Thời

Từ điển Đạo Uyển


時; C: shí; J: ji; 1. Thời gian. Một thời gian hay giờ phút nào đó. Một mùa. Một dịp; 2. Mọi lúc, luôn luôn. Lúc nầy đến lúc khác; [Phật học] 3. Là một trong 24 pháp bất tương ưng hành theo giáo lí Duy thức; 4. Thời gian ương tục. “Thời gian” được thiết định căn cứ vào sự phân biệt quá khứ, hiện tại, tương lai (s: adhvan); 5. Hoàn cảnh, tình thế (s: avasthā); 6. Thỉnh thoảng, đôi khi; 7. Bây giờ, trong thế giới hiện tại.