禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聯Liên 珠Châu 通Thông 集Tập
Quyển 5
宋Tống 法Pháp 應Ưng 集Tập 元Nguyên 普Phổ 會Hội 續Tục 集Tập 明Minh 淨Tịnh 戒Giới 重Trọng 校Giáo

禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聮# 珠châu 通thông 集tập 卷quyển 第đệ 五ngũ 。 雞kê 五ngũ 。

(# 僧Tăng 錄lục 司ty 右hữu 闡xiển 教giáo 兼kiêm 靈linh 谷cốc 禪thiền 寺tự 住trụ 時thời 淨tịnh 戒giới 重trọng/trùng 校giáo )#

-# 祖tổ 師sư 機cơ 緣duyên

-# 六lục 祖tổ 下hạ 苐# 三tam 世thế

-# 百bách 丈trượng 海hải (# 九cửu 則tắc )#

-# 南nam 泉tuyền 願nguyện (# 廿# 七thất 則tắc )#

-# 塩# 官quan 安an (# 三tam 則tắc )#

-# 歸quy 宗tông 常thường (# 七thất 則tắc )#

-# 乳nhũ 源nguyên (# 一nhất 則tắc )#

-# 大đại 梅mai 常thường (# 四tứ 則tắc )#

-# 五ngũ 洩duệ 默mặc (# 一nhất 則tắc )#

洪hồng 州châu 百bách 丈trượng 山sơn 懷hoài 海hải 大đại 智trí 禪thiền 師sư (# 嗣tự 馬mã 祖tổ )# 師sư 再tái 叅# 馬mã 祖tổ 祖tổ 於ư 禪thiền 床sàng 角giác 取thủ 拂phất 子tử 示thị 之chi 師sư 曰viết 只chỉ 者giả 個cá 更cánh 別biệt 有hữu 祖tổ 乃nãi 放phóng 舊cựu 處xứ 祖tổ 曰viết 你nễ 已dĩ 後hậu 將tương 什thập 麼ma 為vi 人nhân 師sư 卻khước 取thủ 拂phất 子tử 呈trình 之chi 祖tổ 曰viết 只chỉ 者giả 個cá 更cánh 別biệt 有hữu 師sư 以dĩ 拂phất 子tử 掛quải 安an 舊cựu 處xứ 方phương 侍thị 立lập 祖tổ 振chấn 威uy 一nhất 喝hát 後hậu 檀đàn 信tín 請thỉnh 住trụ 大đại 雄hùng 山sơn 岩# 巒# 峻tuấn 極cực 故cố 號hiệu 之chi 百bách 丈trượng 師sư 謂vị 眾chúng 曰viết 佛Phật 法Pháp 不bất 是thị 小tiểu 事sự 老lão 僧Tăng 昔tích 日nhật 被bị 馬mã 大đại 師sư 一nhất 喝hát 直trực 淂# 三tam 日nhật 耳nhĩ 聾lung 黃hoàng 蘗bách 聞văn 舉cử 不bất 覺giác 吐thổ 舌thiệt 。

頌tụng 曰viết 。

每mỗi 囙# 無vô 事sự 侍thị 師sư 前tiền 師sư 指chỉ 繩thằng 床sàng 角giác 上thượng 懸huyền 舉cử 放phóng 卻khước 歸quy 本bổn 位vị 立lập 分phân 明minh 一nhất 喝hát 至chí 今kim 傳truyền (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

悟ngộ 了liễu 遊du 方phương 卻khước 再tái 還hoàn 全toàn 機cơ 大đại 用dụng 久cửu 當đương 權quyền 若nhược 無vô 喝hát 下hạ 忘vong 知tri 觧# 良lương 馬mã 何hà 曾tằng 離ly 淂# 鞭tiên (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

大đại 寂tịch 雄hùng 峯phong 再tái 會hội 時thời 相tương 將tương 行hành 處xứ 草thảo 離ly 離ly 回hồi 頭đầu 一nhất 喝hát 乹# 坤# 暗ám 兩lưỡng 耳nhĩ 俱câu 聾lung 緫# 不bất 知tri (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

一nhất 喝hát 樷# 林lâm 辯biện 者giả 稀# 耳nhĩ 聾lung 今kim 古cổ 強cường/cưỡng 針châm 錐trùy 燈đăng 籠lung 拊phụ 掌chưởng 呵ha 呵ha 咲# 露lộ 柱trụ 仾# 頭đầu 卻khước 皺trứu 眉mi (# 海hải 印ấn 信tín )#

一nhất 喝hát 分phần/phân 眀# 守thủ 死tử 灰hôi 青thanh 天thiên 赫hách 日nhật 起khởi 風phong 雷lôi 傍bàng 人nhân 拊phụ 掌chưởng 呵ha 呵ha 咲# 唯duy 有hữu 知tri 音âm 吐thổ 舌thiệt 來lai (# 淨tịnh 照chiếu 臻trăn )#

放phóng 收thu 誰thùy 道đạo 沒một 譊# 訛ngoa 漏lậu 泄tiết 機cơ 関# 見kiến 也dã 麼ma 一nhất 喝hát 如như 雷lôi 聞văn 者giả 喪táng 耳nhĩ 聾lung 三tam 日nhật 未vị 為vi 多đa (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

未vị 眀# 大đại 智trí 再tái 叅# 尋tầm 相tương/tướng 逐trục 相tương 隨tùy 用dụng 不bất 任nhậm 断# 浪lãng 絕tuyệt 流lưu 全toàn 體thể 現hiện 一nhất 聾lung 三tam 日nhật 孰thục 知tri 音âm (# 照chiếu 覺giác 総# )#

客khách 情tình 步bộ 步bộ 隨tùy 人nhân 轉chuyển 有hữu 大đại 威uy 光quang 。 不bất 能năng 現hiện 突đột 然nhiên 一nhất 喝hát 雙song 耳nhĩ 聾lung 那na 吒tra 眼nhãn 開khai 黃hoàng 蘗bách 面diện (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

願nguyện 視thị 拈niêm 來lai 事sự 已dĩ 同đồng 師sư 資tư 相tương 見kiến 展triển 家gia 風phong 因nhân 思tư 昔tích 日nhật 鼻tị 頭đầu 痛thống 一nhất 喝hát 分phân 明minh 三tam 日nhật 聾lung (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

木mộc 馬mã [跍-十+水]# 殺sát 閻Diêm 浮Phù 人nhân 泥nê 牛ngưu 飲ẩm 竭kiệt 滄thương 溟minh 水thủy 霹phích 靂lịch 滿mãn 空không 山sơn 岳nhạc 摧tồi 看khán 看khán 平bình 地địa 波ba 濤đào 起khởi (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

馬mã 祖tổ 親thân 傳truyền 古cổ 佛Phật 心tâm 海hải 禪thiền 百bách 丈trượng 是thị 知tri 音âm 當đương 時thời 一nhất 喝hát 聾lung 三tam 日nhật 無vô 見kiến 無vô 聞văn 。 直trực 至chí 今kim (# 智trí 海hải 清thanh )#

雨vũ 霽tễ 遊du 雲vân 尚thượng 未vị 歸quy 晴tình 空không 忽hốt 地địa 一nhất 聲thanh 雷lôi 嶺lĩnh 梅mai 已dĩ 得đắc 春xuân 消tiêu 息tức 不bất 比tỉ 山sơn 桃đào 一nhất 例lệ 開khai (# 上thượng 方phương 益ích )#

放phóng 去khứ 拈niêm 來lai 更cánh 有hữu 誰thùy 青thanh 山sơn 時thời 見kiến 白bạch 雲vân 歸quy 孤cô 峯phong 坐tọa 斷đoạn 無vô 餘dư 事sự 翻phiên 笑tiếu 蟾# 輪luân 對đối 落lạc 暉huy (# 京kinh 兆triệu 府phủ 天thiên 寧ninh 璉# )#

馬mã 駒câu 一nhất 喝hát 大đại 雄hùng 峯phong 聲thanh 入nhập 髑độc 髏lâu 三tam 日nhật 聾lung 黃hoàng 蘗bách 聞văn 之chi 驚kinh 吐thổ 舌thiệt 江giang 西tây 從tùng 此thử 立lập 宗tông 風phong (# 張trương 無vô 盡tận )#

百bách 丈trượng 重trùng 來lai 叅# 馬mã 祖tổ 相tương 逢phùng 便tiện 指chỉ 曹tào 溪khê 路lộ 休hưu 言ngôn 一nhất 喝hát 雙song 耳nhĩ 聾lung 須tu 知tri 別biệt 有hữu 親thân 聞văn 處xứ (# 踈sơ 山sơn 常thường )#

大đại 機cơ 大đại 用dụng 不bất 虛hư 傳truyền 掛quải 拂phất 遭tao 呵ha 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 打đả 破phá 盡tận 瓶bình 歸quy 去khứ 後hậu 從tùng 教giáo 千thiên 古cổ 黑hắc 漫mạn 漫mạn (# 南nam 華hoa 昺# )#

掛quải 拂phất 遭tao 呵ha 耳nhĩ 便tiện 聾lung 衲nạp 僧Tăng 奚hề 苦khổ 驗nghiệm 宗tông 風phong 金kim 剛cang 腦não 後hậu 抽trừu 生sanh 鐵thiết 華hoa 岳nhạc 三tam 峯phong 倒đảo 卓trác 空không (# 龍long 門môn 遠viễn )#

江giang 西tây 一nhất 喝hát 動động 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 用dụng 全toàn 機cơ 是thị 滅diệt 門môn 三tam 日nhật 耳nhĩ 聾lung 風phong 過quá 樹thụ 累lũy/lụy/luy 他tha 黃hoàng 蘗bách 喪táng 兒nhi 孫tôn (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

馬mã 駒câu 脚cước 下hạ 喪táng 家gia 風phong 四tứ 海hải 從tùng 茲tư 信tín 息tức 通thông 烈liệt 火hỏa 焰diễm 中trung 攢toàn 得đắc 月nguyệt 巍nguy 巍nguy 獨độc 坐tọa 大đại 雄hùng 峯phong (# 徑kính 山sơn 杲# )#

掛quải 拂phất 親thân 遭tao 喝hát 當đương 下hạ 舌thiệt 頭đầu 脫thoát 把bả 起khởi 便tiện 相tương/tướng 呈trình 為vi 君quân 重trọng/trùng 提đề 掇xuyết 要yếu 知tri 三tam 日nhật 聾lung 大đại 地địa 如như 塵trần 末mạt (# 椘# 安an 方phương )#

[跍-十+水]# 着trước 船thuyền 頭đầu 把bả 釣điếu 竿can/cán 浪lãng 麄# 風phong 緊khẩn 得đắc 魚ngư 難nạn/nan 翻phiên 思tư 幾kỷ 處xứ 雲vân 為vi 兩lưỡng 只chỉ 見kiến 四tứ 方phương 爭tranh 出xuất 山sơn (# 翠thúy 岩# 真chân )#

父phụ 子tử 相tương 逢phùng 臭xú 味vị 同đồng 龍long 泉tuyền 寶bảo 劒kiếm 再tái 磨ma 礱# 要yếu 明minh 馬mã 祖tổ 當đương 年niên 喝hát 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 盡tận 耳nhĩ 聾lung (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

迅Tấn 雷Lôi 吼Hống 破Phá 澄Trừng 潭Đàm 月Nguyệt 當Đương 下Hạ 曾Tằng 經Kinh 三Tam 日Nhật 聾Lung 去Khứ 卻Khước 膏Cao 肓# 必Tất 死Tử 疾Tật 叢Tùng 林Lâm 從Tùng 此Thử 有Hữu 家Gia 風Phong (# 虎Hổ 丘Khâu 隆Long )#

一nhất 喝hát 非phi 唯duy 三tam 日nhật 聾lung 龍long 威uy 虎hổ 勢thế 也dã 潛tiềm 踪# 從tùng 前tiền 汗hãn 馬mã 無vô 人nhân 識thức 只chỉ 要yếu 重trọng/trùng 論luận 盖# 代đại 功công (# 訥nột 堂đường 思tư )#

父phụ 子tử 相tương 將tương 草thảo 裏lý 遊du 人nhân 前tiền 拈niêm 弄lộng 幾kỷ 包bao 羞tu 迅tấn 雷lôi 一nhất 震chấn 驚kinh 天thiên 地địa 直trực 得đắc 滄thương 溟minh 絕tuyệt 點điểm 流lưu (# 懶lãn 菴am 需# )#

頂đảnh 門môn 一nhất 擊kích 塗đồ 毒độc 鼓cổ 生sanh 殺sát 全toàn 機cơ 振chấn 古cổ 今kim 雪tuyết 後hậu 始thỉ 知tri 松tùng 栢# 操thao 事sự 難nạn/nan 方phương 見kiến 丈trượng 夫phu 心tâm (# 尼ni 無vô 著trước 緫# )#

馬mã 駒câu 蹴xúc [跍-十+水]# 非phi 驢lư 事sự 要yếu 使sử 兒nhi 孫tôn 脚cước 下hạ 行hành 三tam 日nhật 耳nhĩ 聾lung 猶do 可khả 恠# 謾man 勞lao 灼chước 卜bốc 聽thính 虛hư 聲thanh (# 牧mục 菴am 忠trung )#

喝hát 聲thanh 絕tuyệt 處xứ 怒nộ 雷lôi 收thu 喪táng 盡tận 家gia 風phong 一nhất 不bất 留lưu 緫# 是thị 戰chiến 爭tranh 收thu 拾thập 得đắc 卻khước 因nhân 歌ca 舞vũ 破phá 除trừ 休hưu (# 石thạch 菴am 玿# )#

真chân 金kim 無vô 變biến 色sắc 因nhân 甚thậm 聾lung 三tam 日nhật 一nhất 字tự 入nhập 公công 門môn 九cửu 牛ngưu 車xa 不bất 出xuất (# 肯khẳng 堂đường 充sung )#

風phong 雲vân 會hội 合hợp 又hựu 相tương/tướng 期kỳ 覿# 靣# 難nạn/nan 明minh 苐# 一nhất 機cơ 霹phích 靂lịch 一nhất 聲thanh 天thiên 地địa 迫bách 西tây 河hà 師sư 子tử 卻khước 生sanh 兒nhi (# 龍long 牙nha 言ngôn )#

世thế 路lộ 風phong 波ba 不bất 見kiến 君quân 愁sầu 腸tràng 暗ám 寫tả 共cộng 誰thùy 論luận 迅tấn 雷lôi 纔tài 震chấn 清thanh 飈biểu 起khởi 白bạch 日nhật 一nhất 天thiên 星tinh 斗đẩu 分phần/phân (# 木mộc 菴am 永vĩnh )#

疋thất 馬mã 單đơn 鎗thương 與dữ 麼ma 來lai 鐵thiết 連liên 之chi 陣trận 勢thế 難nạn/nan 開khai 忽hốt 然nhiên 一nhất 棒bổng 鑼# 聲thanh 響hưởng 不bất 動động 干can 戈qua 得đắc 勝thắng 回hồi (# 野dã 雲vân 南nam )#

一nhất 喝hát 當đương 頭đầu 雷lôi 電điện 奔bôn 人nhân 聞văn 說thuyết 亦diệc 暗ám 消tiêu 魂hồn 看khán 來lai 豈khởi 止chỉ 聾lung 三tam 日nhật 直trực 至chí 如như 今kim 海hải 岳nhạc 昏hôn (# 雪tuyết 菴am 瑾# )#

啐# 啄trác 之chi 機cơ 類loại 不bất 同đồng 飛phi 星tinh 撒tản 火hỏa 髑độc 髏lâu 空không 偷thâu 心tâm 死tử 盡tận 難nạn/nan 為vi 語ngữ 忽hốt 見kiến 金kim 烏ô 出xuất 海hải 東đông (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 百bách 丈trượng 再tái 叅# 馬mã 祖tổ 竪thụ 拂phất 因nhân 緣duyên 此thử 二nhị 尊tôn 宿túc 意ý 旨chỉ 如như 何hà 仰ngưỡng 曰viết 此thử 是thị 顯hiển 大đại 機cơ 之chi 用dụng 溈# 曰viết 馬mã 祖tổ 出xuất 八bát 十thập 四tứ 人nhân 善Thiện 知Tri 識Thức 幾kỷ 人nhân 得đắc 大đại 機cơ 幾kỷ 人nhân 得đắc 大đại 用dụng 仰ngưỡng 曰viết 百bách 丈trượng 得đắc 大đại 機cơ 黃hoàng 蘗bách 得đắc 大đại 用dụng 餘dư 者giả 盡tận 是thị 唱xướng 導đạo 之chi 師sư 。 溈# 曰viết 如như 是thị 如như 是thị 。

頌tụng 曰viết 。

家gia 肥phì 生sanh 孝hiếu 子tử 國quốc 覇phách 有hữu 謀mưu 臣thần 拳quyền 頭đầu 劈phách 口khẩu 搥trùy 未vị 到đáo 無vô 兒nhi 孫tôn (# 龍long 門môn 遠viễn )#

百bách 丈trượng 侍thị 馬mã 祖tổ 遊du 山sơn 次thứ 見kiến 野dã 鴨áp 飛phi 過quá 祖tổ 曰viết 是thị 甚thậm 麼ma 師sư 曰viết 野dã 鴨áp 子tử 祖tổ 曰viết 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 師sư 曰viết 飛phi 過quá 去khứ 也dã 祖tổ 搊# 師sư 鼻tị 頭đầu 師sư 負phụ 痛thống 失thất 聲thanh 曰viết 阿a 耶da 耶da 阿a 耶da 耶da 祖tổ 曰viết 又hựu 道đạo 飛phi 過quá 去khứ 也dã 師sư 於ư 此thử 契khế 悟ngộ 。

頌tụng 曰viết 。

野dã 鴨áp 飛phi 空không 卻khước 問vấn 僧Tăng 要yếu 傳truyền 祖tổ 印ấn 付phó 心tâm 燈đăng 應ứng 機cơ 雖tuy 對đối 無vô 移di 動động 纔tài 搊# 綱cương 宗tông 道đạo 可khả 增tăng (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

野dã 鴨áp 子tử 知tri 何hà 許hứa 馬mã 祖tổ 見kiến 來lai 相tương/tướng 共cộng 語ngữ 話thoại 盡tận 山sơn 雲vân 海hải 月nguyệt 情tình 依y 然nhiên 不bất 會hội 還hoàn 飛phi 去khứ 卻khước 把bả 住trụ 道đạo 道đạo (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

師sư 資tư 閑nhàn 向hướng 草thảo 中trung 行hành 野dã 鴨áp 飛phi 鳴minh 意ý 忽hốt 生sanh 鼻tị 孔khổng 搊# 翻phiên 成thành 底để 事sự 新tân 羅la 日nhật 午ngọ 打đả 三tam 更cánh (# 智trí 海hải 清thanh )#

流lưu 水thủy 有hữu 西tây 東đông 蘆lô 花hoa 無vô 背bối/bội 向hướng 沙sa 鳥điểu 忽hốt 飛phi 來lai 漁ngư 人nhân 驚kinh 夜dạ 唱xướng 誰thùy 道đạo 月nguyệt 明minh 無vô 處xứ 尋tầm 元nguyên 來lai 只chỉ 在tại 秋thu 江giang 上thượng (# 上thượng 方phương 益ích )#

野dã 鴨áp 過quá 前tiền 溪khê 千thiên 峯phong 凜# 寒hàn 色sắc 相tướng 顧cố 不bất 知tri 歸quy 未vị 免miễn 資tư 傍bàng 擊kích [捅-用+((巨-匚)@十)]# 破phá 疑nghi 團đoàn 葛cát 怛đát 銷tiêu 梢# 風phong 直trực 上thượng 透thấu 青thanh 霄tiêu 雲vân 山sơn 海hải 月nguyệt 渾hồn 餘dư 事sự 一nhất 語ngữ 歸quy 宗tông 萬vạn 國quốc 朝triêu (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

馬mã 師sư 憫mẫn 汝nhữ 無vô 知tri 識thức 借tá 來lai 野dã 鴨áp 通thông 消tiêu 息tức 直trực 得đắc 鼻tị 頭đầu 鮮tiên 血huyết 流lưu 費phí 盡tận 老lão 婆bà 多đa 少thiểu 力lực (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

草thảo 裏lý 尋tầm 常thường 萬vạn 萬vạn 千thiên 報báo 云vân 飛phi 去khứ 豈khởi 徒đồ 然nhiên 鼻tị 頭đầu 是thị 甚thậm 閑nhàn 皮bì 革cách 十thập 字tự 縱tung 橫hoành 一nhất 任nhậm 穿xuyên (# 龍long 門môn 遠viễn )#

野dã 鴨áp 野dã 鴨áp 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 飛phi 去khứ 飛phi 來lai 本bổn 無vô 去khứ 住trụ 忽hốt 然nhiên 把bả 住trụ 鼻tị 頭đầu 看khán 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 全toàn 體thể 露lộ (# 太thái 平bình 古cổ )#

野dã 鴨áp 羣quần 飛phi 勢thế 莫mạc 留lưu 瞥miết 然nhiên 一nhất 過quá 已dĩ 高cao 秋thu 和hòa 聲thanh [捅-用+((巨-匚)@十)]# 著trước 平bình 生sanh 痛thống 短đoản 綆# 毋vô 勞lao 繫hệ 鼻tị 頭đầu (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

野dã 鴨áp 從tùng 空không 過quá 張trương 三tam 逢phùng 李# 大đại 岸ngạn 上thượng 繫hệ 孤cô 舟chu 黃hoàng 牛ngưu 解giải 拽duệ 磨ma (# 白bạch 楊dương 順thuận )#

心tâm 燈đăng 不bất 可khả 付phó 祖tổ 印ấn 亦diệc 難nạn/nan 傳truyền 野dã 鴨áp 飛phi 過quá 去khứ [捅-用+((巨-匚)@十)]# 得đắc 鼻tị 頭đầu 穿xuyên (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )#

