禪Thiền 宗Tông 雜Tạp 毒Độc 海Hải
Quyển 0007
清Thanh 性Tánh 音Âm 重Trọng 編Biên

雜tạp 毒độc 海hải 卷quyển 七thất

京kinh 都đô 柏# 林lâm 嗣tự 祖tổ 沙Sa 門Môn 。 性tánh 音âm 。 重trọng/trùng 編biên 。

題đề 號hiệu

古cổ 帆phàm

昔tích 年niên 到đáo 岸ngạn 曾tằng 收thu 卷quyển 。 今kim 日nhật 因nhân 風phong 又hựu 展triển 開khai 。 若nhược 要yếu 隨tùy 他tha 那na 邊biên 去khứ 。 不bất 妨phương 洗tẩy 脚cước 上thượng 船thuyền 來lai (# 淐# 菴am )# 。

古cổ 鏡kính

從tùng 來lai 夜dạ 叉xoa 菩Bồ 薩Tát 面diện 。 當đương 臺đài 一nhất 照chiếu 沒một 蹤tung 由do 。 就tựu 中trung 磨ma 滅diệt 不bất 得đắc 處xứ 。 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 前tiền 鸚anh 鵡vũ 洲châu (# 靈linh 叟# 源nguyên )# 。

古cổ 樵tiều

空không 劫kiếp 已dĩ 前tiền 無vô 影ảnh 樹thụ 。 撐xanh 天thiên 拄trụ 地địa 赤xích 條điều 條điều 。 新tân 州châu 有hữu 箇cá 賣mại 柴sài 漢hán 。 收thu 拾thập 將tương 來lai 一nhất 擔đảm 挑thiêu (# 石thạch 屋ốc 珙# )# 。

一nhất 從tùng 斫chước 倒đảo 巖nham 前tiền 樹thụ 。 幾kỷ 見kiến 枯khô 樁# 帶đái 蘚# 斑ban 。 年niên 去khứ 年niên 來lai 堪kham 笑tiếu 我ngã 。 斧phủ 頭đầu 又hựu 被bị 蛀# 蟲trùng 鑽toàn (# 石thạch 門môn 來lai )# 。

西tây 巖nham

北bắc 嶺lĩnh 南nam 邊biên 南nam 嶺lĩnh 東đông 。 都đô 盧lô 無vô 處xứ 覓mịch 渠cừ 蹤tung 。 誰thùy 知tri 月nguyệt 落lạc 猿viên 啼đề 處xứ 。 峭# 壁bích 懸huyền 巖nham 有hữu 路lộ 通thông (# 東đông 谷cốc 光quang )# 。

春xuân 谷cốc

東đông 君quân 長trường/trưởng 不bất 老lão 。 祇kỳ 在tại 亂loạn 山sơn 隅ngung 。 一nhất 點điểm 陽dương 和hòa 氣khí 。 高cao 聲thanh 喚hoán 得đắc 回hồi (# 西tây 巖nham 惠huệ )# 。

柏# 巖nham

苗miêu 裔duệ 忽hốt 生sanh 巖nham 石thạch 裂liệt 。 不bất 同đồng 松tùng 檜# 拂phất 雲vân 長trường/trưởng 。 蒼thương 蒼thương 無vô 一nhất 閑nhàn 枝chi 葉diệp 。 子tử 落lạc 藂tùng 林lâm 也dã 有hữu 香hương (# 大đại 川xuyên 濟tế 三tam )# 。

枯khô 海hải

一nhất 漚âu 未vị 發phát 識thức 根căn 源nguyên 。 萬vạn 浪lãng 千thiên 波ba 總tổng 妄vọng 傳truyền 。 惟duy 有hữu 珊san 瑚hô 枝chi 上thượng 月nguyệt 。 夜dạ 深thâm 依y 舊cựu 向hướng 人nhân 圓viên 。

斷đoạn 橋kiều

瞎hạt 驢lư 一nhất 踏đạp 兩lưỡng 頭đầu 空không 。 便tiện 與dữ 尋tầm 常thường 路lộ 不bất 通thông 。 寸thốn 步bộ 卻khước 成thành 千thiên 里lý 隔cách 。 憧sung 憧sung 多đa 在tại 半bán 途đồ 中trung 。

瞎hạt 翁ông

平bình 生sanh 不bất 是thị 眼nhãn 無vô 筋cân 。 暗ám 處xứ 工công 夫phu 用dụng 得đắc 親thân 。 信tín 步bộ 堂đường 堂đường 行hành 大Đại 道Đạo 。 相tương 逢phùng 多đa 是thị 撞chàng 頭đầu 人nhân (# 璞# 菴am )# 。

無vô 礙ngại

三tam 家gia 村thôn 裏lý 謳# 歌ca 去khứ 。 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 爛lạn 醉túy 來lai 。 紅hồng 粉phấn 佳giai 人nhân 歸quy 宿túc 處xứ 。 伽già 黎lê 倒đảo 搭# 舞vũ 三tam 台thai (# 大đại 川xuyên 濟tế )# 。

無vô 為vi

噇# 眠miên 噇# 飯phạn 度độ 春xuân 秋thu 。 佛Phật 法Pháp 從tùng 教giáo 爛lạn 卻khước 休hưu 。 若nhược 謂vị 全toàn 身thân 都đô 放phóng 下hạ 。 一nhất 絲ti 頭đầu 是thị 一nhất 絲ti 頭đầu (# 西tây 巖nham 惠huệ )# 。

無vô 禪thiền

平bình 生sanh 有hữu 口khẩu 不bất 談đàm 玄huyền 。 向hướng 上thượng 誰thùy 言ngôn 有hữu 別biệt 傳truyền 。 缺khuyết 齒xỉ 老lão 胡hồ 元nguyên 不bất 識thức 。 迢điều 迢điều 依y 舊cựu 返phản 西tây 天thiên (# 東đông 谷cốc 光quang )# 。

頑ngoan 極cực

千thiên 古cổ 生sanh 公công 臺đài 畔bạn 石thạch 。 從tùng 來lai 與dữ 我ngã 是thị 同đồng 儔trù 。 我ngã 儂# 更cánh 勝thắng 渠cừ 些# 子tử 。 說thuyết 到đáo 驢lư 年niên 不bất 點điểm 頭đầu (# 西tây 巖nham 惠huệ 二nhị )# 。

大đại 嗔sân

迅tấn 雹bạc 打đả 翻phiên 千thiên 世thế 界giới 。 暴bạo 雷lôi 轟oanh 破phá 五ngũ 須Tu 彌Di 。 直trực 饒nhiêu 驚kinh 得đắc 虗hư 空không 墜trụy 。 未vị 抵để 渠cừ 儂# 性tánh 發phát 時thời 。

山sơn 外ngoại

背bối/bội 向hướng 千thiên 峯phong 笑tiếu 展triển 眸mâu 。 楚sở 雲vân 寥liêu 落lạc 遠viễn 煙yên 浮phù 。 平bình 蕪# 斷đoạn 處xứ 休hưu 相tương 問vấn 。 正chánh 恐khủng 行hành 人nhân 借tá 路lộ 問vấn (# 石thạch 田điền 熏huân )# 。

跛bả 翁ông

坐tọa 立lập 儼nghiễm 然nhiên 無vô 一nhất 事sự 。 出xuất 門môn 入nhập 戶hộ 便tiện 乖quai 張trương 。 脚cước 跟cân 點điểm 地địa 不bất 點điểm 地địa 。 自tự 有hữu 旁bàng 人nhân 說thuyết 短đoản 長trường/trưởng (# [仁-二+幻]# 堂đường 仁nhân )# 。

病bệnh 翁ông

見kiến 人nhân 無vô 力lực 下hạ 禪thiền 牀sàng 。 已dĩ 是thị 肝can 腸tràng 不bất 覆phú 藏tàng 。 若nhược 是thị 不bất 能năng 知tri 痛thống 癢dạng 。 跨khóa 門môn 未vị 免miễn 錯thác 商thương 量lượng (# 偃yển 溪khê 聞văn )# 。

