天Thiên 台Thai 名Danh 目Mục 類Loại 聚Tụ 鈔Sao
Quyển 1
日Nhật 本Bổn 釋Thích 貞Trinh 舜Thuấn 撰Soạn

疇trù 赤xích 應ưng [二/水]# 汞# 曆lịch 貞trinh 舜thuấn 法pháp 印ấn (# 西tây 塔tháp 南nam 尾vĩ 寳# 園viên 院viện 。 [# 社xã -# 土thổ/độ +(# 卑ty -(# 白bạch -# 日nhật [# 倪nghê ))-# 臼cữu +(# 白bạch -# 日nhật +# 土thổ/độ [# 磁từ )-# 石thạch 。

時thời 元nguyên 和hòa 昭chiêu 陽dương 敦đôn 牂# 貞trinh 相tương/tướng 月nguyệt 於ư 延diên 曆lịch 寺tự 寳# 幢tràng 院viện 摺# 旃chiên 。 釋thích 快khoái 倫luân 誌chí 焉yên 。

天thiên 台thai 名danh 目mục 類loại 聚tụ 鈔sao 第đệ 一nhất (# 諸chư 宗tông 下hạ )#

【# 教giáo 起khởi 由do 來lai 事sự (# 私tư 云vân 七thất 帖# 之chi 內nội 第đệ 一nhất 本bổn )# 。 凢# 如như 經kinh 論luận 說thuyết 者giả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 昔tích 本bổn 覺giác 真Chân 如Như 妙diệu 體thể 法pháp 性tánh 覺giác 月nguyệt 朗lãng 無vô 迷mê 悟ngộ 差sai 別biệt 無vô 生sanh 佛Phật 不bất 同đồng 只chỉ 是thị 獨độc 一nhất 法Pháp 界Giới 妙diệu 理lý 也dã 依y 之chi 妙diệu 樂lạc 大đại 師sư 釋thích 云vân 真Chân 如Như 海hải 之chi 內nội 絕tuyệt 生sanh 佛Phật 假giả 名danh 平bình 等đẳng 性tánh 之chi 中trung 無vô 自tự 他tha 形hình 相tướng (# 矣hĩ )# 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 生sanh 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 同đồng 法pháp 性tánh 一nhất 理lý ナ# ラ# ハ# 依y 何hà 一nhất 方phương 成thành 九cửu 界giới 一nhất 方phương 成thành 佛Phật 界giới 耶da 次thứ 同đồng 法pháp 性tánh 理lý 我ngã 等đẳng 迷mê 佛Phật 未vị 迷mê (# 云vân 云vân )# 若nhược 然nhiên 佛Phật 終chung 可khả 迷mê 歟# 如như 何hà 又hựu 我ngã 等đẳng 值trị 知tri 識thức 經Kinh 卷quyển 發phát 心tâm 修tu 行hành 。 開khai 悟ngộ 得đắc 脫thoát 。 又hựu 再tái 可khả 迷mê 歟# 如như 何hà 若nhược 不bất 可khả 迷mê 者giả 昔tích 既ký 迷mê 今kim 何hà 不bất 迷mê 耶da 若nhược 誠thành 可khả 迷mê 者giả 今kim 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 無vô 用dụng 也dã 如như 何hà 。 答đáp 昔tích 法pháp 性tánh 一nhất 理lý 。 處xử 性tánh 德đức 迷mê 悟ngộ 二nhị 法pháp 有hữu 之chi 同đồng 一nhất 理lý 。 迷mê 性tánh 方phương 轉chuyển 成thành 九cửu 界giới 覺giác 性tánh 方phương 果quả 。 成thành 佛Phật 界giới 也dã 次thứ 佛Phật 界giới 終chung 。 可khả 迷mê 歟# 云vân 事sự 昔tích 性tánh 德đức 理lý 內nội 善thiện 法Pháp 修tu 得đắc 顯hiển 現hiện 佛Phật 界giới 成thành 也dã 更cánh 再tái 修tu 得đắc 法Pháp 迷mê 事sự 不bất 可khả 有hữu 我ngã 等đẳng 昔tích 迷mê 事sự 性tánh 德đức 惡ác 方phương 如như 此thử 迷mê 也dã 次thứ 我ngã 等đẳng 修tu 行hành 覺giác 道đạo 。 又hựu 可khả 迷mê 歟# 云vân 事sự 昔tích 性tánh 惡ác 成thành 修tu 惡ác 時thời 迷mê 今kim 修tu 惡ác 所sở 具cụ 性tánh 善thiện 成thành 修tu 得đắc 善thiện 成thành 佛Phật 其kỳ 後hậu 更cánh 不bất 可khả 迷mê 事sự 也dã 。

【# 難nạn/nan 云vân 善thiện 惡ác 一nhất 雙song 法pháp 如như 車xa 兩lưỡng 輪luân 法pháp 性tánh 無vô 明minh 一nhất 具cụ 法pháp 似tự 鳥điểu 兩lưỡng 翼dực 然nhiên 我ngã 等đẳng 眾chúng 生sanh 具cụ 覺giác 性tánh 故cố 修tu 行hành 成thành 佛Phật 若nhược 然nhiên 佛Phật 性tánh 德đức 迷mê 法pháp 有hữu 之chi 何hà 終chung 不bất 成thành 眾chúng 生sanh 耶da 若nhược 夫phu 眾chúng 生sanh 悟ngộ 成thành 佛Phật 諸chư 佛Phật 不bất 成thành 眾chúng 生sanh 者giả 法pháp 性tánh 無vô 明minh 偏thiên 墜trụy 一nhất 雙song 義nghĩa 不bất 可khả 有hữu 之chi 火hỏa 上thượng 水thủy 不bất 下hạ 可khả 云vân 歟# 如như 何hà 若nhược 又hựu 十thập 界giới 本bổn 有hữu 道Đạo 理lý 佛Phật 不bất 成thành 眾chúng 生sanh 者giả 眾chúng 生sanh 界giới 本bổn 有hữu 修tu 行hành 不bất 可khả 成thành 佛Phật 歟# 如như 何hà 。 答đáp 還hoàn 作tác 眾chúng 生sanh 法Pháp 門môn 一nhất 家gia 重trọng/trùng 事sự 也dã 夫phu 取thủ 爾nhĩ 前tiền 今kim 經kinh 所sở 談đàm 不bất 同đồng 也dã 彼bỉ 圎# 覺giác 經kinh 中trung 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 此thử 問vấn 佛Phật 以dĩ 空không 華hoa 譬thí 答đáp 給cấp 幻huyễn 師sư 令linh 見kiến 空không 華hoa 幻huyễn 師sư 滅diệt 後hậu 又hựu 如như 無vô 空không 華hoa 也dã 以dĩ 妄vọng 見kiến 故cố 有hữu 生sanh 死tử 。 起khởi 滅diệt 見kiến 也dã 又hựu 大đại 佛Phật 頂đảnh 經kinh 富phú 樓lâu 那na 尊tôn 者giả 問vấn 此thử 事sự 佛Phật 以dĩ 木mộc 為vi 灰hôi 畢tất 還hoàn 不bất 成thành 木mộc 譬thí 引dẫn 是thị 皆giai 爾nhĩ 前tiền 帶đái 權quyền 經kinh 意ý 也dã 次thứ 付phó 法pháp 華hoa 本bổn 迹tích 二nhị 門môn 異dị 有hữu 之chi 迹tích 門môn 意ý 自tự 佛Phật 界giới 九cửu 界giới 流lưu 出xuất 此thử 九cửu 界giới 歸quy 佛Phật 界giới 談đàm 時thời 佛Phật 界giới 所sở 具cụ 九cửu 界giới 終chung 日nhật 迷mê 出xuất 云vân 能năng 具cụ 佛Phật 界giới 迷mê 云vân 事sự 不bất 可khả 有hữu 之chi 又hựu 本bổn 門môn 意ý 九cửu 界giới 佛Phật 界giới 二nhị 俱câu 本bổn 有hữu 談đàm 九cửu 界giới 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân サ# テ# ハ# 本bổn 門môn 意ý 。 成thành 佛Phật 云vân 事sự 無vô 之chi 歟# 。 答đáp 本bổn 有hữu 本bổn 來lai 九cửu 界giới 打đả 見kiến 居cư 。 名danh 成thành 佛Phật 號hiệu 無vô 作tác 三Tam 身Thân 也dã 所sở 詮thuyên 断# 始thỉ 覺giác 迷mê 得đắc 本bổn 覺giác 。

【# 尋tầm 云vân 真Chân 如Như 本bổn 覺giác 理lý 始thỉ 迷mê 出xuất ナ# ラ# ハ# 生sanh 死tử 始thỉ 可khả 云vân 歟# 如như 何hà 又hựu 發phát 心tâm 修tu 行hành 。 成thành 佛Phật 生sanh 死tử 有hữu 終chung 可khả 云vân 歟# 所sở 詮thuyên 煩phiền 惱não 菩Bồ 提Đề 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 始thỉ 終chung 有hữu 無vô 相tướng 如như 何hà 。 答đáp 煩phiền 惱não 菩Bồ 提Đề 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 皆giai 是thị 本bổn 迷mê 本bổn 悟ngộ 法Pháp 門môn 論luận 始thỉ 終chung 事sự 無vô 之chi 諸chư 經kinh 論luận 中trung 生sanh 死tử 有hữu 始thỉ 終chung 見kiến 皆giai 是thị 權quyền 教giáo 意ý 帶đái 如như 此thử 云vân 也dã 五ngũ 大đại 院viện 釋thích 云vân 生sanh 死tử 海hải 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 虚# 空không 界giới 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 (# 矣hĩ )# 但đãn 本bổn 覺giác 都đô 迷mê 始thỉ 云vân 事sự 是thị 無vô 始thỉ 終chung 中trung 始thỉ 終chung 也dã 本bổn 覺giác 理lý 內nội 非phi 無vô 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 。 性tánh 非phi 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 生sanh 死tử 者giả 生sanh 死tử 實thật 有hữu 始thỉ 不bất 可khả 云vân 慧tuệ 心tâm 御ngự 釋thích 云vân 三tam 德đức 祕bí 藏tạng 理lý 體thể 自tự 本bổn 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 然nhiên 而nhi 無vô 始thỉ 而nhi 始thỉ 始thỉ 修tu 三tam 觀quán 無vô 終chung 而nhi 終chung 。 終chung 至chí 三tam 德đức 一nhất 恱# 值trị 知tri 識thức 一nhất 責trách 心tâm 朦# 昧muội 猶do 求cầu 離ly 三tam 惑hoặc 常thường 可khả 修tu 三tam 觀quán 也dã (# 矣hĩ )# 慧tuệ 心tâm 御ngự 釋thích 云vân 性tánh 德đức 三Tam 身Thân 備bị 我ngã 身thân 內nội 如như 未vị 磨ma 鏡kính 有hữu 明minh 像tượng 性tánh 而nhi 彌di 陀đà 如như 明minh 鏡kính 修tu 顯hiển 之chi 故cố 眾chúng 生sanh 如như 闇ám 鏡kính 性tánh 具cụ 之chi 故cố 明minh 闇ám 雖tuy 異dị 鏡kính 體thể 惟duy 同đồng 悟ngộ 之chi 名danh 出xuất 纏triền 真Chân 如Như 迷mê 之chi 名danh 在tại 纏triền 真Chân 如Như 迷mê 悟ngộ 是thị 一nhất 事sự 用dụng 差sai 別biệt 。 心tâm 性tánh 而nhi 常thường 不bất 二nhị 也dã (# 矣hĩ )# 口khẩu 傳truyền 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 。 門môn 雖tuy 多đa 本bổn 法pháp 流lưu 轉chuyển 還hoàn 滅diệt 。 三tam 重trọng/trùng 不bất 可khả 過quá 之chi 本bổn 法pháp 者giả 本bổn 覺giác 真Chân 如Như 體thể 也dã (# 如như 上thượng )# 流lưu 轉chuyển 者giả 忽hốt 然nhiên 念niệm 起khởi 已dĩ 下hạ 也dã 還hoàn 滅diệt 者giả 值trị 知tri 識thức 經Kinh 卷quyển 發phát 心tâm 修tu 行hành 。 歸quy 本bổn 覺giác 理lý 相tương/tướng 也dã 八bát 萬vạn 聖thánh 教giáo 不bất 出xuất 此thử 三tam 重trọng/trùng (# 云vân 云vân )# 慧tuệ 心tâm 御ngự 釋thích 云vân 迷mê 中trung 道đạo 無vô 性tánh 生sanh 梨lê 耶da 妄vọng 我ngã 從tùng 梨lê 耶da 一nhất 念niệm 生sanh ▆# 識thức 七thất 識thức (# 流lưu 轉chuyển 門môn )# 逆nghịch 流lưu 而nhi 歸quy 源nguyên 必tất 至chí 中trung 道đạo 無vô 性tánh 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 如như 今kim 義nghĩa 者giả 本bổn 覺giác 重trọng/trùng 無vô 教giáo 忽hốt 然nhiên 念niệm 起khởi 後hậu 迷mê 凢# 夫phu 出xuất 來lai 後hậu 佛Phật 教giáo 起khởi (# 云vân 云vân )# 若nhược 爾nhĩ 者giả 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 教giáo 始thỉ 覺giác 教giáo 可khả 云vân 歟# 如như 何hà 。 答đáp 此thử 事sự 慧tuệ 檀đàn 兩lưỡng 流lưu 異dị 義nghĩa 也dã 檀đàn 那na 御ngự 義nghĩa 意ý 機cơ 教giáo 共cộng 於ư 始thỉ 覺giác 上thượng 談đàm 之chi 故cố 本bổn 覺giác 重trọng/trùng 無vô 教giáo 云vân 也dã 慧tuệ 心tâm 流lưu 意ý 真Chân 如Như 本bổn 覺giác 理lý 內nội 自tự 元nguyên 萬vạn 法pháp 具cụ 足túc 教giáo 理lý 智trí 断# 行hành 位vị 因nhân 果quả 揔# 諸chư 法pháp 名danh 義nghĩa 彼bỉ 性tánh 德đức 本bổn 有hữu 理lý 內nội 不bất 具cụ 足túc 云vân 事sự 無vô 之chi 是thị 故cố 為vi 迷mê 眾chúng 生sanh 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 教giáo 始thỉ 分phân 別biệt 。 非phi 也dã 本bổn 有hữu 理lý 內nội 教giáo 為vi 迷mê 本bổn 覺giác 機cơ 示thị 之chi 可khả 得đắc 心tâm 也dã 。

【# 尋tầm 云vân 我ngã 等đẳng 眾chúng 生sanh 昔tích 實thật 本bổn 覺giác 佛Phật 也dã ケ# ル# 歟# 又hựu 實thật 本bổn 覺giác 都đô 迷mê 出xuất 歟# 如như 何hà 。 答đáp 此thử 事sự 尤vưu 可khả 得đắc 心tâm 事sự 也dã 如như 諸chư 經kinh 論luận 說thuyết 者giả 實thật 本bổn 覺giác 理lý 迷mê 出xuất 見kiến 是thị 即tức 帶đái 權quyền 教giáo 意ý 不bất 談đàm 心tâm 地địa 實thật 義nghĩa 故cố 也dã 一nhất 家gia 意ý 本bổn 覺giác 昔tích 云vân 必tất 非phi 遠viễn 事sự 又hựu 元nguyên 初sơ 一nhất 念niệm 云vân 非phi 外ngoại 事sự 只chỉ 是thị 於ư 我ngã 等đẳng 一nhất 心tâm 。 當đương 念niệm 可khả 得đắc 心tâm 事sự 也dã 依y 之chi 五ngũ 大đại 院viện 釋thích 云vân 昨tạc 日nhật 無vô 始thỉ 無vô 明minh 今kim 日nhật 元nguyên 初sơ 一nhất 念niệm (# 矣hĩ )# 抑ức 我ngã 等đẳng 止Chỉ 觀Quán 明minh 靜tĩnh 窓song 前tiền 開khai 一nhất 心tâm 如Như 來Lai 藏tạng 。 三tam 千thiên 本bổn 覺giác 智trí 安an 住trụ 是thị 正chánh 本bổn 覺giác 真Chân 如Như 妙diệu 理lý 也dã 然nhiên 歷lịch 緣duyên 對đối 境cảnh 緣duyên 是thị 青thanh 是thị 黃hoàng 起khởi 一nhất 念niệm 欲dục 心tâm 瞋sân 心tâm 是thị 即tức 元nguyên 品phẩm 無vô 明minh 也dã 豈khởi 非phi 怱thông 然nhiên 念niệm 起khởi 相tương/tướng 耶da 是thị 論luận 家gia 心tâm 地địa ウ# ト# ク# 本bổn 覺giác 讓nhượng 昔tích 迷mê 真chân 約ước 古cổ 能năng 。

【# 尋tầm 云vân 一nhất 家gia 所sở 立lập 教giáo 相tương/tướng 如như 何hà 。 答đáp 止Chỉ 觀Quán 暗ám 證chứng 禪thiền 師sư 誦tụng 文văn 法Pháp 師sư 並tịnh 破phá 之chi 教giáo 觀quán 一nhất 如như 義nghĩa 存tồn 也dã 凢# 境cảnh 智trí 二nhị 法pháp 軈# 名danh 教giáo 觀quán 二nhị 法pháp 境cảnh 智trí 不bất 二nhị 。 教giáo 觀quán 又hựu 一nhất 如như 也dã 不bất 可khả 同đồng 他tha 師sư 唯duy 教giáo 唯duy 觀quán 下hạ 可khả 有hữu 之chi 。

【# 天thiên 笁# 釋thích 尊tôn 種chủng 性tánh 事sự 。 凢# 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 出xuất 世thế 必tất 託thác 王vương 家gia 也dã 所sở 以dĩ 生sanh 王vương 家gia 難nan 捨xả 世thế 捨xả 修tu 行hành 覺giác 道đạo 相tương/tướng 可khả 令linh 現hiện 故cố 也dã 但đãn 昔tích 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật 。 性tánh 婆bà 羅la 墮đọa 說thuyết 是thị 大đại 臣thần 種chủng 性tánh 也dã 學học 者giả 疑nghi 事sự 也dã 抑ức 自tự 天thiên 笁# 國quốc 民dân 主chủ 王vương 至chí 師Sư 子Tử 頰Giáp 王Vương 。 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 王vương 有hữu 之chi 師Sư 子Tử 頰Giáp 王Vương 。 (# 梵Phạm 云vân 尼ni 休hưu 羅la )# 生sanh 四tứ 飯phạn 王vương 四tứ 飯phạn 各các 生sanh 二nhị 子tử 謂vị 。

淨tịnh 飯phạn 王vương 后hậu 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 善thiện 學học 長trưởng 者giả 女nữ 也dã 彼bỉ 長trưởng 者giả 子tử 。 有hữu 八bát 女nữ 四tứ 飯phạn 各các 獻hiến 二nhị 女nữ 為vi 后hậu 淨tịnh 飯phạn 王vương 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 憍kiêu 曇đàm 弥# 二nhị 人nhân 也dã 大đại 王vương 即tức 位vị 三tam 十thập 一nhất 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 夜dạ (# 當đương 震chấn 旦đán 周chu 照chiếu 王vương 二nhị 十thập 三tam 年niên [癹-几+口]# 刃nhận )# 夢mộng 懷hoài 妊nhâm 白bạch 象tượng 明minh 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 (# 當đương 照chiếu 王vương 二nhị 十thập 四tứ 年niên 甲giáp 寅# )# 自tự 右hữu 脇hiếp 生sanh 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 。 其kỳ 出xuất 生sanh 處xứ 中trung 天thiên 笁# 迦ca 毗tỳ 羅la 衛vệ 國quốc 也dã (# 又hựu 云vân 迦ca 夷di 羅la 国# )# 十thập 九cửu 歲tuế 時thời 逾du 城thành 至chí 檀đàn 德đức 山sơn 於ư 阿a 羅la 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 五ngũ 天thiên 笁# 者giả

凢# 一nhất 萬vạn 國quốc 余dư 名danh 大đại 國quốc 萬vạn 國quốc 已dĩ 下hạ 四tứ 千thiên 已dĩ 上thượng 為vi 中trung 國quốc 三tam 千thiên 已dĩ 下hạ 七thất 百bách 已dĩ 上thượng 為vi 小tiểu 國quốc 六lục 百bách 已dĩ 下hạ 三tam 百bách 已dĩ 上thượng 小tiểu 無vô 名danh 國quốc 二nhị 百bách 已dĩ 下hạ 為vi 粟túc 散tán 國quốc 百bách 國quốc 不bất 足túc 為vi 嶋# 也dã 仍nhưng 震chấn 旦đán 有hữu 千thiên 九cửu 百bách 四tứ 十thập 四tứ 國quốc 故cố 當đương 小tiểu 國quốc 也dã 日nhật 本bổn 尚thượng 非phi 粟túc 散tán 國quốc 歟# 但đãn 百bách 濟tế 國quốc 日nhật 羅la 上thượng 人nhân 來lai 拜bái 聖thánh 太thái 子tử 德đức 曰viết 。

敬kính 禮lễ 救cứu 世thế 觀quán 世thế 音âm 。 傳truyền 燈đăng 東đông 方phương 粟túc 散tán 王vương 。

從tùng 於ư 西tây 方phương 來lai 誕đản 生sanh 。 演diễn 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 度độ 眾chúng 生sanh (# 矣hĩ )# 。

【# 天thiên 笁# 論luận 師sư 興hưng 起khởi 事sự 。 凢# 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 一nhất 百bách 年niên 後hậu 。 摩Ma 訶Ha 提Đề 婆Bà 。 (# 此thử 云vân 大đại 天thiên )# 出xuất 世thế 於ư 鷄kê 園viên 興hưng 諍tranh 論luận 阿a 育dục 大đại 王vương 敬kính 六lục 天thiên 信tín 有hữu 教giáo 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 見kiến 之chi 悲bi 擊kích 目mục 不bất 言ngôn 泝tố 恆Hằng 河Hà 去khứ 育dục 王vương 大đại 悔hối 吐thổ 血huyết 一nhất 斗đẩu 然nhiên 尚thượng 五ngũ 笁# 學học 侣# 煽phiến 習tập 有hữu 教giáo 滅diệt 後hậu 三tam 百bách 年niên (# 或hoặc 五ngũ 百bách 年niên 或hoặc 六lục 百bách 年niên 或hoặc 八bát 百bách 年niên )# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 出xuất 世thế 述thuật 空không 義nghĩa 破phá 有hữu 教giáo 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 八bát 百bách 年niên 龍long 猛mãnh 門môn 人nhân 提đề 婆bà 菩Bồ 薩Tát 為vi 彼bỉ 現hiện 神thần 足túc 弘hoằng 宣tuyên 空không 義nghĩa (# 三tam 論luận 宗tông 根căn 元nguyên )# 八bát 百bách 年niên 後hậu 龍long 猛mãnh 菩Bồ 薩Tát 依y 文Văn 殊Thù 教giáo 以dĩ 芥giới 子tử 七thất 粒lạp 開khai 南nam 天thiên 笁# 鐵thiết 塔tháp 值trị 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 菩Bồ 薩Tát 傳truyền 真chân 言ngôn 教giáo 又hựu 九cửu 百bách 年niên 中trung 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 赴phó 阿a 僧Tăng 伽già (# 此thử 云vân 無vô 著trước )# 請thỉnh 夜dạ 分phân 降giáng/hàng 中trung 印ấn 度độ 說thuyết 瑜du 伽già 莊trang 嚴nghiêm 中trung 邊biên 論luận 等đẳng 演diễn 中trung 道đạo 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 位vị 居cư 初Sơ 地Địa 造tạo 攝nhiếp 大đại 乗# 論luận 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 位vị 隣lân 極cực 喜hỷ 造tạo 同đồng 釋thích 論luận 并tinh 造tạo 唯duy 識thức 頌tụng (# 法pháp 相tướng 根căn 元nguyên )# 一nhất 千thiên 一nhất 百bách 年niên 中trung 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 出xuất 現hiện 此thử 菩Bồ 薩Tát 賢Hiền 劫Kiếp 一nhất 佛Phật 也dã 造tạo 唯duy 識thức 釋thích 論luận 授thọ 玄huyền 鑒giám 居cư 士sĩ (# 云vân 云vân )# 。

【# 天thiên 笁# 佛Phật 法Pháp 漢hán 土thổ/độ 來lai 事sự 。 有hữu 日nhật 記ký 云vân 過quá 正Chánh 法Pháp 一nhất 千thiên 年niên 入nhập 像tượng 法pháp 經kinh 十thập 二nhị 年niên 。 後hậu 漢hán (# 凡phàm 十thập 三tam 主chủ )# 第đệ 三Tam 明Minh 帝đế 治trị 永vĩnh 平bình 七thất 年niên 甲giáp 子tử (# 當đương 日nhật 本bổn 垂thùy 仁nhân 天thiên 王vương 九cửu 十thập 三tam 年niên 也dã )# 帝đế 夢mộng 丈trượng 六lục 金kim 人nhân 放phóng 光quang 王vương 宮cung 來lai (# 云vân 云vân )# 後hậu 朝triêu 公công [夕*即]# 誼# 議nghị 相tương/tướng 此thử 夢mộng 有hữu 云vân 天thiên 笁# 佛Phật 出xuất 世thế 說thuyết 經Kinh 彼bỉ 教giáo 可khả 來lai 漢hán 土thổ/độ 御ngự 夢mộng 也dã (# 云vân 云vân )# 即tức 遣khiển 中trung 將tương 蔡thái 愔# 秦tần 博bác 士sĩ 王vương 遵tuân 等đẳng 一nhất 十thập 八bát 人nhân 往vãng 天thiên 笁# 尋tầm 佛Phật 法Pháp 爾nhĩ 時thời 值trị 摩ma 騰đằng 迦ca 業nghiệp 笁# 法pháp 蘭lan (# 中trung 天thiên 笁# 沙Sa 門Môn 也dã )# 二nhị 人nhân 沙Sa 門Môn 即tức 聖thánh 教giáo 負phụ 白bạch 馬mã 隨tùy 漢hán 使sử 來lai 但đãn 三tam 年niên 間gian 佛Phật 法Pháp 與dữ 道Đạo 士sĩ 教giáo 諍tranh 論luận 不bất 翻phiên 譯dịch 無vô 弘hoằng 通thông 而nhi 沙Sa 門Môn 所sở 持trì 釋thích 尊tôn 御ngự 舎# 利lợi 現hiện 威uy 德đức 登đăng 虚# 空không 放phóng 光quang 說thuyết 法Pháp 因nhân 沙Sa 門Môn 佛Phật 法Pháp 貴quý 令linh 稱xưng 揚dương (# 云vân 云vân )# 永vĩnh 平bình 十thập 年niên 立lập 寺tự 號hiệu 白bạch 馬mã 寺tự 於ư 此thử 寺tự 翻phiên 譯dịch 弘hoằng 通thông 爾nhĩ 時thời 所sở 渡độ 經kinh 四tứ 十thập 二nhị 章chương 經kinh 小tiểu 乗# 也dã 十thập 住trụ 斷đoạn 結kết 經kinh 大đại 乗# 也dã (# 云vân 云vân )# 有hữu 鈔sao 云vân 漢hán 明minh 後hậu 漢hán 第đệ 二nhị 明minh 帝đế 武võ 帝đế 第đệ 四tứ 子tử 在tại 位vị 十thập 八bát 年niên 永vĩnh 平bình 三tam 年niên 歲tuế 次thứ 庚canh 申thân 因nhân 夢mộng 金kim 人nhân 頸cảnh 有hữu 日nhật 光quang 飛phi 來lai 殿điện 庭đình 遂toại 問vấn 群quần 臣thần 通thông 人nhân 傳truyền 教giáo 對đối 云vân 臣thần 聞văn 西tây 域vực 有hữu 神thần 其kỳ 名danh 為vi 佛Phật 陛bệ 下hạ 所sở 夢mộng 正chánh 必tất 是thị 來lai 至chí 七thất 年niên 歲tuế 次thứ 甲giáp 子tử 帝đế 令linh 良lương 中trung 蔡thái 惜tích 等đẳng 一nhất 十thập 八bát 人nhân 西tây 尋tầm 佛Phật 法Pháp 至chí 月nguyệt 氏thị 國quốc 乃nãi 遇ngộ 迦ca 業nghiệp 摩ma 騰đằng 笁# 法pháp 蘭lan 二nhị 沙Sa 門Môn 齎tê 白bạch 氎điệp 畫họa 釋Thích 迦Ca 像tượng 白bạch 馬mã 駄đà 經kinh 自tự 西tây 而nhi 來lai 至chí 十thập 年niên 歲tuế 次thứ 丁đinh 卯mão [戶@由]# 干can 雒# 陽dương 三Tam 寶Bảo 錄lục 云vân 迦ca 笁# 並tịnh 中trung 天thiên 笁# 人nhân 未vị 聞văn 性tánh 字tự (# 以dĩ 上thượng )# 守thủ 護hộ 章chương 上thượng 之chi 下hạ 云vân 自tự 後hậu 漢hán 孝hiếu 明minh 皇hoàng 帝đế 永vĩnh 平bình 十thập 年niên 歲tuế 次thứ 丁đinh 卯mão 至chí 大đại 唐đường 神thần 武võ 皇hoàng 帝đế 開khai 元nguyên 十thập 八bát 年niên 庚canh 午ngọ 之chi 歲tuế 凢# 六lục 百bách 六lục 十thập 四tứ 載tái 一nhất 十thập 九cửu 代đại 中trung 間gian 傳truyền 譯dịch 緇# 素tố 揔# 一nhất 百bách 七thất 十thập 六lục 人nhân 見kiến 傳truyền 譯dịch 經kinh 律luật 論luận 等đẳng 一nhất 千thiên 七thất 十thập 六lục 部bộ 五ngũ 百bách 四tứ 十thập 八bát 卷quyển 四tứ 百bách 八bát 十thập 帙# (# 矣hĩ )# 有hữu 抄sao 云vân 漢hán 土thổ/độ 初sơ 佛Phật 法Pháp 來lai 譯dịch 之chi 時thời 荒hoang 神thần 來lai 成thành 障chướng 罣quái 時thời 聖thánh 人nhân 與dữ 白bạch 馬mã 於ư 荒hoang 神thần 。 。

【# 佛Phật 法Pháp 來lai 日nhật 本bổn 事sự 。 有hữu 日nhật 記ký 云vân 天thiên 笁# 佛Phật 法Pháp 渡độ 漢hán 土thổ/độ 後hậu 經kinh 四tứ 百bách 八bát 十thập 余dư 年niên 我ngã 朝triêu 人nhân 王vương 第đệ 三tam 十thập 欽khâm 明minh 天thiên 王vương 治trị 第đệ 十thập 三tam 年niên (# 甲giáp 申thân )# 百bách 濟tế 國quốc 聖thánh 明minh 王vương 所sở 善thiện 光quang 寺tự 如Như 來Lai 像tượng 並tịnh 經kinh 教giáo 渡độ 日nhật 本bổn 給cấp 又hựu 自tự 高cao 麗lệ 國quốc 僧Tăng 尼ni 漸tiệm 來lai 仍nhưng 佛Phật 法Pháp 日nhật 本bổn 來lai 事sự 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 余dư 年niên 也dã 抑ức 上thượng 宮cung 王vương 太thái 子tử 誅tru 守thủ 屋ốc 之chi 逆nghịch 臣thần 給cấp 是thị 為vi 弘hoằng 佛Phật 法Pháp 表biểu 捨xả 邪tà 歸quy 正chánh 者giả 也dã 。

【# 諸chư 宗tông 不bất 同đồng 事sự 。 於ư 佛Phật 立lập 宗tông 者giả 大đại 日nhật 釋thích 尊tôn 二nhị 佛Phật 即tức 顯hiển 密mật 兩lưỡng 宗tông 也dã 次thứ 菩Bồ 薩Tát 人nhân 師sư 等đẳng 宗tông 起khởi 一nhất 代đại 經kinh 一nhất 邊biên 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 俱câu 舎# 宗tông 事sự 。 此thử 宗tông 震chấn 旦đán 將tương 來lai 玄huyền 奘tráng 三tam 藏tạng 渡độ 天thiên 時thời 瑜du 伽già 唯duy 識thức 并tinh 俱câu 舎# 論luận 習tập 之chi 將tương 來lai 日nhật 本bổn 傳truyền 來lai 人nhân 王vương 第đệ 三tam 十thập 六lục 代đại 皇hoàng 極cực 天thiên 王vương 治trị 七thất 年niên 大đại 化hóa 四tứ 年niên 戊# 午ngọ 年niên 正chánh 月nguyệt 七thất 日nhật 智trí 通thông 智trí 達đạt 二nhị 人nhân 沙Sa 門Môn 奉phụng 勑# 乗# 新tân 羅la 國quốc 船thuyền 入nhập 唐đường 值trị 玄huyền 奘tráng 受thọ 無vô 性tánh 義nghĩa 并tinh 俱câu 舎# 宗tông 將tương 來lai 。

【# 尋tầm 云vân 或hoặc 抄sao 云vân 此thử 宗tông 法pháp 相tướng 玄huyền 昉# 僧Tăng 正chánh 將tương 來lai (# 云vân 云vân )# 如như 何hà 。 答đáp 有hữu 鈔sao 云vân 我ngã 朝triêu 第đệ 四tứ 十thập 四tứ 代đại 元nguyên 正chánh 天thiên 王vương 治trị 九cửu 年niên 養dưỡng 老lão 七thất 年niên 癸quý 亥hợi 年niên 南nam 都đô 玄huyền 肪phương 僧Tăng 正chánh 入nhập 唐đường 八bát 年niên 在tại 唐đường 聖thánh 武võ 天thiên 王vương 治trị 七thất 年niên 天thiên 平bình 二nhị 年niên 庚canh 申thân 年niên 五ngũ 千thiên 余dư 卷quyển 一nhất 切thiết 經kinh 論luận 將tương 來lai (# 云vân 云vân )# 此thử 五ngũ 千thiên 梵Phạm 篋khiếp 中trung 俱câu 舎# 論luận 可khả 有hữu 之chi 故cố 玄huyền 肪phương 將tương 來lai 云vân 非phi 相tướng 違vi 延diên 曆lịch 十thập 三tam 年niên 官quan 符phù 云vân 俱câu 舎# 付phó 法pháp 相tướng 宗tông (# 云vân 云vân )# 。

【# 尋tầm 云vân 此thử 宗tông 弘hoằng 何hà 事sự 耶da 。 答đáp 三tam 藏tạng 教giáo 有hữu 門môn 修tu 因nhân 感cảm 果quả 相tương/tướng 談đàm 也dã 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 俱câu 舎# 論luận 三tam 十thập 卷quyển 也dã 面diện 述thuật 薩tát 婆bà 多đa 有hữu 部bộ 義nghĩa 傍bàng 明minh 經kinh 部bộ 義nghĩa 也dã 唐đường 玄huyền 奘tráng 譯dịch 之chi 令linh 弘hoằng 通thông 三tam 藏tạng 門môn 人nhân 光quang 師sư 寶bảo 師sư 各các 作tác 釋thích 同đồng 弘hoằng 之chi 神thần 泰thái 圎# 暉huy 師sư 又hựu 作tác 疏sớ/sơ 弘hoằng 之chi 世thế 流lưu 布bố 頌tụng 疏sớ/sơ 圎# 暉huy 法Pháp 師sư 釋thích 也dã 後hậu 學học 多đa 分phần 用dụng 頌tụng 疏sớ/sơ 為vi 俱câu 舎# 論luận 大đại 方phương 婆bà 娑sa 論luận 正chánh 理lý 論luận 顯hiển 宗tông 論luận 等đẳng 皆giai 此thử 宗tông 依y 憑bằng 也dã 抑ức 當đương 時thời 東đông 大đại 寺tự 園viên 城thành 寺tự 專chuyên 學học 之chi 又hựu 山sơn 門môn 傍bàng 學học 之chi (# 云vân 云vân )# 但đãn 小tiểu 乗# 宗tông 故cố 一nhất 代đại 判phán 教giáo 無vô 之chi 略lược 頌tụng 曰viết 娑sa 婆bà 二nhị 百bách 論luận 三tam 十thập 正chánh 理lý 顯hiển 宗tông 八bát 四tứ 十thập 光quang 寶bảo 十thập 五ngũ 神thần 泰thái 五ngũ 疏sớ/sơ 六lục (# 圎# 暉huy 頌tụng 疏sớ/sơ )# 慧tuệ (# 慧tuệ 暉huy )# 。 [# 少thiểu )/(# 兔thố -# 。

【# 成thành 實thật 宗tông 事sự

【# 尋tầm 云vân 論luận 主chủ 誰thùy 人nhân 耶da 又hựu 二nhị 十thập 部bộ 中trung 申thân 何hà 義nghĩa 耶da 又hựu 大đại 乗# 論luận 云vân 事sự 有hữu 之chi 耶da 。 答đáp 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 九cửu 百bách 年niên 呵ha 梨lê 跋bạt 摩ma 菩Bồ 薩Tát (# 此thử 云vân 師sư 子tử 鎧khải 亦diệc 云vân 法pháp 尚thượng )# 出xuất 世thế 先tiên 初sơ 小tiểu 乗# 論luận 師sư 也dã 後hậu 歸quy 大đại 乗# 昔tích 小tiểu 執chấp 愧quý 慚tàm 時thời 造tạo 成thành 實thật 論luận 以dĩ 小tiểu 乗# 為vi 大đại 方phương 便tiện 義nghĩa 申thân 此thử 論luận 十thập 六lục 卷quyển 或hoặc 二nhị 十thập 卷quyển 二nhị 百bách 六lục 品phẩm 有hữu 之chi 梁lương 朝triêu 為vi 大đại 乗# 論luận 至chí 陳trần 隨tùy 代đại 天thiên 台thai 嘉gia 祥tường 等đẳng 評bình 判phán 之chi 小tiểu 乗# 目mục 錄lục 載tái 給cấp 此thử 論luận 通thông 教giáo 體thể 空không 觀quán 相tương 似tự 事sự 多đa 之chi 三tam 假giả 浮phù 虚# 如như 幻huyễn 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 等đẳng 是thị 也dã 然nhiên 是thị 盜đạo 大đại 乗# 意ý 會hội 也dã 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 二nhị 十thập 七thất 賢hiền 聖thánh 具cụ 出xuất 成thành 論luận 但đãn 事sự 相tướng 繁phồn 多đa 廣quảng 說thuyết 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 義nghĩa (# 矣hĩ )# 涅Niết 槃Bàn 暹# 記ký 釋thích 成thành 實thật 論luận 云vân 此thử 約ước 分phần/phân 通thông 大đại 乗# 以dĩ 說thuyết (# 矣hĩ )# 自tự 余dư 疑nghi 在tại 下hạ (# 云vân 云vân )# 玄huyền 一nhất 云vân 呵ha 梨lê 跋bạt 摩ma 亦diệc 用dụng 初sơ 番phiên 四tứ 悉tất 旦đán 造tạo 成thành 實thật 論luận 通thông 三tam 藏tạng 見kiến 空không 得đắc 道Đạo 意ý 也dã (# 矣hĩ )# 要yếu 决# 云vân 呵ha 梨lê 跋bạt 摩ma 秦tần 言ngôn 師sư 子tử 鎧khải 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 九cửu 百bách 年niên 中trung 於ư 在tại 中trung 天thiên 笁# 考khảo 迦ca 旃chiên 延diên 斥xích 其kỳ 偏thiên 謬mậu 除trừ 繁phồn 委ủy 末mạt 莫mạc 存tồn 歸quy 本bổn 造tạo 成thành 實thật 論luận 崇sùng 附phụ 三tam 藏tạng 暫tạm 目mục 云vân 我ngã 今kim 正chánh 欲dục 論luận 三tam 藏tạng 中trung 實thật 義nghĩa 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 后hậu -# 口khẩu +# 十thập 。

【# 震chấn 旦đán 將tương 來lai 事sự 。 答đáp 東đông 晉tấn 第đệ 六lục 哀ai 帝đế 治trị 元nguyên 年niên 隆long 和hòa 元nguyên 年niên 壬nhâm 成thành 年niên 天thiên 笁# 龜quy 茲tư 國quốc 羅la 什thập 三tam 藏tạng 自tự 西tây 天thiên 七thất 十thập 四tứ 部bộ 三tam 百bách 八bát 十thập 四tứ 卷quyển 經kinh 論luận 將tương 來lai 其kỳ 中trung 成thành 論luận 有hữu 之chi 弘hoằng 始thỉ 十thập 一nhất 年niên 為vi 生sanh 肇triệu 融dung 叡duệ 四tứ 人nhân 弟đệ 子tử 三tam 論luận 及cập 成thành 論luận 授thọ 畢tất 。

【# 一nhất 日nhật 本bổn 傳truyền 來lai 事sự 。 答đáp 推thôi 古cổ 天thiên 王vương 御ngự 宇vũ 聖thánh 德đức 元nguyên 年niên 奉phụng 勑# [這-言+(十/目)]# 昭chiêu 道đạo 慈từ 二nhị 人nhân 沙Sa 門Môn 入nhập 唐đường 值trị 玄huyền 奘tráng 三tam 藏tạng 其kỳ 中trung 道đạo 慈từ 受thọ 成thành 論luận 將tương 來lai 又hựu 此thử 宗tông 大đại 唐đường 僧Tăng 叡duệ 龍long 光quang 。 [# 序tự -# 予# +(# 林lâm /# 日nhật 。

【# 律luật 宗tông 事sự 。 凢# 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 大đại 毗Tỳ 尼Ni 藏tạng 天thiên 笁# 優ưu 婆bà 梨lê 尊tôn 者giả 一nhất 夏hạ 九cửu 旬tuần 閒gian/nhàn 八bát 十thập 度độ 登đăng 高cao 座tòa 誦tụng 之chi 是thị 名danh 八bát 十thập 誦tụng 律luật 也dã 天thiên 笁# 毱cúc 多đa 三tam 藏tạng 傳truyền 此thử 律luật 然nhiên 三tam 藏tạng 有hữu 五ngũ 人nhân 弟đệ 子tử 各các 。

【# 一nhất 震chấn 旦đán 將tương 來lai 事sự 。 答đáp 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 一nhất 千thiên 三tam 百bách 五ngũ 十thập 一nhất 年niên 後hậu 秦tần 安an 帝đế 冶dã 八bát 年niên 弘hoằng 始thỉ 六lục 年niên 甲giáp 辰thần 年niên 罽kế 賔# 國quốc 沙Sa 門Môn 弗phất 若nhược 多đa 羅la 秦tần 云vân 功công 德đức 華hoa 十thập 誦tụng 律luật 五ngũ 十thập 八bát 卷quyển 譯dịch 出xuất 同đồng 十thập 年niên 戊# 申thân 年niên 佛Phật 陀Đà 耶da 舎# 秦tần 云vân 覺giác 名danh 四tứ 分phần/phân 律luật 六lục 十thập 卷quyển 譯dịch 出xuất (# 云vân 云vân )# 又hựu 有hữu 日nhật 記ký 曇đàm 摩ma 迦ca 羅la 三tam 藏tạng 四tứ 分phần/phân 律luật 傳truyền 震chấn 旦đán (# 云vân 云vân )# 法pháp 聦# 道đạo 覆phú 慧tuệ 光quang 道đạo 雲vân 道đạo 興hưng 智trí 首thủ 等đẳng 次thứ 第đệ 相tương 續tục 。 令linh 弘hoằng 通thông 也dã 唐đường 代đại 修tu 南nam 山sơn 道đạo 宣tuyên 律luật 師sư 自tự 智trí 首thủ 律luật 師sư 相tương/tướng 承thừa 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 一nhất 千thiên 六lục 百bách 十thập 一nhất 年niên 唐đường 高cao 宗tông 帝đế 治trị 十thập 五ngũ 年niên 麟lân 德đức 元nguyên 年niên 甲giáp 子tử 年niên 撰soạn 四tứ 分phần/phân 律luật 刪san 補bổ 隨tùy 機cơ 羯yết 磨ma 一nhất 卷quyển 此thử 宗tông 令linh 流lưu 布bố 也dã 。

