鐵Thiết 眉Mi 三Tam 巴Ba 掌Chưởng 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục

明Minh 鐵Thiết 眉Mi 號Hiệu 三Tam 巴Ba 掌Chưởng 說Thuyết 性Tánh 養Dưỡng 性Tánh 亮Lượng 同Đồng 編Biên

鐵thiết 眉mi 三tam 巴ba 掌chưởng 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

嗣tự 法pháp 孫tôn 。 性tánh 養dưỡng 。 性tánh 亮lượng 。 仝# 編biên 。

上thượng 堂đường

崇sùng 禎# 辛tân 巳tị 十thập 月nguyệt 望vọng 日nhật 師sư 住trụ 夔# 州châu 府phủ 石thạch 砫# 牛ngưu 南nam 山sơn 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 結kết 制chế 上thượng 堂đường 拈niêm 香hương 祝chúc 聖thánh 畢tất 復phục 拈niêm 云vân 此thử 瓣# 香hương 供cúng 養dường 過quá 去khứ 。 吹xuy 萬vạn 本bổn 師sư 用dụng 酬thù 法pháp 乳nhũ 維duy 那na 白bạch 槌chùy 師sư 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 看khán 又hựu 看khán 不bất 見kiến 尋tầm 又hựu 尋tầm 不bất 著trước 往vãng 返phản 無vô 蹤tung 跡tích 空không 向hướng 我ngã 摸mạc 索sách 擲trịch 下hạ 云vân 冷lãnh 處xứ 著trước 把bả 火hỏa 僧Tăng 問vấn 這giá 個cá 東đông 西tây 不bất 勞lao 拈niêm 示thị 請thỉnh 和hòa 尚thượng 另# 道đạo 一nhất 句cú 師sư 云vân 鐵thiết 樹thụ 掛quải 燈đăng 籠lung 。

上thượng 堂đường 句cú 句cú 有hữu 眼nhãn 名danh 為vi 禪thiền 鼻tị 唇thần 直trực 掛quải 萬vạn 人nhân 看khán 金kim 鍼châm 繡tú 出xuất 鴛uyên 鴦ương 帳trướng 大đại 地địa 山sơn 河hà 共cộng 一nhất 天thiên 。

上thượng 堂đường 拈niêm 拄trụ 杖trượng 一nhất 卓trác 云vân 會hội 得đắc 這giá 尊tôn 古cổ 佛Phật 即tức 了liễu 了liễu 也dã 若nhược 會hội 不bất 得đắc 也dã 沒một 奈nại 你nễ 何hà 。

說thuyết 戒giới 上thượng 堂đường 撫phủ 掌chưởng 云vân 這giá 是thị 正chánh 戒giới 仔tử 細tế 思tư 量lượng 無vô 崩băng 無vô 壞hoại 無vô 損tổn 無vô 傷thương 誰thùy 分phần/phân 皂tạo 白bạch 非phi 青thanh 非phi 黃hoàng 。 應ưng 無vô 所sở 住trụ 。 不bất 壞hoại 金kim 剛cang 金kim 剛cang 本bổn 體thể 大đại 露lộ 堂đường 堂đường 喝hát 一nhất 喝hát 。

上thượng 堂đường 高cao 處xứ 高cao 須Tu 彌Di 頂đảnh 上thượng 放phóng 白bạch 毫hào 低đê 處xứ 低đê 大đại 海hải 之chi 中trung 。 採thải 摩ma 尼ni 不bất 高cao 不bất 低đê 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 平bình 平bình 解giải 制chế 。

師sư 住trụ 萬vạn 縣huyện 寶bảo 峰phong 山sơn 雲vân 來lai 寺tự 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 爐lô 鞴# 弘hoằng 開khai 未vị 審thẩm 雲vân 來lai 有hữu 甚thậm 消tiêu 息tức 師sư 云vân 半bán 夜dạ 巖nham 頭đầu 孤cô 月nguyệt 靜tĩnh 進tiến 云vân 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 出xuất 手thủ 師sư 云vân 一nhất 聲thanh 高cao 樹thụ 老lão 猿viên 啼đề 進tiến 云vân 學học 人nhân 分phần/phân 中trung 得đắc 個cá 甚thậm 麼ma 師sư 云vân 毫hào 毛mao 出xuất 大đại 樹thụ 問vấn 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 即tức 不bất 問vấn 開khai 堂đường 事sự 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 緊khẩn 水thủy 灘# 頭đầu 拋phao 繡tú 毬cầu 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 學học 人nhân 有hữu 賴lại 師sư 云vân 有hữu 緣duyên 遇ngộ 著trước 無vô 緣duyên 錯thác 過quá 若nhược 論luận 有hữu 緣duyên 對đối 面diện 不bất 睹đổ 若nhược 論luận 無vô 緣duyên 千thiên 里lý 不bất 遙diêu 莫mạc 道đạo 有hữu 緣duyên 無vô 緣duyên 但đãn 辦biện 己kỷ 事sự 勿vật 論luận 他tha 非phi 參tham 得đắc 悟ngộ 得đắc 在tại 在tại 安an 身thân 立lập 命mạng 莫mạc 說thuyết 是thị 閻diêm 家gia 老lão 子tử 縱túng/tung 千thiên 百bách 億ức 釋Thích 迦Ca 。 也dã 沒một 奈nại 你nễ 何hà 若nhược 未vị 悟ngộ 未vị 了liễu 百bách 草thảo 頭đầu 邊biên 橫hoạnh/hoành 不bất 得đắc 豎thụ 不bất 得đắc 大đại 爐lô 鞴# 中trung 又hựu 如như 何hà 下hạ 得đắc 手thủ 卓trác 一nhất 卓trác 。

上thượng 堂đường 十thập 個cá 指chỉ 頭đầu 是thị 五ngũ 雙song 綿miên 州châu 附phụ 子tử 漢hán 州châu 薑khương 會hội 得đắc 海hải 底để 撈# 明minh 月nguyệt 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 角giác 生sanh 光quang 。

上thượng 堂đường 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 門môn 戶hộ 用dụng 他tha 作tác 麼ma 出xuất 門môn 撞chàng 著trước 露lộ 柱trụ 老lão 僧Tăng 不bất 入nhập 海hải 水thủy 穿xuyên 著trước 眼nhãn 睛tình 步bộ 步bộ 腳cước 踏đạp 是thị 路lộ 。

上thượng 堂đường 老lão 僧Tăng 有hữu 時thời 說thuyết 世thế 間gian 法pháp 。 有hữu 時thời 說thuyết 出xuất 世thế 法Pháp 。 出xuất 世thế 法pháp 就tựu 是thị 世thế 間gian 法pháp 。 世thế 間gian 法pháp 卻khước 是thị 出xuất 世thế 法pháp 何hà 以dĩ 故cố 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 不bất 二nhị 法pháp 一nhất 聲thanh 通thông 和hòa 無vô 覓mịch 處xứ 阿a 誰thùy 不bất 是thị 丈trượng 夫phu 兒nhi 衲nạp 僧Tăng 鼻tị 孔khổng 如Như 來Lai 路lộ 問vấn 陞thăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 即tức 不bất 問vấn 未vị 出xuất 方phương 丈trượng 事sự 如như 何hà 師sư 云vân 東đông 林lâm 桃đào 花hoa 紅hồng 灼chước 灼chước 進tiến 云vân 出xuất 後hậu 如như 何hà 師sư 云vân 西tây 溪khê 流lưu 水thủy 響hưởng 鼕# 鼕# 進tiến 云vân 不bất 出xuất 不bất 入nhập 。 時thời 如như 何hà 師sư 喝hát 一nhất 喝hát 。

上thượng 堂đường 決quyết 烈liệt 漢hán 一nhất 腳cước 踏đạp 翻phiên 受thọ 用dụng 無vô 盡tận 。 何hà 故cố 是thị 無vô 生sanh 滅diệt 。 法pháp 是thị 無vô 修tu 證chứng 位vị 是thị 絕tuyệt 對đối 待đãi 意ý 卷quyển 舒thư 不bất 勞lao 功công 勳huân 來lai 去khứ 了liễu 無vô 變biến 易dị 還hoàn 會hội 麼ma 良lương 久cửu 云vân 老lão 僧Tăng 巴ba 掌chưởng 也dã 解giải 通thông 風phong 。

