禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聯Liên 珠Châu 通Thông 集Tập
Quyển 11
宋Tống 法Pháp 應Ưng 集Tập 元Nguyên 普Phổ 會Hội 續Tục 集Tập 明Minh 淨Tịnh 戒Giới 重Trọng 校Giáo

禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聮# 珠châu 通thông 集tập 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất 。 田điền 四tứ 。

(# 僧Tăng 錄lục 司ty 右hữu 闡xiển 教giáo 兼kiêm 靈linh 谷cốc 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 淨tịnh 戒giới 重trọng/trùng 校giáo )#

-# 祖tổ 師sư 機cơ 緣duyên

-# 六lục 祖tổ 下hạ 苐# 五ngũ 世thế

-# 臨lâm 濟tế (# 十thập 七thất 則tắc )#

-# 睦mục 州châu (# 十thập 七thất 則tắc )#

-# 烏ô 石thạch 覩đổ (# 一nhất 則tắc )#

-# 裵# 休hưu (# 四tứ 則tắc )#

-# 嚴nghiêm 陽dương (# 一nhất 則tắc )#

-# 多đa 福phước (# 一nhất 則tắc )#

-# 石thạch 梯thê (# 一nhất 則tắc )#

-# 大đại 隨tùy (# 六lục 則tắc )#

-# 靈linh 樹thụ (# 二nhị 則tắc )#

-# 浮phù 石thạch (# 一nhất 則tắc )#

-# 靈linh 雲vân (# 五ngũ 則tắc )#

-# 俱câu 胝chi (# 二nhị 則tắc )#

-# 未vị 山sơn 尼ni (# 一nhất 則tắc )#

鎮trấn 州châu 臨lâm 濟tế 義nghĩa 玄huyền 禪thiền 師sư (# 嗣tự 黃hoàng 蘗bách )# 初sơ 在tại 黃hoàng 蘗bách 隨tùy 眾chúng 參tham 侍thị 時thời 堂đường 中trung 苐# 一nhất 座tòa (# 即tức 睦mục 州châu )# 勉miễn 令linh 問vấn 話thoại 師sư 乃nãi 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 的đích 的đích 意ý 檗# 便tiện 打đả 如như 是thị 三tam 問vấn 。 三tam 遭tao 打đả 遂toại 告cáo 辭từ 苐# 一nhất 座tòa 云vân 早tảo 承thừa 激kích 勸khuyến 問vấn 話thoại 惟duy 蒙mông 和hòa 尚thượng 賜tứ 棒bổng 所sở 恨hận 愚ngu 魯lỗ 且thả 徃# 諸chư 方phương 行hành 脚cước 去khứ 座tòa 遂toại 告cáo 檗# 云vân 義nghĩa 玄huyền 雖tuy 後hậu 生sanh 卻khước 甚thậm 奇kỳ 特đặc 來lai 辭từ 時thời 碩# 更cánh 垂thùy 提đề 誘dụ 來lai 日nhật 師sư 辭từ 檗# 檗# 指chỉ 徃# 大đại 愚ngu 師sư 遂toại 叅# 大đại 愚ngu 愚ngu 問vấn 曰viết 什thập 麼ma 處xứ 來lai 師sư 曰viết 黃hoàng 檗# 來lai 愚ngu 曰viết 有hữu 何hà 言ngôn 教giáo 。 師sư 曰viết 親thân 問vấn 西tây 來lai 的đích 的đích 意ý 蒙mông 和hòa 尚thượng 便tiện 打đả 如như 是thị 三tam 問vấn 。 三tam 轉chuyển 被bị 打đả 不bất 知tri 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 愚ngu 曰viết 黃hoàng 檗# 恁nhẫm 麼ma 老lão 婆bà 為vì 汝nhữ 得đắc 徹triệt 困khốn 猶do 覔# 過quá 在tại 師sư 於ư 是thị 大đại 悟ngộ 曰viết 佛Phật 法Pháp 也dã 無vô 多đa 子tử 愚ngu 乃nãi 搊# 師sư 永vĩnh 領lãnh 曰viết 適thích 來lai 道đạo 我ngã 不bất 會hội 而nhi 今kim 又hựu 道đạo 無vô 多đa 子tử 是thị 多đa 少thiểu 來lai 是thị 多đa 少thiểu 來lai 師sư 向hướng 愚ngu 肋lặc 下hạ 打đả 三tam 拳quyền 愚ngu 托thác 開khai 曰viết 汝nhữ 師sư 黃hoàng 檗# 非phi 干can 我ngã 事sự 師sư 返phản 黃hoàng 檗# 檗# 問vấn 曰viết 汝nhữ 回hồi 太thái 速tốc 生sanh 師sư 曰viết 只chỉ 為vì 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 檗# 曰viết 遮già 大đại 愚ngu 老lão 待đãi 見kiến 與dữ 他tha 一nhất 頓đốn 師sư 曰viết 說thuyết 什thập 麼ma 待đãi 見kiến 即tức 今kim 便tiện 打đả 遂toại 鼓cổ 檗# 一nhất 掌chưởng 檗# 唫# 唫# 大đại 咲# (# 此thử 依y 傳truyền 燈đăng 錄lục 所sở 載tái 聡# 珠châu 元nguyên 本bổn 并tinh 聯liên 燈đăng 錄lục 五ngũ 燈đăng 會hội 元nguyên 皆giai 大đại 同đồng 小tiểu 異dị )# 溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 臨lâm 濟tế 當đương 時thời 得đắc 大đại 愚ngu 力lực 得đắc 黃hoàng 檗# 力lực 仰ngưỡng 云vân 非phi 但đãn 騎kỵ 虎hổ 頭đầu 亦diệc 觧# 把bả 虎hổ 尾vĩ 。

頌tụng 曰viết 。

睡thụy 眼nhãn 三tam 番phiên 打đả 不bất 開khai 忽hốt 然nhiên 狂cuồng 踙# 吼hống 如như 雷lôi 君quân 看khán 馬mã 帶đái 紅hồng 纓anh 紱# 只chỉ 是thị 去khứ 年niên 曾tằng 秀tú 才tài (# 野dã 軒hiên 遵tuân )#

一nhất 拳quyền 拳quyền 到đáo 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 一nhất 趯# 趯# 翻phiên 鸚anh 鵡vũ 洲châu 有hữu 意ý 氣khí 時thời 添# 意ý 氣khí 不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

雷lôi 電điện 喧huyên 轟oanh 海hải 岳nhạc # 一nhất 家gia 愁sầu 閉bế 雨vũ 中trung 門môn 狂cuồng 風phong 忽hốt 起khởi 烏ô 雲vân 散tán 白bạch 日nhật 滿mãn 天thiên 星tinh 斗đẩu 分phần/phân (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

雷lôi 電điện 風phong 行hành 便tiện 合hợp 休hưu 巨cự 鼇# 無vô 便tiện 上thượng 灘# 頭đầu 反phản 身thân 一nhất 吸hấp 滄thương 溟minh 竭kiệt 鍾chung 皷cổ 山sơn 河hà 四tứ 百bách 州châu (# 照chiếu 覺giác 捴# )#

便tiện 言ngôn 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 大đại 丈trượng 夫phu 兒nhi 肎# 自tự 乖quai 肋lặc 下hạ 三tam 拳quyền 明minh 有hữu 信tín 不bất [泳-永+(從-彳)]# 黃hoàng 檗# 付phó 將tương 來lai (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

樷# 林lâm 猛mãnh 烈liệt 是thị 黃hoàng 檗# 拈niêm 棒bổng 便tiện 打đả 途đồ 中trung 客khách 回hồi 到đáo 大đại 愚ngu 卻khước 知tri 恩ân 老lão 婆bà 面diện 上thượng 與dữ 一nhất 摑quặc (# 黃hoàng 檗# 勝thắng )#

一nhất 槌chùy 便tiện 當đương 未vị 為vi 奇kỳ 六lục 十thập 山sơn 藤đằng 是thị 太thái 遲trì 至chí 竟cánh 不bất 能năng 知tri 。 痛thống 痒dương 上thượng 堂đường 猶do 道đạo 拂phất 蒿hao 枝chi (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

三tam 度độ 龍long 門môn 點điểm 額ngạch 回hồi 高cao 安an 灘# 裡# 浪lãng 如như 雷lôi 湧dũng 身thân 再tái 向hướng 洪hồng 波ba 激kích 透thấu 出xuất 滄thương 溟minh 眼nhãn 便tiện 開khai (# 雲vân 溪khê 恭cung )#

九cửu 包bao 之chi # 千thiên 里lý 之chi 駒câu 真chân 風phong 度độ 籥# 露lộ 機cơ 發phát 樞xu 劈phách 面diện 來lai 時thời 飛phi 電điện 卷quyển 迷mê 雲vân 破phá 處xứ 太thái 陽dương 孤cô 捋# 虎hổ 鬚tu 見kiến 也dã 無vô 箇cá 是thị 雄hùng 雄hùng 大đại 丈trượng 夫phu (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

點điểm 額ngạch 三tam 回hồi 下hạ 禹vũ 門môn 雙song 腮tai 曝bộc 日nhật 赤xích 如như 焚phần 一nhất 朝triêu 忽hốt 透thấu 桃đào 花hoa 浪lãng 騰đằng 騰đằng 頭đầu 角giác 生sanh 風phong 雲vân 風phong 雲vân 生sanh 兮hề 不bất 可khả 留lưu 揚dương 髫thiều 獵liệp 獵liệp 歸quy 瀛doanh 洲châu 老lão 龍long 相tương 見kiến 還hoàn 相tương 問vấn 吐thổ 出xuất 明minh 珠châu 更cánh 不bất 羞tu (# 上thượng 方phương 益ích )#

問vấn 的đích 的đích 意ý 不bất 是thị 作tác 戲hí 三tam 轉chuyển 被bị 打đả 有hữu 甚thậm 巴ba 鼻tị (# 旻# 古cổ 佛Phật )#

鷲thứu 峯phong 痛thống 打đả 不bất 死tử 高cao 安an 輕khinh 撥bát 便tiện 活hoạt 見kiến 機cơ 獨độc 露lộ 三tam 拳quyền 當đương 鋒phong 誰thùy 辨biện 一nhất 喝hát (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

臨lâm 濟tế 度độ 三tam 夏hạ 不bất 參tham 黃hoàng 檗# 禪thiền 上thượng 來lai 六lục 十thập 棒bổng 手thủ 脚cước 遂toại 忙mang 然nhiên 忽hốt 悟ngộ 婆bà 心tâm 切thiết 反phản 行hành 肋lặc 下hạ 拳quyền 無vô 人nhân 知tri 此thử 意ý 林lâm 下hạ 憶ức 三tam 玄huyền (# 張trương 無vô 盡tận )#

劈phách 開khai 華hoa 岳nhạc 連liên 天thiên 色sắc 放phóng 出xuất 黃hoàng 河hà 到đáo 海hải 聲thanh 瞎hạt 驢lư 死tử 後hậu 蒿hao 枝chi 折chiết 大đại 地địa 如như 今kim 有hữu 幾kỷ 人nhân (# 龍long 門môn 遠viễn )#

資tư 糧lương 更cánh 不bất 著trước 些# 些# 岐kỳ 路lộ 年niên 深thâm 恐khủng 轉chuyển 賖# 直trực 下hạ 痛thống 施thí 三tam 頓đốn 棒bổng 夜dạ 來lai 依y 舊cựu 宿túc 蘆lô 苓# (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

打đả 破phá 當đương 年niên 山sơn 鬼quỷ 窟quật 豁hoát 開khai 正chánh 眼nhãn 耀diệu 乾can/kiền/càn 坤# 三tam 拳quyền 肋lặc 下hạ 無vô 多đa 子tử 一nhất 喝hát 雷lôi 轟oanh 迸bính 海hải 門môn (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

黃hoàng 檗# 棒bổng 頭đầu 曾tằng 不bất 顧cố 高cao 安an 拳quyền 下hạ 錯thác 啇# 量lượng [泳-永+(從-彳)]# 茲tư 徧biến 界giới 生sanh 荊kinh 棘cức 佛Phật 法Pháp 初sơ 無vô 一nhất 寸thốn 長trường/trưởng (# 佛Phật 照chiếu 光quang )#

棒bổng 下hạ 承thừa 當đương 早tảo 自tự 欺khi 聴# 人nhân 饒nhiêu 舌thiệt 固cố 非phi 冝# 縱túng/tung 知tri 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 爭tranh 佀# 當đương 時thời 未vị 問vấn 時thời (# 遯độn 菴am 演diễn )#

黃hoàng 檗# 堂đường 前tiền 喫khiết 棒bổng 去khứ 大đại 愚ngu 肋lặc 下hạ 築trúc 拳quyền 來lai 若nhược 言ngôn 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 到đáo 底để 分phân 明minh 眼nhãn 未vị 開khai (# 誰thùy 菴am 演diễn )#

一nhất 䪺# 渾hồn 家gia 盡tận 滅diệt 門môn 更cánh 加gia 兩lưỡng 頓đốn 累lũy/lụy/luy 兒nhi 孫tôn 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 俱câu 穿xuyên 透thấu 萬vạn 里lý 無vô 雲vân 宇vũ 宙trụ 分phần/phân (# 密mật 菴am 傑kiệt )#

黃hoàng 檗# 高cao 安an 老lão 骨cốt 撾qua 端đoan 居cư 寰# 海hải 定định 龍long 蛇xà 尿niệu 床sàng 鬼quỷ 子tử 無vô 巴ba 鼻tị 一nhất 箇cá 葫# 蘆lô 販phán 兩lưỡng 家gia (# 笑tiếu 翁ông 堪kham )#

黃hoàng 檗# 山sơn 頭đầu 喫khiết 棒bổng 大đại 愚ngu 肋lặc 下hạ 築trúc 拳quyền 佛Phật 法Pháp 的đích 的đích 大đại 意ý 猶do 隔cách 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 。 (# 破phá 菴am 先tiên )#

三tam 度độ 扣khấu 關quan 轉chuyển 不bất 開khai 赤xích 手thủ 迢điều 迢điều 空không 徃# 來lai 忽hốt 然nhiên 業nghiệp 鏡kính 百bách 雜tạp 碎toái 始thỉ 覺giác [泳-永+(從-彳)]# 前tiền 滿mãn 面diện 灰hôi (# 木mộc 菴am 永vĩnh )#

禍họa 福phước 無vô 門môn 口khẩu 自tự 招chiêu 三tam 遭tao 瞎hạt 棒bổng 打đả 驢lư 腰yêu 可khả 憐lân 敗bại 國quốc 亡vong 家gia 恨hận 萬vạn 古cổ 春xuân 風phong 吹xuy 不bất 消tiêu (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

臨lâm 濟tế 師sư 黃hoàng 檗# 何hà 曾tằng 把bả 手thủ 行hành 堂đường 腮tai 并tinh 築trúc 肋lặc 孝hiếu 順thuận 兩lưỡng 邊biên 生sanh (# 朴phác 翁ông 銛# )#

拔bạt 樹thụ 鳴minh 條điều 浩hạo 浩hạo 風phong 雨vũ 雲vân 反phản 覆phúc 在tại 其kỳ 中trung 千thiên 波ba 萬vạn 浪lãng 驚kinh 天thiên 地địa 到đáo 海hải 方phương 知tri 信tín 不bất 通thông (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

臨lâm 濟tế 出xuất 世thế 後hậu 唯duy 以dĩ 棒bổng 喝hát 示thị 徒đồ 凡phàm 見kiến 僧Tăng 入nhập 門môn 便tiện 喝hát 。

頌tụng 曰viết 。

臨lâm 濟tế 喝hát 霹phích 靂lịch 一nhất 聲thanh 邪tà 腦não 裂liệt 忽hốt 然nhiên 透thấu 出xuất 蒼thương 龍long 宂# 擊kích 碎toái 明minh 珠châu 抝# 角giác 折chiết (# 海hải 印ấn 信tín )#

入nhập 門môn 便tiện 喝hát 已dĩ 是thị 忉đao 怛đát 無vô 限hạn 杜đỗ 禪thiền 和hòa 由do 更cánh 論luận 該cai 括quát (# 大đại 洪hồng 恩ân )#

萬vạn 里lý 青thanh 霄tiêu 絕tuyệt 點điểm 塵trần 一nhất 聲thanh 霹phích 靂lịch 震chấn 乾can/kiền/càn 坤# 茫mang 茫mang 宇vũ 宙trụ 人nhân 無vô [婁*殳]# 幾kỷ 箇cá 如như 今kim 有hữu 腦não 門môn (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

一nhất 劍kiếm 定định 煙yên 塵trần 憑bằng 何hà 辨biện 主chủ 賔# 梯thê 山sơn 齊tề 入nhập 貢cống 誰thùy 識thức 聖thánh 明minh 君quân (# 大đại 洪hồng 遂toại )#

當đương 鋒phong 喝hát 喝hát 震chấn 春xuân 雷lôi 萬vạn 蟄chập 龍long 蛇xà 眼nhãn 豁hoát 開khai 忽hốt 若nhược 反phản 身thân 無vô 伎kỹ 倆lưỡng 任nhậm [泳-永+(從-彳)]# 千thiên 古cổ 臥ngọa 塵trần 埃ai (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

驀# 然nhiên 一nhất 喝hát 迅tấn 雷lôi 奔bôn 蟄chập 戶hộ 雖tuy 開khai 命mạng 少thiểu 存tồn 若nhược 有hữu 轉chuyển 身thân 方phương 用dụng 路lộ 休hưu 觀quán 芳phương 草thảo 怨oán 王vương 孫tôn (# 道đạo 塲# 如như )#

赫hách 日nhật 光quang 中trung 轟oanh 然nhiên 霹phích 霹phích 禹vũ 門môn 浪lãng 急cấp 風phong 高cao 無vô 限hạn 錦cẩm 鱗lân 點điểm 額ngạch (# 普phổ 融dung 平bình )#

一nhất 喝hát 當đương 機cơ 疾tật 怒nộ 雷lôi 爍thước 迦ca 羅la 眼nhãn 頂đảnh 門môn 開khai 西tây 天thiên 四tứ 七thất 二nhị 三tam 老lão 那na 箇cá 堪kham 任nhậm 這giá 一nhất 槌chùy (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

順thuận # 無vô 蹤tung 聖thánh 凡phàm 泯mẫn 迹tích 白bạch 日nhật 青thanh 天thiên 雷lôi 奔bôn 電điện 激kích 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 滅diệt 無vô 傳truyền 臨lâm 濟tế 老lão 漢hán 白bạch 拈niêm 賊tặc (# 雲vân 岩# 因nhân )#

驀# 地địa 如như 雷lôi 喝hát 一nhất 聲thanh 聖thánh 凡phàm [泳-永+(從-彳)]# 此thử 不bất 留lưu 情tình 直trực 饒nhiêu 刦# 火hỏa 焚phần 三tam 際tế 此thử 喝hát 常thường 存tồn 性tánh 轉chuyển 明minh (# 雲vân 盖# 昌xương )#

蟄chập 戶hộ 幽u 扄# 凍đống 不bất 開khai 虛hư 空không 忽hốt 震chấn 一nhất 聲thanh 雷lôi [虫*友]# 龍long 一nhất 一nhất 拏noa 雲vân 霧vụ 蚯# 蚓# 頭đầu 頭đầu 食thực 土thổ/độ 埃ai (# 張trương 無vô 盡tận )#

入nhập 門môn 便tiện 喝hát 全toàn 無vô 巴ba 鼻tị 引dẫn 得đắc 兒nhi 孫tôn 美mỹ 粥chúc 飯phạn 氣khí (# 徑kính 山sơn 杲# )#

張trương 公công 未vị 醉túy 李# 公công 扶phù [泳-永+(從-彳)]# 此thử 嘉gia 聲thanh 滿mãn 道đạo 途đồ 卻khước 被bị 金kim 剛cang 開khai 口khẩu 咲# 誰thùy 能năng 愛ái 你nễ 護hộ 身thân 符phù (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

龍long 控khống 懸huyền 河hà 海hải 月nguyệt 秋thu 煙yên 霞hà 風phong 雨vũ 一nhất 時thời [(冰-水+〡)*ㄆ]# 波ba 濤đào 急cấp 急cấp 人nhân 難nan 會hội 截tiệt 断# 千thiên 江giang 水thủy 不bất 流lưu (# 剋khắc 符phù 道đạo 者giả )#

入nhập 門môn 便tiện 喝hát 絕tuyệt 啇# 量lượng 空không 奮phấn 雙song 拳quyền 立lập 紀kỷ 綱cương 反phản 轉chuyển 殺sát 人nhân 三tam 角giác 眼nhãn 樷# 林lâm 千thiên 古cổ 受thọ 灾# 殃ương (# 佛Phật 照chiếu 光quang )#

喑âm 嗚ô 叱sất 咤trá 萬vạn 人nhân 氣khí 索sách 佛Phật 法Pháp 啇# 量lượng 猶do 欠khiếm 一nhất 著trước (# 尼ni 無vô 著trước 捴# )#

相tương 逢phùng 便tiện 喝hát 忉đao 忉đao 怛đát 怛đát 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 打đả 併tinh 榼# [椅-可+韭]# (# 典điển 牛ngưu 游du )#

喝hát 下hạ 忽hốt 雷lôi 驚kinh 聲thanh 前tiền 休hưu 領lãnh 略lược 當đương 鋒phong 囓khiết 鏃# 時thời 蹉sa 過quá 苐# 一nhất 著trước 不bất 在tại 壁bích 立lập 處xứ 豈khởi 向hướng 平bình 地địa 泊bạc 野dã 水thủy 白bạch 連liên 天thiên 秋thu 空không 飛phi 一nhất 鴞# (# 應ưng 菴am 華hoa )#

之chi 乎hồ 者giả 也dã 雪tuyết 月nguyệt 風phong 芲# 頭đầu 面diện 各các 別biệt 事sự 同đồng 一nhất 家gia (# 或hoặc 菴am 躰# )#

晴tình 空không 轟oanh 霹phích 靂lịch 官quan 路lộ 栽tài 荊kinh 棘cức 沒một 興hưng 遭tao 逢phùng 著trước 前tiền 凶hung 後hậu 不bất 吉cát (# 無vô 凖# 範phạm )#

臨lâm 濟tế 囙# 黃hoàng 檗# 普phổ 請thỉnh 鋤# 茶trà 園viên 檗# 後hậu 至chí 師sư 問vấn 訊tấn 按án 钁quắc 而nhi 立lập 檗# 曰viết 莫mạc 是thị 困khốn 耶da 師sư 曰viết 纔tài 钁quắc 地địa 何hà 言ngôn 困khốn 檗# 便tiện 打đả 師sư 接tiếp 杖trượng 推thôi 倒đảo 檗# 呼hô 維duy 那na 拽duệ 起khởi 我ngã 來lai 那na 拽duệ 起khởi 曰viết 和hòa 尚thượng 爭tranh 容dung 得đắc 這giá 風phong 漢hán 檗# 卻khước 打đả 維duy 那na 師sư 钁quắc 地địa 曰viết 諸chư 方phương 即tức 火hỏa 葬táng 我ngã 這giá 裡# 活hoạt 埋mai 。

頌tụng 曰viết 。

奪đoạt 旗kỳ 掣xiết 皷cổ 著trước 精tinh 神thần 父phụ 子tử 雖tuy 親thân 法pháp 不bất 親thân 為vi 報báo 四tứ 方phương 禪thiền 客khách 道đạo 等đẳng 閒gian/nhàn 莫mạc 作tác 守thủ 株chu 人nhân (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

