天Thiên 台Thai 教Giáo 典Điển 入Nhập 藏Tạng 考Khảo

方Phương 廣Quảng 錩

天thiên 台thai 教giáo 典điển 入nhập 藏tạng 考khảo

方Phương 廣Quảng 錩#

天thiên 台thai 教giáo 典điển 是thị 天thiên 台thai 宗tông 編biên 纂toản 的đích 。 闡xiển 述thuật 。 弘hoằng 揚dương 本bổn 宗tông 宗tông 義nghĩa 的đích 典điển 籍tịch 集tập 成thành 。 天thiên 台thai 宗tông 是thị 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 史sử 上thượng 最tối 早tảo 出xuất 現hiện 的đích 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 宗tông 派phái 。 與dữ 此thử 相tương 應ứng 。 天thiên 台thai 教giáo 典điển 也dã 是thị 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 史sử 上thượng 最tối 早tảo 出xuất 現hiện 的đích 宗tông 派phái 性tánh 文văn 匯# 。 天thiên 台thai 教giáo 典điển 的đích 出xuất 現hiện 是thị 對đối 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 典điển 籍tịch 的đích 正chánh 統thống 形hình 態thái 。 大Đại 藏Tạng 經Kinh 的đích 有hữu 力lực 補bổ 充sung 。 對đối 其kỳ 後hậu 各các 種chủng 宗tông 派phái 性tánh 。 專chuyên 題đề 性tánh 文văn 匯# 的đích 出xuất 現hiện 都đô 有hữu 一nhất 定định 的đích 影ảnh 響hưởng 。 因nhân 此thử 。 對đối 天thiên 台thai 教giáo 典điển 的đích 研nghiên 究cứu 成thành 為vi 天thiên 台thai 宗tông 研nghiên 究cứu 與dữ 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 學học 研nghiên 究cứu 的đích 重trọng/trùng 要yếu 組# 成thành 部bộ 分phân 之chi 一nhất 。

在tại 拙chuyết 作tác 《# 八bát 。 十thập 世thế 紀kỷ 佛Phật 教giáo 大Đại 藏Tạng 經Kinh 史sử 》# 中trung 。 我ngã 曾tằng 經kinh 對đối 同đồng 時thời 期kỳ 的đích 天thiên 台thai 教giáo 典điển 作tác 過quá 簡giản 略lược 的đích 研nghiên 究cứu 。 勾# 勒lặc 了liễu 它# 的đích 概khái 貌mạo 。 本bổn 文văn 則tắc 想tưởng 談đàm 談đàm 它# 的đích 入nhập 藏tạng 問vấn 題đề 。

一nhất 。 隋tùy 代đại 入nhập 藏tạng 考khảo 辨biện 。

傳truyền 統thống 認nhận 為vi 。 天thiên 台thai 教giáo 典điển 是thị 北bắc 宋tống 天thiên 聖thánh 年niên 間gian 初sơ 次thứ 入nhập 藏tạng 的đích 。 現hiện 在tại 看khán 來lai 。 這giá 個cá 觀quán 點điểm 還hoàn 值trị 得đắc 商thương 榷# 。 從tùng 現hiện 有hữu 材tài 料liệu 看khán 。 早tảo 在tại 隋tùy 代đại 。 它# 就tựu 曾tằng 經kinh 被bị 收thu 入nhập 皇hoàng 家gia 內nội 道Đạo 場Tràng 修tu 造tạo 的đích 皇hoàng 家gia 官quan 藏tạng 。

天thiên 台thai 教giáo 典điển 是thị 智trí 者giả 大đại 師sư 逝thệ 世thế 後hậu 。 由do 其kỳ 高cao 足túc 章chương 安an 灌quán 頂đảnh 在tại 隋tùy 煬# 帝đế 楊dương 廣quảng 的đích 支chi 持trì 下hạ 編biên 纂toản 而nhi 成thành 。 關quan 於ư 天thiên 台thai 教giáo 典điển 與dữ 灌quán 頂đảnh 及cập 楊dương 廣quảng 的đích 關quan 係hệ 。 《# 佛Phật 祖tổ 統thống 記ký 》# 的đích 作tác 者giả 。 南nam 宋tống 志chí 磐bàn 是thị 這giá 樣# 敘tự 述thuật 的đích 。

昔tích 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 阿A 難Nan 結kết 集tập 。 今kim 智trí 者giả 示thị 滅diệt 。 章chương 安an 結kết 集tập 。 阿A 難Nan 結kết 集tập 之chi 際tế 。 闍xà 王vương (# 指chỉ 摩ma 揭yết 陀đà 國quốc 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 方phương 按án )# 送tống 供cung 一nhất 夏hạ 。 章chương 安an 結kết 集tập 之chi 日nhật 。 煬# 帝đế 送tống 供cung 十thập 年niên 。 挹ấp 流lưu 尋tầm 源nguyên 。 智trí 者giả 如như 東đông 土thổ/độ 一nhất 佛Phật 。 章chương 安an 有hữu 似tự 阿A 難Nan 。 煬# 帝đế 外ngoại 護hộ 。 有hữu 同đồng 闍xà 王vương 。

亦diệc 即tức 志chí 磐bàn 認nhận 為vi 天thiên 台thai 教giáo 典điển 是thị 在tại 楊dương 廣quảng 的đích 直trực 接tiếp 支chi 持trì 下hạ 產sản 生sanh 的đích 。 事sự 實thật 的đích 確xác 如như 此thử 。

智trí 者giả 大đại 師sư 是thị 開khai 皇hoàng 十thập 七thất 年niên (# 597# )# 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 逝thệ 世thế 的đích 。 第đệ 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 。 灌quán 頂đảnh 奉phụng 命mệnh 與dữ 普phổ 明minh 一nhất 起khởi 自tự 天thiên 台thai 至chí 揚dương 州châu 。 向hướng 當đương 時thời 駐trú 於ư 揚dương 州châu 的đích 晉tấn 王vương 楊dương 廣quảng 奉phụng 上thượng 智trí 者giả 大đại 師sư 的đích 遺di 書thư 及cập 所sở 撰soạn 《# 淨tịnh 名danh 義nghĩa 疏sớ/sơ 》# 三tam 十thập 一nhất 卷quyển 。 二nhị 月nguyệt 。 楊dương 廣quảng 遣khiển 使sứ 致trí 意ý 。 並tịnh 稱xưng 。

不bất 獲hoạch 親thân 承thừa 《# 義nghĩa 疏sớ/sơ 》# 。 為vi 之chi 悔hối 恨hận 。

即tức 為vi 沒một 有hữu 親thân 耳nhĩ 聽thính 到đáo 智trí 者giả 大đại 師sư 講giảng 解giải 《# 淨tịnh 名danh 義nghĩa 疏sớ/sơ 》# 而nhi 遺di 憾hám 。 《# 佛Phật 祖tổ 統thống 記ký 》# 還hoàn 記ký 載tái 了liễu 這giá 樣# 一nhất 個cá 故cố 事sự 。

王vương (# 指chỉ 晉tấn 王vương 楊dương 廣quảng 。 方phương 按án )# 初sơ 覽lãm 遺di 書thư 。 對đối 《# 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 》# 而nhi 立lập 愿# 曰viết 。

昔tích 親thân 奉phụng 師sư 顏nhan 。 未vị 能năng 咨tư 決quyết 。 今kim 承thừa 遺di 旨chỉ 。 何hà 由do 可khả 悟ngộ 。 若nhược 尋tầm 文văn 生sanh 解giải 。 愿# 示thị 神thần 通thông 。

夜dạ 夢mộng 群quần 僧Tăng 集tập 閣các 。 王vương 自tự 說thuyết 義nghĩa 。 見kiến 智trí 者giả 飛phi 空không 而nhi 至chí 。 寫tả 七thất 寶bảo 。 珊san 瑚hô 於ư 閣các 。 還hoàn 復phục 飛phi 去khứ 。

上thượng 述thuật 資tư 料liệu 說thuyết 明minh 。 無vô 論luận 隋tùy 王vương 朝triêu 在tại 政chánh 治trị 上thượng 對đối 智trí 顗# 如như 何hà 疑nghi 忌kỵ 。 但đãn 楊dương 廣quảng 對đối 智trí 者giả 所sở 弘hoằng 揚dương 的đích 天thiên 台thai 理lý 論luận 仍nhưng 甚thậm 為vi 心tâm 折chiết 。 並tịnh 為vi 智trí 者giả 大đại 師sư 逝thệ 世thế 。 巨cự 匠tượng 隕vẫn 落lạc 而nhi 歎thán 息tức 。 因nhân 此thử 。 很# 可khả 能năng 由do 此thử 萌manh 發phát 結kết 集tập 智trí 者giả 著trước 作tác 的đích 想tưởng 法pháp 。 並tịnh 授thọ 意ý 灌quán 頂đảnh 具cụ 體thể 進tiến 行hành 。 灌quán 頂đảnh 從tùng 陳trần 後hậu 主chủ 至chí 德đức (# 583-586# )# 初sơ 年niên 師sư 從tùng 智trí 者giả 。 到đáo 隋tùy 文văn 帝đế 開khai 皇hoàng 十thập 七thất 年niên (# 597# )# 智trí 者giả 逝thệ 世thế 。 先tiên 後hậu 共cộng 十thập 餘dư 年niên 。 史sử 載tái 。 他tha 侍thị 從tùng 智trí 者giả 。

聽thính 受thọ 之chi 次thứ 。 悉tất 與dữ 結kết 集tập 。 大đại 小tiểu 部bộ 帙# 。 百bách 有hữu 餘dư 卷quyển 。 傳truyền 諸chư 未vị 聞văn 。 師sư 之chi 功công 也dã 。

因nhân 此thử 。 他tha 來lai 集tập 結kết 智trí 者giả 大đại 師sư 的đích 遺di 著trước 。 應ưng 該cai 說thuyết 是thị 很# 恰kháp 當đương 的đích 人nhân 選tuyển 。 志chí 磐bàn 稱xưng 頌tụng 道đạo 。

章chương 安an 侍thị 右hữu 。 以dĩ 一nhất 遍biến 記ký 之chi 才tài 。 筆bút 為vi 論luận 疏sớ/sơ 。 垂thùy 之chi 將tương 來lai 。 殆đãi 與dữ 慶khánh 喜hỷ (# 即tức 阿A 難Nan 。 方phương 按án )# 結kết 集tập 同đồng 功công 而nhi 比tỉ 德đức 也dã 。 微vi 章chương 安an 。 吾ngô 恐khủng 智trí 者giả 之chi 道đạo 將tương 絕tuyệt 聞văn 於ư 今kim 日nhật 矣hĩ 。

楊dương 廣quảng 對đối 智trí 者giả 及cập 天thiên 台thai 理lý 論luận 的đích 這giá 種chủng 態thái 度độ 。 他tha 與dữ 天thiên 台thai 教giáo 典điển 的đích 這giá 種chủng 關quan 係hệ 。 是thị 天thiên 台thai 教giáo 典điển 於ư 隋tùy 代đại 入nhập 藏tạng 的đích 直trực 接tiếp 原nguyên 因nhân 。

