首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 義Nghĩa 海Hải
Quyển 0011
唐Đường 懷Hoài 迪 證Chứng 釋Thích 宋Tống 咸Hàm 輝Huy 排Bài 經Kinh 入Nhập 注Chú

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 義Nghĩa 海Hải 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất 。 經kinh 四tứ 之chi 一nhất )# 頗phả 一nhất

(# 凡phàm 遇ngộ 圓viên 相tương/tướng 即tức 是thị 標tiêu 辭từ 與dữ 疏sớ/sơ 同đồng 其kỳ 上thượng 文văn )# 。

爾nhĩ 時thời 富Phú 樓Lâu 那Na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 而nhi 白bạch 。 佛Phật 言ngôn 大đại 威uy 德đức 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 為vì 眾chúng 生sanh 。 敷phu 演diễn 如Như 來Lai 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。

(# 疏sớ/sơ 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 大đại 眾chúng 咸hàm 坐tọa 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 。 先tiên 起khởi 展triển 敬kính 展triển 敬kính 之chi 儀nghi 不bất 離ly 三tam 業nghiệp 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 身thân 也dã 恭cung 敬kính 意ý 也dã 白bạch 言ngôn 下hạ 口khẩu 也dã 如Như 來Lai 藏tạng 心tâm 不bất 空không 不bất 有hữu 即tức 性tánh 即tức 相tương/tướng 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 是thị 佛Phật 所sở 證chứng 。 決quyết 定định 無vô 妄vọng 審thẩm 實thật 名danh 諦đế ○# 標tiêu 富Phú 樓Lâu 那Na 從tùng 父phụ 母mẫu 彰chương 名danh 已dĩ 見kiến 前tiền 文văn 十thập 大đại 弟đệ 子tử 中trung 說thuyết 法Pháp 第đệ 一nhất 。 ○# 解giải 真chân 際tế 曰viết 如Như 來Lai 藏tạng 心tâm 於ư 諸chư 說thuyết 中trung 。 更cánh 無vô 有hữu 上thượng 。 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。

世Thế 尊Tôn 常thường 推thôi 。 說thuyết 法Pháp 人nhân 中trung 。 我ngã 為vi 第đệ 一nhất 。 今kim 聞văn 如Như 來Lai 。 微vi 妙diệu 法Pháp 音âm 。 猶do 如như 聾lung 人nhân 。 逾du 百bách 步bộ 外ngoại 。 聆linh 於ư 蚊văn 蚋nhuế 。 本bổn 所sở 不bất 見kiến 。 何hà 況huống 得đắc 聞văn 。

(# 解giải 私tư 謂vị 譬thí 小Tiểu 乘Thừa 根căn 性tánh 遠viễn 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 雖tuy 承thừa 如Như 來Lai 微vi 妙diệu 法Pháp 音âm 。 本bổn 不bất 似tự 見kiến 何hà 況huống 真chân 聞văn )# 。

佛Phật 雖tuy 宣tuyên 明minh 。 令linh 我ngã 除trừ 惑hoặc 。 今kim 猶do 未vị 詳tường 。 斯tư 義nghĩa 究cứu 竟cánh 。 無vô 疑nghi 惑hoặc 地địa 。

(# 地địa 謂vị 智trí 之chi 所sở 踐tiễn ○# 疏sớ/sơ 滿mãn 慈từ 子tử 善thiện 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 眾chúng 推thôi 無vô 上thượng 。 今kim 聞văn 佛Phật 說thuyết 。 未vị 盡tận 領lãnh 解giải 猶do 壞hoại 耳nhĩ 者giả 對đối 微vi 細tế 聲thanh 遠viễn 逾du 百bách 步bộ 詎cự 能năng 明minh 辨biện 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 微vi 妙diệu 寂tịch 滅diệt 。 微vi 細tế 聲thanh 也dã 聞văn 而nhi 不bất 解giải 與dữ 不bất 聞văn 等đẳng 。 猶do 聾lung 人nhân 也dã 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 逾du 百bách 步bộ 也dã 說thuyết 斯tư 等đẳng 法pháp 令linh 我ngã 除trừ 惑hoặc 。 猶do 拘câu 疑nghi 網võng 未vị 盡tận 悔hối 結kết 故cố 引dẫn 比tỉ 也dã ○# 標tiêu 未vị 達đạt 藏tạng 性tánh 本bổn 所sở 不bất 見kiến 。 何hà 況huống 得đắc 聞văn 。 五ngũ 目mục 不bất 覩đổ 其kỳ 容dung 二nhị 聽thính 不bất 聞văn 其kỳ 響hưởng )# 。

世Thế 尊Tôn 如như 阿A 難Nan 輩bối 。 雖tuy 則tắc 開khai 悟ngộ 。 習tập 漏lậu 未vị 除trừ 。

(# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 初sơ 果quả 已dĩ 破phá 見kiến 惑hoặc 思tư 惑hoặc 全toàn 在tại 阿A 難Nan 向hướng 悟ngộ 常thường 心tâm 實thật 登đăng 圓viên 位vị 欲dục 汲cấp 引dẫn 小tiểu 機cơ 令linh 歸quy 大Đại 道Đạo 故cố 舉cử 其kỳ 初sơ 果quả 以dĩ 為vi 請thỉnh 端đoan 也dã )# 。

我ngã 等đẳng 會hội 中trung 。 登đăng 無vô 漏lậu 者giả 。 雖tuy 盡tận 諸chư 漏lậu 。 今kim 聞văn 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 法Pháp 音âm 。 尚thượng 紆hu 疑nghi 悔hối 。

(# 疏sớ/sơ 開khai 悟ngộ 者giả 如như 前tiền 獲hoạch 妙diệu 本bổn 心tâm 常thường 住trụ 不bất 滅diệt 。 也dã 小Tiểu 乘Thừa 有hữu 學học 方phương 斷đoạn 分phân 別biệt 俱câu 生sanh 全toàn 在tại 名danh 習tập 漏lậu 未vị 除trừ 。 滿mãn 慈từ 無Vô 學Học 斷đoạn 盡tận 俱câu 生sanh 此thử 約ước 小Tiểu 乘Thừa 煩phiền 惱não 障chướng 說thuyết 問vấn 何hà 故cố 無Vô 學Học 尚thượng 紆hu 疑nghi 悔hối 。 初sơ 果quả 之chi 輩bối 解giải 悟ngộ 不bất 疑nghi 耶da 答đáp 煩phiền 惱não 所sở 知tri 二nhị 障chướng 差sai 別biệt 人nhân 執chấp 法pháp 執chấp 輕khinh 重trọng 不bất 同đồng 故cố 正chánh 理lý 論luận 云vân 或hoặc 有hữu 於ư 境cảnh 智trí 不bất 及cập 愚ngu 所sở 論luận 凡phàm 夫phu 善thiện 通thông 三Tam 藏Tạng 羅La 漢Hán 不bất 識thức 赤xích 鹽diêm 以dĩ 所sở 知tri 障chướng 障chướng 法Pháp 界Giới 理lý 羅La 漢Hán 雖tuy 得đắc 無vô 漏lậu 煩phiền 惱não 輕khinh 故cố 尚thượng 紆hu 疑nghi 悔hối 。 所sở 知tri 重trọng/trùng 故cố 阿A 難Nan 雖tuy 得đắc 開khai 悟ngộ 所sở 知tri 輕khinh 也dã 習tập 漏lậu 未vị 除trừ 。 煩phiền 惱não 重trọng/trùng 也dã ○# 標tiêu 羅La 漢Hán 不bất 識thức 赤xích 鹽diêm 者giả 藏tạng 中trung 說thuyết 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 。 法pháp 預dự 婆Bà 羅La 門Môn 常thường 請thỉnh 僧Tăng 食thực 問vấn 其kỳ 義nghĩa 能năng 答đáp 者giả 自tự 與dữ 美mỹ 食thực 不bất 能năng 者giả 不bất 同đồng 會hội 食thực 由do 是thị 比Bỉ 丘Khâu 皆giai 不bất 徃# 因nhân 至chí 佛Phật 所sở 近cận 佛Phật 不bất 遠viễn 有hữu 羅La 漢Hán 法pháp 預dự 乃nãi 問vấn 云vân 何hà 名danh 赤xích 鹽diêm 鹽diêm 有hữu 幾kỷ 種chủng 羅La 漢Hán 曰viết 我ngã 知tri 汝nhữ 是thị 法pháp 預dự 輕khinh 慢mạn 比Bỉ 丘Khâu 今kim 復phục 惱não 我ngã 鹽diêm 止chỉ 是thị 鹽diêm 法pháp 預dự 聞văn 說thuyết 心tâm 懷hoài 罔võng 然nhiên 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 佛Phật 言ngôn 此thử 羅La 漢Hán 未vị 從tùng 師sư 學học 故cố 不bất 能năng 答đáp 鹽diêm 也dã 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 名danh 。 弗phất 絺hy 盧lô 佛Phật 令linh 徃# 答đáp 鹽diêm 義nghĩa 比Bỉ 丘Khâu 云vân 鹽diêm 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 種chủng 味vị 如như 大đại 海hải 水thủy 。 同đồng 一nhất 鹹hàm 味vị 。 二nhị 性tánh 味vị 者giả 有hữu 黑hắc 鹽diêm 有hữu 赤xích 鹽diêm 辛tân 頭đầu 鹽diêm 拔bạt 遮già 鹽diêm 毗tỳ 藍lam 鹽diêm 迦ca 遮già 鹽diêm 私tư 多đa 鹽diêm 毗tỳ 迦ca 鹽diêm 略lược 語ngữ 二nhị 種chủng 若nhược 生sanh 若nhược 煑chử 是thị 名danh 鹽diêm 義nghĩa 法pháp 預dự 聞văn 之chi 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 退thoái ○# 解giải 資tư 中trung 曰viết 羅La 漢Hán 雖tuy 斷đoạn 煩phiền 惱não 障chướng 而nhi 所sở 知tri 障chướng 在tại )# 。

世Thế 尊Tôn 若nhược 復phục 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 根căn 塵trần 。 陰ấm 處xứ 界giới 等đẳng 。 皆giai 如Như 來Lai 藏tạng 。 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 云vân 何hà 忽hốt 生sanh 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 諸chư 有hữu 為vi 相tướng 。 次thứ 第đệ 遷thiên 流lưu 。 終chung 而nhi 復phục 始thỉ 。

(# 疏sớ/sơ 前tiền 五ngũ 句cú 引dẫn 所sở 聞văn 即tức 同đồng 圓viên 覺giác 剛cang 藏tạng 云vân 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 本bổn 來lai 成thành 佛Phật 。 也dã 云vân 何hà 下hạ 五ngũ 句cú 敘tự 疑nghi 難nan 即tức 同đồng 彼bỉ 云vân 何hà 故cố 復phục 有hữu 一nhất 切thiết 。 無vô 明minh 彼bỉ 反phản 難nạn/nan 云vân 若nhược 諸chư 無vô 明minh 。 眾chúng 生sanh 本bổn 有hữu 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 如Như 來Lai 復phục 說thuyết 。 本bổn 來lai 成thành 佛Phật 。 今kim 經kinh 無vô 此thử 難nạn/nan 者giả 意ý 已dĩ 舍xá 故cố 復phục 有hữu 牒điệp 而nhi 縱túng/tung 之chi 責trách 無vô 窮cùng 過quá 即tức 同đồng 下hạ 文văn 別biệt 答đáp 違vi 妨phương 也dã 然nhiên 剛cang 藏tạng 所sở 問vấn 反phản 覆phúc 成thành 難nạn/nan 文văn 聚tụ 一nhất 處xứ 鈎câu 鏁tỏa 相tương 連liên 如Như 來Lai 答đáp 釋thích 亦diệc 緫# 示thị 云vân 世thế 界giới 始thỉ 終chung 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 一nhất 切thiết 對đối 待đãi 皆giai 由do 分phân 別biệt 生sanh 死tử 垢cấu 心tâm 。 輪luân 迴hồi 妄vọng 見kiến 未vị 離ly 妄vọng 見kiến 而nhi 辨biện 覺giác 性tánh 遂toại 令linh 覺giác 性tánh 成thành 諸chư 輪luân 轉chuyển 乃nãi 至chí 結kết 云vân 如như 是thị 分phân 別biệt 。 非phi 為vi 正chánh 問vấn 。 今kim 經kinh 問vấn 既ký 前tiền 後hậu 答đáp 亦diệc 隨tùy 問vấn 二nhị 經kinh 答đáp 意ý 廣quảng 略lược 雖tuy 別biệt 大đại 旨chỉ 攸du 同đồng 如như 彼bỉ 經Kinh 云vân 種chủng 種chủng 取thủ 捨xả 。 皆giai 是thị 輪luân 迴hồi 。 未vị 出xuất 輪luân 迴hồi 。 而nhi 辨biện 圓viên 覺giác 。 彼bỉ 圓viên 覺giác 性tánh 。 即tức 同đồng 流lưu 轉chuyển 。 若nhược 免miễn 輪luân 迴hồi 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 等đẳng 此thử 即tức 責trách 剛cang 藏tạng 不bất 了liễu 圓viên 覺giác 自tự 性tánh 。 絕tuyệt 諸chư 對đối 待đãi 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 猶do 如như 作tác 夢mộng 遂toại 引dẫn 無vô 明minh 生sanh 死tử 有hữu 為vi 反phản 覆phúc 成thành 疑nghi 以dĩ 難nạn/nan 眾chúng 生sanh 本bổn 來lai 成thành 佛Phật 。 故cố 佛Phật 舉cử 此thử 正chánh 是thị 生sanh 死tử 垢cấu 心tâm 。 分phân 別biệt 妄vọng 見kiến 。 遂toại 合hợp 圓viên 覺giác 成thành 輪luân 轉chuyển 也dã 由do 是thị 舉cử 喻dụ 雲vân 駛sử 月nguyệt 運vận 。 舟chu 行hành 岸ngạn 移di 。 等đẳng 今kim 經kinh 即tức 以dĩ 常thường 說thuyết 本bổn 性tánh 覺giác 體thể 妙diệu 明minh 明minh 妙diệu 反phản 而nhi 責trách 之chi 以dĩ 辨biện 滿mãn 慈từ 解giải 惑hoặc 之chi 心tâm 解giải 則tắc 已dĩ 知tri 覺giác 體thể 本bổn 妙diệu 無vô 明minh 本bổn 空không 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 如như 空không 華hoa 相tương/tướng 夫phu 何hà 致trí 疑nghi 惑hoặc 則tắc 能năng 所sở 妄vọng 分phần/phân 強cường/cưỡng 覺giác 俄nga 起khởi 三tam 細tế 寫tả 本bổn 四tứ 輪luân 成thành 界giới 遂toại 有hữu 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 業nghiệp 果quả 。 相tương 續tục 斯tư 皆giai 未vị 出xuất 輪luân 迴hồi 。 而nhi 辨biện 圓viên 覺giác 。 彼bỉ 圓viên 覺giác 性tánh 。 即tức 同đồng 流lưu 轉chuyển 。 故cố 二nhị 經kinh 之chi 意ý 問vấn 答đáp 並tịnh 同đồng 也dã 然nhiên 此thử 是thị 法pháp 空không 門môn 下hạ 疑nghi 難nan 大đại 節tiết 最tối 障chướng 修tu 證chứng 滿mãn 慈từ 迹tích 雖tuy 小tiểu 聖thánh 今kim 經kinh 圓viên 通thông 述thuật 悟ngộ 無vô 非phi 大đại 途đồ 故cố 所sở 陳trần 難nạn/nan 剛cang 藏tạng 無vô 異dị 學học 者giả 至chí 此thử 諸chư 細tế 觀quán 之chi ○# 標tiêu 復phục 云vân 法pháp 華hoa 所sở 謂vị 內nội 祕bí 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 外ngoại 現hiện 示thị 聲Thanh 聞Văn 也dã ○# 解giải 前tiền 破phá 人nhân 法pháp 二nhị 執chấp 顯hiển 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 今kim 顯hiển 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 故cố 生sanh 此thử 疑nghi )# 。

