禪Thiền 宗Tông 雜Tạp 毒Độc 海Hải
Quyển 0008
清Thanh 性Tánh 音Âm 重Trọng 編Biên

雜tạp 毒độc 海hải 卷quyển 八bát

京kinh 都đô 柏# 林lâm 嗣tự 祖tổ 沙Sa 門Môn 。 性tánh 音âm 。 重trọng/trùng 編biên 。

山sơn 居cư

三tam 間gian 茅mao 屋ốc 從tùng 來lai 住trụ 。 一nhất 道đạo 神thần 光quang 萬vạn 境cảnh 閒gian/nhàn 。 莫mạc 把bả 是thị 非phi 來lai 辨biện 我ngã 。 浮phù 生sanh 穿xuyên 鑿tạc 不bất 相tương 關quan (# 隱ẩn 山sơn )# 。

一nhất 杯# 晴tình 雪tuyết 早tảo 茶trà 香hương 。 午ngọ 睡thụy 初sơ 醒tỉnh 春xuân 晝trú 長trường/trưởng 。 拶# 著trước 通thông 身thân 俱câu 是thị 眼nhãn 。 半bán 窗song 疎sơ 影ảnh 轉chuyển 斜tà 陽dương (# 雪tuyết 巖nham 欽khâm )# 。

春xuân 山sơn 筍duẩn 蕨quyết 正chánh 蒙mông 茸# 。 好hảo/hiếu 把bả 黃hoàng 粱# 徹triệt 夜dạ 舂thung 。 莫mạc 謂vị 西tây 來lai 無vô 此thử 意ý 。 祖tổ 師sư 渾hồn 在tại 盋# 盂vu 中trung (# 大đại 梅mai 英anh )# 。

山sơn 靜tĩnh 課khóa 花hoa 蜂phong 股cổ 重trọng/trùng 。 林lâm 空không 含hàm 籜# 筍duẩn 肌cơ 明minh 。 倚ỷ 欄lan 不bất 覺giác 成thành 癡si 兀ngột 。 又hựu 得đắc 黃hoàng 鸝ly 喚hoán 一nhất 聲thanh (# 石thạch 林lâm 鞏# )# 。

紫tử 蕨quyết 伸thân 拳quyền 筍duẩn 破phá 梢# 。 楊dương 花hoa 飛phi 盡tận 綠lục 陰ấm 交giao 。 分phân 明minh 西tây 祖tổ 單đơn 傳truyền 句cú 。 黃hoàng 鸝ly 留lưu 鳴minh 燕yên 語ngữ 巢sào (# 柏# 堂đường 雅nhã )# 。

就tựu 樹thụ 縛phược 茅mao 成thành 屋ốc 住trụ 。 拾thập 荊kinh 編biên 戶hộ 傍bàng 谿khê 開khai 。 是thị 他tha 嬾lãn 瓚# 無vô 靈linh 驗nghiệm 。 惹nhạ 得đắc 天thiên 書thư 動động 地địa 來lai (# 布bố 衲nạp 雍ung )# 。

冷lãnh 風phong 疎sơ 雨vũ 做tố 新tân 年niên 。 寂tịch 寞mịch 寒hàn 冰băng 古cổ 澗giản 邊biên 。 暖noãn 閣các 地địa 爐lô 煨ổi 榾# 柮# 。 送tống 窮cùng 不bất 用dụng 更cánh 燒thiêu 錢tiền (# 冰băng 谷cốc 衍diễn )# 。

草thảo 堂đường 秋thu 似tự 廣quảng 寒hàn 宮cung 。 金kim 色sắc 花hoa 開khai 碧bích 玉ngọc 叢tùng 。 坐tọa 久cửu 不bất 知tri 凡phàm 骨cốt 換hoán 。 天thiên 香hương 清thanh 散tán 月nguyệt 明minh 中trung (# 天thiên 真chân 則tắc 二nhị )# 。

茶trà 罷bãi 焚phần 香hương 獨độc 坐tọa 時thời 。 金kim 蓮liên 水thủy 滴tích 漏lậu 聲thanh 遲trì 。 夜dạ 深thâm 欲dục 睡thụy 問vấn 童đồng 子tử 。 月nguyệt 上thượng 梅mai 花hoa 第đệ 幾kỷ 枝chi 。

無vô 事sự 山sơn 房phòng 門môn 不bất 開khai 。 土thổ/độ 階giai 春xuân 雨vũ 綠lục 生sanh 苔# 。 此thử 心tâm 將tương 謂vị 無vô 人nhân 委ủy 。 幽u 鳥điểu 一nhất 聲thanh 何hà 處xứ 來lai (# 大đại 巍nguy 倫luân )# 。

竹trúc 裏lý 編biên 茅mao 倚ỷ 石thạch 根căn 。 竹trúc 莖hành 疎sơ 處xứ 見kiến 前tiền 邨# 。 閒gian/nhàn 眠miên 盡tận 日nhật 無vô 人nhân 到đáo 。 自tự 有hữu 清thanh 風phong 為vi 埽# 門môn (# 顯hiển 忠trung )# 。

煑chử 菜thái 無vô 鹽diêm 懶lãn 去khứ 賒xa 。 化hóa 糧lương 道đạo 者giả 未vị 還hoàn 家gia 。 一nhất 條điều 百bách 衲nạp 拈niêm 來lai 看khán 。 昨tạc 夜dạ 霜sương 添# 瓦ngõa 上thượng 花hoa (# 呆# 菴am 莊trang 三tam )# 。

蕎# 麥mạch 花hoa 開khai 曉hiểu 日nhật 晴tình 。 喚hoán 來lai 童đồng 子tử 聽thính 叮# 嚀# 。 好hảo/hiếu 將tương 紫tử 芋# 收thu 歸quy 了liễu 。 攜huề 取thủ 長trường/trưởng 鑱# 劚# 茯# 苓# 。

處xử 世thế 心tâm 如như 臘lạp 月nguyệt 冰băng 。 住trụ 山sơn 自tự 笑tiếu 百bách 無vô 能năng 。 菜thái 羮# 且thả 莫mạc 熬ngao 油du 者giả 。 留lưu 點điểm 堂đường 前tiền 供cung 佛Phật 燈đăng 。

鼓cổ 腹phúc 而nhi 遊du 是thị 何hà 日nhật 。 無vô 事sự 乘thừa 閒gian/nhàn 向hướng 谿khê 立lập 。 谿khê 風phong 晚vãn 生sanh 谿khê 樹thụ 寒hàn 。 谿khê 上thượng 落lạc 花hoa 高cao 一nhất 尺xích (# 法pháp 杲# 。 四tứ )# 。

買mãi 山sơn 開khai 地địa 別biệt 為vi 家gia 。 折chiết 霧vụ 盤bàn 雲vân 小tiểu 徑kính 斜tà 。 人nhân 跡tích 如như 今kim 到đáo 不bất 到đáo 。 侵xâm 階giai 祇kỳ 看khán 紫tử 苔# 花hoa 。

麻ma 製chế 衣y 裳thường 草thảo 結kết 廬lư 。 疎sơ 人nhân 先tiên 就tựu 我ngã 身thân 疎sơ 。 得đắc 車xa 失thất 馬mã 都đô 休hưu 問vấn 。 萬vạn 事sự 我ngã 今kim 面diện 壁bích 初sơ 。

山sơn 紅hồng 草thảo 碧bích 萬vạn 點điểm 螢huỳnh 。 樹thụ 中trung 落lạc 落lạc 黃hoàng 茅mao 亭đình 。 微vi 風phong 吹xuy 座tòa 更cánh 吹xuy 我ngã 。 明minh 月nguyệt 照chiếu 人nhân 還hoàn 照chiếu 經kinh 。

昨tạc 夜dạ 秋thu 風phong 忽hốt 作tác 威uy 。 白bạch 雲vân 和hòa 葉diệp 曉hiểu 還hoàn 飛phi 。 幽u 人nhân 不bất 用dụng 頻tần 頻tần 埽# 。 況huống 此thử 山sơn 深thâm 客khách 到đáo 稀# (# 幻huyễn 有hữu 傳truyền )# 。

豈khởi 為vi 老lão 來lai 登đăng 眺# 少thiểu 。 卻khước 因nhân 病bệnh 後hậu 得đắc 閒gian/nhàn 多đa 。 呼hô 童đồng 洗tẩy 硯# 無vô 他tha 事sự 。 重trọng/trùng 寫tả 當đương 年niên 破phá 院viện 歌ca (# 雪tuyết 澗giản )# 。

寰# 中trung 獨độc 許hứa 五ngũ 臺đài 高cao 。 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 伴bạn 寂tịch 寥liêu 。 一nhất 任nhậm 諸chư 方phương 風phong 浩hạo 浩hạo 。 常thường 空không 兩lưỡng 眼nhãn 視thị 雲vân 霄tiêu (# 孤cô 月nguyệt 澄trừng 五ngũ )# 。

甘cam 貧bần 林lâm 下hạ 思tư 悠du 悠du 。 竹trúc 榻tháp 高cao 眠miên 石thạch 枕chẩm 頭đầu 。 格cách 外ngoại 生sanh 涯nhai 隨tùy 分phần/phân 足túc 。 都đô 緣duyên 胷# 次thứ 略lược 無vô 求cầu 。