懶lãn 翁ông

埀thùy 埀thùy 白bạch 髮phát 已dĩ 忘vong 年niên 。 折chiết 脚cước 鐺# 邊biên 息tức 萬vạn 綠lục 。 百bách 鳥điểu 不bất 來lai 花hoa 自tự 笑tiếu 。 日nhật 高cao 三tam 丈trượng 尚thượng 酣# 眠miên (# 佛Phật 照chiếu 光quang )# 。

牧mục 翁ông

千thiên 簇# 雲vân 山sơn 萬vạn 壑hác 流lưu 。 沒một 蹤tung 由do 處xứ 有hữu 蹤tung 由do 。 老lão 來lai 收thu 放phóng 便tiện 埀thùy 角giác 。 不bất 在tại 春xuân 風phong 百bách 頭đầu (# 鐵thiết 脚cước )# 。

死tử 翁ông

青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 露lộ 屍thi 骸hài 。 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 眼nhãn 不bất 開khai 。 若nhược 是thị 他tha 家gia 真chân 嫡đích 子tử 。 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 獻hiến 棺quan 材tài (# 良lương 山sơn )# 。

退thoái 翁ông

一nhất 從tùng 放phóng 下hạ 便tiện 知tri 羞tu 。 更cánh 不bất 人nhân 前tiền 強cường/cưỡng 出xuất 頭đầu 。 寒hàn 涕thế 埀thùy 頤di 衣y 露lộ 肘trửu 。 縱tung 橫hoành 無vô 處xứ 不bất 風phong 流lưu (# 西tây 巖nham 惠huệ )# 。

樵tiều 屋ốc

枯khô 者giả 是thị 兮hề 榮vinh 者giả 是thị 。 一nhất 刀đao 兩lưỡng 段đoạn 沒một 商thương 量lượng 。 盡tận 情tình 收thu 拾thập 歸quy 來lai 也dã 。 半bán 掩yểm 柴sài 扉# 春xuân 晝trú 長trường/trưởng (# 虗hư 舟chu 度độ )# 。

無vô 華hoa

單đơn 單đơn 祇kỳ 賣mại 死tử 貓miêu 頭đầu 。 萬vạn 兩lưỡng 黃hoàng 金kim 未vị 足túc 酬thù 。 不bất 比tỉ 尋tầm 常thường 生sanh 藥dược 鋪phô 。 競cạnh 將tương 百bách 貨hóa 誑cuống 時thời 流lưu (# 求cầu 首thủ 座tòa )# 。

默mặc 翁ông

飽bão 諳am 世thế 事sự 慵# 開khai 口khẩu 。 會hội 盡tận 人nhân 間gian 祇kỳ 點điểm 頭đầu 。 莫mạc 道đạo 老lão 來lai 無vô 伎kỹ 倆lưỡng 。 更cánh 嫌hiềm 何hà 處xứ 不bất 風phong 流lưu (# 無vô 門môn 開khai )# 。

雪tuyết 收thu

整chỉnh 頓đốn 蓑# 衣y 禦ngữ 苦khổ 寒hàn 。 自tự 家gia 水thủy 牯# 自tự 家gia 看khán 。 白bạch 漫mạn 漫mạn 處xứ 無vô 香hương 草thảo 。 笛địch 弄lộng 梅mai 花hoa 過quá 別biệt 山sơn (# 大đại 川xuyên 濟tế )# 。

月nguyệt 航#

平bình 如như 鏡kính 面diện 曲khúc 如như 鈎câu 。 落lạc 在tại 波ba 心tâm 攪giảo 不bất 浮phù 。 索sách 性tánh 一nhất 篙# 都đô 摵# 碎toái 。 鼕# 鼕# 擂# 鼓cổ 轉chuyển 船thuyền 頭đầu (# 參tham 寥liêu )# 。

鼎đỉnh 山sơn

萬vạn 煅# 爐lô 中trung 鑄chú 就tựu 時thời 。 十thập 分phần/phân 重trọng/trùng 似tự 五ngũ 須Tu 彌Di 。 有hữu 人nhân 下hạ 得đắc 全toàn 提đề 手thủ 。 爛lạn 煑chử 虗hư 空không 供cúng 養dường 伊y (# 左tả 溪khê )# 。

刖# 翁ông

幾kỷ 年niên 抱bão 璞# 覓mịch 知tri 音âm 。 兩lưỡng 度độ 遭tao 傷thương 恨hận 轉chuyển 深thâm 。 從tùng 此thử 人nhân 前tiền 輥# 將tương 去khứ 。 了liễu 無vô 脚cước 跡tích 與dữ 人nhân 尋tầm 。

古cổ 田điền

劫kiếp 初sơ 片phiến 地địa 沒một 高cao 低đê 。 著trước 脚cước 分phân 明minh 三tam 尺xích 泥nê 。 賣mại 與dữ 買mãi 人nhân 誰thùy 是thị 主chủ 。 一nhất 犁lê 春xuân 雨vũ 鵓# 鳩cưu 啼đề 。

古cổ 渡độ

五ngũ 百bách 生sanh 前tiền 過quá 一nhất 遭tao 。 那na 時thời 早tảo 已dĩ 涉thiệp 波ba 濤đào 。 即tức 今kim 底để 事sự 如như 何hà 舉cử 。 水thủy 若nhược 漲trương 時thời 船thuyền 自tự 高cao 。

鐵thiết 樹thụ

劒kiếm 戟kích 林lâm 中trung 識thức 得đắc 渠cừ 。 黑hắc [甐-瓦+皮]# 皺trứu 地địa 沒một 榮vinh 枯khô 。 試thí 將tương 根căn 底để 推thôi 排bài 看khán 。 孤cô 硬ngạnh 無vô 如như 者giả 一nhất 枝chi 。

雪tuyết 樵tiều

拶# 到đáo 孤cô 峯phong 不bất 白bạch 處xứ 。 全toàn 身thân 猶do 墮đọa 棘cức 林lâm 中trung 。 到đáo 家gia 擔đảm 子tử 兩lưỡng 頭đầu 脫thoát 。 柴sài 自tự 青thanh 兮hề 火hỏa 自tự 紅hồng 。

珠châu 霰tản 飄phiêu 飄phiêu 柴sài 在tại 肩kiên 。 且thả 謀mưu 燒thiêu 火hỏa 過quá 殘tàn 年niên 。 庭đình 前tiền 此thử 際tế 無vô 人nhân 立lập 。 爐lô 內nội 憑bằng 誰thùy 續tục 斷đoạn 煙yên (# 元nguyên 叟# 端đoan )# 。

一nhất 菴am

不bất 著trước 劃hoạch 時thời 全toàn 體thể 露lộ 。 擬nghĩ 承thừa 當đương 處xứ 轉chuyển 乖quai 張trương 。 更cánh 言ngôn 萬vạn 法pháp 歸quy 何hà 處xứ 。 門môn 掩yểm 湖hồ 山sơn 春xuân 晝trú 長trường/trưởng (# 浙chiết 翁ông 琰diêm )# 。

損tổn 菴am

六lục 處xứ 虗hư 名danh 不bất 假giả 脩tu 。 七thất 穿xuyên 八bát 穴huyệt 有hữu 來lai 由do 。 霜sương 風phong 霰tản 雪tuyết 縱tung 橫hoành 入nhập 。 不bất 是thị 愁sầu 人nhân 也dã 著trước 愁sầu (# 大đại 川xuyên 濟tế )# 。

祖tổ 關quan

千thiên 重trọng/trùng 鐵thiết 壁bích 勢thế 磨ma 空không 。 東đông 土thổ/độ 西tây 乾can/kiền/càn 信tín 不bất 通thông 。 伎kỹ 倆lưỡng 盡tận 時thời 挨ai 得đắc 透thấu 。 脚cước 頭đầu 脚cước 底để 起khởi 清thanh 風phong (# 石thạch 溪khê 月nguyệt )# 。

雪tuyết 庭đình

一nhất 度độ 寒hàn 來lai 不bất 可khả 禁cấm 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 盡tận 平bình 沉trầm 。 箇cá 般bát 門môn 戶hộ 誰thùy 能năng 入nhập 。 著trước 脚cước 分phân 明minh 三tam 尺xích 深thâm (# 大đại 川xuyên 濟tế )# 。

