天Thiên 竺Trúc 別Biệt 集Tập
Quyển 0001
宋Tống 遵Tuân 式Thức 述Thuật 慧Tuệ 觀Quán 重Trọng 編Biên

天Thiên 竺Trúc 別Biệt 集Tập 卷quyển 上thượng

天Thiên 竺Trúc 寺tự 懺sám 主chủ 慈từ 雲vân 大đại 師sư 。 勅sắc 諡thụy 法Pháp 寶bảo 大đại 法Pháp 師sư 。 述thuật 。

住trụ 持trì 傳truyền 天thiên 台thai 教giáo 觀quán 五ngũ 世thế 法pháp 孫tôn 慈từ 明minh 大đại 師sư (# 慧tuệ 觀quán )# 重trọng/trùng 編biên

-# 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 序Tự

-# 普Phổ 賢Hiền 觀Quán 經Kinh 序Tự

-# 救Cứu 拔Bạt 燄Diệm 口Khẩu 經Kinh 序Tự

阿A 彌Di 陀Đà 。 經Kinh 勸Khuyến 持Trì 序Tự

-# 南nam 嶽nhạc 禪thiền 師sư 止Chỉ 觀Quán 後hậu 序tự

-# 六lục 妙diệu 門môn 後hậu 序tự

方Phương 等Đẳng 三tam 昧muội 行hành 法pháp 序tự

法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 儀nghi 勘khám 定định 元nguyên 本bổn 序tự

-# 天thiên 台thai 教giáo 觀quán 目mục 錄lục (# 并tinh 序tự )#

-# 天thiên 台thai 教giáo 隨tùy 凾# 目mục 錄lục (# 并tinh 序tự 上thượng 黃hoàng 供cung 奉phụng 書thư 附phụ )#

-# 指chỉ 要yếu 鈔sao 序tự

-# 武võ 林lâm 山sơn 興hưng 聖thánh 院viện 結kết 界giới 相tương/tướng 序tự

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 序Tự

敘tự 曰viết 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 者giả 粹túy 極cực 無vô 礙ngại 之chi 理lý 慧tuệ 也dã 厥quyết 致trí 有hữu 三tam 曰viết 實thật 相tướng 曰viết 觀quán 照chiếu 曰viết 文văn 字tự 三tam 者giả 異dị 容dung 而nhi 同đồng 體thể 皆giai 般Bát 若Nhã 也dã 非phi 相tướng 由do 也dã 非phi 相tướng 含hàm 也dã 不bất 可khả 離ly 也dã 不bất 可khả 合hợp 也dã 苟cẩu 不bất 分phân 而nhi 分phần/phân 則tắc 經kinh 曰viết 不bất 可khả 思tư 議nghị 智trí 境cảnh 。 實thật 相tướng 也dã 不bất 可khả 思tư 議nghị 智trí 光quang 。 觀quán 照chiếu 也dã 不bất 可khả 思tư 議nghị 智trí 炬cự 。 文văn 字tự 也dã 實thật 相tướng 也dã 者giả 經kinh 之chi 體thể 也dã 觀quán 照chiếu 也dã 者giả 經kinh 之chi 宗tông 也dã 文văn 字tự 也dã 者giả 經kinh 之chi 用dụng 也dã 宗tông 所sở 以dĩ 導đạo 萬vạn 善thiện 會hội 無vô 相tướng 臻trăn 乎hồ 極cực 者giả 也dã 用dụng 所sở 以dĩ 盪# 萬vạn 惑hoặc 豁hoát 神thần 悟ngộ 盡tận 乎hồ 際tế 者giả 也dã 體thể 則tắc 不bất 然nhiên 中trung 道đạo 自tự 居cư 安an 安an 無vô 遷thiên 寂tịch 含hàm 眾chúng 妙diệu 廓khuếch 周chu 無vô 邊biên 故cố 能năng 為vi 萬vạn 物vật 資tư 始thỉ 也dã 聖thánh 人nhân 即tức 一nhất 而nhi 修tu 三tam 即tức 三tam 而nhi 達đạt 一nhất 成thành 斯tư 曰viết 波Ba 羅La 蜜Mật 居cư 斯tư 曰viết 祕bí 密mật 藏tạng 廣quảng 矣hĩ 大đại 矣hĩ 不bất 可khả 得đắc 而nhi 思tư 也dã 但đãn 悲bi 夫phù 生sanh 生sanh 著trước 有hữu 取thủ 空không 籠lung 檻hạm 異dị 繫hệ 莫mạc 知tri 自tự 出xuất 故cố 眾chúng 聖thánh 合hợp 符phù 七thất 會hội 鷲thứu 頭đầu 七thất 會hội 祇Kỳ 樹Thụ 一nhất 會hội 他tha 化hóa 一nhất 會hội 露lộ 地địa 凡phàm 四tứ 處xứ 十thập 六lục 大đại 會hội 斯tư 經Kinh 預dự 祇Kỳ 樹Thụ 也dã 為vi 剛cang 杵xử 為vi 利lợi 钁quắc 碎toái 二nhị 死tử 之chi 邪tà 山sơn 鑿tạc 無vô 明minh 之chi 磐bàn 石thạch 極cực 五ngũ 眼nhãn 而nhi 洞đỗng 視thị 徹triệt 三tam 智trí 之chi 融dung 照chiếu 持trì 四tứ 句cú 勝thắng 三tam 河hà 之chi 施thí 導đạo 三tam 檀đàn 等đẳng 十thập 方phương 之chi 空không 信tín 根căn 未vị 深thâm 聞văn 功công 狂cuồng 亂loạn 信tín 哉tai 斯tư 言ngôn 。 也dã 梁lương 真Chân 諦Đế 引dẫn 六lục 種chủng 金kim 剛cang 以dĩ 諭dụ 經kinh 旨chỉ 猶do 為vi 執chấp 筆bút 者giả 所sở 譏cơ 今kim 見kiến 首thủ 軸trục 署thự 八bát 神thần 四tứ 薩tát 埵đóa 願nguyện 文văn 梵Phạm 偈kệ 首thủ 尾vĩ 安an 雜tạp 神thần 咒chú 引dẫn 三tam 十thập 二nhị 段đoạn 碎toái 而nhi 割cát 之chi 雖tuy 欲dục 贊tán 揚dương 翻phiên 為vi 汙ô 瀆độc 今kim 並tịnh 削tước 而nhi 去khứ 之chi 。

普Phổ 賢Hiền 觀Quán 經Kinh 序Tự

序tự 王vương 曰viết 茲tư 經kinh 即tức 法pháp 華hoa 醍đề 醐hồ 之chi 繼kế 唱xướng 也dã 古cổ 者giả 法Pháp 王Vương 知tri 幾kỷ 而nhi 作tác 用dụng 無vô 常thường 道đạo 時thời 而nhi 後hậu 言ngôn 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 大đại 車xa 未vị 脂chi 羊dương 鹿lộc 殊thù 軌quỹ 謂vị 權quyền 不bất 可khả 終chung 用dụng 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 實thật 於ư 是thị 光quang 飛phi 他tha 土thổ/độ 華hoa 紛phân 上thượng 天thiên 暢sướng 久cửu 默mặc 之chi 懷hoài 演diễn 一Nhất 乘Thừa 之chi 道Đạo 。 以dĩ 無vô 量lượng 義nghĩa 。 為vi 前tiền 序tự 彰chương 既ký 離ly 而nhi 必tất 合hợp 用dụng 今kim 經kinh 為vi 總tổng 括quát 明minh 妙diệu 契khế 而nhi 須tu 行hành 由do 是thị 能năng 仁nhân 善Thiện 逝Thệ 指chỉ 會hội 實thật 於ư 鷲thứu 峯phong 次thứ 補bổ 當đương 來lai 請thỉnh 入nhập 門môn 於ư 重trùng 閣các 俾tỉ 今kim 之chi 有hữu 大đại 根căn 性tánh 樂nhạo/nhạc/lạc 思tư 佛Phật 道Đạo 者giả 不bất 遠viễn 而nhi 復phục 焉yên 信tín 哉tai 斯tư 文văn 實thật 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 之chi 正chánh 軌quỹ 也dã 昔tích 天thiên 台thai 智trí 者giả 初sơ 受thọ 之chi 於ư 南nam 嶽nhạc 行hành 之chi 於ư 大đại 蘇tô 勤cần 之chi 於ư 道Đạo 場Tràng 證chứng 之chi 於ư 方phương 便tiện 總tổng 持trì 。 炳bỉnh 發phát 樂nhạo 說thuyết 泉tuyền 涌dũng 然nhiên 後hậu 儀nghi 範phạm 帝đế 庭đình 黼# 黻# 像tượng 運vận 統thống 三tam 利lợi 之chi 業nghiệp 終chung 二nhị 嚴nghiêm 之chi 備bị 實thật 從tùng 是thị 而nhi 立lập 也dã 夫phu 由do 道đạo 而nhi 至chí 者giả 必tất 踵chủng 於ư 先tiên 達đạt 雖tuy 千thiên 里lý 始thỉ 於ư 投đầu 足túc 吾ngô 必tất 知tri 其kỳ 至chí 矣hĩ 且thả 無vô 惑hoặc 焉yên 今kim 東đông 掖dịch 山sơn 本bổn 如như 法Pháp 師sư 庶thứ 幾kỷ 先tiên 覺giác 澡táo 心tâm 三tam 昧muội 顧cố 寂tịch 滅diệt 之chi 道đạo 放phóng 聖thánh 賢hiền 而nhi 行hành 謹cẩn 信tín 存tồn 誠thành 九cửu 旬tuần 申thân 盟minh 講giảng 法Pháp 華hoa 妙diệu 典điển 修tu 普phổ 賢hiền 妙diệu 懺sám 佩bội 說thuyết 行hành 之chi 戒giới 逃đào 數số 寶bảo 之chi 譏cơ 仍nhưng 刻khắc 板bản 印ấn 是thị 經Kinh 一nhất 萬vạn 卷quyển 有hữu 能năng 終chung 身thân 日nhật 讀đọc 一nhất 卷quyển 者giả 或hoặc 多đa 卷quyển 者giả 跪quỵ 以dĩ 施thí 之chi 俾tỉ 讀đọc 之chi 然nhiên 後hậu 知tri 道đạo 知tri 道đạo 然nhiên 後hậu 知tri 行hành 知tri 行hành 然nhiên 後hậu 知tri 至chí 知tri 至chí 然nhiên 後hậu 教giáo 人nhân 自tự 一nhất 人nhân 至chí 千thiên 萬vạn 人nhân 自tự 千thiên 萬vạn 人nhân 形hình 于vu 無vô 盡tận 矧# 今kim 之chi 首thủ 我ngã 萬vạn 計kế 其kỳ 所sở 轉chuyển 教giáo 又hựu 不bất 知tri 若nhược 干can 永vĩnh 永vĩnh 之chi 下hạ 可khả 得đắc 而nhi 思tư 耶da 大đại 哉tai 讀đọc 持trì 者giả 是thị 持trì 佛Phật 身thân 是thị 持trì 佛Phật 眼nhãn 是thị 持trì 佛Phật 藏tạng 操thao 佛Phật 法Pháp 印ấn 印ấn 一nhất 切thiết 法pháp 。 成thành 大đại 涅Niết 槃Bàn 是thị 人nhân 具cụ 大đại 沙Sa 門Môn 功công 德đức 是thị 人nhân 應ưng 受thọ 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 供cúng 養dường 是thị 為vi 法pháp 塔tháp 應ưng 遙diêu 向hướng 禮lễ 者giả 也dã 時thời 天thiên 聖thánh 二nhị 年niên 龍long 集tập 甲giáp 子tử 春xuân 二nhị 月nguyệt 望vọng 日nhật 序tự 。