智trí 者giả 大đại 師sư 立lập 宗tông 的đích 南nam 北bắc 朝triêu 晚vãn 期kỳ 及cập 隋tùy 朝triêu 初sơ 期kỳ 。 正chánh 是thị 我ngã 國quốc 大Đại 藏Tạng 經Kinh 正chánh 式thức 形hình 成thành 的đích 時thời 期kỳ 。 這giá 時thời 的đích 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 特đặc 別biệt 是thị 北bắc 方phương 編biên 纂toản 的đích 大Đại 藏Tạng 經Kinh 的đích 一nhất 個cá 顯hiển 著trứ 特đặc 點điểm 。 就tựu 是thị 基cơ 本bổn 上thượng 祇kỳ 收thu 域vực 外ngoại 傳truyền 入nhập 的đích 翻phiên 譯dịch 佛Phật 典điển 。 而nhi 將tương 中trung 華hoa 佛Phật 教giáo 撰soạn 著trước 排bài 除trừ 在tại 外ngoại 。 即tức 使sử 收thu 入nhập 若nhược 干can 中trung 國quốc 僧Tăng 人nhân 的đích 著trước 作tác 。 大đại 抵để 也dã 局cục 限hạn 在tại 僧Tăng 史sử 。 音âm 義nghĩa 。 法pháp 苑uyển 。 法pháp 集tập 之chi 類loại 毗tỳ 贊tán 佛Phật 教giáo 有hữu 功công 的đích 著trước 作tác 上thượng 。 在tại 這giá 裡# 。 隋tùy 開khai 皇hoàng 年niên 間gian 編biên 纂toản 的đích 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 就tựu 是thị 一nhất 個cá 典điển 型# 的đích 例lệ 子tử 。 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 首thủ 創sáng/sang 以dĩ 。

入nhập 藏tạng 錄lục

載tái 錄lục 所sở 有hữu 入nhập 藏tạng 典điển 籍tịch 的đích 體thể 例lệ 。 成thành 為vi 我ngã 國quốc 大Đại 藏Tạng 經Kinh 理lý 論luận 自tự 覺giác 的đích 一nhất 個cá 標tiêu 誌chí 。 但đãn 在tại 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 的đích 。

入nhập 藏tạng 錄lục

中trung 。 連liên 一nhất 部bộ 中trung 國quốc 人nhân 的đích 撰soạn 述thuật 也dã 不bất 收thu 。 也dã 許hứa 正chánh 是thị 因nhân 為vi 這giá 一nhất 原nguyên 因nhân 。 促xúc 使sử 天thiên 台thai 教giáo 典điển 這giá 樣# 專chuyên 門môn 弘hoằng 揚dương 本bổn 宗tông 教giáo 義nghĩa 的đích 中trung 華hoa 佛Phật 教giáo 撰soạn 著trước 祇kỳ 能năng 在tại 藏tạng 外ngoại 另# 行hành 結kết 集tập 。

隋tùy 煬# 帝đế 雖tuy 然nhiên 是thị 歷lịch 史sử 上thượng 著trước 名danh 的đích 亡vong 國quốc 之chi 君quân 。 但đãn 本bổn 人nhân 風phong 流lưu 蘊uẩn 藉tạ 。 雅nhã 好hảo/hiếu 文văn 事sự 。 即tức 位vị 之chi 後hậu 。 他tha 翻phiên 抄sao 秘bí 閣các 圖đồ 書thư 。 收thu 聚tụ 古cổ 跡tích 名danh 畫họa 。 又hựu 於ư 內nội 道Đạo 場Tràng 集tập 佛Phật 經Kinh 。 道đạo 經kinh 。 別biệt 撰soạn 目mục 錄lục 。 關quan 於ư 這giá 部bộ 在tại 內nội 道Đạo 場Tràng 修tu 造tạo 的đích 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 《# 隋tùy 書thư 。 經kinh 籍tịch 志chí 》# 是thị 這giá 樣# 記ký 載tái 的đích 。

大đại 業nghiệp 時thời 。 又hựu 令linh 沙Sa 門Môn 智trí 果quả 於ư 東đông 都đô 內nội 道Đạo 場Tràng 撰soạn 諸chư 經kinh 目mục 。 分phân 別biệt 條điều 貫quán 。 以dĩ 佛Phật 所sở 說thuyết 經Kinh 為vi 三tam 部bộ 。

一nhất 曰viết 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 曰viết 小Tiểu 乘Thừa 。 三tam 曰viết 雜tạp 經kinh 。 其kỳ 餘dư 似tự 後hậu 人nhân 假giả 托thác 為vi 之chi 者giả 。 別biệt 為vi 一nhất 部bộ 。 謂vị 之chi 疑nghi 經kinh 。 又hựu 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 深thâm 解giải 奧áo 義nghĩa 。 贊tán 明minh 佛Phật 理lý 者giả 。 名danh 之chi 為vi 論luận 。 及cập 戒giới 律luật 並tịnh 有hữu 大đại 。 小tiểu 及cập 中trung 三tam 部bộ 之chi 別biệt 。 又hựu 所sở 學học 者giả 。 錄lục 其kỳ 當đương 時thời 行hành 事sự 。 名danh 之chi 為vi 記ký 。 凡phàm 十thập 一nhất 種chủng 。

該cai 藏tạng 的đích 具cụ 體thể 結kết 構# 與dữ 收thu 經kinh 數số 如như 下hạ 。

一nhất 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。

617# 部bộ 。 2076# 卷quyển 。

其kỳ 中trung 。

經kinh 558# 部bộ 。 1697# 卷quyển 。

疏sớ/sơ 59# 部bộ 。 379# 卷quyển 。

二nhị 。 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 。

487# 部bộ 。 852# 卷quyển 。

三tam 。 雜tạp 經kinh 。

380# 部bộ 。 716# 卷quyển 。

四tứ 。 雜tạp 疑nghi 經kinh 。

172# 部bộ 。 336# 卷quyển 。

五ngũ 。 大Đại 乘Thừa 律luật 。

52# 部bộ 。 91# 卷quyển 。

六lục 。 小Tiểu 乘Thừa 律luật 。

80# 部bộ 。 472# 卷quyển 。

其kỳ 中trung 。

律luật 77# 部bộ 。 490# 卷quyển 。

疏sớ/sơ 2# 部bộ 。 23# 卷quyển 。

七thất 。 雜tạp 律luật 。

27# 部bộ 。 46# 卷quyển 。

八bát 。 大Đại 乘Thừa 論luận 。

35# 部bộ 。 141# 卷quyển 。

其kỳ 中trung 。

論luận 30# 部bộ 。 94# 卷quyển 。

疏sớ/sơ 15# 部bộ 。 47# 卷quyển 。

九cửu 。 小Tiểu 乘Thừa 論luận 。

41# 部bộ 。 567# 卷quyển 。

其kỳ 中trung 。

論luận 21# 部bộ 。 491# 卷quyển 。

疏sớ/sơ 10# 部bộ 。 76# 卷quyển 。

十thập 。 雜tạp 論luận 。

51# 部bộ 。 437# 卷quyển 。

其kỳ 中trung 。

論luận 32# 部bộ 。 299# 卷quyển 。

疏sớ/sơ 9# 部bộ 。 138# 卷quyển 。

十thập 一nhất 。 記ký 。

20# 部bộ 。 464# 卷quyển 。

以dĩ 上thượng 總tổng 計kế 。

1950# 部bộ 。 6198# 卷quyển 。

根căn 據cứ 隋tùy 費phí 長trường/trưởng 房phòng 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 卷quyển 十thập 五ngũ 。 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 。 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 收thu 入nhập 大Đại 乘Thừa 經Kinh 律luật 論luận 551# 部bộ 。 1586# 卷quyển 。 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 論luận 525# 部bộ 。 1712# 卷quyển 。 總tổng 計kế 1076# 部bộ 。 3292# 卷quyển 。 兩lưỡng 相tương/tướng 比tỉ 較giảo 。 智trí 果quả 在tại 內nội 道Đạo 場Tràng 所sở 造tạo 的đích 這giá 部bộ 藏tạng 經kinh 。 要yếu 比tỉ 費phí 長trường/trưởng 房phòng 審thẩm 定định 的đích 藏tạng 經kinh 多đa 出xuất 874# 部bộ 。 2906# 卷quyển 。 多đa 出xuất 的đích 部bộ 分phần/phân 。 絕tuyệt 大đại 部bộ 分phân 是thị 中trung 華hoa 佛Phật 教giáo 撰soạn 著trước 。 根căn 據cứ 天thiên 台thai 宗tông 史sử 。 《# 佛Phật 祖tổ 統thống 記ký 。 山sơn 家gia 教giáo 典điển 史sử 》# 。 《# 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 將tương 來lai 台thai 州châu 錄lục 》# 及cập 其kỳ 它# 有hữu 關quan 材tài 料liệu 。 智trí 果quả 造tạo 藏tạng 時thời 。 天thiên 台thai 教giáo 典điển 的đích 規quy 模mô 尚thượng 小tiểu 。 大đại 體thể 包bao 括quát 有hữu 慧tuệ 思tư 。 智trí 者giả 及cập 灌quán 頂đảnh 三tam 人nhân 的đích 著trước 作tác 。 約ước 60# 餘dư 部bộ 。 200# 餘dư 卷quyển 。 與dữ 上thượng 述thuật 智trí 果quả 造tạo 藏tạng 經kinh 所sở 收thu 中trung 華hoa 佛Phật 教giáo 撰soạn 著trước 總tổng 數số 相tương/tướng 比tỉ 。 祇kỳ 占chiêm 很# 小tiểu 一nhất 部bộ 分phần/phân 。 考khảo 慮lự 到đáo 當đương 時thời 的đích 佛Phật 教giáo 諸chư 派phái 別biệt 中trung 。 楊dương 廣quảng 與dữ 天thiên 台thai 宗tông 的đích 關quan 係hệ 最tối 為vi 密mật 切thiết 。 天thiên 台thai 教giáo 典điển 本bổn 身thân 又hựu 是thị 在tại 他tha 的đích 直trực 接tiếp 支chi 持trì 下hạ 結kết 集tập 的đích 。 則tắc 天thiên 台thai 教giáo 典điển 此thử 時thời 被bị 收thu 入nhập 遵tuân 照chiếu 楊dương 廣quảng 之chi 命mạng 而nhi 編biên 纂toản 的đích 這giá 部bộ 內nội 道Đạo 場Tràng 藏tạng 經kinh 中trung 。 應ưng 該cai 是thị 順thuận 理lý 成thành 章chương 的đích 事sự 。

