禪Thiền 宗Tông 雜Tạp 毒Độc 海Hải
Quyển 0005
清Thanh 性Tánh 音Âm 重Trọng 編Biên

雜tạp 毒độc 海hải 卷quyển 五ngũ

京kinh 都đô 柏# 林lâm 嗣tự 祖tổ 沙Sa 門Môn 。 性tánh 音âm 。 重trọng/trùng 編biên 。

秘bí 魔ma 巖nham

把bả 斷đoạn 重trọng/trùng 津tân 過quá 者giả 難nạn/nan 。 擎kình 杈# 須tu 信tín 髑độc 髏lâu 乾can/kiền/càn 。 霍hoắc 山sơn 到đáo 後hậu 知tri 端đoan 的đích 。 同đồng 死tử 同đồng 生sanh 未vị 足túc 觀quán (# 明minh 覺giác 顯hiển )# 。

披phi 雲vân 臺đài

林lâm 底để 常thường 懷hoài 老lão 藥dược 山sơn 。 皮bì 膚phu 脫thoát 盡tận 萬vạn 機cơ 閒gian/nhàn 。 有hữu 時thời 月nguyệt 下hạ 披phi 雲vân 嘯khiếu 。 千thiên 古cổ 風phong 流lưu 滿mãn 世thế 間gian (# 慈từ 受thọ 深thâm )# 。

偶ngẫu 作tác

竹trúc 外ngoại 茅mao 齋trai 橋kiều 下hạ 亭đình 。 半bán 池trì 荷hà 葉diệp 半bán 池trì 菱# 。 匡khuông 牀sàng 曲khúc 几kỉ 坐tọa 終chung 日nhật 。 萬vạn 叠# 青thanh 山sơn 一nhất 老lão 僧Tăng (# 全toàn 室thất 泐# )# 。

棲tê 雲vân 菴am 壁bích

自tự 從tùng 南nam 嶽nhạc 來lai 雪tuyết 竇đậu 。 二nhị 十thập 餘dư 年niên 不bất 下hạ 山sơn 。 兩lưỡng 處xứ 居cư 菴am 身thân 已dĩ 老lão 。 又hựu 尋tầm 幽u 谷cốc 養dưỡng 衰suy 殘tàn (# 和hòa 菴am 主chủ )# 。

十thập 方phương 世thế 界giới 目mục 前tiền 寬khoan 。 拋phao 卻khước 雲vân 菴am 過quá 別biệt 山sơn 。 三tam 事sự 壞hoại 衣y 穿xuyên 處xứ 補bổ 。 一nhất 條điều 藜# 杖trượng 伴bạn 清thanh 閒gian/nhàn 。

黃hoàng 皮bì 裹khỏa 骨cốt 一nhất 常thường 僧Tăng 。 壞hoại 衲nạp 蒙mông 頭đầu 百bách 慮lự 澄trừng 。 年niên 老lão 嬾lãn 能năng 頻tần 對đối 客khách 。 攀phàn 蘿# 又hựu 上thượng 碧bích 崚# [山*層]# 。

病bệnh 起khởi

病bệnh 來lai 又hựu 病bệnh 皮bì 黏niêm 骨cốt 。 抖đẩu 擻tẩu 起khởi 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 行hành 不bất 成thành 步bộ 語ngữ 聲thanh 低đê 。 鼻tị 孔khổng 依y 然nhiên 空không 突đột 兀ngột (# 東đông 山sơn 演diễn )# 。

乞khất 歸quy 老lão 山sơn 中trung

六lục 載tái 皇hoàng 都đô 唱xướng 祖tổ 機cơ 。 兩lưỡng 曾tằng 金kim 殿điện 奉phụng 天thiên 威uy 。 青thanh 山sơn 隱ẩn 去khứ 欣hân 何hà 得đắc 。 滿mãn 篋khiếp 惟duy 將tương 御ngự 頌tụng 歸quy (# 大đại 覺giác 璉# 二nhị )# 。

千thiên 簇# 雲vân 山sơn 萬vạn 壑hác 流lưu 。 閒gian/nhàn 身thân 歸quy 老lão 此thử 山sơn 頭đầu 。 餘dư 生sanh 願nguyện 祝chúc 無vô 疆cương 壽thọ 。 一nhất 炷chú 清thanh 香hương 滿mãn 石thạch 樓lâu 。

偶ngẫu 泊bạc 齋trai 題đề 壁bích

百bách 年niên 未vị 了liễu 隨tùy 時thời 了liễu 。 五ngũ 十thập 無vô 家gia 不bất 做tố 家gia 。 知tri 道đạo 明minh 朝triêu 與dữ 後hậu 日nhật 。 是thị 何hà 面diện 目mục 討thảo 波ba 咤trá (# 呆# 翁ông 悅duyệt 二nhị )# 。

金kim 山sơn 感cảm 舊cựu

今kim 日nhật 重trùng 來lai 憶ức 往vãng 時thời 。 影ảnh 堂đường 淚lệ 眼nhãn 對đối 先tiên 師sư 。 寥liêu 寥liêu 祖tổ 道đạo 塵trần 埃ai 重trọng/trùng 。 皮bì 髓tủy 分phân 明minh 幾kỷ 個cá 知tri 。

述thuật 懷hoài

傳truyền 燈đăng 讀đọc 罷bãi 鬢mấn 先tiên 華hoa 。 功công 業nghiệp 猶do 爭tranh 幾kỷ 洛lạc 叉xoa 。 午ngọ 睡thụy 起khởi 來lai 塵trần 滿mãn 案án 。 半bán 櫩# 閒gian/nhàn 日nhật 落lạc 庭đình 花hoa (# 素tố 首thủ 座tòa )# 。

曉hiểu 過quá 西tây 湖hồ

水thủy 光quang 山sơn 色sắc 四tứ 無vô 人nhân 。 清thanh 曉hiểu 誰thùy 看khán 第đệ 一nhất 春xuân 。 紅hồng 日nhật 漸tiệm 高cao 絃huyền 管quản 動động 。 半bán 湖hồ 烟yên 霧vụ 是thị 遊du 塵trần (# 天thiên 隱ẩn 至chí )# 。

再tái 遊du 東đông 林lâm 寺tự

臺đài 殿điện 參tham 差sai 聳tủng 瑞thụy 烟yên 。 桂quế 花hoa 飄phiêu 雪tuyết 水thủy 潺sàn 潺sàn 。 莫mạc 疑nghi 遠viễn 去khứ 無vô 消tiêu 息tức 。 七thất 萬vạn 餘dư 年niên 始thỉ 半bán 年niên (# 貫quán 休hưu 四tứ )# 。

宣tuyên 玄huyền 舊cựu 輦liễn 殘tàn 雲vân 溼thấp 。 耶da 舍xá 孤cô 墳phần 落lạc 照chiếu 遲trì 。 有hữu 箇cá 山sơn 僧Tăng 倚ỷ 松tùng 睡thụy 。 恐khủng 人nhân 來lai 取thủ 白bạch 猿viên 兒nhi 。

玉ngọc 像tượng 珠châu 龕khám 香hương 陣trận 橫hoạnh/hoành 。 錦cẩm 霞hà 多đa 傍bàng 石thạch 牆tường 生sanh 。 辟tịch 蛇xà 行hành 者giả 今kim 何hà 在tại 。 花hoa 裏lý 惟duy 聞văn 鴆chậm 鳥điểu 聲thanh 。

書thư 石thạch 壁bích 禪thiền 居cư

赤xích 栴chiên 檀đàn 塔tháp 六lục 七thất 級cấp 。 白bạch 菡# 萏# 花hoa 兩lưỡng 三tam 枝chi 。 禪thiền 客khách 相tương 逢phùng 只chỉ 彈đàn 指chỉ 。 此thử 心tâm 能năng 有hữu 幾kỷ 人nhân 。 知tri (# 前tiền 人nhân )# 。

楞lăng 嚴nghiêm 廢phế 寺tự

萬vạn 花hoa 叢tùng 裏lý 畫họa 樓lâu 新tân 。 玉ngọc 女nữ 恁nhẫm 欄lan 天thiên 上thượng 春xuân 。 明minh 月nguyệt 一nhất 輪luân 天thiên 外ngoại 冷lãnh 。 夜dạ 深thâm 曾tằng 照chiếu 坐tọa 禪thiền 人nhân (# 紫tử 柏# 可khả )# 。