救Cứu 拔Bạt 燄Diệm 口Khẩu 經Kinh 序Tự

事sự 有hữu 簡giản 而nhi 易dị 從tùng 者giả 物vật 有hữu 微vi 而nhi 大đại 濟tế 者giả 功công 有hữu 倍bội 而nhi 召triệu 速tốc 者giả 三tam 者giả 斯tư 經Kinh 備bị 焉yên 且thả 陳trần 一nhất 器khí 之chi 食thực 咒chú 之chi 七thất 返phản 鳴minh 指chỉ 以dĩ 施thí 之chi 咒chú 亦diệc 不bất 過quá 數số 句cú 此thử 其kỳ 易dị 從tùng 也dã 徹triệt 窮cùng 泉tuyền 包bao 九cửu 野dã 塵trần 沙sa 莫mạc 數số 燄diệm 口khẩu 之chi 鬼quỷ 皆giai 甘cam 嗜thị 實thật 腹phúc 此thử 其kỳ 大đại 濟tế 也dã 夫phu 報báo 應ứng 之chi 理lý 。 統thống 論luận 三tam 世thế 其kỳ 業nghiệp 廣quảng 而nhi 醇thuần 者giả 謂vị 之chi 順thuận 現hiện 即tức 感cảm 延diên 齡linh 此thử 其kỳ 召triệu 速tốc 也dã 法Pháp 王Vương 之chi 制chế 坦thản 然nhiên 明minh 白bạch 可khả 舉cử 而nhi 行hành 矣hĩ 夫phu 一nhất 摶đoàn 之chi 食thực 。 一nhất 句cú 之chi 水thủy 有hữu 用dụng 無vô 匱quỹ 聞văn 之chi 者giả 不bất 能năng 不bất 惑hoặc 苟cẩu 推thôi 功công 神thần 咒chú 理lý 歸quy 不bất 測trắc 又hựu 何hà 惑hoặc 焉yên 夫phu 龍long 一nhất 鱗lân 蟲trùng 耳nhĩ 得đắc 一nhất 渧đế 之chi 水thủy 。 散tán 之chi 六lục 虗hư 以dĩ 為vi 洪hồng 流lưu 況huống 至chí 聖thánh 至chí 良lương 之chi 神thần 咒chú 窮cùng 法Pháp 界Giới 之chi 至chí 變biến 者giả 也dã 焦tiêu 腹phúc 矩củ 口khẩu 沉trầm 幽u 動động 劫kiếp 仰ngưỡng 天thiên 無vô 訴tố 非phi 慈từ 仁nhân 惻trắc 惻trắc 為vi 心tâm 者giả 展triển 臂tý 一nhất 惠huệ 雖tuy 一nhất 餐xan 其kỳ 可khả 得đắc 乎hồ 大đại 哉tai 博bác 施thí 濟tế 眾chúng 真chân 斯tư 謂vị 也dã 何hà 必tất 云vân 堯# 舜thuấn 病bệnh 諸chư 且thả 能năng 恕thứ 己kỷ 之chi 飢cơ 渴khát 於ư 彼bỉ 之chi 飢cơ 渴khát 雖tuy 勞lao 亦diệc 為vi 況huống 簡giản 而nhi 易dị 從tùng 也dã 經kinh 曰viết 如như 供cung 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 佛Phật 者giả 非phi 直trực 顯hiển 其kỳ 功công 大đại 抑ức 亦diệc 戒giới 令linh 慎thận 重trọng/trùng 而nhi 後hậu 施thí 之chi 必tất 也dã 重trọng/trùng 心tâm 則tắc 現hiện 招chiêu 五ngũ 果quả 五ngũ 果quả 者giả 一nhất 曰viết 壽thọ 二nhị 曰viết 色sắc 三tam 曰viết 力lực 四tứ 曰viết 辨biện 五ngũ 曰viết 安an 昭chiêu 然nhiên 在tại 文văn 不bất 復phục 委ủy 引dẫn 信tín 夫phu 一nhất 粒lạp 克khắc 於ư 彼bỉ 五ngũ 福phước 隆long 於ư 此thử 其kỳ 猶do 影ảnh 響hưởng 焉yên 。 詎cự 有hữu 勤cần 善thiện 聞văn 斯tư 而nhi 不bất 遷thiên 者giả 也dã 一nhất 經kinh 凡phàm 兩lưỡng 譯dịch 此thử 本bổn 八bát 十thập 三tam 行hành 一nhất 字tự 合hợp 九cửu 百bách 八bát 言ngôn 即tức 三tam 藏tạng 不bất 空không 所sở 翻phiên 也dã 但đãn 加gia 四tứ 如Như 來Lai 及cập 四tứ 真chân 言ngôn 為vi 異dị 用dụng 者giả 存tồn 略lược 任nhậm 意ý 官quan 坊phường 俗tục 務vụ 不bất 暇hạ 廣quảng 行hành 直trực 誦tụng 變biến 食thực 一nhất 咒chú 於ư 理lý 已dĩ 足túc 實thật 叉xoa 一nhất 本bổn 但đãn 一nhất 咒chú 而nhi 已dĩ 事sự 備bị 施thí 食thực 正chánh 名danh 不bất 復phục 煩phiền 敘tự 也dã 。

阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh 勸Khuyến 持Trì 序Tự

此thử 經Kinh 文văn 句cú 雖tuy 約ước 與dữ 大đại 本bổn 意ý 同đồng 上thượng 聖thánh 赴phó 緣duyên 廣quảng 略lược 異dị 耳nhĩ 依y 正chánh 主chủ 伴bạn 於ư 是thị 備bị 焉yên 願nguyện 行hành 方phương 軌quỹ 有hữu 加gia 諸chư 說thuyết 辭từ 簡giản 義nghĩa 博bác 諷phúng 易dị 功công 多đa 良lương 在tại 茲tư 矣hĩ 初sơ 則tắc 廣quảng 贊tán 依y 正chánh 引dẫn 物vật 忻hãn 求cầu 次thứ 則tắc 六lục 方phương 引dẫn 同đồng 敦đôn 勉miễn 生sanh 信tín 三tam 則tắc 舉cử 難nạn/nan 況huống 易dị 使sử 聞văn 者giả 知tri 歸quy 第đệ 一nhất 廣quảng 贊tán 依y 正chánh 者giả 初sơ 贊tán 次thứ 勸khuyến 修tu 願nguyện 行hành 佛Phật 告cáo 長trưởng 老lão 下hạ 標tiêu 立lập 所sở 贊tán 彼bỉ 土độ 何hà 故cố 。 名danh 為vi 極Cực 樂Lạc 。 下hạ 先tiên 贊tán 依y 果quả 即tức 珠châu 網võng 麗lệ 天thiên 瓊# 林lâm 矗# 地địa (# 一nhất )# 池trì 流lưu 八bát 德đức 蓮liên 吐thổ 四tứ 光quang (# 二nhị )# 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 韻vận 於ư 六lục 時thời 裓kích 華hoa 散tán 於ư 億ức 剎sát (# 三tam )# 化hóa 禽cầm 演diễn 於ư 道Đạo 品Phẩm 風phong 樹thụ 傳truyền 於ư 法Pháp 音âm (# 四tứ )# 舍Xá 利Lợi 弗Phất 於ư 汝nhữ 意ý 下hạ 廣quảng 贊tán 正chánh 報báo 先tiên 贊tán 化hóa 主chủ 相tướng 好hảo 八bát 萬vạn 舉cử 光quang 明minh 以dĩ 徧biến 收thu 功công 德đức 喻dụ 沙sa 言ngôn 壽thọ 命mạng 以dĩ 統thống 括quát 成thành 佛Phật 十thập 劫kiếp 簡giản 過quá 未vị 以dĩ 釋thích 疑nghi (# 已dĩ 上thượng 化hóa 主chủ )# 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 下hạ 贊tán 眷quyến 屬thuộc 聲Thanh 聞Văn 雖tuy 眾chúng 皆giai 發phát 大đại 心tâm 菩Bồ 薩Tát 云vân 多đa 率suất 居cư 補bổ 處xứ 生sanh 者giả 咸hàm 歸quy 於ư 定định 聚tụ 趣thú 塗đồ 即tức 預dự 於ư 阿a 鞞bệ (# 已dĩ 上thượng 眷quyến 屬thuộc )# 次thứ 眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 。 下hạ 勸khuyến 修tu 願nguyện 行hành 先tiên 願nguyện 次thứ 不bất 可khả 以dĩ 少thiểu 善thiện 根căn 。 下hạ 修tu 行hành 一nhất 日nhật 等đẳng 者giả 正chánh 在tại 用dụng 心tâm 之chi 厚hậu 薄bạc 不bất 在tại 責trách 時thời 之chi 久cửu 近cận 宜nghi 遵tuân 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 其kỳ 人nhân 臨lâm 命mạng 終chung 下hạ 明minh 得đắc 果quả 我ngã 見kiến 是thị 利lợi 。 下hạ 結kết 勸khuyến 次thứ 如như 我ngã 今kim 者giả 。 下hạ 第đệ 二nhị 六lục 方phương 引dẫn 同đồng 敦đôn 勉miễn 生sanh 信tín 先tiên 引dẫn 同đồng 次thứ 於ư 意ý 下hạ 勸khuyến 信tín 亦diệc 是thị 勸khuyến 持trì 如như 我ngã 今kim 者giả 。 下hạ 第đệ 三tam 舉cử 難nạn/nan 況huống 易dị 五ngũ 濁trược 得đắc 道Đạo 為vi 難nạn/nan 淨tịnh 土độ 修tu 行hành 則tắc 易dị 並tịnh 如như 文văn 請thỉnh 先tiên 熟thục 尋tầm 節tiết 段đoạn 然nhiên 後hậu 誦tụng 文văn 則tắc 起khởi 盡tận 有hữu 倫luân 功công 不bất 虗hư 棄khí 如như 或hoặc 清thanh 晨thần 靜tĩnh 夜dạ 收thu 視thị 聽thính 以dĩ 端đoan 居cư 口khẩu 誦tụng 心tâm 遊du 蕩đãng 神thần 明minh 於ư 幽u 極cực 氛phân 累lũy/lụy/luy 斯tư 滌địch 淨tịnh 境cảnh 弗phất 迷mê 廣quảng 舌thiệt 勸khuyến 持trì 豈khởi 不bất 然nhiên 也dã 。