當đương 然nhiên 。 應ưng 該cai 指chỉ 出xuất 。 當đương 時thời 大Đại 藏Tạng 經Kinh 的đích 主chủ 流lưu 形hình 態thái 是thị 基cơ 本bổn 不bất 收thu 中trung 華hoa 佛Phật 教giáo 撰soạn 著trước 。 所sở 以dĩ 智trí 果quả 所sở 編biên 纂toản 的đích 這giá 部bộ 內nội 道Đạo 場Tràng 藏tạng 經kinh 屬thuộc 於ư 非phi 主chủ 流lưu 形hình 態thái 。 雖tuy 然nhiên 這giá 是thị 一nhất 部bộ 皇hoàng 家gia 官quan 藏tạng 。 但đãn 當đương 時thời 的đích 皇hoàng 家gia 官quan 藏tạng 對đối 各các 地địa 藏tạng 經kinh 缺khuyết 乏phạp 權quyền 威uy 性tánh 與dữ 規quy 範phạm 力lực 。 各các 地địa 藏tạng 經kinh 的đích 形hình 態thái 由do 各các 地địa 造tạo 藏tạng 僧Tăng 人nhân 自tự 行hành 決quyết 定định 。 百bách 花hoa 齊tề 放phóng 。 再tái 說thuyết 。 隋tùy 祚tộ 短đoản 促xúc 。 如như 同đồng 煬# 帝đế 特đặc 意ý 到đáo 揚dương 州châu 觀quán 賞thưởng 的đích 曇đàm 花hoa 。 因nhân 此thử 。 雖tuy 說thuyết 天thiên 台thai 教giáo 典điển 在tại 隋tùy 代đại 曾tằng 經kinh 被bị 收thu 入nhập 東đông 都đô 內nội 道Đạo 場Tràng 的đích 大Đại 藏Tạng 經Kinh 中trung 。 但đãn 從tùng 全toàn 局cục 看khán 。 此thử 事sự 並tịnh 不bất 足túc 以dĩ 改cải 變biến 它# 在tại 宋tống 以dĩ 前tiền 基cơ 本bổn 上thượng 一nhất 直trực 被bị 排bài 斥xích 在tại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 之chi 外ngoại 這giá 一nhất 總tổng 體thể 格cách 局cục 。

二nhị 。 天thiên 聖thánh 入nhập 藏tạng 考khảo 辨biện 。

1# 。 入nhập 藏tạng 時thời 間gian 。

《# 佛Phật 祖tổ 統thống 記ký 》# 卷quyển 四tứ 十thập 五ngũ 載tái 。

宋tống 仁nhân 宗tông 天thiên 聖thánh

二nhị 年niên (# 1024# )# 。 詔chiếu 賜tứ 天thiên 台thai 教giáo 文văn 入nhập 藏tạng 。 及cập 賜tứ 白bạch 金kim 百bách 兩lưỡng 。 飯phạn 靈linh 山sơn 千thiên 眾chúng 。 慈từ 云vân 撰soạn 《# 教giáo 藏tạng 隨tùy 函hàm 目mục 錄lục 》# 。 述thuật 諸chư 部bộ 著trước 作tác 大đại 意ý 。

從tùng 這giá 條điều 材tài 料liệu 看khán 。 天thiên 台thai 教giáo 典điển 應ưng 於ư 天thiên 聖thánh 二nhị 年niên (# 1024# )# 入nhập 藏tạng 。 但đãn 北bắc 宋tống 景cảnh 祐hựu 年niên 間gian 呂lữ 夷di 簡giản 等đẳng 人nhân 所sở 編biên 《# 景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 》# 卷quyển 十thập 七thất 則tắc 稱xưng 天thiên 台thai 教giáo 典điển 是thị 天thiên 聖thánh 四tứ 年niên (# 1026# )# 入nhập 藏tạng 的đích 。

(# 天thiên 聖thánh )# 四tứ 年niên (# 1026# )# 。 四tứ 月nguyệt 。 內nội 出xuất 天thiên 台thai 智trí 者giả 科khoa 教giáo 經kinh 論luận 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 卷quyển 。 令linh 三tam 藏tạng 惟duy 淨tịnh 集tập 左tả 右hữu 街nhai 僧Tăng 職chức 。 京kinh 城thành 義nghĩa 學học 。 文văn 學học 沙Sa 門Môn 二nhị 十thập 人nhân 。 同đồng 加gia 詳tường 定định 。 編biên 錄lục 入nhập 藏tạng 。 詔chiếu 杭# 州châu 搜sưu 訪phỏng 印ấn 版# 。 並tịnh 令linh 附phụ 驛dịch 以dĩ 進tiến 。 有hữu 闕khuyết 者giả 。 付phó 印ấn 經kinh 院viện 刊# 鏤lũ 。

《# 景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 》# 上thượng 距cự 天thiên 聖thánh 四tứ 年niên 僅cận 10# 年niên 左tả 右hữu 。 上thượng 述thuật 記ký 述thuật 清thanh 晰tích 詳tường 盡tận 。 完hoàn 全toàn 是thị 當đương 時thời 情tình 況huống 的đích 實thật 錄lục 。 顯hiển 然nhiên 比tỉ 南nam 宋tống 僧Tăng 人nhân 志chí 磐bàn 的đích 記ký 載tái 更cánh 加gia 可khả 靠# 。 因nhân 此thử 。 天thiên 台thai 教giáo 典điển 應ưng 於ư 天thiên 聖thánh 四tứ 年niên (# 1026# )# 年niên 入nhập 藏tạng 。 《# 佛Phật 祖tổ 統thống 記ký 》# 記ký 載tái 有hữu 誤ngộ 。

根căn 據cứ 《# 景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 》# 的đích 上thượng 述thuật 記ký 載tái 。 入nhập 藏tạng 的đích 天thiên 台thai 教giáo 典điển 是thị 由do 大đại 內nội 發phát 出xuất 的đích 。 計kế 150# 卷quyển 。 由do 惟duy 淨tịnh 組# 織chức 京kinh 城thành 20# 僧Tăng 人nhân 校giáo 訂# 後hậu 入nhập 藏tạng 。 在tại 這giá 之chi 前tiền 。 在tại 杭# 州châu 。 當đương 時thời 的đích 書thư 籍tịch 刊# 印ấn 中trung 心tâm 之chi 一nhất 。 已dĩ 經kinh 刊# 印ấn 了liễu 其kỳ 中trung 的đích 若nhược 干can 典điển 籍tịch 。 所sở 以dĩ 詔chiếu 令linh 杭# 州châu 搜sưu 羅la 那na 些# 已dĩ 刊# 經kinh 版# 送tống 到đáo 京kinh 師sư 印ấn 經kinh 院viện 。 至chí 於ư 未vị 刊# 部bộ 分phần/phân 。 則tắc 由do 印ấn 經kinh 院viện 負phụ 責trách 刊# 鏤lũ 補bổ 齊tề 。 由do 於ư 北bắc 宋tống 的đích 官quan 版# 藏tạng 經kinh 祇kỳ 有hữu 一nhất 部bộ 。 即tức 著trước 名danh 的đích 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 。 該cai 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 經kinh 版# 其kỳ 時thời 存tồn 於ư 印ấn 經kinh 院viện 。 因nhân 此thử 。 邏la 輯# 的đích 結kết 論luận 祇kỳ 有hữu 一nhất 個cá 。

天thiên 台thai 教giáo 典điển 在tại 天thiên 聖thánh 四tứ 年niên (# 1026# )# 被bị 賜tứ 入nhập 藏tạng 。 就tựu 是thị 被bị 增tăng 入nhập 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 。 從tùng 此thử 。 天thiên 台thai 教giáo 典điển 成thành 為vi 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 的đích 組# 成thành 部bộ 分phần/phân 。

2# 。 所sở 繫hệ 帙# 號hiệu 。

我ngã 國quốc 刻khắc 本bổn 藏tạng 經kinh 都đô 用dụng 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 來lai 表biểu 示thị 某mỗ 部bộ 典điển 籍tịch 在tại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 中trung 的đích 具cụ 體thể 位vị 置trí 。 並tịnh 作tác 為vi 檢kiểm 索sách 號hiệu 。 天thiên 台thai 教giáo 典điển 賜tứ 入nhập 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 之chi 後hậu 。 所sở 繫hệ 的đích 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 是thị 什thập 麼ma 。 這giá 個cá 問vấn 題đề 實thật 際tế 涉thiệp 及cập 我ngã 國quốc 第đệ 一nhất 部bộ 版# 刻khắc 藏tạng 經kinh 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 的đích 目mục 錄lục 復phục 原nguyên 與dữ 研nghiên 究cứu 。 牽khiên 一nhất 髮phát 而nhi 動động 全toàn 身thân 。

《# 景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 》# 是thị 這giá 樣# 講giảng 的đích 。

(# 天thiên 聖thánh )# 四tứ 年niên (# 1026# )# 。 五ngũ 月nguyệt 。 復phục 出xuất 唐đường 慈từ 恩ân 寺tự 翻phiên 經Kinh 法Pháp 師sư 窺khuy 基cơ 所sở 著trước 經kinh 論luận 章chương 疏sớ/sơ 四tứ 十thập 三tam 卷quyển 。 令linh 編biên 聯liên 入nhập 藏tạng 。 惟duy 淨tịnh 等đẳng 請thỉnh 以dĩ 智trí 者giả 。 慈từ 恩ân 二nhị 書thư 附phụ 於ư 《# 開khai 元nguyên 錄lục 。 東đông 土thổ/độ 集tập 傳truyền 》# 之chi 次thứ 。

上thượng 文văn 的đích 意ý 思tư 是thị 。

當đương 時thời 仁nhân 宗tông 要yếu 求cầu 將tương 這giá 些# 典điển 籍tịch

編biên 聯liên 入nhập 藏tạng

亦diệc 即tức 按án 照chiếu 《# 千thiên 字tự 文văn 》# 順thuận 序tự 排bài 字tự 給cấp 號hiệu 。 增tăng 入nhập 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 。 但đãn 惟duy 淨tịnh 等đẳng 提đề 出xuất 應ưng 將tương 它# 們môn 置trí 於ư 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 。 賢hiền 聖thánh 集tập 傳truyền 》# 的đích 。

東đông 土thổ/độ 集tập 傳truyền

之chi 後hậu 。 也dã 就tựu 是thị 插sáp 在tại 當đương 時thời 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 的đích 第đệ 480# 帙# 與dữ 第đệ 481# 帙# 之chi 間gian 。 關quan 於ư 這giá 一nhất 問vấn 題đề 。 下hạ 文văn 還hoàn 要yếu 涉thiệp 及cập 。 如như 果quả 說thuyết 150# 卷quyển 天thiên 台thai 教giáo 典điển 大đại 體thể 編biên 為vi 15# 帙# 。 43# 卷quyển 窺khuy 基cơ 著trước 作tác 大đại 體thể 編biên 為vi 7# 帙# 。 總tổng 計kế 可khả 以dĩ 編biên 為vi 22# 帙# 。 則tắc 這giá 批# 典điển 籍tịch 的đích 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 應ưng 該cai 從tùng 。

