禪Thiền 宗Tông 雜Tạp 毒Độc 海Hải
Quyển 0006
清Thanh 性Tánh 音Âm 重Trọng 編Biên

雜tạp 毒độc 海hải 卷quyển 六lục

京kinh 都đô 柏# 林lâm 嗣tự 祖tổ 沙Sa 門Môn 。 性tánh 音âm 。 重trọng/trùng 編biên 。

雪tuyết 佛Phật

三tam 十thập 二nhị 相tướng 冰băng 骨cốt 格cách 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 玉ngọc 肌cơ 膚phu 。 大đại 家gia 瞻chiêm 仰ngưỡng 莫mạc 生sanh 厭yếm 。 今kim 日nhật 有hữu 兮hề 明minh 日nhật 無vô (# 標tiêu 指chỉ 堂đường )# 。

一nhất 花hoa 擎kình 出xuất 一nhất 如Như 來Lai 。 六lục 出xuất 團đoàn 團đoàn 笑tiếu 臉liệm 開khai 。 識thức 得đắc 髑độc 髏lâu 元nguyên 是thị 水thủy 。 摩ma 耶da 宮cung 裏lý 不bất 投đầu 胎thai (# 蔣tưởng 生sanh )# 。

香hương 爐lô

規quy 模mô 脫thoát 得đắc 已dĩ 周chu 圓viên 。 古cổ 廟miếu 埋mai 藏tạng 知tri 幾kỷ 年niên 。 拈niêm 起khởi 一nhất 星tinh 火hỏa 種chủng 子tử 。 寒hàn 灰hôi 發phát 燄diệm 氣khí 衝xung 天thiên (# 率suất 菴am 琮# )# 。

香hương 印ấn

覆phú 去khứ 翻phiên 來lai 打đả 一nhất 鎚chùy 。 羅la 紋văn 結kết 角giác 火hỏa 星tinh 飛phi 。 誰thùy 知tri 起khởi 滅diệt 不bất 停đình 處xứ 。 使sử 得đắc 人nhân 間gian 十thập 二nhị 時thời (# 野dã 雲vân 南nam )# 。

紙chỉ

出xuất 身thân 元nguyên 是thị 臥ngọa 藤đằng 蘿# 。 做tố 處xứ 工công 夫phu 面diện 壁bích 多đa 。 千thiên 里lý 憑bằng 渠cừ 通thông 信tín 息tức 。 令linh 人nhân 笑tiếu 殺sát 備bị 頭đầu 陀đà (# 率suất 菴am 琮# )# 。

轎kiệu

竹trúc 頭đầu 木mộc 屑tiết 盡tận 兜đâu 籠lung 。 綿miên 密mật 工công 夫phu 不bất 漏lậu 風phong 。 任nhậm 是thị 兩lưỡng 頭đầu 扛# 得đắc 動động 。 中trung 間gian 自tự 有hữu 主chủ 人nhân 翁ông (# 止chỉ 菴am 二nhị )# 。

無vô 絃huyền 琴cầm

月nguyệt 作tác 金kim 徽# 風phong 作tác 絃huyền 。 清thanh 音âm 不bất 在tại 指chỉ 端đoan 傳truyền 。 有hữu 時thời 彈đàn 罷bãi 無vô 生sanh 曲khúc 。 露lộ 滴tích 松tùng 梢# 鶴hạc 未vị 眠miên 。

琴cầm 到đáo 無vô 絃huyền 聽thính 者giả 稀# 。 古cổ 今kim 惟duy 有hữu 一nhất 鍾chung 期kỳ 。 幾kỷ 回hồi 擬nghĩ 鼓cổ 陽dương 春xuân 曲khúc 。 月nguyệt 滿mãn 虗hư 堂đường 下hạ 指chỉ 遲trì (# 癩lại 可khả )# 。

風phong 琴cầm

至chí 竟cánh 心tâm 為vi 造tạo 化hóa 功công 。 一nhất 枝chi 青thanh 竹trúc 四tứ 絃huyền 風phong 。 寥liêu 寥liêu 雙song 耳nhĩ 更cánh 深thâm 後hậu 。 如như 在tại 緱# 山sơn 明minh 月nguyệt 中trung (# 貫quán 休hưu )# 。

琴cầm 枕chẩm

仰ngưỡng 山sơn 推thôi 出xuất 大đại 溈# 前tiền 。 一nhất 種chủng 無vô 絃huyền 妙diệu 不bất 傳truyền 。 合hợp 眼nhãn 黃hoàng 昏hôn 開khai 眼nhãn 晝trú 。 正chánh 音âm 端đoan 的đích 落lạc 誰thùy 邊biên (# 偃yển 溪khê 聞văn )# 。

翦#

渾hồn 鋼cương 打đả 就tựu 冷lãnh 光quang 浮phù 。 兩lưỡng 刃nhận 交giao 鋒phong 未vị 肯khẳng 休hưu 。 直trực 截tiệt 當đương 機cơ 為vi 人nhân 處xứ 。 何hà 曾tằng 動động 著trước 一nhất 絲ti 頭đầu (# 石thạch 門môn 來lai )# 。

生sanh 鐵thiết 心tâm 肝can 解giải 結kết 絞giảo 。 雙song 收thu 雙song 放phóng 不bất 辭từ 勞lao 。 從tùng 來lai 利lợi 鈍độn 不bất 相tương 等đẳng 。 不bất 必tất 疑nghi 他tha 兩lưỡng 面diện 刀đao (# 朴phác 菴am )# 。

炭thán 團đoàn

死tử 柴sài 頭đầu 上thượng 未vị 全toàn 灰hôi 。 打đả 破phá 依y 然nhiên 揑niết 聚tụ 來lai 。 輥# 入nhập 紅hồng 爐lô 重trọng/trùng 煅# 過quá 。 幾kỷ 人nhân 冷lãnh 地địa 報báo 春xuân 回hồi (# 何hà 菴am )# 。

冷lãnh 地địa 工công 夫phu 做tố 已dĩ 完hoàn 。 未vị 應ưng 便tiện 作tác 死tử 灰hôi 看khán 。 等đẳng 閒gian/nhàn 放phóng 兩lưỡng 拋phao 三tam 去khứ 。 多đa 少thiểu 師sư 僧Tăng 被bị 熱nhiệt 瞞man 。

釘đinh/đính 鞵#

黑hắc 漆tất 皮bì 膚phu 鐵thiết 齒xỉ 牙nha 。 脚cước 跟cân 長trường 短đoản 莫mạc 疑nghi 他tha 。 入nhập 泥nê 入nhập 水thủy 拚# 身thân 去khứ 。 不bất 涉thiệp 程# 途đồ 即tức 到đáo 家gia (# 笑tiếu 翁ông 堪kham )# 。

雪tuyết

普phổ 天thiên 匝táp 地địa 白bạch 漫mạn 漫mạn 。 一nhất 片phiến 虗hư 凝ngưng 照chiếu 膽đảm 寒hàn 。 若nhược 謂vị 普phổ 賢hiền 真chân 境cảnh 界giới 。 知tri 君quân 已dĩ 被bị 眼nhãn 睛tình 瞞man (# 混hỗn 源nguyên 密mật )# 。