牛ngưu 頭đầu 寺tự

行hành 過quá 多đa 岐kỳ 又hựu 問vấn 岐kỳ 。 雲vân 林lâm 深thâm 處xứ 到đáo 來lai 遲trì 。 寺tự 僧Tăng 相tương 見kiến 不bất 相tương 語ngữ 。 自tự 對đối 夕tịch 陽dương 讀đọc 斷đoạn 碑bi (# 魯lỗ 山sơn 泰thái )# 。

長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự

山sơn 翠thúy 一nhất 堆đôi 中trung 有hữu 寺tự 。 谿khê 流lưu 四tứ 繞nhiễu 外ngoại 聞văn 鐘chung 。 僧Tăng 寮liêu 尋tầm 得đắc 雲vân 封phong 著trước 。 虎hổ 跡tích 滿mãn 庭đình 三tam 兩lưỡng 松tùng (# 智trí [舟*亥]# )# 。

夜dạ 坐tọa

地địa 爐lô 兀ngột 坐tọa 燒thiêu 殘tàn 葉diệp 。 童đồng 子tử 酣# 眠miên 喚hoán 不bất 譍# 。 空không 盡tận 大Đại 千Thiên 無vô 佛Phật 祖tổ 。 老lão 蟲trùng 翻phiên 下hạ 夜dạ 龕khám 燈đăng (# 楚sở 石thạch 琦kỳ )# 。

點điểm 盡tận 山sơn 窗song 一nhất 盞trản 油du 。 地địa 爐lô 無vô 火hỏa 冷lãnh 愀# 愀# 。 話thoại 頭đầu 留lưu 向hướng 明minh 朝triêu 舉cử 。 道đạo 者giả 敲# 鐘chung 又hựu 上thượng 樓lâu (# 恭cung 都đô 寺tự )# 。

栽tài 松tùng

鈍độn 钁quắc 橫hoạnh/hoành 肩kiên 雪tuyết 未vị 消tiêu 。 不bất 辭từ 老lão 步bộ 上thượng 苕# 蕘# 。 等đẳng 閒gian/nhàn 種chủng 得đắc 靈linh 根căn 活hoạt 。 會hội 看khán 春xuân 風phong 長trường/trưởng 綠lục 條điều (# 元nguyên 叟# 端đoan )# 。

蒔thi 秧#

疎sơ 陋lậu 無vô 能năng 處xứ 市thị 廛triền 。 問vấn 農nông 學học 稼giá 力lực 爭tranh 先tiên 。 近cận 來lai 已dĩ 得đắc 真chân 三tam 昧muội 。 豎thụ 擲trịch 橫hoạnh/hoành 拋phao 直trực 似tự 弦huyền (# 濟tế 水thủy 洸# )# 。

樵tiều 薪tân

驀# 持trì 利lợi 斧phủ 和hòa 根căn 斫chước 。 那na 管quản 榮vinh 枯khô 長trường 短đoản 枝chi 。 縛phược 去khứ 一nhất 冬đông 燒thiêu 不bất 盡tận 。 有hữu 無vô 句cú 子tử 總tổng 相tương 隨tùy (# 石thạch 潮triều 寧ninh )# 。

偶ngẫu 題đề

掘quật 溝câu 引dẫn 水thủy 澆kiêu 蔬# 圃phố 。 插sáp 竹trúc 為vi 籬# 護hộ 藥dược 苗miêu 。 楊dương 柳liễu 如như 絲ti 風phong 易dị 亂loạn 。 梅mai 花hoa 似tự 雪tuyết 日nhật 難nan 消tiêu (# 海hải 舟chu 慈từ )# 。

觀quán 江giang 際tế 小tiểu 兒nhi 埀thùy 釣điếu

蓬bồng 頭đầu 穉# 子tử 學học 埀thùy 綸luân 。 側trắc 坐tọa 莓# 苔# 草thảo 映ánh 身thân 。 路lộ 人nhân 借tá 問vấn 遙diêu 招chiêu 手thủ 。 恐khủng 畏úy 魚ngư 驚kinh 不bất 譍# 人nhân (# 胡hồ 釘đinh/đính 鉸# )# 。

金kim 山sơn

波ba 中trung 卓trác 出xuất 始thỉ 昂ngang 頭đầu 。 裂liệt 破phá 長trường/trưởng 江giang 兩lưỡng 道đạo 流lưu 。 隔cách 岸ngạn 紅hồng 塵trần 飛phi 不bất 到đáo 。 三tam 三tam 兩lưỡng 兩lưỡng 渡độ 人nhân 舟chu (# 天thiên 童đồng 悟ngộ )# 。

空không 生sanh 石thạch (# 石thạch 中trung 空không 可khả 居cư 人nhân 而nhi 上thượng 平bình 如như 砥chỉ 建kiến 閣các 其kỳ 中trung 故cố 曰viết 空không 生sanh )#

盡tận 道đạo 孤cô 危nguy 曾tằng 不bất 立lập 。 誰thùy 知tri 大đại 地địa 自tự 空không 擎kình 。 欲dục 看khán 樓lâu 閣các 空không 中trung 建kiến 。 請thỉnh 向hướng 虗hư 空không 背bội 上thượng 行hành (# 木mộc 陳trần 忞# 二nhị )# 。

眠miên 牛ngưu 石thạch

頑ngoan 皮bì 似tự 鐵thiết 骨cốt 如như 鋼cương 。 鼻tị 孔khổng 渾hồn 侖# 管quản 帶đái 忘vong 。 祇kỳ 為vi 祖tổ 翁ông 田điền 地địa 好hảo/hiếu 。 從tùng 教giáo 臥ngọa 月nguyệt 更cánh 眠miên 霜sương 。

五ngũ 指chỉ 山sơn

一nhất 葉diệp 浮phù 天thiên 外ngoại 。 千thiên 山sơn 落lạc 鏡kính 中trung 。 誰thùy 人nhân 揮huy 隻chỉ 手thủ 。 劃hoạch 破phá 太thái 虗hư 空không (# 憨# 山sơn 青thanh )# 。

雪tuyết 彌Di 勒Lặc

突đột 出xuất 全toàn 身thân 白bạch 玉ngọc 堆đôi 。 橫hoạnh/hoành 拖tha 布bố 袋đại 冷lãnh 顏nhan 開khai 。 只chỉ 為vì 眾chúng 生sanh 多đa 熱nhiệt 惱não 。 下hạ 生sanh 故cố 不bất 待đãi 當đương 來lai (# 琅lang 琊gia 真chân )# 。

雙song 劒kiếm 峯phong

雙song 埀thùy 天thiên 末mạt 落lạc 羣quần 峯phong 。 日nhật 照chiếu 寒hàn 鋩mang 血huyết 暈vựng 重trọng/trùng 。 在tại 昔tích 虗hư 空không 曾tằng 剖phẫu 判phán 。 至chí 今kim 風phong 雨vũ 尚thượng 磨ma 礲# (# 僧Tăng 贅# )# 。

渡độ 曹tào 溪khê

踏đạp 來lai 空không 翠thúy 幾kỷ 千thiên 重trọng/trùng 。 曲khúc 折chiết 曹tào 溪khê 鎖tỏa 梵Phạm 宮cung 。 欲dục 問vấn 嶺lĩnh 南nam 傳truyền 底để 事sự 。 青thanh 山sơn 白bạch 鳥điểu 水thủy 聲thanh 中trung (# 紫tử 柏# 可khả )# 。

雁nhạn 宕# 山sơn

展triển 旗kỳ 邀yêu 我ngã 過quá 天thiên 窻# 。 石thạch 女nữ 雙song 鸞loan 展triển 笑tiếu 容dung 。 卓trác 筆bút 蘸# 乾can/kiền/càn 龍long 鼻tị 水thủy 。 等đẳng 閒gian/nhàn 題đề 破phá 石thạch 屏bính 風phong (# 枯khô 禪thiền 鏡kính )# 。

四tứ 海hải 名danh 山sơn 曾tằng 過quá 目mục 。 就tựu 中trung 此thử 境cảnh 難nạn/nan 圖đồ 錄lục 。 山sơn 前tiền 向hướng 見kiến 白bạch 頭đầu 翁ông 。 自tự 道đạo 一nhất 生sanh 看khán 不bất 足túc (# 惟duy 一nhất 潤nhuận )# 。

賣mại 毛mao 帚trửu

全toàn 身thân 脫thoát 落lạc 鑊hoạch 湯thang 後hậu 。 百bách 億ức 毛mao 頭đầu 絕tuyệt 點điểm 塵trần 。 而nhi 今kim 竿can/cán 木mộc 隨tùy 身thân 轉chuyển 。 十thập 字tự 街nhai 前tiền 等đẳng 箇cá 人nhân (# 夢mộng 菴am 格cách )# 。

