天Thiên 台Thai 名Danh 目Mục 類Loại 聚Tụ 鈔Sao
Quyển 7
日Nhật 本Bổn 釋Thích 貞Trinh 舜Thuấn 撰Soạn

天thiên 台thai 名danh 目mục 類loại 聚tụ 鈔sao 第đệ 七thất (# 全toàn )#

【# 圎# 教giáo 下hạ 。 義nghĩa 云vân 一nhất 家gia 立lập 四tứ 教giáo 中trung 前tiền 三tam 教giáo 非phi 一nhất 家gia 教giáo 行hành 第đệ 四tứ 圎# 教giáo 為vi 吾ngô 宗tông 教giáo 行hành 又hựu 付phó 圎# 教giáo 爾nhĩ 前tiền 圎# 迹tích 門môn 圎# 本bổn 門môn 圎# 觀quán 心tâm 圎# 元nguyên 意ý 圎# 教giáo 等đẳng 重trọng/trùng 々# 不bất 同đồng 在tại 之chi 能năng 。

【# 一nhất 圎# 教giáo 得đắc 名danh 事sự 。 答đáp 圎# 者giả 圎# 融dung 圎# 滿mãn 義nghĩa 也dã 十thập 界giới 三tam 千thiên 萬vạn 法pháp 皆giai 具cụ 三tam 諦đế 即tức 是thị 理lý 一nhất 如như 平bình 等đẳng 也dã 談đàm 同đồng 三tam 諦đế 妙diệu 理lý 依y 緣duyên 地địa 獄ngục 顯hiển 餓ngạ 鬼quỷ 顯hiển 乃nãi 至chí 佛Phật 界giới 。 顯hiển サ# レ# ハ# 十thập 界giới 共cộng 三tam 諦đế 妙diệu 理lý 三Tam 身Thân 覺giác 體thể 也dã 若nhược 夫phu 萬vạn 法pháp 中trung 一nhất 法pháp 非phi 三tam 諦đế 有hữu 之chi 非phi 圎# 法pháp 缺khuyết 减# 法pháp ナ# ル# ヘ# ン# 諸chư 法pháp 不bất 闕khuyết 减# 故cố 號hiệu 圎# 教giáo 也dã 此thử 萬vạn 法pháp 一Nhất 如Như 。 體thể 一nhất 名danh 圎# 融dung 也dã 凢# 夫phu 一nhất 念niệm 十thập 界giới 具cụ 足túc 圎# 佛Phật 談đàm 圎# 滿mãn 義nghĩa 也dã 四tứ 教giáo 義nghĩa 一nhất 云vân 圎# 教giáo 名danh 者giả 圎# 以dĩ 不bất 偏thiên 為vi 義nghĩa 此thử 教giáo 明minh 不bất 思tư 議nghị 因nhân 緣duyên 二nhị 諦đế 中trung 道đạo 事sự 理lý 具cụ 足túc 不bất 偏thiên 不bất 別biệt 但đãn 化hóa 冣# 上thượng 利lợi 根căn 之chi 人nhân 故cố 名danh 圎# 教giáo 也dã 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 顯hiển 現hiện 自tự 在tại 力lực 。 為vi 說thuyết 圎# 滿mãn 經kinh ○# 此thử 經Kinh 云vân (# 淨tịnh 名danh 經kinh )# 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 可khả 復phục 滅diệt 也dã 大đại 品phẩm 經kinh 具cụ 足túc 品phẩm 云vân 諸chư 法pháp 雖tuy 空không 一nhất 心tâm 具cụ 足túc 萬vạn 行hạnh 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân ○# 欲dục 聞văn 具cụ 足túc 道Đạo 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 金kim 剛cang 寶bảo 藏tạng 。 無vô 所sở 缺khuyết 减# 故cố 名danh 圎# 也dã (# 矣hĩ )# 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 治trị 生sanh 產sản 業nghiệp 皆giai 与# 實thật 相tướng 不bất 相tương 違vi 背bội 。 (# 矣hĩ )# 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 麁thô 言ngôn 及cập 輭nhuyễn 語ngữ 皆giai 歸quy 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 (# 矣hĩ )# 從tùng 義nghĩa 釋thích 云vân 三tam 諦đế 圎# 融dung 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 名danh 為vi 圎# 妙diệu 三tam 一nhất 相tương/tướng 即tức 無vô 有hữu 缺khuyết 减# 名danh 為vi 圎# 滿mãn 三tam 一nhất 自tự 在tại 悉tất 皆giai 互hỗ 具cụ 名danh 為vi 圎# 足túc 三tam 一nhất 無vô 差sai 不bất 從tùng 漸tiệm 次thứ 名danh 為vi 圎# 頓đốn (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 教giáo 理lý 智trí 断# 行hành 位vị 因nhân 果quả 八bát 圎# 在tại 之chi (# 云vân 云vân )# 如như 何hà 。 答đáp 四tứ 教giáo 義nghĩa 有hữu 之chi 一nhất 教giáo 圎# 者giả 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 生sanh 死tử 即tức 涅Niết 槃Bàn 教giáo 或hoặc 煩phiền 惱não 業nghiệp 苦khổ 三tam 道đạo 即tức 法Pháp 身thân 般Bát 若Nhã 解giải 脫thoát 。 三tam 德đức 祕bí 藏tạng 妙diệu 理lý 說thuyết 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 凢# 聖thánh 一nhất 如như 生sanh 佛Phật 不bất 二nhị 等đẳng 談đàm 是thị 教giáo 圎# 相tương/tướng 也dã 二nhị 理lý 圎# 者giả 三tam 諦đế 妙diệu 理lý 不bất 隔cách 萬vạn 法pháp 諸chư 法pháp 具cụ 此thử 理lý 是thị 理lý 圎# 也dã 三tam 智trí 圎# 者giả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 三tam 智trí 一nhất 心tâm 具cụ 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 也dã 四tứ 断# 圎# 者giả 一nhất 断# 一nhất 切thiết 断# 一nhất 惑hoặc 断# 一nhất 切thiết 断# 惑hoặc 也dã 又hựu 煩phiền 惱não 體thể 自tự 元nguyên 法pháp 性tánh 不bất 断# 上thượng 断# 惑hoặc 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 問vấn 依y 何hà 證chứng 據cứ 立lập 圎# 教giáo 耶da 。 答đáp 四tứ 教giáo 證chứng 據cứ 揔# 證chứng 別biệt 證chứng 在tại 之chi 付phó 圎# 教giáo 證chứng 據cứ 有hữu 名danh 證chứng 有hữu 義nghĩa 證chứng 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 顯hiển 現hiện 自tự 在tại 力lực 。 為vi 說thuyết 圎# 滿mãn 經kinh (# 矣hĩ )# 是thị 名danh 證chứng 也dã 法pháp 華hoa 云vân 欲dục 聞văn 具cụ 足túc 道Đạo 。 (# 矣hĩ )# 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 金kim 剛cang 寶bảo 藏tạng 。 無vô 所sở 缺khuyết 减# (# 矣hĩ )# 是thị 義nghĩa 證chứng 也dã 但đãn 一nhất 家gia 依y 義nghĩa 不bất 依y 證chứng 宗tông 故cố 以dĩ 義nghĩa 證chứng 為vi 本bổn (# 云vân 云vân )# 。

【# 問vấn 圎# 教giáo 。 答đáp 爾nhĩ 前tiền 圎# 且thả 置trí 之chi 法pháp 華hoa 圎# 事sự 東đông 西tây 異dị 義nghĩa 也dã 東đông 塔tháp 法Pháp 身thân (# 云vân 云vân )# 是thị 即tức 以dĩ 三Tam 身Thân 對đối 判phán 四tứ 教giáo 時thời 三tam 藏tạng 劣liệt 應ưng 通thông 教giáo 勝thắng 應ưng 別biệt 教giáo 他tha 受thọ 用dụng 圎# 教giáo 法Pháp 身thân 云vân 對đối 當đương 意ý 也dã 山sơn 王vương 院viện 釋thích 云vân 藏tạng 通thông 應ưng 身thân 別biệt 教giáo 報báo 身thân 故cố 圎# 三Tam 身Thân 法pháp 中trung 論luận 三tam (# 矣hĩ )# 西tây 塔tháp 三Tam 身Thân 即tức 一nhất 應ưng 身thân (# 云vân 云vân )# 意ý 三Tam 身Thân 相tương/tướng 即tức 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 云vân 方phương 應ưng 身thân 所sở 作tác 云vân 意ý 也dã 但đãn 當đương 流lưu 一nhất 義nghĩa 迹tích 門môn 初sơ 應ưng 身thân 寶bảo 塔tháp 品phẩm 已dĩ 下hạ 他tha 受thọ 用dụng 報báo 身thân 壽thọ 量lượng 品phẩm 自tự 受thọ 用dụng 報báo 身thân 云vân 也dã 疏sớ/sơ 九cửu 云vân 此thử 品phẩm 詮thuyên 量lượng 通thông 明minh 三Tam 身Thân 若nhược 從tùng 別biệt 意ý 正chánh 在tại 報báo 身thân (# 矣hĩ )# 又hựu 云vân 報báo 身thân 智trí 慧tuệ 上thượng 冥minh 下hạ 契khế 三Tam 身Thân 宛uyển 足túc (# 矣hĩ )# 名danh 疏sớ/sơ 云vân 若nhược 說thuyết 法Pháp 華hoa 單đơn 現hiện 尊tôn 特đặc (# 矣hĩ )# 大đại 方phương 處xứ 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 寂tịch 光quang 土thổ/độ 教giáo 云vân 事sự 。 付phó 之chi 寂tịch 光quang 土thổ/độ 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 境cảnh 界giới 迷mê 妄vọng 凢# 夫phu 無vô 之chi 爭tranh 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 義nghĩa 可khả 有hữu 之chi 耶da 。 答đáp 以dĩ 四tứ 教giáo 對đối 四tứ 土thổ/độ 事sự 止Chỉ 觀Quán 第đệ 一nhất 橫hoạnh/hoành 竪thụ 二nhị 對đối 當đương 在tại 之chi 橫hoạnh/hoành 以dĩ 四tứ 教giáo 如như 次thứ 對đối 四tứ 土thổ/độ 也dã 竪thụ 同đồng 居cư 四tứ 教giáo 方phương 便tiện 土thổ/độ 後hậu 三tam 教giáo 實thật 報báo 別biệt 圎# 寂tịch 光quang 唯duy 圎# 也dã 但đãn 至chí 難nạn/nan 者giả 一nhất 義nghĩa 云vân 非phi 究cứu 竟cánh 寂tịch 光quang 可khả 指chỉ 中trung 下hạ 寂tịch 光quang 也dã 决# 一nhất 云vân 教giáo 被bị 中trung 下hạ 不bất 被bị 究cứu 竟cánh 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 名danh 下hạ 寂tịch 光quang 等đẳng 覺giác 為vi 中trung 妙diệu 覺giác 為vi 上thượng (# 矣hĩ )# 覺giác 大đại 師sư 釋thích 云vân 約ước 實thật 報báo 土thổ/độ 論luận 照chiếu 機cơ 時thời 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 居cư 實thật 報báo 土thổ/độ 然nhiên 實thật 住trụ 前tiền 寂tịch 光quang 故cố 也dã (# 矣hĩ )# 一nhất 義nghĩa 云vân 竪thụ 寂tịch 光quang 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 說thuyết 法Pháp 不bất 可khả 有hữu 之chi 若nhược 橫hoạnh/hoành 寂tịch 光quang 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 在tại 之chi 其kỳ 橫hoạnh/hoành 寂tịch 光quang 者giả 前tiền 三tam 土thổ/độ 當đương 體thể 即tức 可khả 論luận 寂tịch 光quang 也dã 妙diệu 樂lạc 大đại 師sư 釋thích 云vân 豈khởi 離ly 伽già 耶da 別biệt 求cầu 常thường 寂tịch 非phi 寂tịch 光quang 外ngoại 別biệt 有hữu 娑sa 婆bà (# 矣hĩ )# 昔tích 大đại 通thông 佛Phật 界giới 內nội 穢uế 土thổ/độ 出xuất 世thế 說thuyết 法Pháp 。 華hoa 眾chúng 生sanh 令linh 結kết 緣duyên 給cấp 處xứ 本bổn 結kết 大đại 緣duyên 寂tịch 光quang 為vi 土thổ/độ 釋thích 是thị 皆giai 約ước 橫hoạnh/hoành 心tâm 也dã 迹tích 門môn 釋thích 心tâm 釋thích 云vân 又hựu 昔tích 覆phú 講giảng 法Pháp 華hoa 時thời 約ước 當đương 機cơ 眾chúng 報báo 佛Phật 儀nghi 式thức 如như 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 云vân 若nhược 說thuyết 法Pháp 華hoa 單đơn 現hiện 尊tôn 特đặc 矣hĩ 今kim 且thả 以dĩ 其kỳ 結kết 緣duyên 眾chúng 從tùng 當đương 機cơ 依y 正chánh 而nhi 云vân 實thật 報báo 土thổ/độ 義nghĩa 對đối 發phát 大đại 心tâm 時thời 藏tạng 通thông 劣liệt 應ưng 住trụ 同đồng 居cư 土thổ/độ 也dã 別biệt 勝thắng 應ưng 住trụ 方phương 便tiện 土thổ/độ 圎# 他tha 受thọ 用dụng 住trụ 實thật 報báo 土thổ/độ 也dã (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 無vô 作tác 教giáo 云vân 事sự 。 付phó 之chi 圎# 教giáo 佛Phật 為vi 機cơ 始thỉ 說thuyết 給cấp 有hữu 作tác 也dã 若nhược 夫phu 佛Phật 內nội 證chứng 本bổn 有hữu 邊biên 約ước 者giả 四tứ 教giáo 共cộng 佛Phật 內nội 證chứng 本bổn 有hữu 也dã 四tứ 教giáo 皆giai 可khả 名danh 無vô 作tác 歟# 如như 何hà 。 答đáp 圎# 教giáo 意ý 十thập 界giới 三tam 千thiên 萬vạn 法pháp 皆giai 中trung 道Đạo 法Pháp 爾nhĩ 任nhậm 運vận 自tự 然nhiên 體thể 始thỉ 令linh 造tạo 作tác 法pháp 無vô 之chi 故cố 名danh 無vô 作tác 教giáo 也dã 必tất 非phi 約ước 佛Phật 內nội 證chứng 教giáo 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 界giới 外ngoại 理lý 教giáo 云vân 事sự 。 答đáp 略lược 頌tụng 云vân 別biệt 圎# 界giới 外ngoại 事sự 理lý 教giáo (# 矣hĩ )# 別biệt 教giáo 迷mê 理lý 事sự 重trọng/trùng 故cố 無vô 量lượng 事sự 法pháp 分phân 別biệt 俗tục 諦đế 差sai 別biệt 事sự 法pháp 方phương 便tiện 後hậu 悟ngộ 理lý 也dã 圎# 教giáo 迷mê 理lý 事sự 輕khinh 故cố 不bất 假giả 事sự 。

【# 一nhất 詮thuyên 不bất 但đãn 中trung 理lý 云vân 事sự 。 答đáp 別biệt 教giáo 中trung 道đạo 不bất 具cụ 空không 假giả 是thị 名danh 但đãn 中trung 圎# 中trung 三tam 諦đế 相tướng 即tức 故cố 名danh 不bất 但đãn 中trung 也dã 依y 之chi 從tùng 義nghĩa 釋thích 云vân 中trung 道đạo 即tức 是thị 別biệt 圎# 所sở 詮thuyên 別biệt 詮thuyên 但đãn 中trung 不bất 具cụ 諸chư 法pháp 如như 雲vân 外ngoại 月nguyệt 似tự 出xuất 水thủy 華hoa 圎# 詮thuyên 不bất 但đãn 即tức 具cụ 二nhị 邊biên (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 佛Phật 界giới 機cơ 所sở 學học 云vân 事sự 。 付phó 之chi 既ký 佛Phật 界giới 也dã 爭tranh 可khả 有hữu 教giáo 學học 義nghĩa 耶da 。 答đáp 圎# 人nhân 冣# 初sơ 心tâm 佛Phật 界giới 機cơ 云vân 也dã 大đại 經Kinh 云vân 學học 大đại 乗# 者giả 雖tuy 有hữu [冉-工+又]# 眼nhãn 名danh 為vi 佛Phật 眼nhãn (# 矣hĩ )# 釋thích 云vân 好hảo/hiếu 堅kiên 處xứ 地địa 芽nha 已dĩ 百bách 圍vi 頻tần 伽già 在tại 卵noãn 聲thanh 勝thắng 眾chúng 鳥điểu (# 矣hĩ )# 籤# 二nhị 云vân 三tam 教giáo 菩Bồ 薩Tát 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 界giới 圎# 教giáo 菩Bồ 薩Tát 即tức 屬thuộc 佛Phật 界giới (# 矣hĩ )# 。

【# 難nạn/nan 云vân 別biệt 教giáo 既ký 明minh 分phần/phân 證chứng 佛Phật 界giới 何hà 三tam 教giáo 菩Bồ 薩Tát 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 界giới 釋thích 耶da 依y 之chi 記ký 二nhị 云vân 凢# 別biệt 教giáo 中trung 立lập 佛Phật 界giới 者giả 有hữu 其kỳ 三tam 意ý 一nhất 者giả 以dĩ 理lý 性tánh 為vi 佛Phật 界giới 二nhị 者giả 以dĩ 果quả 頭đầu 為vi 佛Phật 界giới 三tam 者giả 以dĩ 初Sơ 地Địa 去khứ 分phần/phân 名danh 佛Phật 界giới (# 矣hĩ )# 如như 何hà 。 答đáp 別biệt 教giáo 明minh 分phần/phân 證chứng 佛Phật 界giới 耶da 一nhất 疑nghi 也dã 但đãn 明minh 之chi 見kiến 文văn 釋thích 證chứng 道đạo 同đồng 圎# 意ý 可khả 會hội 也dã 弘hoằng 八bát 云vân 但đãn 明minh 別biệt 教giáo 佛Phật 界giới 亦diệc 可khả 指chỉ 別biệt 教giáo 初Sơ 地Địa 以dĩ 別biệt 初Sơ 地Địa 證chứng 道đạo 同đồng 圎# (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 四tứ 門môn 得đắc 道Đạo 事sự 。 答đáp 圎# 教giáo 意ý 四tứ 門môn 相tương/tướng 即tức 故cố 門môn 。 [# 打đả -# 丁đinh +# 羡# 。

【# 圎# 教giáo 位vị 事sự 。 義nghĩa 云vân 玄huyền 文văn 第đệ 五ngũ 法pháp 華hoa 冣# 實thật 位vị 釋thích 立lập 三tam 位vị 一nhất 名danh 通thông 義nghĩa 圎# 二nhị 名danh 別biệt 義nghĩa 圎# 三tam 名danh 義nghĩa 俱câu 圎# 也dã 圎# 教giáo 上thượng 立lập 羅La 漢Hán 聲Thanh 聞Văn 名danh 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 六lục 即tức 得đắc 名danh 事sự 。 答đáp 為vi 顯hiển 凢# 聖thánh 不bất 同đồng 立lập 六lục 名danh 為vi 成thành 初sơ 後hậu 不bất 二nhị 義nghĩa 立lập 即tức 名danh 也dã サ# レ# ハ# 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 常thường 同đồng 常thường 別biệt 名danh 立lập 也dã 而nhi 二nhị 常thường 差sai 別biệt 方phương 論luận 凢# 聖thánh 六lục 重trọng/trùng 不bất 同đồng 不bất 二nhị 常thường 平bình 等đẳng 日nhật 凢# 聖thánh 初sơ 後hậu 不bất 同đồng 無vô 之chi 即tức 字tự 此thử 意ý 也dã 是thị 即tức 止Chỉ 觀Quán 行hành 者giả 內nội 證chứng 也dã 止chỉ 故cố 名danh 即tức 觀quán 故cố 號hiệu 六lục サ# レ# ハ# 寂tịch 照chiếu 二nhị 德đức 定định 慧tuệ 二nhị 法pháp 觀quán 心tâm 內nội 證chứng 次thứ 位vị 也dã 依y 之chi 籤# 二nhị 云vân 後hậu 約ước 六lục 即tức 是thị 觀quán 心tâm 之chi 位vị (# 矣hĩ )# 妙diệu 樂lạc 一nhất 處xứ 釋thích 云vân 六lục 故cố 簡giản 濫lạm 即tức 故cố 初sơ 後hậu 不bất 二nhị (# 矣hĩ )# 又hựu 云vân 理lý 同đồng 故cố 即tức 事sự 異dị 故cố 六lục (# 矣hĩ )# 可khả 思tư 之chi 。

【# 尋tầm 云vân 圎# 教giáo 意ý 眾chúng 生sanh 當đương 體thể 本bổn 來lai 佛Phật 也dã (# 云vân 云vân )# 何hà 可khả 論luận 次thứ 位vị 階giai 級cấp 耶da 依y 之chi 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 寂tịch 滅diệt 真Chân 如Như 有hữu 何hà 次thứ 位vị (# 矣hĩ )# 思tư 益ích 經Kinh 云vân 如như 此thử 行hành 者giả 。 即tức 不bất 從tùng 一nhất 地Địa 至chí 一nhất 地Địa 。 (# 矣hĩ )# 玄huyền 五ngũ 云vân 四tứ 教giáo 義nghĩa 十thập 一nhất 引dẫn 有hữu 人nhân 三tam 師sư 義nghĩa 皆giai 無vô 次thứ 位vị 旨chỉ 存tồn 若nhược 爾nhĩ 六lục 即tức 位vị 尚thượng 存tồn 次thứ 第đệ 門môn 教giáo 門môn 意ý 有hữu 依y 之chi 山sơn 王vương 院viện 大đại 師sư 夫phu 六lục 即tức 位vị 圎# 頓đốn 漸tiệm 次thứ 之chi 次thứ 位vị 也dã 釋thích 給cấp 如như 何hà 。 答đáp 玄huyền 五ngũ 舉cử 有hữu 人nhân 三tam 師sư 義nghĩa 畢tất 今kim 實thật 相tướng 平bình 等đẳng 雖tuy 無vô 次thứ 位vị 見kiến 實thật 相tướng 者giả 判phán 次thứ 位vị 何hà 咎cữu (# 矣hĩ )# 寂tịch 滅diệt 真Chân 如Như 理lý 一nhất 味vị 平bình 等đẳng 。 也dã 云vân 覺giác 此thử 理lý 人nhân 可khả 有hữu 淺thiển 深thâm 故cố 尤vưu 可khả 論luận 次thứ 位vị 也dã 但đãn 山sơn 王vương 院viện 釋thích 只chỉ 六lục 邊biên 立lập 漸tiệm 名danh 歟# 此thử 漸tiệm 圎# 頓đốn 漸tiệm 次thứ 故cố 不bất 二nhị 上thượng 而nhi 二nhị 非phi 理lý 外ngoại 漸tiệm 也dã 。

【# 尋tầm 云vân 都đô 率suất 先tiên 德đức 釋thích 云vân 於ư 名danh 字tự 即tức 究cứu 竟cánh 六lục 即tức 不bất 經kinh 一nhất 位vị 即tức 身thân 成thành 佛Phật 若nhược 次thứ 第đệ 者giả 非phi 圎# 頓đốn 教giáo 非phi 相tướng 即tức 義nghĩa 非phi 互hỗ 具cụ 義nghĩa 非phi 圎# 融dung 理lý 非phi 開khai 權quyền 妙diệu 非phi 絕tuyệt 待đãi 妙diệu 非phi 不bất 二nhị 旨chỉ 非phi 無vô 分phân 別biệt 非phi 不bất 思tư 議nghị 。 破phá 圎# 教giáo 相tương/tướng 成thành 偏thiên 權quyền 教giáo (# 矣hĩ )# 不bất 許hứa 次thứ 位vị 見kiến 如như 何hà 。 答đáp 名danh 字tự 即tức 。

