禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聯Liên 珠Châu 通Thông 集Tập
Quyển 15
宋Tống 法Pháp 應Ưng 集Tập 元Nguyên 普Phổ 會Hội 續Tục 集Tập 明Minh 淨Tịnh 戒Giới 重Trọng 校Giáo

禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聮# 珠châu 通thông 集tập 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ 。 赤xích 一nhất 。

(# 僧Tăng 錄lục 司ty 右hữu 闡xiển 教giáo 兼kiêm 靈linh 谷cốc 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 淨tịnh 戒giới 重trọng/trùng 校giáo )#

-# 祖tổ 師sư 機cơ 緣duyên

-# 六lục 祖tổ 下hạ 苐# 六lục 世thế 苐# 七thất 世thế

-# 宗tông 師sư 二nhị 十thập 六lục 人nhân 。 機cơ 緣duyên 一nhất 百bách 二nhị 十thập 九cửu 則tắc 。

洪hồng 州châu 雲vân 居cư 道đạo 膺ưng 禪thiền 師sư (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 因nhân 僧Tăng 在tại 房phòng 內nội 念niệm 經kinh 師sư 隔cách 窓song 問vấn 闍xà 黎lê 念niệm 者giả 是thị 什thập 麼ma 經kinh 曰viết 維duy 摩ma 經kinh 師sư 曰viết 不bất 問vấn 維duy 摩ma 經kinh 念niệm 者giả 是thị 什thập 麼ma 其kỳ 僧Tăng 從tùng 此thử 得đắc 入nhập 。

頌tụng 曰viết 。

不bất 問vấn 維duy 摩ma 念niệm 甚thậm 麼ma 新tân 羅la 鷂diêu 子tử 穿xuyên 雲vân 過quá 杖trượng 頭đầu 擊kích 着trước 沒một 威uy 靈linh 惆trù 悵trướng 嵩tung 山sơn 破phá 竈táo 墮đọa (# 佛Phật 惠huệ 泉tuyền )#

念Niệm 底Để 卻Khước 是Thị 維Duy 摩Ma 經Kinh 一Nhất 回Hồi 舉Cử 著Trước 一Nhất 回Hồi 精Tinh 鸚Anh 鵡Vũ 故Cố 鄉Hương 歸Quy 不Bất 得Đắc 大Đại 都Đô 言Ngôn 語Ngữ 太Thái 分Phân 明Minh (# 楊Dương 無Vô 為Vi )#

問Vấn 經Kinh 不Bất 問Vấn 念Niệm 維Duy 摩Ma 念Niệm 底Để 分Phân 明Minh 見Kiến 也Dã 麼Ma 欲Dục 入Nhập 塵Trần 沙Sa 法Pháp 門Môn 海Hải 一Nhất 言Ngôn 演Diễn 出Xuất 不Bất 須Tu 多Đa (# 越Việt 州Châu 天Thiên 章Chương 和Hòa 尚Thượng )#

順thuận 風phong 將tương 欲dục 到đáo 揚dương 州châu 風phong 轉chuyển 船thuyền 頭đầu 水thủy 逆nghịch 流lưu 把bả 柂# 全toàn 憑bằng 王vương 老lão 力lực 瞥miết 然nhiên 到đáo 岸ngạn 不bất 須tu 憂ưu (# 道Đạo 場Tràng 如như )#

須Tu 彌Di 山Sơn 高cao 不bất 見kiến 巔điên 大đại 海hải 水thủy 深thâm 不bất 見kiến 底để 簸phả 土thổ/độ 揚dương 塵trần 無vô 處xứ 尋tầm 回hồi 頭đầu 撞chàng 着trước 自tự 家gia 底để (# 南nam 堂đường 興hưng )#

雲vân 居cư 因nhân 僧Tăng 問vấn 截tiệt 水thủy 停đình 輪luân 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 磨ma 不bất 轉chuyển 。

頌tụng 曰viết 。

雲vân 居cư 有hữu 語ngữ 機cơ 關quan 絕tuyệt 不bất 轉chuyển 令linh 君quân 返phản 照chiếu 看khán 截tiệt 銕# 閉bế 關quan 停đình 妄vọng 解giải 百bách 花hoa 俱câu 發phát 一nhất 花hoa 園viên 開khai 花hoa 結kết 果quả 從tùng 他tha 有hữu 因Nhân 地Địa 抽trừu 條điều 長trường/trưởng 碧bích 天thiên (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

截tiệt 水thủy 停đình 輪luân 話thoại 已dĩ 圓viên 借tá 婆bà 裙quần 子tử 拜bái 婆bà 年niên 後hậu 人nhân 不bất 見kiến 雲vân 居cư 老lão 往vãng 往vãng 思tư 量lượng 落lạc 二nhị 邊biên (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

截tiệt 水thủy 停đình 輪luân 中trung 此thử 情tình 吾ngô 師sư 知tri 道đạo 不bất 惺tinh 惺tinh 微vi 露lộ 一nhất 言ngôn 令linh 省tỉnh 覺giác 不bất 轉chuyển 何hà 曾tằng 更canh 有hữu 停đình (# 般Bát 若Nhã 柔nhu )#

雲vân 居cư 示thị 眾chúng 云vân 老lão 僧Tăng 二nhị 十thập 年niên 前tiền 住trụ 三tam 峯phong 菴am 時thời 魏ngụy 府phủ 有hữu 興hưng 化hóa 長trưởng 老lão 來lai 問vấn 云vân 權quyền 借tá 一nhất 問vấn 以dĩ 為vi 影ảnh 草thảo 時thời 如như 何hà 老lão 僧Tăng 當đương 時thời 機cơ 思tư 遲trì 鈍độn 道đạo 不bất 得đắc 為vi 伊y 置trí 得đắc 箇cá 問vấn 頭đầu 奇kỳ 特đặc 不bất 敢cảm 辜cô 他tha 伊y 云vân 想tưởng 菴am 主chủ 荅# 這giá 話thoại 不bất 得đắc 不bất 如như 禮lễ 拜bái 了liễu 退thoái 而nhi 今kim 思tư 量lượng 當đương 時thời 不bất 消tiêu 道đạo 箇cá 何hà 必tất 後hậu 因nhân 化hóa 主chủ 到đáo 魏ngụy 府phủ 興hưng 化hóa 乃nãi 借tá 問vấn 山sơn 中trung 和hòa 尚thượng 住trụ 三tam 峯phong 菴am 時thời 老lão 僧Tăng 曾tằng 問vấn 伊y 話thoại 祗chi 對đối 不bất 得đắc 而nhi 今kim 道đạo 得đắc 也dã 未vị 化hóa 主chủ 遂toại 舉cử 前tiền 話thoại 興hưng 化hóa 云vân 雲vân 居cư 二nhị 十thập 年niên 只chỉ 道đạo 得đắc 箇cá 何hà 必tất 興hưng 化hóa 即tức 不bất 然nhiên 爭tranh 如như 道đạo 箇cá 不bất 必tất 。

頌tụng 曰viết 。

何hà 必tất 不bất 必tất 一nhất 七thất 二nhị 七thất 龍long 樹thụ 馬mã 鳴minh 燄diệm 光quang 透thấu 出xuất (# 道đạo 吾ngô 真chân )#

雲vân 居cư 道đạo 何hà 必tất 興hưng 化hóa 道đạo 不bất 必tất 眼nhãn 若nhược 不bất 開khai 夢mộng 中trung 呌khiếu 屈khuất (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

何hà 必tất 不bất 必tất 綿miên 綿miên 密mật 密mật 覿# 面diện 當đương 機cơ 有hữu 人nhân 續tục 得đắc 末mạt 後hậu 句cú 許hứa 你nễ 親thân 見kiến 二nhị 尊tôn 宿túc (# 大đại 慧tuệ 杲# )#

何hà 必tất 不bất 必tất 金kim 刀đao 玉ngọc 尺xích 甜điềm 者giả 如như 檗# 苦khổ 者giả 如như 蜜mật 二nhị 十thập 年niên 來lai 無vô 處xứ 雪tuyết 屈khuất 咦# (# 別biệt 峯phong 印ấn )#

何hà 必tất 不bất 必tất 方phương 圓viên 曲khúc 直trực 眉mi 目mục 分phân 明minh 若nhược 為vi 辨biện 的đích 影ảnh 草thảo 既ký 隨tùy 身thân 覿# 面diện 當đương 機cơ 疾tật 一nhất 雙song 孤cô 鴈nhạn 忽hốt 高cao 飛phi 兩lưỡng 隻chỉ 鴛uyên 鴦ương 還hoàn 獨độc 立lập (# 最tối 菴am 印ấn )#

何hà 必tất 不bất 必tất 綿miên 綿miên 密mật 密mật 覿# 面diện 當đương 機cơ 官quan 馬mã 廝tư 踢# (# 無vô 得đắc 慈từ )#

雲vân 居cư 上thượng 堂đường 曰viết 如như 人nhân 將tương 三tam 貫quán 錢tiền 買mãi 箇cá 獵liệp 狗cẩu 祗chi 解giải 尋tầm 得đắc 有hữu 蹤tung 跡tích 底để 忽hốt 遇ngộ 羚# 羊dương 挂quải 角giác 莫mạc 道đạo 踪# 跡tích 氣khí 息tức 也dã 無vô 僧Tăng 問vấn 羚# 羊dương 挂quải 角giác 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 六lục 六lục 三tam 十thập 六lục 曰viết 挂quải 角giác 後hậu 如như 何hà 師sư 曰viết 六lục 六lục 三tam 十thập 六lục 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 曰viết 會hội 麼ma 曰viết 不bất 會hội 師sư 曰viết 不bất 見kiến 道đạo 無vô 踪# 跡tích 其kỳ 僧Tăng 舉cử 似tự 趙triệu 州châu 州châu 曰viết 雲vân 居cư 師sư 兄huynh 猶do 在tại 僧Tăng 便tiện 問vấn 羚# 羊dương 挂quải 角giác 時thời 如như 何hà 州châu 曰viết 九cửu 九cửu 八bát 十thập 一nhất 曰viết 挂quải 後hậu 如như 何hà 州châu 曰viết 九cửu 九cửu 八bát 十thập 一nhất 曰viết 得đắc 恁nhẫm 麼ma 難nan 會hội 州châu 曰viết 有hữu 甚thậm 麼ma 難nan 會hội 曰viết 請thỉnh 和hòa 尚thượng 指chỉ 示thị 州châu 曰viết 新tân 羅la 新tân 羅la 又hựu 問vấn 長trường/trưởng 慶khánh 羚# 羊dương 挂quải 角giác 時thời 如như 何hà 慶khánh 曰viết 草thảo 裏lý 漢hán 曰viết 挂quải 後hậu 如như 何hà 慶khánh 曰viết 亂loạn 呌khiếu 喚hoán 曰viết 畢tất 竟cánh 如như 何hà 慶khánh 曰viết 驢lư 事sự 未vị 去khứ 馬mã 事sự 到đáo 來lai 此thử 五ngũ 燈đăng 會hội 元nguyên 所sở 載tái 與dữ 傳truyền 燈đăng 錄lục 稍sảo 異dị 傳truyền 燈đăng 曰viết 師sư 謂vị 眾chúng 曰viết 如như 好hiếu 獵liệp 狗cẩu 只chỉ 解giải 尋tầm 得đắc 有hữu 踪# 跡tích 底để 忽hốt 遇ngộ 羚# 羊dương 挂quải 角giác 莫mạc 道đạo 迹tích 氣khí 亦diệc 不bất 識thức 僧Tăng 問vấn 羚# 羊dương 挂quải 角giác 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 六lục 六lục 三tam 十thập 六lục 又hựu 曰viết 會hội 麼ma 僧Tăng 曰viết 不bất 會hội 師sư 曰viết 不bất 見kiến 道đạo 無vô 踪# 跡tích 有hữu 僧Tăng 舉cử 似tự 趙triệu 州châu 州châu 曰viết 雲vân 居cư 師sư 兄huynh 猶do 在tại 僧Tăng 乃nãi 問vấn 羚# 羊dương 挂quải 角giác 時thời 如như 何hà 州châu 曰viết 六lục 六lục 三tam 十thập 六lục 。

(# 頌tụng 曰viết )# 。

羚# 羊dương 挂quải 角giác 向hướng 甌# 峯phong 獵liệp 犬khuyển 茫mang 然nhiên 不bất 見kiến 蹤tung 卻khước 是thị 石thạch 橋kiều 橋kiều 畔bạn 老lão 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 觧# 相tương 逢phùng (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

羚# 羊dương 挂quải 角giác 六lục 六lục 卅# 六lục 貧bần 兒nhi 淂# 古cổ 錢tiền 瘦sấu 馬mã 餐xan 枯khô 粟túc 報báo 你nễ 叅# 玄huyền 人nhân 聴# 取thủ 無vô 生sanh 曲khúc 昨tạc 夜dạ 火hỏa 燒thiêu 空không 跳khiêu 出xuất 水thủy 中trung 浴dục (# 草thảo 堂đường 清thanh )#

獵liệp 狗cẩu 迷mê 蹤tung 還hoàn 觳# 觫# 氣khí 息tức 全toàn 無vô 何hà 處xứ 逐trục 趙triệu 州châu 城thành 裏lý 忽hốt 相tương 逢phùng 依y 然nhiên 六lục 六lục 三tam 十thập 六lục

雲vân 居cư 因nhân 新tân 羅la 僧Tăng 問vấn 是thị 什thập 麼ma 得đắc 與dữ 麼ma 難nạn/nan 道đạo 師sư 曰viết 有hữu 甚thậm 麼ma 難nạn/nan 道đạo 曰viết 請thỉnh 師sư 道đạo 師sư 曰viết 新tân 羅la 新tân 羅la 。

頌tụng 曰viết 。

新tân 羅la 僧Tăng 問vấn 荅# 新tân 羅la 飛phi 騎kỵ 將tướng 軍quân 意ý 氣khí 多đa 奪đoạt 得đắc 鎗thương 來lai 騎kỵ 賊tặc 馬mã 不bất 勞lao 餘dư 刃nhận 罷bãi 干can 戈qua (# 率suất 菴am 琮# )#

即tức 此thử 非phi 此thử 離ly 此thử 全toàn 此thử 平bình 步bộ 青thanh 霄tiêu 高cao 山sơn 仰ngưỡng 止chỉ 目mục 前tiền 包bao 褁# 不bất 爭tranh 多đa 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 眼nhãn 中trung 花hoa 就tựu 身thân 打đả 刼# 新tân 羅la 新tân 羅la

雲vân 居cư 因nhân 僧Tăng 問vấn 僧Tăng 家gia 畢tất 竟cánh 如như 何hà 師sư 曰viết 居cư 山sơn 好hảo/hiếu 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 曰viết 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 曰viết 僧Tăng 家gia 畢tất 竟cánh 於ư 善thiện 惡ác 生sanh 死tử 逆nghịch 順thuận 境cảnh 界giới 。 其kỳ 心tâm 如như 山sơn 不bất 動động 。 師sư 乃nãi 打đả 曰viết 孤cô 負phụ 先tiên 聖thánh 喪táng 我ngã 兒nhi 孫tôn 又hựu 問vấn 傍bàng 僧Tăng 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 僧Tăng 禮lễ 拜bái 曰viết 僧Tăng 家gia 畢tất 竟cánh 眼nhãn 不bất 觀quán 玄huyền 黃hoàng 之chi 色sắc 耳nhĩ 不bất 聴# [糸*系]# 竹trúc 之chi 聲thanh 師sư 曰viết 孤cô 負phụ 先tiên 聖thánh 喪táng 我ngã 兒nhi 孫tôn 。

黃hoàng 龍long 南nam 云vân 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 淂# 一nhất 句cú 不bất 孤cô 負phụ 先tiên 聖thánh 喪táng 我ngã 兒nhi 孫tôn 若nhược 人nhân 道đạo 得đắc 到đáo 處xứ 青thanh 山sơn 無vô 非phi 道Đạo 場Tràng 若nhược 道đạo 不bất 淂# 有hữu 寒hàn 暑thử 兮hề 促xúc 君quân 壽thọ 有hữu 鬼quỷ 神thần 兮hề 妬đố 君quân 福phước 。

頌tụng 曰viết 。

突đột 兀ngột 嵯# 峨# 萬vạn 仞nhận 橫hoạnh/hoành 四tứ 邊biên 無vô 路lộ 不bất 通thông 行hành 自tự 古cổ 兩lưỡng 輪luân 光quang 不bất 到đáo 夜dạ 深thâm 王vương 老lão 入nhập 西tây 岑sầm (# 投đầu 子tử 青thanh )#

四tứ 顧cố 巍nguy 峩nga 瑣tỏa 碧bích 陰ấm 松tùng 風phong 和hòa 雨vũ 響hưởng 於ư 琴cầm 居cư 山sơn 不bất 用dụng 逃đào 聲thanh 色sắc 百bách 鳥điểu 歸quy 來lai 何hà 處xứ 尋tầm (# 成thành 枯khô 木mộc )#

僧Tăng 家gia 畢tất 竟cánh 歸quy 山sơn 好hảo/hiếu 丫# 角giác 女nữ 子tử 白bạch 頭đầu 早tảo 行hành 穿xuyên 月nguyệt 色sắc 嶺lĩnh 頭đầu 松tùng 跡tích 到đáo 白bạch 雲vân 巖nham 下hạ 草thảo 寂tịch 寂tịch 峯phong 前tiền 古cổ 寺tự 基cơ 家gia 家gia 門môn 首thủ 長trường/trưởng 安an 道đạo 相tương 將tương 八bát 月nguyệt 鴈nhạn 南nam 來lai 莫mạc 教giáo 孤cô 負phụ 太thái 平bình 老lão (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

雲vân 居cư 因nhân 僧Tăng 問vấn 六lục 戶hộ 不bất 明minh 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 不bất 涉thiệp 緣duyên 曰viết 向hướng 上thượng 事sự 如như 何hà 師sư 曰viết 慎thận 者giả 不bất 護hộ 。

頌tụng 曰viết 。

春xuân 到đáo 石thạch 人nhân 視thị 遠viễn 山sơn 鶯# 啼đề 花hoa 木mộc 碧bích 波ba 閑nhàn 湏# 知tri 雲vân 外ngoại 巖nham 松tùng 瑞thụy 千thiên 古cổ 迎nghênh 風phong 任nhậm 嵗# 寒hàn (# 投đầu 子tử 青thanh )#

雲vân 居cư 臨lâm 終chung 時thời 問vấn 侍thị 者giả 曰viết 今kim 日nhật 是thị 幾kỷ 者giả 曰viết 今kim 日nhật 初sơ 三tam 師sư 曰viết 三tam 十thập 年niên 後hậu 但đãn 道đạo 只chỉ 這giá 是thị 乃nãi 端đoan 然nhiên 告cáo 寂tịch 。

頌tụng 曰viết 。

瞎hạt 漢hán 臨lâm 危nguy 不bất 識thức 羞tu 問vấn 人nhân 出xuất 氣khí 借tá 咽yết 喉hầu 可khả 憐lân 便tiện 說thuyết 初sơ 三tam 日nhật 活hoạt 陷hãm 爛lạn 泥nê 堆đôi 裏lý 頭đầu (# 寶bảo 葉diệp 源nguyên )#

雲vân 居cư 囙# 僧Tăng 問vấn 全toàn 無Vô 學Học 處xứ 如như 何hà 立lập 身thân 師sư 曰viết 無vô 立lập 身thân 處xứ 曰viết 佛Phật 事sự 何hà 勞lao 師sư 曰viết 不bất 同đồng 興hưng 化hóa 。

