禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聯Liên 珠Châu 通Thông 集Tập
Quyển 8
宋Tống 法Pháp 應Ưng 集Tập 元Nguyên 普Phổ 會Hội 續Tục 集Tập 明Minh 淨Tịnh 戒Giới 重Trọng 校Giáo

禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聮# 珠châu 通thông 集tập 卷quyển 第đệ 八bát 。 田điền 一nhất 。

-# 六lục 祖tổ 下hạ 苐# 四tứ 世thế

-# 黃hoàng 蘗bách 運vận (# 六lục 則tắc )#

-# 大đại 慈từ 中trung (# 二nhị 則tắc )#

-# 平bình 田điền 岸ngạn (# 二nhị 則tắc )#

-# 長trường/trưởng 沙sa 岑sầm (# 九cửu 則tắc )#

-# 子tử 湖hồ 蹤tung (# 二nhị 則tắc )#

-# 茱# 萸# (# 二nhị 則tắc )#

-# 白bạch 馬mã 照chiếu (# 一nhất 則tắc )#

-# 雲vân 際tế 祖tổ (# 一nhất 則tắc )#

-# 陸lục 大đại 夫phu (# 五ngũ 則tắc )#

-# 甘cam 贄# (# 二nhị 則tắc )#

-# 龍long 澤trạch 信tín (# 二nhị 則tắc )#

-# 道đạo 吾ngô 智trí (# 六lục 則tắc )#

-# 雲vân 巖nham 晟# (# 七thất 則tắc )#

-# 百bách 巖nham 哲triết (# 一nhất 則tắc )#

-# 船thuyền 子tử 誠thành (# 二nhị 則tắc )#

-# 高cao 沙Sa 彌Di (# 二nhị 則tắc )#

-# 李# 翔tường (# 一nhất 則tắc )#

-# 翠thúy 微vi 學học (# 一nhất 則tắc )#

-# 性tánh 空không (# 一nhất 則tắc )#

-# 僊tiên 天thiên (# 二nhị 則tắc )#

-# 本bổn 空không (# 一nhất 則tắc )#

-# 三tam 平bình 忠trung (# 一nhất 則tắc )#

黃hoàng 蘗bách 禪thiền 師sư 遊du 天thiên 台thai 逢phùng 一nhất 僧Tăng 與dữ 之chi 言ngôn 咲# 如như 舊cựu 相tương/tướng 識thức 熟thục 視thị 之chi 目mục 光quang 射xạ 人nhân 乃nãi 偕giai 行hành 属# 澗giản 水thủy 暴bạo 漲trương 捐quyên 笠# 植thực 杖trượng 而nhi 止chỉ 其kỳ 僧Tăng 率suất 師sư 同đồng 渡độ 師sư 曰viết 兄huynh 要yếu 渡độ 自tự 渡độ 彼bỉ 即tức 褰khiên 衣y 躡niếp 波Ba 若Nhã 覆phú 平bình 地địa 回hồi 顧cố 曰viết 渡độ 來lai 渡độ 來lai 師sư 曰viết 咄đốt 這giá 自tự 了liễu 漢hán 吾ngô 早tảo 知tri 當đương 斫chước 汝nhữ 脛hĩnh 其kỳ 僧Tăng 嘆thán 曰viết 真chân 大Đại 乘Thừa 法Pháp 器khí 我ngã 所sở 不bất 及cập 。 言ngôn 訖ngật 不bất 見kiến 。

頌tụng 曰viết 。

道Đạo 人Nhân 猛mãnh 利lợi 難nạn/nan 親thân 近cận 漾dạng 笠# 中trung 流lưu 驗nghiệm 作tác 家gia 憶ức 昔tích 高cao 人nhân 何hà 處xứ 去khứ 夜dạ 深thâm 和hòa 月nguyệt 過quá 平bình 沙sa (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

前tiền 溪khê 綠lục 漲trương 雨vũ 初sơ 晴tình 浮phù 笠# 波ba 心tâm 掌chưởng 樣# 平bình 伎kỹ 倆lưỡng 由do 來lai 祗chi 如như 此thử 放phóng 教giáo 急cấp 急cấp 奔bôn 前tiền 程# (# 石thạch 溪khê 月nguyệt )#

黃hoàng 蘗bách 一nhất 日nhật 在tại 塩# 官quan 殿điện 上thượng 禮lễ 佛Phật 次thứ 時thời 唐đường 宣tuyên 宗tông 為vi 沙Sa 彌Di 問vấn 曰viết 不bất 著trước 佛Phật 求cầu 。 不bất 著trước 法Pháp 求cầu 。 不bất 著trước 僧Tăng 求cầu 。 長trưởng 老lão 禮lễ 拜bái 當đương 何hà 所sở 求cầu 師sư 曰viết 不bất 著trước 佛Phật 求cầu 。 不bất 著trước 法Pháp 求cầu 。 不bất 著trước 僧Tăng 求cầu 。 常thường 禮lễ 如như 是thị 事sự 彌di 曰viết 用dụng 禮lễ 何hà 為vi 師sư 便tiện 掌chưởng 彌di 曰viết 太thái 麤thô 生sanh 師sư 曰viết 這giá 裏lý 是thị 甚thậm 麼ma 所sở 在tại 說thuyết 麤thô 說thuyết 細tế 隨tùy 後hậu 又hựu 掌chưởng 。

頌tụng 曰viết 。

象tượng 王vương 蹴xúc 踏đạp 師sư 子tử 嚬tần 呻thân 奇kỳ 哉tai 三tam 掌chưởng 分phân 付phó 著trước 人nhân 大đại 唐đường 扶phù 得đắc 真chân 天thiên 子tử 不bất 動động 干can 戈qua 致trí 太thái 平bình (# 枯khô 禪thiền 鏡kính )#

黃hoàng 金kim 殿điện 上thượng 顯hiển 全toàn 機cơ 爭tranh 似tự 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 時thời 三tam 度độ 。

曾tằng 施thí 三tam 掌chưởng 觸xúc 君quân 王vương 佛Phật 法Pháp 何hà 曾tằng 有hữu 寸thốn 長trường/trưởng 麤thô 行hành 沙Sa 門Môn 封phong 斷đoạn 際tế 至chí 今kim 無vô 地địa 著trước 慚tàm 惶hoàng (# 北bắc 海hải 心tâm )#

大đại 機cơ 之chi 用dụng 誰thùy 擔đảm 荷hà 斷đoạn 際tế 孤cô 風phong 不bất 可khả 追truy 濟tế 比tỉ 少thiếu 年niên 曾tằng 未vị 委ủy 風phong 光quang 太thái 子tử 已dĩ 先tiên 知tri (# 石thạch 溪khê 月nguyệt )#

從tùng 門môn 入nhập 者giả 不bất 是thị 家gia 珎# 攔lan 腮tai 便tiện 掌chưởng 重trọng 賞thưởng 分phân 明minh 前tiền 際tế 後hậu 際tế 。 獨độc 見kiến 太thái 平bình 寶bảo 劒kiếm 拂phất 開khai 龍long 体# 現hiện 直trực 至chí 如như 今kim 六lục 國quốc 清thanh (# 尼ni 閒gian/nhàn 林lâm 英anh )#

膝tất 下hạ 黃hoàng 金kim 貴quý 掌chưởng 中trung 天thiên 地địa 寬khoan 風phong 雲vân 欣hân 際tế 會hội 四tứ 海hải 盡tận 濤đào 寒hàn (# 西tây 岩# 惠huệ )#

轟oanh 雷lôi 掣xiết 電điện 奮phấn 全toàn 機cơ 正chánh 是thị 潛tiềm 龍long 熟thục 睡thụy 時thời 忽hốt 地địa 夢mộng 回hồi 春xuân 恨hận 斷đoạn 曉hiểu 風phong 吹xuy 雨vũ 過quá 前tiền 溪khê (# 閑nhàn 極cực 雲vân )#

黃hoàng 蘗bách 一nhất 日nhật 辭từ 南nam 泉tuyền 泉tuyền 門môn 送tống 提đề 起khởi 師sư 笠# 曰viết 長trưởng 老lão 身thân 材tài 沒một 量lượng 大đại 笠# 子tử 太thái 小tiểu 生sanh 師sư 曰viết 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 総# 在tại 裏lý 許hứa 泉tuyền 曰viết 王vương 老lão 師sư 聻# 師sư 戴đái 笠# 便tiện 行hành 。

頌tụng 曰viết 。

相tương 見kiến 錦cẩm 江giang 頭đầu 相tương/tướng 携huề 上thượng 酒tửu 樓lâu 會hội 醫y 還hoàn 少thiểu 病bệnh 知tri 分phần/phân 不bất 多đa 愁sầu (# 龍long 門môn 遠viễn )#

黃hoàng 蘗bách 因nhân 裴# 相tương/tướng 國quốc 鎮trấn 宛uyển 陵lăng 建kiến 大đại 禪thiền 苑uyển 請thỉnh 師sư 說thuyết 法Pháp 以dĩ 師sư 酷khốc 愛ái 舊cựu 山sơn 還hoàn 以dĩ 黃hoàng 蘗bách 名danh 之chi 公công 一nhất 日nhật 拓thác 一nhất 尊tôn 佛Phật 於ư 師sư 前tiền 跪quỵ 曰viết 請thỉnh 師sư 安an 名danh 師sư 召triệu 曰viết 裴# 休hưu 公công 應ưng 諾nặc 師sư 曰viết 與dữ 汝nhữ 安an 名danh 竟cánh 公công 禮lễ 拜bái 。

頌tụng 曰viết 。

師sư 前tiền 跪quỵ 托thác 請thỉnh 安an 名danh 驀# 地địa 當đương 鋒phong 喚hoán 一nhất 聲thanh 不bất 是thị 裴# 公công 誰thùy 敢cảm 應ưng 直trực 教giáo 聾lung 瞽# 也dã 開khai 聴# (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

裴# 相tương 當đương 時thời 忘vong 卻khước 名danh 被bị 人nhân 喚hoán 著trước 又hựu 惺tinh 惺tinh 不bất 知tri 未vị 具cụ 胞bào 胎thai 日nhật 誰thùy 敢cảm 塗đồ 糊# 此thử 性tánh 靈linh (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

五ngũ 彩thải 粧# 來lai 掌chưởng 上thượng 擎kình 老lão 胡hồ 剛cang 為vi 立lập 虛hư 名danh 君quân 今kim 欲dục 得đắc 超siêu 諸chư 祖tổ 須tu 向hướng 金kim 剛cang 頂đảnh 上thượng 行hành (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

不bất 是thị 心tâm 兮hề 不bất 是thị 佛Phật 黃hoàng 蘗bách 喚hoán 出xuất 是thị 何hà 物vật 裴# 公công 從tùng 此thử 認nhận 虛hư 名danh 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 跳khiêu 不bất 出xuất (# 草thảo 堂đường 清thanh )#

捧phủng 來lai 前tiền 面diện 請thỉnh 安an 名danh 黃hoàng 蘗bách 高cao 高cao 喚hoán 一nhất 聲thanh 剖phẫu 出xuất 從tùng 前tiền 真chân 面diện 目mục 從tùng 茲tư 佐tá 得đắc 國quốc 風phong 清thanh (# 楚sở 安an 方phương )#

裴# 公Công 悟Ngộ 處Xứ 絕Tuyệt 譊# 訛Ngoa 尺Xích 水Thủy 能Năng 翻Phiên 萬Vạn 丈Trượng 波Ba 霹Phích 靂Lịch 機Cơ 中Trung 反Phản 活Hoạt 眼Nhãn 鋒Phong 鋩Mang 句Cú 裏Lý 罷Bãi 干Can 戈Qua 峯Phong 頭Đầu 路Lộ 暫Tạm 經Kinh 過Quá 濃Nồng 綠Lục 萬Vạn 枝Chi 紅Hồng 一Nhất 點Điểm 動Động 人Nhân 春Xuân 色Sắc 不Bất 須Tu 多Đa (# 湛Trạm 堂Đường 深Thâm )#

名danh 正chánh 字tự 亦diệc 正chánh 形hình 端đoan 影ảnh 必tất 端đoan 呼hô 來lai 并tinh 諾nặc 去khứ 驢lư 屎thỉ 雜tạp 旃chiên 檀đàn (# 西tây 岩# 惠huệ )#

土thổ/độ 木mộc 形hình 骸hài 權quyền 號hiệu 佛Phật 呼hô 取thủ 嗅khứu 去khứ 強cường/cưỡng 名danh 誰thùy 要yếu 知tri 箇cá 裏lý 難nạn/nan 安an 立lập 相tương/tướng 國quốc 須tu 當đương 大đại 姓tánh 裴# (# 閑nhàn 極cực 雲vân )#

黃hoàng 蘗bách 云vân 汝nhữ 等đẳng 盡tận 是thị 。 噇# 酒tửu 糟tao 漢hán 還hoàn 知tri 大đại 唐đường 國quốc 內nội 無vô 禪thiền 師sư 麼ma 時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 諸chư 方phương 聚tụ 眾chúng 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 道đạo 無vô 禪thiền 師sư 師sư 曰viết 不bất 道đạo 無vô 禪thiền 秪# 是thị 無vô 師sư 。

頌tụng 曰viết 。

凜# 凜# 威uy 風phong 不bất 自tự 誇khoa 端đoan 居cư 寰# 海hải 定định 龍long 蛇xà 大đại 中trung 天thiên 子tử 曾tằng 輕khinh 觸xúc 三tam 度độ 親thân 遭tao 弄lộng 爪trảo 牙nha (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

無vô 師sư 充sung 塞tắc 大đại 唐đường 國quốc 噇# 酒tửu 糟tao 漢hán 會hội 不bất 得đắc 竹trúc 寺tự 閒gian/nhàn 過quá 春xuân 已dĩ 深thâm 落lạc 花hoa 亂loạn 點điểm 莓# 苔# 色sắc (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

大đại 唐đường 國quốc 裏lý 無vô 禪thiền 師sư 與dữ 君quân 携huề 手thủ 歸quy 家gia 裏lý 拋phao 鈎câu 本bổn 欲dục 釣điếu 鯤# 鯨# 誰thùy 知tri 釣điếu 得đắc 跛bả 鼈miết 子tử (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

黃hoàng 蘗bách 山sơn 中trung 明minh 示thị 眾chúng 大đại 唐đường 國quốc 裏lý 暗ám 藏tạng 身thân 袈ca 裟sa 一nhất 角giác 猶do 拖tha 地địa 誰thùy 是thị 藂tùng 林lâm 有hữu 眼nhãn 人nhân (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

大đại 唐đường 國quốc 裏lý 無vô 禪thiền 師sư 不bất 許hứa 會hội 兮hề 秪# 許hứa 知tri 著trước 肉nhục 汗hãn 衫sam 如như 脫thoát 了liễu 方phương 知tri 棒bổng 喝hát 誑cuống 愚ngu 癡si (# 龍long 門môn 遠viễn )#

大đại 唐đường 國quốc 裏lý 無vô 禪thiền 師sư 禮lễ 拜bái 歸quy 堂đường 更cánh 不bất 疑nghi 堪kham 咲# 河hà 陽dương 新tân 婦phụ 子tử 不bất 如như 臨lâm 濟tế 小tiểu 廝tư 兒nhi (# 皷cổ 山sơn 珪# )#

身thân 上thượng 著trước 衣y 方phương 免miễn 寒hàn 口khẩu 邊biên 說thuyết 食thực 終chung 不bất 飽bão 大đại 唐đường 國quốc 裏lý 老lão 婆bà 禪thiền 今kim 日nhật 為vi 君quân 注chú 破phá 了liễu (# 徑kính 山sơn 杲# )#

象tượng 外ngoại 橫hoạnh/hoành 該cai 宇vũ 宙trụ 身thân 聖thánh 凡phàm 極cực 盡tận 不bất 容dung 塵trần 衲nạp 僧Tăng 意ý 氣khí 合hợp 如như 此thử 當đương 塲# 誰thùy 是thị 奪đoạt 標tiêu 人nhân (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )#

有hữu 禪thiền 無vô 師sư 真chân 可khả 咲# 大đại 唐đường 國quốc 裏lý 何hà 處xứ 討thảo 可khả 憐lân 多đa 少thiểu 路lộ 行hành 人nhân 噇# 卻khước 酒tửu 糟tao 隨tùy 路lộ 倒đảo (# 懶lãn 菴am 樞xu )#

荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 宣tuyên 妙diệu 義nghĩa 蒺tất 藜# 園viên 裏lý 放phóng 毫hào 光quang 千thiên 言ngôn 萬vạn 語ngữ 無vô 人nhân 會hội 又hựu 逐trục 流lưu 鸎# 過quá 短đoản 墻tường (# 慧tuệ 通thông 旦đán )#

義nghĩa 從tùng 親thân 處xứ 斷đoạn 貧bần 向hướng 富phú 邊biên 休hưu 腰yêu 纏triền 十thập 萬vạn 貫quán 騎kỵ 鶴hạc 上thượng 楊dương 州châu (# 或hoặc 菴am 体# )#

大đại 冶dã 烹phanh 金kim 豈khởi 一nhất 途đồ 無vô 星tinh 秤xứng 子tử 定định 錙# 銖thù 秪# 這giá 無vô 師sư 成thành 漏lậu 逗đậu 扁# 舟chu 已dĩ 過quá 洞đỗng 庭đình 湖hồ (# 退thoái 菴am 奇kỳ )#

鬼quỷ 門môn 貼# 卦# 鬼quỷ 猶do 驚kinh 又hựu 見kiến 毛mao 頭đầu 掃tảo 帚trửu 星tinh 若nhược 得đắc 過quá 関# 公công 驗nghiệm 正chánh 夜dạ 深thâm 把bả 手thủ 御ngự 街nhai 行hành (# 中trung 菴am 空không )#

國quốc 內nội 無vô 師sư 眼nhãn 冣# 高cao 分phân 明minh 拈niêm 起khởi 七thất 星tinh 刀đao 衲nạp 僧Tăng 皮bì 下hạ 如như 無vô 血huyết 未vị 免miễn 依y 前tiền 噇# 酒tửu 糟tao (# 咦# 菴am 鑒giám )#

洞đỗng 門môn 無vô 鑰thược 劒kiếm 閣các 崔thôi 嵬ngôi 風phong 露lộ 高cao 寒hàn 且thả 非phi 人nhân 世thế 是thị 則tắc 是thị 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 知tri 幾kỷ 幾kỷ 者giả 僧Tăng 一nhất 問vấn 不bất 將tương 來lai 黃hoàng 蘗bách 通thông 身thân 是thị 泥nê 水thủy (# 運vận 菴am 岩# )#

大đại 唐đường 國quốc 裏lý 無vô 禪thiền 師sư 獨độc 弄lộng 單đơn 提đề 見kiến 也dã 無vô 茫mang 茫mang 宇vũ 宙trụ 人nhân 無vô 數số 幾kỷ 箇cá 男nam 兒nhi 是thị 丈trượng 夫phu (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )#

大đại 唐đường 國quốc 裏lý 無vô 禪thiền 師sư 噇# 酒tửu 糟tao 漢hán 難nạn/nan 觧# 注chú 只chỉ 是thị 無vô 師sư 苦khổ 口khẩu 禪thiền 天thiên 下hạ 無vô 如như 黃hoàng 蘗bách 苦khổ (# 朴phác 翁ông 銛# )#

黃hoàng 蘗bách 在tại 百bách 丈trượng 開khai 田điền 歸quy 丈trượng 問vấn 運vận 闍xà 黎lê 開khai 田điền 不bất 易dị 師sư 云vân 隨tùy 眾chúng 作tác 務vụ 丈trượng 云vân 有hữu 煩phiền 道đạo 用dụng 師sư 云vân 爭tranh 敢cảm 辭từ 勞lao 丈trượng 云vân 開khai 得đắc 多đa 少thiểu 田điền 地địa 師sư 將tương 鋤# 築trúc 地địa 三tam 下hạ 丈trượng 便tiện 喝hát 師sư 掩yểm 耳nhĩ 而nhi 去khứ 。

頌tụng 曰viết 。

相tương 見kiến 言ngôn 談đàm 理lý 不bất 虧khuy 等đẳng 閒gian/nhàn 轉chuyển 面diện 便tiện 相tương/tướng 揮huy 畢tất 竟cánh 水thủy 須tu 朝triêu 海hải 去khứ 到đáo 頭đầu 雲vân 定định 覔# 山sơn 歸quy (# 龍long 門môn 遠viễn )#

杭# 州châu 大đại 慈từ 山sơn 寰# 中trung 禪thiền 師sư (# 嗣tự 百bách 丈trượng )# 上thượng 堂đường 曰viết 山sơn 僧Tăng 不bất 觧# 荅# 話thoại 秪# 能năng 識thức 病bệnh 時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 師sư 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 法Pháp 眼nhãn 云vân 眾chúng 中trung 喚hoán 作tác 病bệnh 在tại 目mục 前tiền 不bất 識thức 。

頌tụng 曰viết 。

輕khinh 如như 毫hào 末mạt 重trọng/trùng 如như 山sơn 地địa 角giác 天thiên 涯nhai 去khứ 復phục 還hoàn 黃hoàng 葉diệp 殞vẫn 時thời 風phong 骨cốt 露lộ 水thủy 邊biên 依y 舊cựu 石thạch 斕# 斑ban (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

大đại 慈từ 一nhất 日nhật 因nhân 趙triệu 州châu 問vấn 般Bát 若Nhã 以dĩ 何hà 為vi 體thể 師sư 曰viết 般Bát 若Nhã 以dĩ 何hà 為vi 體thể 州châu 大đại 咲# 而nhi 出xuất 明minh 日nhật 州châu 掃tảo 地địa 次thứ 師sư 曰viết 般Bát 若Nhã 以dĩ 何hà 為vi 體thể 州châu 置trí 帚trửu 拊phụ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 師sư 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。

