天Thiên 王Vương 水Thủy 鑑Giám 海Hải 和Hòa 尚Thượng 六Lục 會Hội 錄Lục
Quyển 5
清Thanh 慧Tuệ 海Hải 說Thuyết 原Nguyên 澂 等Đẳng 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

水thủy 鑑giám 海hải 和hòa 尚thượng 六lục 會hội 錄lục 卷quyển 五ngũ

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 原nguyên 明minh 等đẳng 編biên

機cơ 緣duyên

問vấn 如như 何hà 是thị 應ứng 時thời 及cập 節tiết 句cú 師sư 曰viết 深thâm 苑uyển 華hoa 閒gian/nhàn 飛phi 蛺# 蜨# 長trường/trưởng 隄đê 柳liễu 翠thúy 囀# 黃hoàng 鸝ly 曰viết 就tựu 此thử 借tá 路lộ 還hoàn 家gia 得đắc 麼ma 師sư 掌chưởng 曰viết 認nhận 取thủ 路lộ 頭đầu 。

問vấn 眼nhãn 光quang 落lạc 地địa 時thời 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 師sư 擊kích 露lộ 柱trụ 曰viết 向hướng 此thử 去khứ 。

問vấn 如như 何hà 是thị 天thiên 王vương 境cảnh 師sư 曰viết 夜dạ 深thâm 靜tĩnh 聽thính 江giang 濤đào 吼hống 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 師sư 曰viết 日nhật 午ngọ 鼾hãn 眠miên 鷗# 夢mộng 清thanh 。

問vấn 如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 賓tân 師sư 曰viết 竹trúc 杖trượng 芒mang 鞋hài 煙yên 水thủy 杳# 如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 主chủ 師sư 曰viết 到đáo 處xứ 逢phùng 人nhân 解giải 撒tản 沙sa 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 賓tân 師sư 曰viết 為vi 憐lân 三tam 歲tuế 子tử 不bất 惜tích 兩lưỡng 莖hành 眉mi 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 師sư 曰viết 橫hoạnh/hoành 按án 太thái 阿a 無vô 賸# 法pháp 大đại 坐tọa 當đương 軒hiên 孰thục 敢cảm 窺khuy 。

師sư 與dữ 孟# 太thái 守thủ 葉diệp 司ty 李# 茶trà 次thứ 守thủ 曰viết 人nhân 人nhân 俱câu 有hữu 佛Phật 性tánh 因nhân 何hà 不bất 見kiến 師sư 拈niêm 起khởi 龍long 眼nhãn 曰viết 見kiến 麼ma 守thủ 曰viết 者giả 是thị 日nhật 用dụng 尋tầm 常thường 底để 司ty 李# 曰viết 且thả 喜hỷ 堂đường 翁ông 今kim 日nhật 瞥miết 地địa 師sư 曰viết 貧bần 道đạo 被bị 二nhị 位vị 看khán 破phá 。

周chu 中trung 丞thừa 巡tuần 撫phủ 偏thiên 沅# 訪phỏng 師sư 天thiên 王vương 問vấn 如như 何hà 是thị 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 身thân 。 師sư 豎thụ 拂phất 子tử 周chu 曰viết 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 師sư 曰viết 此thử 法pháp 沅# 州châu 千thiên 里lý 餘dư 。

問vấn 僧Tăng 汝nhữ 試thí 放phóng 箇cá 光quang 看khán 僧Tăng 打đả 一nhất 圓viên 相tướng 師sư 曰viết 漆tất 桶# 上thượng 又hựu 加gia 了liễu 一nhất 道đạo 箍# 僧Tăng 罔võng 知tri 師sư 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。

問vấn 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 不bất 假giả 參tham 求cầu 還hoàn 有hữu 方phương 便tiện 麼ma 師sư 曰viết 有hữu 曰viết 請thỉnh 方phương 便tiện 看khán 師sư 展triển 兩lưỡng 手thủ 曰viết 攜huề 去khứ 。

問vấn 風phong 吹xuy 柳liễu 絮# 毛mao 毬cầu 走tẩu 雨vũ 打đả 梨lê 華hoa 蛺# 蜨# 飛phi 明minh 甚thậm 麼ma 邊biên 事sự 師sư 曰viết 換hoán 卻khước 汝nhữ 眼nhãn 睛tình 穿xuyên 卻khước 汝nhữ 鼻tị 孔khổng 。

問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 師sư 曰viết 此thử 去khứ 荊kinh 城thành 三tam 里lý 許hứa 曰viết 不bất 會hội 其kỳ 中trung 意ý 師sư 曰viết 到đáo 者giả 方phương 知tri 。

問vấn 荊kinh 州châu 古cổ 戰chiến 場tràng 何hà 日nhật 干can 戈qua 息tức 師sư 曰viết 但đãn 自tự 歇hiết 心tâm 狂cuồng 四tứ 海hải 清thanh 如như 鏡kính 曰viết 野dã 老lão 不bất 知tri 堯# 舜thuấn 力lực 鼕# 鼕# 打đả 鼓cổ 祭tế 江giang 神thần 去khứ 也dã 師sư 曰viết 非phi 汝nhữ 境cảnh 界giới 。

問vấn 天thiên 王vương 也dã 恁nhẫm 麼ma 道đạo 龍long 潭đàm 也dã 恁nhẫm 麼ma 道đạo 未vị 審thẩm 道đạo 箇cá 甚thậm 麼ma 師sư 曰viết 山sơn 色sắc 湖hồ 光quang 開khai 法Pháp 眼nhãn 鳥điểu 啼đề 華hoa 嘯khiếu 見kiến 雲vân 門môn 。

問vấn 如như 何hà 是thị 地địa 藏tạng 境cảnh 師sư 曰viết 千thiên 竿can/cán 脩tu 竹trúc 插sáp 雲vân 漢hán 百bách 鳥điểu 投đầu 棲tê 自tự 遠viễn 來lai 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 師sư 曰viết 灰hôi 頭đầu 土thổ/độ 面diện 無vô 堪kham 用dụng 要yếu 在tại 人nhân 間gian 稱xưng 獨độc 尊tôn 如như 何hà 是thị 人nhân 中trung 意ý 師sư 曰viết 等đẳng 閒gian/nhàn 拈niêm 出xuất 烏ô 梅mai 子tử 換hoán 卻khước 諸chư 人nhân 活hoạt 眼nhãn 睛tình 。