又hựu 如Như 來Lai 說thuyết 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 本bổn 性tánh 圓viên 融dung 。 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 地địa 性tánh 遍biến 。 云vân 何hà 容dung 水thủy 。 水thủy 性tánh 周chu 遍biến 。 火hỏa 則tắc 不bất 生sanh 。 復phục 云vân 何hà 明minh 。 水thủy 火hỏa 二nhị 性tánh 。 俱câu 遍biến 虛hư 空không 。 不bất 相tương 凌lăng 滅diệt 世Thế 尊Tôn 地địa 性tánh 障chướng 礙ngại 。 空không 性tánh 虛hư 通thông 。 云vân 何hà 二nhị 俱câu 。 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。

(# 疏sớ/sơ 此thử 約ước 世thế 諦đế 水thủy 火hỏa 性tánh 異dị 難nạn/nan 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 性tánh 。 相tương/tướng 俱câu 融dung 下hạ 文văn 答đáp 云vân 觀quán 相tướng 元nguyên 妄vọng 。 無vô 可khả 指chỉ 陳trần 。 ○# 觀quán 性tánh 元nguyên 真chân 。 唯duy 妙diệu 覺giác 明minh 。 妙diệu 覺giác 明minh 心tâm 。 先tiên 非phi 水thủy 火hỏa 。 云vân 何hà 復phục 問vấn 。 相tương/tướng 凌lăng 滅diệt 義nghĩa )# 。

而nhi 我ngã 不bất 知tri 。 是thị 義nghĩa 攸du 徃# 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 宣tuyên 流lưu 大đại 慈từ 。 開khai 我ngã 迷mê 雲vân 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 欽khâm 渴khát 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 慈từ 誨hối 。

(# 攸du 所sở 也dã 據cứ 說thuyết 則tắc 本bổn 然nhiên 清thanh 淨tịnh 互hỗ 遍biến 互hỗ 融dung 據cứ 今kim 則tắc 宛uyển 爾nhĩ 山sơn 河hà 碩# 乖quai 水thủy 火hỏa 莫mạc 知tri 所sở 徃# ○# 孰thục 是thị 孰thục 非phi 願nguyện 垂thùy 慈từ 誨hối 冀ký 無vô 所sở 惑hoặc )# 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 富Phú 樓Lâu 那Na 。 及cập 諸chư 會hội 中trung 。 漏lậu 盡tận 無Vô 學Học 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 如Như 來Lai 今kim 日nhật 。 普phổ 為vì 此thử 會hội 。 宣tuyên 勝thắng 義nghĩa 中trung 。 真chân 勝thắng 義nghĩa 性tánh 。

如Như 來Lai 常thường 依y 二nhị 諦đế 說thuyết 法Pháp 謂vị 世thế 俗tục 諦đế 勝thắng 義nghĩa 諦đế 今kim 所sở 說thuyết 者giả 。 異dị 乎hồ 常thường 說thuyết 謂vị 勝thắng 義nghĩa 勝thắng 義nghĩa 諦đế 也dã 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 中trung 道đạo 實thật 相tướng 無vô 法pháp 不bất [(冰-水+〡)*ㄆ]# 無vô 法pháp 不bất 遍biến 上thượng 聖thánh 下hạ 凡phàm 情tình 與dữ 非phi 情tình 皆giai 成thành 佛Phật 道Đạo 。 斯tư 為vi 極cực 唱xướng 最tối 後hậu 垂thùy 範phạm 也dã )# 。

令linh 汝nhữ 會hội 中trung 。 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 諸chư 一nhất 切thiết 。 未vị 得đắc 二nhị 空không 。 迴hồi 向hướng 上thượng 乘thừa 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 。 皆giai 獲hoạch 一Nhất 乘Thừa 。 寂tịch 滅diệt 場tràng 地địa 。 真chân 阿a 練luyện 若nhã 。 正chánh 修tu 行hành 處xứ 。

(# 方phương 便tiện 教giáo 說thuyết 定định 性tánh 二nhị 乘thừa 無vô 性tánh 闡xiển 提đề 不bất 得đắc 成thành 佛Phật 。 如như 焦tiêu 芽nha 敗bại 種chủng 等đẳng 今kim 此thử 會hội 通thông 咸hàm 歸quy 一Nhất 乘Thừa 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 我ngã 於ư 餘dư 經kinh 說thuyết 有hữu 聲Thanh 聞Văn 不bất 得đắc 作tác 佛Phật 。 非phi 於ư 此thử 經Kinh 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 性tánh 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 亦diệc 名danh 一Nhất 乘Thừa 亦diệc 名danh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 二nhị 經kinh 同đồng 味vị 不bất 亦diệc 宜nghi 乎hồ 。 斯tư 則tắc 會hội 五ngũ 性tánh 融dung 三tam 乘thừa 了liễu 義nghĩa 極cực 談đàm 莫mạc 斯tư 為vi 最tối 阿a 練luyện 若nhã 云vân 無vô 喧huyên 雜tạp 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 即tức 諸chư 佛Phật 之chi 大đại 寂tịch 定định 名danh 真chân 無vô 喧huyên 雜tạp 正chánh 修tu 行hành 處xứ 。 也dã ○# 標tiêu 無vô 喧huyên 雜tạp 處xứ 即tức 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 大đại 寂tịch 定định 是thị 行hành 人nhân 安an 心tâm 之chi 地địa 也dã ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 未vị 得đắc 二nhị 空không 。 者giả 未vị 得đắc 大Đại 乘Thừa 人nhân 法pháp 二nhị 空không 亦diệc 是thị 未vị 得đắc 大Đại 乘Thừa 性tánh 相tướng 二nhị 空không 也dã 此thử 文văn 明minh 指chỉ 定định 性tánh 皆giai 獲hoạch 一Nhất 乘Thừa 。 遂toại 知tri 五ngũ 性tánh 之chi 宗tông 乃nãi 方phương 便tiện 之chi 說thuyết 明minh 矣hĩ 寂tịch 滅diệt 場tràng 地địa 。 者giả 無vô 中trung 邊biên 相tương/tướng 故cố 名danh 寂tịch 威uy 地địa 有hữu 二nhị 義nghĩa 能năng 持trì 能năng 生sanh 既ký 持trì 諸chư 法pháp 復phục 生sanh 妙diệu 智trí 也dã 阿a 練luyện 若nhã 此thử 云vân 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 或hoặc 言ngôn 阿a 蘭lan 若nhã 此thử 云vân 無vô 事sự 處xứ 謂vị 中trung 道đạo 二nhị 地địa 離ly 二nhị 邊biên 喧huyên 動động 無vô 二nhị 邊biên 諍tranh 事sự 也dã 即tức 以dĩ 此thử 處xứ 為vi 正chánh 修tu 行hành 處xứ 。 私tư 謂vị 寂tịch 場tràng 指chỉ 得đắc 果quả 之chi 地địa 練luyện 若nhược 指chỉ 修tu 因nhân 之chi 處xứ 因nhân 果quả 所sở 依y 皆giai 是thị 實thật 相tướng 故cố 曰viết 寂tịch 曰viết 真chân 也dã )# 。

汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。

(# 標tiêu 諦đế 審thẩm 離ly 緣duyên )# 。

富Phú 樓Lâu 那Na 等đẳng 。 欽khâm 佛Phật 法Pháp 音âm 。 默mặc 然nhiên 承thừa 聽thính 。

佛Phật 言ngôn 富Phú 樓Lâu 那Na 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 云vân 何hà 忽hốt 生sanh 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。

(# 此thử 略lược 牒điệp 前tiền 語ngữ )# 。

汝nhữ 常thường 不bất 聞văn 。 如Như 來Lai 宣tuyên 說thuyết 。 性tánh 覺giác 妙diệu 明minh 。 本bổn 覺giác 明minh 妙diệu 。 富Phú 樓Lâu 那Na 言ngôn 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 常thường 聞văn 佛Phật 。 宣tuyên 說thuyết 斯tư 義nghĩa 。

(# 疏sớ/sơ 一nhất 真Chân 如Như 心tâm 。 是thị 佛Phật 常thường 說thuyết 或hoặc 名danh 法Pháp 界Giới 或hoặc 名danh 實thật 相tướng 或hoặc 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 或hoặc 妙diệu 淨tịnh 明minh 心tâm 。 一nhất 經kinh 之chi 內nội 尚thượng 有hữu 多đa 名danh 況huống 諸chư 經kinh 耶da 名danh 雖tuy 有hữu 異dị 一nhất 體thể 無vô 別biệt 皆giai 顯hiển 法Pháp 界Giới 一nhất 相tướng 。 本bổn 來lai 平bình 等đẳng 三tam 科khoa 七thất 大đại 虛hư 妄vọng 有hữu 生sanh 。 虛hư 妄vọng 名danh 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 。 不bất 動động 周chu 圓viên 。 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 。 性tánh 真chân 常thường 中trung 。 求cầu 於ư 去khứ 來lai 。 迷mê 悟ngộ 生sanh 死tử 。 了liễu 無vô 所sở 得đắc 。 若nhược 了liễu 斯tư 旨chỉ 何hà 山sơn 河hà 之chi 忽hốt 起khởi 有hữu 為vi 之chi 遷thiên 流lưu 耶da 何hà 致trí 問vấn 於ư 如Như 來Lai 耶da 。 故cố 茲tư 責trách 問vấn 已dĩ 釋thích 疑nghi 盡tận 此thử 就tựu 真Chân 如Như 門môn 約ước 體thể 絕tuyệt 相tương/tướng 以dĩ 答đáp 也dã 性tánh 覺giác 本bổn 覺giác 指chỉ 體thể 也dã 妙diệu 明minh 明minh 妙diệu 顯hiển 用dụng 也dã 顯hiển 不bất 由do 他tha 故cố 云vân 性tánh 覺giác 性tánh 自tự 覺giác 故cố 性tánh 自tự 明minh 故cố 豈khởi 由do 於ư 他tha 顯hiển 非phi 有hữu 始thỉ 故cố 名danh 本bổn 覺giác 本bổn 來lai 覺giác 故cố 本bổn 來lai 明minh 故cố 豈khởi 因nhân 始thỉ 有hữu 又hựu 體thể 無vô 改cải 易dị 故cố 名danh 性tánh 覺giác 相tương/tướng 非phi 生sanh 起khởi 故cố 名danh 本bổn 覺giác 體thể 相tướng 寂tịch 滅diệt 心tâm 言ngôn 不bất 能năng 及cập 故cố 名danh 妙diệu 靈linh 鑒giám 不bất 昧muội 昬# 惑hoặc 不bất 能năng 暗ám 故cố 名danh 明minh 妙diệu 明minh 明minh 妙diệu 左tả 右hữu 言ngôn 耳nhĩ 或hoặc 可khả 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 故cố 稱xưng 妙diệu 明minh 照chiếu 而nhi 常thường 寂tịch 故cố 曰viết 明minh 妙diệu 此thử 顯hiển 法Pháp 界Giới 一nhất 相tướng 。 真chân 覺giác 無vô 二nhị 圓viên 覺giác 亦diệc 云vân 一nhất 切thiết 覺giác 故cố 。 圓viên 覺giác 普phổ 照chiếu 。 寂tịch 滅diệt 無vô 二nhị 。 古cổ 人nhân 所sở 解giải 各các 隨tùy 其kỳ 意ý 。 云vân 云vân 在tại 彼bỉ 不bất 能năng 具cụ 敘tự ○# 解giải 真chân 際tế 曰viết 興hưng 福phước 以dĩ 性tánh 覺giác 為vi 妄vọng 本bổn 覺giác 為vi 真chân 資tư 中trung 以dĩ 在tại 纏triền 為vi 性tánh 出xuất 纏triền 為vi 本bổn 斯tư 皆giai 並tịnh 去khứ 實thật 存tồn 華hoa 背bối/bội 源nguyên 尋tầm 。 [# 泳# )-# 永vĩnh +(# 瓜qua -# 。 [# )(# 冰băng -# 水thủy +# 〡# )*# ㄆ# 。

佛Phật 言ngôn 汝nhữ 稱xưng 覺giác 明minh 。 為vi 復phục 性tánh 明minh 。 稱xưng 名danh 為vi 覺giác 。 為vi 覺giác 不bất 明minh 。 稱xưng 為vi 明minh 覺giác 。