綫tuyến

五ngũ 色sắc 拈niêm 來lai 用dụng 不bất 偏thiên 。 針châm 鋒phong 影ảnh 裏lý 要yếu 爭tranh 先tiên 。 收thu 來lai 放phóng 去khứ 從tùng 機cơ 變biến 。 鐵thiết 眼nhãn 銅đồng 睛tình 也dã 被bị 穿xuyên (# 無vô 鏡kính 微vi )# 。

盛thịnh 落lạc

休hưu 言ngôn 身thân 寄ký 在tại 櫩# 頭đầu 。 解giải 接tiếp 吾ngô 家gia 向hướng 上thượng 流lưu 。 煅# 煉luyện 已dĩ 知tri 無vô 滲# 漏lậu 。 從tùng 教giáo 口khẩu 角giác 似tự 傾khuynh 湫# (# 大đại 川xuyên 濟tế )# 。

船thuyền

千thiên 刀đao 萬vạn 斧phủ 已dĩ 成thành 功công 。 湖hồ 海hải 橫hoành 行hành 沒một 定định 蹤tung 。 但đãn 得đắc 把bả 艄# 人nhân 在tại 後hậu 。 面diện 前tiền 不bất 拍phách 打đả 頭đầu 風phong (# 朴phác 菴am 銛# )# 。

枰#

木mộc 石thạch 身thân 心tâm 用dụng 得đắc 親thân 。 箇cá 中trung 輕khinh 重trọng 自tự 分phân 明minh 。 若nhược 人nhân 會hội 得đắc 鉤câu 頭đầu 意ý 。 八bát 兩lưỡng 原nguyên 來lai 是thị 半bán 觔# (# 璞# 菴am )# 。

傀# 儡#

三tam 聲thanh 畫họa 鼓cổ 兩lưỡng 聲thanh 鑼# 。 鬼quỷ 面diện 神thần 頭đầu 有hữu 許hứa 多đa 。 伎kỹ 倆lưỡng 百bách 般bát 都đô 做tố 了liễu 。 看khán 他tha 合hợp 煞sát 事sự 如như 何hà (# 卍vạn 菴am 柔nhu )# 。

棚# 頭đầu 出xuất 沒một 逞sính 風phong 流lưu 。 引dẫn 得đắc 傍bàng 觀quan 笑tiếu 未vị 休hưu 。 縱túng/tung 使sử 全toàn 身thân 都đô 放phóng 下hạ 。 頂đảnh 門môn 猶do 挂quải 一nhất 絲ti 頭đầu (# 斷đoạn 橋kiều 倫luân )# 。

憶ức 母mẫu

雪tuyết 殞vẫn 萱huyên 花hoa 淚lệ 濕thấp 衣y 。 白bạch 頭đầu 無vô 復phục 倚ỷ 柴sài 扉# 。 去khứ 年niên 五ngũ 月nguyệt 黃hoàng 梅mai 雨vũ 。 曾tằng 典điển 袈ca 裟sa 糴# 米mễ 歸quy (# 己kỷ 恭cung 行hành )# 。

蠅dăng

為vi 愛ái 尋tầm 光quang 紙chỉ 上thượng 鑽toàn 。 不bất 能năng 透thấu 處xứ 幾kỷ 多đa 難nạn/nan 。 忽hốt 然nhiên 撞chàng 著trước 來lai 時thời 路lộ 。 始thỉ 覺giác 從tùng 前tiền 被bị 眼nhãn 瞞man (# 白bạch 雲vân 端đoan )# 。

病bệnh 中trung

一nhất 寒hàn 一nhất 熱nhiệt 又hựu 輕khinh 甦tô 。 正chánh 覓mịch 根căn 源nguyên 起khởi 處xứ 無vô 。 夜dạ 半bán 鼠thử 聲thanh 成thành 陣trận 出xuất 。 牀sàng 頭đầu 打đả 倒đảo 藥dược 胡hồ 蘆lô (# 東đông 嶼# 海hải )# 。

焙# 籠lung

篦bề 纏triền 紙chỉ 裹khỏa 最tối 風phong 流lưu 。 冷lãnh 處xứ 隈ôi 藏tạng 未vị 肯khẳng 休hưu 。 看khán 你nễ 通thông 身thân 都đô 是thị 眼nhãn 。 自tự 應ưng 推thôi 出xuất 火hỏa 爐lô 頭đầu (# 笑tiếu 翁ông 堪kham )# 。

獅sư 子tử 峯phong

踞cứ 地địa 盤bàn 空không 勢thế 未vị 休hưu 。 爪trảo 牙nha 安an 肯khẳng 混hỗn 常thường 流lưu 。 天thiên 教giáo 生sanh 在tại 千thiên 峯phong 上thượng 。 不bất 得đắc 雲vân 擎kình 也dã 出xuất 頭đầu (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )# 。

帽mạo

黑hắc 漫mạn 漫mạn 地địa 一nhất 片phiến 。 頂đảnh 上thượng 聊liêu 通thông 一nhất 綫tuyến 。 等đẳng 閒gian/nhàn 葢# 覆phú 將tương 來lai 。 多đa 少thiểu 討thảo 頭đầu 不bất 見kiến (# 大đại 川xuyên 濟tế )# 。

鍼châm 筒đồng

函hàm 葢# 乾can/kiền/càn 坤# 器khí 量lượng 周chu 。 銅đồng 睛tình 鐵thiết 眼nhãn 一nhất 齊tề 收thu 。 幾kỷ 多đa 利lợi 㭰# 尖tiêm 鋒phong 者giả 。 到đáo 此thử 如như 何hà 敢cảm 出xuất 頭đầu (# 無vô 門môn 開khai )# 。

鍋oa

鈍độn 鐵thiết 親thân 曾tằng 入nhập 爐lô 鞴# 。 通thông 身thân 紅hồng 煉luyện 脫thoát 規quy 模mô 。 看khán 他tha 煑chử 月nguyệt 烹phanh 風phong 處xứ 。 漏lậu 泄tiết 如như 今kim 一nhất 點điểm 無vô (# 子tử 元nguyên )# 。

扇thiên/phiến

一nhất 從tùng 透thấu 出xuất 劒kiếm 門môn 關quan 。 無vô 縫phùng 團đoàn 團đoàn 孰thục 敢cảm 看khán 。 信tín 手thủ 等đẳng 閒gian/nhàn 提đề 掇xuyết 起khởi 。 清thanh 風phong 凜# 凜# 逼bức 人nhân 寒hàn (# 無vô 門môn 開khai )# 。

鹽diêm 官quan 侍thị 者giả 錯thác 商thương 量lượng 。 贏# 得đắc 風phong 流lưu 話thoại 已dĩ 行hành 。 今kim 古cổ 有hữu 誰thùy 知tri 柄bính 杷ba 。 未vị 曾tằng 搖dao 動động 足túc 風phong 涼lương (# 指chỉ 堂đường )# 。