頌tụng 曰viết 。

苔# 殿điện 烟yên 収thâu 紫tử 氣khí 旋toàn 拱củng 班ban 宸# 幄# 退thoái 堯# 年niên 鳳phượng 樓lâu 不bất 宿túc 桃đào 源nguyên 客khách 豈khởi 並tịnh 金kim 光quang 矚chú 漢hán 天thiên (# 投đầu 子tử 青thanh )#

雲vân 居cư 因nhân 荊kinh 南nam 莭# 度độ 使sử 成thành 汭# 遣khiển 大đại 將tướng 入nhập 山sơn 送tống 供cung 問vấn 曰viết 世Thế 尊Tôn 有hữu 密mật 語ngữ 迦Ca 葉Diếp 不bất 覆phú 藏tàng 如như 何hà 是thị 世Thế 尊Tôn 密mật 語ngữ 師sư 召triệu 曰viết 尚thượng 書thư 其kỳ 人nhân 應ưng 諾nặc 師sư 曰viết 會hội 麼ma 曰viết 不bất 會hội 師sư 曰viết 汝nhữ 若nhược 不bất 會hội 世Thế 尊Tôn 有hữu 密mật 語ngứ 汝nhữ 若nhược 會hội 迦Ca 葉Diếp 不bất 覆phú 藏tàng 。

頌tụng 曰viết 。

迦Ca 葉Diếp 不bất 覆phú 藏tàng 橫hoạnh/hoành 身thân 獨độc 自tự 當đương 語ngữ 意ý 分phân 明minh 在tại 今kim 古cổ 露lộ 堂đường 堂đường (# 佛Phật 眼nhãn 遠viễn )#

世Thế 尊Tôn 密mật 語ngữ 難nạn/nan 覆phú 藏tàng 迦Ca 葉Diếp 兒nhi 孫tôn 見kiến 如như 土thổ/độ 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 黑hắc 漫mạn 漫mạn 焦tiêu 尾vĩ 大đại 蟲trùng 元nguyên 是thị 虎hổ

撫phủ 州châu 曹tào 山sơn 本bổn 寂tịch 禪thiền 師sư (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 僧Tăng 清thanh 銳duệ 問vấn 清thanh 銳duệ 孤cô 貧bần 乞khất 師sư 拯chửng 濟tế 師sư 曰viết 銳duệ 闍xà 黎lê 近cận 前tiền 來lai 銳duệ 近cận 前tiền 師sư 曰viết 泉tuyền 州châu 白bạch 家gia 酒tửu 三tam 盞trản 猶do 道đạo 未vị 霑triêm 唇thần 。

玄huyền 覺giác 云vân 什thập 麼ma 處xứ 是thị 與dữ 他tha 酒tửu 喫khiết 。

頌tụng 曰viết 。

清thanh 銳duệ 孤cô 貧bần 心tâm 太thái 麤thô 曹tào 山sơn 携huề 手thủ 步bộ 亨# 途đồ 白bạch 家gia 三tam 盞trản 沾triêm 唇thần 酒tửu 醉túy 後hậu 添# 盃# 一nhất 似tự 無vô (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

清thanh 源nguyên 白bạch 家gia 酒tửu 三tam 盞trản 未vị 霑triêm 唇thần 七thất 十thập 二nhị 棒bổng 且thả 輕khinh 恕thứ 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 難nạn/nan 放phóng 君quân (# 地địa 藏tạng 恩ân )#

滿mãn 屋ốc 黃hoàng 金kim 不bất 肯khẳng 親thân 吁hu 嗟ta 甘cam 怨oán 自tự 孤cô 貧bần 無vô 端đoan 更cánh 飲ẩm 三tam 盃# 酒tửu 醉túy 後hậu 郎lang 當đương 笑tiếu 殺sát 人nhân (# 南nam 華hoa 昺# )#

販phán 海hải 波ba 斯tư 入nhập 大đại 唐đường 先tiên 將tương 珎# 寶bảo 暗ám 埋mai 藏tạng 卻khước 來lai 伸thân 手thủ 從tùng 人nhân 覔# 爭tranh 柰nại 難nạn/nan 謾man 有hữu 當đương 行hành (# 肯khẳng 堂đường 充sung )#

清thanh 貧bần 三tam 盞trản 便tiện 輕khinh 酬thù 萬vạn 里lý 曹tào 門môn 出xuất 鄭trịnh 州châu 盡tận 情tình 斫chước 卻khước 月nguyệt 中trung 桂quế 惱não 亂loạn 春xuân 風phong 卒thốt 未vị 休hưu (# 天thiên 童đồng 淨tịnh )#

張trương 甕úng 李# 甕úng 各các 有hữu 病bệnh 痛thống 各các 有hữu 病bệnh 痛thống 赤xích 眼nhãn 撞chàng 著trước 火hỏa 柴sài 頭đầu 焦tiêu 磚# 打đả 著trước 連liên 底để 凍đống (# 朴phác 翁ông 銛# )#

曹tào 山sơn 慣quán 用dụng 白bạch 家gia 酒tửu 掇xuyết 向hướng 人nhân 前tiền 盡tận 底để 傾khuynh 醉túy 倒đảo 十thập 洲châu 雲vân 水thủy 客khách 闍xà 黎lê 猶do 自tự 不bất 惺tinh 惺tinh (# 皖# 山sơn 凝ngưng )#

干can 木mộc 逢phùng 場tràng 探thám 淺thiển 深thâm 辨biện 龍long 蛇xà 眼nhãn 决# 踈sơ 親thân 兩lưỡng 箇cá 駞# 子tử 相tương 逢phùng 著trước 世thế 上thượng 思tư 量lượng 無vô 直trực 人nhân (# 退thoái 谷cốc 雲vân )#

銅đồng 公công 塘đường 鐵thiết 奉phụng 化hóa 得đắc 人nhân 憎tăng 得đắc 人nhân 怕phạ 不bất 是thị 明minh 州châu 人nhân 定định 說thuyết 蘇tô 州châu 話thoại (# 無vô 凖# 範phạm )#

曹tào 山sơn 因nhân 鏡kính 清thanh 問vấn 清thanh 虛hư 之chi 理lý 畢tất 竟cánh 無vô 身thân 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 理lý 即tức 如như 此thử 事sự 作tác 麼ma 生sanh 曰viết 如như 理lý 如như 事sự 師sư 曰viết 謾man 曹tào 山sơn 一nhất 人nhân 即tức 得đắc 爭tranh 奈nại 諸chư 聖thánh 眼nhãn 何hà 曰viết 若nhược 無vô 諸chư 聖thánh 眼nhãn 爭tranh 鑒giám 得đắc 箇cá 不bất 恁nhẫm 麼ma 師sư 曰viết 官quan 不bất 容dung 針châm 私tư 通thông 車xa 馬mã 。

頌tụng 曰viết 。

不bất 與dữ 麼ma 太thái 無vô 端đoan 曹tào 山sơn 甘cam 被bị 鏡kính 清thanh 謾man 如như 如như 理lý 事sự 誰thùy 相tương/tướng 悉tất 畢tất 竟cánh 無vô 身thân 也dã 大đại 難nạn/nan 也dã 大đại 難nạn/nan 大đại 家gia 諸chư 聖thánh 眼nhãn 前tiền 看khán (# 方phương 庵am 顯hiển )#

鴻hồng 濛# 未vị 判phán 絕tuyệt 踈sơ 親thân 畢tất 竟cánh 難nan 將tương 事sự 理lý 分phần/phân 夜dạ 半bán 正chánh 明minh 還hoàn 不bất 露lộ 金kim 剛cang 腦não 後hậu 鐵thiết 崑# 崙lôn (# 雪tuyết 巖nham 欽khâm )#

曹tào 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 學học 人nhân 通thông 身thân 是thị 病bệnh 請thỉnh 師sư 醫y 師sư 曰viết 不bất 醫y 曰viết 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 醫y 師sư 曰viết 教giáo 你nễ 求cầu 生sanh 不bất 得đắc 。 生sanh 求cầu 死tử 不bất 得đắc 死tử 。

頌tụng 曰viết 。

生sanh 死tử 既ký 不bất 可khả 求cầu 根căn 塵trần 萬vạn 病bệnh 俱câu 休hưu 從tùng 此thử 俱câu 空không 獨độc 露lộ 蟾# 輪luân 一nhất 片phiến 清thanh 秋thu (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )#

曹tào 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 學học 人nhân 抱bão 璞# 投đầu 師sư 請thỉnh 師sư 雕điêu 琢trác 師sư 曰viết 不bất 雕điêu 琢trác 曰viết 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 雕điêu 琢trác 師sư 曰viết 須tu 知tri 曹tào 山sơn 好hảo/hiếu 手thủ 。

頌tụng 曰viết 。

抱bão 璞# 投đầu 師sư 來lai 意ý 濃nồng 一nhất 條điều 狹hiệp 路lộ 忽hốt 相tương 逢phùng 誰thùy 知tri 妙diệu 手thủ 不bất 雕điêu 琢trác 分phần/phân 破phá 華hoa 山sơn 千thiên 萬vạn 重trọng/trùng (# 笑tiếu 翁ông 堪kham )#

曹tào 山sơn 因nhân 紙chỉ 衣y 道đạo 者giả 來lai 叅# 師sư 曰viết 莫mạc 是thị 紙chỉ 衣y 道đạo 者giả 否phủ/bĩ 曰viết 不bất 敢cảm 師sư 曰viết 如như 何hà 是thị 紙chỉ 衣y 下hạ 事sự 曰viết 一nhất 裘cừu 纔tài 掛quải 體thể 萬vạn 事sự 悉tất 皆giai 如như 師sư 曰viết 如như 何hà 是thị 紙chỉ 衣y 下hạ 用dụng 者giả 近cận 前tiền 應ưng 諾nặc 便tiện 立lập 脫thoát 師sư 拊phụ 其kỳ 背bối/bội 曰viết 汝nhữ 秪# 解giải 恁nhẫm 麼ma 去khứ 何hà 不bất 解giải 恁nhẫm 麼ma 來lai 者giả 忽hốt 開khai 眼nhãn 問vấn 曰viết 一nhất 靈linh 真chân 性tánh 不bất 假giả 胞bào 胎thai 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 未vị 是thị 妙diệu 曰viết 如như 何hà 是thị 妙diệu 師sư 曰viết 不bất 徣# 借tá 者giả 珎# 重trọng/trùng 便tiện 化hóa 師sư 示thị 頌tụng 曰viết 覺giác 性tánh 圓viên 眀# 無vô 相tướng 身thân 莫mạc 將tương 知tri 見kiến 妄vọng 踈sơ 親thân 念niệm 異dị 便tiện 於ư 玄huyền 體thể 昧muội 心tâm 差sai 不bất 與dữ 道đạo 為vi 隣lân 情tình 分phần/phân 萬vạn 法pháp 沉trầm 前tiền 境cảnh 識thức 鑒giám 多đa 端đoan 喪táng 本bổn 真Chân 如Như 是thị 句cú 中trung 全toàn 曉hiểu 會hội 了liễu 然nhiên 無vô 事sự 昔tích 時thời 人nhân 。

頌tụng 曰viết 。

麻ma 纏triền 紙chỉ 褁# 若nhược 嬰anh 孩hài 優ưu 盋# 羅la 華hoa 火hỏa 裏lý 開khai 一nhất 點điểm 靈linh 光quang 千thiên 古cổ 在tại 月nguyệt 輪luân 孤cô 處xứ 借tá 胞bào 胎thai (# 南nam 堂đường 興hưng 三tam )#

勞lao 形hình 苦khổ 骨cốt 不bất 知tri 春xuân 得đắc 意ý 忘vong 言ngôn 便tiện 出xuất 塵trần 不bất 假giả 胞bào 胎thai 不bất 徣# 借tá 金kim 烏ô 出xuất 海hải 月nguyệt 離ly 雲vân

紙chỉ 衣y 下hạ 事sự 不bất 假giả 胞bào 胎thai 懸huyền 崖nhai 撒tản 手thủ 襁# 褓bảo 嬰anh 孩hài 涅Niết 槃Bàn 會hội 上thượng 道đạo 塲# 開khai 單đơn 傳truyền 直trực 指chỉ 狀trạng 元nguyên 來lai

曹tào 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 朗lãng 月nguyệt 當đương 空không 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 猶do 是thị 階giai 下hạ 漢hán 曰viết 請thỉnh 師sư 接tiếp 上thượng 階giai 師sư 曰viết 月nguyệt 落lạc 後hậu 來lai 相tương 見kiến 。

頌tụng 曰viết 。

朗lãng 月nguyệt 當đương 空không 未vị 入nhập 關quan 落lạc 花hoa 流lưu 水thủy 不bất 相tương 干can 明minh 眀# 一nhất 句cú 超siêu 凢# 聖thánh 光quang 境cảnh 俱câu 忘vong 誰thùy 觧# 看khán

皓hạo 月nguyệt 光quang 中trung 立lập 問vấn 端đoan 上thượng 他tha 階giai 級cấp 轉chuyển 顢# 頇# 會hội 湏# 月nguyệt 落lạc 來lai 相tương 見kiến 別biệt 有hữu 靈linh 光quang 照chiếu 膽đảm 寒hàn (# 在tại 菴am 賢hiền )#

曹tào 山sơn 因nhân 鏡kính 清thanh 問vấn 心tâm 徑kính 苔# 生sanh 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 難nan 得đắc 道đạo 者giả 曰viết 未vị 審thẩm 此thử 人nhân 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 師sư 曰viết 只chỉ 知tri 心tâm 徑kính 苔# 生sanh 不bất 知tri 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。

頌tụng 曰viết 。

心tâm 徑kính 苔# 生sanh 何hà 處xứ 去khứ 謝tạ 家gia 人nhân 不bất 在tại 漁ngư 舡# 蘆lô 花hoa 萬vạn 頃khoảnh 水thủy 天thiên 濶# 白bạch 鳥điểu 深thâm 沉trầm 任nhậm 轉chuyển 於ư (# 自tự 得đắc 暉huy )#

心tâm 徑kính 苔# 生sanh 去khứ 莫mạc 知tri 口khẩu 如như 鼻tị 孔khổng 眼nhãn 如như 眉mi 迢điều 迢điều 刦# 外ngoại 封phong 彊cường/cưỡng/cương 闊khoát 眀# 月nguyệt 蘆lô 花hoa 類loại 不bất 齊tề (# 掩yểm 室thất 開khai )#

曹tào 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 雪tuyết 覆phú 千thiên 山sơn 為vi 甚thậm 麼ma 孤cô 峯phong 不bất 白bạch 師sư 曰viết 須tu 知tri 有hữu 異dị 中trung 異dị 曰viết 如như 何hà 是thị 異dị 中trung 異dị 師sư 曰viết 不bất 墮đọa 眾chúng 山sơn 色sắc 。

頌tụng 曰viết 。

雪tuyết 覆phú 千thiên 山sơn 沒một 路lộ 岐kỳ 孤cô 峯phong 不bất 白bạch 峭# 巍nguy 巍nguy 五ngũ 陵lăng 公công 子tử 雖tuy 增tăng 氣khí 野dã 老lão 相tương 逢phùng 不bất 展triển 眉mi (# 朴phác 翁ông 銛# )#

混hỗn 不bất 得đắc 類loại 不bất 齊tề 六lục 爻hào 宛uyển 轉chuyển 見kiến 重trọng/trùng 离# 夜dạ 深thâm 下hạ 視thị 千thiên 山sơn 白bạch 不bất 是thị 其kỳ 中trung 人nhân 不bất 知tri (# 石thạch 溪khê 月nguyệt )#

言ngôn 中trung 彼bỉ 此thử 帶đái 幽u 玄huyền 盡tận 向hướng 言ngôn 中trung 辨biện 正chánh 偏thiên 孤cô 負phụ 一nhất 條điều 官quan 驛dịch 路lộ 茫mang 茫mang 沉trầm 在tại 月nguyệt 眀# 前tiền (# 絕tuyệt 岸ngạn 湘# )#

曹tào 山sơn 問vấn 金kim 峯phong 志chí 曰viết 作tác 甚thậm 麼ma 來lai 曰viết 蓋cái 屋ốc 來lai 師sư 曰viết 了liễu 也dã 未vị 曰viết 這giá 邊biên 則tắc 了liễu 師sư 曰viết 那na 邊biên 事sự 作tác 麼ma 生sanh 志chí 曰viết 候hậu 下hạ 工công 日nhật 白bạch 和hòa 尚thượng 師sư 曰viết 。 如như 是thị 如như 是thị 。

頌tụng 曰viết 。

運vận 斤cân 成thành 風phong 匠tượng 石thạch 之chi 奇kỳ 喬kiều 松tùng 聳tủng 壑hác 梁lương 棟đống 之chi 姿tư 宗tông 中trung 辨biện 的đích 量lượng 外ngoại 知tri 機cơ 這giá 邊biên 那na 邊biên 兮hề 著trước 著trước 無vô 虧khuy 走tẩu 盤bàn 不bất 定định 兮hề 落lạc 落lạc 明minh 珠châu (# 雲vân 耕canh 靜tĩnh )#

曹tào 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 端đoan 坐tọa 團đoàn 圓viên 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 望vọng 不bất 見kiến 身thân 曰viết 還hoàn 假giả 用dụng 也dã 無vô 師sư 曰viết 纔tài 說thuyết 坐tọa 時thời 便tiện 是thị 用dụng 也dã 不bất 可khả 移di 山sơn 塞tắc 海hải 說thuyết 禪thiền 說thuyết 道Đạo 方phương 為vi 用dụng 也dã 。

頌tụng 曰viết 。

團đoàn 圓viên 莫mạc 謂vị 清thanh 虛hư 理lý 若nhược 謂vị 清thanh 虛hư 緫# 喪táng 身thân 卻khước 是thị 眉mi 毛mao 曾tằng 問vấn 眼nhãn 烏ô 晴tình 那na 自tự 見kiến 瞳# 人nhân (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

曹tào 山sơn 辝# 洞đỗng 山sơn 山sơn 云vân 子tử 歸quy 鄉hương 莫mạc 打đả 飛phi 鳶diên 嶺lĩnh 過quá 麼ma 師sư 曰viết 是thị 山sơn 云vân 來lai 時thời 莫mạc 打đả 飛phi 鳶diên 嶺lĩnh 來lai 麼ma 師sư 曰viết 是thị 山sơn 云vân 有hữu 一nhất 人nhân 不bất 打đả 飛phi 鳶diên 嶺lĩnh 過quá 便tiện 到đáo 此thử 間gian 子tử 還hoàn 知tri 麼ma 師sư 曰viết 渠cừ 無vô 彼bỉ 徃# 山sơn 云vân 子tử 見kiến 甚thậm 道Đạo 理lý 便tiện 道đạo 渠cừ 無vô 彼bỉ 徃# 師sư 曰viết 若nhược 不bất 到đáo 這giá 田điền 地địa 爭tranh 解giải 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。

頌tụng 曰viết 。

不bất 打đả 飛phi 鳶diên 便tiện 到đáo 來lai 大đại 圓viên 鏡kính 裏lý 絕tuyệt 塵trần 埃ai 東đông 君quân 節tiết 令linh 分phân 明minh 也dã 挑thiêu 李# 年niên 年niên 二nhị 月nguyệt 開khai (# 自tự 得đắc 暉huy )#

曹tào 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 世thế 間gian 甚thậm 麼ma 物vật 最tối 貴quý 師sư 曰viết 死tử 猫miêu 兒nhi 最tối 貴quý 曰viết 為vi 甚thậm 麼ma 死tử 猫miêu 兒nhi 卻khước 貴quý 師sư 曰viết 無vô 人nhân 著trước 價giá 。