百bách 頭đầu 馬mã 裏lý 一nhất 頭đầu 騾loa 踢# 踏đạp 縱tung 橫hoành 不bất 奈nại 何hà 今kim 日nhật 風phong 顛điên 臨lâm 濟tế 是thị 卻khước 令linh 黃hoàng 檗# 打đả 維duy 那na (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

黃hoàng 檗# 倒đảo 地địa 維duy 那na 扶phù 起khởi 火hỏa 葬táng 活hoạt 埋mai 清thanh 風phong 未vị 已dĩ (# 真Chân 如Như 喆# )#

黃hoàng 檗# 活hoạt 作tác 死tử 醫y 臨lâm 濟tế 死tử 作tác 活hoạt 用dụng 維duy 那na 聽thính 事sự 不bất 真chân 未vị 免miễn 喚hoán 鍾chung 作tác 甕úng (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

臨lâm 濟tế [栽-木+土]# 私tư 次thứ 黃hoàng 檗# 曰viết 深thâm 山sơn 裏lý [栽-木+土]# 許hứa 多đa 作tác 麼ma 師sư 曰viết 與dữ 後hậu 人nhân 作tác 古cổ 記ký 乃nãi 將tương 鍬# 拍phách 地địa 兩lưỡng 下hạ 檗# 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 曰viết 汝nhữ 喫khiết 我ngã 棒bổng 了liễu 也dã 師sư 作tác 噓hư 噓hư 聲thanh 檗# 曰viết 吾ngô 宗tông 到đáo 汝nhữ 此thử 記ký 方phương 出xuất 。

頌tụng 曰viết 。

帶đái 礪# 山sơn 河hà 畫họa 土thổ/độ 疆cương 漢hán 高cao 殿điện 下hạ 有hữu 張trương 良lương 千thiên 言ngôn 萬vạn 語ngữ 無vô 人nhân 會hội 又hựu 逐trục 流lưu 鶯# 過quá 短đoản 墻tường (# 翠thúy 岩# 真chân )#

手thủ 裡# 钁quắc 頭đầu 今kim 日nhật 用dụng 喻dụ 已dĩ 玉ngọc 石thạch 千thiên 鈞quân 重trọng/trùng 直trực 饒nhiêu 八bát 臂tý 大đại 那na 吒tra 盡tận 力lực 搖dao 來lai 搖dao 不bất 動động (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

風phong 吹xuy 雨vũ 打đả 莭# 還hoàn 枯khô 千thiên 尺xích 龍long 蛇xà 插sáp 太thái 虛hư 堪kham 咲# 兒nhi 孫tôn 無vô 伎kỹ 倆lưỡng 一nhất 生sanh [泳-永+(從-彳)]# 此thử 被bị 搽# 糊# (# 懶lãn 菴am 樞xu )#

臨lâm 濟tế 示thị 眾chúng 曰viết 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 有hữu 一nhất 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 常thường 向hướng 諸chư 人nhân 面diện 門môn 出xuất 入nhập 汝nhữ 若nhược 不bất 識thức 但đãn 問vấn 老lão 僧Tăng 時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 師sư 便tiện 打đả 云vân 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 是thị 什thập 麼ma 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 後hậu 雪tuyết 峰phong 聞văn 乃nãi 曰viết 臨lâm 濟tế 大đại 佀# 白bạch 拈niêm 賊tặc 。

頌tụng 曰viết 。

卞# 璧bích 無vô 瑕hà 奪đoạt 日nhật 輝huy 秦tần 王vương 雖tuy 愛ái 不bất 輸du 機cơ 可khả 憐lân 又hựu 入nhập 相tương/tướng 如như 手thủ 一nhất 陣trận 清thanh 風phong 滿mãn 路lộ 歸quy (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

春xuân 風phong 浩hạo 浩hạo 烘# 天thiên 地địa 是thị 處xứ 山sơn 藏tạng 煙yên 靄# 裡# 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 不bất 可khả 尋tầm 落lạc 芲# 又hựu 見kiến 隨tùy 流lưu 水thủy (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

播bá 土thổ/độ 揚dương 塵trần 沒một 處xứ 藏tạng 面diện 門môn 出xuất 入nhập 太thái 郎lang 當đương 撒tản 屎thỉ 撒tản 尿niệu 渾hồn 閑nhàn 事sự 浩hạo 浩hạo 誰thùy 分phần/phân 臭xú 與dữ 香hương (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

眉mi 橫hoạnh/hoành 鼻tị 直trực 眼nhãn 睛tình 烏ô 擒cầm 住trụ 元nguyên 來lai 是thị 鬼quỷ 奴nô 屎thỉ 橛quyết 拋phao 來lai 渾hồn 不bất 管quản 看khán 人nhân 猶do 自tự 面diện 糢# 糊# (# 上thượng 方phương 益ích )#

樷# 林lâm 獨độc 步bộ 更cánh 無vô 雙song 臨lâm 濟tế 機cơ 鋒phong 不bất 可khả 當đương 至chí 今kim 四tứ 百bách 年niên 來lai 事sự 亦diệc 有hữu 兒nhi 孫tôn 再tái 舉cử 揚dương (# 道Đạo 場Tràng 如như )#

無vô 位vị 真Chân 人Nhân 面diện 門môn 出xuất 入nhập 凡phàm 聖thánh 不bất 名danh 死tử 生sanh 何hà 立lập 雖tuy 然nhiên 徧biến 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 恍hoảng 兮hề 惚hốt 兮hề 無vô 處xứ 拾thập (# 雲vân 盖# 昌xương )#

無vô 位vị 真Chân 人Nhân 臨lâm 濟tế 道đạo 勸khuyến 君quân 不bất 用dụng 更cánh 尋tầm 討thảo 鳥điểu 道đạo 無vô 功công 游du 者giả 稀# 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 要yếu 親thân 到đáo (# 通thông 照chiếu 逢phùng )#

聲thanh 色sắc 不bất 干can 眼nhãn 耳nhĩ 天thiên 地địa 本bổn 自tự 同đồng 根căn 岩# 下hạ 忽hốt 聞văn 啼đề 鳥điểu 反phản 身thân 又hựu 到đáo 松tùng 門môn (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

無vô 位vị 真Chân 人Nhân 赤xích 肉nhục 團đoàn 興hưng 來lai 擺bãi 手thủ 出xuất 長trường/trưởng 安an 將tướng 軍quân 自tự 有hữu 嘉gia 聲thanh 在tại 不bất 得đắc 封phong 俠hiệp 也dã 是thị 閑nhàn (# 踈sơ 山sơn 常thường )#

面diện 門môn 出xuất 入nhập 每mỗi 相tương 見kiến 日nhật 月nguyệt 由do 來lai 不bất 識thức 真chân 海hải 岳nhạc 慣quán 游du 知tri 己kỷ 少thiểu 反phản 身thân 歸quy 臥ngọa 嶺lĩnh 頭đầu 雲vân (# 踈sơ 山sơn 如như )#

面diện 門môn 出xuất 入nhập 見kiến 還hoàn 難nạn/nan 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 咫# 尺xích 間gian 去khứ 路lộ 一nhất 身thân 輕khinh 似tự 葉diệp 高cao 名danh 千thiên 古cổ 重trọng/trùng 如như 山sơn (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

腦não 後hậu 見kiến 腮tai 村thôn 僧Tăng 大đại 開khai 眼nhãn 了liễu 作tác 夢mộng 雖tuy 然nhiên 趂# 得đắc 老lão 鼠thử 一nhất 棒bổng 打đả 破phá 油du 甕úng (# 徑kính 山sơn 杲# )#

萬vạn 法pháp 一Nhất 如Như 。 不bất 用dụng 揀giản 一nhất 如như 誰thùy 揀giản 誰thùy 不bất 揀giản 即tức 今kim 生sanh 死tử 本bổn 菩Bồ 提Đề 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 同đồng 箇cá 眼nhãn (# 長trường/trưởng 沙sa 岑sầm )#

赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 左tả 眼nhãn 八bát 兩lưỡng 右hữu 眼nhãn 半bán 斤cân 貴quý 買mãi 賤tiện 賣mại 黃hoàng 金kim 白bạch 銀ngân 。 (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

漳# 泉tuyền 福phước 建kiến 頭đầu 匾biển 如như 扇thiên/phiến 只chỉ 可khả 聞văn 名danh 不bất 可khả 見kiến 面diện (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

好hảo/hiếu 芲# 當đương 面diện 貼# 認nhận 著trước 被bị 渠cừ 使sử 不bất 認nhận 貼# 芲# 時thời 滿mãn 口khẩu 有hữu 牙nha 齒xỉ 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 處xứ 處xứ 獻hiến 新tân 攔lan 胸hung 扭# 住trụ 不bất 落lạc 主chủ 賔# 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 三tam 人nhân 證chứng 龜quy 作tác 箇cá 鼈miết (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

無vô 位vị 真Chân 人Nhân 不bất 隱ẩn 藏tàng 面diện 門môn 出xuất 入nhập 露lộ 堂đường 堂đường 應ứng 機cơ 接tiếp 物vật 頭đầu 頭đầu 現hiện 直trực 得đắc 家gia 聲thanh 播bá 大đại 唐đường (# 禾hòa 山sơn 方phương )#

鑄chú 印ấn 銷tiêu 印ấn 全toàn 提đề 正chánh 令linh 要yếu 識thức 綱cương 宗tông 不bất 隔cách 一nhất 瞬thuấn (# 尼ni 無vô 著trước 捴# )#

春xuân 雪tuyết 滿mãn 空không 來lai 觸xúc 處xứ 是thị 芲# 開khai 不bất 知tri 園viên 裏lý 樹thụ 那na 箇cá 是thị 真chân 梅mai (# 訥nột 堂đường 思tư )#

棒bổng 頭đầu 落lạc 莭# 來lai 反phản 本bổn 閃thiểm 電điện 光quang 中trung 立lập 信tín 旗kỳ 殃ương 害hại 樷# 林lâm 無vô 雪tuyết 處xứ 幾kỷ 人nhân 錯thác 認nhận 口khẩu 頭đầu 肥phì (# 或hoặc 菴am 躰# )#

臨lâm 濟tế 問vấn 院viện 主chủ 甚thậm 處xứ 去khứ 來lai 曰viết 州châu 中trung 糶thiếu 黃hoàng 米mễ 來lai 師sư 曰viết 雜tạp 得đắc 盡tận 麼ma 曰viết 糶thiếu 得đắc 盡tận 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 劃hoạch 一nhất 劃hoạch 曰viết 還hoàn 雜tạp 得đắc 這giá 箇cá 麼ma 主chủ 便tiện 喝hát 師sư 便tiện 打đả 典điển 座tòa 至chí 師sư 舉cử 前tiền 話thoại 座tòa 曰viết 院viện 主chủ 不bất 會hội 和hòa 尚thượng 意ý 師sư 曰viết 你nễ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 座tòa 禮lễ 拜bái 師sư 亦diệc 打đả 。

頌tụng 曰viết 。

功công 德đức 天thiên 黑hắc 暗ám 女nữ 有hữu 智trí 主chủ 人nhân 俱câu 不bất 取thủ 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 渾hồn 莾mãng 鹵lỗ 宏hoành 綱cương 委ủy 地địa 憑bằng 誰thùy 舉cử (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

院viện 主chủ 下hạ 喝hát 典điển 座tòa 禮lễ 拜bái 臨lâm 濟tế 令linh 行hành 古cổ 今kim 獨độc 邁mại (# 真Chân 如Như 喆# )#

臨lâm 濟tế 全toàn 機cơ 格cách 調điều 高cao 棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 察sát 秋thu 毫hào 掃tảo 除trừ 狐hồ 兔thố 家gia 風phong 峻tuấn 變biến 化hóa 魚ngư 龍long 雷lôi 火hỏa 燒thiêu 活hoạt 人nhân 劒kiếm 殺sát 人nhân 刀đao 倚ỷ 天thiên 照chiếu 雪tuyết 利lợi 吹xuy 毛mao 一nhất 等đẳng 令linh 行hành 滋tư 味vị 別biệt 十thập 分phần/phân 痛thống 處xứ 是thị 誰thùy 遭tao (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

寶bảo 劍kiếm 持trì 來lai 刃nhận 佀# 霜sương 幾kỷ 回hồi 臨lâm 陣trận 斬trảm 蠻# 王vương 有hữu 情tình 有hữu 理lý 俱câu 三tam 叚giả 一nhất 道đạo 寒hàn 光quang 射xạ 斗đẩu 傍bàng (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

糶thiếu 米mễ 闍xà 黎lê 意ý 氣khí 驕kiêu 輕khinh 如như 春xuân 雪tuyết 自tự 飄phiêu 飄phiêu 纔tài 方phương 落lạc 地địa 人nhân 皆giai 愛ái 力lực 不bất 禁cấm 風phong 當đương 下hạ 消tiêu (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

一nhất 堆đôi 紅hồng 燄diệm 亘tuyên 晴tình 空không 不bất 問vấn 金kim 銀ngân 銕# 錫tích 冋# 入nhập 裡# 盡tận 教giáo 成thành 水thủy 去khứ 那na 容dung [虫*ㄆ]# 蚋nhuế 泊bạc 其kỳ 中trung (# 徑kính 山sơn 杲# )#

萬vạn 里lý 無vô 雲vân 青thanh 天thiên 白bạch 月nguyệt 斗đẩu 轉chuyển 星tinh 移di 雷lôi 奔bôn 電điện 激kích 展triển 得đắc 勝thắng 旗kỳ 奪đoạt 連liên 城thành 壁bích 唱xướng 太thái 平bình 歌ca 吹xuy 無vô 孔khổng 笛địch (# 南nam 堂đường 興hưng )#

吹xuy 毛mao 在tại 握ác 逞sính 全toàn 威uy 不bất 許hứa 依y 門môn 傍bàng 戶hộ 窺khuy 是thị 聖thánh 是thị 凡phàm 俱câu 坐tọa 斷đoạn 直trực 教giáo 千thiên 古cổ 轉chuyển 光quang 輝huy (# 塗đồ 毒độc 策sách )#

行hành 喝hát 也dã 打đả 禮lễ 拜bái 也dã 打đả 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 可khả 知tri 禮lễ 也dã (# 巳tị 菴am 深thâm )#

不bất 問vấn 是thị 誰thùy 俱câu 截tiệt 斷đoạn 殺sát 人nhân 湏# 是thị 上thượng 將tướng 軍quân 棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 明minh 如như 日nhật 要yếu 識thức 真chân 金kim 火hỏa 裡# 看khán (# 無vô 禪thiền 才tài )#

臨lâm 濟tế 到đáo 京kinh 行hành 化hóa 至chí 一nhất 家gia 門môn 首thủ 曰viết 家gia 常thường 添# 鉢bát 有hữu 婆bà 曰viết 太thái 無vô 厭yếm 生sanh 師sư 曰viết 飯phạn 也dã 未vị 曾tằng 得đắc 何hà 言ngôn 太thái 無vô 厭yếm 生sanh 婆bà 便tiện 閉bế 卻khước 門môn 。

頌tụng 曰viết 。

千thiên 尺xích [糸*系]# 綸luân 直trực 下hạ 垂thùy 錦cẩm 鱗lân 撥bát 剌lạt 上thượng 鈎câu 時thời 斜tà 風phong 細tế 雨vũ 歌ca 歸quy 去khứ 醉túy 倒đảo 蓬bồng 窓song 百bách 不bất 知tri (# 別biệt 峯phong 印ấn )#

家gia 常thường 添# 鉢bát 繞nhiễu 村thôn 行hành 驀# 地địa 一nhất 聲thanh 無vô 厭yếm 生sanh 化hóa 主chủ 分phân 明minh 嫌hiềm 少thiểu 在tại 籬# 門môn 掩yểm 卻khước 強cường/cưỡng 惺tinh 惺tinh (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

添# 鉢bát 家gia 常thường 乞khất 食thực 時thời 柴sài 門môn 掩yểm 處xứ 莫mạc 遟# 疑nghi 白bạch 牯# 手thủ 叚giả 重trọng/trùng 拈niêm 起khởi 鐵thiết 眼nhãn 銅đồng 睛tình 換hoán 卻khước 伊y (# 野dã 牛ngưu 平bình )#

蠅dăng 見kiến 血huyết 鶻cốt 提đề 鳩cưu 拳quyền 來lai 踢# 報báo 膠giao 漆tất 相tương/tướng 投đầu 難Nan 提Đề 掇xuyết 處xứ 轉chuyển 風phong 流lưu (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

臨lâm 濟tế 陞thăng 堂đường 有hữu 僧Tăng 出xuất 師sư 便tiện 喝hát 僧Tăng 亦diệc 喝hát 便tiện 禮lễ 拜bái 師sư 便tiện 打đả 又hựu 有hữu 僧Tăng 來lai 舉cử 起khởi 拂phất 子tử 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 便tiện 打đả 又hựu 有hữu 僧Tăng 來lai 師sư 亦diệc 舉cử 拂phất 子tử 僧Tăng 不bất 顧cố 師sư 亦diệc 打đả 又hựu 有hữu 僧Tăng 來lai 參tham 師sư 舉cử 拂phất 子tử 僧Tăng 曰viết 謝tạ 和hòa 尚thượng 指chỉ 示thị 師sư 亦diệc 打đả 雲vân 門môn 代đại 云vân 秪# 冝# 老lão 漢hán 大đại 覺giác 云vân 得đắc 即tức 得đắc 猶do 未vị 見kiến 臨lâm 濟tế 機cơ 在tại 。

頌tụng 曰viết 。

大đại 抵để 宗tông 師sư 謁yết 者giả 難nan 得đắc 盤bàn 桓hoàn 處xứ 且thả 盤bàn 桓hoàn 儂# 家gia 自tự 有hữu 同đồng 風phong 事sự 蘆lô 管quản 橫hoạnh/hoành 吹xuy 宇vũ 宙trụ 寬khoan (# 翠thúy 岩# 真chân )#

主chủ 賔# 都đô 落lạc 苐# 三tam 機cơ 陣trận 陣trận 開khai 旗kỳ 不bất 展triển 旗kỳ 石thạch 火hỏa 光quang 中trung 分phần/phân 勝thắng 負phụ 倒đảo 騎kỵ 鐵thiết 馬mã 上thượng 湏# 彌di (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

五ngũ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 午ngọ 時thời 書thư 赤xích 口khẩu 毒độc 舌thiệt 盡tận 消tiêu 除trừ 更cánh 饒nhiêu 急cấp 急cấp 如như 律luật 令linh 不bất 湏# 門môn 上thượng 畫họa 蜘tri 蛛chu (# 徑kính 山sơn 杲# )#

棒Bổng 頭Đầu 有Hữu 眼Nhãn 眼Nhãn 裡# 無Vô 筋Cân 多Đa 逢Phùng 濁Trược 富Phú 罕# 遇Ngộ 清Thanh 貧Bần 自Tự 入Nhập 洞Đỗng 門Môn 煙Yên 鎻# 斷Đoạn 不Bất 知Tri 世Thế 上Thượng 幾Kỷ 經Kinh 春Xuân (# 雪Tuyết 菴Am 瑾# )#

閃thiểm 電điện 光quang 中trung 賔# 主chủ 分phần/phân 虛hư 空không 背bội 上thượng 立lập 綱cương 宗tông 祖tổ 師sư 活hoạt 計kế 只chỉ 如như 此thử 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 掃tảo 地địa 空không (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )#

臨lâm 濟tế 上thượng 堂đường 次thứ 兩lưỡng 堂đường 首thủ 座tòa 相tương 見kiến 同đồng 時thời 下hạ 喝hát 僧Tăng 問vấn 師sư 還hoàn 有hữu 賔# 主chủ 也dã 無vô 師sư 曰viết 賔# 主chủ 歷lịch 然nhiên 師sư 名danh 眾chúng 曰viết 要yếu 會hội 臨lâm 濟tế 賔# 主chủ 句cú 問vấn 取thủ 堂đường 中trung 二nhị 首thủ 座tòa 。

頌tụng 曰viết 。

兩lưỡng 堂đường 上thượng 座tòa 緫# 作tác 家gia 其kỳ 中trung 道Đạo 理lý 有hữu 分phần/phân 拏noa 賔# 主chủ 歷lịch 然nhiên 明minh 佀# 鏡kính 宗tông 師sư 為vi 點điểm 眼nhãn 中trung 芲# (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

啐# 啄trác 之chi 機cơ 箭tiễn 拄trụ 鋒phong 瞥miết 然nhiên 賔# 主chủ 當đương 時thời 分phần/phân 宗tông 師sư 憫mẫn 物vật 垂thùy 緇# 素tố 北bắc 地địa 黃hoàng 河hà 徹triệt 底để 渾hồn (# 慈từ 明minh 圓viên )#

箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 拄trụ 自tự 譊# 訛ngoa 李# 廣quảng 雙song 鵰điêu 射xạ 得đắc 多đa 堪kham 咲# 人nhân 來lai 望vọng 天thiên 際tế 歷lịch 然nhiên 飛phi 鷂diêu 過quá 新tân 羅la (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

兩lưỡng 堂đường 上thượng 座tòa 齊tề 下hạ 喝hát 眼nhãn 裡# 瞳# 人nhân 帶đái 金kim 屑tiết 錐trùy 刀đao 同đồng 用dụng 不bất 能năng 分phần/phân 黑hắc 漆tất 崑# 崙lôn 迷mê 夜dạ 月nguyệt (# 浮phù 山sơn 遠viễn )#

一nhất 喝hát 湏# 教giáo 水thủy # 流lưu 歷lịch 然nhiên 賔# 主chủ 未vị 輕khinh 酬thù 當đương 人nhân 若nhược 觧# 通thông 消tiêu 息tức 半bán 夜dạ 扶phù 桒# 出xuất 日nhật 頭đầu (# 海hải 印ấn 信tín )#

兩lưỡng 堂đường 齊tề 下hạ 喝hát 歷lịch 然nhiên 分phần/phân 賔# 主chủ [跍-十+水]# 著trước 此thử 機cơ 關quan 南nam 金kim 賤tiện 如như 土thổ/độ (# 地địa 藏tạng 恩ân )#

賔# 主chủ 歷lịch 然nhiên 句cú 下hạ 分phần/phân 三tam 玄huyền [泳-永+(從-彳)]# 此thử 振chấn 乾can/kiền/càn 坤# 如như 今kim 多đa 少thiểu 途đồ 中trung 客khách 盡tận 日nhật 區khu 區khu 獨độc 自tự 奔bôn (# 雲vân 溪khê 恭cung )#

兩lưỡng 陣trận 交giao 鋒phong 作tác 者giả 機cơ 當đương 人nhân 施thi 設thiết 在tại 臨lâm 時thời 若nhược 逢phùng 李# 廣quảng 將tướng 軍quân 手thủ 定định 國quốc 安an 邦bang 付phó 與dữ 誰thùy (# 草thảo 堂đường 清thanh )#

離ly 婁lâu 明minh 不bất 到đáo 師sư 曠khoáng 聴# 亦diệc 訛ngoa 箇cá 中trung 識thức 賔# 主chủ 日nhật 午ngọ 下hạ 星tinh 河hà (# 黃hoàng 龍long 震chấn )#

以dĩ 平bình 報báo 不bất 平bình 王vương 法pháp 本bổn 無vô 親thân 臨lâm 濟tế 雖tuy 明minh 眼nhãn 也dã 是thị 黃hoàng 龍long 精tinh (# 徑kính 山sơn 杲# )#

兩lưỡng 堂đường 齊tề 喝hát 主chủ 賔# 分phần/phân 照chiếu 用dụng 同đồng 時thời 透thấu 古cổ 今kim 臨lâm 濟tế 正chánh 宗tông 傳truyền 盛thịnh 化hóa 兒nhi 孫tôn 得đắc 旨chỉ 意ý 深thâm 深thâm (# 大đại 溈# 智trí )#

