禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聯Liên 珠Châu 通Thông 集Tập
Quyển 4
宋Tống 法Pháp 應Ưng 集Tập 元Nguyên 普Phổ 會Hội 續Tục 集Tập 明Minh 淨Tịnh 戒Giới 重Trọng 校Giáo

禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聮# 珠châu 通thông 集tập 卷quyển 第đệ 四tứ 。 雞kê 四tứ 。

(# 僧Tăng 錄lục 司ty 右hữu 闡xiển 教giáo 兼kiêm 靈linh 谷cốc 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 淨tịnh 戒giới 重trọng/trùng 校giáo )#

-# 東đông 土thổ/độ 初sơ 祖tổ 旁bàng 出xuất

-# 波ba 羅la 提đề 尊tôn 者giả (# 一nhất 則tắc )#

-# 四tứ 祖tổ 旁bàng 出xuất

-# 牛ngưu 頭đầu 融dung (# 一nhất 則tắc )#

-# 鶴hạc 林lâm 素tố (# 一nhất 則tắc )#

-# 國quốc 一nhất (# 二nhị 則tắc )#

-# 鳥điểu 窠khòa (# 二nhị 則tắc )#

-# 五ngũ 祖tổ 旁bàng 出xuất

-# 蒙mông 山sơn 明minh (# 一nhất 則tắc )#

-# 破phá 竈táo 墮đọa (# 二nhị 則tắc )#

-# 六lục 祖tổ 旁bàng 出xuất

-# 智trí 隍hoàng (# 一nhất 則tắc )#

-# 忠trung 國quốc 師sư (# 十thập 一nhất 則tắc )#

-# 永vĩnh 嘉gia 覺giác (# 一nhất 則tắc )#

-# 六lục 祖tổ 下hạ 一nhất 世thế

-# 南nam 岳nhạc 讓nhượng (# 四tứ 則tắc )#

-# 清thanh 源nguyên 思tư (# 六lục 則tắc )#

-# 六lục 祖tổ 下hạ 二nhị 世thế

-# 馬mã 祖tổ 一nhất (# 九cửu 則tắc )#

-# 石thạch 頭đầu 遷thiên (# 三tam 則tắc )#

-# 終chung 南nam 政chánh (# 一nhất 則tắc )#

波ba 羅la 提đề 尊tôn 者giả (# 西tây 天thiên 無vô 相tướng 宗tông 首thủ )# 囙# 異dị 見kiến 王vương 問vấn 何hà 者giả 是thị 佛Phật 。 者giả 曰viết 見kiến 性tánh 是thị 佛Phật 王vương 曰viết 師sư 見kiến 性tánh 否phủ/bĩ 曰viết 我ngã 見kiến 佛Phật 性tánh 王vương 曰viết 性tánh 在tại 何hà 處xứ 曰viết 性tánh 在tại 作tác 用dụng 王vương 曰viết 是thị 何hà 作tác 用dụng 我ngã 今kim 不bất 見kiến 。 曰viết 今kim 見kiến 作tác 用dụng 王vương 自tự 不bất 見kiến 王vương 曰viết 於ư 我ngã 有hữu 否phủ/bĩ 曰viết 王vương 若nhược 作tác 用dụng 無vô 有hữu 不bất 是thị 王vương 若nhược 不bất 用dụng 體thể 亦diệc 難nan 見kiến 王vương 曰viết 若nhược 當đương 用dụng 時thời 幾kỷ 處xứ 出xuất 現hiện 曰viết 若nhược 出xuất 現hiện 時thời 。 當đương 有hữu 其kỳ 八bát 王vương 曰viết 其kỳ 八bát 出xuất 現hiện 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 。 者giả 即tức 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 在tại 胎thai 為vi 身thân 處xử 世thế 名danh 人nhân 在tại 眼nhãn 曰viết 見kiến 在tại 耳nhĩ 曰viết 聞văn 在tại 鼻tị 辨biện 香hương 在tại 口khẩu 談đàm 論luận 在tại 手thủ 執chấp 捉tróc 在tại 足túc 運vận 奔bôn 徧biến 現hiện 俱câu 該cai 沙sa 界giới [(冰-水+〡)*ㄆ]# 攝nhiếp 在tại 一nhất 微vi 塵trần 識thức 者giả 知tri 是thị 佛Phật 性tánh 不bất 識thức 喚hoán 作tác 精tinh 魂hồn 。

頌tụng 曰viết 。

古cổ 有hữu 異dị 見kiến 王vương 執chấp 迷mê 生sanh 異dị 見kiến 波ba 羅la 提đề 尊tôn 者giả 為vi 君quân 通thông 一nhất 線tuyến 佛Phật 性tánh 等đẳng 虛hư 空không 八bát 門môn 常thường 出xuất 現hiện 榮vinh 華hoa 有hữu 盛thịnh 衰suy 大Đại 道Đạo 無vô 更cánh 變biến 變biến 不bất 變biến 清thanh 涼lương 須tu 是thị 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến (# 南nam 堂đường 興hưng )#

在tại 胎thai 為vi 身thân 隨tùy 緣duyên 托thác 質chất 示thị 天thiên 真chân 分phân 明minh 見kiến 得đắc 當đương 時thời 事sự 晝trú 夜dạ 舒thư 光quang 轉chuyển 法Pháp 輪luân (# 劉lưu 興hưng 朝triêu 居cư 士sĩ 八bát )#

處xử 世thế 名danh 人nhân 我ngã 今kim 知tri 是thị 釋Thích 迦Ca 身thân 堪kham 悲bi 擾nhiễu 擾nhiễu 昏hôn 昏hôn 者giả 箇cá 箇cá 埋mai 藏tạng 無vô 價giá 珎#

在tại 眼nhãn 曰viết 見kiến 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 光quang 掣xiết 電điện 照chiếu 破phá 塵trần 根căn 一nhất 物vật 無vô 始thỉ 知tri 身thân 坐tọa 空không 王vương 殿điện

在tại 耳nhĩ 曰viết 聞văn 如như 何hà 昏hôn 聵# 滿mãn 乾can/kiền/càn 坤# 那na 知tri 皷cổ 響hưởng 鐘chung 鳴minh 夜dạ 一nhất 一nhất 齊tề 開khai 眾chúng 妙diệu 門môn

在tại 鼻tị 辨biện 香hương 旃chiên 檀đàn 林lâm 裏lý 親thân 聞văn 得đắc 徹triệt 地địa 薰huân 天thiên 只chỉ 自tự 知tri 相tương 逢phùng 覿# 面diện 難nạn/nan 相tương/tướng 識thức

在tại 舌thiệt 談đàm 論luận 方phương 便tiện 須tu 開khai 大đại 施thí 門môn 若nhược 是thị 知tri 音âm 兩lưỡng 相tương 見kiến 何hà 勞lao 一nhất 默mặc 與dữ 多đa 言ngôn

在tại 手thủ 執chấp 捉tróc 放phóng 開khai 捏niết 聚tụ 緫# 由do 伊y 笑tiếu 他tha 龐# 老lão 當đương 年niên 道đạo 運vận 水thủy 搬# 柴sài 未vị 是thị 奇kỳ

在tại 足túc 運vận 奔bôn 草thảo 鞋hài 踏đạp 破phá 無vô 消tiêu 息tức 吾ngô 今kim 了liễu 了liễu 報báo 君quân 知tri 自tự 是thị 不bất 歸quy 歸quy 便tiện 得đắc

金kim 陵lăng 牛ngưu 頭đầu 山sơn 第đệ 一nhất 世thế 法pháp 融dung 禪thiền 師sư 幽u 栖tê 石thạch 室thất 有hữu 百bách 鳥điểu 銜hàm 花hoa 之chi 異dị 唐đường 貞trinh 觀quán 中trung 四tứ 祖tổ 遙diêu 觀quán 氣khí 象tượng 知tri 有hữu 奇kỳ 人nhân 躬cung 自tự 尋tầm 訪phỏng 見kiến 師sư 端đoan 坐tọa 祖tổ 問vấn 曰viết 在tại 此thử 作tác 什thập 麼ma 師sư 曰viết 觀quán 心tâm 祖tổ 曰viết 觀quán 是thị 何hà 人nhân 心tâm 是thị 何hà 物vật 師sư 無vô 對đối 作tác 禮lễ 問vấn 曰viết 大đại 德đức 高cao 棲tê 何hà 所sở 祖tổ 曰viết 貧bần 道đạo 不bất 决# 所sở 止chỉ 師sư 曰viết 還hoàn 識thức 道đạo 信tín 禪thiền 師sư 不bất 曰viết 何hà 以dĩ 問vấn 他tha 師sư 曰viết 嚮hướng 德đức 滋tư 久cửu 冀ký 一nhất 禮lễ 謁yết 祖tổ 曰viết 即tức 貧bần 道đạo 是thị 也dã 師sư 曰viết 因nhân 何hà 降giáng/hàng 此thử 祖tổ 曰viết 特đặc 來lai 相tương/tướng 訪phỏng 莫mạc 更cánh 有hữu 宴yến 息tức 處xứ 否phủ/bĩ 師sư 引dẫn 至chí 菴am 所sở 唯duy 見kiến 虎hổ 狼lang 之chi 類loại 祖tổ 舉cử 兩lưỡng 手thủ 作tác 怖bố 勢thế 師sư 曰viết 猶do 有hữu 這giá 箇cá 在tại 祖tổ 曰viết 適thích 來lai 見kiến 什thập 麼ma 師sư 無vô 語ngữ 祖tổ 於ư 師sư 坐tọa 石thạch 書thư 一nhất 佛Phật 字tự 師sư 覩đổ 之chi 竦tủng 然nhiên 祖tổ 曰viết 猶do 有hữu 這giá 箇cá 在tại 師sư 未vị 曉hiểu 乃nãi 請thỉnh 說thuyết 法Pháp 祖tổ 曰viết 百bách 千thiên 法Pháp 門môn 。 同đồng 歸quy 方phương 寸thốn 河hà 沙sa 妙diệu 德đức 緫# 在tại 心tâm 源nguyên 師sư 領lãnh 悟ngộ 祖tổ 曰viết 吾ngô 受thọ 三tam 祖tổ [土*頁]# 教giáo 法Pháp 門môn 今kim 付phó 於ư 汝nhữ 。 汝nhữ 受thọ 吾ngô 言ngôn 只chỉ 住trụ 此thử 山sơn 後hậu 有hữu 五ngũ 人nhân 紹thiệu 汝nhữ 玄huyền 化hóa 百bách 鳥điểu 不bất 復phục 銜hàm 花hoa 號hiệu 懶lãn 融dung 。

僧Tăng 問vấn 南nam 泉tuyền 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 為vi 什thập 百bách 鳥điểu 銜hàm 花hoa 獻hiến 泉tuyền 曰viết 為vi 渠cừ 步bộ 步bộ 踏đạp 佛Phật 階giai 梯thê 曰viết 見kiến 後hậu 為vi 什thập 不bất 來lai 泉tuyền 曰viết 直trực 饒nhiêu 不bất 來lai 猶do 較giảo 王vương 老lão 師sư 一nhất 線tuyến 道đạo 。

又hựu 趙triệu 州châu 因nhân 僧Tăng 問vấn 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 如như 何hà 州châu 曰viết 飽bão 柴sài 飽bão 水thủy 見kiến 後hậu 如như 何hà 曰viết 飽bão 柴sài 飽bão 水thủy 。

頌tụng 曰viết 。

古cổ 人nhân 抱bão 志chí 坐tọa 牛ngưu 頭đầu 信tín 師sư 說thuyết 話thoại 示thị 無vô 休hưu 飽bão 柴sài 飽bão 水thủy 安an 心tâm 靜tĩnh 真chân 正chánh 無vô 私tư 是thị 趙triệu 州châu (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

牛ngưu 頭đầu 峯phong 頂đảnh 鎻# 重trùng 雲vân 獨độc 坐tọa 寥liêu 寥liêu 寄ký 此thử 身thân 百bách 鳥điểu 不bất 來lai 春xuân 又hựu 盡tận 不bất 知tri 誰thùy 是thị 到đáo 菴am 人nhân (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

紫tử 氣khí 氳uân 氳uân 透thấu 白bạch 雲vân 因nhân 逢phùng 宗tông 匠tượng 指chỉ 迷mê 津tân 銜hàm 花hoa 百bách 鳥điểu 空không 惆trù 悵trướng 不bất 見kiến 菴am 中trung 舊cựu 主chủ 人nhân (# 楊dương 無vô 為vi )#

喧huyên 寂tịch 同đồng 為vi 不bất 二nhị 門môn 莫mạc 來lai 無vô 佛Phật 處xứ 稱xưng 尊tôn 寄ký 言ngôn 牛ngưu 首thủ 菴am 中trung 老lão 百bách 鳥điểu 銜hàm 花hoa 禍họa 有hữu 根căn (# 祖tổ 印ấn 明minh 二nhị )#

一nhất 榻tháp 蕭tiêu 然nhiên 傍bàng 翠thúy 陰ấm 畫họa 扄# 松tùng 戶hộ 冷lãnh 沈trầm 沈trầm 懶lãn 融dung 得đắc 到đáo 平bình 常thường 地địa 百bách 鳥điểu 銜hàm 花hoa 無vô 處xứ 尋tầm

花hoa 鳥điểu 不bất 來lai 空không 過quá 春xuân 牛ngưu 頭đầu 山sơn 上thượng 懶lãn 融dung 人nhân 自tự 心tâm 淨tịnh 故cố 原nguyên 無vô 作tác 放phóng 下hạ 許hứa 多đa 閑nhàn 苦khổ 辛tân (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

花hoa 落lạc 花hoa 開khai 百bách 鳥điểu 悲bi 菴am 前tiền 物vật 是thị 主chủ 人nhân 非phi 桃đào 源nguyên 咫# 尺xích 無vô 尋tầm 處xứ 一nhất 棹# 漁ngư 蓑# 寂tịch 寞mịch 歸quy (# 張trương 無vô 盡tận )#

寥liêu 寥liêu 風phong 月nguyệt 臥ngọa 烟yên 霞hà 百bách 鳥điểu 從tùng 茲tư 不bất 獻hiến 花hoa 人nhân 義nghĩa 盡tận 從tùng 貧bần 處xứ 断# 世thế 情tình 偏thiên 向hướng 有hữu 錢tiền 家gia (# 夢mộng 菴am 信tín )#

六lục 葉diệp 牛ngưu 頭đầu 樹thụ 別biệt 栽tài 五ngũ 天thiên 熊hùng 耳nhĩ 縱túng/tung 雲vân 雷lôi 須tu 知tri 四tứ 祖tổ 乘thừa 機cơ 接tiếp 百bách 鳥điểu 銜hàm 花hoa 去khứ 不bất 來lai (# 剋khắc 符phù 道đạo 者giả )#

水thủy 因nhân 有hữu 月nguyệt 方phương 知tri 靜tĩnh 天thiên 為vi 無vô 雲vân 始thỉ 覺giác 高cao 獨độc 坐tọa 孤cô 峯phong 休hưu 更cánh 問vấn 此thử 時thời 難nạn/nan 着trước 一nhất [糸*系]# 毫hào (# 別biệt 峯phong 印ấn )#

雨vũ 前tiền 不bất 見kiến 華hoa 間gian 葉diệp 雨vũ 後hậu 渾hồn 無vô 葉diệp 底để 華hoa 蝴# 蝶# 紛phân 紛phân 過quá 墻tường 去khứ 不bất 知tri 春xuân 色sắc 落lạc 誰thùy 家gia (# 孤cô 峯phong 深thâm )#

着trước 鞭tiên 騎kỵ 馬mã 去khứ 空không 手thủ 步bộ 行hành 歸quy 寂tịch 寞mịch 菴am 前tiền 路lộ 銜hàm 花hoa 鳥điểu 不bất 飛phi (# 鐵thiết 山sơn 仁nhân )#

學học 者giả 疑nghi 心tâm 尚thượng 未vị 休hưu 飽bão 柴sài 飽bão 水thủy 坐tọa 牛ngưu 頭đầu 子tử 期kỳ 不bất 用dụng 黃hoàng 金kim 鑄chú 末mạt 世thế 知tri 音âm 有hữu 趙triệu 州châu (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )#

潤nhuận 州châu 鶴hạc 林lâm 玄huyền 素tố 禪thiền 師sư (# 嗣tự 牛ngưu 頭đầu 威uy )# 有hữu 僧Tăng 敲# 門môn 師sư 云vân 誰thùy 僧Tăng 云vân 是thị 僧Tăng 師sư 云vân 莫mạc 道đạo 是thị 僧Tăng 佛Phật 來lai 也dã 不bất 着trước 僧Tăng 云vân 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 着trước 師sư 云vân 無vô 棲tê 泊bạc 處xứ 。

頌tụng 曰viết 。

十thập 月nguyệt 清thanh 霜sương 重trọng/trùng 臨lâm 風phong 徹triệt 骨cốt 寒hàn 苦khổ 無vô 棲tê 泊bạc 處xứ 擺bãi 手thủ 出xuất 長trường/trưởng 安an (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )#

道đạo 箇cá 佛Phật 來lai 也dã 不bất 着trước 骨cốt 頭đầu 莭# 莭# 是thị 黃hoàng 金kim 不bất 消tiêu 三tam 拜bái 勘khám 破phá 了liễu 鶴hạc 唳# 空không 山sơn 竹trúc 滿mãn 林lâm (# 自tự 默mặc 恭cung )#

杭# 州châu 徑kính 山sơn 國quốc 一nhất 道đạo 欽khâm 禪thiền 師sư (# 嗣tự 鶴hạc 林lâm 素tố )# 因nhân 馬mã 祖tổ 遣khiển 人nhân 送tống 書thư 到đáo 書thư 中trung 作tác 一nhất 圓viên 相tướng 師sư 發phát 緘giam 見kiến 遂toại 於ư 圓viên 相tương/tướng 中trung 着trước 一nhất 畫họa 卻khước 封phong 回hồi 。 忠trung 國quốc 師sư 聞văn 得đắc 乃nãi 曰viết 欽khâm 師sư 猶do 被bị 馬mã 師sư 惑hoặc 。

頌tụng 曰viết 。

馬mã 祖tổ 當đương 時thời 見kiến 徑kính 山sơn 同đồng 風phong 微vi 露lộ 密mật 機cơ 關quan 無vô 端đoan 卻khước 被bị 南nam 陽dương 老lão 平bình 地địa 坑khanh 人nhân 似tự 等đẳng 閑nhàn (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

被bị 惑hoặc 之chi 言ngôn 事sự 有hữu 由do 神thần 交giao 千thiên 里lý 芥giới 針châm 投đầu 誰thùy 知tri 解giải 使sử 雲vân 通thông 信tín 我ngã 不bất 然nhiên 兮hề 石thạch 點điểm 頭đầu (# 照chiếu 覺giác 緫# )#

自tự 南nam 自tự 北bắc 自tự 西tây 自tự 東đông 溪khê 山sơn 雖tuy 異dị 雲vân 月nguyệt 還hoàn 同đồng 何hà 事sự 南nam 陽dương 老lão 倒đảo 令linh 人nhân 擾nhiễu 擾nhiễu 匆# 匆# (# 地địa 藏tạng 恩ân )#

馬mã 師sư 仲trọng 冬đông 嚴nghiêm 寒hàn 欽khâm 師sư 孟# 夏hạ 漸tiệm 熱nhiệt 雖tuy 然nhiên 寒hàn 熱nhiệt 不bất 同đồng 彼bỉ 此thử 不bất 失thất 時thời 莭# (# 徑kính 山sơn 杲# )#

國quốc 一nhất 因nhân 唐đường 代đại 宗tông 詔chiếu 至chí 闕khuyết 下hạ 親thân 加gia 禮lễ 敬kính 一nhất 日nhật 師sư 在tại 大đại 內nội 見kiến 帝đế 來lai 乃nãi 起khởi 立lập 帝đế 云vân 師sư 何hà 以dĩ 起khởi 師sư 云vân 檀đàn 越việt 何hà 得đắc 向hướng 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 見kiến 貧bần 道đạo 。

頌tụng 曰viết 。

法Pháp 地Địa 安An 然Nhiên 不Bất 動Động 。 移Di 振Chấn 身Thân 而Nhi 立Lập 亦Diệc 相Tương/tướng 冝# 勿Vật 於Ư 起Khởi 坐Tọa 經Kinh 行Hành 外Ngoại 別Biệt 討Thảo 大Đại 唐Đường 天Thiên 子Tử 師Sư (# 石Thạch 溪Khê 月Nguyệt )#