百bách 丈trượng 侍thị 馬mã 祖tổ 遊du 山sơn 歸quy 侍thị 者giả 寮liêu 哀ai 哀ai 大đại 哭khốc 同đồng 事sự 問vấn 汝nhữ 憶ức 父phụ 母mẫu 耶da 師sư 曰viết 無vô 曰viết 被bị 人nhân 罵mạ 耶da 師sư 曰viết 無vô 曰viết 你nễ 哭khốc 作tác 什thập 麼ma 師sư 曰viết 我ngã 鼻tị 孔khổng 被bị 大đại 師sư [捅-用+((巨-匚)@十)]# 得đắc 痛thống 不bất 可khả 徹triệt 同đồng 事sự 曰viết 有hữu 甚thậm 因nhân 緣duyên 不bất 相tương 契khế 師sư 曰viết 你nễ 問vấn 取thủ 和hòa 尚thượng 去khứ 同đồng 事sự 問vấn 馬mã 祖tổ 曰viết 海hải 侍thị 者giả 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 不bất 契khế 在tại 寮liêu 中trung 哭khốc 告cáo 和hòa 尚thượng 為vi 某mỗ 說thuyết 祖tổ 曰viết 是thị 伊y 會hội 也dã 汝nhữ 自tự 問vấn 取thủ 同đồng 事sự 歸quy 寮liêu 曰viết 和hòa 尚thượng 道đạo 汝nhữ 會hội 也dã 教giáo 我ngã 自tự 問vấn 汝nhữ 師sư 乃nãi 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 同đồng 事sự 曰viết 適thích 來lai 哭khốc 如như 今kim 為vi 甚thậm 卻khước 笑tiếu 師sư 曰viết 適thích 來lai 哭khốc 如như 今kim 笑tiếu 同đồng 事sự 罔võng 然nhiên 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 回hồi 思tư 想tưởng 一nhất 傷thương 神thần 不bất 覺giác 反phản 然nhiên 笑tiếu 轉chuyển 新tân 雲vân 在tại 嶺lĩnh 頭đầu 閑nhàn 不bất 徹triệt 水thủy 流lưu 澗giản 下hạ 太thái 忙mang 生sanh (# 龍long 門môn 遠viễn )#

有hữu 時thời 笑tiếu 有hữu 時thời 哭khốc 悲bi 喜hỷ 交giao 并tinh 暗ám 催thôi 促xúc 此thử 理lý 如như 何hà 舉cử 向hướng 人nhân 斷đoạn 絃huyền 須tu 是thị 鸞loan 膠giao 續tục (# 徑kính 山sơn 杲# )#

有hữu 時thời 笑tiếu 兮hề 有hữu 時thời 哭khốc 調điều 高cao 和hòa 寡quả 難nạn/nan 拘câu 束thúc 一nhất 。

哭khốc 不bất 徹triệt 笑tiếu 不bất 徹triệt 倒đảo 腹phúc 傾khuynh 膓# 向hướng 君quân 說thuyết 父phụ 子tử 非phi 親thân 知tri 不bất 知tri 擡# 頭đầu 腦não 後hậu 三tam 斤cân 鐵thiết (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )#

百bách 丈trượng 因nhân 溈# 山sơn 五ngũ 峯phong 雲vân 嵓# 侍thị 立lập 次thứ 師sư 問vấn 溈# 山sơn 併tinh 卻khước 咽yết 喉hầu 唇thần 吻vẫn 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 溈# 曰viết 卻khước 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 師sư 曰viết 不bất 辝# 向hướng 汝nhữ 道đạo 恐khủng 已dĩ 後hậu 喪táng 我ngã 兒nhi 孫tôn 又hựu 問vấn 五ngũ 峯phong 峯phong 曰viết 和hòa 尚thượng 也dã 須tu 併tinh 卻khước 師sư 曰viết 無vô 人nhân 處xứ 斫chước 額ngạch 望vọng 汝nhữ 又hựu 問vấn 雲vân 嵓# 嵓# 曰viết 和hòa 尚thượng 有hữu 也dã 未vị 師sư 曰viết 喪táng 我ngã 兒nhi 孫tôn 。

頌tụng 曰viết 。

卻khước 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 虎hổ 頭đầu 生sanh 角giác 出xuất 荒hoang 草thảo 十thập 洲châu 春xuân 盡tận 花hoa 凋điêu 殘tàn 珊san 瑚hô 樹thụ 林lâm 日nhật 杲# 杲# (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 三tam )#

和hòa 尚thượng 也dã 併tinh 卻khước 龍long 頭đầu 陣trận 上thượng 看khán 謀mưu 畧lược 令linh 人nhân 長trường/trưởng 憶ức 李# 將tướng 軍quân 萬vạn 里lý 天thiên 邊biên 飛phi 一nhất 鶚#

和hòa 尚thượng 有hữu 也dã 未vị 金kim 毛mao 師sư 子tử 不bất 踞cứ 地địa 兩lưỡng 兩lưỡng 三tam 三tam 。 舊cựu 路lộ 行hành 大đại 雄hùng 山sơn 上thượng 空không 彈đàn 指chỉ

三Tam 箇Cá 兒Nhi 即Tức 盡Tận 長Trưởng 成Thành 大Đại 家Gia 將Tương 本Bổn 去Khứ 經Kinh 營Doanh 其Kỳ 間Gian 消Tiêu 折Chiết 兄Huynh 嫌Hiềm 弟Đệ 也Dã 有Hữu 贏# 錢Tiền 弟Đệ 怨Oán 兄Huynh (# 保Bảo 寧Ninh 勇Dũng )#

卻khước 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 千thiên 人nhân 萬vạn 人nhân 所sở 不bất 到đáo 。 杲# 日nhật 朦# 朧# 海hải 靣# 紅hồng 清thanh 風phong 凜# 凜# 霜sương 天thiên 曉hiểu (# 佛Phật 鑑giám 懃cần 三tam )#

和hòa 尚thượng 也dã 併tinh 卻khước 後hậu 人nhân 要yếu [跍-十+水]# 前tiền 人nhân 脚cước 其kỳ 餘dư 利lợi 鈍độn 不bất 同đồng 。 途đồ 畢tất 竟cánh 到đáo 頭đầu 輸du 一nhất 着trước

和hòa 尚thượng 有hữu 也dã 未vị 且thả 向hướng 自tự 身thân 明minh 見kiến 地địa 未vị 能năng 展triển 翼dực 逆nghịch 風phong 飛phi 少thiểu 逐trục 青thanh 雲vân 千thiên 里lý 志chí

百bách 丈trượng 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 奇kỳ 特đặc 事sự 師sư 曰viết 獨độc 坐tọa 大đại 雄hùng 峯phong 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 便tiện 打đả 。

頌tụng 曰viết 。

祖tổ 域vực 交giao 馳trì 天thiên 馬mã 駒câu 化hóa 門môn 舒thư 卷quyển 不bất 同đồng 途đồ 電điện 光quang 石thạch 火hỏa 存tồn 機cơ 變biến 堪kham 笑tiếu 人nhân 來lai 捋# 虎hổ 鬚tu (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

巍nguy 巍nguy 獨độc 坐tọa 鎮trấn 雄hùng 峯phong 三tam 尺xích 龍long 泉tuyền 握ác 掌chưởng 中trung 堪kham 笑tiếu 人nhân 來lai 挨ai 白bạch 刃nhận 立lập 為vi 虀# 粉phấn 在tại 誰thùy 躬cung (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

巍nguy 巍nguy 獨độc 坐tọa 大đại 雄hùng 山sơn 咳khái 唾thóa 風phong 生sanh 天thiên 地địa 寒hàn 直trực 下hạ 棒bổng 頭đầu 開khai 正chánh 眼nhãn 隔cách 雲vân 千thiên 里lý 望vọng 長trường/trưởng 安an (# 野dã 軒hiên 遵tuân )#

雄hùng 峯phong 獨độc 坐tọa 鎮trấn 巍nguy 巍nguy 四tứ 海hải 歌ca 謠# 滿mãn 路lộ 岐kỳ 任nhậm 是thị 通thông 身thân 鋒phong 刃nhận 者giả 到đáo 來lai 無vô 不bất 竪thụ 降giáng/hàng 旗kỳ (# 海hải 印ấn 信tín )#

大đại 機cơ 大đại 用dụng 豈khởi 虛hư 然nhiên 獨độc 坐tọa 雄hùng 峯phong 是thị 有hữu 權quyền 稍sảo 若nhược 錯thác 傳truyền 王vương 令linh 者giả 腦não 門môn 湏# 喫khiết 棒bổng 三tam 千thiên (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

大đại 雄hùng 峯phong 頂đảnh 獨độc 巍nguy 巍nguy 直trực 下hạ 橫hoạnh/hoành 分phần/phân 八bát 字tự 眉mi 賴lại 得đắc 縮súc 頭đầu 知tri 進tiến 退thoái 未vị 嘗thường 容dung 易dị 敢cảm 相tương/tướng 虧khuy (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

獨độc 坐tọa 大đại 雄hùng 峯phong 言ngôn 談đàm 宇vũ 宙trụ 空không 不bất 行hành 峯phong 頂đảnh 上thượng 四tứ 海hải 路lộ 難nạn/nan 通thông (# 寶bảo 峯phong 祥tường )#

清thanh 風phong 括quát 地địa 氣khí 橫hoạnh/hoành 天thiên 獨độc 坐tọa 雄hùng 峯phong 有hữu 大đại 權quyền 哮hao 吼hống 一nhất 聲thanh 岩# 洞đỗng 裂liệt 更cánh 無vô 狗cẩu 迹tích 到đáo 門môn 前tiền (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

醬tương 裏lý 著trước 塩# 雪tuyết 中trung 送tống 炭thán 纔tài 捋# 虎hổ 鬚tu 棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 恠# 來lai 獨độc 坐tọa 大đại 雄hùng 山sơn 他tha 家gia 曾tằng [跍-十+水]# 上thượng 頭đầu 関# (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

雄hùng 峯phong 獨độc 坐tọa 不bất 囊nang 藏tạng 捉tróc 敗bại 分phân 明minh 已dĩ 見kiến 贓# 設thiết 或hoặc 更cánh 求cầu 奇kỳ 特đặc 事sự 野dã 狐hồ 涎tiên 唾thóa 涴# 諸chư 方phương (# 無vô 際tế 。

百bách 丈trượng 機cơ 先tiên 疾tật 似tự 風phong 巍nguy 巍nguy 獨độc 坐tọa 大đại 雄hùng 峯phong 要yếu 知tri 奇kỳ 特đặc 中trung 奇kỳ 特đặc 明minh 月nguyệt 難nạn/nan 教giáo 下hạ 碧bích 空không (# 石thạch 田điền 薰huân )#

百bách 丈trượng 每mỗi 上thượng 堂đường 有hữu 一nhất 老lão 人nhân 。 常thường 隨tùy 眾chúng 聽thính 法Pháp 眾chúng 退thoái 唯duy 老lão 人nhân 不bất 退thoái 師sư 問vấn 汝nhữ 何hà 人nhân 也dã 曰viết 吾ngô 非phi 人nhân 也dã 於ư 過quá 去khứ 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 曾tằng 住trụ 此thử 山sơn 因nhân 學học 人nhân 問vấn 大đại 修tu 行hành 人nhân 還hoàn 落lạc 因nhân 果quả 也dã 無vô 某mỗ 甲giáp 對đối 曰viết 不bất 落lạc 因nhân 果quả 遂toại 五ngũ 百bách 生sanh 墮đọa 野dã 狐hồ 身thân 今kim 請thỉnh 和hòa 尚thượng 代đại 一nhất 轉chuyển 語ngữ 貴quý 脫thoát 野dã 狐hồ 身thân 師sư 曰viết 汝nhữ 問vấn 乃nãi 問vấn 大đại 修tu 行hành 人nhân 還hoàn 落lạc 因nhân 果quả 也dã 無vô 師sư 曰viết 不bất 昧muội 因nhân 果quả 老lão 於ư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 作tác 禮lễ 曰viết 某mỗ 甲giáp 已dĩ 脫thoát 野dã 狐hồ 身thân 住trụ 在tại 山sơn 後hậu 敢cảm 乞khất 依y 亡vong 僧Tăng 事sự 例lệ 師sư 令linh 維duy 那na 白bạch 椎chùy 告cáo 眾chúng 食thực 後hậu 送tống 亡vong 僧Tăng 眾chúng 驚kinh 異dị 食thực 後hậu 師sư 領lãnh 眾chúng 至chí 山sơn 後hậu 岩# 下hạ 以dĩ 杖trượng 挑thiêu 出xuất 一nhất 死tử 野dã 狐hồ 乃nãi 依y 法pháp 火hỏa 塟# 師sư 至chí 晚vãn 上thượng 堂đường 舉cử 前tiền 因nhân 緣duyên 黃hoàng 蘗bách 便tiện 問vấn 古cổ 人nhân 錯thác 祗chi 對đối 一nhất 轉chuyển 語ngữ 五ngũ 百bách 生sanh 墮đọa 野dã 狐hồ 身thân 轉chuyển 轉chuyển 不bất 錯thác 合hợp 作tác 个# 什thập 麼ma 師sư 曰viết 近cận 前tiền 來lai 與dữ 汝nhữ 道đạo 蘗bách 近cận 前tiền 與dữ 師sư 一nhất 掌chưởng 師sư 拍phách 手thủ 笑tiếu 曰viết 將tương 謂vị 胡hồ 鬚tu 赤xích 更cánh 有hữu 赤xích 鬚tu 胡hồ 靈linh 源nguyên 和hòa 尚thượng 觀quán 諸chư 家gia 頌tụng 野dã 狐hồ 話thoại 復phục 為vi 。

頌tụng 曰viết 。

明minh 明minh 道đạo 不bất 落lạc 老lão 人nhân 何hà 曾tằng 錯thác 的đích 的đích 言ngôn 不bất 昧muội 百bách 丈trượng 何hà 曾tằng 會hội 不bất 會hội 將tương 不bất 錯thác 渾hồn 然nhiên 宣tuyên 妙diệu 覺giác 不bất 落lạc 與dữ 不bất 昧muội 卓trác 尓# 摽phiếu/phiêu 正chánh 位vị 全toàn 機cơ 因nhân 果quả 有hữu 來lai 由do 脫thoát 體thể 升thăng 沈trầm 無vô 忌kỵ 諱húy 非phi 自tự 非phi 是thị 誰thùy 是thị 言ngôn 下hạ 迷mê 宗tông 生sanh 擬nghĩ 議nghị 再tái 問vấn 重trọng/trùng 教giáo 舉cử 一nhất 回hồi 潛tiềm 觀quán 徹triệt 底để 起khởi 風phong 雷lôi 逆nghịch 風phong 喝hát 轉chuyển 雷lôi 聲thanh 絕tuyệt 飲ẩm 氣khí 歸quy 家gia 藏tạng 醜xú 拙chuyết 他tha 日nhật 如như 何hà 舉cử 似tự 人nhân 雄hùng 峯phong 撑# 破phá 秋thu 天thiên 月nguyệt

畫họa 師sư 畫họa 地địa 獄ngục 畫họa 出xuất 百bách 千thiên 般ban 駐trú 筆bút 從tùng 頭đầu 看khán 特đặc 地địa 骨cốt 毛mao 寒hàn (# 百bách 丈trượng 政chánh )#

老lão 人nhân 當đương 日nhật 曾tằng 祗chi 對đối 五ngũ 百bách 生sanh 來lai 由do 自tự 悔hối 一nhất 言ngôn 纔tài 出xuất 駟tứ 難nạn/nan 追truy 累lũy/lụy/luy 他tha 百bách 丈trượng 成thành 羣quần 隊đội 落lạc 不bất 落lạc 昧muội 不bất 昧muội 逃đào 得đắc 須tu 弥# 赴phó 滄thương 海hải 寄ký 語ngữ 修tu 行hành 大đại 徹triệt 人nhân 從tùng 來lai 十thập 字tự 難nạn/nan 更cánh 改cải (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

不bất 昧muội 不bất 落lạc 二nhị 俱câu 是thị 錯thác 取thủ 捨xả 未vị 忘vong 識thức 情tình 卜bốc 度độ 執chấp 滯trệ 言ngôn 詮thuyên 無vô 繩thằng 自tự 縳truyện 廓khuếch 爾nhĩ 太thái 虛hư 何hà 處xứ 摸mạc 索sách (# 海hải 印ấn 信tín )#

問vấn 來lai 荅# 去khứ 盡tận 因nhân 緣duyên 流lưu 落lạc 寰# 區khu 數số 百bách 年niên 自tự 古cổ 自tự 今kim 諸chư 衲nạp 子tử 一nhất 人nhân 傳truyền 了liễu 一nhất 人nhân 傳truyền (# 淨tịnh 照chiếu 臻trăn )#

不bất 落lạc 不bất 昧muội 成thành 羣quần 作tác 隊đội 師sư 子tử 咬giảo 人nhân 韓# 獹# 逐trục 塊khối (# 大đại 洪hồng 恩ân )#

大đại 雄hùng 曾tằng 决# 野dã 狐hồ 因nhân 五ngũ 百bách 生sanh 前tiền 錯thác 墮đọa 身thân 不bất 落lạc 不bất 昧muội 如như 未vị 曉hiểu 年niên 華hoa 又hựu 歷lịch 幾kỷ 秋thu 春xuân (# 照chiếu 覺giác 緫# )#

五ngũ 百bách 生sanh 前tiền 墮đọa 野dã 狐hồ 元nguyên 來lai 用dụng 處xứ 太thái 心tâm 麄# 一nhất 字tự 尚thượng 能năng 招chiêu 是thị 報báo 那na 堪kham 心tâm 地địa 更cánh 糢# 糊# (# 佛Phật 迹tích 昱dục )#

大đại 雄hùng 山sơn 裏lý 大đại 雄hùng 師sư 曾tằng 謂vị 言ngôn 中trung 脫thoát 野dã 狐hồ 一nhất 劒kiếm 令linh 傳truyền 家gia 國quốc 靜tĩnh 狼lang 烟yên 無vô 使sử 息tức 亨# 途đồ (# 三tam 祖tổ 宗tông )#

不bất 落lạc 不bất 昧muội 僧Tăng 俗tục 本bổn 無vô 忌kỵ 諱húy 丈trượng 夫phu 氣khí 宇vũ 如như 王vương 爭tranh 受thọ 囊nang 藏tạng 被bị 盖# 一nhất 條điều 楖# # 任nhậm 縱tung 橫hoành 野dã 狐hồ 跳khiêu 入nhập 金kim 毛mao 隊đội (# 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 圓viên )#

五ngũ 百bách 生sanh 前tiền 墮đọa 此thử 身thân 而nhi 今kim 依y 舊cựu 入nhập 紅hồng 塵trần 相tương 逢phùng 盡tận 道đạo 休hưu 官quan 去khứ 林lâm 下hạ 何hà 曾tằng 見kiến 一nhất 人nhân (# 真Chân 如Như 喆# 二nhị )#

大đại 冶dã 紅hồng 爐lô 烹phanh 佛Phật 烹phanh 祖tổ 䂓# 模mô 鎔dong 盡tận 識thức 者giả 罔võng 措thố

六lục 合hợp 英anh 雄hùng 無vô 限hạn 幾kỷ 箇cá 能năng 知tri 痛thống 痒dương 臨lâm 川xuyên 羡# 人nhân 取thủ 魚ngư 不bất 如như 歸quy 家gia 。 結kết 網võng (# 寶bảo 峯phong 祥tường )#

百bách 丈trượng 親thân 曾tằng 見kiến 野dã 狐hồ 為vi 渠cừ 叅# 請thỉnh 太thái 心tâm 麄# 而nhi 今kim 敢cảm 問vấn 諸chư 禪thiền 客khách 吐thổ 得đắc 狐hồ 涎tiên 盡tận 也dã 無vô (# 枯khô 木mộc 成thành )#

不bất 落lạc 與dữ 不bất 昧muội 依y 前tiền 入nhập 皮bì 袋đại 不bất 昧muội 與dữ 不bất 落lạc 皮bì 袋đại 俱câu 拋phao 卻khước 令linh 人nhân 長trường/trưởng 憶ức 李# 將tướng 軍quân 萬vạn 里lý 天thiên 邊biên 飛phi 一nhất 鶚# (# 草thảo 堂đường 清thanh )#

萬vạn 丈trượng 洪hồng 崖nhai 倚ỷ 碧bích 空không 人nhân 間gian 有hữu 路lộ 不bất 能năng 通thông 奈nại 何hà 一nhất 點điểm 雲vân 無vô 得đắc 舒thư 卷quyển 縱tung 橫hoành 疾tật 似tự 風phong (# 兜Đâu 率Suất 恱# )#

臨lâm 機cơ 只chỉ 為vì 語ngữ 偏thiên 枯khô 五ngũ 百bách 生sanh 來lai 墮đọa 野dã 狐hồ 姹# 女nữ 已dĩ 歸quy 霄tiêu 漢hán 去khứ 獃# 郎lang 由do 自tự 守thủ 寒hàn 爐lô (# 圓viên 通thông 僊tiên )#

韓# 信tín 收thu 齊tề 密mật 用dụng 機cơ 食thực 其kỳ 烹phanh 處xứ 共cộng 攢toàn 眉mi 到đáo 頭đầu 自tự 有hữu 榮vinh 身thân 計kế 盖# 代đại 之chi 功công 復phục 是thị 誰thùy (# 道Đạo 場Tràng 如như )#

入nhập 骨cốt 忿phẫn 難nạn/nan 攄# 背bối/bội 楚sở 復phục 投đầu 吳ngô 將tương 謂vị 胡hồ 鬚tu 赤xích 更cánh 有hữu 赤xích 鬚tu 胡hồ 雄hùng 峯phong 常thường 獨độc 坐tọa 寥liêu 寥liêu 鎮trấn 八bát 隅ngung (# 黃hoàng 龍long 震chấn )#

大đại 智trí 虛hư 明minh 徹triệt 果quả 因nhân 一nhất 言ngôn 超siêu 脫thoát 野dã 狐hồ 身thân 雄hùng 峯phong 極cực 目mục 烟yên 霄tiêu 裏lý 列liệt 耀diệu 分phần/phân 輝huy 拱củng 北bắc 辰thần (# 雲vân 溪khê 恭cung )#

百bách 丈trượng 堂đường 前tiền 驗nghiệm 野dã 狐hồ 還hoàn 如như 水thủy 上thượng 捺nại 葫# 蘆lô 而nhi 今kim 到đáo 處xứ 全toàn 機cơ 入nhập 便tiện 好hảo/hiếu 當đương 塲# 捋# 虎hổ 鬚tu (# 禾hòa 山sơn 方phương )#

