禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聯Liên 珠Châu 通Thông 集Tập
Quyển 13
宋Tống 法Pháp 應Ưng 集Tập 元Nguyên 普Phổ 會Hội 續Tục 集Tập 明Minh 淨Tịnh 戒Giới 重Trọng 校Giáo

禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聮# 珠châu 通thông 集tập 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 。 田điền 六lục 。

(# 僧Tăng 錄lục 司ty 右hữu 闡xiển 教giáo 兼kiêm 靈linh 谷cốc 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 淨tịnh 戒giới 重trọng/trùng 校giáo )#

-# 六lục 祖tổ 下hạ 第đệ 五ngũ 世thế

-# 仰ngưỡng 山sơn 寂tịch (# 二nhị 十thập 二nhị 則tắc )#

-# 香hương 嚴nghiêm 閒gian/nhàn (# 五ngũ 則tắc )#

-# 米mễ 胡hồ (# 二nhị 則tắc )#

-# 王vương 常thường 侍thị (# 三tam 則tắc )#

-# 三tam 角giác 菴am 主chủ (# 一nhất 則tắc )#

-# 六lục 祖tổ 下hạ 第đệ 六lục 世thế

-# 興hưng 化hóa 獎tưởng (# 八bát 則tắc )#

-# 寶bảo 壽thọ 沼chiểu (# 六lục 則tắc )#

-# 三tam 聖thánh 然nhiên (# 三tam 則tắc )#

-# 大đại 覺giác (# 二nhị 則tắc )#

-# 灌quán 溪khê 閒gian/nhàn (# 二nhị 則tắc )#

-# 崔thôi 禪thiền (# 一nhất 則tắc )#

-# 歷lịch 村thôn (# 一nhất 則tắc )#

-# 虎hổ 溪khê (# 一nhất 則tắc )#

-# 桐# 峰phong (# 一nhất 則tắc )#

-# 米mễ 倉thương (# 一nhất 則tắc )#

-# 雲vân 山sơn (# 一nhất 則tắc )#

-# 陳trần 操thao 尚thượng 書thư (# 二nhị 則tắc )#

-# 大đại 禪thiền 佛Phật (# 二nhị 則tắc )#

-# 南nam 塔tháp 湧dũng (# 二nhị 則tắc )#

-# 無vô 着trước 喜hỷ (# 三tam 則tắc )#

袁viên 州châu 仰ngưỡng 山sơn 慧tuệ 寂tịch 通thông 智trí 禪thiền 師sư (# 嗣tự 溈# 山sơn )# 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 從tùng 空không 而nhi 至chí 師sư 曰viết 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 曰viết 西tây 天thiên 師sư 曰viết 幾kỷ 時thời 離ly 彼bỉ 曰viết 今kim 早tảo 師sư 曰viết 何hà 太thái 遲trì 生sanh 曰viết 遊du 山sơn 翫ngoạn 水thủy 師sư 曰viết 神thần 通thông 游du 戲hí 則tắc 不bất 無vô 闍xà 黎lê 佛Phật 法Pháp 須tu 還hoàn 老lão 僧Tăng 始thỉ 得đắc 曰viết 特đặc 來lai 東đông 土thổ/độ 禮lễ 文Văn 殊Thù 卻khước 遇ngộ 小tiểu 釋Thích 迦Ca 遂toại 出xuất 梵Phạm 書thư 貝bối 多đa 葉diệp 與dữ 師sư 作tác 禮lễ 乘thừa 空không 而nhi 去khứ 自tự 此thử 號hiệu 小tiểu 釋Thích 迦Ca 。

頌tụng 曰viết 。

遠viễn 離ly 西tây 竺trúc 路lộ 迢điều 迢điều 親thân 向hướng 支chi 那na 弄lộng 海hải 潮triều 若nhược 要yếu 清thanh 風phong 生sanh 閫khổn 外ngoại 拽duệ 來lai 更cánh 與dữ 四tứ 藤đằng 條điều (# 南nam 華hoa 昺# )#

小tiểu 釋Thích 迦Ca 大đại 文Văn 殊Thù 聞văn 名danh 號hiệu 任nhậm 稱xưng 呼hô 藤đằng 條điều 在tại 握ác 不bất 能năng 用dụng 被bị 他tha 碧bích 眼nhãn 謾man 塗đồ 糊# (# 踈sơ 山sơn 如như )#

瞬thuấn 目mục 西tây 天thiên 此thử 土thổ/độ 揚dương 眉mi 此thử 土thổ/độ 西tây 天thiên 出xuất 息tức 千thiên 重trọng/trùng 百bách 匝táp 入nhập 息tức 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 。 禪thiền 禪thiền 閻diêm 浮phù 樹thụ 在tại 海hải 南nam 邊biên (# 南nam 堂đường 興hưng )#

應Ứng 真Chân 來lai 訪phỏng 仰ngưỡng 山sơn 翁ông 須tu 信tín 聲Thanh 聞Văn 未vị 盡tận 空không 問vấn 著trước 不bất 知tri 関# 棙# 子tử 元nguyên 來lai 只chỉ 是thị 有hữu 神thần 通thông (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

仰ngưỡng 山sơn 住trụ 東đông 平bình 時thời 溈# 山sơn 送tống 書thư 并tinh 鏡kính 與dữ 師sư 師sư 上thượng 堂đường 提đề 起khởi 示thị 眾chúng 曰viết 且thả 道đạo 是thị 溈# 山sơn 鏡kính 東đông 平bình 鏡kính 若nhược 道đạo 是thị 東đông 平bình 鏡kính 又hựu 是thị 溈# 山sơn 送tống 來lai 若nhược 道đạo 是thị 溈# 山sơn 鏡kính 又hựu 在tại 東đông 平bình 手thủ 裏lý 道đạo 得đắc 則tắc 留lưu 取thủ 道đạo 不bất 得đắc 則tắc 撲phác 破phá 去khứ 也dã 眾chúng 無vô 語ngữ 師sư 遂toại 撲phác 破phá 。

頌tụng 曰viết 。

仰ngưỡng 山sơn 接tiếp 得đắc 溈# 山sơn 鏡kính 告cáo 眾chúng 拈niêm 來lai 行hành 正chánh 令linh 懞# 懂đổng 禪thiền 流lưu 眼nhãn 不bất 開khai 仰ngưỡng 山sơn 直trực 下hạ 驀# 頭đầu 釘đinh/đính (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

提đề 起khởi 分phân 明minh 照chiếu 正chánh 邪tà 眾chúng 人nhân 皆giai 不bất 啟khải 唇thần 牙nha 譬thí 如như 賣mại 物vật 無vô 人nhân 買mãi 最tối 後hậu 須tu 歸quy 本bổn 主chủ 家gia (# 洞đỗng 山sơn 聦# )#

古cổ 鏡kính 封phong 來lai 辨biện 者giả 難nạn/nan 示thị 徒đồ 行hành 令linh 眾chúng 當đương 觀quán 會hội 中trung 若nhược 有hữu 仙tiên 陀đà 客khách 留lưu 得đắc 如như 今kim 照chiếu 影ảnh 寒hàn (# 海hải 印ấn 信tín )#

師sư 鏡kính 拈niêm 來lai 呈trình 眾chúng 了liễu 癡si 人nhân 徃# 徃# 爭tranh 妍nghiên 醜xú 當đương 時thời 撲phác 破phá 不bất 可khả 尋tầm 免miễn 教giáo 壞hoại 卻khước 兒nhi 孫tôn 手thủ (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

溈# 山sơn 古cổ 鏡kính 仰ngưỡng 山sơn 提đề 日nhật 上thượng 東đông 方phương 月nguyệt 落lạc 西tây 撲phác 落lạc 不bất 知tri 誰thùy 拾thập 得đắc 秋thu 風phong 索sách 索sách 草thảo 萋# 萋# (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

師sư 資tư 相tương 照chiếu 見kiến 非phi 輕khinh 將tương 示thị 禪thiền 徒đồ 眾chúng 失thất 驚kinh 此thử 鏡kính 分phân 明minh 分phần/phân 不bất 得đắc 到đáo 頭đầu 分phân 作tác 兩lưỡng 分phân 明minh (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

全toàn 放phóng 全toàn [(冰-水+〡)*ㄆ]# 意ý 亦diệc 優ưu 溈# 山sơn 送tống 至chí 仰ngưỡng 山sơn 頭đầu 可khả 憐lân 一nhất 片phiến 如như 秋thu 水thủy 三tam 問vấn 無vô 人nhân 撲phác 破phá 休hưu (# 智trí 海hải 清thanh )#

父phụ 子tử 相tương/tướng 傳truyền 鏡kính 絕tuyệt 塵trần 須tu 知tri 秋thu 夕tịch 不bất 同đồng 輪luân 可khả 憐lân 無vô 限hạn 迷mê 頭đầu 者giả 錯thác 認nhận 空không 華hoa 鏡kính 裏lý 春xuân (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

八bát 十thập 婆bà 婆bà 學học 畫họa 眉mi 風phong 流lưu 意ý 比tỉ 少thiếu 年niên 時thời 若nhược 無vô 明minh 鏡kính 分phần/phân 妍nghiên 醜xú 盡tận 道đạo 不bất 勞lao 紅hồng 粉phấn 施thí (# 上thượng 方phương 益ích )#

比tỉ 謂vị 拈niêm 來lai 伸thân 一nhất 問vấn 如như 何hà 舉cử 眾chúng 盡tận 茫mang 然nhiên 不bất 因nhân 一nhất 撲phác 百bách 雜tạp 碎toái 定định 作tác 人nhân 間gian 醜xú 婦phụ 冤oan (# 西tây 禪thiền 淨tịnh )#

仰ngưỡng 山sơn 隨tùy 溈# 山sơn 游du 山sơn 到đáo 磐bàn 陀đà 石thạch 上thượng 坐tọa 師sư 侍thị 立lập 次thứ 忽hốt 鴉# 銜hàm 一nhất 紅hồng 柿# 落lạc 在tại 面diện 前tiền 師sư 取thủ 柿# 拭thức 過quá 呈trình 似tự 溈# 溈# 云vân 子tử 甚thậm 處xứ 得đắc 來lai 師sư 曰viết 此thử 是thị 和hòa 尚thượng 道Đạo 德đức 所sở 感cảm 溈# 云vân 汝nhữ 也dã 不bất 得đắc 無vô 分phần/phân 即tức 分phân 半bán 與dữ 師sư 。

頌tụng 曰viết 。

鴉# 銜hàm 柿# 子tử 落lạc 師sư 前tiền 致trí 問vấn 何hà 來lai 事sự 皎hiệu 然nhiên 各các 分phần/phân 一nhất 半bán 甜điềm 如như 蜜mật 如như 今kim 不bất 會hội 更cánh 何hà 年niên (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

溈# 仰ngưỡng 分phân 明minh 亘tuyên 古cổ 今kim 父phụ 子tử 相tương 見kiến 。 意ý 輙triếp 深thâm 果quả 熟thục 馨hinh 香hương 鴉# 銜hàm 至chí 捏niết 來lai 擘phách 去khứ 似tự 交giao 襟khâm 要yếu 會hội 二nhị 人nhân 端đoan 的đích 處xứ 中trung 秋thu 月nguyệt 落lạc 映ánh 潭đàm 心tâm (# 洞đỗng 山sơn 聦# )#

仰ngưỡng 山sơn 因nhân 溈# 山sơn 問vấn 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 無vô 本bổn 可khả 據cứ 子tử 作tác 麼ma 生sanh 知tri 他tha 有hữu 之chi 與dữ 無vô 師sư 曰viết 慧tuệ 寂tịch 有hữu 驗nghiệm 處xứ 時thời 有hữu 一nhất 僧Tăng 從tùng 面diện 前tiền 過quá 師sư 召triệu 曰viết 闍xà 黎lê 僧Tăng 回hồi 首thủ 師sư 曰viết 和hòa 尚thượng 這giá 箇cá 便tiện 是thị 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 無vô 本bổn 可khả 據cứ 溈# 曰viết 此thử 是thị 師sư 子tử 一nhất 滴tích 乳nhũ 迸bính 散tán 六lục 斛hộc 馿# 乳nhũ 。

頌tụng 曰viết 。

父phụ 子tử 有hữu 時thời 揚dương 密mật 意ý 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 不bất 相tương 知tri 喚hoán 回hồi 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 者giả 笑tiếu 倒đảo 溈# 山sơn 老lão 古cổ 錐trùy (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

一nhất 喚hoán 回hồi 頭đầu 識thức 我ngã 不bất 依y 俙# 蘿# 月nguyệt 又hựu 成thành 鈎câu 千thiên 金kim 之chi 子tử 纔tài 流lưu 落lạc 漠mạc 漠mạc 窮cùng 途đồ 有hữu 許hứa 愁sầu (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

有hữu 本bổn 無vô 本bổn 學học 益ích 學học 損tổn 搬# 運vận 不bất 時thời 提đề 起khởi 卻khước 穩ổn 師sư 子tử 一nhất 滴tích 迸bính 六lục 斛hộc 馿# 乳nhũ 散tán 入nhập 別biệt 人nhân 屋ốc 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 辨biện 出xuất 時thời 烏ô 鷄kê 不bất 在tại 蘆lô 花hoa 宿túc (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

仰ngưỡng 山sơn 問vấn 溈# 山sơn 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 請thỉnh 師sư 辨biện 白bạch 溈# 下hạ 座tòa 歸quy 方phương 丈trượng 師sư 遂toại 入nhập 溈# 問vấn 子tử 適thích 來lai 問vấn 甚thậm 麼ma 話thoại 師sư 再tái 舉cử 溈# 曰viết 還hoàn 記ký 得đắc 吾ngô 荅# 語ngữ 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 記ký 得đắc 溈# 曰viết 你nễ 試thí 舉cử 看khán 師sư 珎# 重trọng/trùng 出xuất 去khứ 溈# 曰viết 錯thác 師sư 回hồi 首thủ 曰viết 閑nhàn 師sư 弟đệ 若nhược 來lai 莫mạc 道đạo 某mỗ 甲giáp 無vô 語ngữ 。

頌tụng 曰viết 。

是thị 即tức 全toàn 是thị 非phi 即tức 全toàn 非phi 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 携huề 手thủ 同đồng 歸quy 不bất 知tri 猶do 自tự 涉thiệp 離ly 微vi (# 松tùng 源nguyên 嶽nhạc )#

問vấn 處xứ 分phân 明minh 荅# 處xứ 親thân 縱tung 橫hoành 有hữu 路lộ 慣quán 反phản 身thân 相tướng 如như 奪đoạt 得đắc 連liên 城thành 璧bích 秦tần 主chủ 安an 然nhiên 致trí 太thái 平bình (# 木mộc 菴am 永vĩnh )#

仰ngưỡng 山sơn 臥ngọa 次thứ 夢mộng 入nhập 弥# 勒lặc 內nội 院viện 眾chúng 堂đường 中trung 諸chư 位vị 皆giai 足túc 惟duy 苐# 二nhị 位vị 空không 師sư 遂toại 就tựu 座tòa 一nhất 尊tôn 者giả 白bạch 槌chùy 曰viết 令linh 當đương 苐# 二nhị 座tòa 說thuyết 法Pháp 師sư 起khởi 白bạch 槌chùy 曰viết 摩Ma 訶Ha 衍Diên 法Pháp 。 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 諦đế 聴# 諦đế 聴# 眾chúng 皆giai 散tán 去khứ 及cập 覺giác 舉cử 似tự 溈# 溈# 曰viết 子tử 已dĩ 入nhập 聖thánh 位vị 師sư 便tiện 禮lễ 拜bái 。

頌tụng 曰viết 。

夢mộng 中trung 擁ủng 衲nạp 叅# 耆kỳ 舊cựu 列liệt 聖thánh 森sâm 森sâm 坐tọa 其kỳ 右hữu 當đương 仁nhân 不bất 讓nhượng 犍kiền 稚trĩ 鳴minh 說thuyết 法Pháp 無vô 畏úy 。 師sư 子tử 吼hống 心tâm 安an 如như 海hải 膽đảm 量lượng 如như 斗đẩu 鮫# 目mục 淚lệ 流lưu 蚌# 腸tràng 珠châu 剖phẫu 譫# 語ngữ 誰thùy 知tri 泄tiết 我ngã 機cơ 厖# 眉mi 應ưng 笑tiếu 揚dương 家gia 醜xú 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 馬mã 師sư 父phụ 子tử 病bệnh 休hưu 醫y (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

夢mộng 裏lý 談đàm 空không 也dã 大đại 奇kỳ 百bách 非phi 四tứ 句cú 若nhược 為vi 離ly 當đương 時thời 能năng 舉cử 摩ma 竭kiệt 令linh 何hà 必tất 堂đường 中trung 下hạ 一nhất 槌chùy (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

白bạch 日nhật 青thanh 天thiên 夢mộng 中trung 說thuyết 夢mộng 捏niết 恠# 捏niết 恠# 誑cuống 謼# 一nhất 眾chúng (# 無vô 門môn 開khai )#

仰ngưỡng 山sơn 因nhân 龐# 居cư 士sĩ 問vấn 久cửu 嚮hướng 仰ngưỡng 山sơn 到đáo 來lai 為vi 什thập 麼ma 卻khước 覆phú 師sư 竪thụ 起khởi 拂phất 子tử 士sĩ 曰viết 恰kháp 是thị 師sư 曰viết 是thị 仰ngưỡng 是thị 覆phú 士sĩ 乃nãi 打đả 露lộ 柱trụ 曰viết 雖tuy 然nhiên 無vô 人nhân 也dã 要yếu 露lộ 柱trụ 證chứng 明minh 師sư 擲trịch 拂phất 子tử 曰viết 若nhược 到đáo 諸chư 方phương 一nhất 任nhậm 舉cử 似tự 。

頌tụng 曰viết 。

兩lưỡng 個cá 八bát 文văn 為vi 十thập 六lục 從tùng 頭đầu 數số 過quá 猶do 不bất 足túc 拏noa 來lai 亂loạn 撒tản 向hướng 階giai 前tiền 滿mãn 地địa 團đoàn 團đoàn 苔# 蘚# 緣duyên (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

賊tặc 偷thâu 賊tặc 物vật 太thái 希hy 奇kỳ 好hảo/hiếu 手thủ 還hoàn 他tha 火hỏa 伴bạn 知tri 今kim 日nhật 併tinh 贓# 齊tề 捉tróc 獲hoạch 得đắc 便tiện 冝# 是thị 落lạc 便tiện 冝# (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

仰ngưỡng 山sơn 後hậu 參tham 岩# 頭đầu 頭đầu 舉cử 起khởi 拂phất 子tử 師sư 展triển 坐tọa 具cụ 頭đầu 拈niêm 拂phất 子tử 置trí 背bối/bội 後hậu 師sư 將tương 坐tọa 具cụ 搭# 肩kiên 上thượng 而nhi 出xuất 頭đầu 曰viết 我ngã 不bất 肯khẳng 汝nhữ 放phóng 秪# 肯khẳng 汝nhữ [(冰-水+〡)*ㄆ]# 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 竪thụ 一nhất 展triển 一nhất 放phóng 一nhất [(冰-水+〡)*ㄆ]# 仰ngưỡng 山sơn 弄lộng 險hiểm 過quá 似tự 岩# 頭đầu 頼# 是thị 隨tùy 風phong 回hồi 櫓lỗ 棹# 幾kỷ 乎hồ 反phản 卻khước 釣điếu 魚ngư 舟chu (# 斷đoạn 橋kiều 倫luân )#

