盛Thịnh 京Kinh 奉Phụng 天Thiên 般Bát 若Nhã 古Cổ 林Lâm 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0006
清Thanh 智Trí 說Thuyết 正Chánh 繼Kế 等Đẳng 錄Lục 正Chánh 燈Đăng 等Đẳng 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

古cổ 林lâm 智trí 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 六lục 下hạ

侍thị 。 者giả 正chánh 永vĩnh 記ký 錄lục 。

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 正chánh 巡tuần 編biên 輯#

偈kệ

除trừ 夕tịch

殘tàn 年niên 節tiết 令linh 茲tư 宵tiêu 盡tận 新tân 歲tuế 春xuân 光quang 向hướng 曉hiểu 來lai 燈đăng 火hỏa 通thông 明minh 瑤dao 殿điện 起khởi 旃chiên 檀đàn 滿mãn 爇nhiệt 瑞thụy 煙yên 開khai 乍sạ 聞văn 火hỏa 炮bào 驅khu 魔ma 疫dịch 又hựu 聽thính 更cánh 籌trù 起khởi 禁cấm 臺đài 大đại 地địa 勝thắng 觀quán 惟duy 普phổ 濟tế 眾chúng 僧Tăng 和hòa 合hợp 共cộng 舒thư 懷hoài

雪tuyết 中trung 示thị 眾chúng

紛phân 紛phân 雨vũ 雪tuyết 沒một 生sanh 涯nhai 跛bả 鱉miết 無vô 端đoan 美mỹ 海hải 沙sa 未vị 舉cử 毫hào 前tiền 先tiên 會hội 得đắc 一nhất 微vi 塵trần 裏lý 綻trán 心tâm 花hoa

萌manh 芽nha 枯khô 木mộc 噴phún 瓊# 花hoa 還hoàn 借tá 東đông 風phong 力lực 一nhất 些# 天thiên 地địa 乾can/kiền/càn 坤# 新tân 萬vạn 象tượng 天thiên 成thành 景cảnh 致trí 最tối 堪kham 誇khoa

半bán 日nhật 淋lâm 漓# 半bán 日nhật 晴tình 世thế 情tình 變biến 態thái 豈khởi 能năng 評bình 己kỷ 躬cung 下hạ 事sự 未vị 相tương/tướng 委ủy 一nhất 吸hấp 不bất 來lai 那na 裏lý 生sanh

呼hô 吸hấp 死tử 生sanh 誰thùy 不bất 知tri 如như 何hà 開khai 眼nhãn 恣tứ 愚ngu 痴si 話thoại 頭đầu 一nhất 句cú 未vị 分phần/phân 曉hiểu 要yếu 出xuất 輪luân 迴hồi 待đãi 幾kỷ 時thời

動động 念niệm 那na 知tri 生sanh 死tử 胎thai 得đắc 開khai 懷hoài 處xứ 且thả 開khai 懷hoài 靈linh 臺đài 幸hạnh 是thị 無vô 遮già 蓋cái 何hà 事sự 行hành 人nhân 返phản 自tự 埋mai

出xuất 家gia 須tu 要yếu 志chí 沖# 天thiên 心tâm 念niệm 如như 同đồng 鐵thiết 石thạch 堅kiên 撥bát 轉chuyển 上thượng 頭đầu 關quan 捩liệt 子tử 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 一nhất 毫hào 端đoan

浮phù 生sanh 倏thúc 忽hốt 六lục 旬tuần 多đa 一nhất 事sự 無vô 成thành 柰nại 若nhược 何hà 衣y 缽bát 堪kham 憐lân 將tương 墜trụy 地địa 曹tào 溪khê 正chánh 脈mạch 孰thục 擔đảm 荷hà

愛ái 憎tăng 交giao 纏triền 何hà 日nhật 了liễu 死tử 生sanh 相tương 續tục 幾kỷ 時thời 休hưu 古cổ 今kim 多đa 少thiểu 英anh 靈linh 客khách 盡tận 作tác 閻Diêm 浮Phù 一nhất 土thổ/độ 丘khâu

為vi 僧Tăng 切thiết 忌kỵ 莫mạc 偷thâu 閑nhàn 拚# 卻khước 身thân 心tâm 透thấu 祖tổ 關quan 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 空không 粉phấn 碎toái 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 露lộ 容dung 顏nhan

主chủ 賓tân 無vô 事sự 坐tọa 團đoàn 圞# 抖đẩu 搜sưu 枯khô 腸tràng 拾thập 舊cựu 篇thiên 笑tiếu 殺sát 滿mãn 堂đường 雲vân 水thủy 客khách 鼻tị 頭đầu 輸du 與dữ 凍đống 儂# 穿xuyên

弔điếu 越việt 公công 宿túc 影ảnh 堂đường

塞tắc 外ngoại 探thám 玄huyền 者giả 輪luân 君quân 第đệ 一nhất 人nhân 身thân 歸quy 越việt 寶bảo 所sở 眼nhãn 出xuất 透thấu 金kim 塵trần 遇ngộ 剩thặng 傳truyền 心tâm 印ấn 逢phùng 嵒# 轉chuyển 法Pháp 輪luân 真chân 同đồng 松tùng 柏# 操thao 雪tuyết 後hậu 自tự 青thanh 青thanh

因nhân 僧Tăng 疑nghi 十thập 念niệm 口khẩu 占chiêm 示thị 之chi

世thế 人nhân 念niệm 佛Phật 莫mạc 遲trì 疑nghi 金kim 臂tý 遙diêu 伸thân 時thời 接tiếp 伊y 千thiên 百bách 十thập 聲thanh 招chiêu 引dẫn 去khứ 柰nại 何hà 錯thác 把bả 自tự 心tâm 欺khi

偶ngẫu 感cảm 示thị 眾chúng

嗟ta 嘆thán 韶thiều 光quang 劈phách 箭tiễn 急cấp 到đáo 來lai 忽hốt 過quá 冬đông 初sơ 一nhất 己kỷ 躬cung 下hạ 事sự 貴quý 融dung 通thông 千thiên 聖thánh 頂đảnh nễ 宜nghi 委ủy 悉tất 撇# 卻khước 萬vạn 緣duyên 冷lãnh 似tự 冰băng 單đơn 提đề 一nhất 念niệm 明minh 如như 日nhật 繫hệ 樁# 踏đạp 碓đối 為vi 何hà 事sự 立lập 雪tuyết 齊tề 腰yêu 因nhân 甚thậm 底để 拶# 到đáo 心tâm 空không 及cập 第đệ 時thời 西tây 江giang 一nhất 口khẩu 不bất 留lưu 滴tích 分phân 身thân 遍biến 惜tích 苦khổ 娑sa 婆bà 五ngũ 濁trược 波ba 中trung 把bả 釣điếu 擲trịch 閒gian/nhàn 向hướng 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành 悶muộn 登đăng 彌Di 勒Lặc 樓lâu 中trung 戲hí 參tham 禪thiền 未vị 得đắc 到đáo 如như 斯tư 負phụ 了liễu 當đương 初sơ 投đầu 佛Phật 地địa 三tam 十thập 夜dạ 來lai 始thỉ 覺giác 忙mang 精tinh 神thần 恍hoảng 惚hốt 無vô 巴ba 鼻tị 閻diêm 羅la 老lão 子tử 沒một 慈từ 顏nhan 換hoán 面diện 改cải 頭đầu 誰thùy 痛thống 惜tích 泣khấp 淚lệ 坡# 前tiền 當đương 等đẳng 閑nhàn 托thác 生sanh 園viên 內nội 豈khởi 兒nhi 視thị 諸chư 公công 努nỗ 力lực 憤phẫn 精tinh 懃cần 莫mạc 把bả 光quang 陰ấm 來lai 虛hư 棄khí

示thị 徒đồ

為vi 僧Tăng 莫mạc 愛ái 閑nhàn 精tinh 進tấn 休hưu 縱túng/tung 頑ngoan 晨thần 鐘chung 暮mộ 鼓cổ 念niệm 隨tùy 班ban 熱nhiệt 莫mạc 辭từ 難nạn/nan 寒hàn 莫mạc 辭từ 艱gian 見kiến 聞văn 知tri 覺giác 盡tận 除trừ 刪san 祖tổ 師sư 開khai 盡tận 情tình 扣khấu 徹triệt 始thỉ 不bất 愧quý 人nhân 間gian

示thị 雲vân 臺đài 上thượng 人nhân

雲vân 臺đài 爭tranh 似tự 釣điếu 臺đài 高cao 釣điếu 臺đài 未vị 及cập 法pháp 臺đài 腰yêu 三tam 臺đài 掀# 卻khước 無vô 蹤tung 跡tích 纔tài 能năng 平bình 步bộ 去khứ 通thông 霄tiêu

同đồng 寧ninh 一nhất 心tâm 印ấn 二nhị 大Đại 士Sĩ 除trừ 夕tịch 偶ngẫu 作tác

烏ô 兔thố 循tuần 環hoàn 曉hiểu 夜dạ 催thôi 時thời 人nhân 猶do 自tự 笑tiếu 粧# 獃# 都đô 云vân 今kim 歲tuế 今kim 宵tiêu 盡tận 更cánh 喜hỷ 明minh 年niên 明minh 日nhật 來lai

他tha 事sự 多đa 端đoan 爭tranh 理lý 論luận 己kỷ 躬cung 一nhất 點điểm 不bất 思tư 裁tài 知tri 音âm 相tương/tướng 聚tụ 誠thành 難nan 得đắc 千thiên 古cổ 奇kỳ 逢phùng 真chân 快khoái 哉tai

前tiền 山sơn 臺đài 大đại 悲bi 寺tự 回hồi 祿lộc 廿# 年niên 弟đệ 子tử 輩bối 欲dục 恢khôi 復phục 而nhi 力lực 不bất 及cập 後hậu 有hữu 章chương 京kinh 王vương 公công 請thỉnh 山sơn 僧Tăng 重trọng/trùng 新tân 賦phú 以dĩ 紀kỷ 勝thắng

此thử 地địa 荒hoang 殘tàn 已dĩ 有hữu 年niên 而nhi 今kim 幸hạnh 得đắc 繼kế 前tiền 賢hiền 撥bát 開khai 塵trần 霧vụ 神thần 駒câu 起khởi 掃tảo 盡tận 煙yên 氛phân 師sư 子tử 旋toàn 花hoa 雨vũ 紛phân 紛phân 籠lung 翠thúy 柏# 景cảnh 雲vân 片phiến 片phiến 結kết 青thanh 蓮liên 王vương 公công 建kiến 此thử 非phi 無vô 意ý 曾tằng 受thọ 靈linh 山sơn 囑chúc 在tại 先tiên

前tiền 山sơn 突đột 兀ngột 遶nhiễu 高cao 岡# 先tiên 哲triết 從tùng 斯tư 建kiến 法Pháp 幢tràng 一nhất 道đạo 清thanh 泉tuyền 疑nghi 錫tích 卓trác 四tứ 圍vi 古cổ 樹thụ 覺giác 神thần 將tướng 盡tận 從tùng 慈từ 化hóa 龍long 頭đầu 座tòa 若nhược 慕mộ 真chân 風phong 虎hổ 侍thị 傍bàng 愧quý 我ngã 生sanh 平bình 無vô 所sở 事sự 何hà 緣duyên 也dã 到đáo 此thử 行hành 藏tạng

示thị 眾chúng 十thập 首thủ

逐trục 色sắc 隨tùy 聲thanh 晝trú 夜dạ 忙mang 幾kỷ 曾tằng 回hồi 首thủ 暫tạm 思tư 量lượng 可khả 憐lân 多đa 少thiểu 英anh 雄hùng 漢hán 睜# 眼nhãn 明minh 明minh 跳khiêu 沸phí 湯thang

百bách 歲tuế 光quang 陰ấm 一nhất 剎sát 那na 修tu 行hành 趁sấn 早tảo 莫mạc 蹉sa 跎# 今kim 生sanh 若nhược 不bất 明minh 斯tư 道đạo 換hoán 卻khước 皮bì 毛mao 又hựu 若nhược 何hà

人nhân 生sanh 塵trần 世thế 事sự 千thiên 般ban 擾nhiễu 得đắc 身thân 心tâm 顛điên 倒đảo 顛điên 不bất 做tố 一nhất 回hồi 親thân 斬trảm 斷đoạn 翻phiên 來lai 覆phú 去khứ 受thọ 他tha 牽khiên

善thiện 念niệm 衰suy 微vi 惡ác 念niệm 多đa 眼nhãn 光quang 落lạc 地địa 苦khổ 如như 何hà 入nhập 湯thang 鱗lân 甲giáp 憑bằng 誰thùy 做tố 負phụ 重trọng 泥nê 牛ngưu 帶đái 淚lệ 拖tha

談đàm 玄huyền 特đặc 地địa 有hữu 來lai 由do 問vấn 著trước 依y 然nhiên 沒một 話thoại 酬thù 心tâm 口khẩu 相tương 違vi 。 瞞man 自tự 己kỷ 業nghiệp 河hà 漂phiêu 蕩đãng 幾kỷ 時thời 休hưu

深thâm 嗟ta 世thế 務vụ 冗# 如như 麻ma 般Bát 若Nhã 門môn 頭đầu 路lộ 轉chuyển 賒xa 多đa 少thiểu 水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 客khách 不bất 知tri 幾kỷ 個cá 得đắc 歸quy 家gia

明minh 知tri 是thị 幻huyễn 復phục 他tha 求cầu 勸khuyến 爾nhĩ 從tùng 今kim 放phóng 下hạ 休hưu 識thức 得đắc 其kỳ 中trung 消tiêu 息tức 子tử 生sanh 來lai 死tử 去khứ 有hữu 何hà 憂ưu