問vấn 僧Tăng 仙tiên 府phủ 那na 裏lý 僧Tăng 曰viết 鳳phượng 陽dương 師sư 曰viết 汝nhữ 解giải 打đả 畫họa 鼓cổ 麼ma 僧Tăng 彈đàn 指chỉ 一nhất 下hạ 師sư 曰viết 未vị 是thị 作tác 家gia 僧Tăng 曰viết 請thỉnh 師sư 打đả 看khán 師sư 劈phách 頭đầu 一nhất 棒bổng 僧Tăng 喝hát 師sư 又hựu 打đả 。

問vấn 僧Tăng 現hiện 成thành 公công 案án 道đạo 道đạo 僧Tăng 曰viết 雨vũ 過quá 蒼thương 苔# 溼thấp 師sư 曰viết 引dẫn 不bất 著trước 僧Tăng 喝hát 師sư 曰viết 喝hát 不bất 著trước 僧Tăng 又hựu 喝hát 師sư 曰viết 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 。

問vấn 明minh 明minh 無vô 悟ngộ 有hữu 法pháp 即tức 迷mê 只chỉ 如như 不bất 存tồn 一nhất 法pháp 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 綠lục 竹trúc 常thường 敲# 紅hồng 杏hạnh 雨vũ 青thanh 山sơn 不bất 礙ngại 白bạch 雲vân 飛phi 。

住trụ 棲tê 賢hiền 十thập 問vấn

黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 晴tình 川xuyên 樓lâu 常thường 年niên 覿# 面diện 因nhân 甚thậm 默mặc 默mặc 無vô 言ngôn 。

漢hán 陽dương 江giang 徹triệt 底để 澂# 清thanh 因nhân 甚thậm 鬚tu 眉mi 照chiếu 不bất 見kiến 。

楚sở 王vương 城thành 畔bạn 汝nhữ 水thủy 東đông 流lưu 且thả 道đạo 是thị 何hà 宗tông 派phái 。

漢hán 口khẩu 夏hạ 口khẩu 千thiên 古cổ 長trường 流lưu 試thí 問vấn 憑bằng 何hà 不bất 竭kiệt 。

是thị 法Pháp 平bình 等đẳng 。 何hà 故cố 大đại 別biệt 山sơn 者giả 樣# 高cao 漢hán 陽dương 江giang 者giả 樣# 深thâm 。

鐵thiết 門môn 關quan 原nguyên 無vô 鎖tỏa 鑰thược 何hà 故cố 往vãng 往vãng 立lập 在tại 者giả 邊biên 。

古cổ 鏡kính 未vị 磨ma 時thời 如như 何hà 此thử 去khứ 漢hán 陽dương 不bất 遠viễn 磨ma 後hậu 如như 何hà 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 前tiền 鸚anh 鵡vũ 洲châu 只chỉ 如như 漢hán 陽dương 與dữ 鸚anh 鵡vũ 洲châu 相tương/tướng 去khứ 多đa 少thiểu 。

漢hán 鎮trấn 街nhai 頭đầu 來lai 千thiên 去khứ 萬vạn 因nhân 甚thậm 道đạo 土thổ/độ 曠khoáng 人nhân 稀# 相tương 逢phùng 者giả 少thiểu 。

棲tê 賢hiền 寺tự 裏lý 鐘chung 鳴minh 鼓cổ 響hưởng 梅mai 子tử 山sơn 前tiền 牧mục 唱xướng 樵tiều 歌ca 試thí 問vấn 是thị 第đệ 幾kỷ 機cơ 。

琴cầm 堂đường 絕tuyệt 響hưởng 因nhân 世thế 無vô 知tri 音âm 今kim 日nhật 重trọng/trùng 理lý 朱chu 絃huyền 獨độc 望vọng 子tử 期kỳ 再tái 至chí 只chỉ 如như 不bất 落lạc 宮cung 商thương 一nhất 曲khúc 向hướng 甚thậm 處xứ 著trước 耳nhĩ 。

己kỷ 未vị 冬đông 師sư 寓# 荊kinh 州châu 見kiến 大đại 兵binh 回hồi 京kinh 過quá 虎hổ 渡độ 四tứ 問vấn (# 附phụ 自tự 荅# )#

既ký 是thị 虎hổ 渡độ 因nhân 甚thậm 渡độ 馬mã 。

荅# 慈từ 恩ân 施thí 一nhất 切thiết 。 方phương 便tiện 有hữu 多đa 途đồ 。

狼lang 煙yên 未vị 息tức 因nhân 甚thậm 班ban 師sư 回hồi 朝triêu 。

荅# 四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 王vương 化hóa 裏lý 行hành 人nhân 莫mạc 與dữ 路lộ 為vi 讎thù 。

得đắc 到đáo 長trường/trưởng 安an 即tức 便tiện 休hưu 只chỉ 如như 黃hoàng 河hà 凍đống 阻trở 如như 何hà 得đắc 至chí 京kinh 師sư 。

荅# 舉cử 頭đầu 臨lâm 北bắc 闕khuyết 信tín 步bộ 是thị 家gia 山sơn 。

從tùng 前tiền 汗hãn 馬mã 無vô 人nhân 問vấn 只chỉ 要yếu 重trọng/trùng 論luận 蓋cái 代đại 功công 今kim 日nhật 特đặc 贈tặng 一nhất 顆khỏa 空không 王vương 印ấn 有hữu 功công 者giả 領lãnh 取thủ 印ấn 去khứ 。

荅# 夢mộng 醒tỉnh 眼nhãn 前tiền 都đô 是thị 笑tiếu 那na 堪kham 黃hoàng 葉diệp 作tác 金kim 錢tiền 。