【# 一nhất 即tức 字tự 事sự 。 答đáp 决# 一nhất 云vân 即tức 者giả 廣quảng 雅nhã 云vân 合hợp 也dã ○# 今kim 謂vị 體thể 不bất 二nhị 故cố 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 六lục 即tức 二nhị 字tự 約ước 理lý 智trí 事sự 有hữu 之chi (# 云vân 云vân )# 如như 何hà 。 答đáp 自tự 行hành 略lược 記ký 注chú 云vân 六lục 智trí 即tức 理lý 。

【# 六lục 即tức 證chứng 據cứ 事sự 。 義nghĩa 云vân 六lục 即tức 一nhất 家gia 觀quán 心tâm 內nội 證chứng 所sở 立lập 次thứ 位vị 故cố 必tất 不bất 可khả 求cầu 證chứng 據cứ 依y 之chi 决# 一nhất 云vân 此thử 六lục 即tức 義nghĩa 起khởi 自tự 一nhất 家gia 深thâm 符phù 圎# 旨chỉ 永vĩnh 無vô 眾chúng 過quá (# 矣hĩ )# 但đãn 強cưỡng 求cầu 文văn 證chứng 者giả 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 兩lưỡng 經kinh 可khả 尋tầm 之chi 守thủ 護hộ 章chương 上thượng 中trung 云vân 正chánh 依y 圎# 教giáo 汲cấp 利lợi 根căn 傍bàng 依y 諸chư 經kinh 引dẫn 五ngũ 乗# ○# 依y 貧bần 女nữ 寶bảo 藏tạng 安an 立lập 六lục 即tức 位vị (# 矣hĩ )# 又hựu 云vân 涅Niết 槃Bàn 經kinh 中trung 貧bần 女nữ 寶bảo 藏tạng 喻dụ 安an 立lập 六lục 即tức 位vị (# 矣hĩ )# 止chỉ 一nhất 云vân ○# 揔# 以dĩ 譬thí 々# 之chi 譬thí 女nữ 貧bần 人nhân 家gia 有hữu 寶bảo 藏tạng 而nhi 無vô 知tri 者giả 知tri 識thức 示thị 之chi 即tức 得đắc 知tri 也dã 耘vân 除trừ 草thảo 穢uế 。 而nhi 掘quật 出xuất 之chi 漸tiệm 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 理lý 即tức 事sự 。 答đáp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 野dã 獸thú 山sơn 禽cầm 螻lâu 蟻nghĩ 蚊văn 虻manh 迄hất 皆giai 三tam 諦đế 妙diệu 理lý 具cụ 足túc サ# レ# ハ# 不bất 值trị 佛Phật 法Pháp 不bất 聞văn 一nhất 文văn 一nhất 句cú 前tiền 理lý 性tánh 佛Phật 有hữu 之chi 也dã 但đãn 理lý 二nhị 意ý 在tại 之chi 唯duy 理lý 具cụ 三tam 諦đế 計kế 大đại 小tiểu 乗# 共cộng 一nhất 文văn 不bất 通thông 名danh 理lý 意ý 有hữu 之chi 迷mê 中trung 事sự 有hữu 之chi 悉tất 屬thuộc 理lý 也dã 又hựu 權quyền 教giáo 等đẳng 聞văn 法Pháp 少thiểu 分phần 有hữu 之chi 圎# 教giáo 一nhất 心tâm 三tam 諦đế 文văn 句cú 不bất 聞văn 悉tất 屬thuộc 理lý 即tức 意ý 在tại 之chi 依y 之chi 四tứ 明minh 釋thích 云vân 理lý 者giả 貶biếm 極cực 一nhất 也dã (# 矣hĩ )# 前tiền 三tam 教giáo 因nhân 果quả 人nhân 悉tất 圎# 理lý 即tức 判phán 屬thuộc 心tâm 也dã (# 云vân 云vân )# 。

【# 難nạn/nan 云vân 諸chư 教giáo 習tập 皆giai 值trị 佛Phật 法Pháp 聞văn 法Pháp 發phát 心tâm 修tu 行hành 。 時thời 其kỳ 教giáo 位vị 立lập 也dã 未vị 值trị 佛Phật 法Pháp 眾Chúng 生sanh 爭tranh 圎# 教giáo 一nhất 位vị 可khả 云vân 耶da 若nhược 爾nhĩ 者giả 同đồng 未vị 發phát 心tâm 凢# 夫phu 少thiểu 聞văn 法Pháp 結kết 緣duyên 有hữu 人nhân 立lập 理lý 即tức 位vị 有hữu 何hà 一nhất 向hướng 不bất 聞văn 法Pháp 人nhân 取thủ 理lý 即tức 可khả 云vân 耶da 。 答đáp 止chỉ 一nhất 云vân 理lý 即tức 者giả 一nhất 念niệm 心tâm 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 理lý 等đẳng 云vân 凢# 夫phu 一nhất 念niệm 具cụ 如Như 來Lai 藏tạng 。 理lý 三tam 諦đế 具cụ 足túc 故cố 其kỳ 體thể 非phi 賤tiện 究cứu 竟cánh 即tức 佛Phật 理lý 一nhất 不bất 缺khuyết 具cụ 之chi 豈khởi 不bất 取thủ 圎# 人nhân 數số 耶da 是thị 則tắc 法pháp 華hoa 開khai 會hội 實thật 義nghĩa 觀quán 心tâm 證chứng 道đạo 內nội 證chứng 所sở 談đàm 六lục 即tức 常thường 途đồ 經kinh 論luận 廢phế 立lập 可khả 異dị 也dã 依y 之chi 玄huyền 六lục 釋thích 迹tích 門môn 眷quyến 屬thuộc 妙diệu 時thời 六lục 種chủng 眷quyến 屬thuộc 中trung 立lập 理lý 性tánh 眷quyến 屬thuộc 玄huyền 六lục 云vân 理lý 性tánh 眷quyến 屬thuộc 者giả 理lý 性tánh 相tướng 関# 任nhậm 運vận 是thị 子tử 不bất 関# 結kết 緣duyên 不bất 結kết 緣duyên 皆giai 是thị 子tử 也dã (# 矣hĩ )# 止chỉ 一nhất 云vân 理lý 即tức 者giả 一nhất 念niệm 心tâm 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 理lý 如như 故cố 即tức 空không 藏tạng 故cố 即tức 假giả 理lý 故cố 即tức 中trung 二nhị 智trí 一nhất 心tâm 中trung 具cụ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如như 上thượng 說thuyết 三tam 諦đế 一nhất 諦đế 非phi 三tam 非phi 一nhất 々# 色sắc 一nhất 香hương 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 心tâm 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

【# 問vấn 一nhất 念niệm 心tâm 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 理lý 一nhất 念niệm 第đệ 八bát 識thức 元nguyên 初sơ 一nhất 念niệm 歟# 第đệ 六lục 識thức 根căn 塵trần 相tương 對đối 一nhất 念niệm 歟# 。 答đáp 此thử 事sự 六lục 即tức 義nghĩa 一nhất 筭# 也dã (# 云vân 云vân )# 但đãn 妄vọng 凢# 夫phu 一nhất 念niệm ナ# ハ# 識thức 歟# 覺giác 但đãn 當đương 流lưu 元nguyên 初sơ 一nhất 念niệm 習tập 也dã 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 六lục 根căn 六lục 境cảnh 。 相tương 對đối 六lục 識thức 心tâm 念niệm 安an 住trụ 云vân 第đệ 八bát 識thức 不bất 起khởi 一nhất 念niệm 無vô 始thỉ 相tương 續tục 絕tuyệt 事sự 無vô 之chi 此thử 頼# 耶da 藏tạng 一nhất 念niệm 本bổn 來lai 三tam 諦đế 妙diệu 理lý 宛uyển 然nhiên 也dã 如như 故cố 即tức 空không 藏tạng 故cố 即tức 假giả 理lý 故cố 即tức 中trung 可khả 思tư 之chi 。

【# 問vấn 所sở 云vân 如Như 來Lai 藏tạng 淨tịnh 法pháp 有hữu 之chi 歟# 將tương 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 法pháp 共cộng 有hữu 之chi 歟# 。 答đáp 是thị 大đại 事sự 筭# 也dã 如Như 來Lai 藏tạng 理lý 萬vạn 法pháp 具cụ 足túc 故cố 不bất 限hạn 淨tịnh 法pháp 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 。 萬vạn 法pháp 皆giai 可khả 有hữu 之chi 性tánh 不bất 具cụ 萬vạn 法pháp 修tu 不bất 可khả 顯hiển 故cố 也dã 但đãn 起khởi 信tín 論luận 如Như 來Lai 藏tạng 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 唯duy 有hữu 過quá 恆Hằng 沙sa 等đẳng 諸chư 淨tịnh 功công 德đức 釋thích 是thị 對đối 治trị 邪tà 執chấp 門môn 意ý 歟# 會hội 通thông 也dã 意ý 善thiện 惡ác 共cộng 有hữu 之chi 對đối 治trị 惡ác 唯duy 善thiện 可khả 取thủ 意ý 爾nhĩ 釋thích 也dã 。

【# 問vấn 理lý 即tức 位vị 有hữu 稟bẩm 教giáo 修tu 行hành 義nghĩa 耶da 。 答đáp 淨tịnh 名danh 玄huyền 云vân 稟bẩm 教giáo 修tu 習tập 之chi 人nhân 即tức 是thị 修tu 習tập 理lý 即tức 菩Bồ 提Đề (# 矣hĩ )# 付phó 此thử 釋thích 料liệu 簡giản 不bất 同đồng 也dã 一nhất 義nghĩa 意ý 不bất 聞văn 一nhất 心tâm 三tam 諦đế 法pháp 人nhân 也dã 但đãn 釋thích 權quyền 教giáo 稟bẩm 教giáo 修tu 習tập 行hành 歟# 夫phu 貶biếm 屬thuộc 理lý 即tức 故cố 也dã (# 云vân 云vân )# 但đãn 一nhất 義nghĩa 意ý 名danh 字tự 即tức 者giả 但đãn 信tín 法pháp 性tánh 信tín 解giải 成thành 就tựu 人nhân 也dã 此thử 信tín 解giải 未vị 成thành 立lập 人nhân 屬thuộc 理lý 即tức 故cố 一nhất 分phần/phân 聞văn 法Pháp 修tu 習tập 可khả 有hữu 之chi 歟# 去khứ 理lý 性tánh 眷quyến 屬thuộc 有hữu 四tứ 教giáo 不bất 同đồng 耶da 云vân 論luận 義nghĩa 有hữu 之chi 可khả 思tư 之chi 又hựu 於ư 智trí 慧tuệ 聞văn 慧tuệ 已dĩ 前tiền 生sanh 得đắc 慧tuệ 云vân 事sự 在tại 之chi 慧tuệ 心tâm 御ngự 言ngôn 云vân 吾ngô 是thị 理lý 即tức 勇dũng 位vị 也dã (# 矣hĩ )# 是thị 自tự 謙khiêm 御ngự 言ngôn 也dã 云vân 也dã サ# レ# ハ# 理lý 即tức 重trọng/trùng 々# 意ý 可khả 有hữu 之chi 歟# 。

【# 尋tầm 云vân 一nhất 色sắc 一nhất 香hương 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 (# 矣hĩ )# 其kỳ 意ý 如như 何hà 。 答đáp 有hữu 情tình 一nhất 念niệm 具cụ 三tam 諦đế 三tam 智trí 是thị 理lý 即tức 如Như 來Lai 也dã 加gia 之chi 一nhất 色sắc 一nhất 香hương 草thảo 木mộc 國quốc 土độ 皆giai 具cụ 佛Phật 性tánh 理lý 性tánh 如Như 來Lai 今kim 理lý 即tức 內nội 可khả 取thủ 之chi 云vân 意ý 也dã 。

【# 二nhị 名danh 字tự 即tức 事sự 。 答đáp 值trị 知tri 識thức 經Kinh 卷quyển 始thỉ 聞văn 三tam 諦đế 即tức 是thị 名danh 字tự 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 信tín 解giải 成thành 物vật 是thị 也dã 此thử 信tín 解giải 心tâm 地địa 尤vưu 以dĩ 難nạn/nan 成thành 歟# 謂vị 火hỏa 輪luân 鐵thiết 輪luân 頂đảnh 上thượng 來lai 無vô 動động 轉chuyển 程# 信tín 解giải 也dã 所sở 以dĩ 鐵thiết 輪luân 佛Phật 法Pháp 也dã 吾ngô 頂đảnh 上thượng 佛Phật 法Pháp 也dã 佛Phật 法Pháp 上thượng 佛Phật 法Pháp 落lạc 懸huyền 事sự 爭tranh 可khả 驚kinh 之chi 耶da (# 云vân 云vân )# サ# レ# ハ# [竺-二+介]# 爾nhĩ 半bán 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 一nhất 家gia 意ý 真chân 俗tục 二nhị 諦đế 共cộng 常thường 住trụ 也dã 何hà 但đãn 信tín 法pháp 性tánh 云vân 限hạn 真Chân 諦Đế 法pháp 性tánh 不bất 信tín 俗tục 諦đế 耶da 抑ức 信tín 俗tục 諦đế 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 可khả 有hữu 之chi 耶da 。 答đáp 俗tục 諦đế 萬vạn 法pháp 皆giai 佛Phật 法Pháp 信tín 心tâm 地địa 實thật 真chân 俗tục 共cộng 信tín 也dã 不bất 捨xả 俗tục 諦đế 萬vạn 法pháp 當đương 体# 即tức 佛Phật 法Pháp 見kiến 故cố 也dã 其kỳ 土thổ/độ 於ư 法pháp 性tánh 有hữu 事sự 理lý 地địa 持trì 論luận 云vân 一nhất 事sự 法pháp 性tánh 々# 差sai 別biệt 故cố 二nhị 實thật 法pháp 性tánh 々# 真chân 實thật 故cố (# 矣hĩ )# 事sự 理lý 云vân 即tức 真chân 俗tục 二nhị 諦đế 。

【# 問vấn 不bất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 成thành 佛Phật 者giả 可khả 有hữu 耶da 。 答đáp 今kim 釋thích 值trị 知tri 識thức 經Kinh 卷quyển 可khả 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 見kiến 。 付phó 之chi 真Chân 如Như 內nội 薰huân 外ngoại 依y 無vô 常thường 緣duyên 開khai 悟ngộ 者giả 何hà 無vô 之chi 耶da 依y 之chi 大đại 瓔anh 珞lạc 經Kinh 云vân 最tối 初sơ 無vô 有hữu 佛Phật 亦diệc 無vô 種chủng 因nhân 緣duyên 自tự 造tạo 境cảnh 自tự 起khởi 度Độ 無Vô 極Cực (# 矣hĩ )# 起khởi 信tín 論luận 云vân 有hữu 真Chân 如Như 熏huân 習tập 義nghĩa 判phán 妙diệu 樂lạc 大đại 師sư 云vân (# 記ký 一nhất )# 無vô 教giáo 之chi 時thời 即tức 內nội 薰huân 自tự 悟ngộ (# 矣hĩ )# 如như 何hà 答đáp 內nội 薰huân 自tự 悟ngộ 佛Phật 有hữu 無vô 事sự 難nạn/nan 定định 事sự 也dã 覺giác 大đại 師sư 自tự 然nhiên 覺giác 了liễu 佛Phật 云vân 事sự 一nhất 往vãng 破phá 他tha 假giả 設thiết 問vấn 答đáp 釋thích 給cấp 佛Phật 々# 師sư 尋tầm 行hành 可khả 無vô 窮cùng 故cố 自tự 然nhiên 覺giác 了liễu 佛Phật 假giả 設thiết 也dã 非phi 云vân 今kim 我ngã 凢# 位vị 所sở 發phát 圎# 心tâm 於ư 九cửu 識thức 中trung 。 旦đán 名danh 第đệ 九cửu 佛Phật 性tánh 心tâm 即tức 於ư 凢# 位vị 能năng 見kiến 聖thánh 體thể 是thị 大đại 乗# 因nhân 六lục 位vị 究cứu 竟cánh 是thị 大đại 乗# 果quả 六lục 々# 三tam 十thập 六lục 始thỉ 中trung 終chung 平bình 等đẳng 具cụ 足túc 之chi 如như 是thị 了liễu 知tri 。 名danh 中trung 實thật 理lý 心tâm 無vô 垢cấu 淨tịnh 心tâm 如như 々# 心tâm 佛Phật 性tánh 心tâm 實thật 相tướng 心tâm 無vô 住trụ 心tâm 無vô 生sanh 心tâm (# 矣hĩ )# 九cửu 識thức 發phát 心tâm 事sự 一nhất 流lưu 大đại 事sự 也dã 能năng 々# 可khả 尋tầm 之chi 。

【# 三tam 觀quán 行hành 即tức 事sự 。 答đáp 依y 名danh 字tự 即tức 妙diệu 解giải 次thứ 立lập 妙diệu 行hạnh 是thị 觀quán 行hành 即tức 也dã 前tiền 妙diệu 解giải 欲dục 心tâm 瞋sân 心tâm 慢mạn 心tâm 等đẳng 起khởi 是thị 即tức 法pháp 性tánh 也dã 信tín 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 三tam 諦đế 不bất 生sanh 理lý 令linh 歸quy 入nhập 非phi 三tam 諦đế 法pháp 性tánh 者giả 無vô 之chi 今kim 觀quán 行hành 即tức 信tín 解giải 成thành 立lập 上thượng 欲dục 心tâm 瞋sân 心tâm 等đẳng 起khởi 欲dục 心tâm 即tức 法Pháp 界Giới 瞋sân 即tức 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 起khởi 念niệm 皆giai 三tam 千thiên 法Pháp 界Giới 即tức 空không 假giả 中trung 也dã 觀quán 也dã 仍nhưng 名danh 字tự 妙diệu 解giải 理lý 心tâm 也dã 觀quán 行hành 即tức 妙diệu 行hạnh 智trí 心tâm 也dã 自tự 受thọ 用dụng 智trí 三tam 千thiên 云vân 是thị 也dã 止chỉ 五ngũ 云vân 前tiền 六lục 重trọng/trùng 依y 修tu 多đa 羅la 以dĩ 開khai 妙diệu 解giải 今kim 依y 妙diệu 解giải 以dĩ 立lập 正chánh 行hạnh (# 矣hĩ )# 譬thí 妙diệu 解giải 如như 牧mục 妙diệu 行hạnh 如như 牛ngưu 車xa 實thật 相tướng 妙diệu 理lý 也dã 妙diệu 解giải 發phát 心tâm 牧mục 妙diệu 行hạnh 牛ngưu 引dẫn 直trực 々# 々# 令linh 至chí 寶bảo 所sở 故cố 也dã (# 云vân 云vân )# 依y 之chi 釋thích 云vân 發phát 心tâm 避tị 越việt 萬vạn 行hạnh 徒đồ 施thí (# 矣hĩ )# 發phát 心tâm 顛điên 倒đảo 。 萬vạn 行hạnh 無vô 所sở 詮thuyên 也dã サ# レ# ハ# 何hà 菩Bồ 提Đề 心tâm 修tu 行hành 具cụ 足túc 也dã 。

【# 問vấn 依y 何hà 證chứng 據cứ 立lập 五ngũ 品phẩm 位vị 耶da 。 答đáp 今kim 經kinh 分phân 別biệt 功công 德đức 。 品phẩm 在tại 世thế 四tứ 信tín 滅diệt 後hậu 五ngũ 品phẩm 說thuyết 之chi 其kỳ 上thượng 光quang 宅trạch 雲vân 法Pháp 師sư 立lập 五ngũ 品phẩm 位vị 非phi 一nhất 家gia 臆ức 說thuyết 也dã 宗tông 義nghĩa 集tập 云vân (# 修tu 禪thiền 院viện 大đại 師sư )# 問vấn 五ngũ 品phẩm 位vị 依y 何hà 經kinh 立lập 耶da 答đáp 出xuất 法pháp 華hoa 經kinh 分phân 別biệt 功công 德đức 。 品phẩm 問vấn 何hà 故cố 十thập 信tín 之chi 外ngoại 立lập 五ngũ 品phẩm 位vị 耶da 答đáp 但đãn 是thị 離ly 合hợp 異dị 耳nhĩ 合hợp 則tắc 攝nhiếp 在tại 十thập 信tín 初sơ 心tâm 離ly 則tắc 分phần/phân 五ngũ 品phẩm 今kim 為vi 配phối 外ngoại 凢# 離ly 之chi (# 矣hĩ )# 守thủ 護hộ 章chương 云vân 五ngũ 品phẩm 之chi 位vị 不bất 但đãn 天thiên 台thai 獨độc 立lập 亦diệc 自tự 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 時thời 講giảng 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 光quang 宅trạch 雲vân 法Pháp 師sư 亦diệc 立lập 此thử 五ngũ 品phẩm 位vị (# 矣hĩ )# 止chỉ 一nhất 云vân 觀quán 行hành 即tức 是thị 者giả ○# 必tất 湏# 心tâm 觀quán 明minh 了liễu 理lý 慧tuệ 相tương 應ứng 所sở 行hành 如như 所sở 言ngôn 々# 々# 如như 所sở 行hành ○# 是thị 名danh 觀quán 行hành 菩Bồ 提Đề 亦diệc 名danh 觀quán 行hành 止Chỉ 觀Quán (# 矣hĩ )# 弘hoằng 一nhất 云vân 必tất 湏# 下hạ 重trọng/trùng 誡giới 勸khuyến 也dã 心tâm 觀quán 明minh 了liễu 勸khuyến 解giải 必tất 先tiên 於ư 理lý 起khởi 行hành 理lý 慧tuệ 相tương 應ứng 勸khuyến 行hành 必tất 先tiên 於ư 理lý 生sanh 解giải 則tắc 此thử 止Chỉ 觀Quán 與dữ 理lý 相tương 應ứng 。 所sở 行hành 是thị 依y 理lý 起khởi 觀quán 所sở 言ngôn 是thị 依y 行hành 而nhi 說thuyết (# 矣hĩ )# 。