滴tích 漏lậu

點điểm 點điểm 分phân 明minh 箭tiễn 箭tiễn 親thân 。 壺hồ 中trung 別biệt 有hữu 一nhất 乾can/kiền/càn 坤# 。 若nhược 教giáo 水thủy 泄tiết 不bất 通thông 去khứ 。 多đa 少thiểu 違vi 時thời 失thất 候hậu 人nhân (# 浮phù 石thạch 賢hiền 二nhị )# 。

跳khiêu 珠châu 泉tuyền

竹trúc 龍long 昨tạc 夜dạ 戲hí 山sơn 根căn 。 一nhất 顆khỏa 明minh 珠châu 吐thổ 復phục 吞thôn 。 看khán 即tức 不bất 無vô 爭tranh 不bất 得đắc 。 聽thính 教giáo 撲phác 碎toái 又hựu 渾hồn 侖# 。

拍phách 掌chưởng 珍trân 珠châu 泉tuyền

掌chưởng 一nhất 拍phách 兮hề 足túc 一nhất 頓đốn 。 靈linh 泉tuyền 滾# 滾# 珍trân 珠châu 噴phún 。 直trực 饒nhiêu 是thị 淚lệ 滿mãn 溪khê 流lưu 。 消tiêu 得đắc 英anh 雄hùng 多đa 少thiểu 恨hận (# 李# 又hựu 白bạch )# 。

泥nê 鶯#

不bất 離ly 泥nê 水thủy 見kiến 芳phương 心tâm 。 巧xảo 囀# 無vô 聲thanh 是thị 妙diệu 音âm 。 眼nhãn 裏lý 忽hốt 然nhiên 親thân 聽thính 得đắc 。 何hà 須tu 重trọng/trùng 到đáo 綠lục 楊dương 陰ấm (# 浮phù 石thạch 賢hiền )# 。

白bạch 蓮liên

碧bích 玉ngọc 長trường/trưởng 柯kha 雪tuyết 色sắc 衣y 。 夜dạ 深thâm 看khán 見kiến 也dã 相tương/tướng 疑nghi 。 數số 行hành 鷺lộ 立lập 波ba 心tâm 月nguyệt 。 拍phách 手thủ 驚kinh 他tha 不bất 肯khẳng 飛phi (# 北bắc 磵giản 簡giản 二nhị )# 。

菊# 枕chẩm

青thanh 囊nang 誰thùy 共cộng 實thật 秋thu 葩ba 。 轉chuyển 寄ký 深thâm 雲vân 病bệnh 叟# 家gia 。 驚kinh 起khởi 十thập 年niên 湖hồ 海hải 夢mộng 。 夜dạ 來lai 白bạch 髮phát 見kiến 黃hoàng 花hoa 。

葡bồ 萄đào

老lão 爛lạn 多đa 年niên 一nhất 束thúc 藤đằng 。 安an 排bài 上thượng 架# 便tiện 敷phu 榮vinh 。 龍long 鬚tu 卷quyển 處xứ 驪# 珠châu 現hiện 。 不bất 比tỉ 尋tầm 常thường 鬼quỷ 眼nhãn 睛tình (# 矮ải 翁ông )# 。

水thủy 車xa

平bình 生sanh 擔đảm 版# 貴quý 清thanh 閒gian/nhàn 。 萬vạn 里lý 無vô 雲vân 始thỉ 踏đạp 翻phiên 。 要yếu 得đắc 滔thao 天thiên 并tinh 葢# 地địa 。 胷# 襟khâm 流lưu 出xuất 有hữu 何hà 難nạn/nan (# 梅mai 首thủ 座tòa )# 。

茶trà

百bách 草thảo 頭đầu 邊biên 法pháp 戰chiến 時thời 。 槍thương 旗kỳ 未vị 展triển 露lộ 全toàn 威uy 。 直trực 饒nhiêu 陸lục 羽vũ 知tri 端đoan 的đích 。 也dã 落lạc 吾ngô 家gia 第đệ 二nhị 機cơ (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )# 。

拄trụ 杖trượng

得đắc 處xứ 不bất 在tại 高cao 峯phong 。 亦diệc 非phi 淺thiển 谿khê 深thâm 壑hác 。 如như 今kim 幸hạnh 得đắc 扶phù 持trì 。 老lão 病bệnh 是thị 為vi 依y 託thác (# 神thần 鼎đỉnh 諲# )# 。

多đa 年niên 寒hàn 谷cốc 古cổ 藤đằng 枝chi 。 行hành 遍biến 湖hồ 湘# 採thải 得đắc 伊y 。 探thám 水thủy 敲# 空không 俱câu 莫mạc 問vấn 。 一nhất 般ban 輕khinh 重trọng 少thiểu 人nhân 知tri (# 虗hư 堂đường 愚ngu )# 。

頭đầu 角giác 崢tranh 嶸vanh 勢thế 倚ỷ 空không 。 橫hoạnh/hoành 拈niêm 倒đảo 用dụng 疾tật 如như 風phong 。 要yếu 知tri 得đắc 力lực 全toàn 提đề 處xứ 。 總tổng 在tại 渠cừ 儂# 掌chưởng 握ác 中trung (# 率suất 菴am 琮# )# 。

與dữ 奪đoạt 雙song 行hành 驗nghiệm 是thị 非phi 。 芭ba 蕉tiêu 性tánh 命mạng 若nhược 懸huyền 絲ti 。 橫hoạnh/hoành 拖tha 倒đảo 拽duệ 人nhân 無vô 數số 。 那na 箇cá 扶phù 持trì 大Đại 道Đạo 歸quy (# 止chỉ 翁ông )# 。

拂phất 子tử

馬mã 祖tổ 高cao 懸huyền 機cơ 漏lậu 泄tiết 。 趙triệu 州châu 馳trì 獻hiến 意ý 何hà 深thâm 。 見kiến 他tha 毛mao 病bệnh 拈niêm 他tha 底để 。 豈khởi 有hữu 絲ti 毫hào 錯thác 到đáo 今kim (# 虗hư 堂đường 愚ngu )# 。

煙yên 火hỏa

輕khinh 輕khinh 點điểm 著trước 便tiện 飛phi 星tinh 。 轆# 轆# 機cơ 輪luân 轉chuyển 不bất 停đình 。 不bất 是thị 神thần 仙tiên 三tam 昧muội 手thủ 。 都đô 緣duyên 些# 子tử 藥dược 頭đầu 靈linh (# 或hoặc 菴am 體thể )# 。

草thảo 鞵#

草thảo 裏lý 縱tung 橫hoành 用dụng 處xứ 耑# 。 南nam 泉tuyền 曾tằng 受thọ 趙triệu 州châu 瞞man 。 衲nạp 僧Tăng 步bộ 步bộ 承thừa 渠cừ 力lực 。 肯khẳng 向hướng 龍long 牀sàng 角giác 上thượng 懸huyền (# 吳ngô 翁ông )# 。