頌tụng 曰viết 。

腥tinh 臊tao 紅hồng 爛lạn 不bất 堪kham 親thân 觸xúc 動động 輕khinh 輕khinh 血huyết 污ô 身thân 何hà 事sự 杳# 無vô 人nhân 著trước 價giá 為vi 伊y 非phi 是thị 世thế 間gian 。 珎# (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

曹tào 山sơn 辝# 洞đỗng 山sơn 山sơn 問vấn 曰viết 子tử 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 師sư 曰viết 不bất 變biến 異dị 處xứ 去khứ 山sơn 曰viết 不bất 變biến 異dị 處xứ 豈khởi 有hữu 去khứ 邪tà 師sư 曰viết 去khứ 亦diệc 不bất 變biến 異dị 。

頌tụng 曰viết 。

家gia 家gia 門môn 掩yểm 蟾# 蜍# 月nguyệt 處xứ 處xứ 鶯# 啼đề 楊dương 柳liễu 風phong 若nhược 謂vị 縱tung 橫hoành 無vô 變biến 異dị 猶do 如như 擲trịch 劒kiếm 擬nghĩ 虛hư 空không (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

齋trai 時thời 一nhất 鉢bát 飯phạn 飯phạn 後hậu 一nhất 覺giác 睡thụy 睡thụy 起khởi 去khứ 放phóng 尿niệu 洗tẩy 手thủ 成thành 變biến 異dị (# 闡xiển 提đề 照chiếu )#

曹tào 山sơn 聞văn 鍾chung 聲thanh 乃nãi 曰viết 阿a 㖿# 阿a 㖿# 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 作tác 甚thậm 麼ma 師sư 曰viết 打đả 著trước 我ngã 心tâm 僧Tăng 無vô 對đối 五ngũ 祖tổ 戒giới 代đại 云vân 作tác 賊tặc 人nhân 心tâm 虛hư 。

頌tụng 曰viết 。

聞văn 鍾chung 告cáo 眾chúng 打đả 吾ngô 心tâm 游du 子tử 閑nhàn 言ngôn 醉túy 更cánh 深thâm 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 上thượng 圓viên 通thông 者giả 正Chánh 法Pháp 明minh 王vương 觀quán 世thế 音âm (# 般Bát 若Nhã 柔nhu )#

聞văn 鍾chung 便tiện 道đạo 打đả 吾ngô 心tâm 語ngữ 淺thiển 分phân 明minh 理lý 事sự 深thâm 上thượng 流lưu 默mặc 默mặc 點điểm 頭đầu 笑tiếu 可khả 謂vị 真chân 鍮thâu 不bất 博bác 金kim (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

曹tào 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 家gia 貧bần 遭tao 刼# 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 不bất 能năng 盡tận 底để 去khứ 曰viết 為vi 什thập 麼ma 不bất 能năng 盡tận 底để 去khứ 師sư 曰viết 賊tặc 是thị 家gia 親thân 。

頌tụng 曰viết 。

六lục 門môn 曉hiểu 夜dạ 任nhậm 開khai 張trương 家gia 賊tặc 難nạn/nan 防phòng 事sự 可khả 傷thương 識thức 得đắc 家gia 親thân 恩ân 愛ái 斷đoạn 更cánh 無vô 一nhất 物vật 獻hiến 尊tôn 堂đường (# 卍vạn 菴am 顏nhan )#

曹tào 山sơn 問vấn 僧Tăng 作tác 甚thậm 麼ma 曰viết 掃tảo 地địa 師sư 曰viết 佛Phật 前tiền 掃tảo 佛Phật 後hậu 掃tảo 曰viết 前tiền 後hậu 一nhất 時thời 掃tảo 師sư 曰viết 與dữ 曹tào 山sơn 過quá 靸# 鞋hài 來lai 。

頌tụng 曰viết 。

引dẫn 問vấn 當đương 機cơ 看khán 起khởi 倒đảo 僧Tăng 對đối 師sư 云vân 一nhất 時thời 掃tảo 曹tào 山sơn 索sách 把bả 袈ca 裟sa 來lai 智trí 深thâm 功công 德đức 禪thiền 和hòa 妙diệu (# 般Bát 若Nhã 柔nhu )#

噐# 量lượng 方phương 圓viên 識thức 得đắc 伊y 問vấn 君quân 掃tảo 地địa 示thị 慈từ 悲bi 前tiền 後hậu 一nhất 時thời 俱câu 掃tảo 卻khước 也dã 是thị 拈niêm 他tha 第đệ 二nhị 機cơ (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

曹tào 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 靈linh 衣y 不bất 挂quải 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 曹tào 山sơn 孝hiếu 滿mãn 曰viết 孝hiếu 滿mãn 後hậu 如như 何hà 師sư 曰viết 曹tào 山sơn 好hảo/hiếu 顛điên 酒tửu 。

頌tụng 曰viết 。

清thanh 白bạch 門môn 庭đình 四tứ 絕tuyệt 隣lân 長trường/trưởng 年niên 開khai 掃tảo 不bất 容dung 塵trần 光quang 明minh 轉chuyển 處xứ 傾khuynh 殘tàn 月nguyệt 爻hào 象tượng 分phần/phân 時thời 卻khước 建kiến 寅# 新tân 孝hiếu 滿mãn 便tiện 逢phùng 春xuân 醉túy 步bộ 狂cuồng 歌ca 任nhậm 墮đọa 申thân 散tán 髮phát 夷di 猶do 誰thùy 管quản 你nễ 太thái 平bình 無vô 事sự 酒tửu 顛điên 人nhân (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

曹tào 山sơn 顛điên 酒tửu 有hữu 誰thùy 諳am 醉túy 語ngữ 狂cuồng 言ngôn 不bất 自tự 慚tàm 夜dạ 半bán 日nhật 頭đầu 當đương 午ngọ 照chiếu 騎kỵ 牛ngưu 背bội 面diện 著trước 靴ngoa 衫sam (# 東đông 谷cốc 光quang )#

曹tào 山sơn 問vấn 強cường/cưỡng 上thượng 座tòa 曰viết 佛Phật 真chân 法Pháp 身thân 。 猶do 若nhược 虛hư 空không 。 應ứng 物vật 現hiện 形hình 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 箇cá 應ưng 底để 道Đạo 理lý 曰viết 如như 驢lư 覷thứ 井tỉnh 師sư 曰viết 道đạo 則tắc 太thái 煞sát 道đạo 秖kỳ 道đạo 淂# 八bát 成thành 曰viết 和hòa 尚thượng 又hựu 如như 何hà 師sư 曰viết 如như 井tỉnh 覷thứ 驢lư 。

頌tụng 曰viết 。

出xuất 路lộ 從tùng 來lai 無vô 十thập 成thành 有hữu 言ngôn 須tu 是thị 脫thoát 凡phàm 情tình 江giang 邊biên 玉ngọc 女nữ 呵ha 呵ha 笑tiếu 嶺lĩnh 上thượng 石thạch 人nhân 側trắc 耳nhĩ 聽thính (# 成thành 枯khô 木mộc )#

應ứng 物vật 現hiện 形hình 如như 水thủy 月nguyệt 。 當đương 時thời 應ưng 物vật 不bất 留lưu 情tình 如như 驢lư 覷thứ 井tỉnh 終chung 難nan 喻dụ 如như 井tỉnh 覷thứ 驢lư 何hà 十thập 成thành (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

驢lư 覷thứ 井tỉnh 井tỉnh 覷thứ 驢lư 智trí 容dung 無vô 外ngoại 靜tĩnh 涵# 有hữu 餘dư 肘trửu 後hậu 誰thùy 分phần/phân 印ấn 家gia 中trung 不bất 蓄súc 書thư 機cơ [糸*系]# 不bất 挂quải 梭# 頭đầu 上thượng 文văn 彩thải 縱tung 橫hoành 意ý 自tự 殊thù (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

驢lư 覷thứ 井tỉnh 井tỉnh 覷thứ 驢lư 五ngũ 臺đài 何hà 處xứ 不bất 文Văn 殊Thù 黃hoàng 面diện 老lão 人nhân 任nhậm 多đa 口khẩu 未vị 知tri 道đạo 得đắc 八bát 成thành 無vô (# 張trương 無vô 盡tận )#

驢lư 覷thứ 井tỉnh 井tỉnh 覷thứ 驢lư 冬đông 。

曹tào 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 五ngũ 位vị 對đối 賔# 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 汝nhữ 即tức 今kim 問vấn 那na 箇cá 位vị 曰viết 某mỗ 甲giáp 從tùng 偏thiên 位vị 中trung 來lai 請thỉnh 師sư 向hướng 正chánh 位vị 中trung 接tiếp 師sư 曰viết 不bất 接tiếp 曰viết 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 接tiếp 師sư 曰viết 恐khủng 落lạc 偏thiên 位vị 中trung 去khứ 師sư 卻khước 問vấn 僧Tăng 秖kỳ 如như 不bất 接tiếp 是thị 對đối 賔# 是thị 不bất 對đối 賔# 曰viết 早tảo 是thị 對đối 賔# 了liễu 也dã 師sư 曰viết 。 如như 是thị 如như 是thị 。

頌tụng 曰viết 。

月nguyệt 中trung 玉ngọc 兔thố 夜dạ 懷hoài 胎thai 日nhật 裏lý 金kim 烏ô 朝triêu 抱bão 卵noãn 黑hắc 漆tất 崑# 崙lôn 踏đạp 雪tuyết 行hành 轉chuyển 身thân 打đả 破phá 瑠lưu 璃ly 椀# (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

故cố 國quốc 安an 居cư 象tượng 帝đế 先tiên 夜dạ 明minh 簾# 外ngoại 信tín 無vô 傳truyền 金kim 鷄kê 啼đề 破phá 玉ngọc 人nhân 夢mộng 曉hiểu 色sắc 依y 依y 錦cẩm 帳trướng 前tiền

曹tào 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 子tử 歸quy 就tựu 父phụ 為vi 甚thậm 麼ma 父phụ 全toàn 不bất 顧cố 師sư 曰viết 理lý 合hợp 如như 是thị 曰viết 父phụ 子tử 之chi 恩ân 何hà 在tại 師sư 曰viết 始thỉ 成thành 父phụ 子tử 之chi 恩ân 曰viết 如như 何hà 是thị 父phụ 子tử 之chi 恩ân 師sư 曰viết 刀đao 斧phủ 斫chước 不bất 開khai 。

頌tụng 曰viết 。

翡phỉ 翠thúy 簾# 垂thùy [糸*系]# 綸luân 未vị 濟tế 紫tử 羅la 帳trướng 合hợp 視thị 聽thính 難nạn/nan 通thông 犯phạm 動động 毛mao 頭đầu 月nguyệt 昇thăng 夜dạ 戶hộ 密mật 移di 一nhất 步bộ 鶴hạc 出xuất 銀ngân 籠lung 脫thoát 身thân 一nhất 色sắc 無vô 遺di 影ảnh 不bất 坐tọa 同đồng 風phong 落lạc 大đại 功công (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

刀đao 斧phủ 斫chước 不bất 開khai 靈linh 機cơ 絕tuyệt 點điểm 埃ai 清thanh 風phong 掃tảo 殘tàn 雪tuyết 和hòa 氣khí 帶đái 春xuân 回hồi (# 退thoái 谷cốc 雲vân )#

曹tào 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 國quốc 內nội 按án 劒kiếm 者giả 誰thùy 。

頌tụng 曰viết 。

嵯# 峨# 萬vạn 仞nhận 是thị 曹tào 山sơn 氣khí 岸ngạn 雄hùng 雄hùng 坐tọa 祖tổ 關quan 橫hoạnh/hoành 按án 鏌# 鎁# 全toàn 正chánh 令linh 太thái 平bình 寰# 宇vũ 斬trảm 癡si 頓đốn (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

湖hồ 南nam 龍long 牙nha 山sơn 居cư 遁độn 禪thiền 師sư (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 初sơ 叅# 洞đỗng 山sơn 一nhất 日nhật 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 山sơn 曰viết 待đãi 洞đỗng 水thủy 逆nghịch 流lưu 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 師sư 始thỉ 悟ngộ 厥quyết 旨chỉ 。

頌tụng 曰viết 。

龍long 牙nha 未vị 息tức 狂cuồng 心tâm 地địa 徧biến 問vấn 諸chư 師sư 不bất 肯khẳng 休hưu 先tiên 達đạt 愍mẫn 他tha 親thân 志chí 切thiết 直trực 言ngôn 洞đỗng 水thủy 逆nghịch 湏# 流lưu (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

古cổ 源nguyên 無vô 水thủy 月nguyệt 何hà 生sanh 滿mãn 岸ngạn 西tây 流lưu 一nhất 。

洞đỗng 水thủy 無vô 緣duyên 會hội 逆nghịch 流lưu 見kiến 他tha 苦khổ 切thiết 故cố 相tương/tướng 酬thù 西tây 來lai 祖tổ 意ý 實thật 無vô 意ý 妄vọng 想tưởng 狂cuồng 心tâm 歇hiết 便tiện 休hưu (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )#

龍long 牙nha 在tại 翠thúy 微vi 時thời 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 意ý 徵trưng 曰viết 與dữ 我ngã 將tương 禪thiền 板bản 來lai 師sư 遂toại 過quá 禪thiền 板bản 微vi 接tiếp 淂# 便tiện 打đả 師sư 曰viết 打đả 即tức 任nhậm 和hòa 尚thượng 打đả 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý 又hựu 問vấn 臨lâm 濟tế 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 意ý 濟tế 曰viết 與dữ 我ngã 將tương 蒲bồ 團đoàn 來lai 師sư 乃nãi 過quá 蒲bồ 團đoàn 濟tế 接tiếp 淂# 便tiện 打đả 師sư 曰viết 打đả 即tức 任nhậm 和hòa 尚thượng 打đả 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý 後hậu 有hữu 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 行hành 脚cước 時thời 問vấn 二nhị 尊tôn 宿túc 祖tổ 師sư 意ý 未vị 審thẩm 二nhị 尊tôn 宿túc 道Đạo 眼nhãn 明minh 也dã 未vị 師sư 曰viết 明minh 即tức 明minh 已dĩ 要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý 。

頌tụng 曰viết 。

龍long 牙nha 山sơn 裏lý 龍long 無vô 眼nhãn 死tử 水thủy 何hà 曾tằng 振chấn 古cổ 風phong 禪thiền 板bản 蒲bồ 團đoàn 不bất 能năng 用dụng 只chỉ 應ưng 分phân 付phó 與dữ 盧lô 公công 盧lô 公công 付phó 了liễu 亦diệc 何hà 憑bằng 坐tọa 倚ỷ 休hưu 將tương 繼kế 祖tổ 燈đăng 堪kham 對đối 暮mộ 雲vân 歸quy 未vị 合hợp 遠viễn 山sơn 無vô 限hạn 碧bích 層tằng 層tằng (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

子tử 卿khanh 不bất 下hạ 單đơn 于vu 拜bái 始thỉ 末mạt 常thường 遵tuân 漢hán 帝đế 儀nghi 雪tuyết 後hậu 乃nãi 知tri 松tùng 栢# 操thao 事sự 難nạn/nan 方phương 見kiến 丈trượng 夫phu 兒nhi (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

西tây 來lai 祖tổ 意ý 問vấn 重trùng 重trùng 禪thiền 板bản 蒲bồ 團đoàn 用dụng 處xứ 同đồng 休hưu 把bả 虛hư 空không 增tăng 粉phấn 飾sức 他tha 家gia 肯khẳng 重trọng/trùng 似tự 盲manh 聾lung (# 成thành 枯khô 木mộc )#

駕giá 與dữ 青thanh 龍long 不bất 解giải 騎kỵ 人nhân 人nhân 盡tận 道đạo 阿a 師sư 癡si 爛lạn 泥nê 中trung 有hữu 傷thương 人nhân 刺thứ 三tam 度độ 曾tằng 施thí 陷hãm 虎hổ 機cơ (# 瞞man 菴am 成thành )#

蒲bồ 團đoàn 禪thiền 板bản 對đối 龍long 牙nha 何hà 事sự 當đương 機cơ 不bất 作tác 家gia 來lai 意ý 成thành 褫sỉ 明minh 目mục 下hạ 恐khủng 將tương 流lưu 落lạc 在tại 天thiên 涯nhai 虛hư 空không 那na 掛quải 劒kiếm 星tinh 漢hán 卻khước 浮phù 槎# 不bất 萌manh 草thảo 觧# 藏tạng 香hương 象tượng 無vô 底để 藍lam 能năng 貯trữ 活hoạt 蛇xà 今kim 日nhật 江giang 湖hồ 何hà 障chướng 礙ngại 通thông 方phương 津tân 渡độ 有hữu 船thuyền 車xa (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

龍long 牙nha 因nhân 僧Tăng 問vấn 二nhị 鼠thử 侵xâm 藤đằng 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 須tu 有hữu 隱ẩn 身thân 處xứ 始thỉ 得đắc 曰viết 如như 何hà 是thị 隱ẩn 身thân 處xứ 師sư 曰viết 還hoàn 見kiến 儂# 家gia 麼ma 。

頌tụng 曰viết 。

寒hàn 月nguyệt 依y 依y 上thượng 遠viễn 峯phong 平bình 湖hồ 萬vạn 頃khoảnh 練luyện 光quang 封phong 漁ngư 歌ca 驚kinh 起khởi 沙sa 洲châu 鷺lộ 飛phi 入nhập 蘆lô 花hoa 不bất 見kiến 踪# (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

堂đường 堂đường 成thành 現hiện 密mật 密mật 難nan 見kiến 二nhị 鼠thử 雖tuy 黠hiệt 莫mạc 逢phùng 其kỳ 便tiện 藤đằng 枝chi 透thấu 出xuất 未vị 生sanh 前tiền 正chánh 眼nhãn 當đương 陽dương 巧xảo 回hồi 換hoán 龍long 牙nha 老lão 機cơ 如như 電điện 遇ngộ 賤tiện 即tức 貴quý 貴quý 即tức 賤tiện (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

龍long 牙nha 因nhân 韶thiều 國quốc 師sư 問vấn 天thiên 不bất 能năng 蓋cái 地địa 不bất 能năng 載tải 。 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 道đạo 者giả 合hợp 如như 是thị 累lũy/lụy/luy 經kinh 十thập 七thất 次thứ 問vấn 師sư 曰viết 若nhược 為vi 你nễ 說thuyết 恐khủng 尓# 後hậu 罵mạ 我ngã 去khứ 在tại 韶thiều 後hậu 住trụ 通thông 玄huyền 峯phong 因nhân 澡táo 浴dục 次thứ 忽hốt 省tỉnh 前tiền 話thoại 具cụ 威uy 儀nghi 望vọng 龍long 牙nha 禮lễ 拜bái 曰viết 當đương 時thời 若nhược 與dữ 我ngã 說thuyết 破phá 我ngã 今kim 日nhật 定định 罵mạ 他tha 。

頌tụng 曰viết 。

赤xích 骨cốt 力lực 寸thốn [糸*系]# 不bất 掛quải 淨tịnh 倮khỏa 倮khỏa 兮hề 赤xích 灑sái 灑sái 浴dục 出xuất 低đê 頭đầu 滿mãn 面diện 慚tàm 為vi 我ngã 說thuyết 時thời 定định 相tương/tướng 罵mạ (# 卍vạn 菴am 顏nhan )#

大đại 海hải 中trung 心tâm 泛phiếm 銕# 船thuyền 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 浪lãng 滔thao 天thiên 順thuận 風phong 到đáo 岸ngạn 無vô 人nhân 識thức 江giang 北bắc 從tùng 來lai 使sử 銕# 錢tiền (# 東đông 谷cốc 光quang )#