【# 尋tầm 云vân 心tâm 觀quán 明minh 了liễu 妙diệu 行hạnh 心tâm 地địa 也dã 何hà 心tâm 觀quán 明minh 了liễu 勸khuyến 解giải 釋thích 耶da 勸khuyến 行hành 可khả 云vân 也dã 又hựu 理lý 慧tuệ 相tương 應ứng 者giả 於ư 理lý 生sanh 行hành 可khả 云vân 也dã 何hà 生sanh 解giải 可khả 云vân 耶da 。 答đáp 解giải 行hành 一nhất 如như 行hành 云vân 不bất 離ly 解giải 相tương/tướng 顯hiển 也dã 事sự 理lý 融dung 即tức 妙diệu 解giải 不bất 捨xả 能năng 行hành 勸khuyến 故cố 勸khuyến 解giải 云vân 也dã 又hựu 理lý 慧tuệ 相tương 應ứng 生sanh 解giải 釋thích 事sự 入nhập 行hành 後hậu 本bổn 妙diệu 解giải 生sanh 行hành 釋thích 也dã (# 云vân 云vân )# 大đại 方phương 妙diệu 解giải 妙diệu 行hạnh 々# 々# 妙diệu 解giải 云vân 事sự 在tại 之chi 可khả 明minh 之chi 義nghĩa 云vân 於ư 理lý 起khởi 行hành 理lý 妙diệu 解giải 理lý 也dã 故cố 理lý 生sanh 解giải 理lý 妙diệu 行hạnh 理lý 也dã (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 五ngũ 品phẩm 中trung 初sơ 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 事sự 。 答đáp 此thử 位vị 修tu 行hành 初sơ 故cố 偏thiên 修tu 十thập 乗# 觀quán 不bất 修tu 事sự 行hành 也dã 玄huyền 五ngũ 云vân 若nhược 涉thiệp 事sự 紛phân 動động 令linh 道đạo 芽nha 破phá 敗bại (# 矣hĩ )# 若nhược 事sự 法pháp 經kinh 歴# 內nội 證chứng 理lý 觀quán 可khả 忘vong 失thất 故cố 限hạn 理lý 觀quán 也dã 十thập 心tâm 具cụ 足túc 者giả 十thập 乗# 也dã 隨tùy 喜hỷ 者giả 疏sớ/sơ 十thập 云vân 隨tùy 者giả 隨tùy 順thuận 事sự 理lý 喜hỷ 者giả 慶khánh 己kỷ 慶khánh 他tha (# 矣hĩ )# 。

【# 尋tầm 云vân 初sơ 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 一nhất 向hướng 無vô 事sự 行hành 云vân 事sự 難nan 思tư 經Kinh 云vân 為vì 父phụ 母mẫu 宗tông 親thân 。 善thiện 友hữu 知tri 識thức 。 隨tùy 力lực 演diễn 說thuyết 。 (# 矣hĩ )# 一nhất 分phần/phân 說thuyết 法Pháp 有hữu 之chi 見kiến サ# レ# ハ# 喜hỷ 字tự 慶khánh 己kỷ 慶khánh 他tha 釋thích 慶khánh 他tha 云vân 豈khởi 非phi 化hóa 他tha 相tương/tướng 耶da 。 答đáp 一nhất 分phần/phân 讀đọc 誦tụng 隨tùy 力lực 演diễn 說thuyết 。 可khả 有hữu 之chi 歟# 。

【# 十thập 乗# 觀quán 法pháp 事sự 。 一nhất 觀quán 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 者giả 以dĩ 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 法pháp 也dã 境cảnh 者giả 三tam 千thiên 觀quán 所sở 觀quán 境cảnh 也dã 此thử 境cảnh 六lục 識thức 八bát 識thức 等đẳng 異dị 義nghĩa 多đa 之chi 簡giản 境cảnh 用dụng 觀quán 云vân 付phó 隂# 入nhập 境cảnh 去khứ 丈trượng 就tựu 尺xích 去khứ 尺xích 就tựu 寸thốn 去khứ 十thập 八bát 界giới 丈trượng 就tựu 五ngũ 隂# 尺xích 去khứ 五ngũ 隂# 尺xích 就tựu 第đệ 五ngũ 識thức 隂# 寸thốn 也dã 付phó 此thử 識thức 隂# 善thiện 惡ác 無vô 起khởi 三tam 性tánh 中trung 以dĩ 無vô 記ký 心tâm 。 為vi 今kim 所sở 觀quán 境cảnh 也dã 止chỉ 五ngũ 云vân 置trí 色sắc 等đẳng 四tứ 隂# 但đãn 觀quán 識thức 隂# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 利lợi -# 禾hòa +(# 光quang -# 兀ngột +# 天thiên [# 乞khất )-# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 何hà 必tất 觀quán 五ngũ 隂# 境cảnh 耶da 。 答đáp 揔# 境cảnh 有hữu 十thập 境cảnh 一nhất 隂# 入nhập 境cảnh 二nhị 煩phiền 惱não 境cảnh 三tam 病bệnh 患hoạn 境cảnh 四tứ 業nghiệp 境cảnh 五ngũ 魔ma 事sự 境cảnh 六lục 禪thiền 定định 境cảnh 七thất 見kiến 境cảnh 八bát 慢mạn 境cảnh 九cửu 二nhị 乗# 境cảnh 十thập 菩Bồ 薩Tát 境cảnh (# 云vân 云vân )# 但đãn (# 止chỉ 五ngũ )# 隂# 入nhập 一nhất 境cảnh 常thường 自tự 現hiện 前tiền 若nhược 發phát 不bất 發phát 恆hằng 得đắc 為vi 觀quán 釋thích 五ngũ 隂# 依y 身thân イ# ツ# モ# 現hiện 前tiền 有hữu 物vật 故cố 先tiên 習tập 之chi 也dã 余dư 九cửu 境cảnh 發phát 境cảnh 宿túc 習tập 發phát 境cảnh 也dã 若nhược 發phát 境cảnh 可khả 觀quán 之chi 若nhược 不bất 發phát 者giả 不bất 可khả 觀quán 之chi 故cố 不bất 定định 先tiên 置trí 之chi 常thường 自tự 現hiện 前tiền 隂# 境cảnh 觀quán 也dã 夫phu 取thủ 隂# 境cảnh 發phát 境cảnh 歟# 云vân 論luận 義nghĩa 在tại 之chi 隂# 解giải 發phát 釋thích 隂# 境cảnh 發phát 不bất 釋thích 也dã 。

【# 尋tầm 云vân 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 相tương/tướng 如như 何hà 。 答đáp 芥giới 爾nhĩ 一nhất 念niệm 具cụ 十thập 界giới 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 十thập 界giới 具cụ 十thập 如như 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 答đáp 止chỉ ▆# 正chánh 釋thích 結kết 成thành 相tương 違vi 也dã 正chánh 釋thích 下hạ 先tiên 十thập 界giới 互hỗ 具cụ 百bách 界giới 次thứ 舉cử 三tam 世thế 間gian 畢tất 後hậu 釋thích 十thập 如như 也dã 所sở 以dĩ 此thử 十thập 如như 情tình 非phi 情tình 悉tất 可khả 具cụ 足túc 道Đạo 理lý 也dã 隂# 生sanh 土thổ/độ 三tam 世thế 間gian 舉cử 後hậu 是thị 等đẳng 皆giai 具cụ 十thập 如như 釋thích 尤vưu 有hữu 其kỳ 故cố 歟# 但đãn 夫phu 一nhất 心tâm 具cụ 十thập 法Pháp 界Giới 下hạ 妙diệu 樂lạc 大đại 師sư 夫phu 一nhất 心tâm 下hạ 結kết 成thành 理lý 觀quán 釋thích 結kết 成thành 文văn [肆-聿+殳]# 也dã 此thử 下hạ 三tam 千thiên 世thế 間gian 釋thích 十thập 如như 是thị 具cụ 世thế 間gian 見kiến 但đãn 决# 五ngũ 釋thích 國quốc 土độ 世thế 間gian 下hạ 引dẫn 名danh 疏sớ/sơ 十thập 種chủng 國quốc 土độ 釋thích 時thời 不bất 引dẫn 第đệ 十thập 諸chư 土thổ/độ 體thể 寂tịch 光quang 事sự 會hội 釋thích 云vân (# 史sử 五ngũ )# 今kim 文văn 不bất 論luận 諸chư 土thổ/độ 體thể 者giả 為vi 成thành 世thế 間gian 差sai 別biệt 義nghĩa 故cố (# 矣hĩ )# 成thành 三tam 千thiên 法pháp 數số 時thời 不bất 可khả 約ước 如như 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 此thử 十thập 乗# 開khai 悟ngộ 相tương/tướng 如như 何hà 。 答đáp 止chỉ 五ngũ 云vân 前tiền 之chi 四tứ 法pháp 用dụng 無vô 前tiền 後hậu 通thông 塞tắc 等đẳng 三tam 成thành 就tựu 前tiền 四tứ 次thứ 位vị 等đẳng 三tam 以dĩ 判phán 前tiền 七thất (# 矣hĩ )# 四tứ 法pháp 無vô 前tiền 後hậu 者giả 第đệ 一nhất 中trung 道đạo 又hựu 法Pháp 身thân 也dã 第đệ 二nhị 假giả 觀quán 又hựu 應ưng 身thân 也dã 第đệ 三tam 空không 觀quán 又hựu 報báo 身thân 也dã 因nhân 三tam 觀quán 果quả 三Tam 身Thân 此thử 三tam 法pháp 至chí 極cực 三tam 觀quán 圎# 明minh 時thời 破phá 惑hoặc 勿vật 論luận 也dã 是thị 故cố 四tứ 法pháp 無vô 前tiền 後hậu 也dã 次thứ 三tam 亘tuyên 四tứ 法pháp 成thành 就tựu 之chi 後hậu 三tam 前tiền 七thất 法pháp 判phán 也dã (# 云vân 云vân )# 。

【# 尋tầm 云vân 付phó 十thập 乗# 有hữu 三tam 根căn (# 云vân 云vân )# 其kỳ 相tương/tướng 如như 何hà 。 答đáp 决# 五ngũ 云vân (# 止Chỉ 觀Quán 大đại 意ý )# 上thượng 根căn 唯duy 一nhất 法pháp 中trung 根căn 二nhị 惑hoặc 七thất 下hạ 根căn 方phương 具cụ 十thập (# 矣hĩ )# 但đãn 上thượng 根căn 一nhất 法pháp 開khai 悟ngộ 十thập 乗# 具cụ 足túc 覺giác 乃nãi 至chí 三tam 根căn 共cộng 開khai 悟ngộ 十thập 乗# 具cụ 足túc 內nội 證chứng 可khả 開khai 也dã 。

【# 讀đọc 誦tụng 經Kinh 典điển 。 第đệ 二nhị 品phẩm 事sự 。 十thập 乗# 觀quán 成thành 就tựu 上thượng 重trọng/trùng 讀đọc 誦tụng 大đại 乗# 經Kinh 典điển 助trợ 理lý 觀quán 弥# 令linh 明minh 了liễu 也dã 一nhất 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 問vấn 第đệ 二nhị 品phẩm 自tự 行hành 化hóa 他tha 中trung 何hà 耶da 。 答đáp 妙diệu 樂lạc (# 籤# 五ngũ )# 自tự 行hành 釋thích 。

【# 更cánh 加gia 說thuyết 法Pháp 第đệ 三tam 品phẩm 事sự 。 此thử 位vị 內nội 證chứng 十thập 乗# 觀quán 為vi 本bổn 其kỳ 上thượng 加gia 說thuyết 法Pháp 令linh 利lợi 生sanh 也dã 自tự 行hành 理lý 觀quán 如như 一nhất 念niệm 化hóa 他tha 說thuyết 法Pháp 如như 三tam 千thiên 令linh 通thông 達đạt 也dã 依y 之chi 妙diệu 樂lạc 大đại 師sư 釋thích 云vân 自tự 行hành 唯duy 在tại 空không 中trung 化hóa 他tha 三tam 千thiên 赴phó 物vật (# 矣hĩ )# 依y 此thử 說thuyết 法Pháp 內nội 觀quán 彌di 明minh 了liễu 也dã 大đại 方phương 叶# 第đệ 三tam 品phẩm 後hậu 可khả 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 也dã 但đãn 此thử 說thuyết 法Pháp 者giả 非phi 廣quảng 博bác 說thuyết 法Pháp 只chỉ 是thị 可khả 限hạn 大đại 乗# 法pháp 也dã 依y 之chi 籤# 五ngũ 第đệ 二nhị 品phẩm 說thuyết 法Pháp 引dẫn 安an 樂lạc 行hành 品phẩm 但đãn 以dĩ 大đại 乗# 法pháp 等đẳng 文văn 給cấp 抑ức 說thuyết 法Pháp 者giả 其kỳ 體thể 何hà 物vật 耶da 所sở 詮thuyên 我ngã 心tâm 所sở 具cụ 三tam 千thiên 法pháp 及cập 佛Phật 界giới 眾chúng 生sanh 所sở 具cụ 萬vạn 法pháp 說thuyết 也dã 當đương 座tòa 聽thính 聞văn 人nhân 所sở 具cụ 三tam 千thiên 法pháp 体# 說thuyết 顯hiển 事sự 也dã 此thử 法Pháp 音âm 入nhập 耳nhĩ 根căn 乃nãi 至chí 入nhập 毛mao 孔khổng 時thời 頼# 耶da 藏tạng 識thức 所sở 具cụ 三tam 千thiên 本bổn 有hữu 真Chân 如Như 妙diệu 理lý 名danh 呼hô 出xuất 薰huân 習tập 增tăng 長trưởng 正chánh 說thuyết 法Pháp 者giả 聽thính 者giả 心tâm 法pháp 浮phù 出xuất 自tự 受thọ 用dụng 智trí 三tam 千thiên 法Pháp 界Giới 覺giác 成thành 也dã 淨tịnh 名danh 經Kinh 云vân 說thuyết 法Pháp 淨tịnh 智trí 慧tuệ 淨tịnh (# 矣hĩ )# 毗tỳ 曇đàm 云vân 說thuyết 法Pháp 解giải 脫thoát 聽thính 法Pháp 解giải 脫thoát (# 矣hĩ )# 此thử 意ý 也dã 此thử 故cố 說thuyết 法Pháp 軈# 內nội 證chứng 三tam 千thiên 觀quán 助trợ 被bị 云vân 事sự 也dã 。

【# 兼kiêm 行hành 六Lục 度Độ 第đệ 四tứ 品phẩm 事sự 內nội 證chứng 十thập 乗# 觀quán 為vi 正chánh 傍bàng 修tu 事sự 六Lục 度Độ 是thị 故cố 兼kiêm 行hành 六Lục 度Độ 云vân 也dã 玄huyền 五ngũ 云vân 理lý 觀quán 為vi 正chánh 事sự 行hành 為vi 傍bàng 故cố 言ngôn 兼kiêm 行hành 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 正chánh 行hạnh 六Lục 度Độ 第đệ 五ngũ 品phẩm 事sự 。 義nghĩa 云vân 此thử 位vị 內nội 證chứng 不bất 懸huyền 意ý 自tự 然nhiên 外ngoại 儀nghi 事sự 內nội 觀quán 理lý 和hòa 融dung 正chánh 行hạnh 六Lục 度Độ 云vân 也dã 依y 之chi 玄huyền 五ngũ 云vân 行hành 人nhân 圎# 觀quán 稍sảo 熟thục 理lý 事sự 欲dục 融dung 涉thiệp 事sự 不bất 妨phương 理lý 在tại 理lý 不bất 隔cách 事sự 故cố 具cụ 行hành 六Lục 度Độ 若nhược 布bố 施thí 時thời 。 無vô 二nhị 邊biên 取thủ 著trước 十thập 法Pháp 界Giới 依y 正chánh 一nhất 捨xả 一nhất 切thiết 捨xả 財tài 身thân 及cập 命mạng 無vô 畏úy 等đẳng 施thí ○# 若nhược 修tu 慧tuệ 時thời 權quyền 實thật 二nhị 智trí 究cứu 了liễu 通thông 達đạt 乃nãi 至chí 世thế 智trí 治trị 生sanh 產sản 業nghiệp 皆giai 與dữ 實thật 相tướng 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 具cụ 足túc 解giải 釋thích 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 而nhi 於ư 正chánh 觀quán 如như 火hỏa 益ích 薪tân 。 此thử 是thị 第đệ 五ngũ 。 品phẩm 位vị (# 矣hĩ )# 抑ức 事sự 理lý 和hòa 融dung 者giả 布bố 施thí 時thời 一nhất 捨xả 一nhất 切thiết 捨xả 々# 即tức 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 。 一nhất 智trí 一Nhất 切Thiết 智Trí 。

【# 問vấn 觀quán 行hành 即tức 退thoái 位vị 歟# 。 答đáp (# 云vân 云vân )# 義nghĩa 云vân 教giáo 大đại 旨chỉ 外ngoại 凢# 伏phục 惑hoặc 位vị 退thoái 位vị 也dã 約ước 行hành 人nhân 實thật 證chứng 不bất 退thoái 也dã 玄huyền 五ngũ 云vân 安an 心tâm 不bất 動động 不bất 墮đọa 不bất 退thoái 。 不bất 散tán ○# 念niệm 。 義nghĩa 云vân 玄huyền 五ngũ 釋thích 五ngũ 品phẩm 畢tất 私tư 謂vị 云vân 章chương 安an 大đại 師sư 以dĩ 五ngũ 品phẩm 五ngũ 停đình 心tâm 對đối 判phán 給cấp 謂vị 初sơ 隨tùy 喜hỷ 慈từ 停đình 心tâm 第đệ 二nhị 品phẩm 數sổ 息tức 第đệ 三tam 品phẩm 因nhân 緣duyên 第đệ 四tứ 品phẩm 不bất 淨tịnh 第đệ 五ngũ 品phẩm 念niệm 佛Phật 對đối 判phán 給cấp 但đãn 四tứ 念niệm 處xứ 中trung 以dĩ 五ngũ 品phẩm 如như 次thứ 。

【# 一nhất 四tứ 信tín 事sự 。 疏sớ/sơ 九cửu 云vân 四tứ 信tín 者giả 一nhất 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 在tại 世thế 四tứ 信tín 滅diệt 後hậu 五ngũ 品phẩm 云vân 一nhất 體thể 云vân 事sự 如như 何hà 。 答đáp 在tại 世thế 無vô 色sắc 經Kinh 卷quyển 故cố 第đệ 二nhị 品phẩm 讀đọc 誦tụng 無vô 之chi サ# テ# 一nhất 念niệm 信tín 解giải 。 當đương 初sơ 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 略lược 解giải 意ý 趣thú 第đệ 三tam 品phẩm 更cánh 加gia 說thuyết 法Pháp 也dã 廣quảng 為vì 他tha 說thuyết 。 第đệ 四tứ 品phẩm 深thâm 信tín 觀quán 成thành 第đệ 五ngũ 品phẩm 也dã 依y 之chi 記ký 九cửu 云vân 問vấn 何hà 故cố 現hiện 在tại 唯duy 四tứ 信tín 滅diệt 後hậu 立lập 五ngũ 品phẩm 答đáp 其kỳ 義nghĩa 既ký 齊tề 四tứ 五ngũ 無vô 別biệt 但đãn 是thị 滅diệt 後hậu 讀đọc 誦tụng 位vị 為vi 第đệ 二nhị 品phẩm 耳nhĩ (# 矣hĩ )# 疏sớ/sơ 九cửu 云vân 此thử 第đệ 五ngũ 品phẩm 與dữ 第đệ 四tứ 信tín 齊tề 同đồng 是thị 修tu 慧tuệ 位vị (# 矣hĩ )# 。

【# 難nạn/nan 云vân 分phân 別biệt 品phẩm 疏sớ/sơ 云vân 一nhất 念niệm 信tín 解giải 。 者giả 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 ○# 如như 是thị 信tín 解giải 。 名danh 鐵thiết 輪luân 位vị (# 矣hĩ )# 既ký 云vân 鐵thiết 輪luân 四tứ 信tín 十thập 信tín 位vị 見kiến 記ký 十thập 云vân 若nhược 指chỉ 四tứ 信tín 正chánh 當đương 相tương 似tự (# 矣hĩ )# 如như 何hà 。 答đáp 異dị 義nghĩa 也dã 一nhất 義nghĩa 云vân 四tứ 信tín 五ngũ 品phẩm 也dã (# 如như 上thượng )# 但đãn 至chí 所sở 判phán 者giả 五ngũ 品phẩm 判phán 攝nhiếp 六lục 根căn 時thời 四tứ 信tín 當đương 相tương 似tự 云vân 歟# 實thật 五ngũ 品phẩm 位vị 。

【# 一nhất 判phán 攝nhiếp 五ngũ 品phẩm 事sự 。 答đáp 記ký 十thập 云vân 大đại 師sư 有hữu 時thời 依y 普phổ 賢hiền 觀quán 判phán 五ngũ 品phẩm 位vị 在tại 六lục 根căn 內nội (# 矣hĩ )# 大đại 方phương 法pháp 華hoa 意ý 分phân 別biệt 品phẩm 說thuyết 五ngũ 品phẩm 位vị 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 。 品phẩm 重trọng/trùng 初sơ 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 功công 德đức 狹hiệp 量lượng サ# テ# 次thứ 法Pháp 師sư 功công 德đức 品phẩm 依y 五ngũ 品phẩm 因nhân 得đắc 六lục 根căn 果quả 相tương/tướng 也dã 是thị 故cố 五ngũ 品phẩm 六lục 根căn 各các 別biệt 立lập 之chi 也dã 結kết 經kinh 普phổ 賢hiền 經kinh 不bất 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 不bất 離ly 五ngũ 欲dục 。 得đắc 淨tịnh 諸chư 根căn 。 說thuyết 淨tịnh 眼nhãn 根căn 已dĩ 。 復phục 更cánh 讀đọc 誦tụng 大đại 乗# 經Kinh 典điển 申thân 以dĩ 五ngũ 品phẩm 攝nhiếp 六lục 根căn 見kiến 故cố 依y 普phổ 賢hiền 觀quán 判phán 攝nhiếp 五ngũ 品phẩm 云vân 事sự 釋thích 給cấp 依y 之chi 山sơn 家gia 御ngự 釋thích 云vân 若nhược 依y 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 經kinh 影ảnh 略lược 攝nhiếp 在tại 初sơ 信tín 位vị 若nhược 依y 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 前tiền 立lập 五ngũ 品phẩm (# 矣hĩ )# 。