(# 此thử 之chi 一nhất 問vấn 定định 其kỳ 解giải 惑hoặc 也dã 解giải 則tắc 不bất 合hợp 致trí 疑nghi 惑hoặc 則tắc 此thử 非phi 正chánh 問vấn 意ý 云vân 汝nhữ 問vấn 我ngã 說thuyết 性tánh 覺giác 妙diệu 明minh 。 為vi 作tác 何hà 解giải 為vi 此thử 覺giác 體thể 本bổn 性tánh 自tự 明minh 名danh 為vi 覺giác 明minh 為vi 復phục 覺giác 自tự 不bất 明minh 由do 覺giác 他tha 明minh 明minh 與dữ 覺giác 異dị 名danh 為vi 明minh 覺giác 覺giác 明minh 之chi 號hiệu 由do 誰thùy 而nhi 立lập 故cố 云vân 汝nhữ 稱xưng 等đẳng 此thử 之chi 二nhị 意ý 一nhất 正chánh 一nhất 邪tà 定định 滿mãn 慈từ 答đáp 為vi 得đắc 何hà 意ý 得đắc 正chánh 則tắc 無vô 疑nghi 認nhận 邪tà 則tắc 生sanh 妄vọng 故cố 此thử 一nhất 問vấn 定định 其kỳ 解giải 惑hoặc 也dã ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 此thử 問vấn 真chân 妄vọng 二nhị 覺giác 也dã 初sơ 問vấn 為vi 復phục 性tánh 體thể 本bổn 明minh 絕tuyệt 能năng 絕tuyệt 所sở 稱xưng 名danh 為vi 覺giác 。 次thứ 問vấn 為vi 是thị 覺giác 體thể 不bất 明minh 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 。 稱xưng 為vi 明minh 覺giác 。 私tư 謂vị 二nhị 家gia 所sở 解giải 初sơ 問vấn 則tắc 同đồng 次thứ 問vấn 則tắc 別biệt 今kim 研nghiên 次thứ 義nghĩa 復phục 有hữu 異dị 乎hồ 二nhị 師sư 之chi 說thuyết 原nguyên 佛Phật 所sở 舉cử 二nhị 覺giác 之chi 義nghĩa 皆giai 真chân 覺giác 也dã 今kim 牒điệp 前tiền 為vi 問vấn 良lương 恐khủng 滿mãn 慈từ 繆mâu 解giải 此thử 覺giác 性tánh 雖tuy 本bổn 爾nhĩ 而nhi 現hiện 是thị 無vô 明minh 必tất 須tu 藉tạ 智trí 起khởi 修tu 照chiếu 了liễu 此thử 性tánh 方phương 名danh 為vi 覺giác 故cố 佛Phật 二nhị 問vấn 乃nãi 是thị 約ước 性tánh 約ước 修tu 而nhi 設thiết 也dã 初sơ 問vấn 可khả 見kiến 次thứ 問vấn 云vân 為vi 覺giác 不bất 明minh 。 稱xưng 為vi 明minh 覺giác 。 者giả 不bất 明minh 猶do 云vân 無vô 明minh 也dã 為vi 是thị 覺giác 了liễu 無vô 明minh 顯hiển 於ư 性tánh 明minh 方phương 稱xưng 明minh 覺giác 耶da 慤# 沇# 節tiết 等đẳng 所sở 解giải 並tịnh 殊thù 避tị 煩phiền 不bất 錄lục 諸chư 師sư 既ký 辨biện 問vấn 意ý 稍sảo 踈sơ 至chí 於ư 下hạ 文văn 銷tiêu 釋thích 俱câu 滯trệ 今kim 皆giai 私tư 述thuật 覽lãm 者giả 恕thứ 之chi )# 。

富Phú 樓Lâu 那Na 言ngôn 若nhược 此thử 不bất 明minh 。 名danh 為vi 覺giác 者giả 。 則tắc 無vô 所sở 明minh 。

(# 疏sớ/sơ 據cứ 斯tư 答đáp 意ý 覺giác 體thể 自tự 不bất 能năng 明minh 必tất 須tu 別biệt 假giả 他tha 明minh 為vi 其kỳ 所sở 覺giác 若nhược 無vô 所sở 覺giác 之chi 明minh 但đãn 可khả 獨độc 名danh 為vi 覺giác 不bất 得đắc 兼kiêm 稱xưng 覺giác 明minh 若nhược 欲dục 兼kiêm 稱xưng 覺giác 明minh 必tất 有hữu 明minh 為vi 所sở 覺giác 斯tư 則tắc 但đãn 認nhận 於ư 邪tà 以dĩ 為vi 妄vọng 法pháp 生sanh 起khởi 之chi 本bổn 佛Phật 之chi 本bổn 意ý 覺giác 性tánh 元nguyên 明minh 必tất 不bất 因nhân 他tha 而nhi 稱xưng 明minh 覺giác 覺giác 妙diệu 明minh 妙diệu 覺giác 圓viên 明minh 圓viên 明minh 覺giác 一nhất 相tương/tướng 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 此thử 唯duy 真chân 覺giác 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 除trừ 一nhất 實thật 相tướng 餘dư 皆giai 魔ma 事sự 滿mãn 慈từ 起khởi 教giáo 示thị 自tự 不bất 知tri 妄vọng 認nhận 所sở 明minh 遂toại 成thành 迷mê 倒đảo ○# 解giải 答đáp 意ý 正chánh 順thuận 次thứ 問vấn 之chi 義nghĩa 方phương 稱xưng 為vi 覺giác 也dã 若nhược 謂vị 無vô 明minh 即tức 名danh 覺giác 者giả 是thị 則tắc 覺giác 體thể 無vô 所sở 照chiếu 明minh 姑cô 蘇tô 曰viết 性tánh 覺giác 妙diệu 明minh 。 者giả 清thanh 淨tịnh 本bổn 覺giác 也dã 龍long 樹thụ 釋thích 起khởi 信tín 論luận 云vân 清thanh 淨tịnh 本bổn 覺giác 本bổn 有hữu 法Pháp 身thân 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 具cụ 足túc 圓viên 滿mãn 。 過quá 恆Hằng 沙sa 德đức 常thường 明minh 淨tịnh 故cố 本bổn 覺giác 明minh 妙diệu 。 者giả 染nhiễm 淨tịnh 本bổn 覺giác 也dã 釋thích 論luận 云vân 染nhiễm 淨tịnh 本bổn 覺giác 自tự 性tánh 淨tịnh 心tâm 受thọ 無vô 明minh 熏huân 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 故cố 。 然nhiên 滿mãn 慈từ 示thị 權quyền 變biến 金kim 作tác 土thổ 故cố 於ư 染nhiễm 淨tịnh 本bổn 覺giác 能năng 所sở 妄vọng 生sanh 無vô 同đồng 異dị 中trung 。 熾sí 然nhiên 成thành 異dị 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 萬vạn 象tượng 森sâm 然nhiên 若nhược 能năng 觀quán 相tướng 元nguyên 妄vọng 。 無vô 可khả 指chỉ 陳trần 。 觀quán 性tánh 元nguyên 真chân 。 唯duy 妙diệu 覺giác 明minh 。 乃nãi 知tri 萬vạn 法pháp 皆giai 如Như 來Lai 藏tạng 。 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 。 法Pháp 界Giới 洞đỗng 然nhiên 平bình 等đẳng 顯hiển 觀quán 也dã )# 。

佛Phật 言ngôn 若nhược 無vô 所sở 明minh 。 則tắc 無vô 明minh 覺giác 。

(# 解giải 牒điệp 前tiền 答đáp 意ý )# 。

有hữu 所sở 非phi 覺giác 。

(# 疏sớ/sơ 初sơ 二nhị 句cú 緫# 牒điệp 所sở 計kế 若nhược 汝nhữ 執chấp 言ngôn 必tất 有hữu 所sở 明minh 方phương 稱xưng 明minh 覺giác 若nhược 無vô 所sở 明minh 。 無vô 明minh 覺giác 者giả 佛Phật 即tức 破phá 云vân 有hữu 所sở 非phi 覺giác 。 也dã 意ý 云vân 若nhược 有hữu 能năng 所sở 焉yên 稱xưng 真chân 覺giác 夫phu 真chân 覺giác 者giả 離ly 能năng 所sở 相tương 見kiến 道đạo 偈kệ 云vân 若nhược 時thời 於ư 所sở 緣duyên 智trí 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 爾nhĩ 時thời 住trụ 唯duy 識thức 離ly 二nhị 取thủ 相tương/tướng 故cố ○# 經Kinh 云vân 不bất 了liễu 心tâm 及cập 緣duyên 則tắc 生sanh 二nhị 妄vọng 想tưởng 了liễu 心tâm 及cập 境cảnh 界giới 妄vọng 想tưởng 則tắc 不bất 生sanh 上thượng 文văn 云vân 覺giác 所sở 覺giác 眚sảnh 。 覺giác 非phi 眚sảnh 中trung 。 故cố 知tri 有hữu 所sở 非phi 真chân 覺giác 也dã )# 。

無vô 所sở 非phi 明minh 。

(# 解giải 滿mãn 慈từ 所sở 謂vị 覺giác 者giả 必tất 假giả 能năng 覺giác 之chi 智trí 方phương 顯hiển 所sở 覺giác 之chi 性tánh 故cố 今kim 示thị 曰viết 有hữu 所sở 非phi 覺giác 。 蓋cái 言ngôn 若nhược 有hữu 所sở 覺giác 則tắc 非phi 真chân 覺giác 又hựu 恐khủng 疑nghi 云vân 若nhược 無vô 所sở 覺giác 應ưng 無vô 能năng 明minh 耶da 故cố 復phục 示thị 曰viết 無vô 所sở 非phi 明minh 。 蓋cái 言ngôn 無vô 所sở 覺giác 中trung 亦diệc 復phục 非phi 有hữu 能năng 明minh 之chi 智trí 也dã 此thử 以dĩ 性tánh 斥xích 修tu 顯hiển 修tu 為vi 妄vọng 由do 無vô 明minh 尚thượng 混hỗn 能năng 所sở 未vị 亡vong 究cứu 竟cánh 覺giác 明minh 始thỉ 同đồng 本bổn 性tánh 故cố 前tiền 文văn 云vân 見kiến 所sở 緣duyên 眚sảnh 。 覺giác 見kiến 即tức 眚sảnh 。 本bổn 覺giác 明minh 心tâm 。 覺giác 緣duyên 非phi 眚sảnh 者giả 也dã )# 。

無vô 明minh 又hựu 非phi 。 覺giác 湛trạm 明minh 性tánh 。

(# 疏sớ/sơ 初sơ 一nhất 句cú 別biệt 牒điệp 所sở 明minh 若nhược 如như 汝nhữ 言ngôn 。 必tất 有hữu 所sở 明minh 方phương 稱xưng 覺giác 明minh 若nhược 無vô 所sở 明minh 。 但đãn 可khả 名danh 覺giác 者giả 次thứ 二nhị 句cú 破phá 云vân 如Như 來Lai 常thường 說thuyết 。 覺giác 湛trạm 明minh 性tánh 。 豈khởi 得đắc 無vô 明minh 若nhược 實thật 無vô 明minh 不bất 合hợp 名danh 為vi 覺giác 湛trạm 明minh 性tánh 。 ○# 解giải 釋thích 上thượng 無vô 所sở 非phi 明minh 。 也dã 無vô 明minh 即tức 非phi 明minh 變biến 其kỳ 文văn 耳nhĩ 意ý 云vân 上thượng 謂vị 非phi 明minh 但đãn 是thị 無vô 於ư 妄vọng 明minh 非phi 謂vị 無vô 於ư 。 覺giác 湛trạm 明minh 性tánh 。

性tánh 覺giác 必tất 明minh 。 妄vọng 為vi 明minh 覺giác 。

(# 疏sớ/sơ 上thượng 句cú 結kết 真chân 下hạ 句cú 結kết 妄vọng 性tánh 覺giác 必tất 有hữu 真chân 明minh 故cố 云vân 性tánh 覺giác 妙diệu 明minh 。 本bổn 覺giác 明minh 妙diệu 。 妄vọng 謂vị 明minh 異dị 於ư 斍# 是thị 故cố 汝nhữ 言ngôn 若nhược 無vô 所sở 明minh 。 則tắc 無vô 明minh 斍# 以dĩ 有hữu 所sở 明minh 方phương 稱xưng 覺giác 明minh 故cố 解giải 惑hoặc 之chi 見kiến 於ư 焉yên 可khả 辨biện ○# 解giải 本bổn 性tánh 之chi 覺giác 必tất 具cụ 湛trạm 明minh 之chi 性tánh 以dĩ 不bất 了liễu 故cố 妄vọng 為vi 能năng 明minh 之chi 明minh 所sở 覺giác 之chi 覺giác )# 。

覺giác 非phi 所sở 明minh 。 因nhân 明minh 立lập 所sở 。

(# 疏sớ/sơ 真chân 覺giác 之chi 體thể 本bổn 有hữu 妙diệu 明minh 不bất 逐trục 緣duyên 生sanh 非phi 由do 境cảnh 起khởi 本bổn 來lai 寂tịch 照chiếu 法Pháp 界Giới 一nhất 相tướng 。 故cố 云vân 覺giác 非phi 所sở 明minh 。 因nhân 此thử 真chân 明minh 無vô 明minh 不bất 了liễu 妄vọng 執chấp 為vi 所sở 由do 是thị 一nhất 念niệm 纔tài 起khởi 四tứ 惑hoặc 俱câu 生sanh 本bổn 識thức 初sơ 相tương/tướng 莫mạc 不bất 是thị 此thử 起khởi 信tín 云vân 由do 不bất 如như 實thật 知tri 。 真Chân 如Như 法pháp 一nhất 故cố 不bất 覺giác 心tâm 動động 而nhi 有hữu 於ư 念niệm 又hựu 云vân 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 與dữ 生sanh 滅diệt 和hòa 合hợp 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 名danh 為vi 阿a 棃lê 耶da 識thức 是thị 此thử 真chân 明minh 為vi 執chấp 所sở 認nhận 而nhi 立lập 所sở 明minh 也dã 此thử 即tức 真Chân 如Như 不bất 守thủ 自tự 性tánh 為vi 妄vọng 所sở 見kiến 便tiện 為vi 所sở 相tương/tướng 如như 前tiền 燈đăng 光quang 為vi 眚sảnh 所sở 見kiến 便tiện 為vi 圓viên 影ảnh 此thử 名danh 無vô 始thỉ 住trụ 地địa 無vô 明minh ○# 瓔anh 珞lạc 經Kinh 云vân 四tứ 住trụ 地địa 前tiền 更cánh 無vô 法pháp 起khởi 故cố 最tối 極cực 微vi 細tế 即tức 此thử 所sở 相tương/tướng 也dã ○# 解giải 性tánh 覺giác 之chi 體thể 本bổn 非phi 所sở 明minh 但đãn 因nhân 妄vọng 明minh 對đối 能năng 立lập 所sở 然nhiên 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 者giả 因nhân 智trí 立lập 所sở 觀quán 之chi 理lý 二nhị 者giả 因nhân 惑hoặc 立lập 所sở 見kiến 之chi 相tướng 今kim 意ý 在tại 次thứ 義nghĩa 也dã 以dĩ 下hạ 文văn 即tức 說thuyết 迷mê 真chân 立lập 法pháp 故cố )# 。