江giang 北bắc 江giang 南nam 問vấn 野dã 狐hồ 只chỉ 因nhân 昧muội 落lạc 有hữu 差sai 殊thù 鴻hồng 門môn 一nhất [跍-十+水]# 開khai 雙song 扇thiên/phiến 那na 箇cá 男nam 兒nhi 是thị 丈trượng 夫phu (# 上thượng 方phương 益ích )#

百bách 丈trượng 野dã 狐hồ 因nhân 果quả 何hà 如như 善thiện 財tài 未vị 了liễu 再tái 見kiến 文Văn 殊Thù (# 溈# 山sơn 秀tú )#

不bất 落lạc 與dữ 不bất 昧muội 當đương 機cơ 無vô 人nhân 會hội 一nhất 箇cá 老lão 狐hồ 兒nhi 走tẩu 入nhập 金kim 毛mao 隊đội (# 羅La 漢Hán 南nam )#

大đại 雄hùng 山sơn 下hạ 古cổ 路lộ 縱tung 橫hoành 野dã 狐hồ 岩# 中trung 師sư 子tử 踞cứ 地địa 狂cuồng 風phong 蕩đãng 盡tận 落lạc 殘tàn 花hoa 獨độc 有hữu 清thanh 香hương 來lai 撲phác 鼻tị (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

不bất 落lạc 分phân 明minh 不bất 昧muội 親thân 老lão 人nhân 何hà 事sự 脫thoát 狐hồ 身thân 丈trượng 夫phu 氣khí 銳duệ 衝xung 牛ngưu 斗đẩu 方phương 見kiến 臨lâm 危nguy 不bất 悚tủng 人nhân (# 踈sơ 山sơn 常thường )#

化hóa 形hình 來lai 問vấn 大đại 修tu 行hành 當đương 下hạ 金kim 篦bề 刮# 眼nhãn 睛tình 轉chuyển 得đắc 野dã 狐hồ 成thành 百bách 丈trượng 夜dạ 來lai 依y 舊cựu 野dã 干can 鳴minh (# 張trương 無vô 盡tận )#

魚ngư 行hành 水thủy 濁trược 鳥điểu 飛phi 毛mao 落lạc 至chí 鑒giám 難nạn/nan 逃đào 太thái 虛hư 寥liêu 廓khuếch 一nhất 徃# 迢điều 迢điều 五ngũ 百bách 生sanh 只chỉ 緣duyên 因nhân 果quả 大đại 修tu 行hành 疾tật 雷lôi 破phá 山sơn 風phong 震chấn 海hải 百bách 鍊luyện 精tinh 金kim 色sắc 不bất 改cải (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

醉túy 眠miên 醒tỉnh 臥ngọa 不bất 歸quy 家gia 一nhất 身thân 流lưu 落lạc 在tại 天thiên 涯nhai 祖tổ 佛Phật 位vị 中trung 留lưu 不bất 住trụ 夜dạ 來lai 依y 舊cựu 宿túc 蘆lô 花hoa (# 龍long 門môn 遠viễn )#

不bất 昧muội 與dữ 不bất 落lạc 老lão 人nhân 何hà 太thái 錯thác 不bất 落lạc 與dữ 不bất 昧muội 分phân 明minh 如như 是thị 對đối 重trọng/trùng 舉cử 示thị 諸chư 人nhân 諸chư 人nhân 會hội 不bất 會hội 萍bình 蕪# 斷đoạn 處xứ 是thị 青thanh 山sơn 行hành 人nhân 更cánh 在tại 青thanh 山sơn 外ngoại (# 文Văn 殊Thù 道đạo )#

修tu 行hành 不bất 落lạc 與dữ 不bất 昧muội 盡tận 作tác 野dã 狐hồ 涎tiên 唾thóa 腥tinh 拾thập 取thủ 娘nương 生sanh 窮cùng 相tương/tướng 口khẩu 拶# 開khai 雲vân 路lộ 吸hấp 雷lôi 霆đình (# 佛Phật 智trí 裕# )#

不bất 落lạc 因nhân 果quả 何hà 曾tằng 墮đọa 不bất 昧muội 因nhân 果quả 何hà 曾tằng 脫thoát 當đương 堂đường 鏡kính 破phá 兩lưỡng 頭đầu 忘vong 掃tảo 影ảnh 滅diệt 蹤tung 無vô 摸mạc 索sách 無vô 摸mạc 索sách 何hà 倚ỷ 托thác 秋thu 風phong 吹xuy 梧# 桐# 樹thụ 葉diệp 鳴minh 嚗# 嚗# (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

一nhất 言ngôn 纔tài 諦đế 當đương 便tiện 脫thoát 野dã 狐hồ 身thân 早tảo 知tri 雨vũ 是thị 水thủy 不bất 作tác 兩lưỡng 般ban 聲thanh (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

百bách 丈trượng 野dã 狐hồ 兩lưỡng 耳nhĩ 卓trác 朔sóc 脫thoát 兮hề 不bất 昧muội 墮đọa 兮hề 不bất 落lạc 不bất 昧muội 不bất 落lạc 何hà 是thị 何hà 錯thác 若nhược 於ư 當đương 處xứ 不bất 留lưu 情tình 萬vạn 里lý 晴tình 空không 步bộ 寥liêu 廓khuếch (# 踈sơ 山sơn 如như )#

百bách 丈trượng 野dã 狐hồ 塞tắc 鴈nhạn 銜hàm 蘆lô 李# 廣quảng 神thần 箭tiễn 張trương 顛điên 草thảo 書thư (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

不bất 落lạc 不bất 昧muội 石thạch 頭đầu 土thổ/độ 塊khối 陌mạch 路lộ 相tương 逢phùng 銀ngân 山sơn 粉phấn 碎toái 拍phách 手thủ 呵ha 呵ha 笑tiếu 一nhất 塲# 明minh 州châu 有hữu 个# 憨# 布bố 袋đại (# 徑kính 山sơn 杲# )#

不bất 落lạc 不bất 昧muội 徒đồ 云vân 解giải 會hội 言ngôn 下hạ 知tri 歸quy 牢lao 關quan 粉phấn 碎toái (# 椘# 安an 方phương )#

明minh 鏡kính 當đương 臺đài 鑒giám 者giả 稀# 禪thiền 人nhân 到đáo 此thử 擬nghĩ 何hà 之chi 直trực 饒nhiêu 點điểm 破phá 秋thu 天thiên 月nguyệt 元nguyên 來lai 只chỉ 是thị 野dã 狐hồ 兒nhi (# 瑯# 琊gia 覺giác )#

百bách 丈trượng 野dã 狐hồ 語ngữ 至chí 言ngôn 麄# 怛Đát 薩Tát 阿A 竭Kiệt 。 吾ngô 有hữu 吾ngô 廬lư (# 翠thúy 岩# 真chân )#

語ngữ 路lộ 分phân 明minh 在tại 憑bằng 君quân 子tử 細tế 看khán 和hòa 雨vũ 西tây 風phong 急cấp 近cận 火hỏa 轉chuyển 加gia 寒hàn (# 道đạo 吾ngô 真chân )#

不bất 落lạc 藏tạng 鋒phong 不bất 昧muội 分phần/phân 要yếu 伊y 從tùng 此thử 脫thoát 狐hồ 身thân 相tướng 逢phùng 盡tận 道đạo 休hưu 官quan 去khứ 林lâm 下hạ 何hà 曾tằng 見kiến 一nhất 人nhân (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

一nhất 尺xích 水thủy 一nhất 丈trượng 波ba 五ngũ 百bách 生sanh 前tiền 不bất 奈nại 何hà 不bất 落lạc 不bất 昧muội 商thương 量lượng 也dã 依y 前tiền 撞chàng 入nhập 葛cát 藤đằng 窠khòa 阿a 呵ha 呵ha 會hội 也dã 麼ma 若nhược 是thị 你nễ 洒sái 洒sái 落lạc 落lạc 不bất 妨phương 我ngã 哆đa 哆đa 和hòa 和hòa 神thần 歌ca 社xã 舞vũ 自tự 成thành 曲khúc 拍phách 手thủ 其kỳ 間gian 唱xướng 哩rị 囉ra (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

含hàm 血huyết 噴phún 人nhân 先tiên 污ô 其kỳ 口khẩu 百bách 丈trượng 野dã 狐hồ 失thất 頭đầu 狂cuồng 走tẩu 驀# 地địa 喚hoán 回hồi 打đả 个# 筋cân 斗đẩu (# 崇sùng 覺giác 空không )#

諦đế 觀quán 五ngũ 百bách 生sanh 前tiền 事sự 不bất 昧muội 何hà 如như 不bất 落lạc 親thân 因nhân 果quả 歷lịch 然nhiên 殊thù 可khả 怕phạ 人nhân 人nhân 盡tận 道đạo 野dã 狐hồ 精tinh (# 牧mục 菴am 忠trung )#

颯tát 颯tát 春xuân 風phong 動động 物vật 華hoa 園viên 林lâm 開khai 葉diệp 又hựu 開khai 花hoa 歸quy 來lai 謾man 與dữ 佳giai 人nhân 說thuyết 鸞loan 鏡kính 臺đài 前tiền 雲vân 鬢mấn 斜tà (# 白bạch 楊dương 順thuận )#

不bất 昧muội 不bất 落lạc 作tác 麼ma 會hội 會hội 得đắc 依y 前tiền 墮đọa 野dã 狐hồ 一nhất 夜dạ 凉# 風phong 生sanh 畫họa 角giác 滿mãn 船thuyền 明minh 月nguyệt 泛phiếm 江giang 湖hồ (# 台thai 州châu 鴻hồng 福phước 文văn )#

不bất 昧muội 不bất 落lạc 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 百bách 丈trượng 野dã 狐hồ 一nhất 坑khanh 埋mai 卻khước (# 尼ni 無vô 著trước 緫# )#

不bất 是thị 翻phiên 濤đào 手thủ 徒đồ 誇khoa 跨khóa 海hải 鯨# 由do 基cơ 方phương 撚nhiên 鏃# 枝chi 上thượng 眾chúng 猿viên 驚kinh (# 宣tuyên 祕bí 礼# )#

一nhất 人nhân 道đạo 不bất 落lạc 一nhất 人nhân 道đạo 不bất 昧muội 夜dạ 來lai 一nhất 陣trận 狂cuồng 風phong 生sanh 浪lãng 打đả 石thạch 頭đầu 如như 粉phấn 碎toái (# 自tự 得đắc 暉huy )#

秉bỉnh 大đại 火hỏa 聚tụ 燒thiêu 太thái 虗hư 空không 達đạt 磨ma 不bất 會hội 眼nhãn 瞎hạt 耳nhĩ 聾lung (# 塗đồ 毒độc 策sách )#

不bất 向hướng 東đông 山sơn 久cửu 薔# 薇# 幾kỷ 度độ 花hoa 白bạch 雲vân 他tha 自tự 散tán 明minh 月nguyệt 落lạc 誰thùy 家gia (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

世thế 人nhân 住trú 處xứ 我ngã 不bất 住trụ 世thế 人nhân 行hành 處xứ 我ngã 不bất 行hành 全toàn 身thân 跳khiêu 入nhập 野dã 狐hồ 窟quật 贏# 得đắc 風phong 流lưu 五ngũ 百bách 生sanh (# 肯khẳng 堂đường 充sung )#

百bách 丈trượng 堂đường 前tiền 辨biện 野dã 狐hồ 紫tử 羅la 帳trướng 裏lý 撒tản 真chân 珠châu 誰thùy 家gia 別biệt 館quán 池trì 塘đường 裏lý 一nhất 對đối 鴛uyên 鴦ương 水thủy 上thượng 浮phù (# 靈linh 岩# 安an )#

不bất 落lạc 不bất 昧muội 二nhị 俱câu 是thị 錯thác 取thủ 捨xả 未vị 忘vong 識thức 情tình 卜bốc 度độ 執chấp 滯trệ 言ngôn 詮thuyên 無vô 繩thằng 自tự 縛phược 春xuân 至chí 花hoa 開khai 秋thu 來lai 葉diệp 落lạc 錯thác 錯thác 誰thùy 知tri 普phổ 化hóa 搖dao 鈴linh 鐸đạc (# 蘇tô 州châu 定định 慧tuệ 信tín )#

動động 口khẩu 生sanh 荊kinh 棘cức 移di 身thân 墮đọa 野dã 狐hồ 趙triệu 州châu 來lai 闘# 富phú 東đông 壁bích 掛quải 葫# 蘆lô (# 或hoặc 菴am 体# )#

不bất 落lạc 不bất 昧muội 誣vu 人nhân 之chi 罪tội 不bất 昧muội 不bất 落lạc 無vô 繩thằng 自tự 縛phược 可khả 憐lân 柳liễu 絮# 隨tùy 春xuân 風phong 有hữu 時thời 自tự 西tây 還hoàn 自tự 東đông (# 三tam 峯phong 印ấn )#

不bất 落lạc 不bất 昧muội 東đông 倒đảo 西tây 擂# 鐵thiết 壁bích 銀ngân 山sơn 一nhất 時thời 粉phấn 碎toái 不bất 昧muội 不bất 落lạc 且thả 無vô 造tạo 作tác 誠thành 哉tai 是thị 言ngôn 不bất 從tùng 人nhân 學học (# 月nguyệt 林lâm 觀quán 二nhị )#

不bất 昧muội 不bất 落lạc 錯thác 錯thác 錯thác 錯thác 不bất 落lạc 不bất 昧muội 莫mạc 莫mạc 莫mạc 莫mạc 坐tọa 致trí 太thái 平bình 實thật 難nạn/nan 摸mạc 索sách

墮đọa 脫thoát 知tri 何hà 處xứ 憑bằng 君quân 子tử 細tế 看khán 潮triều 來lai 無vô 別biệt 浦# 木mộc 落lạc 見kiến 他tha 山sơn (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

墮đọa 狐hồ 身thân 與dữ 脫thoát 狐hồ 身thân 葉diệp 落lạc 花hoa 開khai 幾kỷ 度độ 春xuân 名danh 利lợi 只chỉ 隨tùy 騎kỵ 馬mã 客khách 是thị 非phi 不bất 到đáo 釣điếu 魚ngư 人nhân (# 朴phác 翁ông 銛# )#

大đại 雄hùng 山sơn 下hạ 老lão 狐hồ 精tinh 千thiên 古cổ 叢tùng 林lâm 惱não 殺sát 人nhân 若nhược 遇ngộ 金kim 毛mao 師sư 子tử 子tử 看khán 伊y 無vô 處xứ 著trước 渾hồn 身thân (# 石thạch 菴am 玿# )#

百bách 丈trượng 野dã 狐hồ 石thạch 女nữ 無vô 夫phu 一nhất 回hồi 淚lệ 下hạ 滄thương 海hải 乾can 枯khô (# 率suất 菴am 琮# )#

不bất 落lạc 不bất 昧muội 兩lưỡng 彩thải 一nhất 賽tái 不bất 昧muội 不bất 落lạc 千thiên 錯thác 萬vạn 錯thác (# 無vô 門môn 開khai )#

不bất 落lạc 因nhân 果quả 突đột 出xuất 野dã 狐hồ 人nhân 心tâm 似tự 鐵thiết 官quan 法pháp 如như 爐lô 不bất 昧muội 因nhân 果quả 得đắc 脫thoát 野dã 狐hồ 頂đảnh 上thượng 無vô 骨cốt 頷hạm 下hạ 有hữu 鬚tu (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

百bách 丈trượng 普phổ 請thỉnh 鉏# 地địa 次thứ 一nhất 僧Tăng 聞văn 飯phạn 鼓cổ 聲thanh 舉cử 起khởi 鉏# 頭đầu 大đại 笑tiếu 便tiện 歸quy 師sư 曰viết 俊# 哉tai 此thử 是thị 觀quán 音âm 入nhập 理lý 之chi 門môn 歸quy 院viện 乃nãi 喚hoán 其kỳ 僧Tăng 問vấn 適thích 來lai 見kiến 什thập 麼ma 道Đạo 理lý 便tiện 與dữ 麼ma 僧Tăng 曰viết 適thích 來lai 聞văn 皷cổ 聲thanh 動động 歸quy 喫khiết 飯phạn 去khứ 來lai 師sư 乃nãi 笑tiếu 。

頌tụng 曰viết 。

孰thục 云vân 意ý 在tại 钁quắc 頭đầu 邊biên 一nhất 擊kích 圓viên 通thông 徹triệt 大Đại 千Thiên 大đại 笑tiếu 低đê 頭đầu 歸quy 去khứ 後hậu 飢cơ 飡xan 且thả 莫mạc 與dữ 人nhân 傳truyền (# 水thủy 菴am 一nhất )#

風phong 前tiền 一nhất 曲khúc 動động 離ly 愁sầu 那na 个# 行hành 人nhân 不bất 舉cử 頭đầu 手thủ 把bả 花hoa 枝chi 半bán 遮già 面diện 不bất 令linh 人nhân 見kiến 。 轉chuyển 風phong 流lưu (# 無vô 凖# 範phạm )#

天thiên 生sanh 个# 樣# 鐵thiết 崑# 崙lôn 機cơ 智trí 偏thiên 能năng 入nhập 海hải 門môn 無vô 限hạn 差sai 珎# 收thu 拾thập 了liễu 卻khước 來lai 空không 手thủ 敘tự 寒hàn 溫ôn (# 簡giản 翁ông 敬kính )#

百bách 丈trượng 因nhân 一nhất 女nữ 子tử (# 聯liên 竪thụ 錄lục 作tác 一nhất 僧Tăng )# 哭khốc 上thượng 法pháp 堂đường 師sư 曰viết 作tác 甚thậm 麼ma 女nữ 曰viết 父phụ 母mẫu 俱câu 喪táng 請thỉnh 和hòa 尚thượng 選tuyển 日nhật 師sư 曰viết 明minh 日nhật 來lai 一nhất 時thời 埋mai 卻khước 。

頌tụng 曰viết 。

百bách 丈trượng 山sơn 頭đầu 坐tọa 不bất 遙diêu 女nữ 人nhân 山sơn 下hạ 哭khốc 嘷hào 咷đào 一nhất 時thời 埋mai 向hướng 清thanh 涼lương 地địa 至chí 孝hiếu 方phương 能năng 今kim 古cổ 超siêu (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

此thử 理lý 分phân 明minh 荅# 教giáo 人nhân 爺# 娘nương 俱câu 喪táng 向hướng 師sư 深thâm 雖tuy 道đạo 分phần/phân 燈đăng 傳truyền 正Chánh 法Pháp 一nhất 時thời 埋mai 卻khước 始thỉ 為vi 親thân (# 延diên 壽thọ 慧tuệ )#

百bách 丈trượng 因nhân 黃hoàng 蘗bách 問vấn 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 以dĩ 何hà 法pháp 示thị 人nhân 師sư 良lương 久cửu 蘗bách 曰viết 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 將tương 何hà 傳truyền 授thọ 師sư 曰viết 我ngã 將tương 謂vị 你nễ 是thị 个# 人nhân 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。

頌tụng 曰viết 。

國quốc 泰thái 由do 來lai 自tự 偃yển 兵binh 路lộ 逢phùng 劒kiếm 客khách 也dã 湏# 呈trình 雖tuy 然nhiên 猛mãnh 虎hổ 不bất 食thực 子tử 正chánh 令linh 他tha 時thời 作tác 麼ma 行hành (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

池trì 州châu 南nam 泉tuyền 普phổ 願nguyện 禪thiền 師sư (# 嗣tự 馬mã 祖tổ )# 示thị 眾chúng 曰viết 喚hoán 作tác 如như 如như 早tảo 是thị 變biến 了liễu 也dã 今kim 時thời 師sư 僧Tăng 湏# 向hướng 異dị 類loại 中trung 行hành 歸quy 宗tông 聞văn 曰viết 雖tuy 行hành 畜súc 生sanh 行hành 。 不bất 得đắc 畜súc 生sanh 報báo 。 師sư 曰viết 孟# 八bát 郎lang 又hựu 恁nhẫm 麼ma 去khứ 也dã 。

頌tụng 曰viết 。

張trương 公công 移di 住trụ 向hướng 深thâm 村thôn 被bị 賊tặc 潛tiềm 身thân 入nhập 後hậu 門môn 鍋oa 子tử 一nhất 時thời 偷thâu 去khứ 了liễu 更cánh 來lai 敲# 椀# 玩ngoạn 兒nhi 孫tôn (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

父phụ 不bất 慈từ 子tử 不bất 孝hiếu 作tác 之chi 在tại 前tiền 悔hối 之chi 在tại 後hậu 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 難nạn/nan 緘giam 其kỳ 口khẩu (# 佛Phật 日nhật 才tài )#

喚hoán 作tác 如như 如như 已dĩ 變biến 名danh 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 豈khởi 容dung 情tình 其kỳ 間gian 妙diệu 叶# 皆giai 同đồng 類loại 不bất 有hữu 玄huyền 暉huy 辨biện 濁trược 清thanh (# 護hộ 國quốc 欽khâm )#

涅Niết 槃Bàn 寂Tịch 滅Diệt 。 本Bổn 無Vô 名Danh 喚Hoán 作Tác 如Như 如Như 早Tảo 變Biến 生Sanh 若Nhược 問Vấn 經Kinh 中Trung 何Hà 極Cực 則Tắc 石Thạch 人Nhân 夜Dạ 聴# 木Mộc 雞Kê 鳴Minh (# 本Bổn 覺Giác 一Nhất )#

南nam 泉tuyền 有hữu 時thời 曰viết 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 相tương 打đả 每mỗi 人nhân 與dữ 二nhị 十thập 棒bổng 趂# 出xuất 院viện 也dã 趙triệu 州châu 曰viết 和hòa 尚thượng 棒bổng 教giáo 誰thùy 喫khiết 師sư 曰viết 且thả 道đạo 王vương 老lão 師sư 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 趙triệu 州châu 禮lễ 拜bái 而nhi 出xuất 。

頌tụng 曰viết 。

普phổ 賢hiền 昨tạc 夜dạ 闘# 文Văn 殊Thù 趂# 出xuất 還hoàn 同đồng 兩lưỡng 手thủ 祛khư 卻khước 道đạo 趙triệu 州châu 行hành 正chánh 令linh 從tùng 茲tư 王vương 老lão 一nhất 時thời 無vô (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

