書Thư

明Minh 克Khắc 勤Cần 著Trước

明minh 僧Tăng 克khắc 勤cần 書thư

九cửu 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 瓦ngõa 官quan 教giáo 寺tự 住trụ 持trì 克khắc 勤cần 載tái 拜bái 致trí 書thư 于vu

延Diên 曆Lịch 堂Đường 上Thượng 座Tòa 主Chủ 大Đại 和Hòa 尚Thượng 侍Thị 者Giả 夫Phu 道Đạo 盛Thịnh 于Vu 得Đắc 人Nhân 而Nhi 衰Suy 于Vu 失Thất 人Nhân 事Sự 成Thành 于Vu 有Hữu 為Vi 而Nhi 敗Bại 于Vu 無Vô 為Vi 此Thử 古Cổ 今Kim 之Chi 確Xác 論Luận 也Dã 自Tự 吾Ngô 佛Phật 之Chi 教Giáo 入Nhập 中Trung 國Quốc 中Trung 國Quốc 之Chi 人Nhân 莫Mạc 不Bất 論Luận 者Giả 宗Tông 論Luận 經Kinh 者Giả 宗Tông 教Giáo 而Nhi 各Các 有Hữu 其Kỳ 。 師Sư 及Cập 我Ngã 天Thiên 台Thai 生Sanh 陳Trần 隋Tùy 之Chi 朝Triêu 以Dĩ 一Nhất 大Đại 藏Tạng 教Giáo 序Tự 以Dĩ 五Ngũ 時Thời 列Liệt 為Vi 八Bát 教Giáo 開Khai 闡Xiển 大Đại 塗Đồ 為Vi 一Nhất 宗Tông 正Chánh 傳Truyền 使Sử 海Hải 內Nội 外Ngoại 咸Hàm 被Bị 佛Phật 之Chi 聲Thanh 教Giáo 於Ư 戲Hí 盛Thịnh 乎Hồ 唐Đường 之Chi 大Đại 曆Lịch 間Gian 至Chí 興Hưng 道Đạo 尊Tôn 者Giả 為Vi 十Thập 傳Truyền 時Thời 日Nhật 本Bổn 傳Truyền 教Giáo 大Đại 師Sư 由Do 之Chi 得Đắc 道Đạo 。 嘗Thường 手Thủ 錄Lục 一Nhất 宗Tông 論Luận 疏Sớ/sơ 以Dĩ 歸Quy 此Thử 日Nhật 本Bổn 傳Truyền 教Giáo 之Chi 始Thỉ 也Dã 唐Đường 末Mạt 五Ngũ 代Đại 兵Binh 起Khởi 中Trung 原Nguyên 大Đại 小Tiểu 部Bộ 文Văn 悉Tất 燬# 于Vu 災Tai 列Liệt 祖Tổ 名Danh 剎Sát 多Đa 移Di 于Vu 他Tha 宗Tông 雖Tuy 江Giang 南Nam 數Số 郡Quận 賴Lại 錢Tiền 鏐# 而Nhi 不Bất 改Cải 如Như 金Kim 陵Lăng 瓦Ngõa 官Quan 亦Diệc 非Phi 我Ngã 宗Tông 所Sở 有Hữu 一Nhất 家Gia 所Sở 傳Truyền 殆Đãi 將Tương 蔑Miệt 然Nhiên 矣Hĩ 及Cập 鏐# 之Chi 子Tử 忠Trung 懿# 王Vương 遣Khiển 使Sứ 東Đông 求Cầu 教Giáo 藏Tạng 而Nhi 高Cao 麗Lệ 觀Quán 師Sư 奉Phụng 以Dĩ 入Nhập 朝Triêu 至Chí 宋Tống 有Hữu 天Thiên 下Hạ 君Quân 聖Thánh 臣Thần 賢Hiền 天Thiên 亦Diệc 篤Đốc 生Sanh 法Pháp 智Trí 尊Tôn 者Giả 補Bổ 續Tục 殘Tàn 簡Giản 搜Sưu 訪Phỏng 遣Khiển 墜Trụy 載Tái 申Thân 載Tái 明Minh 蔚Úy 然Nhiên 由Do 之Chi 中Trung 興Hưng 焉Yên 日Nhật 本Bổn 有Hữu 法Pháp 橋Kiều 上Thượng 士Sĩ 諱Húy 源Nguyên 信Tín 聞Văn 其Kỳ 有Hữu 道Đạo 列Liệt 疑Nghi 難Nan 二Nhị 十Thập 七Thất 條Điều 以Dĩ 寂Tịch 照Chiếu 往Vãng 問Vấn 之Chi 尊Tôn 者Giả 隨Tùy 問Vấn 而Nhi 答Đáp 若Nhược 星Tinh 日Nhật 粲Sán 麗Lệ 不Bất 審Thẩm 尚Thượng 及Cập 存Tồn 其Kỳ 手Thủ 澤Trạch 不Bất 南Nam 渡Độ 寧Ninh 宗Tông 之Chi 朝Triêu 俊# 芿# 法Pháp 師Sư 先Tiên 於Ư 日Nhật 本Bổn 傳Truyền 瑜Du 伽Già 密Mật 教Giáo 入Nhập 中Trung 國Quốc 謁Yết 北Bắc 峯Phong 于Vu 抗Kháng 靈Linh 山Sơn 亦Diệc 盡Tận 通Thông 其Kỳ 旨Chỉ 是Thị 皆Giai 一Nhất 代Đại 偉# 人Nhân 也Dã 勤Cần 觀Quán 先Tiên 佛Phật 之Chi 教Giáo 初Sơ 由Do 天Thiên 台Thai 而Nhi 傳Truyền 至Chí 日Nhật 本Bổn 考Khảo 之Chi 唐Đường 宋Tống 之Chi 君Quân 與Dữ 日Nhật 本Bổn 往Vãng 來Lai 修Tu 好Hảo/hiếu 密Mật 若Nhược 父Phụ 子Tử 之Chi 國Quốc 得Đắc 非Phi 吾Ngô 徒Đồ 訪Phỏng 道Đạo 專Chuyên 篤Đốc 中Trung 國Quốc 之Chi 君Quân 見Kiến 其Kỳ 人Nhân 之Chi 忠Trung 信Tín 喜Hỷ 其Kỳ 國Quốc 之Chi 禮Lễ 義Nghĩa 因Nhân 以Dĩ 重Trọng/trùng 其Kỳ 好Hảo/hiếu 焉Yên 不Bất 然Nhiên 何Hà 海Hải 東Đông 之Chi 國Quốc 非Phi 一Nhất 皆Giai 不Bất 如Như 日Nhật 本Bổn 之Chi 親Thân 且Thả 厚Hậu 也Dã 是Thị 則Tắc 天Thiên 台Thai 之Chi 徒Đồ 非Phi 獨Độc 廣Quảng 佛Phật 之Chi 教Giáo 利Lợi 及Cập 有Hữu 情Tình 亦Diệc 有Hữu 以Dĩ 助Trợ 王Vương 之Chi 化Hóa 澤Trạch 被Bị 生Sanh 民Dân 也Dã 嚮Hướng 蒙Mông 古Cổ 僭# 入Nhập 華Hoa 夏Hạ 滅Diệt 宋Tống 自Tự 立Lập 日Nhật 本Bổn 怒Nộ 胡Hồ 人Nhân 有Hữu 犬Khuyển 豕Thỉ 之Chi 行Hành 即Tức 與Dữ 之Chi 為Vi 仇Cừu 自Tự 是Thị 學Học 教Giáo 之Chi 徒Đồ 絕Tuyệt 跡Tích 于Vu 中Trung 國Quốc 矣Hĩ 獨Độc 其Kỳ 參Tham 禪Thiền 而Nhi 來Lai 舶Bạc 交Giao 海Hải 中Trung 前Tiền 後Hậu 相Tương 望Vọng 勤Cần 疑Nghi 以Dĩ 為Vi 一Nhất 國Quốc 。 之Chi 人Nhân 何Hà 今Kim 昔Tích 之Chi 有Hữu 間Gian 通Thông 塞Tắc 之Chi 不Bất 同Đồng 也Dã 今Kim 我Ngã