脚cước 下hạ 不bất 辭từ 泥nê 水thủy 闊khoát 。 鼻tị 頭đầu 打đả 溼thấp 為vi 人nhân 忙mang 。 無vô 紋văn 印ấn 搭# 千thiên 峯phong 面diện 。 曲khúc 盡tận 元nguyên 關quan 道đạo 路lộ 長trường/trưởng (# 菩Bồ 提Đề 朗lãng )# 。

綿miên 密mật 工công 夫phu 打đả 得đắc 成thành 。 通thông 天thiên 活hoạt 路lộ 任nhậm 縱tung 橫hoành 。 看khán 他tha 到đáo 處xứ 獰# 如như 虎hổ 。 無vô 限hạn 清thanh 風phong 足túc 底để 生sanh (# 琅lang 琊gia 真chân )# 。

出xuất 土thổ/độ 漢hán 玉ngọc 環hoàn

遮già 顆khỏa 圜viên 光quang 會hội 也dã 麼ma 。 泥nê 團đoàn 打đả 破phá 絕tuyệt 誵# 譌# 。 雖tuy 然nhiên 不bất 受thọ 爐lô 中trung 煅# 。 曾tằng 用dụng 工công 夫phu 細tế 琢trác 磨ma (# 智trí 觀quán 慧tuệ )# 。

惜tích 煙yên

爐lô 無vô 獸thú 炭thán 坐tọa 無vô 氈chiên 。 三tam 箇cá 柴sài 頭đầu 品phẩm 字tự 安an 。 家gia 醜xú 莫mạc 教giáo 輕khinh 放phóng 出xuất 。 聽thính 他tha 炙chích 地địa 與dữ 熏huân 天thiên (# 大đại 川xuyên 濟tế )# 。

牛ngưu 怨oán

七thất 十thập 餘dư 城thành 一nhất 戰chiến 收thu 。 歸quy 家gia 祇kỳ 說thuyết 便tiện 封phong 矦hầu 。 火hỏa 瘢# 未vị 冷lãnh 重trọng/trùng 加gia 軛ách 。 春xuân 雨vũ 春xuân 風phong 暗ám 結kết 愁sầu (# 宜nghi 行hành 可khả 二nhị )# 。

聽thính 雨vũ

簷diêm 前tiền 滴tích 滴tích 甚thậm 分phân 明minh 。 迷mê 己kỷ 眾chúng 生sanh 喚hoán 作tác 聲thanh 。 我ngã 亦diệc 年niên 來lai 多đa 逐trục 物vật 。 春xuân 宵tiêu 一nhất 枕chẩm 夢mộng 難nạn/nan 成thành 。

蠶tằm

桑tang 空không 柘chá 盡tận 始thỉ 心tâm 休hưu 。 綿miên 密mật 工công 夫phu 一nhất 繭kiển 收thu 。 爐lô 炭thán 鑊hoạch 湯thang 拚# 得đắc 入nhập 。 為vi 人nhân 祇kỳ 在tại 一nhất 絲ti 頭đầu (# 默mặc 中trung 唯duy )# 。

書thư 懷hoài

地địa 爐lô 無vô 火hỏa 客khách 囊nang 空không 。 雪tuyết 似tự 楊dương 花hoa 落lạc 歲tuế 窮cùng 。 拾thập 得đắc 斷đoạn 麻ma 連liên 壞hoại 衲nạp 。 不bất 知tri 身thân 在tại 寂tịch 寥liêu 中trung (# 簡giản 堂đường 機cơ )# 。

鑄chú 印ấn

袍bào 著trước 金kim 花hoa 勒lặc 小tiểu 驄# 。 揚dương 鞭tiên 幾kỷ 度độ 月nguyệt 明minh 中trung 。 黃hoàng 河hà 界giới 上thượng 空không 來lai 往vãng 。 直trực 至chí 如như 今kim 未vị 樹thụ 功công (# 虗hư 堂đường 愚ngu 二nhị )# 。

銷tiêu 印ấn

鐵thiết 鞵# 無vô 底để 飽bão 風phong 霜sương 。 歲tuế 晚vãn 歸quy 來lai 臥ngọa 石thạch 牀sàng 。 一nhất 對đối 眼nhãn 睛tình 烏ô 律luật 律luật 。 半bán 隨tùy 雲vân 影ảnh 挂quải 寒hàn 堂đường 。

礱# 米mễ

脫thoát 得đắc 一nhất 層tằng 又hựu 一nhất 層tằng 。 磨ma 礱# 舂thung 打đả 莫mạc 生sanh 憎tăng 。 須tu 經kinh 籭# 過quá 堪kham 為vi 飯phạn 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 。 賢hiền 聖thánh 僧Tăng (# 均quân 實thật 水thủy )# 。

菖xương 蒲bồ

根căn 下hạ 塵trần 泥nê 一nhất 點điểm 無vô 。 性tánh 便tiện 泉tuyền 石thạch 愛ái 清thanh 孤cô 。 當đương 時thời 不bất 惹nhạ 湘# 江giang 恨hận 。 葉diệp 葉diệp 如như 何hà 有hữu 淚lệ 珠châu (# 明minh 顛điên 師sư )# 。

一nhất 拳quyền 石thạch 上thượng 起khởi 根căn 苗miêu 。 堪kham 與dữ 仙tiên 家gia 伴bạn 寂tịch 寥liêu 。 自tự 恨hận 立lập 身thân 無vô 寸thốn 土thổ/độ 。 受thọ 人nhân 滴tích 水thủy 也dã 難nan 消tiêu (# 王vương 沂# 公công )# 。

懸huyền 巖nham 畫họa 蘭lan

嫋# 嫋# 春xuân 風phong 一nhất 樣# 吹xuy 。 託thác 身thân 高cao 處xứ 擬nghĩ 何hà 為vi 。 從tùng 地địa 自tự 作tác 顛điên 倒đảo 想tưởng 。 要yếu 見kiến 懸huyền 巖nham 撤triệt 手thủ 時thời (# 黃hoàng 文văn 獻hiến )# 。

苦khổ 筍duẩn

紫tử 衣y 脫thoát 盡tận 白bạch 如như 銀ngân 。 百bách 沸phí 鍋oa 中trung 轉chuyển 得đắc 身thân 。 自tự 是thị 苦khổ 心tâm 人nhân 不bất 信tín 。 等đẳng 閒gian/nhàn 齩giảo 著trước 味vị 全toàn 真chân (# 常thường 藏tạng 主chủ )# 。

祖tổ 花hoa

造tạo 化hóa 之chi 功công 品phẩm 物vật 情tình 。 正chánh 當đương 生sanh 處xứ 不bất 言ngôn 生sanh 。 尋tầm 枝chi 摘trích 葉diệp 空không 勞lao 力lực 。 一nhất 朵đóa 開khai 時thời 一nhất 佛Phật 成thành (# 東đông 山sơn 演diễn )# 。

苔#

青thanh 如như 蚨# 血huyết 染nhiễm 頺đồi 垣viên 。 漢hán 寢tẩm 唐đường 陵lăng 幾kỷ 斷đoạn 魂hồn 。 莫mạc 笑tiếu 貧bần 家gia 春xuân 寂tịch 莫mạc 。 漸tiệm 隨tùy 積tích 雨vũ 上thượng 青thanh 門môn (# 古cổ 心tâm 湻# )# 。

