禪Thiền 苑Uyển 蒙Mông 求Cầu 瑤Dao 林Lâm
Quyển 0001
金Kim 志Chí 明Minh 撰Soạn 元Nguyên 德Đức 諫Gián 注Chú

禪thiền 苑uyển 蒙mông 求cầu 目mục 錄lục

卷quyển 上thượng (# 千thiên 八bát 百bách 四tứ 十thập 二nhị 則tắc 一nhất 百bách 八bát 十thập 六lục 人nhân )#

釋Thích 迦Ca 七thất 步bộ

-# 達đạt 磨ma 九cửu 年niên

-# 靈linh 山sơn 密mật 付phó

-# 少thiểu 室thất 單đơn 傳truyền

-# 青thanh 原nguyên 與dữ 斧phủ

-# 南nam 岳nhạc 磨ma 磚#

-# 大đại 雄hùng 創sáng/sang 寺tự

-# 百bách 丈trượng 開khai 田điền

-# 溈# 仰ngưỡng 體thể 用dụng

-# 曹tào 洞đỗng 正chánh 徧biến

-# 雲vân 門môn 數số 句cú

-# 臨lâm 濟tế 三tam 玄huyền

世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu

-# 維duy 摩ma 默mặc 然nhiên

帝Đế 釋Thích 插sáp 艸thảo

-# 布bố 袋đại 乞khất 錢tiền

-# 黃hoàng 蘗bách 一nhất 掌chưởng

-# 大đại 愚ngu 三tam 拳quyền

-# 李# 翱cao 問vấn 道đạo

-# 陳trần 操thao 論luận 禪thiền

-# 靈linh 雲vân 見kiến 花hoa

-# 香hương 嚴nghiêm 擊kích 竹trúc

沙Sa 彌Di 尋tầm 思tư

-# 道đạo 者giả 覔# 宿túc

-# 鳥điểu 窠khòa 吹xuy 毛mao

-# 龍long 潭đàm 滅diệt 燭chúc

-# 孚phu 公công 搖dao 頭đầu

-# 居cư 士sĩ 翹kiều 足túc

-# 三tam 角giác 禾hòa 豆đậu

-# 南nam 華hoa 稻đạo 粟túc

-# 婆bà 子tử 作tác 齋trai

-# 廿# 贄# 設thiết 粥chúc

-# 灌quán 溪khê 劈phách 箭tiễn

-# 疎sơ 山sơn 囓khiết 鏃#

-# 天thiên 鉢bát 花hoa 開khai

-# 九cửu 峯phong 麥mạch 熟thục

-# 啞á 子tử 延diên 僧Tăng

-# 則tắc 天thiên 賜tứ 浴dục

-# 尚thượng 書thư 打đả 毬cầu

-# 大đại 夫phu 雙song 陸lục

-# 行hành 者giả 失thất 笑tiếu

-# 陸lục 亘tuyên 合hợp 哭khốc

-# 大đại 寂tịch 吹xuy 耳nhĩ

-# 尊tôn 者giả 撥bát 眉mi

-# 寒hàn 山sơn 茄# 串xuyến

-# 解giải 脫thoát 粥chúc 篦bề

-# 陳trần 老lão 蒲bồ 鞋hài

-# 龐# 蘊uẩn 漉lộc 籬#

-# 悟ngộ 本bổn 紙chỉ 撚nhiên

法Pháp 眼nhãn 香hương 匙thi

-# 光quang 仁nhân 女nữ 子tử

-# 玄huyền 則tắc 童đồng 兒nhi

-# 九cửu 峯phong 拽duệ 擺bãi

-# 保bảo 福phước 扶phù 犂lê

-# 玄huyền 泰thái 布bố 衲nạp

-# 克khắc 符phù 紙chỉ 衣y

-# 菴am 主chủ 不bất 顧cố

-# 良lương 邃thúy 盡tận 知tri

-# 常thường 侍thị 擲trịch 筆bút

-# 太thái 傅phó/phụ 過quá 泥nê

-# 于vu 頔# 失thất 色sắc

-# 李# 渤bột 懷hoài 疑nghi

-# 石thạch 鞏# 張trương 弓cung

-# 禾hòa 山sơn 打đả 皷cổ

-# 歸quy 宗tông 拽duệ 石thạch

-# 木mộc 平bình 搬# 土thổ/độ

-# 宣tuyên 鑑giám 斫chước 牌bài

-# 白bạch 雲vân 搖dao 艫#

-# 道đạo 吾ngô 起khởi 拜bái

迦Ca 葉Diếp 作tác 舞vũ

-# 涌dũng 泉tuyền 騎kỵ 牛ngưu

-# 牧mục 菴am 跨khóa 虎hổ

-# 徑kính 山sơn 蟭# 螟minh

-# 地địa 藏tạng 鸚anh 鵡vũ

-# 石thạch 霜sương 侍thị 師sư

-# 慈từ 覺giác 養dưỡng 母mẫu

-# 谷cốc 泉tuyền 配phối 役dịch

-# 長trường/trưởng 興hưng 遭tao 虜lỗ

-# 宣tuyên 老lão 為vi 男nam

-# 信tín 公công 作tác 女nữ

-# 四tứ 賢hiền 問vấn 道đạo

-# 三tam 佛Phật 下hạ 語ngữ

-# 真chân 際tế 庭đình 栢#

-# 守thủ 初sơ 麻ma 斤cân

-# 浮phù 石thạch 鬻dục 卜bốc

-# 王vương 老lão 賣mại 身thân

-# 香hương 嚴nghiêm 原nguyên 夢mộng

-# 普phổ 化hóa 描# 真chân

-# 婆bà 子tử 偷thâu 筍duẩn

-# 行hành 者giả 施thí 銀ngân

-# 莊trang 宗tông 得đắc 寶bảo

-# 船thuyền 子tử 獲hoạch 鱗lân

-# 趙triệu 州châu 狗cẩu 子tử

-# 臨lâm 濟tế 真Chân 人Nhân

-# 華hoa 林lâm 二nhị 虎hổ

-# 青thanh 原nguyên 一nhất 麟lân

-# 道đạo 吾ngô 裝trang 鬼quỷ

-# 拾thập 得đắc 呵ha 神thần

-# 大đại 覺giác 潑bát 水thủy

-# 興hưng 教giáo 墮đọa 薪tân

-# 三tam 師sư 行hành 說thuyết

-# 二nhị 老lão 疎sơ 親thân

文Văn 殊Thù 白bạch 槌chùy

-# 百bách 丈trượng 捲quyển 席tịch

-# 太thái 達đạt 妄vọng 想tưởng

-# 洛lạc 瓶bình 消tiêu 息tức

-# 藥dược 山sơn 曲khúc 調điều

-# 青thanh 原nguyên 階giai 級cấp

-# 夾giáp 山sơn 揮huy 劍kiếm

-# 隱ẩn 峰phong 飛phi 錫tích

-# 洞đỗng 山sơn 寒hàn 暑thử

-# 谷cốc 山sơn 聲thanh 色sắc

-# 元nguyên 祐hựu 迴hồi 牒điệp

-# 鹿lộc 門môn 辭từ 勑#

-# 華hoa 亭đình 藏tạng 身thân

-# 雲vân 門môn 聞văn 頞át

-# 北bắc 禪thiền 烹phanh 牛ngưu

-# 三tam 角giác 喝hát 賊tặc

-# 保bảo 寧ninh 摑quặc 口khẩu

-# 洪hồng 英anh 搯# 膝tất

-# 恭cung 語ngữ 不bất 灰hôi

-# 玄huyền 言ngôn 上thượng 石thạch

-# 滿mãn 號hiệu 銀ngân 山sơn

-# 秀tú 名danh 銕# 壁bích

-# 龍long 牙nha 禪thiền 版#

-# 長trường/trưởng 慶khánh 蒲bồ 團đoàn

-# 槃bàn 山sơn 肉nhục 案án

-# 蜆hiện 子tử 臺đài 盤bàn

-# 巴ba 陵lăng 銀ngân 椀#

-# 雲vân 岩# 寶bảo 冠quan

-# 荊kinh 門môn 犢độc 鼻tị

-# 疎sơ 山sơn 布bố 單đơn

-# 芭ba 蕉tiêu 拄trụ 杖trượng

-# 資tư 福phước 剎sát 竿can/cán

-# 祿lộc 清thanh 紅hồng 莧#

-# 惠huệ 稜lăng 牡# 丹đan

-# 南nam 泉tuyền 翫ngoạn 月nguyệt

-# 保bảo 福phước 遊du 山sơn

-# 寶bảo 林lâm 冷lãnh 笑tiếu

-# 韶thiều 陽dương 熱nhiệt 謾man

-# 乾can/kiền/càn 峰phong 一nhất 路lộ

兜Đâu 率Suất 三tam 關quan

-# 谷cốc 泉tuyền 逐trục 遇ngộ

-# 圓viên 照chiếu 戲hí 端đoan

-# 誌chí 公công 難nạn/nan 邈mạc

-# 六lục 祖tổ 難nạn/nan 塑tố

-# 章chương 敬kính 撥bát 空không

-# 雲vân 門môn 抽trừu 顧cố

-# 悟ngộ 本bổn 稱xưng 奇kỳ

-# 大đại 禪thiền 呌khiếu 悟ngộ

-# 義nghĩa 存tồn 歸quy 菴am

-# 老lão 觀quán 閉bế 戶hộ

-# 尚thượng 座tòa 觀quán 魚ngư

-# 師sư 伯bá 見kiến 兔thố

-# 明minh 教giáo 薑khương 杏hạnh

-# 馬mã 祖tổ 鹽diêm 醋thố

-# 竹trúc 林lâm 麻ma 鞋hài

-# 木mộc 平bình 草thảo 履lý

-# 地địa 藏tạng 種chúng 田điền

-# 懶lãn 瓚# 煨ổi 芋#

-# 天thiên 盖# 浴dục 室thất

-# 侍thị 者giả 巡tuần 鋪phô

-# 老lão 諗# 四tứ 門môn

-# 師sư 備bị 三tam 句cú

-# 彥ngạn 從tùng 不bất 會hội

-# 法pháp 達đạt 不bất 去khứ

-# 道đạo 吾ngô 舞vũ 笏#

-# 秘bí 魔ma 擎kình 杈#

-# 雲vân 岩# 摸mạc 枕chẩm

-# 南nam 泉tuyền 指chỉ 花hoa

-# 曹tào 山sơn 白bạch 酒tửu

-# 真chân 際tế 清thanh 茶trà

-# 懸huyền 泉tuyền 皂tạo 角giác

-# 洞đỗng 山sơn 苧# 麻ma

-# 祐hựu 禪thiền 拈niêm 柿#

-# 從tùng 展triển 度độ 瓜qua

-# 導đạo 師sư 金kim 鎻#

-# 象tượng 骨cốt 銕# 枷già

-# 祖tổ 心tâm 叱sất 狗cẩu

-# 靈linh 祐hựu 餵# 鴉#

-# 元nguyên 珪# 放phóng 戒giới

-# 竈táo 墮đọa 飜phiên 邪tà

-# 玄huyền 沙sa 指chỉ 虎hổ

-# 歸quy 宗tông 斬trảm 虵xà

-# 古cổ 德đức 火hỏa 抄sao

-# 靈linh 樹thụ 風phong 車xa

卷quyển 中trung (# 千thiên 九cửu 百bách 二nhị 十thập 則tắc 一nhất 百bách 九cửu 十thập 二nhị 人nhân )#

-# 能năng 仁nhân 雙song 趺phu

-# 逵# 磨ma 雙song 履lý

-# 盧lô 能năng 賣mại 薪tân

-# 懶lãn 融dung 負phụ 米mễ

-# 黃hoàng 蘗bách 吐thổ 舌thiệt

-# 丹đan 霞hà 掩yểm 耳nhĩ

-# 龍long 牙nha 行hành 拳quyền

-# 俱câu 胝chi 竪thụ 指chỉ

-# 提đề 婆bà 赤xích 幡phan

-# 玄huyền 沙sa 白bạch 紙chỉ

-# 茂mậu 源nguyên 掩yểm 鼻tị

-# 石thạch 霜sương 咬giảo 齒xỉ

-# 汾# 陽dương 六lục 人nhân

-# 洞đỗng 山sơn 三tam 子tử

-# 招chiêu 慶khánh 煎tiễn 茶trà

-# 雲vân 岩# 掃tảo 地địa

-# 禪thiền 鑑giám 符phù 讖sấm

-# 青thanh 州châu 應ưng 記ký

-# 首thủ 山sơn 綱cương 要yếu

-# 明minh 安an 宗tông 旨chỉ

-# 法pháp 華hoa 赴phó 齋trai

-# 德đức 普phổ 預dự 祀tự

-# 長trường/trưởng 沙sa 猛mãnh 虎hổ

-# 百bách 丈trượng 野dã 狐hồ

-# 汾# 陽dương 師sư 子tử

-# 江giang 西tây 馬mã 駒câu

-# 紫tử 胡hồ 獰# 狗cẩu

-# 三tam 聖thánh 瞎hạt 驢lư

-# 懶lãn 安an 白bạch 牯#

-# 佛Phật 嶴# 花hoa 奴nô

-# 南nam 山sơn 鼈miết 鼻tị

-# 東đông 海hải 鯉lý 魚ngư

-# 國quốc 師sư 塔tháp 樣#

-# 資tư 福phước 韈vạt 模mô

-# 鹽diêm 官quan 索sách 扇thiên/phiến

-# 仰ngưỡng 嶠# 呈trình 珠châu

-# 長trường/trưởng 慶khánh 淘đào 金kim

-# 伏phục 牛ngưu 下hạ 書thư

-# 惠huệ 然nhiên 透thấu 網võng

-# 希hy 運vận 捋# 鬚tu

-# 傳truyền 明minh 散tán 眾chúng

-# 慈từ 受thọ 棄khí 徒đồ

-# 三tam 峰phong 玉ngọc 琯#

-# 大đại 哥ca 金kim 鋤#

-# 德đức 山sơn 行hành 棒bổng

-# 臨lâm 濟tế 下hạ 喝hát

-# 趙triệu 州châu 布bố 衫sam

-# 普phổ 化hóa 直trực 裰#

-# 佛Phật 日nhật 茶trà 籃#

-# 道đạo 者giả 酒tửu 榼#

-# 香hương 林lâm 一nhất 燈đăng

-# 賢hiền 女nữ 三tam 物vật

-# 石thạch 頭đầu 碌# 磚#

-# 雲vân 門môn 屎thỉ 橛quyết

-# 二nhị 僧Tăng 捲quyển 簾#

-# 三tam 老lão 翫ngoạn 月nguyệt

-# 惠huệ 滿mãn 二nhị 針châm

-# 古cổ 德đức 三tam 韈vạt

-# 演diễn 師sư 禮lễ 字tự

-# 行hành 者giả 睡thụy 佛Phật

-# 東đông 坡# 解giải 帶đái

-# 裴# 休hưu 納nạp 笏#

-# 舜thuấn 老lão 民dân 衣y

-# 芙phù 蓉dung 束thúc 髮phát

-# 思tư 大đại 吞thôn 佛Phật

大Đại 士Sĩ 講Giảng 經Kinh

-# 老lão 盧lô 幡phan 動động

-# 僧Tăng 伽già 鈴linh 鳴minh

-# 麻ma 谷cốc 振chấn 錫tích

-# 普phổ 化hóa 搖dao 鈴linh

-# 隱ẩn 山sơn 晦hối 迹tích

-# 洞đỗng 山sơn 除trừ 名danh

-# 盧lô 陵lăng 米mễ 價giá

-# 偃yển 溪khê 水thủy 聲thanh

大Đại 士Sĩ 側trắc 坐tọa

-# 道đạo 者giả 橫hoành 行hành

-# 智trí 岩# 懸huyền 囊nang

-# 惠huệ 忠trung 掛quải 鐺#

-# 佛Phật 日nhật 豆đậu 爆bộc

-# 典điển 座tòa 蟲trùng 生sanh

-# 惠huệ 可khả 了liễu 了liễu

-# 瑞thụy 岩# 惺tinh 惺tinh

-# 慈từ 道đạo 罐quán 破phá

-# 文văn 悅duyệt 盆bồn 傾khuynh

-# 宮cung 人nhân 千thiên 眾chúng

-# 惠huệ 安an 單đơn 丁đinh

-# 清thanh 涼lương 十thập 願nguyện

-# 達đạt 磨ma 四tứ 行hành

-# 長trường/trưởng 髭tì 功công 德đức

-# 黃hoàng 梅mai 佛Phật 性tánh

-# 善thiện 財tài 採thải 藥dược

-# 大đại 慈từ 識thức 病bệnh

-# 馬mã 祖tổ 展triển 足túc

-# 大đại 覺giác 引dẫn 頸cảnh

-# 靈linh 祐hựu 踢# 瓶bình

-# 寂tịch 子tử 撲phác 鏡kính

-# 悟ngộ 本bổn 钁quắc 頭đầu

-# 烏ô 臼cữu 杓chước 柄bính

-# 良lương 禪thiền 破phá 關quan

-# 女nữ 子tử 出xuất 定định

-# 曇đàm 照chiếu 呌khiếu 苦khổ

-# 亡vong 僧Tăng 索sách 命mạng

-# 大đại 容dung 林lâm 蟬thiền

-# 古cổ 德đức 爛lạn 杏hạnh

-# 翠thúy 岩# 把bả 梢#

-# 風phong 穴huyệt 據cứ 令linh

-# 石thạch 鞏# 趂# 鹿lộc

-# 南nam 泉tuyền 斬trảm 猫miêu

-# 祇kỳ 林lâm 揮huy 劍kiếm

-# 藥dược 嶠# 抽trừu 刀đao

-# 實thật 際tế 頂đảnh 笠#

-# 惠huệ 圓viên 腰yêu 包bao

-# 上thượng 座tòa 鼻tị 孔khổng

-# 翠thúy 岩# 眉mi 毛mao

-# 杉# 山sơn 拈niêm 尺xích

-# 義nghĩa 存tồn 斫chước 槽tào

-# 座tòa 主chủ 鬼quỷ 窟quật

-# 夾giáp 嶺lĩnh 鳳phượng 巢sào

-# 泐# 潭đàm 苦khổ 瓜qua

-# 香hương 林lâm 甜điềm 桃đào

-# 義nghĩa 玄huyền 拄trụ 钁quắc

-# 惠huệ 寂tịch 插sáp 鍬#

-# 靈linh 源nguyên 真chân 告cáo

-# 玄huyền 泰thái 山sơn 謠#

-# 紹thiệu 銑# 設thiết 舘#

-# 福phước 國quốc 戕# 橋kiều

-# 六lục 祖tổ 負phụ 金kim

-# 神thần 光quang 償thường 債trái

-# 洛lạc 浦# 投đầu 師sư

沙Sa 彌Di 求cầu 戒giới

-# 蔣tưởng 山sơn 三tam 障chướng

-# 華hoa 藏tạng 四tứ 礙ngại

-# 鎮trấn 州châu 蘿# 蔔bặc

-# 普phổ 化hóa 生sanh 菜thái

-# 永vĩnh 嘉gia 一nhất 宿túc

-# 雲vân 盖# 半bán 載tái

-# 王vương 岳nhạc 四tứ 玄huyền

-# 溈# 仰ngưỡng 三tam 昧muội

-# 桐# 峯phong 虎hổ 聲thanh

-# 投đầu 子tử 牛ngưu 在tại

-# 鏡kính 清thanh 失thất 利lợi

-# 趙triệu 州châu 下hạ 載tái

-# 歸quy 宗tông 插sáp 標tiêu

-# 興hưng 化hóa 擲trịch 柺#

-# 清thanh 豁hoát 歸quy 山sơn

-# 性tánh 空không 沒một 海hải

-# 黃hoàng 龍long 三tam 關quan

-# 浮phù 山sơn 九cửu 帶đái

-# 青thanh 州châu 正chánh 座tòa

-# 普phổ 明minh 不bất 拜bái

-# 仁nhân 儉kiệm 短đoản 偈kệ

-# 永vĩnh 嘉gia 長trường/trưởng 歌ca

-# 老lão 龐# 及cập 第đệ

-# 慶khánh 諸chư 登đăng 科khoa

-# 陳trần 操thao 驗nghiệm 僧Tăng

-# 真chân 際tế 勘khám 婆bà

道Đạo 士sĩ 背bối/bội 坐tọa

-# 疎sơ 山sơn 倒đảo 屙#

-# 義nghĩa 存tồn 漆tất 桶#

-# 師sư 備bị 飯phạn 籮#

-# 安an 國quốc 折chiết 筯#

-# 鹿lộc 門môn 破phá 鍋oa

-# 雲vân 岩# 出xuất 糞phẩn

-# 寂tịch 子tử 擔đảm 禾hòa

-# 雲vân 門môn 花hoa 欄lan

-# 陸lục 亘tuyên 瓶bình 鵝nga

-# 石thạch 室thất 蹈đạo 碓đối

-# 天thiên 目mục 撞chàng 羅la

-# 雪tuyết 竇đậu 按án 劒kiếm

-# 韶thiều 山sơn 亞# 戈qua

-# 古cổ 靈linh 揩khai 背bối/bội

-# 從tùng 諗# 洗tẩy 脚cước

-# 青thanh 林lâm 死tử 蛇xà

-# 泐# 潭đàm 活hoạt 雀tước

-# 玄huyền 沙sa 三tam 病bệnh

-# 天thiên 平bình 兩lưỡng 錯thác

-# 滏# 水thủy 蓮liên 池trì

-# 趙triệu 州châu 略lược 彴#

-# 太thái 陽dương 錢tiền 財tài

-# 清thanh 平bình 杓chước 索sách

-# 白bạch 犬khuyển 銜hàm 書thư

-# 青thanh 猿viên 洗tẩy 鉢bát

-# 飲ẩm 光quang 坐tọa 禪thiền

-# 布bố 袋đại 落lạc 魄phách

-# 推thôi 倒đảo 回hồi 頭đầu

-# 趯# 翻phiên 不bất 托thác

-# 道đạo 者giả 休hưu 休hưu

-# 塔tháp 主chủ 莫mạc 莫mạc

-# 太thái 守thủ 病bệnh 痊thuyên

-# 君quân 王vương 臂tý 落lạc

-# 次thứ 公công 點điểm 眼nhãn

-# 駙# 馬mã 索sách 藥dược

卷quyển 下hạ (# 千thiên 八bát 百bách 四tứ 十thập 則tắc 一nhất 百bách 七thất 十thập 六lục 人nhân )#

-# 隱ẩn 峰phong 倒đảo 化hóa

-# 領lãnh 眾chúng 坐tọa 亡vong

-# 歸quy 宗tông 拽duệ 杖trượng

-# 普phổ 化hóa 踢# 床sàng

-# 雪tuyết 峯phong 過quá 嶺lĩnh

-# 洛lạc 浦# 還hoàn 鄉hương

-# 法pháp 遠viễn 繡tú 毬cầu

-# 文văn 邃thúy 香hương 囊nang

-# 鵝nga 湖hồ 比tỉ 較giảo

-# 佛Phật 日nhật 抑ức 揚dương

-# 崇sùng 壽thọ 登đăng 子tử

-# 守thủ 芝chi 石thạch 幢tràng

-# 羅la 山sơn 麨xiểu 飯phạn

-# 白bạch 雲vân 蒿hao 湯thang

-# 慈từ 明minh 詐trá 病bệnh

-# 法pháp 華hoa 佯dương 狂cuồng

-# 方phương 會hội 雪tuyết 屋ốc

-# 倚ỷ 遇ngộ 煙yên 房phòng

-# 平bình 終chung 虎hổ 嚙giảo

-# 僧Tăng 被bị 蛇xà 傷thương

-# 古cổ 紹thiệu 雲vân 門môn

-# 青thanh 續tục 大đại 陽dương

-# 多Đa 羅La 轉Chuyển 經Kinh

-# 俱câu 胝chi 誦tụng 咒chú

-# 神thần 會hội 義nghĩa 解giải

-# 石thạch 頭đầu 真chân 吼hống

-# 惟duy 儼nghiễm 不bất 為vi

-# 從tùng 諗# 仍nhưng 舊cựu

-# 老lão 讓nhượng 開khai 胸hung

-# 道đạo 符phù 縮súc 手thủ

-# 豐phong 干can 饒nhiêu 舌thiệt

-# 憩khế 鶴hạc 多đa 口khẩu

-# 雲vân 岳nhạc 殘tàn 羹#

-# 泐# 潭đàm 酸toan 酒tửu

-# 谷cốc 泉tuyền 巴ba 鼻tị

-# 真chân 歇hiết 筯# 徒đồ

-# 惠huệ 可khả 斷đoạn 臂tý

-# 神thần 觀quán 安an 頭đầu

-# 王vương 老lão 水thủy 牯#

-# 中trung 邑ấp 獼mi 猴hầu

-# 茱# 萸# 釘đinh/đính 橛quyết

-# 象tượng 骨cốt 輥# 毬cầu

-# 龍long 潭đàm 送tống 餅bính

-# 投đầu 子tử 沽cô 油du

-# 嚴nghiêm 陽dương 飼tự 虎hổ

-# 惠huệ 藏tạng 牧mục 牛ngưu

-# 宣tuyên 鑒giám 出xuất 浴dục

-# 師sư 鼐# 登đăng 樓lâu

-# 雲vân 菴am 奪đoạt 席tịch

-# 浮phù 照chiếu 隨tùy 舟chu

-# 國quốc 師sư 三tam 喚hoán

-# 趙triệu 州châu 一nhất 搯#

-# 大đại 隋tùy 蓋cái 龜quy

-# 百bách 丈trượng 野dã 鴨áp

-# 曹tào 嶠# 靈linh 衣y

-# 疎sơ 山sơn 壽thọ 塔tháp

-# 百bách 會hội 不bất 會hội

-# 法pháp 達đạt 不bất 達đạt

-# 楊dương 岐kỳ 八bát 棒bổng

-# 臨lâm 濟tế 四tứ 喝hát

-# 匾biển 頭đầu 被bị 罵mạ

-# 水thủy 潦lạo 遭tao 踏đạp

-# 死tử 心tâm 下hạ 火hỏa

-# 自tự 禪thiền 掛quải 塔tháp

-# 天thiên 然nhiên 口khẩu 啞á

-# 大đại 耳nhĩ 心tâm 通thông

-# 文văn 益ích 書thư 字tự

-# 曉hiểu 聰thông 栽tài 松tùng

-# 禾hòa 山sơn 義nghĩa 虎hổ

-# 瑞thụy 岩# 臥ngọa 龍long

-# 翠thúy 岩# 唾thóa 地địa

-# 寶bảo 壽thọ 釘đinh/đính 空không

-# 一nhất 城thành 人nhân 瞎hạt

-# 三tam 日nhật 耳nhĩ 聾lung

-# 東đông 山sơn 餕# 饀#

-# 楊dương 岐kỳ 栗lật 蓬bồng

-# 惠huệ 南nam 主chủ 法pháp

-# 居cư 訥nột 扶phù 宗tông

-# 洪hồng 濟tế 師sư 子tử

-# 遼liêu 陽dương 大đại 虫trùng

-# 趙triệu 州châu 掬cúc 水thủy

-# 百bách 丈trượng 夾giáp 火hỏa

-# 金kim 峰phong 行hành 餅bính

-# 布bố 袋đại 拈niêm 果quả

-# 中trung 邑ấp 鳴minh 㖿#

-# 青thanh 山sơn 骨cốt 剉tỏa

-# 明minh 招chiêu 目mục 眇miễu

-# 雲vân 門môn 脚cước 跛bả

-# 四tứ 處xứ 謾man 人nhân

-# 三tam 翻phiên 㦬# 懡#

-# 韶thiều 陽dương 九cửu 九cửu

文Văn 殊Thù 三tam 三tam

-# 金kim 牛ngưu 飯phạn 桶#

-# 靈linh 照chiếu 菜thái 籃#

-# 丹đan 霞hà 爇nhiệt 佛Phật

-# 婆bà 子tử 焚phần 庵am

-# 雲vân 盖# 論luận 議nghị

-# 德đức 山sơn 小tiểu 參tham

-# 芙phù 蓉dung 妙diệu 唱xướng

-# 常thường 察sát 玄huyền 談đàm

-# 二nhị 祖tổ 安an 心tâm

-# 洞đỗng 山sơn 見kiến 影ảnh

-# 藥dược 嶺lĩnh 榮vinh 枯khô

-# 夾giáp 山sơn 人nhân 境cảnh

-# 香hương 嚴nghiêm 樹thụ 上thượng

-# 仰ngưỡng 山sơn 出xuất 井tỉnh

-# 趙triệu 州châu 接tiếp 客khách

-# 价# 老lão 看khán 病bệnh

-# 南nam 泉tuyền 油du 餈#

-# 韶thiều 陽dương 胡hồ 餅bính

-# 德đức 山sơn 托thác 鉢bát

-# 象tượng 骨cốt 覆phú 盆bồn

-# 婆bà 子tử 眷quyến 屬thuộc

-# 王vương 老lão 兒nhi 孫tôn

-# 雲vân 居cư 送tống 袴#

-# 道đạo 吾ngô 得đắc 裩#

-# 九cửu 峯phong 頭đầu 尾vĩ

-# 洞đỗng 山sơn 功công 勳huân

-# 楊dương 岐kỳ 七thất 事sự

-# 元nguyên 靜tĩnh 十thập 門môn

-# 老lão 安an 作tác 用dụng

-# 馬mã 祖tổ 勞lao 倦quyện

-# 鏡kính 清thanh 雨vũ 聲thanh

-# 龐# 公công 雪tuyết 片phiến

-# 雪tuyết 豆đậu 靈linh 臺đài

-# 鼓cổ 山sơn 聖thánh 箭tiễn

-# 銕# 面diện 退thoái 席tịch

-# 克khắc 賓tân 出xuất 院viện

-# 池trì 陽dương 百bách 門môn

佛Phật 陀Đà 三tam 勸khuyến

-# 天thiên 然nhiên 剗sản 草thảo

-# 提đề 婆bà 投đầu 針châm

-# 藥dược 山sơn 長trường/trưởng 嘯khiếu

般Bát 若Nhã 狂cuồng 吟ngâm

-# 師sư 備bị 果quả 子tử

-# 智trí 勤cần 林lâm 檎#

佛Phật 果Quả # 口khẩu

-# 婆bà 子tử 點điểm 心tâm

-# 蠱cổ 毒độc 之chi 鄉hương

-# 荊kinh 棘cức 之chi 林lâm

-# 本bổn 寂tịch 滲# 漏lậu

-# 克khắc 符phù 料liệu 揀giản

-# 佛Phật 日nhật 骰# 盆bồn

-# 國quốc 師sư 水thủy 椀#

-# 祖tổ 心tâm 背bối/bội 觸xúc

-# 道đạo 一nhất 長trường 短đoản

-# 石thạch 樓lâu 無vô 耳nhĩ

-# 貞trinh 溪khê 具cụ 眼nhãn

-# 可khả 真chân 点# 胸hung

-# 昌xương 禪thiền 擔đảm 版#

-# 德đức 山sơn 招chiêu 扇thiên/phiến

迦Ca 葉Diếp 剎sát 竿can/cán

-# 佛Phật 光quang 錦cẩm 帳trướng

-# 祐hựu 國quốc 金kim 襴#

-# 湑# 終chung 海hải 嶋#

-# 亮lượng 隱ẩn 西tây 山sơn

大Đại 道Đạo 松tùng 妖yêu

-# 黃hoàng 龍long 赤xích 斑ban

-# 黃hoàng 牛ngưu 拒cự 戒giới

-# 師sư 子tử 遇ngộ 姦gian

-# 石thạch 頭đầu 路lộ 滑hoạt

-# 五ngũ 祖tổ 機cơ 峻tuấn

-# 明minh 招chiêu 虎hổ 尾vĩ

老lão 宿túc 鼠thử 糞phẩn

-# 法pháp 演diễn 四tứ 戒giới

-# 守thủ 初sơ 三tam 頓đốn

-# 成thành 禪thiền 一nhất 喝hát

-# 太thái 宗tông 十thập 問vấn

-# 耽đam 章chương 寶bảo 鏡kính

-# 南nam 衙# 題đề 辭từ

-# 新tân 開khai 雞kê 鴨áp

-# 石thạch 門môn 鈎câu 錐trùy

-# 無vô 餘dư 唱xướng 道đạo

-# 萬vạn 卦# 題đề 詩thi

-# 蚊văn 鑽toàn 鉄# 牛ngưu

-# 鋸cứ 解giải 秤xứng 槌chùy

-# 龐# 蘊uẩn 是thị 非phi

-# 清thanh 平bình 豐phong 儉kiệm

-# 大đại 顛điên 佛Phật 光quang

-# 雪tuyết 峰phong 火hỏa 焰diễm

-# 大đại 惠huệ 還hoàn 僧Tăng

-# 寂tịch 音âm 遭tao 貶biếm

-# 首thủ 山sơn 竹trúc 篦bề

-# 玄huyền 冥minh 木mộc 劍kiếm

禪thiền 苑uyển 蒙mông 求cầu 目mục 錄lục (# 終chung )(# 總tổng 計kế 五ngũ 千thiên 六lục 百bách 二nhị 則tắc 考khảo 合hợp 五ngũ 百bách 六lục 十thập 二nhị 祖tổ )#