立lập 在tại 威uy 儀nghi 外ngoại 全toàn 身thân 在tại 裏lý 頭đầu 重trùng 重trùng 賜tứ 龍long 袖tụ 難nạn/nan 掩yểm 面diện 門môn 羞tu (# 西tây 岩# 惠huệ )#

萬vạn 乘thừa 君quân 王vương 一nhất 國quốc 師sư 尋tầm 常thường 不bất 離ly 四tứ 威uy 儀nghi 山sơn 長trường/trưởng 水thủy 遠viễn 空không 相tướng 憶ức 黃hoàng 葉diệp 吹xuy 風phong 人nhân 未vị 歸quy (# 閑nhàn 極cực 雲vân )#

杭# 州châu 鳥điểu 窠khòa 道đạo 林lâm 禪thiền 師sư (# 嗣tự 國quốc 一nhất )# 初sơ 詣nghệ 長trường/trưởng 安an 西tây 明minh 寺tự 學học 華hoa 嚴nghiêm 唐đường 代đại 宗tông 詔chiếu 國quốc 一nhất 禪thiền 師sư 至chí 闕khuyết 乃nãi 謁yết 之chi 得đắc 法Pháp 歸quy 於ư 西tây 湖hồ 秦tần 望vọng 山sơn 有hữu 長trường/trưởng 松tùng 枝chi 葉diệp 繁phồn 茂mậu 。 盤bàn 屈khuất 如như 盖# 遂toại 棲tê 止chỉ 其kỳ 上thượng 故cố 以dĩ 為vi 名danh 有hữu 侍thị 者giả 會hội 通thông 乃nãi 唐đường 德đức 宗tông 六lục 宮cung 使sử 棄khí 官quan 從tùng 師sư 落lạc 髮phát 伏phục 勤cần 數số 年niên 未vị 蒙mông 印ấn 授thọ 一nhất 日nhật 告cáo 辞# 師sư 曰viết 往vãng 甚thậm 處xứ 通thông 曰viết 往vãng 諸chư 方phương 學học 佛Phật 法Pháp 去khứ 師sư 曰viết 若nhược 是thị 佛Phật 法Pháp 老lão 僧Tăng 亦diệc 有hữu 少thiểu 許hứa 曰viết 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 佛Phật 法Pháp 師sư 拈niêm 起khởi 布bố 毛mao 吹xuy 一nhất 吹xuy 通thông 於ư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 更cánh 不bất 復phục 他tha 遊du 乃nãi 居cư 左tả 右hữu 後hậu 開khai 法pháp 為vi 的đích 嗣tự 或hoặc 號hiệu 布bố 毛mao 侍thị 者giả 。

頌tụng 曰viết 。

侍thị 者giả 初sơ 心tâm 學học 勝thắng 緣duyên 辤# 師sư 擬nghĩ 欲dục 去khứ 參tham 禪thiền 鳥điểu 窠khòa 知tri 是thị 根căn 機cơ 熟thục 吹xuy 毛mao 當đương 下hạ 得đắc 心tâm 安an (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

鳥điểu 窠khòa 拈niêm 起khởi 布bố 毛mao 吹xuy 一nhất 道đạo 寒hàn 光quang 對đối 落lạc 暉huy 雖tuy 是thị 老lão 婆bà 心tâm 意ý 切thiết 悟ngộ 來lai 由do 在tại 半bán 途đồ 歸quy (# 石thạch 門môn 易dị )#

無vô 風phong 匝táp 匝táp 起khởi 波ba 痕ngân 碧bích 髻kế 羅la 紋văn 正chánh 眼nhãn 觀quán 恰kháp 值trị 黃hoàng 河hà 三tam 凍đống 鎖tỏa 那Na 羅La 延Diên 窟quật 見kiến 龍long 蟠bàn (# 雲vân 居cư 祐hựu )#

鳥điểu 窠khòa 吹xuy 布bố 毛mao 紅hồng 日nhật 午ngọ 方phương 高cao 趙triệu 王vương 因nhân 好hảo/hiếu 劒kiếm 合hợp 國quốc 人nhân 帶đái 刀đao (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

顧cố 視thị 顰tần 眉mi 落lạc 二nhị 三tam 那na 堪kham 重trọng/trùng 把bả 布bố 毛mao 拈niêm 承thừa 當đương 直trực 下hạ 便tiện 休hưu 去khứ 眼nhãn 裏lý 無vô 筋cân 舉cử 世thế 嫌hiềm (# 成thành 枯khô 木mộc )#

老lão 倒đảo 志chí 機cơ 是thị 鳥điểu 窠khòa 西tây 湖hồ 湖hồ 上thượng 控khống 烟yên 蘿# 布bố 毛mao 吹xuy 起khởi 無vô 多đa 子tử 鐵thiết 眼nhãn 銅đồng 睛tình 不bất 柰nại 何hà (# 寶bảo 峯phong 乾can/kiền/càn )#

鳥điểu 窠khòa 拈niêm 起khởi 布bố 毛mao 吹xuy 鷲thứu 嶺lĩnh 祇kỳ 園viên 頓đốn 息tức 疑nghi 須tu 信tín 化hóa 工công 多đa 少thiểu 力lực 枯khô 槎# 生sanh 出xuất 向hướng 東đông 枝chi (# 張trương 無vô 盡tận )#

老lão 師sư 曾tằng 把bả 布bố 毛mao 吹xuy 舉cử 處xứ 分phân 明minh 苐# 一nhất 機cơ 欲dục 識thức 箇cá 中trung 端đoan 的đích 意ý 嶺lĩnh 頭đầu 遙diêu 指chỉ 白bạch 雲vân 飛phi (# 真chân 覺giác 添# )#

直trực 下hạ 無vô 私tư 是thị 鳥điểu 窠khòa 布bố 毛mao 吹xuy 起khởi 絕tuyệt 譊# 訛ngoa 會hội 通thông 忽hốt 綻trán 頂đảnh 門môn 眼nhãn 照chiếu 破phá 山sơn 河hà 佛Phật 與dữ 魔ma (# 旻# 古cổ 佛Phật )#

眼nhãn 中trung 難nạn/nan 着trước 透thấu 金kim 塵trần 悟ngộ 了liễu 今kim 人nhân 即tức 古cổ 人nhân 大đại 地địa 撮toát 來lai 如như 粟túc 米mễ 一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 現hiện 全toàn 身thân (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

欲dục 求cầu 佛Phật 法Pháp 。 往vãng 南nam 方phương 老lão 大đại 宗tông 師sư 為vi 舉cử 揚dương 山sơn 花hoa 滿mãn 地địa 都đô 狼lang 藉tạ 一nhất 陣trận 風phong 來lai 一nhất 陣trận 香hương (# 龍long 門môn 遠viễn )#

布bố 毛mao 一nhất 吹xuy 當đương 下hạ 知tri 歸quy 冷lãnh 光quang 徧biến 地địa 獨độc 露lộ 針châm 錐trùy (# 楚sở 安an 方phương )#

白bạch 鳳phượng 烟yên 霞hà 控khống 鳥điểu 窠khòa 驪# 龍long 珠châu 耀diệu 祖tổ 山sơn 河hà 當đương 初sơ 捻nẫm 起khởi 布bố 毛mao 意ý 體thể 用dụng 毘tỳ 盧lô 些# 子tử 多đa (# 剋khắc 符phù 道đạo 者giả )#

游du 騎kỵ 紛phân 紛phân 驟sậu 曉hiểu 風phong 將tướng 軍quân 施thí 令linh 在tại 城thành 東đông 拈niêm 來lai 金kim 鏃# 些# 兒nhi 妙diệu 射xạ 破phá 花hoa 心tâm 一nhất 點điểm 紅hồng (# 塗đồ 毒độc 策sách )#

兩lưỡng 指chỉ 爪trảo 開khai 權quyền 撮toát 起khởi 一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 為vi 吹xuy 開khai 這giá 回hồi 不bất 在tại 身thân 邊biên 立lập 休hưu 說thuyết 清thanh 風phong 遍biến 九cửu 垓cai (# 心tâm 聞văn 賁# )#

用dụng 處xứ 天thiên 然nhiên 別biệt 更cánh 不bất 落lạc 思tư 惟duy 山sơn 河hà 并tinh 大đại 地địa 全toàn 露lộ 法Pháp 王Vương 機cơ (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )#

鳥điểu 窠khòa 拈niêm 起khởi 布bố 毛mao 吹xuy 萬vạn 仞nhận 孤cô 峯phong 對đối 落lạc 暉huy 未vị 舉cử 已dĩ 前tiền 先tiên 瞥miết 地địa 早tảo 知tri 不bất 是thị 丈trượng 夫phu 兒nhi (# 秀tú 岩# 瑞thụy )#

鳥điểu 窠khòa 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 只chỉ 在tại 襤# 襂# 一nhất 布bố 毛mao 一nhất 氣khí 吹xuy 來lai 何hà 處xứ 去khứ 至chí 今kim 天thiên 下hạ 有hữu 譊# 訛ngoa (# 懶lãn 菴am 需# )#

八bát 十thập 翁ông 翁ông 要yếu 力lực 行hành 布bố 毛mao 吹xuy 起khởi 禍họa 重trọng/trùng 生sanh 殺sát 人nhân 流lưu 血huyết 三tam 千thiên 里lý 枯khô 樹thụ 枝chi 頭đầu 一nhất 老lão 僧Tăng (# 北bắc 山sơn 隆long )#

佛Phật 法Pháp 有hữu 些# 少thiểu 言ngôn 中trung 沒một 網võng 羅la 布bố 毛mao 吹xuy 起khởi 處xứ 依y 舊cựu 不bất 離ly 窠khòa (# 無vô 凖# 範phạm )#

鳥điểu 窠khòa 因nhân 白bạch 居cư 易dị 侍thị 郎lang 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 大đại 意ý 師sư 曰viết 諸chư 惡ác 莫mạc 作tác 。 眾chúng 善thiện 奉phụng 行hành 白bạch 曰viết 三tam 嵗# 孩hài 兒nhi 也dã 解giải 恁nhẫm 麼ma 道đạo 師sư 曰viết 三tam 嵗# 孩hài 兒nhi 雖tuy 道đạo 得đắc 八bát 十thập 老lão 人nhân 行hành 不bất 得đắc 。

頌tụng 曰viết 。

惡ác 無vô 相tướng 皃# 善thiện 無vô 形hình 皆giai 自tự 心tâm 田điền 長trưởng 養dưỡng 成thành 不bất 動động 鋒phong 鋩mang 輕khinh 剔dịch 破phá 菩Bồ 提Đề 煩phiền 惱não 等đẳng 空không 平bình (# 無vô 量lượng 壽thọ )#

袁viên 州châu 蒙mông 山sơn 道đạo 明minh 禪thiền 師sư (# 嗣tự 五ngũ 祖tổ )# 因nhân 趂# 盧lô 行hành 者giả 至chí 大đại 庾dữu 嶺Lĩnh 。 者giả 見kiến 師sư 至chí 即tức 擲trịch 衣y 鉢bát 於ư 石thạch 上thượng 曰viết 此thử 衣y 表biểu 信tín 。 可khả 力lực 爭tranh 耶da 。 任nhậm 將tương 去khứ 師sư 遂toại 舉cử 之chi 如như 山sơn 不bất 動động 。 踟trì 躕# 悚tủng 慄lật 乃nãi 曰viết 我ngã 來lai 求cầu 法Pháp 非phi 為vi 衣y 耶da 願nguyện 行hành 者giả 開khai 示thị 曰viết 不bất 思tư 善thiện 不bất 思tư 惡ác 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 。 阿a 那na 箇cá 是thị 明minh 上thượng 座tòa 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 師sư 當đương 下hạ 大đại 悟ngộ 徧biến 體thể 汁trấp 流lưu 泣khấp 禮lễ 問vấn 曰viết 上thượng 來lai 密mật 語ngữ 密mật 意ý 外ngoại 。 還hoàn 更cánh 別biệt 有hữu 意ý 旨chỉ 不bất 曰viết 今kim 與dữ 汝nhữ 說thuyết 者giả 。 即tức 非phi 密mật 也dã 。 汝nhữ 若nhược 返phản 照chiếu 。 自tự 己kỷ 面diện 目mục 密mật 卻khước 在tại 汝nhữ 邊biên 師sư 云vân 某mỗ 甲giáp 雖tuy 在tại 黃hoàng 梅mai 隨tùy 眾chúng 實thật 未vị 省tỉnh 自tự 己kỷ 面diện 目mục 。 今kim 蒙mông 指chỉ 授thọ 入nhập 處xứ 如như 人nhân 飲ẩm 水thủy 。 冷lãnh 煖noãn 自tự 知tri 今kim 行hành 者giả 即tức 是thị 某mỗ 甲giáp 師sư 也dã 曰viết 汝nhữ 若nhược 如như 是thị 。 則tắc 吾ngô 與dữ 汝nhữ 同đồng 師sư 黃Hoàng 梅Mai 。 善thiện 自tự 護hộ 持trì 。

頌tụng 曰viết 。

正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 麼ma 劫kiếp 不bất 曾tằng 迷mê 步bộ 步bộ 趍# 三tam 畧lược 㷌# 家gia 鎮trấn 絕tuyệt 疑nghi (# 龍long 門môn 遠viễn )#

堂đường 堂đường 妙diệu 相tướng 絕tuyệt 錙# 銖thù 善thiện 惡ác 都đô 忘vong 見kiến 也dã 無vô 萬vạn 里lý 雲vân [(冰-水+〡)*ㄆ]# 天thiên 界giới 淨tịnh 海hải 心tâm 無vô 浪lãng 月nguyệt 輪luân 孤cô (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

平bình 欺khi 佛Phật 祖tổ 氣khí 如như 王vương 直trực 趂# 盧lô 能năng 到đáo 嶺lĩnh 傍bàng 不bất 得đắc 衣y 盂vu 遭tao 惡ác 水thủy 分phân 明minh 雪tuyết 上thượng 更cánh 加gia 霜sương (# 咲# 翁ông 堪kham )#

不bất 思tư 善thiện 不bất 思tư 惡ác 千thiên 手thủ 大đại 悲bi 難nạn/nan 摸mạc 索sách 難nạn/nan 摸mạc 索sách 處xứ 盡tận 掀# 翻phiên 方phương 知tri 普phổ 化hóa 搖dao 鈴linh 鐸đạc (# 殺sát 六lục 岩# 輝huy )#

描# 不bất 成thành 兮hề 畫họa 不bất 就tựu 贊tán 不bất 及cập 兮hề 休hưu 生sanh 受thọ 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 無vô 處xứ 藏tạng 世thế 界giới 壞hoại 時thời 渠cừ 不bất 杇# (# 無vô 門môn 開khai )#

夜dạ 深thâm 傳truyền 付phó 老lão 盧lô 衣y 恨hận 殺sát 黃hoàng 梅mai 老lão 古cổ 錐trùy 向hướng 道đạo 趕# 人nhân 休hưu 趕# 上thượng 果quả 然nhiên 落lạc 莭# 一nhất 番phiên 歸quy (# 雪tuyết 溪khê 戒giới )#

嵩tung 岳nhạc 破phá 竈táo 墮đọa 和hòa 尚thượng (# 嗣tự 嵩tung 岳nhạc 安an 國quốc 師sư )# 因nhân 嵩tung 山sơn 塢ổ 有hữu 廟miếu 甚thậm 靈linh 殿điện 中trung 唯duy 安an 一nhất 竈táo 遠viễn 近cận 不bất 輟chuyết 祭tế 祀tự 烹phanh 殺sát 物vật 命mạng 甚thậm 多đa 師sư 以dĩ 杖trượng 敲# 竈táo 三tam 下hạ 云vân 咄đốt 此thử 竈táo 只chỉ 是thị 泥nê 瓦ngõa 合hợp 成thành 聖thánh 從tùng 何hà 來lai 靈linh 從tùng 何hà 起khởi 恁nhẫm 麼ma 烹phanh 宰tể 物vật 命mạng 又hựu 打đả 三tam 下hạ 竈táo 乃nãi 傾khuynh 破phá 墮đọa 落lạc 須tu 臾du 有hữu 青thanh 衣y 峩nga 冠quan 設thiết 拜bái 曰viết 我ngã 本bổn 此thử 廟miếu 竈táo 神thần 久cửu 受thọ 業nghiệp 報báo 今kim 蒙mông 師sư 說thuyết 無vô 生sanh 法pháp 得đắc 脫thoát 此thử 處xứ 生sanh 天thiên 特đặc 來lai 致trí 謝tạ 師sư 曰viết 是thị 汝nhữ 本bổn 有hữu 之chi 性tánh 非phi 吾ngô 強cưỡng 言ngôn 神thần 再tái 拜bái 而nhi 沒một 後hậu 僧Tăng 問vấn 師sư 某mỗ 甲giáp 久cửu 侍thị 左tả 右hữu 未vị 蒙mông 方phương 便tiện 竈táo 神thần 得đắc 何hà 宗tông 旨chỉ 便tiện 乃nãi 生sanh 天thiên 師sư 曰viết 我ngã 只chỉ 向hướng 伊y 道đạo 是thị 泥nê 瓦ngõa 合hợp 成thành 別biệt 也dã 無vô 道Đạo 理lý 為vi 伊y 僧Tăng 佇trữ 思tư 師sư 曰viết 會hội 麼ma 曰viết 不bất 會hội 師sư 曰viết 本bổn 有hữu 之chi 性tánh 為vi 什thập 麼ma 不bất 會hội 僧Tăng 作tác 禮lễ 師sư 曰viết 墮đọa 也dã 墮đọa 也dã 破phá 也dã 破phá 也dã 後hậu 有hữu 僧Tăng 舉cử 白bạch 安an 國quốc 師sư 國quốc 師sư 嘆thán 曰viết 此thử 子tử 會hội 盡tận 物vật 我ngã 一nhất 如như 。

頌tụng 曰viết 。

古cổ 廟miếu 神thần 竈táo 禪thiền 師sư 法Pháp 要yếu 杖trượng 子tử 敲# 來lai 業nghiệp 身thân 勃bột 跳khiêu (# 楊dương 無vô 為vi )#

竈táo 破phá 土thổ/độ 落lạc 不bất 在tại 圖đồ 度độ 呼hô 茶trà 喚hoán 飯phạn 量lượng 水thủy 煎tiễn 藥dược (# 黃hoàng 蘗bách 勝thắng )#

禍họa 福phước 威uy 嚴nghiêm 不bất 在tại 靈linh 殘tàn 盃# 冷lãnh 炙chích 笑tiếu 何hà 人nhân 一nhất 從tùng 去khứ 後hậu 無vô 消tiêu 息tức 野dã 老lão 猶do 敲# 祭tế 皷cổ 聲thanh (# 龍long 門môn 遠viễn 二nhị )#

春xuân 寒hàn 料liệu 峭# 凍đống 殺sát 年niên 少thiếu 切thiết 忌kỵ 參tham 啇# 別biệt 無vô 奇kỳ 妙diệu 低đê 頭đầu 侍thị 奉phụng 歡hoan 喜hỷ 問vấn 訊tấn 佛Phật 法Pháp 啇# 量lượng 傷thương 子tử 性tánh 命mạng

倚ỷ 竈táo 為vi 靈linh 自tự 不bất 靈linh 靈linh 蹤tung 断# 處xứ 一nhất 堆đôi 塵trần 野dã 老lão 不bất 來lai 敲# 祭tế 皷cổ 打đả 正chánh 因nhân 邪tà 別biệt 是thị 春xuân (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

聖thánh 不bất 聖thánh 兮hề 靈linh 不bất 靈linh 塼chuyên 瓦ngõa 為vi 堆đôi 土thổ/độ 合hợp 成thành 杖trượng 頭đầu 擊kích 着trước 無vô 消tiêu 息tức 多đa 年niên 妖yêu 恠# 不bất 成thành 精tinh 而nhi 今kim 仔tử 細tế 思tư 量lượng 着trước 為vi 他tha 閑nhàn 事sự 長trường/trưởng 無vô 明minh (# 大đại 溈# 智trí )#

摩ma 天thiên 鴆chậm 鳥điểu 九cửu 頭đầu 毒độc 護hộ 世thế 那na 吒tra 八bát 臂tý 長trường/trưởng 水thủy 自tự 竹trúc 邊biên 流lưu 出xuất 冷lãnh 風phong 從tùng 花hoa 裏lý 過quá 來lai 香hương (# 南nam 岩# 勝thắng )#

