天Thiên 聖Thánh 廣Quảng 燈Đăng 錄Lục
Quyển 0009
宋Tống 李 遵Tuân 勗Úc 勅Sắc 編Biên

天thiên 聖thánh 廣quảng 燈đăng 錄lục 卷quyển 第đệ 九cửu 。 〔# 宋tống 實thật 〕# 。

洪hồng 州châu 大đại 雄hùng 山sơn 百bách 丈trượng 懷hoài 海hải 禪thiền 師sư

夫phu 語ngữ 須tu 辨biện 緇# 素tố 。 須tu 識thức 總tổng 別biệt 語ngữ 。 須tu 識thức 了liễu 義nghĩa 。 不bất 了liễu 義nghĩa 教giáo 語ngữ 。 了liễu 義nghĩa 教giáo 辨biện 清thanh 。 不bất 了liễu 義nghĩa 教giáo 辨biện 濁trược 。 說thuyết 穢uế 法pháp 邊biên 垢cấu 揀giản 凡phàm 。 說thuyết 清thanh 法pháp 邊biên 垢cấu 揀giản 聖thánh 。 從tùng 九cửu 部bộ 教giáo 說thuyết 。 向hướng 前tiền 眾chúng 生sanh 無vô 眼nhãn 。 須tu 人nhân 雕điêu 琢trác 。 若nhược 於ư 聾lung 俗tục 人nhân 前tiền 說thuyết 。 直trực 須tu 教giáo 渠cừ 。 出xuất 家gia 持trì 戒giới 。 修tu 禪thiền 學học 惠huệ 。 若nhược 是thị 過quá 量lượng 俗tục 人nhân 。 亦diệc 不bất 得đắc 向hướng 佗tha 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 。 如như 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 等đẳng 類loại 。 若nhược 於ư 沙Sa 門Môn 前tiền 說thuyết 。 佗tha 沙Sa 門Môn 已dĩ 受thọ 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 訖ngật 。 具cụ 足túc 全toàn 是thị 戒giới 定định 慧tuệ 力lực 。 更cánh 向hướng 佗tha 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 。 名danh 非phi 時thời 語ngữ 。 說thuyết 不bất 應ứng 時thời 。 亦diệc 名danh 綺ỷ 語ngữ 。 若nhược 是thị 沙Sa 門Môn 。 須tu 說thuyết 淨tịnh 法pháp 邊biên 垢cấu 。 須tu 說thuyết 離ly 有hữu 無vô 等đẳng 法pháp 。 離ly 一nhất 切thiết 修tu 證chứng 。 亦diệc 離ly 於ư 離ly 。

若nhược 於ư 沙Sa 門Môn 中trung 。 剝bác 除trừ 習tập 染nhiễm 。 沙Sa 門Môn 除trừ 貪tham 瞋sân 病bệnh 不bất 去khứ 。 亦diệc 名danh 聾lung 俗tục 。 亦diệc 須tu 教giáo 渠cừ 修tu 禪thiền 學học 惠huệ 。 若nhược 是thị 二Nhị 乘Thừa 僧Tăng 。 佗tha 歇hiết 貪tham 瞋sân 病bệnh 去khứ 盡tận 。 依y 在tại 無vô 貪tham 將tương 為vi 是thị 。 今kim 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 障chướng 佛Phật 光quang 明minh 。 是thị 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 亦diệc 須tu 教giáo 渠cừ 修tu 禪thiền 學học 惠huệ 。 須tu 辨biện 清thanh 濁trược 語ngữ 。

濁trược 法pháp 者giả 。 貪tham 。 瞋sân 。 愛ái 。 取thủ 等đẳng 多đa 名danh 。 但đãn 於ư 清thanh 濁trược 兩lưỡng 流lưu 。 凡phàm 聖thánh 等đẳng 法pháp 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 都đô 不bất 得đắc 有hữu 纖tiêm 毫hào 愛ái 取thủ 。 歸quy 不bất 愛ái 取thủ 。 依y 住trụ 不bất 愛ái 取thủ 將tương 為vi 是thị 。 今kim 初sơ 善thiện 。 是thị 住trụ 調điều 伏phục 心tâm 。 是thị 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 是thị 戀luyến 筏phiệt 不bất 捨xả 人nhân 。 是thị 二Nhị 乘Thừa 道đạo 。 是thị 禪thiền 那na 果quả 。 歸quy 不bất 愛ái 取thủ 。 亦diệc 莫mạc 依y 住trụ 不bất 愛ái 取thủ 。 是thị 中trung 善thiện 。 是thị 半bán 字tự 教giáo 。 猶do 是thị 無vô 色sắc 界giới 。 免miễn 墮đọa 二Nhị 乘Thừa 道đạo 。 免miễn 墮đọa 魔ma 民dân 道đạo 。 猶do 是thị 禪thiền 那na 病bệnh 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 縛phược 。 歸quy 不bất 依y 住trụ 不bất 愛ái 取thủ 。 亦diệc 不bất 作tác 不bất 依y 住trụ 知tri 解giải 。 是thị 後hậu 善thiện 。 是thị 滿mãn 字tự 教giáo 。 免miễn 墮đọa 無vô 色sắc 界giới 。 免miễn 墮đọa 禪thiền 那na 執chấp 。 免miễn 墮đọa 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 。 免miễn 墮đọa 魔ma 王vương 位vị 。 為vi 智trí 障chướng 。 地địa 障chướng 。 行hành 障chướng 故cố 。 見kiến 自tự 己kỷ 佛Phật 性tánh 。 如như 夜dạ 見kiến 色sắc 。 如như 云vân 佛Phật 地địa 斷đoạn 二nhị 愚ngu 。 一nhất 微vi 細tế 所sở 知tri 愚ngu 。 二nhị 極cực 微vi 細tế 所sở 知tri 愚ngu 。

故cố 云vân 有hữu 大đại 智trí 人nhân 破phá 塵trần 出xuất 經Kinh 卷quyển 。 若nhược 透thấu 三tam 句cú 得đắc 遇ngộ 。 不bất 被bị 三tam 段đoạn 管quản 。 教giáo 家gia 舉cử 喻dụ 。 如như 鹿lộc 得đắc 三tam 跳khiêu 出xuất 網võng 。 喚hoán 作tác 纏triền 外ngoại 佛Phật 。 無vô 物vật 拘câu 繫hệ 得đắc 渠cừ 。 是thị 屬thuộc 然nhiên 燈đăng 後hậu 佛Phật 。 是thị 最Tối 上Thượng 乘Thừa 。 最tối 上thượng 上thượng 智trí 。 是thị 佛Phật 道Đạo 上thượng 立lập 。 此thử 人nhân 是thị 佛Phật 。 有hữu 佛Phật 性tánh 。 是thị 導đạo 師sư 。 是thị 使sử 得đắc 無vô 所sở 礙ngại 風phong 。 是thị 無vô 礙ngại 惠huệ 。 於ư 後hậu 能năng 使sử 得đắc 因nhân 果quả 福phước 智trí 自tự 由do 。 是thị 作tác 車xa 運vận 載tái 因nhân 果quả 。 處xử 於ư 生sanh 。 不bất 被bị 生sanh 之chi 所sở 留lưu 。 處xử 於ư 死tử 。 不bất 被bị 死tử 之chi 所sở 礙ngại 。 處xử 於ư 五ngũ 陰ấm 。 如như 門môn 開khai 不bất 被bị 五ngũ 陰ấm 礙ngại 。 去khứ 住trụ 自tự 由do 。 出xuất 入nhập 無vô 難nạn/nan 。 若nhược 能năng 漝# 麼ma 。 不bất 論luận 階giai 梯thê 勝thắng 劣liệt 。 乃nãi 至chí 蟻nghĩ 子tử 之chi 身thân 。 但đãn 能năng 漝# 麼ma 。 盡tận 是thị 淨tịnh 妙diệu 國quốc 土độ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。

此thử 猶do 是thị 解giải 縛phược 語ngữ 。 彼bỉ 自tự 無vô 瘡sang 。 勿vật 傷thương 之chi 也dã 。 佛Phật 瘡sang 。 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 瘡sang 。 但đãn 說thuyết 有hữu 無vô 等đẳng 法pháp 。 盡tận 是thị 傷thương 也dã 。 有hữu 無vô 管quản 一nhất 切thiết 法pháp 。 十Thập 地Địa 是thị 濁trược 流lưu 河hà 。 眾chúng 作tác 清thanh 流lưu 。 說thuyết 豎thụ 清thanh 相tương/tướng 。 說thuyết 濁trược 過quá 患hoạn 。 向hướng 前tiền 十thập 大đại 弟đệ 子tử 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 富phú 樓lâu 那na 。 正chánh 信tín 阿A 難Nan 。 邪tà 信tín 善thiện 星tinh 等đẳng 。 箇cá 箇cá 有hữu 牓# 樣# 。 箇cá 箇cá 有hữu 則tắc 候hậu 。 一nhất 一nhất 被bị 導đạo 師sư 說thuyết 破phá 。 不bất 是thị 四tứ 禪thiền 八bát 定định 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 。 住trụ 定định 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 他tha 是thị 依y 執chấp 所sở 行hành 。 被bị 淨tịnh 法pháp 酒tửu 醉túy 。 故cố 云vân 聲Thanh 聞Văn 人nhân 聞văn 佛Phật 法Pháp 。 不bất 能năng 發phát 無vô 上thượng 道Đạo 心tâm 。 所sở 以dĩ 斷đoạn 善thiện 根căn 人nhân 無vô 佛Phật 性tánh 。 教giáo 云vân 。 喚hoán 作tác 解giải 脫thoát 深thâm 坑khanh 可khả 畏úy 之chi 處xứ 。 一nhất 念niệm 心tâm 退thoái 轉chuyển 。 墮đọa 地địa 獄ngục 猶do 如như 箭tiễn 射xạ 。 亦diệc 不bất 得đắc 一nhất 向hướng 說thuyết 退thoái 。 亦diệc 不bất 得đắc 一nhất 向hướng 說thuyết 不bất 退thoái 。 秖kỳ 如như 文Văn 殊Thù 。 觀quán 音âm 。 勢thế 至chí 等đẳng 。 卻khước 來lai 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 地địa 。 同đồng 類loại 誘dụ 引dẫn 。 不bất 得đắc 言ngôn 他tha 退thoái 。 當đương 漝# 麼ma 時thời 。 秖kỳ 喚hoán 作tác 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 。

秖kỳ 如như 今kim 鑑giám 覺giác 。 但đãn 不bất 被bị 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 管quản 。 透thấu 三tam 句cú 及cập 一nhất 切thiết 逆nghịch 順thuận 境cảnh 得đắc 過quá 。 聞văn 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 佛Phật 出xuất 世thế 間gian 。 如như 不bất 聞văn 相tương 似tự 。 亦diệc 不bất 依y 住trụ 不bất 聞văn 。 亦diệc 不bất 作tác 不bất 依y 住trụ 知tri 解giải 。 說thuyết 他tha 者giả 箇cá 人nhân 退thoái 。 不bất 得đắc 量lượng 數số 。 管quản 他tha 不bất 著trước 。 是thị 佛Phật 常thường 住trụ 世thế 間gian 而nhi 。 不bất 染nhiễm 世thế 間gian 法pháp 。 說thuyết 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 退thoái 。 是thị 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 說thuyết 佛Phật 不bất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 不bất 退thoái 。 亦diệc 是thị 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。

肇triệu 云vân 。 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 。 不bất 可khả 圖đồ 度độ 。 高cao 而nhi 無vô 上thượng 。 廣quảng 不bất 可khả 極cực 。 淵uyên 而nhi 無vô 下hạ 。 深thâm 不bất 可khả 測trắc 。 語ngữ 也dã 垛# 生sanh 招chiêu 箭tiễn 。 言ngôn 鑒giám 覺giác 猶do 不bất 是thị 。 從tùng 濁trược 辨biện 清thanh 。 許hứa 說thuyết 如như 今kim 鑒giám 覺giác 是thị 外ngoại 別biệt 有hữu 。 盡tận 是thị 魔ma 說thuyết 。 若nhược 守thủ 住trụ 如như 今kim 鑒giám 覺giác 。 亦diệc 同đồng 魔ma 說thuyết 。 亦diệc 名danh 自tự 然nhiên 外ngoại 道đạo 說thuyết 。 如như 今kim 鑒giám 覺giác 是thị 自tự 己kỷ 佛Phật 。 是thị 尺xích 寸thốn 語ngữ 。 是thị 圖đồ 度độ 語ngữ 。 似tự 野dã 干can 鳴minh 。 猶do 屬thuộc 黐li 膠giao 門môn 。

本bổn 來lai 不bất 認nhận 自tự 知tri 自tự 覺giác 。 是thị 自tự 己kỷ 佛Phật 。 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu 覓mịch 佛Phật 。 假giả 善Thiện 知Tri 識Thức 說thuyết 出xuất 自tự 知tri 自tự 覺giác 作tác 藥dược 。 治trị 箇cá 向hướng 外ngoại □# 馳trì 求cầu 病bệnh 。 歸quy 不bất 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu 。 病bệnh 瘥sái 須tu 除trừ 藥dược 。 若nhược 執chấp 住trụ 自tự 知tri 自tự 覺giác 。 是thị 禪thiền 那na 病bệnh 。 是thị 轍triệt 底để 聲Thanh 聞Văn 。 如như 水thủy 成thành 氷băng 。 全toàn 氷băng 是thị 水thủy 。 救cứu 渴khát 難nạn/nan 望vọng 。 亦diệc 云vân 。 必tất 死tử 之chi 病bệnh 。 世thế 醫y 拱củng 手thủ 。

無vô 始thỉ 不bất 是thị 佛Phật 。 莫mạc 作tác 佛Phật 解giải 。 佛Phật 是thị 眾chúng 生sanh 邊biên 藥dược 。 無vô 病bệnh 不bất 要yếu 喫khiết 藥dược 。 藥dược 病bệnh 俱câu 消tiêu 。 喻dụ 如như 清thanh 水thủy 。 佛Phật 似tự 甘cam 草thảo 和hòa 水thủy 。 亦diệc 似tự 密mật 和hòa 水thủy 。 極cực 是thị 甘cam 美mỹ 。 若nhược 同đồng 清thanh 水thủy 邊biên 數số 即tức 不bất 著trước 。 不bất 是thị 無vô 。 是thị 本bổn 有hữu 。 亦diệc 云vân 此thử 理lý 是thị 諸chư 人nhân 本bổn 有hữu 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 喚hoán 作tác 示thị 珠châu 人nhân 。 從tùng 來lai 不bất 是thị 箇cá 物vật 。 不bất 用dụng 知tri 渠cừ 解giải 渠cừ 。 不bất 用dụng 是thị 渠cừ 非phi 渠cừ 。 但đãn 割cát 斷đoạn 兩lưỡng 頭đầu 句cú 。 割cát 斷đoạn 有hữu 句cú 不bất 有hữu 句cú 。 割cát 斷đoạn 無vô 句cú 不bất 無vô 句cú 。 兩lưỡng 頭đầu 跡tích 不bất 現hiện 。 兩lưỡng 頭đầu 捉tróc 汝nhữ 不bất 著trước 。 量lượng 數số 管quản 汝nhữ 不bất 得đắc 。

不bất 是thị 欠khiếm 少thiểu 。 不bất 是thị 具cụ 足túc 。 非phi 凡phàm 非phi 聖thánh 。 非phi 明minh 非phi 暗ám 。 不bất 是thị 有hữu 知tri 。 不bất 是thị 無vô 知tri 。 不bất 是thị 繫hệ 縛phược 。 不bất 是thị 解giải 脫thoát 。 不bất 是thị 一nhất 切thiết 名danh 目mục 。 何hà 以dĩ 不bất 是thị 實thật 語ngữ 。 若nhược 為vi 雕điêu 琢trác 虗hư 空không 。 作tác 得đắc 佛Phật 相tướng 貌mạo 。 若nhược 為vi 說thuyết 道Đạo 虗hư 空không 是thị 青thanh 。 黃hoàng 。 赤xích 。 白bạch 作tác 得đắc 。 如như 云vân 法pháp 無vô 有hữu 比tỉ 。 無vô 可khả 喻dụ 故cố 。 法Pháp 身thân 無vô 為vi 。 不bất 墮đọa 諸chư 數số 。 故cố 云vân 。 聖thánh 體thể 無vô 名danh 。 不bất 可khả 說thuyết 如như 實thật 理lý 。 空không 門môn 難nạn/nan 湊thấu 。 喻dụ 如như 大đại 末mạt 蟲trùng 處xứ 處xứ 能năng 泊bạc 。 唯duy 不bất 能năng 泊bạc 於ư 火hỏa 燄diệm 之chi 上thượng 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 處xứ 處xứ 能năng 緣duyên 。 唯duy 不bất 能năng 緣duyên 於ư 般Bát 若Nhã 之chi 上thượng 。