頌tụng 曰viết 。

以dĩ 何hà 為vi 體thể 呵ha 呵ha 笑tiếu 推thôi 倒đảo 當đương 頭đầu 陷hãm 虎hổ 機cơ 鳥điểu 帶đái 香hương 從tùng 花hoa 裏lý 出xuất 龍long 含hàm 雨vũ 向hướng 洞đỗng 中trung 歸quy (# 心tâm 聞văn 賁# )#

台thai 州châu 平bình 田điền 普phổ 岸ngạn 禪thiền 師sư (# 嗣tự 百bách 丈trượng )# 師sư 一nhất 日nhật 訪phỏng 茂mậu 源nguyên 源nguyên 纔tài 起khởi 迎nghênh 師sư 把bả 住trụ 曰viết 開khai 口khẩu 即tức 失thất 閉bế 口khẩu 即tức 喪táng 去khứ 此thử 二nhị 途đồ 請thỉnh 師sư 別biệt 道đạo 源nguyên 以dĩ 手thủ 掩yểm 鼻tị 師sư 放phóng 開khai 曰viết 一nhất 步bộ 較giảo 易dị 兩lưỡng 步bộ 較giảo 難nạn/nan 源nguyên 曰viết 著trước 甚thậm 死tử 急cấp 師sư 曰viết 若nhược 非phi 和hòa 尚thượng 不bất 免miễn 諸chư 方phương 檢kiểm 點điểm 。

頌tụng 曰viết 。

主chủ 山sơn 高cao 與dữ 案án 山sơn 低đê 幾kỷ 見kiến 雲vân 開khai 又hựu 合hợp 時thời 彷phảng 彿phất 暮mộ 樓lâu 堪kham 對đối 處xứ 兩lưỡng 峯phong 相tương/tướng 峙trĩ 絕tuyệt 高cao 低đê (# 絕tuyệt 像tượng 鑒giám )#

廝tư 撲phác 欣hân 逢phùng 是thị 對đối 頭đầu 拳quyền 來lai 踢# 去khứ 兩lưỡng 相tương/tướng 酬thù 中trung 間gian 手thủ 面diện 交giao 加gia 處xứ 鶻cốt 眼nhãn 鷹ưng 睛tình 莫mạc 可khả 求cầu (# 竹trúc 屋ốc 簡giản )#

平bình 田điền 見kiến 僧Tăng 來lai 便tiện 打đả 僧Tăng 近cận 前tiền 把bả 住trụ 拄trụ 杖trượng 師sư 曰viết 適thích 來lai 造tạo 次thứ 僧Tăng 奪đoạt 棒bổng 卻khước 打đả 師sư 師sư 曰viết 作tác 家gia 作tác 家gia 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 近cận 前tiền 作tác 攙# 勢thế 僧Tăng 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 拂phất 袖tụ 出xuất 去khứ 師sư 曰viết 草thảo 賊tặc 大đại 敗bại 。

頌tụng 曰viết 。

祖tổ 令linh 初sơ 行hành 亦diệc 可khả 觀quán 從tùng 他tha 互hỗ 換hoán 太thái 無vô 端đoan 幸hạnh 然nhiên 打đả 着trước 其kỳ 間gian 漢hán 草thảo 賊tặc 終chung 來lai 識thức 不bất 難nan (# 本bổn 斍# 一nhất )#

湖hồ 南nam 長trường/trưởng 沙sa 景cảnh 岑sầm 招chiêu 賢hiền 禪thiền 師sư (# 嗣tự 南nam 泉tuyền )# 師sư 一nhất 日nhật 遊du 山sơn 歸quy 首thủ 座tòa 問vấn 和hòa 尚thượng 甚thậm 處xứ 去khứ 來lai 師sư 曰viết 遊du 山sơn 來lai 座tòa 曰viết 到đáo 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 曰viết 始thỉ 從tùng 芳phương 草thảo 去khứ 又hựu 逐trục 落lạc 花hoa 回hồi 座tòa 曰viết 大đại 似tự 春xuân 意ý 師sư 曰viết 也dã 勝thắng 秋thu 露lộ 滴tích 芙phù 蕖cừ 。

頌tụng 曰viết 。

天thiên 地địa 絕tuyệt 纖tiêm 埃ai 何hà 人nhân 眼nhãn 不bất 開khai 始thỉ 隨tùy 芳phương 草thảo 去khứ 又hựu 逐trục 落lạc 花hoa 回hồi 羸luy 鶴hạc 翹kiều 寒hàn 木mộc 狂cuồng 猿viên 嘯khiếu 古cổ 臺đài 長trường/trưởng 沙sa 無vô 限hạn 意ý (# 咄đốt )(# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

拂phất 拂phất 山sơn 香hương 滿mãn 路lộ 飛phi 野dã 花hoa 零linh 落lạc 草thảo 離ly 披phi 春xuân 風phong 無vô 限hạn 深thâm 深thâm 意ý 不bất 得đắc 黃hoàng 鸎# 說thuyết 向hướng 誰thùy (# 上thượng 方phương 益ích )#

獨độc 步bộ 曾tằng 無vô 語ngữ 逢phùng 人nhân 口khẩu 便tiện 開khai 始thỉ 隨tùy 芳phương 草thảo 去khứ 又hựu 逐trục 落lạc 花hoa 回hồi 薄bạc 霧vụ 篩si 紅hồng 日nhật 輕khinh 烟yên 襯# 綠lục 苔# 若nhược 將tương 詩thi 句cú 會hội 埋mai 沒một 法Pháp 王Vương 才tài (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

無vô 事sự 携huề 筇# 閒gian/nhàn 縱túng/tung 步bộ 堂đường 中trung 首thủ 座tòa 問vấn 何hà 來lai 潛tiềm 奇kỳ 掩yểm 勝thắng 皆giai 窮cùng 盡tận 不bất 謾man 遊du 山sơn 空không 徃# 回hồi (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

落lạc 花hoa 芳phương 草thảo 如như 鋪phô 錦cẩm 滿mãn 目mục 春xuân 光quang 入nhập 畫họa 圖đồ 門môn 外ngoại 相tướng 逢phùng 親thân 切thiết 處xứ 也dã 勝thắng 秋thu 露lộ 滴tích 芙phù 蕖cừ (# 圓viên 悟ngộ 懃cần )#

芳phương 草thảo 織chức 茵nhân 迎nghênh 步bộ 綠lục 落lạc 花hoa 鋪phô 錦cẩm 拂phất 衣y 香hương 歸quy 來lai 說thuyết 似tự 諸chư 禪thiền 子tử 蕩đãng 蕩đãng 風phong 光quang 遶nhiễu 畫họa 梁lương

長trường/trưởng 沙sa 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 上thượng 上thượng 人nhân 行hành 履lý 處xứ 師sư 曰viết 如như 死tử 人nhân 眼nhãn 曰viết 上thượng 上thượng 人nhân 相tương 見kiến 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 如như 死tử 人nhân 手thủ 。

頌tụng 曰viết 。

死tử 人nhân 眼nhãn 死tử 人nhân 手thủ 金kim 烏ô 飛phi 玉ngọc 兔thố 走tẩu 直trực 截tiệt 根căn 源nguyên 取thủ 之chi 左tả 右hữu 張trương 翁ông 醉túy 倒đảo 臥ngọa 官quan 街nhai 元nguyên 是thị 李# 翁ông 喫khiết 私tư 酒tửu (# 印ấn 空không 叟# )#

長trường/trưởng 沙sa 因nhân 僧Tăng 問vấn 了liễu 即tức 業nghiệp 障chướng 本bổn 來lai 空không 。 未vị 了liễu 應ưng 須tu 還hoàn 宿túc 債trái 只chỉ 如như 二nhị 祖tổ 是thị 了liễu 不bất 了liễu 師sư 曰viết 空không 又hựu 問vấn 雲vân 門môn 門môn 曰viết 確xác 。

頌tụng 曰viết 。

長trường/trưởng 沙sa 空không 雲vân 門môn 確xác 信tín 手thủ 拈niêm 非phi 造tạo 作tác 離ly 心tâm 意ý 識thức 。 叅# 出xuất 聖thánh 凡phàm 路lộ 學học 纔tài 有hữu 絲ti 毫hào 騰đằng 蛇xà 遶nhiễu 脚cước (# 大đại 溈# 秀tú )#

長trường/trưởng 沙sa 一nhất 日nhật 遣khiển 僧Tăng 問vấn 同đồng 叅# 會hội 和hòa 尚thượng 曰viết 和hòa 尚thượng 見kiến 南nam 泉tuyền 後hậu 如như 何hà 會hội 默mặc 然nhiên 僧Tăng 曰viết 和hòa 尚thượng 未vị 見kiến 南nam 泉tuyền 已dĩ 前tiền 作tác 麼ma 生sanh 會hội 曰viết 不bất 可khả 更cánh 別biệt 有hữu 也dã 僧Tăng 回hồi 舉cử 似tự 師sư 師sư 示thị 偈kệ 曰viết 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 不bất 動động 人nhân 雖tuy 然nhiên 得đắc 入nhập 未vị 為vi 真chân 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 須tu 進tiến 步bộ 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 全toàn 身thân 僧Tăng 便tiện 問vấn 秪# 如như 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 如như 何hà 進tiến 步bộ 師sư 曰viết 朗lãng 州châu 山sơn 澧# 州châu 水thủy 曰viết 不bất 會hội 師sư 曰viết 四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 皇hoàng 化hóa 裏lý 。

頌tụng 曰viết 。

玉ngọc 人nhân 夢mộng 破phá 一nhất 聲thanh 雞kê 轉chuyển 眄miện 生sanh 涯nhai 色sắc 色sắc 齊tề 有hữu 信tín 風phong 雷lôi 催thôi 出xuất 蟄chập 無vô 言ngôn 桃đào 李# 自tự 成thành 蹊# 及cập 時thời 及cập 節tiết 力lực 耕canh 犂lê 誰thùy 怕phạ 春xuân 疇trù 沒một 膝tất 泥nê (# 天thiên 童đồng 斍# )#

朗lãng 州châu 山sơn 澧# 州châu 水thủy 四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 皇hoàng 化hóa 裏lý 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 進tiến 步bộ 時thời 築trúc 着trước 磕# 著trước 自tự 家gia 底để 老lão 長trường/trưởng 沙sa 也dã 希hy 有hữu 好hảo/hiếu 路lộ 不bất 行hành 草thảo 裏lý 走tẩu 踏đạp 着trước 南nam 山sơn 鼈miết 鼻tị 蛇xà 驚kinh 起khởi 面diện 南nam 看khán 北bắc 斗đẩu (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

一nhất 句cú 舉cử 揚dương 宗tông 旨chỉ 事sự 法pháp 堂đường 上thượng 草thảo 亦diệc 須tu 荒hoang 回hồi 頭đầu 卻khước 說thuyết 人nhân 間gian 話thoại 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 常thường 放phóng 光quang 光quang 未vị 明minh 無vô 有hữu 佛Phật 三tam 條điều 椽chuyên 下hạ 好hảo/hiếu 啇# 量lượng 岑sầm 大đại 蟲trùng 岑sầm 大đại 蟲trùng 澧# 州châu 水thủy 朗lãng 州châu 峯phong (# 蒙mông 菴am 岳nhạc )#

長trường/trưởng 沙sa 因nhân 張trương 拙chuyết 秀tú 才tài 看khán 千thiên 佛Phật 名danh 經kinh 問vấn 師sư 曰viết 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 但đãn 見kiến 其kỳ 名danh 未vị 審thẩm 居cư 何hà 國quốc 土độ 還hoàn 化hóa 物vật 也dã 無vô 師sư 曰viết 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 崔thôi 顥# 題đề 後hậu 秀tú 才tài 還hoàn 曾tằng 題đề 也dã 未vị 曰viết 未vị 曾tằng 師sư 曰viết 得đắc 閒gian/nhàn 題đề 取thủ 一nhất 篇thiên 。

頌tụng 曰viết 。

黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 前tiền 法pháp 戰chiến 時thời 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 竪thụ 降giáng/hàng 旗kỳ 渠cừ 無vô 國quốc 土độ 居cư 何hà 處xứ 留lưu 與dữ 多đa 才tài 一nhất 首thủ 詩thi (# 死tử 心tâm 新tân )#

聞văn 名danh 直trực 下hạ 驚kinh 天thiên 地địa 更cánh 問vấn 所sở 居cư 成thành 自tự 謾man 回hồi 首thủ 卻khước 登đăng 歸quy 去khứ 路lộ 家gia 家gia 門môn 下hạ 透thấu 長trường/trưởng 安an (# 靈linh 源nguyên 清thanh )#

黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 詩thi 崔thôi 顥# 題đề 古cổ 今kim 吟ngâm 詠vịnh 韻vận 難nạn/nan 齊tề 秋thu 空không 月nguyệt 影ảnh 千thiên 江giang 印ấn 春xuân 曉hiểu 流lưu 鸎# 是thị 處xứ 啼đề (# 大đại 洪hồng 遂toại )#

千thiên 佛Phật 靈linh 蹤tung 莫mạc 別biệt 求cầu 長trường/trưởng 沙sa 機cơ 轉chuyển 有hữu 來lai 由do 要yếu 知tri 覿# 面diện 難nạn/nan 藏tạng 處xứ 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 前tiền 鸚anh 鵡vũ 洲châu (# 禾hòa 山sơn 方phương )#

海hải 水thủy 有hữu 時thời 終chung 見kiến 底để 人nhân 生sanh 到đáo 死tử 不bất 知tri 心tâm 秀tú 才tài 若nhược 會hội 翻phiên 身thân 句cú 管quản 取thủ 白bạch 衣y 入nhập 翰hàn 林lâm (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 中trung 四tứ 望vọng [賒-示+未]# 滿mãn 天thiên 風phong 月nguyệt 属# 詩thi 家gia 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 居cư 何hà 土thổ/độ 風phong 起khởi 長trường/trưởng 江giang 湧dũng 浪lãng 花hoa (# 普phổ 融dung 平bình )#

百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 倒đảo 騎kỵ 牛ngưu 對đối 面diện 分phân 明minh 失thất 路lộ 頭đầu 卻khước 問vấn 老lão 師sư 何hà 處xứ 去khứ 勸khuyến 君quân 更cánh 上thượng 一nhất 層tằng 樓lâu (# 黃hoàng 龍long 震chấn )#

百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 聞văn 名danh 久cửu 國quốc 土độ 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 處xứ 求cầu 覿# 面diện 若nhược 無vô 精tinh 徹triệt 眼nhãn 又hựu 隨tùy [舟*呂]# 子tử 下hạ 楊dương 州châu (# 南nam 華hoa 昺# )#

百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 但đãn 聞văn 名danh 國quốc 土độ 何hà 曾tằng 不bất 現hiện 成thành 自tự 是thị 不bất 歸quy 歸quy 便tiện 得đắc 五ngũ 湖hồ 烟yên 景cảnh 有hữu 誰thùy 爭tranh (# 寶bảo 峯phong 明minh )#

龍long 門môn 遠viễn 曰viết 大đại 眾chúng 秀tú 才tài 問vấn 佛Phật 居cư 何hà 國quốc 土độ 長trường/trưởng 沙sa 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 恁nhẫm 麼ma 道đạo 秀tú 才tài 尋tầm 常thường 嘲# 風phong 咏# 月nguyệt 為vi 甚thậm 麼ma 長trường/trưởng 沙sa 面diện 前tiền 一nhất 辭từ 不bất 措thố 若nhược 是thị 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 有hữu 甚thậm 麼ma 難nạn/nan 題đề 處xứ 聴# 取thủ 山sơn 僧Tăng 題đề 破phá 乃nãi 。

頌tụng 曰viết 。

容dung 顏nhan 甚thậm 奇kỳ 妙diệu 。 光quang 明minh 照chiếu 十thập 方phương 。 我ngã 適thích 曾tằng 供cúng 養dường 。 今kim 復phục 還hoàn 親thân 覲cận 。 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 前tiền 共cộng 語ngữ 時thời 白bạch 蘋# 紅hồng 蓼# 對đối 江giang 湄# 衷# 膓# 已dĩ 訴tố 無vô 人nhân 會hội 惟duy 有hữu 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 知tri (# 天thiên 童đồng 斍# )#

赤xích 土thổ/độ 纔tài 將tương 畫họa 簸phả 箕ki 烏ô 雞kê 何hà 事sự 忽hốt 驚kinh 飛phi 自tự 從tùng 題đề 入nhập 新tân 詩thi 後hậu 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 前tiền 忘vong 卻khước 歸quy (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 前tiền 鸚anh 鵡vũ 洲châu 夕tịch 陽dương 西tây 去khứ 水thủy 東đông 流lưu 要yếu 知tri 諸chư 佛Phật 居cư 何hà 處xứ 風phong 葉diệp 蕭tiêu 蕭tiêu 月nguyệt 滿mãn 樓lâu (# 訥nột 堂đường 思tư )#

黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 前tiền 題đề 一nhất 篇thiên 無vô 限hạn 措thố 大đại 失thất 平bình 昃# 長trường/trưởng 沙sa 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 長trường/trưởng 長trường/trưởng 今kim 古cổ 何hà 曾tằng 有hữu 蹤tung 跡tích (# 心tâm 聞văn 賁# )#

堂đường 堂đường 妙diệu 相tướng 真chân 難nạn/nan 比tỉ 歷lịch 歷lịch 梵Phạm 音âm 猶do 更cánh 奇kỳ 可khả 憐lân 逐trục 句cú 尋tầm 言ngôn 者giả 蹉sa 過quá 長trường/trưởng 沙sa 覿# 面diện 機cơ 知tri 不bất 知tri 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 崔thôi 顥# 題đề 詩thi (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 問vấn 來lai 由do 崔thôi 顥# 曾tằng 題đề 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 雪tuyết 後hậu 竹trúc 籬# 梅mai 亂loạn 放phóng 一nhất 枝chi 臨lâm 水thủy 最tối 風phong 流lưu (# 懶lãn 菴am 樞xu )#

# # 鳥điểu 守thủ 空không 池trì 魚ngư 從tùng 脚cước 底để 過quá # # 揔# 不bất 知tri (# 遯độn 菴am 演diễn )#

崔thôi 顥# 曾tằng 題đề 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 上thượng 頭đầu 春xuân 色sắc 少thiểu 人nhân 遊du 清thanh 香hương 已dĩ 逐trục 殘tàn 春xuân 去khứ 無vô 限hạn 狂cuồng 蜂phong 戀luyến 不bất 休hưu (# 湛trạm 堂đường 深thâm )#

崔thôi 顥# 曾tằng 題đề 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 長trường/trưởng 沙sa 拈niêm 起khởi 當đương 風phong 流lưu 大Đại 千Thiên 國quốc 土độ 。 俱câu 家gia 業nghiệp 諸chư 佛Phật 何hà 曾tằng 有hữu 地địa 頭đầu (# 混hỗn 源nguyên 密mật )#

秀tú 才tài 覔# 火hỏa 和hòa 煙yên 得đắc 長trường/trưởng 沙sa 賣mại 石thạch 著trước 雲vân 饒nhiêu 欲dục 知tri 千thiên 佛Phật 居cư 何hà 土thổ/độ 贏# 得đắc 詩thi 禪thiền 價giá 轉chuyển 高cao (# 伊y 菴am 權quyền )#

黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 前tiền 一nhất 首thủ 詩thi 把bả 將tương 掃tảo 帚trửu [書-曰+皿]# 蛾nga 眉mi 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 真chân 消tiêu 息tức 覿# 面diện 分phân 明minh 舉cử 似tự 伊y (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )#

百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 一nhất 布bố 巾cân 分phần/phân 眀# 寫tả 出xuất 酒tửu 家gia 春xuân 相tương 逢phùng 不bất 飲ẩm 空không 歸quy 去khứ 眀# 月nguyệt 清thanh 風phong 也dã 笑tiếu 人nhân (# 掩yểm 室thất 開khai )#

百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 居cư 何hà 土thổ/độ 崔thôi 顥# 曾tằng 題đề 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 倒đảo 腹phúc 傾khuynh 膓# 猶do 不bất 會hội 長trường/trưởng 江giang 千thiên 古cổ 自tự 東đông 流lưu (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 在tại 何hà 居cư 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 詩thi 錦cẩm 不bất 如như 問vấn 汝nhữ 秀tú 才tài 題đề 也dã 未vị 一nhất 篇thiên 題đề 取thủ 莫mạc 躊trù 躇trừ (# 石thạch 田điền 薰huân )#

長trường/trưởng 沙sa 與dữ 仰ngưỡng 山sơn 翫ngoạn 月nguyệt 次thứ 山sơn 曰viết 人nhân 人nhân 盡tận 有hữu 這giá 箇cá 秪# 是thị 用dụng 不bất 得đắc 師sư 曰viết 恰kháp 是thị 倩thiến 汝nhữ 用dụng 山sơn 曰viết 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 用dụng 師sư 劈phách 胷# 與dữ 一nhất 踏đạp 山sơn 曰viết 㘞# 直trực 下hạ 似tự 箇cá 大đại 蟲trùng 自tự 此thử 諸chư 方phương 稱xưng 為vi 岑sầm 大đại 蟲trùng 長trường/trưởng 慶khánh 云vân 前tiền 彼bỉ 此thử 作tác 家gia 後hậu 彼bỉ 此thử 不bất 作tác 家gia 乃nãi 別biệt 云vân 邪tà 法pháp 難nạn/nan 扶phù 。

