食頃 ( 食thực 頃khoảnh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)一食之頃,謂暫時也。法華經序品曰:「時會聽者,亦坐一處。六十小劫,身心不動。聽佛所說,謂如食頃。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 一nhất 食thực 之chi 頃khoảnh 。 謂vị 暫tạm 時thời 也dã 。 法pháp 華hoa 經kinh 序tự 品phẩm 曰viết 時thời 會hội 聽thính 者giả 。 亦diệc 坐tọa 一nhất 處xứ 。 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 身thân 心tâm 不bất 動động 。 聽thính 佛Phật 所sở 說thuyết 。 謂vị 如như 食thực 頃khoảnh 。 」 。