禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聯Liên 珠Châu 通Thông 集Tập
Quyển 12
宋Tống 法Pháp 應Ưng 集Tập 元Nguyên 普Phổ 會Hội 續Tục 集Tập 明Minh 淨Tịnh 戒Giới 重Trọng 校Giáo

禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聮# 珠châu 通thông 集tập 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị 。 田điền 五ngũ 。

(# 僧Tăng 錄lục 司ty 右hữu 闡xiển 教giáo 兼kiêm 靈linh 谷cốc 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 淨tịnh 戒giới 重trọng/trùng 校giáo )#

-# 祖tổ 師sư 機cơ 緣duyên

-# 六lục 祖tổ 下hạ 苐# 五ngũ 世thế

-# 德đức 山sơn 鑒giám (# 十thập 四tứ 則tắc )#

-# 洞đỗng 山sơn 价# (# 廿# 六lục 則tắc )#

-# 神thần 山sơn 密mật (# 三tam 則tắc )#

-# 石thạch 霜sương 諸chư (# 六lục 則tắc )#

-# 漸tiệm 源nguyên 興hưng (# 一nhất 則tắc )#

-# 夹# 山sơn 會hội (# 十thập 則tắc )#

-# 清thanh 平bình 遵tuân (# 二nhị 則tắc )#

-# 投đầu 子tử 同đồng (# 十thập 九cửu 則tắc )#

鼎đỉnh 州châu 德đức 山sơn 宣tuyên 鑒giám 禪thiền 師sư (# 嗣tự 龍long 潭đàm )# 簡giản 州châu 周chu 氏thị 子tử 在tại 蜀thục 常thường 講giảng 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 時thời 謂vị 之chi 周chu 金kim 剛cang 遂toại 將tương 青thanh 龍long 疏sớ/sơ 鈔sao 出xuất 蜀thục 至chí 澧# 陽dương 路lộ 徑kính 造tạo 龍long 潭đàm 到đáo 法pháp 堂đường 曰viết 久cửu 嚮hướng 龍long 潭đàm 及cập 乎hồ 到đáo 來lai 潭đàm 又hựu 不bất 見kiến 龍long 又hựu 不bất 現hiện 潭đàm 曰viết 子tử 親thân 到đáo 龍long 潭đàm 師sư 無vô 語ngữ 遂toại 栖tê 止chỉ 焉yên 。

頌tụng 曰viết 。

浩hạo 渺# 深thâm 坑khanh 納nạp 眾chúng 流lưu 謾man 持trì 香hương 餌nhị 擲trịch 金kim 鈎câu 風phong 雲vân 匼# 匝táp 雷lôi 霆đình 動động 應ưng 訝nhạ 龍long 王vương 不bất 出xuất 頭đầu (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

親thân 到đáo 龍long 潭đàm 不bất 見kiến 龍long 龍long 潭đàm 龍long 不bất 在tại 潭đàm 中trung 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 與dữ 雲vân 雨vũ 千thiên 古cổ 人nhân 同đồng 咲# 葉diệp 翁ông (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

親thân 到đáo 龍long 潭đàm 不bất 見kiến 龍long 玅# 符phù 先tiên 覺giác 證chứng 玄huyền 宗tông 苑uyển 庵am 盤bàn 結kết 孤cô 峰phong 上thượng 靜tĩnh 對đối 寒hàn 蟾# 挂quải 碧bích 空không (# 羅La 漢Hán 南nam )#

潭đàm 不bất 見kiến 龍long 不bất 現hiện 親thân 到đáo 龍long 潭đàm 遭tao 一nhất 玷điếm 瞥miết 然nhiên 歸quy 去khứ 牙nha 如như 劍kiếm 棒bổng 頭đầu 撒tản 出xuất 光quang 燄diệm 燄diệm (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

血huyết 盆bồn 似tự 口khẩu 劍kiếm 如như 牙nha 竭kiệt 世thế 樞xu 機cơ 未vị 足túc 誇khoa 親thân 到đáo 龍long 潭đàm 龍long 不bất 現hiện 者giả 回hồi 失thất 卻khước 眼nhãn 中trung 芲# (# 心tâm 聞văn 賁# )#

潭đàm 不bất 見kiến 龍long 不bất 現hiện 親thân 到đáo 龍long 潭đàm 湏# 活hoạt 薦tiến 莫mạc 學học 承thừa 虛hư 接tiếp 響hưởng 人nhân 守thủ 株chu 待đãi 兔thố 亡vong 機cơ 變biến 知tri 機cơ 變biến 琖# 子tử 擈# 落lạc 地địa 楪# 子tử 成thành 七thất 片phiến (# 遯độn 庵am 演diễn )#

潭đàm 不bất 見kiến 龍long 不bất 現hiện 全toàn 身thân 已dĩ 在tại 空không 王vương 殿điện 夢mộng 回hồi 忽hốt 聴# 曉hiểu 鶯# 啼đề 春xuân 風phong 落lạc 盡tận 桃đào 芲# 片phiến (# 皖# 山sơn 凝ngưng )#

德đức 山sơn 一nhất 日nhật 侍thị 龍long 潭đàm 抵để 夜dạ 潭đàm 曰viết 更cánh 深thâm 何hà 不bất 下hạ 去khứ 師sư 珎# 重trọng/trùng 便tiện 出xuất 卻khước 回hồi 曰viết 外ngoại 面diện 黑hắc 潭đàm 點điểm 紙chỉ 燈đăng 度độ 與dữ 師sư 擬nghĩ 接tiếp 潭đàm 復phục 吹xuy 滅diệt 師sư 於ư 此thử 大đại 悟ngộ 便tiện 禮lễ 拜bái 潭đàm 曰viết 子tử 見kiến 箇cá 甚thậm 麼ma 師sư 曰viết [泳-永+(從-彳)]# 今kim 向hướng 去khứ 更cánh 不bất 疑nghi 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 舌thiệt 頭đầu 也dã 至chí 來lai 日nhật 潭đàm 陞thăng 座tòa 謂vị 眾chúng 曰viết 可khả 中trung 有hữu 箇cá 漢hán 牙nha 如như 劍kiếm 樹thụ 口khẩu 似tự 血huyết 盆bồn 一nhất 棒bổng 打đả 不bất 回hồi 頭đầu 他tha 時thời 向hướng 孤cô 峰phong 頂đảnh 上thượng 立lập 吾ngô 道đạo 去khứ 在tại 師sư 將tương 疏sớ/sơ 鈔sao 堆đôi 法pháp 堂đường 前tiền 舉cử 火hỏa 炬cự 曰viết 窮cùng 諸chư 玄huyền 辯biện 若nhược 一nhất 毫hào 置trí 於ư 太thái 虛hư 竭kiệt 世thế 樞xu 機cơ 似tự 一nhất 滴tích 投đầu 於ư 巨cự 壑hác 遂toại 焚phần 之chi 於ư 是thị 禮lễ 辭từ 而nhi 去khứ 。

頌tụng 曰viết 。

明minh 暗ám 相tướng 陵lăng 不bất 足túc 云vân [糸*系]# 毫hào 有hữu 觧# 未vị 為vi 親thân 紙chỉ 燈đăng 忽hốt 滅diệt 眼nhãn 睛tình 出xuất 打đả 破phá 大đại 唐đường 無vô 一nhất 人nhân (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

一nhất 時thời 瀑bộc 布bố 岩# 前tiền 落lạc 半bán 夜dạ 金kim 烏ô 掌chưởng 上thượng 明minh 大đại 開khai 口khẩu 來lai 張trương 意ý 氣khí 與dữ 誰thùy 天thiên 下hạ 共cộng 橫hoành 行hành (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

明minh 暗ám 相tướng 形hình 事sự 渺# 茫mang 誰thùy 知tri 腦não 後hậu 迸bính 神thần 光quang 都đô 來lai 劃hoạch 断# 千thiên 差sai 路lộ 南nam 北bắc 東đông 西tây 達đạt 本bổn 鄉hương (# 大đại 洪hồng 邃thúy )#

明minh 暗ám 分phần/phân 時thời 光quang 定định 動động 火hỏa 光quang 滅diệt 處xứ 見kiến 來lai 由do 龍long 潭đàm 截tiệt 斷đoạn 辭từ 源nguyên 後hậu 佛Phật 祖tổ 孤cô 峰phong 罵mạ 未vị 休hưu (# 照chiếu 覺giác 捴# )#

一nhất 陣trận 旋toàn 風phong 霧vụ 靄# 開khai 千thiên 峰phong 突đột 出xuất 碧bích 崔thôi 嵬ngôi 驚kinh 猿viên 怨oán 鶴hạc 拋phao 來lai 久cửu 半bán 夜dạ 山sơn 前tiền 喚hoán 得đắc 回hồi (# 上thượng 方phương 益ích )#

吹xuy 滅diệt 龍long 潭đàm 火hỏa 一nhất 星tinh 當đương 時thời 心tâm 眼nhãn 太thái 精tinh 明minh 微vi 塵trần 佛Phật 祖tổ 絕tuyệt 踪# 跡tích 跛bả 鼈miết 奔bôn 騰đằng 作tác 麼ma 生sanh (# 旻# 古cổ 佛Phật )#

黃hoàng 金kim 為vi 骨cốt 玉ngọc 為vi 稜lăng 莫mạc 把bả 他tha 家gia 此thử 日nhật 尋tầm 多đa 少thiểu [泳-永+(從-彳)]# 來lai 悟ngộ 心tâm 匠tượng 盡tận 將tương 底để 事sự 継# 威uy 音âm (# 龍long 門môn 遠viễn )#

德đức 嘺# 龍long 潭đàm 啐# 啄trác 機cơ 芥giới 針châm 投đầu 合hợp 契khế 玄huyền 微vi 孤cô 峰phong 盤bàn 結kết 幪# 頭đầu 坐tọa 不bất 頋# 青thanh 山sơn 雲vân 自tự 歸quy (# 京kinh 兆triệu 府phủ 天thiên 寧ninh 璉# )#

龍long 潭đàm 霧vụ 起khởi 老lão 龍long 吟ngâm 嚇# 殺sát 南nam 山sơn 白bạch 額ngạch 蟲trùng 不bất 觸xúc 波ba 瀾lan 拿# 鼈miết 鼻tị 嶄# 然nhiên 頭đầu 角giác 氣khí 如như 虹hồng (# 南nam 堂đường 興hưng )#

親thân 到đáo 龍long 潭đàm 不bất 見kiến 龍long 紙chỉ 燈đăng 吹xuy 滅diệt 眼nhãn 頭đầu 空không 一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 掀# 天thiên 地địa 滅diệt 卻khước 西tây 來lai 達đạt 磨ma 宗tông (# 佛Phật 照chiếu 光quang )#

百bách 結kết 襴# 衫sam 破phá [巾*業]# 頭đầu 年niên 年niên 落lạc 苐# 出xuất 神thần 州châu 卻khước 因nhân 一nhất 隻chỉ 穿xuyên 楊dương 箭tiễn 臨lâm 老lão 來lai 封phong 馬mã 上thượng 侯hầu (# 蘿# 月nguyệt 瑩oánh )#

開khai 口khẩu 不bất 見kiến 齒xỉ 伸thân 手thủ 不bất 見kiến 掌chưởng 夜dạ 半bán 忽hốt 相tương 逢phùng 葛cát 藤đằng 長trường/trưởng 萬vạn 丈trượng (# 雪tuyết 庵am 瑾# )#

南nam 來lai 本bổn 欲dục 破phá 邪tà 說thuyết 紙chỉ 燈đăng 滅diệt 處xứ 難nạn/nan 分phần/phân 雪tuyết [跍-十+水]# 着trước 銔# 鎚chùy 硬ngạnh 佀# 鐵thiết 錯thác 認nhận 烏ô 龜quy 喚hoán 作tác 鼈miết (# 玉ngọc 泉tuyền 窮cùng 谷cốc 璉# )#

親thân 到đáo 龍long 潭đàm 已dĩ 暗ám 投đầu 夜dạ 深thâm 誰thùy 共cộng 䘖# 街nhai 遊du 紙chỉ 燈đăng 吹xuy 滅diệt 狼lang 煙yên 息tức 坐tọa 断# 中trung 原nguyên 四tứ 百bách 州châu (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

驀# 劄# 相tương 逢phùng 不bất 再tái 三tam 纔tài 開khai 臭xú 口khẩu 見kiến 鄉hương 談đàm 紙chỉ 燈đăng 滅diệt 處xứ 饒nhiêu 端đoan 的đích 不bất 許hứa 蒼thương 龍long 臥ngọa 碧bích 潭đàm (# 朴phác 翁ông 銛# )#

德đức 山sơn 禮lễ 辭từ 龍long 潭đàm 直trực 抵để 溈# 山sơn 挾hiệp 複phức 子tử 上thượng 法pháp 堂đường [泳-永+(從-彳)]# 西tây 過quá 東đông [泳-永+(從-彳)]# 東đông 過quá 西tây 顧cố 視thị 方phương 丈trượng 曰viết 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma 山sơn 坐tọa 次thứ 殊thù 不bất 顧cố 盼phán 師sư 曰viết 無vô 無vô 便tiện 出xuất 至chí 門môn 首thủ 乃nãi 曰viết 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 也dã 不bất 得đắc 草thảo 草thảo 遂toại 具cụ 威uy 儀nghi 再tái 入nhập 相tương 見kiến 纔tài 跨khóa 門môn 提đề 起khởi 坐tọa 具cụ 曰viết 和hòa 尚thượng 山sơn 擬nghĩ 取thủ 拂phất 子tử 師sư 便tiện 喝hát 拂phất 袖tụ 而nhi 出xuất 山sơn 至chí 晚vãn 問vấn 首thủ 座tòa 今kim 日nhật 新tân 到đáo 在tại 否phủ/bĩ 座tòa 曰viết 當đương 時thời 背bối/bội 卻khước 法pháp 堂đường 着trước 草thảo 鞋hài 出xuất 去khứ 也dã 山sơn 曰viết 此thử 子tử 已dĩ 後hậu 向hướng 孤cô 峰phong 頂đảnh 上thượng 盤bàn 結kết 草thảo 庵am 呵ha 佛Phật 罵mạ 祖tổ 去khứ 在tại 雪tuyết 竇đậu 拈niêm 兩lưỡng 處xứ 云vân 勘khám 破phá 了liễu 乃nãi 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 勘khám 破phá 二nhị 勘khám 破phá 雪tuyết 上thượng 加gia 霜sương 曾tằng 嶮hiểm 墮đọa 飛phi 騎kỵ 將tướng 軍quân 入nhập 虜lỗ 庭đình 再tái 得đắc 完hoàn 全toàn 能năng 幾kỷ 箇cá 急cấp 走tẩu 過quá 莫mạc 放phóng 過quá 孤cô 峰phong 頂đảnh 上thượng 草thảo 裡# 坐tọa 虎hổ 穴huyệt 深thâm 林lâm 人nhân 不bất 到đáo 到đáo 者giả 還hoàn 湏# 是thị 獵liệp 人nhân 老lão 虎hổ 睡thụy 驚kinh 纔tài 舉cử 目mục 瞥miết 然nhiên 跳khiêu 出xuất 獲hoạch 全toàn 身thân (# 海hải 印ấn 信tín )#

偷thâu 營doanh 斫chước 寨# 入nhập 中trung 軍quân 應ưng 是thị 機cơ 謀mưu 已dĩ 十thập 分phần/phân 袖tụ 裡# 金kim 搥trùy 猶do 未vị 動động 山sơn 前tiền 飛phi 騎kỵ 去khứ 紛phân 紛phân (# 上thượng 方phương 益ích )#

德đức 山sơn 老lão 能năng 法pháp 戰chiến 一nhất 喝hát 聲thanh 光quang 吼hống 雷lôi 電điện 騎kỵ 虎hổ 頭đầu 兮hề 收thu 虎hổ 尾vĩ 捋# 虎hổ 鬚tu 兮hề 真chân 可khả 羨tiện 急cấp 走tẩu 下hạ 山sơn 三tam 十thập 里lý 又hựu 被bị 溈# 山sơn 追truy 一nhất 箭tiễn (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

大đại 用dụng 不bất 拘câu 今kim 古cổ 規quy 模mô 倒đảo 拈niêm 蝎hạt 尾vĩ 平bình 捋# 虎hổ 鬚tu 若nhược 非phi 深thâm 辨biện 端đoan 倪nghê 何hà 以dĩ 坐tọa 覩đổ 成thành 敗bại 俊# 處xứ 頴dĩnh 脫thoát 囊nang 錐trùy 高cao 來lai 卷quyển 舒thư 方phương 外ngoại 孤cô 峰phong 頂đảnh 上thượng 浪lãng 滔thao 天thiên 正chánh 令linh 當đương 行hành 百bách 雜tạp 碎toái (# 咄đốt )(# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

騎kỵ 虎hổ 頭đầu 把bả 虎hổ 尾vĩ 霹phích 靂lịch 一nhất 聲thanh 驚kinh 萬vạn 里lý 坐tọa 觀quán 成thành 敗bại 老lão 將tướng 軍quân 腦não 後hậu 一nhất 槌chùy 誰thùy 敢cảm 擬nghĩ 擬nghĩ 不bất 擬nghĩ 箇cá 箇cá 無vô 棍# 長trưởng 者giả 子tử (# 懶lãn 庵am 需# )#

韜# 畧lược 雙song 全toàn 膽đảm 氣khí 豪hào 當đương 頭đầu 不bất 怕phạ 陣trận 雲vân 高cao 排bài 關quan 自tự 謂vị 褰khiên 旗kỳ 手thủ 未vị 免miễn 孤cô 峰phong 沒một 草thảo 窠khòa (# 頑ngoan 石thạch 空không )#

七thất 事sự 隨tùy 身thân 一nhất 毫hào 不bất 用dụng 再tái 展triển 鎗thương 旗kỳ 乾can/kiền/càn 坤# 震chấn 動động 孤cô 峰phong 頂đảnh 上thượng 休hưu 更cánh 說thuyết 夢mộng (# 退thoái 菴am 奇kỳ )#

德đức 山sơn 凡phàm 見kiến 僧Tăng 入nhập 門môn 便tiện 棒bổng 。

頌tụng 曰viết 。

德đức 山sơn 棒bổng 劃hoạch 断# 聖thánh 凡phàm 魔ma 瞻chiêm 喪táng 善thiện 能năng 方phương 便tiện 捋# 虎hổ 鬚tu 忿phẫn 怒nộ 那na 吒tra 亦diệc 摧tồi 蕩đãng (# 海hải 印ấn 信tín )#

一nhất 棒bổng 一nhất 條điều 痕ngân 辛tân 酸toan 不bất 可khả 論luận 丈trượng 夫phu 多đa 意ý 氣khí 幾kỷ 箇cá 是thị 知tri 恩ân (# 大đại 洪hồng 恩ân )#

突đột 出xuất 雙song 頭đầu 卒thốt 辨biện 難nạn/nan 曾tằng 將tương 一nhất 擊kích 碎toái 潼# 関# 自tự [泳-永+(從-彳)]# 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 後hậu 流lưu 落lạc 人nhân 間gian 號hiệu 德đức 山sơn (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

驟sậu 雨vũ 迅tấn 雷lôi 擊kích 雲vân 興hưng 電điện 影ảnh 隨tùy 將tướng 軍quân 雖tuy 有hữu 令linh 何hà 佀# 帝đế 堯# 時thời (# 大đại 洪hồng 邃thúy )#

兩lưỡng 手thủ 托thác 開khai 無vô 縫phùng 塔tháp 一nhất 脚cước 踢# 倒đảo 湏# 彌di 山sơn 青thanh 天thiên 霹phích 靂lịch 無vô 遮già 護hộ 阿a 師sư 猶do 自tự 覓mịch 禪thiền 関# (# 成thành 枯khô 木mộc )#

一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 劈phách 頭đầu 來lai 血huyết 濺# 星tinh 飛phi 痛thống 可khả 哀ai 祖tổ 佛Phật 更cánh 無vô 回hồi 避tị 處xứ 妙diệu 高cao 峰phong 頂đảnh 也dã 崩băng 摧tồi (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

德đức 嶠# 分phân 明minh 顯hiển 大đại 奇kỳ 棒bổng 頭đầu 揮huy 出xuất 絕tuyệt 離ly 微vi 令linh 行hành 佛Phật 祖tổ 無vô 空không 過quá 一nhất 似tự 輪Luân 王Vương 握ác 萬vạn 機cơ (# 雲vân 蓋cái 昌xương )#