龍long 牙nha 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 師sư 曰viết 待đãi 石thạch 烏ô 龜quy 觧# 語ngữ 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 曰viết 石thạch 烏ô 龜quy 語ngữ 也dã 師sư 曰viết 向hướng 汝nhữ 道đạo 什thập 麼ma 。

頌tụng 曰viết 。

石thạch 龜quy 無vô 語ngữ 是thị 知tri 音âm 無vô 耳nhĩ 髑độc 髏lâu 深thâm 夜dạ 聽thính 天thiên 曉hiểu 便tiện 藏tạng 無vô 影ảnh 樹thụ 太thái 陽dương 徧biến 照chiếu 不bất 能năng 尋tầm (# 投đầu 子tử 青thanh )#

烏ô 龜quy 誰thùy 道đạo 不bất 能năng 言ngôn 妙diệu 語ngữ 浪lãng 浪lãng 只chỉ 自tự 宣tuyên 說thuyết 盡tận 西tây 來lai 祖tổ 師sư 意ý 知tri 音âm 弗phất 遇ngộ 也dã 空không 然nhiên (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

龍long 牙nha 因nhân 僧Tăng 問vấn 十thập 二nhị 時thời 中trung 如như 何hà 用dụng 力lực 師sư 曰viết 如như 無vô 手thủ 人nhân 行hành 拳quyền 。

頌tụng 曰viết 。

如như 人nhân 無vô 手thủ 。 欲dục 行hành 拳quyền 誰thùy 敢cảm 當đương 頭đầu 輙triếp 向hướng 前tiền 二nhị 六lục 時thời 中trung 常thường 若nhược 此thử 不bất 須tu 更cánh 問vấn 祖tổ 師sư 禪thiền (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

龍long 牙nha 因nhân 僧Tăng 問vấn 古cổ 人nhân 淂# 箇cá 什thập 麼ma 便tiện 休hưu 去khứ 師sư 曰viết 如như 賊tặc 入nhập 空không 室thất 。

頌tụng 曰viết 。

枯khô 松tùng 野dã 鶴hạc 呌khiếu 衡hành 門môn 雪tuyết 滿mãn 寒hàn 林lâm 入nhập 夜dạ 聞văn 只chỉ 箇cá 生sanh 涯nhai 無vô 所sở 有hữu 不bất 妨phương 巖nham 下hạ 有hữu 溪khê 雲vân (# 成thành 枯khô 木mộc )#

買mãi 帽mạo 相tương/tướng 頭đầu 量lượng 丈trượng 補bổ 職chức 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 面diện 前tiền 不bất 識thức (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

綠lục 林lâm 強cường/cưỡng 士sĩ 正chánh 心tâm 狂cuồng 心tâm 中trung 妄vọng 意ý 室thất 中trung 藏tạng 不bất 覺giác 投đầu 虛hư 入nhập 空không 屋ốc 懡# 㦬# 徒đồ 然nhiên 笑tiếu 一nhất 場tràng (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

龍long 牙nha 因nhân 僧Tăng 問vấn 師sư 子tử 返phản 擲trịch 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 返phản 擲trịch 且thả 止chỉ 你nễ 道đạo 還hoàn 怕phạ 文Văn 殊Thù 麼ma 曰viết 非phi 但đãn 文Văn 殊Thù 佛Phật 亦diệc 不bất 怕phạ 師sư 曰viết 爭tranh 柰nại 被bị 文Văn 殊Thù 騎kỵ 何hà 曰viết 文Văn 殊Thù 騎kỵ 者giả 不bất 是thị 師sư 子tử 師sư 曰viết 返phản 擲trịch 事sự 作tác 麼ma 生sanh 曰viết 應ứng 用dụng 無vô 虧khuy 師sư 曰viết 正chánh 是thị 文Văn 殊Thù 騎kỵ 者giả 返phản 擲trịch 事sự 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 無vô 語ngữ 。

頌tụng 曰viết 。

眾chúng 獸thú 之chi 中trung 師sư 子tử 兒nhi 善thiện 能năng 哮hao 吼hống 震chấn 全toàn 威uy 縱tung 橫hoành 妙diệu 用dụng 能năng 返phản 擲trịch 爭tranh 柰nại 文Văn 殊Thù 坐tọa 著trước 伊y 于vu 闐điền 國quốc 王vương 牽khiên 不bất 住trụ 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 卻khước 生sanh 疑nghi 將tương 謂vị 世thế 界giới 無vô 過quá 者giả 也dã 被bị 六lục 塵trần 吞thôn 著trước 時thời (# 智trí 門môn 寬khoan )#

撫phủ 州châu 踈sơ 山sơn 匡khuông 仁nhân 禪thiền 師sư (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 聞văn 福phước 州châu 大đại 溈# 安an 和hòa 尚thượng 示thị 眾chúng 曰viết 有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 師sư 特đặc 入nhập 嶺lĩnh 到đáo 彼bỉ 值trị 溈# 泥nê 壁bích 便tiện 問vấn 承thừa 聞văn 和hòa 尚thượng 道đạo 有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 是thị 否phủ/bĩ 曰viết 是thị 師sư 曰viết 忽hốt 然nhiên 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 句cú 歸quy 何hà 處xứ 溈# 放phóng 下hạ 泥nê 盤bàn 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 歸quy 方phương 丈trượng 師sư 曰viết 某mỗ 甲giáp 三tam 千thiên 里lý 賣mại 卻khước 布bố 單đơn 特đặc 為vi 此thử 事sự 而nhi 來lai 何hà 淂# 相tương/tướng 弄lộng 溈# 喚hoán 侍thị 者giả 取thủ 二nhị 百bách 錢tiền 與dữ 這giá 上thượng 座tòa 去khứ 遂toại 囑chúc 曰viết 向hướng 後hậu 有hữu 獨độc 眼nhãn 龍long 為vi 子tử 點điểm 破phá 在tại 後hậu 聞văn 婺# 州châu 明minh 招chiêu 謙khiêm 和hòa 尚thượng 出xuất 世thế 徑kính 徃# 禮lễ 拜bái 招chiêu 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 師sư 曰viết 閩# 中trung 來lai 招chiêu 曰viết 曾tằng 到đáo 大đại 溈# 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 到đáo 曰viết 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 師sư 舉cử 前tiền 話thoại 招chiêu 曰viết 溈# 山sơn 可khả 謂vị 頭đầu 正chánh 尾vĩ 正chánh 秪# 是thị 不bất 遇ngộ 知tri 音âm 師sư 亦diệc 不bất 省tỉnh 復phục 問vấn 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 句cú 歸quy 何hà 處xứ 招chiêu 曰viết 卻khước 使sử 溈# 山sơn 笑tiếu 轉chuyển 新tân 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 乃nãi 曰viết 溈# 山sơn 元nguyên 來lai 笑tiếu 裏lý 有hữu 刀đao 遙diêu 禮lễ 悔hối 過quá 。

頌tụng 曰viết 。

樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 伸thân 一nhất 問vấn 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 有hữu 來lai 由do 羚# 羊dương 掛quải 角giác 無vô 尋tầm 處xứ 直trực 至chí 如như 今kim 笑tiếu 未vị 休hưu (# 海hải 印ấn 信tín )#

樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 不bất 許hứa 夜dạ 行hành 投đầu 明minh 須tu 到đáo 游du 子tử 貪tham 程# 去khứ 不bất 歸quy 及cập 至chí 歸quy 來lai 親thân 已dĩ 老lão 親thân 已dĩ 老lão 不bất 須tu 嗟ta 猶do 勝thắng 當đương 日nhật 未vị 還hoàn 家gia (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

江giang 邊biên 閒gian/nhàn 把bả 直trực 鈎câu 垂thùy 也dã 有hữu 金kim 鱗lân 上thượng 釣điếu 時thời 三tam 跳khiêu 若nhược 能năng 乘thừa 羽vũ 化hóa 免miễn 教giáo 漁ngư 父phụ 皺trứu 雙song 眉mi (# 成thành 枯khô 木mộc )#

藤đằng 枯khô 樹thụ 倒đảo 意ý 如như 何hà 一nhất 著trước 分phân 明minh 舉cử 示thị 他tha 笑tiếu 裏lý 有hữu 刀đao 須tu 錯thác 解giải 正chánh 頭đầu 正chánh 尾vĩ 卻khước 仙tiên 陁# (# 道Đạo 場Tràng 如như )#

冷lãnh 刃nhận 吹xuy 毛mao 笑tiếu 裏lý 來lai 爍thước 迦ca 羅la 眼nhãn 不bất 容dung 裁tài 一nhất 目mục 金kim 龍long 曾tằng 舉cử 。

若Nhược 將Tương 此Thử 語Ngữ 定Định 經Kinh 宗Tông 孤Cô 負Phụ 明Minh 招Chiêu 獨Độc 眼Nhãn 龍Long 笑Tiếu 裏Lý 忽Hốt 分Phần/phân 泥Nê 水Thủy 路Lộ 方Phương 知Tri 千Thiên 里Lý 共Cộng 同Đồng 風Phong (# 徑Kính 山Sơn 杲# )#

有hữu 句cú 無vô 句cú 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 白bạch 飯phạn 元nguyên 來lai 用dụng 米mễ 作tác 高cao 樓lâu 吹xuy 笛địch 柳liễu 如như 烟yên 滿mãn 地địa 春xuân 風phong 落lạc 飛phi 絮# (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 意ý 若nhược 何hà 溈# 山sơn 開khai 口khẩu 笑tiếu 呵ha 呵ha 可khả 憐lân 三tam 尺xích 龍long 泉tuyền 劒kiếm 喚hoán 作tác 陶đào 家gia 壁bích 上thượng 梭# (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

索sách 卻khước 布bố 單đơn 錢tiền 了liễu 行hàng 行hàng 意ý 氣khí 轉chuyển 高cao 不bất 得đắc 明minh 招chiêu 點điểm 破phá 焉yên 知tri 笑tiếu 裏lý 有hữu 刀đao

樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 問vấn 大đại 溈# 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 顯hiển 全toàn 機cơ 布bố 單đơn 賣mại 卻khước 盤bàn 纏triền 了liễu 秋thu 夜dạ 寒hàn 來lai 怨oán 阿a 誰thùy (# 文Văn 殊Thù 道đạo )#

卻khước 使sử 溈# 山sơn 笑tiếu 轉chuyển 新tân 笑tiếu 中trung 有hữu 刃nhận 暗ám 傷thương 人nhân 曹tào 溪khê 路lộ 上thượng 奔bôn 馳trì 者giả 由do 更cánh 區khu 區khu 苦khổ 問vấn 津tân

樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 笑tiếu 未vị 休hưu 箇cá 中trung 誰thùy 解giải 辨biện 宗tông 由do 堂đường 堂đường 蹉sa 路lộ 溈# 山sơn 老lão 空không 去khứ 空không 來lai 一nhất 肚đỗ 愁sầu (# 椘# 安an 方phương )#

添# 淂# 溈# 山sơn 笑tiếu 轉chuyển 新tân 當đương 時thời 覿# 面diện 已dĩ 呈trình 君quân 明minh 招chiêu 漏lậu 泄tiết 溈# 山sơn 句cú 無vô 限hạn 風phong 光quang 付phó 與dữ 人nhân

有hữu 句cú 無vô 句cú 明minh 來lai 暗ám 去khứ 活hoạt 捉tróc 生sanh 擒cầm 捷tiệp 書thư 露lộ 布bố 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 物vật 以dĩ 類loại 聚tụ 海hải 外ngoại 人nhân 參tham 蜀thục 中trung 附phụ 子tử 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 切thiết 忌kỵ 名danh 模mô 句cú 歸quy 何hà 所sở 蘇tô 嚧rô 蘇tô 嚧rô 。 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 破phá 鏡kính 不bất 照chiếu 大đại 地địa 茫mang 茫mang 一nhất 任nhậm # 跳khiêu (# 護hộ 國quốc 欽khâm )#

呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 不bất 尋tầm 常thường 須tu 淂# 眉mi 間gian 也dã 放phóng 光quang 不bất 是thị 明minh 招chiêu 重trọng/trùng 注chú 脚cước 叢tùng 林lâm 洎kịp 合hợp 錯thác 啇# 量lượng (# 梁lương 山sơn 遠viễn )#

呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 意ý 難nạn/nan 論luận 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 問vấn 有hữu 因nhân 縱túng/tung 向hướng 明minh 招chiêu 言ngôn 下hạ 悟ngộ 眼nhãn 開khai 只chỉ 是thị 舊cựu 時thời 人nhân (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

仰ngưỡng 之chi 彌di 高cao 鑽toàn 之chi 彌di 固cố 昭chiêu 昭chiêu 明minh 明minh 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 大đại 笑tiếu 呵ha 呵ha 跨khóa 白bạch 牛ngưu 碧bích 雲vân 繚liễu 繞nhiễu 無vô 尋tầm 處xứ (# 龍long 牙nha 言ngôn )#

有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 玄huyền 沙sa 斫chước 牌bài 禾hòa 山sơn 打đả 鼓cổ 君quân 不bất 見kiến 雪tuyết 竇đậu 有hữu 語ngữ 兮hề 要yếu 與dữ 人nhân 天thiên 為vi 師sư 靣# 前tiền 端đoan 的đích 是thị 虎hổ (# 尼ni 無vô 著trước 捴# )#

笑tiếu 裏lý 憑bằng 誰thùy 眼nhãn 豁hoát 開khai 龜quy 毛mao 須tu 向hướng 火hỏa 中trung 栽tài 脚cước 跟cân 有hữu 路lộ 雲vân 泥nê 隔cách 千thiên 里lý 區khu 區khu 謾man 徃# 來lai (# 湛trạm 堂đường 深thâm )#

尀# 耐nại 溈# 山sơn 老lão 鬼quỷ 精tinh 垂thùy 鈎câu 便tiện 要yếu 釣điếu 鯤# 鯨# 幾kỷ 多đa 頭đầu 角giác 為vi 龍long 去khứ 鰕# 蟹# 依y 前tiền 努nỗ 眼nhãn 睛tình (# 中trung 菴am 空không )#

掀# 翻phiên 海hải 嶽nhạc 求cầu 知tri 已dĩ 雪tuyết 刃nhận 橫hoạnh/hoành 身thân 立lập 太thái 平bình 野dã 老lão 不bất 知tri 堯# 舜thuấn 力lực 鼕# 鼕# 打đả 皷cổ 祭tế 江giang 神thần (# 木mộc 菴am 永vĩnh )#

有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 回hồi 避tị 無vô 門môn 毒độc 蛇xà 當đương 路lộ 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 句cú 歸quy 何hà 處xứ 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 一nhất 場tràng 罔võng 措thố (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

琅lang 琊gia 覺giác 云vân 有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 好hảo/hiếu 一nhất 堆đôi 爛lạn 柴sài 。

頌tụng 曰viết 。

布bố 單đơn 酬thù 價giá 見kiến 明minh 招chiêu 滴tích 水thủy 如như 今kim 未vị 合hợp 消tiêu 不bất 是thị 普phổ 通thông 年niên 後hậu 事sự 住trụ 山sơn 爭tranh 得đắc 有hữu 柴sài 燒thiêu (# 張trương 無vô 盡tận )#

轉chuyển 得đắc 眼nhãn 來lai 十thập 萬vạn 里lý 千thiên 江giang 匝táp 匝táp 寒hàn 波ba 起khởi 若nhược 能năng 借tá 便tiện 使sử 風phong 帆phàm 無vô 明minh 海hải 裏lý 尋tầm 知tri 己kỷ (# 中trung 菴am 空không )#

領lãnh 得đắc 溈# 山sơn 笑tiếu 裏lý 刀đao 方phương 知tri 不bất 枉uổng 到đáo 明minh 招chiêu 元nguyên 來lai 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 後hậu 了liễu 得đắc 三tam 年niên 五ngũ 載tái 燒thiêu (# 石thạch 林lâm 鞏# )#

踈sơ 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 師sư 師sư 曰viết 何hà 不bất 問vấn 踈sơ 山sơn 老lão 漢hán 。

頌tụng 曰viết 。

養dưỡng 子tử 方phương 知tri 在tại 上thượng 慈từ 親thân 言ngôn 無vô 味vị 外ngoại 人nhân 疑nghi 欲dục 窮cùng 滄thương 海hải 深thâm 深thâm 處xứ 聴# 取thủ 漁ngư 家gia 傲ngạo 莫mạc 迷mê (# 投đầu 子tử 青thanh )#

踈sơ 山sơn 因nhân 主chủ 事sự 僧Tăng 為vi 師sư 造tạo 壽thọ 塔tháp 畢tất 白bạch 師sư 師sư 曰viết 將tương 多đa 少thiểu 錢tiền 與dữ 匠tượng 人nhân 曰viết 一nhất 切thiết 在tại 和hòa 尚thượng 師sư 曰viết 為vi 將tương 三tam 文văn 錢tiền 與dữ 匠tượng 人nhân 為vi 將tương 兩lưỡng 文văn 錢tiền 與dữ 匠tượng 人nhân 為vi 將tương 一nhất 錢tiền 與dữ 匠tượng 人nhân 若nhược 道đạo 得đắc 與dữ 吾ngô 親thân 造tạo 塔tháp 來lai 僧Tăng 無vô 語ngữ 後hậu 僧Tăng 舉cử 似tự 大đại 嶺lĩnh 庵am 閑nhàn 和hòa 尚thượng (# 即tức 羅la 山sơn )# 嶺lĩnh 曰viết 還hoàn 有hữu 人nhân 道đạo 得đắc 麼ma 曰viết 未vị 有hữu 人nhân 道đạo 得đắc 嶺lĩnh 曰viết 汝nhữ 歸quy 與dữ 踈sơ 山sơn 道đạo 若nhược 將tương 三tam 錢tiền 與dữ 匠tượng 人nhân 和hòa 尚thượng 此thử 生sanh 决# 定định 不bất 得đắc 塔tháp 若nhược 將tương 兩lưỡng 錢tiền 與dữ 匠tượng 人nhân 和hòa 尚thượng 與dữ 匠tượng 人nhân 共cộng 出xuất 一nhất 隻chỉ 手thủ 若nhược 將tương 一nhất 錢tiền 與dữ 匠tượng 人nhân 累lũy/lụy/luy 他tha 匠tượng 人nhân 眉mi 鬚tu 墮đọa 落lạc 。 僧Tăng 回hồi 如như 教giáo 而nhi 說thuyết 師sư 具cụ 威uy 儀nghi 望vọng 大đại 嶺lĩnh 作tác 禮lễ 嘆thán 曰viết 將tương 謂vị 無vô 人nhân 大đại 嶺lĩnh 有hữu 古cổ 佛Phật 放phóng 光quang 射xạ 到đáo 此thử 間gian 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 也dã 是thị 臘lạp 月nguyệt 蓮liên 花hoa 大đại 嶺lĩnh 後hậu 聞văn 此thử 語ngữ 曰viết 我ngã 恁nhẫm 麼ma 道đạo 早tảo 是thị 龜quy 毛mao 長trường/trưởng 三tam 尺xích 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 文văn 兩lưỡng 文văn 與dữ 三tam 文văn 踈sơ 山sơn 大đại 嶺lĩnh 謾man 區khu 分phần/phân 須tu 知tri 無vô 縫phùng 元nguyên 無vô 價giá 獨độc 露lộ 乾can/kiền/càn 坤# 聳tủng 白bạch 雲vân (# 雲vân 巖nham 因nhân )#

接tiếp 得đắc 風phong 流lưu 傳truyền 粉phấn 郎lang 一nhất 朝triêu 三tam 度độ 巧xảo 梳sơ 粧# 改cải 頭đầu 換hoán 靣# 無vô 人nhân 識thức 元nguyên 是thị 東đông 村thôn 李# 二nhị 娘nương (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