頌tụng 曰viết 。

浮phù 雲vân 散tán 盡tận 月nguyệt 當đương 空không 兔thố 子tử 懷hoài 胎thai 產sản 大đại 蟲trùng 跳khiêu 出xuất 風phong 前tiền 弄lộng 牙nha 爪trảo 至chí 今kim 撼# 動động 廣quảng 寒hàn 宮cung (# 曹tào 源nguyên 生sanh )#

作tác 者giả 提đề 持trì 逈huýnh 不bất 同đồng 廣quảng 寒hàn 宮cung 裏lý 起khởi 清thanh 風phong 一nhất 朝triêu 踏đạp 到đáo 雖tuy 然nhiên 活hoạt 已dĩ 落lạc 他tha 家gia 陷hãm 穽tỉnh 中trung (# 掩yểm 室thất 開khai )#

長trường/trưởng 沙sa 因nhân 僧Tăng 問vấn 本bổn 來lai 人nhân 還hoàn 成thành 佛Phật 也dã 無vô 師sư 曰viết 汝nhữ 見kiến 大đại 唐đường 天thiên 子tử 還hoàn 自tự 割cát 茅mao 刈ngải 草thảo 麼ma 曰viết 未vị 審thẩm 是thị 何hà 人nhân 成thành 佛Phật 師sư 曰viết 是thị 汝nhữ 成thành 佛Phật 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 曰viết 會hội 麼ma 曰viết 不bất 會hội 師sư 曰viết 如như 人nhân 因Nhân 地Địa 而nhi 倒đảo 因Nhân 地Địa 而nhi 起khởi 地địa 道đạo 甚thậm 麼ma 。

頌tụng 曰viết 。

岑sầm 公công 拂phất 袖tụ 播bá 鴻hồng 機cơ 問vấn 佛Phật 人nhân 多đa 作tác 佛Phật 稀# 王vương 主chủ 割cát 茅mao 親thân 下hạ 手thủ 不bất 能năng 土thổ/độ 上thượng 更cánh 加gia 泥nê (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

臺đài 殿điện 重trùng 重trùng 紫tử 氣khí 深thâm 星tinh 分phần/phân 辰thần 位vị 正chánh 乾can/kiền/càn 坤# 金kim 輪luân 不bất 御ngự 閻Diêm 浮Phù 境cảnh 豈khởi 並tịnh 諸chư [仁-二+(亡/大)]# 寶bảo 印ấn 尊tôn (# 投đầu 子tử 青thanh )#

簾# 幙# 春xuân 風phong 曉hiểu 尚thượng 寒hàn 歌ca 樓lâu 聲thanh 咽yến/ế/yết 夢mộng 驚kinh 殘tàn 金kim 輿dư 不bất 御ngự 人nhân 間gian 世thế 休hưu 羨tiện 壺hồ 中trung 日nhật 月nguyệt 寬khoan (# 雲vân 岩# 囙# )#

臣thần 岳nhạc 何hà 曾tằng 乏phạp 土thổ/độ 唐đường 皇hoàng 豈khởi 可khả 刈ngải 茅mao 禮lễ 拜bái 近cận 前tiền 义# 手thủ 西tây 天thiên 十thập 萬vạn 迢điều 迢điều 古cổ 佛Phật 即tức 自tự 己kỷ 自tự 己kỷ 即tức 古cổ 佛Phật 珊san 瑚hô 瀲# 灔# 十thập 洲châu 春xuân 蟾# 蜍# 暎ánh 奪đoạt 驪# 龍long 窟quật (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

長trường/trưởng 沙sa 因nhân 三tam 聖thánh 令linh 秀tú 上thượng 座tòa 問vấn 師sư 曰viết 南nam 泉tuyền 迁# 化hóa 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 師sư 曰viết 石thạch 頭đầu 作tác 沙Sa 彌Di 時thời 叅# 見kiến 六lục 祖tổ 秀tú 曰viết 不bất 問vấn 石thạch 頭đầu 見kiến 六lục 祖tổ 南nam 泉tuyền 迁# 化hóa 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 師sư 曰viết 教giáo 伊y 尋tầm 思tư 去khứ 秀tú 曰viết 和hòa 尚thượng 雖tuy 有hữu 千thiên 尺xích 寒hàn 松tùng 且thả 無vô 抽trừu 條điều 石thạch 筍duẩn 師sư 默mặc 然nhiên 秀tú 曰viết 謝tạ 和hòa 尚thượng 荅# 話thoại 師sư 亦diệc 默mặc 然nhiên 秀tú 回hồi 舉cử 似tự 三tam 聖thánh 聖thánh 曰viết 若nhược 恁nhẫm 麼ma 猶do 勝thắng 臨lâm 濟tế 七thất 步bộ 然nhiên 雖tuy 如như 此thử 待đãi 我ngã 更cánh 驗nghiệm 看khán 至chí 明minh 日nhật 三tam 聖thánh 上thượng 問vấn 承thừa 聞văn 和hòa 尚thượng 昨tạc 日nhật 荅# 南nam 泉tuyền 迁# 化hóa 一nhất 則tắc 語ngữ 可khả 謂vị 光quang 前tiền 絕tuyệt 後hậu 今kim 古cổ 罕# 聞văn 師sư 亦diệc 默mặc 然nhiên 。

頌tụng 曰viết 。

客khách 見kiến 長trường/trưởng 沙sa 路lộ 陌mạch 同đồng 令linh 人nhân 依y 約ước 探thám 家gia 風phong 須tu 弥# 萬vạn 仞nhận 磨ma 今kim 古cổ 折chiết 箭tiễn 量lượng 天thiên 枉uổng 費phí 工công (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

長trường/trưởng 沙sa 似tự 水thủy 洗tẩy 水thủy 者giả 僧Tăng 自tự 倒đảo 自tự 起khởi 三tam 聖thánh 特đặc 地địa 出xuất 頭đầu 賣mại 盡tận 滿mãn 園viên 桃đào 李# (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

長trường/trưởng 沙sa 老lão 長trường/trưởng 沙sa 老lão 入nhập 理lý 深thâm 談đàm 何hà 處xứ 討thảo 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 斗đẩu 柄bính 垂thùy 依y 舊cựu 天thiên 明minh 日nhật 杲# 杲# 南nam 泉tuyền 迁# 化hóa 知tri 不bất 知tri 今kim 古cổ 傳truyền 來lai 也dã 大đại 奇kỳ 也dã 大đại 奇kỳ 雪tuyết 裏lý 誰thùy 能năng 觧# 辨biện 梅mai (# 大đại 圓viên 智trí )#

探thám 花hoa 蝴# 蝶# 舞vũ 三tam 臺đài 啄trác 木mộc 掉trạo 頭đầu 鳴minh 訝nhạ 皷cổ 處xứ 處xứ 相tương 逢phùng 岑sầm 大đại 蟲trùng 元nguyên 來lai 便tiện 是thị 長trường/trưởng 沙sa 虎hổ (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

蘿# 蔔bặc 頭đầu 禪thiền 聒# 噪táo 人nhân 霜sương 刀đao 累lũy/lụy/luy 切thiết 了liễu 無vô 痕ngân 自tự 古cổ 不bất 通thông 人nhân 咬giảo 嚼tước 只chỉ 容dung 衲nạp 子tử 鶻cốt 崙lôn 吞thôn (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

也dã 大đại 奇kỳ 也dã 大đại 奇kỳ 長trường/trưởng 沙sa 畫họa 虎hổ 卻khước 成thành 狸li 南nam 泉tuyền 一nhất 去khứ 無vô 消tiêu 息tức 空không 使sử 行hành 人nhân 說thuyết 是thị 非phi (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

王vương 老lão 踪# 由do 孰thục 可khả 知tri 那na 堪kham 更cánh 問vấn 大đại 蟲trùng 兒nhi 直trực 饒nhiêu 石thạch 筍duẩn 抽trừu 條điều 盡tận 無vô 處xứ 堪kham 尋tầm 向hướng 上thượng 機cơ (# 投đầu 子tử 舒thư )#

也dã 大đại 奇kỳ 也dã 大đại 奇kỳ 卷quyển 舒thư 出xuất 沒một 。 看khán 全toàn 機cơ 若nhược 非phi 鑑giám 物vật 張trương 華hoa 眼nhãn 未vị 免miễn 隨tùy 人nhân 說thuyết 是thị 非phi (# 石thạch 溪khê 月nguyệt )#

長trường/trưởng 沙sa 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 轉chuyển 得đắc 山sơn 河hà 國quốc 土thổ 。 歸quy 自tự 己kỷ 去khứ 師sư 曰viết 如như 何hà 轉chuyển 得đắc 自tự 已dĩ 成thành 山sơn 河hà 國quốc 土thổ 。 去khứ 曰viết 不bất 會hội 師sư 曰viết 湖hồ 南nam 城thành 下hạ 好hiếu 養dưỡng 民dân 米mễ 賤tiện 柴sài 多đa 足túc 四tứ 鄰lân 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 示thị 偈kệ 曰viết 誰thùy 向hướng 山sơn 河hà 轉chuyển 山sơn 河hà 轉chuyển 向hướng 誰thùy 圓viên 通thông 無vô 兩lưỡng 畔bạn 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 歸quy 。

頌tụng 曰viết 。

塵trần 剎sát 平bình 常thường 露lộ 此thử 身thân 疑nghi 生sanh 情tình 動động 見kiến 踈sơ 親thân 湖hồ 南nam 城thành 裏lý 從tùng 來lai 事sự 米mễ 賤tiện 柴sài 多đa 足túc 四tứ 鄰lân (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

誰thùy 問vấn 山sơn 河hà 觧# 轉chuyển 身thân 轉chuyển 身thân 方phương 覺giác 体# 全toàn 真chân 清thanh 淨tịnh 界giới 中trung 無vô 一nhất 物vật 一nhất 重trọng/trùng 山sơn 後hậu 一nhất 重trọng/trùng 人nhân (# 大đại 圓viên 智trí )#

一nhất 顆khỏa 圓viên 明minh 非phi 內nội 外ngoại 老lão 盧lô 鏡kính 裏lý 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 非phi 他tha 物vật 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 露lộ 此thử 身thân 既ký 不bất 會hội 更cánh 無vô 人nhân 向hướng 道đạo 湖hồ 南nam 好hiếu 養dưỡng 民dân 。 (# 。 ▆# )# 。

長trường/trưởng 沙sa 因nhân 有hữu 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 師sư 師sư 云vân 汝nhữ 從tùng 無vô 量lượng 刼# 來lai 承thừa 甚thậm 麼ma 人nhân 恩ân 力lực 。

頌tụng 曰viết 。

水thủy 墨mặc 丹đan 青thanh 狀trạng 不bất 成thành 混hỗn 然nhiên 竹trúc 木mộc 箇cá 精tinh 靈linh 求cầu 恩ân 乞khất 福phước 拋phao 柸# 校giáo 向hướng 道đạo 明minh 明minh 自tự 不bất 聴# (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

混hỗn 沌# 未vị 分phần/phân 便tiện 有hữu 渠cừ 堂đường 堂đường 相tướng 貌mạo 絕tuyệt 名danh 模mô 長trường/trưởng 沙sa 謾man 道đạo 承thừa 恩ân 力lực 試thí 問vấn 還hoàn 曾tằng 識thức 也dã 無vô (# 踈sơ 山sơn 常thường )#

衢cù 州châu 子tử 湖hồ 岩# 利lợi 蹤tung 禪thiền 師sư (# 嗣tự 南nam 泉tuyền )# 師sư 住trụ 子tử 湖hồ 院viện 於ư 門môn 下hạ 立lập 。 牌bài 曰viết 子tử 湖hồ 有hữu 一nhất 隻chỉ 狗cẩu 上thượng 取thủ 人nhân 頭đầu 中trung 取thủ 人nhân 心tâm 下hạ 取thủ 人nhân 足túc 擬nghĩ 議nghị 即tức 喪táng 身thân 失thất 命mạng 臨lâm 濟tế 會hội 下hạ 二nhị 僧Tăng 叅# 師sư 方phương 揭yết 簾# 師sư 喝hát 曰viết 看khán 狗cẩu 僧Tăng 回hồi 顧cố 師sư 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 或hoặc 有hữu 人nhân 問vấn 如như 何hà 是thị 子tử 湖hồ 狗cẩu 師sư 云vân 嘷hào 嘷hào 。

頌tụng 曰viết 。

子tử 湖hồ 堂đường 上thượng 縫phùng 人nhân 行hành 只chỉ 為vì 堂đường 前tiền 狗cẩu 子tử 獰# 見kiến 影ảnh 聞văn 聲thanh 心tâm 膽đảm 懾nhiếp 當đương 頭đầu 寧ninh 免miễn 喪táng 殘tàn 生sanh (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

子tử 湖hồ 狗cẩu 子tử 最tối 威uy 獰# 來lai 者giả 投đầu 明minh 莫mạc 暗ám 行hành 向hướng 道đạo 看khán 時thời 如như 不bất 見kiến 當đương 頭đầu 咬giảo 殺sát 喪táng 平bình 生sanh (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

老lão 大đại 宗tông 師sư 沒một 巴ba 鼻tị 養dưỡng 狗cẩu 之chi 緣duyên 太thái 兒nhi 戲hí 奪đoạt 牌bài 禪thiền 客khách 如như 到đáo 來lai 鈆# 刀đao 爭tranh 及cập 吹xuy 毛mao 利lợi (# 龍long 門môn 遠viễn )#

子tử 湖hồ 狗cẩu 子tử 劒kiếm 戟kích 牙nha 齒xỉ 虎hổ 豹báo 遭tao 傷thương 象tượng 龍long 被bị 恥sỉ 外ngoại 道đạo 天thiên 魔ma 。 望vọng 風phong 頂đảnh 禮lễ 立lập 國quốc 安an 邦bang 不bất 勞lao 弧# 矢thỉ (# 南nam 堂đường 興hưng )#

貧bần 家gia 無vô 所sở 有hữu 只chỉ 養dưỡng 一nhất 隻chỉ 狗cẩu 任nhậm 是thị 佛Phật 出xuất 來lai 也dã 須tu 遭tao 一nhất 口khẩu (# 顏nhan 如như 如như )#

蹉sa 過quá 跨khóa 門môn 一nhất 機cơ 昧muội 卻khước 見kiến 成thành 公công 案án 子tử 湖hồ 指chỉ 處xứ 太thái 親thân 直trực 須tu 急cấp 着trước 眼nhãn 看khán (# 浙chiết 翁ông 琰diêm )#

子tử 湖hồ 因nhân 僧Tăng 問vấn 自tự 古cổ 上thượng 賢hiền 還hoàn 達đạt 真chân 正chánh 理lý 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 達đạt 僧Tăng 曰viết 真chân 正chánh 理lý 作tác 麼ma 生sanh 達đạt 師sư 曰viết 霍hoắc 光quang 當đương 時thời 賣mại 銀ngân 城thành 與dữ 單đơn 于vu 契khế 書thư 是thị 什thập 麼ma 人nhân 作tác 其kỳ 僧Tăng 無vô 語ngữ 。

頌tụng 曰viết 。

手thủ 裏lý 絲ti 綸luân 卷quyển 復phục 舒thư 扁# 舟chu 撩# 撥bát 洞đỗng 庭đình 湖hồ 忽hốt 然nhiên 惡ác 浪lãng 翻phiên 空không 立lập [(冰-水+〡)*ㄆ]# 拾thập 歸quy 來lai 一nhất 伎kỹ 無vô (# 月nguyệt 坡# 明minh )#

鄂# 州châu 茱# 萸# 山sơn 和hòa 尚thượng (# 嗣tự 南nam 泉tuyền )# 問vấn 僧Tăng 曰viết 闍xà 黎lê 為vi 復phục 是thị 游du 山sơn 翫ngoạn 水thủy 為vi 復phục 是thị 問vấn 道đạo 叅# 禪thiền 曰viết 和hòa 尚thượng 試thí 道đạo 看khán 師sư 曰viết 雕điêu 蚶# 鏤lũ 蛤# 不bất 滲# 之chi 泥nê 勞lao 君quân 遠viễn 至chí 曰viết 渾hồn 身thân 是thị 鉄# 猶do 被bị 一nhất 槌chùy 師sư 曰viết 降giáng/hàng 將tương 不bất 斬trảm 。

頌tụng 曰viết 。

杖trượng 藜# 林lâm 下hạ 步bộ 蒼thương 苔# 擾nhiễu 擾nhiễu 勞lao 生sanh 眼nhãn 未vị 開khai 好hảo/hiếu 是thị 花hoa 紅hồng 隨tùy 水thủy 綠lục 一nhất 時thời 流lưu 出xuất 。 洞đỗng 中trung 來lai (# 地địa 藏tạng 恩ân )#

游du 山sơn 翫ngoạn 水thủy 事sự 尋tầm 常thường 早tảo 晚vãn 歸quy 來lai 鬢mấn 似tự 霜sương 踏đạp 破phá 草thảo 鞋hài 回hồi 首thủ 看khán 數số 聲thanh 猿viên 呌khiếu 白bạch 雲vân 鄉hương (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

來lai 時thời 相tương/tướng 伴bạn 來lai 去khứ 時thời 相tương/tướng 伴bạn 去khứ 須tu 知tri 去khứ 與dữ 來lai 同đồng 行hành 不bất 同đồng 步bộ 地địa 邊biên 鴨áp 聴# 雷lôi 嶺lĩnh 上thượng 風phong 吹xuy 樹thụ 九cửu 曲khúc 黃hoàng 河hà 徹triệt 底để 渾hồn 三tam 千thiên 年niên 清thanh 只chỉ 一nhất 度độ (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

茱# 萸# 上thượng 堂đường 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 莫mạc 向hướng 虛hư 空không 裏lý 釘đinh/đính 橛quyết 時thời 有hữu 靈linh 虛hư 上thượng 座tòa 出xuất 眾chúng 曰viết 虛hư 空không 是thị 橛quyết 師sư 便tiện 打đả 虛hư 曰viết 和hòa 尚thượng 莫mạc 錯thác 打đả 某mỗ 甲giáp 師sư 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。

頌tụng 曰viết 。

虛hư 空không 是thị 橛quyết 幾kỷ 人nhân 諳am 獨độc 有hữu 靈linh 虛hư 冣# 善thiện 叅# 潦lạo 倒đảo 茱# 萸# 雖tuy 倚ỷ 勢thế 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 更cánh 何hà 堪kham (# 本bổn 斍# 一nhất )#

荊kinh 南nam 白bạch 馬mã 曇đàm 照chiếu 禪thiền 師sư (# 嗣tự 南nam 泉tuyền )# 常thường 曰viết 快khoái 活hoạt 快khoái 活hoạt 及cập 臨lâm 終chung 呌khiếu 苦khổ 又hựu 曰viết 閻diêm 羅la 王vương 來lai 取thủ 我ngã 也dã 院viện 主chủ 問vấn 和hòa 尚thượng 當đương 時thời 被bị 莭# 度độ 使sử 拋phao 向hướng 水thủy 中trung 神thần 色sắc 不bất 動động 如như 今kim 何hà 得đắc 恁nhẫm 麼ma 地địa 師sư 舉cử 枕chẩm 子tử 曰viết 汝nhữ 道đạo 當đương 時thời 是thị 如như 今kim 是thị 主chủ 無vô 對đối 法Pháp 眼nhãn 代đại 云vân 當đương 時thời 但đãn 掩yểm 耳nhĩ 出xuất 去khứ 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 金kim 木mộc 水thủy 火hỏa 土thổ/độ 皷cổ 之chi 以dĩ 雷lôi 霆đình 潤nhuận 之chi 以dĩ 風phong 雨vũ 誰thùy 道đạo 者giả 漢hán 生sanh 也dã 顢# 顢# 頇# 頇# 死tử 也dã 莾mãng 莾mãng 鹵lỗ 鹵lỗ (# 咄đốt )(# 地địa 藏tạng 恩ân )#

甜điềm 。

一nhất 生sanh 呌khiếu 快khoái 活hoạt 臨lâm 終chung 沒một 依y 怙hộ 甜điềm 。

終chung 南nam 山sơn 雲vân 際tế 師sư 祖tổ 禪thiền 師sư (# 嗣tự 南nam 泉tuyền )# 初sơ 參tham 南nam 泉tuyền 問vấn 云vân 摩ma 尼ni 珠châu 人nhân 不bất 識thức 。 如Như 來Lai 藏tạng 裏lý 親thân [(冰-水+〡)*ㄆ]# 得đắc 如như 何hà 是thị 藏tạng 泉tuyền 云vân 王vương 老lão 師sư 與dữ 汝nhữ 往vãng 來lai 者giả 是thị 藏tạng (# 雪tuyết 竇đậu 云vân 草thảo 裏lý 漢hán )# 師sư 云vân 直trực 得đắc 不bất 往vãng 來lai 時thời 如như 何hà 泉tuyền 云vân 亦diệc 是thị 藏tạng (# 雪tuyết 竇đậu 云vân 雪tuyết 上thượng 加gia 霜sương )# 師sư 又hựu 問vấn 如như 何hà 是thị 珠châu (# 雪tuyết 竇đậu 云vân 險hiểm )# 泉tuyền 召triệu 師sư 祖tổ 師sư 應ưng 諾nặc 泉tuyền 云vân 你nễ 不bất 會hội 我ngã 語ngữ 師sư 信tín 入nhập 雪tuyết 竇đậu 云vân 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 作tác 伎kỹ 倆lưỡng 不bất 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 者giả 裏lý 著trước 得đắc 隻chỉ 眼nhãn 賔# 主chủ 互hỗ 換hoán 便tiện 能năng 深thâm 入nhập 虎hổ 宂# 或hoặc 不bất 恁nhẫm 麼ma 縱túng/tung 饒nhiêu 師sư 祖tổ 悟ngộ 去khứ 也dã 是thị 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 漢hán 。