自tự 住trụ 丹đan 巖nham 綠lục 水thủy 傍bàng 。 了liễu 無vô 榮vinh 辱nhục 與dữ 閒gian/nhàn 忙mang 。 老lão 僧Tăng 不bất 會hội 還hoàn 源nguyên 旨chỉ 。 一nhất 任nhậm 青thanh 山sơn 青thanh 又hựu 黃hoàng 。

深thâm 隱ẩn 巖nham 阿a 不bất 記ký 年niên 。 名danh 韁# 利lợi 鎖tỏa 莫mạc 能năng 牽khiên 。 七thất 斤cân 衫sam 子tử 重trọng/trùng 聯liên 補bổ 。 日nhật 炙chích 風phong 吹xuy 寂tịch 轉chuyển 鮮tiên 。

颯tát 颯tát 春xuân 風phong 和hòa 鳥điểu 哀ai 。 清thanh 音âm 直trực 到đáo 耳nhĩ 邊biên 來lai 。 爐lô 燒thiêu 柏# 子tử 端đoan 然nhiên 坐tọa 。 對đối 月nguyệt 殘tàn 經kinh 又hựu 展triển 開khai 。

凝ngưng 眸mâu 終chung 日nhật 對đối 青thanh 山sơn 。 石thạch 几kỉ 爐lô 煙yên 意ý 自tự 閒gian/nhàn 。 懸huyền 榻tháp 久cửu 無vô 高cao 士sĩ 駕giá 。 劃hoạch 然nhiên 長trường/trưởng 嘯khiếu 白bạch 雲vân 閒gian/nhàn (# 天thiên 隱ẩn 修tu 二nhị )# 。

大Đại 千Thiên 總tổng 是thị 一nhất 茅mao 廬lư 。 善thiện 惡ác 都đô 從tùng 箇cá 裏lý 居cư 。 長trường/trưởng 的đích 長trường/trưởng 來lai 短đoản 的đích 短đoản 。 得đắc 便tiện 宜nghi 處xứ 失thất 便tiện 宜nghi 。

荊kinh 谿khê 陽dương 羨tiện 佳giai 山sơn 水thủy 。 無vô 福phước 消tiêu 受thọ 也dã 難nạn/nan 居cư 。 翠thúy 竹trúc 蒼thương 松tùng 千thiên 萬vạn 頃khoảnh 。 紅hồng 塵trần 飛phi 不bất 到đáo 庭đình 除trừ (# 均quân 實thật 水thủy )# 。

山sơn 中trung 有hữu 居cư 薜bệ 蘿# 下hạ 。 山sơn 中trung 有hữu 人nhân 瘦sấu 入nhập 畫họa 。 人nhân 兮hề 歸quy 來lai 勿vật 久cửu 淹yêm 。 莫mạc 遣khiển 蘿# 陰ấm 逐trục 時thời 化hóa (# 雪tuyết 嶠# 信tín 十thập 五ngũ )# 。

春xuân 雲vân 裂liệt 破phá 一nhất 聲thanh 鳥điểu 。 七thất 片phiến 五ngũ 片phiến 花hoa 飛phi 沼chiểu 。 清thanh 冷lãnh 莓# 苔# 爛lạn 石thạch 頭đầu 。 新tân 鮮tiên 薜bệ 茘lệ 穿xuyên 林lâm 杪# 。

老lão 倒đảo 扶phù 寒hàn 破phá 衲nạp 遮già 。 黃hoàng 昏hôn 眠miên 去khứ 五ngũ 更cánh 鴉# 。 通thông 身thân 是thị 痛thống 醫y 難nạn/nan 治trị 。 同đồng 病bệnh 相tương/tướng 憐lân 誰thùy 作tác 家gia 。

簾# 捲quyển 春xuân 風phong 啼đề 曉hiểu 鴉# 。 閒gian/nhàn 情tình 無vô 過quá 是thị 吾ngô 家gia 。 青thanh 山sơn 箇cá 箇cá 伸thân 頭đầu 看khán 。 看khán 我ngã 菴am 中trung 喫khiết 苦khổ 茶trà 。

秋thu 光quang 一nhất 度độ 正chánh 將tương 殘tàn 。 野dã 菊# 無vô 香hương 木mộc 葉diệp 乾can/kiền/càn 。 入nhập 骨cốt 半bán 窗song 寒hàn 雨vũ 過quá 。 愁sầu 人nhân 不bất 在tại 布bố 衣y 單đơn 。

半bán 天thiên 紅hồng 日nhật 照chiếu 青thanh 巒# 。 草thảo 薦tiến 封phong 門môn 睡thụy 正chánh 酣# 。 莫mạc 道đạo 老lão 僧Tăng 真chân 箇cá 懶lãn 。 起khởi 來lai 吹xuy 火hỏa 怕phạ 風phong 寒hàn 。

青thanh 山sơn 茅mao 屋ốc 洞đỗng 雲vân 齊tề 。 石thạch 壁bích 煙yên 蘿# 鳥điểu 合hợp 棲tê 。 誰thùy 道đạo 我ngã 年niên 三tam 十thập 五ngũ 。 一nhất 身thân 禪thiền 病bệnh 懶lãn 如như 泥nê 。

昨tạc 夜dạ 夢mộng 回hồi 茅mao 屋ốc 冷lãnh 。 石thạch 牀sàng 生sanh 筍duẩn 竈táo 生sanh 苔# 。 糧lương 空không 正chánh 欲dục 尋tầm 知tri 己kỷ 。 一nhất 片phiến 白bạch 雲vân 谿khê 上thượng 來lai 。

居cư 山sơn 道đạo 者giả 如như 何hà 說thuyết 。 天thiên 際tế 無vô 雲vân 月nguyệt 上thượng 竿can/cán 。 老lão 兔thố 地địa 邊biên 偷thâu 菜thái 喫khiết 。 齒xỉ 寒hàn 嚼tước 嚼tước 又hựu 看khán 看khán 。

一nhất 間gian 破phá 屋ốc 雲vân 為vi 幕mạc 。 半bán 樹thụ 枯khô 梅mai 雪tuyết 作tác 花hoa 。 爐lô 煖noãn 不bất 知tri 人nhân 睡thụy 去khứ 。 夢mộng 回hồi 天thiên 曉hiểu 竹trúc 林lâm 鴉# 。

過quá 橋kiều 數số 里lý 道Đạo 人Nhân 家gia 。 亂loạn 放phóng 疎sơ 籬# 白bạch 荳# 花hoa 。 扶phù 杖trượng 科khoa 頭đầu 望vọng 雲vân 到đáo 。 燒thiêu 香hương 促xúc 膝tất 喫khiết 杯# 茶trà 。

卜bốc 築trúc 青thanh 山sơn 身thân 便tiện 安an 。 黃hoàng 毛mao 捲quyển 雪tuyết 火hỏa 爐lô 寒hàn 。 添# 些# 骨cốt 董# 煨ổi 些# 粥chúc 。 雲vân 到đáo 柴sài 門môn 月nguyệt 已dĩ 殘tàn 。

三tam 分phần/phân 月nguyệt 色sắc 七thất 分phần 秋thu 。 黃hoàng 葉diệp 疎sơ 疎sơ 共cộng 水thủy 流lưu 。 莫mạc 道đạo 寒hàn 光quang 消tiêu 落lạc 盡tận 。 更cánh 留lưu 煙yên 雨vũ 在tại 枝chi 頭đầu 。

宜nghi 花hoa 宜nghi 雨vũ 草thảo 分phần/phân 香hương 。 斷đoạn 續tục 歌ca 聲thanh 山sơn 夢mộng 長trường/trưởng 。 春xuân 老lão 不bất 啼đề 樵tiều 徑kính 晚vãn 。 離ly 離ly 曲khúc 曲khúc 水thủy 雲vân 鄉hương 。

從tùng 頭đầu 簡giản 點điểm 總tổng 無vô 能năng 。 枯khô 木mộc 巖nham 前tiền 老lão 衲nạp 僧Tăng 。 信tín 步bộ 攜huề 筐khuông 尋tầm 野dã 菜thái 。 攀phàn 蘿# 又hựu 上thượng 一nhất 稜lăng 層tằng 。

高cao 居cư 世thế 外ngoại 絕tuyệt 人nhân 求cầu 。 深thâm 種chủng 良lương 田điền 自tự 有hữu 秋thu 。 禪thiền 客khách 扣khấu 門môn 無vô 可khả 待đãi 。 與dữ 他tha 劈phách 脊tích 一nhất 拳quyền 頭đầu (# 石thạch 車xa 乘thừa )# 。

讀đọc 經kinh 未vị 罷bãi 眼nhãn 如như 醉túy 。 驅khu 遣khiển 睡thụy 魔ma 無vô 秘bí 方phương 。 山sơn 堂đường 一nhất 枕chẩm 眠miên 方phương 穩ổn 。 門môn 外ngoại 千thiên 竿can/cán 玉ngọc 送tống 涼lương (# 靈linh 谿khê 昱dục )# 。