一nhất 句cú 彌di 陀đà 做tố 話thoại 頭đầu 單đơn 提đề 不bất 用dụng 別biệt 參tham 求cầu 工công 夫phu 徹triệt 透thấu 疑nghi 團đoàn 破phá 鐵thiết 佛Phật 通thông 身thân 也dã 汗hãn 流lưu

二nhị 六lục 時thời 中trung 緊khẩn 用dụng 工công 或hoặc 行hành 或hoặc 坐tọa 莫mạc 教giáo 鬆# 忽hốt 然nhiên 踏đạp 碎toái 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 格cách 外ngoại 全toàn 提đề 掌chưởng 握ác 中trung

咬giảo 定định 牙nha 關quan 勿vật 放phóng 鬆# 路lộ 頭đầu 窮cùng 處xứ 更cánh 加gia 工công 驀# 然nhiên 識thức 得đắc 娘nương 生sanh 面diện 全toàn 體thể 悠du 游du 處xứ 處xứ 通thông

雙song 峰phong 雜tạp 詠vịnh 四tứ 首thủ

隨tùy 處xứ 結kết 庵am 養dưỡng 病bệnh 身thân 別biệt 無vô 一nhất 物vật 待đãi 嘉gia 賓tân 地địa 爐lô 榾# 柮# 高cao 燒thiêu 起khởi 瓦ngõa 罐quán 烹phanh 茶trà 三tam 兩lưỡng 巡tuần

自tự 笑tiếu 山sơn 僧Tăng 野dã 興hưng 多đa 倦quyện 時thời 打đả 睡thụy 醒tỉnh 時thời 歌ca 茫mang 茫mang 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 。 日nhật 爭tranh 似tự 雲vân 房phòng 一nhất 剎sát 那na

雲vân 自tự 高cao 飛phi 水thủy 自tự 漣# 梅mai 花hoa 雪tuyết 月nguyệt 任nhậm 爭tranh 妍nghiên 分phân 明minh 父phụ 母mẫu 生sanh 前tiền 事sự 烏ô 用dụng 渠cừ 儂# 復phục 更cánh 宣tuyên

一nhất 缽bát 一nhất 囊nang 一nhất 榻tháp 眠miên 一nhất 池trì 荷hà 葉diệp 補bổ 衣y 穿xuyên 自tự 慚tàm 福phước 德đức 從tùng 來lai 薄bạc 懶lãn 向hướng 人nhân 前tiền 豎thụ 指chỉ 拳quyền

遇ngộ 變biến 途đồ 中trung 寄ký 徒đồ

泡bào 幻huyễn 俄nga 驚kinh 半bán 百bách 秋thu 飄phiêu 然nhiên 渾hồn 似tự 嶺lĩnh 雲vân 游du 昨tạc 離ly 承thừa 德đức 楊dương 家gia 寺tự 今kim 寓# 囊nang 平bình 弔điếu 水thủy 樓lâu 世thế 道đạo 易dị 遷thiên 誰thùy 覺giác 了liễu 真chân 空không 難nạn/nan 透thấu 自tự 知tri 休hưu 來lai 朝triêu 又hựu 向hướng 他tha 山sơn 去khứ 何hà 日nhật 師sư 徒đồ 再tái 聚tụ 頭đầu

二nhị 郎lang 洞đỗng

孤cô 峰phong 頂đảnh 上thượng 石thạch 玲linh 瓏lung 避tị 暑thử 時thời 來lai 到đáo 此thử 中trung 人nhân 說thuyết 分phân 明minh 同đồng 世thế 界giới 我ngã 言ngôn 別biệt 是thị 一nhất 家gia 風phong

統thống 山sơn 獨độc 居cư

恥sỉ 將tương 蹤tung 跡tích 落lạc 人nhân 間gian 夢mộng 幻huyễn 形hình 骸hài 寄ký 此thử 山sơn 兀ngột 坐tọa 何hà 須tu 天thiên 送tống 供cung 圖đồ 閒gian/nhàn 懶lãn 為vi 客khách 高cao 攀phàn 自tự 慚tàm 無vô 德đức 將tương 誰thùy 傲ngạo 亦diệc 任nhậm 時thời 人nhân 罵mạ 我ngã 頑ngoan 惟duy 有hữu 白bạch 雲vân 知tri 此thử 意ý 山sơn 前tiền 飛phi 去khứ 又hựu 飛phi 還hoàn

思tư 鄉hương

秋thu 風phong 秋thu 雨vũ 灑sái 南nam 窗song 天thiên 外ngoại 離ly 人nhân 思tư 故cố 鄉hương 怕phạ 聽thính 寒hàn 蛩# 深thâm 夜dạ 語ngữ 看khán 看khán 兩lưỡng 鬢mấn 白bạch 如như 霜sương

九cửu 日nhật

萬vạn 里lý 孤cô 身thân 寄ký 艸thảo 堂đường 疏sớ/sơ 籬# 種chủng 菊# 晚vãn 來lai 香hương 忘vong 情tình 懶lãn 作tác 登đăng 高cao 例lệ 茗mính 瀹# 茱# 萸# 興hưng 轉chuyển 長trường/trưởng

塞tắc 外ngoại 送tống 楊dương 公công 歸quy 奉phụng 天thiên

法Pháp 門môn 凋điêu 落lạc 古cổ 風phong 微vi 似tự 我ngã 楊dương 公công 近cận 代đại 稀# 一nhất 片phiến 身thân 心tâm 同đồng 鐵thiết 石thạch 仔tử 肩kiên 般Bát 若Nhã 復phục 光quang 輝huy 卻khước 非phi 愚ngu 拙chuyết 心tâm 無vô 住trụ 自tự 是thị 金kim 湯thang 福phước 有hữu 歸quy 轉chuyển 盻# 十thập 年niên 同đồng 一nhất 日nhật 芒mang 鞋hài 又hựu 別biệt 思tư 依y 依y

送tống 伏phục 庵am 昆côn 仲trọng

一nhất 夏hạ 相tương 從tùng 瞬thuấn 息tức 過quá 己kỷ 躬cung 下hạ 事sự 細tế 研nghiên 磨ma 灰hôi 心tâm 直trực 截tiệt 窮cùng 生sanh 死tử 立lập 志chí 真chân 參tham 忘vong 佛Phật 魔ma 拈niêm 卻khước 須Tu 彌Di 豈khởi 有hữu 礙ngại 踏đạp 翻phiên 滄thương 海hải 了liễu 無vô 波ba 弟đệ 兄huynh 未vị 到đáo 如như 斯tư 地địa 切thiết 忌kỵ 如như 何hà 又hựu 若nhược 何hà

九cửu 月nguyệt 早tảo 雪tuyết

山sơn 愁sầu 秋thu 老lão 頭đầu 先tiên 白bạch 水thủy 畏úy 冬đông 寒hàn 面diện 結kết 冰băng 獨độc 我ngã 也dã 無vô 愁sầu 與dữ 畏úy 地địa 爐lô 深thâm 鑿tạc 煖noãn 閒gian/nhàn 僧Tăng

送tống 陳trần 明minh 英anh 居cư 士sĩ

一nhất 榻tháp 同đồng 眠miên 三tam 二nhị 秋thu 臨lâm 行hành 無vô 物vật 可khả 相tương/tướng 酬thù 聊liêu 將tương 兩lưỡng 句cú 無vô 文văn 偈kệ 送tống 與dữ 知tri 音âm 作tác 話thoại 頭đầu

山sơn 賊tặc 侵xâm 擾nhiễu 僧Tăng 無vô 住trú 處xứ

寥liêu 落lạc 宗tông 風phong 值trị 此thử 時thời 此thử 身thân 何hà 處xứ 可khả 安an 之chi 雲vân 山sơn 有hữu 警cảnh 難nạn/nan 容dung 住trụ 城thành 市thị 無vô 名danh 不bất 教giáo 棲tê

送tống 人nhân 坐tọa 湯thang

心tâm 本bổn 無vô 塵trần 焉yên 用dụng 洗tẩy 軀khu 因nhân 有hữu 患hoạn 始thỉ 求cầu 湯thang 一nhất 陣trận 昏hôn 迷mê 蘇tô 轉chuyển 後hậu 通thông 身thân 汗hãn 透thấu 便tiện 清thanh 涼lương

坐tọa 雪tuyết

陽dương 和hòa 未vị 透thấu 春xuân 消tiêu 息tức 滿mãn 眼nhãn 顛điên 狂cuồng 雪tuyết 亂loạn 飛phi 捉tróc 影ảnh 癡si 猿viên 蹤tung 易dị 覓mịch 尋tầm 羯yết 餓ngạ 蟻nghĩ 穴huyệt 難nạn/nan 歸quy 山sơn 家gia 富phú 貴quý 瓊# 花hoa 樹thụ 漁ngư 父phụ 風phong 流lưu 鶴hạc 氅# 衣y 獨độc 賞thưởng 安an 禪thiền 孤cô 寂tịch 處xứ 恍hoảng 同đồng 趺phu 坐tọa 水thủy 雲vân 磯ki

初sơ 至chí 瀋# 陽dương 寄ký 住trụ 徽# 宗tông 寺tự

水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 已dĩ 多đa 年niên 一nhất 旦đán 移di 居cư 到đáo 市thị 廛triền 夜dạ 半bán 蒲bồ 團đoàn 人nhân 靜tĩnh 後hậu 依y 然nhiên 明minh 月nguyệt 滿mãn 霜sương 天thiên

身thân 披phi 破phá 衲nạp 一nhất 孤cô 僧Tăng 歷lịch 盡tận 崎# 嶇# 萬vạn 里lý 程# 舉cử 目mục 遍biến 觀quán 無vô 蜀thục 客khách 可khả 憐lân 肝can 膽đảm 向hướng 誰thùy 傾khuynh

除trừ 夕tịch

此thử 夕tịch 應ưng 知tri 留lưu 不bất 住trụ 明minh 朝triêu 春xuân 色sắc 為vi 誰thùy 來lai 遙diêu 聞văn 爆bộc 竹trúc 臨lâm 風phong 響hưởng 不bất 見kiến 梅mai 花hoa 對đối 雪tuyết 開khai

寓# 瀋# 陽dương 水thủy 雲vân 庵am 與dữ 雪tuyết 槎# 陳trần 公công 同đồng 居cư

乘thừa 秋thu 散tán 步bộ 白bạch 雲vân 堂đường 直trực 截tiệt 提đề 持trì 不bất 覆phú 藏tàng 半bán 偈kệ 便tiện 堪kham 空không 萬vạn 法pháp 一nhất 瓢biều 直trực 欲dục 壓áp 諸chư 方phương 朝triêu 朝triêu 茗mính 灶# 雲vân 生sanh 棟đống 夜dạ 夜dạ 疏sớ/sơ 櫺# 月nguyệt 滿mãn 床sàng 覿# 露lộ 本bổn 來lai 真chân 面diện 目mục 有hữu 誰thùy 這giá 裏lý 敢cảm 承thừa 當đương

勸khuyến 雪tuyết 槎# 陳trần 公công 出xuất 世thế

瞬thuấn 息tức 韶thiều 光quang 度độ 七thất 旬tuần 滿mãn 頭đầu 白bạch 髮phát 暗ám 驚kinh 春xuân 雖tuy 拈niêm 詩thi 句cú 堪kham 怡di 性tánh 爭tranh 悟ngộ 禪thiền 機cơ 更cánh 適thích 神thần 滌địch 淨tịnh 萬vạn 緣duyên 真chân 灑sái 落lạc 縱túng/tung 酣# 五ngũ 欲dục 苦khổ 沉trầm 淪luân 勸khuyến 君quân 早tảo 入nhập 蓮liên 華hoa 社xã 同đồng 作tác 逍tiêu 遙diêu 自tự 在tại 人nhân

至chí 關quan 東đông 廿# 載tái 忽hốt 夢mộng 澹đạm 竹trúc 丈trượng 雪tuyết 二nhị 老lão 人nhân

幾kỷ 欲dục 歸quy 鄉hương 歸quy 未vị 得đắc 長trường/trưởng 思tư 師sư 友hữu 隱ẩn 深thâm 憂ưu 路lộ 因nhân 遙diêu 遠viễn 音âm 書thư 絕tuyệt 人nhân 到đáo 年niên 高cao 心tâm 志chí 休hưu 山sơn 畔bạn 懶lãn 行hành 方phương 禁cấm 足túc 林lâm 中trung 暫tạm 息tức 又hựu 驚kinh 秋thu 自tự 來lai 多đa 少thiểu 懷hoài 人nhân 夢mộng 半bán 在tại 湖hồ 南nam 半bán 益ích 州châu

七thất 旬tuần 老lão 僧Tăng 要yếu 遊du 五ngũ 臺đài 一nhất 偈kệ 詰cật 之chi

當đương 初sơ 常thường 愛ái 歷lịch 山sơn 川xuyên 雞kê 足túc 峨# 嵋# 幾kỷ 到đáo 巔điên 屈khuất 指chỉ 百bách 年niên 纔tài 過quá 半bán 欲dục 游du 兩lưỡng 腳cước 不bất 如như 前tiền 千thiên 山sơn 咫# 尺xích 難nạn/nan 登đăng 陟trắc 一nhất 榻tháp 橫hoạnh/hoành 斜tà 易dị 坐tọa 眠miên 老lão 大đại 未vị 能năng 明minh 此thử 理lý 長trường/trưởng 途đồ 枉uổng 費phí 鐵thiết 鞋hài 穿xuyên