破phá 竈táo 墮đọa 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 大đại 脩tu 行hành 底để 人nhân 師sư 曰viết 擔đảm 枷già 帶đái 鎻# 如như 何hà 是thị 大đại 作tác 業nghiệp 底để 人nhân 師sư 曰viết 脩tu 禪thiền 入nhập 定định 。

頌tụng 曰viết 。

帶đái 鎻# 擔đảm 枷già 招chiêu 罪tội 犯phạm 安an 禪thiền 入nhập 定định 墮đọa 深thâm 坑khanh 兩lưỡng 頭đầu 踢# 脫thoát 無vô 依y 倚ỷ 一nhất 箇cá 閒gian/nhàn 人nhân 天thiên 地địa 間gian (# 別biệt 山sơn 智trí )#

河hà 北bắc 智trí 隍hoàng 禪thiền 師sư (# 嗣tự 六lục 祖tổ )# 始thỉ 參tham 五ngũ 祖tổ 循tuần 乎hồ 漸tiệm 行hành 後hậu 結kết 菴am 長trường/trưởng 坐tọa 二nhị 十thập 餘dư 載tái 不bất 見kiến 惰nọa 容dung 及cập 遇ngộ 六lục 祖tổ 門môn 人nhân 策sách 禪thiền 師sư 激kích 心tâm 勤cần 求cầu 法Pháp 要yếu 徃# 參tham 六lục 祖tổ 祖tổ 愍mẫn 其kỳ 遠viễn 來lai 便tiện 垂thùy 開khai 示thị 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 豁hoát 然nhiên 契khế 悟ngộ 前tiền 二nhị 十thập 年niên 所sở 得đắc 心tâm 。 都đô 無vô 影ảnh 響hưởng 。

頌tụng 曰viết 。

禪Thiền 非Phi 出Xuất 入Nhập 非Phi 行Hành 坐Tọa 坐Tọa 立Lập 經Kinh 行Hành 緫# 是Thị 禪Thiền 若Nhược 是Thị 守Thủ 他Tha 山Sơn 鬼Quỷ 窟Quật 迢Điều 迢Điều 特Đặc 地Địa 隔Cách 西Tây 天Thiên (# 本Bổn 覺Giác 一Nhất )#

當đương 年niên 睥# 睨# 此thử 山sơn 阿a 欲dục 着trước 紅hồng 樓lâu 貯trữ 綺ỷ 羅la 今kim 日nhật 重trùng 來lai 無vô 一nhất 事sự 卻khước 騎kỵ 羸luy 馬mã 下hạ 坡# 陁#

西tây 京kinh 光quang 宅trạch 寺tự 慧tuệ 忠trung 國quốc 師sư (# 嗣tự 六lục 祖tổ )# 居cư 南nam 陽dương 白bạch 崖nhai 山sơn 黨đảng 子tử 谷cốc 四tứ 十thập 載tái 不bất 下hạ 山sơn 唐đường 肅túc 宗tông 詔chiếu 赴phó 京kinh 待đãi 以dĩ 師sư 禮lễ 問vấn 師sư 得đắc 何hà 法pháp (# 或hoặc 曰viết 師sư 在tại 曹tào 溪khê 得đắc 何hà 法pháp )# 師sư 曰viết 陛bệ 下hạ 還hoàn 見kiến 空không 中trung 一nhất 片phiến 雲vân 麼ma 曰viết 見kiến 師sư 曰viết 釘đinh/đính 釘đinh/đính 着trước 懸huyền 掛quải 着trước 。

頌tụng 曰viết 。

無vô 開khai 口khẩu 處xứ 卻khước 開khai 口khẩu 有hữu 意ý 歸quy 時thời 即tức 便tiện 歸quy 趙triệu 州châu 不bất 在tại 明minh 白bạch 裏lý 未vị 是thị 羚# 羊dương 掛quải 角giác 時thời (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

忠trung 國quốc 師sư 因nhân 肅túc 宗tông 問vấn 如như 何hà 是thị 十thập 身thân 調điều 御ngự 師sư 乃nãi 起khởi 立lập 曰viết 還hoàn 會hội 麼ma 曰viết 不bất 會hội 師sư 曰viết 與dữ 老lão 僧Tăng 過quá 淨tịnh 瓶bình 來lai 。

頌tụng 曰viết 。

# # 鳥điểu 宿túc 空không 池trì 魚ngư 從tùng 脚cước 下hạ 過quá # # 緫# 不bất 知tri 若nhược 也dã 知tri 碧bích 潭đàm 深thâm 萬vạn 丈trượng 直trực 下hạ 取thủ 魚ngư 歸quy (# 寶bảo 峯phong 淳thuần )#

帶đái 雪tuyết 含hàm 霜sương 半bán 倚ỷ 籬# 橫hoạnh/hoành 斜tà 影ảnh 裏lý 露lộ 仙tiên 姿tư 前tiền 村thôn 昨tạc 夜dạ 春xuân 來lai 了liễu 竹trúc 屋ốc 老lão 僧Tăng 猶do 未vị 知tri (# 心tâm 聞văn 賁# )#

國quốc 師sư 因nhân 肅túc 宗tông 又hựu 問vấn 曰viết 如như 何hà 是thị 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。 (# 今kim 訛ngoa 作tác 如như 何hà 是thị 十thập 身thân 調điều 御ngự )# 師sư 曰viết 檀đàn 越việt 踏đạp 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành 曰viết 此thử 意ý 如như 何hà 師sư 曰viết 莫mạc 認nhận 自tự 己kỷ 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 又hựu 問vấn 師sư 師sư 都đô 不bất 視thị 之chi 曰viết 朕trẫm 是thị 大đại 唐đường 天thiên 子tử 師sư 何hà 以dĩ 殊thù 不bất 顧cố 視thị 師sư 曰viết 還hoàn 見kiến 虗hư 空không 麼ma 曰viết 見kiến 師sư 曰viết 他tha 還hoàn 眨# 眼nhãn 視thị 陛bệ 下hạ 否phủ/bĩ 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 國quốc 之chi 師sư 亦diệc 強cường/cưỡng 名danh 南nam 陽dương 獨độc 許hứa 振chấn 佳giai 聲thanh 大đại 唐đường 扶phù 得đắc 真chân 天thiên 子tử 曾tằng [跍-十+水]# 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 二nhị )#

鐵thiết 槌chùy 打đả 碎toái 黃hoàng 金kim 骨cốt 天thiên 地địa 之chi 間gian 。 更cánh 何hà 物vật 三tam 千thiên 剎sát 海hải 夜dạ 澄trừng 澄trừng 不bất 知tri 誰thùy 入nhập 蒼thương 龍long 窟quật

作tác 者giả 清thanh 䂓# 世thế 莫mạc 儔trù 金kim 篦bề 曾tằng 握ác 上thượng 龍long 樓lâu 良lương 哉tai 撥bát 破phá 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 直trực 得đắc 文Văn 殊Thù 笑tiếu 點điểm 頭đầu (# 溈# 山sơn 秀tú 二nhị )#

寶bảo 月nguyệt 含hàm 虗hư 列liệt 數số 峯phong 高cao 低đê 誰thùy 辨biện 淡đạm 烟yên 中trung 須tu 弥# 擊kích 碎toái 塩# 官quan 皷cổ 降giáng/hàng 得đắc 毘tỳ 盧lô 在tại 下hạ 風phong

步bộ 步bộ [跍-十+水]# 着trước 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 亦diệc 非phi 自tự 己kỷ 清thanh 淨tịnh 身thân 妙diệu 入nhập 空không 門môn 得đắc 空không 相tướng 祖tổ 師sư 肝can 膽đảm 佛Phật 精tinh 神thần (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

國quốc 師sư 因nhân 代đại 宗tông 命mạng 試thí 驗nghiệm 西tây 天thiên 大đại 耳nhĩ 三tam 藏tạng 師sư 問vấn 曰viết 汝nhữ 得đắc 他tha 心tâm 通thông 邪tà 曰viết 不bất 敢cảm 師sư 曰viết 汝nhữ 道đạo 老lão 僧Tăng 即tức 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 曰viết 和hòa 尚thượng 是thị 一nhất 國quốc 之chi 師sư 何hà 得đắc 卻khước 去khứ 西tây 川xuyên 看khán 競cạnh 渡độ 良lương 久cửu 再tái 問vấn 汝nhữ 道đạo 老lão 僧Tăng 即tức 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 曰viết 和hòa 尚thượng 是thị 一nhất 國quốc 之chi 師sư 何hà 得đắc 卻khước 在tại 天thiên 津tân 橋kiều 上thượng 看khán 弄lộng 猢# 孫tôn 師sư 良lương 久cửu 復phục 問vấn 汝nhữ 道đạo 老lão 僧Tăng 只chỉ 今kim 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 藏tạng 罔võng 測trắc 師sư 叱sất 曰viết 這giá 野dã 狐hồ 精tinh 他tha 心tâm 通thông 在tại 什thập 麼ma 處xứ 藏tạng 無vô 對đối 。

頌tụng 曰viết 。

他tha 心tâm 三tam 藏tạng 太thái 顢# 頇# 猢# 孫tôn 觀quán 了liễu 看khán 划# 船thuyền 對đối 面diện 國quốc 師sư 尋tầm 不bất 見kiến 秪# 為vi 從tùng 來lai 被bị 眼nhãn 謾man (# 冶dã 父phụ 川xuyên )#

日nhật 應ưng 群quần 機cơ 必tất 有hữu 方phương 未vị 知tri 何hà 處xứ 覔# 南nam 陽dương 自tự 從tùng 失thất 卻khước 猢# 孫tôn 後hậu 橋kiều 上thượng 多đa 時thời 不bất 作tác 場tràng (# 懶lãn 菴am 樞xu )#

藏tạng 鋒phong 避tị 箭tiễn 路lộ 千thiên 差sai 萬vạn 古cổ 相tương/tướng 饒nhiêu 老lão 作tác 家gia 好hảo/hiếu 是thị 鷺lộ 鷥# 無vô 覔# 處xứ 夜dạ 深thâm 和hòa 月nguyệt 宿túc 蘆lô 花hoa (# 鐵thiết 山sơn 仁nhân )#

國quốc 師sư 一nhất 日nhật 喚hoán 侍thị 者giả 者giả 應ưng 諾nặc 如như 是thị 三tam 召triệu 皆giai 應ưng 諾nặc 師sư 曰viết 將tương 謂vị 吾ngô 孤cô 負phụ 汝nhữ 卻khước 是thị 汝nhữ 孤cô 負phụ 吾ngô 。

頌tụng 曰viết 。

師sư 資tư 會hội 遇ngộ 意ý 非phi 輕khinh 無vô 事sự 相tướng 將tương 草thảo 裏lý 行hành 負phụ 汝nhữ 負phụ 吾ngô 人nhân 莫mạc 問vấn 任nhậm 從tùng 天thiên 下hạ 競cạnh 頭đầu 爭tranh (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

國quốc 師sư 喚hoán 侍thị 者giả 重trọng/trùng 言ngôn 不bất 當đương 吃cật 他tha 耳nhĩ 又hựu 不bất 聾lung 自tự 又hựu 無vô 處xứ 雪tuyết (# 投đầu 子tử 青thanh )#

龍long 吟ngâm 虎hổ 嘯khiếu 與dữ 誰thùy 同đồng 天thiên 際tế 雲vân 生sanh 洞đỗng 下hạ 風phong 從tùng 此thử 太thái 平bình 田điền 舍xá 老lão 兒nhi 孫tôn 携huề 手thủ 賀hạ 年niên 豐phong (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

國quốc 師sư 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 打đả 草thảo 只chỉ 要yếu 蛇xà 驚kinh 誰thùy 知tri 澗giản 底để 青thanh 松tùng 下hạ 有hữu 千thiên 年niên 茯# 苓# (# 黃hoàng 龍long 南nam 二nhị )#

國quốc 師sư 有hữu 語ngữ 不bất 虗hư 施thí 侍thị 者giả 三tam 應ưng 絕tuyệt 消tiêu 息tức 平bình 生sanh 心tâm 膽đảm 向hướng 人nhân 傾khuynh 相tương/tướng 識thức 不bất 如như 不bất 相tương 識thức

侍thị 者giả 何hà 曾tằng 喚hoán 不bất 回hồi 國quốc 師sư 乾can/kiền/càn 地địa 起khởi 風phong 雷lôi 當đương 時thời 若nhược 也dã 相tương 逢phùng 着trước 九cửu 轉chuyển 還hoàn 丹đan 化hóa 作tác 灰hôi (# 翠thúy 岩# 真chân )#

老lão 倒đảo 南nam 陽dương 太thái 古cổ 錐trùy 等đẳng 閑nhàn 垂thùy 釣điếu 泛phiếm 江giang 湄# 夜dạ 靜tĩnh 水thủy 寒hàn 魚ngư 不bất 食thực 滿mãn 船thuyền 空không 載tái 月nguyệt 明minh 歸quy (# 海hải 印ấn 信tín )#

國quốc 師sư 三tam 度độ 喚hoán 侍thị 者giả 三tam 回hồi 應ưng 家gia 富phú 小tiểu 兒nhi 嬌kiều 病bệnh 多đa 諳am 藥dược 性tánh 吾ngô 負phụ 汝nhữ 隴# 西tây 鸚anh 鵡vũ 能năng 言ngôn 語ngứ 汝nhữ 負phụ 吾ngô 笑tiếu 殺sát 西tây 來lai 碧bích 眼nhãn 胡hồ 欲dục 會hội 南nam 陽dương 端đoan 的đích 意ý 大đại 都đô 年niên 老lão 覺giác 心tâm 孤cô (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

國quốc 師sư 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 侍thị 者giả 三tam 度độ 應ưng 諾nặc 茫mang 茫mang 乱# 下hạ 針châm 錐trùy 誰thùy 知tri 可khả 知tri 禮lễ 也dã (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

國quốc 師sư 三tam 喚hoán 古cổ 今kim 明minh 何hà 事sự 勞lao 生sanh 不bất 自tự 能năng 信tín 是thị 與dữ 人nhân 無vô 舊cựu 分phần/phân 非phi 干can 人nhân 與dữ 我ngã 無vô 情tình (# 照chiếu 覺giác 揔# )#

三tam 喚hoán 三tam 回hồi 應ưng 已dĩ 休hưu 卻khước 云vân 孤cô 負phụ 強cường/cưỡng 生sanh 讎thù 大đại 唐đường 國quốc 裏lý 揚dương 家gia 醜xú 試thí 問vấn 南nam 陽dương 羞tu 不bất 羞tu (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

國quốc 師sư 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 三tam 應ưng 兩lưỡng 箇cá 無vô 孔khổng 鐵thiết 槌chùy 傍bàng 觀quan 也dã 須tu 氣khí 悶muộn 彼bỉ 此thử 無vô 便tiện 冝# 今kim 古cổ 誰thùy 相tương/tướng 信tín (# 圓viên 通thông 秀tú )#

國quốc 師sư 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 侍thị 者giả 三tam 度độ 應ưng 諾nặc 若nhược 言ngôn 負phụ 汝nhữ 負phụ 吾ngô 真chân 箇cá 可khả 知tri 禮lễ 也dã (# 智trí 海hải 清thanh )#

國quốc 師sư 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 侍thị 者giả 三tam 應ưng 無vô 餘dư 只chỉ 知tri 身thân 強cường 力lực 壯tráng 不bất 覺giác 年niên 老lão 心tâm 孤cô (# 寶bảo 峯phong 祥tường )#

南nam 陽dương 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 三tam 酬thù 依y 稀# 魯lỗ 國quốc 彷phảng 彿phất 楊dương 州châu 回hồi 首thủ 寒hàn 江giang 空không 漾dạng 碧bích 夕tịch 陽dương 西tây 去khứ 水thủy 東đông 流lưu (# 上thượng 方phương 益ích )#

國quốc 師sư 年niên 老lão 太thái 多đa 圖đồ 截tiệt 鶴hạc 由do 來lai 要yếu 續tục 鳬# 彼bỉ 此thử 無vô 瘡sang 安an 樂lạc 甚thậm 何hà 勞lao 傷thương 損tổn 好hảo/hiếu 皮bì 膚phu (# 祖tổ 印ấn 明minh )#

雄hùng 鎮trấn 南nam 陽dương 傳truyền 祖tổ 令linh 清thanh 風phong 凜# 凜# 動động 寰# 區khu 老lão 來lai 偏thiên 愛ái 晚vãn 生sanh 子tử 把bả 手thủ 時thời 時thời 教giáo 順thuận 朱chu (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

喚hoán 處xứ 分phân 明minh 應ưng 處xứ 親thân 不bất 知tri 誰thùy 是thị 負phụ 恩ân 人nhân 東đông 家gia 漏lậu 泄tiết 西tây 家gia 事sự 卻khước 使sử 傍bàng 人nhân 笑tiếu 轉chuyển 新tân (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

三tam 喚hoán 三tam 應ưng 意ý 已dĩ 深thâm 南nam 陽dương 曲khúc 盡tận 老lão 婆bà 心tâm 傍bàng 人nhân 莫mạc 謂vị 揚dương 家gia 醜xú 到đáo 底để 真chân 鍮thâu 不bất 博bác 金kim (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

國quốc 師sư 侍thị 者giả 共cộng 悠du 悠du 無vô 事sự 堂đường 前tiền 互hỗ 唱xướng 酬thù 鑽toàn 天thiên 鷂diêu 子tử 穿xuyên 雲vân 去khứ 空không 使sử 行hành 人nhân 指chỉ 路lộ 頭đầu (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

寶bảo 劒kiếm 連liên 飛phi 急cấp 透thấu 頂đảnh 便tiện 通thông 神thần 有hữu 時thời 輕khinh 按án 處xứ 驚kinh 動động 五ngũ 湖hồ 賔# (# 高cao 庵am 悟ngộ )#

世thế 路lộ 風phong 波ba 不bất 見kiến 君quân 一nhất 回hồi 見kiến 靣# 一nhất 傷thương 神thần 水thủy 流lưu 花hoa 落lạc 知tri 何hà 處xứ 洞đỗng 口khẩu 桃đào 花hoa 別biệt 是thị 春xuân (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

啞á 子tử 得đắc 夢mộng 向hướng 誰thùy 說thuyết 起khởi 來lai 相tương 對đối 眼nhãn 麻ma 迷mê 已dĩ 向hướng 人nhân 前tiền 輸du 肺phế 腑phủ 從tùng 教giáo 他tha 自tự 覔# 便tiện 冝# (# 徑kính 山sơn 杲# )#

三tam 呼hô 三tam 應ưng 諾nặc 彼bỉ 此thử 不bất 相tương 辜cô [跍-十+水]# 斷đoạn 南nam 陽dương 路lộ 馨hinh 香hương 滿mãn 道đạo 途đồ (# 五ngũ 祖tổ 演diễn )#

三tam 喚hoán 三tam 應ưng 更cánh 饒nhiêu 貼# 稱xưng 月nguyệt 逗đậu 寒hàn 窓song 水thủy 歸quy 巨cự 浸tẩm 負phụ 汝nhữ 負phụ 吾ngô 全toàn 鋒phong 敵địch 勝thắng (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )#

喚hoán 應ưng 尋tầm 常thường 誰thùy 不bất 曉hiểu 及cập 乎hồ 按án 劒kiếm 緫# 茫mang 然nhiên 分phân 明minh 好hảo/hiếu 箇cá 神thần 仙tiên 訣quyết 父phụ 子tử 從tùng 來lai 不bất 許hứa 傳truyền (# 訥nột 堂đường 思tư )#

南nam 陽dương 三tam 喚hoán 無vô 風phong 起khởi 浪lãng 侍thị 者giả 應ưng 諾nặc 為vi 蛇xà 安an 脚cước 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 知tri 不bất 知tri 萬vạn 古cổ 清thanh 風phong 自tự 廖# 廓khuếch (# 尼ni 無vô 著trước 緫# )#

三tam 喚hoán 須tu 知tri 意ý 不bất 輕khinh 平bình 生sanh 肝can 膽đảm 一nhất 時thời 傾khuynh 負phụ 吾ngô 負phụ 汝nhữ 還hoàn 知tri 否phủ/bĩ 縱túng/tung 有hữu 丹đan 青thanh 畫họa 不bất 成thành (# 水thủy 庵am 一nhất )#