大đại 明minh 皇hoàng 帝đế 神thần 聖thánh 威uy 武võ 駈khu 群quần 胡hồ 而nhi 出xuất 境cảnh 復phục 前tiền 宋tống 之chi 故cố 土thổ/độ 中trung 原nguyên 既ký 平bình 邊biên 境cảnh 亦diệc 靖tĩnh 時thời 則tắc 游du 神thần 內nội 典điển 思tư 欲dục 振chấn 之chi 故cố 於ư 今kim 春xuân 正chánh 月nguyệt 望vọng 日nhật 詔chiếu 天thiên 下hạ 三tam 宗tông 碩# 德đức 一nhất 千thiên 餘dư 員# 建kiến 普phổ 度độ 會hội 于vu 京kinh 之chi 蔣tưởng 山sơn 寺tự 。 帝đế 自tự 齋trai 戒giới 一nhất 月nguyệt 禁cấm 天thiên 下hạ 屠đồ 殺sát 亦diệc 加gia 之chi 自tự 率suất 文văn 武võ 百bá 官quan 詣nghệ 壇đàn 設thiết 拜bái 又hựu 勅sắc 制chế 樂nhạo/nhạc/lạc 章chương 命mạng 樂nhạo/nhạc/lạc 師sư 奏tấu 以dĩ 獻hiến 佛Phật 眾chúng 見kiến 瑞thụy 光quang 燭chúc 天thiên 夜dạ 雨vũ 五ngũ 色sắc 之chi 物vật 狀trạng 如như 珠châu 璣ky 時thời 帝đế 大đại 悅duyệt 天thiên 界giới 白bạch 菴am 禪thiền 師sư 以dĩ 吾ngô 宗tông 耆kỳ 宿túc 數số 召triệu 對đối 經kinh 論luận 稱xưng 旨chỉ 迺nãi 復phục 瓦ngõa 官quan 為vi 天thiên 台thai 教giáo 寺tự 眾chúng 則tắc 推thôi 勤cần 主chủ 之chi 蓋cái 前tiền 兩lưỡng 年niên 皇hoàng 帝đế 凡phàm 三tam 命mạng 使sứ 者giả 日nhật 本bổn 關quan 西tây 親thân 王vương 皆giai 自tự 納nạp 之chi 于vu 時thời 以dĩ 祖tổ 來lai 入nhập 朝triêu 稱xưng 賀hạ 。 帝đế 召triệu 天thiên 寧ninh 禪thiền 師sư 住trụ 持trì 祖tổ 闡xiển 瓦ngõa 官quan 教giáo 寺tự 住trụ 持trì 克khắc 勤cần 命mạng 曰viết 朕trẫm 三tam 遣khiển 使sứ 于vu 日nhật 本bổn 者giả 意ý 在tại 見kiến 其kỳ 持trì 明minh 天thiên 皇hoàng 今kim 關quan 西tây 之chi 來lai 非phi 朕trẫm 本bổn 意ý 以dĩ 其kỳ 關quan 禁cấm 非phi 僧Tăng 不bất 通thông 故cố 欲dục 命mạng 汝nhữ 二nhị 人nhân 密mật 以dĩ 朕trẫm 意ý 往vãng 告cáo 之chi 曰viết 中trung 國quốc 更cánh 主chủ 建kiến 號hiệu 大đại 明minh 改cải 元nguyên 洪hồng 武võ 鄉hương 以dĩ 詔chiếu 來lai 故cố 悉tất 阻trở 於ư 關quan 西tây 今kim 密mật 次thứ 我ngã 二nhị 人nhân 告cáo 王vương 知tri 之chi 大đại 國quốc 之chi 民dân 數số 冦# 我ngã 疆cương 王vương 宜nghi 禁cấm 之chi 商thương 賣mại 不bất 通thông 王vương 宜nghi 通thông 之chi 與dữ 之chi 循tuần 唐đường 宋tống 故cố 事sự 修tu 好hảo/hiếu 如như 初sơ 又hựu 命mạng 曰viết 朕trẫm 聞văn 其kỳ 君quân 臣thần 上thượng 下hạ 咸hàm 知tri 奉phụng 佛Phật 敬kính 僧Tăng 非phi 汝nhữ 僧Tăng 不bất 足túc 以dĩ 取thủ 信tín 彼bỉ 有hữu 禪thiền 教giáo 僧Tăng 欲dục 訪phỏng 道đạo 中trung 國quốc 