霞hà 浦#

彤đồng 影ảnh 重trùng 重trùng 蘸# 碧bích 流lưu 。 幾kỷ 回hồi 錯thác 認nhận 錦cẩm 江giang 頭đầu 。 及cập 乎hồ 光quang 彩thải 消tiêu 磨ma 盡tận 。 元nguyên 是thị 白bạch 蘋# 紅hồng 蓼# 洲châu (# 月nguyệt 坡# 明minh )# 。

半bán 村thôn

都đô 盧lô 祇kỳ 有hữu 三tam 家gia 地địa 。 分phần/phân 得đắc 生sanh 涯nhai 在tại 那na 邊biên 。 犬khuyển 吠phệ 雞kê 鳴minh 無vô 兩lưỡng 樣# 。 春xuân 風phong 卻khước 隔cách 一nhất 溪khê 煙yên (# 閒gian/nhàn 極cực 岑sầm )# 。

古cổ 桃đào

仙tiên 苑uyển 春xuân 風phong 幾kỷ 奏tấu 名danh 。 三tam 千thiên 年niên 實thật 結kết 初sơ 成thành 。 曾tằng 將tương 一nhất 點điểm 枝chi 頭đầu 血huyết 。 換hoán 卻khước 靈linh 雲vân 兩lưỡng 眼nhãn 睛tình (# 希hy 叟# 曇đàm 二nhị )# 。

凱# 翁ông

曾tằng 飛phi 鐵thiết 騎kỵ 破phá 重trọng/trùng 圍vi 。 赤xích 手thủ 揚dương 鞭tiên 得đắc 勝thắng 歸quy 。 沙sa 漠mạc 已dĩ 成thành 歌ca 舞vũ 地địa 。 自tự 皤bàn 雙song 髩# 對đối 斜tà 暉huy 。

無vô 參tham

得đắc 罷bãi 休hưu 兮hề 便tiện 罷bãi 休hưu 。 南nam 詢tuân 著trước 什thập 麼ma 來lai 由do 。 誰thùy 知tri 五ngũ 十thập 三tam 知tri 識thức 。 門môn 掩yểm 西tây 風phong 一nhất 樣# 秋thu (# 雪tuyết 巖nham 欽khâm )# 。

無vô 礙ngại

一nhất 處xứ 通thông 兮hề 處xứ 處xứ 通thông 。 如như 風phong 過quá 樹thụ 月nguyệt 行hành 空không 。 藕ngẫu 絲ti 竅khiếu 裏lý 輕khinh 彈đàn 指chỉ 。 推thôi 出xuất 須Tu 彌Di 第đệ 一nhất 峯phong 。

月nguyệt 屋ốc

靈linh 山sơn 話thoại 與dữ 曹tào 溪khê 指chỉ 。 賣mại 弄lộng 清thanh 光quang 共cộng 一nhất 家gia 。 不bất 信tín 但đãn 從tùng 今kim 夜dạ 看khán 。 又hựu 移di 梅mai 影ảnh 上thượng 窗song 紗# 。

海hải 門môn

潑bát 天thiên 門môn 戶hộ 難nạn/nan 遮già 掩yểm 。 偏thiên 向hướng 洪hồng 波ba 險hiểm 處xứ 開khai 。 不bất 是thị 弄lộng 潮triều 潮triều 裏lý 漢hán 。 拚# 身thân 能năng 有hữu 幾kỷ 人nhân 來lai 。

業nghiệp 風phong 吹xuy 起khởi 浪lãng 如như 山sơn 。 多đa 少thiểu 漁ngư 翁ông 著trước 脚cước 難nạn/nan 。 拚# 命mạng 捨xả 身thân 挨ai 得đắc 入nhập 。 方phương 知tri 玉ngọc 戶hộ 不bất 曾tằng 關quan (# 常thường 藏tạng 主chủ )# 。

閒gian/nhàn 田điền

秦tần 不bất 耕canh 兮hề 漢hán 不bất 耘vân 。 钁quắc 頭đầu 邊biên 事sự 杳# 無vô 聞văn 。 年niên 來lai 也dã 有hữu 收thu 成thành 望vọng 。 半bán 合hợp 清thanh 風phong 半bán 合hợp 雲vân (# 野dã 翁ông 同đồng )# 。

木mộc 翁ông

不bất 知tri 天thiên 地địa 本bổn 無vô 根căn 。 到đáo 老lão 全toàn 無vô 刀đao 斧phủ 痕ngân 。 倩thiến 得đắc 同đồng 行hành 箇cá 上thượng 座tòa 。 夜dạ 來lai 扶phù 過quá 落lạc 花hoa 村thôn 。

夢mộng 菴am

依y 依y 雲vân 護hộ 石thạch 牀sàng 寒hàn 。 睡thụy 裏lý 生sanh 涯nhai 儘# 自tự 便tiện 。 門môn 戶hộ 打đả 開khai 星tinh 似tự 了liễu 。 一nhất 拳quyền 贏# 得đắc 枕chẩm 頭đầu 眠miên 。

三tam 世thế 如Như 來Lai 眼nhãn 未vị 醒tỉnh 。 昏hôn 沉trầm 妄vọng 想tưởng 立lập 門môn 庭đình 。 客khách 來lai 不bất 把bả 拳quyền 頭đầu 豎thụ 。 寐mị 語ngữ 從tùng 他tha 隔cách 壁bích 聽thính (# 天thiên 如như 則tắc )# 。

滅diệt 堂đường

瞎hạt 驢lư 一nhất 喝hát 驚kinh 天thiên 地địa 。 臨lâm 濟tế 家gia 風phong 始thỉ 大đại 張trương 。 累lũy/lụy/luy 及cập 兒nhi 孫tôn 成thành 話thoại 杷ba 。 無vô 門môn 無vô 戶hộ 可khả 承thừa 當đương (# 浙chiết 翁ông 琰diêm )# 。

無vô 牛ngưu

桃đào 林lâm 花hoa 落lạc 草thảo 離ly 離ly 。 失thất 卻khước 繩thằng 頭đầu 拍phách 手thủ 歸quy 。 幾kỷ 度độ 野dã 田điền 春xuân 水thủy 白bạch 。 隔cách 煙yên 愁sầu 聽thính 笛địch 橫hoạnh/hoành 吹xuy 。

雷lôi 峯phong

一nhất 聲thanh 掩yểm 耳nhĩ 不bất 及cập 處xứ 。 百bách 里lý 震chấn 驚kinh 山sơn 嶽nhạc 摧tồi 。 若nhược 是thị 於ư 心tâm 無vô 愧quý 底để 。 坐tọa 觀quán 雲vân 散tán 碧bích 崔thôi 嵬ngôi 。

驀# 地địa 如như 將tương 鐵thiết 鼓cổ 撾qua 。 眼nhãn 頭đầu 電điện 影ảnh 走tẩu 金kim 蛇xà 。 誰thùy 知tri 昨tạc 夜dạ 峩nga 嵋# 頂đảnh 。 驚kinh 得đắc 象tượng 王vương 花hoa 入nhập 牙nha 。

鐵thiết 面diện

百bách 金kim 剛cang 杵xử 力lực 難nạn/nan 摧tồi 。 此thử 相tương/tướng 何hà 曾tằng 墮đọa 母mẫu 胎thai 。 自tự 是thị 嶺lĩnh 南nam 明minh 上thượng 座tòa 。 繡tú 針châm 眼nhãn 裏lý 出xuất 頭đầu 來lai 。

白bạch 巖nham

夜dạ 半bán 看khán 來lai 與dữ 晝trú 同đồng 。 峭# 巍nguy 巍nguy 地địa 又hựu 玲linh 瓏lung 。 飛phi 來lai 片phiến 雪tuyết 無vô 尋tầm 處xứ 。 空không 得đắc 空không 生sanh 翳ế 一nhất 重trọng/trùng 。

天thiên 菴am

日nhật 月nguyệt 兩lưỡng 輪luân 為vi 戶hộ 牗# 。 衲nạp 僧Tăng 活hoạt 計kế 未vị 蕭tiêu 條điều 。 不bất 知tri 三tam 十thập 三tam 重trọng/trùng 外ngoại 。 爛lạn 卻khước 春xuân 風phong 幾kỷ 許hứa 茅mao 。