邨# 煙yên 乞khất 食thực 路lộ 迢điều 迢điều 。 火hỏa 種chủng 刀đao 耕canh 足túc 挂quải 瓢biều 。 但đãn 得đắc 攀phàn 緣duyên 兩lưỡng 字tự 免miễn 。 紅hồng 塵trần 無vô 夢mộng 到đáo 雲vân 霄tiêu (# 竺trúc 菴am 威uy 十thập )# 。

翻phiên 土thổ/độ 刪san 雲vân 驅khu 行hành 者giả 。 澆kiêu 蔬# 引dẫn 水thủy 課khóa 兒nhi 曹tào 。 莫mạc 嫌hiềm 活hoạt 計kế 同đồng 流lưu 俗tục 。 佛Phật 法Pháp 長trường/trưởng 年niên 無vô 一nhất 毫hào 。

清thanh 詞từ 喜hỷ 唱xướng 短đoản 長trường/trưởng 調điều 。 侍thị 者giả 唯duy 留lưu 大đại 小tiểu 空không 。 一nhất 等đẳng 住trụ 山sơn 真chân 快khoái 活hoạt 。 不bất 分phân 白bạch 月nguyệt 與dữ 清thanh 風phong 。

愛ái 行hành 千thiên 聖thánh 頂đảnh nễ 路lộ 。 喜hỷ 說thuyết 諸chư 方phương 剩thặng 下hạ 禪thiền 。 身thân 老lão 而nhi 今kim 多đa 閣các 起khởi 。 人nhân 來lai 嬾lãn 得đắc 豎thụ 麤thô 拳quyền 。

橫hoạnh/hoành 塘đường 十thập 里lý 隱ẩn 菰# 蒲bồ 。 紅hồng 樹thụ 邨# 邨# 入nhập 畫họa 圖đồ 。 聞văn 說thuyết 故cố 人nhân 秋thu 興hưng 好hảo/hiếu 。 小tiểu 船thuyền 昨tạc 夜dạ 宿túc 西tây 湖hồ 。

師sư 子tử 遊du 行hành 無vô 伴bạn 侶lữ 。 白bạch 雲vân 冉nhiễm 冉nhiễm 眾chúng 峯phong 高cao 。 祖tổ 師sư 活hoạt 計kế 埋mai 芳phương 草thảo 。 三tam 界giới 何hà 曾tằng 挂quải 眼nhãn 梢# 。

情tình 義nghĩa 合hợp 時thời 膠giao 入nhập 漆tất 。 因nhân 緣duyên 離ly 處xứ 火hỏa 成thành 灰hôi 。 木mộc 人nhân 花hoa 鳥điểu 機cơ 關quan 絕tuyệt 。 那na 有hữu 一nhất 絲ti 恩ân 怨oán 來lai 。

了liễu 了liễu 瞻chiêm 烏ô 知tri 兩lưỡng 月nguyệt 。 綠lục 雲vân 芳phương 草thảo 意ý 遲trì 遲trì 。 老lão 年niên 厭yếm 說thuyết 忘vong 情tình 語ngữ 。 新tân 竹trúc 滿mãn 林lâm 花hoa 滿mãn 枝chi 。

夜dạ 深thâm 何hà 處xứ 是thị 清thanh 秋thu 。 月nguyệt 在tại 青thanh 山sơn 雲vân 乍sạ 收thu 。 坐tọa 倚ỷ 繩thằng 牀sàng 開khai 戶hộ 牗# 。 故cố 鄉hương 天thiên 盡tận 望vọng 西tây 頭đầu 。

野dã 雲vân 香hương 帶đái 焙# 茶trà 煙yên 。 布bố 穀cốc 聲thanh 頻tần 穀cốc 雨vũ 前tiền 。 會hội 得đắc 一nhất 花hoa 同đồng 淨tịnh 妙diệu 。 不bất 妨phương 消tiêu 遣khiển 住trụ 山sơn 緣duyên 。

三tam 有hữu 大đại 城thành 無vô 事sự 客khách 。 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 太thái 平bình 僧Tăng 。 鼻tị 頭đầu 烈liệt 火hỏa 沒một 些# 子tử 。 肚đỗ 裏lý 寒hàn 灰hôi 有hữu 數số 升thăng (# 呆# 翁ông 悅duyệt 五ngũ )# 。

破phá 舊cựu 衲nạp 衣y 縫phùng 又hựu 補bổ 。 郎lang 當đương 茅mao 屋ốc 拄trụ 還hoàn 撐xanh 。 不bất 能năng 入nhập 眾chúng 同đồng 寒hàn 拾thập 。 燒thiêu 火hỏa 邏la 齋trai 過quá 一nhất 生sanh 。

深thâm 山sơn 大đại 澤trạch 家gia 風phong 冷lãnh 。 麥mạch 飯phạn 柴sài 門môn 笑tiếu 語ngữ 香hương 。 閒gian/nhàn 踏đạp 雪tuyết 晴tình 乘thừa 瘦sấu 蹇kiển 。 衝xung 寒hàn 野dã 老lão 惠huệ 壺hồ 漿tương 。

月nguyệt 色sắc 一nhất 天thiên 茗mính 椀# 白bạch 。 梅mai 花hoa 十thập 樹thụ 草thảo 堂đường 清thanh 。 此thử 時thời 想tưởng 箇cá 同đồng 消tiêu 受thọ 。 頻tần 看khán 牀sàng 前tiền 折chiết 脚cước 鐺# 。

少thiểu 眠miên 每mỗi 笑tiếu 祥tường 叉xoa 手thủ 。 多đa 病bệnh 嘗thường 嗟ta 燦# 赤xích 頭đầu 。 起khởi 意ý 年niên 來lai 也dã 改cải 作tác 。 與dữ 他tha 兩lưỡng 箇cá 認nhận 同đồng 流lưu 。

薙# 草thảo 燒thiêu 田điền 土thổ/độ 脈mạch 肥phì 。 離ly 離ly 葵quỳ 藿hoắc 滿mãn 荊kinh 扉# 。 山sơn 廚# 自tự 足túc 充sung 清thanh 供cung 。 客khách 至chí 何hà 須tu 更cánh 採thải 薇# (# 隱ẩn 明minh 綸luân 二nhị )# 。

芒mang 鞋hài 踏đạp 破phá 寒hàn 林lâm 色sắc 。 遍biến 地địa 芬phân 芳phương 綴chuế 落lạc 梅mai 。 野dã 雀tước 餐xan 餘dư 香hương 滿mãn 舌thiệt 。 宮cung 商thương 不bất 是thị 等đẳng 閒gian/nhàn 來lai 。

一nhất 榻tháp 松tùng 風phong 來lai 枕chẩm 上thượng 。 凉# 生sanh 背bối/bội 後hậu 最tối 相tương/tướng 宜nghi 。 老lão 儂# 一nhất 種chủng 天thiên 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 。 萬vạn 兩lưỡng 黃hoàng 金kim 不bất 讓nhượng 伊y (# 竺trúc 堂đường 溥phổ )# 。

曉hiểu 日nhật 微vi 明minh 煙yên 樹thụ 叢tùng 。 采thải 芝chi 人nhân 立lập 板bản 橋kiều 東đông 。 平bình 抽trừu 石thạch 筍duẩn 花hoa 朝triêu 雨vũ 。 淡đạm 卷quyển 溪khê 雲vân 谷cốc 口khẩu 風phong (# 東đông 明minh 卓trác 二nhị )# 。

石thạch 幢tràng 雨vũ 霽tễ 月nguyệt 華hoa 明minh 。 自tự 笑tiếu 頻tần 年niên 夢mộng 不bất 生sanh 。 眼nhãn 底để 已dĩ 空không 今kim 古cổ 事sự 。 襟khâm 懷hoài 不bất 讓nhượng 碧bích 潭đàm 清thanh 。

廛triền 居cư

閙náo 叢tùng 叢tùng 裏lý 密mật 提đề 撕# 。 門môn 掩yểm 春xuân 風phong 日nhật 又hựu 低đê 。 冷lãnh 地địa 有hữu 時thời 親thân 聽thính 得đắc 。 賣mại 花hoa 聲thanh 在tại 畫họa 樓lâu 西tây (# 舜thuấn 田điền )# 。

水thủy 居cư

壁bích 黏niêm 祖tổ 偈kệ 風phong 吹xuy 落lạc 。 簷diêm 罥quyến 蛛chu 絲ti 雨vũ 打đả 開khai 。 滿mãn 徑kính 綠lục 陰ấm 花hoa 落lạc 盡tận 。 門môn 前tiền 百bách 鳥điểu 不bất 曾tằng 來lai (# 南nam 石thạch 琇# )# 。

船thuyền 居cư

千thiên 尺xích 絲ti 綸luân 直trực 下hạ 埀thùy 。 一nhất 波ba 纔tài 動động 萬vạn 波ba 隨tùy 。 夜dạ 靜tĩnh 水thủy 寒hàn 魚ngư 不bất 食thực 。 滿mãn 船thuyền 空không 載tái 月nguyệt 明minh 歸quy (# 船thuyền 子tử 誠thành 二nhị )# 。