南nam 嶽nhạc 禪thiền 師sư 止Chỉ 觀Quán 後hậu 序tự

止Chỉ 觀Quán 用dụng 也dã 本bổn 乎hồ 明minh 靜tĩnh 明minh 靜tĩnh 德đức 也dã 本bổn 乎hồ 一nhất 性tánh 性tánh 體thể 本bổn 覺giác 謂vị 之chi 明minh 覺giác 體thể 本bổn 寂tịch 謂vị 之chi 靜tĩnh 明minh 靜tĩnh 不bất 二nhị 謂vị 之chi 體thể 體thể 無vô 所sở 分phần/phân 則tắc 明minh 靜tĩnh 安an 寄ký 體thể 無vô 不bất 備bị 則tắc 明minh 靜tĩnh 斯tư 在tại 語ngữ 體thể 則tắc 非phi 一nhất 而nhi 常thường 一nhất 語ngữ 德đức 乃nãi 不bất 二nhị 而nhi 常thường 二nhị 秪# 分phần/phân 而nhi 不bất 分phân 秪# 一nhất 而nhi 不bất 一nhất 耳nhĩ 體thể 德đức 無vô 改cải 強cường/cưỡng 名danh 為vi 萬vạn 法pháp 之chi 性tánh 體thể 德đức 無vô 住trụ 強cường/cưỡng 名danh 為vi 萬vạn 法pháp 之chi 本bổn 萬vạn 法pháp 者giả 復phục 何hà 謂vị 也dã 謂vị 舉cử 體thể 明minh 靜tĩnh 之chi 所sở 為vi 也dã 。 何hà 其kỳ 然nhiên 乎hồ 良lương 由do 無vô 始thỉ 本bổn 覺giác 之chi 明minh 強cường/cưỡng 照chiếu 照chiếu 生sanh 而nhi 自tự 惑hoặc 謂vị 之chi 昏hôn 無vô 始thỉ 無vô 住trụ 之chi 本bổn 隨tùy 緣duyên 緣duyên 起khởi 而nhi 自tự 亂loạn 謂vị 之chi 動động 昏hôn 動động 既ký 作tác 萬vạn 法pháp 生sanh 焉yên 捏niết 目mục 空không 華hoa 豈khởi 是thị 他tha 物vật 故cố 云vân 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 名danh 之chi 為vi 心tâm 。 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 名danh 之chi 為vi 性tánh 心tâm 昏hôn 動động 也dã 性tánh 明minh 靜tĩnh 也dã 若nhược 知tri 無vô 始thỉ 即tức 明minh 而nhi 為vi 昏hôn 故cố 可khả 了liễu 今kim 即tức 動động 而nhi 為vi 靜tĩnh 於ư 是thị 聖thánh 人nhân 見kiến 其kỳ 昏hôn 動động 可khả 即tức 也dã 明minh 靜tĩnh 可khả 復phục 也dã 故cố 因nhân 靜tĩnh 以dĩ 訓huấn 止chỉ 止chỉ 其kỳ 動động 也dã 因nhân 明minh 以dĩ 教giáo 觀quán 觀quán 其kỳ 昏hôn 也dã 使sử 其kỳ 究cứu 一nhất 念niệm 即tức 動động 而nhi 靜tĩnh 即tức 昏hôn 而nhi 明minh 昏hôn 動động 既ký 息tức 萬vạn 法pháp 自tự 亡vong 但đãn 存tồn 乎hồ 明minh 靜tĩnh 之chi 體thể 矣hĩ 是thị 為vi 圓viên 頓đốn 是thị 為vi 無vô 作tác 是thị 如Như 來Lai 行hạnh 。 是thị 照chiếu 性tánh 成thành 修tu 修tu 成thành 而nhi 用dụng 廢phế 誰thùy 論luận 止Chỉ 觀Quán 體thể 顯hiển 而nhi 性tánh 泯mẫn 亦diệc 無vô 明minh 靜tĩnh 豁hoát 然nhiên 誰thùy 寄ký 無vô 所sở 名danh 焉yên 為vi 示thị 物vật 旨chỉ 歸quy 止chỉ 成thành 謂vị 之chi 解giải 脫thoát 觀quán 成thành 謂vị 之chi 般Bát 若Nhã 體thể 顯hiển 謂vị 之chi 法Pháp 身thân 是thị 三tam 即tức 一nhất 是thị 一nhất 即tức 三tam 如như 伊y 三tam 點điểm 如như 天thiên 三tam 目mục 非phi 縱tung 橫hoành 也dã 非phi 也dã 異dị 也dã 是thị 謂vị 不bất 思tư 議nghị 三tam 德đức 是thị 為vi 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 也dã 嗚ô 呼hô 此thử 法pháp 自tự 鶴hạc 林lâm 韜# 光quang 授thọ 大đại 迦Ca 葉Diếp 迦Ca 葉Diếp 授thọ 之chi 阿A 難Nan 阿A 難Nan 而nhi 下hạ 燈đăng 燈đăng 相tương/tướng 屬thuộc 至chí 第đệ 十thập 一nhất 馬mã 鳴minh 鳴minh 授thọ 龍long 樹thụ 樹thụ 以dĩ 此thử 法pháp 寄ký 言ngôn 于vu 中trung 觀quán 論luận 論luận 度độ 東đông 夏hạ 獨độc 淮hoài 河hà 慧tuệ 文văn 禪thiền 師sư 解giải 之chi 授thọ 南nam 嶽nhạc 大đại 師sư 南nam 嶽nhạc 從tùng 而nhi 照chiếu 心tâm 即tức 復phục 于vu 性tánh 獲hoạch 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 位vị 鄰lân 乎hồ 聖thánh 斯tư 止Chỉ 觀Quán 之chi 用dụng 驗nghiệm 矣hĩ 我ngã 大đại 師sư 惜tích 之chi 無vô 聞văn 後hậu 代đại 從tùng 大đại 悲bi 心tâm 出xuất 此thử 數sổ 萬vạn 言ngôn 目mục 為vi 大Đại 乘Thừa 止Chỉ 觀Quán 亦diệc 名danh 一Nhất 乘Thừa 亦diệc 名danh 曲khúc 示thị 心tâm 要yếu 分phân 為vi 二nhị 卷quyển 初sơ 卷quyển 開khai 止Chỉ 觀Quán 之chi 解giải 次thứ 卷quyển 示thị 止Chỉ 觀Quán 之chi 行hành 。 解giải 行hành 備bị 矣hĩ 猶do 目mục 足túc 焉yên 俾tỉ 我ngã 安an 安an 不bất 遷thiên 而nhi 運vận 到đáo 清thanh 涼lương 池trì 噫# 斯tư 文văn 也dã 歲tuế 月nguyệt 遼liêu 遠viễn 因nhân 韜# 晦hối 于vu 海hải 外ngoại 道đạo 將tương 復phục 行hành 也dã 果quả 咸hàm 平bình 三tam 祀tự 日nhật 本bổn 國quốc 圓viên 通thông 大đại 師sư 寂tịch 照chiếu 錫tích 背bối/bội 扶phù 桑tang 杯# 汎# 諸chư 夏hạ 既ký 登đăng 鄮# 嶺lĩnh 解giải 篋khiếp 出xuất 卷quyển 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 遵tuân 式thức 首thủ 而nhi 得đắc 之chi 度độ 支chi 外ngoại 即tức 朱chu 公công (# 頔# )# 冠quan 首thủ 序tự 出xuất 俸bổng 錢tiền 模mô 板bản 廣quảng 而nhi 行hành 之chi 大đại 矣hĩ 哉tai 斯tư 法pháp 也dã 始thỉ 自tự 西tây 傳truyền 猶do 月nguyệt 之chi 生sanh 今kim 復phục 東đông 返phản 猶do 日nhật 之chi 昇thăng 素tố 影ảnh 圓viên 暉huy 終chung 環hoàn 回hồi 於ư 我ngã 土thổ/độ 也dã 因nhân 序tự 大đại 略lược 以dĩ 紀kỷ 顯hiển 晦hối 耳nhĩ 。

六lục 妙diệu 門môn 後hậu 序tự

天thiên 台thai 智trí 者giả 稟bẩm 受thọ 南nam 嶽nhạc 思tư 禪thiền 師sư 三tam 種chủng 止Chỉ 觀Quán 一nhất 曰viết 圓viên 頓đốn 二nhị 曰viết 漸tiệm 次thứ 三tam 曰viết 不bất 定định 此thử 六lục 妙diệu 門môn 即tức 不bất 定định 止Chỉ 觀Quán 也dã 謂vị 隨tùy 其kỳ 根căn 性tánh 。 六lục 門môn 互hỗ 修tu 漸tiệm 頓đốn 迭điệt 進tiến 取thủ 益ích 為vi 斷đoạn 故cố 以dĩ 不bất 定định 為vi 目mục 昔tích 瓦ngõa 官quan 初sơ 說thuyết 道Đạo 俗tục 䬸# 稟bẩm 蒙mông 益ích 者giả 眾chúng 且thả 略lược 言ngôn 事sự 驗nghiệm 者giả 隋tùy 大đại 中trung 大đại 夫phu 蔣tưởng 添# 玫mai 儀nghi 同đồng 公công 吳ngô 明minh 徹triệt 皆giai 習tập 此thử 息tức 法pháp 脚cước 氣khí 獲hoạch 除trừ 梁lương 方phương 茂mậu 身thân 覺giác 輕khinh 舉cử 況huống 大Đại 乘Thừa 密mật 益ích 乎hồ 噫# 習tập 禪thiền 法pháp 者giả 斯tư 為vi 要yếu 道đạo 修tu 證chứng 戶hộ 牖dũ 可khả 舉cử 而nhi 行hành 也dã 。

方Phương 等Đẳng 三tam 昧muội 行hành 法pháp 序tự

山sơn 門môn 教giáo 卷quyển 自tự 唐đường 季quý 多đa 流lưu 外ngoại 國quốc 或hoặc 尚thượng 存tồn 目mục 錄lục 而nhi 莫mạc 見kiến 其kỳ 文văn 學học 者giả 思tư 之chi 。 渺# 隔cách 滄thương 海hải 方Phương 等Đẳng 三tam 昧muội 行hành 法pháp 者giả 皇hoàng 宋tống 咸hàm 平bình 六lục 祀tự 日nhật 本bổn 僧Tăng 寂tịch 照chiếu 等đẳng 賷# 至chí 雖tuy 東đông 國quốc 重trùng 來lai 若nhược 西tây 乾can/kiền/càn 新tân 譯dịch 載tái 披phi 載tái 沃ốc 適thích 奉phụng 醍đề 醐hồ 切thiết 念niệm 方Phương 等Đẳng 至chí 尊tôn 禁cấm 法pháp 嚴nghiêm 密mật 苟cẩu 不bất 克khắc 由do 聖thánh 範phạm 事sự 出xuất 師sư 心tâm 豈khởi 惟duy 招chiêu 無vô 益ích 之chi 訶ha 抑ức 亦diệc 負phụ 餘dư 殃ương 之chi 責trách 南nam 嶽nhạc 師sư 躬cung 行hành 七thất 載tái 理lý 洞đỗng 其kỳ 微vi 位vị 淨tịnh 六lục 根căn 言ngôn 符phù 先tiên 佛Phật 大đại 師sư 咨tư 詢tuân 有hữu 在tại 況huống 發phát 總tổng 持trì 垂thùy 此thử 典điển 謨mô 足túc 可khả 繩thằng 準chuẩn 今kim 時thời 或hoặc 壇đàn 場tràng 延diên 袤# 形hình 像tượng 巍nguy 峩nga 行hành 法pháp 則tắc 半bán 任nhậm 臆ức 裁tài 律luật 範phạm 則tắc 全toàn 用dụng 心tâm 匠tượng 縱túng/tung 謂vị 七thất 眾chúng 階giai 節tiết 寧ninh 逾du 上thượng 首thủ 之chi 科khoa 雖tuy 曰viết 像tượng 多đa 無vô 妨phương 要yếu 符phù 表biểu 法pháp 之chi 便tiện 將tương 恐khủng 未vị 除trừ 故cố 業nghiệp 更cánh 貽# 新tân 戚thích 染nhiễm 衣y 增tăng 垢cấu 良lương 用dụng 悲bi 夫phu 然nhiên 此thử 行hành 法pháp 六lục 篇thiên 後hậu 二nhị 不bất 載tái 者giả 修tu 行hành 備bị 在tại 百bách 錄lục 止Chỉ 觀Quán 受thọ 戒giới 具cụ 出xuất 本bổn 經kinh 存tồn 篇thiên 目mục 者giả 令linh 知tri 行hành 法pháp 有hữu 始thỉ 終chung 也dã 。

法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 儀nghi 勘khám 定định 元nguyên 本bổn 序tự

聖thánh 教giáo 浸tẩm 遠viễn 文văn 句cú 舛suyễn 錯thác 由do 傳truyền 者giả 浮phù 昧muội 若nhược 不bất 校giáo 其kỳ 同đồng 異dị 明minh 示thị 得đắc 失thất 日nhật 增tăng 月nguyệt 甚thậm 遐hà 喪táng 真chân 味vị 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 儀nghi 者giả 天thiên 台thai 大đại 師sư 瓦ngõa 官quan 親thân 筆bút 蓋cái 止Chỉ 觀Quán 第đệ 三tam 三tam 昧muội 所sở 指chỉ 別biệt 行hành 即tức 其kỳ 文văn 也dã 若nhược 夫phu 啟khải 迪# 後hậu 學học 為vi 時thời 所sở 宗tông 破phá 障chướng 壞hoại 魔ma 入nhập 佛Phật 境cảnh 界giới 。 與dữ 夫phu 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 並tịnh 驅khu 寶bảo 輅lộ 游du 方phương 至chí 極cực 者giả 實thật 惟duy 斯tư 漸tiệm 矣hĩ 患hoạn 其kỳ 稍sảo 易dị 舊cựu 章chương 或hoặc 亡vong 精tinh 要yếu 且thả 十thập 科khoa 行hành 軌quỹ 理lý 觀quán 為vi 主chủ 儻thảng 一nhất 以dĩ 誤ngộ 九cửu 法pháp 徒đồ 施thí 有hữu 於ư 坐tọa 禪thiền 觀quán 法pháp 加gia 成thành 五ngũ 句cú 者giả 今kim 列liệt 示thị 之chi 文văn 云vân 為vi 因nhân 心tâm 故cố 心tâm 為vi 不bất 因nhân 心tâm 故cố 心tâm 為vi 亦diệc 因nhân 心tâm 亦diệc 不bất 因nhân 心tâm 故cố 心tâm 為vi 非phi 因nhân 心tâm 非phi 不bất 因nhân 心tâm 故cố 心tâm (# 元nguyên 文văn )# 為vi 非phi 非phi 因nhân 心tâm 非phi 非phi 不bất 因nhân 心tâm 故cố 心tâm (# 近cận 加gia )# 且thả 山sơn 家gia 凡phàm 立lập 句cú 法pháp 用dụng 觀quán 秖kỳ 但đãn 至chí 四tứ 未vị 委ủy 五ngũ 句cú 出xuất 自tự 何hà 文văn 又hựu 當đương 推thôi 撿kiểm 之chi 際tế 第đệ 五ngũ 句cú 下hạ 準chuẩn 何hà 為vi 境cảnh 如như 何hà 用dụng 觀quán 輔phụ 行hành 自tự 云vân 彼bỉ 別biệt 行hành 文văn 但đãn 推thôi 四tứ 句cú 故cố 今kim 文văn 中trung 廣quảng 修tu 眾chúng 觀quán 猶do 是thị 歷lịch 事sự 而nhi 正chánh 觀quán 一nhất 門môn 全toàn 今kim 四tứ 句cú 豈khởi 應ưng 疑nghi 誤ngộ 彼bỉ 之chi 大đại 體thể 哉tai 而nhi 復phục 輙triếp 引dẫn 經kinh 文văn 繫hệ 乎hồ 卷quyển 末mạt 濫lạm 迴hồi 麤thô 注chú 錯thác 其kỳ 篇thiên 內nội 細tế 碎toái 之chi 失thất 莫mạc 得đắc 而nhi 舉cử 也dã 故cố 今kim 直trực 勘khám 元nguyên 本bổn 刻khắc 板bản 印ấn 行hành 庶thứ 幾kỷ 先tiên 制chế 而nhi 今kim 而nhi 後hậu 。 求cầu 三tam 昧muội 者giả 欲dục 傳truyền 斯tư 文văn 請thỉnh 固cố 存tồn 此thử 序tự 用dụng 以dĩ 區khu 別biệt 。

