thủ

Phật Quang Đại Từ Điển

(取) Tiếng dùng của Phật giáo Nhật bản. Giữ gìn, che chở. Tức vẽ hình tượng Phật, Bồ tát, các thần, trời… hoặc viết Đà la ni, danh hiệu… để trong cái túi mà mang theo mình, gọi là Thủ. Tượng Phật ở trong túi, gọi là Thủ bản tôn; còn cái túi thì gọi là Thủ nang, Thủ đại, phần nhiều may bằng gấm, lụa, đoạn, đeo ở cổ hoặc ở lưng. Lại tấm thẻ có vẽ hình tượng Phật, hoặc viết Đà la ni trên đó, gọi là Thủ trát. Thẻ có nhiều loại như thẻ giấy, thẻ gỗ, thẻ vàng…