一nhất 叚giả 風phong 光quang 畫họa 不bất 成thành 洞đỗng 房phòng 深thâm 處xứ 暢sướng 予# 情tình 頻tần 呼hô 小tiểu 玉ngọc 元nguyên 無vô 事sự 只chỉ 要yếu 檀đàn 郎lang 認nhận 得đắc 聲thanh (# 靈linh 岩# 安an )#

全toàn 提đề 正chánh 令linh 高cao 低đê 普phổ 應ưng 三tam 應ưng 三tam 呼hô 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )#

一nhất 日nhật 君quân 家gia 把bả 酒tửu 盃# 幾kỷ 年niên 波ba 浪lãng 與dữ 塵trần 埃ai 不bất 知tri 烏ô 石thạch 嶺lĩnh 頭đầu 路lộ 老lão 去khứ 相tương 尋tầm 能năng 幾kỷ 回hồi (# 頑ngoan 石thạch 空không )#

一nhất 箭tiễn 射xạ 雙song 鵰điêu 雙song 鵰điêu 隨tùy 手thủ 落lạc 波ba 動động 岳nhạc 陽dương 城thành 月nguyệt 滿mãn 滕# 王vương 閣các (# 雪tuyết 菴am 瑾# )#

鐵thiết 枷già 無vô 孔khổng 要yếu 人nhân 檐diêm 累lũy/lụy/luy 及cập 兒nhi 孫tôn 不bất 等đẳng 閑nhàn 欲dục 得đắc 撑# 門môn 并tinh 拄trụ 戶hộ 更cánh 須tu 赤xích 脚cước 上thượng 刀đao 山sơn (# 無vô 門môn 開khai )#

一nhất 擲trịch 神thần 杯# 定định 吉cát 凶hung 再tái 占chiêm 重trọng/trùng 卜bốc 轉chuyển 靈linh 通thông 分phân 明minh 見kiến 了liễu 今kim 年niên 事sự 卻khước 說thuyết 明minh 年niên 事sự 不bất 同đồng (# 無vô 凖# 範phạm )#

三tam 喚hoán 聲thanh 聲thanh 出xuất 痛thống 腸tràng 國quốc 師sư 何hà 事sự 錯thác 啇# 量lượng 欲dục 分phần/phân 恩ân 怨oán 無vô 分phần/phân 處xứ 吳ngô 楚sở 茫mang 茫mang 共cộng 一nhất 江giang (# 覺giác 菴am 真chân )#

國quốc 師sư 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 大đại 意ý 師sư 曰viết 文Văn 殊Thù 堂đường 裏lý 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 曰viết 不bất 會hội 師sư 曰viết 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 眼nhãn 。

頌tụng 曰viết 。

時thời 年niên 蔬# 菜thái 賤tiện 滿mãn 地địa 蘿# 蔔bặc 頭đầu 一nhất 文văn 買mãi 一nhất 箇cá 得đắc 者giả 飽bão 齁# 齁# (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

尋tầm 真chân 悟ngộ 入nhập 蓬bồng 萊# 島đảo 香hương 風phong 不bất 断# 松tùng 花hoa 老lão 採thải 芝chi 何hà 處xứ 未vị 歸quy 來lai 白bạch 雲vân 滿mãn 地địa 無vô 人nhân 掃tảo (# 棘cức 田điền 心tâm )#

國quốc 師sư 因nhân 耽đam 源nguyên 問vấn 百bách 年niên 後hậu 有hữu 人nhân 問vấn 極cực 則tắc 事sự 作tác 麼ma 生sanh 師sư 曰viết 幸hạnh 自tự 可khả 憐lân 生sanh 剛cang 要yếu 箇cá 護hộ 身thân 符phù 子tử 作tác 麼ma 。

頌tụng 曰viết 。

護hộ 身thân 符phù 子tử 最tối 通thông 靈linh 國quốc 師sư 起khởi 坐tọa 捴# 將tương 行hành 耽đam 源nguyên 得đắc 用dụng 南nam 方phương 去khứ 為vi 說thuyết 令linh 人nhân 睡thụy 眼nhãn 醒tỉnh (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

不bất 重trọng/trùng 己kỷ 靈linh 猶do 自tự 可khả 護hộ 身thân 苻# 子tử 更cánh 那na 堪kham 為vi 君quân 旨chỉ 外ngoại 通thông 消tiêu 息tức 秋thu 月nguyệt 無vô 風phong 落lạc 碧bích 潭đàm (# 海hải 印ấn 信tín )#

真chân 正Chánh 道Đạo 流lưu 行hành 脚cước 去khứ 護hộ 身thân 苻# 子tử 不bất 須tu 擔đảm 國quốc 師sư 實thật 為vi 耽đam 源nguyên 切thiết 不bất 是thị 臨lâm 歧kỳ 作tác 對đối 談đàm (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )#

國quốc 師sư 化hóa 緣duyên 將tương 畢tất 乃nãi 辝# 唐đường 代đại 宗tông 帝đế 曰viết 師sư 滅diệt 度độ 後hậu 弟đệ 子tử 將tương 何hà 所sở 記ký 師sư 曰viết 告cáo 檀đàn 越việt 造tạo 取thủ 一nhất 所sở 無vô 縫phùng 塔tháp 曰viết 就tựu 師sư 請thỉnh 取thủ 塔tháp 樣# 師sư 良lương 久cửu 曰viết 會hội 麼ma 曰viết 不bất 會hội 師sư 曰viết 貧bần 道đạo 去khứ 後hậu 有hữu 侍thị 者giả 應Ứng 真Chân 卻khước 知tri 此thử 事sự 師sư 遷thiên 化hóa 已dĩ 後hậu 帝đế 詔chiếu 應Ứng 真Chân 問vấn 此thử 意ý 如như 何hà 真chân 述thuật 偈kệ 湘# 之chi 南nam 潭đàm 之chi 北bắc 中trung 有hữu 黃hoàng 金kim 充sung 一nhất 國quốc 無vô 影ảnh 樹thụ 下hạ 合hợp 同đồng 船thuyền 琉lưu 璃ly 殿điện 上thượng 無vô 知tri 識thức 應Ứng 真Chân 後hậu 住trụ 躭đam 源nguyên 山sơn 。

頌tụng 曰viết 。

無vô 縫phùng 塔tháp 見kiến 還hoàn 難nạn/nan 澄trừng 潭đàm 不bất 許hứa 蒼thương 龍long 蟠bàn 層tằng 落lạc 落lạc 影ảnh 團đoàn 團đoàn 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 與dữ 人nhân 看khán (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

無vô 縫phùng 塔tháp 從tùng 誰thùy 手thủ 造tạo 雖tuy 然nhiên 有hữu 樣# 不bất 堪kham 傳truyền 如như 何hà 強cường/cưỡng 寫tả 無vô 層tằng 級cấp 永vĩnh 向hướng 琉lưu 璃ly 殿điện 上thượng 懸huyền (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

窣tốt 堵đổ 無vô 縫phùng 立lập 還hoàn 危nguy 寶bảo 鐸đạc 玲linh 瓏lung 八bát 面diện 垂thùy 千thiên 手thủ 大đại 悲bi 捫môn 不bất 著trước 百bách 重trọng/trùng 関# 鎻# 下hạ 金kim 槌chùy (# 羅La 漢Hán 南nam )#

前tiền 面diện 是thị 珎# 珠châu 琉lưu 璃ly 後hậu 面diện 是thị 瑪mã 瑙não 珊san 瑚hô 左tả 邊biên 是thị 觀quán 音âm 勢thế 至chí 右hữu 邊biên 是thị 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 中trung 間gian 有hữu 箇cá 旛phan 子tử 被bị 風phong 吹xuy 著trước 道đạo 胡hồ 盧lô 胡hồ 盧lô (# 五ngũ 祖tổ 演diễn )#

欲dục 建kiến 南nam 陽dương 無vô 縫phùng 塔tháp 般bát 輸du 下hạ 手thủ 實thật 應ưng 難nạn/nan 本bổn 來lai 成thành 現hiện 何hà 須tu 作tác 到đáo 處xứ 巍nguy 然nhiên 着trước 眼nhãn 看khán (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

八bát 面diện 自tự 玲linh 瓏lung 盤bàn 空không 勢thế 岌# 崿# 表biểu 裏lý 鎮trấn 巍nguy 然nhiên 若nhược 為vi 分phần/phân 六lục 鑿tạc 執chấp 名danh 匿nặc 相tương/tướng 認nhận 影ảnh 迷mê 形hình 臥ngọa 龍long 長trường/trưởng 怖bố 碧bích 潭đàm 清thanh 合hợp 同đồng 船thuyền 子tử 開khai 心tâm 椀# 日nhật 用dụng 如như 何hà 不bất 現hiện 成thành (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

無vô 縫phùng 塔tháp 兮hề 不bất 見kiến 影ảnh 廓khuếch 然nhiên 一nhất 片phiến 真Chân 如Như 境cảnh 爍thước 迦ca 羅la 眼nhãn 電điện 光quang 流lưu 杳# 杳# 冥minh 冥minh 不bất 見kiến 頂đảnh (# 佛Phật 鑒giám 懃cần )#

窣tốt 堵đổ 古cổ 形hình 儀nghi 未vị 舉cử 已dĩ 先tiên 知tri 巍nguy 然nhiên 存tồn 海hải 底để 影ảnh 落lạc 樹thụ 頭đầu 輝huy (# 潛tiềm 菴am 光quang )#

無vô 縫phùng 塔tháp 兮hề 誰thùy 敢cảm 知tri 國quốc 師sư 也dã 是thị 落lạc 便tiện 宜nghi 信tín 知tri 師sư 子tử 行hành 踪# 絕tuyệt 何hà 必tất 尋tầm 常thường 問vấn 是thị 非phi 問vấn 是thị 非phi 百bách 草thảo 頭đầu 頭đầu 雨vũ 露lộ 垂thùy (# 戴đái 無vô 為vi )#

湘# 南nam 潭đàm 北bắc 影ảnh 團đoàn 團đoàn 面diện 面diện 簷diêm 楹doanh 風phong 雨vũ 寒hàn 突đột 出xuất 虗hư 空không 無vô 縫phùng 罅# 從tùng 教giáo 千thiên 古cổ 與dữ 人nhân 看khán (# 無vô 門môn 開khai )#

國quốc 師sư 塔tháp 樣# 最tối 尖tiêm 新tân 覿# 面diện 拈niêm 來lai 不bất 露lộ 文văn 卻khước 被bị 躭đam 源nguyên 添# 一nhất 線tuyến 至chí 今kim 描# 邈mạc 乱# 紛phân 紛phân (# 高cao 峯phong 妙diệu )#

國quốc 師sư 曰viết 語ngữ 漸tiệm 也dã 返phản 常thường 合hợp 道đạo 論luận 頓đốn 也dã 不bất 留lưu 朕trẫm 迹tích 。

頌tụng 曰viết 。

上thượng 無vô 衝xung 天thiên 之chi 計kế 下hạ 無vô 入nhập 地địa 之chi 謀mưu 蔡thái 州châu 千thiên 箇cá 萬vạn 箇cá 打đả 破phá 只chỉ 在tại 須tu 臾du (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

二Nhị 六Lục 時Thời 中Trung 合Hợp 返Phản 常Thường 經Kinh 行Hành 坐Tọa 臥Ngọa 。 好Hảo/hiếu 參Tham 詳Tường 相Tương 逢Phùng 不Bất 審Thẩm 人Nhân 人Nhân 會Hội 問Vấn 著Trước 依Y 前Tiền 未Vị 廝Tư 當Đương (# 本Bổn 覺Giác 一Nhất )#

忠trung 國quốc 師sư 因nhân 丹đan 霞hà 來lai 纔tài 展triển 坐tọa 具cụ 師sư 曰viết 不bất 用dụng 不bất 用dụng 霞hà 退thoái 後hậu 三tam 步bộ 師sư 曰viết 如như 是thị 如như 是thị 。 霞hà 進tiến 前tiền 三tam 步bộ 師sư 曰viết 不bất 是thị 不bất 是thị 霞hà 繞nhiễu 禪thiền 床sàng 一nhất 匝táp 而nhi 出xuất 師sư 曰viết 去khứ 聖thánh 時thời 遙diêu 人nhân 多đa 懈giải 怠đãi 三tam 十thập 年niên 後hậu 討thảo 箇cá 師sư 僧Tăng 也dã 難nan 得đắc 。

頌tụng 曰viết 。

不bất 用dụng 不bất 用dụng 千thiên 聖thánh 不bất 共cộng 如như 是thị 如như 是thị 。 蝮phúc 蝎hạt 蛇xà 虺hủy 不bất 是thị 不bất 是thị 徹triệt 骨cốt 徹triệt 髓tủy 。 進tiến 前tiền 退thoái 後hậu 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 掣xiết 電điện 之chi 機cơ 落lạc 二nhị 三tam (# 印ấn 空không 叟# )#

國quốc 師sư 問vấn 紫tử 璘# 供cung 奉phụng 甚thậm 處xứ 來lai 曰viết 城thành 南nam 來lai 師sư 曰viết 城thành 南nam 草thảo 作tác 何hà 色sắc 曰viết 作tác 黃hoàng 色sắc 師sư 乃nãi 問vấn 童đồng 子tử 城thành 南nam 草thảo 作tác 何hà 色sắc 童đồng 曰viết 作tác 黃hoàng 色sắc 師sư 曰viết 秪# 這giá 童đồng 子tử 亦diệc 可khả 簾# 前tiền 賜tứ 紫tử 對đối 御ngự 談đàm 玄huyền 。

頌tụng 曰viết 。

慣quán 使sử 渡độ 頭đầu 船thuyền 如như 今kim 不bất 記ký 年niên 愛ái 他tha 風phong 浪lãng 惡ác 方phương 是thị 趂# 麤thô 錢tiền (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

欲dục 把bả 枯khô 腸tràng 盡tận 底để 傾khuynh 出xuất 門môn 不bất 覺giác 又hựu 叮# 嚀# 勸khuyến 君quân 及cập 早tảo 回hồi 頭đầu 去khứ 莫mạc 待đãi 春xuân 風phong 柳liễu 眼nhãn 青thanh (# 虗hư 堂đường 愚ngu )#

永vĩnh 嘉gia 真chân 覺giác 玄huyền 覺giác 禪thiền 師sư (# 嗣tự 六lục 祖tổ )# 精tinh 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 圓viên 妙diệu 法Pháp 門môn 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 常thường 冥minh 禪thiền 觀quán 後hậu 因nhân 左tả 溪khê 朗lãng 激kích 勵lệ 與dữ 東đông 陽dương 策sách 同đồng 詣nghệ 曹tào 溪khê 初sơ 到đáo 振chấn 錫tích 携huề 瓶bình 繞nhiễu 祖tổ 三tam 匝táp 祖tổ 曰viết 夫phu 沙Sa 門Môn 者giả 。 具cụ 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 八bát 萬vạn 細tế 行hạnh 。 大đại 德đức 自tự 何hà 方phương 而nhi 來lai 。 生sanh 大đại 我ngã 慢mạn 。 師sư 曰viết 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 無vô 常thường 迅tấn 速tốc 。 祖tổ 曰viết 何hà 不bất 體thể 取thủ 無vô 生sanh 。 了liễu 無vô 速tốc 乎hồ 。 師sư 曰viết 體thể 即tức 無vô 生sanh 。 了liễu 本bổn 無vô 速tốc 。 祖tổ 曰viết 如như 是thị 如như 是thị 。 時thời 大đại 眾chúng 無vô 不bất 愕ngạc 然nhiên 。 師sư 方phương 具cụ 威uy 儀nghi 參tham 禮lễ 須tu 臾du 告cáo 辤# 祖tổ 曰viết 返phản 太thái 速tốc 乎hồ 師sư 曰viết 本bổn 自tự 非phi 動động 。 豈khởi 有hữu 速tốc 耶da 。 祖tổ 曰viết 誰thùy 知tri 非phi 動động 師sư 曰viết 仁Nhân 者Giả 自tự 生sanh 。 分phân 別biệt 祖tổ 曰viết 汝nhữ 甚thậm 得đắc 無vô 生sanh 之chi 意ý 師sư 曰viết 無vô 生sanh 豈khởi 有hữu 意ý 耶da 祖tổ 曰viết 無vô 意ý 誰thùy 當đương 分phân 別biệt 師sư 曰viết 分phân 別biệt 亦diệc 非phi 意ý 祖tổ 歎thán 曰viết 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 留lưu 一nhất 宿túc 時thời 謂vị 一Nhất 宿Túc 覺Giác 。

頌tụng 曰viết 。

圓viên 悟ngộ 真chân 心tâm 作tác 本bổn 心tâm 無vô 人nhân 證chứng 據cứ 自tự 沈trầm 吟ngâm 崛quật 多đa 激kích 發phát 緣duyên 當đương 熟thục 一nhất 見kiến 能năng 師sư 便tiện 得đắc 金kim (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

永vĩnh 嘉gia 萬vạn 里lý 到đáo 曹tào 溪khê 三tam 拜bái 云vân 何hà 畧lược 不bất 施thí 卻khước 遶nhiễu 禪thiền 牀sàng 三tam 匝táp 後hậu 卓trác 然nhiên 振chấn 錫tích 底để 威uy 儀nghi (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

掀# 翻phiên 海hải 岳nhạc 求cầu 知tri 己kỷ 撥bát 動động 乾can/kiền/càn 坤# 見kiến 太thái 平bình 二nhị 老lão 不bất 知tri 何hà 處xứ 去khứ 宗tông 風phong 千thiên 古cổ 播bá 家gia 聲thanh (# 正Chánh 法Pháp 灝# )#

振chấn 錫tích 曹tào 溪khê 生sanh 大đại 我ngã 慢mạn 。 一nhất 宿túc 少thiểu 留lưu 咄đốt 哉tai 齪# 漢hán 永vĩnh 嘉gia 城thành 裏lý 闡xiển 宗tông 風phong 江giang 月nguyệt 松tùng 風phong 無vô 畔bạn 岸ngạn (# 無vô 禪thiền 才tài )#

南nam 岳nhạc 懷Hoài 讓Nhượng 禪Thiền 師Sư 。 (# 嗣tự 六lục 祖tổ )# 初sơ 往vãng 曹tào 溪khê 參tham 六lục 祖tổ 祖tổ 問vấn 什thập 處xứ 來lai 師sư 曰viết 嵩tung 山sơn 來lai 曰viết 什thập 麼ma 物vật 恁nhẫm 麼ma 來lai 師sư 曰viết 說thuyết 似tự 一nhất 物vật 。 即tức 不bất 中trung 曰viết 還hoàn 可khả 脩tu 證chứng 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 脩tu 證chứng 即tức 不bất 無vô 污ô 染nhiễm 即tức 不bất 得đắc 。 曰viết 只chỉ 此thử 不bất 污ô 染nhiễm 。 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 護hộ 念niệm 。 汝nhữ 既ký 如như 是thị 。 吾ngô 亦diệc 如như 是thị 。

頌tụng 曰viết 。

因nhân 師sư 顧cố 問vấn 自tự 何hà 來lai 報báo 道đạo 嵩tung 山sơn 意ý 不bất 回hồi 脩tu 證chứng 不bất 無vô 不bất 染nhiễm 污ô 撥bát 雲vân 見kiến 日nhật 便tiện 心tâm 開khai (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

玉ngọc 在tại 池trì 中trung 蓮liên 出xuất 水thủy 污ô 染nhiễm 不bất 能năng 絕tuyệt 方phương 比tỉ 大đại 家gia 如như 是thị 若nhược 承thừa 當đương 洞đỗng 庭đình 一nhất 夜dạ 秋thu 風phong 起khởi (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

戴đái 角giác 擎kình 頭đầu 與dữ 麼ma 來lai 銕# 圍vi 山sơn 岳nhạc 盡tận 衝xung 開khai 閻Diêm 浮Phù [跍-十+水]# 殺sát 人nhân 無vô 數số 驀# 鼻tị 深thâm 雲vân 拽duệ 不bất 回hồi (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

嵩tung 頂đảnh 來lai 來lai 恁nhẫm 麼ma 來lai 不bất 中trung 一nhất 物vật 早tảo 塵trần 埃ai 便tiện 歸quy 南nam 岳nhạc 磨ma 甎chuyên 片phiến 照chiếu 得đắc 追truy 風phong 馬mã 子tử 回hồi (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