天thiên 台thai 教giáo 觀quán 目mục 錄lục (# 并tinh 序tự )#

皇Hoàng 祖Tổ 有Hữu 訓Huấn 以Dĩ 天Thiên 台Thai 命Mạng 家Gia 總Tổng 括Quát 群Quần 經Kinh 誕Đản 敷Phu 八Bát 教Giáo 引Dẫn 五Ngũ 時Thời 五Ngũ 味Vị 以Dĩ 次Thứ 其Kỳ 說Thuyết 使Sử 頓Đốn 漸Tiệm 有Hữu 序Tự 施Thí 開Khai 成Thành 務Vụ 原Nguyên 始Thỉ 要Yếu 終Chung 實Thật 昭Chiêu 明Minh 乎Hồ 大Đại 化Hóa 然Nhiên 後Hậu 說Thuyết 三Tam 種Chủng 止Chỉ 觀Quán 教Giáo 人Nhân 安An 心Tâm 牢Lao 籠Lung 萬Vạn 行Hạnh 巧Xảo 適Thích 物Vật 宜Nghi 雖Tuy 三Tam 不Bất 同Đồng 同Đồng 御Ngự 大Đại 車Xa 到Đáo 于Vu 涼Lương 池Trì 大Đại 哉Tai 自Tự 我Ngã 丕# 教Giáo 東Đông 漸Tiệm 于Vu 夏Hạ 近Cận 二Nhị 千Thiên 載Tái 以Dĩ 大Đại 總Tổng 持Trì 作Tác 師Sư 子Tử 吼Hống 。 妙Diệu 盡Tận 佛Phật 意Ý 者Giả 始Thỉ 一Nhất 人Nhân 而Nhi 已Dĩ 按Án 別Biệt 傳Truyền 曰Viết 智Trí 者Giả 說Thuyết 法Pháp 三Tam 十Thập 餘Dư 年Niên 不Bất 畜Súc 章Chương 疏Sớ/sơ 安An 無Vô 礙Ngại 辨Biện 契Khế 理Lý 符Phù 文Văn 挺Đĩnh 生Sanh 天Thiên 智Trí 世Thế 間Gian 所Sở 伏Phục 有Hữu 大Đại 機Cơ 感Cảm 乃Nãi 為Vi 著Trước 文Văn 奉Phụng 勑# 撰Soạn 淨Tịnh 名Danh 疏Sớ/sơ 暨Kỵ 覺Giác 意Ý 三Tam 昧Muội 。 六Lục 妙Diệu 門Môn 禪Thiền 法Pháp 界Giới 次Thứ 第Đệ 小Tiểu 止Chỉ 觀Quán 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 儀Nghi 自Tự 餘Dư 皆Giai 高Cao 座Tòa 口Khẩu 授Thọ 而Nhi 已Dĩ 嘗Thường 曰Viết 說Thuyết 次Thứ 第Đệ 禪Thiền 門Môn 一Nhất 年Niên 一Nhất 徧Biến 若Nhược 形Hình 章Chương 疏Sớ/sơ 可Khả 五Ngũ 十Thập 卷Quyển 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 寺Tự 法Pháp 慎Thận 私Tư 記Ký 初Sơ 分Phần/phân 得Đắc 三Tam 十Thập 卷Quyển 國Quốc 清Thanh 寺Tự 灌Quán 頂Đảnh 治Trị 定Định 作Tác 十Thập 卷Quyển (# 慎Thận 本Bổn 不Bất 存Tồn )# 說Thuyết 法Pháp 華Hoa 玄Huyền 義Nghĩa 圓Viên 頓Đốn 止Chỉ 觀Quán 半Bán 年Niên 各Các 一Nhất 徧Biến 若Nhược 著Trước 章Chương 疏Sớ/sơ 各Các 可Khả 三Tam 十Thập 卷Quyển 灌Quán 頂Đảnh 私Tư 記Ký 此Thử 二Nhị 初Sơ 分Phần/phân 各Các 十Thập 卷Quyển 改Cải 圓Viên 頓Đốn 為Vi 摩Ma 訶Ha 止Chỉ 觀Quán 唯Duy 法Pháp 華Hoa 經Kinh 疏Sớ/sơ 頂Đảnh 二Nhị 十Thập 七Thất 於Ư 金Kim 陵Lăng 聽Thính 受Thọ 六Lục 十Thập 九Cửu 於Ư 丹Đan 丘Khâu 添# 削Tước 十Thập 卷Quyển 成Thành 文Văn 題Đề 為Vi 文Văn 句Cú 又Hựu 智Trí 者Giả 停Đình 瓦Ngõa 官Quan 八Bát 載Tái 講Giảng 大Đại 智Trí 度Độ 論Luận 而Nhi 不Bất 云Vân 有Hữu 記Ký 章Chương 疏Sớ/sơ 省Tỉnh 唐Đường 開Khai 元Nguyên 岑Sầm 法Pháp 師Sư 於Ư 智Trí 者Giả 墳Phần 前Tiền 刻Khắc 石Thạch 柱Trụ 云Vân 大Đại 智Trí 度Độ 論Luận 疏Sớ/sơ 二Nhị 十Thập 卷Quyển 嘗Thường 詢Tuân 諸Chư 先Tiên 達Đạt 未Vị 見Kiến 其Kỳ 文Văn 復Phục 於Ư 丹Đan 丘Khâu 靈Linh 石Thạch 寺Tự 演Diễn 涅Niết 槃Bàn 百Bách 句Cú 解Giải 脫Thoát 為Vi 萬Vạn 句Cú 不Bất 傳Truyền 後Hậu 世Thế 為Vi 灌Quán 頂Đảnh 歎Thán 息Tức 自Tự 餘Dư 諸Chư 雜Tạp 疏Sớ/sơ 論Luận 莫Mạc 能Năng 悉Tất 舉Cử 皆Giai 備Bị 書Thư 於Ư 後Hậu 除Trừ 智Trí 者Giả 筆Bút 削Tước 及Cập 法Pháp 慎Thận 禪Thiền 門Môn 餘Dư 皆Giai 頂Đảnh 禪Thiền 師Sư 於Ư 法Pháp 輪Luân 之Chi 下Hạ 其Kỳ 受Thọ 若Nhược 海Hải 其Kỳ 傳Truyền 如Như 缾Bình 凡Phàm 教Giáo 觀Quán 章Chương 句Cú 總Tổng 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 九Cửu 卷Quyển 皆Giai 智Trí 者Giả 所Sở 說Thuyết 。 也Dã 又Hựu 取Thủ 灌Quán 頂Đảnh 禪Thiền 師Sư 著Trước 述Thuật 大Đại 涅Niết 槃Bàn 疏Sớ/sơ 等Đẳng 凡Phàm 二Nhị 十Thập 三Tam 卷Quyển 湛Trạm 然Nhiên 禪Thiền 師Sư 等Đẳng 述Thuật 釋Thích 籤# 等Đẳng 凡Phàm 五Ngũ 十Thập 有Hữu 七Thất 卷Quyển 三Tam 師Sư 合Hợp 凡Phàm 二Nhị 百Bách 三Tam 十Thập 有Hữu 九Cửu 卷Quyển 盡Tận 取Thủ 題Đề 目Mục 刻Khắc 諸Chư 琬# 琰Diêm 用Dụng 存Tồn 不Bất 朽Hủ 自Tự 三Tam 師Sư 之Chi 外Ngoại 唐Đường 宋Tống 已Dĩ 還Hoàn 宗Tông 山Sơn 家Gia 者Giả 述Thuật 作Tác 頗Phả 眾Chúng 既Ký 未Vị 辨Biện 其Kỳ 詳Tường 略Lược 不Bất 敢Cảm 輙Triếp 預Dự 及Cập 日Nhật 本Bổn 送Tống 到Đáo 目Mục 錄Lục 非Phi 三Tam 師Sư 所Sở 述Thuật 皆Giai 所Sở 不Bất 取Thủ

時thời 皇hoàng 宋tống 天thiên 聖thánh 七thất 年niên 。 七thất 月nguyệt 五ngũ 日nhật 刻khắc 石thạch 。

-# 法pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 十thập 卷quyển

-# 法pháp 華hoa 文văn 句cú 十thập 卷quyển

-# 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán 十thập 卷quyển

禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 十thập 卷quyển

-# 維duy 摩ma 玄huyền 義nghĩa 五ngũ 卷quyển

-# 金kim 光quang 明minh 玄huyền 義nghĩa 一nhất 卷quyển

-# 金kim 光quang 明minh 文văn 句cú 三tam 卷quyển

菩Bồ 薩Tát 戒giới 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển

-# 法pháp 華hoa 次thứ 第đệ 三tam 卷quyển

-# 觀quán 音âm 品phẩm 別biệt 行hành 玄huyền 義nghĩa 二nhị 卷quyển

-# 觀quán 音âm 品phẩm 義nghĩa 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển

觀Quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 經Kinh 疏Sớ/sơ 一Nhất 卷Quyển

-# 金Kim 剛Cang 經Kinh 疏Sớ/sơ 一Nhất 卷Quyển

-# 請Thỉnh 觀Quán 音Âm 經Kinh 疏Sớ/sơ 一Nhất 卷Quyển

-# 四tứ 教giáo 義nghĩa 四tứ 卷quyển

-# 小tiểu 彌di 陀đà 義nghĩa 記ký 一nhất 卷quyển

法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 儀nghi 一nhất 卷quyển

-# 四tứ 念niệm 處xứ 四tứ 卷quyển

-# 觀quán 心tâm 論luận 一nhất 卷quyển

方Phương 等Đẳng 懺sám 儀nghi 一nhất 卷quyển

覺Giác 意Ý 三Tam 昧Muội 一nhất 卷quyển

-# 修tu 禪thiền 六lục 妙diệu 門môn 一nhất 卷quyển

-# 禪thiền 門môn 口khẩu 訣quyết 一nhất 卷quyển

(# 已dĩ 上thượng 七thất 十thập 六lục 卷quyển 智trí 者giả 說thuyết 聖thánh 朝triêu 新tân 編biên 入nhập 大đại 藏tạng )# 。

涅Niết 槃Bàn 經Kinh 玄Huyền 義Nghĩa 二Nhị 卷Quyển

涅Niết 槃Bàn 經Kinh 疏Sớ/sơ 十Thập 卷Quyển (# 印Ấn 本Bổn 開Khai 十Thập 八Bát 卷Quyển )#

-# 觀quán 心tâm 論luận 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển

-# 國quốc 清thanh 百bách 錄lục 五ngũ 卷quyển

-# 智trí 者giả 別biệt 傳truyền 一nhất 卷quyển

(# 已dĩ 上thượng 二nhị 十thập 卷quyển 章chương 安an 頂đảnh 禪thiền 師sư 撰soạn 同đồng 入nhập 大đại 藏tạng 內nội )# 。

-# 法pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 釋thích 籤# 十thập 卷quyển

-# 法pháp 華hoa 文văn 句cú 記ký 十thập 卷quyển

止Chỉ 觀Quán 輔phụ 行hành 傳truyền 弘hoằng 訣quyết 十thập 卷quyển (# 印ấn 本bổn 開khai 十thập 五ngũ 卷quyển )#

-# 維duy 摩ma 略lược 疏sớ/sơ 十thập 卷quyển (# 略lược 大đại 本bổn 疏sớ/sơ 文văn )#

-# 維duy 摩ma 廣quảng 疏sớ/sơ 記ký 六lục 卷quyển

止Chỉ 觀Quán 大đại 意ý 一nhất 卷quyển

-# 金kim 剛cang 錍bề 一nhất 卷quyển

止Chỉ 觀Quán 義nghĩa 例lệ 一nhất 卷quyển

(# 已dĩ 上thượng 四tứ 十thập 九cửu 卷quyển 。 然nhiên 禪thiền 師sư 撰soạn 同đồng 入nhập 大đại 藏tạng 已dĩ 上thượng 三tam 師sư 共cộng 計kế 一nhất 百bách 四tứ 十thập 五ngũ 卷quyển 入nhập 藏tạng )# 。

智Trí 度Độ 論luận 疏sớ/sơ 二nhị 十thập 卷quyển

-# 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển (# 今kim 在tại 日nhật 本bổn 國quốc )#

彌Di 勒Lặc 成Thành 佛Phật 。 經Kinh 疏Sớ/sơ 五Ngũ 卷Quyển

彌Di 勒Lặc 上Thượng 生Sanh 經Kinh 疏Sớ/sơ 一Nhất 卷Quyển

-# 釋Thích 一Nhất 切Thiết 經Kinh 玄Huyền 義Nghĩa 一Nhất 卷Quyển

-# 坐tọa 禪thiền 止Chỉ 觀Quán 一nhất 卷quyển

-# 觀quán 心tâm 釋thích 一nhất 切thiết 經Kinh 義nghĩa 一nhất 卷quyển

-# 五ngũ 方phương 便tiện 門môn 一nhất 卷quyển

-# 七thất 方phương 便tiện 義nghĩa 一nhất 卷quyển

-# 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 身thân 義nghĩa 一nhất 卷quyển