三tam 月nguyệt 三tam 問vấn 山sơn 僧Tăng 昨tạc 夜dạ 得đắc 一nhất 夢mộng 夢mộng 見kiến 靈linh 官quan 與dữ 真chân 武võ 慶khánh 生sanh 官quan 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 一nhất 盤bàn 而nhi 頭đầu 俯phủ 伏phục 於ư 地địa 曰viết 世thế 間gian 所sở 有hữu 。 者giả 小tiểu 卒thốt 不bất 敢cảm 獻hiến 上thượng 頃khoảnh 獲hoạch 一nhất 寶bảo 且thả 不bất 論luận 其kỳ 價giá 尚thượng 人nhân 所sở 不bất 識thức 顯hiển 申thân 鄙bỉ 悃# 敢cảm 祝chúc 千thiên 秋thu 聲thanh 未vị 盡tận 忽hốt 被bị 迅tấn 雷lôi 驚kinh 醒tỉnh 試thí 問vấn 靈linh 官quan 所sở 獻hiến 是thị 甚thậm 麼ma 寶bảo 世thế 間gian 無vô 有hữu 。 人nhân 所sở 不bất 識thức 。

荅# 春xuân 風phong 迎nghênh 竹trúc 戶hộ 夜dạ 雨vũ 滴tích 華hoa 心tâm 。

佛Phật 事sự

達đạt 磨ma 祖tổ 師sư 開khai 光quang 梁lương 皇hoàng 殿điện 上thượng 道đạo 不bất 識thức 明minh 明minh 一nhất 語ngữ 不bất 覆phú 藏tàng 少thiểu 室thất 峰phong 前tiền 分phần/phân 皮bì 髓tủy 全toàn 機cơ 顯hiển 露lộ 在tại 當đương 陽dương 自tự 此thử 光quang 明minh 照chiếu 不bất 夜dạ 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 更cánh 燭chúc 煌hoàng 然nhiên 則tắc 既ký 有hữu 此thử 莫mạc 大đại 光quang 明minh 今kim 日nhật 何hà 須tu 向hướng 眼nhãn 裏lý 攃# 沙sa 執chấp 筆bút 曰viết 要yếu 假giả 兒nhi 孫tôn 腳cước 下hạ 行hành 點điểm 開khai 灼chước 破phá 四tứ 天thiên 下hạ 。

承thừa 天thiên 寺tự 得đắc 一nhất 請thỉnh 開khai 關quan 格cách 外ngoại 玄huyền 關quan 原nguyên 無vô 封phong 鎖tỏa 箇cá 中trung 消tiêu 息tức 本bổn 自tự 現hiện 成thành 散tán 之chi 包bao 太thái 虛hư 而nhi 機cơ 用dụng 全toàn 彰chương 斂liểm 之chi 入nhập 芥giới 城thành 則tắc 鋒phong 鋩mang 不bất 露lộ 今kim 日nhật 行hành 滿mãn 功công 圓viên 天thiên 王vương 為vi 伊y 掀# 翻phiên 窠khòa 臼cữu 遂toại 擊kích 關quan 曰viết 珍trân 重trọng 當đương 年niên 無vô 縫phùng 鎖tỏa 而nhi 今kim 廓khuếch 落lạc 總tổng 無vô 門môn 。

埽# 楚sở 石thạch 琦kỳ 禪thiền 師sư 塔tháp 天thiên 恩ân 三tam 被bị 五ngũ 剎sát 振chấn 起khởi 寂tịch 照chiếu 家gia 聲thanh 唯duy 師sư 光quang 大đại 白bạch 雲vân 冉nhiễm 冉nhiễm 兮hề 作tác 師sư 塔tháp 幢tràng 之chi 華hoa 蓋cái 流lưu 水thủy 潺sàn 潺sàn 兮hề 為vi 師sư 凡phàm 案án 之chi 素tố 琴cầm 白bạch 雲vân 不bất 可khả 盡tận 流lưu 水thủy 亦diệc 無vô 窮cùng 師sư 之chi 靈linh 塔tháp 永vĩnh 鎮trấn 寰# 中trung 。

埽# 鹽diêm 官quan 安an 國quốc 師sư 塔tháp 海hải 昌xương 一nhất 席tịch 師sư 為vi 肇triệu 闢tịch 支chi 撐xanh 大đại 廈hạ 鎮trấn 壓áp 海hải 隅ngung 況huống 乃nãi 五ngũ 湖hồ 衲nạp 子tử 競cạnh 頭đầu 爭tranh 大đại 中trung 天thiên 子tử 親thân 記ký 室thất 發phát 大đại 機cơ 展triển 大đại 用dụng 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 千thiên 古cổ 風phong 清thanh 虛hư 空không 法Pháp 鼓cổ 聒# 人nhân 耳nhĩ 目mục 馬mã 祖tổ 八bát 十thập 四tứ 員# 善Thiện 知Tri 識Thức 誰thùy 道đạo 唯duy 有hữu 歸quy 宗tông 較giảo 些# 子tử 且thả 今kim 德đức 業nghiệp 巍nguy 然nhiên 塔tháp 幢tràng 聳tủng 立lập 瞻chiêm 依y 禮lễ 拜bái 面diện 目mục 猶do 在tại 汝nhữ 等đẳng 要yếu 見kiến 國quốc 師sư 麼ma 赤xích 日nhật 行hành 天thiên 遠viễn 清thanh 風phong 匝táp 地địa 生sanh 。

埽# 天thiên 童đồng 悟ngộ 和hòa 尚thượng 塔tháp 撥bát 開khai 雲vân 路lộ 上thượng 玲linh 瓏lung 澗giản 水thủy 谿khê 華hoa 觸xúc 祖tổ 翁ông 崛quật 起khởi 當đương 年niên 河hà 北bắc 令linh 千thiên 支chi 萬vạn 派phái 出xuất 天thiên 童đồng 。

埽# 福phước 嚴nghiêm 容dung 和hòa 尚thượng 舍xá 利lợi 塔tháp 白bạch 玉ngọc 齒xỉ 闢tịch 謬mậu 見kiến 而nhi 去khứ 妄vọng 紅hồng 蓮liên 舌thiệt 誅tru 邪tà 解giải 以dĩ 歸quy 真chân 冷lãnh 面diện 熱nhiệt 腸tràng 逢phùng 人nhân 剖phẫu 露lộ 三tam 十thập 餘dư 年niên 扶phù 豎thụ 宗tông 門môn 旂# 鼓cổ 一nhất 代đại 至chí 今kim 舍xá 利lợi 分phần/phân 煇huy 光quang 明minh 烜# 赫hách 慧tuệ 海hải 三tam 次thứ 塔tháp 前tiền 擬nghĩ 取thủ 一nhất 分phần/phân 天thiên 然nhiên 玅# 供cung 以dĩ 獻hiến 師sư 翁ông 竟cánh 不bất 能năng 得đắc 。 也dã 舉cử 首thủ 望vọng 空không 曰viết 今kim 日nhật 有hữu 也dã 有hữu 也dã 天thiên 雨vũ 寶bảo 華hoa 。 陳trần 玉ngọc 饌soạn 風phong 搖dao 古cổ 柏# 奏tấu 琴cầm 來lai 。