【# 尋tầm 云vân 以dĩ 五ngũ 品phẩm 十thập 信tín 何hà 位vị 判phán 攝nhiếp 耶da 。 答đáp 止chỉ 七thất 云vân 若nhược 依y 普phổ 賢hiền 觀quán 即tức 以dĩ 五ngũ 品phẩm 為vi 十thập 信tín 五ngũ 心tâm (# 矣hĩ )# 對đối 判phán 前tiền 五ngũ 心tâm 見kiến 疏sớ/sơ 九cửu 云vân 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 是thị 入nhập 信tín 心tâm 位vị 分phần/phân 一nhất 品phẩm 為vi 兩lưỡng 心tâm 五ngũ 品phẩm 即tức 十thập 信tín 心tâm (# 矣hĩ )# 是thị 五ngũ 品phẩm 各các 分phần/phân 兩lưỡng 心tâm 為vi 十thập 品phẩm 對đối 十thập 信tín 見kiến 守thủ 護hộ 章chương 云vân ○# 影ảnh 略lược 攝nhiếp 在tại 初sơ 信tín 位vị (# 矣hĩ )# 是thị 攝nhiếp 初sơ 信tín 位vị 見kiến 三tam 釋thích 相tương 違vi 尤vưu 難nan 思tư 事sự 也dã 一nhất 義nghĩa 云vân 菩Bồ 提Đề 心tâm 義nghĩa 四tứ 云vân (# 五ngũ 大đại 院viện )# 天thiên 台thai 更cánh 有hữu 五ngũ 品phẩm 或hoặc 收thu 初sơ 信tín 或hoặc 約ước 超siêu 入nhập 竪thụ 收thu 十thập 信tín (# 矣hĩ )# 若nhược 爾nhĩ 者giả 約ước 次thứ 第đệ 超siêu 入nhập 兩lưỡng 機cơ 可khả 會hội 之chi 歟# 山sơn 家gia 釋thích 約ước 次thứ 第đệ 止chỉ 七thất 疏sớ/sơ 九cửu 約ước 超siêu 入nhập 歟# 付phó 超siêu 入nhập 五ngũ 心tâm 十thập 信tín 二nhị 意ý 可khả 有hữu 之chi 歟# 一nhất 義nghĩa 云vân 疏sớ/sơ 九cửu 分phần/phân 一nhất 品phẩm 為vi 兩lưỡng 心tâm 者giả 五ngũ 品phẩm 皆giai 非phi 為vi 兩lưỡng 心tâm 初sơ 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 計kế 為vi 兩lưỡng 心tâm 也dã 謂vị 慧tuệ 心tâm 御ngự 釋thích 十thập 心tâm 未vị 具cụ 猶do 屬thuộc 名danh 字tự 釋thích 十thập 乗# 未vị 具cụ 方phương 分phân 為vi 名danh 字tự 十thập 乗# 具cụ 足túc 方phương 為vi 初sơ 品phẩm 此thử 初sơ 品phẩm 方phương 六lục 根căn 判phán 攝nhiếp 云vân 事sự 也dã 依y 之chi 慧tuệ 心tâm 六lục 即tức 義nghĩa 私tư 記ký 云vân 指chỉ 初sơ 品phẩm 謂vị 未vị 入nhập 信tín 心tâm 已dĩ 入nhập 信tín 心tâm 為vi 兩lưỡng 心tâm 第đệ 二nhị 品phẩm 等đẳng 皆giai 是thị 相tương 似tự 故cố 不bất 云vân 分phân 為vi 兩lưỡng 心tâm (# 矣hĩ )# 若nhược 爾nhĩ 如như 山sơn 家gia 釋thích 攝nhiếp 初sơ 心tâm 可khả 得đắc 意ý 歟# 止chỉ 五ngũ 々# 品phẩm 數số 五ngũ 先tiên 對đối 五ngũ 心tâm 云vân 歟# 義nghĩa 云vân 位vị 判phán 攝nhiếp 行hành 判phán 攝nhiếp 云vân 事sự 有hữu 之chi 經kinh 論luận 習tập 十Thập 地Địa 佛Phật 果Quả 廢phế 立lập 時thời 地địa 前tiền 四tứ 十thập 心tâm 初Sơ 地Địa 始thỉ 心tâm 攝nhiếp 也dã 今kim 約ước 圎# 位vị 時thời 觀quán 行hành 即tức 十thập 信tín 初sơ 信tín 可khả 攝nhiếp 之chi 道Đạo 理lý 也dã 對đối 初sơ 信tín 多đa 分phần 位vị 判phán 攝nhiếp 也dã 次thứ 行hành 判phán 攝nhiếp 者giả 初sơ 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 人nhân 不bất 經kinh 後hậu 四tứ 品phẩm 超siêu 入nhập 六lục 根căn 此thử 人nhân 至chí 六lục 根căn 後hậu 讀đọc 誦tụng 等đẳng 後hậu 四tứ 品phẩm 行hành 於ư 六lục 根căn 內nội 。 可khả 修tu 之chi 也dã 普phổ 賢hiền 觀quán 云vân 淨tịnh 眼nhãn 根căn 已dĩ 。 復phục 更cánh 讀đọc 誦tụng 大đại 乗# 經Kinh 典điển 云vân 此thử 意ý 也dã 今kim 經kinh 文văn 自tự 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 。 品phẩm 法Pháp 師sư 功công 德đức 品phẩm ツ# ケ# リ# 是thị 自tự 初sơ 隨tùy 喜hỷ 入nhập 六lục 根căn 超siêu 入nhập 義nghĩa 相tương 應ứng 疏sớ/sơ 九cửu 云vân 讀đọc 誦tụng 既ký 爾nhĩ 四tứ 種chủng 亦diệc 然nhiên 初sơ 品phẩm 既ký 爾nhĩ 四tứ 品phẩm 加gia 然nhiên (# 矣hĩ )# 記ký 九cửu 云vân 四tứ 品phẩm 加gia 然nhiên 者giả 明minh 發phát 不bất 定định 始thỉ 自tự 隨tùy 喜hỷ 終chung 至chí 正chánh 行hạnh 皆giai 發phát 六lục 根căn 何hà 必tất 過quá 五ngũ 方phương 入nhập 相tương 似tự (# 矣hĩ )# 。

【# 問vấn 於ư 觀quán 行hành 即tức 位vị 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 並tịnh 起khởi 耶da 。 答đáp 可khả 然nhiên 也dã 。 若nhược 並tịnh 起khởi 云vân 者giả 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 並tịnh 起khởi 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 念niệm 不bất 退thoái 位vị 也dã 爭tranh 觀quán 行hành 外ngoại 凢# 位vị 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 相tương/tướng 可khả 論luận 耶da 。 若nhược 依y 之chi 爾nhĩ 也dã 云vân 者giả 止chỉ 六lục 云vân 如như 一nhất 剎sát 那na 而nhi 有hữu 三tam 相tương/tướng 々# 々# 不bất 同đồng 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 。 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 亦diệc 如như 是thị 生sanh 喻dụ 假giả 有hữu 滅diệt 喻dụ 空không 無vô 住trụ 喻dụ 非phi 空không 非phi 有hữu 。 (# 矣hĩ )# 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 立lập 行hành 也dã 見kiến 。 答đáp 理lý 即tức 位vị 三tam 智trí 一nhất 心tâm 中trung 得đắc 如như 此thử 信tín 解giải 如như 信tín 修tu 行hành 乍sạ 解giải 知tri 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 至chí 觀quán 行hành 即tức 爭tranh 可khả 用dụng 次thứ 第đệ 三tam 觀quán 耶da 但đãn 至chí 難nạn/nan 者giả 教giáo 門môn 施thi 設thiết 歟# 約ước 行hành 者giả 內nội 證chứng 於ư 初sơ 隨tùy 喜hỷ 處xứ 六lục 即tức 圎# 滿mãn 開khai 覺giác 可khả 有hữu 之chi 所sở 詮thuyên 山sơn 家gia 御ngự 在tại 唐đường 决# 判phán 也dã 邃thúy 和hòa 尚thượng 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 並tịnh 起khởi 决# 給cấp (# 云vân 云vân )# 。

【# 四tứ 相tương 似tự 即tức 事sự 。 義nghĩa 云vân 依y 五ngũ 品phẩm 因nhân 得đắc 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 果quả 近cận 相tương 似tự 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 內nội 證chứng 外ngoại 用dụng 遠viễn 妙diệu 覺giác 極cực 果quả 體thể 相tướng 似tự 故cố 名danh 相tướng 似tự 即tức 也dã 約ước 名danh 別biệt 義nghĩa 圎# 者giả 此thử 位vị 十thập 信tín 位vị 也dã 初sơ 信tín 断# 見kiến 自tự 二nhị 信tín 至chí 七thất 信tín 断# 思tư 惑hoặc 後hậu 三tam 信tín 上thượng 中trung 下hạ 三tam 品phẩm 塵trần 沙sa 断# 也dã 抑ức 五ngũ 品phẩm 因nhân 者giả 只chỉ 是thị 十thập 乗# 觀quán 門môn 也dã 今kim 六lục 根căn 果quả 者giả 十thập 乗# 轉chuyển 成thành 明minh 了liễu 事sự 理lý 功công 用dụng 顯hiển 相tương/tướng 也dã サ# レ# ハ# 初sơ 信tín 有hữu 十thập 乗# 二nhị 信tín 乃nãi 至chí 十thập 信tín 皆giai 具cụ 十thập 乗# 乃nãi 至chí 妙diệu 覺giác 位vị 皆giai 十thập 乗# 轉chuyển 明minh 令linh 開khai 覺giác 也dã 玄huyền 五ngũ 釋thích 十thập 信tín 十thập 乗# 云vân 初sơ 以dĩ 圎# 聞văn (# 名danh 字tự 即tức )# 能năng 起khởi 圎# 信tín 修tu 於ư 圎# 行hành (# 觀quán 行hành 即tức )# 善thiện 巧xảo 增tăng 益ích 令linh 此thử 圎# 行hành 五ngũ 倍bội (# 五ngũ 品phẩm 事sự 也dã )# 深thâm 明minh 因nhân 此thử 圎# 行hành 得đắc 入nhập 圎# 位vị 以dĩ 善thiện 修tu 平bình 等đẳng 法Pháp 界Giới 。 即tức 入nhập 信tín 心tâm 一nhất 善thiện 修tu 慈từ 愍mẫn 即tức 入nhập 念niệm 心tâm (# 二nhị )# 善thiện 修tu 寂tịch 照chiếu 即tức 入nhập 進tiến 心tâm (# 三tam )# 善thiện 修tu 破phá 法pháp 即tức 入nhập 慧tuệ 心tâm (# 四tứ )# 善thiện 修tu 通thông 塞tắc 即tức 入nhập 定định 心tâm (# 五ngũ )# 善thiện 修tu 道Đạo 品phẩm 即tức 入nhập 不bất 退thoái 心tâm (# 六lục )# 善thiện 修tu 正chánh 助trợ 即tức 入nhập 迴hồi 向hướng 心tâm (# 七thất )# 善thiện 修tu 凢# 聖thánh 位vị 即tức 入nhập 護hộ 法Pháp 心tâm (# 八bát )# 善thiện 修tu 不bất 動động 即tức 入nhập 戒giới 心tâm (# 九cửu )# 善thiện 修tu 無vô 著trước 即tức 入nhập 願nguyện 心tâm 是thị 名danh 入nhập 十thập 信tín 位vị (# 十thập 矣hĩ )# 以dĩ 十thập 乗# 對đối 十thập 信tín 見kiến 難nạn/nan 云vân 常thường 名danh 目mục 等đẳng 信tín 進tiến 念niệm 定định 慧tuệ 施thí 戒giới 護hộ 迴hồi 願nguyện 列liệt 今kim 何hà 信tín 念niệm 進tiến 列liệt 耶da 又hựu 常thường 無vô 不bất 退thoái 信tín 今kim 有hữu 之chi 又hựu 常thường 列liệt 戒giới 護hộ 迴hồi 今kim 何hà 迴hồi 護hộ 戒giới 列liệt 耶da 。 答đáp 大đại 方phương 今kim 十thập 乗# 為vi 本bổn 故cố 不bất 似tự 常thường 途đồ 歟# 依y 之chi 覺Giác 意Ý 三Tam 昧Muội 。 釋thích 中trung 約ước 十thập 乗# 次thứ 第đệ 精tinh 進tấn 列liệt 第đệ 三tam 見kiến 但đãn 又hựu 經kinh 々# 異dị 說thuyết 多đa 之chi 仁nhân 王vương 經kinh 進tiến 列liệt 第đệ 二nhị 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 第đệ 三tam 列liệt 進tiến 見kiến 又hựu 見kiến 世thế 流lưu 布bố 名danh 目mục 別biệt 教giáo 十thập 信tín 第đệ 八bát 列liệt 不bất 退thoái 圎# 十thập 信tín 無vô 不bất 退thoái 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 不bất 退thoái 有hữu 之chi 歟# 次thứ 護hộ 法Pháp 迴hồi 向hướng 等đẳng 事sự 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 護hộ 法Pháp 逈huýnh 向hướng 列liệt 舊cựu 譯dịch 瓔anh 珞lạc 經kinh 迴hồi 向hướng 護hộ 法Pháp 列liệt 集tập 解giải 云vân 今kim 文văn 迴hồi 向hướng 在tại 護hộ 法Pháp 前tiền 此thử 依y 舊cựu 譯dịch 瓔anh 珞lạc 經kinh 說thuyết (# 矣hĩ )# 授thọ 决# 集tập 云vân ○# 今kim 决# 曰viết 疏sớ/sơ 及cập 記ký 各các 據cứ 一nhất 義nghĩa 並tịnh 無vô 違vi 失thất 凢# 除trừ 初sơ 信tín 心tâm 外ngoại 念niệm 進tiến 定định 慧tuệ 四tứ 心tâm 之chi 次thứ 第đệ 不bất 可khả 一nhất 定định 隨tùy 用dụng 時thời 或hoặc 前tiền 後hậu 但đãn 大đại 師sư 正chánh 義nghĩa 以dĩ 進tiến 心tâm 為vi 第đệ 三tam 其kỳ 證chứng 文văn 者giả 覺Giác 意Ý 三Tam 昧Muội 。 中trung 釋thích 十thập 心tâm 進tiến 為vi 第đệ 三tam 道Đạo 理lý 炳bỉnh 然nhiên 又hựu 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 。 十thập 卷quyển 經kinh 中trung 恆hằng 為vi 第đệ 三tam (# 矣hĩ )# 。

【# 問vấn 圎# 教giáo 意ý 十thập 信tín 断# 惑hoặc 耶da 。 答đáp 四tứ 教giáo 義nghĩa 十thập 一nhất 云vân 十thập 信tín 心tâm 者giả ○# 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 經Kinh 云vân 十Thập 善Thiện 菩Bồ 薩Tát 發phát 大đại 心tâm 長trường/trưởng 別biệt 三tam 界giới 苦khổ 輪luân 海hải 故cố 知tri 住trụ 此thử 十thập 信tín 之chi 位vị 斷đoạn 界giới 內nội 見kiến 思tư 盡tận 破phá 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 無vô 知tri 伏phục 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 之chi 惑hoặc 也dã (# 矣hĩ )# 玄huyền 五ngũ 同đồng 之chi 。

【# 問vấn 圎# 教giáo 十thập 信tín 退thoái 耶da 。 答đáp 不bất 退thoái 也dã 。 付phó 之chi 仁nhân 王vương 經kinh 說thuyết 十thập 信tín 云vân 輕khinh 毛mao 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 風phong 東đông 西tây 。 (# 矣hĩ )# 記ký 十thập 云vân 若nhược 以dĩ 五ngũ 品phẩm 在tại 十thập 信tín 前tiền 故cố 圎# 初sơ 信tín 即tức 不bất 退thoái 也dã (# 矣hĩ )# 若nhược 判phán 攝nhiếp 時thời 初sơ 信tín 可khả 退thoái 見kiến 。 答đáp 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 若nhược 得đắc 信tín 心tâm 。 必tất 不bất 退thoái (# 矣hĩ )# 但đãn 輕khinh 毛mao 菩Bồ 薩Tát 者giả 指chỉ 別biệt 教giáo 十thập 信tín 歟# 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 一nhất 念niệm 信tín 解giải 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 於ư 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 退thoái 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 (# 矣hĩ )# 是thị 說thuyết 四tứ 信tín 初sơ 也dã 况# 於ư 十thập 信tín 耶da 次thứ 至chí 記ký 十thập 者giả 別biệt 十thập 信tín 無vô 方phương 便tiện 位vị 故cố 退thoái 圎# 十thập 信tín 有hữu 前tiền 位vị 故cố 不bất 退thoái 云vân 事sự 也dã 。

【# 尋tầm 云vân 初sơ 信tín 断# 見kiến 二nhị 信tín 七thất 信tín 断# 思tư 等đẳng 廢phế 立lập 意ý 如như 何hà 。 答đáp 玄huyền 五ngũ 云vân 還hoàn 約ước 七thất 種chủng 委ủy 明minh 階giai 位vị (# 矣hĩ )# 名danh 別biệt 義nghĩa 圎# 借tá 別biệt 位vị 名danh 時thời 別biệt 十thập 信tín 當đương 名danh 字tự 觀quán 行hành 別biệt 教giáo 三tam 十thập 心tâm 內nội 凢# 對đối 圎# 十thập 信tín 也dã 仍nhưng 別biệt 教giáo 十thập 住trụ 斷đoạn 見kiến 思tư 次thứ 第đệ 取thủ 成thành 初sơ 信tín 斷đoạn 見kiến 二nhị 信tín 七thất 信tín 断# 思tư 云vân 也dã サ# テ# 別biệt 教giáo 後hậu 三tam 住trụ 及cập 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 對đối 圎# 後hậu 三tam 信tín 也dã サ# レ# ハ# 上thượng 中trung 下hạ 塵trần 沙sa 後hậu 三tam 信tín 斷đoạn 也dã 。

【# 尋tầm 云vân 得đắc 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 事sự 亘tuyên 十thập 信tín 始thỉ 終chung 歟# 。 答đáp 疏sớ/sơ 九cửu 云vân 一nhất 念niệm 信tín 解giải 。 者giả ○# 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 ○# 如như 是thị 信tín 解giải 。 名danh 鐵thiết 輪luân 位vị 又hựu 一nhất 解giải 未vị 是thị 具cụ 足túc 鐵thiết 輪luân 乃nãi 是thị 十thập 信tín 之chi 初sơ 心tâm 其kỳ 人nhân 未vị 得đắc 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 故cố 非phi 鐵thiết 輪luân 正chánh 位vị 也dã (# 矣hĩ )# 輔phụ 正chánh 記ký 云vân 以dĩ 第đệ 七thất 信tín 鐵thiết 輪luân 正chánh 位vị (# 矣hĩ )# 記ký 十thập 云vân ○# 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 即tức 七thất 信tín 已dĩ 上thượng (# 矣hĩ )# 實thật 七thất 信tín 已dĩ 上thượng 可khả 具cụ 法Pháp 眼nhãn 故cố 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 正chánh 位vị 也dã 初sơ 信tín 等đẳng 分phần/phân 可khả 得đắc 之chi 歟# 决# 四tứ 云vân 位vị 在tại 七thất 八bát 等đẳng 信tín 故cố 云vân 能năng 淨tịnh 諸chư 根căn (# 矣hĩ )# 又hựu 籤# 五ngũ 云vân 但đãn 仁nhân 王vương 經kinh 語ngữ 其kỳ 初sơ 後hậu 法pháp 華hoa 經kinh 意ý 論luận 其kỳ 中trung 間gian (# 矣hĩ )# 。

【# 尋tầm 云vân 十thập 信tín 名danh 鐵thiết 輪luân 事sự 如như 何hà 。 答đáp 瓔anh 珞lạc 經kinh 說thuyết 六lục 輪luân 是thị 譬thí 次thứ 位vị 時thời 十thập 信tín 鐵thiết 輪luân 十thập 住trụ 銅đồng 輪luân 十thập 行hành 銀ngân 輪luân 十thập 迴hồi 向hướng 金kim 輪luân 十Thập 地Địa 瑠lưu 璃ly 等đẳng 覺giác 水thủy 精tinh 妙diệu 覺giác 摩ma 尼ni 輪luân (# 云vân 云vân )# 輪luân 者giả 轉chuyển 惑hoặc 摧tồi 破phá 義nghĩa 断# 惑hoặc 義nghĩa 也dã 約ước 別biệt 教giáo 時thời 鐵thiết 輪luân 不bất 對đối 十thập 信tín 無vô 斷đoạn 惑hoặc 故cố 也dã 圎# 教giáo 十thập 信tín 有hữu 斷đoạn 惑hoặc 故cố 對đối 鐵thiết 輪luân 也dã (# 云vân 云vân )# 。

【# 問vấn 六lục 根căn 淨tịnh 人nhân 緣duyên 三Tam 千Thiên 界Giới 外ngoại 境cảnh 耶da 。 答đáp [冉-工+又]# 眼nhãn 邊biên 限hạn 三Tam 千Thiên 界Giới 不bất 緣duyên 外ngoại 境cảnh サ# テ# 六lục 根căn 各các 具cụ 五ngũ 眼nhãn 用dụng 方phương 可khả 緣duyên 外ngoại 境cảnh 也dã 。

【# 尋tầm 云vân 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 云vân 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 云vân 其kỳ 相tương/tướng 如như 何hà 。 答đáp 清thanh 淨tịnh 者giả 断# 見kiến 思tư 惑hoặc 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 六lục 情tình 根căn 罪tội 障chướng 消tiêu 滅diệt 。 其kỳ 身thân 如như 淨tịnh 瑠lưu 璃ly 也dã サ# レ# ハ# 六lục 塵trần 境cảnh 不bất 被bị 汗hãn 露lộ 雨vũ 不bất 濕thấp 泥nê 土thổ/độ 不bất 淨tịnh 手thủ 觸xúc 手thủ 不bất 染nhiễm 也dã 南nam 嶽nhạc 大đại 師sư 二nhị 十thập 德đức 中trung 泥nê 土thổ/độ 不bất 汙ô 德đức 雨vũ 露lộ 不bất 濕thấp 德đức 有hữu 之chi 可khả 思tư 之chi 次thứ 互hỗ 用dụng 者giả 是thị 互hỗ 融dung 互hỗ 用dụng 二nhị 意ý 有hữu 之chi 依y 十thập 界giới 融dung 通thông 觀quán 力lực 所sở 得đắc 相tương 似tự 果quả 故cố 吾ngô 身thân 上thượng 六lục 根căn 融dung 通thông 十thập 界giới 眾chúng 生sanh 六lục 根căn 融dung 通thông 是thị 互hỗ 融dung 義nghĩa 也dã 互hỗ 用dụng 又hựu 有hữu 兩lưỡng 義nghĩa 一nhất 目mục 用dụng 余dư 五ngũ 根căn 用dụng 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 等đẳng 緣duyên 之chi 乃nãi 至chí 意ý 根căn 具cụ 余dư 五ngũ 根căn 用dụng 緣duyên 聲thanh 香hương 色sắc 味vị 等đẳng 也dã 二nhị 十thập 界giới 眾chúng 生sanh 六lục 根căn 一nhất 體thể 眼nhãn 根căn 十thập 界giới 眾chúng 生sanh 所sở 緣duyên 色sắc 法pháp 緣duyên 耳nhĩ 十thập 界giới 眾chúng 生sanh 言ngôn 語ngữ 皆giai 覺giác 知tri 也dã 禽cầm 獸thú 鳴minh 相tương 呼hô 。 於ư 此thử 悉tất 聞văn 之chi 。 云vân 是thị 也dã 此thử 兩lưỡng 義nghĩa 共cộng 一nhất 家gia 釋thích 見kiến 法pháp 華hoa 論luận 云vân 又hựu 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 者giả 於ư 六lục 根căn 中trung 悉tất 能năng 具cụ 足túc 。 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 辨biện 香hương 別biệt 味vị 覺giác 觸xúc 知tri 法pháp 等đẳng 諸chư 根căn 互hỗ 用dụng 。 應ưng 知tri (# 矣hĩ )# 疏sớ/sơ 十thập 云vân 父phụ 母mẫu 所sở 生sanh 。 即tức [冉-工+又]# 舌thiệt 能năng 作tác 十thập 法Pháp 界Giới 語ngữ 約ước 之chi 即tức 是thị 五ngũ 舌thiệt 義nghĩa 明minh (# 矣hĩ )# 四tứ 念niệm 處xứ 四tứ 云vân 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 於ư 眼nhãn 根căn 中trung 能năng 見kiến 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 不bất 可khả 說thuyết 々# 々# 々# 不bất 思tư 可khả 議nghị 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 於ư 六lục 根căn 淨tịnh 功công 德đức 能năng 盈doanh 能năng 縮súc 能năng 等đẳng 三tam 意ý 有hữu 之chi (# 云vân 云vân )# 其kỳ 相tương/tướng 如như 何hà 。 答đáp 根căn 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 八bát 百bách 千thiên 二nhị 百bách 等đẳng 數số 相tương/tướng 如như 何hà 。 答đáp 一nhất 界giới 具cụ 十thập 界giới 々# 々# 互hỗ 具cụ 百bách 界giới 也dã 故cố 一nhất 根căn 具cụ 百bách 根căn 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 六lục 百bách 也dã 自tự 行hành 化hóa 他tha 各các 六lục 百bách 千thiên 二nhị 百bách 也dã 又hựu 十thập 如như 中trung 本bổn 末mạt 究cứu 竟cánh 云vân 時thời 初sơ 相tương/tướng 為vi 本bổn 後hậu 報báo 為vi 末mạt (# 矣hĩ )# 仍nhưng 相tương/tướng 報báo 除trừ 數số 之chi 八bát 如như 是thị 也dã 一nhất 根căn 有hữu 百bách 界giới 々# 界giới 各các 有hữu 八bát 如như 是thị 合hợp 八bát 百bách 功công 德đức 。 也dã 六lục 根căn 各các 具cụ 千thiên 如như 是thị 々# 能năng 等đẳng 功công 德đức 也dã 所sở 詮thuyên 十thập 乗# 十thập 境cảnh 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 法pháp 數số 轉chuyển 如như 此thử 顯hiển 也dã (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 真chân 位vị 六lục 根căn 似tự 位vị 六lục 根căn 事sự 。 答đáp 相tương 似tự 即tức 六lục 根căn 似tự 位vị 六lục 根căn 也dã 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 六lục 根căn 淨tịnh 真chân 位vị 六lục 根căn 也dã 而nhi 真Chân 如Như 華hoa 嚴nghiêm 似tự 如như 法Pháp 華hoa 釋thích 真chân 位vị 六lục 根căn 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 有hữu 之chi 似tự 位vị 六lục 根căn 限hạn 今kim 經kinh サ# テ# 彼bỉ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 十thập 種chủng 六lục 根căn 云vân 事sự 申thân 籤# 六lục 云vân 若nhược 華hoa 嚴nghiêm 明minh 十thập 種chủng 六lục 根căn 亦diệc 是thị 六lục 根căn 皆giai 有hữu 神thần 通thông (# 矣hĩ )# 抑ức 十thập 種chủng 六lục 根căn 者giả 先tiên 於ư 眼nhãn 根căn [冉-工+又]# 眼nhãn 天thiên 眼nhãn 惠huệ 眼nhãn 法Pháp 眼nhãn 佛Phật 眼nhãn 。 明minh 眼nhãn 智trí 眼nhãn 出xuất 生sanh 死tử 眼nhãn 無vô 罣quái 眼nhãn 普phổ 眼nhãn (# 云vân 云vân )# 余dư 五ngũ 根căn 亦diệc 如như 是thị 各các 具cụ 十thập 也dã 是thị 自tự 法Pháp 眼nhãn 中trung 開khai 出xuất 智trí 眼nhãn 慧tuệ 眼nhãn 出xuất 。