是thị 什thập 麼ma 物vật 恁nhẫm 麼ma 來lai 此thử 中trung 何hà 假giả 拂phất 塵trần 埃ai 瞪trừng 目mục 看khán 時thời 還hoàn 不bất 見kiến 謾man 將tương 明minh 鏡kính 掛quải 高cao 臺đài (# 大đại 洪hồng 恩ân )#

說thuyết 似tự 一nhất 物vật 。 即tức 不bất 中trung 風phong 從tùng 虎hổ 兮hề 雲vân 從tùng 龍long 此thử 事sự 由do 來lai 非phi 草thảo 草thảo 休hưu 言ngôn 無vô 法pháp 是thị 真chân 宗tông

什Thập 麼Ma 堂Đường 堂Đường 與Dữ 麼Ma 來Lai 當Đương 機Cơ 覿# 面Diện 不Bất 迂# 回Hồi 經Kinh 行Hành 坐Tọa 臥Ngọa 。 非Phi 他Tha 物Vật 自Tự 是Thị 時Thời 人Nhân 眼Nhãn 不Bất 開Khai (# 本Bổn 覺Giác 一Nhất )#

當đương 堂đường 古cổ 路lộ 白bạch 雲vân 漫mạn 碧bích 眼nhãn 黃hoàng 頭đầu 尚thượng 未vị 諳am 無vô 孔khổng 笛địch 兒nhi 氊# 拍phách 板bản 輕khinh 輕khinh 吹xuy 破phá 御ngự 街nhai 寒hàn (# 正chánh 堂đường 辨biện )#

說thuyết 似tự 一nhất 物vật 。 即tức 不bất 中trung 八bát 年niên 方phương 契khế 賣mại 柴sài 翁ông 大đại 都đô 模mô 樣# 無vô 多đa 子tử 歷lịch 劫kiếp 如như 何hà 用dụng 得đắc 窮cùng (# 朴phác 翁ông 銛# )#

直trực 言ngôn 發phát 足túc 自tự 嵩tung 山sơn 蕩đãng 蕩đãng 乾can/kiền/càn 坤# 任nhậm 往vãng 還hoàn 一nhất 物vật 尚thượng 無vô 寧ninh 有hữu 似tự 倚ỷ 天thiên 長trường/trưởng 劒kiếm 逼bức 人nhân 寒hàn (# 無vô 際tế 。

讓nhượng 和hòa 尚thượng 居cư 南nam 岳nhạc 時thời 馬mã 祖tổ 住trụ 傳truyền 法pháp 院viện 常thường 日nhật 坐tọa 禪thiền 師sư 知tri 是thị 法pháp 噐# 徃# 問vấn 曰viết 大đại 德đức 坐tọa 禪thiền 圖đồ 什thập 麼ma 曰viết 圖đồ 作tác 佛Phật 師sư 一nhất 日nhật 乃nãi 取thủ 一nhất 甎chuyên 於ư 彼bỉ 菴am 前tiền 磨ma 曰viết 磨ma 此thử 何hà 為vi 師sư 曰viết 磨ma 作tác 鏡kính 曰viết 磨ma 甎chuyên 豈khởi 得đắc 成thành 鏡kính 師sư 曰viết 坐tọa 禪thiền 豈khởi 得đắc 成thành 佛Phật 曰viết 如như 何hà 即tức 是thị 師sư 曰viết 如như 人nhân 駕giá 車xa 車xa 若nhược 不bất 行hành 打đả 車xa 即tức 是thị 打đả 牛ngưu 即tức 是thị 於ư 是thị 悟ngộ 旨chỉ 於ư 言ngôn 下hạ 遂toại 印ấn 心tâm 傳truyền 法pháp 符phù 西tây 祖tổ 讖sấm 馬mã 駒câu [跍-十+水]# 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 之chi 語ngữ 南nam 宗tông 闡xiển 於ư 江giang 西tây 。

頌tụng 曰viết 。

磨ma 甎chuyên 作tác 鏡kính 慕mộ 同đồng 音âm 來lai 問vấn 分phân 明minh 示thị 本bổn 心tâm 纔tài 喚hoán 木mộc 人nhân 回hồi 面diện 指chỉ 犁lê 牛ngưu 耕canh 出xuất 古cổ 黃hoàng 金kim (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

磨ma 甎chuyên 作tác 鏡kính 不bất 為vi 難nạn/nan 忽hốt 地địa 生sanh 光quang 照chiếu 大Đại 千Thiên 堪kham 笑tiếu 坐tọa 禪thiền 求cầu 佛Phật 者giả 至chí 今kim 牛ngưu 上thượng 更cánh 加gia 鞭tiên (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

死tử 馬mã 醫y 來lai 無vô 用dụng 處xứ 車xa 牛ngưu 腦não 後hậu 更cánh 加gia 鞭tiên 皮bì 穿xuyên 骨cốt 綻trán 還hoàn 知tri 否phủ/bĩ 任nhậm 重trọng/trùng 應ưng 知tri 角giác 力lực 全toàn (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

磨ma 甎chuyên 作tác 鏡kính 相tương/tướng 席tịch 打đả 令linh 一nhất 切thiết 魚ngư 龍long 知tri 水thủy 為vi 命mạng (# 旻# 古cổ 佛Phật )#

坐tọa 禪thiền 成thành 佛Phật 心tâm 中trung 病bệnh 作tác 鏡kính 磨ma 甎chuyên 眼nhãn 裏lý 花hoa 一nhất 掣xiết 牢lao 関# 金kim 鎻# 断# 等đẳng 閑nhàn 信tín 步bộ 便tiện 歸quy 家gia 馬mã 駒câu 子tử 實thật 堪kham 誇khoa 自tự 從tùng 胡hồ 乱# 後hậu 著trước 處xứ 是thị 生sanh 涯nhai (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

打đả 車xa 即tức 是thị 打đả 牛ngưu 是thị 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 也dã 被bị 穿xuyên 已dĩ 向hướng 人nhân 前tiền 輪luân 肺phế 腑phủ 可khả 憐lân 今kim 古cổ 妄vọng 加gia 鞭tiên (# 懶lãn 菴am 需# )#

車xa 牛ngưu 腦não 後hậu 痛thống 加gia 鞭tiên 棄khí 卻khước 黃hoàng 金kim 抱bão 碌# 磚# 逐trục 惡ác 隨tùy 邪tà 至chí 今kim 日nhật 即tức 非phi 心tâm 佛Phật 錯thác 流lưu 傳truyền (# 咲# 翁ông 堪kham )#

平bình 生sanh 心tâm 膽đảm 向hướng 人nhân 傾khuynh 過quá 犯phạm 弥# 天thiên 已dĩ 不bất 輕khinh 帶đái 累lũy/lụy/luy 馬mã 師sư 胡hồ 乱# 後hậu 至chí 今kim 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 星tinh (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )#

坐tọa 禪thiền 成thành 佛Phật 生sanh 妄vọng 見kiến 磨ma 甎chuyên 成thành 鏡kính 妄vọng 尤vưu 多đa 打đả 車xa 打đả 牛ngưu 俱câu 是thị 妄vọng 攪giảo 得đắc 心tâm 膓# 沒một 奈nại 何hà (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )#

萬vạn 法pháp 俱câu 忘vong 百bách 念niệm 灰hôi 等đẳng 閑nhàn 驀# 鼻tị 拽duệ 將tương 回hồi 鏡kính 光quang 一nhất 點điểm 明minh 如như 日nhật 直trực 得đắc 木mộc 人nhân 心tâm 眼nhãn 開khai (# 雪tuyết 岩# 欽khâm )#

讓nhượng 和hòa 尚thượng 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 鏡kính 鑄chú 像tượng 像tượng 成thành 後hậu 鏡kính 明minh 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 師sư 曰viết 如như 大đại 德đức 為vi 童đồng 子tử 時thời 。 相tướng 貌mạo 何hà 在tại 曰viết 只chỉ 如như 像tượng 成thành 後hậu 為vi 什thập 麼ma 不bất 鑒giám 照chiếu 師sư 曰viết 雖tuy 然nhiên 不bất 鑒giám 照chiếu 謾man 他tha 一nhất 點điểm 不bất 得đắc 。

頌tụng 曰viết 。

髑độc 髏lâu 裏lý 眼nhãn 見kiến 猶do 在tại 枯khô 木mộc 中trung 龍long 聲thanh 更cánh 狂cuồng 打đả 破phá 虗hư 空không 光quang 境cảnh 盡tận 箇cá 中trung 別biệt 有hữu 好hảo/hiếu 商thương 量lượng (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

問vấn 處xứ 鈎câu 深thâm 荅# 更cánh 幽u 就tựu 身thân 打đả 劫kiếp 最tối 風phong 流lưu 要yếu 知tri 一nhất 點điểm 難nạn/nan 謾man 處xứ 江giang 上thượng 數số 峯phong 青thanh 欲dục 浮phù (# 掩yểm 室thất 開khai )#

讓nhượng 和hòa 尚thượng 因nhân 馬mã 大đại 師sư 闡xiển 化hóa 江giang 西tây 師sư 問vấn 眾chúng 曰viết 道đạo 一nhất 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 否phủ/bĩ 眾chúng 曰viết 已dĩ 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 師sư 曰viết 緫# 未vị 見kiến 人nhân 持trì 箇cá 消tiêu 息tức 來lai 眾chúng 無vô 對đối 因nhân 遣khiển 一nhất 僧Tăng 去khứ 云vân 待đãi 伊y 上thượng 堂đường 時thời 但đãn 問vấn 作tác 麼ma 生sanh 伊y 道đạo 底để 言ngôn 語ngữ 記ký 將tương 來lai 僧Tăng 去khứ 一nhất 如như 師sư 旨chỉ 回hồi 謂vị 師sư 曰viết 馬mã 師sư 云vân 自tự 從tùng 胡hồ 乱# 後hậu 三tam 十thập 年niên 不bất 曾tằng 缺khuyết 塩# 醬tương 喫khiết 師sư 然nhiên 之chi 。

頌tụng 曰viết 。

胡hồ 乱# 三tam 十thập 年niên 不bất 曾tằng 少thiểu 塩# 醬tương 江giang 西tây 馬mã 大đại 師sư 南nam 岳nhạc 讓nhượng 和hòa 尚thượng (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

見kiến 得đắc 分phân 明minh 識thức 得đắc 親thân 舉cử 來lai 猶do 自tự 涉thiệp 途đồ 程# 直trực 饒nhiêu 不bất 犯phạm 毫hào 芒mang 者giả 也dã 是thị 拈niêm 鎚chùy 舐thỉ 指chỉ 人nhân (# 徑kính 山sơn 杲# )#

家gia 貧bần 連liên 子tử 屈khuất 事sự 急cấp 不bất 由do 人nhân 開khai 口khẩu 露lộ 拴# 索sách 郎lang 當đương 累lũy/lụy/luy 近cận 鄰lân (# 或hoặc 菴am 体# )#

做tố 得đắc 些# 兒nhi 活hoạt 計kế 成thành 人nhân 前tiền 賣mại 弄lộng 逞sính 才tài 能năng 直trực 饒nhiêu [跍-十+水]# 殺sát 人nhân 無vô 數số 也dã 是thị 西tây 川xuyên 老lão 鬼quỷ 精tinh (# 中trung 菴am 空không )#

自tự 從tùng 胡hồ 乱# 後hậu 更cánh 不bất 少thiểu 塩# 醬tương 開khai 口khẩu 便tiện 見kiến 膽đảm 豈khởi 在tại 語ngữ 言ngôn 上thượng (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )#

石thạch 火hỏa 光quang 中trung 驗nghiệm 正chánh 邪tà 等đẳng 閑nhàn 拈niêm 卻khước 眼nhãn 中trung 沙sa 自tự 從tùng 不bất 曾tằng 少thiểu 塩# 醬tương 敢cảm 保bảo 渠cừ 儂# 未vị 到đáo 家gia (# 木mộc 菴am 永vĩnh )#

昔tích 年niên 高cao 甲giáp 巳tị 登đăng 科khoa 讀đọc 盡tận 人nhân 間gian 萬vạn 卷quyển 書thư 今kim 日nhật 一nhất 身thân 天thiên 地địa 窄# 思tư 量lượng 好hảo/hiếu 事sự 不bất 如như 無vô (# 雪tuyết 菴am 瑾# )#

老lão 婆bà 心tâm 切thiết 日nhật 忡# 忡# 恐khủng 墮đọa 他tha 家gia 虀# 甕úng 中trung 消tiêu 息tức 得đắc 來lai 胡hồ 乱# 後hậu 江giang 西tây 宗tông 。

吉cát 州châu 清thanh 源nguyên 行Hành 思Tư 禪Thiền 師Sư 。 (# 嗣tự 六lục 祖tổ )# 初sơ 叅# 六lục 祖tổ 問vấn 當đương 何hà 所sở 務vụ 。 即tức 不bất 落lạc 階giai 級cấp 。 祖tổ 曰viết 汝nhữ 曾tằng 作tác 什thập 麼ma 來lai 師sư 曰viết 聖Thánh 諦Đế 亦diệc 不bất 為vi 祖tổ 曰viết 落lạc 何hà 階giai 級cấp 師sư 曰viết 聖thánh 諦đế 尚thượng 不bất 為vi 。 何hà 階giai 級cấp 之chi 有hữu 。 祖tổ 深thâm 噐# 之chi 。

頌tụng 曰viết 。

無vô 見kiến 頂đảnh 露lộ 雲vân 攢toàn 急cấp 刼# 外ngoại 靈linh 枝chi 不bất 帶đái 春xuân 那na 邊biên 不bất 坐tọa 空không 王vương 殿điện 爭tranh 肯khẳng 耘vân 田điền 向hướng 日nhật 輪luân (# 投đầu 子tử 青thanh )#

卓trác 爾nhĩ 難nan 將tương 正chánh 眼nhãn 窺khuy 逈huýnh 超siêu 今kim 古cổ 類loại 難nạn/nan 齊tề 苔# 封phong 古cổ 殿điện 無vô 人nhân 侍thị 月nguyệt 鎻# 蒼thương 梧# 鳳phượng 不bất 棲tê (# [舟-(白-日)]# 霞hà 淳thuần )#

無vô 階giai 無vô 級cấp 見kiến 何hà 求cầu 奪đoạt 得đắc 曹tào 溪khê 苐# 一nhất 籌trù 卻khước 向hướng 廬lư 陵lăng 言ngôn 米mễ 價giá 百bách 行hành 千thiên 市thị 競cạnh 相tương/tướng 酬thù (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

刦# 外ngoại 相tướng 逢phùng 那na 畔bạn 行hành 靈linh 苗miêu 叢tùng 裏lý 鐵thiết 牛ngưu 耕canh 東đông 風phong 吹xuy 散tán 千thiên 岩# 雪tuyết 空không 界giới 無vô 雲vân 孤cô 月nguyệt 明minh (# 成thành 枯khô 木mộc )#

一nhất 掬cúc 澄trừng 潭đàm 鏡kính 樣# 磨ma 無vô 風phong 何hà 必tất 自tự 生sanh 波ba 轉chuyển 身thân 縱túng/tung 不bất 離ly 初sơ 際tế 子tử 細tế 看khán 來lai 較giảo 幾kỷ 何hà (# 雪tuyết 岩# 欽khâm )#

清thanh 源nguyên 既ký 得đắc 法Pháp 往vãng 吉cát 州châu 清thanh 源nguyên 山sơn 靜tĩnh 居cư 寺tự 六lục 祖tổ 將tương 示thị 滅diệt 有hữu 沙sa 弥# 希hy 遷thiên (# 即tức 南nam 岳nhạc 石thạch 頭đầu 和hòa 尚thượng )# 問vấn 曰viết 和hòa 尚thượng 百bách 年niên 後hậu 希hy 遷thiên 未vị 審thẩm 當đương 依y 附phụ 何hà 人nhân 祖tổ 曰viết 尋tầm 思tư 去khứ 及cập 祖tổ 順thuận 世thế 遷thiên 每mỗi 於ư 靜tĩnh 處xứ 端đoan 坐tọa 寂tịch 若nhược 忘vong 生sanh 第đệ 一nhất 座tòa 問vấn 曰viết 汝nhữ 師sư 已dĩ 逝thệ 空không 座tòa 奚hề 為vi 遷thiên 曰viết 我ngã 稟bẩm 遺di 誡giới 故cố 尋tầm 恩ân 爾nhĩ 座tòa 曰viết 汝nhữ 有hữu 師sư 兄huynh 行hành 恩ân 和hòa 尚thượng 今kim 住trụ 吉cát 州châu 汝nhữ 因nhân 緣duyên 在tại 彼bỉ 師sư 言ngôn 甚thậm 直trực 汝nhữ 自tự 迷mê 耳nhĩ 遷thiên 聞văn 語ngữ 便tiện 辝# 祖tổ 龕khám 直trực 詣nghệ 靜tĩnh 居cư 。

頌tụng 曰viết 。

尋tầm 思tư 去khứ 此thử 地địa 清thanh 涼lương 離ly 煩phiền 暑thử 暮mộ 雨vũ 朝triêu 雲vân 樂nhạo/nhạc/lạc 太thái 平bình 青thanh 山sơn 綠lục 水thủy 人nhân 難nạn/nan 覩đổ 不bất 難nan 覩đổ 深thâm 林lâm 有hữu 箇cá 白bạch 額ngạch 蟲trùng 元nguyên 來lai 卻khước 是thị 玄huyền 沙sa 虎hổ (# 高cao 菴am 悟ngộ )#

清thanh 源nguyên 因nhân 石thạch 頭đầu 問vấn 和hòa 尚thượng 出xuất 嶺lĩnh 多đa 少thiểu 時thời 師sư 曰viết 我ngã 卻khước 不bất 知tri 汝nhữ 早tảo 晚vãn 離ly 曹tào 溪khê 曰viết 希hy 遷thiên 不bất 從tùng 曹tào 溪khê 來lai 師sư 曰viết 我ngã 亦diệc 知tri 汝nhữ 去khứ 處xứ 也dã 曰viết 和hòa 尚thượng 幸hạnh 是thị 大đại 人nhân 莫mạc 造tạo 次thứ 。

頌tụng 曰viết 。

木mộc 人nhân 來lai 問vấn 青thanh 霄tiêu 路lộ 石thạch 女nữ 年niên 尊tôn 似tự 不bất 聞văn 携huề 手thủ 相tương 將tương 歸quy 故cố 國quốc 暮mộ 山sơn 岌# 岌# 鎻# 重trùng 雲vân (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

清thanh 源nguyên 問vấn 石thạch 頭đầu 汝nhữ 什thập 麼ma 處xứ 來lai 曰viết 曹tào 溪khê 師sư 乃nãi 舉cử 拂phất 子tử 曰viết 曹tào 溪khê 還hoàn 有hữu 這giá 箇cá 麼ma 曰viết 非phi 但đãn 曹tào 溪khê 西tây 天thiên 亦diệc 無vô 師sư 曰viết 子tử 莫mạc 曾tằng 到đáo 西tây 天thiên 否phủ/bĩ 曰viết 若nhược 到đáo 即tức 有hữu 也dã 師sư 曰viết 未vị 在tại 更cánh 道đạo 曰viết 和hòa 尚thượng 也dã 湏# 道đạo 取thủ 一nhất 半bán 莫mạc 全toàn 靠# 學học 人nhân 師sư 曰viết 不bất 辝# 向hướng 汝nhữ 道đạo 恐khủng 已dĩ 後hậu 無vô 人nhân 承thừa 當đương 。

頌tụng 曰viết 。

白bạch 雲vân 藏tạng 玉ngọc 鳳phượng 紅hồng 日nhật 照chiếu 無vô 遼liêu 隱ẩn 隱ẩn 星tinh 攢toàn 處xứ 無vô 私tư 鎮trấn 九cửu 霄tiêu (# 投đầu 子tử 青thanh )#

相tương 見kiến 錦cẩm 江giang 頭đầu 相tương/tướng 携huề 上thượng 酒tửu 樓lâu 月nguyệt 闌lan 歌ca 咲# 罷bãi 回hồi 首thủ 上thượng 扁# 舟chu (# 遯độn 菴am 演diễn )#