參tham 善Thiện 知Tri 識Thức 。 求cầu 覓mịch 一nhất 知tri 一nhất 解giải 。 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 魔ma 。 生sanh 語ngữ 見kiến 故cố 。 若nhược 發phát 四tứ 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。 今kim 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 盡tận 。 然nhiên 後hậu 我ngã 始thỉ 成thành 佛Phật 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 智trí 魔ma 。 誓thệ 願nguyện 不bất 相tương 捨xả 故cố 。 若nhược 持trì 齋trai 戒giới 。 修tu 禪thiền 學học 慧tuệ 。 是thị 有hữu 漏lậu 善thiện 根căn 。 縱túng/tung 然nhiên 座tòa 道Đạo 場Tràng 。 示thị 現hiện 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 度độ 恆Hằng 沙sa 數số 人nhân 盡tận 。 證chứng 辟Bích 支Chi 佛Phật 果Quả 。 是thị 善thiện 根căn 魔ma 。 起khởi 貪tham 著trước 故cố 。 若nhược 於ư 諸chư 法Pháp 。 都đô 無vô 貪tham 染nhiễm 。 神thần 理lý 獨độc 存tồn 。 住trụ 甚thậm 深thâm 禪thiền 定định 。 更cánh 不bất 昇thăng 進tiến 。 是thị 三tam 昧muội 魔ma 。 久cửu 躭đam 翫ngoạn 故cố 。 至chí 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 離ly 欲dục 寂tịch 靜tĩnh 。 是thị 魔ma 業nghiệp 。 若nhược 智trí 慧tuệ 脫thoát 若nhược 干can 魔ma 網võng 不bất 去khứ 。 縱túng/tung 解giải 百bách 本bổn 圍vi 陀đà 經kinh 。 盡tận 是thị 地địa 獄ngục 滓chỉ 。 若nhược 覓mịch 如như 佛Phật 相tương 似tự 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。

如như 今kim 聞văn 說thuyết 不bất 著trước 一nhất 切thiết 。 善thiện 惡ác 有hữu 無vô 等đẳng 法pháp 。 即tức 為vi 墮đọa 空không 。 不bất 知tri 棄khí 本bổn 逐trục 末mạt 。 卻khước 是thị 墮đọa 空không 也dã 。 求cầu 佛Phật 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 及cập 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 等đẳng 法pháp 。 是thị 棄khí 本bổn 逐trục 末mạt 。 秖kỳ 如như 今kim 麤thô 食thực 甃# 命mạng 。 補bổ 破phá 遮già 寒hàn 。 渴khát 即tức 掬cúc 水thủy 喫khiết 。 餘dư 外ngoại 但đãn 是thị 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 等đẳng 法pháp 都đô 無vô 纖tiêm 毫hào 繫hệ 念niệm 。 此thử 人nhân 漸tiệm 有hữu 輕khinh 明minh 分phần/phân 。

善Thiện 知Tri 識Thức 不bất 執chấp 有hữu 。 不bất 執chấp 無vô 。 脫thoát 得đắc 十thập 句cú 魔ma 語ngữ 出xuất 。 語ngữ 不bất 繫hệ 縛phược 人nhân 。 所sở 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 不bất 自tự 稱xưng 師sư 。 說thuyết 如như 谷cốc 響hưởng 。 言ngôn 滿mãn 天thiên 下hạ 無vô 口khẩu 過quá 。 堪kham 依y 止chỉ 。 若nhược 道đạo 我ngã 能năng 說thuyết 能năng 解giải 。 說thuyết 我ngã 是thị 和hòa 尚thượng 。 汝nhữ 是thị 弟đệ 子tử 者giả 。 箇cá 同đồng 於ư 魔ma 說thuyết 。 無vô 端đoan 說thuyết 道Đạo 。 目mục 擊kích 道đạo 存tồn 。 是thị 佛Phật 不bất 是thị 佛Phật 。 是thị 菩Bồ 提Đề 。 涅Niết 槃Bàn 。 解giải 脫thoát 等đẳng 。 無vô 端đoan 說thuyết 一nhất 知tri 一nhất 解giải 。 見kiến 舉cử 一nhất 手thủ 。 豎thụ 一nhất 指chỉ 。 云vân 是thị 禪thiền 是thị 道đạo 者giả 。 箇cá 語ngữ 繫hệ 縛phược 人nhân 。 未vị 有hữu 住trụ 時thời 。 秖kỳ 是thị 重trọng/trùng 增tăng 比Bỉ 丘Khâu 繩thằng 索sách 。

縱túng/tung 然nhiên 不bất 說thuyết 。 亦diệc 有hữu 口khẩu 過quá 。 寧ninh 作tác 心tâm 師sư 。 不bất 師sư 於ư 心tâm 。 不bất 了liễu 義nghĩa 教giáo 。 有hữu 人nhân 天thiên 師sư 。 有hữu 導đạo 師sư 。 了liễu 義nghĩa 教giáo 中trung 。 不bất 為vi 人nhân 天thiên 師sư 。 不bất 師sư 於ư 法pháp 。 未vị 能năng 依y 得đắc 玄huyền 鑒giám 。 且thả 依y 得đắc 了liễu 義nghĩa 教giáo 。 猶do 有hữu 相tương 親thân 分phần/phân 。 若nhược 是thị 不bất 了liễu 義nghĩa 教giáo 。 秖kỳ 合hợp 聾lung 俗tục 人nhân 前tiền 說thuyết 。 秖kỳ 如như 今kim 但đãn 不bất 依y 住trụ 一nhất 切thiết 。 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 亦diệc 不bất 住trụ 無vô 依y 。 住trụ 亦diệc 不bất 作tác 不bất 依y 住trụ 知tri 解giải 。 是thị 名danh 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 亦diệc 云vân 唯duy 佛Phật 一nhất 人nhân 。 是thị 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vi 無vô 兩lưỡng 人nhân 。 餘dư 者giả 盡tận 名danh 外ngoại 道đạo 。 亦diệc 名danh 魔ma 說thuyết 。

如như 今kim 秖kỳ 是thị 說thuyết 破phá 兩lưỡng 頭đầu 句cú 。 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 等đẳng 法pháp 。 但đãn 莫mạc 貪tham 染nhiễm 及cập 解giải 縛phược 之chi 事sự 。 無vô 別biệt 語ngữ 句cú 教giáo 人nhân 。 若nhược 道đạo 別biệt 有hữu 語ngữ 句cú 教giáo 人nhân 。 別biệt 有hữu 法Pháp 與dữ 人nhân 者giả 。 比tỉ 名danh 外ngoại 道đạo 。 亦diệc 名danh 魔ma 說thuyết 。 須tu 識thức 了liễu 義nghĩa 教giáo 。 不bất 了liễu 義nghĩa 教giáo 語ngữ 。 須tu 識thức 遮già 語ngữ 。 不bất 遮già 語ngữ 。 須tu 識thức 生sanh 死tử 語ngữ 。 須tu 識thức 藥dược 病bệnh 語ngữ 。 須tu 識thức 逆nghịch 順thuận 喻dụ 語ngữ 。 須tu 識thức 總tổng 別biệt 語ngữ 。

說thuyết 道Đạo 修tu 行hành 得đắc 佛Phật 。 有hữu 修tu 有hữu 證chứng 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 是thị 佛Phật 說thuyết 。 是thị 不bất 了liễu 義nghĩa 教giáo 語ngữ 。 是thị 不bất 遮già 語ngữ 。 是thị 總tổng 語ngữ 。 是thị 升thăng 合hợp 擔đảm 語ngữ 。 是thị 揀giản 穢uế 法pháp 邊biên 語ngữ 。 是thị 順thuận 喻dụ 語ngữ 。 是thị 死tử 語ngữ 。 是thị 凡phàm 夫phu 前tiền 語ngữ 。 不bất 許hứa 修tu 行hành 得đắc 佛Phật 。 無vô 修tu 無vô 證chứng 。 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 亦diệc 是thị 佛Phật 說thuyết 。 是thị 了liễu 義nghĩa 教giáo 語ngữ 。 是thị 遮già 語ngữ 。 是thị 別biệt 語ngữ 。 是thị 百bách 石thạch 擔đảm 語ngữ 。 是thị 三tam 乘thừa 教giáo 外ngoại 語ngữ 。 是thị 逆nghịch 喻dụ 語ngữ 。 是thị 揀giản 淨tịnh 法pháp 邊biên 語ngữ 。 是thị 生sanh 語ngữ 。 是thị 地địa 位vị 人nhân 前tiền 語ngữ 。 從tùng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 向hướng 上thượng 直trực 至chí 十Thập 地Địa 。 但đãn 有hữu 語ngữ 句cú 。 盡tận 屬thuộc 法pháp 塵trần 垢cấu 。 但đãn 有hữu 語ngữ 句cú 。 盡tận 屬thuộc 煩phiền 惱não 邊biên 收thu 。 但đãn 有hữu 語ngữ 句cú 。 盡tận 屬thuộc 不bất 了liễu 義nghĩa 教giáo 。 了liễu 義nghĩa 教giáo 是thị 持trì 。 不bất 了liễu 義nghĩa 教giáo 是thị 犯phạm 。 佛Phật 地địa 無vô 持trì 犯phạm 。 了liễu 義nghĩa 不bất 了liễu 義nghĩa 教giáo 盡tận 不bất 許hứa 也dã 。

從tùng 苗miêu 辨biện 地địa 。 從tùng 濁trược 辨biện 清thanh 。 秖kỳ 如như 今kim 鑒giám 覺giác 。 若nhược 從tùng 清thanh 邊biên 數số 。 鑒giám 覺giác 亦diệc 不bất 是thị 清thanh 。 不bất 鑒giám 覺giác 亦diệc 不bất 是thị 清thanh 。 亦diệc 不bất 是thị 不bất 清thanh 。 亦diệc 不bất 是thị 。 聖thánh 亦diệc 不bất 是thị 不bất 聖thánh 。 亦diệc 不bất 是thị 。 見kiến 水thủy 濁trược 。 說thuyết 水thủy 濁trược 過quá 患hoạn 。 水thủy 若nhược 清thanh 。 都đô 無vô 可khả 說thuyết 。 今kim 卻khước 濁trược 他tha 水thủy 。 若nhược 有hữu 無vô 問vấn 之chi 問vấn 。 亦diệc 有hữu 無vô 說thuyết 之chi 說thuyết 。 佛Phật 不bất 為vì 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 平bình 等đẳng 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 無vô 佛Phật 。 不bất 受thọ 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 不bất 住trụ 佛Phật 。 名danh 真chân 福phước 田điền 。

須tu 辨biện 主chủ 客khách 語ngữ 。 貪tham 染nhiễm 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 境cảnh 法pháp 。 被bị 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 境cảnh 惑hoặc 亂loạn 。 自tự 心tâm 是thị 魔ma 王vương 。 照chiếu 用dụng 屬thuộc 魔ma 民dân 。 秖kỳ 如như 金kim 鑒giám 覺giác 。 但đãn 不bất 依y 住trụ 一nhất 切thiết 。 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 亦diệc 不bất 作tác 不bất 依y 住trụ 知tri 解giải 。 亦diệc 不bất 依y 住trụ 。 無vô 依y 住trụ 知tri 解giải 。 自tự 心tâm 是thị 佛Phật 。 照chiếu 用dụng 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 心tâm 是thị 主chủ 宰tể 。 照chiếu 用dụng 屬thuộc 客khách 塵trần 。 如như 波ba 說thuyết 水thủy 。 照chiếu 萬vạn 像tượng 以dĩ 無vô 功công 。 若nhược 能năng 寂tịch 照chiếu 。 不bất 自tự 玄huyền 旨chỉ 。 自tự 然nhiên 貫quán 穿xuyên 古cổ 今kim 。 如như 云vân 神thần 無vô 照chiếu 功công 。 至chí 功công 常thường 存tồn 。 能năng 一nhất 切thiết 處xứ 為vi 導đạo 師sư 。

眾chúng 生sanh 性tánh 識thức 。 他tha 為vi 未vị 曾tằng 蹋đạp 佛Phật 階giai 梯thê 。 是thị 黐li 膠giao 性tánh 。 多đa 時thời 黏niêm 著trước 。 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 乍sạ 喫khiết 玄huyền 旨chỉ 藥dược 不bất 得đắc 。 乍sạ 聞văn 格cách 外ngoại 語ngữ 。 他tha 信tín 不bất 及cập 。 所sở 以dĩ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 三tam 七thất 日nhật 默mặc 然nhiên 思tư 惟duy 。 智trí 惠huệ 冥minh 朦# 難nạn/nan 說thuyết 。 無vô 可khả 比tỉ 喻dụ 。 說thuyết 眾chúng 生sanh 有hữu 佛Phật 性tánh 。 亦diệc 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 說thuyết 眾chúng 生sanh 無vô 佛Phật 性tánh 。 亦diệc 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 若nhược 言ngôn 有hữu 佛Phật 性tánh 。 名danh 執chấp 著trước 謗báng 。 若nhược 言ngôn 無vô 佛Phật 性tánh 。 名danh 虗hư 妄vọng 謗báng 。 如như 云vân 說thuyết 佛Phật 性tánh 有hữu 。 則tắc 增tăng 益ích 謗báng 。 說thuyết 佛Phật 性tánh 無vô 。 則tắc 損tổn 減giảm 謗báng 。 說thuyết 佛Phật 性tánh 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 則tắc 相tương 違vi 謗báng 。 說thuyết 佛Phật 性tánh 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 則tắc 戲hí 論luận 謗báng 。

始thỉ 欲dục 不bất 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 無vô 解giải 脫thoát 之chi 期kỳ 。 始thỉ 欲dục 說thuyết 之chi 。 眾chúng 生sanh 又hựu 隨tùy 語ngữ 生sanh 解giải 。 益ích 少thiểu 損tổn 多đa 。 故cố 云vân 我ngã 寧ninh 不bất 說thuyết 法Pháp 。 疾tật 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 向hướng 後hậu 返phản 尋tầm 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 皆giai 說thuyết 三tam 乘thừa 法Pháp 。 向hướng 後hậu 假giả 說thuyết 假giả 立lập 名danh 字tự 。 本bổn 不bất 是thị 佛Phật 。 向hướng 渠cừ 說thuyết 是thị 佛Phật 。 本bổn 不bất 是thị 菩Bồ 提Đề 。 向hướng 渠cừ 說thuyết 是thị 菩Bồ 提Đề 。 涅Niết 槃Bàn 。 解giải 脫thoát 等đẳng 。 知tri 渠cừ 檐diêm 百bách 石thạch 檐diêm 不bất 起khởi 。 且thả 與dữ 渠cừ 一nhất 升thăng 一nhất 合hợp 檐diêm 。 知tri 渠cừ 難nan 信tín 了liễu 義nghĩa 教giáo 。 且thả 與dữ 渠cừ 說thuyết 不bất 了liễu 義nghĩa 教giáo 。 且thả 得đắc 善thiện 法Pháp 流lưu 行hành 。 亦diệc 勝thắng 於ư 惡ác 法pháp 。 善thiện 果quả 限hạn 滿mãn 。 惡ác 果quả 便tiện 到đáo 。 得đắc 佛Phật 。 則tắc 有hữu 眾chúng 生sanh 到đáo 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 則tắc 有hữu 生sanh 死tử 到đáo 。 得đắc 明minh 。 則tắc 有hữu 暗ám 到đáo 。 但đãn 是thị 有hữu 漏lậu 因nhân 果quả 翻phiên 覆phú 。 無vô 有hữu 不bất 相tương 酬thù 者giả 。

若nhược 欲dục 免miễn 見kiến 翻phiên 覆phú 之chi 事sự 。 但đãn 割cát 斷đoạn 兩lưỡng 頭đầu 句cú 。 量lượng 數số 管quản 不bất 著trước 。 不bất 佛Phật 不bất 眾chúng 生sanh 。 不bất 親thân 不bất 踈sơ 。 不bất 高cao 不bất 下hạ 。 不bất 平bình 不bất 等đẳng 。 不bất 去khứ 不bất 來lai 。 但đãn 不bất 著trước 文văn 字tự 。 隔cách 渠cừ 兩lưỡng 頭đầu 。 捉tróc 汝nhữ 不bất 得đắc 。 免miễn 苦khổ 樂lạc 相tướng 形hình 。 免miễn 明minh 暗ám 相tướng 酬thù 。 實thật 理lý 真chân 實thật 亦diệc 不bất 真chân 實thật 。 虗hư 妄vọng 亦diệc 不bất 虗hư 妄vọng 。 不bất 是thị 量lượng 數số 物vật 。 喻dụ 如như 虗hư 空không 不bất 可khả 修tu 治trị 。 若nhược 心tâm 有hữu 少thiểu 許hứa 作tác 解giải 。 即tức 被bị 量lượng 數số 管quản 著trước 。 亦diệc 如như 卦# 兆triệu 。 被bị 金kim 木mộc 水thủy 火hỏa 土thổ/độ 管quản 。 亦diệc 如như 黐li 膠giao 。 五ngũ 處xứ 俱câu 黏niêm 。 魔ma 王vương 捉tróc 得đắc 。 自tự 在tại 還hoàn 家gia 。