-# 七thất 學học 人nhân 義nghĩa 一nhất 卷quyển

-# 般bát 舟chu 證chứng 相tương/tướng 行hành 法pháp 一nhất 卷quyển

法Pháp 門môn 儀nghi 一nhất 卷quyển

-# 禪thiền 門môn 要yếu 略lược 一nhất 卷quyển

-# 禪thiền 門môn 章chương 一nhất 卷quyển

-# 雜tạp 觀quán 行hành 一nhất 卷quyển

-# 入nhập 道đạo 大đại 旨chỉ 一nhất 卷quyển

(# 已dĩ 上thượng 四tứ 十thập 一nhất 卷quyển 智trí 者giả 說thuyết 今kim 闕khuyết 本bổn )# 。

-# 三tam 觀quán 義nghĩa 二nhị 卷quyển

-# 四tứ 悉tất 檀đàn 二nhị 卷quyển

四tứ 種chủng 三tam 昧muội 義nghĩa 一nhất 卷quyển

-# 釋thích 二nhị 十thập 五ngũ 三tam 昧muội 一nhất 卷quyển

-# 六lục 即tức 義nghĩa 一nhất 卷quyển

-# 釋thích 十thập 如như 是thị 義nghĩa 一nhất 卷quyển

如Như 來Lai 壽thọ 量lượng 義nghĩa 一nhất 卷quyển

(# 已dĩ 上thượng 九cửu 卷quyển 智trí 者giả 說thuyết 今kim 參tham 入nhập 大đại 部bộ )# 。

-# 維duy 摩ma 玄huyền 疏sớ/sơ 二nhị 十thập 八bát 卷quyển

淨tịnh 土độ 十thập 疑nghi 論luận 一nhất 卷quyển

-# 小tiểu 止Chỉ 觀Quán 一nhất 卷quyển

-# 觀quán 心tâm 食thực 法pháp 一nhất 卷quyển

-# 觀quán 心tâm 誦tụng 經Kinh 法pháp 一nhất 卷quyển

-# 觀quán 心tâm 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 義nghĩa 一nhất 卷quyển

(# 已dĩ 上thượng 三tam 十thập 三tam 卷quyển 智trí 者giả 說thuyết 其kỳ 本bổn 現hiện 存tồn 但đãn 不bất 入nhập 大đại 藏tạng )# 。

-# 八bát 教giáo 大đại 意ý 一nhất 卷quyển

-# 南nam 嶽nhạc 記ký 一nhất 卷quyển

天Thiên 竺Trúc 寺tự 真chân 觀quán 法Pháp 師sư 傳truyền 一nhất 卷quyển

(# 已dĩ 上thượng 三tam 卷quyển 頂đảnh 禪thiền 師sư 撰soạn 闕khuyết 本bổn )# 。

-# 始thỉ 終chung 心tâm 要yếu 一nhất 卷quyển

-# 華hoa 嚴nghiêm 骨cốt 目mục 一nhất 卷quyển

-# 授thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 文văn 一nhất 卷quyển

涅Niết 槃Bàn 後hậu 分phần/phân 疏sớ/sơ 一nhất 卷quyển

止Chỉ 觀Quán 文văn 句cú 一nhất 卷quyển

-# 觀quán 心tâm 誦tụng 經Kinh 記ký 一nhất 卷quyển

法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 補bổ 助trợ 義nghĩa 一nhất 卷quyển

方Phương 等Đẳng 懺sám 補bổ 闕khuyết 義nghĩa 一nhất 卷quyển

(# 已dĩ 上thượng 八bát 卷quyển 然nhiên 禪thiền 師sư 撰soạn 除trừ 補bổ 助trợ 儀nghi 始thỉ 終chung 心tâm 要yếu 止Chỉ 觀Quán 文văn 句cú 其kỳ 本bổn 現hiện 存tồn 餘dư 皆giai 亡vong 之chi )# 。

天thiên 台thai 祖tổ 承thừa 記ký (# 事sự 出xuất 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền )#

傳truyền 續tục 莫mạc 大đại 焉yên 存tồn 存tồn 乎hồ 道đạo 緜# 緜# 其kỳ 化hóa 猶do 日nhật 月nguyệt 之chi 嗣tự 照chiếu 故cố 聖thánh 人nhân 順thuận 可khả 久cửu 之chi 道đạo 廣quảng 無vô 方phương 之chi 益ích 賢hiền 林lâm 將tương 遊du 乃nãi 顧cố 命mạng 飲ẩm 光quang 曰viết 汝nhữ 傳truyền 吾ngô 大đại 法pháp 觀quán 機cơ 設thiết 教giáo 無vô 使sử 墜trụy 焉yên 飲ẩm 光quang 曰viết 諾nặc 於ư 是thị 乎hồ 結kết 集tập 三tam 藏tạng 行hành 。 皇hoàng 覺giác 之chi 訓huấn 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 最tối 後hậu 法pháp 付phó 阿A 難Nan 阿A 難Nan 付phó 商thương 那na 和hòa 修tu 修tu 付phó 毱cúc 多đa 多đa 付phó 提đề 迦ca 多đa 多đa 付phó 彌di 遮già 迦ca 迦ca 付phó 佛Phật 陀Đà 難Nan 提Đề 提đề 付phó 佛Phật 陀Đà 蜜mật 多đa 多đa 付phó 脇hiếp 比Bỉ 丘Khâu 脇hiếp 付phó 富phú 那na 奢xa 奢xa 付phó 馬mã 鳴minh 鳴minh 付phó 毗tỳ 羅la 羅la 付phó 龍long 樹thụ 樹thụ 付phó 提đề 婆bà 婆bà 付phó 羅la 睺hầu 羅la 羅la 付phó 僧Tăng 佉khư 難Nan 提Đề 提đề 付phó 僧Tăng 佉khư 耶da 奢xa 奢xa 付phó 鳩cưu 摩ma 羅la 馱đà 馱đà 付phó 闍xà 夜dạ 郍# 郍# 付phó 盤bàn 馱đà 馱đà 付phó 摩ma 奴nô 郍# 郍# 付phó 鶴hạc 勒lặc 夜dạ 郍# 郍# 付phó 師sư 子tử 比Bỉ 丘Khâu 始thỉ 迦Ca 葉Diếp 終chung 師sư 子tử 二nhị 十thập 三tam 人nhân 。 皆giai 祖tổ 述thuật 三tam 藏tạng 之chi 教giáo 非phi 別biệt 有hữu 傳truyền 也dã 今kim 天thiên 台thai 所sở 承thừa 自tự 第đệ 十thập 三tam 龍long 樹thụ 為vi 高cao 祖tổ 由do 者giả 龍long 樹thụ 造tạo 無vô 畏úy 部bộ 出xuất 中trung 觀quán 論luận 高cao 齊tề 間gian 慧tuệ 文văn 禪thiền 師sư 依y 中trung 觀quán 得đắc 道Đạo 口khẩu 授thọ 南nam 嶽nhạc 思tư 禪thiền 師sư 南nam 嶽nhạc 傳truyền 天thiên 台thai 智trí 者giả 智trí 者giả 兼kiêm 用dụng 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 旋Toàn 陀Đà 羅La 尼Ni 。 開khai 拓thác 一nhất 家gia 教giáo 觀quán 戶hộ 牖dũ 不bất 與dữ 他tha 同đồng 。 法pháp 傳truyền 章chương 安an 灌quán 頂đảnh 頂đảnh 傳truyền 縉# 雲vân 智trí 威uy 威uy 傳truyền 東đông 陽dương 慧tuệ 威uy 威uy 傳truyền 左tả 谿khê (# 法pháp 諱húy 同đồng 聖thánh 祖tổ )# 左tả 谿khê 傳truyền 荊kinh 谿khê 湛trạm 然nhiên 自tự 龍long 樹thụ 至chí 荊kinh 谿khê 凡phàm 九cửu 世thế 夫phu 德đức 業nghiệp 內nội 充sung 猶do 鍾chung 鼓cổ 于vu 宮cung 聲Thanh 聞Văn 于vu 外ngoại 奇kỳ 表biểu 異dị 迹tích 各các 煥hoán 乎hồ 本bổn 傳truyền 嗚ô 呼hô 荊kinh 谿khê 既ký 沒một 法pháp 網võng 漸tiệm 散tán 嫡đích 承thừa 遂toại 息tức 後hậu 人nhân 皆giai 講giảng 訓huấn 而nhi 已dĩ 或hoặc 曰viết 何hà 涉thiệp 西tây 祖tổ 乎hồ 曰viết 總tổng 二nhị 土thổ/độ 者giả 略lược 有hữu 三tam 意ý 一nhất 為vi 顯hiển 所sở 傳truyền 自tự 金kim 口khẩu 故cố 二nhị 為vi 示thị 一nhất 家gia 祖tổ 龍long 樹thụ 故cố 三tam 為vi 懲# 後hậu 代đại 妄vọng 樹thụ 名danh 故cố 俾tỉ 其kỳ 觀quán 斯tư 位vị 尊tôn 任nhậm 重trọng/trùng 列liệt 紹thiệu 四tứ 依y 昏hôn 庸dong 其kỳ 可khả 繼kế 乎hồ 。