所sở 既ký 妄vọng 立lập 。 生sanh 汝nhữ 妄vọng 能năng 。

(# 所sở 見kiến 之chi 相tướng 既ký 立lập 能năng 見kiến 之chi 相tướng 即tức 生sanh 能năng 所sở 同đồng 時thời 前tiền 後hậu 異dị 說thuyết 耳nhĩ 問vấn 滿mãn 慈từ 初sơ 疑nghi 藏tạng 性tánh 清thanh 淨tịnh 云vân 何hà 忽hốt 生sanh 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 至chí 佛Phật 問vấn 覺giác 義nghĩa 滿mãn 慈từ 乃nãi 謂vị 由do 覺giác 不bất 明minh 稱xưng 為vi 明minh 覺giác 。 據cứ 斯tư 答đáp 意ý 佛Phật 應ưng 但đãn 示thị 覺giác 理lý 之chi 智trí 為vi 妄vọng 何hà 故cố 復phục 說thuyết 。 迷mê 理lý 之chi 惑hoặc 為vi 妄vọng 廣quảng 明minh 立lập 法pháp 之chi 相tướng 乎hồ 答đáp 秖kỳ 緣duyên 前tiền 問vấn 山sơn 河hà 後hậu 答đáp 明minh 覺giác 涉thiệp 於ư 立lập 法pháp 立lập 修tu 二nhị 義nghĩa 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 作tác 此thử 兼kiêm 顯hiển 先tiên 據cứ 答đáp 意ý 破phá 能năng 覺giác 之chi 非phi 真chân 次thứ 順thuận 問vấn 情tình 示thị 所sở 生sanh 之chi 是thị 妄vọng 微vi 言ngôn 奧áo 旨chỉ 固cố 不bất 徒đồ 然nhiên )# 。

無vô 同đồng 異dị 中trung 。 熾sí 然nhiên 成thành 異dị 。

(# 疏sớ/sơ 起khởi 信tín 名danh 為vi 業nghiệp 相tương/tướng 故cố 論luận 云vân 以dĩ 依y 不bất 覺giác 故cố 心tâm 動động 說thuyết 名danh 為vi 業nghiệp 覺giác 則tắc 不bất 動động 動động 即tức 有hữu 苦khổ 果quả 不bất 離ly 因nhân 故cố 此thử 經Kinh 名danh 為vi 。 異dị 相tướng 者giả 異dị 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 相tương 望vọng 論luận 異dị 謂vị 不bất 覺giác 則tắc 動động 覺giác 則tắc 不bất 動động 動động 異dị 不bất 動động 故cố 二nhị 當đương 體thể 論luận 異dị 謂vị 此thử 業nghiệp 相tương/tướng 具cụ 能năng 所sở 故cố 有hữu 生sanh 滅diệt 故cố 今kim 前tiền 文văn 云vân 所sở 既ký 妄vọng 立lập 。 生sanh 汝nhữ 妄vọng 能năng 。 者giả 即tức 當đương 體thể 論luận 異dị 也dã 真chân 覺giác 妙diệu 明minh 本bổn 非phi 所sở 相tương/tướng 無vô 明minh 不bất 覺giác 妄vọng 認nhận 為vi 所sở 妄vọng 所sở 成thành 故cố 妄vọng 能năng 隨tùy 生sanh 能năng 所sở 二nhị 心tâm 不bất 相tương 離ly 也dã 無vô 同đồng 異dị 中trung 。 熾sí 然nhiên 成thành 異dị 。 者giả 即tức 相tương 望vọng 論luận 異dị 也dã 一nhất 真chân 之chi 體thể 離ly 言ngôn 說thuyết 相tương 離ly 心tâm 緣duyên 相tương/tướng 故cố 無vô 同đồng 異dị 能năng 所sở 妄vọng 分phần/phân 二nhị 相tương/tướng 俄nga 起khởi 顯hiển 然nhiên 成thành 立lập 相tương/tướng 異dị 無vô 相tướng 也dã 亦diệc 名danh 動động 相tương/tướng 異dị 靜tĩnh 心tâm 故cố )# 。

異dị 彼bỉ 所sở 異dị 。 因nhân 異dị 立lập 同đồng 。

(# 起khởi 信tín 名danh 為vi 轉chuyển 相tương/tướng 故cố 論luận 云vân 以dĩ 依y 動động 故cố 能năng 見kiến 不bất 動động 則tắc 無vô 見kiến 轉chuyển 者giả 起khởi 也dã 轉chuyển 前tiền 動động 心tâm 起khởi 成thành 能năng 見kiến 故cố 今kim 言ngôn 異dị 彼bỉ 所sở 異dị 。 者giả 能năng 異dị 即tức 同đồng 相tương/tướng 所sở 異dị 即tức 異dị 相tướng 欲dục 異dị 異dị 相tướng 須tu 立lập 同đồng 名danh 前tiền 異dị 於ư 真chân 今kim 異dị 於ư 異dị 待đãi 異dị 立lập 同đồng ○# 又hựu 麤thô 顯hiển 故cố 亦diệc 名danh 靜tĩnh 相tương/tướng 靜tĩnh 異dị 動động 故cố 此thử 靜tĩnh 待đãi 動động 非phi 絕tuyệt 待đãi 靜tĩnh 故cố 云vân 。 因nhân 異dị 立lập 同đồng 。

同đồng 異dị 發phát 明minh 。 因nhân 此thử 復phục 立lập 。 無vô 同đồng 無vô 異dị 。

(# 起khởi 信tín 名danh 為vi 現hiện 相tướng 故cố 論luận 云vân 以dĩ 依y 能năng 見kiến 故cố 境cảnh 界giới 妄vọng 現hiện 離ly 見kiến 則tắc 無vô 境cảnh 界giới 此thử 則tắc 阿a 棃lê 耶da 三tam 境cảnh 現hiện 也dã 今kim 云vân 同đồng 異dị 發phát 明minh 。 者giả 由do 前tiền 同đồng 異dị 二nhị 相tương/tướng 相tướng 形hình 顯hiển 發phát 故cố 遂toại 令linh 心tâm 相tương/tướng 轉chuyển 麤thô 能năng 成thành 外ngoại 境cảnh 形hình 對đối 前tiền 二nhị 而nhi 立lập 此thử 名danh 非phi 前tiền 靜tĩnh 相tương/tướng 故cố 名danh 無vô 同đồng 非phi 前tiền 動động 相tương/tướng 名danh 為vi 無vô 異dị 此thử 則tắc 待đãi 同đồng 異dị 之chi 無vô 同đồng 異dị 非phi 絕tuyệt 待đãi 之chi 無vô 同đồng 異dị 也dã 故cố 云vân 同đồng 異dị 發phát 明minh 。 也dã 此thử 之chi 三tam 相tương/tướng 本bổn 識thức 分phân 齊tề 流lưu 注chú 生sanh 滅diệt 。 念niệm 念niệm 不bất 息tức 非phi 凡phàm 夫phu 二nhị 乘thừa 之chi 所sở 能năng 覺giác 由do 彼bỉ 一nhất 念niệm 無vô 明minh 所sở 起khởi 起khởi 信tín 名danh 為vi 不bất 相tương 應ứng 染nhiễm 唯duy 佛Phật 究cứu 盡tận ○# 故cố 文văn 云vân 依y 無vô 明minh 熏huân 習tập 所sở 起khởi 識thức 者giả 非phi 凡phàm 夫phu 能năng 知tri 亦diệc 非phi 二Nhị 乘Thừa 。 智trí 慧tuệ 所sở 覺giác 謂vị 依y 菩Bồ 薩Tát 從tùng 初sơ 正chánh 信tín 發phát 心tâm 觀quán 察sát 若nhược 謂vị 法Pháp 身thân 得đắc 少thiểu 分phần 知tri 乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát 。 究cứu 竟cánh 地địa 者giả 不bất 能năng 盡tận 知tri 唯duy 佛Phật 窮cùng 了liễu ○# 解giải 此thử 明minh 所sở 立lập 境cảnh 界giới 下hạ 文văn 云vân 虛hư 空không 為vi 同đồng 。 世thế 界giới 為vi 異dị 。 彼bỉ 無vô 同đồng 異dị 。 真chân 有hữu 為vi 法pháp 。 即tức 顯hiển 示thị 其kỳ 相tương/tướng 也dã 資tư 中trung 以dĩ 起khởi 信tín 論luận 業nghiệp 轉chuyển 現hiện 三tam 細tế 配phối 今kim 三tam 義nghĩa 乃nãi 至chí 長trường/trưởng 水thủy 亦diệc 復phục 承thừa 用dụng 洎kịp 乎hồ 孤cô 山sơn 別biệt 以dĩ 惑hoặc 性tánh 具cụ 九cửu 法Pháp 界Giới 執chấp 有hữu 執chấp 空không 及cập 取thủ 中trung 道đạo 三tam 相tương/tướng 釋thích 之chi 余dư 斫chước 此thử 文văn 竊thiết 所sở 不bất 韙# 若nhược 論luận 三tam 細tế 應ưng 在tại 因nhân 明minh 立lập 所sở 。 所sở 既ký 妄vọng 立lập 。 生sanh 汝nhữ 妄vọng 能năng 。 此thử 三tam 句cú 中trung 已dĩ 有hữu 三tam 相tương/tướng 明minh 即tức 業nghiệp 相tương/tướng 能năng 即tức 轉chuyển 相tương/tướng 所sở 即tức 現hiện 相tướng 斯tư 由do 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 與dữ 生sanh 滅diệt 和hòa 合hợp 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 而nhi 分phần/phân 三tam 相tương/tướng 微vi 而nhi 未vị 著trước 故cố 曰viết 三tam 細tế 今kim 文văn 既ký 云vân 熾sí 然nhiên 成thành 異dị 。 又hựu 云vân 同đồng 異dị 發phát 明minh 。 合hợp 是thị 六lục 麤thô 境cảnh 界giới 耳nhĩ 若nhược 將tương 三tam 細tế 配phối 屬thuộc 同đồng 異dị 等đẳng 其kỳ 義nghĩa 甚thậm 迂# 不bất 煩phiền 敘tự 引dẫn 又hựu 若nhược 以dĩ 惑hoặc 性tánh 所sở 具cụ 亦diệc 應ưng 須tu 在tại 性tánh 覺giác 必tất 明minh 。 及cập 覺giác 非phi 所sở 明minh 。 二nhị 句cú 中trung 攝nhiếp 其kỳ 猶do 木mộc 具cụ 火hỏa 性tánh 未vị 有hữu 燒thiêu 相tương/tướng 今kim 熾sí 然nhiên 發phát 明minh 豈khởi 是thị 性tánh 具cụ 耶da 良lương 由do 諸chư 師sư 見kiến 下hạ 文văn 云vân 如như 是thị 擾nhiễu 亂loạn 。 相tương 待đãi 成thành 勞lao 乃nãi 至chí 引dẫn 起khởi 塵trần 勞lao 煩phiền 惱não 。 等đẳng 便tiện 謂vị 此thử 中trung 未vị 涉thiệp 麤thô 事sự 抑ức 為vi 細tế 惑hoặc 今kim 謂vị 不bất 爾nhĩ 蓋cái 此thử 經Kinh 所sở 說thuyết 。 迷mê 真chân 起khởi 妄vọng 多đa 是thị 先tiên 說thuyết 無vô 情tình 世thế 界giới 次thứ 說thuyết 有hữu 情tình 因nhân 果quả 如như 前tiền 文văn 晦hối 昧muội 為vi 空không 。 空không 晦hối 暗ám 中trung 。 結kết 暗ám 為vi 色sắc 。 色sắc 雜tạp 妄vọng 想tưởng 。 想tưởng 相tướng 為vi 身thân 。 聚tụ 緣duyên 內nội 搖dao 。 趣thú 外ngoại 奔bôn 逸dật 。 等đẳng 又hựu 下hạ 文văn 明minh 三tam 種chủng 相tương 續tục 。 先tiên 世thế 界giới 次thứ 眾chúng 生sanh 後hậu 業nghiệp 果quả 耳nhĩ 如như 是thị 若nhược 將tương 起khởi 信tín 麤thô 細tế 次thứ 第đệ 對đối 之chi 則tắc 並tịnh 成thành 顛điên 倒đảo 矣hĩ 諸chư 有Hữu 學Học 者giả 。 試thí 為vi 甄chân 明minh 苟cẩu 失thất 大đại 塗đồ 請thỉnh 從tùng 良lương 導đạo )# 。

如như 是thị 擾nhiễu 亂loạn 。 相tương 待đãi 生sanh 勞lao 。 勞lao 久cửu 發phát 塵trần 。 自tự 相tương 渾hồn 濁trược 。

(# 疏sớ/sơ 如như 是thị 三tam 相tương/tướng 互hỗ 相tương 擾nhiễu 惱não 互hỗ 相tương 雜tạp 亂loạn 形hình 待đãi 不bất 息tức 遂toại 成thành 勞lao 倦quyện 如như 勞lao 目mục 睛tình 。 則tắc 有hữu 狂cuồng 華hoa 。 三tam 相tương/tướng 虛hư 妄vọng 染nhiễm 汙ô 真chân 性tánh 故cố 名danh 為vi 塵trần 汩# 清thanh 淨tịnh 體thể 令linh 失thất 明minh 潔khiết 故cố 名danh 為vi 濁trược 濁trược 之chi 麤thô 細tế 名danh 相tướng 五ngũ 重trọng/trùng 如như 下hạ 廣quảng 辨biện 皆giai 由do 此thử 三tam 而nhi 為vi 根căn 本bổn 也dã )# 。

由do 是thị 引dẫn 起khởi 。 塵trần 勞lao 煩phiền 惱não 。

(# 由do 前tiền 三tam 細tế 引dẫn 起khởi 四tứ 麤thô 謂vị 智trí 相tương/tướng 相tương 續tục 執chấp 取thủ 計kế 名danh 也dã 此thử 四tứ 正chánh 是thị 二nhị 障chướng 之chi 體thể ○# 以dĩ 妄vọng 想tưởng 內nội 熏huân 境cảnh 界giới 外ngoại 熏huân 因nhân 緣duyên 具cụ 足túc 由do 是thị 方phương 生sanh 故cố 云vân 引dẫn 起khởi 染nhiễm 汙ô 勞lao 累lũy/lụy/luy 造tạo 業nghiệp 受thọ 報báo 輪luân 轉chuyển 無vô 窮cùng 。 皆giai 由do 於ư 此thử 即tức 煩phiền 惱não 道đạo 也dã 下hạ 業nghiệp 果quả 眾chúng 生sanh 。 即tức 後hậu 二nhị 義nghĩa 起khởi 信tín 云vân 以dĩ 有hữu 境cảnh 界giới 緣duyên 故cố 復phục 生sanh 六lục 種chủng 相tương/tướng 此thử 即tức 六lục 麤thô 也dã ○# 解giải 指chỉ 前tiền 因nhân 明minh 立lập 所sở 。 動động 雜tạp 真chân 性tánh 故cố 曰viết 擾nhiễu 亂loạn 所sở 既ký 妄vọng 立lập 。 生sanh 汝nhữ 妄vọng 能năng 。 即tức 相tương 待đãi 生sanh 勞lao 。 無vô 同đồng 異dị 中trung 。 熾sí 然nhiên 成thành 異dị 。 等đẳng 即tức 勞lao 久cửu 發phát 塵trần 。 自tự 相tương 渾hồn 濁trược 。 也dã 上thượng 言ngôn 勞lao 者giả 且thả 屬thuộc 無vô 明minh 下hạ 云vân 塵trần 勞lao 正chánh 謂vị 見kiến 思tư 煩phiền 惱não )# 。