杜đỗ

字tự 號hiệu 到đáo

給cấp

字tự 號hiệu 。

3# 。 從tùng 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 總tổng 錄lục 》# 看khán 天thiên 台thai 教giáo 典điển 的đích 入nhập 藏tạng 及cập 帙# 號hiệu 。

天thiên 聖thánh 五ngũ 年niên (# 1027# )# 。 惟duy 淨tịnh 等đẳng 編biên 纂toản 了liễu 一nhất 部bộ 新tân 的đích 大Đại 藏Tạng 經Kinh 目mục 錄lục 。 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 錄lục 》# 。 由do 於ư 這giá 部bộ 目mục 錄lục 編biên 纂toản 於ư 天thiên 台thai 教giáo 典điển 入nhập 藏tạng 之chi 第đệ 二nhị 年niên 。 對đối 我ngã 們môn 研nghiên 究cứu 天thiên 台thai 教giáo 典điển 的đích 入nhập 藏tạng 問vấn 題đề 自tự 然nhiên 有hữu 密mật 切thiết 關quan 係hệ 。

《# 佛Phật 祖tổ 統thống 記ký 》# 載tái 。

天thiên 聖thánh 五ngũ 年niên (# 1027# )# 。

三tam 藏tạng 惟duy 淨tịnh 進tiến 大Đại 藏Tạng 經Kinh 目mục 錄lục 二nhị 帙# 。 賜tứ 名danh 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 錄lục 》# 。 凡phàm 六lục 千thiên 一nhất 百bách 九cửu 十thập 七thất 卷quyển 。

《# 景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 》# 沒một 有hữu 關quan 於ư 該cai 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 錄lục 》# 的đích 記ký 載tái 。 但đãn 在tại 天thiên 聖thánh 五ngũ 年niên (# 1027# )# 條điều 下hạ 。 有hữu 這giá 樣# 一nhất 條điều 記ký 事sự 。

五ngũ 年niên 春xuân 二nhị 月nguyệt 。 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 法Pháp 護hộ 。 惟duy 淨tịnh 上thượng 言ngôn 。

傳truyền 譯dịch 之chi 興hưng 。 自tự 漢hán 永vĩnh 平bình 丁đinh 卯mão 。 迄hất 唐đường 正chánh (# 貞trinh )# 元nguyên 己kỷ 巳tị 。 歷lịch 十thập 九cửu 代đại 。 凡phàm 七thất 百bách 二nhị 十thập 四tứ 年niên 。 所sở 出xuất 三tam 藏tạng 教giáo 文văn 七thất 千thiên 四tứ 百bách 餘dư 卷quyển 。 自tự 是thị 輟chuyết 。 翻phiên 譯dịch 者giả 一nhất 百bách 九cửu 十thập 三tam 祀tự 。 聖thánh 宋tống 啟khải 運vận 。 像tượng 教giáo 中trung 興hưng 。 太thái 祖tổ 皇hoàng 帝đế 遺di (# 遣khiển )# 僧Tăng 西tây 游du 。 以dĩ 訪phỏng 梵Phạm 典điển 。 太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 肇triệu 興hưng 譯dịch 館quán 。 廣quảng 演diễn 秘bí 文văn 。 真chân 宗tông 皇hoàng 上thượng 繼kế 闡xiển 真chân 乘thừa 。 增tăng 新tân 華hoa 藏tạng 。 迄hất 於ư 天thiên 聖thánh 。 凡phàm 四tứ 十thập 六lục 載tái 。 所sở 出xuất 教giáo 文văn 五ngũ 百bách 一nhất 十thập 六lục 卷quyển 。

近cận 者giả 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 所sở 貢cống 經kinh 葉diệp 。 多đa 是thị 已dĩ 備bị 之chi 文văn 。 鮮tiên 得đắc 新tân 經kinh 。 翻phiên 譯dịch 法pháp 護hộ 。 愿# 回hồi 天Thiên 竺Trúc 。 惟duy 淨tịnh 乞khất 止chỉ 龍long 門môn 山sơn 寺tự 。 仍nhưng 錄lục 前tiền 代đại 譯dịch 經kinh 三tam 藏tạng 十thập 五ngũ 人nhân 罷bãi 譯dịch 故cố 事sự 以dĩ 聞văn 。

表biểu 入nhập 。 留lưu 中trung 不bất 報báo 。 潤nhuận 文văn 。 樞xu 密mật 副phó 使sử 夏hạ 竦tủng 亦diệc 奏tấu 其kỳ 事sự 。 未vị 之chi 許hứa 也dã 。

上thượng 文văn 說thuyết 明minh 。 惟duy 淨tịnh 等đẳng 因nhân 為vi 當đương 時thời 已dĩ 經kinh 已dĩ 無vô 新tân 經kinh 可khả 譯dịch 。 所sở 以dĩ 擬nghĩ 停đình 止chỉ 翻phiên 譯dịch 事sự 業nghiệp 。 在tại 停đình 譯dịch 前tiền 。 他tha 們môn 編biên 纂toản 了liễu 一nhất 個cá 經kinh 錄lục 。 將tương 前tiền 代đại 的đích 譯dịch 經kinh 事sự 業nghiệp 作tác 了liễu 一nhất 個cá 總tổng 結kết 。 此thử 事sự 還hoàn 是thị 可khả 信tín 的đích 。 根căn 據cứ 《# 佛Phật 祖tổ 統thống 記ký 》# 。 該cai 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 錄lục 》# 共cộng 二nhị 帙# 。 即tức 二nhị 十thập 卷quyển 。 收thu 經Kinh 卷quyển 。 《# 景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 》# 稱xưng 從tùng 漢hán 代đại 到đáo 宋tống 天thiên 聖thánh 年niên 間gian 。 共cộng 出xuất 經kinh 7900# 多đa 卷quyển 。 兩lưỡng 者giả 相tương/tướng 差sai 1700# 餘dư 卷quyển 。 這giá 是thị 由do 於ư 一nhất 個cá 記ký 錄lục 的đích 是thị 實thật 際tế 入nhập 藏tạng 數số 。 一nhất 個cá 記ký 錄lục 的đích 是thị 歷lịch 代đại 出xuất 經kinh 數số 。 由do 於ư 歷lịch 代đại 所sở 出xuất 經kinh 有hữu 不bất 少thiểu 已dĩ 經kinh 亡vong 佚# 無vô 存tồn 。 僅cận 有hữu 其kỳ 目mục 。 故cố 有hữu 上thượng 述thuật 之chi 差sai 數số 。

該cai 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 錄lục 》# 雖tuy 然nhiên 已dĩ 經kinh 亡vong 佚# 。 但đãn 它# 的đích 簡giản 目mục 。 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 總tổng 錄lục 》# 的đích 殘tàn 本bổn 還hoàn 保bảo 存tồn 在tại 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 中trung 。 該cai 《# 總tổng 錄lục 》# 原nguyên 為vi 三tam 冊sách 。 它# 與dữ 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 錄lục 》# 的đích 關quan 係hệ 。 應ưng 該cai 如như 同đồng 《# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 。 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 與dữ 《# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 》# 一nhất 樣# 。 因nhân 單đơn 獨độc 別biệt 行hành 。 故cố 稱xưng 《# 總tổng 錄lục 》# 。 現hiện 上thượng 冊sách 己kỷ 佚# 。 中trung 冊sách 亦diệc 殘tàn 。 下hạ 冊sách 首thủ 殘tàn 。 餘dư 尚thượng 完hoàn 整chỉnh 。 它# 是thị 當đương 時thời 全toàn 部bộ 入nhập 藏tạng 典điển 籍tịch 的đích 總tổng 目mục 錄lục 。 也dã 是thị 惟duy 淨tịnh 心tâm 目mục 中trung 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 的đích 標tiêu 準chuẩn 目mục 錄lục 。

從tùng 現hiện 存tồn 殘tàn 冊sách 看khán 。 該cai 《# 總tổng 錄lục 》# 上thượng 。 中trung 兩lưỡng 冊sách 著trước 錄lục 原nguyên 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 的đích 經Kinh 典điển 。 下hạ 冊sách 著trước 錄lục 新tân 編biên 入nhập 藏tạng 經Kinh 典điển 。 總tổng 體thể 收thu 經kinh 情tình 況huống 如như 下hạ 。

一nhất 。 開khai 元nguyên 舊cựu 錄lục 部bộ 分phần/phân 。 480# 帙# 。 天thiên ~# 英anh 。

二nhị 。 附phụ 續tục 新tân 編biên 部bộ 分phần/phân 。 24# 帙# 。 杜đỗ ~# 兵binh 。

三tam 。 《# 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 》# 附phụ 《# 貞trinh 元nguyên 續tục 開khai 元nguyên 錄lục 》# 。 3# 帙# 。 高cao ~# 陪bồi 。

四tứ 。 《# 貞trinh 元nguyên 續tục 開khai 元nguyên 錄lục 》# 所sở 收thu 部bộ 分phần/phân 。 24# 帙# 。 輦liễn ~# 伊y 。

五ngũ 。 《# 大đại 中trung 祥tường 符phù 錄lục 》# 所sở 收thu 部bộ 分phần/phân 。 60# 帙# 。 尹# ~# 煩phiền 。

六lục 。 《# 大đại 中trung 祥tường 符phù 錄lục 》# 後hậu 新tân 出xuất 經kinh 。 11# 帙# 。 刑hình ~# 威uy 。

以dĩ 上thượng 總tổng 計kế 602# 帙# 。

由do 於ư 我ngã 們môn 對đối 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 所sở 載tái 諸chư 經kinh 比tỉ 較giảo 熟thục 悉tất 。 所sở 以dĩ 。 上thượng 。 中trung 兩lưỡng 冊sách 的đích 佚# 殘tàn 。 對đối 我ngã 們môn 瞭# 解giải 該cai 兩lưỡng 冊sách 的đích 內nội 容dung 。 並tịnh 不bất 會hội 造tạo 成thành 多đa 大đại 的đích 影ảnh 響hưởng 。 遺di 憾hám 的đích 是thị 由do 於ư 下hạ 冊sách 首thủ 殘tàn 。 存tồn 文văn 從tùng 上thượng 述thuật 第đệ 三tam 部bộ 分phần/phân 《# 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 》# 起khởi 。 故cố 第đệ 二nhị 部bộ 分phần/phân 附phụ 續tục 新tân 編biên 部bộ 分phần/phân 所sở 收thu 的đích 24# 帙# 具cụ 體thể 是thị 什thập 麼ma 經Kinh 典điển 。 現hiện 在tại 已dĩ 無vô 從tùng 確xác 認nhận 。 如như 前tiền 所sở 述thuật 。 天thiên 台thai 教giáo 典điển 恰kháp 恰kháp 就tựu 應ưng 編biên 排bài 在tại 這giá 一nhất 部bộ 分phần/phân 。