適thích 意ý 歌ca

此thử 事sự 明minh 了liễu 無vô 所sở 累lũy/lụy/luy 三tam 韓# 地địa 面diện 聊liêu 相tương 寄ký 隨tùy 緣duyên 到đáo 處xứ 便tiện 為vi 家gia 不bất 避tị 譏cơ 嫌hiềm 。 唯duy 適thích 意ý 秫thuật 飯phạn 半bán 瓢biều 克khắc 我ngã 腸tràng 於ư 諸chư 苦khổ 樂lạc 。 何hà 求cầu 忮# 全toàn 無vô 佛Phật 法Pháp 可khả 參tham 論luận 永vĩnh 晝trú 和hòa 衣y 惟duy 打đả 睡thụy 饒nhiêu 你nễ 旃chiên 檀đàn 講giảng 席tịch 尊tôn 爭tranh 如như 野dã 老lão 閒gian/nhàn 嬉hi 戲hí 追truy 風phong 良lương 駟tứ 不bất 同đồng 群quần 靈linh 翮cách 仙tiên 禽cầm 詎cự 受thọ 繫hệ 動động 止chỉ 安an 詳tường 時thời 悠du 悠du 蹁# 躚# 緩hoãn 步bộ 入nhập 城thành 市thị 花hoa 街nhai 柳liễu 巷hạng 恣tứ 吾ngô 情tình 大đại 笑tiếu 狂cuồng 歌ca 沒một 拘câu 忌kỵ 哩rị 哩rị 囉ra 囉ra 如như 痴si 憨# 這giá 裏lý 本bổn 沒một 西tây 來lai 意ý

是thị 非phi 歌ca

是thị 非phi 漢hán 是thị 非phi 漢hán 因nhân 甚thậm 被bị 他tha 苦khổ 相tương/tướng 賺# 只chỉ 顧cố 嘴chủy 頭đầu 圓viên 不bất 顧cố 舌thiệt 頭đầu 爛lạn 世thế 間gian 一nhất 語ngữ 造tạo 非phi 言ngôn 鐵thiết 圍vi 萬vạn 劫kiếp 受thọ 羈ki 絆bán 這giá 三tam 寸thốn 休hưu 易dị 看khán 輕khinh 輕khinh 觸xúc 動động 將tương 人nhân 難nạn/nan 庸dong 愚ngu 怎chẩm 免miễn 不bất 生sanh 沉trầm 賢hiền 哲triết 猶do 然nhiên 遭tao 活hoạt 陷hãm 同đồng 室thất 操thao 戈qua 同đồng 袍bào 叛bạn 清thanh 門môn 淨tịnh 戶hộ 生sanh 魔ma 亂loạn 正chánh 信tín 皈quy 依y 佛Phật 子tử 們môn 與dữ 他tha 不bất 必tất 諍tranh 相tương/tướng 判phán 要yếu 休hưu 歇hiết 各các 自tự 觀quán 須tu 知tri 萬vạn 法pháp 皆giai 如như 幻huyễn 但đãn 自tự 八bát 風phong 不bất 動động 搖dao 。 任nhậm 他tha 四tứ 大đại 分phân 離ly 散tán 闡xiển 提đề 種chủng 忤ngỗ 逆nghịch 慣quán 瞞man 心tâm 昧muội 己kỷ 逞sính 能năng 幹cán 迷mê 所sở 以dĩ 迷mê 業nghiệp 似tự 海hải 墮đọa 之chi 又hựu 墮đọa 罪tội 如như 山sơn 譬thí 多đa 狠ngận 喻dụ 轉chuyển 頑ngoan 當đương 時thời 佛Phật 記ký 下hạ 無vô 間gian 非phi 是thị 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 不bất 救cứu 皆giai 因nhân 無vô 法pháp 可khả 撈# 摸mạc 要yếu 知tri 非phi 即tức 改cải 過quá 痛thống 追truy 奸gian 巧xảo 用dụng 如như 何hà 我ngã 若nhược 弄lộng 他tha 他tha 弄lộng 我ngã 翻phiên 來lai 復phục 去khứ 業nghiệp 籠lung 羅la 從tùng 今kim 後hậu 絕tuyệt 差sai 訛ngoa 靈linh 臺đài 不bất 昧muội 體thể 安an 和hòa 長trường/trưởng 將tương 善thiện 念niệm 如như 流lưu 水thủy 浸tẩm 潤nhuận 良lương 田điền 利lợi 益ích 多đa 動động 靜tĩnh 處xứ 勿vật 蹉sa 跎# 精tinh 勤cần 細tế 把bả 善thiện 心tâm 磨ma 撥bát 轉chuyển 上thượng 頭đầu 關quan 捩liệt 子tử 踏đạp 翻phiên 腳cước 下hạ 葛cát 藤đằng 窩# 方phương 知tri 善Thiện 逝Thệ 元nguyên 非phi 佛Phật 始thỉ 識thức 波Ba 旬Tuần 不bất 是thị 魔ma 者giả 回hồi 拍phách 掌chưởng 呵ha 呵ha 笑tiếu 地địa 獄ngục 天thiên 堂đường 安an 樂lạc 窩#

石thạch 城thành

太thái 子tử 河hà 連liên 城thành 半bán 邊biên 童đồng 謠# 雀tước 破phá 自tự 唐đường 傳truyền 水thủy 包bao 山sơn 去khứ 山sơn 包bao 水thủy 船thuyền 送tống 人nhân 來lai 人nhân 送tống 船thuyền 潭đàm 底để 有hữu 天thiên 行hành 日nhật 月nguyệt 林lâm 間gian 無vô 地địa 著trước 塵trần 煙yên 灼chước 然nhiên 此thử 處xứ 堪kham 容dung 懶lãn 且thả 伴bạn 雲vân 松tùng 老lão 歲tuế 年niên

梨lê 皮bì 隅ngung 西tây 來lai 庵am 偶ngẫu 成thành

村thôn 落lạc 平bình 平bình 山sơn 作tác 城thành 西tây 來lai 蘭lan 若nhã 結kết 中trung 心tâm 左tả 邊biên 一nhất 派phái 汪uông 洋dương 水thủy 石thạch 畔bạn 千thiên 株chu 松tùng 柏# 林lâm 茶trà 熟thục 偶ngẫu 逢phùng 佳giai 客khách 至chí 飯phạn 餘dư 獨độc 許hứa 老lão 僧Tăng 吟ngâm 而nhi 今kim 道Đạo 法Pháp 成thành 何hà 用dụng 不bất 若nhược 清thanh 閒gian/nhàn 臥ngọa 翠thúy 岑sầm

山sơn 居cư 偈kệ

峰phong 頂đảnh 結kết 庵am 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 多đa 晨thần 鐘chung 空không 寂tịch 鳥điểu [賡-(雪-雨)+臼]# 歌ca 園viên 頭đầu 供cung 眾chúng 時thời 新tân 果quả 庄# 主chủ 開khai 田điền 香hương 稻đạo 禾hòa 老lão 衲nạp 激kích 揚dương 傳truyền 直trực 指chỉ 禪thiền 那na 梵Phạm 唄bối 演diễn 摩ma 訶ha 鬧náo 籃# 志chí 士sĩ 如như 聞văn 得đắc 斬trảm 斷đoạn 紅hồng 塵trần 出xuất 網võng 羅la

斬trảm 斷đoạn 紅hồng 塵trần 出xuất 網võng 羅la 披phi 雲vân 嘯khiếu 月nguyệt 免miễn 譏cơ 訶ha 石thạch 牛ngưu 產sản 犢độc 人nhân 誰thùy 信tín 磚# 鏡kính 重trọng/trùng 明minh 我ngã 自tự 磨ma 無vô 事sự 懶lãn 遊du 新tân 世thế 界giới 虛hư 名danh 難nạn/nan 換hoán 拙chuyết 頭đầu 陀đà 閒gian/nhàn 將tương 法Pháp 界Giới 圖đồ 開khai 玩ngoạn 一nhất 軸trục 丹đan 青thanh 值trị 幾kỷ 何hà

一nhất 軸trục 丹đan 青thanh 值trị 幾kỷ 何hà 倦quyện 時thời 打đả 睡thụy 醒tỉnh 時thời 歌ca 隨tùy 情tình 玩ngoạn 月nguyệt 過quá 西tây 澗giản 取thủ 性tánh 觀quán 山sơn 上thượng 北bắc 坡# 貴quý 客khách 豪hào 門môn 恥sỉ 寂tịch 寞mịch 野dã 夫phu 巖nham 穴huyệt 笑tiếu 奔bôn 波ba 謾man 言ngôn 一nhất 日nhật 三tam 秋thu 勝thắng 萬vạn 載tái 寧ninh 如như 一nhất 剎sát 那na

萬vạn 載tái 寧ninh 如như 一nhất 剎sát 那na 剎sát 那na 。 證chứng 得đắc 六lục 波ba 羅la 但đãn 聽thính 月nguyệt 色sắc 臨lâm 簾# 幕mạc 那na 許hứa 風phong 塵trần 到đáo 薜bệ 蘿# 擾nhiễu 擾nhiễu 名danh 場tràng 成thành 隊đội 入nhập 寥liêu 寥liêu 松tùng 舍xá 少thiểu 人nhân 過quá 山sơn 翁ông 自tự 得đắc 山sơn 居cư 趣thú 一nhất 任nhậm 桑tang 田điền 轉chuyển 綠lục 波ba

一nhất 任nhậm 桑tang 田điền 轉chuyển 綠lục 波ba 諸chư 根căn 痛thống 策sách 莫mạc 隨tùy 他tha 明minh 心tâm 物vật 物vật 無vô 非phi 道đạo 昧muội 性tánh 頭đầu 頭đầu 盡tận 是thị 魔ma 利lợi 己kỷ 緇# 流lưu 真chân 可khả 愍mẫn 損tổn 人nhân 德đức 士sĩ 更cánh 堪kham 呵ha 雲vân 間gian 靜tĩnh 者giả 何hà 饒nhiêu 舌thiệt 為vi 要yếu 人nhân 離ly 憎tăng 愛ái 窩#

為vi 要yếu 人nhân 離ly 憎tăng 愛ái 窩# 高cao 明minh 莫mạc 笑tiếu 語ngữ 言ngôn 無vô 原nguyên 非phi 文văn 字tự 窮cùng 生sanh 死tử 那na 得đắc 工công 夫phu 辯biện 理lý 魔ma 本bổn 有hữu 額ngạch 珠châu 焉yên 用dụng 覓mịch 現hiện 成thành 心tâm 鏡kính 不bất 須tu 磨ma 高cao 山sơn 流lưu 水thủy 如như 神thần 會hội 覿# 體thể 分phân 明minh 說thuyết 向hướng 他tha

覿# 體thể 分phân 明minh 說thuyết 向hướng 他tha 知tri 音âm 自tự 是thị 不bất 差sai 訛ngoa 一nhất 堆đôi 熱nhiệt 火hỏa 是thị 非phi 廠xưởng 三tam 尺xích 寒hàn 冰băng 闃khuých 靜tĩnh 窩# 驀# 地địa 打đả 開khai 關quan 捩liệt 子tử 翻phiên 身thân 跳khiêu 過quá 死tử 生sanh 河hà 法Pháp 輪luân 常thường 轉chuyển 原nguyên 無vô 間gian 逼bức 塞tắc 虛hư 空không 利lợi 益ích 多đa

逼bức 塞tắc 虛hư 空không 利lợi 益ích 多đa 須tu 臾du 寄ký 跡tích 勿vật 蹉sa 跎# 幻huyễn 身thân 漸tiệm 滅diệt 如như 殘tàn 燭chúc 劫kiếp 運vận 長trường 流lưu 似tự 逝thệ 波ba 一nhất 點điểm 圓viên 明minh 容dung 易dị 昧muội 百bách 年niên 皮bì 袋đại 恐khủng 難nạn 磨ma 若nhược 能năng 直trực 下hạ 通thông 霄tiêu 去khứ 拍phách 手thủ 高cao 歌ca 唱xướng 哩rị 囉ra

拍phách 手thủ 高cao 歌ca 唱xướng 哩rị 囉ra 不bất 須tu 持trì 缽bát 覓mịch 檀đàn 那na 半bán 池trì 荷hà 葉diệp 衣y 無vô 盡tận 數số 樹thụ 松tùng 花hoa 食thực 儘# 多đa 諸chư 境cảnh 空không 閒gian/nhàn 幾kỷ 道đạo 者giả 群quần 峰phong 圍vi 遶nhiễu 一nhất 巖nham 阿a 希hy 逢phùng 世thế 壽thọ 滿mãn 千thiên 百bách 何hà 苦khổ 攀phàn 緣duyên 身thân 類loại 梭#

何hà 苦khổ 攀phàn 緣duyên 身thân 類loại 梭# 皆giai 因nhân 識thức 不bất 破phá 婆bà 娑sa 榮vinh 枯khô 但đãn 看khán 花hoa 開khai 謝tạ 聚tụ 散tán 猶do 如như 水thủy 結kết 波ba 捉tróc 影ảnh 痴si 猿viên 喻dụ 豈khởi 謬mậu 見kiến 鞭tiên 良lương 馬mã 譬thí 寧ninh 訛ngoa 所sở 言ngôn 個cá 個cá 都đô 知tri 道đạo 靜tĩnh 夜dạ 思tư 量lượng 細tế 切thiết 磨ma

靜tĩnh 夜dạ 思tư 量lượng 細tế 切thiết 磨ma 靈linh 臺đài 黑hắc 白bạch 事sự 如như 何hà 功công 名danh 富phú 貴quý 暫tạm 時thời 樂nhạo/nhạc/lạc 老lão 病bệnh 死tử 生sanh 。 永vĩnh 遠viễn 魔ma 只chỉ 為vì 當đương 人nhân 不bất 了liễu 絕tuyệt 致trí 令linh 積tích 劫kiếp 轉chuyển 娑sa 婆bà 苟cẩu 能năng 一nhất 念niệm 忘vong 情tình 謂vị 越việt 過quá 無vô 涯nhai 業nghiệp 海hải 波ba

