禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聯Liên 珠Châu 通Thông 集Tập
Quyển 0008
宋Tống 法Pháp 應Ưng 集Tập 元Nguyên 普Phổ 會Hội 續Tục 集Tập

禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聯Liên 珠Châu 通Thông 集Tập 卷quyển 第đệ 八bát

宋tống 池trì 州châu 報báo 恩ân 光quang 孝hiếu 禪thiền 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 應ưng 。 集tập 元nguyên 紹thiệu 興hưng 天thiên 衣y 萬vạn 壽thọ 禪thiền 寺tự 沙Sa 門Môn 普phổ 會hội 續tục 集tập 。

祖tổ 師sư 機cơ 緣duyên 。

東đông 土thổ/độ 旁bàng 出xuất 諸chư 祖tổ

【# 增tăng 收thu 】# 波ba 羅la 提đề 尊tôn 者giả (# 西tây 天thiên 無vô 相tướng 宗tông 首thủ )# 因nhân 異dị 見kiến 王vương 問vấn 。 何hà 者giả 是thị 佛Phật 。 者giả 曰viết 。 見kiến 性tánh 是thị 佛Phật 。 王vương 曰viết 。 師sư 見kiến 性tánh 否phủ/bĩ 。 曰viết 我ngã 見kiến 佛Phật 性tánh 。 王vương 曰viết 。 性tánh 在tại 何hà 處xứ 。 曰viết 性tánh 在tại 作tác 用dụng 。 王vương 曰viết 。 是thị 何hà 作tác 用dụng 。 我ngã 今kim 不bất 見kiến 。 曰viết 今kim 見kiến 作tác 用dụng 王vương 自tự 不bất 見kiến 。 王vương 曰viết 。 於ư 我ngã 有hữu 否phủ/bĩ 。 曰viết 王vương 若nhược 作tác 用dụng 無vô 有hữu 不bất 是thị 。 王vương 若nhược 不bất 用dụng 體thể 亦diệc 難nan 見kiến 。 王vương 曰viết 。 若nhược 當đương 用dụng 時thời 幾kỷ 處xứ 出xuất 現hiện 。 曰viết 若nhược 出xuất 現hiện 時thời 。 當đương 有hữu 其kỳ 八bát 。 王vương 曰viết 。 其kỳ 八bát 出xuất 現hiện 。 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 。 者giả 即tức 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 在tại 胎thai 為vi 身thân 。 處xử 世thế 名danh 人nhân 。 在tại 眼nhãn 曰viết 見kiến 。 在tại 耳nhĩ 曰viết 聞văn 。 在tại 鼻tị 辨biện 香hương 。 在tại 口khẩu 談đàm 論luận 。 在tại 手thủ 執chấp 捉tróc 。 在tại 足túc 運vận 奔bôn 。 徧biến 現hiện 俱câu 該cai 沙sa 界giới 。 收thu 攝nhiếp 在tại 一nhất 微vi 塵trần 。 識thức 者giả 知tri 是thị 佛Phật 性tánh 。 不bất 識thức 喚hoán 作tác 精tinh 魂hồn 。 頌tụng 曰viết 。

古cổ 有hữu 異dị 見kiến 王vương 。 執chấp 迷mê 生sanh 異dị 見kiến 。 波ba 羅la 提đề 尊tôn 者giả 。 為vi 君quân 通thông 一nhất 線tuyến 佛Phật 性tánh 等đẳng 虗hư 空không 。 八bát 門môn 常thường 出xuất 現hiện 。 榮vinh 華hoa 有hữu 盛thịnh 衰suy 。 大Đại 道Đạo 無vô 更cánh 變biến 。 變biến 不bất 變biến 清thanh 涼lương 。 須tu 是thị 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 。 (# 南nam 堂đường 興hưng )# 。

在tại 胎thai 為vi 身thân 。 隨tùy 緣duyên 托thác 質chất 示thị 天thiên 真chân 。 分phân 明minh 見kiến 得đắc 當đương 時thời 事sự 。 晝trú 夜dạ 舒thư 光quang 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 (# 劉lưu 興hưng 朝triêu 居cư 士sĩ 。 八bát )# 。

處xử 世thế 名danh 人nhân 。 我ngã 今kim 知tri 是thị 釋Thích 迦Ca 身thân 堪kham 悲bi 擾nhiễu 擾nhiễu 昏hôn 昏hôn 者giả 。 箇cá 箇cá 埋mai 藏tạng 無vô 價giá 珍trân 。

在tại 眼nhãn 曰viết 見kiến 。 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 光quang 掣xiết 電điện 。 照chiếu 破phá 塵trần 根căn 一nhất 物vật 無vô 。 始thỉ 知tri 身thân 坐tọa 空không 王vương 殿điện 。

在tại 耳nhĩ 曰viết 。 聞văn 如như 何hà 昏hôn 聵# 滿mãn 乾can/kiền/càn 坤# 。 那na 知tri 鼓cổ 響hưởng 鐘chung 鳴minh 夜dạ 。 一nhất 一nhất 齊tề 開khai 眾chúng 妙diệu 門môn 。

在tại 鼻tị 辨biện 香hương 。 旃chiên 檀đàn 林lâm 裏lý 親thân 聞văn 得đắc 。 徹triệt 地địa 薰huân 天thiên 只chỉ 自tự 知tri 。 相tương 逢phùng 覿# 面diện 難nạn/nan 相tương/tướng 識thức 。

在tại 舌thiệt 談đàm 論luận 。 方phương 便tiện 須tu 開khai 大đại 施thí 門môn 。 若nhược 是thị 知tri 音âm 兩lưỡng 相tương 見kiến 。 何hà 勞lao 一nhất 默mặc 與dữ 多đa 言ngôn 。

在tại 手thủ 執chấp 捉tróc 。 放phóng 開khai 揑niết 聚tụ 總tổng 由do 伊y 。 笑tiếu 他tha 龐# 老lão 當đương 年niên 道đạo 。 運vận 水thủy 搬# 柴sài 未vị 是thị 奇kỳ 。

在tại 足túc 運vận 犇# 。 草thảo 鞋hài 踏đạp 破phá 無vô 消tiêu 息tức 。 吾ngô 今kim 了liễu 了liễu 報báo 君quân 知tri 。 自tự 是thị 不bất 歸quy 歸quy 便tiện 得đắc 。

金kim 陵lăng 牛ngưu 頭đầu 山sơn 第đệ 一nhất 世thế 法pháp 融dung 禪thiền 師sư 。 幽u 栖tê 石thạch 室thất 。 有hữu 百bách 鳥điểu 衘# 花hoa 之chi 異dị 。 唐đường 貞trinh 觀quán 中trung 。 四tứ 祖tổ 遙diêu 觀quán 氣khí 象tượng 。 知tri 有hữu 奇kỳ 人nhân 。 躬cung 自tự 尋tầm 訪phỏng 。 見kiến 師sư 端đoan 坐tọa 。 祖tổ 問vấn 曰viết 。 在tại 此thử 作tác 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 觀quán 心tâm 。 祖tổ 曰viết 。 觀quán 是thị 何hà 人nhân 心tâm 是thị 何hà 物vật 。 師sư 無vô 對đối 。 作tác 禮lễ 問vấn 曰viết 。 大đại 德đức 高cao 棲tê 何hà 所sở 。 祖tổ 曰viết 。 貧bần 道đạo 不bất 決quyết 所sở 止chỉ 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 識thức 道đạo 信tín 禪thiền 師sư 不phủ 。 曰viết 何hà 以dĩ 問vấn 他tha 。 師sư 曰viết 。 嚮hướng 德đức 滋tư 久cửu 冀ký 一nhất 禮lễ 謁yết 。 祖tổ 曰viết 。 即tức 貧bần 道đạo 是thị 。 師sư 曰viết 。 因nhân 何hà 降giáng/hàng 此thử 。 祖tổ 曰viết 。 特đặc 來lai 相tương/tướng 訪phỏng 。 莫mạc 更cánh 有hữu 宴yến 息tức 處xứ 否phủ/bĩ 。 師sư 引dẫn 至chí 菴am 所sở 。 唯duy 見kiến 虎hổ 狼lang 之chi 類loại 。 祖tổ 舉cử 兩lưỡng 手thủ 作tác 怖bố 勢thế 。 師sư 曰viết 。 猶do 有hữu 這giá 箇cá 在tại 。 祖tổ 曰viết 。 適thích 來lai 見kiến 什thập 麼ma 。 師sư 無vô 語ngữ 。 祖tổ 於ư 師sư 坐tọa 石thạch 書thư 一nhất 佛Phật 字tự 。 師sư 覩đổ 之chi 竦tủng 然nhiên 。 祖tổ 曰viết 。 猶do 有hữu 這giá 箇cá 在tại 。 師sư 未vị 曉hiểu 。 乃nãi 請thỉnh 說thuyết 法Pháp 。 祖tổ 曰viết 。 百bách 千thiên 法Pháp 門môn 。 同đồng 歸quy 方phương 寸thốn 。 河hà 沙sa 妙diệu 德đức 總tổng 在tại 心tâm 源nguyên 。 師sư 領lãnh 悟ngộ 。 祖tổ 曰viết 。 吾ngô 受thọ 三tam 祖tổ 頓đốn 教giáo 法Pháp 門môn 。 今kim 付phó 於ư 汝nhữ 。 汝nhữ 受thọ 吾ngô 言ngôn 只chỉ 住trụ 此thử 山sơn 。 後hậu 有hữu 五ngũ 人nhân 紹thiệu 汝nhữ 玄huyền 化hóa 。 百bách 鳥điểu 不bất 復phục 䘖# 花hoa 。 號hiệu 懶lãn 融dung 。 僧Tăng 問vấn 南nam 泉tuyền 。 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 。 為vi 什thập 百bách 鳥điểu 衘# 花hoa 。 泉tuyền 曰viết 。 為vi 渠cừ 步bộ 步bộ 踏đạp 佛Phật 階giai 梯thê 。 曰viết 見kiến 後hậu 為vi 什thập 不bất 來lai 。 泉tuyền 曰viết 。 直trực 饒nhiêu 不bất 來lai 。 猶do 較giảo 王vương 老lão 師sư 一nhất 線tuyến 道đạo 。 又hựu 趙triệu 州châu 因nhân 僧Tăng 問vấn 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 如như 何hà 。 州châu 曰viết 。 飽bão 柴sài 飽bão 水thủy 。 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 曰viết 飽bão 柴sài 飽bão 水thủy 。 頌tụng 曰viết 。