師sư 住trụ 萬vạn 縣huyện 大đại 佛Phật 寺tự 上thượng 堂đường 問vấn 縣huyện 主chủ 設thiết 供cung 為vi 薦tiến 程# 太thái 夫phu 人nhân 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 指chỉ 示thị 師sư 云vân 何hà 處xứ 不bất 西tây 方phương 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 利lợi 生sanh 接tiếp 物vật 句cú 師sư 云vân 都đô 利lợi 山sơn 上thượng 都đô 哆đa 唎rị 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 離ly 言ngôn 離ly 說thuyết 句cú 師sư 便tiện 喝hát 僧Tăng 亦diệc 喝hát 師sư 云vân 多đa 事sự 問vấn 如như 何hà 是thị 大đại 佛Phật 頂đảnh 師sư 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 看khán 進tiến 云vân 還hoàn 有hữu 向hướng 上thượng 事sự 麼ma 師sư 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 諦đế 當đương 諦đế 當đương 本bổn 無vô 遮già 障chướng 動động 中trung 之chi 靜tĩnh 隨tùy 緣duyên 放phóng 曠khoáng 良lương 久cửu 云vân 且thả 道đạo 老lão 僧Tăng 住trụ 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。

上thượng 堂đường 日nhật 月nguyệt 照chiếu 臨lâm 不bất 到đáo 天thiên 地địa 覆phúc 載tải 不bất 著trước 含hàm 元nguyên 殿điện 上thượng 問vấn 長trường/trưởng 安an 直trực 捷tiệp 便tiện 是thị 逍tiêu 遙diêu 路lộ 南nam 山sơn 高cao 北bắc 山sơn 低đê 日nhật 出xuất 東đông 來lai 又hựu 轉chuyển 西tây 昨tạc 夜dạ 霜sương 風phong 露lộ 消tiêu 息tức 吹xuy 落lạc 林lâm 花hoa 三tam 五ngũ 枝chi 。

佛Phật 誕đản 上thượng 堂đường 孟# 夏hạ 有hữu 八bát 不bất 許hứa 問vấn 話thoại 有hữu 人nhân 若nhược 問vấn 善thiện 惡ác 齊tề 打đả 不bất 是thị 巴ba 掌chưởng 英anh 雄hùng 只chỉ 為vì 熊hùng 山sơn 路lộ 滑hoạt 。

上thượng 堂đường 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 原nguyên 無vô 參tham 本bổn 無vô 念niệm 萬vạn 里lý 寒hàn 空không 打đả 一nhất 片phiến 問vấn 道đạo 卻khước 是thị 古cổ 家gia 鄉hương 知tri 此thử 從tùng 來lai 無vô 間gián 斷đoạn 問vấn 空không 屋ốc 無vô 人nhân 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 金kim 殿điện 臥ngọa 清thanh 風phong 。

上thượng 堂đường 舉cử 經kinh 偈kệ 云vân 無vô 上thượng 甚thậm 深thâm 微vi 玅# 法pháp 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 難nan 遭tao 遇ngộ 我ngã 今kim 見kiến 聞văn 得đắc 受thọ 持trì 願nguyện 解giải 如Như 來Lai 真chân 實thật 義nghĩa 老lão 僧Tăng 則tắc 不bất 然nhiên 三tam 掌chưởng 打đả 來lai 微vi 玅# 法pháp 當đương 下hạ 了liễu 然nhiên 難nan 思tư 議nghị 離ly 卻khước 見kiến 聞văn 本bổn 受thọ 持trì 此thử 是thị 吾ngô 宗tông 真chân 實thật 義nghĩa 。

小tiểu 參tham

小tiểu 參tham 僧Tăng 問vấn 總tổng 是thị 鏡kính 空không 堂đường 上thượng 客khách 誰thùy 為vi 寂tịch 照chiếu 境cảnh 中trung 人nhân 師sư 云vân 夢mộng 中trung 又hựu 說thuyết 夢mộng 身thân 外ngoại 更cánh 有hữu 身thân 問vấn 如như 何hà 是thị 生sanh 前tiền 消tiêu 息tức 師sư 喝hát 一nhất 喝hát 如như 何hà 是thị 生sanh 後hậu 消tiêu 息tức 師sư 云vân 銀ngân 碗oản 盛thịnh 雪tuyết 僧Tăng 舉cử 坐tọa 具cụ 云vân 是thị 前tiền 是thị 後hậu 師sư 云vân 一nhất 個cá 約ước 著trước 不bất 去khứ 一nhất 個cá 拽duệ 著trước 不bất 回hồi 僧Tăng 云vân 因nhân 甚thậm 大đại 地địa 人nhân 沒một 奈nại 他tha 何hà 師sư 云vân 難nạn/nan 道đạo 老lão 僧Tăng 又hựu 奈nại 他tha 何hà 乃nãi 云vân 有hữu 相tương/tướng 卻khước 無vô 相tướng 無vô 相tướng 。 果quả 是thị 真chân 一nhất 點điểm 靈linh 光quang 照chiếu 內nội 外ngoại 放phóng 光quang 明minh 。

小tiểu 參tham 山sơn 裡# 小tiểu 參tham 山sơn 裡# 說thuyết 山sơn 中trung 巴ba 掌chưởng 元nguyên 是thị 我ngã 三tam 掌chưởng 打đả 破phá 天thiên 外ngoại 天thiên 地địa 分phần/phân 九cửu 州châu 無vô 處xứ 躲# 昨tạc 日nhật 五ngũ 臺đài 山sơn 有hữu 片phiến 放phóng 光quang 石thạch 被bị 我ngã 攜huề 來lai 放phóng 在tại 汝nhữ 諸chư 人nhân 眼nhãn 裡# 就tựu 在tại 眼nhãn 門môn 放phóng 光quang 放phóng 在tại 汝nhữ 諸chư 人nhân 耳nhĩ 裡# 就tựu 在tại 耳nhĩ 門môn 放phóng 光quang 放phóng 在tại 汝nhữ 諸chư 人nhân 鼻tị 裡# 就tựu 在tại 鼻tị 孔khổng 放phóng 光quang 放phóng 在tại 汝nhữ 諸chư 人nhân 口khẩu 裡# 就tựu 在tại 舌thiệt 上thượng 放phóng 光quang 處xứ 處xứ 和hòa 盤bàn 托thác 出xuất 大đại 眾chúng 若nhược 於ư 此thử 返phản 照chiếu 迴hồi 光quang 不bất 須tu 久cửu 立lập 。

小tiểu 參tham 若nhược 人nhân 靜tĩnh 坐tọa 一nhất 須tu 臾du 勝thắng 造tạo 河hà 沙sa 七thất 寶bảo 塔tháp 寶bảo 塔tháp 終chung 久cửu 化hóa 為vi 塵trần 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 成thành 正chánh 覺giác 且thả 道đạo 遍biến 地địa 是thị 覺giác 那na 裡# 是thị 正chánh 良lương 久cửu 云vân 動động 容dung 揚dương 古cổ 路lộ 不bất 墮đọa 悄# 然nhiên 機cơ 。

小tiểu 參tham 舉cử 古cổ 人nhân 云vân 墻tường 上thượng 一nhất 窠khòa 草thảo 風phong 吹xuy 兩lưỡng 邊biên 倒đảo 水thủy 也dã 沒một 些# 些# 一nhất 般ban 長trường/trưởng 得đắc 好hảo/hiếu 老lão 僧Tăng 不bất 然nhiên 墻tường 上thượng 一nhất 窠khòa 草thảo 大đại 風phong 盡tận 刮# 倒đảo 看khán 草thảo 歸quy 何hà 處xứ 無vô 草thảo 道đạo 正chánh 好hảo/hiếu 若nhược 有hữu 長trường/trưởng 草thảo 處xứ 癡si 人nhân 生sanh 死tử 何hà 時thời 了liễu 。