頌tụng 曰viết 。

問vấn 渠cừ 摩ma 尼ni 珠châu 摩ma 尼ni 在tại 何hà 許hứa 呼hô 名danh 應ưng 荅# 聲thanh 諸chư 方phương 莫mạc 錯thác 舉cử (# 神thần 鼎đỉnh 諲# )#

碧bích 波ba 深thâm 處xứ 釣điếu 魚ngư 翁ông 拋phao 餌nhị 牽khiên 絲ti 力lực 已dĩ 窮cùng 一nhất 棹# 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 下hạ 不bất 知tri 身thân 在tại 水thủy 晶tinh 宮cung (# 佛Phật 惠huệ 泉tuyền )#

別biệt 是thị 非phi 明minh 得đắc 喪táng 應ưng 之chi 心tâm 指chỉ 諸chư 掌chưởng 徃# 來lai 不bất 徃# 來lai 只chỉ 這giá 便tiện 是thị 藏tạng 輪Luân 王Vương 賞thưởng 之chi 有hữu 功công 黃hoàng 帝đế 得đắc 之chi 罔võng 象tượng 轉chuyển 樞xu 機cơ 能năng 伎kỹ 倆lưỡng 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 莫mạc 鹵lỗ 莾mãng (# 天thiên 童đồng 斍# )#

往vãng 來lai 是thị 藏tạng 珠châu 何hà 在tại 省tỉnh 去khứ 方phương 知tri 不bất 外ngoại 求cầu 罔võng 象tượng 得đắc 之chi 猶do 特đặc 地địa 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 便tiện 甘cam 休hưu (# 海hải 印ấn 信tín )#

蒼thương 鷹ưng 逐trục 兔thố 驪# 龍long 翫ngoạn 珠châu 透thấu 青thanh 眼nhãn 不bất 瞬thuấn 照chiếu 物vật 手thủ 寧ninh 虛hư 徃# 來lai 不bất 徃# 來lai 草thảo 裏lý 澷# 塗đồ 糊# 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 入nhập 虎hổ 宂# 分phân 明minh 月nguyệt 上thượng 長trường/trưởng 珊san 瑚hô (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

[(冰-水+〡)*ㄆ]# 者giả 易dị 見kiến 者giả 難nan 見kiến 者giả 易dị 用dụng 則tắc 難nan 見kiến 得đắc 用dụng 得đắc 二nhị 無vô 兩lưỡng 般ban 閒gian/nhàn 把bả 一nhất 枝chi 歸quy 去khứ 笛địch 夜dạ 深thâm 吹xuy 過quá 汨cốt 羅la 灣loan (# 遯độn 菴am 演diễn )#

分phân 明minh 月nguyệt 上thượng 長trường/trưởng 珊san 瑚hô 一nhất 段đoạn 風phong 光quang 爍thước 太thái 虛hư 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 同đồng 受thọ 用dụng 如Như 來Lai 藏tạng 裏lý 本bổn 來lai 無vô (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )#

一nhất 顆khỏa 玄huyền 珠châu 不bất 昧muội 歷lịch 刼# 曾tằng 無vô 向hướng 背bối/bội 可khả 憐lân 窮cùng 漢hán 愚ngu 痴si 日nhật 逐trục 伶# 俜# 羣quần 隊đội 南nam 泉tuyền 傾khuynh 盡tận 愁sầu 膓# 恰kháp 似tự 水thủy 澆kiêu 鴨áp 背bối/bội 而nhi 今kim 直trực 下hạ 拈niêm 來lai 對đối 面diện 一nhất 槌chùy 打đả 碎toái (# 普phổ 菴am 玉ngọc )#

宣tuyên 州châu 刺thứ 史sử 陸lục 亘tuyên 大đại 夫phu 或hoặc 稱xưng 侍thị 御ngự 或hoặc 稱xưng 中trung 丞thừa (# 見kiến 南nam 泉tuyền )# 問vấn 南nam 泉tuyền 弟đệ 子tử 家gia 中trung 有hữu 一nhất 片phiến 石thạch 有hữu 時thời 或hoặc 坐tọa 或hoặc 臥ngọa 。 如như 今kim 擬nghĩ 鐫# 作tác 一nhất 尊tôn 佛Phật 還hoàn 得đắc 麼ma 泉tuyền 云vân 得đắc 大đại 夫phu 云vân 莫mạc 不bất 得đắc 麼ma 泉tuyền 云vân 不bất 得đắc 不bất 得đắc 。

頌tụng 曰viết 。

問vấn 得đắc 也dã 道đạo 得đắc 不bất 得đắc 還hoàn 不bất 得đắc [仁-二+(亡/大)]# 白bạch 何hà 曾tằng 白bạch [仁-二+(亡/大)]# 黑hắc 未vị 是thị 黑hắc 貴quý 他tha 王vương 老lão 師sư 天thiên 下hạ 賊tặc 中trung 賊tặc 賊tặc 大đại 夫phu 象tượng 簡giản 曾tằng 拈niêm 得đắc (# 正chánh 斍# 逸dật )#

得Đắc 與Dữ 不Bất 得Đắc 。 天Thiên 寬Khoan 地Địa 窄# 坐Tọa 臥Ngọa 經Kinh 行Hành 。 無Vô 勞Lao 疑Nghi 惑Hoặc (# 真Chân 如Như 喆# )#

南nam 泉tuyền 得đắc 得đắc 何hà 似tự 不bất 得đắc 淑thục 人nhân 君quân 子tử 其kỳ 儀nghi 不bất 忒thất (# 黃hoàng 龍long 震chấn )#

親thân 從tùng 家gia 中trung 來lai 家gia 中trung 何hà 所sở 有hữu 持trì 此thử 一nhất 片phiến 石thạch 廣quảng 大đại 堅kiên 且thả 久cửu 靈linh 山sơn 曾tằng 獻hiến 佛Phật 帝Đế 釋Thích 聊liêu 舉cử 手thủ 心tâm 中trung 出xuất 何hà 物vật 安an 樂lạc 并tinh 長trường 壽thọ (# 龍long 門môn 遠viễn )#

南nam 泉tuyền 道đạo 得đắc 拈niêm 出xuất 片phiến 石thạch 南nam 泉tuyền 道đạo 不bất 得đắc 拈niêm 出xuất 片phiến 石thạch 石thạch 中trung 有hữu 玉ngọc 淨tịnh 無vô 瑕hà 堪kham 與dữ 大đại 夫phu 為vi 寶bảo 璧bích 見kiến 得đắc 不bất 見kiến 一nhất 絲ti 毫hào 坐tọa 臥ngọa 未vị 曾tằng 離ly 頃khoảnh 刻khắc 不bất 用dụng 雕điêu 鐫# 徒đồ 勞lao 拂phất 拭thức 儀nghi 相tương/tướng 堂đường 堂đường 分phân 明minh 歷lịch 歷lịch 若nhược 人nhân 於ư 此thử 。 便tiện 回hồi 光quang 何hà 必tất 當đương 來lai 見kiến 彌Di 勒Lặc (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

前tiền 得đắc 得đắc 後hậu 不bất 得đắc 一nhất 貫quán 誰thùy 知tri 兩lưỡng 五ngũ 百bách 雨vũ 檜# 蕭tiêu 簫tiêu 風phong 松tùng 瑟sắt 瑟sắt 隔cách 山sơn 人nhân 聴# 鷓# 鴣# 詞từ 錯thác 認nhận 胡hồ 笳# 十thập 八bát 拍phách (# 石thạch 菴am 玿# )#

大đại 夫phu 鐫# 石thạch 意ý 弥# 高cao 王vương 老lão 無vô 端đoan 教giáo 壞hoại 他tha 裂liệt 破phá 重trọng/trùng 關quan 行hành 活hoạt 路lộ 一nhất 天thiên 風phong 月nguyệt 照chiếu 娑sa 婆bà (# 掩yểm 室thất 開khai )#

得đắc 得đắc 與dữ 不bất 得đắc 。 分phân 明minh 露lộ 肝can 膽đảm 無vô 人nhân 知tri 此thử 意ý 令linh 我ngã 憶ức 南nam 泉tuyền (# 蕳# 翁ông 敬kính )#

坐Tọa 臥Ngọa 曾Tằng 經Kinh 幾Kỷ 度Độ 春Xuân 半Bán 封Phong 苔# 蘚# 半Bán 籠Lung 雲Vân 無Vô 稜Lăng 無Vô 縫Phùng 難Nan 提Đề 掇Xuyết 空Không 把Bả 肝Can 膓# 說Thuyết 向Hướng 人Nhân (# 閑Nhàn 極Cực 雲Vân )#

兩lưỡng 手thủ 持trì 來lai 難nạn/nan 蓋cái 覆phú 依y 前tiền 兩lưỡng 手thủ 還hoàn 分phân 付phó 一nhất 枕chẩm 清thanh 風phong 睡thụy 正chánh 濃nồng 鳥điểu 銜hàm 花hoa 落lạc 嵓# 前tiền 路lộ (# 諾nặc 菴am 肇triệu )#

陸lục 大đại 夫phu 問vấn 南nam 泉tuyền 曰viết 肇triệu 法Pháp 師sư 也dã 甚thậm 奇kỳ 怪quái 觧# 道đạo 天thiên 地địa 同đồng 根căn 萬vạn 物vật 一nhất 體thể 泉tuyền 指chỉ 庭đình 前tiền 牡# [舟-(白-日)]# 曰viết 大đại 夫phu 時thời 人nhân 見kiến 此thử 一nhất 株chu 花hoa 如như 夢mộng 相tương 似tự 。

頌tụng 曰viết 。

見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 非phi 一nhất 一nhất 山sơn 河hà 不bất 在tại 鏡kính 中trung 觀quán 霜sương 天thiên 月nguyệt 落lạc 夜dạ 將tương 半bán 誰thùy 共cộng 澄trừng 潭đàm 照chiếu 影ảnh 寒hàn (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

舉cử 則tắc 易dị 見kiến 還hoàn 難nạn/nan 彌di 盧lô 頂đảnh 上thượng 天thiên 風phong 寒hàn 峩nga 峨# 直trực 下hạ 蒼thương 龍long 窟quật 誰thùy 敢cảm 覷thứ 著trước (# 晦hối 堂đường 心tâm )#

天thiên 地địa 同đồng 根căn 自tự 唯dụy 然nhiên 當đương 時thời 猶do 喜hỷ 遇ngộ 南nam 泉tuyền 指chỉ 言ngôn 見kiến 此thử 花hoa 如như 夢mộng 須tu 信tín 壺hồ 中trung 別biệt 有hữu 天thiên (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

大đại 夫phu 作tác 牧mục 見kiến 南nam 泉tuyền 舉cử 古cổ 明minh 今kim 理lý 事sự 圓viên 正chánh 好hảo/hiếu 捨xả 身thân # 命mạng 處xứ 不bất 知tri 何hà 故cố 。 卻khước 茫mang 然nhiên (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

舉cử 則tắc 易dị 見kiến 還hoàn 難nạn/nan 同đồng 根căn 天thiên 地địa 又hựu 顢# 頇# 南nam 泉tuyền 指chỉ 出xuất 花hoa 如như 夢mộng 對đối 此thử 憑bằng 君quân 子tử 細tế 看khán (# 死tử 心tâm 新tân )#

一nhất 枝chi 兩lưỡng 枝chi 千thiên 萬vạn 枝chi 金kim 刀đao 擬nghĩ 剪tiễn 卻khước 離ly 披phi 不bất 離ly 披phi 有hữu 誰thùy 知tri 自tự 緣duyên 今kim 日nhật 人nhân 心tâm 別biệt 未vị 必tất 秋thu 香hương 一nhất 夜dạ 衰suy (# 上thượng 方phương 益ích )#

山sơn 潤nhuận 石thạch 韞# 玉ngọc 林lâm 秀tú 淵uyên 藏tạng 珠châu 見kiến 此thử 一nhất 株chu 花hoa 似tự 夢mộng 灼chước 然nhiên 根căn 本bổn 不bất 同đồng 途đồ 王vương 老lão 師sư 脫thoát 規quy 模mô 解giải 向hướng 長trường/trưởng 安an 正chánh 閙náo 處xứ 喚hoán 起khởi 悠du 悠du 陸lục 大đại 夫phu (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

南nam 泉tuyền 瀝lịch 膽đảm 為vi 諸chư 人nhân 笑tiếu 指chỉ 庭đình 前tiền 別biệt 是thị 春xuân 不bất 是thị 守thủ 株chu 閒gian/nhàn 待đãi 兔thố 且thả 須tu 騎kỵ 鶴hạc 上thượng 青thanh 雲vân (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

孰thục 云vân 天thiên 地địa 與dữ 同đồng 根căn 事sự 見kiến 爭tranh 如như 理lý 見kiến 親thân 一nhất 檻hạm # 花hoa 渾hồn 己kỷ 物vật 滿mãn 天thiên 風phong 月nguyệt 與dữ 誰thùy 論luận 堪kham 笑tiếu 南nam 泉tuyền 老lão 作tác 猶do 來lai 因nhân 語ngữ 識thức 人nhân 可khả 憐lân 陸lục 亘tuyên 大đại 夫phu 對đối 面diện 埋mai 沒một 家gia 珍trân (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

若nhược 知tri 天thiên 地địa 本bổn 同đồng 根căn 不bất 應ưng 重trùng 來lai 更cánh 問vấn 人nhân 卻khước 得đắc 南nam 泉tuyền 親thân 指chỉ 似tự 等đẳng 閒gian/nhàn 花hoa 發phát 夢mộng 中trung 春xuân (# 皷cổ 山sơn 珪# )#

天thiên 地địa 同đồng 根căn 伸thân 一nhất 問vấn 未vị 曾tằng 擡# 步bộ 已dĩ 亡vong 家gia 無vô 陰âm 陽dương 處xứ 花hoa 重trọng/trùng 發phát 玉ngọc 本bổn 無vô 瑕hà 似tự 有hữu 瑕hà (# 徑kính 山sơn 杲# )#

南nam 泉tuyền 據cứ 令linh 不bất 輕khinh 酬thù 曾tằng 指chỉ 庭đình 花hoa 對đối 陸lục 侯hầu 舉cử 世thế 盡tận 從tùng 忙mang 裏lý 老lão 誰thùy 人nhân 肯khẳng 向hướng 死tử 前tiền 休hưu (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

須tu 知tri 天thiên 地địa 共cộng 同đồng 根căn 萬vạn 物vật 從tùng 來lai 元nguyên 一nhất 體thể 未vị 審thẩm 南nam 泉tuyền 庭đình 下hạ 花hoa 幾kỷ 人nhân 看khán 了liễu 夢mộng 相tương 似tự (# 照chiếu 堂đường 一nhất )#

指chỉ 點điểm 深thâm 紅hồng 與dữ 昔tích 同đồng 更cánh 無vô 夭yểu 艶diễm 在tại 芳phương 叢tùng 南nam 泉tuyền 笑tiếu 裏lý 移di 春xuân 去khứ 留lưu 得đắc 殘tàn 紅hồng 醉túy 蜜mật 蜂phong (# 心tâm 聞văn 賁# )#

玉ngọc 洞đỗng 玄huyền 関# 道đạo 路lộ 長trường/trưởng 蟠bàn 桃đào 豈khởi 是thị 等đẳng 閑nhàn 芳phương 遮già 藏tạng 不bất 許hứa 人nhân 間gian 見kiến 只chỉ 恐khủng 春xuân 風phong 漏lậu 泄tiết 香hương (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

堪kham 笑tiếu 當đương 年niên 陸lục 大đại 夫phu 獨độc 誇khoa 身thân 外ngoại 更cánh 無vô 餘dư 不bất 因nhân 指chỉ 出xuất 花hoa 如như 夢mộng 爭tranh 得đắc 雙song 眸mâu 翳ế 盡tận 除trừ (# 懶lãn 菴am 需# )#

未vị 曾tằng 脚cước 下hạ 分phần/phân 泥nê 水thủy 剛cang 向hướng 人nhân 前tiền 弄lộng 口khẩu 唇thần 滿mãn 眼nhãn 芳phương 花hoa 胡hồ 蝶# 夢mộng 不bất 知tri 辜cô 負phụ 洛lạc 陽dương 春xuân (# 肯khẳng 堂đường 充sung )#

同đồng 根căn 一nhất 體thể 都đô 如như 夢mộng 夢mộng 裏lý 惺tinh 惺tinh 眼nhãn 又hựu 花hoa 蝴# 蝶# 飛phi 來lai 過quá 墻tường 去khứ 不bất 知tri 春xuân 色sắc 落lạc 誰thùy 家gia (# 雪tuyết 菴am 瑾# )#

天thiên 地địa 同đồng 根căn 物vật 一nhất 體thể 大đại 夫phu 曾tằng 舉cử 向hướng 南nam 泉tuyền 庭đình 前tiền 指chỉ 出xuất 花hoa 如như 夢mộng 幾kỷ 箇cá 親thân 曾tằng 到đáo 檻hạm 前tiền (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

裁tài 書thư 擬nghĩ 欲dục 扣khấu 天thiên 閽# 徃# 徃# 無vô 人nhân 可khả 共cộng 論luận 因nhân 得đắc 老lão 生sanh 輕khinh 指chỉ 撥bát 臨lâm 風phong 不bất 覺giác 暗ám 消tiêu 魂hồn (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

天thiên 地địa 同đồng 根căn 已dĩ 自tự 明minh 大đại 夫phu 何hà 用dụng 逞sính 英anh 靈linh 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 南nam 泉tuyền 老lão 笑tiếu 指chỉ 庭đình 花hoa 換hoán 眼nhãn 睛tình (# 無vô 隱ẩn 鑑giám )#

陸lục 亘tuyên 回hồi 珠châu 轉chuyển 玉ngọc 南nam 泉tuyền 換hoán 斗đẩu 移di 星tinh 花hoa 陰ấm 滿mãn 地địa 日nhật 午ngọ 夢mộng 覺giác 流lưu 鶯# 一nhất 聲thanh (# 南nam 岩# 勝thắng )#

天thiên 地địa 同đồng 根căn 元nguyên 一nhất 體thể 畫họa 師sư 難nạn/nan 畫họa 亦diệc 難nạn/nan 猫miêu 南nam 泉tuyền 轉chuyển 步bộ 移di 身thân 處xứ 引dẫn 得đắc 黃hoàng 鸎# 下hạ 柳liễu 條điều (# 嘯khiếu 岩# 蔚úy )#

陸lục 大đại 夫phu 問vấn 南nam 泉tuyền 師sư 姓tánh 甚thậm 麼ma 泉tuyền 曰viết 姓tánh 王vương 公công 曰viết 還hoàn 有hữu 眷quyến 属# 麼ma 曰viết 四tứ 臣thần 不bất 昧muội 公công 曰viết 王vương 居cư 何hà 位vị 曰viết 玉ngọc 殿điện 苔# 生sanh 公công 曰viết 玉ngọc 殿điện 苔# 生sanh 時thời 如như 何hà 曰viết 不bất 居cư 正chánh 位vị 。

頌tụng 曰viết 。

金kim 鴨áp 香hương 消tiêu 更cánh 漏lậu 長trường/trưởng 沉trầm 沉trầm 玉ngọc 殿điện 紫tử 苔# 生sanh 高cao 空không 有hữu 月nguyệt 千thiên 門môn 照chiếu 大Đại 道Đạo 無vô 人nhân 獨độc 自tự 行hành (# 石thạch 帆phàm 衍diễn )#

玉ngọc 殿điện 苔# 生sanh 正chánh 不bất 居cư 四tứ 臣thần 無vô 路lộ 納nạp 嘉gia 謨mô 老lão 睘# 知tri 是thị 承thừa 誰thùy 力lực 風phong 暖noãn 歌ca 聲thanh 落lạc 野dã 鉏# (# 石thạch 林lâm 鞏# )#

陸lục 大đại 夫phu 問vấn 南nam 泉tuyền 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 。 用dụng 許hứa 多đa 手thủ 眼nhãn 作tác 什thập 麼ma 泉tuyền 曰viết 如như 國quốc 家gia 用dụng 大đại 夫phu 作tác 甚thậm 麼ma 。

頌tụng 曰viết 。

大đại 悲bi 手thủ 眼nhãn 問vấn 來lai 親thân 王vương 老lão 酬thù 機cơ 列liệt 主chủ 賔# 倒đảo 轉chuyển 鎗thương 頭đầu 來lai 快khoái 便tiện 從tùng 茲tư 六lục 國quốc 絕tuyệt 烟yên 塵trần (# 野dã 菴am 璇# )#

陸lục 大đại 夫phu 問vấn 南nam 泉tuyền 弟đệ 子tử 從tùng 六lục 合hợp 來lai 彼bỉ 中trung 還hoàn 有hữu 身thân 麼ma 泉tuyền 曰viết 分phân 明minh 記ký 取thủ 舉cử 似tự 作tác 家gia 公công 曰viết 和hòa 尚thượng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 到đáo 處xử 世thế 界giới 成thành 就tựu 曰viết 適thích 來lai 揔# 是thị 大đại 夫phu 分phần/phân 上thượng 事sự 。

頌tụng 曰viết 。

馬mã 前tiền 相tương 撲phác 入nhập 交giao 失thất 脚cước 不bất 來lai 外ngoại 求cầu 當đương 面diện 修tu 削tước 六lục 合hợp 彼bỉ 中trung 身thân 分phân 明minh 舉cử 似tự 人nhân 到đáo 處xử 世thế 界giới 揔# 成thành 就tựu 脫thoát 畧lược 窠khòa 臼cữu 還hoàn 滲# 漏lậu (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