天thiên 台thai 教giáo 隨tùy 函hàm 目mục 錄lục (# 并tinh 序tự )#

西tây 域vực 傳truyền 佛Phật 教giáo 者giả 凡phàm 有hữu 二nhị 宗tông 一nhất 曰viết 法pháp 相tướng 二nhị 曰viết 法pháp 性tánh 法pháp 性tánh 者giả 遠viễn 承thừa 文Văn 殊Thù 龍long 樹thụ 近cận 稟bẩm 青thanh 目mục 清thanh 辨biện 依y 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh 中trung 觀quán 等đẳng 論luận 而nhi 為vi 祖tổ 述thuật 也dã 法pháp 相tướng 者giả 遠viễn 嗣tự 彌Di 勒Lặc 無vô 著trước 近cận 踵chủng 法pháp 護hộ 難Nan 陀Đà 依y 深thâm 密mật 等đẳng 經kinh 瑜du 伽già 等đẳng 論luận 以dĩ 為vi 憲hiến 章chương 也dã 所sở 以dĩ 經kinh 論luận 翼dực 張trương 性tánh 相tướng 角giác 立lập 者giả 由do 乎hồ 時thời 機cơ 不bất 同đồng 法pháp 藥dược 有hữu 異dị 耳nhĩ 儻thảng 因nhân 言ngôn 以dĩ 契khế 理lý 識thức 月nguyệt 以dĩ 忘vong 指chỉ 復phục 何hà 性tánh 相tướng 分phần/phân 其kỳ 宗tông 乎hồ 然nhiên 而nhi 法pháp 性tánh 之chi 義nghĩa 宏hoành 遠viễn 深thâm 詣nghệ 非phi 膚phu 受thọ 速tốc 成thành 者giả 所sở 能năng 知tri 也dã 。 故cố 西tây 域vực 記ký 云vân 唐đường 三tam 藏tạng 奘tráng 法Pháp 師sư 初sơ 遇ngộ 龍long 樹thụ 宗tông 師sư 欲dục 從tùng 其kỳ 學học 彼bỉ 令linh 服phục 藥dược 求cầu 長trường 生sanh 方phương 能năng 窮cùng 究cứu 奘tráng 念niệm 本bổn 欲dục 求cầu 經kinh 恐khủng 仙tiên 術thuật 不bất 成thành 辜cô 我ngã 宿túc 願nguyện 遂toại 不bất 學học 此thử 宗tông 乃nãi 學học 法pháp 相tướng 矣hĩ 元nguyên 魏ngụy 高cao 齊tề 間gian 有hữu 慧tuệ 文văn 禪thiền 師sư 因nhân 探thám 大đại 藏tạng 得đắc 龍long 樹thụ 智trí 論luận 一nhất 心tâm 三tam 智trí 之chi 文văn 於ư 是thị 依y 論luận 立lập 觀quán 口khẩu 授thọ 南nam 嶽nhạc 慧tuệ 思tư 禪thiền 師sư 思tư 授thọ 天thiên 台thai 智trí 者giả 智trí 者giả 因nhân 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 發phát 旋Toàn 陀Đà 羅La 尼Ni 。 凡phàm 所sở 說thuyết 法Pháp 。 初sơ 無vô 章chương 疏sớ/sơ 皆giai 懸huyền 節tiết 經kinh 文văn 直trực 談đàm 佛Phật 旨chỉ 柔nhu 音âm 一nhất 震chấn 群quần 聽thính 咸hàm 服phục 立lập 五ngũ 時thời 八bát 教giáo 判phán 釋thích 西tây 來lai 一nhất 切thiết 經kinh 籍tịch 。 罄khánh 無vô 不bất 盡tận 大đại 抵để 法pháp 華hoa 為vi 極cực 談đàm 諸chư 經kinh 為vi 兼kiêm 暢sướng 又hựu 說thuyết 三tam 種chủng 止Chỉ 觀Quán 為vi 依y 教giáo 起khởi 行hành 之chi 門môn 修tu 心tâm 復phục 性tánh 之chi 道đạo 有hữu 門môn 人nhân 灌quán 頂Đảnh 法Pháp 慎thận 者giả 多đa 聞văn 強cường 識thức 。 隨tùy 講giảng 載tái 筆bút 記ký 諸chư 善thiện 言ngôn 為vi 一nhất 家gia 之chi 陳trần 迹tích 矣hĩ 唯duy 淨tịnh 名danh 經kinh 疏sớ/sơ 煬# 帝đế 請thỉnh 撰soạn 殆đãi 入nhập 滅diệt 法pháp 付phó 灌quán 頂đảnh 頂đảnh 撰soạn 涅Niết 槃Bàn 經kinh 疏sớ/sơ 觀quán 心tâm 論luận 疏sớ/sơ 等đẳng 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 。 法pháp 付phó 縉# 雲vân 智trí 威uy 威uy 付phó 東đông 陽dương 慧tuệ 威uy 威uy 付phó 左tả 谿khê 禪thiền 師sư (# 法pháp 諱húy 同đồng 聖thánh 祖tổ )# 左tả 谿khê 傳truyền 荊kinh 谿khê 湛trạm 然nhiên 當đương 二nhị 威uy 之chi 時thời 但đãn 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 緘giam 授thọ 而nhi 已dĩ 逮đãi 左tả 谿khê 權quyền 與dữ 說thuyết 釋thích 至chí 於ư 荊kinh 谿khê 乃nãi 廣quảng 製chế 章chương 記ký 輔phụ 翼dực 教giáo 觀quán 是thị 則tắc 一nhất 家gia 若nhược 以dĩ 龍long 樹thụ 為vi 高cao 祖tổ 至chí 荊kinh 谿khê 則tắc 九cửu 世thế 矣hĩ 以dĩ 智trí 者giả 為vi 始thỉ 祖tổ 至chí 荊kinh 谿khê 即tức 六lục 世thế 矣hĩ 遵tuân 式thức 叨# 生sanh 台thai 嶺lĩnh 濫lạm 預dự 桑tang 門môn 刳khô 心tâm 嘗thường 習tập 於ư 斯tư 宗tông 白bạch 首thủ 敢cảm 言ngôn 於ư 精tinh 業nghiệp 志chí 願nguyện 此thử 教giáo 編biên 入nhập 大đại 藏tạng 俾tỉ 率suất 土thổ/độ 咸hàm 益ích 天thiên 禧# 三tam 年niên 會hội 。 相tương/tướng 國quốc 太thái 原nguyên 王vương 公công (# 欽khâm 若nhược )# 出xuất 鎮trấn 錢tiền 唐đường 因nhân 以dĩ 宿túc 志chí 聞văn 于vu 黃hoàng 閤các 遂toại 許hứa 陳trần 奏tấu 事sự 未vị 果quả 行hành 翛# 焉yên 薨hoăng 逝thệ 至chí 天thiên 聖thánh 紀kỷ 號hiệu 幹cán 當đương 玉ngọc 宸# 殿điện 高cao 班ban 黃hoàng (# 元nguyên 吉cát )# 以dĩ 茲tư 法pháp 利lợi 上thượng 聞văn 天thiên 聽thính 。 皇hoàng 帝đế 。 皇hoàng 太thái 后hậu 體thể 堯# 仁nhân 以dĩ 覆phú 物vật 奉phụng 。 佛Phật 囑chúc 以dĩ 護hộ 法Pháp 爰viên 擇trạch 梵Phạm 侶lữ 精tinh 校giáo 於ư 真chân 筌thuyên 旋toàn 繫hệ 竺trúc 墳phần 廣quảng 頒ban 於ư 秘bí 藏tạng 切thiết 慮lự 此thử 教giáo 各các 有hữu 部bộ 帙# 相tương 扶phù 者giả 有hữu 卷quyển 軸trục 別biệt 伸thân 者giả 若nhược 編biên 之chi 非phi 次thứ 則tắc 讀đọc 者giả 難nạn/nan 明minh 今kim 總tổng 而nhi 錄lục 之chi 各các 從tùng 其kỳ 類loại 。 仍nhưng 於ư 題đề 目mục 之chi 下hạ 粗thô 述thuật 其kỳ 意ý 俾tỉ 發phát 函hàm 展triển 卷quyển 與dữ 記ký 文văn 對đối 看khán 如như 法Pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 須tu 對đối 釋thích 籤# 他tha 皆giai 放phóng 此thử 然nhiên 此thử 教giáo 文văn 雖tuy 部bộ 逾du 於ư 數sổ 十thập 而nhi 卷quyển 不bất 滿mãn 二nhị 百bách 三tam 世thế 佛Phật 法Pháp 。 一nhất 家gia 義nghĩa 宗tông 總tổng 括quát 要yếu 舉cử 亦diệc 已dĩ 備bị 矣hĩ 覽lãm 之chi 者giả 適thích 足túc 以dĩ 解giải 疑nghi 釋thích 結kết 貫quán 道đạo 達đạt 微vi 又hựu 何hà 俟sĩ 服phục 藥dược 長trường 生sanh 然nhiên 後hậu 為vi 學học 者giả 哉tai 。

-# 法pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 十thập 卷quyển

-# 釋thích 籤# 十thập 卷quyển

-# 法pháp 華hoa 文văn 句cú 十thập 卷quyển

-# 法pháp 華hoa 文văn 句cú 記ký 十thập 卷quyển

玄huyền 義nghĩa 者giả 唯duy 解giải 首thủ 題đề 統thống 明minh 五ngũ 時thời 廣quảng 辨biện 八bát 教giáo 出xuất 世thế 大đại 意ý 蘊uẩn 乎hồ 其kỳ 中trung 若nhược 曉hiểu 斯tư 義nghĩa 則tắc 七thất 軸trục 之chi 文văn 思tư 過quá 半bán 矣hĩ 至chí 於ư 經kinh 疏sớ/sơ 題đề 云vân 文văn 句cú 者giả 蓋cái 以dĩ 疏sớ/sơ 句cú 分phần/phân 節tiết 經kinh 文văn 也dã 故cố 荊kinh 谿khê 云vân 以dĩ 由do 釋thích 題đề 大đại 義nghĩa 委ủy 悉tất 故cố 至chí 經kinh 文văn 但đãn 粗thô 分phần/phân 章chương 段đoạn 題đề 云vân 文văn 句cú 良lương 由do 於ư 此thử 隨tùy 部bộ 各các 有hữu 荊kinh 谿khê 之chi 記ký 猶do 五ngũ 經kinh 之chi 有hữu 正chánh 義nghĩa 也dã 。

-# 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán 十thập 卷quyển

-# 輔phụ 行hành 傳truyền 弘hoằng 訣quyết 十thập 五ngũ 卷quyển (# 釋thích 上thượng 本bổn 文văn )#

止Chỉ 觀Quán 大đại 意ý

止Chỉ 觀Quán 義nghĩa 例lệ (# 示thị 看khán 讀đọc 者giả 大đại 節tiết )#

止Chỉ 觀Quán 者giả 乃nãi 定định 慧tuệ 之chi 異dị 名danh 即tức 法pháp 華hoa 之chi 行hành 門môn 也dã 前tiền 玄huyền 義nghĩa 文văn 句cú 皆giai 明minh 佛Phật 世thế 當đương 機cơ 得đắc 益ích 之chi 事sự 縱túng/tung 有hữu 託thác 事sự 附phụ 法pháp 觀quán 心tâm 之chi 文văn 非phi 部bộ 正chánh 意ý 今kim 止Chỉ 觀Quán 正chánh 是thị 智trí 者giả 說thuyết 己kỷ 心tâm 中trung 所sở 行hành 。 法pháp 道đạo 自tự 行hành 因nhân 果quả 化hóa 他tha 能năng 所sở 無vô 不bất 具cụ 焉yên 荊kinh 谿khê 以dĩ 輔phụ 行hành 釋thích 之chi 元nguyên 本bổn 十thập 卷quyển 後hậu 人nhân 開khai 為vi 十thập 五ngũ 卷quyển 耳nhĩ 荊kinh 谿khê 又hựu 因nhân 員# 外ngoại 李# 華hoa 欲dục 知tri 止Chỉ 觀Quán 綱cương 要yếu 故cố 述thuật 大đại 意ý 又hựu 為vi 初sơ 學học 於ư 大đại 部bộ 難nan 解giải 及cập 破phá 邪tà 師sư 異dị 談đàm 故cố 作tác 義nghĩa 例lệ 唐đường 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 梁lương 肅túc 嘗thường 師sư 荊kinh 谿khê 刪san 止Chỉ 觀Quán 為vi 六lục 卷quyển 文văn 雖tuy 簡giản 要yếu 而nhi 修tu 習tập 之chi 。 相tương/tướng 多đa 有hữu 疎sơ 闕khuyết 如như 覽lãm 者giả 知tri 之chi 。

禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 十thập 卷quyển (# 亦diệc 名danh 次thứ 第đệ 禪thiền 門môn )#

-# 修tu 禪thiền 六lục 妙diệu 門môn 一nhất 卷quyển

今kim 家gia 有hữu 三tam 種chủng 止Chỉ 觀Quán 一nhất 曰viết 漸tiệm 次thứ 二nhị 曰viết 不bất 定định 三tam 曰viết 圓viên 頓đốn 漸tiệm 次thứ 則tắc 解giải 頓đốn 行hành 漸tiệm 不bất 定định 則tắc 解giải 頓đốn 行hành 或hoặc 頓đốn 或hoặc 漸tiệm 圓viên 頓đốn 則tắc 解giải 行hành 俱câu 頓đốn 此thử 三tam 止Chỉ 觀Quán 對đối 根căn 不bất 同đồng 行hành 相tương/tướng 雖tuy 殊thù 俱câu 依y 圓viên 理lý 而nhi 為vi 宗tông 本bổn 前tiền 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán 即tức 圓viên 頓đốn 也dã 今kim 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 漸tiệm 次thứ 也dã 修tu 禪thiền 六lục 妙diệu 門môn 即tức 不bất 定định 也dã 據cứ 別biệt 傳truyền 云vân 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 法pháp 慎thận 私tư 記ký 禪thiền 門môn 初sơ 分phần/phân 得đắc 三tam 十thập 卷quyển 尚thượng 未vị 刪san 定định 而nhi 法pháp 慎thận 終chung 章chương 安an 灌quán 頂đảnh 治trị 定định 為vi 十thập 卷quyển 。

-# 維Duy 摩Ma 經Kinh 玄Huyền 義Nghĩa 五Ngũ 卷Quyển

-# 維Duy 摩Ma 經Kinh 略Lược 疏Sớ/sơ 十Thập 卷Quyển

-# 維Duy 摩Ma 經Kinh 廣Quảng 疏Sớ/sơ 記Ký 六Lục 卷Quyển

-# 四tứ 教giáo 義nghĩa 四tứ 卷quyển

準chuẩn 法pháp 華hoa 文văn 句cú 記ký 云vân 淨tịnh 名danh 前tiền 玄huyền 義nghĩa 總tổng 有hữu 十thập 卷quyển 因nhân 為vi 晉tấn 王vương 著trước 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 別biệt 製chế 略lược 玄huyền 義nghĩa (# 今kim 五ngũ 卷quyển 是thị )# 乃nãi 離ly 前tiền 本bổn 為vi 三tam 部bộ 別biệt 立lập 題đề 目mục 謂vị 四tứ 教giáo 義nghĩa 六lục 卷quyển (# 今kim 見kiến 行hành 四tứ 卷quyển 恐khủng 後hậu 人nhân 合hợp 六lục 為vi 四tứ )# 四tứ 悉tất 檀đàn 兩lưỡng 卷quyển 三tam 觀quán 義nghĩa 兩lưỡng 卷quyển (# 四tứ 悉tất 三tam 觀quán 參tham 入nhập 大đại 部bộ 今kim 無vô 別biệt 行hành )# 維duy 摩ma 經kinh 疏sớ/sơ 先tiên 有hữu 廣quảng 本bổn 二nhị 十thập 八bát 卷quyển 後hậu 人nhân 患hoạn 其kỳ 文văn 多đa 故cố 荊kinh 谿khê 略lược 為vi 十thập 卷quyển 言ngôn 繁phồn 則tắc 剪tiễn 帶đái 義nghĩa 則tắc 存tồn 故cố 廣quảng 本bổn 罕# 傳truyền 略lược 本bổn 盛thịnh 行hành 矣hĩ 疏sớ/sơ 記ký 六lục 卷quyển 猶do 對đối 廣quảng 疏sớ/sơ 未vị 暇hạ 治trị 定định 然nhiên 師sư 云vân 亡vong 雖tuy 指chỉ 文văn 少thiểu 殊thù 亦diệc 釋thích 義nghĩa 宛uyển 合hợp 。

