禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聯Liên 珠Châu 通Thông 集Tập
Quyển 0040
宋Tống 法Pháp 應Ưng 集Tập 元Nguyên 普Phổ 會Hội 續Tục 集Tập

禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聯Liên 珠Châu 通Thông 集Tập 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập

宋tống 池trì 州châu 報báo 恩ân 光quang 孝hiếu 禪thiền 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 應ưng 。 集tập 元nguyên 紹thiệu 興hưng 天thiên 衣y 萬vạn 壽thọ 禪thiền 寺tự 沙Sa 門Môn 普phổ 會hội 續tục 集tập 。

祖tổ 師sư 機cơ 緣duyên 。

六lục 祖tổ 下hạ 第đệ 十thập 六lục 世thế (# 南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 五ngũ 世thế )#

(# 臨lâm 濟tế )# 【# 增tăng 收thu 】# 平bình 江giang 虎hổ 丘khâu 紹thiệu 隆long 禪thiền 師sư 。 (# 嗣tự 圓viên 悟ngộ )# 初sơ 參tham 死tử 心tâm 。 心tâm 問vấn 。 你nễ 是thị 甚thậm 麼ma 僧Tăng 。 師sư 曰viết 。 行hành 脚cước 僧Tăng 。 心tâm 曰viết 。 你nễ 是thị 何hà 處xứ 村thôn 僧Tăng 。 行hành 甚thậm 驢lư 脚cước 馬mã 脚cước 。 師sư 曰viết 。 廣quảng 南nam 蠻# 道đạo 甚thậm 麼ma 。 何hà 不bất 高cao 聲thanh 道đạo 。 心tâm 曰viết 。 卻khước 有hữu 些# 衲nạp 僧Tăng 氣khí 息tức 。 遂toại 留lưu 過quá 夏hạ 。 頌tụng 曰viết 。

客khách 裏lý 謾man 牢lao 落lạc 。 天thiên 涯nhai 多đa 故cố 人nhân 。 好hảo/hiếu 懷hoài 無vô 處xứ 寫tả 。 舊cựu 話thoại 得đắc 重trọng/trùng 論luận 。 殘tàn 雪tuyết 未vị 消tiêu 石thạch 。 梅mai 英anh 先tiên 破phá 春xuân 。 徘bồi 徊hồi 殊thù 有hữu 約ước 。 來lai 此thử 續tục 芳phương 塵trần 。 (# 虗hư 堂đường 愚ngu )# 。

邂giải 后hậu 何hà 期kỳ 語ngữ 笑tiếu 新tân 。 秋thu 風phong 松tùng 館quán 客khách 邊biên 身thân 。 凭bằng 闌lan 不bất 語ngữ 平bình 生sanh 事sự 。 到đáo 老lão 相tương 逢phùng 是thị 別biệt 人nhân 。 (# 寶bảo 葉diệp 源nguyên )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 臨lâm 安an 府phủ 徑kính 山sơn 宗tông 杲# 大đại 慧tuệ 普phổ 覺giác 禪thiền 師sư 。 (# 嗣tự 圓viên 悟ngộ )# 師sư 至chí 天thiên 寧ninh 。 一nhất 日nhật 聞văn 悟ngộ 陞thăng 堂đường 舉cử 。 僧Tăng 問vấn 雲vân 門môn 。 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 。 門môn 曰viết 。 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 。 若nhược 是thị 天thiên 寧ninh 即tức 不bất 然nhiên 。 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 。 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 。 只chỉ 向hướng 他tha 道đạo 。 薰huân 風phong 自tự 南nam 來lai 。 殿điện 閣các 生sanh 微vi 涼lương 。 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 忽hốt 然nhiên 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 。 頌tụng 曰viết 。

萬vạn 德đức 不bất 自tự 有hữu 。 十thập 身thân 何hà 處xứ 藏tạng 。 薰huân 風phong 生sanh 殿điện 閣các 。 化hóa 日nhật 正chánh 舒thư 長trường/trưởng 。 (# 石thạch 林lâm 鞏# )# 。

諸chư 佛Phật 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 。 閑nhàn 中trung 無vô 事sự 日nhật 偏thiên 長trường/trưởng 。 薰huân 風phong 拂phất 拂phất 來lai 無vô 已dĩ 。 無vô 意ý 涼lương 人nhân 人nhân 自tự 涼lương 。 (# 葛cát 廬lư 覃# )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 大đại 慧tuệ 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 心tâm 佛Phật 俱câu 忘vong 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 賣mại 扇thiên/phiến 老lão 婆bà 手thủ 遮già 日nhật 。 頌tụng 曰viết 。

賣mại 扇thiên/phiến 老lão 婆bà 手thủ 遮già 日nhật 。 一nhất 種chủng 風phong 流lưu 出xuất 當đương 家gia 。 說thuyết 與dữ 途đồ 中trung 未vị 歸quy 客khách 。 何hà 須tu 向hướng 外ngoại 喫khiết 波ba 楂# 。 (# 月nguyệt 坡# 明minh )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 大đại 慧tuệ 後hậu 來lai 留lưu 古cổ 雲vân 門môn 菴am 。 學học 者giả 雲vân 集tập 。 久cửu 之chi 入nhập 閩# 。 結kết 茅mao 於ư 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 洋dương 嶼# 。 室thất 中trung 舉cử 竹trúc 篦bề 子tử 問vấn 學học 者giả 。 喚hoán 作tác 竹trúc 篦bề 則tắc 觸xúc 。 不bất 喚hoán 作tác 竹trúc 篦bề 則tắc 背bối/bội 。 不bất 得đắc 下hạ 語ngữ 。 不bất 得đắc 無vô 語ngữ 。 從tùng 之chi 得đắc 法Pháp 者giả 十thập 有hữu 三tam 人nhân 。 頌tụng 曰viết 。

雲vân 門môn 舉cử 起khởi 竹trúc 篦bề 。 凡phàm 聖thánh 潛tiềm 踪# 匿nặc 跡tích 。 金kim 剛cang 門môn 外ngoại 生sanh 瞋sân 。 木mộc 馬mã 廐cứu 中trung 面diện 赤xích 。 (# 尼ni 無vô 著trước 總tổng 。 二nhị )# 。

雲vân 門môn 舉cử 起khởi 竹trúc 篦bề 。 纔tài 涉thiệp 思tư 惟duy 蹉sa 過quá 。 只chỉ 遮già 背bối/bội 觸xúc 商thương 量lượng 。 老lão 人nhân 已dĩ 是thị 話thoại 墮đọa 。

徑kính 山sơn 有hữu 箇cá 竹trúc 篦bề 。 直trực 下hạ 別biệt 無vô 道Đạo 理lý 。 佛Phật 殿điện 厨trù 屋ốc 三tam 間gian 。 穿xuyên 過quá 衲nạp 僧Tăng 眼nhãn 耳nhĩ 。 (# 福phước 州châu 清thanh 涼lương 坦thản )# 。

三tam 尺xích 筠# 蛇xà 口khẩu 帶đái 腥tinh 。 曾tằng 吞thôn 英anh 特đặc 十thập 三tam 人nhân 。 塵trần 蒙mông 四tứ 壁bích 籠lung 燈đăng 黑hắc 。 老lão 尾vĩ 焦tiêu 黃hoàng 眼nhãn 正chánh 瞋sân 。 (# 竹trúc 屋ốc 簡giản )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 安an 吉cát 州châu 道Đạo 場Tràng 明minh 辯biện 正chánh 堂đường 禪thiền 師sư 。 (# 嗣tự 龍long 門môn 遠viễn )# 室thất 中trung 問vấn 學học 者giả 。 蚯# 蚓# 為vi 甚thậm 麼ma 化hóa 為vi 百bách 合hợp 。 頌tụng 曰viết 。

客khách 舍xá 并tinh 州châu 已dĩ 十thập 霜sương 。 歸quy 心tâm 日nhật 夜dạ 憶ức 咸hàm 陽dương 。 無vô 端đoan 更cánh 渡độ 桑tang 乾can/kiền/càn 水thủy 。 卻khước 憶ức 并tinh 州châu 是thị 故cố 鄉hương 。 (# 圜viên 極cực 岑sầm )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 潭đàm 州châu 大đại 溈# 善thiện 果quả 月nguyệt 菴am 禪thiền 師sư 。 (# 嗣tự 開khai 福phước 寧ninh )# 上thượng 堂đường 。 奚hề 仲trọng 造tạo 車xa 一nhất 百bách 輻bức 。 拈niêm 卻khước 兩lưỡng 頭đầu 除trừ 卻khước 軸trục 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 打đả 圓viên 相tương/tướng 曰viết 。 且thả 莫mạc 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 。 卓trác 一nhất 下hạ 下hạ 座tòa 。 頌tụng 曰viết 。