小tiểu 參tham 良lương 久cửu 云vân 西tây 來lai 大đại 意ý 總tổng 不bất 出xuất 這giá 個cá 道Đạo 理lý 道đạo 本bổn 無vô 知tri 但đãn 知tri 個cá 有hữu 即tức 為vi 妄vọng 想tưởng 但đãn 說thuyết 個cá 無vô 就tựu 落lạc 無vô 記ký 不bất 拘câu 有hữu 無vô 一nhất 切thiết 。 放phóng 下hạ 晝trú 參tham 夜dạ 參tham 參tham 到đáo 水thủy 窮cùng 山sơn 盡tận 處xứ 自tự 有hữu 一nhất 個cá 轉chuyển 身thân 時thời 有hữu 等đẳng 背bối/bội 地địa 裡# 看khán 幾kỷ 句cú 糟tao 粕# 記ký 一nhất 肚đỗ 抄sao 一nhất 部bộ 見kiến 人nhân 做tố 工công 夫phu 便tiện 打đả 失thất 笑tiếu 問vấn 你nễ 笑tiếu 個cá 甚thậm 麼ma 落lạc 在tại 甚thậm 處xứ 卻khước 又hựu 無vô 言ngôn 可khả 答đáp 。 奈nại 何hà 奈nại 何hà 。

茶trà 話thoại

茶trà 話thoại 師sư 云vân 未vị 曾tằng 喫khiết 茶trà 話thoại 已dĩ 說thuyết 了liễu 還hoàn 說thuyết 個cá 甚thậm 麼ma 僧Tăng 舉cử 果quả 云vân 這giá 個cá 聻# 師sư 云vân 椿xuân 杼trữ 不bất 辨biện 葫# 瓠hoạch 同đồng 溝câu 僧Tăng 云vân 再tái 請thỉnh 開khai 示thị 師sư 云vân 小tiểu 雖tuy 一nhất 般ban 大đại 則tắc 各các 別biệt 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 謝tạ 茶trà 。

除trừ 夕tịch 茶trà 話thoại 去khứ 年niên 有hữu 個cá 三tam 十thập 日nhật 今kim 年niên 有hữu 個cá 三tam 十thập 日nhật 明minh 年niên 有hữu 個cá 三tam 十thập 日nhật 且thả 道đạo 喚hoán 作tác 甚thậm 麼ma 老lão 僧Tăng 喚hoán 作tác 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 若nhược 有hữu 。 個cá 阿a 師sư 出xuất 來lai 云vân 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 即tức 不bất 問vấn 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 個cá 現hiện 在tại 底để 老lão 僧Tăng 即tức 與dữ 三tam 掌chưởng 云vân 這giá 一nhất 掌chưởng 是thị 佛Phật 陀Đà 這giá 一nhất 掌chưởng 是thị 達đạt 磨ma 這giá 一nhất 掌chưởng 是thị 僧Tăng 伽già 那na 阿a 師sư 無vô 對đối 佛Phật 陀Đà 達đạt 磨ma 僧Tăng 伽già 明minh 朝triêu 元nguyên 旦đán 各các 下hạ 一nhất 語ngữ 來lai 你nễ 看khán 佛Phật 也dã 空không 空không 無vô 說thuyết 祖tổ 也dã 嘿mặc 嘿mặc 無vô 別biệt 僧Tăng 也dã 忘vong 言ngôn 兩lưỡng 眼nhãn 紅hồng 似tự 血huyết 衲nạp 僧Tăng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 老lão 僧Tăng 生sanh 得đắc 粗thô 魯lỗ 那na 管quản 初sơ 一nhất 十thập 五ngũ 問vấn 來lai 舉cử 起khởi 巴ba 掌chưởng 打đả 底để 是thị 佛Phật 是thị 祖tổ 。

茶trà 話thoại 監giám 院viện 請thỉnh 云vân 今kim 日nhật 清thanh 明minh 佳giai 節tiết 禪thiền 眾chúng 設thiết 茶trà 供cúng 養dường 伏phục 請thỉnh 和hòa 尚thượng 垂thùy 慈từ 資tư 薦tiến 開khai 山sơn 實thật 相tướng 師sư 云vân 實thật 相tướng 比Bỉ 丘Khâu 建kiến 大đại 佛Phật 剎sát 欲dục 開khai 選tuyển 佛Phật 之chi 場tràng 不bất 覺giác 涅Niết 槃Bàn 已dĩ 至chí 幸hạnh 得đắc 兒nhi 孫tôn 輩bối 延diên 老lão 僧Tăng 垂thùy 手thủ 雲vân 集tập 方phương 來lai 即tức 今kim 如như 何hà 薦tiến 拔bạt 良lương 久cửu 云vân 設thiết 利lợi 塔tháp 中trung 誐nga 誐nga 喃nẩm 阿a 耨nậu 池trì 邊biên 哆đa 哆đa 唎rị 。

示thị 眾chúng

示thị 眾chúng 若nhược 會hội 世thế 間gian 法pháp 必tất 要yếu 理lý 事sự 雙song 融dung 若nhược 參tham 出xuất 世thế 法pháp 須tu 人nhân 法pháp 兩lưỡng 忘vong 全toàn 不bất 關quan 理lý 事sự 領lãnh 個cá 話thoại 頭đầu 朝triêu 朝triêu 暮mộ 暮mộ 主chủ 靜tĩnh 離ly 人nhân 久cửu 久cửu 工công 夫phu 純thuần 熟thục 忽hốt 然nhiên 打đả 破phá 疑nghi 團đoàn 頭đầu 頭đầu 顯hiển 露lộ 物vật 物vật 明minh 真chân 不bất 用dụng 躊trù 躇trừ 直trực 捷tiệp 便tiện 道đạo 透thấu 脫thoát 羅la 籠lung 不bất 存tồn 閑nhàn 解giải 。

示thị 眾chúng 日nhật 用dụng 事sự 無vô 別biệt 一nhất 隻chỉ 草thảo 鞋hài 爛lạn 前tiền 後hậu 兩lưỡng 半bán 節tiết 費phí 了liễu 多đa 少thiểu 線tuyến 如như 何hà 是thị 爛lạn 底để 道Đạo 理lý 雙song 頭đầu 驢lư 兒nhi 三tam 隻chỉ 角giác 一nhất 寸thốn 龜quy 毛mao 重trọng/trùng 七thất 斤cân 。

示thị 眾chúng 一nhất 根căn 枯khô 樹thụ 靠# 閻Diêm 浮Phù 二nhị 人nhân 只chỉ 穿xuyên 一nhất 隻chỉ 鞋hài 一nhất 齊tề 穿xuyên 一nhất 齊tề 脫thoát 且thả 道đạo 是thị 何hà 人nhân 語ngữ 。

機cơ 緣duyên

一nhất 居cư 士sĩ 參tham 念niệm 佛Phật 是thị 誰thùy 師sư 云vân 會hội 得đắc 誰thùy 字tự 麼ma 士sĩ 喝hát 師sư 便tiện 打đả 士sĩ 復phục 喝hát 師sư 又hựu 打đả 平bình 山sơn 和hòa 尚thượng 後hậu 問vấn 云vân 你nễ 將tương 甚thậm 麼ma 打đả 師sư 云vân 扇thiên/phiến 子tử 山sơn 云vân 你nễ 巴ba 掌chưởng 短đoản 在tại 師sư 喚hoán 維duy 那na 那na 應ưng 諾nặc 師sư 云vân 咱# 底để 巴ba 掌chưởng 卻khước 長trường/trưởng 。

一nhất 居cư 士sĩ 請thỉnh 開khai 示thị 師sư 云vân 凡phàm 參tham 話thoại 頭đầu 必tất 須tu 放phóng 下hạ 世thế 情tình 內nội 不bất 妄vọng 想tưởng 外ngoại 不bất 攀phàn 援viện 事sự 事sự 打đả 貼# 潔khiết 淨tịnh 看khán 畢tất 竟cánh 如như 何hà 是thị 萬vạn 法pháp 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 一nhất 久cửu 久cửu 提đề 持trì 不bất 待đãi 人nhân 說thuyết 自tự 有hữu 惺tinh 發phát 時thời 士sĩ 云vân 和hòa 尚thượng 多đa 少thiểu 壽thọ 師sư 云vân 前tiền 三tam 三tam 後hậu 三tam 三tam 士sĩ 擬nghĩ 議nghị 師sư 云vân 莫mạc 錯thác 會hội 好hảo/hiếu 。