仰ngưỡng 山sơn 一nhất 日nhật 在tại 法pháp 堂đường 上thượng 坐tọa 見kiến 一nhất 僧Tăng 來lai 問vấn 訊tấn 了liễu 向hướng 東đông 邊biên 义# 手thủ 立lập 以dĩ 目mục 視thị 師sư 師sư 垂thùy 左tả 足túc 僧Tăng 過quá 西tây 邊biên 义# 手thủ 立lập 師sư 垂thùy 右hữu 足túc 僧Tăng 向hướng 中trung 間gian 义# 手thủ 立lập 師sư [(冰-水+〡)*ㄆ]# 雙song 足túc 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 曰viết 老lão 僧Tăng 自tự 住trụ 此thử 未vị 曾tằng 打đả 著trước 一nhất 人nhân 拈niêm 拄trụ 杖trượng 便tiện 打đả 僧Tăng 。 騰đằng 空không 而nhi 去khứ 。

頌tụng 曰viết 。

草thảo 舍xá 蕭tiêu 蕭tiêu 寄ký 白bạch 雲vân 故cố 人nhân 訪phỏng 遠viễn 意ý 殷ân 勤cần 寒hàn 暄# 禮lễ 莭# 皆giai 通thông 罷bãi 難nạn/nan 免miễn 杯# 茶trà 供cúng 養dường 君quân (# 南nam 叟# 茂mậu )#

仰ngưỡng 山sơn 在tại 洪hồng 川xuyên 石thạch 亭đình 粥chúc 後hậu 坐tọa 次thứ 有hữu 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 還hoàn 識thức 字tự 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 隨tùy 分phần/phân 僧Tăng 乃nãi 右hữu 旋toàn 一nhất 匝táp 云vân 是thị 甚thậm 麼ma 字tự 師sư 於ư 地địa 上thượng 書thư 個cá 十thập 字tự 僧Tăng 又hựu 左tả 旋toàn 一nhất 匝táp 云vân 是thị 甚thậm 字tự 師sư 改cải 十thập 字tự 作tác 卍vạn 字tự 僧Tăng 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 兩lưỡng 手thủ 托thác 如như 脩tu 羅la 擎kình 日nhật 月nguyệt 勢thế 云vân 是thị 甚thậm 麼ma 字tự 師sư 乃nãi 畫họa 圓viên 相tương/tướng 圍vi 卻khước 卍vạn 字tự 僧Tăng 乃nãi 作tác 樓lâu 至chí 勢thế 師sư 云vân 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 是thị 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 護hộ 念niệm 。 汝nhữ 亦diệc 如như 是thị 。 吾ngô 亦diệc 如như 是thị 。 善thiện 自tự 護hộ 持trì 。 其kỳ 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 騰đằng 空không 而nhi 去khứ 。

頌tụng 曰viết 。

道Đạo 環Hoàn 之Chi 虛Hư 未Vị 盈Doanh 空Không 印Ấn 之Chi 手Thủ 未Vị 形Hình 妙Diệu 運Vận 天Thiên 輪Luân 地Địa 軸Trục 密Mật 羅La 武Võ 緯# 文Văn 經Kinh 放Phóng 開Khai 捏Niết 聚Tụ 獨Độc 立Lập 同Đồng 行Hành 機Cơ 發Phát 玄Huyền 樞Xu 兮Hề 青Thanh 天Thiên 激Kích 電Điện 眼Nhãn 合Hợp 紫Tử 光Quang 兮Hề 白Bạch 日Nhật 見Kiến 星Tinh (# 天Thiên 童Đồng 覺Giác )#

仰ngưỡng 山sơn 因nhân 僧Tăng 思tư # 問vấn 禪thiền 宗tông 頓đốn 悟ngộ 畢tất 竟cánh 入nhập 門môn 的đích 意ý 如như 何hà 師sư 曰viết 此thử 意ý 極cực 難nạn/nan 若nhược 是thị 祖tổ 宗tông 門môn 下hạ 上thượng 根căn 上thượng 智trí 一nhất 聞văn 千thiên 悟ngộ 得đắc 大đại 捴# 持trì 其kỳ 有hữu 根căn 微vi 智trí 劣liệt 若nhược 不bất 安an 禪thiền 靜tĩnh 慮lự 到đáo 這giá 裏lý 緫# 須tu 茫mang 然nhiên 曰viết 除trừ 此thử 一nhất 路lộ 還hoàn 更cánh 有hữu 入nhập 處xứ 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 有hữu 曰viết 如như 何hà 即tức 是thị 師sư 曰viết 汝nhữ 是thị 甚thậm 處xứ 人nhân 曰viết 幽u 州châu 人nhân 師sư 曰viết 汝nhữ 還hoàn 思tư 彼bỉ 處xứ 否phủ/bĩ 曰viết 常thường 思tư 師sư 曰viết 能năng 思tư 者giả 是thị 心tâm 所sở 思tư 者giả 是thị 境cảnh 彼bỉ 處xứ 樓lâu 臺đài 林lâm 苑uyển 人nhân 馬mã 駢biền 闐điền 汝nhữ 返phản 思tư 底để 還hoàn 有hữu 許hứa 多đa 般bát 也dã 無vô 曰viết 某mỗ 甲giáp 到đáo 這giá 裏lý 緫# 不bất 見kiến 有hữu 師sư 曰viết 汝nhữ 解giải 猶do 在tại 心tâm 信tín 位vị 即tức 得đắc 人nhân 位vị 未vị 在tại 曰viết 除trừ 卻khước 這giá 個cá 別biệt 更cánh 有hữu 意ý 也dã 無vô 師sư 曰viết 別biệt 有hữu 別biệt 無vô 即tức 不bất 堪kham 也dã 曰viết 到đáo 這giá 裏lý 作tác 麼ma 生sanh 即tức 是thị 師sư 曰viết 據cứ 汝nhữ 所sở 觧# 秪# 得đắc 一nhất 玄huyền 得đắc 坐tọa 披phi 衣y 向hướng 後hậu 自tự 看khán # 禮lễ 謝tạ 。

頌tụng 曰viết 。

得đắc 坐tọa 應ưng 須tu 更cánh 自tự 看khán 涅Niết 槃Bàn 城thành 裏lý 未vị 為vi 安an 披phi 毛mao 戴đái 角giác 重trọng/trùng 相tương 見kiến 歷lịch 盡tận 艱gian 難nan 幾kỷ 許hứa 般bát (# 大đại 洪hồng 恩ân )#

無vô 外ngoại 而nhi 容dung 無vô 礙ngại 而nhi 冲# 門môn 墻tường 岸ngạn 岸ngạn 関# 鎻# 重trùng 重trùng 酒tửu 常thường 酣# 而nhi 臥ngọa 客khách 飯phạn 雖tuy 飽bão 而nhi 頹đồi 農nông 突đột 出xuất 虛hư 空không 兮hề 鳳phượng 搏bác 妙diệu 翅sí 踏đạp 翻phiên 滄thương 海hải 兮hề 雷lôi 送tống 游du 龍long (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

幽u 州châu 桑tang 梓# 問vấn 來lai 端đoan 歷lịch 歷lịch 山sơn 川xuyên 在tại 肺phế 肝can 思tư 底để 返phản 思tư 都đô 叵phả 得đắc 披phi 衣y 向hướng 後hậu 更cánh 須tu 看khán (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

凡phàm 聖thánh 緫# 無vô 別biệt 路lộ 岐kỳ 返phản 思tư 思tư 底để 幾kỷ 人nhân 知tri 春xuân 風phong 不bất 到đáo 桃đào 源nguyên 洞đỗng 葉diệp 落lạc 花hoa 開khai 自tự 有hữu 時thời (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

仰ngưỡng 山sơn 問vấn 僧Tăng 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 曰viết 庐# 山sơn 師sư 曰viết 曾tằng 到đáo 五ngũ 老lão 峯phong 麼ma 曰viết 不bất 曾tằng 到đáo 師sư 曰viết 闍xà 黎lê 不bất 曾tằng 游du 山sơn 雲vân 門môn 云vân 此thử 語ngữ 皆giai 為vi 慈từ 悲bi 之chi 故cố 有hữu 落lạc 草thảo 之chi 談đàm 出xuất 草thảo 入nhập 草thảo 隨tùy 觧# 尋tầm 討thảo 白bạch 雲vân 重trùng 重trùng 紅hồng 日nhật 杲# 杲# 左tả 顧cố 無vô 瑕hà 右hữu 盻# 已dĩ 老lão 君quân 不bất 見kiến 寒hàn 山sơn 子tử 行hành 太thái 早tảo 十thập 年niên 歸quy 不bất 得đắc 忘vong 卻khước 來lai 時thời 道đạo (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

出xuất 草thảo 何hà 如như 入nhập 草thảo 時thời 全toàn 身thân 入nhập 草thảo 為vi 慈từ 悲bi 仰ngưỡng 山sơn 垂thùy 手thủ 隨tùy 他tha 去khứ 直trực 至chí 如như 今kim 在tại 路lộ 岐kỳ (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

欲dục 識thức 庐# 山sơn 五ngũ 老lão 峯phong 個cá 中trung 何hà 地địa 不bất 相tương 逢phùng 舌thiệt 頭đầu 無vô 骨cốt 隨tùy 人nhân 轉chuyển 熨# 斗đẩu 煎tiễn 茶trà 銚# 不bất 同đồng (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

仰ngưỡng 山sơn 問vấn 三tam 聖thánh 汝nhữ 名danh 什thập 麼ma 聖thánh 云vân 慧tuệ 寂tịch 師sư 曰viết 慧tuệ 寂tịch 是thị 我ngã 聖thánh 曰viết 我ngã 名danh 慧tuệ 然nhiên 師sư 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。

頌tụng 曰viết 。

神thần 通thông 游du 戲hí 不bất 為vi 難nạn/nan 互hỗ 換hoán 機cơ 鋒phong 始thỉ 可khả 觀quán 雙song 放phóng 雙song 収thâu 底để 時thời 莭# 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 幾kỷ 何hà 般bát (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

慧tuệ 寂tịch 剛cang 言ngôn 是thị 我ngã 名danh 幸hạnh 逢phùng 禪thiền 者giả 更cánh 饒nhiêu 人nhân 若nhược 將tương 利lợi 器khí 比tỉ 君quân 子tử 大đại 笑tiếu 欣hân 然nhiên 滿mãn 座tòa 春xuân (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

仰ngưỡng 山sơn 向hướng 火hỏa 次thứ 有hữu 僧Tăng 叅# 師sư 曰viết 一nhất 言ngôn 說thuyết 盡tận 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 一nhất 言ngôn 師sư 以dĩ 火hỏa 筯# 插sáp 向hướng 炉# 中trung 又hựu 移di 向hướng 舊cựu 處xứ 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 句cú 称# 提đề 萬vạn 象tượng 分phần/phân 肯khẳng 同đồng 摩ma 竭kiệt 掩yểm 重trọng/trùng 門môn 夕tịch 陽dương 影ảnh 裏lý 風phong 濤đào 急cấp 不bất 覺giác 移di 舟chu 下hạ 渡độ 昬# (# 投đầu 子tử 青thanh )#

仰ngưỡng 山sơn 見kiến 雪tuyết 師sư 子tử 乃nãi 指chỉ 曰viết 還hoàn 有hữu 過quá 得đắc 此thử 色sắc 者giả 麼ma 眾chúng 無vô 對đối 雲vân 門môn 云vân 當đương 時thời 好hảo/hiếu 便tiện 與dữ 推thôi 倒đảo 雪tuyết 竇đậu 云vân 雲vân 門môn 只chỉ 觧# 推thôi 倒đảo 不bất 觧# 扶phù 起khởi 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 倒đảo 一nhất 起khởi 雪tuyết # 師sư 子tử 慎thận 於ư 犯phạm 而nhi 懷hoài 仁nhân 勇dũng 於ư 為vi 而nhi 見kiến 義nghĩa 清thanh 光quang 照chiếu 眼nhãn 似tự 迷mê 家gia 明minh 白bạch 轉chuyển 身thân 還hoàn 墮đọa 位vị 衲nạp 僧Tăng 家gia 了liễu 無vô 寄ký 同đồng 死tử 同đồng 生sanh 何hà 此thử 何hà 彼bỉ 暖noãn 信tín 破phá 梅mai 兮hề 春xuân 到đáo 寒hàn 枝chi 凉# 颷# 脫thoát 葉diệp 兮hề 秋thu 澄trừng 潦lạo 水thủy (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

推thôi 倒đảo 扶phù 起khởi 覿# 面diện 千thiên 里lý 唯duy 小tiểu 釋Thích 迦Ca 風phong 前tiền 按án 指chỉ 直trực 饒nhiêu 海hải 印ấn 發phát 光quang 。 也dã 是thị 雪tuyết 峯phong 道đạo 底để 徧biến 界giới 是thị 文Văn 殊Thù 徧biến 界giới 是thị 慈Từ 氏Thị 樓lâu 閣các 門môn 開khai 竟cánh 日nhật 閑nhàn 誰thùy 識thức 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 (# 最tối 菴am 印ấn )#

仰ngưỡng 山sơn 因nhân 陸lục 郎lang 中trung 問vấn 不bất 断# 煩phiền 惱não 而nhi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 師sư 竪thụ 起khởi 拂phất 子tử 曰viết 只chỉ 如như 者giả 個cá 作tác 麼ma 生sanh 入nhập 曰viết 入nhập 之chi 一nhất 字tự 也dã 不bất 用dụng 得đắc 師sư 曰viết 入nhập 之chi 一nhất 字tự 不bất 為vi 郎lang 中trung 。

頌tụng 曰viết 。

生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 翻phiên 手thủ 覆phú 手thủ 正chánh 眼nhãn 豁hoát 開khai 二nhị 俱câu 非phi 有hữu 獨độc 步bộ 大đại 方phương 塵trần 塵trần 正chánh 受thọ 片phiến 片phiến 亂loạn 飄phiêu 岩# 上thượng 梅mai 條điều 條điều 縱túng/tung 舞vũ 溪khê 邊biên 柳liễu (# 石thạch 門môn 聦# )#

仰ngưỡng 山sơn 一nhất 日nhật 見kiến 香hương 嚴nghiêm 乃nãi 問vấn 近cận 日nhật 師sư 兄huynh 見kiến 處xứ 如như 何hà 曰viết 據cứ 某mỗ 甲giáp 見kiến 處xứ 無vô 一nhất 法pháp 可khả 當đương 情tình 師sư 曰viết 你nễ 觧# 猶do 在tại 境cảnh 曰viết 某mỗ 甲giáp 只chỉ 如như 是thị 師sư 兄huynh 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 曰viết 你nễ 豈khởi 無vô 能năng 知tri 道đạo 無vô 一nhất 法pháp 可khả 當đương 情tình 者giả 溈# 山sơn 聞văn 舉cử 曰viết 寂tịch 子tử 已dĩ 後hậu 疑nghi 煞sát 天thiên 下hạ 人nhân 去khứ 在tại 。

頌tụng 曰viết 。

寂tịch 子tử 香hương 嚴nghiêm 論luận 見kiến 處xứ 直trực 教giáo 聞văn 者giả 轉chuyển 疑nghi 深thâm 相tương 逢phùng 未vị 肯khẳng 三tam 分phần/phân 語ngữ 那na 得đắc 全toàn 拋phao 一nhất 片phiến 心tâm (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

仰ngưỡng 山sơn 臥ngọa 次thứ 僧Tăng 問vấn 法Pháp 身thân 還hoàn 觧# 說thuyết 法Pháp 也dã 無vô 師sư 曰viết 我ngã 說thuyết 不bất 得đắc 別biệt 有hữu 一nhất 人nhân 。 說thuyết 得đắc 曰viết 說thuyết 得đắc 底để 人nhân 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 推thôi 出xuất 枕chẩm 子tử 溈# 山sơn 聞văn 曰viết 寂tịch 子tử 用dụng 劒kiếm 刃nhận 上thượng 事sự 。

頌tụng 曰viết 。

法Pháp 身thân 說thuyết 法Pháp 肉nhục 眼nhãn 看khán 物vật 大đại 智trí 如như 愚ngu 大đại 辯biện 如như 訥nột 拈niêm 起khởi 簸phả 箕ki 別biệt 處xứ 舂thung 推thôi 出xuất 枕chẩm 子tử 露lộ 眠miên 床sàng 劒kiếm 刃nhận 上thượng 事sự 放phóng 毫hào 光quang (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

田điền 中trung 插sáp 鍬# 床sàng 上thượng 推thôi 枕chẩm 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 不bất 審thẩm 不bất 審thẩm (# 龍long 牙nha 言ngôn )#

仰ngưỡng 山sơn 因nhân 梵Phạm 僧Tăng 來lai 參tham 師sư 於ư 地địa 上thượng 畫họa 半bán 月nguyệt 相tương/tướng 僧Tăng 近cận 前tiền 添# 作tác 一nhất 圓viên 相tương/tướng 以dĩ 脚cước 抹mạt 卻khước 師sư 展triển 兩lưỡng 手thủ 僧Tăng 拂phất 袖tụ 便tiện 去khứ 。

頌tụng 曰viết 。

寂tịch 子tử 偶ngẫu 逢phùng 穿xuyên 耳nhĩ 客khách 曾tằng 將tương 半bán 月nguyệt 示thị 伊y 家gia 僧Tăng 添# 半bán 月nguyệt 反phản 然nhiên 去khứ 卻khước 道đạo 親thân 逢phùng 小tiểu 釋Thích 迦Ca (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

仰ngưỡng 山sơn 夏hạ 末mạt 問vấn 訊tấn 溈# 山sơn 溈# 曰viết 子tử 一nhất 夏hạ 不bất 見kiến 上thượng 來lai 在tại 下hạ 面diện 作tác 何hà 所sở 務vụ 師sư 曰viết 慧tuệ 寂tịch 在tại 下hạ 面diện 鋤# 得đắc 一nhất 片phiến 畬# 下hạ 得đắc 一nhất 籮# 種chủng 溈# 山sơn 曰viết 子tử 今kim 夏hạ 不bất 虛hư 過quá 師sư 卻khước 問vấn 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 一nhất 夏hạ 之chi 中trung 作tác 何hà 所sở 務vụ 溈# 曰viết 日nhật 中trung 一nhất 食thực 。 夜dạ 後hậu 一nhất 寢tẩm 師sư 曰viết 和hòa 尚thượng 今kim 夏hạ 亦diệc 不bất 虗hư 過quá 道đạo 了liễu 乃nãi 吐thổ 舌thiệt 溈# 曰viết 寂tịch 子tử 何hà 得đắc 自tự 傷thương 己kỷ 命mạng 。

頌tụng 曰viết 。

開khai 一nhất 片phiến 田điền 密mật 密mật 綿miên 綿miên 兩lưỡng 頓đốn 粥chúc 飯phạn 其kỳ 道đạo 自tự 辦biện 一nhất 夏hạ 興hưng 諸chư 人nhân 相tương 見kiến 自tự 是thị 諸chư 人nhân 不bất 薦tiến 若nhược 也dã 薦tiến 成thành 一nhất 片phiến 是thị 什thập 麼ma 一nhất 片phiến 看khán 取thủ 當đương 門môn 箭tiễn (# 龍long 門môn 遠viễn )#

寂tịch 子tử 不bất 虗hư 過quá 钁quắc 頭đầu 邊biên 有hữu 功công 秪# 將tương 一nhất 籮# 粟túc 千thiên 載tái 顯hiển 家gia 風phong (# 咦# 菴am 鑒giám )#