石thạch 關quan

巖nham 巖nham 為vi 壁bích 薜bệ 蘿# 門môn 。 天thiên 巧xảo 渾hồn 無vô 斧phủ 鑿tạc 痕ngân 。 百bách 鳥điểu 不bất 來lai 雲vân 自tự 合hợp 。 豎thụ 拳quyền 消tiêu 息tức 與dữ 誰thùy 論luận 。

石thạch 田điền

石thạch 上thượng 栽tài 田điền 世thế 所sở 稀# 。 老lão 農nông 聞văn 得đắc 也dã 攢toàn 眉mi 。 有hữu 人nhân 下hạ 得đắc 泥nê 犁lê 種chủng 。 別biệt 甑# 炊xuy 香hương 供cúng 養dường 伊y 。

方phương 菴am

者giả 一nhất 坐tọa 具cụ 地địa 。 生sanh 涯nhai 誰thùy 得đắc 知tri 。 夜dạ 來lai 四tứ 簷diêm 雨vũ 。 誠thành 盡tận 我ngã 家gia 私tư 。

絕tuyệt 待đãi

上thượng 無vô 攀phàn 仰ngưỡng 下hạ 無vô 依y 。 大đại 地địa 空không 來lai 更cánh 是thị 誰thùy 。 祇kỳ 箇cá 己kỷ 靈linh 猶do 不bất 重trọng/trùng 。 有hữu 何hà 巴ba 鼻tị 與dữ 人nhân 知tri (# 谷cốc 源nguyên 道đạo )# 。

了liễu 翁ông

踏đạp 斷đoạn 草thảo 鞋hài 。 抝# 折chiết 拄trụ 杖trượng 。 徹triệt 底để 風phong 流lưu 。 匙thi 挑thiêu 不bất 上thượng 。 擬nghĩ 問vấn 如như 何hà 。 劈phách 面diện 便tiện 掌chưởng (# 斷đoạn 橋kiều 倫luân )# 。

月nguyệt 浦#

吞thôn 卻khước 七thất 箇cá 與dữ 八bát 箇cá 。 十thập 分phần/phân 圓viên 處xứ 曲khúc 如như 鈎câu 。 魚ngư 翁ông 一nhất 棹# 百bách 雜tạp 碎toái 。 笑tiếu 入nhập 蘆lô 花hoa 萬vạn 里lý 秋thu (# 東đông 嶼# 海hải )# 。

竹trúc 房phòng

碧bích 雲vân 堆đôi 裏lý 六lục 窻# 深thâm 。 翻phiên 憶ức 香hương 嚴nghiêm 錯thác 用dụng 心tâm 。 有hữu 手thủ 不bất 拋phao 閒gian/nhàn 瓦ngõa 礫lịch 。 且thả 鋪phô 一nhất 榻tháp 對đối 清thanh 陰ấm (# 空không 巖nham 有hữu )# 。

雷lôi 隱ẩn

白bạch 日nhật 青thanh 天thiên 轟oanh 一nhất 下hạ 。 掀# 翻phiên 海hải 嶽nhạc 裂liệt 虗hư 空không 。 三tam 冬đông 不bất 用dụng 行hành 春xuân 令linh 。 藏tạng 在tại 無vô 陰âm 陽dương 地địa 中trung 。

如như 翁ông

閒gian/nhàn 眠miên 閒gian/nhàn 坐tọa 又hựu 閒gian/nhàn 行hành 。 那na 事sự 不bất 知tri 何hà 似tự 生sanh 。 因nhân 到đáo 水thủy 邊biên 看khán 白bạch 髮phát 。 秋thu 風phong 吹xuy 著trước 兩lưỡng 三tam 莖hành 。

明minh 叟#

鑒giám 盡tận 昏hôn 昏hôn 燭chúc 盡tận 幽u 。 日nhật 輪luân 當đương 午ngọ 月nguyệt 當đương 秋thu 。 空không 來lai 宇vũ 宙trụ 無vô 知tri 己kỷ 。 贏# 得đắc 春xuân 風phong 到đáo 白bạch 頭đầu 。

鏡kính 空không

垢cấu 盡tận 塵trần 消tiêu 體thể 自tự 圓viên 。 彩thải 鸞loan 無vô 影ảnh 不bất 重trọng/trùng 懸huyền 。 仰ngưỡng 山sơn 擎kình 處xứ 打đả 不bất 破phá 。 炫huyễn 耀diệu 門môn 庭đình 五ngũ 百bách 年niên 。

憩khế 菴am

外ngoại 息tức 諸chư 緣duyên 魚ngư 止chỉ 濼# 。 內nội 心tâm 無vô 喘suyễn 鳥điểu 棲tê 蘆lô 。 老lão 胡hồ 開khai 者giả 般bát 門môn 戶hộ 。 帶đái 累lũy/lụy/luy 兒nhi 孫tôn 在tại 半bán 途đồ 。

密mật 室thất

祇kỳ 者giả 方phương 方phương 一nhất 丈trượng 中trung 。 縵man 天thiên 網võng 子tử 百bách 千thiên 重trọng/trùng 。 放phóng 一nhất 綫tuyến 道đạo 通thông 汝nhữ 氣khí 。 黃hoàng 梅mai 夜dạ 半bán 送tống 盧lô 公công 。

石thạch 翁ông

五ngũ 百bách 力lực 士sĩ 拽duệ 不bất 動động 。 空không 生sanh 頑ngoan 坐tọa 幾kỷ 風phong 霜sương 。 巴ba 歌ca 唱xướng 罷bãi 無vô 人nhân 會hội 。 春xuân 草thảo 春xuân 花hoa 滿mãn 地địa 香hương 。

空không 海hải

返phản 觀quán 觀quán 盡tận 復phục 何hà 觀quán 。 清thanh 淨tịnh 瀰# 漫mạn 一nhất 埽# 乾can/kiền/càn 。 月nguyệt 照chiếu 毒độc 龍long 眠miên 不bất 得đắc 。 又hựu 從tùng 平bình 地địa 起khởi 波ba 瀾lan 。

實thật 翁ông

不bất 離ly 生sanh 滅diệt 是thị 圓viên 常thường 。 花hoa 落lạc 花hoa 開khai 見kiến 自tự 忘vong 。 老lão 眼nhãn 一nhất 雙song 無vô 著trước 處xứ 。 秋thu 籬# 閒gian/nhàn 看khán 菊# 花hoa 黃hoàng 。

無vô 範phạm

德đức 山sơn 棒bổng 落lạc 青thanh 天thiên 雨vũ 。 臨lâm 濟tế 喝hát 轟oanh 平bình 地địa 雷lôi 。 鎔dong 盡tận 規quy 模mô 空không 佛Phật 祖tổ 。 更cánh 將tương 何hà 法pháp 示thị 方phương 來lai 。

無vô 在tại

三tam 回hồi 五ngũ 度độ 打đả 柴sài 扉# 。 將tương 謂vị 雲vân 深thâm 未vị 得đắc 歸quy 。 把bả 手thủ 話thoại 來lai 元nguyên 不bất 似tự 。 斷đoạn 橋kiều 流lưu 水thủy 夕tịch 陽dương 微vi 。

足túc 菴am

日nhật 用dụng 何hà 曾tằng 有hữu 欠khiếm 虧khuy 。 四tứ 邊biên 門môn 限hạn 不bất 曾tằng 移di 。 若nhược 言ngôn 知tri 止chỉ 方phương 為vi 止chỉ 。 滄thương 海hải 依y 然nhiên 似tự 漏lậu 巵chi 。

毒độc 海hải

洪hồng 波ba 浩hạo 渺# 浪lãng 翻phiên 空không 。 一nhất 滴tích 無vô 非phi 鴆chậm 酒tửu 同đồng 。 斫chước 額ngạch 望vọng 風phong 心tâm 膽đảm 裂liệt 。 不bất 知tri 將tương 底để 濟tế 魚ngư 龍long 。

無vô 得đắc

夢mộng 裏lý 堆đôi 藏tạng 總tổng 是thị 金kim 。 一nhất 場tràng 富phú 貴quý 喜hỷ 難nan 禁cấm 。 枕chẩm 頭đầu 撲phác 落lạc 忽hốt 驚kinh 起khởi 。 四tứ 壁bích 清thanh 風phong 無vô 處xứ 尋tầm 。