海hải 神thần 知tri 貴quý 不bất 知tri 價giá 。 留lưu 與dữ 人nhân 間gian 光quang 照chiếu 夜dạ 。 碧bích 眼nhãn 胡hồ 僧Tăng 笑tiếu 點điểm 頭đầu 。 誰thùy 知tri 用dụng 處xứ 無vô 縫phùng 罅# 。 (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )# 。

機cơ 輪luân 轉chuyển 處xứ 。 達đạt 者giả 猶do 迷mê 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 。 (# 無vô 門môn 開khai )# 。

六lục 祖tổ 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế (# 南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 六lục 世thế )#

(# 臨lâm 濟tế )# 【# 增tăng 收thu 】# 明minh 州châu 天thiên 童đồng 曇đàm 華hoa 應ưng 菴am 禪thiền 師sư 。 (# 嗣tự 虎hổ 丘khâu 隆long )# 示thị 眾chúng 曰viết 。 盡tận 力lực 道đạo 不bất 得đắc 底để 句cú 。 不bất 在tại 天thiên 台thai 。 定định 在tại 南nam 嶽nhạc 。 頌tụng 曰viết 。

相tương/tướng 罵mạ 饒nhiêu 汝nhữ 接tiếp 觜tủy 。 相tương/tướng 唾thóa 饒nhiêu 汝nhữ 潑bát 水thủy 。 驀# 然nhiên 摸mạc 著trước 蛇xà 頭đầu 。 拍phách 手thủ 囉ra 囉ra 哩rị 哩rị 。 (# 肯khẳng 堂đường 充sung )# 。

耆kỳ 婆bà 去khứ 後hậu 無vô 消tiêu 息tức 。 病bệnh 者giả 憧sung 憧sung 日nhật 扣khấu 門môn 。 百bách 草thảo 自tự 知tri 無vô 識thức 者giả 。 叢tùng 叢tùng 埀thùy 泣khấp 在tại 籬# 根căn 。 (# 虗hư 堂đường 愚ngu )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 應ưng 菴am 示thị 眾chúng 曰viết 。 如như 世thế 良lương 馬mã 見kiến 鞭tiên 影ảnh 而nhi 行hành 。

時thời 佛Phật 照chiếu 光quang 和hòa 尚thượng 出xuất 眾chúng 云vân 。 見kiến 鞭tiên 影ảnh 者giả 非phi 良lương 馬mã 。 師sư 休hưu 去khứ 。 頌tụng 曰viết 。

疾tật 燄diệm 過quá 風phong 第đệ 二nhị 頭đầu 。 不bất 堪kham 惆trù 悵trướng 只chỉ 堪kham 愁sầu 。 一nhất 聲thanh 振chấn 鬣liệp 長trường/trưởng 鳴minh 後hậu 。 萬vạn 馬mã 皆giai 瘖âm 一nhất 戰chiến 收thu 。 (# 北bắc 磵giản 簡giản )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 明minh 州châu 育dục 王vương 德đức 光quang 佛Phật 照chiếu 禪thiền 師sư 。 號hiệu 拙chuyết 菴am 。 (# 嗣tự 大đại 慧tuệ )# 宋tống 孝hiếu 宗tông 召triệu 對đối 。 師sư 舉cử 靈linh 雲vân 頌tụng 直trực 至chí 如như 今kim 更cánh 不bất 疑nghi 。 奏tấu 曰viết 。 那na 裏lý 是thị 他tha 不bất 疑nghi 處xứ 。 帝đế 曰viết 。 空không 手thủ 牽khiên 銕# 牛ngưu 。 頌tụng 曰viết 。

萬vạn 機cơ 之chi 暇hạ 探thám 禪thiền 宗tông 。 中trung 路lộ 寧ninh 堪kham 憩khế 六lục 龍long 。 空không 手thủ 牽khiên 牛ngưu 過quá 天thiên 闕khuyết 。 紫tử 宸# 深thâm 在tại 妙diệu 高cao 峯phong 。 (# 圭# 堂đường 居cư 士sĩ )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 佛Phật 照chiếu 因nhân 孝hiếu 宗tông 宣tuyên 問vấn 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 入nhập 山sơn 六lục 年niên 。 所sở 成thành 何hà 事sự 。 師sư 對đối 曰viết 。 將tương 謂vị 陛bệ 下hạ 忘vong 卻khước 。 頌tụng 曰viết 。

六lục 年niên 勤cần 苦khổ 竟cánh 何hà 如như 。 為vi 問vấn 君quân 王vương 記ký 得đắc 無vô 。 直trực 下hạ 雖tuy 知tri 難nạn/nan 抵để 諱húy 。 到đáo 頭đầu 終chung 不bất 受thọ 塗đồ 糊# 。 (# 北bắc 磵giản 簡giản 。 二nhị )# 。

借tá 婆bà 衫sam 子tử 拜bái 婆bà 年niên 。 監giám 本bổn 匙thi 挑thiêu 不bất 上thượng 禪thiền 。 抉# 起khởi 玉ngọc 龍long 轟oanh 霹phích 靂lịch 。 明minh 星tinh 猶do 在tại 九cửu 重trọng/trùng 天thiên 。

問vấn 處xứ 天thiên 左tả 旋toàn 。 答đáp 處xứ 地địa 右hữu 轉chuyển 。 太thái 平bình 無vô 象tượng 眼nhãn 頭đầu 寬khoan 。 雪Tuyết 山Sơn 高cao 映ánh 黃hoàng 金kim 殿điện 。 (# 覺giác 圓viên 明minh )# 。

大đại 根căn 大đại 器khí 大đại 熏huân 修tu 。 瞥miết 轉chuyển 機cơ 輪luân 向hướng 上thượng 頭đầu 。 萬vạn 億ức 斯tư 年niên 惟duy 一nhất 佛Phật 。 雪Tuyết 山Sơn 元nguyên 不bất 隔cách 龍long 樓lâu 。 (# 石thạch 巖nham 璉# )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 臨lâm 安an 府phủ 淨tịnh 慈từ 水thủy 菴am 師sư 一nhất 禪thiền 師sư 。 (# 嗣tự 佛Phật 智trí 裕# )# 室thất 中trung 問vấn 僧Tăng 曰viết 。 西tây 天thiên 鬍# 子tử 。 因nhân 甚thậm 無vô 鬚tu 。 頌tụng 曰viết 。

癡si 人nhân 面diện 前tiền 。 不bất 可khả 說thuyết 夢mộng 。 鬍# 子tử 無vô 鬚tu 。 惺tinh 惺tinh 懵mộng 懂đổng 。 (# 無vô 門môn 開khai )# 。

牧mục 童đồng 失thất 卻khước 破phá 蓑# 衣y 。 流lưu 落lạc 年niên 深thâm 見kiến 者giả 稀# 。 拈niêm 來lai 搭# 在tại 籬# 頭đầu 上thượng 。 引dẫn 得đắc 烏ô 鴉# 遶nhiễu 樹thụ 飛phi 。 (# 獃# 堂đường 定định )# 。

六lục 祖tổ 下hạ 第đệ 十thập 八bát 世thế (# 南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế )#

(# 臨lâm 濟tế )# 【# 增tăng 收thu 】# 臨lâm 安an 府phủ 淨tịnh 慈từ 彥ngạn 充sung 肎# 堂đường 禪thiền 師sư 。 (# 嗣tự 卍vạn 菴am 顏nhan )# 示thị 眾chúng 曰viết 。 觀quán 方phương 知tri 彼bỉ 去khứ 。 去khứ 者giả 不bất 至chí 方phương 。 草thảo 鞋hài 跟cân 忽hốt 斷đoạn 。 全toàn 身thân 在tại 帝đế 鄉hương 。 頌tụng 曰viết 。

孰thục 謂vị 觀quán 方phương 不bất 在tại 方phương 。 纔tài 開khai 臭xú 口khẩu 便tiện 乖quai 張trương 。 行hành 人nhân 要yếu 覔# 長trường/trưởng 安an 路lộ 。 不bất 覺giác 全toàn 身thân 在tại 帝đế 鄉hương 。 (# 掩yểm 室thất 開khai )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 慶khánh 元nguyên 府phủ 天thiên 童đồng 密mật 菴am 咸hàm 傑kiệt 禪thiền 師sư 。 (# 嗣tự 應ưng 菴am )# 應ưng 菴am 問vấn 。 如như 何hà 是thị 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 師sư 遽cự 答đáp 曰viết 。 破phá 沙sa 盆bồn 。 庵am 頷hạm 之chi 。 頌tụng 曰viết 。