翁ông 翁ông 年niên 德đức 兩lưỡng 俱câu 尊tôn 家gia 有hữu 詩thi 書thư 富phú 可khả 論luận 飽bão 飯phạn 憨# 眠miên 無vô 個cá 事sự 卻khước 來lai 敲# 枕chẩm 弄lộng 兒nhi 孫tôn (# 別biệt 山sơn 智trí )#

開khai 得đắc 一nhất 片phiến 田điền 種chủng 得đắc 一nhất 籮# 粟túc 卞# 和hòa 三tam 献# 椘# 王vương 王vương 設thiết 若nhược 不bất 遇ngộ 別biệt 實thật 人nhân 至chí 今kim 猶do 在tại 荊kinh 門môn 哭khốc 午ngọ 間gian 一nhất 齊tề 早tảo 晨thần 一nhất 粥chúc 断# 絃huyền 須tu 是thị 鸞loan 膠giao 續tục 陽dương 春xuân 白bạch 雪tuyết 有hữu 知tri 音âm 山sơn 自tự 青thanh 兮hề 水thủy 自tự 綠lục (# 辛tân 菴am 儔trù )#

仰ngưỡng 山sơn 同đồng 陸lục 侍thị 御ngự 入nhập 僧Tăng 堂đường 公công 乃nãi 問vấn 如như 許hứa 多đa 師sư 僧Tăng 為vi 復phục 是thị 喫khiết 粥chúc 喫khiết 飯phạn 僧Tăng 為vi 復phục 是thị 參tham 禪thiền 僧Tăng 師sư 曰viết 亦diệc 不bất 是thị 喫khiết 粥chúc 飯phạn 僧Tăng 亦diệc 不bất 是thị 參tham 禪thiền 僧Tăng 公công 曰viết 在tại 此thử 作tác 什thập 麼ma 師sư 曰viết 侍thị 御ngự 自tự 問vấn 取thủ 他tha 。

頌tụng 曰viết 。

來lai 問vấn 威uy 風phong 頗phả 不bất 臧tang 幾kỷ 多đa 龍long 象tượng 在tại 雲vân 堂đường 旃chiên 檀đàn 林lâm 裏lý 曾tằng 無vô 雜tạp 造tạo 次thứ 風phong 流lưu 豈khởi 易dị 量lượng (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

仰ngưỡng 山sơn 因nhân 劉lưu 侍thị 御ngự 問vấn 了liễu 心tâm 之chi 旨chỉ 可khả 得đắc 聞văn 乎hồ 。 師sư 曰viết 若nhược 欲dục 了liễu 心tâm 無vô 心tâm 可khả 了liễu 無vô 了liễu 之chi 心tâm 是thị 名danh 真chân 了liễu 。

頌tụng 曰viết 。

口khẩu 朝triêu 鼻tị 孔khổng 無vô 空không 過quá 眼nhãn 蓋cái 鬍# 鬚tu 有hữu 古cổ 風phong 信tín 采thải 骨cốt 頭đầu 花hoa 十thập 八bát 等đẳng 閒gian/nhàn 擲trịch 出xuất 滿mãn 盆bồn 紅hồng (# 或hoặc 菴am 體thể )#

鄧đặng 州châu 香hương 嚴nghiêm 智trí 閑nhàn 禪thiền 師sư (# 嗣tự 溈# 山sơn )# 因nhân 百bách 丈trượng 遷thiên 化hóa 遂toại 叅# 溈# 山sơn 溈# 問vấn 我ngã 聞văn 汝nhữ 在tại 百bách 丈trượng 處xứ 問vấn 一nhất 荅# 十thập 問vấn 十thập 荅# 百bách 此thử 是thị 汝nhữ 聦# 明minh 伶# 俐# 意ý 觧# 識thức 想tưởng 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 時thời 試thí 道đạo 一nhất 句cú 看khán 師sư 茫mang 然nhiên 歸quy 寮liêu 將tương 平bình 日nhật 看khán 過quá 底để 文văn 字tự 尋tầm 一nhất 句cú 酬thù 對đối 竟cánh 不bất 得đắc 乃nãi 嘆thán 曰viết 畫họa 餅bính 不bất 可khả 充sung 飢cơ 屢lũ 乞khất 溈# 說thuyết 破phá 溈# 曰viết 我ngã 若nhược 說thuyết 似tự 汝nhữ 汝nhữ 已dĩ 後hậu 罵mạ 我ngã 去khứ 我ngã 說thuyết 底để 終chung 不bất 干can 汝nhữ 事sự 師sư 遂toại 焚phần 平bình 昔tích 所sở 看khán 文văn 字tự 曰viết 此thử 生sanh 不bất 學học 佛Phật 法Pháp 也dã 且thả 作tác 個cá 長trường/trưởng 行hành 粥chúc 飯phạn 僧Tăng 免miễn 役dịch 心tâm 神thần 泣khấp 辝# 溈# 山sơn 抵để 南nam 陽dương 忠trung 國quốc 師sư 遺di 跡tích 憩khế 止chỉ 一nhất 日nhật 芟# 除trừ 草thảo 木mộc 偶ngẫu 拋phao 尾vĩ 礫lịch 擊kích 竹trúc 作tác 聲thanh 忽hốt 然nhiên 省tỉnh 悟ngộ 遽cự 歸quy 沐mộc 浴dục 焚phần 香hương 遙diêu 禮lễ 溈# 山sơn 讚tán 曰viết 和hòa 尚thượng 大đại 慈từ 。 恩ân 踰du 父phụ 母mẫu 當đương 時thời 若nhược 為vi 我ngã 說thuyết 破phá 何hà 有hữu 今kim 日nhật 之chi 事sự 述thuật 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 擊kích 忘vong 所sở 知tri 更cánh 不bất 假giả 脩tu 持trì 動động 容dung 揚dương 古cổ 路lộ 不bất 墮đọa 悄# 然nhiên 機cơ 處xứ 處xứ 無vô 踪# 跡tích 聲thanh 色sắc 外ngoại 威uy 儀nghi 諸chư 方phương 達đạt 道đạo 者giả 咸hàm 言ngôn 上thượng 上thượng 機cơ

溈# 山sơn 聞văn 得đắc 謂vị 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 此thử 子tử 徹triệt 也dã 仰ngưỡng 曰viết 此thử 是thị 心tâm 機cơ 意ý 識thức 著trước 述thuật 得đắc 成thành 待đãi 慧tuệ 寂tịch 親thân 自tự 勘khám 過quá 。

頌tụng 曰viết 。

粥chúc 飯phạn 隨tùy 緣duyên 養dưỡng 病bệnh 軀khu 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 可khả 関# 渠cừ 無vô 端đoan 擊kích 著trước 菴am 前tiền 竹trúc 直trực 至chí 如như 今kim 在tại 半bán 途đồ (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )#

放phóng 下hạ 身thân 心tâm 如như 弊tệ 帚trửu 拈niêm 來lai 瓦ngõa 礫lịch 是thị 黃hoàng 金kim 驀# 然nhiên 一nhất 下hạ 打đả 得đắc 著trước 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 一nhất 法pháp 沉trầm (# 九cửu 峯phong 昇thăng )#

香hương 嚴nghiêm 囙# 仰ngưỡng 山sơn 見kiến 曰viết 和hòa 尚thượng 讚tán 歎thán 師sư 弟đệ 發phát 明minh 大đại 事sự 你nễ 試thí 說thuyết 看khán 師sư 舉cử 前tiền 頌tụng 仰ngưỡng 曰viết 此thử 是thị 夙túc 習tập 記ký 持trì 而nhi 成thành 若nhược 有hữu 正chánh 悟ngộ 別biệt 更cánh 說thuyết 看khán 師sư 又hựu 頌tụng 曰viết 去khứ 年niên 貧bần 未vị 是thị 貧bần 今kim 年niên 貧bần 始thỉ 是thị 貧bần 去khứ 年niên 貧bần 猶do 有hữu 卓trác 錐trùy 之chi 地địa 今kim 年niên 貧bần 錐trùy 也dã 無vô 。

頌tụng 曰viết 。

無vô 地địa 無vô 錐trùy 未vị 是thị 貧bần 知tri 無vô 尚thượng 有hữu 守thủ 無vô 身thân 儂# 家gia 近cận 日nhật 貧bần 來lai 甚thậm 不bất 見kiến 當đương 初sơ 貧bần 底để 人nhân (# 鴈nhạn 山sơn 元nguyên )#

年niên 去khứ 年niên 來lai 貧bần 復phục 貧bần 祖tổ 師sư 擡# 脚cước 重trọng/trùng 千thiên 斤cân 愁sầu 人nhân 莫mạc 向hướng 愁sầu 人nhân 說thuyết 說thuyết 向hướng 愁sầu 人nhân 愁sầu 殺sát 人nhân (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )#

當đương 機cơ 覿# 面diện 提đề 覿# 面diện 當đương 機cơ 疾tật 開khai 眼nhãn 放phóng 癡si 頑ngoan 鞭tiên 逼bức 人nhân 上thượng 壁bích

香hương 嚴nghiêm 初sơ 開khai 堂đường 溈# 山sơn 令linh 僧Tăng 送tống 書thư 并tinh 拄trụ 杖trượng 至chí 師sư 接tiếp 淂# 便tiện 哭khốc 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 僧Tăng 曰viết 和hòa 尚thượng 為vi 甚thậm 麼ma 如như 此thử 師sư 曰viết 秪# 為vi 春xuân 行hành 秋thu 令linh 。

頌tụng 曰viết 。

拄trụ 杖trượng 將tương 來lai 便tiện 徹triệt 心tâm 淚lệ 流lưu 不bất 覺giác 思tư 沉trầm 吟ngâm 春xuân 行hành 秋thu 令linh 人nhân 驚kinh 恠# 絕tuyệt 後hậu 光quang 前tiền 絕tuyệt 古cổ 今kim (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

接tiếp 得đắc 杖trượng 哭khốc 蒼thương 天thiên 不bất 言ngôn 絕tuyệt 後hậu 與dữ 光quang 前tiền 春xuân 行hành 秋thu 令linh 人nhân 難nan 會hội [跍-十+水]# 破phá 草thảo 鞋hài 腳cước 底để 穿xuyên (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

尊tôn 人nhân 寄ký 物vật 哭khốc 蒼thương 天thiên 春xuân 令linh 冬đông 行hành 也dã 倒đảo 顛điên 若nhược 有hữu 會hội 中trung 真chân 衲nạp 子tử 禪thiền 床sàng 好hảo/hiếu 與dữ 即tức 時thời 掀# (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

家gia 世thế 拄trụ 杖trượng 佛Phật 祖tổ 付phó 囑chúc 溈# 山sơn 寄ký 來lai 香hương 嚴nghiêm 發phát 哭khốc 父phụ 子tử 投đầu 機cơ 陽dương 春xuân 雪tuyết 曲khúc 不bất 是thị 知tri 音âm 大đại 難nạn/nan 相tương 續tục (# 踈sơ 山sơn 如như )#

香hương 嚴nghiêm 示thị 眾chúng 曰viết 若nhược 論luận 此thử 事sự 如như 人nhân 上thượng 樹thụ 口khẩu 銜hàm 樹thụ 枝chi 腳cước 不bất [跍-十+水]# 枝chi 手thủ 不bất 攀phàn 枝chi 樹thụ 下hạ 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 不bất 對đối 他tha 又hựu 違vi 他tha 所sở 問vấn 若nhược 對đối 他tha 又hựu 喪táng 身thân 失thất 命mạng 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 作tác 麼ma 生sanh 即tức 得đắc 時thời 有hữu 虎hổ 頭đầu 招chiêu 上thượng 座tòa 出xuất 眾chúng 云vân 樹thụ 上thượng 即tức 不bất 問vấn 未vị 上thượng 樹thụ 時thời 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 師sư 乃nãi 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。

頌tụng 曰viết 。

香hương 嚴nghiêm 銜hàm 樹thụ 示thị 多đa 人nhân 要yếu 引dẫn 同đồng 袍bào 達đạt 本bổn 真chân 擬nghĩ 議nghị 即tức 從tùng 言ngôn 下hạ 取thủ 喪táng 身thân 失thất 命mạng 數số 如như 塵trần 汾# 陽dương 為vi 你nễ 開khai 迷mê 路lộ 雲vân 散tán 長trường/trưởng 天thiên 日nhật 月nguyệt 新tân (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 沒một 針châm 錐trùy 上thượng 樹thụ 何hà 如như 未vị 上thượng 時thời 任nhậm 使sử 香hương 嚴nghiêm 多đa 伎kỹ 倆lưỡng 傍bàng 觀quan 不bất 免miễn 為vi 攢toàn 眉mi (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

曲khúc 設thiết 多đa 方phương 老lão 古cổ 錐trùy 那na 堪kham 枝chi 上thượng 更cánh 生sanh 枝chi 好hảo/hiếu 如như 良lương 馬mã 窺khuy 鞭tiên 影ảnh 逐trục 塊khối 且thả 非phi 師sư 子tử 兒nhi (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

古cổ 聖thánh 悲bi 心tâm 利lợi 後hậu 人nhân 口khẩu 銜hàm 枝chi 上thượng 露lộ 全toàn 身thân 直trực 饒nhiêu 玄huyền 路lộ 無vô 消tiêu 息tức 未vị 免miễn 家gia 中trung 喪táng 二nhị 親thân (# 石thạch 門môn 易dị )#

香hương 嚴nghiêm 垂thùy 語ngữ 真chân 堪kham 賞thưởng 口khẩu 銜hàm 樹thụ 枝chi 懸huyền 樹thụ 上thượng 此thử 時thời 不bất 問vấn 祖tổ 師sư 機cơ 且thả 道đạo 渠cừ 儂# 底để 模mô 樣# (# 地địa 藏tạng 恩ân )#

狹hiệp 路lộ 轉chuyển 身thân 難nạn/nan 東đông 西tây 盡tận 是thị 山sơn 行hành 人nhân 不bất 到đáo 處xứ 風phong 定định 落lạc 花hoa 閑nhàn (# 上thượng 方phương 益ích )#

高cao 高cao 山sơn 頂đảnh 立lập 深thâm 深thâm 海hải 底để 行hành 新tân 松tùng 趂# 嶺lĩnh 種chủng 芳phương 草thảo 遶nhiễu 池trì 生sanh 手thủ 不bất 攀phàn 枝chi 腳cước 不bất [跍-十+水]# 樹thụ 口khẩu 裏lý 銜hàm 得đắc 當đương 頭đầu 蹉sa 路lộ 問vấn 着trước 西tây 來lai 對đối 不bất 對đối 罰phạt 錢tiền 依y 舊cựu 有hữu 人nhân 悔hối (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

故cố 園viên 春xuân 色sắc 在tại 枝chi 頭đầu 惱não 亂loạn 春xuân 風phong 卒thốt 未vị 休hưu 無vô 事sự 晚vãn 來lai 江giang 上thượng 望vọng 三tam 三tam 兩lưỡng 兩lưỡng 釣điếu 魚ngư 舟chu (# 應ưng 庵am 華hoa )#

香hương 嚴nghiêm 上thượng 樹thụ 口khẩu 銜hàm 枝chi 手thủ 不bất 攀phàn 枝chi 脚cước 纍# 垂thùy 纔tài 開khai 口khẩu (# 咦# )# 不bất 荅# 也dã 又hựu 相tương 違vi 未vị 上thượng 樹thụ 時thời 道đạo 將tương 來lai 金kim 剛cang 寶bảo 劒kiếm 頂đảnh 門môn 揮huy (# 卍vạn 菴am 顏nhan )#

香hương 嚴nghiêm 上thượng 樹thụ 住trụ 住trụ 住trụ 住trụ 擬nghĩ 問vấn 如như 何hà 葛cát 藤đằng 露lộ 布bố (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )#

香hương 嚴nghiêm 真chân 杜đỗ 撰soạn 惡ác 毒độc 無vô 盡tận 限hạn 啞á 卻khước 衲nạp 僧Tăng 口khẩu 通thông 身thân 是thị 鬼quỷ 眼nhãn (# 無vô 門môn 開khai )#

無vô 地địa 無vô 錐trùy 始thỉ 是thị 貧bần 卻khước 來lai 樹thụ 上thượng 強cường/cưỡng 懸huyền 身thân 雖tuy 然nhiên 相tương/tướng 識thức 滿mãn 天thiên 下hạ 畢tất 竟cánh 知tri 心tâm 能năng 幾kỷ 人nhân (# 無vô 禪thiền 才tài )#

香hương 嚴nghiêm 囙# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 師sư 曰viết 枯khô 木mộc 裏lý 龍long 吟ngâm 僧Tăng 云vân 如như 何hà 師sư 曰viết 髑độc 髏lâu 裏lý 眼nhãn 睛tình 後hậu 問vấn 石thạch 霜sương 如như 何hà 是thị 枯khô 木mộc 裏lý 龍long 吟ngâm 霜sương 云vân 猶do 帶đái 喜hỷ 在tại 又hựu 問vấn 如như 何hà 是thị 髑độc 髏lâu 裏lý 眼nhãn 睛tình 霜sương 云vân 猶do 帶đái 識thức 在tại 。

頌tụng 曰viết 。

枯khô 木mộc 龍long 吟ngâm 真chân 是thị 道đạo 髑độc 髏lâu 無vô 識thức 眼nhãn 初sơ 明minh 喜hỷ 識thức 盡tận 時thời 消tiêu 不bất 盡tận 當đương 人nhân 那na 辨biện 濁trược 中trung 清thanh (# 曹tào 山sơn 寂tịch )#

京kinh 兆triệu 府phủ 米mễ 和hòa 尚thượng (# 嗣tự 溈# 山sơn )# 問vấn 僧Tăng 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 僧Tăng 曰viết 藥dược 山sơn 師sư 曰viết 藥dược 山sơn 老lão 子tử 近cận 日nhật 如như 何hà 曰viết 大đại 似tự 一nhất 片phiến 頑ngoan 石thạch 師sư 曰viết 得đắc 漝# 麼ma 鄭trịnh 重trọng 曰viết 也dã 無vô 你nễ 提đề 掇xuyết 處xứ 師sư 曰viết 非phi 但đãn 藥dược 山sơn 米mễ 胡hồ 也dã 漝# 麼ma 僧Tăng 近cận 前tiền 顧cố 視thị 而nhi 立lập 師sư 曰viết 看khán 看khán 頑ngoan 石thạch 動động 也dã 其kỳ 僧Tăng 便tiện 出xuất 。

頌tụng 曰viết 。

米mễ 胡hồ 好hảo/hiếu 片phiến 頑ngoan 石thạch 多đa 少thiểu 遊du 人nhân 不bất 識thức 及cập 乎hồ 衲nạp 僧Tăng 一nhất 見kiến 不bất 免miễn 將tương 南nam 作tác 北bắc (# 大đại 溈# 喆# )#

米mễ 胡hồ 令linh 僧Tăng 去khứ 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 今kim 時thời 人nhân 還hoàn 假giả 悟ngộ 也dã 無vô 仰ngưỡng 曰viết 悟ngộ 即tức 不bất 無vô 爭tranh 奈nại 落lạc 在tại 苐# 二nhị 頭đầu 師sư 深thâm 肯khẳng 之chi 。