三tam 十thập 年niên 來lai 海hải 上thượng 遊du 。 水thủy 清thanh 魚ngư 現hiện 不bất 吞thôn 鈎câu 。 釣điếu 竿can/cán 斫chước 盡tận 重trọng/trùng 栽tài 竹trúc 。 不bất 計kế 功công 程# 得đắc 便tiện 休hưu 。

葉diệp 內nội 翰hàn 選tuyển 日nhật 集tập 賓tân 迎nghênh 優ưu 禮lễ 作tác 偈kệ 辭từ 之chi

昨tạc 日nhật 曾tằng 將tương 今kim 日nhật 期kỳ 。 出xuất 門môn 倚ỷ 杖trượng 又hựu 思tư 惟duy 。 為vi 僧Tăng 祇kỳ 合hợp 居cư 巖nham 谷cốc 。 國quốc 士sĩ 筵diên 中trung 甚thậm 不bất 宜nghi (# 惟duy 正chánh )# 。

普phổ 明minh 牧mục 牛ngưu 十thập 頌tụng

未vị 牧mục

生sanh 獰# 頭đầu 角giác 恣tứ 跑# 哮hao 。 奔bôn 走tẩu 溪khê 山sơn 路lộ 轉chuyển 遙diêu 。 一nhất 片phiến 黑hắc 雲vân 橫hoạnh/hoành 谷cốc 口khẩu 。 誰thùy 知tri 步bộ 步bộ 犯phạm 佳giai 苗miêu (# 普phổ 明minh )# 。

水thủy 草thảo 溪khê 邊biên 縱túng/tung 意ý 哮hao 。 鼻tị 頭đầu 無vô 繫hệ 去khứ 迢điều 遙diêu 。 誰thùy 知tri 宇vũ 踏đạp 皆giai 王vương 化hóa 。 亂loạn 踏đạp 雲vân 山sơn 犯phạm 稼giá 苗miêu (# 山sơn 茨tì 際tế )# 。

湘# 之chi 南nam 。 潭đàm 之chi 北bắc 。 頭đầu 角giác 分phân 明minh 。 東đông 觸xúc 西tây 觸xúc (# 玉ngọc 林lâm 琇# )# 。

初sơ 調điều

我ngã 有hữu 芒mang 繩thằng 驀# 鼻tị 穿xuyên 。 一nhất 回hồi 奔bôn 競cạnh 痛thống 加gia 鞭tiên 。 從tùng 來lai 劣liệt 性tánh 難nan 調điều 制chế 。 猶do 得đắc 山sơn 童đồng 盡tận 力lực 牽khiên (# 普phổ 明minh )# 。

鼻tị 孔khổng 生sanh 獰# 不bất 易dị 穿xuyên 。 一nhất 回hồi 入nhập 草thảo 一nhất 加gia 鞭tiên 。 狂cuồng 心tâm 何hà 計kế 能năng 拴# 續tục 。 賴lại 有hữu 山sơn 童đồng 把bả 索sách 牽khiên (# 箸trứ 菴am 問vấn )# 。

少thiểu 護hộ 頭đầu 。 多đa 捕bộ 尾vĩ 。 月nguyệt 下hạ 風phong 前tiền 。 盛thịnh 溺nịch 埽# 屎thỉ (# 玉ngọc 林lâm 琇# )# 。

受thọ 制chế

漸tiệm 調điều 漸tiệm 伏phục 息tức 奔bôn 馳trì 。 渡độ 水thủy 穿xuyên 雲vân 步bộ 步bộ 隨tùy 。 手thủ 把bả 芒mang 繩thằng 無vô 少thiểu 緩hoãn 。 牧mục 童đồng 終chung 日nhật 自tự 忘vong 疲bì (# 普phổ 明minh )# 。

熟thục 徑kính 難nan 忘vong 欲dục 逞sính 馳trì 。 芒mang 繩thằng 在tại 手thủ 緊khẩn 相tương 隨tùy 。 豈khởi 容dung 逐trục 草thảo 尋tầm 芳phương 去khứ 。 晝trú 夜dạ 拘câu 拴# 不bất 憚đạn 疲bì (# 嚴nghiêm # 轢lịch 居cư 士sĩ )# 。

面diện 月nguyệt 白bạch 。 蹄đề 墨mặc 黑hắc 。 有hữu 索sách 有hữu 鈎câu 。 忍nhẫn 饑cơ 受thọ 渴khát (# 玉ngọc 林lâm 琇# )# 。

回hồi 首thủ

日nhật 久cửu 功công 深thâm 始thỉ 轉chuyển 頭đầu 。 顛điên 狂cuồng 心tâm 力lực 漸tiệm 調điều 柔nhu 。 山sơn 童đồng 未vị 肯khẳng 全toàn 相tương/tướng 許hứa 。 猶do 把bả 芒mang 繩thằng 且thả 繫hệ 留lưu (# 普phổ 明minh )# 。

翻phiên 然nhiên 自tự 肯khẳng 便tiện 回hồi 頭đầu 。 滿mãn 地địa 殘tàn 紅hồng 襯# 草thảo 柔nhu 。 故cố 國quốc 有hữu 懷hoài 情tình 未vị 撇# 。 暗ám 愁sầu 春xuân 老lão 尚thượng 遲trì 留lưu (# 箬# 菴am 問vấn )# 。

遠viễn 邪tà 蹊# 。 趨xu 正Chánh 道Đạo 。 步bộ 步bộ 登đăng 高cao 。 山sơn 長trường/trưởng 路lộ 杳# (# 玉ngọc 林lâm 琇# )# 。

馴# 伏phục

綠lục 楊dương 陰ấm 下hạ 古cổ 溪khê 邊biên 。 放phóng 去khứ 收thu 來lai 得đắc 自tự 然nhiên 。 日nhật 暮mộ 碧bích 雲vân 芳phương 草thảo 地địa 。 牧mục 童đồng 歸quy 去khứ 不bất 須tu 牽khiên (# 普phổ 明minh )# 。

暖noãn 風phong 晴tình 日nhật 柳liễu 溪khê 邊biên 。 俛miễn 首thủ 循tuần 人nhân 意ý 悄# 然nhiên 。 花hoa 落lạc 郊giao 原nguyên 春xuân 色sắc 晚vãn 。 相tương 隨tùy 歸quy 去khứ 不bất 須tu 牽khiên (# 聞văn 谷cốc 印ấn )# 。

戴đái 寒hàn 鴉# 。 履lý 芳phương 草thảo 。 毛mao 骨cốt 馨hinh 香hương 。 見kiến 者giả 道đạo 好hảo/hiếu (# 玉ngọc 林lâm 琇# )# 。

無vô 礙ngại

露lộ 地địa 安an 眠miên 意ý 自tự 如như 。 不bất 勞lao 鞭tiên 策sách 永vĩnh 無vô 拘câu 。 山sơn 童đồng 穩ổn 坐tọa 青thanh 松tùng 下hạ 。 一nhất 曲khúc 昇thăng 平bình 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 餘dư (# 普phổ 明minh )# 。

寒hàn 暑thử 安an 。 忙mang 閒gian/nhàn 得đắc 。 故cố 鄉hương 寬khoan 廓khuếch 。 任nhậm 出xuất 任nhậm 入nhập (# 玉ngọc 林lâm 琇# )# 。

任nhậm 運vận

柳liễu 岸ngạn 春xuân 波ba 夕tịch 照chiếu 中trung 。 淡đạm 煙yên 芳phương 草thảo 綠lục 茸# 茸# 。 饑cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 隨tùy 時thời 過quá 。 石thạch 上thượng 山sơn 童đồng 睡thụy 正chánh 濃nồng (# 普phổ 明minh )# 。

百bách 花hoa 溪khê 上thượng 柳liễu 陰ấm 中trung 。 飽bão 食thực 和hòa 雲vân 臥ngọa 綠lục 茸# 。 歌ca 罷bãi 山sơn 童đồng 無vô 所sở 事sự 。 遺di 鞭tiên 枕chẩm 上thượng 睡thụy 方phương 濃nồng (# 聞văn 谷cốc 印ấn )# 。

朝triêu 隴# 畝mẫu 。 暮mộ 茅mao 檐diêm 。 隨tùy 時thời 水thủy 草thảo 。 明minh 月nguyệt 同đồng 閒gian/nhàn (# 玉ngọc 林lâm 琇# )# 。

相tương/tướng 忘vong

白bạch 牛ngưu 當đương 在tại 白bạch 雲vân 中trung 。 人nhân 自tự 無vô 心tâm 牛ngưu 亦diệc 同đồng 。 月nguyệt 透thấu 白bạch 雲vân 雲vân 影ảnh 白bạch 。 白bạch 雲vân 明minh 月nguyệt 任nhậm 西tây 東đông (# 普phổ 明minh )# 。

撐xanh 撐xanh 頭đầu 角giác 臥ngọa 林lâm 中trung 。 渠cừ 我ngã 渾hồn 忘vong 雲vân 水thủy 同đồng 。 為vi 愛ái 山sơn 前tiền 芻sô 草thảo 細tế 。 夜dạ 深thâm 乘thừa 月nguyệt 過quá 溪khê 東đông (# 山sơn 茨tì 際tế )# 。

