thiểu tịnh thiên

Phật Quang Đại Từ Điển

(少淨天) Thiểu tịnh, Phạm:Parìttazubhadeva. Hán âm: Ba lật đa thủ bà, Ba lợi đa thủ, Ba lật tu ha. Cũng gọi Ước tịnh thiên. Một trong 18 tầng trời thuộccõi Sắc, chỉ cho tầng trời thứ nhất của Đệ tam thiền thiên. Trong tầng trời này, ý thức cảm nhận niềm vui vi diệu thanh tịnh, vì thế gọi là Tịnh; còn trong Đệ tam thiền thiên thì tầng trời này cảm nhận niềm vui thanh tịnh ít nhất, cho nên gọi là Thiểu tịnh. Trong thất thức trụ thì Thiểu tịnh thiên thuộc về Đệ tứ thân nhất tưởng nhất thức trụ. Thiên chúng ở tầng trời này là do nghiệp tương ứng vớihạ phẩm của Đệ tam thiền mà được sinh về đây, thân cao 16 do tuần, tuổi thọ 16 đại kiếp. [X.phẩm Đao lợi thiên trong Trường a hàm Q.20; luận Câu xá Q.8; luận Lập thế a tì đàm Q.6, 7; luận Thuận chính lí Q.21]. (xt. Thập Bát Sinh Xứ).