頌tụng 曰viết 。

碧bích 岫# 峯phong 頭đầu 借tá 問vấn 人nhân 指chỉ 山sơn 窮cùng 處xứ 未vị 安an 身thân 雖tuy 然nhiên 免miễn 淂# 重trọng/trùng 行hành 令linh 爭tranh 似tự 靈linh 苖# 不bất 犯phạm 春xuân (# 投đầu 子tử 青thanh )#

苐# 二nhị 頭đầu 邊biên 破phá 悟ngộ 迷mê 快khoái 須tu 撥bát 手thủ 捨xả 筌thuyên 罤# 成thành 兮hề 未vị 盡tận 成thành 駢biền 拇mẫu 智trí 者giả 難nan 知tri 覺giác 噬phệ 嚌tễ 兔thố 老lão 冰băng 盤bàn 秋thu 露lộ 泣khấp 烏ô 寒hàn 玉ngọc 樹thụ 晚vãn 風phong 凄# 特đặc 來lai 大đại 仰ngưỡng 辨biện 真chân 假giả 痕ngân 玷điếm 渾hồn 無vô 貴quý 玉ngọc 圭# (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

悟ngộ 人nhân 千thiên 箇cá 道đạo 無vô 憂ưu 肎# 信tín 遭tao 他tha 苐# 二nhị 頭đầu 寂tịch 寞mịch 山sơn 花hoa 寒hàn 食thực 後hậu 夕tịch 陽dương 西tây 去khứ 水thủy 東đông 流lưu (# 龍long 門môn 遠viễn )#

襄tương 州châu 王vương 敬kính 初sơ 常thường 侍thị (# 見kiến 溈# 山sơn )# 視thị 事sự 次thứ 米mễ 和hòa 尚thượng 至chí 公công 乃nãi 舉cử 筆bút 示thị 之chi 米mễ 曰viết 還hoàn 判phán 得đắc 虗hư 空không 否phủ/bĩ 公công 擲trịch 筆bút 入nhập 宅trạch 更cánh 不bất 復phục 出xuất 米mễ 致trí 疑nghi 明minh 日nhật 憑bằng 鼓cổ 山sơn 供cúng 養dường 主chủ 入nhập 探thám 其kỳ 意ý 米mễ 亦diệc 隨tùy 至chí 潛tiềm 在tại 屏bính 蔽tế 間gian 偵# 伺tứ 供cúng 養dường 主chủ 纔tài 坐tọa 問vấn 曰viết 昨tạc 日nhật 米mễ 和hòa 尚thượng 有hữu 甚thậm 麼ma 言ngôn 句cú 便tiện 不bất 相tương 見kiến 公công 曰viết 師sư 子tử 齩giảo 人nhân 韓# 獹# 逐trục 磈# 米mễ 聞văn 此thử 語ngữ 即tức 省tỉnh 前tiền 謬mậu 遽cự 出xuất 朗lãng 笑tiếu 曰viết 我ngã 會hội 也dã 我ngã 會hội 也dã 公công 曰viết 會hội 即tức 不bất 無vô 你nễ 試thí 道đạo 看khán 米mễ 曰viết 請thỉnh 常thường 侍thị 舉cử 公công 竪thụ 起khởi 隻chỉ 筋cân 米mễ 曰viết 這giá 野dã 狐hồ 精tinh 公công 曰viết 這giá 漢hán 徹triệt 也dã 。

○# 頌tụng 曰viết 。

賔# 主chủ 機cơ 先tiên 有hữu 路lộ 通thông 筆bút 端đoan 不bất 是thị 判phán 虛hư 空không 筯# 頭đầu 再tái 運vận 回hồi 天thiên 力lực 千thiên 聖thánh 齊tề 教giáo 立lập 下hạ 風phong (# 癡si 絕tuyệt 冲# )#

常thường 侍thị 舉cử 筆bút 萬vạn 事sự 皆giai 吉cát 直trực 下hạ 承thừa 當đương 急cấp 急cấp 如như 律luật 米mễ 胡hồ 叅# 官quan 忘vong 前tiền 失thất 後hậu 且thả 告cáo 貴quý 人nhân 為vi 我ngã 相tương 救cứu (# 癡si 禪thiền 妙diệu )#

機cơ 輪luân 活hoạt 脫thoát 走tẩu 珠châu 盤bàn 玅# 處xứ 都đô 盧lô 在tại 筆bút 端đoan 竪thụ 起khởi 依y 然nhiên 還hoàn 放phóng 下hạ 靈linh 鋒phong 寶bảo 劒kiếm 倚ỷ 天thiên 寒hàn (# 偃yển 溪khê 聞văn )#

王vương 常thường 侍thị 與dữ 臨lâm 齊tề 至chí 僧Tăng 堂đường 乃nãi 問vấn 這giá 一nhất 堂đường 僧Tăng 還hoàn 看khán 經kinh 也dã 無vô 濟tế 云vân 不bất 看khán 經kinh 公công 曰viết 還hoàn 習tập 禪thiền 也dã 無vô 濟tế 云vân 不bất 習tập 禪thiền 公công 曰viết 經kinh 又hựu 不bất 看khán 禪thiền 又hựu 不bất 習tập 究cứu 竟cánh 作tác 什thập 麼ma 濟tế 云vân 緫# 教giáo 成thành 佛Phật 作tác 祖tổ 去khứ 公công 曰viết 金kim 屑tiết 雖tuy 貴quý 落lạc 眼nhãn 成thành 翳ế 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 濟tế 曰viết 我ngã 將tương 謂vị 你nễ 是thị 箇cá 俗tục 漢hán 心tâm 。

頌tụng 曰viết 。

世thế 出xuất 世thế 間gian 。 希hy 有hữu 事sự 顯hiển 露lộ 須tu 憑bằng 過quá 量lượng 人nhân 只chỉ 將tương 補bổ 袞cổn 調điều 羹# 手thủ 撥bát 轉chuyển 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 輪luân (# 徑kính 山sơn 杲# )#

一nhất 著trước 高cao 一nhất 著trước 一nhất 步bộ 闊khoát 一nhất 步bộ 明minh 眼nhãn 人nhân 前tiền 猶do 涉thiệp 露lộ 布bố 鳳phượng 棲tê 不bất 在tại 梧# 桐# 樹thụ (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )#

事sự 到đáo 無vô 心tâm 不bất 苟cẩu 欺khi 烏ô 玄huyền 鵠hộc 曰viết 尚thượng 懷hoài 疑nghi 自tự 非phi 親thân 見kiến 黃hoàng 頭đầu 老lão 爭tranh 敢cảm 逢phùng 人nhân 泄tiết 漏lậu 機cơ (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

王vương 常thường 侍thị 叅# 睦mục 州châu 一nhất 日nhật 師sư 問vấn 何hà 故cố 入nhập 院viện 遲trì 公công 曰viết 看khán 馬mã 打đả 毬cầu 所sở 以dĩ 來lai 遲trì 州châu 云vân 人nhân 打đả 毬cầu 馬mã 打đả 毬cầu 公công 曰viết 人nhân 打đả 毬cầu 州châu 云vân 人nhân 困khốn 麼ma 公công 曰viết 困khốn 曰viết 馬mã 困khốn 麼ma 公công 曰viết 困khốn 曰viết 露lộ 柱trụ 困khốn 麼ma 公công 茫mang 然nhiên 無vô 對đối 歸quy 至chí 私tư 第đệ 中trung 夜dạ 忽hốt 有hữu 省tỉnh 明minh 日nhật 見kiến 州châu 曰viết 某mỗ 會hội 淂# 昨tạc 日nhật 事sự 也dã 州châu 云vân 露lộ 柱trụ 困khốn 麼ma 公công 曰viết 困khốn 州châu 遂toại 肎# 之chi 。

頌tụng 曰viết 。

人nhân 困khốn 馬mã 困khốn 未vị 是thị 困khốn 露lộ 柱trụ 之chi 困khốn 始thỉ 是thị 困khốn 好hảo/hiếu 於ư 言ngôn 下hạ 證chứng 無vô 常thường 莫mạc 向hướng 言ngôn 中trung 尋tầm 尺xích 寸thốn 百bách 丈trượng 若nhược 無vô 雙song 耳nhĩ 聾lung 臨lâm 濟tế 爭tranh 解giải 領lãnh 三tam 䪺# 盡tận 將tương 業nghiệp 識thức 作tác 流lưu 傳truyền 此thử 道đạo 今kim 人nhân 棄khí 如như 糞phẩn (# 龍long 門môn 遠viễn )#

看khán 人nhân 騎kỵ 馬mã 打đả 毬cầu 子tử 不bất 覺giác 今kim 朝triêu 入nhập 院viện 遲trì 官quan 路lộ 雪tuyết 殘tàn 春xuân 正chánh 好hảo/hiếu 江giang 梅mai 着trước 意ý 要yếu 題đề 詩thi (# 懶lãn 菴am 樞xu )#

靳# 州châu 三tam 角giác 山sơn 法pháp 遇ngộ 菴am 主chủ (# 嗣tự 溈# 山sơn )# 因nhân 荒hoang 亂loạn 魁khôi 師sư 八bát 山sơn 執chấp 刃nhận 而nhi 問vấn 和hòa 尚thượng 有hữu 甚thậm 財tài 寶bảo 師sư 曰viết 僧Tăng 家gia 之chi 寶bảo 非phi 君quân 所sở 冝# 魁khôi 曰viết 是thị 何hà 寶bảo 師sư 振chấn 威uy 一nhất 喝hát 魁khôi 不bất 悟ngộ 以dĩ 刃nhận 加gia 之chi 。

○# 頌tụng 曰viết 。

師sư 將tương 真chân 寶bảo 濟tế 兇hung 人nhân 豈khởi 謂vị 行hành 恩ân 反phản 害hại 身thân 真chân 寶bảo 與dữ 伊y 元nguyên 不bất 識thức 而nhi 今kim 更cánh 是thị 好hảo/hiếu 訴tố 貧bần (# 洞đỗng 山sơn 聡# )#

深thâm 山sơn 深thâm 處xứ 隨tùy 時thời 荒hoang 無vô 價giá 之chi 珍trân 不bất 隱ẩn 藏tàng 纔tài 遇ngộ 兇hung 人nhân 便tiện 分phân 付phó 兇hung 人nhân 少thiểu 鑒giám 返phản 加gia 傷thương (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

菴am 僧Tăng 真chân 實thật 濟tế 兇hung 人nhân 一nhất 喝hát 分phân 明minh 出xuất 差sai 珎# 莫mạc 道đạo 賊tặc 魁khôi 非phi 別biệt 者giả 當đương 頭đầu 雪tuyết 刃nhận 用dụng 來lai 親thân (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

魏ngụy 府phủ 興hưng 化hóa 存tồn 獎tưởng 禪thiền 師sư (# 嗣tự 臨lâm 濟tế )# 師sư 在tại 三tam 聖thánh 會hội 裏lý 為vi 首thủ 座tòa 常thường 曰viết 我ngã 向hướng 南nam 方phương 行hành 腳cước 一nhất 遭tao 拄trụ 杖trượng 頭đầu 上thượng 不bất 曾tằng 撥bát 着trước 一nhất 箇cá 會hội 佛Phật 法Pháp 底để 人nhân 後hậu 大đại 覺giác 聞văn 舉cử 遂toại 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 得đắc 風phong 吹xuy 到đáo 大đại 覺giác 門môn 裏lý 來lai 師sư 後hậu 到đáo 大đại 覺giác 為vi 院viện 主chủ 一nhất 日nhật 覺giác 喚hoán 院viện 主chủ 我ngã 聞văn 你nễ 道đạo 向hướng 南nam 方phương 行hành 腳cước 一nhất 遭tao 拄trụ 杖trượng 頭đầu 不bất 曾tằng 撥bát 着trước 一nhất 箇cá 會hội 佛Phật 法Pháp 底để 你nễ 憑bằng 箇cá 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 與dữ 麼ma 道đạo 師sư 便tiện 喝hát 覺giác 便tiện 打đả 師sư 又hựu 喝hát 覺giác 又hựu 打đả 師sư 來lai 日nhật 從tùng 法pháp 堂đường 過quá 覺giác 云vân 我ngã 直trực 下hạ 疑nghi 你nễ 昨tạc 日nhật 這giá 兩lưỡng 喝hát 師sư 又hựu 喝hát 覺giác 又hựu 打đả 師sư 再tái 喝hát 覺giác 又hựu 打đả 師sư 曰viết 存tồn 獎tưởng 於ư 三tam 聖thánh 師sư 兄huynh 處xứ 學học 得đắc 箇cá 賔# 主chủ 句cú 総# 被bị 師sư 兄huynh 折chiết 倒đảo 了liễu 也dã 願nguyện 與dữ 存tồn 獎tưởng 箇cá 安an 樂lạc 法Pháp 門môn 覺giác 曰viết 這giá 瞎hạt 漢hán 來lai 這giá 裏lý 納nạp 敗bại 缺khuyết 脫thoát 下hạ 納nạp 衣y 痛thống 打đả 一nhất 䪺# 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 薦tiến 得đắc 臨lâm 濟tế 於ư 黃hoàng 糪# 處xứ 喫khiết 棒bổng 底để 道Đạo 理lý 師sư 後hậu 開khai 堂đường 日nhật 拈niêm 香hương 曰viết 此thử 一nhất 炷chú 香hương 本bổn 為vi 三tam 聖thánh 師sư 兄huynh 三tam 聖thánh 於ư 我ngã 太thái 孤cô 本bổn 為vi 大đại 覺giác 師sư 兄huynh 大đại 覺giác 於ư 我ngã 太thái 賖# 不bất 如như 供cúng 養dường 。 臨lâm 濟tế 先tiên 師sư 。

頌tụng 曰viết 。

太thái 孤cô 太thái [賒-示+未]# 日nhật 杲# 杲# 璞# 玉ngọc 渾hồn 金kim 惡ác 種chủng 草thảo 無vô 負phụ 平bình 生sanh 雪tuyết 此thử 冤oan 不bất 如như 一nhất 陣trận 香hương 風phong 掃tảo (# 南nam 岩# 勝thắng )#

劒kiếm 為vi 不bất 平bình 離ly 寶bảo 匣hạp 藥dược 因nhân 救cứu 病bệnh 出xuất 金kim 缾bình 南nam 方phương 自tự 古cổ 清thanh 如như 鏡kính 何hà 必tất 無vô 端đoan 用dụng 甲giáp 兵binh (# 雪tuyết 巖nham 欽khâm )#

興hưng 化hóa 因nhân 後hậu 唐đường 莊trang 宗tông 聿# 河hà 北bắc 回hồi 魏ngụy 府phủ 行hành 宮cung 詔chiếu 師sư 問vấn 曰viết 朕trẫm 取thủ 中trung 原nguyên 獲hoạch 淂# 一nhất 寶bảo 未vị 曾tằng 有hữu 人nhân 。 酬thù 價giá 師sư 曰viết 請thỉnh 陛bệ 下hạ 寶bảo 看khán 帝đế 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 舒thư 幞# 頭đầu 脚cước 師sư 曰viết 君quân 王vương 之chi 寶bảo 誰thùy 敢cảm 酬thù 價giá 。

頌tụng 曰viết 。

君quân 王vương 之chi 寶bảo 實thật 難nạn/nan 酬thù 興hưng 化hóa 形hình 言ngôn 下hạ 一nhất 籌trù 兩lưỡng 手thủ 展triển 開khai 幞# 頭đầu 腳cước 勑# 書thư 挂quải 在tại 鳳phượng 凰hoàng 樓lâu (# 北bắc 塔tháp 祚tộ )#

北bắc 蕃phồn 王vương 子tử 彎loan 弓cung 射xạ 南nam 國quốc 將tướng 軍quân 仰ngưỡng 面diện 看khán 沙sa 上thượng 空không 餘dư 斜tà 影ảnh 在tại 翩# 翩# 直trực 自tự 入nhập 雲vân 端đoan (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

君quân 王vương 之chi 寶bảo 誰thùy 觧# 尋tầm 討thảo 不bất 許hứa 夜dạ 行hành 投đầu 明minh 須tu 到đáo 莊trang 宗tông 所sở 淂# 未vị 為vi 真chân 精tinh 鑑giám 還hoàn 他tha 興hưng 化hóa 老lão (# 地địa 藏tạng 恩ân )#

君quân 王vương 底để 事sự 語ngữ 知tri 音âm 天thiên 下hạ 傾khuynh 誠thành 葵quỳ 藿hoắc 心tâm 拈niêm 出xuất 中trung 原nguyên 無vô 價giá 寶bảo 不bất 同đồng 趙triệu 壁bích 與dữ 燕yên 金kim (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

中trung 原nguyên 之chi 寶bảo 呈trình 興hưng 化hóa 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 難nạn/nan 定định 價giá 帝đế 業nghiệp 堪kham 為vi 萬vạn 世thế 師sư 金kim 輪luân 景cảnh 御ngự 四tứ 天thiên 下hạ 展triển 手thủ 相tương/tướng 呈trình 老lão 比Bỉ 丘Khâu 至chí 尊tôn 之chi 寶bảo 敢cảm 輕khinh 酬thù 滿mãn 庭đình 和hòa 氣khí 龍long 顏nhan 恱# 爭tranh 奈nại 胡hồ 僧Tăng 笑tiếu 點điểm 頭đầu (# 上thượng 方phương 益ích )#

中trung 原nguyên 收thu 至chí 寶bảo 合hợp 國quốc 不bất 能năng 藏tạng 一nhất 入nhập 相tương/tướng 如như 手thủ 佳giai 聲thanh 滿mãn 大đại 唐đường (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

中trung 原nguyên 一nhất 寶bảo 有hữu 來lai 由do 拶# 得đắc 君quân 王vương 引dẫn 幞# 頭đầu 到đáo 此thử 若nhược 無vô 青thanh 白bạch 眼nhãn 當đương 機cơ 誰thùy 敢cảm 謾man 輕khinh 酬thù (# 笑tiếu 翁ông 堪kham )#

幞# 頭đầu 舒thư 起khởi 君quân 王vương 寶bảo 司ty 空không 見kiến 慣quán 興hưng 化hóa 老lão 千thiên 古cổ 君quân 臣thần 際tế 會hội 時thời 落lạc 花hoa 滿mãn 地địa 無vô 人nhân 掃tảo (# 北bắc 海hải 心tâm )#

[(冰-水+〡)*ㄆ]# 得đắc 中trung 原nguyên 無vô 價giá 珎# 幞# 頭đầu 拈niêm 起khởi 露lộ 全toàn 身thân 勞lao 他tha 興hưng 化hóa 重trọng/trùng 酬thù 價giá 八bát 兩lưỡng 元nguyên 來lai 是thị 半bán 斤cân (# 尼ni 閑nhàn 林lâm 英anh )#

君quân 王vương 寶bảo 自tự 難nạn/nan 酬thù 價giá 興hưng 化hóa 何hà 曾tằng 敢cảm 借tá 看khán 天thiên 地địa 既ký 無vô 私tư 盖# 載tái 至chí 今kim 留lưu 得đắc 鎮trấn 中trung 原nguyên (# 閑nhàn 極cực 雲vân )#

興hưng 化hóa 示thị 眾chúng 云vân 今kim 日nhật 不bất 用dụng 如như 何hà 若nhược 何hà 便tiện 請thỉnh 單đơn 刀đao 直trực 入nhập 興hưng 化hóa 與dữ 你nễ 證chứng 據cứ 時thời 旻# 德đức 長trưởng 老lão 出xuất 禮lễ 拜bái 起khởi 便tiện 喝hát 師sư 亦diệc 喝hát 德đức 又hựu 喝hát 師sư 亦diệc 喝hát 德đức 禮lễ 拜bái 師sư 曰viết 若nhược 是thị 別biệt 人nhân 三tam 十thập 棒bổng 一nhất 棒bổng 也dã 較giảo 不bất 得đắc 何hà 故cố 為vi 他tha 旻# 德đức 會hội 一nhất 喝hát 不bất 作tác 一nhất 喝hát 用dụng 便tiện 下hạ 座tòa 。