刀đao 砍# 水thủy 。 珠châu 斷đoạn 貫quán 。 澹đạm 泊bạc 明minh 志chí 。 寧ninh 靜tĩnh 致trí 遠viễn (# 玉ngọc 林lâm 琇# )# 。

獨độc 照chiếu

牛ngưu 兒nhi 無vô 處xứ 牧mục 童đồng 閒gian/nhàn 。 一nhất 片phiến 孤cô 雲vân 碧bích 嶂# 間gian 。 拍phách 手thủ 高cao 歌ca 明minh 月nguyệt 下hạ 。 歸quy 來lai 猶do 有hữu 一nhất 重trọng/trùng 關quan (# 普phổ 明minh )# 。

一nhất 道đạo 寒hàn 光quang 萬vạn 境cảnh 閒gian/nhàn 。 寥liêu 寥liêu 四tứ 顧cố 水thủy 雲vân 間gian 。 夜dạ 深thâm 明minh 月nguyệt 歸quy 來lai 晚vãn 。 照chiếu 徹triệt 空không 王vương 向hướng 上thượng 關quan (# 箸trứ 菴am 問vấn )# 。

失thất 卻khước 牛ngưu 。 撞chàng 破phá 壁bích 。 一nhất 箇cá 窮cùng 身thân 。 赤xích 灑sái 灑sái 的đích (# 玉ngọc 林lâm 琇# )# 。

雙song 泯mẫn

人nhân 牛ngưu 不bất 見kiến 杳# 無vô 蹤tung 。 明minh 月nguyệt 光quang 寒hàn 萬vạn 象tượng 空không 。 若nhược 問vấn 其kỳ 中trung 端đoan 的đích 意ý 。 野dã 花hoa 芳phương 草thảo 自tự 叢tùng 叢tùng (# 普phổ 明minh )# 。

人nhân 牛ngưu 謾man 說thuyết 絕tuyệt 形hình 蹤tung 。 何hà 異dị 吹xuy 風phong 欲dục 滿mãn 空không 。 若nhược 問vấn 還hoàn 源nguyên 親thân 的đích 旨chỉ 。 參tham 天thiên 荊kinh 棘cức 亂loạn 叢tùng 叢tùng (# 嚴nghiêm # 轢lịch 居cư 士sĩ )# 。

拋phao 靈linh 符phù 。 瞎hạt 正chánh 目mục 。 函hàm 葢# 乾can/kiền/càn 坤# 。 火hỏa 寒hàn 雪tuyết 毒độc (# 玉ngọc 林lâm 琇# )# 。

梁lương 山sơn 牧mục 牛ngưu 十thập 頌tụng

尋tầm 牛ngưu

忙mang 忙mang 撥bát 草thảo 去khứ 追truy 尋tầm 。 水thủy 闊khoát 山sơn 遙diêu 路lộ 更cánh 深thâm 。 力lực 盡tận 神thần 疲bì 無vô 處xứ 覓mịch 。 但đãn 聞văn 楓phong 樹thụ 晚vãn 蟬thiền 吟ngâm 。 (# 梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 唱xướng )# 。

暫tạm 時thời 不bất 在tại 急cấp 須tu 尋tầm 。 莫mạc 待đãi 渠cừ 儂# 入nhập 草thảo 深thâm 。 滿mãn 目mục 青thanh 山sơn 何hà 處xứ 去khứ 。 祇kỳ 消tiêu 回hồi 首thủ 自tự 沉trầm 吟ngâm (# 千thiên 巖nham 長trường/trưởng )# 。

見kiến 跡tích

水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 跡tích 偏thiên 多đa 。 荒hoang 草thảo 離ly 披phi 見kiến 也dã 麼ma 。 蹤tung 是thị 深thâm 山sơn 更cánh 深thâm 處xứ 。 撩# 天thiên 鼻tị 孔khổng 爭tranh 藏tạng 他tha (# 梁lương 山sơn 遠viễn )# 。

也dã 知tri 隔cách 遠viễn 苦khổ 無vô 多đa 。 祇kỳ 管quản 貪tham 程# 作tác 甚thậm 麼ma 。 蹄đề 踏đạp 蹄đề 兮hề 嘴chủy 對đối 嘴chủy 。 明minh 明minh 此thử 物vật 更cánh 非phi 他tha (# 千thiên 巖nham 長trường/trưởng )# 。

山sơn 坡# 柳liễu 岸ngạn 蹄đề 痕ngân 多đa 。 子tử 細tế 凝ngưng 眸mâu 是thị 也dã 麼ma 。 識thức 得đắc 跡tích 蹤tung 須tu 著trước 力lực 。 從tùng 今kim 步bộ 步bộ 要yếu 尋tầm 它# (# 納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ )# 。

見kiến 牛ngưu

黃hoàng 鸝ly 樹thụ 上thượng 一nhất 聲thanh 聲thanh 。 日nhật 暖noãn 風phong 和hòa 岸ngạn 柳liễu 青thanh 。 祇kỳ 此thử 更cánh 無vô 迴hồi 避tị 處xứ 。 森sâm 森sâm 頭đầu 角giác 畫họa 難nan 成thành 。 (# 梁lương 山sơn 遠viễn )# 。

識thức 得đắc 形hình 容dung 認nhận 得đắc 聲thanh 。 戴đái 嵩tung 從tùng 此thử 妙diệu 丹đan 青thanh 。 徹triệt 頭đầu 徹triệt 尾vĩ 渾hồn 相tương 似tự 。 子tử 細tế 看khán 來lai 未vị 十thập 成thành (# 石thạch 鼓cổ 希hy 夷di )# 。

遠viễn 遠viễn 忽hốt 聞văn 呌khiếu 幾kỷ 聲thanh 。 隔cách 溪khê 一nhất 望vọng 草thảo 青thanh 青thanh 。 本bổn 來lai 鼻tị 孔khổng 端đoan 然nhiên 在tại 。 縱túng/tung 使sử 嵩tung 公công 畫họa 不bất 成thành (# 納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ )# 。

得đắc 牛ngưu

竭kiệt 盡tận 精tinh 神thần 獲hoạch 得đắc 渠cừ 。 心tâm 狂cuồng 力lực 壯tráng 卒tuất 難nan 除trừ 。 有hữu 時thời 才tài 到đáo 高cao 原nguyên 上thượng 。 又hựu 入nhập 煙yên 霞hà 深thâm 處xứ 居cư (# 梁lương 山sơn 遠viễn )# 。

撩# 天thiên 鼻tị 孔khổng 要yếu 穿xuyên 渠cừ 。 直trực 待đãi 芒mang 繩thằng 爛lạn 始thỉ 除trừ 。 向hướng 去khứ 不bất 須tu 分phần/phân 皂tạo 白bạch 。 泥nê 牛ngưu 合hợp 水thủy 且thả 同đồng 居cư (# 楚sở 石thạch 琦kỳ )# 。

牧mục 牛ngưu

鞭tiên 索sách 時thời 時thời 不bất 離ly 身thân 。 恐khủng 伊y 縱túng/tung 步bộ 惹nhạ 埃ai 塵trần 。 相tương 將tương 收thu 得đắc □# □# □# 。 羈ki 鎖tỏa 無vô 拘câu 自tự 逐trục 人nhân (# 梁lương 山sơn 遠viễn )# 。

甘cam 分phần/phân 山sơn 林lâm 寄ký 此thử 身thân 。 有hữu 時thời 亦diệc 踏đạp 馬mã 蹄đề 塵trần 。 不bất 曾tằng 犯phạm 著trước 人nhân 苗miêu 稼giá 。 來lai 往vãng 空không 勞lao 背bội 上thượng 人nhân (# 石thạch 鼓cổ 希hy 夷di )# 。

騎kỵ 牛ngưu

騎kỵ 牛ngưu 迤dĩ 邐lệ 欲dục 還hoàn 家gia 。 羗khương 笛địch 聲thanh 聲thanh 送tống 晚vãn 霞hà 。 一nhất 拍phách 一nhất 歌ca 無vô 限hạn 意ý 。 知tri 音âm 何hà 必tất 鼓cổ 唇thần 牙nha 。 (# 梁lương 山sơn 遠viễn )# 。

指chỉ 點điểm 歬# 坡# 即tức 是thị 家gia 。 旋toàn 吹xuy 筒đồng 角giác 出xuất 煙yên 霞hà 。 忽hốt 然nhiên 變biến 作tác 還hoàn 鄉hương 曲khúc 。 未vị 必tất 知tri 音âm 是thị 伯bá 牙nha (# 石thạch 鼓cổ 希hy 夷di )# 。

歷lịch 盡tận 溪khê 山sơn 始thỉ 到đáo 家gia 。 任nhậm 從tùng 落lạc 日nhật 散tán 雲vân 霞hà 。 歸quy 來lai 不bất 語ngữ 程# 途đồ 事sự 。 何hà 必tất 逢phùng 人nhân 挂quải 齒xỉ 牙nha (# 納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ )# 。