一nhất 喝hát 當đương 機cơ 賔# 主chủ 分phần/phân 莫mạc 捋# 知tri 見kiến 強cường/cưỡng 踈sơ 親thân 反phản 身thân 師sư 子tử 威uy 獰# 甚thậm 眼nhãn 裡# 無vô 筋cân 一nhất 世thế 貧bần 尼ni (# 無vô 著trước 緫# )#

臨lâm 濟tế 囙# 定định 上thượng 座tòa 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 大đại 意ý 師sư 下hạ 禪thiền 牀sàng 擒cầm 住trụ 打đả 一nhất 掌chưởng 便tiện 托thác 開khai 定định 佇trữ 立lập 傍bàng 僧Tăng 云vân 定định 上thượng 座tòa 何hà 不bất 禮lễ 拜bái 定định 纔tài 作tác 禮lễ 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 。

頌tụng 曰viết 。

斷đoạn 際tế 全toàn 機cơ 繼kế 後hậu 踪# 持trì 來lai 何hà 必tất 在tại [泳-永+(從-彳)]# 容dung 巨cự 靈linh 擡# 手thủ 無vô 多đa 子tử 分phần/phân 破phá 華hoa 山sơn 千thiên 萬vạn 重trọng/trùng (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

不bất 隨tùy 前tiền 後hậu 獨độc 超siêu 古cổ 今kim 喚hoán 回hồi 千thiên 嵗# 夢mộng 飛phi 出xuất 九cửu 臯# 禽cầm 直trực 下hạ 一nhất 槌chùy 光quang 迸bính 散tán 斬trảm 新tân 彈đàn 子tử 出xuất 爐lô 金kim (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

掣xiết 電điện 之chi 機cơ 過quá 趙triệu 州châu 為vi 人nhân 湏# 到đáo 結kết 窮cùng 頭đầu 掌chưởng 中trung 擎kình 出xuất 香hương 山sơn 子tử 直trực 上thượng 高cao 高cao 十thập 二nhị 樓lâu (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

一nhất 棒bổng 一nhất 條điều 痕ngân 一nhất 摑quặc 一nhất 掌chưởng 血huyết 若nhược 無vô 般Bát 若Nhã 靈linh 根căn 到đáo 此thử 如như 何hà 打đả 發phát (# 南nam 華hoa 昺# )#

出xuất 頭đầu 露lộ 角giác 指chỉ 點điểm 方phương 見kiến 見kiến 處xứ 不bất 留lưu 分phần/phân 定định 鍼châm 線tuyến 下hạ 床sàng 扭# 住trụ 纔tài 擬nghĩ 議nghị 拓thác 開khai 一nhất 掌chưởng 佛Phật 法Pháp 意ý 脊tích 背bối/bội 汗hãn 流lưu 喚hoán 得đắc 四tứ 白bạch 蓮liên 芲# 向hướng 半bán 天thiên 開khai (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

半bán 斤cân 是thị 八bát 兩lưỡng 八bát 兩lưỡng 是thị 半bán 斤cân 不bất 識thức 耀diệu 州châu 銕# 喚hoán 作tác 出xuất 山sơn 銀ngân (# 懶lãn 菴am 樞xu )#

案án 頭đầu 書thư 勑# 令linh 行hành 時thời 閫khổn 外ngoại 全toàn 提đề 殺sát 活hoạt 機cơ 回hồi 首thủ 華hoa 山sơn 孤cô 頂đảnh 望vọng 巨cự 靈linh 神thần 亦diệc 竪thụ 降giáng/hàng 旗kỳ (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )#

全toàn 收thu 全toàn 放phóng 不bất 通thông 風phong 點điểm 破phá 將tương 來lai 已dĩ 不bất 中trung 禮lễ 拜bái 起khởi 來lai 雖tuy 悟ngộ 去khứ 街nhai 頭đầu 咲# 倒đảo 李# 三tam 翁ông (# 別biệt 峯phong 印ấn )#

臨lâm 濟tế 曰viết 麻ma 谷cốc (# 苐# 二nhị 世thế )# 到đáo 參tham 敷phu 坐tọa 具cụ 問vấn 十thập 二nhị 面diện 觀quán 音âm 阿a 那na 面diện 正chánh 師sư 下hạ 繩thằng 床sàng 一nhất 手thủ 收thu 坐tọa 具cụ 一nhất 手thủ 搊# 麻ma 谷cốc 云vân 十thập 二nhị 面diện 觀quán 音âm 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 谷cốc 轉chuyển 身thân 擬nghĩ 坐tọa 繩thằng 床sàng 師sư 拈niêm 拄trụ 杖trượng 打đả 谷cốc 接tiếp 卻khước 相tương/tướng 捉tróc 入nhập 方phương 丈trượng 。

頌tụng 曰viết 。

大đại 悲bi 觀quán 音âm 開khai 正chánh 面diện 官quan 不bất 容dung 針châm 通thông 一nhất 線tuyến 鼠thử 拽duệ 葫# 蘆lô 有hữu 底để 忙mang 鬼quỷ 爭tranh 漆tất 桶# 無vô 人nhân 見kiến (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

昧muội 卻khước 當đương 陽dương 箇cá 一nhất 著trước 牽khiên 來lai 拽duệ 去khứ 互hỗ 施thí 呈trình 不bất 知tri 除trừ 卻khước 王vương 維duy 手thủ 更cánh 有hữu 何hà 人nhân 畫họa 得đắc 成thành (# 徑kính 山sơn 杲# )#

十thập 二nhị 面diện 觀quán 音âm 兩lưỡng 箇cá 都đô 不bất 識thức 把bả 手thủ 歸quy 去khứ 來lai 形hình 端đoan 而nhi 影ảnh 直trực 人nhân 生sanh 相tương/tướng 識thức 貴quý 知tri 音âm 水thủy 入nhập 水thủy 兮hề 金kim 博bác 金kim (# 退thoái 谷cốc 雲vân )#

臨lâm 濟tế 示thị 眾chúng 曰viết 有hữu 一nhất 人nhân 論luận 刦# 在tại 途đồ 中trung 不bất 離ly 家gia 舍xá 有hữu 一nhất 人nhân 論luận 刦# 離ly 家gia 舍xá 不bất 在tại 途đồ 中trung 且thả 道đạo 那na 一nhất 人nhân 合hợp 。 受thọ 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 。

頌tụng 曰viết 。

霹phích 靂lịch 未vị 收thu 聲thanh 閃thiểm 電điện 不bất 留lưu 影ảnh 三tam 更cánh 月nguyệt 到đáo 窓song 半bán 夜dạ 驢lư 覷thứ 并tinh 快khoái 騎kỵ 駿tuấn 馬mã 驟sậu 高cao 樓lâu 一nhất 塵trần 不bất 動động 湏# 彌di 頂đảnh (# 最tối 菴am 印ấn )#

臨lâm 濟tế 訪phỏng 平bình 田điền 於ư 路lộ 見kiến 一nhất 嫂# 使sử 牛ngưu 師sư 問vấn 嫂# 平bình 田điền 路lộ 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 嫂# 將tương 牛ngưu 打đả 云vân 這giá 畜súc 生sanh 諸chư 處xứ 走tẩu 到đáo 這giá 裏lý 不bất 知tri 路lộ 師sư 曰viết 我ngã 問vấn 你nễ 平bình 田điền 路lộ 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 嫂# 云vân 這giá 畜súc 生sanh 養dưỡng 來lai 五ngũ 載tái 尚thượng 使sử 不bất 得đắc 師sư 云vân 欲dục 觀quán 前tiền 人nhân 先tiên 觀quán 所sở 使sử 便tiện 有hữu 抽trừu 釘đinh/đính 拔bạt 楔tiết 之chi 意ý 。

頌tụng 曰viết 。

有hữu 客khách 平bình 田điền 問vấn 路lộ 頭đầu 高cao 擡# 白bạch 棒bổng 打đả 耕canh 牛ngưu 春xuân 光quang 眼nhãn 底để 無vô 多đa 子tử 一nhất 對đối 鴛uyên 鴦ương 逐trục 水thủy 流lưu (# 笑tiếu 翁ông 堪kham )#

烏Ô 藤Đằng 倒Đảo 拄Trụ 向Hướng 平Bình 田Điền 便Tiện 把Bả 羸Luy 牛Ngưu 痛Thống 下Hạ 鞭Tiên 更Cánh 說Thuyết 養Dưỡng 來Lai 經Kinh 五Ngũ 嵗# 始Thỉ 終Chung 只Chỉ 是Thị 老Lão 婆Bà 禪Thiền (# 天Thiên 目Mục 禮Lễ )#

白bạch 水thủy 田điền 邊biên 問vấn 路lộ 頭đầu 雪tuyết 眉mi 婆bà 子tử 打đả 耕canh 牛ngưu 草thảo 鞋hài 泥nê 滑hoạt 青thanh 山sơn 遠viễn 不bất 是thị 愁sầu 人nhân 也dã 著trước 愁sầu (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )#

目mục 前tiền 條điều 路lộ 平bình 如như 砥chỉ 何hà 不bất 堂đường 堂đường 掉trạo 臂tý 行hành 撩# 撥bát 老lão 婆bà 牛ngưu 性tánh 發phát 赤xích 身thân 挨ai 棒bổng 可khả 憐lân 生sanh (# 竹trúc 屋ốc 簡giản )#

臨lâm 濟tế 囙# 僧Tăng 問vấn 捉tróc 象tượng 亦diệc 全toàn 其kỳ 力lực 捉tróc 兔thố 亦diệc 全toàn 其kỳ 力lực 未vị 審thẩm 全toàn 箇cá 甚thậm 麼ma 力lực 師sư 曰viết 不bất 欺khi 之chi 力lực 。

頌tụng 曰viết 。

力lực 在tại 如như 今kim 作tác 用dụng 時thời 情tình 存tồn 毫hào 忽hốt 便tiện 成thành 欺khi 誰thùy 知tri 脩tu 水thủy 千thiên 峰phong 碧bích 盡tận 入nhập 秋thu 風phong 一nhất 瘦sấu 蔾# (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

臨lâm 濟tế 上thượng 堂đường 僧Tăng 出xuất 作tác 禮lễ 師sư 便tiện 喝hát 僧Tăng 曰viết 老lão 和hòa 尚thượng 莫mạc 探thám 頭đầu 好hảo/hiếu 師sư 曰viết 你nễ 道đạo 落lạc 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 僧Tăng 便tiện 喝hát 又hựu 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 大đại 意ý 師sư 便tiện 喝hát 僧Tăng 作tác 禮lễ 師sư 曰viết 你nễ 道đạo 好hảo/hiếu 喝hát 也dã 無vô 僧Tăng 曰viết 草thảo 賊tặc 大đại 敗bại 師sư 曰viết 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 曰viết 再tái 犯phạm 不bất 容dung 師sư 曰viết 大đại 眾chúng 要yếu 會hội 臨lâm 濟tế 賔# 主chủ 句cú 問vấn 取thủ 堂đường 中trung 二nhị 禪thiền 客khách 。

頌tụng 曰viết 。

孔khổng 明minh 諸chư 葛cát 隱ẩn 蓬bồng 廬lư 明minh 主chủ 求cầu 賢hiền 三tam 下hạ 車xa 為vi 報báo 將tướng 軍quân 莫mạc 輕khinh 躁táo 先tiên 生sanh 謀mưu 策sách 必tất 無vô 虞ngu (# 崇sùng 覺giác 空không )#

臨lâm 濟tế 囙# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 三tam 眼nhãn 國quốc 土độ 師sư 曰viết 我ngã 共cộng 汝nhữ 入nhập 淨tịnh 妙diệu 國quốc 土độ 。 中trung 著trước 清thanh 淨tịnh 衣y 。 說thuyết 法Pháp 身thân 佛Phật 又hựu 入nhập 無vô 差sai 別biệt 國quốc 土độ 中trung 著trước 無vô 差sai 別biệt 衣y 說thuyết 報báo 身thân 佛Phật 又hựu 入nhập 觧# 脫thoát 國quốc 土độ 中trung 着trước 光quang 明minh 衣y 說thuyết 化hóa 身thân 佛Phật 。

頌tụng 曰viết 。

法Pháp 身thân 報báo 身thân 化hóa 身thân 咄đốt 哉tai 魍vọng 魎lượng 妖yêu 精tinh 。 三tam 眼nhãn 國quốc 中trung 逢phùng 著trước 咲# 殺sát 無vô 位vị 真Chân 人Nhân (# 徑kính 山sơn 杲# )#

臨lâm 濟tế 後hậu 居cư 大đại 名danh 府phủ 興hưng 化hóa 寺tự 東đông 堂đường 咸hàm 通thông 八bát 年niên 丁đinh 亥hợi 四tứ 月nguyệt 十thập 日nhật 將tương 示thị 滅diệt 說thuyết 傳truyền 法pháp 偈kệ 曰viết 沿duyên 流lưu 不bất 止chỉ 問vấn 如như 何hà 真chân 照chiếu 無vô 邊biên 說thuyết 似tự 他tha 離ly 相tương 離ly 名danh 人nhân 不bất 稟bẩm 吹xuy 毛mao 用dụng 了liễu 急cấp 湏# 磨ma 復phục 謂vị 眾chúng 曰viết 吾ngô 滅diệt 後hậu 不bất 得đắc 滅diệt 卻khước 吾ngô 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 三tam 聖thánh 出xuất 曰viết 爭tranh 敢cảm 滅diệt 卻khước 和hòa 尚thượng 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 師sư 曰viết 已dĩ 後hậu 有hữu 人nhân 問vấn 你nễ 向hướng 他tha 道đạo 甚thậm 麼ma 聖thánh 便tiện 喝hát 師sư 曰viết 誰thùy 知tri 吾ngô 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 向hướng 這giá 瞎hạt 驢lư 邊biên 滅diệt 卻khước 。

頌tụng 曰viết 。

正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 何hà 生sanh 滅diệt 棒bổng 下hạ 分phân 明minh 湏# 見kiến 血huyết 當đương 時thời 正chánh 令linh 不bất 曾tằng 行hành 瞎hạt 驢lư [泳-永+(從-彳)]# 此thử 爭tranh 饒nhiêu 舌thiệt (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

圓viên 寂tịch 將tương 歸quy 敘tự 別biệt 時thời 叮# 嚀# 法Pháp 眼nhãn 好hảo/hiếu 任nhậm 持trì 喝hát 下hạ 不bất 開khai 泥nê 水thủy 路lộ 瞎hạt 驢lư [泳-永+(從-彳)]# 此thử 少thiểu 人nhân 騎kỵ (# 黃hoàng 龍long 南nam )#

正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 誰thùy 傳truyền 得đắc 喝hát 下hạ 滄thương 溟minh 徹triệt 底để 乾can/kiền/càn [泳-永+(從-彳)]# 此thử 瞎hạt 驢lư 無vô 覓mịch 處xứ 鐵thiết 山sơn 歸quy 路lộ 黑hắc 澷# 澷# (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

劈phách 破phá 華hoa 山sơn 雷lôi 未vị 猛mãnh 照chiếu 開khai 滄thương 海hải 月nguyệt 非phi 光quang 瞎hạt 驢lư 滅diệt 卻khước 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 直trực 得đắc 哀ai 聲thanh 振chấn 大đại 唐đường (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

出xuất 門môn 握ác 手thủ 再tái 叮# 嚀# 徃# 往vãng 事sự [泳-永+(從-彳)]# 叮# 囑chúc 生sanh 路lộ 遠viễn 夜dạ 長trường/trưởng 休hưu 把bả 火hỏa 大đại 家gia 吹xuy 滅diệt 暗ám 中trung 行hành (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

叮# 嚀# 法Pháp 眼nhãn 示thị 將tương 終chung 一nhất 喝hát 玄huyền 關quan 絕tuyệt 不bất 通thông 自tự 此thử 瞎hạt 驢lư 無vô 覓mịch 處xứ 幾kỷ 多đa 江giang 上thượng 問vấn 漁ngư 翁ông (# 照chiếu 覺giác 捴# )#

决# 別biệt 雌thư 黃hoàng 辨biện 作tác 家gia 當đương 頭đầu 一nhất 喝hát 定định 龍long 蛇xà 令linh 行hành 塗đồ 毒độc 無vô 能năng 進tiến 縱túng/tung 得đắc 瞎hạt 驢lư 徒đồ chiêm 沙sa (# 三tam 祖tổ 宗tông )#

臨lâm 濟tế 全toàn 機cơ 何hà 指chỉ 的đích 瞎hạt 驢lư 親thân 喜hỷ 遇ngộ 知tri 音âm 宗tông 風phong 要yếu 見kiến 長trường/trưởng 無vô 隊đội 流lưu 水thủy 高cao 山sơn 意ý 轉chuyển 深thâm (# 靈linh 源nguyên 清thanh )#

密mật 室thất 遺di 言ngôn 不bất 再tái 徵trưng 臨lâm 行hành 何hà 必tất 在tại 叮# 嚀# 鳳phượng 毛mao 一nhất 息tức 驚kinh 天thiên 地địa 水thủy 石thạch 生sanh 光quang 四tứ 海hải 清thanh (# 雲vân 溪khê 恭cung )#

忽hốt 雷lôi 纔tài 震chấn 雨vũ 如như 傾khuynh 九cửu 曲khúc 黃hoàng 河hà 漲trương 四tứ 溟minh 頼# 得đắc 斗đẩu 門môn 能năng 下hạ 閘# 滔thao 滔thao 萬vạn 里lý 絕tuyệt 流lưu 聲thanh (# 普phổ 融dung 平bình )#

信tín 衣y 半bán 夜dạ 付phó 盧lô 能năng 攪giảo 撓nạo 黃hoàng 梅mai 七thất 百bách 僧Tăng 臨lâm 濟tế 一nhất 枝chi 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 瞎hạt 驢lư 滅diệt 卻khước 得đắc 人nhân 憎tăng 心tâm 心tâm 相tương/tướng 印ấn 祖tổ 祖tổ 傳truyền 燈đăng 夷di 平bình 海hải 嶽nhạc 變biến 化hóa 鵾# 鵬# 只chỉ 箇cá 名danh 言ngôn 難nạn/nan 比tỉ 擬nghĩ 大đại 都đô 手thủ 叚giả 觧# 反phản 騰đằng (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

玉ngọc 洞đỗng 玄huyền 關quan 道đạo 路lộ 長trường/trưởng 蟠bàn 桃đào 不bất 是thị 等đẳng 閒gian/nhàn 芳phương 遮già 藏tạng 不bất 許hứa 時thời 人nhân 見kiến 只chỉ 恐khủng 春xuân 風phong 漏lậu 泄tiết 香hương (# 上thượng 方phương 益ích )#

丹đan 鳳phượng 引dẫn 雛sồ 栖tê 竹trúc 寔thật 羚# 羊dương 挂quải 角giác 覓mịch 應ưng 難nạn/nan 瞎hạt 驢lư 滅diệt 卻khước 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 聲thanh 價giá 喧huyên 然nhiên 宇vũ 宙trụ 寬khoan (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

瞎hạt 驢lư 滅diệt 卻khước 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 出xuất 得đắc 兒nhi 孫tôn 徧biến 大đại 唐đường 湏# 信tín 茫mang 茫mang 煙yên 浪lãng 裡# 酌chước 然nhiên 別biệt 有hữu 好hảo/hiếu 啇# 量lượng (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

萬vạn 。

到đáo 老lão 不bất 曾tằng 開khai 語ngữ 路lộ 臨lâm 行hành 回hồi 首thủ 卻khước 叮# 嚀# 深thâm 深thâm 海hải 底để 猶do 嫌hiềm 淺thiển 直trực 向hướng 金kim 剛cang 水thủy 際tế 行hành (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

瞎hạt 驢lư 一nhất 喝hát 眾chúng 皆giai 驚kinh 正Chánh 法Pháp 那na 堪kham 付phó 與dữ 人nhân 三tam 要yếu 三tam 玄huyền 俱câu 喪táng 盡tận 堂đường 堂đường 擺bãi 手thủ 出xuất 重trọng/trùng 城thành (# 徑kính 山sơn 杲# )#

叮# 嚀# 正Chánh 法Pháp 信tín 非phi 虛hư 堪kham 咲# 臨lâm 行hành 捋# 虎hổ 鬚tu 曾tằng 看khán 華hoa 山sơn 圖đồ 籍tịch 上thượng 又hựu 添# 潘phan 閬# 倒đảo 騎kỵ 驢lư (# 海hải 印ấn 信tín )#

三tam 聖thánh 一nhất 喝hát 少thiểu 人nhân 提đề 掇xuyết 雖tuy 是thị 死tử 蛇xà 觧# 美mỹ 也dã 活hoạt 來lai 蠅dăng 臭xú 肉nhục 硬ngạnh 紏# 紏# 透thấu 網võng 金kim 鱗lân 活hoạt 潑bát 潑bát 臨lâm 濟tế 瞎hạt 驢lư 君quân 子tử 可khả 八bát (# 草thảo 堂đường 清thanh )#

瞎hạt 驢lư 滅diệt 卻khước 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 臨lâm 濟tế 反phản 身thân 便tiện 倒đảo 騎kỵ 佛Phật 祖tổ 位vị 中trung 留lưu 不bất 得đắc 斷đoạn 無vô 踪# 跡tích 許hứa 誰thùy 知tri (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

萬vạn 仞nhận 峰phong 前tiền 握ác 手thủ 時thời 清thanh 歌ca 一nhất 曲khúc 少thiểu 人nhân 知tri 但đãn 見kiến 瞎hạt 驢lư 驚kinh 宇vũ 宙trụ 不bất 知tri 法Pháp 眼nhãn 付phó 傳truyền 誰thùy (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )#

也dã 大đại 奇kỳ 也dã 大đại 奇kỳ 烏ô 頭đầu 彷phảng 彿phất 附phụ 子tử 依y 稀# 萬vạn 里lý 一nhất 條điều 寒hàn 澗giản 水thủy 蔡thái 州châu 打đả 破phá 幾kỷ 人nhân 知tri 幾kỷ 人nhân 知tri 咦# 馬mã 面diện 夜dạ 义# 牛ngưu 頭đầu 獄ngục 卒tốt 。 (# 湛trạm 堂đường 凖# )#

大đại 寂tịch 宗tông 風phong 示thị 後hậu 昆côn 金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 利lợi 當đương 門môn 瞎hạt 驢lư 滅diệt 卻khước 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 那na 箇cá 男nam 兒nhi 觧# 出xuất 群quần (# 正chánh 堂đường 辨biện )#

臨lâm 行hành 特đặc 地địa 揚dương 家gia 醜xú 帶đái 累lũy/lụy/luy 傍bàng 人nhân 滿mãn 面diện 慚tàm 霹phích 靂lịch 一nhất 聲thanh 雲vân 雨vũ 散tán 至chí 今kim 父phụ 子tử 未vị 相tương/tướng 諳am (# 誰thùy 菴am 演diễn )#

睦mục 州châu 陳trần 尊tôn 宿túc (# 諱húy 道đạo 明minh 嗣tự 黃hoàng 檗# )# 學học 者giả 扣khấu 激kích 隨tùy 問vấn 遽cự 荅# 詞từ 語ngữ 峻tuấn 嶮hiểm 諸chư 方phương 歸quy 慕mộ 謂vị 之chi 陳trần 尊tôn 宿túc 初sơ 居cư 睦mục 州châu 龍long 興hưng 寺tự 晦hối 迹tích 藏tạng 用dụng 後hậu 歸quy 開khai 元nguyên (# 今kim 改cải 兜Đâu 率Suất )# 居cư 房phòng 織chức 蒲bồ 鞋hài 以dĩ 養dưỡng 母mẫu 故cố 有hữu 陳trần 蒲bồ 鞋hài 之chi 號hiệu 因nhân 見kiến 講giảng 僧Tăng 乃nãi 名danh 曰viết 座tòa 主chủ 主chủ 應ưng 諾nặc 師sư 曰viết 擔đảm 板bản 漢hán 。