夫phu 教giáo 語ngữ 皆giai 三tam 句cú 相tương 連liên 。 初sơ 。 中trung 。 後hậu 善thiện 。 初sơ 。 直trực 須tu 教giáo 渠cừ 發phát 善thiện 心tâm 。 中trung 。 破phá 善thiện 心tâm 。 後hậu 。 始thỉ 明minh 好hảo/hiếu 善thiện 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 非phi 法pháp 非phi 今kim 法pháp 。 總tổng 與dữ 磨ma 也dã 。 若nhược 秖kỳ 說thuyết 一nhất 句cú 。 令linh 眾chúng 生sanh 入nhập 地địa 獄ngục 。 若nhược 三tam 句cú 一nhất 時thời 說thuyết 。 渠cừ 自tự 入nhập 地địa 獄ngục 。 不bất 于vu 教giáo 主chủ 事sự 。 說thuyết 道Đạo 如như 今kim 鑑giám 覺giác 是thị 自tự 己kỷ 佛Phật 。 是thị 初sơ 善thiện 。 不bất 守thủ 住trụ 如như 今kim 鑒giám 覺giác 。 是thị 中trung 善thiện 。 亦diệc 不bất 作tác 不bất 守thủ 住trụ 知tri 解giải 。 是thị 後hậu 善thiện 。 如như 前tiền 屬thuộc 然nhiên 燈đăng 後hậu 佛Phật 。 秖kỳ 是thị 不bất 凡phàm 亦diệc 不bất 聖thánh 。 莫mạc 錯thác 說thuyết 佛Phật 今kim 非phi 凡phàm 非phi 聖thánh 。

此thử 土thổ/độ 初sơ 祖tổ 云vân 。 無vô 能năng 無vô 聖thánh 為vi 佛Phật 聖thánh 。 若nhược 言ngôn 佛Phật 聖thánh 者giả 。 秖kỳ 如như 九cửu 品phẩm 精tinh 靈linh 。 龍long 畜súc 之chi 類loại 。 及cập 釋Thích 梵Phạm 等đẳng 。 皆giai 能năng 通thông 變biến 。 上thượng 品phẩm 精tinh 靈linh 。 亦diệc 知tri 今kim 古cổ 百bách 劫kiếp 時thời 事sự 。 豈khởi 得đắc 是thị 佛Phật 。 如như 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 身thân 極cực 長trường 大đại 。 敵địch 兩lưỡng 倍bội 須Tu 彌Di 山Sơn 。 與dữ 帝Đế 釋Thích 戰chiến 時thời 。 知tri 力lực 不bất 如như 。 領lãnh 百bách 萬vạn 兵binh 眾chúng 入nhập 藕ngẫu 絲ti 孔khổng 裏lý 藏tạng 。 通thông 變biến 辨biện 才tài 不bất 少thiểu 。 他tha 且thả 不bất 是thị 佛Phật 教giáo 語ngữ 。 節tiết 級cấp 奢xa 緩hoãn 。 陞thăng 降giáng/hàng 不bất 同đồng 。 未vị 悟ngộ 未vị 解giải 時thời 名danh 貪tham 瞋sân 。 悟ngộ 了liễu 喚hoán 作tác 佛Phật 慧tuệ 。 故cố 云vân 不bất 異dị 舊cựu 時thời 人nhân 。 秖kỳ 異dị 舊cựu 時thời 行hành 履lý 處xứ 。

問vấn 。 斬trảm 草thảo 伐phạt 木mộc 。 掘quật 地địa 墾khẩn 土thổ/độ 。 為vi 有hữu 罪tội 報báo 相tương/tướng 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 。 不bất 得đắc 定định 言ngôn 有hữu 罪tội 。 亦diệc 不bất 得đắc 定định 言ngôn 無vô 罪tội 。 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 。 事sự 在tại 當đương 人nhân 。 若nhược 貪tham 染nhiễm 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 等đẳng 法pháp 。 有hữu 取thủ 捨xả 心tâm 在tại 。 透thấu 三tam 句cú 不bất 過quá 。 此thử 人nhân 定định 言ngôn 有hữu 罪tội 。 若nhược 透thấu 三tam 句cú 外ngoại 。 心tâm 如như 虗hư 空không 。 亦diệc 莫mạc 作tác 虗hư 空không 想tưởng 。 此thử 人nhân 定định 言ngôn 無vô 罪tội 。

又hựu 云vân 。 罪tội 若nhược 作tác 了liễu 。 道đạo 不bất 見kiến 有hữu 罪tội 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 若nhược 不bất 作tác 罪tội 。 道đạo 有hữu 罪tội 。 亦diệc 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 如như 律luật 中trung 。 本bổn 迷mê 教giáo 人nhân 。 及cập 轉chuyển 相tương 殺sát 。 尚thượng 不bất 得đắc 殺sát 罪tội 。 何hà 況huống 禪thiền 宗tông 下hạ 相tương/tướng 承thừa 。 心tâm 如như 虗hư 空không 。 不bất 停đình 留lưu 一nhất 物vật 。 亦diệc 無vô 虗hư 空không 相tướng 。 將tương 罪tội 何hà 處xứ 安an 著trước 。 亦diệc 名danh 禪thiền 道đạo 不bất 用dụng 修tu 。 但đãn 莫mạc 污ô 染nhiễm 。 亦diệc 云vân 但đãn 融dung 冶dã 表biểu 裡# 心tâm 盡tận 即tức 得đắc 。 亦diệc 云vân 但đãn 約ước 照chiếu 境cảnh 。 秖kỳ 如như 今kim 照chiếu 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 等đẳng 法pháp 。 都đô 無vô 貪tham 取thủ 。 亦diệc 莫mạc 取thủ 著trước 。 亦diệc 云vân 。 合hợp 與dữ 磨ma 學học 。 今kim 似tự 浣hoán 垢cấu 衣y 。 今kim 是thị 本bổn 有hữu 。 垢cấu 是thị 外ngoại 來lai 。 聞văn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 聲thanh 色sắc 。 如như 似tự 垢cấu 膩nị 。 都đô 莫mạc 將tương 心tâm 湊thấu 泊bạc 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 屬thuộc 色sắc 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 屬thuộc 聲thanh 。 秖kỳ 如như 今kim 截tiệt 斷đoạn 一nhất 切thiết 有hữu 。 無vô 聲thanh 色sắc 流lưu 過quá 。 心tâm 如như 虗hư 空không 相tương 似tự 。 合hợp 與dữ 磨ma 學học 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 始thỉ 得đắc 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 尋tầm 舊cựu 熟thục 路lộ 。 行hành 尚thượng 不bất 徹triệt 。 到đáo 與dữ 磨ma 時thời 。 新tân 調điều 始thỉ 學học 。 如như 何hà 了liễu 得đắc 。

臨lâm 終chung 之chi 際tế 。 所sở 有hữu 習tập 念niệm 。 盡tận 為vi 勝thắng 境cảnh 現hiện 前tiền 。 隨tùy 心tâm 所sở 愛ái 。 重trọng/trùng 處xứ 先tiên 受thọ 。 秖kỳ 如như 今kim 不bất 作tác 惡ác 事sự 。 當đương 此thử 之chi 時thời 。 亦diệc 無vô 惡ác 境cảnh 。 縱túng/tung 有hữu 惡ác 境cảnh 。 亦diệc 變biến 成thành 好hảo/hiếu 境cảnh 。 若nhược 怕phạ 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 慞chương 狂cuồng 不bất 得đắc 自tự 由do 。 即tức 須tu 如như 今kim 便tiện 自tự 由do 始thỉ 得đắc 。 秖kỳ 如như 今kim 於ư 一nhất 一nhất 境cảnh 法pháp 。 都đô 無vô 愛ái 染nhiễm 。 亦diệc 莫mạc 依y 住trụ 知tri 解giải 。 便tiện 是thị 自tự 由do 人nhân 。 如như 今kim 是thị 因nhân 。 臨lâm 終chung 是thị 果quả 。 果quả 業nghiệp 已dĩ 現hiện 。 如như 何hà 怕phạ 得đắc 。

怕phạ 是thị 古cổ 今kim 。 古cổ 若nhược 有hữu 今kim 。 今kim 亦diệc 有hữu 古cổ 。 古cổ 若nhược 有hữu 佛Phật 。 今kim 亦diệc 有hữu 佛Phật 。 如như 今kim 若nhược 得đắc 。 直trực 至chí 未vị 來lai 際tế 得đắc 。 秖kỳ 如như 今kim 一nhất 念niệm 一nhất 念niệm 不bất 被bị 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 等đẳng 法pháp 管quản 。 自tự 古cổ 自tự 今kim 。 佛Phật 秖kỳ 是thị 人nhân 。 人nhân 秖kỳ 是thị 佛Phật 。 亦diệc 是thị 三tam 昧muội 定định 。 不bất 用dụng 將tương 定định 入nhập 定định 。 不bất 用dụng 將tương 禪thiền 想tưởng 禪thiền 。 不bất 用dụng 將tương 佛Phật 覓mịch 佛Phật 。 如như 云vân 法pháp 不bất 求cầu 法Pháp 。 法pháp 不bất 得đắc 法Pháp 。 法pháp 不bất 行hành 法pháp 。 法pháp 不bất 見kiến 法pháp 。 自tự 然nhiên 得đắc 法Pháp 。 不bất 以dĩ 得đắc 更cánh 得đắc 。 所sở 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 如như 是thị 正chánh 念niệm 諸chư 法pháp 。 罄khánh 然nhiên 獨độc 存tồn 。 亦diệc 無vô 知tri 獨độc 存tồn 之chi 法pháp 。

智trí 性tánh 自tự 如như 如như 。 非phi 因nhân 所sở 置trí 。 亦diệc 名danh 體thể 結kết 。 亦diệc 名danh 體thể 集tập 。 不bất 是thị 智trí 知tri 。 不bất 是thị 識thức 識thức 。 絕tuyệt 思tư 量lượng 處xứ 。 凝ngưng 寂tịch 體thể 盡tận 。 忖thốn 度độ 永vĩnh 亡vong 。 如như 海hải 大đại 流lưu 盡tận 。 波ba 浪lãng 不bất 復phục 生sanh 。 亦diệc 云vân 如như 大đại 海hải 水thủy 。 無vô 風phong 帀táp 帀táp 之chi 波ba 。 忽hốt 知tri 帀táp 帀táp 之chi 波ba 。 此thử 是thị 細tế 中trung 之chi 麤thô 。 亡vong 知tri 於ư 知tri 。 還hoàn 如như 細tế 中trung 之chi 細tế 。 是thị 佛Phật 境cảnh 界giới 。 從tùng 此thử 初sơ 知tri 。 名danh 三tam 昧muội 之chi 頂đảnh 。 亦diệc 名danh 三tam 昧muội 王vương 。 亦diệc 名danh 爾nhĩ 焰diễm 智trí 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 諸chư 三tam 昧muội 。 灌quán 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 王vương 子tử 頂đảnh 。 於ư 一nhất 切thiết 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 剎sát 土độ 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 內nội 外ngoại 通thông 達đạt 。 悉tất 無vô 有hữu 礙ngại 。 一nhất 色sắc 一nhất 塵trần 。 一nhất 佛Phật 一nhất 色sắc 。 一nhất 切thiết 佛Phật 一nhất 切thiết 色sắc 。 一nhất 切thiết 塵trần 一nhất 切thiết 佛Phật 。 一nhất 切thiết 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 一nhất 徧biến 滿mãn 一nhất 切thiết 剎sát 土thổ/độ 。 此thử 是thị 細tế 中trung 之chi 麤thô 。 是thị 善thiện 境cảnh 界giới 。 是thị 一nhất 切thiết 上thượng 流lưu 知tri 覺giác 聞văn 見kiến 。 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 。 上thượng 流lưu 出xuất 生sanh 入nhập 死tử 。 度độ 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 等đẳng 法pháp 。 是thị 上thượng 流lưu 所sở 說thuyết 。 亦diệc 是thị 上thượng 流lưu 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 無vô 上thượng 道Đạo 。 是thị 無vô 等đẳng 等đẳng 咒chú 。 是thị 第đệ 一nhất 之chi 說thuyết 。 於ư 諸chư 說thuyết 中trung 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 無vô 人nhân 能năng 到đáo 。 諸chư 佛Phật 護hộ 念niệm 。 猶do 如như 清thanh 波ba 。 能năng 說thuyết 一nhất 切thiết 水thủy 清thanh 濁trược 。 深thâm 流lưu 。 廣quảng 大đại 之chi 用dụng 。 諸chư 佛Phật 護hộ 念niệm 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 我ngã 時thời 為vi 現hiện 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 身thân 。

又hựu 云vân 。 如như 汝nhữ 自tự 等đẳng 。 語ngữ 等đẳng 。 我ngã 亦diệc 如như 然nhiên 。 一nhất 佛Phật 剎sát 聲thanh 。 一nhất 佛Phật 剎sát 香hương 。 一nhất 佛Phật 剎sát 味vị 。 一nhất 佛Phật 剎sát 觸xúc 。 一nhất 佛Phật 剎sát 事sự 。 悉tất 皆giai 如như 是thị 。 從tùng 此thử 上thượng 至chí 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 。 縱tung 廣quảng 總tổng 皆giai 如như 是thị 。 若nhược 守thủ 初sơ 知tri 為vi 解giải 。 名danh 頂đảnh 結kết 。 亦diệc 名danh 墮đọa 頂đảnh 結kết 。 是thị 一nhất 切thiết 塵trần 勞lao 之chi 根căn 本bổn 。 自tự 生sanh 知tri 見kiến 。 無vô 繩thằng 自tự 縛phược 。 所sở 知tri 故cố 繫hệ 世thế 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 。 又hựu 散tán 一nhất 切thiết 諸chư 煩phiền 惱não 。 門môn 縛phược 著trước 於ư 他tha 。 此thử 初sơ 知tri 。 二Nhị 乘Thừa 見kiến 之chi 。 名danh 為vi 爾nhĩ 燄diệm 識thức 。 亦diệc 名danh 微vi 細tế 煩phiền 惱não 。 便tiện 即tức 斷đoạn 除trừ 。 既ký 得đắc 斷đoạn 已dĩ 。 名danh 為vi 迴hồi 神thần 住trụ 空không 窟quật 。 亦diệc 名danh 三tam 昧muội 酒tửu 所sở 醉túy 。 亦diệc 名danh 解giải 脫thoát 魔ma 所sở 縛phược 。 世thế 界giới 成thành 壞hoại 。 定định 力lực 所sở 持trì 。 漏lậu 向hướng 別biệt 國quốc 土độ 。 都đô 不bất 覺giác 知tri 。 亦diệc 名danh 解giải 脫thoát 深thâm 坑khanh 可khả 畏úy 之chi 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 皆giai 遠viễn 離ly 。

夫phu 讀đọc 經kinh 看khán 教giáo 。 語ngữ 言ngôn 皆giai 須tu 宛uyển 轉chuyển 。 歸quy 就tựu 自tự 己kỷ 。 但đãn 是thị 一nhất 切thiết 言ngôn 教giáo 。 秖kỳ 明minh 如như 今kim 鑑giám 覺giác 自tự 性tánh 。 但đãn 不bất 被bị 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 諸chư 境cảnh 轉chuyển 。 是thị 汝nhữ 導đạo 師sư 。 能năng 照chiếu 破phá 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 諸chư 境cảnh 。 是thị 金kim 剛cang 惠huệ 。 即tức 有hữu 自tự 由do 獨độc 立lập 分phần/phân 。 若nhược 不bất 能năng 與dữ 磨ma 會hội 得đắc 。 縱túng/tung 然nhiên 誦tụng 得đắc 十thập 二nhị 圍vi 陀đà 典điển 。 秖kỳ 成thành 箇cá 增tăng 上thượng 慢mạn 。 卻khước 是thị 謗báng 佛Phật 。 不bất 是thị 修tu 行hành 。 但đãn 離ly 一nhất 切thiết 聲thanh 色sắc 。 亦diệc 不bất 住trụ 於ư 離ly 。 亦diệc 不bất 住trụ 於ư 知tri 解giải 。 是thị 修tu 行hành 。