埽# 興hưng 陽dương 敬kính 和hòa 尚thượng 塔tháp 十thập 三tam 代đại 祖tổ 庭đình 誰thùy 再tái 闢tịch 先tiên 師sư 赤xích 手thủ 力lực 能năng 支chi 豈khởi 因nhân 偶ngẫu 爾nhĩ 尋tầm 常thường 出xuất 光quang 被bị 林lâm 泉tuyền 大đại 業nghiệp 垂thùy 雖tuy 已dĩ 藏tạng 身thân 歸quy 寂tịch 莫mạc 華hoa 香hương 鳥điểu 語ngữ 正chánh 施thí 為vi 試thí 道đạo 先tiên 師sư 今kim 日nhật 還hoàn 來lai 受thọ 供cung 麼ma 若nhược 道đạo 來lai 則tắc 孤cô 負phụ 先tiên 師sư 不bất 來lai 則tắc 孤cô 負phụ 慧tuệ 海hải 如như 何hà 說thuyết 箇cá 彼bỉ 此thử 不bất 相tương 孤cô 負phụ 句cú 青thanh 山sơn 朵đóa 朵đóa 開khai 顏nhan 笑tiếu 靈linh 塔tháp 年niên 年niên 踞cứ 翠thúy 微vi 。

埽# 天thiên 王vương 悟ngộ 和hòa 尚thượng 塔tháp 師sư 之chi 最tối 初sơ 塔tháp 幢tràng 節tiết 使sử 丘khâu 公công 銘minh 之chi 載tái 於ư 皇hoàng 藏tạng 天thiên 下hạ 流lưu 傳truyền 迨đãi 今kim 千thiên 有hữu 餘dư 年niên 但đãn 荊kinh 州châu 自tự 古cổ 戰chiến 場tràng 塔tháp 幢tràng 淪luân 沒một 不bất 知tri 何hà 時thời 有hữu 謂vị 南nam 宋tống 岳nhạc 飛phi 征chinh 楊dương 么# 堆đôi 火hỏa 砲# 寺tự 遂toại 遭tao 燬# 塔tháp 隨tùy 而nhi 滅diệt 茲tư 寺tự 重trọng/trùng 興hưng 塔tháp 亦diệc 鼎đỉnh 建kiến 寺tự 碑bi 塔tháp 記ký 今kim 入nhập 荊kinh 志chí 獨độc 師sư 法pháp 裔duệ 久cửu 斬trảm 全toàn 賴lại 後hậu 來lai 主chủ 是thị 席tịch 者giả 堅kiên 而nhi 持trì 護hộ 即tức 見kiến 雲vân 門môn 法Pháp 眼nhãn 二nhị 宗tông 發phát 祥tường 有hữu 自tự 雖tuy 然nhiên 昔tích 日nhật 塔tháp 幢tràng 原nguyên 未vị 滅diệt 清thanh 明minh 祭tế 埽# 柳liễu 青thanh 青thanh 。

為vi 明minh 教giáo 剃thế 度độ 如Như 來Lai 昔tích 日nhật 。 在tại 靈linh 山sơn 手thủ 握ác 金kim 刀đao 髮phát 自tự 刪san 此thử 際tế 吾ngô 為vì 汝nhữ 剃thế 落lạc 出xuất 家gia 別biệt 是thị 一nhất 人nhân 寰# 勤cần 力lực 學học 莫mạc 虛hư 閒gian/nhàn 先tiên 聖thánh 後hậu 聖thánh 總tổng 兒nhi 男nam 。

為vi 行hành 童đồng 剃thế 度độ 賈cổ 島đảo 昔tích 年niên 曾tằng 反phản 俗tục 汝nhữ 何hà 又hựu 要yếu 入nhập 門môn 來lai 塵trần 埃ai 斷đoạn 處xứ 髮phát 鬚tu 斷đoạn 了liễu 悟ngộ 凡phàm 胎thai 即tức 聖thánh 胎thai 。

為vi 含hàm 石thạch 起khởi 龕khám 當đương 時thời 恁nhẫm 麼ma 來lai 面diện 門môn 撲phác 撲phác 覺giác 華hoa 開khai 於ư 今kim 恁nhẫm 麼ma 去khứ 腳cước 底để 雲vân 山sơn 俱câu 蹋đạp 碎toái 一nhất 朝triêu 驀# 爾nhĩ 歸quy 家gia 搖dao 手thủ 正chánh 謂vị 適thích 來lai 夫phu 子tử 時thời 也dã 適thích 去khứ 夫phu 子tử 順thuận 也dã 而nhi 又hựu 安an 得đắc 言ngôn 之chi 死tử 乎hồ 生sanh 乎hồ 雖tuy 然nhiên 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 地địa 中trung 留lưu 不bất 住trụ 輕khinh 然nhiên 移di 步bộ 往vãng 他tha 方phương 。

舉cử 火hỏa 炯# 炯# 光quang 明minh 不bất 覆phú 遮già 乾can/kiền/càn 坤# 洞đỗng 燭chúc 絕tuyệt 千thiên 差sai 好hiếu 著trước 眼nhãn 漫mạn 生sanh 華hoa 就tựu 中trung 消tiêu 息tức 露lộ 些# 些# 直trực 下hạ 如như 此thử 會hội 得đắc 石thạch 中trung 有hữu 璧bích 豈khởi 能năng 含hàm 精tinh 潤nhuận 頭đầu 頭đầu 皆giai 受thọ 用dụng 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 一nhất 句cú 分phân 明minh 親thân 切thiết 語ngữ 殷ân 勤cần 付phó 與dữ 丙bính 丁đinh 公công 。

