食堂 ( 食thực 堂đường )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (堂塔)又云齋堂。象器箋二曰:「禪林僧堂本食堂也,食堂即齋堂也。」釋氏要覽曰:「毘奈耶云:給孤長者造寺,復作食,若不彩畫便不端嚴,即白佛。佛曰:隨意。未知何物畫?佛言:(中略)食堂畫持餅藥叉。」祇園圖經曰:「最巷北大院名僧食所,自開三門。中門北有大食堂,堂前列樹,方維相對,交陰相交。渠流灌注甚可觀關,凡僧食者多止此。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 堂đường 塔tháp ) 又hựu 云vân 齋trai 堂đường 。 象tượng 器khí 箋 二nhị 曰viết : 「 禪thiền 林lâm 僧Tăng 堂đường 本bổn 食thực 堂đường 也dã , 食thực 堂đường 即tức 齋trai 堂đường 也dã 。 釋Thích 氏thị 要yếu 覽lãm 曰viết 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 云vân 給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả 。 造tạo 寺tự , 復phục 作tác 食thực , 若nhược 不bất 彩thải 畫họa 便tiện 不bất 端đoan 嚴nghiêm , 即tức 白bạch 佛Phật 。 佛Phật 曰viết : 隨tùy 意ý 。 未vị 知tri 何hà 物vật 畫họa ? 佛Phật 言ngôn : ( 中trung 略lược ) 食thực 堂đường 畫họa 持trì 餅bính 藥dược 叉xoa 。 」 祇kỳ 園viên 圖đồ 經kinh 曰viết : 「 最tối 巷hạng 北bắc 大đại 院viện 名danh 僧Tăng 食thực 所sở , 自tự 開khai 三tam 門môn 。 中trung 門môn 北bắc 有hữu 大đại 食thực 堂đường , 堂đường 前tiền 列liệt 樹thụ , 方phương 維duy 相tương 對đối 交giao 陰ấm 相tương 交giao 。 渠cừ 流lưu 灌quán 注chú 甚thậm 可khả 觀quán 關quan , 凡phàm 僧Tăng 食thực 者giả 多đa 止chỉ 此thử 。 」 。