一nhất 條điều 楖# # 倚ỷ 青thanh 天thiên 別biệt 向hướng 三tam 乘thừa 教giáo 外ngoại 傳truyền 未vị 眨# 眼nhãn 時thời 遭tao 八bát 百bách 擬nghĩ 開khai 口khẩu 處xứ 着trước 三tam 千thiên (# 張trương 無vô 盡tận )#

當đương 機cơ 截tiệt 断# 聖thánh 凡phàm 膝tất 上thượng 寒hàn 光quang 照chiếu 雪tuyết 茫mang 茫mang 宇vũ 宙trụ 無vô 窮cùng 皮bì 下hạ 何hà 人nhân 有hữu 血huyết (# 普phổ 融dung 平bình )#

坐tọa 断# 生sanh 死tử 要yếu 津tân 不bất 問vấn 凡phàm 聖thánh 迷mê 悟ngộ 一nhất 棒bổng 打đả 破phá 面diện 門môn 自tự 然nhiên 乾can/kiền/càn 坤# 獨độc 露lộ (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

入nhập 門môn 棒bổng 棒bổng 沒một 啇# 量lượng 拶# 出xuất 紅hồng 流lưu 便tiện 廝tư 當đương 不bất 是thị 奴nô 奴nô 情tình 淡đạm 薄bạc 無vô 錢tiền 難nạn/nan 作tác 好hảo/hiếu 兒nhi 郎lang (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

棒bổng 下hạ 真chân 鍮thâu 不bất 愽# 金kim 德đức 山sơn 徹triệt 底để 老lão 婆bà 心tâm 後hậu 人nhân 只chỉ 見kiến 波ba 濤đào 湧dũng 不bất 見kiến 龍long 王vương 宮cung 殿điện 。 深thâm (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

入nhập 門môn 便tiện 棒bổng 郎lang 當đương 不bất 少thiểu 依y 而nhi 行hành 之chi 胡hồ 麻ma 廝tư 繳giảo (# 徑kính 山sơn 杲# )#

曾tằng 透thấu 龍long 潭đàm 向hướng 上thượng 機cơ 便tiện 將tương 一nhất 棒bổng 力lực 橫hoạnh/hoành 揮huy 當đương 頭đầu 突đột 出xuất 何hà 人nhân 辨biện 只chỉ 許hứa 樷# 林lâm 作tác 者giả 知tri (# 椘# 安an 方phương )#

一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 胡hồ 揮huy 乱# 揎# 撞chàng 着trước 聱# 頭đầu 魂hồn 飛phi 膽đảm 顫chiến (# 典điển 牛ngưu 游du )#

殺sát 活hoạt 並tịnh 行hành 醍đề 醐hồ 毒độc 藥dược 是thị 賞thưởng 是thị 罰phạt 一nhất 任nhậm 卜bốc 度độ (# 尼ni 無vô 著trước 捴# )#

皎hiệu 潔khiết 晴tình 天thiên 吼hống 怒nộ 雷lôi 銕# 山sơn 萬vạn 疊điệp 盡tận 驚kinh 開khai 囙# 思tư 塊khối 雨vũ 條điều 風phong 日nhật 安an 得đắc 全toàn 提đề 有hữu 此thử 來lai (# 寶bảo 葉diệp 源nguyên )#

德đức 山sơn 小tiểu 參tham 示thị 眾chúng 曰viết 今kim 夜dạ 不bất 荅# 話thoại 問vấn 話thoại 者giả 三tam 十thập 棒bổng 時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 禮lễ 拜bái 師sư 便tiện 打đả 曰viết 某mỗ 甲giáp 話thoại 也dã 未vị 問vấn 和hòa 尚thượng 囙# 甚thậm 麼ma 打đả 某mỗ 甲giáp 師sư 曰viết 汝nhữ 是thị 甚thậm 麼ma 處xứ 人nhân 曰viết 新tân 羅la 人nhân 師sư 曰viết 未vị 跨khóa 舩# 舷# 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。

頌tụng 曰viết 。

德đức 山sơn 自tự 得đắc 任nhậm 公công 手thủ 一nhất 線tuyến 分phân 明minh 下hạ 兩lưỡng 鈎câu 透thấu 網võng 金kim 鱗lân 纔tài 弄lộng 水thủy 岸ngạn 邊biên 還hoàn 把bả 釣điếu [糸*系]# [(冰-水+〡)*ㄆ]# (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

誅tru 龍long 之chi 劍kiếm 未vị 可khả 揮huy 蛇xà 大đại 獵liệp 之chi 家gia 豈khởi 藉tạ 狐hồ 兔thố 君quân 不bất 見kiến 諸chư 葛cát 亮lượng 作tác 軍quân 師sư 或hoặc 施thí 擒cầm 縱túng/tung 少thiểu 人nhân 知tri 百bách 萬vạn 雄hùng 兵binh 如như 指chỉ 掌chưởng 小tiểu 醜xú 擒cầm 來lai 又hựu 縱túng/tung 之chi 兵binh 歎thán 訝nhạ 馬mã 頻tần 嘶# 無vô 限hạn 兒nhi 郎lang 唱xướng 大đại 奇kỳ 如như 是thị 四tứ 方phương 英anh 勇dũng 將tương 聞văn 名danh 早tảo 已dĩ 竪thụ 降giáng/hàng 旗kỳ (# 海hải 印ấn 信tín )#

祖tổ 令linh 全toàn 提đề 孰thục 敢cảm 論luận 纖tiêm 毫hào 纔tài 動động 陷hãm 関# 津tân 這giá 僧Tăng 不bất 辨biện 箇cá 時thời 莭# 為vi 法pháp 忘vong 身thân 有hữu 幾kỷ 人nhân (# 成thành 枯khô 木mộc )#

煙yên 塵trần 掃tảo 蕩đãng 將tướng 軍quân 令linh 正chánh 勑# 流lưu 行hành 宣tuyên 德đức 音âm 公công 子tử 只chỉ 知tri 歌ca 既ký 醉túy 夜dạ 深thâm 還hoàn 被bị 活hoạt 生sanh 擒cầm (# 寶bảo 峯phong 照chiếu )#

橫hoạnh/hoành 按án 鏌# 鋣# 居cư 閫khổn 外ngoại 當đương 鋒phong 誰thùy 敢cảm 犯phạm 重trọng/trùng 圍vi 堪kham 羨tiện 新tân 羅la 箇cá 衲nạp 子tử 全toàn 機cơ 破phá 敵địch 也dã 光quang 輝huy (# 旻# 古cổ 佛Phật )#

高cao 提đề 祖tổ 印ấn 踞cứ 寰# 中trung 孰thục 肎# 當đương 機cơ 定định 吉cát 凶hung 不bất 是thị 新tân 羅la 這giá 衲nạp 子tử 爭tranh 教giáo 千thiên 古cổ 振chấn 清thanh 風phong (# 大đại 溈# 喆# )#

大đại 冶dã 烹phanh 金kim 忽hốt 雷lôi 驚kinh 春xuân 草thảo 木mộc 秀tú 發phát 光quang 輝huy 日nhật 新tân 不bất 費phí 纖tiêm 毫hào 力lực 擒cầm 下hạ 天thiên 麒# 麟lân 全toàn 威uy 殺sát 活hoạt 得đắc 自tự 在tại 千thiên 古cổ 照chiếu 耀diệu 同đồng 冰băng 輪luân 話thoại 作tác 兩lưỡng 橛quyết 句cú 中trung 眼nhãn 活hoạt 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 以dĩ 指chỉ 喻dụ 指chỉ 撞chàng 着trước 露lộ 柱trụ 瞎hạt 衲nạp 僧Tăng 塞tắc 斷đoạn 咽yết 喉hầu 無vô 出xuất 氣khí 擬nghĩ 議nghị 尋tầm 思tư 隔cách 萬vạn 山sơn 咭# 嘹# 舌thiệt 頭đầu 三tam 千thiên 里lý (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

德Đức 山Sơn 老Lão 人Nhân 寂Tịch 寂Tịch 惺Tinh 惺Tinh 法Pháp 眼Nhãn 圓Viên 明Minh 精Tinh 精Tinh 靈Linh 靈Linh 六Lục 韜# 三Tam 略Lược 武Võ 緯# 文Văn 經Kinh 新Tân 羅La 衲Nạp 子Tử 有Hữu 丙Bính 無Vô 丁Đinh (# 南Nam 堂Đường 興Hưng )#

德đức 山sơn 囙# 廓khuếch 侍thị 者giả 問vấn [泳-永+(從-彳)]# 上thượng 諸chư 聖thánh 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 師sư 曰viết 作tác 麼ma 作tác 麼ma 曰viết 勑# 點điểm 飛phi 龍long 馬mã 跛bả 鼈miết 出xuất 頭đầu 來lai 師sư 休hưu 去khứ 明minh 日nhật 師sư 浴dục 出xuất 廓khuếch 過quá 茶trà 與dữ 師sư 師sư 撫phủ 廓khuếch 背bối/bội 曰viết 昨tạc 日nhật 公công 案án 作tác 麼ma 生sanh 曰viết 這giá 老lão 漢hán 今kim 日nhật 方phương 始thỉ 瞥miết 地địa 師sư 又hựu 休hưu 去khứ 。

頌tụng 曰viết 。

跛bả 鼈miết 飛phi 龍long 騎kỵ 形hình 殊thù 理lý 不bất 殊thù 欲dục 明minh 二nhị 大Đại 士Sĩ 棒bổng 下hạ 識thức 真chân 軀khu (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

正Chánh 士Sĩ 忠trung 臣thần 氣khí 冣# 英anh 一nhất 言ngôn 佐tá 國quốc 死tử 猶do 輕khinh 不bất 同đồng 諂siểm 曲khúc 偷thâu 安an 者giả 冐mạo 寵sủng 貪tham 榮vinh 過quá 一nhất 生sanh (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

袖tụ 裡# 藏tạng 鋒phong 逈huýnh 莫mạc 儔trù 任nhậm 他tha 高cao 作tác 運vận 機cơ 籌trù 若nhược 看khán 舉cử 鼎đỉnh 拔bạt 山sơn 力lực 未vị 到đáo 烏ô 江giang 不bất 肎# 休hưu (# 海hải 印ấn 信tín )#

雲vân 鵬# 展triển 翅sí 天thiên 無vô 光quang 井tỉnh 底để 蝦hà 蟆# 剛cang 咄đốt 咄đốt 大đại 陽dương 忽hốt 轉chuyển 跳khiêu 出xuất 來lai 千thiên 峰phong 萬vạn 峰phong 空không 突đột 兀ngột (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

熟thục 睡thụy 高cao 聲thanh 呌khiếu 不bất 聞văn 夢mộng 中trung 讇siểm 語ngữ 自tự 紛phân 紛phân 明minh 朝triêu 一nhất 下hạ 方phương 眠miên 覺giác 懊áo 惱não 昏hôn 沉trầm 不bất 可khả 論luận (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

覿# 靣# 來lai 時thời 作tác 者giả 知tri 可khả 中trung 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 遟# 輸du 機cơ 謀mưu 主chủ 有hữu 深thâm 意ý 欺khi 敵địch 兵binh 家gia 無vô 遠viễn 思tư 發phát 必tất 中trung 更cánh 謾man 誰thùy 腦não 後hậu 見kiến 腮tai 兮hề 人nhân 難nạn/nan 觸xúc 犯phạm 眉mi 底để 有hữu 眼nhãn 兮hề 渠cừ 得đắc 便tiện 冝# (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

不bất 問vấn 文văn 班ban 與dữ 武võ 班ban 御ngự 街nhai 侵xâm 曉hiểu 競cạnh 朝triêu 天thiên 傍bàng 觀quan 莫mạc 咲# 金kim 吾ngô 老lão 駿tuấn 馬mã 驕kiêu 多đa 不bất 着trước 鞭tiên (# 上thượng 方phương 益ích )#

啇# 嶺lĩnh 東đông 西tây 路lộ 不bất 分phân 兩lưỡng 間gian 茅mao 屋ốc 一nhất 溪khê 雲vân 師sư 言ngôn 耳nhĩ 聵# 知tri 師sư 意ý 人nhân 是thị 人nhân 非phi 不bất 欲dục 聞văn (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

臨lâm 機cơ 一nhất 味vị 放phóng 憨# 癡si 其kỳ 毒độc 尤vưu 深thâm 棒bổng 喝hát 時thời 堪kham 咲# 人nhân 來lai 誇khoa 敏mẫn 手thủ 得đắc 便tiện 冝# 是thị 落lạc 便tiện 冝# (# 別biệt 峯phong 印ấn )#

頑ngoan 皮bì 老lão 虎hổ 臥ngọa 林lâm 丘khâu 一nhất 任nhậm 傍bàng 人nhân 放phóng 滴tích 油du 滿mãn 肚đỗ 只chỉ 因nhân 曾tằng 飽bão 肉nhục 縱túng/tung 加gia 呼hô 喚hoán 懶lãn 擡# 頭đầu (# 無vô 凖# 範phạm )#

只chỉ 一nhất 箇cá 休hưu 去khứ 伎kỹ 倆lưỡng 自tự 然nhiên 消tiêu 諸chư 聖thánh 在tại 甚thậm 處xứ 脚cước 下hạ 路lộ 迢điều 迢điều (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )#

昨Tạc 日Nhật 罵Mạ 詈Lị 一Nhất 番Phiên 了Liễu 老Lão 倒Đảo 踈Sơ 慵# 不Bất 觧# 聴# 今Kim 日Nhật 又Hựu 來Lai 由Do 你Nễ 罵Mạ 饒Nhiêu 人Nhân 些# 子Tử 當Đương 看Khán 經Kinh (# 閑Nhàn 極Cực 雲Vân )#

德đức 山sơn 一nhất 日nhật 飯phạn 遲trì 托thác 鉢bát 下hạ 堂đường 時thời 雪tuyết 峰phong 作tác 飯phạn 頭đầu 見kiến 便tiện 云vân 這giá 老lão 漢hán 鍾chung 未vị 鳴minh 鼓cổ 未vị 響hưởng 托thác 鉢bát 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 師sư 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 峰phong 舉cử 佀# 岩# 頭đầu 頭đầu 曰viết 大đại 小tiểu 德đức 山sơn 未vị 會hội 末mạt 後hậu 句cú 師sư 聞văn 今kim 侍thị 者giả 喚hoán 來lai 問vấn 汝nhữ 不bất 肎# 老lão 僧tăng 那na 頭đầu 密mật 啟khải 其kỳ 意ý 師sư 乃nãi 休hưu 去khứ 至chí 明minh 日nhật 陞thăng 堂đường 果quả 與dữ 尋tầm 常thường 不bất 同đồng 頭đầu 至chí 僧Tăng 堂đường 前tiền 撫phủ 掌chưởng 大đại 咲# 曰viết 且thả 喜hỷ 老lão 漢hán 會hội 末mạt 後hậu 句cú 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 只chỉ 得đắc 三tam 年niên 師sư 果quả 三tam 年niên 而nhi 沒một 。

頌tụng 曰viết 。

鍾chung 鼓cổ 猶do 未vị 鳴minh 托thác 鉢bát 何hà 處xứ 去khứ 一nhất 拶# 便tiện 回hồi 頭đầu 會hội 得đắc 末mạt 後hậu 句cú (# 寶bảo 峯phong 照chiếu )#

末mạt 後hậu 句cú 會hội 也dã 無vô 德đức 山sơn 父phụ 子tử 太thái 含hàm 糊# 座tòa 中trung 亦diệc 有hữu 江giang 南nam 客khách 莫mạc 向hướng 樽# 前tiền 唱xướng 鷓# 鴣# (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

凜# 凜# 霜sương 風phong 戞# 地địa 寒hàn 漁ngư 翁ông 擲trịch 釣điếu 五ngũ 湖hồ 寬khoan 錦cẩm 鱗lân 觸xúc 散tán 波ba 心tâm 月nguyệt 收thu 取thủ [糸*系]# 綸luân 上thượng 古cổ 灘# (# 寶bảo 峯phong 祥tường )#

鼓cổ 寂tịch 鍾chung 沉trầm 托thác 鉢bát 回hồi 岩# 頭đầu 一nhất 拶# 語ngữ 如như 雷lôi 果quả 然nhiên 只chỉ 得đắc 三tam 年niên 活hoạt 莫mạc 是thị 遭tao 他tha 授thọ 記ký 來lai (# 張trương 無vô 盡tận )#

德đức 山sơn 托thác 鉢bát 冣# 為vi 奇kỳ 好hảo/hiếu 語ngữ 令linh 人nhân 特đặc 地địa 疑nghi 虎hổ 豹báo 出xuất 林lâm 誇khoa 爪trảo 距cự 樷# 林lâm 千thiên 古cổ 立lập 雄hùng 基cơ (# 南nam 堂đường 興hưng )#

一nhất 撾qua 塗đồ 毒độc 聞văn 皆giai 喪táng 身thân 在tại 其kỳ 中trung 。 総# 不bất 知tri 八bát 十thập 翁ông 翁ông 入nhập 塲# 屋ốc 真chân 誠thành 不bất 是thị 小tiểu 兒nhi 嬉hi (# 徑kính 山sơn 杲# )#

鍾chung 未vị 鳴minh 鼓cổ 未vị 響hưởng 依y 前tiền 托thác 鉢bát 歸quy 方phương 丈trượng 德đức 山sơn 不bất 會hội 末mạt 後hậu 句cú 岩# 頭đầu 密mật 意ý 誰thùy 相tương/tướng 亮lượng 只chỉ 得đắc 三tam 年niên 也dã 大đại 奇kỳ 留lưu 與dữ 諸chư 方phương 作tác 榜bảng 樣# (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

千thiên 尺xích [糸*系]# 輪luân 直trực 下hạ 垂thùy 一nhất 波ba 纔tài 動động 萬vạn 波ba 隨tùy 兒nhi 童đồng 不bất 慣quán 風phong 濤đào 惡ác 走tẩu 入nhập 蘆lô 芲# 不bất 敢cảm 窺khuy (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

鍾chung 鼓cổ 未vị 鳴minh 先tiên 托thác 鉢bát 雪tuyết 峰phong 平bình 地địa 成thành 饒nhiêu 舌thiệt 當đương 時thời 一nhất 徑kính 入nhập 僧Tăng 堂đường 且thả 看khán 岩# 頭đầu 有hữu 何hà 說thuyết (# 照chiếu 堂đường 一nhất )#

雪tuyết 峰phong 公công 然nhiên 喚hoán 回hồi 岩# 頭đầu 密mật 啟khải 有hữu 力lực 果quả 然nhiên 只chỉ 得đắc 三tam 年niên 賊tặc 口khẩu 元nguyên 來lai 是thị 勑# (# 典điển 牛ngưu 游du )#

凜# 凜# 吹xuy 毛mao 照chiếu 膽đảm 寒hàn 不bất 容dung 擬nghĩ 議nghị 豈khởi 容dung 傳truyền 擡# 眸mâu 已dĩ 是thị 身thân 三tam 叚giả 此thử 是thị 吾ngô 家gia 紅hồng 鐵thiết 團đoàn (# 明minh 大đại 禪thiền )#

斫chước 卻khước 月nguyệt 中trung 桂quế 清thanh 光quang 轉chuyển 更cánh 多đa 狐hồ 狸li 俱câu 屏bính 迹tích 師sư 子tử 奮phấn 金kim 毛mao (# 密mật 庵am 傑kiệt )#

德đức 山sơn 托thác 鉢bát 話thoại 低đê 頭đầu 得đắc 人nhân 怕phạ 三tam 家gia 村thôn 裡# 人nhân 醉túy 後hậu 胡hồ 廝tư 罵mạ (# 率suất 庵am 琮# )#

德đức 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 師sư 曰viết 佛Phật 是thị 西tây 天thiên 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。

頌tụng 曰viết 。

佛Phật 是thị 西tây 天thiên 老lão 比Bỉ 丘Khâu 星tinh 移di 斗đẩu 轉chuyển 水thủy 東đông 流lưu 茫mang 茫mang 宇vũ 宙trụ 人nhân 無vô [婁*殳]# 戶hộ 貫quán 依y 前tiền 百bách 草thảo 頭đầu (# 或hoặc 菴am 躰# )#

德đức 山sơn 囙# 臨lâm 濟tế 侍thị 次thứ 師sư 曰viết 今kim 日nhật 困khốn 濟tế 曰viết 這giá 老lão 賊tặc 寐mị 語ngữ 作tác 甚thậm 麼ma 師sư 擬nghĩ 拈niêm 棒bổng 濟tế 掀# 到đáo 禪thiền 床sàng 。