鑿tạc 壞hoại 十thập 方phương 常thường 住trụ 地địa 三tam 錢tiền 使sử [書-曰+皿]# 露lộ 屍thi 骸hài 羅la 山sơn 古cổ 佛Phật 雖tuy 靈linh 驗nghiệm 未vị 免miễn 將tương 身thân 一nhất 處xứ 埋mai (# 徑kính 山sơn 杲# )#

袖tụ 頭đầu 打đả 領lãnh 無vô 添# 减# 腋dịch 下hạ 剜oan 襟khâm 有hữu 短đoản 長trường/trưởng 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 頭đầu 一nhất 尊tôn 佛Phật 踈sơ 山sơn 兩lưỡng 度độ 放phóng 毫hào 光quang (# 皷cổ 山sơn 珪# )#

窣tốt 堵đổ 波ba 成thành 賞thưởng 匠tượng 人nhân 工công 錢tiền 一nhất 二nhị 與dữ 三tam 文văn 可khả 憐lân 眼nhãn 裏lý 無vô 筋cân 者giả 當đương 面diện 定định 將tương 數số 目mục 分phần/phân (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

清thanh 風phong 吹xuy 動động 釣điếu 魚ngư 船thuyền 皷cổ 起khởi 澄trừng 波ba 浪lãng 拍phách 天thiên 堪kham 笑tiếu 錦cẩm 鱗lân 爭tranh 戲hí 水thủy 到đáo 頭đầu 俱câu 被bị 釣điếu [糸*系]# 牽khiên (# 丹đan 霞hà 淳thuần 。 三tam 文văn 與dữ 匠tượng 人nhân )# 。

每mỗi 愛ái 佳giai 人nhân 笑tiếu 目mục 青thanh 音âm 容dung 常thường 隔cách 一nhất 沙sa 汀# 黃hoàng 河hà 誰thùy 道đạo 如như 今kim 輥# 波ba 浪lãng 無vô 風phong 不bất 掛quải 情tình (# 崇sùng 覺giác 空không 三tam 。 兩lưỡng 文văn 與dữ 匠tượng 人nhân )# 。

惱não 惱não 牛ngưu 欄lan 昨tạc 夜dạ 開khai 嶺lĩnh 頭đầu 人nhân 喚hoán 不bất 歸quy 來lai 煩phiền 君quân 道đạo 與dữ 西tây 山sơn 月nguyệt 莫mạc 照chiếu 孤cô 燈đăng 冷lãnh 處xứ 灰hôi (# 一nhất 文văn 與dữ 匠tượng 人nhân )#

行hành 因nhân 感cảm 果quả 事sự 須tu 分phần/phân 寶bảo 塔tháp 凌lăng 空không 直trực 一nhất 文văn 要yếu 會hội 踈sơ 山sơn 端đoan 的đích 意ý 吾ngô 家gia 宗tông 祖tổ 在tại 并tinh 汾#

冬đông 。

鑿tạc 開khai 蒼thương 徑kính 造tạo 浮phù 圖đồ 往vãng 復phục 啇# 量lượng 價giá 不bất 孤cô 無vô 限hạn 落lạc 花hoa 隨tùy 水thủy 去khứ 夕tịch 陽dương 春xuân 色sắc 滿mãn 江giang 湖hồ (# 應ưng 菴am 華hoa )#

臘lạp 月nguyệt 蓮liên 花hoa 菡# 蓞# 香hương 三tam 回hồi 賞thưởng 手thủ 不bất 尋tầm 常thường 直trực 饒nhiêu 會hội 得đắc 鬚tu 眉mi 落lạc 早tảo 是thị 龜quy 毛mao 數số 丈trượng 長trường/trưởng (# 密mật 菴am 傑kiệt )#

墮đọa 落lạc 眉mi 鬚tu 不bất 淂# 塔tháp 三tam 文văn 使sử 盡tận 見kiến 分phần/phân 踈sơ 無vô 端đoan 大đại 嶺lĩnh 重trọng/trùng 饒nhiêu 舌thiệt 數số 丈trượng 龜quy 毛mao 舉cử 世thế 無vô (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )#

踈sơ 山sơn 造tạo 塔tháp 行hành 令linh 今kim 古cổ 藂tùng 林lâm 揀giản 正chánh 三tam 錢tiền 酬thù 酢tạc 相tương 應ứng 驀# 地địa 傳truyền 聞văn 大đại 嶺lĩnh 看khán 看khán 臘lạp 月nguyệt 蓮liên 華hoa 龜quy 毛mao 三tam 尺xích 相tương/tướng 慶khánh 是thị 則tắc 古cổ 佛Phật 放phóng 光quang 非phi 則tắc 尋tầm 聲thanh 弄lộng 影ảnh (# 方phương 菴am 顯hiển )#

踈sơ 山sơn 冬đông 至chí 夜dạ 上thượng 堂đường 有hữu 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 冬đông 來lai 意ý 師sư 曰viết 京kinh 中trung 出xuất 大đại 黃hoàng (# 今kim 就tựu 作tác 京kinh 師sư )# 。

頌tụng 曰viết 。

京kinh 師sư 出xuất 大đại 黃hoàng 熟thục 處xứ 最tối 難nan 忘vong 道đạo 吾ngô 常thường 作tác 舞vũ 元nguyên 是thị 謝tạ 三tam 郎lang (# [舟-(白-日)]# 霞hà 淳thuần )#

京kinh 師sư 出xuất 大đại 黃hoàng 不bất 許hứa 謾man 啇# 量lượng 貴quý 買mãi 還hoàn 賤tiện 賣mại 纔tài 喫khiết 便tiện 承thừa 當đương (# 懶lãn 菴am 需# )#

京kinh 中trung 大đại 黃hoàng 荅# 冬đông 來lai 意ý 杲# 日nhật 麗lệ 天thiên 盲manh 人nhân 摸mạc 地địa (# 肯khẳng 堂đường 充sung )#

有hữu 問vấn 冬đông 來lai 事sự 京kinh 師sư 出xuất 大đại 黃hoàng 貪tham 他tha 一nhất 粒lạp 粟túc 失thất 卻khước 半bán 年niên 糧lương (# 密mật 菴am 傑kiệt )#

京kinh 師sư 出xuất 大đại 黃hoàng 見kiến 賊tặc 便tiện 見kiến 贓# 竹trúc 杖trượng 化hóa 龍long 去khứ 癡si 人nhân 戽# 夜dạ 塘đường (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )#

京kinh 師sư 出xuất 大đại 黃hoàng 直trực 截tiệt 為vi 君quân 舉cử 冬đông 至chí 到đáo 寒hàn 食thực 恰kháp 是thị 一nhất 百bách 五ngũ (# 無vô 際tế 。

有hữu 問vấn 冬đông 來lai 事sự 京kinh 師sư 出xuất 大đại 黃hoàng 漢hán 家gia 勳huân 業nghiệp 在tại 樊phàn 噲khoái 與dữ 張trương 良lương (# 破phá 菴am 先tiên )#

踈sơ 山sơn 上thượng 堂đường 曰viết 病bệnh 僧Tăng 咸hàm 通thông 年niên 前tiền 會hội 得đắc 法Pháp 身thân 邊biên 事sự 咸hàm 通thông 年niên 後hậu 會hội 得đắc 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 事sự 雲vân 門môn 出xuất 問vấn 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 邊biên 事sự 師sư 曰viết 枯khô 樁# 曰viết 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 事sự 師sư 曰viết 非phi 枯khô 樁# 曰viết 還hoàn 許hứa 某mỗ 甲giáp 說thuyết 道Đạo 理lý 也dã 無vô 師sư 曰viết 許hứa 曰viết 枯khô 樁# 豈khởi 不bất 是thị 眀# 法Pháp 身thân 邊biên 事sự 師sư 曰viết 是thị 曰viết 非phi 枯khô 樁# 豈khởi 不bất 是thị 明minh 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 事sự 師sư 曰viết 是thị 曰viết 秪# 如như 法Pháp 身thân 還hoàn 該cai 一nhất 切thiết 也dã 無vô 師sư 曰viết 法Pháp 身thân 周chu 徧biến 豈khởi 得đắc 不bất 該cai 門môn 指chỉ 淨tịnh 瓶bình 曰viết 秪# 如như 淨tịnh 瓶bình 還hoàn 該cai 法Pháp 身thân 麼ma 師sư 曰viết 闍xà 黎lê 莫mạc 向hướng 淨tịnh 瓶bình 邊biên 覔# 門môn 便tiện 禮lễ 拜bái 。

頌tụng 曰viết 。

法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 法Pháp 身thân 事sự 我ngã 見kiến 枯khô 樁# 眼nhãn 中trung 刺thứ 多đa 年niên 多đa 嵗# 易dị 成thành 精tinh 一nhất 切thiết 處xứ 該cai 該cai 不bất 是thị 相tương 逢phùng 打đả 皷cổ 弄lộng 琵tỳ 琶bà 知tri 音âm 相tương 見kiến 合hợp 如như 此thử (# 大đại 溈# 智trí )#

眼nhãn 觀quán 東đông 南nam 意ý 在tại 西tây 北bắc 撥bát 轉chuyển 天thiên 開khai 掀# 翻phiên 地địa 軸trục 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 法Pháp 身thân 邊biên 間gian 氣khí 英anh 靈linh 五ngũ 百bách 年niên 膠giao 漆tất 相tương/tướng 投đầu 箭tiễn 相tương/tướng 拄trụ 南nam 山sơn 起khởi 雲vân 北bắc 山sơn 雨vũ (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

青thanh 青thanh 掩yểm 映ánh 松tùng 蘿# 窟quật 脩tu 竹trúc 超siêu 然nhiên 物vật 外ngoại 物vật 莫mạc 將tương 脩tu 竹trúc 比tỉ 喬kiều 松tùng 不bất 及cập 喬kiều 松tùng 老lão 風phong 骨cốt (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 法Pháp 身thân 邊biên 會hội 得đắc 咸hàm 通thông 無vô 後hậu 先tiên 一nhất 箇cá 矬tọa 來lai 一nhất 箇cá 跛bả 擔đảm 為vi 一nhất 檐diêm 更cánh 無vô 偏thiên (# 石thạch 溪khê 月nguyệt )#

踈sơ 山sơn 手thủ 握ác 木mộc 蛇xà 有hữu 僧Tăng 問vấn 手thủ 中trung 是thị 什thập 麼ma 師sư 提đề 起khởi 曰viết 曹tào 家gia 女nữ 。

頌tụng 曰viết 。

別biệt 面diện 不bất 如như 花hoa 有hữu 笑tiếu 離ly 情tình 難nạn/nan 似tự 竹trúc 無vô 心tâm 因nhân 人nhân 說thuyết 著trước 曹tào 家gia 女nữ 引dẫn 得đắc 相tương/tướng 思tư 病bệnh 轉chuyển 深thâm (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

我ngã 愛ái 曹tào 家gia 女nữ 姿tư 質chất 嗔sân 心tâm 猛mãnh 熾sí 火hỏa 長trường/trưởng 然nhiên 紫tử 羅la 帳trướng 裏lý 深thâm 深thâm 夜dạ 說thuyết 悟ngộ 當đương 年niên 四tứ 八bát 禪thiền (# 崇sùng 覺giác 空không )#

踈sơ 山sơn 問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 來lai 僧Tăng 曰viết 雪tuyết 峯phong 來lai 師sư 曰viết 我ngã 已dĩ 前tiền 到đáo 時thời 是thị 事sự 不bất 足túc 如như 今kim 足túc 也dã 未vị 曰viết 如như 今kim 足túc 也dã 師sư 曰viết 粥chúc 足túc 飯phạn 足túc 僧Tăng 無vô 對đối 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 條điều 官quan 路lộ 坦thản 然nhiên 平bình 無vô 限hạn 遊du 人nhân 取thủ 次thứ 行hành 莫mạc 謂vị 地địa 平bình 無vô 險hiểm 處xứ 須tu 知tri 平bình 地địa 有hữu 深thâm 坑khanh (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

踈sơ 山sơn 到đáo 夾giáp 山sơn 山sơn 上thượng 堂đường 師sư 問vấn 承thừa 師sư 有hữu 言ngôn 目mục 前tiền 無vô 法pháp 意ý 在tại 目mục 前tiền 如như 何hà 是thị 非phi 目mục 前tiền 法pháp 山sơn 曰viết 夜dạ 月nguyệt 流lưu 輝huy 澄trừng 潭đàm 無vô 影ảnh 師sư 作tác 掀# 禪thiền 床sàng 勢thế 山sơn 曰viết 闍xà 黎lê 作tác 麼ma 生sanh 師sư 曰viết 目mục 前tiền 無vô 法pháp 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 山sơn 曰viết 大đại 眾chúng 看khán 取thủ 這giá 一nhất 員# 戰chiến 將tương 。

頌tụng 曰viết 。

八bát 花hoa 毬cầu 上thượng 綉# 紅hồng 旗kỳ 百bách 戰chiến 場tràng 中trung 赤xích 手thủ 提đề 一nhất 自tự 凱# 歌ca 歸quy 去khứ 國quốc 英anh 雄hùng 贏# 得đắc 作tác 清thanh 時thời (# 無vô 量lượng 壽thọ )#

踈sơ 山sơn 因nhân 韶thiều 國quốc 師sư 問vấn 百bách 匝táp 千thiên 重trọng/trùng 是thị 何hà 人nhân 境cảnh 界giới 師sư 曰viết 左tả 搓tha 芒mang 繩thằng 縛phược 鬼quỷ 子tử 。

頌tụng 曰viết 。

百bách 匝táp 千thiên 重trọng/trùng 欲dục 問vấn 周chu 踈sơ 山sơn 脫thoát 體thể 觧# 相tương/tướng 酬thù 當đương 時thời 一nhất 眾chúng 知tri 誰thùy 會hội 直trực 得đắc 江giang 西tây 水thủy 逆nghịch 流lưu (# 投đầu 子tử 舒thư )#

踈sơ 山sơn 因nhân 靈linh 泉tuyền 問vấn 枯khô 木mộc 生sanh 花hoa 始thỉ 與dữ 他tha 合hợp 是thị 這giá 邊biên 是thị 那na 邊biên 句cú 師sư 曰viết 亦diệc 是thị 這giá 邊biên 句cú 曰viết 如như 何hà 是thị 那na 邊biên 句cú 師sư 曰viết 石thạch 牛ngưu 吐thổ 出xuất 三tam 春xuân 露lộ 靈linh 雀tước 不bất 栖tê 無vô 影ảnh 林lâm 。

頌tụng 曰viết 。

滄thương 海hải 無vô 風phong 波ba 浪lãng 平bình 烟yên 収thâu 水thủy 色sắc 虛hư 含hàm 月nguyệt 寒hàn 光quang 一nhất 帶đái 望vọng 何hà 窮cùng 誰thùy 辨biện 箇cá 中trung 龍long 退thoái 骨cốt (# [舟-(白-日)]# 霞hà 淳thuần )#

越việt 州châu 乾can/kiền/càn 峯phong 和hòa 尚thượng (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 上thượng 堂đường 曰viết 舉cử 一nhất 不bất 得đắc 舉cử 二nhị 放phóng 過quá 一nhất 著trước 落lạc 在tại 苐# 二nhị 雲vân 門môn 出xuất 眾chúng 曰viết 昨tạc 日nhật 有hữu 人nhân 從tùng 天thiên 台thai 來lai 卻khước 徃# 徑kính 山sơn 去khứ 師sư 曰viết 典điển 座tòa 來lai 日nhật 不bất 得đắc 普phổ 請thỉnh 便tiện 下hạ 座tòa 。

雪tuyết 竇đậu 云vân 雲vân 門môn 秪# 能năng 一nhất 手thủ 擡# 不bất 能năng 一nhất 手thủ 搦nạch 。

頌tụng 曰viết 。

乾can/kiền/càn 峯phong 舉cử 一nhất 不bất 舉cử 二nhị 雲vân 門môn 擡# 手thủ 添# 意ý 氣khí 花hoa 開khai 花hoa 落lạc 任nhậm 風phong 吹xuy 自tự 有hữu 馨hinh 香hương 滿mãn 天thiên 地địa (# 晦hối 堂đường 心tâm )#

聲thanh 前tiền 一nhất 句cú 口khẩu 如như 眉mi 佛Phật 祖tổ 從tùng 來lai 捴# 不bất 知tri 昨tạc 夜dạ 崑# 崙lôn 閒gian/nhàn 說thuyết 夢mộng 白bạch 頭đầu 生sanh 得đắc 黑hắc 頭đầu 兒nhi (# [舟-(白-日)]# 霞hà 淳thuần )#

黑hắc 白bạch 分phần/phân 眀# 滿mãn 局cục 棊kì 曾tằng 無vô 一nhất 著trước 有hữu 相tương/tướng 虧khuy 可khả 憐lân 無vô 限hạn 傍bàng 觀quan 者giả 斧phủ 爛lạn 柯kha 消tiêu 捴# 不bất 知tri (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

貌mạo 出xuất 形hình 儀nghi 已dĩ 不bất 真chân 二nhị 三tam 分phần/phân 數số 像tượng 當đương 人nhân 傍bàng 邊biên 有hữu 箇cá 無vô 端đoan 者giả 苐# 一nhất 難nạn/nan 謾man 是thị 眼nhãn 親thân (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

天thiên 台thai 南nam 岳nhạc 去khứ 無vô 蹤tung 更cánh 有hữu 何hà 人nhân 覿# 面diện 逢phùng 東đông 嶺lĩnh 雲vân 生sanh 西tây 嶺lĩnh 白bạch 前tiền 山sơn 花hoa 發phát 後hậu 山sơn 紅hồng (# 普phổ 融dung 平bình )#

煑chử 海hải 成thành 鹽diêm 終chung 有hữu 味vị 敲# 空không 作tác 響hưởng 本bổn 無vô 聲thanh 崑# 崙lôn 撞chàng 著trước 波ba 斯tư 子tử 把bả 手thủ 相tương 將tương 海hải 底để 行hành (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

高cao 樓lâu 美mỹ 女nữ 一nhất 雙song 雙song 各các 向hướng 瓊# 窓song 坐tọa 玉ngọc 床sàng 綉# 出xuất 鴛uyên 鴦ương 呈trình 似tự 了liễu 金kim 針châm 深thâm 插sáp 錦cẩm 香hương 囊nang (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

波ba 斯tư 捧phủng 出xuất 海hải 南nam 香hương 白bạch 眼nhãn 崑# 崙lôn 與dữ 論luận 量lượng 賈cổ 客khách 不bất 諳am 彈đàn 舌thiệt 語ngữ 只chỉ 看khán 兩lưỡng 箇cá 鼻tị 頭đầu 長trường/trưởng (# 佛Phật 智trí 裕# )#

東đông 嶺lĩnh 西tây 巖nham 路lộ 暗ám 通thông 有hữu 誰thùy 曾tằng 見kiến 老lão 乾can/kiền/càn 峯phong 雲vân 門môn 把bả 手thủ 雖tuy 同đồng 步bộ 白bạch 雲vân 飛phi 盖# 月nguyệt 含hàm 空không (# 楚sở 安an 方phương )#

莫mạc 向hướng 乾can/kiền/càn 峯phong 頂đảnh 上thượng 參tham 無vô 言ngôn 童đồng 子tử 卻khước 相tương/tướng 諳am 放phóng 開khai 一nhất 線tuyến 通thông 消tiêu 息tức 走tẩu 徧biến 天thiên 台thai 與dữ 嶺lĩnh 南nam (# 成thành 枯khô 木mộc )#