越việt 過quá 無vô 涯nhai 業nghiệp 海hải 波ba 逍tiêu 遙diêu 物vật 外ngoại 最tối 安an 和hòa 困khốn 眠miên 峰phong 頂đảnh 難nạn/nan 磨ma 石thạch 渴khát 飲ẩm 山sơn 根căn 不bất 斷đoạn 河hà 颯tát 颯tát 風phong 吟ngâm 鷲thứu 嶺lĩnh 調điều 潺sàn 潺sàn 水thủy 韻vận 少thiểu 林lâm 歌ca 此thử 中trung 儘# 足túc 供cung 娛ngu 樂lạc 說thuyết 甚thậm 蓮liên 邦bang 古cổ 佛Phật 陀Đà

說thuyết 甚thậm 蓮liên 邦bang 古cổ 佛Phật 陀Đà 這giá 些# 快khoái 樂lạc 豈khởi 容dung 他tha 黃hoàng 精tinh 拾thập 去khứ 重trùng 重trùng 炙chích 蕨quyết 粉phấn 收thu 來lai 細tế 細tế 磨ma 怪quái 石thạch 玲linh 瓏lung 如như 虎hổ 踞cứ 古cổ 藤đằng 盤bàn 繞nhiễu 似tự 龍long 窩# 若nhược 非phi 獨độc 步bộ 大đại 方phương 者giả 爭tranh 敢cảm 來lai 斯tư 伴bạn 綠lục 蘿#

爭tranh 敢cảm 來lai 斯tư 伴bạn 綠lục 蘿# 赤xích 條điều 條điều 底để 圓viên 陀đà 陀đà 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 承thừa 當đương 錯thác 非phi 佛Phật 非phi 心tâm 旨chỉ 不bất 訛ngoa 有hữu 念niệm 難nạn/nan 通thông 西tây 祖tổ 意ý 無vô 心tâm 易dị 墮đọa 落lạc 空không 魔ma 若nhược 能năng 打đả 破phá 有hữu 無vô 句cú 好hảo/hiếu 讀đọc 山sơn 人nhân 顛điên 倒đảo 歌ca

好hảo/hiếu 讀đọc 山sơn 人nhân 顛điên 倒đảo 歌ca 上thượng 中trung 笑tiếu 覽lãm 下hạ 痴si 訶ha 只chỉ 因nhân 方phương 寸thốn 昏hôn 迷mê 重trọng/trùng 所sở 以dĩ 胸hung 懷hoài 嫉tật 妒đố 多đa 諂siểm 媚mị 野dã 狐hồ 當đương 道đạo 路lộ 知tri 宜nghi 玄huyền 豹báo 隱ẩn 山sơn 窩# 末mạt 流lưu 五ngũ 濁trược 真chân 堪kham 痛thống 無vô 法pháp 激kích 揚dương 挽vãn 汝nhữ 何hà

無vô 法pháp 激kích 揚dương 挽vãn 汝nhữ 何hà 時thời 殊thù 事sự 異dị 更cánh 淆# 訛ngoa 慈từ 雲vân 悲bi 雨vũ 人nhân 稀# 少thiểu 蠆sái 尾vĩ 狼lang 心tâm 世thế 儘# 多đa 身thân 事sự 無vô 非phi 擊kích 石thạch 火hỏa 舌thiệt 尖tiêm 奚hề 必tất 美mỹ 干can 戈qua 目mục 前tiền 不bất 了liễu 心tâm 頭đầu 事sự 他tha 後hậu 如như 何hà 越việt 柰nại 何hà

他tha 後hậu 如như 何hà 越việt 柰nại 何hà 今kim 生sanh 切thiết 勿vật 復phục 蹉sa 跎# 心tâm 田điền 鏟sạn 盡tận 頑ngoan 根căn 蒂# 性tánh 海hải 安an 然nhiên 沒một 浪lãng 波ba 萬vạn 里lý 慈từ 雲vân 彌di 宇vũ 宙trụ 一nhất 輪luân 皓hạo 月nguyệt 照chiếu 山sơn 河hà 客khách 來lai 有hữu 問vấn 真chân 消tiêu 息tức 不bất 似tự 寒hàn 山sơn 隱ẩn 石thạch 阿a

不bất 似tự 寒hàn 山sơn 隱ẩn 石thạch 阿a 相tương 逢phùng 把bả 手thủ 笑tiếu 青thanh 莎sa 團đoàn 圞# 芋# 熟thục 地địa 爐lô 內nội 瓔anh 珞lạc 粥chúc 香hương 沙sa 托thác 鍋oa 食thực 著trước 便tiện 能năng 思tư 懶lãn 瓚# 知tri 因nhân 始thỉ 解giải 罰phạt 維duy 那na 這giá 些# 些# 子tử 難nạn/nan 相tương/tướng 為vi 必tất 要yếu 檀đàn 那na 親thân 自tự 和hòa

必tất 要yếu 檀đàn 那na 親thân 自tự 和hòa 陽dương 春xuân 白bạch 雪tuyết 詠vịnh 無vô 多đa 脩tu 逢phùng 幼ấu 婦phụ 便tiện 知tri 妙diệu 牙nha 遇ngộ 子tử 期kỳ 始thỉ 解giải 歌ca 碓đối 嘴chủy 開khai 花hoa 紅hồng 朵đóa 朵đóa 磨ma 盤bàn 結kết 果quả 綠lục 陀đà 陀đà 時thời 人nhân 若nhược 得đắc 嘗thường 其kỳ 味vị 不bất 厭yếm 千thiên 巖nham 萬vạn 丈trượng 坡#

不bất 厭yếm 千thiên 巖nham 萬vạn 丈trượng 坡# 朝triêu 參tham 暮mộ 究cứu 力lực 勤cần 磨ma 引dẫn 針châm 刺thứ 體thể 卻khước 疲bì 倦quyện 圓viên 木mộc 枕chẩm 頭đầu 遣khiển 睡thụy 魔ma 頑ngoan 石thạch 知tri 音âm 尚thượng 點điểm 首thủ 為vi 人nhân 學học 道Đạo 怎chẩm 空không 過quá 恁nhẫm 麼ma 勤cần 勇dũng 行hành 將tương 去khứ 免miễn 逐trục 塵trần 情tình 汩# 世thế 波ba

免miễn 逐trục 塵trần 情tình 汩# 世thế 波ba 披phi 襟khâm 散tán 步bộ 自tự 吟ngâm 哦nga 沉trầm 沉trầm 碧bích 嶂# 翠thúy 煙yên 裏lý 曳duệ 曳duệ 雲vân 霞hà 帶đái 練luyện 拖tha 峰phong 頂đảnh 猿viên 啼đề 月nguyệt 到đáo 牖dũ 樹thụ 稍sảo 雀tước 噪táo 日nhật 來lai 坡# 闡xiển 揚dương 法pháp 化hóa 諸chư 方phương 在tại 容dung 我ngã 相tương/tướng 期kỳ 石thạch 畔bạn 過quá

容dung 我ngã 相tương/tướng 期kỳ 石thạch 畔bạn 過quá 飛phi 禽cầm 走tẩu 獸thú 。 一nhất 團đoàn 和hòa 懸huyền 巖nham 峭# 壁bích 人nhân 蹤tung 少thiểu 曲khúc 水thủy 環hoàn 山sơn 幽u 趣thú 多đa 不bất 假giả 龜quy 毛mao 拴# 醉túy 象tượng 何hà 須tu 兔thố 角giác 出xuất 瓶bình 鵝nga 更cánh 來lai 問vấn 我ngã 庵am 中trung 事sự 笑tiếu 指chỉ 江giang 邊biên 月nguyệt 在tại 波ba

笑tiếu 指chỉ 江giang 邊biên 月nguyệt 在tại 波ba 緣duyên 何hà 到đáo 此thử 總tổng 懡# 㦬# 孤cô 峰phong 頂đảnh 上thượng 行hành 蹤tung 杳# 枯khô 木mộc 嵒# 前tiền 叉xoa 路lộ 多đa 影ảnh 響hưởng 寧ninh 通thông 真chân 實thật 義nghĩa 虛hư 頭đầu 爭tranh 辨biện 異dị 端đoan 魔ma 誰thùy 知tri 的đích 的đích 休hưu 心tâm 處xứ 直trực 在tại 行hành 人nhân 不bất 與dữ 麼ma

直trực 在tại 行hành 人nhân 不bất 與dữ 麼ma 渾hồn 然nhiên 透thấu 出xuất 葛cát 藤đằng 窩# 杖trượng 頭đầu 撥bát 轉chuyển 三Tam 千Thiên 界Giới 拂phất 子tử 揮huy 乾can/kiền/càn 四tứ 海hải 波ba 沒một 底để 藍lam 藏tạng 過quá 去khứ 佛Phật 無vô 鬚tu 鎖tỏa 閉bế 未vị 來lai 魔ma 驅khu 耕canh 奪đoạt 食thực 誰thùy 堪kham 任nhậm 潦lạo 倒đảo 而nhi 今kim 許hứa 自tự 歌ca

潦lạo 倒đảo 而nhi 今kim 許hứa 自tự 歌ca 祖tổ 風phong 零linh 落lạc 孰thục 擔đảm 荷hà 曹tào 溪khê 路lộ 上thượng 前tiền 進tiến 少thiểu 熊hùng 耳nhĩ 山sơn 頭đầu 退thoái 後hậu 多đa 不bất 念niệm 繫hệ 樁# 舂thung 米mễ 碓đối 堪kham 憐lân 帶đái 雨vũ 種chủng 松tùng 坡# 假giả 衣y 覓mịch 食thực 偷thâu 閒gian/nhàn 者giả 可khả 惜tích 空không 將tương 歲tuế 月nguyệt 磨ma

可khả 惜tích 空không 將tương 歲tuế 月nguyệt 磨ma 無vô 端đoan 猶do 自tự 結kết 冤oan 魔ma 含hàm 沙sa 射xạ 影ảnh 圖đồ 陰ấm 害hại 惡ác 貫quán 盈doanh 時thời 受thọ 折chiết 磋# 大đại 好hảo/hiếu 回hồi 心tâm 監giám 錯thác 盎áng 莫mạc 教giáo 累lũy/lụy/luy 識thức 罹li 森sâm 羅la 突đột 然nhiên 打đả 破phá 孽nghiệt 城thành 寨# 山sơn 外ngoại 橫hoạnh/hoành 眠miên 自tự 在tại 多đa

山sơn 外ngoại 橫hoạnh/hoành 眠miên 自tự 在tại 多đa 從tùng 今kim 更cánh 莫mạc 夢mộng 南nam 柯kha 蒲bồ 團đoàn 坐tọa 破phá 重trọng/trùng 編biên 草thảo 雲vân 衲nạp 飄phiêu 零linh 復phục 剪tiễn 荷hà 有hữu 路lộ 青thanh 山sơn 來lai 卻khước 少thiểu 無vô 門môn 地địa 獄ngục 去khứ 偏thiên 多đa 最tối 憐lân 此thử 等đẳng 無vô 明minh 輩bối 何hà 法pháp 纔tài 能năng 覺giác 照chiếu 他tha

何hà 法pháp 纔tài 能năng 覺giác 照chiếu 他tha 叮# 嚀# 著trước 眼nhãn 視thị 燈đăng 蛾nga 吐thổ 絲ti 蚕# 冗# 投đầu 湯thang 鑊hoạch 貪tham 餌nhị 金kim 鱗lân 近cận 炙chích 鍋oa 富phú 貴quý 雖tuy 然nhiên 藏tạng 寶bảo 玉ngọc 到đáo 頭đầu 未vị 免miễn 赴phó 閻diêm 羅la 看khán 他tha 洗tẩy 耳nhĩ 釣điếu 臺đài 客khách 青thanh 史sử 遺di 名danh 不bất 較giảo 多đa

青thanh 史sử 遺di 名danh 不bất 較giảo 多đa 紛phân 紛phân 趨xu 境cảnh 苦khổ 張trương 羅la 纔tài 觀quán 果quả 熟thục 猿viên 拋phao 子tử 又hựu 見kiến 枝chi 枯khô 鳥điểu 別biệt 窠khòa 誰thùy 肯khẳng 休hưu 心tâm 窮cùng 至chí 奧áo 孰thục 能năng 垂thùy 手thủ 起khởi 沉trầm 痾# 面diện 墻tường 道đạo 者giả 非phi 無vô 意ý 為vi 願nguyện 人nhân 人nhân 醒tỉnh 困khốn 魔ma

為vi 願nguyện 人nhân 人nhân 醒tỉnh 困khốn 魔ma 無vô 窮cùng 妙diệu 義nghĩa 總tổng 包bao 羅la 枕chẩm 頭đầu 跳khiêu 躍dược 僧Tăng 通thông 礙ngại 錫tích 杖trượng 飛phi 騰đằng 軍quân 撒tản 戈qua 露lộ 柱trụ 聞văn 知tri 笑tiếu 破phá 口khẩu 燈đăng 籠lung 亦diệc 去khứ 問vấn 彌di 陀đà 彌di 陀đà 此thử 景cảnh 也dã 難nạn/nan 對đối 水thủy 鳥điểu 山sơn 花hoa 漏lậu 泄tiết 多đa

水thủy 鳥điểu 山sơn 花hoa 漏lậu 泄tiết 多đa 含hàm 靈linh 不bất 省tỉnh 陟trắc 嵬ngôi 峨# 宗tông 師sư 的đích 訓huấn 實thật 難nạn/nan 泯mẫn 佛Phật 祖tổ 真chân 慈từ 豈khởi 易dị 磨ma 粉phấn 骨cốt 碎toái 身thân 還hoàn 未vị 報báo 明minh 心tâm 見kiến 性tánh 始thỉ 酬thù 他tha 柰nại 何hà 寄ký 在tại 空không 門môn 下hạ 闇ám 射xạ 金kim 毛mao 當đương 甚thậm 麼ma