頌tụng 曰viết 。

臥ngọa 龍long 纔tài 奮phấn 迅tấn 猛mãnh 虎hổ 便tiện 咆# 哮hao 時thời 人nhân 只chỉ 見kiến 波ba 濤đào 湧dũng 不bất 知tri 新tân 月nguyệt 出xuất 林lâm 梢# (# 中trung 庵am 空không )#

德đức 山sơn 示thị 眾chúng 曰viết 道đạo 得đắc 也dã 三tam 十thập 棒bổng 道đạo 不bất 得đắc 也dã 三tam 十thập 棒bổng 臨lâm 濟tế 聞văn 得đắc 謂vị 洛lạc 浦# 曰viết 汝nhữ 去khứ 問vấn 他tha 道đạo 得đắc 為vi 甚thậm 麼ma 也dã 三tam 十thập 棒bổng 待đãi 伊y 打đả 汝nhữ 接tiếp 住trụ 棒bổng 送tống 一nhất 送tống 看khán 他tha 作tác 麼ma 生sanh 浦# 如như 教giáo 而nhi 問vấn 師sư 便tiện 打đả 浦# 接tiếp 住trụ 送tống 一nhất 送tống 師sư 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 浦# 回hồi 舉cử 似tự 臨lâm 濟tế 濟tế 曰viết 我ngã [泳-永+(從-彳)]# 來lai 疑nghi 著trước 這giá 漢hán 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 你nễ 還hoàn 識thức 德đức 山sơn 麼ma 浦# 擬nghĩ 議nghị 濟tế 便tiện 打đả 。

頌tụng 曰viết 。

單đơn 于vu 自tự 負phụ 藝nghệ 過quá 人nhân 小tiểu 將tương 教giáo 詔chiếu 去khứ 佀# 真chân 到đáo 彼bỉ 果quả 然nhiên 贏# 小tiểu 捷tiệp 回hồi 來lai 未vị 免miễn 陷hãm 全toàn 身thân (# 海hải 印ấn 信tín )#

譬thí 若nhược 金kim 籠lung 鸚anh 鵡vũ 兒nhi 觜tủy 如như 紅hồng 玉ngọc 一nhất 青thanh 衣y 雖tuy 然nhiên 學học 得đắc 人nhân 言ngôn 語ngữ 問vấn 着trước 元nguyên 來lai 総# 不bất 知tri (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

德đức 山sơn 因nhân 僧Tăng 來lai 叅# 便tiện 乃nãi 閉bế 卻khước 門môn 僧Tăng 打đả 門môn 師sư 曰viết 誰thùy 曰viết 師sư 子tử 師sư 開khai 門môn 僧Tăng 纔tài 入nhập 禮lễ 拜bái 師sư 驀# 頭đầu 騎kỵ 曰viết 者giả 畜súc 生sanh 許hứa 多đa 時thời 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 來lai 。

頌tụng 曰viết 。

見kiến 兔thố 放phóng 鷹ưng 囙# 邪tà 打đả 正chánh 脚cước 未vị 跨khóa 門môn 直trực 湏# 猛mãnh 省tỉnh (# 木mộc 庵am 永vĩnh )#

德đức 山sơn 上thượng 堂đường 大đại 眾chúng 及cập 盡tận 知tri 也dã 直trực 得đắc 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 口khẩu 挂quải 壁bích 上thượng 猶do 有hữu 一nhất 人nhân 呵ha 呵ha 大đại 咲# 若nhược 識thức 此thử 人nhân 參tham 學học 事sự 畢tất (# 或hoặc 作tác 圓viên 明minh 密mật 語ngữ )# 投đầu 子tử 青thanh 云vân 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 德đức 山sơn 大đại 佀# 藏tạng 盡tận 椘# 天thiên 月nguyệt 猶do 存tồn 漢hán 地địa 星tinh 乃nãi 。

頌tụng 曰viết 。

雙song 盲manh 入nhập 暗ám 路lộ 崎# 嶇# 日nhật 落lạc 棲tê 蘆lô 暫tạm 得đắc 甦tô 爭tranh 佀# 石thạch 人nhân 眠miên 半bán 夜dạ 免miễn 教giáo 舜thuấn 讓nhượng 守thủ 林lâm 居cư 湏# 知tri 芲# 綻trán 非phi 干can 木mộc 無vô 脚cước 行hành 時thời 早tảo 觸xúc 途đồ 昨tạc 朝triêu 風phong 起khởi 長trường/trưởng 安an 道đạo 元nguyên 是thị 崑# 崙lôn 進tiến 國quốc 圖đồ

收thu 把bả 断# 襟khâm 喉hầu 風phong 磨ma 雲vân 拭thức 水thủy 冷lãnh 天thiên 秋thu 錦cẩm 鱗lân 莫mạc 謂vị 無vô 滋tư 味vị 釣điếu 盡tận 滄thương 浪lãng 月nguyệt 一nhất 鈎câu (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

筠# 州châu 洞đỗng 山sơn 良lương 价# 悟ngộ 本bổn 禪thiền 師sư (# 嗣tự 雲vân 岩# )# 囙# 辞# 雲vân 岩# 臨lâm 行hành 問vấn 百bách 年niên 後hậu 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 還hoàn 邈mạc 得đắc 師sư 真chân 否phủ/bĩ 如như 何hà 祗chi 對đối 岩# 良lương 久cửu 曰viết 秪# 這giá 是thị 師sư 沉trầm 吟ngâm 岩# 曰viết 价# 闍xà 黎lê 承thừa 當đương 個cá 事sự 大đại 湏# 審thẩm 細tế 師sư 猶do 涉thiệp 疑nghi 。

頌tụng 曰viết 。

躰# 量lượng 非phi 功công 不bất 墮đọa 令linh 星tinh 移di 斗đẩu 換hoán 豈khởi 同đồng 輪luân 多đa 年niên 曆lịch 日nhật 雖tuy 無vô 用dụng 犯phạm 着trước 應ưng 湏# 総# 滅diệt 門môn (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

洞đỗng 山sơn 因nhân 過quá 水thủy 睹đổ 影ảnh 大đại 悟ngộ 前tiền 旨chỉ 有hữu 偈kệ 曰viết 切thiết 忌kỵ [泳-永+(從-彳)]# 他tha 覓mịch 迢điều 迢điều 與dữ 我ngã 踈sơ 我ngã 今kim 獨độc 自tự 徃# 處xứ 處xứ 得đắc 逢phùng 渠cừ 渠cừ 今kim 正chánh 是thị 我ngã 我ngã 今kim 不bất 是thị 渠cừ 應ưng 湏# 恁nhẫm 麼ma 會hội 方phương 得đắc 契khế 如như 如như 。

頌tụng 曰viết 。

動động 靜tĩnh [泳-永+(從-彳)]# 來lai 每mỗi 與dữ 俱câu 回hồi 頭đầu 驀# 地địa 始thỉ 逢phùng 渠cừ 直trực 饒nhiêu 與dữ 麼ma 猶do 堪kham 咲# 喚hoán 作tác 如như 如như 又hựu 卻khước 迂# (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

水thủy 中trung 影ảnh 子tử 囙# 身thân 有hữu 若nhược 寔thật 無vô 身thân 影ảnh 亦diệc 無vô 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 纔tài 進tiến 步bộ 一nhất 毫hào 端đoan 上thượng 現hiện 毗tỳ 盧lô (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

洞đỗng 山sơn 後hậu 囙# 供cúng 養dường 雲vân 岩# 真chân 有hữu 僧Tăng 問vấn 先tiên 師sư 道đạo 只chỉ 這giá 是thị 莫mạc 便tiện 是thị 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 是thị 曰viết 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 曰viết 當đương 時thời 幾kỷ 錯thác 會hội 先tiên 師sư 意ý 曰viết 未vị 審thẩm 先tiên 師sư 還hoàn 知tri 有hữu 也dã 無vô 師sư 曰viết 若nhược 不bất 知tri 有hữu 爭tranh 觧# 恁nhẫm 麼ma 道đạo 若nhược 知tri 有hữu 爭tranh 肎# 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。

頌tụng 曰viết 。

爭tranh 觧# 恁nhẫm 麼ma 道đạo 五ngũ 更cánh 雞kê 唱xướng 家gia 林lâm 曉hiểu 爭tranh 肎# 恁nhẫm 麼ma 道đạo 千thiên 年niên 鶴hạc 與dữ 青thanh 松tùng 老lão 寶bảo 鑑giám 正chánh 明minh 驗nghiệm 正chánh 偏thiên 王vương 機cơ 轉chuyển 側trắc 看khán 兼kiêm 到đáo 門môn 風phong 大đại 振chấn 兮hề 規quy 步bộ 綿miên 綿miên 父phụ 子tử 變biến 通thông 兮hề 聲thanh 光quang 浩hạo 浩hạo (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

洞đỗng 山sơn 辝# 雲vân 岩# 岩# 曰viết 自tự 此thử 一nhất 別biệt 難nan 得đắc 與dữ 汝nhữ 相tương 見kiến 師sư 曰viết 不bất 然nhiên 自tự 此thử 一nhất 別biệt 難nan 得đắc 與dữ 和hòa 尚thượng 不bất 相tương 見kiến 。

頌tụng 曰viết 。

高cao 高cao 孤cô 頂đảnh 雪tuyết 濛# 濛# 刦# 外ngoại 行hành 藏tạng 路lộ 不bất 通thông 半bán 夜dạ 嶺lĩnh 梅mai 消tiêu 息tức 轉chuyển 不bất 関# 春xuân 色sắc 暗ám 香hương 濃nồng (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

洞đỗng 山sơn 首thủ 謁yết 南nam 泉tuyền 值trị 馬mã 祖tổ 忌kỵ 修tu 齋trai 次thứ 泉tuyền 曰viết 未vị 審thẩm 馬mã 祖tổ 還hoàn 來lai 應Ứng 供Cúng 否phủ/bĩ 眾chúng 無vô 對đối 師sư 出xuất 云vân 待đãi 有hữu 伴bạn 即tức 來lai 泉tuyền 曰viết 此thử 子tử 雖tuy 後hậu 生sanh 卻khước 堪kham 雕điêu 琢trác 師sư 曰viết 莫mạc 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 。

頌tụng 曰viết 。

白bạch 雲vân 之chi 賔# 青thanh 山sơn 伴bạn 位vị 裡# 借tá 功công 看khán 互hỗ 換hoán 無vô 底để 合hợp 盤bàn 轉chuyển 手thủ 擎kình 穿xuyên 心tâm 椀# 子tử 通thông 身thân 飯phạn (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

千thiên 尺xích [糸*系]# 綸luân 直trực 下hạ 垂thùy 一nhất 波ba 纔tài 動động 萬vạn 波ba 隨tùy 江giang 上thượng 晚vãn 來lai 堪kham 畫họa 處xứ 漁ngư 人nhân 披phi 得đắc 一nhất 簑# 歸quy (# 闡xiển 提đề 點điểm )#

有hữu 伴bạn 即tức 來lai 地địa 闢tịch 天thiên 開khai 冷lãnh 光quang 重trọng/trùng 出xuất 匣hạp 古cổ 路lộ 絕tuyệt 纖tiêm 埃ai 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 齊tề 合hợp 掌chưởng 湏# 彌di 岌# 崿# 舞vũ 三tam 臺đài (# 最tối 庵am 印ấn )#

洞đỗng 山sơn 叅# 溈# 山sơn 問vấn 曰viết 頃khoảnh 聞văn 南nam 陽dương 忠trung 國quốc 師sư 有hữu 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 話thoại 某mỗ 甲giáp 未vị 完hoàn 其kỳ 微vi 溈# 曰viết 我ngã 這giá 裡# 亦diệc 有hữu 秪# 是thị 罕# 遇ngộ 其kỳ 人nhân 師sư 曰viết 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 溈# 曰viết 父phụ 母mẫu 所sở 生sanh 。 口khẩu 終chung 不bất 為vi 子tử 說thuyết 師sư 曰viết 還hoàn 有hữu 與dữ 師sư 同đồng 時thời 慕mộ 道đạo 者giả 否phủ/bĩ 溈# 曰viết 此thử 去khứ 澧# 陵lăng 攸du 縣huyện 石thạch 室thất 相tương 連liên 有hữu 雲vân 岩# 道Đạo 人Nhân 若nhược 能năng 撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 必tất 為vi 子tử 之chi 所sở 重trọng/trùng 師sư 既ký 到đáo 雲vân 岩# 問vấn 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 甚thậm 麼ma 人nhân 得đắc 。 聞văn 岩# 曰viết 無vô 情tình 得đắc 聞văn 師sư 曰viết 和hòa 尚thượng 聞văn 否phủ/bĩ 曰viết 我ngã 若nhược 聞văn 汝nhữ 即tức 不bất 聞văn 吾ngô 說thuyết 法Pháp 也dã 師sư 曰viết 某mỗ 甲giáp 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 聞văn 岩# 竪thụ 拂phất 子tử 曰viết 還hoàn 聞văn 麼ma 師sư 曰viết 不bất 聞văn 曰viết 我ngã 說thuyết 法Pháp 汝nhữ 尚thượng 不bất 聞văn 况# 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 乎hồ 師sư 曰viết 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 該cai 何hà 典điển 教giáo 曰viết 豈khởi 不bất 見kiến 弥# 陀đà 經Kinh 云vân 水thủy 鳥điểu 樹thụ 林lâm 。 悉tất 皆giai 念niệm 佛Phật 念niệm 法Pháp 師sư 於ư 是thị 有hữu 省tỉnh 述thuật 偈kệ 曰viết 也dã 大đại 奇kỳ 也dã 大đại 奇kỳ 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 不bất 思tư 議nghị 若nhược 將tương 耳nhĩ 聴# 終chung 難nan 會hội 眼nhãn 處xứ 聞văn 時thời 方phương 得đắc 知tri 。

頌tụng 曰viết 。

者giả 箇cá 分phân 明minh 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 者giả 箇cá 冣# 親thân 無vô 處xứ 不bất 真chân 一nhất 打đả 不bất 着trước 萬vạn 刼# 沉trầm 淪luân 一nhất 透thấu 不bất 破phá 驢lư 牽khiên 銕# 磨ma 一nhất 朝triêu 透thấu 徹triệt 以dĩ 楔tiết 出xuất 楔tiết 鼻tị 安an 靣# 上thượng 口khẩu 裡# 有hữu 舌thiệt 不bất 借tá 不bất 借tá 東đông 說thuyết 西tây 說thuyết 要yếu 休hưu 便tiện 休hưu 要yếu 歇hiết 便tiện 歇hiết 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 有hữu 情tình 聴# 有hữu 情tình 說thuyết 法Pháp 無vô 情tình 別biệt 不bất 是thị 等đẳng 閑nhàn 虛hư 作tác 觧# 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 太thái 饒nhiêu 舌thiệt 人nhân 人nhân 盡tận 有hữu 不bất 相tương 應ứng 露lộ 柱trụ 燈đăng 籠lung 向hướng 你nễ 說thuyết (# 大đại 溈# 智trí )#

好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 俱câu 是thị 寶bảo 頭đầu 頭đầu 物vật 物vật 現hiện 家gia 珎# 不bất 識thức 之chi 人nhân 即tức 荒hoang 草thảo (# 南nam 堂đường 興hưng )#

南nam 陽dương 師sư 肌cơ 骨cốt 好hảo/hiếu 洞đỗng 山sơn 价# 也dã 難nạn/nan 討thảo 溈# 山sơn 翁ông 雲vân 岩# 老lão 重trọng/trùng 注chú 破phá 成thành 鼓cổ 倒đảo 分phân 明minh 行hành 官quan 路lộ 不bất 覺giác 入nhập 荒hoang 草thảo 葛cát 藤đằng 囙# 此thử 到đáo 而nhi 今kim 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 何hà 日nhật 了liễu (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

洞đỗng 山sơn 示thị 眾chúng 曰viết 秋thu 初sơ 夏hạ 末mạt 兄huynh 弟đệ 或hoặc 東đông 去khứ 西tây 去khứ 直trực 湏# 向hướng 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 處xứ 去khứ 始thỉ 得đắc 又hựu 云vân 只chỉ 如như 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 處xứ 且thả 作tác 麼ma 生sanh 去khứ 後hậu 有hữu 僧Tăng 到đáo 瀏# 陽dương 舉cử 佀# 石thạch 霜sương 霜sương 云vân 出xuất 門môn 便tiện 是thị 草thảo 僧Tăng 回hồi 舉cử 佀# 師sư 師sư 曰viết 大đại 唐đường 國quốc 裡# 。 能năng 有hữu 幾kỷ 人nhân 。

頌tụng 曰viết 。

出xuất 門môn 便tiện 是thị 太thái 忙mang 然nhiên 萬vạn 里lý 無vô 來lai 未vị 得đắc 圓viên 欲dục 識thức 家gia 山sơn 歸quy 去khứ 路lộ 暮mộ 煙yên 輕khinh 鎻# 綠lục 綿miên 綿miên (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

草thảo 漫mạn 漫mạn 門môn 裡# 門môn 外ngoại 君quân 自tự 看khán 荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 下hạ 脚cước 易dị 夜dạ 明minh 簾# 外ngoại 轉chuyển 身thân 難nạn/nan 看khán 看khán 幾kỷ 何hà 般bát 且thả 隨tùy 老lão 木mộc 同đồng 寒hàn 瘠tích 將tương 逐trục 春xuân 風phong 入nhập 燒thiêu 瘢# (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

出xuất 門môn 便tiện 是thị 草thảo 閑nhàn 殺sát 龍long 門môn 老lão 北bắc 去khứ 禮lễ 文Văn 殊Thù 南nam 來lai 登đăng 五ngũ 老lão 鬢mấn 髮phát 已dĩ 蒼thương 浪lãng 言ngôn 歸quy 恨hận 不bất 早tảo 獨độc 立lập 秋thu 風phong 前tiền 思tư 量lượng 望vọng 江giang 島đảo 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 不bất 用dụng 更cánh 尋tầm 討thảo (# 龍long 門môn 遠viễn )#

萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 但đãn 請thỉnh 恁nhẫm 麼ma 去khứ 出xuất 門môn 便tiện 是thị 草thảo 各các 自tự 有hữu 公công 據cứ 有hữu 公công 據cứ 何hà 拘câu 束thúc 清thanh 風phong 月nguyệt 下hạ 守thủ 株chu 人nhân 涼lương 免miễn 漸tiệm 遙diêu 春xuân 草thảo 綠lục (# 徑kính 山sơn 杲# )#

不bất 出xuất 漫mạn 漫mạn 草thảo 路lộ 遮già 出xuất 門môn 猶do 更cánh 隔cách 天thiên 涯nhai 回hồi 機cơ [跍-十+水]# 着trước 通thông 霄tiêu 路lộ 何hà 處xứ 青thanh 山sơn 不bất 是thị 家gia (# 踈sơ 山sơn 如như )#

庭đình 前tiền 黃hoàng 葉diệp 亂loạn 紛phân 紛phân 階giai 下hạ 苔# 錢tiền 佀# 錦cẩm 紋văn 戶hộ 外ngoại 任nhậm 教giáo 荒hoang 草thảo 綠lục 石thạch 人nhân [跍-十+水]# 断# 海hải 山sơn 雲vân (# 淨tịnh 囙# 成thành )#

萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 出xuất 門môn 便tiện 絆bán 倒đảo 爭tranh 如như 不bất 動động 塵trần 四tứ 山sơn 日nhật 杲# 杲# 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 絕tuyệt 承thừa 當đương 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 無vô 處xứ 討thảo 無vô 處xứ 討thảo 忍nhẫn 然nhiên 突đột 出xuất 拄trụ 杖trượng 頭đầu 直trực 趨xu 寶bảo 山sơn 親thân 取thủ 寶bảo (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

新tân 豐phong 路lộ 坦thản 然nhiên 豈khởi 止chỉ 正chánh 偏thiên 圓viên 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 何hà 人nhân 可khả 向hướng 前tiền 機cơ 不bất 轉chuyển 墮đọa 塵trần 緣duyên 透thấu 得đắc 脫thoát 犯phạm 風phong 煙yên 瀏# 陽dương 端đoan 的đích 破phá 中trung 邊biên 出xuất 門môn 已dĩ 是thị 草thảo 芊# 綿miên 投đầu 機cơ 倘thảng 若nhược 諳am 來lai 脉mạch 兩lưỡng 岸ngạn 俱câu 玄huyền 一nhất 不bất 全toàn (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

虛hư 玄huyền 鳥điểu 道đạo 沒một 纖tiêm 埃ai 玉ngọc 殿điện 空không 然nhiên 瑣tỏa 綠lục 苔# 挂quải 壁bích 梭# 飛phi 秋thu 蛻thuế 骨cốt 滄thương 溟minh 老lão 蚌# 盡tận 懷hoài 胎thai (# 足túc 菴am 鑒giám )#