五ngũ 陵lăng 公công 子tử 少thiếu 年niên 時thời 。 得đắc 意ý 春xuân 風phong 躍dược 馬mã 蹄đề 。 不bất 惜tích 黃hoàng 金kim 為vi 彈đàn 子tử 。 海hải 棠# 花hoa 下hạ 打đả 黃hoàng 鸝ly 。 (# 雙song 杉# 元nguyên )# 。

法Pháp 眼nhãn 拈niêm 來lai 早tảo 自tự 謾man 。 無vô 端đoan 錯thác 對đối 破phá 沙sa 盆bồn 。 而nhi 今kim 徧biến 界giới 難nạn/nan 遮già 掩yểm 。 殃ương 害hại 叢tùng 林lâm 累lũy/lụy/luy 子tử 孫tôn 。 (# 掩yểm 室thất 開khai )# 。

直trực 甚thậm 破phá 沙sa 盆bồn 。 掀# 翻phiên 海hải 嶽nhạc 昏hôn 。 頂đảnh 門môn 真chân 箇cá 瞎hạt 。 千thiên 古cổ 累lũy/lụy/luy 兒nhi 孫tôn 。 (# 虗hư 堂đường 愚ngu )# 。

白bạch 玉ngọc 琢trác 成thành 泥nê 彈đàn 子tử 。 黃hoàng 金kim 鑄chú 就tựu 銕# 崑# 崙lôn 。 千thiên 年niên 滯trệ 貨hóa 無vô 人nhân 買mãi 。 未vị 免miễn 如như 今kim 累lũy/lụy/luy 子tử 孫tôn 。 (# 大đại 歇hiết 謙khiêm )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 常thường 州châu 華hoa 藏tạng 伊y 菴am 有hữu 權quyền 禪thiền 師sư 。 (# 嗣tự 無vô 菴am 全toàn )# 嘗thường 夜dạ 坐tọa 達đạt 旦đán 。 行hành 粥chúc 者giả 至chí 。 忘vong 展triển 鉢bát 。 鄰lân 僧Tăng 以dĩ 手thủ 觸xúc 之chi 。 師sư 感cảm 悟ngộ 。 為vi 偈kệ 曰viết 。 黑hắc 漆tất 崑# 崙lôn 把bả 釣điếu 竿can/cán 。 古cổ 帆phàm 高cao 掛quải 下hạ 驚kinh 湍thoan 。 蘆lô 花hoa 影ảnh 裏lý 弄lộng 明minh 月nguyệt 。 引dẫn 得đắc 盲manh 龜quy 上thượng 釣điếu 船thuyền 。 頌tụng 曰viết 。

雲vân 深thâm 江giang 絕tuyệt 引dẫn 帆phàm 孤cô 。 可khả 惜tích 鄰lân 僧Tăng 拽duệ 轉chuyển 渠cừ 。 方phương 信tín 圓viên 明minh 彈đàn 指chỉ 事sự 。 元nguyên 來lai 此thử 語ngữ 不bất 傳truyền 虗hư 。 (# 圭# 堂đường 居cư 士sĩ )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 鎮trấn 江giang 府phủ 焦tiêu 山sơn 普phổ 濟tế 禪thiền 寺tự 或hoặc 菴am 師sư 體thể 禪thiền 師sư 。 (# 嗣tự 此thử 庵am 元nguyên )# 因nhân 信tín 齋trai 葛cát 知tri 府phủ 問vấn 曰viết 。 夫phu 妻thê 二nhị 人nhân 相tương/tướng 打đả 。 通thông 兒nhi 子tử 作tác 證chứng 。 且thả 道đạo 證chứng 父phụ 即tức 是thị 。 證chứng 母mẫu 即tức 是thị 。 師sư 曰viết 。 小tiểu 出xuất 大đại 遇ngộ 。 乃nãi 頌tụng 曰viết 。

八bát 臂tý 那na 吒tra 三tam 隻chỉ 眼nhãn 。 雙song 槌chùy 擂# 鼓cổ 轉chuyển 船thuyền 頭đầu 。 巨cự 鼇# 一nhất 吸hấp 滄thương 溟minh 竭kiệt 。 宇vũ 宙trụ 風phong 清thanh 四tứ 百bách 州châu 。

生sanh 死tử 自tự 憐lân 同đồng 室thất 穴huyệt 。 因nhân 何hà 中trung 路lộ 隔cách 關quan 山sơn 。 一nhất 朝triêu 忽hốt 得đắc 親thân 兒nhi 證chứng 。 趯# 踏đạp 方phương 知tri 蓋cái 覆phú 難nạn/nan 。 (# 雪tuyết 堂đường 行hành )# 。

六lục 祖tổ 下hạ 第đệ 十thập 九cửu 世thế (# 南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 八bát 世thế )#

(# 臨lâm 濟tế )# 【# 增tăng 收thu 】# 臨lâm 安an 府phủ 靈linh 隱ẩn 松tùng 源nguyên 崇sùng 嶽nhạc 禪thiền 師sư 。 (# 嗣tự 密mật 菴am )# 埀thùy 語ngữ 曰viết 。 大đại 力lực 量lượng 人nhân 。 因nhân 甚thậm 擡# 脚cước 不bất 起khởi 。 頌tụng 曰viết 。

沒một 量lượng 大đại 人nhân 。 擡# 脚cước 不bất 起khởi 。 眼nhãn 瞎hạt 耳nhĩ 聾lung 。 撒tản 溺nịch 撒tản 屎thỉ 。 求cầu 生sanh 不bất 生sanh 。 求cầu 死tử 不bất 死tử 。 苦khổ 哉tai 佛Phật 陀Đà 耶da 。 韓# 信tín 臨lâm 朝triêu 底để 。 (# 朴phác 翁ông 銛# )# 。

擡# 脚cước 踏đạp 翻phiên 香hương 水thủy 海hải 。 低đê 頭đầu 俯phủ 視thị 四tứ 大đại 禪thiền 。 一nhất 箇cá 渾hồn 身thân 無vô 處xứ 著trước 。 (# 請thỉnh 續tục 一nhất 句cú 。 無vô 門môn 開khai )# 。

力lực 難nạn/nan 擡# 起khởi 為vi 君quân 宣tuyên 。 神thần 駿tuấn 何hà 勞lao 更canh 著trước 鞭tiên 。 一nhất 躍dược 洞đỗng 天thiên 三tam 十thập 六lục 。 到đáo 時thời 凡phàm 骨cốt 便tiện 成thành 仙tiên 。 (# 虗hư 堂đường 愚ngu )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 松tùng 源nguyên 垂thùy 語ngữ 曰viết 。 開khai 口khẩu 不bất 在tại 舌thiệt 頭đầu 上thượng 。 頌tụng 曰viết 。

開khai 口khẩu 不bất 在tại 舌thiệt 頭đầu 上thượng 。 咬giảo 斷đoạn 牙nha 關quan 供cung 死tử 狀trạng 。 莫mạc 教giáo 吞thôn 了liễu 大đại 還hoàn 丹đan 。 命mạng 根căn 難nạn/nan 斷đoạn 空không 惆trù 悵trướng 。 (# 朴phác 翁ông 銛# )# 。

含hàm 糊# 一nhất 世thế 無vô 分phần/phân 曉hiểu 。 開khai 口khẩu 何hà 嘗thường 在tại 舌thiệt 頭đầu 。 萬vạn 古cổ 業nghiệp 風phong 吹xuy 不bất 盡tận 。 又hựu 隨tùy 月nguyệt 色sắc 過quá 羅la 浮phù 。 (# 虗hư 堂đường 愚ngu )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 松tùng 源nguyên 垂thùy 語ngữ 曰viết 。 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 。 因nhân 甚thậm 脚cước 跟cân 下hạ 紅hồng 絲ti 線tuyến 不bất 斷đoạn 。 頌tụng 曰viết 。

大đại 丈trượng 夫phu 漢hán 。 紅hồng 線tuyến 不bất 斷đoạn 。 直trực 饒nhiêu 親thân 見kiến 松tùng 源nguyên 。 敢cảm 保bảo 錯thác 來lai 批# 判phán 。 (# 朴phác 翁ông 銛# )# 。

脚cước 根căn 不bất 斷đoạn 紅hồng 絲ti 線tuyến 。 掉trạo 臂tý 乾can/kiền/càn 坤# 自tự 在tại 行hành 。 塞tắc 壑hác 填điền 溝câu 無vô 處xứ 著trước 。 歸quy 來lai 依y 舊cựu 兩lưỡng 眉mi 橫hoạnh/hoành 。 (# 虗hư 堂đường 愚ngu )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 松tùng 源nguyên 示thị 眾chúng 曰viết 。 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 。 因nhân 甚thậm 打đả 失thất 鼻tị 孔khổng 。 有hữu 賊tặc 無vô 贓# [○@●]# 。 頌tụng 曰viết 。

