thừa

Phật Quang Đại Từ Điển

(乘) Phạm:Yàna. Hán âm: Diễn na. Hán dịch: Thừa vật, vận tải, vận độ. Chỉ cho vật có khả năng chuyên chở chúng sinh đến bờ bên kia, cũng tức là chỉ cho giáo pháp của đức Phật. Thừa có Đại thừa, Tiểu thừa, Nhất thừa, Nhị thừa, Tam thừa, Ngũ thừa… Giáo pháp chân thực gọi là Chính thừa; giáo pháp phương tiện được tạm thời giả đặt ra để đưa đến giáo pháp chân thực, gọi là Phương tiện thừa. Giáo pháp chuyển Phương tiện thừa thành Tu chính thừa gọi là Cứu tế thừa. [X. kinh Chứng khế đại thừa Q. thượng; luận Đại thừa khởi tín; Đại thừa tứ pháp kinh thích; luận Thập trụ tì bà sa Q.1 (phẩm Tựa); luận Nhiếp đại thừa Q.15 (bản dịch đời Lương)].