清thanh 源nguyên 令linh 石thạch 頭đầu 持trì 書thư 與dữ 南nam 岳nhạc 護hộ 和hòa 尚thượng 曰viết 汝nhữ 達đạt 書thư 了liễu 速tốc 回hồi 吾ngô 有hữu 鈯# 斧phủ 子tử 與dữ 汝nhữ 住trụ 山sơn 頭đầu 至chí 彼bỉ 未vị 呈trình 書thư 便tiện 問vấn 不bất 慕mộ 諸chư 聖thánh 不bất 重trọng/trùng 己kỷ 靈linh 時thời 如như 何hà 岳nhạc 曰viết 子tử 問vấn 太thái 高cao 生sanh 何hà 不bất 向hướng 下hạ 問vấn 曰viết 寧ninh 可khả 永vĩnh 刦# 沉trầm 淪luân 不bất 慕mộ 諸chư 聖thánh 觧# 脫thoát 岳nhạc 便tiện 休hưu 頭đầu 回hồi 至chí 靜tĩnh 居cư 師sư 問vấn 曰viết 子tử 去khứ 未vị 久cửu 送tống 書thư 達đạt 否phủ/bĩ 曰viết 信tín 亦diệc 不bất 通thông 書thư 亦diệc 不bất 達đạt 師sư 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 頭đầu 舉cử 前tiền 話thoại 了liễu 卻khước 曰viết 發phát 時thời 蒙mông 和hòa 尚thượng 許hứa 斧phủ 子tử 便tiện 請thỉnh 取thủ 師sư 垂thùy 一nhất 足túc 頭đầu 禮lễ 拜bái 尋tầm 辝# 徃# 南nam 岳nhạc 。

頌tụng 曰viết 。

諸chư 聖thánh 不bất 求cầu 己kỷ 靈linh 不bất 重trọng/trùng 一nhất 問vấn 太thái 高cao 天thiên 驚kinh 地địa 動động 拂phất 袖tụ 而nhi 回hồi 音âm 書thư 肯khẳng 開khai 從tùng 茲tư 盤bàn 石thạch 上thượng 更cánh 不bất 過quá 山sơn 來lai (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

從tùng 來lai 祖tổ 上thượng 作tác 君quân 王vương 子tử 子tử 孫tôn 孫tôn 代đại 代đại 昌xương 文văn 武võ 百bách 僚liêu 都đô 不bất 識thức 只chỉ 應ưng 金kim 殿điện 有hữu 尊tôn 堂đường (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

千thiên 里lý 迢điều 迢điều 信tín 不bất 通thông 歸quy 來lai 何hà 事sự 太thái 匆# 匆# 白bạch 雲vân 鎻# 断# 岩# 前tiền 石thạch 掛quải 角giác 羚# 羊dương 不bất 見kiến 蹤tung 成thành 枯khô 木mộc 鈯# 斧phủ 持trì 來lai 便tiện 住trụ 山sơn 斫chước 開khai 南nam 岳nhạc 好hảo/hiếu 峯phong 巒# 兒nhi 孫tôn 失thất 利lợi 將tương 何hà 用dụng 又hựu 被bị [口*胡]# 嚧rô 笑tiếu 魯lỗ 般bát (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

順thuận 水thủy 使sử 船thuyền 猶do 自tự 可khả 逆nghịch 風phong 把bả 拖tha 世thế 間gian 稀# 雖tuy 然nhiên 好hảo/hiếu 箇cá 擔đảm 板bản 漢hán 到đáo 頭đầu 未vị 免miễn 落lạc 便tiện 冝# (# 海hải 印ấn 信tín )#

千thiên 里lý 親thân 傳truyền 事sự 不bất 同đồng 湏# 憑bằng 鈯# 斧phủ 賞thưởng 優ưu 功công 相tương/tướng 如như 奪đoạt 璧bích 來lai 還hoàn 趙triệu 可khả 擬nghĩ 當đương 時thời 一nhất 信tín 通thông (# 投đầu 子tử 舒thư )#

清thanh 源nguyên 因nhân 僧Tăng 間gian 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 大đại 意ý 師sư 曰viết 廬lư 陵lăng 米mễ 作tác 麼ma 價giá 。

頌tụng 曰viết 。

出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 未vị 心tâm 開khai 請thỉnh 問vấn 宗tông 師sư 大đại 意ý 來lai 卻khước 問vấn 廬lư 陵lăng 米mễ 幾kỷ 價giá 當đương 時thời 心tâm 境cảnh 一nhất 時thời 灰hôi (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

烏ô 龜quy 三tam 眼nhãn 赤xích 祥tường 麟lân 一nhất 角giác 尖tiêm 騰đằng 雲vân 生sanh 暮mộ 雨vũ 溪khê 月nguyệt 夜dạ 明minh 簾# (# 法pháp 昌xương 遇ngộ )#

巨cự 宋tống 山sơn 河hà 四tứ 百bách 州châu 交giao 関# 物vật 物vật 有hữu 來lai 由do 廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 依y 然nhiên 在tại 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 語ngữ 路lộ 綢trù (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 逐trục 年niên 新tân 道đạo 聴# 虗hư 傳truyền 未vị 必tất 真chân 大đại 意ý 不bất 須tu 歧kỳ 路lộ 問vấn 高cao 低đê 冝# 見kiến 本bổn 來lai 人nhân (# 黃hoàng 龍long 南nam )#

廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 越việt 尖tiêm 新tân 那na 箇cá 商thương 量lượng 不bất 掛quải 唇thần 無vô 限hạn 清thanh 風phong 生sanh 閫khổn 外ngoại 休hưu 將tương 升thăng 斗đẩu 計kế 踈sơ 親thân (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 知tri 不bất 知tri 合hợp 下hạ 相tương/tướng 酬thù 兩lưỡng 莫mạc 虧khuy 君quân 信tín 入nhập 廛triền 空không 返phản 者giả 到đáo 頭đầu 只chỉ 是thị 愛ái 便tiện 冝# (# 三tam 祖tổ 宗tông )#

太thái 平bình 治trị 業nghiệp 無vô 象tượng 野dã 老lão 家gia 風phong 至chí 淳thuần 只chỉ 管quản 村thôn 歌ca 社xã 飲ẩm 那na 知tri 舜thuấn 德đức 堯# 仁nhân (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

豐phong 儉kiệm 時thời 年niên 各các 不bất 同đồng 豈khởi 教giáo 浮phù 俗tục 妄vọng 爭tranh 功công 廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 誰thùy 增tăng 减# 貴quý 賤tiện 宜nghi 當đương 見kiến 祖tổ 翁ông (# 草thảo 堂đường 清thanh )#

廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 播bá 諸chư 方phương 高cao 唱xướng 輕khinh 酬thù 力lực 未vị 當đương 覿# 面diện 不bất 干can 升thăng 斗đẩu 事sự 悠du 悠du 南nam 北bắc 謾man 猜# 量lượng (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

廬lư 陵lăng 不bất 價giá 若nhược 為vi 酬thù 入nhập 市thị 知tri 行hành 趣thú 自tự 由do 借tá 問vấn 年niên 來lai 何hà 所sở 直trực 大đại 宋tống 山sơn 河hà 四tứ 百bách 州châu (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

老lão 清thanh 源nguyên 沒một 縫phùng 罅# 問vấn 佛Phật 法Pháp 酬thù 米mễ 價giá 衲nạp 僧Tăng 一nhất 粒lạp 若nhược 沾triêm 唇thần 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 擔đảm 繞nhiễu 天thiên 下hạ (# 高cao 菴am 悟ngộ )#

廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 少thiểu 知tri 音âm 佛Phật 法Pháp 商thương 量lượng 古cổ 到đáo 今kim 綉# 出xuất 鴛uyên 鴦ương 任nhậm 人nhân 看khán 無vô 端đoan 卻khước 要yếu 覓mịch 金kim 釘đinh/đính (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

老lão 清thanh 源nguyên 沒một 縫phùng 罅# 問vấn 佛Phật 法Pháp 酬thù 米mễ 價giá 差sai 毫hào 厘# 成thành 話thoại 覇phách 無vô 面diện 目mục 得đắc 人nhân 怕phạ (# 徑kính 山sơn 杲# )#

廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 走tẩu 禪thiền 徒đồ 五ngũ 老lão 嵳# 峩nga 矗# 太thái 虗hư 堪kham 笑tiếu 華hoa 山sơn 圖đồ 籍tịch 上thượng 又hựu 添# 潘phan 閬# 到đáo 騎kỵ 驢lư (# 海hải 印ấn 信tín )#

自tự 古cổ 廬lư 陵lăng 是thị 吉cát 州châu 至chí 今kim 米mễ 價giá 沒một 人nhân 酬thù 青thanh 山sơn 綠lục 水thủy 依y 前tiền 在tại 黃hoàng 葉diệp 西tây 風phong 又hựu 一nhất 秋thu (# 佛Phật 陀Đà 遜tốn )#

清thanh 源nguyên 佛Phật 法Pháp 意ý 如như 何hà 米mễ 價giá 酬thù 來lai 太thái 老lão 婆bà 眨# 上thượng 眉mi 毛mao 行hành 大Đại 道Đạo 莫mạc 於ư 平bình 地địa 起khởi 風phong 波ba (# 照chiếu 堂đường 一nhất )#

廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 報báo 君quân 知tri 浩hạo 浩hạo 塵trần 中trung 識thức 者giả 稀# 回hồi 首thủ 不bất 知tri 何hà 處xứ 去khứ 白bạch 雲vân 流lưu 水thủy 共cộng 依y 依y (# 妙diệu 峯phong 善thiện )#

衝xung 開khai 碧bích 落lạc 松tùng 千thiên 尺xích 截tiệt 断# 紅hồng 塵trần 水thủy 一nhất 溪khê 飽bão 食thực 高cao 眠miên 人nhân 不bất 到đáo 日nhật 從tùng 東đông 出xuất 又hựu 沉trầm 西tây (# 無vô 準chuẩn 範phạm )#

一nhất 。

江giang 西tây 道đạo 一nhất 禪thiền 師sư 時thời 號hiệu 馬mã 祖tổ (# 嗣tự 南nam 岳nhạc 讓nhượng )# 示thị 眾chúng 曰viết 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 各các 信tín 自tự 心tâm 是thị 佛Phật 此thử 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 心tâm 達đạt 磨ma 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 來lai 至chí 中trung 華hoa 傳truyền 上thượng 乘thừa 一nhất 心tâm 之chi 法pháp 令linh 汝nhữ 等đẳng 開khai 悟ngộ 有hữu 僧Tăng 問vấn 云vân 和hòa 尚thượng 為vi 什thập 麼ma 說thuyết 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 祖tổ 曰viết 為vi 止chỉ 小tiểu 兒nhi 啼đề 僧Tăng 曰viết 啼đề 止chỉ 後hậu 如như 何hà 祖tổ 曰viết 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 僧Tăng 曰viết 除trừ 此thử 一nhất 種chủng 人nhân 來lai 如như 何hà 指chỉ 示thị 祖tổ 曰viết 向hướng 伊y 道đạo 不bất 是thị 物vật 曰viết 忽hốt 遇ngộ 其kỳ 中trung 人nhân 來lai 時thời 如như 何hà 祖tổ 曰viết 且thả 教giáo 伊y 體thể 會hội 大Đại 道Đạo 。

頌tụng 曰viết 。

百bách 萬vạn 雄hùng 兵binh 出xuất 將tướng 軍quân 獵liệp 渭# 城thành 不bất 閑nhàn 弓cung 矢thỉ 力lực 斜tà 漢hán 月nguyệt 初sơ 生sanh (# 翠thúy 嵓# 真chân )#

心tâm 心tâm 即tức 佛Phật 佛Phật 心tâm 心tâm 佛Phật 佛Phật 心tâm 心tâm 即tức 佛Phật 心tâm 心tâm 佛Phật 悟ngộ 來lai 無vô 一nhất 物vật 將tướng 軍quân 止chỉ 渴khát 望vọng 梅mai 林lâm (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

兔thố 角giác 不bất 用dụng 有hữu 牛ngưu 角giác 不bất 用dụng 無vô 有hữu 無vô 不bất 是thị 處xứ 馨hinh 香hương 滿mãn 道đạo 途đồ (# 草thảo 堂đường 清thanh )#

風phong 勁# 葉diệp 頻tần 落lạc 山sơn 高cao 日nhật 易dị 沉trầm 坐tọa 中trung 人nhân 不bất 見kiến 窗song 外ngoại 白bạch 雲vân 深thâm (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

素tố 琴cầm 張trương 午ngọ 月nguyệt 流lưu 水thủy 落lạc 花hoa 深thâm 寂tịch 聴# 希hy 聲thanh 徹triệt 泠# 泠# 太thái 古cổ 音âm (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

韶thiều 光quang 三tam 月nguyệt 景cảnh 和hòa 融dung 錦cẩm 綉# 山sơn 川xuyên 處xứ 處xứ 同đồng 碧bích 瓦ngõa 曉hiểu 煙yên 寒hàn 食thực 雨vũ 朱chu 簾# 晴tình 卷quyển 杏hạnh 花hoa 風phong (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

敲# 之chi 即tức 響hưởng 聴# 則tắc 無vô 聲thanh 嚴nghiêm 冬đông 汗hãn 濕thấp 酷khốc 熱nhiệt 冰băng 清thanh 試thí 問vấn 道đạo 途đồ 來lai 往vãng 客khách 長trường/trưởng 安an 去khứ 此thử 幾kỷ 多đa 程# (# 黃hoàng 龍long 震chấn )#

江giang 西tây 馬mã 祖tổ 據cứ 通thông 津tân 隻chỉ 漿tương 孤cô 帆phàm 度độ 世thế 人nhân 不bất 是thị 大đại 梅mai 看khán 得đắc 破phá 也dã 應ưng 虛hư 度độ 嶺lĩnh 頭đầu 春xuân (# 張trương 無vô 盡tận )#

無vô 鬚tu 鎻# 子tử 八bát 靣# 玲linh 瓏lung 不bất 撥bát 自tự 轉chuyển 南nam 北bắc 西tây 東đông 海hải 神thần 知tri 貴quý 不bất 知tri 價giá 留lưu 與dữ 人nhân 間gian 光quang 照chiếu 夜dạ (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

羙# 如như 西tây 子tử 離ly 金kim 閤các 嬌kiều 似tự 楊dương 妃phi 倚ỷ 玉ngọc 樓lâu 猶do 把bả 琵tỳ 琶bà 半bán 遮già 靣# 不bất 令linh 人nhân 見kiến 。 轉chuyển 風phong 流lưu (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

即tức 心tâm 是thị 佛Phật 一nhất 家gia 風phong 馬mã 祖tổ 聲thanh 傳truyền 四tứ 海hải 中trung 靈linh 利lợi 衲nạp 僧Tăng 纔tài 一nhất 顧cố 娘nương 生sanh 賦phú 性tánh 出xuất 天thiên 聦# (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 莫mạc 妄vọng 求cầu 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 休hưu 別biệt 討thảo 紅hồng 爐lô 燄diệm 上thượng 雪tuyết 花hoa 飛phi 一nhất 點điểm 清thanh 涼lương 除trừ 熱nhiệt 惱não (# 徑kính 山sơn 杲# )#

鐵thiết 牛ngưu 耕canh 破phá 洞đỗng 中trung 天thiên 桃đào 花hoa 片phiến 片phiến 出xuất 深thâm 源nguyên 秦tần 人nhân 一nhất 去khứ 無vô 消tiêu 息tức 千thiên 古cổ 峯phong 巒# 色sắc 轉chuyển 鮮tiên (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )#

即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 眉mi 拖tha 地địa 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 雙song 眼nhãn 橫hoạnh/hoành 蝴# 蝶# 夢mộng 中trung 家gia 萬vạn 里lý 子tử 規quy 枝chi 上thượng 月nguyệt 三tam 更cánh (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )#

即tức 心tâm 是thị 佛Phật 外ngoại 忘vong 求cầu 心tâm 佛Phật 圓viên 明minh 不bất 假giả 修tu 雲vân 淨tịnh 遠viễn 山sơn 千thiên 點điểm 翠thúy 水thủy 和hòa 明minh 月nguyệt 一nhất 天thiên 秋thu (# 足túc 菴am 鑑giám )#

馬mã 祖tổ 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 直trực 下hạ 更cánh 無vô 窠khòa 窟quật 今kim 年niên 樹thụ 上thượng 胡hồ 桃đào 勝thắng 似tự 去khứ 年niên 柑# 橘quất (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

一nhất 簇# 人nhân 煙yên 島đảo 外ngoại 村thôn 落lạc 花hoa 流lưu 水thủy 月nguyệt 黃hoàng 昏hôn 百bách 川xuyên 到đáo 海hải 應ưng 須tu 住trụ 畢tất 竟cánh 何hà 曾tằng 別biệt 有hữu 源nguyên (# 鐵thiết 山sơn 仁nhân )#

金kim 毛mao 師sư 子tử 生sanh 鐵thiết 稱xưng 槌chùy 渾hồn 侖# 無vô 縫phùng 切thiết 忌kỵ 針châm 錐trùy (# 無vô 凖# 範phạm )#

馬mã 祖tổ 一nhất 日nhật 陞thăng 堂đường 百bách 丈trượng 収thâu 卻khước 靣# 前tiền 席tịch 祖tổ 便tiện 下hạ 座tòa 。

頌tụng 曰viết 。

百bách 丈trượng 當đương 時thời 侍thị 馬mã 師sư 對đối 師sư 卷quyển 席tịch 更cánh 無vô 私tư 人nhân 天thiên 不bất 測trắc 為vi 奇kỳ 特đặc 恰kháp 是thị 攢toàn 鴉# 捉tróc 鳳phượng 兒nhi 上thượng 士sĩ 瞥miết 然nhiên 全toàn 體thể 現hiện 太thái 陽dương 出xuất 照chiếu 岳nhạc 峰phong 低đê (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

陞thăng 堂đường 馬mã 祖tổ 卷quyển 席tịch 百bách 丈trượng 淂# 人nhân 半bán 斤cân 還hoàn 他tha 八bát 兩lưỡng 直trực 饒nhiêu 縫phùng 罅# 全toàn 無vô 未vị 免miễn 傍bàng 觀quan 拊phụ 掌chưởng 泉tuyền 大Đại 道Đạo 百bách 萬vạn 雄hùng 師sư 陣trận 相tương/tướng 覩đổ 何hà 人nhân 卻khước 會hội 回hồi 戈qua 鼓cổ 將tương 頭đầu 不bất 猛mãnh 悞ngộ 三tam 軍quân 可khả 憐lân 正chánh 令linh 無vô 行hành 處xứ (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

陞thăng 堂đường 卷quyển 席tịch 逈huýnh 難nạn/nan 儔trù 杲# 日nhật 騰đằng 輝huy 處xứ 處xứ 周chu 堪kham 笑tiếu 忽hốt 雷lôi 驚kinh 宇vũ 宙trụ 井tỉnh 中trung 之chi 物vật 不bất 擡# 頭đầu (# 海hải 印ấn 信tín )#

高cao 登đăng 猊# 座tòa 已dĩ 圓viên 成thành 大đại 智trí 仙tiên 陀đà 卷quyển 便tiện 行hành 師sư 子tử 嚬tần 呻thân 猶do 似tự 可khả 象tượng 王vương 回hồi 首thủ 更cánh 堪kham 驚kinh (# 淨tịnh 照chiếu 臻trăn )#

野dã 鴨áp 飛phi 鼻tị 頭đầu 裂liệt 卷quyển 席tịch 更cánh 來lai 呈trình 醜xú 拙chuyết 直trực 饒nhiêu 獨độc 坐tọa 大đại 雄hùng 峯phong 也dã 是thị 天thiên 邊biên 苐# 二nhị 月nguyệt (# 楊dương 無vô 為vi )#

昨tạc 日nhật 東đông 風phong 偶ngẫu 然nhiên 惡ác 桃đào 花hoa 亂loạn 落lạc 如như 紅hồng 雨vũ 昨tạc 夜dạ 東đông 風phong 又hựu 發phát 狂cuồng 滿mãn 地địa 不bất 知tri 何hà 處xứ 去khứ (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

誰thùy 將tương 秦tần 鏡kính 掛quải 高cao 臺đài 妍nghiên 醜xú 分phân 明minh 皆giai 顯hiển 露lộ 石thạch 女nữ 溪khê 邊biên 努nỗ 目mục 嗔sân 相tương 逢phùng 對đối 靣# 難nạn/nan 回hồi 互hỗ (# 成thành 枯khô 木mộc )#

夜dạ 深thâm 認nhận 淂# 歸quy 時thời 路lộ 不bất 待đãi 天thiên 明minh 便tiện 出xuất 關quan 三tam 尺xích 鏌# 鎁# 橫hoạnh/hoành 在tại 手thủ 至chí 今kim 坐tọa 斷đoạn 大đại 雄hùng 山sơn (# 上thượng 方phương 益ích )#