禪Thiền 苑Uyển 瑤Dao 林Lâm 注Chú 卷quyển 上thượng

燕yên 京kinh 大đại 萬vạn 壽thọ 寺tự 。 無vô 諍tranh 。 德đức 諫gián 。 注chú 。

少thiểu 林lâm 樂nhạo/nhạc/lạc 真chân 子tử 。 志chí 明minh 。 撰soạn 。

嵩tung 山sơn 少thiểu 林lâm 錯thác 庵am 志chí 明minh 禪thiền 師sư 。 字tự 伯bá 昏hôn 。 雅nhã 號hiệu 樂nhạo/nhạc/lạc 真chân 子tử 。 安an 州châu 郝# 氏thị 子tử 。 性tánh 忽hốt 繩thằng 墨mặc 。 外ngoại 簡giản 朴phác 而nhi 內nội 精tinh 慜mẫn 。 始thỉ 為vi 糠khang 禪thiền 四tứ 祖tổ 。 作tác 貫quán 花hoa 標tiêu 月nguyệt 集tập 。 有hữu 潔khiết 首thủ 座tòa 者giả 激kích 礪# 。 乃nãi 雉trĩ 髮phát 。 師sư 香hương 林lâm 淨tịnh 公công 受thọ 具cụ 。 日nhật 夕tịch 咨tư 參tham 咨tư 扣khấu 勝thắng 靜tĩnh 普phổ 之chi 室thất 。 後hậu 徹triệt 證chứng 於ư 東đông 林lâm 。 嘗thường 懸huyền 木mộc 槌chùy 拭thức 手thủ 謂vị 之chi 槌chùy 巾cân 。 拄trụ 一nhất 柺# 去khứ 留lưu 自tự 適thích 。 人nhân 莫mạc 能năng 親thân 疎sơ 之chi 。 東đông 林lâm 遷thiên 超siêu 化hóa 。 眾chúng 請thỉnh 補bổ 少thiểu 林lâm 。 師sư 打đả 籌trù 自tự 誓thệ 。 長trường/trưởng 歌ca 而nhi 去khứ 。 歌ca 曰viết 。 五ngũ 乳nhũ 峯phong 前tiền 飰phạn 店điếm 開khai 。 饅# 頭đầu 如như 斗đẩu 餅bính 如như 篩si 。 洛lạc 陽dương 城thành 裏lý 多đa 檀đàn 信tín 。 墮đọa 珥nhị 遺di 簪# 競cạnh 作tác 齋trai 。 窮cùng 跛bả 子tử 。 淡đạm 淵uyên 才tài 。 老lão 來lai 因nhân 甚thậm 舞vũ 三tam 臺đài 。 拄trụ 筇# 徑kính 上thượng 嵩tung 陽dương 道đạo 。 笑tiếu 指chỉ 青thanh 山sơn 歸quy 去khứ 來lai 。 挽vãn 留lưu 不bất 可khả 。 諸chư 方phương 咸hàm 仰ngưỡng 其kỳ 高cao 致trí 。

No.1614-B# 雪tuyết 堂đường 和hòa 尚thượng 注chú 禪thiền 苑uyển 瑤dao 林lâm 引dẫn

吾ngô 萬vạn 松tùng 老lão 師sư 以dĩ 無vô 上thượng 機cơ 。 讀đọc 盡tận 天thiên 下hạ 書thư 。 嘗thường 謂vị 余dư 曰viết 。 記ký 事sự 者giả 必tất 提đề 其kỳ 要yếu 。 纂toản 言ngôn 者giả 必tất 鉤câu 其kỳ 玄huyền 。 韓# 子tử 之chi 云vân 。 良lương 有hữu 以dĩ 也dã 。 嗣tự 子tử 雪tuyết 堂đường 諫gián 公công 和hòa 尚thượng 以dĩ 玉ngọc 溪khê 老lão 取thủ 樂nhạo/nhạc/lạc 真chân 禪thiền 苑uyển 瑤dao 林lâm 欲dục 板bản 行hành 之chi 。 公công 為vi 之chi 注chú 釋thích 焉yên 。 幾kỷ 六lục 萬vạn 言ngôn 。 或hoặc 者giả 恠# 其kỳ 繁phồn 。 以dĩ 師sư 言ngôn 告cáo 之chi 。 公công 喝hát 云vân 。 東đông 風phong 吹xuy 落lạc 杏hạnh 花hoa 枝chi 。 箇cá 裡# 紅hồng 香hương 在tại 何hà 處xứ 。

乙ất 卯mão 年niên 二nhị 月nguyệt 二nhị 日nhật 龍long 山sơn 居cư 士sĩ 鴈nhạn 門môn 呂lữ 伯bá 。 [魚*毘]# 夫phu 。 書thư 。

禪thiền 苑uyển 蒙mông 求cầu 。 錯thác 庵am 所sở 製chế 。 錯thác 庵am 者giả 即tức 比Bỉ 丘Khâu 中trung 李# 瀚# 王vương 令linh 也dã 。 此thử 書thư 貫quán 串xuyến 二nhị 千thiên 言ngôn 。 發phát 明minh 五ngũ 百bách 事sự 。 其kỳ 言ngôn 辨biện 而nhi 載tái 。 其kỳ 學học 淵uyên 而nhi 慱đoàn 。 可khả 以dĩ 為vi 禪thiền 門môn 節tiết 事sự 。 法pháp 海hải 聯liên 題đề 。 使sử 後hậu 學học 省tỉnh 十thập 載tái 之chi 勞lao 。 成thành 半bán 藏tạng 之chi 記ký 。 公công 慈từ 悲bi 足túc 見kiến 。 以dĩ 夫phu 錯thác 庵am 謂vị 誰thùy 。 乃nãi 不bất 搽# 紅hồng 紛phân 拂phất 袖tụ 於ư 小tiểu 林lâm 者giả 也dã 。

正chánh 大đại 乙ất 酉dậu 臘lạp 前tiền 五ngũ 日nhật 友hữu 人nhân 幅# 巾cân 男nam 子tử 樗xư 軒hiên 居cư 士sĩ 題đề 後hậu

No.1614-D# 禪thiền 苑uyển 蒙mông 求cầu 引dẫn

樂nhạo/nhạc/lạc 真chân 禪thiền 師sư 為vi 初sơ 機cơ 後hậu 學học 而nhi 設thiết 也dã 。 師sư 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 作tác 文văn 字tự 禪thiền 。 駢biền 以dĩ 對đối 偶ngẫu 。 諧hài 以dĩ 韻vận 語ngữ 。 凡phàm 五ngũ 百bách 餘dư 則tắc 。 以dĩ 使sử 學học 者giả 觀quán 覧# 。 予# 且thả 讀đọc 且thả 笑tiếu 曰viết 。 師sư 把bả 定định 要yếu 津tân 。 不bất 通thông 凡phàm 聖thánh 。 何hà 區khu 區khu 乎hồ 此thử 書thư 。 無vô 廼# 為vi 蛇xà 畫họa 足túc 耶da 。 師sư 曰viết 。 子tử 言ngôn 誠thành 是thị 。 雖tuy 然nhiên 。 童đồng 稚trĩ 無vô 識thức 未vị 能năng 參tham 叩khấu 。 使sử 成thành 誦tụng 在tại 口khẩu 粗thô 知tri 問vấn 津tân 。 則tắc 吾ngô 此thử 書thư 不bất 為vi 助trợ 。 譬thí 猶do 教giáo [土*(虍-七+子)]# 雷lôi 大đại 使sử 作tác 舞vũ 。 雖tuy 非phi 本bổn 色sắc 。 且thả 要yếu 兒nhi 孫tôn 不bất 墜trụy 素tố 業nghiệp 耳nhĩ 。 於ư 是thị 咲# 謝tạ 而nhi 為vi 引dẫn 。

時thời 正chánh 大đại 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 。 閑nhàn 居cư 士sĩ 。 書thư 。

禪thiền 苑uyển 蒙mông 求cầu 卷quyển 之chi 上thượng

釋Thích 迦Ca 七thất 步bộ

(# 普phổ 曜diệu 經kinh 世Thế 尊Tôn 降giáng 生sanh 。 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 。 一nhất 手thủ 指chỉ 地địa 。 周chu 行hành 七thất 步bộ 。 目mục 顧cố 西tây 方phương 云vân 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn 。 ○# 和hòa 補bổ 曰viết 。 普phổ 曜diệu 經Kinh 云vân 。 佛Phật 初sơ 生sanh 剎sát 利lợi 王vương 家gia 。 放phóng 大đại 智trí 光quang 明minh 。 照chiếu 十thập 方phương 界giới 。 地địa 湧dũng 金kim 蓮liên 華hoa 自tự 捧phủng 双# 足túc 。 東đông 西tây 及cập 南nam 北bắc 各các 行hành 於ư 七thất 步bộ 。 分phần/phân 手thủ 指chỉ 天thiên 地địa 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 聲thanh 。 上thượng 下hạ 及cập 四tứ 維duy 能năng 尊tôn 我ngã 者giả 。

達đạt 磨ma 九cửu 年niên

(# 傳truyền 燈đăng 三tam )# 初sơ 祖tổ 於ư 嵩tung 山sơn 少thiểu 林lâm 寺tự 面diện 壁bích 九cửu 年niên 。 人nhân 莫mạc 測trắc 之chi 。

時thời 謂vị 之chi 壁bích 。 觀quán 婆Bà 羅La 門Môn 。 ○# 和hòa 補bổ 曰viết 。 傳truyền 燈đăng 第đệ 三tam 云vân 。 師sư 自tự 梁lương 涉thiệp 魏ngụy 。 至chí 洛lạc 陽dương 少thiểu 林lâm 面diện 壁bích 而nhi 坐tọa 。 經kinh 九cửu 年niên 方phương 得đắc 二nhị 祖tổ 傳truyền 法pháp 。

靈linh 山sơn 密mật 付phó

(# 會hội 元nguyên 一nhất 世Thế 尊Tôn 在tại 靈Linh 山Sơn 會Hội 上thượng 。 拈niêm 華hoa 示thị 眾chúng 。 是thị 時thời 皆giai 默mặc 。 然nhiên 唯duy 迦Ca 葉Diếp 尊Tôn 者Giả 。 破phá 顏nhan 微vi 笑tiếu 。 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 吾ngô 有hữu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 心tâm 。 實thật 相tướng 無vô 相tướng 。 微vi 妙diệu 法Pháp 門môn 。 不bất 立lập 文văn 字tự 。 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 付phó 屬thuộc 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 世Thế 尊Tôn 至chí 多đa 子tử 塔tháp 前tiền 。 命mạng 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 分phần/phân 座tòa 令linh 坐tọa 。 以dĩ 僧tăng 伽già 梨lê 圍vi 之chi 。 遂toại 告cáo 曰viết 。 吾ngô 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 密mật 付phó 於ư 汝nhữ 。 汝nhữ 當đương 護hộ 持trì 。 傳truyền 付phó 將tương 來lai 。

少thiểu 室thất 單đơn 傳truyền

(# 傳truyền 燈đăng 三tam )# 傳truyền 法pháp 諸chư 祖tổ 初sơ 以dĩ 三tam 藏tạng 教giáo 乘thừa 兼kiêm 行hành 。 後hậu 達đạt 磨ma 祖tổ 師sư 單đơn 傳truyền 心tâm 印ấn 。 破phá 執chấp 顯hiển 宗tông 。 所sở 謂vị 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 不bất 立lập 文văn 字tự 。 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 。 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 也dã 。 ○# 和hòa 補bổ 曰viết 。 傳truyền 燈đăng 三tam 云vân 。 達đạt 磨ma 於ư 少thiểu 林lâm 顧cố 惠huệ 可khả 。 告cáo 之chi 曰viết 。 昔tích 如Như 來Lai 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 方phương 付phó 迦Ca 葉Diếp 。 展triển 轉chuyển 而nhi 至chí 我ngã 。 我ngã 今kim 付phó 汝nhữ 。

青thanh 原nguyên 與dữ 斧phủ

(# 六lục 祖tổ 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 五ngũ )# 吉cát 州châu 青thanh 原nguyên 行Hành 思Tư 禪Thiền 師Sư 。 令linh 石thạch 頭đầu 馳trì 書thư 往vãng 南nam 岳nhạc 讓nhượng 和hòa 尚thượng 處xứ 。 乃nãi 云vân 。 回hồi 來lai 與dữ 汝nhữ 鈯# 斧phủ 子tử 去khứ 。 石thạch 頭đầu 到đáo 彼bỉ 便tiện 問vấn 。 不bất 慕mộ 諸chư 聖thánh 。 不bất 重trọng/trùng 己kỷ 靈linh 時thời 如như 何hà 。 岳nhạc 曰viết 。 子tử 問vấn 太thái 高cao 生sanh 。 何hà 不bất 向hướng 下hạ 問vấn 。 頭đầu 曰viết 。 寧ninh 可khả 永vĩnh 劫kiếp 沈trầm 淪luân 。 不bất 求cầu 諸chư 聖thánh 解giải 脫thoát 。 便tiện 回hồi 。 原nguyên 曰viết 返phản 何hà 速tốc 乎hồ 。 頭đầu 曰viết 。 書thư 亦diệc 不bất 達đạt 。 信tín 亦diệc 不bất 通thông 。 去khứ 時thời 蒙mông 許hứa 鈯# 斧phủ 子tử 住trụ 山sơn 。 便tiện 請thỉnh 。 思tư 垂thùy 下hạ 一nhất 足túc 。 頭đầu 便tiện 禮lễ 拜bái 。 歸quy 南nam 岳nhạc 住trụ 菴am 。

南nam 岳nhạc 磨ma 磚#

(# 會hội 元nguyên 三tam 懷Hoài 讓Nhượng 禪Thiền 師Sư 。 居cư 南nam 岳nhạc 時thời 。 馬mã 祖tổ 在tại 彼bỉ 住trụ 菴am 。 日nhật 唯duy 坐tọa 禪thiền 。 因nhân 往vãng 問vấn 曰viết 。 在tại 此thử 何hà 為vi 。 祖tổ 曰viết 坐tọa 禪thiền 。 何hà 所sở 圖đồ 。 曰viết 圖đồ 作tác 佛Phật 。 讓nhượng 一nhất 日nhật 將tương 磚# 一nhất 片phiến 於ư 菴am 前tiền 磨ma 。 祖tổ 曰viết 磨ma 此thử 何hà 為vi 。 岳nhạc 曰viết 要yếu 作tác 鏡kính 。 祖tổ 曰viết 磨ma 磚# 豈khởi 得đắc 成thành 鏡kính 。 曰viết 坐tọa 禪thiền 豈khởi 得đắc 成thành 佛Phật 。 祖tổ 曰viết 如như 何hà 即tức 是thị 。 曰viết 。 如như 人nhân 駕giá 車xa 。 車xa 若nhược 不bất 行hành 。 打đả 車xa 即tức 是thị 。 打đả 牛ngưu 即tức 是thị 。 祖tổ 於ư 是thị 悟ngộ 旨chỉ 於ư 言ngôn 下hạ 。 遂toại 印ấn 心tâm 傳truyền 法pháp 。 符phù 西tây 祖tổ 之chi 讖sấm 。 馬mã 駒câu 踏đạp 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 之chi 語ngữ 。 南nam 宗tông 闡xiển 於ư 江giang 西tây 。

大đại 雄hùng 創sáng/sang 寺tự

(# 馬mã 祖tổ 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 六lục )# 洪hồng 州châu 百bách 丈trượng 懷hoài 海hải 禪thiền 師sư 一nhất 日nhật 以dĩ 禪thiền 宗tông 肇triệu 自tự 少thiểu 室thất 。 至chí 曹tào 溪khê 已dĩ 來lai 多đa 居cư 律luật 寺tự 。 雖tuy 云vân 別biệt 院viện 。 然nhiên 於ư 說thuyết 法Pháp 住trụ 持trì 未vị 合hợp 規quy 度độ 。 故cố 常thường 爾nhĩ 介giới 懷hoài 。 乃nãi 曰viết 。 佛Phật 祖tổ 之chi 道đạo 欲dục 誕đản 布bố 化hóa 。 元nguyên 冀ký 來lai 際tế 不bất 泯mẫn 者giả 。 豈khởi 當đương 與dữ 諸chư 部bộ 阿a 笈cấp 摩ma 教giáo 為vi 隨tùy 行hành 邪tà 。 遂toại 制chế 叢tùng 林lâm 清thanh 規quy 。 禪thiền 門môn 獨độc 行hành 自tự 百bách 丈trượng 始thỉ 。 今kim 略lược 敘tự 其kỳ 大đại 要yếu 。 徧biến 示thị 後hậu 學học 令linh 不bất 忘vong 本bổn 也dã 。 其kỳ 諸chư 軌quỹ 度độ 山sơn 門môn 備bị 焉yên 。 大đại 雄hùng 者giả 。 大đại 雄hùng 山sơn 以dĩ 居cư 處xứ 。 岩# 巒# 嵕# 檖# 。 故cố 號hiệu 之chi 百bách 丈trượng 。

百bách 丈trượng 開khai 田điền

(# 懷hoài 海hải 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 四tứ )# 百bách 丈trượng 山sơn 涅Niết 槃Bàn 和hòa 尚thượng 一nhất 日nhật 謂vị 眾chúng 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 與dữ 我ngã 開khai 田điền 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 說thuyết 大đại 義nghĩa 。 眾chúng 開khai 田điền 了liễu 。 歸quy 請thỉnh 說thuyết 大đại 義nghĩa 。 師sư 乃nãi 展triển 兩lưỡng 手thủ 。 眾chúng 罔võng 措thố 。

溈# 仰ngưỡng 體thể 用dụng

(# 百bách 丈trượng 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 九cửu )# 溈# 山sơn 與dữ 仰ngưỡng 山sơn 摘trích 茶trà 次thứ 。 溈# 曰viết 。 終chung 日nhật 只chỉ 聞văn 子tử 聲thanh 。 不bất 見kiến 子tử 形hình 。 仰ngưỡng 遂toại 撼# 茶trà 樹thụ 。 溈# 曰viết 。 子tử 只chỉ 得đắc 其kỳ 用dụng 。 不bất 得đắc 其kỳ 體thể 。 仰ngưỡng 曰viết 。 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 溈# 良lương 久cửu 。 仰ngưỡng 曰viết 。 和hòa 尚thượng 只chỉ 得đắc 其kỳ 體thể 。 不bất 得đắc 其kỳ 用dụng 。 溈# 云vân 。 放phóng 子tử 三tam 十thập 棒bổng 。 仰ngưỡng 曰viết 。 和hòa 尚thượng 棒bổng 某mỗ 甲giáp 喫khiết 。 某mỗ 甲giáp 棒bổng 教giáo 誰thùy 喫khiết 。 溈# 曰viết 。 放phóng 子tử 三tam 十thập 棒bổng 。 玄huyền 覺giác 云vân 。 且thả 道đạo 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。

曹tào 洞đỗng 正chánh 偏thiên

(# 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục )# 曹tào 洞đỗng 家gia 有hữu 五ngũ 位vị 君quân 臣thần 。 謂vị ○# 正chánh 中trung 偏thiên 。 ○# 偏thiên 中trung 正chánh 。 ○# 正chánh 中trung 來lai 。 ○# 偏thiên 中trung 至chí 。 ○# 兼kiêm 中trung 到đáo 。

雲vân 門môn 數số 句cú

(# 雪tuyết 峰phong 法pháp 嗣tự 。 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục )# 韶thiều 州châu 雲vân 門môn 文văn 偃yển 禪thiền 師sư 示thị 眾chúng 曰viết 。 人nhân 人nhân 自tự 有hữu 光quang 明minh 在tại 。 看khán 時thời 不bất 見kiến 暗ám 昏hôn 昏hôn 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 諸chư 人nhân 自tự 己kỷ 光quang 明minh 。 自tự 代đại 云vân 。 厨trù 庫khố 三tam 門môn 。 又hựu 云vân 。 好hảo/hiếu 事sự 不bất 如như 無vô 。 又hựu 示thị 眾chúng 云vân 。 聞văn 聲thanh 悟ngộ 道đạo 。 見kiến 色sắc 明minh 心tâm 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 將tương 錢tiền 買mãi 胡hồ 餅bính 。 放phóng 下hạ 手thủ 元nguyên 來lai 卻khước 是thị 饅# 頭đầu 。 ○# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 云vân 日nhật 裏lý 看khán 山sơn 。 ○# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 透thấu 法Pháp 身thân 句cú 。 師sư 云vân 北bắc 斗đẩu 裏lý 藏tạng 身thân 。 ○# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 。 師sư 云vân 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 。 ○# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 。 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 師sư 云vân 普phổ 。 ○# 僧Tăng 問vấn 不bất 起khởi 一nhất 念niệm 還hoàn 有hữu 過quá 也dã 無vô 。 師sư 云vân 須Tu 彌Di 山Sơn 。 ○# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 啐# 啄trác 之chi 機cơ 。 師sư 云vân 響hưởng 。 ○# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 自tự 己kỷ 。 師sư 云vân 遊du 山sơn 玩ngoạn 水thủy 。 ○# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 吹xuy 毛mao 劒kiếm 。 師sư 云vân 祖tổ 。 ○# 僧Tăng 問vấn 。 殺sát 父phụ 殺sát 母mẫu 。 佛Phật 前tiền 懺sám 悔hối 。 殺sát 佛Phật 殺sát 祖tổ 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 懺sám 悔hối 。 師sư 云vân 露lộ 。 ○# 僧Tăng 問vấn 佛Phật 法Pháp 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 是thị 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 清thanh 波ba 無vô 透thấu 路lộ 。 ○# 僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 從tùng 何hà 得đắc 。 師sư 云vân 再tái 問vấn 復phục 何hà 來lai 。 僧Tăng 云vân 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 時thời 如như 何hà 。 師sư 云vân 重trùng 疊điệp 關quan 山sơn 路lộ 。

臨lâm 濟tế 三tam 玄huyền

(# 黃hoàng 檗# 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập 二nhị )# 鎮trấn 州châu 臨lâm 濟tế 義nghĩa 玄huyền 禪thiền 師sư 曰viết 。 夫phu 一nhất 句cú 語ngữ 須tu 具cụ 三tam 玄huyền 。 一nhất 玄huyền 門môn 須tu 具cụ 三tam 要yếu 。 有hữu 權quyền 有hữu 用dụng 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 三tam 玄huyền 者giả 。 體thể 中trung 玄huyền 。 玄huyền 中trung 玄huyền 。 句cú 中trung 玄huyền 。

世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu

(# 會hội 元nguyên 一nhất )# 外ngoại 道đạo 問vấn 佛Phật 。 不bất 問vấn 有hữu 言ngôn 。 不bất 問vấn 無vô 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu 。 外ngoại 道đạo 讚tán 歎thán 云vân 。 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 開khai 我ngã 迷mê 雲vân 。 令linh 我ngã 得đắc 入nhập 。 外ngoại 道đạo 去khứ 後hậu 。 阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 。 外ngoại 道đạo 有hữu 何hà 所sở 證chứng 而nhi 言ngôn 得đắc 入nhập 。

佛Phật 言ngôn 。

如như 世thế 良lương 馬mã 。 見kiến 鞭tiên 影ảnh 而nhi 行hành 。

維duy 摩ma 默mặc 然nhiên

(# 會hội 元nguyên 二nhị )# 維duy 摩ma 會hội 上thượng 三tam 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 各các 說thuyết 。 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 文Văn 殊Thù 曰viết 。 我ngã 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 無vô 言ngôn 無vô 說thuyết 。 無vô 示thị 無vô 識thức 。 離ly 諸chư 問vấn 答đáp 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 於ư 是thị 文Văn 殊Thù 問vấn 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 我ngã 等đẳng 各các 自tự 說thuyết 已dĩ 。 仁Nhân 者Giả 當đương 說thuyết 。 何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 不bất 二nhị 門môn 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 默mặc 然nhiên 無vô 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 歎thán 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 真chân 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。

帝Đế 釋Thích 插sáp 草thảo

(# 僧Tăng 寶bảo 傳truyền 中trung 佛Phật 以dĩ 手thủ 指chỉ 地địa 曰viết 。 此thử 處xứ 宜nghi 建kiến 梵Phạm 剎sát 。 天thiên 帝Đế 釋Thích 將tương 一nhất 莖hành 草thảo 插sáp 其kỳ 處xứ 曰viết 建kiến 梵Phạm 剎sát 竟cánh 。 佛Phật 乃nãi 微vi 笑tiếu 。

布bố 袋đại 乞khất 錢tiền

(# 傳truyền 燈đăng 二nhị 十thập 七thất 佛Phật 祖tổ 統thống 紀kỷ 有hữu 傳truyền )# 明minh 州châu 奉phụng 化hóa 縣huyện 布bố 袋đại 和hòa 尚thượng 者giả 。 未vị 詳tường 氏thị 族tộc 。 自tự 稱xưng 名danh 契khế 此thử 形hình 裁tài 。 腲# (# 烏ô 罪tội 反phản )# 脮# (# 奴nô 罪tội 反phản )# 蹙túc/xúc 額ngạch 皤bàn 腹phúc 。 出xuất 語ngữ 無vô 定định 。 寢tẩm 臥ngọa 隨tùy 處xứ 。 常thường 以dĩ 杖trượng 荷hà 一nhất 布bố 囊nang 。 凡phàm 供cung 身thân 之chi 具cụ 。 盡tận 貯trữ 囊nang 中trung 。 入nhập 廛triền 肆tứ 聚tụ 落lạc 見kiến 物vật 則tắc 乞khất 。 或hoặc 醠# 醢# 魚ngư 葅# 。 才tài 接tiếp 入nhập 口khẩu 分phần/phân 。 少thiểu 許hứa 投đầu 囊nang 中trung 。

時thời 號hiệu 長trường/trưởng 汀# 子tử 布bố 袋đại 師sư 也dã 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 在tại 師sư 前tiền 行hành 。 師sư 乃nãi 拊phụ 背bối/bội 一nhất 下hạ 。 僧Tăng 回hồi 頭đầu 。 師sư 曰viết 乞khất 我ngã 一nhất 文văn 錢tiền 。 曰viết 道đạo 得đắc 即tức 與dữ 汝nhữ 一nhất 文văn 。 師sư 放phóng 下hạ 布bố 囊nang 。 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。

黃hoàng 蘗bách 一nhất 掌chưởng

(# 傳truyền 燈đăng 十thập 二nhị )# 見kiến 百bách 丈trượng 野dã 狐hồ 處xử 在tại 卷quyển 之chi 中trung )# 。

大đại 愚ngu 三tam 拳quyền

(# 歸quy 宗tông 常thường 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 二nhị )# 臨lâm 濟tế 初sơ 在tại 黃hoàng 蘗bách 斷đoạn 際tế 禪thiền 師sư 會hội 中trung 。 第đệ 一nhất 座tòa 勉miễn 令linh 問vấn 話thoại 。 濟tế 迺nãi 上thượng 問vấn 曰viết 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 的đích 的đích 大đại 意ý 。 黃hoàng 蘗bách 便tiện 打đả 。 如như 是thị 三tam 問vấn 。 三tam 回hồi 被bị 打đả 。 將tương 辭từ 往vãng 諸chư 方phương 。 第đệ 一nhất 座tòa 告cáo 黃hoàng 蘗bách 曰viết 。 義nghĩa 玄huyền 上thượng 座tòa 雖tuy 是thị 後hậu 生sanh 。 卻khước 甚thậm 奇kỳ 特đặc 。 來lai 辭từ 和hòa 尚thượng 願nguyện 更cánh 垂thùy 提đề 誘dụ 。 來lai 日nhật 濟tế 上thượng 辭từ 。 黃hoàng 蘗bách 指chỉ 往vãng 高cao 安an 見kiến 大đại 愚ngu 。 濟tế 到đáo 大đại 愚ngu 。 愚ngu 問vấn 曰viết 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 濟tế 曰viết 黃hoàng 蘗bách 來lai 。 愚ngu 曰viết 黃hoàng 蘗bách 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 。 濟tế 曰viết 。 義nghĩa 玄huyền 三tam 度độ 問vấn 西tây 來lai 的đích 的đích 意ý 。 三tam 度độ 蒙mông 賜tứ 棒bổng 。 不bất 知tri 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 愚ngu 曰viết 。 黃hoàng 蘗bách 恁nhẫm 麼ma 老lão 婆bà 心tâm 為vì 汝nhữ 得đắc 徹triệt 。 猶do 覔# 過quá 在tại 。 濟tế 於ư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 云vân 。 元nguyên 來lai 黃hoàng 蘗bách 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 。 愚ngu 忸# 住trụ 濟tế 曰viết 。 者giả 尿niệu 床sàng 鬼quỷ 子tử 。 適thích 道đạo 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 如như 今kim 卻khước 道đạo 黃hoàng 蘗bách 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 。 你nễ 見kiến 箇cá 什thập 麼ma 道Đạo 理lý 。 速tốc 道đạo 道đạo 。 濟tế 於ư 大đại 愚ngu 肋lặc 下hạ 築trúc 三tam 拳quyền 。 大đại 愚ngu 托thác 開khai 云vân 。 汝nhữ 師sư 黃hoàng 蘗bách 。 非phi 干can 我ngã 事sự 。 濟tế 辭từ 大đại 愚ngu 回hồi 黃hoàng 蘗bách 。 蘗bách 云vân 汝nhữ 回hồi 太thái 速tốc 生sanh 。 濟tế 云vân 祇kỳ 為vi 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 。 便tiện 人nhân 事sự 了liễu 。 侍thị 立lập 次thứ 。 黃hoàng 蘗bách 云vân 。 大đại 愚ngu 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 。 濟tế 遂toại 舉cử 前tiền 話thoại 。 蘗bách 云vân 這giá 大đại 愚ngu 老lão 漢hán 待đãi 見kiến 痛thống 與dữ 一nhất 頓đốn 。 濟tế 云vân 。 說thuyết 什thập 麼ma 待đãi 。 即tức 今kim 便tiện 與dữ 。 隨tùy 後hậu 便tiện 打đả 黃hoàng 蘗bách 一nhất 掌chưởng 。 黃hoàng 蘗bách 云vân 。 這giá 風phong 顛điên 漢hán 卻khước 來lai 這giá 裏lý 捋# 虎hổ 鬚tu 。 濟tế 便tiện 喝hát 。 蘗bách 云vân 。 侍thị 者giả 引dẫn 這giá 風phong 顛điên 漢hán 參tham 堂đường 去khứ 。

李# 翱cao 問vấn 道đạo

(# 傳truyền 燈đăng 十thập 四tứ )# 唐đường 李# 翱cao 。 字tự 習tập 之chi 。 參tham 藥dược 山sơn 問vấn 道đạo 。 山sơn 以dĩ 手thủ 指chỉ 上thượng 下hạ 曰viết 會hội 麼ma 。 翱cao 曰viết 不bất 會hội 。 山sơn 云vân 雲vân 在tại 青thanh 天thiên 水thủy 在tại 缾bình 。 翱cao 乃nãi 述thuật 偈kệ 云vân 。 鍊luyện 得đắc 身thân 形hình 侶lữ 鶴hạc 形hình 。 千thiên 株chu 松tùng 下hạ 兩lưỡng 函hàm 經kinh 。 我ngã 來lai 問vấn 道đạo 無vô 餘dư 說thuyết 。 雲vân 在tại 青thanh 霄tiêu 水thủy 在tại 缾bình 。

