thời khất phọc

Phật Quang Đại Từ Điển

(時乞縛) Phạm:Jhvà. Hán dịch: Thiệt(lưỡi). Nghĩa gốc của từ này là ngọn lửa, nghĩa là nếm. Bởi vì vật cúng được bỏ vào trong lửa lúc tế thần thì ngọn lửa tượng trưng cho sự nếm của thần, cho nên xưa nay chữ jh và đều được dịch là lưỡi và chữ jihvendriyađược dịch là căn lưỡi. [X. Đại thừa pháp uyển nghĩa lâm chương Q.3 phần đầu].