忘vong 牛ngưu 存tồn 人nhân

騎kỵ 牛ngưu 已dĩ 得đắc 到đáo 家gia 山sơn 。 牛ngưu 也dã 空không 兮hề 人nhân 也dã 閒gian/nhàn 。 紅hồng 日nhật 三tam 竿can 猶do 作tác 夢mộng 。 鞭tiên 繩thằng 空không 頓đốn 草thảo 堂đường 間gian 。 (# 梁lương 山sơn 遠viễn )# 。

欄lan 內nội 無vô 牛ngưu 趁sấn 出xuất 山sơn 。 煙yên 蓑# 雨vũ 笠# 亦diệc 空không 閒gian/nhàn 。 行hành 歌ca 坐tọa 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 拘câu 繫hệ 。 贏# 得đắc 一nhất 身thân 天thiên 地địa 間gian (# 石thạch 鼓cổ 希hy 夷di )# 。

千thiên 重trùng 雲vân 樹thụ 萬vạn 重trọng/trùng 山sơn 。 倒đảo 臥ngọa 橫hoạnh/hoành 眠miên 任nhậm 我ngã 閒gian/nhàn 。 此thử 景cảnh 畫họa 圖đồ 收thu 不bất 得đắc 。 誰thùy 言ngôn 身thân 在tại 畫họa 圖đồ 間gian (# 楚sở 石thạch 琦kỳ )# 。

人nhân 牛ngưu 俱câu 忘vong

鞭tiên 索sách 人nhân 牛ngưu 盡tận 屬thuộc 空không 。 碧bích 天thiên 寥liêu 廓khuếch 信tín 難nạn/nan 通thông 。 紅hồng 爐lô 燄diệm 上thượng 曾tằng 容dung 雪tuyết 。 到đáo 此thử 方phương 能năng 合hợp 正chánh 宗tông (# 梁lương 山sơn 遠viễn )# 。

人nhân 牛ngưu 雙song 遣khiển 露lộ 真chân 空không 。 內nội 外ngoại 無vô 私tư 萬vạn 法pháp 通thông 。 莫mạc 立lập 纖tiêm 塵trần 蹤tung 跡tích 泯mẫn 。 堂đường 堂đường 何hà 處xứ 不bất 歸quy 宗tông (# 納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ )# 。

返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên

返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 已dĩ 費phí 功công 。 爭tranh 如như 直trực 下hạ 若nhược 盲manh 聾lung 。 菴am 中trung 不bất 見kiến 葊# 前tiền 物vật 。 水thủy 自tự 茫mang 茫mang 花hoa 自tự 紅hồng 。 (# 梁lương 山sơn 遠viễn )# 。

現hiện 成thành 公công 案án 孰thục 施thi 功công 。 眼nhãn 不bất 盲manh 兮hề 耳nhĩ 不bất 聾lung 。 一nhất 一nhất 音âm 聲thanh 諸chư 色sắc 相tướng 。 分phân 明minh 黑hắc 白bạch 間gian 青thanh 紅hồng (# 千thiên 巖nham 長trường/trưởng )# 。

入nhập 廛triền 垂thùy 手thủ

露lộ 胷# 跣tiển 足túc 入nhập 廛triền 來lai 。 抹mạt 土thổ 塗đồ 灰hôi 笑tiếu 滿mãn 腮tai 。 不bất 用dụng 神thần 仙tiên 真chân 妙diệu 訣quyết 。 直trực 教giáo 枯khô 休hưu 放phóng 花hoa 開khai (# 梁lương 山sơn 遠viễn )# 。

殺sát 人nhân 便tiện 解giải 活hoạt 人nhân 來lai 。 鬣liệp 頷hạm 何hà 妨phương 又hựu 託thác 腮tai 。 甘cam 作tác 畜súc 生sanh 行hành 異dị 類loại 。 重trùng 重trùng 關quan 鎖tỏa 盡tận 衡hành 開khai (# 千thiên 巖nham 長trường/trưởng )# 。

酒tửu 肆tứ 淫dâm 房phòng 任nhậm 往vãng 來lai 。 莫mạc 教giáo 腦não 後hậu 露lộ 雙song 腮tai 。 全toàn 身thân 同đồng 事sự 全toàn 機cơ 攝nhiếp 。 要yếu 使sử 羣quần 生sanh 眼nhãn 盡tận 開khai (# 夢mộng 菴am 格cách )# 。

元nguyên 旦đán

新tân 歲tuế 新tân 春xuân 雪tuyết 又hựu 濃nồng 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 盡tận 皆giai 同đồng 。 相tương 逢phùng 莫mạc 認nhận 者giả 般bát 事sự 。 筋cân 斗đẩu 全toàn 拋phao 示thị 祖tổ 風phong (# 師sư 子tử 端đoan )# 。

百bách 年niên 難nan 遇ngộ 歲tuế 朝triêu 春xuân 。 姹# 女nữ 梳sơ 粧# 越việt 樣# 新tân 。 惟duy 有hữu 東đông 邨# 王vương 大đại 姐# 。 依y 前tiền 滿mãn 面diện 是thị 埃ai 塵trần (# 高cao 峯phong 妙diệu )# 。

太thái 湖hồ 山sơn 上thượng 賀hạ 新tân 年niên 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 笑tiếu 揭yết 天thiên 。 驚kinh 得đắc 泥nê 牛ngưu 吞thôn 石thạch 虎hổ 。 塵trần 塵trần 剎sát 剎sát 自tự 安an 然nhiên (# 無vô 用dụng 寬khoan )# 。

一nhất 年niên 三tam 百bách 六lục 十thập 日nhật 。 今kim 日nhật 分phân 明minh 是thị 初sơ 一nhất 。 會hội 得đắc 一nhất 兮hề 萬vạn 事sự 周chu 。 世thế 間gian 出xuất 世thế 從tùng 茲tư 立lập (# 費phí 隱ẩn 容dung )# 。

立lập 春xuân

無vô 影ảnh 枝chi 頭đầu 一nhất 點điểm 春xuân 。 可khả 憐lân 大đại 地địa 盡tận 埋mai 塵trần 。 陳trần 年niên 宿túc 債trái 昨tạc 宵tiêu 盡tận 。 錯thác 謂vị 今kim 朝triêu 又hựu 是thị 新tân (# 密mật 雲vân 悟ngộ )# 。

春xuân 風phong 纔tài 動động 春xuân 花hoa 開khai 。 春xuân 雨vũ 相tương/tướng 催thôi 春xuân 水thủy 來lai 。 惟duy 有hữu 通thông 元nguyên 峯phong 頂đảnh 石thạch 。 依y 前tiền 白bạch 蘚# 與dữ 青thanh 苔# (# 無vô 異dị 來lai )# 。

春xuân 風phong 春xuân 載tái 入nhập 春xuân 郊giao 。 春xuân 蹋đạp 春xuân 芳phương 春xuân 事sự 饒nhiêu 。 春xuân 日nhật 釀# 春xuân 春xuân 最tối 麗lệ 。 春xuân 歌ca 春xuân 鼓cổ 閙náo 春xuân 宵tiêu (# 木mộc 陳trần 忞# )# 。

元nguyên 宵tiêu

元nguyên 宵tiêu 佳giai 節tiết 同đồng 歡hoan 樂lạc 。 處xứ 處xứ 咸hàm 然nhiên 無vô 盡tận 燈đăng 。 火hỏa 光quang 爍thước 破phá 勝thắng 熱nhiệt 面diện 。 夜dạ 神thần 忽hốt 喚hoán 冷lãnh 頭đầu 疼đông (# 大đại 慧tuệ 杲# )# 。

曠khoáng 大đại 劫kiếp 來lai 燈đăng 一nhất 椀# 。 照chiếu 天thiên 照chiếu 地địa 幾kỷ 人nhân 知tri 。 要yếu 看khán 不bất 盡tận 傳truyền 持trì 處xứ 。 兜Đâu 率Suất 宮cung 中trung 夢mộng 覺giác 時thời (# 恕thứ 中trung 慍uấn )# 。

春xuân 日nhật

兩lưỡng 兩lưỡng 三tam 三tam 陌mạch 上thượng 行hành 。 春xuân 雲vân 踏đạp 碎toái 一nhất 天thiên 青thanh 。 雖tuy 然nhiên 各các 立lập 風phong 光quang 處xứ 。 又hựu 較giảo 儂# 家gia 半bán 月nguyệt 程# (# 隱ẩn 元nguyên 琦kỳ )# 。

解giải 冬đông

祖tổ 師sư 門môn 下hạ 絕tuyệt 人nhân 行hành 。 深thâm 嶮hiểm 過quá 於ư 萬vạn 丈trượng 阬# 。 埀thùy 手thủ 不bất 能năng 空không 費phí 力lực 。 任nhậm 他tha 堂đường 上thượng 綠lục 苔# 生sanh (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )# 。

寒hàn 食thực

禁cấm 煙yên 時thời 節tiết 陳trần 寒hàn 食thực 。 荒hoang 塚trủng 野dã 田điền 人nhân 啼đề 泣khấp 。 死tử 髑độc 髏lâu 上thượng 活hoạt 眼nhãn 開khai 。 鬼quỷ 神thần 茶trà 飯phạn 俱câu 打đả 失thất (# 古cổ 湛trạm 沖# )# 。