殺sát 人nhân 一nhất 萬vạn 損tổn 三tam 千thiên 。 獨độc 弄lộng 單đơn 提đề 機cơ 不bất 全toàn 。 萬vạn 頃khoảnh 滄thương 波ba 明minh 月nguyệt 夜dạ 。 一nhất 聲thanh 短đoản 笛địch 釣điếu 魚ngư 船thuyền 。 (# 諾nặc 菴am 肇triệu )# 。

六lục 祖tổ 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 世thế (# 南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 九cửu 世thế )#

(# 臨lâm 濟tế )# 【# 增tăng 收thu 】# 慶khánh 元nguyên 府phủ 天thiên 童đồng 天thiên 目mục 文văn 禮lễ 禪thiền 師sư 。 (# 嗣tự 松tùng 源nguyên )# 因nhân 虎hổ 維duy 那na 參tham 次thứ 。 師sư 問vấn 。 汝nhữ 名danh 什thập 麼ma 。 曰viết 智trí 虎hổ 。 師sư 退thoái 身thân 作tác 怕phạ 勢thế 。 虎hổ 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 頌tụng 曰viết 。

白bạch 浪lãng 堆đôi 中trung 下hạ 一nhất 鈎câu 。 錦cẩm 鱗lân 紅hồng 尾vĩ 尚thượng 悠du 悠du 。 漁ngư 翁ông 不bất 計kế 竿can/cán 頭đầu 事sự 。 笑tiếu 入nhập 蘆lô 花hoa 萬vạn 頃khoảnh 秋thu 。 (# 石thạch 林lâm 鞏# )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 臨lâm 安an 府phủ 靈linh 隱ẩn 荊kinh 叟# 珏# 禪thiền 師sư 。 (# 嗣tự 癡si 鈍độn )# 癡si 鈍độn 室thất 中trung 舉cử 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 爛lạn 冬đông 瓜qua 。 仍nhưng 頌tụng 曰viết 。

如như 何hà 是thị 佛Phật 爛lạn 冬đông 瓜qua 。 咬giảo 著trước 冰băng 霜sương 透thấu 齒xỉ 牙nha 。 根căn 蒂# 雖tuy 然nhiên 無vô 窖# 子tử 。 一nhất 年niên 一nhất 度độ 一nhất 開khai 花hoa 。

如như 何hà 是thị 佛Phật 爛lạn 冬đông 瓜qua 。 銕# 額ngạch 銅đồng 頭đầu 沒một 奈nại 何hà 。 萬vạn 里lý 鴻hồng 溝câu 歸quy 漢hán 後hậu 。 八bát 千thiên 人nhân 恨hận 一nhất 聲thanh 歌ca 。 (# 獨độc 木mộc 林lâm )# 。

六lục 祖tổ 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 世thế (# 南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 世thế )#

(# 臨lâm 濟tế )# 【# 增tăng 收thu 】# 臨lâm 安an 府phủ 徑kính 山sơn 石thạch 溪khê 心tâm 月nguyệt 佛Phật 海hải 禪thiền 師sư 。 (# 嗣tự 掩yểm 室thất 開khai )# 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 曰viết 師sư 。 矮ải 子tử 看khán 戲hí 。 頌tụng 曰viết 。

巍nguy 巍nguy 丈trượng 六lục 紫tử 金kim 容dung 。 百bách 戲hí 場tràng 中trung 有hữu 變biến 通thông 。 矮ải 子tử 看khán 來lai 眉mi 卓trác 竪thụ 。 銕# 鎚chùy 無vô 孔khổng 舞vũ 春xuân 風phong 。 (# 葛cát 廬lư 覃# )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 臨lâm 安an 府phủ 徑kính 山sơn 虗hư 堂đường 智trí 愚ngu 禪thiền 師sư 。 (# 嗣tự 運vận 菴am 巖nham )# 垂thùy 語ngữ 曰viết 。 己kỷ 眼nhãn 未vị 明minh 底để 。 因nhân 甚thậm 麼ma 將tương 虗hư 空không 作tác 布bố 袴# 著trước 。 畫họa 地địa 為vi 牢lao 。 因nhân 甚thậm 透thấu 者giả 箇cá 不bất 過quá 。 入nhập 海hải 筭# 沙sa 底để 。 因nhân 甚thậm 向hướng 針châm 鋒phong 頭đầu 上thượng 翹kiều 足túc 。 頌tụng 曰viết 。

縫phùng 卻khước 虗hư 空không 筭# 盡tận 沙sa 。 針châm 頭đầu 畫họa 地địa 是thị 生sanh 涯nhai 。 改cải 頭đầu 換hoán 面diện 無vô 人nhân 見kiến 。 幾kỷ 度độ 春xuân 風phong 吹xuy 落lạc 花hoa 。 (# 閑nhàn 極cực 雲vân )# 。

解giải 把bả 虗hư 空không 作tác 袴# 單đơn 。 地địa 牢lao 畫họa 出xuất 透thấu 還hoàn 難nạn/nan 。 針châm 鋒phong 頭đầu 上thượng 翹kiều 雙song 足túc 。 猶do 對đối 春xuân 風phong 話thoại 歲tuế 寒hàn 。 (# 葛cát 廬lư 覃# )# 。

未vị 詳tường 承thừa 嗣tự

樓lâu 子tử 和hòa 尚thượng 因nhân 從tùng 街nhai 市thị 過quá 經kinh 酒tửu 樓lâu 下hạ 。 偶ngẫu 整chỉnh 襪vạt 帶đái 少thiểu 住trụ 。 聞văn 樓lâu 上thượng 人nhân 唱xướng 曲khúc 云vân 。 你nễ 既ký 無vô 心tâm 我ngã 便tiện 休hưu 。 聊liêu 聞văn 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 從tùng 此thử 號hiệu 樓lâu 子tử ○# (# 出xuất 長trường/trưởng 慶khánh 巘nghiễn 禪thiền 師sư 注chú 楞lăng 巖nham 經kinh 說thuyết 文văn )# 。 頌tụng 曰viết 。

唱xướng 歌ca 樓lâu 上thượng 語ngữ 風phong 流lưu 。 你nễ 既ký 無vô 心tâm 我ngã 也dã 休hưu 。 打đả 著trước 奴nô 奴nô 心tâm 裏lý 事sự 。 平bình 生sanh 恩ân 愛ái 冷lãnh 啾thu 啾thu 。 (# 慈từ 受thọ 深thâm )# 。

偶ngẫu 聞văn 清thanh 唱xướng 發phát 高cao 樓lâu 。 你nễ 若nhược 無vô 心tâm 我ngã 也dã 休hưu 。 直trực 下hạ 狂cuồng 心tâm 能năng 頓đốn 歇hiết 。 從tùng 茲tư 演diễn 若nhược 不bất 迷mê 頭đầu 。 (# 本bổn 覺giác 一nhất )# 。

你nễ 既ký 無vô 心tâm 我ngã 也dã 休hưu 。 此thử 心tâm 無vô 喜hỷ 亦diệc 無vô 憂ưu 。 飢cơ 來lai 喫khiết 飯phạn 困khốn 來lai 睡thụy 。 花hoa 落lạc 從tùng 教giáo 逐trục 水thủy 流lưu 。 (# 寶bảo 峯phong 明minh )# 。

【# 續tục 收thu 】# 你nễ 若nhược 無vô 心tâm 我ngã 也dã 休hưu 。 鴛uyên 鴦ương 帳trướng 裏lý 懶lãn 擡# 頭đầu 。 家gia 童đồng 為vi 問vấn 深thâm 深thâm 意ý 。 咲# 指chỉ 紗# 窻# 月nguyệt 正chánh 秋thu 。 (# 寶bảo 華hoa 鑑giám )# 。

因nhân 過quá 花hoa 街nhai 賣mại 酒tửu 樓lâu 。 忽hốt 聞văn 語ngữ 唱xướng 惹nhạ 離ly 愁sầu 。 利lợi 刀đao 剪tiễn 斷đoạn 紅hồng 絲ti 線tuyến 。 你nễ 若nhược 無vô 心tâm 我ngã 也dã 休hưu 。 (# [仁-二+幻]# 堂đường 仁nhân )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 杜đỗ 順thuận 和hòa 尚thượng 。 法Pháp 身thân 頌tụng 。 懷hoài 州châu 牛ngưu 喫khiết 禾hòa 。 (# 慈từ 明minh 著trước 語ngữ 云vân 。 河hà 沙sa 世thế 界giới 。 竹trúc 菴am 珪# 著trước 語ngữ 云vân 。 懷hoài 州châu 牛ngưu 喫khiết 禾hòa )# 益ích 州châu 馬mã 腹phúc 脹trướng 。 (# 慈từ 明minh 云vân 。 蟻nghĩ 銜hàm 椀# 走tẩu 。 竹trúc 菴am 云vân 。 益ích 州châu 馬mã 腹phúc 脹trướng )# 天thiên 下hạ 覔# 醫y 人nhân 。 (# 慈từ 明minh 云vân 。 驢lư 生sanh 馬mã 角giác 。 竹trúc 菴am 云vân 。 天thiên 下hạ 覓mịch 醫y 人nhân )# 炙chích 猪trư 左tả 膞# 上thượng (# 慈từ 明minh 云vân 。 畫họa 虎hổ 成thành 狸li 。 竹trúc 菴am 云vân 。 炙chích 猪trư 左tả 膞# 上thượng )# 。 頌tụng 曰viết 。