無vô 言ngôn

有hữu 口khẩu 祇kỳ 堪kham 閒gian/nhàn 挂quải 壁bích 。 不bất 將tương 一nhất 語ngữ 當đương 宗tông 乘thừa 。 看khán 他tha 淵uyên 默mặc 雷lôi 聲thanh 處xứ 。 未vị 許hứa 毗tỳ 耶da 老lão 淨tịnh 名danh (# 古cổ 鼎đỉnh 銘minh )# 。

圓viên 中trung

轉chuyển 轆# 轆# 地địa 。 如như 盤bàn 走tẩu 珠châu 。 向hướng 外ngoại 尋tầm 覓mịch 。 天thiên 地địa 懸huyền 殊thù (# 了liễu 堂đường 一nhất )# 。

諾nặc 菴am

自tự 喚hoán 一nhất 聲thanh 還hoàn 自tự 應ưng 。 知tri 伊y 未vị 是thị 到đáo 家gia 時thời 。 如như 今kim 門môn 戶hộ 天thiên 然nhiên 別biệt 。 未vị 到đáo 家gia 時thời 也dã 許hứa 伊y (# 千thiên 巖nham 長trường/trưởng )# 。

大đại 徹triệt

虗hư 空không 寬khoan 廓khuếch 猶do 嫌hiềm 小tiểu 。 透thấu 底để 何hà 妨phương 透thấu 頂đảnh 頭đầu 。 吾ngô 祖tổ 口khẩu 門môn 端đoan 的đích 窄# 。 過quá 窗song 之chi 後hậu 更cánh 無vô 牛ngưu 。

無vô 菴am

誰thùy 曾tằng 架# 此thử 三tam 間gian 屋ốc 。 又hựu 是thị 何hà 人nhân 借tá 住trụ 來lai 。 祇kỳ 把bả 虗hư 空không 為vi 壁bích 落lạc 。 從tùng 教giáo 門môn 戶hộ 潑bát 天thiên 開khai 。

月nguyệt 舟chu

冰băng 輪luân 夜dạ 冷lãnh 水thủy 天thiên 空không 。 萬vạn 里lý 清thanh 光quang 一nhất 櫂# 中trung 。 七thất 百bách 高cao 僧Tăng 撐xanh 不bất 上thượng 。 黃hoàng 梅mai 贏# 得đắc 送tống 盧lô 公công (# 元nguyên 叟# 端đoan )# 。

古cổ 畊#

威uy 音âm 王vương 世thế 墾khẩn 荒hoang 丘khâu 。 留lưu 與dữ 兒nhi 孫tôn 種chủng 復phục 收thu 。 今kim 代đại 未vị 知tri 承thừa 佃# 法pháp 。 教giáo 人nhân 空không 手thủ 把bả 鋤# 頭đầu (# 天thiên 如như 則tắc )# 。

晦hối 空không

千thiên 燈đăng 不bất 照chiếu 六lục 窗song 寒hàn 。 光quang 影ảnh 俱câu 忘vong 始thỉ 解giải 看khán 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 去khứ 後hậu 。 至chí 今kim 門môn 戶hộ 黑hắc 漫mạn 漫mạn (# 中trung 峯phong 本bổn )# 。

逆nghịch 流lưu

出xuất 源nguyên 便tiện 遇ngộ 打đả 頭đầu 風phong 。 不bất 與dữ 尋tầm 常thường 逝thệ 水thủy 同đồng 。 浩hạo 浩hạo 狂cuồng 瀾lan 翻phiên 到đáo 底để 。 更cánh 無vô 涓# 滴tích 肯khẳng 朝triêu 宗tông 。

藏tạng 山sơn

等đẳng 閒gian/nhàn 掇xuyết 轉chuyển 太thái 虗hư 空không 。 百bách 億ức 須Tu 彌Di 不bất 露lộ 蹤tung 。 盡tận 大đại 地địa 人nhân 尋tầm 不bất 見kiến 。 是thị 誰thùy 收thu 在tại 一nhất 塵trần 中trung 。

太thái 古cổ

七thất 日nhật 莊trang 周chu 纔tài 鑿tạc 破phá 。 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 未vị 投đầu 胎thai 。 衲nạp 僧Tăng 一nhất 箇cá 閒gian/nhàn 名danh 字tự 。 端đoan 的đích 親thân 從tùng 那na 畔bạn 來lai 。

無vô 隱ẩn

眼nhãn 見kiến 耳nhĩ 閒gian/nhàn 元nguyên 不bất 隔cách 。 晝trú 明minh 夜dạ 暗ám 絕tuyệt 商thương 量lượng 。 本bổn 來lai 成thành 現hiện 何hà 多đa 事sự 。 切thiết 忌kỵ 當đương 機cơ 自tự 覆phú 藏tàng 。

古cổ 田điền

七thất 佛Phật 如Như 來Lai 陳trần 佃# 戶hộ 。 五ngũ 千thiên 餘dư 卷quyển 舊cựu 鎡# 基cơ 。 稻đạo 花hoa 香hương 熟thục 黃hoàng 雲vân 老lão 。 多đa 少thiểu 兒nhi 孫tôn 不bất 自tự 知tri 。

省tỉnh 菴am

一nhất 聲thanh 幽u 鳥điểu 到đáo 窗song 前tiền 。 白bạch 髮phát 老lão 僧Tăng 驚kinh 晝trú 眠miên 。 走tẩu 下hạ 竹trúc 牀sàng 開khai 兩lưỡng 眼nhãn 。 方phương 知tri 屋ốc 外ngoại 有hữu 青thanh 天thiên 。

定định 叟#

為vi 人nhân 散tán 亂loạn 現hiện 威uy 儀nghi 。 千thiên 劫kiếp 渾hồn 如như 坐tọa 片phiến 時thời 。 白bạch 日nhật 未vị 曾tằng 輕khinh 動động 著trước 。 西tây 風phong 吹xuy 白bạch 兩lưỡng 莖hành 眉mi 。

秋thu 江giang

氣khí 肅túc 風phong 清thanh 徧biến 界giới 涼lương 。 數số 行hành 新tân 雁nhạn 度độ 瀟tiêu 湘# 。 一nhất 天thiên 好hảo/hiếu 景cảnh 憑bằng 誰thùy 委ủy 。 兩lưỡng 岸ngạn 蘆lô 花hoa 對đối 夕tịch 陽dương (# 傑kiệt 峯phong 愚ngu )# 。

雲vân 菴am

或hoặc 淡đạm 或hoặc 濃nồng 拖tha 雨vũ 去khứ 。 半bán 舒thư 半bán 卷quyển 逆nghịch 風phong 來lai 。 為vi 憐lân 途đồ 路lộ 無vô 棲tê 泊bạc 。 卻khước 把bả 柴sài 扉# 永vĩnh 夜dạ 開khai (# 高cao 峯phong 妙diệu )# 。

無vô 鏡kính

從tùng 來lai 一nhất 法pháp 何hà 曾tằng 立lập 。 祇kỳ 箇cá 容dung 成thành 也dã 不bất 留lưu 。 卻khước 笑tiếu 雙song 林lâm 還hoàn 有hữu 照chiếu 。 尚thượng 來lai 臨lâm 水thủy 自tự 觀quán 頭đầu (# 南nam 石thạch 琇# )# 。

無vô 岸ngạn

舉cử 頭đầu 四tứ 望vọng 白bạch 瀰# 瀰# 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 竟cánh 莫mạc 知tri 。 不bất 用dụng 篙# 篙# 撐xanh 到đáo 底để 。 回hồi 頭đầu 便tiện 是thị 上thượng 船thuyền 時thời (# 石thạch 屋ốc 珙# )# 。

石thạch 巖nham

千thiên 尋tầm 拔bạt 地địa 青thanh 如như 玉ngọc 。 萬vạn 丈trượng 凌lăng 雲vân 硬ngạnh 似tự 鋼cương 。 望vọng 見kiến 嶮hiểm 巘nghiễn 多đa 退thoái 步bộ 。 有hữu 誰thùy 撒tản 手thủ 肯khẳng 承thừa 當đương 。