起khởi 為vi 世thế 界giới 。 靜tĩnh 成thành 虛hư 空không 。 虛hư 空không 為vi 同đồng 。 世thế 界giới 為vi 異dị 。 彼bỉ 無vô 同đồng 異dị 。 真chân 有hữu 為vi 法pháp 。

(# 疏sớ/sơ 起khởi 即tức 是thị 動động 動động 即tức 異dị 相tướng 異dị 名danh 差sai 別biệt 為vi 世thế 界giới 體thể 世thế 為vi 遷thiên 流lưu 。 界giới 為vi 方phương 位vị 。 前tiền 後hậu 改cải 轉chuyển 隔cách 別biệt 不bất 同đồng 故cố 名danh 世thế 界giới 。 皆giai 由do 內nội 有hữu 異dị 相tướng 為vi 本bổn 故cố 云vân 起khởi 為vi 世thế 界giới 。 靜tĩnh 即tức 同đồng 相tương/tướng 同đồng 名danh 不bất 異dị 形hình 前tiền 差sai 別biệt 動động 亂loạn 故cố 名danh 為vi 靜tĩnh ○# 即tức 虛hư 空không 之chi 體thể 也dã 虛hư 空không 無vô 差sai 別biệt 動động 轉chuyển 由do 內nội 有hữu 同đồng 相tương 對đối 動động 之chi 靜tĩnh 為vi 此thử 因nhân 故cố 故cố 云vân 靜tĩnh 成thành 虛hư 空không 。 虛hư 空không 下hạ 二nhị 句cú 結kết 由do 二nhị 相tương/tướng 也dã 彼bỉ 無vô 下hạ 指chỉ 現hiện 相tướng 亦diệc 名danh 現hiện 識thức 此thử 就tựu 棃lê 耶da 三tam 相tướng 具cụ 足túc 成thành 就tựu 位vị 說thuyết 名danh 真chân 有hữu 為vi 法pháp 。 以dĩ 能năng 成thành 就tựu 八bát 識thức 六lục 塵trần 及cập 根căn 身thân 種chủng 子tử 等đẳng 前tiền 之chi 二nhị 相tương/tướng 雖tuy 亦diệc 有hữu 為vi 三tam 相tương/tướng 未vị 具cụ 能năng 事sự 未vị 辦biện 故cố 成thành 就tựu 位vị 方phương 說thuyết 有hữu 為vi 又hựu 此thử 一nhất 相tương/tướng 名danh 無vô 同đồng 異dị 濫lạm 前tiền 所sở 說thuyết 真Chân 如Như 覺giác 體thể 亦diệc 無vô 同đồng 異dị 故cố 此thử 特đặc 指chỉ 是thị 有hữu 為vi 法pháp 即tức 知tri 非phi 是thị 真chân 無vô 同đồng 異dị 無vô 同đồng 異dị 言ngôn 真chân 妄vọng 俱câu 有hữu 由do 此thử 揀giản 故cố 無vô 相tướng 濫lạm 失thất 然nhiên 此thử 三tam 相tương/tướng 說thuyết 雖tuy 次thứ 第đệ 起khởi 即tức 同đồng 時thời 所sở 感cảm 外ngoại 器khí 虛hư 空không 及cập 有hữu 情tình 根căn 一nhất 念niệm 頓đốn 現hiện 亦diệc 非phi 前tiền 後hậu 不bất 可khả 以dĩ 說thuyết 之chi 次thứ 第đệ 而nhi 責trách 現hiện 之chi 後hậu 先tiên 耳nhĩ ○# 解giải 由do 煩phiền 惱não 故cố 。 變biến 起khởi 依y 正chánh 空không 界giới 屬thuộc 依y 有hữu 為vi 屬thuộc 正chánh 界giới 是thị 器khí 界giới 色sắc 相tướng 差sai 別biệt 故cố 云vân 起khởi 云vân 異dị 也dã 空không 是thị 頑ngoan 空không 不bất 動động 常thường 一nhất 故cố 云vân 淨tịnh 云vân 同đồng 也dã 彼bỉ 指chỉ 上thượng 之chi 辭từ 真chân 猶do 實thật 也dã 上thượng 云vân 無vô 同đồng 無vô 異dị 。 名danh 濫lạm 於ư 理lý 今kim 指chỉ 其kỳ 體thể 實thật 有hữu 為vi 法pháp 耳nhĩ 何hà 者giả 眾chúng 生sanh 。 正chánh 報báo 兼kiêm 乎hồ 色sắc 心tâm 造tạo 作tác 善thiện 惡ác 。 靡mĩ 不bất 由do 此thử 以dĩ 有hữu 心tâm 性tánh 故cố 非phi 如như 世thế 界giới 之chi 異dị 以dĩ 有hữu 色sắc 相tướng 故cố 非phi 如như 虛hư 空không 之chi 同đồng 相tương 待đãi 立lập 之chi 故cố 云vân 無vô 同đồng 異dị 也dã 然nhiên 有hữu 為vi 之chi 法pháp 。 實thật 通thông 依y 正chánh 既ký 以dĩ 世thế 界giới 為vi 異dị 。 則tắc 知tri 別biệt 就tựu 眾chúng 生sanh 得đắc 名danh 如như 滿mãn 慈từ 所sở 問vấn 云vân 何hà 忽hốt 生sanh 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 諸chư 有hữu 為vi 相tướng 。 豈khởi 獨độc 問vấn 依y 而nhi 不bất 問vấn 正chánh 故cố 華hoa 嚴nghiêm 云vân 何hà 等đẳng 名danh 有hữu 為vi 法pháp 所sở 謂vị 三tam 界giới 眾chúng 生sanh 況huống 下hạ 文văn 云vân 精tinh 研nghiên 七thất 趣thú 。 皆giai 是thị 昬# 沉trầm 諸chư 有hữu 為vi 相tướng 。 豈khởi 非phi 顯hiển 以dĩ 正chánh 報báo 名danh 有hữu 為vi 耶da 又hựu 如như 文Văn 殊Thù 云vân 迷mê 妄vọng 有hữu 虛hư 空không 。 依y 空không 立lập 世thế 界giới 。 想tưởng 澄trừng 成thành 國quốc 土độ 。 知tri 覺giác 乃nãi 眾chúng 生sanh 。 此thử 與dữ 今kim 文văn 三tam 義nghĩa 符phù 合hợp 但đãn 空không 界giới 有hữu 先tiên 後hậu 之chi 異dị 耳nhĩ 適thích 時thời 之chi 說thuyết 理lý 在tại 不bất 疑nghi )# 。

覺giác 明minh 空không 昧muội 。 相tương 待đãi 成thành 搖dao 。 故cố 有hữu 風phong 輪luân 。 執chấp 持trì 世thế 界giới 。

(# 疏sớ/sơ 由do 前tiền 所sở 既ký 妄vọng 立lập 。 生sanh 汝nhữ 妄vọng 能năng 。 所sở 即tức 影ảnh 明minh 能năng 即tức 妄vọng 覺giác 此thử 云vân 覺giác 明minh 全toàn 是thị 無vô 明minh 無vô 明minh 昏hôn 鈍độn 遍biến 迷mê 法Pháp 界Giới 即tức 成thành 空không 昧muội 故cố 下hạ 文văn 云vân 汝nhữ 見kiến 虛hư 空không 。 遍biến 十thập 方phương 界giới 。 空không 見kiến 不bất 分phân 。 等đẳng 見kiến 即tức 妄vọng 覺giác 也dã 一nhất 明minh 一nhất 昧muội 一nhất 動động 一nhất 靜tĩnh 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 。 相tương 待đãi 不bất 息tức 於ư 內nội 生sanh 滅diệt 即tức 名danh 為vi 搖dao 於ư 外ngoại 即tức 成thành 風phong 輪luân 初sơ 起khởi 是thị 故cố 世thế 界giới 。 之chi 初sơ 風phong 輪luân 為vi 始thỉ 虛hư 空không 即tức 為vi 世thế 界giới 所sở 依y 故cố 不bất 文văn 云vân 迷mê 妄vọng 有hữu 虛hư 空không 。 依y 空không 三tam 世thế 界giới 也dã ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 四tứ 輪luân 持trì 世thế 其kỳ 實thật 土thổ 輪luân 金kim 輪luân 水thủy 輪luân 風phong 輪luân 也dã 此thử 不bất 言ngôn 土thổ 者giả 土thổ 與dữ 金kim 同đồng 是thị 堅kiên 性tánh 俱câu 屬thuộc 地địa 大đại 故cố 此thử 但đãn 言ngôn 四tứ 大đại 則tắc 已dĩ 攝nhiếp 四tứ 輪luân 矣hĩ 私tư 謂vị 覺giác 明minh 空không 昧muội 。 者giả 真chân 覺giác 起khởi 於ư 妄vọng 明minh 妄vọng 明minh 見kiến 於ư 虛hư 空không 晦hối 昧muội 之chi 相tướng 也dã 亦diệc 可khả 覺giác 明minh 二nhị 字tự 皆giai 屬thuộc 於ư 妄vọng 以dĩ 下hạ 文văn 云vân 明minh 覺giác 立lập 堅kiên 。 故cố 相tương 待đãi 成thành 搖dao 。 者giả 夫phu 風phong 以dĩ 動động 為vi 性tánh 元nguyên 由do 心tâm 動động 之chi 所sở 感cảm 也dã 是thị 以dĩ 空không 昧muội 形hình 于vu 外ngoại 覺giác 明minh 搖dao 于vu 內nội 從tùng 微vi 至chí 著trước 故cố 有hữu 風phong 輪luân 。 矣hĩ 俱câu 舍xá 論luận 云vân 謂vị 諸chư 有hữu 情tình 。 業nghiệp 增tăng 上thượng 力lực 。 先tiên 於ư 最tối 下hạ 依y 止chỉ 虛hư 空không 有hữu 風phong 輪luân 生sanh )# 。

因nhân 空không 生sanh 搖dao 。 堅kiên 明minh 立lập 礙ngại 。 彼bỉ 金kim 寶bảo 者giả 。 明minh 覺giác 立lập 堅kiên 。 故cố 有hữu 金kim 輪luân 。 保bảo 持trì 國quốc 土độ 。

(# 疏sớ/sơ 無vô 明minh 生sanh 滅diệt 形hình 待đãi 不bất 息tức 故cố 云vân 因nhân 空không 成thành 搖dao 執chấp 認nhận 所sở 明minh 堅kiên 持trì 不bất 捨xả 。 故cố 云vân 堅kiên 明minh 立lập 礙ngại 。 於ư 內nội 即tức 是thị 覺giác 明minh 於ư 外ngoại 即tức 成thành 金kim 輪luân 次thứ 起khởi 故cố 云vân 彼bỉ 金kim 寶bảo 者giả 。 明minh 覺giác 立lập 堅kiên 。 故cố 知tri 寶bảo 性tánh 因nhân 覺giác 明minh 有hữu 是thị 故cố 眾chúng 寶bảo 皆giai 體thể 堅kiên 而nhi 用dụng 明minh 也dã ○# 解giải 因nhân 空không 生sanh 搖dao 。 牒điệp 上thượng 文văn 也dã 竪thụ 明minh 立lập 礙ngại 謂vị 堅kiên 礙ngại 妄vọng 明minh 成thành 立lập 質chất 礙ngại 也dã 夫phu 金kim 以dĩ 堅kiên 為vi 性tánh 亦diệc 由do 情tình 堅kiên 之chi 所sở 感cảm 也dã 是thị 以dĩ 空không 既ký 妄vọng 立lập 搖dao 於ư 妄vọng 明minh 明minh 執chấp 堅kiên 礙ngại 故cố 有hữu 金kim 輪luân 。 矣hĩ 桉# 俱câu 舍xá 論luận 風phong 輪luân 之chi 上thượng 次thứ 有hữu 水thủy 輪luân 水thủy 輪luân 之chi 上thượng 方phương 有hữu 金kim 輪luân 謂vị 於ư 有hữu 情tình 。 業nghiệp 增tăng 上thượng 力lực 。 起khởi 大đại 雲vân 兩lưỡng 澍chú 風phong 輪luân 上thượng 滴tích 如như 車xa 軸trục 積tích 水thủy 成thành 輪luân 復phục 有hữu 別biệt 風phong 摶đoàn 擊kích 此thử 水thủy 上thượng 結kết 成thành 金kim 此thử 與dữ 彼bỉ 異dị 者giả 彼bỉ 約ước 安an 立lập 世thế 界giới 自tự 下hạ 升thăng 上thượng 以dĩ 成thành 其kỳ 次thứ 此thử 約ước 生sanh 起khởi 世thế 界giới 由do 內nội 感cảm 外ngoại 以dĩ 成thành 其kỳ 次thứ 然nhiên 大đại 小tiểu 義nghĩa 別biệt 不bất 須tu 會hội 通thông )# 。

堅kiên 覺giác 寶bảo 成thành 。 搖dao 明minh 風phong 出xuất 。 風phong 金kim 相tương 摩ma 。 故cố 有hữu 火hỏa 光quang 。 為vi 變biến 化hóa 性tánh 。

(# 疏sớ/sơ 前tiền 二nhị 句cú 指chỉ 前tiền 二nhị 性tánh 為vi 生sanh 火hỏa 之chi 由do 於ư 內nội 則tắc 生sanh 滅diệt 不bất 停đình 堅kiên 執chấp 不bất 捨xả 於ư 外ngoại 則tắc 動động 搖dao 不bất 息tức 堅kiên 剛cang 難nạn/nan 壞hoại 互hỗ 相tương 摩ma 觸xúc 而nhi 有hữu 火hỏa 生sanh 。 如như 取thủ 火hỏa 法pháp 鑽toàn 燧toại 與dữ 木mộc 一nhất 堅kiên 一nhất 動động 火hỏa 能năng 鎔dong 散tán 成thành 熟thục 萬vạn 物vật ○# 故cố 云vân 為vi 變biến 化hóa 性tánh 。 ○# 解giải 上thượng 二nhị 句cú 牒điệp 前tiền 二nhị 文văn 風phong 金kim 下hạ 正chánh 明minh 火hỏa 大đại 孤cô 山sơn 曰viết 變biến 化hóa 性tánh 者giả 火hỏa 能năng 變biến 生sanh 為vi 熟thục 化hóa 有hữu 成thành 無vô 也dã )# 。

