thiện xảo

Phật Quang Đại Từ Điển

(善巧) Cũng gọi Thiện quyền. Gọi đủ: Thiện xảo phương tiện (Phạm: Upàya-kausalya, Hán âm: Âu hòacâu xá la).Tốt lành, khéo léo. Tức chỉ cho phương pháp xảo diệu mà Phật và Bồ tát ứng dụng để giáo hóa chúng sinh. Phật và Bồ tát thuận theo năng lực và căn tính của chúng sinh mà vận dụng mọi phương tiện (phương pháp nói pháp giáo hóa người khác) khéo léo, nhiếp thủ giáo hóa chúng sinh, gọi là Thiện xảo nhiếp hóa. Vì thích ứng với căn cơ chúng sinh mà vận dụng một cách khéo léo các pháp để cứu độ, thì những phương pháp ấy gọi là Thiện xảo phương tiện. [X. kinh Đại bảo tích Q.51; Pháp hoa nghĩa sớ Q.4 thượng]. (xt. Phương Tiện).