古cổ 人nhân 抱bão 志chí 坐tọa 牛ngưu 頭đầu 。 信tín 師sư 說thuyết 話thoại 示thị 無vô 休hưu 。 飽bão 柴sài 飽bão 水thủy 安an 心tâm 靜tĩnh 。 真chân 正chánh 無vô 私tư 是thị 趙triệu 州châu 。 (# 汾# 陽dương 昭chiêu )# 。

牛ngưu 頭đầu 峯phong 頂đảnh 鎻# 重trùng 雲vân 。 獨độc 坐tọa 寥liêu 寥liêu 寄ký 此thử 身thân 。 百bách 鳥điểu 不bất 來lai 春xuân 又hựu 盡tận 。 不bất 知tri 誰thùy 是thị 到đáo 菴am 人nhân 。 (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )# 。

紫tử 氣khí 氤# 氳uân 透thấu 白bạch 雲vân 。 因nhân 逢phùng 宗tông 匠tượng 指chỉ 迷mê 津tân 。 衘# 花hoa 百bách 鳥điểu 空không 惆trù 悵trướng 。 不bất 見kiến 菴am 中trung 舊cựu 主chủ 人nhân 。 (# 楊dương 無vô 為vi )# 。

喧huyên 寂tịch 同đồng 為vi 不bất 二nhị 門môn 。 莫mạc 來lai 無vô 佛Phật 處xứ 稱xưng 尊tôn 。 寄ký 言ngôn 牛ngưu 首thủ 菴am 中trung 老lão 。 百bách 鳥điểu 䘖# 花hoa 禍họa 有hữu 根căn 。 (# 祖tổ 印ấn 明minh 。 二nhị )# 。

一nhất 榻tháp 蕭tiêu 然nhiên 傍bàng 翠thúy 陰ấm 。 晝trú 扃# 松tùng 戶hộ 冷lãnh 沉trầm 沉trầm 。 懶lãn 融dung 得đắc 到đáo 平bình 常thường 地địa 。 百bách 鳥điểu 䘖# 花hoa 無vô 處xứ 尋tầm 。

花hoa 鳥điểu 不bất 來lai 空không 過quá 春xuân 。 牛ngưu 頭đầu 山sơn 上thượng 懶lãn 融dung 人nhân 。 自tự 心tâm 淨tịnh 故cố 元nguyên 無vô 作tác 。 放phóng 下hạ 許hứa 多đa 閑nhàn 苦khổ 辛tân 。 (# 天thiên 童đồng 覺giác )# 。

花hoa 落lạc 花hoa 開khai 百bách 鳥điểu 悲bi 。 菴am 前tiền 物vật 是thị 主chủ 人nhân 非phi 。 桃đào 源nguyên 咫# 尺xích 無vô 尋tầm 處xứ 。 一nhất 櫂# 漁ngư 蓑# 寂tịch 寞mịch 歸quy 。 (# 張trương 無vô 盡tận )# 。

寥liêu 寥liêu 風phong 月nguyệt 臥ngọa 烟yên 霞hà 。 百bách 鳥điểu 從tùng 茲tư 不bất 獻hiến 花hoa 。 人nhân 義nghĩa 盡tận 從tùng 貧bần 處xứ 斷đoạn 。 世thế 情tình 偏thiên 向hướng 有hữu 錢tiền 家gia 。 (# 夢mộng 菴am 信tín )# 。

【# 續tục 收thu 】# 六lục 葉diệp 牛ngưu 頭đầu 樹thụ 別biệt 栽tài 。 五ngũ 天thiên 熊hùng 耳nhĩ 縱túng/tung 雲vân 雷lôi 。 須tu 知tri 四tứ 祖tổ 乘thừa 機cơ 接tiếp 。 百bách 鳥điểu 䘖# 花hoa 去khứ 不bất 來lai 。 (# 剋khắc 符phù 道đạo 者giả )# 。

水thủy 因nhân 有hữu 月nguyệt 方phương 知tri 靜tĩnh 。 天thiên 為vi 無vô 雲vân 始thỉ 覺giác 高cao 。 獨độc 坐tọa 孤cô 峯phong 休hưu 更cánh 問vấn 。 此thử 時thời 難nạn/nan 著trước 一nhất 絲ti 毫hào 。 (# 別biệt 峯phong 印ấn )# 。

雨vũ 前tiền 不bất 見kiến 花hoa 間gian 葉diệp 。 雨vũ 後hậu 渾hồn 無vô 葉diệp 底để 華hoa 。 胡hồ 蝶# 紛phân 紛phân 過quá 墻tường 去khứ 。 不bất 知tri 春xuân 色sắc 落lạc 誰thùy 家gia 。 (# 孤cô 峯phong 深thâm )# 。

著trước 鞭tiên 騎kỵ 馬mã 去khứ 。 空không 手thủ 步bộ 行hành 歸quy 。 寂tịch 寞mịch 菴am 前tiền 路lộ 。 衘# 花hoa 鳥điểu 不bất 飛phi 。 (# 鐵thiết 山sơn 仁nhân )# 。

學học 者giả 疑nghi 心tâm 尚thượng 未vị 什thập 。 飽bão 柴sài 飽bão 水thủy 坐tọa 牛ngưu 頭đầu 。 子tử 期kỳ 不bất 用dụng 黃hoàng 金kim 鑄chú 。 末mạt 世thế 知tri 音âm 有hữu 趙triệu 州châu 。 (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 潤nhuận 州châu 鶴hạc 林lâm 玄huyền 素tố 禪thiền 師sư (# 嗣tự 牛ngưu 頭đầu 威uy )# 有hữu 僧Tăng 敲# 門môn 。 師sư 云vân 誰thùy 。 僧Tăng 云vân 是thị 僧Tăng 。 師sư 云vân 莫mạc 道đạo 是thị 僧Tăng 。 佛Phật 來lai 也dã 不bất 著trước 。 僧Tăng 云vân 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 著trước 。 師sư 云vân 無vô 棲tê 泊bạc 處xứ 。 頌tụng 曰viết 。

十thập 月nguyệt 清thanh 霜sương 重trọng/trùng 。 臨lâm 風phong 徹triệt 骨cốt 寒hàn 。 苦khổ 無vô 棲tê 泊bạc 處xứ 。 擺bãi 手thủ 出xuất 長trường/trưởng 安an 。 (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )# 。

道đạo 箇cá 佛Phật 來lai 也dã 不bất 著trước 。 骨cốt 頭đầu 節tiết 節tiết 是thị 黃hoàng 金kim 。 不bất 消tiêu 三tam 拜bái 勘khám 破phá 了liễu 。 鶴hạc 唳# 空không 山sơn 竹trúc 滿mãn 林lâm 。 (# 自tự 默mặc 恭cung )# 。

杭# 州châu 徑kính 山sơn 國quốc 一nhất 道đạo 欽khâm 禪thiền 師sư (# 嗣tự 鶴hạc 林lâm 素tố )# 因nhân 馬mã 祖tổ 遣khiển 人nhân 送tống 書thư 到đáo 。 書thư 中trung 作tác 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 師sư 發phát 緘giam 見kiến 。 遂toại 於ư 圓viên 相tương/tướng 中trung 著trước 一nhất 畫họa 。 卻khước 封phong 回hồi 。 忠trung 國quốc 師sư 聞văn 得đắc 乃nãi 曰viết 。 欽khâm 師sư 猶do 被bị 馬mã 祖tổ 惑hoặc 。 頌tụng 曰viết 。

馬mã 祖tổ 當đương 時thời 見kiến 徑kính 山sơn 。 同đồng 風phong 微vi 露lộ 密mật 機cơ 關quan 。 無vô 端đoan 卻khước 被bị 南nam 陽dương 老lão 。 平bình 地địa 坑khanh 人nhân 似tự 等đẳng 閑nhàn 。 (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )# 。

被bị 惑hoặc 之chi 言ngôn 事sự 有hữu 由do 。 神thần 交giao 千thiên 里lý 芥giới 針châm 投đầu 。 誰thùy 知tri 解giải 使sử 雲vân 通thông 信tín 。 我ngã 不bất 然nhiên 兮hề 石thạch 點điểm 頭đầu 。 (# 照chiếu 覺giác 總tổng )# 。

自tự 南nam 自tự 北bắc 自tự 西tây 自tự 東đông 。 溪khê 山sơn 雖tuy 異dị 雲vân 月nguyệt 還hoàn 同đồng 。 何hà 事sự 南nam 陽dương 老lão 。 倒đảo 令linh 人nhân 擾nhiễu 擾nhiễu 匇# 匇# 。 (# 地địa 藏tạng 恩ân )# 。

馬mã 師sư 仲trọng 冬đông 嚴nghiêm 寒hàn 。 欽khâm 師sư 孟# 夏hạ 漸tiệm 熱nhiệt 。 雖tuy 然nhiên 寒hàn 熱nhiệt 不bất 同đồng 。 彼bỉ 此thử 不bất 失thất 時thời 節tiết 。 (# 徑kính 山sơn 杲# )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 國quốc 一nhất 因nhân 唐đường 代đại 宗tông 詔chiếu 至chí 闕khuyết 下hạ 。 親thân 加gia 禮lễ 敬kính 。 一nhất 日nhật 師sư 在tại 大đại 內nội 。 見kiến 帝đế 來lai 乃nãi 起khởi 立lập 。 帝đế 云vân 師sư 何hà 以dĩ 起khởi 。 師sư 云vân 檀đàn 越việt 何hà 得đắc 向hướng 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 見kiến 貧bần 道đạo 。 頌tụng 曰viết 。

法pháp 地địa 安an 然nhiên 不bất 動động 移di 。 振chấn 身thân 而nhi 立lập 亦diệc 相tương/tướng 宜nghi 。 勿vật 於ư 起khởi 坐tọa 經kinh 行hành 外ngoại 。 別biệt 討thảo 大đại 唐đường 天thiên 子tử 師sư 。 (# 石thạch 溪khê 月nguyệt )# 。

立lập 在tại 威uy 儀nghi 外ngoại 。 全toàn 身thân 在tại 裏lý 頭đầu 。 重trùng 重trùng 賜tứ 龍long 袖tụ 。 難nạn/nan 掩yểm 面diện 門môn 羞tu 。 (# 西tây 巖nham 惠huệ )# 。

萬vạn 乘thừa 君quân 王vương 一nhất 國quốc 師sư 。 尋tầm 常thường 不bất 離ly 四tứ 威uy 儀nghi 。 山sơn 長trường/trưởng 水thủy 遠viễn 空không 相tướng 憶ức 。 黃hoàng 葉diệp 吹xuy 風phong 人nhân 未vị 歸quy 。 (# 閑nhàn 極cực 雲vân )# 。