悉tất 使sử 之chi 來lai 無vô 禁cấm 惟duy 汝nhữ 二nhị 人nhân 往vãng 哉tai 無vô 忽hốt 即tức 賜tứ 之chi 三tam 衣y 與dữ 十thập 八bát 淨tịnh 物vật 之chi 切thiết 於ư 用dụng 者giả 又hựu 恐khủng 至chí 而nhi 言ngôn 語ngữ 不bất 通thông 選tuyển 關quan 東đông 禪thiền 僧Tăng 之chi 在tại 中trung 國quốc 者giả 得đắc 東đông 山sơn 長trưởng 老lão 椿xuân 庭đình 壽thọ 公công 中trung 竺trúc 藏tạng 主chủ 權quyền 中trung 巽# 公công 以dĩ 其kỳ 參tham 方phương 有hữu 行hành 命mạng 貳nhị 以dĩ 行hành 勤cần 謂vị 通thông 國quốc 使sử 命mệnh 。 佛Phật 所sở 戒giới 也dã 使sử 無vô 補bổ 于vu 佛Phật 之chi 教giáo 而nhi 欲dục 犯phạm 佛Phật 之chi 戒giới 勤cần 雖tuy 死tử 弗phất 為vi 也dã 今kim 。 皇hoàng 帝đế 既ký 以dĩ 我ngã 為vi 可khả 信tín 而nhi 遣khiển 之chi 則tắc 是thị 我ngã 持trì 不bất 妄vọng 戒giới 也dã 勸khuyến 人nhân 禁cấm 寇khấu 不bất 盜đạo 戒giới 也dã 修tu 兩lưỡng 國quốc 之chi 好hảo/hiếu 使sử 商thương 賈cổ 交giao 通thông 民dân 安an 其kỳ 生sanh 兵binh 不bất 加gia 境cảnh 不bất 殺sát 戒giới 也dã 持trì 佛Phật 之chi 戒giới 而nhi 為vi 帝đế 者giả 使sử 則tắc 是thị 為vi 佛Phật 之chi 使sử 也dã 故cố 承thừa 之chi 之chi 日nhật 勤cần 以dĩ 此thử 而nhi 不bất 辭từ 況huống 聞văn 天thiên 台thai 之chi 山sơn 國quốc 之chi 首thủ 剎sát 為vi 其kỳ 首thủ 者giả 必tất 國quốc 族tộc 大đại 姓tánh 勤cần 恃thị 以dĩ 為vi 同đồng 宗tông 之chi 人nhân 苟cẩu 肯khẳng 為vi 我ngã 濟tế 事sự 則tắc 是thị 天thiên 台thai 宗tông 人nhân 能năng 濟tế 兩lưỡng 國quốc 之chi 事sự 兩lưỡng 國quốc 之chi 君quân 必tất 有hữu 以dĩ 待đãi 吾ngô 宗tông 矣hĩ 勤cần 又hựu 以dĩ 此thử 而nhi 不bất 辭từ 列liệt 祖tổ 疏sớ/sơ 記ký 嘗thường 燬# 于vu 五ngũ 代đại 已dĩ 雖tuy 觀quán 師sư 來lai 自tự 高cao 麗lệ 亦diệc 多đa 所sở 未vị 備bị 我ngã 往vãng 而nhi 詢tuân 諸chư 首thủ 剎sát 主chủ 者giả 得đắc 奉phụng 以dĩ 歸quy 國quốc 後hậu 之chi 讀đọc 其kỳ 書thư 而nhi 有hữu 必tất 曰viết 某mỗ 書thư 由do 某mỗ 人nhân 得đắc 之chi 某mỗ 人nhân 而nhi 來lai 此thử 又hựu 興hưng 復phục 教giáo 藏tạng 之chi 功công 不bất 專chuyên 于vu 高cao 麗lệ 觀quán 師sư 矣hĩ 勤cần 又hựu 以dĩ 此thử 而nhi 不bất 辭từ 學học 教giáo 之chi 人nhân 久cửu 而nhi 不bất 通thông 晚vãn 以dĩ 我ngã 去khứ 而nhi 彼bỉ 來lai 則tắc 澄trừng 芿# 諸chư 師sư 之chi 後hậu 有hữu 所sở 繼kế 矣hĩ 勤cần 又hựu 以dĩ 此thử 而nhi 不bất 辭từ 故cố 於ư 五ngũ 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 命mạng 舟chu 四tứ 明minh 