潮triều 來lai 潮triều 子tử 上thượng 潮triều 頭đầu 手thủ 把bả 紅hồng 旗kỳ 逆nghịch 水thủy 流lưu 忽hốt 被bị 猛mãnh 風phong 吹xuy 退thoái 浪lãng 此thử 時thời 伎kỹ 倆lưỡng 一nhất 時thời 休hưu (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

掛quải 淂# 帆phàm 來lai 遇ngộ 便tiện 風phong 須tu 臾du 千thiên 里lý 到đáo 家gia 鄉hương 臨lâm 門môn 上thượng 岸ngạn 逢phùng 妻thê 子tử 懽# 喜hỷ 情tình 懷hoài 不bất 可khả 當đương (# 龍long 門môn 遠viễn )#

卷quyển 起khởi 堂đường 堂đường 露lộ 眼nhãn 睛tình 拈niêm 來lai 覿# 靣# 更cánh 相tương 呈trình 鼻tị 頭đầu 脫thoát 盡tận 誰thùy 能năng 覷thứ 把bả 手thủ 歸quy 來lai 相tương/tướng 並tịnh 行hành (# 楚sở 安an 方phương )#

馬mã 祖tổ 陞thăng 堂đường 百bách 丈trượng 卷quyển 席tịch 正chánh 令linh 不bất 從tùng 拗# 曲khúc 作tác 直trực (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

馬mã 駒câu 千thiên 里lý 行hành 卷quyển 席tịch 相tương 隨tùy 逐trục 秋thu 風phong 一nhất 夜dạ 生sanh 處xứ 處xứ 開khai 黃hoàng 菊# (# 石thạch [(工*几)/石]# 明minh )#

風phong 定định 五ngũ 湖hồ 寬khoan 収thâu 帆phàm 恣tứ 意ý 觀quán 波ba 光quang 隨tùy 水thủy 靜tĩnh 練luyện 色sắc 逼bức 人nhân 寒hàn 舉cử 棹# 逗đậu 雲vân 塢ổ 移di 舟chu 上thượng 碧bích 灣loan 聲thanh 華hoa 光quang 祖tổ 域vực 千thiên 載tái 與dữ 人nhân 看khán (# 龍long 門môn 遠viễn )#

馬mã 祖tổ 纔tài 陞thăng 堂đường 雄hùng 峯phong 便tiện 卷quyển 席tịch 春xuân 風phong 一nhất 陣trận 來lai 滿mãn 地địa 花hoa 狼lang 籍tịch (# 高cao 菴am 悟ngộ )#

浩hạo 浩hạo 長trường/trưởng 江giang 碧bích 際tế 空không 片phiến 帆phàm 高cao 掛quải 便tiện 乘thừa 風phong 快khoái 哉tai 不bất 費phí 纖tiêm 毫hào 力lực 萬vạn 里lý 家gia 山sơn 咫# 尺xích 通thông (# 開khai 善thiện 謙khiêm )#

捲quyển 席tịch 因nhân 緣duyên 也dã 大đại 奇kỳ 諸chư 方phương 聞văn 舉cử 盡tận 攢toàn 眉mi 臺đài 盤bàn 趯# 倒đảo 人nhân 星tinh 散tán 直trực 漢hán 從tùng 來lai 不bất 受thọ 欺khi (# 張trương 無vô 垢cấu )#

百bách 丈trượng 捲quyển 席tịch 馬mã 祖tổ 陞thăng 堂đường 作tác 麼ma 作tác 麼ma 驗nghiệm 盡tận 當đương 行hành (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )#

一nhất 柄bính 無vô 情tình 雪tuyết 刃nhận 刀đao 當đương 鋒phong 誰thùy 敢cảm 犯phạm 秋thu 毫hào 馬mã 師sư 父phụ 子tử 親thân 提đề 掇xuyết 血huyết 噴phún 千thiên 山sơn 風phong 怒nộ 號hiệu (# 無vô 凖# 範phạm )#

馬mã 祖tổ 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 祖tổ 云vân 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。

頌tụng 曰viết 。

即tức 心tâm 是thị 佛Phật 鐵thiết 牛ngưu 無vô 骨cốt 戲hí 海hải 獰# 龍long 摩ma 天thiên 俊# 鶻cốt 西tây 江giang 吸hấp 盡tận 未vị 為vi 奇kỳ 火hỏa 裏lý 生sanh 蓮liên 香hương 拂phất 拂phất (# 南nam 堂đường 興hưng )#

即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 龍long 入nhập 蛇xà 窟quật 出xuất 將tương 入nhập 相tương/tướng 安an 邦bang 定định 國quốc (# 石thạch 頭đầu 回hồi )#

誰thùy 家gia 飯phạn 掛quải 空không 梁lương 指chỉ 與dữ 小tiểu 兒nhi 令linh 看khán 解giải 開khai 即tức 是thị 灰hôi 囊nang 當đương 下hạ 命mạng 根căn 便tiện 断# (# 開khai 善thiện 謙khiêm )#

羙# 如như 西tây 子tử 離ly 金kim 闕khuyết 嬌kiều 似tự 楊dương 妃phi 下hạ 玉ngọc 樓lâu 終chung 日nhật 與dữ 君quân 花hoa 下hạ 醉túy 更cánh 嫌hiềm 何hà 處xứ 不bất 風phong 流lưu (# 肯khẳng 堂đường 充sung )#

即tức 心tâm 是thị 佛Phật 顢# 頇# 淈# # 菽# 麥mạch 不bất 分phân 光quang 陰ấm 飄phiêu 忽hốt 三tam 盃# 兩lưỡng 盌# 背bối/bội 爺# 娘nương 百bách 恠# 千thiên 妖yêu 同đồng 一nhất 窟quật (# 咄đốt )(# 或hoặc 菴am 体# )#

大đại 海hải 波ba 濤đào 闊khoát 千thiên 峯phong 氣khí 象tượng 雄hùng 古cổ 今kim 無vô 間gián 斷đoạn 南nam 北bắc 路lộ 頭đầu 通thông (# 密mật 菴am 傑kiệt )#

即tức 心tâm 便tiện 是thị 佛Phật 姮# 娥# 不bất 畫họa 眉mi 纔tài 將tương 脂chi 粉phấn 污ô 妍nghiên 好hảo/hiếu 卻khước 成thành 媸# (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

即tức 心tâm 是thị 佛Phật 砒# 霜sương 狼lang 毒độc 起khởi 死tử 回hồi 生sanh 不bất 消tiêu 一nhất 服phục (# 環hoàn 溪khê 一nhất )#

馬mã 祖tổ 囙# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 祖tổ 云vân 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。

頌tụng 曰viết 。

碧bích 海hải 珠châu 荊kinh 山sơn 璧bích 耀diệu 乾can/kiền/càn 坤# 誰thùy 別biệt 識thức 利lợi 力lực 剪tiễn 卻khước 無vô 根căn 樹thụ 萬vạn 疊điệp 峯phong 巒# 斂liểm 煙yên 霧vụ (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

賣mại 盡tận 田điền 園viên 徹triệt 骨cốt 貧bần 不bất 知tri 何hà 處xứ 可khả 容dung 身thân 樓lâu 頭đầu 浪lãng 蕩đãng 無vô 拘câu 檢kiểm 鐵thiết 笛địch 橫hoạnh/hoành 吹xuy 過quá 洞đỗng 庭đình (# 開khai 善thiện 謙khiêm )#

二nhị 月nguyệt 風phong 光quang 景cảnh 氣khí 浮phù 少thiếu 年niên 公công 子tử 御ngự 街nhai 遊du 銀ngân 床sàng 踞cứ 坐tọa 傾khuynh 盃# 樂nhạo/nhạc/lạc 三tam 箇cá 孩hài 童đồng 打đả 馬mã 毬cầu (# 牧mục 菴am 忠trung )#

非phi 佛Phật 非phi 心tâm 絕tuyệt 謂vị 情tình 玄huyền 途đồ 鳥điểu 道đạo 急cấp 回hồi 程# 爍thước 迦ca 羅la 眼nhãn 存tồn 機cơ 變biến 莫mạc 守thủ 寒hàn 岩# 異dị 草thảo 青thanh (# 南nam 岩# 勝thắng )#

分phân 明minh 與dữ 麼ma 無vô 無vô 無vô 釋Thích 迦Ca 彌Di 勒Lặc 是thị 他tha 奴nô 茫mang 茫mang 宇vũ 宙trụ 人nhân 無vô 數số 幾kỷ 箇cá 男nam 兒nhi 是thị 丈trượng 夫phu (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )#

路lộ 逢phùng 劒kiếm 客khách 須tu 呈trình 不bất 遇ngộ 詩thi 人nhân 莫mạc 獻hiến 逢phùng 人nhân 且thả 說thuyết 三tam 分phần/phân 未vị 可khả 全toàn 拋phao 一nhất 片phiến (# 無vô 門môn 開khai )#

馬mã 祖tổ 與dữ 百bách 丈trượng 西tây 堂đường 南nam 泉tuyền 玩ngoạn 月nguyệt 次thứ 祖tổ 曰viết 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 。 如như 何hà 丈trượng 曰viết 正chánh 好hiếu 修tu 行hành 堂đường 曰viết 正chánh 好hảo/hiếu 供cúng 養dường 泉tuyền 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 祖tổ 曰viết 經kinh 入nhập 藏tạng 禪thiền 歸quy 海hải 唯duy 有hữu 普phổ 願nguyện 獨độc 超siêu 物vật 外ngoại 。

頌tụng 曰viết 。

三tam 獸thú 渡độ 河hà 深thâm 淺thiển 別biệt 不bất 勞lao 精tinh 辨biện 逈huýnh 然nhiên 分phần/phân 爭tranh 如như 巨cự 浸tẩm 張trương 帆phàm 者giả 不bất 顧cố 波ba 濤đào 過quá 海hải 門môn (# 海hải 印ấn 信tín )#

經kinh 入nhập 藏tạng 禪thiền 歸quy 海hải 唯duy 有hữu 普phổ 願nguyện 獨độc 超siêu 物vật 外ngoại (# 咄đốt )# 只chỉ 有hữu 照chiếu 璧bích 月nguyệt 且thả 無vô 吹xuy 葉diệp 風phong (# 照chiếu 覺giác 緫# )#

經kinh 入nhập 藏tạng 禪thiền 歸quy 海hải 稽khể 首thủ 皈quy 依y 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 戴đái 王vương 老lão 師sư 超siêu 物vật 外ngoại 二nhị 十thập 年niên 前tiền 恁nhẫm 麼ma 來lai 而nhi 今kim 去khứ 盡tận 閑nhàn 光quang 彩thải (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

馬mã 師sư 曾tằng 玩ngoạn 月nguyệt 三tam 子tử 左tả 右hữu 侍thị 吹xuy 箇cá 無vô 孔khổng 笛địch 清thanh 音âm 聒# 天thiên 地địa (# 真Chân 如Như 喆# )#

皎hiệu 皎hiệu 凝ngưng 虛hư 碧bích 沉trầm 沉trầm 發phát 皓hạo 彩thải 秋thu 色sắc 共cộng 澄trừng 清thanh 永vĩnh 夜dạ 臨lâm 寰# 海hải 修tu 行hành 供cúng 養dường 。 逗đậu 圓viên 機cơ 聊liêu 聞văn 便tiện 行hành 超siêu 方phương 外ngoại 馬mã 駒câu 兒nhi 端đoan 的đích 別biệt 萬vạn 古cổ 定định 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 言ngôn 全toàn 殺sát 活hoạt (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

經kinh 入nhập 藏tạng 禪thiền 歸quy 海hải 未vị 是thị 衲nạp 僧Tăng 親thân 道đạo 底để 拂phất 袖tụ 前tiền 行hành 歸quy 去khứ 來lai 擊kích 砵# 重trọng/trùng 關quan 門môn 大đại 啟khải (# 開khai 福phước 寧ninh )#

國quốc 清thanh 才tài 子tử 貴quý 家gia 富phú 小tiểu 兒nhi 嬌kiều 大đại 家gia 出xuất 隻chỉ 手thủ 彼bỉ 此thử 不bất 相tương 饒nhiêu (# 徑kính 山sơn 杲# )#

張trương 公công 養dưỡng 淂# 三tam 箇cá 兒nhi 長trường/trưởng 大đại 不bất 知tri 誰thùy 立lập 志chí 呼hô 來lai 月nguyệt 下hạ 問vấn 蹤tung 由do 眼nhãn 睛tình 箇cá 箇cá 皆giai 相tương 似tự (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

大đại 機cơ 大đại 用dụng 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 供cúng 養dường 修tu 行hành 眼nhãn 橫hoạnh/hoành 鼻tị 直trực 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 萬vạn 象tượng 絕tuyệt 跡tích 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 誰thùy 是thị 端đoan 的đích (# 楮# 衲nạp 秀tú )#

一nhất 箇cá 翁ông 翁ông 三tam 箇cá 兒nhi 威uy 音âm 路lộ 上thượng 偶ngẫu 相tương/tướng 携huề 風phong 前tiền 唱xướng 起khởi 玄huyền 中trung 曲khúc 千thiên 古cổ 同đồng 聲thanh 和hòa 莫mạc 齊tề 彼bỉ 一nhất 時thời 此thử 一nhất 時thời 指chỉ 鹿lộc 為vi 馬mã 證chứng 鱉miết 成thành 龜quy 雖tuy 然nhiên 弄lộng 巧xảo 翻phiên 成thành 拙chuyết 免miễn 教giáo 閑nhàn 卻khước 兩lưỡng 片phiến 皮bì (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )#

古cổ 渡độ 無vô 風phong 下hạ 直trực 鈎câu [糸*系]# 綸luân 意ý 在tại 得đắc 鯨# 鰲# 馬mã 師sư 言ngôn 下hạ 揚dương 家gia 醜xú 千thiên 古cổ 兒nhi 孫tôn 草thảo 裏lý 遊du (# 湛trạm 堂đường 深thâm )#

諸chư 子tử 營doanh 家gia 各các 自tự 肥phì 就tựu 中trung 一nhất 箇cá 最tối 堪kham 悲bi 滿mãn 籃# 盛thịnh 墨mặc 無vô 人nhân 買mãi 半bán 夜dạ 持trì 歸quy 染nhiễm 皂tạo 衣y (# 大đại 歇hiết 謙khiêm )#

諸chư 子tử 生sanh 涯nhai 各các 有hữu 成thành 從tùng 來lai 孝hiếu 順thuận 兩lưỡng 邊biên 生sanh 貪tham 懽# 一nhất 夜dạ 渾hồn 家gia 樂nhạo/nhạc/lạc 失thất 曉hiểu 連liên 忙mang 打đả 五ngũ 更cánh (# 無vô 凖# 範phạm )#

馬mã 祖tổ 不bất 安an 院viện 主chủ 問vấn 和hòa 尚thượng 近cận 日nhật 尊tôn 位vị 如như 何hà 祖tổ 曰viết 日nhật 靣# 佛Phật 月nguyệt 靣# 佛Phật 。

頌tụng 曰viết 。

日nhật 靣# 佛Phật 月nguyệt 靣# 佛Phật 五ngũ 帝đế 三tam 皇hoàng 是thị 何hà 物vật 二nhị 十thập 年niên 來lai 曾tằng 苦khổ 辛tân 為vi 君quân 直trực 下hạ 蒼thương 龍long 窟quật (# 屈khuất 堪kham 述thuật 明minh )# 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 莫mạc 輕khinh 忽hốt (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

日nhật 靣# 月nguyệt 靣# 左tả 旋toàn 右hữu 轉chuyển 大đại 唐đường 擊kích 鼓cổ 新tân 羅la 發phát 箭tiễn 流lưu 水thủy 前tiền 溪khê 後hậu 溪khê 落lạc 花hoa 三tam 片phiến 五ngũ 片phiến 聾lung 人nhân 不bất 聴# 忽hốt 雷lôi 聲thanh 空không 向hướng 雲vân 中trung 看khán 閃thiểm 電điện (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

少thiếu 年niên 公công 子tử 忽hốt 猖# 狂cuồng 半bán 夜dạ 穿xuyên 雲vân 入nhập 洞đỗng 房phòng 二nhị 八bát 仙tiên 娥# 百bách 般bát 巧xảo 眼nhãn 睛tình 之chi 上thượng 。 綉# 鴛uyên 鴦ương (# 野dã 軒hiên 遵tuân )#

日nhật 靣# 佛Phật 月nguyệt 靣# 佛Phật 夜dạ 夜dạ 朝triêu 朝triêu 好hảo/hiếu 風phong 物vật 馬mã 駒câu [跍-十+水]# 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 軒hiên 轅viên 照chiếu 破phá 精tinh 靈linh 窟quật (# 楊dương 無vô 為vi )#

大đại 地địa 山sơn 河hà 。 俱câu 是thị 寶bảo 不bất 識thức 之chi 人nhân 入nhập 荒hoang 草thảo 日nhật 靣# 月nguyệt 靣# 佛Phật 現hiện 前tiền 閃thiểm 爍thước 珊san 瑚hô 光quang 杲# 杲# (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

蒲bồ 團đoàn 上thượng 端đoan 坐tọa 針châm 眼nhãn 裏lý 穿xuyên 線tuyến 西tây 風phong 一nhất 陣trận 來lai 落lạc 葉diệp 兩lưỡng 三tam 片phiến (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

日nhật 靣# 月nguyệt 靣# 佛Phật 無vô 私tư 誰thùy 薦tiến 驪# 龍long 頷hạm 下hạ 珠châu 滿mãn 握ác 光quang 明minh 耀diệu 牛ngưu 斗đẩu 何hà 須tu 按án 劒kiếm 立lập 階giai 除trừ (# 照chiếu 覺giác 捴# )#

日nhật 靣# 月nguyệt 靣# 胡hồ 來lai 漢hán 現hiện 一nhất 點điểm 靈linh 光quang 萬vạn 化hóa 千thiên 變biến (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

日nhật 靣# 月nguyệt 靣# 星tinh 流lưu 電điện 卷quyển 鏡kính 對đối 像tượng 而nhi 無vô 私tư 珠châu 在tại 盤bàn 而nhi 自tự 轉chuyển 君quân 不bất 見kiến 鉗kiềm 槌chùy 前tiền 百bách 鍊luyện 之chi 金kim 刀đao 尺xích 下hạ 一nhất [糸*系]# 之chi 絹quyên (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

日nhật 面diện 東đông 兮hề 月nguyệt 面diện 西tây 誰thùy 言ngôn 任nhậm 運vận 落lạc 前tiền 溪khê 山sơn 桃đào 落lạc 盡tận 春xuân 歸quy 去khứ 猶do 有hữu 子tử 規quy 枝chi 上thượng 啼đề (# 上thượng 方phương 益ích )#

什thập 邡# 駒câu 子tử 氣khí 生sanh 獰# 蹴xúc [跍-十+水]# 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành 正chánh 患hoạn 脾tì 疼đông 卻khước 頭đầu 痛thống 病bệnh 來lai 猶do 有hữu 巧xảo 心tâm 情tình (# 張trương 無vô 盡tận )#

日nhật 面diện 佛Phật 月nguyệt 面diện 佛Phật 大đại 海hải 波ba 翻phiên 須Tu 彌Di 突đột 兀ngột 磕# 破phá 腦não 門môn 額ngạch 頭đầu 汗hãn 出xuất 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 未vị 辨biện 明minh 擡# 頭đầu 好hảo/hiếu 看khán 冲# 天thiên 鶻cốt (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

丫# 鬟# 女nữ 子tử 畫họa 娥# 眉mi 鸞loan 鏡kính 臺đài 前tiền 語ngữ 似tự 癡si 自tự 說thuyết 玉ngọc 顏nhan 難nạn/nan 比tỉ 並tịnh 卻khước 來lai 架# 上thượng 著trước 羅la 衣y (# 五ngũ 祖tổ 演diễn )#

東đông 街nhai 柳liễu 色sắc 拖tha 烟yên 翠thúy 西tây 巷hạng 桃đào 花hoa 相tương/tướng 映ánh 紅hồng 左tả 顧cố 右hữu 盻# 看khán 不bất 足túc 一nhất 時thời 分phân 付phó 與dữ 春xuân 風phong (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

近cận 日nhật 尊tôn 位vị 復phục 如như 何hà 日nhật 面diện 月nguyệt 面diện 哩rị 來lai 囉ra 自tự 從tùng 舞vũ 得đắc 三tam 臺đài 後hậu 拍phách 拍phách 元nguyên 來lai 緫# 是thị 歌ca (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