普phổ 請thỉnh

我ngã 扣khấu 華hoa 鯨# 汝nhữ 便tiện 來lai 。 區khu 區khu 運vận 水thủy 及cập 搬# 柴sài 。 為vi 憐lân 逐trục 隊đội 隨tùy 羣quần 者giả 。 伸thân 手thủ 從tùng 人nhân 覓mịch 草thảo 鞋hài (# 中trung 峯phong 本bổn 二nhị )# 。

掃tảo 地địa

蕩đãng 盡tận 從tùng 前tiền 垃# 圾# 堆đôi 。 依y 然nhiên 滿mãn 地địa 是thị 塵trần 埃ai 。 等đẳng 閒gian/nhàn 和hòa 柄bính 都đô 拋phao 卻khước 。 五ngũ 葉diệp 曇đàm 花hoa 帚trửu 上thượng 開khai 。

丐cái 者giả 堂đường 失thất 火hỏa 死tử 者giả 數số 人nhân

乞khất 兒nhi 男nam 女nữ 苦khổ 相tương/tướng 煎tiễn 。 拶# 得đắc 無vô 明minh 火hỏa 現hiện 前tiền 。 一nhất 夜dạ 渾hồn 家gia 都đô 喪táng 卻khước 。 死tử 骷# 髏lâu 上thượng 不bất 生sanh 煙yên 。

負phụ 暄#

茅mao 屋ốc 正chánh 當đương 南nam 。 天thiên 寒hàn 好hảo/hiếu 負phụ 暄# 。 太thái 陽dương 勝thắng 輭nhuyễn 火hỏa 。 第đệ 一nhất 且thả 無vô 煙yên (# 師sư 子tử 端đoan )# 。

棄khí 講giảng 歸quy 雲vân 棲tê 修tu 淨tịnh 業nghiệp

百bách 城thành 煙yên 水thủy 少thiểu 司ty 南nam 。 四tứ 十thập 無vô 聞văn 又hựu 過quá 三tam 。 卻khước 憶ức 蓮liên 花hoa 池trì 上thượng 客khách 。 松tùng 聲thanh 月nguyệt 色sắc 好hảo/hiếu 同đồng 參tham (# 月nguyệt 潭đàm 德đức )# 。

磬khánh 山sơn 初sơ 闡xiển

雲vân 籠lung 高cao 獄ngục 倚ỷ 荊kinh 南nam 。 謾man 剪tiễn 藤đằng 蘿# 結kết 小tiểu 菴am 。 獨độc 坐tọa 月nguyệt 明minh 當đương 戶hộ 照chiếu 。 更cánh 無vô 餘dư 事sự 。 到đáo 峯phong 尖tiêm (# 磬khánh 山sơn 修tu )# 。

血Huyết 書Thư 蓮Liên 經Kinh

重trùng 重trùng 寶bảo 藏tạng 一nhất 毫hào 端đoan 。 於ư 一nhất 毫hào 端đoan 揭yết 示thị 看khán 。 六lục 萬vạn 餘dư 言ngôn 血huyết 滴tích 滴tích 。 黃hoàng 金kim 難nạn/nan 鑄chú 此thử 心tâm 肝can (# 笑tiếu 訢hân 二nhị )# 。

題đề 中trung 峯phong 和hòa 尚thượng 墨mặc 蹟#

缾bình 瀉tả 雲vân 興hưng 諸chư 佛Phật 機cơ 。 不bất 堪kham 把bả 玩ngoạn 涕thế 交giao 揮huy 。 仍nhưng 愁sầu 玉ngọc 匣hạp 誅tru 龍long 劒kiếm 。 穿xuyên 屋ốc 終chung 隨tùy 霹phích 靂lịch 飛phi 。

讀đọc 密mật 菴am 語ngữ

現hiện 成thành 句cú 子tử 欠khiếm 渾hồn 侖# 。 把bả 著trước 師sư 僧Tăng 便tiện 滅diệt 門môn 。 七thất 佛Phật 傳truyền 來lai 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 對đối 人nhân 喚hoán 作tác 破phá 沙sa 盆bồn (# 栯# 堂đường 益ích )# 。

讀đọc 此thử 菴am 語ngữ

南nam 海hải 波ba 斯tư 持trì 密mật 咒chú 。 千thiên 言ngôn 萬vạn 語ngữ 少thiểu 人nhân 知tri 。 春xuân 風phong 一nhất 陣trận 來lai 何hà 處xứ 。 吹xuy 落lạc 桃đào 花hoa 三tam 四tứ 枝chi (# 中trung 濟tế 才tài )# 。

峯phong 藏tạng 主chủ 血huyết 書thư 華hoa 嚴nghiêm

塵trần 說thuyết 剎sát 說thuyết 熾sí 然nhiên 說thuyết 。 無vô 邊biên 香hương 水thủy 血huyết 淋lâm 漓# 。 雜tạp 華hoa 林lâm 內nội 紅hồng 如như 錦cẩm 。 五ngũ 十thập 三tam 人nhân 醉túy 似tự 泥nê (# 月nguyệt 江giang 印ấn 三tam )# 。

破phá 一nhất 微vi 塵trần 出xuất 大đại 經kinh 。 血huyết 痕ngân 腥tinh 汗hãn 百bách 餘dư 城thành 。 善thiện 財tài 南nam 去khứ 無vô 消tiêu 息tức 。 啼đề 斷đoạn 春xuân 山sơn 杜đỗ 宇vũ 聲thanh 。

血Huyết 書Thư 金Kim 剛Cang 經Kinh

四tứ 句cú 偈kệ 勝thắng 七thất 寶bảo 施thí 。 祗chi 園viên 會hội 上thượng 百bách 花hoa 春xuân 。 須tu 知tri 大Đại 士Sĩ 書thư 經kinh 血huyết 。 流lưu 出xuất 如Như 來Lai 忍nhẫn 辱nhục 身thân 。

血huyết 書thư 華hoa 嚴nghiêm

九cửu 會hội 埀thùy 慈từ 噴phún 熱nhiệt 血huyết 。 十thập 身thân 珍trân 御ngự 惹nhạ 塵trần 埃ai 。 不bất 因nhân 收thu 拾thập 毫hào 端đoan 上thượng 。 大đại 地địa 人nhân 遭tao 點điểm 污ô 來lai (# 鐵thiết 關quan 樞xu )# 。

跋bạt 淨tịnh 首thủ 座tòa 血huyết 書thư 法pháp 華hoa 報báo 親thân

父phụ 是thị 誰thùy 兮hề 母mẫu 是thị 誰thùy 。 胷# 中trung 忤ngỗ 逆nghịch 是thị 男nam 兒nhi 。 看khán 他tha 義nghĩa 斷đoạn 情tình 忘vong 處xứ 。 菡# 萏# 花hoa 開khai 三tam 四tứ 枝chi (# 五ngũ 屋ốc 珙# )# 。

題đề 釣điếu 臺đài 圖đồ

江giang 空không 落lạc 日nhật 暮mộ 雲vân 迴hồi 。 峽# 束thúc 飛phi 帆phàm 樹thụ 杪# 來lai 。 漢hán 業nghiệp 獨độc 餘dư 風phong 月nguyệt 在tại 。 青thanh 山sơn 十thập 里lý 釣điếu 魚ngư 臺đài (# 玉ngọc 芝chi 聚tụ )# 。

題đề 住trụ 山sơn 卷quyển

山sơn 中trung 寂tịch 靜tĩnh 好hảo/hiếu 脩tu 行hành 。 柴sài 水thủy 開khai 門môn 又hựu 現hiện 成thành 。 但đãn 得đắc 鍋oa 中trung 常thường 有hữu 米mễ 。 出xuất 家gia 何hà 苦khổ 世thế 途đồ 行hành (# 牧mục 雲vân 門môn )# 。

挂quải 草thảo 鞵#

方phương 丈trượng 門môn 前tiền 挂quải 草thảo 鞋hài 。 流lưu 行hành 坎khảm 止chỉ 任nhậm 安an 排bài 。 老lão 僧Tăng 脚cước 底để 從tùng 來lai 闊khoát 。 未vị 必tất 骷# 髏lâu 就tựu 此thử 埋mai 。