為vi 華hoa 嚴nghiêm 菴am 雲vân 石thạch 路lộ 祭tế 起khởi 龕khám 嗚ô 呼hô 子tử 之chi 為vi 人nhân 兮hề 朴phác 且thả 剛cang 子tử 之chi 處xử 世thế 兮hề 淡đạm 以dĩ 常thường 子tử 之chi 染nhiễm 衣y 兮hề 潔khiết 而nhi 淨tịnh 子tử 之chi 斷đoạn 髮phát 兮hề 志chí 猶do 皇hoàng 柰nại 塵trần 緒tự 縛phược 而nhi 無vô 計kế 脫thoát 兮hề 日nhật 逐trục 以dĩ 奔bôn 忙mang 其kỳ 幾kỷ 幾kỷ 覺giác 悟ngộ 浮phù 生sanh 之chi 不bất 遠viễn 兮hề 欲dục 修tu 以dĩ 未vị 遑hoàng 詎cự 料liệu 忽hốt 焉yên 殂tồ 落lạc 兮hề 偃yển 然nhiên 見kiến 此thử 郎lang 當đương 嗚ô 呼hô 死tử 生sanh 如như 大đại 夢mộng 兮hề 誰thùy 能năng 豫dự 覺giác 臨lâm 行hành 灑sái 灑sái 脫thoát 此thử 皮bì 囊nang 吾ngô 今kim 指chỉ 汝nhữ 去khứ 路lộ 兮hề 萬vạn 水thủy 千thiên 山sơn 不bất 隔cách 毫hào 芒mang 者giả 邊biên 那na 邊biên 常thường 光quang 不bất 減giảm 其kỳ 赫hách 然nhiên 兮hề 又hựu 何hà 悲bi 以dĩ 何hà 傷thương 影ảnh 落lạc 落lạc 聲thanh 揚dương 揚dương 家gia 山sơn 行hành 到đáo 好hảo/hiếu 風phong 光quang 。

舉cử 火hỏa 任nhậm 爾nhĩ 英anh 雄hùng 與dữ 傑kiệt 士sĩ 到đáo 頭đầu 難nạn/nan 免miễn 換hoán 皮bì 囊nang 今kim 朝triêu 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 發phát 觸xúc 著trước 通thông 身thân 放phóng 寶bảo 光quang 好hảo/hiếu 記ký 取thủ 快khoái 承thừa 當đương 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 莫mạc 相tương 忘vong 。

為vi 恆hằng 作tác 頭đầu 舉cử 火hỏa 魯lỗ 班ban 門môn 下hạ 已dĩ 經kinh 弄lộng 鑿tạc 拈niêm 斧phủ 天thiên 王vương 寺tự 中trung 曾tằng 來lai 挂quải 搭# 披phi 衣y 昨tạc 夜dạ 笑tiếu 而nhi 復phục 舞vũ 手thủ 今kim 朝triêu 偃yển 而nhi 亦diệc 攢toàn 眉mi 世thế 緣duyên 既ký 爾nhĩ 謝tạ 宜nghi 合hợp 悟ngộ 真chân 機cơ 雲vân 冉nhiễm 冉nhiễm 艸thảo 菲# 菲# 江giang 北bắc 江giang 南nam 皆giai 寶bảo 所sở 稱xưng 時thời 贏# 得đắc 莫mạc 空không 歸quy (# 其kỳ 人nhân 卒thốt 死tử )# 。

為vi 河hà 南nam 李# 應ưng 柱trụ 起khởi 棺quan 人nhân 人nhân 本bổn 有hữu 靈linh 光quang 寧ninh 容dung 更cánh 加gia 半bán 點điểm 處xứ 處xứ 無vô 窮cùng 受thọ 用dụng 何hà 妨phương 再tái 進tiến 一nhất 步bộ 踢# 破phá 生sanh 死tử 關quan 截tiệt 斷đoạn 凡phàm 聖thánh 路lộ 此thử 界giới 他tha 方phương 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 任nhậm 爾nhĩ 施thí 為vi 何hà 分phần/phân 僧Tăng 俗tục 若nhược 也dã 會hội 得đắc 棺quan 材tài 瞠# 眼nhãn 原nguyên 非phi 玅# 信tín 步bộ 超siêu 方phương 須tu 自tự 行hành 。

舉cử 火hỏa 一nhất 生sanh 一nhất 死tử 。 大đại 須tu 難nạn/nan 結kết 角giác 羅la 紋văn 火hỏa 內nội 看khán 欲dục 問vấn 李# 君quân 何hà 處xứ 去khứ 翩# 然nhiên 端đoan 直trực 到đáo 河hà 南nam 。

為vi 五ngũ 臺đài 菴am 澂# 源nguyên 起khởi 龕khám 撒tản 手thủ 長trường/trưởng 安an 古cổ 路lộ 頭đầu 因nhân 緣duyên 大đại 事sự 一nhất 時thời 休hưu 臨lâm 行hành 句cú 子tử 分phân 明minh 薦tiến 一nhất 帶đái 青thanh 青thanh 艸thảo 色sắc 浮phù 。

舉cử 火hỏa 覺giác 海hải 真chân 空không 澂# 源nguyên 湛trạm 寂tịch 覿# 面diện 全toàn 提đề 原nguyên 無vô 隱ẩn 諱húy 桃đào 紅hồng 陌mạch 上thượng 兮hề 歷lịch 歷lịch 無vô 生sanh 之chi 旨chỉ 柳liễu 綠lục 谿khê 頭đầu 兮hề 明minh 明minh 不bất 滅diệt 之chi 機cơ 直trực 下hạ 豁hoát 然nhiên 親thân 領lãnh 會hội 全toàn 身thân 末mạt 後hậu 看khán 光quang 煇huy 。

