Thiên

Từ Điển Đạo Uyển

偏; C: piān; J: hen;
Có các nghĩa sau: 1. Nghiêng về một phía. Khuynh hướng, thiên vị, thành kiến. Quả quyết, trong ý không tốt; 2. Đôi lúc do những nét viết giống nhau, từ nầy cũng được dùng khác hẳn với nghĩa chính xác của nó là Biến (遍, 徧), có nghĩa là toàn thể, hoàn toàn, rộng khắp; 3. Biến đổi, đảo lộn, thay đổi.