洞đỗng 山sơn 囙# 僧Tăng 問vấn 寒hàn 暑thử 到đáo 來lai 如như 何hà 回hồi 避tị 師sư 曰viết 何hà 不bất 向hướng 無vô 寒hàn 暑thử 處xứ 去khứ 曰viết 如như 何hà 是thị 無vô 寒hàn 暑thử 處xứ 師sư 曰viết 寒hàn 時thời 寒hàn 殺sát 闍xà 黎lê 熱nhiệt 時thời 熱nhiệt 殺sát 闍xà 黎lê 。

頌tụng 曰viết 。

垂thùy 手thủ 還hoàn 同đồng 萬vạn 仞nhận 崖nhai 正chánh 偏thiên 何hà 必tất 在tại 安an 排bài 琉lưu 璃ly 古cổ 殿điện 照chiếu 明minh 月nguyệt 忍nhẫn 俊# 韓# 獹# 空không 上thượng 階giai (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

無vô 寒hàn 暑thử 處xứ 如như 何hà 唱xướng 和hòa 熱nhiệt 即tức 乘thừa 涼lương 寒hàn 即tức 向hướng 火hỏa 多đa 口khẩu 阿a 師sư 一nhất 場tràng 懡# 㦬# 人nhân 人nhân 盡tận 欲dục 出xuất 常thường 流lưu 折chiết 合hợp 還hoàn 歸quy 炭thán 裡# 坐tọa (# 泉tuyền 大Đại 道Đạo )#

熱nhiệt 時thời 熱nhiệt 殺sát 寒hàn 時thời 寒hàn 寒hàn 暑thử 由do 來lai 捴# 不bất 千thiên 行hành 盡tận 天thiên 涯nhai 諳am 世thế 事sự 老lão 君quân 頭đầu 戴đái 楮# 皮bì 冠quan (# 湛trạm 堂đường 準chuẩn )#

偏thiên 中trung 有hữu 正chánh 正chánh 中trung 偏thiên 流lưu 落lạc 人nhân 間gian 千thiên 百bách 年niên 幾kỷ 度độ 欲dục 歸quy 歸quy 未vị 得đắc 門môn 前tiền 依y 舊cựu 草thảo 芊# 芊# (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

無vô 寒hàn 暑thử 處xứ 洞đỗng 山sơn 語ngữ 多đa 少thiểu 禪thiền 人nhân 迷mê 處xứ 所sở 寒hàn 時thời 向hướng 火hỏa 熱nhiệt 乘thừa 涼lương 一nhất 生sanh 免miễn 得đắc 避tị 寒hàn 暑thử (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

無vô 寒hàn 暑thử 處xứ 為vi 君quân 通thông 枯khô 木mộc 生sanh 芲# 又hựu 一nhất 重trọng/trùng 堪kham 咲# 刻khắc 舟chu 求cầu 劍kiếm 者giả 至chí 今kim 猶do 在tại 冷lãnh 灰hôi 中trung (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

裡# 頭đầu 看khán 勿vật 寒hàn 暑thử 直trực 下hạ 滄thương 溟minh 瀝lịch 得đắc 乾can/kiền/càn 我ngã 道đạo 巨cự 鼇# 能năng 俯phủ 首thủ 咲# 君quân 沙sa 際tế 弄lộng 釣điếu 竿can/cán (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

水thủy 到đáo 渠cừ 成thành 風phong 行hành 草thảo 偃yển 類loại 之chi 不bất 齊tề 覩đổ 之chi 難nạn/nan 面diện 誰thùy 信tín 崖nhai 頹đồi 石thạch 裂liệt 時thời 黃hoàng 金kim 白bạch 銀ngân 。 如như 糞phẩn 泥nê (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

盤bàn 走tẩu 珠châu 珠châu 走tẩu 盤bàn 偏thiên 中trung 正chánh 正chánh 中trung 偏thiên 羚# 羊dương 挂quải 角giác 無vô 踪# 跡tích 獵liệp 犬khuyển 遶nhiễu 林lâm 空không 踧địch 踖# (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

避tị 暑thử 逃đào 寒hàn 問vấn 是thị 非phi 不bất 離ly 寒hàn 暑thử 少thiểu 人nhân 知tri 正chánh 中trung 來lai 也dã 無vô 回hồi 互hỗ 句cú 裡# 藏tạng 鋒phong 辨biện 者giả 稀# 嚴nghiêm 天thiên 雪tuyết 火hỏa 雲vân 飛phi 風phong 吹xuy 日nhật 炙chích 杜đỗ 闍xà 黎lê (# 冶dã 父phụ 川xuyên )#

寒hàn 時thời 寒hàn 熱nhiệt 時thời 熱nhiệt 無vô 寒hàn 暑thử 處xứ 天thiên 然nhiên 別biệt 綿miên 州châu 附phụ 子tử 漢hán 州châu 薑khương 打đả 刀đao 湏# 是thị 邠bân 州châu 鐵thiết 洞đỗng 山sơn 老lão 子tử 不bất 瞞man 人nhân 親thân 傳truyền 當đương 面diện 藏tạng 身thân 訣quyết (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

寒hàn 暑thử 分phân 明minh 說thuyết 向hướng 君quân 不bất 容dung 擬nghĩ 議nghị 辨biện 踈sơ 親thân 匾biển 檐diêm 驀# 折chiết 兩lưỡng 頭đầu 脫thoát 舉cử 目mục 長trường/trưởng 空không 一nhất 咲# 新tân (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )#

洞đỗng 山sơn 囙# 僧Tăng 問vấn 三Tam 身Thân 中trung 那na 身thân 不bất 墮đọa 眾chúng [婁*殳]# 師sư 曰viết 吾ngô 常thường 於ư 此thử 切thiết 後hậu 有hữu 持trì 此thử 問vấn 曹tào 山sơn 先tiên 師sư 道đạo 吾ngô 常thường 於ư 此thử 切thiết 意ý 作tác 麼ma 生sanh 山sơn 云vân 要yếu 頭đầu 便tiện 斫chước 去khứ 又hựu 問vấn 雪tuyết 峰phong 雪tuyết 峰phong 以dĩ 拄trụ 杖trượng 打đả 云vân 我ngã 亦diệc 曾tằng 到đáo 洞đỗng 山sơn 來lai 。

頌tụng 曰viết 。

此thử 切thiết 堪kham 傷thương 向hướng 外ngoại 求cầu 至chí 親thân 何hà 故cố 佀# 怨oán 讎thù 始thỉ 終chung 滿mãn 面diện 無vô 慙tàm 色sắc 更cánh 有hữu 曹tào 山sơn 乞khất 你nễ 頭đầu (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

不bất 入nhập 世thế 未vị 循tuần 緣duyên 刦# 壺hồ 空không 處xứ 有hữu 家gia 傳truyền 白bạch 蘋# 風phong 細tế 秋thu 江giang 暮mộ 古cổ 岸ngạn 舩# 歸quy 一nhất 帶đái 煙yên (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

玉ngọc 鞭tiên 纔tài 舉cử 乹# 坤# 靜tĩnh 皇hoàng 道đạo 無vô 私tư 顯hiển 至chí 尊tôn 貴quý 極cực 鑾# 轝# 纔tài 指chỉ 斥xích 將tướng 軍quân 正chánh 令linh 不bất 容dung 存tồn (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

三tam 人nhân 證chứng 龜quy 喚hoán 作tác 鼈miết 啞á 子tử 得đắc 夢mộng 向hướng 誰thùy 說thuyết 電điện 光quang 影ảnh 裡# 浪lãng 驅khu 馳trì [跍-十+水]# 破phá 澄trừng 潭đàm 一nhất 輪luân 月nguyệt (# 木mộc 菴am 永vĩnh )#

吾ngô 常thường 於ư 此thử 切thiết 不bất 是thị 神thần 仙tiên 訣quyết 洞đỗng 山sơn 空không 腹phúc 高cao 心tâm 曹tào 山sơn 寧ninh 可khả 截tiệt 舌thiệt 切thiết 切thiết 不bất 是thị 標tiêu 名danh 虛hư 事sự 榹# 未vị 了liễu 吾ngô 今kim 為vì 君quân 訣quyết 。 (# 棘cức 田điền 心tâm )#

洞đỗng 山sơn 囙# 僧Tăng 問vấn 亡vong 僧Tăng 遷thiên 化hóa 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 師sư 曰viết 火hỏa 後hậu 一nhất 莖hành 苑uyển 。

頌tụng 曰viết 。

野dã 火hỏa 燒thiêu 時thời 越việt 轉chuyển 新tân 至chí 今kim 煙yên 燄diệm 雨vũ 難nạn/nan 淋lâm 旱hạn 地địa 紅hồng 蓮liên 遮già 日nhật 月nguyệt 無vô 根căn 樹thụ 長trường/trưởng 翠thúy 成thành 陰ấm (# 投đầu 子tử 青thanh )#

春xuân 風phong 吹xuy 動động 綠lục 波ba 搖dao 無vô 限hạn 舩# 師sư 逐trục 海hải 潮triều 只chỉ 見kiến 江giang 鷗# 飛phi 白bạch 浪lãng 豈khởi 知tri 明minh 月nguyệt 在tại 雲vân 霄tiêu (# 成thành 枯khô 木mộc )#

善thiện 應ưng 隨tùy 流lưu 妙diệu 意ý 深thâm 明minh 明minh 一nhất 箭tiễn 中trung 紅hồng 心tâm 當đương 鋒phong 不bất 是thị 由do 基cơ 眼nhãn 對đối 面diện 銕# 山sơn 高cao 萬vạn 尋tầm (# 佛Phật 智trí 裕# )#

古cổ 人nhân 出xuất 世thế 冣# 難nan 遭tao 唯duy 有hữu 江giang 西tây 路lộ 更cánh 高cao 人nhân 問vấn 亡vong 僧Tăng 遷thiên 化hóa 事sự 便tiện 言ngôn 火hỏa 後hậu 一nhất 莖hành 苑uyển (# 石thạch 門môn 聡# )#

雖tuy 然nhiên 火hỏa 過quá 一nhất 堆đôi 灰hôi 爭tranh 奈nại 人nhân 情tình 會hội 見kiến 稀# 畢tất 竟cánh 水thủy 湏# 朝triêu 海hải 去khứ 到đáo 頭đầu 雲vân 定định 覓mịch 山sơn 歸quy (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

洞đỗng 山sơn 有hữu 頌tụng 云vân 五ngũ 臺đài 山sơn 上thượng 雲vân 蒸chưng 飯phạn 佛Phật 殿điện 階giai 前tiền 狗cẩu 尿niệu 天thiên 旛phan 竿can/cán 頭đầu 上thượng 煎tiễn 鎚chùy 子tử 三tam 箇cá 胡hồ 孫tôn 夜dạ 簸phả 錢tiền 。

頌tụng 曰viết 。

山sơn 猱nhu 得đắc 樹thụ 尾vĩ 連liên 顛điên 咲# 道đạo 階giai 除trừ 夜dạ 簸phả 錢tiền 敲# 磕# 髑độc 髏lâu 無vô 用dụng 處xứ [泳-永+(從-彳)]# 來lai 千thiên 聖thánh 不bất 曾tằng 傳truyền

洞đỗng 山sơn 因nhân 老lão 宿túc 拈niêm 袈ca 裟sa 角giác 問vấn 云vân 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 時thời 還hoàn 有hữu 這giá 個cá 麼ma 師sư 曰viết 只chỉ 今kim 豈khởi 是thị 有hữu 耶da 宿túc 搖dao 手thủ 。

頌tụng 曰viết 。

轉chuyển 位vị 投đầu 機cơ 覓mịch 更cánh 難nan 回hồi 途đồ 復phục 妙diệu 豈khởi 相tương/tướng 關quan 新tân 豐phong 洞đỗng 口khẩu 翻phiên 波ba 浪lãng 一nhất 掃tảo 湏# 教giáo 徹triệt 底để 乾can/kiền/càn (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

洞đỗng 山sơn 有hữu 一nhất 僧Tăng 在tại 延diên 壽thọ 堂đường 不bất 安an 要yếu 見kiến 師sư 師sư 至chí 僧Tăng 所sở 僧Tăng 便tiện 問vấn 和hòa 尚thượng 何hà 不bất 救cứu 取thủ 人nhân 家gia 男nam 女nữ 師sư 曰viết 你nễ 是thị 什thập 麼ma 人nhân 家gia 男nam 女nữ 曰viết 某mỗ 甲giáp 是thị 大đại 闡xiển 提đề 人nhân 家gia 男nam 女nữ 師sư 良lương 久cửu 僧Tăng 曰viết 四tứ 山sơn 相tương/tướng 逼bức 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 老lão 僧Tăng 亦diệc [泳-永+(從-彳)]# 人nhân 家gia 屋ốc 簷diêm 下hạ 過quá 曰viết 回hồi 互hỗ 不bất 回hồi 互hỗ 師sư 曰viết 不bất 回hồi 互hỗ 曰viết 教giáo 某mỗ 甲giáp 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 師sư 曰viết 粟túc 畬# 裡# 去khứ 僧Tăng 噓hư 一nhất 聲thanh 曰viết 珎# 重trọng/trùng 便tiện 坐tọa 脫thoát 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 扣khấu 頭đầu 三tam 下hạ 曰viết 只chỉ 觧# 與dữ 麼ma 去khứ 不bất 觧# 與dữ 麼ma 來lai 。

頌tụng 曰viết 。

只chỉ 觧# 恁nhẫm 麼ma 去khứ 沙sa 禽cầm 夜dạ 宿túc 滄thương 洲châu 樹thụ 不bất 觧# 恁nhẫm 麼ma 來lai 石thạch 筍duẩn 穿xuyên 開khai 古cổ 路lộ 苔# 莫mạc 道đạo 鯤# 鯨# 無vô 羽vũ 翼dực 今kim 日nhật 親thân [泳-永+(從-彳)]# 鳥điểu 道đạo 回hồi (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

聖thánh 量lượng 凡phàm 情tình 淨tịnh 盡tận 時thời 轉chuyển 身thân 無vô 路lộ 事sự 還hoàn 非phi 屋ốc 簷diêm 下hạ 過quá 粟túc 畬# 裡# 馬mã 腹phúc 驢lư 胎thai 一nhất 道đạo 歸quy (# 石thạch 溪khê 月nguyệt )#

洞đỗng 山sơn 因nhân 龍long 牙nha 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 師sư 曰viết 待đãi 洞đỗng 水thủy # 流lưu 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 。

頌tụng 曰viết 。

洞đỗng 水thủy 無vô 緣duyên 會hội # 流lưu 見kiến 他tha 苦khổ 切thiết 故cố 相tương/tướng 酧# 西tây 來lai 祖tổ 意ý 寔thật 無vô 意ý 妄vọng 想tưởng 狂cuồng 心tâm 歇hiết 便tiện 休hưu (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )#

洞đỗng 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 空không 刼# 已dĩ 前tiền 自tự 己kỷ 師sư 曰viết 白bạch 鳥điểu 入nhập 蘆lô 芲# 。

頌tụng 曰viết 。

打đả 起khởi 黃hoàng 鶯# 兒nhi 莫mạc 教giáo 枝chi 上thượng 啼đề 幾kỷ 回hồi 驚kinh 妾thiếp 夢mộng 不bất 得đắc 到đáo 遼liêu 西tây (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

洞đỗng 山sơn 冬đông 夜dạ 果quả 子tử 次thứ 問vấn 泰thái 首thủ 座tòa 曰viết 有hữu 一nhất 物vật 上thượng 拄trụ 天thiên 下hạ 拄trụ 地địa 黑hắc 佀# 漆tất 常thường 在tại 動động 用dụng 中trung 動động 用dụng 中trung 收thu 不bất 得đắc 且thả 道đạo 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 座tòa 曰viết 過quá 在tại 動động 用dụng 中trung 師sư 曰viết 侍thị 者giả 掇xuyết 退thoái 果quả 卓trác 。

頌tụng 曰viết 。

洞đỗng 山sơn 果quả 子tử 誰thùy 無vô 分phần/phân 掇xuyết 退thoái 臺đài 盤bàn 妙diệu 轉chuyển 機cơ 今kim 夜dạ 為vi 君quân 輕khinh 點điểm 破phá 牡# [舟-(白-日)]# 芲# 下hạ 睡thụy 猫miêu 兒nhi (# 明minh 極cực 祚tộ )#

洞đỗng 山sơn 玷điếm 辱nhục 家gia 風phong 首thủ 座tòa 埋mai 沒một 自tự 己kỷ 雙song 雙song 綉# 出xuất 鴛uyên 鴦ương 千thiên 古cổ 扶phù 持trì 不bất 起khởi (# 運vận 庵am 岩# )#

拄trụ 天thiên 拄trụ 地địa 黑hắc 如như 漆tất 不bất 分phân 晝trú 夜dạ 。 是thị 何hà 物vật 拈niêm 來lai 拋phao 向hướng 屎thỉ 坑khanh 中trung 火hỏa 裡# 紅hồng 蓮liên 香hương 拂phất 拂phất (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

洞đỗng 山sơn 夜dạ 參tham 不bất 點điểm 燈đăng 有hữu 僧Tăng 出xuất 問vấn 話thoại 退thoái 後hậu 師sư 令linh 侍thị 者giả 點điểm 燈đăng 乃nãi 名danh 適thích 來lai 問vấn 話thoại 僧Tăng 出xuất 來lai 其kỳ 僧Tăng 近cận 前tiền 師sư 曰viết 將tương 取thủ 三tam 兩lưỡng 粉phấn 來lai 與dữ 這giá 個cá 上thượng 座tòa 其kỳ 僧Tăng 拂phất 袖tụ 而nhi 退thoái 自tự 此thử 省tỉnh 發phát 遂toại 罄khánh 捨xả 衣y 資tư 設thiết 齋trai 得đắc 三tam 年niên 後hậu 辞# 師sư 師sư 曰viết 善thiện 為vi 時thời 雪tuyết 峰phong 侍thị 立lập 問vấn 曰viết 秪# 如như 這giá 僧Tăng 辞# 去khứ 幾kỷ 時thời 卻khước 來lai 師sư 曰viết 他tha 秪# 知tri 一nhất 去khứ 不bất 觧# 再tái 來lai 其kỳ 僧Tăng 歸quy 堂đường 就tựu 衣y 鉢bát 下hạ 坐tọa 化hóa 峰phong 上thượng 報báo 師sư 師sư 曰viết 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 猶do 較giảo 老lão 僧Tăng 三tam 生sanh 在tại 。

頌tụng 曰viết 。

洞đỗng 山sơn 日nhật 午ngọ 打đả 三tam 更cánh 便tiện 有hữu 遊du 人nhân 把bả 路lộ 爭tranh 除trừ 卻khước 華hoa 山sơn 陳trần 處xứ 士sĩ 誰thùy 人nhân 不bất 帶đái 是thị 非phi 行hành (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

洞đỗng 山sơn 囙# 看khán 病bệnh 僧Tăng 僧Tăng 曰viết 火hỏa 風phong 離ly 散tán 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 來lai 時thời 無vô 一nhất 物vật 去khứ 亦diệc 任nhậm [泳-永+(從-彳)]# 伊y 曰viết 爭tranh 奈nại 贏# 瘵sái 何hà 師sư 曰viết 湏# 知tri 有hữu 不bất 病bệnh 者giả 僧Tăng 曰viết 如như 何hà 是thị 不bất 病bệnh 者giả 師sư 曰viết 悟ngộ 則tắc 無vô 分phần/phân 寸thốn 不bất 悟ngộ 隔cách 山sơn 坡# 僧Tăng 曰viết 前tiền 程# 還hoàn 許hứa 卜bốc 度độ 也dã 無vô 師sư 曰viết 雖tuy 然nhiên 黑hắc 佀# 漆tất 成thành 立lập 在tại 今kim 時thời 。

頌tụng 曰viết 。

火hỏa 風phong 離ly 散tán 後hậu 一nhất 物vật 鎮trấn 長trường/trưởng 靈linh 佛Phật 國quốc 黃hoàng 金kim 地địa 天thiên 堂đường 白bạch 玉ngọc 庭đình 前tiền 程# 休hưu 卜bốc 度độ 所sở 至chí 要yếu 惺tinh 惺tinh 一nhất 念niệm 心tâm 清thanh 淨tịnh 人nhân 間gian 亦diệc 只chỉ 寧ninh (# 南nam 堂đường 興hưng )#