平bình 山sơn 和hòa 尚thượng 問vấn 坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 工công 夫phu 如như 何hà 做tố 師sư 云vân 默mặc 然nhiên 全toàn 無vô 別biệt 逍tiêu 遙diêu 路lộ 可khả 登đăng 山sơn 云vân 默mặc 然nhiên 消tiêu 息tức 錯thác 會hội 者giả 多đa 師sư 云vân 有hữu 錯thác 底để 不bất 錯thác 底để 山sơn 云vân 如như 何hà 是thị 錯thác 師sư 云vân 黑hắc 山sơn 藏tạng 鬼quỷ 窟quật 如như 何hà 是thị 不bất 錯thác 師sư 云vân 烏ô 龜quy 炭thán 裡# 走tẩu 。

一nhất 僧Tăng 解giải 師sư 衣y 云vân 肚đỗ 裡# 幾kỷ 個cá 獅sư 子tử 師sư 云vân 當đương 頭đầu 是thị 一nhất 左tả 三tam 右hữu 四tứ 僧Tăng 云vân 今kim 在tại 不bất 在tại 師sư 打đả 云vân 這giá 甚thậm 東đông 西tây 說thuyết 在tại 不bất 在tại 。

黑hắc 白bạch 兩lưỡng 人nhân 各các 坐tọa 一nhất 傍bàng 僧Tăng 云vân 一nhất 個cá 黑hắc 一nhất 個cá 白bạch 師sư 云vân 誰thùy 教giáo 你nễ 分phần/phân 黑hắc 白bạch 僧Tăng 云vân 黑hắc 底để 是thị 白bạch 底để 是thị 師sư 云vân 俱câu 不bất 是thị 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 師sư 掌chưởng 云vân 會hội 麼ma 。

福phước 清thanh 縣huyện 令linh 問vấn 某mỗ 坐tọa 到đáo 無vô 人nhân 無vô 我ngã 。 處xử 稍sảo 覺giác 復phục 動động 是thị 玄huyền 耶da 禪thiền 耶da 師sư 云vân 不bất 是thị 玄huyền 亦diệc 不bất 是thị 禪thiền 令linh 云vân 是thị 甚thậm 麼ma 師sư 以dĩ 扇thiên/phiến 敲# 桌# 又hựu 問vấn 曾tằng 會hội 臨lâm 濟tế 麼ma 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 不bất 識thức 字tự 令linh 云vân 我ngã 曾tằng 得đắc 會hội 來lai 師sư 云vân 下hạ 一nhất 語ngữ 看khán 令linh 云vân 這giá 是thị 想tưởng 不bất 來lai 底để 師sư 云vân 何hà 曾tằng 得đắc 會hội 。

師sư 問vấn 維duy 那na 幾kỷ 炷chú 香hương 了liễu 那na 云vân 六lục 炷chú 已dĩ 完hoàn 師sư 云vân 我ngã 這giá 裡# 有hữu 一nhất 炷chú 香hương 常thường 法pháp 如như 是thị 那na 云vân 請thỉnh 和hòa 尚thượng 香hương 看khán 師sư 云vân 你nễ 要yếu 見kiến 我ngã 這giá 炷chú 香hương 除trừ 非phi 雙song 眼nhãn 落lạc 地địa 。

一nhất 文văn 學học 見kiến 貓miêu 啣# 鼠thử 戲hí 請thỉnh 師sư 說thuyết 法Pháp 師sư 云vân 參tham 禪thiền 如như 似tự 貓miêu 捕bộ 鼠thử 眼nhãn 似tự 銅đồng 鈴linh 尾vĩ 飛phi 舞vũ 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 菩Bồ 薩Tát 面diện 宗tông 門môn 也dã 現hiện 夜dạ 叉xoa 虎hổ 。

楊dương 貢cống 元nguyên 云vân 弟đệ 子tử 諸chư 事sự 俱câu 空không 特đặc 來lai 參tham 和hòa 尚thượng 師sư 云vân 還hoàn 回hồi 家gia 麼ma 元nguyên 云vân 回hồi 師sư 云vân 何hà 空không 之chi 有hữu 。

師sư 同đồng 焦tiêu 都đô 司ty 茶trà 次thứ 司ty 云vân 請thỉnh 和hòa 尚thượng 與dữ 我ngã 趙triệu 州châu 茶trà 師sư 云vân 非phi 等đẳng 閑nhàn 喫khiết 得đắc 底để 司ty 云vân 當đương 下hạ 領lãnh 過quá 師sư 云vân 甚thậm 麼ma 味vị 司ty 無vô 語ngữ 師sư 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。

洞đỗng 勤cần 舊cựu 同đồng 師sư 食thực 粥chúc 師sư 云vân 你nễ 二nhị 時thời 粥chúc 飯phạn 作tác 麼ma 生sanh 了liễu 舊cựu 撫phủ 掌chưởng 師sư 云vân 錯thác 舊cựu 問vấn 和hòa 尚thượng 二nhị 時thời 粥chúc 飯phạn 作tác 麼ma 生sanh 了liễu 師sư 舉cử 足túc 舊cựu 云vân 是thị 同đồng 是thị 別biệt 師sư 云vân 錯thác 。

師sư 赴phó 熊hùng 月nguyệt 崖nhai 居cư 士sĩ 請thỉnh 登đăng 舟chu 士sĩ 云vân 看khán 腳cước 下hạ 師sư 云vân 盡tận 摘trích 洛lạc 陽dương 花hoa 士sĩ 遜tốn 揖ấp 師sư 云vân 北bắc 禮lễ 士sĩ 云vân 我ngã 過quá 那na 邊biên 去khứ 師sư 云vân 中trung 間gian 聻# 士sĩ 云vân 和hòa 尚thượng 自tự 何hà 來lai 師sư 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 士sĩ 拍phách 掌chưởng 師sư 云vân 此thử 是thị 老lão 僧Tăng 餿# 氣khí 士sĩ 問vấn 如như 何hà 是thị 即tức 今kim 為vi 人nhân 大đại 意ý 師sư 掌chưởng 云vân 普phổ 付phó 普phổ 付phó 老lão 僧Tăng 巴ba 掌chưởng 打đả 著trước 個cá 工công 部bộ 。

破phá 山sơn 禪thiền 師sư 過quá 吉cát 祥tường 菴am 師sư 出xuất 方phương 丈trượng 值trị 山sơn 飲ẩm 酒tửu 次thứ 山sơn 云vân 你nễ 敢cảm 來lai 不bất 師sư 云vân 海hải 寶bảo 千thiên 般ban 各các 取thủ 如như 意ý 山sơn 云vân 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 寶bảo 師sư 與dữ 一nhất 掌chưởng 山sơn 云vân 再tái 打đả 兩lưỡng 掌chưởng 看khán 師sư 云vân 有hữu 掌chưởng 不bất 打đả 癡si 肉nhục 山sơn 豎thụ 指chỉ 云vân 這giá 一nhất 指chỉ 與dữ 你nễ 巴ba 掌chưởng 是thị 同đồng 是thị 別biệt 師sư 云vân 一nhất 樹thụ 梨lê 花hoa 靠# 粉phấn 墻tường 。

平bình 山sơn 和hòa 尚thượng 指chỉ 一nhất 僧Tăng 云vân 這giá 僧Tăng 可khả 作tác 書thư 記ký 師sư 豎thụ 扇thiên/phiến 問vấn 僧Tăng 云vân 是thị 甚thậm 麼ma 字tự 僧Tăng 遲trì 疑nghi 師sư 云vân 字tự 也dã 不bất 識thức 如như 何hà 作tác 得đắc 書thư 記ký 。

僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 巴ba 掌chưởng 打đả 在tại 甚thậm 處xứ 師sư 云vân 須Tu 彌Di 山Sơn 僧Tăng 云vân 太thái 遠viễn 生sanh 師sư 云vân 近cận 而nhi 不bất 遠viễn 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 云vân 鷂diêu 子tử 過quá 新tân 羅la 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 便tiện 打đả 。

僧Tăng 來lai 參tham 師sư 云vân 俗tục 地địa 在tại 那na 裡# 僧Tăng 云vân 明minh 州châu 師sư 云vân 離ly 家gia 幾kỷ 載tái 僧Tăng 云vân 五ngũ 載tái 師sư 云vân 探thám 親thân 不bất 曾tằng 僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 是thị 老lão 婆bà 禪thiền 師sư 云vân 你nễ 這giá 兒nhi 子tử 是thị 我ngã 生sanh 底để 僧Tăng 無vô 語ngữ 。

