壽Thọ 生Sanh 經Kinh


佛Phật 說Thuyết 壽Thọ 生Sanh 經Kinh

貞trinh 觀quán 十thập 三tam 年niên 有hữu 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 往vãng 西tây 天thiên 求cầu 教giáo 因nhân 檢kiểm 大Đại 藏Tạng 經Kinh 見kiến 壽thọ 生sanh 經kinh 一nhất 卷quyển 有hữu 十thập 二nhị 相tương/tướng 屬thuộc 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 生sanh 下hạ 為vi 人nhân 先tiên 於ư 冥minh 司ty 下hạ 各các 借tá 壽thọ 生sanh 錢tiền 有hữu 注chú 命mạng 官quan 秪# 揖ấp 人nhân 道đạo 見kiến 今kim 庫khố 藏tạng 空không 閑nhàn 催thôi 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 眾chúng 生sanh 交giao 納nạp 壽thọ 生sanh 錢tiền 阿A 難Nan 又hựu 問vấn 世Thế 尊Tôn 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 眾chúng 生sanh 多đa 有hữu 大đại 願nguyện 不bất 能năng 納nạp 得đắc 佛Phật 言ngôn 道Đạo 教giáo 看khán 金kim 剛cang 經kinh 壽thọ 生sanh 經kinh 能năng 折chiết 本bổn 命mạng 錢tiền 為vi 秪# 證chứng 經Kinh 力lực 甚thậm 大đại 若nhược 眾chúng 生sanh 不bất 納nạp 壽thọ 生sanh 錢tiền 睡thụy 中trung 驚kinh 恐khủng 眠miên 夢mộng 顛điên 倒đảo 三tam 魂hồn 杳# 杳# 七thất 魄phách 幽u 幽u 微vi 生sanh 空không 中trung 共cộng 亡vong 人nhân 語ngữ 話thoại 相tương/tướng 逐trục 攝nhiếp 人nhân 魂hồn 魄phách 滅diệt 人nhân 精tinh 神thần 為vi 欠khiếm 壽thọ 生sanh 錢tiền 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 破phá 旁bàng 納nạp 得đắc 壽thọ 生sanh 錢tiền 免miễn 得đắc 身thân 邊biên 一nhất 十thập 八bát 般bát 橫hoạnh/hoành 災tai 第đệ 一nhất 遠viễn 路lộ 陂bi 泊bạc 內nội 被bị 惡ác 人nhân 窺khuy 算toán 之chi 災tai 第đệ 二nhị 遠viễn 路lộ 風phong 雹bạc 雨vũ 打đả 之chi 災tai 第đệ 三tam 過quá 江giang 度độ 河hà 落lạc 水thủy 之chi 災tai 第đệ 四tứ 墻tường 倒đảo 屋ốc 塌# 之chi 災tai 第đệ 五ngũ 火hỏa 光quang 之chi 災tai 第đệ 六lục 血huyết 光quang 之chi 災tai 第đệ 七thất 勞lao 病bệnh 之chi 災tai 第đệ 八bát 疥giới 癩lại 之chi 災tai 第đệ 九cửu 咽yết 喉hầu 閉bế 塞tắc 之chi 災tai 第đệ 十thập 落lạc 馬mã 傷thương 人nhân 之chi 災tai 第đệ 十thập 一nhất 車xa 碾niễn 之chi 災tai 第đệ 十thập 二nhị 破phá 傷thương 風phong 死tử 之chi 災tai 第đệ 十thập 三tam 產sản 難nạn/nan 之chi 災tai 第đệ 十thập 四tứ 橫hoạnh 死tử 之chi 災tai 第đệ 十thập 五ngũ 卒thốt 中trung 風phong 病bệnh 之chi 災tai 第đệ 十thập 六lục 天thiên 行hành 時thời 氣khí 之chi 災tai 第đệ 十thập 七thất 投đầu 井tỉnh 自tự 繫hệ 之chi 災tai 第đệ 十thập 八bát 官quan 事sự 口khẩu 舌thiệt 之chi 災tai 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 納nạp 得đắc 壽thọ 生sanh 錢tiền 免miễn 了liễu 身thân 邊biên 一nhất 十thập 八bát 般bát 橫hoạnh/hoành 災tai 若nhược 有hữu 人nhân 不bất 納nạp 不bất 折chiết 壽thọ 生sanh 錢tiền 後hậu 世thế 為vi 人nhân 多đa 注chú 貧bần 賤tiện 壽thọ 命mạng 不bất 長trường/trưởng 醜xú 陋lậu 不bất 堪kham 多đa 饒nhiêu 殘tàn 疾tật 但đãn 看khán 注chú 壽thọ 生sanh 經kinh 又hựu 名danh 受thọ 生sanh 經kinh 真chân 經kinh 不bất 虗hư 除trừ 了liễu 身thân 邊biên 災tai 免miễn 了liễu 身thân 邊biên 禍họa 又hựu 說thuyết 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 長trường 壽thọ 王vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 延diên 壽thọ 王vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 增tăng 福phước 壽thọ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 消tiêu 災tai 障chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 救cứu 苦khổ 難nạn 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 長trường/trưởng 安an 樂lạc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 長trường/trưởng 歡hoan 喜hỷ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 解giải 冤oan 結kết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 福phước 壽thọ 王vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 延diên 壽thọ 長trường/trưởng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 本bổn 宅trạch 龍long 神thần 土thổ/độ 地địa 罪tội 消tiêu 滅diệt 滿mãn 宅trạch 家gia 眷quyến 罪tội 消tiêu 滅diệt 惡ác 口khẩu 浪lãng 舌thiệt 罪tội 消tiêu 滅diệt 殺sát 生sanh 害hại 命mạng 。 罪tội 消tiêu 滅diệt 前tiền 生sanh 冤oan 業nghiệp 罪tội 消tiêu 滅diệt 今kim 生sanh 冤oan 業nghiệp 罪tội 消tiêu 滅diệt 前tiền 生sanh 父phụ 母mẫu 罪tội 消tiêu 滅diệt 今kim 生sanh 父phụ 母mẫu 罪tội 消tiêu 滅diệt 又hựu 說thuyết 災tai 星tinh 金kim 星tinh 木mộc 星tinh 水thủy 星tinh 火hỏa 星tinh 土thổ/độ 星tinh 太thái 陽dương 星tinh 太thái 陰ấm 星tinh 羅la 睺hầu 星tinh 計kế 都đô 星tinh 紫tử 炁# 星tinh 月nguyệt 孛bột 星tinh 懺sám 悔hối 已dĩ 後hậu 願nguyện 災tai 星tinh 不bất 照chiếu 福phước 曜diệu 長trường/trưởng 臨lâm 四tứ 時thời 無vô 病bệnh 八bát 節tiết 無vô 災tai 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 早tảo 納nạp 壽thọ 生sanh 錢tiền 分phân 明minh 解giải 說thuyết 漏lậu 貫quán 薄bạc 小tiểu 納nạp 在tại 庫khố 中trung 庫khố 官quan 收thu 付phó 至chí 百bách 年niên 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 七thất 七thất 已dĩ 前tiền 早tảo 燒thiêu 取thủ 壽thọ 生sanh 經kinh 救cứu 度độ 三tam 世thế 父phụ 母mẫu 七thất 代đại 先tiên 亡vong 九cửu 族tộc 冤oan 魂hồn 皆giai 得đắc 生sanh 天thiên 。 儒nho 流lưu 學học 士sĩ 僧Tăng 尼Ni 道đạo 俗tục 。 或hoặc 貴quý 或hoặc 賤tiện 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 今kim 生sanh 早tảo 燒thiêu 壽thọ 生sanh 錢tiền 三tam 世thế 富phú 貴quý 今kim 生sanh 不bất 燒thiêu 三tam 世thế 貧bần 賤tiện 後hậu 世thế 難nan 得đắc 人nhân 身thân 。 縱túng 得đắc 為vi 人nhân 。 瘸# 手thủ 瘸# 足túc 無vô 目mục 跛bả 腰yêu 癡si 聾lung 瘖âm 瘂á 衣y 不bất 葢# 形hình 食thực 不bất 充sung 口khẩu 。 被bị 人nhân 輕khinh 賤tiện 若nhược 早tảo 燒thiêu 壽thọ 生sanh 錢tiền 注chú 衣y 注chú 食thực 注chú 命mạng 注chú 祿lộc 本bổn 命mạng 星tinh 官quan 本bổn 命mạng 判phán 官quan 修tu 羅la 王vương 事sự 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 壽thọ 生sanh 經kinh 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

天Thiên 羅La 咒Chú 地Địa 羅La 咒Chú 日Nhật 月Nguyệt 黃Hoàng 羅La 咒Chú 一Nhất 切Thiết 冤Oan 家Gia 。 離Ly 我Ngã 身Thân 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一Nhất 解Giải 冤Oan 經Kinh 二Nhị 延Diên 壽Thọ 真Chân 言Ngôn 三Tam 滅Diệt 五Ngũ 逆Nghịch 之Chi 罪Tội 誦Tụng 此Thử 經Kinh 免Miễn 地Địa 獄Ngục 之Chi 罪Tội 。 便Tiện 得Đắc 生Sanh 天Thiên 不Bất 虗Hư 矣Hĩ

佛Phật 說Thuyết 壽Thọ 生Sanh 經Kinh