陳trần 操thao 論luận 禪thiền

(# 陳trần 尊tôn 宿túc 弟đệ 子tử 傳truyền 燈đăng 九cửu )# 睦mục 州châu 刺thứ 史sử 陳trần 操thao 尚thượng 書thư 飯phạn 雲vân 門môn 偃yển 而nhi 問vấn 曰viết 。 儒nho 書thư 即tức 不bất 問vấn 。 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 自tự 有hữu 講giảng 師sư 。 如như 何hà 是thị 衲nạp 僧Tăng 行hành 脚cước 事sự 。 曰viết 曾tằng 問vấn 幾kỷ 人nhân 來lai 。 曰viết 即tức 今kim 問vấn 上thượng 座tòa 。 偃yển 曰viết 。 即tức 今kim 且thả 置trí 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 教giáo 意ý 。 曰viết 黃hoàng 卷quyển 赤xích 軸trục 。 偃yển 曰viết 。 此thử 是thị 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 教giáo 意ý 。 曰viết 。 口khẩu 欲dục 談đàm 辭từ 喪táng 。 心tâm 欲dục 緣duyên 而nhi 慮lự 忘vong 。 偃yển 曰viết 。 口khẩu 欲dục 談đàm 辭từ 喪táng 。 為vi 對đối 有hữu 言ngôn 。 心tâm 欲dục 緣duyên 而nhi 慮lự 忘vong 。 為vi 對đối 妄vọng 想tưởng 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 教giáo 意ý 。 尚thượng 書thư 無vô 以dĩ 酬thù 之chi 。 偃yển 曰viết 。 聞văn 公công 常thường 看khán 法pháp 華hoa 經kinh 是thị 否phủ/bĩ 。 曰viết 不bất 敢cảm 。 曰viết 。 經kinh 曰viết 治trị 生sanh 產sản 業nghiệp 皆giai 與dữ 實thật 相tướng 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 且thả 道đạo 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 有hữu 幾kỷ 人nhân 退thoái 位vị 。 又hựu 無vô 以dĩ 酬thù 之chi 。 偃yển 呵ha 譏cơ 之chi 而nhi 去khứ 。

靈linh 雲vân 見kiến 花hoa

(# 溈# 山sơn 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập 一nhất )# 福phước 州châu 靈linh 雲vân 志chí 勤cần 禪thiền 師sư 初sơ 在tại 溈# 山sơn 。 因nhân 見kiến 桃đào 花hoa 啟khải 悟ngộ 。 迺nãi 曰viết 。 三tam 十thập 秊niên 來lai 尋tầm 劒kiếm 客khách 。 幾kỷ 逢phùng 落lạc 葉diệp 又hựu 抽trừu 枝chi 。 自tự 從tùng 一nhất 見kiến 桃đào 花hoa 。 後hậu 直trực 到đáo 如như 今kim 更cánh 不bất 疑nghi 。 溈# 山sơn 一nhất 日nhật 曰viết 。 從tùng 緣duyên 得đắc 入nhập 。 永vĩnh 無vô 退thoái 轉chuyển 。 後hậu 玄huyền 沙sa 聞văn 曰viết 。 諦đế 當đương 甚thậm 諦đế 當đương 。 敢cảm 保bảo 老lão 兄huynh 未vị 徹triệt 在tại 。

香hương 嚴nghiêm 擊kích 竹trúc

(# 傳truyền 燈đăng 十thập 一nhất )# 鄧đặng 州châu 香hương 嚴nghiêm 智trí 閑nhàn 禪thiền 師sư 初sơ 參tham 溈# 山sơn 不bất 契khế 。 辭từ 抵để 南nam 陽dương 忠trung 國quốc 師sư 遺di 跡tích 憩khế 焉yên 。 一nhất 日nhật 因nhân 山sơn 中trung 艾ngải 除trừ 草thảo 木mộc 。 以dĩ 瓦ngõa 礫lịch 擊kích 竹trúc 作tác 聲thanh 。 俄nga 失thất 笑tiếu 間gian 。 廓khuếch 然nhiên 自tự 省tỉnh 。 乃nãi 述thuật 偈kệ 曰viết 。 一nhất 擊kích 忘vong 所sở 知tri 。 更cánh 不bất 假giả 修tu 治trị 。 處xứ 處xứ 無vô 蹤tung 跡tích 。 聲thanh 色sắc 外ngoại 威uy 儀nghi 。 諸chư 方phương 達đạt 道đạo 者giả 。 盡tận 言ngôn 上thượng 上thượng 機cơ 。

沙Sa 彌Di 尋tầm 思tư

(# 傳truyền 燈đăng 五ngũ )# 石thạch 頭đầu 希hy 遷thiên 禮lễ 六lục 祖tổ 為vi 師sư 。 未vị 受thọ 具cụ 屬thuộc 。 祖tổ 將tương 示thị 滅diệt 。 遷thiên 曰viết 和hòa 尚thượng 百bách 年niên 後hậu 希hy 遷thiên 。 當đương 何hà 所sở 依y 。 祖tổ 曰viết 尋tầm 思tư 去khứ 。 及cập 祖tổ 順thuận 世thế 。 遷thiên 每mỗi 於ư 靜tĩnh 處xứ 端đoan 坐tọa 。 寂tịch 若nhược 忘vong 生sanh 。 第đệ 一nhất 座tòa 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 師sư 已dĩ 逝thệ 。 空không 坐tọa 奚hề 為vi 。 遷thiên 曰viết 。 我ngã 稟bẩm 遺di 誡giới 。 故cố 尋tầm 思tư 爾nhĩ 。 座tòa 曰viết 。 汝nhữ 有hữu 師sư 兄huynh 行hành 思tư 在tại 青thanh 原nguyên 。 汝nhữ 當đương 依y 焉yên 。 師sư 言ngôn 甚thậm 直trực 。 汝nhữ 自tự 迷mê 爾nhĩ 。 遷thiên 遂toại 詣nghệ 靜tĩnh 居cư 。 即tức 嗣tự 青thanh 原nguyên 之chi 道đạo 。

道đạo 者giả 覓mịch 宿túc

(# 會hội 元nguyên 一nhất )# 五ngũ 祖tổ 弘Hoằng 忍Nhẫn 大Đại 師Sư 者giả 。 蘄kì 州châu 黃hoàng 梅mai 人nhân 也dã 。 先tiên 為vi 破phá 頭đầu 山sơn 中trung [栽-木+土]# 松tùng 道đạo 者giả 。 嘗thường 請thỉnh 於ư 四tứ 祖tổ 曰viết 。 法pháp 道đạo 可khả 得đắc 聞văn 乎hồ 。 祖tổ 曰viết 汝nhữ 已dĩ 老lão 脫thoát 。 有hữu 聞văn 其kỳ 能năng 廣quảng 化hóa 耶da 。 儻thảng 若nhược 再tái 來lai 。 吾ngô 尚thượng 可khả 遲trì 汝nhữ 。 廼# 去khứ 行hành 水thủy 邊biên 。 見kiến 一nhất 女nữ 子tử 浣hoán 衣y 。 揖ấp 曰viết 寄ký 宿túc 得đắc 否phủ/bĩ 。 女nữ 曰viết 我ngã 有hữu 父phụ 兄huynh 可khả 往vãng 求cầu 之chi 。 曰viết 。 諾nặc 我ngã 即tức 敢cảm 行hành 。 女nữ 首thủ 肯khẳng 之chi 。 遂toại 回hồi 策sách 而nhi 去khứ 。 女nữ 周chu 氏thị 季quý 子tử 也dã 。 歸quy 輙triếp 孕dựng 。 父phụ 母mẫu 大đại 惡ác 逐trục 之chi 。 女nữ 無vô 所sở 歸quy 。 日nhật 傭dong 紡# 里lý 中trung 。 夕tịch 止chỉ 於ư 眾chúng 館quán 之chi 下hạ 。 已dĩ 而nhi 生sanh 一nhất 子tử 。 以dĩ 為vi 不bất 詳tường 。 因nhân 拋phao 濁trược 港cảng 中trung 。 明minh 日nhật 見kiến 之chi 。 泝tố 流lưu 而nhi 上thượng 。 氣khí 體thể 鮮tiên 明minh 。 大đại 驚kinh 。 遂toại 舉cử 之chi 成thành 童đồng 。 隨tùy 母mẫu 乞khất 食thực 。 里lý 人nhân 呼hô 為vi 無vô 姓tánh 兒nhi 。 逢phùng 一nhất 智trí 者giả 歎thán 曰viết 。 此thử 子tử 缺khuyết 七thất 種chủng 相tương/tướng 不bất 逮đãi 如Như 來Lai 。 後hậu 遇ngộ 信tín 大đại 師sư 得đắc 法Pháp 嗣tự 。 化hóa 於ư 破phá 頭đầu 山sơn 。

鳥điểu 窠khòa 吹xuy 毛mao

(# 道đạo 欽khâm 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 二nhị )# 杭# 州châu 鳥điểu 窠khòa 道đạo 林lâm 禪thiền 師sư 。 因nhân 棲tê 樹thụ 上thượng 時thời 為vi 鳥điểu 窠khòa 。 有hữu 侍thị 者giả 會hội 通thông 辭từ 去khứ 。 師sư 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 今kim 何hà 往vãng 。 曰viết 諸chư 方phương 學học 佛Phật 法Pháp 去khứ 。 師sư 曰viết 。 若nhược 是thị 佛Phật 法Pháp 。 吾ngô 此thử 間gian 亦diệc 有hữu 少thiểu 許hứa 。 曰viết 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 佛Phật 法Pháp 。 師sư 於ư 身thân 上thượng 拈niêm 起khởi 布bố 毛mao 吹xuy 之chi 。 會hội 通thông 便tiện 悟ngộ 。

龍long 潭đàm 滅diệt 燭chúc

(# 天thiên 皇hoàng 道đạo 吾ngô 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập 五ngũ )# 德đức 山sơn 因nhân 造tạo 龍long 潭đàm 崇sùng 信tín 禪thiền 師sư 。 即tức 時thời 辭từ 去khứ 。 龍long 潭đàm 留lưu 之chi 。 一nhất 夕tịch 於ư 室thất 外ngoại 默mặc 坐tọa 。 龍long 問vấn 何hà 不bất 歸quy 來lai 。 山sơn 對đối 曰viết 黑hắc 。 龍long 潭đàm 乃nãi 點điểm 燭chúc 與dữ 山sơn 。 山sơn 擬nghĩ 接tiếp 。 龍long 便tiện 吹xuy 滅diệt 。 山sơn 乃nãi 禮lễ 拜bái 。 龍long 曰viết 見kiến 什thập 麼ma 。 曰viết 從tùng 今kim 向hướng 去khứ 不bất 疑nghi 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 舌thiệt 頭đầu 也dã 。 至chí 明minh 日nhật 便tiện 發phát 。 龍long 潭đàm 謂vị 諸chư 徒đồ 曰viết 。 可khả 中trung 有hữu 一nhất 箇cá 漢hán 。 牙nha 如như 劒kiếm 樹thụ 。 口khẩu 似tự 血huyết 盆bồn 。 一nhất 棒bổng 打đả 不bất 迴hồi 頭đầu 。 他tha 時thời 向hướng 孤cô 峯phong 頂đảnh 上thượng 立lập 吾ngô 道đạo 在tại 。

孚phu 公công 搖dao 頭đầu

(# 會hội 元nguyên 七thất )# 太thái 原nguyên 孚phu 上thượng 坐tọa 徧biến 歷lịch 諸chư 方phương 。 名danh 聞văn 宇vũ 內nội 。 嘗thường 遊du 淅tích 中trung 。 登đăng 徑kính 山sơn 法Pháp 會hội 。 一nhất 日nhật 於ư 大đại 佛Phật 殿điện 前tiền 有hữu 僧Tăng 問vấn 上thượng 座tòa 曾tằng 到đáo 五ngũ 臺đài 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 曾tằng 到đáo 。 曰viết 還hoàn 見kiến 文Văn 殊Thù 麼ma 。 師sư 曰viết 見kiến 。 曰viết 什thập 麼ma 處xứ 見kiến 。 師sư 曰viết 徑kính 山sơn 佛Phật 殿điện 前tiền 見kiến 。 其kỳ 僧Tăng 後hậu 適thích 閩# 川xuyên 。 舉cử 似tự 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 何hà 不bất 教giáo 伊y 入nhập 嶺lĩnh 來lai 。 師sư 聞văn 乃nãi 趨xu 裝trang 而nhi 邁mại 。 初sơ 上thượng 雪tuyết 峯phong 廨# 院viện 憩khế 錫tích 。 因nhân 分phần/phân 甘cam 子tử 與dữ 僧Tăng 。 長trường/trưởng 慶khánh 稜lăng 和hòa 尚thượng 問vấn 什thập 麼ma 處xứ 將tương 來lai 。 師sư 曰viết 嶺lĩnh 外ngoại 將tương 來lai 。 曰viết 遠viễn 涉thiệp 不bất 易dị 擔đảm 負phụ 得đắc 來lai 。 師sư 曰viết 。 甘cam 子tử 甘cam 子tử 。 方phương 上thượng 參tham 雪tuyết 峯phong 。 禮lễ 拜bái 訖ngật 立lập 于vu 座tòa 右hữu 。 雪tuyết 峯phong 才tài 顧cố 視thị 。 師sư 便tiện 下hạ 看khán 主chủ 事sự 。 異dị 日nhật 雪tuyết 峯phong 見kiến 師sư 乃nãi 指chỉ 日nhật 示thị 之chi 。 師sư 搖dao 手thủ 而nhi 出xuất 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 汝nhữ 不bất 肯khẳng 我ngã 。 師sư 曰viết 和hòa 尚thượng 搖dao 頭đầu 某mỗ 甲giáp 擺bãi 尾vĩ 。 什thập 麼ma 處xứ 不bất 肯khẳng 和hòa 尚thượng 。 曰viết 到đáo 處xứ 須tu 諱húy 卻khước 。 師sư 不bất 出xuất 世thế 。 諸chư 方phương 目mục 為vi 太thái 原nguyên 孚phu 上thượng 座tòa 。

居cư 士sĩ 翹kiều 足túc

三tam 角giác 禾hòa 豆đậu

(# 馬mã 祖tổ 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 三tam )# 潭đàm 州châu 三tam 角giác 山sơn 德đức 印ấn 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 三Tam 寶Bảo 。 師sư 曰viết 禾hòa 麥mạch 豆đậu 。 曰viết 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 大đại 眾chúng 欣hân 然nhiên 奉phụng 持trì 。

南nam 華hoa 稻đạo 粟túc

婆bà 子tử 作tác 齋trai

(# 會hội 元nguyên 六lục )# 龐# 行hành 婆bà 入nhập 鹿lộc 門môn 寺tự 設thiết 齋trai 。 維duy 那na 請thỉnh 意ý 旨chỉ 。 婆bà 拈niêm 梳sơ 子tử 插sáp 向hướng 髻kế 後hậu 曰viết 回hồi 向hướng 了liễu 也dã 。 便tiện 出xuất 去khứ 。

甘cam 贄# 設thiết 粥chúc

(# 南nam 泉tuyền 弟đệ 子tử 傳truyền 燈đăng 十thập )# 池trì 州châu 甘cam 贄# 行hành 者giả 入nhập 寺tự 設thiết 粥chúc 。 仍nhưng 請thỉnh 南nam 泉tuyền 念niệm 誦tụng 。 泉tuyền 乃nãi 白bạch 槌chùy 曰viết 。 請thỉnh 大đại 眾chúng 為vi 狸li 奴nô 白bạch 牯# 念niệm 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甘cam 拂phất 袖tụ 便tiện 出xuất 。 南nam 泉tuyền 粥chúc 後hậu 問vấn 典điển 座tòa 。 行hành 者giả 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 座tòa 曰viết 當đương 時thời 便tiện 去khứ 也dã 。 泉tuyền 便tiện 打đả 破phá 鍋oa 子tử 。

灌quán 溪khê 劈phách 箭tiễn

(# 臨lâm 濟tế 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập 二nhị )# 魏ngụy 府phủ 灌quán 溪khê 志chí 閑nhàn 禪thiền 師sư 。 因nhân 僧Tăng 問vấn 久cửu 響hưởng 灌quán 溪khê 。 到đáo 來lai 只chỉ 見kiến 漚âu 麻ma 池trì 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 只chỉ 見kiến 漚âu 麻ma 池trì 。 不bất 見kiến 灌quán 溪khê 。 僧Tăng 曰viết 如như 何hà 是thị 灌quán 溪khê 。 師sư 曰viết 劈phách 箭tiễn 急cấp 。

踈sơ 山sơn 嚙giảo 鏃#

(# 傳truyền 燈đăng 十thập 七thất )# 撫phủ 州châu 踈sơ 山sơn 圓viên 照chiếu 匡khuông 仁nhân 禪thiền 師sư 。 身thân 相tướng 短đoản 陋lậu 。 精tinh 辨biện 冠quan 眾chúng 。 洞đỗng 山sơn 門môn 下hạ 時thời 有hữu 嚙giảo 鏃# 之chi 機cơ 。 激kích 揚dương 玄huyền 奧áo 。 咸hàm 以dĩ 仁nhân 為vi 能năng 詮thuyên 量lượng 者giả 。 諸chư 方phương 三tam 昧muội 可khả 以dĩ 詢tuân 乎hồ 矮ải 師sư 叔thúc 。

天thiên 鉢bát 花hoa 開khai

九cửu 峰phong 麥mạch 熟thục

(# 延diên 壽thọ 法pháp 嗣tự )# 九cửu 峯phong 道đạo 詮thuyên 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 承thừa 聞văn 和hòa 尚thượng 親thân 見kiến 延diên 壽thọ 來lai 是thị 否phủ/bĩ 。 詮thuyên 曰viết 山sơn 前tiền 麥mạch 熟thục 未vị 也dã 。

亞# 子tử 延diên 僧Tăng

則tắc 天thiên 賜tứ 浴dục

(# 事sự 苑uyển 一nhất )# 唐đường 武võ 則tắc 天thiên 皇hoàng 后hậu 。 嵩tung 山sơn 老lão 安an 。 北bắc 宗tông 神thần 秀tú 入nhập 襟khâm 中trung 供cúng 養dường 。 因nhân 澡táo 浴dục 次thứ 。 宮cung 姬# 給cấp 侍thị 。 獨độc 安an 怡di 然nhiên 無vô 他tha 。 后hậu 歎thán 曰viết 。 入nhập 水thủy 始thỉ 知tri 有hữu 長trường/trưởng 人nhân (# 云vân 云vân )# 。

尚thượng 書thư 打đả 毬cầu

(# 禪thiền 林lâm 類loại 聚tụ 一nhất )# 和hòa 補bổ 曰viết 。 王vương 常thường 侍thị 睦mục 州châu 蹤tung 禪thiền 師sư 。 一nhất 日nhật 師sư 問vấn 今kim 日nhật 何hà 放phóng 入nhập 院viện 追truy 。 王vương 云vân 。 為vi 看khán 馬mã 打đả 毬cầu 。 所sở 以dĩ 來lai 追truy 。 師sư 云vân 。 人nhân 打đả 毬cầu 馬mã 打đả 毬cầu 。 王vương 云vân 人nhân 打đả 毬cầu 。 師sư 云vân 。 人nhân 困khốn 麼ma 。 云vân 困khốn 。 師sư 云vân 馬mã 困khốn 麼ma 。 師sư 云vân 露lộ 柱trụ 困khốn 麼ma 。 王vương 恤tuất 然nhiên 無vô 對đối 。 歸quy 至chí 私tư 第đệ 中trung 。 夜dạ 間gian 忽hốt 然nhiên 省tỉnh 得đắc 。 明minh 日nhật 見kiến 師sư 云vân 。 某mỗ 會hội 得đắc 昨tạc 日nhật 事sự 也dã 。 師sư 云vân 露lộ 柱trụ 困khốn 麼ma 。 王vương 云vân 困khốn 。 師sư 遂toại 許hứa 之chi 。

大đại 夫phu 雙song 陸lục

(# 傳truyền 燈đăng 八bát )# 唐đường 陸lục 亘tuyên 大đại 夫phu 與dữ 南nam 泉tuyền 見kiến 人nhân 双# 陸lục 。 遂toại 拈niêm 起khởi 骰# 子tử 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 只chỉ 與dữ 麼ma 信tín 彩thải 去khứ 時thời 如như 何hà 。 泉tuyền 曰viết 臭xú 骨cốt 頭đầu 十thập 八bát 。

行hành 者giả 失thất 咲#

(# 明minh 安an 玄huyền 法pháp 嗣tự 。 僧Tăng 寶bảo 傳truyền 中trung )# 雪tuyết 竇đậu 初sơ 在tại 大đại 陽dương 玄huyền 禪thiền 會hội 中trung 典điển 客khách 。 與dữ 僧Tăng 夜dạ 語ngữ 雌thư 黃hoàng 古cổ 今kim 。 至chí 趙triệu 州châu 栢# 樹thụ 子tử 因nhân 緣duyên 爭tranh 辨biện 不bất 已dĩ 。 有hữu 行hành 者giả 立lập 其kỳ 傍bàng 失thất 咲# 而nhi 去khứ 。 客khách 退thoái 雪tuyết 竇đậu 呼hô 至chí 。 數số 之chi 曰viết 。 對đối 賓tân 客khách 敢cảm 笑tiếu 耶da 。 對đối 曰viết 。 知tri 客khách 有hữu 古cổ 今kim 之chi 辨biện 。 無vô 定định 古cổ 今kim 之chi 眼nhãn 。 故cố 敢cảm 笑tiếu 。 曰viết 且thả 趙triệu 州châu 意ý 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 因nhân 以dĩ 偈kệ 對đối 曰viết 。 一nhất 兔thố 橫hoạnh/hoành 身thân 當đương 古cổ 路lộ 。 蒼thương 鷹ưng 纔tài 見kiến 便tiện 生sanh 擒cầm 。 後hậu 來lai 獵liệp 犬khuyển 無vô 靈linh 性tánh 。 空không 向hướng 枯khô 樁# 舊cựu 處xứ 尋tầm 。 雪tuyết 竇đậu 大đại 驚kinh 。 乃nãi 與dữ 結kết 友hữu 。 或hoặc 云vân 即tức 承thừa 天thiên 宗tông 禪thiền 師sư 也dã 。 予# 謂vị 聞văn 此thử 可khả 以dĩ 想tưởng 見kiến 當đương 時thời 法pháp 席tịch 之chi 盛thịnh 也dã 。

陸lục 亘tuyên 合hợp 哭khốc

(# 傳truyền 燈đăng 十thập )# 陸lục 亘tuyên 大đại 夫phu 因nhân 南nam 泉tuyền 示thị 寂tịch 。 院viện 主chủ 問vấn 曰viết 大đại 夫phu 何hà 不bất 哭khốc 先tiên 師sư 。 亘tuyên 曰viết 道đạo 得đắc 即tức 哭khốc 。 主chủ 無vô 語ngữ 。 長trường/trưởng 慶khánh 代đại 云vân 。 合hợp 笑tiếu 不bất 合hợp 哭khốc 。

大đại 寂tịch 吹xuy 耳nhĩ

(# 馬mã 祖tổ 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 三tam )# 洪hồng 州châu 泐# 潭đàm 惟duy 建kiến 禪thiền 師sư 。 一nhất 日nhật 在tại 馬mã 祖tổ 法pháp 堂đường 後hậu 坐tọa 禪thiền 。 祖tổ 見kiến 乃nãi 吹xuy 建kiến 耳nhĩ 。 兩lưỡng 吹xuy 建kiến 起khởi 定định 。 見kiến 是thị 和hòa 尚thượng 卻khước 復phục 入nhập 定định 。 祖tổ 歸quy 方phương 丈trượng 令linh 侍thị 者giả 持trì 一nhất 椀# 茶trà 與dữ 建kiến 。 建kiến 不bất 顧cố 便tiện 自tự 歸quy 堂đường 也dã 。

尊tôn 者giả 撥bát 眉mi

(# 傳truyền 燈đăng 七thất )# 賓tân 頭đầu 盧lô 尊tôn 者giả 赴phó 阿a 育dục 王vương 宮cung 大đại 會hội 。 王vương 問vấn 承thừa 聞văn 尊tôn 者giả 親thân 見kiến 佛Phật 來lai 是thị 否phủ/bĩ 。 尊tôn 者giả 以dĩ 手thủ 撥bát 開khai 眉mi 毛mao 曰viết 會hội 麼ma 。 王vương 曰viết 不bất 會hội 。 尊tôn 者giả 曰viết 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 龍Long 王Vương 。 請thỉnh 佛Phật 齋trai 時thời 。 貧bần 道đạo 亦diệc 預dự 其kỳ 數số 。 賓tân 頭đầu 盧lô 指chỉ 吾ngô 身thân 曰viết 如như 何hà 是thị 。

寒hàn 山sơn 茄# 串xuyến

(# 會hội 元nguyên 二nhị )# 天thiên 台thai 山sơn 寒hàn 山sơn 子tử 因nhân 眾chúng 僧Tăng 炙chích 茄# 次thứ 。 將tương 茄# 串xuyến 向hướng 一nhất 僧Tăng 背bội 上thượng 打đả 一nhất 下hạ 。 僧Tăng 回hồi 首thủ 。 山sơn 呈trình 起khởi 茄# 串xuyến 云vân 。 是thị 甚thậm 麼ma 。 僧Tăng 曰viết 這giá 風phong 顛điên 漢hán 。 山sơn 向hướng 傍bàng 僧Tăng 曰viết 。 你nễ 道đạo 這giá 僧Tăng 費phí 卻khước 我ngã 多đa 少thiểu 鹽diêm 醋thố 。

解giải 脫thoát 粥chúc 篦bề

(# 牛ngưu 頭đầu 忠trung 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 二nhị )# 古cổ 清thanh 凉# 傳truyền 。 大đại 隋tùy 五ngũ 臺đài 縣huyện 昭chiêu 果quả 寺tự 解giải 脫thoát 禪thiền 師sư 自tự 文Văn 殊Thù 示thị 心tâm 印ấn 之chi 後hậu 。 乃nãi 謙khiêm 卑ty 自tự 牧mục 。 專chuyên 精tinh 侍thị 眾chúng 。 厥quyết 後hậu 文Văn 殊Thù 躬cung 臨lâm 試thí 驗nghiệm 。 解giải 脫thoát 每mỗi 清thanh 旦đán 為vi 眾chúng 營doanh 粥chúc 。 文Văn 殊Thù 忽hốt 見kiến 於ư 前tiền 。 脫thoát 殊thù 不bất 顧cố 視thị 。 文Văn 殊Thù 警cảnh 之chi 曰viết 。 吾ngô 是thị 文Văn 殊Thù 。 脫thoát 以dĩ 攪giảo 粥chúc 篦bề 便tiện 打đả 曰viết 。 文Văn 殊Thù 自tự 文Văn 殊Thù 。 解giải 脫thoát 自tự 解giải 脫thoát 。 殊thù 乃nãi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 苦khổ 瓠hoạch 連liên 根căn 苦khổ 。 甜điềm 瓜qua 徹triệt 蒂# 甜điềm 。 修tu 行hành 三tam 大đại 劫kiếp 。 卻khước 被bị 老lão 僧Tăng 嫌hiềm 。

陳trần 老lão 蒲bồ 鞋hài

(# 黃hoàng 蘗bách 法pháp 嗣tự )# 睦mục 州châu 龍long 興hưng 寺tự 道đạo 蹤tung 禪thiền 師sư 。 即tức 陳trần 尊tôn 宿túc 也dã 。 見kiến 黃hoàng 蘗bách 造tạo 悟ngộ 。 住trụ 高cao 安an 米mễ 山sơn 寺tự 。 以dĩ 母mẫu 老lão 東đông 歸quy 。 鬻dục 草thảo 屨lũ 以dĩ 給cấp 侍thị 。 後hậu 住trụ 龍long 興hưng 寺tự 。

龐# 蘊uẩn 漉lộc 籬#

(# 馬mã 祖tổ 弟đệ 子tử 傳truyền 燈đăng )# 襄tương 州châu 龐# 蘊uẩn 居cư 士sĩ 。 一nhất 女nữ 名danh 靈linh 照chiếu 。 常thường 隨tùy 製chế 竹trúc 漉lộc 篱# 令linh 鬻dục 之chi 。 以dĩ 供cung 朝triêu 夕tịch 。

悟ngộ 本bổn 紙chỉ 撚nhiên

(# 雲vân 岩# 晟# 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 十thập 五ngũ )# 和hòa 補bổ 曰viết 。 洞đỗng 山sơn 守thủ 初sơ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 師sư 曰viết 紙chỉ 撚nhiên 無vô 油du 。 初sơ 嗣tự 雲vân 門môn 。 洞đỗng 山sơn 悟ngộ 本bổn 傳truyền 中trung 無vô 紙chỉ 撚nhiên 之chi 事sự 。

法Pháp 眼nhãn 香hương 匙thi

(# 桂quế 琛# 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 廿# 四tứ )# 昇thăng 州châu 清thanh 涼lương 院viện 文văn 益ích 大đại 法Pháp 眼nhãn 禪thiền 師sư 與dữ 悟ngộ 空không 禪thiền 師sư 向hướng 火hỏa 拈niêm 起khởi 香hương 匙thi 。 問vấn 悟ngộ 空không 云vân 。 不bất 得đắc 喚hoán 作tác 香hương 匙thi 。 兄huynh 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 。 空không 云vân 香hương 匙thi 。 師sư 不bất 肯khẳng 。 悟ngộ 空không 卻khước 後hậu 二nhị 十thập 餘dư 日nhật 。 方phương 明minh 此thử 語ngữ 。

光quang 仁nhân 女nữ 子tử

(# 良lương 价# 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập 七thất )# 踈sơ 山sơn 握ác 木mộc 虵xà 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 手thủ 中trung 是thị 什thập 麼ma 。 師sư 提đề 起khởi 曰viết 曹tào 家gia 女nữ 。

玄huyền 則tắc 童đồng 兒nhi

(# 天thiên 益ích 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 廿# 四tứ )# 金kim 陵lăng 報báo 恩ân 院viện 玄huyền 則tắc 禪thiền 師sư 。 初sơ 問vấn 青thanh 峰phong 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 青thanh 峰phong 曰viết 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 來lai 求cầu 火hỏa 。 師sư 得đắc 此thử 語ngữ 藏tạng 之chi 於ư 心tâm 。 及cập 謁yết 淨tịnh 惠huệ 詰cật 其kỳ 悟ngộ 旨chỉ 。 師sư 對đối 曰viết 。 丙bính 丁đinh 是thị 火hỏa 而nhi 更cánh 求cầu 火hỏa 。 亦diệc 似tự 玄huyền 則tắc 將tương 佛Phật 問vấn 佛Phật 。 淨tịnh 惠huệ 曰viết 。 幾kỷ 放phóng 過quá 。 元nguyên 來lai 錯thác 會hội 。 師sư 雖tuy 蒙mông 開khai 發phát 。 頗phả 懷hoài 猶do 豫dự 。 復phục 退thoái 思tư 既ký 殆đãi 。 莫mạc 曉hiểu 玄huyền 理lý 。 乃nãi 投đầu 誠thành 請thỉnh 益ích 。 淨tịnh 惠huệ 曰viết 。 汝nhữ 問vấn 我ngã 與dữ 汝nhữ 道đạo 。 師sư 乃nãi 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 淨tịnh 惠huệ 曰viết 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 來lai 求cầu 火hỏa 。 師sư 豁hoát 然nhiên 知tri 歸quy 。 後hậu 住trụ 報báo 恩ân 院viện 。

九cửu 峰phong 拽duệ 擺bãi

(# 智trí 門môn 祚tộ 嗣tự 僧Tăng 寶bảo 傳truyền 下hạ )# 九cửu 峯phong 長trưởng 老lão 勤cần 公công 曰viết 。 揚dương 岐kỳ 牽khiên 犁lê 。 九cửu 峯phong 拽duệ 把bả 。

保bảo 福phước 扶phù 犁lê

(# 雪tuyết 峰phong 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập )# 潭đàm 州châu 保bảo 福phước 院viện 從tùng 展triển 禪thiền 師sư 。 因nhân 舉cử 盤bàn 山sơn 道đạo 光quang 境cảnh 俱câu 忘vong 。 復phục 是thị 何hà 物vật 。 洞đỗng 山sơn 道đạo 。 光quang 境cảnh 未vị 忘vong 。 復phục 是thị 何hà 物vật 。 師sư 曰viết 。 據cứ 此thử 二nhị 尊tôn 宿túc 商thương 量lượng 猶do 未vị 得đắc 勦# 絕tuyệt 。 乃nãi 問vấn 長trường/trưởng 慶khánh 如như 今kim 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 得đắc 勦# 絕tuyệt 。 慶khánh 良lương 久cửu 。 師sư 曰viết 情tình 知tri 和hòa 尚thượng 向hướng 鬼quỷ 窟quật 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 。 慶khánh 卻khước 問vấn 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 云vân 兩lưỡng 手thủ 扶phù 犁lê 水thủy 過quá 膝tất 。