杭# 州châu 鳥điểu 窠khòa 道đạo 林lâm 禪thiền 師sư (# 嗣tự 國quốc 一nhất )# 初sơ 詣nghệ 長trường/trưởng 安an 西tây 明minh 寺tự 學học 華hoa 嚴nghiêm 。 唐đường 代đại 宗tông 詔chiếu 國quốc 一nhất 禪thiền 師sư 至chí 闕khuyết 。 乃nãi 謁yết 之chi 得đắc 法Pháp 。 歸quy 於ư 西tây 湖hồ 秦tần 望vọng 山sơn 。 有hữu 長trường/trưởng 松tùng 枝chi 葉diệp 繁phồn 茂mậu 。 盤bàn 屈khuất 如như 蓋cái 。 遂toại 棲tê 止chỉ 其kỳ 上thượng 。 故cố 以dĩ 為vi 名danh 。 有hữu 侍thị 者giả 會hội 通thông 。 乃nãi 唐đường 德đức 宗tông 六lục 宮cung 使sử 。 棄khí 官quan 從tùng 師sư 落lạc 髮phát 。 伏phục 勤cần 數số 年niên 未vị 蒙mông 印ấn 授thọ 。 一nhất 日nhật 告cáo 辭từ 。 師sư 曰viết 。 往vãng 甚thậm 處xứ 。 通thông 曰viết 。 往vãng 諸chư 方phương 學học 佛Phật 法Pháp 去khứ 。 師sư 曰viết 。 若nhược 是thị 佛Phật 法Pháp 。 老lão 僧Tăng 亦diệc 有hữu 少thiểu 許hứa 。 曰viết 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 佛Phật 法Pháp 。 師sư 拈niêm 起khởi 布bố 毛mao 吹xuy 一nhất 吹xuy 。 通thông 於ư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 更cánh 不bất 復phục 他tha 遊du 。 乃nãi 居cư 左tả 右hữu 。 後hậu 開khai 法pháp 為vi 的đích 嗣tự 。 或hoặc 號hiệu 布bố 毛mao 侍thị 者giả 。 頌tụng 曰viết 。

侍thị 者giả 初sơ 心tâm 學học 勝thắng 緣duyên 。 辭từ 師sư 擬nghĩ 欲dục 去khứ 參tham 禪thiền 。 鳥điểu 窠khòa 知tri 是thị 根căn 機cơ 熟thục 。 吹xuy 毛mao 當đương 下hạ 得đắc 心tâm 安an 。 (# 汾# 陽dương 昭chiêu )# 。

鳥điểu 窠khòa 拈niêm 起khởi 布bố 毛mao 吹xuy 。 一nhất 道đạo 寒hàn 光quang 對đối 落lạc 暉huy 。 雖tuy 是thị 老lão 婆bà 心tâm 意ý 切thiết 。 悟ngộ 來lai 由do 在tại 半bán 途đồ 歸quy 。 (# 石thạch 門môn 易dị )# 。

無vô 風phong 帀táp 帀táp 起khởi 波ba 痕ngân 。 碧bích 髻kế 羅la 紋văn 正chánh 眼nhãn 觀quán 。 恰kháp 值trị 黃hoàng 河hà 三tam 凍đống 鎻# 。 那Na 羅La 延Diên 窟quật 見kiến 龍long 蟠bàn 。 (# 雲vân 居cư 祐hựu )# 。

鳥điểu 窠khòa 吹xuy 布bố 毛mao 。 紅hồng 日nhật 午ngọ 方phương 高cao 。 趙triệu 王vương 因nhân 好hảo/hiếu 劒kiếm 。 合hợp 國quốc 人nhân 帶đái 刀đao 。 (# 真chân 淨tịnh 文văn )# 。

顧cố 視thị 顰tần 眉mi 落lạc 二nhị 三tam 。 那na 堪kham 重trọng/trùng 把bả 布bố 毛mao 拈niêm 。 承thừa 當đương 直trực 下hạ 便tiện 休hưu 去khứ 。 眼nhãn 裏lý 無vô 筋cân 舉cử 世thế 嫌hiềm 。 (# 成thành 枯khô 木mộc )# 。

老lão 倒đảo 忘vong 機cơ 是thị 鳥điểu 窠khòa 。 西tây 湖hồ 湖hồ 上thượng 控khống 烟yên 蘿# 。 布bố 毛mao 吹xuy 起khởi 無vô 多đa 子tử 。 鐵thiết 眼nhãn 銅đồng 睛tình 不bất 奈nại 何hà 。 (# 寶bảo 峯phong 乾can/kiền/càn )# 。

鳥điểu 窠khòa 拈niêm 起khởi 布bố 毛mao 吹xuy 。 鷲thứu 嶺lĩnh 祇kỳ 園viên 頓đốn 息tức 疑nghi 。 須tu 信tín 化hóa 工công 多đa 少thiểu 力lực 。 枯khô 槎# 生sanh 出xuất 向hướng 東đông 枝chi 。 (# 張trương 無vô 盡tận )# 。

老lão 師sư 曾tằng 把bả 布bố 毛mao 吹xuy 。 舉cử 處xứ 分phân 明minh 第đệ 一nhất 機cơ 。 欲dục 識thức 箇cá 中trung 端đoan 的đích 意ý 。 嶺lĩnh 頭đầu 遙diêu 指chỉ 白bạch 雲vân 飛phi 。 (# 真chân 覺giác 添# )# 。

直trực 下hạ 無vô 私tư 是thị 鳥điểu 窠khòa 。 布bố 毛mao 吹xuy 起khởi 絕tuyệt 譊# 訛ngoa 。 會hội 通thông 忽hốt 綻trán 頂đảnh 門môn 眼nhãn 。 照chiếu 破phá 山sơn 河hà 佛Phật 與dữ 魔ma 。 (# 旻# 古cổ 佛Phật )# 。

眼nhãn 中trung 難nạn/nan 著trước 透thấu 金kim 塵trần 。 悟ngộ 了liễu 今kim 人nhân 即tức 古cổ 人nhân 。 大đại 地địa 撮toát 來lai 如như 粟túc 米mễ 。 一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 現hiện 全toàn 身thân 。 (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )# 。

欲dục 求cầu 佛Phật 法Pháp 往vãng 南nam 方phương 。 老lão 大đại 宗tông 師sư 為vi 舉cử 揚dương 。 山sơn 花hoa 滿mãn 地địa 都đô 狼lang 藉tạ 。 一nhất 陣trận 風phong 來lai 一nhất 陣trận 香hương 。 (# 龍long 門môn 遠viễn )# 。

布bố 毛mao 一nhất 吹xuy 。 當đương 下hạ 知tri 歸quy 。 冷lãnh 光quang 徧biến 地địa 。 獨độc 露lộ 針châm 錐trùy 。 (# 楚sở 安an 方phương )# 。

【# 續tục 收thu 】# 白bạch 鳳phượng 烟yên 霞hà 控khống 鳥điểu 窠khòa 。 驪# 龍long 珠châu 耀diệu 祖tổ 山sơn 河hà 。 當đương 初sơ 捻nẫm 起khởi 布bố 毛mao 意ý 。 體thể 用dụng 毗tỳ 盧lô 些# 子tử 多đa 。 (# 剋khắc 符phù 道đạo 者giả )# 。

游du 騎kỵ 紛phân 紛phân 驟sậu 曉hiểu 風phong 。 將tướng 軍quân 施thí 令linh 在tại 城thành 東đông 。 拈niêm 來lai 金kim 鏃# 些# 兒nhi 妙diệu 。 射xạ 破phá 花hoa 心tâm 一nhất 點điểm 紅hồng 。 (# 塗đồ 毒độc 藥dược )# 。

兩lưỡng 指chỉ 爪trảo 開khai 權quyền 撮toát 起khởi 。 一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 為vi 吹xuy 開khai 。 這giá 回hồi 不bất 在tại 身thân 邊biên 立lập 。 休hưu 說thuyết 清thanh 風phong 徧biến 九cửu 垓cai 。 (# 心tâm 聞văn 賁# )# 。

用dụng 處xứ 天thiên 然nhiên 別biệt 。 更cánh 不bất 落lạc 思tư 惟duy 。 山sơn 河hà 并tinh 大đại 地địa 。 全toàn 露lộ 法Pháp 王Vương 機cơ 。 (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )# 。

鳥điểu 窠khòa 拈niêm 起khởi 布bố 毛mao 吹xuy 。 萬vạn 仞nhận 孤cô 峯phong 對đối 落lạc 暉huy 。 未vị 舉cử 已dĩ 前tiền 先tiên 瞥miết 地địa 。 早tảo 知tri 不bất 是thị 丈trượng 夫phu 兒nhi 。 (# 秀tú 巖nham 瑞thụy )# 。

鳥điểu 窠khòa 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 。 只chỉ 在tại 襤# 襂# 一nhất 布bố 毛mao 。 一nhất 氣khí 吹xuy 來lai 何hà 處xứ 去khứ 。 至chí 今kim 天thiên 下hạ 有hữu 譊# 訛ngoa 。 (# 懶lãn 菴am 需# )# 。

八bát 十thập 翁ông 翁ông 要yếu 力lực 行hành 。 布bố 毛mao 吹xuy 起khởi 禍họa 重trọng/trùng 生sanh 。 殺sát 人nhân 流lưu 血huyết 三tam 千thiên 里lý 。 枯khô 樹thụ 枝chi 頭đầu 一nhất 老lão 僧Tăng 。 (# 北bắc 山sơn 隆long )# 。

佛Phật 法Pháp 有hữu 些# 少thiểu 。 言ngôn 中trung 沒một 網võng 羅la 。 布bố 毛mao 吹xuy 起khởi 處xứ 。 依y 舊cựu 不bất 離ly 窠khòa 。 (# 無vô 準chuẩn 範phạm )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 鳥điểu 窠khòa 因nhân 白bạch 居cư 易dị 侍thị 郎lang 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 諸chư 惡ác 莫mạc 作tác 。 眾chúng 善thiện 奉phụng 行hành 。 白bạch 曰viết 。 三tam 歲tuế 孩hài 兒nhi 也dã 解giải 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 師sư 曰viết 。 三tam 歲tuế 孩hài 兒nhi 雖tuy 道đạo 得đắc 。 八bát 十thập 老lão 人nhân 行hành 不bất 得đắc 。 頌tụng 曰viết 。