頌tụng 曰viết 。

龍long 虎hổ 相tương 交giao 是thị 底để 時thời 未vị 容dung 擬nghĩ 議nghị 已dĩ 參tham 差sai 分phân 明minh 二nhị 喝hát 不bất 作tác 用dụng 卻khước 使sử 禪thiền 人nhân 特đặc 地địa 疑nghi (# 海hải 印ấn 信tín )#

獰# 龍long 出xuất 水thủy 虎hổ 離ly 山sơn 四tứ 起khởi 同đồng 旋toàn 萬vạn 頃khoảnh 烟yên 若nhược 具cụ 阿a 那na 律luật 正chánh 眼nhãn 橫hoạnh/hoành 身thân 三tam 界giới 背bối/bội 摩ma 天thiên (# 雲vân 溪khê 恭cung )#

單đơn 刀đao 直trực 入nhập 不bất 須tu 論luận 擬nghĩ 議nghị 之chi 閒gian/nhàn 賔# 主chủ 分phần/phân 不bất 得đắc 放phóng 他tha 旻# 德đức 過quá 須tu 知tri 興hưng 化hóa 棒bổng 頭đầu 親thân (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

暗ám 中trung 携huề 手thủ 上thượng 高cao 山sơn 及cập 至chí 天thiên 明minh 各các 自tự 行hành 無vô 限hạn 途đồ 中trung 未vị 歸quy 客khách 明minh 明minh 開khai 眼nhãn 墮đọa 深thâm 坑khanh (# 徑kính 山sơn 杲# )#

旻# 德đức 一nhất 喝hát 如như 雷lôi 響hưởng 興hưng 化hóa 一nhất 喝hát 響hưởng 如như 雷lôi 錦cẩm 袍bào 玉ngọc 帶đái 真chân 瀟tiêu 灑sái 記ký 得đắc 當đương 年niên 老lão 萬vạn 回hồi (# 懶lãn 菴am 樞xu )#

握ác 七thất 星tinh 刀đao 尋tầm 作tác 者giả 倒đảo 司ty 農nông 印ấn 對đối 冤oan 讎thù 當đương 陽dương 一nhất 句cú 分phần/phân 賔# 主chủ 九cửu 曲khúc 黃hoàng 河hà 水thủy 逆nghịch 流lưu (# 南nam 岩# 勝thắng )#

一nhất 喝hát 兩lưỡng 喝hát 全toàn 機cơ 出xuất 沒một 賔# 主chủ 歷lịch 然nhiên 未vị 免miễn 俱câu 瞎hạt 半bán 夜dạ 摸mạc 烏ô 龜quy 明minh 月nguyệt 照chiếu 積tích 雪tuyết (# 雪tuyết 菴am 瑾# )#

同đồng 時thời 照chiếu 用dụng 不bất 同đồng 時thời 權quyền 實thật 雙song 行hành 作tác 者giả 知tri 有hữu 得đắc 雖tuy 然nhiên 亦diệc 有hữu 失thất 還hoàn 他tha 龍long 虎hổ 自tự 交giao 馳trì (# 雪tuyết 巖nham 欽khâm )#

興hưng 化hóa 因nhân 僧Tăng 問vấn 四tứ 方phương 八bát 面diện 來lai 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 打đả 中trung 間gian 底để 僧Tăng 便tiện 禮lễ 拜bái 師sư 曰viết 昨tạc 日nhật 赴phó 箇cá 村thôn 齋trai 中trung 途đồ 遇ngộ 一nhất 陣trận 卒thốt 風phong 暴bạo 雨vũ 卻khước 向hướng 古cổ 廟miếu 裏lý 軃# 避tị 得đắc 過quá 。

頌tụng 曰viết 。

此thử 問vấn 非phi 常thường 觸xúc 忤ngỗ 人nhân 如như 禽cầm 空không 啄trác 噪táo 荊kinh 榛# 須tu 知tri 興hưng 化hóa 奔bôn 馳trì 疾tật 值trị 雨vũ 何hà 曾tằng 濕thấp 著trước 身thân (# 洞đỗng 山sơn 聦# )#

[穫-禾+爪]# 浪lãng 拏noa 雲vân 勢thế 莫mạc 猜# 漁ngư 翁ông 倚ỷ 棹# 傍bàng 巖nham 隈ôi 江giang 邊biên 依y 舊cựu 空không 歸quy 去khứ 帝đế 里lý 同đồng 風phong 不bất 到đáo 來lai (# 海hải 印ấn 信tín )#

一nhất 不bất 是thị 二nhị 不bất 成thành 落lạc 花hoa 芳phương 草thảo 裏lý 啼đề 鶯# 閑nhàn 庭đình 雨vũ 歇hiết 夜dạ 初sơ 靜tĩnh 片phiến 月nguyệt 還hoàn 從tùng 海hải 上thượng 生sanh (# 晦hối 堂đường 心tâm )#

一nhất 陣trận 狂cuồng 風phong 暴bạo 雨vũ 來lai 卻khước 於ư 古cổ 廟miếu 且thả 閑nhàn 隈ôi 雖tuy 然nhiên 打đả 入nhập 鬼quỷ 窟quật 裏lý 吞thôn 炭thán 藏tạng 身thân 又hựu 一nhất 回hồi (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

古cổ 廟miếu 裏lý 頭đầu 廻hồi 避tị 得đắc 紙chỉ 錢tiền 堆đôi 裏lý 暗ám 嗟ta 吁hu 閑nhàn 神thần 野dã 鬼quỷ 皆giai 驚kinh 怕phạ 只chỉ 為vì 渠cừ 儂# 識thức 梵Phạm 書thư (# 徑kính 山sơn 杲# )#

天thiên 生sanh 白bạch 額ngạch 南nam 山sơn 虎hổ 牙nha 爪trảo 曾tằng 當đương 八bát 面diện 風phong 月nguyệt 落lạc 三tam 更cánh 穿xuyên 市thị 過quá 癡si 人nhân 投đầu 曉hiểu 覔# 行hành 蹤tung (# 雪tuyết 堂đường 行hành )#

剜oan 心tâm 剖phẫu 腹phúc 繼kế 傳truyền 燈đăng 鬼quỷ 面diện 神thần 頭đầu 打đả 葛cát 藤đằng 傑kiệt 出xuất 諸chư 方phương 無vô 等đẳng 匹thất 也dã 知tri 只chỉ 是thị 赴phó 齋trai 僧Tăng (# 南nam 岩# 勝thắng )#

四tứ 方phương 八bát 靣# 沒một 邊biên 疆cương 暴bạo 雨vũ 狂cuồng 風phong 無vô 處xứ 藏tạng 古cổ 廟miếu 裏lý 頭đầu 休hưu 軃# 避tị 移di 舟chu 別biệt 有hữu 好hảo/hiếu 啇# 量lượng (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

塞tắc 北bắc 煙yên 塵trần 終chung 載tái 靜tĩnh 江giang 南nam 花hoa 木mộc 四tứ 時thời 榮vinh 不bất 須tu 特đặc 地địa 分phần/phân 疆cương 界giới 萬vạn 里lý 山sơn 河hà 似tự 掌chưởng 平bình (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

興hưng 化hóa 謂vị 克khắc 賔# 維duy 那na 曰viết 汝nhữ 不bất 久cửu 為vi 唱xướng 導đạo 之chi 師sư 。 賓tân 曰viết 不bất 入nhập 這giá 保bảo 社xã 師sư 曰viết 會hội 了liễu 不bất 入nhập 不bất 會hội 了liễu 不bất 入nhập 曰viết 緫# 不bất 與dữ 麼ma 師sư 便tiện 打đả 曰viết 克khắc 賔# 維duy 那na 法pháp 戰chiến 不bất 勝thắng 罰phạt 錢tiền 五ngũ 貫quán 設thiết 饡# 飯phạn 一nhất 堂đường 次thứ 日nhật 師sư 自tự 白bạch 搥trùy 曰viết 克khắc 賔# 維duy 那na 法pháp 戰chiến 不bất 勝thắng 不bất 得đắc 喫khiết 飯phạn 即tức 便tiện 出xuất 院viện 。

頌tụng 曰viết 。

二nhị 虎hổ 爭tranh 戰chiến 俱câu 用dụng 勢thế 力lực 一nhất 陷hãm 穽tỉnh 中trung 不bất 能năng 返phản 擲trịch 若nhược 返phản 擲trịch 天thiên 下hạ 獵liệp 人nhân 無vô 處xứ 覔# (# 海hải 印ấn 信tín )#

克khắc 賔# 法pháp 戰chiến 挫tỏa 英anh 雄hùng 興hưng 化hóa 嚴nghiêm 行hành 振chấn 祖tổ 風phong 棒bổng 下hạ 直trực 明minh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 莫mạc 教giáo 知tri 觧# 入nhập 塵trần 籠lung (# 照chiếu 覺giác 緫# )#

丈trượng 夫phu 當đương 斷đoạn 不bất 觧# 斷đoạn 興hưng 化hóa 為vi 人nhân 徹triệt 底để 漢hán 已dĩ 後hậu 從tùng 教giáo 眼nhãn 自tự 開khai 棒bổng 了liễu 罰phạt 錢tiền 趂# 出xuất 院viện (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

主chủ 中trung 主chủ 問vấn 賔# 中trung 賔# 賔# 主chủ 分phân 明minh 到đáo 底để 親thân 有hữu 理lý 罰phạt 錢tiền 無vô 說thuyết 處xứ 太thái 行hành 山sơn 下hạ 淚lệ 霑triêm 巾cân (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

得đắc 失thất 是thị 非phi 。 都đô 莫mạc 問vấn 縱tung 橫hoành [(冰-水+〡)*ㄆ]# 放phóng 在tại 當đương 人nhân 失thất 錢tiền 遭tao 罪tội 尋tầm 常thường 事sự 休hưu 把bả 條điều 章chương 說thuyết 故cố 新tân (# 圓viên 通thông 仙tiên )#

克khắc 賔# 興hưng 化hóa 令linh 雙song 行hành 白bạch 髮phát 通thông 身thân 透thấu 頂đảnh 生sanh 穿xuyên 過quá 衲nạp 僧Tăng 青thanh 白bạch 眼nhãn 儘# 教giáo 天thiên 下hạ 競cạnh 頭đầu 爭tranh (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

[舟-(白-日)]# 山sơn 生sanh 鸑# 鷟# 師sư 子tử 產sản 狻# 猊# 棒bổng 下hạ 摩ma 醯hê 眼nhãn 徒đồ 誇khoa 第đệ 一nhất 機cơ (# 徑kính 山sơn 杲# )#

法pháp 戰chiến 從tùng 來lai 許hứa 克khắc 賔# 掣xiết 旗kỳ 奪đoạt 鼓cổ 兩lưỡng 分phân 明minh 直trực 須tu 盡tận 法pháp 方phương 知tri 愧quý 老lão 漢hán 當đương 年niên 要yếu 話thoại 行hành (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

罰phạt 錢tiền 出xuất 院viện 眾chúng 人nhân 皆giai 見kiến 。 有hữu 理lý 難nạn/nan 伸thân 風phong 流lưu 滿mãn 面diện 直trực 饒nhiêu 興hưng 化hóa 全toàn 提đề 未vị 免miễn 令linh 行hành 一nhất 半bán 這giá 一nhất 半bán 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 點điểm 檢kiểm 看khán (# 冶dã 父phụ 川xuyên )#

漢hán 高cao 拜bái 將tương 務vụ 决# 勝thắng 非phi 韓# 誰thùy 敢cảm 當đương 茲tư 任nhậm 赤xích 旛phan 高cao 竪thụ 化hóa 城thành 降giáng/hàng 皇hoàng 在tại 盤bàn 兮hề 不bất 在tại 秤xứng (# 南nam 巖nham 勝thắng )#

赫hách 日nhật 轟oanh 迅tấn 雷lôi 六lục 月nguyệt 飄phiêu 霜sương 雪tuyết 興hưng 化hóa 老lão 古cổ 錐trùy 不bất 妨phương 太thái 孤cô 絕tuyệt 金kim 毛mao 哮hao 吼hống 亂loạn 峯phong 前tiền 百bách 獸thú 聞văn 之chi 皆giai 腦não 裂liệt 。 (# 懶lãn 菴am 需# )#

罰phạt 錢tiền 出xuất 院viện 揚dương 家gia 醜xú 興hưng 化hóa 聱# 頭đầu 遇ngộ 克khắc 賔# 父phụ 子tử 不bất 傳truyền 真chân 妙diệu 訣quyết 棒bổng 頭đầu 敲# 出xuất 玉ngọc 麒# 麟lân (# 佛Phật 照chiếu 光quang )#

興hưng 化hóa 打đả 克khắc 賔# 一nhất 棒bổng 一nhất 條điều 痕ngân 古cổ 人nhân 雖tuy 已dĩ 往vãng 留lưu 得đắc 典điển 刑hình 存tồn 三tam 十thập 年niên 後hậu 幾kỷ 箇cá 知tri 恩ân (# 尼ni 無vô 着trước 緫# )#

興hưng 化hóa 棒bổng 頭đầu 轟oanh 霹phích 靂lịch 克khắc 賔# 腳cước 下hạ 走tẩu 塵trần 煙yên 若nhược 無vô 塞tắc 外ngoại 將tướng 軍quân 令linh 那na 得đắc 嘉gia 名danh 四tứ 海hải 傳truyền (# 誰thùy 菴am 演diễn )#

主chủ 賔# 會hội 合hợp 風phong 雲vân 異dị 醉túy 後hậu 添# 盃# 禮lễ 義nghĩa 全toàn 棒bổng 打đả 自tự 家gia 親thân 骨cốt 肉nhục 叢tùng 林lâm 扛# 鼓cổ 返phản 成thành 冤oan (# 或hoặc 菴am 體thể )#

興hưng 化hóa 逐trục 克khắc 賔# 觀quán 音âm 戴đái 鬼quỷ 面diện 靴ngoa 裏lý 動động 指chỉ 頭đầu 未vị 免miễn 傍bàng 人nhân 見kiến (# 湛trạm 堂đường 深thâm )#

棒bổng 頭đầu 有hữu 路lộ 透thấu 玄huyền 津tân 徹triệt 底để 何hà 曾tằng 打đả 克khắc 賔# 雪tuyết 後hậu 始thỉ 知tri 松tùng 栢# 操thao 夜dạ 深thâm 方phương 見kiến 把bả 針châm 人nhân (# 肎# 堂đường 充sung )#

興hưng 化hóa 打đả 克khắc 賔# 猛mãnh 虎hổ 驀# 腰yêu 騎kỵ 養dưỡng 子tử 不bất 及cập 父phụ 家gia 門môn 一nhất 世thế 衰suy (# 破phá 菴am 先tiên )#

家gia 法pháp 森sâm 嚴nghiêm 特đặc 異dị 常thường 親thân 生sanh 父phụ 子tử 沒một 啇# 量lượng 罰phạt 錢tiền 打đả 了liễu 趂# 出xuất 院viện 橄# 欖lãm 點điểm 茶trà 滋tư 味vị 長trường/trưởng (# 野dã 雲vân 南nam )#

法pháp 戰chiến 塲# 開khai 驗nghiệm 克khắc 賔# 觧# 施thí 武võ 畧lược 對đối 將tướng 軍quân 如như 何hà 有hữu 罪tội 全toàn 無vô 當đương 待đãi 展triển 奇kỳ 謀mưu 自tự 策sách 勛# (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

興hưng 化hóa 打đả 克khắc 賔# 言ngôn 親thân 語ngữ 不bất 親thân 棒bổng 頭đầu 如như 雨vũ 點điểm 敲# 出xuất 玉ngọc 麒# 麟lân (# 瞎hạt 驢lư 見kiến )#

雪tuyết 竇đậu 云vân 克khắc 賔# 要yếu 承thừa 嗣tự 興hưng 化hóa 罰phạt 錢tiền 出xuất 院viện 且thả 致trí 卻khước 須tu 索sách 取thủ 這giá 頓đốn 棒bổng 始thỉ 得đắc 且thả 問vấn 諸chư 人nhân 棒bổng 既ký 喫khiết 了liễu 作tác 麼ma 生sanh 索sách 得đắc 雪tuyết 竇đậu 要yếu 斷đoạn 不bất 平bình 之chi 事sự 今kim 夜dạ 與dữ 克khắc 賔# 雪tuyết 屈khuất 以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 時thời 趕# 散tán 。

頌tụng 曰viết 。

克khắc 賔# 維duy 那na 法pháp 戰chiến 不bất 勝thắng 曾tằng 因nhân 國quốc 難nạn/nan 披phi 金kim 甲giáp 後hậu 來lai 出xuất 世thế 法pháp 嗣tự 興hưng 化hóa 不bất 為vi 家gia 貧bần 賣mại 寶bảo 刀đao 興hưng 化hóa 臂tý 健kiện 尚thượng 嫌hiềm 弓cung 力lực 軟nhuyễn 雪tuyết 竇đậu 眼nhãn 明minh 猶do 識thức 陣trận 雲vân 高cao (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )#

興hưng 化hóa 示thị 眾chúng 曰viết 我ngã 聞văn 長trường/trưởng 廊lang 下hạ 也dã 喝hát 後hậu 架# 裏lý 也dã 喝hát 諸chư 子tử 汝nhữ 莫mạc 肓# 喝hát 亂loạn 喝hát 直trực 饒nhiêu 喝hát 得đắc 興hưng 化hóa 向hướng 虗hư 空không 裏lý 卻khước 撲phác 下hạ 來lai 一nhất 點điểm 氣khí 也dã 無vô 待đãi 我ngã 蘇tô 息tức 起khởi 來lai 向hướng 汝nhữ 道đạo 未vị 在tại 何hà 故cố 我ngã 未vị 曾tằng 向hướng 紫tử 羅la 帳trướng 裏lý 撒tản 真chân 珠châu 與dữ 汝nhữ 諸chư 人nhân 去khứ 在tại 胡hồ 喝hát 亂loạn 喝hát 作tác 麼ma 。

頌tụng 曰viết 。

紫tử 羅la 帳trướng 裏lý 撒tản 真chân 珠châu 密mật 意ý 師sư 永vĩnh 會hội 也dã 無vô 摸mạc 象tượng 眾chúng 盲manh 徒đồ 亂loạn 說thuyết 當đương 臺đài 古cổ 鏡kính 見kiến 差sai 殊thù (# 海hải 印ấn 信tín )#

興hưng 化hóa 老lão 也dã 大đại 差sai 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 上thượng 撲phác 下hạ 紫tử 羅la 帳trướng 裏lý 撒tản 真chân 珠châu 古cổ 也dã 今kim 也dã 誰thùy 酬thù 價giá 得đắc 一nhất 牛ngưu 還hoàn 一nhất 馬mã 休hưu 說thuyết 人nhân 間gian 光quang 照chiếu 夜dạ 不bất 見kiến 錦cẩm 綉# 銀ngân 香hương 囊nang 直trực 至chí 如như 今kim 成thành 話thoại 杷ba (# 上thượng 方phương 益ích )#