玄huyền 泰thái 布bố 衲nạp

(# 石thạch 霜sương 諸chư 嗣tự 傳truyền 燈đăng 十thập 六lục )# 南nam 嶽nhạc 玄huyền 泰thái 上thượng 坐tọa 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。 沈trầm 靜tĩnh 寡quả 言ngôn 。 未vị 嘗thường 衣y 帛bạch 。 眾chúng 謂vị 之chi 泰thái 布bố 衲nạp 。

克khắc 符phù 紙chỉ 衣y

(# 臨lâm 濟tế 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 十thập 一nhất )# 涿# 州châu 紙chỉ 衣y 克khắc 符phù 和hòa 尚thượng 也dã 。

庵am 主chủ 不bất 顧cố

(# 臨lâm 濟tế 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập 二nhị )# 蓮liên 華hoa 峰phong 祥tường 庵am 主chủ 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 示thị 眾chúng 云vân 。 古cổ 人nhân 到đáo 這giá 裡# 為vi 什thập 麼ma 不bất 肯khẳng 住trụ 。 眾chúng 無vô 語ngữ 。 自tự 代đại 云vân 。 為vi 他tha 途đồ 路lộ 不bất 得đắc 力lực 。 復phục 云vân 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 又hựu 自tự 云vân 。 楖# # 橫hoạnh/hoành 擔đảm 不bất 顧cố 人nhân 。 直trực 入nhập 千thiên 峰phong 萬vạn 峰phong 去khứ 。 (# 楖# # 。 拄trụ 杖trượng 也dã )# 。

良lương 邃thúy 盡tận 知tri

(# 會hội 元nguyên 四tứ )# 壽thọ 州châu 良lương 邃thúy 座tòa 主chủ 參tham 麻ma 谷cốc 。 蒙mông 印ấn 可khả 。 返phản 都đô 城thành 講giảng 肆tứ 。 散tán 席tịch 告cáo 諸chư 徒đồ 曰viết 。 諸chư 人nhân 知tri 處xứ 良lương 邃thúy 總tổng 知tri 。 良lương 邃thúy 知tri 處xứ 諸chư 人nhân 不bất 知tri 。

常thường 侍thị 擲trịch 笔#

(# 溈# 山sơn 弟đệ 子tử 會hội 元nguyên 九cửu )# 襄tương 州châu 王vương 敬kính 初sơ 常thường 侍thị 視thị 事sự 次thứ 。 米mễ 和hòa 尚thượng 至chí 。 常thường 侍thị 廼# 舉cử 筆bút 。 米mễ 曰viết 還hoàn 判phán 得đắc 虗hư 空không 否phủ/bĩ 。 常thường 侍thị 擲trịch 筆bút 入nhập 廳thính 更cánh 不bất 出xuất 。 米mễ 致trí 疑nghi 。 至chí 明minh 日nhật 憑bằng 鼓cổ 山sơn 供cúng 養dường 主chủ 入nhập 探thám 其kỳ 意ý 。 米mễ 隨tùy 之chi 潛tiềm 立lập 屏bính 蔽tế 間gian 傎# 伺tứ 。 供cúng 養dường 主chủ 纔tài 坐tọa 便tiện 問vấn 。 昨tạc 日nhật 米mễ 和hòa 尚thượng 有hữu 甚thậm 麼ma 言ngôn 句cú 便tiện 不bất 得đắc 見kiến 。 常thường 侍thị 曰viết 。 師sư 子tử 咬giảo 人nhân 。 韓# 獹# 逐trục 塊khối 。 米mễ 師sư 聞văn 得đắc 即tức 省tỉnh 前tiền 謬mậu 。 遽cự 出xuất 即tức 笑tiếu 曰viết 。 我ngã 會hội 也dã 我ngã 會hội 也dã 。 侍thị 曰viết 。 會hội 即tức 不bất 無vô 。 你nễ 試thí 道đạo 。 米mễ 曰viết 。 請thỉnh 常thường 侍thị 舉cử 。 侍thị 乃nãi 竪thụ 起khởi 一nhất 隻chỉ 筯# 。 米mễ 曰viết 這giá 野dã 狐hồ 精tinh 。 公công 曰viết 這giá 漢hán 徹triệt 也dã 。

太thái 傅phó/phụ 過quá 泥nê

(# 會hội 元nguyên 九cửu )# 和hòa 補bổ 曰viết 。 溈# 山sơn 因nhân 泥nê 壁bích 次thứ 。 李# 軍quân 容dung 來lai 具cụ 公công 裳thường 直trực 至chí 。 至chí 師sư 背bối/bội 後hậu 端đoan 笏# 而nhi 立lập 。 師sư 回hồi 首thủ 見kiến 便tiện 側trắc 泥nê 盤bàn 作tác 接tiếp 泥nê 勢thế 。 李# 便tiện 轉chuyển 笏# 作tác 進tiến 泥nê 勢thế 。 師sư 便tiện 拋phao 下hạ 泥nê 盤bàn 。 同đồng 歸quy 方phương 丈trượng 。

于vu 頔# 失thất 色sắc

(# 會hội 元nguyên 三tam )# 于vu 頔# 相tương/tướng 公công 問vấn 紫tử 玉ngọc 山sơn 道đạo 通thông 禪thiền 師sư 。 如như 何hà 是thị 黑hắc 風phong 吹xuy 其kỳ 船thuyền 舫phưởng 。 漂phiêu 墮đọa 羅la 剎sát 鬼quỷ 國quốc 。 師sư 云vân 。 于vu 頔# 客khách 作tác 漢hán 。 問vấn 恁nhẫm 麼ma 事sự 恁nhẫm 麼ma 。 于vu 公công 失thất 色sắc 。 師sư 乃nãi 指chỉ 云vân 遮già 箇cá 是thị 漂phiêu 墮đọa 羅la 剎sát 鬼quỷ 國quốc 。 于vu 又hựu 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 喚hoán 于vu 頔# 。 頔# 應ưng 諾nặc 。 師sư 云vân 更cánh 莫mạc 別biệt 求cầu 。

李# 勃bột 懷hoài 疑nghi

(# 傳truyền 燈đăng 七thất )# 江giang 州châu 刺thứ 史sử 李# 勃bột 問vấn 歸quy 宗tông 。 嘗thường 聞văn 須Tu 彌Di 納nạp 芥giới 子tử 則tắc 不bất 疑nghi 。 芥giới 子tử 納nạp 須Tu 彌Di 莫mạc 是thị 妄vọng 談đàm 否phủ/bĩ 。 宗tông 云vân 。 人nhân 傳truyền 史sử 君quân 李# 萬vạn 卷quyển 是thị 否phủ/bĩ 。 刺thứ 曰viết 不bất 敢cảm 。 宗tông 以dĩ 手thủ 摩ma 頂đảnh 。 至chí 踵chủng 乃nãi 曰viết 。 都đô 如như 椰# 子tử 大đại 。 萬vạn 卷quyển 詩thi 書thư 向hướng 甚thậm 處xứ 著trước 。 刺thứ 俛miễn 首thủ 而nhi 已dĩ 。

石thạch 鞏# 張trương 弓cung

(# 傳truyền 燈đăng 十thập 四tứ )# 撫phủ 州châu 石thạch 鞏# 惠huệ 藏tạng 禪thiền 師sư 常thường 以dĩ 弓cung 箭tiễn 接tiếp 人nhân 。 三tam 平bình 到đáo 。 師sư 作tác 挽vãn 弓cung 勢thế 云vân 看khán 箭tiễn 。 三tam 平bình 作tác 避tị 勢thế 。 師sư 云vân 平bình 生sanh 架# 一nhất 張trương 弓cung 一nhất 隻chỉ 箭tiễn 。 只chỉ 射xạ 得đắc 半bán 箇cá 聖thánh 人nhân 。

禾hòa 山sơn 打đả 皷cổ

(# 九cửu 峰phong 虔kiền 法pháp 嗣tự 。 碧bích 岩# 九cửu )# 禾hòa 山sơn 澄trừng 源nguyên 無vô 殷ân 和hòa 尚thượng 垂thùy 語ngữ 云vân 。 習tập 學học 謂vị 之chi 聞văn 。 絕tuyệt 學học 謂vị 之chi 隣lân 。 過quá 此thử 二nhị 者giả 是thị 為vi 真chân 過quá 。 僧Tăng 出xuất 問vấn 如như 何hà 是thị 真chân 過quá 。 師sư 云vân 解giải 打đả 鼓cổ 。 又hựu 問vấn 如như 何hà 是thị 真Chân 諦Đế 。 師sư 云vân 解giải 打đả 皷cổ 。

又hựu 問vấn 。

即tức 心tâm 即tức 佛Phật 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 師sư 云vân 解giải 打đả 鼓cổ 。 又hựu 問vấn 上thượng 人nhân 來lai 時thời 如như 何hà 接tiếp 。 師sư 云vân 解giải 打đả 皷cổ 。

歸quy 宗tông 拽duệ 石thạch

(# 馬mã 祖tổ 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 。 事sự 苑uyển 二nhị )# 雲vân 門môn 所sở 謂vị 雪tuyết 峯phong 輥# 毬cầu 。 歸quy 宗tông 拽duệ 石thạch 。

木mộc 平bình 般bát 土thổ/độ

(# 蟠bàn 龍long 可khả 文văn 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng )# 表biểu 州châu 善thiện 道đạo 木mộc 平bình 和hòa 尚thượng 。 凡phàm 有hữu 新tân 到đáo 未vị 容dung 參tham 禮lễ 。 先tiên 令linh 般bát 土thổ/độ 三tam 擔đảm 。 示thị 與dữ 頌tụng 曰viết 。 東đông 山sơn 路lộ 側trắc 西tây 山sơn 低đê 。 新tân 到đáo 莫mạc 辭từ 三tam 擔đảm 泥nê 。 嗟ta 汝nhữ 在tại 途đồ 經kinh 日nhật 久cửu 。 明minh 明minh 向hướng 道đạo 卻khước 成thành 迷mê 。

宣tuyên 鑒giám 斫chước 牌bài

(# 會hội 元nguyên 七thất )# 德đức 山sơn 卓trác 牌bài 於ư 閙náo 市thị 。 牌bài 上thượng 書thư 字tự 曰viết 。 佛Phật 來lai 也dã 打đả 。 祖tổ 來lai 也dã 打đả 。 傳truyền 燈đăng 。 巖nham 頭đầu 卓trác 牌bài 。 岩# 頭đầu 廢phế 教giáo 後hậu 。 在tại 鄂# 州châu 湖hồ 邊biên 作tác 渡độ 子tử 。 兩lưỡng 岸ngạn 立lập 板bản 牌bài 一nhất 所sở 。 書thư 云vân 。 如như 有hữu 渡độ 者giả 請thỉnh 擊kích 此thử 牌bài 一nhất 下hạ 。 凡phàm 有hữu 擊kích 者giả 師sư 乃nãi 舞vũ 橈# 而nhi 渡độ 之chi 。 然nhiên 德đức 山sơn 卓trác 牌bài 未vị 見kiến 所sở 出xuất 。 ○# 和hòa 補bổ 曰viết 。 祖tổ 庭đình 事sự 苑uyển 會hội 元nguyên 云vân 。 雪tuyết 峰phong 一nhất 日nhật 見kiến 玄huyền 沙sa 來lai 三tam 箇cá 木mộc 毬cầu 一nhất 齊tề 輥# 。 玄huyền 沙sa 便tiện 作tác 斫chước 牌bài 勢thế 。 雪tuyết 峰phong 深thâm 肯khẳng 之chi 。 故cố 宣tuyên 鑑giám 作tác 玄huyền 沙sa 。

白bạch 雲vân 搖dao 艫#

道đạo 吾ngô 起khởi 拜bái

(# 關quan 南nam 道đạo 嘗thường 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập 一nhất )# 襄tương 州châu 關quan 南nam 道đạo 吾ngô 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 深thâm 深thâm 處xứ 。 師sư 下hạ 禪thiền 床sàng 作tác 女nữ 人nhân 拜bái 云vân 。 謝tạ 子tử 遠viễn 來lai 。 無vô 可khả 祇kỳ 對đối 。

迦Ca 葉Diếp 作tác 舞vũ

(# 會hội 元nguyên 一nhất 世Thế 尊Tôn 因nhân 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 献# 樂nhạo/nhạc/lạc 。 其kỳ 時thời 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 盡tận 作tác 琴cầm 聲thanh 。 迦Ca 葉Diếp 起khởi 作tác 舞vũ 。 王vương 問vấn 迦Ca 葉Diếp 豈khởi 不bất 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 何hà 更cánh 有hữu 餘dư 習tập 。 佛Phật 曰viết 實thật 無vô 餘dư 習tập 。 莫mạc 謗báng 法pháp 也dã 。 王vương 又hựu 撫phủ 琴cầm 三tam 徧biến 。 迦Ca 葉Diếp 亦diệc 三tam 度độ 作tác 舞vũ 。 王vương 曰viết 迦Ca 葉Diếp 作tác 舞vũ 豈khởi 不bất 是thị 。 佛Phật 曰viết 實thật 不bất 曾tằng 作tác 舞vũ 。 王vương 曰viết 世Thế 尊Tôn 何hà 得đắc 妄vọng 語ngữ 。 佛Phật 曰viết 。 不bất 妄vọng 語ngữ 。 汝nhữ 撫phủ 琴cầm 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 木mộc 石thạch 盡tận 作tác 琴cầm 聲thanh 。 豈khởi 不bất 是thị 。 王vương 曰viết 是thị 。 佛Phật 曰viết 。 迦Ca 葉Diếp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 所sở 以dĩ 實thật 不bất 曾tằng 作tác 舞vũ 。 王vương 乃nãi 信tín 受thọ 。

涌dũng 泉tuyền 騎kỵ 牛ngưu

(# 石thạch 霜sương 諸chư 嗣tự 傳truyền 燈đăng 十thập 六lục )# 台thai 州châu 涌dũng 泉tuyền 景cảnh 欣hân 禪thiền 師sư 。 有hữu 疆cương 德đức 二nhị 禪thiền 客khách 到đáo 。 於ư 路lộ 次thứ 見kiến 師sư 騎kỵ 牛ngưu 。 不bất 識thức 師sư 。 曰viết 。 蹄đề 角giác 甚thậm 分phân 明minh 。 爭tranh 奈nại 騎kỵ 者giả 不bất 識thức 。 師sư 驟sậu 牛ngưu 而nhi 去khứ 。 二nhị 禪thiền 客khách 憩khế 於ư 樹thụ 下hạ 煎tiễn 茶trà 。 師sư 迴hồi 下hạ 牛ngưu 。 近cận 前tiền 不bất 審thẩm 與dữ 坐tọa 喫khiết 茶trà 。 師sư 問vấn 二nhị 禪thiền 客khách 近cận 離ly 什thập 麼ma 處xứ 。 曰viết 離ly 那na 邊biên 。 師sư 曰viết 那na 邊biên 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 彼bỉ 提đề 起khởi 茶trà 盞trản 。 師sư 曰viết 此thử 猶do 是thị 遮già 邊biên 。 那na 邊biên 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 二nhị 人nhân 無vô 對đối 。 師sư 曰viết 莫mạc 道đạo 騎kỵ 者giả 不bất 識thức 好hảo/hiếu 。

牧mục 庵am 跨khóa 虎hổ

佛Phật 眼nhãn 法pháp 嗣tự 。 普phổ 燈đăng 十thập 六lục )# 隆long 興hưng 府phủ 黃hoàng 龍long 牧mục 庵am 法pháp 忠trung 禪thiền 師sư 。 居cư 南nam 嶽nhạc 。 每mỗi 跨khóa 虎hổ 出xuất 游du 。 儒nho 釋thích 望vọng 塵trần 而nhi 拜bái 。

徑kính 山sơn 蟭# 螟minh

(# 溈# 山sơn 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập 一nhất )# 杭# 州châu 徑kính 山sơn 洪hồng 諲# 禪thiền 師sư (# 徑kính 山sơn 第đệ 三tam 祖tổ )# 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 長trường/trưởng 。 師sư 云vân 千thiên 聖thánh 不bất 能năng 量lượng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 短đoản 。 師sư 云vân 蟭# 螟minh 眼nhãn 裏lý 著trước 不bất 滿mãn 。 其kỳ 僧Tăng 不bất 肯khẳng 。 便tiện 去khứ 。 舉cử 似tự 石thạch 霜sương 。 霜sương 云vân 只chỉ 為vì 太thái 近cận 實thật 頭đầu 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 長trường/trưởng 。 霜sương 云vân 不bất 屈khuất 曲khúc 。 云vân 如như 何hà 是thị 短đoản 。 霜sương 云vân 双# 六lục 盤bàn 中trung 不bất 喝hát 采thải 。

地địa 藏tạng 鸚anh 鵡vũ

(# 玄huyền 沙sa 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 八bát )# 障chướng 州châu 羅La 漢Hán 院viện 桂quế 琛# 禪thiền 師sư 。 障chướng 牧mục 王vương 公công 請thỉnh 於ư 閩# 城thành 西tây 之chi 石thạch 山sơn 建kiến 精tinh 舍xá 曰viết 地địa 藏tạng 。 請thỉnh 師sư 駐trú 錫tích 焉yên 。 僅cận 逾du 一nhất 紀kỷ 。 後hậu 遷thiên 止chỉ 障chướng 州châu 羅La 漢Hán 院viện 。 大đại 闡xiển 玄huyền 要yếu 。 學học 徒đồ 臻trăn 湊thấu 。 師sư 問vấn 僧Tăng 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 秦tần 州châu 來lai 。 師sư 曰viết 將tương 得đắc 什thập 麼ma 物vật 來lai 。 曰viết 不bất 將tương 得đắc 物vật 來lai 。 師sư 曰viết 汝nhữ 為vi 什thập 麼ma 對đối 眾chúng 漫mạn 語ngữ 。 其kỳ 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 卻khước 問vấn 秦tần 州châu 豈khởi 不bất 是thị 鸚anh 鵡vũ 。 僧Tăng 曰viết 鸚anh 鵡vũ 出xuất 在tại 隴# 西tây 。 師sư 曰viết 也dã 不bất 較giảo 多đa 。

石thạch 霜sương 侍thị 師sư

(# 道đạo 吾ngô 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập 五ngũ )# 潭đàm 州châu 石thạch 霜sương 慶khánh 諸chư 禪thiền 師sư 。 道đạo 吾ngô 將tương 捨xả 眾chúng 順thuận 世thế 。 以dĩ 師sư 為vi 嫡đích 嗣tự 。 躬cung 至chí 石thạch 霜sương 而nhi 就tựu 之chi 。 師sư 日nhật 勤cần 侍thị 。 全toàn 于vu 師sư 禮lễ 。 暨kỵ 道đạo 吾ngô 歸quy 寂tịch 。 學học 侶lữ 雲vân 集tập 。 盈doanh 五ngũ 百bách 眾chúng 。

慈từ 覺giác 養dưỡng 母mẫu

谷cốc 泉tuyền 配phối 役dịch

(# 僧Tăng 寶bảo 傳truyền )# 衡hành 嶽nhạc 谷cốc 泉tuyền 禪thiền 師sư 。 嘉gia 祐hựu 中trung 男nam 子tử 冷lãnh 清thanh 夭yểu 言ngôn 誅tru 。 師sư 坐tọa 清thanh 曾tằng 經kinh 由do 庵am 中trung 決quyết 杖trượng 。 配phối 郴# 州châu 牢lao 城thành 。 盛thịnh 暑thử 負phụ 土thổ/độ 經kinh 通thông 衢cù 。 放phóng 擔đảm 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 今kim 朝triêu 六lục 月nguyệt 六lục 。 谷cốc 泉tuyền 被bị 氣khí # 。 不bất 是thị 上thượng 天thiên 堂đường 是thị 入nhập 地địa 獄ngục 。 言ngôn 訖ngật 微vi 笑tiếu 。 泊bạc 然nhiên 如như 蟬thiền 蛻thuế 。

長trường/trưởng 興hưng 遭tao 虜lỗ

(# 泉tuyền 仁nhân 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 十thập 三tam )# 和hòa 補bổ 曰viết 。 重trùng 雲vân 智trí 暉huy 禪thiền 師sư 。 歸quy 終chung 南nam 圭# 峯phong 舊cựu 居cư 建kiến 寺tự 。 後hậu 唐đường 明minh 宗tông 賜tứ 額ngạch 曰viết 長trường/trưởng 興hưng 。 上thượng 坐tọa 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 。 隨tùy 照chiếu 失thất 宗tông 。 師sư 云vân 家gia 遭tao 劫kiếp 賊tặc 。

宣tuyên 老lão 為vi 男nam

(# 瑯# 瑘# 覺giác 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 十thập 二nhị )# 歸quy 宗tông 宣tuyên 禪thiền 師sư 。 漢hán 州châu 人nhân 。 瑯# 瑘# 廣quảng 照chiếu 之chi 嗣tự 。 與dữ 郭quách 功công 甫phủ 厚hậu 善thiện 。 忽hốt 一nhất 日nhật 南nam 康khang 守thủ 以dĩ 事sự 臨lâm 之chi 。 宣tuyên 令lệnh 人nhân 馳trì 書thư 與dữ 功công 甫phủ 。 且thả 祝chúc 送tống 書thư 者giả 云vân 。 莫mạc 令linh 縣huyện 君quân 見kiến 。 功công 甫phủ 時thời 任nhậm 南nam 昌xương 尉úy 。 書thư 云vân 。 某mỗ 更cánh 有hữu 六lục 年niên 世thế 緣duyên 未vị 盡tận 。 今kim 日nhật 不bất 奈nại 抑ức 逼bức 何hà 。 欲dục 託thác 生sanh 君quân 家gia 。 望vọng 君quân 相tương 照chiếu 。 乃nãi 化hóa 去khứ 。 功công 甫phủ 得đắc 書thư 驚kinh 喜hỷ 盈doanh 懷hoài 。 中trung 夜dạ 某mỗ 妻thê 夢mộng 寐mị 髣phảng 髴phất 見kiến 宣tuyên 入nhập 臥ngọa 內nội 。 不bất 覺giác 失thất 聲thanh 云vân 。 此thử 不bất 是thị 和hòa 尚thượng 來lai 處xứ 。 功công 甫phủ 問vấn 其kỳ 故cố 。 妻thê 答đáp 所sở 見kiến 。 功công 甫phủ 呼hô 燈đăng 以dĩ 宣tuyên 書thư 示thị 之chi 。 果quả 有hữu 娠thần 。 及cập 生sanh 即tức 名danh 宣tuyên 光quang 。 纔tài 周chu 歲tuế 記ký 問vấn 如như 昔tích 。 逮đãi 三tam 歲tuế 白bạch 雲vân 端đoan 和hòa 尚thượng 過quá 其kỳ 家gia 。 功công 甫phủ 喚hoán 出xuất 相tương 見kiến 。 望vọng 見kiến 便tiện 呼hô 師sư 姪điệt 。 端đoan 云vân 與dữ 和hòa 尚thượng 相tương/tướng 別biệt 幾kỷ 年niên 耶da 。 宣tuyên 屈khuất 指chỉ 云vân 四tứ 年niên 也dã 。 端đoan 云vân 在tại 甚thậm 處xứ 相tương/tướng 別biệt 。 宣tuyên 云vân 白bạch 蓮liên 莊trang 。 端đoan 云vân 以dĩ 何hà 為vi 驗nghiệm 。 宣tuyên 云vân 爹đa 爹đa 媽# 媽# 明minh 日nhật 請thỉnh 和hòa 尚thượng 齋trai 。 忽hốt 門môn 外ngoại 推thôi 車xa 過quá 。 端đoan 云vân 門môn 外ngoại 什thập 麼ma 聲thanh 。 宣tuyên 作tác 推thôi 車xa 勢thế 。 端đoan 云vân 過quá 如như 何hà 。 宣tuyên 云vân 平bình 地địa 一nhất 條điều 溝câu 。 甫phủ 及cập 六lục 歲tuế 無vô 疾tật 而nhi 化hóa 。

信tín 公công 作tác 女nữ

(# 天thiên 皇hoàng 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập 四tứ )# 海hải 印ấn 信tín 和hòa 尚thượng 。 嗣tự 瑯# 瑘# 。 桂quế 府phủ 人nhân 也dã 。 住trụ 蘇tô 州châu 定định 惠huệ 寺tự 。 年niên 八bát 十thập 餘dư 。 平bình 日nhật 受thọ 朱chu 防phòng 禦ngữ 家gia 供cúng 養dường 。 屢lũ 到đáo 其kỳ 宅trạch 。 一nhất 日nhật 朱chu 問vấn 曰viết 。 和hòa 尚thượng 後hậu 世thế 能năng 來lai 弟đệ 子tử 家gia 中trung 託thác 生sanh 否phủ/bĩ 。 師sư 微vi 咲# 諾nặc 之chi 。 及cập 歸quy 寺tự 得đắc 病bệnh 。 數sổ 日nhật 而nhi 化hóa 。 其kỳ 遷thiên 化hóa 日nhật 。 朱chu 家gia 生sanh 一nhất 女nữ 子tử 。 圓viên 照chiếu 本bổn 禪thiền 師sư 時thời 住trụ 瑞thụy 光quang 。 聞văn 其kỳ 事sự 往vãng 訪phỏng 之chi 。 方phương 出xuất 月nguyệt 。 抱bão 出xuất 一nhất 見kiến 便tiện 笑tiếu 。 圓viên 照chiếu 云vân 。 海hải 印ấn 儞nễ 銷tiêu 了liễu 也dã 。 女nữ 子tử 哭khốc 數số 聲thanh 。 化hóa 去khứ 。

四tứ 賢hiền 問vấn 道đạo

(# 會hội 元nguyên 十thập 九cửu )# 于vu 迪# 相tương/tướng 公công 見kiến 紫tử 玉ngọc 。 裴# 休hưu 相tương/tướng 國quốc 問vấn 黃hoàng 蘗bách 高cao 僧Tăng 。 楊dương 億ức 內nội 翰hàn 參tham 透thấu 廣quảng 惠huệ 。 李# 遵tuân 勗úc 太thái 尉úy 見kiến 石thạch 門môn 大đại 悟ngộ 。

三tam 佛Phật 下hạ 語ngữ

(# 會hội 元nguyên 十thập 九cửu )# 三tam 佛Phật 在tại 五ngũ 祖tổ 時thời 嘗thường 於ư 一nhất 亭đình 上thượng 夜dạ 話thoại 。 歸quy 方phương 丈trượng 燈đăng 已dĩ 滅diệt 。 五ngũ 祖tổ 乃nãi 於ư 暗ám 中trung 曰viết 各các 人nhân 下hạ 轉chuyển 語ngữ 。 佛Phật 鑑giám 對đối 云vân 彩thải 鳳phượng 舞vũ 丹đan 霄tiêu 。 佛Phật 眼nhãn 曰viết 銕# 虵xà 橫hoạnh/hoành 古cổ 路lộ 。 佛Phật 果Quả 云vân 看khán 脚cước 下hạ 。 五ngũ 祖tổ 曰viết 。 滅diệt 吾ngô 宗tông 者giả 乃nãi 克khắc 勤cần (# 圓viên 悟ngộ 也dã )# 爾nhĩ 。

真chân 際tế 庭đình 栢#

(# 會hội 元nguyên 四tứ )# 趙triệu 州châu 觀quán 音âm 院viện (# 亦diệc 曰viết 東đông 院viện )# 從tùng 諗# 禪thiền 師sư 。 曹tào 州châu 郝# 鄉hương 人nhân 也dã 。 姓tánh 郝# 氏thị 。 諡thụy 真chân 際tế 大đại 。 師sư 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 云vân 庭đình 前tiền 栢# 樹thụ 子tử 。 僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 莫mạc 將tương 境cảnh 示thị 人nhân 。 師sư 云vân 我ngã 不bất 將tương 境cảnh 示thị 人nhân 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 云vân 庭đình 前tiền 栢# 樹thụ 子tử 。

守thủ 初sơ 麻ma 斤cân

(# 雲vân 門môn 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 廿# 三tam )# 洞đỗng 山sơn 守thủ 初sơ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 云vân 麻ma 三tam 斤cân 。

浮phù 石thạch 鬻dục 卜bốc

(# 子tử 湖hồ 蹤tung 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập 一nhất )# 障chướng 州châu 浮phù 石thạch 和hòa 尚thượng 。 因nhân 上thượng 堂đường 云vân 。 山sơn 僧Tăng 開khai 箇cá 卜bốc 鋪phô 。 能năng 斷đoạn 人nhân 貧bần 富phú 。 定định 人nhân 生sanh 死tử 。

時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 云vân 。 離ly 卻khước 生sanh 死tử 貧bần 富phú 。 不bất 落lạc 五ngũ 行hành 。 請thỉnh 師sư 直trực 道đạo 。 師sư 云vân 金kim 木mộc 水thủy 火hỏa 土thổ/độ 。

王vương 老lão 賣mại 身thân

(# 王vương 南nam 泉tuyền 俗tục 姓tánh 傳truyền 燈đăng 八bát )# 池trì 州châu 南nam 泉tuyền 普phổ 願nguyện 禪thiền 師sư 示thị 眾chúng 云vân 。 王vương 老lão 師sư 賣mại 身thân 去khứ 也dã 。 還hoàn 有hữu 人nhân 買mãi 得đắc 麼ma 。 有hữu 僧Tăng 出xuất 云vân 某mỗ 甲giáp 買mãi 。 泉tuyền 云vân 。 不bất 作tác 貴quý 不bất 作tác 賤tiện 。 作tác 麼ma 生sanh 買mãi 。 酧# 價giá 僧Tăng 無vô 對đối 。

香hương 嚴nghiêm 原nguyên 夢mộng

(# 傳truyền 燈đăng 九cửu )# 溈# 山sơn 臥ngọa 次thứ 。 仰ngưỡng 山sơn 問vấn 訊tấn 。 溈# 山sơn 轉chuyển 面diện 覷thứ 後hậu 。 仰ngưỡng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 是thị 和hòa 尚thượng 弟đệ 子tử 。 何hà 用dụng 形hình 跡tích 。 溈# 山sơn 作tác 起khởi 勢thế 。 仰ngưỡng 山sơn 便tiện 出xuất 。 溈# 山sơn 喚hoán 回hồi 云vân 。 我ngã 適thích 來lai 得đắc 一nhất 夢mộng 。 汝nhữ 試thí 原nguyên 看khán 。 仰ngưỡng 山sơn 將tương 一nhất 盆bồn 水thủy 并tinh 手thủ 巾cân 度độ 與dữ 溈# 山sơn 。 溈# 山sơn 遂toại 洗tẩy 面diện 。 香hương 嚴nghiêm 至chí 。 溈# 云vân 。 我ngã 適thích 來lai 與dữ 寂tịch 子tử 作tác 一nhất 上thượng 禪thiền 通thông 。 不bất 同đồng 小tiểu 小tiểu 。 嚴nghiêm 云vân 某mỗ 甲giáp 下hạ 面diện 一nhất 一nhất 知tri 得đắc 。 溈# 云vân 試thí 道đạo 看khán 。 嚴nghiêm 点# 一nhất 椀# 茶trà 與dữ 溈# 山sơn 。 溈# 云vân 二nhị 子tử 神thần 通thông 過quá 於ư 鶖thu 子tử 舍Xá 利Lợi 弗Phất 也dã )# 。

普phổ 化hóa 描# 真chân

(# 會hội 元nguyên 三tam )# 普phổ 化hóa 和hòa 尚thượng 。 幽u 州châu 盤bàn 山sơn 寶bảo 積tích 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự 。 山sơn 臨lâm 遷thiên 化hóa 謂vị 眾chúng 云vân 。 還hoàn 有hữu 人nhân 描# 得đắc 吾ngô 真chân 麼ma 。 眾chúng 皆giai 寫tả 真chân 呈trình 山sơn 。 山sơn 皆giai 叱sất 之chi 。 普phổ 化hóa 出xuất 云vân 某mỗ 甲giáp 描# 得đắc 。 山sơn 云vân 何hà 不bất 呈trình 似tự 老lão 僧Tăng 。 普phổ 化hóa 便tiện 打đả 筋cân 斗đẩu 而nhi 出xuất 。 山sơn 云vân 這giá 漢hán 向hướng 後hậu 如như 風phong 狂cuồng 接tiếp 人nhân 去khứ 在tại 。 山sơn 乃nãi 奄yểm 化hóa 。