頌tụng 曰viết 。

垂thùy 慈từ 只chỉ 要yếu 緫# 通thông 靈linh 不bất 是thị 宗tông 師sư 妄vọng 自tự 生sanh 擔đảm 板bản 直trực 教giáo 湏# 放phóng 下hạ 免miễn 伊y 虛hư 度độ 百bách 千thiên 生sanh (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

睦mục 州châu 喚hoán 隨tùy 卦# 斷đoạn 回hồi 不bất 回hồi 擔đảm 板bản 漢hán (# 楊dương 無vô 為vi 二nhị )#

不bất 重trọng/trùng 師sư 承thừa 重trọng/trùng 至chí 公công 諸chư 方phương 誰thùy 敢cảm 觸xúc 機cơ 鋒phong 指chỉ 教giáo 臨lâm 濟tế 參tham 黃hoàng 檗# 接tiếp 得đắc 雲vân 門môn 嗣tự 雪tuyết 峯phong 織chức 屨lũ 只chỉ 知tri 供cung 母mẫu 飯phạn 閉bế 門môn 那na 更cánh 話thoại 禪thiền 宗tông 樷# 林lâm 到đáo 處xứ 蒙mông 霑triêm 潤nhuận 莫mạc 測trắc 風phong 雷lôi 起khởi 老lão 龍long

腦não 後hậu 與dữ 一nhất 錐trùy 頭đầu 頭đầu 墮đọa 坑khanh 坎khảm 直trực 饒nhiêu 喚hoán 不bất 回hồi 也dã 是thị 虛hư 擔đảm 板bản 透thấu 過quá 睦mục 州châu 關quan 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 隻chỉ 眼nhãn (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

辛tân 辛tân 辣lạt 辣lạt 啀nhai 啀nhai 喍sài 喍sài 識thức 濟tế 北bắc 為vi 大đại 樹thụ 拶# 雲vân 門môn 墮đọa 險hiểm 崖nhai 機cơ 峻tuấn 莫mạc 偕giai 言ngôn 如như 枯khô 柴sài 夫phu 是thị 之chi 謂vị 陳trần 蒲bồ 鞋hài (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

電điện 火hỏa 光quang 中trung 休hưu 草thảo 草thảo 劍kiếm 輪luân 鋒phong 上thượng 莫mạc 忉đao 忉đao 等đẳng 閒gian/nhàn 放phóng 卻khước 全toàn 身thân 入nhập 終chung 不bất 當đương 頭đầu 犯phạm 一nhất 毫hào (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

睦mục 州châu 擔đảm 板bản 那na 容dung 眨# 眼nhãn 闊khoát 狹hiệp 短đoản 長trường/trưởng 不bất 湏# 增tăng 減giảm (# 徑kính 山sơn 杲# )#

睦mục 州châu 擔đảm 板bản 幾kỷ 人nhân 扶phù 喪táng 者giả 多đa 應ưng 在tại 半bán 途đồ 言ngôn 下hạ 要yếu 教giáo 通thông 徹triệt 去khứ 逈huýnh 然nhiên 心tâm 眼nhãn 頓đốn 醒tỉnh 甦tô (# 椘# 安an 方phương )#

睦mục 州châu 擔đảm 板bản 漢hán 作tác 事sự 休hưu 分phân 析tích 衲nạp 僧Tăng 鼻tị 孔khổng 撩# 天thiên 言ngôn 下hạ 要yếu 知tri 端đoan 的đích (# 南nam 堂đường 興hưng )#

朴phác 寔thật 頭đầu 禪thiền 無vô 伎kỹ 倆lưỡng 一nhất 句cú 分phân 明minh 如như 擈# 相tương/tướng 客khách 來lai 只chỉ 是thị 呌khiếu 擔đảm 板bản 不bất 知tri 的đích 當đương 誰thùy 擔đảm 板bản (# 懶lãn 菴am 樞xu )#

睦mục 州châu 檐diêm 板bản 漢hán [泳-永+(從-彳)]# 來lai 見kiến 一nhất 邊biên 淺thiển 深thâm 三tam 尺xích 水thủy 上thượng 下hạ 兩lưỡng 重trọng/trùng 天thiên (# 雪tuyết 菴am 瑾# )#

山sơn 之chi 峩nga 峩nga 水thủy 之chi 湯thang 湯thang 冷lãnh 眼nhãn 覷thứ 著trước 無vô 處xứ 慚tàm 惶hoàng (# 別biệt 峯phong 印ấn )#

紅hồng 爐lô 起khởi 浪lãng 拍phách 天thiên 飛phi 疾tật 焰diễm 過quá 風phong 孰thục 敢cảm 窺khuy 任nhậm 是thị 三tam 頭đầu 并tinh 六lục 臂tý 到đáo 此thử 休hưu 誇khoa 苐# 一nhất 機cơ (# 木mộc 菴am 永vĩnh )#

睦mục 州châu 見kiến 僧Tăng 乃nãi 曰viết 見kiến 成thành 公công 案án 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 曰viết 某mỗ 甲giáp 如như 是thị 師sư 曰viết 三tam 門môn 頭đầu 金kim 剛cang 為vi 甚thậm 麼ma 舉cử 拳quyền 曰viết 金kim 剛cang 尚thượng 乃nãi 如như 是thị 師sư 便tiện 打đả 曰viết 這giá 掠lược 虛hư 漢hán 。

頌tụng 曰viết 。

見kiến 成thành 公công 案án 未vị 除trừ 瑕hà 放phóng 過quá 方phương 能năng 脫thoát 鎻# 枷già 四tứ 海hải 澄trừng 清thanh 人nhân 富phú 庶thứ 更cánh 來lai 石thạch 上thượng 種chủng 油du 麻ma (# 覺giác 海hải 元nguyên )#

見kiến 成thành 公công 案án 便tiện 相tương 當đương 秤xứng 則tắc 稱xưng 兮hề 斗đẩu 則tắc 量lượng 非phi 較giảo 當đương 年niên 三tam 十thập 棒bổng 至chí 今kim 平bình 步bộ 也dã 翱cao 翔tường (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

呼hô 蛇xà 易dị 遣khiển 蛇xà 難nạn/nan 袖tụ 裡# 金kim 槌chùy 不bất 易dị 看khán 長trường/trưởng 安an 夜dạ 夜dạ 家gia 家gia 月nguyệt 誰thùy 知tri 愁sầu 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 多đa 般bát (# 海hải 印ấn 信tín )#

見kiến 成thành 公công 案án 沒một 啇# 量lượng 不bất 動động [糸*系]# 毫hào 便tiện 廝tư 當đương 二nhị 十thập 烏ô 藤đằng 聊liêu 放phóng 過quá 可khả 怜# 雪tuyết 上thượng 更cánh 咖# 霜sương (# 無vô 際tế 。

見kiến 成thành 底để 事sự 沒một 啇# 量lượng 剔dịch 起khởi 眉mi 毛mao 未vị 廝tư 當đương 日nhật 暮mộ 碧bích 天thiên 鴻hồng 雁nhạn 斷đoạn 海hải 門môn 斜tà 去khứ 兩lưỡng 三tam 行hành 木mộc 菴am 永vĩnh 公công 案án 已dĩ 見kiến 成thành 放phóng 汝nhữ 棒bổng 三tam 十thập 木mộc 馬mã 走tẩu 佀# 煙yên 泥nê 牛ngưu 趂# 不bất 及cập (# 復phục 菴am 封phong )#

睦mục 州châu 因nhân 秀tú 才tài 相tương/tướng 訪phỏng 稱xưng 會hội 二nhị 十thập 四tứ 家gia 書thư 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 空không 中trung 點điểm 一nhất 點điểm 曰viết 會hội 麼ma 秀tú 才tài 罔võng 措thố 師sư 曰viết 又hựu 道đạo 會hội 二nhị 十thập 四tứ 家gia 書thư 永vĩnh 字tự 八bát 法pháp 也dã 不bất 識thức 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 點điểm 曾tằng 無vô 異dị 微vi 塵trần 刼# 不bất 增tăng 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 眼nhãn 同đồng 共cộng 此thử 靈linh 明minh (# 明minh 招chiêu 謙khiêm )#

禪thiền 師sư 拄trụ 杖trượng 秀tú 才tài 筆bút 伎kỹ 倆lưỡng 皆giai [泳-永+(從-彳)]# 手thủ 中trung 出xuất 八bát 法pháp 論luận 書thư 如như 未vị 明minh 面diện 前tiền 一nhất 點điểm 黑hắc 如như 漆tất (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

一nhất 着trước 機cơ 先tiên 用dụng 得đắc 親thân 可khả 憐lân 窮cùng 子tử 眼nhãn 無vô 筋cân 湏# 知tri 八bát 法pháp 論luận 書thư 處xứ 前tiền 箭tiễn 猶do 輕khinh 後hậu 箭tiễn 深thâm (# 水thủy 庵am 一nhất )#

睦mục 州châu 上thượng 堂đường 首thủ 座tòa [吃-乙+小]# 荅# 云vân 在tại 又hựu 曰viết 寺tự 主chủ [吃-乙+小]# 荅# 云vân 在tại 又hựu 曰viết 維duy 那na [吃-乙+小]# 荅# 云vân 在tại 三tam 段đoạn 不bất 同đồng 今kim 當đương 苐# 一nhất 向hướng 下hạ 文văn 長trường/trưởng 付phó 在tại 來lai 日nhật 。

頌tụng 曰viết 。

八bát 字tự 打đả 開khai 十thập 分phần/phân 漏lậu 泄tiết 孤cô 危nguy 不bất 立lập 道đạo 方phương 高cao 伎kỹ 倆lưỡng 更cánh 無vô 隨tùy 意ý 說thuyết 別biệt 別biệt 南nam 斗đẩu 七thất 號hiệu 北bắc 斗đẩu 八bát (# 護hộ 國quốc 欽khâm )#

睦mục 州châu 示thị 眾chúng 曰viết 大đại 事sự 未vị 明minh 如như 喪táng 考khảo 妣# 大đại 事sự 已dĩ 明minh 亦diệc 如như 喪táng 考khảo 妣# 。

頌tụng 曰viết 。

春xuân 去khứ 秋thu 來lai 古cổ 與dữ 今kim 相tương 逢phùng 休hưu 論luận 幾kỷ 時thời 深thâm 飢cơ 飡xan 渴khát 飲ẩm 無vô 他tha 事sự 儘# 聽thính 滿mãn 頭đầu 霜sương 雪tuyết 侵xâm (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

楊dương 子tử 江giang 頭đầu 波ba 浪lãng 深thâm 行hành 人nhân 到đáo 此thử 盡tận 沉trầm 吟ngâm 他tha 時thời 若nhược 到đáo 無vô 波ba 處xứ 還hoàn 佀# 有hữu 波ba 時thời 用dụng 心tâm (# 千thiên 峯phong 琬# )#

青thanh 峰phong 椘# 囙# 僧Tăng 問vấn 大đại 事sự 已dĩ 成thành 為vi 甚thậm 麼ma 也dã 如như 喪táng 考khảo 妣# 師sư 曰viết 不bất 得đắc 春xuân 風phong 芲# 不bất 開khai 及cập 至chí 芲# 開khai 又hựu 吹xuy 落lạc 。

頌tụng 曰viết 。

家gia 山sơn 歸quy 到đáo 莫mạc 囙# 循tuần 竭kiệt 力lực 寅# 昏hôn 奉phụng 二nhị 親thân 機cơ 盡tận 功công 忘vong 恩ân 義nghĩa 斷đoạn 便tiện 成thành 不bất 孝hiếu 闡xiển 提đề 人nhân (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

睦mục 州châu 常thường 示thị 眾chúng 曰viết 忽hốt 然nhiên 忽hốt 然nhiên 大đại 覺giác 璉# 拈niêm 云vân 不bất 然nhiên 不bất 然nhiên 。

頌tụng 曰viết 。

忽hốt 然nhiên 不bất 然nhiên 如như 鋏# 如như 鉗kiềm 神thần 仙tiên 秘bí 訣quyết 父phụ 子tử 不bất 傳truyền (# 別biệt 峯phong 印ấn )#

忽hốt 然nhiên 忽hốt 然nhiên 頭đầu 上thượng 是thị 天thiên 不bất 然nhiên 不bất 然nhiên 脚cước 下hạ 是thị 地địa 直trực 下hạ 來lai 也dã 無vô 處xứ 回hồi 避tị (# 孤cô 峯phong 深thâm )#

睦mục 州châu 見kiến 僧Tăng 來lai 參tham 便tiện 喝hát 曰viết 上thượng 座tòa 如như 何hà 偷thâu 常thường 住trụ 果quả 子tử 曰viết 某mỗ 甲giáp 方phương 來lai 囙# 甚thậm 道đạo 偷thâu 常thường 住trụ 果quả 子tử 師sư 曰viết 贓# 物vật 現hiện 在tại 聻# 。

頌tụng 曰viết 。

傾khuynh 盡tận 寶bảo 山sơn 寶bảo 全toàn 身thân 入nhập 荒hoang 草thảo 若nhược 是thị 鳳phượng 凰hoàng 兒nhi 不bất 向hướng 那na 邊biên 討thảo (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )#

睦mục 州châu 示thị 眾chúng 曰viết 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 還hoàn 得đắc 箇cá 入nhập 頭đầu 處xứ 也dã 未vị 若nhược 未vị 得đắc 箇cá 入nhập 頭đầu 處xứ 湏# 覓mịch 箇cá 入nhập 頭đầu 處xứ 若nhược 得đắc 箇cá 入nhập 頭đầu 處xứ 已dĩ 後hậu 不bất 得đắc 孤cô 負phụ 老lão 僧Tăng 時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 禮lễ 拜bái 曰viết 某mỗ 甲giáp 終chung 不bất 敢cảm 孤cô 負phụ 和hòa 尚thượng 師sư 曰viết 早tảo 是thị 孤cô 負phụ 我ngã 了liễu 也dã 又hựu 曰viết 明minh 明minh 向hướng 你nễ 道đạo 尚thượng 自tự 不bất 會hội 何hà 况# 盖# 覆phú 將tương 來lai 。

頌tụng 曰viết 。

學học 道Đạo 先tiên 湏# 入nhập 頭đầu 處xứ 既ký 得đắc 入nhập 頭đầu 莫mạc 孤cô 負phụ 明minh 明minh 向hướng 道đạo 尚thượng 猶do 迷mê 何hà 况# 言ngôn 中trung 曾tằng 盖# 覆phú (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

睦mục 州châu 問vấn 僧Tăng 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 曰viết 老lão 僧Tăng 被bị 你nễ 一nhất 喝hát 僧Tăng 又hựu 喝hát 師sư 曰viết 三tam 喝hát 四tứ 喝hát 後hậu 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 便tiện 打đả 曰viết 這giá 掠lược 虛hư 漢hán 。

頌tụng 曰viết 。

兩lưỡng 喝hát 與dữ 三tam 喝hát 作tác 者giả 知tri 機cơ 變biến 若nhược 謂vị 騎kỵ 虎hổ 頭đầu 二nhị 俱câu 成thành 瞎hạt 漢hán 誰thùy 瞎hạt 漢hán 拈niêm 來lai 天thiên 下hạ 與dữ 人nhân 看khán (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

睦mục 州châu 檐diêm 板bản 漢hán 觧# 使sử 不bất 觧# 筭# 人nhân 前tiền 嬴# 得đắc 五ngũ 百bách 家gia 中trung 着trước 了liễu 一nhất 貫quán (# 普phổ 庵am 玉ngọc )#

睦mục 州châu 因nhân 僧Tăng 問vấn 高cao 揖ấp 釋Thích 迦Ca 不bất 拜bái 彌Di 勒Lặc 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 昨tạc 日nhật 有hữu 人nhân 問vấn 趂# 出xuất 了liễu 也dã 曰viết 和hòa 尚thượng 恐khủng 某mỗ 甲giáp 不bất 寔thật 那na 師sư 曰viết 拄trụ 杖trượng 不bất 在tại 苕# 菷# 柄bính 聊liêu 與dữ 三tam 十thập 。

頌tụng 曰viết 。

出xuất 群quần 湏# 是thị 英anh 靈linh 漢hán 敵địch 勝thắng 還hoàn 他tha 師sư 子tử 兒nhi 選tuyển 佛Phật 若nhược 無vô 如như 是thị 眼nhãn 假giả 饒nhiêu 千thiên 載tái 亦diệc 奚hề 為vi (# 南nam 堂đường 興hưng )#

凜# 凜# 將tướng 軍quân 令linh 已dĩ 行hành 八bát 荒hoang 四tứ 海hải 要yếu 澄trừng 清thanh 提đề 來lai 劍kiếm 氣khí 干can 牛ngưu 斗đẩu 洗tẩy 蕩đãng 氛phân 埃ai 見kiến 太thái 平bình (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

殺sát 人nhân 不bất 眨# 眼nhãn 救cứu 人nhân 湏# 出xuất 手thủ 論luận 寔thật 不bất 論luận 虛hư 合hợp 升thăng 始thỉ 為vi 斗đẩu 高cao 揖ấp 釋Thích 迦Ca 不bất 拜bái 彌Di 勒Lặc 喫khiết 棒bổng 趂# 出xuất 猶do 費phí 力lực 滴tích 水thủy 冰băng 生sanh 知tri 未vị 知tri 拋phao 塼chuyên 引dẫn 玉ngọc 有hữu 人nhân 識thức (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

睦mục 州châu 囙# 僧Tăng 問vấn 一nhất 氣khí 還hoàn 轉chuyển 得đắc 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 也dã 無vô 師sư 曰viết 有hữu 甚thậm 饆# 饠# 䭔# 子tử 快khoái 下hạ 將tương 來lai 。

頌tụng 曰viết 。

鈍độn 钁quắc 頭đầu 邊biên 得đắc 意ý 時thời 閒gian/nhàn 芲# 着trước 子tử 不bất 愁sầu 伊y 幾kỷ 人nhân 不bất 善thiện 根căn 株chu 者giả 只chỉ 見kiến 枝chi 頭đầu 更cánh 長trường/trưởng 枝chi (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

睦mục 州châu 只chỉ 愛ái 錐trùy 頭đầu 利lợi 這giá 僧Tăng 不bất 見kiến 鑿tạc 頭đầu 方phương 直trực 饒nhiêu 轉chuyển 得đắc 百bách 千thiên 藏tạng 這giá 般bát 供cúng 養dường 也dã 尋tầm 常thường (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

一nhất 氣khí 轉chuyển 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 頓đốn 漸tiệm 偏thiên 圓viên 權quyền 與dữ 寔thật 無vô 邊biên 妙diệu 義nghĩa 炳bỉnh 然nhiên 彰chương 元nguyên 來lai 一nhất 字tự 也dã 不bất 識thức (# 徑kính 山sơn 杲# )#

等đẳng 閒gian/nhàn 一nhất 問vấn 垂thùy 千thiên 古cổ [泳-永+(從-彳)]# 此thử 樷# 林lâm 共cộng 播bá 揚dương 堪kham 咲# 睦mục 州châu 無vô 相tướng 度độ 饆# 饠# 䭔# 子tử 要yếu 先tiên 嘗thường (# 懶lãn 菴am 樞xu )#

問vấn 若nhược 傾khuynh 湫# 荅# 如như 倒đảo 岳nhạc 出xuất 草thảo 羚# 羊dương 時thời 挂quải 角giác 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 如như 何hà 卜bốc 度độ 尺xích 短đoản 寸thốn 長trường/trưởng 一nhất 任nhậm 貶biếm 剝bác (# 投đầu 子tử 舒thư )#

快khoái 人nhân 一nhất 言ngôn 快khoái 馬mã 一nhất 鞭tiên 停đình 囚tù 長trường/trưởng 智trí 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 。 (# 木mộc 菴am 永vĩnh )#

良lương 玉ngọc 不bất 雕điêu 美mỹ 言ngôn 不bất 文văn 煙yên 村thôn 三tam 月nguyệt 裡# 別biệt 是thị 一nhất 家gia 春xuân (# 息tức 庵am 觀quán )#

睦mục 州châu 因nhân 僧Tăng 問vấn 以dĩ 一nhất 重trọng/trùng 去khứ 一nhất 重trọng/trùng 即tức 不bất 問vấn 不bất 以dĩ 一nhất 重trọng/trùng 去khứ 一nhất 重trọng/trùng 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 昨tạc 朝triêu [栽-木+土]# 茄# 子tử 今kim 日nhật 種chủng 冬đông 。

頌tụng 曰viết 。

重trùng 重trùng 去khứ 盡tận 自tự 平bình 常thường 春xuân 暖noãn 風phong 和hòa 日nhật 漸tiệm 長trường/trưởng 戶hộ 外ngoại 鳥điểu 啼đề 聲thanh 細tế 碎toái 岩# 芲# 狼lang 藉tạ 滿mãn 山sơn 房phòng (# 自tự 得đắc 暉huy )#

登đăng 壇đàn 道Đạo 士sĩ 羽vũ 衣y 輕khinh 咒chú 力lực 雖tuy 窮cùng 法pháp 轉chuyển 新tân 拇mẫu 指chỉ 破phá 開khai 天thiên 地địa 暗ám 蛇xà 頭đầu 攧# 落lạc 鬼quỷ 神thần 驚kinh (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )#

披phi 簑# 側trắc 笠# 千thiên 峯phong 上thượng 引dẫn 水thủy 澆kiêu 蔬# 五ngũ 老lão 前tiền 中trung 有hữu 。

昨tạc 日nhật [栽-木+土]# 茄# 子tử 今kim 日nhật 種chủng 冬đông 。

睦mục 州châu 問vấn 一nhất 官quan 人nhân 易dị 中trung 道đạo 百bá 姓tánh 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 知tri 且thả 道đạo 不bất 知tri 箇cá 什thập 麼ma 官quan 人nhân 云vân 不bất 知tri 道đạo 師sư 曰viết 酌chước 然nhiên 不bất 知tri 。

頌tụng 曰viết 。

酌chước 然nhiên 不bất 知tri 無vô 孔khổng 鐵thiết 槌chùy 當đương 面diện 一nhất 擲trịch 佛Phật 祖tổ 難nạn/nan 窺khuy (# 肯khẳng 堂đường 充sung )#

睦mục 州châu 囙# 僧Tăng 問vấn 大đại 眾chúng 臨lâm 筵diên 合hợp 談đàm 何hà 事sự 師sư 曰viết 後hậu 園viên 生sanh 菜thái 熟thục 水thủy 冷lãnh 淘đào 。

頌tụng 曰viết 。

脫thoát 略lược 情tình 塵trần 老lão 睦mục 州châu 虎hổ 頭đầu 虎hổ 尾vĩ 一nhất 時thời 。

睦mục 州châu 囙# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 師sư 云vân 一nhất 隊đội 衲nạp 僧Tăng 來lai 一nhất 隊đội 衲nạp 僧Tăng 去khứ 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 隊đội 衲nạp 僧Tăng 來lai 一nhất 隊đội 衲nạp 僧Tăng 去khứ 打đả 破phá 睦mục 州châu 關quan 大đại 地địa 無vô 寸thốn 土thổ/độ (# 大đại 川xuyên 濟tế )#

