食時咒願 ( 食thực 時thời 咒chú 願nguyện )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)願施食之咒文也。盂蘭盆經曰:「時佛勅十方眾僧,皆先為施主家咒願,願七世父母,(中略)然後受食。」資持記下三之三曰:「咒願即為施主求願也。」禪苑清規赴粥飯曰:「粥云:粥有十利(見粥條),饒益行人,果報昇天,究竟常樂。又云:粥是大良藥,能除饑渴消,施受獲清涼,共成無上道。齋云:三德六味,施佛及僧。法界人天,普同供養。饡飯云:施者受者,俱獲五常,色力命安,獲無礙辯。已上並引聲高喝也。」南禪規式曰:「僧堂齋粥咒願,第一座唱之,若闕則書記或藏主代之。」義淨南海寄歸傳第九於受齋軌則中詳說之。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 願nguyện 施thí 食thực 之chi 咒chú 文văn 也dã 。 盂vu 蘭lan 盆bồn 經kinh 曰viết : 「 時thời 佛Phật 勅sắc 十thập 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 皆giai 先tiên 為vì 施thí 主chủ 家gia 。 咒chú 願nguyện , 願nguyện 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 。 ( 中trung 略lược ) 。 然nhiên 後hậu 受thọ 食thực 。 」 資tư 持trì 記ký 下hạ 三tam 之chi 三tam 曰viết : 「 咒chú 願nguyện 即tức 為vi 施thí 主chủ 求cầu 願nguyện 也dã 。 」 禪thiền 苑uyển 清thanh 規quy 赴phó 粥chúc 飯phạn 曰viết : 「 粥chúc 云vân : 粥chúc 有hữu 十thập 利lợi ( 見kiến 粥chúc 條điều ) , 饒nhiêu 益ích 行hành 人nhân , 果quả 報báo 昇thăng 天thiên 。 究cứu 竟cánh 常thường 樂lạc 。 又hựu 云vân : 粥chúc 是thị 大đại 良lương 藥dược 。 能năng 除trừ 饑cơ 渴khát 消tiêu , 施thí 受thọ 獲hoạch 清thanh 涼lương , 共cộng 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 齋trai 云vân : 三tam 德đức 六lục 味vị 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 法Pháp 界Giới 人nhân 天thiên , 普phổ 同đồng 供cúng 養dường 。 饡 飯phạn 云vân 施thí 者giả 受thọ 者giả 。 俱câu 獲hoạch 五ngũ 常thường , 色sắc 力lực 命mạng 安an , 獲hoạch 無vô 礙ngại 辯biện 。 已dĩ 上thượng 並tịnh 引dẫn 聲thanh 高cao 喝hát 也dã 。 」 南nam 禪thiền 規quy 式thức 曰viết : 「 僧Tăng 堂đường 齋trai 粥chúc 咒chú 願nguyện , 第đệ 一nhất 座tòa 唱xướng 之chi , 若nhược 闕khuyết 則tắc 書thư 記ký 或hoặc 藏tạng 主chủ 代đại 之chi 。 」 義nghĩa 淨tịnh 南nam 海hải 寄ký 歸quy 傳truyền 第đệ 九cửu 於ư 受thọ 齋trai 軌quỹ 則tắc 中trung 詳tường 說thuyết 之chi 。