春xuân 蘭lan 與dữ 秋thu 菊# 一nhất 一nhất 各các 當đương 時thời 底để 處xứ 無vô 回hồi 互hỗ 怨oán 誰thùy 分phần/phân 髓tủy 皮bì 風phong 來lai 烏ô 已dĩ 覺giác 露lộ 重trọng/trùng 鶴hạc 先tiên 知tri 為vi 問vấn 何hà 能năng 爾nhĩ 渠cừ 儂# 初sơ 不bất 知tri (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

乾can/kiền/càn 峯phong 撒tản 手thủ 懸huyền 崖nhai 韶thiều 陽dương 天thiên 然nhiên 標tiêu 格cách 謂vị 言ngôn 只chỉ 有hữu 猴hầu 白bạch 那na 知tri 更cánh 有hữu 猴hầu 黑hắc (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

相tương 見kiến 不bất 須tu 嗔sân 君quân 窮cùng 我ngã 亦diệc 貧bần 謂vị 言ngôn 侵xâm 早tảo 起khởi 更cánh 有hữu 夜dạ 行hành 人nhân (# 萬vạn 年niên 閑nhàn )#

明minh 頭đầu 暗ám 合hợp 緩hoãn 放phóng 急cấp [(冰-水+〡)*ㄆ]# 脚cước 手thủ 忽hốt 露lộ 針châm 線tuyến 還hoàn 偷thâu 舉cử 一nhất 不bất 舉cử 二nhị 天thiên 台thai 過quá 徑kính 山sơn 嚼tước 他tha 桃đào 李# 核hạch 終chung 是thị 損tổn 牙nha 關quan (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

乾can/kiền/càn 峯phong 上thượng 堂đường 法Pháp 身thân 有hữu 三tam 種chủng 病bệnh 二nhị 種chủng 光quang 須tu 是thị 一nhất 一nhất 透thấu 得đắc 始thỉ 觧# 歸quy 家gia 穩ổn 坐tọa 須tu 知tri 更cánh 有hữu 向hướng 上thượng 一nhất 竅khiếu 在tại 雲vân 門môn 出xuất 問vấn 庵am 內nội 人nhân 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 知tri 菴am 外ngoại 事sự 師sư 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 門môn 曰viết 猶do 是thị 學học 人nhân 疑nghi 處xứ 師sư 曰viết 子tử 是thị 甚thậm 麼ma 心tâm 行hành 門môn 曰viết 也dã 要yếu 和hòa 尚thượng 相tương/tướng 委ủy 師sư 曰viết 直trực 須tu 與dữ 麼ma 始thỉ 觧# 穩ổn 坐tọa 門môn 應ưng 喏nhạ 喏nhạ 。

頌tụng 曰viết 。

鋪phô 主chủ 將tương 鍮thâu 試thí 買mãi 人nhân 謂vị 言ngôn 難nạn/nan 似tự 此thử 金kim 真chân 買mãi 人nhân 拂phất 袖tụ 先tiên 行hành 去khứ 滿mãn 靣# 慚tàm 惶hoàng 不bất 敢cảm 嗔sân (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

垂thùy 鈎câu 四tứ 海hải 釣điếu 獰# 龍long (# 格cách 外ngoại )# 玄huyền 談đàm 知tri 己kỷ 從tùng 相tương 見kiến 披phi 衫sam 帶đái 席tịch 帽mạo 不bất 妨phương 把bả 手thủ 上thượng 高cao 峯phong (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

三tam 種chủng 病bệnh 兮hề 二nhị 種chủng 光quang 法Pháp 身thân 於ư 此thử 露lộ 堂đường 堂đường 時thời 人nhân 不bất 會hội 箇cá 中trung 意ý 猶do 把bả 法Pháp 身thân 謾man 度độ 量lương (# 楚sở 安an 方phương )#

動động 絃huyền 別biệt 曲khúc 問vấn 一nhất 知tri 十thập 手thủ 搦nạch 手thủ 掩yểm 以dĩ 膠giao 投đầu 漆tất 庵am 內nội 不bất 見kiến 菴am 外ngoại 無vô 孔khổng 銕# 鎚chùy 不bất 會hội 人nhân 生sanh 相tương/tướng 識thức 貴quý 知tri 音âm 水thủy 入nhập 水thủy 兮hề 金kim 博bác 金kim (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

庵am 內nội 不bất 知tri 庵am 外ngoại 事sự 銕# 額ngạch 銅đồng 頭đầu 不bất 相tương 似tự 定định 花hoa 板bản 上thượng 打đả 鞦# 韆# 猛mãnh 虎hổ 舌thiệt 頭đầu 書thư 卍vạn 字tự (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )#

乾can/kiền/càn 峯phong 因nhân 僧Tăng 問vấn 十thập 方phương 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 一nhất 路lộ 涅Niết 槃Bàn 門môn 。 未vị 審thẩm 路lộ 頭đầu 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 劃hoạch 云vân 在tại 這giá 裏lý 僧Tăng 後hậu 請thỉnh 益ích 雲vân 門môn 門môn 拈niêm 起khởi 扇thiên/phiến 子tử 云vân 扇thiên/phiến 子tử # 跳khiêu 上thượng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 築trúc 着trước 帝Đế 釋Thích 鼻tị 孔khổng 東đông 海hải 鯉lý 魚ngư 打đả 一nhất 棒bổng 兩lưỡng 似tự 傾khuynh 盆bồn 會hội 麼ma 。

頌tụng 曰viết 。

入nhập 乎hồ 還hoàn 將tương 死tử 馬mã 醫y 返phản 魂hồn 香hương 欲dục 起khởi 君quân 危nguy 一nhất 期kỳ 拶# 出xuất 通thông 身thân 汗hãn 方phương 信tín 儂# 家gia 不bất 惜tích 眉mi (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

樓lâu 閣các 重trùng 重trùng 擊kích 不bất 開khai 乾can/kiền/càn 峯phong 劃hoạch 破phá 露lộ 崔thôi 嵬ngôi 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 。 全toàn 彰chương 處xứ 一nhất 一nhất 門môn 中trung 。 見kiến 善thiện 財tài (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

須Tu 彌Di 頭đầu 倒đảo 卓trác 大đại 海hải 起khởi 清thanh 風phong 東đông 弗phất 已dĩ 搖dao 落lạc 西tây 瞿cù 花hoa 正chánh 紅hồng (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

撦# 破phá 雲vân 門môn 一nhất 柄bính 扇thiên/phiến 拗# 折chiết 乾can/kiền/càn 峯phong 一nhất 條điều 杖trượng 二nhị 三tam 千thiên 處xứ 管quản 絃huyền 樓lâu 四tứ 五ngũ 百bách 條điều 花hoa 柳liễu 巷hạng (# 徑kính 山sơn 杲# )#

乾can/kiền/càn 峯phong 不bất 用dụng 指chỉ 陳trần 雲vân 門môn 休hưu 打đả 骨cốt 董# 自tự 然nhiên 東đông 海hải 鯉lý 魚ngư 築trúc 著trước 帝Đế 釋Thích 鼻tị 孔khổng (# 皷cổ 山sơn 珪# )#

烏ô 龜quy 三tam 眼nhãn 紅hồng 如như 火hỏa 一nhất 角giác 麒# 麟lân # 似tự 錐trùy 土thổ/độ 宿túc 夜dạ 遊du 南nam 贍thiệm 部bộ 泥nê 牛ngưu 脚cước 下hạ 火hỏa 星tinh 飛phi (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )#

一nhất 人nhân 向hướng 陸lục 地địa 行hành 船thuyền 一nhất 人nhân 向hướng 針châm 鋒phong 走tẩu 馬mã 同đồng 時thời 同đồng 日nhật 。 到đáo 長trường/trưởng 安an 其kỳ 中trung 一nhất 箇cá 最tối 尖tiêm 耍# (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

當đương 面diện 非phi 暗ám 投đầu 應ứng 機cơ 皆giai 直trực 說thuyết 乾can/kiền/càn 峯phong 與dữ 雲vân 門môn 兩lưỡng 口khẩu 同đồng 一nhất 舌thiệt 若nhược 是thị 續tục 貂# 人nhân 弄lộng 巧xảo 便tiện 成thành 拙chuyết (# 雪tuyết 菴am 瑾# )#

乾can/kiền/càn 峯phong 因nhân 雲vân 門môn 到đáo 云vân 請thỉnh 和hòa 尚thượng 荅# 話thoại 師sư 曰viết 到đáo 老lão 僧Tăng 也dã 未vị 門môn 曰viết 恁nhẫm 麼ma 那na 恁nhẫm 麼ma 那na 師sư 曰viết 將tương 謂vị 猴hầu 白bạch 更cánh 有hữu 猴hầu 黑hắc 。

頌tụng 曰viết 。

乾can/kiền/càn 峯phong 舉cử 一nhất 不bất 舉cử 二nhị 雲vân 門môn 握ác 手thủ 添# 意ý 氣khí 為vi 言ngôn 只chỉ 有hữu 猴hầu 白bạch 那na 知tri 更cánh 有hữu 猴hầu 黑hắc (# 晦hối 堂đường 心tâm )#

弦huyền 筈quát 相tương/tướng 銜hàm 網võng 珠châu 相tương 對đối 發phát 百bách 中trung 而nhi 箭tiễn 箭tiễn 不bất 虛hư 攝nhiếp 眾chúng 景cảnh 而nhi 光quang 光quang 無vô 礙ngại 淂# 言ngôn 句cú 之chi 緫# 持trì 住trụ 游du 戲hí 之chi 三tam 昧muội 妙diệu 其kỳ 間gian 也dã 宛uyển 轉chuyển 徧biến 圓viên 必tất 如như 是thị 也dã 縱tung 橫hoành 自tự 在tại (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

澧# 州châu 欽khâm 山sơn 文văn 邃thúy 禪thiền 師sư (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 巨cự 良lương 禪thiền 客khách 叅# 禮lễ 拜bái 了liễu 便tiện 問vấn 一nhất 鏃# 破phá 三tam 關quan 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 放phóng 出xuất 關quan 中trung 主chủ 看khán 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 知tri 過quá 必tất 改cải 師sư 曰viết 更cánh 待đãi 何hà 時thời 曰viết 好hảo/hiếu 隻chỉ 箭tiễn 放phóng 不bất 著trước 所sở 在tại 便tiện 出xuất 去khứ 師sư 曰viết 且thả 來lai 闍xà 黎lê 良lương 回hồi 首thủ 師sư 下hạ 禪thiền 床sàng 擒cầm 住trụ 曰viết 一nhất 鏃# 破phá 三tam 関# 即tức 且thả 置trí 試thí 為vi 欽khâm 山sơn 發phát 箭tiễn 看khán 良lương 擬nghĩ 議nghị 師sư 打đả 七thất 棒bổng 曰viết 且thả 聽thính 箇cá 亂loạn 統thống 漢hán 疑nghi 三tam 十thập 年niên 有hữu 僧Tăng 舉cử 似tự 同đồng 安an 察sát 安an 曰viết 良lương 公công 雖tuy 解giải 發phát 箭tiễn 要yếu 且thả 未vị 中trung 的đích 僧Tăng 便tiện 問vấn 未vị 審thẩm 如như 何hà 淂# 中trung 的đích 去khứ 安an 曰viết 關quan 中trung 主chủ 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 僧Tăng 回hồi 舉cử 似tự 師sư 師sư 曰viết 良lương 公công 若nhược 解giải 恁nhẫm 麼ma 也dã 免miễn 淂# 欽khâm 山sơn 口khẩu 然nhiên 雖tuy 如như 此thử 同đồng 安an 不bất 是thị 好hảo/hiếu 心tâm 亦diệc 須tu 看khán 始thỉ 淂# 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 鏃# 破phá 三tam 關quan 爭tranh 知tri 中trung 的đích 難nạn/nan 放phóng 出xuất 關quan 中trung 主chủ 移di 疆cương 還hoàn 就tựu 土thổ/độ 雲vân 凍đống 鴈nhạn 聲thanh 孤cô 愁sầu 人nhân 皆giai 閔mẫn 戶hộ 甜điềm 。

欽khâm 山sơn 因nhân 巖nham 頭đầu 問vấn 如như 何hà 是thị 真chân 言ngôn 師sư 曰viết 南Nam 無mô 佛Phật 陁# 耶da 。

頌tụng 曰viết 。

隨tùy 機cơ 有hữu 問vấn 隨tùy 機cơ 荅# 不bất 是thị 禪thiền 兮hề 不bất 是thị 玄huyền 後hậu 代đại 無vô 端đoan 翻phiên 譯dịch 出xuất 卻khước 將tương 梵Phạn 語ngữ 作tác 唐đường 言ngôn (# 退thoái 耕canh 寧ninh )#

欽khâm 山sơn 與dữ 巖nham 頭đầu 雪tuyết 峯phong 同đồng 到đáo 德đức 山sơn 一nhất 日nhật 問vấn 德đức 山sơn 曰viết 天thiên 皇hoàng 也dã 恁nhẫm 麼ma 道đạo 龍long 潭đàm 也dã 恁nhẫm 麼ma 道đạo 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 山sơn 曰viết 汝nhữ 試thí 舉cử 天thiên 皇hoàng 龍long 潭đàm 道đạo 底để 看khán 師sư 擬nghĩ 進tiến 語ngữ 山sơn 便tiện 打đả 師sư 被bị 打đả 歸quy 延diên 壽thọ 堂đường 曰viết 是thị 則tắc 是thị 打đả 我ngã 太thái 煞sát 巖nham 頭đầu 曰viết 汝nhữ 恁nhẫm 麼ma 道đạo 他tha 後hậu 不bất 淂# 道đạo 見kiến 德đức 山sơn 來lai 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 是thị 則tắc 是thị 錯thác 打đả 我ngã 。

頌tụng 曰viết 。

老lão 倒đảo 忘vong 機cơ 太thái 作tác 家gia 古cổ 今kim 皆giai 貴quý 絕tuyệt 纖tiêm 瑕hà 天thiên 皇hoàng 一nhất 脉mạch 龍long 潭đàm 現hiện 湧dũng 出xuất 靈linh 源nguyên 萬vạn 路lộ 差sai 差sai 切thiết 属# 欽khâm 山sơn 猶do 定định 動động 淂# 無vô 言ngôn 說thuyết 至chí 今kim 誇khoa (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

老lão 將tương 交giao 羅la 事sự 一nhất 期kỳ 於ư 中trung 淂# 失thất 少thiểu 人nhân 知tri 欽khâm 山sơn 若nhược 棒bổng 無vô 言ngôn 說thuyết 若nhược 更cánh 非phi 言ngôn 更cánh 是thị 非phi (# 延diên 壽thọ 慧tuệ )#

高cao 安an 白bạch 水thủy 本bổn 仁nhân 禪thiền 師sư (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 上thượng 堂đường 老lão 僧Tăng 尋tầm 常thường 不bất 欲dục 向hướng 聲thanh 前tiền 色sắc 後hậu 皷cổ 弄lộng 人nhân 家gia 男nam 女nữ 何hà 故cố 且thả 聲thanh 不bất 是thị 聲thanh 色sắc 不bất 是thị 色sắc 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 聲thanh 不bất 是thị 聲thanh 師sư 曰viết 喚hoán 作tác 色sắc 淂# 麼ma 曰viết 如như 何hà 是thị 色sắc 不bất 是thị 色sắc 師sư 曰viết 喚hoán 作tác 聲thanh 淂# 麼ma 僧Tăng 作tác 禮lễ 師sư 曰viết 且thả 道đạo 為vì 汝nhữ 說thuyết 荅# 汝nhữ 話thoại 若nhược 向hướng 這giá 裏lý 會hội 淂# 有hữu 箇cá 入nhập 處xứ 。

頌tụng 曰viết 。

色sắc 自tự 色sắc 兮hề 聲thanh 自tự 聲thanh 新tân 鶯# 啼đề 處xứ 柳liễu 煙yên 輕khinh 門môn 門môn 有hữu 路lộ 通thông 京kinh 國quốc 三tam 島đảo 斜tà 橫hoạnh/hoành 海hải 月nguyệt 明minh (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

聲thanh 出xuất 虛hư 色sắc 生sanh 無vô 聲thanh 前tiền 色sắc 後hậu 轉chuyển 塗đồ 糊# 間gian 不bất 容dung 髮phát 安an 可khả 名danh 模mô 堂đường 堂đường 圓viên 應ưng 沒một 錙# 銖thù 巧xảo 張trương 爐lô 鞴# 費phí 分phần/phân 踈sơ 爭tranh 如như 棒bổng 下hạ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 聞văn 見kiến 馨hinh 香hương 滿mãn 道đạo 途đồ (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

明minh 州châu 天thiên 童đồng 咸hàm 啟khải 禪thiền 師sư (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 簡giản 大đại 德đức 問vấn 學học 人nhân 卓trác 卓trác 上thượng 來lai 請thỉnh 師sư 的đích 的đích 師sư 曰viết 我ngã 這giá 裏lý 一nhất 屙# 便tiện 了liễu 有hữu 甚thậm 麼ma 卓trác 卓trác 的đích 的đích 曰viết 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 荅# 話thoại 更cánh 買mãi 草thảo 鞋hài 行hành 脚cước 好hảo/hiếu 師sư 曰viết 近cận 前tiền 來lai 簡giản 近cận 前tiền 師sư 曰viết 秪# 如như 老lão 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 荅# 過quá 在tại 甚thậm 處xứ 簡giản 無vô 對đối 師sư 便tiện 打đả 。

頌tụng 曰viết 。

卓trác 卓trác 的đích 的đích 一nhất 屙# 便tiện 息tức 老lão 鼠thử 舞vũ 三tam 臺đài 猫miêu 兒nhi 吹xuy 觱# 築trúc 烏ô 龜quy 舉cử 首thủ 唱xướng 巴ba 歌ca 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 。 七thất (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )#

天thiên 童đồng 啟khải 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 應ứng 用dụng 無vô 虧khuy 底để 眼nhãn 師sư 曰viết 恰kháp 如như 瞎hạt 一nhất 般ban 。

頌tụng 曰viết 。

盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 。 迥huýnh 天thiên 真chân 眼nhãn 似tự 眉mi 毛mao 道đạo 始thỉ 隣lân 昨tạc 夜dạ 東đông 君quân 潛tiềm 布bố 令linh 黃hoàng 鶯# 啼đề 處xứ 綠lục 楊dương 春xuân (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

京kinh 兆triệu 府phủ 蜆hiện 子tử 和hòa 尚thượng (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 混hỗn 俗tục 閩# 川xuyên 不bất 蓄súc 道đạo 具cụ 不bất 循tuần 律luật 儀nghi 冬đông 夏hạ 一nhất 衲nạp 逐trục 日nhật 沿duyên 江giang 岸ngạn 採thải 掇xuyết 鰕# 蜆hiện 充sung 腹phúc 暮mộ 即tức 宿túc 東đông 山sơn 白bạch 馬mã 廟miếu 紙chỉ 錢tiền 中trung 居cư 民dân 目mục 為vi 蜆hiện 子tử 和hòa 尚thượng 華hoa 嚴nghiêm 靜tĩnh 禪thiền 師sư 聞văn 之chi 欲dục 决# 真chân 假giả 先tiên 潛tiềm 入nhập 紙chỉ 錢tiền 中trung 深thâm 夜dạ 師sư 歸quy 嚴nghiêm 把bả 住trụ 曰viết 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 師sư 遽cự 荅# 曰viết 神thần 前tiền 酒tửu 臺đài 盤bàn 嚴nghiêm 放phóng 手thủ 曰viết 不bất 虛hư 與dữ 我ngã 同đồng 根căn 生sanh 。