婆bà 子tử 偷thâu 笋#

(# 會hội 元nguyên 四tứ )# 趙triệu 州châu 路lộ 逢phùng 一nhất 婆bà 子tử 。 問vấn 曰viết 甚thậm 處xứ 去khứ 。 婆bà 云vân 偷thâu 趙triệu 州châu 笋# 去khứ 。 忽hốt 遇ngộ 老lão 僧Tăng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 婆bà 便tiện 與dữ 一nhất 掌chưởng 。 州châu 休hưu 去khứ 。

行hành 者giả 施thí 銀ngân

(# 傳truyền 燈đăng 十thập 四tứ )# 藥dược 山sơn 令linh 供cúng 養dường 主chủ 化hóa 。 甘cam 贄# 行hành 者giả 問vấn 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 僧Tăng 曰viết 藥dược 山sơn 來lai 。 甘cam 曰viết 來lai 作tác 麼ma 。 僧Tăng 曰viết 教giáo 化hóa 。 甘cam 曰viết 還hoàn 將tương 藥dược 來lai 麼ma 。 僧Tăng 曰viết 行hành 者giả 有hữu 什thập 麼ma 病bệnh 。 甘cam 便tiện 捨xả 銀ngân 兩lưỡng 挺đĩnh 曰viết 若nhược 有hữu 人nhân 即tức 送tống 來lai 。 無vô 人nhân 即tức 休hưu 。 山sơn 恠# 其kỳ 僧Tăng 回hồi 急cấp 。 僧Tăng 曰viết 佛Phật 法Pháp 相tương 當đương 得đắc 兩lưỡng 挺đĩnh 銀ngân 。 山sơn 令linh 舉cử 其kỳ 語ngữ 。 舉cử 了liễu 。 山sơn 令linh 僧Tăng 速tốc 送tống 銀ngân 還hoàn 行hành 者giả 家gia 。 行hành 者giả 見kiến 僧Tăng 迴hồi 。 云vân 。 猶do 來lai 。 遂toại 添# 銀ngân 施thí 之chi 。

莊trang 宗tông 得đắc 寶bảo

(# 傳truyền 燈đăng 十thập 二nhị )# 後hậu 唐đường 莊trang 宗tông 車xa 駕giá 幸hạnh 河hà 北bắc 。 回hồi 至chí 魏ngụy 府phủ 行hành 宮cung 。 詔chiếu 興hưng 化hóa 存tồn 獎tưởng 禪thiền 師sư 問vấn 云vân 。 朕trẫm 収thâu 中trung 原nguyên 獲hoạch 得đắc 一nhất 寶bảo 。 未vị 曾tằng 有hữu 人nhân 酬thù 價giá 。 獎tưởng 曰viết 請thỉnh 陛bệ 下hạ 寶bảo 看khán 。 帝đế 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 舒thư 幞# 頭đầu 脚cước 。 獎tưởng 曰viết 君quân 王vương 之chi 寶bảo 誰thùy 敢cảm 酬thù 價giá 。 (# 玄huyền 覺giác 徵trưng 曰viết 。 且thả 道đạo 興hưng 化hóa 肯khẳng 莊trang 宗tông 。 若nhược 肯khẳng 莊trang 宗tông 。 興hưng 化hóa 眼nhãn 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 若nhược 不bất 肯khẳng 莊trang 宗tông 。 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ )# 龍long 顏nhan 大đại 悅duyệt 。 賜tứ 紫tử 衣y 師sư 號hiệu 。 獎tưởng 皆giai 不bất 受thọ 。 乃nãi 賜tứ 馬mã 與dữ 師sư 乘thừa 騎kỵ 。 馬mã 忽hốt 驚kinh 。 師sư 墜trụy 傷thương 足túc 。 帝đế 復phục 賜tứ 藥dược 救cứu 療liệu 。 師sư 喚hoán 院viện 主chủ 與dữ 我ngã 做tố 箇cá 木mộc 棒bổng 拐# 子tử 。 主chủ 做tố 了liễu 將tương 來lai 。 師sư 接tiếp 得đắc 遶nhiễu 院viện 行hành 。 問vấn 僧Tăng 曰viết 汝nhữ 等đẳng 還hoàn 識thức 老lão 僧Tăng 麼ma 。 曰viết 爭tranh 得đắc 不bất 識thức 和hòa 尚thượng 。 師sư 云vân 。 # 脚cước 法Pháp 師sư 說thuyết 得đắc 行hành 不bất 得đắc 。

船thuyền 子tử 得đắc 鱗lân

(# 藥dược 山sơn 儼nghiễm 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 五ngũ )# 透thấu 州châu 華hoa 亭đình 船thuyền 子tử 德đức 誠thành 禪thiền 師sư 。 節tiết 操thao 高cao 邈mạc 。 度độ 量lương 不bất 群quần 。 自tự 印ấn 心tâm 於ư 藥dược 山sơn 。 與dữ 道đạo 吾ngô 雲vân 岩# 為vi 同đồng 道đạo 交giao 。 洎kịp 離ly 藥dược 山sơn 乃nãi 謂vị 二nhị 同đồng 志chí 曰viết 。 公công 等đẳng 應ưng 各các 據cứ 一nhất 方phương 建kiến 立lập 藥dược 山sơn 宗tông 旨chỉ 。 予# 率suất 性tánh 踈sơ 野dã 。 唯duy 好hảo/hiếu 山sơn 水thủy 。 樂nhạo/nhạc/lạc 情tình 自tự 遣khiển 。 無vô 所sở 能năng 也dã 。 他tha 後hậu 知tri 我ngã 。 所sở 止chỉ 之chi 處xứ 。 若nhược 遇ngộ 靈linh 利lợi 座tòa 主chủ 指chỉ 一nhất 人nhân 來lai 。 或hoặc 堪kham 雕điêu 琢trác 。 將tương 生sanh 平bình 所sở 得đắc 以dĩ 報báo 先tiên 師sư 之chi 恩ân 。 遂toại 分phần/phân 携huề 至chí 透thấu 州châu 華hoa 亭đình 。 泛phiếm 一nhất 小tiểu 舟chu 隨tùy 緣duyên 度độ 日nhật 。 以dĩ 接tiếp 四tứ 方phương 往vãng 來lai 之chi 者giả 。

時thời 人nhân 莫mạc 知tri 其kỳ 高cao 蹈đạo 。 因nhân 號hiệu 船thuyền 子tử 和hòa 尚thượng 。 一nhất 日nhật 泊bạc 船thuyền 岸ngạn 邊biên 閑nhàn 坐tọa 。 有hữu 官quan 人nhân 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 日nhật 用dụng 事sự 。 師sư 竪thụ 起khởi 橈# 子tử 曰viết 會hội 麼ma 。 官quan 人nhân 曰viết 不bất 會hội 。 師sư 云vân 棹# 撥bát 清thanh 波ba 金kim 鱗lân 罕# 遇ngộ 。 師sư 有hữu 偈kệ 曰viết 。 三tam 十thập 年niên 來lai 坐tọa 釣điếu 臺đài 。 鈎câu 頭đầu 往vãng 往vãng 得đắc 黃hoàng 能năng 。 金kim 鱗lân 不bất 遇ngộ 空không 勞lao 力lực 。 収thâu 取thủ 絲ti 綸luân 歸quy 去khứ 來lai 。 道đạo 吾ngô 後hậu 到đáo 京kinh 口khẩu 。 遇ngộ 夾giáp 山sơn 上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 。 山sơn 曰viết 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 。 曰viết 如như 何hà 是thị 法Pháp 眼nhãn 。 山sơn 云vân 法Pháp 眼nhãn 無vô 瑕hà 。 道đạo 吾ngô 不bất 覺giác 失thất 笑tiếu 。 山sơn 便tiện 下hạ 座tòa 請thỉnh 問vấn 道đạo 吾ngô 。 某mỗ 甲giáp 適thích 來lai 祇kỳ 對đối 這giá 僧Tăng 話thoại 必tất 有hữu 不bất 是thị 。 致trí 令linh 上thượng 座tòa 失thất 笑tiếu 。 望vọng 上thượng 座tòa 不bất 吝lận 慈từ 悲bi 。 吾ngô 曰viết 。 和hòa 尚thượng 一nhất 等đẳng 是thị 出xuất 世thế 。 未vị 有hữu 師sư 在tại 。 山sơn 曰viết 某mỗ 甲giáp 甚thậm 處xứ 不bất 是thị 望vọng 為vi 說thuyết 破phá 。 吾ngô 云vân 。 某mỗ 甲giáp 終chung 不bất 說thuyết 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 卻khước 往vãng 華hoa 亭đình 船thuyền 子tử 處xứ 去khứ 。 山sơn 云vân 此thử 人nhân 如như 何hà 。 吾ngô 曰viết 此thử 人nhân 上thượng 無vô 片phiến 瓦ngõa 下hạ 無vô 卓trác 錐trùy 。 和hòa 尚thượng 若nhược 去khứ 須tu 易dị 服phục 而nhi 往vãng 。 山sơn 乃nãi 散tán 眾chúng 束thúc 裝trang 直trực 造tạo 華hoa 亭đình 。 船thuyền 子tử 纔tài 見kiến 便tiện 問vấn 大đại 德đức 住trụ 甚thậm 麼ma 寺tự 。 山sơn 云vân 寺tự 即tức 不bất 住trụ 住trụ 即tức 不bất 似tự 。 師sư 云vân 。 不bất 似tự 似tự 箇cá 甚thậm 麼ma 。 山sơn 曰viết 不bất 是thị 目mục 前tiền 法pháp 。 師sư 曰viết 甚thậm 處xứ 學học 得đắc 來lai 。 山sơn 云vân 非phi 耳nhĩ 目mục 之chi 所sở 到đáo 。 師sư 云vân 。 一nhất 句cú 合hợp 頭đầu 語ngữ 。 萬vạn 劫kiếp 繫hệ 驢lư 橛quyết 。 師sư 又hựu 問vấn 。 垂thùy 絲ti 千thiên 尺xích 意ý 在tại 深thâm 潭đàm 。 離ly 鈎câu 三tam 寸thốn 子tử 何hà 不bất 道đạo 。 山sơn 擬nghĩ 開khai 口khẩu 。 被bị 師sư 一nhất 橈# 打đả 落lạc 水thủy 中trung 。 山sơn 纔tài 上thượng 船thuyền 。 師sư 又hựu 曰viết 道đạo 道đạo 。 擬nghĩ 開khai 口khẩu 。 師sư 又hựu 打đả 。 山sơn 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 乃nãi 點điểm 頭đầu 三tam 下hạ 。 師sư 云vân 竿can/cán 頭đầu 絲ti 線tuyến 從tùng 君quân 弄lộng 。 不bất 犯phạm 清thanh 波ba 意ý 自tự 殊thù 。 山sơn 遂toại 問vấn 拋phao 綸luân 擲trịch 釣điếu 師sư 意ý 如như 何hà 。 師sư 云vân 絲ti 懸huyền 淥# 水thủy 浮phù 定định 有hữu 無vô 之chi 意ý 。 山sơn 云vân 。 語ngữ 帶đái 玄huyền 而nhi 無vô 路lộ 。 舌thiệt 頭đầu 談đàm 而nhi 不bất 談đàm 。 師sư 云vân 。 釣điếu 盡tận 江giang 波ba 。 金kim 鱗lân 始thỉ 遇ngộ 。 山sơn 乃nãi 掩yểm 耳nhĩ 。 師sư 云vân 如như 是thị 如như 是thị 。 遂toại 屬thuộc 云vân 。 汝nhữ 向hướng 去khứ 直trực 。 須tu 藏tạng 身thân 處xứ 沒một 蹤tung 迹tích 。 沒một 蹤tung 迹tích 處xứ 莫mạc 藏tạng 身thân 。 吾ngô 二nhị 十thập 年niên 在tại 藥dược 山sơn 祇kỳ 明minh 斯tư 事sự 。 汝nhữ 今kim 既ký 得đắc 。 他tha 後hậu 莫mạc 住trụ 城thành 隍hoàng 聚tụ 落lạc 。 但đãn 向hướng 深thâm 山sơn 裏lý 钁quắc 頭đầu 邊biên 。 覔# 取thủ 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 。 無vô 令linh 接tiếp 續tục 斷đoạn 絕tuyệt 。 山sơn 乃nãi 辭từ 行hành 。 頻tần 頻tần 回hồi 顧cố 。 師sư 遂toại 喚hoán 闍xà 梨lê 。 山sơn 乃nãi 回hồi 首thủ 。 師sư 竪thụ 起khởi 橈# 子tử 曰viết 。 汝nhữ 將tương 謂vị 別biệt 有hữu 。 乃nãi 覆phú 船thuyền 入nhập 水thủy 而nhi 逝thệ 也dã 。 ○# 和hòa 補bổ 曰viết 。 三tam 十thập 年niên 來lai 海hải 上thượng 遊du 。 水thủy 清thanh 魚ngư 現hiện 不bất 吞thôn 鈎câu 。 釣điếu 竿can/cán 斫chước 盡tận 重trọng/trùng 栽tài 竹trúc 。 不bất 計kế 功công 程# 得đắc 便tiện 休hưu 。 (# 船thuyền 子tử 誠thành 之chi 頌tụng )# 。

趙triệu 州châu 狗cẩu 子tử

(# 南nam 泉tuyền 法pháp 嗣tự 。 大đại 惠huệ 書thư )# 趙triệu 州châu 僧Tăng 問vấn 狗cẩu 子tử 還hoàn 有hữu 佛Phật 性tánh 也dã 無vô 。 州châu 云vân 無vô 。

又hựu 問vấn 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 因nhân 甚thậm 狗cẩu 子tử 卻khước 無vô 。 州châu 云vân 有hữu 業nghiệp 識thức 在tại 。

臨lâm 濟tế 真Chân 人Nhân

(# 傳truyền 燈đăng 十thập 二nhị )# 臨lâm 濟tế 上thượng 堂đường 云vân 。 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 有hữu 一nhất 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 常thường 從tùng 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 面diện 門môn 出xuất 入nhập 。 未vị 證chứng 據cứ 者giả 看khán 看khán 。

時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 師sư 下hạ 禪thiền 床sàng 把bả 住trụ 云vân 道đạo 道đạo 。 其kỳ 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 托thác 開khai 云vân 。 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 是thị 什thập 麼ma 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。

華hoa 林lâm 二nhị 虎hổ

(# 馬mã 祖tổ 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 八bát )# 潭đàm 州châu 華hoa 林lâm 善thiện 覺giác 禪thiền 師sư 。 常thường 持trì 錫tích 夜dạ 出xuất 林lâm 麓lộc 間gian 。 七thất 步bộ 一nhất 振chấn 錫tích 。 一nhất 稱xưng 觀quán 音âm 名danh 號hiệu 。 一nhất 日nhật 觀quán 察sát 使sử 裴# 休hưu 訪phỏng 之chi 問vấn 云vân 。 師sư 還hoàn 有hữu 侍thị 者giả 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 有hữu 一nhất 兩lưỡng 箇cá 。 裴# 曰viết 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 師sư 乃nãi 喚hoán 大đại 空không 小tiểu 空không 。

時thời 二nhị 虎hổ 自tự 庵am 後hậu 而nhi 出xuất 。 裴# 休hưu 視thị 之chi 驚kinh 悸quý 。 師sư 語ngữ 之chi 云vân 有hữu 客khách 且thả 去khứ 。 二nhị 虎hổ 哮hao 吼hống 而nhi 去khứ 。 裴# 問vấn 云vân 。 師sư 作tác 何hà 行hành 業nghiệp 。 感cảm 得đắc 如như 此thử 。 師sư 良lương 久cửu 曰viết 會hội 麼ma 。 曰viết 不bất 會hội 。 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 常thường 念niệm 觀quán 音âm 。

青thanh 原nguyên 一nhất 麟lân

(# 會hội 元nguyên 五ngũ )# 石thạch 頭đầu 遷thiên 問vấn 青thanh 原nguyên 思tư 禪thiền 師sư 。 曹tào 溪khê 大đại 師sư 還hoàn 識thức 和hòa 尚thượng 不phủ 。 思tư 曰viết 汝nhữ 今kim 識thức 吾ngô 否phủ/bĩ 。 曰viết 識thức 亦diệc 爭tranh 識thức 得đắc 。 思tư 曰viết 。 眾chúng 角giác 雖tuy 多đa 。 一nhất 麟lân 足túc 矣hĩ 。

道đạo 吾ngô 裝trang 鬼quỷ

三tam 聖thánh 到đáo 道đạo 吾ngô 。 吾ngô 預dự 知tri 以dĩ 緋phi 抹mạt 額ngạch 持trì 神thần 杖trượng 。 於ư 門môn 下hạ 立lập 。 聖thánh 曰viết 小tiểu 心tâm 祇kỳ 候hậu 。 吾ngô 應ưng 喏nhạ 。 聖thánh 參tham 堂đường 了liễu 再tái 上thượng 人nhân 事sự 。 吾ngô 具cụ 威uy 儀nghi 方phương 丈trượng 內nội 坐tọa 。 聖thánh 纔tài 近cận 前tiền 。 吾ngô 曰viết 有hữu 事sự 相tướng 借tá 問vấn 得đắc 麼ma 。 聖thánh 曰viết 。 也dã 是thị 適thích 來lai 野dã 狐hồ 精tinh 。 出xuất 去khứ 。

拾thập 得đắc 呵ha 神thần

(# 傳truyền 燈đăng 廿# 七thất )# 天thiên 台thai 拾thập 得đắc 者giả 。 不bất 言ngôn 名danh 氏thị 。 因nhân 豐phong 干can 禪thiền 師sư 山sơn 中trung 經kinh 行hành 。 至chí 赤xích 城thành 道đạo 側trắc 聞văn 兒nhi 啼đề 聲thanh 遂toại 尋tầm 之chi 。 見kiến 一nhất 子tử 可khả 數số 歲tuế 。 初sơ 謂vị 牧mục 羊dương 子tử 。 及cập 問vấn 之chi 云vân 孤cô 棄khí 于vu 此thử 。 豐phong 干can 乃nãi 名danh 為vi 拾thập 得đắc 。 携huề 至chí 國quốc 清thanh 寺tự 付phó 典điển 座tòa 僧Tăng 曰viết 。 或hoặc 人nhân 來lai 認nhận 必tất 可khả 還hoàn 之chi 。 有hữu 護hộ 伽già 藍lam 神thần 庿# 。 每mỗi 日nhật 僧Tăng 厨trù 下hạ 食thực 。 為vi 鳥điểu 所sở 有hữu 。 拾thập 得đắc 以dĩ 杖trượng 扶phù 之chi 曰viết 。 汝nhữ 食thực 不bất 能năng 護hộ 。 安an 能năng 護hộ 伽già 藍lam 乎hồ 。 此thử 夕tịch 神thần 附phụ 夢mộng 于vu 合hợp 寺tự 僧Tăng 曰viết 。 拾thập 得đắc 打đả 我ngã 。 詰cật 旦đán 諸chư 僧Tăng 說thuyết 夢mộng 符phù 同đồng 。 一nhất 寺tự 紛phân 然nhiên 。 牒điệp 申thân 州châu 縣huyện 。 群quần 符phù 至chí 云vân 。 賢hiền 士sĩ 隱ẩn 遁độn 菩Bồ 薩Tát 應ưng 身thân 。 宜nghi 用dụng 旌tinh 之chi 。 號hiệu 拾thập 得đắc 為vi 賢hiền 士sĩ 。 隱ẩn 石thạch 而nhi 逝thệ 。

大đại 覺giác 潑bát 水thủy

(# 泐# 潭đàm 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 十thập 五ngũ )# 明minh 州châu 育dục 王vương 山sơn 懷hoài 璉# 大đại 覺giác 禪thiền 師sư 。 障chướng 州châu 龍long 溪khê 陳trần 氏thị 子tử 。 誕đản 生sanh 之chi 夕tịch 夢mộng 僧Tăng 伽già 降giáng/hàng 室thất 。 因nhân 小tiểu 字tự 泗# 州châu 。 既ký 有hữu 異dị 兆triệu 。 僉thiêm 知tri 祥tường 應ưng 。 齠# 齓# 出xuất 家gia 。 丱# 角giác 圓viên 頂đảnh 。 篤đốc 志chí 道đạo 學học 。 寢tẩm 食thực 無vô 廢phế 。 一nhất 日nhật 洗tẩy 面diện 潑bát 水thủy 于vu 地địa 。 微vi 有hữu 省tỉnh 發phát 。 即tức 慕mộ 參tham 尋tầm 。 遠viễn 造tạo 泐# 潭đàm 法pháp 席tịch 。 投đầu 機cơ 印ấn 可khả 。

興hưng 教giáo 墮đọa 薪tân

(# 韶thiều 國quốc 師sư 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 十thập )# 杭# 州châu 興hưng 教giáo 洪hồng 壽thọ 禪thiền 師sư 。 同đồng 國quốc 師sư 普phổ 請thỉnh 次thứ 。 聞văn 墮đọa 薪tân 有hữu 省tỉnh 。 作tác 偈kệ 曰viết 。 撲phác 落lạc 非phi 佗tha 物vật 。 縱tung 橫hoành 不bất 是thị 塵trần 。 山sơn 河hà 及cập 大đại 地địa 。 全toàn 露lộ 法Pháp 王Vương 身thân 。

三tam 師sư 行hành 說thuyết

杭# 州châu 大đại 慈từ 寰# 中trung 禪thiền 師sư (# 嗣tự 百bách 丈trượng 海hải )# 示thị 眾chúng 曰viết 。 說thuyết 得đắc 一nhất 丈trượng 不bất 如như 行hành 取thủ 一nhất 尺xích 。 說thuyết 得đắc 一nhất 尺xích 不bất 如như 行hành 取thủ 一nhất 寸thốn 。 洞đỗng 山sơn 曰viết 。 我ngã 不bất 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 僧Tăng 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 。 洞đỗng 山sơn 曰viết 說thuyết 取thủ 行hành 不bất 得đắc 底để 。 行hành 取thủ 說thuyết 不bất 得đắc 底để 。 ○# 雲vân 居cư 曰viết 。 行hành 時thời 無vô 說thuyết 路lộ 。 說thuyết 時thời 無vô 行hành 路lộ 。 不bất 說thuyết 不bất 行hành 時thời 。 合hợp 行hành 什thập 麼ma 路lộ 。

二nhị 老lão 踈sơ 親thân

(# 傳truyền 燈đăng 七thất )# 夾giáp 山sơn 與dữ 定định 山sơn 同đồng 行hành 言ngôn 話thoại 次thứ 。 夾giáp 山sơn 云vân 生sanh 死tử 中trung 有hữu 佛Phật 即tức 不bất 迷mê 生sanh 死tử 。 定định 山sơn 云vân 生sanh 死tử 中trung 無vô 佛Phật 即tức 無vô 生sanh 死tử 。 二nhị 人nhân 往vãng 返phản 不bất 決quyết 。 上thượng 山sơn 參tham 禮lễ 。 夾giáp 山sơn 便tiện 舉cử 前tiền 話thoại 問vấn 大đại 梅mai 。 未vị 審thẩm 那na 箇cá 親thân 。 梅mai 云vân 一nhất 親thân 一nhất 踈sơ 。 夾giáp 山sơn 云vân 那na 箇cá 親thân 。 梅mai 且thả 去khứ 明minh 日nhật 來lai 。 夾giáp 山sơn 明minh 日nhật 再tái 上thượng 問vấn 。 梅mai 云vân 。 親thân 者giả 不bất 問vấn 。 問vấn 者giả 不bất 親thân 。

文Văn 殊Thù 白bạch 槌chùy

(# 會hội 元nguyên 一nhất 世Thế 尊Tôn 陞thăng 座tòa 。 文Văn 殊Thù 白bạch 槌chùy 曰viết 。 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 。 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 下hạ 座tòa 。

百bách 丈trượng 捲quyển 席tịch

(# 會hội 元nguyên 三tam )# 百bách 丈trượng 海hải 一nhất 日nhật 與dữ 馬mã 祖tổ 遊du 山sơn 見kiến 野dã 鴨áp 子tử 。 祖tổ 問vấn 曰viết 是thị 甚thậm 麼ma 。 丈trượng 曰viết 野dã 鴨áp 子tử 。 曰viết 甚thậm 處xứ 去khứ 。 丈trượng 云vân 飛phi 過quá 去khứ 。 祖tổ 遂toại 引dẫn 手thủ 扭# 百bách 丈trượng 鼻tị 頭đầu 。 丈trượng 作tác 痛thống 聲thanh 。 祖tổ 曰viết 何hà 曾tằng 飛phi 過quá 。 丈trượng 於ư 是thị 大đại 悟ngộ 。 至chí 明minh 日nhật 祖tổ 陞thăng 座tòa 。 丈trượng 出xuất 卷quyển 卻khước 面diện 前tiền 禮lễ 拜bái 席tịch 。 祖tổ 便tiện 下hạ 座tòa 。

大đại 達đạt 妄vọng 想tưởng

(# 馬mã 祖tổ 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 八bát )# 汾# 州châu 無vô 業nghiệp 禪thiền 師sư 。 諡thụy 大đại 達đạt 國quốc 師sư 。 凡phàm 有hữu 學học 者giả 致trí 問vấn 。 答đáp 曰viết 莫mạc 妄vọng 想tưởng 。

洛lạc 缻# 消tiêu 息tức

(# 會hội 元nguyên 五ngũ )# 洛lạc 缻# 到đáo 天thiên 仙tiên 。 仙tiên 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 。 缻# 云vân 南nam 溪khê 來lai 。 仙tiên 云vân 還hoàn 將tương 得đắc 南nam 溪khê 消tiêu 息tức 來lai 麼ma 。 缻# 云vân 消tiêu 即tức 消tiêu 息tức 則tắc 未vị 息tức 。 仙tiên 云vân 最tối 苦khổ 是thị 未vị 息tức 。 缻# 云vân 且thả 道đạo 未vị 息tức 箇cá 什thập 麼ma 。 仙tiên 云vân 一nhất 回hồi 見kiến 面diện 千thiên 載tái 不bất 忘vong 名danh 。 缻# 拂phất 袖tụ 便tiện 出xuất 。 仙tiên 云vân 弄lộng 死tử 蛇xà 手thủ 有hữu 甚thậm 限hạn 。

藥dược 山sơn 曲khúc 調điều

(# 石thạch 頭đầu 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập 四tứ )# 高cao 沙Sa 彌Di 住trụ 庵am 後hậu 。 雨vũ 裏lý 來lai 相tương/tướng 看khán 。 藥dược 云vân 你nễ 來lai 也dã 。 師sư 云vân 是thị 。 藥dược 云vân 是thị 藥dược 云vân 可khả 殺sát 濕thấp 。 師sư 云vân 不bất 打đả 遮già 箇cá 鼓cổ 笛địch 。 雲vân 岩# 云vân 皮bì 也dã 無vô 打đả 什thập 麼ma 皷cổ 。 道đạo 吾ngô 云vân 皷cổ 也dã 無vô 打đả 什thập 麼ma 皮bì 。 藥dược 云vân 今kim 日nhật 大đại 好hảo/hiếu 曲khúc 調điều 。

青thanh 原nguyên 階giai 級cấp

(# 傳truyền 燈đăng 五ngũ )# 青thanh 原nguyên 往vãng 曹tào 溪khê 作tác 禮lễ 問vấn 曰viết 。 當đương 何hà 所sở 務vụ 。 即tức 不bất 落lạc 階giai 級cấp 。 祖tổ 云vân 汝nhữ 曾tằng 作tác 什thập 麼ma 來lai 。 原nguyên 曰viết 。 聖Thánh 諦Đế 亦diệc 不bất 為vi 。 何hà 階giai 級cấp 之chi 有hữu 。 祖tổ 深thâm 器khí 之chi 。 謂vị 有hữu 二nhị 祖tổ 見kiến 少thiểu 林lâm 氣khí 象tượng 。

夾giáp 山sơn 揮huy 劒kiếm

(# 華hoa 亭đình 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 五ngũ )# 夾giáp 山sơn 僧Tăng 問vấn 撥bát 塵trần 見kiến 佛Phật 時thời 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 直trực 須tu 揮huy 劒kiếm 。 若nhược 不bất 揮huy 劒kiếm 漁ngư 父phụ 捿# 巢sào 。 僧Tăng 後hậu 問vấn 石thạch 霜sương 。 撥bát 塵trần 見kiến 佛Phật 時thời 如như 何hà 。 霜sương 云vân 渠cừ 無vô 國quốc 土độ 甚thậm 處xứ 渠cừ 逢phùng 。 僧Tăng 回hồi 舉cử 似tự 師sư 。 師sư 上thượng 堂đường 舉cử 了liễu 乃nãi 曰viết 。 門môn 庭đình 施thi 設thiết 不bất 如như 老lão 僧Tăng 。 入nhập 理lý 深thâm 談đàm 猶do 較giảo 石thạch 霜sương 百bách 步bộ 。

隱ẩn 峰phong 飛phi 錫tích

(# 馬mã 祖tổ 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 八bát )# 五ngũ 臺đài 山sơn 隱ẩn 峯phong 禪thiền 師sư 。 姓tánh 鄧đặng 氏thị (# 時thời 稱xưng 鄧đặng 隱ẩn 峯phong )# 。 唐đường 元nguyên 和hòa 中trung 荐# 登đăng 五ngũ 臺đài 。 路lộ 出xuất 淮hoài 西tây 屬thuộc 。 吳ngô 元nguyên 濟tế 阻trở 兵binh 違vi 拒cự 王vương 命mệnh 。 官quan 軍quân 與dữ 賊tặc 交giao 鋒phong 未vị 決quyết 勝thắng 負phụ 。 師sư 云vân 吾ngô 當đương 去khứ 解giải 其kỳ 患hoạn 。 乃nãi 擲trịch 錫tích 空không 中trung 飛phi 身thân 而nhi 過quá 。 兩lưỡng 軍quân 將tướng 士sĩ 仰ngưỡng 觀quan 。 事sự 符phù 預dự 夢mộng 鬪đấu 心tâm 頓đốn 息tức 。

洞đỗng 山sơn 寒hàn 暑thử

(# 傳truyền 燈đăng 八bát )# 僧Tăng 問vấn 洞đỗng 山sơn 寒hàn 暑thử 到đáo 來lai 如như 何hà 回hồi 避tị 。 山sơn 云vân 何hà 不bất 向hướng 無vô 寒hàn 暑thử 處xứ 回hồi 避tị 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 無vô 寒hàn 暑thử 處xứ 。 山sơn 云vân 。 寒hàn 時thời 寒hàn 殺sát 闍xà 梨lê 。 熱nhiệt 時thời 熱nhiệt 殺sát 闍xà 梨lê 。

谷cốc 山sơn 聲thanh 色sắc

(# 傳truyền 燈đăng 八bát )# 谷cốc 山sơn 問vấn 透thấu 溪khê 和hòa 尚thượng 。 聲thanh 色sắc 純thuần 真Chân 如Như 何hà 是thị 道đạo 。 溪khê 云vân 亂loạn 道đạo 作tác 麼ma 。 谷cốc 山sơn 卻khước 從tùng 東đông 邊biên 過quá 西tây 邊biên 立lập 。 溪khê 云vân 若nhược 不bất 恁nhẫm 麼ma 即tức 禍họa 事sự 也dã 。 谷cốc 山sơn 卻khước 過quá 東đông 邊biên 。 溪khê 乃nãi 下hạ 禪thiền 床sàng 。 方phương 行hành 兩lưỡng 步bộ 被bị 谷cốc 山sơn 捉tróc 住trụ 云vân 。 聲thanh 色sắc 純thuần 真chân 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 溪khê 便tiện 掌chưởng 谷cốc 山sơn 。 谷cốc 山sơn 云vân 十thập 年niên 後hậu 要yếu 箇cá 人nhân 下hạ 茶trà 也dã 無vô 在tại 。 溪khê 云vân 要yếu 谷cốc 山sơn 老lão 漢hán 什thập 麼ma 。 谷cốc 山sơn 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 三tam 聲thanh 。