池trì 州châu 甘cam 贄# 行hành 者giả (# 見kiến 南nam 泉tuyền )# 一nhất 日nhật 入nhập 南nam 泉tuyền 設thiết 齋trai 時thời 黃hoàng 蘗bách 為vi 首thủ 座tòa 行hành 者giả 請thỉnh 施thí 財tài 座tòa 曰viết 財tài 法pháp 二nhị 施thí 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 甘cam 曰viết 恁nhẫm 麼ma 道đạo 爭tranh 消tiêu 得đắc 某mỗ 甲giáp 嚫sấn 便tiện 將tương 出xuất 去khứ 須tu 臾du 復phục 入nhập 曰viết 請thỉnh 施thí 財tài 座tòa 曰viết 財tài 法pháp 二nhị 施thí 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 甘cam 乃nãi 行hành 嚫sấn 。

頌tụng 曰viết 。

甘cam 贄# 有hữu [(冰-水+〡)*ㄆ]# 有hữu 放phóng 首thủ 座tòa 徹triệt 底để 惺tinh 惺tinh 雲vân 收thu 雨vũ 霽tễ 長trường/trưởng 空không 闊khoát 一nhất 對đối 鴛uyên 鴦ương 畫họa 不bất 成thành (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )#

拋phao 來lai 撒tản 去khứ 互hỗ 施thí 呈trình 地địa 獄ngục 門môn 前tiền 鬼quỷ 眼nhãn 睛tình 覷thứ 破phá 髑độc 髏lâu 肝can 膽đảm 外ngoại 摩ma 醯hê 頂đảnh 上thượng 復phục 重trùng 明minh (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

甘cam 贄# 又hựu 一nhất 日nhật 入nhập 南nam 泉tuyền 設thiết 粥chúc 仍nhưng 請thỉnh 南nam 泉tuyền 念niệm 誦tụng 泉tuyền 乃nãi 白bạch 椎chùy 曰viết 請thỉnh 大đại 眾chúng 為vi 狸li 奴nô 白bạch 牯# 念niệm 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 甘cam 拂phất 袖tụ 便tiện 出xuất 泉tuyền 粥chúc 後hậu 問vấn 典điển 座tòa 行hành 者giả 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 座tòa 曰viết 當đương 時thời 便tiện 去khứ 也dã 泉tuyền 便tiện 打đả 破phá 鍋oa 子tử 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 般ban 設thiết 粥chúc 古cổ 今kim 稀# 十thập 利lợi 功công 圓viên 果quả 不bất 低đê 鍋oa 鑊hoạch 盡tận 穿xuyên 無vô 煑chử 粒lạp 叢tùng 林lâm 遠viễn 近cận 揔# 應ưng 知tri (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

甘cam 贄# 設thiết 粥chúc 詣nghệ 南nam 泉tuyền 請thỉnh 師sư 念niệm 佛Phật 眾chúng 僧Tăng 前tiền 狸li 奴nô 典điển 座tòa 言ngôn 歸quy 去khứ 當đương 時thời 鍋oa 鑊hoạch 一nhất 時thời 穿xuyên (# 慈từ 明minh 圓viên )#

兩lưỡng 頭đầu 水thủy 牯# 忽hốt 相tương 逢phùng 出xuất 入nhập 平bình 田điền 淺thiển 草thảo 中trung 杖trượng 子tử 擊kích 來lai 何hà 處xứ 去khứ 悠du 悠du 千thiên 古cổ 永vĩnh 無vô 蹤tung (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

槌chùy 下hạ 分phân 明minh 漏lậu 泄tiết 多đa 尋tầm 常thường 設thiết 粥chúc 卻khước 誵# 訛ngoa 狸li 奴nô 白bạch 牯# 無vô 尋tầm 處xứ 枉uổng 使sử 廚# 頭đầu 打đả 破phá 鍋oa (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

異dị 路lộ 相tương 逢phùng 句cú 已dĩ 酬thù 閒gian/nhàn 吹xuy 羗khương 管quản 向hướng 汀# 洲châu 漁ngư 人nhân 貪tham 頋# 沙sa 頭đầu 鷺lộ 不bất 覺giác 扁# 舟chu 逐trục 浪lãng 流lưu (# 雪tuyết 峯phong 預dự )#

財tài 施thí 無vô 窮cùng 法Pháp 施thí 多đa 為vi 他tha 狸li 牯# 念niệm 摩ma 訶ha 無vô 端đoan 甘cam 贄# 低đê 頭đầu 拜bái 撩# 撥bát 南nam 泉tuyền 打đả 破phá 鍋oa (# 張trương 無vô 盡tận )#

特đặc 來lai 設thiết 粥chúc 誇khoa 英anh 俊# 那na 知tri 王vương 老lão 更cánh 風phong 流lưu 打đả 破phá 粥chúc 鍋oa 呈trình 醜xú 拙chuyết 狸li 奴nô 白bạch 牯# 一nhất 齊tề 収thâu (# 踈sơ 山sơn 如như )#

高cao 吟ngâm 大đại 笑tiếu 性tánh 猖# 狂cuồng 潘phan 閬# 騎kỵ 驢lư 出xuất 故cố 鄉hương 驚kinh 起khởi 暮mộ 天thiên 沙sa 上thượng 鴈nhạn 海hải 門môn 斜tà 去khứ 兩lưỡng 三tam 行hành (# 湛trạm 堂đường 凖# )#

狸li 奴nô 白bạch 牯# 念niệm 摩ma 訶ha 爭tranh 似tự 南nam 泉tuyền 打đả 破phá 鍋oa 雖tuy 然nhiên 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 天thiên 下hạ 樷# 林lâm 不bất 柰nại 何hà (# 皷cổ 山sơn 珪# )#

南nam 泉tuyền 打đả 破phá 閒gian/nhàn 家gia 具cụ 浩hạo 浩hạo 諸chư 方phương 作tác 話thoại 看khán 今kim 日nhật 為vi 君quân 重trọng/trùng 舉cử 過quá 明minh 明minh 歷lịch 歷lịch 不bất 顢# 頇# (# 徑kính 山sơn 杲# )#

甘cam 贄# 設thiết 粥chúc 顯hiển 家gia 風phong 王vương 老lão 無vô 端đoan 贊tán 施thi 功công 報báo 去khứ 始thỉ 將tương 鍋oa 打đả 破phá 也dã 知tri 賊tặc 過quá 後hậu 張trương 弓cung (# 海hải 印ấn 信tín )#

甘cam 贄# 設thiết 粥chúc 念niệm 摩ma 訶ha 致trí 見kiến 南nam 泉tuyền 打đả 破phá 鍋oa 萬vạn 事sự 但đãn 將tương 公công 道đạo 斷đoạn 任nhậm 教giáo 四tứ 海hải 動động 干can 戈qua (# 照chiếu 堂đường 一nhất )#

甘cam 贄# 設thiết 粥chúc 施thí 財tài 南nam 泉tuyền 將tương 鍋oa 打đả 破phá 輸du 他tha 白bạch 牯# 狸li 奴nô 贏# 得đắc 一nhất 塲# 因nhân 果quả 二nhị 人nhân 暗ám 中trung 紅hồng 心tâm 疑nghi 殺sát 廚# 前tiền 典điển 座tòa 莫mạc 疑nghi 好hảo/hiếu 煑chử 粥chúc 別biệt 無vô 巧xảo 只chỉ 要yếu 頻tần 頻tần 攪giảo (# 圓viên 悟ngộ 懃cần )#

太thái 平bình 自tự 來lai 不bất 打đả 諸chư 人nhân 也dã 須tu 照chiếu 顧cố 甘cam 贄# 米mễ 裏lý 有hữu 蟲trùng 南nam 泉tuyền 鍋oa 是thị 鉄# 作tác 君quân 看khán 大đại 冶dã 精tinh 金kim 終chung 不bất 墮đọa 羣quần 錮# 鏴# (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

甘cam 贄# 設thiết 白bạch 粥chúc 南nam 泉tuyền 費phí 塩# 醋thố 彼bỉ 此thử 落lạc 便tiện 宜nghi 至chí 今kim 斷đoạn 來lai 路lộ (# 或hoặc 菴am 体# )#

針châm 鋒phong 相tương/tướng 揍# 便tiện 干can 戈qua 帶đái 累lũy/lụy/luy 南nam 泉tuyền 打đả 粥chúc 鍋oa 莫mạc 謂vị 當đương 年niên 輕khinh 放phóng 過quá 大đại 都đô 有hữu 罪tội 不bất 重trọng/trùng 科khoa (# 笑tiếu 翁ông 堪kham )#

甘cam 贄# 設thiết 粥chúc 南nam 泉tuyền 打đả 鍋oa 一nhất 般ban 病bệnh 痛thống 徹triệt 底để 誵# 訛ngoa 更cánh 有hữu 些# 兒nhi 好hảo/hiếu 笑tiếu 明minh 朝triêu 餓ngạ 殺sát 禪thiền 和hòa (# 雪tuyết 菴am 瑾# )#

設thiết 粥chúc 般bát 勤cần 請thỉnh 念niệm 誦tụng 白bạch 槌chùy 各các 為vi 念niệm 摩ma 訶ha 上thượng 來lai 功công 德đức 要yếu 圓viên 滿mãn 復phục 去khứ 廚# 頭đầu 打đả 破phá 鍋oa (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )#

行hành 者giả 失thất 卻khước 眼nhãn 南nam 泉tuyền 破phá 卻khước 鍋oa 滿mãn 堂đường 僧Tăng 不bất 厭yếm 一nhất 箇cá 俗tục 人nhân 多đa (# 南nam 岩# 勝thắng )#

澧# 州châu 龍long 潭đàm 崇sùng 信tín 禪thiền 師sư (# 嗣tự 天thiên 皇hoàng 悟ngộ )# 師sư 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 為vi 餅bính 鋪phô 住trụ 在tại 寺tự 前tiền 每mỗi 日nhật 常thường 供cung 餅bính 十thập 枚mai 上thượng 天thiên 皇hoàng 皇hoàng 受thọ 已dĩ 卻khước 留lưu 一nhất 餅bính 與dữ 之chi 曰viết 惠huệ 汝nhữ 以dĩ 蔭ấm 子tử 孫tôn 師sư 曰viết 是thị 某mỗ 將tương 來lai 何hà 以dĩ 返phản 曰viết 惠huệ 汝nhữ 皇hoàng 曰viết 是thị 汝nhữ 將tương 來lai 。 復phục 汝nhữ 何hà 咎cữu 師sư 因nhân 有hữu 悟ngộ 入nhập 遂toại 投đầu 出xuất 家gia 。

頌tụng 曰viết 。

將tương 去khứ 將tương 來lai 事sự 不bất 差sai 龍long 潭đàm 固cố 問vấn 勿vật 交giao 加gia 後hậu 來lai 多đa 少thiểu 爭tranh 唇thần 吻vẫn 春xuân 鳥điểu 喃nẩm 喃nẩm 罵mạ 落lạc 花hoa (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

十thập 餅bính 每mỗi 將tương 留lưu 一nhất 箇cá 因nhân 思tư 何hà 謂vị 蔭ấm 兒nhi 孫tôn 團đoàn 團đoàn 將tương 去khứ 還hoàn 將tương 入nhập 不bất 覺giác 醍đề 醐hồ 到đáo 頂đảnh 門môn (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

南nam 岳nhạc 山sơn 頭đầu 見kiến 石thạch 頭đầu 便tiện 歸quy 古cổ 岸ngạn 狎hiệp 沙sa 鷗# 謾man 分phần/phân 胡hồ 餅bính 為vi 香hương 餌nhị 引dẫn 淂# 金kim 龍long 上thượng 直trực 鈎câu (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

持trì 來lai 送tống 去khứ 樣# 團đoàn 團đoàn 覆phú 蔭ấm 兒nhi 孫tôn 義nghĩa 不bất 寒hàn 何hà 似tự 當đương 時thời 休hưu 擘phách 破phá 渾hồn 崙lôn 留lưu 與dữ 後hậu 人nhân 看khán (# 無vô 凖# 範phạm )#

受thọ 惠huệ 當đương 思tư 報báo 將tương 他tha 一nhất 餅bính 回hồi 出xuất 家gia 緣duyên 法pháp 到đáo 當đương 下hạ 得đắc 心tâm 灰hôi (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )#

龍long 潭đàm 因nhân 天thiên 皇hoàng 曰viết 汝nhữ 昔tích 崇sùng 福phước 善thiện 今kim 信tín 吾ngô 言ngôn 可khả 名danh 崇sùng 信tín 由do 是thị 服phục 勤cần 左tả 右hữu 一nhất 日nhật 問vấn 曰viết 某mỗ 自tự 到đáo 來lai 不bất 蒙mông 指chỉ 示thị 心tâm 要yếu 。 皇hoàng 曰viết 自tự 汝nhữ 到đáo 來lai 吾ngô 未vị 嘗thường 不bất 指chỉ 汝nhữ 心tâm 要yếu 師sư 曰viết 何hà 處xứ 指chỉ 示thị 曰viết 汝nhữ 擎kình 茶trà 來lai 吾ngô 為vì 汝nhữ 接tiếp 汝nhữ 行hành 食thực 來lai 吾ngô 為vì 汝nhữ 受thọ 汝nhữ 和hòa 南nam 時thời 吾ngô 便tiện 低đê 首thủ 何hà 處xứ 不bất 指chỉ 示thị 心tâm 要yếu 。 師sư 低đê 頭đầu 良lương 久cửu 皇hoàng 曰viết 見kiến 則tắc 直trực 下hạ 便tiện 見kiến 擬nghĩ 思tư 即tức 差sai 師sư 當đương 下hạ 開khai 觧# 復phục 問vấn 如như 何hà 保bảo 任nhậm 皇hoàng 曰viết 任nhậm 性tánh 逍tiêu 遙diêu 隨tùy 緣duyên 放phóng 曠khoáng 但đãn 盡tận 凡phàm 心tâm 別biệt 無vô 聖thánh 觧# 。

頌tụng 曰viết 。

脫thoát 白bạch 投đầu 師sư 貴quý 苦khổ 辛tân 擎kình 茶trà 問vấn 訊tấn 盡tận 躬cung 親thân 無vô 端đoan 再tái 敘tự 三tam 年niên 事sự 笑tiếu 倒đảo 街nhai 頭đầu 賣mại 餅bính 人nhân (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

據cứ 欵khoản 結kết 案án 得đắc 失thất 過quá 半bán 盡tận 力lực 擔đảm 當đương 上thượng 船thuyền 離ly 岸ngạn 無vô 不bất 指chỉ 示thị 汝nhữ 擎kình 茶trà 行hành 食thực 處xứ 聖thánh 觧# 凡phàm 情tình 不bất 過quá 來lai 軒hiên 軒hiên 頭đầu 角giác 起khởi 風phong 雷lôi (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

潭đàm 州châu 道đạo 吾ngô 山sơn 宗tông 智trí 禪thiền 師sư (# 嗣tự 藥dược 山sơn )# 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 深thâm 深thâm 處xứ 師sư 下hạ 禪thiền 床sàng 作tác 女nữ 人nhân 拜bái 曰viết 謝tạ 子tử 遠viễn 來lai 無vô 可khả 秪# 待đãi 。

頌tụng 曰viết 。

驪# 龍long 海hải 臥ngọa 瑞thụy 雲vân 高cao 四tứ 望vọng 歸quy 宗tông 萬vạn 。

回hồi 頭đầu 已dĩ 落lạc 今kim 時thời 路lộ 不bất 露lộ 鋒phong 鋩mang 豈khởi 得đắc 圓viên 撥bát 動động 少thiểu 林lâm 関# 棙# 子tử 誰thùy 知tri 別biệt 是thị 一nhất 壺hồ 天thiên (# 成thành 枯khô 木mộc )#

草thảo 戶hộ 柴sài 門môn 謝tạ 子tử 來lai 躬cung 身thân 下hạ 拜bái 笑tiếu 眉mi 開khai 深thâm 深thâm 蜜mật 密mật 親thân 分phân 付phó 莫mạc 道đạo 寶bảo 山sơn 空không 手thủ 回hồi (# 踈sơ 山sơn 如như )#

深thâm 深thâm 親thân 下hạ 拜bái 三tam 代đại 禮lễ 全toàn 該cai 此thử 意ý 如như 不bất 然nhiên 玉ngọc 帛bạch 云vân 乎hồ 哉tai (# 無vô 凖# 範phạm )#

嵗# 稔# 時thời 清thanh 禮lễ 義nghĩa 多đa 相tương 逢phùng 陪bồi 酒tửu 又hựu 陪bồi 歌ca 當đương 筵diên 不bất 觧# 開khai 懷hoài 飲ẩm 如như 此thử 一nhất 天thiên 風phong 月nguyệt 何hà (# 東đông 叟# 穎# )#

道đạo 吾ngô 見kiến 南nam 泉tuyền 泉tuyền 問vấn 闍xà 黎lê 名danh 甚thậm 麼ma 師sư 曰viết 宗tông 智trí 泉tuyền 曰viết 智trí 不bất 到đáo 處xứ 作tác 麼ma 生sanh 宗tông 師sư 曰viết 切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước 泉tuyền 曰viết 灼chước 然nhiên 道đạo 著trước 即tức 頭đầu 角giác 生sanh 三tam 日nhật 後hậu 師sư 與dữ 雲vân 巖nham 在tại 後hậu 架# 把bả 針châm 泉tuyền 見kiến 乃nãi 問vấn 智trí 頭đầu 陀đà 前tiền 日nhật 道đạo 智trí 不bất 到đáo 處xứ 切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước 道đạo 著trước 即tức 頭đầu 角giác 生sanh 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 行hành 履lý 師sư 便tiện 抽trừu 身thân 入nhập 僧Tăng 堂đường 泉tuyền 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 師sư 復phục 來lai 把bả 針châm 巖nham 曰viết 師sư 弟đệ 適thích 來lai 為vi 甚thậm 不bất 祗chi 對đối 和hòa 尚thượng 師sư 曰viết 你nễ 不bất 妨phương 伶# 利lợi 岩# 不bất 薦tiến 卻khước 問vấn 南nam 泉tuyền 適thích 來lai 智trí 頭đầu 陀đà 為vi 甚thậm 不bất 祗chi 對đối 和hòa 尚thượng 某mỗ 甲giáp 不bất 會hội 乞khất 師sư 垂thùy 示thị 泉tuyền 曰viết 他tha 卻khước 是thị 異dị 類loại 中trung 行hành 岩# 曰viết 如như 何hà 是thị 異dị 類loại 中trung 行hành 泉tuyền 曰viết 不bất 見kiến 道đạo 智trí 不bất 到đáo 處xứ 切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước 道đạo 著trước 即tức 頭đầu 角giác 生sanh 直trực 須tu 向hướng 異dị 類loại 中trung 行hành 岩# 亦diệc 不bất 會hội 。

頌tụng 曰viết 。

言ngôn 詮thuyên 不bất 到đáo 是thị 同đồng 袍bào 拂phất 袖tụ 歸quy 堂đường 眾chúng 乃nãi 淘đào 沙sa 礫lịch 真chân 金kim 無vô 辨biện 別biệt 不bất 湏# 疑nghi 慮lự 更cánh 忉đao 忉đao (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

金kim 剛cang 際tế 下hạ 古cổ 髑độc 髏lâu 幾kỷ 被bị 人nhân 踏đạp 血huyết 濺# 空không 明minh 月nguyệt 任nhậm 從tùng 君quân 自tự 掬cúc 寒hàn 松tùng 那na 棄khí 白bạch 雲vân 封phong (# 投đầu 子tử 青thanh )#

道đạo 吾ngô 因nhân 石thạch 霜sương 問vấn 百bách 年niên 後hậu 有hữu 人nhân 問vấn 極cực 則tắc 事sự 向hướng 他tha 道đạo 甚thậm 麼ma 師sư 喚hoán 沙Sa 彌Di 彌di 應ưng 諾nặc 師sư 曰viết 添# 淨tịnh 瓶bình 水thủy 著trước 師sư 良lương 久cửu 卻khước 問vấn 霜sương 適thích 來lai 問vấn 甚thậm 麼ma 霜sương 擬nghĩ 再tái 舉cử 師sư 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 霜sương 於ư 此thử 有hữu 省tỉnh 。

頌tụng 曰viết 。

垂thùy 手thủ 還hoàn 他tha 作tác 者giả 機cơ 尋tầm 常thường 語ngữ 裏lý 布bố 鎗thương 旗kỳ 重trọng/trùng 詢tuân 擬nghĩ 進tiến 歸quy 方phương 丈trượng 一nhất 句cú 分phân 明minh 更cánh 不bất 疑nghi (# [舟-(白-日)]# 霞hà 淳thuần )#

道đạo 吾ngô 到đáo 五ngũ 峯phong 峯phong 問vấn 還hoàn 識thức 藥dược 山sơn 老lão 宿túc 麼ma 師sư 曰viết 不bất 識thức 曰viết 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 識thức 師sư 曰viết 不bất 識thức 不bất 識thức 。

頌tụng 曰viết 。

白bạch 雲vân 深thâm 處xứ 路lộ 難nạn/nan 通thông 擬nghĩ 問vấn 踪# 由do 已dĩ 涉thiệp 功công 挂quải 角giác 羚# 羊dương 無vô 影ảnh 迹tích 從tùng 容dung 還hoàn 落lạc 正chánh 偏thiên 中trung (# [舟-(白-日)]# 霞hà 淳thuần )#

道đạo 吾ngô 因nhân 溈# 山sơn 問vấn 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 來lai 師sư 曰viết 看khán 病bệnh 來lai 山sơn 曰viết 有hữu 幾kỷ 人nhân 病bệnh 師sư 曰viết 有hữu 病bệnh 底để 有hữu 不bất 病bệnh 底để 山sơn 曰viết 不bất 病bệnh 底để 莫mạc 是thị 智trí 頭đầu 陀đà 麼ma 師sư 曰viết 病bệnh 與dữ 不bất 病bệnh 捴# 不bất 干can 他tha 事sự 速tốc 道đạo 速tốc 道đạo 山sơn 曰viết 道đạo 得đắc 也dã 與dữ 他tha 沒một 交giao 涉thiệp 。