-# 金kim 光quang 明minh 玄huyền 義nghĩa 一nhất 卷quyển

-# 金kim 光quang 明minh 文văn 句cú 三tam 卷quyển

-# 金kim 光quang 明minh 天thiên 王vương 護hộ 國quốc 道Đạo 場Tràng 儀nghi 一nhất 卷quyển

玄huyền 義nghĩa 文văn 句cú 此thử 釋thích 北bắc 涼lương 三tam 藏tạng 曇đàm 無vô 讖sấm 譯dịch 四tứ 卷quyển 經kinh 文văn 藏tạng 中trung 合hợp 部bộ 雖tuy 有hữu 此thử 文văn 由do 品phẩm 目mục 隔cách 雜tạp 其kỳ 四tứ 卷quyển 別biệt 行hành 未vị 曾tằng 入nhập 藏tạng 護hộ 國quốc 道Đạo 場Tràng 儀nghi 者giả 即tức 遵tuân 式thức 纂toản 集tập 本bổn 經kinh 并tinh 國quốc 清thanh 百bách 錄lục 義nghĩa 淨tịnh 新tân 譯dịch 行hành 用dụng 之chi 法pháp 以dĩ 備bị 人nhân 王vương 祈kỳ 福phước 之chi 儀nghi 也dã 事sự 出xuất 聖thánh 教giáo 文văn 非phi 臆ức 說thuyết 故cố 編biên 附phụ 之chi 。

-# 別biệt 行hành 玄huyền 義nghĩa 二nhị 卷quyển

-# 別biệt 行hành 義nghĩa 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển

此thử 釋thích 法pháp 華hoa 普phổ 門môn 一nhất 品phẩm 昔tích 曇đàm 無vô 讖sấm 游du 化hóa 蔥# 嶺lĩnh 來lai 至chí 河hà 西tây 王vương 沮trở 渠cừ 蒙mông 遜tốn 有hữu 疾tật 以dĩ 告cáo 於ư 讖sấm 讖sấm 云vân 觀quán 音âm 與dữ 此thử 土thổ/độ 有hữu 緣duyên 乃nãi 令linh 誦tụng 持trì 所sở 患hoạn 即tức 愈dũ 於ư 是thị 此thử 品phẩm 別biệt 行hành 部bộ 外ngoại 智trí 者giả 特đặc 釋thích 豈khởi 無vô 意ý 乎hồ 然nhiên 法pháp 華hoa 文văn 句cú 雖tuy 亦diệc 已dĩ 解giải 之chi 但đãn 彼bỉ 為vi 知tri 章chương 此thử 為vi 知tri 微vi 耳nhĩ 。

涅Niết 槃Bàn 玄huyền 義nghĩa 二nhị 卷quyển

涅Niết 槃Bàn 經Kinh 疏Sớ/sơ 十Thập 八Bát 卷Quyển

此thử 釋thích 北bắc 涼lương 曇đàm 無vô 讖sấm 譯dịch 宋tống 本bổn 謝tạ 康khang 樂nhạo/nhạc/lạc 將tương 慧tuệ 觀quán 慧tuệ 嚴nghiêm 二nhị 法Pháp 師sư 治trị 定định 加gia 品phẩm 成thành 三tam 十thập 六lục 卷quyển 皇hoàng 朝triêu 新tân 入nhập 大đại 藏tạng 章chương 安an 頂đảnh 師sư 用dụng 智trí 者giả 義nghĩa 意ý 釋thích 此thử 治trị 本bổn 其kỳ 疏sớ/sơ 文văn 亦diệc 曾tằng 荊kinh 谿khê 再tái 治trị 。

-# 觀quán 心tâm 論luận 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 名danh 煎tiễn 乳nhũ 論luận )#

-# 觀quán 心tâm 論luận 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển

智trí 者giả 造tạo 論luận 凡phàm 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 者giả 為vi 諸chư 學học 徒đồ 隨tùy 逐trục 累lũy/lụy/luy 載tái 空không 無vô 所sở 獲hoạch 。 者giả 令linh 絕tuyệt 言ngôn 置trí 文văn 觀quán 心tâm 入nhập 道đạo 二nhị 者giả 為vi 外ngoại 諸chư 四tứ 眾chúng 脫thoát 能năng 信tín 受thọ 亦diệc 可khả 傳truyền 之chi 論luận 約ước 觀quán 自tự 生sanh 心tâm 起khởi 三tam 十thập 六lục 問vấn 而nhi 云vân 若nhược 於ư 觀quán 心tâm 答đáp 此thử 無vô 滯trệ 者giả 當đương 知tri 此thử 人nhân 。 即tức 是thị 五ngũ 品phẩm 弟đệ 子tử 中trung 初sơ 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 人nhân 疏sớ/sơ 文văn 一nhất 一nhất 申thân 釋thích 以dĩ 驗nghiệm 章chương 安an 觀quán 行hành 明minh 矣hĩ 。

菩Bồ 薩Tát 戒giới 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển

-# 觀Quán 經Kinh 疏Sớ/sơ 一Nhất 卷Quyển

-# 彌di 陀đà 義nghĩa 記ký 一nhất 卷quyển

-# 請Thỉnh 觀Quán 音Âm 經Kinh 疏Sớ/sơ 一Nhất 卷Quyển

-# 四tứ 念niệm 處xứ 四tứ 卷quyển

法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 三tam 卷quyển

法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 儀nghi 一nhất 卷quyển

方Phương 等Đẳng 懺sám 法pháp 一nhất 卷quyển

覺Giác 意Ý 三Tam 昧Muội 一nhất 卷quyển

-# 禪thiền 門môn 口khẩu 訣quyết 一nhất 卷quyển

此thử 皆giai 智trí 者giả 所sở 說thuyết 。 其kỳ 中trung 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 及cập 法pháp 華hoa 方Phương 等Đẳng 二nhị 懺sám 儀nghi 覺Giác 意Ý 三Tam 昧Muội 。 親thân 自tự 撰soạn 集tập 餘dư 並tịnh 章chương 安an 所sở 記ký 既ký 各các 可khả 披phi 究cứu 故cố 茲tư 總tổng 列liệt 。

-# 金kim 剛cang 錍bề 一nhất 卷quyển

-# 智trí 者giả 別biệt 傳truyền 一nhất 卷quyển

-# 國quốc 清thanh 百bách 錄lục 五ngũ 卷quyển

金kim 剛cang 錍bề 者giả 乃nãi 荊kinh 谿khê 申thân 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 性tánh 之chi 義nghĩa 以dĩ 救cứu 世thế 人nhân 無vô 情tình 無vô 性tánh 之chi 弊tệ 也dã 別biệt 傳truyền 之chi 與dữ 百bách 錄lục 蓋cái 是thị 大đại 師sư 始thỉ 終chung 化hóa 迹tích 故cố 故cố 章chương 安an 集tập 而nhi 紀kỷ 之chi 庶thứ 幾kỷ 後hậu 昆côn 知tri 先tiên 祖tổ 之chi 德đức 善thiện 也dã 據cứ 別biệt 傳truyền 云vân 大đại 師sư 嘗thường 於ư 金kim 陵lăng 瓦ngõa 官quan 寺tự 八bát 年niên 講giảng 大đại 智Trí 度Độ 論luận 又hựu 因nhân 陳trần 少thiểu 主chủ 請thỉnh 於ư 太thái 極cực 殿điện 講giảng 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 此thử 等đẳng 並tịnh 有hữu 記ký 錄lục 今kim 皆giai 亡vong 之chi 唐đường 時thời 有hữu 日nhật 本bổn 國quốc 僧Tăng 最tối 澄trừng 多đa 取thủ 教giáo 卷quyển 往vãng 於ư 彼bỉ 國quốc 惜tích 乎hồ 諸chư 說thuyết 今kim 無vô 得đắc 而nhi 聞văn 焉yên 。

上thượng 玉ngọc 宸# 供cung 奉phụng 黃hoàng (# 元nguyên 吉cát )# 進tiến 天thiên 台thai 教giáo 部bộ 隨tùy 函hàm 目mục 錄lục 手thủ 狀trạng

沙Sa 門Môn (# 遵tuân 式thức )# 祇kỳ 肅túc 致trí 訊tấn 玉ngọc 宸# 供cung 奉phụng (# 執chấp 事sự )# 近cận 令linh 小tiểu 師sư (# 了liễu 淨tịnh 可khả 久cửu )# 齋trai 書thư 上thượng 達đạt 不bất 審thẩm 邇nhĩ 日nhật 體thể 候hậu 何hà 似tự 想tưởng 符phù 多đa 福phước (# 遵tuân 式thức )# 以dĩ 教giáo 門môn 事sự 多đa 干can 尊tôn 抱bão 卒thốt 言ngôn 謝tạ 不bất 及cập 茲tư 者giả 撰soạn 得đắc 天thiên 台thai 教giáo 部bộ 隨tùy 函hàm 目mục 錄lục 一nhất 卷quyển 此thử 有hữu 二nhị 緣duyên 故cố 須tu 製chế 此thử 文văn 一nhất 為vi 教giáo 文văn 入nhập 藏tạng 恐khủng 銓thuyên 排bài 失thất 次thứ 疏sớ/sơ 記ký 不bất 相tương 附phụ 近cận 後hậu 人nhân 看khán 讀đọc 不bất 知tri 其kỳ 類loại 二nhị 為vi 後hậu 人nhân 看khán 讀đọc 不bất 循tuần 部bộ 類loại 全toàn 成thành 無vô 益ích 止chỉ 如như 輔phụ 行hành 一nhất 記ký 全toàn 釋thích 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán 若nhược 異dị 處xứ 各các 看khán 殊thù 不bất 知tri 旨chỉ 今kim 若nhược 得đắc 此thử 文văn 發phát 函hàm 啟khải 卷quyển 文văn 義nghĩa 相tương/tướng 須tu 如như 指chỉ 諸chư 掌chưởng 如như 覧# 儒nho 經kinh 正chánh 義nghĩa 安an 可khả 異dị 處xứ 他tha 皆giai 放phóng 此thử 欲dục 上thượng 告cáo 供cung 奉phụng 聞văn 。 聖thánh 聽thính 奏tấu 呈trình 此thử 文văn 乞khất 隨tùy 凾# 各các 著trước 一nhất 卷quyển 如như 此thử 則tắc 教giáo 文văn 入nhập 藏tạng 不bất 徒đồ 設thiết 也dã 然nhiên 遵tuân 式thức 雖tuy 懷hoài 此thử 意ý 其kỳ 如như 裁tài 量lượng 進tiến 否phủ/bĩ 一nhất 計kế 供cung 奉phụng 願nguyện 利lợi 益ích 天thiên 下hạ 遠viễn 及cập 萬vạn 古cổ 遵tuân 式thức 十thập 有hữu 餘dư 載tái 經kinh 理lý 天Thiên 竺Trúc 山sơn 寺tự 只chỉ 為vì 傳truyền 持trì 大đại 教giáo 更cánh 無vô 一nhất 念niệm 他tha 圖đồ 其kỳ 如như 外ngoại 護hộ 檀đàn 越việt 不bất 可khả 一nhất 日nhật 無vô 之chi 此thử 際tế 遭tao 逢phùng 供cung 奉phụng 如như 得đắc 父phụ 母mẫu 之chi 莫mạc 異dị 也dã 遵tuân 式thức 年niên 老lão 能năng 得đắc 幾kỷ 何hà 只chỉ 為vì 歲tuế 寒hàn 與dữ 後hậu 次thứ 傳truyền 教giáo 者giả 作tác 外ngoại 護hộ 良lương 圖đồ 意ý 在tại 正chánh 教giáo 宣tuyên 行hành 令linh 佛Phật 種chủng 不bất 斷đoạn 。 故cố 雪Tuyết 山Sơn 童đồng 子tử 為vi 半bán 偈kệ 捐quyên 軀khu 宣tuyên 揚dương 利lợi 深thâm 信tín 矣hĩ 今kim 供cung 奉phụng 宿túc 植thực 善thiện 根căn 。 身thân 近cận 至chí 尊tôn 深thâm 信tín 佛Phật 法Pháp 焉yên 知tri 不bất 是thị 諸chư 佛Phật 付phó 囑chúc 而nhi 來lai 耶da 又hựu 豈khởi 非phi 宿túc 發phát 大đại 願nguyện 而nhi 來lai 耶da 護hộ 法Pháp 之chi 功công 出xuất 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 不bất 可khả 卒thốt 具cụ 此thử 者giả (# 了liễu 淨tịnh 可khả 久cửu )# 恐khủng 伊y 不bất 熟thục 庶thứ 事sự 望vọng 供cung 奉phụng 以dĩ 骨cốt 肉nhục 見kiến 待đãi 每mỗi 事sự 指chỉ 南nam 不bất 以dĩ 形hình 迹tích 為vi 礙ngại 幸hạnh 甚thậm 也dã 其kỳ 如như 山sơn 門môn 所sở 求cầu 好hảo/hiếu 事sự 乞khất 供cung 奉phụng 深thâm 挂quải 融dung 抱bão 棲tê 依y 棲tê 依y 遵tuân 式thức 近cận 采thải 拾thập 寺tự 之chi 左tả 右hữu 古cổ 今kim 靈linh 迹tích 各các 賦phú 一nhất 詠vịnh 以dĩ 紀kỷ 名danh 目mục 雖tuy 詞từ 無vô 可khả 取thủ 謹cẩn 此thử 寫tả 呈trình 所sở 貴quý 供cung 奉phụng 覽lãm 之chi 熟thục 於ư 天Thiên 竺Trúc 景cảnh 物vật 如như 舊cựu 遊du 之chi 莫mạc 異dị 矣hĩ 遵tuân 式thức 為vi 闕khuyết 人nhân 寫tả 公công 狀trạng 起khởi 居cư 直trực 染nhiễm 手thủ 削tước 眼nhãn 昏hôn 書thư 字tự 不bất 謹cẩn 伏phục 惟duy 仁nhân 慈từ 寬khoan 恕thứ 為vi 幸hạnh 不bất 宣tuyên 天Thiên 竺Trúc 寺tự 沙Sa 門Môn 遵tuân 式thức 手thủ 狀trạng 上thượng 。 玉ngọc 宸# 供cung 奉phụng 。