僧Tăng 鞋hài 菊#

誰thùy 將tương 僧Tăng 履lý 散tán 東đông 籬# 。 每mỗi 到đáo 秋thu 深thâm 香hương 氣khí 飛phi 。 莫mạc 是thị 淵uyên 明minh 訪phỏng 慧tuệ 遠viễn 。 虎hổ 溪khê 曾tằng 帶đái 一nhất 雙song 歸quy (# 琅lang 琊gia 真chân )# 。

思tư 退thoái 歸quy

當đương 初sơ 只chỉ 得đắc 轉chuyển 頭đầu 銜hàm 。 轉chuyển 得đắc 頭đầu 銜hàm 轉chuyển 不bất 堪kham 。 何hà 似tự 仁nhân 王vương 高cao 閣các 上thượng 。 倚ỷ 欄lan 閒gian/nhàn 唱xướng 望vọng 江giang 南nam 。

寄ký 鹽diêm 官quan 安an

摧tồi 殘tàn 枯khô 木mộc 倚ỷ 寒hàn 林lâm 。 幾kỷ 度độ 逢phùng 春xuân 不bất 變biến 心tâm 。 樵tiều 客khách 見kiến 之chi 又hựu 不bất 採thải 。 郢# 人nhân 何hà 事sự 苦khổ 搜sưu 尋tầm (# 大đại 梅mai 常thường )# 。

娑sa 羅la 樹thụ

娑sa 羅la 寶bảo 樹thụ 我ngã 師sư 栽tài 。 直trực 自tự 龍long 池trì 一nhất 脈mạch 來lai 。 蔭ấm 覆phú 乾can/kiền/càn 坤# 根căn 已dĩ 固cố 。 兒nhi 孫tôn 代đại 代đại 見kiến 華hoa 開khai (# 石thạch 車xa 乘thừa )# 。

雲vân 居cư 祐hựu 禪thiền 師sư 燒thiêu 香hương 偈kệ

一nhất 身thân 入nhập 定định 千thiên 身thân 出xuất 。 雲vân 居cư 不bất 打đả 者giả 鼓cổ 笛địch 。 虎hổ 馱đà 太thái 華hoa 入nhập 高cao 麗lệ 。 波ba 斯tư 鼻tị 孔khổng 撑# 白bạch 日nhật (# 黃hoàng 庭đình 堅kiên )# 。

掩yểm 關quan

槁cảo 木mộc 形hình 骸hài 百bách 念niệm 灰hôi 。 溪khê 猿viên 野dã 鶴hạc 苦khổ 相tương/tướng 猜# 。 閉bế 門môn 獨độc 掩yểm 青thanh 松tùng 雨vũ 。 笑tiếu 口khẩu 逢phùng 人nhân 亦diệc 嬾lãn 開khai (# 見kiến 心tâm 復phục )# 。

赴phó 天thiên 童đồng

終chung 日nhật 巖nham 房phòng 靜tĩnh 打đả 隈ôi 。 不bất 談đàm 佛Phật 法Pháp 口khẩu 生sanh 埃ai 。 聊liêu 通thông 一nhất 綫tuyến 開khai 蓬bồng 戶hộ 。 梁lương 渚chử 山sơn 頭đầu 敕sắc 命mạng 來lai (# 天thiên 目mục 禮lễ )# 。

西tây 華hoa 檀đàn 護hộ 請thỉnh 訂# 入nhập 山sơn 之chi 期kỳ 書thư 答đáp

種chúng 田điền 博bác 飯phạn 生sanh 平bình 願nguyện 。 況huống 是thị 名danh 山sơn 親thân 到đáo 來lai 。 豈khởi 敢cảm 相tương/tướng 煩phiền 更cánh 招chiêu 手thủ 。 挂quải 瓢biều 定định 在tại 木mộc 樨# 開khai (# 呆# 翁ông 悅duyệt )# 。

赴phó 請thỉnh 翠thúy 峯phong 別biệt 靈linh 隱ẩn 禪thiền 師sư

臨lâm 行hành 情tình 緒tự 嬾lãn 開khai 言ngôn 。 提đề 唱xướng 宗tông 乘thừa 亦diệc 是thị 閒gian/nhàn 。 珍trân 重trọng 導đạo 師sư 并tinh 海hải 眾chúng 。 不bất 勝thắng 依y 戀luyến 向hướng 靈linh 山sơn (# 明minh 覺giác 顯hiển 二nhị )# 。

晦hối 跡tích 自tự 怡di

圖đồ 畫họa 當đương 年niên 愛ái 洞đỗng 庭đình 。 波ba 心tâm 七thất 十thập 二nhị 峯phong 青thanh 。 如như 今kim 高cao 臥ngọa 思tư 前tiền 事sự 。 添# 得đắc 盧lô 公công 倚ỷ 石thạch 屏bính 。

荊kinh 南nam 山sơn 中trung 思tư 親thân

暮mộ 雲vân 秋thu 草thảo 遍biến 湖hồ 西tây 。 山sơn 色sắc 蒼thương 芒mang 望vọng 轉chuyển 迷mê 。 雁nhạn 到đáo 東đông 吳ngô 書thư 未vị 寄ký 。 一nhất 天thiên 霜sương 月nguyệt 聽thính 烏ô 啼đề (# 圓viên 敏mẫn )# 。

耐nại 重trọng/trùng

坐tọa 斷đoạn 孤cô 危nguy 未vị 肯khẳng 休hưu 。 荷hà 擔đảm 傑kiệt 閣các 與dữ 層tằng 樓lâu 。 祖tổ 翁ông 活hoạt 計kế 丘khâu 山sơn 重trọng/trùng 。 得đắc 力lực 全toàn 歸quy 頂đảnh 額ngạch 頭đầu (# 率suất 菴am 琮# )# 。

西tây 湖hồ 北bắc 上thượng

春xuân 園viên 南nam 北bắc 筍duẩn 過quá 牆tường 。 牆tường 下hạ 離ly 離ly 草thảo 更cánh 香hương 。 啼đề 鳥điểu 野dã 花hoa 無vô 問vấn 處xứ 。 蒼thương 山sơn 牢lao 落lạc 下hạ 殘tàn 陽dương (# 洪hồng 覺giác 範phạm )# 。

西tây 湖hồ

幾kỷ 度độ 西tây 湖hồ 獨độc 上thượng 船thuyền 。 篙# 師sư 識thức 我ngã 不bất 論luận 錢tiền 。 一nhất 聲thanh 啼đề 鳥điểu 破phá 幽u 寂tịch 。 正chánh 是thị 山sơn 橫hoạnh/hoành 落lạc 照chiếu 邊biên (# 道đạo 濟tế 二nhị )# 。

出xuất 岸ngạn 桃đào 花hoa 紅hồng 錦cẩm 英anh 。 夾giáp 陽dương 楊dương 柳liễu 綠lục 絲ti 輕khinh 。 遙diêu 看khán 白bạch 鷺lộ 窺khuy 魚ngư 處xứ 。 沖# 破phá 平bình 湖hồ 一nhất 點điểm 青thanh 。

金kim 粟túc 種chủng 松tùng

門môn 庭đình 冷lãnh 落lạc 碧bích 苔# 封phong 。 獨độc 露lộ 當đương 年niên 康khang 祖tổ 容dung 。 為vi 惜tích 雲vân 歸quy 無vô 著trước 處xứ 。 荷hà 鉏# 帶đái 雨vũ 種chủng 青thanh 松tùng (# 孤cô 雲vân 鑑giám )# 。

道đạo 話thoại

團đoàn 團đoàn 相tương/tướng 聚tụ 火hỏa 爐lô 頭đầu 。 商thương 略lược 溈# 山sơn 水thủy 牯# 牛ngưu 。 一nhất 語ngữ 若nhược 投đầu 人nhân 拍phách 手thủ 。 滿mãn 天thiên 霜sương 月nguyệt 下hạ 西tây 樓lâu (# 中trung 峯phong 本bổn )# 。

鉏# 地địa

钁quắc 頭đầu 邊biên 事sự 洞đỗng 無vô 痕ngân 。 今kim 古cổ 何hà 人nhân 解giải 報báo 恩ân 。 東đông 壁bích 葫# 蘆lô 纔tài 下hạ 種chủng 。 鎮trấn 州châu 蘿# 菔bặc 便tiện 生sanh 根căn (# 古cổ 雪tuyết 喆# )# 。

解giải 嘲#

質chất 庫khố 何hà 曾tằng 解giải 典điển 牛ngưu 。 祇kỳ 緣duyên 價giá 重trọng/trùng 實thật 難nạn/nan 酬thù 。 想tưởng 君quân 本bổn 領lãnh 無vô 多đa 子tử 。 畢tất 竟cánh 難nan 禁cấm 者giả 一nhất 頭đầu (# 典điển 牛ngưu 游du )# 。