古cổ 德đức 法Pháp 身thân 頌tụng 。 寐mị 語ngữ 熱nhiệt # 沸phí 。 若nhược 學học 唱xướng 巴ba 歌ca 。 須tu 是thị 自tự 伶# 俐# 。 (# 大đại 溈# 智trí )# 。

一nhất 雨vũ 一nhất 陰ấm 風phong 未vị 和hòa 。 春xuân 從tùng 不bất 快khoái 裏lý 消tiêu 磨ma 。 桃đào 花hoa 暗ám 已dĩ 隨tùy 流lưu 水thủy 。 空không 使sử 劉lưu 郎lang 惆trù 悵trướng 多đa 。 (# 心tâm 聞văn 賁# )# 。

也dã 好hảo/hiếu 笑tiếu 也dã 堪kham 悲bi 。 耳nhĩ 朵đóa 元nguyên 來lai 兩lưỡng 片phiến 皮bì 。 (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 月nguyệt 氏thị 國quốc 王vương 。 聞văn 罽kế 賓tân 國quốc 祇kỳ 夜dạ 多đa 尊tôn 者giả 。 有hữu 大đại 名danh 稱xưng 。 與dữ 羣quần 臣thần 往vãng 彼bỉ 國quốc 禮lễ 見kiến 問vấn 法pháp 。 王vương 至chí 彼bỉ 修tu 敬kính 已dĩ 畢tất 。 乃nãi 請thỉnh 開khai 演diễn 。 者giả 曰viết 。 大đại 王vương 來lai 時thời 好hảo/hiếu 道đạo 。 今kim 去khứ 亦diệc 如Như 來Lai 時thời 。 王vương 乃nãi 歎thán 伏phục 。 頌tụng 曰viết 。

至chí 簡giản 至chí 易dị 。 最tối 尊tôn 最tối 貴quý 。 往vãng 還hoàn 千thiên 聖thánh 頂đảnh nễ 頭đầu 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 不bất 思tư 議nghị 。 彈đàn 指chỉ 圓viên 成thành 八bát 萬vạn 門môn 。 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 如Như 來Lai 地Địa 。 (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 西tây 天thiên 。 有hữu 一nhất 外ngoại 道đạo 。 索sách 馬mã 鳴minh 祖tổ 師sư 論luận 義nghĩa 。 集tập 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 并tinh 及cập 四tứ 眾chúng 。 俱câu 會hội 論luận 場tràng 。 馬mã 鳴minh 云vân 。 汝nhữ 義nghĩa 以dĩ 何hà 為vi 宗tông 。 外ngoại 道đạo 云vân 。 凡phàm 有hữu 言ngôn 說thuyết 我ngã 皆giai 能năng 破phá 。 馬mã 鳴minh 乃nãi 指chỉ 國quốc 王vương 云vân 。 當đương 今kim 國quốc 土độ 康khang 寧ninh 大đại 王vương 長trường 壽thọ 。 請thỉnh 汝nhữ 破phá 之chi 。 外ngoại 道đạo 屈khuất 伏phục 。 頌tụng 曰viết 。

六lục 師sư 不bất 正chánh 起khởi 干can 戈qua 。 自tự 謂vị 無vô 能năng 奈nại 我ngã 何hà 。 九cửu 十thập 六lục 宗tông 令linh 結kết 舌thiệt 。 不bất 消tiêu 一nhất 曲khúc 太thái 平bình 歌ca 。 (# 本bổn 覺giác 一nhất )# 。

昔tích 有hữu 老lão 宿túc 。 一nhất 夏hạ 並tịnh 不bất 為vi 師sư 僧Tăng 說thuyết 話thoại 。 有hữu 僧Tăng 自tự 歎thán 曰viết 。 我ngã 只chỉ 與dữ 麼ma 空không 過quá 一nhất 夏hạ 。 不bất 敢cảm 望vọng 和hòa 尚thượng 說thuyết 佛Phật 法Pháp 。 得đắc 聞văn 正chánh 因nhân 兩lưỡng 字tự 也dã 得đắc 。 老lão 宿túc 聊liêu 聞văn 曰viết 。 闍xà 黎lê 莫mạc # 速tốc 。 若nhược 論luận 正chánh 因nhân 。 一nhất 字tự 也dã 無vô 。 道đạo 了liễu 。 乃nãi 扣khấu 齒xỉ 曰viết 。 適thích 來lai 無vô 端đoan 與dữ 麼ma 道đạo 。 隣lân 壁bích 有hữu 老lão 宿túc 聞văn 得đắc 乃nãi 曰viết 。 好hảo/hiếu 一nhất 釜phủ 羮# 。 被bị 兩lưỡng 顆khỏa 鼠thử 糞phẩn 污ô 卻khước 。 頌tụng 曰viết 。

一nhất 夏hạ 調điều 和hòa 一nhất 釜phủ 羮# 。 傅phó/phụ 巖nham 猶do 未vị 許hứa 爭tranh 衡hành 。 莫mạc 言ngôn 污ô 了liễu 無vô 人nhân 見kiến 。 隣lân 壁bích 禪thiền 翁ông 隻chỉ 眼nhãn 明minh 。 (# 正chánh 覺giác 逸dật )# 。

長trường/trưởng 夏hạ 無vô 別biệt 趣thú 。 調điều 和hòa 羮# 一nhất 釜phủ 。 滋tư 味vị 頗phả 馨hinh 香hương 。 剛cang 地địa 成thành 點điểm 污ô 。 口khẩu 是thị 禍họa 之chi 門môn 。 舌thiệt 是thị 斬trảm 身thân 斧phủ 。 陪bồi 卻khước 三tam 斤cân 銕# 。 只chỉ 因nhân 看khán 錮# 鏴# 。 (# 慈từ 受thọ 深thâm )# 。

【# 續tục 收thu 】# 泠# 泠# 寒hàn 溜# 泣khấp 秋thu 壑hác 。 纔tài 會hội 滄thương 溟minh 便tiện 泛phiếm 舟chu 。 見kiến 說thuyết 許hứa 由do 曾tằng 洗tẩy 耳nhĩ 。 可khả 憐lân 巢sào 父phụ 更cánh 鞭tiên 牛ngưu 。 (# 虗hư 堂đường 愚ngu )# 。

潭đàm 州châu 茶trà 陵lăng 郁uất 山sơn 主chủ 。 不bất 曾tằng 行hành 脚cước 。 因nhân 廬lư 山sơn 有hữu 化hóa 士sĩ 至chí 。 論luận 及cập 宗tông 門môn 中trung 事sự 。 教giáo 令linh 看khán 。 僧Tăng 問vấn 法pháp 燈đăng 。 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 如như 何hà 進tiến 步bộ 。 法pháp 燈đăng 曰viết 噁ô 。 凡phàm 三tam 年niên 。 一nhất 日nhật 乘thừa 驢lư 度độ 橋kiều 。 一nhất 踏đạp 橋kiều 板bản 而nhi 墮đọa 。 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 遂toại 有hữu 頌tụng 曰viết 。 我ngã 有hữu 神thần 珠châu 一nhất 顆khỏa 。 久cửu 被bị 諸chư 塵trần 封phong 鎻# 。 今kim 朝triêu 塵trần 盡tận 光quang 生sanh 。 照chiếu 見kiến 山sơn 河hà 萬vạn 朵đóa 。 因nhân 此thử 更cánh 不bất 游du 方phương 。 頌tụng 曰viết 。

百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 曾tằng 進tiến 步bộ 。 溪khê 橋kiều 一nhất 踏đạp 沒một 山sơn 河hà 。 從tùng 茲tư 不bất 出xuất 茶trà 川xuyên 上thượng 。 吟ngâm 嘯khiếu 無vô 非phi 邏la 哩rị 囉ra 。 (# 白bạch 雲vân 端đoan )# 。

【# 續tục 收thu 】# 進tiến 步bộ 竿can/cán 頭đầu 踏đạp 斷đoạn 橋kiều 。 太thái 虗hư 凸# 處xứ 水thủy 天thiên 凹ao 。 古cổ 今kim 喫khiết # 知tri 多đa 少thiểu 。 不bất 似tự 闍xà 黎lê 這giá 一nhất 交giao 。 (# 北bắc 磵giản 簡giản )# 。