頌tụng 曰viết 。

神thần 前tiền 酒tửu 臺đài 盤bàn 鐵thiết 彈đàn 大đại 如như 拳quyền 一nhất 擊kích 便tiện 擊kích 碎toái 不bất 直trực 半bán 分phân 錢tiền (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

神thần 前tiền 撥bát 紙chỉ 問vấn 西tây 來lai 直trực 截tiệt 當đương 機cơ 指chỉ 酒tửu 臺đài 赤xích 膊bạc 袒đản 肩kiên 頭đầu 面diện 禮lễ 禍họa 從tùng 天thiên 降giáng 不bất 成thành 灾# (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )#

摝# 蜆hiện 撈# 鰕# 昧muội 己kỷ 靈linh 那na 堪kham 古cổ 廟miếu 著trước 渾hồn 身thân 擡# 頭đầu 那na 畔bạn 空không 狼lang 藉tạ 討thảo 甚thậm 多đa 年niên 鬼quỷ 眼nhãn 睛tình (# 東đông 野dã 敷phu )#

紙chỉ 錢tiền 堆đôi 裏lý 可khả 憐lân 生sanh 臭xú 口khẩu 纔tài 開khai 便tiện 葛cát 藤đằng 蕩đãng 盡tận 鬼quỷ 家gia 窮cùng 活hoạt 計kế 至chí 今kim 古cổ 廟miếu 絕tuyệt 人nhân 行hành (# 東đông 山sơn 源nguyên )#

瑞thụy 州châu 九cửu 峯phong 普phổ 滿mãn 禪thiền 師sư (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 問vấn 僧Tăng 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 曰viết 閩# 中trung 師sư 曰viết 遠viễn 涉thiệp 不bất 易dị 曰viết 不bất 難nan 動động 步bộ 便tiện 到đáo 師sư 曰viết 有hữu 不bất 動động 步bộ 者giả 麼ma 曰viết 有hữu 師sư 曰viết 爭tranh 得đắc 到đáo 此thử 間gian 僧Tăng 無vô 對đối 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 趂# 下hạ 。

頌tụng 曰viết 。

雲vân 重trùng 重trùng 又hựu 水thủy 重trùng 重trùng 步bộ 不bất 曾tằng 移di 到đáo 九cửu 峯phong 遠viễn 涉thiệp 若nhược 還hoàn 言ngôn 不bất 易dị 主chủ 人nhân 卻khước 在tại 半bán 途đồ 中trung (# 雪tuyết 巖nham 欽khâm )#

台thai 州châu 幽u 棲tê 道đạo 幽u 禪thiền 師sư (# 嗣tự 洞đỗng 山sơn )# 一nhất 日nhật 斂liểm 鍾chung 上thượng 堂đường 大đại 眾chúng 纔tài 集tập 師sư 乃nãi 問vấn 甚thậm 麼ma 人nhân 打đả 鍾chung 僧Tăng 曰viết 維duy 那na 師sư 曰viết 近cận 前tiền 來lai 僧Tăng 近cận 前tiền 師sư 遂toại 打đả 一nhất 掌chưởng 卻khước 歸quy 方phương 丈trượng 臥ngọa 投đầu 子tử 青thanh 云vân 然nhiên 自tự 急cấp 須tu 逃đào 古cổ 今kim 皆giai 有hữu 行hành 窮cùng 絕tuyệt 處xứ 試thí 問vấn 傍bàng 人nhân 不bất 識thức 下hạ 情tình 果quả 然nhiên 獲hoạch 有hữu 既ký 從tùng 相tương 問vấn 急cấp 索sách 端đoan 由do 不bất 顧cố 危nguy 亡vong 得đắc 他tha 假giả 難nạn/nan 雖tuy 獲hoạch 小tiểu 利lợi 也dã 是thị 暗ám 地địa 傷thương 人nhân 不bất 為vi 好hảo/hiếu 手thủ 這giá 僧Tăng 雖tuy 然nhiên 失thất 利lợi 盖# 為vi 自tự 不bất 守thủ 分phần/phân 致trí 禍họa 臨lâm 身thân 未vị 為vi 分phần/phân 外ngoại 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 終chung 是thị 平bình 人nhân 橫hoạnh/hoành 遭tao 羅la 網võng 自tự 有hữu 傍bàng 人nhân 證chứng 據cứ 在tại 且thả 道đạo 證chứng 據cứ 箇cá 甚thậm 事sự 乃nãi 云vân 東đông 家gia 不bất 了liễu 西tây 舍xá 受thọ 殃ương 復phục 。

頌tụng 曰viết 。

驀# 路lộ 相tương 逢phùng 借tá 問vấn 由do 寸thốn 心tâm 莫mạc 便tiện 與dữ 他tha 酬thù 雖tuy 然nhiên 重trọng/trùng 檐diêm 教giáo 人nhân 代đại 終chung 是thị 慚tàm 顏nhan 暗ám 地địa 羞tu

汝nhữ 州châu 南nam 院viện 慧tuệ 顒ngung 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 諸chư 方phương 只chỉ 具cụ 啐# 啄trác 同đồng 時thời 眼nhãn 不bất 具cụ 啐# 啄trác 同đồng 時thời 用dụng 時thời 有hữu 僧Tăng 便tiện 問vấn 如như 何hà 是thị 啐# 啄trác 同đồng 時thời 用dụng 師sư 曰viết 作tác 家gia 相tương 見kiến 不bất 啐# 啄trác 啐# 啄trác 同đồng 時thời 失thất 僧Tăng 曰viết 此thử 猶do 是thị 某mỗ 甲giáp 問vấn 處xứ 師sư 曰viết 汝nhữ 問vấn 處xứ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 曰viết 失thất 師sư 乃nãi 打đả 之chi 其kỳ 僧Tăng 不bất 肯khẳng 後hậu 於ư 雲vân 門môn 會hội 下hạ 聞văn 別biệt 僧Tăng 舉cử 此thử 話thoại 方phương 悟ngộ 旨chỉ 卻khước 回hồi 叅# 省tỉnh 師sư 已dĩ 圓viên 寂tịch 遂toại 禮lễ 風phong 宂# 和hòa 尚thượng 宂# 問vấn 曰viết 汝nhữ 當đương 時thời 問vấn 先tiên 師sư 啐# 啄trác 話thoại 後hậu 來lai 還hoàn 有hữu 省tỉnh 處xứ 也dã 無vô 曰viết 已dĩ 見kiến 箇cá 道Đạo 理lý 也dã 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 曰viết 某mỗ 甲giáp 當đương 時thời 在tại 燈đăng 影ảnh 裏lý 行hành 照chiếu 顧cố 不bất 著trước 宂# 曰viết 汝nhữ 會hội 也dã 。

頌tụng 曰viết 。

不bất 将# 佛Phật 法Pháp 當đương 人nhân 情tình 驗nghiệm 盡tận 諸chư 方phương 鬼quỷ 眼nhãn 睛tình 縱túng/tung 使sử 作tác 家gia 不bất 啐# 啄trác 依y 然nhiên 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 星tinh (# 笑tiếu 翁ông 堪kham )#

同đồng 時thời 啐# 啄trác 不bất 同đồng 時thời 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 猶do 較giảo 遲trì 燈đăng 影ảnh 裏lý 行hành 今kim 已dĩ 會hội 蹉sa 跎# 非phi 是thị 落lạc 便tiện 冝# (# 雪tuyết 巖nham 欽khâm )#

雲vân 居cư 悟ngộ 云vân 且thả 作tác 麼ma 生sanh 是thị 啐# 啄trác 同đồng 時thời 眼nhãn 若nhược 得đắc 眼nhãn 明minh 其kỳ 用dụng 自tự 俻# 又hựu 道đạo 作tác 家gia 不bất 啐# 啄trác 啐# 啄trác 同đồng 時thời 失thất 何hà 故cố 不bất 啐# 啄trác 所sở 以dĩ 道đạo 子tử 若nhược 哮hao 吼hống 其kỳ 母mẫu 即tức 喪táng 諸chư 人nhân 還hoàn 明minh 得đắc 麼ma 乃nãi 。

頌tụng 曰viết 。

子tử 若nhược 哮hao 吼hống 其kỳ 母mẫu 即tức 喪táng 全toàn 歸quy 其kỳ 子tử 十thập 方phương 通thông 暢sướng 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 理lý 自tự 然nhiên 何hà 必tất 起khởi 心tâm 作tác 模mô 樣# 更cánh 若nhược 不bất 會hội 雲vân 居cư 拄trụ 杖trượng

南nam 院viện 上thượng 堂đường 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 僧Tăng 問vấn 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 豈khởi 不bất 是thị 和hòa 尚thượng 道đạo 師sư 曰viết 是thị 僧Tăng 便tiện 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 師sư 曰viết 這giá 瞎hạt 驢lư 亂loạn 作tác 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 打đả 。

頌tụng 曰viết 。

掌chưởng 中trung 擎kình 日nhật 月nguyệt 舌thiệt 上thượng 覆phú 金kim 錢tiền 壁bích 立lập 爭tranh 千thiên 仞nhận 毫hào 光quang 徹triệt 梵Phạm 天Thiên (# 皷cổ 山sơn 珪# )#

赤xích 肉nhục 團đoàn 邊biên 用dụng 得đắc 親thân 主chủ 賔# 有hữu 理lý 各các 難nạn/nan 伸thân 兩lưỡng 箇cá 駝đà 子tử 相tương 逢phùng 著trước 世thế 上thượng 如như 今kim 無vô 直trực 人nhân (# 徑kính 山sơn 杲# )#

電điện 光quang 影ảnh 裏lý 緇# 素tố 區khu 分phần/phân 纖tiêm 毫hào 不bất 犯phạm 緫# 教giáo 滅diệt 門môn (# 木mộc 菴am 永vĩnh )#

日nhật 月nguyệt 無vô 光quang 。 殺sát 氣khí 浮phù 揭yết 天thiên 鼉đà 皷cổ 戰chiến 貔# 貅# 捷tiệp 呼hô 獲hoạch 下hạ 真chân 番phiên 將tương 那na 箇cá 兒nhi 郎lang 不bất 舉cử 頭đầu (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

南nam 院viện 問vấn 僧Tăng 名danh 什thập 麼ma 僧Tăng 曰viết 普phổ 參tham 師sư 曰viết 忽hốt 遇ngộ 屎thỉ 撅# 時thời 如như 何hà 曰viết 不bất 審thẩm 師sư 便tiện 打đả 。

頌tụng 曰viết 。

兩lưỡng 箇cá 屎thỉ 撅# 合hợp 作tác 一nhất 團đoàn 熏huân 天thiên 炙chích 地địa 誰thùy 能năng 嗅khứu 千thiên 古cổ 藂tùng 林lâm 作tác 話thoại 端đoan (# 西tây 山sơn 亮lượng )#

南nam 院viện 因nhân 僧Tăng 問vấn 古cổ 殿điện 重trọng/trùng 興hưng 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 明minh 堂đường 瓦ngõa 插sáp 簷diêm 曰viết 與dữ 麼ma 則tắc 莊trang 嚴nghiêm 畢tất 備bị 也dã 師sư 曰viết 斬trảm 草thảo 蛇xà 頭đầu 落lạc 。

頌tụng 曰viết 。

縱túng/tung 奪đoạt 之chi 機cơ 安an 可khả 測trắc 隨tùy 言ngôn 生sanh 解giải 實thật 堪kham 悲bi 曉hiểu 來lai 一nhất 陣trận 春xuân 風phong 起khởi 吹xuy 落lạc 庭đình 花hoa 三tam 四tứ 枝chi (# 海hải 印ấn 信tín )#

重trọng/trùng 興hưng 古cổ 殿điện 辨biện 來lai 風phong 瓦ngõa 插sáp 重trọng/trùng 簷diêm 氣khí 象tượng 雄hùng 恠# 淂# 人nhân 前tiền 多đa 意ý 氣khí 他tha 家gia 無vô 法pháp 在tại 胷# 中trung (# 西tây 禪thiền 寂tịch )#

南nam 院viện 因nhân 僧Tăng 問vấn 寒hàn 暑thử 到đáo 來lai 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 紫tử 羅la 抹mạt 額ngạch 綉# 腰yêu 裙quần 曰viết 上thượng 上thượng 之chi 機cơ 今kim 已dĩ 曉hiểu 向hướng 下hạ 之chi 機cơ 事sự 若nhược 何hà 師sư 曰viết 炭thán 庫khố 裏lý 藏tạng 身thân 。

頌tụng 曰viết 。

紫tử 羅la 抹mạt 額ngạch 綉# 腰yêu 裙quần 傾khuynh 國quốc 風phong 流lưu 宛uyển 勝thắng 秦tần 玉ngọc 笛địch 插sáp 藏tạng 人nhân 不bất 見kiến 夜dạ 深thâm 吹xuy 起khởi 鳳phượng 樓lâu 春xuân (# 雪tuyết 堂đường 行hành )#

鎮trấn 州châu 寶bảo 壽thọ 苐# 二nhị 世thế 禪thiền 師sư (# 嗣tự 寶bảo 壽thọ 沼chiểu )# 開khai 堂đường 乃nãi 先tiên 寶bảo 壽thọ 遺di 囑chúc 三tam 聖thánh 為vi 作tác 請thỉnh 主chủ 開khai 堂đường 日nhật 師sư 方phương 陞thăng 座tòa 聖thánh 便tiện 推thôi 出xuất 一nhất 僧Tăng 師sư 便tiện 打đả 聖thánh 曰viết 你nễ 恁nhẫm 麼ma 為vi 人nhân 非phi 但đãn 瞎hạt 卻khước 這giá 僧Tăng 眼nhãn 瞎hạt 卻khước 鎮trấn 州châu 一nhất 城thành 人nhân 眼nhãn 去khứ 在tại 師sư 擲trịch 下hạ 拄trụ 杖trượng 便tiện 下hạ 座tòa 歸quy 方phương 丈trượng 。

頌tụng 曰viết 。

三tam 聖thánh 擔đảm 他tha 寶bảo 壽thọ 鏘thương 推thôi 僧Tăng 出xuất 眾chúng 擬nghĩ 啇# 量lượng 塞tắc 外ngoại 將tướng 軍quân 行hành 正chánh 令linh 直trực 淂# 盲manh 人nhân 滿mãn 大đại 唐đường (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

寶bảo 華hoa 王vương 座tòa 始thỉ 登đăng 時thời 三tam 聖thánh 推thôi 僧Tăng 决# 眾chúng 疑nghi 棒bổng 下hạ 分phân 明minh 無vô 老lão 少thiếu 天thiên 下hạ 盲manh 人nhân 幾kỷ 箇cá 知tri (# 黃hoàng 龍long 南nam )#

金kim 槌chùy 擲trịch 下hạ 如như 星tinh 疾tật 好hảo/hiếu 手thủ 接tiếp 來lai 不bất 費phí 力lực 當đương 時thời 擲trịch 向hướng 洪hồng 波ba 中trung 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 無vô 消tiêu 息tức (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

黑hắc 白bạch 未vị 分phần/phân 著trước 著trước 奇kỳ 任nhậm 他tha 閑nhàn 漢hán 畔bạn 頭đầu 窺khuy 不bất 知tri 除trừ 卻khước 神thần 仙tiên 手thủ 更cánh 有hữu 何hà 人nhân 敵địch 淂# 伊y (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

探thám 馬mã 飛phi 來lai 棒bổng 下hạ 寧ninh 瞎hạt 人nhân 翻phiên 滿mãn 鎮trấn 州châu 城thành 太thái 平bình 本bổn 是thị 將tướng 軍quân 建kiến 不bất 許hứa 將tướng 軍quân 見kiến 太thái 平bình (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

臨lâm 濟tế 家gia 風phong 兩lưỡng 獻hiến 酬thù 推thôi 僧Tăng 棒bổng 瞎hạt 見kiến 宗tông 猷# 若nhược 非phi 寶bảo 壽thọ 全toàn 機cơ 眼nhãn 更cánh 有hữu 誰thùy 明minh 此thử 話thoại 頭đầu (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

法Pháp 眼nhãn 傳truyền 來lai 付phó 與dữ 誰thùy 三tam 聖thánh 推thôi 僧Tăng 決quyết 眾chúng 疑nghi 將tướng 軍quân 令linh 舉cử 群quần 夫phu 駭hãi 直trực 淂# 盲manh 聾lung 徹triệt 四tứ 夷di (# 真Chân 如Như 喆# )#

寶bảo 壽thọ 開khai 堂đường 座tòa 始thỉ 登đăng 當đương 時thời 三tam 聖thánh 便tiện 推thôi 僧Tăng 要yếu 知tri 打đả 瞎hạt 人nhân 人nhân 眼nhãn 好hảo/hiếu 向hướng 曹tào 溪khê 問vấn 老lão 能năng (# 智trí 海hải 清thanh )#

當đương 鋒phong 更cánh 不bất 借tá 全toàn 機cơ 勍# 敵địch 須tu 還hoàn 作tác 者giả 知tri 銕# 馬mã 放phóng 閒gian/nhàn 沙sa 塞tắc 靜tĩnh 瞎hạt 驢lư 千thiên 古cổ 少thiểu 人nhân 騎kỵ (# 上thượng 方phương 益ích )#

豐phong 城thành 収thâu 寶bảo 劒kiếm 宇vũ 宙trụ 識thức 人nhân 稀# 不bất 入nhập 張trương 華hoa 手thủ 焉yên 能năng 別biệt 是thị 非phi (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

驀# 刃nhận 開khai 時thời 飛phi 銕# 騎kỵ 電điện 光quang 閃thiểm 處xứ 擲trịch 金kim 槌chùy 一nhất 城thành 瞎hạt 卻khước 渾hồn 閒gian/nhàn 事sự 直trực 至chí 而nhi 今kim 成thành 是thị 非phi (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

寰# 中trung 天thiên 子tử 勑# 塞tắc 外ngoại 將tướng 軍quân 令linh 萬vạn 里lý 掃tảo 煙yên 塵trần 威uy 雄hùng 難nạn/nan 比tỉ 並tịnh 曲khúc 中trung 直trực 細tế 中trung 麤thô 瞎hạt 卻khước 人nhân 眼nhãn 真chân 作tác 略lược 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 捋# 虎hổ 鬚tu 人nhân 平bình 不bất 語ngữ 水thủy 平bình 不bất 流lưu 劒kiếm 去khứ 久cửu 矣hĩ 徒đồ 勞lao 刻khắc 舟chu 權quyền 柄bính 在tại 手thủ 專chuyên 殺sát 活hoạt 大đại 丈trượng 夫phu 兮hề 淂# 自tự 由do (# 南nam 華hoa 昺# )#

矢thỉ 在tại 弦huyền 上thượng 不bất 淂# 不bất 發phát 擬nghĩ 議nghị 蹉sa 過quá 箭tiễn 鋒phong 一nhất 劄# (# 京kinh 兆triệu 府phủ 天thiên 寧ninh 璉# )#

寶bảo 壽thọ 開khai 堂đường 推thôi 出xuất 僧Tăng 棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 要yếu 分phân 明minh 滿mãn 城thành 人nhân 瞎hạt 誰thùy 能năng 曉hiểu 今kim 古cổ 清thanh 風phong 匝táp 地địa 生sanh (# 踈sơ 山sơn 如như )#

提đề 起khởi 須Tu 彌Di 第đệ 一nhất 鎚chùy 電điện 光quang 石thạch 火hỏa 太thái 遲trì 遲trì 象tượng 王vương 行hành 處xứ 狐hồ 蹤tung 絕tuyệt 獅sư 子tử 咆# 哮hao 百bách 獸thú 危nguy (# 徑kính 山sơn 杲# )#