讀đọc 經kinh 看khán 教giáo 。 若nhược 準chuẩn 世thế 間gian 。 是thị 好hảo/hiếu 事sự 。 若nhược 向hướng 明minh 理lý 人nhân 邊biên 數số 。 此thử 是thị 壅ủng 塞tắc 人nhân 。 十Thập 地Địa 之chi 人nhân 脫thoát 不bất 去khứ 。 流lưu 入nhập 生sanh 死tử 河hà 。 但đãn 是thị 三tam 乘thừa 教giáo 。 皆giai 治trị 貪tham 瞋sân 等đẳng 病bệnh 。 秖kỳ 如như 今kim 念niệm 念niệm 若nhược 有hữu 貪tham 瞋sân 等đẳng 病bệnh 。 先tiên 須tu 治trị 之chi 。 不bất 用dụng 覔# 義nghĩa 句cú 知tri 解giải 。 知tri 解giải 屬thuộc 貪tham 。 今kim 卻khước 變biến 成thành 病bệnh 。 秖kỳ 如như 今kim 但đãn 離ly 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 亦diệc 離ly 於ư 離ly 。 透thấu 過quá 三tam 句cú 外ngoại 。 自tự 然nhiên 與dữ 佛Phật 無vô 差sai 。 既ký 自tự 是thị 佛Phật 。 何hà 慮lự 佛Phật 不bất 解giải 語ngữ 。 秖kỳ 恐khủng 不bất 是thị 佛Phật 。 被bị 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 縛phược 。 不bất 得đắc 自tự 由do 。

是thị 以dĩ 理lý 未vị 立lập 。 先tiên 有hữu 福phước 智trí 。 被bị 福phước 智trí 載tái 。 如như 賤tiện 如như 貴quý 。 不bất 如như 先tiên 立lập 理lý 。 後hậu 有hữu 福phước 智trí 。 若nhược 要yếu 福phước 智trí 。 臨lâm 時thời 作tác 得đắc 。 撮toát 金kim 成thành 土thổ/độ 。 撮toát 土thổ/độ 為vi 金kim 。 變biến 海hải 水thủy 為vi 酥tô 酪lạc 。 碎toái 須Tu 彌Di 為vi 微vi 塵trần 。 攝nhiếp 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 入nhập 一nhất 毛mao 孔khổng 。 於ư 一nhất 義nghĩa 作tác 無vô 量lượng 義nghĩa 。 於ư 無vô 量lượng 義nghĩa 作tác 一nhất 義nghĩa 。 亦diệc 云vân 失thất 脚cước 。 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 令linh 四tứ 天thiên 下hạ 人nhân 。 一nhất 日nhật 行hành 十Thập 善Thiện 。 此thử 福phước 智trí 猶do 不bất 能năng 筭# 。 自tự 己kỷ 鑑giám 覺giác 名danh 王vương 。 緣duyên 念niệm 着trước 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 名danh 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 秖kỳ 如như 今kim 於ư 藏tạng 腑phủ 中trung 都đô 不bất 納nạp 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 等đẳng 法pháp 。 離ly 四tứ 句cú 外ngoại 名danh 空không 今kim 。 名danh 不bất 死tử 藥dược 。 為vi 喚hoán 前tiền 王vương 名danh 不bất 死tử 藥dược 。 雖tuy 云vân 不bất 死tử 藥dược 。 與dữ 王vương 共cộng 服phục 。 亦diệc 非phi 二nhị 物vật 。 亦diệc 非phi 一nhất 物vật 。 若nhược 作tác 一nhất 二nhị 解giải 。 亦diệc 名danh 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。

秖kỳ 如như 今kim 有hữu 人nhân 以dĩ 福phước 智trí 四tứ 事sự 。 供cúng 養dường 四tứ 百bách 萬vạn 億ức 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 世thế 界giới 。 六lục 趣thú 四tứ 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 滿mãn 八bát 十thập 年niên 。 已dĩ 後hậu 作tác 是thị 念niệm 。 然nhiên 此thử 眾chúng 生sanh 。 皆giai 已dĩ 衰suy 老lão 。 我ngã 當đương 以dĩ 佛Phật 法Pháp 。 而nhi 訓huấn 導đạo 之chi 。 令linh 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 如như 是thị 施thí 主chủ 。 但đãn 施thí 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 樂nhạc 具cụ 。 功công 德đức 尚thượng 自tự 無vô 量lượng 。 何hà 況huống 令linh 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 功công 德đức 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 猶do 不bất 如như 第đệ 五ngũ 十thập 人nhân 聞văn 經Kinh 。 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 。 報báo 恩ân 經Kinh 云vân 。 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 生sanh 五ngũ 百bách 太thái 子tử 。 盡tận 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 果quả 。 而nhi 皆giai 滅diệt 度độ 。 各các 各các 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 。 一nhất 一nhất 禮lễ 拜bái 。 歎thán 言ngôn 。 不bất 如như 生sanh 於ư 一nhất 子tử 。 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 省tỉnh 我ngã 心tâm 力lực 。 秖kỳ 如như 今kim 於ư 百bách 千thiên 萬vạn 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 人nhân 得đắc 者giả 。 價giá 直trực 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 以dĩ 常thường 勸khuyến 眾chúng 人nhân 。 須tu 玄huyền 解giải 自tự 理lý 。 自tự 理lý 若nhược 玄huyền 。 使sử 得đắc 福phước 智trí 。 如như 貴quý 使sử 賤tiện 。 亦diệc 如như 無vô 住trụ 車xa 。 若nhược 守thủ 此thử 作tác 解giải 。 名danh 髻kế 中trung 珠châu 。 亦diệc 名danh 有hữu 價giá 寶bảo 珠châu 。 亦diệc 名danh 運vận 糞phẩn 人nhân 。 若nhược 不bất 守thủ 此thử 為vi 解giải 。 如như 王vương 髻kế 中trung 明minh 珠châu 與dữ 之chi 。 亦diệc 名danh 無vô 價giá 大đại 寶bảo 。 亦diệc 名danh 運vận 糞phẩn 出xuất 。 佛Phật 直trực 是thị 纏triền 外ngoại 人nhân 。 卻khước 來lai 纏triền 內nội 。 與dữ 磨ma 作tác 佛Phật 。 直trực 是thị 生sanh 死tử 那na 邊biên 人nhân 。 直trực 是thị 玄huyền 絕tuyệt 那na 邊biên 人nhân 。 卻khước 來lai 向hướng 者giả 岸ngạn 。 與dữ 磨ma 作tác 佛Phật 。 人nhân 及cập 獼mi 猴hầu 。 俱câu 不bất 能năng 行hành 。 人nhân 喻dụ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 獼mi 猴hầu 喻dụ 於ư 凡phàm 夫phu 。

讀đọc 經kinh 看khán 教giáo 。 求cầu 一nhất 切thiết 知tri 解giải 。 不bất 是thị 一nhất 向hướng 不bất 許hứa 。 解giải 得đắc 三tam 乘thừa 教giáo 。 善thiện 得đắc 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 得đắc 三tam 十thập 二nhị 相tướng 窟quật 宅trạch 。 覔# 佛Phật 即tức 不bất 得đắc 。 教giáo 云vân 躭đam 著trước 小Tiểu 乘Thừa 。 三Tam 藏Tạng 學học 者giả 。 猶do 不bất 許hứa 親thân 近cận 。 何hà 況huống 自tự 為vi 。 是thị 破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 字tự 羅La 漢Hán 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 中trung 被bị 配phối 入nhập 十thập 六lục 惡ác 律luật 儀nghi 中trung 。 同đồng 於ư 畋điền 獵liệp 漁ngư 捕bộ 。 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 殺sát 害hại 。 大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 。 猶do 如như 甘cam 露lộ 。 亦diệc 如như 毒độc 藥dược 。 銷tiêu 得đắc 去khứ 。 如như 甘cam 露lộ 。 銷tiêu 不bất 去khứ 。 如như 毒độc 藥dược 。

讀đọc 經kinh 看khán 教giáo 。 若nhược 不bất 解giải 他tha 生sanh 死tử 語ngữ 。 決quyết 定định 透thấu 他tha 義nghĩa 句cú 不bất 過quá 。 莫mạc 讀đọc 最tối 第đệ 一nhất 。 亦diệc 云vân 須tu 看khán 教giáo 。 亦diệc 須tu 參tham 善Thiện 知Tri 識Thức 。 第đệ 一nhất 須tu 自tự 有hữu 眼nhãn 。 須tu 辨biện 他tha 生sanh 死tử 語ngữ 始thỉ 得đắc 。 若nhược 辨biện 白bạch 不bất 得đắc 。 決quyết 定định 透thấu 不bất 過quá 。 秖kỳ 是thị 重trọng/trùng 增tăng 比Bỉ 丘Khâu 繩thằng 索sách 。 所sở 以dĩ 教giáo 學học 玄huyền 旨chỉ 人nhân 。 不bất 遣khiển 讀đọc 文văn 字tự 。 如như 云vân 說thuyết 體thể 不bất 說thuyết 相tương/tướng 。 說thuyết 義nghĩa 不bất 說thuyết 文văn 。 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 名danh 真chân 說thuyết 。 若nhược 說thuyết 文văn 字tự 。 皆giai 是thị 誹phỉ 謗báng 。 是thị 名danh 邪tà 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 說thuyết 。 當đương 如như 法Pháp 說thuyết 。 亦diệc 名danh 真chân 說thuyết 。 當đương 令linh 眾chúng 生sanh 。 持trì 心tâm 不bất 持trì 事sự 。 持trì 行hành 不bất 持trì 法Pháp 。 說thuyết 人nhân 不bất 說thuyết 字tự 。 說thuyết 義nghĩa 不bất 說thuyết 文văn 。 說thuyết 道Đạo 欲dục 界giới 無vô 禪thiền 。 亦diệc 是thị 帶đái 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 人nhân 語ngữ 。 既ký 云vân 欲dục 界giới 無vô 禪thiền 。 憑bằng 何hà 得đắc 至chí 色sắc 界giới 。 先tiên 因Nhân 地Địa 上thượng 習tập 二nhị 種chủng 定định 。 然nhiên 後hậu 得đắc 至chí 初sơ 禪thiền 。 有hữu 想tưởng 定định 。 無vô 想tưởng 定định 。 有hữu 想tưởng 定định 。 生sanh 色sắc 界giới 四tứ 禪thiền 等đẳng 天thiên 。 無vô 想tưởng 定định 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 四tứ 空không 等đẳng 天thiên 。 欲dục 界giới 灼chước 然nhiên 無vô 禪thiền 。 禪thiền 是thị 色sắc 界giới 。

問vấn 。 如như 今kim 說thuyết 此thử 土thổ/độ 有hữu 禪thiền 。 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 不bất 動động 不bất 禪thiền 是thị 如Như 來Lai 禪thiền 。 離ly 生sanh 禪thiền 想tưởng 。

問vấn 。 如như 何hà 是thị 有hữu 情tình 無vô 佛Phật 性tánh 。 無vô 情tình 有hữu 佛Phật 性tánh 。 師sư 云vân 。 從tùng 人nhân 至chí 佛Phật 。 是thị 聖thánh 情tình 執chấp 。 從tùng 人nhân 至chí 地địa 獄ngục 。 是thị 凡phàm 情tình 執chấp 。 秖kỳ 如như 今kim 但đãn 於ư 凡phàm 聖thánh 二nhị 境cảnh 。 有hữu 染nhiễm 愛ái 心tâm 。 是thị 名danh 有hữu 情tình 無vô 佛Phật 性tánh 。 秖kỳ 如như 今kim 但đãn 於ư 凡phàm 聖thánh 二nhị 境cảnh 。 及cập 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 都đô 無vô 取thủ 捨xả 心tâm 。 亦diệc 無vô 今kim 取thủ 捨xả 知tri 解giải 。 是thị 名danh 無vô 情tình 有hữu 佛Phật 性tánh 。 秖kỳ 是thị 無vô 其kỳ 情tình 繫hệ 。 故cố 名danh 無vô 情tình 。 不bất 同đồng 木mộc 石thạch 太thái 虗hư 。 黃hoàng 花hoa 翠thúy 竹trúc 之chi 無vô 情tình 。 將tương 為vi 有hữu 佛Phật 性tánh 。 若nhược 言ngôn 有hữu 者giả 。 何hà 故cố 經kinh 中trung 不bất 見kiến 受thọ 記ký 而nhi 得đắc 成thành 佛Phật 者giả 。 秖kỳ 如như 今kim 鑑giám 覺giác 。 但đãn 不bất 破phá 有hữu 情tình 改cải 變biến 。 喻dụ 如như 翠thúy 竹trúc 。 無vô 不bất 應ứng 機cơ 。 無vô 不bất 知tri 時thời 。 喻dụ 如như 黃hoàng 花hoa 。

又hựu 云vân 。 若nhược 踏đạp 佛Phật 階giai 梯thê 。 無vô 情tình 有hữu 佛Phật 性tánh 。 若nhược 未vị 踏đạp 佛Phật 階giai 梯thê 。 有hữu 情tình 無vô 佛Phật 性tánh 。

問vấn 。 大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật 。 十thập 劫kiếp 座tòa 道Đạo 場Tràng 。 佛Phật 法Pháp 不bất 現hiện 前tiền 。 不bất 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 劫kiếp 者giả 。 滯trệ 也dã 。 亦diệc 二nhị 住trụ 也dã 。 住trụ 一nhất 善thiện 。 滯trệ 於ư 十Thập 善Thiện 。 西tây 國quốc 云vân 佛Phật 。 此thử 土thổ/độ 云vân 覺giác 。 自tự 己kỷ 鑑giám 覺giác 。 滯trệ 着trước 於ư 善thiện 。 善thiện 根căn 人nhân 無vô 佛Phật 性tánh 。 故cố 云vân 佛Phật 法Pháp 不bất 現hiện 前tiền 。 不bất 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 觸xúc 惡ác 住trụ 惡ác 。 名danh 眾chúng 生sanh 覺giác 。 觸xúc 善thiện 住trụ 善thiện 。 名danh 聲Thanh 聞Văn 覺giác 。 不bất 住trụ 善thiện 惡ác 二nhị 邊biên 。 不bất 依y 住trụ 將tương 為vi 是thị 者giả 。 名danh 二Nhị 乘Thừa 覺giác 。 亦diệc 名danh 辟Bích 支Chi 佛Phật 覺giác 。 歸quy 不bất 依y 住trụ 善thiện 惡ác 二nhị 邊biên 。 亦diệc 不bất 作tác 不bất 依y 住trụ 知tri 解giải 。 名danh 菩Bồ 薩Tát 覺giác 。 既ký 不bất 依y 住trụ 。 亦diệc 不bất 作tác 無vô 依y 住trụ 知tri 解giải 。 始thỉ 得đắc 名danh 為vi 佛Phật 覺giác 。 如như 云vân 。 佛Phật 不bất 住trụ 佛Phật 。 名danh 真chân 福phước 田điền 。 若nhược 於ư 千thiên 萬vạn 人nhân 中trung 。 忽hốt 有hữu 一nhất 人nhân 得đắc 者giả 。 名danh 無vô 價giá 寶bảo 。 能năng 於ư 一nhất 切thiết 。 處xử 為vi 導đạo 師sư 。 無vô 佛Phật 處xứ 云vân 是thị 佛Phật 。 無vô 法pháp 處xứ 云vân 是thị 法pháp 。 無vô 僧Tăng 處xứ 云vân 是thị 僧Tăng 。 名danh 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。

問vấn 。 從tùng 上thượng 祖tổ 宗tông 。 皆giai 有hữu 密mật 語ngữ 。 遞đệ 相tương 傳truyền 授thọ 。 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 無vô 有hữu 密mật 語ngữ 。 如Như 來Lai 無vô 有hữu 秘bí 密mật 藏tạng 。 秖kỳ 如như 今kim 鑑giám 覺giác 。 語ngữ 言ngôn 分phân 明minh 。 覓mịch 形hình 相tướng 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 密mật 語ngữ 。 從tùng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 向hướng 上thượng 直trực 至chí 十Thập 地Địa 。 但đãn 有hữu 語ngữ 句cú 。 盡tận 屬thuộc 法pháp 之chi 塵trần 垢cấu 。 但đãn 有hữu 語ngữ 句cú 。 盡tận 屬thuộc 煩phiền 惱não 邊biên 收thu 。 但đãn 有hữu 語ngữ 句cú 。 盡tận 屬thuộc 不bất 了liễu 義nghĩa 教giáo 。 但đãn 有hữu 語ngữ 句cú 。 盡tận 不bất 許hứa 也dã 。 了liễu 義nghĩa 教giáo 俱câu 非phi 也dã 。 更cánh 討thảo 什thập 麼ma 密mật 語ngữ 。

問vấn 。 空không 生sanh 大đại 覺giác 中trung 。 如như 海hải 一nhất 漚âu 發phát 。 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 空không 喻dụ 於ư 漚âu 。 海hải 喻dụ 於ư 性tánh 。 自tự 己kỷ 靈linh 覺giác 之chi 性tánh 。 過quá 於ư 虗hư 空không 。 故cố 云vân 空không 生sanh 大đại 覺giác 中trung 。 如như 海hải 一nhất 漚âu 發phát 。

問vấn 。 伐phạt 林lâm 莫mạc 伐phạt 樹thụ 。 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 林lâm 者giả 喻dụ 於ư 心tâm 。 樹thụ 者giả 喻dụ 於ư 身thân 。 因nhân 說thuyết 林lâm 故cố 生sanh 怖bố 。 故cố 云vân 伐phạt 林lâm 莫mạc 伐phạt 樹thụ 。