雖tuy 說thuyết 現hiện 存tồn 的đích 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 總tổng 錄lục 》# 殘tàn 冊sách 無vô 從tùng 證chứng 實thật 天thiên 台thai 教giáo 典điển 的đích 存tồn 在tại 。 但đãn 前tiền 一nhất 年niên 正chánh 是thị 惟duy 淨tịnh 本bổn 人nhân 提đề 出xuất 將tương 天thiên 台thai 。 慈từ 恩ân 的đích 著trước 作tác 續tục 編biên 在tại 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 之chi 後hậu 。 而nhi 在tại 惟duy 淨tịnh 所sở 編biên 的đích 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 總tổng 錄lục 》# 下hạ 冊sách 末mạt 尾vĩ 又hựu 這giá 樣# 說thuyết 。

右hữu 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 總tổng 錄lục 》# 中trung 都đô 收thu 開khai 元nguyên 舊cựu 錄lục 。 並tịnh 附phụ 續tục 新tân 編biên 。 及cập 正chánh (# 貞trinh )# 元nguyên 法Pháp 寶bảo 等đẳng 錄lục 。 共cộng 計kế 六lục 百bách 二nhị 帙# 。 六lục 百bách 二nhị 號hiệu 。

既ký 稱xưng

新tân 編biên

自tự 然nhiên 應ưng 該cai 是thị 編biên 入nhập 不bất 久cửu 的đích 。 則tắc 我ngã 們môn 有hữu 理lý 由do 認nhận 為vi 。 在tại 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 錄lục 》# 的đích 。

附phụ 續tục 新tân 編biên

部bộ 分phần/phân 從tùng

杜đỗ

到đáo

兵binh

的đích 24# 帙# 中trung 。 應ưng 該cai 包bao 括quát 天thiên 台thai 教giáo 典điển 及cập 慈từ 恩ân 著trước 作tác 。 如như 前tiền 所sở 述thuật 。 上thượng 述thuật 兩lưỡng 類loại 著trước 作tác 可khả 以dĩ 編biên 為vi 22# 帙# 。 則tắc 在tại 。

附phụ 續tục 新tân 編biên

部bộ 分phần/phân 的đích 24# 帙# 中trung 。 除trừ 了liễu 上thượng 述thuật 天thiên 台thai 。 慈từ 恩ân 之chi 193# 卷quyển 外ngoại 。 還hoàn 收thu 入nhập 一nhất 些# 其kỳ 他tha 若nhược 干can 著trước 作tác 。

4# 。 問vấn 題đề 的đích 提đề 出xuất 。

呂lữ 澂# 先tiên 生sanh 在tại 所sở 撰soạn 《# 宋tống 代đại 佛Phật 教giáo 》# 中trung 這giá 樣# 說thuyết 。

天thiên 聖thánh 時thời 所sở 編biên 新tân 錄lục 稱xưng 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 總tổng 錄lục 》# 三tam 卷quyển (# 亦diệc 稱xưng 三tam 冊sách )# 。 譯dịch 經kinh 三tam 藏tạng 惟duy 淨tịnh 和hòa 譯dịch 場tràng 職chức 事sự 僧Tăng 人nhân 等đẳng 同đồng 編biên 。 它# 係hệ 當đương 時thời 全toàn 部bộ 入nhập 藏tạng 經Kinh 典điển 的đích 目mục 錄lục 。 記ký 載tái 著trước 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 各các 經kinh 。 新tân 編biên 入nhập 藏tạng 的đích 天thiên 台thai 慈từ 恩ân 兩lưỡng 家gia 著trước 述thuật 。 《# 貞trinh 元nguyên 錄lục 》# 各các 經kinh 。 《# 祥tường 符phù 錄lục 》# 各các 經kinh 。 再tái 附phụ 載tái 其kỳ 後hậu 新tân 譯dịch 各các 經kinh 。 一nhất 共cộng 六lục 百bách 零linh 二nhị 帙# 。 六lục 千thiên 一nhất 百bách 九cửu 十thập 七thất 卷quyển 。

呂lữ 澂# 先tiên 生sanh 在tại 上thượng 述thuật 論luận 述thuật 中trung 確xác 認nhận 天thiên 台thai 教giáo 典điển 在tại 天thiên 聖thánh 年niên 間gian 入nhập 藏tạng 。 並tịnh 編biên 入nhập 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 總tổng 錄lục 》# 這giá 一nhất 事sự 實thật 。 由do 於ư 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 總tổng 錄lục 》# 所sở 收thu 之chi 經Kinh 典điển 均quân 編biên 有hữu 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 。 所sở 以dĩ 。 上thượng 述thuật 論luận 述thuật 等đẳng 於ư 肯khẳng 定định 天thiên 台thai 教giáo 典điển 都đô 編biên 有hữu 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 。 按án 照chiếu 現hiện 存tồn 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 總tổng 錄lục 》# 的đích 體thể 例lệ 。 這giá 些# 天thiên 台thai 教giáo 典điển 的đích 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 必tất 然nhiên 如như 前tiền 所sở 述thuật 。 在tại 從tùng 。

杜đỗ

到đáo

兵binh

這giá 24# 個cá 字tự 中trung 。

但đãn 是thị 。 在tại 《# 宋tống 刻khắc 蜀thục 版# 藏tạng 經kinh 》# 一nhất 文văn 中trung 。 呂lữ 澂# 先tiên 生sanh 又hựu 認nhận 為vi 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 的đích 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 祇kỳ 編biên 到đáo 。

轂cốc

並tịnh 且thả 從tùng 。

杜đỗ

到đáo

轂cốc

共cộng 30# 個cá 字tự 。 計kế 30# 帙# 。 所sở 收thu 全toàn 部bộ 為vi 從tùng 太thái 平bình 興hưng 國quốc 七thất 年niên (# 982# )# 到đáo 咸hàm 平bình 二nhị 年niên (# 999# )# 的đích 宋tống 代đại 新tân 譯dịch 經kinh 。 其kỳ 後hậu 入nhập 藏tạng 的đích 所sở 有hữu 經Kinh 典điển 。 包bao 括quát 前tiền 面diện 提đề 到đáo 的đích 天thiên 台thai 。 慈từ 恩ân 兩lưỡng 宗tông 章chương 疏sớ/sơ 。 都đô 沒một 有hữu 編biên 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 。

呂lữ 澂# 先tiên 生sanh 的đích 上thượng 述thuật 文văn 章chương 。 都đô 肯khẳng 定định 了liễu 天thiên 台thai 教giáo 典điển 的đích 入nhập 藏tạng 。 但đãn 在tại 入nhập 藏tạng 後hậu 的đích 帙# 號hiệu 問vấn 題đề 上thượng 是thị 自tự 相tương/tướng 矛mâu 盾# 的đích 。

童đồng 瑋vĩ 先tiên 生sanh 的đích 《# 北bắc 宋tống 〈# 開khai 寶bảo 大Đại 藏Tạng 經Kinh 〉# 雕điêu 印ấn 考khảo 釋thích 及cập 目mục 錄lục 還hoàn 原nguyên 》# 對đối 這giá 個cá 問vấn 題đề 是thị 這giá 樣# 講giảng 的đích 。

惟duy 淨tịnh 等đẳng 請thỉnh 以dĩ 智trí 者giả 。 慈từ 恩ân 二nhị 書thư 附phụ 於ư 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 東đông 土thổ/độ 集tập 傳truyền 之chi 次thứ 。 這giá 樣# 便tiện 形hình 成thành 了liễu 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 的đích 。

再tái 校giáo 增tăng 補bổ 本bổn

天thiên 台thai 宗tông 的đích 科khoa 教giáo 經kinh 論luận 等đẳng 納nạp 入nhập 千thiên 字tự 文văn 順thuận 序tự 帙# 號hiệu 。 始thỉ 於ư 後hậu 來lai 的đích 《# 崇sùng 寧ninh 》# 。 《# 毗tỳ 盧lô 》# 兩lưỡng 藏tạng 。

這giá 段đoạn 話thoại 也dã 是thị 自tự 相tương/tướng 矛mâu 盾# 的đích 。 因nhân 為vi 說thuyết 它# 們môn 增tăng 入nhập 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 時thời 。 乃nãi 附phụ 於ư 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 東đông 土thổ/độ 集tập 傳truyền 之chi 次thứ 。 就tựu 等đẳng 於ư 說thuyết 它# 們môn 在tại 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 中trung 已dĩ 經kinh 編biên 有hữu 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 。 而nhi 說thuyết 它# 們môn 。

納nạp 入nhập 千thiên 字tự 文văn 順thuận 序tự 帙# 號hiệu 。 始thỉ 於ư 後hậu 來lai 的đích 《# 崇sùng 寧ninh 》# 。 《# 毗tỳ 盧lô 》# 兩lưỡng 藏tạng 。

則tắc 又hựu 是thị 說thuyết 它# 們môn 在tại 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 中trung 還hoàn 沒một 有hữu 帙# 號hiệu 。 童đồng 瑋vĩ 先tiên 生sanh 此thử 處xứ 的đích 自tự 相tương/tướng 矛mâu 盾# 與dữ 前tiền 述thuật 呂lữ 澂# 先tiên 生sanh 的đích 自tự 相tương/tướng 矛mâu 盾# 如như 出xuất 一nhất 轍triệt 。

不bất 過quá 。 看khán 來lai 童đồng 瑋vĩ 先tiên 生sanh 並tịnh 不bất 贊tán 同đồng 呂lữ 澂# 先tiên 生sanh 的đích 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 帙# 號hiệu 祇kỳ 到đáo 。

轂cốc

字tự 號hiệu 。 其kỳ 後hậu 諸chư 典điển 籍tịch 均quân 不bất 編biên 號hiệu 的đích 觀quán 點điểm 。 在tại 。

目mục 錄lục 復phục 原nguyên

中trung 。 他tha 對đối 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 所sở 收thu 的đích 典điển 籍tịch 統thống 統thống 給cấp 予# 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 。 其kỳ 帙# 號hiệu 一nhất 直trực 編biên 到đáo 。

洞đỗng

字tự 號hiệu 。 由do 於ư 童đồng 瑋vĩ 先tiên 生sanh 沒một 有hữu 把bả 天thiên 台thai 教giáo 典điển 收thu 入nhập 該cai 。

目mục 錄lục 復phục 原nguyên

由do 此thử 證chứng 明minh 童đồng 瑋vĩ 先tiên 生sanh 還hoàn 是thị 傾khuynh 向hướng 天thiên 台thai 教giáo 典điển 沒một 有hữu 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 。 但đãn 是thị 。 童đồng 瑋vĩ 先tiên 生sanh 在tại 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 的đích 目mục 錄lục 復phục 原nguyên 中trung 根căn 本bổn 不bất 收thu 天thiên 台thai 教giáo 典điển 本bổn 身thân 。 又hựu 等đẳng 於ư 從tùng 目mục 錄lục 角giác 度độ 否phủ/bĩ 定định 了liễu 天thiên 台thai 教giáo 典điển 曾tằng 經kinh 增tăng 入nhập 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 這giá 一nhất 事sự 實thật 。 這giá 顯hiển 然nhiên 是thị 不bất 合hợp 適thích 的đích 。