師sư 問vấn 僧Tăng 即tức 物vật 契khế 神thần 四tứ 字tự 重trọng/trùng 那na 一nhất 字tự 僧Tăng 云vân 重trọng/trùng 神thần 字tự 師sư 云vân 錯thác 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 又hựu 重trọng/trùng 那na 一nhất 字tự 師sư 云vân 重trọng/trùng 即tức 字tự 僧Tăng 云vân 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 云vân 即tức 體thể 之chi 用dụng 兮hề 把bả 住trụ 放phóng 行hành 全toàn 是thị 我ngã 即tức 用dụng 之chi 體thể 兮hề 拈niêm 來lai 拋phao 去khứ 更cánh 由do 誰thùy 。

答đáp 問vấn

僧Tăng 問vấn 念niệm 佛Phật 底để 是thị 誰thùy 師sư 云vân 念niệm 佛Phật 底để 畢tất 竟cánh 是thị 誰thùy 僧Tăng 云vân 念niệm 底để 是thị 不bất 念niệm 底để 是thị 師sư 云vân 念niệm 則tắc 錦cẩm 上thượng 添# 花hoa 不bất 念niệm 雪tuyết 裡# 送tống 炭thán 。

古cổ 孝hiếu 廉liêm 問vấn 和hòa 尚thượng 巴ba 掌chưởng 既ký 長trường/trưởng 因nhân 甚thậm 打đả 不bất 著trước 峭# 然nhiên 師sư 云vân 豈khởi 但đãn 峭# 然nhiên 古cổ 云vân 長trường/trưởng 底để 如như 何hà 師sư 云vân 打đả 到đáo 平bình 都đô 古cổ 云vân 短đoản 底để 如như 何hà 師sư 云vân 打đả 盡tận 天thiên 下hạ 古cổ 云vân 究cứu 竟cánh 聻# 師sư 拍phách 三tam 下hạ 。

僧Tăng 問vấn 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 作tác 麼ma 生sanh 斷đoạn 師sư 云vân 無vô 明minh 也dã 不bất 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 也dã 不bất 忘vong 若nhược 斷đoạn 無vô 明minh 了liễu 生sanh 死tử 瞎hạt 漢hán 虛hư 空không 摸mạc 太thái 陽dương 。

僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 體thể 師sư 云vân 坐tọa 下hạ 如như 何hà 是thị 用dụng 師sư 云vân 起khởi 去khứ 體thể 用dụng 雙song 彰chương 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 老lão 僧Tăng 無vô 丈trượng 人nhân 。

僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 話thoại 頭đầu 師sư 云vân 腳cước 上thượng 生sanh 腳cước 如như 何hà 是thị 話thoại 尾vĩ 師sư 云vân 如như 牛ngưu 無vô 角giác 如như 何hà 是thị 話thoại 腰yêu 師sư 云vân 你nễ 且thả 行hành 路lộ 如như 何hà 是thị 頭đầu 尾vĩ 俱câu 正chánh 師sư 便tiện 打đả 。

答đáp 月nguyệt 崖nhai 居cư 士sĩ 請thỉnh 士sĩ 大đại 夫phu 留lưu 心tâm 法Pháp 門môn 有hữu 決quyết 定định 志chí 想tưởng 是thị 夙túc 植thực 德đức 本bổn 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 必tất 得đắc 成thành 就tựu 。 此thử 事sự 在tại 本bổn 分phần/phân 胸hung 襟khâm 流lưu 出xuất 莫mạc 從tùng 他tha 覓mịch 覓mịch 之chi 不bất 得đắc 得đắc 之chi 不bất 真chân 若nhược 信tín 得đắc 及cập 打đả 開khai 自tự 己kỷ 寶bảo 藏tạng 庫khố 見kiến 徹triệt 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 內nội 心tâm 外ngoại 境cảnh 廓khuếch 爾nhĩ 銷tiêu 融dung 彼bỉ 聖thánh 此thử 凡phàm 平bình 等đẳng 超siêu 越việt 何hà 故cố 聻# 孟# 冬đông 不bất 熱nhiệt 老lão 僧Tăng 與dữ 公công 應ưng 個cá 時thời 節tiết 佛Phật 法Pháp 若nhược 作tác 商thương 量lượng 分phân 明minh 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 若nhược 作tác 無vô 事sự 話thoại 會hội 又hựu 與dữ 外ngoại 道đạo 何hà 別biệt 直trực 饒nhiêu 總tổng 不bất 如như 斯tư 敢cảm 保bảo 尊tôn 官quan 未vị 徹triệt 如Như 來Lai 言ngôn 祖tổ 師sư 訣quyết 無vô 孔khổng 鐵thiết 錘chùy 重trọng/trùng 下hạ 楔tiết 自tự 家gia 心tâm 地địa 亂loạn 如như 麻ma 莫mạc 把bả 指chỉ 頭đầu 當đương 作tác 月nguyệt 休hưu 思tư 量lượng 謾man 解giải 說thuyết 千thiên 年niên 枯khô 骨cốt 咬giảo 著trước 舌thiệt 任nhậm 他tha 兔thố 走tẩu 與dữ 烏ô 飛phi 饑cơ 來lai 喫khiết 飯phạn 困khốn 來lai 歇hiết 。

答đáp 江giang 居cư 士sĩ 老lão 僧Tăng 巴ba 掌chưởng 了liễu 三tam 玄huyền 用dụng 處xứ 臨lâm 機cơ 沒một 大Đại 千Thiên 有hữu 無vô 不bất 坐tọa 誰thùy 人nhân 見kiến 凡phàm 聖thánh 不bất 通thông 那na 敢cảm 攀phàn 不bất 是thị 心tâm 兮hề 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 兮hề 不bất 是thị 禪thiền 且thả 道đạo 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 參tham 。

答đáp 田điền 參tham 軍quân 巴ba 掌chưởng 無vô 別biệt 凝ngưng 然nhiên 清thanh 淨tịnh 默mặc 默mặc 無vô 言ngôn 平bình 常thường 心tâm 印ấn 妙diệu 解giải 全toàn 開khai 諸chư 佛Phật 慧tuệ 命mạng 門môn 風phong 露lộ 布bố 要yếu 在tại 當đương 人nhân 不bất 盡tận 無vô 為vi 不bất 入nhập 有hữu 為vi 不bất 假giả 修tu 持trì 別biệt 無vô 對đối 待đãi 。

僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 巴ba 掌chưởng 在tại 麼ma 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 云vân 別biệt 道đạo 一nhất 句cú 看khán 師sư 云vân 老lão 僧Tăng 今kim 日nhật 腰yêu 疼đông 。

偈kệ 頌tụng

三tam 巴ba 掌chưởng 妙diệu 中trung 妙diệu 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 同đồng 參tham 到đáo 吾ngô 今kim 頓đốn 斷đoạn 掛quải 心tâm 鉤câu 打đả 破phá 愁sầu 城thành 嗄# 嗄# 笑tiếu

三tam 巴ba 掌chưởng 孰thục 與dữ 同đồng 劄# 錐trùy 無vô 地địa 晝trú 夜dạ 窮cùng 誰thùy 知tri 今kim 劫kiếp 窮cùng 心tâm 漏lậu 轟oanh 雷lôi 掣xiết 電điện 一nhất 條điều 龍long

三tam 巴ba 掌chưởng 不bất 用dụng 能năng 頓đốn 斷đoạn 金kim 鎖tỏa 走tẩu 蛟giao 鱗lân 識thức 得đắc 這giá 個cá 呵ha 呵ha 笑tiếu 而nhi 今kim 不bất 是thị 世thế 上thượng 人nhân

三tam 巴ba 掌chưởng 不bất 昧muội 前tiền 離ly 塵trần 脫thoát 俗tục 三tam 十thập 三tam 當đương 初sơ 只chỉ 道đạo 峨# 山sơn 去khứ 今kim 朝triêu 依y 舊cựu 在tại 四tứ 川xuyên

眼nhãn 前tiền 一nhất 物vật 即tức 不bất 是thị 但đãn 有hữu 絲ti 毫hào 都đô 是thị 塵trần 本bổn 是thị 明minh 空không 應ưng 無vô 住trụ 寂tịch 寂tịch 非phi 非phi 是thị 妙diệu 心tâm

森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 萬vạn 象tượng 一nhất 相tương/tướng 一nhất 相tương/tướng 諸chư 相tướng 諸chư 相tướng 非phi 相tướng 非phi 相tướng 同đồng 相tương/tướng 同đồng 非phi 是thị 相tương/tướng