彩thải 雲vân 影ảnh 裏lý 仙tiên 人nhân 現hiện 手thủ 把bả 紅hồng 羅la 扇thiên/phiến 遮già 面diện 無vô 人nhân 著trước 眼nhãn 看khán 仙tiên 人nhân 卻khước 看khán 隨tùy 後hậu 紅hồng 羅la 扇thiên/phiến (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

鴛uyên 鴦ương 綉# 出xuất 世thế 無vô 雙song 好hảo/hiếu 手thủ 元nguyên 來lai 更cánh 有hữu 強cường/cưỡng 呈trình 罷bãi 各các 歸quy 香hương 閣các 去khứ 金kim 針châm 難nạn/nan 把bả 度độ 蕭tiêu 郎lang (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

二nhị 俱câu 不bất 了liễu 隨tùy 合hợp 多đa 少thiểu 縱túng/tung 使sử 夜dạ 行hành 投đầu 明minh 未vị 到đáo (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

霧vụ 起khởi 龍long 吟ngâm 風phong 生sanh 虎hổ 嘯khiếu 兩lưỡng 口khẩu 一nhất 舌thiệt 異dị 音âm 同đồng 調điều 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 佛Phật 法Pháp 見kiến 南nam 泉tuyền 趙triệu 州châu 日nhật 月nguyệt 面diện 據cứ 令linh 而nhi 行hành 指chỉ 顧cố 間gian [書-曰+皿]# 情tình 貶biếm 向hướng 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

布bố 皷cổ 當đương 軒hiên 為vi 擊kích 來lai 臥ngọa 龍long 驚kinh 起khởi 出xuất 岩# 隈ôi 千thiên 峯phong 秀tú 色sắc 憑bằng 誰thùy 寫tả 一nhất 帶đái 澄trừng 江giang 古cổ 鏡kính 開khai (# 無vô 菴am 全toàn )#

是thị 賊tặc 識thức 賊tặc 精tinh 識thức 精tinh 南nam 泉tuyền 無vô 過quá 強cường/cưỡng 惺tinh 惺tinh 趙triệu 州châu 禮lễ 拜bái 歸quy 堂đường 去khứ 前tiền 箭tiễn 猶do 輕khinh 後hậu 箭tiễn 深thâm (# 石thạch 菴am 玿# )#

春Xuân 風Phong 吹Xuy 落Lạc 碧Bích 桃Đào 花Hoa 一Nhất 片Phiến 流Lưu 經Kinh 十Thập 萬Vạn 家Gia 誰Thùy 在Tại 畫Họa 樓Lâu 沽Cô 酒Tửu 處Xứ 相Tương/tướng 邀Yêu 來Lai 喫Khiết 趙Triệu 州Châu 茶Trà (# 石Thạch 皷Cổ 夷Di )#

南nam 泉tuyền 因nhân 到đáo 莊trang 所sở 莊trang 主chủ 預dự 備bị 迎nghênh 奉phụng 師sư 曰viết 老lão 僧Tăng 居cư 常thường 出xuất 入nhập 不bất 與dữ 人nhân 知tri 何hà 得đắc 排bài 辦biện 如như 此thử 莊trang 主chủ 曰viết 昨tạc 夜dạ 土thổ/độ 地địa 報báo 道đạo 和hòa 尚thượng 今kim 日nhật 來lai 師sư 曰viết 王vương 老lão 師sư 修tu 行hành 無vô 力lực 被bị 鬼quỷ 神thần 覷thứ 見kiến 侍thị 者giả 便tiện 問vấn 和hòa 尚thượng 既ký 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vi 甚thậm 麼ma 被bị 鬼quỷ 神thần 覷thứ 見kiến 師sư 曰viết 土thổ/độ 地địa 前tiền 更cánh 下hạ 一nhất 分phần/phân 飯phạn 。

頌tụng 曰viết 。

土thổ/độ 地địa 堂đường 前tiền 一nhất 分phần/phân 飯phạn 只chỉ 為vì 當đương 年niên 圖đồ 口khẩu 辦biện 行hành 年niên 在tại 坎khảm 鬼quỷ 臨lâm 身thân 奉phụng 勸khuyến 禪thiền 人nhân 休hưu 贊tán 嘆thán (# 大đại 圓viên 智trí )#

石thạch 上thượng 栽tài 花hoa 分phần/phân 外ngoại 奇kỳ 枝chi 頭đầu 春xuân 色sắc 暗ám 芳phương 菲# 馨hinh 香hương 遍biến 界giới 無vô 人nhân 齅khứu 一nhất 任nhậm 狂cuồng 風phong 取thủ 次thứ 吹xuy (# 伊y 菴am 權quyền )#

南nam 泉tuyền 曰viết 江giang 西tây 馬mã 祖tổ 說thuyết 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 王vương 老lão 師sư 不bất 恁nhẫm 麼ma 道đạo 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 恁nhẫm 麼ma 道đạo 還hoàn 有hữu 過quá 麼ma 趙triệu 州châu 禮lễ 拜bái 而nhi 出xuất 僧Tăng 隨tùy 問vấn 州châu 曰viết 上thượng 座tòa 禮lễ 拜bái 了liễu 便tiện 出xuất 意ý 作tác 麼ma 生sanh 曰viết 汝nhữ 卻khước 問vấn 取thủ 和hòa 尚thượng 僧Tăng 問vấn 師sư 曰viết 適thích 來lai 諗# 上thượng 座tòa 意ý 作tác 麼ma 生sanh 師sư 曰viết 他tha 卻khước 領lãnh 得đắc 老lão 僧Tăng 意ý 旨chỉ 。

頌tụng 曰viết 。

不bất 是thị 心tâm 兮hề 不bất 是thị 物vật 那na 吒tra 夜dạ 入nhập 蒼thương 龍long 窟quật 鐵thiết 鞭tiên 擊kích 碎toái 明minh 月nguyệt 珠châu 從tùng 教giáo 大đại 地địa 如như 翻phiên 墨mặc (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )#

深thâm 深thâm 深thâm 汲cấp 古cổ 今kim 淺thiển 淺thiển 淺thiển 渾hồn 成thành 現hiện 水thủy 瑩oánh 玉ngọc 壺hồ 江giang 澄trừng 素tố 練luyện 跳khiêu 出xuất 桃đào 花hoa 三tam 級cấp 浪lãng 戴đái 角giác 擎kình 頭đầu 乘thừa 快khoái 便tiện 點điểm 額ngạch 魚ngư 馬mã 師sư 口khẩu 下hạ 空không 躊trù 躇trừ (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

古cổ 佛Phật 塲# 中trung 不bất 展triển 戈qua 後hậu 人nhân 剛cang 地địa 起khởi 譊# 訛ngoa 道đạo 泰thái 不bất 傳truyền 天thiên 子tử 令linh 時thời 清thanh 休hưu 唱xướng 太thái 平bình 歌ca (# 龍long 門môn 遠viễn )#

剔dịch 起khởi 便tiện 行hành 三tam 萬vạn 里lý 只chỉ 今kim 休hưu 去khứ 八bát 千thiên 年niên 分phân 明minh 更cánh 為vi 從tùng 頭đầu 舉cử 一nhất 任nhậm 諸chư 方phương 取thủ 次thứ 傳truyền (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

倒đảo 腹phúc 傾khuynh 腸tràng 說thuyết 向hướng 君quân 不bất 知tri 何hà 事sự 。 尚thượng 沉trầm 吟ngâm 如như 今kim 便tiện 好hảo/hiếu 猛mãnh 提đề 取thủ 付phó 與dữ 世thế 間gian 無vô 事sự 人nhân (# 徑kính 山sơn 杲# )#

金kim 剛cang 南nam 際tế 老lão 番phiên 王vương 反phản 著trước 襴# 衫sam 入nhập 大đại 唐đường 牛ngưu 首thủ 旃chiên 檀đàn 都đô 賣mại 了liễu 唯duy 垂thùy 鼻tị 孔khổng 不bất 囊nang 藏tạng (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

心tâm 佛Phật 物vật 兮hề 俱câu 不bất 是thị 坐tọa 断# 舌thiệt 頭đầu 除trừ 藥dược 忌kỵ 橫hoạnh/hoành 拈niêm 倒đảo 用dụng 緫# 由do 他tha 活hoạt 捉tróc 魔ma 羣quần 穿xuyên 卻khước 鼻tị (# 南nam 岩# 勝thắng )#

不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 通thông 身thân 一nhất 串xuyến 金kim 鎻# 骨cốt 趙triệu 州châu 參tham 見kiến 老lão 南nam 泉tuyền 解giải 道đạo 鎮trấn 州châu 出xuất 蘿# 蔔bặc (# 吳ngô 元nguyên 昭chiêu )#

不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 床sàng 為vi 君quân 擊kích 碎toái 精tinh 靈linh 窟quật 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 知tri 不bất 知tri 鼻tị 孔khổng 依y 前tiền 空không 突đột 兀ngột (# 誰thùy 菴am 演diễn )#

不bất 是thị 心tâm 佛Phật 不bất 是thị 物vật 六lục 六lục 依y 前tiền 三tam 十thập 六lục 因nhân 思tư 長trường/trưởng 慶khánh 陸lục 大đại 夫phu 觧# 道đạo 合hợp 笑tiếu 不bất 合hợp 哭khốc (# 尼ni 無vô 著trước 緫# )#

華hoa 岳nhạc 三tam 峯phong 翠thúy 插sáp 天thiên 上thượng 頭đầu 無vô 路lộ 可khả 躋tễ 攀phàn 不bất 知tri 誰thùy 有hữu 神thần 仙tiên 手thủ 折chiết 取thủ 峯phong 頭đầu 十thập 丈trượng 蓮liên (# 開khai 善thiện 謙khiêm )#

餓ngạ 鬼quỷ 鞭tiên 死tử 屍thi 仙tiên 人nhân 禮lễ 枯khô 骨cốt 野dã 犬khuyển 吠phệ 荒hoang 丘khâu 鐵thiết 山sơn 空không 突đột 兀ngột 六lục 合hợp 羣quần 靈linh 競cạnh 出xuất 頭đầu 不bất 知tri 何hà 處xứ 為vi 窠khòa 窟quật (# 或hoặc 菴am 体# )#

倒đảo 腹phúc 傾khuynh 膓# 幾kỷ 个# 知tri 更cánh 無vô 絲ti 髮phát 可khả 相tương 依y 直trực 饒nhiêu 徹triệt 底để 承thừa 當đương 去khứ 也dã 落lạc 他tha 家gia 苐# 二nhị 機cơ (# 靈linh 岩# 日nhật )#

突đột 出xuất 難nạn/nan 辨biện 辨biện 得đắc 出xuất 師sư 子tử 翻phiên 身thân 師sư 子tử 窟quật 哮hao 吼hống 一nhất 聲thanh 天thiên 地địa 空không 驚kinh 起khởi 須tu 弥# 高cao 突đột 兀ngột (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )#

剃thế 頭đầu 頭đầu 光quang 生sanh 洗tẩy 脚cước 脚cước 清thanh 爽sảng 脫thoát 衣y 上thượng 床sàng 眠miên 抓trảo 著trước 通thông 身thân 痒dương (# 雪tuyết 菴am 瑾# )#

不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 瀝lịch [書-曰+皿]# 野dã 狐hồ 涎tiên 趯# 反phản 山sơn 鬼quỷ 窟quật 平bình 田điền 淺thiển 草thảo 裏lý 露lộ 出xuất 焦tiêu 尾vĩ 大đại 蟲trùng 太thái 虛hư 寥liêu 廓khuếch 中trung 放phóng 出xuất 遼liêu 天thiên 俊# 鶻cốt 阿a 呵ha 呵ha 露lộ 風phong 骨cốt 等đẳng 閑nhàn 拈niêm 出xuất 眾chúng 人nhân 前tiền 畢tất 竟cánh 分phân 明minh 是thị 何hà 物vật 咄đốt 咄đốt (# 遯độn 菴am 珠châu )#

鯨# 飲ẩm 海hải 水thủy [書-曰+皿]# 露lộ 出xuất 珊san 瑚hô 枝chi 海hải 神thần 知tri 貴quý 不bất 知tri 價giá 留lưu 與dữ 人nhân 間gian 光quang 照chiếu 夜dạ (# 朴phác 翁ông 銛# )#

慣quán 弄lộng 瑤dao 琴cầm 與dữ 琵tỳ 琶bà 清thanh 音âm 歷lịch 歷lịch 遍biến 天thiên 涯nhai 堪kham 嗟ta 不bất 入nhập 聾lung 人nhân 耳nhĩ 空không 使sử 西tây 山sơn 月nguyệt 又hựu 斜tà (# 息tức 菴am 觀quán )#

夫phu 子tử 不bất 識thức 字tự 達đạt 磨ma 不bất 會hội 禪thiền 大đại 唐đường 天thiên 子tử 國quốc 依y 舊cựu 化hóa 三tam 千thiên (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )#

破phá 業nghiệp 亡vong 家gia 後hậu 渾hồn 身thân 沒một 處xứ 安an 倒đảo 拈niêm 無vô 孔khổng 笛địch 吹xuy 過quá 汨cốt # 灣loan (# 如như 菴am 用dụng )#

不bất 是thị 心tâm 佛Phật 物vật 開khai 口khẩu 已dĩ 話thoại 墮đọa 更cánh 擬nghĩ 問vấn 如như 何hà 好hảo/hiếu 與dữ 劈phách 面diện 唾thóa (# 殺sát 六lục 岩# 輝huy )#

不bất 是thị 心tâm 兮hề 不bất 是thị 物vật 白bạch 頭đầu 生sanh 得đắc 黑hắc 頭đầu 鶻cốt 覷thứ 破phá 門môn 前tiền 下hạ 馬mã 臺đài 通thông 身thân 冷lãnh 汗hãn 黑hắc 如như 墨mặc (# 蓬bồng 菴am 會hội )#

南nam 泉tuyền 因nhân 黃hoàng 蘗bách 首thủ 座tòa 一nhất 日nhật 捧phủng 鉢bát 於ư 師sư 位vị 坐tọa 師sư 乃nãi 問vấn 長trưởng 老lão 甚thậm 年niên 中trung 行hành 道Đạo 曰viết 威uy 音âm 王vương 已dĩ 前tiền 師sư 云vân 也dã 是thị 王vương 老lão 師sư 兒nhi 孫tôn 蘗bách 遂toại 過quá 本bổn 位vị 。

頌tụng 曰viết 。

彼bỉ 此thử 老lão 來lai 誰thùy 記ký 得đắc 人nhân 前tiền 各các 自tự 強cường 惺tinh 惺tinh 一nhất 坑khanh 未vị 免miễn 俱câu 埋mai 卻khước 幾kỷ 个# 如như 今kim 眼nhãn 子tử 青thanh (# 龍long 門môn 遠viễn )#

威Uy 音Âm 王Vương 佛Phật 。 是thị 兒nhi 孫tôn 王vương 老lão 當đương 時thời 開khai 大đại 言ngôn 黃hoàng 蘗bách 見kiến 機cơ 分phần/phân 主chủ 伴bạn 典điển 刑hình 千thiên 古cổ 定định 宗tông 門môn (# 踈sơ 山sơn 如như )#

明minh 明minh 攪giảo 動động 一nhất 缸# 屎thỉ 卻khước 把bả 麝xạ 香hương 燒thiêu 旖# 旎# 許hứa 多đa 香hương 氣khí 不bất 曾tằng 聞văn 渾hồn 身thân 坐tọa 在tại 屎thỉ 缸# 裏lý (# 蒙mông 菴am 岳nhạc )#

南nam 泉tuyền 捧phủng 鉢bát 入nhập 堂đường 來lai 賔# 主chủ 分phân 明minh 肯khẳng 自tự 乖quai 莫mạc 把bả 威uy 音âm 論luận 戒giới 臈# 本bổn 無vô 位vị 次thứ 可khả 差sai 排bài (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

黃hoàng 蘗bách 下hạ 座tòa 南nam 泉tuyền 上thượng 坐tọa 常thường 州châu [糸*氐]# 貴quý 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá (# 北bắc 澗giản 簡giản )#

黃hoàng 蘗bách 能năng 施thí 陷hãm 虎hổ 機cơ 奈nại 何hà 王vương 老lão 策sách 猶do 奇kỳ 舌thiệt 頭đầu 反phản 轉chuyển 聊liêu 相tương 問vấn 直trực 得đắc 移di 身thân 舊cựu 路lộ 歸quy (# 簡giản 翁ông 敬kính )#

南nam 泉tuyền 問vấn 黃hoàng 蘗bách 定định 慧tuệ 等đẳng 學học 明minh 見kiến 佛Phật 性tánh 是thị 否phủ/bĩ 蘗bách 曰viết 十thập 二nhị 時thời 中trung 不bất 依y 倚ỷ 一nhất 物vật 師sư 曰viết 莫mạc 便tiện 是thị 長trưởng 老lão 見kiến 處xứ 否phủ/bĩ 蘗bách 曰viết 不bất 敢cảm 師sư 曰viết 漿tương 水thủy 錢tiền 且thả 置trí 草thảo 鞋hài 錢tiền 教giáo 誰thùy 還hoàn 。

頌tụng 曰viết 。

兩lưỡng 陣trận 交giao 鋒phong 戰chiến 不bất 難nan 埋mai 兵binh 調điều [門@(豆*斗)]# 何hà 人nhân 曉hiểu 只chỉ 解giải 輪luân 鏘thương 趂# 勢thế 來lai 喪táng 身thân 失thất 命mạng 有hữu 多đa 少thiểu (# 海hải 印ấn 信tín )#

獵liệp 獵liệp 奔bôn 馳trì 勢thế 不bất 休hưu 草thảo 深thâm 風phong 勁# 更cánh 堪kham 愁sầu 翻phiên 身thân 師sư 子tử 無vô 尋tầm 處xứ 空không 使sử 行hành 人nhân 說thuyết 路lộ 頭đầu (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

昨tạc 夜dạ 銀ngân 蟾# 跨khóa 箕ki 尾vĩ 驀# 然nhiên 一nhất 陣trận 天thiên 風phong 起khởi 卷quyển [書-曰+皿]# 千thiên 重trọng/trùng 萬vạn 重trùng 雲vân 碧bích 空không 寂tịch 寂tịch 凝ngưng 如như 水thủy (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

問vấn 荅# 分phân 明minh 已dĩ 切thiết 磋# 幾kỷ 人nhân 於ư 此thử 覓mịch 譊# 訛ngoa 少thiếu 年niên 曾tằng 决# 龍long 蛇xà 陣trận 老lão 倒đảo 還hoàn 聴# 稚trĩ 子tử 歌ca (# 龍long 門môn 遠viễn )#

水thủy 乳nhũ 不bất 分phân 菽# 麥mạch 難nạn/nan 辨biện 擔đảm 帶đái 病bệnh 深thâm 改cải 移di 功công 淺thiển 十thập 二nhị 時thời 中trung 不bất 依y 倚ỷ 明minh 見kiến 佛Phật 性tánh 有hữu 此thử 理lý 漿tương 水thủy 錢tiền 在tại 草thảo 鞋hài 裏lý (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

李# 下hạ 不bất 得đắc 整chỉnh 冠quan 。

南nam 泉tuyền 因nhân 僧Tăng 問vấn 師sư 歸quy 文văn 室thất 將tương 何hà 指chỉ 南nam 師sư 曰viết 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 失thất 卻khước 牛ngưu 天thiên 明minh 起khởi 來lai 失thất 卻khước 火hỏa 。

頌tụng 曰viết 。

昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 失thất 卻khước 牛ngưu 天thiên 明minh 起khởi 來lai 失thất 卻khước 火hỏa 腰yêu 未vị 繫hệ 兮hề 鞋hài 未vị 穿xuyên 面diện 不bất 洗tẩy 兮hề 頭đầu 不bất 裹khỏa (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

奴nô 顏nhan 婢tỳ 膝tất 走tẩu 人nhân 間gian 羞tu 見kiến 羊dương 裘cừu 七thất 里lý 灘# 文văn 叔thúc 雖tuy 為vi 天thiên 子tử 貴quý 子tử 陵lăng 元nguyên 作tác 故cố 人nhân 看khán (# 希hy 叟# 曇đàm )#

丈trượng 室thất 端đoan 居cư 無vô 隱ẩn 乎hồ 更cánh 何hà 言ngôn 語ngữ 可khả 名danh 模mô 失thất 牛ngưu 遭tao 火hỏa 分phân 明minh 道đạo 還hoàn 覺giác 眉mi 毛mao 在tại 也dã 無vô (# 寶bảo 葉diệp 源nguyên )#

南nam 泉tuyền 因nhân 東đông 西tây 兩lưỡng 堂đường 各các 爭tranh 猫miêu 兒nhi 師sư 遇ngộ 之chi 白bạch 眾chúng 曰viết 道đạo 得đắc 即tức 救cứu 取thủ 猫miêu 兒nhi 道đạo 不bất 得đắc 即tức 斬trảm 卻khước 也dã 眾chúng 無vô 對đối 師sư 便tiện 斬trảm 之chi 趙triệu 州châu 自tự 外ngoại 歸quy 師sư 舉cử 前tiền 語ngữ 示thị 之chi 州châu 乃nãi 脫thoát 草thảo 履lý 安an 頭đầu 上thượng 而nhi 出xuất 師sư 曰viết 汝nhữ 適thích 來lai 若nhược 在tại 即tức 救cứu 得đắc 猫miêu 兒nhi 也dã 。

頌tụng 曰viết 。

兩lưỡng 堂đường 上thượng 座tòa 未vị 開khai 肓# 猫miêu 兒nhi 各các 有hữu [禾*戈]# 湏# 爭tranh 一nhất 刀đao 兩lưỡng 叚giả 南nam 泉tuyền 手thủ 草thảo 鞋hài 留lưu 著trước 後hậu 人nhân 行hành (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

兩lưỡng 堂đường 俱câu 是thị 杜đỗ 禪thiền 和hòa 撥bát 動động 烟yên 塵trần 不bất 奈nại 何hà 賴lại 得đắc 南nam 泉tuyền 能năng 舉cử 令linh 一nhất 刀đao 兩lưỡng 叚giả 任nhậm 偏thiên 頗phả (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 二nhị )#