葵quỳ

絕tuyệt 盡tận 寒hàn 暄# 態thái 。 唯duy 存tồn 向hướng 日nhật 心tâm 。 東đông 籬# 有hữu 黃hoàng 菊# 。 遙diêu 想tưởng 是thị 知tri 音âm (# 憨# 山sơn 清thanh )# 。

十thập 竹trúc

城thành 中trung 寸thốn 土thổ/độ 如như 寸thốn 金kim 。 幽u 軒hiên 種chủng 竹trúc 祇kỳ 十thập 箇cá 。 春xuân 風phong 慎thận 勿vật 長trường/trưởng 兒nhi 孫tôn 。 穿xuyên 我ngã 階giai 前tiền 綠lục 苔# 破phá (# 清thanh 順thuận )# 。

新tân 竹trúc

翦# 去khứ 東đông 西tây 塞tắc 逕kính 茆mao 。 如như 簪# 如như 角giác 透thấu 谿khê 坳# 。 未vị 離ly 紫tử 籜# 皆giai 含hàm 節tiết 。 直trực 上thượng 青thanh 雲vân 始thỉ 放phóng 梢# (# 智trí 舷# )# 。

桂quế 花hoa

雲vân 根căn 桂quế 子tử 何hà 年niên 植thực 。 西tây 風phong 吹xuy 落lạc 黃hoàng 金kim 屑tiết 。 光quang 浮phù 月nguyệt 影ảnh 散tán 天thiên 香hương 。 填điền [土*冓]# 塞tắc 壑hác 成thành 狼lang 藉tạ (# 抱bão 璞# 璉# )# 。

谿khê 梅mai

稜lăng 稜lăng 瘦sấu 骨cốt 薄bạc 煙yên 籠lung 。 儘# 日nhật 谿khê 頭đầu 送tống 曉hiểu 風phong 。 偏thiên 向hướng 雲vân 中trung 開khai 隻chỉ 眼nhãn 。 冷lãnh 看khán 荊kinh 棘cức 鬬đấu 英anh 雄hùng (# 隱ẩn 元nguyên 琦kỳ )# 。

臥ngọa 龍long 松tùng

小tiểu 橋kiều 為vi 枕chẩm 臥ngọa 蒼thương 鱗lân 。 古cổ 壑hác 無vô 雲vân 獨độc 露lộ 身thân 。 猶do 待đãi 春xuân 雷lôi 風phong 雨vũ 作tác 。 崢tranh 嶸vanh 頭đầu 角giác 出xuất 荒hoang 蓁# (# 頂đảnh 目mục 徹triệt )# 。

蜜mật 蜂phong

潮triều 鳴minh 一nhất 夕tịch 到đáo 天thiên 光quang 。 日nhật 夜dạ 奔bôn 波ba 有hữu 底để 忙mang 。 漆tất 桶# 破phá 時thời 家gia 醜xú 露lộ 。 百bách 千thiên 孔khổng 竅khiếu 看khán 郎lang 當đương (# 靈linh 章chương 縕# )# 。

千thiên 花hoa 蕊nhị 上thượng 刺thứ 香hương 時thời 。 百bách 草thảo 頭đầu 邊biên 得đắc 意ý 歸quy 。 一nhất 竅khiếu 透thấu 穿xuyên 通thông 活hoạt 路lộ 。 遊du 行hành 無vô 礙ngại 去khứ 來lai 飛phi (# 天thiên 封phong 慈từ 二nhị )# 。

桶# 底để 遭tao 君quân 打đả 脫thoát 時thời 。 從tùng 前tiền 活hoạt 計kế 頓đốn 拋phao 離ly 。 超siêu 然nhiên 不bất 戀luyến 舊cựu 窩# 窟quật 。 空không 有hữu 層tằng 層tằng 釀# 蜜mật 脾tì 。

窗song 蜂phong

空không 門môn 不bất 肯khẳng 出xuất 。 投đầu 窗song 也dã 大đại 癡si 。 百bách 年niên 鑽toàn 故cố 紙chỉ 。 何hà 日nhật 出xuất 頭đầu 時thời (# 古cổ 靈linh 卓trác )# 。

螢huỳnh

不bất 是thị 祥tường 光quang 不bất 是thị 星tinh 。 飛phi 騰đằng 活hoạt 計kế 一nhất 身thân 輕khinh 。 看khán 他tha 一nhất 點điểm 光quang 明minh 處xứ 。 黑hắc 暗ám 林lâm 中trung 作tác 眼nhãn 睛tình (# 古cổ 梅mai 友hữu )# 。

撲phác 燈đăng 蠅dăng

誰thùy 是thị 靈linh 光quang 誰thùy 許hứa 泊bạc 。 茶trà 毗tỳ 一nhất 箇cá 又hựu 還hoàn 來lai 。 癡si 蠅dăng 真chân 實thật 癡si 無vô 比tỉ 。 爛lạn 額ngạch 焦tiêu 頭đầu 趁sấn 不bất 開khai (# 呆# 翁ông 悅duyệt )# 。

跳khiêu 蚤tảo

纔tài 聞văn 腥tinh 氣khí 便tiện 來lai 鑽toàn 。 引dẫn 類loại 呼hô 朋bằng 暗ám 打đả 團đoàn 。 觸xúc 著trước 雖tuy 然nhiên 能năng # 跳khiêu 。 通thông 身thân 依y 舊cựu 黑hắc 漫mạn 漫mạn (# 晦hối 山sơn 顯hiển )# 。

紙chỉ 帳trướng

從tùng 來lai 不bất 怕phạ 惡ác 風phong 吹xuy 。 一nhất 片phiến 寒hàn 雲vân 四tứ 面diện 埀thùy 。 幸hạnh 自tự 明minh 明minh 還hoàn 白bạch 白bạch 。 休hưu 來lai 裏lý 許hứa 撒tản 珍trân 珠châu (# 恕thứ 中trung 慍uấn )# 。

竹trúc 拂phất 子tử

出xuất 得đắc 泥nê 來lai 節tiết 節tiết 高cao 。 劋# 除trừ 枝chi 葉diệp 嗣tự 龜quy 毛mao 。 等đẳng 閒gian/nhàn 拈niêm 向hướng 華hoa 王vương 座tòa 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 也dã 動động 搖dao (# 石thạch 門môn 剛cang )# 。

蒲bồ 團đoàn

周chu 遮già 無vô 縫phùng 影ảnh 團đoàn 圞# 。 放phóng 倒đảo 全toàn 身thân 便tiện 自tự 安an 。 堪kham 笑tiếu 昔tích 年niên 稜lăng 道đạo 者giả 。 無vô 端đoan 七thất 度độ 被bị 他tha 瞞man (# 素tố 嚴nghiêm 淵uyên )# 。