【# 尋tầm 云vân 法Pháp 師sư 功công 德đức 品phẩm 六lục 根căn 何hà 章chương 說thuyết 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 旨chỉ 耶da 。 答đáp 余dư 根căn 清thanh 淨tịnh 相tương/tướng 分phân 明minh 也dã 互hỗ 用dụng 相tướng 不bất 分phân 明minh 。 而nhi 鼻tị 根căn 章chương 委ủy 悉tất 也dã 可khả 見kiến 之chi 依y 之chi 記ký 十thập 云vân 於ư 鼻tị 根căn 冣# 委ủy 悉tất 故cố 。

【# 問vấn 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 人nhân 所sở 說thuyết 名danh 經kinh 耶da 。 答đáp 不bất 然nhiên 决# 一nhất 云vân 但đãn 云vân 思tư 想tưởng 皆giai 是thị 先tiên 佛Phật 。 經Kinh 中trung 所sở 說thuyết 。 而nhi 不bất 得đắc 云vân 所sở 說thuyết 名danh 經kinh (# 矣hĩ )# 。

【# 五ngũ 分phần/phân 真chân 即tức 事sự 。 義nghĩa 云vân 依y 相tương 似tự 即tức 觀quán 力lực 断# 無vô 明minh 分phần/phân 證chứng 中trung 道Đạo 理lý 妙diệu 覺giác 極cực 智trí 一nhất 分phần/phân 得đắc 之chi 故cố 分phần/phân 真chân 即tức 云vân 也dã 玄huyền 五ngũ 云vân 一nhất 往vãng 大đại 分phân 為vi 四tứ 十thập 二nhị 品phẩm 然nhiên 其kỳ 品phẩm 數số 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 (# 矣hĩ )# 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 法Pháp 界Giới 量lượng 同đồng 無vô 明minh 一nhất 往vãng 為vi 四tứ 十thập 二nhị 品phẩm 時thời 前tiền 四tứ 十thập 一nhất 品phẩm 断# 方phương 分phần/phân 真chân 即tức 也dã 仍nhưng 六lục 即tức 門môn 分phần/phân 真chân 斷đoạn 無vô 明minh 分phân 齊tề 難nan 計kế 故cố 借tá 別biệt 教giáo 四tứ 十thập 一nhất 位vị 名danh 分phần/phân 真chân 即tức 斷đoạn 無vô 明minh 相tướng 沙sa 汰# 時thời 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 四tứ 十thập 一nhất 位vị 断# 無vô 明minh 人nhân 分phần/phân 真chân 即tức 云vân 也dã 依y 之chi 記ký 三tam 云vân 若nhược 論luận 圎# 位vị 六lục 即tức 亦diệc 足túc 何hà 湏# 更cánh 列liệt 四tứ 十thập 二nhị 耶da 以dĩ 分phần/phân 真chân 位vị 長trường/trưởng 故cố 借tá 別biệt 位vị 分phần/phân 其kỳ 品phẩm 帙# (# 矣hĩ )# 此thử 位vị 內nội 證chứng 中trung 道Đạo 法Pháp 身thân 本bổn 故cố 外ngoại 隨tùy 機cơ 緣duyên 唱xướng 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 說thuyết 五ngũ 時thời 八bát 教giáo 眾chúng 生sanh 利lợi 益ích 。 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 初sơ 住trụ 云vân 過quá 去khứ 所sở 有hữu 。 皆giai 憶ức 念niệm 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 悉tất 分phân 別biệt (# 矣hĩ )# 得đắc 三tam 世thế 了liễu 達đạt 智trí 也dã 又hựu 究cứu 竟cánh 離ly 虚# 妄vọng 無vô 染nhiễm 如như 虚# 空không 清thanh 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 身thân 。 湛trạm 然nhiên 應ưng 一nhất 切thiết (# 矣hĩ )# 止chỉ 一nhất 云vân 分phần/phân 真chân 即tức 者giả 因nhân 相tương 似tự 觀quán 力lực 入nhập 銅đồng 輪luân 位vị 初sơ 破phá 無vô 明minh 見kiến 佛Phật 性tánh 開khai 寶bảo 藏tạng 顯hiển 真Chân 如Như 名danh 發Phát 心Tâm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 無vô 明minh 微vi 薄bạc 智trí 慧tuệ 轉chuyển 著trước 如như 從tùng 初sơ 日nhật 至chí 十thập 四tứ 日nhật 月nguyệt 光quang 垂thùy 圎# 暗ám 垂thùy 盡tận 若nhược 人nhân 應ưng 以dĩ 佛Phật 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 應ưng 以dĩ 九cửu 法Pháp 界Giới 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 以dĩ 普phổ 門môn 示thị 現hiện 。 如như 經kinh 廣quảng 說thuyết 。 是thị 名danh 分phần/phân 真chân 菩Bồ 提Đề 亦diệc 名danh 分phần/phân 真chân 止Chỉ 觀Quán (# 矣hĩ )# 弘hoằng 一nhất 云vân 分phần/phân 真chân 即tức ○# 初sơ 破phá 一nhất 品phẩm 見kiến 三tam 佛Phật 性tánh 開khai 三tam 德đức 藏tạng ▆# 一nhất 分phần/phân 理lý 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 漸tiệm 深thâm 漸tiệm 著trước 是thị 圎# 家gia 漸tiệm ○# 若nhược 人nhân 應ưng 以dĩ 下hạ 釋thích 分phần/phân 證chứng 位vị 外ngoại 功công 用dụng 也dã 佛Phật 身thân 度độ 者giả 乃nãi 至chí 九cửu 界giới 具cụ 如như 普Phổ 現Hiện 色Sắc 身Thân 三Tam 昧Muội 。 三tam 十thập 三Tam 身Thân 十thập 九cửu 說thuyết 法Pháp 經kinh 文văn 具cụ 足túc 十thập 界giới 意ý 也dã 八bát 部bộ 即tức 天thiên 鬼quỷ 畜súc 修tu 羅la 乃nãi 至chí 應ưng 以dĩ 地địa 獄ngục 。 得đắc 度độ 即tức 地địa 獄ngục 界giới 四tứ 眾chúng 即tức 人nhân 及cập 菩Bồ 薩Tát 二nhị 乗# 妙diệu 音âm 加gia 佛Phật 十thập 界giới 具cụ 足túc (# 矣hĩ )# 私tư 云vân 妙diệu 音âm 加gia 佛Phật 已dĩ 下hạ 文văn 進tiến 有hữu 論luận 義nghĩa 也dã 。

【# 問vấn 依y 何hà 證chứng 據cứ 圎# 十thập 住trụ 断# 無vô 明minh 義nghĩa 立lập 耶da 。 答đáp 分phân 別biệt 品phẩm 記ký 云vân 唯duy 華hoa 嚴nghiêm 起khởi 信tín 彰chương 灼chước 明minh 文văn 十thập 住trụ 八bát 相tương/tướng (# 矣hĩ )# 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 了liễu 達đạt 諸chư 法pháp 。 真chân 實thật 之chi 性tánh (# 矣hĩ )# 又hựu 云vân 究cứu 竟cánh 離ly 虚# 妄vọng ○# (# 如như 上thượng )# 起khởi 信tín 論luận 判phán 信tín 成thành 就tựu 發phát 心tâm 云vân 菩Bồ 薩Tát 發phát 是thị 心tâm 時thời 。 則tắc 得đắc 少thiểu 分phần 見kiến 於ư 法Pháp 身thân 以dĩ 見kiến 法Pháp 身thân 故cố 隨tùy 其kỳ 願nguyện 力lực 。 能năng 現hiện 八bát 種chủng 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh (# 矣hĩ )# 。

【# 問vấn 初sơ 住trụ 位vị 斷đoạn 幾kỷ 無vô 明minh 耶da 。 答đáp 断# 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 見kiến 一nhất 分phần/phân 中trung 道đạo 也dã 。

【# 難nạn/nan 云vân 玄huyền 五ngũ 云vân 初sơ 住trụ 既ký 三tam 觀quán 現hiện 前tiền 無vô 功công 用dụng 心tâm 斷đoạn 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 。 品phẩm 無vô 明minh 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 一nhất 往vãng 大đại 分phần/phân 略lược 為vi 十thập 品phẩm 智trí 断# 即tức 是thị 十thập 住trụ (# 矣hĩ )# 。 付phó 之chi 。 答đáp 初sơ 後hậu 相tương/tướng 在tại 意ý 断# 法Pháp 界Giới 品phẩm 無vô 明minh 云vân 歟# 意ý 十thập 住trụ 所sở 具cụ 四tứ 十thập 二nhị 品phẩm 。

【# 一nhất 住trụ 行hành 向hướng 地địa 乃nãi 至chí 妙diệu 覺giác 地địa 。 答đáp 如như 別biệt 教giáo (# 云vân 云vân )# 。

【# 尋tầm 云vân 十thập 住trụ 位vị 十thập 乗# 具cụ 足túc 歟# 。 答đáp 爾nhĩ 也dã 玄huyền 五ngũ 云vân 私tư (# 章chương 安an )# 謂vị 初sơ 住trụ 成thành 就tựu 十thập 德đức 。 (# 十thập 乗# )# 應ưng 是thị 十thập 信tín 中trung 十thập 法pháp 轉chuyển 似tự 為vi 真chân 一nhất 住trụ 具cụ 十thập 細tế 意ý 尋tầm 之chi 對đối 當đương 相tương 應ưng 何hà 者giả 十thập 信tín 百bách 法pháp 為vi 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 豈khởi 不bất 得đắc 作tác 此thử 釋thích 耶da (# 矣hĩ )# 籤# 五ngũ 云vân ○# 初sơ 大đại 師sư 釋thích 出xuất 初sơ 住trụ 十thập 法pháp 次thứ 私tư 會hội 釋thích ○# (# 矣hĩ )# 所sở 詮thuyên 十thập 乗# 功công 德đức 萬vạn 法pháp 根căn 源nguyên 也dã (# 云vân 云vân )# 。

【# 六lục 究cứu 竟cánh 即tức 事sự 。 義nghĩa 云vân 四tứ 十thập 二nhị 品phẩm 無vô 明minh 悉tất 断# 四tứ 十thập 二nhị 重trọng/trùng 中trung 道đạo 究cứu 竟cánh 故cố 名danh 究cứu 竟cánh 即tức 也dã 止chỉ 一nhất 云vân 究cứu 竟cánh 即tức 菩Bồ 提Đề 者giả 等đẳng 覺giác 一nhất 轉chuyển 入nhập 于vu 妙diệu 覺giác 智trí 光quang 圎# 滿mãn 不bất 復phục 可khả 增tăng 名danh 菩Bồ 提Đề 果quả 大đại 涅Niết 槃Bàn 断# 更cánh 無vô 可khả 断# 名danh 果quả 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 妙diệu 覺giác 位vị 十thập 乗# 事sự 。 答đáp 玄huyền 五ngũ 云vân 七thất 明minh 妙diệu 覺giác 地địa 者giả ○# 此thử 即tức 三tam 德đức 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 究cứu 竟cánh 後hậu 心tâm 大đại 涅Niết 槃Bàn 也dã 一nhất 切thiết 大đại 理lý 大đại 誓thệ 願nguyện 大đại 莊trang 嚴nghiêm 大đại 智trí 斷đoạn 大đại 遍biến 知tri 大Đại 道Đạo 大đại 用dụng 大đại 權quyền 實thật 大đại 利lợi 益ích 。 大đại 無vô 住trụ 大đại 即tức 是thị 前tiền 十thập 觀quán 成thành 乗# 圎# 極cực 究cứu 竟cánh 在tại 於ư 佛Phật 過quá 荼đồ 無vô 字tự 可khả 說thuyết (# 矣hĩ )# 籤# 五ngũ 云vân 是thị 故cố 妙diệu 覺giác 十thập 皆giai 名danh 大đại 名danh 究cứu 竟cánh 乗# 十thập 法pháp 成thành 乗# 對đối 大đại 車xa 喻dụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 七thất (# 矣hĩ )# 。

【# 問vấn 元nguyên 品phẩm 無vô 明minh 妙diệu 覺giác 智trí 断# 歟# 等đẳng 覺giác 智trí 斷đoạn 歟# 。 答đáp 於ư 唐đường 土thổ/độ 開khai 善thiện 莊trang 嚴nghiêm 諍tranh 也dã 開khai 善thiện 法Pháp 師sư 妙diệu 覺giác 智trí 断# 云vân 引dẫn 勝thắng 鬘man 經kinh 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 其kỳ 力lực 最tối 大đại 。 佛Phật 菩Bồ 提Đề 智trí 之chi 所sở 能năng 斷đoạn 。 文văn 莊trang 嚴nghiêm 師sư 等đẳng 覺giác 智trí 斷đoạn 云vân 引dẫn 大đại 經kinh 有hữu 所sở 断# 者giả 名danh 有hữu 上thượng 士sĩ 無vô 所sở 斷đoạn 者giả 名danh 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 文văn 於ư 日nhật 本bổn 多đa 分phần 妙diệu 覺giác 智trí 斷đoạn (# 云vân 云vân )# 但đãn 寶bảo 地địa 坊phường 等đẳng 覺giác 智trí 断# 云vân 眼nhãn 欲dục 穿xuyên 妙diệu 覺giác 智trí 斷đoạn 文văn 不bất 見kiến (# 云vân 云vân )# 。

【# 尋tầm 云vân 兩lưỡng 義nghĩa 大đại 綱cương 如như 何hà 。 答đáp 毗tỳ 曇đàm 廢phế 立lập 無vô 罣quái 道đạo 斷đoạn 解giải 脫thoát 道đạo 證chứng 意ý 等đẳng 覺giác 後hậu 心tâm 斷đoạn 之chi 是thị 無vô 罣quái 道đạo 斷đoạn 也dã 次thứ 一nhất 剎sát 那na 入nhập 妙diệu 覺giác 位vị 是thị 解giải 脫thoát 道Đạo 。 證chứng 也dã 是thị 断# 惑hoặc 入nhập 位vị 廢phế 立lập 云vân 也dã 次thứ 成thành 論luận 無vô 罣quái 道đạo 伏phục 解giải 脫thoát 道đạo 断# 意ý 妙diệu 覺giác 智trí 断# 也dã 等đẳng 覺giác 後hậu 心tâm 伏phục 元nguyên 品phẩm 無vô 明minh 入nhập 妙diệu 覺giác 位vị 一nhất 剎sát 那na 断# 元nguyên 品phẩm 也dã サ# テ# 斷đoạn 攝nhiếp 證chứng 断# 證chứng 一nhất 時thời 沙sa 汰# 也dã 是thị 解giải 脫thoát 道Đạo 。 断# 意ý 也dã 是thị 入nhập 位vị 斷đoạn 惑hoặc 意ý 云vân 也dã 疏sớ/sơ 四tứ 云vân 若nhược 初sơ 法pháp 說thuyết 上thượng 根căn 之chi 人nhân 。 三tam 重trọng/trùng 無vô 明minh 一nhất 時thời 俱câu 盡tận 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 記ký (# 矣hĩ )# 記ký 四tứ 云vân 故cố 三tam 品phẩm 盡tận 方phương 入nhập 初sơ 住trụ (# 矣hĩ )# 是thị 断# 惑hoặc 入nhập 位vị 意ý 也dã 止chỉ 一nhất 云vân 究cứu 竟cánh 即tức 菩Bồ 提Đề 者giả ○# 智trí 光quang 圎# 滿mãn 不bất 復phục 可khả 增tăng ○# (# 矣hĩ )# 此thử 智trí 者giả 妙diệu 覺giác 智trí 也dã 智trí 滿mãn 者giả 断# 惑hoặc 滿mãn 故cố 也dã 决# 云vân 智trí 断# 二nhị 德đức 更cánh 非phi 異dị 時thời 智trí 德đức 滿mãn 處xứ 復phục 具cụ 斷đoạn 德đức (# 矣hĩ )# 是thị 入nhập 位vị 断# 惑hoặc 意ý 也dã (# 云vân 云vân )# 。

【# 難nạn/nan 云vân 以dĩ 等đẳng 覺giác 智trí 拂phất 元nguyên 品phẩm 雲vân 後hậu 妙diệu 覺giác 智trí 月nguyệt 可khả 顯hiển 也dã 如như 何hà 。 答đáp 元nguyên 品phẩm 無vô 明minh 者giả 法pháp 性tánh 即tức 無vô 明minh 惑hoặc 法pháp 性tánh 同đồng 體thể 無vô 明minh 也dã 只chỉ 是thị 其kỳ 體thể 妙diệu 覺giác 智trí 也dã サ# レ# ハ# 無vô 明minh 即tức 法pháp 性tánh 覺giác 時thời 元nguyên 品phẩm 當đương 體thể 即tức 妙diệu 覺giác 智trí 顯hiển 也dã 妙diệu 覺giác 智trí 一nhất 體thể 惑hoặc 果quả 佛Phật 上thượng 煩phiền 惱não 也dã 因nhân 果quả 隔cách 異dị 因nhân 分phần/phân 等đẳng 覺giác 智trí 爭tranh 可khả 断# 之chi 耶da 義nghĩa 云vân 約ước 流lưu 轉chuyển 初sơ 無vô 始thỉ 無vô 明minh 云vân 也dã 又hựu 元nguyên 初sơ 一nhất 念niệm 無vô 明minh 云vân 也dã 是thị 即tức 法pháp 性tánh 都đô 忽hốt 然nhiên 念niệm 起khởi 名danh 為vi 無vô 明minh 。 迷mê 始thỉ 一nhất 念niệm 無vô 明minh 也dã 又hựu 還hoàn 滅diệt 門môn 時thời 断# 惑hoặc 終chung 故cố 冣# 後hậu 品phẩm 無vô 明minh 云vân 也dã 又hựu 終chung 品phẩm 無vô 明minh 釋thích 又hựu 名danh 元nguyên 品phẩm 事sự 四tứ 十thập 二nhị 品phẩm 。

【# 尋tầm 云vân 妙diệu 覺giác 內nội 證chứng 名danh 本bổn 覺giác 事sự 如như 何hà 又hựu 理lý 即tức 本bổn 覺giác 云vân 事sự 如như 何hà 。 答đáp 等đẳng 覺giác 一nhất 轉chuyển 入nhập 于vu 妙diệu 覺giác 昔tích 理lý 即tức 本bổn 覺giác 歸quy 也dã 妙diệu 覺giác 名danh 本bổn 覺giác 此thử 意ý 也dã 山sơn 家gia 釋thích 云vân (# 一nhất 念niệm 成thành 佛Phật 論luận )# 實thật 悟ngộ 心tâm 性tánh 之chi 正chánh 體thể 故cố 稱xưng 正chánh 覺giác 明minh 覺giác 自tự 心tâm 之chi 妙diệu 理lý 是thị 名danh 妙diệu 覺giác (# 矣hĩ )# 又hựu 山sơn 家gia 一nhất 處xứ 釋thích 云vân 夫phu 尋tầm 心tâm 性tánh 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 離ly 長trường 短đoản 方phương 圎# 之chi 表biểu 絕tuyệt 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 之chi 相tướng 指chỉ 心tâm 性tánh 之chi 妙diệu 法Pháp 亦diệc 名danh 法Pháp 身thân 心tâm 性tánh 者giả 體thể 性tánh 空không 寂tịch 。 自tự 本bổn 已dĩ 來lai 有hữu 照chiếu 了liễu 分phân 別biệt 之chi 德đức 故cố 指chỉ 心tâm 性tánh 亦diệc 曰viết 本bổn 覺giác 無vô 漏lậu 妙diệu 心tâm 。 者giả 本bổn 性tánh 一nhất 如như 而nhi 含hàm 萬vạn 法pháp 故cố 云vân 具cụ 足túc 道đạo (# 矣hĩ )# 修tu 禪thiền 院viện 釋thích 云vân 忍nhẫn 土thổ/độ 蒼thương 生sanh 停đình 八bát 辨biện 而nhi 開khai 聾lung 皷cổ 寂tịch 光quang 本bổn 覺giác 寄ký 五ngũ 時thời 而nhi 明minh 幽u 微vi (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 付phó 六lục 即tức 修tu 性tánh 分phân 別biệt 耶da 。 答đáp 玄huyền 九cửu 云vân 初sơ 住trụ 見kiến 真chân 以dĩ 真chân 為vi 因nhân 住trụ 前tiền 相tương 似tự 非phi 是thị 真chân 因nhân 若nhược 取thủ 性tánh 德đức 為vi 初sơ 因nhân 者giả 彈đàn 指chỉ 散tán 華hoa 是thị 緣duyên 因nhân 種chủng 隨tùy 聞văn 一nhất 句cú 是thị 了liễu 因nhân 種chủng 凢# 有hữu 心tâm 者giả 是thị 正chánh 因nhân 種chủng 此thử 乃nãi 遠viễn 論luận 性tánh 德đức 三tam 因nhân 種chủng 子tử (# 矣hĩ )# 是thị 住trụ 前tiền 性tánh 德đức 住trụ 上thượng 修tu 得đắc 見kiến 又hựu 授thọ 决# 集tập 下hạ 云vân 初sơ 即tức 無vô 力lực 是thị 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 五ngũ 即tức 有hữu 力lực 是thị 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 初sơ 是thị 性tánh 德đức 五ngũ 是thị 修tu 得đắc 又hựu 五ngũ 是thị 性tánh 德đức 後hậu 一nhất 是thị 修tu 得đắc (# 矣hĩ )# 四tứ 明minh 智trí 禮lễ 釋thích 同đồng 之chi 。