一nhất 隊đội 衲nạp 僧Tăng 來lai 一nhất 隊đội 衲nạp 僧Tăng 去khứ 搆câu 得đắc 搆câu 不bất 得đắc 銕# 蛇xà 橫hoạnh/hoành 古cổ 路lộ (# 雪tuyết 磯ki 綱cương )#

睦mục 州châu 曰viết 裂liệt 開khai 也dã 在tại 我ngã 捏niết 聚tụ 也dã 在tại 我ngã 時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 裂liệt 開khai 師sư 曰viết 三tam 九cửu 二nhị 十thập 七thất 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 真Chân 如Như 觧# 脫thoát 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 我ngã 且thả 與dữ 麼ma 道đạo 你nễ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 曰viết 某mỗ 甲giáp 不bất 與dữ 麼ma 道đạo 師sư 曰viết 盞trản 子tử 擈# 落lạc 地địa 碟# 子tử 成thành 七thất 片phiến 曰viết 如như 何hà 是thị 捏niết 聚tụ 師sư 乃nãi 斂liểm 手thủ 而nhi 坐tọa 。

頌tụng 曰viết 。

溪khê 邊biên 嫰# 桺# 條điều 條điều 綠lục 陌mạch 上thượng 桃đào 芲# 樹thụ 樹thụ 紅hồng 勿vật 謂vị 東đông 君quân 無vô 管quản 帶đái 更cánh 加gia 暖noãn 日nhật 與dữ 和hòa 風phong (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

睦mục 州châu 囙# 僧Tăng 問vấn 靈linh 山sơn 還hoàn 有hữu 蛇xà 不bất 師sư 曰viết 這giá 蚯# 蚓# 。

頌tụng 曰viết 。

水thủy 中trung 鹽diêm 味vị 色sắc 裡# 膠giao 清thanh 若nhược 人nhân 辨biện 得đắc 天thiên 下hạ 橫hoành 行hành (# 草thảo 堂đường 清thanh )#

福phước 州châu 烏ô 石thạch 靈linh 觀quán 禪thiền 師sư (# 嗣tự 黃hoàng 檗# 時thời 称# 老lão 觀quán )# 曹tào 山sơn 行hành 脚cước 時thời 問vấn 如như 何hà 是thị 毗tỳ 盧lô 師sư 法Pháp 身thân 主chủ 師sư 曰viết 我ngã 若nhược 向hướng 你nễ 道đạo 即tức 別biệt 有hữu 也dã 曹tào 山sơn 舉cử 似tự 洞đỗng 山sơn 山sơn 曰viết 好hảo/hiếu 箇cá 話thoại 頭đầu 秪# 欠khiếm 進tiến 語ngữ 何hà 不bất 更cánh 去khứ 問vấn 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 道đạo 曹tào 山sơn 乃nãi 卻khước 來lai 進tiến 前tiền 語ngữ 師sư 曰viết 若nhược 言ngôn 我ngã 不bất 道đạo 即tức 啞á 卻khước 我ngã 口khẩu 若nhược 言ngôn 我ngã 道đạo 即tức 謇kiển 卻khước 我ngã 舌thiệt 曹tào 山sơn 歸quy 舉cử 佀# 洞đỗng 山sơn 山sơn 深thâm 肎# 之chi 。

頌tụng 曰viết 。

烏ô 石thạch 老lão 古cổ 錐trùy 門môn 風phong 能năng 峭# 絕tuyệt 有hữu 問vấn 毗tỳ 盧lô 師sư 開khai 口khẩu 端đoan 的đích 別biệt 齒xỉ 有hữu 嚙giảo 鏃# 機cơ 天thiên 無vô 苐# 二nhị 月nguyệt 軟nhuyễn 語ngữ 若nhược 金kim 剛cang 漚âu 和hòa 是thị 生sanh 滅diệt (# 南nam 堂đường 興hưng )#

毘tỳ 盧lô 師sư 法Pháp 身thân 主chủ 通thông 身thân 是thị 口khẩu 寔thật 難nạn/nan 舉cử 縮súc 卻khước 舌thiệt 頭đầu 啞á 口khẩu 時thời 獨độc 許hứa 洞đỗng 山sơn 暗ám 相tướng 許hứa 不bất 相tương 許hứa 猫miêu 兒nhi 偏thiên 觧# 捉tróc 老lão 鼠thử (# 喝hát 堂đường 一nhất )#

烏ô 石thạch 囙# 雪tuyết 峰phong 一nhất 日nhật 伺tứ 便tiện 扣khấu 門môn 師sư 開khai 門môn 峰phong 驀# 胸hung 搊# 住trụ 曰viết 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 師sư 唾thóa 曰viết 這giá 野dã 狐hồ 精tinh 便tiện 推thôi 出xuất 閉bế 卻khước 門môn 峰phong 曰viết 也dã 秪# 要yếu 識thức 老lão 兄huynh 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 不bất 作tác 二nhị 不bất 休hưu 賔# 主chủ 互hỗ 換hoán 有hữu 來lai 由do 焦tiêu 磚# 打đả 着trước 連liên 底để 凍đống 赤xích 眼nhãn 撞chàng 着trước 火hỏa 柴sài 頭đầu (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )#

峻tuấn 硬ngạnh 門môn 庭đình 古cổ 莫mạc 儔trù 曾tằng 郎lang 欲dục 入nhập 竟cánh 無vô 由do 為vi 渠cừ 八bát 字tự 打đả 開khai 着trước 嬌kiều 綠lục 覆phú 田điền 秧# 滿mãn 疇trù (# 竹trúc 屋ốc 簡giản )#

烏ô 石thạch 囙# 雪tuyết 峰phong 扣khấu 門môn 師sư 問vấn 誰thùy 峰phong 云vân 鳳phượng 凰hoàng 兒nhi 師sư 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 峰phong 云vân 來lai 啗đạm 老lão 觀quán 師sư 開khai 門môn 搊# 住trụ 曰viết 道đạo 道đạo 峰phong 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 托thác 開khai 掩yểm 卻khước 門môn 峰phong 住trụ 後hậu 示thị 眾chúng 云vân 我ngã 當đương 時thời 若nhược 入nhập 得đắc 老lão 觀quán 門môn 你nễ 這giá 一nhất 隊đội 噇# 酒tửu 糟tao 漢hán 向hướng 甚thậm 處xứ 摸mạc 索sách 雪tuyết 竇đậu 云vân 這giá 孤cô 恩ân 負phụ 德đức 漢hán 有hữu 甚thậm 麼ma 交giao 涉thiệp 當đương 時thời 入nhập 不bất 得đắc 豈khởi 是thị 教giáo 你nễ 入nhập 今kim 既ký 摸mạc 索sách 不bất 着trước 累lũy/lụy/luy 他tha 雪tuyết 峰phong 俱câu 在tại 老lão 觀quán 門môn 下hạ 。

頌tụng 曰viết 。

養dưỡng 成thành 羽vũ 翼dực 鳳phượng 凰hoàng 兒nhi 老lão 觀quán 門môn 下hạ 偶ngẫu 差sai 池trì 冷lãnh 地địa 忽hốt 然nhiên 思tư 舊cựu 債trái 卻khước 來lai 別biệt 處xứ 討thảo 便tiện 冝# (# 尼ni 無vô 着trước 捴# )#

烏ô 石thạch 引dẫn 麫# 次thứ 有hữu 僧Tăng 來lai 參tham 師sư 引dẫn 麫# 示thị 之chi 僧Tăng 便tiện 去khứ 至chí 晚vãn 問vấn 首thủ 座tòa 今kim 日nhật 新tân 到đáo 在tại 什thập 麼ma 處xứ 曰viết 當đương 時thời 便tiện 去khứ 了liễu 也dã 師sư 曰viết 是thị 則tắc 是thị 只chỉ 得đắc 一nhất 橛quyết 。

頌tụng 曰viết 。

草Thảo 舍Xá 柴Sài 門Môn 僻Tích 更Cánh 幽U 何Hà 期Kỳ 過Quá 客Khách 也Dã 經Kinh 由Do 蒿Hao 湯Thang 備Bị 禮Lễ 不Bất 知Tri 愧Quý 猶Do 對Đối 傍Bàng 人Nhân 賣Mại 口Khẩu 頭Đầu (# 断# 槗# 倫Luân )#

唐đường 相tương/tướng 國quốc 裴# 休hưu 見kiến 黃hoàng 檗# 囙# 見kiến 大đại 安an 寺tự 壁bích 畫họa 高cao 僧Tăng 真chân 儀nghi 公công 曰viết 真chân 儀nghi 可khả 觀quán 高cao 僧Tăng 何hà 在tại 主chủ 事sự 無vô 對đối 公công 曰viết 此thử 間gian 有hữu 禪thiền 人nhân 否phủ/bĩ 曰viết 近cận 有hữu 一nhất 僧Tăng 投đầu 寺tự 執chấp 投đầu 頗phả 似tự 禪thiền 者giả 尋tầm 請thỉnh 至chí 舉cử 前tiền 話thoại 黃hoàng 檗# 朗lãng 聲thanh 曰viết 裴# 休hưu 公công 應ưng 諾nặc 檗# 曰viết 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 公công 當đương 下hạ 知tri 旨chỉ 如như 獲hoạch 髻kế 珠châu 。

頌tụng 曰viết 。

鄷# 城thành 寶bảo 劍kiếm 沉trầm 埋mai 久cửu 一nhất 道đạo 寒hàn 光quang 射xạ 斗đẩu 牛ngưu 不bất 是thị 張trương 華hoa 辨biện 端đoan 的đích 只chỉ 應ưng 千thiên 古cổ 枉uổng 淹yêm 留lưu (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

翰hàn 墨mặc 場tràng 中trung 喚hoán 得đắc 回hồi 桂quế 林lâm 昨tạc 夜dạ 覺giác 芲# 開khai 暗ám 香hương 漏lậu 泄tiết 通thông 消tiêu 息tức 散tán 作tác 人nhân 間gian 調điều 鼎đỉnh 才tài (# 自tự 得đắc 暉huy )#

浮phù 雲vân 宿túc 霧vụ 兩lưỡng 朦# 朧# 行hành 徧biến 千thiên 峰phong 與dữ 萬vạn 峰phong 驀# 地địa 喚hoán 回hồi 霜sương 夜dạ 夢mộng 舉cử 頭đầu 親thân 見kiến 月nguyệt 當đương 空không (# 萬vạn 菴am 柔nhu )#

裴# 相tương/tướng 國quốc 問vấn 僧Tăng 看khán 什thập 麼ma 經kinh 僧Tăng 云vân 無vô 言ngôn 童đồng 子tử 經kinh 公công 曰viết 有hữu 幾kỷ 卷quyển 曰viết 兩lưỡng 卷quyển 公công 曰viết 既ký 是thị 無vô 言ngôn 為vi 什thập 麼ma 卻khước 有hữu 兩lưỡng 卷quyển 僧Tăng 無vô 言ngôn 新tân 羅la 龜quy 山sơn 代đại 云vân 若nhược 論luận 無vô 言ngôn 非phi 唯duy 兩lưỡng 卷quyển 。

頌tụng 曰viết 。

曾tằng 落lạc 石thạch 霜sương 機cơ 外ngoại 笏# 又hựu 扶phù 麄# 行hành 到đáo 唐đường 天thiên 只chỉ 將tương 四tứ 海hải 垂thùy 綸luân 手thủ 鰕# 蟹# 魚ngư 龍long 一nhất 串xuyến 穿xuyên (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

裴# 相tương/tướng 國quốc 入nhập 大đại 安an 寺tự 門môn 諸chư 大đại 德đức 曰viết 羅la 睺hầu 羅la 以dĩ 何hà 為vi 苐# 一nhất 日nhật 以dĩ 密mật 行hành 為vi 第đệ 一nhất 公công 不bất 肎# 遂toại 問vấn 此thử 間gian 有hữu 何hà 禪thiền 者giả 時thời 龍long 牙nha 在tại 後hậu 園viên 種chủng 菜thái 遂toại 請thỉnh 來lai 問vấn 羅la 睺hầu 羅la 以dĩ 何hà 為vi 第đệ 一nhất 牙nha 曰viết 不bất 知tri 公công 便tiện 拜bái 曰viết 破phá 布bố 褁# 真chân 珠châu 。

頌tụng 曰viết 。

密mật 行hành 第đệ 一nhất 精tinh 鑑giám 還hoàn 希hy 具cụ 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 真chân 箇cá 不bất 知tri (# 黃hoàng 龍long 新tân )#

以dĩ 何hà 為vi 第đệ 一nhất 不bất 知tri 冣# 親thân 切thiết 破phá 布bố 褁# 真chân 珠châu 傾khuynh 城thành 換hoán 不bất 得đắc (# 月nguyệt 坡# 明minh )#

洪hồng 州châu 新tân 興hưng 嚴nghiêm 陽dương 尊tôn 者giả (# 諱húy 善thiện 信tín 嗣tự 趙triệu 州châu )# 初sơ 參tham 趙triệu 州châu 問vấn 一nhất 物vật 不bất 將tương 來lai 時thời 如như 何hà 曰viết 放phóng 下hạ 着trước 師sư 曰viết 既ký 是thị 一nhất 物vật 不bất 將tương 來lai 放phóng 下hạ 箇cá 甚thậm 麼ma 曰viết 放phóng 不bất 下hạ 擔đảm 取thủ 去khứ 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 住trụ 山sơn 常thường 有hữu 一nhất 蛇xà 一nhất 虎hổ 隨tùy 從tùng 手thủ 中trung 與dữ 食thực 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 物vật 不bất 將tương 來lai 肩kiên 頭đầu 擔đảm 不bất 起khởi 言ngôn 下hạ 忽hốt 知tri 非phi 心tâm 中trung 無vô 限hạn 喜hỷ 惡ác 毒độc 既ký 忘vong 懷hoài 蛇xà 虎hổ 為vi 知tri 己kỷ 清thanh 風phong 幾kỷ 百bách 年niên 至chí 今kim 猶do 未vị 已dĩ (# 黃hoàng 龍long 南nam )#

移di 高cao 就tựu 下hạ 縱túng/tung 威uy 權quyền 觧# 脫thoát 門môn 開khai 信tín 可khả 憐lân 不bất 得đắc 空không 王vương 真chân 妙diệu 訣quyết 動động 隨tùy 聲thanh 色sắc 被bị 勾# 牽khiên (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

不bất 妨phương 行hành 細tế 輸du 先tiên 手thủ 自tự 覺giác 心tâm 麄# 愧quý 撞chàng 頭đầu 局cục 破phá 腰yêu 間gian 斧phủ 柯kha 爛lạn 洗tẩy 清thanh 凡phàm 骨cốt 共cộng 仙tiên 游du (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

一nhất 物vật 不bất 將tương 來lai 教giáo 渠cừ 放phóng 下hạ 着trước 廓khuếch 爾nhĩ 悟ngộ 無vô 生sanh 活hoạt 計kế 俱câu 拋phao 卻khước (# 旻# 古cổ 佛Phật )#

[書-曰+皿]# 力lực 放phóng 不bất 下hạ 着trước 力lực 擔đảm 不bất 起khởi 將tương 謂vị 一nhất 物vật 無vô 元nguyên 是thị 自tự 家gia 底để 見kiến 得đắc 自tự 家gia 底để 心tâm 中trung 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 自tự 茲tư 家gia 業nghiệp 興hưng 一nhất 舉cử 九cửu 萬vạn 里lý (# 龍long 門môn 遠viễn )#

一nhất 物vật 不bất 將tương 來lai 兩lưỡng 手thủ 提đề 不bất 起khởi 直trực 下hạ 要yếu 承thừa 當đương 渾hồn 是thị 自tự 家gia 底để (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

劈phách 面diện 呈trình 機cơ 不bất 等đẳng 閒gian/nhàn 纖tiêm 毫hào 盡tận 處xứ 重trọng/trùng 如như 山sơn 斷đoạn 腸tràng 曲khúc 調điều 如như 親thân 聴# 流lưu 水thủy 悲bi 風phong 不bất 用dụng 彈đàn (# 塗đồ 毒độc 策sách )#

赤xích 心tâm 片phiến 片phiến 少thiểu 人nhân 知tri 滿mãn 口khẩu 含hàm 霜sương 特đặc 地địa 疑nghi 奉phụng 報báo 五ngũ 湖hồ 學học 道Đạo 者giả 不bất 湏# 孤cô 負phụ 一nhất 雙song 眉mi (# 月nguyệt 庵am 果quả )#

趙triệu 州châu 放phóng 下hạ 著trước 碓đối 觜tủy 忽hốt 生sanh 芲# 雖tuy 然nhiên 無vô 一nhất 事sự 驗nghiệm 盡tận 當đương 行hành 家gia (# 雪tuyết 堂đường 行hành )#

驀# 就tựu 膏cao 肓# 打đả 一nhất 鍼châm 當đương 時thời 無vô 處xứ 着trước 渾hồn 身thân 呵ha 呵ha 咲# 入nhập 嚴nghiêm 陽dương 去khứ 蛇xà 虎hổ 為vi 隣lân 不bất 可khả 尋tầm (# 密mật 菴am 傑kiệt )#

嚴nghiêm 陽dương 携huề 狗cẩu 頭đầu 臭xú 穢uế 於ư 人nhân 怕phạ 囙# 何hà 老lão 趙triệu 州châu 與dữ 酬thù 羊dương 肉nhục 價giá (# 野dã 牛ngưu 平bình )#

杭# 州châu 多đa 福phước 和hòa 尚thượng (# 嗣tự 趙triệu 州châu )# 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 多đa 福phước 一nhất 樷# 竹trúc 師sư 曰viết 一nhất 莖hành 兩lưỡng 莖hành 斜tà 曰viết 學học 人nhân 不bất 會hội 師sư 曰viết 三tam 莖hành 四tứ 莖hành 曲khúc 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 莖hành 兩lưỡng 莖hành 斜tà 其kỳ 意ý 毒độc 如như 蛇xà 三tam 莖hành 四tứ 莖hành 曲khúc 無vô 疑nghi 入nhập 地địa 獄ngục 言ngôn 下hạ 若nhược 知tri 非phi 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 堪kham 咲# 蔣tưởng 山sơn 老lão 無vô 端đoan 入nhập 荒hoang 草thảo (# 應ưng 菴am 華hoa )#

一nhất 莖hành 兩lưỡng 莖hành 斜tà 踈sơ 影ảnh 動động 龍long 蛇xà 心tâm 疑nghi 生sanh 暗ám 鬼quỷ 眼nhãn 病bệnh 見kiến 空không 華hoa 三tam 莖hành 四tứ 莖hành 曲khúc 還hoàn 我ngã 一nhất 樷# 竹trúc 時thời 引dẫn 清thanh 風phong 來lai 落lạc 葉diệp 填điền 山sơn 谷cốc 恁nhẫm 麼ma 會hội 得đắc 多đa 福phước 一nhất 樷# 竹trúc 若nhược 也dã 不bất 會hội 三tam 莖hành 四tứ 莖hành 曲khúc (# 無vô 禪thiền 才tài )#

興hưng 化hóa 軍quân 梯thê 山sơn 建kiến 福phước 石thạch 梯thê 禪thiền 師sư (# 嗣tự 茱# 萸# )# 一nhất 日nhật 見kiến 侍thị 者giả 托thác 鉢bát 上thượng 堂đường 乃nãi 喚hoán 侍thị 者giả 者giả 應ưng 諾nặc 師sư 曰viết 甚thậm 處xứ 去khứ 曰viết 上thượng 堂đường 齋trai 去khứ 師sư 曰viết 我ngã 豈khởi 不bất 知tri 。 汝nhữ 上thượng 堂đường 齋trai 去khứ 曰viết 除trừ 此thử 外ngoại 別biệt 道đạo 箇cá 甚thậm 麼ma 即tức 得đắc 師sư 曰viết 我ngã 只chỉ 問vấn 你nễ 本bổn 分phần/phân 事sự 曰viết 和hòa 尚thượng 若nhược 問vấn 本bổn 分phần/phân 事sự 某mỗ 甲giáp 寔thật 是thị 上thượng 堂đường 齋trai 去khứ 師sư 曰viết 汝nhữ 不bất 謬mậu 為vi 吾ngô 侍thị 者giả 。

頌tụng 曰viết 。

父phụ 子tử 相tương 將tương 草thảo 裡# 行hành 星tinh 馳trì 電điện 捲quyển 迅tấn 雷lôi 轟oanh 賺# 他tha 無vô 限hạn 英anh 靈linh 漢hán 錯thác 認nhận 鞍yên 鞽# 過quá 一nhất 生sanh (# 辛tân 菴am 儔trù )#

益ích 州châu 大đại 隨tùy 法pháp 真chân 禪thiền 師sư (# 嗣tự 長trường/trưởng 慶khánh 安an )# 因nhân 僧Tăng 問vấn 刼# 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 大Đại 千Thiên 俱câu 壞hoại 未vị 審thẩm 這giá 箇cá 壞hoại 不bất 壞hoại 師sư 曰viết 壞hoại 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 隨tùy 他tha 去khứ 也dã 師sư 曰viết 隨tùy 他tha 去khứ 僧Tăng 不bất 肎# 後hậu 到đáo 投đầu 子tử 舉cử 前tiền 話thoại 子tử 裝trang 香hương 遙diêu 禮lễ 曰viết 西tây 川xuyên 古cổ 佛Phật 出xuất 世thế 謂vị 其kỳ 僧Tăng 曰viết 汝nhữ 速tốc 回hồi 去khứ 懺sám 悔hối 僧Tăng 回hồi 大đại 隨tùy 師sư 已dĩ 遷thiên 化hóa 僧Tăng 再tái 至chí 投đầu 子tử 子tử 亦diệc 遷thiên 化hóa 。

頌tụng 曰viết 。

切thiết 忌kỵ 隨tùy 他tha 不bất 會hội 他tha 大đại 隨tùy 此thử 語ngữ 播bá 天thiên 涯nhai 真chân 淨tịnh 性tánh 中trung 纔tài 一nhất 念niệm 早tảo 是thị 千thiên 差sai 與dữ 萬vạn 差sai (# 北bắc 塔tháp 祚tộ )#

懶lãn 菴am 的đích 子tử 大đại 隨tùy 師sư 人nhân 問vấn 隨tùy 他tha 師sư 亦diệc 隨tùy 返phản 顧cố 不bất 能năng 休hưu 駐trú 意ý 更cánh 生sanh 異dị 見kiến 卻khước 狐hồ 疑nghi 汾# 陽dương 為vì 汝nhữ 開khai 天thiên 路lộ 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 一nhất 道đạo 歸quy (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

刦# 火hỏa 光quang 中trung 立lập 問vấn 端đoan 衲nạp 僧Tăng 猶do 滯trệ 兩lưỡng 重trọng/trùng 關quan 可khả 憐lân 一nhất 句cú 隨tùy 他tha 去khứ 萬vạn 里lý 區khu 區khu 獨độc 徃# 還hoàn (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

隨tùy 他tha 去khứ 隨tùy 他tha 去khứ 千thiên 手thủ 大đại 悲bi 攔lan 不bất 住trụ 刼# 火hỏa 光quang 中trung 相tương/tướng 徃# 來lai 銅đồng 睛tình 鐵thiết 眼nhãn 無vô 尋tầm 處xứ (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

壞hoại 與dữ 不bất 壞hoại 俱câu 非phi 內nội 外ngoại 不bất 隔cách [糸*系]# 毫hào 尋tầm 常thường 面diện 對đối 道đạo 吾ngô 真chân 隨tùy 他tha 去khứ 亦diệc 太thái 無vô 端đoan 袖tụ 裡# 金kim 槌chùy 豈khởi 易dị 看khán 問vấn 罷bãi 不bất 知tri 何hà 處xứ 去khứ 白bạch 楊dương 風phong 送tống 壠# 頭đầu 寒hàn (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