無vô 敵địch

眼nhãn 空không 湖hồ 海hải 氣khí 凌lăng 雲vân 。 傑kiệt 出xuất 藂tùng 林lâm 思tư 不bất 羣quần 。 古cổ 往vãng 今kim 來lai 誰thùy 是thị 我ngã 。 得đắc 饒nhiêu 人nhân 處xứ 且thả 饒nhiêu 人nhân 。

釣điếu 雪tuyết

百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 一nhất 縷lũ 絲ti 。 沒một 提đề 撕# 處xứ 急cấp 提đề 撕# 。 離ly 鈎câu 三tam 寸thốn 忽hốt 拋phao 卻khước 。 正chánh 是thị 虗hư 空không 粉phấn 碎toái 時thời (# 無vô 文văn 燦# )# 。

友hữu 巖nham

最tối 難nan 知tri 是thị 結kết 交giao 心tâm 。 鐵thiết 壁bích 銀ngân 山sơn 百bách 萬vạn 尋tầm 。 生sanh 死tử 兩lưỡng 岐kỳ 俱câu 識thức 破phá 。 石thạch 頭đầu 大đại 小tiểu 盡tận 黃hoàng 金kim (# 楚sở 石thạch 琦kỳ )# 。

梅mai 叟#

看khán 到đáo 南nam 枝chi 又hựu 北bắc 枝chi 。 從tùng 教giáo 兩lưỡng 髩# 白bạch 如như 絲ti 。 幻huyễn 花hoa 滅diệt 盡tận 留lưu 真chân 實thật 。 正chánh 是thị 青thanh 青thanh 著trước 子tử 時thời 。

息tức 菴am

百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 罷bãi 問vấn 津tân 。 孤cô 峯phong 絕tuyệt 頂đảnh 養dưỡng 閒gian/nhàn 身thân 。 雖tuy 然nhiên 破phá 屋ốc 無vô 遮già 葢# 。 難nạn/nan 把bả 家gia 私tư 說thuyết 向hướng 人nhân (# 常thường 藏tạng 王vương )# 。

古cổ 松tùng

劫kiếp 初sơ 無vô 地địa 著trước 靈linh 根căn 。 直trực 下hạ 誰thùy 知tri 有hữu 茯# 苓# 。 子tử 落lạc 藂tùng 林lâm 成thành 大đại 樹thụ 。 萬vạn 年niên 不bất 改cải 四tứ 時thời 青thanh (# 千thiên 巖nham 長trường/trưởng )# 。

小tiểu 菴am

箇cá 葉diệp 為vi 苫thiêm 煞sát 有hữu 餘dư 。 一nhất 微vi 塵trần 裏lý 搆câu 菴am 居cư 。 雖tuy 然nhiên 毫hào 髮phát 無vô 容dung 處xứ 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 聽thính 卷quyển 舒thư (# 笑tiếu 巖nham 寶bảo )# 。

山sơn 居cư

一nhất 池trì 荷hà 葉diệp 衣y 無vô 盡tận 。 數số 樹thụ 松tùng 花hoa 食thực 有hữu 餘dư 。 剛cang 被bị 世thế 人nhân 知tri 住trú 處xứ 。 又hựu 移di 茅mao 屋ốc 入nhập 深thâm 居cư (# 大đại 梅mai 常thường )# 。

千thiên 峯phong 頂đảnh 上thượng 一nhất 間gian 屋ốc 。 老lão 僧Tăng 半bán 間gian 雲vân 半bán 間gian 。 昨tạc 夜dạ 雲vân 隨tùy 風phong 雨vũ 去khứ 。 到đáo 頭đầu 不bất 似tự 老lão 僧Tăng 閒gian/nhàn (# 志chí 芝chi 菴am 主chủ )# 。

山sơn 中trung 住trụ 。 獨độc 掩yểm 柴sài 扉# 無vô 別biệt 趣thú 。 三tam 箇cá 柴sài 頭đầu 品phẩm 字tự 煨ổi 。 不bất 用dụng 援viện 毫hào 文văn 彩thải 露lộ (# 志chí 菴am 主chủ )# 。

萬vạn 機cơ 休hưu 罷bãi 付phó 癡si 憨# 。 蹤tung 跡tích 時thời 容dung 野dã 鹿lộc 參tham 。 不bất 脫thoát 麻ma 衣y 拳quyền 作tác 枕chẩm 。 幾kỷ 生sanh 夢mộng 在tại 綠lục 蘿# 奄yểm (# 志chí 菴am 主chủ )# 。

竹trúc 筧# 二nhị 三tam 升thăng 野dã 水thủy 。 松tùng 窗song 五ngũ 七thất 片phiến 閒gian/nhàn 雲vân 。 道Đạo 人Nhân 活hoạt 計kế 祇kỳ 如như 此thử 。 留lưu 與dữ 人nhân 間gian 作tác 見kiến 聞văn (# 和hòa 菴am 主chủ )# 。

故cố 園viên 歸quy 路lộ 隔cách 天thiên 涯nhai 。 絕tuyệt 頂đảnh 閒gian/nhàn 房phòng 且thả 寄ký 家gia 。 翻phiên 罷bãi 貝bối 多đa 山sơn 月nguyệt 好hảo/hiếu 。 一nhất 棚# 花hoa 影ảnh 漾dạng 袈ca 裟sa (# 元nguyên 叟# 端đoan )# 。

拙chuyết 直trực 自tự 知tri 趨xu 世thế 遠viễn 。 疎sơ 愚ngu 贏# 得đắc 住trụ 山sơn 深thâm 。 現hiện 成thành 活hoạt 計kế 無vô 他tha 物vật 。 祇kỳ 有hữu [甐-瓦+皮]# 皺trứu 杖trượng 一nhất 尋tầm (# 湻# 藏tạng 主chủ 十thập 二nhị )# 。

屋ốc 架# 數số 椽chuyên 臨lâm 水thủy 石thạch 。 門môn 通thông 一nhất 徑kính 挂quải 藤đằng 蘿# 。 自tự 緣duyên 此thử 處xứ 宜nghi 投đầu 老lão 。 饒nhiêu 得đắc 谿khê 雲vân 早tảo 晚vãn 過quá 。

自tự 笑tiếu 疎sơ 狂cuồng 同đồng 拾thập 得đắc 。 誰thùy 知tri 癡si 鈍độn 若nhược 南nam 泉tuyền 。 幾kỷ 回hồi 食thực 飽bão 遊du 山sơn 倦quyện 。 祇kỳ 麼ma 和hòa 衣y 到đáo 處xứ 眠miên 。

無vô 心tâm 閒gian/nhàn 淡đạm 雲vân 歸quy 洞đỗng 。 有hữu 影ảnh 澄trừng 清thanh 月nguyệt 在tại 潭đàm 。 此thử 景cảnh 灼chước 然nhiên 超siêu 物vật 外ngoại 。 本bổn 來lai 成thành 現hiện 不bất 須tu 參tham 。

隨tùy 身thân 祇kỳ 有hữu 過quá 頭đầu 杖trượng 。 飽bão 腹phúc 惟duy 憑bằng 折chiết 脚cước 鐺# 。 幾kỷ 度độ 遣khiển 閒gian/nhàn 何hà 處xứ 好hảo/hiếu 。 水thủy 聲thanh 山sơn 色sắc 裏lý 遊du 行hành 。

瓦ngõa 爐lô 爇nhiệt 處xứ 清thanh 煙yên 藹ái 。 鐵thiết 磬khánh 敲# 時thời 曉hiểu 韻vận 寒hàn 。 一nhất 串xuyến 數sổ 珠châu 麤thô 又hựu 重trọng/trùng 。 拈niêm 來lai 百bách 八bát 不bất 相tương 瞞man 。

一nhất 瓢biều 顏nhan 子tử 非phi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 四tứ 壁bích 相tương/tướng 如như 未vị 是thị 高cao 。 爭tranh 似tự 山sơn 家gia 真chân 活hoạt 計kế 。 屋ốc 頭đầu 松tùng 韻vận 瀉tả 秋thu 濤đào 。