惡ác 無vô 相tướng 貌mạo 善thiện 無vô 形hình 。 皆giai 自tự 心tâm 田điền 長trưởng 養dưỡng 成thành 。 不bất 動động 鋒phong 鋩mang 輕khinh 剔dịch 破phá 。 菩Bồ 提Đề 煩phiền 惱não 等đẳng 空không 平bình 。 (# 無vô 量lượng 壽thọ )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 袁viên 州châu 蒙mông 山sơn 道đạo 明minh 禪thiền 師sư (# 嗣tự 五ngũ 祖tổ )# 因nhân 趂# 盧lô 行hành 者giả 。 至chí 大đại 庾dữu 嶺Lĩnh 。 者giả 見kiến 師sư 至chí 。 即tức 擲trịch 衣y 鉢bát 於ư 石thạch 上thượng 曰viết 。 此thử 衣y 表biểu 信tín 。 可khả 力lực 爭tranh 耶da 。 任nhậm 將tương 去khứ 。 師sư 遂toại 舉cử 之chi 。 如như 山sơn 不bất 動động 。 踟trì 蹰trù 悚tủng 慄lật 乃nãi 曰viết 。 我ngã 來lai 求cầu 法Pháp 。 非phi 為vi 衣y 耶da 。 願nguyện 行hành 者giả 開khai 示thị 。 曰viết 不bất 思tư 善thiện 不bất 思tư 惡ác 。 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 。 阿a 那na 箇cá 是thị 明minh 上thượng 座tòa 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 師sư 當đương 下hạ 大đại 悟ngộ 。 徧biến 體thể 汗hãn 流lưu 。 泣khấp 禮lễ 問vấn 曰viết 。 上thượng 來lai 密mật 語ngữ 密mật 意ý 外ngoại 。 還hoàn 更cánh 別biệt 有hữu 意ý 旨chỉ 不phủ 。 曰viết 今kim 與dữ 汝nhữ 說thuyết 者giả 。 即tức 非phi 密mật 也dã 。 汝nhữ 若nhược 返phản 照chiếu 。 自tự 己kỷ 面diện 目mục 。 密mật 卻khước 在tại 汝nhữ 邊biên 。 師sư 云vân 。 某mỗ 甲giáp 雖tuy 在tại 黃hoàng 梅mai 隨tùy 眾chúng 。 實thật 未vị 省tỉnh 自tự 己kỷ 面diện 目mục 。 今kim 蒙mông 指chỉ 授thọ 入nhập 處xứ 。 如như 人nhân 飲ẩm 水thủy 。 冷lãnh 煖noãn 自tự 知tri 。 今kim 行hành 者giả 即tức 是thị 某mỗ 甲giáp 師sư 也dã 。 曰viết 汝nhữ 若nhược 如như 是thị 。 則tắc 吾ngô 與dữ 汝nhữ 。 同đồng 師sư 黃Hoàng 梅Mai 。 善thiện 自tự 護hộ 持trì 。 頌tụng 曰viết 。

正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 歷lịch 劫kiếp 不bất 曾tằng 迷mê 。 步bộ 步bộ 趍# 三tam 略lược 。 歸quy 家gia 鎮trấn 絕tuyệt 疑nghi 。 (# 龍long 門môn 遠viễn )# 。

堂đường 堂đường 妙diệu 相tướng 絕tuyệt 緇# 銖thù 。 善thiện 惡ác 都đô 忘vong 見kiến 也dã 無vô 。 萬vạn 里lý 雲vân 收thu 天thiên 界giới 淨tịnh 。 海hải 心tâm 無vô 浪lãng 月nguyệt 輪luân 孤cô 。 (# 佛Phật 性tánh 泰thái )# 。

平bình 欺khi 佛Phật 祖tổ 氣khí 如như 王vương 。 直trực 趂# 盧lô 能năng 到đáo 嶺lĩnh 傍bàng 。 不bất 得đắc 衣y 盂vu 遭tao 惡ác 水thủy 。 分phân 明minh 雪tuyết 上thượng 更cánh 加gia 霜sương 。 (# 咲# 翁ông 堪kham )# 。

不bất 思tư 善thiện 不bất 思tư 惡ác 。 千thiên 手thủ 大đại 悲bi 難nạn/nan 摸mạc 索sách 。 難nạn/nan 摸mạc 索sách 處xứ 盡tận 掀# 翻phiên 。 方phương 知tri 普phổ 化hóa 搖dao 鈴linh 鐸đạc 。 (# 殺sát 六lục 巖nham 輝huy )# 。

描# 不bất 成thành 兮hề 畵họa 不bất 就tựu 。 贊tán 不bất 及cập 兮hề 休hưu 生sanh 受thọ 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 無vô 處xứ 藏tạng 。 世thế 界giới 壞hoại 時thời 渠cừ 不bất 朽hủ 。 (# 無vô 門môn 開khai )# 。

夜dạ 深thâm 傳truyền 付phó 老lão 盧lô 衣y 。 恨hận 殺sát 黃hoàng 梅mai 老lão 古cổ 錐trùy 。 向hướng 道đạo 趕# 人nhân 休hưu 趕# 上thượng 。 果quả 然nhiên 落lạc 節tiết 一nhất 番phiên 歸quy 。 (# 雪tuyết 溪khê 戒giới )# 。

嵩tung 岳nhạc 破phá 竈táo 墮đọa 和hòa 尚thượng (# 嗣tự 嵩tung 岳nhạc 安an 國quốc 師sư )# 因nhân 嵩tung 山sơn 塢ổ 有hữu 廟miếu 甚thậm 靈linh 。 殿điện 中trung 唯duy 安an 一nhất 竈táo 。 遠viễn 近cận 不bất 輟chuyết 祭tế 祀tự 。 烹phanh 殺sát 物vật 命mạng 甚thậm 多đa 。 師sư 以dĩ 杖trượng 敲# 竈táo 三tam 下hạ 云vân 。 咄đốt 此thử 竈táo 。 只chỉ 是thị 泥nê 瓦ngõa 合hợp 成thành 。 聖thánh 從tùng 何hà 來lai 靈linh 從tùng 何hà 起khởi 。 恁nhẫm 麼ma 烹phanh 宰tể 物vật 命mạng 。 又hựu 打đả 三tam 下hạ 。 竈táo 乃nãi 傾khuynh 破phá 墮đọa 落lạc 。 須tu 臾du 有hữu 青thanh 衣y 峩nga 冠quan 設thiết 拜bái 曰viết 。 我ngã 本bổn 此thử 廟miếu 竈táo 神thần 。 久cửu 受thọ 業nghiệp 報báo 今kim 蒙mông 師sư 說thuyết 無vô 生sanh 法pháp 。 得đắc 脫thoát 此thử 處xứ 生sanh 天thiên 。 特đặc 來lai 致trí 謝tạ 。 師sư 曰viết 。 是thị 汝nhữ 本bổn 有hữu 之chi 性tánh 。 非phi 吾ngô 強cưỡng 言ngôn 。 神thần 再tái 拜bái 而nhi 沒một 。 後hậu 僧Tăng 問vấn 師sư 。 某mỗ 甲giáp 久cửu 侍thị 左tả 右hữu 。 未vị 蒙mông 方phương 便tiện 。 竈táo 神thần 得đắc 何hà 宗tông 旨chỉ 。 便tiện 乃nãi 生sanh 天thiên 。 師sư 曰viết 。 我ngã 只chỉ 向hướng 伊y 道đạo 。 是thị 泥nê 瓦ngõa 合hợp 成thành 。 別biệt 也dã 無vô 道Đạo 理lý 為vi 伊y 。 僧Tăng 佇trữ 思tư 。 師sư 曰viết 會hội 麼ma 。 曰viết 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 本bổn 有hữu 之chi 性tánh 為vi 什thập 麼ma 不bất 會hội 。 僧Tăng 作tác 禮lễ 。 師sư 曰viết 。 墮đọa 也dã 墮đọa 也dã 。 破phá 也dã 破phá 也dã 。 後hậu 有hữu 僧Tăng 舉cử 白bạch 安an 國quốc 師sư 。 國quốc 師sư 歎thán 曰viết 。 此thử 子tử 會hội 盡tận 物vật 我ngã 一nhất 如như 。 頌tụng 曰viết 。

古cổ 廟miếu 神thần 竈táo 。 禪thiền 師sư 法Pháp 要yếu 。 杖trượng 子tử 敲# 來lai 。 業nghiệp 身thân 勃bột 跳khiêu 。 (# 楊dương 無vô 為vi )# 。

竈táo 破phá 土thổ/độ 落lạc 。 不bất 在tại 圖đồ 度độ 。 呼hô 茶trà 喚hoán 飯phạn 。 量lượng 水thủy 煎tiễn 藥dược 。 (# 黃hoàng 蘗bách 勝thắng )# 。

禍họa 福phước 威uy 嚴nghiêm 不bất 在tại 靈linh 。 殘tàn 杯# 冷lãnh 炙chích 笑tiếu 何hà 人nhân 。 一nhất 從tùng 去khứ 後hậu 為vi 消tiêu 息tức 。 野dã 老lão 猶do 敲# 祭tế 鼓cổ 聲thanh 。 (# 龍long 門môn 遠viễn 。 二nhị )# 。

春xuân 寒hàn 料liệu 峭# 凍đống 殺sát 年niên 少thiếu 。 切thiết 忌kỵ 參tham 商thương 別biệt 無vô 奇kỳ 妙diệu 。 低đê 頭đầu 侍thị 奉phụng 歡hoan 喜hỷ 問vấn 訊tấn 。 佛Phật 法Pháp 商thương 量lượng 傷thương 子tử 性tánh 命mạng 。

倚ỷ 竈táo 為vi 靈linh 自tự 不bất 靈linh 。 靈linh 蹤tung 斷đoạn 處xứ 一nhất 堆đôi 塵trần 。 野dã 老lão 不bất 來lai 敲# 祭tế 鼓cổ 。 打đả 正chánh 因nhân 邪tà 別biệt 是thị 春xuân 。 (# 佛Phật 燈đăng 珣# )# 。

【# 續tục 收thu 】# 聖thánh 不bất 聖thánh 兮hề 靈linh 不bất 靈linh 。 塼chuyên 瓦ngõa 為vi 堆đôi 土thổ/độ 合hợp 成thành 。 杖trượng 頭đầu 擊kích 著trước 無vô 消tiêu 息tức 。 多đa 年niên 妖yêu 怪quái 不bất 成thành 精tinh 。 而nhi 今kim 仔tử 細tế 思tư 量lượng 著trước 。 為vi 他tha 閑nhàn 事sự 長trường/trưởng 無vô 明minh 。 (# 大đại 溈# 智trí )# 。