遊du 仙tiên

天thiên 涯nhai 咫# 尺xích 即tức 蓬bồng 萊# 。 貝bối 闕khuyết 珠châu 宮cung 次thứ 第đệ 開khai 。 遙diêu 望vọng 羣quần 仙tiên 朝triêu 謁yết 帝đế 。 雲vân 霞hà 五ngũ 色sắc 護hộ 瑤dao 臺đài (# 憨# 山sơn 清thanh 三tam )# 。

懷hoài 南nam 嶽nhạc

祝chúc 融dung 峯phong 頂đảnh 聽thính 天thiên 雞kê 。 直trực 入nhập 雲vân 霄tiêu 最tối 可khả 棲tê 。 我ngã 倦quyện 欲dục 從tùng 松tùng 下hạ 臥ngọa 。 煙yên 霞hà 酣# 飽bão 醉túy 如như 泥nê 。

軍quân 中trung 作tác

緇# 衣y 脫thoát 欲dục 換hoán 戎nhung 裝trang 。 始thỉ 信tín 隨tùy 緣duyên 是thị 道Đạo 場Tràng 。 縱túng/tung 使sử 炎diễm 方phương 如như 烈liệt 火hỏa 。 難nan 消tiêu 冰băng 雪tuyết 冷lãnh 心tâm 腸tràng 。

戍thú 所sở 有hữu 感cảm

十thập 畆# 荒hoang 園viên 旋toàn 結kết 茆mao 。 芥giới 菘# 挑thiêu 盡tận 到đáo 同đồng 蒿hao 。 聖thánh 恩ân 未vị 許hứa 還hoàn 磨ma 衲nạp 。 且thả 向hướng 階giai 前tiền 轉chuyển 幾kỷ 遭tao (# 大đại 慧tuệ 杲# 二nhị )# 。

移di 梅mai 陽dương 示thị 蘊uẩn 聞văn

雁nhạn 回hồi 始thỉ 覺giác 瀟tiêu 湘# 遠viễn 。 石thạch 鼓cổ 灘# 頭đầu 莫mạc 怨oán 天thiên 。 一nhất 住trụ 十thập 年niên 秦tần 楚sở 隔cách 。 木mộc 弓cung 重trọng/trùng 續tục 舊cựu 因nhân 緣duyên 。

種chủng 梅mai 於ư 舍xá 桴phù

從tùng 來lai 去khứ 住trụ 但đãn 隨tùy 緣duyên 。 此thử 地địa 重trọng/trùng 歸quy 十thập 五ngũ 年niên 。 慚tàm 愧quý 山sơn 門môn 百bách 無vô 補bổ 。 梅mai 花hoa 仍nhưng 種chủng 舊cựu 房phòng 前tiền (# 呆# 翁ông 悅duyệt 二nhị )# 。

再tái 過quá 嚴nghiêm 灘#

孤cô 臺đài 不bất 老lão 漢hán 冠quan 新tân 。 何hà 事sự 長trường/trưởng 留lưu 七thất 里lý 春xuân 。 畢tất 竟cánh 煙yên 波ba 無vô 可khả 釣điếu 。 祇kỳ 堪kham 冷lãnh 看khán 往vãng 來lai 人nhân 。

至chí 海hải 昏hôn

前tiền 身thân 定định 是thị 赤xích 頭đầu 璨xán 。 風phong 帽mạo 自tự 欹# 麻ma 苧# 衣y 。 久cửu 客khách 瓊# 巖nham 看khán 詩thi 律luật 。 袖tụ 中trung 藏tạng 得đắc 海hải 山sơn 歸quy (# 洪hồng 覺giác 範phạm 二nhị )# 。

天thiên 公công 無vô 計kế 奈nại 此thử 老lão 。

時thời 復phục 致trí 之chi 拴# 索sách 間gian 。 寄ký 語ngữ 故cố 人nhân 休hưu 念niệm 我ngã 。 幸hạnh 因nhân 王vương 事sự 得đắc 遊du 山sơn 。

漁ngư 婦phụ 詞từ

阿a 儂# 住trụ 在tại 太thái 湖hồ 邊biên 。 出xuất 沒một 煙yên 波ba 二nhị 十thập 年niên 。 不bất 願nguyện 郎lang 身thân 做tố 官quan 去khứ 。 願nguyện 郎lang 撒tản 綱cương 辛tân 搖dao 船thuyền (# 魯lỗ 山sơn 泰thái )# 。

自tự 怡di

白bạch 雲vân 堆đôi 裏lý 古cổ 家gia 風phong 。 萬vạn 里lý 霜sương 天thiên 月nguyệt 色sắc 同đồng 。 林lâm 下hạ 水thủy 邊biên 人nhân 罕# 到đáo 。 方phương 知tri 吾ngô 道đạo 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 窮cùng (# 東đông 山sơn 演diễn )# 。

採thải 茶trà

拈niêm 一nhất 旗kỳ 兮hề 放phóng 一nhất 槍thương 。 多đa 從tùng 枝chi 葉diệp 上thượng 摶đoàn 量lượng 。 全toàn 身thân 入nhập 草thảo 全toàn 身thân 出xuất 。 那na 箇cá 師sư 僧Tăng 無vô 寸thốn 長trường/trưởng (# 無vô 文văn 燦# )# 。

滿mãn 園viên 雲vân 霧vụ 自tự 攜huề 筐khuông 。 黃hoàng 鳥điểu 聲thanh 中trung 曰viết 正chánh 長trường/trưởng 。 採thải 罷bãi 不bất 知tri 山sơn 欲dục 暝# 。 風phong 前tiền 間gian 唱xướng 盋# 羅la 孃nương (# 靈linh 章chương 蘊uẩn )# 。

劈phách 柴sài

不bất 須tu 費phí 盡tận 孃nương 生sanh 力lực 。 何hà 用dụng 輪luân 椎chùy 覿# 面diện 來lai 。 識thức 得đắc 本bổn 根căn 絲ti 縷lũ 處xứ 。 祇kỳ 消tiêu 一nhất 爺# 便tiện 揮huy 開khai (# 夢mộng 菴am 格cách 二nhị )# 。

趕# 脚cước 驢lư

終chung 日nhật 奔bôn 波ba 去khứ 路lộ 賒xa 。 蹇kiển 驢lư 何hà 事sự 困khốn 泥nê 沙sa 。 最tối 憐lân 客khách 作tác 途đồ 中trung 漢hán 。 祇kỳ 要yếu 將tương 伊y 送tống 到đáo 家gia 。

謝tạ 事sự 龍long 翔tường 遊du 雁nhạn 宕# 題đề 龍long 鼻tị 水thủy 以dĩ 見kiến 意ý

雨vũ 足túc 雲vân 收thu 得đắc 暫tạm 閒gian/nhàn 。 謾man 將tương 頭đầu 角giác 寄ký 空không 山sơn 。 鼻tị 端đoan 一nhất 滴tích 無vô 多đa 子tử 。 引dẫn 得đắc 人nhân 人nhân 到đáo 此thử 間gian (# 龍long 翔tường 肱# )# 。

寒hàn 食thực

漠mạc 漠mạc 行hành 雲vân 晴tình 復phục 陰ấm 。 野dã 花hoa 埀thùy 溼thấp 晚vãn 沉trầm 沉trầm 。 遊du 人nhân 莫mạc 怨oán 天thiên 多đa 雨vũ 。 況huống 在tại 東đông 皐# 春xuân 已dĩ 深thâm (# 明minh 教giáo 嵩tung )# 。

辭từ 宣tuyên 讓nhượng 王vương 請thỉnh

數số 椽chuyên 茆mao 屋ốc 萬vạn 株chu 松tùng 。 蒲bồ 榻tháp 高cao 眠miên 海hải 日nhật 紅hồng 。 不bất 是thị 賢hiền 王vương 招chiêu 不bất 起khởi 。 山sơn 人nhân 祇kỳ 合hợp 住trụ 山sơn 中trung (# 資tư 聖thánh 銘minh )# 。

因nhân 事sự

一nhất 笑tiếu 繇# 來lai 別biệt 有hữu 因nhân 。 那na 知tri 大đại 塊khối 不bất 容dung 塵trần 。 從tùng 茲tư 收thu 拾thập 孃nương 生sanh 足túc 。 鐵thiết 橛quyết 花hoa 開khai 不bất 待đãi 春xuân (# 紫tử 柏# 可khả )# 。