刼# 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 大Đại 千Thiên 何hà 在tại 壞hoại 與dữ 不bất 壞hoại 漆tất 桶# 不bất 快khoái 肯khẳng 更cánh 隨tùy 他tha 去khứ 被bị 謾man 又hựu 太thái 煞sát 若nhược 是thị 箇cá 中trung 人nhân 終chung 不bất 到đáo 錯thác 會hội (# 法pháp 雲vân 秀tú )#

步bộ 步bộ 相tương 隨tùy 是thị 大đại 隨tùy 左tả 邊biên 吹xuy 了liễu 右hữu 邊biên 吹xuy 思tư 量lượng 未vị 免miễn 空không [竺-二+徒]# 氣khí 何hà 不bất 留lưu 將tương 暖noãn 肚đỗ 皮bì (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

壞hoại 與dữ 不bất 壞hoại 舌thiệt 無vô 骨cốt 驀# 面diện 看khán 時thời 眼nhãn 突đột 出xuất 大đại 隨tùy 猶do 在tại 刼# 火hỏa 中trung 天thiên 下hạ 熬ngao 熬ngao 謾man 啾thu 唧tức (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

刼# 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 大Đại 千Thiên 壞hoại 面diện 前tiền 鼻tị 孔khổng 鎮trấn 長trường/trưởng 在tại 只chỉ 為vì 隨tùy 他tha 一nhất 句cú 言ngôn 腰yêu 間gian 失thất 卻khước 箇cá 皮bì 袋đại (# 地địa 藏tạng 恩ân )#

壞hoại 與dữ 不bất 壞hoại 兩lưỡng 相tương/tướng 猜# 劒kiếm 閣các 龍long 舒thư 謾man 徃# 來lai 何hà 人nhân 更cánh 有hữu 樊phàn 公công 脚cước 一nhất [跍-十+水]# 鴻hồng 門môn 雙song 扇thiên/phiến 開khai (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

刼# 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 俱câu 敗bại 壞hoại 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 愈dũ 光quang 輝huy 王vương 孫tôn 醉túy 寢tẩm 迷mê 春xuân 夢mộng 不bất 覺giác 鶯# 啼đề 柳liễu 絮# 飛phi (# 佛Phật 智trí 裕# )#

臭xú 煙yên 蓬bồng 㶿# 中trung 迸bính 出xuất 鐵thiết 蒺tất 蔾# 當đương 陽dương 如như 未vị 委ủy 喪táng 卻khước 目mục 前tiền 機cơ (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

壞hoại 與dữ 不bất 壞hoại 言ngôn 端đoan 語ngữ 端đoan 舌thiệt 頭đầu 咬giảo 破phá 自tự 覺giác 心tâm 酸toan 大đại 隨tùy 投đầu 子tử 終chung 無vô 兩lưỡng 般ban 萬vạn 里lý 區khu 區khu 獨độc 自tự 徃# 還hoàn (# 椘# 安an 方phương )#

陷hãm 虎hổ 之chi 機cơ 総# 不bất 知tri 便tiện 隨tùy 流lưu 去khứ 落lạc 東đông 西tây 大đại 隨tùy 自tự 是thị 持trì 綱cương 手thủ 放phóng 去khứ [(冰-水+〡)*ㄆ]# 來lai 要yếu 驗nghiệm 伊y (# 圓viên 照chiếu 本bổn )#

六lục 合hợp 傾khuynh 翻phiên 劈phách 面diện 來lai 暫tạm 披phi 麻ma 縷lũ 混hỗn 塵trần 埃ai 因nhân 風phong 吹xuy 火hỏa 渾hồn 閑nhàn 事sự 引dẫn 得đắc 游du 人nhân 不bất 肯khẳng 回hồi 壞hoại 不bất 壞hoại 隨tùy 不bất 隨tùy 徒đồ 將tương 聞văn 見kiến 強cường/cưỡng 針châm 錐trùy 太thái 湖hồ 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 。 頃khoảnh 月nguyệt 在tại 波ba 心tâm 說thuyết 向hướng 誰thùy (# 通thông 照chiếu 逢phùng )#

了liễu 然nhiên 無vô 別biệt 法pháp 誰thùy 道đạo 印ấn 南nam 能năng 一nhất 句cú 隨tùy 他tha 去khứ 千thiên 山sơn 走tẩu 衲nạp 僧Tăng 蛩# 寒hàn 鳴minh 砌# 葉diệp 鬼quỷ 夜dạ 禮lễ 龕khám 燈đăng 吟ngâm 罷bãi 孤cô 窓song 外ngoại 徘bồi 徊hồi 恨hận 不bất 勝thắng (# 唐đường 景cảnh 遵tuân )#

壞hoại 與dữ 不bất 壞hoại 兩lưỡng 彩thải 一nhất 賽tái 本bổn 無vô 是thị 非phi 說thuyết 甚thậm 憎tăng 愛ái 雲vân 過quá 長trường/trưởng 空không 了liễu 無vô 罣quái 碍# 君quân 不bất 見kiến 衲nạp 僧Tăng 鉢bát 袋đại 子tử 接tiếp 得đắc 將tương 來lai 日nhật 裡# 晒# (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

壞hoại 與dữ 隨tùy 他tha 去khứ 如như 何hà 不bất 肯khẳng 休hưu 未vị 明minh 端đoan 的đích 意ý 特đặc 地địa 覓mịch 回hồi 頭đầu (# 龍long 門môn 遠viễn )#

刼# 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 大Đại 千Thiên 俱câu 壞hoại 這giá 箇cá 魔ma 魅mị 百bách 生sanh 冤oan 債trái 禪thiền 流lưu 若nhược 問vấn 壞hoại 不bất 壞hoại 昨tạc 夜dạ 石thạch 人nhân 闘# 禮lễ 拜bái (# 南nam 堂đường 興hưng )#

銜hàm 銕# 負phụ 鞍yên 無vô 固cố 必tất 牽khiên 犂lê 拽duệ # 不bất 辭từ 勞lao 貪tham 生sanh 逐trục 日nhật 區khu 區khu 去khứ 誰thùy 管quản 年niên 高cao 白bạch 髮phát 饒nhiêu (# 簡giản 堂đường 機cơ )#

刼# 火hỏa 光quang 中trung 共cộng 唱xướng 酬thù 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 謾man 悠du 悠du 剖phẫu 盡tận 衷# 腸tràng 人nhân 不bất 會hội 草thảo 鞋hài 拈niêm 取thủ 盖# 龜quy 休hưu (# 石thạch 庵am 玿# )#

才tài 伸thân 刦# 火hỏa 光quang 中trung 問vấn 便tiện 觧# 隨tùy 他tha 去khứ 復phục 回hồi 回hồi 到đáo 悔hối 來lai 坡# 下hạ 路lộ 亂loạn 山sơn 依y 舊cựu 碧bích 崔thôi 嵬ngôi (# 北bắc 磵giản 簡giản )#

大đại 隨tùy 庵am 側trắc 有hữu 一nhất 龜quy 僧Tăng 問vấn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皮bì 褁# 骨cốt 這giá 箇cá 眾chúng 生sanh 為vi 甚thậm 骨cốt 褁# 皮bì 師sư 拈niêm 草thảo 履lý 覆phú 龜quy 背bội 上thượng 僧Tăng 無vô 語ngữ 。

頌tụng 曰viết 。

如như 龜quy 六lục 藏tạng 已dĩ 彰chương 名danh 休hưu 向hướng 人nhân 前tiền 弄lộng 眼nhãn 睛tình 一nhất 隻chỉ 草thảo 鞋hài 都đô 盖# 卻khước 直trực 至chí 如như 今kim 猶do 未vị 惺tinh (# 北bắc 塔tháp 祚tộ )#

問vấn 處xứ 爭tranh 如như 荅# 處xứ 親thân 眼nhãn 中trung 難nạn/nan 着trước 透thấu 金kim 塵trần 長trường/trưởng 安an 一nhất 路lộ 無vô 多đa 地địa 過quá 得đắc 潼# 關quan 有hữu 幾kỷ 人nhân (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

分phân 明minh 皮bì 上thượng 骨cốt 團đoàn 團đoàn 卦# 畫họa 重trùng 重trùng 更cánh 可khả 觀quán 拈niêm 起khởi 草thảo 鞋hài 都đô 盖# 了liễu 大đại 隨tùy 卻khước 被bị 這giá 僧Tăng 謾man (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

露lộ 足túc 藏tạng 頭đầu 可khả 煞sát 奇kỳ 千thiên 年niên 誰thùy 謂vị 是thị 靈linh 龜quy 雨vũ 傾khuynh 不bất 觧# 隨tùy 流lưu 去khứ 浮phù 木mộc 相tương 逢phùng 是thị 幾kỷ 時thời (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

皮bì 骨cốt 曾tằng 將tương 問vấn 大đại 隨tùy 當đương 頭đầu 一nhất 着trước 更cánh 狐hồ 疑nghi 可khả 憐lân 無vô 限hạn 尋tầm 聲thanh 迹tích 不bất 薦tiến 羚# 羊dương 挂quải 角giác 時thời (# 照chiếu 覺giác 捴# )#

大đại 隨tùy 庵am 外ngoại 一nhất 龜quy 兒nhi 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 骨cốt 褁# 皮bì 草thảo 鞋hài 盖# 了liễu 無vô 人nhân 會hội 白bạch 雲vân 流lưu 水thủy 共cộng 依y 依y (# 地địa 藏tạng 恩ân )#

皮bì 褁# 骨cốt 兮hề 骨cốt 褁# 皮bì 吉cát 凶hung 徒đồ 自tự 亂loạn 針châm 錐trùy 草thảo 鞋hài 覆phú 了liễu 獨độc 歸quy 去khứ 千thiên 古cổ 何hà 人nhân 識thức 大đại 隨tùy (# 普phổ 融dung 平bình )#

千thiên 古cổ 清thanh 聲thanh 老lão 大đại 隨tùy 機cơ 鋒phong 壁bích 立lập 杳# 難nạn/nan 窺khuy 未vị 能năng 直trực 下hạ 超siêu 凡phàm 聖thánh 只chỉ 道đạo 將tương 鞋hài 盖# 卻khước 龜quy (# 禾hòa 山sơn 方phương )#

懶lãn 庵am 的đích 子tử 大đại 隨tùy 師sư 一nhất 著trước 當đương 頭đầu 更cánh 莫mạc 疑nghi 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 都đô 盖# 了liễu [泳-永+(從-彳)]# 他tha 衲nạp 子tử 下hạ 針châm 錐trùy (# 旻# 古cổ 佛Phật )#

骨cốt 褁# 皮bì 兮hề 皮bì 褁# 骨cốt 大đại 隨tùy 老lão 子tử 無vô 窠khòa 窟quật 上thượng 士sĩ 聞văn 之chi 咲# 未vị 休hưu 中trung 流lưu 特đặc 地địa 生sanh 疑nghi 惑hoặc (# 龍long 門môn 遠viễn )#

皮bì 褁# 骨cốt 兮hề 骨cốt 褁# 皮bì 分phân 明minh 道đạo 了liễu 復phục 何hà 疑nghi 拈niêm 起khởi 草thảo 鞋hài 如như 未vị 委ủy 不bất 如như 別biệt 處xứ 且thả 烏ô 龜quy (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

法pháp 不bất 孤cô 起khởi 仗trượng 境cảnh 方phương 生sanh 烏ô 龜quy 不bất 解giải 上thượng 壁bích 草thảo 鞋hài 隨tùy 人nhân 脚cước 行hành (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

學học 道Đạo 湏# 教giáo 正chánh 眼nhãn 開khai 莫mạc 將tương 狂cuồng 觧# 意ý 中trung 猜# 脫thoát 鞋hài 龜quy 上thượng 人nhân 難nan 會hội 遂toại 使sử 携huề 囊nang 特đặc 地địa 來lai (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

木mộc 禪thiền 庵am 畔bạn 定định 光quang 老lão 兒nhi 非phi 銅đồng 非phi 鐵thiết 無vô 相tướng 無vô 為vi 。 有hữu 擎kình 天thiên 之chi 力lực 有hữu 拔bạt 地địa 之chi 威uy 有hữu 射xạ 鵰điêu 之chi 手thủ 有hữu 囓khiết 鏃# 之chi 機cơ 口khẩu 如như 大đại 海hải 眼nhãn 如như 眉mi 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 許hứa 誰thùy 知tri (# 南nam 堂đường 興hưng )#

骨cốt 褁# 皮bì 兮hề 皮bì 褁# 骨cốt 大đại 隨tùy 放phóng 出xuất 遼liêu 天thiên 鶻cốt 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 謾man 檯# 眸mâu 不bất 知tri 已dĩ 過quá 新tân 羅la 國quốc (# 無vô 凖# 範phạm )#

休hưu 將tương 皮bì 骨cốt 強cường/cưỡng 分phần/phân 張trương 得đắc 六lục 藏tạng 時thời 且thả 六lục 藏tạng 隻chỉ 履lý 盡tận 情tình 遮già 盖# 了liễu 這giá 僧Tăng 無vô 事sự 可khả 思tư 量lượng (# 此thử 山sơn 應ưng )#

千thiên 載tái 靈linh 龜quy 庵am 下hạ 出xuất 團đoàn 團đoàn 骨cốt 上thượng 卦# 重trùng 重trùng 草thảo 鞋hài 盖# 卻khước 無vô 頭đầu 尾vĩ 且thả 聴# 旁bàng 人nhân 定định 吉cát 凶hung (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )#

大đại 隨tùy 問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 去khứ 曰viết 峩nga 眉mi 禮lễ 普phổ 賢hiền 去khứ 師sư 舉cử 拂phất 子tử 曰viết 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 総# 在tại 這giá 裡# 僧Tăng 作tác 圓viên 相tương/tướng 拋phao 向hướng 後hậu 乃nãi 禮lễ 拜bái 師sư 喚hoán 侍thị 者giả 取thủ 一nhất 貼# 茶trà 與dữ 這giá 僧Tăng 。

頌tụng 曰viết 。

楖# # 杖trượng 頭đầu 光quang 閃thiểm 爍thước 錫tích 羅la 捲quyển 褁# 面diện 鄒# 鎪# 肩kiên 擔đảm 背bối/bội 負phụ 出xuất 門môn 去khứ 好hảo/hiếu 是thị 無vô 人nhân 敢cảm 駐trú 留lưu (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

大đại 隨tùy 山sơn 下hạ 路lộ 縱tung 橫hoành 老lão 竹trúc 蒼thương 藤đằng 處xứ 處xứ 生sanh 四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 為vi 客khách 慣quán 二nhị 更cánh 無vô 月nguyệt 也dã 湏# 行hành (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

識thức 法pháp 者giả 惧# 欺khi 敵địch 者giả 亡vong 水thủy 中trung 辨biện 乳nhũ 源nguyên 是thị 鵝nga 王vương (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 照chiếu 瀟tiêu 湘# 更cánh 不bất 逢phùng 人nhân 問vấn 故cố 鄉hương 自tự 是thị 天thiên 涯nhai 慣quán 為vi 客khách 任nhậm 他tha 猿viên 呌khiếu 斷đoạn 人nhân 腸tràng (# 上thượng 方phương 益ích )#

把bả 火hỏa 入nhập 牛ngưu 欄lan 反phản 身thân 外ngoại 面diện 看khán 梨lê 芲# 千thiên 點điểm 白bạch 春xuân 雨vũ 幾kỷ 聲thanh 寒hàn (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

大đại 隨tùy 囙# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 師sư 曰viết 赤xích 土thổ/độ 畫họa 簸phả 箕ki 曰viết 未vị 審thẩm 此thử 理lý 如như 何hà 師sư 曰viết 簸phả 箕ki 有hữu 唇thần 米mễ 跳khiêu 不bất 出xuất 。

頌tụng 曰viết 。

赤xích 土thổ/độ 畫họa 簸phả 箕ki 團đoàn 團đoàn 無vô 縫phùng 罅# 佛Phật 眼nhãn 覷thứ 不bất 見kiến 海hải 神thần 不bất 知tri 價giá 簸phả 土thổ/độ 揚dương 塵trần 無vô 處xứ 尋tầm 山sơn 高cao 海hải 闊khoát 白bạch 雲vân 深thâm (# 南nam 堂đường 興hưng )#

簸phả 箕ki 有hữu 唇thần 米mễ 跳khiêu 不bất 出xuất 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 赤xích 肐# # 更cánh 湏# 撥bát 轉chuyển 上thượng 頭đầu 關quan 十thập 方phương 世thế 界giới 。 黑hắc 佀# 漆tất (# 應ưng 菴am 華hoa )#

大đại 隨tùy 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 的đích 的đích 大đại 意ý 師sư 曰viết 山sơn 前tiền 麦# 熟thục 也dã 未vị 。

頌tụng 曰viết 。

山sơn 前tiền 麦# 熟thục 報báo 君quân 知tri 佛Phật 祖tổ 端đoan 由do 辨biện 者giả 稀# 莫mạc 學học 朱chu 涇kính 老lão 禪thiền 伯bá 滿mãn 舩# 空không 載tái 月nguyệt 明minh 歸quy (# 象tượng 田điền 卿khanh )#

大đại 匠tượng 不bất 巧xảo 大đại 儒nho 不bất 學học 動động 輙triếp 中trung 方phương 圓viên 舉cử 皆giai 成thành 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 堪kham 咲# 鄉hương 村thôn 賣mại 卜bốc 人nhân 徒đồ 勞lao 鑽toàn 破phá 烏ô 龜quy 殼xác (# 無vô 凖# 範phạm )#

大đại 隨tùy 燒thiêu 畬# 次thứ 忽hốt 見kiến 一nhất 蛇xà 師sư 以dĩ 杖trượng 挑thiêu 向hướng 火hỏa 中trung 曰viết 咄đốt 這giá 箇cá 形hình 骸hài 猶do 自tự 不bất 放phóng 捨xả 你nễ 向hướng 這giá 裡# 死tử 如như 暗ám 得đắc 燈đăng 。 時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 云vân 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 還hoàn 有hữu 罪tội 也dã 無vô 師sư 曰viết 石thạch 虎hổ 呌khiếu 時thời 山sơn 谷cốc 響hưởng 木mộc 人nhân 吼hống 處xứ 銕# 牛ngưu 驚kinh 。

頌tụng 曰viết 。

刼# 初Sơ 刼# 末Mạt 法Pháp 弱Nhược 魔Ma 強Cường 定Định 光Quang 老Lão 子Tử 銕# 作Tác 脊Tích 梁Lương 文Văn 經Kinh 武Võ 緯# 把Bả 定Định 封Phong 疆Cương 碧Bích 天Thiên 雲Vân 散Tán 祖Tổ 風Phong 涼Lương 佛Phật 日Nhật 光Quang 輝Huy 舜Thuấn 日Nhật 長Trường/trưởng (# 南Nam 堂Đường 興Hưng )#

韶thiều 州châu 靈linh 樹thụ 如như 敏mẫn 禪thiền 師sư (# 嗣tự 長trường/trưởng 慶khánh 安an )# 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 師sư 曰viết 千thiên 年niên 田điền 八bát 百bách 主chủ 曰viết 如như 何hà 是thị 千thiên 年niên 田điền 八bát 百bách 主chủ 師sư 曰viết 郎lang 當đương 屋ốc 舍xá 沒một 人nhân 修tu 。

頌tụng 曰viết 。

來lai 機cơ 深thâm 辨biện 有hữu 舒thư 有hữu 卷quyển 移di 卻khước 案án 山sơn 重trọng/trùng 添# 鍼châm 線tuyến 千thiên 年niên 田điền 八bát 百bách 主chủ 直trực 下hạ 承thừa 當đương 還hoàn 莾mãng 鹵lỗ 郎lang 當đương 屋ốc 舍xá 沒một 人nhân 修tu 片phiến 瓦ngõa 根căn 椽chuyên 誰thùy 去khứ 竪thụ 君quân 不bất 見kiến 甜điềm 。

靈linh 樹thụ 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 師sư 默mặc 然nhiên 後hậu 遷thiên 化hóa 欲dục 立lập 行hành 狀trạng 碑bi 要yếu 選tuyển 此thử 語ngữ 刻khắc 石thạch 時thời 雲vân 門môn 為vi 首thủ 座tòa 僧Tăng 問vấn 先tiên 師sư 默mặc 然nhiên 處xứ 如như 何hà 上thượng 碑bi 雲vân 門môn 代đại 云vân 師sư 。

頌tụng 曰viết 。

師sư 師sư 師sư 知tri 知tri 知tri 三tam 三tam 兩lưỡng 兩lưỡng 過quá 遼liêu 西tây 一nhất 雙song 紅hồng 杏hạnh 換hoán 消tiêu 梨lê (# 琅lang 琊gia 覺giác )#

靈linh 樹thụ 當đương 初sơ 密mật 對đối 揚dương 時thời 中trung 文văn 采thải 已dĩ 全toàn 彰chương 後hậu 人nhân 不bất 見kiến 雲vân 門môn 老lão 一nhất 字tự 千thiên 般ban 謾man 度độ 量lương (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

師sư 之chi 一nhất 字tự 太thái 巍nguy 巍nguy 獨độc 向hướng 寰# 中trung 定định 是thị 非phi 畢tất 竟cánh 水thủy 湏# 朝triêu 海hải 去khứ 到đáo 頭đầu 雲vân 定định 覓mịch 山sơn 歸quy (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

靈linh 樹thụ 大đại 師sư 雲vân 門môn 首thủ 座tòa 只chỉ 知tri 立lập 碑bi 不bất 覺giác 話thoại 墮đọa 智trí 海hải 山sơn 僧Tăng 為vi 伊y 點điểm 破phá 知tri 燈đăng 是thị 火hỏa [婁*殳]# 如như 麻ma 信tín 火hỏa 是thị 燈đăng 能năng 幾kỷ 箇cá (# 智trí 海hải 清thanh )#

師sư 字tự 相tương/tướng 酬thù 作tác 者giả 知tri 韶thiều 陽dương 千thiên 古cổ 特đặc 光quang 輝huy 范phạm 范phạm 宇vũ 宙trụ 人nhân 無vô [婁*殳]# 到đáo 底để 誰thùy 明minh 一nhất 字tự 師sư (# 旻# 古cổ 佛Phật )#

西tây 來lai 祖tổ 意ý 若nhược 為vi 酬thù 手thủ 把bả 明minh 珠châu 已dĩ 暗ám 投đầu 卻khước 被bị 雲vân 門môn 添# 一nhất 字tự 致trí 令linh 千thiên 古cổ 閙náo 啾thu 啾thu (# 寶bảo 峯phong 明minh )#

靈linh 樹thụ 面diện 皮bì 多đa 葛cát 怛đát 韶thiều 陽dương 板bản 齒xỉ 上thượng 生sanh 毛mao (# 拍phách 右hữu 膝tất )# 會hội 得đắc 國quốc 清thanh 才tài 子tử 貴quý (# 拍phách 左tả 膝tất )# 不bất 會hội 家gia 富phú 小tiểu 兒nhi 嬌kiều (# 此thử 庵am 元nguyên )#

師sư 之chi 一nhất 字tự 見kiến 還hoàn 難nạn/nan 直trực 下hạ 應ưng 湏# 透thấu 祖tổ 關quan 縱túng/tung 使sử 祖tổ 関# 開khai 正chánh 眼nhãn 前tiền 頭đầu 更cánh 有hữu 萬vạn 重trọng/trùng 山sơn (# 佛Phật 照chiếu 光quang )#