闇ám 射xạ 金kim 毛mao 當đương 甚thậm 麼ma 無vô 如như 效hiệu 鞏# 釋thích 愆khiên 多đa 全toàn 身thân 不bất 顧cố 投đầu 深thâm 澗giản 半bán 個cá 何hà 須tu 接tiếp 續tục 他tha 莫mạc 怪quái 山sơn 僧Tăng 談đàm 往vãng 事sự 端đoan 教giáo 平bình 地địa 息tức 風phong 波ba 人nhân 間gian 盡tận 得đắc 離ly 殘tàn 害hại 出xuất 處xứ 悠du 然nhiên 有hữu 甚thậm 魔ma

出xuất 處xứ 悠du 然nhiên 有hữu 甚thậm 魔ma 半bán 間gian 茅mao 屋ốc 亂loạn 雲vân 阿a 荷hà 鋤# 種chủng 樹thụ 雪tuyết 消tiêu 澗giản 倚ỷ 杖trượng 看khán 松tùng 春xuân 滿mãn 坡# 縹# 緲# 煙yên 霞hà 籠lung 萬vạn 壑hác 徘bồi 徊hồi 月nguyệt 影ảnh 映ánh 千thiên 波ba 夜dạ 深thâm 兀ngột 坐tọa 息tức 群quần 動động 一nhất 盞trản 孤cô 燈đăng 對đối 碧bích 蘿#

一nhất 盞trản 孤cô 燈đăng 對đối 碧bích 蘿# 如như 斯tư 境cảnh 界giới 會hội 無vô 多đa 飲ẩm 光quang 微vi 笑tiếu 皆giai 閒gian/nhàn 事sự 善thiện 現hiện 悲bi 啼đề 當đương 什thập 麼ma 七thất 破phá 蒲bồ 團đoàn 徒đồ 喫khiết 苦khổ 三tam 登đăng 投đầu 子tử 枉uổng 逶# 迤dĩ 除trừ 非phi 到đáo 此thử 方phương 纔tài 信tín 不bất 是thị 其kỳ 人nhân 怎chẩm 柰nại 何hà

不bất 是thị 其kỳ 人nhân 怎chẩm 柰nại 何hà 利lợi 名danh 捷tiệp 徑kính 隱ẩn 松tùng 蘿# 山sơn 頭đầu 琴cầm 韻vận 希hy 逢phùng 扣khấu 市thị 井tỉnh 巴ba 歌ca 眾chúng 聚tụ 和hòa 微vi 涉thiệp 凡phàm 情tình 猶do 刻khắc 糞phẩn 但đãn 存tồn 聖thánh 解giải 類loại 同đồng 魔ma 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 忽hốt 翻phiên 轉chuyển 凡phàm 聖thánh 由do 來lai 共cộng 一nhất 窩#

凡phàm 聖thánh 由do 來lai 共cộng 一nhất 窩# 纔tài 分phần/phân 彼bỉ 此thử 隔cách 天thiên 河hà 石thạch 頭đầu 認nhận 虎hổ 輕khinh 投đầu 箭tiễn 弓cung 影ảnh 疑nghi 蛇xà 妄vọng 受thọ 痾# 昧muội 己kỷ 西tây 天thiên 成thành 東đông 土thổ/độ 開khai 懷hoài 震chấn 旦đán 轉chuyển 毘tỳ 那na 花hoa 叢tùng 竹trúc 徑kính 誰thùy 堪kham 適thích 飯phạn 後hậu 鞋hài 穿xuyên 喜hỷ 更cánh 拖tha

飯phạn 後hậu 鞋hài 穿xuyên 喜hỷ 更cánh 拖tha 蒼thương 苔# 厚hậu 處xứ 坐tọa 柔nhu 和hòa 水thủy 潺sàn 石thạch 上thượng 聲thanh 前tiền 詠vịnh 風phong 動động 枝chi 頭đầu 劫kiếp 外ngoại 歌ca 谷cốc 口khẩu 樵tiều 吟ngâm 聲thanh 遠viễn 遠viễn 浦# 中trung 漁ngư 樂nhạo/nhạc/lạc 笑tiếu 呵ha 呵ha 貪tham 觀quán 不bất 覺giác 晴tình 空không 晚vãn 花hoa 雨vũ 時thời 來lai 安an 樂lạc 窩#

花hoa 雨vũ 時thời 來lai 安an 樂lạc 窩# 齁# 鼾hãn 一nhất 覺giác 道đạo 情tình 多đa 風phong 搖dao 柳liễu 尾vĩ 如như 揮huy 拂phất 水thủy 滴tích 簷diêm 頭đầu 似tự 羯yết 磨ma 前tiền 後hậu 葡bồ 萄đào 結kết 滿mãn 架# 週# 圍vi 筍duẩn 蕨quyết 長trường/trưởng 盈doanh 坡# 山sơn 家gia 受thọ 用dụng 人nhân 間gian 少thiểu 更cánh 願nguyện 天thiên 宮cung 作tác 什thập 麼ma

更cánh 願nguyện 天thiên 宮cung 作tác 什thập 麼ma 不bất 如như 本bổn 分phần/phân 自tự 調điều 和hòa 禁cấm 猿viên 勿vật 使sử 攀phàn 傷thương 樹thụ 馭ngự 馬mã 休hưu 教giáo 踐tiễn 踏đạp 禾hòa 一nhất 性tánh 圓viên 明minh 超siêu 佛Phật 祖tổ 萬vạn 緣duyên 歇hiết 盡tận 遠viễn 天thiên 魔ma 無vô 心tâm 野dã 老lão 猶do 多đa 事sự 出xuất 入nhập 常thường 將tương 拄trụ 杖trượng 拖tha

出xuất 入nhập 常thường 將tương 拄trụ 杖trượng 拖tha 撥bát 雲vân 散tán 霧vụ 攪giảo 黃hoàng 河hà 大đại 禪thiền 四tứ 下hạ 真chân 宗tông 顯hiển 臨lâm 濟tế 三tam 遭tao 正Chánh 法Pháp 荷hà 伏phục 虎hổ 巖nham 前tiền 登đăng 絕tuyệt 嶺lĩnh 降giáng/hàng 龍long 海hải 底để 渡độ 滄thương 波ba 非phi 惟duy 打đả 殺sát 紫tử 胡hồ 狗cẩu 能năng 使sử 群quần 生sanh 出xuất 苦khổ 窩#

能năng 使sử 群quần 生sanh 出xuất 苦khổ 窩# 儂# 家gia 敢cảm 避tị 水thủy 泥nê 拖tha 盧lô 陵lăng 米mễ 粥chúc 陪bồi 虀# 菜thái 趙triệu 老lão 布bố 衫sam 套sáo 艸thảo 蓑# 日nhật 把bả 雲vân 鋤# 躬cung 策sách 眾chúng 夜dạ 將tương 禪thiền 板bản 自tự 巡tuần 魔ma 慚tàm 惶hoàng 於ư 此thử 年niên 年niên 去khứ 大đại 法pháp 難nạn/nan 興hưng 鬢mấn 已dĩ 皤bàn

大Đại 法Pháp 難Nạn/nan 興Hưng 鬢Mấn 已Dĩ 皤Bàn 皮Bì 囊Nang 自Tự 笑Tiếu 變Biến 常Thường 多Đa 寒Hàn 來Lai 暑Thử 往Vãng 如Như 飛Phi 矢Thỉ 暗Ám 去Khứ 明Minh 還Hoàn 似Tự 運Vận 梭# 坐Tọa 臥Ngọa 經Kinh 行Hành 。 偏Thiên 覺Giác 重Trọng/trùng 火Hỏa 風Phong 地Địa 水Thủy 不Bất 均Quân 和Hòa 幸Hạnh 而Nhi 獨Độc 有Hữu 麤Thô 拳Quyền 辣Lạt 問Vấn 著Trước 連Liên 腮Tai 立Lập 辨Biện 訛Ngoa

問vấn 著trước 連liên 腮tai 立lập 辨biện 訛ngoa 須Tu 彌Di 倒đảo 卓trác 藕ngẫu 絲ti 窩# 轟oanh 轟oanh 烈liệt 勢thế 如như 塗đồ 毒độc 凜# 凜# 威uy 雄hùng 似tự 太thái 阿a 木mộc 馬mã 嘶# 風phong 昇thăng 忉Đao 利Lợi 泥nê 牛ngưu 吼hống 月nguyệt 出xuất 煙yên 波ba 禪thiền 流lưu 為vi 甚thậm 不bất 能năng 領lãnh 看khán 我ngã 眉mi 毛mao 在tại 也dã 麼ma

看khán 我ngã 眉mi 毛mao 在tại 也dã 麼ma 言ngôn 言ngôn 語ngữ 語ngữ 勉miễn 禪thiền 和hòa 剜oan 心tâm 剖phẫu 腹phúc 痛thống 誰thùy 曉hiểu 按án 劍kiếm 投đầu 戈qua 訕san 我ngã 訛ngoa 大đại 象tượng 焉yên 能năng 游du 免miễn 徑kính 金kim 毛mao 豈khởi 肯khẳng 踞cứ 狐hồ 窩# 橫hoạnh/hoành 身thân 百bách 艸thảo 巔điên 頭đầu 過quá 纔tài 識thức 吾ngô 門môn 妙diệu 用dụng 多đa

纔tài 識thức 吾ngô 門môn 妙diệu 用dụng 多đa 也dã 能năng 吸hấp 海hải 竭kiệt 長trường/trưởng 河hà 魔ma 宮cung 虎hổ 穴huyệt 赤xích 身thân 入nhập 蝎hạt 尾vĩ 蛇xà 頭đầu 垂thùy 手thủ 摩ma 捏niết 聚tụ 放phóng 開khai 端đoan 在tại 我ngã 逆nghịch 行hành 順thuận 走tẩu 不bất 繇# 他tha 世thế 人nhân 若nhược 作tác 歌ca 詞từ 會hội 笑tiếu 倒đảo 前tiền 山sơn 柰nại 若nhược 何hà

笑tiếu 倒đảo 前tiền 山sơn 柰nại 若nhược 何hà 宗tông 風phong 到đáo 此thử 漸tiệm 消tiêu 磨ma 纔tài 聞văn 剩thặng 濟tế 亡vong 嗣tự 續tục 復phục 見kiến 嵒# 乘thừa 斷đoạn 接tiếp 荷hà 為vi 甚thậm 能năng 仁nhân 苗miêu 裔duệ 少thiểu 只chỉ 因nhân 調Điều 達Đạt 子tử 孫tôn 多đa 渠cừ 儂# 不bất 是thị 閑nhàn 陶đào 論luận 難nan 忍nhẫn 袈ca 裟sa 就tựu 地địa 拖tha

難nan 忍nhẫn 袈ca 裟sa 就tựu 地địa 拖tha 強cường/cưỡng 將tương 折chiết 筋cân 攪giảo 深thâm 波ba 偷thâu 心tâm 學học 道Đạo 鼠thử 搬# 庫khố 執chấp 法pháp 修tu 行hành 蟻nghĩ 拽duệ 磨ma 可khả 惜tích 韶thiều 華hoa 虛hư 度độ 了liễu 現hiện 成thành 衣y 食thực 爭tranh 消tiêu 他tha 叮# 嚀# 報báo 與dữ 勞lao 勞lao 者giả 眨# 眼nhãn 輪luân 迴hồi 劫kiếp 似tự 梭#

眨# 眼nhãn 輪luân 迴hồi 劫kiếp 似tự 梭# 浮phù 生sanh 何hà 苦khổ 自tự 羈ki 羅la 忙mang 忙mang 業nghiệp 識thức 貪tham 無vô 盡tận 擾nhiễu 擾nhiễu 塵trần 緣duyên 事sự 轉chuyển 多đa 難nạn/nan 把bả 黃hoàng 金kim 填điền 逝thệ 海hải 易dị 將tương 白bạch 骨cốt 委ủy 荒hoang 坡# 除trừ 非phi 得đắc 達đạt 本bổn 源nguyên 水thủy 洗tẩy 淨tịnh 乾can/kiền/càn 坤# 穢uế 濁trược 波ba

洗tẩy 淨tịnh 乾can/kiền/càn 坤# 穢uế 濁trược 波ba 幽u 深thâm 之chi 處xứ 落lạc 閑nhàn 多đa 松tùng 寮liêu 菊# 徑kính 超siêu 同đồng 業nghiệp 石thạch 壁bích 藤đằng 床sàng 絕tuyệt 比tỉ 阿a 行hành 看khán 眾chúng 花hoa 開khai 爛lạn 熳# 坐tọa 聽thính 群quần 鳥điểu 語ngữ 音âm 和hòa 個cá 中trung 謾man 道đạo 要yếu 成thành 佛Phật 動động 動động 念niệm 頭đầu 已dĩ 是thị 魔ma

動động 動động 念niệm 頭đầu 已dĩ 是thị 魔ma 那na 堪kham 如như 此thử 嘴chủy 波ba 波ba 莫mạc 疑nghi 火hỏa 佛Phật 無vô 因nhân 果quả 可khả 省tỉnh 阿a 僧Tăng 有hữu 罪tội 過quá 人nhân 說thuyết 愚ngu 蒙mông 多đa 不bất 信tín 我ngã 言ngôn 。 伶# 俐# 費phí 搓tha 摩ma 老lão 僧Tăng 舌thiệt 短đoản 婆bà 心tâm 切thiết 一nhất 任nhậm 諸chư 賢hiền 笑tiếu 與dữ 訶ha

一nhất 任nhậm 諸chư 賢hiền 笑tiếu 與dữ 訶ha 果quả 然nhiên 不bất 出xuất 世thế 籠lung 羅la 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 光quang 虛hư 掩yểm 火hỏa 宅trạch 塵trần 勞lao 垢cấu 轉chuyển 多đa 四tứ 面diện 焚phần 燒thiêu 誰thùy 肯khẳng 替thế 千thiên 般ban 債trái 累lũy/lụy/luy 自tự 家gia 馱đà 苟cẩu 能năng 露lộ 地địa 跨khóa 牛ngưu 背bối/bội 踏đạp 破phá 生sanh 生sanh 業nghiệp 障chướng 窩#