七thất 尺xích 單đơn 前tiền 一nhất 片phiến 地địa 。 自tự 古cổ 上thượng 賢hiền 從tùng 此thử 去khứ 。 未vị 聞văn 故cố 紙chỉ 裏lý 翻phiên 騰đằng 。 尋tầm 得đắc 西tây 來lai 祖tổ 師sư 意ý (# 呆# 翁ông 悅duyệt )# 。

宿túc 高cao 安an 灘#

臨lâm 濟tế 當đương 年niên 遭tao 蹇kiển 運vận 。 灘# 頭đầu 失thất 脚cước 墮đọa 洪hồng 潮triều 。 至chí 今kim 月nguyệt 落lạc 三tam 更cánh 夜dạ 。 尚thượng 有hữu 冤oan 魂hồn 恨hận 未vị 消tiêu (# 靈linh 谿khê 昱dục 三tam )# 。

月nguyệt 中trung 懷hoài 衡hành 岳nhạc

幻huyễn 影ảnh 偶ngẫu 淹yêm 湘# 尾vĩ 寺tự 。 夢mộng 魂hồn 先tiên 上thượng 祝chúc 融dung 峯phong 。 相tương 依y 喜hỷ 有hữu 多đa 情tình 月nguyệt 。 投đầu 老lão 生sanh 涯nhai 未vị 到đáo 窮cùng 。

乞khất 食thực

一nhất 鉢bát 翛# 然nhiên 手thủ 自tự 擎kình 。 風phong 流lưu 活hoạt 計kế 面diện 相tương/tướng 呈trình 。 邨# 婆bà 不bất 解giải 山sơn 僧Tăng 意ý 。 猶do 問vấn 傍bàng 人nhân 作tác 麼ma 生sanh 。

雞kê 冠quan 花hoa

潔khiết 白bạch 異dị 眾chúng 卉hủy 。 階giai 前tiền 莎sa 草thảo 齊tề 。 曉hiểu 來lai 和hòa 露lộ 看khán 。 祇kỳ 欠khiếm 一nhất 聲thanh 啼đề (# 真chân 淨tịnh 文văn )# 。

花hoa 發phát 雞kê 冠quan 媚mị 早tảo 秋thu 。 誰thùy 人nhân 能năng 染nhiễm 紫tử 絲ti 頭đầu 。 有hữu 時thời 風phong 動động 頻tần 相tương/tướng 倚ỷ 。 似tự 向hướng 階giai 前tiền 鬬đấu 未vị 休hưu (# 東đông 山sơn 演diễn )# 。

芭ba 蕉tiêu

一nhất 幅# 花hoa 牋# 寫tả 未vị 成thành 。 不bất 知tri 裏lý 許hứa 是thị 何hà 情tình 。 無vô 端đoan 夜dạ 雨vũ 偷thâu 開khai 看khán 。 滴tích 滴tích 當đương 當đương 讀đọc 到đáo 明minh (# 靈linh 叟# 源nguyên )# 。

青thanh 牋# 葉diệp 葉diệp 映ánh 窗song 紗# 。 月nguyệt 翦# 風phong 裁tài 別biệt 樣# 斜tà 。 一nhất 片phiến 衷# 心tâm 都đô 露lộ 盡tận 。

時thời 人nhân 莫mạc 認nhận 眼nhãn 中trung 花hoa (# 古cổ 航# )# 。

栗lật 子tử

刺thứ 髼# 鬆# 裏lý 久cửu 懷hoài 胎thai 。 驀# 地địa 低đê 頭đầu 笑tiếu 口khẩu 開khai 。 畢tất 竟cánh 是thị 他tha 時thời 節tiết 至chí 。 圓viên 陀đà 陀đà 地địa 出xuất 頭đầu 來lai (# 浮phù 石thạch 賢hiền )# 。

半bán 餅bính

太thái 極cực 圖đồ 邊biên 見kiến 齒xỉ 痕ngân 。 阿a 誰thùy 齩giảo 破phá 鐵thiết 崑# 崙lôn 。 分phân 明minh 吐thổ 出xuất 初sơ 三tam 月nguyệt 。 未vị 許hứa 泥nê 牛ngưu 一nhất 口khẩu 吞thôn (# 汝nhữ 風phong 杲# )# 。

楊dương 柳liễu

奈nại 爾nhĩ 縈oanh 風phong 帶đái 雨vũ 何hà 。 靜tĩnh 時thời 常thường 少thiểu 動động 時thời 多đa 。 初sơ 無vô 惱não 亂loạn 春xuân 風phong 意ý 。 自tự 是thị 春xuân 風phong 惱não 亂loạn 他tha (# 北bắc 磵giản 簡giản )# 。

橄# 欖lãm

本bổn 分phần/phân 叢tùng 林lâm 輥# 出xuất 來lai 。 尖tiêm 頭đầu 利lợi 嘴chủy 果quả 中trung 魁khôi 。 不bất 因nhân 齩giảo 著trước 百bách 雜tạp 碎toái 。 爭tranh 得đắc 甘cam 從tùng 苦khổ 後hậu 回hồi (# 清thanh 道đạo )# 。

百bách 果quả 之chi 中trung 回hồi 味vị 長trường/trưởng 。 嚼tước 來lai 齒xỉ 頰giáp 有hữu 餘dư 香hương 。 祇kỳ 緣duyên 徧biến 體thể 青thanh 如như 玉ngọc 。 博bác 得đắc 芳phương 名danh 播bá 四tứ 方phương (# 琅lang 琊gia 真chân )# 。

櫻# 桃đào

煉luyện 形hình 道Đạo 士sĩ 藥dược 爐lô 空không 。 枉uổng 費phí 生sanh 前tiền 九cửu 轉chuyển 功công 。 一nhất 斗đẩu 丹đan 砂sa 尋tầm 不bất 見kiến 。 曉hiểu 來lai 枝chi 上thượng 弄lộng 春xuân 風phong (# 率suất 菴am 琮# )# 。

澹đạm 筍duẩn

澹đạm 中trung 其kỳ 味vị 較giảo 偏thiên 長trường/trưởng 。 瓦ngõa 缽bát 擎kình 來lai 分phần/phân 外ngoại 香hương 。 翻phiên 笑tiếu 山sơn 廚# 新tân 宴yến 客khách 。 添# 鹽diêm 著trước 醬tương 不bất 堪kham 嘗thường (# 夢mộng 菴am 格cách 四tứ )# 。

方phương 竹trúc 筍duẩn

草thảo 本bổn 山sơn 中trung 盡tận 莽mãng 榛# 。 剛cang 方phương 此thử 日nhật 獨độc 逢phùng 君quân 。 懸huyền 知tri 勁# 直trực 凌lăng 霜sương 節tiết 。 纔tài 出xuất 頭đầu 來lai 便tiện 不bất 羣quần 。

籩# 筍duẩn

穿xuyên 籬# 透thấu 石thạch 走tẩu 籩# 長trường/trưởng 。 八bát 月nguyệt 秋thu 風phong 晚vãn 更cánh 香hương 。 此thử 際tế 若nhược 教giáo 連liên 夜dạ 雨vũ 。 明minh 年niên 春xuân 色sắc 滿mãn 蒼thương 莨# 。

燕yên 來lai 筍duẩn

點điểm 水thủy 清thanh 池trì 雙song 翦# 輕khinh 。 幾kỷ 莖hành 初sơ 出xuất 鬬đấu 尖tiêm 新tân 。 東đông 風phong 昨tạc 夜dạ 長trường/trưởng 多đa 少thiểu 。 消tiêu 得đắc 園viên 林lâm 第đệ 一nhất 春xuân 。

棕# 魚ngư

陸lục 地địa 翻phiên 身thân 亦diệc 俊# 哉tai 。 金kim 鱗lân 如như 粟túc 露lộ 雙song 腮tai 。 可khả 憐lân 不bất 入nhập 漫mạn 天thiên 網võng 。 跳khiêu 出xuất 夜dạ 叉xoa 頭đầu 上thượng 來lai (# 率suất 菴am 琮# )# 。

石thạch 榴lựu

一nhất 種chủng 靈linh 根căn 傍bàng 石thạch 栽tài 。 開khai 花hoa 結kết 子tử 絕tuyệt 安an 排bài 。 珠châu 璣ky 滿mãn 腹phúc 無vô 人nhân 識thức 。 直trực 待đãi 通thông 紅hồng 口khẩu 自tự 開khai (# 谷cốc 源nguyên 道đạo )# 。