師sư 之chi 一nhất 字tự 太thái 孤cô 危nguy 文văn 彩thải 全toàn 無vô 作tác 者giả 知tri 不bất 領lãnh 韶thiều 陽dương 提đề 起khởi 處xứ 且thả [泳-永+(從-彳)]# 默mặc 處xứ 認nhận 殘tàn 碑bi (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

漳# 州châu 浮phù 石thạch 禪thiền 師sư (# 嗣tự 子tử 湖hồ )# 上thượng 堂đường 山sơn 僧Tăng 開khai 卜bốc 鋪phô 能năng 斷đoạn 人nhân 貧bần 富phú 定định 人nhân 生sanh 死tử 時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 云vân 離ly 卻khước 生sanh 死tử 貧bần 富phú 不bất 落lạc 五ngũ 行hành 請thỉnh 師sư 直trực 道đạo 師sư 曰viết 金kim 木mộc 水thủy 火hỏa 土thổ/độ 。

頌tụng 曰viết 。

達đạt 磨ma 西tây 來lai 唯duy 賣mại 卜bốc 吉cát 凶hung 在tại 汝nhữ 不bất 由do 人nhân 箇cá 中trung 只chỉ 是thị 依y 爻hào 斷đoạn 豈khởi 有hữu 人nhân 情tình 踈sơ 與dữ 親thân (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

金kim 木mộc 水thủy 火hỏa 土thổ/độ 始thỉ 終chung 顛điên 倒đảo [婁*殳]# 五ngũ 六lục 下hạ 四tứ 三tam 初sơ 爻hào 傳truyền 白bạch 虎hổ 苦khổ 苦khổ 卜bốc 得đắc 此thử 卦# 一nhất 生sanh 貧bần 遠viễn 信tín 不bất 來lai 病bệnh 人nhân 死tử (# 懶lãn 庵am 需# )#

金kim 木mộc 水thủy 火hỏa 土thổ/độ 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 南nam 泉tuyền 王vương 老lão 師sư 不bất 打đả 塩# 官quan 鼓cổ (# 即tức 庵am 覺giác )#

金kim 木mộc 水thủy 火hỏa 土thổ/độ 大đại 蟲trùng 元nguyên 是thị 虎hổ 好hảo/hiếu 咲# 李# 將tướng 軍quân 藍lam 田điền 空không 沒một 羽vũ (# 無vô 凖# 範phạm )#

福phước 州châu 靈linh 雲vân 志chí 勤cần 禪thiền 師sư (# 嗣tự 長trường/trưởng 慶khánh 安an )# 初sơ 在tại 溈# 山sơn 因nhân 見kiến 桃đào 芲# 悟ngộ 道đạo 有hữu 偈kệ 曰viết 三tam 十thập 年niên 來lai 尋tầm 劍kiếm 客khách 幾kỷ 回hồi 落lạc 葉diệp 又hựu 抽trừu 枝chi 自tự [泳-永+(從-彳)]# 一nhất 見kiến 桃đào 花hoa 後hậu 直trực 至chí 如như 今kim 更cánh 不bất 疑nghi 溈# 曰viết [泳-永+(從-彳)]# 緣duyên 悟ngộ 達đạt 永vĩnh 無vô 退thoái 失thất 。 善thiện 自tự 護hộ 持trì 。 有hữu 僧Tăng 舉cử 似tự 玄huyền 沙sa 沙sa 云vân 諦đế 當đương 甚thậm 諦đế 當đương 敢cảm 保bảo 老lão 兄huynh 未vị 徹triệt 在tại 眾chúng 疑nghi 此thử 語ngữ 沙sa 問vấn 地địa 藏tạng 我ngã 恁nhẫm 麼ma 道đạo 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 藏tạng 云vân 不bất 是thị 桂quế 琛# 即tức 走tẩu 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 。

頌tụng 曰viết 。

分phân 明minh 歷lịch 世thế 三tam 十thập 春xuân 因nhân 悟ngộ 桃đào 花hoa 色sắc 轉chuyển 新tân 人nhân 人nhân 盡tận 得đắc 靈linh 雲vân 意ý 不bất 識thức 靈linh 雲vân 是thị 何hà 人nhân (# 首thủ 山sơn 念niệm 二nhị )#

玄huyền 沙sa 道đạo 處xứ 少thiểu 人nhân 知tri 密mật 密mật 相tương 逢phùng 更cánh 莫mạc 疑nghi 今kim 古cổ 相tương/tướng 傳truyền 親thân 的đích 旨chỉ 少thiếu 年niên 多đa 是thị 白bạch 頭đầu 兒nhi

昔tích 日nhật 靈linh 雲vân 自tự 有hữu 知tri 桃đào 花hoa 已dĩ 落lạc 布bố 華hoa 夷di 寰# 中trung 拔bạt 劍kiếm 當đương 鋒phong 者giả 未vị 徹triệt 橫hoạnh/hoành 身thân 斬trảm 萬vạn 機cơ (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

傷thương 嗟ta 尋tầm 劍kiếm 客khách 桃đào 芲# 遇ngộ 春xuân 開khai 靈linh 雲vân 一nhất 見kiến 處xứ 令linh 我ngã 咲# 咍# 咍# (# 神thần 鼎đỉnh 諲# )#

二nhị 月nguyệt 桃đào 芲# 處xứ 處xứ 新tân 靈linh 雲vân 一nhất 見kiến 更cánh 無vô 親thân 相tương 逢phùng 盡tận 道đạo 休hưu 官quan 去khứ 林lâm 下hạ 何hà 曾tằng 見kiến 一nhất 人nhân (# 慈từ 明minh 圓viên )#

本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ [婁*殳]# 如như 麻ma 獨độc 許hứa 靈linh 雲vân 是thị 作tác 家gia 借tá 問vấn 徧biến 叅# 諸chư 祖tổ 客khách 不bất 知tri 何hà 處xứ 見kiến 桃đào 芲# (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

春xuân 暖noãn 桃đào 芲# 樹thụ 樹thụ 紅hồng 靈linh 雲vân 千thiên 古cổ 道đạo 還hoàn 同đồng 玄huyền 沙sa 留lưu 語ngữ 樷# 林lâm 問vấn 南nam 北bắc 東đông 西tây 路lộ 莫mạc 窮cùng (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

不bất 是thị 玄huyền 沙sa 定định 紀kỷ 綱cương 靈linh 雲vân 那na 得đắc 事sự 全toàn 彰chương 桃đào 芲# 覺giác 了liễu 咸hàm 皆giai 委ủy 未vị 徹triệt 何hà 人nhân 共cộng 躰# 量lượng 師sư 子tử 離ly 群quần 山sơn 岳nhạc 靜tĩnh 象tượng 王vương 回hồi 顧cố 海hải 澄trừng 光quang 二nhị 師sư 不bất 並tịnh 歸quy 何hà 處xứ 釣điếu 魚ngư 舩# 上thượng 謝tạ 三tam 郎lang (# 浮phù 山sơn 遠viễn )#

桃đào 芲# 見kiến 後hậu 謂vị 無vô 疑nghi 壯tráng 志chí 由do 來lai 本bổn 是thị 伊y 若nhược 問vấn 玄huyền 沙sa 言ngôn 未vị 徹triệt 現hiện 前tiền 贓# 物vật 自tự 家gia 知tri (# 雲vân 峯phong 恱# )#

二nhị 月nguyệt 三tam 月nguyệt 。 景cảnh 和hòa 融dung 遠viễn 近cận 桃đào 芲# 樹thụ 樹thụ 紅hồng 宗tông 匠tượng 悟ngộ 來lai 猶do 未vị 徹triệt 至chí 今kim 依y 舊cựu 咲# 春xuân 風phong (# 黃hoàng 龍long 南nam 二nhị )#

龍long 象tượng 相tương 逢phùng 世thế 不bất 群quần 一nhất 來lai 一nhất 去khứ 顯hiển 踈sơ 親thân 時thời 人nhân 不bất 悟ngộ 其kỳ 中trung 旨chỉ 摘trích 葉diệp 尋tầm 枝chi 長trường/trưởng 客khách 塵trần

子tử 路lộ 當đương 時thời 問vấn 要yếu 津tân 滔thao 滔thao 天thiên 下hạ 丈trượng 夫phu 人nhân 相tương 逢phùng 相tương 見kiến 若nhược 如như 此thử 更cánh 有hữu 春xuân 風phong 春xuân 又hựu 春xuân (# 翠thúy 岩# 真chân 二nhị )#

學học 劍kiếm 宗tông 師sư 定định 不bất 差sai 樷# 林lâm 浩hạo 浩hạo 是thị 玄huyền 沙sa 一nhất 塵trần 纔tài 舉cử 知tri 端đoan 的đích 東đông 海hải 東đông 邊biên 萬vạn 萬vạn 家gia

春xuân 暖noãn 桃đào 芲# 帶đái 露lộ 開khai 靈linh 雲vân 一nhất 見kiến 悟ngộ 靈linh 臺đài 玄huyền 沙sa 諦đế 當đương 傳truyền 千thiên 古cổ 誰thùy 觧# 雌thư 黃hoàng 息tức 眾chúng 猜# (# 淨tịnh 照chiếu 臻trăn )#

桃đào 芲# 開khai 處xứ 忽hốt 伸thân 眉mi 未vị 徹triệt 玄huyền 沙sa 也dã 大đại 奇kỳ 幾kỷ 度độ 狂cuồng 風phong 吹xuy 擺bãi 後hậu 依y 前tiền 似tự 火hỏa 萬vạn 千thiên 枝chi (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

二nhị 月nguyệt 春xuân 庭đình 雨vũ 霽tễ 時thời 小tiểu 桃đào 紅hồng 綻trán 兩lưỡng 三tam 枝chi 紅hồng 白bạch 爭tranh 妍nghiên 人nhân 盡tận 見kiến 因nhân 甚thậm 靈linh 雲vân 獨độc 不bất 疑nghi (# 法pháp 雲vân 秀tú )#

靈linh 雲vân 偶ngẫu 尓# 見kiến 桃đào 芲# 三tam 十thập 年niên 來lai 得đắc 到đáo 家gia 何hà 事sự 玄huyền 沙sa 未vị 相tương/tướng 保bảo 枯khô 根căn 株chu 上thượng 別biệt 抽trừu 芽nha (# 楊dương 無vô 為vi )#

靈linh 雲vân 悟ngộ 後hậu 復phục 何hà 如như 未vị 徹triệt 無vô 人nhân 辨biện 得đắc 渠cừ 千thiên 古cổ 華hoa 山sơn 山sơn 脚cước 下hạ 豈khởi 知tri 潘phan 閬# 倒đảo 騎kỵ 驢lư (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

萬vạn 年niên 松tùng 下hạ 忽hốt 相tương 逢phùng 拔bạt 樹thụ 鳴minh 條điều 浩hạo 浩hạo 風phong 堪kham 咲# 晚vãn 來lai 無vô 覓mịch 處xứ 崔thôi 嵬ngôi 和hòa 雨vũ 在tại 雲vân 中trung (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

崑# 崙lôn 捧phủng 出xuất 無vô 瑕hà 玉ngọc 赤xích 水thủy 波ba 心tâm 得đắc 夜dạ 光quang 今kim 古cổ 有hữu 誰thùy 能năng 辨biện 別biệt 釣điếu 魚ngư 舩# 上thượng 謝tạ 三tam 郎lang (# 成thành 枯khô 木mộc )#

奇kỳ 哉tai 一nhất 見kiến 桃đào 芲# 後hậu 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 更cánh 不bất 疑nghi 獨độc 有hữu 玄huyền 沙sa 言ngôn 未vị 徹triệt 子tử 孫tôn 幾kỷ 箇cá 是thị 男nam 兒nhi (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

蠢xuẩn 動động 含hàm 靈linh 同đồng 一nhất 性tánh 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 盡tận 知tri 音âm 昔tích 人nhân 觧# 道đạo 黃hoàng 鶯# 道đạo 似tự 共cộng 桃đào 芲# 說thuyết 舊cựu 心tâm (# 雲vân 居cư 祐hựu )#

桃đào 芲# 見kiến 了liễu 狐hồ 疑nghi 盡tận 因nhân 甚thậm 玄huyền 沙sa 卻khước 不bất 然nhiên 今kim 古cổ 樷# 林lâm 爭tranh 浩hạo 浩hạo 欲dục 驅khu 良lương 馬mã 路lộ 揮huy 鞭tiên (# 三tam 祖tổ 宗tông )#

靈linh 雲vân 老lão 倒đảo 泄tiết 生sanh 涯nhai 消tiêu 息tức 傳truyền 來lai 到đáo 謝tạ 家gia 未vị 徹triệt 根căn 源nguyên 箇cá 端đoan 的đích [泳-永+(從-彳)]# 教giáo 春xuân 力lực 自tự 開khai 芲# (# 溈# 山sơn 秀tú )#

靈linh 雲vân 聲thanh 價giá 傳truyền 千thiên 古cổ 點điểm 撿kiểm 元nguyên 來lai 未vị 作tác 家gia 芳phương 草thảo 滿mãn 園viên 盡tận 春xuân 色sắc 如như 何hà 唯duy 說thuyết 悟ngộ 桃đào 芲# (# 地địa 藏tạng 恩ân )#

堪kham 咲# 春xuân 風phong 漏lậu 泄tiết 機cơ 桃đào 芲# 新tân 發phát 舊cựu 年niên 枝chi 螺loa 江giang 有hữu 箇cá 釣điếu 魚ngư 客khách 咲# 殺sát 靈linh 雲vân 道đạo 不bất 疑nghi (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

春xuân 來lai 物vật 物vật 盡tận 紛phân 華hoa 堪kham 羨tiện 靈linh 雲vân 是thị 作tác 家gia 一nhất 見kiến 桃đào 芲# 心tâm 境cảnh 絕tuyệt 老lão 胡hồ 空không 自tự 涉thiệp 流lưu 沙sa (# 雲vân 盖# 昌xương )#

靈linh 雲vân 眼nhãn 中trung 絕tuyệt 翳ế 玄huyền 沙sa 袖tụ 裡# 藏tạng 鋒phong 把bả 手thủ 直trực 上thượng 峰phong 頂đảnh 一nhất 咲# 天thiên 地địa 斗đẩu 空không (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

靈linh 雲vân 見kiến 了liễu 絕tuyệt 譊# 訛ngoa 獨độc 步bộ 寰# 中trung 不bất 較giảo 多đa 敢cảm 保bảo 老lão 兄huynh 猶do 未vị 徹triệt 令linh 人nhân 疑nghi 着trước 俻# 頭đầu 陀đà (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

靈linh 雲vân 一nhất 見kiến 不bất 再tái 見kiến 紅hồng 白bạch 枝chi 枝chi 盡tận 着trước 芲# 叵phả 奈nại 釣điếu 魚ngư 舩# 上thượng 客khách 卻khước 來lai 平bình 地địa 摝# 魚ngư 鰕# (# 洪hồng 覺giác 範phạm )#

溪khê 上thượng 桃đào 芲# 開khai 爛lạn 熳# 不bất 知tri 誰thùy 觧# 見kiến 靈linh 雲vân 頭đầu 頭đầu 緫# 是thị 吾ngô 家gia 物vật 一nhất 念niệm 圓viên 成thành 盡tận 属# 君quân (# 通thông 照chiếu 逢phùng )#

靈linh 雲vân 昔tích 日nhật 悟ngộ 桃đào 芲# 十thập 里lý 春xuân 風phong 樹thụ 樹thụ 斜tà 敢cảm 道đạo 老lão 兄huynh 渾hồn 未vị 徹triệt 夢mộng 中trung 開khai 眼nhãn 見kiến 玄huyền 沙sa (# 旻# 古cổ 佛Phật )#

山sơn 鳥điểu 芳phương 時thời 分phần/phân 外ngoại 啼đề 桃đào 芲# 如như 火hỏa 映ánh 前tiền 溪khê 明minh 明minh 三tam 十thập 年niên 來lai 事sự 可khả 咲# 靈linh 雲vân 說thuyết 悟ngộ 迷mê (# 祖tổ 印ấn 明minh )#

陌mạch 上thượng 咲# 春xuân 風phong 枝chi 頭đầu 漏lậu 消tiêu 息tức 紅hồng 光quang 爍thước 太thái 虛hư 豈khởi 藉tạ 陽dương 和hòa 力lực 學học 劍kiếm 宗tông 師sư 既ký 不bất 疑nghi 玄huyền 沙sa 未vị 徹triệt 冣# 新tân 奇kỳ 掃tảo 除trừ 學học 路lộ 刮# 肌cơ 骨cốt 格cách 外ngoại 之chi 機cơ 如như 電điện 佛Phật (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

春xuân 來lai 依y 舊cựu 一nhất 枝chi 枝chi 同đồng 地địa 同đồng 天thiên 道đạo 不bất 疑nghi 未vị 徹triệt 之chi 言ngôn 人nhân 莫mạc 問vấn 令linh 人nhân 特đặc 地địa 咲# 嘻# 嘻# (# 龍long 門môn 遠viễn )#

百bách 煉luyện 精tinh 金kim 大đại 冶dã 中trung 任nhậm 他tha 騰đằng 燄diệm 亘tuyên 天thiên 紅hồng 湏# 臾du 拈niêm 出xuất 教giáo 人nhân 看khán 添# 得đắc 行hành 家gia 價giá 轉chuyển 豐phong (# 開khai 福phước 寧ninh )#

十thập 分phần/phân 風phong 采thải 露lộ 堂đường 堂đường 玉ngọc 蕋# 璚# 枝chi 末mạt 比tỉ 量lượng 剛cang 被bị 傍bàng 人nhân 論luận 好hảo 醜xú 囙# 茲tư 難nạn/nan 嫁giá 與dữ 潘phan 郎lang (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

二nhị 月nguyệt 桃đào 芲# 爛lạn 熳# 時thời 靈linh 雲vân 一nhất 見kiến 更cánh 無vô 疑nghi 玄huyền 沙sa 未vị 徹triệt 誰thùy 相tương/tướng 委ủy 鼻tị 孔khổng [泳-永+(從-彳)]# 來lai 向hướng 下hạ 垂thùy (# 南nam 華hoa 昺# )#

靈linh 雲vân 一nhất 枝chi 迎nghênh 曉hiểu 露lộ 玄huyền 沙sa 一nhất 朵đóa 已dĩ 離ly 披phi 畢tất 竟cánh 水thủy 湏# 朝triêu 海hải 去khứ 到đáo 頭đầu 雲vân 定định 覓mịch 山sơn 歸quy (# 文Văn 殊Thù 道đạo )#

終chung 日nhật 看khán 天thiên 不bất 舉cử 頭đầu 桃đào 芲# 爛lạn 熳# 始thỉ 擡# 眸mâu 饒nhiêu 君quân 便tiện 有hữu 遮già 天thiên 網võng 到đáo 得đắc 牢lao 關quan 即tức 便tiện 休hưu (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

盡tận 道đạo 見kiến 桃đào 芲# 悟ngộ 道đạo 此thử 語ngữ 不bất 知tri 還hoàn 是thị 無vô 茫mang 茫mang 宇vũ 宙trụ 人nhân 無vô [婁*殳]# 那na 箇cá 男nam 兒nhi 是thị 丈trượng 夫phu 打đả 破phá 鬼quỷ 門môn 關quan 日nhật 輪luân 正chánh 當đương 午ngọ 一nhất 箭tiễn 中trung 紅hồng 心tâm 大đại 地địa 無vô 寸thốn 土thổ/độ (# 徑kính 山sơn 杲# )#

桃đào 芲# 尋tầm 劍kiếm 客khách 不bất 語ngữ 咲# 春xuân 風phong 白bạch 頭đầu 歸quy 未vị 得đắc 家gia 住trụ 海hải 門môn 東đông 敢cảm 保bảo 老lão 兄huynh 猶do 未vị 徹triệt 玄huyền 沙sa 之chi 言ngôn 何hà 太thái 切thiết 君quân 看khán 陌mạch 上thượng 桃đào 芲# 紅hồng 盡tận 是thị 離ly 人nhân 眼nhãn 中trung 血huyết (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

似tự 錦cẩm 桃đào 芲# 滿mãn 樹thụ 紅hồng 靈linh 雲vân 一nhất 見kiến 便tiện 心tâm 空không 當đương 時thời 不bất 遇ngộ 玄huyền 沙sa 老lão 爭tranh 得đắc 名danh 喧huyên 宇vũ 宙trụ 中trung (# 踈sơ 山sơn 如như )#

桃đào 芲# 端đoan 的đích 悟ngộ 靈linh 雲vân 添# 得đắc 玄huyền 沙sa 刼# 外ngoại 春xuân 滿mãn 地địa 不bất 知tri 何hà 處xứ 去khứ 塵trần 塵trần 剎sát 剎sát 露lộ 全toàn 身thân (# 椘# 安an 方phương )#

玄huyền 沙sa 未vị 徹triệt 呷hạp 汁trấp 同đồng 罪tội 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 不bất 通thông 懺sám 悔hối 。 (# 佛Phật 照chiếu 光quang )#

學học 劍kiếm 難Nan 提Đề 鋒phong 刃nhận 頭đầu 艶diễm 光quang 芲# 發phát 便tiện 心tâm 休hưu 不bất 疑nghi 句cú 播bá 乹# 坤# 內nội 得đắc 旨chỉ 唯duy 憑bằng 月nguyệt 滿mãn 秋thu (# 雙song 泉tuyền 瓊# 二nhị )#

玄huyền 沙sa 聞văn 舉cử 悟ngộ 中trung 知tri 當đương 下hạ 云vân 言ngôn 未vị 保bảo 伊y 一nhất 擊kích 海hải 濤đào 皆giai 湧dũng 沸phí 天thiên 光quang 回hồi 爍thước 眼nhãn [強-弓+目]# [強-弓+目]#

靈linh 雲vân 桃đào 芲# 見kiến 親thân 切thiết 英anh 俊# 超siêu 越việt 古cổ 今kim 哲triết 星tinh 簇# 孤cô 輪luân 明minh 皎hiệu 潔khiết 和hòa 刃nhận 精tinh 揮huy 用dụng 無vô 絕tuyệt 玄huyền 沙sa 敢cảm 保bảo 君quân 未vị 徹triệt 雲vân 水thủy 休hưu 話thoại 箇cá 生sanh 滅diệt 新tân 羅la 打đả 鐵thiết 燒thiêu 脚cước 熱nhiệt 磨ma 礱# 還hoàn 用dụng 三tam 尺xích 雪tuyết (# 道đạo 吾ngô 真chân )#

滿mãn 樹thụ 桃đào 芲# 行hành 人nhân 競cạnh 折chiết 靈linh 雲vân 悟ngộ 後hậu 了liễu 無vô 疑nghi 更cánh 有hữu 玄huyền 沙sa 言ngôn 未vị 徹triệt 噓hư (# 石thạch [(工*几)/石]# 明minh )#

仰ngưỡng 面diện 穿xuyên 針châm 不bất 見kiến 天thiên 低đê 頭đầu 拾thập 芬phân 不bất 見kiến 地địa 天thiên 地địa 針châm 芥giới 無vô 處xứ 安an 堂đường 堂đường 面diện 目mục 眼nhãn 中trung 翳ế 君quân 不bất 見kiến 諦Đế 當đương 未vị 徹triệt 在tại 齪# 人nhân 趂# 大đại 彩thải (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

桃đào 芲# 春xuân 暖noãn 盡tận 情tình 開khai 一nhất 見kiến 無vô 疑nghi 頗phả 俊# 哉tai 不bất 是thị 釣điếu 魚ngư 舩# 上thượng 客khách 無vô 人nhân 把bả 手thủ 上thượng 高cao 臺đài (# 東đông 山sơn 空không )#