元nguyên 祐hựu 迴hồi 牒điệp

(# 黃hoàng 龍long 南nam 法pháp 嗣tự 。 僧Tăng 寶bảo 傳truyền 下hạ )# 雲vân 居cư 元nguyên 祐hựu 禪thiền 師sư 住trụ 玉ngọc 澗giản 寺tự 時thời 。 徐từ 王vương 聞văn 其kỳ 名danh 奏tấu 賜tứ 紫tử 方phương 袍bào 。 師sư 作tác 偈kệ 辭từ 之chi 曰viết 。 為vi 僧Tăng 六lục 十thập 鬂# 先tiên 素tố 。 無vô 補bổ 空không 門môn 媿quý 出xuất 家gia 。 願nguyện 乞khất 封phong 迴hồi 禮lễ 部bộ 牒điệp 。 免miễn 辜cô 盧lô 老lão 衲nạp 袈ca 裟sa 。

鹿lộc 門môn 辭từ 勑#

華hoa 亭đình 藏tạng 身thân

(# 藥dược 山sơn 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 五ngũ )# 見kiến 前tiền 船thuyền 子tử 得đắc 鱗lân 處xứ 。

雲vân 門môn 聞văn 頞át

(# 雪tuyết 峰phong 法pháp 嗣tự )# 。

北bắc 禪thiền 烹phanh 牛ngưu

(# 福phước 嚴nghiêm 良lương 雅nhã 嗣tự 會hội 元nguyên 十thập 五ngũ )# 潭đàm 州châu 北bắc 禪thiền 賢hiền 和hòa 尚thượng 除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham 云vân 。 年niên 窮cùng 歲tuế 暮mộ 無vô 可khả 與dữ 諸chư 人nhân 分phần/phân 歲tuế 。 且thả 烹phanh 一nhất 頭đầu 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 。 炊xuy 黍thử 米mễ 飯phạn 。 煑chử 野dã 菜thái 羹# 。 向hướng 榾# 柮# 火hỏa 唱xướng 村thôn 田điền 。 何hà 故cố 。 免miễn 見kiến 倚ỷ 它# 門môn 戶hộ 傍bàng 它# 墻tường 。 剛cang 被bị 時thời 人nhân 喚hoán 作tác 郎lang 。 下hạ 座tòa 歸quy 方phương 丈trượng 。 少thiểu 頃khoảnh 倚ỷ 遇ngộ 上thượng 坐tọa (# 即tức 法pháp 昌xương 也dã )# 入nhập 方phương 丈trượng 云vân 。 和hòa 尚thượng 門môn 外ngoại 有hữu 公công 人nhân 長trường/trưởng 。 賢hiền 曰viết 作tác 什thập 麼ma 。 遇ngộ 曰viết 和hòa 尚thượng 納nạp 皮bì 角giác 。 賢hiền 拈niêm 頭đầu 帽mạo 擲trịch 在tại 地địa 上thượng 。 遇ngộ 便tiện 去khứ 拾thập 。 賢hiền 下hạ 禪thiền 床sàng 捉tróc 住trụ 云vân 。 捉tróc 賊tặc 捉tróc 賊tặc 。 遇ngộ 將tương 頭đầu 帽mạo 褁# 向hướng 賢hiền 頭đầu 上thượng 云vân 天thiên 寒hàn 且thả 還hoàn 和hòa 尚thượng 。 賢hiền 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。 遇ngộ 便tiện 出xuất 去khứ 。

三tam 角giác 喝hát 賊tặc

(# 溈# 山sơn 祐hựu 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập 八bát )# 蘄kì 州châu 三tam 角giác 山sơn 法pháp 遇ngộ 庵am 主chủ 。 因nhân 荒hoang 亂loạn 魁khôi 師sư 入nhập 山sơn 。 執chấp 刃nhận 而nhi 問vấn 和hòa 尚thượng 有hữu 甚thậm 財tài 寶bảo 。 師sư 曰viết 僧Tăng 家gia 之chi 寶bảo 非phi 君quân 所sở 宜nghi 。 魁khôi 曰viết 是thị 何hà 寶bảo 。 師sư 振chấn 聲thanh 一nhất 喝hát 。 魁khôi 不bất 悟ngộ 。 以dĩ 刀đao 加gia 之chi 。

保bảo 寧ninh 摑quặc 口khẩu

(# 楊dương 岐kỳ 法pháp 嗣tự 。 普phổ 燈đăng 四tứ )# 和hòa 補bổ 曰viết 。 保bảo 寧ninh 仁nhân 勇dũng 禪thiền 師sư 再tái 受thọ 保bảo 寧ninh 請thỉnh 。 上thượng 堂đường 拍phách 掌chưởng 三tam 下hạ 。 摑quặc 口khẩu 搖dao 手thủ 三tam 下hạ 。 便tiện 下hạ 座tòa 。

洪hồng 英anh 搯# 膝tất

(# 黃hoàng 龍long 南nam 法pháp 嗣tự 。 林lâm 間gian 錄lục 上thượng )# 翠thúy 巖nham 真chân 點điểm 胸hung 好hảo/hiếu 問vấn 僧Tăng 。 文Văn 殊Thù 是thị 七thất 佛Phật 之chi 師sư 。 因nhân 甚thậm 麼ma 出xuất 女nữ 子tử 定định 不bất 得đắc 。 罔võng 明minh 從tùng 下hạ 方phương 來lai 。 因nhân 甚thậm 出xuất 得đắc 女nữ 子tử 定định 。 莫mạc 有hữu 對đối 者giả 。 獨độc 英anh 邵# 武võ 方phương 其kỳ 問vấn 時thời 以dĩ 手thủ 搯# 其kỳ 膝tất 而nhi 去khứ 。 真chân 笑tiếu 曰viết 賣mại 匙thi 箸trứ 客khách 未vị 在tại 。

恭cung 語ngữ 不bất 灰hôi

(# 黃hoàng 龍long 南nam 法pháp 嗣tự 。 見kiến 宗tông 門môn 武võ 庫khố 拾thập 遺di )# 黃hoàng 龍long 恭cung 首thủ 座tòa 出xuất 世thế 住trụ 禪thiền 林lâm 。 訪phỏng 法pháp 昌xương 遇ngộ 和hòa 尚thượng 。 遇ngộ 問vấn 曰viết 見kiến 說thuyết 你nễ 為vi 黃hoàng 龍long 燒thiêu 香hương 是thị 否phủ/bĩ 。 曰viết 不bất 敢cảm 。 遇ngộ 云vân 。 龍long 生sanh 龍long 子tử 。 須tu 是thị 解giải 興hưng 雲vân 吐thổ 霧vụ 始thỉ 得đắc 。 恭cung 曰viết 隨tùy 家gia 豐phong 儉kiệm 。 遇ngộ 曰viết 你nễ 未vị 拈niêm 香hương 早tảo 鈍độn 置trí 黃hoàng 龍long 了liễu 也dã 。 恭cung 曰viết 且thả 莫mạc 多đa 口khẩu 。 遇ngộ 曰viết 你nễ 且thả 道đạo 黃hoàng 龍long 實thật 頭đầu 處xứ 作tác 麼ma 生sanh 。 恭cung 提đề 起khởi 坐tọa 具cụ 。 遇ngộ 喚hoán 行hành 者giả 討thảo 坐tọa 具cụ 來lai 。 行hành 者giả 提đề 在tại 手thủ 中trung 。 遇ngộ 便tiện 打đả 曰viết 你nễ 三tam 十thập 年niên 後hậu 也dã 道đạo 見kiến 老lão 僧Tăng 來lai 。 恭cung 後hậu 住trụ 衡hành 之chi 華hoa 光quang 。 乃nãi 有hữu 坦thản 率suất 之chi 風phong 。 罹li 有hữu 司ty 。 民dân 其kỳ 衣y 。 華hoa 光quang 既ký 遭tao 回hồi 祿lộc 。 而nhi 恭cung 語ngữ 錄lục 於ư 灰hôi 燼tẫn 中trung 字tự 畫họa 無vô 損tổn 。 餘dư 紙chỉ 悉tất 盡tận 。 信tín 般Bát 若Nhã 之chi 明minh 驗nghiệm 矣hĩ 。

玄huyền 言ngôn 上thượng 石thạch

(# 梁lương 山sơn 緣duyên 觀quán 嗣tự 僧Tăng 寶bảo 傳truyền 中trung )# 野dã 州châu 大đại 陽dương 山sơn 警cảnh 玄huyền 禪thiền 師sư 。 遊du 方phương 初sơ 到đáo 梁lương 山sơn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 相tướng 道Đạo 場Tràng 。 山sơn 指chỉ 觀quán 音âm 曰viết 這giá 箇cá 是thị 。 吳ngô 處xứ 士sĩ 畫họa 師sư 擬nghĩ 進tiến 語ngữ 。 山sơn 急cấp 索sách 曰viết 。 這giá 箇cá 是thị 有hữu 相tương/tướng 底để 。 那na 箇cá 是thị 無vô 相tướng 底để 。 師sư 遂toại 有hữu 省tỉnh 便tiện 禮lễ 拜bái 。 山sơn 曰viết 何hà 不bất 道đạo 取thủ 一nhất 句cú 。 師sư 云vân 道đạo 即tức 不bất 辭từ 恐khủng 上thượng 紙chỉ 筆bút 。 山sơn 笑tiếu 曰viết 此thử 語ngữ 上thượng 碑bi 去khứ 在tại 。

滿mãn 號hiệu 銀ngân 山sơn

秀tú 名danh 鐵thiết 壁bích

(# 天thiên 衣y 懷hoài 法pháp 嗣tự 。 僧Tăng 寶bảo 下hạ )# 法pháp 雲vân 圓viên 通thông 法pháp 秀tú 禪thiền 師sư 。 叢tùng 林lâm 號hiệu 為vi 秀tú 鐵thiết 面diện 。

龍long 牙nha 禪thiền 板bản

(# 悟ngộ 本bổn 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập 七thất )# 湖hồ 南nam 龍long 牙nha 山sơn 居cư 道đạo 禪thiền 師sư 。 在tại 翠thúy 微vi 時thời 問vấn 云vân 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 意ý 。 微vi 云vân 與dữ 我ngã 過quá 禪thiền 板bản 來lai 。 師sư 便tiện 過quá 禪thiền 板bản 與dữ 微vi 。 微vi 接tiếp 得đắc 便tiện 打đả 。 師sư 云vân 。 打đả 即tức 任nhậm 打đả 。 要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý 。 又hựu 問vấn 臨lâm 濟tế 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 意ý 。 濟tế 曰viết 與dữ 我ngã 過quá 蒲bồ 團đoàn 來lai 。 師sư 乃nãi 過quá 蒲bồ 團đoàn 與dữ 濟tế 。 濟tế 接tiếp 得đắc 便tiện 打đả 。 師sư 云vân 。 打đả 即tức 仼# 打đả 。 要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý 。 後hậu 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 行hành 脚cước 時thời 問vấn 二nhị 尊tôn 宿túc 祖tổ 師sư 意ý 。 未vị 審thẩm 二nhị 尊tôn 宿túc 道Đạo 眼nhãn 明minh 也dã 未vị 。 師sư 云vân 。 明minh 即tức 明minh 也dã 。 要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý 。 東đông 禪thiền 齊tề 云vân 。 眾chúng 中trung 道đạo 。 佛Phật 法Pháp 即tức 有hữu 只chỉ 是thị 無vô 祖tổ 師sư 意ý 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 會hội 有hữu 何hà 交giao 涉thiệp 。 別biệt 作tác 麼ma 生sanh 會hội 無vô 祖tổ 師sư 意ý 底để 道Đạo 理lý 。

長trường/trưởng 慶khánh 蒲bồ 團đoàn

(# 雪tuyết 峰phong 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 七thất )# 福phước 州châu 長trường/trưởng 慶khánh 惠huệ 稜lăng 禪thiền 師sư 。 歷lịch 參tham 禪thiền 苑uyển 。 後hậu 參tham 靈linh 雲vân 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 雲vân 云vân 驢lư 事sự 未vị 去khứ 馬mã 事sự 到đáo 來lai 。 師sư 如như 是thị 往vãng 來lai 。 雪tuyết 峯phong 玄huyền 沙sa 十thập 二nhị 年niên 間gian 。 坐tọa 破phá 七thất 箇cá 蒲bồ 團đoàn 不bất 明minh 此thử 事sự 。 一nhất 日nhật 捲quyển 簾# 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 乃nãi 有hữu 頌tụng 曰viết 。 也dã 大đại 差sai 矣hĩ 。 也dã 大đại 差sai 矣hĩ 。 捲quyển 起khởi 簾# 來lai 見kiến 天thiên 下hạ 。 有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 解giải 何hà 宗tông 。 拈niêm 起khởi 拂phất 子tử 劈phách 口khẩu 打đả 。 峯phong 舉cử 謂vị 玄huyền 沙sa 曰viết 此thử 子tử 徹triệt 去khứ 也dã 。 沙sa 曰viết 。 未vị 可khả 。 此thử 是thị 意ý 識thức 著trước 述thuật 。 更cánh 須tu 勘khám 過quá 始thỉ 得đắc 。 至chí 晚vãn 眾chúng 僧Tăng 上thượng 來lai 問vấn 訊tấn 。 峯phong 謂vị 師sư 云vân 。 備bị 頭đầu 陀đà 未vị 肯khẳng 汝nhữ 在tại 。 汝nhữ 實thật 有hữu 正chánh 悟ngộ 。 對đối 眾chúng 舉cử 來lai 。 師sư 又hựu 有hữu 頌tụng 云vân 。 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 。 唯duy 人nhân 自tự 肯khẳng 乃nãi 方phương 親thân 。 昔tích 時thời 謬mậu 向hướng 途đồ 中trung 覔# 。 今kim 日nhật 看khán 來lai 火hỏa 裡# 氷băng 。 峯phong 乃nãi 顧cố 汝nhữ 曰viết 不bất 可khả 更cánh 是thị 意ý 識thức 著trước 述thuật 。 師sư 問vấn 峯phong 云vân 。 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 傳truyền 受thọ 一nhất 路lộ 。 請thỉnh 師sư 垂thùy 示thị 。 峯phong 良lương 久cửu 。 設thiết 禮lễ 而nhi 退thoái 。 峯phong 乃nãi 微vi 笑tiếu 。 師sư 入nhập 方phương 丈trượng 參tham 。 峯phong 曰viết 是thị 甚thậm 麼ma 。 師sư 云vân 今kim 日nhật 天thiên 晴tình 好hảo/hiếu 普phổ 請thỉnh 。 自tự 此thử 醻# 問vấn 未vị 嘗thường 爽sảng 於ư 玄huyền 旨chỉ 。

盤bàn 山sơn 肉nhục 案án

(# 馬mã 祖tổ 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 三tam )# 盤bàn 山sơn 一nhất 日nhật 於ư 街nhai 市thị 見kiến 人nhân 在tại 肉nhục 肆tứ 買mãi 肉nhục 云vân 精tinh 底để 割cát 一nhất 斤cân 來lai 。 屠đồ 兒nhi 放phóng 下hạ 刀đao 叉xoa 手thủ 云vân 。 長trường/trưởng 史sử 那na 箇cá 不bất 是thị 精tinh 底để 。 山sơn 聞văn 之chi 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 告cáo 馬mã 祖tổ 。 祖tổ 又hựu 印ấn 可khả 之chi 。

蜆hiện 子tử 臺đài 盤bàn

(# 良lương 价# 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập 七thất )# 京kinh 兆triệu 府phủ 蜆hiện 子tử 和hòa 尚thượng 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。 事sự 迹tích 頗phả 異dị 。 居cư 無vô 定định 所sở 。 自tự 印ấn 心tâm 於ư 洞đỗng 山sơn 。 混hỗn 俗tục 閩# 川xuyên 。 不bất 畜súc 道đạo 具cụ 不bất 循tuần 律luật 儀nghi 。 冬đông 夏hạ 唯duy 披phi 一nhất 衲nạp 。 逐trục 日nhật 江giang 岸ngạn 採thải 掇xuyết 蝦hà 蜆hiện 以dĩ 充sung 其kỳ 腹phúc 。 暮mộ 即tức 宿túc 東đông 山sơn 白bạch 馬mã 庿# 紙chỉ 錢tiền 中trung 。 居cư 民dân 目mục 為vi 蜆hiện 子tử 和hòa 尚thượng 。 華hoa 嚴nghiêm 靜tĩnh 禪thiền 師sư 聞văn 之chi 。 欲dục 決quyết 真chân 假giả 。 先tiên 潛tiềm 入nhập 紙chỉ 錢tiền 中trung 。 深thâm 夜dạ 師sư 歸quy 。 嚴nghiêm 把bả 住trụ 曰viết 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 遽cự 答đáp 云vân 神thần 前tiền 酒tửu 臺đài 盤bàn 。 嚴nghiêm 放phóng 手thủ 曰viết 不bất 虗hư 與dữ 我ngã 同đồng 根căn 生sanh 。 嚴nghiêm 後hậu 赴phó 莊trang 宗tông 詔chiếu 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 師sư 亦diệc 先tiên 至chí 。 每mỗi 日nhật 歌ca 唱xướng 自tự 拍phách 。 或hoặc 乃nãi 佯dương 狂cuồng 。 深thâm 雪tuyết 去khứ 來lai 俱câu 無vô 蹤tung 跡tích 。 厥quyết 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。

巴ba 陵lăng 銀ngân 椀#

(# 雲vân 門môn 偃yển 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 廿# 二nhị )# 新tân 開khai 巴ba 陵lăng 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 提đề 婆bà 宗tông 。 師sư 云vân 銀ngân 椀# 裡# 盛thịnh 雪tuyết 。

雲vân 巖nham 寶bảo 冠quan

(# 馬mã 祖tổ 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 三tam )# 和hòa 補bổ 曰viết 。 池trì 州châu 魯lỗ 祖tổ 寶bảo 雲vân 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 。 師sư 云vân 頭đầu 上thượng 有hữu 冠quan 者giả 不bất 是thị 。 曰viết 如như 何hà 即tức 是thị 。 師sư 曰viết 頭đầu 上thượng 無vô 寶bảo 冠quan 。

荊kinh 門môn 犢độc 鼻tị

(# 北bắc 塔tháp 忠trung 廣quảng 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 十thập 五ngũ )# 荊kinh 門môn 軍quân 玉ngọc 泉tuyền 承thừa 皓hạo 禪thiền 師sư 。 游du 方phương 參tham 北bắc 塔tháp 發phát 明minh 心tâm 要yếu 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 三tam 昧muội 。 製chế 犢độc 鼻tị 裩# 書thư 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 名danh 字tự 。 乃nãi 曰viết 唯duy 有hữu 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 較giảo 些# 子tử 。 且thả 書thư 於ư 帶đái 上thượng 。 故cố 叢tùng 林lâm 目mục 為vi 皓hạo 布bố 裩# 。 元nguyên 豐phong 間gian 首thủ 眾chúng 於ư 襄tương 陽dương 谷cốc 隱ẩn 。 有hữu 卿khanh 僧Tăng 亦diệc 効hiệu 之chi 。 師sư 見kiến 而nhi 詬# 曰viết 。 汝nhữ 具cụ 何hà 道Đạo 理lý 敢cảm 以dĩ 為vi 戲hí 事sự 耶da 。 嘔# 血huyết 無vô 及cập 耳nhĩ 。 尋tầm 於ư 鹿lộc 門môn 如như 所sở 言ngôn 而nhi 逝thệ 。

踈sơ 山sơn 布bố 單đơn

(# 良lương 价# 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 十thập 三tam )# 踈sơ 山sơn 聞văn 福phước 州châu 大đại 溈# 安an 和hòa 尚thượng 示thị 眾chúng 曰viết 。 有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 。 師sư 特đặc 入nhập 嶺lĩnh 。 到đáo 彼bỉ 值trị 溈# 泥nê 壁bích 便tiện 問vấn 。 承thừa 聞văn 和hòa 尚thượng 道đạo 有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 是thị 否phủ/bĩ 。 溈# 曰viết 是thị 。 師sư 曰viết 。 忽hốt 遇ngộ 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 。 句cú 歸quy 何hà 處xứ 。 溈# 放phóng 下hạ 泥nê 盤bàn 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 歸quy 方phương 丈trượng 。 師sư 云vân 。 某mỗ 甲giáp 三tam 千thiên 里lý 賣mại 卻khước 布bố 單đơn 。 特đặc 為vi 此thử 事sự 而nhi 來lai 。 和hòa 尚thượng 何hà 得đắc 相tương/tướng 弄lộng 。 溈# 喚hoán 侍thị 者giả 取thủ 三tam 百bách 錢tiền 與dữ 這giá 上thượng 座tòa 去khứ 。 遂toại 囑chúc 曰viết 。 向hướng 後hậu 有hữu 獨độc 眼nhãn 龍long 為vi 子tử 点# 破phá 在tại 。 溈# 山sơn 次thứ 日nhật 上thượng 堂đường 。 師sư 出xuất 問vấn 。 法Pháp 身thân 之chi 理lý 。 理lý 絕tuyệt 玄huyền 微vi 。 不bất 奪đoạt 是thị 非phi 之chi 境cảnh 猶do 是thị 法Pháp 身thân 邊biên 事sự 。 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 事sự 。 溈# 舉cử 起khởi 拂phất 子tử 。 師sư 云vân 此thử 猶do 是thị 法Pháp 身thân 邊biên 事sự 。 溈# 曰viết 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 事sự 。 師sư 奪đoạt 拂phất 子tử 摺# 折chiết 擲trịch 向hướng 地địa 上thượng 。 便tiện 歸quy 眾chúng 。 溈# 曰viết 龍long 蛇xà 易dị 辨biện 衲nạp 子tử 難nạn/nan 瞞man 。 後hậu 聞văn 務vụ 州châu 明minh 招chiêu 謙khiêm 和hòa 尚thượng 出xuất 世thế 。 徑kính 往vãng 禮lễ 拜bái 。 招chiêu 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 。 師sư 云vân 閩# 中trung 來lai 。 招chiêu 曰viết 曾tằng 到đáo 大đại 溈# 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 到đáo 。 招chiêu 曰viết 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 。 師sư 舉cử 前tiền 話thoại 。 招chiêu 曰viết 溈# 山sơn 可khả 謂vị 頭đầu 正chánh 尾vĩ 正chánh 。 祇kỳ 是thị 不bất 遇ngộ 知tri 音âm 。 師sư 亦diệc 不bất 省tỉnh 。 復phục 問vấn 忽hốt 遇ngộ 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 句cú 歸quy 何hà 處xứ 。 招chiêu 曰viết 卻khước 使sử 溈# 山sơn 笑tiếu 轉chuyển 新tân 。 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 乃nãi 曰viết 。 溈# 山sơn 元nguyên 來lai 笑tiếu 裡# 有hữu 刀đao 。 遙diêu 望vọng 禮lễ 拜bái 悔hối 過quá 。

芭ba 蕉tiêu 拄trụ 杖trượng

(# 南nam 塔tháp 光quang 涌dũng 法pháp 嗣tự )# 郢# 州châu 芭ba 蕉tiêu 山sơn 惠huệ 清thanh 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 拈niêm 拄trụ 杖trượng 示thị 眾chúng 曰viết 。 你nễ 有hữu 拄trụ 杖trượng 子tử 。 我ngã 與dữ 你nễ 拄trụ 杖trượng 子tử 。 你nễ 無vô 拄trụ 杖trượng 子tử 。 奪đoạt 卻khước 你nễ 拄trụ 杖trượng 子tử 。 靠# 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

資tư 福phước 剎sát 竿can/cán

(# 如như 寶bảo 法pháp 嗣tự )# 吉cát 州châu 資tư 福phước 真chân 邃thúy 禪thiền 師sư (# 第đệ 二nhị 世thế 住trụ )# 謂vị 眾chúng 云vân 。 隔cách 江giang 見kiến 資tư 福phước 。 剎sát 竿can/cán 便tiện 迴hồi 去khứ 。 脚cước 跟cân 也dã 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。 況huống 過quá 江giang 來lai 。

時thời 有hữu 僧Tăng 才tài 出xuất 。 師sư 曰viết 不bất 堪kham 共cộng 語ngữ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 古cổ 佛Phật 心tâm 。 師sư 曰viết 山sơn 河hà 大đại 地địa 。

祿lộc 清thanh 紅hồng 莧#

(# 圓viên 智trí 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập 五ngũ )# 祿lộc 清thanh 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 不bất 落lạc 道đạo 吾ngô 機cơ 請thỉnh 師sư 道đạo 。 師sư 云vân 。 庭đình 前tiền 紅hồng 莧# 樹thụ 。 生sanh 葉diệp 不bất 生sanh 花hoa 。 良lương 久cửu 云vân 會hội 麼ma 。 僧Tăng 云vân 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 正chánh 是thị 道đạo 吾ngô 機cơ 。 因nhân 什thập 麼ma 不bất 會hội 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 便tiện 打đả 云vân 。 須tu 是thị 老lão 僧Tăng 打đả 你nễ 始thỉ 得đắc 。

惠huệ 稜lăng 牡# 丹đan

(# 雪tuyết 峯phong 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 八bát )# 地địa 藏tạng 與dữ 長trường/trưởng 慶khánh 保bảo 福phước 入nhập 州châu 見kiến 牡# 丹đan 。 障chướng 子tử 保bảo 福phước 云vân 好hảo/hiếu 一nhất 朵đóa 牡# 丹đan 花hoa 。 長trường/trưởng 慶khánh 云vân 莫mạc 眼nhãn 花hoa 。 地địa 藏tạng 曰viết 可khả 惜tích 許hứa 一nhất 朵đóa 花hoa 。

南nam 泉tuyền 翫ngoạn 月nguyệt

(# 會hội 元nguyên 三tam )# 南nam 泉tuyền 翫ngoạn 月nguyệt 次thứ 。 趙triệu 州châu 問vấn 幾kỷ 時thời 得đắc 似tự 這giá 箇cá 時thời 節tiết 。 泉tuyền 云vân 王vương 老lão 師sư 二nhị 十thập 年niên 前tiền 亦diệc 曾tằng 恁nhẫm 麼ma 來lai 。

保bảo 福phước 遊du 山sơn

(# 雪tuyết 峯phong 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 七thất )# 長trường/trưởng 慶khánh 稜lăng 和hòa 尚thượng 與dữ 保bảo 福phước 遊du 山sơn 。 保bảo 福phước 問vấn 。 古cổ 人nhân 道đạo 妙diệu 峯phong 山sơn 頂đảnh 。 莫mạc 即tức 遮già 箇cá 便tiện 是thị 也dã 無vô 。 慶khánh 曰viết 是thị 即tức 是thị 。 可khả 惜tích 許hứa 。

寶bảo 林lâm 冷lãnh 笑tiếu

韶thiều 陽dương 熱nhiệt 謾man

(# 僧Tăng 寶bảo 傳truyền 上thượng )# 雲vân 門môn 以dĩ 拄trụ 杖trượng 擊kích 繩thằng 床sàng 曰viết 。 適thích 來lai 許hứa 多đa 葛cát 藤đằng 。 貶biếm 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 靈linh 利lợi 底để 見kiến 。 不bất 靈linh 利lợi 底để 著trước 我ngã 熱nhiệt 謾man 。

乾can/kiền/càn 峯phong 一nhất 路lộ

(# 良lương 价# 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 十thập 三tam )# 乾can/kiền/càn 峯phong 僧Tăng 問vấn 十thập 方phương 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 一nhất 路lộ 涅Niết 槃Bàn 門môn 。 未vị 審thẩm 路lộ 頭đầu 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 峯phong 拈niêm 拄trụ 杖trượng 劃hoạch 一nhất 劃hoạch 云vân 在tại 這giá 裡# 。 僧Tăng 請thỉnh 益ích 雲vân 門môn 。 門môn 拈niêm 起khởi 扇thiên/phiến 子tử 云vân 。 扇thiên/phiến 子tử # 跳khiêu 上thượng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 # 著trước 帝Đế 釋Thích 鼻tị 孔khổng 。 東đông 海hải 鯉lý 魚ngư 打đả 一nhất 棒bổng 雨vũ 似tự 盆bồn 傾khuynh 。

兜Đâu 率Suất 三tam 關quan

(# 真chân 淨tịnh 文văn 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 十thập 七thất 兜Đâu 率Suất 從tùng 悅duyệt 禪thiền 師sư 設thiết 三tam 關quan 以dĩ 問vấn 學học 者giả 。 一nhất 日nhật 撥bát 草thảo 參tham 玄huyền 只chỉ 圖đồ 見kiến 性tánh 。 即tức 今kim 上thượng 人nhân 性tánh 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 二nhị 曰viết 識thức 得đắc 自tự 性tánh 方phương 脫thoát 生sanh 死tử 。 眼nhãn 光quang 落lạc 地địa 時thời 作tác 麼ma 生sanh 脫thoát 。 三tam 曰viết 脫thoát 得đắc 生sanh 死tử 知tri 去khứ 處xứ 。 四tứ 大đại 分phân 離ly 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。

谷cốc 泉tuyền 逐trục 遇ngộ

(# 汾# 陽dương 昭chiêu 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 十thập 二nhị )# 南nam 岳nhạc 芭ba 蕉tiêu 庵am 大Đại 道Đạo 谷cốc 泉tuyền 禪thiền 師sư 。 因nhân 倚ỷ 遇ngộ 上thượng 坐tọa 來lai 參tham 。 遇ngộ (# 後hậu 住trụ 法pháp 昌xương 寺tự 名danh 也dã )# 問vấn 庵am 主chủ 在tại 麼ma 。 師sư 曰viết 誰thùy 。 曰viết 行hành 脚cước 僧Tăng 。 師sư 曰viết 作tác 甚thậm 麼ma 。 曰viết 禮lễ 拜bái 庵am 主chủ 。 師sư 曰viết 恰kháp 值trị 庵am 主chủ 不bất 在tại 。 曰viết 你nễ 聻# 。 師sư 曰viết 。 向hướng 道đạo 不bất 在tại 。 說thuyết 甚thậm 麼ma 你nễ 我ngã 。 拽duệ 捧phủng 趂# 出xuất 。 遇ngộ 次thứ 日nhật 再tái 來lai 。 師sư 又hựu 趂# 出xuất 。 遇ngộ 一nhất 日nhật 又hựu 來lai 問vấn 庵am 主chủ 在tại 麼ma 。 師sư 曰viết 誰thùy 。 曰viết 行hành 脚cước 僧Tăng 。 揭yết 簾# 便tiện 入nhập 。 師sư 欄lan 胸hung 桶# 住trụ 曰viết 。 我ngã 這giá 裡# 狼lang 虎hổ 縱tung 橫hoành 。 尿niệu 屎thỉ 鬼quỷ 子tử 三tam 回hồi 兩lưỡng 度độ 來lai 討thảo 甚thậm 麼ma 。 曰viết 人nhân 言ngôn 庵am 主chủ 親thân 見kiến 汾# 陽dương 來lai 。 師sư 解giải 衣y 抖đẩu 擻tẩu 曰viết 。 你nễ 道đạo 我ngã 見kiến 汾# 陽dương 。 有hữu 多đa 少thiểu 奇kỳ 特đặc 。 曰viết 如như 何hà 是thị 庵am 中trung 主chủ 。 師sư 曰viết 入nhập 門môn 須tu 辨biện 取thủ 。 曰viết 莫mạc 祇kỳ 這giá 便tiện 是thị 麼ma 。 師sư 曰viết 賺# 卻khước 幾kỷ 多đa 人nhân 。 曰viết 前tiền 言ngôn 何hà 在tại 。 師sư 曰viết 。 聽thính 事sự 不bất 真chân 。 喚hoán 鐘chung 作tác 甕úng 。 曰viết 。 萬vạn 法pháp 泯mẫn 時thời 全toàn 體thể 現hiện 。 君quân 臣thần 合hợp 處xứ 正chánh 中trung 邪tà 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 驢lư 漢hán 不bất 會hội 便tiện 休hưu 。 乱# 統thống 什thập 麼ma 。 曰viết 未vị 審thẩm 客khách 來lai 將tương 何hà 祇kỳ 待đãi 。 師sư 曰viết 雲vân 門môn 餬# 餅bính 趙triệu 州châu 茶trà 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 謝tạ 師sư 供cúng 養dường 去khứ 也dã 。 師sư 叱sất 曰viết 。 我ngã 這giá 裡# 大đại 種chủng 也dã 未vị 有hữu 。 早tảo 言ngôn 謝tạ 供cúng 養dường 。