公công 案án 圓viên 來lai 問vấn 趙triệu 州châu 長trường/trưởng 安an 城thành 裏lý 任nhậm 閒gian/nhàn 遊du 草thảo 鞋hài 頭đầu 戴đái 無vô 人nhân 會hội 歸quy 到đáo 家gia 山sơn 便tiện 即tức 休hưu 手thủ 把bả 狸li 奴nô 定định 死tử 生sanh 禪thiền 人nhân 空không 使sử 口khẩu 相tương 爭tranh 趙triệu 州châu 救cứu 得đắc 成thành 何hà 事sự 恰kháp 似tự 天thiên 明minh 打đả 五ngũ 更cánh (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

提đề 起khởi 兩lưỡng 堂đường 應ưng [書-曰+皿]# 見kiến 拈niêm 刀đao 要yếu 取thủ 活hoạt 狸li 奴nô 可khả 憐lân 皮bì 下hạ 皆giai 無vô 血huyết 直trực 得đắc 橫hoạnh/hoành 屍thi 滿mãn 道đạo 途đồ (# 白bạch 雲vân 端đoan 二nhị )#

狸li 奴nô 夜dạ 靜tĩnh 自tự 舒thư 張trương 引dẫn 手thủ 過quá 頭đầu 露lộ 爪trảo 長trường/trưởng 王vương 老lão 室thất 中trung 巡tuần 邏la 了liễu 狼lang 忙mang 走tẩu 出xuất 恐khủng 天thiên 光quang

雪tuyết 刃nhận 含hàm 光quang 射xạ 斗đẩu 牛ngưu 不bất 唯duy 天thiên 地địa 鬼quỷ 神thần 愁sầu 命mạng 根căn 落lạc 在tại 南nam 泉tuyền 手thủ 直trực 下hạ 看khán 看khán 兩lưỡng 叚giả 休hưu (# 保bảo 寧ninh 勇dũng 二nhị )#

狸li 奴nô 頭đầu 上thượng 角giác 重trọng/trùng 生sanh 王vương 老lão 門môn 前tiền 獨độc 夜dạ 行hành 天thiên 曉hiểu 不bất 知tri 何hà 處xứ 去khứ 椘# 山sơn 無vô 限hạn 謾man 崢tranh 嶸vanh

一nhất 刀đao 兩lưỡng 叚giả 南nam 泉tuyền 令linh 當đương 頭đầu 高cao 著trước 趙triệu 州châu 閾quắc 劈phách 面diện 若nhược 無vô 宗tông 正chánh 眼nhãn 又hựu 隨tùy 流lưu 水thủy 落lạc 人nhân 間gian (# 照chiếu 覺giác 緫# )#

狼lang 烟yên 起khởi 處xứ 看khán 兵binh 機cơ 不bất 是thị 將tướng 軍quân 孰thục 辨biện 伊y 兩lưỡng 叚giả 一nhất 刀đao 垓cai 下hạ 令linh 威uy 風phong 千thiên 古cổ 覇phách 雄hùng 基cơ (# 圓viên 通thông 僊tiên )#

當đương 機cơ 不bất 薦tiến 眼nhãn 如như 癡si 豈khởi 辨biện 鋒phong 鋩mang 未vị 露lộ 時thời 日nhật 暮mộ 草thảo 鞋hài 頭đầu 帶đái 去khứ 暗ám 中trung 拊phụ 掌chưởng 笑tiếu 嘻# 嘻# (# 成thành 枯khô 木mộc )#

作tác 者giả 縱tung 橫hoành 斬trảm 萬vạn 機cơ 趙triệu 州châu 頭đầu 戴đái 草thảo 鞋hài 時thời 當đương 臺đài 寶bảo 鑑giám 無vô 私tư 燭chúc 離ly 匣hạp 金kim 刀đao 豈khởi 乱# 揮huy (# 羅La 漢Hán 南nam )#

伯bá 牙nha 之chi 絃huyền 鸞loan 膠giao 可khả 續tục 調điều 古cổ 風phong 淳thuần 霜sương 月nguyệt 可khả 掬cúc 南nam 泉tuyền 南nam 泉tuyền 龍long 象tượng 継# 躅trục (# 佛Phật 心tâm 才tài 二nhị )#

草thảo 鞋hài 頭đầu 戴đái 與dữ 誰thùy 論luận 四tứ 海hải 無vô 風phong 浪lãng 自tự 平bình 觧# 道đạo 曲khúc 終chung 人nhân 不bất 見kiến 江giang 頭đầu 贏# 得đắc 數số 峯phong 青thanh

五ngũ 色sắc 狸li 奴nô [書-曰+皿]# 力lực 爭tranh 及cập 乎hồ 按án 劒kiếm 緫# 生sanh 盲manh 分phân 身thân 兩lưỡng 處xứ 重trọng/trùng 相tương/tướng 為vi 直trực 得đắc 悲bi 風phong 動động 地địa 生sanh (# 龍long 門môn 遠viễn 二nhị )#

安an 國quốc 安an 家gia 不bất 在tại 兵binh 魯lỗ 連liên 一nhất 箭tiễn 亦diệc 多đa 情tình 三tam 千thiên 劒kiếm 客khách 今kim 何hà 在tại 獨độc 許hứa 將tướng 軍quân 建kiến 太thái 平bình

要yếu 得đắc 狸li 奴nô 覿# 面diện 酬thù 渾hồn 如như 鉗kiềm 口khẩu 鎻# 咽yết 喉hầu 一nhất 刀đao 兩lưỡng 叚giả 從tùng 公công 断# 直trực 得đắc 悲bi 風phong 動động 地địa 愁sầu (# 佛Phật 燈đăng 珣# 二nhị )#

堂đường 前tiền 飯phạn 店điếm 重trọng/trùng 新tân 販phán 屋ốc 裏lý 揚dương 州châu 勝thắng 外ngoại 求cầu 頭đầu 戴đái 草thảo 鞋hài 高cao 跨khóa 步bộ 晚vãn 春xuân 江giang 景cảnh 也dã 風phong 流lưu

斬trảm 了liễu 猫miêu 兒nhi 問vấn 諗# 師sư 草thảo 鞋hài 頭đầu 戴đái 自tự 知tri 時thời 兩lưỡng 堂đường 不bất 是thị 無vô 言ngôn 對đối 只chỉ 要yếu 全toàn 提đề 向hướng 上thượng 機cơ (# 踈sơ 山sơn 如như )#

南nam 泉tuyền 提đề 起khởi 為vi 諸chư 人nhân 自tự 是thị 諸chư 人nhân 眼nhãn 不bất 親thân 付phó 與dữ 趙triệu 州châu 呈trình 好hảo/hiếu 手thủ 拈niêm 來lai 覿# 靣# 便tiện 翻phiên 身thân (# 椘# 安an 方phương )#

捕bộ 鼠thử 有hữu 功công 人nhân 競cạnh 愛ái 霜sương 刀đao 揮huy 處xứ 罷bãi 相tương 爭tranh 太thái 平bình 本bổn 是thị 將tướng 軍quân 致trí 不bất 許hứa 將tướng 軍quân 見kiến 太thái 平bình (# 石thạch [(工*几)/石]# 明minh )#

縮súc 水thủy 酒tửu 越việt 濃nồng 負phụ 心tâm 人nhân 越việt 窮cùng 鐵thiết 剛cang 刀đao 自tự 利lợi 不bất 用dụng 苦khổ 磨ma 礱# 草thảo 鞋hài 頭đầu 戴đái 今kim 何hà 在tại 我ngã 見kiến 牽khiên 來lai 劈phách 面diện 春xuân (# 闡xiển 提đề 照chiếu )#

石thạch 裏lý 藏tạng 金kim 誰thùy 辨biện 別biệt 遊du 人nhân 但đãn 見kiến 蘚# 痕ngân 斑ban 卻khước 被bị 石thạch 人nhân 窺khuy 得đắc 破phá 鐵thiết 船thuyền 載tái 入nhập 洞đỗng 庭đình 山sơn (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )#

放phóng 去khứ 若nhược 雷lôi 奔bôn [(冰-水+〡)*ㄆ]# 來lai 如như 掣xiết 電điện 不bất 識thức 李# 將tướng 軍quân 徒đồ 學học 穿xuyên 楊dương 箭tiễn (# 南nam 堂đường 興hưng 二nhị )#

趙triệu 州châu 牙nha 如như 劒kiếm 樹thụ 南nam 泉tuyền 口khẩu 似tự 血huyết 盆bồn 兩lưỡng 个# 無vô 孔khổng 鐵thiết 槌chùy 打đả 就tựu 一nhất 合hợp 乾can/kiền/càn 坤# 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 不bất 會hội 問vấn 取thủ 。 彌Di 勒Lặc 世Thế 尊Tôn

手thủ 握ác 乾can/kiền/càn 坤# 殺sát 活hoạt 機cơ 縱tung 橫hoành 施thi 設thiết 在tại 臨lâm 時thời 滿mãn 堂đường 兔thố 馬mã 非phi 龍long 象tượng 大đại 用dụng 堂đường 堂đường 緫# 不bất 知tri (# 胡hồ 文văn 定định 公công 安an 國quốc )#

南nam 泉tuyền 提đề 起khởi 下hạ 刀đao 誅tru 六lục 臂tý 修tu 羅la 救cứu 得đắc 無vô 設thiết 使sử 兩lưỡng 堂đường 俱câu 道đạo 得đắc 也dã 應ưng 流lưu 血huyết 滿mãn 街nhai 衢cù (# 廣quảng 德đức 光quang 孝hiếu 慜mẫn )#

提đề 起khởi 分phân 明minh 斬trảm 處xứ 親thân 落lạc 花hoa 飛phi 絮# 撲phác 行hành 人nhân 頭đầu 戴đái 草thảo 鞋hài 出xuất 門môn 去khứ 四tứ 月nguyệt 圓viên 荷hà 葉diệp 葉diệp 新tân (# [雋-隹+椎]# 李# 楶# )#

青thanh 蛇xà 提đề 起khởi 血huyết 腥tinh 臊tao 幾kỷ 个# 男nam 兒nhi 有hữu 膽đảm 毛mao 直trực 下hạ 血huyết 流lưu 猶do 未vị 覺giác 舉cử 頭đầu 還hoàn 見kiến 鐵thiết 山sơn 高cao (# 簡giản 堂đường 機cơ )#

南nam 泉tuyền 一nhất 刀đao 斬trảm 了liễu 趙triệu 州châu 戴đái 履lý 摩ma 挲# 雖tuy 然nhiên 子tử 承thừa 父phụ 業nghiệp 滿mãn 地địa 老lão 鼠thử 奈nại 何hà (# 典điển 牛ngưu 游du )#

當đương 日nhật 臨lâm 崖nhai 看khán 滸# 眼nhãn 至chí 今kim 觀quán 水thủy 憶ức 南nam 泉tuyền 趙triệu 州châu 頭đầu 戴đái 草thảo 鞋hài 去khứ 漁ngư 翁ông 腰yêu 帶đái 好hảo/hiếu 牽khiên 船thuyền (# 龍long 牙nha 言ngôn )#

克khắc 己kỷ 堂đường 前tiền 開khai 飯phạn 店điếm 股cổ 肱# 屋ốc 裏lý 販phán 揚dương 州châu 頭đầu 戴đái 草thảo 鞋hài 呈trình 醜xú 拙chuyết 湊thấu 成thành 一nhất 叚giả 好hảo/hiếu 風phong 流lưu (# 或hoặc 菴am 体# )#

手thủ 按án 吹xuy 毛mao 豈khởi 易dị 為vi 兩lưỡng 堂đường 要yếu 活hoạt 死tử 猫miêu 兒nhi 趙triệu 州châu 上thượng 樹thụ 安an 身thân 法pháp 多đa 少thiểu 傍bàng 人nhân 眼nhãn 搭# 眵si (# 別biệt 峯phong 印ấn )#

南nam 泉tuyền 揮huy 劒kiếm 斬trảm 猫miêu 兒nhi 殺sát 活hoạt 唯duy 憑bằng 作tác 者giả 知tri 權quyền 柄bính 一nhất 朝triêu 如như 在tại 手thủ 分phân 明minh 看khán 取thủ 令linh 行hành 時thời (# 尼ni 無vô 著trước 総# 二nhị )#

草thảo 鞋hài 頭đầu 戴đái 有hữu 譊# 訛ngoa 諸chư 老lão 機cơ 鋒phong 會hội 得đắc 麼ma 道đạo 泰thái 不bất 傳truyền 天thiên 子tử 令linh 時thời 清thanh 休hưu 唱xướng 太thái 平bình 歌ca

一nhất 刀đao 兩lưỡng 叚giả 絕tuyệt 譊# 訛ngoa 天thiên 下hạ 禪thiền 和hòa 不bất 奈nại 何hà 頭đầu 戴đái 草thảo 鞋hài 重trọng/trùng 漏lậu 泄tiết 知tri 恩ân 者giả 少thiểu 負phụ 恩ân 多đa (# 木mộc 菴am 永vĩnh )#

趙triệu 州châu 若nhược 在tại 倒đảo 行hành 此thử 令linh 奪đoạt 卻khước 刀đao 子tử 南nam 泉tuyền 乞khất 命mạng (# 無vô 門môn 開khai )#

[書-曰+皿]# 力lực 提đề 持trì 只chỉ 一nhất 刀đao 狸li 奴nô 從tùng 此thử 脫thoát 皮bì 毛mao 血huyết 流lưu 滿mãn 地địa 成thành 狼lang 藉tạ 暗ám 為vi 春xuân 風phong 染nhiễm 小tiểu 桃đào (# 無vô 凖# 範phạm )#

一nhất 刀đao 成thành 兩lưỡng 叚giả 釋thích 得đắc 二nhị 僧Tăng 爭tranh 草thảo 鞋hài 頭đầu 戴đái 出xuất 猫miêu 兒nhi 無vô 再tái 生sanh (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )#

南nam 泉tuyền 因nhân 僧Tăng 問vấn 訊tấn 义# 手thủ 而nhi 立lập 師sư 曰viết 太thái 俗tục 生sanh 其kỳ 僧Tăng 便tiện 合hợp 掌chưởng 師sư 曰viết 太thái 僧Tăng 生sanh 僧Tăng 無vô 對đối 。

頌tụng 曰viết 。

合hợp 掌chưởng 太thái 僧Tăng 义# 手thủ 太thái 俗tục 撒tản 手thủ 出xuất 門môn 山sơn 青thanh 水thủy 綠lục 換hoán 步bộ 移di 身thân 振chấn 古cổ 風phong 木mộc 人nhân 共cộng 唱xướng 無vô 生sanh 的đích (# 大đại 洪hồng 遂toại )#

南nam 北bắc 東đông 西tây 無vô 不bất 利lợi 令linh 人nhân 深thâm 愛ái 老lão 南nam 泉tuyền 眉mi 毛mao 廝tư 結kết 如như 相tương 似tự 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 不bất 著trước 穿xuyên (# 龍long 門môn 遠viễn )#

南nam 泉tuyền 示thị 眾chúng 曰viết 王vương 老lão 師sư 要yếu 賣mại 身thân 阿a 誰thùy 要yếu 買mãi 一nhất 僧Tăng 出xuất 曰viết 某mỗ 甲giáp 買mãi 師sư 曰viết 他tha 不bất 作tác 貴quý 價giá 不bất 作tác 賤tiện 價giá 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 買mãi 僧Tăng 無vô 對đối 。

頌tụng 曰viết 。

王vương 老lão 明minh 明minh 要yếu 賣mại 身thân 一nhất 時thời 分phân 付phó 與dữ 傍bàng 人nhân 可khả 憐lân 天thiên 下hạ 爭tranh 酬thù 價giá (# 請thỉnh 續tục 此thử 句cú 佛Phật 印ấn 元nguyên )# 貴quý 賤tiện 非phi 同đồng 價giá 不bất 常thường 个# 中trung 交giao 道đạo 沒một 商thương 量lượng 趙triệu 州châu 布bố 衫sam 應ứng 時thời 用dụng 一nhất 任nhậm 閑nhàn 人nhân 說thuyết 短đoản 長trường/trưởng (# 泉tuyền 太thái 道đạo )#

南nam 泉tuyền 鋪phô 席tịch 大đại 開khai 張trương 差sai 寶bảo 希hy 珎# 壓áp 市thị 行hành 競cạnh 買mãi 雖tuy 多đa 酬thù 價giá 少thiểu 至chí 今kim 天thiên 下hạ 錯thác 商thương 量lượng (# 野dã 軒hiên 遵tuân )#

賣mại 身thân 王vương 老lão 難nạn/nan 為vi 價giá 貴quý 賤tiện 俱câu 非phi 不bất 易dị 酬thù 若nhược 使sử 當đương 時thời 無vô 退thoái 悔hối 喚hoán 來lai 分phân 付phó 與dữ 園viên 頭đầu (# 海hải 印ấn 信tín )#

王vương 老lão 哀ai 哉tai 不bất 惜tích 身thân 臨lâm 危nguy 將tương 賣mại 與dữ 何hà 人nhân 若nhược 無vô 令linh 子tử 輕khinh 酬thù 價giá 往vãng 往vãng 一nhất 年niên 空không 過quá 春xuân (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

不bất 作tác 貴quý 兮hề 不bất 作tác 賤tiện 翻phiên 覆phú 高cao 低đê 隔cách 一nhất 線tuyến 利lợi 害hại 分phân 明minh 說thuyết 向hướng 人nhân 怜# 悧# 衲nạp 僧Tăng 見kiến 不bất 見kiến (# 獃# 堂đường 定định )#

南nam 泉tuyền 與dữ 歸quy 宗tông 麻ma 谷cốc 同đồng 去khứ 叅# 禮lễ 南nam 陽dương 國quốc 師sư 先tiên 於ư 路lộ 上thượng 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 曰viết 道đạo 得đắc 即tức 去khứ 宗tông 便tiện 於ư 圓viên 相tương/tướng 中trung 坐tọa 谷cốc 作tác 女nữ 人nhân 拜bái 師sư 曰viết 與dữ 麼ma 則tắc 不bất 去khứ 也dã 宗tông 曰viết 是thị 什thập 麼ma 心tâm 行hành 師sư 乃nãi 相tương/tướng 喚hoán 曰viết 不bất 去khứ 禮lễ 國quốc 師sư 。

頌tụng 曰viết 。

國Quốc 師Sư 欲Dục 見Kiến 義Nghĩa 多Đa 般Bát 圓Viên 坐Tọa 端Đoan 居Cư 拜Bái 請Thỉnh 看Khán 不Bất 去Khứ 同Đồng 音Âm 聞Văn 便Tiện 解Giải 久Cửu 經Kinh 行Hành 陣Trận 奪Đoạt 旗Kỳ 旛Phan (# 汾# 陽Dương 昭Chiêu )#

由do 基cơ 箭tiễn 射xạ 猿viên 繞nhiễu 樹thụ 何hà 太thái 直trực 千thiên 个# 與dữ 萬vạn 个# 是thị 誰thùy 曾tằng 中trung 的đích 相tương/tướng 呼hô 相tương/tướng 喚hoán 歸quy 去khứ 來lai 曹tào 溪khê 路lộ 上thượng 休hưu 登đăng 陟trắc 復phục 云vân 曹tào 溪khê 路lộ 坦thản 平bình 為vi 什thập 麼ma 休hưu 登đăng 陟trắc (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

三tam 人nhân 同đồng 行hành 必tất 有hữu 我ngã 師sư 焉yên 擇trạch 其kỳ 善thiện 者giả 。 而nhi 從tùng 之chi 其kỳ 不bất 善thiện 者giả 。 而nhi 改cải 之chi (# 翠thúy 岩# 真chân )#

三tam 个# 同đồng 人nhân 去khứ 選tuyển 官quan 偶ngẫu 值trị 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 夜dạ 或hoặc 吟ngâm 或hoặc 詠vịnh 或hoặc 彈đàn 琴cầm 夜dạ 靜tĩnh 更cánh 闌lan 猶do 未vị 捨xả 忽hốt 覺giác 夫phu 明minh 歸quy 去khứ 來lai 他tha 時thời 自tự 有hữu 知tri 音âm 者giả (# 海hải 印ấn 信tín )#

漫mạn 漫mạn 大đại 地địa 盈doanh 尺xích 雪tuyết 江giang 湖hồ 一nhất 片phiến 難nạn/nan 分phân 別biệt 漁ngư 父phụ 披phi 簑# 月nguyệt 下hạ 歸quy 誰thùy 道đạo 夜dạ 行hành 人nhân 路lộ 絕tuyệt (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

三tam 人nhân 禮lễ 拜bái 南nam 陽dương 去khứ 半bán 路lộ 抽trừu 身thân 信tín 已dĩ 通thông 休hưu 論luận 東đông 西tây 與dữ 南nam 北bắc 此thử 心tâm 千thiên 里lý 自tự 同đồng 風phong (# 草thảo 堂đường 清thanh )#

巧xảo 奪đoạt 豪hào 拈niêm 浪lãng 苦khổ 辛tân 誰thùy 能năng 於ư 此thử 。 辨biện 踈sơ 親thân 落lạc 花hoa 芳phương 草thảo 空không 岐kỳ 路lộ 細tế 雨vũ 斜tà 風phong 不bất 見kiến 人nhân (# 旻# 古cổ 佛Phật )#

珎# 重trọng/trùng 南nam 陽dương 好hảo/hiếu 在tại 哉tai 三tam 人nhân 半bán 路lộ 不bất 空không 回hồi 道đạo 存tồn 目mục 擊kích 猶do 多đa 事sự 若nhược 遇ngộ 知tri 音âm 請thỉnh 舉cử 來lai (# 雲vân 岩# 因nhân )#

同đồng 氣khí 相tương 求cầu 事sự 可khả 論luận 一nhất 回hồi 見kiến 面diện 一nhất 歡hoan 情tình 兩lưỡng 行hành 何hà 處xứ 閑nhàn 文văn 字tự 一nhất 隊đội 誰thùy 家gia 好hảo/hiếu 弟đệ 兄huynh (# 龍long 門môn 遠viễn )#

同đồng 坑khanh 無vô 異dị 土thổ/độ 千thiên 古cổ 少thiểu 人nhân 知tri 月nguyệt 下hạ 休hưu 相tương/tướng 喚hoán 還hoàn 從tùng 舊cựu 路lộ 歸quy (# 開khai 福phước 寧ninh )#