頌tụng 曰viết 。

妙diệu 藥dược 何hà 曾tằng 過quá 口khẩu 神thần 醫y 莫mạc 能năng 捉tróc 手thủ 若nhược 存tồn 也dã 渠cừ 本bổn 非phi 無vô 至chí 虛hư 也dã 渠cừ 本bổn 非phi 有hữu 不bất 滅diệt 而nhi 生sanh 不bất 亡vong 而nhi 壽thọ 全toàn 起khởi 威uy 音âm 之chi 前tiền 獨độc 步bộ 刼# 空không 之chi 後hậu 成thành 平bình 也dã 天thiên 蓋cái 地địa 擎kình 運vận 轉chuyển 也dã 烏ô 飛phi 兔thố 走tẩu (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

道đạo 吾ngô 因nhân 趙triệu 州châu 來lai 著trước 豹báo 皮bì 棍# 把bả 吉cát 撩# 棒bổng 在tại 三tam 門môn 前tiền 等đẳng 候hậu 纔tài 見kiến 州châu 來lai 便tiện 高cao 聲thanh 唱xướng 喏nhạ 而nhi 立lập 州châu 曰viết 小tiểu 心tâm 祗chi 候hậu 著trước 師sư 又hựu 唱xướng 喏nhạ 一nhất 聲thanh 而nhi 去khứ 。

頌tụng 曰viết 。

得đắc 人nhân 一nhất 牛ngưu 還hoàn 人nhân 一nhất 馬mã 虎hổ 驟sậu 龍long 驤# 誰thùy 敢cảm 定định 價giá 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 見kiến 譊# 訛ngoa 生sanh 鐵thiết 一nhất 團đoàn 無vô 縫phùng 罅# (# 尼ni 無vô 著trước 捴# )#

一nhất 吹xuy 無vô 孔khổng 笛địch 一nhất 撫phủ 沒một 絃huyền 琴cầm 一nhất 曲khúc 兩lưỡng 曲khúc 無vô 人nhân 會hội 雨vũ 過quá 夜dạ 塘đường 秋thu 水thủy 深thâm (# 潛tiềm 菴am 光quang )#

道đạo 吾ngô 作tác 舞vũ 一nhất 曲khúc 無vô 譜# 若nhược 將tương 耳nhĩ 聞văn 未vị 敢cảm 相tương 許hứa 。 (# 野dã 菴am 璇# )#

潭đàm 州châu 雲vân 巖nham 曇đàm 晟# 禪thiền 師sư (# 嗣tự 藥dược 山sơn )# 因nhân 道đạo 吾ngô 問vấn 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 眼nhãn 那na 箇cá 是thị 正chánh 眼nhãn 師sư 曰viết 如như 人nhân 夜dạ 間gian 背bối/bội 手thủ 摸mạc 枕chẩm 子tử 吾ngô 曰viết 我ngã 會hội 也dã 師sư 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 會hội 吾ngô 曰viết 遍biến 身thân 是thị 手thủ 眼nhãn 師sư 曰viết 道đạo 也dã 太thái 煞sát 道đạo 秪# 道đạo 得đắc 八bát 成thành 吾ngô 曰viết 師sư 兄huynh 作tác 麼ma 生sanh 師sư 曰viết 通thông 身thân 是thị 手thủ 眼nhãn 。

頌tụng 曰viết 。

遍biến 身thân 是thị 通thông 身thân 是thị 拈niêm 來lai 猶do 較giảo 十thập 萬vạn 里lý 展triển 翅sí 崩băng 騰đằng 六lục 合hợp 雲vân 搏bác 風phong 皷cổ 蕩đãng 四tứ 溟minh 水thủy 是thị 何hà 埃ai 塏# 兮hề 忽hốt 生sanh 那na 箇cá 毫hào 釐li 兮hề 未vị 止chỉ 君quân 不bất 見kiến 網võng 珠châu 垂thùy 範phạm 影ảnh 重trùng 重trùng 棒bổng 頭đầu 手thủ 眼nhãn 從tùng 何hà 起khởi (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

一nhất 竅khiếu 靈linh 通thông 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 無vô 象tượng 無vô 私tư 春xuân 入nhập 律luật 不bất 留lưu 不bất 礙ngại 月nguyệt 行hành 空không 清thanh 淨tịnh 寶bảo 目mục 。 功công 德đức 臂tý 徧biến 身thân 何hà 處xứ 通thông 身thân 是thị 現hiện 前tiền 手thủ 眼nhãn 顯hiển 全toàn 機cơ 大đại 用dụng 縱tung 橫hoành 何hà 忌kỵ 諱húy (# 天thiên 童đồng 斍# )#

弟đệ 應ưng 兄huynh 呼hô 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 嬉hi 遊du 時thời 在tại 舊cựu 山sơn 前tiền 通thông 身thân 手thủ 眼nhãn 如như 何hà 會hội 拾thập 得đắc 寒hàn 山sơn 笑tiếu 揭yết 天thiên (# 大đại 洪hồng 預dự )#

演diễn 若nhược 怖bố 回hồi 鏡kính 裏lý 首thủ 那na 吒tra 還hoàn 復phục 舊cựu 時thời 身thân 不bất 知tri 手thủ 眼nhãn 從tùng 何hà 起khởi 便tiện 道đạo 全toàn 軀khu 在tại 剎sát 塵trần (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

通thông 身thân 是thị 手thủ 眼nhãn 徧biến 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 背bối/bội 摸mạc 床sàng 頭đầu 挑thiêu 翻phiên 身thân 嫌hiềm 夜dạ 長trường/trưởng (# 天thiên 寧ninh 璉# )#

觀quán 音âm 妙diệu 音âm 十thập 八bát 十thập 九cửu 眼nhãn 見kiến 耳nhĩ 聞văn 。 是thị 人nhân 知tri 有hữu 左tả 握ác 軍quân 持trì 右hữu 擎kình 楊dương 柳liễu 捏niết 聚tụ 放phóng 開khai 烏ô 飛phi 兔thố 走tẩu (# 大đại 洪hồng 恩ân )#

大đại 悲bi 許hứa 多đa 手thủ 眼nhãn 如như 人nhân 夜dạ 摸mạc 枕chẩm 子tử 徧biến 身thân 通thông 身thân 起khởi 來lai 盡tận 受thọ 奴nô 驅khu 婢tỳ 使sử 君quân 不bất 見kiến 認nhận 著trước 牛ngưu 迹tích 裏lý 失thất 卻khước 大đại 海hải 水thủy 轉chuyển 變biến 未vị 得đắc 時thời 依y 前tiền 有hữu 依y 倚ỷ 歸quy 去khứ 來lai 歸quy 去khứ 來lai 拍phách 天thiên 洪hồng 浪lãng 如như 浮phù 埃ai (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

徧biến 身thân 是thị 通thông 身thân 是thị 酥tô 酪lạc 醍đề 醐hồ 。 為vi 一nhất 味vị 毫hào 端đoan 湧dũng 出xuất 湏# 彌di 盧lô 芥giới 子tử 吸hấp 竭kiệt 滄thương 溟minh 水thủy 十thập 虛hư 吞thôn 爍thước 正chánh 眼nhãn 寥liêu 廓khuếch 照chiếu 用dụng 同đồng 時thời 人nhân 境cảnh 俱câu 奪đoạt 棒bổng 頭đầu 喝hát 下hạ 錯thác 承thừa 當đương 背bối/bội 手thủ 拈niêm 來lai 已dĩ 失thất 卻khước 莫mạc 莫mạc 水thủy 是thị 水thủy 兮hề 山sơn 是thị 山sơn 切thiết 忌kỵ 無vô 繩thằng 而nhi 自tự 縛phược (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 。 千thiên 手thủ 眼nhãn 如như 人nhân 背bối/bội 手thủ 摸mạc 枕chẩm 頭đầu 猢# 孫tôn 跳khiêu 出xuất 布bố 袋đại 口khẩu 不bất 妨phương 隨tùy 處xứ 逞sính 風phong 流lưu (# 懶lãn 菴am 樞xu )#

徧biến 身thân 是thị 通thông 身thân 是thị 淨tịnh 潔khiết 渾hồn 身thân 涴# 卻khước 屎thỉ 拽duệ 來lai 露lộ 出xuất 猛mãnh 風phong 吹xuy 誰thùy 教giáo 背bối/bội 手thủ 摸mạc 枕chẩm 子tử 復phục 打đả 三tam 棒bổng (# 無vô 菴am 全toàn )#

雲vân 巖nham 掃tảo 地địa 次thứ 道đạo 吾ngô 曰viết 太thái 區khu 區khu 生sanh 師sư 曰viết 須tu 知tri 有hữu 不bất 區khu 區khu 者giả 吾ngô 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 有hữu 苐# 二nhị 月nguyệt 也dã 師sư 竪thụ 起khởi 掃tảo 帚trửu 曰viết 這giá 箇cá 是thị 苐# 幾kỷ 月nguyệt 吾ngô 休hưu 去khứ 玄huyền 沙sa 聞văn 云vân 正chánh 是thị 苐# 二nhị 月nguyệt 。

頌tụng 曰viết 。

借tá 來lai 聊liêu 尓# 了liễu 門môn 頭đầu 得đắc 用dụng 隨tùy 宜nghi 即tức 便tiện 休hưu 象tượng 骨cốt 岩# 前tiền 弄lộng 蛇xà 手thủ 兒nhi 時thời 作tác 處xứ 老lão 知tri 羞tu (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

雲vân 巖nham 同đồng 道đạo 吾ngô 自tự 南nam 泉tuyền 回hồi 藥dược 山sơn 師sư 問vấn 藥dược 山sơn 曰viết 如như 何hà 是thị 異dị 類loại 中trung 行hành 山sơn 曰viết 吾ngô 今kim 日nhật 困khốn 倦quyện 且thả 待đãi 別biệt 時thời 來lai 師sư 曰viết 某mỗ 甲giáp 特đặc 為vi 此thử 事sự 歸quy 山sơn 來lai 山sơn 曰viết 且thả 去khứ 師sư 便tiện 出xuất 吾ngô 在tại 方phương 丈trượng 外ngoại 聞văn 師sư 不bất 薦tiến 不bất 覺giác 齩giảo 得đắc 指chỉ 頭đầu 血huyết 出xuất 卻khước 下hạ 來lai 問vấn 師sư 師sư 尼ni 去khứ 問vấn 和hòa 尚thượng 那na 因nhân 緣duyên 作tác 麼ma 生sanh 師sư 曰viết 不bất 為vi 某mỗ 甲giáp 說thuyết 吾ngô 便tiện 低đê 頭đầu 。

頌tụng 曰viết 。

饑cơ 飡xan 嫩# 草thảo 遙diêu 山sơn 去khứ 渴khát 飲ẩm 寒hàn 泉tuyền 曲khúc 澗giản 回hồi 放phóng 蕩đãng 不bất 耕canh 空không 劫kiếp 地địa 暮mộ 天thiên 何hà 用dụng 牧mục 歌ca 催thôi (# [舟-(白-日)]# 霞hà 淳thuần )#

雲vân 巖nham 因nhân 僧Tăng 問vấn 暫tạm 時thời 不bất 在tại 如như 同đồng 死tử 人nhân 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 便tiện 好hảo/hiếu 埋mai 卻khước 。

頌tụng 曰viết 。

便tiện 好hảo/hiếu 埋mai 卻khước 更cánh 無vô 依y 托thác 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 逍tiêu 遙diêu 快khoái 樂lạc 切thiết 忌kỵ 思tư 量lượng 涉thiệp 路lộ 途đồ 不bất 勞lao 彈đàn 指chỉ 開khai 樓lâu 閣các (# 普phổ 菴am 玉ngọc )#

雲vân 巖nham 因nhân 藥dược 山sơn 問vấn 聞văn 汝nhữ 觧# 弄lộng 獅sư 子tử 是thị 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 是thị 曰viết 弄lộng 得đắc 幾kỷ 出xuất 師sư 曰viết 弄lộng 得đắc 六lục 出xuất 曰viết 我ngã 亦diệc 弄lộng 得đắc 師sư 曰viết 和hòa 尚thượng 弄lộng 得đắc 幾kỷ 出xuất 曰viết 我ngã 弄lộng 得đắc 一nhất 出xuất 師sư 曰viết 一nhất 即tức 六lục 六lục 即tức 一nhất 後hậu 到đáo 溈# 山sơn 溈# 問vấn 承thừa 聞văn 長trưởng 老lão 在tại 藥dược 山sơn 弄lộng 獅sư 子tử 是thị 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 是thị 曰viết 長trường/trưởng 弄lộng 有hữu 置trí 時thời 師sư 曰viết 要yếu 弄lộng 即tức 弄lộng 要yếu 置trí 即tức 置trí 曰viết 置trí 時thời 獅sư 子tử 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 曰viết 置trí 也dã 置trí 也dã 。

頌tụng 曰viết 。

[虒-虎+(扥-(打-丁))]# 愬# 金kim 毛mao 獅sư 子tử 子tử 旃chiên 檀đàn 林lâm 下hạ 青thanh 莎sa 裏lý 置trí 也dã 置trí 也dã 威uy 自tự 全toàn 一nhất 出xuất 六lục 出xuất 眉mi 趯# 起khởi 非phi 擬nghĩ 擬nghĩ 知tri 幾kỷ 幾kỷ 星tinh 流lưu 不bất 啻# 三tam 千thiên 里lý 天thiên 外ngoại 風phong 清thanh 哮hao 吼hống 時thời 為vi 君quân 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy (# 咄đốt )(# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

放phóng 出xuất 金kim 毛mao 獅sư 子tử 百bách 獸thú 不bất 見kiến 踪# 由do 要yếu 得đắc 爪trảo 牙nha 全toàn 露lộ 直trực 須tu 自tự 把bả 繩thằng 頭đầu (# 懶lãn 菴am 樞xu )#

雲vân 巖nham 初sơ 叅# 百bách 丈trượng 後hậu 造tạo 藥dược 山sơn 山sơn 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 師sư 曰viết 百bách 丈trượng 來lai 曰viết 百bách 丈trượng 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 示thị 徒đồ 師sư 曰viết 尋tầm 常thường 道đạo 我ngã 有hữu 一nhất 句cú 。 子tử 百bách 味vị 具cụ 足túc 。 曰viết 鹹hàm 則tắc 鹹hàm 味vị 淡đạm 則tắc 淡đạm 味vị 不bất 鹹hàm 不bất 淡đạm 是thị 常thường 味vị 作tác 麼ma 生sanh 是thị 百bách 味vị 具cụ 足túc 。 底để 句cú 師sư 無vô 對đối 曰viết 爭tranh 柰nại 目mục 前tiền 生sanh 死tử 何hà 師sư 曰viết 目mục 前tiền 無vô 生sanh 死tử 曰viết 在tại 百bách 丈trượng 多đa 少thiểu 時thời 師sư 曰viết 二nhị 十thập 年niên 曰viết 二nhị 十thập 年niên 在tại 百bách 丈trượng 俗tục 氣khí 也dã 不bất 除trừ 。

頌tụng 曰viết 。

行hành 盡tận 千thiên 峯phong 路lộ 轉chuyển 高cao 肯khẳng 歸quy 方phương 憶ức 舊cựu 雲vân 房phòng 貪tham 尋tầm 古cổ 調điều 單đơn 于vu 曲khúc 暨kỵ 蹉sa 胡hồ 家gia 一nhất 韻vận 長trường/trưởng (# 投đầu 子tử 青thanh )#

雲vân 巖nham 因nhân 僧Tăng 問vấn 二nhị 十thập 年niên 在tại 百bách 丈trượng 侍thị 巾cân 缾bình 為vi 甚thậm 麼ma 心tâm 燈đăng 不bất 續tục 師sư 曰viết 頭đầu 上thượng 寶bảo 華hoa 冠quan 曰viết 頭đầu 上thượng 寶bảo 華hoa 冠quan 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 曰viết 大đại 唐đường 天thiên 子tử 及cập 冥minh 王vương 後hậu 僧Tăng 舉cử 問vấn 九cửu 峯phong 虔kiền 禪thiền 師sư 大đại 唐đường 天thiên 子tử 及cập 冥minh 王vương 意ý 旨chỉ 如như 何hà 虔kiền 曰viết 卻khước 憶ức 洞đỗng 上thượng 之chi 言ngôn 。

頌tụng 曰viết 。

玉ngọc 鞭tiên 高cao 舉cử 擊kích 金kim 門môn 引dẫn 出xuất 珊san 瑚hô 價giá 莫mạc 論luận 逈huýnh 古cổ 輪Luân 王Vương 全toàn 意ý 氣khí 不bất 彰chương 寶bảo 印ấn 自tự 然nhiên 尊tôn (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

鄂# 州châu 百bách 巖nham 明minh 哲triết 禪thiền 師sư (# 嗣tự 藥dược 山sơn )# 洞đỗng 山sơn 與dữ 密mật 師sư 伯bá 到đáo 叅# 師sư 問vấn 曰viết 闍xà 黎lê 近cận 離ly 什thập 麼ma 處xứ 洞đỗng 山sơn 曰viết 近cận 離ly 湖hồ 南nam 師sư 曰viết 觀quán 察sát 使sử 姓tánh 什thập 麼ma 曰viết 不bất 得đắc 姓tánh 師sư 曰viết 名danh 什thập 麼ma 曰viết 不bất 得đắc 名danh 師sư 曰viết 還hoàn 治trị 事sự 也dã 無vô 曰viết 自tự 有hữu 廊lang 幕mạc 在tại 師sư 曰viết 豈khởi 不bất 出xuất 入nhập 山sơn 便tiện 拂phất 袖tụ 去khứ 師sư 明minh 日nhật 入nhập 僧Tăng 堂đường 曰viết 昨tạc 日nhật 對đối 二nhị 闍xà 黎lê 一nhất 轉chuyển 語ngữ 不bất 稔# 今kim 請thỉnh 二nhị 闍xà 黎lê 道đạo 若nhược 道đạo 得đắc 老lão 僧Tăng 便tiện 開khai 粥chúc 相tương/tướng 伴bạn 過quá 夏hạ 速tốc 道đạo 速tốc 道đạo 山sơn 曰viết 太thái 尊tôn 貴quý 生sanh 師sư 乃nãi 開khai 粥chúc 共cộng 過quá 一nhất 夏hạ 。

頌tụng 曰viết 。

燒thiêu 香hương 人nhân 靜tĩnh 杳# 無vô 聲thanh 苔# 滿mãn [舟-(白-日)]# 墀trì 皓hạo 月nguyệt 明minh 入nhập 戶hộ 當đương 堂đường 慵# 正chánh 坐tọa 出xuất 門môn 尤vưu 懶lãn 下hạ 堦# 行hành (# [舟-(白-日)]# 霞hà 淳thuần )#

枯khô 木mộc 岩# 前tiền 烟yên 嶂# 昏hôn 羚# 羊dương 挂quải 角giác 覔# 無vô 門môn 玉ngọc 梭# 暗ám 擲trịch 千thiên 峰phong 外ngoại 一nhất 線tuyến 虛hư 通thông 曉hiểu 色sắc 分phần/phân 孤cô 逈huýnh 逈huýnh 絕tuyệt 瘢# 痕ngân 萬vạn 古cổ 寒hàn 潭đàm 攪giảo 不bất 渾hồn 正chánh 坐tọa 當đương 堂đường 金kim 殿điện 冷lãnh 回hồi 頭đầu 盡tận 是thị 我ngã 兒nhi 孫tôn (# 自tự 得đắc 暉huy )#

賔# 則tắc 始thỉ 終chung 賔# 主chủ 則tắc 始thỉ 終chung 主chủ 拂phất 袖tụ 辨biện 誵# 訛ngoa 依y 前tiền 還hoàn 自tự 舉cử 還hoàn 自tự 舉cử 栢# 巖nham 堂đường 上thượng 雨vũ 花hoa 雨vũ (# 月nguyệt 菴am 果quả )#