【# 一nhất 日nhật 本bổn 傳truyền 來lai 事sự 。 答đáp 南nam 都đô 良lương 辨biện 僧Tăng 正chánh 我ngã 朝triêu 無vô 戒giới 師sư 事sự 悲bi 歎thán 欲dục 請thỉnh 大đại 唐đường 戒giới 師sư 仍nhưng 經kinh 奏tấu 問vấn 良lương 辨biện 同đồng 船thuyền 副phó 使sử 從tùng 四tứ 位vị 上thượng 大đại 伴bạn 宿túc 祢# 古cổ 麻ma 吕# 入nhập 唐đường 奉phụng 請thỉnh 陽dương 刕# 龍long 興hưng 寺tự 鑒giám 真chân 和hòa 尚thượng 又hựu 青thanh 龍long 寺tự 住trụ 僧Tăng 云vân 是thị 南nam 山sơn 孫tôn 弟đệ 也dã 仍nhưng 天thiên 平bình 勝thắng 寶bảo 六lục 年niên 甲giáp 午ngọ 年niên 忽hốt 來lai 朝triêu 所sở 持trì 聖thánh 教giáo 天thiên 台thai 六lục 十thập 卷quyển 等đẳng 揔# 十thập 三tam 部bộ 二nhị 百bách 九cửu 十thập 卷quyển 又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 六lục 十thập 卷quyển 也dã 即tức 令linh 住trụ 南nam 都đô 左tả 京kinh 東đông 大đại 寺tự 立lập 戒giới 壇đàn 次thứ 年niên 四tứ 月nguyệt 天thiên 王vương 奉phụng 授thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 畢tất 左tả 京kinh 戒giới 付phó 法pháp 進tiến 大đại 僧Tăng 都đô 令linh 弘hoằng 通thông 右hữu 京kinh 造tạo 招chiêu 提đề 寺tự 付phó 義nghĩa 靜tĩnh 寶bảo 藏tạng 如như 寶bảo 等đẳng 令linh 弘hoằng 宣tuyên (# 云vân 云vân )# 又hựu 笠# 置trí 貞trinh 慶khánh 上thượng 人nhân (# 解giải 脫thoát 上thượng 人nhân )# 殊thù 學học 律luật 藏tạng 戒giới 如như 大đại 德đức 同đồng 學học 之chi 但đãn 中trung 古cổ 衰suy 微vi 。 四tứ 條điều 院viện 御ngự 宇vũ 嘉gia 禎# 二nhị 年niên 丙bính 申thân 覺giác 盛thịnh (# 招chiêu 提đề 再tái 興hưng )# 圎# 晴tình 叡duệ 尊tôn (# 西tây 大đại 寺tự 再tái 興hưng 號hiệu 興hưng 正chánh 菩Bồ 薩Tát )# 覺giác 澄trừng 四tứ 人nhân 祈kỳ 好hảo 相tướng 自tự 誓thệ 受thọ 戒giới (# 云vân 云vân )# 但đãn 鑒giám 真chân 相tương/tướng 承thừa 者giả 以dĩ 別biệt 受thọ 門môn 為vi 本bổn 至chí 今kim 度độ 自tự 誓thệ 受thọ 戒giới 者giả 依y 占chiêm 察sát 經kinh 等đẳng 以dĩ 通thông 受thọ 門môn 為vi 本bổn [耳*夕*ㄗ]# 有hữu 相tương 違vi 歟# (# 已dĩ 上thượng 南nam 都đô 相tương/tướng 承thừa 次thứ 第đệ 也dã )# 次thứ 北bắc 京kinh 律luật 者giả 是thị 同đồng 南nam 山sơn 余dư 流lưu 也dã (# 後hậu 鳥điểu 羽vũ )# 順thuận 德đức 天thiên 王vương 御ngự 宇vũ 泉tuyền 涌dũng 寺tự 開khai 山sơn 俊# 芿# 法Pháp 師sư 入nhập 宋tống 是thị 建kiến 夂# 十thập 年niên (# 己kỷ 未vị )# 當đương 唐đường 慶khánh 元nguyên 五ngũ 年niên 也dã 南nam 山sơn 周chu 法Pháp 師sư 道đạo 桓hoàn 省tỉnh 躬cung 會hội 正Chánh 法Pháp 寶bảo 元nguyên 表biểu 守thủ 言ngôn 元nguyên 月nguyệt 法pháp 榮vinh 處xứ 恆hằng 擇trạch 梧# 允duẫn 堪kham 擇trạch 其kỳ 元nguyên 照chiếu (# 大đại 智trí 律luật 師sư 事sự 也dã 智trí 夾giáp 道đạo 標tiêu )# 惟duy 一nhất 法pháp 政chánh 法pháp 夂# 妙diệu 蓮liên 行hành 居cư (# 當đương 日nhật 本bổn 弘hoằng 長trường/trưởng 文văn 永vĩnh 曆lịch 弘hoằng 通thông 律luật 法pháp (# 云vân 云vân )# )# 如như 此thử 相tương/tướng 承thừa (# 云vân 云vân )# 泉tuyền 涌dũng 寺tự 俊# 芿# 法Pháp 師sư 建kiến 曆lịch 順thuận 德đức 院viện 御ngự 宇vũ 傳truyền 法pháp 歸quy 朝triêu 畢tất 抑ức 受thọ 元nguyên 照chiếu 法Pháp 師sư 義nghĩa 立lập 圎# 宗tông 戒giới 法pháp 依y 曇đàm 無vô 德đức 部bộ 四tứ 分phần/phân 律luật 而nhi 開khai 會hội 之chi 立lập 大đại 乗# 戒giới 我ngã 等đẳng 長trường 夜dạ 。 持trì 佛Phật 淨tịnh 戒giới 。 (# 云vân 云vân )# 始thỉ 以dĩ 別biệt 受thọ 傳truyền 之chi 近cận 來lai 依y 通thông 受thọ 門môn 亦diệc 弘hoằng 之chi (# 云vân 云vân )# 仍nhưng 南nam 北bắc 所sở 立lập 義nghĩa 門môn [耳*夕*ㄗ]# 有hữu 不bất 同đồng 歟# 南nam 都đô 雖tuy 用dụng 大đại 智trí 律luật 師sư 釋thích 專chuyên 依y 瑜du 伽già 唯duy 識thức 成thành 其kỳ 義nghĩa 北bắc 京kinh 依y 天thiên 台thai 等đẳng 所sở 立lập 殊thù 立lập 圎# 宗tông 法Pháp 門môn (# 云vân 云vân )# [耳*夕*ㄗ]# 入nhập 門môn 不bất 同đồng 歟# 又hựu 南nam 都đô 付phó 古cổ 迹tích 談đàm 梵Phạm 網võng 北bắc 京kinh 付phó 義nghĩa 記ký 談đàm 梵Phạm 網võng 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 分phân 明minh 哉tai 又hựu 南nam 山sơn 所sở 立lập 大đại 立lập 化hóa 制chế 二nhị 教giáo 攝nhiếp 教giáo 法pháp 立lập 有hữu 空không 圎# 三tam 宗tông 成thành 戒giới 體thể 化hóa 制chế 中trung 以dĩ 制chế 教giáo 為vi 本bổn 三tam 宗tông 中trung 以dĩ 圎# 宗tông 成thành 體thể 薰huân 本bổn 藏tạng 識thức 成thành 善thiện 種chủng 子tử (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 律luật 三tam 大đại 部bộ 事sự 。 答đáp 一nhất 戒giới 疏sớ/sơ 八bát 卷quyển (# [色-巴+(罩-卓+大)]# 山sơn 釋thích )# 記ký 八bát 卷quyển (# 大đại 智trí 律luật 師sư 釋thích )# 釋thích 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 。 相tướng 貌mạo 也dã 是thị 止chỉ 持trì 疏sớ/sơ 也dã 本bổn 經Kinh 戒giới 經kinh 一nhất 卷quyển 也dã 說thuyết 時thời 從tùng 得đắc 道Đạo 夜dạ 至chí 泥Nê 洹Hoàn 夕tịch 說thuyết 之chi 也dã 二nhị 業nghiệp 疏sớ/sơ 八bát 卷quyển (# 南nam 山sơn 釋thích )# 記ký 八bát 卷quyển (# 大đại 智trí 律luật 師sư 釋thích )# 釋thích 羯yết 磨ma 相tướng 貌mạo 是thị 作tác 持trì 疏sớ/sơ 也dã 本bổn 經kinh 羯yết 磨ma 經kinh 三tam 卷quyển 也dã 佛Phật 說thuyết 百bách 二nhị 十thập 條điều 羯yết 磨ma 相tương/tướng 也dã 三tam 行hành 事sự 疏sớ/sơ 十thập 二nhị 卷quyển (# 南nam 山sơn 釋thích )# 立lập 三tam 十thập 篇thiên 上thượng 中trung 下hạ 各các 四tứ 卷quyển 合hợp 十thập 二nhị 卷quyển 也dã 又hựu 記ký (# 大đại 智trí 律luật 師sư )# 一nhất 卷quyển 或hoặc 二nhị 卷quyển 或hoặc 三tam 卷quyển 本bổn 不bất 同đồng 也dã 又hựu 行hành 事sự 抄sao 依y 四tứ 律luật 五ngũ 論luận 本bổn 七thất 卷quyển 七thất 卷quyển 抄sao 云vân 也dã 今kim 十thập 二nhị 卷quyển 也dã 四tứ 律luật 者giả 四tứ 分phần/phân 律luật 十thập 誦tụng 律luật 僧Tăng 祇kỳ 律luật 五ngũ 分phần/phân 律luật 也dã 五ngũ 論luận 者giả 一nhất 毗Tỳ 尼Ni 母mẫu 論luận 二nhị (# 依y 十thập 誦tụng )# 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 論luận 三tam 善thiện 見kiến 論luận 四tứ 薩tát 婆bà 多đa 論luận 五ngũ 明minh 王vương 論luận 也dã 弘hoằng 四tứ 云vân 復phục 有hữu 多đa 伽già 心tâm (# 雜tạp 心tâm 事sự 也dã )# 見kiến 母mẫu 等đẳng 論luận (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 五ngũ 部bộ 律luật 事sự 。 答đáp (# 如như 常thường )# 但đãn 經kinh 文văn 釋thích 義nghĩa 多đa 不bất 同đồng 有hữu 之chi 籤# 四tứ 云vân 言ngôn 五ngũ 部bộ 者giả 彌di 沙sa 塞tắc 曇đàm 無vô 德đức 迦ca 業nghiệp 遺di 婆bà 麤thô 富phú 羅la 薩tát 婆bà 多đa (# 矣hĩ )# 大đại 集tập 經kinh 犢độc 子tử 部bộ (# 云vân 云vân )# 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 暹# 云vân 婆bà 麤thô 富phú 羅la 此thử 翻phiên 犢độc 子tử (# 矣hĩ )# 。

【# 五ngũ 部bộ 律luật 者giả 。

-# 一Nhất 曇Đàm 無Vô 德Đức 部Bộ (# 此Thử 云Vân 法Pháp 密Mật 亦Diệc 名Danh 法Pháp 藏Tạng 部Bộ (# 云Vân 云Vân )# 法Pháp 名Danh 四Tứ 分Phần/phân )(# 弘Hoằng ▆# 一Nhất 大Đại 集Tập 經Kinh 輔Phụ 一Nhất 私Tư 志Chí 記Ký 一Nhất 同Đồng 之Chi )#

-# 二nhị 薩tát 婆bà 多đa 部bộ (# 此thử 云vân 一nhất 切thiết 有hữu 法pháp 名danh 十thập 誦tụng )#

-# 三tam 彌di 沙sa 塞tắc 部bộ (# 此thử 云vân 不bất 著trước 有hữu 無vô 觀quán 法pháp 名danh 五ngũ 分phần/phân )#

-# 四tứ (# 東đông 五ngũ )# 婆bà 麤thô 富phú 羅la 部bộ (# 此thử 云vân 犢độc 子tử 部bộ 亦diệc 云vân 化hóa 恆hằng 部bộ 律luật 本bổn 未vị 來lai )#

-# 五ngũ (# 東đông 四tứ )# 迦ca 業nghiệp 遺di 部bộ (# 此thử 云vân 重trọng/trùng 空không 觀quán 又hựu 云vân 飲ẩm 光quang 部bộ 法pháp 名danh 解giải 脫thoát 此thử 兩lưỡng 戒giới 本bổn 相tương/tướng 同đồng 五ngũ 分phần/phân )#

-# 一nhất 彌di 沙sa 塞tắc 部bộ (# 湼# 槃bàn 疏sớ/sơ 十thập 二nhị 輔phụ 注chú 四tứ 同đồng 之chi )# 。 青thanh 色sắc 。

-# 二nhị 曇đàm 無vô 德đức 部bộ (# 遺di 教giáo 三tam 昧muội 經kinh 輔phụ 注chú 十thập 四tứ 同đồng 之chi )# 。 赤xích 色sắc 。

-# 三tam 迦Ca 葉Diếp 遺di 部bộ 。 木mộc 蘭lan 。

-# 四tứ 娑sa 婆bà 陀đà 部bộ 。 白bạch 色sắc 。

-# 五ngũ 僧Tăng 祇kỳ 律luật 部bộ (# 以dĩ 僧Tăng 祗chi 部bộ 為vi 根căn 本bổn 部bộ (# 云vân 云vân )# )# 。 黃hoàng 色sắc 。

大đại 集tập 經kinh 二nhị 十thập 云vân 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 有hữu 諸chư 弟đệ 子tử 。 受thọ 持trì 如Như 來Lai 。 隱ẩn 法Pháp 藏tạng 以dĩ 覆phú 法pháp 故cố 名danh 曇đàm 摩ma 毱cúc 多đa 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 受thọ 持trì 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 書thư 說thuyết 外ngoại 典điển ○# 凢# 所sở 問vấn 難nạn/nan 悉tất 能năng 答đáp 對đối 是thị 名danh 薩tát 婆bà 多đa ○# 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 書thư 冩# 讀đọc 誦tụng 說thuyết 無vô 有hữu 我ngã 及cập 以dĩ 受thọ 者giả 。 轉chuyển 諸chư 煩phiền 惱não 猶do 如như 死tử 屍thi 。 是thị 名danh 為vi 迦ca 業nghiệp 遺di 部bộ ○# 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 不bất 作tác 地địa 相tương/tướng ○# 識thức 相tương/tướng 是thị 故cố 名danh 為vi 。 彌di 沙sa 塞tắc 部bộ ○# 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 我ngã 諸chư 第đệ 子tử 皆giai 說thuyết 有hữu 我ngã 不bất 說thuyết 空không 相tướng 猶do 如như 小tiểu 兒nhi 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 婆bà 麤thô 富phú 羅la ○# 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 我ngã 諸chư 第đệ 子tử 廣quảng 博bác 徧biến 覽lãm 五ngũ 部bộ 經Kinh 典điển 是thị 故cố 名danh 為vi 。 摩ma 訶ha 僧Tăng 祇kỳ ○# 五ngũ 部bộ 雖tuy 各các 別biệt 異dị 。 而nhi 不bất 妨phương 諸chư 佛Phật 法Pháp 界Giới (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 天thiên 台thai 宗tông 相tương/tướng 承thừa 律luật 法pháp 事sự 。 答đáp 山sơn 家gia 大đại 師sư 云vân 正chánh 依y 法pháp 華hoa 傍bàng 依y 梵Phạm 網võng (# 矣hĩ )# 源nguyên 自tự 多đa 寶bảo 塔tháp 中trung 相tương/tướng 承thừa 事sự 起khởi 南nam 岳nhạc 天thiên 台thai 乃nãi 至chí 道đạo 邃thúy 和hòa 尚thượng (# 云vân 云vân )# 爰viên 日nhật 本bổn 桓hoàn 武võ 天thiên 皇hoàng 治trị 延diên 曆lịch 二nhị 十thập 四tứ 年niên [乳-孚+酉]# 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 傳truyền 本bổn 朝triêu 畢tất 抑ức 在tại 唐đường 相tương/tướng 承thừa 為vi 體thể 者giả 內nội 證chứng 佛Phật 法Pháp 譜# 云vân 大đại 唐đường 貞trinh 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 當đương 大đại 日nhật 國quốc 延diên 曆lịch 二nhị 十thập 四tứ 年niên 春xuân 三tam 月nguyệt 二nhị 日nhật 初sơ 夜dạ 亥hợi 時thời 於ư 台thai 刕# 臨lâm 海hải 縣huyện 龍long 興hưng 寺tự 西tây 廂sương 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 院viện 奉phụng 請thỉnh 道đạo 邃thúy 和hòa 尚thượng 最tối 澄trừng 義nghĩa 真chân 等đẳng 与# 大đại 唐đường 沙Sa 門Môn 二nhị 十thập 七thất 人nhân 俱câu 受thọ 圎# 教giáo 菩Bồ 薩Tát 戒giới (# 矣hĩ )# 歸quy 朝triêu 後hậu 弘hoằng 仁nhân 九cửu 年niên (# 戊# 戌tuất )# 春xuân 始thỉ 作tác 四tứ 條điều 式thức 定định 大đại 乗# 戒giới 法pháp 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 法pháp 相tướng 宗tông 事sự 。 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 一nhất 百bách 年niên 後hậu 。 摩Ma 訶Ha 提Đề 婆Bà 。 菩Bồ 薩Tát 出xuất 世thế 為vi 阿a 育dục 大đại 王vương 說thuyết 諸chư 法pháp 實thật 有hữu 。 法pháp 可khả 謂vị 此thử 宗tông 根căn 元nguyên 歟# 其kỳ 後hậu 阿a 僧Tăng 伽già (# 此thử 云vân 無vô 著trước )# 論luận 師sư 出xuất 世thế 晝trú 登đăng 都đô 率suất 天thiên 傳truyền 彌Di 勒Lặc 法pháp 夜dạ 降giáng/hàng 天thiên 笁# 阿a 瑜du 闍xà 國quốc 於ư 重Trùng 閣Các 講Giảng 堂Đường 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 瑜du 伽già 論luận 百bách 卷quyển 是thị 也dã 其kỳ 後hậu 無vô 著trước 世thế 親thân 戒giới 賢hiền 等đẳng 次thứ 第đệ 爰viên 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 唯duy 識thức 三tam 十thập 頌tụng 護hộ 法Pháp 青thanh 辨biện 等đẳng 十thập 大đại 論luận 師sư 各các 造tạo 十thập 卷quyển 釋thích 論luận 合hợp 百bách 卷quyển 也dã 玄huyền 奘tráng 三tam 藏tạng 渡độ 天thiên 時thời 申thân 戒giới 賢hiền 論luận 師sư 末mạt 代đại 學học 者giả 不bất 可khả 學học 得đắc 。 云vân 略lược 為vi 十thập 卷quyển 也dã 於ư 中trung 九cửu 大đại 論luận 師sư 義nghĩa 為vi 不bất 正chánh 義nghĩa 護hộ 法Pháp 義nghĩa 為vi 正chánh 義nghĩa 唯duy 識thức 論luận 十thập 卷quyển 云vân 是thị 也dã 。

【# 一nhất 震chấn 旦đán 傳truyền 來lai 事sự 。 答đáp 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 七thất 十thập 九cửu 年niên 唐đường 大đại 宗tông 皇hoàng 帝đế (# 己kỷ 丑sửu )# 八bát 月nguyệt 唐đường 玄huyền 奘tráng 三tam 藏tạng 生sanh 年niên 一nhất 十thập 九cửu 歲tuế △# 天thiên 笁# 同đồng 六lục 年niên (# 壬nhâm 辰thần )# 至chí 中trung 天thiên 笁# 大đại 那na 爛lạn 寺tự 奉phụng 值trị 戒giới 賢hiền 論luận 師sư (# 生sanh 年niên 一nhất 百bách 四tứ )# 習tập 瑜du 伽già 唯duy 識thức 并tinh 學học 俱câu 舎# 論luận 同đồng 十thập 九cửu 年niên (# 乙ất 巳tị )# 歸quy 唐đường 土thổ/độ 抑ức 戒giới 賢hiền 論luận 師sư 親thân 奉phụng 受thọ 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 兼kiêm 承thừa 無vô 著trước 世thế 親thân 又hựu 值trị 護hộ 法Pháp 論luận 師sư 傳truyền 此thử 法pháp 也dã 次thứ 玄huyền 奘tráng 弘hoằng 此thử 法pháp 時thời 有hữu 三tam 千thiên 人nhân 弟đệ 子tử 其kỳ 中trung 有hữu 七thất 十thập 人nhân 長trưởng 者giả 其kỳ 中trung 又hựu 有hữu 四tứ 人nhân 達đạt 者giả 謂vị 昉# 法Pháp 師sư 尚thượng 法Pháp 師sư 光quang 法Pháp 師sư 基cơ 法Pháp 師sư 也dã 其kỳ 中trung 以dĩ 基cơ 法Pháp 師sư 為vi 冩# 瓶bình 弟đệ 子tử 慈từ 恩ân 大đại 師sư 是thị 也dã 此thử 師sư 所sở 立lập 名danh 法pháp 相tướng 宗tông 也dã (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 日nhật 本bổn 將tương 來lai 事sự 。 答đáp 日nhật 本bổn 傳truyền 來lai 前tiền 後hậu 有hữu 四tứ 一nhất 孝hiếu 德đức 天thiên 皇hoàng 御ngự 宇vũ 道đạo 昭chiêu 和hòa 尚thượng 入nhập 唐đường 值trị 玄huyền 奘tráng 傳truyền 此thử 法pháp 將tương 來lai 二nhị 人nhân 王vương 第đệ 三tam 十thập 六lục 代đại 皇hoàng 極cực 天thiên 皇hoàng 治trị 七thất 年niên 大đại 化hóa 四tứ 年niên (# 戊# 午ngọ )# 正chánh 月nguyệt 七thất 日nhật 沙Sa 門Môn 智trí 通thông 智trí 達đạt 二nhị 人nhân 奉phụng 勑# 乗# 新tân 羅la 國quốc 船thuyền 入nhập 唐đường 奉phụng 值trị 玄huyền 奘tráng 受thọ 法pháp 相tướng 宗tông 并tinh 俱câu 舎# 宗tông 將tương 來lai (# 云vân 云vân )# 又hựu 有hữu 日nhật 記ký 智trí 通thông 智trí 達đạt 齊tề 明minh 天thiên 皇hoàng 御ngự 宇vũ 入nhập 唐đường 云vân 三tam 天thiên 武võ 天thiên 皇hoàng 治trị 九cửu 年niên 朱chu 鳥điểu 五ngũ 年niên 庚canh 辰thần 玄huyền 奘tráng 弟đệ 子tử 新tân 羅la 國quốc 智trí 鳳phượng 法Pháp 師sư 一nhất 切thiết 律luật 論luận 傳truyền 來lai 同đồng 御ngự 宇vũ 白bạch 鳳phượng 十thập 四tứ 年niên 甲giáp 戌tuất 於ư 川xuyên 原nguyên 寺tự 始thỉ 書thư 一nhất 切thiết 經kinh 論luận 日nhật 本bổn 義nghĩa 淵uyên 僧Tăng 正chánh 傳truyền 此thử 法pháp 我ngã 朝triêu 朗lãng 辨biện 僧Tăng 正chánh 等đẳng 義nghĩa 淵uyên 弟đệ 子tử 也dã 又hựu 有hữu 日nhật 記ký 智trí 鳳phượng 智trí 鸞loan 智trí 雄hùng 三tam 師sư 文văn 武võ 天thiên 皇hoàng 御ngự 宇vũ 大đại 寶bảo 三tam 年niên (# 癸quý 卯mão )# 入nhập 唐đường 謁yết 撲phác 揚dương 大đại 師sư (# 智trí 周chu )# 傳truyền 此thử 宗tông 義nghĩa 淵uyên 受thọ 鳳phượng 鸞loan 二nhị 師sư 玄huyền 昉# 行hành 基cơ 義nghĩa 淵uyên 弟đệ 子tử 也dã 四tứ 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ 代đại 元nguyên 正chánh 天thiên 皇hoàng 治trị 九cửu 年niên 養dưỡng 老lão 七thất 年niên (# 癸quý 亥hợi )# 南nam 都đô 玄huyền 昉# 僧Tăng 正chánh 入nhập 唐đường 在tại 唐đường 八bát 年niên 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ 代đại 聖thánh 武võ 天thiên 皇hoàng 治trị 七thất 年niên 天thiên 平bình 二nhị 年niên (# 庚canh 午ngọ )# 五ngũ 千thiên 余dư 卷quyển 一nhất 切thiết 經kinh 論luận 傳truyền 來lai (# 云vân 云vân )# 又hựu 有hữu 日nhật 記ký 云vân 玄huyền 昉# 法Pháp 師sư 元nguyên 正chánh 天thiên 皇hoàng 御ngự 宇vũ 靈linh 龜quy 二nhị 年niên (# 丙bính 辰thần )# 入nhập 唐đường 遇ngộ 撲phác 揚dương 大đại 師sư 學học 法pháp 經kinh 二nhị 十thập 年niên 。 聖thánh 武võ 御ngự 宇vũ 天thiên 平bình 七thất 年niên (# 乙ất 亥hợi )# 七thất 月nguyệt 歸quy 朝triêu 弘hoằng 法pháp (# 云vân 云vân )# 仍nhưng 相tương 違vi 可khả 明minh 之chi (# 云vân 云vân )# 抑ức 當đương 時thời 於ư 興hưng 福phước 寺tự 相tương 續tục 次thứ 第đệ 義nghĩa 淵uyên 僧Tăng 正chánh 下hạ 有hữu 宣tuyên 教giáo 大đại 法Pháp 師sư 自tự 其kỳ 以dĩ 來lai 賢hiền 璟# 明minh 福phước 延diên 賔# 空không 晴tình 真chân 義nghĩa 林lâm 懷hoài 主chủ 恩ân 永vĩnh 超siêu 洪hồng 秀tú 覺giác 晴tình 義nghĩa 俊# 覺giác 憲hiến 貞trinh 慶khánh (# 解giải 脫thoát 上thượng 人nhân )# 等đẳng 。 次thứ 第đệ 相tương 續tục 。

【# 一nhất 所sở 依y 經kinh 論luận 事sự 。 答đáp 依y 六lục 經kinh 十thập 一nhất 部bộ 論luận 也dã 六lục 經kinh 者giả 一nhất 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 二nhị 解giải 深thâm 密mật 經kinh 三tam 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 經kinh 四tứ 阿a 毗tỳ 達đạt 磨ma 經kinh 五ngũ 楞lăng 伽già 經kinh 六lục 厚hậu 嚴nghiêm 經kinh 也dã 十thập 一nhất 論luận 者giả 一nhất 瑜du 伽già 論luận 二nhị 顯hiển 揚dương 論luận 三tam 莊trang 嚴nghiêm 論luận 四tứ 集tập 量lượng 論luận 五ngũ 攝nhiếp 大đại 乗# 論luận 六lục 十Thập 地Địa 論luận 七thất 分phần 別biệt 瑜du 伽già 論luận 八bát 觀quán 所sở 緣duyên 論luận 九cửu 唯duy 識thức 論luận 十thập 辨biện 中trung 菩Bồ 薩Tát 論luận 十thập 一nhất 入nhập 正chánh 理lý 論luận 也dã 但đãn 阿a 毗tỳ 達đạt 磨ma 厚hậu 嚴nghiêm 二nhị 經kinh 未vị 度độ 經kinh 也dã 故cố 當đương 時thời 加gia 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 為vi 六lục 經kinh 也dã 。

【# 尋tầm 云vân 此thử 等đẳng 經kinh 論luận 中trung 取thủ 分phần/phân 以dĩ 何hà 為vi 正chánh 證chứng 耶da 。 答đáp 殊thù 以dĩ 深thâm 密mật 經kinh 為vi 本bổn 源nguyên 彼bỉ 經kinh 明minh 有hữu 空không 中trung 三tam 時thời 教giáo 故cố 也dã 又hựu 以dĩ 瑜du 伽già 論luận 為vi 慿# 據cứ 以dĩ 唯duy 識thức 論luận 為vi 宗tông 中trung 道đạo 為vi 相tương/tướng 五ngũ 重trọng/trùng 唯duy 識thức 為vi 境cảnh (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 宗tông 教giáo 事sự 。 答đáp 立lập 三tam 時thời 教giáo 攝nhiếp 一nhất 代đại 初sơ 時thời 教giáo 名danh 有hữu 相tương 教giáo 說thuyết 人nhân 空không 法pháp 有hữu 相tương/tướng 阿a 含hàm 等đẳng 諸chư 部bộ 小tiểu 乗# 經kinh 等đẳng 攝nhiếp 之chi 第đệ 二nhị 時thời 教giáo 名danh 無vô 相tướng 教giáo 立lập 人nhân 法pháp 俱câu 空không 相tướng 攝nhiếp 諸chư 部bộ 般Bát 若Nhã 經kinh 也dã 第đệ 三tam 時thời 教giáo 名danh 非phi 有hữu 非phi 空không 。 中trung 道Đạo 教giáo 立lập 人nhân 法pháp 非phi 空không 非phi 有hữu 。 相tương/tướng 也dã 攝nhiếp 華hoa 嚴nghiêm 深thâm 密mật 思tư 益ích 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 抑ức 立lập 三tam 時thời 教giáo 事sự 解giải 深thâm 密mật 經kinh 中trung 勝thắng 義nghĩa 生sanh 菩Bồ 薩Tát 領lãnh 解giải 一nhất 代đại 相tương/tướng 也dã (# 云vân 云vân )# 。

【# 次thứ 位vị 事sự 。 答đáp (# 唯duy 識thức 論luận )# 立lập 五ngũ 位vị 攝nhiếp 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 一nhất 資tư 糧lương 位vị 者giả 大đại 乗# 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 也dã 是thị 十thập 信tín 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 位vị 也dã 二nhị 加gia 行hành 位vị 大đại 乗# 順thuận 决# 擇trạch 分phần/phân 也dã 是thị 第đệ 十thập 迴hồi 向hướng 後hậu 心tâm 也dã 已dĩ 上thượng 二nhị 位vị 為vi 初sơ 僧Tăng 祇kỳ 位vị 也dã 三tam 通thông 達đạt 位vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 断# 見kiến 位vị 也dã 是thị 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 也dã 第đệ 二nhị 僧Tăng 祇kỳ 劫kiếp 也dã 四tứ 修tu 習tập 位vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 修tu 道Đạo 位vị 也dã 是thị 從tùng 第đệ 二nhị 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 至chí 第đệ 十thập 法pháp 雲vân 地địa 也dã 五ngũ 究cứu 竟cánh 位vị ▆# 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 位vị 也dã 是thị 第đệ 三tam 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 也dã (# 云vân 云vân )# 此thử 宗tông 意ý 法pháp 華hoa 等đẳng 湏# 臾du 聞văn 之chi 即tức 得đắc 究cứu 竟cánh 。 說thuyết 為vi 勸khuyến 怯khiếp 弱nhược 機cơ 方phương 便tiện 也dã 余dư 經kinh 中trung 經kinh 塵trần 劫kiếp 成thành 佛Phật 云vân 為vi 懈giải 僈# 機cơ 方phương 便tiện 說thuyết 也dã 實thật 說thuyết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 必tất 經kinh 三tam 僧Tăng 祇kỳ 成thành 佛Phật 也dã 起khởi 信tín 論luận 云vân 以dĩ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 經kinh 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 於ư 何hà 位vị 立lập 四tứ 善thiện 根căn 耶da 。 答đáp 一nhất 家gia (# 天thiên 台thai )# 別biệt 教giáo 於ư 地địa 前tiền 三tam 十thập 心tâm 立lập 四tứ 善thiện 根căn 也dã 謂vị 十thập 住trụ 燸nhu 十thập 行hành 頂đảnh 也dã 忍nhẫn 有hữu 三tam 忍nhẫn 下hạ 中trung 同đồng 頂đảnh 對đối 十thập 行hành 上thượng 忍nhẫn 同đồng 世thế 第đệ 一nhất 對đối 十thập 向hướng 也dã 記ký 七thất 云vân 豈khởi 有hữu 大đại 乗# 迴hồi 向hướng 而nhi 齊tề 小tiểu 乗# 上thượng 忍nhẫn 等đẳng (# 矣hĩ )# 是thị 依y 婆bà 娑sa 一nhất 說thuyết 也dã 又hựu 舊cựu 譯dịch 攝nhiếp 論luận 其kỳ 相tương 見kiến 依y 之chi 舊cựu 譯dịch 攝nhiếp 論luận 十thập 一nhất 云vân 願nguyện 樂nhạo 行hành 人nhân 有hữu 四tứ 種chủng 。 謂vị 十thập 信tín 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 為vi 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 道Đạo 。 有hữu 四tứ 種chủng 方phương 便tiện 故cố 有hữu 四tứ 人nhân 如như 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 前tiền 有hữu 四tứ 種chủng 方phương 便tiện (# 矣hĩ )# 但đãn 唯duy 識thức 論luận 意ý 於ư 十thập 迴hồi 向hướng 中trung 開khai 四tứ 善thiện 根căn 也dã 抑ức 十thập 迴hồi 向hướng 中trung 開khai 之chi 歟# 將tương 第đệ 十thập 迴hồi 向hướng 外ngoại 立lập 之chi 歟# 一nhất 箇cá 疑nghi 也dã 此thử 事sự 異dị 義nghĩa 有hữu 之chi 山sơn 王vương 院viện 釋thích 云vân 以dĩ 四tứ 加gia 行hành 為vi 近cận 資tư 糧lương 此thử 在tại 向hướng 後hậu 初Sơ 地Địa 之chi 前tiền 故cố 名danh 地địa 前tiền 非phi 指chỉ 三tam 十thập 心tâm 為vi 地địa 前tiền 也dã (# 矣hĩ )# 是thị 慈từ 恩ân 釋thích 意ý 也dã 十thập 迴hồi 向hướng 外ngoại 立lập 之chi 也dã 又hựu 入nhập 道đạo 章chương 云vân 前tiền 二nhị 十thập 九cửu 心tâm 全toàn 第đệ 三tam 十thập 少thiểu 分phần 而nhi 屬thuộc 資tư 糧lương 三tam 十thập 心tâm 少thiểu 分phần 屬thuộc 後hậu 加gia 行hành (# 矣hĩ )# 是thị 第đệ 十thập 向hướng 後hậu 心tâm 立lập 之chi 也dã 山sơn 王vương 院viện 釋thích 云vân 別biệt 中trung 四tứ 十thập 心tâm 為vi 外ngoại 內nội 凢# 十Thập 地Địa 等đẳng 妙diệu 為vi 分phần/phân 極cực 聖thánh 四tứ 十thập 心tâm 中trung 十thập 信tín 為vi 外ngoại 凢# 住trụ 行hành 向hướng 為vi 內nội 凢# 地địa 等đẳng 分phần/phân 聖thánh 後hậu 一nhất 極cực 聖thánh ○# 彼bỉ 此thử 共cộng 呼hô 內nội 凢# 位vị 為vi 四tứ 善thiện 根căn 此thử 瓔anh 珞lạc 等đẳng 諸chư 大đại 乗# 經kinh 所sở 說thuyết 也dã 近cận 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 及cập 唯duy 識thức 論luận 於ư 十thập 迴hồi 向hướng 後hậu 心tâm 立lập 四tứ 加gia 行hành 位vị 。 名danh 同đồng 初sơ 教giáo 也dã 三tam 十thập 頌tụng 二nhị 十thập 七thất 行hành 云vân 現hiện 前tiền 立lập 少thiểu 物vật 謂vị 是thị 唯duy 識thức 止chỉ 性tánh 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 非phi 實thật 住trụ 唯duy 識thức 記ký 家gia 以dĩ 三tam 十thập 心tâm 為vi 遠viễn 資tư 糧lương 以dĩ 四tứ 加gia 行hành 為vi 近cận 資tư 糧lương 此thử 在tại 向hướng 後hậu 初Sơ 地Địa 之chi 前tiền 故cố 名danh 地địa 前tiền 非phi 指chỉ 三tam 十thập 心tâm 為vi 地địa 前tiền 也dã 又hựu 名danh 三tam 十thập 心tâm 為vi 順thuận 决# 擇trạch 分phần/phân 位vị 也dã 諸chư 師sư 多đa 云vân 開khai 第đệ 十thập 迴hồi 向hướng 出xuất 四tứ 加gia 行hành 位vị 。 此thử 經Kinh 論luận 隨tùy 宜nghi 開khai 合hợp 不bất 定định 合hợp 為vi 三tam 十thập 心tâm 開khai 為vi 四tứ 加gia 行hành 位vị 。 何hà 謂vị 非phi 佛Phật 意ý 四tứ 悉tất 檀đàn 說thuyết 本bổn 如như 是thị 耳nhĩ 今kim 宗tông 就tựu 合hợp 以dĩ 三tam 十thập 心tâm 為vi 四tứ 加gia 行hành 釋thích 出xuất 如như 玄huyền 文văn (# 矣hĩ )# 有hữu 抄sao 云vân 論luận 正chánh 義nghĩa 十thập 向hướng 外ngoại 立lập 四tứ 善thiện 根căn 不bất 正chánh 義nghĩa 意ý 第đệ 十thập 向hướng 內nội 立lập 之chi (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 宗tông 旨chỉ 事sự 。 答đáp 凝ngưng 然nhiên 常thường 住trụ 。 不bất 作tác 諸chư 法pháp 云vân 不bất 明minh 真Chân 如Như 緣duyên 起khởi 也dã 所sở 以dĩ 真Chân 如Như 妙diệu 理lý 堅kiên 密mật 物vật 散tán 壞hoại 成thành 諸chư 法pháp 事sự 無vô 之chi 去khứ 華hoa 嚴nghiêm 天thiên 台thai 等đẳng 明minh 隨tùy 緣duyên 真Chân 如Như 難nạn/nan 之chi 也dã 謂vị 既ký 隨tùy 緣duyên 云vân 依y 妄vọng 法pháp 緣duyên 九cửu 界giới 妄vọng 法pháp 成thành 其kỳ 體thể 更cánh 非phi 真Chân 如Như 堅kiên 密mật 不bất 成thành 余dư 法pháp 也dã 仍nhưng 不bất 徧biến 諸chư 法pháp 真Chân 如Như 。 惡ác 得đắc 意ý 隨tùy 緣duyên 真Chân 如Như 談đàm 歟# (# 云vân 云vân )# 又hựu 彼bỉ 宗tông 立lập 五ngũ 性tánh 各các 別biệt 義nghĩa 舉cử 永vĩnh 不bất 成thành 佛Phật 一nhất 類loại 事sự 不bất 明minh 真Chân 如Như 緣duyên 起khởi 故cố 也dã 若nhược 夫phu 無vô 性tánh 定định 性tánh 自tự 真Chân 如Như 緣duyên 起khởi 還hoàn 可khả 歸quy 真Chân 如Như 故cố 不bất 成thành 佛Phật 不bất 可khả 云vân 又hựu 唯duy 識thức 論luận 云vân 四Tứ 智Trí 心tâm 品phẩm 所sở 依y 常thường 故cố 無vô 断# 盡tận 故cố 亦diệc 說thuyết 為vi 常thường 非phi 自tự 性tánh 常thường 從tùng 緣duyên 生sanh 故cố 。 (# 矣hĩ )# 四Tứ 智Trí 獨độc 無vô 常thường 也dã 此thử 智trí 依y 止chỉ 真Chân 如Như 時thời 真Chân 如Như 被bị 引dẫn 常thường 住trụ 云vân 也dã 云vân 境cảnh 智trí 各các 別biệt 宗tông 云vân 此thử 意ý 也dã 去khứ 宗tông 旨chỉ 正chánh 意ý 真Chân 如Như 不bất 徧biến 萬vạn 法pháp 不bất 作tác 諸chư 法pháp 云vân 也dã 。

【# 一nhất 五ngũ 性tánh 各các 別biệt 事sự 。 答đáp 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 一nhất 者giả 聲Thanh 聞Văn 乗# 性tánh 二nhị 者giả 辟Bích 支Chi 佛Phật 乗# 性tánh 三tam 者giả 如Như 來Lai 乗# 性tánh 四tứ 者giả 不bất 定định 乗# 性tánh 五ngũ 者giả 無vô 性tánh 證chứng 法pháp (# 矣hĩ )# 瑜du 伽già 論luận 云vân 一nhất 者giả 菩Bồ 薩Tát 種chủng 性tánh 。 二nhị 者giả 獨Độc 覺Giác 種chủng 性tánh 三tam 者giả 聲Thanh 聞Văn 種chủng 性tánh 。 四tứ 者giả 不bất 定định 種chủng 性tánh 五ngũ 者giả 無vô 種chủng 性tánh (# 矣hĩ )# 是thị 法pháp 爾nhĩ 五ngũ 性tánh 云vân 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 法pháp 爾nhĩ 天thiên 然nhiên 。 五ngũ 種chủng 性tánh 相tướng 分phần/phân 云vân 也dã 依y 之chi 佛Phật 地địa 論luận 云vân 由do 法pháp 爾nhĩ 故cố 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 有hữu 五ngũ 種chủng 性tánh (# 矣hĩ )# 但đãn 楞lăng 伽già 瑜du 伽già 二nhị 說thuyết 相tương 違vi 然nhiên 經Kinh 云vân 菩Bồ 薩Tát 性tánh 論luận 云vân 如Như 來Lai 性tánh 其kỳ 心tâm 同đồng 之chi 歟# 。

【# 尋tầm 云vân 天thiên 台thai 意ý 如như 何hà 可khả 得đắc 心tâm 耶da 。 答đáp 守thủ 護hộ 章chương 下hạ 中trung 云vân ▆# 法Pháp 爾nhĩ 種chủng 子tử 。 西tây 方phương 論luận 師sư 都đô 不bất 許hứa 唐đường 國quốc 疏sớ/sơ 師sư 亦diệc 不bất 許hứa 一nhất 切thiết 經kinh 中trung 無vô 所sở 說thuyết 故cố (# 矣hĩ )# 又hựu 云vân 建kiến 立lập 畢tất 竟cánh 無vô 性tánh 。 彼bỉ 瑜du 伽già 所sở 出xuất 毗tỳ 曇đàm 薩tát 婆bà 多đa 等đẳng 許hứa 約ước 聲Thanh 聞Văn 地địa 决# 擇trạch 小tiểu 義nghĩa 彼bỉ 三tam 乗# 教giáo 未vị 說thuyết 小tiểu 乗# 帶đái 小tiểu 說thuyết 大đại 其kỳ 瑜du 伽già 中trung 多đa 有hữu 小tiểu 乗# 義nghĩa (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 師sư 資tư 相tương/tướng 承thừa 事sự 。 答đáp 法pháp 相tướng 宗tông 大đại 覺giác 世Thế 尊Tôn 。 彌Di 勒Lặc 無vô 著trước 等đẳng 次thứ 第đệ 余dư 宗tông 二nhị 十thập 三tam 附phụ 法pháp 次thứ 第đệ 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 。 被bị 害hại 檀đàn 彌di 羅la 王vương 附phụ 法pháp 既ký 絕tuyệt 畢tất 爰viên 法pháp 相tướng 一nhất 宗tông 釋thích 尊tôn 佛Phật 法Pháp 悉tất 附phụ 屬thuộc 彌Di 勒Lặc 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 難nạn/nan 云vân 十thập 大đại 論luận 師sư 中trung 護hộ 法Pháp 義nghĩa 為vi 正chánh 義nghĩa 然nhiên 自tự 護hộ 法Pháp 論luận 師sư 至chí 戒giới 賢hiền 其kỳ 中trung 間gian 時thời 節tiết 夂# 是thị 故cố 面diện 授thọ 附phụ 法pháp 少thiểu 断# 絕tuyệt 如như 何hà 。 答đáp 護hộ 法Pháp 正chánh 義nghĩa 九cửu 人nhân 不bất 正chánh 義nghĩa 竪thụ 次thứ 第đệ 時thời 前tiền 後hậu 流lưu 轉chuyển 何hà 相tương/tướng 承thừa 可khả 断# 絕tuyệt 耶da 其kỳ 上thượng 玄huyền 奘tráng 渡độ 天thiên 自tự 天thiên 笁# 相tương/tướng 承thừa 三tam 國quốc 不bất 断# 宗tông 云vân 事sự 無vô 子tử 細tế 歟# 。

【# 一nhất 五ngũ 法pháp 三tam 自tự 性tánh 八bát 識thức 二nhị 無vô 我ngã 事sự 。 答đáp 五ngũ 法pháp 者giả 名danh 相tướng 分phân 別biệt 正chánh 智trí 如như 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 断# 惑hoặc 事sự 。 答đáp 唯duy 識thức 論luận 煩phiền 惱não 所sở 知tri 二nhị 障chướng 各các 立lập 分phân 別biệt 俱câu 生sanh 又hựu 分phân 別biệt 俱câu 生sanh 現hiện 行hành 種chủng 子tử 習tập 氣khí 三tam 有hữu 之chi (# 云vân 云vân )# 凢# 小tiểu 乗# 俱câu 舎# 等đẳng 煩phiền 惱não 限hạn 現hiện 行hành 不bất 明minh 種chủng 子tử 習tập 氣khí 大đại 乗# 意ý 現hiện 行hành 上thượng 有hữu 種chủng 子tử 雖tuy 断# 種chủng 子tử 尚thượng 有hữu 習tập 氣khí 云vân 断# 之chi (# 云vân 云vân )# 唯duy 識thức 論luận 十thập 云vân 煩phiền 惱não 障chướng 中trung 見kiến 所sở 断# 種chủng 於ư 極cực 喜hỷ 地địa 見kiến 道đạo 始thỉ 断# 彼bỉ 障chướng 現hiện 起khởi 地địa 前tiền 已dĩ 伏phục 修tu 所sở 断# 種chủng 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 一nhất 切thiết 頓đốn 齗ngân 彼bỉ 障chướng 現hiện 起khởi 地địa 前tiền 漸tiệm 伏phục 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 能năng 頓đốn 伏phục 盡tận 所sở 知tri 障chướng 中trung 見kiến 所sở 斷đoạn 種chủng 於ư 極cực 喜hỷ 地địa 見kiến 道đạo 初sơ 断# 彼bỉ 障chướng 現hiện 起khởi 地địa 前tiền 已dĩ 伏phục 修tu 所sở 斷đoạn 種chủng 於ư 十Thập 地Địa 中trung 。 漸tiệm 次thứ 断# 滅diệt 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 方phương 永vĩnh 斷đoạn 盡tận 彼bỉ 障chướng 現hiện 起khởi 地địa 前tiền 漸tiệm 伏phục 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 方phương 永vĩnh 伏phục 盡tận (# 矣hĩ )# 記ký 二nhị 云vân 然nhiên 依y 五ngũ 性tánh 宗tông 中trung 以dĩ 見kiến 疑nghi 無vô 明minh 等đẳng 種chủng 子tử 為vị 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 今kim 意ý 不bất 爾nhĩ 五ngũ 住trụ 為vi 二nhị 死tử 作tác 因nhân ○# 望vọng 唯duy 識thức 等đẳng 但đãn 加gia 種chủng 子tử 為vi 異dị 耳nhĩ (# 矣hĩ )# 。