寶bảo 明minh 生sanh 潤nhuận 。 火hỏa 光quang 上thượng 蒸chưng 。 故cố 有hữu 水thủy 輪luân 。 含hàm 十thập 方phương 界giới 。

(# 疏sớ/sơ 於ư 內nội 則tắc 愛ái 明minh 堅kiên 執chấp 懆# 心tâm 熾sí 盛thịnh 於ư 外ngoại 則tắc 寶bảo 潤nhuận 火hỏa 蒸chưng 遂toại 成thành 流lưu 水thủy 也dã 如như 世thế 蒸chưng 物vật 必tất 有hữu 汗hãn 流lưu 故cố 一nhất 切thiết 業nghiệp 種chủng 非phi 愛ái 不bất 生sanh 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc 。 非phi 水thủy 不bất 長trường/trưởng 由do 是thị 四tứ 性tánh 互hỗ 相tương 假giả 藉tạ 體thể 不bất 相tương 離ly 同đồng 一nhất 妄vọng 心tâm 所sở 變biến 起khởi 故cố 如như 虛hư 空không 華hoa 。 不bất 離ly 翳ế 故cố 愚ngu 人nhân 不bất 了liễu 。 心tâm 外ngoại 執chấp 境cảnh 顛điên 倒đảo 見kiến 故cố 然nhiên 小Tiểu 乘Thừa 宗tông 水thủy 輪luân 在tại 前tiền 金kim 輪luân 在tại 後hậu 與dữ 此thử 不bất 同đồng 者giả 而nhi 不bất 知tri 風phong 輪luân 持trì 水thủy 即tức 是thị 堅kiên 變biến 約ước 相tương/tướng 在tại 後hậu 舉cử 性tánh 在tại 初sơ 故cố 風phong 輪luân 後hậu 即tức 說thuyết 金kim 輪luân 又hựu 彼bỉ 但đãn 知tri 增tăng 上thượng 業nghiệp 感cảm 而nhi 不bất 知tri 是thị 。 何hà 因nhân 種chủng 以dĩ 教giáo 非phi 了liễu 義nghĩa 麤thô 相tương/tướng 說thuyết 也dã ○# 解giải 既ký 風phong 金kim 起khởi 火hỏa 而nhi 火hỏa 復phục 蒸chưng 金kim 故cố 金kim 潤nhuận 下hạ 流lưu 遂toại 成thành 水thủy 大đại 然nhiên 此thử 四tứ 大đại 風phong 金kim 則tắc 由do 妄vọng 心tâm 而nhi 起khởi 火hỏa 水thủy 復phục 由do 風phong 金kim 而nhi 起khởi 下hạ 文văn 結kết 云vân 遞đệ 相tương 為vi 種chủng 。 義nghĩa 見kiến 此thử 矣hĩ 或hoặc 曰viết 愛ái 心tâm 外ngoại 感cảm 於ư 水thủy 者giả 則tắc 違vi 經kinh 文văn )# 。

火hỏa 騰đằng 水thủy 降giáng 。 交giao 發phát 立lập 堅kiên 。 溼thấp 為vi 巨cự 海hải 。 乾can 為vi 洲châu 潬đán 。

(# 水thủy 交giao 於ư 火hỏa 火hỏa 交giao 於ư 水thủy 其kỳ 勢thế 相tương 敵địch 而nhi 立lập 於ư 物vật 故cố 曰viết 交giao 發phát 立lập 堅kiên 。 涇kính 為vi 巨cự 海hải 水thủy 降giáng/hàng 之chi 所sở 立lập 也dã 乾can 為vi 洲châu 潬đán 。 火hỏa 騰đằng 之chi 所sở 立lập 也dã )# 。

以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 彼bỉ 大đại 海hải 中trung 。 火hỏa 光quang 常thường 起khởi 。 彼bỉ 洲châu 潬đán 中trung 。 江giang 河hà 常thường 注chú 。

(# 疏sớ/sơ 火hỏa 炎diễm 上thượng 而nhi 就tựu 燥táo 水thủy 降giáng/hàng 注chú 而nhi 流lưu 溼thấp 交giao 互hỗ 擊kích 發phát 立lập 成thành 堅kiên 礙ngại 火hỏa 雖tuy 炎diễm 上thượng 而nhi 相tương 擊kích 發phát 終chung 為vi 水thủy 克khắc 故cố 大đại 海hải 廣quảng 而nhi 洲châu 潬đán 狹hiệp 也dã 皆giai 由do 妄vọng 性tánh 不bất 常thường 前tiền 後hậu 變biến 異dị 愛ái 心tâm 多đa 故cố 成thành 巨cự 海hải 我ngã 心tâm 盛thịnh 故cố 成thành 洲châu 潬đán 瞋sân 性tánh 生sanh 慢mạn 執chấp 性tánh 生sanh 瞋sân 於ư 色sắc 起khởi 愛ái 潬đán 中trung 流lưu 水thủy 違vi 愛ái 生sanh 瞋sân 海hải 中trung 火hỏa 起khởi 水thủy 中trung 可khả 居cư 曰viết 洲châu 水thủy 中trung 沙sa 聚tụ 曰viết 潬đán (# 出xuất 爾nhĩ 雅nhã )# ○# 解giải 觀quán 海hải 中trung 火hỏa 起khởi 則tắc 知tri 火hỏa 交giao 於ư 水thủy 也dã 視thị 洲châu 中trung 河hà 注chú 則tắc 知tri 水thủy 交giao 於ư 火hỏa 也dã 郭quách 璞# 云vân 水thủy 中trung 沙sa 堆đôi 為vi 潬đán )# 。

水thủy 勢thế 劣liệt 火hỏa 。 結kết 為vi 高cao 山sơn 。 是thị 故cố 山sơn 石thạch 。 擊kích 則tắc 成thành 燄diệm 。 融dung 則tắc 成thành 水thủy 。

(# 疏sớ/sơ 外ngoại 則tắc 水thủy 勢thế 劣liệt 火hỏa 。 內nội 則tắc 瞋sân 增tăng 愛ái 微vi 瞋sân 復phục 加gia 慢mạn 。 結kết 為vi 高cao 山sơn 。

土thổ 勢thế 劣liệt 水thủy 。 抽trừu 為vi 草thảo 木mộc 。 是thị 故cố 林lâm 藪tẩu 。 遇ngộ 燒thiêu 成thành 土thổ 。 因nhân 絞giảo 成thành 水thủy 。

(# 外ngoại 則tắc 土thổ 勢thế 劣liệt 水thủy 。 內nội 則tắc 愛ái 增tăng 慢mạn 輕khinh 愛ái 能năng 生sanh 水thủy 水thủy 能năng 生sanh 長trưởng 故cố 抽trừu 草thảo 木mộc 瞋sân 愛ái 慢mạn 三tam 互hỗ 相tương 滋tư 蔓mạn 異dị 類loại 成thành 形hình 草thảo 木mộc 山sơn 川xuyên 千thiên 差sai 萬vạn 別biệt 。 ○# 解giải 水thủy 勢thế 劣liệt 火hỏa 。 謂vị 水thủy 大đại 少thiểu 火hỏa 大đại 多đa 以dĩ 此thử 相tương/tướng 合hợp 結kết 為vi 高cao 山sơn 。 是thị 故cố 下hạ 舉cử 融dung 擊kích 以dĩ 驗nghiệm 其kỳ 二nhị 大đại 所sở 成thành 也dã 土thổ 勢thế 劣liệt 水thủy 。 比tỉ 說thuyết 可khả 知tri )# 。

交giao 妄vọng 發phát 生sanh 。 遞đệ 相tương 為vi 種chủng 。

交giao 妄vọng 發phát 生sanh 。 謂vị 兩lưỡng 妄vọng 交giao 合hợp 而nhi 生sanh 諸chư 事sự 也dã 始thỉ 則tắc 明minh 昧muội 相tương 待đãi 成thành 風phong 輪luân 終chung 則tắc 水thủy 土thổ 相tương/tướng 合hợp 成thành 草thảo 木mộc 中trung 間gian 諸chư 事sự 盡tận 由do 兩lưỡng 大đại 而nhi 起khởi 也dã 遞đệ 相tương 為vi 種chủng 。 者giả 如như 覺giác 明minh 空không 昧muội 。 相tương 待đãi 成thành 搖dao 。 為vi 風phong 輪luân 種chủng 因nhân 搖dao 立lập 礙ngại 為vi 金kim 輪luân 種chủng 風phong 金kim 相tương 摩ma 。 為vi 火hỏa 大đại 種chủng 金kim 火hỏa 復phục 為vi 水thủy 大đại 種chủng 水thủy 火hỏa 又hựu 為vi 海hải 洲châu 種chủng 水thủy 土thổ 復phục 為vi 草thảo 木mộc 種chủng 應ưng 了liễu 此thử 諸chư 妄vọng 法pháp 於ư 一nhất 真chân 性tánh 如như 空không 中trung 華hoa 華hoa 處xứ 空không 處xứ 本bổn 無vô 有hữu 異dị 故cố 觀quán 妄vọng 具cụ 唯duy 見kiến 真chân 具cụ 具cụ 無vô 具cụ 相tương/tướng 彼bỉ 此thử 誰thùy 名danh 世thế 界giới 相tương 續tục 。 既ký 然nhiên 下hạ 二nhị 相tương 續tục 其kỳ 旨chỉ 亦diệc 爾nhĩ )# 。

以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 世thế 界giới 相tương 續tục 。

(# 疏sớ/sơ 先tiên 從tùng 明minh 昧muội 搖dao 動động 有hữu 風phong 輪luân 風phong 搖dao 明minh 立lập 有hữu 金kim 寶bảo 金kim 風phong 相tương 摩ma 生sanh 火hỏa 性tánh 火hỏa 蒸chưng 金kim 潤nhuận 有hữu 水thủy 生sanh 水thủy 火hỏa 相tương 交giao 勢thế 有hữu 勝thắng 劣liệt 水thủy 勝thắng 火hỏa 劣liệt 為vi 海hải 洲châu 火hỏa 勝thắng 水thủy 劣liệt 為vi 山sơn 石thạch 土thổ 劣liệt 水thủy 勝thắng 為vi 草thảo 木mộc 等đẳng 外ngoại 相tướng 雖tuy 爾nhĩ 皆giai 由do 內nội 心tâm 內nội 心tâm 無vô 變biến 外ngoại 豈khởi 差sai 別biệt 經kinh 且thả 約ước 外ngoại 故cố 云vân 。 遞đệ 相tương 為vi 種chủng 。

復phục 次thứ 富Phú 樓Lâu 那Na 。 明minh 妄vọng 非phi 他tha 。 覺giác 明minh 為vi 咎cữu 。

(# 解giải 私tư 謂vị 明minh 妄vọng 即tức 妄vọng 明minh 也dã 非phi 他tha 者giả 言ngôn 此thử 妄vọng 明minh 之chi 體thể 更cánh 非phi 他tha 法pháp 所sở 成thành 全toàn 是thị 真chân 覺giác 起khởi 於ư 妄vọng 明minh 而nhi 為vi 過quá 咎cữu )# 。

所sở 妄vọng 既ký 立lập 。 明minh 理lý 不bất 踰du 。

(# 疏sớ/sơ 明minh 謂vị 顯hiển 發phát 妄vọng 之chi 顯hiển 發phát 別biệt 非phi 他tha 緣duyên 但đãn 由do 自tự 己kỷ 一nhất 念niệm 不bất 了liễu 能năng 所sở 妄vọng 分phần/phân 以dĩ 為vi 過quá 咎cữu 覺giác 明minh 即tức 能năng 所sở 也dã 所sở 明minh 既ký 已dĩ 成thành 立lập 引dẫn 生sanh 能năng 覺giác 之chi 心tâm 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 莫mạc 能năng 離ly 念niệm 故cố 真chân 明minh 妙diệu 理lý 為vi 念niệm 所sở 礙ngại 隱ẩn 而nhi 且thả 廢phế 不bất 能năng 踰du 越việt 而nhi 顯hiển 現hiện 也dã ○# 解giải 上thượng 覺giác 明minh 為vi 咎cữu 。 己kỷ 是thị 妄vọng 能năng 故cố 今kim 但đãn 言ngôn 所sở 妄vọng 既ký 立lập 。 即tức 前tiền 文văn 云vân 因nhân 明minh 立lập 所sở 。 由do 妄vọng 明minh 之chi 性tánh 非phi 局cục 而nhi 局cục 故cố 曰viết 。 明minh 理lý 不bất 踰du 。

以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 聽thính 不bất 出xuất 聲thanh 。 見kiến 不bất 超siêu 色sắc 。 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 六lục 妄vọng 成thành 就tựu 。 由do 是thị 分phân 開khai 。 見kiến 覺giác 聞văn 知tri 。

(# 疏sớ/sơ 無vô 明minh 為vi 因nhân 。 所sở 明minh 為vi 緣duyên 展triển 轉chuyển 相tướng 形hình 至chí 無vô 同đồng 異dị 於ư 此thử 一nhất 相tương/tướng 分phần/phân 出xuất 根căn 塵trần 根căn 塵trần 既ký 偶ngẫu 識thức 生sanh 其kỳ 中trung 。 根căn 境cảnh 識thức 三tam 為vi 業nghiệp 之chi 性tánh 各các 自tự 取thủ 吸hấp 他tha 行hành 他tha 緣duyên 故cố 云vân 不bất 超siêu 等đẳng 即tức 於ư 所sở 明minh 分phần/phân 出xuất 六lục 塵trần 於ư 前tiền 妄vọng 覺giác 開khai 成thành 聞văn 見kiến 等đẳng 由do 是thị 前tiền 云vân 覺giác 明minh 為vi 咎cữu 。 也dã ○# 標tiêu 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 者giả 根căn 境cảnh 識thức 三tam 為vi 業nghiệp 之chi 性tánh 蓋cái 為vi 眾chúng 生sanh 迷mê 本bổn 圓viên 明minh 。 是thị 生sanh 虛hư 妄vọng 。 妄vọng 性tánh 無vô 體thể 。 非phi 有hữu 所sở 依y 。 將tương 欲dục 復phục 真chân 。 欲dục 真chân 已dĩ 非phi 真chân 。 真Chân 如Như 性tánh 非phi 真chân 求cầu 復phục 。 宛uyển 成thành 非phi 相tướng 。 非phi 生sanh 非phi 住trụ 非phi 心tâm 非phi 法pháp 展triển 轉chuyển 發phát 生sanh 。 生sanh 力lực 發phát 明minh 。 熏huân 以dĩ 成thành 業nghiệp 。 同đồng 業nghiệp 相tương 感cảm 。 相tương 滅diệt 相tương 生sanh 。 由do 是thị 故cố 有hữu 。 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 。 是thị 故cố 世thế 界giới 。 因nhân 動động 有hữu 聲thanh 。 因nhân 聲thanh 有hữu 色sắc 。 因nhân 色sắc 有hữu 香hương 。 因nhân 香hương 有hữu 觸xúc 。 因nhân 觸xúc 有hữu 味vị 。 因nhân 味vị 知tri 法pháp 。 六lục 亂loạn 妄vọng 想tưởng 。 成thành 業nghiệp 性tánh 故cố 。 十thập 二nhị 區khu 分phần 。 由do 此thử 輪luân 轉chuyển 。 矣hĩ ○# 解giải 示thị 不bất 踰du 之chi 相tướng 也dã 下hạ 文văn 云vân 元nguyên 依y 一nhất 精tinh 明minh 。 分phân 為vi 六lục 和hòa 合hợp )# 。