學học 人nhân 要yếu 得đắc 真chân 悟ngộ 修tu 莫mạc 只chỉ 尋tầm 覓mịch 數số 行hành 頭đầu 若nhược 得đắc 一nhất 心tâm 。 無vô 罣quái 礙ngại 絕tuyệt 世thế 忘vong 情tình 一nhất 旦đán 休hưu

無vô 為vi 妙diệu 法Pháp 果quả 是thị 真chân 一nhất 掃tảo 萬vạn 卷quyển 悟ngộ 無vô 生sanh 一nhất 法pháp 包bao 含hàm 無vô 量lượng 法pháp 一nhất 門môn 劈phách 破phá 萬vạn 般ban 門môn

趙triệu 州châu 狗cẩu 子tử 盞trản 中trung 茶trà 雲vân 門môn 糊# 餅bính 共cộng 一nhất 家gia 有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 甚thậm 何hà 宗tông 屎thỉ 橛quyết 拜bái 上thượng 三tam 斤cân 麻ma

參tham 禪thiền 喚hoán 作tác 無vô 縫phùng 鎖tỏa 昏hôn 沉trầm 妄vọng 想tưởng 最tối 難nạn/nan 躲# 明minh 得đắc 非phi 心tâm 非phi 非phi 心tâm 本bổn 自tự 。 無vô 我ngã 無vô 我ngã 所sở

一nhất 法pháp 法pháp 萬vạn 法pháp 萬vạn 法pháp 法pháp 一nhất 法pháp 法pháp 法pháp 本bổn 無vô 法pháp 無vô 法pháp 真chân 是thị 法pháp 心tâm 靜tĩnh 越việt 諸chư 天thiên 體thể 正chánh 自tự 然nhiên 安an 身thân 動động 必tất 有hữu 二nhị 不bất 動động 自tự 周chu 圓viên 非phi 有hữu 極cực 相tương 生sanh 非phi 無vô 永vĩnh 無vô 蹤tung 非phi 非phi 無vô 不bất 見kiến 無vô 見kiến 又hựu 相tương 生sanh 一nhất 拳quyền 打đả 破phá 太thái 虛hư 空không 腳cước 踏đạp 閻Diêm 浮Phù 世thế 界giới 碎toái 其kỳ 中trung 有hữu 妙diệu 三tam 巴ba 掌chưởng 參tham 來lai 原nguyên 是thị 西tây 來lai 意ý 明minh 了liễu 即tức 到đáo 古cổ 家gia 鄉hương 一nhất 步bộ 跳khiêu 出xuất 三tam 界giới 去khứ 輥# 開khai 雲vân 門môn 天thiên 外ngoại 天thiên 劫kiếp 劫kiếp 不bất 受thọ 閻diêm 羅la 氣khí

頌tụng 聚tụ 雲vân 老lão 人nhân 陞thăng 座tòa

獅sư 子tử 出xuất 丈trượng 世Thế 尊Tôn 榜bảng 樣# 拖tha 開khai 白bạch 蓮liên 無vô 邊biên 光quang 放phóng 右hữu 肩kiên 褊biển 袒đản 合hợp 掌chưởng 拜bái 上thượng 一nhất 聲thanh 銅đồng 響hưởng 請thỉnh 歸quy 方phương 丈trượng

吹xuy 萬vạn 大đại 師sư 命mạng 讚tán

和hòa 尚thượng 似tự 驢lư 三tam 界giới 那na 能năng 皮bì 長trường/trưởng 耳nhĩ 頂đảnh 著trước 天thiên 四tứ 蹄đề 踏đạp 著trước 地địa 今kim 劫kiếp 頓đốn 斷đoạn 紫tử 韁# 繩thằng 腸tràng 肚đỗ 心tâm 空không 無vô 屎thỉ 屁#

為vi 吹xuy 萬vạn 大đại 師sư 對đối 靈linh

慧tuệ 麗lệ 承thừa 事sự 茲tư 已dĩ 畢tất 和hòa 尚thượng 一nhất 朵đóa 白bạch 蓮liên 去khứ 今kim 在tại 瓶bình 中trung 作tác 甚thậm 麼ma 咄đốt 切thiết 忌kỵ 生sanh 前tiền 這giá 一nhất 句cú

李# 解giải 元nguyên 看khán 師sư 錄lục 卷quyển 卻khước 請thỉnh 題đề

三tam 巴ba 掌chưởng 一nhất 字tự 無vô 離ly 卻khước 心tâm 意ý 用dụng 工công 夫phu 頓đốn 悟ngộ 心tâm 空không 超siêu 劫kiếp 外ngoại 威uy 音âm 發phát 現hiện 任nhậm 卷quyển 舒thư

一nhất 護hộ 法Pháp 請thỉnh 題đề 蜘tri 蛛chu

蜘tri 蛛chu 哥ca 蜘tri 蛛chu 哥ca 每mỗi 日nhật 簷diêm 前tiền 張trương 網võng 羅la 那na 個cá 蚊văn 虻manh 敢cảm 過quá 只chỉ 顧cố 一nhất 身thân 飽bão 煖noãn 不bất 管quản 他tha 人nhân 死tử 活hoạt 有hữu 朝triêu 風phong 雨vũ 打đả 著trước 窠khòa 未vị 免miễn 家gia 園viên 兒nhi 自tự 破phá

頌tụng 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất

泥nê 人nhân 騎kỵ 木mộc 馬mã 你nễ 我ngã 是thị 他tha 咱# 烏ô 龜quy 鑽toàn 象tượng 鼻tị 蝦hà 蟆# 問vấn 冬đông 瓜qua

一nhất 歸quy 何hà 處xứ

分phân 明minh 是thị 個cá 獨độc 角giác 牛ngưu 前tiền 後hậu 不bất 見kiến 尾vĩ 和hòa 頭đầu 白bạch 雲vân 堆đôi 裡# 攢toàn 蹄đề 臥ngọa 睡thụy 老lão 乾can/kiền/càn 坤# 不bất 覺giác 秋thu

青thanh 州châu 布bố 衫sam

青thanh 州châu 布bố 衫sam 世thế 間gian 稀# 無vô 領lãnh 無vô 袖tụ 少thiểu 人nhân 知tri 金kim 鍼châm 玉ngọc 線tuyến 穿xuyên 海hải 嶽nhạc 此thử 是thị 那na 吒tra 第đệ 一nhất 機cơ

題đề 拐# 李#

拐# 李# 離ly 拐# 路lộ 難nan 行hành 肩kiên 擔đảm 日nhật 月nguyệt 步bộ 風phong 雲vân 等đẳng 閑nhàn 不bất 語ngữ 凡phàm 夫phu 話thoại 站# 看khán 人nhân 間gian 惹nhạ 利lợi 名danh

眾chúng 指chỉ 火hỏa 請thỉnh 題đề

凡phàm 火hỏa 聖thánh 火hỏa 無vô 明minh 火hỏa 無vô 種chủng 無vô 根căn 最tối 難nạn/nan 躲# 智trí 慧tuệ 火hỏa 性tánh 煆# 得đắc 空không 燒thiêu 卻khước 佛Phật 魔ma 無vô 人nhân 我ngã

僧Tăng 舉cử 秤xứng 請thỉnh 題đề

識thức 得đắc 此thử 物vật 輕khinh 重trọng 難nạn/nan 謾man 不bất 須tu 摸mạc 索sách 多đa 少thiểu 均quân 平bình 是thị 即tức 是thị 怕phạ 僧Tăng 云vân 怕phạ 甚thậm 麼ma 師sư 云vân 怕phạ 底để 是thị 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 星tinh

忠trung 路lộ 司ty 尊tôn 同đồng 師sư 曬sái 日nhật 請thỉnh 題đề

一nhất 輪luân 紅hồng 日nhật 正chánh 中trung 懸huyền 照chiếu 徹triệt 無vô 私tư 世thế 界giới 寬khoan 司ty 尊tôn 云vân 請thỉnh 巴ba 掌chưởng 題đề 夜dạ 月nguyệt 師sư 續tục 云vân 三tam 掌chưởng 打đả 破phá 梅mai 梢# 月nguyệt 海hải 底để 泥nê 牛ngưu 舞vũ 翠thúy 煙yên