凢# 法pháp 相tướng 意ý 現hiện 行hành 皆giai 云vân 伏phục 種chủng 子tử 皆giai 名danh 断# 也dã 現hiện 行hành 名danh 断# 事sự 無vô 之chi 先tiên 自tự 初sơ 住trụ 至chí 第đệ 十thập 向hướng 煩phiền 惱não 所sở 知tri 二nhị 障chướng 分phân 別biệt 起khởi 現hiện 行hành 伏phục 至chí 初Sơ 地Địa 二nhị 分phần 別biệt 起khởi 種chủng 子tử 斷đoạn 也dã 煩phiền 惱não 障chướng 俱câu 生sanh 起khởi 現hiện 行hành 於ư 初Sơ 地Địa 皆giai 伏phục 也dã 種chủng 子tử 八bát 地địa 為vi 利lợi 生sanh 留lưu 也dã 留lưu 煩phiền 惱não 障chướng 助trợ 願nguyện 受thọ 生sanh (# 矣hĩ )# 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 任nhậm 運vận 徧biến 滿mãn 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố 。 留lưu 煩phiền 惱não 故cố 不bất 沙sa 汰# 也dã 而nhi 煩phiền 惱não 障chướng 俱câu 生sanh 起khởi 種chủng 子tử 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 皆giai 斷đoạn 十Thập 地Địa 閒gian/nhàn 断# 事sự 不bất 云vân 也dã 又hựu 所sở 知tri 障chướng 俱câu 生sanh 起khởi 現hiện 行hành 地địa 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 所sở 知tri 障chướng 漸tiệm 断# 意ý 如như 何hà 。 答đáp 分phân 別biệt 俱câu 生sanh 為vi 利lợi 生sanh 故cố 留lưu 也dã 不bất 断# 所sở 知tri 障chướng 者giả 暗ám 所sở 知tri 境cảnh 故cố 漸tiệm 伏phục 漸tiệm 断# 也dã 又hựu 断# 種chủng 子tử 現hiện 行hành 自tự 被bị 断# 故cố 以dĩ 前tiền 伏phục 云vân 種chủng 子tử 断# 時thời 現hiện 行hành 断# 不bất 云vân 也dã 又hựu 法pháp 相tướng 反phản 計kế 云vân 捨xả 煩phiền 惱não 云vân 断# 也dã 輔phụ 正chánh 記ký 引dẫn 唯duy 識thức 云vân 此thử 二nhị 法pháp (# 所sở 知tri 障chướng 分phân 別biệt 俱câu 生sanh )# 執chấp 細tế 故cố 難nạn/nan 断# 後hậu 十Thập 地Địa 中trung 數số 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 斷đoạn 二nhị 障chướng 得đắc 何hà 等đẳng 果quả 耶da 。 答đáp 慈từ 恩ân 唯duy 識thức 疏sớ/sơ 云vân 由do 轉chuyển 煩phiền 惱não 得đắc 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 轉chuyển 所sở 知tri 障chướng 證chứng 無vô 上thượng 覺giác 。 (# 矣hĩ )# 二nhị 轉chuyển 依y 者giả 是thị 也dã 依y 者giả 依y 他tha 起khởi 云vân 事sự 也dã 。

【# 尋tầm 云vân 天thiên 台thai 宗tông 意ý 彼bỉ 法pháp 相tướng 教giáo 觀quán 四tứ 教giáo 中trung 何hà 分phân 齊tề 可khả 得đắc 意ý 耶da 。 答đáp 記ký 一nhất 云vân 他tha 釋thích 但đãn 有hữu 自tự 覺giác 等đẳng 三tam 既ký 無vô 四tứ 教giáo 各các 具cụ 三tam 義nghĩa 如như 何hà 分phân 別biệt 大đại 小tiểu 教giáo 主chủ 与# 而nhi 言ngôn 之chi 不bất 出xuất 二nhị 教giáo (# [ㄙ/天]# )# 輔phụ 云vân 不bất 出xuất 二nhị 教giáo 者giả 他tha 人nhân 釋thích 佛Phật 亦diệc 云vân 断# 習tập 氣khí 故cố 屬thuộc 通thông 佛Phật 也dã 若nhược 奪đoạt 而nhi 言ngôn 之chi 只chỉ 得đắc 三tam 藏tạng 佛Phật 耳nhĩ (# 矣hĩ )# 是thị 藏tạng 通thông 分phân 齊tề 釋thích 又hựu 妙diệu 樂lạc 一nhất 処# 釋thích 云vân 唯duy 識thức 等đẳng 文văn 但đãn 明minh 別biệt 義nghĩa (# 矣hĩ )# 但đãn 五ngũ 大đại 院viện 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 分phần/phân 釋thích 。

【# 一nhất 法pháp 相tướng 宗tông 意ý 三tam 乗# 真chân 實thật 一nhất 乗# 方phương 便tiện 事sự 。 答đáp 如như 常thường 。

【# 三tam 論luận 宗tông 事sự 。 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 出xuất 世thế 宣tuyên 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 旨chỉ 又hựu 青thanh 辨biện 菩Bồ 薩Tát 出xuất 世thế 同đồng 宣tuyên 此thử 旨chỉ 此thử 宗tông 根căn 元nguyên 也dã 仍nhưng 天thiên 笁# 馬mã 鳴minh 龍long 樹thụ 提đề 婆bà 羅la 睺hầu 等đẳng 弘hoằng 宣tuyên 以dĩ 三tam 部bộ 論luận 為vi 依y 慿# 故cố 名danh 三tam 論luận 宗tông 也dã 一nhất 中trung 論luận (# 四tứ 卷quyển 龍long 樹thụ 造tạo )# 二nhị 百bách 論luận (# 二nhị 卷quyển 提đề 婆bà )# 三tam 十thập 二nhị 門môn 論luận (# 一nhất 卷quyển 龍long 樹thụ )# 。

【# 一nhất 自tự 天thiên 笁# 震chấn 旦đán 將tương 來lai 事sự 。 答đáp 龜quy 茲tư 國quốc 羅la 什thập 三tam 藏tạng 年niên 始thỉ 十thập 六lục 先tiên 屬thuộc 沙sa 車xa 王vương 子tử 禀# 學học (# 佛Phật 滅diệt 後hậu 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 八bát 十thập 五ngũ 年niên (# 云vân 云vân )# )# 其kỳ 後hậu 更cánh 遊du 五ngũ 笁# 夂# 學học 還hoàn 龜quy 茲tư 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 一nhất 千thiên 三tam 百bách 九cửu 年niên 東đông 晉tấn 第đệ 六lục 代đại 哀ai 帝đế 治trị 元nguyên 年niên 隆long 和hòa 元nguyên 年niên 壬nhâm 戌tuất 年niên 羅la 什thập 從tùng 西tây 天thiên 七thất 十thập 四tứ 部bộ 三tam 百bách 八bát 十thập 四tứ 卷quyển 經kinh 論luận 將tương 來lai 哀ai 帝đế 貴quý 之chi 於ư 長trường/trưởng 安an 城thành 經kinh 論luận 令linh 譯dịch 出xuất (# 云vân 云vân )# 有hữu 日nhật 記ký 云vân 什thập 公công 齡linh 六lục 十thập 三tam 東đông 晉tấn 第đệ 九cửu 主chủ 孝hiếu 武võ 帝đế 世thế 來lai 凉# 刕# 其kỳ 後hậu 經kinh 十thập 九cửu 年niên 致trí 姚Diêu 秦Tần 之chi 朝triêu 乃nãi 弘hoằng 始thỉ 三tam 年niên 齡linh 八bát 十thập 一nhất 譯dịch 經kinh 論luận 而nhi 門môn 徒đồ 三tam 千thiên 人nhân 達đạt 者giả 七thất 十thập 八bát 宿túc 也dã 殊thù 有hữu 四tứ 人nhân 上thượng 足túc 謂vị 僧Tăng 叡duệ 僧Tăng 肇triệu 道đạo 融dung 道đạo 生sanh 也dã 弘hoằng 始thỉ 十thập 一nhất 年niên 為vi 四tứ 子tử 授thọ 龍long 樹thụ 所sở 造tạo 中trung 論luận 十thập 二nhị 問vấn 論luận 并tinh 提đề 婆bà 所sở 造tạo 百bách 論luận 又hựu 傳truyền 成thành 實thật 論luận 畢tất 道đạo 生sanh 大đại 師sư 曇đàm 濟tế 大đại 師sư 道đạo 朗lãng 僧Tăng 詮thuyên 法pháp 朗lãng 大đại 師sư (# 興hưng 皇hoàng 寺tự )# 吉cát 藏tạng 大đại 師sư (# 嘉gia 祥tường 寺tự )# 等đẳng 次thứ 第đệ 相tương/tướng 傳truyền 又hựu 道đạo 融dung 僧Tăng 詮thuyên 吉cát 藏tạng 相tương/tướng 傳truyền 云vân 爰viên 嘉gia 祥tường 大đại 師sư 造tạo 三tam 論luận 疏sớ/sơ 并tinh 製chế 作tác 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 此thử 門môn 下hạ 智trí 凱# 智trí 命mạng 智trí 實thật 寂tịch 師sư 慧tuệ 遠viễn 等đẳng 有hữu 之chi 各các 學học 之chi 。

【# 一nhất 日nhật 本bổn 傳truyền 來lai 事sự 。 答đáp 我ngã 朝triêu 佛Phật 法Pháp 來lai 事sự 人nhân 王vương 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 代đại 推thôi 古cổ 天thiên 皇hoàng 治trị 六lục 年niên (# 戊# 午ngọ )# 高cao 麗lệ 國quốc 僧Tăng 慧tuệ 慈từ 百bách 濟tế 國quốc 僧Tăng 慧tuệ 聦# 日nhật 本bổn 來lai 入nhập 時thời 聖thánh 德đức 太thái 子tử 崇sùng 之chi 立lập 元nguyên 興hưng 寺tự 令linh 安an 住trụ 以dĩ 慧tuệ 慈từ 仰ngưỡng 師sư 近cận 學học 佛Phật 法Pháp 給cấp 此thử 慧tuệ 慈từ 值trị 吉cát 藏tạng 習tập 此thử 宗tông 云vân 抑ức 西tây 天thiên 佛Phật 法Pháp 渡độ 漢hán 土thổ/độ 後hậu 經kinh 三tam 百bách 年niên 佛Phật 法Pháp 至chí 百bách 濟tế 經kinh 一nhất 年niên 後hậu 日nhật 本bổn 來lai 其kỳ 後hậu 經kinh 四tứ 十thập 三tam 年niên 孝hiếu 德đức 天thiên 皇hoàng 御ngự 宇vũ (# 乙ất 酉dậu )# 天thiên 下hạ 大đại 旱hạn [(虺-兀+(田/儿))-虫+(犮-乂+又)]# 高cao 麗lệ 慧tuệ 慈từ 奉phụng 勑# 講giảng 三tam 論luận 法Pháp 門môn 忽hốt 降giáng/hàng 甘cam 雨vũ 即tức 時thời 任nhậm 僧Tăng 正chánh 居cư 元nguyên 興hưng 寺tự 弘hoằng 通thông 此thử 宗tông 其kỳ 後hậu 福phước 亮lượng 僧Tăng 正chánh 智trí 藏tạng 僧Tăng 正chánh 次thứ 第đệ 傳truyền 之chi 又hựu 智trí 藏tạng 下hạ 道đạo 慈từ 律luật 師sư 智trí 光quang 禮lễ 光quang 有hữu 之chi 又hựu 人nhân 王vương 三tam 十thập 五ngũ 代đại 推thôi 古cổ 天thiên 皇hoàng 治trị 三tam 十thập 三tam 年niên 聖thánh 德đức 元nguyên 年niên (# 乙ất 酉dậu )# 奉phụng 勑# 道đạo 昭chiêu 道đạo 慈từ 二nhị 人nhân 入nhập 唐đường 值trị 玄huyền 奘tráng 傳truyền 此thử 宗tông 大đại 方phương 雖tuy 學học 六lục 宗tông 以dĩ 三tam 論luận 為vi 本bổn 善thiện 識thức 勤cần 操thao 僧Tăng 正chánh 安an 澄trừng 等đẳng 同đồng 受thọ 道đạo 慈từ (# 云vân 云vân )# 是thị 等đẳng 皆giai 住trụ 大đại 安an 寺tự 又hựu 智trí 光quang 下hạ 有hữu 靈linh 叡duệ 法Pháp 師sư 其kỳ 後hậu 藥dược 寶bảo 願nguyện 曉hiểu 聖thánh 寶bảo 等đẳng 傳truyền 之chi 聖thánh 寶bảo 僧Tăng 正chánh 殊thù 於ư 東đông 大đại 寺tự 弘hoằng 之chi 即tức 立lập 東đông 南nam 院viện 為vi 宗tông 本bổn 処# 永vĩnh 觀quán 律luật 師sư 明minh 徧biến 僧Tăng 都đô 等đẳng 皆giai 是thị 此thử 宗tông 名danh 學học 者giả 也dã (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 宗tông 教giáo 事sự 。 答đáp 立lập 二nhị 藏tạng 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 二nhị 藏tạng 者giả 一nhất 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 攝nhiếp 諸chư 部bộ 小tiểu 乗# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 攝nhiếp 諸chư 部bộ 大đại 乗# (# 云vân 云vân )# 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 者giả 。 一nhất 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân (# 攝nhiếp 華hoa 嚴nghiêm )# 二nhị 枝chi 末Mạt 法Pháp 輪luân (# 阿a 含hàm 方Phương 等Đẳng (# 云vân 云vân )# )# 三tam 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 法Pháp 輪luân (# 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn (# 云vân 云vân )# )# 吾ngô 宗tông 於ư 般Bát 若Nhã 上thượng 立lập 之chi (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 宗tông 旨chỉ 事sự 。 答đáp 諸chư 法pháp 不bất 著trước 為vi 宗tông 旨chỉ 也dã 去khứ 立lập 八bát 不bất 中trung 道đạo 破phá 諸chư 宗tông 邪tà 執chấp 後hậu 別biệt 不bất 立lập 我ngã 義nghĩa 也dã 破phá 執chấp 處xứ 宗tông 旨chỉ 也dã 又hựu 別biệt 立lập 自tự 義nghĩa 取thủ 捨xả 可khả 落lạc 故cố 還hoàn 非phi 佛Phật 法Pháp 正chánh 意ý 取thủ 又hựu 執chấp 情tình 也dã 破phá マ# テ# 不bất 可khả 取thủ 云vân 也dã 依y 之chi 嘉gia 祥tường 釋thích 云vân 一nhất 切thiết 言ngôn 語ngữ 。 皆giai 是thị 假giả 故cố 一nhất 切thiết 言ngôn 語ngữ 。 皆giai 是thị 假giả 名danh 。 (# 矣hĩ )# 又hựu 云vân 言ngôn 而nhi 無vô 當đương 破phá 而nhi 不bất 取thủ (# 矣hĩ )# 又hựu 云vân 橫hoạnh/hoành 破phá 八bát 迷mê 竪thụ 窮cùng 五ngũ 句cú (# 矣hĩ )# 八bát 迷mê 者giả 八bát 不bất 事sự 也dã 五ngũ 句cú 者giả 一nhất 生sanh 二nhị 不bất 生sanh 三tam 亦diệc 生sanh 亦diệc 不bất 生sanh 。 四tứ 非phi 生sanh 非phi 不bất 生sanh 五ngũ 非phi 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 八bát 不bất 中trung 道đạo 事sự 。 答đáp 止chỉ 六lục 云vân 橫hoạnh/hoành 門môn 者giả 如như 中trung 論luận 八bát 不phủ 。

【# 尋tầm 云vân 破phá 而nhi 不bất 取thủ 事sự 經kinh 論luận 見kiến 耶da 。 答đáp 淨tịnh 名danh 經Kinh 云vân 善thiện 哉tai 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 此thử 宗tông 意ý 一nhất 代đại 說thuyết 教giáo 八bát 宗tông 教giáo 法pháp 如như 何hà 可khả 得đắc 心tâm 耶da 。 答đáp 轉chuyển 勢thế 說thuyết 法Pháp 用dụng 一nhất 門môn 云vân 也dã 意ý 真chân 實thật 法pháp 體thể 無vô 言ngôn 語ngữ 眾chúng 生sanh 利lợi 益ích 時thời 旦đán 設thiết 教giáo 法pháp 也dã 法pháp 相tướng 三tam 乗# 真chân 實thật 一nhất 乗# 方phương 便tiện 天thiên 台thai 三tam 乗# 方phương 便tiện 一nhất 乗# 真chân 實thật 皆giai 為vi 一nhất 機cơ 用dụng 一nhất 門môn 意ý 也dã 但đãn 諸chư 宗tông 用dụng 一nhất 門môn 名danh 相tướng 皆giai 真chân 實thật 思tư 是thị 尤vưu 悮# 也dã 適thích 化hóa 一nhất 門môn 邊biên 一nhất 分phần/phân 也dã 我ngã 宗tông 非phi 三tam 非phi 一nhất 為vi 本bổn 別biệt 不bất 取thủ 體thể 也dã (# 云vân 云vân )# 。

【# 尋tầm 云vân 不bất 立lập 一nhất 法pháp 為vi 宗tông (# 云vân 云vân )# 何hà 用dụng 三tam 論luận 耶da 。 答đáp 實thật 事sự 我ngã 宗tông 不bất 立lập 宗tông 也dã 且thả 適thích 化hóa 用dụng 一nhất 門môn 時thời 立lập 宗tông 也dã 此thử 旨chỉ 申thân 論luận 故cố 且thả 為vi 依y 馮bằng 計kế 也dã 。

【# 一nhất 法pháp 相tướng 三tam 論luận 勝thắng 劣liệt 事sự 。 答đáp 昔tích 以dĩ 法pháp 相tướng 為vi 上thượng 但đãn 應ưng 和hòa 宗tông 論luận 時thời 法pháp 相tướng 真Chân 如Như 不bất 徧biến 諸chư 法pháp 云vân 三tam 論luận 真Chân 如Như 徧biến 諸chư 法pháp (# 云vân 云vân )# 仍nhưng 以dĩ 三tam 論luận 被bị 置trí 法pháp 相tướng 上thượng 畢tất 。

【# 一nhất 三tam 論luận 明minh 真Chân 如Như 緣duyên 起khởi 歟# 事sự 。 答đáp 真Chân 如Như 全toàn 體thể 成thành 諸chư 法pháp 不bất 云vân 然nhiên 理lý 無vô 所sở 存tồn 法pháp 徧biến 諸chư 法pháp 談đàm 故cố 一nhất 分phần/phân 似tự 真Chân 如Như 緣duyên 起khởi 歟# 但đãn 真Chân 如Như 性tánh 具cụ 法pháp 成thành 諸chư 法pháp 不bất 云vân 又hựu 緣duyên 起khởi 萬vạn 法pháp 全toàn 體thể 真Chân 如Như 不bất 云vân 只chỉ 是thị 真Chân 如Như 無vô 礙ngại 法pháp 故cố 徧biến 諸chư 法pháp 云vân 計kế 也dã 然nhiên 能năng 徧biến 所sở 徧biến 各các 別biệt 一nhất 體thể 相tướng 即tức 不bất 云vân 也dã 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 言ngôn 云vân 無vô 心tâm 水thủy 隨tùy 器khí 方phương 圎# (# 云vân 云vân )# 三tam 論luận 意ý 水thủy 性tánh 無vô 所sở 存tồn 入nhập 方phương 器khí 成thành 方phương 水thủy 入nhập 圎# 器khí 成thành 圎# 水thủy 也dã 去khứ 水thủy 方phương 圎# 器khí 體thể 一nhất 不bất 云vân 也dã 天thiên 台thai 意ý 水thủy 自tự 元nguyên 方phương 圎# 性tánh 有hữu 之chi 水thủy 器khí 自tự 元nguyên 體thể 一nhất 也dã 云vân 也dã 。

【# 尋tầm 云vân 真Chân 如Như 體thể 徧biến 諸chư 法pháp 歟# 將tương 性tánh 徧biến 歟# 。 答đáp 性tánh 徧biến 也dã 非phi 體thể 徧biến 仍nhưng 五ngũ 大đại 院viện 三tam 論luận 別biệt 教giáo 四tứ 門môn 中trung 空không 門môn 分phần/phân 釋thích 若nhược 爾nhĩ 者giả 豈khởi 直trực 如như 體thể 徧biến 可khả 云vân 耶da 。

【# 一nhất 三tam 論luận 宗tông 三tam 乗# 教giáo 歟# 一nhất 乗# 教giáo 歟# 事sự 。 答đáp 法pháp 華hoa 譬thí 喻dụ 品phẩm 取thủ 三tam 車xa 四tứ 車xa 諍tranh 有hữu 之chi 法pháp 相tướng 三tam 論luận 羊dương 鹿lộc 牛ngưu 三tam 車xa 也dã 大đại 車xa 者giả 三tam 車xa 中trung 牛ngưu 車xa 也dã (# 云vân 云vân )# 華hoa 嚴nghiêm 天thiên 台thai 依y 三tam 車xa 方phương 便tiện 得đắc 一nhất 實thật 大đại 車xa 故cố 前tiền 後hậu 合hợp 為vi 四tứ 車xa 也dã 天thiên 台thai 意ý 大đại 車xa 能năng 開khai 三tam 車xa 所sở 開khai 也dã 所sở 開khai 三tam 乗# 會hội 為vi 一nhất 實thật 大đại 車xa 云vân 故cố 一nhất 乗# 教giáo 也dã 三tam 論luận 一nhất 乗# 三tam 乗# 用dụng 一nhất 門môn 方phương 不bất 捨xả 之chi 去khứ 尚thượng 三tam 乗# 脇hiếp 狹hiệp 意ý 有hữu 之chi 故cố 三tam 乗# 教giáo 也dã (# 云vân 云vân )# 又hựu 嘉gia 祥tường 釋thích 八bát 證chứng 六lục 文văn 云vân 事sự 有hữu 之chi 謂vị 法Pháp 華Hoa 經Kinh 中trung 。 三tam 車xa 見kiến 文văn 八bát 処# 有hữu 之chi 是thị 八bát 證chứng 也dã 四tứ 車xa 見kiến 文văn 六lục 處xứ 有hữu 之chi 是thị 六lục 文văn 也dã 去khứ 三tam 車xa 方phương 其kỳ 義nghĩa 親thân 云vân 也dã 。

【# 一nhất 三tam 論luận 宗tông 四tứ 種chủng 釋thích 事sự 。 答đáp 一nhất 依y 名danh 釋thích 謂vị 有hữu 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 得đắc -# 彳# 。

【# 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 事sự 。 凢# 天thiên 笁# 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 馬mã 鳴minh 龍long 樹thụ 堅kiên 慧tuệ 論luận 師sư 等đẳng 專chuyên 弘hoằng 此thử 經Kinh 就tựu 中trung 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 十Thập 地Địa 論luận 弘hoằng 通thông 之chi 然nhiên 閒gian/nhàn 此thử 宗tông 所sở 依y 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 十Thập 地Địa 論luận 也dã 。

【# 一nhất 震chấn 旦đán 弘hoằng 通thông 事sự 。 答đáp 東đông 晉tấn 代đại 覺giác 賢hiền 三tam 藏tạng 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 弘hoằng 之chi 大đại 唐đường 代đại 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 此thử 云vân 喜hỷ 覺giác 重trọng/trùng 譯dịch 具cụ 本bổn 廣quảng 弘hoằng 之chi 但đãn 此thử 兩lưỡng 人nhân 末mạt 流lưu 相tương/tướng 不bất 聞văn 之chi 可khả 尋tầm 之chi 爰viên 敷phu 燠úc 杜đỗ 順thuận 帝đế 心tâm 尊tôn 者giả 隨tùy 代đại 講giảng 經kinh 弘hoằng 之chi 時thời 人nhân 文Văn 殊Thù 大đại 聖thánh 化hóa 身thân 歟# (# 云vân 云vân )# 其kỳ 後hậu 至chí 相tương/tướng 寺tự 智trí 儼nghiễm 尊tôn 者giả 西tây 寺tự 法Pháp 藏tạng (# 大đại 周chu 代đại )# 清thanh 凉# 山sơn 澄trừng 觀quán 圭# 峯phong 宗tông 密mật 定định 慧tuệ 尊tôn 者giả 次thứ 第đệ 傳truyền 之chi 又hựu 禪thiền 門môn 寺tự 華hoa 嚴nghiêm 和hòa 尚thượng 立lập 此thử 宗tông 仍nhưng 名danh 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 事sự 且thả 依y 所sở 弘hoằng 經kinh 名danh 且thả 約ước 能năng 弘hoằng 華hoa 嚴nghiêm 和hòa 尚thượng 名danh 也dã 籤# 十thập 云vân 言ngôn 七thất 処# 八bát 會hội 者giả 是thị 舊cựu 經kinh 五ngũ 十thập 卷quyển 或hoặc 六lục 十thập 卷quyển 成thành 晉tấn 義nghĩa 熙hi 十thập 四tứ 年niên 北bắc 天thiên 笁# 佛Phật 度độ 跋bạt 陀đà 羅la 三tam 藏tạng 此thử 翻phiên 覺giác 賢hiền 於ư 揚dương 刕# 司ty 空không 寺tự 譯dịch 後hậu 有hữu 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 證chứng 聖thánh 元nguyên 年niên 來lai 至chí 與dữ 于vu 闐điền 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 此thử 云vân 喜hỷ 覺giác 於ư 愛ái 敬kính 寺tự 譯dịch 八bát 十thập 卷quyển 成thành 但đãn 龍long 宮cung 三tam 本bổn 上thượng 本bổn 十thập 三tam 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 。 品phẩm 中trung 本bổn 四tứ 十thập 九cửu 萬vạn 八bát 千thiên 。 八bát 百bách 偈kệ 下hạ 本bổn 十thập 萬vạn 偈kệ 四tứ 十thập 八bát 品phẩm 今kim 但đãn 有hữu 三tam 十thập 九cửu 品phẩm 則tắc 經kinh 猶do 未vị 盡tận 舊cựu 經kinh 七thất 處xứ 八bát 會hội 新tân 譯dịch 更cánh 加gia 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 一nhất 會hội (# 矣hĩ )# 。

【# 尋tầm 云vân 探thám 玄huyền 記ký 一nhất 云vân 西tây 域vực 相tương/tướng 傳truyền 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 徃# 龍long 宮cung 見kiến 大đại 不bất 思tư 義nghĩa 解giải 脫thoát 經kinh 有hữu 三tam 本bổn 上thượng 本bổn 十thập 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 數số 頌tụng 四tứ 天thiên 下hạ 微vi 塵trần 數số 。 品phẩm (# 矣hĩ )# 如như 何hà 。 答đáp 此thử 相tương 違vi 補bổ 注chú 會hội 云vân 或hoặc 揔# 略lược 歟# 或hoặc 品phẩm 字tự 悮# 歟# 仍nhưng 唐đường 本bổn 云vân 十thập 三tam 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 。 偈kệ (# 矣hĩ )# 有hữu 抄sao 云vân 當đương 時thời 將tương 來lai 世thế 流lưu 布bố 本bổn 下hạ 本bổn 經kinh 也dã 付phó 此thử 譯dịch 四tứ 本bổn 一nhất 北bắc 天thiên 笁# 三tam 藏tạng 佛Phật 陀Đà 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch 梵Phạm 本bổn 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 。 頌tụng 成thành 六lục 十thập 卷quyển 者giả 是thị 也dã 二nhị 于vu 闐điền 國quốc 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 并tinh 譯dịch 舊cựu 文văn 兼kiêm 補bổ 諸chư 闕khuyết 揔# 翻phiên 四tứ 萬vạn 五ngũ 千thiên 頌tụng 合hợp 成thành 八bát 十thập 卷quyển 者giả 是thị 也dã ○# 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 譯dịch 可khả 尋tầm 之chi 私tư 謂vị 第đệ 二nhị 香hương 象tượng 所sở 譯dịch 六lục 十thập 華hoa 嚴nghiêm 第đệ 三tam 澄trừng 觀quán 所sở 譯dịch 八bát 十thập 華hoa 嚴nghiêm 歟# 又hựu 云vân 晉tấn 覺giác 賢hiền 三tam 藏tạng 反phản 譯dịch 此thử 經Kinh 時thời 青thanh 衣y 童đồng 子tử 二nhị 人nhân 出xuất 池trì 中trung 每mỗi 日nhật 致trí 香hương 華hoa 供cúng 養dường 。 于vu 闐điền 三tam 藏tạng 譯dịch 此thử 經Kinh 時thời 五ngũ 更cánh 之chi 曉hiểu 香hương 水thủy 雨vũ 降giáng/hàng 空không 苑uyển 中trung 忽hốt 生sanh 百bách 業nghiệp 蓮liên 華hoa (# 云vân 云vân )# 。

【# 尋tầm 云vân 西tây 寺tự 法Pháp 藏tạng 大đại 周chu 代đại 也dã (# 云vân 云vân )# 而nhi 法Pháp 藏tạng 法Pháp 師sư 唐đường 則tắc 天thiên 皇hoàng 后hậu 代đại 人nhân 也dã 如như 何hà 。 答đáp 實thật 爾nhĩ 也dã 唐đường 第đệ 四tứ 主chủ 則tắc 天thiên 皇hoàng 后hậu 聖thánh [序-予+(林/日)]# 二nhị 年niên (# 己kỷ 亥hợi )# 十thập 月nguyệt 八bát 日nhật 弘hoằng 福phước 寺tự 法Pháp 藏tạng 奉phụng 詔chiếu 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 至chí 于vu 世thế 界giới 品phẩm 講giảng 堂đường 及cập 寺tự 地địa 震chấn 動động 不bất 思tư 議nghị 瑞thụy 相tướng 也dã 仍nhưng 王vương 臣thần 歸quy 之chi 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 自tự 此thử 興hưng 則tắc 天thiên 皇hoàng 后hậu (# 治trị 十thập 六lục 年niên )# 改cải 唐đường 名danh 。

【# 一nhất 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 事sự 。 答đáp 清thanh 凉# 寺tự 澄trừng 觀quán 新tân 八bát 十thập 華hoa 嚴nghiêm 翻phiên 譯dịch 自tự 造tạo 疏sớ/sơ 華hoa 嚴nghiêm 大đại 疏sớ/sơ 是thị 也dã 又hựu 付phó 大đại 疏sớ/sơ 自tự 造tạo 末mạt 文văn 演diễn 義nghĩa 抄sao 是thị 也dã 香hương 象tượng 大đại 師sư 付phó 六lục 十thập 華hoa 嚴nghiêm 造tạo 釋thích 探thám 玄huyền 記ký 二nhị 十thập 五ngũ 卷quyển 五ngũ 教giáo 章chương 三tam 卷quyển 也dã (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 日nhật 本bổn 傳truyền 來lai 事sự 。 答đáp 人nhân 王vương 第đệ 四tứ 十thập 六lục 代đại 孝hiếu 謙khiêm 天thiên 皇hoàng 治trị 六lục 年niên 勝thắng 寶bảo 六lục 年niên 甲giáp 午ngọ 年niên 東đông 大đại 寺tự 朗lãng 辨biện 僧Tăng 正chánh 奉phụng 勑# 入nhập 唐đường 奉phụng 值trị 唐đường 廬lư 山sơn 慧tuệ 苑uyển 法Pháp 師sư 傳truyền 此thử 宗tông 慧tuệ 苑uyển 者giả 法Pháp 藏tạng 弟đệ 子tử 也dã (# 云vân 云vân )# 有hữu 日nhật 記ký 云vân 新tân 羅la 僧Tăng 審thẩm 祥tường 禪thiền 師sư (# 住trụ 大đại 安an 寺tự )# 天thiên 平bình 十thập 二nhị 年niên (# 庚canh 辰thần )# 十thập 月nguyệt 八bát 日nhật 依y 朗lãng 辨biện 僧Tăng 正chánh 請thỉnh 於ư 東đông 大đại 寺tự 金kim 鐘chung 道đạo 塲# (# 號hiệu 絹quyên 索sách 堂đường )# 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 良lương 辨biện 僧Tăng 正chánh 實thật 忠trung 和hòa 尚thượng 等đẳng 定định 大đại 僧Tăng 都đô 正chánh 進tiến 律luật 師sư 長trưởng 歲tuế 和hòa 尚thượng 道đạo 雄hùng 僧Tăng 都đô 基cơ 海hải 良lương 緒tự 律luật 師sư 光quang 智trí 大đại 僧Tăng 都đô 等đẳng 次thứ 第đệ 相tương 續tục 。 傳truyền 之chi 光quang 智trí 大đại 僧Tăng 都đô 於ư 東đông 大đại 寺tự 內nội 立lập 尊tôn 勝thắng 院viện 為vi 宗tông 本bổn 処# (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 宗tông 教giáo 事sự 。 答đáp 立lập 五ngũ 教giáo 一nhất 漸tiệm 教giáo (# 攝nhiếp 阿a 含hàm 等đẳng 諸chư 小tiểu 乗# )# 二nhị 大đại 乗# 始thỉ 教giáo (# 攝nhiếp 深thâm 密mật 等đẳng 諸chư 大đại 乗# 經kinh 并tinh 瑜du 伽già 唯duy 識thức 諸chư 大đại 乗# 論luận )# 三tam 大đại 乗# 終chung 教giáo (# 攝nhiếp 涅Niết 槃Bàn 經kinh 等đẳng )# 四tứ 大đại 乗# 頓đốn 教giáo (# 無vô 別biệt 部bộ 經kinh 諸chư 大đại 乗# 中trung 所sở 說thuyết 以dĩ 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 無vô 有hữu 次thứ 位vị 文văn 為vi 頓đốn 教giáo 謂vị 禪thiền 法pháp 是thị 也dã )# 五ngũ 大đại 乗# 圎# 教giáo (# 攝nhiếp 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 華hoa )# 分phân 為vi 二nhị (# 一nhất 別biệt 教giáo 攝nhiếp 華hoa 嚴nghiêm 本bổn 會hội 二nhị 圓viên 教giáo 攝nhiếp 華hoa 嚴nghiêm 未vị 會hội 及cập 法pháp 華hoa )# 華hoa 嚴nghiêm 綱cương 要yếu 云vân 依y 於ư 賢hiền 首thủ 揔# 攝nhiếp 諸chư 教giáo 略lược 有hữu 五ngũ 門môn 一nhất 愚ngu 法pháp 小tiểu 乗# 教giáo 唯duy 明minh 人nhân 空không 自tự 求cầu 出xuất 離ly 是thị 則tắc 半bán 字tự 大đại 小tiểu 懸huyền 殊thù 二nhị 大đại 乗# 始thỉ 教giáo 謂vị 說thuyết 五ngũ 性tánh 定định 分phần/phân 三tam 乗# 未vị 盡tận 理lý 源nguyên 故cố 名danh 為vi 始thỉ 三tam 大đại 乗# 終chung 教giáo 唯duy 說thuyết 一nhất 乗# 無vô 有hữu 二nhị 乗# 盡tận 理lý 之chi 談đàm 故cố 名danh 終chung 教giáo 四tứ 頓đốn 教giáo 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 即tức 名danh 為vi 佛Phật 不bất 依y 行hành 位vị 漸tiệm 次thứ 而nhi 修tu 故cố 思tư 益ích 云vân 得đắc 諸chư 法pháp 正chánh 性tánh 者giả 不bất 從tùng 一nhất 地địa 至chí 於ư 一nhất 地địa 可khả 離ly 毀hủy 相tương/tướng 泯mẫn 心tâm 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 宗tông 旨chỉ 事sự 。 答đáp 事sự 。 [# 得đắc -# 彳# 。

【# 一nhất 四tứ 種chủng 法Pháp 界Giới 事sự 。 答đáp 綱cương 要yếu 云vân 法Pháp 界Giới 無vô 邊biên 。 略lược 有hữu 其kỳ 四tứ 一nhất 事sự 法Pháp 界Giới 謂vị 色sắc 因nhân 果quả 心tâm 萬vạn 像tượng 歷lịch 然nhiên 即tức 以dĩ 緣duyên 起khởi 分phần/phân 而nhi 為vi 其kỳ 相tương/tướng 二nhị 理lý 法Pháp 界Giới 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 付phó 第đệ 五ngũ 圎# 教giáo 立lập 別biệt 教giáo 一nhất 乗# 同đồng 教giáo 一nhất 乗# 事sự 。 答đáp 別biệt 教giáo 者giả 非phi 天thiên 台thai 所sở 立lập 第đệ 三tam 別biệt 教giáo 報báo 身thân 居cư 報báo 土thổ/độ 對đối 地địa 住trụ 已dĩ 上thượng 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 圎# 融dung 不bất 思tư 義nghĩa 法Pháp 門môn 二nhị 乗# 劣liệt 機cơ 更cánh 不bất 可khả 及cập 之chi 是thị 故cố 名danh 別biệt 教giáo 也dã 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 。 華hoa 嚴nghiêm 厚hậu 殖thực 善thiện 根căn 正chánh 機cơ 也dã 是thị 別biệt 教giáo 義nghĩa 也dã 依y 之chi 五ngũ 教giáo 章chương 云vân 此thử 別biệt 教giáo 一nhất 乗# 別biệt 於ư 彼bỉ 三tam 乗# (# 矣hĩ )# 同đồng 教giáo 者giả 上thượng 同đồng 別biệt 教giáo 明minh 圎# 融dung 義nghĩa 故cố 也dã 下hạ 同đồng 三tam 乗# 欲dục 令linh 二nhị 乗# 成thành 佛Phật 故cố 也dã 是thị 則tắc 法pháp 華hoa 開khai 三tam 顯hiển 一nhất 是thị 也dã 澄trừng 觀quán 釋thích 云vân 即tức 大đại 同đồng 天thiên 台thai 但đãn 加gia 頓đốn 教giáo (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 同đồng 異dị 事sự 。 答đáp 華hoa 嚴nghiêm 名danh 稱xưng 性tánh 本bổn 教giáo 三tam 世thế 常thường 住trụ 圎# 滿mãn 頓đốn 教giáo 是thị 本bổn 教giáo 也dã 法pháp 華hoa 名danh 逐trục 機cơ 末mạt 教giáo 法pháp 華hoa 逐trục 二nhị 乗# 劣liệt 機cơ 令linh 得đắc 脫thoát 但đãn 其kỳ 功công 令linh 歸quy 華hoa 嚴nghiêm 也dã 依y 之chi 能năng 入nhập 法pháp 華hoa 所sở 入nhập 華hoa 嚴nghiêm 釋thích 譬thí 國quốc 王vương 高cao 位vị 自tự 下hạ 手thủ 不bất 至chí 合hợp 戰chiến 臣thần 下hạ 等đẳng 侍thị 武võ 士sĩ 等đẳng 能năng 降hàng 伏phục 強cường/cưỡng 歒địch 如như 也dã 然nhiên 其kỳ 功công 終chung 令linh 歸quy 大đại 將tướng 也dã 仍nhưng 法pháp 華hoa 諸chư 法pháp 歸quy 實thật 相tướng 一nhất 理lý 說thuyết 此thử 實thật 相tướng 即tức 華hoa 嚴nghiêm 也dã 於ư 一nhất 佛Phật 乗# 云vân 華hoa 嚴nghiêm 也dã サ# テ# 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 云vân 迄hất 法pháp 華hoa 得đắc 分phần/phân 也dã 示thị 真chân 實thật 相tướng 。 重trọng/trùng 華hoa 嚴nghiêm 也dã 仍nhưng 法pháp 華hoa 實thật 相tướng 能năng 入nhập 門môn 也dã 依y 之chi 清thanh 凉# 釋thích 云vân 所sở 入nhập 一nhất 乗# 即tức 是thị 華hoa 嚴nghiêm (# 矣hĩ )# 香hương 象tượng 釋thích 云vân 謂vị 諸chư 二nhị 乗# 以dĩ 根căn 鈍độn 故cố 要yếu 先tiên 迴hồi 入nhập 共cộng 教giáo (# 同đồng 教giáo )# 大đại 乗# 捨xả 二nhị 乗# 名danh 得đắc 菩Bồ 薩Tát 稱xưng 然nhiên 後hậu 方phương 入nhập 此thử 普phổ 賢hiền 法pháp (# 矣hĩ )# 又hựu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 佛Phật 皆giai 依y 華hoa 嚴nghiêm 也dã 離ly 華hoa 嚴nghiêm 成thành 佛Phật 事sự 無vô 之chi 依y 之chi 清thanh 凉# 師sư 釋thích 云vân 離ly 此thử 普phổ 法pháp 更cánh 無vô 余dư 路lộ 得đắc 成thành 佛Phật 故cố 。 (# 矣hĩ )# 但đãn 諸chư 經kinh 論luận 中trung 明minh 眾chúng 生sanh 成thành 佛Phật 相tương/tướng 事sự 只chỉ 是thị 能năng 引dẫn 分phần/phân 也dã 終chung 歸quy 華hoa 嚴nghiêm 根căn 本bổn 也dã (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 金kim 師sư 子tử 章chương 十thập 門môn 事sự 。 答đáp 十thập 住trụ 心tâm 論luận 九cửu 云vân 金kim 師sư 子tử 章chương 云vân 釋thích 此thử 金kim 師sư 子tử 一nhất 章chương 略lược 作tác 十thập 門môn 分phân 別biệt 一nhất 明minh 緣duyên 起khởi 二nhị 辨biện 色sắc 空không 三tam 佛Phật 三tam 性tánh 四tứ 顯hiển 無vô 相tướng 五ngũ 說thuyết 無vô 生sanh 六lục 論luận 五ngũ 教giáo 七thất 勒lặc 十thập 玄huyền 八bát 括quát 六lục 相tương/tướng 九cửu 成thành 菩Bồ 提Đề 十thập 入nhập 涅Niết 槃Bàn (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 六lục 論luận 五ngũ 教giáo 事sự 。 答đáp 十thập 住trụ 心tâm 論luận 九cửu 云vân 六lục 論luận 五ngũ 教giáo 者giả 此thử 金kim 師sư 子tử 唯duy 是thị 因nhân 緣duyên 之chi 法Pháp 念niệm 。