圓viên 照chiếu 戲hí 端đoan

(# 天thiên 衣y 懷hoài 法pháp 嗣tự 。 僧Tăng 寶bảo 傳truyền )# 圓viên 照chiếu 禪thiền 師sư 元nguyên 祐hựu 。 初sơ 自tự 京kinh 師sư 惠huệ 林lâm 寺tự 退thoái 歸quy 姑cô 蘇tô 。 見kiến 端đoan 師sư 子tử 於ư 甘cam 露lộ 曰viết 汝nhữ 非phi 端đoan 師sư 子tử 乎hồ 。 曰viết 是thị 。 師sư 戲hí 之chi 曰viết 。 村thôn 裡# 師sư 子tử 耳nhĩ 。 端đoan 應ưng 聲thanh 曰viết 。 村thôn 裏lý 師sư 子tử 村thôn 裏lý 弄lộng 。 眉mi 尾vĩ 與dữ 眼nhãn 一nhất 齊tề 動động 。 開khai 卻khước 口khẩu 。 肚đỗ 裏lý 直trực 。 籠lung 統thống 不bất 愛ái 人nhân 取thủ 拳quyền 。 直trực 饒nhiêu 弄lộng 到đáo 帝đế 王vương 宮cung 。 也dã 是thị 一nhất 場tràng 乾can/kiền/càn 打đả 閧# 。 師sư 粹túy 美mỹ 不bất 悟ngộ 其kỳ 譏cơ 也dã 。

誌chí 公công 難nạn/nan 邈mạc

(# 會hội 元nguyên 二nhị )# 寶bảo 誌chí 禪thiền 師sư 。 初sơ 金kim 陵lăng 東đông 陽dương 民dân 朱chu 氏thị 之chi 婦phụ 。 上thượng 巳tị 日nhật 聞văn 兒nhi 啼đề 鷹ưng 巢sào 中trung 。 梯thê 樹thụ 得đắc 之chi 。 舉cử 以dĩ 為vi 子tử 。 七thất 歲tuế 依y 鍾chung 山sơn 大đại 沙Sa 門Môn 僧Tăng 檢kiểm 出xuất 家gia 。 專chuyên 修tu 禪thiền 觀quán 。 宋tống 太thái 始thỉ 二nhị 年niên 髮phát 而nhi 徒đồ 跣tiển 。 著trước 錦cẩm 袍bào 。 往vãng 來lai 皖# 山sơn 劒kiếm 水thủy 之chi 下hạ 。 以dĩ 剪tiễn 尺xích 拂phất 子tử 柱trụ 杖trượng 頭đầu 負phụ 文văn 而nhi 行hành 。 天thiên 鑑giám 二nhị 年niên 梁lương 武võ 帝đế 詔chiếu 問vấn 。 弟đệ 子tử 煩phiền 惑hoặc 未vị 除trừ 何hà 以dĩ 治trị 之chi 。 答đáp 曰viết 十thập 二nhị 。 帝đế 問vấn 其kỳ 旨chỉ 如như 何hà 。

答đáp 曰viết 。

在tại 書thư 字tự 時thời 節tiết 。 刻khắc 漏lậu 中trung 益ích 不bất 曉hiểu 。 帝đế 嘗thường 詔chiếu 畫họa 工công 張trương 僧Tăng 繇# 寫tả 師sư 像tượng 。 僧Tăng 繇# 下hạ 筆bút 輙triếp 不bất 自tự 定định 。 師sư 遂toại 以dĩ 指chỉ 剺# 面diện 門môn 。 分phần/phân 披phi 出xuất 十thập 一nhất 面diện 觀quán 音âm 。 妙diệu 相tướng 殊thù 麗lệ 或hoặc 慈từ 或hoặc 威uy 。 僧Tăng 繇# 竟cánh 不bất 能năng 寫tả 。

六lục 祖tổ 難nạn/nan 塑tố

(# 傳truyền 燈đăng 五ngũ )# 六lục 祖tổ 因nhân 蜀thục 僧Tăng 名danh 方phương 辨biện 來lai 謁yết 祖tổ 云vân 善thiện 揑niết 塑tố 。 祖tổ 正chánh 色sắc 曰viết 試thí 塑tố 看khán 。 方phương 辨biện 不bất 領lãnh 旨chỉ 。 乃nãi 塑tố 祖tổ 真chân 。 可khả 高cao 七thất 寸thốn 。 曲khúc 盡tận 其kỳ 妙diệu 。 祖tổ 觀quán 之chi 曰viết 。 汝nhữ 善thiện 塑tố 性tánh 。 不bất 善thiện 佛Phật 性tánh 。 酬thù 以dĩ 衣y 物vật 。 僧Tăng 禮lễ 謝tạ 而nhi 去khứ 。

章chương 敬kính 撥bát 空không

(# 馬mã 祖tổ 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 七thất )# 京kinh 兆triệu 府phủ 章chương 敬kính 寺tự 懷hoài 惲# 禪thiền 師sư 。 或hoặc 問vấn 禪thiền 師sư 。 所sở 傳truyền 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 為vi 是thị 真Chân 如Như 心tâm 妄vọng 想tưởng 心tâm 非phi 真chân 非phi 妄vọng 心tâm 。 為vi 是thị 三tam 乘thừa 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 底để 心tâm 。 師sư 云vân 汝nhữ 見kiến 目mục 前tiền 虗hư 空không 麼ma 。 曰viết 信tín 知tri 常thường 在tại 目mục 前tiền 人nhân 自tự 不bất 見kiến 。 師sư 曰viết 汝nhữ 莫mạc 認nhận 影ảnh 像tượng 。 曰viết 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 以dĩ 手thủ 撥bát 空không 三tam 下hạ 。 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 即tức 是thị 。 師sư 曰viết 汝nhữ 向hướng 後hậu 會hội 去khứ 在tại 。

雲vân 門môn 抽trừu 顧cố

(# 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục )# 雲vân 門môn 每mỗi 顧cố 見kiến 僧Tăng 即tức 曰viết 鑒giám 咦# 。 而nhi 錄lục 之chi 者giả 曰viết 顧cố 鑒giám 咦# 。 德đức 山sơn 密mật 禪thiền 師sư 刪san 去khứ 顧cố 字tự 但đãn 曰viết 鑒giám 咦# 。 叢tùng 林lâm 目mục 以dĩ 為vi 抽trừu 顧cố 頌tụng 。 北bắc 塔tháp 祚tộ 禪thiền 師sư 作tác 偈kệ 曰viết 。 雲vân 門môn 顧cố 鑒giám 笑tiếu 嘻# 嘻# 。 擬nghĩ 議nghị 遭tao 渠cừ 顧cố 鑒giám 咦# 。 任nhậm 是thị 張trương 良lương 多đa 智trí 巧xảo 。 到đáo 頭đầu 於ư 是thị 也dã 難nạn/nan 施thí 。

悟ngộ 本bổn 稱xưng 奇kỳ

(# 雲vân 岩# 晟# 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 十thập 三tam )# 瑞thụy 州châu 洞đỗng 山sơn 良lương 价# 悟ngộ 本bổn 禪thiền 師sư 。 參tham 溈# 山sơn 問vấn 云vân 。 頃khoảnh 聞văn 南nam 陽dương 忠trung 國quốc 師sư 有hữu 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 話thoại 。 某mỗ 甲giáp 未vị 究cứu 其kỳ 微vi 。 溈# 曰viết 闍xà 黎lê 莫mạc 記ký 得đắc 麼ma 。 師sư 云vân 記ký 得đắc 。 溈# 曰viết 汝nhữ 試thí 舉cử 一nhất 編biên 看khán 。 師sư 遂toại 舉cử 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 古cổ 佛Phật 心tâm 。 國quốc 師sư 曰viết 墻tường 壁bích 瓦ngõa 礫lịch 。 曰viết 豈khởi 不bất 是thị 無vô 情tình 。 國quốc 師sư 曰viết 是thị 。 僧Tăng 云vân 還hoàn 解giải 說thuyết 法Pháp 否phủ/bĩ 。 國quốc 師sư 云vân 常thường 說thuyết 熾sí 然nhiên 說thuyết 無vô 間gian 歇hiết 。 僧Tăng 云vân 某mỗ 甲giáp 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 聞văn 。 國quốc 師sư 云vân 。 汝nhữ 自tự 不bất 聞văn 。 不bất 可khả 妨phương 他tha 聞văn 者giả 也dã 。 僧Tăng 曰viết 未vị 審thẩm 甚thậm 麼ma 人nhân 得đắc 聞văn 。 國quốc 師sư 曰viết 諸chư 聖thánh 得đắc 聞văn 。 僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 還hoàn 聞văn 否phủ/bĩ 。 國quốc 師sư 云vân 我ngã 不bất 聞văn 。 僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 既ký 不bất 聞văn 。 爭tranh 知tri 無vô 情tình 解giải 說thuyết 法Pháp 。 國quốc 師sư 曰viết 。 賴lại 我ngã 不bất 聞văn 。 我ngã 若nhược 聞văn 即tức 齊tề 於ư 諸chư 聖thánh 。 汝nhữ 即tức 不bất 聞văn 我ngã 說thuyết 法Pháp 也dã 。 僧Tăng 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 眾chúng 生sanh 無vô 分phần/phân 去khứ 也dã 。 國quốc 師sư 云vân 。 我ngã 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 不bất 為vi 諸chư 聖thánh 說thuyết 。 僧Tăng 云vân 眾chúng 生sanh 聞văn 後hậu 如như 何hà 。 國quốc 師sư 云vân 即tức 非phi 眾chúng 生sanh 。 僧Tăng 云vân 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 據cứ 何hà 典điển 教giáo 。 國quốc 師sư 云vân 。 灼chước 然nhiên 言ngôn 不bất 該cai 典điển 。 非phi 君quân 子tử 之chi 所sở 談đàm 。 汝nhữ 豈khởi 不bất 見kiến 。 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 剎sát 說thuyết 眾chúng 生sanh 說thuyết 三tam 世thế 一nhất 切thiết 說thuyết 。 師sư 舉cử 了liễu 溈# 曰viết 。 我ngã 這giá 裏lý 亦diệc 有hữu 。 祇kỳ 是thị 罕# 遇ngộ 其kỳ 人nhân 。 師sư 云vân 某mỗ 甲giáp 未vị 明minh 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 。 溈# 竪thụ 起khởi 拂phất 子tử 曰viết 會hội 麼ma 。 師sư 云vân 不bất 會hội 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 說thuyết 。 溈# 曰viết 父phụ 母mẫu 所sở 生sanh 。 口khẩu 終chung 不bất 為vi 子tử 說thuyết 。 師sư 曰viết 還hoàn 有hữu 與dữ 師sư 同đồng 時thời 慕mộ 道đạo 者giả 否phủ/bĩ 。 溈# 曰viết 。 此thử 去khứ 澧# 陵lăng 攸du 縣huyện 。 石thạch 室thất 相tương 連liên 。 有hữu 雲vân 岩# 道Đạo 人Nhân 。 若nhược 能năng 撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 。 必tất 為vi 子tử 之chi 所sở 重trọng/trùng 。 師sư 云vân 未vị 審thẩm 此thử 人nhân 如như 何hà 。 溈# 云vân 。 他tha 曾tằng 問vấn 老lão 僧Tăng 。 學học 欲dục 奉phụng 師sư 去khứ 時thời 如như 何hà 。 老lão 僧Tăng 對đối 佗tha 道đạo 。 直trực 須tu 絕tuyệt 滲# 漏lậu 始thỉ 得đắc 。 他tha 道đạo 。 還hoàn 得đắc 不bất 違vi 師sư 旨chỉ 也dã 無vô 。 老lão 僧Tăng 道đạo 。 第đệ 一nhất 不bất 得đắc 道Đạo 老lão 僧Tăng 在tại 這giá 裏lý 。 師sư 遂toại 辭từ 歸quy 溈# 山sơn 。 徑kính 造tạo 雲vân 岩# 。 舉cử 前tiền 因nhân 緣duyên 了liễu 便tiện 問vấn 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 甚thậm 麼ma 人nhân 得đắc 聞văn 。 岩# 云vân 無vô 情tình 得đắc 聞văn 。 師sư 云vân 和hòa 尚thượng 聞văn 否phủ/bĩ 。 岩# 曰viết 我ngã 若nhược 聞văn 汝nhữ 即tức 不bất 聞văn 吾ngô 說thuyết 法Pháp 也dã 。 師sư 云vân 某mỗ 甲giáp 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 聞văn 。 岩# 竪thụ 起khởi 拂phất 子tử 云vân 還hoàn 聞văn 麼ma 。 師sư 云vân 不bất 聞văn 。 岩# 云vân 。 我ngã 說thuyết 法Pháp 汝nhữ 尚thượng 不bất 聞văn 。 豈khởi 況huống 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 乎hồ 。 師sư 云vân 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 該cai 何hà 典điển 教giáo 。 岩# 曰viết 。 豈khởi 不bất 見kiến 彌di 陀đà 經Kinh 云vân 水thủy 鳥điểu 樹thụ 林lâm 。 悉tất 皆giai 念niệm 佛Phật 念niệm 法pháp 。 於ư 此thử 有hữu 省tỉnh 。 乃nãi 述thuật 偈kệ 曰viết 。 也dã 太thái 奇kỳ 兮hề 也dã 太thái 奇kỳ 。 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 不bất 思tư 議nghị 。 若nhược 將tương 耳nhĩ 聽thính 終chung 難nan 會hội 。 眼nhãn 處xứ 聞văn 時thời 方phương 得đắc 知tri 。

大đại 禪thiền 呌khiếu 悟ngộ

(# 歸quy 宗tông 常thường 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 四tứ )# 五ngũ 臺đài 山sơn 大đại 禪thiền 佛Phật 智trí 通thông 禪thiền 師sư 。 在tại 歸quy 宗tông 常thường 和hòa 尚thượng 會hội 下hạ 。 (# 禪thiền 宗tông 有hữu 二nhị 大đại 禪thiền 佛Phật 。 一nhất 名danh 景cảnh 通thông 。 嗣tự 仰ngưỡng 山sơn 。 一nhất 曰viết 智trí 通thông 。 嗣tự 歸quy 宗tông 常thường )# 忽hốt 一nhất 夜dạ 呌khiếu 云vân 我ngã 大đại 悟ngộ 也dã 。 眾chúng 駭hãi 之chi 。 次thứ 日nhật 歸quy 宗tông 上thượng 堂đường 集tập 眾chúng 云vân 。 昨tạc 夜dạ 大đại 悟ngộ 出xuất 來lai 。 禪thiền 佛Phật 出xuất 曰viết 某mỗ 甲giáp 。 宗tông 云vân 汝nhữ 見kiến 箇cá 什thập 麼ma 道Đạo 理lý 言ngôn 大đại 悟ngộ 。 禪thiền 佛Phật 曰viết 師sư 初sơ 元nguyên 來lai 女nữ 人nhân 作tác 。 宗tông 默mặc 而nhi 異dị 之chi 。

義nghĩa 存tồn 歸quy 庵am

(# 會hội 元nguyên 七thất )# 雪tuyết 峯phong 義nghĩa 存tồn 禪thiền 師sư 住trụ 庵am 時thời 。 有hữu 兩lưỡng 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 峯phong 見kiến 來lai 。 以dĩ 手thủ 托thác 庵am 門môn 放phóng 身thân 出xuất 云vân 是thị 什thập 麼ma 。 僧Tăng 亦diệc 云vân 是thị 什thập 麼ma 。 峯phong 低đê 頭đầu 歸quy 庵am 。

老lão 觀quán 閉bế 戶hộ

(# 黃hoàng 檗# 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập 二nhị )# 福phước 州châu 鳥điểu 岩# 山sơn 靈linh 觀quán 禪thiền 師sư (# 時thời 稱xưng 老lão 觀quán )# 。 尋tầm 常thường 扃# 戶hộ 。 人nhân 罕# 見kiến 之chi 。 唯duy 一nhất 信tín 士sĩ 每mỗi 至chí 食thực 時thời 送tống 供cung 方phương 開khai 。 一nhất 日nhật 雪tuyết 峯phong 伺tứ 便tiện 扣khấu 門môn 。 師sư 開khai 門môn 。 峯phong 驀# 胸hung 搊# 住trụ 曰viết 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 。 師sư 唾thóa 曰viết 這giá 野dã 狐hồ 精tinh 。 便tiện 推thôi 出xuất 閉bế 卻khước 門môn 。 峯phong 曰viết 也dã 祇kỳ 要yếu 識thức 老lão 兄huynh 。

尚thượng 座tòa 觀quán 魚ngư

(# 禪thiền 林lâm 類loại 聚tụ )# 深thâm 明minh 二nhị 上thượng 坐tọa 同đồng 行hành 見kiến 捕bộ 魚ngư 。 見kiến 一nhất 魚ngư 透thấu 出xuất 網võng 。 深thâm 云vân 俊# 哉tai 大đại 似tự 箇cá 衲nạp 僧Tăng 相tương 似tự 。 明minh 曰viết 爭tranh 似tự 當đương 時thời 不bất 入nhập 他tha 網võng 。 深thâm 云vân 你nễ 猶do 欠khiếm 悟ngộ 在tại 。 明minh 行hành 三tam 十thập 里lý 方phương 省tỉnh 。

師sư 伯bá 見kiến 兔thố

(# 雲vân 岩# 晟# 法pháp 嗣tự )# 潭đàm 州châu 禪thiền 山sơn 師sư 伯bá 僧Tăng 密mật 禪thiền 師sư 與dữ 洞đỗng 山sơn 行hành 次thứ 。 忽hốt 見kiến 白bạch 兔thố 走tẩu 過quá 。 師sư 曰viết 俊# 哉tai 。 洞đỗng 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 云vân 大đại 似tự 白bạch 衣y 拜bái 相tương/tướng 。 洞đỗng 曰viết 老lão 老lão 大đại 大đại 作tác 這giá 箇cá 說thuyết 話thoại 。 師sư 曰viết 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 。 洞đỗng 曰viết 。 積tích 代đại 簪# 纓anh 暫tạm 時thời 落lạc 魄phách 。

明minh 教giáo 薑khương 杏hạnh

(# 洞đỗng 山sơn 聰thông 法pháp 嗣tự 。 禪thiền 林lâm 類loại 聚tụ 九cửu )# 明minh 教giáo 嵩tung 禪thiền 師sư 。 初sơ 自tự 洞đỗng 山sơn 遊du 康khang 山sơn 。 托thác 迹tích 開khai 先tiên 法pháp 席tịch 。 主chủ 者giả 以dĩ 其kỳ 住trụ 少thiếu 年niên 銳duệ 文văn 字tự 。 命mạng 掌chưởng 書thư 記ký 。 笑tiếu 曰viết 我ngã 豈khởi 為vì 汝nhữ 一nhất 盃# 薑khương 杏hạnh 湯thang 耶da 。 因nhân 去khứ 之chi 。 林lâm 間gian 錄lục )# 。

馬mã 祖tổ 鹽diêm 醋thố

馬mã 祖tổ 闡xiển 化hóa 於ư 江giang 西tây 。 南nam 嶽nhạc 讓nhượng 問vấn 眾chúng 曰viết 道đạo 一nhất 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 否phủ/bĩ 。 眾chúng 曰viết 已dĩ 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 讓nhượng 曰viết 總tổng 未vị 見kiến 人nhân 持trì 箇cá 消tiêu 息tức 來lai 。 眾chúng 無vô 對đối 。 因nhân 遣khiển 一nhất 僧Tăng 去khứ 。 囑chúc 曰viết 。 待đãi 伊y 上thượng 堂đường 時thời 但đãn 問vấn 作tác 麼ma 生sanh 。 伊y 道đạo 底để 言ngôn 語ngữ 記ký 將tương 來lai 。 僧Tăng 去khứ 一nhất 如như 讓nhượng 旨chỉ 。 回hồi 謂vị 讓nhượng 曰viết 。 馬mã 祖tổ 云vân 。 自tự 從tùng 胡hồ 乱# 後hậu 。 三tam 十thập 年niên 不bất 曾tằng 少thiểu 鹽diêm 醬tương 。 讓nhượng 然nhiên 之chi 。

竹trúc 林lâm 麻ma 鞋hài

木mộc 平bình 草thảo 屨lũ

地địa 藏tạng 種chúng 田điền

(# 玄huyền 沙sa 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 八bát )# 福phước 州châu 地địa 藏tạng 桂quế 琛# 禪thiền 師sư 。 因nhân 插sáp 鋤# 次thứ 見kiến 僧Tăng 便tiện 問vấn 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 僧Tăng 云vân 南nam 方phương 來lai 。 師sư 云vân 南nam 方phương 佛Phật 法Pháp 如như 何hà 。 僧Tăng 曰viết 商thương 量lượng 浩hạo 浩hạo 地địa 。 師sư 云vân 。 爭tranh 似tự 我ngã 這giá 裏lý 種chúng 田điền 愽# 飯phạn 喫khiết 。 僧Tăng 云vân 爭tranh 奈nại 三tam 界giới 何hà 。 師sư 云vân 汝nhữ 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 三tam 界giới 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。

懶lãn 瓚# 煨ổi 芋#

(# 四tứ 祖tổ 法pháp 嗣tự )# 唐đường 南nam 岳nhạc 山sơn 明minh 瓚# 禪thiền 師sư 者giả 。 未vị 知tri 氏thị 族tộc 生sanh 緣duyên 。 初sơ 遊du 方phương 詣nghệ 嵩tung 山sơn 普phổ 寂tịch 盛thịnh 行hành 禪thiền 法Pháp 師sư 往vãng 從tùng 焉yên 。 然nhiên 則tắc 默mặc 證chứng 寂tịch 之chi 心tâm 。 契khế 人nhân 牢lao 推thôi 量lượng 。 尋tầm 於ư 衡hành 岳nhạc 閑nhàn 居cư 。 眾chúng 僧Tăng 營doanh 作tác 我ngã 則tắc 晏# 如như 。 縱túng/tung 被bị 詆# 詞từ 殊thù 無vô 愧quý 耻sỉ 。

時thời 目mục 之chi 懶lãn 瓚# 也dã 。 唐đường 德đức 宗tông 聞văn 其kỳ 名danh 。 遣khiển 使sứ 詔chiếu 之chi 。 使sứ 者giả 至chí 其kỳ 室thất 宣tuyên 言ngôn 。 天thiên 子tử 有hữu 詔chiếu 尊tôn 者giả 當đương 起khởi 謝tạ 恩ân 。 師sư 方phương 撥bát 牛ngưu 糞phẩn 火hỏa 尋tầm 煨ổi 芋# 而nhi 食thực 。 寒hàn 涕thế 垂thùy 頤di 未vị 嘗thường 答đáp 。 使sứ 者giả 笑tiếu 曰viết 且thả 勸khuyến 尊tôn 者giả 拭thức 涕thế 。 師sư 曰viết 我ngã 豈khởi 有hữu 工công 夫phu 為vi 俗tục 人nhân 拭thức 涕thế 耶da 。 竟cánh 不bất 起khởi 。 使sử 回hồi 奏tấu 。 德đức 宗tông 甚thậm 欽khâm 嘆thán 之chi 。

天thiên 盖# 浴dục 室thất

侍thị 者giả 巡tuần 鋪phô

(# 會hội 元nguyên 四tứ )# 趙triệu 州châu 因nhân 與dữ 文văn 遠viễn 侍thị 者giả 行hành 。 乃nãi 指chỉ 一nhất 片phiến 地địa 曰viết 這giá 裏lý 好hảo/hiếu 造tạo 箇cá 巡tuần 鋪phô 。 文văn 遠viễn 便tiện 去khứ 路lộ 傍bàng 立lập 曰viết 把bả 將tương 公công 驗nghiệm 來lai 。 師sư 遂toại 與dữ 一nhất 摑quặc 。 遠viễn 曰viết 公công 驗nghiệm 分phân 明minh 過quá 。

老lão 諗# 四tứ 門môn

(# 碧bích 岩# 一nhất )# 趙triệu 州châu 上thượng 堂đường 。 正chánh 人nhân 說thuyết 邪tà 法pháp 。 邪tà 法pháp 悉tất 皆giai 正chánh 。 邪tà 人nhân 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 正Chánh 法Pháp 悉tất 皆giai 邪tà 。 諸chư 方phương 難nan 見kiến 易dị 識thức 。 我ngã 這giá 裡# 易dị 見kiến 難nạn/nan 識thức 。 問vấn 如như 何hà 是thị 趙triệu 州châu 。 師sư 曰viết 東đông 門môn 西tây 門môn 南nam 門môn 北bắc 門môn 。

師sư 備bị 三tam 句cú

(# 僧Tăng 寶bảo 傳truyền 四tứ )# 福phước 州châu 玄huyền 沙sa 宗tông 一nhất 大đại 師sư 。 法pháp 名danh 師sư 備bị 。 本bổn 州châu 閩# 縣huyện 人nhân 也dã 。 姓tánh 謝tạ 氏thị 。 疾tật 大đại 法pháp 難nạn/nan 舉cử 罕# 遇ngộ 上thượng 根căn 。 學học 者giả 依y 語ngữ 生sanh 解giải 。 隨tùy 照chiếu 失thất 宗tông 。 乃nãi 示thị 綱cương 宗tông 三tam 句cú 曰viết 。 第đệ 一nhất 句cú 且thả 自tự 承thừa 當đương 。 現hiện 成thành 具cụ 足túc 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 更cánh 無vô 他tha 故cố 。 祇kỳ 是thị 仁nhân 者giả 更cánh 教giáo 誰thùy 見kiến 誰thùy 聞văn 。 都đô 來lai 是thị 汝nhữ 心tâm 王vương 所sở 為vi 。 全toàn 成thành 不bất 動động 智trí 。 只chỉ 欠khiếm 自tự 承thừa 當đương 。 喚hoán 作tác 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 使sử 汝nhữ 信tín 有hữu 一nhất 分phần/phân 真chân 常thường 流lưu 注chú 亘tuyên 古cổ 亘tuyên 今kim 。 未vị 有hữu 不bất 是thị 未vị 有hữu 不bất 非phi 者giả 。 然nhiên 此thử 句cú 只chỉ 成thành 平bình 等đẳng 法pháp 。

何hà 以dĩ 故cố 。 但đãn 是thị 以dĩ 言ngôn 遣khiển 言ngôn 以dĩ 理lý 逐trục 理lý 。 平bình 常thường 性tánh 相tướng 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 耳nhĩ 。 且thả 於ư 宗tông 旨chỉ 猶do 是thị 。 明minh 前tiền 不bất 明minh 後hậu 。 號hiệu 為vi 一nhất 味vị 平bình 實thật 。 分phần/phân 證chứng 法Pháp 身thân 之chi 量lượng 。 未vị 有hữu 出xuất 格cách 之chi 句cú 。 死tử 在tại 句cú 下hạ 未vị 有hữu 自tự 由do 分phần/phân 。 若nhược 知tri 出xuất 格cách 量lượng 。 不bất 被bị 心tâm 魔ma 所sở 使sử 入nhập 到đáo 平bình 中trung 。 便tiện 轉chuyển 換hoán 落lạc 落lạc 地địa 。 言ngôn 通thông 大Đại 道Đạo 。 不bất 墮đọa 平bình 懷hoài 之chi 見kiến 。 是thị 謂vị 第đệ 一nhất 句cú 綱cương 宗tông 也dã 。 第đệ 二nhị 句cú 迴hồi 因nhân 就tựu 果quả 。 不bất 著trước 平bình 常thường 一nhất 如như 之chi 理lý 。 方phương 便tiện 喚hoán 作tác 轉chuyển 位vị 投đầu 機cơ 。 生sanh 殺sát 自tự 在tại 縱túng/tung 奪đoạt 隨tùy 宜nghi 。 出xuất 生sanh 入nhập 死tử 。 廣quảng 利lợi 一nhất 切thiết 。 逈huýnh 脫thoát 色sắc 欲dục 愛ái 見kiến 之chi 境cảnh 。 方phương 便tiện 喚hoán 作tác 頓đốn 超siêu 三tam 界giới 之chi 佛Phật 性tánh 。 此thử 名danh 二nhị 理lý 双# 明minh 二nhị 義nghĩa 齊tề 照chiếu 。 不bất 被bị 二nhị 邊biên 之chi 所sở 動động 。 妙diệu 用dụng 現hiện 前tiền 。 是thị 謂vị 第đệ 二nhị 句cú 綱cương 宗tông 也dã 。 第đệ 三tam 句cú 知tri 有hữu 大đại 智trí 。 性tánh 相tướng 之chi 本bổn 通thông 其kỳ 過quá 量lượng 之chi 見kiến 。 明minh 陰ấm 洞đỗng 陽dương 廓khuếch 周chu 沙sa 界giới 。 一nhất 真chân 體thể 性tánh 。 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 。 應ứng 化hóa 無vô 方phương 。 全toàn 用dụng 全toàn 不bất 用dụng 。 全toàn 生sanh 全toàn 不bất 生sanh 。 方phương 便tiện 喚hoán 作tác 慈từ 定định 之chi 門môn 。 是thị 謂vị 第đệ 三tam 句cú 綱cương 宗tông 也dã 。

彥ngạn 從tùng 不bất 會hội

(# 元nguyên 安an 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 六lục )# 澧# 州châu 洛lạc 浦# 元nguyên 安an 禪thiền 師sư 。 一nhất 日nhật 謂vị 門môn 弟đệ 子tử 曰viết 。 吾ngô 旦đán 夕tịch 行hành 矣hĩ 。 有hữu 問vấn 問vấn 諸chư 人nhân 。 若nhược 對đối 得đắc 分phân 付phó 鉢bát 袋đại 子tử 。 曰viết 若nhược 道đạo 這giá 箇cá 是thị 。 即tức 是thị 頭đầu 上thượng 安an 頭đầu 。 若nhược 道đạo 不bất 是thị 。 即tức 斬trảm 頭đầu 覔# 活hoạt 。 堂đường 中trung 第đệ 一nhất 座tòa 對đối 曰viết 。 青thanh 山sơn 不bất 舉cử 足túc 。 日nhật 下hạ 不bất 挑thiêu 燈đăng 。 安an 曰viết 。 去khứ 。 汝nhữ 扶phù 吾ngô 宗tông 不bất 起khởi 。 有hữu 彥ngạn 從tùng 上thượng 坐tọa 曰viết 。 去khứ 此thử 二nhị 途đồ 請thỉnh 和hòa 尚thượng 不bất 問vấn 。 安an 曰viết 。 未vị 在tại 更cánh 道đạo 。 彥ngạn 從tùng 曰viết 。 彥ngạn 從tùng 道đạo 不bất 盡tận 。 安an 曰viết 我ngã 不bất 管quản 汝nhữ 道đạo 不bất 盡tận 。 曰viết 彥ngạn 從tùng 無vô 侍thị 者giả 。 祇kỳ 對đối 和hòa 尚thượng 。 安an 乃nãi 歸quy 方phương 丈trượng 中trung 。 夜dạ 喚hoán 彥ngạn 從tùng 至chí 曰viết 。 汝nhữ 今kim 日nhật 祇kỳ 老lão 僧Tăng 甚thậm 有hữu 道Đạo 理lý 。 據cứ 汝nhữ 合hợp 體thể 得đắc 先tiên 師sư 意ý 旨chỉ 。 先tiên 師sư 道đạo 。 目mục 前tiền 無vô 法pháp 。 意ý 在tại 目mục 前tiền 。 不bất 是thị 目mục 前tiền 法pháp 。 非phi 耳nhĩ 目mục 所sở 到đáo 。 且thả 道đạo 那na 句cú 是thị 賓tân 那na 句cú 是thị 主chủ 。 彥ngạn 從tùng 茫mang 然nhiên 不bất 知tri 答đáp 。 安an 曰viết 苦khổ 苦khổ 。 三tam 更cánh 時thời 眾chúng 請thỉnh 安an 代đại 答đáp 。 安an 曰viết 。 慈từ 舟chu 不bất 泛phiếm 滄thương 波ba 上thượng 。 劒kiếm 峽# 徒đồ 勞lao 放phóng 木mộc 鵝nga 。 泊bạc 然nhiên 而nhi 化hóa 。