台thai 灣loan 蔡thái 運vận 辰thần 先tiên 生sanh 所sở 編biên 《# 二nhị 十thập 五ngũ 種chủng 。 藏tạng 經kinh 目mục 錄lục 對đối 照chiếu 考khảo 釋thích 》# 。 既ký 沒một 有hữu 提đề 到đáo 天thiên 台thai 教giáo 典điển 增tăng 入nhập 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 這giá 一nhất 事sự 實thật 。 也dã 沒một 有hữu 在tại 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 項hạng 下hạ 列liệt 入nhập 天thiên 台thai 教giáo 典điển 。 完hoàn 全toàn 迴hồi 避tị 了liễu 這giá 一nhất 問vấn 題đề 。

那na 麼ma 。 天thiên 台thai 教giáo 典điển 增tăng 入nhập 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 後hậu 。 到đáo 底để 有hữu 無vô 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 。 是thị 什thập 麼ma 帙# 號hiệu 。

5# 。 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 的đích 流lưu 通thông 形hình 態thái 。

在tại 此thử 必tất 須tu 先tiên 談đàm 談đàm 天thiên 聖thánh 五ngũ 年niên (# 1027# )# 以dĩ 前tiền 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 的đích 流lưu 通thông 形hình 態thái 。

《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 刊# 刻khắc 以dĩ 前tiền 。 我ngã 國quốc 的đích 藏tạng 經kinh 大đại 體thể 有hữu 三tam 種chủng 流lưu 通thông 形hình 態thái 。

有hữu 的đích 所sở 造tạo 僅cận 為vi 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 部bộ 分phần/phân 。 有hữu 的đích 依y 據cứ 圓viên 照chiếu 的đích 《# 貞trinh 元nguyên 續tục 開khai 元nguyên 錄lục 》# 增tăng 補bổ 後hậu 續tục 部bộ 分phần/phân 。 有hữu 的đích 則tắc 依y 據cứ 恆hằng 安an 的đích 《# 續tục 貞trinh 元nguyên 錄lục 》# 增tăng 補bổ 後hậu 續tục 部bộ 分phần/phân 。 在tại 四tứ 川xuyên 初sơ 刊# 的đích 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 雖tuy 有hữu 13# 萬vạn 版# 片phiến 。 實thật 際tế 所sở 刊# 僅cận 為vi 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 部bộ 分phần/phân 。 共cộng 480# 帙# 。 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 從tùng 。

天thiên

到đáo

英anh

(# 以dĩ 下hạ 稱xưng

開khai 元nguyên 舊cựu 錄lục 部bộ 分phần/phân

)# 。 這giá 樣# 。 就tựu 產sản 生sanh 一nhất 個cá 增tăng 補bổ 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 未vị 收thu 經Kinh 典điển 的đích 問vấn 題đề 。 但đãn 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 既ký 未vị 增tăng 補bổ 《# 貞trinh 元nguyên 續tục 開khai 元nguyên 錄lục 》# 部bộ 分phần/phân 。 也dã 未vị 增tăng 補bổ 《# 續tục 貞trinh 元nguyên 錄lục 》# 部bộ 分phần/phân 。 而nhi 是thị 首thủ 先tiên 增tăng 補bổ 前tiền 述thuật 呂lữ 澂# 先tiên 生sanh 提đề 到đáo 的đích 從tùng 太thái 平bình 興hưng 國quốc 七thất 年niên (# 982# )# 到đáo 咸hàm 平bình 二nhị 年niên (# 999# )# 宋tống 朝triêu 新tân 譯dịch 的đích 279# 卷quyển 典điển 籍tịch 。 計kế 30# 帙# 。 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 從tùng 。

杜đỗ

到đáo

轂cốc

(# 以dĩ 下hạ 稱xưng

宋tống 譯dịch 一nhất 部bộ 分phần/phân

)# 。 此thử 後hậu 又hựu 依y 據cứ 《# 貞trinh 元nguyên 續tục 開khai 元nguyên 錄lục 》# 增tăng 補bổ 了liễu 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 未vị 收thu 的đích 242# 卷quyển 典điển 籍tịch 。 計kế 24# 帙# 。 由do 於ư 《# 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 》# 是thị 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 的đích 詳tường 目mục 。 《# 貞trinh 元nguyên 續tục 開khai 元nguyên 錄lục 》# 是thị 新tân 增tăng 補bổ 經Kinh 典điển 的đích 總tổng 目mục 。 所sở 以dĩ 把bả 這giá 兩lưỡng 部bộ 經kinh 錄lục 合hợp 為vi 3# 帙# 。 放phóng 在tại 前tiền 述thuật 24# 帙# 之chi 前tiền 。 總tổng 計kế 27# 帙# 。 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 從tùng 。

振chấn

到đáo

奄yểm

(# 以dĩ 下hạ 稱xưng

續tục 補bổ 部bộ 分phần/phân

)# 。

由do 於ư 上thượng 述thuật 兩lưỡng 批# 典điển 籍tịch 是thị 在tại 不bất 同đồng 時thời 期kỳ 分phân 別biệt 增tăng 補bổ 的đích 。 因nhân 此thử 。 它# 們môn 的đích 流lưu 傳truyền 情tình 況huống 也dã 不bất 一nhất 樣# 。 有hữu 的đích 寺tự 院viện 有hữu 收thu 藏tạng 。 有hữu 的đích 寺tự 院viện 沒một 有hữu 收thu 藏tạng 。 所sở 以dĩ 。 北bắc 宋tống 崇sùng 寧ninh 年niên 間gian 撰soạn 寫tả 《# 大Đại 藏Tạng 經Kinh 綱cương 目mục 指chỉ 要yếu 錄lục 》# 的đích 惟duy 白bạch 在tại 他tha 的đích 這giá 部bộ 著trước 作tác 中trung 基cơ 本bổn 上thượng 祇kỳ 介giới 紹thiệu 。

開khai 元nguyên 舊cựu 錄lục 部bộ 分phần/phân

並tịnh 在tại 卷quyển 八bát 介giới 紹thiệu 說thuyết 。

通thông 前tiền 計kế 大đại 小Tiểu 乘Thừa 。 經kinh 律luật 論luận 。 總tổng 五ngũ 千thiên 四tứ 十thập 餘dư 卷quyển 。 四tứ 百bách 八bát 十thập 帙# 。 以dĩ 《# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 》# 為vi 準chuẩn 。 則tắc 今kim 撮toát 略lược 品phẩm 目mục 所sở 集tập 也dã 。 其kỳ 餘dư 隨tùy 藏tạng 添# 賜tứ 。 經kinh 傳truyền 三tam 十thập 帙# 。 未vị 入nhập 藏tạng 經kinh 二nhị 十thập 七thất 帙# 。 天thiên 下hạ 寺tự 院viện 藏tạng 中trung 。 或hoặc 有hữu 或hoặc 無vô 。 印ấn 經kinh 官quan 印ấn 板bản 卻khước 足túc 。 故cố 未vị 錄lục 略lược 在tại 。 知tri 者giả 可khả 鑒giám 耳nhĩ 。

上thượng 文văn 的đích

經kinh 傳truyền 三tam 十thập 帙#

就tựu 是thị 。

宋tống 譯dịch 一nhất 部bộ 分phần/phân

上thượng 文văn 的đích 。

未Vị 入Nhập 藏Tạng 經Kinh 二Nhị 十Thập 七Thất 帙#

就tựu 是thị 。

續tục 補bổ 部bộ 分phần/phân

在tại 這giá 個cá 過quá 程# 中trung 。 還hoàn 不bất 斷đoạn 有hữu 一nhất 些# 新tân 的đích 典điển 籍tịch 送tống 到đáo 印ấn 經kinh 院viện 隨tùy 藏tạng 流lưu 通thông 。 如như 《# 御ngự 制chế 蓮liên 華hoa 心tâm 輪luân 迴hồi 文văn 》# 等đẳng 。 開khai 始thỉ 時thời 它# 們môn 並tịnh 沒một 有hữu 按án 照chiếu 《# 千thiên 字tự 文văn 》# 排bài 序tự 給cấp 號hiệu 。 但đãn 當đương 它# 們môn 隨tùy 著trước 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 傳truyền 入nhập 高cao 麗lệ 。 卻khước 被bị 收thu 入nhập 《# 高cao 麗lệ 藏tạng 》# 。 所sở 以dĩ 造tạo 成thành 其kỳ 後hậu 這giá 些# 典điển 籍tịch 在tại 《# 高cao 麗lệ 藏tạng 》# 與dữ 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 中trung 的đích 帙# 號hiệu 不bất 同đồng 。 此thử 外ngoại 。 新tân 的đích 經Kinh 典điển 還hoàn 在tại 源nguyên 源nguyên 不bất 斷đoạn 地địa 譯dịch 出xuất 。 不bất 斷đoạn 地địa 送tống 到đáo 印ấn 經kinh 院viện 入nhập 藏tạng 流lưu 通thông 。 關quan 於ư 這giá 一nhất 點điểm 。 在tại 《# 大đại 中trung 祥tường 符phù 法Pháp 寶bảo 錄lục 》# 等đẳng 宋tống 代đại 經kinh 錄lục 中trung 有hữu 詳tường 盡tận 的đích 記ký 載tái 。

也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 實thật 際tế 可khả 以dĩ 分phân 為vi 正chánh 藏tạng 與dữ 續tục 藏tạng 兩lưỡng 個cá 部bộ 分phần/phân 。 正chánh 藏tạng 是thị 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 部bộ 分phần/phân 。 形hình 態thái 比tỉ 較giảo 固cố 定định 。 續tục 藏tạng 是thị 其kỳ 後hậu 增tăng 補bổ 的đích 部bộ 分phần/phân 。 形hình 態thái 還hoàn 沒một 有hữu 固cố 定định 。 續tục 藏tạng 是thị 其kỳ 後hậu 增tăng 補bổ 的đích 部bộ 分phần/phân 。 形hình 態thái 還hoàn 沒một 有hữu 固cố 定định 。 所sở 謂vị 沒một 有hữu 固cố 定định 主chủ 要yếu 表biểu 現hiện 在tại 兩lưỡng 個cá 方phương 面diện 。

一nhất 個cá 是thị 後hậu 續tục 典điển 籍tịch 不bất 斷đoạn 湧dũng 現hiện 。 從tùng 而nhi 不bất 斷đoạn 編biên 聯liên 新tân 的đích 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 隨tùy 藏tạng 流lưu 通thông 。 另# 一nhất 個cá 是thị 部bộ 分phần/phân 典điển 籍tịch 雖tuy 然nhiên 沒một 有hữu 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 。 但đãn 也dã 在tại 不bất 斷đoạn 增tăng 加gia 並tịnh 隨tùy 藏tạng 流lưu 通thông 。 天thiên 聖thánh 五ngũ 年niên (# 1027# )# 時thời 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 已dĩ 經kinh 增tăng 長trưởng 到đáo 哪# 一nhất 個cá 字tự 號hiệu 。 還hoàn 需# 要yếu 進tiến 一nhất 步bộ 研nghiên 究cứu 。 但đãn 起khởi 碼mã 我ngã 們môn 現hiện 在tại 可khả 以dĩ 列liệt 出xuất 直trực 到đáo 。