【# 一nhất 華hoa 嚴nghiêm 三tam 種chủng 圎# 融dung 事sự 。 答đáp 一nhất 事sự 理lý 圎# 融dung 事sự 如như 諸chư 波ba 理lý 如như 水thủy 仍nhưng 水thủy 波ba 相tương/tướng 即tức 也dã 二nhị 事sự 々# 無vô 罣quái 波ba 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 事sự 。 答đáp 華hoa 嚴nghiêm 綱cương 要yếu 云vân 一nhất 唯duy 心tâm 故cố 二nhị 無vô 定định 性tánh 故cố 三tam 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 故cố 四tứ 法pháp 性tánh 融dung 通thông 故cố 五ngũ 如như 幻huyễn 夢mộng 故cố 六lục 如như 影ảnh 像tượng 故cố 七thất 自tự 無vô 限hạn 故cố 八bát 佛Phật 證chứng 窮cùng 故cố 九cửu 深thâm 定định 用dụng 故cố 十thập 神thần 通thông 解giải 脫thoát 。 故cố (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 十thập 門môn 中trung 第đệ 七thất 十thập 玄huyền 事sự 。 答đáp 十thập 住trụ 心tâm 論luận 九cửu 云vân 七thất 勒lặc 十thập 玄huyền 者giả 一nhất 此thử 金kim 與dữ 師sư 子tử 同đồng 時thời 成thành 立lập 。 圎# 滿mãn 具cụ 足túc 名danh 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 第đệ 二nhị 金kim 与# 師sư 子tử 相tương 容dung 成thành 立lập 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 於ư 中trung 理lý 事sự 諸chư 相tướng 各các 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 抄sao 云vân 十thập 玄huyền 者giả 一nhất 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn (# 金kim 與dữ 師sư 子tử 同đồng 時thời 成thành 立lập 。 )# 二nhị 廣quảng 狹hiệp 自tự 在tại 無vô 㝵# 門môn (# 須tu 弥# 芥giới 子tử 相tương/tướng 入nhập 如như )# 三tam 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng 門môn (# 金kim 與dữ 師sư 子tử 目mục 容dung 一nhất 多đa 無vô 㝵# )# 四tứ 諸chư 法pháp 相tướng 即tức 自tự 在tại 門môn 五ngũ 祕bí 密mật 隱ẩn 顯hiển 俱câu 成thành 門môn (# 見kiến 金kim 方phương 師sư 子tử 隱ẩn 見kiến 師sư 子tử 方phương 金kim 隱ẩn )# 六lục 微vi 細tế 相tương 容dung 安an 立lập 門môn 七thất 因nhân 陀đà 羅la 網võng 境cảnh 界giới 門môn 八bát 宅trạch 事sự 顯hiển 法pháp 生sanh 解giải 門môn 九cửu 十thập 世thế 隔cách 法pháp 異dị 成thành 門môn 十thập 主chủ 伴bạn 圎# 滿mãn 具cụ 德đức 門môn (# 云vân 云vân )# 相tương 違vi 如như 何hà 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 序tự 云vân 一nhất 十thập 身thân 歴# 然nhiên 而nhi 相tương/tướng 作tác 六lục 位vị 不bất 亂loạn 更cánh 收thu 。 廣quảng 大đại 即tức 入nhập 於ư 無vô 閒gian/nhàn 塵trần 毛mao 色sắc 細tế 而nhi 無vô 外ngoại (# 三tam )# 炳bỉnh 然nhiên 現hiện 猶do 得đắc 芥giới 瓶bình (# 四tứ )# 具cụ 足túc 同đồng 時thời 方phương 之chi 海hải 滴tích (# 五ngũ )# 一nhất 多đa 無vô 㝵# 如như 虚# 空không 之chi 千thiên 光quang (# 六lục )# 隱ẩn 顯hiển 俱câu 成thành 似tự 譯dịch 空không 之chi 片phiến 月nguyệt 轉chuyển (# 七thất )# 重trọng/trùng 。

【# 五ngũ 教giáo 章chương 事sự 。 法Pháp 藏tạng 法Pháp 師sư 釋thích 也dã 三tam 帖# 有hữu 之chi 私tư 云vân 五ngũ 教giáo 章chương 中trung 卷quyển 十thập 玄huyền 緣duyên 起khởi 無vô 㝵# 法Pháp 門môn 義nghĩa 下hạ 有hữu 二nhị 文văn 五ngũ 教giáo 中trung 云vân 一nhất 者giả 明minh 究cứu 竟cánh 果quả 證chứng 義nghĩa 即tức 十thập 佛Phật 自tự 境cảnh 界giới 也dã 二nhị 者giả 隨tùy 緣duyên 約ước 因nhân 辨biện 教giáo 義nghĩa 即tức 普phổ 賢hiền 境cảnh 界giới 也dã 初sơ 義nghĩa 者giả 圎# 融dung 自tự 在tại 。 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 異dị 體thể 同đồng 體thể 二nhị 門môn 不bất 同đồng 如như 何hà 。 答đáp 五ngũ 教giáo 章chương 云vân 問vấn 此thử (# 同đồng 體thể )# 与# 前tiền 異dị 體thể 何hà 別biệt 答đáp 前tiền 異dị 體thể 者giả 初sơ 一nhất 望vọng 後hậu 九cửu 異dị 門môn 相tương/tướng 入nhập 耳nhĩ 今kim 此thử 同đồng 體thể 一nhất 中trung 自tự 具cụ 十thập 非phi 望vọng 前tiền 後hậu 異dị 門môn 說thuyết 也dã 即tức 義nghĩa 亦diệc 准chuẩn 思tư 之chi (# 矣hĩ )# 又hựu 云vân 二nhị 者giả 一nhất 即tức 十thập 。

【# 尋tầm 云vân 十thập 。 答đáp 五ngũ 教giáo 章chương 中trung 云vân 問vấn 此thử 同đồng 體thể 中trung 一nhất 即tức 十thập 等đẳng 者giả 為vi 只chỉ 攝nhiếp 此thử 十thập 耶da 為vi 攝nhiếp 無vô 盡tận 耶da 答đáp 此thử 並tịnh 隨tùy 智trí 而nhi 成thành 須tu 十thập 即tức 十thập 須tu 無vô 盡tận 即tức 無vô 盡tận ○# 言ngôn 無vô 盡tận 者giả 一nhất 門môn 中trung 既ký 有hữu 十thập 然nhiên 是thị 十thập 復phục 自tự 迭điệt 相tương/tướng 即tức 入nhập 重trọng/trùng 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 得đắc -# 彳# 。

【# 六lục 相tương/tướng 事sự 。 五ngũ 教giáo 章chương 中trung 云vân 六lục 相tương/tướng 緣duyên 起khởi 三tam 門môn 分phân 別biệt 初sơ 列liệt 名danh 略lược 釋thích 二nhị 明minh 教giáo 興hưng 意ý 三tam 問vấn 答đáp 解giải 釋thích 初sơ 列liệt 名danh 者giả 謂vị 揔# 相tương/tướng 別biệt 相tướng 同đồng 相tương/tướng 異dị 相tướng 成thành 相tương/tướng 壞hoại 相tương/tướng 揔# 相tương/tướng 者giả 一nhất 含hàm 多đa 德đức 故cố 別biệt 相tướng 者giả 多đa 德đức 非phi 一nhất 故cố 別biệt 依y 止chỉ 揔# 滿mãn 彼bỉ 揔# 故cố 同đồng 相tương/tướng 者giả 多đa 義nghĩa 不bất 相tương 違vi 同đồng 成thành 一nhất 揔# 故cố 異dị 相tướng 者giả 多đa 義nghĩa 相tương 望vọng 各các 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 十thập 門môn 中trung 八bát 括quát 六lục 相tương/tướng 事sự 。 答đáp 十thập 住trụ 心tâm 論luận 九cửu 云vân 八bát 括quát 六lục 相tương/tướng 者giả 言ngôn 一nhất 揔# 者giả 師sư 子tử 是thị 揔# 相tương/tướng 五ngũ 根căn 差sai 別biệt 是thị 別biệt 相tướng 共cộng 成thành 一nhất 緣duyên 起khởi 是thị 同đồng 相tương/tướng 眼nhãn 耳nhĩ 各các 不bất 相tương 是thị 異dị 相tướng 諸chư 根căn 合hợp 令linh 得đắc 有hữu 師sư 子tử 是thị 成thành 相tương/tướng 諸chư 根căn 各các 住trụ 自tự 法pháp 是thị 壞hoại 相tương/tướng (# 矣hĩ )# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 云vân 六lục 相tương/tướng 圎# 融dung 者giả 揔# 別biệt 同đồng 異dị 成thành 壞hoại 故cố 佛Phật 地địa 論luận 云vân 一nhất 切thiết 所sở 說thuyết 。 十thập 句cú 中trung 皆giai 有hữu 六lục 種chủng 差sai 別biệt 門môn (# 矣hĩ )# 鈔sao 云vân 一nhất 揔# 相tương/tướng 者giả 一nhất 合hợp 多đa 德đức 故cố 二nhị 別biệt 相tướng 者giả 多đa 得đắc 非phi 一nhất 故cố 三tam 同đồng 相tương/tướng 者giả 多đa 義nghĩa 不bất 相tương 違vi 四tứ 異dị 相tướng 者giả 多đa 義nghĩa 不bất 相tương 似tự 故cố 五ngũ 成thành 相tương/tướng 者giả 由do 此thử 說thuyết 義nghĩa 緣duyên 起khởi 成thành 故cố 六lục 壞hoại 相tương/tướng 者giả 諸chư 緣duyên 名danh 住trụ 自tự 性tánh 不bất 移di 動động 故cố 。 (# 矣hĩ )# 香hương 象tượng 釋thích 云vân 一nhất 即tức 是thị 多đa 為vi 揔# 相tương/tướng 多đa 即tức 非phi 一nhất 為vi 別biệt 相tướng 多đa 類loại 自tự 同đồng 成thành 於ư 異dị 名danh 體thể 別biệt 異dị 現hiện 於ư 同đồng 一nhất 多đa 緣duyên 起khởi 理lý 別biệt 成thành 壞hoại 住trụ 事sự 法pháp 恆hằng 不bất 作tác 唯duy 佛Phật 境cảnh 界giới 不bất 事sự 識thức 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 。 會hội 一nhất 乗# 六lục 相tương/tướng 之chi 身thân 略lược 已dĩ 終chung (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 十thập 門môn 中trung 第đệ 九cửu 。 成thành 菩Bồ 提Đề 事sự 。 答đáp 十thập 住trụ 心tâm 論luận 九cửu 云vân 第đệ 九cửu 成thành 菩Bồ 提Đề 者giả 此thử 道đạo 也dã 覺giác 也dã 眼nhãn 看khán 師sư 子tử 之chi 時thời 見kiến 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 更cánh 不bất 須tu 待đãi 壞hoại 本bổn 來lai 寂tịch 滅diệt 。 離ly 諸chư 取thủ 捨xả 即tức 於ư 此thử 路lộ 流lưu 入nhập 薩tát 波Ba 若Nhã 海hải 故cố 名danh 為vi 道đạo 解giải 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 所sở 作tác 顛điên 倒đảo 無vô 有hữu 一nhất 實thật 。 體thể 故cố 名danh 為vi 覺giác 。 畢tất 竟cánh 具cụ 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 名danh 成thành 菩Bồ 提Đề (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 十thập 門môn 中trung 第đệ 十thập 入nhập 涅Niết 槃Bàn 事sự 。 答đáp 十thập 住trụ 心tâm 論luận 九cửu 云vân 第đệ 十thập 入nhập 涅Niết 槃Bàn 者giả 見kiến 此thử 師sư 子tử 与# 金kim 二nhị 相tương/tướng 俱câu 盡tận 煩phiền 惱não 不bất 生sanh 。 好hảo 醜xú 現hiện 前tiền 心tâm 安an 如như 海hải 妄vọng 想tưởng 都đô 盡tận 無vô 諸chư 逼bức 迫bách 出xuất 纏triền 離ly 障chướng 永vĩnh 絕tuyệt 苦khổ 源nguyên 為vi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 也dã (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 因nhân 分phần/phân 可khả 說thuyết 果quả 分phần/phân 不bất 可khả 說thuyết 事sự 。 答đáp 十Thập 地Địa 論luận 云vân 囙# 分phần/phân 可khả 說thuyết 果quả 分phần/phân 不bất 可khả 說thuyết (# 矣hĩ )# 但đãn 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 加gia 四tứ 菩Bồ 薩Tát 令linh 說thuyết 之chi 非phi 佛Phật 說thuyết 故cố 果quả 分phần/phân 不bất 可khả 說thuyết 云vân 歟# 覺giác 僧Tăng 祇kỳ 品phẩm 隨tùy 好hảo/hiếu 品phẩm 佛Phật 說thuyết ナ# レ# モ# 非phi 果quả 分phần/phân 可khả 說thuyết 相tương/tướng 也dã 十Thập 地Địa 論luận 云vân 我ngã 但đãn 說thuyết 一nhất 分phần/phân (# 矣hĩ )# 是thị 因nhân 分phần/phân 一nhất 分phần/phân 也dã 五ngũ 教giáo 章chương 云vân 問vấn 若nhược 不bất 說thuyết 果quả 分phần/phân 何hà 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 等đẳng 說thuyết 果quả 分phần/phân 耶da 問vấn 答đáp 之chi 時thời 取thủ 此thử 果quả 分phần/phân 令linh 成thành 因nhân 行hành 故cố 形hình 對đối 因nhân 人nhân 故cố (# 矣hĩ )(# 取thủ 意ý )# 此thử 釋thích 意ý 因nhân 人nhân 聞văn 果quả 可khả 成thành 因nhân 行hành 故cố 曰viết 說thuyết 之chi 也dã 形hình 對đối 因nhân 人nhân 者giả 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 等đẳng 加gia 令linh 說thuyết 之chi 云vân 事sự 也dã 非phi 不bất 思tư 議nghị 。 果quả 云vân 事sự 也dã 。

【# 一nhất 性tánh 起khởi 緣duyên 起khởi 不bất 同đồng 事sự 。 答đáp 釋thích 云vân 性tánh 起khởi 唯duy 淨tịnh 法pháp 緣duyên 起khởi 通thông 染nhiễm 淨tịnh (# 矣hĩ )# 唯duy 真Chân 如Như 法pháp 性tánh 。 起khởi 成thành 諸chư 法pháp 処# 性tánh 起khởi 云vân 也dã 性tánh 海hải 無vô 風phong 金kim 波ba 自tự 涌dũng 云vân 是thị 也dã 緣duyên 起khởi 者giả 真chân 妄vọng 和hòa 合hợp 起khởi 諸chư 法pháp 也dã (# 云vân 云vân )# 。

【# 尋tầm 云vân 性tánh 起khởi 者giả 果quả 分phần/phân 體thể 歟# 。 答đáp 性tánh 起khởi 云vân 性tánh 起khởi 法Pháp 門môn 沙sa 汰# 事sự 尚thượng 因nhân 分phần/phân 可khả 說thuyết 法Pháp 門môn 內nội 也dã 果quả 分phần/phân 者giả 揔# 不bất 出xuất 言ngôn 說thuyết 也dã 。

【# 尋tầm 云vân 華hoa 嚴nghiêm 明minh 性tánh 具cụ 耶da 。 答đáp 四tứ 明minh 釋thích 云vân 性tánh 起khởi 云vân 不bất 云vân 性tánh 具cụ (# 云vân 云vân )# 真Chân 如Như 法pháp 性tánh 。 理lý 萬vạn 法pháp 緣duyên 起khởi 談đàm 彼bỉ 理lý 內nội 性tánh 具cụ 諸chư 法pháp 云vân 事sự 不bất 云vân 也dã 。 難nạn/nan 云vân 若nhược 爾nhĩ 者giả 三tam 論luận 宗tông 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 有hữu 何hà 不bất 同đồng 耶da 。 答đáp 三tam 論luận 真Chân 如Như 萬vạn 法pháp 徧biến 明minh 真Chân 如Như 成thành 萬vạn 法pháp 不bất 云vân 也dã 華hoa 嚴nghiêm 性tánh 起khởi 法pháp 性tánh 萬vạn 法pháp 出xuất 生sanh 云vân 也dã 去khứ 隨tùy 緣duyên 真Chân 如Như 相tương/tướng 分phân 明minh 也dã 不bất 云vân 性tánh 具cụ 方phương ハ# カ# リ# 天thiên 台thai 劣liệt 也dã 四tứ 明minh 智trí 禮lễ 釋thích 云vân (# 指chỉ 要yếu 抄sao )# 他tha 家gia 不bất 明minh 修tu 性tánh 若nhược 以dĩ 真Chân 如Như 一nhất 理lý 名danh 性tánh 隨tùy 緣duyên 差sai 別biệt 為vi 修tu ○# 故cố 知tri 他tha 宗tông 極cực 圎# 祇kỳ 云vân 性tánh 起khởi 不bất 云vân 性tánh 具cụ ○# 又hựu 不bất 談đàm 性tánh 具cụ 百bách 果quả 但đãn 論luận 反phản 造tạo 諸chư 法pháp 何hà 名danh 無vô 作tác 耶da (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 華hoa 嚴nghiêm 五ngũ 重trọng/trùng 法pháp 義nghĩa 事sự 。 答đáp 一nhất 者giả 一nhất 心tâm 。 門môn 二nhị 者giả 二nhị 門môn (# 真Chân 如Như 門môn 生sanh 滅diệt 門môn )# 三tam 覺giác 不bất 覺giác (# 生sanh 滅diệt 之chi 內nội 法pháp 性tánh 無vô 明minh )# 四tứ 三tam 細tế (# 第đệ 八bát 識thức )# 五ngũ 六lục 麤thô (# 六lục 識thức )# 。

【# 一nhất 天thiên 台thai 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 華hoa 嚴nghiêm 事sự 。 [# 得đắc -# 彳# 。 答đáp 華hoa 嚴nghiêm 師sư 意ý 彼bỉ 宗tông 人nhân 華hoa 嚴nghiêm 十thập 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 得đắc -# 彳# [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 華hoa 嚴nghiêm 五ngũ 教giáo 事sự 。 付phó 之chi 禪thiền 法pháp 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 談đàm 何hà 第đệ 四tứ 頓đốn 教giáo 攝nhiếp 禪thiền 門môn 耶da 既ký 云vân 教giáo 何hà 無vô 教giáo 宗tông 門môn 可khả 云vân 耶da 。 答đáp 彼bỉ 宗tông 無vô 教giáo 者giả 只chỉ 是thị 暗ám 證chứng 誤ngộ 無vô 教giáo 云vân 也dã 達đạt 磨ma 心tâm 印ấn 又hựu 教giáo 云vân 意ý 有hữu 之chi 。

【# 尋tầm 云vân 華hoa 嚴nghiêm 意ý 事sự 理lý 者giả 何hà 物vật 耶da 。 答đáp 理lý 一nhất 大đại 法pháp 性tánh 空không 理lý 也dã 事sự 染nhiễm 淨tịnh 諸chư 法pháp 也dã 是thị 故cố 六lục 道đạo 四tứ 聖thánh 事sự 皆giai 我ngã 等đẳng 方phương 寸thốn 一nhất 念niệm 有hữu 之chi 是thị 染nhiễm 淨tịnh 融dung 通thông 云vân 也dã 。

【# 一nhất 性tánh 相tướng 二nhị 宗tông 不bất 同đồng 事sự 。 答đáp 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 云vân 謂vị 那na 蘭lan 陀đà 而nhi 同đồng 時thời 有hữu 二nhị 大đại 德đức 一nhất 名danh 戒giới 賢hiền 二nhị 名danh 智trí 光quang 成thành 賢hiền 遠viễn 承thừa 彌Di 勒Lặc 無vô 著trước 近cận 踵chủng 護hộ 法Pháp 難Nan 陀Đà 依y 深thâm 密mật 等đẳng 經kinh 瑜du 伽già 等đẳng 論luận 立lập 三tam 種chủng 教giáo 相tương/tướng 大đại 乗# 而nhi 為vi 了liễu 義nghĩa 二nhị 智trí 光quang 論luận 師sư 遠viễn 承thừa 文Văn 殊Thù 龍long 樹thụ 近cận 禀# 青thanh 目mục 青thanh 辨biện 依y 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh 中trung 觀quán 等đẳng 論luận 亦diệc 立lập 三tam 時thời 教giáo 以dĩ 明minh 無vô 相tướng 大đại 乗# 為vi 真chân 了liễu 義nghĩa 智trí 光quang 三tam 時thời 教giáo 者giả 境cảnh 心tâm 空không 宗tông 心tâm 有hữu 境cảnh 空không 宗tông 心tâm 境cảnh 俱câu 空không 宗tông 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 性tánh 相tướng 二nhị 宗tông 十thập 異dị 事sự 。 答đáp 綱cương 要yếu 云vân 然nhiên 一nhất 乗# 三tam 乗# 即tức 今kim 法pháp 性tánh 法pháp 相tướng 二nhị 宗tông 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 義nghĩa 云vân 於ư 五ngũ 教giáo 中trung 以dĩ 大đại 乗# 始thỉ 教giáo 為vi 法pháp 相tướng 終chung 頓đốn 圎# 三tam 教giáo 為vi 法pháp 性tánh 也dã 若nhược 依y 天thiên 台thai 者giả 通thông 相tương 及cập 別biệt 攝nhiếp 通thông 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 為vi 法pháp 相tướng 別biệt 圎# 為vi 法pháp 性tánh 別biệt 教giáo 中trung 不bất 立lập 三tam 乗# 一nhất 乗# 及cập 一nhất 性tánh 五ngũ 性tánh 十thập 異dị 中trung 第đệ 五ngũ 三tam 性tánh 相tướng 即tức 第đệ 七thất 二nhị 諦đế 相tướng 即tức 別biệt 教giáo 。

【# 一nhất 華hoa 嚴nghiêm 劣liệt 機cơ 二nhị 乗# 成thành 佛Phật 不bất 明minh 事sự 。 答đáp 下hạ 度độ 劣liệt 機cơ 其kỳ 教giáo 賤tiện 也dã 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 厚hậu 殖thực 善thiện 根căn 菩Bồ 薩Tát 為vi 所sở 化hóa 不bất 亘tuyên 二nhị 乗# 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 此thử 經Kinh 不bất 入nhập 二nhị 乗# 人nhân 乎hồ (# 矣hĩ )# 法pháp 華hoa 劣liệt 機cơ 懸huyền 目mục 處xứ 劣liệt 也dã 云vân 也dã 。

【# 尋tầm 云vân 天thiên 台thai 意ý 如như 何hà 可khả 會hội 之chi 耶da 。 答đáp 法pháp 華hoa 云vân 於ư 三tam 七thất 日nhật 中trung 。 思tư 惟duy 如như 是thị 事sự 。 (# 矣hĩ )# 華hoa 嚴nghiêm 二nhị 乗# 成thành 佛Phật 擬nghĩ 宜nghi 故cố 法pháp 華hoa 方phương 便tiện 也dã 妙diệu 樂lạc 大đại 師sư 云vân 始thỉ 自tự 華hoa 嚴nghiêm 終chung 至chí 般Bát 若Nhã 雖tuy 多đa 不bất 同đồng 但đãn 為vi 次thứ 第đệ 三tam 諦đế 所sở 攝nhiếp (# 矣hĩ )# 實thật 不bất 明minh 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 也dã 是thị 即tức 不bất 明minh 開khai 會hội 不bất 及cập 迹tích 門môn 今kim 成thành 妙diệu 覺giác 徧biến 照chiếu 尊tôn 云vân 不bất 明minh 顯hiển 本bổn 不bất 及cập 本bổn 門môn 何hà 况# 於ư 無vô 作tác 三Tam 身Thân 耶da 但đãn 法pháp 華hoa 度độ 二nhị 乗# 劣liệt 機cơ 云vân 事sự 於ư 十thập 界giới 中trung 八bát 界giới 成thành 佛Phật 二nhị 乗# 不bất 成thành 佛Phật サ# レ# ハ# 華hoa 嚴nghiêm 圎# 融dung 法Pháp 界Giới 只chỉ 是thị 八bát 界giới 圎# 融dung 非phi 十thập 界giới 圎# 融dung 屬thuộc 次thứ 第đệ 三tam 諦đế 尤vưu 有hữu 其kỳ 故cố 哉tai 又hựu 云vân 果quả 分phần/phân 不bất 可khả 說thuyết 法Pháp 華hoa 心tâm 文văn 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 真chân 言ngôn 宗tông 事sự 。 凢# 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 六lục 百bách 余dư 歲tuế 中trung 天thiên 笁# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 往vãng 南nam 天thiên 笁# 開khai 鐵thiết 塔tháp 值trị 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 菩Bồ 薩Tát 所sở 傳truyền 法Pháp 門môn 也dã 依y 經kinh 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 。 於ư 三tam 世thế 常thường 住trụ 法Pháp 界Giới 。 宮cung 所sở 說thuyết 三tam 部bộ 祕bí 經kinh 也dã 謂vị 大đại 日nhật 經kinh 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 蘇tô 悉tất 地địa 經kinh 也dã 。

【# 一nhất 震chấn 旦đán 傳truyền 來lai 事sự 。 答đáp 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 一nhất 千thiên 六lục 百bách 六lục 十thập 四tứ 年niên 唐đường 代đại 第đệ 三tam 玄huyền 宗tông 皇hoàng 帝đế 治trị 四tứ 年niên 開khai 元nguyên 四tứ 年niên 丙bính 辰thần 年niên 中trung 天thiên 笁# 善thiện 無vô 畏úy 三tam 藏tạng 將tương 來lai 大đại 日nhật 經kinh 七thất 卷quyển 同đồng 八bát 年niên 庚canh 申thân 年niên 南nam 天thiên 笁# 金kim 剛cang 智trí 三tam 藏tạng 將tương 來lai 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 三tam 卷quyển 于vu 時thời 玄huyền 宗tông 皇hoàng 帝đế 貴quý 之chi 於ư 長trường/trưởng 安an 城thành 令linh 弘hoằng 傳truyền 也dã 又hựu 有hữu 日nhật 記ký 云vân 胎thai 藏tạng 界giới 曼mạn 陀đà 羅la 善thiện 無vô 畏úy 三tam 藏tạng 將tương 來lai 金kim 剛cang 界giới 曼mạn 陀đà 羅la 金kim 剛cang 智trí 三tam 藏tạng 唐đường 土thổ/độ 將tương 來lai 也dã (# 云vân 云vân )# 。

【# 難nạn/nan 云vân 有hữu 日nhật 記ký 大đại 日nhật 經kinh 獼mi 猴hầu 相tương/tướng 承thừa 唐đường 朝triêu 將tương 來lai (# 云vân 云vân )# 如như 何hà 。 答đáp 大đại 日nhật 經kinh 序tự 云vân 北bắc 天thiên 笁# 勃bột 嚕rô 羅la 國quốc 中trung 有hữu 大đại 石thạch 山sơn 。 壁bích 如như 立lập 干can 雲vân 於ư 其kỳ 半bán 腹phúc 有hữu 藏tạng 祕bí 法pháp 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 宋tống -# 木mộc +# 取thủ [# 宋tống -# 木mộc +# 取thủ [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 日nhật 本bổn 傳truyền 來lai 事sự 。 答đáp 東đông 寺tự 山sơn 門môn 兩lưỡng 流lưu 有hữu 之chi 東đông 寺tự 相tương/tướng 傳truyền 云vân 人nhân 王vương 第đệ 五ngũ 十thập 代đại 桓hoàn 武võ 皇hoàng 帝đế 治trị 二nhị 十thập 三tam 年niên 延diên 歴# 二nhị 十thập 三tam 年niên (# 甲giáp 申thân )# 大đại 安an 寺tự 空không 海hải 和hòa 尚thượng 生sanh 年niên 三tam 十thập 一nhất 奉phụng 勑# 入nhập 唐đường 值trị 上thượng 都đô 長trường/trưởng 安an 青thanh 龍long 寺tự 東đông 塔tháp 院viện 阿a 闍xà 梨lê 慧tuệ 果quả 受thọ 兩lưỡng 部bộ [曼-又+(冗-几+又)]# 荼đồ 羅la 供cúng 養dường 壇đàn 具cụ 等đẳng (# 云vân 云vân )# 又hựu 有hữu 日nhật 記ký 云vân 同đồng 帝đế 治trị 十thập 六lục 年niên 延diên 歴# 十thập 五ngũ 年niên (# 丙bính 子tử )# 生sanh 年niên 二nhị 十thập 四tứ 入nhập 唐đường 值trị 青thanh 龍long 寺tự 慧tuệ 果quả 和hòa 尚thượng 受thọ 三tam 部bộ 大đại 法pháp 經kinh 五ngũ 年niên 畢tất 大đại 同đồng 二nhị 年niên (# 丁đinh 酉dậu )# 八bát 月nguyệt 生sanh 年niên 四tứ 十thập 五ngũ 歸quy 朝triêu 同đồng 十thập 月nguyệt 天thiên 皇hoàng 奉phụng 授thọ 灌quán 頂đảnh 次thứ 山sơn 門môn 相tương/tướng 傳truyền 者giả 桓hoàn 武võ 天thiên 皇hoàng 御ngự 宇vũ 延diên [序-予+榃]# 二nhị 十thập 三tam 年niên 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 奉phụng 勑# 入nhập 唐đường 生sanh 年niên 三tam 十thập 八bát 歲tuế 也dã 大đại 唐đường 貞trinh 元nguyên 二nhị 十thập 年niên 四tứ 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 奉phụng 值trị 天thiên 笁# 善thiện 無vô 畏úy 三tam 藏tạng 第đệ 三tam 弟đệ 子tử 靈linh 嚴nghiêm 寺tự 順thuận 曉hiểu 和hòa 尚thượng 受thọ 五ngũ 部bộ 灌quán 頂đảnh 歸quy 朝triêu 後hậu 於ư 高cao 雄hùng 寺tự 行hành 灌quán 頂đảnh 奉phụng 授thọ 平bình 城thành 天thiên 皇hoàng (# 云vân 云vân )# 又hựu 人nhân 王vương 五ngũ 十thập 四tứ 代đại 仁nhân 明minh 天thiên 王vương 治trị 六lục 年niên 承thừa 和hòa 五ngũ 年niên (# 成thành 午ngọ )# 六lục 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 奉phụng 勑# 慈từ 覺giác 大đại 師sư 圎# 載tái 圎# 行hành 常thường 曉hiểu 瑟sắt 運vận 宗tông 叡duệ 等đẳng 六lục 人nhân 同đồng 道đạo 入nhập 唐đường 先tiên 值trị 長trường/trưởng 安an 城thành 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 翻phiên 經kinh 院viện 元nguyên 政chánh 阿a 闍xà 梨lê 學học 金kim 剛cang 界giới 大đại 教giáo 五ngũ 瓶bình 灌quán 頂đảnh 及cập 圖đồ 繪hội 金kim 剛cang 界giới 大đại [曼-又+(冗-几+又)]# 荼đồ 羅la 從tùng 青thanh 龍long 寺tự 義nghĩa 真chân 阿a 闍xà 梨lê 入nhập 胎thai 藏tạng 灌quán 頂đảnh 道đạo 塲# 始thỉ 學học 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 經kinh 中trung 真chân 言ngôn 印ấn 契khế 并tinh 真chân 言ngôn 教giáo 中trung 祕bí 密mật 法Pháp 要yếu 受thọ 蘇tô 悉tất 地địa 大đại 法pháp 及cập 圖đồ 繪hội 胎thai 藏tạng 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la ス# 從tùng 法pháp 全toàn 阿a 闍xà 梨lê 習tập 胎thai 藏tạng 儀nghi 軌quỹ 同đồng 十thập 三tam 年niên 丙bính 寅# 年niên 歸quy 朝triêu (# 云vân 云vân )# 又hựu 智trí 證chứng 大đại 師sư 人nhân 王vương 五ngũ 十thập 五ngũ 代đại 文văn 德đức 天thiên 皇hoàng 治trị 四tứ 年niên 仁nhân 壽thọ 三tam 年niên (# 癸quý 酉dậu )# 八bát 月nguyệt 九cửu 日nhật 奉phụng 勑# 生sanh 年niên 四tứ 十thập 四tứ 歲tuế 入nhập 唐đường 值trị 中trung 天thiên 笁# 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 大đại 那na 蘭lan 陀đà 寺tự 三tam 藏tạng 般Bát 若Nhã 怛đát 羅la 受thọ 學học 梵Phạm 字tự 悉tất 曇đàm 章chương 受thọ 金kim 剛cang 界giới 大đại 悲bi 胎thai 藏tạng 大đại 日nhật 印ấn 契khế 等đẳng 又hựu 值trị 中trung 天thiên 笁# 大đại 那na 蘭lan 陀đà 寺tự 善thiện 無vô 畏úy 三tam 藏tạng 五ngũ 代đại 弟đệ 子tử 青thanh 龍long 寺tự 法pháp 全toàn 阿a 闍xà 梨lê 受thọ 兩lưỡng 部bộ 大đại 法pháp 及cập 三tam 摩ma 耶da 。 戒giới 等đẳng 又hựu 值trị 三tam 藏tạng 第đệ 三tam 代đại 傳truyền 法pháp 弟đệ 子tử 沙Sa 門Môn 慧tuệ 輪luân 阿a 闍xà 梨lê 受thọ 兩lưỡng 部bộ 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la 祕bí 旨chỉ 人nhân 王vương 五ngũ 十thập 六lục 代đại 清thanh 和hòa 天thiên 皇hoàng 治trị 二nhị 年niên 貞trinh 觀quán 元nguyên 年niên 己kỷ 卯mão 歸quy 朝triêu (# 云vân 云vân )# 所sở 持trì 聖thánh 教giáo 一nhất 千thiên 卷quyển 也dã 天thiên 皇hoàng 奉phụng 授thọ 胎thai 藏tạng 理lý (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 宗tông 教giáo 事sự 。 答đáp 兩lưỡng 界giới 三tam 部bộ 三tam 劫kiếp 十Thập 地Địa 十thập 六lục 大đại 聖thánh 等đẳng 以dĩ 攝nhiếp 顯hiển 密mật 也dã 。

【# 一nhất 宗tông 旨chỉ 事sự 。 答đáp 事sự 理lý 俱câu 密mật (# 云vân 云vân )# 義nghĩa 云vân 見kiến 廣quảng 博bác 傳truyền 文văn 嵯# 峨# 天thiên 皇hoàng 御ngự 宇vũ 弘hoằng 法pháp 大đại 師sư 欲dục 立lập 真chân 言ngôn 即tức 身thân 成thành 佛Phật 旨chỉ 其kỳ 時thời 諸chư 宗tông 不bất 用dụng 之chi 爾nhĩ 時thời 於ư 大đại 內nội 南nam 殿điện 向hướng 南nam 方phương 結kết 智trí 拳quyền 印ấn 面diện 門môn 忽hốt 開khai 成thành 金kim 色sắc 大đại 日nhật 放phóng 光quang 畢tất 諸chư 宗tông 歸quy 之chi 謂vị 三tam 論luận 道đạo 昌xương 法pháp 相tướng 源nguyên 仁nhân 華hoa 嚴nghiêm 道đạo 雄hùng 天thiên 台thai 圎# 澄trừng 其kỳ 時thời 聽thính 眾chúng 也dã (# 云vân 云vân )# 私tư 云vân 弘hoằng 法pháp 流lưu 意ý 以dĩ 二nhị 教giáo 論luận 十thập 住trụ 心tâm 論luận 攝nhiếp 諸chư 宗tông 二nhị 教giáo 論luận 意ý 對đối 華hoa 嚴nghiêm 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 宋tống -# 木mộc +# 取thủ [# 宋tống -# 木mộc +# 取thủ 。

【# 一nhất 真chân 言ngôn 得đắc 名danh 事sự 。 答đáp 義nghĩa 釋thích 云vân 真Chân 如Như 言ngôn 語ngữ 故cố 名danh 真chân 言ngôn (# 矣hĩ )# 又hựu 云vân 咒chú 又hựu 云vân 陀đà 羅la 尼ni 此thử 云vân 揔# 持trì 又hựu 云vân 明minh 也dã 。

【# 一nhất 天thiên 台thai 真chân 言ngôn 同đồng 異dị 事sự 。 答đáp 弘hoằng 法pháp 大đại 師sư 真chân 言ngôn 勝thắng (# 云vân 云vân )# 山sơn 家gia 大đại 師sư 顯hiển 密mật 同đồng (# 云vân 云vân )# 覺giác 大đại 師sư 理lý 祕bí 密mật 同đồng 事sự 祕bí 密mật 不bất 同đồng (# 云vân 云vân )# 智trí 證chứng 大đại 師sư 天thiên 台thai 勝thắng (# 云vân 云vân )# 。

【# 十thập 住trụ 心tâm

【# 尋tầm 云vân 天thiên 台thai 意ý 如như 何hà 可khả 會hội 之chi 耶da 。 答đáp 山sơn 家gia 山sơn 王vương 院viện 五ngũ 大đại 院viện 御ngự 釋thích 有hữu 之chi 山sơn 家gia 御ngự 釋thích 云vân 新tân 來lai 真chân 言ngôn 忘vong 筆bút 授thọ 相tương/tướng 承thừa 舊cựu 到đáo 華hoa 嚴nghiêm 失thất 影ảnh 嚮hướng 䂓# 摸mạc (# 矣hĩ )# 山sơn 王vương 院viện 釋thích 云vân 唐đường 朝triêu 老lão 宿túc (# 維duy 蠲quyên )# 醍đề 醐hồ 謗báng 生sanh 蘇tô 本bổn 朝triêu 幼ấu 童đồng (# 空không 海hải )# 甘cam 露lộ 濫lạm 毒độc 乳nhũ (# 矣hĩ )# 義nghĩa 云vân 淨tịnh 土độ 三tam 部bộ 經kinh 方Phương 等Đẳng 部bộ 經kinh 也dã 維duy 蠲quyên 是thị 醍đề 醐hồ 部bộ 經kinh 决# 又hựu 天thiên 台thai 諸chư 宗tông 超siêu 過quá 甘cam 露lộ 也dã 空không 海hải 置trí 第đệ 八bát 是thị 亂loạn 毒độc 乳nhũ 破phá 也dã 教giáo 時thời 義nghĩa 二nhị 云vân 問vấn 高cao 野dã 海hải 和hòa 尚thượng 實thật 鑰thược 及cập 十thập 住trụ 心tâm 論luận 明minh 十thập 種chủng 心tâm ○# 今kim 真chân 言ngôn 宗tông 此thử 十thập 住trụ 心tâm 次thứ 第đệ 用dụng 否phủ/bĩ 答đáp 有hữu 五ngũ 失thất 故cố 不bất 用dụng 十thập 心tâm 次thứ 第đệ ○# 一nhất 違vi 大đại 日nhật 經kinh 及cập 義nghĩa 釋thích 失thất (# 云vân 云vân )# 義nghĩa 釋thích 云vân 此thử 經Kinh 宗tông 橫hoạnh/hoành 綩uyển 一nhất 切thiết 佛Phật 教giáo 如như 說thuyết 唯duy 蘊uẩn 無vô 我ngã 出xuất 世thế 閒gian/nhàn 心tâm 住trụ (# 蘊uẩn 中trung 攝nhiếp 諸chư 部bộ 小tiểu 乗# 三tam 藏tạng )# 如như 說thuyết 觀quán 蘊uẩn 阿a 頼# 耶da 覺giác 自tự 心tâm 本bổn 不bất 生sanh 。 (# 即tức 攝nhiếp 諸chư 經kinh 八bát 識thức 三tam 性tánh 無vô 我ngã 義nghĩa )# 如như 說thuyết 極cực 無vô 自tự 性tánh 心tâm 十thập 緣duyên 生sanh 句cú (# 即tức 攝nhiếp 華hoa 嚴nghiêm 槃bàn 若nhược 種chủng 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 宋tống -# 木mộc +# 取thủ 。 義nghĩa 云vân 五ngũ 大đại 院viện 釋thích 既ký 備bị 官quan 符phù 被bị 仰ngưỡng 信tín (# 云vân 云vân )# 其kỳ 時thời 高cao 野dã 法Pháp 師sư 叅# 奥# 院viện 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 祈kỳ 誓thệ 謂vị 欲dục 罸# 安an 然nhiên 和hòa 尚thượng (# 云vân 云vân )# 大đại 師sư 夢mộng 中trung 告cáo 云vân 彼bỉ 和hòa 上thượng 第đệ 八bát 不bất 動động 地địa 菩Bồ 薩Tát 也dã 我ngã 第đệ 三tam 發phát 光quang 地địa 位vị 也dã 下hạ 位vị 不bất 可khả 罰phạt 上thượng 位vị (# 云vân 云vân )# 抑ức 天thiên 台thai 意ý 云vân 彼bỉ 五ngũ 祕bí 密mật 經kinh 藏tạng 通thông 二nhị 教giáo 分phần/phân 名danh 顯hiển 教giáo 也dã 所sở 詮thuyên 弘hoằng 法pháp 唯duy 密mật 學học 者giả 其kỳ 智trí 不bất 廣quảng 博bác 他tha 宗tông 事sự 暗ám 推thôi 評bình 判phán 歟# 山sơn 家gia 大đại 師sư 六lục 宗tông 兼kiêm 學học 其kỳ 外ngoại 慈từ 覺giác 智trí 證chứng 五ngũ 大đại 院viện 皆giai 兼kiêm 學học 人nhân 也dã 不bất 可khả 有hữu 其kỳ 謬mậu 也dã 彼bỉ 家gia 偏thiên 執chấp 可khả [〦/艮]# (# 云vân 云vân )# 依y 之chi 東đông 寺tự 基cơ 僧Tăng 正chánh 值trị 慧tuệ 亮lượng 相tương 應ứng 被bị 拙chuyết 辱nhục 成thành 紺cám 青thanh 鬼quỷ (# 云vân 云vân )(# 高cao 野dã )# 傳truyền 法pháp 院viện 覺giác 鍐# 謗báng 法pháp 華hoa 學học 者giả 造tạo 逆nghịch 罪tội 之chi 閒gian/nhàn 雖tuy 有hữu 加gia 持trì 即tức 身thân 成thành 佛Phật 分phần/phân 蒙mông 十thập 羅la 剎sát 女nữ 責trách 被bị 打đả 殺sát 畢tất 惱não 亂loạn 說thuyết 法Pháp 者giả 。 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 可khả 仰ngưỡng 々# 。

【# 尋tầm 云vân 菩Bồ 提Đề 心tâm 論luận 云vân 唯duy 真chân 言ngôn 法pháp 中trung 即tức 身thân 成thành 佛Phật 故cố 是thị 說thuyết 三tam 摩ma 地địa 法pháp 於ư 諸chư 教giáo 中trung 闕khuyết 而nhi 不bất 書thư (# 矣hĩ )# 覺giác 大đại 師sư 此thử 文văn 引dẫn 用dụng 給cấp 如như 何hà 。 答đáp 覺giác 大đại 師sư 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 唯duy 真chân 言ngôn 法pháp 中trung 者giả 法pháp 華hoa 真chân 言ngôn 也dã 於ư 諸chư 教giáo 中trung 者giả 三tam 論luận 法pháp 相tướng 也dã (# 矣hĩ )# 山sơn 王vương 院viện 論luận 記ký 云vân 佛Phật 於ư 三tam 世thế 等đẳng 。 有hữu 三Tam 身Thân 於ư 諸chư 教giáo 中trung 闕khuyết 而nhi 不bất 書thư 唯duy 真chân 言ngôn 法pháp 中trung 者giả 即tức 是thị 法pháp 華hoa 本bổn 門môn 是thị 也dã 於ư 諸chư 教giáo 中trung 者giả 即tức 是thị 三tam 論luận 法pháp 相tướng 也dã (# 矣hĩ )# 大đại 論luận 云vân 法pháp 華hoa 祕bí 密mật 故cố 付phó 屬thuộc 諸chư 菩Bồ 薩Tát (# 矣hĩ )# 又hựu 云vân 除trừ 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 余dư 皆giai 名danh 魔ma 事sự (# 矣hĩ )# 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 凢# 說thuyết 真chân 法pháp 性tánh 教giáo 皆giai 名danh 真chân 言ngôn 故cố 法pháp 華hoa 等đẳng 諸chư 大đại 乗# 經kinh 皆giai 名danh 真chân 言ngôn 祕bí 密mật 教giáo (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 山sơn 王vương 院viện 釋thích 云vân 南nam 岳nhạc 天thiên 台thai 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 之chi 理lý 源nguyên 出xuất 阿a 字tự 本bổn 空không 之chi 理lý 無vô 畏úy 不bất 空không 三tam 密mật 同đồng 體thể 之chi 教giáo 冥minh 助trợ 圎# 頓đốn 一nhất 實thật (# 矣hĩ )# 事sự 。 答đáp 此thử 何hà 處xứ 釋thích 難nan 思tư 事sự 也dã 凢# 兼kiêm 學học 大đại 師sư 故cố 兩lưỡng 宗tông 互hỗ 能năng 攝nhiếp 所sở 攝nhiếp 能năng 助trợ 所sở 助trợ 隨tùy 時thời 不bất 苦khổ 歟# 然nhiên 是thị 顯hiển 說thuyết 法Pháp 華hoa 分phần/phân 也dã 真chân 言ngôn 阿a 字tự 起khởi 上thượng 宗tông 也dã 天thiên 台thai 理lý 智trí 未vị 分phần/phân 阿a 字tự 不bất 生sanh 重trọng 也dã 四tứ 重trọng/trùng 祕bí 釋thích 中trung 第đệ 四tứ 重trọng/trùng 是thị 也dã 天thiên 真chân 獨độc 朗lãng (# 云vân 云vân )# 一nhất 義nghĩa 云vân 冥minh 助trợ 圎# 頓đốn 一nhất 實thật (# 云vân 云vân )# 如như 此thử 文văn 點điểm 讀đọc 可khả 得đắc 心tâm 歟# 凢# 讀đọc 文văn 點điểm 義nghĩa 事sự 應ưng 和hòa 年niên 中trung 宗tông 論luận 時thời 例lệ 也dã 異dị 朝triêu 不bất 知tri 之chi 於ư 日nhật 本bổn 文văn 點điểm 義nghĩa 可khả 有hữu 許hứa 容dung (# 云vân 云vân )# 有hữu 抄sao 云vân 山sơn 王vương 院viện 釋thích 不bất 可khả 違vi 祖tổ 師sư 山sơn 家gia 御ngự 釋thích 而nhi 根căn 本bổn 大đại 師sư 造tạo 依y 馮bằng 天thiên 台thai 宗tông 其kỳ 中trung 真chân 言ngôn 師sư 等đẳng 皆giai 依y 天thiên 台thai 教giáo 釋thích 述thuật 密mật 教giáo 義nghĩa 也dã (# 是thị 以dĩ 圎# 頓đốn 教giáo 助trợ 真chân 言ngôn 教giáo 相tương/tướng 也dã )# 守thủ 護hộ 章chương 中trung 之chi 中trung 云vân 若nhược 指chỉ 一nhất 乗# 宗tông 天thiên 台thai 有hữu 依y 慿# 貞trinh 觀quán 以dĩ 後hậu 日nhật 照chiếu 三tam 藏tạng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 三tam 藏tạng 流lưu 支chi 三tam 藏tạng 金kim 剛cang 智trí 三tam 藏tạng 無vô 畏úy 三tam 藏tạng 乃nãi 至chí 不bất 空không 三tam 藏tạng 般Bát 若Nhã 三tam 藏tạng 等đẳng 所sở 傳truyền 一nhất 乗# 正chánh 義nghĩa 皆giai 符phù 天thiên 台thai 義nghĩa 不bất 同đồng 麤thô 食thực 義nghĩa 若nhược 欲dục 知tri 義nghĩa 可khả 覽lãm 智trí 儼nghiễm 三tam 藏tạng 華hoa 嚴nghiêm 問vấn 答đáp 翻phiên 經kinh 賢hiền 首thủ 探thám 玄huyền 記ký 新tân 羅la 元nguyên 曉hiểu 師sư 異dị 宗tông 要yếu 大đại 唐đường 一nhất 行hành 阿a 闍xà 梨lê 遮già 那na 經kinh 疏sớ/sơ 等đẳng 如như 是thị 等đẳng 宗tông 依y 慿# 天thiên 台thai 如như 依y 馮bằng 集tập 說thuyết (# 矣hĩ )# 依y 慿# 天thiên 台thai 宗tông 云vân 大đại 唐đường 南nam 岳nhạc 真chân 言ngôn 宗tông 沙Sa 門Môn 一nhất 行hành 同đồng 天thiên 台thai 三tam 德đức 數sổ 息tức 三tam 諦đế 義nghĩa (# 矣hĩ )# 講giảng 演diễn 法Pháp 華Hoa 。 義nghĩa 云vân (# 山sơn 王vương 院viện )# 然nhiên 今kim 此thử 典điển 所sở 明minh 四tứ 門môn 通thông 於ư 止Chỉ 觀Quán (# 矣hĩ )# 又hựu 云vân 本bổn 不bất 生sanh 門môn 通thông 菩Bồ 提Đề 心tâm 因nhân 業nghiệp 門môn 通thông 修tu 大đại 行hành 損tổn 减# 門môn 通thông 於ư 感cảm 大đại 果quả 損tổn 减# 他tha 病bệnh 兼kiêm 得đắc 通thông 起khởi 教giáo 大đại 空không 門môn 通thông 歸quy 大đại 処# 也dã (# 矣hĩ )# 。