問vấn 。 語ngữ 也dã 垛# 生sanh 招chiêu 箭tiễn 。 言ngôn 歸quy 垛# 生sanh 。 不bất 得đắc 無vô 患hoạn 。 今kim 累lũy/lụy/luy 既ký 同đồng 。 緇# 素tố 何hà 辨biện 。 師sư 云vân 。 但đãn 卻khước 發phát 箭tiễn 。 途đồ 中trung 相tương/tướng 拄trụ 。 如như 其kỳ 相tương/tướng 差sai 。 必tất 有hữu 所sở 傷thương 。 谷cốc 中trung 尋tầm 響hưởng 。 累lũy 劫kiếp 無vô 形hình 。 響hưởng 在tại 口khẩu 邊biên 。 得đắc 失thất 在tại 於ư 來lai 問vấn 。 卻khước 問vấn 所sở 歸quy 。 還hoàn 被bị 於ư 箭tiễn 。 亦diệc 如như 知tri 幻huyễn 不bất 是thị 幻huyễn 。 三tam 祖tổ 云vân 。 不bất 識thức 玄huyền 旨chỉ 。 徒đồ 勞lao 念niệm 靜tĩnh 。 亦diệc 云vân 認nhận 物vật 為vi 見kiến 。 如như 持trì 瓦ngõa 礫lịch 。 用dụng 將tương 何hà 為vi 。 若nhược 言ngôn 不bất 見kiến 。 木mộc 石thạch 何hà 殊thù 。 是thị 故cố 見kiến 與dữ 不bất 見kiến 。 二nhị 俱câu 有hữu 失thất 。 舉cử 一nhất 例lệ 諸chư 。 問vấn 。 無vô 煩phiền 惱não 。 今kim 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 是thị 佛Phật 邊biên 事sự 。 本bổn 有hữu 煩phiền 惱não 。 今kim 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 秖kỳ 如như 今kim 凡phàm 情tình 是thị 。

問vấn 。 不bất 見kiến 如Như 來Lai 頂đảnh 相tương/tướng 。 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 為vi 作tác 有hữu 邊biên 見kiến 。 無vô 邊biên 見kiến 。 所sở 以dĩ 不bất 見kiến 。 如Như 來Lai 頂đảnh 相tướng 。 秖kỳ 如như 今kim 都đô 無vô 一nhất 切thiết 。 有hữu 無vô 等đẳng 見kiến 。 亦diệc 無vô 無vô 見kiến 。 是thị 名danh 頂đảnh 相tướng 現hiện 。

問vấn 。 如như 今kim 沙Sa 門Môn 盡tận 言ngôn 我ngã 依y 佛Phật 教giáo 。 學học 一nhất 經kinh 一nhất 論luận 。 一nhất 禪thiền 一nhất 律luật 。 一nhất 知tri 一nhất 解giải 。 合hợp 受thọ 檀đàn 越việt 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 為vi 銷tiêu 得đắc 否phủ/bĩ 。 師sư 云vân 。 但đãn 約ước 如như 今kim 照chiếu 用dụng 。 一nhất 聲thanh 一nhất 色sắc 。 一nhất 香hương 一nhất 味vị 。 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 一nhất 一nhất 境cảnh 上thượng 都đô 無vô 纖tiêm 塵trần 取thủ 染nhiễm 。 亦diệc 不bất 依y 住trụ 無vô 取thủ 染nhiễm 。 亦diệc 無vô 不bất 依y 住trụ 知tri 解giải 。 者giả 箇cá 人nhân 日nhật 食thực 萬vạn 兩lưỡng 黃hoàng 金kim 亦diệc 能năng 銷tiêu 得đắc 。 秖kỳ 如như 今kim 照chiếu 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 等đẳng 法pháp 。 於ư 六lục 根căn 門môn 頭đầu 刮# 削tước 併tinh 當đương 貪tham 愛ái 。 有hữu 纖tiêm 毫hào 治trị 不bất 去khứ 。 乃nãi 至chí 乞khất 施thí 主chủ 一nhất 粒lạp 米mễ 。 一nhất 縷lũ 線tuyến 。 箇cá 箇cá 披phi 毛mao 戴đái 角giác 。 牽khiên 犂lê 負phụ 重trọng 。 一nhất 一nhất 須tu 償thường 他tha 始thỉ 得đắc 。

為vi 不bất 依y 佛Phật 。 佛Phật 是thị 無vô 着trước 人nhân 。 無vô 求cầu 人nhân 。 無vô 依y 人nhân 。 如như 今kim 波ba 波ba 貪tham 覓mịch 佛Phật 。 盡tận 皆giai 背bối/bội 也dã 。 故cố 云vân 。 久cửu 親thân 近cận 於ư 佛Phật 。 不bất 識thức 於ư 佛Phật 性tánh 。 唯duy 觀quán 救cứu 世thế 者giả 。 輪luân 迴hồi 六lục 趣thú 中trung 。 久cửu 乃nãi 見kiến 佛Phật 者giả 。 為vi 說thuyết 佛Phật 難nan 值trị 。 文Văn 殊Thù 是thị 七thất 佛Phật 祖tổ 師sư 。 亦diệc 云vân 。 是thị 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 第đệ 一nhất 主chủ 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 端đoan 作tác 見kiến 佛Phật 想tưởng 。 聞văn 法Pháp 想tưởng 。 被bị 佛Phật 威uy 神thần 力lực 故cố 。 猶do 降giáng/hàng 二nhị 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 他tha 不bất 是thị 不bất 解giải 。 特đặc 與dữ 諸chư 學học 人nhân 作tác 標tiêu 則tắc 。 令linh 諸chư 後hậu 學học 人nhân 莫mạc 作tác 與dữ 麼ma 見kiến 聞văn 。

但đãn 無vô 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 等đẳng 法pháp 。 有hữu 無vô 等đẳng 見kiến 。 一nhất 一nhất 箇cá 箇cá 透thấu 過quá 三tam 句cú 外ngoại 。 是thị 名danh 如như 意ý 寶bảo 。 是thị 名danh 寶bảo 華hoa 承thừa 足túc 。 若nhược 作tác 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 。 但đãn 是thị 一nhất 切thiết 。 有hữu 無vô 等đẳng 見kiến 。 名danh 眼nhãn 翳ế 。 見kiến 所sở 見kiến 故cố 。 亦diệc 名danh 見kiến 纏triền 。 亦diệc 名danh 見kiến 蓋cái 。 亦diệc 名danh 見kiến 孽nghiệt 。 秖kỳ 如như 今kim 念niệm 念niệm 及cập 一nhất 切thiết 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 及cập 一nhất 切thiết 塵trần 垢cấu 祛khư 得đắc 盡tận 。 但đãn 是thị 一nhất 塵trần 一nhất 色sắc 總tổng 是thị 一nhất 佛Phật 。 但đãn 起khởi 一nhất 念niệm 。 總tổng 是thị 二nhị 佛Phật 。 三tam 世thế 五ngũ 陰ấm 。 念niệm 念niệm 誰thùy 知tri 其kỳ 數số 。 是thị 名danh 佛Phật # 塞tắc 虗hư 空không 。 是thị 名danh 分phân 身thân 佛Phật 。 是thị 名danh 寶bảo 塔tháp 現hiện 。

是thị 以dĩ 常thường 歎thán 言ngôn 。 嗟ta 見kiến 今kim 日nhật 所sở 依y 之chi 命mạng 。 依y 一nhất 顆khỏa 米mễ 。 一nhất 莖hành 菜thái 。 餉hướng 時thời 不bất 得đắc 食thực 飢cơ 死tử 。 不bất 得đắc 水thủy 渴khát 死tử 。 不bất 得đắc 火hỏa 寒hàn 死tử 。 欠khiếm 一nhất 日nhật 不bất 生sanh 。 欠khiếm 一nhất 日nhật 不bất 死tử 。 被bị 四tứ 大đại 把bả 定định 。 不bất 如như 先tiên 達đạt 者giả 。 入nhập 火hỏa 不bất 燒thiêu 。 入nhập 水thủy 不bất 溺nịch 。 儻thảng 要yếu 燒thiêu 便tiện 燒thiêu 。 要yếu 溺nịch 便tiện 溺nịch 。 要yếu 生sanh 即tức 生sanh 。 要yếu 死tử 即tức 死tử 。 去khứ 住trụ 自tự 由do 。 者giả 箇cá 人nhân 有hữu 自tự 由do 分phần/phân 。 心tâm 若nhược 不bất 亂loạn 。 不bất 用dụng 求cầu 佛Phật 。 求cầu 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 著trước 佛Phật 求cầu 。 屬thuộc 貪tham 。 貪tham 變biến 成thành 病bệnh 。 故cố 云vân 佛Phật 病bệnh 最tối 難nạn/nan 治trị 。 謗báng 佛Phật 謗báng 法pháp 。 乃nãi 可khả 取thủ 食thực 。 食thực 者giả 。 是thị 自tự 己kỷ 靈linh 覺giác 性tánh 無vô 漏lậu 飯phạn 。 解giải 脫thoát 食thực 。 此thử 語ngữ 治trị 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 病bệnh 。 是thị 從tùng 初sơ 至chí 十Thập 地Địa 也dã 。

秖kỳ 如như 今kim 但đãn 有hữu 一nhất 切thiết 求cầu 心tâm 。 盡tận 名danh 破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 字tự 羅La 漢Hán 。 盡tận 名danh 野dã 干can 。 灼chước 然nhiên 銷tiêu 他tha 供cúng 養dường 不bất 得đắc 。 秖kỳ 如như 今kim 聞văn 聲thanh 如như 響hưởng 等đẳng 。 齅khứu 香hương 如như 風phong 等đẳng 。 離ly 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 等đẳng 法pháp 。 亦diệc 不bất 住trụ 於ư 離ly 。 亦diệc 無vô 不bất 依y 住trụ 知tri 解giải 。 此thử 人nhân 一nhất 切thiết 罪tội 垢cấu 。 不bất 能năng 相tương/tướng 累lũy/lụy/luy 。 為vì 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 名danh 出xuất 家gia 。 猶do 是thị 邪tà 願nguyện 。 況huống 乎hồ 世thế 間gian 諍tranh 論luận 覓mịch 勝thắng 負phụ 。 說thuyết 我ngã 能năng 我ngã 解giải 。 貪tham 一nhất 門môn 徒đồ 。 愛ái 一nhất 弟đệ 子tử 。 戀luyến 一nhất 住trú 處xứ 。 結kết 一nhất 檀đàn 越việt 。 一nhất 衣y 一nhất 食thực 。 一nhất 名danh 一nhất 利lợi 。 又hựu 言ngôn 我ngã 得đắc 。 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 。 秖kỳ 是thị 自tự 誑cuống 。

秖kỳ 如như 今kim 能năng 於ư 自tự 己kỷ 五ngũ 陰ấm 不bất 為vi 其kỳ 主chủ 。 被bị 人nhân 割cát 截tiệt 。 節tiết 節tiết 支chi 解giải 。 都đô 無vô 怨oán 恡lận 之chi 心tâm 。 亦diệc 不bất 煩phiền 惱não 。 乃nãi 至chí 自tự 己kỷ 弟đệ 子tử 被bị 人nhân 鞭tiên 打đả 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 如như 上thượng 一nhất 一nhất 等đẳng 事sự 。 都đô 無vô 一nhất 念niệm 生sanh 彼bỉ 我ngã 心tâm 。 猶do 依y 住trụ 無vô 一nhất 念niệm 將tương 為vi 是thị 。 此thử 名danh 法pháp 塵trần 垢cấu 。 十Thập 地Địa 之chi 人nhân 脫thoát 不bất 去khứ 。 流lưu 入nhập 生sanh 死tử 河hà 。 所sở 以dĩ 常thường 勸khuyến 眾chúng 人nhân 。 須tu 懼cụ 法pháp 塵trần 煩phiền 惱não 如như 懼cụ 三tam 塗đồ 。 乃nãi 有hữu 獨độc 立lập 分phần/phân 。 假giả 使sử 有hữu 一nhất 。 法pháp 過quá 於ư 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 亦diệc 無vô 少thiểu 許hứa 生sanh 珍trân 重trọng 想tưởng 。 此thử 人nhân 步bộ 步bộ 是thị 佛Phật 。 不bất 假giả 脚cước 踏đạp 蓮liên 華hoa 。 分phân 身thân 百bách 僚liêu 。

秖kỳ 如như 今kim 於ư 一nhất 切thiết 。 有hữu 無vô 等đẳng 法pháp 。 有hữu 纖tiêm 毫hào 愛ái 染nhiễm 心tâm 。 縱túng/tung 然nhiên 脚cước 踏đạp 蓮liên 華hoa 。 亦diệc 同đồng 魔ma 作tác 。 若nhược 執chấp 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 本bổn 解giải 脫thoát 。 自tự 是thị 佛Phật 。 自tự 是thị 禪thiền 道đạo 解giải 者giả 。 即tức 屬thuộc 自tự 然nhiên 外ngoại 道đạo 。 若nhược 執chấp 因nhân 緣duyên 修tu 成thành 證chứng 得đắc 者giả 。 即tức 屬thuộc 因nhân 緣duyên 外ngoại 道đạo 。 執chấp 有hữu 。 即tức 屬thuộc 常thường 見kiến 外ngoại 道đạo 。 執chấp 無vô 。 即tức 屬thuộc 斷đoạn 見kiến 外ngoại 道đạo 。 執chấp 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 即tức 屬thuộc 邊biên 見kiến 外ngoại 道đạo 。 執chấp 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 即tức 屬thuộc 空không 見kiến 外ngoại 道đạo 。 亦diệc 云vân 愚ngu 癡si 外ngoại 道đạo 。

秖kỳ 如như 今kim 但đãn 莫mạc 作tác 佛Phật 見kiến 。 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 見kiến 。 都đô 無vô 一nhất 切thiết 。 有hữu 無vô 等đẳng 見kiến 。 亦diệc 無vô 無vô 見kiến 。 名danh 正chánh 見kiến 。 無vô 一nhất 切thiết 聞văn 。 亦diệc 無vô 無vô 聞văn 。 名danh 正chánh 聞văn 。 是thị 名danh 摧tồi 伏phục 外ngoại 道đạo 。 無vô 凡phàm 夫phu 魔ma 來lai 。 是thị 大đại 神thần 咒chú 。 無vô 二Nhị 乘Thừa 魔ma 來lai 。 是thị 大đại 明minh 咒chú 。 無vô 菩Bồ 薩Tát 魔ma 來lai 。 是thị 無vô 上thượng 咒chú 。 乃nãi 至chí 亦diệc 無vô 佛Phật 魔ma 來lai 。 是thị 無vô 等đẳng 等đẳng 咒chú 。 一nhất 變biến 眾chúng 生sanh 諂siểm 曲khúc 修tu 羅la 。 二nhị 變biến 二Nhị 乘Thừa 諂siểm 曲khúc 修tu 羅la 。 三tam 變biến 菩Bồ 薩Tát 諂siểm 曲khúc 脩tu 羅la 。 是thị 三tam 變biến 淨tịnh 土độ 。