踏đạp 破phá 生sanh 生sanh 業nghiệp 障chướng 窩# 脫thoát 然nhiên 瀟tiêu 灑sái 證chứng 無vô 多đa 這giá 邊biên 轉chuyển 盻# 能năng 移di 改cải 那na 畔bạn 凝ngưng 然nhiên 永vĩnh 不bất 磨ma 一nhất 個cá 團đoàn 房phòng 一nhất 個cá 衲nạp 半bán 邊biên 鳥điểu 道đạo 半bán 邊biên 河hà 問vấn 儂# 住trụ 此thử 誰thùy 為vi 侶lữ 前tiền 後hậu 三tam 三tam 共cộng 一nhất 荷hà

前tiền 後hậu 三tam 三tam 共cộng 一nhất 荷hà 同đồng 餐xan 同đồng 飲ẩm 復phục 同đồng 屙# 松tùng 間gian 打đả 坐tọa 松tùng 間gian 臥ngọa 石thạch 上thượng 徘bồi 徊hồi 石thạch 上thượng 歌ca 甕úng 裏lý 雖tuy 然nhiên 糧lương 食thực 少thiểu 園viên 中trung 幸hạnh 結kết 蓏lỏa 茄# 多đa 菜thái 根căn 足túc 把bả 饑cơ 倉thương 補bổ 何hà 用dụng 持trì 盂vu 去khứ 覓mịch 他tha

何hà 用dụng 持trì 盂vu 去khứ 覓mịch 他tha 自tự 家gia 已dĩ 刈ngải 早tảo 田điền 禾hòa 破phá 沙sa 盆bồn 內nội 盛thịnh 明minh 月nguyệt 折chiết 腳cước 鐺# 中trung 煮chử 碧bích 波ba 新tân 有hữu 山sơn 畦huề 共cộng 四tứ 畝mẫu 幸hạnh 無vô 雜tạp 役dịch 及cập 差sai 科khoa 衲nạp 僧Tăng 雖tuy 少thiểu 牙nha 爪trảo 具cụ 不bất 用dụng 如như 之chi 與dữ 若nhược 何hà

不bất 用dụng 如như 之chi 與dữ 若nhược 何hà 長trường/trưởng 年niên 相tương/tướng 伴bạn 壁bích 嵯# 峨# 慚tàm 惶hoàng 室thất 內nội 傳truyền 衣y 少thiểu 愧quý 殺sát 山sơn 頭đầu 掛quải 缽bát 多đa 百bách 萬vạn 愁sầu 中trung 生sanh 樂lạc 想tưởng 纖tiêm 毫hào 喜hỷ 處xứ 動động 弦huyền 和hòa 因nhân 斯tư 日nhật 日nhật 堆đôi 堆đôi 坐tọa 懶lãn 向hướng 人nhân 前tiền 鼓cổ 棹# 歌ca

懶lãn 向hướng 人nhân 前tiền 鼓cổ 棹# 歌ca 都đô 盧lô 唇thần 嘴chủy 破phá 茅mao 窩# 任nhậm 他tha 木mộc 葉diệp 紛phân 紛phân 落lạc 儘# 爾nhĩ 江giang 心tâm 疊điệp 疊điệp 波ba 劫kiếp 火hỏa 焚phần 空không 終chung 不bất 變biến 毘tỳ 嵐lam 偃yển 獄ngục 豈khởi 能năng 訛ngoa 誰thùy 曰viết 我ngã 獨độc 證chứng 如như 是thị 此thử 事sự 人nhân 人nhân 總tổng 不bất 和hòa

此thử 事sự 人nhân 人nhân 總tổng 不bất 和hòa 微vi 存tồn 知tri 見kiến 隔cách 千thiên 波ba 寧ninh 教giáo 解giải 與dữ 行hành 相tương 應ứng 。 勿vật 使sử 形hình 同đồng 心tâm 復phục 訛ngoa 可khả 嘆thán 明minh 因nhân 成thành 果quả 少thiểu 深thâm 嗟ta 岐kỳ 路lộ 錯thác 行hành 多đa 都đô 從tùng 聲thanh 色sắc 中trung 求cầu 佛Phật 不bất 識thức 稍sảo 頭đầu 盡tận 屬thuộc 魔ma

不bất 識thức 稍sảo 頭đầu 盡tận 屬thuộc 魔ma 尋tầm 常thường 猶do 自tự 逞sính 嘍lâu 囉ra 淺thiển 言ngôn 浮phù 理lý 何hà 難nạn/nan 衒huyễn 重trọng 載tải 深thâm 泥nê 弗phất 易dị 拖tha 講giảng 主chủ 歸quy 山sơn 非phi 別biệt 意ý 隱ẩn 僧Tăng 火hỏa 屋ốc 只chỉ 因nhân 他tha 勸khuyến 君quân 勿vật 執chấp 化hóa 城thành 坐tọa 更cánh 向hướng 前tiền 途đồ 有hữu 寶bảo 窩#

更cánh 向hướng 前tiền 途đồ 有hữu 寶bảo 窩# 萬vạn 般ban 遮già 障chướng 萬vạn 般ban 魔ma 泯mẫn 心tâm 衲nạp 子tử 須tu 臾du 到đáo 執chấp 念niệm 禪thiền 和hòa 百bách 歲tuế 蹉sa 滯trệ 尾vĩ 牛ngưu 曾tằng 越việt 戶hộ 牖dũ 無vô 毛mao 鷂diêu 已dĩ 過quá 新tân 羅la 倘thảng 然nhiên 再tái 問vấn 尋tầm 常thường 事sự 年niên 老lão 形hình 衰suy 懶lãn 出xuất 坡#

年niên 老lão 形hình 衰suy 懶lãn 出xuất 坡# 偏thiên 能năng 信tín 口khẩu 演diễn 伽già 陀đà 根căn 塵trần 迥huýnh 脫thoát 孰thục 非phi 我ngã 寂tịch 照chiếu 虛hư 融dung 誰thùy 是thị 他tha 識thức 得đắc 毛mao 端đoan 現hiện 法Pháp 界Giới 方phương 知tri 芥giới 孔khổng 納nạp 山sơn 河hà 囂hiêu 塵trần 難nan 信tín 真chân 三tam 昧muội 卻khước 道đạo 禪thiền 人nhân 說thuyết 話thoại 訛ngoa

卻khước 道đạo 禪thiền 人nhân 說thuyết 話thoại 訛ngoa 寧ninh 知tri 心tâm 鏡kính 未vị 揩khai 磨ma 家gia 家gia 地địa 裏lý 乘thừa 時thời 種chủng 戶hộ 戶hộ 機cơ 中trung 不bất 住trụ 梭# 剛cang 見kiến 路lộ 傍bàng 芳phương 艸thảo 合hợp 又hựu 看khán 水thủy 面diện 落lạc 花hoa 多đa 眼nhãn 前tiền 境cảnh 物vật 如như 斯tư 變biến 誰thùy 肯khẳng 回hồi 頭đầu 覓mịch 舊cựu 窩#

誰thùy 肯khẳng 回hồi 頭đầu 覓mịch 舊cựu 窩# 有hữu 來lai 動động 步bộ 路lộ 先tiên 訛ngoa 觀quán 空không 禪thiền 客khách 尚thượng 難nạn/nan 到đáo 著trước 有hữu 勞lao 生sanh 豈khởi 易dị 過quá 疊điệp 障chướng 崔thôi 巍nguy 霜sương 氣khí 重trọng/trùng 連liên 溪khê 匼# 匝táp 月nguyệt 光quang 多đa 此thử 中trung 消tiêu 息tức 誰thùy 相tương/tướng 委ủy 惟duy 許hứa 風phong 鳴minh 萬vạn 籟# 歌ca

惟duy 許hứa 風phong 鳴minh 萬vạn 籟# 歌ca 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 孰thục 能năng 和hòa 靈linh 雲vân 曾tằng 見kiến 桃đào 花hoa 笑tiếu 玄huyền 老lão 親thân 聞văn [泳-永+偃]# 水thủy 過quá 擊kích 竹trúc 香hương 嚴nghiêm 貧bần 徹triệt 骨cốt 望vọng 竿can/cán 禪thiền 衲nạp 恥sỉ 臨lâm 河hà 初sơ 時thời 喚hoán 作tác 玄huyền 中trung 妙diệu 今kim 日nhật 思tư 量lượng 已dĩ 可khả 呵ha

今kim 日nhật 思tư 量lượng 已dĩ 可khả 呵ha 眼nhãn 中trung 金kim 屑tiết 怎chẩm 存tồn 他tha 相tương 知tri 惟duy 有hữu 明minh 窗song 月nguyệt 道đạo 契khế 還hoàn 推thôi 覿# 面diện 峨# 山sơn 不bất 嫌hiềm 人nhân 常thường 作tác 伴bạn 月nguyệt 偏thiên 愛ái 我ngã 往vãng 來lai 過quá 為vi 人nhân 若nhược 肯khẳng 效hiệu 山sơn 月nguyệt 何hà 必tất 蒲bồ 團đoàn 觀quán 息tức 波ba

何hà 必tất 蒲bồ 團đoàn 觀quán 息tức 波ba 倚ỷ 欄lan 且thả 聽thính 唱xướng 樵tiều 歌ca 牧mục 童đồng 美mỹ 笛địch 橫hoạnh/hoành 牛ngưu 背bối/bội 麋mi 鹿lộc 啣# 花hoa 過quá 碧bích 坡# 雨vũ 霽tễ 雲vân 開khai 天thiên 界giới 靜tĩnh 空không 明minh 海hải 湛trạm 日nhật 融dung 和hòa 客khách 來lai 強cường/cưỡng 伴bạn 松tùng 堂đường 坐tọa 脫thoát 粟túc 藜# 羹# 滋tư 味vị 多đa

脫thoát 粟túc 藜# 羹# 滋tư 味vị 多đa 塵trần 寰# 林lâm 下hạ 兩lưỡng 相tương/tướng 訛ngoa 人nhân 情tình 可khả 比tỉ 乾can/kiền/càn 城thành 出xuất 佛Phật 法Pháp 還hoàn 同đồng 海hải 市thị 過quá 竹trúc 影ảnh 洗tẩy 溪khê 仍nhưng 有hữu 浪lãng 谷cốc 風phong 吹xuy 葉diệp 尚thượng 餘dư 柯kha 紛phân 紛phân 境cảnh 趣thú 鮮tiên 能năng 會hội 惜tích 把bả 金kim 貂# 換hoán 綠lục 蓑#

惜tích 把bả 金kim 貂# 換hoán 綠lục 蓑# 子tử 規quy 啼đề 血huyết 孰thục 聞văn 他tha 因nhân 心tâm 起khởi 妄vọng 妄vọng 遭tao 苦khổ 由do 愛ái 生sanh 身thân 身thân 受thọ 磨ma 轉chuyển 報báo 三tam 途đồ 無vô 住trụ 腳cước 循tuần 環hoàn 六lục 道đạo 不bất 停đình 梭# 聲thanh 前tiền 未vị 得đắc 親thân 看khán 破phá 永vĩnh 落lạc 煎tiễn 熬ngao 煩phiền 惱não 魔ma

永vĩnh 落lạc 煎tiễn 熬ngao 煩phiền 惱não 魔ma 除trừ 非phi 解giải 把bả 己kỷ 躬cung 摩ma 通thông 條điều 直trực 路lộ 超siêu 三tam 界giới 頓đốn 斷đoạn 情tình 緣duyên 越việt 四tứ 河hà 剎sát 剎sát 全toàn 彰chương 本bổn 地địa 印ấn 塵trần 塵trần 顯hiển 示thị 無vô 生sanh 歌ca 這giá 回hồi 認nhận 得đắc 從tùng 前tiền 面diện 活hoạt 佛Phật 來lai 時thời 打đả 殺sát 他tha

活hoạt 佛Phật 來lai 時thời 打đả 殺sát 他tha 榻tháp 邊biên 肯khẳng 放phóng 別biệt 鼾hãn 呵ha 桃đào 生sanh 後hậu 苑uyển 花hoa 開khai 嘴chủy 冰băng 泮phấn 前tiền 溪khê 雪tuyết 轉chuyển 波ba 嶺lĩnh 畔bạn 蒼thương 松tùng 鳴minh 夜dạ 月nguyệt 簷diêm 前tiền 翠thúy 竹trúc 奏tấu 天thiên 歌ca 寥liêu 寥liêu 世thế 道đạo 非phi 同đồng 昔tích 且thả 落lạc 茅mao 庵am 受thọ 用dụng 多đa

且thả 落lạc 茅mao 庵am 受thọ 用dụng 多đa 現hiện 成thành 家gia 業nghiệp 好hảo/hiếu 山sơn 河hà 採thải 將tương 黃hoàng 土thổ/độ 灣loan 邊biên 竹trúc 筧# 取thủ 清thanh 泉tuyền 直trực 到đáo 鍋oa 午ngọ 夜dạ 狂cuồng 嵐lam 摧tồi 倒đảo 樹thụ 黎lê 明minh 滿mãn 院viện 拾thập 殘tàn 柯kha 安an 閒nhàn 雖tuy 是thị 人nhân 人nhân 愛ái 不bất 會hội 消tiêu 閒gian/nhàn 屈khuất 了liễu 他tha

不bất 會hội 消tiêu 閒gian/nhàn 屈khuất 了liễu 他tha 報báo 生sanh 園viên 菌# 體thể 空không 麼ma 或hoặc 施thí 或hoặc 受thọ 留lưu 心tâm 判phán 參tham 話thoại 參tham 禪thiền 著trước 意ý 摩ma 吹xuy 去khứ 毫hào 端đoan 明minh 的đích 旨chỉ 馱đà 來lai 萬vạn 斛hộc 豈khởi 為vi 多đa 就tựu 中trung 理lý 趣thú 未vị 融dung 徹triệt 漫mạn 擲trịch 絲ti 綸luân 釣điếu 月nguyệt 波ba