雪tuyết 壓áp 梅mai

柔nhu 條điều 能năng 任nhậm 幾kỷ 深thâm 寒hàn 。 野dã 態thái 便tiện 宜nghi 帶đái 雪tuyết 看khán 。 小tiểu 立lập 風phong 前tiền 撐xanh 不bất 住trụ 。 一nhất 回hồi 斜tà 倚ỷ 在tại 欄lan 干can (# 汝nhữ 風phong 杲# 三tam )# 。

過quá 雲vân 門môn 竹trúc 隖#

踏đạp 遍biến 花hoa 溪khê 到đáo 老lão 槃bàn 。 一nhất 峯phong 天thiên 外ngoại 逼bức 天thiên 寒hàn 。 我ngã 來lai 夏hạ 盡tận 猶do 堪kham 賞thưởng 。 香hương 老lão 蓮liên 房phòng 露lộ 未vị 乾can/kiền/càn 。

火hỏa 筒đồng

兩lưỡng 頭đầu 截tiệt 斷đoạn 見kiến 心tâm 空không 。 一nhất 竅khiếu 能năng 生sanh 萬vạn 竈táo 風phong 。 謾man 借tá 渠cừ 儂# 伸thân 口khẩu 氣khí 。 死tử 柴sài 頭đầu 上thượng 也dã 通thông 紅hồng 。

命mạng 根căn 已dĩ 斷đoạn 繁phồn 枝chi 盡tận 。 隻chỉ 眼nhãn 圓viên 明minh 火hỏa 宅trạch 遊du 。 透thấu 底để 為vi 人nhân 伸thân 氣khí 處xứ 。 轟oanh 雷lôi 掣xiết 電điện 死tử 柴sài 頭đầu (# 呆# 翁ông 悅duyệt )# 。

煤#

抱bão 寂tịch 千thiên 年niên 終chung 不bất 了liễu 。 全toàn 身thân 須tu 要yếu 入nhập 鄽# 來lai 。 盡tận 機cơ 備bị 應ưng 羣quần 生sanh 欲dục 。 然nhiên 後hậu 身thân 心tâm 。 始thỉ 得đắc 灰hôi (# 笑tiếu 巖nham 寶bảo )# 。

餛# 飩#

飽bão 齁# 齁# 地địa 出xuất 頭đầu 來lai 。 扠tra 手thủ 當đương 胷# 擘phách 不bất 開khai 。 百bách 沸phí 湯thang 中trung 輕khinh 轉chuyển 側trắc 。 三tam 心tâm 點điểm 破phá 絕tuyệt 疑nghi 猜# (# 石thạch 門môn 剛cang )# 。

叉xoa 手thủ 人nhân 前tiền 且thả 鞠cúc 躬cung 。 誰thùy 知tri 腹phúc 裏lý 廣quảng 含hàm 容dung 。 鑊hoạch 湯thang 深thâm 處xứ 翻phiên 身thân 轉chuyển 。 齩giảo 破phá 方phương 知tri 味vị 不bất 同đồng (# 古cổ 梅mai 友hữu )# 。

湯thang 團đoàn

工công 夫phu 做tố 倒đảo 圓viên 成thành 處xứ 。 自tự 然nhiên 潔khiết 白bạch 絕tuyệt 纖tiêm 埃ai 。 深thâm 深thâm 鍋oa 裏lý 翻phiên 身thân 出xuất 。 便tiện 是thị 癡si 人nhân 也dã 口khẩu 開khai (# 石thạch 門môn 剛cang )# 。

寄ký 龍long 團đoàn 茶trà 與dữ 杲# 和hòa 尚thượng

蒼thương 壁bích 團đoàn 團đoàn 不bất 暗ám 投đầu 。 舌thiệt 端đoan 有hữu 眼nhãn 似tự 離ly 婁lâu 。 莫mạc 言ngôn 茗mính 盌# 無vô 三tam 寸thốn 。 解giải 問vấn 如như 何hà 是thị 趙triệu 州châu (# 曾tằng 文văn 清thanh )# 。

東đông 坡# 羮#

分phần/phân 外ngoại 濃nồng 甘cam 黃hoàng 竹trúc 筍duẩn 。 自tự 然nhiên 微vi 苦khổ 柴sài 藤đằng 心tâm 。 東đông 坡# 鐺# 內nội 相tương 容dung 攝nhiếp 。 乞khất 與dữ 饞sàm 禪thiền 掉trạo 舌thiệt 尋tầm (# 洪hồng 覺giác 範phạm )# 。

聞văn 角giác

幽u 幽u 寒hàn 角giác 發phát 孤cô 城thành 。 十thập 里lý 山sơn 頭đầu 漸tiệm 杳# 冥minh 。 一nhất 種chủng 是thị 聲thanh 無vô 限hạn 意ý 。 有hữu 堪kham 聽thính 有hữu 不bất 堪kham 聽thính (# 東đông 山sơn 演diễn )# 。

秋thu 夜dạ

漠mạc 漠mạc 空không 江giang 煙yên 水thủy 寒hàn 。 虗hư 窗song 生sanh 白bạch 亂loạn 星tinh 攢toàn 。 起khởi 看khán 天thiên 末mạt 來lai 鴻hồng 影ảnh 。 半bán 落lạc 黃hoàng 蘆lô 半bán 落lạc 灘# (# 隱ẩn 明minh 綸luân 二nhị )# 。

漢hán 宮cung 秋thu

摧tồi 秦tần 夷di 項hạng 埽# 鴻hồng 溝câu 。 百bách 戰chiến 功công 高cao 莫mạc 與dữ 儔trù 。 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 荒hoang 唐đường 溫ôn 樹thụ 死tử 。 月nguyệt 華hoa 猶do 照chiếu 漢hán 宮cung 秋thu 。

雷lôi 篆#

聽thính 法Pháp 天thiên 龍long 百bách 萬vạn 俱câu 。 空không 山sơn 曾tằng 駐trú 阿a 香hương 車xa 。 千thiên 年niên 畫họa 棟đống 留lưu 遺di 路lộ 。 雷lôi 火hỏa 蒼thương 煙yên 秘bí 玉ngọc 書thư (# 玉ngọc 芝chi 聚tụ )# 。

翡phỉ 翠thúy

見kiến 說thuyết 炎diễm 州châu 進tiến 翠thúy 衣y 。 網võng 羅la 一nhất 日nhật 徧biến 東đông 西tây 。 羽vũ 毛mao 亦diệc 足túc 為vi 身thân 累lũy/lụy/luy 。 那na 得đắc 秋thu 林lâm 淨tịnh 處xứ 棲tê (# 一nhất 初sơ 仁nhân )# 。

竹trúc 蝦hà 蟆#

透thấu 出xuất 根căn 身thân 易dị 卻khước 形hình 。 心tâm 空không 一nhất 切thiết 況huống 蒼thương 蠅dăng 。 不bất 知tri 有hữu 甚thậm 不bất 平bình 事sự 。 祇kỳ 是thị 常thường 常thường 努nỗ 眼nhãn 睛tình (# 呆# 翁ông 悅duyệt )# 。