園viên 中trung 菊# 開khai 請thỉnh 題đề

三tam 三tam 六lục 六lục 九cửu 重trọng/trùng 陽dương 金kim 風phong 吹xuy 綻trán 滿mãn 園viên 香hương 淵uyên 明minh 未vị 賞thưởng 醺# 醺# 醉túy 素tố 影ảnh 寒hàn 霜sương 放phóng 一nhất 場tràng

請thỉnh 題đề 雞kê 冠quan 花hoa

雞kê 冠quan 花hoa 放phóng 開khai 幾kỷ 朵đóa 丹đan 青thanh 無vô 粉phấn 胭# 脂chi 抹mạt 猩tinh 猩tinh 血huyết 染nhiễm 茜# 紅hồng 袍bào 恰kháp 似tự 南nam 方phương 丙bính 丁đinh 火hỏa

四tứ 季quý 景cảnh

喜hỷ 東đông 風phong 是thị 何hà 春xuân 河hà 開khai 雪tuyết 散tán 水thủy 流lưu 水thủy 萌manh 芽nha 出xuất 土thổ/độ 枝chi 枝chi 運vận 露lộ 出xuất 鋒phong 芒mang 滿mãn 地địa 青thanh 滿mãn 地địa 青thanh 誰thùy 家gia 卻khước 作tác 斷đoạn 腸tràng 聲thanh 八bát 十thập 老lão 翁ông 眠miên 不bất 得đắc 陽dương 關quan 一nhất 曲khúc 作tác 空không 亭đình

夏hạ 日nhật 長trường/trưởng 愛ái 清thanh 涼lương 晨thần 禮lễ 佛Phật 飲ẩm 茶trà 湯thang 山sơn 鳥điểu 林lâm 裡# 千thiên 般ban 韻vận 為vi 喚hoán 歸quy 來lai 到đáo 故cố 鄉hương 看khán 鴛uyên 鴦ương 細tế 思tư 量lượng 曉hiểu 來lai 一nhất 陣trận 薰huân 風phong 起khởi 吹xuy 落lạc 池trì 花hoa 滿mãn 岸ngạn 香hương

秋thu 風phong 淒# 金kim 風phong 催thôi 葉diệp 落lạc 花hoa 殘tàn 結kết 子tử 遲trì 明minh 月nguyệt 蘆lô 花hoa 沙sa 汀# 岸ngạn 滿mãn 目mục 青thanh 黃hoàng 莫mạc 問vấn 渠cừ 歸quy 根căn 處xử 在tại 這giá 裡# 好hảo/hiếu 消tiêu 息tức 有hữu 誰thùy 知tri 若nhược 能năng 識thức 得đắc 家gia 中trung 寶bảo 阿a 誰thùy 不bất 是thị 丈trượng 夫phu 兒nhi

冬đông 雪tuyết 飛phi 朔sóc 風phong 吹xuy 紅hồng 爐lô 添# 炭thán 煎tiễn 一nhất 杯# 滿mãn 山sơn 盡tận 是thị 銀ngân 沙sa 落lạc 素tố 影ảnh 寒hàn 霜sương 卻khước 是thị 誰thùy 卻khước 是thị 誰thùy 玉ngọc 麟lân 明minh 月nguyệt 下hạ 腳cước 遲trì 不bất 是thị 一nhất 番phiên 寒hàn 徹triệt 骨cốt 怎chẩm 得đắc 梅mai 花hoa 香hương 滿mãn 衣y

住trụ 山sơn 歌ca

山sơn 上thượng 逢phùng 人nhân 問vấn 路lộ 嶇# 山sơn 童đồng 遙diêu 指chỉ 山sơn 幾kỷ 皮bì 山sơn 間gian 明minh 月nguyệt 松tùng 頭đầu 掛quải 山sơn 鳥điểu 飛phi 來lai 林lâm 裡# 棲tê 看khán 不bất 見kiến 山sơn 風phong 聲thanh 搖dao 吟ngâm 玉ngọc 線tuyến 山sơn 澗giản 寒hàn 泉tuyền 湧dũng 如như 花hoa 山sơn 前tiền 白bạch 雪tuyết 飛phi 片phiến 片phiến 山sơn 外ngoại 風phong 寒hàn 霧vụ 氣khí 霞hà 山sơn 中trung 古cổ 寺tự 空không 王vương 殿điện 山sơn 僧Tăng 日nhật 飲ẩm 趙triệu 州châu 茶trà

解giải 脫thoát 歌ca

若nhược 參tham 自tự 己kỷ 本bổn 來lai 面diện 汀# 上thượng 蘆lô 花hoa 分phần/phân 兩lưỡng 岸ngạn 要yếu 知tri 自tự 家gia 妙diệu 慧tuệ 心tâm 青thanh 山sơn 流lưu 翠thúy 一nhất 溪khê 雲vân 聽thính 不bất 見kiến 新tân 豐phong 曲khúc 子tử 無vô 間gián 斷đoạn 尋tầm 不bất 著trước 這giá 個cá 種chủng 子tử 好hảo/hiếu 摸mạc 索sách 且thả 由do 他tha 只chỉ 在tại 東đông 村thôn 王vương 老lão 家gia 罷bãi 罷bãi 罷bãi 晝trú 夜dạ 免miễn 把bả 心tâm 頭đầu 掛quải 忽hốt 然nhiên 見kiến 雪tuyết 裡# 炭thán 來lai 會hội 一nhất 面diện 決quyết 得đắc 破phá 明minh 得đắc 他tha 滄thương 州châu 獅sư 子tử 景cảnh 州châu 塔tháp 真chân 定định 一nhất 尊tôn 大đại 菩Bồ 薩Tát

臨lâm 冬đông 詠vịnh

重trọng/trùng 陽dương 九cửu 九cửu 與dữ 冬đông 連liên 冰băng 霜sương 清thanh 冷lãnh 朔sóc 風phong 寒hàn 紅hồng 爐lô 添# 火hỏa 柴sài 半bán 掩yểm 有hữu 興hưng 尋tầm 梅mai 帶đái 雪tuyết 還hoàn 帶đái 雪tuyết 還hoàn 冷lãnh 凄# 凄# 長trường/trưởng 至chí 日nhật 來lai 一nhất 線tuyến 輝huy 大đại 地địa 白bạch 雲vân 都đô 蓋cái 盡tận 但đãn 聞văn 山sơn 外ngoại 野dã 猿viên 啼đề

詠vịnh 水thủy 牯# 牛ngưu

說thuyết 起khởi 這giá 牯# 牛ngưu 不bất 見kiến 尾vĩ 和hòa 頭đầu 遍biến 界giới 無vô 藏tạng 處xứ 何hà 處xứ 覓mịch 蹤tung 由do 休hưu 縱túng 逸dật 漫mạn 優ưu 游du 一nhất 鼾hãn 眠miên 露lộ 地địa 水thủy 草thảo 調điều 得đắc 周chu 若nhược 人nhân 識thức 得đắc 此thử 中trung 意ý 現hiện 現hiện 成thành 成thành 不bất 用dụng 修tu