摩ma 天thiên 鴆chậm 鳥điểu 九cửu 頭đầu 毒độc 。 護hộ 世thế 那na 吒tra 八bát 臂tý 長trường/trưởng 。 水thủy 自tự 竹trúc 邊biên 流lưu 出xuất 冷lãnh 。 風phong 從tùng 花hoa 裏lý 過quá 來lai 香hương 。 (# 南nam 巖nham 勝thắng )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 破phá 竈táo 墮đọa 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 大đại 修tu 行hành 底để 人nhân 。 師sư 曰viết 。 擔đảm 枷già 帶đái 鎻# 。 如như 何hà 是thị 大đại 作tác 業nghiệp 底để 人nhân 。 師sư 曰viết 。 修tu 禪thiền 入nhập 定định 。 頌tụng 曰viết 。

帶đái 鎻# 擔đảm 枷già 招chiêu 罪tội 犯phạm 。 安an 禪thiền 入nhập 定định 墮đọa 深thâm 坑khanh 。 兩lưỡng 頭đầu 踢# 脫thoát 無vô 依y 倚ỷ 。 一nhất 箇cá 閒gian/nhàn 人nhân 天thiên 地địa 間gian 。 (# 別biệt 山sơn 智trí )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 河hà 北bắc 智trí 隍hoàng 禪thiền 師sư (# 嗣tự 六lục 祖tổ )# 始thỉ 參tham 五ngũ 祖tổ 。 循tuần 乎hồ 漸tiệm 行hành 。 後hậu 結kết 庵am 長trường/trưởng 坐tọa 二nhị 十thập 餘dư 載tái 。 不bất 見kiến 惰nọa 容dung 。 及cập 遇ngộ 六lục 祖tổ 門môn 人nhân 策sách 禪thiền 師sư 激kích 心tâm 勤cần 求cầu 法Pháp 要yếu 。 往vãng 參tham 六lục 祖tổ 。 祖tổ 愍mẫn 其kỳ 遠viễn 來lai 。 便tiện 垂thùy 開khai 抉# 。 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 豁hoát 然nhiên 契khế 悟ngộ 。 前tiền 二nhị 十thập 年niên 所sở 得đắc 心tâm 。 都đô 無vô 影ảnh 響hưởng 。 頌tụng 曰viết 。

禪thiền 非phi 出xuất 入nhập 非phi 行hành 坐tọa 。 坐tọa 立lập 經kinh 行hành 總tổng 是thị 禪thiền 。 若nhược 是thị 守thủ 他tha 山sơn 鬼quỷ 窟quật 。 迢điều 迢điều 特đặc 地địa 隔cách 西tây 天thiên 。 (# 本bổn 覺giác 一nhất )# 。

當đương 年niên 睥# 睨# 此thử 山sơn 阿a 。 欲dục 著trước 紅hồng 樓lâu 貯trữ 綺ỷ 羅la 。 今kim 日nhật 重trùng 來lai 無vô 一nhất 事sự 。 卻khước 騎kỵ 羸luy 馬mã 下hạ 坡# 陁# 。

【# 增tăng 收thu 】# 西tây 京kinh 光quang 宅trạch 寺tự 慧tuệ 忠trung 國quốc 師sư 。 (# 嗣tự 六lục 祖tổ )# 居cư 南nam 陽dương 白bạch 崖nhai 山sơn 黨đảng 子tử 谷cốc 。 四tứ 十thập 載tái 不bất 下hạ 山sơn 。 唐đường 肅túc 宗tông 詔chiếu 赴phó 京kinh 。 待đãi 以dĩ 師sư 禮lễ 。 問vấn 師sư 得đắc 何hà 法pháp 。 (# 或hoặc 曰viết 師sư 在tại 曹tào 溪khê 得đắc 何hà 法pháp )# 師sư 曰viết 。 陛bệ 下hạ 還hoàn 見kiến 空không 中trung 一nhất 片phiến 雲vân 麼ma 。 曰viết 見kiến 。 師sư 曰viết 。 釘đinh/đính 釘đinh/đính 著trước 懸huyền 掛quải 著trước 。 頌tụng 曰viết 。

無vô 開khai 口khẩu 處xứ 卻khước 開khai 口khẩu 。 有hữu 意ý 歸quy 時thời 即tức 便tiện 歸quy 。 趙triệu 州châu 不bất 在tại 明minh 白bạch 裏lý 。 未vị 是thị 羺# 羊dương 掛quải 角giác 時thời 。 (# 慈từ 受thọ 深thâm )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 忠trung 國quốc 師sư 因nhân 肅túc 宗tông 問vấn 。 如như 何hà 是thị 十thập 身thân 調điều 御ngự 。 師sư 乃nãi 起khởi 立lập 曰viết 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 曰viết 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 與dữ 老lão 僧Tăng 過quá 淨tịnh 瓶bình 來lai 。 頌tụng 曰viết 。

# # 鳥điểu 宿túc 空không 池trì 。 魚ngư 從tùng 脚cước 下hạ 過quá 。 # # 總tổng 不bất 知tri 若nhược 也dã 知tri 。 碧bích 潭đàm 深thâm 萬vạn 丈trượng 。 直trực 下hạ 取thủ 魚ngư 歸quy 。 (# 寶bảo 峯phong 淳thuần )# 。

帶đái 雪tuyết 含hàm 霜sương 半bán 倚ỷ 籬# 。 橫hoạnh/hoành 斜tà 影ảnh 裏lý 露lộ 仙tiên 姿tư 。 前tiền 村thôn 昨tạc 夜dạ 春xuân 來lai 了liễu 。 竹trúc 屋ốc 老lão 僧Tăng 猶do 未vị 知tri 。 (# 心tâm 聞văn 賁# )# 。

國quốc 師sư 因nhân 肅túc 宗tông 又hựu 問vấn 曰viết 。 如như 何hà 是thị 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。 (# 今kim 訛ngoa 作tác 如như 何hà 是thị 十thập 身thân 調điều 御ngự )# 師sư 曰viết 。 檀đàn 越việt 踏đạp 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành 。 曰viết 此thử 意ý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 認nhận 自tự 己kỷ 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 又hựu 問vấn 師sư 。 師sư 都đô 不bất 視thị 之chi 。 曰viết 朕trẫm 是thị 大đại 唐đường 天thiên 子tử 。 師sư 何hà 以dĩ 殊thù 不bất 顧cố 視thị 師sư 曰viết 。 還hoàn 見kiến 虗hư 空không 麼ma 。 曰viết 見kiến 。 師sư 曰viết 。 他tha 還hoàn 眨# 眼nhãn 。 視thị 陛bệ 下hạ 否phủ/bĩ 。 頌tụng 曰viết 。

一nhất 國quốc 之chi 師sư 亦diệc 強cường/cưỡng 名danh 。 南nam 陽dương 獨độc 許hứa 振chấn 佳giai 聲thanh 。 大đại 唐đường 扶phù 得đắc 真chân 天thiên 子tử 。 曾tằng 踏đạp 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành 。 (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 。 二nhị )# 。

鐵thiết 槌chùy 打đả 碎toái 黃hoàng 金kim 骨cốt 。 天thiên 地địa 之chi 間gian 更cánh 何hà 物vật 。 三tam 千thiên 剎sát 海hải 夜dạ 澄trừng 澄trừng 。 不bất 知tri 誰thùy 入nhập 蒼thương 龍long 窟quật 。

作tác 者giả 清thanh 規quy 世thế 莫mạc 儔trù 。 金kim 篦bề 曾tằng 握ác 上thượng 龍long 樓lâu 。 良lương 哉tai 撥bát 破phá 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 。 直trực 得đắc 文Văn 殊Thù 笑tiếu 點điểm 頭đầu 。 (# 溈# 山sơn 秀tú 。 二nhị )# 。

寶bảo 月nguyệt 含hàm 虗hư 列liệt 數số 峯phong 。 高cao 低đê 誰thùy 辨biện 淡đạm 烟yên 中trung 。 須Tu 彌Di 擊kích 碎toái 鹽diêm 官quan 鼓cổ 。 降giáng/hàng 得đắc 毗tỳ 盧lô 在tại 下hạ 風phong 。

步bộ 步bộ 踏đạp 著trước 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 。 亦diệc 非phi 自tự 己kỷ 清thanh 淨tịnh 身thân 。 妙diệu 入nhập 空không 門môn 得đắc 空không 相tướng 。 祖tổ 師sư 肝can 膽đảm 佛Phật 精tinh 神thần 。 (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 國quốc 師sư 因nhân 代đại 宗tông 命mạng 試thí 驗nghiệm 西tây 天thiên 大đại 耳nhĩ 三tam 藏tạng 。 師sư 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 得đắc 他tha 心tâm 通thông 邪tà 。 曰viết 不bất 敢cảm 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 道đạo 老lão 僧Tăng 即tức 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 曰viết 和hòa 尚thượng 是thị 一nhất 國quốc 之chi 師sư 。 何hà 得đắc 卻khước 去khứ 西tây 川xuyên 看khán 競cạnh 渡độ 。 良lương 久cửu 再tái 問vấn 。 汝nhữ 道đạo 老lão 僧Tăng 即tức 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 曰viết 和hòa 尚thượng 是thị 一nhất 國quốc 之chi 師sư 。 何hà 得đắc 卻khước 在tại 天thiên 津tân 橋kiều 上thượng 看khán 弄lộng 猢# 猻# 師sư 。 良lương 久cửu 復phục 問vấn 。 汝nhữ 道đạo 老lão 僧Tăng 只chỉ 今kim 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 藏tạng 罔võng 測trắc 。 師sư 叱sất 曰viết 。 這giá 野dã 狐hồ 精tinh 。 他tha 心tâm 通thông 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 藏tạng 無vô 對đối 。 頌tụng 曰viết 。

他tha 心tâm 三tam 藏tạng 太thái 顢# 頇# 。 猢# 孫tôn 觀quán 了liễu 看khán 划# 船thuyền 。 對đối 面diện 國quốc 師sư 尋tầm 不bất 見kiến 。 祇kỳ 為vi 從tùng 來lai 被bị 眼nhãn 謾man 。 (# 冶dã 父phụ 川xuyên )# 。

日nhật 應ưng 羣quần 機cơ 必tất 有hữu 方phương 。 未vị 知tri 何hà 處xứ 覔# 南nam 陽dương 。 自tự 從tùng 失thất 卻khước 猢# 孫tôn 後hậu 。 橋kiều 上thượng 多đa 時thời 不bất 作tác 場tràng 。 (# 懶lãn 菴am 樞xu )# 。

藏tạng 鋒phong 避tị 箭tiễn 路lộ 千thiên 差sai 。 萬vạn 古cổ 相tương/tướng 饒nhiêu 老lão 作tác 家gia 。 好hảo/hiếu 是thị 鷺lộ 鷥# 無vô 覔# 處xứ 。 夜dạ 深thâm 和hòa 月nguyệt 宿túc 蘆lô 華hoa 。 (# 鐵thiết 山sơn 仁nhân )# 。