為vi 余dư 學học 士sĩ 起khởi 棺quan 嚴nghiêm 風phong 凜# 凜# 碧bích 落lạc 煇huy 煇huy 大Đại 道Đạo 淵uyên 源nguyên 廓khuếch 露lộ 全toàn 機cơ 悟ngộ 之chi 在tại 人nhân 兮hề 頭đầu 頭đầu 是thị 路lộ 迷mê 之chi 滯trệ 蹟# 兮hề 處xứ 處xứ 無vô 依y 茫mang 茫mang 執chấp 而nhi 不bất 反phản 兮hề 漂phiêu 漂phiêu 乎hồ 何hà 止chỉ 明minh 明minh 茲tư 以dĩ 揭yết 示thị 兮hề 汲cấp 汲cấp 乎hồ 無vô 違vi 朝triêu 聞văn 夕tịch 死tử 兮hề 榮vinh 而nhi 有hữu 幸hạnh 啟khải 手thủ 啟khải 足túc 兮hề 信tín 然nhiên 全toàn 歸quy 擊kích 棺quan 曰viết 臥ngọa 在tại 此thử 中trung 原nguyên 不bất 玅# 密mật 移di 一nhất 步bộ 看khán 龍long 飛phi 。

為vi 錢tiền 明minh 覺giác 封phong 龕khám 萬vạn 法pháp 本bổn 閒gian/nhàn 華hoa 鳥điểu 靜tĩnh 唯duy 人nhân 自tự 鬧náo 往vãng 來lai 忙mang 而nhi 今kim 收thu 拾thập 歸quy 家gia 去khứ 一nhất 髮phát 一nhất 絲ti 都đô 掩yểm 藏tạng 。

起khởi 龕khám 行hành 人nhân 萬vạn 里lý 送tống 春xuân 歸quy 一nhất 路lộ 華hoa 飛phi 點điểm 翠thúy 衣y 急cấp 急cấp 向hướng 前tiền 消tiêu 息tức 好hảo/hiếu 莫mạc 教giáo 遲trì 鈍độn 上thượng 頭đầu 機cơ 。

舉cử 火hỏa 佛Phật 號hiệu 大đại 覺giác 汝nhữ 名danh 明minh 覺giác 先tiên 覺giác 後hậu 覺giác 其kỳ 揆quỹ 一nhất 也dã 於ư 今kim 指chỉ 汝nhữ 歸quy 何hà 處xứ 火hỏa 燄diệm 堆đôi 中trung 是thị 道Đạo 場Tràng 。

為vi 亡vong 僧Tăng 舉cử 火hỏa 北bắc 地địa 生sanh 南nam 方phương 死tử 一nhất 靈linh 性tánh 了liễu 無vô 依y 舉cử 火hỏa 炬cự 曰viết 承thừa 此thử 火Hỏa 光Quang 三Tam 昧Muội 。 力lực 了liễu 然nhiên 證chứng 取thủ 潑bát 天thiên 機cơ 。

為vi 觀quán 指chỉ 起khởi 龕khám 蘄kì 州châu 是thị 汝nhữ 生sanh 長trưởng 處xứ 揚dương 州châu 是thị 汝nhữ 遊du 行hành 處xứ 真chân 州châu 是thị 汝nhữ 回hồi 首thủ 處xứ 且thả 道đạo 那na 裏lý 是thị 汝nhữ 常thường 樂lạc 處xứ 前tiền 途đồ 更cánh 有hữu 最tối 高cao 峰phong 殷ân 勤cần 行hành 到đáo 自tự 怡di 悅duyệt 。

舉cử 火hỏa 為vi 最Tối 上Thượng 乘Thừa 人nhân 說thuyết 最Tối 上Thượng 乘Thừa 法pháp 觀quán 指chỉ 其kỳ 為vi 最Tối 上Thượng 乘Thừa 歟# 況huống 與dữ 我ngã 謹cẩn 一nhất 江giang 之chi 隔cách 亦diệc 乃nãi 為vi 鄉hương 人nhân 也dã 安an 得đắc 不bất 互hỗ 相tương 發phát 明minh 末mạt 後hậu 大đại 事sự 觀quán 指chỉ 汝nhữ 精tinh 勤cần 持trì 誦tụng 為vi 最Tối 上Thượng 乘Thừa 歟# 淨tịnh 守thủ 毗Tỳ 尼Ni 為vi 最Tối 上Thượng 乘Thừa 歟# 乃nãi 至chí 造tạo 像tượng 刻khắc 經kinh 飯phạn 僧Tăng 修tu 供cung 為vi 最Tối 上Thượng 乘Thừa 歟# 若nhược 最Tối 上Thượng 乘Thừa 者giả 生sanh 不bất 知tri 來lai 處xứ 死tử 不bất 知tri 去khứ 處xứ 實thật 人nhân 生sanh 至chí 大đại 之chi 事sự 今kim 既ký 撒tản 手thủ 宜nghi 當đương 體thể 悉tất 舉cử 火hỏa 炬cự 曰viết 觀quán 指chỉ 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 覿# 體thể 靈linh 光quang 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 真chân 實thật 指chỉ 點điểm 。 終chung 不bất 虛hư 也dã 。

為vi 了liễu 然nhiên 煆# 骨cốt 盤bàn 走tẩu 珠châu 兮hề 珠châu 走tẩu 盤bàn 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 顆khỏa 顆khỏa 圓viên 非phi 獨độc 汝nhữ 今kim 能năng 證chứng 了liễu 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 體thể 皆giai 然nhiên 體thể 皆giai 然nhiên 體thể 皆giai 然nhiên 火hỏa 燄diệm 光quang 中trung 生sanh 白bạch 蓮liên 。

為vi 王vương 吏lại 科khoa 起khởi 棺quan 富phú 貴quý 功công 名danh 當đương 等đẳng 閒gian/nhàn 難nạn/nan 留lưu 生sanh 死tử 片phiến 時thời 間gian 兒nhi 嬌kiều 室thất 內nội 腸tràng 幾kỷ 折chiết 父phụ 老lão 堂đường 中trung 淚lệ 欲dục 潸# 四tứ 十thập 一nhất 年niên 真chân 作tác 夢mộng 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 返phản 家gia 山sơn 而nhi 今kim 琴cầm 劍kiếm 誠thành 無vô 用dụng 望vọng 斷đoạn 秋thu 風phong 人nhân 不bất 還hoàn 雖tuy 然nhiên 一nhất 色sắc 杏hạnh 華hoa 紅hồng 十thập 里lý 狀trạng 元nguyên 歸quy 去khứ 馬mã 如như 飛phi 。