日nhật 面diện 月nguyệt 面diện 空không 中trung 閃thiểm 電điện 頋# 杼trữ 停đình 機cơ 垜# 成thành 招chiêu 箭tiễn (# 南nam 華hoa 昺# )#

日nhật 面diện 月nguyệt 面diện 靈linh 光quang 洞đỗng 現hiện 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 南nam 州châu 北bắc 縣huyện 雖tuy 是thị 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 那na 知tri 疑nghi 殺sát 監giám 院viện (# 踈sơ 山sơn 如như )#

日nhật 面diện 月nguyệt 面diện 頭đầu 頭đầu 出xuất 現hiện 捏niết 聚tụ 放phóng 開khai 成thành 團đoàn 成thành 片phiến (# 楚sở 安an 方phương )#

金kim 烏ô 纔tài 唱xướng 日nhật 方phương 中trung 王vương 道đạo 平bình 平bình 觸xúc 處xứ 通thông 爭tranh 柰nại 馬mã 駒câu 生sanh 太thái 早tảo 依y 前tiền [跍-十+水]# 殺sát 太thái 虛hư 空không (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

日nhật 面diện 月nguyệt 面diện 星tinh 移di 斗đẩu 轉chuyển 失thất 曉hiểu 波ba 斯tư 討thảo 頭đầu 不bất 見kiến (# 翠thúy 岩# 真chân )#

日nhật 面diện 月nguyệt 面diện 突đột 出xuất 難nạn/nan 辨biện 綉# 出xuất 巧xảo 鴛uyên 鴦ương 雙song 雙song 誰thùy 不bất 羡# 戴đái 月nguyệt 宿túc 蘆lô 花hoa 隨tùy 波ba 戲hí 水thủy 面diện 瞥miết 然nhiên 飛phi 起khởi 碧bích 霄tiêu 空không 舉cử 首thủ 銀ngân 河hà 橫hoạnh/hoành 素tố 練luyện (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )#

日nhật 面diện 月nguyệt 面diện 虛hư 空không 閃thiểm 電điện 雖tuy 然nhiên 截tiệt 斷đoạn 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 舌thiệt 頭đầu 分phân 明minh 也dã 只chỉ 道đạo 得đắc 一nhất 半bán (# 金kim 陵lăng 俞# 道đạo 婆bà )#

打đả 殺sát 黃hoàng 鶯# 兒nhi 莫mạc 教giáo 枝chi 上thượng 啼đề 幾kỷ 回hồi 驚kinh 妾thiếp 夢mộng 不bất 得đắc 到đáo 遼liêu 西tây (# 典điển 牛ngưu 游du )#

尊tôn 位vị 如như 何hà 澄trừng 潭đàm 影ảnh 裏lý 探thám 秋thu 波ba 日nhật 面diện 月nguyệt 面diện 鐵thiết 眼nhãn 銅đồng 晴tình 安an 可khả 辨biện 君quân 不bất 見kiến 一nhất 聲thanh 霹phích 靂lịch 兮hề 霧vụ 罩# 長trường/trưởng 空không 千thiên 眼nhãn 䪺# 開khai 兮hề 雲vân 収thâu 岳nhạc 面diện (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )#

朱chu 砂sa 鏡kính 裏lý 開khai 顏nhan 笑tiếu 白bạch 玉ngọc 盤bàn 中trung 展triển 脚cước 眠miên 大đại 抵để 人nhân 生sanh 難nạn/nan 淂# 共cộng 得đắc 團đoàn 圓viên 處xứ 且thả 團đoàn 圓viên (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

兩lưỡng 輪luân 舉cử 處xứ 煙yên 塵trần 起khởi 電điện 急cấp 星tinh 馳trì 擬nghĩ 何hà 止chỉ 目mục 前tiền 不bất 礙ngại 往vãng 來lai 機cơ 正chánh 令linh 全toàn 施thí 無vô 表biểu 裏lý 丈trượng 夫phu 意ý 氣khí 自tự 衝xung 天thiên 我ngã 是thị 我ngã 兮hề 你nễ 是thị 你nễ (# 信tín 相tương/tướng 修tu )#

古cổ 殿điện 無vô 人nhân 到đáo 者giả 稀# 蒲bồ 團đoàn 端đoan 坐tọa 有hữu 誰thùy 知tri 不bất 因nhân 院viện 主chủ 通thông 消tiêu 息tức 爭tranh 得đắc 寒hàn 光quang 萬vạn 里lý 輝huy (# 中trung 際tế 能năng )#

尊tôn 位vị 如như 何hà 問vấn 最tối 親thân 攢toàn 簇# 不bất 得đắc 病bệnh 源nguyên 深thâm 等đẳng 閑nhàn 提đề 起khởi 軒hiên 轅viên 鏡kính 扁# 鵲thước 盧lô 醫y 無vô 處xứ 尋tầm (# 退thoái 菴am 奇kỳ )#

漢hán 州châu 生sanh 得đắc 馬mã 駒câu 兒nhi 病bệnh 在tại 膏cao 肓# 不bất 可khả 醫y 院viện 主chủ 無vô 端đoan 問vấn 安an 好hảo/hiếu 引dẫn 他tha 賣mại 弄lộng 口khẩu 唇thần 皮bì (# 鐵thiết 山sơn 仁nhân )#

日nhật 面diện 佛Phật 月nguyệt 面diện 佛Phật 西tây 岩# 樹thụ 色sắc 含hàm 煙yên 東đông 谷cốc 花hoa 光quang 映ánh 日nhật 仰ngưỡng 視thị 莫mạc 窮cùng 俯phủ 看khán 已dĩ 老lão 一nhất 時thời 分phân 付phó 主chủ 林lâm 神thần 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 無vô 處xứ 討thảo (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

日nhật 面diện 月nguyệt 面diện 突đột 出xuất 難nạn/nan 辨biện 擬nghĩ 欲dục 擡# 眸mâu 空không 中trung 兩lưỡng 片phiến (# 無vô 凖# 範phạm )#

馬mã 祖tổ 囙# 僧Tăng 問vấn 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 西tây 來lai 意ý 祖tổ 曰viết 我ngã 今kim 日nhật 勞lao 倦quyện 不bất 能năng 為vì 汝nhữ 說thuyết 得đắc 問vấn 取thủ 智trí 藏tạng 去khứ 僧Tăng 去khứ 問vấn 藏tạng 藏tạng 云vân 我ngã 今kim 日nhật 頭đầu 疼đông 不bất 能năng 為vì 汝nhữ 說thuyết 淂# 問vấn 取thủ 海hải 兄huynh 僧Tăng 去khứ 問vấn 海hải 海hải 云vân 我ngã 到đáo 這giá 裏lý 卻khước 不bất 會hội 僧Tăng 回hồi 舉cử 似tự 馬mã 祖tổ 祖tổ 曰viết 藏tạng 頭đầu 白bạch 海hải 頭đầu 黑hắc 。

頌tụng 曰viết 。

藏tạng 頭đầu 白bạch 海hải 頭đầu 黑hắc 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 會hội 不bất 得đắc 馬mã 駒câu [跍-十+水]# 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 臨lâm 濟tế 未vị 是thị 白bạch 拈niêm 賊tặc 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 唯duy 我ngã 知tri (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

不bất 知tri 何hà 所sở 問vấn 人nhân 覔# 將tương 寶bảo 示thị 渠cừ 渠cừ 不bất 識thức 持trì 來lai 持trì 去khứ 問vấn 啇# 人nhân 不bất 別biệt 東đông 西tây 徒đồ 費phí 力lực 依y 舊cựu 回hồi 自tự 惆trù 悵trướng [跍-十+水]# 破phá 草thảo 鞋hài 多đa 少thiểu 緉# (# 海hải 印ấn 信tín )#

百bách 非phi 四tứ 句cú 絕tuyệt 何hà 言ngôn 黑hắc 白bạch 分phân 明minh 定định 正chánh 偏thiên 師sư 子tử 窟quật 中trung 無vô 異dị 獸thú 驪# 龍long 行hành 處xứ 浪lãng 滔thao 天thiên (# 照chiếu 覺giác 緫# )#

湘# 靈linh 二nhị 女nữ 神thần 仙tiên 格cách 笑tiếu 倚ỷ 朱chu 門môn 香hương 陌mạch 陌mạch 一nhất 抹mạt 臙# 脂chi 透thấu 臉liệm 紅hồng 更cánh 加gia 十thập 分phần/phân 天thiên 真chân 色sắc (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

四tứ 句cú 百bách 非phi 皆giai 杜đỗ 絕tuyệt 陽dương 春xuân 白bạch 雪tuyết 唱xướng 彌di 高cao 風phong 清thanh 月nguyệt 皎hiệu 無vô 雲vân 夜dạ 誰thùy 把bả 吹xuy 毛mao 換hoán 寶bảo 刀đao (# 南nam 華hoa 昺# )#

百bách 非phi 四tứ 句cú 絕tuyệt 踈sơ 親thân 馬mã 駒câu [跍-十+水]# 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 藏tạng 頭đầu 白bạch 兮hề 海hải 頭đầu 黑hắc 門môn 外ngoại 金kim 剛cang 笑tiếu 又hựu 嗔sân (# 圓viên 覺giác 演diễn )#

卻khước 似tự 暗ám 地địa 箭tiễn 半bán 夜dạ 飛phi 來lai 人nhân 不bất 見kiến 又hựu 似tự 藏tạng 鋒phong 筆bút 白bạch 日nhật 堂đường 堂đường 明minh 不bất 出xuất 藏tạng 頭đầu 白bạch 海hải 頭đầu 黑hắc 瑠lưu 琉lưu 殿điện 上thượng 加gia 金kim 碧bích 反phản 思tư 達đạt 磨ma 見kiến 梁lương 王vương 對đối 面diện 者giả 誰thùy 還hoàn 不bất 識thức (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

短đoản 帽mạo 輕khinh 衫sam 宮cung 樣# 窄# 舞vũ 徧biến 胡hồ 笳# 十thập 八bát 拍phách 曲khúc 罷bãi 酒tửu 闌lan 猶do 未vị 歸quy 歸quy 來lai 月nguyệt 色sắc 和hòa 雲vân 白bạch (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )#

百bách 非phi 路lộ 絕tuyệt 透thấu 離ly 微vi 四tứ 句cú 情tình 忘vong 發phát 上thượng 機cơ 竹trúc 密mật 不bất 妨phương 流lưu 水thủy 過quá 山sơn 高cao 豈khởi 礙ngại 白bạch 雲vân 飛phi (# 足túc 庵am 鑒giám )#

離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 西tây 來lai 祖tổ 意ý 太thái 離ly 披phi 藏tạng 頭đầu 白bạch 海hải 頭đầu 黑hắc 尀# 耐nại 馬mã 師sư 這giá 老lão 賊tặc 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 黑hắc 漫mạn 漫mạn 埴thực 溝câu 塞tắc 壑hác 無vô 人nhân 識thức (# 無vô 禪thiền 才tài )#

父phụ 為vi 子tử 隱ẩn 子tử 為vi 父phụ 隱ẩn 一nhất 火hỏa 白bạch 拈niêm 誰thùy 敢cảm 侵xâm 近cận 藏tạng 頭đầu 白bạch 海hải 頭đầu 黑hắc 不bất 動động 刀đao 鎗thương 断# 人nhân 性tánh 命mạng (# 退thoái 菴am 奇kỳ )#

離ly 四tứ 句cú 兮hề 絕tuyệt 百bách 非phi 遞đệ 相tương 推thôi 過quá 幾kỷ 曾tằng 知tri 這giá 僧Tăng 擔đảm 一nhất 檐diêm 懵mộng 懂đổng 換hoán 得đắc 兩lưỡng 頭đầu # 淈# 歸quy (# 月nguyệt 坡# 明minh )#

馬mã 祖tổ 示thị 眾chúng 云vân 凡phàm 有hữu 言ngôn 句cú 是thị 提đề 婆bà 宗tông 以dĩ 此thử 箇cá 為vi 主chủ 。

頌tụng 曰viết 。

玉ngọc 轉chuyển 珠châu 回hồi 著trước 眼nhãn 看khán 有hữu 相tương/tướng 干can 處xứ 沒một 相tương/tướng 干can 只chỉ 將tương 此thử 箇cá 以dĩ 為vi 主chủ (# 喝hát 一nhất 喝hát 云vân )# 一nhất 劒kiếm 倚ỷ 天thiên 星tinh 斗đẩu 寒hàn (# 石thạch 溪khê 月nguyệt )#

馬mã 祖tổ 一nhất 日nhật 封phong 三tam 甕úng 醬tương 令linh 僧Tăng 馳trì 書thư 寄ký 與dữ 百bách 丈trượng 百bách 丈trượng 集tập 眾chúng 上thượng 堂đường 開khai 書thư 了liễu 拈niêm 拄trụ 杖trượng 指chỉ 甕úng 曰viết 道đạo 得đắc 即tức 不bất 打đả 破phá 道đạo 不bất 得đắc 即tức 打đả 破phá 眾chúng 無vô 語ngữ 丈trượng 打đả 破phá 歸quy 方phương 丈trượng 。

頌tụng 曰viết 。

送tống 醬tương 三tam 瓶bình 通thông 遠viễn 信tín 當đương 時thời 打đả 破phá 眾chúng 還hoàn 驚kinh 父phụ 慈từ 子tử 孝hiếu 誰thùy 相tương/tướng 委ủy 莫mạc 道đạo 禪thiền 家gia 太thái 不bất 情tình (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

石thạch 頭đầu 希hy 遷thiên 大đại 師sư (# 嗣tự 清thanh 源nguyên 思tư )# 因nhân 清thanh 源nguyên 曰viết 有hữu 人nhân 道đạo 嶺lĩnh 南nam 有hữu 消tiêu 息tức 師sư 曰viết 有hữu 人nhân 不bất 云vân 云vân 曰viết 若nhược 恁nhẫm 麼ma 大đại 藏tạng 小tiểu 藏tạng 從tùng 何hà 而nhi 來lai 。 師sư 曰viết 盡tận 從tùng 這giá 裏lý 去khứ 終chung 不bất 少thiểu 他tha 事sự 源nguyên 甚thậm 然nhiên 之chi 。

頌tụng 曰viết 。

有hữu 消tiêu 息tức 太thái 沉trầm 屈khuất 無vô 消tiêu 息tức 轉chuyển 埋mai 沒một 大đại 藏tạng 小tiểu 藏tạng 從tùng 茲tư 出xuất 撒tản 沙sa 撒tản 土thổ/độ 無vô 終chung 極cực 甜điềm 如như 蜜mật 苦khổ 如như 檗# 明minh 如như 日nhật 黑hắc 如như 漆tất 擊kích 碎toái 千thiên 年niên 野dã 狐hồ 窟quật 填điền 溝câu 塞tắc 壑hác 無vô 人nhân 識thức (# 圓viên 悟ngộ 懃cần )#

石thạch 頭đầu 囙# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 觧# 脫thoát 師sư 曰viết 誰thùy 縛phược 汝nhữ 。

頌tụng 曰viết 。

未vị 息tức 狐hồ 疑nghi 問vấn 上thượng 流lưu 如như 何hà 解giải 脫thoát 得đắc 心tâm 休hưu 承thừa 君quân 解giải 脫thoát 從tùng 誰thùy 起khởi 直trực 得đắc 無vô 生sanh 是thị 石thạch 頭đầu (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

曾tằng 把bả 疑nghi 情tình 問vấn 解giải 脫thoát 擬nghĩ 意ý 投đầu 師sư 示thị 一nhất 訣quyết 興hưng 慈từ 旨chỉ 意ý 應ứng 機cơ 酬thù 是thị 汝nhữ 當đương 觀quán 第đệ 二nhị 月nguyệt (# 般Bát 若Nhã 柔nhu )#

石thạch 頭đầu 囙# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 師sư 曰viết 問vấn 取thủ 露lộ 柱trụ 曰viết 某mỗ 甲giáp 不bất 會hội 師sư 曰viết 我ngã 更cánh 不bất 會hội 。

頌tụng 曰viết 。

覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 便tiện 相tương/tướng 罵mạ 兩lưỡng 箇cá 中trung 有hữu 一nhất 人nhân 。 嗔sân 要yếu 識thức 是thị 非phi 須tu 看khán 取thủ 鐵thiết 牛ngưu 耕canh 出xuất 玉ngọc 麒# 麟lân (# 靈linh 源nguyên 清thanh )#

終chung 南nam 山sơn 惟duy 政chánh 禪thiền 師sư 因nhân 唐đường 文văn 宗tông 大đại 和hòa 中trung 嗜thị 蛤# 蜊# 一nhất 日nhật 御ngự 饌soạn 中trung 有hữu 擘phách 不bất 張trương 者giả 帝đế 以dĩ 為vi 異dị 焚phần 香hương 禱đảo 之chi 俄nga 變biến 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 形hình 梵Phạm 相tương/tướng 具cụ 足túc 即tức 貯trữ 以dĩ 金kim 粟túc 檀đàn 香hương 合hợp 覆phú 以dĩ 羙# 錦cẩm 賜tứ 興hưng 善thiện 寺tự 令linh 眾chúng 僧Tăng 瞻chiêm 禮lễ 因nhân 問vấn 群quần 臣thần 斯tư 何hà 祥tường 也dã 或hoặc 言ngôn 太thái 一nhất 山sơn 有hữu 惟duy 政chánh 禪thiền 師sư 深thâm 明minh 佛Phật 法Pháp 博bác 聞văn 強cường 識thức 帝đế 即tức 令linh 召triệu 至chí 問vấn 其kỳ 事sự 師sư 曰viết 臣thần 聞văn 物vật 無vô 虛hư 應ưng 此thử 乃nãi 啟khải 陛bệ 下hạ 信tín 心tâm 耳nhĩ 契Khế 經Kinh 曰viết 應ưng 以dĩ 此thử 身thân 淂# 度độ 者giả 即tức 現hiện 此thử 身thân 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 帝đế 曰viết 菩Bồ 薩Tát 身thân 已dĩ 。 現hiện 且thả 未vị 聞văn 說thuyết 法Pháp 師sư 曰viết 陛bệ 下hạ 覩đổ 此thử 為vi 常thường 耶da 非phi 常thường 耶da 為vi 信tín 耶da 非phi 信tín 耶da 帝đế 曰viết 希hy 奇kỳ 之chi 事sự 朕trẫm 深thâm 信tín 焉yên 師sư 曰viết 陛bệ 下hạ 已dĩ 聞văn 說thuyết 法Pháp 竟cánh 皇hoàng 情tình 大đại 恱# 詔chiếu 天thiên 下hạ 寺tự 院viện 各các 立lập 觀quán 音âm 像tượng 以dĩ 荅# 殊thù 休hưu 。

頌tụng 曰viết 。

螺loa 螄# 蚌# 蛤# 類loại 大đại 唐đường 天thiên 子tử 心tâm 嗜thị 好hảo/hiếu 即tức 深thâm 信tín 南Nam 無mô 觀quán 世thế 音âm (# 西tây 岩# 惠huệ )#

合hợp 水thủy 和hòa 泥nê 底để 事sự 忙mang 被bị 渠cừ 點điểm 破phá 太thái 乖quai 張trương 雖tuy 然nhiên 嘿mặc 契khế 君quân 王vương 意ý 已dĩ 是thị 全toàn 身thân 陷hãm 鑊hoạch 湯thang (# 北bắc 海hải 心tâm )#

一nhất 點điểm 悲bi 心tâm 擘phách 不bất 開khai 鑊hoạch 湯thang 袞cổn 處xứ 笑tiếu 盈doanh 腮tai 希hy 奇kỳ 之chi 事sự 朕trẫm 深thâm 信tín 見kiến 與dữ 君quân 王vương 說thuyết 法Pháp 來lai (# 石thạch 溪khê 月nguyệt )#

蚌# 蛤# 之chi 中trung 有hữu 應ưng 身thân 更cánh 言ngôn 說thuyết 法Pháp 亦diệc 非phi 真chân 補bổ 陀đà 大Đại 士Sĩ 唐đường 天thiên 子tử 橫hoạnh/hoành 眼nhãn 人nhân 無vô 隔cách 宿túc 恩ân (# 閑nhàn 極cực 雲vân )#

禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聮# 珠châu 通thông 集tập 卷quyển 第đệ 四tứ 。 雞kê 四tứ 。