三tam 日nhật 至chí 五ngũ 島đảo 五ngũ 日nhật 而nhi 抵để 博bác 多đa 上thượng 無vô 驚kinh 風phong 下hạ 無vô 骸hài 浪lãng 苟cẩu 余dư 心tâm 之chi 不bất 若nhược 是thị 則tắc 佛Phật 祖tổ 神thần 明minh 寧ninh 肯khẳng 使sử 安an 固cố 疾tật 速tốc 之chi 若nhược 是thị 哉tai 及cập 岸ngạn 之chi 日nhật 聞văn 國quốc 命mạng 將tương 出xuất 師sư 收thu 關quan 西tây 之chi 地địa 為vi 一nhất 家gia 自tự 謂vị 吾ngô 事sự 不bất 加gia 力lực 而nhi 濟tế 矣hĩ 不bất 意ý 使sử 之chi 留lưu 抵để 聖thánh 福phước 以dĩ 衣y 貿mậu 食thực 而nhi 翹kiều 足túc 待đãi 命mạng 者giả 百bách 餘dư 日nhật 矣hĩ 而nhi 猶do 窅# 然nhiên 未vị 報báo 不bất 知tri 大đại 國quốc 之chi 召triệu 臣thần 又hựu 何hà 所sở 議nghị 而nhi 疑nghi 我ngã 而nhi 待đãi 我ngã 哉tai 且thả 親thân 王vương 遣khiển 一nhất 祖tổ 來lai 入nhập 中trung 國quốc 尚thượng 即tức 官quan 給cấp 醬tương 食thực 陸lục 備bị 輿dư 馬mã 水thủy 具cụ 舟chu 揖ấp 殆đãi 至chí 京kinh 師sư 舘# 于vu 會hội 同đồng 三tam 日nhật 一nhất 燕yên 之chi 南nam 北bắc 進tiến 賀hạ 之chi 使sử 皆giai 列liệt 坐tọa 其kỳ 下hạ 。 皇hoàng 帝đế 親thân 臨lâm 朝triêu 見kiến 而nhi 撫phủ 徠# 之chi 曾tằng 無vô 毫hào 髮phát 疑nghi 問vấn 何hà 則tắc 。 帝đế 謂vị 祖tổ 來lai 僧Tăng 也dã 而nhi 日nhật 本bổn 有hữu 前tiền 宋tống 舊cựu 好hảo/hiếu 待đãi 以dĩ 腹phúc 心tâm 故cố 也dã 關quan 西tây 之chi 分phần 王vương 自tự 分phân 之chi 中trung 國quốc 之chi 待đãi 祖tổ 來lai 通thông 為vi 待đãi 日nhật 本bổn 之chi 使sử 再tái 勤cần 固cố 不bất 欲dục 望vọng 報báo 如như 祖tổ 來lai 而nhi 。 皇hoàng 帝đế 命mạng 一nhất 介giới 之chi 使sử 尚thượng 欲dục 通thông 命mạng 于vu 四tứ 方phương 今kim 以dĩ 。 大đại 國quốc 之chi 有hữu 節tiết 義nghĩa 嘗thường 慕mộ 宋tống 而nhi 仇cừu 胡hồ 又hựu 能năng 奉phụng 佛Phật 敬kính 僧Tăng 故cố 殊thù 以dĩ 我ngã 取thủ 信tín 而nhi 來lai 今kim 反phản 不bất 以dĩ 信tín 而nhi 以dĩ 疑nghi 則tắc 是thị 僧Tăng 不bất 如như 俗tục 勤cần 之chi 數số 人nhân 不bất 如như 一nhất 祖tổ 來lai 中trung 國quốc 以dĩ 禮lễ 而nhi 取thủ 日nhật 本bổn 之chi 慢mạn 也dã 我ngã 以dĩ 復phục 其kỳ 命mạng 哉tai 嘗thường 聞văn 。 和hòa 尚thượng 道đạo 全toàn 而nhi 德đức 備bị 福phước 厚hậu 而nhi 慧tuệ 足túc 而nhi 又hựu 國quốc 之chi 大đại 姓tánh 主chủ 人nhân 宰tể 輔phụ 多đa 所sở 信tín 服phục 伏phục 望vọng 上thượng 以dĩ 慮lự 國quốc 家gia 之chi 安an 危nguy 下hạ 以dĩ 念niệm 宗tông 教giáo 之chi 盛thịnh 衰suy 以dĩ 勤cần 之chi 意ý 聞văn 之chi 。