南nam 泉tuyền 麻ma 谷cốc 與dữ 歸quy 宗tông 道Đạo 眼nhãn 元nguyên 來lai 緫# 不bất 通thông 去khứ 禮lễ 國quốc 師sư 瞻chiêm 相tướng 好hảo 區khu 區khu 只chỉ 到đáo 半bán 途đồ 中trung (# 踈sơ 山sơn 如như )#

手thủ 携huề 花hoa 鼓cổ 到đáo 城thành 根căn 反phản 著trước 麻ma 鞋hài 過quá 短đoản 門môn 笑tiếu 把bả 柴sài 頭đầu 書thư 古cổ 字tự 大đại 家gia 來lai 步bộ 月nguyệt 黃hoàng 昬# (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

野dã 店điếm 齋trai 餘dư 聊liêu 問vấn 津tân 作tác 家gia 竿can/cán 木mộc 鎮trấn 隨tùy 身thân 相tướng 逢phùng [書-曰+皿]# 道đạo 休hưu 官quan 去khứ 林lâm 下hạ 何hà 曾tằng 見kiến 一nhất 人nhân (# 尼ni 無vô 着trước 総# )#

氣khí 直trực 語ngữ 直trực 眼nhãn 親thân 手thủ 親thân 峯phong 巒# 競cạnh 秀tú 紅hồng 紫tử 爭tranh 春xuân 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 施thí 呈trình [書-曰+皿]# 要yếu 見kiến 國quốc 師sư 猶do 隔cách 津tân (# 且thả 菴am 仁nhân )#

金kim 針châm 綉# 出xuất 王vương 鴛uyên 鴦ương 石thạch 女nữ 擎kình 來lai 不bất 覆phú 藏tàng 剛cang 被bị 木mộc 人nhân 偷thâu 眼nhãn 覷thứ 至chí 今kim 兩lưỡng 兩lưỡng 不bất 成thành 雙song (# 萬vạn 菴am 柔nhu )#

各Các 將Tương 財Tài 本Bổn 去Khứ 經Kinh 營Doanh 上Thượng 國Quốc 如Như 天Thiên 好Hảo/hiếu 趂# 晴Tình 未Vị 出Xuất 門Môn 時Thời 先Tiên 筭# 帳Trướng 如Như 何Hà 得Đắc 到Đáo 鳳Phượng 凰Hoàng 城Thành (# 虛Hư 堂Đường 愚Ngu )#

圓viên 相tương/tướng 中trung 間gian 坐tọa 底để 誰thùy 更cánh 施thí 女nữ 拜bái 各các 呈trình 機cơ 國quốc 師sư 道đạo 大đại 遍biến 天thiên 下hạ 不bất 許hứa 尋tầm 常thường 人nhân 得đắc 知tri (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )#

南nam 泉tuyền 翫ngoạn 月nguyệt 次thứ 趙triệu 州châu 指chỉ 月nguyệt 問vấn 曰viết 何hà 時thời 得đắc 恁nhẫm 麼ma 師sư 曰viết 王vương 老lão 師sư 二nhị 十thập 年niên 前tiền 亦diệc 恁nhẫm 麼ma 來lai 曰viết 只chỉ 今kim 作tác 麼ma 生sanh 師sư 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。

頌tụng 曰viết 。

劒kiếm 落lạc 寒hàn 潭đàm 謾man 刻khắc 舟chu 霜sương 花hoa 浪lãng 急cấp 使sử 人nhân 愁sầu 若nhược 憑bằng 言ngôn 語ngữ 論luận 高cao 下hạ 贏# 得đắc 南nam 泉tuyền 一nhất 默mặc 酬thù (# 虎hổ 頭đầu 上thượng 座tòa )#

趙triệu 州châu 捧phủng 出xuất 菱# 花hoa 鏡kính 王vương 老lão 親thân 拈niêm 白bạch 玉ngọc 槌chùy 一nhất 擊kích 當đương 陽dương 今kim 瓦ngõa 碎toái 此thử 心tâm 能năng 有hữu 幾kỷ 人nhân 。 知tri 幾kỷ 人nhân 知tri 兩lưỡng 个# 分phân 明minh 是thị 赤xích 眉mi 風phong 前tiền 月nguyệt 下hạ 揚dương 家gia 醜xú 笑tiếu 倒đảo 靈linh 山sơn 老lão 古cổ 錐trùy (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

皎hiệu 月nguyệt 團đoàn 團đoàn 麗lệ 碧bích 天thiên 趙triệu 州châu 王vương 老lão 翫ngoạn 階giai 前tiền 二nhị 人nhân 心tâm 眼nhãn 俱câu 相tương 似tự 光quang 彩thải 從tùng 來lai 共cộng 宛uyển 然nhiên (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

劒kiếm 落lạc 寒hàn 潭đàm 謾man 刻khắc 舟chu 霜sương 花hoa 浪lãng 急cấp 使sử 人nhân 愁sầu 漁ngư 翁ông 罷bãi 釣điếu 歸quy 深thâm 塢ổ 一nhất 隻chỉ 鴛uyên 鴦ương 落lạc 渡độ 頭đầu (# 上thượng 方phương 岳nhạc )#

南nam 泉tuyền 因nhân 趙triệu 州châu 問vấn 道đạo 非phi 物vật 外ngoại 物vật 外ngoại 非phi 道đạo 如như 何hà 是thị 物vật 外ngoại 道đạo 師sư 便tiện 打đả 州châu 捉tróc 住trụ 棒bổng 云vân 已dĩ 後hậu 莫mạc 錯thác 打đả 人nhân 去khứ 師sư 云vân 龍long 蛇xà 易dị 辨biện 衲nạp 子tử 難nạn/nan 謾man 。

頌tụng 曰viết 。

軟nhuyễn 纏triền 藏tạng 鋒phong 入nhập 陣trận 來lai [書-曰+皿]# 將tương 擒cầm 下hạ 眼nhãn 瞠# 開khai 死tử 生sanh 一nhất 决# 英anh 雄hùng 士sĩ 文văn 武võ 雙song 行hành 將tương 相tương/tướng 才tài (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

龍long 蛇xà 能năng 易dị 辨biện 衲nạp 子tử 最tối 難nạn/nan 謾man 性tánh 淨tịnh 秋thu 空không 闊khoát 心tâm 清thanh 巨cự 海hải 寬khoan 天thiên 涯nhai 毫hào 末mạt 見kiến 世thế 界giới 掌chưởng 中trung 觀quán 萬vạn 法pháp 不bất 為vi 侶lữ 西tây 江giang 一nhất 吸hấp 乾can/kiền/càn (# 南nam 堂đường 興hưng )#

南nam 泉tuyền 住trụ 菴am 時thời 有hữu 一nhất 僧Tăng 到đáo 菴am 師sư 向hướng 其kỳ 僧Tăng 道đạo 某mỗ 甲giáp 上thượng 山sơn 待đãi 到đáo 齋trai 時thời 作tác 飯phạn 自tự 喫khiết 了liễu 送tống 一nhất 分phần/phân 來lai 山sơn 上thượng 少thiểu 時thời 其kỳ 僧Tăng 自tự 喫khiết 了liễu 卻khước 一nhất 時thời 打đả 破phá 家gia 事sự 就tựu 床sàng 臥ngọa 師sư 不bất 見kiến 來lai 遂toại 歸quy 見kiến 僧Tăng 臥ngọa 師sư 亦diệc 去khứ 一nhất 邊biên 而nhi 臥ngọa 僧Tăng 便tiện 起khởi 去khứ 師sư 住trụ 後hậu 曰viết 我ngã 徃# 前tiền 住trụ 菴am 時thời 有hữu 个# 伶# 俐# 道đạo 者giả 直trực 至chí 如như 今kim 不bất 見kiến 。

頌tụng 曰viết 。

吹xuy 毛mao 劒kiếm 利lợi 逆nghịch 水thủy 波ba 清thanh 丈trượng 夫phu 志chí 氣khí 不bất 順thuận 人nhân 情tình 君quân 征chinh 塞tắc 北bắc 我ngã 伐phạt 西tây 秦tần 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 共cộng 樂nhạo/nhạc/lạc 昇thăng 平bình (# 南nam 堂đường 興hưng )#

短đoản 袴# 長trường/trưởng 衫sam 白bạch 苧# 巾cân 咿# 咿# 月nguyệt 下hạ 急cấp 推thôi 輪luân 洛lạc 陽dương 路lộ 上thượng 相tương 逢phùng 著trước [書-曰+皿]# 是thị 經Kinh 商thương 買mãi 賣mại 人nhân (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

斬trảm 猫miêu 機cơ 用dụng 未vị 為vi 過quá 猶do 勝thắng 廚# 中trung 打đả 粥chúc 鍋oa 纔tài 有hữu 此thử 心tâm 招chiêu 此thử 報báo 惡ác 人nhân 無vô 奈nại 惡ác 人nhân 何hà (# 寶bảo 葉diệp 源nguyên )#

南nam 泉tuyền 謂vị 座tòa 主chủ 曰viết 你nễ 與dữ 我ngã 講giảng 經kinh 得đắc 麼ma 主chủ 曰viết 和hòa 尚thượng 與dữ 某mỗ 甲giáp 說thuyết 禪thiền 某mỗ 甲giáp 與dữ 和hòa 尚thượng 講giảng 經kinh 師sư 曰viết 不bất 可khả 將tương 金kim 彈đàn 子tử 換hoán 銀ngân 彈đàn 子tử 去khứ 。

頌tụng 曰viết 。

盤bàn 走tẩu 珠châu 兮hề 珠châu 走tẩu 盤bàn 當đương 機cơ 脫thoát 畧lược 好hảo/hiếu 生sanh 觀quán 世thế 人nhân 知tri 貴quý 不bất 知tri 價giá 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 也dã 不bất 雖tuy (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

南nam 泉tuyền 因nhân 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 百bách 年niên 後hậu 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 師sư 曰viết 山sơn 下hạ 作tác 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 去khứ 曰viết 某mỗ 甲giáp 隨tùy 和hòa 尚thượng 去khứ 還hoàn 得đắc 也dã 無vô 師sư 曰viết 汝nhữ 若nhược 隨tùy 我ngã 即tức 湏# 銜hàm 取thủ 一nhất 莖hành 草thảo 來lai 。

頌tụng 曰viết 。

類loại 中trung 難nạn/nan 辨biện 要yếu 分phân 明minh 戴đái 角giác 披phi 毛mao 卒thốt 未vị 醒tỉnh 銜hàm 取thủ 草thảo 來lai 方phương 定định 動động 頭đầu 頭đầu 物vật 物vật 自tự 真chân 靈linh (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

行hành 履lý 從tùng 來lai 異dị 類loại 中trung 不bất 知tri 頭đầu 角giác 與dữ 誰thùy 同đồng 若nhược 銜hàm 水thủy 草thảo 時thời 相tương 見kiến 擺bãi 尾vĩ 搖dao 頭đầu 四tứ 野dã 風phong (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

異dị 類loại 中trung 行hành 得đắc 自tự 由do 拽duệ 穿xuyên 鼻tị 孔khổng 卒tuất 難nan 收thu 草thảo 枝chi 銜hàm 得đắc 相tương 逢phùng 處xứ 高cao 臥ngọa 深thâm 雲vân 任nhậm 白bạch 頭đầu (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

南nam 泉tuyền 在tại 山sơn 上thượng 刈ngải 茅mao 次thứ 有hữu 僧Tăng 問vấn 南nam 泉tuyền 路lộ 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 師sư 拈niêm 起khởi 鎌# 子tử 曰viết 我ngã 這giá 鎌# 子tử 是thị 三tam 十thập 文văn 錢tiền 買mãi 曰viết 我ngã 不bất 問vấn 這giá 个# 南nam 泉tuyền 路lộ 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 師sư 曰viết 我ngã 用dụng 得đắc 最tối 快khoái 。

頌tụng 曰viết 。

苑uyển 鎌# 使sử 得đắc 快khoái 如như 風phong 三tam 十thập 青thanh 蚨# 建kiến 大đại 功công 南nam 泉tuyền 向hướng 上thượng 路lộ 難nạn/nan 到đáo 到đáo 者giả 方phương 知tri 觸xúc 處xứ 通thông (# 照chiếu 覺giác 捴# )#

茆mao 鎌# 三tam 十thập 文văn 錢tiền 買mãi 覿# 面diện 高cao 提đề 苐# 一nhất 籌trù 直trực 下hạ 便tiện 知tri 歸quy 去khứ 路lộ 也dã 湏# 更cánh 上thượng 一nhất 層tằng 樓lâu (# 圓viên 通thông 僊tiên 二nhị )#

撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 探thám 祖tổ 禪thiền 誰thùy 知tri 草thảo 裏lý 有hữu 南nam 泉tuyền 分phân 明minh 一nhất 句cú 無vô 私tư 語ngữ 徹triệt 骨cốt 風phong 生sanh 天thiên 地địa 寒hàn

王vương 老lão 真chân 機cơ 迅tấn 若nhược 風phong 示thị 人nhân 方phương 便tiện 孰thục 能năng 通thông 苑uyển 鎌# 舉cử 起khởi 神thần 鋒phong 露lộ 驚kinh 得đắc 泥nê 牛ngưu 過quá 海hải 東đông (# 智trí 海hải 清thanh )#

問vấn 路lộ 分phân 明minh 指chỉ 路lộ 頭đầu 青thanh 蚨# 三tam 十thập 不bất 輕khinh 酬thù 用dụng 時thời 最tối 快khoái 無vô 機cơ 巧xảo 無vô 味vị 之chi 談đàm 塞tắc 眾chúng 流lưu (# 真Chân 如Như 喆# )#

我ngã 這giá 鎌# 子tử 用dụng 得đắc 快khoái 當đương 時thời 三tam 十thập 文văn 錢tiền 買mãi 南nam 泉tuyền 門môn 下hạ 路lộ 岐kỳ 通thông 寄ký 語ngữ 行hành 人nhân 著trước 精tinh 彩thải (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

匆# 匆# 禪thiền 客khách 問vấn 南nam 泉tuyền 欵khoản 叚giả 徒đồ 勞lao 痛thống 下hạ 鞭tiên 今kim 日nhật 為vi 君quân 重trọng/trùng 漏lậu 泄tiết 翩# 翩# 孤cô 鴈nhạn 下hạ 遙diêu 天thiên (# 道đạo 塲# 如như )#

南nam 泉tuyền 曰viết 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 不bất 知tri 有hữu 狸li 奴nô 白bạch 牯# 卻khước 知tri 有hữu 。

頌tụng 曰viết 。

喫khiết 官quan 酒tửu 臥ngọa 官quan 街nhai 當đương 處xứ 死tử 當đương 處xứ 埋mai 沙sa 場tràng 無vô 限hạn 英anh 雄hùng 漢hán 堆đôi 山sơn 積tích 嶽nhạc 露lộ 屍thi 骸hài (# 大đại 溈# 智trí )#

三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 不bất 知tri 有hữu 一nhất 一nhất 面diện 南nam 看khán 北bắc 斗đẩu 狸li 奴nô 白bạch 牯# 卻khước 知tri 有hữu 戴đái 角giác 擎kình 頭đầu 師sư 子tử 吼hống 四tứ 稜lăng 塌# 地địa 又hựu 團đoàn 欒# 八bát 角giác 磨ma 槃bàn 空không 裏lý 走tẩu 擬nghĩ 推thôi 尋tầm 劈phách 脊tích 摟# 拈niêm 得đắc 鼻tị 孔khổng 失thất 卻khước 口khẩu 為vi 問vấn 普phổ 化hóa 一nhất 頭đầu 驢lư 何hà 似tự 子tử 胡hồ 一nhất 隻chỉ 狗cẩu (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 不bất 知tri 有hữu 老lão 老lão 大đại 大đại 外ngoại 邊biên 走tẩu 眼nhãn 皮bì 盖# [書-曰+皿]# 五ngũ 湏# 弥# 大đại 洋dương 海hải 裏lý 翻phiên 筋cân 斗đẩu (# 徑kính 山sơn 杲# 二nhị )#

狸li 奴nô 白bạch 牯# 卻khước 知tri 有hữu 瀑bộc 布bố 不bất 溜# 青thanh 山sơn 走tẩu 堪kham 笑tiếu 無vô 端đoan 王vương 老lão 師sư 錯thác 認nhận 簸phả 箕ki 作tác 熨# 斗đẩu

越việt 鳥điểu 巢sào 南nam 枝chi 胡hồ 馬mã 斯tư 北bắc 風phong 狸li 奴nô 并tinh 白bạch 牯# 寸thốn 步bộ 不bất 曾tằng 通thông 千thiên 山sơn 都đô 坐tọa 断# 萬vạn 。 [# 書thư )-# 曰viết +# 皿mãnh 。

野dã 老lão 祭tế 江giang 神thần 乞khất 兒nhi 打đả 筋cân 斗đẩu 莫mạc 作tác 兩lưỡng 般ban 看khán 等đẳng 是thị 揚dương 家gia 醜xú (# 朴phác 翁ông 銛# )#

南nam 泉tuyền 魯lỗ 祖tổ 杉# 山sơn 歸quy 宗tông 四tứ 人nhân 離ly 馬mã 祖tổ 處xứ 去khứ 各các 住trụ 菴am 於ư 路lộ 分phần/phân 袂# 處xứ 師sư 插sáp 下hạ 柱trụ 杖trượng 曰viết 道đạo 得đắc 也dã 被bị 這giá 个# 碍# 道đạo 不bất 得đắc 也dã 被bị 這giá 个# 碍# 歸quy 宗tông 拽duệ 柱trụ 杖trượng 打đả 師sư 一nhất 下hạ 曰viết 只chỉ 是thị 者giả 个# 王vương 老lão 師sư 說thuyết 什thập 麼ma 碍# 與dữ 不bất 碍# 魯lỗ 祖tổ 曰viết 只chỉ 此thử 一nhất 句cú 大đại 播bá 天thiên 下hạ 宗tông 曰viết 還hoàn 有hữu 不bất 播bá 者giả 麼ma 祖tổ 曰viết 有hữu 宗tông 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 是thị 不bất 播bá 者giả 祖tổ 作tác 掌chưởng 勢thế 。

頌tụng 曰viết 。

同đồng 門môn 曰viết 朋bằng 同đồng 志chí 曰viết 友hữu 同đồng 門môn 同đồng 志chí 始thỉ 終chung 相tương/tướng 守thủ 長trường/trưởng 大đại 分phân 離ly 得đắc 緣duyên 好hảo 醜xú 同đồng 條điều 生sanh 也dã 大đại 家gia 知tri 同đồng 條điều 死tử 也dã 誰thùy 知tri 有hữu 一nhất 句cú 分phân 明minh 播bá 天thiên 下hạ 無vô 味vị 之chi 談đàm 塞tắc 人nhân 口khẩu (# 大đại 圓viên 智trí )#

難nạn/nan 兄huynh 難nạn/nan 弟đệ 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 同đồng 母mẫu 而nhi 生sanh 个# 个# 相tương 似tự 竿can/cán 木mộc 隨tùy 身thân 逢phùng 塲# 作tác 戲hí 莫mạc 言ngôn 碍# 塞tắc 不bất 得đắc 一nhất 句cú 播bá 天thiên 播bá 地địa (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

碍# 與dữ 不bất 碍# 龍long 吟ngâm 霧vụ 起khởi 播bá 與dữ 不bất 播bá 蠅dăng 附phụ 驥kí 尾vĩ 南nam 北bắc 東đông 西tây 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 俊# 哉tai (# 正chánh 覺giác 顯hiển )#

南nam 泉tuyền 巡tuần 堂đường 次thứ 牽khiên 一nhất 頭đầu 牛ngưu 入nhập 堂đường 首thủ 座tòa 以dĩ 手thủ 拊phụ 牛ngưu 背bối/bội 一nhất 下hạ 師sư 便tiện 休hưu 去khứ 趙triệu 州châu 以dĩ 草thảo 二nhị 束thúc 放phóng 在tại 首thủ 座tòa 前tiền 。

頌tụng 曰viết 。

等đẳng 將tương 草thảo 料liệu 好hảo/hiếu 供cung 看khán 何hà 故cố 皮bì 毛mao 要yếu 一nhất 般ban 惹nhạ 起khởi 羣quần 中trung 相tương 似tự 者giả 翻phiên 令linh 頭đầu 角giác 不bất 完hoàn 全toàn (# 寶bảo 葉diệp 源nguyên )#

南nam 泉tuyền 訪phỏng 百bách 丈trượng 丈trượng 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 師sư 曰viết 江giang 西tây 來lai 文văn 曰viết 還hoàn 將tương 得đắc 馬mã 大đại 師sư 真chân 來lai 麼ma 師sư 曰viết 只chỉ 這giá 是thị 丈trượng 曰viết 背bối/bội 後hậu 底để [吃-乙+小]# 師sư 拂phất 袖tụ 便tiện 出xuất 。

頌tụng 曰viết 。

八bát 面diện 當đương 風phong 秪# 這giá 是thị 拂phất 袖tụ 之chi 談đàm 動động 天thiên 地địa 堪kham 愛ái 賣mại 身thân 王vương 老lão 師sư 不bất 作tác 賤tiện 兮hề 不bất 作tác 貴quý (# 龍long 門môn 遠viễn )#

兄huynh 難nạn/nan 兄huynh 弟đệ 難nạn/nan 弟đệ 馬mã 祖tổ 真chân 只chỉ 這giá 是thị 撼# 動động 西tây 江giang 十thập 八bát 灘# 水thủy 面diện 無vô 風phong 波ba 自tự 起khởi (# 石thạch 溪khê 月nguyệt )#

南nam 泉tuyền 因nhân 趙triệu 州châu 問vấn 明minh 頭đầu 合hợp 暗ám 頭đầu 合hợp 師sư 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 州châu 到đáo 僧Tăng 堂đường 前tiền 曰viết 堂đường 頭đầu 老lão 漢hán 被bị 我ngã 一nhất 問vấn 直trực 得đắc 無vô 言ngôn 可khả 對đối 。 首thủ 座tòa 曰viết 莫mạc 道đạo 和hòa 尚thượng 無vô 語ngữ 自tự 是thị 上thượng 座tòa 不bất 會hội 州châu 便tiện 掌chưởng 曰viết 這giá 一nhất 掌chưởng 本bổn 是thị 堂đường 頭đầu 老lão 漢hán 喫khiết 。