【# 難nạn/nan 云vân 此thử 釋thích 止Chỉ 觀Quán 所sở 通thông 真chân 言ngôn 能năng 通thông 不bất 見kiến 耶da 。 答đáp 同đồng 上thượng 云vân 所sở 言ngôn 方phương 便tiện 有hữu 能năng 所sở 能năng 有hữu 一nhất 相tương/tướng 所sở 十thập 相tương/tướng 阿a 字tự 法Pháp 門môn 名danh 能năng 門môn 如như 此thử 一nhất 字tự 具cụ 四tứ 方phương 所sở 謂vị 能năng 開khai 与# 能năng 示thị 及cập 以dĩ 能năng 悟ngộ 能năng 入nhập 等đẳng 菩Bồ 提Đề 心tâm 阿a 為vi 能năng 開khai 菩Bồ 提Đề 行hành 阿a 為vi 能năng 示thị 證chứng 菩Bồ 提Đề 阿a 為vi 能năng 悟ngộ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 阿a 為vi 能năng 入nhập 是thị 即tức 至chí 極cực 方phương 便tiện 力lực 相tương/tướng 性tánh 體thể 力lực 作tác 因nhân 緣duyên 果quả 報báo 。 本bổn 末mạt 究cứu 竟cánh 等đẳng 如như 是thị 十thập 法pháp 。 為vi 所sở 開khai 所sở 示thị 所sở 悟ngộ 及cập 所sở 入nhập (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 真chân 言ngôn 意ý 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 。 中trung 宗tông 旨chỉ 何hà 耶da 。 答đáp 事sự 祕bí 密mật 為vi 本bổn 時thời 有hữu 相tương/tướng 可khả 為vi 宗tông 旨chỉ 歟# 但đãn 大đại 日nhật 經kinh 住trụ 心tâm 品phẩm 云vân 甚thậm 深thâm 無vô 相tướng 法pháp 劣liệt 慧tuệ 所sở 不bất 堪kham 為vi 應ưng 彼bỉ 等đẳng 故cố 兼kiêm 存tồn 有hữu 相tương/tướng 說thuyết (# 矣hĩ )# 仍nhưng 無vô 相tướng 為vi 宗tông 旨chỉ 有hữu 相tương/tướng 為vi 宗tông 教giáo 見kiến 仍nhưng 住trụ 心tâm 品phẩm 疏sớ/sơ 云vân 從tùng 因nhân 至chí 果quả 皆giai 以dĩ 無vô 所sở 住trụ 。 而nhi 住trụ 其kỳ 心tâm 。 故cố 曰viết 入nhập 真chân 言ngôn 門môn 住trụ 心tâm 品phẩm (# 矣hĩ )# 既ký 不bất 及cập 本bổn 門môn 從tùng 果quả 向hướng 因nhân 立lập 行hành 豈khởi 可khả 及cập 天thiên 台thai 本bổn 迹tích 未vị 分phần/phân 天thiên 真chân 獨độc 朗lãng 宗tông 旨chỉ 耶da 。

【# 一nhất 天thiên 台thai 意ý 有hữu 相tương/tướng 行hành 三tam 密mật 同đồng 時thời 相tương/tướng 有hữu 之chi 耶da 。 答đáp 見kiến 五ngũ 大đại 院viện 御ngự 釋thích 常thường 行hành 三tam 昧muội 有hữu 相tương/tướng 行hành 常thường 坐tọa 無vô 相tướng 行hành 也dã 而nhi 常thường 行hành 下hạ 釋thích 云vân 步bộ 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 真chân 言ngôn 法pháp 華hoa 教giáo 主chủ 事sự 。 答đáp 真chân 言ngôn 立lập 四tứ 種chủng 法Pháp 身thân 一nhất 自tự 性tánh 法Pháp 身thân (# 六lục 身thân 中trung 理lý 法Pháp 身thân 智trí 法Pháp 身thân 也dã )# 二nhị 受thọ 用dụng 法Pháp 身thân (# 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 )# 三tam 變biến 化hóa 法Pháp 身thân (# 勝thắng 劣liệt 兩lưỡng 應ưng )# 四Tứ 等Đẳng 流lưu 法Pháp 身thân (# 示thị 九cửu 道đạo 身thân )# 法pháp 華hoa (# 云vân 云vân )# 。

【# 難nạn/nan 云vân 密mật 宗tông 自tự 性tánh 受thọ 用dụng 法Pháp 身thân 說thuyết 也dã 法pháp 華hoa 應ưng 身thân 說thuyết 法Pháp 也dã 豈khởi 非phi 勝thắng 劣liệt 耶da 。 答đáp 法pháp 華hoa 教giáo 主chủ 事sự 學học 者giả 異dị 義nghĩa 也dã 法Pháp 身thân 云vân 義nghĩa 東đông 塔tháp 一nhất 義nghĩa 也dã 又hựu 西tây 塔tháp 竺trúc 一nhất 身thân 即tức 一nhất 應ưng 身thân (# 云vân 云vân )# 一nhất 流lưu 義nghĩa 報báo 身thân (# 云vân 云vân )# 是thị 何hà 非phi 劣liệt 事sự 何hà [打-丁+羕]# 非phi 單đơn 應ưng 身thân 記ký 九cửu 云vân 若nhược 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 三tam 佛Phật 離ly 明minh 隔cách 偏thiên 小tiểu 故cố 來lai 至chí 法pháp 華hoa 從tùng 劣liệt 辨biện 勝thắng 即tức 三tam 而nhi 一nhất (# 矣hĩ )# 所sở 化hóa 既ký 開khai 悟ngộ 三tam 諦đế 一nhất 如như 理lý 覺giác 能năng 化hóa 三Tam 身Thân 體thể 一nhất 相tương/tướng 可khả 顯hiển 現hiện 也dã 。

【# 一nhất 法pháp 華hoa 明minh 四Tứ 智Trí 真chân 言ngôn 明minh 五ngũ 智trí (# 云vân 云vân )# 天thiên 台thai 四Tứ 智Trí 豈khởi 非phi 劣liệt 耶da 。 答đáp 法Pháp 界Giới 體thể 性tánh 。 智trí 名danh 言ngôn 有hữu 新tân 譯dịch 經kinh 天thiên 台thai 釋thích 不bất 可khả 有hữu 之chi 然nhiên 其kỳ 義nghĩa 分phần/phân 可khả 有hữu 之chi 也dã 又hựu 五ngũ 智trí 迹tích 門môn 分phần/phân 法Pháp 門môn 也dã 識thức 轉chuyển 為vi 智trí 義nghĩa 非phi 一nhất 家gia 正chánh 意ý 迹tích 門môn 觀quán 心tâm 釋thích 云vân (# 覚# 大đại 師sư )# 法pháp 華hoa 宗tông 立lập 四Tứ 智Trí 真chân 言ngôn 宗tông 天thiên 台thai 宗tông 立lập 五ngũ 智trí 者giả 法Pháp 界Giới 體thể 性tánh 。 智trí 緣duyên 中trung 道đạo 遮già 照chiếu 境cảnh 大đại 圎# 鏡kính 智trí 緣duyên 空không 彼bỉ 唯duy 識thức 宗tông 對đối 自tự 性tánh 身thân 雖tuy 擬nghĩ 法Pháp 身thân 而nhi 但đãn 空không 故cố 非phi 實thật 法Pháp 身thân 平bình 等đẳng 。 性tánh 智trí 緣duyên 有hữu 體thể 內nội 應ưng 佛Phật 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 權quyền 智trí 妙diệu 用dụng 彼bỉ 唯duy 識thức 宗tông 對đối 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 故cố 非phi 報báo 佛Phật 似tự 他tha 受thọ 用dụng 身thân 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 則tắc 寂tịch 光quang 土thổ/độ 應ưng 佛Phật 平bình 等đẳng 性tánh 。 智trí 更cánh 起khởi 三tam 土thổ/độ 機cơ 緣duyên 故cố 也dã 今kim 十thập 妙diệu 中trung 感cảm 應ứng 妙diệu 立lập 彼bỉ 權quyền 乗# 中trung 說thuyết 法Pháp 斷đoạn 疑nghi 用dụng 智trí 者giả 不bất 了liễu 名danh 故cố 不bất 了liễu 義nghĩa 故cố 也dã 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 從tùng 本bổn 垂thùy 迹tích 為vi 實thật 施thí 權quyền 等đẳng 意ý 神thần 通thông 妙diệu 說thuyết 法Pháp 等đẳng 形hình 聲thanh 所sở 作tác 也dã (# 矣hĩ )# 。

【# 尋tầm 云vân 有hữu 義nghĩa 云vân 法pháp 華hoa 宗tông 立lập 四Tứ 智Trí (# 云vân 云vân )# 然nhiên 異dị 本bổn 法pháp 相tướng 宗tông 立lập 四Tứ 智Trí (# 云vân 云vân )# 如như 何hà 仍nhưng 見kiến 釋thích 前tiền 後hậu 彼bỉ 唯duy 識thức 宗tông 自tự 性tánh 身thân 非phi 實thật 法Pháp 身thân 相tương/tướng 釋thích 尤vưu 法pháp 相tướng 。 答đáp 可khả 决# 之chi 私tư 云vân 御ngự 經kinh 藏tạng 本bổn 法pháp 相tướng (# 云vân 云vân )# 近cận 比tỉ 勘khám 出xuất 之chi 也dã 。

【# 一nhất 真chân 言ngôn 天thiên 台thai 同đồng 事sự 。 答đáp 山sơn 家gia 釋thích 云vân 顯hiển 密mật 雖tuy 異dị 大Đại 道Đạo 無vô 差sai ○# (# 矣hĩ )# 山sơn 王vương 院viện 釋thích 云vân 一nhất 行hành 阿a 闍xà 梨lê 釋thích 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 。 云vân 此thử 經Kinh 本bổn 地địa 身thân 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 冣# 深thâm 祕bí 密mật 處xứ 也dã 我ngã 淨tịnh 土độ 不bất 毀hủy 。 常thường 在tại 靈linh 山sơn 正chánh 是thị 此thử 宗tông 瑜du 伽già 意ý 准chuẩn 此thử 釋thích 者giả 祕bí 密mật 教giáo 三Tam 身Thân 是thị 法pháp 華hoa 本bổn 地địa 三Tam 身Thân 也dã 与# 迹tích 佛Phật 永vĩnh 異dị 望vọng 本bổn 佛Phật 有hữu 事sự 理lý 開khai 事sự 故cố 是thị 一nhất 也dã (# 矣hĩ )# 但đãn 無vô 三tam 密mật 事sự 宗tông 教giáo 不bất 同đồng ナ# ル# ヘ# ン# 非phi 勝thắng 劣liệt 限hạn 菩Bồ 提Đề 心tâm 義nghĩa 一nhất 云vân 問vấn 叡duệ 山sơn 以dĩ 彼bỉ 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 相tương/tướng 配phối 藏tạng 通thông 華hoa 嚴nghiêm 無vô 量lượng 義nghĩa 法pháp 華hoa 五ngũ 教giáo 菩Bồ 薩Tát 而nhi 何hà 今kim 云vân 四tứ 教giáo 為vi 真chân 言ngôn 行hạnh 菩Bồ 薩Tát 答đáp 藏tạng 通thông 為vi 二nhị 華hoa 嚴nghiêm 為vi 別biệt 無vô 量lượng 義nghĩa 為vi 圎# 是thị 四tứ 教giáo 法pháp 華hoa 与# 真chân 言ngôn 教giáo 同đồng 為vi 超siêu 八bát 之chi 圎# 故cố 不bất 違vi 也dã (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 真chân 言ngôn 立lập 十thập 識thức 天thiên 台thai 九cửu 識thức 豈khởi 可khả 及cập 之chi 耶da 。 答đáp 四tứ 土thổ/độ 通thông 達đạt 義nghĩa 云vân (# 覚# 大đại 師sư )# 記ký 云vân 牽khiên 引dẫn 業nghiệp 心tâm 王vương 意ý 識thức 小tiểu 乗# 第đệ 六lục 意ý 根căn 識thức 圎# 宗tông 第đệ 九cửu 奄yểm 摩ma 羅la 清thanh 淨tịnh 識thức 一nhất 切thiết 一nhất 心tâm 識thức 雙song 照chiếu 二nhị 諦đế 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 心tâm 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 顯hiển 密mật 同đồng 時thời 以dĩ 法pháp 華hoa 本bổn 迹tích 對đối 兩lưỡng 部bộ 事sự 。 答đáp 菩Bồ 提Đề 心tâm 論luận 引dẫn 迹tích 門môn 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 四tứ 字tự 配phối 胎thai 藏tạng 所sở 說thuyết 四tứ 種chủng 阿a 字tự 故cố 迹tích 門môn 胎thai 藏tạng 界giới 見kiến 宗tông 祕bí 論luận 云vân 三tam 災tai 大đại 劫kiếp 末mạt 靈linh 山sơn 不bất 毀hủy 號hiệu 曰viết 金Kim 剛Cang 。 界giới (# 矣hĩ )# 本bổn 門môn 金kim 剛cang 界giới 見kiến 所sở 以dĩ 迹tích 門môn 理lý 性tánh 因nhân 門môn 胎thai 藏tạng 理lý 界giới 因nhân [曼-又+(冗-几+又)]# 陀đà 羅la 相tương 應ứng 也dã 本bổn 門môn 智trí 慧tuệ 果quả 門môn 金kim 剛cang 智trí 界giới 果quả [曼-又+(冗-几+又)]# 陀đà 羅la 相tương 應ứng 也dã 。

【# 難nạn/nan 云vân 釋thích 云vân 十thập 方phương 佛Phật 土độ 中trung 。 如Như 來Lai 之chi 頂Đảnh 法Pháp 等đẳng 持trì 之chi 法pháp 體thể 是thị 故cố 名danh 智trí 拳quyền (# 矣hĩ )# 迹tích 門môn 金kim 剛cang 界giới 見kiến 大đại 日nhật 經Kinh 云vân 此thử 經Kinh 本bổn 地địa 常thường 心tâm 即tức 是thị 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 冣# 深thâm 祕bí 密mật (# 矣hĩ )# 是thị 胎thai 藏tạng 界giới 本bổn 門môn 見kiến 如như 何hà 。 答đáp 覺giác 大đại 師sư 迹tích 胎thai 本bổn 金kim 釋thích 。 講giảng 演diễn 法Pháp 華Hoa 。 義nghĩa 云vân 當đương 知tri 此thử 真chân 言ngôn 門môn 以dĩ 釋Thích 迦Ca 身thân 為vi 弘hoằng 八bát 業nghiệp 義nghĩa 名danh 妙diệu 法Pháp 經kinh 弘hoằng 月nguyệt 輪luân 義nghĩa 名danh 為vi 大đại 圎# 覺giác 修tu 多đa 羅la 了liễu 義nghĩa 弘hoằng 五ngũ 智trí 義nghĩa 名danh 佛Phật 地địa 經kinh 弘hoằng 金kim 剛cang 界giới 名danh 華hoa 嚴nghiêm 弘hoằng 寶bảo 部bộ 義nghĩa 名danh 金Kim 光Quang 明Minh 。 弘hoằng 蓮liên 華hoa 部bộ 名danh 祕bí 教giáo 弘hoằng 羯yết 磨ma 部bộ 名danh 阿a 含hàm 教giáo 傳truyền 金kim 剛cang 喜hỷ 名danh 維duy 摩ma 經kinh 傳truyền 金kim 剛cang 日nhật 稱xưng 勝thắng 鬘man 經kinh 弘hoằng 月nguyệt 輪luân 義nghĩa 具cụ 名danh 心tâm 地địa 觀quán 月nguyệt 輪luân 三tam 十thập 七thất 尊tôn 今kim 弘hoằng 是thị 守thủ 護hộ 國quốc 界giới 。 主chủ 經kinh 也dã (# 矣hĩ )# 又hựu 云vân 妙diệu 法Pháp 者giả 是thị 金kim 剛cang 界giới 大đại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 自tự 證chứng 月nguyệt 輪luân 也dã 蓮liên 華hoa 者giả 即tức 是thị 大đại 悲bi 胎thai 藏tạng 八bát 業nghiệp 心tâm 蓮liên (# 矣hĩ )# 。

【# 尋tầm 云vân 胎thai 法pháp 華hoa 金kim 華hoa 嚴nghiêm 判phán 意ý 如như 何hà 又hựu ○# 。 答đáp 依y 名danh 言ngôn 作tác 自tự 在tại 釋thích 歟# 又hựu 以dĩ 四tứ 字tự 對đối 兩lưỡng 部bộ 事sự (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 顯hiển 密mật 事sự 理lý 同đồng 異dị 事sự 。 答đáp 菩Bồ 提Đề 心tâm 義nghĩa 二nhị 云vân 問vấn 圎# 人nhân 修tu 無vô 作tác 六Lục 度Độ 化hóa 無vô 作tác 十thập 界giới 眾chúng 生sanh 与# 今kim 真chân 言ngôn 修tu 如Như 來Lai 祕bí 密mật 。 十thập 度độ 化hóa 真Chân 如Như 十thập 界giới 眾chúng 生sanh 同đồng 異dị 如như 何hà 答đáp 事sự 理lý 雖tuy 同đồng 行hành 相tương/tướng 少thiểu 異dị 如như 大đại 日nhật 義nghĩa 釋thích 云vân 此thử 經Kinh 為vi 决# 了liễu 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 佛Phật 教giáo 後hậu 言ngôn 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 者giả 即tức 此thử 經Kinh 心tâm 之chi 實thật 相tướng 是thị 理lý 同đồng 也dã 又hựu 天thiên 台thai 云vân 十thập 界giới 十thập 如như 百bách 界giới 千thiên 如như 三tam 千thiên 世thế 間gian 名danh 為vi 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 理lý 趣thú 釋thích 云vân 上thượng 下hạ 十thập 舉cử 金kim 剛cang 智trí 処# 中trung 表biểu 如Như 來Lai 十Thập 地Địa 十thập 真Chân 如Như 十thập 法Pháp 界Giới 即tức 身thân 成thành 佛Phật 義nghĩa 釋thích 十thập 界giới 中trung 具cụ 列liệt 地địa 獄ngục 等đẳng 十thập 与# 天thiên 台thai 同đồng 所sở 言ngôn 如Như 來Lai 十Thập 地Địa 謂vị 說thuyết 契Khế 經Kinh 四tứ 乗# 十Thập 地Địa 中trung 諸chư 佛Phật 。 十Thập 地Địa 一nhất 廣quảng 明minh 智trí 德đức 地địa 乃nãi 至chí 十thập 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 智trí 藏tạng 海hải 地địa 非phi 是thị 歡hoan 喜hỷ 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 及cập 二nhị 乗# 各các 十Thập 地Địa 故cố 十thập 真Chân 如Như 亦diệc 非phi 般Bát 若Nhã 所sở 明minh 歡hoan 喜hỷ 等đẳng 十Thập 地Địa 所sở 證chứng 十thập 種chủng 真Chân 如Như 是thị 法pháp 華hoa 中trung 准chuẩn 佛Phật 与# 佛Phật 乃nãi 能năng 究cứu 盡tận 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 如như 是thị 相tương/tướng 等đẳng 十thập 如như 是thị 法Pháp 界Giới 。 十thập 如như 是thị 与# 十thập 真Chân 如Như 名danh 義nghĩa 同đồng 也dã 然nhiên 天thiên 台thai 云vân 無vô 作tác 十thập 界giới 如như 涅Niết 槃Bàn 云vân 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 非phi 佛Phật 天thiên 人nhân 所sở 作tác 故cố 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 所sở 成thành 眾chúng 生sanh 非phi 佛Phật 天thiên 人nhân 所sở 作tác 十thập 界giới 因nhân 果quả 常thường 住trụ 無vô 作tác 故cố 云vân 無vô 作tác 十thập 界giới 即tức 真chân 言ngôn 云vân 真Chân 如Như 十thập 界giới 如như 佛Phật 性tánh 論luận 俗tục 如như 真Chân 如Như 故cố 名danh 真Chân 如Như 起khởi 信tín 亦diệc 云vân 心tâm 真Chân 如Như 門môn 心tâm 生sanh 滅diệt 門môn 十thập 界giới 眾chúng 生sanh 同đồng 一nhất 真Chân 如Như 々# 々# 々# 々# 界giới 亦diệc 名danh 十thập 界giới 故cố 云vân 真Chân 如Như 十thập 界giới 是thị 名danh 二nhị 宗tông 事sự 理lý 同đồng 也dã 行hành 相tương/tướng 異dị 者giả 天thiên 台thai 十thập 法pháp 成thành 乗# 以dĩ 為vi 圎# 人nhân 行hành 法pháp 真chân 言ngôn 三tam 種chủng 密mật 以dĩ 為vi 真chân 言ngôn 行hạnh 法pháp 天thiên 台thai 四tứ 種chủng 三tam 昧muội 法pháp 云vân 身thân 開khai 遮già 口khẩu 說thuyết 默mặc 意ý 止Chỉ 觀Quán 此thử 与# 三tam 密mật 意ý 義nghĩa 雖tuy 同đồng 行hành 相tương/tướng 各các 異dị 真chân 言ngôn 亦diệc 有hữu 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 乃nãi 至chí 順thuận 道Đạo 法Pháp 愛ái 不bất 生sanh 此thử 与# 十thập 乗# 名danh 義nghĩa 雖tuy 同đồng 行hành 相tương/tướng 亦diệc 異dị (# 矣hĩ )# 私tư 云vân 兩lưỡng 宗tông 事sự 理lý 同đồng 分phân 明minh 也dã 。

【# 一nhất 釋thích 摩ma 訶ha 衍diễn 論luận 龍long 樹thụ 作tác 歟# 事sự 。 答đáp 南nam 都đô 北bắc 嶺lĩnh 多đa 分phần 皆giai 云vân 偽ngụy 論luận 空không 海hải 和hòa 上thượng 獨độc 言ngôn 真chân 論luận 仍nhưng 淡đạm 海hải 公công 七thất 難nạn/nan 三tam 舟chu 真Chân 人Nhân 三tam 箇cá 難nạn/nan 合hợp 為vi 十thập 難nạn/nan 又hựu 根căn 本bổn 大đại 師sư 五ngũ 箇cá 難nan 有hữu 之chi (# 云vân 云vân )# 淡đạm 海hải 公công 云vân 聞văn 名danh 之chi 昔tích 願nguyện 拜bái 龍long 樹thụ 妙diệu 釋thích 見kiến 卷quyển 之chi 今kim 歎thán 黷# 馬mã 鳴minh 真chân 宗tông 遂toại 加gia 數số 箇cá 難nạn/nan 一nhất 時thời 代đại 相tương 違vi 起khởi 信tín 論luận 是thị 陳trần 朝triêu 真Chân 諦Đế 所sở 譯dịch 釋thích 論luận 是thị 偽ngụy 秦tần 姚diêu 興hưng 皇hoàng 帝đế 弘hoằng 始thỉ 三tam 年niên 譯dịch 之chi (# 云vân 云vân )# 然nhiên 釋thích 論luận 所sở 牒điệp 起khởi 信tín 正chánh 是thị 真Chân 諦Đế 所sở 譯dịch 也dã 何hà 故cố 前tiền 代đại 之chi 譯dịch 載tái 真Chân 諦Đế 百bách 有hữu 余dư 年niên 後hậu 譯dịch 耶da 二nhị 者giả 本bổn 末mạt 相tương 違vi 所sở 釋thích 起khởi 信tín 文văn 深thâm 義nghĩa 圎# 能năng 釋thích 。

【# 一nhất 釋thích 論luận 三tam 十thập 三tam 法Pháp 門môn 事sự 。 答đáp 釋thích 摩ma 訶ha 衍diễn 論luận 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 起khởi 信tín 論luận 末mạt 論luận 也dã 三tam 十thập 三tam 法Pháp 門môn 源nguyên 自tự 起khởi 信tín 論luận 出xuất 南nam 岳nhạc 大đại 師sư 大đại 乗# 止Chỉ 觀Quán 起khởi 信tín 論luận 未vị 文văn 也dã (# 云vân 云vân )# 抑ức 三tam 十thập 三tam 者giả 。 前tiền 重trọng/trùng 八bát 義nghĩa 八bát 門môn (# 十thập 六lục 門môn )# 後hậu 重trọng/trùng 八bát 義nghĩa 八bát 門môn (# 十thập 六lục )# 合hợp 三tam 十thập 二nhị 也dã 此thử 上thượng 立lập 不bất 二nhị 摩ma 訶ha 衍diễn 門môn 為vì 三Tam 十Thập 三Tam 。 也dã サ# テ# 前tiền 重trọng/trùng 八bát 法pháp 各các 立lập 心tâm 真Chân 如Như 門môn 心tâm 生sanh 滅diệt 門môn 後hậu 重trọng/trùng 八bát 義nghĩa 亦diệc 爾nhĩ 也dã 天thiên 台thai 意ý 心tâm 者giả 萬vạn 法pháp 揔# 體thể 也dã 此thử 心tâm 法pháp 體thể 與dữ 生sanh 滅diệt 門môn 名danh 事sự 全toàn 不bất 可khả 然nhiên 一nhất 家gia 明minh 俗tục 諦đế 不bất 生sanh 滅diệt 義nghĩa 何hà 心tâm 法pháp 可khả 論luận 生sanh 滅diệt 耶da 仍nhưng 起khởi 信tín 論luận 等đẳng 心tâm 尚thượng 帶đái 始thỉ 覺giác 迷mê 情tình 意ý 有hữu 之chi 歟# 。

【# 一nhất 大đại 乗# 止Chỉ 觀Quán 南nam 岳nhạc 御ngự 釋thích 歟# 事sự 。 答đáp 或hoặc 日nhật 記ký 云vân 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 曇đàm 法Pháp 師sư 述thuật (# 云vân 云vân )# 既ký 依y 起khởi 信tín 論luận 而nhi 彼bỉ 論luận 時thời 代đại 隋tùy 前tiền 後hậu 非phi 南nam 岳nhạc 所sở 覽lãm 又hựu 傳truyền 燈đăng 錄lục 舉cử 南nam 岳nhạc 釋thích 中trung 不bất 出xuất 大đại 乗# 止Chỉ 觀Quán 又hựu 了liễu 然nhiên 法Pháp 師sư 宗tông 圎# 義nghĩa 南nam 岳nhạc 釋thích 有hữu 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。 恐khủng 是thị 大đại 乗# 止Chỉ 觀Quán 歟# (# 云vân 云vân )# 而nhi 大đại 乗# 止Chỉ 觀Quán 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。 共cộng 日nhật 本bổn 有hữu 之chi 非phi 同đồng 本bổn (# 云vân 云vân )# 但đãn 大đại 乗# 止Chỉ 觀Quán 序tự 南nam 岳nhạc 釋thích (# 云vân 云vân )# 又hựu 三tam 河hà 入nhập 道đạo 寂tịch 照chiếu 入nhập 唐đường 歸quy 朝triêu 時thời 大đại 乗# 止Chỉ 觀Quán ▆# 身thân 南nam 岳nhạc 釋thích 披phi 露lộ 可khả 尋tầm 之chi 也dã 。 一nhất 顯hiển 密mật 同đồng 異dị 中trung 以dĩ 何hà 可khả 為vi 正chánh 意ý 耶da 。 答đáp 學học 生sanh 式thức 云vân 毗tỳ 曇đàm 俱câu 舎# 佛Phật 法Pháp 根căn 本bổn 故cố 弘hoằng 之chi 顯hiển 密mật 雖tuy 異dị 大Đại 道Đạo 無vô 異dị 故cố 於ư 一nhất 山sơn 置trí 遮già 那na 止Chỉ 觀Quán 兩lưỡng 宗tông 三tam 宗tông 盛thịnh 事sự 勝thắng 印ấn 度độ 斯tư 那na (# 矣hĩ )(# 取thủ 意ý )# 本bổn 理lý 大đại 綱cương 集tập 云vân 祕bí 密mật 教giáo 三Tam 身Thân 是thị 法pháp 華hoa 本bổn 地địa 三Tam 身Thân 雖tuy 顯hiển 密mật 異dị 大Đại 道Đạo 無vô 爽sảng 耳nhĩ 决# 曰viết 本bổn 佛Phật 是thị 觀quán 心tâm 教giáo 意ý 尋tầm 觀quán 心tâm 者giả 法pháp 華hoa 觀quán 心tâm 瑜du 伽già 觀quán 心tâm 一nhất 而nhi 無vô 二nhị 。 本bổn 佛Phật 者giả 本bổn 佛Phật 上thượng 本bổn 佛Phật 以dĩ 心tâm 名danh 本bổn 佛Phật 耳nhĩ (# 矣hĩ )# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 疏sớ/sơ 云vân (# 覚# 大đại 師sư )# 彼bỉ 夂# 遠viễn 佛Phật 只chỉ 是thị 此thử 經Kinh 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 不bất 可khả 異dị 解giải 又hựu 彼bỉ 經kinh 為vi 破phá 三tam 乗# 近cận 情tình 偏thiên 說thuyết 遠viễn 事sự 今kim 此thử 經Kinh 為vi 破phá 顯hiển 教giáo 歴# 劫kiếp 示thị 不bất 夂# 現hiện 證chứng 各các 有hữu 所sở 以dĩ 不bất 可khả 強cường/cưỡng 執chấp (# 矣hĩ )# 又hựu 云vân 今kim 此thử 頓đốn 成thành 法pháp 華hoa 夂# 成thành 雖tuy 有hữu 傍bàng 正chánh 二nhị 佛Phật 不bất 異dị (# 矣hĩ )# 。

【# 難nạn/nan 云vân 天thiên 台thai 修tu 一nhất 圎# 因nhân 感cảm 一nhất 圎# 果quả (# 云vân 云vân )# 不bất 修tu 五ngũ 相tương/tướng 三tam 密mật 故cố 望vọng 真chân 言ngôn 佛Phật 果Quả 尚thượng 具cụ 惑hoặc 佛Phật 可khả 云vân 也dã 依y 之chi 弘hoằng 法pháp 釋thích 云vân 無vô 明minh 邊biên 域vực 非phi 明minh 分phần/phân 位vị (# 矣hĩ )# 如như 何hà 。 答đáp 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 阿a 字tự 三tam 義nghĩa 全toàn 同đồng 之chi 不bất 修tu 五ngũ 相tương/tướng 三tam 密mật 云vân 有hữu 余dư 惑hoặc 不bất 可khả 云vân 若nhược 如như 難nạn/nan 者giả 真chân 言ngôn 不bất 修tu 三tam 千thiên 三tam 觀quán 云vân 有hữu 余dư 惑hoặc 可khả 云vân 歟# 只chỉ 是thị 宗tông 。

【# 尋tầm 云vân 大đại 日nhật 經kinh 住trụ 心tâm 品phẩm 立lập 三tam 劫kiếp 十Thập 地Địa 位vị 見kiến 對đối 天thiên 台thai 教giáo 相tương/tướng 。

【# 天thiên 台thai 宗tông 事sự 。 下hạ 在tại 之chi 。

天thiên 台thai 名danh 目mục 類loại 聚tụ 鈔sao 第đệ 一nhất 本bổn 畢tất

天thiên 台thai 名danh 目mục 類loại 聚tụ 鈔sao 第đệ 一nhất

【# 禪thiền 法pháp 事sự (# 亦diệc 名danh 佛Phật 心tâm 宗tông )(# 私tư 云vân 七thất 帖# 之chi 內nội 第đệ 一nhất 末mạt )# 。 達đạt 磨ma 和hòa 尚thượng 南nam 天thiên 笁# 大đại 波ba 羅la 國quốc 香hương 思tư 大đại 王vương 第đệ 三tam 王vương 子tử 。 也dã 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 出xuất 家gia 東đông 來lai 震chấn 旦đán 初sơ 在tại 梁lương 武võ 帝đế 信tín 之chi 後hậu 移di 魏ngụy 梁lương 三tam 魏ngụy 六lục 年niên 合hợp 九cửu 年niên 端đoan 坐tọa 面diện 壁bích 所sở 得đắc 心tâm 印ấn 是thị 名danh 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 法pháp 二nhị 祖tổ 惠huệ 可khả 來lai 雪tuyết 峯phong 求cầu 法Pháp 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 不bất 眴thuấn/huyễn 目mục 慧tuệ 可khả 雪tuyết 付phó 頸cảnh 敢cảm 不bất 傷thương 之chi 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 後hậu 折chiết 一nhất 臂tý 投đầu 師sư 前tiền 其kỳ 時thời 師sư 授thọ 法pháp 即tức 得đắc 法Pháp 畢tất 達đạt 磨ma 付phó 法pháp 偈kệ 云vân 吾ngô 本bổn 來lai 茲tư 土độ 。 傳truyền 法Pháp 救cứu 迷mê 情tình 。 一nhất 華hoa 開khai 五ngũ 業nghiệp 結kết 菓quả 自tự 然nhiên 成thành (# 矣hĩ )# 二nhị 祖tổ 慧tuệ 可khả 得đắc 解giải 偈kệ 云vân 本bổn 來lai 緣duyên 有hữu 地địa 因Nhân 地Địa 種chủng 華hoa 生sanh 本bổn 來lai 無vô 有hữu 。 種chủng 華hoa 亦diệc 不bất 能năng 生sanh 。 (# 矣hĩ )# 二nhị 祖tổ 元nguyên 是thị 癩lại 人nhân 也dã 得đắc 法Pháp 畢tất 一nhất 臂tý 複phức 本bổn 通thông 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 具cụ 足túc 抑ức 初sơ 祖tổ 造tạo 三tam 部bộ 論luận 謂vị ▆# 相tương/tướng 論luận 悟ngộ 性tánh 論luận 血huyết 脉mạch 論luận 也dã 悟ngộ 性tánh 論luận 云vân 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 不bất 立lập 文văn 字tự (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 依y 經kinh 事sự 。 答đáp 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 我ngã 從tùng 得đắc 道Đạo 夜dạ 至chí 涅Niết 槃Bàn 夜dạ 不bất 說thuyết 一nhất 字tự (# 矣hĩ )# 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 問vấn 佛Phật 决# 疑nghi 經Kinh 云vân 佛Phật 告cáo 大đại 迦ca 業nghiệp 言ngôn 吾ngô 有hữu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 心tâm 實thật 相tướng 無vô 相tướng 微vi 妙diệu 解giải 脫thoát 。 法Pháp 門môn 付phó 屬thuộc 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính 。 吾ngô 偈kệ 法pháp 本bổn 法pháp 無vô 法pháp 無vô 法pháp 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 禪thiền 法pháp 有hữu 三tam 機cơ 事sự 。 答đáp 上thượng 根căn 向hướng 上thượng 機cơ 也dã 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 先tiên 聖thánh 不bất 傳truyền (# 云vân 云vân )# 不bất 落lạc 義nghĩa 味vị 不bất 見kiến 思tư 量lượng 本bổn 來lai 本bổn 是thị 機cơ 也dã (# 云vân 云vân )# 中trung 根căn 以dĩ 公công 案án 得đắc 法Pháp 公công 案án 者giả 唐đường 土thổ/độ 習tập 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 應ưng 勑# 步bộ 行hành 人nhân 皆giai 付phó 勑# 案án 也dã 庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 枝chi 狗cẩu 子tử 無vô 佛Phật 性tánh 云vân 公công 案án 一nhất 句cú 肝can 銘minh 勑# 案án 付phó 人nhân 何hà 軍quân 陳trần 等đẳng 中trung 行hành 人nhân 如như 不bất 指chỉ 手thủ 妄vọng 念niệm 不bất 引dẫn 落lạc 形hình 也dã 但đãn 付phó 公công 案án 機cơ 又hựu 重trọng/trùng 。

【# 尋tầm 云vân 向hướng 上thượng 有hữu 機cơ 耶da 。 答đáp 先tiên 聖thánh 不bất 傳truyền (# 云vân 云vân )# 所sở 被bị 機cơ 不bất 可khả 有hữu 之chi 歟# 但đãn 東đông 福phước 寺tự 聖thánh 一nhất 和hòa 尚thượng 向hướng 上thượng 有hữu 機cơ (# 云vân 云vân )# 建kiến 仁nhân 寺tự 業nghiệp 上thượng 向hướng 上thượng 無vô 機cơ (# 云vân 云vân )# 可khả 尋tầm 之chi 彼bỉ 聖thánh 一nhất 坊phường 唐đường 土thổ/độ 佛Phật 感cảm 禪thiền 師sư 弟đệ 子tử 也dã 佛Phật 感cảm 有hữu 三tam 人nhân 得đắc 者giả 唐đường 土thổ/độ 二nhị 人nhân 日nhật 本bổn 一nhất 人nhân 今kim 聖thánh 一nhất 和hòa 尚thượng 是thị 也dã 抑ức 彼bỉ 向hướng 上thượng 天thiên 台thai 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 心tâm 地địa 同đồng 異dị 可khả 明minh 之chi 。

【# 相tương/tướng 承thừa 傳truyền 來lai 事sự

【# 禪thiền 法pháp 五ngũ 流lưu 者giả

義nghĩa 云vân 山sơn 家gia 大đại 師sư 於ư 我ngã 朝triêu 者giả 稟bẩm 禪thiền 法pháp 於ư 大đại 安an 寺tự 行hành 表biểu 和hòa 尚thượng 又hựu 稟bẩm 道đạo 璿# 入nhập 唐đường 後hậu 對đối 禪thiền 林lâm 寺tự 儵thúc 然nhiên 受thọ 之chi 達đạt 磨ma 付phó 法pháp 牛ngưu 頭đầu 山sơn 法Pháp 門môn 等đẳng 傳truyền 之chi 安an 叡duệ 山sơn (# 云vân 云vân )# 又hựu 有hữu 鈔sao 於ư 大đại 唐đường 值trị 神thần 秀tú 稟bẩm 禪thiền 法pháp (# 云vân 云vân )# 可khả 尋tầm 之chi 何hà 北bắc 宗tông 法pháp 流lưu 也dã (# 云vân 云vân )# 又hựu 日nhật 本bổn 鷲thứu 峯phong (# 由do 良lương )# 覺giác 心tâm 禪thiền 師sư 入nhập 宋tống 謁yết 黃hoàng 龍long 無vô 門môn 禪thiền 師sư 傳truyền 法pháp 又hựu 東đông 福phước 寺tự 圎# 爾nhĩ 和hòa 尚thượng 入nhập 宋tống 遇ngộ 徑kính 山sơn 無vô 隼chuẩn 和hòa 尚thượng (# 師sư 範phạm )# 傳truyền 此thử 法pháp 畢tất 是thị 皆giai 臨lâm 濟tế 宗tông 余dư 流lưu 也dã 又hựu 建kiến 仁nhân 寺tự 榮vinh 西tây 入nhập 宋tống 謁yết 東đông 林lâm (# 虚# 室thất )# 懷hoài 敏mẫn 傳truyền 此thử 法pháp 畢tất 次thứ 越việt 前tiền 國quốc 永vĩnh 平bình 寺tự 開khai 山sơn 佛Phật 法Pháp 禪thiền 師sư 入nhập 宋tống 稟bẩm 承thừa 曹tào 洞đỗng 宗tông 歸quy 朝triêu 後hậu 立lập 永vĩnh 平bình 寺tự 安an 置trí 之chi 于vu 今kim 門môn 流lưu 相tương 續tục (# 云vân 云vân )# 。

【# 覺giác 大đại 師sư 禪thiền 法pháp 受thọ 學học 事sự 。 答đáp 入nhập 唐đường 時thời 值trị 俗tục 人nhân 傳truyền 此thử 宗tông 姓tánh 蕭tiêu 名danh 仲trọng 慶khánh (# 云vân 云vân )# 赤xích 山sơn 大đại 明minh 神thần 於ư 唐đường 土thổ/độ 禪thiền 法pháp 守thủ 護hộ 神thần 也dã 大đại 師sư 隨tùy 從tùng 日nhật 本bổn 來lai 給cấp 則tắc 西tây 坂# 本bổn 赤xích 山sơn 傍bàng 立lập 禪thiền 院viện (# 云vân 云vân )# 恐khủng 本bổn 朝triêu 禪thiền 院viện 冣# 初sơ 歟# 覺giác 大đại 師sư 御ngự 傳truyền 云vân 下hạ 舶bạc 登đăng 當đương 刕# 赤xích 山sơn 法pháp 華hoa 院viện 送tống 過quá 冬đông 月nguyệt 明minh 年niên (# 開khai 成thành 五ngũ 年niên )# 春xuân 大đại 師sư 祈kỳ 願nguyện 海hải 會hội 諸chư 尊tôn 當đương 處xứ 山sơn 神thần 必tất 施thí 冥minh 助trợ 令linh 遂toại 本bổn 願nguyện 若nhược 適thích 歸quy 本bổn 國quốc 當đương 建kiến 立lập 禪thiền 院viện 弘hoằng 傳truyền 法Pháp 門môn 資tư 益ích 山sơn 神thần 此thử 山sơn 盛thịnh 傳truyền 禪thiền 法pháp 故cố 發phát 此thử 願nguyện (# 矣hĩ )# 又hựu 云vân 刺thứ 官quan 姓tánh 蕭tiêu 名danh 慶khánh 仲trọng 能năng 通thông 禪thiền 門môn 受thọ 師sư 資tư 相tương/tướng 傳truyền 之chi 法pháp 即tức 以dĩ 此thử 法pháp 付phó 屬thuộc 大đại 師sư (# 矣hĩ )# 教giáo 時thời 諍tranh 論luận 云vân 禪thiền 門môn 唯duy 傳truyền 大đại 乗# 理lý 觀quán 天thiên 台thai 唯duy 行hành 顯hiển 教giáo 定định 慧tuệ 真chân 言ngôn 唯duy 修tu 祕bí 密mật 事sự 理lý 備bị 此thử 三tam 法pháp 唯duy 我ngã 一nhất 山sơn 印ấn 度độ 斯tư 那na 未vị 聞văn 斯tư 盛thịnh 者giả 也dã (# 矣hĩ )# 又hựu 云vân 吾ngô 今kim 撿kiểm 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 所sở 承thừa 血huyết 脉mạch 內nội 證chứng 佛Phật 法Pháp 乃nãi 有hữu 三tam 譜# 一nhất 達đạt 磨ma 付phó 法pháp 二nhị 天thiên 台thai 相tương/tướng 承thừa 三tam 真chân 言ngôn 血huyết 脉mạch 大đại 唐đường 陵lăng 味vị 沙Sa 門Môn 智trí 矩củ 寶bảo 林lâm 寺tự 傳truyền 別biệt 禪thiền 門môn 付phó 法pháp 次thứ 第đệ 各các 說thuyết 一nhất 偈kệ 以dĩ 傳truyền 佛Phật 心tâm 以dĩ 加gia 八bát 宗tông 今kim 為vi 九cửu 宗tông (# 矣hĩ )# 。