國quốc 王vương 達đạt 之chi 重trọng/trùng 臣thần 然nhiên 復phục 引dẫn 與dữ 之chi 見kiến 使sử 無vô 負phụ 嚮hướng 之chi 所sở 陳trần 非phi 徒đồ 勤cần 得đắc 可khả 信tín 之chi 名danh 而nhi 。 和hòa 尚thượng 亦diệc 有hữu 成thành 美mỹ 之chi 稱xưng 矣hĩ 勤cần 故cố 曰viết 道đạo 盛thịnh 于vu 得đắc 人nhân 而nhi 衰suy 于vu 失thất 人nhân 事sự 成thành 于vu 有hữu 為vi 而nhi 敗bại 于vu 無vô 為vi 蓋cái 此thử 謂vị 也dã 糜mi 滯trệ 之chi 久cửu 貲ti [飢-几+乞]# 殆đãi 盡tận 令linh 以dĩ 東đông 山sơn 長trưởng 老lão 往vãng 速tốc 其kỳ 命mạng 勤cần 雖tuy 生sanh 緣duyên 異dị 處xứ 未vị 獲hoạch 交giao 際tế 然nhiên 同đồng 安an 之chi 心tâm 未vị 嘗thường 不bất 親thân 故cố 輙triếp 敢cảm 進tiến 其kỳ 說thuyết 于vu 左tả 右hữu 幸hạnh 無vô 棄khí 外ngoại 為vi 舊cựu 藏tạng 天thiên 台thai 聖thánh 像tượng 一nhất 軸trục 乃nãi 前tiền 宋tống 名danh 匠tượng 之chi 筆bút 虗hư 堂đường 禪thiền 師sư 所sở 贊tán 謹cẩn 與dữ 書thư 同đồng 進tiến 疏sớ/sơ 記ký 未vị 全toàn 之chi 目mục 具cụ 次thứ 別biệt 椿xuân 悉tất 望vọng 檢kiểm 內nội 待đãi 命mạng 海hải 濵# 瞻chiêm 企xí 極cực 切thiết 不bất 宜nghi 。

