話在 ( 話thoại 在tại )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)有可話說事在也。碧巖五十四則曰:「雲門問僧:近離甚處?僧云西禪。門云:西禪近日有何言句?僧展兩手。門打一掌。僧云:某甲話在。門卻展兩手。僧無語。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 有hữu 可khả 話thoại 說thuyết 事sự 在tại 也dã 。 碧bích 巖nham 五ngũ 十thập 四tứ 則tắc 曰viết : 「 雲vân 門môn 問vấn 僧Tăng : 近cận 離ly 甚thậm 處xứ ? 僧Tăng 云vân 西tây 禪thiền 。 門môn 云vân : 西tây 禪thiền 近cận 日nhật 有hữu 何hà 言ngôn 句cú ? 僧Tăng 展triển 兩lưỡng 手thủ 。 門môn 打đả 一nhất 掌chưởng 。 僧Tăng 云vân : 某mỗ 甲giáp 話thoại 在tại 。 門môn 卻khước 展triển 兩lưỡng 手thủ 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 」 。