【# 臨lâm 濟tế 宗tông 事sự 。 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 云vân 師sư 諱húy 義nghĩa 玄huyền 曹tào 刕# 南nam 華hoa 人nhân 也dã 俗tục 姓tánh 邢# 氏thị 幼ấu 而nhi 穎# 異dị 長trường/trưởng 以dĩ 孝hiếu 聞văn 及cập 落lạc 髮phát 受thọ 具cụ 居cư 於ư 講giảng 肆tứ 精tinh 究cứu 毗Tỳ 尼Ni 博bác [〡*(耜-耒)*責]# 經kinh 論luận 俄nga 嘆thán 曰viết 此thử 濟tế 世thế 醫y 方phương 也dã 非phi 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 之chi 旨chỉ 即tức 更cánh 衣y 游du 方phương 首thủ 叅# 黃hoàng 檗# 次thứ 謁yết 大đại 愚ngu 其kỳ 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 載tái 于vu 行hành 錄lục 既ký 受thọ 黃hoàng 檗# 印ấn 可khả 尋tầm 抵để 河hà 北bắc 鎮trấn 刕# 城thành 東đông 南nam 隅ngung 臨lâm 滹# 陀đà 河hà 側trắc 小tiểu 院viện 住trụ 持trì 其kỳ 臨lâm 濟tế 因Nhân 地Địa 得đắc 名danh 也dã 唐đường 咸hàm 通thông 八bát 年niên 丁đinh 亥hợi 四tứ 月nguyệt 十thập 日nhật 攝nhiếp 衣y 據cứ 座tòa 與dữ 三tam 聖thánh 問vấn 答đáp 畢tất 寂tịch 然nhiên 而nhi 逝thệ 門môn 人nhân 以dĩ 師sư 全toàn 身thân 建kiến 塔tháp 於ư 大đại 名danh 府phủ 西tây 北bắc 隅ngung 勑# 諡thụy 慧tuệ 照chiếu 禪thiền 師sư 塔tháp 號hiệu 證chứng 靈linh (# 云vân 云vân )# 。

【# 尋tầm 云vân 臨lâm 濟tế 宗tông 教giáo 相tương/tướng 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 四tứ 賔# 主chủ 四tứ 料liệu 楝# 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劒kiếm 踞cứ 地địa 師sư 子tử 探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo 一nhất 喝hát 不bất 作tác 一nhất 喝hát 用dụng 一nhất 喝hát 分phần/phân 賔# 主chủ 照chiếu 用dụng 一nhất 時thời 行hành 立lập 之chi (# 云vân 云vân )# 其kỳ 相tương/tướng 如như 何hà 。 答đáp 四tứ 料liệu 揀giản 者giả 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 云vân 我ngã 有hữu 時thời 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 有hữu 時thời 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 有hữu 時thời 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 有hữu 時thời 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt (# 云vân 云vân )# 又hựu 云vân 中trung 下hạ 根căn 器khí 來lai 我ngã 便tiện 奪đoạt 其kỳ 境cảnh 而nhi 不bất 奪đoạt 其kỳ 法pháp 或hoặc 中trung 上thượng 根căn 器khí 來lai 我ngã 便tiện 境cảnh 法pháp 俱câu 奪đoạt 如như 上thượng 。

【# 雲vân 門môn 宗tông 事sự 。 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 云vân 師sư 諱húy 文văn 偃yển 姑cô 蘇tô 嘉gia 興hưng 人nhân 也dã 俗tục 姓tánh 張trương 氏thị 受thọ 具cụ 遊du 方phương 初sơ 參tham 睦mục 刕# 陳trần 尊tôn 宿túc 發phát 明minh 大đại 事sự 後hậu 居cư 雪tuyết 峯phong 而nhi 益ích 資tư 玄huyền 要yếu 因nhân 藏tạng 器khí 混hỗn 眾chúng 干can 韶thiều 刕# 靈linh 樹thụ 敏mẫn 禪thiền 師sư 法pháp 席tịch 居cư 第đệ 一nhất 座tòa 敏mẫn 將tương 滅diệt 度độ 遺di 書thư 与# 廣quảng 主chủ 請thỉnh 接tiếp 踵chủng 住trụ 持trì 師sư 不bất 忌kỵ 本bổn 遂toại 法pháp 嗣tự 雪tuyết 峯phong 存tồn 禪thiền 師sư 後hậu 遷thiên 雲vân 門môn 光quang 泰thái 寺tự 其kỳ 道đạo 大đại 振chấn 學học 者giả 望vọng 風phong 而nhi 至chí 自tự 是thị 號hiệu 雲vân 門môn 宗tông (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 雲vân 門môn 宗tông 三tam 句cú 事sự 。 答đáp 眼nhãn 目mục 云vân 師sư 示thị 眾chúng 云vân 凾# 盖# 乾can/kiền/càn 坤# 目mục 機cơ 銖thù 兩lưỡng 不bất 涉thiệp 世thế 緣duyên 作tác 麼ma 生sanh 承thừa 當đương 眾chúng 皆giai 無vô 對đối 自tự 代đại 云vân 一nhất 鏃# 破phá 三tam 関# 後hậu 來lai 德đức 山sơn 圎# 明minh 密mật 禪thiền 師sư 遂toại 離ly 其kỳ 言ngôn 為vi 三tam 句cú 曰viết 凾# 盖# 乾can/kiền/càn 坤# 句cú 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 句cú 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 句cú (# 云vân 云vân )# 又hựu 云vân 圎# 悟ngộ 曰viết 本bổn 真chân 本bổn 空không 一nhất 色sắc 一nhất 味vị 非phi 無vô 妙diệu 體thể 不bất 在tại 躊trù 踷# 洞đỗng 然nhiên 明minh 白bạch 。 則tắc 凾# 盖# 乾can/kiền/càn 坤# 也dã 本bổn 非phi 解giải 會hội 排bài 遣khiển 將tương 來lai 不bất 消tiêu 一nhất 字tự 萬vạn 機cơ 頓đốn 息tức 即tức 截tiệt 断# 眾chúng 流lưu 也dã 若nhược 許hứa 他tha 相tương 見kiến 從tùng 苗miêu 辨biện 地địa 因nhân 語ngữ 識thức 人nhân 即tức 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 也dã (# 云vân 云vân )# 抄sao 注chú 云vân 凾# 盖# 乾can/kiền/càn 坤# 者giả 佛Phật 教giáo 表biểu 談đàm 也dã 大đại 小tiểu 權quyền 實thật 半bán 滿mãn 盡tận 此thử 中trung 攝nhiếp 之chi 天thiên 地địa 相tương 應ứng 如như 與dữ 法Pháp 相tương 應ứng 。 也dã 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 者giả 識thức 情tình 流lưu 也dã 眾chúng 流lưu 者giả 諸chư 思tư 量lượng 當đương 也dã 三tam 句cú 共cộng 佛Phật 祖tổ 意ý 也dã 或hoặc 一nhất 鏃# 破phá 三tam 関# 云vân 也dã 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 者giả 頭đầu 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 跳khiêu -# 兆triệu +# 孛bột 。

【# 曹tào 洞đỗng 宗tông 。 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 云vân 師sư 諱húy 良lương 价# 會hội 稽khể 諸chư 暨kỵ 人nhân 也dã 俗tục 姓tánh 俞# 氏thị 從tùng 五ngũ 泄tiết 靈linh 默mặc 禪thiền 師sư 被bị 剃thế 得đắc 法Pháp 於ư 洪hồng 刕# 雲vân 巖nham 曇đàm 晟# 禪thiền 師sư 初sơ 住trụ 筠# 刕# 洞đỗng 山sơn 權quyền 開khai 五ngũ 位vị 善thiện 攝nhiếp 三tam 根căn 大đại 闡xiển 一nhất 音âm 廣quảng 弘hoằng 萬vạn 品phẩm 橫hoạnh/hoành 抽trừu 寶bảo 劒kiếm 剪tiễn 諸chư 見kiến 之chi 稠trù 林lâm 妙diệu 叶# 該cai 通thông 截tiệt 萬vạn 端đoan 之chi 穿xuyên 鑿tạc 晚vãn 得đắc 曹tào 山sơn 耽đam 章chương 禪thiền 師sư 深thâm 明minh 的đích 旨chỉ 妙diệu 唱xướng 嘉gia 猷# 道đạo 合hợp 君quân 臣thần 偏thiên 正chánh 回hồi 互hỗ 由do 是thị 洞đỗng 上thượng 玄huyền 風phong 播bá 於ư 天thiên 下hạ 故cố 諸chư 方phương 宗tông 近cận 咸hàm 共cộng 推thôi 尊tôn 之chi 曰viết 曹tào 洞đỗng 宗tông 。

【# 五ngũ 位vị 君quân 臣thần 事sự 。 答đáp 五ngũ 位vị 圖đồ 可khả 見kiến 之chi 凢# 正chánh 中trung 偏thiên 者giả 只chỉ 是thị 天thiên 台thai 空không 假giả 中trung 三tam 諦đế 也dã 正chánh 空không 也dã 偏thiên 假giả 也dã 圖đồ 黑hắc 白bạch 事sự 以dĩ 正chánh 偏thiên 對đối 隂# 陽dương 意ý 也dã 初sơ 正chánh 中trung 偏thiên 三tam 分phần/phân 二nhị 黑hắc 也dã 表biểu 正chánh 三tam 分phần/phân 一nhất 白bạch 也dã 表biểu 偏thiên 也dã 。 問vấn 正chánh 陽dương 偏thiên 隂# 也dã (# 云vân 云vân )# 若nhược 爾nhĩ 正chánh 對đối 白bạch 偏thiên 可khả 對đối 黑hắc 也dã 何hà 相tương 違vi 耶da 。 答đáp 是thị 有hữu 深thâm 意ý 謂vị 正chánh 偏thiên 相tương/tướng 即tức 隂# 陽dương 不bất 二nhị 義nghĩa 顯hiển 時thời 還hoàn 正chánh 對đối 黑hắc 偏thiên 為vi 白bạch 也dã サ# テ# 中trung 不bất [彳*巳]# 其kỳ 體thể 事sự 顯hiển 不bất 對đối 何hà 也dã 意ý 揔# 體thể 中trung 云vân 也dã 余dư 偏thiên 中trung 正chánh 等đẳng 對đối 隂# 陽dương 事sự 可khả 准chuẩn 知tri 。

人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 云vân 山sơn 云vân 正chánh 位vị 即tức 空không 界giới 本bổn 來lai 無vô 物vật 。 偏thiên 位vị 即tức 色sắc 界giới 有hữu 萬vạn 形hình 像tượng 偏thiên 中trung 正chánh 者giả 舎# 事sự 入nhập 理lý 正chánh 中trung 來lai 者giả 背bối/bội 理lý 就tựu 事sự 兼kiêm 帶đái 者giả 冥minh 應ưng 眾chúng 緣duyên 不bất 墮đọa 諸chư 有hữu 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 。 非phi 正chánh 非phi 偏thiên 故cố 曰viết 虚# 玄huyền 大Đại 道Đạo 無vô 著trước 真chân 宗tông 從tùng 上thượng 先tiên 德đức 推thôi 此thử 一nhất 位vị 最tối 妙diệu 最tối 玄huyền 要yếu 當đương 詳tường 審thẩm 辨biện 明minh 君quân 為vi 正chánh 位vị 臣thần 為vi 偏thiên 位vị 臣thần 向hướng 君quân 是thị 偏thiên 中trung 正chánh 君quân 視thị 臣thần 是thị 正chánh 中trung 偏thiên 君quân 臣thần 道đạo 合hợp 是thị 兼kiêm 帶đái 語ngữ 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 君quân 山sơn 云vân 妙diệu 德đức 尊tôn 寰# 宇vũ 高cao 明minh 朗lãng 大đại 虚# 如như 何hà 是thị 臣thần 山sơn 云vân 靈linh 機cơ 弘hoằng 聖thánh 道Đạo 真chân 智trí 利lợi 群quần 生sanh 如như 何hà 是thị 臣thần 向hướng 君quân 山sơn 云vân 不bất 墮đọa 諸chư 異dị 趣thú 凝ngưng 情tình 望vọng 聖thánh 容dung 如như 何hà 是thị 君quân 視thị 臣thần 山sơn 云vân 妙diệu 容dung 雖tuy 不bất 動động 光quang 燭chúc 不bất 無vô 偏thiên 如như 何hà 是thị 君quân 臣thần 道đạo 合hợp 山sơn 云vân 混hỗn 然nhiên 無vô 內nội 外ngoại 和hòa 融dung 上thượng 下hạ 平bình 又hựu 曰viết 以dĩ 君quân 臣thần 偏thiên 正chánh 言ngôn 者giả 不bất 欲dục 犯phạm 中trung 故cố 臣thần 稱xưng 君quân 不bất 敢cảm 斥xích 言ngôn 是thị 也dã 此thử 吾ngô 法pháp 之chi 宗tông 要yếu (# 云vân 云vân )# 。

【# 尋tầm 云vân 以dĩ 五ngũ 位vị 對đối 易dị 八bát 卦# (# 云vân 云vân )# 其kỳ 相tương/tướng 如như 何hà 。 答đáp 注chú 云vân 。

離ly 卦# 形hình 如như 此thử 。

重trọng/trùng 之chi 故cố 云vân 重trọng/trùng 離ly 取thủ 中trung 爻hào 加gia 上thượng 下hạ 者giả 成thành 中trung 孚phu 卦# 又hựu 取thủ 中trung 二nhị 爻hào 加gia 下hạ 成thành 大đại 過quá 卦# 若nhược 取thủ 中trung 二nhị 爻hào 加gia 上thượng 下hạ 可khả 成thành 重trọng/trùng 離ly 卦# 故cố 於ư 此thử 窮cùng (# 云vân 云vân )# 。

又hựu 注chú 云vân 。

正chánh 中trung 偏thiên 此thử 位vị 體thể 也dã 二nhị 分phần 黑hắc 一nhất 分phần/phân 白bạch 圖đồ 事sự 正chánh 位vị 體thể 處xứ 顯hiển 有hữu 偏thiên 用dụng 處xứ 貌mạo 也dã 故cố 雖tuy 正chánh 不bất 卻khước 偏thiên 譬thí 如như 天thiên 台thai 三tam 諦đế 中trung 々# 立lập 面diện 時thời 不bất 離ly 空không 假giả 空không 處xứ 不bất 離ly 假giả 中trung 假giả 処# 不bất 離ly 空không 中trung 立lập 一nhất 位vị 具cụ 余dư 四tứ 位vị 也dã 如như 圎# 教giáo 六lục 即tức 位vị 又hựu 如như 俱câu 體thể 俱câu 用dụng 三tam 千thiên 三tam 諦đế 若nhược 以dĩ 義nghĩa 分phân 作tác 分phần/phân 黑hắc 以dĩ 前tiền 全toàn 黑hắc 面diện 可khả 也dã (# 云vân 云vân )# 。

偏thiên 中trung 正chánh 兊# 卦# 變biến 盡tận 為vi 五ngũ 此thử 用dụng 位vị 也dã 以dĩ 白bạch 乃nãi 至chí 三tam 千thiên 六lục 即tức 位vị 等đẳng 此thử 一nhất 向hướng 用dụng 位vị 也dã 以dĩ 白bạch 為vi 體thể 處xứ 可khả 有hữu 之chi 一nhất 向hướng 用dụng 之chi 。

正chánh 中trung 來lai 大đại 過quá 卦# 疊điệp 為vi 三tam 此thử 位vị 自tự 體thể 起khởi 用dụng 無vô 事sự 理lý 大đại 用dụng 也dã 自tự 虚# 無vô 如như 出xuất 生sanh 萬vạn 物vật 也dã 功công 者giả 此thử 中trung 點điểm 亦diệc 云vân 功công 也dã 。

兼kiêm 中trung 至chí 中trung 孚phu 卦# 此thử 位vị 般Bát 若Nhã 轉chuyển 教giáo 付phó 財tài 貌mạo 也dã 。

兼kiêm 中trung 到đáo 重trọng/trùng 離ly 卦# 如như 此thử 重trọng/trùng 之chi 故cố 云vân 重trọng/trùng 離ly 取thủ 中trung 二nhị 爻hào 加gia 上thượng 下hạ 者giả 成thành 中trung 孚phu 卦# 又hựu 取thủ 中trung 之chi 二nhị 爻hào 加gia 上thượng 下hạ 成thành 大đại 過quá 若nhược 取thủ 中trung 之chi 二nhị 爻hào 加gia 上thượng 下hạ 可khả 成thành 重trọng/trùng 離ly 之chi 卦# 故cố 於ư 此thử 窮cùng 也dã 五ngũ 圎# 位vị 互hỗ 具cụ 也dã 重trọng/trùng 離ly 註chú 曰viết 離ly 引dẫn 他tha 之chi 麗lệ 者giả 明minh 也dã 日nhật 月nguyệt 麗lệ 于vu 天thiên 重trọng/trùng 時thời 易dị 大đại 極cực 時thời 一nhất 易dị 也dã 橫hoạnh/hoành 書thư 竪thụ 點điểm 俱câu 六lục 爻hào 離ly 中trung 斷đoạn 南nam 方phương 卦# 也dã 景cảnh 也dã 離ly 也dã 火hỏa 也dã 易dị 也dã 日nhật 月nguyệt 也dã 明minh 也dã 偏thiên 正chánh 回hồi 互hỗ 易dị 曰viết 偏thiên 者giả 實thật 也dã 正chánh 者giả 變biến 也dã 為vi 二nhị 一nhất 者giả 連liên 也dã 二nhị 者giả 斷đoạn 也dã 正chánh 偏thiên 互hỗ 有hữu 曰viết 正chánh 。

【# 尋tầm 云vân 曹tào 洞đỗng 教giáo 相tương/tướng 有hữu 幾kỷ 耶da 。 答đáp 偏thiên 正chánh 五ngũ 位vị 四tứ 賔# 主chủ 功công 勳huân 五ngũ 位vị 君quân 臣thần 五ngũ 位vị 王vương 子tử 五ngũ 位vị 內nội 紹thiệu 外ngoại 紹thiệu 等đẳng 也dã 偏thiên 正chánh 五ngũ 位vị 者giả 正chánh 中trung 偏thiên 體thể 起khởi 用dụng 也dã 偏thiên 中trung 正chánh 用dụng 歸quy 體thể 也dã 兼kiêm 中trung 至chí 體thể 用dụng 俱câu 至chí 也dã 兼kiêm 中trung 到đáo 體thể 用dụng 俱câu 泯mẫn 也dã 四tứ 賔# 主chủ 不bất 同đồng 臨lâm 濟tế 主chủ 中trung 賔# 體thể 中trung 用dụng 也dã 賔# 中trung 主chủ 用dụng 中trung 體thể 也dã 賔# 中trung 賔# 用dụng 中trung 用dụng 頭đầu 上thượng 安an 頭đầu 也dã 主chủ 中trung 主chủ 物vật 我ngã 雙song 忘vong 人nhân 法pháp 俱câu 泯mẫn 不bất 正chánh 偏thiên 位vị 也dã 功công 勳huân 五ngũ 位vị 者giả 明minh 參tham 學học 功công 位vị 至chí 於ư 非phi 功công 位vị 也dã 君quân 臣thần 五ngũ 位vị 者giả 明minh 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 也dã 王vương 子tử 五ngũ 位vị 者giả 明minh 內nội 紹thiệu 本bổn 自tự 圎# 成thành 外ngoại 紹thiệu 有hữu 修tu 有hữu 證chứng (# 云vân 云vân )# 。

【# 溈# 仰ngưỡng 宗tông 。 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 云vân 師sư 諱húy 靈linh 祐hựu 福phước 刕# 長trường/trưởng 溪khê 人nhân 也dã 俗tục 姓tánh 趙triệu 氏thị 年niên 十thập 五ngũ 辤# 親thân 出xuất 家gia 究cứu 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 二nhị 十thập 三tam 遊du 江giang 西tây 參tham 百bách 丈trượng 大đại 智trí 禪thiền 師sư 發phát 明minh 大đại 事sự 出xuất 世thế 住trụ 溈# 山sơn 後hậu 得đắc 仰ngưỡng 山sơn 慧tuệ 寂tịch 禪thiền 師sư 父phụ 子tử 無vô 事sự 不bất 舉cử 無vô 事sự 不bất 知tri 。 後hậu 來lai 仰ngưỡng 山sơn 道đạo 價giá 大đại 振chấn 諸chư 方phương 尊tôn 宿túc 眾chúng 所sở 推thôi 之chi 溈# 仰ngưỡng 宗tông 耳nhĩ 。

【# 溈# 仰ngưỡng 所sở 立lập 三tam 種chủng 生sanh 事sự 。 答đáp 眼nhãn 目mục 云vân 所sở 謂vị 想tưởng 生sanh 相tương 生sanh 流lưu 注chú 生sanh 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 想tưởng 相tướng 為vi 塵trần 。 識thức 情tình 為vi 垢cấu 。 二nhị 俱câu 遠viễn 離ly 。 即tức 汝nhữ 法Pháp 眼nhãn 應ứng 時thời 清thanh 明minh 。 云vân 何hà 不bất 成thành 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 想tưởng 生sanh 即tức 能năng 思tư 之chi 心tâm 雜tạp 亂loạn 相tương 生sanh 即tức 所sở 思tư 之chi 境cảnh 歴# 然nhiên 微vi 細tế 流lưu 注chú 俱câu 為vi 塵trần 垢cấu 若nhược 能năng 淨tịnh 盡tận 方phương 得đắc 自tự 在tại (# 矣hĩ )# 。

【# 法Pháp 眼nhãn 宗tông 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 云vân 師sư 諱húy 文văn 益ích 餘dư 抗kháng 人nhân 也dã 俗tục 姓tánh 魯lỗ 氏thị 七thất 歲tuế 落lạc 髮phát 弱nhược 齡linh 稟bẩm 具cụ 預dự 遊du 講giảng 肆tứ 究cứu 其kỳ 微vi 旨chỉ 律luật 匠tượng 希hy 覺giác 師sư 目mục 覩đổ 師sư 曰viết 子tử 乃nãi 我ngã 門môn 中trung 游du 夏hạ 也dã 後hậu 來lai 參tham 羅La 漢Hán 琛# 禪thiền 師sư 發phát 明minh 己kỷ 事sự 初sơ 住trụ 撫phủ 刕# 崇sùng 壽thọ 江giang 南nam 李# 主chủ 重trọng/trùng 師sư 之chi 道đạo 迎nghênh 請thỉnh 住trụ 昇thăng 刕# 報báo 恩ân 遷thiên 住trụ 建kiến 康khang 清thanh 凉# 大đại 振chấn 雪tuyết 峯phong 玄huyền 沙sa 之chi 道đạo 後hậu 李# 后hậu 主chủ 諡thụy 大đại 法Pháp 眼nhãn 禪thiền 師sư (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 法Pháp 眼nhãn 宗tông 所sở 立lập 事sự 。 答đáp 用dụng 華hoa 嚴nghiêm 六lục 相tương/tướng (# 云vân 云vân )# 謂vị 揔# 相tương/tướng 別biệt 相tướng 同đồng 相tương/tướng 異dị 相tướng 成thành 相tương/tướng 壞hoại 相tương/tướng 是thị 也dã 此thử 輪luân 中trung 有hữu 六lục 相tương/tướng 可khả 思tư 之chi 傳truyền 燈đăng 錄lục 云vân 達đạt 磨ma 大đại 師sư 將tương 還hoàn 西tây 天thiên 謂vị 門môn 人nhân 曰viết 時thời 將tương 至chí 矣hĩ 汝nhữ 等đẳng 盍# 言ngôn 所sở 得đắc 耶da 時thời 門môn 人nhân 道đạo 副phó 曰viết 如như 我ngã 所sở 見kiến 。 不bất 執chấp 文văn 字tự 不bất 離ly 文văn 字tự 而nhi 為vi 道đạo 用dụng 師sư 曰viết 汝nhữ 得đắc 吾ngô 皮bì 尼ni 揔# 持trì 曰viết 如như 我ngã 今kim 所sở 解giải 如như 慶khánh 喜hỷ 見kiến 阿A 閦Súc 佛Phật 國quốc 。 一nhất 見kiến 更cánh 不bất 再tái 見kiến 師sư 曰viết 汝nhữ 得đắc 吾ngô [冉-工+又]# 道đạo 育dục 云vân 四tứ 大đại 本bổn 空không 五ngũ 隂# 非phi 有hữu 而nhi 我ngã 見kiến 處xứ 無vô 一nhất 法pháp 可khả 得đắc 。 師sư 曰viết 汝nhữ 得đắc 吾ngô 骨cốt 冣# 後hậu 慧tuệ 可khả 禮lễ 拜bái 後hậu 依y 位vị 而nhi 立lập 師sư 云vân 汝nhữ 得đắc 髓tủy 於ư 是thị 傳truyền 法pháp 付phó 衣y (# 矣hĩ )# 是thị 圭# 峯phong 宗tông 密mật 禪thiền 師sư 後hậu 集tập 引dẫn 之chi 相tướng 也dã 与# 本bổn 錄lục 相tương 違vi (# 云vân 云vân )# 或hoặc 抄sao 云vân 尼ni 揔# 持trì 云vân 断# 煩phiền 惱não 得đắc 菩Bồ 提Đề (# 云vân 云vân )# 師sư 云vân 汝nhữ 得đắc 我ngã 皮bì 道đạo 育dục 云vân 妄vọng 即tức 煩phiền 惱não 悟ngộ 即tức 菩Bồ 提Đề (# 云vân 云vân )# 師sư 云vân 汝nhữ 得đắc 我ngã [冉-工+又]# 慧tuệ 可khả 云vân 本bổn 無vô 煩phiền 惱não 。 元nguyên 是thị 菩Bồ 提Đề 。 (# 云vân 云vân )# 師sư 云vân 汝nhữ 得đắc 我ngã 髓tủy (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 顯hiển 宗tông 軰# 可khả 會hội 通thông 事sự 。 一nhất 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 事sự 。 答đáp 一nhất 代đại 諸chư 經kinh 中trung 皆giai 明minh 絕tuyệt 言ngôn 理lý 何hà 獨độc 関# 禪thiền 法pháp 耶da 依y 之chi 天thiên 台thai 云vân 稟bẩm 承thừa 南nam 笁# 證chứng 不bất 由do 他tha (# 云vân 云vân )# 清thanh 凉# 寺tự 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 天thiên 台thai 四tứ 教giáo 華hoa 嚴nghiêm 五ngũ 教giáo 會hội 通thông 云vân 天thiên 台thai 所sở 以dĩ 不bất 立lập 。 頓đốn (# 五ngũ 教giáo 中trung 第đệ 四tứ 禪thiền 法pháp )# 者giả 以dĩ 四tứ 教giáo 中trung 皆giai 有hữu 一nhất 絕tuyệt 言ngôn 故cố 今kim 開khai (# 華hoa 嚴nghiêm )# 者giả 頓đốn 顯hiển 絕tuyệt 言ngôn 別biệt 為vi 一nhất 類loại 離ly 念niệm 機cơ 故cố 即tức 順thuận 禪thiền 宗tông (# 矣hĩ )# 同đồng 演diễn 義nghĩa 抄sao 云vân 即tức 順thuận 禪thiền 宗tông 者giả 達đạt 磨ma 以dĩ 心tâm 傳truyền 心tâm 正chánh 是thị 此thử 教giáo 若nhược 不bất 指chỉ 一nhất 言ngôn 以dĩ 直trực 說thuyết 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 心tâm 。 要yếu 何hà 由do 可khả 傳truyền 故cố 寄ký 無vô 言ngôn 之chi 言ngôn 直trực 詮thuyên 絕tuyệt 言ngôn 之chi 理lý 教giáo 亦diệc 明minh 矣hĩ 故cố 南nam 北bắc 宗tông 禪thiền 不bất 出xuất 頓đốn 教giáo 也dã (# 矣hĩ )# 抑ức 華hoa 嚴nghiêm 意ý 五ngũ 教giáo 第đệ 四tứ 頓đốn 教giáo 禪thiền 法pháp 也dã 仍nhưng 屬thuộc 教giáo 內nội 宗tông (# 云vân 云vân )# 又hựu 天thiên 台thai 意ý 破phá 暗ám 證chứng 誦tụng 文văn 二nhị 邊biên 立lập 教giáo 觀quán 不bất 二nhị 宗tông 旨chỉ 豈khởi 等đẳng 肩kiên 乎hồ 南nam 山sơn 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 慧tuệ 可khả 章chương 云vân 祖tổ 達đạt 磨ma 以dĩ 楞lăng 伽già 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 授thọ 與dữ 惠huệ 可khả 曰viết 我ngã 觀quán 漢hán 地địa 唯duy 有hữu 此thử 經Kinh 。 仁nhân 者giả 依y 行hành 自tự 得đắc 度độ 世thế 又hựu 馬mã 祖tổ 云vân 又hựu 引dẫn 楞lăng 伽già 經kinh 文văn 以dĩ 印ấn 眾chúng 生sanh 心tâm 。 地địa 則tắc 於ư 理lý 無vô 害hại 耳nhĩ (# 矣hĩ )# 既ký 依y 經kinh 立lập 行hành 也dã 非phi 教giáo 外ngoại 宗tông 又hựu 六lục 祖tổ 依y 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 文văn 得đắc 法Pháp 豈khởi 非phi 教giáo 家gia 得đắc 法Pháp 耶da 凢# 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 不bất 依y 法pháp 華hoa 云vân 心tâm 非phi 依y 經kinh 立lập 行hành 宗tông 大đại 師sư 己kỷ 心tâm 所sở 行hành 祖tổ 師sư 禪thiền 也dã 可khả 謂vị 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 歟# 。

【# 一nhất 禪thiền 法pháp 依y 經kinh 事sự 。 答đáp 先tiên 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 須Tu 菩Bồ 提Đề 轉chuyển 教giáo 附phụ 財tài 相tương/tướng 也dã 豈khởi 可khả 関# 心tâm 地địa 本bổn 分phần/phân 耶da 楞lăng 伽già 經kinh 不bất 說thuyết 一nhất 字tự 本bổn 住trụ 自tự 證chứng 法pháp 體thể 約ước 非phi 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 義nghĩa 依y 之chi 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 我ngã 從tùng 得đắc 道Đạo 夜dạ 至chí 涅Niết 槃Bàn 夜dạ 不bất 說thuyết 一nhất 字tự 佛Phật 因nhân 二nhị 法pháp 作tác 如như 此thử 說thuyết 。 謂vị 緣duyên 自tự 法pháp 及cập 本bổn 住trụ 法pháp (# 矣hĩ )# 何hà 况# 帶đái 權quyền 教giáo 心tâm 也dã 至chí 法pháp 華hoa 隨tùy 事sự 意ý 語ngữ 說thuyết 不bất 說thuyết 一nhất 字tự 法pháp 體thể 說thuyết 顯hiển 畢tất 次thứ 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 問vấn 佛Phật 决# 疑nghi 經kinh 錄lục 外ngoại 經kinh 也dã 更cánh 非phi 依y 用dụng 限hạn 歟# 次thứ 圎# 覺giác 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 等đẳng 皆giai 方Phương 等Đẳng 部bộ 經kinh 也dã 非phi 如Như 來Lai 內nội 證chứng 實thật 義nghĩa 禪thiền 法pháp 人nhân 云vân 彼bỉ 問vấn 佛Phật 决# 疑nghi 經kinh 唐đường 帝đế 時thời 餘dư 祕bí 之chi 令linh [先-儿+八]# 墜trụy 是thị 故cố 不bất 載tái 錄lục (# 云vân 云vân )# 教giáo 家gia 人nhân 云vân 為vi 隱ẩn 錄lục 外ngoại [先-儿+八]# 禪thiền 家gia 人nhân 自tự 令linh [先-儿+八]# 墜trụy 之chi (# 云vân 云vân )# 其kỳ 上thượng 迦ca 業nghiệp 破phá 顏nhan 微vi 笑tiếu 事sự 問vấn 佛Phật 决# 疑nghi 經kinh 有hữu 之chi 云vân 事sự 經kinh 不bất 流lưu 布bố 故cố 人nhân 不bất 信tín 之chi 或hoặc 云vân 昔tích 有hữu 西tây 藏tạng 司ty 安an 錄lục 公công 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 所sở 問vấn 决# 疑nghi 經kinh 有hữu 此thử 事sự (# 云vân 云vân )# 仍nhưng 依y 彼bỉ 俗tục 人nhân 言ngôn 彼bỉ 經kinh 說thuyết 言ngôn 傳truyền 計kế 也dã 不bất 足túc 誠thành 證chứng 歟# 。

【# 一nhất 傳truyền 燈đăng 錄lục 云vân 過quá 去khứ 七thất 佛Phật 。 並tịnh 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 各các 有hữu 得đắc 解giải 一nhất 偈kệ 云vân 事sự 。 答đáp 四tứ 明minh 教giáo 義nghĩa 以dĩ 六lục 義nghĩa 破phá 之chi 一nhất 無vô 表biểu 據cứ 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 二nhị 十thập 三tam 祖tổ 西tây 土thổ/độ 玄huyền 奘tráng 之chi 所sở 記ký 凢# 經kinh 三tam 譯dịch 禪thiền 家gia 立lập 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 有hữu 何hà 所sở 慿# (# 矣hĩ )# 神thần 智trí 引dẫn 開khai 元nguyên 錄lục 云vân 元nguyên 魏ngụy 時thời 迦ca 夜dạ 共cộng 曇đàm 曜diệu 譯dịch (# 矣hĩ )(# 附phụ 法Pháp 藏tạng 經kinh 事sự 也dã )# 二nhị 迷mê 年niên 代đại 彼bỉ 謂vị 達đạt 磨ma 是thị 西tây 土thổ/độ 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 出xuất 於ư 禪thiền 經kinh 且thả 夫phu 究cứu 禪thiền 門môn 譯dịch 在tại 姚Diêu 秦Tần 之chi 世thế 當đương 東đông 晉tấn 隆long 安an 年niên 中trung 至chí 梁lương 普phổ 通thông 八bát 年niên 達đạt 磨ma 始thỉ 到đáo 此thử 彼bỉ 於ư 魏ngụy 孝hiếu 文văn 帝đế 大đại 和hòa 十thập 九cửu 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 五ngũ 日nhật 歸quy 寂tịch 通thông 涉thiệp 一nhất 百bách 余dư 年niên 豈khởi 有hữu 魏ngụy 末mạt 示thị 滅diệt 達đạt 磨ma 先tiên 載tái 晉tấn 譯dịch 經kinh 中trung 况# 禪thiền 經kinh 達đạt 磨ma 多đa 羅la 云vân 與dữ 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 其kỳ 名danh 既ký 異dị 三tam 妄vọng 指chỉ 崇sùng 禪thiền 師sư 云vân 禪thiền 經kinh 始thỉ 終chung 備bị 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 今kim 撿kiểm 經kinh 在tại 圖đồ 字tự 篋khiếp 只chỉ 有hữu 九cửu 尊tôn 者giả 余dư 妄vọng 指chỉ 數số 多đa 四tứ 加gia 誣vu 永vĩnh 嘉gia 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 並tịnh 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 頌tụng 。 禪thiền 經kinh 出xuất (# 云vân 云vân )# 。

毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 頌tụng 曰viết 。

身thân 從tùng 無vô 相tướng 中trung 受thọ 生sanh 。 猶do 如như 幻huyễn 出xuất 諸chư 形hình 像tượng 。

幻huyễn 人nhân 心tâm 識thức 本bổn 來lai 無vô 。 罪tội 福phước 皆giai 空không 無vô 所sở 住trụ (# 矣hĩ )# 。

尸thi 棄khí 佛Phật 頌tụng 曰viết 。

起khởi 諸chư 善thiện 業nghiệp 本bổn 是thị 幻huyễn 。 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 亦diệc 是thị 幻huyễn 。

身thân 如như 聚tụ 沫mạt 心tâm 如như 風phong 。 幻huyễn 出xuất 無vô 根căn 無vô 實thật 性tánh (# 矣hĩ )# 。

毗tỳ 舎# 浮phù 佛Phật 頌tụng 曰viết 。

假giả 借tá 四tứ 大đại 以dĩ 為vi 身thân 。 心tâm 本bổn 無vô 性tánh 因nhân 境cảnh 有hữu 。

前tiền 境cảnh 若nhược 無vô 心tâm 亦diệc 無vô 。 罪tội 福phước 如như 幻huyễn 。 起khởi 亦diệc 滅diệt (# 矣hĩ )# 。

㣘# 留lưu 孫tôn 佛Phật 頌tụng 曰viết 。

見kiến 身thân 無vô 實thật 是thị 佛Phật 見kiến 。 了liễu 心tâm 如như 幻huyễn 是thị 佛Phật 了liễu 。

了liễu 得đắc 身thân 心tâm 本bổn 性tánh 空không 。 斯tư 人nhân 与# 佛Phật 何hà 殊thù 別biệt (# 矣hĩ )# 。

# 那na 含hàm 佛Phật 頌tụng 曰viết 。

佛Phật 不bất 見kiến 身thân 知tri 是thị 佛Phật 。 若nhược 實thật 有hữu 知tri 別biệt 無vô 佛Phật 。

智trí 者giả 能năng 知tri 罪tội 性tánh 空không 。 坦thản 然nhiên 不bất 懼cụ 於ư 生sanh 死tử (# 矣hĩ )# 。

迦ca 業nghiệp 佛Phật 頌tụng 曰viết 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 從tùng 本bổn 無vô 生sanh 無vô 可khả 滅diệt 。

即tức 此thử 身thân 心tâm 是thị 幻huyễn 生sanh 。 幻huyễn 化hóa 之chi 中trung 無vô 罪tội 福phước (# 矣hĩ )# 。

釋Thích 迦Ca 佛Phật 頌tụng 曰viết 。

幻huyễn 化hóa 無vô 因nhân 亦diệc 無vô 生sanh 。 皆giai 即tức 自tự 然nhiên 見kiến 如như 是thị 。

諸chư 法pháp 無vô 非phi 自tự 他tha 生sanh 。 幻huyễn 化hóa 無vô 生sanh 無vô 所sở 畏úy (# 矣hĩ )# 。

摩ma 訶ha 迦ca 業nghiệp 偈kệ 曰viết 。

法pháp 。 無vô 法pháp 無vô 非phi 法pháp 。

何hà 於ư 一nhất 法pháp 中trung 。 有hữu 法pháp 有hữu 不bất 法pháp (# 矣hĩ )# 。

阿A 難Nan 偈kệ 曰viết 。

本bổn 來lai 附phụ 有hữu 法pháp 。 附phụ 了liễu 言ngôn 無vô 法pháp 。

各các 。 々# 了liễu 無vô 。

菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 偈kệ 曰viết 。

吾ngô 本bổn 來lai 茲tư 土độ 。 傳truyền 法Pháp 救cứu 迷mê 情tình 。

一nhất 華hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 。 結kết 菓quả 自tự 然nhiên 成thành (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 禪thiền 法pháp 所sở 立lập 理lý 致trí 機cơ 關quan 二nhị 門môn 事sự 。 答đáp 彼bỉ 家gia 意ý 云vân 理lý 致trí 向hướng 上thượng 宗tông 風phong 也dã 機cơ 関# 利lợi 萬vạn 機cơ (# 云vân 云vân )# 但đãn 神thần 智trí 云vân 宗tông 門môn 立lập 理lý 致trí 機cơ 関# 二nhị 門môn 教giáo 化hóa 機cơ 緣duyên 其kỳ 理lý 致trí 者giả 但đãn 是thị 般Bát 若Nhã 所sở 說thuyết 畢tất 竟cánh 皆giai 空không 不bất 同đồng 天thiên 台thai 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 三tam 諦đế 之chi 觀quán 其kỳ 機cơ 関# 者giả 提đề 㯕# 公công 案án 而nhi 守thủ 之chi 提đề 公công 案án 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 云vân 致trí 心tâm 識thức 分phân 別biệt 而nhi 守thủ 公công 案án 二nhị 云vân 於ư 公công 而nhi 生sanh 疑nghi 心tâm 若nhược 念niệm 起khởi 舉cử 公công 案án 而nhi 疑nghi 公công 案án 何hà 故cố 是thị 公công 案án 而nhi 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 體thể 而nhi 無vô 義nghĩa 味vị 如như 鐵thiết 滿mãn 中trung 雖tuy 無vô 義nghĩa 味vị 若nhược 悟ngộ 公công 案án 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 。 佛Phật 法Pháp 如như 破phá 鐵thiết 滿mãn 中trung 具cụ 足túc 眾chúng 味vị (# 矣hĩ )# 私tư 云vân 禪thiền 法pháp 依y 經kinh 多đa 分phần 爾nhĩ 前tiền 帶đái 權quyền 經kinh 也dã 所sở 立lập 法pháp 義nghĩa 多đa 分phần 迹tích 門môn 不bất 變biến 真Chân 如Như 分phân 齊tề 也dã 不bất 落lạc 義nghĩa 味vị 不bất 及cập 思tư 量lượng 云vân 計kế 也dã 未vị 及cập 本bổn 門môn 義nghĩa 味vị 本bổn 是thị 本bổn 覺giác 直trực 體thể 也dã 仍nhưng 教giáo 時thời 諍tranh 論luận 真chân 言ngôn 攝nhiếp 圎# 教giáo 有hữu 門môn 禪thiền 法pháp 攝nhiếp 圎# 空không 門môn (# 云vân 云vân )# 又hựu 如như 五ngũ 位vị 君quân 臣thần 等đẳng 者giả 以dĩ 儒nho 道đạo 八bát 卦# 為vi 所sở 依y 佛Phật 法Pháp 世thế 流lưu 布bố 何hà 以dĩ 佛Phật 教giáo 深thâm 法Pháp 不bất 為vi 所sở 依y 徒đồ 可khả 依y 邪tà 教giáo 耶da 。

【# 尋tầm 難nạn/nan 云vân 傳truyền 教giáo 慧tuệ 覺giác 既ký 禪thiền 法pháp 兼kiêm 學học 給cấp 後hậu 學học 何hà 可khả 非phi 之chi 耶da 何hà 况# 五ngũ 大đại 院viện 教giáo 時thời 諍tranh 論luận 云vân 乃nãi 知tri 三tam 國quốc 諸chư 宗tông 興hưng 廢phế 有hữu 時thời 九cửu 宗tông 並tịnh 行hành 依y 教giáo 理lý 淺thiển 深thâm 初sơ 真chân 言ngôn 宗tông 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 。 常thường 住trụ 不bất 變biến 。 一nhất 切thiết 時thời 處xứ 。 說thuyết 一nhất 圎# 理lý 諸chư 佛Phật 祕bí 密mật 。 冣# 為vi 第đệ 一nhất 次thứ 禪thiền 宗tông 一nhất 代đại 釋thích 尊tôn 多đa 施thí 筌thuyên 蹄đề 冣# 後hậu 傳truyền 心tâm 不bất 滯trệ 教giáo 文văn 諸chư 佛Phật 心tâm 處xứ 故cố 為vi 第đệ 一nhất 乃nãi 至chí 俱câu 舎# 為vi 第đệ 九cửu (# 矣hĩ )# 既ký 名danh 佛Phật 心tâm 宗tông 天thiên 台thai 上thượng 真chân 言ngôn 下hạ 置trí 之chi 如như 何hà 。 答đáp 兩lưỡng 大đại 師sư 相tương/tướng 承thừa 條điều 勿vật 論luận 也dã 然nhiên 弘hoằng 通thông 無vô 之chi 定định 有hữu 深thâm 意ý 歟# 次thứ 教giáo 時thời 諍tranh 論luận 事sự 學học 者giả 料liệu 簡giản 有hữu 之chi 謂vị 教giáo 時thời 諍tranh 未vị 再tái 治trị 本bổn 也dã 非phi 實thật 義nghĩa 彼bỉ 教giáo 時thời 義nghĩa 等đẳng 如như 爾nhĩ 不bất 判phán 也dã 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 五ngũ 教giáo 第đệ 四tứ 列liệt 禪thiền 法pháp 頓đốn 教giáo 天thiên 台thai 華hoa 嚴nghiêm 下hạ 列liệt 之chi (# 云vân 云vân )# 光quang 燈đăng 錄lục 云vân 天thiên 台thai 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 時thời 達đạt 磨ma 現hiện 空không 中trung 問vấn 云vân 汝nhữ 何hà 數số 文văn 字tự 不bất 談đàm 實thật 理lý 天thiên 台thai 答đáp 云vân 汝nhữ 愚ngu 不bất 知tri 文văn 字tự 性tánh 離ly 。 (# 矣hĩ )(# 取thủ 愚ngu )# 。