鐵thiết 牛ngưu

百bách 煉luyện 爐lô 中trung 輥# 出xuất 來lai 。 頭đầu 角giác 崢tranh 嶸vanh 體thể 絕tuyệt 埃ai 。 打đả 又hựu 不bất 行hành 牽khiên 不bất 動động 。 者giả 回hồi 端đoan 不bất 入nhập 胞bào 胎thai (# 常thường 藏tạng 主chủ )# 。

謝tạ 惠huệ 數sổ 珠châu

南nam 詢tuân 初sơ 不bất 失thất 程# 途đồ 。 收thu 得đắc 金kim 剛cang 腦não 後hậu 珠châu 。 兩lưỡng 手thủ 持trì 來lai 親thân 獻hiến 我ngã 。 光quang 明minh 烱# 烱# 破phá 昏hôn 衢cù (# 應ưng 菴am 華hoa )# 。

香hương 爐lô

有hữu 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 一nhất 似tự 聾lung 。 無vô 容dung 餘dư 物vật 動động 乎hồ 中trung 。 灰hôi 心tâm 未vị 必tất 常thường 如như 此thử 。 贏# 得đắc 清thanh 煙yên 便tiện 不bất 同đồng (# 幻huyễn 有hữu 傳truyền )# 。

開khai 荒hoang

莫mạc 愁sầu 荒hoang 穢uế 草thảo 根căn 深thâm 。 要yếu 在tại 當đương 人nhân 著trước 意ý 真chân 。 扶phù 起khởi 犂lê 鉏# 能năng 用dụng 力lực 。 石thạch 頭đầu 土thổ/độ 塊khối 也dã 翻phiên 身thân (# 呆# 翁ông 悅duyệt 十thập )# 。

清thanh 種chủng

當đương 陽dương 揀giản 辨biện 絕tuyệt 周chu 遮già 。 到đáo 手thủ 休hưu 輕khinh 放phóng 過quá 他tha 。 若nhược 是thị 模mô 糊# 在tại 敗bại 種chủng 。 異dị 時thời 端đoan 的đích 見kiến 焦tiêu 芽nha 。

雨vũ 糓cốc

粒lạp 粒lạp 不bất 教giáo 落lạc 別biệt 處xứ 。 撒tản 開khai 揑niết 聚tụ 任nhậm 他tha 為vi 。 靈linh 芽nha 護hộ 惜tích 還hoàn 須tu 委ủy 。 土thổ/độ 面diện 灰hôi 頭đầu 應ưng 待đãi 時thời 。

栽tài 禾hòa

休hưu 云vân 辨biện 地địa 實thật 從tùng 苗miêu 。 立lập 意ý 栽tài 培bồi 識thức 用dụng 高cao 。 手thủ 眼nhãn 當đương 人nhân 能năng 逸dật 格cách 。 根căn 靈linh 土thổ/độ 瘦sấu 亦diệc 堅kiên 牢lao 。

耘vân 草thảo

鉏# 頭đầu 如như 不bất 倦quyện 殷ân 勤cần 。 異dị 草thảo 何hà 曾tằng 得đắc 見kiến 聞văn 。 清thanh 楚sở 本bổn 根căn 能năng 歷lịch 歷lịch 。 野dã 蛙# 鳴minh 呌khiếu 任nhậm 紛phân 紜vân 。

颺dương 花hoa

禾hòa 秀tú 蓬bồng 蓬bồng 花hoa 異dị 常thường 。 祖tổ 翁ông 田điền 地địa 盡tận 馨hinh 香hương 。 諸chư 禪thiền 且thả 謾man 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 風phong 雨vũ 須tu 防phòng 早tảo 晚vãn 狂cuồng 。

車xa 溉cái

雖tuy 然nhiên 眼nhãn 見kiến 是thị 嘉gia 禾hòa 。 也dã 要yếu 時thời 時thời 潤nhuận 澤trạch 他tha 。 盡tận 道đạo 榮vinh 枯khô 憑bằng 雨vũ 露lộ 。 機cơ 關quan 別biệt 有hữu 得đắc 知tri 麼ma 。

埀thùy 實thật

莖hành 莖hành 且thả 喜hỷ 漸tiệm 低đê 頭đầu 。 我ngã 亦diệc 欣hân 欣hân 望vọng 有hữu 秋thu 。 欲dục 得đắc 香hương 飄phiêu 須tu 待đãi 熟thục 。 老lão 農nông 不bất 審thẩm 忍nhẫn 饑cơ 不phủ 。

刈ngải 穫hoạch

到đáo 此thử 須tu 防phòng 沒một 脚cước 泥nê 。 和hòa 根căn 截tiệt 斷đoạn 始thỉ 稱xưng 奇kỳ 。 逢phùng 人nhân 若nhược 問vấn 青thanh 黃hoàng 色sắc 。 好hảo/hiếu 舉cử 禾hòa 鐮# 直trực 示thị 伊y 。

炊xuy 嘗thường

甑# 香hương 飯phạn 熟thục 豁hoát 雙song 眉mi 。 功công 用dụng 方phương 知tri 不bất 汝nhữ 欺khi 。 白bạch 汗hãn 不bất 緣duyên 蓑# 笠# 透thấu 。 而nhi 今kim 安an 得đắc 頓đốn 忘vong 饑cơ 。

洗tẩy 筆bút

古cổ 人nhân 信tín 文văn 字tự 。 字tự 字tự 從tùng 此thử 出xuất 。 天thiên 下hạ 心tâm 不bất 欺khi 。 爾nhĩ 亦diệc 有hữu 陰ấm 騭# 。 濯trạc 之chi 遺di 孺nhụ 子tử 。 念niệm 茲tư 未vị 應ưng 失thất (# 明minh 教giáo 嵩tung )# 。

竹trúc 杖trượng

截tiệt 斷đoạn 塵trần 根căn 便tiện 不bất 同đồng 。 拄trụ 天thiên 拄trụ 地địa 任nhậm 縱tung 橫hoành 。 赤xích 條điều 條điều 地địa 無vô 枝chi 葉diệp 。 一nhất 節tiết 空không 兮hề 節tiết 節tiết 空không (# 陽dương 山sơn 授thọ 二nhị )# 。

墨mặc 斗đẩu

竟cánh 日nhật 孤cô 圓viên 墨mặc 與dữ 隣lân 。 竝tịnh 無vô 文văn 字tự 與dữ 人nhân 論luận 。 從tùng 他tha 曲khúc 直trực 難nạn/nan 分phần/phân 辨biện 。 一nhất 綫tuyến 相tương 通thông 便tiện 見kiến 真chân 。

託thác 盋#

一nhất 自tự 西tây 乾can/kiền/càn 摶đoàn 量lượng 出xuất 。 卻khước 來lai 東đông 震chấn 表biểu 單đơn 傳truyền 。 囊nang 藏tạng 有hữu 意ý 存tồn 函hàm 葢# 。 展triển 託thác 無vô 心tâm 口khẩu 向hướng 天thiên (# 菩Bồ 提Đề 朗lãng )# 。