【# 六lục 即tức 緣duyên 起khởi 事sự 。 授thọ 决# 集tập 下hạ 云vân 踈sơ 法Pháp 師sư 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 疏sớ/sơ 記ký 云vân (# 一nhất 卷quyển 記ký 也dã )# 六lục 即tức 者giả 本bổn 因nhân 隋tùy 朝triêu 毛mao 喜hỷ 上thượng 書thư 謂vị 隋tùy 主chủ 曰viết 臣thần 見kiến 一nhất 切thiết 大đại 乗# 經Kinh 典điển 皆giai 云vân 眾chúng 生sanh 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 無vô 復phục 待đãi 修tu 無vô 有hữu 地địa 位vị 請thỉnh 勑# 流lưu 行hành 隋tùy 主chủ 遠viễn 請thỉnh 天thiên 台thai 大đại 師sư 以dĩ 對đối 毛mao 喜hỷ 師sư 云vân (# 天thiên 台thai )# 君quân 立lập 眾chúng 生sanh 於ư 六lục 即tức 中trung 是thị 何hà 佛Phật 耶da 毛mao 喜hỷ 云vân 弟đệ 子tử 實thật 未vị 曾tằng 聞văn 豈khởi 况# 能năng 解giải 請thỉnh 師sư 為vi 解giải 釋thích 師sư 即tức 為vi 釋thích 云vân 理lý 即tức 佛Phật 者giả 約ước 性tánh 德đức 中trung 眾chúng 生sanh 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 如như 木mộc 中trung 有hữu 火hỏa 性tánh 而nhi 未vị 鑽toàn 練luyện 二nhị 名danh 字tự 即tức 佛Phật 者giả 謂vị 凢# 夫phu 受thọ 持trì 大đại 乗# 經Kinh 典điển 名danh 句cú 聞văn 得đắc 佛Phật 三tam 觀quán 行hành 即tức 者giả 謂vị 凢# 夫phu 出xuất 定định 入nhập 禪thiền 不bất 異dị 於ư 佛Phật 四tứ 相tương 似tự 即tức 者giả 三tam 賢hiền 菩Bồ 薩Tát 有hữu 漏lậu 心tâm 中trung 人nhân 相tương/tướng 作tác 佛Phật 與dữ 佛Phật 相tương 似tự 五ngũ 分phần/phân 真chân 即tức 者giả 登đăng 地địa 菩Bồ 薩Tát 分phần/phân 證chứng 真Chân 如Như 六lục 究cứu 竟cánh 即tức 者giả 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 功công 用dụng 已dĩ 畢tất 金kim 剛cang 道đạo 後hậu 解giải 脫thoát 位vị 中trung 一nhất 切thiết 已dĩ 辨biện 毛mao 喜hỷ 理lý 盡tận 言ngôn 窮cùng (# 矣hĩ )# 私tư 云vân 於ư 俗tục 傳truyền 中trung 六lục 即tức 本bổn 說thuyết 有hữu 之chi 尤vưu 可khả 習tập 合hợp 事sự 也dã 晉tấn 代đại 青thanh 鳥điểu 來lai 庭đình 樹thụ 鳴minh 云vân 六lục 々# (# 云vân 云vân )# 東đông 方phương 朔sóc 相tương/tướng 之chi 云vân 六lục 者giả 散tán 也dã (# 云vân 云vân )# 諸chư 國quốc 有hữu 歒địch 群quần 仍nhưng 散tán 使sử 遣khiển 諸chư 國quốc 畢tất 又hựu 青thanh 鳥điểu 來lai 云vân 即tức 々# (# 云vân 云vân )# 朔sóc 相tương/tướng 云vân 即tức 者giả 集tập 也dã (# 云vân 云vân )# 歒địch 群quần 王vương 城thành 可khả 責trách 來lai 諸chư 國quốc 兵binh 可khả 呼hô 集tập (# 云vân 云vân )# 仍nhưng 六lục 即tức 二nhị 字tự 散tán 集tập 二nhị 義nghĩa 也dã 散tán 邊biên 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 萬vạn 法pháp 散tán 照chiếu 也dã 集tập 邊biên 法pháp 性tánh 寂tịch 然nhiên 凢# 聖thánh 一nhất 如như 也dã 又hựu 六lục 即tức 二nhị 字tự 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 兩lưỡng 真Chân 如Như 形hình 也dã 六lục 隨tùy 緣duyên 即tức 不bất 變biến 也dã 山sơn 家gia 大đại 師sư 御ngự 在tại 唐đường 時thời 邃thúy 和hòa 尚thượng 師sư 示thị 云vân 六lục 即tức 二nhị 字tự 經Kinh 云vân 本bổn 末mạt 究cứu 竟cánh 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。

【# 當đương 分phần/phân 跨khóa 節tiết 六lục 即tức 事sự 。 法pháp 華hoa 座tòa 禪thiền 義nghĩa 云vân 止Chỉ 觀Quán 云vân 六lục 即tức 者giả 謂vị 理lý 即tức ○# 究cứu 竟cánh 即tức 當đương 分phần/phân 六lục 即tức 也dã 跨khóa 節tiết 六lục 即tức 者giả 理lý 即tức 位vị 攝nhiếp 五ngũ 即tức 雖tuy 當đương 分phân 之chi 次thứ 第đệ 跨khóa 節tiết 時thời 於ư 理lý 即tức 究cứu 竟cánh 即tức 極cực 雖tuy 不bất 次thứ 第đệ 有hữu 六lục 位vị 雖tuy 圎# 頓đốn 有hữu 淺thiển 深thâm ○# 古cổ 人nhân 云vân 六lục 々# 三tam 十thập 六lục 始thỉ 中trung 終chung 平bình 等đẳng 稱xưng 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh (# 矣hĩ )# 。

【# 五ngũ 時thời 下hạ 。 私tư 云vân 如Như 來Lai 一nhất 代đại [利-禾+(光-兀+天)]# 教giáo 諸chư 師sư 異dị 釋thích 不bất 同đồng 也dã 先tiên 南nam 三tam 北bắc 七thất 異dị 義nghĩa 有hữu 之chi 。

【# 一nhất 今kim 家gia 所sở 立lập 五ngũ 時thời 事sự 。 答đáp 上thượng 第đệ 二nhị 卷quyển 大đại 旨chỉ 顯hiển 畢tất 。

【# 華hoa 嚴nghiêm 下hạ 。 義nghĩa 云vân 華hoa 嚴nghiêm 得đắc 名danh 初sơ 頓đốn 後hậu 分phần/phân 等đẳng 相tương/tướng (# 如như 上thượng )# 。

【# 問vấn 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 品phẩm 數số 事sự 。 答đáp 籤# 十thập 云vân 故cố 知tri 一nhất 經kinh 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm (# 矣hĩ )# 。 付phó 之chi 舊cựu 譯dịch 三tam 十thập 八bát 品phẩm 新tân 譯dịch 三tam 十thập 九cửu 品phẩm 也dã 何hà 故cố 世thế 流lưu 布bố 名danh 目mục 三tam 十thập 八bát 品phẩm 列liệt 耶da 。 答đáp 寶bảo 地địa 記ký 云vân 一nhất 經kinh 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 者giả 有hữu 三tam 十thập 九cửu 品phẩm 但đãn 初sơ 妙diệu 嚴nghiêm 現hiện 相tướng 二nhị 品phẩm 未vị 辨biện 法pháp 相tướng 今kim 指chỉ 正chánh 宗tông 故cố 云vân 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 也dã (# 矣hĩ )# 。

【# 問vấn 一nhất 家gia 意ý 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 教giáo 為vi 五ngũ 時thời 初sơ 耶da 。 答đáp 爾nhĩ 也dã 。 付phó 之chi 南nam 三tam 北bắc 七thất 皆giai 於ư 漸tiệm 教giáo 中trung 立lập 教giáo 時thời 一nhất 家gia 何hà 不bất 爾nhĩ 耶da 依y 之chi 見kiến 玄huyền 文văn 第đệ 一nhất 中trung 間gian 三tam 味vị 非phi 為vi 漸tiệm 法pháp 華hoa 約ước 法pháp 被bị 緣duyên 名danh 漸tiệm 圎# 教giáo 釋thích 何hà 此thử 五ngũ 時thời 內nội 可khả 攝nhiếp 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 教giáo 耶da 。 答đáp 華hoa 嚴nghiêm 為vi 五ngũ 時thời 始thỉ 事sự 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 華hoa 嚴nghiêm 三tam 七thất 日nhật 疑nghi 冝# 時thời 分phần/phân 也dã 依y 此thử 思tư 惟duy 鹿lộc 苑uyển 施thí 權quyền 等đẳng 出xuất 來lai 是thị 豈khởi 不bất 為vi 五ngũ 時thời 始thỉ 耶da 二nhị 華hoa 嚴nghiêm 兼kiêm 別biệt 教giáo 漸tiệm 非phi 獨độc 一nhất 純thuần 淨tịnh 圎# 法pháp 華hoa 方phương 便tiện 條điều 分phân 明minh 也dã 是thị 故cố 為vi 五ngũ 時thời 始thỉ 歟# 。

【# 問vấn 華hoa 嚴nghiêm 漸tiệm 教giáo 攝nhiếp 歟# 。 答đáp 玄huyền 十thập 於ư 漸tiệm 教giáo 三tam 配phối 立lập 在tại 之chi 一nhất 自tự 華hoa 嚴nghiêm 至chí 法pháp 華hoa 皆giai 名danh 漸tiệm 也dã 玄huyền 十thập 云vân 如như 涅Niết 槃Bàn 十thập 三tam 云vân 從tùng 佛Phật 出xuất 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 ○# 從tùng 般Bát 若Nhã 出xuất 涅Niết 槃Bàn 如như 此thử 等đẳng 意ý 即tức 是thị 漸tiệm 教giáo 相tương/tướng 也dã (# 矣hĩ )# 籤# 云vân 初sơ 約ước 始thỉ 終chung 共cộng 名danh 為vi 漸tiệm (# 矣hĩ )# 二nhị 中trung 間gian 三tam 味vị 為vi 漸tiệm 玄huyền 十thập 云vân 又hựu 始thỉ 自tự 人nhân 天thiên 二nhị 乗# 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 道Đạo 。 亦diệc 是thị 漸tiệm 也dã (# 矣hĩ )# 籤# 云vân 不bất 經kinh 華hoa 嚴nghiêm 但đãn 從tùng 鹿lộc 苑uyển (# 矣hĩ )# 三tam 以dĩ 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 為vi 漸tiệm 玄huyền 十thập 云vân 又hựu 中trung 間gian 次thứ 第đệ 入nhập 亦diệc 是thị 漸tiệm 也dã (# 矣hĩ )# 籤# 云vân 三tam 從tùng 方Phương 等Đẳng 之chi 初sơ 至chí 法pháp 華hoa 前tiền (# 矣hĩ )# 。

【# 問vấn 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 佛Phật 因nhân 佛Phật 果Quả 歟# 。 答đáp 籤# 十thập 云vân 故cố 知tri 一nhất 經kinh 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 但đãn 明minh 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 位vị 。 功công 德đức 矣hĩ 是thị 則tắc 彼bỉ 十Thập 地Địa 論luận 中trung 因nhân 分phần/phân 可khả 說thuyết 果quả 分phần/phân 不bất 可khả 說thuyết (# 矣hĩ )# 彼bỉ 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 意ý 師sư 弟đệ 機cơ 感cảm 相tương 應ứng 說thuyết 法Pháp 云vân 何hà 成thành 因nhân 分phần/phân 也dã 果quả 分phần/phân 一nhất 路lộ 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 法pháp 體thể 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 無vô 之chi 故cố 不bất 可khả 說thuyết 也dã (# 云vân 云vân )# 一nhất 家gia 意ý 教giáo 觀quán 自tự 元nguyên 一nhất 如như 也dã 因nhân 分phần/phân 不bất 可khả 說thuyết 理lý 非phi 無vô 之chi 果quả 分phần/phân 可khả 說thuyết 重trọng/trùng 可khả 有hữu 之chi 也dã 是thị 即tức 天thiên 台thai 真chân 言ngôn 理lý 智trí 不bất 二nhị 法pháp 體thể 自tự 元nguyên 果quả 分phần/phân 法Pháp 門môn 也dã 是thị 豈khởi 非phi 可khả 說thuyết 法Pháp 耶da サ# レ# ハ# 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 究cứu 盡tận 。 法pháp 者giả 十thập 如như 實thật 相tướng 法Pháp 門môn 也dã 法pháp 華hoa 既ký 說thuyết 之chi 畢tất (# 云vân 云vân )# 抑ức 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 果quả 分phần/phân 云vân 對đối 九cửu 界giới 佛Phật 果Quả 形hình 待đãi 果quả 分phân 齊tề 也dã 實thật 非phi 無vô 作tác 果quả 佛Phật 山sơn 家gia 秀tú 句cú 下hạ 云vân 雖tuy 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 如Như 來Lai 相tương/tướng 海hải 等đẳng 然nhiên 是thị 形hình 對đối 之chi 果quả ○# 果quả 分phần/phân 經kinh 即tức 唯duy 一nhất 佛Phật 乗# (# 矣hĩ )# 。

【# 阿a 含hàm 事sự (# 得đắc 名danh 及cập 四tứ 阿a 含hàm 說thuyết 時thời 等đẳng 相tương/tướng 如như 上thượng (# 云vân 云vân )# )#

【# 尋tầm 云vân 二nhị 乗# 一nhất 機cơ 以dĩ 鹿lộc 苑uyển 為vi 初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 サ# テ# 三tam 藏tạng 劣liệt 應ưng 身thân 成thành 道Đạo 於ư 何hà 處xứ 唱xướng 給cấp 見kiến 耶da 華hoa 嚴nghiêm 成thành 道Đạo 別biệt 圎# 成thành 道Đạo 非phi 劣liệt 應ưng 身thân 相tướng 鹿lộc 苑uyển 初sơ 轉chuyển 時thời セ# カ# テ# 劣liệt 應ưng 成thành 道Đạo 可khả 見kiến 歟# 如như 何hà 。 答đáp 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 成thành 道Đạo 大đại 小tiểu 二nhị 機cơ 所sở 見kiến 不bất 同đồng 。 也dã 二nhị 乗# 機cơ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 寂tịch 滅diệt 道đạo 塲# 即tức 劣liệt 應ưng 身thân 成thành 道Đạo 見kiến 也dã サ# レ# ハ# 十thập 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 曉hiểu 詣nghệ 正chánh 覺giác 山sơn 吉cát 祥tường 草thảo 為vi 座tòa 三tam 十thập 四tứ 心tâm 斷đoạn 結kết 成thành 道Đạo 給cấp 見kiến 也dã 但đãn 華hoa 嚴nghiêm 一nhất 機cơ 此thử 樹thụ 下hạ 實thật 報báo 土thổ/độ 見kiến 此thử 成thành 道Đạo 他tha 受thọ 用dụng 報báo 身thân 果quả 成thành 見kiến 也dã 鹿lộc 苑uyển 時thời 唱xướng 成thành 道Đạo 見kiến 不bất 可khả 得đắc 心tâm 。

【# 問vấn 以dĩ 提đề 謂vị 經kinh 為vi 五ngũ 時thời 始thỉ 歟# 。 答đáp 不bất 然nhiên 也dã 玄huyền 十thập 引dẫn 提đề 謂vị 經Kinh 云vân 五Ngũ 戒Giới 為vi 諸chư 佛Phật 之chi 母mẫu 。 欲dục 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 讀đọc 是thị 經Kinh (# 矣hĩ )# 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 為vi 提đề 謂vị 波ba 利lợi 二nhị 人nhân 長trưởng 者giả 說thuyết 之chi 所sở 說thuyết 法Pháp 門môn 。 世thế 間gian 有hữu 漏lậu 法pháp 非phi 出xuất 世thế 法pháp 是thị 故cố 佛Phật 法Pháp 五ngũ 時thời 內nội 不bất 取thủ 之chi 也dã 但đãn 此thử 事sự 宗tông 要yếu 筭# 也dã (# 云vân 云vân )# 約ước 教giáo 三tam 藏tạng 初sơ 心tâm 接tiếp 也dã 抑ức 密mật 宗tông 心tâm 提đề 謂vị 經kinh 顯hiển 宗tông 五ngũ 時thời 中trung 不bất 取thủ 之chi 仍nhưng 密mật 教giáo 方phương 可khả 取thủ 之chi 也dã 釋thích 尊tôn 密mật 教giáo 說thuyết 時thời 云vân 時thời 初sơ 成thành 道Đạo 三tam 七thất 日nhật 提đề 謂vị 經kinh 及cập 普phổ 賢hiền 經kinh 後hậu 卻khước 後hậu 三tam 月nguyệt 。 也dã (# 云vân 云vân )# サ# テ# 提đề 謂vị 波ba 利lợi 二nhị 人nhân 胎thai 金kim 兩lưỡng 部bộ 內nội 證chứng 申thân 合hợp 事sự 有hữu 之chi (# 云vân 云vân )# 。

【# 方Phương 等Đẳng 事sự 。 義nghĩa 云vân 事sự 方Phương 等Đẳng 理lý 方Phương 等Đẳng 相tương/tướng (# 如như 上thượng )# 揔# 教giáo 理lý 智trí 斷đoạn 行hành 位vị 因nhân 果quả 八bát 方Phương 等Đẳng 可khả 有hữu 之chi 其kỳ 中trung 一nhất 理lý 方Phương 等Đẳng 七thất 事sự 方Phương 等Đẳng 也dã 抑ức 位vị 方Phương 等Đẳng 者giả 四tứ 教giáo 內nội 外ngoại 凢# 賢hiền 聖thánh 位vị 悉tất 有hữu 之chi 故cố 位vị 方Phương 等Đẳng 也dã 是thị 約ước 觀quán 心tâm 時thời 十thập 界giới 眾chúng 生sanh 其kỳ 位vị 高cao 下hạ 不bất 同đồng 也dã 初sơ 自tự 佛Phật 果Quả 位vị 終chung 至chí 地địa 獄ngục 鬼quỷ 畜súc 皆giai 四tứ 教giáo 凢# 聖thánh 位vị 具cụ 之chi 尤vưu 殊thù 勝thắng (# 云vân 云vân )# 。

【# 問vấn 方Phương 等Đẳng 明minh 開khai 會hội 耶da 。 答đáp 進tiến 云vân 籤# 一nhất 云vân 雇cố 作tác 已dĩ 前tiền 是thị 施thí 權quyền 體thể 業nghiệp 已dĩ 後hậu 是thị 顯hiển 實thật (# 矣hĩ )# 付phó 之chi 爭tranh 彈đàn 呵ha 教giáo 中trung 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 可khả 有hữu 之chi 耶da 答đáp 蒙mông 彈đàn 呵ha 空không 有hữu 錯thác 亂loạn 六lục 識thức 還hoàn 生sanh 冥minh 成thành 通thông 人nhân 是thị 冝# 轉chuyển 向hướng 余dư 乗# 冥minh 二nhị 乗# 成thành 佛Phật 也dã 約ước 此thử 邊biên 且thả 顯hiển 實thật 相tướng 釋thích 也dã 義nghĩa 云vân 玄huyền 一nhất 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 三tam 照chiếu 譬thí 時thời 以dĩ 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 法pháp 華hoa 一nhất 平bình 地địa 譬thí 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 。 華hoa 嚴nghiêm 也dã 次thứ 照chiếu 幽u 谷cốc 阿a 含hàm 也dã 其kỳ 後hậu 平bình 地địa 高cao 下hạ 二nhị 邊biên 會hội 成thành 平bình 等đẳng 大đại 會hội 一nhất 法pháp 是thị 開khai 會hội 意ý 顯hiển 也dã 又hựu 信tín 解giải 品phẩm 五ngũ 時thời 領lãnh 解giải 父phụ 子tử 相tương/tướng [先-儿+八]# 譬thí 華hoa 嚴nghiêm 已dĩ 前tiền 也dã 父phụ 子tử 相tương 見kiến 。 譬thí 華hoa 嚴nghiêm 也dã 追truy 誘dụ 譬thí 阿a 含hàm 也dã 家gia 業nghiệp 譬thí 下hạ 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 法pháp 花hoa 委ủy 知tri 家gia 業nghiệp 方phương 々# 等đẳng 般Bát 若Nhã 也dã 附phụ 家gia 業nghiệp 法pháp 華hoa 也dã 可khả 思tư 之chi 。

【# 般Bát 若Nhã 事sự (# 得đắc 名danh 洮đào 汰# 等đẳng 相tương/tướng 如như 上thượng 但đãn 他tha 師sư 般Bát 若Nhã 方Phương 等Đẳng 列liệt 彈đàn 訶ha 洮đào 汰# 不bất 知tri 次thứ 第đệ 故cố 欤# )#

【# 問vấn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 佛Phật 皆giai 依y 般Bát 若Nhã 歟# 。 答đáp 可khả 依y 法pháp 華hoa 力lực 也dã 。 付phó 之chi 心tâm 經Kinh 云vân 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề (# 矣hĩ )# 皆giai 依y 般Bát 若Nhã 力lực 見kiến 。 答đáp 般Bát 若Nhã 法pháp 華hoa 近cận 方phương 便tiện 也dã 若nhược 夫phu 非phi 般Bát 若Nhã 洮đào 汰# 畢tất 竟cánh 空không 寂tịch 。 方phương 便tiện 者giả 法pháp 華hoa 開khai 會hội 不bất 可khả 成thành 是thị 故cố 推thôi 功công 方phương 便tiện 般Bát 若Nhã 。 力lực 云vân 歟# 實thật 依y 法pháp 華hoa 力lực 可khả 云vân 也dã 仍nhưng 法pháp 花hoa 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 皆giai 屬thuộc 此thử 經Kinh 。 (# 矣hĩ )# 凢# 成thành 佛Phật 者giả 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 開khai 覺giác 也dã 而nhi 籤# 一nhất 云vân 始thỉ 自tự 華hoa 嚴nghiêm 終chung 至chí 般Bát 若Nhã 雖tuy 多đa 不bất 同đồng 但đãn 為vi 次thứ 第đệ 三tam 諦đế 所sở 攝nhiếp 今kim 經kinh 會hội 實thật 方phương 曰viết 圎# 融dung (# 矣hĩ )# 般Bát 若Nhã 尚thượng 次thứ 第đệ 三tam 諦đế 內nội 也dã 實thật 非phi 眾chúng 生sanh 成thành 佛Phật 說thuyết 也dã 。

【# 法pháp 華hoa 事sự (# 得đắc 名danh 本bổn 迹tích 等đẳng 如như 上thượng (# 云vân 云vân )# 玄huyền 義nghĩa 五ngũ 重trọng/trùng 玄huyền 文văn 句cú 四tứ 種chủng 釋thích 可khả 見kiến 之chi )#