失thất 脚cước 溪khê 橋kiều 兩lưỡng 眼nhãn 枯khô 。 錯thác 將tương 魚ngư 目mục 作tác 明minh 珠châu 。 直trực 饒nhiêu 塵trần 盡tận 光quang 生sanh 也dã 。 照chiếu 破phá 山sơn 河hà 夢mộng 見kiến 無vô 。 (# 無vô 準chuẩn 範phạm )# 。

拾thập 得đắc 明minh 珠châu 笑tiếu 口khẩu 開khai 。 謂vị 言ngôn 塵trần 盡tận 轉chuyển 塵trần 埃ai 。 若nhược 無vô 直trực 下hạ 承thừa 當đương 分phần/phân 。 孤cô 負phụ 驢lư 兒nhi 一nhất 攧# 來lai 。 (# 介giới 石thạch 朋bằng )# 。

百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 話thoại 最tối 親thân 。 一nhất 交giao 橋kiều 斷đoạn 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 。 死tử 中trung 得đắc 活hoạt 珠châu 離ly 離ly 。 甘cam 作tác 驢lư 前tiền 馬mã 後hậu 人nhân 。 (# 無vô 門môn 開khai )# 。

溪khê 橋kiều 驢lư 子tử 失thất 脚cước 處xứ 。 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 進tiến 步bộ 時thời 。 頂đảnh 踵chủng 一nhất 時thời 都đô 換hoán 了liễu 。 依y 然nhiên 只chỉ 是thị 郁uất 闍xà 黎lê 。 (# 石thạch 溪khê 月nguyệt )# 。

一nhất 攧# 成thành 狼lang 籍tịch 。 茶trà 川xuyên 路lộ 轉chuyển 迂# 。 卻khước 將tương 泥nê 彈đàn 子tử 。 認nhận 作tác 夜dạ 明minh 珠châu 。 (# 葛cát 廬lư 覃# )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 昔tích 二nhị 庵am 主chủ 。 旬tuần 日nhật 後hậu 相tương 見kiến 。 上thượng 庵am 主chủ 曰viết 。 許hứa 多đa 時thời 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 下hạ 庵am 主chủ 曰viết 。 在tại 庵am 裏lý 造tạo 箇cá 無vô 縫phùng 塔tháp 。 上thượng 庵am 主chủ 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 也dã 要yếu 造tạo 一nhất 箇cá 。 就tựu 兄huynh 借tá 樣# 子tử 得đắc 麼ma 。 下hạ 庵am 主chủ 曰viết 。 何hà 不bất 早tảo 道đạo 。 恰kháp 被bị 借tá 去khứ 了liễu 。 頌tụng 曰viết 。

無vô 縫phùng 塔tháp 子tử 樣# 。 兩lưỡng 手thủ 擡# 不bất 起khởi 。 被bị 人nhân 借tá 將tương 去khứ 。 至chí 今kim 尋tầm 未vị 已dĩ 。 尋tầm 未vị 已dĩ 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 知tri 幾kỷ 幾kỷ 。 (# 月nguyệt 菴am 果quả )# 。

恰kháp 好hảo/hiếu 被bị 人nhân 借tá 去khứ 了liễu 。 莫mạc 言ngôn 鄰lân 舍xá 不bất 通thông 容dung 。 團đoàn 圝# 無vô 縫phùng 難nạn/nan 安an 筆bút 。 只chỉ 抹mạt 烟yên 雲vân 一nhất 兩lưỡng 重trọng/trùng 。 (# 石thạch 林lâm 鞏# )# 。

昔tích 有hữu 古cổ 德đức 。 一nhất 日nhật 不bất 赴phó 堂đường 。 侍thị 者giả 請thỉnh 赴phó 堂đường 。 德đức 曰viết 。 我ngã 今kim 日nhật 在tại 莊trang 上thượng 喫khiết 油du 糍# 飽bão 。 者giả 曰viết 。 和hòa 尚thượng 不bất 曾tằng 出xuất 入nhập 。 德đức 曰viết 。 汝nhữ 去khứ 問vấn 莊trang 主chủ 。 者giả 方phương 出xuất 門môn 。 忽hốt 見kiến 莊trang 主chủ 歸quy 。 謝tạ 和hòa 尚thượng 到đáo 莊trang 喫khiết 油du 糍# (# 或hoặc 作tác 鵞nga 湖hồ 孚phu 和hòa 尚thượng ○# 或hoặc 作tác 南nam 泉tuyền )# 。 頌tụng 曰viết 。

近cận 在tại 口khẩu 皮bì 邊biên 。 遠viễn 過quá 河hà 沙sa 國quốc 。 世thế 間gian 多đa 少thiểu 人nhân 。 不bất 得đắc 油du 糍# 喫khiết 。 (# 鼓cổ 山sơn 珪# )# 。

和hòa 尚thượng 不bất 赴phó 堂đường 。 莊trang 主chủ 謝tạ 臨lâm 屈khuất 。 一nhất 字tự 入nhập 公công 門môn 。 九cửu 牛ngưu 車xa 不bất 出xuất 。 (# 徑kính 山sơn 杲# )# 。

【# 續tục 收thu 】# 江giang 南nam 江giang 北bắc 勿vật 同đồng 倫luân 。 疑nghi 了liễu 還hoàn 疑nghi 笑tiếu 殺sát 人nhân 。 誰thùy 信tín 一nhất 盤bàn 油du 煠# 底để 。 古cổ 今kim 塞tắc 斷đoạn 是thị 非phi 門môn 。 (# 雪tuyết 堂đường 行hành )# 。

熱nhiệt 糍# 盪# 口khẩu 成thành 痕ngân 跡tích 。 糍# 冷lãnh 令linh 人nhân 便tiện 動động 脾tì 。 何hà 似tự 且thả 拈niêm 安an 一nhất 處xứ 。 家gia 常thường 茶trà 飯phạn 且thả 隨tùy 時thời 。 (# 照chiếu 堂đường 一nhất )# 。

背bối/bội 眾chúng 喫khiết 油du 糍# 。 對đối 人nhân 誇khoa 好hảo/hiếu 手thủ 。 潦lạo 倒đảo 不bất 識thức 羞tu 。 抵để 死tử 揚dương 家gia 醜xú 。 (# 應ưng 菴am 華hoa )# 。

喫khiết 了liễu 油du 糍# 不bất 赴phó 齋trai 。 莊trang 師sư 特đặc 特đặc 謝tạ 師sư 來lai 。 千thiên 山sơn 萬vạn 水thủy 俱câu 尋tầm 徧biến 。 踏đạp 破phá 芒mang 鞋hài 眼nhãn 未vị 開khai 。 (# 尼ni 無vô 著trước 總tổng )# 。

古cổ 德đức 何hà 曾tằng 動động 口khẩu 皮bì 。 喫khiết 油du 糍# 飽bão 幾kỷ 人nhân 知tri 。 而nhi 今kim 冷lãnh 地địa 思tư 量lượng 著trước 。 暗ám 寫tả 愁sầu 腸tràng 寄ký 與dữ 誰thùy 。 (# 肯khẳng 堂đường 充sung )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 古cổ 德đức 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 年niên 窮cùng 歲tuế 盡tận 時thời 如như 何hà 。 德đức 曰viết 。 東đông 村thôn 王vương 老lão 夜dạ 燒thiêu 錢tiền 。 頌tụng 曰viết 。

目mục 前tiền 無vô 異dị 路lộ 。 信tín 手thủ 斫chước 方phương 圓viên 。 眉mi 毛mao 橫hoạnh/hoành 眼nhãn 上thượng 。 鼻tị 孔khổng 大đại 頭đầu 懸huyền 。 (# 空không 叟# 印ấn )# 。

年niên 窮cùng 王vương 老lão 夜dạ 燒thiêu 錢tiền 。 斷đoạn 送tống 難nan 逢phùng 下hạ 水thủy 船thuyền 。 懵mộng 底để 不bất 知tri 身thân 到đáo 岸ngạn 。 隨tùy 他tha 寒hàn 暑thử 謾man 推thôi 遷thiên 。 (# 遯độn 菴am 演diễn )# 。

問vấn 來lai 答đáp 去khứ 有hữu 來lai 源nguyên 。 一nhất 句cú 全toàn 該cai 徧biến 大Đại 千Thiên 。 歲tuế 盡tận 年niên 窮cùng 窮cùng 底để 事sự 。 東đông 村thôn 王vương 老lão 夜dạ 燒thiêu 錢tiền 。 (# 簡giản 翁ông 敬kính )# 。