數số 行hành 大đại 字tự 貝bối 多đa 葉diệp 。 一nhất 炷chú 麤thô 香hương 古cổ 柏# 根căn 。 石thạch 室thất 靜tĩnh 延diên 春xuân 晝trú 永vĩnh 。 杜đỗ 鵑# 啼đề 破phá 落lạc 花hoa 邨# 。

漁ngư 父phụ 子tử 歌ca 甘cam 露lộ 曲khúc 。 擬nghĩ 寒hàn 山sơn 詠vịnh 法pháp 燈đăng 詩thi 。 深thâm 雲vân 勿vật 謂vị 無vô 人nhân 聽thính 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 歷lịch 歷lịch 知tri 。

坐tọa 石thạch 已dĩ 知tri 毛mao 骨cốt 冷lãnh 。 潄# 泉tuyền 常thường 覺giác 齒xỉ 牙nha 清thanh 。 箇cá 中trung 有hữu 味vị 忘vong 歸quy 念niệm 。 身thân 老lão 無vô 餘dư 合hợp 此thử 情tình 。

幽u 巖nham 靜tĩnh 坐tọa 來lai 馴# 虎hổ 。 古cổ 澗giản 經kinh 行hành 自tự 狎hiệp 鷗# 。 不bất 是thị 忘vong 機cơ 能năng 絕tuyệt 念niệm 。 大đại 都đô 投đầu 老lão 得đắc 心tâm 休hưu 。

怕phạ 寒hàn 嬾lãn 鬀thế 髼# 鬆# 髮phát 。 愛ái 煖noãn 頻tần 添# 榾# 柮# 柴sài 。 栗lật 色sắc 伽già 黎lê 撩# 亂loạn 搭# 。 誰thùy 能năng 勞lao 力lực 強cường/cưỡng 安an 排bài 。

萋# 萋# 茆mao 舍xá 新tân 秋thu 夜dạ 。 白bạch 荳# 花hoa 開khai 絡lạc 緯# 啼đề 。 山sơn 月nguyệt 如như 銀ngân 牽khiên 老lão 興hưng 。 閒gian/nhàn 行hành 不bất 覺giác 過quá 峯phong 西tây (# 石thạch 屋ốc 珙# 十thập )# 。

滿mãn 山sơn 筍duẩn 蕨quyết 滿mãn 山sơn 茶trà 。 一nhất 樹thụ 紅hồng 花hoa 間gian 白bạch 花hoa 。 大đại 抵để 四tứ 時thời 春xuân 最tối 好hảo/hiếu 。 就tựu 中trung 猶do 好hảo/hiếu 是thị 山sơn 家gia 。

種chủng 了liễu 冬đông 瓜qua 便tiện 種chủng 茄# 。 勞lao 形hình 苦khổ 骨cốt 做tố 生sanh 涯nhai 。 眾chúng 人nhân 若nhược 要yếu 廚# 堂đường 好hảo/hiếu 。 須tu 是thị 園viên 頭đầu 常thường 在tại 家gia 。

一nhất 日nhật 打đả 眠miên 三tam 五ngũ 度độ 。 也dã 消tiêu 不bất 得đắc 許hứa 多đa 閒gian/nhàn 。 循tuần 環hoàn 數số 遍biến 琅lang 玕# 竹trúc 。 又hựu 出xuất 青thanh 松tùng 望vọng 遠viễn 山sơn 。

巖nham 房phòng 終chung 日nhật 寂tịch 寥liêu 寥liêu 。 世thế 念niệm 何hà 曾tằng 有hữu 一nhất 毫hào 。 雖tuy 著trước 衣y 裳thường 喫khiết 粥chúc 飯phạn 。 恰kháp 如như 死tử 了liễu 未vị 曾tằng 燒thiêu 。

半bán 窗song 松tùng 影ảnh 半bán 窗song 月nguyệt 。 一nhất 箇cá 蒲bồ 團đoàn 一nhất 箇cá 僧Tăng 。 盤bàn 膝tất 坐tọa 來lai 中trung 夜dạ 後hậu 。 飛phi 蛾nga 撲phác 滅diệt 佛Phật 前tiền 燈đăng 。

飯phạn 炊xuy 五ngũ 合hợp 黃hoàng 陳trần 米mễ 。 羮# 煑chử 數số 莖hành 青thanh 薺# 苗miêu 。 淡đạm 薄bạc 自tự 然nhiên 滋tư 味vị 好hảo/hiếu 。 何hà 須tu 更cánh 要yếu 著trước 薑khương 椒tiêu 。

一nhất 天thiên 紅hồng 日nhật 繞nhiễu 東đông 南nam 。 自tự 拔bạt 青thanh 苗miêu 插sáp 瘦sấu 田điền 。 布bố 裰# 半bán 霑triêm 泥nê 水thủy 溼thấp 。 歸quy 來lai 脫thoát 曬sái 竹trúc 房phòng 前tiền 。

居cư 山sơn 那na 得đắc 有hữu 工công 夫phu 。 種chủng 了liễu 冬đông 瓜qua 便tiện 種chủng 瓠hoạch 。 設thiết 使sử 一nhất 毫hào 功công 不bất 及cập 。 許hứa 多đa 田điền 地địa 盡tận 荒hoang 蕪# 。

老lão 來lai 無vô 事sự 可khả 干can 懷hoài 。 竹trúc 榻tháp 高cao 眠miên 日nhật 枕chẩm 斜tà 。 夢mộng 裏lý 不bất 知tri 誰thùy 是thị 我ngã 。 覺giác 來lai 新tân 月nguyệt 到đáo 梅mai 花hoa 。

地địa 爐lô 黃hoàng 獨độc 終chung 無vô 味vị 。 屋ốc 角giác 青thanh 松tùng 未vị 有hữu 花hoa 。 紅hồng 葉diệp 不bất 題đề 流lưu 水thủy 去khứ 。 春xuân 山sơn 多đa 少thiểu 好hảo/hiếu 人nhân 家gia 。

黃hoàng 葉diệp 任nhậm 從tùng 流lưu 水thủy 去khứ 。 白bạch 雲vân 曾tằng 便tiện 入nhập 山sơn 來lai 。 寥liêu 寥liêu 巖nham 畔bạn 三tam 間gian 屋ốc 。 兩lưỡng 片phiến 柴sài 門môn 竟cánh 日nhật 開khai 。

蓬bồng 頭đầu 垢cấu 面diện 箇cá 頭đầu 陀đà 。 天thiên 下hạ 禪thiền 和hòa 不bất 奈nại 何hà 。 便tiện 是thị 佛Phật 來lai 須tu 喫khiết 棒bổng 。 如như 今kim 年niên 老lão 卻khước 成thành 魔ma 。

麥mạch 隴# 風phong 清thanh 梅mai 雨vũ 住trụ 。 種chủng 瓜qua 栽tài 菜thái 人nhân 無vô 數số 。 聞văn 鼓cổ 聲thanh 歸quy 喫khiết 飯phạn 來lai 。 鉏# 頭đầu 倒đảo 挂quải 門môn 前tiền 樹thụ 。

石thạch 上thượng 打đả 眠miên 還hoàn 打đả 坐tọa 。 松tùng 間gian 行hành 去khứ 又hựu 行hành 來lai 。 白bạch 雲vân 影ảnh 裏lý 山sơn 無vô 數số 。 黃hoàng 鳥điểu 聲thanh 中trung 花hoa 正chánh 開khai 。

冬đông 瓜qua 棚# 外ngoại 種chủng 胡hồ 盧lô 。 茄# 子tử 更cánh 栽tài 千thiên 百bách 株chu 。 九cửu 丈trượng 舌thiệt 頭đầu 三tam 百bách 口khẩu 。 且thả 同đồng 一nhất 夏hạ 住trụ 茆mao 廬lư 。

四tứ 五ngũ 月nguyệt 裏lý 竹trúc 葉diệp 落lạc 。 萬vạn 木mộc 青thanh 青thanh 梅mai 子tử 黃hoàng 。 冷lãnh 地địa 看khán 他tha 生sanh 死tử 事sự 。 如như 何hà 空không 過quá 好hảo/hiếu 時thời 光quang 。

