禪髓 ( 禪thiền 髓tủy )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)禪道之骨髓。傳燈錄(達磨章)曰:「迄九年已,欲西返天竺。乃命門人曰:時將至矣,汝等盍各言所得乎?時門人道副對曰:如我所見,不執文字,不離文字,而為道用。師曰汝得吾皮。尼總持曰:我今所解,如慶喜見阿閦佛國,一見更不再見。師曰:汝得吾肉。道育曰:四大本空,五陰非有,而我見處無一法可得。師曰:汝得吾骨。最後慧可禮拜,後依位而立。師曰:汝得吾髓。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 禪thiền 道đạo 之chi 骨cốt 髓tủy 。 傳truyền 燈đăng 錄lục ( 達đạt 磨ma 章chương ) 曰viết : 「 迄hất 九cửu 年niên 已dĩ , 欲dục 西tây 返phản 天Thiên 竺Trúc 。 乃nãi 命mạng 門môn 人nhân 曰viết : 時thời 將tương 至chí 矣hĩ , 汝nhữ 等đẳng 盍 各các 言ngôn 所sở 得đắc 乎hồ ? 時thời 門môn 人nhân 道đạo 副phó 對đối 曰viết 如như 我ngã 所sở 見kiến 。 不bất 執chấp 文văn 字tự , 不bất 離ly 文văn 字tự , 而nhi 為vi 道đạo 用dụng 。 師sư 曰viết 汝nhữ 得đắc 吾ngô 皮bì 。 尼ni 總tổng 持trì 曰viết : 我ngã 今kim 所sở 解giải , 如như 慶khánh 喜hỷ 見kiến 阿A 閦Súc 佛Phật 國quốc 。 一nhất 見kiến 更cánh 不bất 再tái 見kiến 。 師sư 曰viết : 汝nhữ 得đắc 吾ngô 肉nhục 。 道đạo 育dục 曰viết : 四tứ 大đại 本bổn 空không , 五ngũ 陰ấm 非phi 有hữu , 而nhi 我ngã 見kiến 處xứ 。 無vô 一nhất 法pháp 可khả 得đắc 。 師sư 曰viết : 汝nhữ 得đắc 吾ngô 骨cốt 。 最tối 後hậu 慧tuệ 可khả 禮lễ 拜bái , 後hậu 依y 位vị 而nhi 立lập 。 師sư 曰viết : 汝nhữ 得đắc 吾ngô 髓tủy 。 」 。