清thanh 明minh 日nhật 日nhật 爽sảng 精tinh 神thần 。 風phong 送tống 楊dương 花hoa 足túc 四tứ 隣lân 。 分phân 付phó 子tử 規quy 謾man 啼đề 血huyết 。 明minh 年niên 更cánh 有hữu 許hứa 多đa 春xuân (# 雪tuyết 嶠# 信tín )# 。

春xuân 朝triêu 晴tình 日nhật 望vọng 飛phi 煙yên 。 半bán 是thị 人nhân 家gia 燒thiêu 紙chỉ 錢tiền 。 本bổn 有hữu 爺# 娘nương 渾hồn 不bất 識thức 。 卻khước 看khán 黃hoàng 土thổ/độ 哭khốc 蒼thương 天thiên (# 山sơn 茨tì 際tế )# 。

瞬thuấn 目mục 今kim 年niên 三tam 閱duyệt 月nguyệt 。 一nhất 春xuân 半bán 在tại 雨vũ 中trung 過quá 。 西tây 來lai 祖tổ 意ý 都đô 狼lang 藉tạ 。 花hoa 落lạc 風phong 前tiền 知tri 幾kỷ 多đa (# 石thạch 瀾lan 寧ninh )# 。

結kết 夏hạ

揮huy 戈qua 佛Phật 日nhật 不bất 西tây 流lưu 。 照chiếu 徹triệt 人nhân 間gian 洞đỗng 九cửu 幽u 。 從tùng 此thử 安an 居cư 無vô 一nhất 事sự 。 休hưu 將tương 元nguyên 妙diệu 挂quải 心tâm 頭đầu (# 龍long 門môn 遠viễn )# 。

西tây 峯phong 結kết 制chế 不bất 尋tầm 常thường 。 穀cốc 滿mãn 倉thương 兮hề 僧Tăng 滿mãn 堂đường 。 既ký 得đắc 者giả 些# 根căn 蒂# 固cố 。 大đại 家gia 搖dao 扇thiên/phiến 取thủ 風phong 涼lương (# 高cao 峯phong 妙diệu 二nhị )# 。

一nhất 百bách 禪thiền 和hòa 三tam 十thập 州châu 。 無vô 繩thằng 自tự 縛phược 萬vạn 山sơn 頭đầu 。 誰thùy 是thị 護hộ 身thân 誰thùy 是thị 殺sát 。 白bạch 雲vân 影ảnh 裏lý 鐵thiết 船thuyền 浮phù 。

端đoan 午ngọ

諸chư 方phương 盡tận 喫khiết 菖xương 蒲bồ 茶trà 。 惟duy 我ngã 自tự 酌chước 青thanh 原nguyên 酒tửu 。 儱# 儱# 閧# 閧# 發phát 顛điên 狂cuồng 。 打đả 落lạc 南nam 辰thần 連liên 北bắc 斗đẩu (# 唯duy 菴am 然nhiên )# 。

是thị 處xứ 人nhân 家gia 懸huyền 艾ngải 虎hổ 。 靈linh 巖nham 但đãn 喫khiết 菖xương 蒲bồ 茶trà 。 莫mạc 言ngôn 淡đạm 薄bạc 無vô 滋tư 味vị 。 畢tất 竟cánh 風phong 流lưu 出xuất 當đương 家gia (# 南nam 石thạch 琇# )# 。

中trung 夏hạ

一nhất 夏hạ 悠du 悠du 今kim 已dĩ 半bán 。 尅khắc 期kỳ 取thủ 證chứng 事sự 如như 何hà 。 幻huyễn 華hoa 非phi 幻huyễn 消tiêu 磨ma 盡tận 。 祇kỳ 與dữ 從tùng 前tiền 不bất 較giảo 多đa (# 元nguyên 叟# 端đoan )# 。

祈kỳ 雨vũ

山sơn 磵giản 水thủy 流lưu 如như 鑿tạc 開khai 。 旱hạn 年niên 祈kỳ 雨vũ 為vi 民dân 災tai 。 不bất 知tri 雲vân 從tùng 何hà 處xứ 起khởi 。 祇kỳ 見kiến 雨vũ 從tùng 頭đầu 上thượng 來lai (# 師sư 子tử 端đoan )# 。

遮già 墺# 龍long 王vương 現hiện 白bạch 龜quy 。 應ưng 身thân 何hà 事sự 出xuất 潭đàm 遲trì 。 欲dục 知tri 利lợi 物vật 及cập 民dân 處xứ 。 便tiện 好hảo/hiếu 為vi 霖lâm 濟tế 旱hạn 時thời (# 無vô 相tướng 真chân 三tam )# 。

久cửu 旱hạn 山sơn 川xuyên 若nhược 火hỏa 焚phần 。 龍long 神thần 何hà 忍nhẫn 臥ngọa 淵uyên 深thâm 。 願nguyện 興hưng 雷lôi 電điện 重trọng 施thí 雨vũ 。 以dĩ 濟tế 斯tư 民dân 渴khát 望vọng 心tâm 。

謝tạ 雨vũ

山sơn 僧Tăng 多đa 幸hạnh 造tạo 靈linh 祠từ 。 卻khước 感cảm 龍long 天thiên 力lực 護hộ 持trì 。 上thượng 澤trạch 不bất 知tri 何hà 以dĩ 報báo 。 重trùng 來lai 聊liêu 復phục 謝tạ 恩ân 私tư 。

祈kỳ 晴tình

天thiên 關quan 久cửu 鎖tỏa 不bất 開khai 容dung 。 日nhật 夜dạ 滂# 沱# 鼓cổ 黑hắc 風phong 。 奮phấn 性tánh 一nhất 椎chùy 俱câu 擊kích 碎toái 。 頂đảnh 門môn 迸bính 出xuất 一nhất 輪luân 紅hồng (# 高cao 峯phong 妙diệu )# 。

廓khuếch 然nhiên 天thiên 地địa 清thanh 如như 洗tẩy 。 散tán 盡tận 陰ấm 雲vân 見kiến 古cổ 臺đài 。 物vật 物vật 頭đầu 頭đầu 全toàn 體thể 露lộ 。 衲nạp 僧Tăng 正chánh 眼nhãn 自tự 應ưng 開khai (# 費phí 隱ẩn 容dung )# 。

解giải 夏hạ

百bách 煉luyện 黃hoàng 金kim 鑄chú 鐵thiết 牛ngưu 。 十thập 分phần/phân 高cao 價giá 與dữ 人nhân 酬thù 。 庭đình 前tiền 不bất 有hữu 花hoa 含hàm 笑tiếu 。 又hựu 是thị 東đông 山sơn 一nhất 夏hạ 休hưu (# 東đông 山sơn 演diễn )# 。

一nhất 箇cá 葫# 蘆lô 纔tài 倒đảo 地địa 。 滿mãn 地địa 葫# 蘆lô 盡tận 傾khuynh 倒đảo 。 欲dục 識thức 單đơn 傳truyền 直trực 指chỉ 禪thiền 。 今kim 日nhật 鬬đấu 凑# 得đắc 恰kháp 好hảo/hiếu (# 或hoặc 菴am 體thể )# 。

老lão 矣hĩ 無vô 心tâm 鑄chú 鐵thiết 牛ngưu 。 眼nhãn 前tiền 隨tùy 分phần/phân 即tức 相tương/tướng 酬thù 。 庭đình 前tiền 葉diệp 脫thoát 西tây 風phong 起khởi 。 且thả 喜hỷ 凌lăng 霄tiêu 一nhất 夏hạ 休hưu (# 元nguyên 叟# 端đoan )# 。

禪thiền 人nhân 解giải 夏hạ 東đông 西tây 去khứ 。 莫mạc 道đạo 腰yêu 包bao 趁sấn 早tảo 涼lương 。 三tam 界giới 炎diễm 炎diễm 如như 火hỏa 宅trạch 。 不bất 知tri 何hà 處xứ 是thị 家gia 鄉hương (# 笑tiếu 隱ẩn 訢hân )# 。

中trung 秋thu

從tùng 本bổn 無vô 心tâm 無vô 可khả 傳truyền 。 何hà 須tu 握ác 地địa 覓mịch 青thanh 天thiên 。 無vô 心tâm 恰kháp 似tự 中trung 秋thu 月nguyệt 。 照chiếu 見kiến 三tam 千thiên 與dữ 大Đại 千Thiên (# 元nguyên 叟# 端đoan )# 。

土thổ/độ 木mộc 場tràng 中trung 輥# 一nhất 回hồi 。 平bình 生sanh 己kỷ 眼nhãn 豁hoát 然nhiên 開khai 。 廣quảng 寒hàn 宮cung 殿điện 無vô 關quan 鑰thược 。 撞chàng 破phá 髑độc 髏lâu 歸quy 去khứ 來lai (# 無vô 文văn 燦# 謝tạ 脩tu 造tạo 進tiến 嚴nghiêm 耆kỳ 舊cựu )# 。