秀tú 州châu 華hoa 亭đình 船thuyền 子tử 德đức 誠thành 禪thiền 師sư (# 嗣tự 藥dược 山sơn )# 師sư 印ấn 心tâm 於ư 藥dược 山sơn 與dữ 道đạo 吾ngô 雲vân 巖nham 為vi 交giao 洎kịp 離ly 藥dược 山sơn 謂vị 同đồng 志chí 曰viết 予# 率suất 性tánh 踈sơ 野dã 唯duy 好hảo/hiếu 山sơn 水thủy 他tha 後hậu 知tri 我ngã 所sở 止chỉ 遇ngộ 伶# 俐# 座tòa 主chủ 指chỉ 一nhất 人nhân 來lai 遂toại 分phần/phân 携huề 至chí 華hoa 亭đình 泛phiếm 一nhất 小tiểu 舟chu 隨tùy 緣duyên 度độ 日nhật 吾ngô 後hậu 到đáo 京kinh 口khẩu 遇ngộ 夾giáp 山sơn 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 曰viết 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 曰viết 如như 何hà 是thị 法Pháp 眼nhãn 曰viết 法Pháp 眼nhãn 無vô 瑕hà 吾ngô 失thất 笑tiếu 山sơn 下hạ 座tòa 請thỉnh 問vấn 某mỗ 甲giáp 秪# 對đối 這giá 僧Tăng 話thoại 必tất 有hữu 不bất 是thị 致trí 令linh 失thất 笑tiếu 望vọng 不bất 吝lận 慈từ 悲bi 吾ngô 曰viết 和hòa 尚thượng 一nhất 等đẳng 是thị 出xuất 世thế 未vị 有hữu 師sư 在tại 山sơn 曰viết 甚thậm 處xứ 不bất 是thị 曰viết 某mỗ 甲giáp 終chung 不bất 說thuyết 請thỉnh 往vãng 華hoa 亭đình 船thuyền 子tử 處xứ 去khứ 山sơn 曰viết 此thử 人nhân 如như 何hà 曰viết 此thử 人nhân 上thượng 無vô 片phiến 瓦ngõa 下hạ 無vô 卓trác 錐trùy 若nhược 去khứ 須tu 易dị 服phục 而nhi 往vãng 山sơn 乃nãi 散tán 眾chúng 直trực 造tạo 華hoa 亭đình 船thuyền 子tử 纔tài 見kiến 便tiện 問vấn 大đại 德đức 住trụ 甚thậm 麼ma 寺tự 山sơn 曰viết 寺tự 即tức 不bất 住trụ 住trụ 即tức 不bất 似tự 師sư 曰viết 不bất 似tự 佀# 箇cá 甚thậm 麼ma 山sơn 曰viết 不bất 是thị 目mục 前tiền 法Pháp 師sư 曰viết 甚thậm 處xứ 學học 得đắc 來lai 山sơn 曰viết 非phi 耳nhĩ 目mục 之chi 所sở 到đáo 師sư 曰viết 一nhất 句cú 合hợp 頭đầu 語ngữ 萬vạn 刼# 繫hệ 驢lư 橛quyết 師sư 又hựu 問vấn 垂thùy [糸*系]# 千thiên 尺xích 意ý 在tại 深thâm 潭đàm 離ly 鈎câu 三tam 寸thốn 子tử 何hà 不bất 道đạo 山sơn 擬nghĩ 開khai 口khẩu 被bị 師sư 一nhất 橈# 打đả 落lạc 水thủy 中trung 山sơn 纔tài 上thượng 船thuyền 師sư 又hựu 曰viết 道đạo 道đạo 山sơn 擬nghĩ 開khai 口khẩu 師sư 便tiện 打đả 山sơn 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 乃nãi 點điểm 頭đầu 三tam 下hạ 師sư 曰viết 竿can/cán 頭đầu [糸*系]# 線tuyến 從tùng 君quân 弄lộng 不bất 犯phạm 清thanh 波ba 意ý 自tự 殊thù 山sơn 遂toại 問vấn 拋phao 綸luân 擲trịch 釣điếu 師sư 意ý 如như 何hà 師sư 曰viết [糸*系]# 懸huyền 淥# 水thủy 浮phù 定định 有hữu 無vô 之chi 意ý 山sơn 曰viết 語ngữ 帶đái 玄huyền 而nhi 無vô 路lộ 舌thiệt 頭đầu 談đàm 而nhi 不bất 談đàm 師sư 曰viết 釣điếu 盡tận 江giang 波ba 錦cẩm 鱗lân 始thỉ 遇ngộ 山sơn 乃nãi 掩yểm 耳nhĩ 師sư 曰viết 。 如như 是thị 如như 是thị 。

頌tụng 曰viết 。

泛phiếm 舟chu 駕giá 險hiểm 三tam 十thập 春xuân 繫hệ 處xứ 竿can/cán 頭đầu 死tử 活hoạt 人nhân 夾giáp 嶺lĩnh 桂quế 分phần/phân 千thiên 古cổ 韻vận 朗lãng 江giang 山sơn 翠thúy 萬vạn 重trọng/trùng 新tân (# 投đầu 子tử 青thanh )#

捨xả 短đoản 從tùng 長trường/trưởng 有hữu 幾kỷ 人nhân 遠viễn 求cầu 船thuyền 子tử 扣khấu 玄huyền 津tân 蘭lan 橈# 數số 拄trụ 徒đồ 開khai 口khẩu 水thủy 色sắc 山sơn 光quang 特đặc 地địa 新tân (# 斍# 海hải 元nguyên )#

不bất 犯phạm 清thanh 波ba 不bất 擲trịch 鈎câu 怪quái 哉tai 當đương 面diện 觸xúc 鼇# 頭đầu 微vi 茫mang 一nhất 噴phún 朦# 朧# 雨vũ 萬vạn 壑hác 千thiên 溪khê 水thủy 逆nghịch 流lưu (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

長trường/trưởng 竿can/cán 放phóng 去khứ 隨tùy 波ba 浪lãng [糸*系]# 線tuyến [(冰-水+〡)*ㄆ]# 來lai 獲hoạch 錦cẩm 鱗lân 橈# 下hạ 反phản 身thân 何hà 脫thoát 洒sái 回hồi 頭đầu 不bất 見kiến 舊cựu 時thời 人nhân (# 佛Phật 迹tích 昱dục )#

蘆lô 葦vi 蕭tiêu 簫tiêu 江giang 岸ngạn 秋thu 長trường/trưởng 天thiên 獨độc 月nguyệt 向hướng 西tây 流lưu 離ly 鈎câu 三tam 寸thốn 無vô 人nhân 道đạo 笑tiếu 倚ỷ 蘭lan 橈# 自tự 點điểm 頭đầu (# 張trương 無vô 盡tận )#

驀# 口khẩu 一nhất 橈# 玄huyền 路lộ 絕tuyệt 藥dược 山sơn 之chi 道đạo 始thỉ 流lưu 傳truyền 離ly 鈎câu 三tam 寸thốn 無vô 消tiêu 息tức 覺giác 海hải 方phương 乘thừa 般Bát 若Nhã 船thuyền (# 徑kính 山sơn 杲# )#

白bạch 雲vân 檻hạm 外ngoại 思tư 悠du 哉tai 密mật 密mật 金kim 刀đao 剪tiễn 不bất 開khai 幽u 洞đỗng 不bất 拘câu 金kim 鎻# 意ý 縱tung 橫hoành 無vô 繫hệ 去khứ 還hoàn 來lai (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

一nhất 葉diệp 輕khinh 舟chu 泛phiếm 海hải 隅ngung 金kim 鈎câu 釣điếu 得đắc 錦cẩm 鱗lân 麤thô 幾kỷ 多đa 逐trục 浪lãng 迷mê 源nguyên 者giả 誰thùy 識thức 清thanh 波ba 意ý 自tự 殊thù (# 枯khô 木mộc 成thành )#

離ly 鈎câu 三tam 寸thốn 如như 何hà 道đạo 駐trú 擬nghĩ 還hoàn 同đồng 眼nhãn 裏lý 沙sa 篷# 底để 月nguyệt 明minh 載tái 歸quy 去khứ 刼# 前tiền 風phong 韻vận 落lạc 誰thùy 家gia (# 真chân 歇hiết 了liễu )#

離ly 鈎câu 三tam 寸thốn 何hà 不bất 道Đạo 法Pháp 眼nhãn 無vô 瑕hà 瑕hà 轉chuyển 多đa 若nhược 使sử 一nhất 橈# 全toàn 腕oản 力lực 朱chu 涇kính 無vô 復phục 水thủy 重trọng/trùng 波ba (# 竟cánh 陵lăng 海hải 首thủ 座tòa )#

渺# 渺# 煙yên 波ba 一nhất 葉diệp 舟chu 竿can/cán 頭đầu [糸*系]# 線tuyến 幾kỷ 沉trầm 浮phù 離ly 鈎câu 三tam 寸thốn 如như 何hà 道đạo 便tiện 有hữu 金kim 鱗lân 暗ám 點điểm 頭đầu (# 尼ni 無vô 着trước 捴# )#

一nhất 橈# 提đề 起khởi 定định 綱cương 宗tông 直trực 得đắc 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 空không 只chỉ 為vì 夾giáp 山sơn 輕khinh 放phóng 過quá 至chí 今kim 四tứ 海hải 錯thác 流lưu 通thông (# 別biệt 峯phong 印ấn )#

一nhất 橈# 打đả 著trước 這giá 瞎hạt 漢hán 堪kham 笑tiếu 令linh 猶do 行hành 一nhất 半bán 竿can/cán 頭đầu [糸*系]# 線tuyến 釣điếu 鯨# 波ba [爪*矍]# 浪lãng 拏noa 雲vân 猶do 是thị 鈍độn (# 圜viên 極cực 岑sầm )#

一nhất 橈# 劈phách 腦não 沒một 遮già 攔lan 大đại 海hải 波ba 濤đào 徹triệt 底để 乾can/kiền/càn 盡tận 謂vị 單đơn 傳truyền 并tinh 直trực 指chỉ 誰thùy 知tri 揔# 被bị 祖tổ 師sư 謾man (# 密mật 菴am 傑kiệt )#

離ly 鈎câu 三tam 寸thốn 已dĩ 周chu 遮già 臭xú 口khẩu 纔tài 開khai 隔cách 海hải 涯nhai 贏# 得đắc 雲vân 山sơn 渺# 秋thu 水thủy 至chí 今kim 長trường/trưởng 暎ánh 夕tịch 陽dương 斜tà (# 孤cô 雲vân 權quyền )#

三tam 寸thốn 離ly 鈎câu 槭# 一nhất 橈# 百bách 千thiên 毛mao 竅khiếu 冷lãnh 颼# 颼# 雖tuy 然nhiên 兩lưỡng 手thủ 親thân 分phân 付phó 要yếu 在tại 渠cừ 儂# 自tự 點điểm 頭đầu (# 無vô 際tế 。

夾giáp 嶠# 當đương 年niên 錯thác 用dụng 心tâm 貪tham 他tha 香hương 餌nhị 被bị 他tha 擒cầm 點điểm 頭đầu 三tam 下hạ 無vô 言ngôn 說thuyết 水thủy 闊khoát 山sơn 遙diêu 恨hận 轉chuyển 深thâm (# 浙chiết 翁ông 琰diêm )#

了liễu 無vô 錐trùy 地địa 可khả 容dung 身thân 卻khước 泛phiếm 孤cô 舟chu 據cứ 要yếu 津tân 不bất 獨độc 夾giáp 山sơn 遭tao 毒độc 手thủ 至chí 今kim 賺# 殺sát 一nhất 船thuyền 人nhân (# 笑tiếu 翁ông 堪kham )#

合hợp 頭đầu 著trước 語ngữ 酬thù 船thuyền 子tử 恰kháp 如như 掘quật 地địa 覔# 青thanh 天thiên 直trực 饒nhiêu 橈# 下hạ 通thông 明minh 徹triệt 也dã 是thị 華hoa 亭đình 破phá 漏lậu 船thuyền (# 蘇tô 臺đài 辯biện )#

無vô 相tướng 無vô 瑕hà 便tiện 倒đảo 戈qua 只chỉ 因nhân 輕khinh 信tín 智trí 頭đầu 陀đà 若nhược 還hoàn 不bất 到đáo 華hoa 亭đình 上thượng 鐵thiết 鑄chú 船thuyền 橈# 柰nại 汝nhữ 何hà (# 南nam 叟# 茂mậu )#

朱chu 涇kính 深thâm 處xứ 泛phiếm 扁# 舟chu 伶# 俐# 闍xà 黎lê 上thượng 直trực 鈎câu 劈phách 口khẩu 一nhất 橈# 空không 宇vũ 宙trụ 遠viễn 山sơn 疊điệp 疊điệp 水thủy 悠du 悠du (# 葛cát 廬lư 覃# )#

笑tiếu 中trung 棄khí 卻khước 竹trúc 林lâm 寺tự 將tương 謂vị 華hoa 亭đình 有hữu 幾kỷ 多đa 窮cùng 性tánh 命mạng 於ư 橈# 下hạ 喪táng 細tế 思tư 成thành 敗bại 是thị 簫tiêu 何hà (# 末mạt 宗tông 本bổn )#

三tam 十thập 餘dư 年niên 在tại 藥dược 山sơn 鬼quỷ 家gia 活hoạt 計kế 豈khởi 能năng 傳truyền 當đương 時thời 不bất 得đắc 夾giáp 山sơn 老lão 你nễ 且thả 耐nại 煩phiền 撑# 破phá 船thuyền (# 清thanh 溪khê 徹triệt )#

船thuyền 子tử 囑chúc 夾giáp 山sơn 曰viết 汝nhữ 向hướng 去khứ 直trực 須tu 藏tạng 身thân 處xứ 沒một 踪# 跡tích 沒một 踪# 跡tích 處xứ 莫mạc 藏tạng 身thân 吾ngô 二nhị 十thập 年niên 在tại 藥dược 山sơn 秪# 明minh 斯tư 事sự 汝nhữ 今kim 既ký 淂# 他tha 後hậu 莫mạc 住trụ 城thành 隍hoàng 聚tụ 落lạc 但đãn 向hướng 深thâm 山sơn 裏lý 钁quắc 頭đầu 邊biên 覔# 取thủ 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 接tiếp 續tục 母mẫu 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 山sơn 乃nãi 辭từ 行hành 頻tần 頻tần 回hồi 顧cố 師sư 遂toại 喚hoán 闍xà 黎lê 山sơn 乃nãi 回hồi 首thủ 師sư 竪thụ 起khởi 橈# 曰viết 汝nhữ 將tương 謂vị 別biệt 有hữu 乃nãi 覆phú 船thuyền 入nhập 水thủy 而nhi 逝thệ 。

頌tụng 曰viết 。

夾giáp 山sơn 橈# 下hạ 悟ngộ 心tâm 休hưu 何hà 患hoạn 身thân 名danh 踏đạp 覆phú 舟chu 今kim 古cổ 華hoa 亭đình 垂thùy 釣điếu 者giả 煙yên 波ba 江giang 上thượng 使sử 人nhân 愁sầu (# 照chiếu 斍# 捴# )#

蓼# 夾giáp 蘆lô 花hoa 碧bích 海hải 秋thu 錦cẩm 鱗lân 躍dược 浪lãng 上thượng 金kim 鈎câu 目mục 前tiền 無vô 法pháp 回hồi 頭đầu 看khán 踏đạp 覆phú 船thuyền 來lai 得đắc 自tự 由do (# 羅La 漢Hán 南nam )#

不bất 犯phạm 清thanh 波ba 意ý 自tự 殊thù 口khẩu 開khai 目mục 瞪trừng 尚thượng 踟trì 蹰trù 漁ngư 舟chu 覆phú 卻khước 無vô 踪# 跡tích 落lạc 日nhật 秋thu 風phong 戰chiến 荻# 蘆lô (# 佛Phật 陀Đà 遜tốn )#

老lão 手thủ 當đương 年niên 靠# 夾giáp 山sơn 全toàn 機cơ 喪táng 盡tận 結kết 深thâm 冤oan 父phụ 南nam 子tử 北bắc 家gia 何hà 在tại 撥bát 轉chuyển 天thiên 關quan 地địa 軸trục 翻phiên (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )#

驀# 口khẩu 一nhất 橈# 全toàn 殺sát 活hoạt 點điểm 頭đầu 三tam 下hạ 鼻tị 撩# 天thiên 至chí 今kim 千thiên 古cổ 風phong 流lưu 在tại 誰thùy 道đạo 華hoa 亭đình 覆phú 卻khước 船thuyền (# 佛Phật 照chiếu 光quang )#

拶# 透thấu 機cơ 先tiên 子tử 欲dục 酬thù 迅tấn 雷lôi 楫tiếp 下hạ 汗hãn 如như 流lưu 踏đạp 翻phiên 船thuyền 子tử 水thủy 悠du 悠du 直trực 入nhập 千thiên 峯phong 不bất 轉chuyển 頭đầu (# 水thủy 菴am 一nhất )#

藏tạng 身thân 無vô 迹tích 更cánh 無vô 藏tạng 脫thoát 體thể 無vô 依y 便tiện 廝tư 當đương 古cổ 鏡kính 不bất 磨ma 還hoàn 自tự 照chiếu 淡đạm 煙yên 和hòa 露lộ 濕thấp 秋thu 光quang

沒một 踪# 跡tích 處xứ 莫mạc 藏tạng 身thân 看khán 來lai 端đoan 是thị 眼nhãn 中trung 塵trần 全toàn 機cơ 打đả 破phá 繫hệ 驢lư 橛quyết 棒bổng 頭đầu 敲# 出xuất 玉ngọc 麒# 麟lân (# 圜viên 極cực 岑sầm )#

明minh 鏡kính 當đương 臺đài 一nhất 椎chùy 打đả 破phá 東đông 魯lỗ 西tây 秦tần 無vô 可khả 不bất 可khả (# 肯khẳng 堂đường 充sung )#

一nhất 橈# 劈phách 口khẩu 虛hư 空không 破phá 三tam 點điểm 驢lư 頭đầu 覆phú 卻khước 船thuyền 父phụ 子tử 至chí 今kim 俱câu 不bất 了liễu 江giang 湖hồ 波ba 浪lãng 錯thác 流lưu 傳truyền (# 天thiên 童đồng 淨tịnh )#

機cơ 輪luân 元nguyên 不bất 挂quải [糸*系]# 頭đầu 會hội 有hữu 金kim 鱗lân 上thượng 直trực 鈎câu 驀# 口khẩu 一nhất 橈# 猶do 未vị 徹triệt 踏đạp 反phản 船thuyền 子tử 有hữu 來lai 由do (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )#

臭Xú 口Khẩu 未Vị 開Khai 經Kinh 萬Vạn 刼# [糸*系]# 毫Hào 纔Tài 犯Phạm 鐵Thiết 輪Luân 隨Tùy 雨Vũ 散Tán 雲Vân 収Thâu 明Minh 月Nguyệt 夜Dạ 反Phản 動Động 江Giang 波Ba 說Thuyết 向Hướng 誰Thùy (# 木Mộc 菴Am 永Vĩnh )#

夾giáp 山sơn 不bất 在tại 一nhất 橈# 上thượng 明minh 月nguyệt 蘆lô 花hoa 夜dạ 夜dạ 寒hàn 誰thùy 謂vị 華hoa 亭đình 消tiêu 息tức 斷đoạn 儼nghiễm 然nhiên 秋thu 色sắc 在tại 江giang 山sơn (# 解giải 空không 觀quán )#

散tán 席tịch 迢điều 迢điều 到đáo 海hải 涯nhai 點điểm 頭đầu 橈# 下hạ 喪táng 全toàn 機cơ 父phụ 南nam 子tử 北bắc 今kim 何hà 在tại 月nguyệt 冷lãnh 漁ngư 歌ca 落lạc 釣điếu 磯ki (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

一nhất 下hạ 蘭lan 橈# 驀# 口khẩu 鞭tiên 大đại 洋dương 海hải 底để 火hỏa 燒thiêu 天thiên 父phụ 南nam 子tử 北bắc 家gia 何hà 許hứa 風phong 滿mãn 長trường/trưởng 空không 月nguyệt 滿mãn 船thuyền (# 蒙mông 菴am 聰thông )#

稱xưng 意ý 金kim 鱗lân 一nhất 上thượng 鈎câu 華hoa 亭đình 江giang 水thủy 合hợp 西tây 流lưu 釣điếu 船thuyền 盡tận 底để 掀# 翻phiên 了liễu 惱não 亂loạn 春xuân 風phong 卒thốt 未vị 休hưu (# 朴phác 翁ông 銛# )#

藥dược 貼# 分phân 明minh 說thuyết 得đắc 親thân 不bất 知tri 裏lý 面diện 偽ngụy 和hòa 真chân 諄# 諄# 教giáo 誡giới 癡si 兒nhi 女nữ 莫mạc 把bả 方phương 書thư 誤ngộ 後hậu 人nhân (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

一nhất 棹# 綠lục 楊dương 灣loan 金kim 鱗lân 得đắc 處xứ 難nạn/nan 長trường/trưởng 江giang 深thâm 有hữu 恨hận 不bất 合hợp 踏đạp 反phản 船thuyền (# 西tây 岩# 惠huệ )#

藏tạng 身thân 處xứ 沒một 踪# 跡tích 無vô 影ảnh 樹thụ 頭đầu 靈linh 鳥điểu 宅trạch 沒một 踪# 跡tích 處xứ 莫mạc 藏tạng 身thân 不bất 萌manh 枝chi 上thượng 春xuân 花hoa 拆# 有hữu 來lai 由do 誰thùy 辨biện 的đích 天thiên 曉hiểu 西tây 風phong 拂phất 拂phất 吹xuy 松tùng 釵thoa 一nhất 徑kính 爭tranh 拋phao 擲trịch (# 東đông 谷cốc 光quang )#

藥dược 山sơn 高cao 沙Sa 彌Di (# 嗣tự 藥dược 山sơn )# 因nhân 藥dược 山sơn 問vấn 曰viết 見kiến 說thuyết 長trường/trưởng 安an 甚thậm 閙náo 師sư 曰viết 我ngã 國quốc 晏# 然nhiên 山sơn 曰viết 汝nhữ 從tùng 看khán 經kinh 得đắc 請thỉnh 益ích 得đắc 師sư 曰viết 不bất 從tùng 看khán 經kinh 得đắc 亦diệc 不bất 從tùng 請thỉnh 益ích 得đắc 山sơn 曰viết 大đại 有hữu 人nhân 不bất 看khán 經kinh 不bất 請thỉnh 益ích 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 得đắc 師sư 曰viết 不bất 道đạo 他tha 無vô 只chỉ 是thị 他tha 不bất 肯khẳng 承thừa 當đương 。

頌tụng 曰viết 。

撞chàng 破phá 虛hư 空không 七thất 八bát 片phiến 逆nghịch 開khai 金kim 鎻# 兩lưỡng 三tam 重trọng/trùng 轉chuyển 身thân 直trực 入nhập 青thanh 霄tiêu 外ngoại 多đa 少thiểu 行hành 人nhân 覔# 路lộ 蹤tung (# 成thành 枯khô 木mộc )#

