千Thiên 臂Tý 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 梵Phạm 字Tự 真Chân 言Ngôn


千thiên 臂tý 軍quân 荼đồ 利lợi 梵Phạm 字tự 真chân 言ngôn

千thiên 臂tý 軍quân 荼đồ 利lợi 真chân 言ngôn 曰viết 。

梵Phạm 書thư 千thiên 臂tý 軍quân 荼đồ 利lợi 陀đà 羅la 尼ni

大đại 唐đường 青thanh 龍long 寺tự 東đông 塔tháp 院viện 內nội 供cung 奉phụng 傳truyền 法pháp 灌quán 頂đảnh 故cố 大đại 阿a 闍xà 梨lê 義nghĩa 操thao 梵Phạm 書thư 記ký 。