克khắc 勤cần 。 戴đái 拜bái 。

天thiên 寧ninh 。 祖tổ 闡xiển 。 附phụ 拜bái 。

今kim 將tương 天thiên 台thai 教giáo 典điển 教giáo 亡vong 數số 目mục 開khai 具cụ 于vu 後hậu 。

-# 南nam 嶽nhạc

大Đại 乘Thừa 止Chỉ 觀Quán 二nhị 卷quyển (# 宋tống 咸hàm 平bình 三tam 年niên 日nhật 本bổn 照chiếu 師sư 當đương [打-丁+享]# 入nhập 中trung 國quốc 今kim 後hậu 亡vong 去khứ 不bất 存tồn )#

-# 四tứ 十thập 二nhị 字tự 門môn 二nhị 卷quyển

-# 無vô 諍tranh 行hành 門môn 二nhị 卷quyển

-# 三tam 智trí 觀quán 門môn 一nhất 卷quyển (# 下hạ 同đồng )#

-# 次thứ 第đệ 禪thiền 要yếu

-# 釋thích 論luận 玄huyền

-# 天thiên 台thai

智Trí 度Độ 論luận 疏sớ/sơ 二nhị 十thập 卷quyển

彌Di 勒Lặc 成Thành 佛Phật 。 經Kinh 疏Sớ/sơ 五Ngũ 卷Quyển

-# 觀quán 心tâm 釋thích 一nhất 切thiết 經Kinh 義nghĩa 一nhất 卷quyển

彌Di 勒Lặc 上Thượng 生Sanh 經Kinh 疏Sớ/sơ 一Nhất 卷Quyển

-# 仁Nhân 王Vương 般Bát 若Nhã 經Kinh 疏Sớ/sơ 二Nhị 卷Quyển

-# 禪thiền 門môn 章chương 一nhất 卷quyển (# 下hạ 去khứ 皆giai 同đồng )#

般Bát 若Nhã 行hành 法pháp

-# 雜tạp 觀quán 行hành

-# 入nhập 道đạo 大đại 旨chỉ

-# 五ngũ 方phương 便tiện 門môn

-# 七thất 方phương 便tiện 義nghĩa

-# 七thất 學học 人nhân 義nghĩa

-# 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 身thân 義nghĩa

法Pháp 門môn 儀nghi

-# 禪thiền 門môn 要yếu 略lược

-# 彌Di 陀Đà 經Kinh 義Nghĩa 疏Sớ/sơ

-# 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 疏Sớ/sơ

-# 章chương 安an

-# 八bát 教giáo 大đại 意ý 一nhất 卷quyển

-# 南nam 嶽nhạc 記ký

-# 真chân 觀quán 法Pháp 師sư 傳truyền

-# 荊kinh 溪khê

止Chỉ 觀Quán 搜sưu 要yếu 記ký 十thập 卷quyển

涅Niết 槃Bàn 後hậu 分phần/phân 疏sớ/sơ 一nhất 卷quyển (# 下hạ 同đồng )#

-# 授thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 文văn

止Chỉ 觀Quán 文văn 句cú

方Phương 等Đẳng 補bổ 闕khuyết 儀nghi

右hữu 具cụ 在tại 前tiền 。

洪hồng 武võ 五ngũ 年niên 九cửu 月nguyệt 。 日nhật 。 瓦ngõa 官quan 。 克khắc 勤cần 。 具cụ 。

-# 天thiên 台thai 傳truyền 列liệt 祖tổ

-# 高cao 祖tổ 龍long 樹thụ 尊tôn 者giả

-# 二nhị 祖tổ 北bắc 齊tề 尊tôn 者giả

-# 三tam 祖tổ 南nam 嶽nhạc 尊tôn 者giả

-# 四tứ 祖tổ 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư

-# 五ngũ 祖tổ 章chương 安an 尊tôn 者giả

-# 六lục 祖tổ 法pháp 華hoa 尊tôn 者giả

-# 七thất 祖tổ 天thiên 宮cung 尊tôn 者giả

-# 八bát 祖tổ 左tả 溪khê 尊tôn 者giả

-# 九cửu 祖tổ 荊kinh 溪khê 尊tôn 者giả (# 已dĩ 上thượng 名danh 九cửu 祖tổ )#

-# 十thập 祖tổ 興hưng 道đạo 尊tôn 者giả (# 日nhật 本bổn 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 最tối 澄trừng 得đắc 法Pháp 師sư 也dã )#

-# 十thập 一nhất 祖tổ 至chí 行hành 尊tôn 者giả

-# 十thập 二nhị 祖tổ 正chánh 定định 尊tôn 者giả

-# 十thập 三tam 祖tổ 妙diệu 說thuyết 尊tôn 者giả

-# 十thập 四tứ 祖tổ 高cao 論luận 尊tôn 者giả

-# 十thập 五ngũ 祖tổ 淨tịnh 光quang 尊tôn 者giả

-# 十thập 六lục 祖tổ 寶bảo 雲vân 尊tôn 者giả

-# 十thập 七thất 祖tổ 法pháp 智trí 尊tôn 者giả (# 已dĩ 上thượng 通thông 為vi 十thập 七thất 祖tổ )#