奄yểm

字tự 號hiệu 的đích 各các 種chủng 典điển 籍tịch 。 亦diệc 即tức 。

一nhất 。

天thiên

到đáo

英anh

開khai 元nguyên 舊cựu 錄lục 部bộ 分phần/phân 。 480# 帙# 。

二nhị 。

杜đỗ

到đáo

轂cốc

宋tống 譯dịch 一nhất 部bộ 分phần/phân 。 30# 帙# 。

三tam 。

振chấn

到đáo

奄yểm

續tục 補bổ 部bộ 分phần/phân 。 27# 帙# 。

從tùng 有hữu 關quan 資tư 料liệu 看khán 。 此thử 時thời 在tại 。

奄yểm

字tự 號hiệu 以dĩ 下hạ 。 至chí 少thiểu 還hoàn 編biên 了liễu 30# 個cá 字tự 。 也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 自tự 開khai 元nguyên 舊cựu 錄lục 部bộ 分phần/phân 以dĩ 下hạ 。 至chí 少thiểu 增tăng 加gia 87# 帙# 。 祇kỳ 是thị 具cụ 體thể 內nội 容dung 還hoàn 需# 要yếu 深thâm 入nhập 考khảo 證chứng 。

6# 。 問vấn 題đề 的đích 癥# 結kết 。

瞭# 解giải 上thượng 述thuật 背bối/bội 景cảnh 。 我ngã 們môn 就tựu 可khả 以dĩ 明minh 白bạch 在tại 天thiên 台thai 教giáo 典điển 問vấn 題đề 上thượng 出xuất 現hiện 種chủng 種chủng 。 矛mâu 盾# 說thuyết 法Pháp 的đích 癥# 結kết 所sở 在tại 。

如như 前tiền 所sở 述thuật 。 天thiên 聖thánh 四tứ 年niên (# 1026# )# 仁nhân 宗tông 欲dục 將tương 天thiên 台thai 教giáo 典điển 及cập 慈từ 恩ân 章chương 疏sớ/sơ 收thu 歸quy 入nhập 藏tạng 。 當đương 時thời 仁nhân 宗tông 要yếu 求cầu 將tương 這giá 些# 典điển 籍tịch 。

編biên 聯liên 入nhập 藏tạng

亦diệc 即tức 按án 照chiếu 前tiền 此thử 已dĩ 經kinh 形hình 成thành 的đích 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 增tăng 補bổ 慣quán 例lệ 。 將tương 天thiên 台thai 。 慈từ 恩ân 典điển 籍tịch 接tiếp 在tại 已dĩ 經kinh 入nhập 藏tạng 的đích 諸chư 種chủng 典điển 籍tịch 後hậu 面diện 。 繼kế 續tục 按án 照chiếu 《# 千thiên 字tự 文văn 》# 順thuận 序tự 排bài 字tự 給cấp 號hiệu 。 但đãn 惟duy 淨tịnh 提đề 出xuất 不bất 同đồng 意ý 見kiến 。

請thỉnh 以dĩ 智trí 者giả 。 慈từ 恩ân 二nhị 書thư 附phụ 於ư 《# 開khai 元nguyên 錄lục 。 東đông 土thổ/độ 集tập 傳truyền 》# 之chi 次thứ 。

也dã 就tựu 是thị 要yếu 插sáp 在tại 當đương 時thời 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 的đích

開khai 元nguyên 舊cựu 錄lục 部bộ 分phần/phân

與dữ

宋tống 譯dịch 一nhất 部bộ 分phần/phân

之chi 間gian 。 這giá 就tựu 完hoàn 全toàn 打đả 亂loạn 了liễu 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 的đích 既ký 成thành 結kết 構# 。

惟duy 淨tịnh 為vi 什thập 麼ma 要yếu 提đề 出xuất 這giá 樣# 的đích 建kiến 議nghị 。 這giá 祇kỳ 要yếu 看khán 看khán 第đệ 二nhị 年niên 惟duy 淨tịnh 所sở 編biên 的đích 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 總tổng 錄lục 》# 就tựu 可khả 以dĩ 明minh 白bạch 。

首thủ 先tiên 。 惟duy 淨tịnh 把bả 全toàn 部bộ 入nhập 藏tạng 典điển 籍tịch 分phân 為vi 三tam 大đại 部bộ 分phần/phân 。

開khai 元nguyên 舊cựu 錄lục 部bộ 分phần/phân 。 宋tống 代đại 以dĩ 前tiền 部bộ 分phần/phân 。 宋tống 代đại 新tân 出xuất 部bộ 分phần/phân 。

所sở 謂vị 。

開khai 元nguyên 舊cựu 錄lục 部bộ 分phần/phân

即tức 指chỉ 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 部bộ 分phần/phân 。 也dã 就tựu 是thị 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 的đích 正chánh 藏tạng 部bộ 分phần/phân 。 共cộng 480# 帙# 。

所sở 謂vị 。

宋tống 代đại 以dĩ 前tiền 部bộ 分phần/phân

指chỉ 宋tống 代đại 以dĩ 前tiền 所sở 出xuất 的đích 佛Phật 教giáo 典điển 籍tịch 。 它# 又hựu 包bao 括quát 二nhị 部bộ 分phần/phân 典điển 籍tịch 。

一nhất 。 宋tống 仁nhân 宗tông 要yếu 求cầu 收thu 歸quy 入nhập 藏tạng 的đích 天thiên 台thai 。 慈từ 恩ân 典điển 籍tịch 及cập 其kỳ 他tha 若nhược 干can 典điển 籍tịch 。 計kế 24# 帙# 。 二nhị 。 前tiền 述thuật 之chi 續tục 補bổ 部bộ 分phần/phân 。 即tức 《# 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 》# 。 《# 貞trinh 元nguyên 續tục 開khai 元nguyên 錄lục 》# 以dĩ 及cập 《# 貞trinh 元nguyên 續tục 開khai 元nguyên 錄lục 》# 所sở 收thu 典điển 籍tịch 。 計kế 27# 帙# 。 從tùng 時thời 代đại 講giảng 。 第đệ 一nhất 部bộ 分phần/phân 典điển 籍tịch 最tối 早tảo 。 與dữ 。

開khai 元nguyên 舊cựu 錄lục

部bộ 分phần/phân 年niên 代đại 相tương 當đương 。 第đệ 二nhị 部bộ 分phần/phân 典điển 籍tịch 的đích 年niên 代đại 晚vãn 於ư 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 。 這giá 也dã 就tựu 是thị 惟duy 淨tịnh 堅kiên 持trì 要yếu 把bả 天thiên 台thai 。 慈từ 恩ân 典điển 籍tịch 緊khẩn 插sáp 在tại 。

開khai 元nguyên 舊cựu 錄lục

部bộ 分phân 之chi 後hậu 的đích 原nguyên 因nhân 。

所sở 謂vị 。

宋tống 代đại 新tân 出xuất 部bộ 分phần/phân

即tức 宋tống 代đại 譯dịch 纂toản 的đích 佛Phật 經Kinh 。 這giá 批# 典điển 籍tịch 也dã 分phân 為vi 兩lưỡng 個cá 部bộ 分phần/phân 。

一nhất 。 《# 大đại 中trung 祥tường 符phù 錄lục 》# 所sở 收thu 部bộ 分phần/phân 。 60# 帙# 。 二nhị 。 《# 大đại 中trung 祥tường 符phù 錄lục 》# 後hậu 新tân 出xuất 經kinh 。 11# 帙# 。 第đệ 一nhất 部bộ 分phần/phân 的đích 典điển 籍tịch 。 本bổn 來lai 是thị 隨tùy 譯dịch 出xuất 。 隨tùy 入nhập 藏tạng 。 但đãn 現hiện 在tại 惟duy 淨tịnh 按án 照chiếu 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 大đại 小Tiểu 乘Thừa 。 經kinh 律luật 論luận 。 賢hiền 聖thánh 集tập 傳truyền 的đích 體thể 例lệ 。 全toàn 部bộ 重trọng/trùng 新tân 作tác 了liễu 整chỉnh 理lý 。 第đệ 二nhị 部bộ 分phần/phân 則tắc 大đại 體thể 按án 照chiếu 譯dịch 出xuất 的đích 年niên 代đại 先tiên 後hậu 排bài 序tự 。

也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 的đích 續tục 藏tạng 部bộ 分phần/phân 本bổn 來lai 是thị 一nhất 個cá 大đại 雜tạp 燴# 。 沒một 有hữu 什thập 麼ma 結kết 構# 體thể 例lệ 可khả 言ngôn 。 但đãn 在tại 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 錄lục 》# 中trung 。 惟duy 淨tịnh 對đối 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 的đích 結kết 構# 作tác 了liễu 大đại 規quy 模mô 的đích 調điều 整chỉnh 。 以dĩ 使sử 各các 種chủng 典điển 籍tịch 的đích 編biên 排bài 更cánh 加gia 符phù 合hợp 其kỳ 年niên 代đại 的đích 先tiên 後hậu 順thuận 序tự 與dữ 內nội 容dung 的đích 思tư 想tưởng 傾khuynh 向hướng 。 經kinh 過quá 惟duy 淨tịnh 這giá 樣# 一nhất 整chỉnh 理lý 。 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 的đích 結kết 構# 的đích 確xác 要yếu 合hợp 理lý 得đắc 多đa 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 惟duy 淨tịnh 編biên 纂toản 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 錄lục 》# 。 是thị 在tại 已dĩ 經kinh 沒một 有hữu 多đa 少thiểu 新tân 經kinh 可khả 譯dịch 。 因nhân 而nhi 佛Phật 教giáo 典điển 籍tịch 的đích 數số 量lượng 已dĩ 可khả 基cơ 本bổn 穩ổn 定định 的đích 情tình 況huống 下hạ 。 利lợi 用dụng 天thiên 台thai 。 慈từ 恩ân 典điển 籍tịch 入nhập 藏tạng 的đích 機cơ 會hội 。 對đối 前tiền 人nhân 的đích 譯dịch 經kinh 作tác 了liễu 一nhất 番phiên 系hệ 統thống 的đích 整chỉnh 理lý 。 以dĩ 使sử 大Đại 藏Tạng 經Kinh 的đích 結kết 構# 體thể 例lệ 更cánh 加gia 合hợp 理lý 。 便tiện 於ư 使sử 用dụng 。