頌tụng 曰viết 。

大đại 事sự 當đương 陽dương 已dĩ 皎hiệu 然nhiên 十thập 分phần/phân 湏# 是thị 更cánh 周chu 圓viên 堂đường 中trung 上thượng 座tòa 黑hắc 如như 漆tất 冷lãnh 地địa 為vi 誰thùy 喫khiết 暗ám 拳quyền (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

南nam 泉tuyền 示thị 眾chúng 曰viết 王vương 老lão 師sư 自tự 小tiểu 養dưỡng 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 擬nghĩ 向hướng 溪khê 東đông 牧mục 不bất 免miễn 食thực 他tha 國quốc 王vương 水thủy 草thảo 向hướng 溪khê 西tây 牧mục 亦diệc 不bất 免miễn 食thực 他tha 國quốc 王vương 水thủy 草thảo 如như 今kim 不bất 免miễn 隨tùy 分phần/phân 納nạp 些# 些# 緫# 不bất 見kiến 得đắc 。

頌tụng 曰viết 。

溪khê 東đông 去khứ 溪khê 西tây 去khứ 難nạn/nan 免miễn 官quan 家gia 苗miêu 稅thuế 賦phú 直trực 饒nhiêu 隨tùy 分phần/phân 供cung 輸du 未vị 解giải 牽khiên 牛ngưu 去khứ 住trụ (# 楊dương 無vô 為vi )#

垂thùy 垂thùy 楊dương 柳liễu 暗ám 溪khê 頭đầu 不bất 問vấn 東đông 西tây 卻khước 自tự 由do 幾kỷ 度độ 醉túy 眠miên 牛ngưu 背bội 上thượng 數số 聲thanh 橫hoạnh/hoành 笛địch 一nhất 輪luân 秋thu (# 懶lãn 菴am 樞xu )#

南nam 泉tuyền 水thủy 牯# 自tự 天thiên 然nhiên 隨tùy 分phần/phân 些# 些# 任nhậm 變biến 遷thiên 大đại 笑tiếu 一nhất 聲thanh 天thiên 地địa 窄# 更cánh 無vô 佛Phật 法Pháp 與dữ 人nhân 傳truyền (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )#

不bất 放phóng 溪khê 東đông 西tây 隨tùy 分phần/phân 納nạp 些# 兒nhi 冷lãnh 暖noãn 只chỉ 自tự 知tri 分phân 明minh 說thuyết 向hướng 誰thùy (# 木mộc 菴am 永vĩnh )#

南nam 泉tuyền 水thủy 牯# 忘vong 鞭tiên 索sách 南nam 北bắc 東đông 西tây 共cộng 一nhất 家gia 王vương 稅thuế 及cập 時thời 都đô 納nạp 了liễu 牧mục 童đồng 橫hoạnh/hoành 笛địch 遠viễn 山sơn 斜tà (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

不bất 如như 隨tùy 分phần/phân 納nạp 些# 些# 喚hoán 作tác 平bình 常thường 事sự 已dĩ 差sai 綠lục 草thảo 溪khê 邊biên 頭đầu 角giác 露lộ 一nhất 簑# 烟yên 雨vũ 属# 誰thùy 家gia (# 鐵thiết 牛ngưu 印ấn )#

南nam 泉tuyền 一nhất 日nhật 因nhân 齋trai 次thứ 乃nãi 自tự 將tương 生sanh 盤bàn 去khứ 首thủ 座tòa 前tiền 出xuất 生sanh 時thời 杉# 山sơn 堅kiên 和hòa 尚thượng 為vi 首thủ 座tòa 乃nãi 曰viết 無vô 生sanh 師sư 曰viết 猶do 是thị 末mạt 師sư 纔tài 行hành 數số 步bộ 座tòa 乃nãi 召triệu 曰viết 長trưởng 老lão 長trưởng 老lão 師sư 回hồi 頋# 曰viết 作tác 麼ma 座tòa 曰viết 莫mạc 道đạo 是thị 末mạt 。

頌tụng 曰viết 。

古cổ 老lão 巡tuần 堂đường 親thân 掠lược 生sanh 渡độ 水thủy 行hành 舟chu 不bất 易dị 耕canh 莫mạc 道đạo 無vô 生sanh 猶do 是thị 末mạt 纖tiêm 毫hào 不bất 了liễu 乱# 縱tung 橫hoành (# 智trí 門môn 祚tộ )#

南nam 泉tuyền 問vấn 座tòa 主chủ 講giảng 得đắc 甚thậm 麼ma 經kinh 曰viết 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 經kinh 師sư 曰viết 弥# 勒lặc 甚thậm 麼ma 時thời 下hạ 生sanh 曰viết 現hiện 在tại 天thiên 宮cung 未vị 來lai 師sư 曰viết 天thiên 上thượng 無vô 彌Di 勒Lặc 地địa 下hạ 無vô 弥# 勒lặc 。

頌tụng 曰viết 。

禪thiền 床sàng 驚kinh 振chấn 被bị 搽# 糊# 惹nhạ 得đắc 兒nhi 孫tôn 不bất 丈trượng 夫phu 柱trụ 杖trượng 劈phách 頭đầu 連liên 打đả 出xuất 也dã 教giáo 知tri 道đạo 赤xích 鬚tu 胡hồ (# 龍long 門môn 遠viễn )#

雲vân 居cư 悟ngộ 云vân 昔tích 日nhật 東đông 山sơn 和hòa 尚thượng 謂vị 眾chúng 曰viết 天thiên 上thượng 無vô 彌Di 勒Lặc 地địa 下hạ 無vô 弥# 勒lặc 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 被bị 人nhân 喚hoán 作tác 賊tặc 且thả 道đạo 此thử 人nhân 被bị 他tha 喚hoán 作tác 賊tặc 懽# 喜hỷ 則tắc 是thị 煩phiền 惱não 則tắc 是thị 元nguyên 來lai 也dã 不bất 懽# 喜hỷ 也dã 不bất 煩phiền 惱não 何hà 故cố 為vi 伊y (# 有hữu 个# )# 著trước 到đáo 處xứ 乃nãi 。

頌tụng 曰viết 。

被bị 人nhân 喚hoán 作tác 賊tặc 吞thôn 聲thanh 便tiện 飲ẩm 氣khí 雖tuy 然nhiên 言ngôn 語ngữ 惡ác 真chân 个# 好hảo/hiếu 滋tư 味vị 不bất 向hướng 如Như 來Lai 行hành 處xứ 。 行hành 丈trượng 夫phu 自tự 有hữu 衝xung 天thiên 志chí

上thượng 天thiên 下hạ 地địa 無vô 弥# 勒lặc 安an 名danh 立lập 字tự 是thị 何hà 因nhân 黃hoàng 金kim 自tự 有hữu 黃hoàng 金kim 價giá 終chung 不bất 和hòa 沙sa 賣mại 與dữ 人nhân (# 文Văn 殊Thù 道đạo )#

南nam 泉tuyền 因nhân 趙triệu 州châu 問vấn 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 請thỉnh 師sư 道đạo 師sư 下hạ 座tòa 歸quy 方phương 丈trượng 州châu 曰viết 這giá 老lão 和hòa 尚thượng 每mỗi 常thường 口khẩu 吧# 吧# 地địa 及cập 其kỳ 問vấn 著trước 一nhất 言ngôn 不bất 措thố 侍thị 者giả 曰viết 莫mạc 道đạo 和hòa 尚thượng 無vô 語ngữ 好hảo/hiếu 州châu 便tiện 打đả 一nhất 掌chưởng 云vân 這giá 一nhất 掌chưởng 合hợp 是thị 王vương 老lão 師sư 喫khiết 。

頌tụng 曰viết 。

離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 作tác 者giả 相tương/tướng 諳am 識thức 得đắc 伊y 跳khiêu 下hạ 禪thiền 床sàng 便tiện 歸quy 去khứ 從tùng 他tha 鷂diêu 子tử 摶đoàn 天thiên 飛phi (# 智trí 門môn 祚tộ )#

南nam 泉tuyền 一nhất 日nhật 不bất 赴phó 堂đường 侍thị 者giả 請thỉnh 赴phó 堂đường 師sư 曰viết 我ngã 今kim 日nhật 在tại 莊trang 上thượng 喫khiết 油du 糍# 飽bão 曰viết 和hòa 尚thượng 不bất 曾tằng 出xuất 入nhập 師sư 曰viết 汝nhữ 去khứ 問vấn 莊trang 主chủ 者giả 方phương 出xuất 門môn 忽hốt 見kiến 莊trang 主chủ 歸quy 謝tạ 和hòa 尚thượng 到đáo 莊trang 喫khiết 油du 糍# 。

頌tụng 曰viết 。

咄đốt 哉tai 王vương 老lão 師sư 赤xích 窮cùng 身thân 也dã 賣mại 喫khiết 些# 油du 糍# 歸quy 至chí 今kim 被bị 人nhân 恠# (# 典điển 牛ngưu 游du )#

不bất 出xuất 方phương 丈trượng 門môn 已dĩ 到đáo 莊trang 上thượng 坐tọa 好hảo/hiếu 一nhất 飣đính 油du 糍# 至chí 今kim 咬giảo 不bất 破phá (# 萬vạn 菴am 如như )#

騎kỵ 虎hổ 穿xuyên 市thị 過quá 把bả 火hỏa 去khứ 偷thâu 猪trư 主chủ 人nhân 開khai 眼nhãn 睡thụy 鄰lân 舍xá 呌khiếu 失thất 驢lư (# 卍vạn 菴am 顏nhan )#

偷thâu 喫khiết 油du 糍# 賣mại 弄lộng 口khẩu 觜tủy 年niên 老lão 成thành 魔ma 。 謾man 神thần [言*赫]# 鬼quỷ (# 潛tiềm 菴am 光quang )#

阿a 魏ngụy 無vô 真chân 水thủy 銀ngân 無vô 假giả 老lão 倒đảo 南nam 泉tuyền 可khả 知tri 禮lễ 也dã (# 復phục 菴am 封phong )#

無vô 業nghiệp 示thị 眾chúng 曰viết 若nhược 有hữu 一nhất 毫hào 頭đầu 聖thánh 凡phàm 情tình 念niệm 未vị [書-曰+皿]# 未vị 免miễn 入nhập 驢lư 胎thai 馬mã 腹phúc 裏lý 去khứ 白bạch 雲vân 端đoan 曰viết 直trực 饒nhiêu 一nhất 毫hào 頭đầu 聖thánh 凡phàm 情tình 念niệm 頓đốn 盡tận 亦diệc 未vị 免miễn 入nhập 驢lư 胎thai 馬mã 腹phúc 裏lý 去khứ 瞎hạt 漢hán 但đãn 恁nhẫm 麼ma 會hội 。

頌tụng 曰viết 。

無vô 業nghiệp 何hà 太thái 切thiết 白bạch 雲vân 何hà 太thái 孤cô 胡hồ 鬚tu 將tương 謂vị 赤xích 更cánh 有hữu 赤xích 鬚tu 胡hồ (# 南nam 巖nham 勝thắng )#

一nhất 道đạo 如như 弦huyền 直trực 心tâm 親thân 手thủ 更cánh 親thân 箭tiễn 穿xuyên 紅hồng 日nhật 影ảnh 方phương 是thị 射xạ 鵰điêu 人nhân (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

杭# 州châu 塩# 官quan 齊tề 安an 國quốc 師sư (# 嗣tự 馬mã 祖tổ )# 一nhất 日nhật 喚hoán 侍thị 者giả 曰viết 將tương 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 來lai 者giả 曰viết 破phá 也dã 師sư 曰viết 扇thiên/phiến 子tử 既ký 破phá 還hoàn 我ngã 犀# 牛ngưu 兒nhi 來lai 者giả 無vô 對đối 投đầu 子tử 代đại 云vân 不bất 辭từ 將tương 出xuất 恐khủng 頭đầu 角giác 不bất 全toàn 資tư 福phước 代đại 作tác 圓viên 相tương/tướng 心tâm 中trung [書-曰+皿]# 牛ngưu 字tự 石thạch 霜sương 代đại 云vân 若nhược 還hoàn 和hòa 尚thượng 即tức 無vô 也dã 保bảo 福phước 云vân 和hòa 尚thượng 年niên 尊tôn 別biệt 請thỉnh 人nhân 好hảo/hiếu 。

頌tụng 曰viết 。

犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 用dụng 多đa 時thời 問vấn 着trước 元nguyên 來lai 捴# 不bất 知tri 無vô 限hạn 清thanh 風phong 與dữ 頭đầu 角giác 盡tận 隨tùy 雲vân 雨vũ 去khứ 難nạn/nan 追truy (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

可khả 憐lân 一nhất 柄bính 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 謾man 道đạo 曾tằng 遭tao 已dĩ 破phá 除trừ 無vô 限hạn 清thanh 風phong 隨tùy 手thủ 處xứ 卓trác 然nhiên 頭đầu 角giác 出xuất 寰# 區khu (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

扇thiên/phiến 子tử 破phá 索sách 犀# 牛ngưu 圈quyển 欒# 中trung 字tự 有hữu 來lai 由do 誰thùy 知tri 桂quế 轂cốc 千thiên 年niên 魄phách 妙diệu 在tại 通thông 明minh 一nhất 點điểm 秋thu (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

老lão 師sư 底để 死tử 索sách 犀# 牛ngưu 用dụng 處xứ 其kỳ 誰thùy 得đắc 自tự 由do 侍thị 者giả 不bất 知tri 頭đầu 角giác 具cụ 鼻tị 根căn 繩thằng 索sách 被bị 他tha [(冰-水+〡)*ㄆ]# (# 祖tổ 印ấn 明minh )#

明minh 月nguyệt 冷lãnh 相tương 照chiếu 清thanh 風phong 卒thốt 未vị 休hưu 鹽diêm 官quan 無vô 限hạn 意ý 何hà 用dụng 覔# 犀# 牛ngưu (# 草thảo 堂đường 清thanh )#

犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 用dụng 多đa 年niên 歷lịch 掌chưởng 清thanh 機cơ 授thọ 手thủ 傳truyền 頭đầu 角giác 不bất 全toàn [(冰-水+〡)*ㄆ]# 拾thập 取thủ 雨vũ 餘dư 風phong 月nguyệt 滿mãn 長trường/trưởng 川xuyên (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

扇thiên/phiến 上thượng 犀# 牛ngưu 從tùng 古cổ 畫họa 索sách 來lai 既ký 破phá 要yếu 元nguyên 牛ngưu 縱túng/tung 教giáo 戴đái 子tử 重trọng/trùng 描# 出xuất 不bất 是thị 當đương 時thời 那na 一nhất 頭đầu (# 勝thắng 因nhân 戲hí 魚ngư 靜tĩnh )#

炎diễm 暑thử 蒸chưng 人nhân 汗hãn 似tự 湯thang 塩# 官quan 用dụng 底để 豈khởi 尋tầm 常thường 輕khinh 搖dao 休hưu 問vấn 犀# 牛ngưu 在tại 拈niêm 出xuất 清thanh 風phong 宇vũ 宙trụ 凉# (# 虎hổ 丘khâu 隆long )#

犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 有hữu 來lai 由do 幾kỷ 度độ 拈niêm 來lai 幾kỷ 度độ 休hưu 荷hà 葉diệp 亂loạn 傾khuynh 珠châu 的đích 皪# 一nhất 番phiên 雨vũ 過quá 碧bích 溪khê 頭đầu (# 懶lãn 菴am 樞xu )#

扇thiên/phiến 子tử 分phân 明minh 都đô 破phá 了liễu 塩# 官quan 卻khước 又hựu 索sách 犀# 牛ngưu 湏# 知tri 侍thị 者giả 難nạn/nan 開khai 口khẩu 無vô 可khả 還hoàn 他tha 即tức 便tiện 休hưu (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

鹽diêm 官quan 一nhất 日nhật 謂vị 眾chúng 曰viết 虗hư 空không 為vi 鼓cổ 須Tu 彌Di 為vi 椎chùy 甚thậm 麼ma 人nhân 打đả 得đắc 眾chúng 無vô 對đối 有hữu 人nhân 舉cử 似tự 南nam 泉tuyền 泉tuyền 云vân 王vương 老lão 師sư 不bất 打đả 這giá 破phá 鼓cổ 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 王vương 老lão 師sư 不bất 打đả 。

(# 頌tụng 曰viết )# 。

南nam 泉tuyền 王vương 老lão 太thái 無vô 端đoan 卻khước 逐trục 塩# 官quan 作tác 樂nhạc 官quan 西tây 祖tổ 令linh 嚴nghiêm 行hành 禁cấm 上thượng 免miễn 它# 禪thiền 會hội 錯thác 欣hân 歡hoan (# 南nam 岩# 勝thắng )#

虛hư 空không 為vi 鼓cổ 須Tu 彌Di 為vi 椎chùy 要yếu 打đả 便tiện 打đả 莫mạc 問vấn 是thị 誰thùy (# 應ưng 菴am 華hoa )#

國quốc 師sư 費phí 力lực 置trí 面diện 鼓cổ 猶do 勝thắng 塗đồ 毒độc 萬vạn 千thiên 千thiên 觧# 打đả 南nam 泉tuyền 非phi 好hảo/hiếu 手thủ 至chí 今kim 天thiên 下hạ 勿vật 聲thanh 冤oan (# 野dã 牛ngưu 平bình )#

塩# 官quan 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 本bổn 身thân 盧lô 舍xá 那na 師sư 曰viết 與dữ 老lão 僧Tăng 過quá 淨tịnh 瓶bình 來lai 僧Tăng 將tương 淨tịnh 瓶bình 至chí 師sư 曰viết 卻khước 安an 舊cựu 處xứ 著trước 僧Tăng 安an 了liễu 復phục 來lai 問vấn 如như 何hà 是thị 本bổn 身thân 盧lô 舍xá 那na 師sư 曰viết 古cổ 佛Phật 過quá 去khứ 久cửu 矣hĩ 。

(# 頌tụng 曰viết )# 。

兩lưỡng 手thủ 分phân 明minh 過quá 淨tịnh 瓶bình 不bất 知tri 身thân 已dĩ 在tại 隍hoàng 城thành 直trực 饒nhiêu 便tiện 具cụ 金kim 剛cang 眼nhãn 也dã 較giảo 溈# 山sơn 半bán 月nguyệt 程# (# 上thượng 方phương 益ích )#

鳥điểu 之chi 行hành 空không 魚ngư 之chi 在tại 水thủy 江giang 湖hồ 相tương/tướng 忘vong 雲vân 天thiên 得đắc 志chí 擬nghĩ 心tâm 一nhất [糸*系]# 對đối 面diện 千thiên 里lý 知tri 恩ân 報báo 恩ân 人nhân 。 間gian 幾kỷ 幾kỷ (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 智trí 常thường 禪thiền 師sư (# 嗣tự 馬mã 祖tổ )# 一nhất 日nhật 剗sản 草thảo 次thứ 有hữu 講giảng 僧Tăng 來lai 叅# 忽hốt 見kiến 一nhất 蛇xà 過quá 師sư 以dĩ 鋤# 断# 之chi 僧Tăng 曰viết 久cửu 嚮hướng 歸quy 宗tông 元nguyên 來lai 是thị 箇cá 麄# 行hành 沙Sa 門Môn 師sư 曰viết 你nễ 麄# 我ngã 麄# 曰viết 如như 何hà 是thị 麄# 師sư 竪thụ 起khởi 鋤# 頭đầu 曰viết 如như 何hà 是thị 細tế 師sư 作tác 斬trảm 蛇xà 勢thế 曰viết 與dữ 麼ma 則tắc 依y 而nhi 行hành 之chi 師sư 曰viết 依y 而nhi 行hành 之chi 且thả 致trí 甚thậm 處xứ 見kiến 我ngã 斬trảm 蛇xà 僧Tăng 無vô 對đối 。

(# 頌tụng 曰viết )# 。

廬lư 岳nhạc 宗tông 師sư 接tiếp 上thượng 機cơ 斬trảm 蛇xà 特đặc 地địa 施thí 慈từ 悲bi 高cao 苑uyển 座tòa 主chủ 驚kinh 忙mang 怕phạ 卻khước 道đạo 麄# 心tâm 錯thác 是thị 非phi (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

大đại 用dụng 縱tung 橫hoành 掣xiết 電điện 機cơ 爍thước 迦ca 羅la 眼nhãn 尚thượng 膠giao # 迷mê 徒đồ 夢mộng 裏lý 爭tranh 唇thần 吻vẫn 卻khước 憶ức 隨tùy 他tha 去khứ 一nhất 隨tùy (# 海hải 印ấn 信tín )#

千thiên 尋tầm 竿can/cán 上thượng 翻phiên 筋cân 斗đẩu 大đại 海hải 波ba 心tâm 擲trịch 釣điếu 鈎câu 大đại 體thể 還hoàn 他tha 肌cơ 骨cốt 好hảo/hiếu 不bất 搽# 紅hồng 粉phấn 也dã 風phong 流lưu (# 南nam 華hoa 昺# )#

斬trảm 蛇xà 卻khước 非phi 小tiểu 小tiểu 事sự 直trực 是thị 教giáo 他tha 脫thoát 苦khổ 輪luân 座tòa 主chủ 高cao 苑uyển 心tâm 未vị 泯mẫn 如như 何hà 胡hồ 亂loạn 妄vọng 通thông 言ngôn (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )#

歸quy 宗tông 示thị 眾chúng 曰viết 吾ngô 今kim 欲dục 說thuyết 禪thiền 諸chư 子tử 捴# 近cận 前tiền 大đại 眾chúng 進tiến 前tiền 師sư 曰viết 汝nhữ 聴# 觀quán 音âm 行hành 善thiện 應ứng 諸chư 方phương 所sở 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 觀quán 音âm 行hành 師sư 彈đàn 指chỉ 曰viết 諸chư 人nhân 還hoàn 聞văn 麼ma 曰viết 聞văn 師sư 曰viết 一nhất 隊đội 漢hán 向hướng 這giá 裏lý 覔# 箇cá 什thập 麼ma 以dĩ 拄trụ 杖trượng 打đả 趂# 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 歸quy 方phương 丈trượng 。