春xuân 風phong 陌mạch 上thượng 郎lang 。 得đắc 錢tiền 隨tùy 手thủ 使sử 。 貨hóa 物vật 忽hốt 相tương 當đương 。 撞chàng 著trước 恰kháp 卻khước 子tử 。 (# 雪tuyết 巖nham 欽khâm )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 古cổ 德đức 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 生sanh 死tử 以dĩ 何hà 為vi 舟chu 航# 。 德đức 曰viết 。 年niên 盡tận 不bất 燒thiêu 錢tiền 。 頌tụng 曰viết 。

年niên 盡tận 不bất 燒thiêu 錢tiền 。 鼠thử 穴huyệt 被bị 蛇xà 穿xuyên 。 直trực 饒nhiêu 玄huyền 會hội 得đắc 。 對đối 面diện 隔cách 西tây 天thiên 。 (# 曹tào 源nguyên 生sanh )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 古cổ 德đức 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 年niên 窮cùng 歲tuế 盡tận 時thời 如như 何hà 。 德đức 曰viết 。 家gia 家gia 盡tận 看khán 野dã 狐hồ 兒nhi 。 頌tụng 曰viết 。

家gia 家gia 盡tận 看khán 野dã 狐hồ 兒nhi 。 銕# 笛địch 橫hoạnh/hoành 拈niêm 撩# 亂loạn 吹xuy 。 吹xuy 罷bãi 不bất 知tri 何hà 處xứ 去khứ 。 夕tịch 陽dương 已dĩ 掛quải 柳liễu 梢# 西tây 。 (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )# 。

家gia 家gia 盡tận 看khán 野dã 狐hồ 兒nhi 。 見kiến 者giả 雖tuy 多đa 識thức 者giả 稀# 。 百bách 怪quái 千thiên 妖yêu 俱câu 掃tảo 跡tích 。 春xuân 風phong 已dĩ 到đáo 萬vạn 年niên 枝chi 。 (# 晦hối 叟# 光quang )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 古cổ 德đức 問vấn 僧Tăng 曰viết 。 何hà 不bất 看khán 經kinh 。 曰viết 不bất 識thức 字tự 。 德đức 曰viết 。 何hà 不bất 問vấn 人nhân 。 僧Tăng 展triển 手thủ 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 字tự 。 德đức 無vô 對đối 。 頌tụng 曰viết 。

袖tụ 中trung 寶bảo 劒kiếm 磨ma 星tinh 斗đẩu 。 肘trửu 後hậu 靈linh 符phù 照chiếu 八bát 方phương 。 撥bát 轉chuyển 目mục 前tiền 關quan 捩liệt 子tử 。 從tùng 教giáo 天thiên 下hạ 竟cánh 茫mang 茫mang 。 (# 誰thùy 菴am 演diễn )# 。

鶴hạc 立lập 蛇xà 行hành 勢thế 不bất 休hưu 。 五ngũ 天thiên 梵Phạm 字tự 鬼quỷ 神thần 愁sầu 。 孔khổng 門môn 弟đệ 子tử 無vô 人nhân 識thức 。 碧bích 眼nhãn 胡hồ 僧Tăng 咲# 點điểm 頭đầu 。 (# 殺sát 六lục 巖nham 輝huy )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 宋tống 太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 。 因nhân 夢mộng 神thần 人nhân 。 勸khuyến 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 次thứ 日nhật 問vấn 廷đình 臣thần 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 作tác 麼ma 生sanh 發phát 。 羣quần 臣thần 無vô 對đối 。 雪tuyết 竇đậu 代đại 云vân 。 實thật 為vi 古cổ 今kim 罕# 聞văn 。 別biệt 峯phong 印ấn 代đại 答đáp 云vân 。 王vương 言ngôn 如như [糸*系]# 。 其kỳ 出xuất 如như 綸luân 。 頌tụng 曰viết 。

菩Bồ 提Đề 妙diệu 心tâm 作tác 麼ma 發phát 。 日nhật 應ưng 萬vạn 機cơ 元nguyên 不bất 差sai 。 回hồi 首thủ 瞥miết 然nhiên 輕khinh 覷thứ 著trước 。 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 是thị 皇hoàng 家gia 。 (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )# 。

萬vạn 里lý 謳# 歌ca 聖thánh 化hóa 成thành 。 條điều 風phong 磈# 雨vũ 樂nhạo/nhạc/lạc 樵tiều 耕canh 。 不bất 因nhân 嵩tung 岳nhạc 三tam 呼hô 後hậu 。 無vô 象tượng 誰thùy 知tri 真chân 太thái 平bình 。 (# 雙song 杉# 元nguyên )# 。

菩Bồ 提Đề 心tâm 發phát 不bất 為vi 難nạn/nan 。 只chỉ 在tại 君quân 王vương 一nhất 念niệm 間gian 。 聖thánh 聖thánh 相tương/tướng 傳truyền 皆giai 一nhất 揆quỹ 。 綿miên 綿miên 國quốc 祚tộ 泰thái 山sơn 安an 。 (# 辛tân 菴am 儔trù )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 太thái 宗tông 問vấn 僧Tăng 。 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 。 曰viết 臥ngọa 雲vân 菴am 。 帝đế 曰viết 。 臥ngọa 雲vân 深thâm 處xứ 不bất 朝triêu 天thiên 。 因nhân 甚thậm 到đáo 此thử 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 雪tuyết 竇đậu 代đại 云vân 。 難nạn/nan 逃đào 至chí 化hóa 。 頌tụng 曰viết 。

試thí 問vấn 臥ngọa 雲vân 深thâm 處xứ 客khách 。 不bất 知tri 何hà 以dĩ 答đáp 昇thăng 平bình 。 蕩đãng 然nhiên 至chí 化hóa 難nạn/nan 逃đào 避tị 。 萬vạn 里lý 堯# 天thiên 一nhất 點điểm 雲vân 。 (# 北bắc 磵giản 簡giản )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 太thái 宗tông 因nhân 僧Tăng 朝triêu 見kiến 奏tấu 云vân 。 陛bệ 下hạ 還hoàn 記ký 得đắc 麼ma 。 帝đế 曰viết 。 甚thậm 處xứ 相tương 見kiến 。 曰viết 靈linh 山sơn 一nhất 別biệt 直trực 至chí 如như 今kim 。 帝đế 曰viết 。 以dĩ 何hà 為vi 驗nghiệm 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 雪tuyết 竇đậu 代đại 云vân 。 貧bần 道đạo 得đắc 得đắc 而nhi 來lai 。 頌tụng 曰viết 。

靈linh 山sơn 一nhất 別biệt 二nhị 千thiên 年niên 。 聖thánh 世thế 重trọng/trùng 逢phùng 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 。 細tế 掬cúc 清thanh 泉tuyền 揩khai 老lão 眼nhãn 。 撥bát 開khai 雲vân 霧vụ 見kiến 青thanh 天thiên 。 (# 石thạch 溪khê 月nguyệt )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 太thái 宗tông 一nhất 日nhật 擎kình 起khởi 鉢bát 。 問vấn 丞thừa 相tương/tướng 王vương 隨tùy 曰viết 。 既ký 是thị 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 頭đầu 提đề 不bất 起khởi 。 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 在tại 寡quả 人nhân 手thủ 裏lý 。 隨tùy 無vô 對đối 。 慈từ 明minh 圓viên 代đại 云vân 。 陛bệ 下hạ 有hữu 力lực 。 頌tụng 曰viết 。

大đại 地địa 收thu 歸quy 掌chưởng 握ác 間gian 。 鉢bát 盂vu 擎kình 起khởi 有hữu 何hà 難nạn/nan 。 箇cá 中trung 消tiêu 息tức 憑bằng 誰thùy 委ủy 。 秋thu 水thủy 秋thu 雲vân 秋thu 夜dạ 寒hàn 。 (# 雲vân 衲nạp 慶khánh )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 錢tiền 塘đường 鎮trấn 使sử 在tại 界giới 上thượng 為vi 鎮trấn 將tương 。 凡phàm 見kiến 僧Tăng 便tiện 問vấn 。 若nhược 相tương/tướng 契khế 即tức 留lưu 止chỉ 宿túc 。 一nhất 日nhật 因nhân 二nhị 僧Tăng 至chí 。 遂toại 問vấn 。 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 。 曰viết 江giang 西tây 馬mã 大đại 師sư 處xứ 。 使sử 曰viết 。 馬mã 大đại 師sư 有hữu 什thập 麼ma 方phương 便tiện 。 曰viết 道đạo 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 。 便tiện 被bị 揖ấp 出xuất 。 又hựu 有hữu 二nhị 僧Tăng 到đáo 。 亦diệc 如như 前tiền 問vấn 。 僧Tăng 曰viết 。 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 又hựu 被bị 揖ấp 出xuất 。 頌tụng 曰viết 。