但đãn 是thị 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 凡phàm 聖thánh 等đẳng 法pháp 。 喻dụ 如như 金kim 鑛khoáng 。 自tự 己kỷ 如như 理lý 。 喻dụ 如như 於ư 金kim 。 金kim 與dữ 鑛khoáng 各các 相tương/tướng 去khứ 離ly 。 真chân 金kim 露lộ 現hiện 。 忽hốt 有hữu 人nhân 覓mịch 錢tiền 覓mịch 寶bảo 。 變biến 金kim 為vi 錢tiền 與dữ 他tha 。 亦diệc 如như 麫# 體thể 真chân 正chánh 。 無vô 諸chư 沙sa 鹵lỗ 。 有hữu 人nhân 乞khất 䭔# 。 變biến 麫# 為vi 䭔# 與dữ 他tha 。 亦diệc 如như 智trí 臣thần 善thiện 解giải 王vương 意ý 。 王vương 若nhược 行hành 時thời 索sách 仙tiên 陀đà 婆bà 。 即tức 便tiện 奉phụng 馬mã 。 食thực 時thời 索sách 仙tiên 陀đà 婆bà 。 即tức 便tiện 奉phụng 鹽diêm 。 此thử 等đẳng 喻dụ 學học 玄huyền 旨chỉ 人nhân 。 善thiện 能năng 通thông 達đạt 。 應ứng 機cơ 不bất 失thất 。 亦diệc 云vân 六lục 絕tuyệt 師sư 子tử 。 誌chí 公công 云vân 。 隨tùy 人nhân 造tạo 作tác 百bách 變biến 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 飢cơ 不bất 飽bão 。 入nhập 水thủy 不bất 溺nịch 。 入nhập 火hỏa 不bất 燒thiêu 。 儻thảng 要yếu 燒thiêu 。 且thả 不bất 可khả 得đắc 燒thiêu 。 他tha 被bị 量lượng 數số 管quản 定định 。 佛Phật 則tắc 不bất 與dữ 麼ma 。 入nhập 火hỏa 不bất 燒thiêu 。 儻thảng 要yếu 燒thiêu 便tiện 燒thiêu 。 要yếu 溺nịch 便tiện 溺nịch 。 他tha 使sử 得đắc 四tứ 大đại 風phong 水thủy 自tự 由do 。 一nhất 切thiết 色sắc 是thị 佛Phật 色sắc 。 一nhất 切thiết 聲thanh 是thị 佛Phật 聲thanh 。 自tự 己kỷ 滓chỉ 穢uế 諂siểm 曲khúc 心tâm 盡tận 。 透thấu 過quá 三tam 句cú 外ngoại 。 得đắc 說thuyết 此thử 語ngữ 。 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 。 弟đệ 子tử 明minh 白bạch 。 所sở 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 不bất 執chấp 無vô 有hữu 。 一nhất 切thiết 照chiếu 用dụng 。 不bất 拘câu 清thanh 濁trược 。 有hữu 病bệnh 不bất 喫khiết 藥dược 。 是thị 愚ngu 人nhân 。 無vô 病bệnh 喫khiết 藥dược 。 是thị 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 定định 執chấp 一nhất 法pháp 。 名danh 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 一nhất 向hướng 多đa 聞văn 。 名danh 增tăng 上thượng 慢mạn 聲Thanh 聞Văn 。 知tri 他tha 。 名danh 有Hữu 學Học 聲Thanh 聞Văn 。 沉trầm 空không 滯trệ 寂tịch 及cập 自tự 知tri 。 名danh 無Vô 學Học 聲Thanh 聞Văn 。

貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 是thị 毒độc 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 是thị 藥dược 。 毒độc 未vị 銷tiêu 。 藥dược 不bất 得đắc 除trừ 。 無vô 病bệnh 喫khiết 藥dược 。 藥dược 變biến 成thành 病bệnh 。 病bệnh 去khứ 藥dược 不bất 銷tiêu 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 是thị 無vô 常thường 義nghĩa 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 有hữu 三tam 惡ác 欲dục 。 一nhất 欲dục 得đắc 四tứ 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 二nhị 欲dục 得đắc 一nhất 切thiết 人nhân 為vi 我ngã 門môn 徒đồ 。 三tam 欲dục 得đắc 一nhất 切thiết 人nhân 知tri 我ngã 是thị 聖thánh 人nhân 。 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 又hựu 迦Ca 葉Diếp 經Kinh 云vân 。 一nhất 欲dục 求cầu 見kiến 未vị 來lai 佛Phật 。 二nhị 欲dục 求cầu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 三tam 欲dục 求cầu 剎sát 利lợi 大đại 姓tánh 。 四tứ 欲dục 得đắc 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 姓tánh 。 乃nãi 至chí 厭yếm 生sanh 死tử 。 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 惡ác 欲dục 。 先tiên 須tu 斷đoạn 之chi 。 秖kỳ 如như 今kim 但đãn 有hữu 取thủ 染nhiễm 心tâm 動động 念niệm 。 盡tận 名danh 惡ác 欲dục 。 盡tận 屬thuộc 六Lục 欲Dục 天Thiên 。 總tổng 被bị 波Ba 旬Tuần 管quản 。

問vấn 。 二nhị 十thập 年niên 中trung 。 常thường 令linh 除trừ 糞phẩn 。 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 但đãn 息tức 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 知tri 見kiến 。 但đãn 息tức 一nhất 切thiết 貪tham 求cầu 。 箇cá 箇cá 透thấu 過quá 三tam 句cú 外ngoại 。 是thị 名danh 除trừ 糞phẩn 。 秖kỳ 如như 今kim 求cầu 佛Phật 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 求cầu 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 等đẳng 法pháp 。 是thị 名danh 運vận 糞phẩn 入nhập 。 不bất 名danh 運vận 糞phẩn 出xuất 。 秖kỳ 如như 今kim 作tác 佛Phật 見kiến 。 作tác 佛Phật 解giải 。 但đãn 有hữu 所sở 見kiến 。 所sở 求cầu 。 所sở 著trước 。 盡tận 名danh 戲hí 論luận 之chi 糞phẩn 。 亦diệc 名danh 麤thô 言ngôn 。 亦diệc 名danh 死tử 語ngữ 。 如như 云vân 大đại 海hải 。 不bất 宿túc 死tử 屍thi 。 等đẳng 閑nhàn 說thuyết 話thoại 不bất 名danh 戲hí 論luận 。 說thuyết 辨biện 清thanh 濁trược 名danh 戲hí 論luận 。 教giáo 文văn 都đô 總tổng 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 般ban 空không 。 淘đào 擇trạch 眾chúng 生sanh 塵trần 累lụy 。 沙Sa 門Môn 持trì 齋trai 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 柔nhu 和hòa 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 尋tầm 常thường 是thị 僧Tăng 家gia 法pháp 則tắc 。 會hội 與dữ 麼ma 。 宛uyển 然nhiên 依y 佛Phật 教giáo 。 秖kỳ 是thị 不bất 許hứa 貪tham 着trước 依y 執chấp 。 若nhược 希hy 望vọng 得đắc 佛Phật 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 等đẳng 法pháp 者giả 。 似tự 手thủ 觸xúc 火hỏa 。 文Văn 殊Thù 云vân 。 若nhược 起khởi 佛Phật 見kiến 。 法pháp 見kiến 。 應ưng 當đương 害hại 己kỷ 。 所sở 以dĩ 文Văn 殊Thù 執chấp 劍kiếm 於ư 瞿Cù 曇Đàm 。 鴦ương 掘quật 持trì 刀đao 於ư 釋Thích 氏thị 。 如như 云vân 菩Bồ 薩Tát 行hành 五ngũ 無vô 間gián 。 而nhi 不bất 入nhập 無vô 間gian 地địa 獄ngục 。 他tha 是thị 玄huyền 通thông 無vô 間gian 。 不bất 同đồng 眾chúng 生sanh 五ngũ 逆nghịch 無vô 間gian 。

從tùng 波Ba 旬Tuần 直trực 至chí 佛Phật 。 盡tận 是thị 垢cấu 膩nị 。 都đô 無vô 纖tiêm 毫hào 依y 執chấp 。 如như 是thị 名danh 二Nhị 乘Thừa 道đạo 。 況huống 乎hồ 諍tranh 論luận 覓mịch 勝thắng 負phụ 。 說thuyết 我ngã 能năng 我ngã 解giải 。 秖kỳ 名danh 諍tranh 論luận 僧Tăng 。 不bất 名danh 無vô 為vi 僧Tăng 。 秖kỳ 如như 今kim 但đãn 不bất 貪tham 染nhiễm 一nhất 切thiết 。 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 是thị 名danh 無vô 生sanh 。 是thị 名danh 正chánh 信tín 。 信tín 著trước 一nhất 切thiết 法pháp 。 名danh 信tín 不bất 具cụ 。 亦diệc 名danh 信tín 不bất 圓viên 。 亦diệc 名danh 偏thiên 信tín 不bất 具cụ 。 故cố 名danh 一nhất 闡xiển 提đề 。 如như 今kim 欲dục 得đắc 驀# 直trực 悟ngộ 解giải 。 但đãn 人nhân 法pháp 俱câu 泯mẫn 。 人nhân 法pháp 俱câu 絕tuyệt 。 人nhân 法pháp 俱câu 空không 。 透thấu 三tam 句cú 外ngoại 。 是thị 名danh 不bất 墮đọa 諸chư 數số 。 人nhân 者giả 是thị 信tín 。 法pháp 者giả 是thị 戒giới 施thí 聞văn 慧tuệ 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 不bất 成thành 佛Phật 。 忍nhẫn 不bất 作tác 眾chúng 生sanh 。 忍nhẫn 不bất 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 不bất 破phá 戒giới 。 故cố 云vân 不bất 持trì 不bất 犯phạm 。

智trí 濁trược 照chiếu 清thanh 。 慧tuệ 清thanh 識thức 濁trược 。 在tại 佛Phật 名danh 照chiếu 慧tuệ 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 名danh 智trí 。 在tại 二Nhị 乘Thừa 及cập 眾chúng 生sanh 邊biên 名danh 識thức 。 亦diệc 名danh 煩phiền 惱não 。 在tại 佛Phật 名danh 果quả 中trung 說thuyết 因nhân 。 在tại 眾chúng 生sanh 名danh 因nhân 中trung 說thuyết 果quả 。 在tại 佛Phật 名danh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 在tại 眾chúng 生sanh 名danh 法Pháp 輪luân 轉chuyển 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 名danh 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 在tại 眾chúng 生sanh 名danh 五ngũ 陰ấm 叢tùng 林lâm 。 在tại 佛Phật 名danh 本bổn 地địa 無vô 明minh 。 是thị 無vô 明minh 明minh 。 故cố 云vân 無vô 明minh 為vi 道đạo 體thể 。 不bất 同đồng 眾chúng 生sanh 暗ám 蔽tế 無vô 明minh 。

彼bỉ 是thị 所sở 。 此thử 是thị 能năng 。 彼bỉ 是thị 所sở 聞văn 。 此thử 是thị 能năng 聞văn 。 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 不bất 斷đoạn 不bất 常thường 。 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 是thị 生sanh 語ngữ 句cú 。 是thị 出xuất 轍triệt 語ngữ 句cú 。 不bất 明minh 不bất 暗ám 。 不bất 佛Phật 不bất 眾chúng 生sanh 。 總tổng 與dữ 麼ma 也dã 。 來lai 去khứ 斷đoạn 常thường 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 是thị 死tử 語ngữ 。 徧biến 不bất 徧biến 。 同đồng 異dị 。 斷đoạn 常thường 等đẳng 是thị 外ngoại 道đạo 義nghĩa 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 自tự 己kỷ 佛Phật 性tánh 。 亦diệc 云vân 摩ma 訶ha 衍diễn 。 摩ma 訶ha 是thị 大đại 義nghĩa 。 衍diễn 是thị 乘thừa 義nghĩa 。 若nhược 守thủ 住trụ 自tự 己kỷ 知tri 覺giác 。 又hựu 成thành 自tự 然nhiên 外ngoại 道đạo 。 不bất 用dụng 守thủ 。 如như 今kim 鑑giám 覺giác 。 不bất 用dụng 別biệt 求cầu 佛Phật 。 若nhược 更cánh 別biệt 求cầu 。 又hựu 屬thuộc 因nhân 緣duyên 外ngoại 道đạo 。

此thử 土thổ/độ 初sơ 祖tổ 云vân 。 心tâm 有hữu 所sở 是thị 。 必tất 有hữu 所sở 非phi 。 若nhược 貴quý 一nhất 物vật 。 則tắc 被bị 一nhất 物vật 惑hoặc 。 若nhược 重trọng/trùng 一nhất 物vật 。 則tắc 被bị 一nhất 物vật 惑hoặc 。 信tín 被bị 信tín 惑hoặc 。 不bất 信tín 又hựu 成thành 謗báng 。 莫mạc 貴quý 莫mạc 不bất 貴quý 。 莫mạc 信tín 莫mạc 不bất 信tín 。 佛Phật 亦diệc 不bất 是thị 無vô 為vi 。 雖tuy 不bất 是thị 無vô 為vi 。 又hựu 不bất 是thị 冥minh 寞mịch 。 猶do 如như 虗hư 空không 。 佛Phật 是thị 大đại 心tâm 眾chúng 生sanh 。 鑑giám 覺giác 多đa 。 鑑giám 覺giác 雖tuy 多đa 。 他tha 鑑giám 覺giác 清thanh 淨tịnh 。 貪tham 瞋sân 鬼quỷ 捉tróc 他tha 不bất 著trước 。 佛Phật 是thị 纏triền 外ngoại 人nhân 。 無vô 纖tiêm 毫hào 愛ái 取thủ 。 亦diệc 無vô 無vô 愛ái 取thủ 知tri 解giải 。 是thị 名danh 具cụ 足túc 。 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 若nhược 要yếu 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 種chủng 種chủng 皆giai 有hữu 。 如như 不bất 要yếu 。 他tha 不bất 用dụng 亦diệc 不bất 失thất 。 他tha 使sử 得đắc 因nhân 果quả 福phước 智trí 自tự 由do 。 是thị 修tu 行hành 。 非phi 是thị 執chấp 勞lao 負phụ 重trọng 。 喚hoán 作tác 修tu 行hành 。 卻khước 不bất 與dữ 麼ma 。

三Tam 身Thân 一nhất 體thể 。 三Tam 身Thân 。 一nhất 者giả 法Pháp 身thân 實thật 相tướng 佛Phật 。 法Pháp 身thân 佛Phật 不bất 明minh 不bất 暗ám 。 明minh 暗ám 屬thuộc 幻huyễn 化hóa 。 實thật 相tướng 由do 對đối 虗hư 得đắc 名danh 。 本bổn 無vô 一nhất 切thiết 名danh 目mục 。 如như 云vân 佛Phật 身thân 無vô 為vi 。 不bất 墮đọa 諸chư 數số 。 成thành 佛Phật 獻hiến 蓋cái 等đẳng 。 是thị 升thăng 合hợp 擔đảm 語ngữ 。 要yếu 從tùng 濁trược 辨biện 清thanh 得đắc 名danh 。 故cố 云vân 實thật 相tướng 法Pháp 身thân 佛Phật 。 是thị 名danh 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。 亦diệc 名danh 虗hư 空không 法Pháp 身thân 佛Phật 。 亦diệc 名danh 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 亦diệc 名danh 第đệ 八bát 識thức 。 亦diệc 名danh 性tánh 宗tông 。 亦diệc 名danh 空không 宗tông 。 亦diệc 名danh 佛Phật 居cư 不bất 淨tịnh 不bất 穢uế 土thổ/độ 。 亦diệc 名danh 在tại 窟quật 師sư 子tử 。 亦diệc 名danh 金kim 剛cang 後hậu 得đắc 智trí 。 亦diệc 名danh 無vô 垢cấu 檀đàn 。 亦diệc 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 亦diệc 名danh 玄huyền 旨chỉ 。 三tam 祖tổ 云vân 。 不bất 識thức 玄huyền 旨chỉ 。 徒đồ 勞lao 念niệm 靜tĩnh 。

二nhị 報báo 身thân 佛Phật 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 佛Phật 。 亦diệc 名danh 幻huyễn 化hóa 佛Phật 。 亦diệc 名danh 相tướng 好hảo/hiếu 佛Phật 。 亦diệc 名danh 應ưng 身thân 佛Phật 。 是thị 名danh 圓viên 滿mãn 。 報báo 身thân 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 亦diệc 名danh 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 亦diệc 名danh 第đệ 七thất 識thức 。 亦diệc 名danh 酬thù 因nhân 答đáp 果quả 佛Phật 。 同đồng 五ngũ 十thập 二nhị 禪thiền 那na 數số 。 同đồng 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 同đồng 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 同đồng 受thọ 生sanh 滅diệt 等đẳng 苦khổ 。 不bất 同đồng 眾chúng 生sanh 繫hệ 業nghiệp 等đẳng 苦khổ 。

三tam 化hóa 身thân 佛Phật 。 秖kỳ 如như 今kim 於ư 一nhất 切thiết 。 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 都đô 無vô 貪tham 染nhiễm 。 亦diệc 無vô 無vô 染nhiễm 。 離ly 四tứ 句cú 外ngoại 。 所sở 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 辨biện 才tài 名danh 化hóa 身thân 佛Phật 。 是thị 名danh 千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 亦diệc 名danh 大đại 神thần 變biến 。 亦diệc 名danh 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 亦diệc 名danh 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 亦diệc 名danh 第đệ 六lục 識thức 。 供cúng 養dường 者giả 。 淨tịnh 三tam 業nghiệp 。 前tiền 際tế 無vô 煩phiền 惱não 可khả 斷đoạn 。 中trung 際tế 無vô 自tự 性tánh 可khả 守thủ 。 後hậu 際tế 無vô 佛Phật 可khả 成thành 。 是thị 三tam 際tế 斷đoạn 。 是thị 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 是thị 三tam 輪luân 空không 。 是thị 三tam 檀đàn 空không 。