苔# 脯bô

碧bích 波ba 深thâm 處xứ 長trường/trưởng 靈linh 苗miêu 。 潮triều 落lạc 潮triều 生sanh 探thám 幾kỷ 遭tao 。 入nhập 手thủ 自tự 然nhiên 成thành 片phiến 段đoạn 。 者giả 回hồi 不bất 怕phạ 浪lãng 頭đầu 高cao (# 浙chiết 翁ông 琰diêm 二nhị )# 。

花hoa 椒tiêu

突đột 出xuất 枝chi 頭đầu 顆khỏa 顆khỏa 紅hồng 。 包bao 藏tàng 辛tân 辣lạt 在tại 其kỳ 中trung 。 秋thu 風phong 吹xuy 得đắc 眼nhãn 皮bì 綻trán 。 百bách 味vị 珍trân 饈tu 總tổng 見kiến 功công 。

含hàm 煙yên 帶đái 露lộ 已dĩ 經kinh 秋thu 。 課khóa 顆khỏa 通thông 紅hồng 氣khí 味vị 周chu 。 突đột 出xuất 眼nhãn 睛tình 開khai 口khẩu 笑tiếu 。 者giả 回hồi 不bất 戀luyến 舊cựu 枝chi 頭đầu (# 無vô 用dụng 寬khoan )# 。

水thủy 筧#

傑kiệt 出xuất 叢tùng 林lâm 心tâm 已dĩ 空không 。 埽# 除trừ 枝chi 葉diệp 不bất 留lưu 踪# 。 看khán 他tha 脫thoát 體thể 橫hoạnh/hoành 身thân 處xứ 。 接tiếp 得đắc 曹tào 源nguyên 正chánh 脈mạch 通thông (# 谷cốc 源nguyên 道đạo )# 。

水thủy 毬cầu

雪tuyết 老lão 何hà 曾tằng 解giải 輥# 球# 。 太thái 虗hư 輥# 出xuất 有hữu 來lai 由do 。 看khán 他tha 圓viên 轉chuyển 高cao 低đê 處xứ 。 好hảo/hiếu 在tại 隨tùy 流lưu 更cánh 入nhập 流lưu (# 浙chiết 翁ông 琰diêm )# 。

姑cô 惡ác

晝trú 夜dạ 哀ai 鳴minh 煙yên 水thủy 鄉hương 。 為vi 傷thương 和hòa 氣khí 結kết 愁sầu 腸tràng 。 聲thanh 前tiền 有hữu 恨hận 憑bằng 誰thùy 說thuyết 。 家gia 醜xú 無vô 端đoan 向hướng 外ngoại 揚dương (# 率suất 菴am 琮# )# 。

促xúc 織chức

費phí 盡tận 工công 夫phu 聲thanh 徹triệt 曉hiểu 。 天thiên 機cơ 不bất 露lộ 一nhất 絲ti 頭đầu 。 夜dạ 深thâm 咿# 軋# 茆mao 櫩# 下hạ 。 暗ám 織chức 悲bi 秋thu 一nhất 段đoạn 愁sầu □# □# □# 。

蜘tri 蛛chu

立lập 處xứ 孤cô 危nguy 用dụng 處xứ 親thân 。 一nhất 絲ti 頭đầu 上thượng 定định 乾can/kiền/càn 坤# 。 渠cừ 儂# 不bất 是thị 呈trình 機cơ 巧xảo 。 要yếu 與dữ 眾chúng 生sanh 斷đoạn 命mạng 根căn (# 湻# 菴am □# )# 。

羅la 網võng 重trùng 重trùng 布bố 古cổ 臺đài 。 看khán 他tha 幾kỷ 箇cá 撞chàng 頭đầu 來lai 。 臨lâm 機cơ 不bất 解giải 翻phiên 身thân 轉chuyển 。 直trực 是thị 教giáo 伊y 死tử 一nhất 回hồi (# 何hà 菴am □# )# 。

等đẳng 閒gian/nhàn 掉trạo 下hạ 一nhất 絲ti 頭đầu 。 便tiện 見kiến 經kinh 天thiên 緯# 地địa 謀mưu 。 多đa 少thiểu 眾chúng 生sanh 迷mê 活hoạt 路lộ 。 撞chàng 頭đầu 來lai 結kết 死tử 冤oan 讐thù (# 大đại 光quang 古cổ )# 。

謝tạ 猫miêu

覓mịch 得đắc 狸li 奴nô 最tối 可khả 憐lân 。 黑hắc 花hoa 高cao 下hạ 巧xảo 相tương/tướng 聯liên 。 怡di 雲vân 會hội 裏lý 慈từ 悲bi 種chủng 。 鼠thử 自tự 翻phiên 盆bồn 渠cừ 自tự 眠miên (# 怡di 雲vân □# )# 。

失thất 猫miêu

捕bộ 鼠thử 生sanh 機cơ 頗phả 俊# 哉tai 。 受thọ 他tha 籠lung 檻hạm 竟cánh 難nạn/nan 回hồi 。 勞lao 人nhân 幾kỷ 度độ 空không 敲# 盌# 。 連liên 喚hoán 花hoa 奴nô 喫khiết 飯phạn 來lai (# 南nam 叟# 茂mậu )# 。

求cầu 猫miêu

堂đường 上thượng 新tân 生sanh 虎hổ 面diện 貍ly 。 千thiên 金kim 許hứa 我ngã 不bất 應ưng 移di 。 家gia 寒hàn 固cố 是thị 無vô 偷thâu 鼠thử 。 要yếu 見kiến 翻phiên 身thân 上thượng 樹thụ 時thời (# 虗hư 堂đường 愚ngu )# 。

鼓cổ

通thông 身thân 擔đảm 版# 面diện 皮bì 橫hoạnh/hoành 。 肚đỗ 裏lý 虗hư 空không 過quá 一nhất 生sanh 。 善Thiện 法Pháp 堂Đường 前tiền 行hành 正chánh 令linh 。 輕khinh 輕khinh 擊kích 著trước 怒nộ 雷lôi 轟oanh (# 彩thải 首thủ 座tòa )# 。

周chu 遮già 嚴nghiêm 密mật 自tự 心tâm 空không 。 包bao 裹khỏa 太thái 虗hư 在tại 箇cá 中trung 。 生sanh 急cấp 面diện 皮bì 誰thùy 敢cảm 觸xúc 。 禾hòa 山sơn 解giải 打đả 振chấn 元nguyên 風phong (# 無vô 趣thú 空không )# 。

面diện 桶#

做tố 時thời 要yếu 用dụng 工công 夫phu 。 用dụng 處xứ 全toàn 無vô 滲# 漏lậu 。 任nhậm 是thị 鼻tị 孔khổng 撩# 天thiên 。 未vị 免miễn 低đê 頭đầu 相tương/tướng 就tựu (# 癡si 絕tuyệt 沖# )# 。

涼lương 簾#

有hữu 月nguyệt 明minh 明minh 籭# 碎toái 玉ngọc 。 無vô 風phong 匝táp 匝táp 起khởi 微vi 瀾lan 。 高cao 堂đường 六lục 月nguyệt 不bất 知tri 暑thử 。 要yếu 在tại 當đương 人nhân 放phóng 下hạ 看khán (# 何hà 菴am )# 。

鴒#

飛phi 騰đằng 活hoạt 計kế 遍biến 天thiên 涯nhai 。 霧vụ 罩# 雲vân 迷mê 路lộ 不bất 差sai 。 自tự 己kỷ 屋ốc 頭đầu 明minh 白bạch 了liễu 。 者giả 回hồi 不bất 落lạc 別biệt 人nhân 家gia (# 斷đoạn 巖nham 義nghĩa )# 。

水thủy 茶trà 磨ma

一nhất 派phái 滔thao 滔thao 直trực 截tiệt 過quá 。 機cơ 輪luân 打đả 動động 鼓cổ 風phong 波ba 。 就tựu 中trung 旋toàn 下hạ 些# 兒nhi 子tử 。 普phổ 與dữ 眾chúng 生sanh 敵địch 睡thụy 魔ma (# 浙chiết 翁ông 琰diêm )# 。

機cơ 輪luân 轉chuyển 處xứ 水thủy 潺sàn 潺sàn 。 機cơ 若nhược 停đình 時thời 水thủy 自tự 閒gian/nhàn 。 末mạt 上thượng 一nhất 遭tao 知tri 落lạc 處xứ 。 十thập 分phần/phân 春xuân 色sắc 滿mãn 人nhân 間gian (# 大đại 川xuyên 濟tế )# 。