【# 一nhất 天thiên 台thai 禪thiền 法pháp 同đồng 異dị 事sự 。 答đáp 宗tông 教giáo 有hữu 不bất 同đồng 事sự 勿vật 論luận 也dã 自tự 元nguyên 各các 別biệt 宗tông 故cố 也dã 但đãn 付phó 宗tông 旨chỉ 立lập 行hành 不bất 同đồng 觀quán 門môn 內nội 證chứng 不bất 明minh 兩lưỡng 宗tông 深thâm 致trí 暗ám 以dĩ 難nạn/nan 評bình 判phán 事sự 也dã 傳truyền 燈đăng 錄lục 云vân 達đạt 磨ma 大đại 師sư 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 之chi 背bội 正chánh 是thị 智trí 者giả 禪thiền 師sư 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 々# 々# 々# 々# 々# 々# 々# 々# 正chánh 是thị 達đạt 磨ma 大đại 師sư 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 而nhi 有hữu 同đồng 異dị 智trí 者giả 以dĩ 教giáo 示thị 之chi 達đạt 磨ma 以dĩ 禪thiền 示thị 之chi 其kỳ 理lý 不bất 二nhị 也dã (# 矣hĩ )# 。

【# 淨tịnh 土độ 宗tông 事sự 。 天thiên 笁# 馬mã 鳴minh 龍long 樹thụ 乃nãi 至chí 護hộ 法Pháp 青thanh 辨biện 等đẳng 皆giai 歸quy 此thử 教giáo (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 震chấn 旦đán 弘hoằng 通thông 事sự 。 答đáp 盧lô 山sơn 慧tuệ 遠viễn 禪thiền 師sư 開khai 淨tịnh 土độ 教giáo 門môn (# 云vân 云vân )# 又hựu 震chấn 旦đán 有hữu 五ngũ 祖tổ 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 傳truyền 譯dịch 淨tịnh 土độ 論luận (# 一nhất )# 曇đàm 鸞loan 大đại 師sư 東đông 魏ngụy 代đại 遇ngộ 流lưu 支chi 傳truyền 觀quán 經kinh (# 二nhị )# 道đạo 綽xước 禪thiền 師sư (# 三tam )# 善thiện 導đạo 和hòa 尚thượng (# 四tứ )# 懷hoài 感cảm 禪thiền 師sư (# 五ngũ )# 少thiểu 康khang 等đẳng 次thứ 第đệ 相tương/tướng 承thừa 仍nhưng 曇đàm 鸞loan 以dĩ 下hạ 為vi 五ngũ 祖tổ 加gia 流lưu 支chi 為vi 六lục 祖tổ (# 云vân 云vân )# 又hựu 唐đường 大đại 宋tống 代đại 慈từ 重trọng/trùng 法Pháp 師sư 大đại 智trí 律luật 師sư 等đẳng 同đồng 興hưng 此thử 宗tông (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 日nhật 本bổn 傳truyền 來lai 事sự 。 答đáp 不bất 知tri 其kỳ 初sơ (# 云vân 云vân )# 覺giác 大đại 師sư 渡độ 唐đường 時thời 值trị 法pháp 道đạo 和hòa 尚thượng 引dẫn 聲thanh 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 相tương/tướng 傳truyền 歸quy 朝triêu 給cấp 赤xích 山sơn 大đại 明minh 神thần 於ư 唐đường 土thổ/độ 念niệm 佛Phật 守thủ 護hộ 神thần 也dã 覺giác 大đại 師sư 隨tùy 身thân 來lai 給cấp 四tứ 明minh 西tây 坂# 本bổn 安an 置trí 之chi (# 云vân 云vân )# 次thứ 天thiên 台thai 山sơn 西tây 塔tháp 北bắc 谷cốc 內nội 黑hắc 谷cốc 源nguyên 空không 上thượng 人nhân (# 法pháp 然nhiên )# 自tự 開khai 大đại 經kinh 藏tạng 興hưng 淨tịnh 土độ 教giáo 門môn 一nhất 向hướng 專chuyên 修tu 弘hoằng 通thông 是thị 盛thịnh 也dã 門môn 下hạ 幸hạnh 西tây (# 成thành 覚# 一nhất 念niệm 義nghĩa 元nguyên 祖tổ )# 隆long 寛# (# 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 多đa 念niệm 義nghĩa 元nguyên 祖tổ )# 證chứng 空không (# 善thiện 惠huệ 西tây 山sơn )# 長trường/trưởng 西tây (# 九cửu 品phẩm 寺tự 諸chư 行hành 本bổn 願nguyện 義nghĩa 元nguyên 祖tổ )# 聖thánh 光quang (# 鎮trấn 西tây 義nghĩa 元nguyên 祖tổ )# 有hữu 之chi 門môn 徒đồ 數số 千thiên 萬vạn 上thượng 足túc 此thử 五ngũ 人nhân 也dã 又hựu 高cao 野dã 明minh 徧biến 僧Tăng 都đô 出xuất 雲vân 路lộ 明minh 禪thiền 法pháp 印ấn 等đẳng 皆giai 行hành 之chi 加gia 之chi 出xuất 雲vân 路lộ 住trụ 心tâm 上thượng 人nhân (# 天thiên 台thai 學học 者giả )# 生sanh 馬mã 良lương 徧biến 法pháp 印ấn (# 法pháp 相tướng )# 木mộc 幡phan 真chân 空không 上thượng 人nhân (# 三tam 論luận 真chân 言ngôn )# 知tri 足túc 院viện 悟ngộ 阿a 上thượng 人nhân (# 律luật 宗tông 法pháp 相tướng )# 是thị 等đẳng 雖tuy 非phi 黑hắc 谷cốc 門môn 徒đồ 皆giai 是thị 淨tịnh 土độ 修tu 行hành 人nhân 也dã 又hựu 禪thiền 林lâm 寺tự 永vĩnh 觀quán 作tác 往vãng 生sanh 講giảng 式thức 慧tuệ 心tâm 先tiên 德đức 制chế 往vãng 生sanh 要yếu 集tập 欣hân 求cầu 淨tịnh 土độ 先tiên 賢hiền 也dã 賀hạ 古cổ 教giáo 信tín 上thượng 人nhân (# 號hiệu 阿a 弥# 陀đà 九cửu )# 十thập 念niệm 成thành 就tựu 人nhân 也dã 此thử 人nhân 草thảo 菴am 穿xuyên 西tây 壁bích 直trực 為vi 拜bái 生sanh 身thân 之chi 來lai 迎nghênh 歟# 。

【# 一nhất 依y 經kinh 事sự 。 答đáp 淨tịnh 土độ 三tam 部bộ 經kinh 並tịnh 淨tịnh 土độ 論luận 也dã 三tam 部bộ 經kinh 者giả 雙song 觀quán 經kinh 二nhị 卷quyển 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 一nhất 卷quyển 小tiểu 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 一nhất 卷quyển (# 云vân 云vân )# 淨tịnh 土độ 論luận 天thiên 親thân 造tạo (# 云vân 云vân )# 見kiến 觀quán 經kinh 文văn 阿a 闍xà 世thế 太thái 子tử 依y 達đạt 多đa 教giáo 父phụ 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương 。 七thất 重trùng 室thất 內nội 。 令linh 制chế 極cực 欲dục 戟kích 殺sát 后hậu 韋Vi 提Đề 希Hy 夫Phu 人Nhân 。 以dĩ 蘇tô 密mật 和hòa 麨xiểu 塗đồ 身thân 諸chư 瓔anh 珞lạc 中trung 。 盛thình 滿mãn 桃đào 漿tương 密mật 与# 大đại 王vương 令linh 食thực 之chi 三tam 七thất 日nhật 不bất 死tử 太thái 子tử 聞văn 之chi 。 生sanh [日*真]# 欲dục 殺sát 母mẫu 爾nhĩ 時thời 月nguyệt 光quang 耆kỳ 婆bà 大đại 臣thần 語ngữ 太thái 子tử 云vân 聞văn 毗tỳ 陀đà 論luận 經kinh 說thuyết 劫kiếp 初sơ 已dĩ 來lai 。 惡ác 王vương 殺sát 父phụ 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 人nhân 也dã 未vị 曾tằng 有hữu 殺sát 母mẫu 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 宗tông 教giáo 宗tông 旨chỉ 事sự 。 答đáp 宗tông 教giáo 立lập 聖thánh 道Đạo 淨tịnh 土độ 二nhị 門môn 八bát 宗tông 聖thánh 道Đạo 門môn 難nan 行hành 自tự 力lực 得đắc 道Đạo (# 云vân 云vân )# 吾ngô 宗tông 淨tịnh 土độ 門môn 易dị 行hành 他tha 力lực 往vãng 生sanh (# 云vân 云vân )# 十thập 念niệm 成thành 就tựu 三Tam 尊Tôn 來lai 迎nghênh 為vi 宗tông 旨chỉ 也dã (# 云vân 云vân )# 抑ức 華hoa 嚴nghiêm 天thiên 台thai 等đẳng 雖tuy 逗đậu 上thượng 根căn 一nhất 機cơ 於ư 下hạ 劣liệt 根căn 機cơ 徒đồ 不bất 取thủ 證chứng 像tượng 法pháp 有hữu 教giáo 行hành 無vô 證chứng 末Mạt 法Pháp 有hữu 教giáo 無vô 行hành 證chứng (# 云vân 云vân )# 爰viên 念niệm 佛Phật 一nhất 門môn 末mạt 代đại 相tương 應ứng 易dị 行hành 本bổn 願nguyện 難nan 思tư 妙diệu 宗tông 也dã 依y 之chi 小tiểu 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 六lục 萬vạn 恆Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 現hiện 長trường/trưởng 廣quảng 舌thiệt 相tướng 證chứng 明minh 壞hoại 感cảm 禪thiền 師sư 釋thích 云vân 末Mạt 法Pháp 萬vạn 年niên 余dư 經kinh 悉tất 滅diệt 彌di 陀đà 一nhất 教giáo 利lợi 物vật 偏thiên 存tồn (# 矣hĩ )# 何hà 况# 八bát 萬vạn 諸chư 聖thánh 教giáo 皆giai 是thị 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 彌di 陀đà 三Tam 身Thân 中trung 何hà 耶da 事sự 。 答đáp 往vãng 生sanh 要yếu 集tập 云vân 問vấn 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 是thị 何hà 身thân 何hà 土thổ/độ 耶da 答đáp 天thiên 台thai 云vân 是thị 應ưng 身thân 同đồng 居cư 土thổ/độ 遠viễn 法Pháp 師sư 云vân 是thị 應ưng 身thân 應ưng 土thổ/độ 綽xước 法Pháp 師sư 云vân 是thị 報báo 佛Phật 報báo 土thổ/độ 古cổ 舊cựu 等đẳng 相tương/tướng 傳truyền 皆giai 云vân 化hóa 土thổ/độ 化hóa 身thân 此thử 為vi 大đại [先-儿+八]# 依y 大đại 乗# 同đồng 性tánh 經Kinh 云vân 淨tịnh 土độ 中trung 成thành 佛Phật 者giả 悉tất 是thị 報báo 身thân 穢uế 土thổ/độ 中trung 成thành 佛Phật 者giả 悉tất 是thị 化hóa 身thân 又hựu 彼bỉ 經Kinh 云vân 阿a 弥# 陀đà 如Như 來Lai 蓮liên 華hoa 開khai 敷phu 星tinh 王vương 如Như 來Lai 龍long 王vương 如Như 來Lai 寶bảo 德đức 如Như 來Lai 等đẳng 諸chư 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 剎sát 。 現hiện 得đắc 道Đạo 者giả 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 皆giai 是thị 報báo 身thân 佛Phật 也dã 何hà 者giả 如Như 來Lai 。 化hóa 身thân 由do 如như 今kim 日nhật 。 踊dũng 步bộ 健kiện 如Như 來Lai 魔ma 恐khủng 怖bố 如Như 來Lai 等đẳng (# 矣hĩ )# 義nghĩa 云vân 九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh 人nhân 皆giai 住trụ 前tiền 未vị 證chứng 位vị 人nhân 也dã 其kỳ 上thượng 惡ác 人nhân 往vãng 生sanh 曾tằng 非phi 報báo 土thổ/độ 度độ 之chi 佛Phật 又hựu 可khả 應ưng 身thân 又hựu 以dĩ 觀quán 音âm 為vi 補bổ 處xứ 豈khởi 非phi 應ưng 身thân 傳truyền 附phụ 相tương/tướng 耶da 。

【# 一nhất 雙song 觀quán 經kinh 五ngũ 時thời 中trung 何hà 耶da 。 答đáp 淨tịnh 土độ 人nhân 師sư 釋thích 云vân 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 二nhị 處xứ 中trung 間gian 。 (# 矣hĩ )# 但đãn 天thiên 台thai 心tâm 方Phương 等Đẳng 部bộ 經Kinh 云vân 也dã 既ký 闍xà 王vương 惡ác 逆nghịch 時thời 分phần/phân 也dã 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 聞văn 又hựu 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương 。 得đắc 那na 含hàm 果quả 見kiến 兼kiêm [尒/口]# 經kinh ナ# ル# ヘ# ン# 又hựu 彈đàn 呵ha 相tương/tướng 有hữu 之chi 。

【# 一nhất 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 有hữu 幾kỷ 樂nhạo/nhạc/lạc 耶da 。 答đáp 徃# 生sanh 要yếu 集tập 欣hân 求cầu 淨tịnh 土độ 下hạ 舉cử 十thập 種chủng 樂nhạo/nhạc/lạc 一nhất 聖thánh 眾chúng 來lai 迎nghênh 樂nhạo/nhạc/lạc 二nhị 蓮liên 華hoa 初sơ 開khai 樂nhạo/nhạc/lạc 三Tam 身Thân 相tương/tướng 神thần 通thông 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 五ngũ 妙diệu 境cảnh 界giới 樂lạc 。 五ngũ 快khoái 樂lạc 不bất 退thoái 樂nhạo/nhạc/lạc 六lục 引dẫn 攝nhiếp 結kết 緣duyên 樂nhạo/nhạc/lạc 七thất 聖thánh 眾chúng 俱câu 會hội 樂nhạo/nhạc/lạc 八bát 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 樂nhạo/nhạc/lạc 九cửu 隨tùy 心tâm 供cung 佛Phật 樂nhạo/nhạc/lạc 十thập 增tăng 進tiến 佛Phật 道Đạo 樂nhạo/nhạc/lạc (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 彌di 陀đà 穢uế 土thổ/độ 有hữu 成thành 道Đạo 耶da 。 答đáp 又hựu 云vân 大đại 論luận 云vân 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 亦diệc 有hữu 嚴nghiêm 淨tịnh 不bất 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 如như 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 問vấn 何hà 土thổ/độ 是thị 耶da 答đáp 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 即tức 是thị 淨tịnh 土độ 然nhiên 其kỳ 穢uế 土thổ/độ 未vị 知tri 何hà 處xứ 但đãn 道đạo 綽xước 等đẳng 諸chư 師sư 以dĩ 鼓cổ 音âm 聲thanh 經kinh 所sở 說thuyết 國quốc 土độ 為vi 彼bỉ 穢uế 土thổ/độ 如như 彼bỉ 經Kinh 云vân 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 聲Thanh 聞Văn 俱câu 。 其kỳ 國quốc 號hiệu 曰viết 清Thanh 泰Thái 。 聖thánh 王vương 所sở 住trú 。 其kỳ 城thành 縱tung 廣quảng 。 十thập 千thiên 由do 旬tuần 。 於ư 中trung 充sung 滿mãn 。 剎sát 利lợi 之chi 種chủng 。 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 。 應ưng 正chánh 徧biến 知tri 父phụ 名danh 月Nguyệt 上Thượng 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 其kỳ 母mẫu 名danh 殊Thù 勝Thắng 妙Diệu 顏Nhan 。 子tử 名danh 月Nguyệt 明Minh 。 奉phụng 事sự 弟đệ 子tử 。 名danh 無vô 垢cấu 稱xưng 。 智trí 慧tuệ 第đệ 一nhất 。 弟đệ 子tử 名danh 曰viết 攬lãm 光quang 神thần 足túc 精tinh 勤cần 。 名danh 曰viết 大Đại 化Hóa 。 爾nhĩ 時thời 魔ma 王vương 。 名danh 曰viết 無Vô 勝Thắng 。 有hữu 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 名danh 曰viết 寂Tịch 靜Tĩnh 。 弥# 陀đà 佛Phật 与# 大đại 比Bỉ 丘Khâu 六lục 萬vạn 。 人nhân 俱câu (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 娑sa 婆bà 極cực 樂lạc 中trung 間gian 有hữu 懈giải 慢mạn 世thế 界giới 西tây 方phương 往vãng 生sanh 人nhân 多đa 墮đọa 懈giải 慢mạn 界giới 事sự 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 。 經Kinh 云vân 西tây 方phương 去khứ 此thử 。 炎diễm 浮phù 提đề 十thập 二nhị 億ức 那na 由do 他tha 。 有hữu 懈giải 慢mạn 界giới 國quốc 土độ 快khoái 樂lạc 。 ○# 眾chúng 生sanh 欲dục 生sanh 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 者giả 。 皆giai 深thâm 著trước 懈giải 慢mạn 國quốc 土độ 不bất 能năng 前tiền 進tiến 。 生sanh 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 。 億ức 千thiên 萬vạn 眾chúng 。 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 能năng 生sanh 阿a 弥# 陀đà 佛Phật 國quốc (# 矣hĩ )# 慧tuệ 心tâm 會hội 之chi 云vân 專chuyên 行hành 者giả 直trực 往vãng 生sanh 極cực 樂lạc 雜tạp 行hành 者giả 生sanh 懈giải 慢mạn 歟# (# 云vân 云vân )(# 取thủ 意ý )# 。

【# 一nhất 九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh 事sự (# 付phó 觀quán 經kinh 十thập 六lục 想tưởng 觀quán 事sự )# 。 答đáp 觀quán 經kinh 十thập 六lục 想tưởng 觀quán 者giả 一nhất 日nhật 想tưởng 觀quán 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

[# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# ㄗ# *# 宅trạch 。 經kinh 七thất 日nhật 遇ngộ 觀Quán 世Thế 音Âm 。 及cập 大Đại 勢Thế 至Chí 。 聞văn 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 。 經kinh 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 (# 矣hĩ )# 下hạ 品phẩm 上thượng 生sanh 者giả 。 (# 下hạ 輩bối 生sanh 想tưởng 名danh 第đệ 十thập 六lục 觀quán 。 )# 經Kinh 云vân 下hạ 品phẩm 上thượng 生sanh 者giả 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 作tác 眾chúng 惡ác 業nghiệp 。 雖tuy 不bất 誹phỉ 謗báng 。 方Phương 等Đẳng 經Kinh 典điển 。 如như 此thử 愚ngu 人nhân 。 多đa 造tạo 眾chúng 惡ác 。 無vô 有hữu 慙tàm 愧quý 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vi 讃# 大đại 乗# 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 首thủ 題đề 名danh 字tự 。 以dĩ 聞văn 如như 是thị 。 諸chư 經Kinh 名danh 故cố 。 除trừ 卻khước 千thiên 劫kiếp 。 極cực 重trọng 惡ác 業nghiệp 。 智trí 者giả 復phục 教giáo 。 合hợp 掌chưởng 叉xoa 手thủ 。 稱xưng 南Nam 無mô 何hà 彌di 陀đà 佛Phật 稱xưng 佛Phật 名danh 故cố 。 除trừ 五ngũ 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 ○# 生sanh 寶bảo 池trì 中trung 經kinh 七thất 。 [# 彳# *# 巳tị [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 何hà 必tất 勸khuyến 稱xưng 名danh 耶da 。 答đáp 五ngũ 劫kiếp 思tư 惟duy 名danh 號hiệu 功công 德đức 。 具cụ 足túc 故cố 也dã 。

【# 一nhất 三tam 心tâm 具cụ 足túc 事sự 。 答đáp 至chí 誠thành 心tâm 深thâm 心tâm 同đồng 異dị 可khả 尋tầm 之chi 一nhất 義nghĩa 云vân 一nhất 歸quy 此thử 教giáo 門môn 名danh 至chí 誠thành 心tâm 相tương 續tục 不bất 忘vong 名danh 深thâm 心tâm 也dã 迴hồi 向hướng 者giả 生sanh 死tử 海hải 閒gian/nhàn 善thiện 業nghiệp 今kim 皆giai 迴hồi 向hướng 也dã 。

【# 一nhất 觀quán 經kinh 三tam 福phước 往vãng 生sanh 事sự 。 答đáp 經Kinh 云vân 欲dục 生sanh 彼bỉ 國quốc 者giả 。 當đương 修tu 三tam 福phước 。 一nhất 者giả 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 奉phụng 事sự 師sư 長trưởng 。 慈từ 心tâm 不bất 殺sát 。 修tu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 二nhị 者giả 受thọ 持trì 三Tam 歸Quy 。 具cụ 足túc 眾chúng 戒giới 。 不bất [彳*巳]# 威uy 儀nghi 三tam 者giả 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 深thâm 信tín 因nhân 果quả 。 讀đọc 誦tụng 大đại 乗# 勸khuyến 進tấn 行hành 者giả 。 如như 此thử 三tam 事sự 。 名danh 為vi 淨Tịnh 業Nghiệp (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 雙song 觀quán 經kinh 三tam 軰# 事sự 。 答đáp 經Kinh 云vân 其kỳ 有hữu 至chí 心tâm 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 凢# 有hữu 三tam 軰# 其kỳ 上thượng 軰# 者giả 捨xả 家gia 棄khí 欲dục 。 而nhi 作tác 沙Sa 門Môn 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 一nhất 向hướng 專chuyên 念niệm 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 修tu 諸chư 功công 德đức 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 ○# 其kỳ 中trung 軰# 者giả ○# 雖tuy 不bất 能năng 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 。 大đại 修tu 功công 德đức 。 當đương 發phát 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 一nhất 向hướng 專chuyên 念niệm 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 ○# 其kỳ 下hạ 軰# 者giả ○# 假giả 使sử 不bất 能năng 。 作tác 諸chư 功công 德đức 。 當đương 發phát 無vô 二nhị 菩bồ 偍# 之chi 心tâm 一nhất 向hướng 專chuyên 意ý 。 乃nãi 至chí 十thập 念niệm 。

【# 一nhất 天thiên 台thai 念niệm 佛Phật 事sự 。 答đáp 淨tịnh 土độ 門môn 一nhất 向hướng 他tha 力lực 念niệm 佛Phật 也dã 天thiên 台thai 心tâm 自tự 元nguyên 自tự 他tha 不bất 二nhị 也dã 生sanh 佛Phật 一nhất 如như 也dã 非phi 自tự 非phi 他tha 。 自tự 他tha 不bất 二nhị 上thượng 己kỷ 心tâm 彌di 陀đà 本bổn 願nguyện タ# ノ# ミ# 淨tịnh 穢uế 不bất 二nhị 上thượng 唯duy 心tâm 淨tịnh 土độ 往vãng 詣nghệ 望vọng 也dã 凢# 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán 常thường 行hành 三tam 昧muội 下hạ 附phụ 文văn 元nguyên 意ý 二nhị 彌di 陀đà 可khả 有hữu 之chi 附phụ 文văn 時thời 意ý 論luận 止Chỉ 觀Quán 者giả 念niệm 西tây 方phương 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 等đẳng (# 云vân 云vân )# 元nguyên 意ý 時thời 三tam 諦đế 三tam 觀quán 自tự 受thọ 用dụng 彌di 陀đà ナ# ル# ヘ# ン# 步bộ 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 善thiện 導đạo 家gia 所sở 談đàm 己kỷ 心tâm 弥# 陀đà 不bất 同đồng 如như 何hà 。 答đáp 彼bỉ 己kỷ 心tâm 有hữu 彌di 陀đà 云vân 己kỷ 心tâm 彌di 陀đà 各các 別biệt 也dã 一nhất 家gia 意ý 己kỷ 心tâm 即tức 彌di 陀đà 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 五ngũ 逆nghịch 謗báng 法pháp 往vãng 生sanh 事sự 。 答đáp 一nhất 筭# 也dã 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 下hạ 云vân (# 一nhất 念niệm 往vãng 生sanh 事sự )# 諸chư 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 其kỳ 名danh 號hiệu 。 信tín 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 。 至chí 心tâm 迴hồi 向hướng 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 。 唯duy 除trừ 五ngũ 逆nghịch 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 (# 矣hĩ )# 同đồng 上thượng 云vân (# 第đệ 十thập 八bát 願nguyện 十thập 念niệm 徃# 生sanh 事sự )# 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 至chí 心tâm 信tín 樂nhạo 。 欲dục 生sanh 我ngã 國quốc 。 乃nãi 至chí 十thập 念niệm 。 若nhược 不bất 生sanh 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 唯duy 除trừ 五ngũ 逆nghịch 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 (# 矣hĩ )# 私tư 云vân 觀quán 經kinh 下hạ 品phẩm 下hạ 生sanh 人nhân 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 。 具cụ 諸chư 不bất 善thiện 。 人nhân 也dã 大đại 本bổn 不bất 生sanh (# 云vân 云vân )# 相tương 違vi 尤vưu 難nan 會hội 歟# 淨tịnh 土độ 人nhân 師sư 凢# 十thập 五ngũ 家gia 異dị 義nghĩa 有hữu 之chi 天thiên 台thai 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 以dĩ 二nhị 義nghĩa 會hội 給cấp 疏sớ/sơ 云vân 此thử 經Kinh 明minh 觀quán 故cố 說thuyết 得đắc 生sanh (# 矣hĩ )# 慧tuệ 心tâm 釋thích 云vân 今kim 試thí 加gia 釋thích 余dư 処# 徧biến 顯hiển 往vãng 生sanh 種chủng 類loại 本bổn 願nguyện 唯duy 舉cử 定định 生sanh 之chi 人nhân 故cố 云vân 不bất 生sanh 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 余dư 人nhân 十thập 念niệm 定định 得đắc 徃# 生sanh 逆nghịch 者giả 一nhất 念niệm 定định 不bất 能năng 生sanh 逆nghịch 十thập 余dư 一nhất 皆giai 是thị 不bất 定định 故cố 願nguyện 唯duy 舉cử 余dư 人nhân 十thập 念niệm 余dư 処# 兼kiêm 取thủ 逆nghịch 十thập 余dư 一nhất 此thử 義nghĩa 未vị 决# 別biệt 應ưng 思tư 擇trạch ○# 問vấn 逆nghịch 者giả 十thập 念niệm 何hà 故cố 不bất 定định 答đáp 由do 宿túc 善thiện 有hữu 無vô 念niệm 力lực 別biệt 故cố 又hựu 臨lâm 終chung 尋tầm 常thường 念niệm 時thời 別biệt 故cố (# 矣hĩ )# 。

【# 因nhân 明minh 宗tông 事sự 。 凢# 上thượng 十thập 宗tông 五ngũ 明minh 中trung 內nội 明minh 也dã 此thử 外ngoại 因nhân 明minh 相tướng 承thừa 有hữu 之chi 昔tích 本bổn 朝triêu 諸chư 宗tông 求cầu 學học 軰# 皆giai 學học 之chi 就tựu 中trung 當đương 山sơn 師sư 資tư 傳truyền 之chi 覺giác 大đại 師sư 弘hoằng 通thông 之chi 給cấp 慧tuệ 心tâm 先tiên 德đức 作tác 因nhân 明minh 私tư 記ký 給cấp 然nhiên 近cận 年niên 學học 業nghiệp 漸tiệm 廢phế 習tập 傳truyền 人nhân 無vô 之chi 頗phả 可khả 謂vị 無vô 念niệm 歟# 但đãn 南nam 都đô 興hưng 福phước 寺tự 因nhân 明minh 弘hoằng 通thông 干can 今kim 不bất 絕tuyệt 每mỗi 年niên 內nội 明minh 因nhân 明minh 竪thụ 義nghĩa 有hữu 之chi (# 云vân 云vân )# 殊thù 南nam 都đô 大đại 乗# 院viện 門môn 家gia 傳truyền 之chi 號hiệu 一nhất 本bổn 書thư 無vô 他tha 本bổn 祕bí 書thư 門môn 跡tích 傳truyền 之chi (# 云vân 云vân )# 慧tuệ 心tâm 御ngự 釋thích 不bất [耳*夕*ㄗ]# 爾nhĩ 翫ngoạn 之chi (# 云vân 云vân )# 抑ức 去khứ 元nguyên 亨# 正chánh 中trung 比tỉ 依y 大đại 乗# 院viện 門môn 跡tích 相tương/tướng 論luận 菩Bồ 提Đề 山sơn 前tiền 大đại 僧Tăng 正chánh 良lương 信tín 逝thệ 去khứ 之chi 後hậu [彳*(曲/目)]# 正chánh 坊phường (# 九cửu 條điều 殿điện 息tức 號hiệu 內nội 山sơn 僧Tăng 正chánh )# 与# 禪thiền 師sư 坊phường (# 一nhất 條điều 殿điện 息tức )# 致trí 相tương/tướng 論luận 之chi 刻khắc 興hưng 福phước 寺tự 炎diễm 上thượng 併tinh 稱xưng 禪thiền 師sư 公công 門môn 徒đồ 所sở 為vi 其kỳ 科khoa 歸quy 干can 門môn 主chủ 其kỳ 身thân 忝thiểm 被bị 遷thiên 隱ẩn 岐kỳ 國quốc 門môn 徒đồ 僧Tăng 綱cương 已dĩ 下hạ 各các 被bị 處xứ 流lưu 刑hình 畢tất 就tựu 中trung 能năng 寛# 法pháp 印ấn 法pháp 相tướng 一nhất 宗tông 之chi 名danh 近cận 因nhân 明minh 相tướng 承thừa 碩# 德đức 也dã 而nhi 依y 為vi 禪thiền 師sư 公công 執chấp 事sự 同đồng 被bị 遷thiên 奥# 刕# 賀hạ 美mỹ 郡quận (# 云vân 云vân )# 此thử 時thời 件# 一nhất 本bổn 書thư 禪thiền 公công 隨tùy 身thân 之chi 閒gian/nhàn 不bất 知tri 在tại 所sở 定định 令linh 紛phân [先-儿+八]# 歟# 其kỳ 外ngoại 一nhất 流lưu 傳truyền 持trì 聖thánh 教giáo 本bổn 尊tôn 以dĩ 下hạ 大đại 體thể 如như 無vô (# 云vân 云vân )# 但đãn 彼bỉ 祕bí 書thư 內nội 一nhất 卷quyển 一nhất 乗# 院viện 家gia 有hữu 之chi (# 云vân 云vân )# 可khả 尋tầm 之chi 。

【# 五ngũ 明minh 者giả 。 一nhất 內nội 明minh (# 佛Phật 法Pháp )# 二nhị 因nhân 明minh (# 問vấn 答đáp 立lập 破phá 次thứ 第đệ 并tinh 諸chư 法pháp 性tánh 相tướng 。 談đàm 之chi (# 云vân 云vân )# )# 三tam 聲thanh 明minh (# 梵Phạm 漢hán 語ngữ 達đạt 之chi 悉tất 曇đàm 也dã )# 四tứ 醫y 方phương 明minh 五ngũ 工công 巧xảo 明minh 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 內nội 道đạo 論luận 外ngoại 道đạo 論luận 藥dược 方phương 工công 巧xảo 咒chú 術thuật 故cố (# 矣hĩ )# 異dị 說thuyết 歟# 。 義nghĩa 云vân 不bất 具cụ 五ngũ 明minh 者giả 大đại 師sư 號hiệu 及cập 三tam 藏tạng 號hiệu 不bất 與dữ 之chi (# 云vân 云vân )# 又hựu 名danh 妙diệu 記ký 七thất 云vân 五ngũ 明minh 者giả 工công 巧xảo 醫y 方phương 伎kỹ 術thuật 內nội 聲thanh (# 矣hĩ )# 瑜du 伽già 論luận 云vân 內nội 明minh 因nhân 明minh 聲thanh 明minh 醫y 方phương 明minh 工công 巧xảo 明minh (# 矣hĩ )# 唐đường 土thổ/độ 人nhân 師sư 釋thích 云vân 五ngũ 明minh 有hữu 二nhị 謂vị 內nội 外ngoại 內nội 者giả 聲thanh 醫y 工công 巧xảo 咒chú 術thuật 因nhân 明minh 外ngoại 者giả 於ư 此thử 中trung 除trừ 因nhân 明minh 加gia 符phù 印ấn 今kim 明minh 菩Bồ 薩Tát 屬thuộc 愛ái 善thiện 受thọ 故cố 曰viết 外ngoại 五ngũ 明minh (# 矣hĩ )# 。

【# 莊trang 老lão 教giáo 事sự 。 凢# 外ngoại 典điển 三tam 聖thánh 弘hoằng 通thông 也dã 謂vị 孔khổng 子tử 老lão 子tử 顏nhan 回hồi 是thị 皆giai 權quyền 者giả 化hóa 現hiện 也dã 依y 之chi 清thanh 淨tịnh 法Pháp 行hành 。 經Kinh 云vân 我ngã 遣khiển 三tam 聖thánh 化hóa 彼bỉ 震chấn 旦đán (# 矣hĩ )# 止Chỉ 觀Quán 六lục 云vân 清thanh 淨tịnh 法Pháp 行hành 。 經Kinh 云vân 月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 彼bỉ 稱xưng 顏nhan 回hồi 光Quang 淨Tịnh 菩Bồ 薩Tát 。 彼bỉ 稱xưng 仲trọng 尼ni 迦ca 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 彼bỉ 稱xưng 老lão 子tử (# 矣hĩ )# 。

【# 難nạn/nan 云vân 天thiên 地địa 經Kinh 云vân 吾ngô 令linh 迦ca 業nghiệp 在tại 彼bỉ 為vi 老lão 子tử 號hiệu 無vô 上thượng 道Đạo 儒nho 童đồng 在tại 彼bỉ 號hiệu 曰viết 孔khổng 丘khâu 漸tiệm 。 答đáp 經kinh 々# 異dị 說thuyết 歟# 化hóa 胡hồ 經Kinh 云vân 老lão 子tử 知tri 佛Phật 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 迴hồi 在tại 世thế 號hiệu 曰viết 迦ca 業nghiệp (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 老lão 子tử 事sự 。 答đáp 八bát 十thập 年niên 閒gian/nhàn 在tại 胎thai 內nội 白bạch 髮phát 生sanh 故cố 云vân 老lão 子tử 也dã 此thử 人nhân 立lập 虚# 無vô 道đạo 無vô 言ngôn 世thế 中trung 濁trược 事sự 悲bi 夜dạ 分phân 逃đào 去khứ 時thời 関# 守thủ 留lưu 之chi 於ư 是thị 與dữ 関# 守thủ (# 令linh 君quân 喜hỷ )# 物vật 語ngữ 有hữu 五ngũ 千thiên 言ngôn 老lão 子tử 經kinh 是thị 也dã 所sở 詮thuyên 虚# 無vô 者giả 天thiên 地địa 未vị 分phần/phân 重trọng/trùng 也dã 是thị 曰viết 無vô 一nhất 一nhất 從tùng 此thử 一nhất 二nhị 三tam 生sanh 也dã 但đãn 自tự 佛Phật 教giáo 見kiến 虚# 無vô 云vân 有hữu 五ngũ 千thiên 言ngôn 非phi 實thật 無vô 也dã 老lão 子tử 周chu 定định 王vương 三tam 年niên 九cửu 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 生sanh 周chu 敬kính 王vương 元nguyên 年niên 八bát 十thập 六lục 卒thốt 。

【# 一nhất 孔khổng 子tử 事sự 。 答đáp 仲trọng 尼ni 孔khổng 丘khâu 孔khổng 子tử 夫phu 子tử 等đẳng 九cửu 名danh 有hữu 之chi 孔khổng 子tử 立lập 混hỗn 沌# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 一nhất 氣khí 未vị 生sanh 前tiền 重trọng/trùng 不bất 沙sa 汰# 歟# 如như 何hà 。 答đáp 不bất 沙sa 汰# 之chi 。

【# 一nhất 五ngũ 常thường 相tương/tướng 事sự 。 付phó 以dĩ 五ngũ 常thường 對đối 五Ngũ 戒Giới 事sự 集tập 解giải 云vân 五ngũ 常thường 者giả 百bách 王vương 不bất 易dị 常thường 也dã 仁nhân 者giả 忍nhẫn 也dã (# 不bất 殺sát 生sanh )# 好hảo/hiếu 生sanh 惡ác 殺sát 善thiện 惡ác [尒/口]# 忍nhẫn 也dã 又hựu 博bác 施thí 濟tế 眾chúng 愛ái 人nhân 利lợi 物vật 也dã 儀nghi 者giả 冝# 也dã (# 不bất 盜đạo )# 裁tài 制chế 其kỳ 事sự 合hợp 其kỳ 冝# 也dã 禮lễ (# 不bất [婬-壬+(工/山)]# )# 者giả 體thể 也dã 事sự 得đắc 其kỳ 體thể 則tắc 君quân 臣thần 父phụ 子tử 。 進tiến 退thoái 撙# 節tiết 若nhược 無vô 其kỳ 禮lễ 則tắc 非phi 法pháp 也dã 智trí (# 不bất 妄vọng )# 者giả 知tri 也dã 照chiếu 了liễu 博bác 察sát 無vô 所sở 不bất 明minh 也dã 信tín (# 不bất 酒tửu )# 者giả 忠trung 也dã 誠thành 也dã ○# 又hựu 愍mẫn 傷thương 不bất 殺sát 仁nhân 也dã 清thanh 察sát 不bất 盜đạo 義nghĩa 也dã 防phòng 害hại 不bất [婬-壬+(工/山)]# 禮lễ 也dã 持trì 心tâm 禁cấm 酒tửu 智trí 也dã 非phi 法pháp 不bất 言ngôn 。 信tín 也dã 不bất 殺sát 不bất 盜đạo 。 不bất 邪tà [婬-壬+(工/山)]# 不bất 妄vọng 語ngữ 不bất 飲ẩm 酒tửu 五ngũ 也dã (# 矣hĩ )# 。

【# 尋tầm 云vân 夫phu 子tử 混hỗn 沌# 老lão 子tử 虚# 無vô 同đồng 異dị 如như 何hà 。 答đáp 老lão 子tử 虚# 無vô 道đạo 不bất 置trí 一nhất 法pháp 処# 也dã 自tự 佛Phật 法Pháp 見kiến 成thành 住trụ 壞hoại 空không 四tứ 劫kiếp 中trung 空không 劫kiếp 計kế 也dã 孔khổng 子tử 一nhất 氣khí 起khởi 上thượng 立lập 之chi 仍nhưng 成thành 劫kiếp 初sơ 計kế 也dã サ# テ# 質chất 重trọng/trùng 立lập 五ngũ 常thường 是thị 成thành 劫kiếp 末mạt 乃nãi 至chí 住trụ 劫kiếp 計kế 也dã 。

【# 一nhất 老lão 子tử 所sở 計kế 名danh 道đạo 孔khổng 子tử 名danh 教giáo 事sự 。 答đáp 。

【# 一nhất 顏nhan 回hồi 事sự 。 答đáp 孔khổng 子tử 弟đệ 子tử 故cố 不bất 可khả 違vi 師sư 計kế 也dã 生sanh 智trí 利lợi 發phát 人nhân 也dã (# 云vân 云vân )# 二nhị 十thập 五ngũ 卒thốt 。

【# 一nhất 莊trang 子tử 事sự 。 答đáp 孔khổng 子tử 百bách 年niên 後hậu 出xuất 世thế 人nhân 也dã 但đãn 立lập 自tự 然nhiên 道đạo 有hữu 自tự 然nhiên 也dã 無vô 自tự 然nhiên 也dã 大đại 方phương 老lão 子tử 弟đệ 子tử 也dã 故cố 所sở 計kế 多đa 分phần 同đồng 之chi 者giả 歟# 但đãn 權quyền 者giả 說thuyết 未vị 撿kiểm 之chi 私tư 云vân 自tự 佛Phật 法Pháp 見kiến 老lão 子tử 虚# 無vô 空không 觀quán 也dã 孔khổng 子tử 五ngũ 常thường 假giả 觀quán 也dã 莊trang 子tử 自tự 然nhiên 中trung 道đạo 也dã 揔# 四tứ 劫kiếp 表biểu 三tam 觀quán 云vân 也dã 壞hoại 空không 表biểu 空không 成thành 假giả 住trụ 中trung 也dã 未vị 師sư 釋thích 事sự 有hữu 之chi 。

【# 一nhất 次thứ 位vị 事sự 。 答đáp 賢hiền 人nhân 聖thánh 人nhân 立lập 賢hiền 人nhân 入nhập 山sơn 聖thánh 人nhân 出xuất 里lý (# 云vân 云vân )# 是thị 則tắc 佛Phật 法Pháp 賢hiền 聖thánh 位vị 表biểu 也dã 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 吾ngô 家gia 聖thánh 人nhân 內nội 取thủ 入nhập 之chi 也dã 二nhị 乗# 孤cô 調điều 開khai 覺giác 飛phi 華hoa 落lạc 業nghiệp 立lập 行hành 皆giai 是thị 賢hiền 人nhân 所sở 攝nhiếp 也dã (# 云vân 云vân )# 。

【# 神thần 家gia 事sự

-# 天thiên 神thần 七thất 代đại

-# 國quốc 常thường 立lập 尊tôn

-# 國quốc 狹hiệp 槌chùy 尊tôn

-# 豐phong 斟châm 淳thuần 尊tôn (# 已dĩ 上thượng 三tam 代đại 無vô 男nam 女nữ 不bất 同đồng 有hữu 本bổn 三tam 神thần 皆giai 男nam 注chú 之chi )#

-# 泥nê 土thổ/độ 瓊# 尊tôn (# 男nam )# 沙sa 土thổ/độ 瓊# 尊tôn (# 女nữ )#

-# 大đại 戶hộ 之chi 道đạo 尊tôn (# 男nam )# 大đại 戶hộ 閒gian/nhàn 邊biên 尊tôn (# 女nữ )#

-# 面diện 足túc 尊tôn (# 男nam )# 惶hoàng 根căn 尊tôn (# 女nữ )(# 已dĩ 上thượng 三tam 代đại 六lục 神thần 初sơ 有hữu 男nam 女nữ 形hình 然nhiên 無vô 婚hôn 合hợp 亦diệc 不bất 知tri 隱ẩn 處xứ )#

-# 伊y 奘tráng 諸chư 尊tôn (# 男nam )# 伊y 奘tráng 冊sách 尊tôn (# 女nữ )#

(# 已dĩ 上thượng 一nhất 代đại 二nhị 神thần 於ư 天thiên 浮phù 橋kiều 上thượng 共cộng 計kế 此thử 下hạ 豈khởi 無vô 囯# 哉tai 指chỉ 下hạ 天thiên 瓊# 矛mâu 搜sưu 有hữu 蒼thương 溟minh 波ba 其kỳ 鋒phong 滳# 固cố 成thành 鳴minh 先tiên 作tác 大đại 日nhật 本bổn 次thứ 作tác 山sơn 嶋# 海hải 巛# 草thảo 木mộc 而nhi 生sanh 一nhất 女nữ 三tam 男nam 日nhật 神thần 月nguyệt 神thần 蛭# 子tử 素tố 盞trản 烏ô 尊tôn 是thị 也dã )# 。

-# 地địa 神thần 五ngũ 代đại

-# 天thiên 照chiếu 太thái 神thần (# 伊y 奘tráng 諾nặc 伊y 奘tráng 冊sách 尊tôn 御ngự 子tử 也dã 日nhật 神thần 一nhất 女nữ )#

-# 正chánh 哉tai 吾ngô 勝thắng 。

-# 天thiên 津tân 彥ngạn 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 一nhất /# 力lực 。

-# 彥ngạn 火hỏa 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

-# 彥ngạn 波ba 瀲# 武võ 鸕# 鷀# 草thảo 不bất 葺# 合hợp 尊tôn (# 彥ngạn 火hỏa 。 [# 一nhất /# 力lực 。

【# 神thần 書thư 三tam 大đại 部bộ 者giả

-# 舊cựu 事sự 本bổn 記ký 十thập 卷quyển (# 聖thánh 德đức 太thái 子tử 御ngự 作tác 蘇tô 我ngã 大đại 臣thần 筆bút 者giả 推thôi 古cổ 天thiên 皇hoàng 御ngự 宇vũ 後hậu 醍đề 醐hồ 院viện 御ngự 點điểm )#

-# 故cố 事sự 紀kỷ 三tam 卷quyển (# 元nguyên 明minh 天thiên 皇hoàng 御ngự 宇vũ ヒ# エ# タ# ノ# ア# レ# ト# ミ# 大đại 臣thần 辨biện 也dã 安an 部bộ 安an 丸hoàn 書thư 之chi )#