棒bổng 頭đầu 瞎hạt 卻khước 一nhất 城thành 人nhân 三tam 聖thánh 撩# 他tha 寶bảo 壽thọ 瞋sân 正chánh 令linh 只chỉ 堪kham 提đề 一nhất 半bán 一nhất 盲manh 引dẫn 淂# 眾chúng 盲manh 行hành (# 皷cổ 山sơn 珪# )#

養dưỡng 淂# 男nam 兒nhi 要yếu 賭# 錢tiền 渾hồn 身thân 無vô 有hữu 寸thốn [糸*系]# 纏triền 是thị 非phi 窟quật 裏lý 和hòa 身thân 入nhập 生sanh 滅diệt 門môn 中trung 滿mãn 口khẩu 宣tuyên (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

塞tắc 北bắc 千thiên 人nhân 帳trướng 江giang 南nam 萬vạn 斛hộc 船thuyền 菩Bồ 提Đề 窩# 裏lý 坐tọa 緫# 謂vị 是thị 虗hư 傳truyền (# 石thạch 菴am 玿# )#

寶bảo 壽thọ 苐# 二nhị 世thế 在tại 先tiên 寶bảo 壽thọ 為vi 供cúng 養dường 主chủ 壽thọ 問vấn 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 還hoàn 我ngã 本bổn 來lai 靣# 目mục 來lai 師sư 立lập 至chí 夜dạ 深thâm 下hạ 語ngữ 不bất 契khế 翌# 日nhật 辭từ 去khứ 壽thọ 曰viết 汝nhữ 何hà 往vãng 師sư 曰viết 南nam 方phương 學học 佛Phật 法Pháp 壽thọ 曰viết 汝nhữ 且thả 在tại 此thử 作tác 街nhai 坊phường 若nhược 是thị 佛Phật 法Pháp 紅hồng 塵trần 浩hạo 浩hạo 談đàm 說thuyết 一nhất 日nhật 在tại 市thị 中trung 見kiến 二nhị 人nhân 相tương/tướng 打đả 一nhất 人nhân 近cận 前tiền 打đả 一nhất 拳quyền 云vân 你nễ 是thị 什thập 麼ma 面diện 目mục 師sư 覩đổ 之chi 忽hốt 大đại 悟ngộ 歸quy 告cáo 寶bảo 壽thọ 壽thọ 深thâm 可khả 之chi 。

頌tụng 曰viết 。

閙náo 市thị 相tương 逢phùng 兩lưỡng 知tri 識thức 面diện 目mục 無vô 來lai 太thái 廢phế 力lực 粉phấn 骨cốt 碎toái 身thân 未vị 足túc 酬thù 。 一nhất 句cú 了liễu 然nhiên 超siêu 百bách 億ức 。 (# 海hải 印ấn 信tín )#

南nam 北bắc 東đông 西tây 是thị 處xứ 游du 更cánh 深thâm 歸quy 去khứ 月nguyệt 如như 鈎câu 春xuân 風phong 一nhất 陣trận 花hoa 狼lang 籍tịch 不bất 覺giác 思tư 量lượng 暗ám 點điểm 頭đầu (# 成thành 枯khô 木mộc )#

甚thậm 妙diệu 也dã 甚thậm 妙diệu 於ư 此thử 知tri 性tánh 命mạng 擗# 鼻tị 與dữ 一nhất 奉phụng 當đương 時thời 便tiện 打đả 正chánh (# 五ngũ 祖tổ 演diễn )#

十thập 字tự 街nhai 中trung 六lục 不bất 收thu 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 絕tuyệt 踪# 由do 縱túng/tung 饒nhiêu 悟ngộ 得đắc 分phần/phân 眀# 去khứ 已dĩ 落lạc 儂# 家gia 苐# 二nhị 頭đầu (# 禾hòa 山sơn 方phương )#

一nhất 拳quyền 拳quyền 倒đảo 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 一nhất 趯# 趯# 翻phiên 鸚anh 鵡vũ 洲châu 幸hạnh 有hữu 傍bàng 人nhân 為vi 著trước 力lực 自tự 家gia 端đoan 坐tọa 看khán 楊dương 州châu (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

一nhất 拳quyền 打đả 就tựu 無vô 靣# 目mục 碧bích 眼nhãn 胡hồ 僧Tăng 覷thứ 不bất 足túc 秋thu 來lai 黃hoàng 葉diệp 落lạc 紛phân 紛phân 六lục 六lục 反phản 成thành 三tam 十thập 六lục (# 南nam 華hoa 昺# )#

寶bảo 壽thọ 作tác 街nhai 坊phường 閙náo 市thị 中trung 薦tiến 淂# 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 恁nhẫm 麼ma 無vô 靣# 目mục 最tối 奇kỳ 特đặc 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 無vô 軌quỹ 則tắc (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

春xuân 色sắc 依y 依y 柳liễu 色sắc 萋# 桃đào 花hoa 猶do 夾giáp 杏hạnh 花hoa 枝chi 欲dục 識thức 本bổn 來lai 無vô 靣# 目mục 塵trần 中trung 方phương 見kiến 丈trượng 夫phu 兒nhi (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

借Tá 路Lộ 經Kinh 過Quá 無Vô 靣# 目Mục 因Nhân 邪Tà 打Đả 正Chánh 有Hữu 拳Quyền 頭Đầu 衲Nạp 僧Tăng 門Môn 下Hạ 無Vô 干Can 涉Thiệp 徒Đồ 用Dụng 精Tinh 金Kim 換Hoán 淂# 鍮Thâu (# 南Nam 岩# 勝Thắng )#

汝nhữ 州châu 西tây 院viện 思tư 眀# 禪thiền 師sư (# 嗣tự 寶bảo 壽thọ 沼chiểu )# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 伽già 藍lam 師sư 曰viết 荊kinh 棘cức 叢tùng 林lâm 。 曰viết 如như 何hà 是thị 伽già 藍lam 中trung 人nhân 師sư 曰viết 貛# 兒nhi 貉# 子tử 。

頌tụng 曰viết 。

毫hào 髮phát 不bất 留lưu 縱tung 橫hoành 自tự 由do 閫khổn 外ngoại 乾can/kiền/càn 坤# 廓khuếch 落lạc 大đại 方phương 無vô 外ngoại 優ưu 游du 明minh 明minh 祖tổ 師sư 意ý 明minh 明minh 百bách 草thảo 頭đầu 裭# 破phá 狐hồ 疑nghi 網võng 截tiệt 斷đoạn 愛ái 河hà 流lưu 縱túng/tung 有hữu 回hồi 天thiên 力lực 爭tranh 如như 直trực 下hạ 休hưu 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 。 淨tịnh 躶# 躶# 放phóng 出xuất 溈# 山sơn 水thủy 牯# 牛ngưu (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

西tây 院viện 明minh 在tại 許hứa 州châu (# 聞văn 汝nhữ 州châu 南nam 院viện )# 出xuất 世thế 元nguyên 與dữ 同đồng 叅# 遂toại 特đặc 去khứ 相tương/tướng 訪phỏng 纔tài 入nhập 寺tự 了liễu 曰viết 啟khải 和hòa 尚thượng 某mỗ 甲giáp 無vô 可khả 人nhân 事sự 自tự 從tùng 許hứa 州châu 來lai 收thu 得đắc 江giang 西tây 剃thế 刀đao 一nhất 柄bính 上thượng 和hòa 尚thượng 院viện 曰viết 汝nhữ 從tùng 許hứa 州châu 來lai 収thâu 得đắc 江giang 西tây 剃thế 刀đao 師sư 於ư 院viện 手thủ 上thượng 掐# 一nhất 掐# 院viện 曰viết 侍thị 者giả 收thu 師sư 以dĩ 袖tụ 拂phất 一nhất 拂phất 便tiện 行hành 院viện 曰viết 阿a 剌lạt 剌lạt 阿a 剌lạt 剌lạt 。

頌tụng 曰viết 。

南nam 院viện 門môn 前tiền 信tín 莫mạc 窺khuy 登đăng 臨lâm 無vô 不bất 喪táng 全toàn 威uy 許hứa 州châu 収thâu 得đắc 江giang 西tây 信tín 針châm 芥giới 相tương/tướng 投đầu 只chỉ 自tự 知tri (# 海hải 印ấn 信tín )#

池trì 州châu 魯lỗ 祖tổ 山sơn 教giáo 禪thiền 師sư (# 嗣tự 灌quán 溪khê )# 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 雙song 林lâm 樹thụ 師sư 曰viết 有hữu 相tương/tướng 身thân 中trung 無vô 相tướng 身thân 曰viết 如như 何hà 是thị 無vô 相tướng 身thân 師sư 曰viết 金kim 香hương 爐lô 下hạ 銕# 崑# 崙lôn 。

頌tụng 曰viết 。

有hữu 相tương/tướng 身thân 中trung 無vô 相tướng 身thân 金kim 香hương 爐lô 下hạ 銕# 崑# 崙lôn 雙song 林lâm 別biệt 後hậu 無vô 消tiêu 息tức 滿mãn 路lộ 風phong 塵trần 來lai 往vãng 人nhân (# 方phương 菴am 顯hiển )#

吉cát 州châu 資tư 福phước 如như 寶bảo 禪thiền 師sư (# 嗣tự 西tây 塔tháp 穆mục )# 因nhân 陳trần 操thao 尚thượng 書thư 來lai 師sư 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 操thao 曰viết 弟đệ 子tử 與dữ 麼ma 來lai 早tảo 是thị 不bất 著trước 便tiện 更cánh 畫họa 圓viên 相tướng 師sư 於ư 中trung 著trước 一nhất 點điểm 操thao 曰viết 將tương 謂vị 是thị 南nam 番phiên 舶bạc 主chủ 師sư 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 閉bế 卻khước 門môn 。

頌tụng 曰viết 。

團đoàn 團đoàn 珠châu 遶nhiễu 玉ngọc 珊san 珊san 馬mã 載tái 驢lư 馱đà 上thượng 銕# 船thuyền 分phân 付phó 海hải 山sơn 無vô 事sự 客khách 釣điếu 鼇# 時thời 下hạ 一nhất 棬# 攣luyến 復phục 云vân 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 跳khiêu 不bất 出xuất (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

布bố 漫mạn 天thiên 網võng 鯨# 鼇# 不bất 上thượng 水thủy 底để 反phản 身thân 波ba 前tiền 躍dược 浪lãng 在tại 彼bỉ 在tại 此thử 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 不bất 著trước 便tiện 處xứ 卻khước 能năng 回hồi 閉bế 了liễu 方phương 丈trượng 依y 前tiền 來lai 雙song 收thu 雙song 放phóng 半bán 合hợp 半bán 開khai 主chủ 賔# 全toàn 體thể 用dụng 石thạch 女nữ 老lão 黃hoàng 梅mai (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

李# 公công 要yếu 勸khuyến 張trương 公công 酒tửu 卻khước 被bị 張trương 公công 罰phạt 一nhất 盃# 珠châu 遶nhiễu 團đoàn 團đoàn 休hưu 錯thác 會hội 還hoàn 家gia 拍phách 手thủ 笑tiếu 咍# 咍# (# 別biệt 峯phong 印ấn )#

郢# 州châu 芭ba 蕉tiêu 山sơn 慧tuệ 清thanh 禪thiền 師sư (# 嗣tự 南nam 塔tháp 湧dũng )# 上thượng 堂đường 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 你nễ 有hữu 拄trụ 杖trượng 子tử 我ngã 與dữ 你nễ 拄trụ 杖trượng 子tử 你nễ 無vô 拄trụ 杖trượng 子tử 我ngã 奪đoạt 卻khước 你nễ 拄trụ 杖trượng 子tử 靠# 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

頌tụng 曰viết 。

有hữu 無vô 今kim 古cổ 兩lưỡng 重trọng/trùng 關quan 正chánh 眼nhãn 禪thiền 人nhân 過quá 者giả 難nạn/nan 欲dục 通thông 大Đại 道Đạo 長trường/trưởng 安an 路lộ 莫mạc 聴# 崑# 崙lôn 說thuyết 徃# 還hoàn (# 投đầu 子tử 青thanh )#

芭ba 蕉tiêu 示thị 眾chúng 世thế 無vô 隣lân 與dữ 奪đoạt 縱tung 橫hoành 不bất 易dị 親thân 雨vũ 散tán 雲vân 收thu 何hà 處xứ 去khứ 空không 令linh 游du 子tử 淚lệ 沾triêm 巾cân (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

你nễ 有hữu 面diện 前tiền 拈niêm 取thủ 去khứ 如như 無vô 背bối/bội 後hậu 奪đoạt 將tương 來lai 可khả 憐lân 黑hắc 漆tất 光quang 生sanh 底để 擊kích 著trước 千thiên 門môn 萬vạn 戶hộ 開khai (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

縱túng/tung 奪đoạt 臨lâm 機cơ 得đắc 自tự 由do 相tương 逢phùng 切thiết 忌kỵ 更cánh 擡# 眸mâu 轉chuyển 身thân 必tất 合hợp 知tri 時thời 莭# 擬nghĩ 議nghị 山sơn 藤đằng 便tiện 到đáo 頭đầu (# 成thành 枯khô 木mộc )#

芭ba 蕉tiêu 拄trụ 杖trượng 與dữ 奪đoạt 直trực 要yếu 當đương 風phong 眼nhãn 活hoạt 剎sát 那na 纔tài 昧muội 隔cách 生sanh 鼻tị 孔khổng 遭tao 他tha 牽khiên 撮toát (# 佛Phật 智trí 裕# )#

有hữu 無vô 與dữ 奪đoạt 太thái 譊# 訛ngoa 拄trụ 杖trượng 當đương 途đồ 不bất 奈nại 何hà 好hảo/hiếu 把bả 斜tà 橫hoạnh/hoành 禪thiền 椅# 畔bạn 免miễn 令linh 就tựu 上thượng 長trường/trưởng 枝chi 柯kha (# 文Văn 殊Thù 道đạo )#

十thập 字tự 街nhai 道đạo 見kiến 成thành 行hành 貨hóa 擬nghĩ 欲dục 啇# 量lượng 漆tất 桶# 蹉sa 過quá (# 徑kính 山sơn 杲# )#

舒thư 無vô 踪# 卷quyển 無vô 跡tích 日nhật 午ngọ 晴tình 空không 轟oanh 霹phích 靂lịch 衲nạp 子tử 驚kinh 迷mê 失thất 路lộ 頭đầu 神thần 號hiệu 鬼quỷ 哭khốc 知tri 何hà 極cực (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )#

趂# 水thủy 泛phiếm 船thuyền 隨tùy 泥nê 作tác 佛Phật 船thuyền 行hành 佛Phật 成thành 水thủy 泥nê 不bất 物vật 有hữu 拄trụ 杖trượng 兮hề 與dữ 拄trụ 杖trượng 船thuyền 中trung 輕khinh 蕩đãng 槳# 無vô 拄trụ 杖trượng 兮hề 奪đoạt 拄trụ 杖trượng 佛Phật 靣# 巧xảo 出xuất 相tướng 好hảo 手thủ 芭ba 蕉tiêu 眼nhãn 不bất 開khai 塞tắc 壑hác 填điền 溝câu 何hà 處xứ 來lai (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

赫hách 日nhật 光quang 中trung 風phong 雷lôi 雨vũ 雹bạc 海hải 水thủy 逆nghịch 流lưu 須Tu 彌Di 倒đảo 卓trác 走tẩu 獸thú 飛phi 禽cầm 懸huyền 崖nhai 撲phác 落lạc 塞tắc 外ngoại 將tướng 軍quân 生sanh 擒cầm 活hoạt 捉tróc 捋# 猛mãnh 虎hổ 鬚tu 折chiết 蒼thương 龍long 角giác (# 南nam 堂đường 興hưng )#

相tương/tướng 罵mạ 饒nhiêu 汝nhữ 接tiếp 觜tủy 相tương/tướng 唾thóa 饒nhiêu 汝nhữ 潑bát 水thủy 等đẳng 閒gian/nhàn 摸mạc 著trước 蛇xà 頭đầu 拍phách 手thủ 囉ra 囉ra 哩rị 哩rị (# 卍vạn 庵am 顏nhan )#

芭ba 蕉tiêu 舉cử 起khởi 拄trụ 杖trượng 驚kinh 動động 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 蝦hà 蟆# 飛phi 過quá 梵Phạm 天Thiên 眉mi 毛mao 元nguyên 在tại 眼nhãn 上thượng (# 尼ni 無vô 着trước 総# )#

蠱cổ 毒độc 之chi 鄉hương 水thủy 不bất 可khả 嘗thường 沾triêm 他tha 一nhất 滴tích 渾hồn 家gia 喪táng 亡vong (# 肯khẳng 堂đường 充sung )#

你nễ 有hữu 更cánh 須tu 當đương 靣# 與dữ 渠cừ 無vô 背bối/bội 手thủ 奪đoạt 將tương 來lai 驀# 然nhiên 夜dạ 半bán 化hóa 龍long 去khứ 黑hắc 雨vũ 烏ô 風phong 裂liệt 地địa 雷lôi (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

鼓cổ 山sơn 珪# 云vân 五ngũ 祖tổ 以dĩ 拄trụ 杖trượng 子tử 話thoại 請thỉnh 益ích 白bạch 雲vân 雲vân 曰viết 要yếu 會hội 麼ma 多đa 處xứ 添# 些# 子tử 少thiểu 處xứ 减# 些# 子tử 何hà 故cố 神thần 仙tiên 秘bí 訣quyết 父phụ 子tử 不bất 傳truyền 白bạch 雲vân 和hòa 尚thượng 大đại 似tự 一nhất 錢tiền 為vi 本bổn 萬vạn 錢tiền 為vi 利lợi 殊thù 不bất 知tri 如như 人nhân 善thiện 博bác 日nhật 勝thắng 日nhật 貧bần 老lão 禪thiền 道đạo 多đa 處xứ 添# 些# 子tử 少thiểu 處xứ 減giảm 些# 子tử 自tự 然nhiên 到đáo 處xứ 恰kháp 好hảo/hiếu 者giả 箇cá 筭# 法pháp 極cực 省tỉnh 工công 夫phu 你nễ 諸chư 人nhân 要yếu 會hội 麼ma 。

乃nãi 頌tụng 曰viết 。

多đa 添# 减# 少thiểu 休hưu 那na 兊# 支chi 移di 拆# 變biến 加gia 三tam 倍bội 平bình 生sanh 有hữu 子tử 不bất 須tu 教giáo 一nhất 回hồi 落lạc 賺# 自tự 然nhiên 會hội

芭ba 蕉tiêu 清thanh 囙# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 透thấu 法Pháp 身thân 句cú 師sư 曰viết 一nhất 不bất 淂# 問vấn 二nhị 不bất 淂# 休hưu 曰viết 學học 人nhân 不bất 會hội 師sư 曰viết 第đệ 三tam 度độ 來lai 與dữ 汝nhữ 相tương 見kiến 。

頌tụng 曰viết 。

休hưu 問vấn 維duy 摩ma 臥ngọa 病bệnh 城thành 羅la 山sơn 空không 自tự 掩yểm 光quang 陰ấm 流lưu 沙sa 欲dục 渡độ 全toàn 無vô 難nạn/nan 莫mạc 聴# 鶯# 啼đề 在tại 那na 林lâm (# 投đầu 子tử 青thanh )#

一nhất 不bất 問vấn 兮hề 二nhị 不bất 休hưu 直trực 須tu 識thức 取thủ 那na 鈎câu 頭đầu 再tái 三tam 回hồi 首thủ 來lai 相tương 見kiến 急cấp 水thủy 波ba 心tâm 輥# 綉# 毬cầu (# 懶lãn 菴am 需# )#

禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聮# 珠Châu 通Thông 集Tập 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