-# 南nam 屏bính 法Pháp 師sư

-# 慈từ 辨biện 法Pháp 師sư

-# 車xa 溪khê 法Pháp 師sư

-# 竹trúc 菴am 法Pháp 師sư

-# 北bắc 峰phong 法Pháp 師sư

-# 剡# 源nguyên 法Pháp 師sư

-# 雲vân 夢mộng 法Pháp 師sư

-# 湛trạm 堂đường 法Pháp 師sư

-# 我ngã 菴am 法Pháp 師sư

-# 元nguyên 璞# 法Pháp 師sư (# 此thử 即tức 克khắc 勤cần 之chi 嗣tự 法Pháp 師sư 也dã )#

向hướng 高cao 祖tổ 無vô 畏úy 論luận 師sư 以dĩ 下hạ 至chí 元nguyên 璞# 法Pháp 師sư 通thông 為vi 二nhị 十thập 七thất 傳truyền 竹trúc 菴am 以dĩ 前tiền 旁bàng 出xuất 皆giai 無vô 傳truyền 惟duy 北bắc 峰phong 門môn 下hạ 共cộng 十thập 人nhân 中trung 三tam 二nhị 派phái 同đồng 傳truyền 中trung 國quốc 而nhi 剡# 源nguyên 特đặc 盛thịnh 然nhiên 宗tông 旨chỉ 規quy 式thức 如như 出xuất 一nhất 門môn 也dã 。

嗣tự 祖tổ 比Bỉ 丘Khâu 。 克khắc 勤cần 。 謹cẩn 具cụ 。

本bổn 按án 洪hồng 武võ 五ngũ 年niên 壬nhâm 子tử 當đương 南nam 朝triêu 。 長trường/trưởng 慶khánh 帝đế 文văn 中trung 元nguyên 年niên 北bắc 朝triêu 。 後hậu 圓viên 融dung 帝đế 應ưng 安an 五ngũ 年niên 時thời 青thanh 蓮liên 院viện 尊tôn 道đạo 親thân 王vương 為vi 天thiên 台thai 座tòa 主chủ 也dã 。

續tục 文văn 獻hiến 通thông 考khảo 曰viết 明minh 洪hồng 武võ 四tứ 年niên 冬đông 十thập 月nguyệt 。 日nhật 本bổn 國quốc 王vương 良lương 懷hoài 遣khiển 其kỳ 僧Tăng 祖tổ 來lai 朝triêu 進tiến 表biểu 箋# 貢cống 馬mã 方phương 物vật 并tinh 僧Tăng 九cửu 人nhân 來lai 朝triêu 詔chiếu 賜tứ 文văn 綺ỷ 答đáp 之chi 。

閩# 書thư 百bách 四tứ 十thập 六lục 曰viết 高cao 帝đế 即tức 位vị 之chi 二nhị 年niên 使sử 行hành 人nhân 楊dương 載tái 諭dụ 其kỳ 國quốc 王vương 良lương 懷hoài 賜tứ 之chi 璽# 書thư (# 云vân 云vân )# 良lương 懷hoài 遣khiển 其kỳ 臣thần 僧Tăng 祖tổ 來lai 奉phụng 表biểu 稱xưng 臣thần 遣khiển 僧Tăng 仲trọng 猷# 克khắc 勤cần 第đệ 八bát 人nhân 護hộ 送tống 還hoàn 國quốc 是thị 為vi 洪hồng 武võ 四tứ 年niên 。

圖đồ 書thư 編biên 五ngũ 十thập 曰viết 洪hồng 武võ 二nhị 年niên 倭# 冦# 山sơn 東đông 并tinh 海hải 郡quận 縣huyện 又hựu 冦# 淮hoài 安an 三tam 年niên 賜tứ 璽# 書thư 諭dụ 其kỳ 王vương 良lương 懷hoài 五ngũ 年niên 遣khiển 明minh 州châu 天thiên 寧ninh 僧Tăng 祖tổ 闡xiển 南nam 京kinh 瓦ngõa 棺quan 寺tự 僧Tăng 無vô 逸dật 開khai 諭dụ 之chi 王vương 遣khiển 使sứ 同đồng 二nhị 僧Tăng 入nhập 貢cống 。

高cao 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 文văn 集tập (# 明minh 太thái 祖tổ 朱chu 元nguyên 璋# 文văn 集tập 也dã )# 曰viết 我ngã 朝triêu 初sơ 復phục 中trung 土thổ/độ 必tất 欲dục 深thâm 交giao 日nhật 本bổn 是thị 有hữu 克khắc 勤cần 仲trọng 猷# 二nhị 僧Tăng 之chi 行hành (# 云vân 云vân )# 。