下hạ 壙khoáng 到đáo 家gia 田điền 地địa 不bất 多đa 爭tranh 七thất 尺xích 深thâm 深thâm 埋mai 白bạch 雲vân 莫mạc 謂vị 今kim 朝triêu 空không 手thủ 去khứ 文văn 章chương 千thiên 古cổ 一nhất 匡khuông 墳phần 。

為vi 亡vong 僧Tăng 舉cử 火hỏa 生sanh 前tiền 多đa 為vi 別biệt 人nhân 忙mang 死tử 後hậu 枯khô 形hình 實thật 可khả 傷thương 一nhất 副phó 皮bì 囊nang 值trị 甚thậm 物vật 煙yên 消tiêu 火hỏa 滅diệt 看khán 郎lang 當đương 雖tuy 然nhiên 山sơn 僧Tăng 更cánh 為vi 點điểm 出xuất 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 身thân 。 令linh 汝nhữ 往vãng 來lai 自tự 在tại 舉cử 火hỏa 炬cự 曰viết 箇cá 裏lý 無vô 私tư 全toàn 正chánh 令linh 衲nạp 僧Tăng 鼻tị 孔khổng 好hảo/hiếu 流lưu 通thông 。

為vi 五ngũ 臺đài 菴am 指chỉ 印ấn 封phong 缸# 如như 我ngã 按án 指chỉ 。 海hải 印ấn 發phát 光quang 。 汝nhữ 暫tạm 舉cử 心tâm 。 塵trần 勞lao 先tiên 起khởi 。 只chỉ 如như 指chỉ 禪thiền 建kiến 五ngũ 臺đài 梵Phạm 剎sát 於ư 八bát 省tỉnh 通thông 衢cù 之chi 地địa 開khai 古cổ 林lâm 戒giới 壇đàn 於ư 衰suy 殘tàn 落lạc 莫mạc 之chi 秋thu 是thị 塵trần 勞lao 先tiên 起khởi 。 耶da 海hải 印ấn 發phát 光quang 。 耶da 今kim 日nhật 總tổng 歸quy 瓦ngõa 棺quan 內nội 任nhậm 從tùng 佛Phật 眼nhãn 覷thứ 無vô 門môn 。

為vi 尼ni 大đại 智trí 舉cử 火hỏa 般Bát 若Nhã 大đại 智trí 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 近cận 之chi 則tắc 通thông 身thân 燎liệu 卻khước 豈khởi 容dung 立lập 地địa 而nhi 思tư 智trí 禪thiền 智trí 禪thiền 知tri 不bất 知tri 曇đàm 華hoa 一nhất 朵đóa 插sáp 頭đầu 時thời 。

為vi 慧tuệ 鎧khải 慈từ 念niệm 入nhập 塔tháp 六lục 角giác 亭đình 內nội 無vô 縫phùng 塔tháp 中trung 安an 身thân 穩ổn 便tiện 受thọ 用dụng 何hà 窮cùng 慧tuệ 鎧khải 卸tá 兮hề 干can 戈qua 靜tĩnh 慈từ 念niệm 息tức 兮hề 睡thụy 正chánh 濃nồng 春xuân 山sơn 萬vạn 里lý 雙song 眸mâu 碧bích 華hoa 鳥điểu 一nhất 聲thanh 塔tháp 戶hộ 封phong 。

為vi 念niệm 真chân 入nhập 塔tháp 一nhất 念niệm 純thuần 真chân 未vị 是thị 到đáo 家gia 消tiêu 息tức 吳ngô 山sơn 越việt 水thủy 任nhậm 爾nhĩ 腳cước 下hạ 遊du 行hành 蹋đạp 破phá 芒mang 鞋hài 歸quy 去khứ 後hậu 玲linh 瓏lung 塔tháp 裏lý 好hảo/hiếu 安an 身thân 。

為vi 憨# 石thạch 珂kha 禪thiền 師sư 舉cử 火hỏa 蘇tô 州châu 有hữu 底để 真chân 州châu 賣mại 拓thác 出xuất 滿mãn 盤bàn 不bất 吝lận 生sanh 今kim 日nhật 盡tận 情tình 都đô 撒tản 下hạ 一nhất 天thiên 雪tuyết 月nguyệt 釣điếu 舟chu 橫hoạnh/hoành 雖tuy 然nhiên 老lão 僧Tăng 為vì 汝nhữ 轉chuyển 末mạt 後hậu 法Pháp 輪luân 去khứ 也dã 遂toại 擲trịch 火hỏa 炬cự 。

為vi 宗tông 一nhất 舉cử 火hỏa 腰yêu 包bao 頂đảnh 笠# 南nam 詢tuân 久cửu 果quả 未vị 成thành 時thời 華hoa 未vị 開khai 回hồi 首thủ 可khả 憐lân 無vô 限hạn 意ý 桂quế 華hoa 包bao 裏lý 坐tọa 蓮liên 臺đài 宗tông 禪thiền 宗tông 禪thiền 胡hồ 為vi 哉tai 此thử 際tế 不bất 須tu 多đa 指chỉ 示thị 火hỏa 光quang 堆đôi 裏lý 絕tuyệt 塵trần 埃ai 。

入nhập 塔tháp 九cửu 日nhật 登đăng 高cao 諸chư 方phương 舊cựu 例lệ 重trọng/trùng 陽dương 入nhập 塔tháp 金kim 粟túc 新tân 條điều 黃hoàng 華hoa 滿mãn 目mục 兮hề 無vô 窮cùng 富phú 貴quý 西tây 風phong 透thấu 體thể 兮hề 不bất 盡tận 風phong 流lưu 湘# 北bắc 潭đàm 南nam 休hưu 更cánh 覓mịch 家gia 山sơn 穩ổn 坐tọa 樂nhạo/nhạc/lạc 悠du 悠du 。

為vi 雲vân 澤trạch 侍thị 者giả 舉cử 火hỏa 麟lân 角giác 鳳phượng 毛mao 世thế 所sở 艱gian 銀ngân 墻tường 鐵thiết 壁bích 腳cước 頭đầu 寬khoan 歸quy 根căn 落lạc 葉diệp 頂đảnh nễ 句cú 一nhất 吸hấp 神thần 鼇# 滄thương 海hải 乾can/kiền/càn 攛# 火hỏa 炬cự 曰viết 從tùng 教giáo 遍biến 地địa 起khởi 波ba 瀾lan 。