洞đỗng 山sơn 不bất 安an 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 病bệnh 還hoàn 有hữu 不bất 病bệnh 者giả 麼ma 師sư 曰viết 有hữu 曰viết 不bất 病bệnh 者giả 還hoàn 看khán 和hòa 尚thượng 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 老lão 僧Tăng 看khán 他tha 有hữu 分phần/phân 曰viết 和hòa 尚thượng 看khán 他tha 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 老lão 僧Tăng 看khán 他tha 時thời 則tắc 不bất 見kiến 有hữu 病bệnh 。

頌tụng 曰viết 。

卸tá 卻khước 臭xú 皮bì 袋đại 拈niêm 轉chuyển 赤xích 肉nhục 團đoàn 當đương 頭đầu 鼻tị 孔khổng 正chánh 直trực 下hạ 髑độc 髏lâu 乾can/kiền/càn 老lão 醫y 不bất 見kiến [泳-永+(從-彳)]# 來lai 廦# 少thiểu 子tử 相tương 逢phùng 向hướng 近cận 難nạn/nan 野dã 水thủy 瘦sấu 時thời 秋thu 潦lạo 退thoái 白bạch 雲vân 斷đoạn 處xứ 舊cựu 山sơn 寒hàn 湏# 勦# 絕tuyệt 莫mạc 顢# 頇# 轉chuyển 盡tận 無vô 功công 伊y 就tựu 位vị 孤cô 標tiêu 不bất 與dữ 汝nhữ 同đồng 盤bàn (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

洞đỗng 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 教giáo 學học 人nhân 行hành 鳥điểu 道đạo 未vị 審thẩm 如như 何hà 行hành 鳥điểu 道đạo 師sư 曰viết 不bất 逢phùng 一nhất 人nhân 曰viết 如như 何hà 行hành 師sư 曰viết 直trực 湏# 足túc 下hạ 無vô 私tư 句cú 曰viết 秪# 如như 行hành 鳥điểu 道đạo 莫mạc 便tiện 是thị 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 闍xà 黎lê 因nhân 甚thậm 顛điên 倒đảo 曰viết 甚thậm 麼ma 處xứ 是thị 學học 人nhân 顛điên 倒đảo 師sư 曰viết 若nhược 不bất 顛điên 倒đảo 因nhân 甚thậm 麼ma 卻khước 認nhận 奴nô 作tác 郎lang 曰viết 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 師sư 曰viết 不bất 行hành 鳥điểu 道đạo 。

頌tụng 曰viết 。

古cổ 路lộ 翛# 然nhiên 倚ỷ 太thái 虛hư 行hành 玄huyền 猶do 是thị 涉thiệp 崎# [山*(虎-儿+丘)]# 不bất 登đăng 鳥điểu 道đạo 雖tuy 為vi 妙diệu 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 已dĩ 觸xúc 途đồ (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

洞đỗng 山sơn 問vấn 僧Tăng 世thế 間gian 何hà 物vật 冣# 苦khổ 曰viết 地địa 獄ngục 冣# 苦khổ 師sư 曰viết 不bất 然nhiên 在tại 此thử 衣y 線tuyến 下hạ 不bất 明minh 大đại 事sự 是thị 名danh 冣# 苦khổ 。

頌tụng 曰viết 。

人nhân 生sanh 冣# 苦khổ 不bất 知tri 休hưu 逐trục 浪lãng 隨tùy 波ba 真chân 可khả 憂ưu 一nhất 句cú 若nhược 能năng 超siêu 佛Phật 祖tổ 蒙mông 頭đầu 壞hoại 衲nạp 更cánh 何hà 求cầu (# 成thành 枯khô 木mộc )#

鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 。 幾kỷ 何hà 般bát 地địa 獄ngục 三tam 途đồ 未vị 苦khổ 酸toan 湏# 信tín 新tân 豐phong 親thân 切thiết 語ngữ 袈ca 裟sa 之chi 下hạ 莫mạc 顢# 頇# (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

洞đỗng 山sơn 曰viết 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 只chỉ 是thị 箇cá 之chi 字tự 。

頌tụng 曰viết 。

點điểm 畫họa 分phân 明minh 無vô 道Đạo 理lý 老lão 胡hồ 幾kỷ 度độ 提đề 不bất 起khởi 不bất 如như 分phân 付phó 王vương 右hữu 軍quân 無vô 限hạn 風phong 流lưu 歸quy 手thủ 裡# (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

洞đỗng 山sơn 叅# 興hưng 平bình 便tiện 禮lễ 拜bái 興hưng 曰viết 莫mạc 禮lễ 老lão 朽hủ 師sư 曰viết 禮lễ 不bất 老lão 朽hủ 者giả 興hưng 曰viết 渠cừ 不bất 受thọ 禮lễ 師sư 曰viết 渠cừ 不bất 曾tằng 禮lễ 。

頌tụng 曰viết 。

渠cừ 非phi 老lão 朽hủ 不bất 禮lễ 不bất 受thọ 威uy 音âm 世thế 前tiền 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 後hậu 把bả 定định 壺hồ 中trung 白bạch 日nhật 長trường/trưởng 觸xúc 着trước 匣hạp 內nội 青thanh 蛇xà 吼hống 良lương 醫y 叮# 囑chúc 病bệnh 人nhân 服phục 藥dược 不bất 如như 忌kỵ 口khẩu (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

上thượng 座tòa 莫mạc 要yếu 禮lễ 老lão 朽hủ 興hưng 平bình 未vị 易dị 楊dương 家gia 醜xú 尊tôn 貴quý [泳-永+(從-彳)]# 來lai 不bất 出xuất 門môn 渠cừ 儂# 豈khởi 在tại 威uy 音âm 後hậu (# 自tự 得đắc 暉huy )#

洞đỗng 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 衲nạp 僧Tăng 孔khổng 竅khiếu 師sư 曰viết 十thập 八bát 女nữ 兒nhi 不bất 繫hệ 裙quần 。

頌tụng 曰viết 。

衲nạp 僧Tăng 孔khổng 竅khiếu 少thiểu 人nhân 知tri 剛cang 被bị 宗tông 師sư 已dĩ 識thức 機cơ 十thập 八bát 女nữ 兒nhi 裙quần 未vị 繫hệ 先tiên 教giáo 阿a 母mẫu 畫họa 蛾nga 眉mi (# 海hải 印ấn 信tín )#

洞đỗng 山sơn 囙# 僧Tăng 問vấn 時thời 時thời 勤cần 拂phất 拭thức 。 莫mạc 遣khiển 惹nhạ 塵trần 埃ai 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 得đắc 他tha 衣y 鉢bát 師sư 曰viết 直trực 饒nhiêu 道đạo 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 也dã 未vị 合hợp 得đắc 他tha 衣y 鉢bát 且thả 道đạo 什thập 麼ma 人nhân 合hợp 得đắc 僧Tăng 下hạ 九cửu 十thập 六lục 轉chuyển 語ngữ 皆giai 不bất 契khế 末mạt 後hậu 云vân 設thiết 使sử 將tương 來lai 他tha 亦diệc 不bất 受thọ 師sư 深thâm 肎# 之chi 。

頌tụng 曰viết 。

祖tổ 師sư 衣y 鉢bát 漫mạn 悠du 哉tai 不bất 受thọ 渠cừ 猶do 眼nhãn 未vị 開khai 誰thùy 信tín 普phổ 通thông 年niên 遠viễn 事sự 豈khởi [泳-永+(從-彳)]# 蔥# 嶺lĩnh 付phó 將tương 來lai (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

洞đỗng 山sơn 不bất 安an 令linh 沙Sa 彌Di 傳truyền 語ngữ 雲vân 岩# 乃nãi 囑chúc 曰viết 他tha 或hoặc 問vấn 和hòa 尚thượng 安an 樂lạc 否phủ/bĩ 但đãn 道đạo 雲vân 岩# 路lộ 相tương 次thứ 絕tuyệt 也dã 汝nhữ 下hạ 此thử 語ngữ 湏# 遠viễn 立lập 恐khủng 他tha 打đả 汝nhữ 沙sa 弥# 領lãnh 旨chỉ 去khứ 傳truyền 語ngữ 聲thanh 未vị 絕tuyệt 早tảo 被bị 雲vân 岩# 打đả 一nhất 棒bổng 沙Sa 彌Di 無vô 語ngữ 。

頌tụng 曰viết 。

洞đỗng 山sơn 有hữu 路lộ 透thấu 雲vân 岩# 絕tuyệt 處xứ 教giáo 通thông 到đáo 者giả 難nạn/nan 拄trụ 杖trượng 頭đầu 邊biên 開khai 活hoạt 路lộ 方phương 知tri 不bất 隔cách 一nhất 毫hào 端đoan (# 絕tuyệt 象tượng 鑑giám )#

年niên 老lão 心tâm 孤cô 是thị 洞đỗng 山sơn 引dẫn 人nhân 行hành 路lộ 絕tuyệt 躋tễ 攀phàn 者giả 僧Tăng 若nhược 也dã 知tri 機cơ 變biến 一nhất 去khứ 雲vân 岩# 更cánh 不bất 還hoàn (# 竹trúc 屋ốc 簡giản )#

潭đàm 州châu 神thần 山sơn 僧Tăng 密mật 禪thiền 師sư (# 嗣tự 雲vân 岩# )# 與dữ 洞đỗng 山sơn 行hành 次thứ 忽hốt 見kiến 白bạch 兔thố 走tẩu 過quá 師sư 曰viết 俊# 哉tai 洞đỗng 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 師sư 曰viết 大đại 佀# 白bạch 衣y 拜bái 相tương/tướng 洞đỗng 曰viết 老lão 老lão 大đại 大đại 作tác 這giá 個cá 說thuyết 話thoại 師sư 曰viết 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 洞đỗng 曰viết 積tích 代đại 簪# 纓anh 暫tạm 時thời 落lạc 魄phách 。

頌tụng 曰viết 。

即tức 日nhật 貴quý 人nhân 舊cựu 家gia 貧bần 漢hán 兄huynh 弟đệ 相tương/tướng 承thừa 尊tôn 卑ty 互hỗ 換hoán 向hướng 晚vãn 途đồ 中trung 眼nhãn 不bất 開khai 夜dạ 明minh 簾# 外ngoại 機cơ 旋toàn 轉chuyển 騎kỵ 牛ngưu 戴đái 帽mạo 異dị 中trung 來lai 百bách 鍊luyện 真chân 金kim 色sắc 不bất 變biến (# 天thiên 童đồng 覺giác 二nhị )#

抗kháng 力lực 雪tuyết 霜sương 平bình 步bộ 雲vân 霄tiêu 下hạ 惠huệ 黜truất 國quốc 相tương/tướng 如như 過quá 槗# 蕭tiêu 曹tào 謀mưu 略lược 能năng 成thành 漢hán 巢sào 許hứa 身thân 心tâm 欲dục 避tị 堯# # 辱nhục 若nhược 驚kinh 深thâm 自tự 信tín 真chân 情tình 參tham 跡tích 混hỗn 漁ngư 樵tiều

白bạch 衣y 拜bái 相tương/tướng 喜hỷ 難nạn/nan 加gia 暫tạm 時thời 流lưu 落lạc 向hướng 天thiên 涯nhai 移di 身thân 換hoán 步bộ 人nhân 難nan 見kiến 夜dạ 來lai 歸quy 宿túc 五ngũ 侯hầu 家gia (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

衣y 錦cẩm 還hoàn 鄉hương 人nhân 盡tận 見kiến 長trường 時thời 富phú 貴quý 許hứa 誰thùy 知tri 無vô 言ngôn 童đồng 子tử 呵ha 呵ha 咲# 贏# 得đắc 風phong 光quang 滿mãn 靣# 歸quy (# 伊y 庵am 權quyền )#

神thần 山sơn 把bả 針châm 次thứ 洞đỗng 山sơn 問vấn 曰viết 作tác 甚thậm 麼ma 師sư 曰viết 把bả 針châm 曰viết 把bả 針châm 事sự 作tác 麼ma 生sanh 師sư 曰viết 針châm 針châm 相tương/tướng 佀# 曰viết 二nhị 十thập 年niên 同đồng 行hành 作tác 這giá 個cá 語ngữ 話thoại 豈khởi 有hữu 與dữ 麼ma 工công 夫phu 師sư 曰viết 長trưởng 老lão 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 日nhật 如như 大đại 地địa 火hỏa 發phát 底để 道Đạo 理lý 。

頌tụng 曰viết 。

大đại 地địa 火hỏa 發phát 間gian 不bất 容dung 髮phát 南nam 海hải 崑# 崙lôn 天thiên 寒hàn 不bất 襪vạt 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 一nhất 頭đầu 搕# # (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

# 放phóng 順thuận 收thu 將tương 寡quả 敵địch 眾chúng 隱ẩn 顯hiển 同đồng 途đồ 得đắc 失thất 共cộng 用dụng 針châm 針châm 相tương 似tự 不bất 外ngoại 來lai 同đồng 行hành 語ngữ 話thoại 要yếu 分phần/phân 開khai 自tự [泳-永+(從-彳)]# 大đại 地địa 火hỏa 發phát 後hậu 古cổ 廟miếu 香hương 爐lô 不bất 著trước 灰hôi (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

神thần 山sơn 與dữ 洞đỗng 山sơn 過quá 獨độc 木mộc 橋kiều 洞đỗng 先tiên 過quá 了liễu 拈niêm 起khởi 木mộc 橋kiều 曰viết 過quá 來lai 師sư 喚hoán 价# 闍xà 黎lê 洞đỗng 乃nãi 放phóng 下hạ 木mộc 橋kiều 。

頌tụng 曰viết 。

平bình 地địa 無vô 端đoan 鑿tạc 陷hãm 坑khanh 木mộc 橋kiều 拈niêm 起khởi 使sử 人nhân 行hành 沉trầm 沉trầm 寒hàn 水thủy 如như 何hà 渡độ 月nguyệt 夜dạ 金kim 雞kê 報báo 五ngũ 更cánh (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

潭đàm 州châu 石thạch 霜sương 山sơn 慶khánh 諸chư 禪thiền 師sư (# 嗣tự 道đạo 吾ngô )# 抵để 溈# 山sơn 為vi 米mễ 頭đầu 一nhất 日nhật 篩si 米mễ 次thứ 溈# 曰viết 施thí 主chủ 物vật 莫mạc 拋phao 撒tản 師sư 曰viết 不bất 拋phao 撒tản 溈# 於ư 地địa 上thượng 拾thập 得đắc 一nhất 粒lạp 曰viết 汝nhữ 道đạo 不bất 拋phao 撒tản 這giá 箇cá 是thị 甚thậm 麼ma 師sư 無vô 對đối 溈# 曰viết 莫mạc 輕khinh 這giá 一nhất 粒lạp 百bách 千thiên 粒lạp 盡tận [泳-永+(從-彳)]# 這giá 一nhất 粒lạp 生sanh 師sư 曰viết 百bách 千thiên 粒lạp [泳-永+(從-彳)]# 這giá 一nhất 粒lạp 生sanh 未vị 審thẩm 這giá 一nhất 粒lạp [泳-永+(從-彳)]# 甚thậm 處xứ 生sanh 溈# 呵ha 呵ha 大đại 咲# 歸quy 方phương 丈trượng 。

頌tụng 曰viết 。

萬vạn 廩lẫm 千thiên 倉thương 常thường 住trụ 物vật 出xuất 生sanh 來lai 歷lịch 要yếu 分phân 明minh 不bất 知tri 一nhất 粒lạp [泳-永+(從-彳)]# 何hà 得đắc 雨vũ 過quá 西tây 山sơn 爽sảng 氣khí 清thanh (# 枯khô 禪thiền 鏡kính )#

石thạch 霜sương 在tại 方phương 丈trượng 內nội 僧Tăng 在tại 窓song 外ngoại 問vấn 咫# 尺xích 之chi 間gian 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 覩đổ 師sư 顏nhan 師sư 曰viết 偏thiên 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 僧Tăng 舉cử 問vấn 雪tuyết 峰phong 徧biến 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 意ý 旨chỉ 如như 何hà 峰phong 曰viết 甚thậm 麼ma 處xứ 不bất 是thị 石thạch 霜sương 師sư 聞văn 曰viết 這giá 老lão 漢hán 著trước 甚thậm 麼ma 死tử 急cấp 峰phong 聞văn 曰viết 老lão 僧Tăng 罪tội 過quá 。 玄huyền 沙sa 云vân 山sơn 頭đầu 老lão 漢hán 蹉sa 過quá 石thạch 霜sương 。

頌tụng 曰viết 。

千thiên 疑nghi 萬vạn 慮lự 扣khấu 禪thiền 関# 徧biến 界giới 非phi 藏tạng 豈khởi 小tiểu 言ngôn 象tượng 骨cốt 玄huyền 沙sa 猶do 定định 動động 悞ngộ 他tha 游du 子tử 失thất 歸quy 源nguyên 高cao 賢hiền 不bất 用dụng 隨tùy 聲thanh 色sắc 地địa 又hựu 天thiên 長trường/trưởng 自tự 對đối 門môn (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

石thạch 霜sương 雪tuyết 老lão 盡tận 悠du 悠du 月nguyệt 下hạ 相tương 逢phùng 互hỗ 唱xướng 酧# 爭tranh 佀# 釣điếu 螺loa 江giang 上thượng 客khách 一nhất 聲thanh 漁ngư 笛địch 過quá 滄thương 洲châu (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

雙song 眸mâu 自tự 小tiểu 患hoạn 生sanh 盲manh 兩lưỡng 耳nhĩ [泳-永+(從-彳)]# 來lai 只chỉ 聽thính 聲thanh 指chỉ 點điểm 萬vạn 端đoan 都đô 不bất 見kiến 如như 何hà 彈đàn 指chỉ 得đắc 分phân 明minh (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

咫# 尺xích 之chi 間gian 不bất 覩đổ 師sư 顏nhan 幸hạnh 然nhiên 獨độc 露lộ 誰thùy 作tác 遮già 欄lan 老lão 倒đảo 石thạch 霜sương 曾tằng 指chỉ 月nguyệt 區khu 區khu 雪tuyết 老lão 重trọng/trùng 饒nhiêu 舌thiệt 釣điếu 魚ngư 舩# 上thượng 謝tạ 三tam 郎lang 金kim 剛cang 腦não 後hậu 添# 生sanh 銕# (# 南nam 華hoa 昺# )#

咫# 尺xích 之chi 間gian 問vấn 石thạch 霜sương 師sư 云vân 徧biến 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 閙náo 市thị 交giao 関# 急cấp 着trước 眼nhãn 塞tắc 北bắc 牛ngưu 馬mã 海hải 南nam 番phiên (# 洞đỗng 山sơn 聦# )#

遍biến 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 千thiên 眼nhãn 應ưng 難nan 見kiến 雖tuy 然nhiên 咫# 尺xích 間gian 欲dục 覓mịch 無vô 背bội 面diện 象tượng 骨cốt 苦khổ 提đề 撕# 箇cá 中trung 猶do 未vị 辨biện 玄huyền 沙sa 與dữ 發phát 機cơ 射xạ 人nhân 用dụng 好hảo/hiếu 箭tiễn (# 投đầu 子tử 舒thư )#

石thạch 霜sương 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 深thâm 深thâm 處xứ 師sư 曰viết 無vô 鬚tu 鎻# 子tử 兩lưỡng 頭đầu 搖dao 。

頌tụng 曰viết 。

三tam 更cánh 月nguyệt 落lạc 兩lưỡng 山sơn 明minh 古cổ 道đạo 程# 遙diêu 苔# 滿mãn 生sanh 金kim 鎻# 搖dao 時thời 無vô 手thủ 犯phạm 碧bích 波ba 心tâm 月nguyệt 兔thố 常thường 行hành (# 投đầu 子tử 青thanh )#

無vô 鬚tu 鎻# 子tử 卒tuất 難nan 開khai 枯khô 木mộc 堂đường 中trung 莫mạc 亂loạn 猜# 千thiên 古cổ 兩lưỡng 頭đầu 搖dao 不bất 動động 待đãi 他tha 麟lân 角giác 衲nạp 僧Tăng 來lai (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

石thạch 霜sương 示thị 眾chúng 云vân 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 如như 何hà 進tiến 步bộ 。

頌tụng 曰viết 。

百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 坐tọa 底để 人nhân 雖tuy 然nhiên 得đắc 入nhập 未vị 為vi 真chân 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 湏# 進tiến 步bộ 十thập 方phương 世thế 界giới 。 現hiện 全toàn 身thân (# 長trường/trưởng 沙sa 岑sầm )#

瞎hạt 卻khước 頂đảnh 門môn 眼nhãn 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 星tinh # 身thân 能năng 捨xả 命mạng 一nhất 盲manh 引dẫn 眾chúng 盲manh (# 無vô 門môn 開khai )#

