首盧 ( 首thủ 盧lô )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)Śloka,又作首盧迦,首盧柯,輸盧迦波,室路迦,室盧迦。總算經論文字之名也。三十二字名一首盧(首盧迦為韻文之名,謂一句三十二語為節者。算散文之經,亦依此算法,謂為三千頌十萬頌等)。玄應音義十七曰:「首盧,亦名室路迦;或言輸盧迦波,印度數經皆以三十二字為一輸盧迦;或名伽陀。」同二十五曰:「或云首盧迦,或言首盧柯,約凡夫作世間詠者也。此則圍陀論中之一數也。」瑜伽倫記五上曰:「若八字生是處中句,此即四句三十二字名室路迦。經論文章,多依此數。無問長行及偈頌,但滿三十二字,舊名首盧。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) Śloka , 又hựu 作tác 首thủ 盧lô 迦ca , 首thủ 盧lô 柯kha , 輸du 盧lô 迦ca 波ba , 室thất 路lộ 迦ca , 室thất 盧lô 迦ca 。 總tổng 算toán 經kinh 論luận 文văn 字tự 之chi 名danh 也dã 。 三tam 十thập 二nhị 字tự 名danh 一nhất 首thủ 盧lô ( 首thủ 盧lô 迦ca 為vi 韻vận 文văn 之chi 名danh , 謂vị 一nhất 句cú 三tam 十thập 二nhị 語ngữ 為vi 節tiết 者giả 。 算toán 散tán 文văn 之chi 經kinh , 亦diệc 依y 此thử 算toán 法pháp , 謂vị 為vi 三tam 千thiên 頌tụng 十thập 萬vạn 頌tụng 等đẳng ) 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 十thập 七thất 曰viết 。 首thủ 盧lô , 亦diệc 名danh 室thất 路lộ 迦ca ; 或hoặc 言ngôn 輸du 盧lô 迦ca 波ba , 印ấn 度độ 數số 經kinh 皆giai 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 。 字tự 為vi 一nhất 輸du 盧lô 迦ca ; 或hoặc 名danh 伽già 陀đà 。 」 同đồng 二nhị 十thập 五ngũ 曰viết : 「 或hoặc 云vân 首thủ 盧lô 迦ca , 或hoặc 言ngôn 首thủ 盧lô 柯kha , 約ước 凡phàm 夫phu 作tác 世thế 間gian 詠vịnh 者giả 也dã 。 此thử 則tắc 圍vi 陀đà 論luận 中trung 之chi 一nhất 數số 也dã 。 」 瑜du 伽già 倫luân 記ký 五ngũ 上thượng 曰viết : 「 若nhược 八bát 字tự 生sanh 是thị 處xứ 中trung 句cú , 此thử 即tức 四tứ 句cú 三tam 十thập 二nhị 字tự 名danh 室thất 路lộ 迦ca 。 經kinh 論luận 文văn 章chương , 多đa 依y 此thử 數số 。 無vô 問vấn 長trường/trưởng 行hành 及cập 偈kệ 頌tụng , 但đãn 滿mãn 三tam 十thập 二nhị 字tự , 舊cựu 名danh 首thủ 盧lô 。 」 。