法pháp 遠viễn 不bất 去khứ

(# 溈# 山sơn 法pháp 遠viễn 也dã )# 葉diệp 縣huyện 省tỉnh 和hòa 尚thượng 嚴nghiêm 冷lãnh 枯khô 淡đạm 。 衲nạp 子tử 敬kính 畏úy 之chi 。 浮phù 山sơn 遠viễn 與dữ 天thiên 衣y 懷hoài 在tại 眾chúng 時thời 特đặc 往vãng 參tham 扣khấu 。 正chánh 值trị 雪tuyết 寒hàn 。 省tỉnh 訶ha 罵mạ 驅khu 逐trục 。 以dĩ 至chí 將tương 水thủy 潑bát 。 旦đán 過quá 衣y 服phục 皆giai 濕thấp 。 其kỳ 他tha 僧Tăng 皆giai 怒nộ 而nhi 去khứ 。 唯duy 遠viễn 懷hoài 併tinh 疊điệp 敷phu 具cụ 整chỉnh 衣y 復phục 坐tọa 於ư 旦đán 過quá 中trung 。 省tỉnh 到đáo 訶ha 曰viết 。 你nễ 更cánh 不bất 去khứ 。 我ngã 打đả 你nễ 。 遠viễn 近cận 前tiền 云vân 。 某mỗ 二nhị 人nhân 數sổ 千thiên 里lý 特đặc 來lai 參tham 和hòa 尚thượng 禪thiền 。 豈khởi 以dĩ 一nhất 扚# 水thủy 潑bát 之chi 便tiện 去khứ 。 若nhược 打đả 殺sát 也dã 不bất 去khứ 。 省tỉnh 笑tiếu 曰viết 。 你nễ 兩lưỡng 箇cá 要yếu 參tham 禪thiền 。 卻khước 去khứ 掛quải 塔tháp 。

道đạo 吾ngô 舞vũ 笏#

(# 會hội 元nguyên 四tứ )# 和hòa 補bổ 曰viết 。 衮# 州châu 關quan 南nam 道đạo 吾ngô 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 以dĩ 簡giản (# 笏# 也dã )# 揖ấp 曰viết 喏nhạ 。 ○# 雲vân 頂đảnh 山sơn 德đức 敷phu 禪thiền 師sư 頌tụng 古cổ 今kim 大đại 意ý 曰viết 。 道đạo 吾ngô 舞vũ 笏# 同đồng 人nhân 會hội 。 石thạch 鞏# 彎loan 弓cung 作tác 者giả 諳am 。 (# 傳truyền 灯# 廿# 九cửu )# 。

秘bí 魔ma 擎kình 杈#

(# 靈linh 湍thoan 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập )# 宋tống 傳truyền 曰viết 。 名danh 常thường 遇ngộ 。 姓tánh 陰ấm 。 范phạm 陽dương 人nhân 。 出xuất 家gia 於ư 燕yên 北bắc 安an 國quốc 寺tự 。 來lai 居cư 五ngũ 臺đài 山sơn 之chi 秘bí 魔ma 岩# 。 即tức 文Văn 殊Thù 降giáng/hàng 龍long 之chi 所sở 。 因nhân 以dĩ 為vi 名danh 焉yên 。 常thường 持trì 一nhất 木mộc 叉xoa 。 每mỗi 見kiến 僧Tăng 來lai 禮lễ 拜bái 即tức 叉xoa 卻khước 僧Tăng 頸cảnh 云vân 。 那na 箇cá 魔ma 魅mị 教giáo 你nễ 去khứ 出xuất 家gia 。 那na 箇cá 魔ma 魅mị 教giáo 你nễ 行hành 脚cước 。 道đạo 得đắc 也dã 叉xoa 下hạ 死tử 。 道đạo 不bất 得đắc 也dã 叉xoa 下hạ 死tử 。 速tốc 道đạo 。 學học 者giả 少thiểu 有hữu 酬thù 對đối 。 唯duy 晉tấn 州châu 霍hoắc 山sơn 景cảnh 通thông (# 即tức 大đại 禪thiền 佛Phật 也dã )# 。 才tài 到đáo 便tiện 趒# 入nhập 懷hoài 中trung 坐tọa 。 師sư 於ư 霍hoắc 山sơn 背bối/bội 撫phủ 三tam 下hạ 。 山sơn 便tiện 走tẩu 出xuất 云vân 。 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 賺# 我ngã 來lai 。

雲vân 岩# 摸mạc 枕chẩm

(# 藥dược 山sơn 儼nghiễm 法pháp 嗣tự )# 道đạo 吾ngô 問vấn 雲vân 岩# 。 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 眼nhãn 。 那na 箇cá 是thị 正chánh 眼nhãn 。 岩# 曰viết 如như 人nhân 夜dạ 間gian 背bối/bội 手thủ 摸mạc 枕chẩm 子tử 。 吾ngô 曰viết 我ngã 會hội 也dã 。 岩# 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 吾ngô 曰viết 遍biến 身thân 是thị 手thủ 眼nhãn 。 岩# 曰viết 道đạo 也dã 太thái 煞sát 道đạo 。 祇kỳ 道đạo 得đắc 八bát 成thành 。 吾ngô 曰viết 師sư 兄huynh 作tác 麼ma 生sanh 。 岩# 曰viết 通thông 身thân 是thị 手thủ 眼nhãn 。

南nam 泉tuyền 指chỉ 花hoa

(# 傳truyền 燈đăng 八bát )# 陸lục 亘tuyên 大đại 夫phu 與dữ 南nam 泉tuyền 語ngữ 話thoại 次thứ 。 夫phu 曰viết 。 肇triệu 法Pháp 師sư 道đạo 天thiên 地địa 與dữ 我ngã 同đồng 根căn 。 萬vạn 物vật 與dữ 我ngã 一nhất 體thể 也dã 。 甚thậm 奇kỳ 怪quái 。 南nam 泉tuyền 指chỉ 庭đình 前tiền 牡# 丹đan 花hoa 召triệu 大đại 夫phu 云vân 。

時thời 人nhân 見kiến 此thử 一nhất 株chu 花hoa 。 如như 夢mộng 相tương 似tự 。

曹tào 山sơn 白bạch 酒tửu

(# 良lương 价# 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 十thập 七thất )# 曹tào 山sơn 清thanh 銳duệ 問vấn 。 某mỗ 甲giáp 孤cô 貧bần 乞khất 師sư 拯chửng 濟tế 。 師sư 曰viết 銳duệ 闍xà 梨lê 近cận 前tiền 來lai 。 銳duệ 近cận 前tiền 。 師sư 云vân 。 泉tuyền 州châu 白bạch 家gia 酒tửu 三tam 盞trản 。 曰viết 。 猶do 道đạo 未vị 霑triêm 唇thần 。 玄huyền 覺giác 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 是thị 。 與dữ 他tha 酒tửu 喫khiết 。

真chân 際tế 清thanh 茶trà

(# 傳truyền 燈đăng 十thập )# 趙triệu 州châu 問vấn 僧Tăng 曾tằng 到đáo 此thử 間gian 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 云vân 曾tằng 到đáo 。 州châu 云vân 喫khiết 茶trà 去khứ 。 又hựu 問vấn 僧Tăng 曾tằng 到đáo 此thử 間gian 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 云vân 不bất 曾tằng 到đáo 。 州châu 云vân 喫khiết 茶trà 去khứ 。 院viện 主chủ 問vấn 。 曾tằng 到đáo 且thả 從tùng 。 不bất 曾tằng 到đáo 如như 何hà 喫khiết 茶trà 去khứ 。 州châu 乃nãi 喚hoán 院viện 主chủ 。 主chủ 應ưng 諾nặc 。 州châu 云vân 喫khiết 茶trà 去khứ 。

懸huyền 泉tuyền 皂tạo 角giác

(# 岩# 頭đầu 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 八bát )# 黃hoàng 龍long 山sơn 誨hối 機cơ 超siêu 惠huệ 禪thiền 師sư 。 初sơ 參tham 岩# 頭đầu 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 頭đầu 曰viết 你nễ 還hoàn 救cứu 糍# 麼ma 。 惠huệ 曰viết 解giải 。 頭đầu 曰viết 且thả 救cứu 糍# 去khứ 。 後hậu 到đáo 玄huyền 泉tuyền 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 泉tuyền 拈niêm 起khởi 一nhất 莖hành 皂tạo 角giác 曰viết 會hội 麼ma 。 惠huệ 曰viết 不bất 會hội 。 泉tuyền 放phóng 下hạ 皂tạo 角giác 作tác 洗tẩy 衣y 勢thế 。 惠huệ 便tiện 禮lễ 拜bái 曰viết 信tín 知tri 佛Phật 法Pháp 無vô 別biệt 。 泉tuyền 曰viết 你nễ 見kiến 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 。 惠huệ 曰viết 某mỗ 甲giáp 曾tằng 問vấn 岩# 頭đầu 。 頭đầu 曰viết 你nễ 还# 解giải 救cứu 糍# 麼ma 。 救cứu 糍# 也dã 祇kỳ 是thị 解giải 粘niêm 。 和hòa 尚thượng 提đề 起khởi 皂tạo 角giác 亦diệc 是thị 解giải 粘niêm 。 所sở 以dĩ 道đạo 無vô 別biệt 。 泉tuyền 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。 惠huệ 遂toại 有hữu 省tỉnh 。

洞đỗng 山sơn 苧# 麻ma

祐hựu 禪thiền 拈niêm 柿#

(# 傳truyền 燈đăng 十thập 一nhất )# 仰ngưỡng 山sơn 隨tùy 溈# 山sơn 遊du 。 山sơn 到đáo 盤bàn 陀đà 石thạch 上thượng 坐tọa 。 仰ngưỡng 侍thị 立lập 次thứ 。 忽hốt 鴉# 銜hàm 一nhất 紅hồng 柿# 落lạc 在tại 面diện 前tiền 。 溈# 拾thập 與dữ 仰ngưỡng 。 仰ngưỡng 接tiếp 得đắc 洗tẩy 了liễu 度độ 與dữ 溈# 。 溈# 曰viết 子tử 甚thậm 處xứ 得đắc 來lai 。 仰ngưỡng 曰viết 此thử 是thị 和hòa 尚thượng 道Đạo 德đức 所sở 感cảm 。 溈# 云vân 汝nhữ 也dã 不bất 得đắc 無vô 分phần/phân 。 即tức 分phân 半bán 與dữ 仰ngưỡng 。 玄huyền 沙sa 云vân 。 大đại 小tiểu 溈# 山sơn 被bị 仰ngưỡng 山sơn 一nhất 坐tọa 。 至chí 今kim 起khởi 不bất 得đắc 。

從tùng 展triển 度độ 瓜qua

(# 雪tuyết 峯phong 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 七thất )# 保bảo 福phước 簽# 瓜qua 次thứ 。 大đại 原nguyên 孚phu 至chí 。 師sư 云vân 道đạo 得đắc 與dữ 汝nhữ 瓜qua 喫khiết 。 孚phu 曰viết 獨độc 將tương 來lai 。 師sư 度độ 與dữ 一nhất 片phiến 。 孚phu 接tiếp 得đắc 便tiện 出xuất 。

導đạo 師sư 金kim 鎻#

(# 會hội 元nguyên 三tam )# 導đạo 師sư 云vân 。 法pháp 本bổn 不bất 相tương 碍# 。 三tam 際tế 亦diệc 復phục 然nhiên 。 無vô 為vi 無vô 事sự 人nhân 。 猶do 是thị 金kim 鎻# 難nạn/nan 。

象tượng 骨cốt 銕# 枷già

(# 會hội 元nguyên 十thập 五ngũ )# 雲vân 門môn 謁yết 雪tuyết 峯phong 。 峯phong 方phương 堆đôi 桅# 坐tọa 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 門môn 犯phạm 眾chúng 出xuất 熟thục 視thị 曰viết 。 項hạng 上thượng 三tam 百bách 斤cân 銕# 枷già 何hà 不bất 脫thoát 卻khước 。 峯phong 曰viết 因nhân 甚thậm 到đáo 與dữ 麼ma 。 門môn 以dĩ 手thủ 自tự 拭thức 其kỳ 目mục 趍# 出xuất 。 峯phong 心tâm 異dị 之chi 。 明minh 日nhật 陛bệ 座tòa 曰viết 。 南nam 山sơn 有hữu 鼈miết 鼻tị 蛇xà 。 諸chư 人nhân 出xuất 入nhập 好hảo/hiếu 看khán 。 門môn 以dĩ 拄trụ 杖trượng 攛# 出xuất 。 又hựu 自tự 驚kinh 懷hoài 。 自tự 是thị 輩bối 流lưu 改cải 觀quán 。 象tượng 骨cốt 即tức 雪tuyết 峯phong 之chi 別biệt 山sơn 。 以dĩ 形hình 似tự 而nhi 稱xưng 。

祖tổ 心tâm 叱sất 狗cẩu

(# 黃hoàng 龍long 南nam 法pháp 嗣tự 。 僧Tăng 寶bảo 傳truyền 下hạ )# 隆long 興hưng 府phủ 黃hoàng 龍long 寶bảo 覺giác 初sơ 心tâm 禪thiền 師sư 。 與dữ 轉chuyển 運vận 判phán 官quan 夏hạ 倚ỷ 公công 立lập 。 至chí 論luận 肇triệu 論luận 會hội 萬vạn 物vật 為vi 自tự 己kỷ 者giả 及cập 情tình 與dữ 無vô 情tình 共cộng 一nhất 體thể 時thời 。 有hữu 狗cẩu 臥ngọa 香hương 卓trác 下hạ 。 師sư 以dĩ 壓áp 尺xích 擊kích 狗cẩu 。 又hựu 擊kích 香hương 卓trác 曰viết 。 狗cẩu 有hữu 情tình 即tức 去khứ 。 香hương 卓trác 無vô 情tình 自tự 住trụ 。 情tình 與dữ 無vô 情tình 如như 何hà 得đắc 成thành 一nhất 體thể 。 公công 立lập 不bất 能năng 對đối 。 師sư 云vân 。 纔tài 入nhập 思tư 惟duy 便tiện 成thành 剩thặng 法pháp 。 何hà 曾tằng 會hội 萬vạn 物vật 為vì 己kỷ 哉tai 。

靈linh 祐hựu 餵# 鵶nha

(# 會hội 元nguyên 九cửu )# 溈# 山sơn 餧ủy 鵶nha 生sanh 飯phạn 。 回hồi 頭đầu 見kiến 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 。 今kim 日nhật 為vi 伊y 上thượng 堂đường 一nhất 上thượng 。 仰ngưỡng 曰viết 某mỗ 甲giáp 隨tùy 倒đảo 得đắc 聞văn 。 溈# 曰viết 聞văn 底để 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 仰ngưỡng 曰viết 鵶nha 作tác 鵶nha 鳴minh 鵲thước 作tác 鵲thước 噪táo 。 溈# 曰viết 爭tranh 柰nại 聲thanh 色sắc 何hà 。 仰ngưỡng 曰viết 和hòa 尚thượng 適thích 來lai 道đạo 甚thậm 麼ma 。 溈# 曰viết 我ngã 祇kỳ 道đạo 為vi 伊y 上thượng 堂đường 一nhất 上thượng 。 仰ngưỡng 曰viết 為vi 甚thậm 麼ma 喚hoán 作tác 聲thanh 色sắc 。 溈# 曰viết 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 驗nghiệm 過quá 也dã 無vô 妨phương 。 仰ngưỡng 云vân 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 驗nghiệm 。 溈# 竪thụ 起khởi 拳quyền 。 仰ngưỡng 曰viết 終chung 是thị 指chỉ 東đông 畫họa 西tây 。 溈# 曰viết 子tử 適thích 來lai 問vấn 甚thậm 麼ma 。 仰ngưỡng 曰viết 問vấn 和hòa 尚thượng 。 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 溈# 曰viết 為vi 甚thậm 麼ma 喚hoán 作tác 指chỉ 東đông 畫họa 西tây 。 仰ngưỡng 曰viết 。 為vi 著trước 聲thanh 色sắc 故cố 。 某mỗ 甲giáp 所sở 以dĩ 問vấn 過quá 。 溈# 曰viết 並tịnh 未vị 曉hiểu 了liễu 此thử 事sự 。 溈# 曰viết 寂tịch 子tử 聲thanh 色sắc 老lão 僧Tăng 東đông 西tây 。

元nguyên 珪# 放phóng 戒giới

(# 惠huệ 安an 國quốc 師sư 法pháp 嗣tự 。 會hội 元nguyên 二nhị )# 嵩tung 嶽nhạc 元nguyên 珪# 禪thiền 師sư 謁yết 安an 國quốc 師sư 頓đốn 悟ngộ 玄huyền 旨chỉ 。 遂toại 卜bốc 居cư 岳nhạc 之chi 寵sủng 塢ổ 。 一nhất 日nhật 有hữu 異dị 人nhân 峩nga 冠quan 袴# 褶# 而nhi 至chí 。 從tùng 者giả 極cực 多đa 。 輕khinh 步bộ 徐từ 舒thư 。 你nễ 謁yết 大đại 師sư 。 大đại 師sư 覩đổ 其kỳ 容dung 貌mạo 奇kỳ 偉# 非phi 常thường 。 廼# 諭dụ 之chi 曰viết 。 善thiện 來lai 仁nhân 者giả 。 胡hồ 為vi 而nhi 至chí 。 彼bỉ 曰viết 師sư 寧ninh 識thức 我ngã 耶da 。 師sư 云vân 。 吾ngô 觀quán 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 吾ngô 一nhất 目mục 之chi 豈khởi 分phân 別biệt 耶da 。 曰viết 。 我ngã 此thử 岳nhạc 神thần 也dã 。 能năng 生sanh 死tử 於ư 人nhân 。 師sư 安an 得đắc 一nhất 目mục 我ngã 哉tai 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 不bất 生sanh 。 汝nhữ 焉yên 能năng 死tử 吾ngô 。 吾ngô 視thị 身thân 與dữ 空không 等đẳng 。 視thị 吾ngô 與dữ 汝nhữ 等đẳng 。 汝nhữ 能năng 壞hoại 空không 與dữ 汝nhữ 乎hồ 。 苟cẩu 能năng 壞hoại 空không 及cập 壞hoại 汝nhữ 。 吾ngô 則tắc 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 汝nhữ 尚thượng 不bất 能năng 如như 是thị 。 又hựu 焉yên 能năng 生sanh 死tử 吾ngô 耶da 。 神thần 稽khể 首thủ 曰viết 。 我ngã 亦diệc 聰thông 明minh 正chánh 直trực 於ư 餘dư 神thần 。 詎cự 知tri 師sư 有hữu 廣quảng 大đại 智trí 辨biện 乎hồ 。 顧cố 授thọ 以dĩ 正chánh 戒giới 。 令linh 我ngã 度độ 世thế 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 既ký 乞khất 戒giới 。 即tức 既ký 戒giới 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 戒giới 外ngoại 無vô 戒giới 。 又hựu 何hà 戒giới 哉tai 。 神thần 曰viết 。 此thử 理lý 也dã 我ngã 聞văn 茫mang 昧muội 。 止chỉ 求cầu 師sư 戒giới 我ngã 身thân 為vi 門môn 弟đệ 子tử 。 師sư 即tức 為vi 張trương 座tòa 秉bỉnh 爐lô 正chánh 几kỉ 。 與dữ 授thọ 五Ngũ 戒Giới 酒tửu 肉nhục 婬dâm 殺sát 盜đạo 等đẳng 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 如như 上thượng 佛Phật 戒giới 而nhi 無vô 心tâm 拘câu 執chấp 。 以dĩ 有hữu 心tâm 為vi 物vật 而nhi 無vô 心tâm 想tưởng 身thân 。 如như 是thị 則tắc 先tiên 天thiên 地địa 生sanh 不bất 為vi 精tinh 。 後hậu 天thiên 地địa 死tử 不bất 為vi 老lão 。 廼# 至chí 無vô 我ngã 無vô 汝nhữ 孰thục 為vi 戒giới 之chi 語ngữ 。 神thần 曰viết 。 我ngã 神thần 通thông 亞# 佛Phật 。 師sư 云vân 汝nhữ 神thần 通thông 十thập 句cú 。 五ngũ 能năng 五ngũ 不bất 能năng 。 佛Phật 則tắc 十thập 句cú 。 七thất 能năng 三tam 不bất 能năng 。 神thần 竦tủng 然nhiên 避tị 席tịch 跪quỵ 啟khải 曰viết 。 可khả 得đắc 聞văn 乎hồ 。 師sư 云vân 汝nhữ 能năng 戾lệ 上thượng 帝đế 東đông 天thiên 行hành 而nhi 西tây 七thất 曜diệu 乎hồ 。 曰viết 不bất 能năng 。 師sư 云vân 汝nhữ 能năng 奪đoạt 地địa 祇kỳ 融dung 五ngũ 岳nhạc 而nhi 結kết 四tứ 海hải 乎hồ 。 曰viết 不bất 能năng 。 師sư 曰viết 是thị 謂vị 五ngũ 不bất 能năng 也dã 。 佛Phật 能năng 空không 一nhất 切thiết 相tương/tướng 成thành 萬vạn 法pháp 智trí 而nhi 不bất 能năng 即tức 滅diệt 定định 業nghiệp 。 佛Phật 能năng 知tri 群quần 有hữu 性tánh 窮cùng 億ức 劫kiếp 事sự 而nhi 不bất 能năng 化hóa 導đạo 無vô 緣duyên 。 能năng 度độ 無vô 量lượng 有hữu 情tình 。 而nhi 不bất 能năng 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 。 是thị 謂vị 三tam 不bất 能năng 也dã 。 定định 業nghiệp 亦diệc 不bất 罕# 久cửu 。 無vô 緣duyên 亦diệc 謂vị 一nhất 明minh 。 眾chúng 生sanh 界giới 本bổn 無vô 增tăng 減giảm 。 亘tuyên 古cổ 無vô 一nhất 人nhân 能năng 主chủ 有hữu 法pháp 。 有hữu 法pháp 無vô 主chủ 是thị 謂vị 無vô 法pháp 。 無vô 法pháp 無vô 主chủ 是thị 謂vị 無vô 心tâm 。 如như 我ngã 解giải 佛Phật 。 亦diệc 無vô 神thần 通thông 也dã 。 但đãn 能năng 以dĩ 無vô 心tâm 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 爾nhĩ 。 神thần 曰viết 我ngã 誠thành 淺thiển 昧muội 未vị 聞văn 空không 義nghĩa 。 師sư 所sở 授thọ 戒giới 。 我ngã 當đương 奉phụng 行hành 。 今kim 願nguyện 報báo 德đức 展triển 我ngã 小tiểu 神thần 通thông 。 而nhi 使sử 已dĩ 發phát 心tâm 初sơ 發phát 心tâm 未vị 發phát 心tâm 不bất 信tín 心tâm 必tất 信tín 心tâm 五ngũ 等đẳng 人nhân 因nhân 我ngã 神thần 蹤tung 知tri 有hữu 佛Phật 有hữu 神thần 。 有hữu 能năng 有hữu 不bất 能năng 。 有hữu 自tự 然nhiên 非phi 自tự 然nhiên 者giả 。 師sư 云vân 無vô 為vi 是thị 無vô 為vi 是thị 。 神thần 曰viết 。 佛Phật 亦diệc 使sử 神thần 護hộ 法Pháp 。 師sư 寧ninh 隳huy 叛bạn 佛Phật 耶da 。 願nguyện 如như 意ý 垂thùy 誨hối 。 師sư 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 言ngôn 曰viết 。 東đông 岩# 寺tự 之chi 障chướng 莾mãng 然nhiên 無vô 樹thụ 。 北bắc 岫# 有hữu 之chi 而nhi 背bối/bội 。 非phi 屏bính 擁ủng 。 汝nhữ 能năng 移di 北bắc 樹thụ 於ư 東đông 嶺lĩnh 乎hồ 。 神thần 曰viết 已dĩ 聞văn 命mạng 矣hĩ 。 然nhiên 昏hôn 夜dạ 間gian 必tất 有hữu 喧huyên 動động 。 願nguyện 師sư 無vô 駭hãi 。 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái 。 師sư 門môn 送tống 。 嵐lam 靄# 烟yên 霞hà 紛phân 紜vân 間gian 錯thác 。 幢tràng 幡phan 環hoàn 珮bội 凌lăng 空không 出xuất 沒một 焉yên 。 其kỳ 夕tịch 果quả 有hữu 暴bạo 風phong 迅tấn 雷lôi 犇# 雲vân 振chấn 電điện 。 棟đống 宇vũ 搖dao 蕩đãng 宿túc 鳥điểu 聲thanh 喧huyên 。 師sư 謂vị 眾chúng 曰viết 無vô 怪quái 。 神thần 與dữ 我ngã 約ước 矣hĩ 。 詰cật 旦đán 和hòa 霽tễ 。 則tắc 北bắc 岩# 松tùng 栝# 盡tận 移di 東đông 嶺lĩnh 森sâm 然nhiên 行hành 植thực 。

竈táo 墮đọa 翻phiên 邪tà

(# 會hội 元nguyên 二nhị )# 嵩tung 嶽nhạc 破phá 竈táo 墮đọa 和hòa 尚thượng 。 不bất 稱xưng 名danh 氏thị 。 言ngôn 行hạnh 叵phả 測trắc 。 隱ẩn 居cư 嵩tung 嶽nhạc 。 山sơn 塢ổ 有hữu 廟miếu 甚thậm 靈linh 。 庿# 中trung 唯duy 安an 一nhất 竈táo 。 遠viễn 近cận 祭tế 不bất 輟chuyết 。 牟mâu 殺sát 物vật 命mạng 甚thậm 多đa 。 師sư 一nhất 日nhật 領lãnh 侍thị 僧Tăng 入nhập 廟miếu 。 以dĩ 杖trượng 敲# 三tam 下hạ 咄đốt 云vân 。 汝nhữ 本bổn 泥nê 瓦ngõa 合hợp 成thành 。 聖thánh 從tùng 何hà 來lai 。 靈linh 從tùng 何hà 起khởi 。 又hựu 打đả 三tam 下hạ 。 竈táo 廼# 傾khuynh 破phá 。 須tu 臾du 有hữu 青thanh 衣y 峩nga 冠quan 設thiết 拜bái 師sư 前tiền 。 師sư 曰viết 汝nhữ 是thị 何hà 人nhân 。 云vân 我ngã 本bổn 此thử 庿# 神thần 。 久cửu 受thọ 業nghiệp 報báo 。 今kim 日nhật 蒙mông 師sư 說thuyết 無vô 生sanh 法pháp 。 得đắc 脫thoát 此thử 處xứ 。 特đặc 來lai 致trí 謝tạ 。 師sư 云vân 是thị 汝nhữ 本bổn 有hữu 之chi 理lý 。 非phi 吾ngô 強cưỡng 言ngôn 。 神thần 再tái 拜bái 而nhi 沒một 。 侍thị 僧Tăng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 久cửu 在tại 和hòa 尚thượng 左tả 右hữu 未vị 蒙mông 指chỉ 示thị 。 竈táo 神thần 有hữu 何hà 所sở 得đắc 遂toại 得đắc 昇thăng 濟tế 。 師sư 云vân 。 我ngã 別biệt 無vô 道Đạo 理lý 為vi 他tha 。 只chỉ 向hướng 他tha 道đạo 。 汝nhữ 本bổn 泥nê 瓦ngõa 合hợp 成thành 。 聖thánh 從tùng 何hà 來lai 。 靈linh 從tùng 何hà 起khởi 。 侍thị 僧Tăng 默mặc 然nhiên 。 師sư 云vân 會hội 麼ma 。 云vân 不bất 會hội 。 本bổn 有hữu 之chi 性tánh 為vi 甚thậm 不bất 會hội 。 侍thị 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 破phá 也dã 墮đọa 也dã 。 (# 安an 國quốc 師sư 號hiệu 為vi 破phá 竈táo 墮đọa )# 。

玄huyền 沙sa 指chỉ 虎hổ

玄huyền 沙sa 一nhất 日nhật 普phổ 請thỉnh 往vãng 海hải 坑khanh 斫chước 柴sài 。 見kiến 一nhất 虎hổ 。 僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 虎hổ 。 師sư 曰viết 是thị 汝nhữ 虎hổ 。 歸quy 院viện 後hậu 僧Tăng 問vấn 。 適thích 來lai 見kiến 虎hổ 云vân 是thị 汝nhữ 未vị 審thẩm 。 尊tôn 意ý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 有hữu 四tứ 重trọng 障chướng 。 若nhược 人nhân 透thấu 得đắc 。 許hứa 汝nhữ 出xuất 陰ấm 界giới 。 ○# 東đông 禪thiền 齊tề 云vân 。 上thượng 座tòa 古cổ 人nhân 見kiến 了liễu 道đạo 。 我ngã 身thân 心tâm 如như 大đại 地địa 虗hư 空không 。 如như 今kim 还# 透thấu 得đắc 麼ma 。

歸quy 宗tông 斬trảm 蛇xà

(# 馬mã 祖tổ 法pháp 嗣tự 。 傳truyền 燈đăng 七thất )# 廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 寺tự 智trí 常thường 禪thiền 師sư 。 有hữu 座tòa 主chủ 來lai 參tham 。 值trị 師sư 鋤# 草thảo 次thứ 。 忽hốt 見kiến 一nhất 条# 蛇xà 。 師sư 以dĩ 鋤# 便tiện 钁quắc 。 主chủ 云vân 。 久cửu 嚮hướng 歸quy 宗tông 。 到đáo 來lai 只chỉ 見kiến 箇cá 麤thô 行hành 沙Sa 門Môn 。 師sư 云vân 你nễ 麤thô 我ngã 麤thô 。 主chủ 云vân 如như 何hà 是thị 細tế 。 師sư 作tác 斬trảm 勢thế 。 主chủ 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 依y 而nhi 行hành 之chi 。 師sư 云vân 依y 而nhi 行hành 之chi 則tắc 且thả 置trí 。 你nễ 什thập 麼ma 處xứ 見kiến 我ngã 斬trảm 蛇xà 。 主chủ 無vô 語ngữ 。

古cổ 德đức 火hỏa 抄sao

(# 會hội 元nguyên 九cửu )# 巴ba 州châu 魯lỗ 祖tổ 山sơn 寶bảo 雲vân 禪thiền 師sư 。 尋tầm 常thường 見kiến 僧Tăng 來lai 便tiện 面diện 壁bích 。 南nam 泉tuyền 聞văn 云vân 。 我ngã 尋tầm 常thường 向hướng 僧Tăng 道đạo 。 向hướng 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 時thời 會hội 取thủ 。 尚thượng 不bất 得đắc 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 。 他tha 恁nhẫm 麼ma 地địa 驢lư 年niên 去khứ 。 ○# 玄huyền 覺giác 云vân 。 為vi 復phục 唱xướng 和hòa 。 語ngữ 不bất 肯khẳng 語ngữ 。 保bảo 福phước 問vấn 長trường/trưởng 慶khánh 。 只chỉ 如như 魯lỗ 祖tổ 節tiết 文văn 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 被bị 南nam 泉tuyền 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 長trường/trưởng 慶khánh 云vân 。 退thoái 己kỷ 讓nhượng 於ư 人nhân 。 萬vạn 中trung 無vô 一nhất 箇cá 。 羅la 山sơn 云vân 。 陳trần 老lão 師sư 當đương 時thời 若nhược 見kiến 。 背bội 上thượng 與dữ 五ngũ 火hỏa 抄sao 。 何hà 故cố 如như 此thử 。 為vi 伊y 解giải 放phóng 不bất 解giải 放phóng 。 ○# 玄huyền 沙sa 云vân 。 我ngã 當đương 時thời 若nhược 見kiến 也dã 與dữ 五ngũ 火hỏa 抄sao 。 ○# 雲vân 居cư 錫tích 云vân 。 羅la 山sơn 玄huyền 沙sa 總tổng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 為vi 復phục 一nhất 般ban 別biệt 有hữu 道Đạo 理lý 。 若nhược 擇trạch 得đắc 出xuất 。 許hứa 上thượng 坐tọa 佛Phật 法Pháp 有hữu 去khứ 處xứ 。 ○# 玄huyền 覺giác 云vân 。 且thả 道đạo 玄huyền 沙sa 五ngũ 火hỏa 抄sao 。 打đả 伊y 著trước 不bất 著trước 。

靈linh 樹thụ 風phong 車xa

(# 傳truyền 燈đăng 十thập 一nhất )# 韶thiều 州châu 靈linh 樹thụ 如như 敏mẫn 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 云vân 童đồng 子tử 莫mạc 傜# 兒nhi 。 僧Tăng 云vân 乞khất 指chỉ 示thị 。 師sư 云vân 汝nhữ 從tùng 虔kiền 州châu 來lai 。 問vấn 是thị 什thập 麼ma 得đắc 恁nhẫm 麼ma 難nan 會hội 。 師sư 云vân 火hỏa 官quan 頭đầu 上thượng 風phong 車xa 子tử 。

禪thiền 苑uyển 蒙mông 求cầu 卷quyển 之chi 上thượng