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 給cấp 侍thị 於ư 佛Phật 。 所sở 謂vị 不bất 漏lậu 六lục 根căn 者giả 。 亦diệc 名danh 莊trang 嚴nghiêm 。 空không 無vô 諸chư 漏lậu 林lâm 樹thụ 莊trang 嚴nghiêm 。 空không 無vô 諸chư 染nhiễm 。 花hoa 果quả 莊trang 嚴nghiêm 。 空không 無vô 佛Phật 眼nhãn 約ước 修tu 行hành 人nhân 法Pháp 眼nhãn 辨biện 清thanh 濁trược 。 亦diệc 不bất 作tác 辨biện 清thanh 濁trược 知tri 解giải 。 是thị 名danh 乃nãi 至chí 無vô 眼nhãn 。 寶bảo 積tích 經Kinh 云vân 。 法Pháp 身thân 不bất 可khả 以dĩ 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 求cầu 。 非phi 肉nhục 眼nhãn 所sở 見kiến 。 以dĩ 無vô 色sắc 故cố 。 非phi 天thiên 眼nhãn 所sở 見kiến 。 以dĩ 無vô 妄vọng 故cố 。 非phi 慧tuệ 眼nhãn 所sở 見kiến 。 以dĩ 離ly 相tương/tướng 故cố 。 非phi 法Pháp 眼nhãn 所sở 見kiến 。 以dĩ 離ly 諸chư 行hành 故cố 。 非phi 佛Phật 眼nhãn 所sở 見kiến 。 以dĩ 離ly 諸chư 識thức 故cố 。 若nhược 不bất 作tác 如như 是thị 見kiến 。 是thị 名danh 佛Phật 見kiến 。 同đồng 色sắc 非phi 形hình 色sắc 。 名danh 真chân 色sắc 。 同đồng 空không 非phi 太thái 虗hư 。 名danh 真chân 空không 。 色sắc 空không 亦diệc 是thị 藥dược 病bệnh 相tương/tướng 治trị 語ngữ 。 法Pháp 界Giới 觀quán 云vân 。 不bất 可khả 言ngôn 即tức 色sắc 不bất 即tức 色sắc 。 亦diệc 不bất 可khả 言ngôn 。 即tức 空không 不bất 即tức 空không 。

眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 。 不bất 納nạp 一nhất 切thiết 。 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 名danh 轉chuyển 入nhập 第đệ 七Thất 地Địa 。 七Thất 地Địa 菩Bồ 薩Tát 不bất 退thoái 。 七thất 地địa 向hướng 上thượng 。 三Tam 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 地địa 明minh 白bạch 易dị 染nhiễm 。 說thuyết 火hỏa 即tức 燒thiêu 。 從tùng 色sắc 界giới 向hướng 上thượng 。 布bố 施thí 是thị 病bệnh 。 慳san 貪tham 是thị 藥dược 。 從tùng 色sắc 界giới 向hướng 下hạ 。 慳san 貪tham 是thị 病bệnh 。 布bố 施thí 是thị 藥dược 。 有hữu 作tác 戒giới 者giả 。 割cát 斷đoạn 世thế 間gian 法pháp 。 但đãn 不bất 身thân 手thủ 作tác 無vô 過quá 。 無vô 作tác 戒giới 。 亦diệc 云vân 無vô 表biểu 戒giới 。 亦diệc 云vân 無vô 漏lậu 戒giới 。 但đãn 有hữu 舉cử 心tâm 動động 念niệm 。 盡tận 名danh 破phá 戒giới 。 秖kỳ 如như 今kim 但đãn 不bất 被bị 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 諸chư 境cảnh 惑hoặc 亂loạn 。 亦diệc 不bất 依y 住trụ 不bất 惑hoặc 亂loạn 。 亦diệc 無vô 不bất 依y 住trụ 知tri 解giải 。 是thị 名danh 徧biến 學học 。 是thị 名danh 勤cần 護hộ 念niệm 。 是thị 名danh 廣quảng 流lưu 布bố 。 未vị 悟ngộ 未vị 解giải 時thời 名danh 母mẫu 。 悟ngộ 了liễu 名danh 子tử 。 亦diệc 無vô 無vô 悟ngộ 解giải 知tri 解giải 。 是thị 名danh 母mẫu 子tử 俱câu 喪táng 。 無vô 善thiện 纏triền 。 無vô 惡ác 纏triền 。 無vô 佛Phật 纏triền 。 無vô 眾chúng 生sanh 纏triền 。 量lượng 數số 亦diệc 然nhiên 。 乃nãi 至chí 都đô 無vô 一nhất 切thiết 量lượng 數số 纏triền 。 故cố 云vân 。 佛Phật 是thị 出xuất 纏triền 過quá 量lượng 人nhân 。

貪tham 愛ái 知tri 解giải 義nghĩa 句cú 。 如như 母mẫu 愛ái 子tử 。 唯duy 多đa 與dữ 兒nhi 酥tô 喫khiết 。 消tiêu 與dữ 不bất 消tiêu 。 都đô 總tổng 不bất 知tri 。 此thử 語ngữ 喻dụ 十Thập 地Địa 受thọ 人nhân 天thiên 尊tôn 貴quý 煩phiền 惱não 。 生sanh 色sắc 界giới 。 無vô 色sắc 界giới 禪thiền 定định 福phước 樂lạc 煩phiền 惱não 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 神thần 通thông 。 飛phi 騰đằng 隱ẩn 顯hiển 。 徧biến 至chí 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 聽thính 法Pháp 之chi 煩phiền 惱não 。 學học 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 因nhân 緣duyên 煩phiền 惱não 。 學học 空không 。 平bình 等đẳng 。 中trung 道đạo 煩phiền 惱não 。 學học 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 四tứ 無vô 礙ngại 煩phiền 惱não 。 學học 大Đại 乘Thừa 心tâm 。 發phát 四tứ 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 煩phiền 惱não 。 初Sơ 地Địa 。 二nhị 地địa 。 三tam 地địa 。 四tứ 地địa 。 明minh 解giải 煩phiền 惱não 。 五ngũ 地địa 。 六lục 地địa 。 七thất 地địa 。 諸chư 知tri 見kiến 煩phiền 惱não 。 八bát 地địa 。 九cửu 地địa 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 雙song 照chiếu 二nhị 諦đế 煩phiền 惱não 。 乃nãi 至chí 學học 佛Phật 果Quả 。 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 諸chư 行hành 煩phiền 惱não 。 唯duy 貪tham 義nghĩa 句cú 知tri 解giải 。 不bất 知tri 卻khước 是thị 繫hệ 縛phược 煩phiền 。 故cố 云vân 見kiến 河hà 能năng 漂phiêu 香hương 象tượng 。

問vấn 。 見kiến 否phủ/bĩ 。

答đáp 曰viết 。

見kiến 。

又hựu 問vấn 。

見kiến 後hậu 如như 何hà 。

答đáp 曰viết 。

見kiến 無vô 二nhị 。 既ký 云vân 見kiến 無vô 二nhị 。 不bất 以dĩ 見kiến 見kiến 於ư 見kiến 。 若nhược 見kiến 更cánh 見kiến 。 為vi 前tiền 見kiến 是thị 。 為vi 後hậu 見kiến 是thị 。 如như 云vân 見kiến 見kiến 之chi 時thời 。 見kiến 非phi 是thị 見kiến 。 見kiến 猶do 離ly 見kiến 。 見kiến 不bất 能năng 及cập 。 所sở 以dĩ 不bất 行hành 見kiến 法pháp 。 不bất 行hành 聞văn 法Pháp 。 不bất 行hành 覺giác 法pháp 。 諸chư 佛Phật 疾tật 與dữ 授thọ 記ký 。

難nạn/nan 曰viết 。 見kiến 既ký 不bất 是thị 授thọ 記ký 之chi 言ngôn 。 復phục 何hà 用dụng 記ký 。 師sư 云vân 。 先tiên 悟ngộ 宗tông 人nhân 。 不bất 被bị 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 相tương/tướng 拘câu 。 如như 浣hoán 垢cấu 衣y 。 故cố 云vân 離ly 相tương/tướng 名danh 佛Phật 。 虗hư 實thật 盡tận 不bất 存tồn 。 中trung 旨chỉ 獨độc 玄huyền 。 玄huyền 達đạt 一nhất 路lộ 同đồng 道đạo 。 後hậu 進tiến 契khế 其kỳ 階giai 。 故cố 云vân 授thọ 記ký 耳nhĩ 。 無vô 明minh 為vi 父phụ 。 貪tham 愛ái 為vi 母mẫu 。 自tự 己kỷ 是thị 病bệnh 。 還hoàn 醫y 自tự 己kỷ 是thị 藥dược 。 自tự 己kỷ 是thị 刀đao 。 還hoàn 殺sát 自tự 己kỷ 無vô 明minh 貪tham 愛ái 父phụ 母mẫu 。 故cố 云vân 。 殺sát 父phụ 害hại 母mẫu 。 一nhất 語ngữ 類loại 破phá 一nhất 切thiết 法pháp 。 喫khiết 非phi 時thời 食thực 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 何hà 。 秖kỳ 如như 今kim 但đãn 是thị 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 等đẳng 法pháp 。 盡tận 是thị 喫khiết 非phi 時thời 食thực 也dã 。 亦diệc 名danh 惡ác 食thực 。 是thị 穢uế 食thực 置trí 於ư 寶bảo 器khí 。 是thị 破phá 戒giới 。 是thị 妄vọng 語ngữ 。 是thị 雜tạp 食thực 。 佛Phật 是thị 無vô 求cầu 人nhân 。 如như 今kim 貪tham 求cầu 一nhất 切thiết 。 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 但đãn 是thị 所sở 有hữu 所sở 作tác 皆giai 背bối/bội 也dã 。 卻khước 是thị 謗báng 佛Phật 。 但đãn 有hữu 貪tham 染nhiễm 。 盡tận 名danh 授thọ 手thủ 。 秖kỳ 如như 今kim 但đãn 不bất 貪tham 染nhiễm 。 亦diệc 不bất 依y 住trụ 不bất 貪tham 染nhiễm 。 亦diệc 無vô 不bất 依y 住trụ 知tri 解giải 。 是thị 名danh 般Bát 若Nhã 火hỏa 。 是thị 燒thiêu 手thủ 指chỉ 。 是thị 不bất 惜tích 軀khu 命mạng 。 是thị 節tiết 節tiết 支chi 解giải 。 是thị 出xuất 世thế 間gian 。 是thị 掌chưởng 世thế 界giới 於ư 他tha 方phương 。

秖kỳ 如như 今kim 若nhược 於ư 十thập 二nhị 分phần 教giáo 及cập 一nhất 切thiết 。 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 於ư 藏tạng 腑phủ 中trung 。 有hữu 纖tiêm 毫hào 停đình 留lưu 。 是thị 不bất 出xuất 網võng 。 但đãn 有hữu 所sở 求cầu 所sở 得đắc 。 但đãn 有hữu 生sanh 心tâm 動động 念niệm 。 盡tận 名danh 野dã 干can 。 秖kỳ 如như 今kim 於ư 藏tạng 腑phủ 中trung 都đô 無vô 所sở 求cầu 。 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 此thử 人nhân 是thị 大đại 施thí 主chủ 。 是thị 師sư 子tử 吼hống 。 亦diệc 不bất 依y 住trụ 無vô 所sở 得đắc 。 亦diệc 無vô 不bất 依y 住trụ 知tri 解giải 。 是thị 名danh 六lục 絕tuyệt 師sư 子tử 。 人nhân 我ngã 不bất 生sanh 。 諸chư 惡ác 不bất 起khởi 。 是thị 納nạp 須Tu 彌Di 於ư 芥giới 子tử 中trung 。 不bất 起khởi 一nhất 切thiết 。 貪tham 瞋sân 八bát 風phong 等đẳng 。 是thị 悉tất 能năng 吸hấp 四tứ 大đại 海hải 水thủy 入nhập 口khẩu 中trung 。 不bất 受thọ 一nhất 切thiết 。 虗hư 妄vọng 語ngữ 言ngôn 。 是thị 不bất 入nhập 耳nhĩ 中trung 。 不bất 令linh 身thân 起khởi 一nhất 切thiết 惡ác 於ư 人nhân 。 是thị 納nạp 一nhất 切thiết 火hỏa 於ư 腹phúc 中trung 。

秖kỳ 如như 今kim 於ư 一nhất 一nhất 境cảnh 不bất 惑hoặc 不bất 亂loạn 。 不bất 瞋sân 不bất 喜hỷ 。 於ư 自tự 己kỷ 六lục 根căn 門môn 頭đầu 。 刮# 削tước 併tinh 當đương 。 得đắc 淨tịnh 潔khiết 。 是thị 無vô 事sự 人nhân 。 勝thắng 一nhất 切thiết 知tri 解giải 。 頭đầu 陀đà 精tinh 進tấn 。 是thị 名danh 天thiên 眼nhãn 。 亦diệc 名danh 了liễu 照chiếu 為vi 眼nhãn 。 是thị 名danh 法Pháp 界Giới 性tánh 。 是thị 作tác 車xa 載tái 因nhân 果quả 。 佛Phật 出xuất 世thế 度độ 眾chúng 生sanh 。 則tắc 得đắc 前tiền 念niệm 不bất 生sanh 。 後hậu 念niệm 莫mạc 續tục 。 前tiền 念niệm 業nghiệp 謝tạ 。 名danh 度độ 眾chúng 生sanh 。 前tiền 念niệm 若nhược 瞋sân 。 即tức 將tương 喜hỷ 藥dược 治trị 之chi 。 即tức 名danh 為vi 有hữu 佛Phật 度độ 眾chúng 生sanh 。 但đãn 是thị 一nhất 切thiết 言ngôn 教giáo 。 秖kỳ 是thị 治trị 病bệnh 。 為vi 病bệnh 不bất 同đồng 。 藥dược 亦diệc 不bất 同đồng 。 所sở 以dĩ 有hữu 時thời 說thuyết 有hữu 佛Phật 。 有hữu 時thời 說thuyết 無vô 佛Phật 。 實thật 語ngữ 治trị 病bệnh 。 病bệnh 若nhược 得đắc 瘥sái 。 箇cá 箇cá 是thị 實thật 語ngữ 治trị 。 病bệnh 若nhược 不bất 瘥sái 。 箇cá 箇cá 是thị 虗hư 妄vọng 語ngữ 。 實thật 語ngữ 是thị 虗hư 妄vọng 語ngữ 。 生sanh 見kiến 故cố 。 虗hư 妄vọng 是thị 實thật 語ngữ 。 斷đoạn 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 故cố 。 為vi 病bệnh 是thị 虗hư 妄vọng 。 秖kỳ 有hữu 虗hư 妄vọng 藥dược 相tương/tướng 治trị 。

佛Phật 出xuất 世thế 度độ 眾chúng 生sanh 。 是thị 九cửu 部bộ 教giáo 語ngữ 。 是thị 不bất 了liễu 義nghĩa 教giáo 語ngữ 。 瞋sân 及cập 喜hỷ 。 病bệnh 及cập 藥dược 。 總tổng 是thị 自tự 己kỷ 。 更cánh 無vô 兩lưỡng 人nhân 。 何hà 處xứ 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 何hà 處xứ 有hữu 眾chúng 生sanh 可khả 度độ 。 如như 經Kinh 云vân 。 實thật 無vô 眾chúng 生sanh 。 得đắc 滅diệt 度độ 者giả 。 亦diệc 云vân 。 不bất 愛ái 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 不bất 貪tham 染nhiễm 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 名danh 為vi 度độ 他tha 。 亦diệc 不bất 守thủ 住trụ 自tự 己kỷ 。 名danh 為vi 自tự 度độ 。 為vi 病bệnh 不bất 同đồng 。 藥dược 亦diệc 不bất 同đồng 。 處xử 方phương 不bất 同đồng 。 不bất 得đắc 一nhất 向hướng 。 固cố 執chấp 依y 佛Phật 依y 菩Bồ 提Đề 等đẳng 法pháp 。 盡tận 是thị 依y 方phương 。 故cố 云vân 至chí 於ư 智trí 者giả 。 不bất 得đắc 一nhất 向hướng 。

教giáo 中trung 所sở 辨biện 。 喻dụ 如như 黃hoàng 葉diệp 。 亦diệc 如như 空không 拳quyền 誑cuống 小tiểu 兒nhi 。 若nhược 人nhân 不bất 知tri 此thử 理lý 。 名danh 同đồng 無vô 明minh 。 云vân 行hành 般Bát 若Nhã 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 得đắc 取thủ 我ngã 語ngữ 。 及cập 依y 教giáo 勑# 。 瞋sân 如như 石thạch 頭đầu 。 愛ái 如như 河hà 水thủy 。 秖kỳ 如như 今kim 但đãn 。 無vô 瞋sân 無vô 愛ái 。 是thị 透thấu 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 。 直trực 為vi 治trị 聾lung 俗tục 病bệnh 。 多đa 聞văn 辯biện 說thuyết 治trị 眼nhãn 病bệnh 。 從tùng 人nhân 至chí 佛Phật 是thị 得đắc 。 從tùng 人nhân 至chí 地địa 獄ngục 是thị 失thất 。 是thị 非phi 亦diệc 然nhiên 。 三tam 祖tổ 云vân 。 得đắc 失thất 是thị 非phi 。 一nhất 時thời 放phóng 卻khước 。