是thị 是thị 非phi 非phi 俱câu 請thỉnh 出xuất 。 巍nguy 巍nguy 萬vạn 仞nhận 如như 壁bích 立lập 。 平bình 生sanh 心tâm 膽đảm 向hướng 人nhân 傾khuynh 。 相tương/tướng 識thức 還hoàn 如như 不bất 相tương 識thức 。 (# 無vô 際tế 派phái )# 。

碧bích 油du 幢tràng 下hạ 立lập 功công 勛# 。 韜# 略lược 雙song 全toàn 獨độc 見kiến 君quân 。 一nhất 自tự 赤xích 心tâm 來lai 報báo 國quốc 。 邊biên 頭đầu 刁điêu 斗đẩu 不bất 曾tằng 聞văn 。 (# 虗hư 堂đường 愚ngu )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 昔tích 有hữu 一nhất 婆bà 。 供cúng 養dường 一nhất 菴am 主chủ 。 經kinh 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 嘗thường 令linh 一nhất 二nhị 八bát 女nữ 子tử 送tống 飯phạn 給cấp 侍thị 。 一nhất 日nhật 令linh 女nữ 子tử 抱bão 定định 云vân 。 正chánh 當đương 與dữ 麼ma 時thời 如như 何hà 。 庵am 主chủ 曰viết 。 枯khô 木mộc 倚ỷ 寒hàn 巖nham 。 三tam 春xuân 無vô 暖noãn 氣khí 。 女nữ 歸quy 舉cử 似tự 婆bà 。 婆bà 曰viết 。 我ngã 二nhị 十thập 年niên 只chỉ 供cúng 養dường 得đắc 箇cá 俗tục 漢hán 。 遂toại 趂# 出xuất 放phóng 火hỏa 燒thiêu 卻khước 菴am 。 頌tụng 曰viết 。

不bất 見kiến 人nhân 斑ban 見kiến 虎hổ 斑ban 。 筭# 來lai 莫mạc 願nguyện 見kiến 人nhân 斑ban 。 虎hổ 斑ban 見kiến 後hậu 通thông 回hồi 避tị 。 唯duy 有hữu 人nhân 斑ban 避tị 最tối 難nạn/nan 。 (# 或hoặc 菴am 體thể )# 。

銕# 壁bích 迸bính 開khai 雲vân 片phiến 片phiến 。 黑hắc 山sơn 輥# 出xuất 月nguyệt 團đoàn 團đoàn 。 就tựu 中trung 明minh 暗ám 相tướng 陵lăng 處xứ 。 天thiên 外ngoại 出xuất 頭đầu 誰thùy 解giải 看khán 。 (# 虗hư 堂đường 愚ngu )# 。

貧bần 人nhân 常thường 妬đố 富phú 。 富phú 者giả 不bất 欺khi 貧bần 。 莫mạc 信tín 直trực 中trung 直trực 。 須tu 防phòng 人nhân 不bất 仁nhân 。 (# 閑nhàn 極cực 雲vân )# 。

二nhị 十thập 年niên 來lai 不bất 具cụ 眼nhãn 。 茅mao 菴am 燒thiêu 卻khước 是thị 徒đồ 為vi 。 三tam 春xuân 暖noãn 氣khí 無vô 多đa 子tử 。 真chân 實thật 之chi 言ngôn 亦diệc 可khả 師sư 。 (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )# 。

禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聯Liên 珠Châu 通Thông 集Tập 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập

No.1295-F# 禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聯liên 珠châu 通thông 集tập 後hậu 序tự

青thanh 蓮liên 瞬thuấn 視thị 。 金kim 色sắc 笑tiếu 微vi 。 師sư 承thừa 肇triệu 茲tư 密mật 著trước 。 少thiểu 林lâm 華hoa 敷phu 。 神thần 光quang 印ấn 受thọ 。 世thế 系hệ 由do 是thị 彌di 彰chương 。 雖tuy 枝chi 派phái 之chi 有hữu 殊thù 分phần/phân 。 然nhiên 機cơ 用dụng 之chi 無vô 二nhị 致trí 。 或hoặc 縱túng/tung 奪đoạt 而nhi 破phá 古cổ 人nhân 之chi 幽u 鍵kiện 。 或hoặc 捭bãi 闔hạp 而nhi 發phát 後hậu 學học 之chi 靈linh 樞xu 。 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 。 纖tiêm 塵trần 不bất 立lập 。 四tứ 句cú 獨độc 超siêu 於ư 言ngôn 外ngoại 。 萬vạn 法pháp 俱câu 泯mẫn 於ư 聲thanh 先tiên 。 玉ngọc 振chấn 禪thiền 宗tông 。 珠châu 聯liên 祖tổ 域vực 。 流lưu 通thông 雖tuy 遠viễn 。 選tuyển 擇trạch 未vị 純thuần 。 識thức 者giả 尚thượng 譏cơ 。 況huống 於ư 後hậu 乎hồ 。 錢tiền 唐đường 魯lỗ 菴am 會hội 公công 。 孤cô 標tiêu 拔bạt 俗tục 。 積tích 行hành 熏huân 心tâm 。 遐hà 扣khấu 祖tổ 機cơ 。 深thâm 染nhiễm 法Pháp 味vị 。 採thải 機cơ 緣duyên 而nhi 補bổ 前tiền 闕khuyết 。 綴chuế 頌tụng 古cổ 而nhi 入nhập 新tân 刊# 。 通thông 集tập 後hậu 先tiên 。 洞đỗng 照chiếu 今kim 古cổ 。 用dụng 心tâm 亦diệc 閎# 矣hĩ 。 謹cẩn 遣khiển 清thanh 侶lữ 躬cung 索sách 後hậu 題đề 。 慚tàm 窺khuy 管quản 而nhi 見kiến 微vi 。 聊liêu 濡nhu 毫hào 而nhi 塞tắc 請thỉnh 。 延diên 祐hựu 戊# 午ngọ 季quý 夏hạ 。 徑kính 山sơn 希hy 陵lăng 題đề 。

宗tông 門môn 中trung 有hữu 一nhất 千thiên 七thất 百bách 則tắc 公công 案án 。 名danh 之chi 今kim 古cổ 。 又hựu 曰viết 長trường/trưởng 物vật 。 言ngôn 之chi 則tắc 污ô 人nhân 唇thần 齒xỉ 。 置trí 之chi 則tắc 迴hồi 避tị 無vô 門môn 。 句cú 句cú 玉ngọc 轉chuyển 珠châu 回hồi 。 字tự 字tự 冰băng 銷tiêu 瓦ngõa 解giải 。 歷lịch 代đại 宗tông 匠tượng 頌tụng 之chi 。 未vị 免miễn 畫họa 蛇xà 添# 足túc 。 寶bảo 鑑giám 師sư 編biên 緝tập 於ư 前tiền 。 魯lỗ 菴am 公công 增tăng 收thu 於ư 後hậu 。 贓# 證chứng 分phân 明minh 不bất 勞lao 再tái 勘khám 。 中trung 間gian 一nhất 處xứ 誵# 訛ngoa 。 具cụ 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 必tất 能năng 辨biện 白bạch 。 延diên 祐hựu 丁đinh 巳tị 重trọng/trùng 陽dương 日nhật 。 靈linh 隱ẩn 住trụ 山sơn 淳thuần 朋bằng 拜bái 書thư 。

聯liên 珠châu 頌tụng 古cổ 通thông 集tập 。 變biến 本bổn 加gia 麗lệ 。 勾# 章chương 棘cức 句cú 。 愈dũ 出xuất 而nhi 愈dũ 多đa 。 如như 蜂phong 房phòng 釀# 百bách 華hoa 之chi 蜜mật 。 蟻nghĩ 絲ti 穿xuyên 九cửu 曲khúc 之chi 珠châu 。 食thực 其kỳ 蜜mật 者giả 念niệm 其kỳ 蜂phong 。 好hảo/hiếu 其kỳ 珠châu 者giả 慕mộ 其kỳ 蟻nghĩ 。 余dư 作tác 是thị 說thuyết 。 有hữu 客khách 進tiến 曰viết 。 忽hốt 遇ngộ 不bất 食thực 蜜mật 不bất 好hảo/hiếu 珠châu 。 不bất 嗜thị 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 者giả 。 此thử 集tập 又hựu 將tương 奚hề 為vi 。 余dư 曰viết 。 病bệnh 其kỳ 病bệnh 者giả 不bất 能năng 自tự 病bệnh 。 客khách 慚tàm 而nhi 退thoái 。 於ư 是thị 乎hồ 書thư 。 至chí 治trị 春xuân 。 天thiên 童đồng 雲vân 岫# 題đề 。