對đối 眾chúng 全toàn 提đề 摩ma 竭kiệt 令linh 豈khởi 是thị 閑nhàn 開khai 兩lưỡng 片phiến 皮bì 喝hát 下hạ 瞎hạt 驢lư 成thành 隊đội 走tẩu 夢mộng 中trung 推thôi 倒đảo 五ngũ 須Tu 彌Di (# 徑kính 山sơn 杲# )#

紫tử 羅la 帳trướng 裏lý 撒tản 真chân 珠châu 禪thiền 客khách 相tương 逢phùng 緫# 掠lược 虛hư 拍phách 手thủ 呵ha 呵ha 開khai 口khẩu 笑tiếu 釋Thích 迦Ca 彌Di 勒Lặc 是thị 他tha 奴nô (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

興hưng 化hóa 見kiến 同đồng 叅# 來lai 纔tài 上thượng 法pháp 堂đường 便tiện 喝hát 僧Tăng 亦diệc 喝hát 師sư 又hựu 喝hát 僧Tăng 亦diệc 喝hát 師sư 近cận 前tiền 拈niêm 棒bổng 僧Tăng 又hựu 喝hát 師sư 曰viết 你nễ 看khán 這giá 瞎hạt 漢hán 猶do 作tác 主chủ 在tại 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 直trực 打đả 下hạ 法pháp 堂đường 侍thị 者giả 請thỉnh 問vấn 適thích 來lai 那na 僧Tăng 有hữu 甚thậm 觸xúc 忤ngỗ 和hòa 尚thượng 師sư 曰viết 他tha 適thích 來lai 也dã 有hữu 權quyền 也dã 有hữu 實thật 也dã 有hữu 照chiếu 也dã 有hữu 用dụng 及cập 乎hồ 我ngã 將tương 手thủ 向hướng 伊y 面diện 前tiền 橫hoạnh/hoành 兩lưỡng 橫hoạnh/hoành 到đáo 這giá 裏lý 卻khước 去khứ 不bất 得đắc 似tự 這giá 般bát 瞎hạt 漢hán 不bất 打đả 更cánh 待đãi 何hà 時thời 侍thị 者giả 禮lễ 拜bái 。

頌tụng 曰viết 。

霹phích 靂lịch 驚kinh 天thiên 地địa 那na 容dung 掩yểm 耳nhĩ 聽thính 須tu 知tri 興hưng 化hóa 老lão 一nhất 半bán 是thị 人nhân 情tình (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

鏌# 鎁# 在tại 握ác 天thiên 魔ma 膽đảm 落lạc 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 休hưu 更cánh 卜bốc 度độ (# 徑kính 山sơn 杲# )#

恰kháp 如như 劊# 子tử 氣khí 雄hùng 豪hào 便tiện 向hướng 咽yết 喉hầu 下hạ 一nhất 刀đao 五ngũ 臟tạng 肝can 心tâm 皆giai 剖phẫu 出xuất 方phương 知tri 王vương 法pháp 不bất 相tương 饒nhiêu (# 退thoái 菴am 休hưu )#

長trường/trưởng 松tùng 不bất 改cải 四tứ 時thời 青thanh 縱túng/tung 奪đoạt 當đương 機cơ 幾kỷ 箇cá 明minh 陣trận 敗bại 不bất 禁cấm 苕# 帚trửu 掃tảo 眼nhãn 中trung 曈# 子tử 面diện 前tiền 人nhân (# 劒kiếm 門môn 分phần/phân )#

瀲# 瀲# 灔# 灔# 水thủy 光quang 浮phù 不bất 見kiến 孤cô 帆phàm 不bất 見kiến 舟chu 斜tà 陽dương 欲dục 落lạc 未vị 落lạc 處xứ 盡tận 是thị 離ly 人nhân 今kim 古cổ 愁sầu (# 伊y 菴am 權quyền )#

須Tu 彌Di 倒đảo 卓trác 海hải 水thủy 逆nghịch 流lưu 同đồng 叅# 相tương/tướng 訪phỏng 作tác 盡tận 冤oan 讎thù 休hưu 休hưu 明minh 日nhật 黃hoàng 花hoa 蝶# 也dã 愁sầu (# 雪tuyết 菴am 瑾# )#

驅khu 耕canh 夫phu 牛ngưu 照chiếu 即tức 用dụng 奪đoạt 飢cơ 人nhân 食thực 用dụng 即tức 照chiếu 不bất 得đắc 同đồng 叅# 把bả 手thủ 行hành 安an 知tri 袖tụ 裏lý 有hữu 穿xuyên 竅khiếu (# 南nam 岩# 勝thắng )#

興hưng 化hóa 因nhân 僧Tăng 問vấn 軍quân 期kỳ 急cấp 速tốc 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 日nhật 料liệu 半bán 斤cân 食thực 。

頌tụng 曰viết 。

離ly 城thành 別biệt 閣các 暗ám 愁sầu 時thời 月nguyệt 落lạc 星tinh 分phần/phân 信tín 馬mã 蹄đề 風phong 掃tảo 曉hiểu 牎# 林lâm 木mộc 逈huýnh 夜dạ 深thâm 汀# 岸ngạn 火hỏa 光quang 微vi (# 投đầu 子tử 青thanh )#

鎮trấn 州châu 寶bảo 壽thọ (# 第đệ 一nhất 世thế )# 沼chiểu 禪thiền 師sư (# 嗣tự 臨lâm 濟tế )# 因nhân 僧Tăng 問vấn 萬vạn 境cảnh 來lai 侵xâm 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 莫mạc 管quản 他tha 。

頌tụng 曰viết 。

老Lão 大Đại 梢# 工Công 慣Quán 經Kinh 歷Lịch 看Khán 風Phong 使Sử 帆Phàm 果Quả 端Đoan 的Đích 任Nhậm 他Tha 海Hải 獸Thú 作Tác 波Ba 濤Đào 直Trực 過Quá 如Như 飛Phi 沒Một 蹤Tung 跡Tích (# 海Hải 印Ấn 信Tín )#

萬vạn 境cảnh 來lai 侵xâm 莫mạc 管quản 伊y 干can 戈qua 元nguyên 是thị 太thái 平bình 基cơ 當đương 時thời [跍-十+水]# 着trước 來lai 時thời 路lộ 月nguyệt 下hạ 騰đằng 騰đằng 信tín 腳cước 歸quy (# 掩yểm 室thất 開khai )#

寶bảo 壽thọ 囙# 趙triệu 州châu 來lai 師sư 在tại 禪thiền 床sàng 背bội 面diện 而nhi 坐tọa 州châu 展triển 坐tọa 具cụ 禮lễ 拜bái 師sư 起khởi 身thân 入nhập 方phương 丈trượng 州châu [(冰-水+〡)*ㄆ]# 坐tọa 具cụ 而nhi 出xuất 。

頌tụng 曰viết 。

動động 絃huyền 別biệt 曲khúc 落lạc 葉diệp 知tri 秋thu 人nhân 平bình 不bất 語ngữ 水thủy 平bình 不bất 流lưu 只chỉ 因nhân 腳cước 底để 無vô 羈ki 絆bán 去khứ 住trụ 縱tung 橫hoành 得đắc 自tự 由do (# 遯độn 菴am 演diễn )#

寶bảo 壽thọ 因nhân 僧Tăng 問vấn 訊tấn 師sư 曰viết 萬vạn 千thiên 諸chư 聖thánh 盡tận 不bất 出xuất 此thử 方phương 丈trượng 內nội 曰viết 秪# 如như 古cổ 人nhân 道đạo 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 海hải 中trung 漚âu 。 未vị 審thẩm 此thử 方phương 丈trượng 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 著trước 師sư 曰viết 千thiên 聖thánh 見kiến 在tại 曰viết 阿a 誰thùy 證chứng 明minh 師sư 擲trịch 下hạ 拂phất 子tử 僧Tăng 從tùng 西tây 過quá 東đông 立lập 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 曰viết 若nhược 不bất 久cửu 參tham 焉yên 知tri 端đoan 的đích 師sư 曰viết 三tam 十thập 年niên 後hậu 此thử 話thoại 大đại 行hành 。

頌tụng 曰viết 。

捲quyển 則tắc 渾hồn 崙lôn 無vô 縫phùng 舒thư 則tắc 八bát 面diện 生sanh 光quang 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 同đồng 處xứ 一nhất 方phương 轉chuyển 機cơ 輪luân 於ư 掌chưởng 握ác 奮phấn 大đại 用dụng 於ư 當đương 塲# 非phi 獨độc 三tam 十thập 年niên 後hậu 面diện 前tiền 薝chiêm 蔔bặc 馨hinh 香hương (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

寶bảo 壽thọ 因nhân 胡hồ 釘đinh/đính 鉸# 叅# 師sư 問vấn 汝nhữ 莫mạc 是thị 胡hồ 釘đinh/đính 鉸# 麼ma 曰viết 不bất 敢cảm 師sư 曰viết 還hoàn 釘đinh/đính 得đắc 虛hư 空không 麼ma 曰viết 請thỉnh 和hòa 尚thượng 打đả 破phá 師sư 便tiện 打đả 曰viết 和hòa 尚thượng 莫mạc 錯thác 打đả 某mỗ 甲giáp 師sư 曰viết 向hướng 後hậu 有hữu 多đa 口khẩu 阿a 師sư 與dữ 你nễ 點điểm 破phá 在tại 胡hồ 後hậu 到đáo 趙triệu 州châu 舉cử 前tiền 話thoại 州châu 曰viết 汝nhữ 因nhân 甚thậm 麼ma 被bị 他tha 打đả 曰viết 不bất 知tri 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 州châu 曰viết 秪# 這giá 一nhất 縫phùng 尚thượng 無vô 奈nại 何hà 胡hồ 於ư 此thử 有hữu 省tỉnh 州châu 曰viết 且thả 釘đinh/đính 這giá 一nhất 縫phùng 。

頌tụng 曰viết 。

現hiện 出xuất 虗hư 空không 眼nhãn 便tiện 花hoa 更cánh 教giáo 打đả 破phá 事sự 如như 麻ma 直trực 饒nhiêu 指chỉ 出xuất 當đương 堂đường 縫phùng 分phân 明minh 鷂diêu 子tử 過quá 新tân 羅la (# 冶dã 父phụ 川xuyên )#

直trực 饒nhiêu 釘đinh/đính 得đắc 這giá 一nhất 縫phùng 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 非phi 好hảo/hiếu 手thủ 可khả 憐lân 兩lưỡng 箇cá 老lão 禪thiền 翁ông 卻khước 向hướng 俗tục 人nhân 呈trình 家gia 醜xú (# 月nguyệt 菴am 果quả )#

一nhất 縫phùng 分phân 明minh 在tại 當đương 頭đầu 下hạ 手thủ 難nạn/nan 饒nhiêu 君quân 鉸# 釘đinh/đính 得đắc 終chung 是thị 不bất 完hoàn 全toàn (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

寶bảo 壽thọ 問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 來lai 曰viết 西tây 山sơn 來lai 師sư 曰viết 見kiến 獼mi 猴hầu 麼ma 曰viết 見kiến 師sư 曰viết 作tác 甚thậm 麼ma 伎kỹ 倆lưỡng 曰viết 見kiến 某mỗ 甲giáp 一nhất 箇cá 伎kỹ 倆lưỡng 也dã 作tác 不bất 得đắc 師sư 便tiện 打đả 。

頌tụng 曰viết 。

舊cựu 人nhân 相tương 見kiến 話thoại 衷# 心tâm 借tá 問vấn 西tây 山sơn 路lộ 徑kính 深thâm 對đối 眾chúng 直trực 言ngôn 呈trình 伎kỹ 倆lưỡng 紅hồng 爐lô 鍛đoán 鍊luyện 要yếu 真chân 金kim (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

西tây 山sơn 路lộ 上thượng 有hữu 獼mi 猴hầu 嘯khiếu 雨vũ 哀ai 風phong 動động 客khách 愁sầu 忽hốt 遇ngộ 此thử 林lâm 師sư 子tử 子tử 萬vạn 般ban 伎kỹ 倆lưỡng 一nhất 時thời 休hưu (# 中trung 際tế 能năng )#

寶bảo 壽thọ 問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 來lai 曰viết 崔thôi 禪thiền 處xứ 來lai 師sư 曰viết 將tương 得đắc 崔thôi 禪thiền 喝hát 來lai 麼ma 曰viết 不bất 曾tằng 將tương 得đắc 來lai 師sư 曰viết 與dữ 麼ma 則tắc 不bất 從tùng 崔thôi 禪thiền 來lai 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 拈niêm 棒bổng 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 打đả 。

頌tụng 曰viết 。

五ngũ 湖hồ 禪thiền 客khách 扣khấu 禪thiền 關quan 恰kháp 似tự 初sơ 行hành 學học 上thượng 山sơn 騰đằng 身thân 欲dục 出xuất 青thanh 雲vân 外ngoại 力lực 到đáo 峯phong 頭đầu 一nhất 步bộ 難nạn/nan (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

鎮trấn 州châu 三tam 聖thánh 院viện 慧tuệ 然nhiên 禪thiền 師sư (# 嗣tự 臨lâm 濟tế )# 住trụ 後hậu 上thượng 堂đường 曰viết 我ngã 逢phùng 人nhân 則tắc 出xuất 出xuất 則tắc 不bất 為vi 人nhân 便tiện 下hạ 座tòa 。

興hưng 化hóa 云vân 我ngã 逢phùng 人nhân 則tắc 不bất 出xuất 出xuất 則tắc 便tiện 為vi 人nhân 。

頌tụng 曰viết 。

騎kỵ 驢lư 戴đái 笠# 迎nghênh 南nam 去khứ 躍dược 馬mã 搖dao 鞭tiên 向hướng 北bắc 行hành 兩lưỡng 箇cá 大đại 啇# 俱câu 突đột 曉hiểu 日nhật 高cao 猶do 聽thính 打đả 三tam 更cánh (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

反phản 是thị 羅la 兮hề 覆phú 是thị 繡tú 弟đệ 兄huynh 同đồng 氣khí 復phục 連liên 枝chi 為vi 人nhân 不bất 為vi 成thành 歌ca 曲khúc 祖tổ 父phụ 田điền 園viên 要yếu 及cập 時thời (# 圓viên 通thông 僊tiên )#

城thành 南nam 措thố 大đại 騎kỵ 驢lư 子tử 市thị 北bắc 郎lang 君quân 跨khóa 馬mã 兒nhi 各các 各các 四tứ 蹄đề 俱câu [跍-十+水]# 地địa 三tam 春xuân 同đồng 到đáo 金kim 明minh 池trì (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

出xuất 沒một 由do 誰thùy 卷quyển 舒thư 在tại 我ngã 搖dao 舌thiệt 鼓cổ 唇thần 分phân 明minh 話thoại 墮đọa (# 京kinh 兆triệu 府phủ 天thiên 寧ninh 璉# )#

陽dương 燄diệm 何hà 曾tằng 止chỉ 得đắc 渴khát 畫họa 餅bính 幾kỷ 時thời 充sung 得đắc 飢cơ 勸khuyến 君quân 不bất 用dụng 栽tài 荊kinh 棘cức 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 惹nhạ 着trước 衣y (# 徑kính 山sơn 杲# )#

湖hồ 光quang 瀲# 灔# 晴tình 偏thiên 好hảo/hiếu 山sơn 色sắc 溟minh 濛# 雨vũ 亦diệc 奇kỳ 若nhược 把bả 西tây 湖hồ 比tỉ 西tây 子tử 淡đạm 粧# 濃nồng 抹mạt 緫# 相tương/tướng 冝# (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

人nhân 貧bần 多đa 智trí 短đoản 馬mã 瘦sấu 自tự 毛mao 長trường/trưởng 獨độc 宿túc 雙song 峯phong 寺tự 同đồng 焚phần 一nhất 炷chú 香hương (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

兩lưỡng 箇cá 孩hài 兒nhi 抱bão 花hoa 鼓cổ 左tả 邊biên 打đả 了liễu 右hữu 邊biên 舞vũ 一nhất 曲khúc 兩lưỡng 曲khúc 無vô 人nhân 會hội 歷lịch 歷lịch 清thanh 風phong 動động 千thiên 古cổ (# 懶lãn 菴am 需# )#

乍sạ 雨vũ 乍sạ 晴tình 山sơn 裏lý 寺tự 或hoặc 來lai 或hoặc 去khứ 洞đỗng 中trung 雲vân 滿mãn 天thiên 星tinh 月nguyệt 明minh 如như 晝trú 此thử 境cảnh 此thử 時thời 誰thùy 欲dục 分phần/phân (# 德đức 山sơn 涓# )#

南nam 山sơn 龞# 鼻tị 蛇xà 觸xúc 着trước 兩lưỡng 頭đầu 動động 毒độc 氣khí 要yếu 傷thương 人nhân 還hoàn 他tha 貧bần 子tử 弄lộng (# 雪tuyết 菴am 瑾# )#

黃hoàng 昏hôn 打đả 槳# 奔bôn 城thành 快khoái 日nhật 午ngọ 回hồi [向-口+┴]# 入nhập 港cảng 遅# 夜dạ 半bán 相tương 逢phùng 兩lưỡng 相tương/tướng 喝hát 不bất 知tri 蹉sa 過quá 已dĩ 多đa 時thời (# 在tại 菴am 賢hiền )#

二nhị 水thủy 分phần/phân 流lưu 共cộng 一nhất 源nguyên 誰thùy 知tri 正chánh 語ngữ 卻khước 成thành 偏thiên 斷đoạn 膓# 不bất 是thị 因nhân 芳phương 草thảo 破phá 壞hoại 家gia 門môn 落lạc 一nhất 邊biên (# 戴đái 無vô 為vi )#

三tam 聖thánh 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 師sư 曰viết 臭xú 肉nhục 來lai 蠅dăng 。

興hưng 化hóa 云vân 破phá 驢lư 脊tích 上thượng 足túc 蒼thương 蠅dăng 。

頌tụng 曰viết 。

水thủy 母mẫu 有hữu 骨cốt 靈linh 龜quy 無vô 殼xác 瞎hạt 驢lư 臭xú 肉nhục 來lai 於ư 蠅dăng 佛Phật 意ý 祖tổ 意ý 如như 山sơn 岳nhạc (# 正chánh 覺giác 逸dật 二nhị )#

靈linh 龜quy 有hữu 殼xác 水thủy 母mẫu 無vô 骨cốt 破phá 驢lư 脊tích 上thượng 足túc 蒼thương 蠅dăng 曹tào 溪khê 古cổ 路lộ 行hành 人nhân 絕tuyệt

破phá 脊tích 驢lư 多đa 臭xú 肉nhục 蠅dăng 誰thùy 知tri 興hưng 化hóa 不bất 徒đồ 行hành 慣quán 從tùng 五ngũ 鳳phượng 樓lâu 前tiền 過quá 手thủ 握ác 金kim 鞭tiên 賀hạ 太thái 平bình (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

匝táp 地địa 風phong 光quang 無vô 間gian 違vi 因nhân 何hà 不bất 信tín 卻khước 生sanh 疑nghi 老lão 婆bà 為vi 君quân 重trọng/trùng 指chỉ 出xuất 臭xú 肉nhục 團đoàn 上thượng 青thanh 蠅dăng 飛phi (# 黃hoàng 檗# 勝thắng )#