靈linh 雲vân 悟ngộ 桃đào 芲# 玄huyền 沙sa 傍bàng 不bất 肯khẳng 多đa 少thiểu 癡si 禪thiền 和hòa 擔đảm 雪tuyết 去khứ 填điền 井tỉnh 今kim 春xuân 芲# 又hựu 開khai 此thử 意ý 誰thùy 能năng 領lãnh 端đoan 的đích 少thiểu 人nhân 知tri 芲# 落lạc 春xuân 風phong 靜tĩnh (# 國quốc 清thanh 紹thiệu )#

春xuân 風phong 二nhị 月nguyệt 半bán 桃đào 芲# 紅hồng 爛lạn 熳# 靈linh 雲vân 到đáo 處xứ 逢phùng 衲nạp 僧Tăng 着trước 眼nhãn 看khán 看khán 看khán 短đoản 棹# 孤cô 舟chu 誰thùy 居cư 彼bỉ 岸ngạn (# 龍long 牙nha 言ngôn )#

一nhất 箇cá 烏ô 梅mai 佀# 本bổn 形hình 蜘tri 蛛chu 結kết 網võng 打đả 蜻# 蜓# 蜻# 蜓# 落lạc 了liễu 兩lưỡng 片phiến 翼dực 堪kham 咲# 烏ô 梅mai 咬giảo 鉄# 釘đinh/đính (# 天thiên 童đồng 淨tịnh )#

一nhất 見kiến 便tiện 見kiến 猶do 隔cách 鐵thiết 圍vi 玄huyền 沙sa 老lão 漢hán 腦não 後hậu 痛thống 錐trùy 名danh 高cao 豈khởi 在tại 鎸# 頑ngoan 石thạch 路lộ 上thượng 行hành 人nhân 口khẩu 佀# 碑bi (# 塗đồ 毒độc 策sách )#

靈linh 雲vân 一nhất 咲# 見kiến 桃đào 芲# 三tam 十thập 餘dư 年niên 始thỉ 到đáo 家gia [泳-永+(從-彳)]# 此thử 春xuân 風phong 春xuân 雨vũ 後hậu 亂loạn 隨tùy 名danh 字tự 落lạc 天thiên 涯nhai (# 慈từ 航# 朴phác )#

靈linh 雲vân 親thân 說thuyết 悟ngộ 桃đào 芲# 端đoan 的đích 無vô 疑nghi 眼nhãn 裡# 沙sa 縱túng/tung 使sử 玄huyền 沙sa 言ngôn 未vị 徹triệt 相tương 逢phùng 且thả 喫khiết 趙triệu 州châu 茶trà (# 誰thùy 庵am 演diễn )#

乞khất 兒nhi 拾thập 得đắc 錫tích 暗ám 地địa 空không 寶bảo 惜tích 撞chàng 着trước 明minh 眼nhãn 人nhân 一nhất 文văn 也dã 不bất 直trực (# 木mộc 菴am 永vĩnh )#

不bất 疑nghi 不bất 徹triệt 不bất 失thất 片phiến 片phiến 春xuân 風phong 狼lang 籍tịch 至chí 今kim 江giang 北bắc 江giang 南nam 游du 子tử 徒đồ 勞lao 外ngoại 覓mịch 休hưu 外ngoại 覓mịch 明minh 如như 杲# 日nhật 黑hắc 如như 漆tất (# 別biệt 峯phong 印ấn )#

三tam 月nguyệt 桃đào 芲# 爛lạn 熳# 紅hồng 靈linh 雲vân 打đả 失thất 主chủ 人nhân 翁ông 隨tùy 邪tà 逐trục 惡ác 玄huyền 沙sa 老lão 半bán 是thị 真chân 情tình 半bán 脫thoát 空không (# 雲vân 巢sào 岩# )#

一nhất 見kiến 桃đào 芲# 便tiện 垜# 眼nhãn 銕# 圍vi 生sanh 陷hãm 出xuất 無vô 門môn 倚ỷ 墻tường 傍bàng 壁bích 知tri 多đa 少thiểu 一nhất 度độ 春xuân 來lai 一nhất 斷đoạn 魂hồn (# 少thiểu 室thất 睦mục )#

一nhất 見kiến 不bất 勞lao 朱chu 粉phấn 施thí 玄huyền 沙sa 掃tảo 帚trửu 畫họa 蛾nga 眉mi 只chỉ 知tri 掩yểm 得đắc 靈linh 雲vân 醜xú 落lạc 盡tận 眉mi 毛mao 自tự 不bất 知tri (# 朴phác 翁ông 銛# )#

紅hồng 入nhập 芳phương 蹊# 錦cẩm 色sắc 鮮tiên 酌chước 然nhiên 一nhất 點điểm 不bất 相tương 謾man 物vật 歸quy 元nguyên 主chủ 自tự 投đầu 合hợp 誰thùy 謂vị 靈linh 雲vân 着trước 眼nhãn 看khán (# 葛cát 廬lư 覃# )#

靈linh 雲vân 囙# 長trường 生sanh 問vấn 混hỗn 沌# 未vị 分phần/phân 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 露lộ 柱trụ 懷hoài 胎thai 曰viết 分phần/phân 後hậu 如như 何hà 師sư 曰viết 如như 片phiến 雲vân 點điểm 太thái 清thanh 曰viết 只chỉ 如như 太thái 清thanh 還hoàn 受thọ 點điểm 也dã 無vô 師sư 不bất 荅# 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 含hàm 生sanh 不bất 來lai 也dã 師sư 亦diệc 不bất 荅# 曰viết 直trực 得đắc 純thuần 清thanh 絕tuyệt 點điểm 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 猶do 是thị 真chân 常thường 流lưu 注chú 曰viết 如như 何hà 是thị 真chân 常thường 流lưu 注chú 師sư 曰viết 如như 鏡kính 常thường 明minh 曰viết 未vị 審thẩm 向hướng 上thượng 還hoàn 有hữu 事sự 也dã 無vô 師sư 曰viết 有hữu 曰viết 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 事sự 師sư 曰viết 打đả 破phá 鏡kính 來lai 與dữ 汝nhữ 相tương 見kiến 。

頌tụng 曰viết 。

午ngọ 夜dạ 霜sương 凝ngưng 星tinh 斗đẩu 寒hàn 長trường/trưởng 空không 雲vân 盡tận 山sơn 月nguyệt 落lạc 青thanh 天thiên 喫khiết 棒bổng 人nhân 盡tận 知tri 蒼thương 龍long 退thoái 骨cốt 誰thùy 能năng 覺giác 金kim 鳳phượng 衝xung 開khai 玉ngọc 鎻# 關quan 麒# 麟lân 掣xiết 斷đoạn 黃hoàng 金kim 索sách 迢điều 迢điều 刼# 外ngoại 孰thục 能năng 拘câu 南nam 北bắc 東đông 西tây 逈huýnh 超siêu 卓trác (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )#

金kim 雞kê 啄trác 王vương 卵noãn 飛phi 出xuất 鳳phượng 凰hoàng 兒nhi 入nhập 戶hộ 能năng 長trường/trưởng 嘯khiếu 歸quy 家gia 著trước 錦cẩm 衣y (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

靈linh 雲vân 囙# 長trường/trưởng 慶khánh 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 大đại 意ý 師sư 曰viết 驢lư 事sự 未vị 去khứ 馬mã 事sự 到đáo 來lai 。

頌tụng 曰viết 。

靈linh 雲vân 因nhân 問vấn 出xuất 家gia 才tài 驢lư 事sự 前tiền 行hành 馬mã 後hậu 來lai 長trường/trưởng 慶khánh 不bất 明minh 真chân 寔thật 地địa 句cú 中trung 認nhận 影ảnh 影ảnh 難nạn/nan 開khai 子tử 今kim 報báo 你nễ 諸chư 禪thiền 侶lữ 九cửu 衢cù 杲# 日nhật 照chiếu 香hương 街nhai (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

驢lư 事sự 未vị 了liễu 馬mã 事sự 來lai 鍾chung 聲thanh 纔tài 斷đoạn 皷cổ 聲thanh 催thôi 祖tổ 師sư 愛ái 喫khiết 和hòa 羅la 飯phạn 北bắc 有hữu 文Văn 殊Thù 在tại 五ngũ 臺đài (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

驢lư 事sự 未vị 了liễu 馬mã 事sự 來lai 一nhất 芲# 欲dục 謝tạ 一nhất 芲# 開khai 安an 南nam 已dĩ 得đắc 煙yên 塵trần 息tức 塞tắc 北bắc 將tướng 軍quân 唱xướng 凱# 回hồi (# 楊dương 無vô 為vi )#

東đông 行hành 不bất 見kiến 西tây 行hành 利lợi 南nam 頭đầu 賣mại 賤tiện 北bắc 賣mại 貴quý 橫hoạnh/hoành 千thiên 竪thụ 百bách 筭# 河hà 沙sa 九cửu 九cửu 反phản 成thành 八bát 十thập 二nhị (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

驢lư 事sự 未vị 了liễu 馬mã 事sự 來lai 鍾chung 聲thanh 未vị 了liễu 皷cổ 聲thanh 催thôi 春xuân 來lai 縱túng/tung 步bộ 園viên 閒gian/nhàn 看khán 無vô 限hạn 桃đào 芲# 夾giáp 李# 開khai (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

問vấn 端đoan 如như 箭tiễn 透thấu 揯# 墻tường 頼# 值trị 靈linh 雲vân 手thủ 段đoạn 長trường/trưởng 駿tuấn 馬mã 蹇kiển 驢lư 皆giai 控khống 勒lặc 鞭tiên 教giáo 戰chiến 勝thắng 出xuất 沙sa 場tràng (# 南nam 岩# 勝thắng )#

松tùng 陰ấm 行hành 不bất 盡tận 踈sơ 雨vũ 下hạ 無vô 時thời 世thế 事sự 幾kỷ 興hưng 廢phế 山sơn 中trung 人nhân 未vị 知tri (# 蒙mông 菴am 聡# )#

驢lư 前tiền 馬mã 後hậu 識thức 靈linh 雲vân 滿mãn 眼nhãn 風phong 埃ai 絕tuyệt 點điểm 塵trần 行hành 徧biến 天thiên 台thai 并tinh 雁nhạn 蕩đãng 歸quy 來lai 重trọng/trùng 看khán 錦cẩm 江giang 春xuân (# 心tâm 聞văn 賁# )#

靈linh 雲vân 囙# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 歸quy 根căn 得đắc 旨chỉ 。 師sư 曰viết 早tảo 時thời 忌kỵ 卻khước 不bất 憶ức 塵trần 生sanh 。

頌tụng 曰viết 。

家gia 破phá 人nhân 已dĩ 何hà 所sở 依y 無vô 心tâm 無vô 緒tự 話thoại 求cầu 歸quy 十thập 年niên 忌kỵ 卻khước 來lai 時thời 路lộ 暫tạm 憶ức 此thử 時thời 総# 不bất 知tri (# 投đầu 子tử 青thanh )#

靈linh 雲vân 囙# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 端đoan 坐tọa 念niệm 寔thật 相tướng 師sư 曰viết 河hà 裡# 失thất 錢tiền 河hà 裡# 摝# 。

頌tụng 曰viết 。

河hà 裡# 失thất 錢tiền 河hà 裡# 摝# 拈niêm 來lai 天thiên 下hạ 任nhậm 縱tung 橫hoành 和hòa 雲vân 買mãi 得đắc 南nam 山sơn 地địa 淺thiển 種chủng 深thâm 鋤# 恣tứ 意ý 耕canh (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

婺# 州châu 金kim 華hoa 俱câu 胝chi 和hòa 尚thượng (# 嗣tự 天thiên 龍long )# 初sơ 住trụ 菴am 時thời 有hữu 尼ni 頂đảnh 笠# 携huề 錫tích 遶nhiễu 師sư 三tam 匝táp 曰viết 道đạo 得đắc 即tức 下hạ 笠# 子tử 如như 是thị 三tam 問vấn 。 師sư 皆giai 無vô 對đối 尼ni 便tiện 去khứ 師sư 曰viết 日nhật 勢thế 稍sảo 晚vãn 何hà 不bất 且thả 住trụ 尼ni 曰viết 道đạo 得đắc 即tức 住trụ 師sư 又hựu 無vô 對đối 尼ni 去khứ 後hậu 師sư 嘆thán 曰viết 我ngã 雖tuy 處xứ 丈trượng 夫phu 之chi 形hình 而nhi 無vô 丈trượng 夫phu 之chi 器khí 不bất 如như 棄khí 庵am 往vãng 諸chư 方phương 參tham 尋tầm 知tri 識thức 去khứ 其kỳ 夜dạ 山sơn 神thần 告cáo 曰viết 不bất 湏# 離ly 此thử 將tương 有hữu 肉nhục 身thân 菩Bồ 薩Tát 來lai 為vi 說thuyết 法Pháp 。 逾du 旬tuần 果quả 天thiên 龍long 和hòa 尚thượng 到đáo 師sư 迎nghênh 禮lễ 具cụ 陳trần 前tiền 事sự 龍long 竪thụ 一nhất 指chỉ 示thị 之chi 師sư 大đại 悟ngộ 自tự 此thử 凡phàm 學học 者giả 參tham 問vấn 師sư 惟duy 舉cử 一nhất 指chỉ 無vô 別biệt 提đề 唱xướng 將tương 順thuận 世thế 謂vị 眾chúng 曰viết 吾ngô 得đắc 天thiên 龍long 一nhất 指chỉ 頭đầu 禪thiền 一nhất 生sanh 用dụng 不bất 盡tận 言ngôn 訖ngật 示thị 滅diệt 。

頌tụng 曰viết 。

天thiên 龍long 一nhất 指chỉ 悟ngộ 俱câu 胝chi 當đương 下hạ 無vô 私tư 物vật 匪phỉ 齊tề 萬vạn 互hỗ 千thiên 差sai 寧ninh 別biệt 說thuyết 直trực 教giáo 今kim 古cổ 勿vật 針châm 錐trùy (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

對đối 揚dương 深thâm 愛ái 老lão 俱câu 胝chi 宇vũ 宙trụ 空không 來lai 更cánh 有hữu 誰thùy 曾tằng 向hướng 滄thương 溟minh 下hạ 浮phù 木mộc 夜dạ 濤đào 相tương/tướng 共cộng 接tiếp 盲manh 龜quy (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

老lão 倒đảo 俱câu 胝chi 一nhất 指chỉ 頭đầu 金kim 華hoa 山sơn 下hạ 幾kỷ 回hồi 秋thu 至chí 今kim 坐tọa 石thạch 安an 禪thiền 處xứ 猶do 弄lộng 精tinh 魂hồn 未vị 肯khẳng 休hưu (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

丈trượng 夫phu 無vô 氣khí 死tử 無vô 殊thù 忽hốt 遇ngộ 天thiên 龍long 陡# 頓đốn 蘇tô 一nhất 指chỉ 頭đầu 禪thiền 用dụng 不bất 盡tận 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 費phí 工công 夫phu (# 野dã 軒hiên 遵tuân )#

問vấn 荅# 機cơ 關quan 豈khởi 易dị 酧# 無vô 錢tiền 難nạn/nan 作tác 好hảo/hiếu 風phong 流lưu 心tâm 中trung 有hữu 事sự 說thuyết 不bất 得đắc 只chỉ 得đắc 忙mang 忙mang 竪thụ 指chỉ 頭đầu (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

頓đốn 悟ngộ 天thiên 龍long 一nhất 指chỉ 頭đầu 河hà 沙sa 佛Phật 祖tổ 便tiện 同đồng 儔trù 饒nhiêu 他tha 鶖thu 子tử 懸huyền 河hà 辨biện 百bách 億ức 湏# 弥# 一nhất 芥giới [(冰-水+〡)*ㄆ]# (# 旻# 古cổ 佛Phật )#

不bất 用dụng 將tương 心tâm 向hướng 外ngoại 求cầu 箇cá 中trung 消tiêu 息tức 有hữu 來lai 由do 報báo 言ngôn 達đạt 磨ma 西tây 來lai 意ý 只chỉ 在tại 俱câu 胝chi 一nhất 指chỉ 頭đầu (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

老lão 大đại 宗tông 師sư 竪thụ 指chỉ 頭đầu 一nhất 生sanh 用dụng 得đắc 冣# 風phong 流lưu 玄huyền 沙sa 拗# 折chiết 無vô 人nhân 會hội 年niên 來lai 年niên 去khứ 冷lãnh 颼# 颼# (# 龍long 門môn 遠viễn )#

席tịch 簾# 蓬bồng 戶hộ 在tại 門môn 頭đầu 誰thùy 謂vị 村thôn 居cư 院viện 落lạc 幽u 雨vũ 散tán 雲vân 收thu 山sơn 岳nhạc 露lộ 珊san 瑚hô 枝chi 上thượng 挂quải 金kim 鈎câu (# 惠huệ 照chiếu 預dự )#

俱câu 胝chi 一nhất 指chỉ 頭đầu 喫khiết 飯phạn 飽bão 方phương 休hưu 腰yêu 纏triền 十thập 萬vạn 貫quán 騎kỵ 鶴hạc 上thượng 揚dương 州châu (# 徑kính 山sơn 杲# )#

俱câu 胝chi 一nhất 指chỉ 報báo 君quân 知tri 朝triêu 生sanh 鷂diêu 子tử 搏bác 天thiên 飛phi 若nhược 無vô 舉cử 鼎đỉnh 拔bạt 山sơn 力lực 千thiên 里lý 烏ô 騅# 不bất 易dị 騎kỵ (# 琅lang 琊gia 覺giác )#

俱câu 胝chi 老lão 子tử 指chỉ 頭đầu 禪thiền 二nhị 十thập 年niên 來lai 用dụng 不bất 殘tàn 信tín 有hữu 道Đạo 人Nhân 方phương 外ngoại 術thuật 了liễu 無vô 俗tục 物vật 眼nhãn 前tiền 看khán 所sở 得đắc 甚thậm 簡giản 施thi 設thiết 彌di 寬khoan 大Đại 千Thiên 剎sát 海hải 飲ẩm 毫hào 端đoan 麟lân 龍long 無vô 限hạn 落lạc 誰thùy 手thủ 珎# 重trọng/trùng 任nhậm 公công 把bả 釣điếu 竿can/cán (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

獨độc 脫thoát 風phong 塵trần 舉cử 世thế 無vô 不bất 明minh 兵binh 甲giáp 作tác 良lương 圖đồ 河hà 清thanh 海hải 晏# [泳-永+(從-彳)]# 來lai 事sự 自tự 是thị 時thời 人nhân 不bất 丈trượng 夫phu (# 塗đồ 毒độc 策sách )#

俱câu 胝chi 一nhất 指chỉ 禪thiền 古cổ 今kim 成thành 話thoại 欛# 打đả 破phá 鬼quỷ 門môn 關quan 露lộ 柱trụ 尋tầm 無vô 罅# (# 誰thùy 庵am 演diễn )#

一nhất 着trước 高cao 一nhất 着trước 一nhất 步bộ 闊khoát 一nhất 步bộ 五ngũ 百bách 年niên 間gian 生sanh 指chỉ 出xuất 這giá 條điều 路lộ 這giá 條điều 路lộ 十thập 聖thánh 三tam 賢hiền 皆giai 罔võng 措thố (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )#

佳giai 人nhân 睡thụy 起khởi 懶lãn 梳sơ 頭đầu 把bả 得đắc 金kim 釵thoa 插sáp 便tiện 休hưu 大đại 抵để 還hoàn 他tha 肌cơ 骨cốt 好hảo/hiếu 不bất 塗đồ 紅hồng 粉phấn 也dã 風phong 流lưu (# 報báo 恩ân 演diễn )#

俱câu 胝chi 有hữu 一nhất 童đồng 子tử 。 每mỗi 見kiến 人nhân 問vấn 事sự 亦diệc 竪thụ 指chỉ 人nhân 謂vị 師sư 曰viết 和hòa 尚thượng 童đồng 子tử 亦diệc 會hội 佛Phật 法Pháp 凡phàm 有hữu 問vấn 皆giai 如như 和hòa 尚thượng 竪thụ 指chỉ 師sư 一nhất 日nhật 潛tiềm 袖tụ 刀đao 問vấn 童đồng 曰viết 聞văn 你nễ 會hội 佛Phật 法Pháp 是thị 否phủ/bĩ 童đồng 曰viết 是thị 師sư 曰viết 如như 何hà 是thị 佛Phật 童đồng 竪thụ 指chỉ 師sư 以dĩ 刀đao 断# 其kỳ 指chỉ 童đồng 呌khiếu 喚hoán 走tẩu 出xuất 師sư 召triệu 童đồng 子tử 童đồng 回hồi 首thủ 師sư 曰viết 如như 何hà 是thị 佛Phật 童đồng 舉cử 手thủ 不bất 見kiến 指chỉ 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 。

頌tụng 曰viết 。

俱câu 胝chi 一nhất 指chỉ 頭đầu 一nhất 毛mao 拔bạt 九cửu 牛ngưu 華hoa 岳nhạc 連liên 天thiên 碧bích 黃hoàng 河hà 徹triệt 底để 流lưu 截tiệt 卻khước 指chỉ 急cấp 回hồi 眸mâu 青thanh 箬# 笠# 前tiền 無vô 限hạn 事sự 綠lục 簑# 衣y 底để 一nhất 時thời 休hưu (# 山sơn 堂đường 淳thuần )#

俱câu 胝chi 鈍độn 置trí 老lão 天thiên 龍long 利lợi 刃nhận 單đơn 提đề 勘khám 小tiểu 童đồng 巨cự 灵# 擡# 手thủ 無vô 多đa 子tử 分phần/phân 破phá 華hoa 山sơn 千thiên 萬vạn 重trọng/trùng (# 無vô 門môn 開khai )#

瑞thụy 州châu 末mạt 山sơn 尼ni 了liễu 然nhiên 禪thiền 師sư (# 嗣tự 大đại 愚ngu )# 囙# 灌quán 溪khê 問vấn 如như 何hà 是thị 末mạt 山sơn 師sư 曰viết 不bất 露lộ 頂đảnh 曰viết 如như 何hà 是thị 末mạt 山sơn 主chủ 師sư 曰viết 非phi 男nam 女nữ 相tương/tướng 溪khê 乃nãi 喝hát 曰viết 何hà 不bất 變biến 去khứ 師sư 曰viết 不bất 是thị 神thần 不bất 是thị 鬼quỷ 變biến 個cá 什thập 麼ma 。

頌tụng 曰viết 。

末mạt 山sơn 不bất 露lộ 淩# 雲vân 頂đảnh 今kim 古cổ 岧# 嶤# 在tại 目mục 前tiền 又hựu 道đạo 本bổn 無vô 男nam 女nữ 相tương/tướng 非phi 君quân 莫mạc 辨biện 火hỏa 中trung 蓮liên (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

非phi 男nam 女nữ 相tương/tướng 獨độc 間gian 間gian 正chánh 躰# 堂đường 堂đường 孰thục 可khả 攀phàn 一nhất 句cú 不bất 傳truyền 千thiên 聖thánh 眼nhãn 九cửu 天thiên 風phong 靜tĩnh 月nguyệt 彎loan 彎loan (# 自tự 得đắc 暉huy )#

非phi 男nam 女nữ 相tương/tướng 末mạt 山sơn 主chủ 今kim 古cổ 堂đường 堂đường 常thường 獨độc 露lộ 常thường 獨độc 露lộ 兮hề 見kiến 也dã 麼ma 清thanh 聲thanh 籍tịch 籍tịch 播bá 寰# 宇vũ (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )#

禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聮# 珠châu 通thông 集tập 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất 。 田điền 四tứ 。