同đồng 業nghiệp 相tương 纏triền 。 合hợp 離ly 成thành 化hóa 。

(# 疏sớ/sơ 胎thai 卵noãn 有hữu 情tình 要yếu 因nhân 父phụ 母mẫu 同đồng 業nghiệp 相tương 感cảm 。 故cố 云vân 同đồng 業nghiệp 相tương 纏triền 。 溼thấp 化hóa 有hữu 情tình 但đãn 因nhân 自tự 己kỷ 情tình 想tưởng 合hợp 離ly 。 合hợp 處xứ 溼thấp 生sanh 離ly 處xứ 化hóa 生sanh 不bất 由do 父phụ 母mẫu 。 同đồng 業nghiệp 相tương 感cảm 。 故cố 云vân 合hợp 離ly 成thành 化hóa 。 化hóa 即tức 四tứ 生sanh 之chi 緫# 名danh 也dã 皆giai 名danh 變biến 化hóa 故cố ○# 解giải 檇# 李# 曰viết 下hạ 又hựu 云vân 情tình 想tưởng 合hợp 離ly 。 更cánh 相tương 變biến 易dị 是thị 也dã )# 。

見kiến 明minh 色sắc 發phát 。 明minh 見kiến 想tưởng 成thành 。 異dị 見kiến 成thành 憎tăng 。 同đồng 想tưởng 成thành 愛ái 。

(# 疏sớ/sơ 見kiến 謂vị 妄vọng 見kiến 明minh 即tức 所sở 明minh 因nhân 見kiến 有hữu 明minh 明minh 能năng 發phát 色sắc 因nhân 明minh 起khởi 見kiến 見kiến 能năng 生sanh 想tưởng 境cảnh 與dữ 想tưởng 異dị 異dị 即tức 違vi 也dã 乃nãi 成thành 於ư 憎tăng 色sắc 同đồng 於ư 心tâm 同đồng 則tắc 順thuận 也dã 遂toại 生sanh 於ư 愛ái 異dị 則tắc 但đãn 想tưởng 無vô 愛ái 同đồng 則tắc 想tưởng 愛ái 俱câu 行hành 由do 是thị 受thọ 胎thai 須tu 資tư 想tưởng 愛ái ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 妄vọng 心tâm 見kiến 妄vọng 境cảnh 故cố 云vân 見kiến 明minh 色sắc 發phát 。 即tức 於ư 中trung 陰ấm 見kiến 其kỳ 父phụ 母mẫu 也dã 明minh 見kiến 想tưởng 成thành 。 者giả 依y 妄vọng 境cảnh 起khởi 妄vọng 惑hoặc 也dã 異dị 見kiến 謂vị 父phụ 是thị 所sở 憎tăng 境cảnh 同đồng 想tưởng 謂vị 母mẫu 是thị 所sở 愛ái 境cảnh 女nữ 子tử 託thác 胎thai 反phản 此thử )# 。

流lưu 愛ái 為vi 種chủng 。 納nạp 想tưởng 為vi 胎thai 。 交giao 遘cấu 發phát 生sanh 。 吸hấp 引dẫn 同đồng 業nghiệp 。 故cố 有hữu 因nhân 緣duyên 。 生sanh 羯yết 羅la 藍lam 。 遏át 蒱bồ 曇đàm 等đẳng 。

(# 疏sớ/sơ 種chủng 謂vị 已dĩ 受thọ 愛ái 取thủ 所sở 潤nhuận 即tức 異dị 本bổn 之chi 種chủng 也dã 故cố 云vân 流lưu 愛ái 為vi 種chủng 。 胎thai 即tức 正chánh 約ước 現hiện 行hành 一nhất 念niệm 識thức 心tâm 生sanh 起khởi 之chi 時thời 然nhiên 種chủng 即tức 想tưởng 愛ái 俱câu 為vi 種chủng 胎thai 即tức 想tưởng 愛ái 俱câu 為vi 胎thai 經kinh 文văn 存tồn 略lược 故cố 各các 舉cử 一nhất 也dã 父phụ 母mẫu 與dữ 子tử 三tam 處xứ 情tình 想tưởng 互hỗ 為vi 交giao 合hợp 互hỗ 相tương 遘cấu 遇ngộ 引dẫn 發phát 吸hấp 取thủ 界giới 趣thú 同đồng 業nghiệp 令linh 歸quy 一nhất 處xứ 結kết 成thành 胎thai 藏tạng 故cố 云vân 交giao 遘cấu 發phát 生sanh 。 吸hấp 引dẫn 同đồng 業nghiệp 。 自tự 業nghiệp 為vi 因nhân 三tam 處xứ 情tình 想tưởng 為vi 緣duyên 羯yết 羅la 藍lam 云vân 凝ngưng 滑hoạt 過quá 蒱bồ 曇đàm 云vân 疱pháo 胎thai 中trung 前tiền 二nhị 七thất 也dã 若nhược 至chí 三tam 七thất 胎thai 卵noãn 即tức 分phần/phân 故cố 約ước 前tiền 二nhị 未vị 分phần/phân 位vị 說thuyết ○# 解giải 流lưu 注chú 也dã 注chú 愛ái 於ư 母mẫu 識thức 託thác 其kỳ 中trung 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 明minh 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 無vô 明minh 有hữu 二nhị 一nhất 潤nhuận 業nghiệp 無vô 明minh 謂vị 過quá 去khứ 煩phiền 惱não 也dã 二nhị 潤nhuận 生sanh 無vô 明minh 即tức 託thác 胎thai 時thời 於ư 父phụ 母mẫu 起khởi 憎tăng 愛ái 也dã 納nạp 想tưởng 為vi 胎thai 。 者giả 有hữu 福phước 之chi 人nhân 想tưởng 其kỳ 母mẫu 胎thai 如như 華hoa 林lâm 殿điện 堂đường 薄bạc 福phước 之chi 者giả 惟duy 棘cức 樹thụ 圊# 廁trắc 交giao 遘cấu 發phát 生sanh 。 謂vị 男nam 女nữ 會hội 合hợp 染nhiễm 心tâm 成thành 就tựu 吸hấp 引dẫn 同đồng 業nghiệp 。 謂vị 吸hấp 引dẫn 過quá 去khứ 同đồng 業nghiệp 而nhi 入nhập 胎thai 也dã 俱câu 舍xá 明minh 胎thai 中trung 凡phàm 有hữu 五ngũ 位vị 一nhất 七thất 名danh 羯yết 剌lạt 藍lam 此thử 云vân 疑nghi 滑hoạt 二nhị 七thất 名danh 頞át 部bộ 曇đàm 此thử 云vân 皰pháo 狀trạng 如như 瘡sang 疱pháo 三tam 七thất 名danh 閉bế 尸thi 此thử 云vân 輭nhuyễn 肉nhục 四tứ 七thất 名danh 徤# 南nam 此thử 云vân 堅kiên 肉nhục 五ngũ 七thất 名danh 鉢bát 羅la 奢xa 佉khư 此thử 云vân 形hình 位vị 今kim 略lược 舉cử 前tiền 二nhị 等đẳng 取thủ 餘dư 三tam )# 。

胎thai 卵noãn 溼thấp 化hóa 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 卵noãn 唯duy 想tưởng 生sanh 胎thai 因nhân 情tình 有hữu 。 溼thấp 以dĩ 合hợp 感cảm 。 化hóa 以dĩ 離ly 應ứng 。

(# 疏sớ/sơ 略lược 即tức 四tứ 生sanh 廣quảng 即tức 十thập 二nhị 如như 下hạ 廣quảng 辨biện 四tứ 生sanh 起khởi 時thời 業nghiệp 與dữ 情tình 想tưởng 相tương 應ứng 之chi 處xứ 即tức 便tiện 受thọ 生sanh 故cố 云vân 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 情tình 想tưởng 合hợp 離ly 。 四tứ 生sanh 皆giai 具cụ 今kim 各các 舉cử 一nhất 據cứ 多đa 分phần 說thuyết 下hạ 經kinh 自tự 有hữu 情tình 想tưởng 多đa 少thiểu 等đẳng 又hựu 卵noãn 殼xác 中trung 生sanh 多đa 分phần 是thị 想tưởng 如như 飛phi 鳥điểu 魚ngư 龍long 皆giai 迅tấn 疾tật 故cố 故cố 云vân 想tưởng 生sanh 胎thai 藏tạng 中trung 生sanh 者giả 情tình 多đa 想tưởng 少thiểu 。 以dĩ 情tình 多đa 重trọng/trùng 墜trụy 不bất 能năng 輕khinh 舉cử 也dã 故cố 云vân 情tình 有hữu 溼thấp 氣khí 中trung 生sanh 不bất 由do 父phụ 母mẫu 。 但đãn 自tự 情tình 想tưởng 與dữ 溼thấp 氣khí 合hợp 即tức 便tiện 受thọ 生sanh 故cố 云vân 合hợp 感cảm 化hóa 亦diệc 自tự 想tưởng 懸huyền 想tưởng 勝thắng 處xứ 情tình 愛ái 彼bỉ 境cảnh 即tức 便tiện 化hóa 生sanh 故cố 云vân 離ly 應ưng ○# 標tiêu 四tứ 生sanh 後hậu 列liệt 八bát 生sanh 者giả 金kim 剛cang 論luận 中trung 謂vị 依y 止chỉ 攝nhiếp 四tứ 生sanh 依y 止chỉ 是thị 身thân 即tức 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 身thân 也dã 若nhược 有hữu 色sắc 障chướng 類loại 若nhược 無vô 色sắc 上thượng 四tứ 空không 身thân 無vô 形hình 故cố 惑hoặc 類loại 非phi 有hữu 色sắc 偽ngụy 類loại 非phi 無vô 色sắc 性tánh 類loại 後hậu 有hữu 四tứ 生sanh 境cảnh 界giới 攝nhiếp 就tựu 想tưởng 明minh 境cảnh 也dã 若nhược 有hữu 想tưởng 謂vị 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 已dĩ 下hạ 除trừ 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 餘dư 皆giai 有hữu 麤thô 想tưởng 此thử 影ảnh 類loại 也dã 若nhược 無vô 想tưởng 謂vị 無Vô 想Tưởng 天Thiên 中trung 。 想tưởng 心tâm 不bất 行hành 癡si 類loại 也dã 若nhược 非phi 有hữu 想tưởng 。 謂vị 有hữu 頂đảnh 天thiên 一nhất 地địa 無vô 麤thô 想tưởng 罔võng 類loại 也dã 若nhược 非phi 無vô 想tưởng 。 有hữu 細tế 想tưởng 故cố 此thử 殺sát 類loại 也dã ○# 解giải 資tư 中trung 曰viết 想tưởng 多đa 情tình 少thiểu 即tức 受thọ 卵noãn 生sanh 以dĩ 想tưởng 輕khinh 利lợi 故cố 飛phi 鳥điểu 魚ngư 龍long 皆giai 迅tấn 疾tật 也dã 情tình 多đa 想tưởng 少thiểu 。 即tức 受thọ 胎thai 生sanh 以dĩ 情tình 多đa 重trọng/trùng 故cố 不bất 能năng 輕khinh 舉cử 也dã 溼thấp 化hóa 染nhiễm 香hương 處xứ 不bất 因nhân 父phụ 母mẫu 同đồng 業nghiệp 相tương 感cảm 。 但đãn 以dĩ 情tình 潤nhuận 即tức 受thọ 溼thấp 生sanh 故cố 云vân 合hợp 感cảm 但đãn 隨tùy 想tưởng 處xứ 不bất 假giả 情tình 潤nhuận 即tức 受thọ 化hóa 生sanh 故cố 云vân 業nghiệp 應ưng 私tư 謂vị 沇# 師sư 以dĩ 第đệ 八bát 卷quyển 情tình 想tưởng 多đa 少thiểu 釋thích 今kim 卵noãn 胎thai 二nhị 生sanh 者giả 誤ngộ 也dã 彼bỉ 明minh 眾chúng 生sanh 內nội 外ngoại 二nhị 分phần 情tình 為vi 內nội 分phần/phân 謂vị 因nhân 諸chư 愛ái 染nhiễm 。 發phát 起khởi 妄vọng 情tình 。 情tình 積tích 不bất 休hưu 。 能năng 生sanh 愛ái 水thủy 。 等đẳng 想tưởng 為vi 外ngoại 分phần/phân 謂vị 因nhân 諸chư 渴khát 仰ngưỡng 。 發phát 明minh 虛hư 想tưởng 。 想tưởng 積tích 不bất 休hưu 。 能năng 生sanh 勝thắng 氣khí 。 等đẳng 當đương 知tri 下hạ 文văn 據cứ 善thiện 惡ác 二nhị 業nghiệp 別biệt 開khai 二nhị 分phần 此thử 中trung 約ước 愛ái 取thủ 之chi 心tâm 通thông 名danh 情tình 想tưởng 若nhược 將tương 此thử 二nhị 望vọng 彼bỉ 二nhị 分phần 茲tư 屬thuộc 內nội 分phần/phân 耳nhĩ 又hựu 內nội 外ngoại 中trung 其kỳ 義nghĩa 甚thậm 寬khoan 今kim 之chi 情tình 想tưởng 唯duy 說thuyết 受thọ 生sanh 之chi 時thời 愛ái 染nhiễm 為vi 情tình 分phân 別biệt 為vi 想tưởng 故cố 上thượng 文văn 云vân 異dị 見kiến 成thành 憎tăng 。 同đồng 想tưởng 成thành 愛ái 。 又hựu 曰viết 流lưu 愛ái 為vi 種chủng 。 納nạp 想tưởng 為vi 胎thai 。 由do 是thị 觀quán 之chi 。 此thử 中trung 情tình 想tưởng 與dữ 彼bỉ 大đại 異dị 所sở 云vân 想tưởng 多đa 情tình 少thiểu 即tức 受thọ 卵noãn 生sanh 情tình 多đa 想tưởng 少thiểu 。 即tức 受thọ 胎thai 生sanh 者giả 且thả 胎thai 生sanh 之chi 龍long 。 不bất 亦diệc 迅tấn 疾tật 乎hồ 卵noãn 生sanh 之chi 人nhân 豈khởi 便tiện 舉cử 乎hồ 又hựu 豈khởi 可khả 胎thai 生sanh 之chi 類loại 俱câu 屬thuộc 內nội 分phần/phân 卵noãn 生sanh 之chi 類loại 悉tất 屬thuộc 外ngoại 分phần/phân 耶da 節tiết 敏mẫn 璿# 師sư 皆giai 用dụng 沇# 義nghĩa 蓋cái 未vị 之chi 思tư 也dã )# 。