青thanh 青thanh 掩yểm 映ánh 蒼thương 龍long 窟quật 脩tu 竹trúc 超siêu 然nhiên 物vật 外ngoại 物vật 若nhược 將tương 脩tu 竹trúc 比tỉ 喬kiều 松tùng 未vị 及cập 喬kiều 松tùng 老lão 風phong 骨cốt (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

一nhất 團đoàn 臭xú 肉nhục 有hữu 啇# 量lượng 皮bì 下hạ 流lưu 芳phương 若nhược 麝xạ 囊nang 忽hốt 若nhược 禪thiền 人nhân 親thân 咬giảo 破phá 看khán 來lai 滿mãn 口khẩu 是thị 清thanh 香hương (# 龍long 門môn 遠viễn )#

三tam 聖thánh 到đáo 德đức 山sơn 纔tài 展triển 坐tọa 具cụ 山sơn 曰viết 莫mạc 展triển 炊xuy 巾cân 這giá 裏lý 無vô 殘tàn 羹# 餿# 飯phạn 師sư 曰viết 縱túng/tung 有hữu 也dã 無vô 著trước 處xứ 山sơn 便tiện 打đả 師sư 接tiếp 住trụ 棒bổng 推thôi 向hướng 禪thiền 床sàng 上thượng 山sơn 大đại 笑tiếu 師sư 哭khốc 蒼thương 天thiên 便tiện 下hạ 叅# 堂đường 堂đường 中trung 首thủ 座tòa 號hiệu 踢# 天thiên 泰thái 問vấn 行hành 腳cước 高cao 士sĩ 須tu 得đắc 本bổn 道đạo 公công 驗nghiệm 作tác 麼ma 生sanh 是thị 本bổn 道đạo 公công 驗nghiệm 師sư 曰viết 道đạo 甚thậm 麼ma 座tòa 再tái 問vấn 師sư 打đả 一nhất 坐tọa 具cụ 曰viết 這giá 漆tất 桶# 前tiền 後hậu 觸xúc 忤ngỗ 多đa 少thiểu 賢hiền 良lương 座tòa 擬nghĩ 人nhân 事sự 師sư 便tiện 過quá 第đệ 二nhị 座tòa 人nhân 事sự 。

頌tụng 曰viết 。

呼hô 為vi 雲vân 吸hấp 為vi 雨vũ 襲tập 襲tập 清thanh 風phong 動động 寰# 宇vũ 笑tiếu 哭khốc 不bất 是thị 等đẳng 閑nhàn 聲thanh 路lộ 見kiến 不bất 平bình 應ưng 有hữu 主chủ 要yếu 斬trảm 不bất 平bình 人nhân 不bất 與dữ 平bình 人nhân 語ngữ 而nhi 今kim 何hà 處xứ 見kiến 踪# 由do 剔dịch 起khởi 眉mi 毛mao 看khán 鷂diêu 子tử (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

殘tàn 羹# 餿# 飯phạn 無vô 處xứ 安an 着trước 換hoán 手thủ 搥trùy 胷# 劈phách 頭đầu 盖# 卻khước 兩lưỡng 箇cá 無vô 孔khổng 銕# 槌chùy 一nhất 樣# 無vô 繩thằng 自tự 縛phược (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

南Nam 北Bắc 山Sơn 相Tương 對Đối 東Đông 西Tây 有Hữu 路Lộ 分Phần/phân 不Bất 經Kinh 塲# 陣Trận 裏Lý 爭Tranh 見Kiến 李# 將Tướng 軍Quân (# 木Mộc 菴Am 永Vĩnh )#

魏ngụy 府phủ 大đại 覺giác 和hòa 尚thượng (# 嗣tự 臨lâm 濟tế )# 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 身thân 師sư 曰viết 頭đầu 枕chẩm 衡hành 山sơn 脚cước [跍-十+水]# 北bắc 岳nhạc 。

頌tụng 曰viết 。

臨lâm 濟tế 宗tông 乘thừa 會hội 者giả 稀# 唯duy 有hữu 大đại 覺giác 顯hiển 大đại 機cơ 人nhân 問vấn 本bổn 來lai 身thân 有hữu 語ngữ 頭đầu 枕chẩm 衡hành 山sơn 北bắc 岳nhạc 隨tùy (# 洞đỗng 山sơn 聡# )#

主chủ 山sơn 之chi 後hậu 案án 山sơn 前tiền 下hạ 是thị 地địa 兮hề 上thượng 是thị 天thiên 身thân 手thủ 太thái 長trường/trưởng 衫sam 袴# 短đoản 醉túy 狂cuồng 贏# 得đắc 樂lạc 豐phong 年niên (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

灌quán 溪khê 志chí 閑nhàn 禪thiền 師sư (# 嗣tự 臨lâm 濟tế )# 因nhân 僧Tăng 問vấn 久cửu 嚮hướng 灌quán 溪khê 到đáo 來lai 秪# 見kiến 漚âu 麻ma 池trì 師sư 曰viết 汝nhữ 秪# 見kiến 漚âu 麻ma 池trì 且thả 不bất 見kiến 灌quán 溪khê 曰viết 如như 何hà 是thị 灌quán 溪khê 師sư 曰viết 劈phách 箭tiễn 急cấp 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 。

灌quán 溪khê 叅# 臨lâm 濟tế 濟tế 搊# 住trụ 師sư 師sư 曰viết 領lãnh 領lãnh 濟tế 拓thác 開khai 。

頌tụng 曰viết 。

雨vũ 散tán 雲vân [(冰-水+〡)*ㄆ]# 後hậu 崔thôi 嵬ngôi 數sổ 十thập 峯phong 倚ỷ 闌lan 頻tần 顧cố 望vọng 回hồi 首thủ 與dữ 誰thùy 同đồng (# 秀tú 巖nham 瑞thụy )#

定định 州châu 善thiện 崔thôi 禪thiền 師sư (# 亦diệc 曰viết 崔thôi 禪thiền 川xuyên 臨lâm 濟tế )# 州châu 將tương 王vương 令linh 公công 於ư 衙# 著trước 張trương 座tòa 請thỉnh 師sư 說thuyết 法Pháp 師sư 陞thăng 座tòa 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 出xuất 來lai 也dã 打đả 不bất 出xuất 來lai 也dã 打đả 僧Tăng 出xuất 曰viết 崔thôi 禪thiền 聻# 師sư 擲trịch 下hạ 拄trụ 杖trượng 曰viết 久cửu 立lập 令linh 公công 伏phục 惟duy 珎# 重trọng/trùng 。

頌tụng 曰viết 。

鏌# 鎁# 橫hoạnh/hoành 按án 寶bảo 光quang 寒hàn 俠hiệp 客khách 嘍lâu 囉ra 敢cảm 正chánh 看khán 飛phi 過quá 青thanh 霄tiêu 聲thanh 震chấn 吼hống 乾can/kiền/càn 坤# 直trực 得đắc 黑hắc 漫mạn 漫mạn (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

大đại 展triển 家gia 風phong 示thị 眾chúng 人nhân 垂thùy 鈎câu 入nhập 海hải 釣điếu 金kim 鱗lân 遊du 魚ngư 弄lộng 水thủy 騰đằng 波ba 浪lãng 船thuyền 棹# 俱câu 拋phao 出xuất 大đại 津tân (# 延diên 壽thọ 慧tuệ )#

十thập 三tam 慣quán 繡tú 羅la 衣y 裳thường 自tự 憐lân 紅hồng 袖tụ 聞văn 馨hinh 香hương 人nhân 言ngôn 此thử 是thị 嫁giá 時thời 服phục 含hàm 羞tu 刺thứ 出xuất 雙song 鴛uyên 鴦ương (# 空không 叟# 印ấn )#

襄tương 州châu 歷lịch 村thôn 和hòa 尚thượng (# 嗣tự 臨lâm 濟tế )# 師sư 煎tiễn 茶trà 次thứ 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 師sư 舉cử 起khởi 茶trà 匙thi 僧Tăng 曰viết 莫mạc 秪# 這giá 便tiện 當đương 否phủ/bĩ 師sư 擲trịch 匙thi 向hướng 火hỏa 中trung 。

頌tụng 曰viết 。

煎tiễn 茶trà 未vị 了liễu 人nhân 來lai 問vấn 拈niêm 起khởi 茶trà 匙thi 呈trình 似tự 他tha 當đương 初sơ 若nhược 遇ngộ [(冰-水+〡)*ㄆ]# 燕yên 手thủ 性tánh 命mạng 難nạn 存tồn 爭tranh 奈nại 何hà (# 投đầu 子tử 青thanh )#

虎hổ 溪khê 菴am 主chủ (# 嗣tự 臨lâm 濟tế )# 因nhân 僧Tăng 問vấn 菴am 主chủ 在tại 這giá 裏lý 多đa 少thiếu 年niên 也dã 師sư 曰viết 秪# 見kiến 冬đông 凋điêu 夏hạ 長trường/trưởng 年niên 代đại 緫# 不bất 記ký 得đắc 曰viết 大đại 好hảo/hiếu 不bất 記ký 得đắc 師sư 曰viết 汝nhữ 道đạo 我ngã 在tại 這giá 裏lý 得đắc 多đa 少thiếu 年niên 也dã 曰viết 冬đông 凋điêu 夏hạ 長trường/trưởng 聻# 師sư 曰viết 閙náo 市thị 裏lý 虎hổ 。

頌tụng 曰viết 。

閙náo 市thị 中trung 心tâm 虎hổ 能năng 歌ca 不bất 能năng 舞vũ 命mạng 值trị 木mộc 星tinh 君quân 不bất 遇ngộ 羅la 睺hầu 主chủ (# 琅lang 琊gia 覺giác )#

虎hổ 溪khê 老lão 住trụ 菴am 年niên 深thâm 都đô 不bất 記ký 閙náo 市thị 心tâm 中trung 虎hổ 四tứ 邊biên 如như 鼎đỉnh 沸phí (# 草thảo 堂đường 清thanh )#

桐# 峯phong 菴am 主chủ (# 嗣tự 臨lâm 濟tế )# 因nhân 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 這giá 裏lý 忽hốt 遇ngộ 大đại 蟲trùng 作tác 麼ma 生sanh 師sư 便tiện 作tác 大đại 蟲trùng 吼hống 僧Tăng 作tác 怕phạ 勢thế 師sư 大đại 笑tiếu 僧Tăng 曰viết 這giá 老lão 賊tặc 師sư 曰viết 爭tranh 奈nại 老lão 僧Tăng 何hà 。

頌tụng 曰viết 。

見kiến 之chi 不bất 取thủ 思tư 之chi 千thiên 里lý 好hảo/hiếu 箇cá 斑ban 斑ban 爪trảo 牙nha 未vị 備bị 君quân 不bất 見kiến 大đại 雄hùng 山sơn 下hạ 忽hốt 相tương 逢phùng 落lạc 落lạc 聲thanh 光quang 皆giai 振chấn 地địa 大đại 丈trượng 夫phu 見kiến 也dã 無vô [(冰-水+〡)*ㄆ]# 虎hổ 尾vĩ 捋# 虎hổ 鬚tu (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

滄thương 州châu 米mễ 倉thương 禪thiền 師sư (# 嗣tự 臨lâm 濟tế )# 問vấn 僧Tăng 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 曰viết 冀ký 州châu 太thái 湖hồ 師sư 曰viết 闍xà 黎lê 來lai 時thời 太thái 湖hồ 向hướng 你nễ 道đạo 甚thậm 麼ma 曰viết 知tri 道đạo 米mễ 倉thương 路lộ 峻tuấn 師sư 曰viết 到đáo 這giá 裏lý 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 曰viết 不bất 異dị 發phát 足túc 時thời 道đạo 路lộ 師sư 曰viết 闍xà 黎lê 已dĩ 孤cô 太thái 湖hồ 去khứ 在tại 曰viết 某mỗ 甲giáp 亦diệc 不bất 肎# 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 師sư 曰viết 來lai 時thời 路lộ 峻tuấn 如như 今kim 路lộ 平bình 曰viết 不bất 妨phương 和hòa 尚thượng 此thử 路lộ 師sư 曰viết 漆tất 桶# 裏lý 漢hán 有hữu 甚thậm 麼ma 限hạn 。

頌tụng 曰viết 。

發phát 足túc 超siêu 方phương 地địa 頭đầu 親thân 到đáo 遇ngộ 着trước 嶮hiểm 峻tuấn 道đạo 途đồ 殺sát 活hoạt 杖trượng 子tử 變biến 豹báo 米mễ 倉thương 大đại 路lộ 平bình 如như 砥chỉ 未vị 免miễn 漆tất 桶# 裏lý 著trước 到đáo 不bất 搽# 紅hồng 粉phấn 也dã 風phong 流lưu 大đại 抵để 還hoàn 他tha 肌cơ 骨cốt 好hảo/hiếu (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

雲vân 山sơn 和hòa 尚thượng (# 嗣tự 臨lâm 濟tế )# 問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 來lai 曰viết 西tây 京kinh 來lai 師sư 曰viết 將tương 得đắc 西tây 京kinh 主chủ 人nhân 書thư 來lai 麼ma 曰viết 不bất 敢cảm 通thông 消tiêu 息tức 師sư 曰viết 作tác 家gia 師sư 僧Tăng 天thiên 然nhiên 有hữu 在tại 曰viết 殘tàn 羹# 餿# 飯phạn 誰thùy 人nhân 肯khẳng 喫khiết 師sư 曰viết 獨độc 有hữu 闍xà 黎lê 不bất 肯khẳng 喫khiết 僧Tăng 便tiện 作tác 吐thổ 勢thế 師sư 喚hoán 侍thị 者giả 扶phù 出xuất 這giá 病bệnh 僧Tăng 。

頌tụng 曰viết 。

這giá 僧Tăng 掩yểm 耳nhĩ 偷thâu 鈴linh 雲vân 山sơn 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 若nhược 是thị 碧bích 眼nhãn 胡hồ 兒nhi 別biệt 有hữu 反phản 身thân 一nhất 著trước (# 木mộc 菴am 永vĩnh )#

睦mục 州châu 刺thứ 史sử 陳trần 操thao 尚thượng 書thư (# 見kiến 睦mục 州châu )# 一nhất 日nhật 與dữ 僚liêu 属# 登đăng 樓lâu 次thứ 見kiến 數số 僧Tăng 行hành 來lai 一nhất 官quan 人nhân 曰viết 來lai 者giả 揔# 是thị 行hành 脚cước 僧Tăng 公công 曰viết 不bất 是thị 曰viết 焉yên 知tri 不bất 是thị 公công 曰viết 待đãi 來lai 勘khám 過quá 須tu 臾du 僧Tăng 至chí 樓lâu 前tiền 公công 驀# 喚hoán 上thượng 座tòa 僧Tăng 皆giai 舉cử 首thủ 公công 謂vị 諸chư 官quan 曰viết 不bất 信tín 道đạo 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 語ngữ 離ly 窠khòa 窟quật 千thiên 生sanh 出xuất 盖# 纏triền 夜dạ 來lai 風phong 雪tuyết 惡ác 木mộc 折chiết 在tại 巖nham 前tiền (# 雪tuyết 堂đường 行hành )#

奪đoạt 鼓cổ 攙# 旗kỳ 驗nghiệm 衲nạp 僧Tăng 便tiện 將tương 黑hắc 豆đậu 換hoán 雙song 睛tình 昔tích 年niên 曾tằng 被bị 雪tuyết 霜sương 苦khổ 看khán 見kiến 楊dương 花hoa 落lạc 也dã 驚kinh (# 尼ni 無vô 著trước 緫# )#

拈niêm 得đắc 須tu 弥# 第đệ 一nhất 槌chùy 銅đồng 頭đầu 鉄# 額ngạch 豈khởi 容dung 伊y 塩# 梅mai [向-口+┴]# 楫tiếp 并tinh 霖lâm 雨vũ 不bất 是thị 斯tư 人nhân 更cánh 是thị 誰thùy (# 復phục 菴am 封phong )#

季quý 咸hàm 曾tằng 相tương/tướng 臺đài 丘khâu 子tử 隨tùy 變biến 難nạn/nan 分phần/phân 亟# 自tự 逃đào 輸du 與dữ 高cao 樓lâu 凝ngưng 望vọng 者giả 烱# 然nhiên 明minh 可khả 察sát 秋thu 毫hào (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

陳trần 尚thượng 書thư 問vấn 睦mục 州châu 看khán 甚thậm 麼ma 經kinh 州châu 云vân 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 公công 曰viết 六lục 朝triêu 翻phiên 譯dịch 師sư 看khán 底để 是thị 苐# 幾kỷ 朝triêu 州châu 拈niêm 起khởi 云vân 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 如như 夢mộng 幻huyễn 泡bào 影ảnh 。

頌tụng 曰viết 。

六lục 朝triêu 翻phiên 譯dịch 傳truyền 來lai 妙diệu 到đáo 頭đầu 未vị 悟ngộ 當đương 時thời 竅khiếu 須tu 信tín 枝chi 頭đầu 老lão 鳳phượng 凰hoàng 春xuân 來lai 翻phiên 作tác 黃hoàng 鶯# 呌khiếu (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

晉tấn 州châu 霍hoắc 山sơn 景cảnh 通thông 禪thiền 師sư (# 嗣tự 仰ngưỡng 山sơn )# 初sơ 叅# 仰ngưỡng 山sơn 山sơn 閉bế 目mục 坐tọa 師sư 翹kiều 起khởi 右hữu 足túc 曰viết 如như 是thị 如như 是thị 。 西tây 天thiên 二nhị 十thập 八bát 。 祖tổ 亦diệc 如như 是thị 中trung 華hoa 六lục 祖tổ 亦diệc 如như 是thị 和hòa 尚thượng 亦diệc 如như 是thị 景cảnh 通thông 亦diệc 如như 是thị 山sơn 起khởi 來lai 打đả 四tứ 藤đằng 條điều 師sư 因nhân 此thử 自tự 稱xưng 集tập 雲vân 峯phong 下hạ 四tứ 藤đằng 條điều 天thiên 下hạ 大đại 禪thiền 佛Phật 。

頌tụng 曰viết 。

集tập 雲vân 峰phong 下hạ 四tứ 藤đằng 條điều 幾kỷ 險hiểm 當đương 時thời 打đả 折chiết 腰yêu 堪kham 笑tiếu 後hậu 來lai 稱xưng 猛mãnh 將tướng 只chỉ 知tri 空không 說thuyết 霍hoắc 嫖# 姚diêu (# 野dã 軒hiên 遵tuân )#

竺trúc 國quốc 支chi 那na 咸hàm 印ấn 定định 更cánh 無vô 毫hào 髮phát 。 可khả 叅# 差sai 眼nhãn 橫hoạnh/hoành 鼻tị 直trực 喧huyên 天thiên 下hạ 一nhất 頓đốn 殘tàn 羹# 永vĩnh 不bất 飢cơ (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

當đương 塲# 翹kiều 足túc 有hữu 來lai 由do 四tứ 下hạ 藤đằng 條điều 未vị 足túc 酬thù 又hựu 向hướng 霍hoắc 山sơn 門môn 下hạ 去khứ 見kiến 機cơ 雖tuy 足túc 未vị 風phong 流lưu (# 地địa 藏tạng 恩ân )#

集tập 雲vân 峯phong 下hạ 四tứ 藤đằng 蒿hao 打đả 破phá 潼# 關quan 路lộ 一nhất 條điều 似tự 鶴hạc 似tự 雲vân 天thiên 地địa 外ngoại 如như 龍long 如như 鳳phượng 在tại 烟yên 霄tiêu (# 圓viên 通thông 僊tiên 二nhị )#