眼nhãn 鏡kính

作tác 就tựu 規quy 模mô 自tự 一nhất 雙song 。 向hướng 人nhân 鼻tị 上thượng 露lộ 堂đường 堂đường 。 總tổng 饒nhiêu 眼nhãn 有hữu 筋cân 千thiên 尺xích 。 一nhất 鑑giám 分phân 明minh 絕tuyệt 覆phú 藏tàng (# 智trí 觀quán 慧tuệ 二nhị )# 。

風phong 鳶diên

紙chỉ 鳶diên 紙chỉ 鳶diên 。 耀diệu 日nhật 參tham 天thiên 。 翻phiên 騰đằng 翥# 翼dực 。 者giả 邊biên 那na 邊biên 。

古cổ 高cao 僧Tăng 圖đồ

身thân 肥phì 似tự 鶴hạc 鬢mấn 毛mao 秋thu 。 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 眠miên 大đại 地địa 收thu 。 千thiên 古cổ 寒hàn 潭đàm 清thanh 徹triệt 底để 。 不bất 開khai 唇thần 吻vẫn 見kiến 咽yết 喉hầu (# 天thiên 岳nhạc 晝trú 四tứ )# 。

埽# 盡tận 風phong 波ba 圖đồ

渠cừ 儂# 特đặc 煞sát 用dụng 工công 夫phu 。 萬vạn 頃khoảnh 風phong 濤đào 一nhất 埽# 枯khô 。 試thí 問vấn 未vị 拈niêm 苕# 帚trửu 柄bính 。 纖tiêm 毫hào 著trước 得đắc 力lực 還hoàn 無vô 。

送tống 秋thu 濤đào 赴phó 明minh 招chiêu

汝nhữ 今kim 遠viễn 走tẩu 豈khởi 徒đồ 為vi 。 莫mạc 忘vong 扶phù 搖dao 直trực 上thượng 時thời 。 騎kỵ 取thủ 毒độc 龍long 布bố 雪tuyết 雨vũ 。 從tùng 來lai 佛Phật 祖tổ 是thị 盲manh 龜quy 。

禪thiền 人nhân 出xuất 山sơn 乞khất 示thị

未vị 著trước 草thảo 鞋hài 前tiền 。 毒độc 刺thứ 錐trùy 人nhân 脚cước 。 見kiến 月nguyệt 忘vong 指chỉ 時thời 。 青thanh 天thiên 飛phi 一nhất 鶚# 。

北bắc 風phong 上thượng 茅mao 屋ốc (# 欽khâm 山sơn 樹thụ 可khả )#

北bắc 風phong 上thượng 茅mao 屋ốc 。 聲thanh 聲thanh 如như 折chiết 竹trúc 。 竹trúc 折chiết 我ngã 不bất 嗔sân 。 竹trúc 淺thiển 雲vân 難nạn/nan 宿túc 。

次thứ 覺giác 範phạm 洪hồng 禪thiền 師sư 捕bộ 魚ngư 韻vận

觀quán 津tân

守thủ 網võng 盧lô 公công 笑tiếu 若nhược 為vi 。 何hà 如như 湣# 計kế 向hướng 江giang 湄# 。 海hải 門môn 乘thừa 興hưng 還hoàn 來lai 迬# 。 潮triều 落lạc 潮triều 生sanh 好hảo/hiếu 趁sấn 時thời (# 夢mộng 菴am 格cách )# 。

放phóng 艇#

霜sương 落lạc 寒hàn 潭đàm 秋thu 水thủy 清thanh 。 西tây 風phong 陣trận 陣trận 葉diệp 舟chu 輕khinh 。 朱chu 涇kính 去khứ 後hậu 誰thùy 堪kham 紹thiệu 。 舞vũ 棹# 呈trình 橈# 幾kỷ 箇cá 明minh 。

設thiết 餌nhị

投đầu 筌thuyên 淺thiển 水thủy 笑tiếu 孤cô 寒hàn 。 要yếu 得đắc 鯨# [魚*敖]# 海hải 上thượng 看khán 。 祇kỳ 有hữu 任nhậm 公công 堪kham 共cộng 語ngữ 。 犗# 將tương 五ngũ 十thập 釣điếu 頭đầu 安an 。

埀thùy 綸luân

撈# 蝦hà 撈# 蜆hiện 世thế 偏thiên 多đa 。 斷đoạn 港cảng 頹đồi 溝câu 奈nại 濁trược 何hà 。 錦cẩm 鯉lý 自tự 然nhiên 潛tiềm 巨cự 浸tẩm 。 不bất 妨phương 千thiên 尺xích 擿# 清thanh 波ba 。

浮phù 定định

水thủy 面diện 飄phiêu 搖dao 莫mạc 問vấn 風phong 。 浮phù 沉trầm 先tiên 鑑giám 任nhậm 西tây 東đông 。 離ly 鉤câu 三tam 寸thốn 如như 能năng 道đạo 。 橈# 下hạ 翻phiên 身thân 孰thục 與dữ 同đồng 。

應ưng 掣xiết

不bất 犯phạm 清thanh 波ba 那na 得đắc 知tri 。 纔tài 吞thôn 香hương 耳nhĩ 便tiện 乘thừa 時thời 。 一nhất 聲thanh 潑bát 剌lạt 隨tùy 竿can/cán 起khởi 。 方phương 信tín 歬# 功công 不bất 浪lãng 施thí 。

串xuyến 穿xuyên

落lạc 花hoa 流lưu 水thủy 暮mộ 春xuân 天thiên 。 釣điếu 罷bãi 孤cô 篷# 且thả 晝trú 眠miên 。 覺giác 後hậu 將tương 魚ngư 收thu 拾thập 去khứ 。 柳liễu 條điều 折chiết 向hướng 綠lục 陰ấm 穿xuyên 。

登đăng 岸ngạn

既ký 得đắc 金kim 鱗lân 心tâm 便tiện 休hưu 。 長trường/trưởng 歌ca 撥bát 棹# 倚ỷ 歸quy 舟chu 。 綠lục 楊dương 隄đê 畔bạn 漫mạn 天thiên 雪tuyết 。 無vô 限hạn 風phong 光quang 到đáo 岸ngạn 頭đầu 。

市thị 鮮tiên

金kim 沙sa 灘# 外ngoại 遶nhiễu 紅hồng 塵trần 。 售thụ 主chủ 難nan 逢phùng 幾kỷ 度độ 巡tuần 。 瑣tỏa 子tử 骨cốt 歸quy 西tây 土thổ/độ 去khứ 。 馬mã 郎lang 空không 自tự 憶ức 閨# 人nhân 。

得đắc 價giá

青thanh 錢tiền 白bạch 鏹# 出xuất 高cao 門môn 。 爾nhĩ 汝nhữ 招chiêu 呼hô 季quý 與dữ 昆côn 。 紅hồng 蓼# 白bạch 蘋# 恣tứ 笑tiếu 傲ngạo 。 逍tiêu 遙diêu 澤trạch 國quốc 度độ 朝triêu 昏hôn 。

雜tạp 毒độc 海hải 卷quyển 六lục