佛Phật 法Pháp 文văn 章chương 一nhất 字tự 無vô 。 柴sài 牀sàng 對đối 客khách 㭰# 盧lô 都đô 。 胷# 中trung 流lưu 出xuất 葢# 天thiên 地địa 。 潦lạo 倒đảo 巖nham 頭đầu 牙nha 齒xỉ 疎sơ (# 天thiên 如như 則tắc 二nhị )# 。

憶ức 在tại 蘇tô 隄đê 過quá 六lục 橋kiều 。 小tiểu 番phiên 羅la 帽mạo 被bị 風phong 飄phiêu 。 滿mãn 頭đầu 帶đái 得đắc 湖hồ 山sơn 雪tuyết 。 幾kỷ 度độ 驕kiêu 陽dương 曬sái 不bất 消tiêu 。

閒gian/nhàn 來lai 石thạch 上thượng 翫ngoạn 長trường/trưởng 松tùng 。 百bách 衲nạp 禪thiền 衣y 破phá 又hựu 縫phùng 。 今kim 日nhật 不bất 憂ưu 明minh 日nhật 事sự 。 生sanh 涯nhai 祇kỳ 在tại 盋# 盂vu 中trung (# 灌quán 溪khê 昌xương )# 。

我ngã 也dã 無vô 端đoan 葢# 把bả 茆mao 。 碌# 磚# 徒đồ 自tự 向hướng 空không 拋phao 。 山sơn 深thâm 不bất 見kiến 一nhất 人nhân 至chí 。 打đả 著trước 元nguyên 來lai 是thị 樹thụ 梢# (# 何hà 菴am )# 。

月nguyệt 在tại 水thủy 中trung 撈# 不bất 上thượng 。 徒đồ 勞lao [翟*支]# 碎toái 水thủy 中trung 天thiên 。 夜dạ 深thâm 山sơn 寺tự 開khai 門môn 睡thụy 。 月nguyệt 自tự 飛phi 來lai 到đáo 面diện 前tiền (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# 五ngũ )# 。

稱xưng 心tâm 稱xưng 意ý 可khả 長trường/trưởng 保bảo 。 上thượng 苑uyển 名danh 園viên 春xuân 日nhật 花hoa 。 一nhất 箇cá 尖tiêm 頭đầu 茆mao 屋ốc 底để 。 長trường/trưởng 年niên 無vô 事sự 道Đạo 人Nhân 家gia 。

七thất 十thập 二nhị 峯phong 波ba 面diện 出xuất 。 盧lô 公công 去khứ 後hậu 石thạch 屏bính 存tồn 。 高cao 歌ca 數số 曲khúc 遊du 三tam 日nhật 。 圖đồ 畫họa 又hựu 添# 僧Tăng 一nhất 尊tôn 。

千thiên 丈trượng 巖nham 根căn 芋# 火hỏa 香hương 。 天thiên 上thượng 日nhật 輪luân 正chánh 卓trác 午ngọ 。 東đông 土thổ/độ 西tây 乾can/kiền/càn 無vô 祖tổ 師sư 。 白bạch 髮phát 老lão 僧Tăng 七thất 十thập 五ngũ 。

佛Phật 佛Phật 授thọ 手thủ 無vô 多đa 子tử 。 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 似tự 海hải 深thâm 。 昨tạc 夜dạ 西tây 風phong 撼# 門môn 扇thiên/phiến 。 天thiên 明minh 無vô 迹tích 可khả 追truy 尋tầm 。

栗lật 色sắc 伽già 黎lê 千thiên 百bách 結kết 。 倚ỷ 松tùng 捫môn 腹phúc 看khán 雲vân 飛phi 。 有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 雲vân 山sơn 趣thú 。 向hướng 道đạo 春xuân 深thâm 筍duẩn 蕨quyết 肥phì (# 愚ngu 谷cốc 智trí )# 。

山sơn 中trung 十thập 日nhật 九cửu 日nhật 雨vũ 。 樹thụ 頭đầu 青thanh 子tử 落lạc 不bất 住trụ 。 白bạch 犬khuyển 尋tầm 蹤tung 入nhập 草thảo 間gian 。 驚kinh 起khởi 竹trúc 雞kê 飛phi 上thượng 樹thụ (# 恕thứ 中trung 慍uấn )# 。

一nhất 樹thụ 青thanh 松tùng 一nhất 抹mạt 煙yên 。 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 一nhất 泓hoằng [日/水]# 。 丹đan 青thanh 若nhược 寫tả 歸quy 圖đồ 畫họa 。 添# 箇cá 頭đầu 陀đà 坐tọa 石thạch 邊biên (# 無vô 見kiến 覩đổ )# 。

新tân 縫phùng 紙chỉ 被bị 烘# 來lai 煖noãn 。 一nhất 覺giác 安an 眠miên 到đáo 五ngũ 更cánh 。 聞văn 得đắc 上thượng 方phương 鐘chung 鼓cổ 動động 。 又hựu 添# 一nhất 日nhật 在tại 浮phù 生sanh (# 蓬bồng 萊# 圓viên )# 。

生sanh 涯nhai 滿mãn 目mục 是thị 青thanh 山sơn 。 一nhất 榻tháp 翛# 然nhiên 屋ốc 半bán 間gian 。 不bất 是thị 老lão 僧Tăng 誇khoa 富phú 貴quý 。 日nhật 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 又hựu 夜dạ 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn (# 吳ngô 翁ông )# 。

谿khê 上thượng 坐tọa 來lai 久cửu 。 谿khê 聲thanh 流lưu 水thủy 長trường/trưởng 。 隔cách 籬# 煙yên 上thượng 竹trúc 。 道đạo 者giả 煑chử 茶trà 湯thang (# 暮mộ 翁ông )# 。

占chiêm 得đắc 溪khê 房phòng 最tối 上thượng 層tằng 。 山sơn 中trung 拋phao 卻khước 一nhất 堂đường 僧Tăng 。 小tiểu 園viên 祇kỳ 在tại 欄lan 杆# 下hạ 。 自tự 摘trích 青thanh 棃lê 雜tạp 飯phạn 蒸chưng (# 東đông 石thạch )# 。

背bối/bội 負phụ 斜tà 陽dương 出xuất 西tây 堰yển 。 春xuân 雲vân 狼lang 藉tạ 藏tạng 春xuân 阪# 。 過quá 一nhất 谿khê 橋kiều 見kiến 一nhất 邨# 。 人nhân 聲thanh 漸tiệm 近cận 松tùng 聲thanh 遠viễn (# 雪Tuyết 山Sơn 杲# )# 。

乘thừa 閒gian/nhàn 偶ngẫu 出xuất 青thanh 山sơn 去khứ 。 日nhật 暮mộ 歸quy 來lai 趁sấn 野dã 泉tuyền 。 谷cốc 口khẩu 是thị 曾tằng 風phong 雨vũ 過quá 。 草thảo 堂đường 修tu 竹trúc 亂loạn 春xuân 煙yên (# 玉ngọc 芝chi 聚tụ )# 。

梅mai 花hoa 昨tạc 夜dạ 破phá 寒hàn 汀# 。 曉hiểu 日nhật 初sơ 融dung 露lộ 尚thượng 零linh 。 無vô 事sự 道Đạo 人Nhân 翻phiên 有hữu 事sự 。 一nhất 枝chi 先tiên 供cung 佛Phật 前tiền 瓶bình (# 唵án [口*覺]# 香hương )# 。

送tống 雨vũ 風phong 無vô 力lực 。 流lưu 花hoa 水thủy 不bất 情tình 。 啼đề 春xuân 枝chi 上thượng 鳥điểu 。 今kim 日nhật 更cánh 分phân 明minh (# 汰# 如như 河hà )# 。

半bán 生sanh 株chu 守thủ 獨độc 家gia 邨# 。 愛ái 月nguyệt 常thường 常thường 不bất 閉bế 門môn 。 枯khô 木mộc 作tác 菴am 伸thân 脚cước 睡thụy 。 風phong 流lưu 不bất 減giảm 雪tuyết 峯phong 存tồn (# 惟duy 一nhất 潤nhuận )# 。

雜tạp 毒độc 海hải 卷quyển 七thất