但đãn 問vấn 題đề 隨tùy 之chi 而nhi 來lai 。 從tùng 太thái 平bình 興hưng 國quốc 八bát 年niên (# 983# )# 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 刊# 刻khắc 完hoàn 成thành 。 到đáo 天thiên 聖thánh 五ngũ 年niên (# 1027# )# 惟duy 淨tịnh 重trọng/trùng 編biên 目mục 錄lục 。 40# 多đa 年niên 間gian 。 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 至chí 少thiểu 已dĩ 經kinh 增tăng 加gia 了liễu 87# 帙# 。 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 也dã 由do 。

英anh

字tự 號hiệu 至chí 少thiểu 已dĩ 編biên 到đáo

實thật

字tự 號hiệu 。 這giá 些# 典điển 籍tịch 已dĩ 經kinh 刊# 刻khắc 流lưu 通thông 。 現hiện 在tại 惟duy 淨tịnh 重trọng/trùng 編biên 新tân 目mục 。 調điều 整chỉnh 次thứ 序tự 。 則tắc 已dĩ 經kinh 刊# 刻khắc 的đích 那na 些# 經kinh 版# 的đích 帙# 號hiệu 如như 何hà 處xứ 理lý 。 是thị 按án 照chiếu 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 錄lục 》# 挖# 改cải 其kỳ 帙# 號hiệu 。 還hoàn 是thị 一nhất 仍nhưng 其kỳ 舊cựu 。 我ngã 們môn 甚thậm 至chí 可khả 以dĩ 提đề 出xuất 這giá 樣# 的đích 問vấn 題đề 。

惟duy 淨tịnh 的đích 這giá 一nhất 改cải 革cách 方phương 案án 。 最tối 終chung 是thị 否phủ/bĩ 得đắc 到đáo 最tối 高cao 當đương 局cục 的đích 批# 准chuẩn 。 得đắc 以dĩ 實thật 施thí 。

從tùng 《# 景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 》# 祇kỳ 提đề 及cập 惟duy 淨tịnh 整chỉnh 理lý 佛Phật 典điển 。 卻khước 避tị 而nhi 不bất 談đàm 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 錄lục 》# 來lai 看khán 。 惟duy 淨tịnh 的đích 方phương 案án 並tịnh 沒một 有hữu 得đắc 到đáo 批# 准chuẩn 。 自tự 然nhiên 也dã 不bất 可khả 能năng 實thật 施thí 。 實thật 際tế 上thượng 。 現hiện 在tại 由do 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 保bảo 存tồn 下hạ 來lai 的đích 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 總tổng 錄lục 》# 版# 式thức 既ký 與dữ 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 與dữ 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 不bất 類loại 。 也dã 沒một 有hữu 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 。 就tựu 是thị 說thuyết 。 這giá 部bộ 著trước 作tác 就tựu 沒một 有hữu 正chánh 式thức 入nhập 藏tạng 。 是thị 以dĩ 單đơn 本bổn 形hình 式thức 附phụ 藏tạng 流lưu 通thông 的đích 。 另# 外ngoại 。 從tùng 《# 初sơ 刻khắc 高cao 麗lệ 藏tạng 》# 。 《# 再tái 刻khắc 高cao 麗lệ 藏tạng 》# 。 《# 守thủ 其kỳ 別biệt 錄lục 》# 。 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 來lai 看khán 。 惟duy 淨tịnh 的đích 方phương 案án 的đích 確xác 沒một 有hữu 被bị 實thật 施thí 。

在tại 這giá 裡# 。 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 特đặc 別biệt 值trị 得đắc 我ngã 們môn 注chú 意ý 。 該cai 藏tạng 開khai 雕điêu 於ư 金kim 皇hoàng 統thống 九cửu 年niên (# 南nam 宋tống 紹thiệu 興hưng 十thập 九cửu 年niên 。 1149# )# 。 由do 晉tấn 南nam 民dân 間gian 人nhân 士sĩ 發phát 起khởi 勸khuyến 募mộ 。 按án 照chiếu 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 覆phú 刻khắc 。 由do 於ư 並tịnh 無vô 什thập 麼ma 飽bão 學học 義nghĩa 學học 僧Tăng 參tham 與dữ 其kỳ 間gian 。 因nhân 此thử 可khả 以dĩ 想tưởng 見kiến 。 它# 覆phú 刻khắc 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 時thời 祇kỳ 能năng 原nguyên 樣# 照chiếu 刻khắc 。 可khả 能năng 在tại 最tối 後hậu 增tăng 補bổ 若nhược 干can 典điển 籍tịch 。 但đãn 不bất 可khả 能năng 對đối 原nguyên 藏tạng 結kết 構# 作tác 大đại 規quy 模mô 的đích 修tu 訂# 調điều 整chỉnh 。 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 。

天thiên

到đáo

奄yểm

的đích 結kết 構# 如như 下hạ 。

天thiên

到đáo

英anh

480# 帙# 。 開khai 元nguyên 舊cựu 錄lục 部bộ 分phần/phân 。

杜đỗ

到đáo

轂cốc

30# 帙# 。 宋tống 譯dịch 一nhất 部bộ 分phần/phân 。

振chấn

到đáo

奄yểm

27# 帙# 。 續tục 補bổ 部bộ 分phần/phân 。

與dữ 我ngã 們môn 前tiền 面diện 討thảo 論luận 的đích 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 結kết 構# 完hoàn 全toàn 相tương/tướng 同đồng 。 從tùng 而nhi 證chứng 明minh 上thượng 述thuật 推thôi 論luận 的đích 正chánh 確xác 。 天thiên 台thai 教giáo 典điển 與dữ 慈từ 恩ân 章chương 疏sớ/sơ 在tại 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 中trung 的đích 位vị 置trí 如như 下hạ 。

岫#

到đáo

畝mẫu 。 15# 帙# 。 天thiên 台thai 教giáo 典điển 。

我ngã

到đáo

庶thứ

21# 帙# 。 慈từ 恩ân 章chương 疏sớ/sơ 。

這giá 也dã 說thuyết 明minh 天thiên 台thai 。 慈từ 恩ân 典điển 籍tịch 實thật 際tế 上thượng 並tịnh 沒một 有hữu 象tượng 惟duy 淨tịnh 所sở 計kế 劃hoạch 的đích 那na 樣# 。 插sáp 入nhập 到đáo 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 的đích 。

英anh

字tự 號hiệu 與dữ

杜đỗ

字tự 號hiệu 之chi 間gian 。 由do 此thử 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 知tri 道đạo 。 所sở 謂vị 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 錄lục 》# 祇kỳ 是thị 惟duy 淨tịnh 自tự 己kỷ 對đối 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 的đích 一nhất 個cá 修tu 訂# 計kế 劃hoạch 。 既ký 沒một 有hữu 得đắc 到đáo 批# 准chuẩn 。 也dã 沒một 有hữu 真chân 正chánh 實thật 施thí 。

這giá 就tựu 是thị 問vấn 題đề 的đích 癥# 結kết 。

7# 。 結kết 論luận 。

我ngã 們môn 應ưng 該cai 肯khẳng 定định 。 天thiên 台thai 教giáo 典điển 於ư 天thiên 聖thánh 四tứ 年niên (# 1026# )# 收thu 編biên 入nhập 藏tạng 。

至chí 於ư 天thiên 台thai 教giáo 典điển 入nhập 藏tạng 後hậu 。 所sở 繫hệ 的đích 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 是thị 什thập 麼ma 。 我ngã 們môn 先tiên 看khán 看khán 天thiên 台thai 教giáo 典điển 在tại 當đương 時thời 其kỳ 餘dư 各các 藏tạng 中trung 的đích 帙# 號hiệu 。

1011# 年niên 開khai 雕điêu 《# 初sơ 刻khắc 高cao 麗lệ 藏tạng 》# 。

無vô 。

1080# 年niên 開khai 雕điêu 《# 崇sùng 寧ninh 藏tạng 》# 。

更cánh

到đáo

虢#

10# 帙# 。

1112# 年niên 開khai 雕điêu 《# 毗tỳ 盧lô 藏tạng 》# 。

同đồng 上thượng 。

1194# 年niên 開khai 雕điêu 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 。

岫#

到đáo

畝mẫu

15# 帙# 。

1236# 年niên 開khai 雕điêu 《# 再tái 刻khắc 高cao 麗lệ 藏tạng 》# 。

無vô 。

由do 此thử 可khả 以dĩ 證chứng 明minh 。 天thiên 台thai 教giáo 典điển 雖tuy 然nhiên 收thu 歸quy 入nhập 藏tạng 。 起khởi 碼mã 在tại 相tương 當đương 長trường/trưởng 的đích 時thời 間gian 內nội 。 一nhất 直trực 沒một 有hữu 繫hệ 上thượng 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 。 其kỳ 流lưu 通thông 方phương 式thức 。 也dã 與dữ 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 續tục 藏tạng 的đích 其kỳ 他tha 典điển 籍tịch 一nhất 樣# 。 缺khuyết 乏phạp 周chu 遍biến 性tánh 。 至chí 於ư 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 中trung 天thiên 台thai 教giáo 典điển 的đích 帙# 號hiệu 是thị 否phủ/bĩ 即tức 為vi 承thừa 襲tập 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 後hậu 期kỳ 帙# 號hiệu 所sở 得đắc 。 亦diệc 即tức 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 後hậu 期kỳ 是thị 否phủ/bĩ 曾tằng 為vi 天thiên 台thai 教giáo 典điển 編biên 繫hệ 帙# 號hiệu 。 這giá 個cá 問vấn 題đề 涉thiệp 及cập 《# 趙triệu 城thành 金kim 藏tạng 》# 目mục 錄lục 與dữ 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 目mục 錄lục 的đích 關quan 係hệ 。 還hoàn 要yếu 再tái 研nghiên 究cứu 。

8# 。 餘dư 論luận 。

童đồng 瑋vĩ 先tiên 生sanh 《# 北bắc 宋tống 〈# 開khai 寶bảo 大Đại 藏Tạng 經Kinh 〉# 雕điêu 印ấn 考khảo 釋thích 及cập 目mục 錄lục 還hoàn 原nguyên 》# 以dĩ 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 總tổng 錄lục 》# 為vi 基cơ 礎sở 來lai 復phục 原nguyên 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 的đích 續tục 藏tạng 部bộ 分phần/phân 。 如như 上thượng 所sở 述thuật 。 《# 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 總tổng 錄lục 》# 祇kỳ 是thị 一nhất 個cá 擬nghĩ 議nghị 中trung 的đích 私tư 家gia 目mục 錄lục 。 其kỳ 改cải 革cách 措thố 施thí 並tịnh 未vị 付phó 諸chư 實thật 踐tiễn 。 與dữ 當đương 時thời 流lưu 通thông 的đích 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 完hoàn 全toàn 不bất 同đồng 。 所sở 以dĩ 。 恐khủng 怕phạ 不bất 能năng 把bả 它# 作tác 為vi 復phục 原nguyên 《# 開khai 寶bảo 藏tạng 》# 續tục 藏tạng 部bộ 分phần/phân 的đích 目mục 錄lục 基cơ 礎sở 。

1997# 年niên 8# 月nguyệt