頌tụng 曰viết 。

無Vô 學Học 彈đàn 指chỉ 超siêu 圓viên 通thông 耳nhĩ 根căn 淨tịnh 透thấu 出xuất 聞văn 不bất 聞văn 妙diệu 哉tai 觀quán 音âm 行hành 棒bổng 頭đầu 指chỉ 出xuất 金kim 剛cang 王vương 嶮hiểm 惡ác 道đạo 中trung 。 為vi 津tân 梁lương (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

歸quy 宗tông 因nhân 泥nê 壁bích 次thứ 白bạch 舍xá 人nhân 來lai 師sư 便tiện 問vấn 君quân 子tử 儒nho 小tiểu 人nhân 儒nho 白bạch 曰viết 君quân 子tử 儒nho 師sư 乃nãi 打đả 泥nê 盤bàn 一nhất 下hạ 白bạch 遂toại 過quá 泥nê 與dữ 師sư 師sư 接tiếp 得đắc 便tiện 使sử 良lương 久cửu 云vân 莫mạc 便tiện 是thị 快khoái 俊# 底để 白bạch 侍thị 郎lang 否phủ/bĩ 曰viết 不bất 敢cảm 師sư 曰viết 秪# 有hữu 過quá 泥nê 分phần/phân 。

頌tụng 曰viết 。

堂đường 堂đường 非phi 是thị 小tiểu 人nhân 儒nho 得đắc 得đắc 深thâm 雲vân 訪phỏng 隱ẩn 居cư 已dĩ 與dữ 過quá 泥nê 殊thù 不bất 耻sỉ 更cánh 何hà 言ngôn 外ngoại 見kiến 親thân 踈sơ (# 寶bảo 葉diệp 源nguyên )#

歸quy 宗tông 因nhân 小tiểu 師sư 辞# 乃nãi 問vấn 甚thậm 處xứ 去khứ 曰viết 諸chư 方phương 學học 五ngũ 味vị 禪thiền 去khứ 師sư 曰viết 諸chư 方phương 有hữu 五ngũ 味vị 禪thiền 我ngã 這giá 裏lý 只chỉ 有hữu 一nhất 味vị 禪thiền 僧Tăng 便tiện 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 一nhất 味vị 禪thiền 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 曰viết 會hội 也dã 會hội 也dã 師sư 曰viết 道đạo 來lai 道đạo 來lai 僧Tăng 纔tài 開khai 口khẩu 師sư 又hựu 打đả 。

頌tụng 曰viết 。

五ngũ 味vị 與dữ 一nhất 味vị 喫khiết 了liễu 湏# 噫# 氣khí 金kim 輪luân 峯phong 下hạ 令linh 行hành 時thời 凜# 凜# 清thanh 風phong 誠thành 可khả 畏úy (# 石thạch [(工*几)/石]# 明minh )#

私tư 醞# 香hương 醇thuần 價giá 又hựu 輕khinh 至chí 今kim 官quan 路lộ 少thiểu 人nhân 行hành 歸quy 宗tông 一nhất 味vị 如như 連liên 苦khổ 蹉sa 過quá 叢tùng 林lâm 幾kỷ 後hậu 生sanh (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

歸quy 宗tông 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 玄huyền 旨chỉ 師sư 曰viết 無vô 人nhân 能năng 會hội 曰viết 向hướng 者giả 如như 何hà 師sư 曰viết 有hữu 向hướng 即tức 乖quai 曰viết 不bất 向hướng 者giả 如như 何hà 師sư 曰viết 誰thùy 求cầu 玄huyền 旨chỉ 又hựu 曰viết 去khứ 無vô 汝nhữ 用dụng 心tâm 處xứ 曰viết 豈khởi 無vô 方phương 便tiện 門môn 令linh 學học 人nhân 得đắc 入nhập 師sư 曰viết 觀Quán 音Âm 妙diệu 智trí 力lực 。 能năng 救cứu 世thế 間gian 苦khổ 。 曰viết 如như 何hà 是thị 觀Quán 音Âm 妙diệu 智trí 力lực 。 師sư 敲# 鼎đỉnh 盖# 三tam 下hạ 曰viết 子tử 還hoàn 聞văn 麼ma 曰viết 聞văn 師sư 曰viết 我ngã 何hà 不bất 聞văn 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 以dĩ 棒bổng 趂# 下hạ 。

頌tụng 曰viết 。

三tam 聲thanh 鼎đỉnh 盖# 普phổ 門môn 開khai 苦khổ 海hải 勞lao 生sanh 喚hoán 不bất 回hồi 九cửu 十thập 春xuân 光quang 今kim 又hựu 半bán 空không 飛phi 花hoa 片phiến 點điểm 莓# 苔# (# 絕tuyệt 岸ngạn 湘# )#

歸quy 宗tông 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 觸xúc 目mục 菩Bồ 提Đề 師sư 翹kiều 足túc 曰viết 會hội 麼ma 曰viết 不bất 會hội 師sư 曰viết 三tam 个# 見kiến 在tại 一nhất 任nhậm 選tuyển 取thủ 。

頌tụng 曰viết 。

觸xúc 目mục 菩Bồ 提Đề 一nhất 撮toát 沙sa 示thị 渠cừ 三tam 个# 更cánh 周chu 遮già 衲nạp 僧Tăng 相tương 見kiến 呵ha 呵ha 笑tiếu 春xuân 鳥điểu 喃nẩm 喃nẩm 罵mạ 落lạc 花hoa (# 海hải 印ấn 信tín )#

歸quy 宗tông 因nhân 江giang 州châu 刺thứ 史sử 李# 渤bột 問vấn 嘗thường 聞văn 湏# 弥# 納nạp 芥giới 子tử 渤bột 則tắc 不bất 疑nghi 芥giới 子tử 納nạp 湏# 弥# 莫mạc 是thị 妄vọng 談đàm 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 人nhân 傳truyền 史sử 君quân 讀đọc 萬vạn 卷quyển 書thư 是thị 否phủ/bĩ 曰viết 不bất 敢cảm 師sư 曰viết 身thân 如như 椰# 子tử 大đại 萬vạn 卷quyển 書thư 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 着trước 李# 俛miễn 首thủ 而nhi 已dĩ 。

頌tụng 曰viết 。

放phóng 開khai 日nhật 月nguyệt 明minh 把bả 定định 乾can/kiền/càn 坤# 黑hắc 一nhất 劄# 不bất 回hồi 頭đầu 滿mãn 地địa 生sanh 荊kinh 棘cức 龍long 宮cung 海hải 藏tạng 兮hề 非phi 多đa 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 兮hề 非phi 急cấp 君quân 不bất 見kiến 紫tử 霄tiêu 峯phong 下hạ 墨mặc 池trì 邊biên 八bát 駿tuấn 如như 風phong 追truy 不bất 及cập (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

芥giới 納nạp 湏# 弥# 特đặc 地địa 疑nghi 琴cầm 書thư 拋phao 下hạ 扣khấu 禪thiền 扉# 忽hốt 聞văn 萬vạn 卷quyển 難nạn/nan 藏tạng 處xứ 瞥miết 轉chuyển 神thần 機cơ 唯duy 自tự 知tri 唯duy 自tự 知tri 丹đan 桂quế 和hòa 根căn 拔bạt 得đắc 歸quy (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

芥giới 納nạp 湏# 弥# 驗nghiệm 祖tổ 風phong 清thanh 機cơ 歷lịch 歷lịch 妙diệu 難nạn/nan 窮cùng 要yếu 知tri 萬vạn 卷quyển 書thư 來lai 處xứ 跳khiêu 出xuất 當đương 人nhân 智trí 鑑giám 中trung (# 禾hòa 山sơn 方phương )#

用dụng [書-曰+皿]# 自tự 己kỷ 心tâm 笑tiếu 破phá 他tha 人nhân 口khẩu 八bát 角giác 磨ma 盤bàn 空không 裏lý 走tẩu 金kim 毛mao 獅sư 子tử 變biến 作tác 狗cẩu 喝hát 一nhất 喝hát (# 雪tuyết 堂đường 行hành )#

萬vạn 卷quyển 詩thi 書thư 一nhất 時thời 頭đầu 角giác 纔tài 跨khóa 宗tông 門môn 便tiện 施thí 謀mưu 畧lược 古cổ 歸quy 宗tông 真chân 老lão 作tác 只chỉ 頋# 滿mãn 彎loan 弓cung 不bất 知tri 誰thùy 見kiến 雙song 鵰điêu 落lạc 絕tuyệt 毫hào 絕tuyệt 釐li 如như 山sơn 如như 岳nhạc 堂đường 堂đường 氣khí 宇vũ 冠quan 儒nho 林lâm 浩hạo 浩hạo 清thanh 風phong 播bá 寥liêu 廓khuếch (# 癡si 禪thiền 妙diệu )#

韶thiều 州châu 乳nhũ 源nguyên 禪thiền 師sư (# 嗣tự 馬mã 祖tổ )# 上thượng 堂đường 西tây 來lai 的đích 的đích 意ý 不bất 妨phương 難nạn/nan 道đạo 大đại 眾chúng 莫mạc 有hữu 道đạo 得đắc 者giả 出xuất 來lai 試thí 道đạo 看khán 有hữu 僧Tăng 出xuất 纔tài 禮lễ 拜bái 師sư 便tiện 打đả 曰viết 是thị 什thập 麼ma 時thời 莭# 出xuất 頭đầu 來lai 後hậu 人nhân 舉cử 似tự 長trường/trưởng 慶khánh 慶khánh 云vân 不bất 妨phương 不bất 妨phương 。

頌tụng 曰viết 。

祖tổ 意ý 西tây 來lai 豈khởi 易dị 量lượng 擡# 眸mâu 已dĩ 是thị 錯thác 承thừa 當đương 闍xà 黎lê 不bất 解giải 知tri 時thời 莭# 開khai 眼nhãn 堂đường 堂đường 入nhập 鑊hoạch 湯thang (# 此thử 山sơn 應ưng )#

西tây 來lai 的đích 的đích 意ý 何hà 如như 舉cử 唱xướng 多đa 憐lân 在tại 半bán 途đồ 勾# 賊tặc 到đáo 門môn 還hoàn 破phá 賊tặc 信tín 知tri 身thân 佩bội 辟tịch 兵binh 苻# (# 趙triệu 善thiện 期kỳ 通thông 判phán )#

明minh 州châu 大đại 梅mai 法pháp 常thường 禪thiền 師sư (# 嗣tự 馬mã 祖tổ )# 住trụ 山sơn 後hậu 馬mã 祖tổ 令linh 一nhất 僧Tăng 到đáo 問vấn 曰viết 和hòa 尚thượng 見kiến 馬mã 祖tổ 得đắc 个# 什thập 麼ma 便tiện 住trụ 此thử 山sơn 師sư 曰viết 馬mã 祖tổ 向hướng 我ngã 道đạo 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 我ngã 便tiện 向hướng 這giá 裏lý 住trụ 曰viết 馬mã 祖tổ 近cận 日nhật 佛Phật 法Pháp 又hựu 別biệt 師sư 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 別biệt 曰viết 近cận 日nhật 又hựu 道đạo 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 師sư 曰viết 這giá 老lão 漢hán 惑hoặc 乱# 人nhân 未vị 有hữu 了liễu 日nhật 任nhậm 汝nhữ 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 我ngã 只chỉ 管quản 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 僧Tăng 回hồi 舉cử 似tự 馬mã 祖tổ 祖tổ 曰viết 大đại 眾chúng 梅mai 子tử 熟thục 也dã 。

頌tụng 曰viết 。

只chỉ 將tương 馬mã 祖tổ 鈆# 刀đao 子tử 裂liệt 破phá 漫mạn 天thiên 鐵thiết 網võng 羅la 碧bích 沼chiểu 夜dạ 敲# 荷hà 葉diệp 雨vũ 至chí 今kim 貧bần 恨hận 一nhất 身thân 多đa (# 一nhất 関# 溥phổ )#

荷hà 衣y 松tùng 食thực 住trụ 深thâm 雲vân 盖# 是thị 當đương 年niên 錯thác 見kiến 人nhân 埋mai 沒một 一nhất 生sanh 心tâm 即tức 佛Phật 萬vạn 年niên 千thiên 載tái 不bất 成thành 塵trần (# 野dã 雲vân 南nam )#

郎lang 心tâm 葉diệp 薄bạc 妾thiếp 冰băng 清thanh 郎lang 說thuyết 黃hoàng 金kim 妾thiếp 不bất 應ưng 假giả 使sử 偶ngẫu 然nhiên 通thông 一nhất 笑tiếu 半bán 生sanh 誰thùy 信tín 守thủ 孤cô 燈đăng (# 簡giản 翁ông 敬kính )#

大đại 梅mai 因nhân 龐# 居cư 士sĩ 問vấn 久cửu 嚮hướng 大đại 梅mai 未vị 審thẩm 梅mai 子tử 熟thục 也dã 未vị 師sư 曰viết 你nễ 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 下hạ 口khẩu 曰viết 百bách 雜tạp 碎toái 師sư 曰viết 還hoàn 我ngã 核hạch 子tử 來lai 。

頌tụng 曰viết 。

大đại 梅mai 梅mai 子tử 熟thục 龐# 老lão 已dĩ 先tiên 知tri 正chánh 眼nhãn 驗nghiệm 真chân 要yếu 相tương 逢phùng 拍phách 手thủ 歸quy (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )#

龐# 公công 親thân 到đáo 竪thụ 降giáng/hàng 旗kỳ 一nhất 劒kiếm 當đương 頭đầu 斬trảm 萬vạn 機cơ 不bất 是thị 從tùng 前tiền 生sanh 咬giảo 破phá 為vi 他tha 梅mai 子tử 熟thục 多đa 時thời (# 辛tân 菴am 儔trù )#

大đại 梅mai 因nhân 夾giáp 山sơn 與dữ 定định 山sơn 同đồng 行hành 定định 山sơn 曰viết 生sanh 死tử 中trung 無vô 佛Phật 即tức 無vô 生sanh 死tử 夾giáp 山sơn 曰viết 生sanh 死tử 中trung 有hữu 佛Phật 即tức 不bất 迷mê 生sanh 死tử 二nhị 人nhân 互hỗ 相tương 不bất 肯khẳng 同đồng 上thượng 大đại 梅mai 夾giáp 山sơn 乃nãi 問vấn 曰viết 不bất 知tri 那na 个# 親thân 那na 个# 踈sơ 師sư 曰viết 一nhất 親thân 一nhất 踈sơ 夾giáp 山sơn 曰viết 未vị 審thẩm 那na 个# 親thân 師sư 曰viết 且thả 去khứ 明minh 日nhật 來lai 夾giáp 山sơn 來lai 日nhật 上thượng 方phương 丈trượng 再tái 問vấn 師sư 曰viết 親thân 者giả 不bất 問vấn 問vấn 者giả 不bất 親thân 夾giáp 山sơn 住trụ 院viện 後hậu 曰viết 我ngã 當đương 初sơ 在tại 大đại 梅mai 失thất 卻khước 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 雲vân 峯phong 恱# 云vân 夾giáp 山sơn 只chỉ 知tri 失thất 卻khước 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 殊thù 不bất 知tri 換hoán 得đắc 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 圓viên 悟ngộ 云vân 是thị 則tắc 兩lưỡng 口khẩu 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劒kiếm 要yếu 且thả 拂phất 掠lược 虛hư 空không 金kim 山sơn 則tắc 不bất 然nhiên 生sanh 死tử 為vi 諸chư 佛Phật 根căn 基cơ 諸chư 佛Phật 乃nãi 生sanh 死tử 爐lô 鞴# 若nhược 解giải 險hiểm 絕tuyệt 承thừa 當đương 即tức 證chứng 六Lục 通Thông 八bát 觧# 乃nãi 。

頌tụng 曰viết 。

有hữu 佛Phật 不bất 迷mê 無vô 佛Phật 則tắc 無vô 大đại 梅mai 頂đảnh 門môn 正chánh 眼nhãn 劃hoạch 時thời 已dĩ 驗nghiệm 親thân 踈sơ 家gia 抱bão 荊kinh 山sơn 璞# 人nhân 握ác 靈linh 蛇xà 珠châu 失thất 卻khước 與dữ 換hoán 得đắc 同đồng 歸quy 故cố 殊thù 途đồ 作tác 家gia 金kim 鎚chùy 當đương 面diện 擲trịch 臨lâm 機cơ 俊# 鷂diêu 趂# 不bất 及cập 將tương 謂vị 赤xích 鬚tu 胡hồ 更cánh 有hữu 胡hồ 鬚tu 赤xích

未vị 曾tằng 拈niêm 出xuất 定định 盤bàn 星tinh 多đa 少thiểu 行hành 家gia 怨oán 不bất 平bình 待đãi 得đắc 權quyền 衡hành 來lai 就tựu 手thủ 方phương 知tri 斤cân 兩lưỡng 自tự 分phân 明minh (# 心tâm 聞văn 賁# )#

生sanh 死tử 有hữu 無vô 佛Phật 虛hư 名danh 如như 電điện 拂phất 俊# 鷂diêu 摶đoàn 天thiên 飛phi 不bất 打đả 籬# 邊biên 鶻cốt 無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 。 若nhược 太thái 虛hư 不bất 知tri 誰thùy 解giải 強cường/cưỡng 名danh 模mô (# 冶dã 父phụ 川xuyên )#

同đồng 行hành 自tự 古cổ 不bất 相tương 肯khẳng 峯phong 頂đảnh 老lão 人nhân 何hà 足túc 論luận 山sơn 凹ao 落lạc 盡tận 桃đào 花hoa 片phiến 流lưu 水thủy 依y 前tiền 繞nhiễu 竹trúc 門môn (# 懶lãn 菴am 樞xu )#

竹trúc 籬# 茅mao 舍xá 酒tửu 旗kỳ 斜tà 一nhất 个# 葫# 蘆lô 敗bại 兩lưỡng 家gia 酒tửu 後hậu 不bất 知tri 天thiên 與dữ 地địa 歸quy 來lai 滿mãn 地địa 是thị 桃đào 花hoa (# 雪tuyết 菴am 瑾# )#

苦khổ 瓠hoạch 連liên 根căn 苦khổ 甜điềm 。

佛Phật 之chi 一nhất 字tự 強cường/cưỡng 安an 排bài 有hữu 無vô 生sanh 死tử 一nhất 坑khanh 埋mai 大đại 梅mai 老lão 子tử 舌thiệt 無vô 骨cốt 臘lạp 月nguyệt 蓮liên 花hoa 火hỏa 裏lý 栽tài (# 雲vân 巢sào 岩# )#

青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 切thiết 忌kỵ 尋tầm 覓mịch 更cánh 問vấn 如như 何hà 抱bão 贓# 呌khiếu 屈khuất (# 無vô 門môn 開khai )#

大đại 梅mai 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 師sư 曰viết 西tây 來lai 無vô 意ý 塩# 官quan 聞văn 之chi 乃nãi 曰viết 一nhất 个# 棺quan 材tài 兩lưỡng 个# 死tử 漢hán 玄huyền 沙sa 云vân 塩# 官quan 是thị 作tác 家gia 雪tuyết 竇đậu 云vân 三tam 个# 也dã 有hữu 。

頌tụng 曰viết 。

活hoạt 中trung 死tử 眼nhãn 無vô 作tác 有hữu 用dụng 方phương 寸thốn 不bất 移di 十thập 方phương 獨độc 弄lộng 巧xảo 拙chuyết 不bất 到đáo 處xứ 塩# 官quan 有hữu 出xuất 身thân 親thân 言ngôn 出xuất 親thân 口khẩu 雞kê 犬khuyển 閙náo 比tỉ 隣lân (# 月nguyệt 堂đường 昌xương 二nhị )#

因nhân 事sự 長trường/trưởng 智trí 認nhận 渠cừ 遭tao 累lũy/lụy/luy 反phản 身thân 曉hiểu 行hành 全toàn 家gia 富phú 貴quý 競cạnh 頭đầu 擡# 薦tiến 自tự 埋mai 沒một 逆nghịch 順thuận 是thị 非phi 誰thùy 可khả 出xuất 提đề 起khởi 是thị 令linh 放phóng 得đắc 行hành 兩lưỡng 手thủ 扶phù 犂lê 水thủy 過quá 膝tất

婺# 州châu 五ngũ 洩duệ 山sơn 靈linh 默mặc 禪thiền 師sư (# 嗣tự 馬mã 祖tổ )# 遠viễn 謁yết 石thạch 頭đầu 便tiện 問vấn 一nhất 言ngôn 相tương/tướng 契khế 即tức 住trụ 不bất 契khế 即tức 去khứ 頭đầu 據cứ 坐tọa 師sư 便tiện 行hành 頭đầu 隨tùy 後hậu 召triệu 曰viết 闍xà 黎lê 師sư 回hồi 首thủ 頭đầu 曰viết 從tùng 生sanh 至chí 死tử 。 秪# 是thị 這giá 个# 回hồi 頭đầu 轉chuyển 腦não 作tác 麼ma 師sư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 乃nãi 拗# 折chiết 柱trụ 杖trượng 棲tê 止chỉ 焉yên 。

頌tụng 曰viết 。

石thạch 頭đầu 據cứ 坐tọa 五ngũ 洩duệ 便tiện 去khứ 石thạch 頭đầu 喚hoán 回hồi 卻khước 成thành 多đa 事sự (# 翠thúy 岩# 芝chi )#

在tại 途đồ 在tại 舍xá 若nhược 為vi 酬thù 莫mạc 把bả 先tiên 師sư 一nhất 例lệ 求cầu 雄hùng 雄hùng 宇vũ 宙trụ 如như 王vương 者giả 未vị 免miễn 半bán 邊biên 無vô 髑độc 髏lâu (# 龍long 門môn 遠viễn )#

欲dục 去khứ 高cao 聲thanh 喚hoán 得đắc 回hồi 當đương 時thời 心tâm 眼nhãn 一nhất 齊tề 開khai 要yếu 知tri 不bất 假giả 修tu 持trì 力lực 生sanh 死tử 悠du 悠du 任nhậm 往vãng 來lai (# 成thành 枯khô 木mộc )#

禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聮# 珠châu 通thông 集tập 卷quyển 第đệ 五ngũ 。 雞kê 五ngũ 。