情tình 想tưởng 合hợp 離ly 。 更cánh 相tương 變biến 易dị 。 所sở 有hữu 受thọ 業nghiệp 。 逐trục 其kỳ 飛phi 沉trầm 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 相tương 續tục 。

(# 疏sớ/sơ 情tình 想tưởng 不bất 常thường 剎sát 那na 變biến 易dị 或hoặc 先tiên 胎thai 而nhi 後hậu 卵noãn 先tiên 溼thấp 而nhi 後hậu 化hóa 所sở 有hữu 受thọ 報báo 隨tùy 業nghiệp 善thiện 惡ác 故cố 云vân 逐trục 其kỳ 飛phi 沉trầm 。 捨xả 身thân 受thọ 身thân 。 無vô 能năng 斷đoạn 絕tuyệt 故cố 云vân 眾chúng 生sanh 相tương 續tục 。 ○# 標tiêu 蓋cái 由do 不bất 如như 實thật 知tri 。 真Chân 如Như 法pháp 一nhất 故cố 遂toại 乃nãi 情tình 生sanh 智trí 隔cách 相tương/tướng 變biến 體thể 殊thù 隨tùy 其kỳ 善thiện 惡ác 。 業nghiệp 緣duyên 受thọ 報báo 好hảo 醜xú 。 ○# 解giải 資tư 中trung 曰viết 離ly 合hợp 無vô 定định 故cố 云vân 更cánh 相tương 變biến 易dị 。 如như 下hạ 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 中trung 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 飛phi 沉trầm 亂loạn 想tưởng 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。 故cố 俱câu 舍xá 云vân 於ư 一nhất 孔khổng 雀tước 倫luân 一nhất 切thiết 種chủng 因nhân 相tương/tướng 非phi 餘dư 智trí 境cảnh 界giới 唯duy 一Nhất 切Thiết 智Trí 知tri )# 。

富Phú 樓Lâu 那Na 想tưởng 愛ái 同đồng 結kết 。 愛ái 不bất 能năng 離ly 。 則tắc 諸chư 世thế 間gian 。 父phụ 母mẫu 子tử 孫tôn 。 相tương 生sanh 不bất 斷đoạn 。 是thị 等đẳng 則tắc 以dĩ 。 欲dục 貪tham 為vi 本bổn 。

(# 疏sớ/sơ 愛ái 欲dục 情tình 深thâm 互hỗ 相tương 纏triền 縛phược 結kết 滯trệ 難nan 捨xả 故cố 云vân 不bất 離ly 父phụ 母mẫu 。 生sanh 子tử 子tử 復phục 生sanh 孫tôn 子tử 子tử 孫tôn 孫tôn 續tục 生sanh 不bất 斷đoạn 皆giai 欲dục 為vi 本bổn 也dã ○# 解giải 私tư 謂vị 欲dục 貪tham 通thông 乎hồ 四tứ 生sanh 今kim 正chánh 約ước 胎thai 生sanh 言ngôn 之chi 又hựu 胎thai 生sanh 復phục 通thông 今kim 多đa 就tựu 人nhân 倫luân 辨biện 之chi 以dĩ 其kỳ 易dị 見kiến 故cố 也dã )# 。

貪tham 愛ái 同đồng 滋tư 。 貪tham 不bất 能năng 止chỉ 。 則tắc 諸chư 世thế 間gian 。 卵noãn 化hóa 溼thấp 胎thai 。 隨tùy 力lực 強cường 弱nhược 。 遞đệ 相tương 吞thôn 食thực 。 是thị 等đẳng 則tắc 以dĩ 。 殺sát 貪tham 為vi 本bổn 。

(# 疏sớ/sơ 為vi 貪tham 故cố 殺sát 用dụng 滋tư 我ngã 命mạng 以dĩ 強cường/cưỡng 制chế 弱nhược 殺sát 害hại 不bất 止chỉ 故cố 為vi 殺sát 本bổn ○# 標tiêu 奪đoạt 他tha 性tánh 命mạng 資tư 養dưỡng 己kỷ 身thân ○# 解giải 以dĩ 強cường/cưỡng 殺sát 弱nhược 因nhân 食thực 成thành 貪tham 不bất 滋tư 口khẩu 腹phúc 則tắc 屬thuộc 瞋sân 恚khuể )# 。

以dĩ 人nhân 食thực 羊dương 。 羊dương 死tử 為vi 人nhân 。 人nhân 死tử 為vi 羊dương 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 十thập 生sanh 之chi 類loại 。 死tử 死tử 生sanh 生sanh 。 互hỗ 來lai 相tương 噉đạm 。 惡ác 業nghiệp 俱câu 生sanh 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 是thị 等đẳng 則tắc 以dĩ 。 盜đạo 貪tham 為vi 本bổn 。

(# 疏sớ/sơ 不bất 與dữ 而nhi 取thủ 。 故cố 名danh 為vi 盜đạo 今kim 非phi 理lý 食thực 他tha 即tức 奪đoạt 其kỳ 命mạng 也dã 以dĩ 惡ác 業nghiệp 故cố 。 同đồng 處xứ 一nhất 世thế 令linh 怨oán 對đối 相tương 值trị 更cánh 互hỗ 酬thù 債trái 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 相tương/tướng 奪đoạt 不bất 止chỉ 皆giai 盜đạo 為vi 本bổn ○# 標tiêu 復phục 云vân 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 造tạo 十thập 習tập 因nhân 。 受thọ 六lục 交giao 報báo 。 地địa 獄ngục 罪tội 畢tất 。 受thọ 諸chư 鬼quỷ 形hình 。 鬼quỷ 業nghiệp 既ký 盡tận 。 方phương 於ư 世thế 間gian 。 與dữ 元nguyên 負phụ 人nhân 。 怨oán 對đối 相tương/tướng 直trực 身thân 為vi 畜súc 主chủ 還hoàn 酬thù 宿túc 債trái 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 經kinh 微vi 塵trần 劫kiếp 。 相tương 食thực 相tương 誅tru 。 猶do 如như 轉chuyển 輪luân 。 互hỗ 為vi 高cao 下hạ 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 除trừ 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 及cập 佛Phật 出xuất 世thế 。 此thử 業nghiệp 不bất 可khả 停đình 寢tẩm 。 也dã ○# 解giải 問vấn 此thử 與dữ 殺sát 貪tham 何hà 異dị 答đáp 殺sát 貪tham 未vị 論luận 酬thù 償thường 先tiên 債trái 。 今kim 約ước 過quá 去khứ 於ư 身thân 命mạng 財tài 。 非phi 理lý 而nhi 取thủ 故cố 互hỗ 來lai 相tương 噉đạm 。 以dĩ 責trách 其kỳ 盜đạo 也dã 如như 下hạ 文văn 云vân 從tùng 是thị 畜súc 生sanh 。 酬thù 償thường 先tiên 債trái 。 若nhược 彼bỉ 酬thù 者giả 。 分phân 越việt 所sở 酬thù 。 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 還hoàn 復phục 為vi 人nhân 。 反phản 徵trưng 其kỳ 剩thặng 。 乃nãi 至chí 若nhược 用dụng 錢tiền 物vật 。 或hoặc 役dịch 其kỳ 力lực 。 償thường 足túc 自tự 停đình 。 如như 於ư 中trung 間gian 殺sát 彼bỉ 身thân 命mạng 。 或hoặc 食thực 其kỳ 肉nhục 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 經kinh 微vi 塵trần 劫kiếp 。 相tương 食thực 相tương 誅tru 。 猶do 如như 轉chuyển 輪luân 。 互hỗ 為vi 高cao 下hạ 。 此thử 文văn 若nhược 無vô 後hậu 義nghĩa 顯hiển 之chi 於ư 理lý 難nan 見kiến 。

汝nhữ 負phụ 我ngã 命mạng 。 我ngã 還hoàn 汝nhữ 債trái 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 。 常thường 在tại 生sanh 死tử 。

(# 疏sớ/sơ 釋thích 殺sát 盜đạo 也dã ○# 解giải 此thử 示thị 盜đạo 貪tham 業nghiệp 果quả 相tương 續tục 。 兼kiêm 於ư 殺sát 貪tham )# 。

汝nhữ 愛ái 我ngã 心tâm 。 我ngã 憐lân 汝nhữ 色sắc 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 。 常thường 在tại 纏triền 縛phược 。

(# 疏sớ/sơ 釋thích 欲dục 貪tham 也dã ○# 解giải 此thử 示thị 欲dục 貪tham 。 業nghiệp 果quả 相tương 續tục 。

唯duy 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 三tam 為vi 根căn 本bổn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 業nghiệp 果quả 相tương 續tục 。

(# 疏sớ/sơ 殺sát 盜đạo 婬dâm 三tam 種chủng 惡ác 業nghiệp 道đạo 皆giai 由do 貪tham 愛ái 以dĩ 之chi 為vi 緣duyên 故cố 此thử 三tam 種chủng 皆giai 云vân 貪tham 也dã 業nghiệp 因nhân 苦khổ 果quả 相tương 生sanh 不bất 斷đoạn 。 故cố 云vân 相tương 續tục ○# 標tiêu 下hạ 經Kinh 云vân 汝nhữ 但đãn 不bất 隨tùy 。 世thế 間gian 業nghiệp 果quả 眾chúng 生sanh 。 三tam 緣duyên 斷đoạn 故cố 。 三tam 因nhân 不bất 生sanh 。 即tức 汝nhữ 心tâm 中trung 狂cuồng 性tánh 自tự 歇hiết 。 歇hiết 即tức 菩Bồ 提Đề 。 勝thắng 淨tịnh 明minh 心tâm 。 不bất 從tùng 人nhân 得đắc 。

富Phú 樓Lâu 那Na 如như 是thị 三tam 種chủng 。 顛điên 倒đảo 相tương 續tục 。 皆giai 是thị 覺giác 明minh 。 明minh 了liễu 知tri 性tánh 。 因nhân 了liễu 發phát 相tương 。 從tùng 妄vọng 見kiến 生sanh 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 諸chư 有hữu 為vi 相tướng 。 次thứ 第đệ 遷thiên 流lưu 。 因nhân 此thử 虛hư 妄vọng 。 終chung 而nhi 復phục 始thỉ 。

(# 疏sớ/sơ 覺giác 明minh 妙diệu 體thể 本bổn 有hữu 明minh 了liễu 知tri 性tánh 。 即tức 性tánh 覺giác 妙diệu 明minh 。 也dã 因nhân 本bổn 明minh 了liễu 迷mê 成thành 所sở 相tương/tướng 即tức 因nhân 明minh 立lập 所sở 。 也dã 故cố 云vân 因nhân 了liễu 發phát 相tương 。 此thử 之chi 所sở 相tương/tướng 由do 妄vọng 分phân 別biệt 故cố 。 云vân 從tùng 妄vọng 見kiến 生sanh 。 此thử 即tức 緫# 結kết 前tiền 來lai 三tam 種chủng 相tương 續tục 。 皆giai 由do 迷mê 本bổn 真chân 明minh 立lập 成thành 所sở 相tương/tướng 所sở 必tất 生sanh 能năng 展triển 轉chuyển 麤thô 著trước 遂toại 成thành 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 果quả 次thứ 第đệ 遷thiên 流lưu 。 皆giai 不bất 離ly 一nhất 念niệm 無vô 明minh 妄vọng 覺giác 也dã ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 三tam 種chủng 顛điên 倒đảo 秖kỳ 是thị 依y 正chánh 而nhi 此thử 依y 正chánh 悉tất 從tùng 理lý 變biến 明minh 了liễu 知tri 性tánh 。 即tức 性tánh 覺giác 妙diệu 明minh 。 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 也dã 餘dư 義nghĩa 並tịnh 同đồng 疏sớ/sơ )# 。

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 義nghĩa 海hải 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất 。 頗phả 一nhất 。

音âm 釋thích

聆linh

(# 郎lang 丁đinh 切thiết 聽thính 也dã )# 。

紆hu

(# 邕# 俱câu 切thiết 紫tử 也dã )# 。

鏁tỏa

(# 蘇tô 果quả 切thiết 連liên 瑣tỏa 也dã )# 。

範phạm

(# 音âm 犯phạm 法pháp 也dã )# 。

慤#

(# 克khắc 角giác 切thiết )# 。

沇#

(# 以dĩ 轉chuyển 切thiết )# 。

眚sảnh

(# 所sở 景cảnh 切thiết 目mục 病bệnh 也dã )# 。

洎kịp

(# 巨cự 至chí 切thiết 及cập 也dã )# 。

韙#

(# 千thiên 鬼quỷ 切thiết 是thị 也dã )# 。

濫lạm

(# 郎lang 紺cám 切thiết 㲹# 濫lạm 也dã )# 。

澍chú

(# 朱chu 戌tuất 切thiết 霖lâm 霔# 也dã )# 。

鑽toàn 燧toại

(# 鑽toàn 祖tổ 官quan 切thiết 燧toại 徐từ 醉túy 切thiết 鑽toàn 燧toại 穿xuyên 木mộc 取thủ 火hỏa 也dã )# 。

蒸chưng

(# 煑chử 陵lăng 切thiết 薰huân 蒸chưng 也dã )# 。

懆#

(# 蘇tô 到đáo 切thiết 不bất 安an 靜tĩnh 也dã )# 。

溼thấp

(# 失thất 人nhân 切thiết 不bất 乾can/kiền/càn 也dã )# 。

潬đán

(# 徒đồ 旱hạn 切thiết 水thủy 中trung 沙sa 陼# 也dã )# 。

遞đệ

(# 持trì 計kế 切thiết 更cánh 互hỗ 也dã )# 。

[雋-隹+椎]# 李#

(# [雋-隹+椎]# 將tương 遂toại 切thiết [雋-隹+椎]# 李# 地địa 名danh )# 。

交giao 遘cấu

(# 古cổ 候hậu 切thiết 猶do 結kết 構# 也dã )# 。

羯yết

(# 居cư 竭kiệt 切thiết )# 。

疱pháo

(# 匹thất [白/八]# 切thiết 瘡sang 疱pháo 也dã )# 。

殻#

(# 苦khổ 角giác 切thiết 卵noãn 孚phu 也dã )# 。