漫mạn 擲trịch 絲ti 綸luân 釣điếu 月nguyệt 波ba 華hoa 亭đình 點điểm 首thủ 意ý 如như 何hà 吾ngô 儕# 老lão 矣hĩ 難nạn/nan 興hưng 復phục 諸chư 子tử 年niên 青thanh 易dị 琢trác 磨ma 肥phì 馬mã 輕khinh 裘cừu 非phi 本bổn 色sắc 麻ma 鞋hài 竹trúc 杖trượng 得đắc 安an 和hòa 祖tổ 庭đình 秋thu 晚vãn 那na 堪kham 論luận 夢mộng 裏lý 驚kinh 聞văn 杜đỗ 宇vũ 歌ca

夢mộng 裏lý 驚kinh 聞văn 杜đỗ 宇vũ 歌ca 覺giác 來lai 搜sưu 肚đỗ 欲dục 如như 何hà 客khách 情tình 已dĩ 到đáo 雲vân 中trung 少thiểu 道đạo 趣thú 幽u 然nhiên 靜tĩnh 裏lý 多đa 土thổ/độ 面diện 灰hôi 頭đầu 僧Tăng 一nhất 個cá 地địa 爐lô 瓦ngõa 罐quán 菜thái 三tam 窠khòa 陳trần 年niên 盡tận 日nhật 無vô 人nhân 事sự 猶do 厭yếm 孤cô 猿viên 月nguyệt 下hạ 呵ha

猶do 厭yếm 孤cô 猿viên 月nguyệt 下hạ 呵ha 夜dạ 長trường/trưởng 無vô 柰nại 憶ức 鄉hương 何hà 眼nhãn 前tiền 風phong 雨vũ 留lưu 沙sa 漠mạc 夢mộng 裏lý 雲vân 山sơn 當đương 少thiểu 峨# 受thọ 法pháp 恩ân 師sư 游du 甚thậm 處xứ 同đồng 心tâm 益ích 友hữu 阻trở 干can 戈qua 故cố 園viên 七thất 載tái 亂loạn 離ly 動động 定định 是thị 僧Tăng 稀# 空không 剎sát 多đa

定định 是thị 僧Tăng 稀# 空không 剎sát 多đa 何hà 時thời 復phục 睹đổ 舊cựu 關quan 河hà 戶hộ 門môn 不bất 扃# 禹vũ 煙yên 靜tĩnh 路lộ 物vật 無vô 遺di 舜thuấn 日nhật 和hòa 山sơn 野dã 渾hồn 忘vong 插sáp 鍬# 計kế 雲vân 遊du 遍biến 得đắc 扣khấu 長trường/trưởng 歌ca 翻phiên 思tư 幼ấu 禮lễ 普phổ 賢hiền 去khứ 登đăng 了liễu 大đại 峨# 登đăng 四tứ 峨#

登đăng 了liễu 大đại 峨# 登đăng 四tứ 峨# 腳cước 頭đầu 踏đạp 破phá 萬vạn 重trọng/trùng 波ba 纔tài 贏# 宗tông 祖tổ 桑tang 田điền 返phản 又hựu 作tác 兒nhi 孫tôn 牛ngưu 馬mã 磨ma 瓦ngõa 礫lịch 成thành 堆đôi 亂loạn 卞# 壁bích 玄huyền 珠châu 愧quý 殺sát 溺nịch 渾hồn 河hà 我ngã 儂# 非phi 是thị 無vô 慈từ 濟tế 要yếu 待đãi 英anh 靈linh 自tự 恁nhẫm 麼ma

要yếu 待đãi 英anh 靈linh 自tự 恁nhẫm 麼ma 鋒phong 鋩mang 不bất 犯phạm 越việt 仙tiên 陀đà 忘vong 機cơ 制chế 馬mã 星tinh 輝huy 座tòa 定định 力lực 收thu 猿viên 水thủy 洗tẩy 阿a 葉diệp 落lạc 鐘chung 聲thanh 催thôi 露lộ 骨cốt 風phong 平bình 磬khánh 響hưởng 轉chuyển 金kim 波ba 分phân 明minh 底để 事sự 擬nghĩ 相tương 問vấn 老lão 拙chuyết 懶lãn 將tương 麤thô 掌chưởng 磨ma

老lão 拙chuyết 懶lãn 將tương 麤thô 掌chưởng 磨ma 且thả 拈niêm 鋤# 去khứ 斫chước 荒hoang 坡# 空không 中trung 鳥điểu 跡tích 。 誠thành 難nạn/nan 覓mịch 水thủy 底để 魚ngư 蹤tung 非phi 易dị 摩ma 花hoa 在tại 不bất 萌manh 枝chi 上thượng 放phóng 鳳phượng 停đình 無vô 影ảnh 樹thụ 頭đầu 歌ca 後hậu 生sanh 休hưu 把bả 己kỷ 靈linh 昧muội 漫mạn 道đạo 宗tông 門môn 深thâm 奧áo 多đa

漫mạn 道đạo 宗tông 門môn 深thâm 奧áo 多đa 寧ninh 知tri 眼nhãn 在tại 面diện 堂đường 窩# 日nhật 時thời 都đô 向hướng 忙mang 中trung 度độ 軀khu 殼xác 盡tận 從tùng 鬧náo 處xứ 磨ma 吃cật 飯phạn 穿xuyên 衣y 無vô 把bả 著trước 生sanh 來lai 死tử 去khứ 有hữu 勞lao 他tha 此thử 身thân 若nhược 不bất 今kim 生sanh 悟ngộ 血huyết 淚lệ 泥nê 途đồ 倩thiến 孰thục 拖tha

血huyết 淚lệ 泥nê 途đồ 倩thiến 孰thục 拖tha 回hồi 頭đầu 進tiến 步bộ 釋thích 前tiền 訛ngoa 打đả 開khai 寶bảo 藏tạng 濟tế 人nhân 物vật 運vận 出xuất 家gia 珍trân 利lợi 己kỷ 他tha 石thạch 女nữ 調điều 琴cầm 聲thanh 細tế 細tế 木mộc 童đồng 拍phách 板bản 笑tiếu 呵ha 呵ha 此thử 時thời 此thử 境cảnh 誰thùy 能năng 會hội 一nhất 段đoạn 晴tình 光quang 迥huýnh 大đại 羅la

一nhất 段đoạn 晴tình 光quang 迥huýnh 大đại 羅la 無vô 邊biên 沙sa 界giới 悉tất 通thông 和hòa 梅mai 花hoa 雪tuyết 裏lý 馨hinh 香hương 遠viễn 柏# 子tử 庭đình 中trung 茂mậu 盛thịnh 多đa 山sơn 北bắc 山sơn 南Nam 無mô 犬khuyển 吠phệ 寺tự 前tiền 寺tự 後hậu 有hữu 鶯# 歌ca 打đả 開khai 戶hộ 牖dũ 當đương 軒hiên 坐tọa 疊điệp 疊điệp 青thanh 山sơn 擁ủng 太thái 河hà

疊điệp 疊điệp 青thanh 山sơn 擁ủng 太thái 河hà 飄phiêu 飄phiêu 黃hoàng 葉diệp 亂loạn 離ly 柯kha 水thủy 流lưu 溪khê 口khẩu 魚ngư 遊du 戲hí 雲vân 壓áp 枝chi 頭đầu 鶴hạc 覓mịch 窩# 野dã 徑kính 藤đằng 封phong 樵tiều 客khách 退thoái 澄trừng 潭đàm 瀑bộc 響hưởng 臥ngọa 龍long 過quá 登đăng 門môn 莫mạc 問vấn 祖tổ 師sư 意ý 庵am 主chủ 從tùng 來lai 不bất 會hội 他tha

庵am 主chủ 從tùng 來lai 不bất 會hội 他tha 官quan 家gia 豈khởi 去khứ 刈ngải 茅mao 馱đà 儘# 他tha 黃hoàng 面diện 指chỉ 天thiên 地địa 那na 管quản 白bạch 頭đầu 度độ 渭# 河hà 拾thập 菌# 曬sái 乾can/kiền/càn 留lưu 供cung 客khách 採thải 薇# 挑thiêu 嫩# 現hiện 炊xuy 鍋oa 大đại 悲bi 蹤tung 跡tích 許hứa 誰thùy 領lãnh 梅mai 老lão 猶do 然nhiên 得đắc 一nhất 摩ma

梅mai 老lão 猶do 然nhiên 得đắc 一nhất 摩ma 庸dong 流lưu 且thả 謾man 理lý 機cơ 梭# 禪thiền 宗tông 尚thượng 恐khủng 污ô 心tâm 地địa 世thế 事sự 焉yên 能năng 落lạc 眼nhãn 窩# 風phong 色sắc 滿mãn 天thiên 添# 野dã 興hưng 雲vân 光quang 半bán 榻tháp 助trợ 成thành 歌ca 等đẳng 閑nhàn 刮# 入nhập 騷# 人nhân 耳nhĩ 笑tiếu 倒đảo 西tây 來lai 古cổ 達đạt 磨ma

笑tiếu 倒đảo 西tây 來lai 古cổ 達đạt 磨ma 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 盡tận 翻phiên 過quá 聖thánh 凡phàm 藏tạng 入nhập 蟭# 螟minh 眼nhãn 物vật 我ngã 咸hàm 歸quy 纖tiêm 芥giới 窩# 德đức 老lão 忙mang 乘thừa 木mộc 上thượng 座tòa 瑞thụy 巖nham 急cấp 把bả 主chủ 人nhân 訶ha 翻phiên 憐lân 此thử 意ý 對đối 誰thùy 道đạo 痛thống 把bả 胸hung 頭đầu 只chỉ 自tự 摩ma

痛thống 把bả 胸hung 頭đầu 只chỉ 自tự 摩ma 平bình 生sanh 心tâm 事sự 付phó 流lưu 波ba 空không 中trung 每mỗi 見kiến 花hoa 盈doanh 目mục 鏡kính 裏lý 時thời 觀quán 髮phát 漸tiệm 皤bàn 二nhị 鼠thử 侵xâm 藤đằng 消tiêu 幾kỷ 幾kỷ 六lục 蛇xà 攻công 篋khiếp 沒một 多đa 多đa 鼓cổ 聲thanh 歇hiết 處xứ 戲hí 場tràng 散tán 好hảo/hiếu 唱xướng 蓮liên 池trì 扯xả 淡đạm 歌ca

好hảo/hiếu 唱xướng 蓮liên 池trì 扯xả 淡đạm 歌ca 名danh 山sơn 勝thắng 水thủy 費phí 鞋hài 多đa 存tồn 心tâm 斷đoạn 妄vọng 妄vọng 猶do 甚thậm 執chấp 念niệm 尋tầm 真chân 真chân 轉chuyển 訛ngoa 雞kê 足túc 峨# 嵋# 身thân 已dĩ 到đáo 普phổ 賢hiền 迦Ca 葉Diếp 意ý 云vân 何hà 即tức 今kim 再tái 問vấn 諸chư 兄huynh 弟đệ 倒đảo 卻khước 門môn 前tiền 剎sát 竿can/cán 麼ma

倒đảo 卻khước 門môn 前tiền 剎sát 竿can/cán 麼ma 住trụ 山sơn 謾man 道đạo 事sự 無vô 多đa 栽tài 蔬# 冒mạo 雨vũ 登đăng 南nam 圃phố 移di 柳liễu 披phi 蓑# 過quá 北bắc 阿a 香hương 積tích 塵trần 生sanh 歸quy 化hóa 主chủ 華hoa 鯨# 聲thanh 吼hống 運vận 長trường/trưởng 坡# 擔đảm 頭đầu 脫thoát 落lạc 生sanh 緣duyên 露lộ 始thỉ 信tín 前tiền 人nhân 悟ngộ 不bất 訛ngoa

始thỉ 信tín 前tiền 人nhân 悟ngộ 不bất 訛ngoa 足túc 鹽diêm 足túc 醬tương 味vị 調điều 和hòa 慚tàm 無vô 實thật 德đức 匡khuông 徒đồ 眾chúng 愧quý 把bả 虛hư 名danh 辱nhục 翠thúy 峨# 藿hoắc 食thực 卉hủy 衣y 平bình 昔tích 願nguyện 吹xuy 金kim 饌soạn 玉ngọc 古cổ 今kim 訶ha 從tùng 他tha 嗤xuy 我ngã 特đặc 迂# 闊khoát 蔚úy 蔚úy 新tân 枝chi 雙song 桂quế 多đa

蔚úy 蔚úy 新tân 枝chi 雙song 桂quế 多đa 填điền 溝câu 塞tắc 壑hác 滿mãn 峰phong 羅la 不bất 須tu 石thạch 下hạ 從tùng 空không 灑sái 何hà 必tất 壇đàn 前tiền 湧dũng 地địa 河hà 這giá 裏lý 難nạn/nan 容dung 佛Phật 祖tổ 住trụ 等đẳng 閑nhàn 卻khước 放phóng 水thủy 雲vân 過quá 阿a 誰thùy 攜huề 手thủ 堪kham 同đồng 調điều 獨độc 自tự 跏già 趺phu 亂loạn 草thảo 窩#

獨độc 自tự 跏già 趺phu 亂loạn 艸thảo 窩# 榔# 梅mai 果quả 熟thục 愈dũ 群quần 痾# 滿mãn 林lâm 喬kiều 木mộc 滿mãn 林lâm 竹trúc 一nhất 片phiến 煙yên 霞hà 一nhất 片phiến 坡# 彌Di 勒Lặc 樓lâu 中trung 閒gian/nhàn 放phóng 步bộ 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 任nhậm 狂cuồng 歌ca 下hạ 方phương 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 。 日nhật 不bất 當đương 雲vân 房phòng 半bán 日nhật 過quá