藤đằng 條điều 喫khiết 了liễu 任nhậm 閒gian/nhàn 遊du 未vị 到đáo 牢lao 関# 未vị 肎# 休hưu 打đả 鼓cổ 打đả 鍾chung 俱câu 是thị 令linh 知tri 機cơ 識thức 變biến 有hữu 誰thùy 儔trù

子tử 陵lăng 灘# 水thủy 急cấp 如như 絃huyền 摸mạc 得đắc 黃hoàng 魚ngư 縮súc 項hạng 鯿# 提đề 向hướng 市thị 中trung 頻tần 索sách 價giá 他tha 家gia 不bất 直trực 半bán 文văn 錢tiền (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

強cường/cưỡng 盜đạo 遭tao 逢phùng 惡ác 抵để 家gia 賊tặc 贓# 纔tài 敗bại 別biệt 無vô 他tha 山sơn 藤đằng 徹triệt 骨cốt 令linh 甘cam 伏phục 反phản 與dữ 渠cừ 儂# 貼# 面diện 花hoa (# 或hoặc 菴am 體thể )#

千thiên 年niên 萬vạn 嵗# 老lão 枯khô 椿xuân 鐵thiết 杵xử 銅đồng 槌chùy 任nhậm 擊kích 撞chàng 且thả 在tại 爛lạn 泥nê 堆đôi 裏lý 立lập 咄đốt (# 寶bảo 葉diệp 源nguyên )#

霍hoắc 山sơn 因nhân 行hành 者giả 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 大đại 意ý 師sư 乃nãi 禮lễ 拜bái 者giả 曰viết 和hòa 尚thượng 為vi 甚thậm 麼ma 禮lễ 俗tục 人nhân 師sư 曰viết 汝nhữ 不bất 見kiến 道đạo 尊tôn 重trọng 弟đệ 子tử 。

頌tụng 曰viết 。

黃hoàng 金kim 打đả 作tác 鍮thâu 石thạch 筯# 白bạch 玉ngọc 碾niễn 出xuất 象tượng 牙nha 梳sơ 黑hắc 漆tất 崑# 崙lôn 多đa 伎kỹ 倆lưỡng 海hải 中trung 拾thập 得đắc 夜dạ 明minh 珠châu (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

袁viên 州châu 仰ngưỡng 山sơn 南nam 塔tháp 光quang 湧dũng 禪thiền 師sư (# 嗣tự 仰ngưỡng 山sơn )# 因nhân 僧Tăng 問vấn 曹tào 溪khê 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 曰viết 一nhất 鏁tỏa 入nhập 寒hàn 空không 。

頌tụng 曰viết 。

重trọng/trùng 峯phong 層tằng 仞nhận 插sáp 寒hàn 空không 塔tháp 鎻# 深thâm 雲vân 勢thế 莫mạc 窮cùng 千thiên 古cổ 松tùng 聲thanh 來lai 有hữu 韻vận 萬vạn 年niên 溪khê 水thủy 去khứ 無vô 蹤tung (# 投đầu 子tử 青thanh )#

南nam 塔tháp 湧dũng 向hướng 火hỏa 次thứ 有hữu 僧Tăng 來lai 叅# 師sư 曰viết 一nhất 言ngôn 說thuyết 盡tận 山sơn 河hà 僧Tăng 便tiện 問vấn 如như 何hà 是thị 一nhất 言ngôn 師sư 以dĩ 火hỏa 筯# 插sáp 向hướng 爐lô 邊biên 卻khước [(冰-水+〡)*ㄆ]# 舊cựu 處xứ 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 句cú 稱xưng 提đề 萬vạn 象tượng 分phần/phân 摩ma 竭kiệt 空không 自tự 掩yểm 重trọng/trùng 門môn 當đương 初sơ 衲nạp 子tử 微vi 開khai 眼nhãn 插sáp 筯# 爐lô 邊biên 當đương 火hỏa 焚phần (# 投đầu 子tử 青thanh )#

杭# 州châu 無vô 着trước 文văn 喜hỷ 禪thiền 師sư (# 嗣tự 仰ngưỡng 山sơn )# 住trụ 五ngũ 臺đài 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 至chí 金kim 剛cang 窟quật 禮lễ 謁yết 遇ngộ 老lão 翁ông 牽khiên 牛ngưu 行hành 邀yêu 師sư 入nhập 寺tự 翁ông 曰viết 近cận 自tự 何hà 來lai 師sư 曰viết 南nam 方phương 曰viết 南nam 方phương 佛Phật 法Pháp 如như 何hà 住trụ 持trì 師sư 曰viết 末Mạt 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu 少thiểu 奉phụng 戒giới 律luật 曰viết 多đa 少thiểu 眾chúng 師sư 曰viết 或hoặc 三tam 百bách 或hoặc 五ngũ 百bách 師sư 卻khước 問vấn 此thử 閒gian/nhàn 佛Phật 法Pháp 如như 何hà 住trụ 持trì 曰viết 龍long 蛇xà 混hỗn 雜tạp 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 師sư 曰viết 多đa 少thiểu 眾chúng 曰viết 前tiền 三tam 三tam 後hậu 三tam 三tam 日nhật 晚vãn 遂toại 問vấn 翁ông 擬nghĩ 投đầu 一nhất 宿túc 得đắc 否phủ/bĩ 曰viết 汝nhữ 有hữu 執chấp 心tâm 在tại 不bất 得đắc 宿túc 師sư 曰viết 文văn 喜hỷ 無vô 執chấp 心tâm 曰viết 汝nhữ 曾tằng 受thọ 戒giới 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 受thọ 戒giới 久cửu 矣hĩ 曰viết 汝nhữ 若nhược 無vô 執chấp 心tâm 何hà 用dụng 受thọ 戒giới 師sư 辤# 退thoái 翁ông 令linh 童đồng 子tử 相tương/tướng 送tống 師sư 問vấn 童đồng 子tử 前tiền 三tam 三tam 後hậu 三tam 三tam 是thị 多đa 少thiểu 童đồng 召triệu 大đại 德đức 師sư 應ưng 諾nặc 童đồng 曰viết 是thị 多đa 少thiểu 師sư 復phục 問vấn 此thử 為vi 何hà 處xứ 曰viết 此thử 金kim 剛cang 窟quật 般Bát 若Nhã 寺tự 也dã 師sư 悽thê 然nhiên 悟ngộ 彼bỉ 翁ông 者giả 是thị 文Văn 殊Thù 也dã 不bất 可khả 再tái 見kiến 即tức 稽khể 首thủ 童đồng 子tử 願nguyện 乞khất 一nhất 言ngôn 為vi 別biệt 童đồng 說thuyết 偈kệ 曰viết 面diện 上thượng 無vô 瞋sân 供cúng 養dường 具cụ 口khẩu 裏lý 無vô 瞋sân 吐thổ 妙diệu 香hương 心tâm 裏lý 無vô 瞋sân 是thị 珎# 寶bảo 無vô 垢cấu 無vô 染nhiễm 是thị 真chân 常thường 言ngôn 訖ngật 均quân 提đề 童đồng 子tử 與dữ 寺tự 俱câu 隱ẩn 。

頌tụng 曰viết 。

廓khuếch 周chu 沙sa 界giới 聖thánh 伽già 藍lam 滿mãn 目mục 文Văn 殊Thù 接tiếp 話thoại 談đàm 言ngôn 下hạ 不bất 知tri 開khai 佛Phật 眼nhãn 回hồi 頭đầu 只chỉ 見kiến 翠thúy 山sơn 巖nham (# 明minh 招chiêu 謙khiêm )#

顧cố 問vấn 南nam 方phương 住trụ 若nhược 何hà 對đối 云vân 三tam 五ngũ 眾chúng 非phi 多đa 吉cát 祥tường 自tự 述thuật 龍long 蛇xà 混hỗn 三tam 三tam 之chi 說thuyết 告cáo 和hòa 和hòa 無vô 著trước 未vị 明minh 重trọng/trùng 話thoại 會hội 均quân 提đề 為vi 指chỉ 不bất 仙tiên 陀đà 金kim 剛cang 背bối/bội 後hậu 看khán 名danh 字tự 滿mãn 目mục 荒hoang 山sơn 不bất 奈nại 何hà (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

千thiên 峯phong 盤bàn 屈khuất 色sắc 如như 藍lam 誰thùy 謂vị 文Văn 殊Thù 是thị 對đối 談đàm 堪kham 笑tiếu 清thanh 凉# 多đa 少thiểu 眾chúng 前tiền 三tam 三tam 與dữ 後hậu 三tam 三tam (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

堪kham 笑tiếu 前tiền 三tam 與dữ 後hậu 三tam 當đương 初sơ 相tương 對đối 語ngữ 喃nẩm 喃nẩm 卻khước 囙# 無vô 着trước 分phân 明minh 見kiến 從tùng 此thử 清thanh 涼lương 沒một 可khả 叅# (# 佛Phật 印ấn 元nguyên 二nhị )#

樓lâu 臺đài 雖tuy 有hữu 額ngạch 全toàn 無vô 試thí 問vấn 頑ngoan 童đồng 起khởi 剙# 初sơ 忽hốt 指chỉ 金kim 剛cang 看khán 背bối/bội 後hậu 年niên 衰suy 多đa 被bị 鬼quỷ 揶# 揄du

前tiền 後hậu 三tam 三tam 問vấn 若nhược 干can 應ứng 機cơ 召triệu 發phát 轉chuyển 顢# 頇# 如như 今kim 大đại 有hữu 如như 斯tư 者giả 負phụ 鉢bát 腰yêu 囊nang 到đáo 處xứ 摶đoàn (# 正chánh 覺giác 逸dật 三tam )#

積tích 翠thúy 千thiên 峯phong 倚ỷ 半bán 空không 龍long 蛇xà 凡phàm 聖thánh 混hỗn 其kỳ 中trung 其kỳ 中trung 凡phàm 聖thánh 知tri 多đa 少thiểu 前tiền 後hậu 三tam 三tam 數số 莫mạc 窮cùng

寺tự 額ngạch 突đột 然nhiên 耀diệu 指chỉ 端đoan 大đại 悲bi 千thiên 眼nhãn 莫mạc 能năng 觀quán 自tự 從tùng 一nhất 覷thứ 金kim 剛cang 肯khẳng 直trực 至chí 如như 今kim 作tác 野dã 盤bàn

前tiền 後hậu 三tam 三tam 是thị 多đa 少thiểu 大đại 事sự 光quang 輝huy 明minh 皎hiệu 皎hiệu 回hồi 頭đầu 不bất 見kiến 觧# 空không 人nhân 滿mãn 目mục 白bạch 雲vân 臥ngọa 荒hoang 草thảo (# 道đạo 吾ngô 真chân )#

聖thánh 者giả 由do 來lai 不bất 可khả 陪bồi 相tương 逢phùng 相tương 問vấn 豈khởi 安an 排bài 三tam 三tam 前tiền 後hậu 輝huy 今kim 古cổ 一nhất 句cú 無vô 私tư 振chấn 九cửu 垓cai (# 照chiếu 覺giác 緫# )#

前tiền 三tam 三tam 與dữ 後hậu 三tam 三tam 筭# 數số 籌trù 量lượng 卒thốt 未vị 諳am 芳phương 草thảo 萋# 萋# 烟yên 景cảnh 裏lý 鷓# 鴣# 啼đề 處xứ 是thị 江giang 南nam (# 地địa 藏tạng 恩ân )#

文Văn 殊Thù 前tiền 後hậu 荅# 三tam 三tam 獨độc 泛phiếm 輕khinh 舟chu 過quá 海hải 南nam 洪hồng 浪lãng 波ba 心tâm 看khán 水thủy 勢thế 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 印ấn 寒hàn 潭đàm (# 雲vân 溪khê 恭cung )#

青thanh 山sơn 門môn 外ngoại 白bạch 雲vân 飛phi 綠lục 水thủy 溪khê 邊biên 引dẫn 客khách 歸quy 莫mạc 恠# 坐tọa 來lai 頻tần 勸khuyến 酒tửu 自tự 從tùng 別biệt 後hậu 見kiến 君quân [禾*(ㄆ/巾)]# (# 龍long 門môn 遠viễn )#

三tam 三tam 之chi 旨chỉ 極cực 幽u 深thâm 老lão 漢hán 當đương 牙nha 下hạ 一nhất 針châm 為vi 報báo 禪thiền 徒đồ 應ưng 諦đế 聴# 船thuyền 乃nãi 隨tùy 流lưu 石thạch 乃nãi 沉trầm (# 般Bát 若Nhã 柔nhu )#

前tiền 後hậu 三tam 三tam 不bất 失thất 宗tông 逈huýnh 超siêu 千thiên 聖thánh 數số 難nạn/nan 窮cùng 金kim 剛cang 腦não 後hậu 全toàn 軒hiên 露lộ 疊điệp 疊điệp 青thanh 山sơn 鎻# 翠thúy 空không (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

無vô 著trước 文Văn 殊Thù 不bất 易dị 逢phùng 相tương 逢phùng 各các 自tự 問vấn 家gia 風phong 清thanh 凉# 海hải 眾chúng 知tri 多đa 少thiểu 前tiền 後hậu 三tam 三tam 數số 莫mạc 窮cùng (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

腰yêu 金kim 上thượng 太thái 行hành 賊tặc 眼nhãn 盡tận 驚kinh 慞chương 不bất 因nhân 遭tao 毒độc 手thủ 誰thùy 肯khẳng 夜dạ 燒thiêu 香hương (# 月nguyệt 堂đường 昌xương 二nhị )#

寬khoan 鞋hài 著trước 瘦sấu 脚cước 短đoản 袖tụ 入nhập 長trường/trưởng 臂tý 竿can/cán 木mộc 既ký 隨tùy 身thân 逢phùng 場tràng 還hoàn 作tác 戲hí 前tiền 三tam 三tam 後hậu 三tam 三tam 一nhất 時thời 堆đôi 在tại 檐diêm 頭đầu 擔đảm 到đáo 得đắc 家gia 中trung 重trọng/trùng 點điểm 檢kiểm 目mục 前tiền 包bao 褁# 露lộ 毿tam 毿tam

前tiền 後hậu 三tam 三tam 謝tạ 師sư 指chỉ 南nam 龍long 蛇xà 躍dược 躍dược 虎hổ 視thị 躭đam 躭đam 擬nghĩ 數số 看khán 數số 欲dục 談đàm 何hà 談đàm 均quân 提đề 謾man 有hữu 垂thùy 鞭tiên 意ý 象tượng 王vương 蹴xúc [跍-十+水]# 亦diệc 奚hề 堪kham (# 投đầu 子tử 舒thư )#

陌mạch 路lộ 相tương 逢phùng 眼nhãn 裏lý 塵trần 低đê 頭đầu 禮lễ 拜bái 昧muội 天thiên 真chân 起khởi 來lai 不bất 見kiến 文Văn 殊Thù 現hiện 打đả 破phá 大đại 唐đường 無vô 一nhất 人nhân (# 秀tú 岩# 瑞thụy )#

前tiền 三tam 三tam 與dữ 後hậu 三tam 三tam 不bất 可khả 承thừa 當đương 不bất 可khả 叅# 更cánh 問vấn 清thanh 凉# 多đa 少thiểu 眾chúng 月nguyệt 移di [枯-十+儿]# 影ảnh 落lạc 寒hàn 潭đàm (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )#

佛Phật 法Pháp 初sơ 無vô 北bắc 與dữ 南nam 何hà 須tu 對đối 面diện 立lập 玄huyền 談đàm 文Văn 殊Thù 固cố 是thị 能năng 機cơ 變biến 前tiền 後hậu 分phần/phân 踈sơ 落lạc 二nhị 三tam (# 雲vân 衲nạp 慶khánh )#

無vô 着trước 因nhân 老lão 翁ông 邀yêu 師sư 入nhập 寺tự 命mạng 坐tọa 對đối 談đàm 翁ông 呼hô 童đồng 子tử 致trí 茶trà 并tinh 進tiến 酥tô 酪lạc 師sư 納nạp 其kỳ 味vị 心tâm 意ý 豁hoát 然nhiên 。 翁ông 拈niêm 起khởi 玻pha 璃ly 盞trản 問vấn 曰viết 南nam 方phương 還hoàn 有hữu 這giá 箇cá 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 無vô 曰viết 尋tầm 常thường 將tương 甚thậm 麼ma 喫khiết 茶trà 師sư 無vô 對đối 。

頌tụng 曰viết 。

文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 托thác 玻pha 璃ly 遂toại 問vấn 南nam 方phương 有hữu 箇cá 奇kỳ 無vô 著trước 忽hốt 言ngôn 無vô 這giá 箇cá 誤ngộ 他tha 多đa 少thiểu 老lão 闍xà 黎lê 至chí 今kim 猶do 未vị 知tri 端đoan 的đích 擡# 手thủ 拈niêm 茶trà 不bất 用dụng 疑nghi (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

自tự 別biệt 南nam 方phương 涉thiệp 路lộ 岐kỳ 喫khiết 茶trà 處xứ 處xứ 用dụng 玻pha 璃ly 如như 何hà 恰kháp 到đáo 清thanh 凉# 寺tự 問vấn 著trước 元nguyên 來lai 緫# 不bất 知tri (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

南nam 方phương 不bất 可khả 離ly 須tu 臾du 無vô 著trước 囙# 何hà 卻khước 道đạo 無vô 寄ký 語ngữ 後hậu 來lai 禪thiền 子tử 道đạo 喫khiết 茶trà 拈niêm 起khởi 莫mạc 生sanh 踈sơ (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

玻pha 璃ly 寶bảo 盞trản 對đối 君quân 檠# 茶trà 味vị 雖tuy 濃nồng 夢mộng 不bất 醒tỉnh 更cánh 問vấn 三tam 三tam 多đa 少thiểu 眾chúng 爭tranh 教giáo 人nhân 不bất 辨biện 輸du 贏# (# 象tượng 田điền 卿khanh )#

五ngũ 臺đài 凝ngưng 坐tọa 思tư 遲trì 遲trì 白bạch 日nhật 青thanh 天thiên 被bị 鬼quỷ 迷mê 最tối 苦khổ 一nhất 般ban 難nạn/nan 理lý 會hội 玻pha 璃ly 盞trản 子tử 喫khiết 茶trà 時thời 象tượng 潭đàm 泳# 無vô 着trước 因nhân 叅# 仰ngưỡng 山sơn 頓đốn 了liễu 心tâm 契khế 令linh 充sung 典điển 座tòa 文Văn 殊Thù 嘗thường 現hiện 於ư 粥chúc 鑊hoạch 上thượng 師sư 以dĩ 攪giảo 粥chúc 篦bề 便tiện 打đả 曰viết 文Văn 殊Thù 自tự 文Văn 殊Thù 文văn 喜hỷ 自tự 文văn 喜hỷ 文Văn 殊Thù 乃nãi 說thuyết 偈kệ 曰viết 若nhược 瓠hoạch 連liên 根căn 苦khổ 甜điềm 。

頌tụng 曰viết 。

爍thước 迦ca 羅la 眼nhãn 頂đảnh 門môn 開khai 悟ngộ 了liễu 不bất 須tu 師sư 更cánh 來lai 打đả 落lạc 粥chúc 鍋oa 休hưu 說thuyết 偈kệ 脩tu 行hành 須tu 信tín 禍họa 為vi 胎thai (# 象tượng 田điền 卿khanh )#

禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聮# 珠châu 通thông 集tập 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 。 田điền 六lục 。