指chỉ 要yếu 鈔sao 序tự

大đại 教giáo 隆long 夷di 存tồn 乎hồ 其kỳ 人nhân 諸chư 祖tổ 既ký 往vãng 玄huyền 化hóa 幾kỷ 息tức 時thời 不bất 可khả 以dĩ 久cửu 替thế 必tất 有hữu 間gian 世thế 者giả 出xuất 焉yên 四tứ 明minh 傳truyền 教giáo 導đạo 師sư 禮lễ 公công 實thật 教giáo 門môn 之chi 偉# 人nhân 也dã 童đồng 子tử 受thọ 經kinh 便tiện 能năng 思tư 義nghĩa 天thiên 機cơ 特đặc 發phát 不bất 曰viết 生sanh 知tri 之chi 上thượng 性tánh 者giả 乎hồ 及cập 進tiến 具cụ 稟bẩm 學học 於ư 寶bảo 雲vân 通thông 師sư 初sơ 預dự 法pháp 席tịch 厥quyết 父phụ 夢mộng 其kỳ 跪quỵ 于vu 師sư 前tiền 師sư 執chấp 瓶bình 水thủy 注chú 於ư 口khẩu 中trung 其kỳ 引dẫn 若nhược 泉tuyền 其kỳ 受thọ 若nhược 谷cốc 於ư 是thị 乎hồ 天thiên 台thai 大đại 教giáo 圓viên 頓đốn 之chi 旨chỉ 一nhất 受thọ 即tức 了liễu 不bất 俟sĩ 再tái 聞văn 師sư 謂vị 之chi 曰viết 子tử 於ư 吾ngô 言ngôn 無vô 所sở 不bất 達đạt 。 非phi 助trợ 我ngã 也dã 逮đãi 師sư 殆đãi 滅diệt 公công 復phục 夢mộng 貫quán 師sư 之chi 首thủ 擐hoàn 于vu 左tả 臂tý 而nhi 行hành 嘻# 得đắc 非phi 初sơ 表biểu 受thọ 習tập 若nhược 阿A 難Nan 瀉tả 水thủy 分phần/phân 缾bình 之chi 莫mạc 二nhị 也dã 後hậu 表biểu 傳truyền 持trì 操thao 師sư 種chủng 智trí 之chi 首thủ 而nhi 行hành 化hóa 也dã 淳thuần 化hóa 初sơ 郡quận 之chi 乾can/kiền/càn 符phù 寺tự 請thỉnh 開khai 講giảng 席tịch 諸chư 子tử 悅duyệt 隨tùy 若nhược 眾chúng 流lưu 會hội 海hải 繇# 是thị 堂đường 舍xá 側trắc 陋lậu 門môn 徒đồ 漸tiệm 繁phồn 未vị 幾kỷ 遂toại 遷thiên 于vu 保bảo 恩ân 院viện 焉yên 法pháp 華hoa 止Chỉ 觀Quán 金kim 光quang 明minh 諸chư 部bộ 連liên 環hoàn 講giảng 貫quán 歲tuế 無vô 虗hư 日nhật 嘗thường 勗úc 其kỳ 徒đồ 曰viết 吾ngô 之chi 或hoặc 出xuất 或hoặc 處xứ 。 或hoặc 默mặc 或hoặc 語ngữ 未vị 始thỉ 不bất 以dĩ 教giáo 觀quán 權quyền 實thật 之chi 旨chỉ 為vi 服phục 味vị 焉yên 為vi 杖trượng 几kỉ 焉yên 汝nhữ 無vô 怠đãi 也dã 大đại 哉tai 若nhược 夫phu 被bị 寂tịch 忍nhẫn 之chi 衣y 舉cử 大đại 慈từ 之chi 室thất 循tuần 循tuần 善thiện 誘dụ 不bất 可khả 得đắc 而nhi 稱xưng 矣hĩ 釋thích 籤# 十thập 不bất 二nhị 門môn 者giả 今kim 昔tích 講giảng 流lưu 以dĩ 為vi 一nhất 難nạn/nan 文văn 也dã 或hoặc 多đa 注chú 釋thích 各các 陳trần 異dị 端đoan 孰thục 不bất 自tự 謂vị 握ác 靈linh 虵xà 之chi 珠châu 揮huy 彌di 天thiên 之chi 筆bút 豈khởi 思tư 夫phu 一nhất 家gia 教giáo 觀quán 殊thù 不bất 知tri 其kỳ 啟khải 發phát 之chi 所sở 公công 覽lãm 之chi 再tái 歎thán 豈khởi 但đãn 釋thích 文văn 未vị 允duẫn 奈nại 何hà 委ủy 亂loạn 大đại 綱cương 山sơn 隤đồi 角giác 崩băng 良lương 用dụng 悲bi 痛thống 將tương 欲dục 正chánh 舉cử 捨xả 我ngã 而nhi 誰thùy 遂toại 而nhi 正chánh 折chiết 斯tư 文văn 旁bàng 援viện 顯hiển 據cứ 綽xước 有hữu 餘dư 刃nhận 兼kiêm 整chỉnh 大đại 途đồ 教giáo 門môn 權quyền 實thật 今kim 時thời 同đồng 昧muội 者giả 於ư 茲tư 判phán 矣hĩ 別biệt 理lý 隨tùy 緣duyên 其kỳ 類loại 也dã 觀quán 道đạo 所sở 託thác 連liên 代đại 共cộng 迷mê 者giả 於ư 茲tư 見kiến 矣hĩ 指chỉ 要yếu 所sở 以dĩ 其kỳ 立lập 也dã 至chí 若nhược 法pháp 華hoa 止Chỉ 觀Quán 綱cương 格cách 之chi 文văn 隱ẩn 括quát 錯thác 綜tống 略lược 無vô 不bất 在tại 後hậu 之chi 學học 者giả 足túc 以dĩ 視thị 近cận 見kiến 遠viễn 染nhiễm 指chỉ 知tri 味vị 易dị 不bất 云vân 乎hồ 通thông 天thiên 下hạ 之chi 志chí 定định 天thiên 下hạ 之chi 業nghiệp 斷đoạn 天thiên 下hạ 之chi 疑nghi 實thật 此thử 一nhất 二nhị 萬vạn 言ngôn 得đắc 矣hĩ 式thức 忝thiểm 同đồng 學học 也dã 觀quán 者giả 無vô 謂vị 吾ngô 之chi 亦diệc 有hữu 黨đảng 乎hồ 取thủ 長trường/trưởng 其kỳ 理lý 無vô 取thủ 長trường/trưởng 其kỳ 情tình 文văn 理lý 明minh 白bạch 誰thùy 能năng 隱ẩn 乎hồ 云vân 也dã 。

武võ 林lâm 山sơn 興hưng 聖thánh 院viện 結kết 界giới 相tương/tướng 序tự

佛Phật 法Pháp 住trụ 世thế 。 由do 乎hồ 戒giới 律luật 戒giới 律luật 住trụ 世thế 由do 乎hồ 僧Tăng 也dã 夫phu 壞hoại 色sắc 其kỳ 衣y 應ứng 器khí 其kỳ 食thực 表biểu 剎sát 其kỳ 居cư 非phi 戒giới 律luật 無vô 以dĩ 為vi 釋Thích 氏thị 之chi 子tử 也dã 衣y 之chi 有hữu 品phẩm 制chế 食thực 之chi 有hữu 正chánh 命mạng 居cư 之chi 有hữu 界giới 相tương/tướng 三tam 法pháp 備bị 矣hĩ 始thỉ 可khả 防phòng 身thân 口khẩu 之chi 患hoạn 修tu 定định 慧tuệ 之chi 道đạo 若nhược 乃nãi 飽bão 食thực 輭nhuyễn 衣y 逸dật 居cư 而nhi 無vô 教giáo 者giả 先tiên 儒nho 耻sỉ 之chi 況huống 釋Thích 子tử 乎hồ 興hưng 聖thánh 院viện 者giả 乃nãi 武võ 林lâm 表biểu 剎sát 之chi 奇kỳ 趣thú 也dã 鷲thứu 嶺lĩnh 聳tủng 於ư 空không 界giới 龍long 泓hoằng 達đạt 於ư 海hải 際tế 游du 之chi 者giả 無vô 道đạo 俗tục 無vô 春xuân 秋thu 翛# 然nhiên 一nhất 來lai 使sử 其kỳ 虗hư 襟khâm 凝ngưng 睇thê 有hữu 忘vong 歸quy 之chi 色sắc 沙Sa 門Môn 智trí 倫luân 公công 考khảo 槃bàn 是thị 院viện 多đa 歷lịch 年niên 所sở 以dĩ 智trí 者giả 教giáo 為vi 談đàm 柄bính 以dĩ 彌di 陀đà 觀quán 為vi 行hành 門môn 請thỉnh 業nghiệp 之chi 徒đồ 亦diệc 已dĩ 眾chúng 矣hĩ 嘗thường 念niệm 所sở 居cư 之chi 地Địa 。 未vị 結kết 界giới 相tương/tướng 凡phàm 說thuyết 戒giới 自tự 恣tứ 等đẳng 法pháp 無vô 得đắc 而nhi 行hành 焉yên 天thiên 聖thánh 六lục 年niên 戊# 辰thần 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 集tập 明minh 解giải 毗Tỳ 尼Ni 者giả 指chỉ 垣viên 墻tường 定định 標tiêu 杙# 竹trúc 法pháp 以dĩ 結kết 之chi 既ký 羯yết 磨ma 之chi 有hữu 成thành 信tín 劫kiếp 燒thiêu 之chi 不bất 壞hoại 準chuẩn 南nam 山sơn 云vân 結kết 界giới 已dĩ 當đương 牓# 示thị 顯hiển 處xứ 使sử 後hậu 來lai 者giả 無vô 有hữu 疑nghi 濫lạm 故cố 大đại 界giới 之chi 與dữ 淨tịnh 地địa 悉tất 書thư 其kỳ 相tương/tướng 懸huyền 諸chư 紺cám 宇vũ 或hoặc 曰viết 踞cứ 大Đại 乘Thừa 者giả 修tu 寂tịch 滅diệt 行hạnh 。 以dĩ 大đại 圓viên 覺giác 。 為vi 伽già 藍lam 詎cự 假giả 乎hồ 局cục 此thử 方phương 隅ngung 結kết 是thị 體thể 相tướng 以dĩ 自tự 繫hệ 屬thuộc 乎hồ 今kim 曰viết 不bất 然nhiên 夫phu 圓viên 覺giác 之chi 說thuyết 宅trạch 心tâm 之chi 境cảnh 也dã 羯yết 磨ma 之chi 設thiết 攝nhiếp 僧Tăng 之chi 戒giới 也dã 大Đại 士Sĩ 非phi 捨xả 僧Tăng 戒giới 唯duy 取thủ 心tâm 境cảnh 而nhi 已dĩ 經kinh 不bất 云vân 乎hồ 。 菩Bồ 薩Tát 示thị 現hiện 。 安an 居cư 過quá 三tam 期kỳ 日nhật 。 隨tùy 往vãng 無vô 礙ngại 。 奚hề 嘗thường 以dĩ 放phóng 蕩đãng 之chi 迹tích 為vi 寂tịch 滅diệt 之chi 行hành 。 乎hồ 今kim 之chi 人nhân 厭yếm 小tiểu 節tiết 而nhi 欣hân 大đại 用dụng 者giả 吾ngô 以dĩ 為vi 何hà 必tất 方phương 袍bào 然nhiên 後hậu 圓viên 覺giác 大đại 集tập 所sở 謂vị 無vô 戒giới 滿mãn 世thế 傷thương 如như 之chi 何hà 遵tuân 式thức 忝thiểm 居cư 南nam 鄰lân 見kiến 託thác 為vi 序tự 故cố 直trực 筆bút 其kỳ 梗# 槩# 云vân 耳nhĩ 。

天Thiên 竺Trúc 別Biệt 集Tập 卷quyển 上thượng