不bất 執chấp 住trụ 一nhất 切thiết 。 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 是thị 名danh 不bất 住trụ 有hữu 緣duyên 。 亦diệc 不bất 依y 住trụ 不bất 依y 住trụ 。 是thị 名danh 不bất 住trụ 空không 忍nhẫn 。 執chấp 自tự 己kỷ 是thị 佛Phật 。 自tự 己kỷ 是thị 禪thiền 道đạo 解giải 者giả 。 名danh 內nội 見kiến 。 執chấp 因nhân 緣duyên 修tu 證chứng 而nhi 成thành 者giả 。 名danh 外ngoại 見kiến 。 誌chí 公công 云vân 。 內nội 見kiến 。 外ngoại 見kiến 俱câu 錯thác 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 。 各các 各các 不bất 貪tham 染nhiễm 一nhất 切thiết 。 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 是thị 名danh 受thọ 持trì 四tứ 句cú 偈kệ 。 亦diệc 名danh 四Tứ 果Quả 。 六lục 入nhập 無vô 迹tích 。 亦diệc 名danh 六Lục 通Thông 。 秖kỳ 如như 今kim 但đãn 不bất 被bị 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 礙ngại 。 亦diệc 無vô 不bất 依y 住trụ 知tri 解giải 。 是thị 名danh 神thần 通thông 。 不bất 守thủ 此thử 神thần 通thông 。 是thị 名danh 無vô 神thần 通thông 。 如như 云vân 無vô 神thần 通thông 菩Bồ 薩Tát 。 足túc 跡tích 不bất 可khả 尋tầm 。 是thị 佛Phật 向hướng 上thượng 人nhân 最tối 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 人nhân 是thị 自tự 己kỷ 。 天thiên 是thị 智trí 照chiếu 。 讚tán 即tức 喜hỷ 。 喜hỷ 者giả 屬thuộc 境cảnh 。 境cảnh 是thị 天thiên 。 讚tán 是thị 人nhân 。 人nhân 天thiên 交giao 接tiếp 。 兩lưỡng 得đắc 相tương 見kiến 。 亦diệc 云vân 淨tịnh 智trí 為vi 天thiên 。 正chánh 智trí 為vi 人nhân 。

本bổn 不bất 是thị 佛Phật 。 向hướng 渠cừ 說thuyết 是thị 佛Phật 。 名danh 體thể 結kết 。 秖kỳ 如như 今kim 但đãn 莫mạc 作tác 佛Phật 知tri 解giải 。 亦diệc 無vô 無vô 不bất 依y 住trụ 知tri 解giải 。 是thị 名danh 滅diệt 結kết 。 亦diệc 名danh 真Chân 如Như 。 亦diệc 名danh 體thể 如như 。 求cầu 佛Phật 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 名danh 現hiện 身thân 意ý 。 秖kỳ 如như 今kim 但đãn 有hữu 一nhất 切thiết 求cầu 心tâm 。 盡tận 名danh 現hiện 身thân 意ý 。 如như 云vân 。 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 雖tuy 是thị 勝thắng 求cầu 。 重trọng/trùng 增tăng 塵trần 累lụy 。 求cầu 佛Phật 是thị 佛Phật 眾chúng 。 求cầu 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 是thị 眾chúng 生sanh 眾chúng 。 秖kỳ 如như 今kim 鑑giám 覺giác 。 但đãn 不bất 依y 住trụ 一nhất 切thiết 。 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 是thị 不bất 入nhập 眾chúng 數số 。 秖kỳ 如như 今kim 於ư 一nhất 一nhất 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 等đẳng 不bất 愛ái 。 於ư 一nhất 一nhất 境cảnh 不bất 貪tham 。 但đãn 無vô 十thập 句cú 濁trược 心tâm 。 是thị 了liễu 因nhân 成thành 佛Phật 。 學học 文văn 句cú 覓mịch 解giải 者giả 。 名danh 緣duyên 因nhân 成thành 佛Phật 。 見kiến 佛Phật 知tri 佛Phật 。 則tắc 得đắc 說thuyết 佛Phật 。 有hữu 知tri 有hữu 見kiến 。 卻khước 是thị 謗báng 佛Phật 。 若nhược 云vân 佛Phật 知tri 。 佛Phật 見kiến 。 佛Phật 聞văn 。 佛Phật 說thuyết 即tức 得đắc 。 見kiến 火hỏa 即tức 得đắc 。 火hỏa 見kiến 即tức 不bất 得đắc 。 如như 刀đao 割cát 物vật 即tức 得đắc 。 物vật 割cát 刀đao 即tức 不bất 得đắc 。 知tri 佛Phật 人nhân 。 見kiến 佛Phật 人nhân 。 聞văn 佛Phật 人nhân 。 說thuyết 佛Phật 人nhân 。 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 是thị 佛Phật 知tri 。 是thị 佛Phật 見kiến 。 是thị 佛Phật 聞văn 。 是thị 佛Phật 說thuyết 。 萬vạn 中trung 無vô 一nhất 。 秖kỳ 為vi 自tự 無vô 眼nhãn 。 依y 他tha 作tác 眼nhãn 。 教giáo 中trung 喚hoán 作tác 比tỉ 量lượng 智trí 。 秖kỳ 如như 今kim 貪tham 佛Phật 知tri 解giải 。 亦diệc 是thị 比tỉ 量lượng 智trí 。

世thế 間gian 譬thí 喻dụ 是thị 順thuận 喻dụ 。 不bất 了liễu 義nghĩa 教giáo 。 了liễu 義nghĩa 教giáo 。 是thị 順thuận 喻dụ 。 是thị 逆nghịch 喻dụ 。 捨xả 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 是thị 逆nghịch 喻dụ 。 如như 今kim 不bất 愛ái 佛Phật 菩Bồ 提Đề 等đẳng 法pháp 是thị 逆nghịch 喻dụ 。 難nan 捨xả 喻dụ 於ư 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 如như 照chiếu 著trước 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 境cảnh 法pháp 名danh 頭đầu 。 被bị 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 境cảnh 法pháp 相tướng 撓nạo 著trước 名danh 手thủ 。 都đô 未vị 照chiếu 前tiền 境cảnh 時thời 名danh 髓tủy 腦não 。 聖thánh 地địa 習tập 凡phàm 因nhân 。 佛Phật 入nhập 眾chúng 生sanh 中trung 。 同đồng 類loại 誘dụ 引dẫn 化hóa 導đạo 。 同đồng 渠cừ 餓ngạ 鬼quỷ 肢chi 節tiết 火hỏa 然nhiên 。 與dữ 渠cừ 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 令linh 渠cừ 發phát 心tâm 。 若nhược 一nhất 向hướng 在tại 聖thánh 地địa 。 憑bằng 何hà 得đắc 至chí 彼bỉ 共cộng 渠cừ 語ngữ 。

佛Phật 入nhập 諸chư 類loại 。 與dữ 眾chúng 生sanh 作tác 船thuyền 筏phiệt 。 同đồng 渠cừ 受thọ 苦khổ 。 無vô 限hạn 勞lao 極cực 。 佛Phật 入nhập 苦khổ 處xứ 亦diệc 同đồng 。 眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ 。 佛Phật 秖kỳ 是thị 去khứ 住trụ 自tự 由do 。 不bất 同đồng 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 不bất 是thị 虗hư 空không 。 受thọ 苦khổ 何hà 得đắc 不bất 苦khổ 。 若nhược 說thuyết 不bất 苦khổ 。 此thử 語ngữ 違vi 負phụ 。 等đẳng 閑nhàn 莫mạc 說thuyết 。 錯thác 說thuyết 佛Phật 神thần 通thông 自tự 在tại 不bất 自tự 在tại 。 具cụ 慙tàm 愧quý 人nhân 。 不bất 敢cảm 說thuyết 佛Phật 是thị 有hữu 為vi 是thị 無vô 為vi 。 不bất 敢cảm 說thuyết 佛Phật 自tự 由do 不bất 自tự 由do 。 除trừ 讚tán 藥dược 方phương 外ngoại 。 不bất 欲dục 得đắc 露lộ 現hiện 兩lưỡng 頭đầu 醜xú 陋lậu 。

教giáo 云vân 。 若nhược 人nhân 安an 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 置trí 有hữu 所sở 是thị 邊biên 。 其kỳ 人nhân 得đắc 大đại 罪tội 。 亦diệc 云vân 。 如như 不bất 識thức 佛Phật 人nhân 前tiền 。 向hướng 渠cừ 與dữ 麼ma 說thuyết 無vô 過quá 。 如như 無vô 漏lậu 牛ngưu 乳nhũ 。 能năng 治trị 有hữu 漏lậu 病bệnh 。 其kỳ 牛ngưu 者giả 。 不bất 在tại 高cao 原nguyên 。 不bất 居cư 下hạ 隰# 。 此thử 牛ngưu 乳nhũ 堪kham 作tác 藥dược 。 高cao 原nguyên 喻dụ 於ư 佛Phật 。 下hạ 隰# 喻dụ 於ư 眾chúng 生sanh 。 如như 云vân 。 如Như 來Lai 實thật 智trí 法Pháp 身thân 。 又hựu 無vô 此thử 病bệnh 。 辨biện 才tài 無vô 礙ngại 。 昇thăng 騰đằng 自tự 在tại 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 是thị 名danh 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 疼đông 痛thống 㿇# 㿇# 。 是thị 暗ám 喫khiết 菌# 羹# 。 患hoạn 痢lỵ 疾tật 而nhi 終chung 。 是thị 暗ám 為vi 藏tạng 明minh 頭đầu 迹tích 。 明minh 暗ám 都đô 遣khiển 。 莫mạc 取thủ 無vô 取thủ 。 亦diệc 無vô 無vô 取thủ 。 他tha 不bất 明minh 不bất 暗ám 。 王vương 宮cung 生sanh 。 納nạp 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 。 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 。 聲Thanh 聞Văn 外ngoại 道đạo 。 妄vọng 想tưởng 所sở 計kế 。 如như 云vân 非phi 雜tạp 食thực 身thân 。 純thuần 陀đà 云vân 。 我ngã 知tri 如Như 來Lai 。 決quyết 定định 不bất 受thọ 不bất 食thực 。

第đệ 一nhất 須tu 具cụ 兩lưỡng 隻chỉ 眼nhãn 。 照chiếu 破phá 兩lưỡng 頭đầu 事sự 。 莫mạc 秖kỳ 帶đái 一nhất 雙song 眼nhãn 向hướng 一nhất 邊biên 行hành 。 即tức 有hữu 那na 箇cá 邊biên 到đáo 。 功công 德đức 天thiên 。 黑hắc 暗ám 女nữ 相tương 隨tùy 。 有hữu 智trí 主chủ 人nhân 。 二nhị 俱câu 不bất 受thọ 。 秖kỳ 如như 今kim 心tâm 如như 虗hư 空không 相tương 似tự 。 學học 始thỉ 有hữu 所sở 成thành 。 西tây 國quốc 高cao 祖tổ 云vân 。 雲vân 山sơn 喻dụ 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 土thổ/độ 初sơ 祖tổ 云vân 。 心tâm 心tâm 如như 木mộc 石thạch 。 三tam 祖tổ 云vân 。 兀ngột 爾nhĩ 忘vong 緣duyên 。 曹tào 溪khê 云vân 。 善thiện 惡ác 都đô 莫mạc 思tư 量lượng 。 先tiên 師sư 云vân 。 如như 迷mê 人nhân 不bất 辨biện 方phương 所sở 。 肇triệu 公công 云vân 。 閉bế 智trí 塞tắc 聦# 。 獨Độc 覺Giác 冥minh 冥minh 者giả 矣hĩ 。 文Văn 殊Thù 云vân 。 心tâm 同đồng 虗hư 空không 故cố 。 敬kính 禮lễ 無vô 所sở 觀quán 。 甚thậm 深thâm 修Tu 多Đa 羅La 。 不bất 聞văn 不bất 受thọ 持trì 。 秖kỳ 如như 今kim 但đãn 是thị 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 都đô 不bất 見kiến 不bất 聞văn 。 六lục 根căn 杜đỗ 塞tắc 。 若nhược 能năng 與dữ 麼ma 學học 。 與dữ 麼ma 持trì 經Kinh 。 始thỉ 有hữu 修tu 行hành 分phần/phân 。

者giả 箇cá 語ngữ 逆nghịch 耳nhĩ 苦khổ 口khẩu 。 可khả 中trung 與dữ 麼ma 作tác 得đắc 。 至chí 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 生sanh 。 能năng 向hướng 無vô 佛Phật 處xứ 坐tọa 大Đại 道Đạo 場tràng 。 示thị 現hiện 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 變biến 惡ác 為vi 善thiện 。 變biến 善thiện 為vi 惡ác 。 使sử 惡ác 法pháp 教giáo 化hóa 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 使sử 善thiện 法Pháp 教giáo 化hóa 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 能năng 向hướng 明minh 處xứ 解giải 明minh 縛phược 。 能năng 向hướng 暗ám 處xứ 解giải 暗ám 縛phược 。 撮toát 金kim 成thành 土thổ/độ 。 撮toát 土thổ/độ 成thành 金kim 。 百bách 般bát 作tác 得đắc 。 變biến 弄lộng 自tự 由do 。 於ư 恆Hằng 沙sa 世thế 界giới 外ngoại 有hữu 求cầu 救cứu 者giả 。 婆bà 伽già 婆bà 即tức 披phi 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 見kiến 其kỳ 人nhân 前tiền 。 同đồng 渠cừ 語ngữ 音âm 。 與dữ 渠cừ 說thuyết 法Pháp 。 隨tùy 機cơ 感cảm 化hóa 。

應ưng 物vật 殊thù 形hình 。 變biến 現hiện 諸chư 趣thú 。 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 猶do 屬thuộc 彼bỉ 邊biên 事sự 。 猶do 是thị 小tiểu 用dụng 。 亦diệc 是thị 佛Phật 事sự 門môn 中trung 收thu 。 大đại 用dụng 者giả 。 大đại 身thân 隱ẩn 於ư 無vô 形hình 。 大đại 音âm 匿nặc 於ư 希hy 聲thanh 。 如như 木mộc 中trung 之chi 火hỏa 。 如như 鍾chung 鼓cổ 之chi 聲thanh 。 因nhân 緣duyên 未vị 具cụ 時thời 。 不bất 可khả 言ngôn 其kỳ 有hữu 無vô 。 傍bàng 報báo 生sanh 天thiên 。 棄khí 之chi 如như 涕thế 唾thóa 。 菩Bồ 薩Tát 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 如như 乘thừa 死tử 屍thi 過quá 岸ngạn 。 如như 在tại 牢lao 獄ngục 。 廁trắc 孔khổng 得đắc 出xuất 。 佛Phật 披phi 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 喚hoán 作tác 垢cấu 膩nị 之chi 衣y 。 亦diệc 云vân 。 若nhược 說thuyết 佛Phật 一nhất 向hướng 不bất 受thọ 五ngũ 陰ấm 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 佛Phật 不bất 是thị 虗hư 空không 。 何hà 得đắc 一nhất 向hướng 不bất 受thọ 。 佛Phật 秖kỳ 是thị 去khứ 住trụ 自tự 由do 。 不bất 同đồng 眾chúng 生sanh 。 從tùng 一nhất 天thiên 界giới 。 至chí 一nhất 天thiên 界giới 。 從tùng 一nhất 佛Phật 剎sát 。 至chí 一nhất 佛Phật 剎sát 。 諸chư 佛Phật 常thường 法Pháp 。

又hựu 云vân 。 若nhược 據cứ 三tam 乘thừa 教giáo 。 受thọ 他tha 信tín 施thí 供cúng 養dường 。 他tha 在tại 地địa 獄ngục 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 慈từ 悲bi 。 同đồng 類loại 化hóa 導đạo 報báo 恩ân 。 不bất 可khả 常thường 在tại 涅Niết 槃Bàn 。

又hựu 云vân 。 如như 火hỏa 見kiến 火hỏa 。 但đãn 莫mạc 手thủ 觸xúc 。 火hỏa 不bất 燒thiêu 人nhân 。 秖kỳ 如như 今kim 但đãn 無vô 十thập 句cú 濁trược 心tâm 。 貪tham 心tâm 。 愛ái 心tâm 。 染nhiễm 心tâm 。 瞋sân 心tâm 。 執chấp 心tâm 。 住trụ 心tâm 。 依y 心tâm 。 著trước 心tâm 。 取thủ 心tâm 。 戀luyến 心tâm 。 但đãn 是thị 一nhất 句cú 各các 有hữu 三tam 句cú 。 箇cá 箇cá 透thấu 過quá 三tam 句cú 外ngoại 。 但đãn 是thị 一nhất 切thiết 照chiếu 用dụng 。 任nhậm 聽thính 縱tung 橫hoành 。 但đãn 是thị 一nhất 切thiết 。 舉cử 動động 施thí 為vi 。 語ngữ 默mặc 啼đề 笑tiếu 。 盡tận 是thị 佛Phật 慧tuệ 。

天Thiên 聖Thánh 廣Quảng 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 九cửu