國quốc 師sư 一nhất 日nhật 喚hoán 侍thị 者giả 。 者giả 應ưng 諾nặc 。 如như 是thị 三tam 召triệu 。 皆giai 應ưng 諾nặc 。 師sư 曰viết 。 將tương 謂vị 吾ngô 孤cô 負phụ 汝nhữ 。 卻khước 是thị 汝nhữ 孤cô 負phụ 吾ngô 。 頌tụng 曰viết 。

師sư 資tư 會hội 遇ngộ 意ý 非phi 輕khinh 。 無vô 事sự 相tướng 將tương 草thảo 裏lý 行hành 。 負phụ 汝nhữ 負phụ 吾ngô 人nhân 莫mạc 問vấn 。 任nhậm 從tùng 天thiên 下hạ 競cạnh 頭đầu 爭tranh 。 (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )# 。

國quốc 師sư 喚hoán 侍thị 者giả 。 重trọng/trùng 言ngôn 不bất 當đương 喫khiết 。 他tha 耳nhĩ 又hựu 不bất 聾lung 。 自tự 又hựu 無vô 處xứ 雪tuyết 。 (# 投đầu 子tử 青thanh )# 。

龍long 吟ngâm 虎hổ 嘯khiếu 與dữ 誰thùy 同đồng 。 天thiên 際tế 雲vân 生sanh 洞đỗng 下hạ 風phong 。 從tùng 此thử 太thái 平bình 田điền 舍xá 老lão 。 兒nhi 孫tôn 擕# 手thủ 賀hạ 年niên 豐phong 。 (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )# 。

國quốc 師sư 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 。 打đả 草thảo 只chỉ 要yếu 蛇xà 驚kinh 。 誰thùy 知tri 澗giản 底để 青thanh 松tùng 。 下hạ 有hữu 千thiên 年niên 茯# 苓# 。 (# 黃hoàng 龍long 南nam 。 二nhị )# 。

國quốc 師sư 有hữu 語ngữ 不bất 虗hư 施thí 。 侍thị 者giả 三tam 應ưng 絕tuyệt 消tiêu 息tức 。 平bình 生sanh 心tâm 膽đảm 向hướng 人nhân 傾khuynh 。 相tương/tướng 識thức 不bất 如như 不bất 相tương 識thức 。

侍thị 者giả 何hà 曾tằng 喚hoán 不bất 回hồi 。 國quốc 師sư 乾can/kiền/càn 地địa 起khởi 風phong 雷lôi 。 當đương 時thời 若nhược 也dã 相tương 逢phùng 著trước 。 九cửu 轉chuyển 還hoàn 丹đan 化hóa 作tác 灰hôi 。 (# 翠thúy 巖nham 真chân )# 。

老lão 倒đảo 南nam 陽dương 太thái 古cổ 錐trùy 。 等đẳng 閒gian/nhàn 垂thùy 釣điếu 泛phiếm 江giang 湄# 。 夜dạ 靜tĩnh 水thủy 寒hàn 魚ngư 不bất 食thực 。 滿mãn 船thuyền 空không 載tái 月nguyệt 明minh 歸quy 。 (# 海hải 印ấn 信tín )# 。

國quốc 師sư 三tam 度độ 喚hoán 。 侍thị 者giả 三tam 回hồi 應ưng 。 家gia 富phú 小tiểu 兒nhi 嬌kiều 。 病bệnh 多đa 諳am 藥dược 性tánh 。 吾ngô 負phụ 汝nhữ 。 隴# 西tây 鸚anh 鵡vũ 能năng 言ngôn 語ngữ 。 汝nhữ 負phụ 吾ngô 。 笑tiếu 殺sát 西tây 來lai 碧bích 眼nhãn 胡hồ 。 欲dục 會hội 南nam 陽dương 端đoan 的đích 意ý 。 大đại 都đô 年niên 老lão 覺giác 心tâm 孤cô 。 (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )# 。

國quốc 師sư 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 。 侍thị 者giả 三tam 度độ 應ưng 喏nhạ 。 茫mang 茫mang 亂loạn 下hạ 鍼châm 錐trùy 。 誰thùy 知tri 可khả 知tri 禮lễ 也dã 。 (# 白bạch 雲vân 端đoan )# 。

國quốc 師sư 三tam 喚hoán 古cổ 今kim 明minh 何hà 事sự 勞lao 。 生sanh 不bất 自tự 能năng 。 信tín 是thị 與dữ 人nhân 無vô 舊cựu 分phần/phân 。 非phi 干can 人nhân 與dữ 我ngã 無vô 情tình 。 (# 照chiếu 覺giác 總tổng )# 。

三tam 喚hoán 三tam 回hồi 應ưng 已dĩ 休hưu 。 卻khước 云vân 孤cô 負phụ 強cường/cưỡng 生sanh 讎thù 。 大đại 唐đường 國quốc 裏lý 揚dương 家gia 醜xú 。 試thí 問vấn 南nam 陽dương 羞tu 不bất 羞tu 。 (# 佛Phật 國quốc 白bạch )# 。

國quốc 師sư 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 三tam 應ưng 。 兩lưỡng 個cá 無vô 孔khổng 鐵thiết 槌chùy 。 傍bàng 觀quan 也dã 須tu 氣khí 悶muộn 。 彼bỉ 此thử 無vô 便tiện 宜nghi 。 今kim 古cổ 誰thùy 相tương/tướng 信tín 。 (# 圓viên 通thông 秀tú )# 。

國quốc 師sư 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 。 侍thị 者giả 三tam 度độ 應ưng 喏nhạ 。 若nhược 言ngôn 負phụ 汝nhữ 負phụ 吾ngô 。 真chân 個cá 可khả 知tri 禮lễ 也dã 。 (# 智trí 海hải 清thanh )# 。

國quốc 師sư 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 。 侍thị 者giả 三tam 應ưng 無vô 餘dư 。 只chỉ 知tri 身thân 強cường 力lực 壯tráng 。 不bất 覺giác 年niên 老lão 心tâm 孤cô 。 (# 寶bảo 峯phong 祥tường )# 。

南nam 陽dương 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 三tam 酬thù 。 依y 稀# 魯lỗ 國quốc 彷phảng 彿phất 揚dương 州châu 。 回hồi 首thủ 寒hàn 江giang 空không 漾dạng 碧bích 。 夕tịch 陽dương 西tây 去khứ 水thủy 東đông 流lưu 。 (# 上thượng 方phương 益ích )# 。

國quốc 師sư 年niên 老lão 太thái 多đa 圖đồ 。 截tiệt 鶴hạc 由do 來lai 要yếu 續tục 鳧phù 。 彼bỉ 此thử 無vô 瘡sang 安an 樂lạc 甚thậm 。 何hà 勞lao 傷thương 損tổn 好hảo/hiếu 皮bì 膚phu 。 (# 祖tổ 印ấn 明minh )# 。

雄hùng 鎮trấn 南nam 陽dương 傳truyền 祖tổ 令linh 。 清thanh 風phong 凜# 凜# 動động 寰# 區khu 。 老lão 來lai 偏thiên 愛ái 晚vãn 生sanh 子tử 。 把bả 手thủ 時thời 時thời 教giáo 順thuận 朱chu 。 (# 佛Phật 心tâm 才tài )# 。

喚hoán 處xứ 分phân 明minh 應ưng 處xứ 親thân 。 不bất 知tri 誰thùy 是thị 負phụ 恩ân 人nhân 。 東đông 家gia 漏lậu 泄tiết 西tây 家gia 事sự 。 卻khước 使sử 傍bàng 人nhân 笑tiếu 轉chuyển 新tân 。 (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )# 。

三tam 喚hoán 三tam 應ưng 意ý 已dĩ 深thâm 。 南nam 陽dương 曲khúc 盡tận 老lão 婆bà 心tâm 。 傍bàng 人nhân 莫mạc 謂vị 揚dương 家gia 醜xú 。 到đáo 底để 真chân 鍮thâu 不bất 博bác 金kim 。 (# 慈từ 受thọ 深thâm )# 。

國quốc 師sư 侍thị 者giả 共cộng 悠du 悠du 。 無vô 事sự 堂đường 前tiền 互hỗ 唱xướng 酬thù 。 鑽toàn 天thiên 鷂diêu 子tử 穿xuyên 雲vân 去khứ 。 空không 使sử 行hành 人nhân 指chỉ 路lộ 頭đầu 。 (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )# 。

寶bảo 劒kiếm 連liên 飛phi 急cấp 。 透thấu 頂đảnh 便tiện 通thông 神thần 。 有hữu 時thời 輕khinh 按án 處xứ 。 驚kinh 動động 五ngũ 湖hồ 賓tân 。 (# 高cao 庵am 悟ngộ )# 。

世thế 路lộ 風phong 波ba 不bất 見kiến 君quân 。 一nhất 回hồi 見kiến 面diện 一nhất 傷thương 神thần 。 水thủy 流lưu 花hoa 落lạc 知tri 何hà 處xứ 。 洞đỗng 口khẩu 桃đào 花hoa 別biệt 是thị 春xuân 。 (# 鼓cổ 山sơn 珪# )# 。

啞á 子tử 得đắc 夢mộng 向hướng 誰thùy 說thuyết 。 起khởi 來lai 相tương 對đối 眼nhãn 麻ma 迷mê 。 已dĩ 向hướng 人nhân 前tiền 輸du 肺phế 府phủ 。 從tùng 教giáo 他tha 自tự 覔# 便tiện 宜nghi 。 (# 徑kính 山sơn 杲# )# 。

【# 續tục 收thu 】# 三tam 呼hô 三tam 應ưng 諾nặc 。 彼bỉ 此thử 不bất 相tương 辜cô 。 踏đạp 斷đoạn 南nam 陽dương 路lộ 。 馨hinh 香hương 滿mãn 道đạo 途đồ 。 (# 五ngũ 祖tổ 演diễn )# 。

三tam 喚hoán 三tam 應ưng 更cánh 饒nhiêu 貼# 稱xưng 。 月nguyệt 逗đậu 寒hàn 窓song 水thủy 歸quy 巨cự 浸tẩm 。 負phụ 汝nhữ 負phụ 吾ngô 全toàn 鋒phong 敵địch 勝thắng 。 (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )# 。

喚hoán 應ưng 尋tầm 常thường 誰thùy 不bất 曉hiểu 。 及cập 乎hồ 按án 劒kiếm 總tổng 茫mang 然nhiên 。 分phân 明minh 好hảo/hiếu 個cá 神thần 仙tiên 訣quyết 。 父phụ 子tử 從tùng 來lai 不bất 許hứa 傳truyền 。 (# 訥nột 堂đường 思tư )# 。