興hưng 亡vong 虛hư 去khứ 又hựu 虛hư 來lai 為vi 渠cừ 國quốc 土độ 絕tuyệt 纖tiêm 埃ai 須Tu 彌Di 頂đảnh 上thượng 無vô 根căn 草thảo 不bất 受thọ 春xuân 風phong 花hoa 自tự 開khai (# 投đầu 子tử 青thanh )#

高cao 沙Sa 彌Di 住trụ 菴am 一nhất 日nhật 雨vũ 中trung 來lai 相tương/tướng 看khán 藥dược 山sơn 山sơn 曰viết 你nễ 來lai 也dã 師sư 曰viết 是thị 山sơn 曰viết 可khả 煞sát 濕thấp 師sư 曰viết 不bất 打đả 這giá 皷cổ 笛địch 雲vân 巖nham 曰viết 皮bì 也dã 無vô 打đả 甚thậm 麼ma 皷cổ 道đạo 吾ngô 曰viết 皷cổ 也dã 無vô 打đả 甚thậm 麼ma 皮bì 師sư 曰viết 今kim 日nhật 大đại 好hảo/hiếu 一nhất 塲# 曲khúc 調điều 。

頌tụng 曰viết 。

偶ngẫu 尓# 垂thùy 言ngôn 借tá 問vấn 伊y 知tri 音âm 爭tranh 使sử 落lạc 今kim 時thời 胡hồ 笳# 不bất 犯phạm 宮cung 啇# 曲khúc 玉ngọc 笛địch 橫hoạnh/hoành 時thời 刼# 外ngoại 吹xuy (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

鼎đỉnh 州châu 李# 翱cao 刺thứ 史sử (# 見kiến 藥dược 山sơn )# 嚮hướng 藥dược 山sơn 玄huyền 化hóa 屢lũ 請thỉnh 不bất 赴phó 乃nãi 躬cung 謁yết 之chi 山sơn 執chấp 經Kinh 卷quyển 不bất 顧cố 侍thị 者giả 曰viết 太thái 守thủ 在tại 此thử 李# 性tánh 褊biển 急cấp 乃nãi 曰viết 見kiến 面diện 不bất 如như 聞văn 名danh 拂phất 袖tụ 便tiện 出xuất 山sơn 曰viết 太thái 守thủ 何hà 得đắc 貴quý 耳nhĩ 賤tiện 目mục 李# 回hồi 拱củng 謝tạ 問vấn 曰viết 如như 何hà 是thị 道đạo 山sơn 以dĩ 手thủ 指chỉ 上thượng 下hạ 曰viết 會hội 麼ma 李# 曰viết 不bất 會hội 山sơn 曰viết 雲vân 在tại 青thanh 天thiên 水thủy 在tại 瓶bình 李# 忻hãn 愜# 作tác 禮lễ 述thuật 偈kệ 曰viết 鍊luyện 得đắc 身thân 形hình 似tự 鶴hạc 形hình 千thiên 株chu 松tùng 下hạ 兩lưỡng 凾# 經kinh 我ngã 來lai 問vấn 道đạo 無vô 餘dư 說thuyết 雲vân 在tại 青thanh 天thiên 水thủy 在tại 瓶bình 。

頌tụng 曰viết 。

雲vân 在tại 青thanh 天thiên 水thủy 在tại 瓶bình 恐khủng 君quân 妄vọng 解giải 作tác 惺tinh 惺tinh 汾# 陽dương 問vấn 你nễ 幽u 魂hồn 聴# 如như 實thật 神thần 通thông 現hiện 姓tánh 名danh (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

雲vân 在tại 青thanh 天thiên 水thủy 在tại 缾bình 丹đan 霄tiêu 把bả 手thủ 共cộng 君quân 行hành 回hồi 頭đầu 不bất 覺giác 寒hàn 更cánh 曉hiểu 一nhất 片phiến 紅hồng 光quang 海hải 上thượng 生sanh (# 圓viên 通thông 僊tiên )#

雲vân 在tại 青thanh 天thiên 水thủy 在tại 瓶bình 眼nhãn 光quang 隨tùy 指chỉ 落lạc 深thâm 坑khanh 溪khê 花hoa 不bất 耐nại 霜sương 風phong 苦khổ 說thuyết 甚thậm 深thâm 深thâm 海hải 底để 行hành (# 張trương 無vô 盡tận )#

隴# 西tây 賢hiền 相tương/tướng 登đăng 藥dược 嶠# 雲vân 在tại 青thanh 霄tiêu 水thủy 在tại 瓶bình 風phong 靜tĩnh 雲vân 消tiêu 空không 獨độc 露lộ 天thiên 門môn 玉ngọc 女nữ 不bất 曾tằng 扃# (# 京kinh 兆triệu 府phủ 天thiên 寧ninh 璉# )#

古cổ 人nhân 問vấn 道đạo 復phục 何hà 言ngôn 水thủy 在tại 缾bình 中trung 雲vân 在tại 天thiên 故cố 國quốc 要yếu 歸quy 歸quy 便tiện 得đắc 離ly 亭đình 雲vân 月nguyệt 渡độ 頭đầu 船thuyền (# 白bạch 楊dương 順thuận )#

制chế 使sử 當đương 年niên 問vấn 道đạo 時thời 單đơn 鎗thương 匹thất 馬mã 到đáo 禪thiền 扉# 再tái 四tứ 垂thùy 慈từ 猶do 未vị 曉hiểu 揮huy 毫hào 落lạc 紙chỉ 更cánh 明minh 詩thi (# 洞đỗng 山sơn 聦# )#

陌mạch 路lộ 相tương 逢phùng 不bất 相tương 識thức 雲vân 水thủy 悠du 悠du 無vô 定định 跡tích 饒nhiêu 君quân 富phú 貴quý 百bách 千thiên 般ban 爭tranh 佀# 儂# 家gia 窮cùng 的đích 的đích (# 大đại 洪hồng 恩ân )#

貴quý 耳nhĩ 而nhi 賤tiện 目mục 背bối/bội 手thủ 抽trừu 金kim 鏃# 仰ngưỡng 面diện 看khán 青thanh 天thiên 箭tiễn 過quá 新tân 羅la 國quốc (# 弁# 山sơn 阡# )#

雲vân 在tại 青thanh 天thiên 水thủy 在tại 缾bình 平bình 生sanh 肝can 膽đảm 向hướng 人nhân 傾khuynh 真chân 金kim 自tự 有hữu 真chân 金kim 價giá 終chung 不bất 和hòa 沙sa 賣mại 與dữ 人nhân (# 北bắc 海hải 心tâm )#

若nhược 陳trần 見kiến 面diện 太thái 懸huyền 殊thù 雲vân 水thủy 重trọng/trùng 新tân 誑cuống 惑hoặc 渠cừ 謾man 說thuyết 當đương 時thời 曾tằng 省tỉnh 悟ngộ 卻khước 將tương 魚ngư 目mục 當đương 明minh 珠châu (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

撥Bát 草Thảo 瞻Chiêm 風Phong 不Bất 柰Nại 何Hà 深Thâm 山Sơn 有Hữu 道Đạo 要Yếu 經Kinh 過Quá 只Chỉ 因Nhân 貴Quý 耳Nhĩ 而Nhi 賤Tiện 目Mục 引Dẫn 得Đắc 全Toàn 身Thân 入Nhập 草Thảo 窠Khòa (# 毒Độc 菴Am 常Thường )#

即tức 今kim 非phi 見kiến 面diện 昔tích 日nhật 不bất 聞văn 名danh 一nhất 句cú 添# 三tam 句cú 篇thiên 章chương 讀đọc 不bất 成thành (# 西tây 岩# 惠huệ )#

京kinh 兆triệu 府phủ 翠thúy 微vi 無Vô 學Học 禪thiền 師sư (# 嗣tự 丹đan 霞hà )# 一nhất 日nhật 在tại 法pháp 堂đường 內nội 行hành 投đầu 子tử 進tiến 前tiền 接tiếp 禮lễ 問vấn 曰viết 西tây 來lai 密mật 旨chỉ 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 示thị 人nhân 師sư 駐trú 步bộ 少thiểu 時thời 子tử 曰viết 乞khất 師sư 垂thùy 示thị 師sư 曰viết 更cánh 要yếu 苐# 二nhị 杓chước 惡ác 水thủy 那na 子tử 便tiện 禮lễ 謝tạ 師sư 曰viết 莫mạc 跺# 根căn 曰viết 時thời 至chí 根căn 苗miêu 自tự 生sanh 。

頌tụng 曰viết 。

曾Tằng 扣Khấu 西Tây 來Lai 問Vấn 翠Thúy 微Vi 經Kinh 行Hành 駐Trú 步Bộ 大Đại 慈Từ 悲Bi 當Đương 時Thời 投Đầu 子Tử 如Như 能Năng 薦Tiến 惡Ác 水Thủy 重Trọng/trùng 將Tương 更Cánh 潑Bát 誰Thùy (# 水Thủy 菴Am 一Nhất )#

師sư 子tử 出xuất 窟quật 驪# 龍long 入nhập 宂# 擡# 眸mâu 風phong 生sanh 眾chúng 獸thú 腦não 裂liệt 更cánh 弄lộng 爪trảo 牙nha 反phản 成thành 漏lậu 泄tiết 時thời 至chí 須tu 憑bằng 返phản 擲trịch 機cơ 分phân 明minh 踏đạp 破phá 澄trừng 潭đàm 月nguyệt (# 投đầu 子tử 舒thư )#

吉cát 州châu 孝hiếu 義nghĩa 寺tự 性tánh 空không 禪thiền 師sư (# 嗣tự 丹đan 霞hà )# 因nhân 僧Tăng 參tham 人nhân 事sự 了liễu 師sư 曰viết 與dữ 麼ma 下hạ 去khứ 還hoàn 有hữu 佛Phật 法Pháp 道Đạo 理lý 也dã 無vô 曰viết 甚thậm 甲giáp 結kết 舌thiệt 有hữu 分phần/phân 師sư 曰viết 老lão 僧Tăng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 曰viết 素tố 非phi 好hảo/hiếu 手thủ 師sư 便tiện 仰ngưỡng 身thân 合hợp 掌chưởng 僧Tăng 亦diệc 合hợp 掌chưởng 師sư 乃nãi 拊phụ 掌chưởng 三tam 下hạ 僧Tăng 拂phất 袖tụ 便tiện 出xuất 師sư 曰viết 烏ô 不bất 前tiền 兔thố 不bất 後hậu 幾kỷ 人nhân 於ư 此thử 茫mang 然nhiên 走tẩu 秪# 有hữu 闍xà 黎lê 達đạt 本bổn 源nguyên 結kết 舌thiệt 何hà 曾tằng 著trước 空không 有hữu 。

頌tụng 曰viết 。

進tiến 不bất 前tiền 退thoái 不bất 後hậu 頭đầu 尾vĩ 中trung 間gian 兩lưỡng 處xứ 走tẩu 胡hồ 僧Tăng 撫phủ 掌chưởng 咲# 呵ha 呵ha 此thử 土thổ/độ 西tây 天thiên 未vị 曾tằng 有hữu (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

入Nhập 林Lâm 不Bất 動Động 草Thảo 入Nhập 水Thủy 不Bất 動Động 波Ba 曾Tằng 經Kinh 達Đạt 本Bổn 源Nguyên 結Kết 舌Thiệt 更Cánh 無Vô 過Quá 若Nhược 是Thị 叅# 方Phương 士Sĩ 須Tu 達Đạt 末Mạt 後Hậu 句Cú (# 大Đại 圓Viên 智Trí )#

晝trú 復phục 夜dạ 初sơ 中trung 後hậu 金kim 烏ô 飛phi 玉ngọc 兔thố 走tẩu 於ư 此thử 茫mang 然nhiên 與dữ 悄# 然nhiên 捴# 是thị 鰕# 跳khiêu 不bất 出xuất 斗đẩu (# 石thạch 溪khê 月nguyệt )#

僊tiên 天thiên 禪thiền 師sư (# 或hoặc 作tác 天thiên 仙tiên 嗣tự 潭đàm 州châu 大đại 川xuyên )# 披phi 雲vân 和hòa 尚thượng 來lai 纔tài 入nhập 方phương 丈trượng 師sư 便tiện 問vấn 未vị 見kiến 東đông 越việt 老lão 人nhân 時thời 作tác 麼ma 生sanh 為vi 物vật 雲vân 曰viết 秪# 見kiến 雲vân 生sanh 碧bích 嶂# 焉yên 知tri 月nguyệt 落lạc 寒hàn 潭đàm 師sư 曰viết 秪# 與dữ 麼ma 也dã 難nan 得đắc 曰viết 莫mạc 是thị 未vị 見kiến 時thời 麼ma 師sư 便tiện 喝hát 雲vân 展triển 兩lưỡng 手thủ 師sư 曰viết 錯thác 怪quái 人nhân 者giả 有hữu 甚thậm 麼ma 限hạn 雲vân 掩yểm 耳nhĩ 而nhi 出xuất 師sư 曰viết 死tử 卻khước 這giá 漢hán 平bình 生sanh 也dã 。

頌tụng 曰viết 。

有hữu 客khách 訪phỏng 師sư 纔tài 入nhập 門môn 由do 來lai 賔# 主chủ 未vị 曾tằng 分phần/phân 箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 拄trụ 皆giai 無vô 咎cữu 善thiện 始thỉ 全toàn 終chung 誠thành 罕# 聞văn (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

眼nhãn 明minh 慣quán 識thức 陣trận 雲vân 高cao 兩lưỡng 手thủ 揮huy 戈qua 戰chiến 不bất 休hưu 世thế 事sự 若nhược 將tương 公công 道đạo 斷đoạn 將tướng 軍quân 歸quy 去khứ 合hợp 封phong 侯hầu (# 絕tuyệt 象tượng 鑒giám )#

作tác 者giả 相tương 逢phùng 箭tiễn 拄trụ 鋒phong 其kỳ 中trung 綿miên 密mật 不bất 通thông 風phong 要yếu 須tu 惜tích 取thủ 眉mi 毛mao 好hảo/hiếu 免miễn 使sử 全toàn 身thân 落lạc 草thảo 中trung (# 竹trúc 屋ốc 簡giản )#

僊tiên 天thiên 因nhân 僧Tăng 叅# 方phương 展triển 坐tọa 具cụ 師sư 曰viết 不bất 用dụng 通thông 時thời 暄# 還hoàn 我ngã 文văn 彩thải 未vị 生sanh 時thời 道Đạo 理lý 來lai 曰viết 某mỗ 甲giáp 有hữu 口khẩu 哂# 卻khước 即tức 閒gian/nhàn 苦khổ 死tử 覔# 箇cá [膜-大+(句-口+匕)]# 月nguyệt 扇thiên/phiến 子tử 作tác 麼ma 師sư 拈niêm 棒bổng 作tác 打đả 勢thế 僧Tăng 把bả 住trụ 曰viết 還hoàn 我ngã 未vị 拈niêm 棒bổng 時thời 道Đạo 理lý 來lai 師sư 曰viết 隨tùy 我ngã 者giả 隨tùy 之chi 南nam 北bắc 不bất 隨tùy 我ngã 者giả 死tử 住trụ 東đông 西tây 曰viết 隨tùy 與dữ 不bất 隨tùy 且thả 置trí 請thỉnh 師sư 指chỉ 出xuất 東đông 西tây 南nam 北bắc 師sư 便tiện 打đả 。

頌tụng 曰viết 。

將tướng 軍quân 帳trướng 上thượng 孰thục 能năng 過quá 不bất 易dị 僧Tăng 初sơ 善thiện 切thiết 蹉sa 蛇xà 尾vĩ 龍long 頭đầu 弓cung 劒kiếm 折chiết 山sơn 藤đằng 三tam 十thập 未vị 為vi 多đa (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

馬mã 頰giáp 山sơn 本bổn 空không 禪thiền 師sư (# 嗣tự 大đại 顛điên )# 因nhân 僧Tăng 問vấn 去khứ 卻khước 即tức 今kim 言ngôn 句cú 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 本bổn 來lai 性tánh 師sư 曰viết 你nễ 迷mê 源nguyên 來lai 得đắc 多đa 少thiểu 時thời 曰viết 即tức 今kim 蒙mông 和hòa 尚thượng 指chỉ 示thị 師sư 曰viết 若nhược 指chỉ 示thị 你nễ 我ngã 即tức 迷mê 源nguyên 曰viết 如như 何hà 即tức 是thị 師sư 示thị 頌tụng 曰viết 。 心tâm 是thị 性tánh 體thể 性tánh 是thị 心tâm 用dụng 心tâm 性tánh 一nhất 如như 誰thùy 別biệt 誰thùy 共cộng 妄vọng 外ngoại 迷mê 源nguyên 秪# 者giả 難nạn/nan 洞đỗng 古cổ 今kim 凡phàm 聖thánh 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 。 佛Phật 鑑giám 云vân 問vấn 不bất 徒đồ 然nhiên 荅# 無vô 虛hư 設thiết 纔tài 隨tùy 語ngữ 轉chuyển 覿# 面diện 千thiên 山sơn 後hậu 偈kệ 中trung 雖tuy 有hữu [(冰-水+〡)*ㄆ]# 有hữu 放phóng 其kỳ 柰nại 錯thác 下hạ 名danh 言ngôn 山sơn 僧Tăng 重trọng/trùng 為vi 別biệt 過quá 。

乃nãi 有hữu 偈kệ 曰viết 。

心tâm 本bổn 非phi 心tâm 性tánh 本bổn 非phi 性tánh 心tâm 性tánh 兩lưỡng 忘vong 誰thùy 少thiểu 誰thùy 剩thặng 老lão 倒đảo 本bổn 空không 灼chước 艾ngải 求cầu 病bệnh 妄vọng 外ngoại 迷mê 源nguyên 孤cô 負phụ 凡phàm 聖thánh

心tâm 性tánh 從tùng 來lai 體thể 一nhất 同đồng 有hữu 無vô 空không 處xứ 透thấu 真chân 空không 古cổ 今kim 妄vọng 外ngoại 迷mê 源nguyên 者giả 春xuân 入nhập 園viên 林lâm 處xứ 處xứ 紅hồng (# 塗đồ 毒độc 策sách )#

本bổn 空không 上thượng 堂đường 秪# 這giá 施thí 為vi 動động 轉chuyển 還hoàn 合hợp 得đắc 本bổn 來lai 祖tổ 翁ông 麼ma 若nhược 合hợp 得đắc 十thập 二nhị 時thời 中trung 無vô 虛hư 棄khí 底để 道Đạo 理lý 若nhược 合hợp 不bất 淂# 喫khiết 茶trà 說thuyết 話thoại 往vãng 往vãng 喚hoán 作tác 茶trà 話thoại 在tại 僧Tăng 便tiện 問vấn 如như 何hà 免miễn 得đắc 不bất 成thành 茶trà 話thoại 去khứ 師sư 曰viết 你nễ 識thức 得đắc 口khẩu 也dã 未vị 曰viết 如như 何hà 是thị 口khẩu 師sư 曰viết 兩lưỡng 片phiến 皮bì 也dã 不bất 識thức 曰viết 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 祖tổ 翁ông 師sư 曰viết 大đại 眾chúng 前tiền 不bất 要yếu 牽khiên 爺# 恃thị 娘nương 曰viết 大đại 眾chúng 忻hãn 然nhiên 去khứ 也dã 師sư 曰viết 你nễ 試thí 點điểm 大đại 眾chúng 性tánh 看khán 僧Tăng 作tác 禮lễ 師sư 曰viết 伊y 徃# 徃# 道đạo 一nhất 性tánh 一nhất 切thiết 性tánh 在tại 僧Tăng 欲dục 進tiến 語ngữ 師sư 曰viết 孤cô 負phụ 平bình 生sanh 行hành 脚cước 眼nhãn 。

頌tụng 曰viết 。

叅# 禪thiền 學học 道Đạo 莫mạc 匆# 匆# 動động 轉chuyển 無vô 非phi 觸xúc 祖tổ 翁ông 口khẩu 在tại 面diện 門môn 猶do 不bất 見kiến 喫khiết 茶trà 清thanh 話thoại 故cố 難nạn/nan 通thông 水thủy 中trung 塩# 味vị 知tri 相tương 似tự 色sắc 裏lý 膠giao 清thanh 信tín 不bất 空không 欲dục 得đắc 不bất 招chiêu 無vô 間gián 業nghiệp 。 莫mạc 將tương 情tình 觧# 謗báng 宗tông 風phong (# 南nam 堂đường 興hưng )#

漳# 州châu 三tam 平bình 義nghĩa 忠trung 禪thiền 師sư (# 嗣tự 大đại 顛điên )# 因nhân 問vấn 大đại 顛điên 不bất 用dụng 指chỉ 東đông 劃hoạch 西tây 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 顛điên 曰viết 幽u 州châu 江giang 口khẩu 石thạch 人nhân 蹲tồn 師sư 曰viết 猶do 是thị 指chỉ 東đông 劃hoạch 西tây 顛điên 曰viết 若nhược 是thị 鳳phượng 凰hoàng 兒nhi 不bất 向hướng 那na 邊biên 討thảo 師sư 禮lễ 拜bái 顛điên 曰viết 若nhược 不bất 得đắc 後hậu 句cú 前tiền 話thoại 也dã 難nạn/nan 圓viên 。

頌tụng 曰viết 。

徹triệt 底để 老lão 婆bà 心tâm 不bất 向hướng 那na 邊biên 討thảo 父phụ 子tử 要yếu 投đầu 機cơ 無vô 端đoan 入nhập 荒hoang 草thảo (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聮# 珠châu 通thông 集tập 卷quyển 第đệ 八bát 。 田điền 一nhất 。