石thạch 霜sương 因nhân 裴# 相tương/tướng 國quốc 來lai 師sư 奪đoạt 公công 手thủ 中trung 笏# 曰viết 在tại 天thiên 子tử 手thủ 中trung 為vi 圭# 在tại 官quan 人nhân 手thủ 中trung 為vi 笏# 在tại 山sơn 僧Tăng 手thủ 裡# 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 公công 無vô 對đối 乃nãi 留lưu 下hạ 笏# 。

頌tụng 曰viết 。

不bất 是thị 圭# 兮hề 不bất 是thị 笏# 反phản 身thân 直trực 入nhập 蒼thương 龍long 窟quật 拏noa 得đắc 驪# 龍long 照chiếu 海hải 珠châu 知tri 君quân 大đại 手thủ 方phương 拈niêm 出xuất (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

不bất 是thị 圭# 兮hề 不bất 是thị 笏# 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 非phi 外ngoại 物vật 掣xiết 電điện 光quang 中trung 着trước 眼nhãn 看khán 直trực 下hạ 承thừa 當đương 早tảo 埋mai 沒một 遇ngộ 作tác 家gia 湏# 拈niêm 出xuất 中trung 下hạ 聞văn 之chi 生sanh 恍hoảng 惚hốt 太thái 平bình 恁nhẫm 麼ma 多đa 羅la 畢tất 竟cánh 未vị 離ly 窠khòa 窟quật 那na 堪kham 明minh 眼nhãn 人nhân 前tiền 特đặc 地địa 一nhất 場tràng 忉đao 怛đát (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

潭đàm 州châu 漸tiệm 源nguyên 仲trọng 興hưng 禪thiền 師sư (# 嗣tự 道đạo 吾ngô )# 一nhất 日nhật 隨tùy 道đạo 吾ngô 往vãng 檀đàn 越việt 家gia 弔điếu 慰úy 拊phụ 棺quan 曰viết 生sanh 邪tà 死tử 邪tà 吾ngô 曰viết 生sanh 也dã 不bất 道đạo 死tử 也dã 不bất 道đạo 師sư 曰viết 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 道đạo 吾ngô 曰viết 不bất 道đạo 不bất 道đạo 歸quy 至chí 中trung 路lộ 師sư 曰viết 和hòa 尚thượng 今kim 日nhật 湏# 與dữ 某mỗ 甲giáp 道đạo 若nhược 不bất 道đạo 打đả 和hòa 尚thượng 去khứ 也dã 吾ngô 曰viết 打đả 即tức 任nhậm 打đả 道đạo 即tức 不bất 道đạo 師sư 便tiện 打đả 吾ngô 歸quy 院viện 曰viết 汝nhữ 冝# 離ly 此thử 去khứ 恐khủng 知tri 事sự 得đắc 知tri 不bất 便tiện 師sư 乃nãi 禮lễ 辝# 隱ẩn 于vu 村thôn 院viện 三tam 年niên 後hậu 忽hốt 聞văn 童đồng 子tử 念niệm 觀quán 音âm 經kinh 至chí 應ưng 以dĩ 比Bỉ 丘Khâu 。 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 比Bỉ 丘Khâu 。 身thân 忽hốt 然nhiên 大đại 省tỉnh 遂toại 焚phần 香hương 遙diêu 禮lễ 曰viết 信tín 知tri 先tiên 師sư 遺di 言ngôn 終chung 不bất 虛hư 發phát 。 自tự 是thị 我ngã 不bất 會hội 卻khước 怨oán 先tiên 師sư 先tiên 師sư 既ký 沒một 唯duy 石thạch 霜sương 是thị 嫡đích 嗣tự 乃nãi 造tạo 石thạch 霜sương 霜sương 見kiến 便tiện 問vấn 前tiền 來lai 打đả 先tiên 師sư 因nhân 緣duyên 會hội 也dã 未vị 師sư 進tiến 曰viết 卻khước 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 一nhất 轉chuyển 語ngữ 霜sương 曰viết 不bất 見kiến 道đạo 生sanh 也dã 不bất 道đạo 死tử 也dã 不bất 道đạo 師sư 遂toại 禮lễ 拜bái 石thạch 霜sương 設thiết 齋trai 懺sám 悔hối 他tha 日nhật 持trì 鍬# 復phục 到đáo 石thạch 霜sương 於ư 法pháp 堂đường 上thượng [泳-永+(從-彳)]# 東đông 過quá 西tây [泳-永+(從-彳)]# 西tây 過quá 東đông 霜sương 曰viết 作tác 麼ma 師sư 曰viết 覓mịch 先tiên 師sư 靈linh 骨cốt 霜sương 曰viết 洪hồng 波ba 浩hạo 渺# 白bạch 浪lãng 滔thao 天thiên 覓mịch 甚thậm 先tiên 師sư 靈linh 骨cốt 師sư 曰viết 正chánh 好hảo/hiếu 着trước 力lực 霜sương 曰viết 這giá 裡# 針châm 劄# 不bất 入nhập 着trước 甚thậm 麼ma 力lực 師sư 持trì 鍬# 肩kiên 上thượng 便tiện 出xuất 。

頌tụng 曰viết 。

兔thố 馬mã 有hữu 角giác 牛ngưu 羊dương 無vô 角giác 絕tuyệt 毫hào 絕tuyệt 釐li 如như 山sơn 如như 岳nhạc 黃hoàng 金kim 靈linh 骨cốt 今kim 猶do 在tại 白bạch 浪lãng 滔thao 天thiên 何hà 處xứ 着trước 無vô 處xứ 着trước 隻chỉ 履lý 西tây 歸quy 曾tằng 失thất 卻khước (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

終chung 日nhật 挨ai 門môn 復phục 倚ỷ 樓lâu 幾kỷ 回hồi 明minh 鏡kính 照chiếu 梳sơ 頭đầu 一nhất [泳-永+(從-彳)]# 事sự 卻khước 潘phan 郎lang 後hậu 也dã 觧# 人nhân 前tiền 不bất 識thức 羞tu (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

道đạo 吾ngô 觧# 語ngữ 無vô 舌thiệt 漸tiệm 源nguyên 無vô 手thủ 行hành 拳quyền 打đả 得đắc 魂hồn 消tiêu 魄phách 喪táng 方phương 得đắc 此thử 道đạo 流lưu 傳truyền 石thạch 霜sương 為vi 父phụ 雪tuyết 耻sỉ 苦khổ 屈khuất 之chi 言ngôn 難nạn/nan 宣tuyên 鍬# 子tử 持trì 來lai 四tứ 顧cố 茫mang 茫mang 白bạch 浪lãng 滔thao 天thiên 黃hoàng 金kim 靈linh 骨cốt 今kim 何hà 在tại 留lưu 鎮trấn 閻Diêm 浮Phù 千thiên 萬vạn 年niên (# 妙diệu 湛trạm 慧tuệ )#

木mộc 人nhân 把bả 板bản 雲vân 中trung 唱xướng 石thạch 女nữ 穿xuyên 靴ngoa 水thủy 上thượng 行hành 生sanh 死tử 死tử 生sanh 。 休hưu 更cánh 問vấn [泳-永+(從-彳)]# 來lai 日nhật 午ngọ 打đả 三tam 更cánh (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

生sanh 也dã 全toàn 機cơ 現hiện 死tử 也dã 全toàn 機cơ 現hiện 不bất 道đạo 復phục 不bất 道đạo 箇cá 中trung 無vô 背bội 面diện 直trực 下hạ 便tiện 承thừa 當đương 不bất 隔cách 一nhất 條điều 線tuyến 逼bức 塞tắc 太thái 虛hư 空không 赤xích 心tâm 常thường 片phiến 片phiến (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

無vô 鬚tu 鎻# 子tử 兩lưỡng 頭đầu 搖dao 無vô 瑕hà 壁bích 玉ngọc 三tam 回hồi 獻hiến 反phản 遭tao 刖# 足túc 太thái 無vô 端đoan 誰thùy 料liệu 正chánh 言ngôn 還hoàn 保bảo 返phản (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

當đương 時thời 苦khổ 口khẩu 曾tằng 不bất 道đạo 悟ngộ 來lai 靈linh 骨cốt 方phương 尋tầm 討thảo 練luyện 江giang 寒hàn 月nguyệt 兩lưỡng 蕭tiêu 蕭tiêu 浮phù 雲vân 散tán 盡tận 天thiên 如như 掃tảo (# 夢mộng 庵am 信tín )#

生sanh 邪tà 不bất 道đạo 死tử 邪tà 不bất 道đạo 一nhất 片phiến 清thanh 風phong 閙náo 浩hạo 浩hạo 一nhất 時thời 漏lậu 泄tiết 道đạo 吾ngô 機cơ 反phản 着trước 欄lan 衫sam 倒đảo 頂đảnh 帽mạo (# 椘# 安an 方phương )#

本bổn 地địa 靈linh 明minh 無vô 一nhất 物vật 幾kỷ 人nhân 認nhận 得đắc 黃hoàng 金kim 骨cốt 扶phù 鍬# 肩kiên 上thượng 便tiện 行hành 時thời 大đại 辯biện [泳-永+(從-彳)]# 來lai 還hoàn 若nhược 訥nột (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

生sanh 前tiền 曾tằng 弗phất 遇ngộ 知tri 音âm 死tử 後hậu 徒đồ 將tương 靈linh 骨cốt 尋tầm 只chỉ 在tại 目mục 前tiền 。 何hà 處xứ 覓mịch 黃hoàng 金kim 鎻# 子tử 任nhậm 浮phù 沉trầm (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

明minh 頭đầu 落lạc 莭# 暗ám 裡# 喫khiết 交giao 毒độc 手thủ 當đương 渠cừ 痒dương 處xứ 搔tao 雪tuyết 裏lý 鷺lộ 鷥# 飛phi 不bất 見kiến 一nhất 隻chỉ 銀ngân 缾bình 挂quải 樹thụ 梢# (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )#

無vô 生sanh 曲khúc 子tử 物vật 外ngoại 禪thiền 客khách 唱xướng 者giả 能năng 唱xướng 拍phách 者giả 能năng 拍phách 唱xướng 拍phách 相tương 隨tùy 秋thu 天thiên 月nguyệt 白bạch 大đại 鵬# 展triển 翅sí 滄thương 溟minh 窄# 浩hạo 浩hạo 清thanh 風phong 生sanh 羽vũ 翮cách (# 南nam 堂đường 興hưng )#

急cấp 水thủy 灘# 頭đầu 下hạ 釣điếu 時thời 錦cẩm 鱗lân 紅hồng 尾vĩ 尚thượng 遲trì 疑nghi 驀# 然nhiên 跳khiêu 出xuất 洪hồng 波ba 裡# 擭# 霧vụ 拏noa 雲vân 宇vũ 宙trụ 低đê (# 應ưng 菴am 華hoa )#

澧# 州châu 夾giáp 山sơn 善thiện 會hội 禪thiền 師sư (# 嗣tự 舩# 子tử )# 初sơ 住trụ 京kinh 口khẩu 寺tự 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 師sư 曰viết 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 又hựu 問vấn 如như 何hà 是thị 法Pháp 眼nhãn 師sư 曰viết 法Pháp 眼nhãn 無vô 瑕hà 時thời 道đạo 吾ngô 失thất 咲# 師sư 遂toại 請thỉnh 益ích 後hậu 散tán 眾chúng 叅# 舩# 子tử 省tỉnh 發phát 後hậu 歸quy 聚tụ 徒đồ 道đạo 吾ngô 令linh 僧Tăng 徃# 問vấn 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 師sư 曰viết 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 又hựu 問vấn 如như 何hà 是thị 法Pháp 眼nhãn 師sư 曰viết 法Pháp 眼nhãn 無vô 瑕hà 僧Tăng 回hồi 舉cử 佀# 吾ngô 吾ngô 曰viết 者giả 漢hán 此thử 回hồi 方phương 徹triệt 。

頌tụng 曰viết 。

法Pháp 身thân 無vô 相tướng 法Pháp 眼nhãn 無vô 瑕hà 因nhân 風phong 吹xuy 火hỏa 借tá 水thủy 獻hiến 芲# [糸*系]# 毫hào 不bất 立lập 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 但đãn 看khán 來lai 年niên 二nhị 三tam 月nguyệt 銜hàm 泥nê 燕yên 子tử 入nhập 人nhân 家gia (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

臭Xú 口Khẩu 開Khai 來Lai 經Kinh 萬Vạn 刼# [糸*系]# 毫Hào 纔Tài 動Động 銕# 輪Luân 隨Tùy 雲Vân 收Thu 雨Vũ 散Tán 月Nguyệt 明Minh 夜Dạ 反Phản 動Động 江Giang 波Ba 說Thuyết 向Hướng 誰Thùy (# 木Mộc 庵Am 永Vĩnh )#

夾giáp 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 撥bát 塵trần 見kiến 佛Phật 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 直trực 湏# 揮huy 劍kiếm 若nhược 不bất 揮huy 劒kiếm 漁ngư 父phụ 栖tê 巢sào 僧Tăng 後hậu 問vấn 石thạch 霜sương 撥bát 塵trần 見kiến 佛Phật 時thời 如như 何hà 霜sương 曰viết 渠cừ 無vô 國quốc 土độ 甚thậm 處xứ 逢phùng 渠cừ 僧Tăng 回hồi 舉cử 佀# 師sư 師sư 曰viết 門môn 庭đình 施thi 設thiết 不bất 無vô 老lão 僧Tăng 入nhập 理lý 深thâm 談đàm 猶do 較giảo 石thạch 霜sương 百bách 步bộ 。

頌tụng 曰viết 。

當đương 機cơ 一nhất 句cú 玉ngọc 珊san 珊san 內nội 外ngoại 玲linh 瓏lung 溢dật 目mục 寒hàn 無vô 漏lậu 國quốc 中trung 曾tằng 不bất 住trụ 月nguyệt 華hoa 影ảnh 裡# 見kiến 應ưng 難nạn/nan (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

不bất 立lập 纖tiêm 毫hào 已dĩ 是thị 塵trần 那na 堪kham 奔bôn 走tẩu 問vấn 他tha 人nhân 高cao 揮huy 寶bảo 劍kiếm 無vô 踪# 跡tích 月nguyệt 裏lý 姮# 娥# 現hiện 半bán 身thân (# 成thành 枯khô 木mộc )#

拂phất 牛ngưu 劒kiếm 氣khí 洗tẩy 兵binh 威uy 定định 亂loạn 歸quy 功công 更cánh 是thị 誰thùy 一nhất 旦đán 氛phân 埃ai 清thanh 四tứ 海hải 垂thùy 衣y 皇hoàng 化hóa 自tự 無vô 為vi (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

太thái 阿a 在tại 手thủ 誰thùy 敢cảm 當đương 鋒phong 青thanh 山sơn 萬vạn 朵đóa 白bạch 雲vân 重trùng 重trùng (# 京kinh 兆triệu 天thiên 寧ninh 璉# )#

學học 佛Phật 人nhân 人nhân 被bị 熱nhiệt 謾man 撥bát 塵trần 見kiến 得đắc 幾kỷ 何hà 般bát 狂cuồng 風phong 掃tảo 地địa 雲vân 吹xuy 散tán 獨độc 立lập 闌lan 干can 宇vũ 宙trụ 寬khoan (# 別biệt 峯phong 印ấn )#

隱ẩn 顯hiển 全toàn 該cai 不bất 露lộ 顏nhan 白bạch 雲vân 繚liễu 繞nhiễu 舊cựu 家gia 山sơn 石thạch 人nhân 半bán 夜dạ 敲# 金kim 鎻# 天thiên 曉hiểu 泥nê 牛ngưu 過quá 玉ngọc 関# (# 㑃# 堂đường 仁nhân )#

夾giáp 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 師sư 曰viết 此thử 位vị 無vô 賔# 主chủ 曰viết 尋tầm 常thường 與dữ 甚thậm 人nhân 對đối 談đàm 師sư 曰viết 文Văn 殊Thù 與dữ 吾ngô 携huề 水thủy 去khứ 普phổ 賢hiền 猶do 未vị 折chiết 芲# 來lai 。

頌tụng 曰viết 。

親thân 言ngôn 言ngôn 處xứ 幾kỷ 人nhân 知tri 今kim 古cổ 無vô 儔trù 類loại 莫mạc 齊tề 玉ngọc 馬mã 雪tuyết 行hành 歸quy 夜dạ 半bán 羚# 羊dương 挂quải 角giác 日nhật 沉trầm 西tây (# 投đầu 子tử 青thanh )#

當đương 頭đầu 不bất 犯phạm 難nạn/nan 開khai 口khẩu 假giả 借tá 傍bàng 來lai 落lạc 二nhị 三tam 卓trác 尓# 混hỗn 融dung 無vô 向hướng 背bối/bội 西tây 天thiên 佛Phật 是thị 老lão 瞿Cù 曇Đàm (# 成thành 枯khô 木mộc )#

大đại 方phương 獨độc 立lập 峭# 巍nguy 巍nguy 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 萬vạn 象tượng 圍vi 正chánh 坐tọa 當đương 軒hiên 無vô 位vị 位vị 圓viên 通thông 無vô 碍# 應ưng 群quần 機cơ (# 踈sơ 山sơn 如như )#

夾giáp 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 夾giáp 山sơn 境cảnh 師sư 曰viết 猿viên 抱bão 子tử 歸quy 青thanh 嶂# 後hậu 鳥điểu 銜hàm 芲# 落lạc 碧bích 岩# 前tiền 後hậu 來lai 法Pháp 眼nhãn 云vân 我ngã 二nhị 十thập 年niên 秪# 作tác 境cảnh 話thoại 會hội 。

頌tụng 曰viết 。

月nguyệt 皎hiệu 青thanh 松tùng 鶴hạc 夢mộng 長trường/trưởng 碧bích 霄tiêu 丹đan 桂quế 挂quải 羚# 羊dương 岩# 高cao 壁bích 仞nhận 千thiên 峰phong 雪tuyết 石thạch 筍duẩn 生sanh 條điều 半bán 夜dạ 霜sương (# 投đầu 子tử 青thanh )#

蚌# 含hàm 明minh 月nguyệt 珠châu 生sanh 腹phúc 龍long 擁ủng 深thâm 雲vân 雨vũ 洒sái 空không 莫mạc 向hướng 平bình 田điền 翻phiên 巨cự 浪lãng 直trực 湏# 點điểm 點điểm 盡tận 朝triêu 東đông (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

古cổ 鏡kính 重trọng/trùng 磨ma 又hựu 一nhất 新tân 一nhất 回hồi 出xuất 匣hạp 一nhất 驚kinh 人nhân 石thạch 頭đầu 城thành 下hạ 風phong 雷lôi 吼hống 老lão 老lão 禪thiền 翁ông 把bả 要yếu 津tân (# 寶bảo 峯phong 祥tường )#

二Nhị 十Thập 年Niên 前Tiền 此Thử 地Địa 遊Du 木Mộc 蘭Lan 芲# 發Phát 院Viện 新Tân 修Tu 如Như 今Kim 再Tái 到Đáo 經Kinh 行Hành 地Địa 樹Thụ 老Lão 無Vô 芲# 僧Tăng 白Bạch 頭Đầu (# 鼓Cổ 山Sơn 珪# )#

境cảnh 話thoại 會hội 來lai 猶do 未vị 是thị 卻khước 問vấn 而nhi 今kim 作tác 麼ma 生sanh 清thanh 涼lương 元nguyên 自tự 鼻tị 頭đầu 直trực 夾giáp 山sơn 依y 舊cựu 兩lưỡng 眉mi 橫hoạnh/hoành (# 徑kính 山sơn 杲# )#

古cổ 路lộ 雪tuyết 深thâm 覆phú 好hảo/hiếu 山sơn 雲vân 更cánh 遮già 雁nhạn 聲thanh 天thiên 外ngoại 急cấp 遊du 子tử 夜dạ 還hoàn 家gia (# 瞞man 庵am 成thành )#

月nguyệt 桂quế 寒hàn 松tùng 碧bích 嶂# 深thâm 石thạch 人nhân 未vị 會hội 雪tuyết 中trung 吟ngâm 從tùng 前tiền 此thử 曲khúc 知tri 音âm 少thiểu 鶴hạc 唳# 青thanh 霄tiêu 出xuất 鳳phượng 林lâm (# 成thành 枯khô 木mộc )#

山sơn 邊biên 水thủy 邊biên 待đãi 月nguyệt 明minh 暫tạm 向hướng 人nhân 間gian 借tá 路lộ 行hành 如như 今kim 還hoàn 向hướng 山sơn 邊biên 去khứ 只chỉ 有hữu 湖hồ 水thủy 無vô 行hành 路lộ (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

