thiết bích ngân sơn

Phật Quang Đại Từ Điển

(鐵壁銀山) Cũng gọi Ngân sơn thiết bích. Tiếng dùng trong Thiền lâm. Chỉ cho vách sắt, núi bạc. Có 2 ý: Mô tả tính linh sẵn có của chúng sinh cao vòi vọi, giống như núi bạc, vách sắt khó có thể bám vào được. 2. Ví dụ hành giả tu thiền, khi đến 1 cảnh giới nào đó thì sinh khởi nỗi khổ không cách nào thấu thoát. Nghĩa là lúc hành giả đến trình độ này thì đã cảm nhận được chỗtận cùng của kĩ năng, nhưng không thể phá tan vách sắt, đạp lên núi bạc được. [X. Bích nham lục tắc 42; Thiên mục sơn Trung phong hòa thượng quảng lục Q.12].