南nam 陽dương 三tam 喚hoán 無vô 風phong 起khởi 浪lãng 。 侍thị 者giả 應ưng 諾nặc 為vi 蛇xà 安an 脚cước 。 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 知tri 不bất 知tri 。 萬vạn 古cổ 清thanh 風phong 自tự 廖# 廓khuếch 。 (# 尼ni 無vô 著trước 總tổng )# 。

三tam 喚hoán 須tu 知tri 意ý 不bất 輕khinh 。 平bình 生sanh 肝can 膽đảm 一nhất 時thời 傾khuynh 。 負phụ 吾ngô 負phụ 汝nhữ 還hoàn 知tri 否phủ/bĩ 。 縱túng/tung 有hữu 丹đan 青thanh 畫họa 不bất 成thành 。 (# 水thủy 菴am 一nhất )# 。

一nhất 段đoạn 風phong 光quang 畫họa 不bất 成thành 。 洞đỗng 房phòng 深thâm 處xứ 暢sướng 予# 情tình 。 頻tần 呼hô 小tiểu 玉ngọc 元nguyên 無vô 事sự 。 只chỉ 要yếu 檀đàn 郎lang 認nhận 得đắc 聲thanh 。 (# 靈linh 巖nham 安an )# 。

全toàn 提đề 正chánh 令linh 。 高cao 低đê 普phổ 應ưng 。 三tam 應ưng 三tam 呼hô 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )# 。

一nhất 日nhật 君quân 家gia 把bả 酒tửu 盃# 。 幾kỷ 年niên 波ba 浪lãng 與dữ 塵trần 埃ai 。 不bất 知tri 烏ô 石thạch 嶺lĩnh 頭đầu 路lộ 。 老lão 去khứ 相tương 尋tầm 能năng 幾kỷ 回hồi 。 (# 頑ngoan 石thạch 空không )# 。

一nhất 箭tiễn 射xạ 雙song 鵰điêu 。 雙song 鵰điêu 隨tùy 手thủ 落lạc 。 波ba 動động 岳nhạc 陽dương 城thành 。 月nguyệt 滿mãn 滕# 王vương 閣các 。 (# 雪tuyết 菴am 謹cẩn )# 。

鐵thiết 枷già 無vô 孔khổng 要yếu 人nhân 擔đảm 。 累lũy/lụy/luy 及cập 兒nhi 孫tôn 不bất 等đẳng 閑nhàn 。 欲dục 得đắc 撑# 門môn 并tinh 拄trụ 戶hộ 。 更cánh 須tu 赤xích 脚cước 上thượng 刀đao 山sơn 。 (# 無vô 門môn 開khai )# 。

一nhất 擲trịch 神thần 杯# 定định 吉cát 凶hung 。 再tái 占chiêm 重trọng/trùng 卜bốc 轉chuyển 靈linh 通thông 。 分phân 明minh 見kiến 了liễu 今kim 年niên 事sự 。 卻khước 說thuyết 明minh 年niên 事sự 不bất 同đồng 。 (# 無vô 準chuẩn 範phạm )# 。

三tam 喚hoán 聲thanh 聲thanh 出xuất 痛thống 腸tràng 。 國quốc 師sư 何hà 事sự 錯thác 商thương 量lượng 。 欲dục 分phần/phân 恩ân 怨oán 無vô 分phần/phân 處xứ 。 吳ngô 楚sở 茫mang 茫mang 共cộng 一nhất 江giang 。 (# 覺giác 庵am 真chân )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 國quốc 師sư 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 文Văn 殊Thù 堂đường 裏lý 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 曰viết 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 眼nhãn 。 頌tụng 曰viết 。

時thời 年niên 蔬# 菜thái 賤tiện 。 滿mãn 地địa 蘿# 蔔bặc 頭đầu 。 一nhất 文văn 買mãi 一nhất 箇cá 。 得đắc 者giả 飽bão 齁# 齁# 。 (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )# 。

尋tầm 真chân 悟ngộ 入nhập 蓬bồng 萊# 島đảo 。 香hương 風phong 不bất 斷đoạn 松tùng 花hoa 老lão 。 採thải 芝chi 何hà 處xứ 未vị 歸quy 來lai 。 白bạch 雲vân 滿mãn 地địa 無vô 人nhân 掃tảo 。 (# 棘cức 田điền 心tâm )# 。

國quốc 師sư 因nhân 耽đam 源nguyên 問vấn 。 百bách 年niên 後hậu 有hữu 人nhân 問vấn 極cực 則tắc 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 幸hạnh 自tự 可khả 憐lân 生sanh 。 剛cang 要yếu 箇cá 護hộ 身thân 苻# 子tử 作tác 麼ma 。 頌tụng 曰viết 。

護hộ 身thân 苻# 子tử 最tối 通thông 靈linh 。 國quốc 師sư 起khởi 坐tọa 總tổng 將tương 行hành 。 耽đam 源nguyên 得đắc 用dụng 南nam 方phương 去khứ 。 為vi 說thuyết 令linh 人nhân 睡thụy 眼nhãn 醒tỉnh 。 (# 汾# 陽dương 昭chiêu )# 。

不bất 重trọng/trùng 己kỷ 靈linh 猶do 自tự 可khả 。 護hộ 身thân 苻# 子tử 更cánh 那na 堪kham 。 為vi 君quân 旨chỉ 外ngoại 通thông 消tiêu 息tức 。 秋thu 月nguyệt 無vô 風phong 落lạc 碧bích 潭đàm 。 (# 海hải 印ấn 信tín )# 。

【# 續tục 收thu 】# 真chân 正Chánh 道Đạo 流lưu 行hành 脚cước 去khứ 。 護hộ 身thân 符phù 子tử 不bất 須tu 擔đảm 。 國quốc 師sư 實thật 為vi 耽đam 源nguyên 切thiết 。 不bất 是thị 臨lâm 岐kỳ 作tác 對đối 談đàm 。 (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )# 。

國quốc 師sư 化hóa 緣duyên 將tương 畢tất 。 乃nãi 辭từ 唐đường 代đại 宗tông 。 帝đế 曰viết 。 師sư 滅diệt 度độ 後hậu 。 弟đệ 子tử 將tương 何hà 所sở 記ký 。 師sư 曰viết 。 告cáo 檀đàn 越việt 。 造tạo 取thủ 一nhất 所sở 無vô 縫phùng 塔tháp 。 曰viết 就tựu 師sư 請thỉnh 取thủ 塔tháp 樣# 。 師sư 良lương 久cửu 曰viết 會hội 麼ma 。 曰viết 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 貧bần 道đạo 去khứ 後hậu 。 有hữu 侍thị 者giả 應Ứng 真Chân 。 卻khước 知tri 此thử 事sự 。 師sư 遷thiên 化hóa 後hậu 。 帝đế 詔chiếu 應Ứng 真Chân 。 問vấn 此thử 意ý 如như 何hà 。 真chân 述thuật 偈kệ 。 湘# 之chi 南nam 潭đàm 之chi 北bắc 。 中trung 有hữu 黃hoàng 金kim 充sung 一nhất 國quốc 。 無vô 影ảnh 樹thụ 下hạ 合hợp 同đồng 船thuyền 。 琉lưu 璃ly 殿điện 上thượng 無vô 知tri 識thức 。 應Ứng 真Chân 後hậu 住trụ 耽đam 源nguyên 山sơn 。 頌tụng 曰viết 。

無vô 縫phùng 塔tháp 見kiến 還hoàn 難nạn/nan 。 澄trừng 潭đàm 不bất 許hứa 蒼thương 龍long 蟠bàn 。 層tằng 落lạc 落lạc 影ảnh 團đoàn 團đoàn 。 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 與dữ 人nhân 看khán 。 (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )# 。

無vô 縫phùng 塔tháp 從tùng 誰thùy 手thủ 造tạo 。 雖tuy 然nhiên 有hữu 樣# 不bất 堪kham 傳truyền 。 如như 何hà 強cường/cưỡng 寫tả 無vô 層tằng 級cấp 。 永vĩnh 向hướng 琉lưu 璃ly 殿điện 上thượng 懸huyền 。 (# 白bạch 雲vân 端đoan )# 。

窣tốt 堵đổ 無vô 縫phùng 立lập 還hoàn 危nguy 。 寶bảo 鐸đạc 玲linh 瓏lung 八bát 面diện 垂thùy 。 千thiên 手thủ 大đại 悲bi 捫môn 不bất 著trước 。 百bách 重trọng/trùng 關quan 鎻# 下hạ 金kim 槌chùy 。 (# 羅La 漢Hán 南nam )# 。

前tiền 面diện 是thị 珍trân 珠châu 琉lưu 璃ly 。 後hậu 面diện 是thị 瑪mã 瑙não 珊san 瑚hô 。 左tả 邊biên 是thị 觀quán 音âm 勢thế 至chí 。 右hữu 邊biên 是thị 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 。 中trung 間gian 有hữu 箇cá 旛phan 子tử 被bị 風phong 吹xuy 著trước 。 道đạo 胡hồ 盧lô 胡hồ 盧lô 。 (# 五ngũ 祖tổ 演diễn )# 。

【# 續tục 收thu 】# 欲dục 建kiến 南nam 陽dương 無vô 縫phùng 塔tháp 。 般bát 輸du 下hạ 手thủ 實thật 應ưng 難nạn/nan 。 本bổn 來lai 成thành 現hiện 何hà 須tu 作tác 。 到đáo 處xứ 巍nguy 然nhiên 著trước 眼nhãn 看khán 。 (# 本bổn 覺giác 一nhất )# 。

八bát 面diện 自tự 玲linh 瓏lung 。 盤bàn 空không 勢thế 岌# 崿# 。 表biểu 裏lý 鎮trấn 巍nguy 然nhiên 。 若nhược 為vi 分phần/phân 六lục 鑿tạc 。 執chấp 名danh 匿nặc 相tương/tướng 。 認nhận 影ảnh 迷mê 形hình 。 臥ngọa 龍long 長trường/trưởng 怖bố 碧bích 潭đàm 清thanh 。 合hợp 同đồng 船thuyền 子tử 開khai 心tâm 椀# 。 日nhật 用dụng 如như 何hà 不bất 現hiện 成thành 。 (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )# 。

無vô 縫phùng 塔tháp 兮hề 不bất 見kiến 影ảnh 。 廓khuếch 然nhiên 一nhất 片phiến 真Chân 如Như 境cảnh 。 爍thước 迦ca 羅la 眼nhãn 電điện 光quang 流lưu 。 杳# 杳# 冥minh 冥minh 不bất 見kiến 頂đảnh 。 (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )# 。