三tam 巴ba 掌chưởng 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 終chung )#

三tam 巴ba 掌chưởng 和hòa 尚thượng 行hành 狀trạng

悟ngộ 眉mi 居cư 士sĩ 譚đàm 正chánh 乾can/kiền/càn 稽khể 首thủ 拜bái 撰soạn

三tam 巴ba 掌chưởng 和hòa 尚thượng 北bắc 直trực 趙triệu 州châu 柏# 鄉hương 縣huyện 李# 氏thị 子tử 其kỳ 人nhân 脩tu 長trường/trưởng 蠶tằm 眉mi 河hà 目mục 廣quảng 額ngạch 豐phong 頤di 鬚tu 如như 螺loa 結kết 先tiên 為vi 琉lưu 璃ly 廠xưởng 藝nghệ 中trung 歲tuế 從tùng 天thiên 台thai 無vô 盡tận 禪thiền 師sư 披phi 剃thế 崇sùng 禎# 六lục 年niên 詣nghệ 峨# 眉mi 飯phạn 眾chúng 遇ngộ 寇khấu 徒đồ 眾chúng 被bị 害hại 師sư 僅cận 以dĩ 身thân 免miễn 過quá 忠trung 州châu 司ty 馬mã 少thiểu 游du 馬mã 公công 送tống 至chí 吹xuy 萬vạn 大đại 師sư 處xứ 大đại 師sư 一nhất 見kiến 即tức 云vân 我ngã 家gia 人nhân 來lai 了liễu 命mạng 當đương 行hành 堂đường 灑sái 掃tảo 執chấp 事sự 師sư 嘗thường 習tập 脩tu 養dưỡng 等đẳng 事sự 三tam 伏phục 天thiên 裸lõa 身thân 曬sái 日nhật 言ngôn 不bất 生sanh 蟲trùng 時thời 鐵thiết 壁bích 隱ẩn 師sư 問vấn 云vân 何hà 不bất 走tẩu 上thượng 正chánh 路lộ 師sư 云vân 咱# 北bắc 方phương 人nhân 一nhất 字tự 不bất 識thức 爺# 是thị 文văn 字tự 與dữ 咱# 工công 夫phu 不bất 同đồng 隱ẩn 師sư 指chỉ 問vấn 吹xuy 大đại 師sư 大đại 師sư 示thị 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 話thoại 頭đầu 苦khổ 參tham 數số 載tái 始thỉ 有hữu 入nhập 處xứ 一nhất 日nhật 大đại 師sư 上thượng 堂đường 師sư 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 大đại 師sư 云vân 拄trụ 杖trượng 撐xanh 著trước 月nguyệt 如như 何hà 是thị 祖tổ 大đại 師sư 云vân 橫hoạnh/hoành 肩kiên 兩lưỡng 樣# 看khán 如như 何hà 是thị 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 大đại 師sư 云vân 提đề 起khởi 三tam 十thập 棒bổng 師sư 喝hát 一nhất 喝hát 大đại 師sư 拍phách 掌chưởng 三tam 下hạ 隱ẩn 師sư 問vấn 云vân 會hội 麼ma 師sư 云vân 不bất 會hội 隱ẩn 師sư 勉miễn 以dĩ 苦khổ 參tham 師sư 參tham 至chí 二nhị 十thập 五ngũ 期kỳ 七thất 炷chú 香hương 不bất 下hạ 禪thiền 塌# 忽hốt 然nhiên 悟ngộ 徹triệt 大đại 笑tiếu 不bất 止chỉ 隱ẩn 師sư 徵trưng 云vân 你nễ 見kiến 個cá 甚thậm 麼ma 師sư 云vân 我ngã 名danh 三tam 巴ba 掌chưởng 和hòa 尚thượng 隱ẩn 師sư 云vân 是thị 我ngã 教giáo 你nễ 參tham 的đích 將tương 甚thậm 麼ma 謝tạ 師sư 拍phách 手thủ 三tam 下hạ 隱ẩn 師sư 令linh 見kiến 吹xuy 大đại 師sư 師sư 詣nghệ 方phương 丈trượng 禮lễ 拜bái 起khởi 拍phách 三tam 掌chưởng 大đại 師sư 云vân 不bất 許hứa 拍phách 掌chưởng 師sư 頓đốn 足túc 三tam 下hạ 大đại 師sư 云vân 不bất 許hứa 頓đốn 足túc 師sư 叩khấu 齒xỉ 三tam 下hạ 大đại 師sư 云vân 一nhất 切thiết 都đô 不bất 許hứa 師sư 正chánh 身thân 立lập 大đại 師sư 復phục 令linh 呈trình 偈kệ 師sư 遽cự 答đáp 云vân 參tham 得đắc 三tam 巴ba 掌chưởng 真chân 是thị 法pháp 中trung 王vương 不bất 昧muội 家gia 中trung 寶bảo 人nhân 香hương 萬vạn 里lý 香hương 大đại 師sư 可khả 之chi 大đại 師sư 臨lâm 終chung 書thư 偈kệ 云vân 九cửu 百bách 星tinh 辰thần 一nhất 齊tề 下hạ 老lão 僧Tăng 如như 象tượng 亦diệc 如như 馬mã 正chánh 看khán 鐵thiết 眉mi 恁nhẫm 麼ma 來lai 江giang 頭đầu 灩# 澦# 實thật 瀟tiêu 灑sái 與dữ 更cánh 號hiệu 鐵thiết 眉mi 有hữu 三tam 巴ba 掌chưởng 迺nãi 老lão 僧Tăng 萬vạn 里lý 外ngoại 弟đệ 子tử 之chi 囑chúc 師sư 出xuất 世thế 後hậu 開khai 堂đường 四tứ 次thứ 甲giáp 申thân 秋thu 同đồng 工công 部bộ 月nguyệt 崖nhai 熊hùng 公công 入nhập 施thí 衛vệ 一nhất 座tòa 主chủ 夢mộng 神thần 人nhân 報báo 曰viết 淨tịnh 掃tảo 殿điện 堂đường 迎nghênh 趙triệu 州châu 祖tổ 次thứ 日nhật 師sư 至chí 與dữ 夢mộng 中trung 見kiến 像tượng 相tương/tướng 符phù 傳truyền 以dĩ 為vi 異dị 世thế 亂loạn 轉chuyển 錫tích 南nam 濱tân 鳳phượng 衛vệ 侯hầu 牟mâu 公công 閱duyệt 師sư 錄lục 嘆thán 曰viết 當đương 時thời 錯thác 過quá 此thử 老lão 迺nãi 專chuyên 官quan 請thỉnh 師sư 既ký 至chí 師sư 示thị 微vi 疾tật 以dĩ 衣y 缽bát 付phó 門môn 人nhân 耳nhĩ 菴am 遂toại 圓viên 寂tịch 建kiến 塔tháp 都đô 會hội 之chi 觀quán 音âm 山sơn 熊hùng 耳nhĩ 菴am 住trụ 世thế 六lục 十thập 五ngũ 載tái 語ngữ 錄lục 一nhất 卷quyển 。 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 。

巴ba 掌chưởng 歌ca

巴ba 掌chưởng 和hòa 尚thượng 大đại 奇kỳ 特đặc 以dĩ 巴ba 掌chưởng 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 云vân 何hà 是thị 三tam 卻khước 非phi 三tam 是thị 三tam 非phi 三tam 誰thùy 饒nhiêu 乏phạp 我ngã 聞văn 輪luân 指chỉ 照chiếu 十thập 方phương 合hợp 三tam 巴ba 掌chưởng 十thập 五ngũ 指chỉ 一nhất 一nhất 指chỉ 端đoan 。 放phóng 光quang 明minh 月nguyệt 映ánh 千thiên 江giang 正chánh 如như 是thị 黑hắc 氏thị 拈niêm 花hoa 左tả 右hữu 擎kình 此thử 一nhất 巴ba 掌chưởng 從tùng 何hà 生sanh 用dụng 一nhất 舍xá 一nhất 卻khước 成thành 三tam 識thức 得đắc 朝triêu 霞hà 是thị 早tảo 晴tình 握ác 手thủ 作tác 雲vân 伸thân 手thủ 掌chưởng 笑tiếu 向hướng 虛hư 空không 弄lộng 聲thanh 響hưởng 千thiên 手thủ 斷đoạn 臂tý 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 但đãn 道đạo 一nhất 字tự 即tức 魍vọng 兩lưỡng 趙triệu 州châu 土thổ/độ 田điền 久cửu 磽khao 确xác 道đạo 是thị 棒bổng 喝hát 是thị 音âm 樂nhạc 蒲bồ 團đoàn 冰băng 冷lãnh 人nhân 未vị 歸quy 門môn 外ngoại 空không 煩phiền 鳥điểu 剝bác 啄trác 吹xuy 老lão 人nhân 手thủ 如như 鐵thiết 入nhập 木mộc 三tam 分phần/phân 肘trửu 光quang 掣xiết 尋tầm 取thủ 案án 上thượng 巴ba 掌chưởng 痕ngân 枉uổng 卻khước 子tử 規quy 口khẩu 中trung 血huyết 水thủy 乳nhũ 相tương 逢phùng 漫mạn 饒nhiêu 舌thiệt 看khán 誰thùy 踏đạp 破phá 雪tuyết 上thượng 雪tuyết

時thời

崇sùng 禎# 甲giáp 申thân 秋thu 前tiền 五ngũ 日nhật 文văn 淵uyên 閣các 大đại 學học 士sĩ 有hữu 庵am 文văn 安an 之chi 頓đốn 首thủ 拜bái 撰soạn