夾giáp 山sơn 示thị 眾chúng 云vân 目mục 前tiền 無vô 法pháp 意ý 在tại 目mục 前tiền 不bất 是thị 目mục 前tiền 法pháp 非phi 耳nhĩ 目mục 之chi 所sở 到đáo 。

頌tụng 曰viết 。

九cửu 轉chuyển 靈linh 丹đan 難nạn/nan 卻khước 易dị 一nhất 鎚chùy 便tiện 當đương 易dị 還hoàn 難nạn/nan 相tương 逢phùng 話thoại 盡tận 壺hồ 中trung 事sự 重trọng/trùng 把bả 仙tiên 書thư 子tử 細tế 看khán (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

年niên 來lai 萬vạn 事sự 緫# 成thành 魔ma 老lão 去khứ 閑nhàn 添# 白bạch 髮phát 多đa 道đạo 泰thái 不bất 傳truyền 天thiên 子tử 令linh 時thời 清thanh 休hưu 唱xướng 太thái 平bình 歌ca (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

癡si 人nhân 面diện 前tiền 休hưu 說thuyết 夢mộng 生sanh 銕# 團đoàn 上thượng 湏# 有hữu 縫phùng 明minh 明minh 說thuyết 與dữ 卻khước 佯dương 聾lung 只chỉ 管quản 外ngoại 邊biên 閒gian/nhàn 打đả 哄hống (# 徑kính 山sơn 杲# )#

握ác 不bất 成thành 團đoàn 撥bát 不bất 開khai 德đức 雲vân 幾kỷ 度độ 下hạ 崔thôi 嵬ngôi 有hữu 時thời 行hành 到đáo 海hải 南nam 岸ngạn 密mật 密mật 還hoàn 從tùng 舊cựu 路lộ 回hồi (# 最tối 庵am 印ấn )#

夾giáp 山sơn 普phổ 請thỉnh 次thứ 維duy 那na 命mạng 佛Phật 日nhật 送tống 茶trà 日nhật 云vân 某mỗ 甲giáp 只chỉ 為vì 佛Phật 法Pháp 來lai 不bất 為vi 送tống 茶trà 來lai 那na 云vân 和hòa 尚thượng 令linh 請thỉnh 上thượng 座tòa 日nhật 云vân 和hòa 尚thượng 即tức 得đắc 日nhật 乃nãi 將tương 茶trà 去khứ 作tác 務vụ 處xứ 見kiến 師sư 遂toại 撼# 茶trà 碗oản 作tác 聲thanh 師sư 不bất 頋# 日nhật 云vân 釅# 茶trà 三tam 五ngũ 碗oản 意ý 在tại 钁quắc 頭đầu 邊biên 師sư 曰viết 缾bình 有hữu 傾khuynh 茶trà 勢thế 籃# 中trung 幾kỷ 箇cá 甌# 日nhật 云vân 缾bình 有hữu 傾khuynh 茶trà 勢thế 籃# 中trung 無vô 一nhất 甌# 便tiện 傾khuynh 茶trà 大đại 眾chúng 俱câu 以dĩ 目mục 視thị 之chi 日nhật 云vân 大đại 眾chúng 鶴hạc 望vọng 乞khất 師sư 一nhất 言ngôn 師sư 曰viết 路lộ 逢phùng 死tử 蛇xà 莫mạc 打đả 殺sát 無vô 底để 籃# 子tử 盛thịnh 將tương 歸quy 日nhật 云vân 手thủ 執chấp 夜dạ 明minh 苻# 幾kỷ 箇cá 知tri 天thiên 曉hiểu 師sư 召triệu 大đại 眾chúng 已dĩ 有hữu 人nhân 也dã 歸quy 去khứ 來lai 乃nãi 住trụ 普phổ 請thỉnh 。

頌tụng 曰viết 。

路lộ 逢phùng 死tử 蛇xà 莫mạc 打đả 殺sát 無vô 底để 籃# 子tử 湏# 颺dương 下hạ 徃# 徃# 事sự 從tùng 閑nhàn 話thoại 生sanh 莫mạc 將tương 閑nhàn 話thoại 為vi 閑nhàn 話thoại (# 朴phác 翁ông 銛# )#

擔đảm 板bản 漢hán 沒một 拘câu 束thúc 餓ngạ 死tử 首thủ 陽dương 山sơn 誓thệ 不bất 食thực 周chu 粟túc (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

夾giáp 山sơn 在tại 溈# 山sơn 作tác 典điển 座tòa 溈# 問vấn 今kim 日nhật 喫khiết 甚thậm 菜thái 師sư 曰viết 二nhị 年niên 同đồng 一nhất 春xuân 溈# 曰viết 好hảo/hiếu 好hiếu 修tu 事sự 著trước 師sư 曰viết 龍long 宿túc 鳳phượng 巢sào 。

頌tụng 曰viết 。

相tương 逢phùng 借tá 問vấn 眾chúng 僧Tăng 麋mi 莫mạc 比tỉ 庵am 園viên 香hương 飯phạn 施thí 紫tử 氣khí 夜dạ 隨tùy 丹đan 鳳phượng 轉chuyển 金kim 龍long 曉hiểu 纏triền 月nguyệt 中trung 枝chi (# 投đầu 子tử 青thanh )#

變biến 生sanh 為vi 熟thục 逐trục 時thời 新tân 好hảo/hiếu 是thị 二nhị 年niên 同đồng 一nhất 春xuân 龍long 宿túc 鳳phượng 巢sào 輕khinh 奮phấn 意ý 調điều 和hòa 味vị 塞tắc 口khẩu 多đa 人nhân (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

雨vũ 過quá 龍long 庭đình 苔# 蘚# 潤nhuận 夜dạ 央ương 金kim 殿điện 燭chúc 初sơ 紅hồng 宮cung 姬# 雅nhã 奏tấu 昇thăng 平bình 曲khúc 禁cấm 外ngoại 虛hư 勞lao 視thị 聴# 聡# (# 大đại 洪hồng 預dự )#

龍long 宿túc 鳳phượng 巢sào 裡# 二nhị 年niên 同đồng 一nhất 春xuân 桂quế 芲# 香hương 擈# 擈# 平bình 地địa 是thị 青thanh 雲vân (# 大đại 洪hồng 恩ân )#

夾giáp 山sơn 嘗thường 遣khiển 一nhất 小tiểu 師sư 徧biến 遊du 禪thiền 剎sát 殊thù 無vô 趣thú 向hướng 及cập 聞văn 師sư 道đạo 譽dự 遠viễn 播bá 乃nãi 回hồi 省tỉnh 覲cận 云vân 和hòa 尚thượng 有hữu 如như 許hứa 奇kỳ 特đặc 事sự 何hà 不bất 早tảo 向hướng 某mỗ 甲giáp 道đạo 師sư 曰viết 汝nhữ 蒸chưng 飯phạn 時thời 吾ngô 為vi 着trước 火hỏa 汝nhữ 行hành 益ích 時thời 吾ngô 為vi 展triển 鉢bát 甚thậm 處xứ 是thị 孤cô 負phụ 汝nhữ 處xứ 小tiểu 師sư 因nhân 而nhi 悟ngộ 入nhập 。

頌tụng 曰viết 。

汝nhữ 蒸chưng 飯phạn 時thời 吾ngô 着trước 火hỏa 汝nhữ 行hành 益ích 時thời 吾ngô 展triển 鉢bát 尋tầm 常thường 恁nhẫm 麼ma 老lão 婆bà 心tâm 自tự 是thị 你nễ 儂# 機cơ 不bất 活hoạt 機cơ 若nhược 活hoạt 夾giáp 山sơn 本bổn 無vô 奇kỳ 特đặc 事sự 百bách 川xuyên 倒đảo 流lưu 閙náo 聒# 聒# (# 癡si 絕tuyệt 冲# )#

夾giáp 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 會hội 處xứ 卻khước 不bất 問vấn 不bất 會hội 處xứ 請thỉnh 師sư 一nhất 言ngôn 師sư 曰viết 戶hộ 挂quải 凋điêu 林lâm 影ảnh 中trung 辨biện 取thủ 。

頌tụng 曰viết 。

威uy 音âm 那na 畔bạn 不bất 能năng 行hành 撒tản 手thủ 還hoàn 家gia 懶lãn 問vấn 程# 寢tẩm 殿điện 無vô 人nhân 空không 寂tịch 寂tịch 滿mãn 窓song 唯duy 有hữu 月nguyệt 虗hư 明minh (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

鄂# 州châu 清thanh 平bình 山sơn 令linh 遵tuân 禪thiền 師sư (# 嗣tự 翠thúy 微vi )# 囙# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 大Đại 乘Thừa 師sư 曰viết 井tỉnh 索sách 曰viết 如như 何hà 是thị 小Tiểu 乘Thừa 師sư 曰viết 錢tiền 索sách 又hựu 問vấn 如như 何hà 是thị 有hữu 漏lậu 師sư 曰viết 笊# 籬# 曰viết 如như 何hà 是thị 無vô 漏lậu 師sư 曰viết 木mộc 杓chước 曰viết 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 分phân 付phó 與dữ 典điển 座tòa 。

頌tụng 曰viết 。

有hữu 漏lậu 笊# 籬# 無vô 漏lậu 木mộc 杓chước 烜# 赫hách 禪thiền 和hòa 妄vọng 生sanh 卜bốc 度độ 伶# 俐# 座tòa 主chủ 何hà 處xứ 摸mạc 索sách 金kim 牙nha 觧# 使sử 神thần 鎗thương 李# 廣quảng 箭tiễn 穿xuyên 雙song 鶚# (# 琅lang 琊gia 覺giác )#

大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 井tỉnh 索sách 錢tiền 索sách 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 笊# 籬# 木mộc 杓chước 直trực 下hạ 承thừa 當đương 鼻tị 孔khổng 失thất 卻khước (# 法pháp 雲vân 秀tú )#

笊# 籬# 木mộc 杓chước 錢tiền 貫quán 井tỉnh 索sách 見kiến 成thành 家gia 風phong 受thọ 用dụng 廓khuếch 落lạc 生sanh 涯nhai 放phóng 得đắc 信tín 緣duyên 看khán 佛Phật 法Pháp 更cánh 於ư 何hà 處xứ 著trước 不bất 用dụng 安an 排bài 只chỉ 麼ma [泳-永+(從-彳)]# 自tự 然nhiên 心tâm 地địa 常thường 安an 樂lạc (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

二Nhị 乘Thừa 諸chư 漏lậu 扣khấu 空không 王vương 雪tuyết 後hậu 那na 堪kham 半bán 夜dạ 霜sương 秦tần 漢hán 旌tinh 旗kỳ 度độ 沙sa 漠mạc 唐đường 虞ngu 黼# 黻# 拱củng 岩# 廊lang (# 張trương 無vô 盡tận )#

笊# 籬# 木mộc 杓chước 錢tiền 貫quán 井tỉnh 索sách 打đả 瓦ngõa 鑽toàn 龜quy 徒đồ 勞lao 卜bốc 度độ 休hưu 卜bốc 度độ 麒# 麟lân 只chỉ 有hữu 一nhất 隻chỉ 角giác (# 南nam 華hoa 昺# )#

有hữu 漏lậu 笊# 籬# 無vô 漏lậu 木mộc 杓chước 學học 語ngữ 禪thiền 流lưu 徒đồ 勞lao 卜bốc 度độ 江giang 邊biên 有hữu 箇cá 釣điếu 魚ngư 人nhân 擲trịch 鉤câu 驚kinh 起khởi 遼liêu 天thiên 鶴hạc (# 白bạch 鹿lộc 先tiên )#

笊# 籬# 木mộc 杓chước 錢tiền 貫quán 桶# 索sách 說thuyết 妙diệu 談đàm 玄huyền 俱câu 是thị 錯thác 清thanh 平bình 鼻tị 孔khổng 塞tắc 乾can/kiền/càn 坤# 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 無vô 處xứ 摸mạc 明minh 來lai 握ác 土thổ/độ 成thành 金kim 悟ngộ 去khứ 百bách 草thảo 皆giai 藥dược 抝# 折chiết 俱câu # 指chỉ 頭đầu [跍-十+水]# 斷đoạn 趙triệu 州châu 略lược 彴# 平bình 常thường 一nhất 句cú 用dụng 無vô 窮cùng 限hạn 量lượng 知tri 見kiến 徒đồ 斟châm 酌chước (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )#

丈trượng 二nhị 鋼cương 釘đinh/đính 八bát 尺xích 鐵thiết 橛quyết 插sáp 在tại 眼nhãn 中trung 猶do 自tự 不bất 瞥miết (# 中trung 庵am 空không )#

清thanh 平bình 初sơ 參tham 翠thúy 微vi 便tiện 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 的đích 的đích 意ý 微vi 曰viết 待đãi 無vô 人nhân 即tức 向hướng 汝nhữ 說thuyết 師sư 良lương 久cửu 曰viết 無vô 人nhân 也dã 請thỉnh 和hòa 尚thượng 說thuyết 。 微vi 下hạ 禪thiền 牀sàng 引dẫn 師sư 入nhập 竹trúc 園viên 師sư 又hựu 曰viết 無vô 人nhân 也dã 請thỉnh 和hòa 尚thượng 說thuyết 。 微vi 指chỉ 竹trúc 曰viết 這giá 竿can/cán 得đắc 恁nhẫm 麼ma 長trường/trưởng 那na 竿can/cán 得đắc 恁nhẫm 麼ma 短đoản 師sư 雖tuy 領lãnh 其kỳ 微vi 言ngôn 猶do 未vị 徹triệt 出xuất 住trụ 大đại 通thông 上thượng 堂đường 舉cử 初sơ 見kiến 翠thúy 微vi 機cơ 緣duyên 謂vị 眾chúng 曰viết 先tiên 師sư 入nhập 泥nê 入nhập 水thủy 為vi 我ngã 自tự 是thị 我ngã 不bất 識thức 好hảo 惡ác 。

頌tụng 曰viết 。

父phụ 子tử 相tương 逢phùng 意ý 已dĩ 彰chương 尊tôn 卑ty 何hà 必tất 敘tự 炎diễm 涼lương 叮# 嚀# 指chỉ 點điểm 家gia 園viên 事sự 行hành 盡tận 荒hoang 郊giao 話thoại 短đoản 長trường/trưởng (# 大đại 洪hồng 遂toại )#

土Thổ/độ 埋Mai 處Xứ 處Xứ 鐵Thiết 菱# 角Giác 半Bán 夜Dạ 經Kinh 由Do 未Vị 覺Giác 難Nạn/nan 天Thiên 曉Hiểu 嶺Lĩnh 根Căn 傷Thương 中Trung 倒Đảo 方Phương 知Tri 行Hành 過Quá 鐵Thiết 門Môn 関# (# 雪Tuyết 堂Đường 行Hành )#

舒thư 州châu 投đầu 子tử 山sơn 大đại 同đồng 禪thiền 師sư (# 嗣tự 翠thúy 微vi )# 趙triệu 州châu 問vấn 大đại 死tử 底để 人nhân 卻khước 活hoạt 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 不bất 許hứa 夜dạ 行hành 投đầu 明minh 須tu 到đáo 州châu 曰viết 我ngã 早tảo 猴hầu 白bạch 伊y 更cánh 猴hầu 黑hắc 。

頌tụng 曰viết 。

活hoạt 中trung 有hữu 眼nhãn 還hoàn 同đồng 死tử 藥dược 忌kỵ 何hà 湏# 鑒giám 作tác 家gia 古cổ 佛Phật 尚thượng 言ngôn 曾tằng 未vị 到đáo 不bất 知tri 誰thùy 觧# 撒tản 塵trần 沙sa (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

大đại 死tử 底để 人nhân 同đồng 活hoạt 人nhân 三tam 千thiên 豪hào 俠hiệp 又hựu 隨tùy 塵trần 李# 陵lăng 本bổn 是thị 收thu 番phiên 將tương 卻khước 作tác 降giáng/hàng 番phiên 上thượng 將tương 身thân (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

死tử 去khứ 活hoạt 來lai 牙nha 上thượng 露lộ 投đầu 明minh 湏# 到đáo 已dĩ 先tiên 行hành 誰thùy 家gia 別biệt 舘# 池trì 塘đường 裏lý 一nhất 對đối 鴛uyên 鴦ương 晝trú 下hạ 成thành (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

虛hư 空không 產sản 出xuất 鐵thiết 牛ngưu 兒nhi 頭đầu 角giác 分phân 明minh 也dã 大đại 奇kỳ [跍-十+水]# 破phá 澄trừng 潭đàm 深thâm 處xứ 月nguyệt 夜dạ 闌lan 牽khiên 向hướng 雪tuyết 中trung 歸quy (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

趙triệu 州châu 觧# 撚nhiên 無vô [糸*系]# 線tuyến 投đầu 子tử 能năng 穿xuyên 沒một 鼻tị 針châm 好hảo/hiếu 手thủ 手thủ 中trung 呈trình 好hảo/hiếu 手thủ 紅hồng 心tâm 心tâm 內nội 中trung 紅hồng 心tâm (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

大đại 死tử 底để 人nhân 還hoàn 卻khước 活hoạt 不bất 許hứa 夜dạ 行hành 投đầu 明minh 到đáo 陳trần 州châu 人nhân 出xuất 許hứa 州châu 門môn 翁ông 翁ông 八bát 十thập 重trọng/trùng 年niên 少thiếu (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

禾hòa 黍thử 不bất 陽dương 艶diễm 競cạnh 栽tài 桃đào 李# 春xuân 翻phiên 令linh 力lực 畊# 者giả 半bán 作tác 賣mại 芲# 人nhân (# 徑kính 山sơn 杲# )#

我ngã 疑nghi 千thiên 年niên 蒼thương 玉ngọc 精tinh 化hóa 為vi 一nhất 片phiến 秋thu 水thủy 骨cốt 海hải 神thần 欲dục 護hộ 護hộ 不bất 得đắc 鰲# 頭đầu 一nhất 旦đán 忽hốt 擎kình 出xuất (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

棚# 前tiền 夜dạ 半bán 弄lộng 傀# 儡# 行hành 動động 威uy 儀nghi 去khứ 就tựu 全toàn 子tử 細tế 思tư 量lượng 無vô 道Đạo 理lý 裏lý 頭đầu 畢tất 竟cánh 有hữu 人nhân 牽khiên (# 雪tuyết 菴am 瑾# )#

投đầu 子tử 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 十thập 身thân 調điều 御ngự 師sư 下hạ 禪thiền 床sàng 立lập 又hựu 問vấn 凡phàm 聖thánh 相tương/tướng 去khứ 幾kỷ 何hà 師sư 亦diệc 下hạ 禪thiền 床sàng 立lập 。

頌tụng 曰viết 。

水thủy 出xuất 崑# 崙lôn 浪lãng 接tiếp 連liên 天thiên 高cao 地địa 逈huýnh 秀tú 林lâm 巒# 禪thiền 床sàng 略lược 下hạ 雲vân 山sơn 斷đoạn 凡phàm 聖thánh 無vô 踪# 海hải 岳nhạc 寒hàn (# 投đầu 子tử 青thanh )#

老lão 婦phụ 低đê 垂thùy 事sự 舅cữu 姑cô 起khởi 來lai 爭tranh 免miễn 面diện 糢# 糊# 強cường/cưỡng 將tương 雲vân 髻kế 高cao 高cao 綰oản 遮già 得đắc 傍bàng 人nhân 眼nhãn 也dã 無vô (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

投đầu 子tử 下hạ 禪thiền 牀sàng 雲vân 中trung 迸bính 電điện 光quang 胡hồ 僧Tăng 歸quy 漠mạc 土thổ/độ 六lục 月nguyệt 下hạ 嚴nghiêm 霜sương (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

投đầu 子tử 示thị 全toàn 機cơ 清thanh 風phong 動động 翠thúy 微vi 十thập 身thân 何hà 處xứ 是thị 贏# 得đắc 眼nhãn 如như 眉mi (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

愛ái 向hướng 江giang 邊biên 弄lộng 釣điếu [糸*系]# 碧bích 潭đàm 深thâm 處xứ 有hữu 嘉gia 魚ngư 釣điếu 頭đầu 不bất 是thị 無vô 香hương 餌nhị 箇cá 底để 如như 何hà 釣điếu 得đắc 渠cừ (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

捉Tróc 賊Tặc 分Phân 明Minh 要Yếu 見Kiến 贓# 十Thập 身Thân 調Điều 御Ngự 下Hạ 繩Thằng 牀Sàng 曾Tằng 經Kinh 巴Ba 硤# 猿Viên 啼Đề 夜Dạ 銕# 作Tác 心Tâm 肝Can 也Dã 斷Đoạn 腸Tràng (# 佛Phật 鑑Giám 懃Cần )#