重trọng/trùng 陽dương

金kim 蕋# 叢tùng 叢tùng 帶đái 露lộ 新tân 。 采thải 來lai 烹phanh 茗mính 賞thưởng 芳phương 辰thần 。 浮phù 杯# 何hà 必tất 須tu 宜nghi 酒tửu 。 但đãn 有hữu 清thanh 香hương 自tự 醉túy 人nhân (# 白bạch 雲vân 端đoan )# 。

# # 籬# 根căn 菊# 正chánh 黃hoàng 。 妙diệu 談đàm 西tây 祖tổ 意ý 琅lang 琅lang 。 不bất 知tri 誰thùy 解giải 聞văn 斯tư 語ngữ 。 堪kham 為vi 宗tông 門môn 立lập 紀kỷ 綱cương (# 羅La 漢Hán 南nam )# 。

種chủng 陽dương 黃hoàng 菊# 未vị 成thành 花hoa 。 落lạc 帽mạo 無vô 勞lao 憶ức 孟# 嘉gia 。 但đãn 得đắc 青thanh 山sơn 長trường/trưởng 在tại 眼nhãn 。 不bất 妨phương 流lưu 水thủy 去khứ 無vô 涯nhai (# 開khai 福phước 寧ninh )# 。

時thời 移di 節tiết 換hoán 是thị 尋tầm 常thường 。 過quá 了liễu 重trọng/trùng 陽dương 又hựu 一nhất 陽dương 。 人nhân 事sự 自tự 生sanh 今kim 日nhật 意ý 。 黃hoàng 花hoa 祇kỳ 作tác 去khứ 年niên 香hương (# 愚ngu 菴am 及cập )# 。

中trung 峯phong 用dụng 處xứ 沒một 疎sơ 親thân 。 道đạo 合hợp 寧ninh 論luận 主chủ 與dữ 賓tân 。 卻khước 笑tiếu 汾# 陽dương 強cường/cưỡng 分phân 別biệt 。 重trọng/trùng 陽dương 九cửu 日nhật 菊# 花hoa 新tân (# 笑tiếu 隱ẩn 訢hân )# 。

胷# 中trung 一nhất 寸thốn 灰hôi 已dĩ 冷lãnh 。 頭đầu 上thượng 千thiên 莖hành 雪tuyết 未vị 消tiêu 。 老lão 步bộ 祇kỳ 宜nghi 平bình 地địa 去khứ 。 不bất 知tri 何hà 事sự 。 又hựu 登đăng 高cao (# 宜nghi 翁ông 觀quán 北bắc 禪thiền 指chỉ 座tòa )# 。

茱# 萸# 鮮tiên 嫩# 菊# 花hoa 香hương 。 暢sướng 殺sát 陶đào 家gia 醉túy 倒đảo 郎lang 。 我ngã 輩bối 泛phiếm 觴thương 雖tuy 絕tuyệt 分phần/phân 。 東đông 籬# 閒gian/nhàn 玩ngoạn 也dã 無vô 妨phương (# 石thạch 門môn 雅nhã )# 。

結kết 冬đông

火hỏa 冷lãnh 灰hôi 寒hàn 炭thán 又hựu 無vô 。 大đại 家gia 兀ngột 坐tọa 嘴chủy 盧lô 都đô 。 冷lãnh 灰hôi 堆đôi 裏lý 忽hốt 豆đậu 爆bộc 。 大đại 地địa 通thông 紅hồng 火hỏa 一nhất 爐lô (# 雪tuyết 巖nham 欽khâm )# 。

擁ủng 門môn 黃hoàng 葉diệp 深thâm 三tam 尺xích 。 冰băng 齒xỉ 寒hàn 泉tuyền 懸huyền 萬vạn 尋tầm 。 禁cấm 得đắc 苦khổ 寒hàn 忘vong 閴# 寂tịch 。 梅mai 開khai 不bất 待đãi 嶺lĩnh 頭đầu 春xuân (# 玉ngọc 林lâm 琇# )# 。

冬đông 至chí

羣quần 陰ấm 剝bác 盡tận 一nhất 陽dương 生sanh 。 草thảo 木mộc 園viên 林lâm 盡tận 發phát 萌manh 。 惟duy 有hữu 衲nạp 僧Tăng 無vô 底để 鉢bát 。 依y 然nhiên 盛thịnh 飯phạn 又hựu 盛thịnh 羮# (# 冶dã 殳# 川xuyên )# 。

六lục 陰ấm 已dĩ 極cực 一nhất 陽dương 生sanh 。 佛Phật 道Đạo 還hoàn 同đồng 世thế 道đạo 亨# 。 惟duy 有hữu 祖tổ 師sư 門môn 下hạ 客khách 。 依y 前tiền 日nhật 午ngọ 打đả 三tam 更cánh (# 千thiên 巖nham 長trường/trưởng )# 。

羣quần 陰ấm 剝bác 盡tận 一nhất 陽dương 生sanh 。 萬vạn 國quốc 歡hoan 呼hô 賀hạ 太thái 平bình 。 日nhật 出xuất 三tam 竿can/cán 天thiên 四tứ 霽tễ 。 五ngũ 雲vân 獨độc 遶nhiễu 九cửu 重trọng/trùng 城thành (# 呆# 菴am 莊trang )# 。

謝tạ 雪tuyết

雪tuyết 覆phú 蘆lô 花hoa 欲dục 暮mộ 天thiên 。 謝tạ 家gia 人nhân 不bất 在tại 漁ngư 船thuyền 。 白bạch 牛ngưu 放phóng 卻khước 無vô 尋tầm 處xứ 。 空không 把bả 山sơn 童đồng 贈tặng 鐵thiết 鞭tiên (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )# 。

凍đống 雲vân 四tứ 合hợp 雪tuyết 漫mạn 漫mạn 。 孰thục 解giải 當đương 機cơ 作tác 水thủy 看khán 。 祇kỳ 為vi 眼nhãn 中trung 花hoa 未vị 瞥miết 。 啟khải 窗song 猶do 看khán 玉ngọc 琅lang 玕# (# 中trung 峯phong 本bổn )# 。

捱# 到đáo 虗hư 空không 粉phấn 碎toái 時thời 。 空không 花hoa 一nhất 任nhậm 眼nhãn 前tiền 飛phi 。 若nhược 還hoàn 別biệt 覓mịch 安an 心tâm 法pháp 。 客khách 路lộ 漫mạn 漫mạn 沒một 處xứ 歸quy (# 無vô 文văn 燦# )# 。

雪tuyết 覆phú 千thiên 峯phong 光quang 不bất 散tán 。 梅mai 開khai 一nhất 樹thụ 暗ám 香hương 飄phiêu 。 西tây 來lai 祖tổ 意ý 盡tận 呈trình 露lộ 。 何hà 用dụng 山sơn 僧Tăng 把bả 舌thiệt 饒nhiêu (# 芥giới 菴am 大đại )# 。

除trừ 夕tịch

一nhất 年niên 三tam 百bách 六lục 十thập 日nhật 。 今kim 宵tiêu 正chánh 是thị 結kết 交giao 頭đầu 。 移di 身thân 換hoán 步bộ 無vô 多đa 子tử 。 六lục 合hợp 清thanh 風phong 卒thốt 未vị 休hưu (# 大đại 慧tuệ 杲# )# 。

一nhất 年niên 三tam 百bách 六lục 十thập 日nhật 。 日nhật 日nhật 塵trần 勞lao 事sự 不bất 同đồng 。 今kim 夜dạ 勸khuyến 君quân 都đô 放phóng 下hạ 。 管quản 教giáo 明minh 取thủ 少thiểu 林lâm 宗tông (# 恕thứ 中trung 慍uấn )# 。

浮phù 世thế 光quang 陰ấm 自tự 不bất 多đa 。 看khán 看khán 又hựu 是thị 一nhất 年niên 過quá 。 夜dạ 參tham 欲dục 說thuyết 無vô 窮cùng 事sự 。 奈nại 此thử 風phong 頭đầu 峭# 硬ngạnh 何hà (# 呆# 菴am 莊trang )# 。

春xuân 回hồi 幽u 谷cốc 見kiến 梅mai 新tân 。 雪tuyết 水thủy 煎tiễn 茶trà 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 勝thắng 。 誰thùy 道đạo 夜dạ 深thâm 年niên 是thị 盡tận 。 曉hiểu 來lai 依y 舊cựu 日nhật 東đông 昇thăng (# 山sơn 茨tì 際tế )# 。

一nhất 年niên 三tam 百bách 六lục 十thập 日nhật 。 逗đậu 到đáo 今kim 朝triêu 是thị 除trừ 夕tịch 。 遠viễn 年niên 帳trướng 目mục 盡tận 丟# 開khai 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波ba 羅la 密mật (# 隱ẩn 明minh 綸luân )# 。

送tống 了liễu 窮cùng 神thần 接tiếp 好hảo/hiếu 年niên 。 家gia 家gia 燒thiêu 紙chỉ 揖ấp 門môn 前tiền 。 隨tùy 鄉hương 也dã 把bả 空không 拳quyền 豎thụ 。 聊liêu 當đương 兒nhi 孫tôn 壓áp 歲tuế 錢tiền (# 呆# 翁ông 悅duyệt )# 。

雜tạp 毒độc 海hải 卷quyển 八bát (# 終chung )#