水thủy 碓đối

深thâm 山sơn 深thâm 處xứ 湧dũng 清thanh 流lưu 。 撥bát 動động 機cơ 關quan 自tự 點điểm 頭đầu 。 冷lãnh 笑tiếu 三tam 家gia 邨# 裏lý 漢hán 。 相tương/tướng 挨ai 相tương/tướng 拶# 幾kỷ 時thời 休hưu (# 積tích 堂đường )# 。

一nhất 派phái 銀ngân 河hà 滾# 滾# 流lưu 。 機cơ 輪luân 觸xúc 著trước 轉chuyển 無vô 休hưu 。 知tri 他tha 米mễ 白bạch 米mễ 未vị 白bạch 。 傍bàng 若nhược 無vô 人nhân 自tự 點điểm 頭đầu (# 無vô 量lượng 壽thọ )# 。

閘# 斷đoạn 江giang 流lưu 十thập 八bát 灘# 。 機cơ 輪luân 觸xúc 處xứ 涌dũng 波ba 瀾lan 。 點điểm 頭đầu 轉chuyển 轉chuyển 工công 夫phu 到đáo 。 舂thung 出xuất 驪# 珠châu 照chiếu 膽đảm 寒hàn (# 古cổ 梅mai 友hữu )# 。

數sổ 珠châu

心tâm 體thể 圓viên 明minh 空không 不bất 空không 。 河hà 沙sa 諸chư 佛Phật 悉tất 皆giai 同đồng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 難nạn/nan 窮cùng 數số 。 祇kỳ 在tại 當đương 人nhân 掌chưởng 握ác 中trung (# 覺giác 菴am 真chân )# 。

竹trúc 杖trượng

香hương 嚴nghiêm 一nhất 擊kích 眼nhãn 如như 盲manh 。 可khả 怪quái 無vô 端đoan 節tiết 目mục 生sanh 。 不bất 是thị 一nhất 回hồi 親thân 入nhập 手thủ 。 人nhân 前tiền 寸thốn 步bộ 也dã 難nan 行hành (# 何hà 菴am )# 。

藤đằng 杖trượng

骨cốt 露lộ 筋cân 疎sơ 總tổng 率suất 真chân 。 攜huề 來lai 恰kháp 稱xưng 水thủy 雲vân 身thân 。 摩ma 挲# 又hựu 動động 癡si 憨# 興hưng 。 祇kỳ 想tưởng 橫hoạnh/hoành 拈niêm 打đả 箇cá 人nhân (# 雪tuyết 鴻hồng 信tín )# 。

琉lưu 璃ly

放phóng 下hạ 放phóng 下hạ 。 提đề 起khởi 提đề 起khởi 。 一nhất 點điểm 靈linh 光quang 。 照chiếu 天thiên 照chiếu 地địa (# 丁đinh 生sanh )# 。

通thông 身thân 瑩oánh 徹triệt 玉ngọc 壺hồ 冰băng 。 藥dược 火hỏa 重trọng/trùng 燒thiêu 大đại 器khí 成thành 。 箇cá 裏lý 有hữu 心tâm 纔tài 點điểm 著trước 。 看khán 渠cừ 到đáo 處xứ 發phát 光quang 明minh (# 浙chiết 翁ông 琰diêm )# 。

外ngoại 面diện 玲linh 瓏lung 裏lý 面diện 空không 。 廓khuếch 然nhiên 一nhất 點điểm 赤xích 通thông 紅hồng 。 千thiên 年niên 黑hắc 暗ám 歸quy 何hà 處xứ 。 剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 光quang 燄diệm 中trung (# 笑tiếu 巖nham 寶bảo )# 。

琉lưu 璃ly 棚#

冰băng 壺hồ 凜# 凜# 玉ngọc 龍long 蟠bàn 。 吐thổ 出xuất 明minh 珠châu 照chiếu 膽đảm 寒hàn 。 好hảo/hiếu 是thị 山sơn 堂đường 無vô 月nguyệt 夜dạ 。 一nhất 天thiên 星tinh 斗đẩu 墮đọa 欄lan 杆# (# 率suất 菴am 琮# )# 。

靈linh 雲vân 石thạch

雲vân 去khứ 雲vân 來lai 非phi 有hữu 意ý 。 雲vân 來lai 雲vân 去khứ 亦diệc 無vô 心tâm 。 有hữu 無vô 截tiệt 斷đoạn 靈linh 何hà 在tại 。 突đột 兀ngột 一nhất 峯phong 青thanh 到đáo 今kim (# 曹tào 源nguyên 生sanh )# 。

風phong 鈴linh

銅đồng 唇thần 鐵thiết 舌thiệt 太thái 尖tiêm 新tân 。 樓lâu 角giác 懸huyền 來lai 不bất 計kế 春xuân 。 言ngôn 外ngoại 百bách 千thiên 三tam 昧muội 法pháp 。 因nhân 風phong 說thuyết 與dữ 箇cá 中trung 人nhân (# 巨cự 川xuyên 海hải )# 。

通thông 身thân 是thị 口khẩu 挂quải 虗hư 空không 。 不bất 管quản 東đông 西tây 南nam 北bắc 風phong 。 一nhất 等đẳng 為vi 渠cừ 談đàm 般Bát 若Nhã 。 滴tích 丁đinh 東đông 了liễu 滴tích 丁đinh 東đông (# 長trường/trưởng 翁ông 淨tịnh )# 。

破phá 衲nạp

布bố 袍bào 勃bột 窣tốt 老lão 煙yên 痕ngân 。 晝trú 作tác 袈ca 裟sa 夜dạ 作tác 衾khâm 。 條điều 縫phùng 渾hồn 身thân 都đô 裂liệt 破phá 。 朝triêu 陽dương 猶do 自tự 嬾lãn 拈niêm 針châm (# 夢mộng 菴am 格cách )# 。

謝tạ 智trí 觀quán 和hòa 尚thượng 書thư 陶đào 淵uyên 明minh 詩thi 文văn 手thủ 卷quyển

書thư 法pháp 真chân 傳truyền 自tự 本bổn 師sư 。 松tùng 窗song 為vi 我ngã 靜tĩnh 臨lâm 池trì 。 來lai 朝triêu 更cánh 買mãi 澄trừng 心tâm 紙chỉ 。 乞khất 寫tả 淵uyên 明minh 歸quy 去khứ 辭từ (# 九cửu 溪khê 續tục )# 。

放phóng 蝶#

豈khởi 是thị 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 鑽toàn 故cố 紙chỉ 。 也dã 知tri 那na 畔bạn 有hữu 光quang 輝huy 。 道Đạo 人Nhân 不bất 作tác 莊trang 生sanh 夢mộng 。 放phóng 爾nhĩ 出xuất 頭đầu 天thiên 外ngoại 飛phi (# 芥giới 葊# 大đại 二nhị )# 。

偶ngẫu 示thị

西tây 江giang 吸hấp 盡tận 接tiếp 龐# 公công 。 多đa 口khẩu 馬mã 師sư 真chân 脫thoát 空không 。 無vô 限hạn 家gia 私tư 狼lang 藉tạ 後hậu 。 笊# 籬# 一nhất 柄bính 撮toát 東đông 風phong 。

徽# 宗tông 皇hoàng 帝đế 令linh 繪hội 慧tuệ 持trì 像tượng 頒ban 行hành 復phục 自tự 裂liệt 三tam 偈kệ

七thất 百bách 年niên 來lai 老lão 古cổ 錐trùy 。 定định 中trung 消tiêu 息tức 許hứa 誰thùy 知tri 。 爭tranh 如như 隻chỉ 履lý 西tây 歸quy 去khứ 。 生sanh 死tử 何hà 勞lao 木mộc 作tác 皮bì 。

藏tạng 山sơn 於ư 澤trạch 亦diệc 藏tạng 身thân 。 天thiên 下hạ 無vô 藏tạng 道đạo 可khả 親thân 。 寄ký 語ngữ 莊trang 周chu 休hưu 擬nghĩ 議nghị 。 樹thụ 中trung 不bất 是thị 負phụ 趨xu 人nhân 。

有hữu 情tình 身thân 不bất 是thị 無vô 情tình 。 彼bỉ 此thử 人nhân 人nhân 定định 裏lý 身thân 。 會hội 得đắc 菩Bồ 提Đề 本bổn 無vô 樹thụ 。 不bất 須tu 辛tân 苦khổ 問vấn 盧lô 能năng 。

雜tạp 毒độc 海hải 卷quyển 五ngũ