九cửu 靈linh 山sơn 房phòng 集tập 曰viết 僧Tăng 闡xiển (# 天thiên 寧ninh 寺tự 祖tổ 闡xiển )# 奉phụng 使sử 日nhật 本bổn 得đắc 清thanh 瀧# 石thạch 硃# 求cầu 為vi 銘minh 銘minh 曰viết 懿# 茲tư 研nghiên 產sản 東đông 夷di 為vi 有hữu 靈linh 源nguyên 知tri 所sở 歸quy 嗟ta 彼bỉ 世thế 人nhân 胡hồ 不bất 思tư 。

夢mộng 觀quán 集tập 曰viết 送tống 勤cần 無vô 逸dật 使sử 日nhật 本bổn (# 富phú 春xuân 釋thích 如như 蘭lan 編biên 次thứ )# 。

大đại 明minh 建kiến 國quốc 如như 虞ngu 唐đường 。 萬vạn 方phương 玉ngọc 帛bạch 朝triêu 明minh 堂đường 。

五ngũ 百bách 僧Tăng 中trung 選tuyển 僧Tăng 使sử 。 奉phụng 詔chiếu 直trực 往vãng 東đông 扶phù 桑tang 。

扶phù 桑tang 東đông 去khứ 渺# 烟yên 水thủy 。 百bách 萬vạn 樓lâu 臺đài 海hải 中trung 起khởi 。

珊san 瑚hô 珠châu 樹thụ 赤xích 松tùng 西tây 。 玉ngọc 嶂# 金kim 峰phong 碧bích 雲vân 裏lý 。

重trọng/trùng 城thành 堅kiên 壁bích 鐵thiết 不bất 如như 。 衣y 冠quan 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 傳truyền 中trung 都đô 。

樓lâu 般bát 謾man 說thuyết 麤thô 氏thị 使sử 。 卻khước 灰hôi 不bất 動động 蒼thương 姬# 書thư 。

白bạch 河hà 關quan 高cao 玉ngọc 繩thằng 下hạ 。 天thiên 上thượng 靈linh 梅mai 移di 北bắc 野dã 。

八bát 袞cổn 神thần 師sư 解giải 豢# 龍long 。 十thập 歲tuế 小tiểu 兒nhi 知tri 習tập 馬mã 。

自tự 從tùng 日nhật 姓tánh 開khai 封phong 疆cương 。 履lý 地địa 不bất 敢cảm 稱xưng 天thiên 王vương 。

一nhất 君quân 四tứ 相tương/tướng 贊tán 吁hu 咈# 。 本bổn 支chi 百bách 世thế 同đồng 蕃phồn 昌xương 。

讀đọc 書thư 不bất 貴quý 論luận 王vương 覇phách 。 上thượng 下hạ 唯duy 知tri 尊tôn 佛Phật 化hóa 。

尚thượng 想tưởng 兵binh 殘tàn 五ngũ 李# 餘dư 。 全toàn 奉phụng 台thai 書thư 復phục 中trung 夏hạ 。

故cố 人nhân 自tự 是thị 吾ngô 宗tông 像tượng 。 北bắc 峰phong 印ấn 燈đăng 垂thùy 六lục 葉diệp 。

此thử 行hành 豈khởi 誇khoa 專chuyên 對đối 才tài 。 要yếu 播bá 玄huyền 風phong 翊dực 王vương 業nghiệp 。

飄phiêu 飄phiêu 瓶bình 錫tích 辭từ 九cửu 重trọng/trùng 。 大đại 颿# 四tứ 月nguyệt 開khai 南nam 風phong 。

游du 龍long 雙song 迎nghênh 浪lãng 花hoa 白bạch 。 天thiên 雞kê 一nhất 呌khiếu 東đông 方phương 紅hồng 。

我ngã 謌# 白bạch 雲vân 天thiên 萬vạn 里lý 。 人nhân 生sanh 生sanh 為vi 當đương 若nhược 是thị 。

瓦ngõa 官quan 閣các 上thượng 望vọng 秋thu 濤đào 。 待đãi 汝nhữ 歸quy 來lai 報báo 天thiên 子tử 。

佛Phật 祖tổ 統thống 紀kỷ 曰viết 。

南nam 屏bính 梵Phạm 臻trăn (# 四Tứ 明Minh 法Pháp 嗣tự )# 。 慈từ 辨biện 從tùng 諫gián 。 東đông 溪khê 擇trạch 鄉hương 。

竹trúc 菴am 可khả 觀quán 。 北bắc 峯phong 宗tông 印ấn (# 日nhật 本bổn 傳truyền 教giáo 者giả 俊# 芿# 一nhất 人nhân )# 。

# 源nguyên 覺giác 先tiên 。

續tục 佛Phật 祖tổ 統thống 紀kỷ 曰viết 。

雲vân 夢mộng 允duẫn 澤trạch 。 湛trạm 堂đường 性tánh 澄trừng 。 我ngã 菴am 本bổn 無vô 。