不bất 當đương 雲vân 房phòng 半bán 日nhật 過quá 非phi 同đồng 殘tàn 局cục 爛lạn 樵tiều 柯kha 萬vạn 機cơ 萬vạn 境cảnh 俱câu 消tiêu 息tức 一nhất 解giải 一nhất 知tri 盡tận 洗tẩy 磨ma 虛hư 卻khước 片phiến 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 空không 閒gian/nhàn 兩lưỡng 耳nhĩ 沒một 非phi 訶ha 人nhân 人nhân 說thuyết 道Đạo 西tây 方phương 好hảo/hiếu 誰thùy 識thức 西tây 方phương 元nguyên 是thị 他tha

誰thùy 識thức 西tây 方phương 元nguyên 是thị 他tha 貪tham 途đồ 苦khổ 把bả 鐵thiết 鞋hài 磨ma 棄khí 波ba 覓mịch 水thủy 愚ngu 迷mê 甚thậm 怖bố 鏡kính 尋tầm 頭đầu 狂cuồng 妄vọng 多đa 直trực 下hạ 了liễu 明minh 真chân 極cực 樂lạc 腳cước 尖tiêm 踢# 出xuất 薩tát 婆bà 訶ha 頭đầu 頭đầu 彌di 布bố 金kim 欄lan 楯thuẫn 處xứ 處xứ 全toàn 彰chương 寶bảo 網võng 羅la

處xứ 處xứ 全toàn 彰chương 寶bảo 網võng 羅la 難nạn/nan 容dung 不bất 信tín 展triển 秋thu 波ba 身thân 心tâm 寂tịch 滅diệt 。 圓viên 通thông 少thiểu 逆nghịch 順thuận 是thị 非phi 利lợi 害hại 多đa 淡đạm 飯phạn 麤thô 茶trà 同đồng 美mỹ 膳thiện 竹trúc 椽chuyên 茅mao 屋ốc 類loại 仙tiên 阿a 世thế 間gian 金kim 玉ngọc 何hà 為vi 貴quý 安an 樂lạc 一nhất 生sanh 勝thắng 過quá 他tha

安an 樂lạc 一nhất 生sanh 勝thắng 過quá 他tha 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 之chi 樂lạc 會hội 無vô 多đa 絕tuyệt 糧lương 喜hỷ 供cung 山sơn 中trung 客khách 有hữu 舌thiệt 聊liêu 吟ngâm 惺tinh 世thế 歌ca 秋thu 至chí 栽tài 培bồi 陶đào 令linh 菊# 夏hạ 來lai 續tục 植thực 遠viễn 公công 荷hà 睡thụy 餘dư 飯phạn 後hậu 無vô 些# 事sự 門môn 立lập 遙diêu 觀quán 鳥điểu 絮# 窠khòa

門môn 立lập 遙diêu 觀quán 鳥điểu 絮# 窠khòa 夕tịch 暘dương 不bất 覺giác 落lạc 前tiền 坡# 微vi 開khai 雙song 眼nhãn 昏hôn 沉trầm 少thiểu 豎thụ 起khởi 脊tích 梁lương 定định 力lực 多đa 土thổ/độ 塊khối 擊kích 開khai 事sự 理lý 透thấu 明minh 星tinh 現hiện 出xuất 色sắc 空không 和hòa 行hành 人nhân 倘thảng 辨biện 如như 斯tư 意ý 倒đảo 靸# 芒mang 鞋hài 登đăng 上thượng 坡#

倒đảo 靸# 芒mang 鞋hài 登đăng 上thượng 坡# 柰nại 何hà 知tri 己kỷ 惜tích 無vô 多đa 幽u 泉tuyền 石thạch 澗giản 閑nhàn 遊du 步bộ 巨cự 壑hác 深thâm 林lâm 且thả 放phóng 歌ca 水thủy 月nguyệt 山sơn 花hoa 自tự 合hợp 已dĩ 眼nhãn 聲thanh 耳nhĩ 色sắc 孰thục 嫌hiềm 他tha 掀# 簾# 俄nga 爾nhĩ 憶ức 長trường/trưởng 慶khánh 忽hốt 睹đổ 飛phi 鴉# 過quá 曲khúc 阿a

忽hốt 睹đổ 飛phi 鴉# 過quá 曲khúc 阿a 翻phiên 思tư 扭# 鼻tị 淚lệ 成thành 波ba 自tự 從tùng 昔tích 日nhật 祖tổ 風phong 振chấn 直trực 至chí 今kim 朝triêu 趣thú 味vị 多đa 寓# 目mục 近cận 看khán 庭đình 柏# 吼hống 娛ngu 懷hoài 遠viễn 聽thính 紫tử 芝chi 歌ca 恁nhẫm 麼ma 試thí 問vấn 參tham 玄huyền 輩bối 五ngũ 葉diệp 花hoa 開khai 見kiến 眼nhãn 麼ma

五ngũ 葉diệp 花hoa 開khai 見kiến 眼nhãn 麼ma 撐xanh 天thiên 拄trụ 地địa 大đại 根căn 柯kha 芳phương 菲# 雖tuy 共cộng 炎diễm 涼lương 轉chuyển 果quả 實thật 寧ninh 隨tùy 造tạo 化hóa 那na 祖tổ 道đạo 一nhất 肩kiên 任nhậm 重trọng/trùng 遠viễn 濟tế 宗tông 萬vạn 古cổ 振chấn 巍nguy 峨# 這giá 場tràng 漏lậu 逗đậu 難nạn/nan 遮già 掩yểm 付phó 與dữ 同đồng 人nhân 信tín 筆bút 和hòa

付phó 與dữ 同đồng 人nhân 信tín 筆bút 和hòa 莫mạc 教giáo 落lạc 在tại 識thức 情tình 窩# 蓮liên 花hoa 迥huýnh 出xuất 淤ứ 泥nê 淨tịnh 古cổ 木mộc 生sanh 從tùng 幽u 谷cốc 多đa 有hữu 句cú 朗lãng 吟ngâm 同đồng 慧tuệ 遠viễn 無vô 文văn 默mặc 會hội 是thị 維duy 摩ma 老lão 僧Tăng 非phi 是thị 自tự 矜căng 語ngữ 不bất 下hạ 工công 夫phu 柰nại 若nhược 何hà

古cổ 林lâm 智trí 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 六lục 終chung

行hành 狀trạng

奉phụng 天thiên 般Bát 若Nhã 古cổ 林lâm 智trí 禪thiền 師sư 湖hồ 廣quảng 長trường 沙sa 朱chu 氏thị 子tử 幼ấu 失thất 怙hộ 恃thị 顛điên 沛# 萬vạn 狀trạng 六lục 歲tuế 至chí 峨# 嵋# 脫thoát 白bạch 侍thị 雙song 桂quế 十thập 數số 年niên 屢lũ 遭tao 毒độc 打đả 後hậu 因nhân 木mộc 墩# 打đả 中trung 腿# 肚đỗ 遂toại 有hữu 省tỉnh 焉yên 二nhị 十thập 受thọ 具cụ 歷lịch 參tham 諸chư 方phương 末mạt 與dữ 德đức 山sơn 語ngữ 嵩tung 裔duệ 機cơ 契khế 而nhi 受thọ 記ký 莂biệt 出xuất 住trụ 奉phụng 天thiên 般Bát 若Nhã 遼liêu 陽dương 建kiến 寧ninh 如Như 來Lai 諸chư 剎sát 師sư 於ư 康khang 熙hi 乙ất 亥hợi 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 夜dạ 間gian 坐tọa 逝thệ 迨đãi 天thiên 曉hiểu 自tự 思tư 來lai 去khứ 不bất 明minh 恐khủng 人nhân 撿kiểm 點điểm 復phục 甦tô 至chí 本bổn 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 辰thần 刻khắc 手thủ 書thư 邀yêu 穆mục 魁khôi 吾ngô 居cư 士sĩ 飛phi 奔bôn 方phương 丈trượng 師sư 下hạ 床sàng 接tiếp 曰viết 受thọ 你nễ 數sổ 十thập 年niên 供cúng 養dường 無vô 可khả 酬thù 荅# 謝tạ 汝nhữ 兩lưỡng 掌chưởng 遂toại 於ư 士sĩ 面diện 上thượng 左tả 右hữu 各các 打đả 一nhất 掌chưởng 大đại 笑tiếu 而nhi 坐tọa 士sĩ 曰viết 和hòa 尚thượng 舉cử 動động 十thập 分phần/phân 精tinh 爽sảng 何hà 故cố 出xuất 此thử 誑cuống 言ngôn 師sư 曰viết 汝nhữ 不bất 識thức 老lão 僧Tăng 士sĩ 求cầu 和hòa 尚thượng 手thủ 脈mạch 評bình 之chi 曰viết 脈mạch 上thượng 並tịnh 無vô 一nhất 些# 病bệnh 何hà 出xuất 此thử 言ngôn 師sư 曰viết 汝nhữ 不bất 識thức 老lão 僧Tăng 我ngã 明minh 日nhật 定định 去khứ 僧Tăng 俗tục 見kiến 師sư 訣quyết 絕tuyệt 難nạn/nan 留lưu 悲bi 泣khấp 請thỉnh 師sư 垂thùy 示thị 師sư 曰viết 汝nhữ 等đẳng 好hảo/hiếu 俗tục 氣khí 我ngã 豈khởi 真chân 死tử 耶da 我ngã 時thời 時thời 在tại 汝nhữ 等đẳng 面diện 門môn 出xuất 入nhập 汝nhữ 等đẳng 不bất 識thức 汝nhữ 等đẳng 存tồn 善thiện 心tâm 作tác 善thiện 事sự 定định 生sanh 西tây 方phương 。 存tồn 歹# 心tâm 作tác 歹# 事sự 定định 墮đọa 三tam 塗đồ 明minh 明minh 放phóng 著trước 何hà 用dụng 我ngã 說thuyết 談đàm 笑tiếu 過quá 午ngọ 飲ẩm 食thực 倍bội 常thường 凡phàm 殯tấn 殮liễm 等đẳng 事sự 茶trà 毘tỳ 日nhật 期kỳ 立lập 塔tháp 地địa 方phương 分phân 付phó 妥# 當đương 推thôi 逼bức 相tương/tướng 別biệt 眾chúng 不bất 忍nhẫn 散tán 師sư 攜huề 手thủ 送tống 出xuất 山sơn 門môn 一nhất 士sĩ 拉lạp 住trụ 不bất 放phóng 師sư 回hồi 凡phàm 過quá 往vãng 人nhân 圍vi 繞nhiễu 數số 層tằng 說thuyết 的đích 說thuyết 哭khốc 的đích 哭khốc 有hữu 不bất 信tín 者giả 。 說thuyết 是thị 明minh 日nhật 即tức 辨biện 真chân 假giả 約ước 有hữu 起khởi 更cánh 時thời 候hậu 方phương 散tán 脫thoát 身thân 師sư 回hồi 院viện 內nội 經kinh 行hành 夜dạ 半bán 方phương 歸quy 方phương 丈trượng 靜tĩnh 坐tọa 約ước 至chí 寅# 時thời 呼hô 侍thị 者giả 問vấn 曰viết 什thập 麼ma 時thời 候hậu 侍thị 者giả 荅# 以dĩ 五ngũ 更cánh 師sư 曰viết 吾ngô 當đương 行hành 矣hĩ 遂toại 點điểm 燈đăng 設thiết 供cung 器khí 紙chỉ 筆bút 安an 置trí 几kỉ 上thượng 又hựu 炷chú 香hương 命mạng 侍thị 僧Tăng 曰viết 香hương 燃nhiên 二nhị 寸thốn 許hứa 推thôi 門môn 看khán 我ngã 書thư 偈kệ 曰viết 東đông 方phương 寅# 我ngã 即tức 行hành 菩Bồ 薩Tát 接tiếp 彌di 陀đà 迎nghênh 端đoan 坐tọa 寂tịch 然nhiên 而nhi 逝thệ 二nhị 侍thị 者giả 推thôi 門môn 視thị 之chi 師sư 巍nguy 巍nguy 不bất 動động 侍thị 者giả 癡si 視thị 良lương 久cửu 喚hoán 大đại 眾chúng 曰viết 和hòa 尚thượng 圓viên 寂tịch 矣hĩ 大đại 眾chúng 齊tề 至chí 成thành 服phục 手thủ 腕oản 尚thượng 溫ôn 墨mặc 跡tích 未vị 乾can/kiền/càn 三tam 日nhật 入nhập 龕khám 師sư 容dung 顏nhan 如như 常thường 遍biến 身thân 柔nhu 軟nhuyễn 三tam 七thất 茶trà 毘tỳ 送tống 者giả 萬vạn 數số 初sơ 發phát 火hỏa 時thời 煙yên 燄diệm 五ngũ 色sắc 少thiểu 頃khoảnh 龕khám 門môn 自tự 開khai 現hiện 金kim 色sắc 毘tỳ 盧lô 像tượng 大đại 眾chúng 俯phủ 伏phục 合hợp 掌chưởng 佛Phật 聲thanh 動động 地địa 從tùng 辰thần 至chí 午ngọ 骨cốt 豎thụ 端đoan 坐tọa 衣y 文văn 數sổ 珠châu 宛uyển 然nhiên 不bất 壞hoại 舍xá 利lợi 無vô 數số 一nhất 齒xỉ 不bất 壞hoại 世thế 壽thọ 七thất 十thập 有hữu 三tam 僧Tăng 臘lạp 六lục 十thập 七thất 塔tháp 于vu 本bổn 山sơn 語ngữ 錄lục 六lục 卷quyển 。

行hành 世thế 弟đệ 子tử 馬mã 三tam 貴quý 拜bái 述thuật

板bản 存tồn 楞lăng 嚴nghiêm 寺tự 流lưu 通thông