【# 一nhất 玄huyền 九cửu 用dụng 玄huyền 義nghĩa 下hạ 迹tích 門môn 十thập 重trọng/trùng 顯hiển 一nhất 本bổn 門môn 十thập 重trọng/trùng 顯hiển 本bổn 有hữu 之chi 事sự 迹tích 門môn 十thập 重trọng/trùng 一nhất 破phá 三tam 顯hiển 一nhất 二nhị 廢phế 三tam 顯hiển 一nhất 三tam 開khai 三tam 顯hiển 一nhất 四tứ 會hội 三tam 顯hiển 一nhất 五ngũ 住trụ 一nhất 顯hiển 一nhất 六lục 住trụ 三tam 顯hiển 一nhất 七thất 住trụ 非phi 三tam 非phi 一nhất 顯hiển 一nhất 八bát 覆phú 三tam 顯hiển 一nhất 九cửu 住trụ 三tam 用dụng 一nhất 十thập 住trụ 一nhất 用dụng 三tam 義nghĩa 云vân 第đệ 一nhất 約ước 機cơ 第đệ 二nhị 約ước 教giáo 第đệ 三tam 約ước 理lý 第đệ 四tứ 約ước 行hành 仍nhưng 前tiền 四tứ 重trọng/trùng 機cơ 教giáo 行hành 理lý 四tứ 重trọng/trùng 約ước 一nhất 機cơ 相tương/tướng 也dã 第đệ 五ngũ 就tựu 佛Phật 本bổn 意ý 第đệ 六lục 就tựu 佛Phật 權quyền 智trí 第đệ 七thất 或hoặc 約ước 理lý 或hoặc 約ước 事sự 第đệ 八bát 付phó 權quyền 巧xảo 第đệ 九cửu 就tựu 妙diệu 應ưng 第đệ 十thập 約ước 本bổn 誓thệ (# 云vân 云vân )# 玄huyền 爾nhĩ 釋thích 義nghĩa 云vân 破phá 者giả 大đại 論luận 云vân 破phá 其kỳ 凢# 夫phu 所sở 著trước 涅Niết 槃Bàn 不bất 破phá 聖thánh 人nhân 所sở 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 (# 矣hĩ )# 廢phế 者giả 經Kinh 云vân 正chánh 直trực 捨xả 方phương 便tiện 。 (# 矣hĩ )# 籤# 一nhất 云vân 捨xả 是thị 癈phế 之chi 別biệt 名danh (# 矣hĩ )# 開khai 者giả 經Kinh 云vân 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 示thị 真chân 實thật 相tướng 。 (# 矣hĩ )# 會hội 者giả 大đại 品phẩm 會hội 宗tông 品phẩm 云vân 會hội 念niệm 處xứ 道Đạo 品Phẩm 皆giai 是thị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 (# 矣hĩ )# 玄huyền 一nhất 云vân 會hội 眾chúng 善thiện 之chi 小tiểu 行hành 歸quy 廣quảng 大đại 之chi 一nhất 乗# (# 矣hĩ )# 本bổn 門môn 准chuẩn 之chi (# 云vân 云vân )# 本bổn 門môn 十thập 重trọng/trùng 一nhất 破phá 迹tích 顯hiển 本bổn 二nhị 廢phế 迹tích 顯hiển 本bổn 三tam 開khai 迹tích 顯hiển 本bổn 四tứ 會hội 迹tích 顯hiển 本bổn 五ngũ 住trụ 本bổn 顯hiển 本bổn 六lục 住trụ 迹tích 顯hiển 本bổn 七thất 住trụ 非phi 迹tích 非phi 本bổn 顯hiển 本bổn 八bát 覆phú 迹tích 顯hiển 本bổn 九cửu 住trụ 迹tích 用dụng 本bổn 十thập 住trụ 本bổn 用dụng 迹tích 義nghĩa 云vân 第đệ 一nhất 破phá 近cận 執chấp 情tình 第đệ 二nhị 廢phế 始thỉ 覺giác 教giáo 第đệ 三tam 近cận 迹tích 理lý 即tức 本bổn 理lý 開khai 也dã 第đệ 四tứ 始thỉ 覺giác 行hành 即tức 本bổn 覺giác 行hành 也dã 此thử 四tứ 重trọng/trùng 機cơ 情tình 晴tình 行hành 相tương/tướng 也dã 第đệ 五ngũ 自tự 受thọ 用dụng 報báo 身thân 顯hiển 本bổn 相tương/tướng 也dã 但đãn 此thử 下hạ 玄huyền 文văn 引dẫn 婆bà 娑sa 論luận 人nhân 天thiên 充sung 滿mãn 文văn 是thị 下hạ 契khế 物vật 機cơ 邊biên 會hội 通thông 也dã 第đệ 六lục 應ưng 身thân 顯hiển 本bổn 第đệ 七thất 法Pháp 身thân 顯hiển 本bổn 第đệ 八bát 可khả 執chấp 迹tích 近cận 執chấp 者giả 覆phú 迹tích 始thỉ 顯hiển 本bổn 後hậu 覆phú 迹tích 也dã 第đệ 九cửu 住trụ 迹tích 用dụng 本bổn 隨tùy 機cơ 方phương 便tiện 住trụ 迹tích 而nhi 本bổn 地địa 理lý 顯hiển 本bổn 也dã 第đệ 十thập 隨tùy 機cơ 方phương 便tiện 本bổn 地địa 本bổn 門môn 不bất 動động 而nhi 迹tích 形hình 示thị 也dã (# 云vân 云vân )# 義nghĩa 云vân 前tiền 四tứ 重trọng/trùng 約ước 機cơ 也dã 抑ức 壽thọ 量lượng 品phẩm 我ngã 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 等đẳng 文văn 五ngũ 處xử 在tại 之chi 一nhất 經Kinh 云vân 然nhiên 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 實thật 成thành 佛Phật 等đẳng (# 云vân 云vân )# 疏sớ/sơ 云vân 此thử 文văn 正chánh 用dụng 破phá 近cận 顯hiển 遠viễn 等đẳng (# 矣hĩ )# 二nhị 經Kinh 云vân 我ngã 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 復phục 過quá 於ư 此thử 。 ○# 自tự 從tùng 是thị 來lai 。 我ngã 常thường 在tại 此thử 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 (# 矣hĩ )# 是thị 廢phế 迹tích 顯hiển 本bổn 也dã 三tam 經Kinh 云vân 我ngã 少thiểu 出xuất 家gia 。 ○# 然nhiên 我ngã 實thật 成thành 佛Phật (# 云vân 云vân )# 疏sớ/sơ 九cửu 云vân 然nhiên 我ngã 實thật 成thành 佛Phật 下hạ 明minh 本bổn 實thật 不bất 生sanh 但đãn 天thiên 人nhân 修tu 羅la 見kiến 此thử 二nhị 種chủng 生sanh 法pháp 二nhị 身thân 謂vị 言ngôn 始thỉ 生sanh (# 矣hĩ )# 是thị 開khai 迹tích 也dã 四tứ 經Kinh 云vân 如như 是thị 我ngã 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 甚thậm 大đại 久cửu 遠viễn 。 ○# 我ngã 本bổn 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 (# 矣hĩ )# 會hội 迹tích 也dã 是thị 會hội 行hành 聞văn 五ngũ 經Kinh 云vân 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 等đẳng (# 矣hĩ )# 是thị 大đại [肆-聿+殳]# 合hợp 譬thí 故cố 破phá 廢phế 開khai 會hội 四tứ 重trọng/trùng 可khả 亘tuyên 也dã 疏sớ/sơ 云vân 從tùng 佛Phật 言ngôn 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 去khứ 明minh 合hợp 譬thí 也dã (# 矣hĩ )# 次thứ 第đệ 五ngũ 六lục 七thất 報báo 應ứng 法pháp 三Tam 身Thân 顯hiển 本bổn 也dã 後hậu 三tam 々# 身thân 利lợi 益ích 相tương/tướng 也dã 玄huyền 九cửu 云vân 住trụ 本bổn 顯hiển 本bổn 者giả 此thử 就tựu 佛Phật 本bổn 意ý 即tức 如như 下hạ 方phương 菩Bồ 薩Tát 於ư 空không 中trung 住trụ 。 法Pháp 身thân 佛Phật 為vi 法Pháp 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 法Pháp 。

【# 一nhất 妙diệu 法Pháp 。 答đáp 依y 南nam 岳nhạc 釋thích 立lập 三tam 法pháp 妙diệu 給cấp 謂vị 眾chúng 生sanh 法pháp 妙diệu 佛Phật 法Pháp 妙diệu 心tâm 法pháp 妙diệu 也dã 依y 此thử 次thứ 第đệ 時thời 法pháp 妙diệu 蓮liên 華hoa 列liệt 經Kinh 云vân 我ngã 法Pháp 妙diệu 難nan 思tư 。 (# 矣hĩ )# 月nguyệt 華hoa 其kỳ 體thể 顯hiển 後hậu 殊thù 勝thắng 也dã 稱xưng 美mỹ 故cố 先tiên 法pháp 次thứ 妙diệu 也dã 玄huyền 一nhất 妙diệu 法Pháp 次thứ 第đệ 是thị 名danh 便tiện 釋thích 第đệ 二nhị 卷quyển 廣quảng 釋thích 法pháp 妙diệu 次thứ 第đệ 是thị 義nghĩa 便tiện 釋thích 抑ức 眾chúng 生sanh 法pháp 下hạ 十thập 界giới 眾chúng 生sanh 皆giai 具cụ 十thập 如như 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 。 妙diệu 也dã 次thứ 佛Phật 法Pháp 十thập 界giới 具cụ 足túc 方phương 名danh 圎# 佛Phật 此thử 佛Phật 妙diệu 也dã 次thứ 心tâm 法pháp 十thập 界giới 三tam 千thiên 皆giai 心tâm 具cụ 法pháp 妙diệu 也dã 籤# 二nhị 云vân 若nhược 以dĩ 心tâm 性tánh 觀quán 彼bỉ 界giới 如như 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 於ư 妙diệu 字tự 有hữu 本bổn 迹tích 十thập 妙diệu 事sự 。 答đáp 迹tích 門môn 十thập 妙diệu 者giả 境cảnh 智trí 行hành 位vị 三tam 感cảm 神thần 說thuyết 眷quyến 利lợi (# 云vân 云vân )# 一nhất 境cảnh 妙diệu 者giả 法pháp 華hoa 妙diệu 理lý 非phi 但đãn 理lý 萬vạn 法pháp 具cụ 足túc 境cảnh 妙diệu 也dã サ# レ# ハ# 十thập 如như 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 四Tứ 諦Đế 二nhị 諦đế 三tam 諦đế 一nhất 諦đế 六lục 科khoa 境cảnh 有hữu 之chi 是thị 等đẳng 皆giai 境cảnh 具cụ 法pháp 妙diệu 也dã 次thứ 智trí 一nhất 心tâm 三tam 智trí 也dã 此thử 智trí 四tứ 教giáo 三tam 乗# 及cập 世thế 智trí 等đẳng 二nhị 十thập 智trí 舉cử 開khai 之chi 成thành 智trí 妙diệu 也dã 三tam 行hành 妙diệu 者giả 是thị 有hữu 四tứ 教giáo 行hành 就tựu 中trung 引dẫn 大đại 經kinh 次thứ 第đệ 五ngũ 行hành 釋thích 五ngũ 行hành 者giả 一nhất 聖thánh 行hành 是thị 戒giới 定định 慧tuệ 。 三tam 聖thánh 行hành 有hữu 之chi 二nhị 梵Phạm 行hạnh 是thị 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 有hữu 之chi 三tam 天thiên 行hành 者giả 前tiền 二nhị 行hành 在tại 地địa 前tiền 第đệ 三tam 初Sơ 地Địa 中trung 道đạo 。 第đệ 一nhất 義nghĩa 天thiên 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 十thập 用dụng 十thập 妙diệu 對đối 判phán 事sự 。 答đáp 約ước 因nhân 果quả 大đại 綱cương 對đối 判phán 。

【# 一nhất 以dĩ 五ngũ 重trọng/trùng 玄huyền 對đối 判phán 十thập 妙diệu 十thập 用dụng 事sự 。 答đáp 籤# 九cửu 云vân 體thể 即tức 指chỉ 十thập 妙diệu 之chi 中trung 。

【# 六lục 重trọng/trùng 本bổn 迹tích 事sự 。 一nhất 理lý 事sự 本bổn 迹tích 者giả 理lý 為vi 本bổn 事sự 為vi 迹tích 也dã 一nhất 切thiết 事sự 法pháp 皆giai 從tùng 理lý 內nội 緣duyên 起khởi 故cố 理lý 為vi 本bổn 事sự 垂thùy 迹tích 云vân 也dã 玄huyền 七thất 云vân 本bổn 者giả 理lý 本bổn 即tức 是thị 實thật 相tướng 。 一nhất 究cứu 竟cánh 道đạo 迹tích 者giả 除trừ 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 其kỳ 餘dư 種chủng 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 宋tống -# 木mộc +# 取thủ [# 宋tống -# 木mộc +# 取thủ [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 宋tống -# 木mộc +# 取thủ 。

【# 一nhất 本bổn 迹tích 前tiền 後hậu 事sự 。 本bổn 門môn 觀quán 心tâm 釋thích 云vân 據cứ 佛Phật 意ý 故cố 本bổn 前tiền 迹tích 後hậu 隨tùy 情tình 說thuyết 故cố 迹tích 前tiền 本bổn 後hậu (# 矣hĩ )# 。

【# 問vấn 教giáo 行hành 本bổn 迹tích 外ngoại 立lập 行hành 證chứng 本bổn 迹tích 歟# 。 答đáp 不bất 立lập 之chi 。

【# 問vấn 六lục 重trọng/trùng 本bổn 迹tích 外ngoại 立lập 理lý 。 事sự 々# 等đẳng 本bổn 迹tích 歟# 。 答đáp 六lục 重trọng/trùng 大đại 旨chỉ 也dã 實thật 無vô 量lượng 相tương/tướng 可khả 有hữu 之chi 理lý 。

【# 五ngũ 時thời 次thứ 第đệ 事sự

【# 尋tầm 云vân 鹿lộc 苑uyển 唯duy 小tiểu 一nhất 機cơ 得đắc 果quả 初sơ 也dã 尤vưu 一nhất 代đại 始thỉ 可khả 在tại 之chi 次thứ 方Phương 等Đẳng 四tứ 教giáo 般Bát 若Nhã 三tam 教giáo 法pháp 華hoa 一nhất 教giáo 也dã 此thử 次thứ 第đệ 不bất 相tương 生sanh 般Bát 若Nhã 三tam 教giáo 後hậu 法pháp 華hoa 一nhất 教giáo 前tiền 說thuyết 別biệt 圎# 二nhị 教giáo 經kinh 置trí 之chi 尤vưu 四tứ 三tam 二nhị 一nhất 。 生sanh 起khởi 可khả 然nhiên 也dã 幸hạnh 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 二nhị 教giáo 何hà 般Bát 若Nhã 次thứ 不bất 置trí 之chi 耶da 依y 之chi 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 云vân 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 華hoa 嚴nghiêm 海hải 空không 宣tuyên 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 歴# 劫kiếp 修tu 行hành (# 矣hĩ )# 一nhất 家gia 何hà 不bất 依y 此thử 文văn 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 初sơ 時thời 耶da 。 答đáp 玄huyền 一nhất 云vân 如như 日nhật 初sơ 出xuất 。 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 。 厚hậu 殖thực 善thiện 根căn 感cảm 斯tư 頓đốn 說thuyết (# 矣hĩ )# 日nhật 照chiếu 高cao 山sơn 說thuyết 也dã 云vân 事sự 彼bỉ 經Kinh 文văn 分phân 明minh 。 也dã 是thị 故cố 尤vưu 一nhất 代đại 始thỉ 可khả 置trí 之chi 其kỳ 上thượng 別biệt 圎# 頓đốn 大đại 法pháp 非phi 一nhất 代đại 正chánh 機cơ 得đắc 分phần/phân 厚hậu 植thực 善thiện 根căn 一nhất 機cơ 得đắc 益ích 也dã 只chỉ 是thị 取thủ 擬nghĩ 冝# 一nhất 邊biên 置trí 五ngũ 時thời 始thỉ 計kế 也dã 但đãn 四tứ 三tam 二nhị 一nhất 。 次thứ 第đệ 事sự 般Bát 若Nhã 有hữu 共cộng 不bất 共cộng 。 般Bát 若Nhã 共cộng 不bất 共cộng 合hợp 論luận 有hữu 三tam 教giáo 唯duy 取thủ 不bất 共cộng 邊biên 二nhị 教giáo 也dã 於ư 般Bát 若Nhã 一nhất 時thời 中trung 三tam 二nhị 次thứ 第đệ 可khả 含hàm 之chi 歟# 次thứ 至chí 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 者giả 一nhất 家gia 作tác 三tam 釋thích 會hội 通thông 給cấp 謂vị 入nhập 法Pháp 界Giới 名danh 華hoa 嚴nghiêm 般Bát 若Nhã 時thời 入nhập 法Pháp 界Giới 歟# 二nhị 長trường 時thời 華hoa 嚴nghiêm 歟# 三tam 法pháp 華hoa 名danh 華hoa 嚴nghiêm 歟# 初sơ 後hậu 佛Phật 慧tuệ 圎# 頓đốn 義nghĩa 齊tề 意ý 法pháp 華hoa 名danh 華hoa 嚴nghiêm 也dã 例lệ 如như 雲vân 雷lôi 音âm 王vương 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 廣quảng 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 云vân 華hoa 嚴nghiêm 立lập 法pháp 華hoa 名danh 也dã (# 云vân 云vân )# 玄huyền 十thập 云vân 花hoa 嚴nghiêm 海hải 空không 者giả 若nhược 作tác 寂tịch 滅diệt 道đạo 塲# 之chi 華hoa 嚴nghiêm 此thử 非phi 次thứ 第đệ 今kim 依y 法pháp 性tánh 論luận 云vân 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 三tam 處xứ 入nhập 法Pháp 界Giới 初sơ 則tắc 般Bát 若Nhã 次thứ 則tắc 法pháp 華hoa 後hậu 則tắc 涅Niết 槃Bàn (# 一nhất 家gia 意ý 也dã )# 因nhân 般Bát 若Nhã 入nhập 法Pháp 界Giới 即tức 是thị 。 華hoa 嚴nghiêm 海hải 空không 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 時thời 節tiết 長trường/trưởng 昔tích 小tiểu 機cơ 未vị 入nhập 如như 聾lung 如như 啞á 今kim 聞văn 般Bát 若Nhã 即tức 能năng 得đắc 入nhập 即tức 是thị 其kỳ 義nghĩa 。 焉yên ○# 又hựu 解giải 般Bát 若Nhã 之chi 後hậu 明minh 華hoa 嚴nghiêm 海hải 空không 者giả 即tức 是thị 圎# 頓đốn 法pháp 花hoa 教giáo 也dã 何hà 者giả 初sơ 成thành 道Đạo 時thời 。 純thuần 說thuyết 圎# 頓đốn 為vi 不bất 解giải 者giả 大đại 機cơ 未vị 濃nồng 以dĩ 三tam 藏tạng 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 洮đào 汰# 淳thuần 熟thục 根căn 利lợi 障chướng 除trừ 堪kham 聞văn 圎# 頓đốn 即tức 說thuyết 法Pháp 華hoa 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 得đắc 入nhập 法Pháp 界Giới 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 齊tề 法pháp 性tánh 論luận 中trung 入nhập 者giả 是thị 也dã 故cố 下hạ 文văn 云vân 始thỉ 見kiến 我ngã 身thân 。 入nhập 如Như 來Lai 慧tuệ 。 今kim 聞văn 是thị 經Kinh 。 入nhập 於ư 佛Phật 慧tuệ 。 初sơ 後hậu 佛Phật 慧tuệ 圎# 頓đốn 義nghĩa 齊tề 故cố 次thứ 般Bát 若Nhã 之chi 後hậu 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 海hải 空không 齊tề 法pháp 華hoa 也dã 亦diệc 第đệ 五ngũ 時thời 教giáo 也dã (# 矣hĩ )# 籤# 十thập 云vân 華hoa 嚴nghiêm 初sơ 云vân 於ư 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 塲# 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 在tại 初sơ ○# 耳nhĩ 據cứ 信tín 解giải 品phẩm 脫thoát 妙diệu 著trước 麁thô 故cố 知tri 居cư 次thứ 大đại 集tập 云vân 如Như 來Lai 成thành 道Đạo 。 始thỉ 十thập 六lục 年niên 故cố 知tri 方Phương 等Đẳng 在tại 鹿lộc 苑uyển 後hậu 仁nhân 王vương 云vân 如Như 來Lai 成thành 道Đạo 。 二nhị 十thập 九cửu 年niên 已dĩ 為vi 我ngã 說thuyết 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 故cố 知tri 般Bát 若Nhã 在tại 方Phương 等Đẳng 後hậu 亦diệc 知tri 仁nhân 王vương 在tại 大đại 品phẩm 後hậu 法pháp 華hoa 云vân 四tứ 十thập 余dư 年niên 大đại 經Kinh 云vân 臨lâm 滅diệt 度độ 時thời 。 當đương 知tri 次thứ 第đệ 有hữu 所sở 據cứ 也dã (# 矣hĩ )# 。

【# 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 事Sự (# 得Đắc 名Danh 緣Duyên 起Khởi 二Nhị 部Bộ 同Đồng 味Vị 等Đẳng 事Sự 大Đại 旨Chỉ 上Thượng 顯Hiển 畢Tất )#

【# 一nhất 追truy 泯mẫn 眾chúng 經kinh 追truy 分phân 別biệt 眾chúng 經Kinh 云vân 事sự 。 答đáp 涅Niết 槃Bàn 經kinh 時thời 追truy 昔tích 四tứ 教giáo 事sự 說thuyết 是thị 追truy 分phân 別biệt 眾chúng 經Kinh 云vân 也dã 例lệ 如như 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 為vi 所sở 開khai 昔tích 四tứ 味vị 三tam 教giáo 說thuyết 是thị 聖thánh 行hành 品phẩm 在tại 之chi 次thứ 追truy 泯mẫn 眾chúng 經kinh 者giả 德đức 王vương 品phẩm 昔tích 眾chúng 經kinh 泯mẫn 開khai 會hội 相tương/tướng 說thuyết 是thị 追truy 泯mẫn 眾chúng 經Kinh 云vân 也dã 依y 之chi 玄huyền 三tam 云vân 涅Niết 槃Bàn 聖thánh 行hành 追truy 分phân 別biệt 眾chúng 經kinh 故cố 具cụ 說thuyết 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 也dã 德đức 王vương 品phẩm 追truy 泯mẫn 眾chúng 經kinh 俱câu 寂tịch 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế (# 矣hĩ )# 籤# 三tam 云vân 追truy 者giả 退thoái 也dã 卻khước 更cánh 分phân 別biệt 前tiền 諸chư 味vị 也dã 泯mẫn 者giả 合hợp 會hội 也dã 自tự 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 諸chư 經kinh 皆giai 泯mẫn 此thử 意ý 則tắc 順thuận 法pháp 華hoa 部bộ 也dã 至chí 大đại 經kinh 中trung 更cánh 分phân 別biệt 者giả 為vi 被bị 末mạt 代đại ○# (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 涅Niết 槃Bàn 經kinh 正chánh 機cơ 闡xiển 提đề 成thành 佛Phật 事sự 。 付phó 之chi 大đại 經Kinh 云vân 則tắc 闡xiển 提đề 極cực 惡ác 不bất 能năng 感cảm 佛Phật 如như 有hữu 一nhất 髮phát 不bất 能năng 騰đằng 身thân (# 矣hĩ )# 又hựu 云vân 五ngũ 無vô 閒gian/nhàn 罪tội 悉tất 能năng 令linh 入nhập 發phát 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 唯duy 除trừ 生sanh 盲manh 一nhất 闡xiển 提đề 軰# (# 矣hĩ )# 籤# 一nhất 云vân 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 今kim 雖tuy 無vô 益ích 作tác 後hậu 世thế 因nhân (# 矣hĩ )# 如như 何hà 。 答đáp 涅Niết 槃Bàn 十thập 五ngũ 云vân 一nhất 闡xiển 提đề 等đẳng 悉tất 有hữu 佛Phật 性tánh 。 何hà 以dĩ 故cố 一nhất 闡xiển 提đề 等đẳng 定định 當đương 得đắc 成thành 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 故cố ○# 凢# 有hữu 心tâm 者giả 定định 當đương 得đắc 成thành 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề ○# (# 矣hĩ )# 但đãn 至chí 經kinh 文văn 者giả 大đại 經kinh 十thập 八bát 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 云vân 一nhất 闡xiển 提đề 軰# 分phân 別biệt 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 能năng 得đắc 現hiện 在tại 善thiện 根căn 二nhị 者giả 能năng 得đắc 後hậu 世thế 善thiện 根căn 如Như 來Lai 善thiện 知tri 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 能năng 於ư 現hiện 在tại 得đắc 善thiện 根căn 者giả 即tức 為vi 說thuyết 法Pháp 。 後hậu 世thế 得đắc 者giả 亦diệc 為vi 說thuyết 法Pháp 今kim 雖tuy 無vô 益ích 作tác 後hậu 世thế 得đắc 者giả 亦diệc 為vi 說thuyết 法Pháp 今kim 雖tuy 無vô 益ích 作tác 後hậu 世thế 因nhân 一nhất 闡xiển 提đề 者giả 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 利lợi 根căn 。 二nhị 者giả 中trung 根căn 利lợi 根căn 之chi 人nhân 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 能năng 得đắc 善thiện 根căn 中trung 根căn 之chi 人nhân 後hậu 世thế 即tức 得đắc 諸chư 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 不bất 空không 說thuyết 法Pháp (# 矣hĩ )# 仍nhưng 約ước 後hậu 世thế 善thiện 根căn 乃nãi 至chí 中trung 根căn 人nhân 唯duy 除trừ 生sanh 盲manh 等đẳng 云vân 歟# 。