投đầu 子tử 下hạ 禪thiền 床sàng 通thông 身thân 誰thùy 辨biện 的đích 擬nghĩ 議nghị 即tức 千thiên 差sai 覿# 面diện 難nạn/nan 相tương/tướng 識thức (# 京kinh 兆triệu 天thiên 寧ninh 璉# )#

投đầu 子tử 下hạ 繩thằng 床sàng 今kim 朝triêu 為vi 舉cử 揚dương 驢lư 前tiền 馬mã 後hậu 漢hán 切thiết 忌kỵ 亂loạn 承thừa 當đương (# 徑kính 山sơn 杲# )#

玉ngọc 麟lân 帶đái 角giác 離ly 霄tiêu 漢hán 金kim 鳳phượng 銜hàm 芲# 下hạ 綵thải 樓lâu 野dã 老lão 不bất 嫌hiềm 公công 子tử 醉túy 相tương 將tương 携huề 手thủ 御ngự 街nhai 遊du (# 水thủy 菴am 一nhất )#

投đầu 子tử 下hạ 繩thằng 床sàng 終chung 非phi 孟# 八bát 郎lang 不bất 搖dao 三tam 寸thốn 舌thiệt 未vị 免miễn 鬼quỷ 分phần/phân 贓# 眼nhãn 底để 欲dục 條điều 直trực 臨lâm 機cơ 爭tranh 探thám 囊nang 裂liệt 破phá 古cổ 今kim 無vô 面diện 目mục 縱tung 橫hoành 何hà 處xứ 有hữu 関# 防phòng (# 或hoặc 庵am 躰# )#

投đầu 子tử 因nhân 僧Tăng 問vấn 月nguyệt 未vị 圓viên 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 吞thôn 卻khước 三tam 箇cá 四tứ 箇cá 曰viết 圓viên 後hậu 如như 何hà 師sư 曰viết 吐thổ 卻khước 七thất 箇cá 八bát 箇cá 。

頌tụng 曰viết 。

七thất 八bát 雖tuy 然nhiên 正chánh 好hảo/hiếu 觀quán 四tứ 三tam 焉yên 得đắc 便tiện 顢# 頇# 靈linh 光quang 萬vạn 古cổ 輝huy 天thiên 地địa 隱ẩn 顯hiển 尋tầm 常thường 不bất 用dụng 摶đoàn (# 洞đỗng 山sơn 聡# )#

圓viên 缺khuyết 曾tằng 伸thân 問vấn 老lão 翁ông 石thạch 龜quy 銜hàm 子tử 引dẫn 清thanh 風phong 昨tạc 朝triêu 木mộc 馬mã 潭đàm 中trung 過quá [跍-十+水]# 出xuất 金kim 烏ô 半bán 夜dạ 紅hồng (# 投đầu 子tử 青thanh )#

圓viên 後hậu 圓viên 前tiền 作tác 者giả 知tri 四tứ 三tam 七thất 八bát 觧# 呈trình 機cơ 令linh 人nhân 長trường/trưởng 笑tiếu 善thiện 吞thôn 吐thổ 留lưu 與dữ 樷# 林lâm 作tác 是thị 非phi (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

吞thôn 卻khước 三tam 四tứ 枚mai 吐thổ 出xuất 七thất 八bát 箇cá 吞thôn 吐thổ 総# 完hoàn 全toàn 不bất 知tri 是thị 什thập 麼ma (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

吞thôn 卻khước 易dị 吐thổ 還hoàn 難nạn/nan 湏# 弥# 頂đảnh 上thượng 天thiên 風phong 寒hàn 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 白bạch 如như 晝trú 不bất 知tri 誰thùy 共cộng 倚ỷ 闌lan 觀quán (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

投đầu 子tử 投đầu 子tử 機cơ 輪luân 無vô 阻trở 要yếu 吞thôn 即tức 吞thôn 要yếu 吐thổ 即tức 吐thổ 若nhược 還hoàn 殢# 齒xỉ 粘niêm 牙nha 爭tranh 得đắc 超siêu 今kim 邁mại 古cổ (# 石thạch 庵am 玿# )#

投đầu 子tử 因nhân 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 住trụ 此thử 山sơn 有hữu 何hà 境cảnh 界giới 師sư 曰viết 丫# 角giác 女nữ 子tử 白bạch 頭đầu [糸*系]# 。

頌tụng 曰viết 。

山sơn 家gia 世thế 界giới 別biệt 塵trần 世thế 罕# 曾tằng 聞văn 只chỉ 可khả 自tự 怡di 恱# 不bất 堪kham 持trì 贈tặng 君quân 持trì 贈tặng 君quân 還hoàn 也dã 奇kỳ 丫# 角giác 女nữ 子tử 白bạch 頭đầu [糸*系]# (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

丫# 角giác 女nữ 子tử 白bạch 頭đầu [糸*系]# 猛mãnh 燄diệm 堆đôi 中trung 雪tuyết 片phiến 飛phi 一nhất 等đẳng 住trụ 山sơn 誰thùy 可khả 擬nghĩ 閑nhàn 雲vân 流lưu 水thủy 不bất 同đồng 歸quy (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

芲# 萼# 樓lâu 前tiền 春xuân 正chánh 濃nồng 濛# 濛# 柳liễu 絮# 舞vũ 晴tình 空không 金kim 錢tiền 擲trịch 罷bãi 嬌kiều 無vô 力lực 咲# 倚ỷ 闌lan 干can 屈khuất 曲khúc 中trung (# 懶lãn 庵am 樞xu )#

住trụ 山sơn 境cảnh 界giới 問vấn 如như 何hà 女nữ 子tử 雙song 鬟# 鬂# 已dĩ 皤bàn 覿# 面diện 不bất 逢phùng 休hưu 更cánh 會hội 白bạch 雲vân 飛phi 過quá 舊cựu 山sơn 河hà (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

投đầu 子tử 因nhân 僧Tăng 問vấn 春xuân 雨vũ 淋lâm 淋lâm 百bách 草thảo 為vi 什thập 麼ma 不bất 抽trừu 芽nha 師sư 曰viết 芭ba 蕉tiêu 只chỉ 麼ma 長trường/trưởng 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 玄huyền 中trung 玄huyền 師sư 曰viết 去khứ 年niên 端đoan 午ngọ 今kim 年niên 亦diệc 然nhiên 曰viết 畢tất 竟cánh 如như 何hà 師sư 曰viết 故cố 非phi 同đồng 別biệt 誰thùy 說thuyết 前tiền 後hậu 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 苐# 二nhị 月nguyệt 師sư 曰viết 仲trọng 春xuân 漸tiệm 暄# 曰viết 如như 何hà 是thị 苐# 一nhất 月nguyệt 師sư 曰viết 孟# 春xuân 猶do 寒hàn 。

頌tụng 曰viết 。

投đầu 子tử 投đầu 子tử 超siêu 今kim 邁mại 古cổ 遇ngộ 人nhân 識thức 人nhân 頭đầu 灰hôi 面diện 土thổ/độ 一nhất 月nguyệt 二nhị 月nguyệt 寒hàn 暄# 說thuyết 說thuyết 住trụ 峰phong 高cao 處xứ 見kiến 翠thúy 微vi 紅hồng 蓮liên 舌thiệt 上thượng 無vô 橫hoạnh/hoành 骨cốt (# 龍long 門môn 遠viễn )#

孟# 春xuân 猶do 寒hàn 苐# 一nhất 月nguyệt 仲trọng 春xuân 漸tiệm 暄# 苐# 二nhị 月nguyệt 若nhược 無vô 閑nhàn 事sự 挂quải 心tâm 頭đầu 便tiện 是thị 人nhân 間gian 好hảo/hiếu 時thời 莭# 江giang 南nam 并tinh 兩lưỡng 浙chiết 春xuân 寒hàn 與dữ 秋thu 熱nhiệt (# 蒙mông 庵am 岳nhạc )#

投đầu 子tử 囙# 僧Tăng 問vấn 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 還hoàn 有hữu 奇kỳ 特đặc 事sự 也dã 無vô 師sư 曰viết 演diễn 出xuất 大đại 藏tạng 教giáo 僧Tăng 又hựu 問vấn 黃hoàng 龍long 新tân 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 還hoàn 有hữu 奇kỳ 特đặc 事sự 也dã 無vô 新tân 曰viết 演diễn 入nhập 大đại 藏tạng 教giáo 。

頌tụng 曰viết 。

頓đốn 漸tiệm 偏thiên 圓viên 權quyền 寔thật 空không 有hữu 釘đinh/đính 觜tủy 鐵thiết 舌thiệt 河hà 目mục 海hải 口khẩu 一nhất 道đạo 清thanh 虛hư 亘tuyên 古cổ 今kim 八bát 角giác 磨ma 盤bàn 空không 裡# 走tẩu (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

演diễn 出xuất 大đại 藏tạng 教giáo 言ngôn 端đoan 語ngữ 亦diệc 端đoan 兩lưỡng 頭đầu 都đô 坐tọa 斷đoạn 一nhất 劒kiếm 倚ỷ 天thiên 寒hàn (# 冶dã 父phụ 川xuyên )#

一nhất 出xuất 一nhất 八bát 半bán 合hợp 半bán 開khai 羸luy 鶴hạc 翹kiều 寒hàn 木mộc 狂cuồng 猿viên 嘯khiếu 古cổ 臺đài 要yếu 知tri 奇kỳ 特đặc 事sự 當đương 甚thậm 破phá 草thảo 鞋hài (# 木mộc 庵am 永vĩnh )#

投đầu 子tử 因nhân 僧Tăng 問vấn 曹tào 溪khê 猶do 如như 指chỉ 月nguyệt 靈linh 山sơn 猶do 如như 畫họa 月nguyệt 如như 何hà 是thị 真chân 月nguyệt 師sư 曰viết 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 轉chuyển 向hướng 西tây 。

頌tụng 曰viết 。

昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 轉chuyển 向hướng 西tây 曉hiểu 來lai 任nhậm 運vận 落lạc 前tiền 溪khê 舉cử 頭đầu 不bất 薦tiến 團đoàn 欒# 底để 無vô 限hạn 清thanh 風phong 付phó 與dữ 誰thùy (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 轉chuyển 向hướng 西tây 昏hôn 昏hôn 宇vũ 宙trụ 幾kỷ 人nhân 迷mê 澄trừng 潭đàm 影ảnh 轉chuyển 風phong 初sơ 息tức 猿viên 狖dứu 微vi 聞văn 嶺lĩnh 外ngoại 啼đề (# 懶lãn 庵am 需# )#

昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 轉chuyển 向hướng 西tây 明minh 眼nhãn 宗tông 師sư 為vi 指chỉ 迷mê 若nhược 於ư 話thoại 下hạ 尋tầm 端đoan 的đích 未vị 免miễn 泥nê 中trung 又hựu 洗tẩy 泥nê (# 已dĩ 菴am 深thâm )#

投đầu 子tử 囙# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 師sư 曰viết 叱sất 叱sất 曰viết 飲ẩm 噉đạm 何hà 物vật 師sư 曰viết 喫khiết 喫khiết 。

頌tụng 曰viết 。

玉ngọc 角giác 霜sương 毛mao 露lộ 地địa 牛ngưu 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 顯hiển 踪# 由do 不bất 同đồng 雪tuyết 嶺lĩnh 時thời 時thời 吼hống 肎# 若nhược 溈# 山sơn 日nhật 日nhật 收thu (# 洞đỗng 山sơn 聡# )#

露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 起khởi 問vấn 端đoan 隨tùy 機cơ 叱sất 叱sất 齒xỉ 牙nha 寒hàn 不bất 知tri 飲ẩm 噉đạm 是thị 何hà 物vật 喫khiết 喫khiết 直trực 教giáo 滄thương 海hải 乹# (# 乾can/kiền/càn 明minh 慧tuệ 覺giác )#

投đầu 子tử 問vấn 僧Tăng 甚thậm 麼ma 處xứ 來lai 曰viết 東đông 西tây 山sơn 禮lễ 祖tổ 師sư 來lai 師sư 曰viết 祖tổ 師sư 不bất 在tại 東đông 西tây 山sơn 僧Tăng 無vô 語ngữ 。

頌tụng 曰viết 。

蒼thương 龍long 帶đái 雨vũ 離ly 深thâm 洞đỗng 彩thải 鳳phượng 銜hàm 芲# 入nhập 帝đế 關quan 一nhất 句cú 古cổ 今kim 無vô 滲# 漏lậu 祖tổ 師sư 不bất 在tại 東đông 西tây 山sơn (# 雪tuyết 堂đường 行hành )#

投đầu 子tử 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 一nhất 卷quyển 經kinh 師sư 曰viết 題đề 目mục 分phân 明minh 。

頌tụng 曰viết 。

半bán 滿mãn 金kim 言ngôn 玉ngọc 轉chuyển 環hoàn 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 受thọ 欺khi 謾man 拈niêm 來lai 題đề 目mục 分phân 明minh 也dã 付phó 與dữ 兒nhi 孫tôn 着trước 眼nhãn 看khán (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

投đầu 子tử 因nhân 雪tuyết 峰phong 侍thị 立lập 師sư 指chỉ 菴am 前tiền 一nhất 磈# 石thạch 曰viết 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 緫# 在tại 裡# 許hứa 峰phong 曰viết 湏# 知tri 有hữu 不bất 在tại 裏lý 許hứa 者giả 師sư 乃nãi 歸quy 庵am 中trung 坐tọa (# 一nhất 曰viết 不bất 快khoái 漆tất 桶# )# 。

頌tụng 曰viết 。

說thuyết 明minh 道đạo 白bạch 埋mai 塵trần 混hỗn 垢cấu 變biến 化hóa 有hữu 由do 敗bại 露lộ 不bất 走tẩu 誰thùy 知tri 暗ám 裡# 骨cốt 橫hoạnh/hoành 抽trừu 要yếu 在tại 轟oanh 轟oanh 霹phích 靂lịch 手thủ (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

有hữu 客khách 釣điếu 鰲# 魚ngư 區khu 區khu 走tẩu 五ngũ 湖hồ 不bất 知tri 泥nê 裏lý 蚌# 滿mãn 腹phúc 是thị 驪# 珠châu (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

投đầu 子tử 因nhân 僧Tăng 問vấn 刼# 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 寒hàn 凜# 凜# 地địa 。

頌tụng 曰viết 。

天thiên 地địa 為vi 爐lô 萬vạn 物vật 焦tiêu 石thạch 人nhân 駕giá 浪lãng 渡độ 雲vân 霄tiêu 風phong 生sanh 半bán 夜dạ 霜sương 威uy 重trọng/trùng 月nguyệt 落lạc 冰băng 寒hàn 逼bức 鬂# 凋điêu (# 投đầu 子tử 青thanh )#

投đầu 子tử 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 人nhân 師sư 曰viết 共cộng 坐tọa 不bất 相tương 識thức 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 禮lễ 拜bái 去khứ 也dã 師sư 曰viết 暗ám 寫tả 愁sầu 腸tràng 寄ký 與dữ 誰thùy 。

頌tụng 曰viết 。

共cộng 坐tọa 同đồng 行hành 世thế 莫mạc 知tri 幾kỷ 人nhân 當đương 面diện 便tiện 逢phùng 伊y 縱túng/tung 饒nhiêu 紹thiệu 續tục 家gia 門môn 者giả 半bán 是thị 貧bần 寒hàn 乞khất 養dưỡng 兒nhi (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

投đầu 子tử 因nhân 僧Tăng 問vấn 一nhất 切thiết 聲thanh 是thị 佛Phật 聲thanh 是thị 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 是thị 曰viết 和hòa 尚thượng 莫mạc # 沸phí 椀# 鳴minh 聲thanh 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 又hựu 問vấn 麤thô 言ngôn 及cập 細tế 語ngữ 皆giai 歸quy 苐# 一nhất 義nghĩa 是thị 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 是thị 曰viết 喚hoán 和hòa 尚thượng 作tác 一nhất 頭đầu 驢lư 得đắc 麼ma 師sư 便tiện 打đả 。

頌tụng 曰viết 。

投đầu 子tử 投đầu 子tử 機cơ 輪luân 無vô 阻trở 放phóng 一nhất 得đắc 二nhị 同đồng 彼bỉ 同đồng 此thử 可khả 憐lân 無vô 限hạn 弄lộng 潮triều 人nhân 畢tất 竟cánh 還hoàn 落lạc 潮triều 中trung 死tử 忽hốt 然nhiên 活hoạt 百bách 川xuyên 倒đảo 流lưu 閙náo 聒# 聒# (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

一nhất 條điều 拄trụ 杖trượng 兩lưỡng 家gia 使sử 一nhất 徃# 一nhất 來lai 無vô 彼bỉ 此thử 者giả 僧Tăng 若nhược 得đắc 投đầu 子tử 機cơ 隨tùy 手thủ 拈niêm 來lai 打đả 投đầu 子tử (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

投đầu 子tử 與dữ 僧Tăng 遊du 山sơn 僧Tăng 見kiến 蟬thiền 殼xác 遂toại 問vấn 殼xác 在tại 這giá 裏lý 蟬thiền 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 師sư 拈niêm 蟬thiền 殼xác 就tựu 其kỳ 耳nhĩ 畔bạn 作tác 蟬thiền 鳴minh 聲thanh 其kỳ 僧Tăng 有hữu 省tỉnh 。

頌tụng 曰viết 。

輕khinh 薄bạc 寒hàn 蟬thiền 殼xác 枯khô 乾can 敗bại 葉diệp 形hình 拈niêm 來lai 臨lâm 耳nhĩ 畔bạn 連liên 噪táo 兩lưỡng 三tam 聲thanh (# 南nam 堂đường 興hưng )#

投đầu 子tử 指chỉ 雨vũ 示thị 僧Tăng 云vân [婁*殳]# 日nhật 來lai 好hảo/hiếu 雨vũ 且thả 道đạo 什thập 麼ma 處xứ 來lai 僧Tăng 無vô 語ngữ 後hậu 囙# 看khán 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 方phương 有hữu 省tỉnh 。

頌tụng 曰viết 。

陌mạch 上thượng 遊du 人nhân 競cạnh 採thải 芳phương 不bất 知tri 眼nhãn 底để 度độ 春xuân 光quang 夜dạ 來lai 一nhất 陣trận 落lạc 芲# 雨vũ 一nhất 百bách 十thập 城thành 流lưu 水thủy 香hương (# 絕tuyệt 象tượng 鑒giám )#

百bách 芲# 香hương 裏lý 鷓# 鴣# 啼đề 白bạch 面diện 郎lang 君quân 醉túy 似tự 泥nê 赫hách 日nhật 光quang 中trung 開khai 得đắc 眼nhãn 福phước 城thành 東đông 際tế 草thảo 萋# 萋# (# 竹trúc 屋ốc 簡giản )#

投đầu 子tử 因nhân 僧Tăng 問vấn 三Tam 身Thân 中trung 那na 身thân 說thuyết 法Pháp 師sư 乃nãi 彈đàn 指chỉ 。

頌tụng 曰viết 。

三Tam 身Thân 說thuyết 法Pháp 問vấn 端đoan 由do 彈đàn 指chỉ 輕khinh 輕khinh 海hải 岳nhạc 收thu 金kim 鎻# 塔tháp 開khai 紅hồng 日nhật 晚vãn 夜dạ 深thâm 人nhân 咲# 碧bích 峰phong 頭đầu (# 投đầu 子tử 青thanh )#

投đầu 子tử 因nhân 僧Tăng 問vấn 菩Bồ 提Đề 煩phiền 惱não 是thị 一nhất 是thị 二nhị 師sư 曰viết 是thị 二nhị 僧Tăng 便tiện 問vấn 如như 何hà 是thị 菩Bồ 提Đề 師sư 曰viết 且thả 坐tọa 喫khiết 茶trà 曰viết 如như 何hà 是thị 煩phiền 惱não 師sư 曰viết 這giá 僧Tăng 聒# 噪táo 人nhân 出xuất 去khứ 。

頌tụng 曰viết 。

入nhập 草thảo 親thân 尋tầm 草thảo 裡# 人nhân 重trùng 重trùng 有hữu 路lộ 掌chưởng 中trung 平bình 不bất 遇ngộ 大đại 啇# 空không 突đột 曉hiểu 日nhật 高cao 猶do 聴# 打đả 三tam 更cánh (# 木mộc 菴am 永vĩnh )#

禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聮# 珠châu 通thông 集tập 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị 。 田điền 五ngũ 。