為vi 禹vũ 峰phong 禪thiền 師sư 舉cử 火hỏa 破phá 家gia 散tán 宅trạch 走tẩu 西tây 東đông 覓mịch 得đắc 驪# 珠châu 皮bì 袋đại 中trung 三tam 載tái 挂quải 瓢biều 胥# 浦# 上thượng 一nhất 朝triêu 脫thoát 化hóa 向hướng 秋thu 空không 生sanh 緣duyên 自tự 謂vị 蘇tô 州châu 有hữu 宗tông 派phái 沿duyên 流lưu 太thái 白bạch 峰phong 火hỏa 燄diệm 道Đạo 場Tràng 須tu 聽thính 法Pháp 眉mi 毛mao 鼻tị 孔khổng 盡tận 通thông 紅hồng 要yếu 見kiến 眉mi 毛mao 鼻tị 孔khổng 麼ma 舉cử 火hỏa 便tiện 燒thiêu 。

為vi 趙triệu 州châu 菴am 老lão 僧Tăng 起khởi 龕khám 住trụ 住trụ 住trụ 逢phùng 人nhân 請thỉnh 喫khiết 趙triệu 州châu 茶trà 去khứ 去khứ 去khứ 八bát 十thập 行hành 腳cước 非phi 容dung 易dị 蹋đạp 破phá 芒mang 鞋hài 無vô 覓mịch 處xứ 得đắc 來lai 只chỉ 在tại 腳cước 尖tiêm 頭đầu 。

為vi 化hóa 石thạch 入nhập 塔tháp 點điểm 鐵thiết 化hóa 為vi 金kim 玉ngọc 易dị 勸khuyến 人nhân 除trừ 卻khước 是thị 非phi 難nạn/nan 尋tầm 常thường 一Nhất 種Chủng 平bình 懷hoài 。 事sự 放phóng 下hạ 千thiên 般ban 永vĩnh 日nhật 閒gian/nhàn 雖tuy 然nhiên 黃hoàng 金kim 鑄chú 就tựu 西tây 施thí 骨cốt 賽tái 過quá 人nhân 間gian 白bạch 玉ngọc 顏nhan 。

師sư 野dã 游du 拾thập 白bạch 骨cốt 舉cử 火hỏa 骷# 髏lâu 骷# 髏lâu 一nhất 臥ngọa 荒hoang 郊giao 不bất 計kế 秋thu 而nhi 今kim 指chỉ 汝nhữ 歸quy 家gia 路lộ 麥mạch 浪lãng 堆đôi 中trung 翠thúy 色sắc 浮phù 。

為vi 淨tịnh 菴am 舉cử 火hỏa 來lai 時thời 淨tịnh 灑sái 灑sái 去khứ 時thời 赤xích 條điều 條điều 來lai 去khứ 兩lưỡng 頭đầu 路lộ 天thiên 台thai 有hữu 石thạch 橋kiều 去khứ 去khứ 去khứ 西tây 風phong 黃hoàng 葉diệp 飄phiêu 莫mạc 沉trầm 吟ngâm 火hỏa 後hậu 一nhất 莖hành 毛mao 。

為vi 尼ni 上thượng 機cơ 本bổn 封phong 缸# 臨lâm 濟tế 爺# 爺# 半bán 勺chước 水thủy 末mạt 山sơn 孃nương 孃nương 不bất 得đắc 用dụng 而nhi 今kim 掩yểm 上thượng 虛hư 空không 門môn 千thiên 眼nhãn 大đại 悲bi 覷thứ 不bất 見kiến 。

為vi 萬vạn 巖nham 立lập 舉cử 火hỏa 一nhất 去khứ 一nhất 來lai 原nguyên 不bất 動động 萬vạn 巖nham 立lập 處xứ 體thể 全toàn 彰chương 皮bì 囊nang 休hưu 謂vị 無vô 交giao 閣các 火hỏa 內nội 華hoa 開khai 朵đóa 朵đóa 香hương 。

為vi 法pháp 瀾lan 澂# 禪thiền 師sư 舉cử 火hỏa 舉cử 火hỏa 炬cự 曰viết 看khán 看khán 此thử 是thị 我ngã 首thủ 座tòa 澂# 公công 本bổn 地địa 光quang 明minh 四tứ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 以dĩ 之chi 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 六lục 十thập 四tứ 年niên 以dĩ 之chi 撐xanh 持trì 門môn 戶hộ 因nhân 緣duyên 湊thấu 合hợp 平bình 地địa 忽hốt 起khởi 瓊# 樓lâu 玉ngọc 殿điện 鉗kiềm 錘chùy 玅# 密mật 座tòa 中trung 每mỗi 見kiến 鐵thiết 額ngạch 銅đồng 頭đầu 今kim 朝triêu 能năng 事sự 既ký 畢tất 何hà 妨phương 鬧náo 裏lý 抽trừu 身thân 唯duy 此thử 末mạt 後hậu 句cú 子tử 仍nhưng 借tá 老lão 僧Tăng 些# 力lực 攛# 火hỏa 炬cự 曰viết 爇nhiệt 卻khước 須Tu 彌Di 頂đảnh 何hà 處xứ 不bất 稱xưng 尊tôn 。

(# 浙chiết 江giang 藩# 臺đài 李# 公công 士sĩ 楨# 嘉gia 興hưng 太thái 守thủ 盧lô 公công 崇sùng 興hưng 捐quyên 梓#

水thủy 鑑giám 海hải 和hòa ▆# ▆# ▆# ▆# 十thập 卷quyển 送tống 楞lăng 嚴nghiêm 寺tự 經kinh 坊phường 隨tùy 。

大đại 藏tạng 流lưu 行hành 伏phục 願nguyện 人nhân 人nhân 開khai 法Pháp 眼nhãn 箇cá 箇cá 悟ngộ 心tâm 宗tông 。

康khang 熙hi 丙bính 辰thần 冬đông 月nguyệt 吉cát 旦đán 旌tinh 德đức 周chu 漢hán 臣thần 書thư 劉lưu 御ngự 臣thần 刻khắc )# 。

水thủy 鑑giám 海hải 和hòa 尚thượng 六lục 會hội 錄lục 卷quyển 五ngũ