【# 一nhất 二nhị 經kinh 同đồng 味vị 證chứng 據cứ 事sự 。 答đáp 籤# 一nhất 云vân 一nhất 家gia 義nghĩa 意ý 謂vị 二nhị 部bộ 同đồng 味vị ○# (# 矣hĩ )# 玄huyền 十thập 云vân 涅Niết 槃Bàn 稱xưng 為vi 醍đề 醐hồ 此thử 經Kinh 名danh 大đại 王vương 膳thiện 故cố 知tri 二nhị 經kinh 俱câu 是thị 醍đề 醐hồ (# 矣hĩ )# 玄huyền 十thập 云vân 然nhiên 二nhị 經kinh 教giáo 意ý 起khởi 盡tận 是thị 同đồng 如như 法Pháp 華hoa 三tam 周chu 說thuyết 法Pháp 断# 費phí 聲Thanh 聞Văn 咸hàm 歸quy 一nhất 實thật 後hậu 開khai 近cận 顯hiển 遠viễn 明minh 菩Bồ 薩Tát 事sự 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 先tiên 騰đằng 三tam 修tu 断# 費phí 聲Thanh 聞Văn 入nhập 祕bí 密mật 藏tạng 後hậu 三tam 十thập 六lục 問vấn 明minh 菩Bồ 薩Tát 事sự 也dã (# 矣hĩ )# 私tư 云vân 涅Niết 槃Bàn 先tiên 聲Thanh 聞Văn 成thành 佛Phật 次thứ 明minh 菩Bồ 薩Tát 事sự 与# 本bổn 迹tích 同đồng 云vân 也dã 籤# 十thập 云vân 然nhiên 二nhị 經kinh 下hạ 以dĩ 起khởi 盡tận 同đồng 相tương/tướng 釋thích 同đồng 味vị 之chi 意ý ○# 起khởi 謂vị 正chánh 說thuyết 初sơ 分phần/phân 盡tận 謂vị 正chánh 說thuyết 未vị 分phần/phân ○# 法pháp 華hoa 以dĩ 本bổn 迹tích 二nhị 門môn 為vi 初sơ 後hậu 二nhị 分phần 初sơ 則tắc 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 断# 費phí 聲Thanh 聞Văn 後hậu 明minh 本bổn 門môn 增tăng 道đạo 損tổn 生sanh 重trọng 更cánh 辨biện 前tiền 開khai 權quyền 化hóa 主chủ 夂# 遠viễn 成thành 佛Phật 故cố 涅Niết 槃Bàn 正chánh 說thuyết 開khai 為vi 四tứ [肆-聿+殳]# 初sơ 純thuần 陀đà 品phẩm 去khứ 明minh 涅Niết 槃Bàn 施thí (# 法pháp 華hoa 當đương 迹tích 門môn )# 斷đoạn 費phí 三tam 修tu (# 自tự 此thử 當đương 本bổn 門môn )# 二nhị 長trường 壽thọ 品phẩm 去khứ 十thập 四tứ 品phẩm 明minh 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 三tam 現hiện 病bệnh 品phẩm 去khứ 五ngũ 品phẩm 明minh 涅Niết 槃Bàn 行hành 四tứ 師sư 子tử 吼hống 品phẩm 去khứ 三tam 品phẩm 明minh 涅Niết 槃Bàn 用dụng 故cố 知tri 初sơ 已dĩ 断# 費phí 聲Thanh 聞Văn 後hậu 但đãn 明minh 於ư 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 用dụng 是thị 故cố 二nhị 經kinh 起khởi 盡tận 同đồng 也dã (# 矣hĩ )# 法pháp 華hoa 迹tích 門môn 度độ 聲Thanh 聞Văn 本bổn 門môn 明minh 菩Bồ 薩Tát 增tăng 損tổn 涅Niết 槃Bàn 施thí 義nghĩa 行hành 用dụng 四tứ [肆-聿+殳]# 涅Niết 槃Bàn 施thí 當đương 迹tích 門môn 聲Thanh 聞Văn 断# 費phí 後hậu 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 行hành 用dụng 明minh 菩Bồ 薩Tát 事sự 當đương 本bổn 門môn (# 云vân 云vân )# 。

【# 尋tầm 云vân 見kiến 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 文văn 施thi 行hành 義nghĩa 用dụng 列liệt 今kim 籤# 文văn 何hà 施thí 義nghĩa 行hành 用dụng 次thứ 第đệ 耶da 依y 之chi 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 一nhất 云vân 一nhất 召triệu 請thỉnh 涅Niết 槃Bàn 眾chúng 二nhị 開khai 演diễn 涅Niết 槃Bàn 施thí 三tam 示thị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 行hành 四tứ 問vấn 答đáp 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 五ngũ 折chiết 攝nhiếp 涅Niết 槃Bàn 用dụng ○# 從tùng 純thuần 陀đà 訖ngật 大đại 眾chúng 問vấn 是thị 施thí 從tùng 現hiện 病bệnh 訖ngật 德đức 王vương 是thị 行hành 從tùng 師sư 子tử 吼hống 訖ngật 品phẩm 是thị 義nghĩa 從tùng 迦ca 業nghiệp 訖ngật 經kinh 是thị 用dụng (# 矣hĩ )# 如như 何hà 。 答đáp 各các 顯hiển 一nhất 意ý 歟# 。

【# 一nhất 涅Niết 槃Bàn 經kinh 三tam 機cơ 事sự 。 答đáp 慧tuệ 心tâm 五ngũ 味vị 義nghĩa 私tư 記ký 云vân 問vấn 法pháp 華hoa 說thuyết 本bổn 迹tích 二nhị 門môn 也dã 涅Niết 槃Bàn 不bất 爾nhĩ 故cố 起khởi 盡tận 猶do 不bất 可khả 同đồng 耶da 又hựu 如như 法Pháp 華hoa 以dĩ 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 調điều 機cơ 故cố 說thuyết 純thuần 圎# 教giáo 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 以dĩ 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 調điều 機cơ 故cố 可khả 謂vị 純thuần 圎# 教giáo 何hà 說thuyết 四tứ 教giáo 耶da 答đáp 於ư 涅Niết 槃Bàn 經kinh 機cơ 有hữu 三tam 類loại 一nhất 者giả 經kinh 後hậu 番phiên 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 為vi 此thử 人nhân 說thuyết 純thuần 圎# 如như 法Pháp 華hoa 二nhị 者giả 若nhược 不bất 經kinh 者giả 四tứ 教giáo 為vi 說thuyết 也dã 三tam 者giả 為vi 將tương 來lai 斷đoạn 滅diệt 機cơ 四tứ 教giáo 說thuyết 也dã 問vấn 若nhược 爾nhĩ 者giả 法pháp 華hoa 亦diệc 不bất 經kinh 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 人nhân 者giả 為vi 此thử 可khả 說thuyết 四tứ 教giáo 何hà 只chỉ 圎# 耶da 又hựu 為vì 未vị 來lai 可khả 說thuyết 四tứ 教giáo 法Pháp 師sư 品phẩm 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 乃nãi 至chí 聞văn 一nhất 句cú 等đẳng (# 云vân 云vân )# 如như 何hà 可khả 會hội 耶da 私tư 云vân 有hữu 問vấn 無vô 答đáp (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 二nhị 經kinh 相tương 望vọng 十thập 六lục 同đồng 異dị 事sự 。 答đáp 信tín 解giải 品phẩm 記ký 云vân (# 記ký 六lục )# ○# 答đáp 一nhất 家gia 明minh 義nghĩa 多đa 處xứ 說thuyết 之chi 無vô 煩phiền 廣quảng 辨biện 欲dục 重trọng/trùng 論luận 者giả 更cánh 述thuật 大đại 猷# 判phán 味vị 同đồng 時thời 而nhi 有hữu 部bộ 異dị 約ước 理lý 各các 別biệt 咸hàm 歸quy 常thường 住trụ 約ước 機cơ 彼bỉ 稱xưng 捃# 拾thập 約ước 法pháp 彼bỉ 存tồn 三tam 權quyền 論luận 意ý 彼bỉ 帶đái 律luật 儀nghi 語ngữ 證chứng 彼bỉ 兼kiêm 小tiểu 果quả 受thọ 益ích 彼bỉ 無vô 廣quảng 記ký 說thuyết 時thời 長trường 短đoản 永vĩnh 殊thù 談đàm 常thường 過quá 未vị 不bất 同đồng 論luận 譬thí 大đại 陳trần 余dư 黨đảng 現hiện 端đoan 表biểu 彰chương 各các 別biệt 執chấp 破phá 難nan 易dị 不bất 同đồng 領lãnh 解giải 近cận 遠viễn 亦diệc 乖quai 述thuật 成thành 被bị 根căn 不bất 等đẳng 用dụng 治trị 生sanh 死tử 不bất 同đồng 付phó 屬thuộc 有hữu 下hạ 有hữu 此thử 得đắc 十thập 六lục 意ý 准chuẩn 此thử 略lược 知tri (# 矣hĩ )# 。

【# 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 折chiết 㐲# 攝nhiếp 受thọ 事sự 。 答đáp 玄huyền 九cửu 云vân 法pháp 華hoa 折chiết 伏phục 破phá 權quyền 門môn 理lý 涅Niết 槃Bàn 攝nhiếp 受thọ 更cánh 許hứa 權quyền 門môn 各các 有hữu 因nhân 緣duyên 存tồn 廢phế 有hữu 異dị (# 矣hĩ )# 。

【# 約ước 部bộ 約ước 教giáo 義nghĩa

【# 玄huyền 十thập 有hữu 十thập 種chủng 五ngũ 味vị 事sự

-# 一nhất 前tiền 番phiên

-# 玄huyền 十thập 云vân 如như 身thân 子tử 等đẳng 大đại 德đức 聲Thanh 聞Văn 。 於ư 法pháp 華hoa 中trung 得đắc 受thọ 託thác 莂biệt ○# 不bất 生sanh 々# 々# 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 即tức 是thị 前tiền 番phiên (# 矣hĩ )# 。

-# 二nhị 後hậu 番phiên

-# 玄huyền 云vân 若nhược 五ngũ 千thiên 自tự 起khởi 人nhân 天thiên 被bị 移di 皆giai 是thị 後hậu 熟thục 涅Niết 槃Bàn 中trung 收thu 是thị 即tức 後hậu 番phiên 次thứ 第đệ 也dã (# 矣hĩ )# 。

-# 三tam 通thông 論luận

-# 四tứ 別biệt 論luận

-# 玄huyền 云vân 夫phu 五ngũ 味vị 半bán 滿mãn 論luận 別biệt 々# 有hữu 齊tề 限hạn 論luận 通thông 。

-# 五ngũ 橫hoạnh/hoành 論luận

-# 六lục 竪thụ 論luận

-# 玄huyền 云vân 從tùng 初sơ 十thập 二nhị 部bộ 開khai 修tu 多đa 羅la 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 教giáo 。

-# 七thất 三tam 蔵#

-# 玄huyền 云vân 大đại 經Kinh 云vân 凢# 夫phu 如như 乳nhũ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 如như 酪lạc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 如như 生sanh 蘇tô 阿A 那Na 含Hàm 如như 熟thục 蘇tô 阿A 羅La 漢Hán 支chi 佛Phật 。

-# 八bát 通thông 教giáo

-# 玄huyền 云vân 大đại 經kinh 三tam 十thập 二nhị 云vân 凢# 夫phu 佛Phật 性tánh 如như 雜tạp 血huyết 乳nhũ ○# 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 斷đoạn 小tiểu 煩phiền 惱não 如như 真chân 乳nhũ 阿A 那Na 含Hàm 如như 酪lạc 阿A 羅La 漢Hán 如như 生sanh 蘇tô 支chi 佛Phật 至chí 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 如như 熟thục 蘇tô 佛Phật 如như 醍đề 醐hồ (# 矣hĩ )# 。

-# 九cửu 別biệt 教giáo

-# 玄huyền 云vân 如như 第đệ 九cửu 云vân 眾chúng 生sanh 如như 牛ngưu 乳nhũ ○# 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 如như 酪lạc 菩Bồ 薩Tát 之chi 人nhân 。 如như 生sanh 熟thục 蘇tô 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 猶do 如như 醍đề 醐hồ (# 矣hĩ )# 。

-# 十thập 圎# 教giáo

-# 玄huyền 云vân 當đương 圎# 教giáo 但đãn 一nhất 味vị ○# 正chánh 直trực 純thuần 一nhất 故cố 不bất 論luận 五ngũ 味vị 若nhược 無vô 差sai 別biệt 。 中trung 作tác 差sai 別biệt 者giả 約ước 名danh 字tự 即tức 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 即tức 判phán 五ngũ 味vị 相tương 生sanh 也dã 從tùng 佛Phật 出xuất 十thập 二nhị 部bộ 即tức 是thị 出xuất 乳nhũ 新tân 醫y 用dụng 乳nhũ 也dã (# 矣hĩ )# 。

【# (# 第đệ 三tam )# 通thông 橫hoạnh/hoành 五ngũ 味vị 相tương/tướng

【# 以dĩ 略lược 頌tụng 顯hiển 五ngũ 時thời 及cập 對đối 信tín 解giải 品phẩm 文văn 事sự

華hoa 嚴nghiêm 部bộ 圎# 兼kiêm 別biệt 教giáo (# 日nhật 照chiếu 高cao 山sơn 牛ngưu 出xuất 乳nhũ 味vị )# 擬nghĩ 宜nghi (# 於ư 三tam 七thất 日nhật 。 思tư 惟duy 機cơ 根căn )# 。

厚hậu 殖thực 善thiện 根căn 感cảm 斯tư 頓đốn 說thuyết 。 亦diệc 有hữu 凢# 夫phu 大đại 根căn 性tánh 者giả 。

佛Phật 則tắc 他tha 受thọ 用dụng 報báo 身thân 相tướng 。 土thổ/độ 則tắc 同đồng 居cư 彰chương 現hiện 實thật 報báo 。

並tịnh 說thuyết 圎# 融dung 行hành 布bố 二nhị 門môn 。 其kỳ 說thuyết 處xứ 則tắc 寂tịch 滅diệt 道đạo 塲# 。

五ngũ 天thiên 往vãng 反phản 七thất 處xứ 八bát 會hội 。 其kỳ 結kết 經kinh 則tắc 梵Phạm 網võng 上thượng 下hạ 。

爾nhĩ 時thời 窮cùng 子tử 。 以dĩ 求cầu 衣y 食thực 。 求cầu 子tử 不bất 得đắc 。

中trung 止chỉ 一nhất 城thành 。 住trụ 立lập 門môn 側trắc 。 遙diêu 見kiến 其kỳ 父phụ 。

阿a 含hàm 部bộ 但đãn 三tam 藏tạng (# 次thứ 照chiếu 幽u 谷cốc 乳nhũ 轉chuyển 酪lạc 味vị )# 誘dụ 引dẫn (# 得đắc 羅La 漢Hán 果Quả 。 聞văn 大đại 不bất 謗báng )# 。

逗đậu 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 。 於ư 是thị 三Tam 寶Bảo 始thỉ 現hiện 世thế 間gian 。

其kỳ 教giáo 主chủ 則tắc 劣liệt 應ưng 身thân 佛Phật 。 其kỳ 所sở 居cư 則tắc 同đồng 居cư 穢uế 土thổ/độ 。

十thập 二nhị 年niên 中trung 。 說thuyết 三tam 乗# 法pháp 。 其kỳ 說thuyết 處xứ 則tắc 名danh 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 。

增tăng 一nhất 長trường/trưởng 雜tạp 中trung 四tứ 阿a 含hàm 。 其kỳ 結kết 經kinh 則tắc 遺di 經kinh 一nhất 卷quyển 。

閟bí 絕tuyệt 躃tích 地địa 。 雇cố 汝nhữ 除trừ 糞phẩn 。 將tương 欲dục 誘dụ 引dẫn 。

密mật 遣khiển 二nhị 人nhân 。 即tức 脫thoát 瓔anh 珞lạc 。 著trước 弊tệ 垢cấu 衣y 。

方Phương 等Đẳng 部bộ 並tịnh 對đối 四tứ 教giáo (# 次thứ 照chiếu 平bình 地địa 譬thí 生sanh 蘇tô 味vị )# 彈đàn 呵ha (# 折chiết 小tiểu 彈đàn 偏thiên 歎thán 大đại 褒bao 圎# )# 。

徧biến 逗đậu 大đại 小tiểu 權quyền 實thật 機cơ 根căn 。 耻sỉ 小tiểu 慕mộ 大đại 冥minh 成thành 通thông 人nhân 。

於ư 教giáo 主chủ 者giả 四tứ 見kiến 不bất 同đồng 。 於ư 土thổ/độ 亦diệc 有hữu 淨tịnh 穢uế 差sai 別biệt 。

說thuyết 時thời 不bất 定định 。 或hoặc 四tứ 十thập 年niên 。 其kỳ 處xứ 欲dục 色sắc 閒gian/nhàn 大đại 寶bảo 坊phường 。

部bộ 類loại 三tam 百bách 五ngũ 十thập 會hội 說thuyết 。 其kỳ 結kết 經kinh 則tắc 瓔anh 珞lạc 上thượng 下hạ 。

入nhập 出xuất 無vô 難nan 。 然nhiên 其kỳ 所sở 止chỉ 。 過quá 是thị 以dĩ 後hậu 。

心tâm 相tương 體thể 信tín 。 猶do 處xứ 門môn 外ngoại 。 止chỉ 宿túc 草thảo 庵am 。

般Bát 若Nhã 部bộ 圎# 帶đái 通thông 別biệt (# 同đồng 照chiếu 平bình 地địa 譬thí 熟thục 蘇tô 味vị )# 洮đào 汰# (# 念niệm 處xứ 道Đạo 品Phẩm 皆giai 摩ma 訶ha 衍diễn )# 。

徧biến 說thuyết 空không 寂tịch 蕩đãng 三tam 乗# 機cơ 。 小tiểu 被bị 佛Phật 加gia 密mật 成thành 別biệt 人nhân 。

於ư 教giáo 主chủ 有hữu 機cơ 見kiến 不bất 同đồng 。 於ư 土thổ/độ 亦diệc 有hữu 淨tịnh 穢uế 差sai 別biệt 。

三tam 十thập 年niên 說thuyết 或hoặc 十thập 六lục 年niên 。 其kỳ 說thuyết 処# 則tắc 白bạch 鷺lộ 池trì 等đẳng 。

揔# 有hữu 四tứ 処# 六lục 十thập 會hội 說thuyết 。 其kỳ 結kết 經kinh 則tắc 仁nhân 王vương 上thượng 下hạ 。

金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 委ủy 知tri 家gia 業nghiệp 。 語ngữ 窮cùng 子tử 言ngôn 。

我ngã 今kim 多đa 有hữu 。 下hạ 劣liệt 之chi 心tâm 。 亦diệc 未vị 能năng 捨xả 。

法pháp 華hoa 部bộ 純thuần 圎# 一nhất 實thật (# 不bất 縮súc 不bất 盈doanh 譬thí 醍đề 醐hồ 味vị )# 開khai 會hội (# 開khai 諸chư 乗# 行hành 會hội 一nhất 乗# 法pháp )# 。

皆giai 令linh 逗đậu 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 大đại 機cơ 。 法pháp 譬thí 因nhân 緣duyên 三tam 周chu 得đắc 益ích 。

教giáo 主chủ 三Tam 身Thân 即tức 一nhất 如Như 來Lai 。 其kỳ 所sở 居cư 則tắc 常thường 寂tịch 光quang 土thổ/độ 。

八bát 箇cá 年niên 中trung 說thuyết 純thuần 圎# 法pháp 。 說thuyết 處xứ 靈linh 山sơn 二nhị 處xứ 三tam 會hội 。

其kỳ 開khai 經kinh 即tức 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 其kỳ 結kết 經kinh 則tắc 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 。

臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 而nhi 會hội 其kỳ 子tử 。 并tinh 會hội 親thân 族tộc 。

國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 此thử 是thị 我ngã 子tử 。 皆giai 是thị 得đắc 子tử 。

涅Niết 槃Bàn 部bộ 流lưu 通thông 四tứ 教giáo (# 凡phàm 聖thánh 平bình 等đẳng 同đồng 醍đề 醐hồ 味vị )# 捃# 拾thập (# 追truy 泯mẫn 眾chúng 經kinh 追truy 分phân 別biệt 說thuyết )# 。

再tái 逗đậu 諸chư 乗# 通thông 化hóa 半bán 滿mãn 。 說thuyết 四tứ 教giáo 俱câu 知tri 常thường 住trụ 者giả 。

於ư 教giáo 主chủ 者giả 四tứ 見kiến 差sai 別biệt 。 於ư 土thổ/độ 亦diệc 有hữu 淨tịnh 穢uế 不bất 同đồng 。

一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 並tịnh 說thuyết 權quyền 實thật 。 其kỳ 說thuyết 處xứ 則tắc 拘câu 尸thi 那na 城thành 。

扶phù 律luật 說thuyết 常thường 偏thiên 被bị 末mạt 代đại 。 其kỳ 結kết 經Kinh 像tượng 法pháp 决# 疑nghi 經kinh 。

如như 法Pháp 華hoa 中trung 。 八bát 千thiên 聲Thanh 聞Văn 。 得đắc 受thọ 記ký 莂biệt 。

天thiên 台thai 名danh 目mục 類loại 聚tụ 鈔sao (# 圎# 教giáo 五ngũ 時thời 下hạ )# 第đệ 七thất 畢tất

成thành 大đại 菓quả 實thật 。 秋thu 收thu 冬đông 藏tạng 。 更cánh 無vô 所sở 作tác 。