窣tốt 堵đổ 古cổ 形hình 儀nghi 。 未vị 舉cử 已dĩ 先tiên 知tri 。 巍nguy 然nhiên 存tồn 海hải 底để 。 影ảnh 落lạc 樹thụ 頭đầu 輝huy 。 (# 潛tiềm 菴am 光quang )# 。

無vô 縫phùng 塔tháp 兮hề 誰thùy 敢cảm 知tri 。 國quốc 師sư 也dã 是thị 落lạc 便tiện 宜nghi 。 信tín 知tri 師sư 子tử 行hành 踪# 絕tuyệt 。 何hà 必tất 尋tầm 常thường 問vấn 是thị 非phi 。 問vấn 是thị 非phi 。 百bách 草thảo 頭đầu 頭đầu 雨vũ 露lộ 垂thùy 。 (# 戴đái 無vô 為vi )# 。

湘# 南nam 潭đàm 北bắc 影ảnh 團đoàn 團đoàn 。 面diện 面diện 簷diêm 楹doanh 風phong 雨vũ 寒hàn 。 突đột 出xuất 虗hư 空không 無vô 縫phùng 罅# 。 從tùng 教giáo 千thiên 古cổ 與dữ 人nhân 看khán 。 (# 無vô 門môn 開khai )# 。

國quốc 師sư 塔tháp 樣# 最tối 尖tiêm 新tân 。 覿# 面diện 拈niêm 來lai 不bất 露lộ 文văn 。 卻khước 被bị 躭đam 源nguyên 添# 一nhất 線tuyến 。 至chí 今kim 描# 邈mạc 亂loạn 紛phân 紛phân 。 (# 高cao 峯phong 妙diệu )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 國quốc 師sư 曰viết 。 語ngữ 漸tiệm 也dã 返phản 常thường 合hợp 道đạo 。 論luận 頓đốn 也dã 不bất 留lưu 朕trẫm 迹tích 。 頌tụng 曰viết 。

上thượng 無vô 衝xung 天thiên 之chi 計kế 。 下hạ 無vô 入nhập 地địa 之chi 謀mưu 。 蔡thái 州châu 千thiên 箇cá 萬vạn 箇cá 。 打đả 破phá 只chỉ 在tại 須tu 臾du 。 (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )# 。

二nhị 六lục 時thời 中trung 合hợp 返phản 常thường 。 經kinh 行hành 坐tọa 臥ngọa 好hảo/hiếu 參tham 詳tường 。 相tương 逢phùng 不bất 審thẩm 人nhân 人nhân 會hội 。 問vấn 著trước 依y 前tiền 未vị 廝tư 當đương 。 (# 本bổn 覺giác 一nhất )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 忠trung 國quốc 師sư 因nhân 丹đan 霞hà 來lai 纔tài 展triển 坐tọa 具cụ 。 師sư 曰viết 。 不bất 用dụng 不bất 用dụng 。 霞hà 退thoái 後hậu 三tam 步bộ 。 師sư 曰viết 。 如như 是thị 如như 是thị 。 霞hà 進tiến 前tiền 三tam 步bộ 。 師sư 曰viết 。 不bất 是thị 不bất 是thị 。 霞hà 繞nhiễu 禪thiền 牀sàng 一nhất 帀táp 而nhi 出xuất 。 師sư 曰viết 。 去khứ 聖thánh 時thời 遙diêu 人nhân 多đa 懈giải 怠đãi 。 三tam 十thập 年niên 後hậu 。 討thảo 箇cá 師sư 僧Tăng 也dã 難nan 得đắc 。 大đại 溈# 喆# 云vân 。 丹đan 霞hà 可khả 謂vị 懷hoài 藏tạng 至chí 寶bảo 。 遇ngộ 智trí 者giả 乃nãi 增tăng 輝huy 。 國quốc 師sư 鴻hồng 門môn 大đại 啟khải 。 陟trắc 者giả 須tu 是thị 其kỳ 人nhân 。 如như 今kim 還hoàn 有hữu 為vi 丹đan 霞hà 作tác 主chủ 者giả 麼ma 。 出xuất 眾chúng 與dữ 大đại 溈# 相tương 見kiến 有hữu 麼ma 。 良lương 久cửu 云vân 。 不bất 是thị 龍long 門môn 客khách 。 切thiết 忌kỵ 遭tao 點điểm 額ngạch 。 頌tụng 曰viết 。

不bất 用dụng 不bất 用dụng 千thiên 聖thánh 不bất 共cộng 。 如như 是thị 如như 是thị 。 蝮phúc 蝎hạt 蛇xà 虺hủy 。 不bất 是thị 不bất 是thị 。 徹triệt 骨cốt 徹triệt 髓tủy 。 進tiến 前tiền 退thoái 後hậu 遶nhiễu 禪thiền 牀sàng 。 掣xiết 電điện 之chi 機cơ 落lạc 二nhị 三tam 。 (# 印ấn 空không 叟# )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 國quốc 師sư 問vấn 紫tử 璘# 供cung 奉phụng 甚thậm 處xứ 來lai 。 曰viết 城thành 南nam 來lai 。 師sư 曰viết 。 城thành 南nam 艸thảo 作tác 何hà 色sắc 。 曰viết 作tác 黃hoàng 色sắc 。 師sư 乃nãi 問vấn 童đồng 子tử 。 城thành 南nam 艸thảo 作tác 何hà 色sắc 。 童đồng 曰viết 。 作tác 黃hoàng 色sắc 。 師sư 曰viết 。 祇kỳ 這giá 童đồng 子tử 。 亦diệc 可khả 簾# 前tiền 賜tứ 紫tử 對đối 御ngự 談đàm 玄huyền 。 頌tụng 曰viết 。

慣quán 使sử 渡độ 頭đầu 船thuyền 。 如như 今kim 不bất 記ký 年niên 。 愛ái 他tha 風phong 浪lãng 惡ác 。 方phương 是thị 趂# 麤thô 錢tiền 。 (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )# 。

欲dục 把bả 枯khô 腸tràng 盡tận 底để 傾khuynh 。 出xuất 門môn 不bất 覺giác 又hựu 叮# 寧ninh 。 勸khuyến 君quân 及cập 早tảo 回hồi 頭đầu 去khứ 。 莫mạc 待đãi 春xuân 風phong 柳liễu 眼nhãn 青thanh 。 (# 虗hư 堂đường 愚ngu )# 。

【# 增tăng 收thu 】# 永vĩnh 嘉gia 真chân 覺giác 玄huyền 覺giác 禪thiền 師sư (# 嗣tự 六lục 祖tổ )# 精tinh 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 圓viên 妙diệu 法Pháp 門môn 。 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 常thường 冥minh 禪thiền 觀quán 。 後hậu 因nhân 左tả 溪khê 朗lãng 激kích 勵lệ 。 與dữ 東đông 陽dương 筞# 同đồng 詣nghệ 曹tào 溪khê 。 初sơ 到đáo 。 振chấn 錫tích 攜huề 瓶bình 。 繞nhiễu 祖tổ 三tam 帀táp 。 祖tổ 曰viết 。 夫phu 沙Sa 門Môn 者giả 。 具cụ 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 八bát 萬vạn 細tế 行hạnh 。 大đại 德đức 自tự 何hà 方phương 而nhi 來lai 。 生sanh 大đại 我ngã 慢mạn 。 師sư 曰viết 。 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 無vô 常thường 迅tấn 速tốc 。 祖tổ 曰viết 。 何hà 不bất 體thể 取thủ 無vô 生sanh 。 了liễu 無vô 速tốc 乎hồ 。 師sư 曰viết 。 體thể 即tức 無vô 生sanh 。 了liễu 本bổn 無vô 速tốc 。 祖tổ 曰viết 。 如như 是thị 如như 是thị 。

時thời 大đại 眾chúng 無vô 不bất 愕ngạc 然nhiên 。 師sư 方phương 具cụ 威uy 儀nghi 參tham 禮lễ 。 須tu 臾du 告cáo 辭từ 。 祖tổ 曰viết 。 返phản 太thái 速tốc 乎hồ 。 師sư 曰viết 。 本bổn 自tự 非phi 動động 。 豈khởi 有hữu 速tốc 耶da 。 祖tổ 曰viết 。 誰thùy 知tri 非phi 動động 。 師sư 曰viết 。 仁Nhân 者Giả 自tự 生sanh 分phân 別biệt 。 祖tổ 曰viết 。 汝nhữ 甚thậm 得đắc 無vô 生sanh 之chi 意ý 。 師sư 曰viết 。 無vô 生sanh 豈khởi 有hữu 意ý 耶da 。 祖tổ 曰viết 。 無vô 意ý 誰thùy 當đương 分phân 別biệt 。 師sư 曰viết 。 分phân 別biệt 亦diệc 非phi 意ý 。 祖tổ 歎thán 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 留lưu 一nhất 宿túc 。

時thời 謂vị 一Nhất 宿Túc 覺Giác 。 頌tụng 曰viết 。

圓viên 悟ngộ 真chân 心tâm 作tác 本bổn 心tâm 。 無vô 人nhân 證chứng 據cứ 自tự 沉trầm 吟ngâm 。 崫# 多đa 激kích 發phát 緣duyên 當đương 熟thục 。 一nhất 見kiến 能năng 師sư 便tiện 得đắc 金kim 。 (# 汾# 陽dương 昭chiêu )# 。

永vĩnh 嘉gia 萬vạn 里lý 到đáo 曹tào 溪khê 。 三tam 拜bái 云vân 何hà 略lược 不bất 施thí 。 卻khước 遶nhiễu 禪thiền 牀sàng 三tam 帀táp 後hậu 。 卓trác 然nhiên 振chấn 錫tích 底để 威uy 儀nghi 。 (# 本bổn 覺giác 一nhất )# 。

掀# 翻phiên 海hải 嶽nhạc 求cầu 知tri 己kỷ 。 撥bát 動động 乾can/kiền/càn 坤# 見kiến 太thái 平bình 。 二nhị 老lão 不bất 知tri 何hà 處xứ 去khứ 。 宗tông 風phong 千thiên 古cổ 播bá 家gia 聲thanh 。 (# 正Chánh 法Pháp 灝# )# 。

振chấn 錫tích 曹tào 溪khê 。 生sanh 大đại 我ngã 慢mạn 。 一nhất 宿túc 少thiểu 留lưu 咄đốt 哉tai 齪# 漢hán 。 永vĩnh 嘉gia 城thành 裏lý 闡xiển 宗tông 風phong 。 江giang 月nguyệt 松tùng 風phong 無vô 畔bạn 岸ngạn 。 (# 無vô 禪thiền 才tài )# 。

卷quyển 第đệ 八bát