-# 日nhật 本bổn 書thư 紀kỷ 三tam 十thập 卷quyển (# 元nguyên 正chánh 天thiên 皇hoàng 御ngự 宇vũ 清thanh 見kiến 原nguyên 天thiên 王vương 安an 部bộ 安an 九cửu 談đàm 合hợp 嵯# 峨# 天thiên 皇hoàng 御ngự 時thời 勑# 六lục 人nhân 儒nho 者giả 真chân 名danh 字tự 書thư 之chi 元nguyên 假giả 名danh 書thư 之chi )# 。 麗lệ 氣khí 紀kỷ (# 十thập 八bát 卷quyển 聖thánh 德đức 太thái 子tử 御ngự 作tác )# 延diên 喜hỷ 私tư 記ký 二nhị 十thập 卷quyển (# 延diên 喜hỷ 帝đế 御ngự 作tác )# 。 祕bí 書thư 一nhất 卷quyển (# 延diên 喜hỷ 御ngự 作tác )# 。

【# 一nhất 國quốc 常thường 立lập 尊tôn 事sự 。 答đáp 天thiên 地địa 未vị 分phần/phân 混hỗn 沌# 重trọng/trùng 御ngự 座tòa 去khứ 其kỳ 時thời 國quốc 常thường 立lập 云vân 御ngự 名danh 不bất 可khả 有hữu 之chi 諸chư 神thần 相tương 續tục 後hậu 此thử 名danh 付phó 又hựu 其kỳ 神thần 法pháp 體thể 未vị 顯hiển 色sắc 法pháp 心tâm 法pháp 也dã 但đãn 國quốc 常thường 立lập 色sắc 法pháp 顯hiển 方phương 天thiên 御ngự 中trung 主chủ 神thần 云vân 也dã 抑ức 神thần 道Đạo 意ý 依y 正chánh 三tam 千thiên 萬vạn 法pháp 皆giai 國quốc 常thường 立lập 內nội 證chứng 緣duyên 起khởi 也dã 萬vạn 法pháp 又hựu 終chung 此thử 神thần 內nội 證chứng 可khả 歸quy 也dã 自tự 佛Phật 法Pháp 見kiến 之chi 俗tục 諦đế 常thường 住trụ 神thần 體thể 也dã 其kỳ 得đắc 名danh 可khả 思tư 之chi 此thử 神thần 非phi 作tác 日nhật 本bổn 國quốc 揔# 一nhất 大đại 三Tam 千Thiên 界Giới 皆giai 此thử 神thần 所sở 造tạo 也dã (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 國quốc 狹hiệp 搥trùy 尊tôn 事sự 。 答đáp 少thiểu 色sắc 法pháp 顯hiển 其kỳ 形hình 狹hiệp 槌chùy 如như 御ngự 座tòa 此thử 神thần 影ảnh 向hướng 時thời 三tam 十thập 三tam 人nhân 。 供cung 奉phụng 神thần 有hữu 之chi (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 豐phong 斟châm 渟# 尊tôn 事sự 。 答đáp 異dị 名danh 多đa 之chi 或hoặc 云vân 豐phong 組# 野dã 尊tôn 亦diệc 云vân 見kiến 野dã 尊tôn (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 天thiên 浮phù 橋kiều 事sự 。 答đáp 第đệ 七thất 二nhị 神thần 始thỉ 國quốc 作tác 給cấp 是thị 成thành 劫kiếp 初sơ 也dã 是thị 故cố 已dĩ 前tiền 六lục 代đại 空không 劫kiếp 分phần/phân 也dã 又hựu 浮phù 橋kiều 者giả 六lục 天thiên 中trung 間gian 夜dạ 摩ma 都đô 卒thốt 分phần/phân 也dã (# 云vân 云vân )# 鋒phong 者giả 付phó 真chân 言ngôn 習tập 事sự 有hữu 之chi 又hựu 神thần 住trụ 処# 揔# 高cao 閒gian/nhàn 原nguyên 云vân 子tử 細tế 有hữu 之chi 。

【# 一nhất 二nhị 神thần 先tiên 生sanh 八bát 國quốc 事sự 。 答đáp 先tiên 淡đạm 路lộ 國quốc 胞bào 生sanh 大đại 日nhật 本bổn 豐phong 秋thu 律luật 嶋# 次thứ 生sanh 伊y 豫dự 二nhị 名danh 洲châu 三tam 生sanh 筑# 紫tử 洲châu 四tứ 雙song 生sanh 隱ẩn 岐kỳ 洲châu 与# 佐tá 渡độ 洲châu 五ngũ 生sanh 越việt 洲châu 六lục 生sanh 大đại 洲châu 七thất 生sanh 吉cát 備bị 子tử 洲châu (# 云vân 云vân )# 此thử 八bát 洲châu 互hỗ 具cụ 八bát 々# 六lục 十thập 四tứ 刕# 也dã 是thị 加gia 天thiên 地địa 為vi 六lục 十thập 六lục 箇cá 國quốc 也dã 但đãn 神thần 書thư 多đa 異dị 說thuyết 舉cử 之chi (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 一nhất 女nữ 三tam 男nam 事sự 。 答đáp 日nhật 神thần 端đoan 正chánh 女nữ 子tử 也dã 地địa 不bất 相tương 應ứng 云vân 天thiên 送tống 給cấp 二nhị 月nguyệt 神thần 是thị 端đoan 正chánh 次thứ 日nhật 是thị 送tống 天thiên 上thượng 畢tất 三tam 蛭# 子tử 惡ác 面diện 而nhi 又hựu 弱nhược 力lực 也dã サ# 。 船thuyền ノ# せ# 海hải 流lưu 捨xả 畢tất 今kim 龍long 王vương 是thị 也dã (# 云vân 云vân )# 或hoặc 又hựu エ# ヒ# ス# 云vân 神thần 成thành (# 云vân 云vân )# 四tứ 素tố 盞trản 緒tự 惡ác 人nhân ナ# リ# キ# 如như 常thường (# 云vân 云vân )# 是thị 日nhật 本bổn 地địa 讓nhượng 給cấp 。

【# 一nhất 地địa 神thần 五ngũ 代đại 事sự 。 答đáp 天thiên 照chiếu 太thái 神thần 有hữu 五ngũ 男nam 三tam 女nữ 第đệ 一nhất 男nam 子tử 為vi 第đệ 二nhị 代đại 王vương サ# テ# 素tố 盞trản 緒tự 尊tôn 惡ác 人nhân ナ# レ# ハ# テ# 根căn 國quốc (# 地địa 獄ngục 事sự 也dã )# 可khả 流lưu 刑hình (# 云vân 云vân )# 其kỳ 後hậu 於ư 出xuất 雲vân 國quốc 八bát 岐kỳ 大đại 虵xà 降hàng 伏phục 國quốc 神thần 女nữ 為vi 妻thê 生sanh 子tử 大đại 巳tị 貴quý 神thần 是thị 也dã 素tố 盞trản 緒tự 御ngự 子tử 家gia 讓nhượng 地địa 獄ngục 行hành 給cấp 其kỳ 家gia 者giả 今kim 出xuất 雲vân 大đại 社xã 是thị 也dã サ# テ# 大đại 巳tị 貴quý 者giả 大đại 和hòa 三tam 輪luân 明minh 神thần 成thành 給cấp 今kim 山sơn 王vương 大đại 宮cung 權quyền 現hiện 是thị 也dã (# 云vân 云vân )# 又hựu 第đệ 三tam 彥ngạn 火hỏa 瓊# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 山sơn 王vương 七thất 社xã 事sự 。 答đáp 大đại 宮cung 大đại 巳tị 貴quý 尊tôn 也dã 二nhị 宮cung 國quốc 常thường 立lập 尊tôn 也dã 宗tông 廟miếu 社xã 稷tắc 並tịnh 具cụ 之chi 故cố 名danh 二nhị 宮cung 也dã 日nhật 本bổn 主chủ 名danh 地địa 主chủ 權quyền 現hiện 也dã 聖thánh 真chân 子tử 地địa 神thần 第đệ 二nhị 天thiên 忍nhẫn 穗tuệ 耳nhĩ 尊tôn 也dã 八bát 王vương 子tử 天thiên 神thần 第đệ 二nhị 國quốc 狹hiệp 槌chùy 尊tôn 也dã 八bát 人nhân 御ngự 子tử 引dẫn 率suất 影ảnh 向hướng 故cố 八bát 王vương 子tử 云vân 也dã 客khách 人nhân 白bạch 山sơn 權quyền 現hiện 也dã 是thị 伊y 奘tráng 冊sách 尊tôn 也dã 十thập 禪thiền 師sư 地địa 神thần 第đệ 三tam 瓊# 。

【# 一nhất 天thiên 神thần 七thất 代đại 對đối 五ngũ 行hành 事sự 。 答đáp 第đệ 一nhất 國quốc 常thường 立lập 五ngũ 行hành 未vị 分phần/phân 神thần 也dã 中trung 間gian 五ngũ 神thần 水thủy 火hỏa 木mộc 金kim 土thổ/độ 次thứ 第đệ 第đệ 五ngũ 。

【# 一nhất 地địa 神thần 五ngũ 代đại 事sự 。 答đáp 土thổ/độ 金kim 木mộc 火hỏa 水thủy 次thứ 第đệ (# 云vân 云vân )# 水thủy 火hỏa 相tương 生sanh 可khả 尋tầm 之chi 。

【# 一nhất 三tam 種chủng 神thần 器khí 事sự 。 答đáp 揔# 十thập 種chủng 神thần 寶bảo 有hữu 之chi 別biệt 三tam 種chủng 神thần 器khí 也dã 一nhất 神thần 璽# 者giả 一nhất 義nghĩa 云vân 日nhật 本bổn 國quốc 指chỉ 圖đồ 云vân 一nhất 說thuyết 有hữu 之chi 璽# 字tự テ# カ# タ# ト# ヨ# メ# リ# 仍nhưng 魔ma 王vương 手thủ カ# タ# 云vân 人nhân 有hữu 之chi 手thủ カ# タ# 云vân 即tức 日nhật 本bổn 指chỉ 圖đồ 云vân 意ý 歟# 但đãn 役dịch 行hành 者giả 金kim 剛cang 寶bảo 山sơn 記ký 云vân 文văn 神thần 璽# 之chi 寶bảo 劒kiếm 內nội 侍thị 所sở 釋thích 給cấp 是thị 神thần 璽# 者giả 揔# 名danh 也dã 兩lưỡng 種chủng 外ngoại 其kỳ 體thể 無vô 之chi 歟# 又hựu 一nhất 義nghĩa 云vân 其kỳ 體thể 玉ngọc 也dã 此thử 玉ngọc 出xuất 所sở 可khả 尋tầm 之chi 揔# 玉ngọc 有hữu 二nhị 習tập 也dã 次thứ 寶bảo 劒kiếm 者giả 素tố 盞trản 緒tự 尊tôn 於ư 出xuất 雲vân 八bát 伇# 大đại 虵xà 對đối 治trị 取thủ 八bát 劒kiếm 是thị 也dã 三tam 內nội 侍thị 所sở 者giả 鏡kính 也dã 天thiên 照chiếu 太thái 神thần 素tố 盞trản 緒tự 惡ác 行hành 惡ác 天thiên 岩# 戶hộ 閉bế 籠lung 時thời 諸chư 神thần 集tập 神thần 樂nhạo/nhạc/lạc ア# イ# ラ# せ# 慰úy 申thân 時thời 或hoặc 玉ngọc ツ# ク# リ# 或hoặc 鏡kính ツ# ク# リ# ナ# ン# ト# ン# テ# 是thị 三tam 重trọng/trùng カ# サ# リ# テ# 弊tệ 立lập 舞vũ 給cấp 時thời 出xuất 來lai 所sở 詮thuyên 三tam 種chủng 神thần 器khí 皆giai 日nhật 神thần 御ngự 體thể 習tập 也dã 聖thánh 德đức 太thái 子tử 神thần 光quang 系hệ 圖đồ 云vân 無vô 念niệm 汝nhữ 親thân 吾ngô 在tại 鏡kính 中trung (# 矣hĩ )# 殊thù 以dĩ 鏡kính 神thần 體thể 習tập 事sự 此thử 文văn 顯hiển (# 云vân 云vân )# 又hựu 聖thánh 德đức 太thái 子tử 御ngự 釋thích 中trung 三tam 種chủng 神thần 器khí 者giả 無vô 作tác 三tam 體thể 也dã (# 矣hĩ )# 天thiên 台thai 意ý 見kiến 即tức 空không 假giả 中trung 三tam 諦đế 也dã 寶bảo 劒kiếm 空không 玉ngọc 假giả 鏡kính 中trung 道đạo 也dã 付phó 三tam 千thiên 萬vạn 法pháp 塵trần 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 天thiên 台thai 宗tông 事sự 。 此thử 宗tông 隋tùy 代đại 天thiên 台thai 大đại 師sư 弘hoằng 給cấp 宗tông 故cố 從tùng 大đại 師sư 名danh 天thiên 台thai 宗tông 云vân 也dã 。

【# 一nhất 此thử 宗tông 釋thích 尊tôn 已dĩ 來lai 傳truyền 來lai 事sự 。 答đáp 先tiên 附phụ 法Pháp 藏tạng 經kinh 次thứ 第đệ 可khả 知tri 也dã 大đại 覺giác 世Thế 尊Tôn 。 (# 一nhất )# 迦ca 業nghiệp (# 二nhị )# 阿A 難Nan (# 三tam )# 啇# 那na 和hòa 修tu (# 四tứ )# 毱cúc 多đa (# 五ngũ )# 提đề 迦ca 多đa (# 六lục )# 彌di 遮già 迦ca (# 七thất )# 佛Phật 陀Đà 難Nan 提Đề (# 八bát )# 佛Phật 陀Đà 密mật 多đa (# 九cửu )# 脇hiếp 比Bỉ 丘Khâu (# 十thập )# 富phú 那na 奢xa (# 十thập 一nhất )# 馬mã 鳴minh (# 十thập 二nhị )# 毗tỳ 羅la (# 十thập 三tam )# 龍long 樹thụ (# 十thập 四tứ )# 提đề 婆bà (# 十thập 五ngũ )# 羅la 睺hầu (# 十thập 六lục )# 僧Tăng 伽già 難Nan 陀Đà (# 十thập 七thất )# 僧Tăng 伽già 耶da 奢xa (# 十thập 八bát )# 鳩cưu 摩ma 羅la 馱đà (# 十thập 九cửu )# 闍xà 耶da 那na (# 二nhị 十thập )# 盤bàn 駄đà (# 二nhị 十thập 一nhất )# 摩ma 奴nô 羅la (# 二nhị 十thập 二nhị )# 鶴hạc 勒lặc 夜dạ 那na (# 二nhị 十thập 三tam )# 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 。 義nghĩa 云vân 除trừ 釋thích 尊tôn 二nhị 十thập 三tam 人nhân 。 也dã 第đệ 二nhị 十thập 三tam 。 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 。 檀đàn 彌di 羅la 王vương 云vân 惡ác 王vương 被bị 害hại 故cố 因nhân 茲tư 血huyết 脉mạch 相tương/tướng 傳truyền 絕tuyệt 畢tất 爰viên 震chấn 旦đán 北bắc 齊tề 慧tuệ 文văn 禪thiền 師sư 云vân 人nhân 有hữu 吾ngô 河hà 淮hoài 獨độc 步bộ 呼hô 誰thùy 為vi 師sư 若nhược 得đắc 經kinh 佛Phật 為vi 師sư 若nhược 得đắc 論luận 菩Bồ 薩Tát 為vi 師sư 入nhập 大đại 經kinh 藏tạng 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 後hậu 手thủ 取thủ 之chi 釋thích 尊tôn 第đệ 十thập 三tam 代đại 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 所sở 造tạo 中trung 觀quán 論luận 取thủ 即tức 開khai 讀đọc 之chi 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 空không 亦diệc 名danh 為vi 假giả 名danh 亦diệc 是thị 中trung 道đạo 義nghĩa 文văn 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 開khai 覺giác 以dĩ 此thử 法pháp 附phụ 南nam 岳nhạc 慧tuệ 思tư 大đại 師sư 南nam 岳nhạc 附phụ 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 其kỳ 後hậu 章chương 安an 大đại 師sư 智trí 威uy 大đại 師sư 慧tuệ 威uy 大đại 師sư 玄huyền 朗lãng 大đại 師sư 湛trạm 然nhiên (# 妙diệu 樂lạc )# 大đại 師sư 次thứ 第đệ 妙diệu 樂lạc 大đại 師sư 御ngự 弟đệ 子tử 道đạo 邃thúy 道đạo 暹# 智Trí 度Độ 行hành 滿mãn 四tứ 人nhân 上thượng 足túc 有hữu 之chi (# 云vân 云vân )# 是thị 震chấn 旦đán 傳truyền 來lai 相tương/tướng 也dã 又hựu 龍long 樹thụ 天thiên 笁# 須tu 利lợi 蘇tô 摩ma 耶da 菩Bồ 薩Tát 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 次thứ 第đệ サ# テ# 雙song 林lâm 寺tự 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 談đàm 羅la 什thập 所sở 譯dịch 法pháp 華hoa 大đại 智Trí 度Độ 論luận 開khai 悟ngộ 以dĩ 法pháp 附phụ 南nam 岳nhạc 大đại 師sư 其kỳ 後hậu 天thiên 台thai 章chương 安an 等đẳng 相tương/tướng 承thừa 其kỳ 外ngoại 直trực 受thọ 天thiên 台thai 血huyết 脉mạch 次thứ 第đệ 有hữu 之chi (# 云vân 云vân )# 。

【# 尋tầm 云vân 慧tuệ 文văn 禪thiền 師sư 中trung 論luận 相tương/tướng 承thừa 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 法pháp 華hoa 智trí 論luận 相tương/tướng 承thừa 共cộng 經Kinh 卷quyển 相tương/tướng 承thừa 非phi 知tri 識thức 相tương/tướng 承thừa 若nhược 爾nhĩ 者giả 師sư 。 答đáp 尤vưu 可khả 明minh 事sự 也dã 余dư 宗tông 如như 此thử 難nạn/nan 也dã 但đãn 雖tuy 依y 經Kinh 卷quyển 已dĩ 得đắc 理lý 體thể 證chứng 師sư 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 日nhật 本bổn 傳truyền 來lai 事sự 。 答đáp 桓hoàn 武võ 天thiên 皇hoàng 御ngự 宇vũ 延diên 歴# 二nhị 十thập 三tam 年niên 冣# 澄trừng 和hòa 尚thượng 奉phụng 勑# 生sanh 年niên 三tam 十thập 八bát 歲tuế 入nhập 唐đường 奉phụng 值trị 台thai 刕# 道đạo 邃thúy 和hòa 尚thượng 并tinh 行hành 滿mãn 大đại 師sư 學học 天thiên 台thai 教giáo 觀quán 給cấp 山sơn 家gia 御ngự 釋thích 云vân 所sở 得đắc 教giáo 迹tích 二nhị 百bách 余dư 卷quyển 所sở 决# 法Pháp 門môn 七thất 百bách 有hữu 余dư 是thị 皆giai 割cát 煩phiền 惱não 陳trần 金kim 剛cang 之chi 觀quán 智trí 越việt 生sanh 死tử 之chi 野dã 牢lao 強cường 目mục 足túc 也dã (# 矣hĩ )# 延diên 歴# 二nhị 十thập 四tứ 年niên (# 乙ất 酉dậu )# 當đương 大đại 唐đường 貞trinh 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 秋thu 歸quy 朝triêu 同đồng 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 以dĩ 所sở 持trì 聖thánh 教giáo 傳truyền 法pháp 錄lục 令linh 進tiến 覽lãm 天thiên 皇hoàng 畢tất 同đồng 時thời 所sở 傳truyền 密mật 教giáo 事sự 上thượng 顯hiển 畢tất 山sơn 家gia 大đại 師sư 偈kệ 云vân 。

延diên 歴# 二nhị 十thập 三tam 。 遂toại 乗# 第đệ 二nhị 船thuyền 。 得đắc 到đáo 大đại 唐đường 國quốc 。

同đồng 年niên 秋thu 九cửu 月nguyệt 。 二nhị 十thập 六lục 日nhật 中trung 。 到đáo 台thai 刕# 廊lang 下hạ ○# 。

道đạo 邃thúy 座tòa 主chủ 所sở 。 猶do 同đồng 日nhật 晡bô 時thời 。 到đáo 於ư 龍long 興hưng 寺tự 。

頂đảnh 禮lễ 邃thúy 大đại 師sư 。 同đồng 年niên 冬đông 十thập 月nguyệt 。 。

到đáo 佛Phật 隴# 之chi 莊trang 。 頂đảnh 禮lễ 滿mãn 大đại 師sư 。 以dĩ 第đệ 十thập 三tam 日nhật 。

登đăng 佛Phật 隴# 道đạo 塲# ○# 。 五ngũ 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 。 改cải 乗# 第đệ 一nhất 船thuyền 。

同đồng 年niên 秋thu 七thất 月nguyệt 。 朔sóc 戊# 辰thần 四tứ 日nhật 。 復phục 命mạng 平bình 安an 宮cung 。

先tiên 帝đế 恱# 求cầu 法Pháp 。 書thư [冗-几+(舄-臼+(〡*日))]# 新tân 教giáo 迹tích 。 凢# 八bát 百bách 余dư 卷quyển 。

永vĩnh 納nạp 七thất 大đại 寺tự 。 以dĩ 為vi 鎮trấn 國quốc 基cơ 。 為vi 敷phu 揚dương 流lưu 布bố 。

即tức 集tập 六lục 學học 生sanh 。 令linh 講giảng 四tứ 教giáo 義nghĩa 。 又hựu 聞văn 法Pháp 華hoa 文văn (# 矣hĩ )# 。

義nghĩa 云vân 山sơn 家gia 揔# 四tứ 宗tông 兼kiêm 學học 也dã 天thiên 台thai 真chân 言ngôn 圎# 戒giới 達đạt 磨ma 法pháp 也dã (# 云vân 云vân )# 又hựu 承thừa 和hòa 五ngũ 年niên (# 戊# 午ngọ )# 六lục 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 奉phụng 勑# 慈từ 覺giác 大đại 師sư 圎# 載tái 圎# 行hành 常thường 曉hiểu 瑟sắt 運vận 宗tông 叡duệ 等đẳng 六lục 人nhân 同đồng 時thời 入nhập 唐đường 值trị 禮lễ 泉tuyền 寺tự 宗tông 穎# 僧Tăng 正chánh 傳truyền 天thiên 台thai 法Pháp 門môn 又hựu 值trị 五ngũ 臺đài 山sơn 慧tuệ 遠viễn 禪thiền 師sư 傳truyền 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 值trị 福phước 林lâm 寺tự 良lương 諝# 和hòa 尚thượng 受thọ 天thiên 台thai 佛Phật 法Pháp 給cấp 覺giác 大đại 師sư 御ngự 傳truyền 記ký 云vân 入nhập 五ngũ 臺đài 山sơn 有hữu 慧tuệ 遠viễn 和hòa 尚thượng 玄huyền 鑒giám 和hòa 尚thượng 々# 々# (# 覚# 大đại 師sư )# 於ư 一nhất 夏hạ 中trung 。 隨tùy 逐trục 和hòa 尚thượng 被bị 授thọ 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 妙diệu 義nghĩa 冩# 得đắc 天thiên 台thai 教giáo 釋thích 等đẳng 三tam 十thập 七thất 卷quyển 於ư 天thiên 台thai 大đại 師sư 第đệ 八bát 弟đệ 子tử 禮lễ 泉tuyền 寺tự 宗tông 穎# 所sở 研nghiên 習tập 止Chỉ 觀Quán 之chi 微vi 旨chỉ (# 矣hĩ )# 經kinh 九cửu 年niên 同đồng 十thập 三tam 年niên (# 丙bính 寅# )# 歸quy 朝triêu (# 云vân 云vân )# 密mật 宗tông 相tương/tướng 傳truyền 如như 上thượng (# 云vân 云vân )# 又hựu 文văn 德đức 天thiên 皇hoàng 治trị 四tứ 年niên 仁nhân 壽thọ 三tam 年niên (# 癸quý 酉dậu )# 八bát 月nguyệt 九cửu 日nhật 智trí 證chứng 大đại 師sư 奉phụng 勑# 生sanh 年niên 四tứ 十thập 四tứ 歲tuế 入nhập 唐đường 值trị 天thiên 台thai 山sơn 林lâm 和hòa 尚thượng 並tịnh 越việt 刕# 福phước 林lâm 寺tự 良lương 諝# 和hòa 尚thượng 受thọ 天thiên 台thai 教giáo 法pháp 清thanh 和hòa 天thiên 皇hoàng 治trị 二nhị 年niên 貞trinh 觀quán 元nguyên 年niên 己kỷ 卯mão 歸quy 朝triêu 畢tất 所sở 持trì 聖thánh 教giáo 一nhất 千thiên 餘dư 卷quyển 也dã 其kỳ 外ngoại 密mật 宗tông 傳truyền 來lai 有hữu 之chi 上thượng 書thư 之chi 畢tất 。

【# 一nhất 宗tông 教giáo 事sự 。 答đáp 四tứ 教giáo 五ngũ 時thời 教giáo 相tương/tướng 是thị 也dã 諸chư 宗tông 皆giai 攝nhiếp 之chi (# 云vân 云vân )# 。

【# 一nhất 宗tông 旨chỉ 事sự 。 答đáp 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 是thị 也dã 但đãn 他tha 宗tông 皆giai 宗tông 旨chỉ 宗tông 教giáo 別biệt 立lập 之chi 一nhất 家gia 意ý 教giáo 觀quán 一nhất 如như 宗tông 體thể 也dã 决# 一nhất 云vân 是thị 故cố 三tam 觀quán 揔# 攝nhiếp 四tứ 教giáo (# 矣hĩ )# 四tứ 教giáo 義nghĩa 一nhất 云vân 問vấn 四tứ 教giáo 從tùng 何hà 起khởi 答đáp 從tùng 三tam 觀quán 起khởi 問vấn 三tam 觀quán 復phục 因nhân 何hà 而nhi 起khởi 。 答đáp 三tam 觀quán 還hoàn 因nhân 四tứ 教giáo 而nhi 起khởi (# 矣hĩ )# 抑ức 次thứ 下hạ 觀quán 教giáo 皆giai 從tùng 一nhất 心tâm 起khởi 結kết 釋thích 所sở 詮thuyên 四tứ 教giáo 三tam 觀quán 皆giai 眾chúng 生sanh 一nhất 念niệm 心tâm 性tánh 體thể 也dã 見kiến 為vi 宗tông 旨chỉ 也dã 能năng 。

【# 一nhất 依y 經kinh 事sự 。 答đáp 以dĩ 法pháp 華hoa 為vi 依y 經kinh 也dã 止Chỉ 觀Quán 義nghĩa 例lệ 所sở 依y 聖thánh 教giáo 例lệ 云vân 散tán 引dẫn 諸chư 文văn 該cai 乎hồ 一nhất 代đại 文văn 體thể 正chánh 意ý 唯duy 歸quy 二nhị 經kinh 一nhất 依y 法pháp 華hoa 本bổn 迹tích 顯hiển 實thật 二nhị 依y 涅Niết 槃Bàn 扶phù 律luật 說thuyết 常thường (# 矣hĩ )# 依y 兩lưỡng 經kinh 釋thích 也dã 但đãn 一nhất 家gia 疏sớ/sơ 釋thích 以dĩ 三tam 大đại 部bộ 為vi 本bổn 玄huyền 義nghĩa 釋thích 首thủ 題đề 五ngũ 字tự 文văn 句cú 自tự 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 至chí 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 釋thích 之chi 尤vưu 法pháp 華hoa 弘hoằng 通thông 相tương/tướng 分phân 明minh 也dã 但đãn 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán 依y 法pháp 華hoa 耶da 否phủ/bĩ 學học 者giả 異dị 義nghĩa 有hữu 之chi 覺giác 大đại 師sư 觀quán 心tâm 四tứ 種chủng 釋thích 云vân ○# 止Chỉ 觀Quán 十thập 章chương 大đại 意ý 五ngũ 略lược 經kinh 大đại 意ý 也dã 玄huyền 義nghĩa 五ngũ 章chương 七thất 番phiên 共cộng 解giải 五ngũ 重trọng/trùng 各các 說thuyết 經Kinh 題đề 目mục 也dã 文văn 句cú 四tứ 章chương 四tứ 種chủng 消tiêu 釋thích 經kinh 判phán 文văn 也dã (# 矣hĩ )# 止Chỉ 觀Quán 法pháp 華hoa 大đại 意ý 見kiến 但đãn 一nhất 流lưu 義nghĩa 意ý 止Chỉ 觀Quán 不bất 依y 法pháp 華hoa 云vân 義nghĩa 成thành 事sự 有hữu 之chi 。

【# 一nhất 天thiên 台thai 宗tông 得đắc 名danh 事sự

【# 難nạn/nan 云vân 余dư 宗tông 皆giai 所sở 弘hoằng 法Pháp 門môn 以dĩ 軈# 為vi 宗tông 名danh 也dã 弘hoằng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 名danh 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 弘hoằng 通thông 真chân 言ngôn 名danh 真chân 言ngôn 宗tông 乃nãi 至chí 俱câu 舎# 成thành 實thật 律luật 宗tông 等đẳng 皆giai 所sở 行hành 法Pháp 門môn 為vi 宗tông 名danh 也dã 而nhi 一nhất 家gia 大đại 師sư 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 維duy 摩ma 經kinh 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 大đại 論luận 觀quán 經Kinh 法Pháp 華hoa 等đẳng 作tác 疏sớ/sơ 給cấp 若nhược 然nhiên 維duy 摩ma 宗tông 仁nhân 王vương 宗tông 可khả 云vân 也dã 取thủ 分phân 別biệt 以dĩ 三tam 大đại 部bộ 弘hoằng 法pháp 華hoa 故cố 可khả 名danh 法pháp 華hoa 宗tông 也dã 依y 之chi 山sơn 家gia 釋thích 云vân 吾ngô 此thử 法pháp 華hoa 宗tông 夂# 遠viễn 實thật 成thành 道Đạo 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 實thật 報báo 土thổ/độ 中trung 說thuyết 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 中trung 垂thùy 迹tích 而nhi 結kết 緣duyên 大đại 通thông 智trí 勝thắng 時thời 二nhị 萬vạn 億ức 佛Phật 。 時thời 燃nhiên 燈đăng 佛Phật 之chi 時thời 不Bất 輕Khinh 菩Bồ 薩Tát 。 時thời 八bát 千thiên 反phản 出xuất 現hiện 為vi 種chủng 。 答đáp 名danh 法pháp 華hoa 宗tông 事sự 不bất 可khả 遮già 之chi 但đãn 大đại 法pháp 東đông 漸tiệm 已dĩ 來lai 僧Tăng 史sử 傳truyền 所sở 載tái 習tập 禪thiền 義nghĩa 解giải 人nhân 多đa 之chi 其kỳ 中trung 定định 慧tuệ 兼kiêm 備bị 義nghĩa 觀quán 雙song 明minh 事sự 無vô 如như 天thiên 台thai 大đại 師sư 此thử 大đại 師sư 弘hoằng 此thử 宗tông 給cấp 是thị 故cố 閣các 所sở 弘hoằng 法pháp 從tùng 能năng 弘hoằng 人nhân 名danh 天thiên 台thai 宗tông 也dã 又hựu 一nhất 義nghĩa 云vân 他tha 宗tông 意ý 能năng 弘hoằng 人nhân 所sở 弘hoằng 法pháp 各các 別biệt 談đàm 之chi 一nhất 家gia 人nhân 法pháp 一nhất 體thể 旨chỉ 談đàm 故cố 以dĩ 人nhân 名danh 為vi 法pháp 名danh 以dĩ 人nhân 為vi 宗tông 名danh 也dã 抑ức 法pháp 華hoa 宗tông 天thiên 台thai 宗tông 同đồng 異dị 可khả 有hữu 沙sa 汰# 事sự 也dã 覺giác 大đại 師sư 御ngự 釋thích 云vân 法pháp 華hoa 宗tông 立lập 四Tứ 智Trí 天thiên 台thai 真chân 言ngôn 立lập 五ngũ 智trí (# 矣hĩ )# 法pháp 華hoa 宗tông 天thiên 台thai 宗tông 不bất 同đồng 也dã 見kiến 凢# 玄huyền 義nghĩa 文văn 句cú 法Pháp 門môn 法pháp 華hoa 宗tông 相tương/tướng 也dã 止Chỉ 觀Quán 內nội 證chứng 天thiên 台thai 宗tông 法pháp 體thể 可khả 得đắc 意ý 也dã 但đãn 至chí 山sơn 家gia 吾ngô 此thử 法pháp 華hoa 宗tông 釋thích 者giả 先tiên 舉cử 一nhất 義nghĩa 歟# 或hoặc 又hựu 止Chỉ 觀Quán 內nội 證chứng 根căn 本bổn 法pháp 華hoa 法pháp 體thể 如như 此thử 釋thích 歟# 此thử 事sự 流lưu 々# 異dị 義nghĩa 有hữu 之chi 尚thượng 可khả 决# 之chi 。

【# 尋tầm 云vân 天thiên 台thai 自tự 南nam 岳nhạc 相tương/tướng 承thừa 何hà 不bất 名danh 南nam 岳nhạc 宗tông 耶da 又hựu 南nam 岳nhạc 受thọ 慧tuệ 文văn 禪thiền 師sư 何hà 不bất 名danh 慧tuệ 文văn 宗tông 耶da 抑ức 山sơn 家gia 釋thích 云vân 今kim 此thử 法pháp 性tánh 宗tông 龍long 猛mãnh 苗miêu 裔duệ 南nam 嶽nhạc 後hậu 胤dận 也dã (# 矣hĩ )# 名danh 法pháp 性tánh 宗tông 意ý 如như 何hà 。 答đáp 慧tuệ 文văn 南nam 嶽nhạc 御ngự 時thời 法Pháp 門môn 弘hoằng 通thông 不bất 委ủy 細tế 不bất 廣quảng 博bác 天thiên 台thai 御ngự 時thời 四tứ 教giáo 弘hoằng 通thông 盛thịnh 也dã 依y 之chi 止chỉ 一nhất 云vân 問vấn 南nam 岳nhạc 大đại 師sư 知tri 四tứ 教giáo 不bất 答đáp 南nam 岳nhạc 委ủy 知tri 而nhi 不bất 細tế 判phán ○# 至chí 天thiên 台thai 來lai 分phân 別biệt 始thỉ 盛thịnh (# 矣hĩ )# 其kỳ 上thượng 南nam 岳nhạc 大đại 乗# 止Chỉ 觀Quán 起khởi 信tín 論luận 末mạt 文văn 也dã 所sở 說thuyết 法Pháp 六lục 識thức 修tu 行hành 分phân 齊tề 也dã 御ngự 心tâm 地địa 又hựu 覺Giác 意Ý 三Tam 昧Muội 。 六lục 識thức 分phần/phân 御ngự 立lập 行hành 也dã 天thiên 台thai 弟đệ 子tử 御ngự 座tòa 所sở 立lập 法pháp 相tướng 深thâm 高cao 也dã 御ngự 心tâm 地địa 九cửu 識thức 修tu 行hành 也dã 所sở 說thuyết 法pháp 相tướng 。 前tiền 代đại 未vị 聞văn 止Chỉ 觀Quán 也dã 是thị 故cố 方phương 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 日nhật 本bổn 傳truyền 來lai 相tương/tướng 承thừa 事sự 。 答đáp 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 御ngự 弟đệ 子tử 慈từ 覺giác 智trí 證chứng 兩lưỡng 流lưu 有hữu 之chi 智trí 證chứng 門môn 流lưu 寺tự 門môn 一nhất 流lưu 是thị 也dã 山sơn 門môn 慈từ 覺giác 慧tuệ 亮lượng 常thường 濟tế 承thừa 誓thệ 理lý 仙tiên 慈từ 慧tuệ 々# 々# 大đại 師sư 有hữu 四tứ 人nhân 上thượng 足túc 慧tuệ 心tâm 檀đàn 那na 安an 海hải 寛# 印ấn 也dã 慧tuệ 心tâm 下hạ 大đại 師sư 坊phường 定định 誓thệ 律luật 師sư 相tương/tướng 承thừa 有hữu 之chi 橫hoạnh/hoành 川xuyên 一nhất 流lưu 是thị 也dã 又hựu 慧tuệ 心tâm 付phó 都đô 卒thốt 覺giác 超siêu 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 天thiên 台thai 大đại 師sư 御ngự 得đắc 名danh 事sự

【# 尋tầm 云vân 此thử 大đại 師sư 幼ấu 時thời 御ngự 名danh 々# 王vương 道đạo 亦diệc 號hiệu 光quang 道đạo 御ngự 出xuất 家gia 以dĩ 後hậu 假giả 名danh 德đức 安an 禪thiền 師sư 實thật 名danh 智trí 顗# 禪thiền 師sư 勑# 號hiệu 智trí 者giả 大đại 師sư 也dã 何hà 名danh 天thiên 台thai 大đại 師sư 耶da 。 答đáp 大đại 師sư 住trụ 天thiên 台thai 山sơn 故cố 從tùng 所sở 居cư 名danh 々# 天thiên 台thai 大đại 師sư 也dã 凢# 天thiên 笁# 風phong 義nghĩa 直trực 呼hô 名danh 為vi 敬kính 義nghĩa 唐đường 土thổ/độ 風phong 俗tục 呼hô 所sở 居cư 名danh 為vi 賞thưởng 翫ngoạn 也dã 日nhật 本bổn 如như 此thử 所sở 以dĩ 天thiên 笁# 佛Phật 出xuất 世thế 國quốc 故cố 直trực 名danh 號hiệu 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 唱xướng 即tức 得đắc 益ích 故cố 余dư 人nhân 准chuẩn 例lệ 呼hô 直trực 名danh 為vi 敬kính 也dã 唐đường 土thổ/độ 不bất 爾nhĩ 無vô 佛Phật 出xuất 世thế 。 故cố 必tất 直trực 名danh 不bất 賞thưởng 翫ngoạn 仍nhưng 所sở 居cư 名danh 為vi 賞thưởng 翫ngoạn 也dã 此thử 大đại 師sư 天thiên 台thai 山sơn 住trụ 御ngự 說thuyết 法Pháp 有hữu 之chi 故cố 名danh 天thiên 台thai 大đại 師sư 也dã 。

【# 難nạn/nan 云vân 若nhược 爾nhĩ 者giả 我ngã 朝triêu 眾chúng 生sanh 南Nam 無mô 靈linh 山sơn 淨tịnh 土độ 南Nam 無mô 極cực 樂lạc 可khả 唱xướng 也dã 何hà 我ngã 朝triêu 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 等đẳng 唱xướng 耶da 。 答đáp 雖tuy 此thử 土độ 眾chúng 生sanh 。 也dã 心tâm 令linh 遊du 天thiên 笁# 念niệm 佛Phật 時thời 准chuẩn 彼bỉ 土độ 風phong 儀nghi 呼hô 直trực 名danh 也dã 。

【# 尋tầm 難nạn/nan 云vân 大đại 師sư 雖tuy 住trụ 天thiên 台thai 山sơn 華hoa 頂đảnh 峯phong 御ngự 入nhập 定định 計kế 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 大đại 旨chỉ 余dư 處xứ 有hữu 之chi 於ư 金kim 陵lăng 瓦ngõa 官quan 寺tự 八bát 年niên 說thuyết 玄huyền 義nghĩa 等đẳng 於ư 建kiến 業nghiệp 光quang 宅trạch 寺tự 說thuyết 文văn 句cú 若nhược 爾nhĩ 者giả 瓦ngõa 官quan 大đại 師sư 光quang 宅trạch 大đại 師sư 可khả 云vân 也dã 其kỳ 上thượng 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 為vi 一nhất 宗tông 正chánh 意ý 是thị 於ư 荊kinh 刕# 玉ngọc 泉tuyền 寺tự 一nhất 夏hạ 九cửu 旬tuần 止Chỉ 觀Quán 說thuyết 給cấp 尤vưu 可khả 名danh 玉ngọc 泉tuyền 大đại 師sư 也dã 如như 何hà 。 答đáp 大đại 師sư 兩lưỡng 處xứ 御ngự 得đắc 法Pháp 也dã 陳trần 文văn 帝đế 治trị 元nguyên 年niên 天thiên 喜hỷ 元nguyên 年niên 庚canh 辰thần 詣nghệ 光quang 刕# 大đại 蘇tô 山sơn 謁yết 南nam 岳nhạc 大đại 師sư 莊trang 普phổ 賢hiền 道đạo 塲# 三tam 七thất 日nhật 閒gian/nhàn 修tu 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 二nhị 七thất 日nhật 曉hiểu 行hành 道Đạo 誦tụng 經Kinh 至chí 藥dược 王vương 品phẩm 一nhất 文văn 豁hoát 然nhiên 三tam 昧muội 開khai 發phát 給cấp 是thị 十thập 德đức 中trung 第đệ 一nhất 自tự 解giải 佛Phật 乗# 德đức 也dã 尚thượng 自tự 行hành 未vị 立lập 云vân 生sanh 年niên 三tam 十thập 八bát 陳trần 大đại 建kiến 七thất 年niên 重trọng/trùng 入nhập 天thiên 台thai 山sơn 華hoa 頂đảnh 峯phong 入nhập 定định 開khai 覺giác 是thị 第đệ 九cửu 玄huyền 悟ngộ 法pháp 華hoa 圎# 意ý 德đức 也dã 依y 自tự 解giải 佛Phật 乗# 德đức 玄huyền 義nghĩa 文văn 句cú 說thuyết 云vân 實thật 開khai 覺giác 華hoa 頂đảnh 玄huyền 悟ngộ 內nội 證chứng 也dã 是thị 故cố 以dĩ 天thiên 台thai 山sơn 深thâm 旨chỉ 所sở 住trụ 可khả 云vân 也dã 玉ngọc 泉tuyền 寺tự 一nhất 夏hạ 止Chỉ 觀Quán 彼bỉ 華hoa 頂đảnh 得đắc 法Pháp 功công 能năng 也dã 故cố 不bất 為vi 其kỳ 名danh 也dã 一nhất 義nghĩa 云vân 呼hô 所sở 居cư 名danh 事sự 深thâm 意ý 有hữu 之chi 他tha 宗tông 意ý 能năng 居cư 人nhân 所sở 居cư 土thổ/độ 各các 別biệt 談đàm 之chi 一nhất 家gia 心tâm 依y 正chánh 一nhất 體thể 沙sa 汰# 也dã 其kỳ 故cố 明minh 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 觀quán 門môn 時thời (# 籤# 六lục )# 生sanh 隂# 二nhị 千thiên 為vi 正chánh 國quốc 七thất 一nhất 千thiên 屬thuộc 依y 釋thích 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 五ngũ 隂# 世thế 間gian 正chánh 報báo 也dã 國quốc 土độ 世thế 間gian 依y 報báo 也dã 此thử 依y 正chánh 一nhất 念niệm 圎# 備bị 眾chúng 生sanh 國quốc 土độ 。 隔cách 事sự 無vô 之chi 是thị 故cố 表biểu 依y 正chánh 不bất 二nhị 以dĩ 所sở 居cư 為vi 人nhân 名danh 也dã 有hữu 抄sao 云vân 呼hô 人nhân 名danh 事sự 多đa 意ý 有hữu 之chi 禮lễ 記ký 云vân 臨lâm 文văn 不bất 忌kỵ 廟miếu 中trung 不bất 忌kỵ (# 矣hĩ )# 臨lâm 文văn 者giả 文văn 中trung 間gian 其kỳ 名danh 呼hô 也dã 止Chỉ 觀Quán 序tự 云vân 此thử 之chi 止Chỉ 觀Quán 天thiên 台thai 智trí 者giả 說thuyết 己kỷ 心tâm 中trung 所sở 行hành 。 法Pháp 門môn (# 矣hĩ )# 又hựu 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 廟miếu 前tiền 棒bổng 法Pháp 施thí 回hồi 向hướng 時thời 可khả 呼hô 彼bỉ 名danh 也dã 但đãn 題đề 下hạ 無vô 左tả 右hữu 作tác 者giả 撰soạn 號hiệu 不bất 呼hô 也dã (# 云vân 云vân )# 又hựu 决# 一nhất 云vân 西tây 方phương 風phong 俗tục 稱xưng 名danh 為vi 尊tôn 此thử 方phương 風phong 俗tục 避tị 名danh 為vi 敬kính (# 矣hĩ )# 上thượng 義nghĩa 是thị 也dã 又hựu 呼hô 一nhất 字tự 事sự 有hữu 之chi 孔khổng 子tử 母mẫu 名danh 徵trưng 在tại 一nhất 字tự 呼hô 二nhị 字tự 共cộng 呼hô 事sự 無vô 孔khổng 子tử 云vân 言ngôn 徵trưng 則tắc 不bất 可khả 言ngôn 在tại 言ngôn 在tại 則tắc 不bất 可khả 言ngôn 徵trưng (# 矣hĩ )# 禮lễ 記ký 云vân 名danh 偏thiên 諱húy (# 矣hĩ )# 可khả 思tư 之chi 。

【# 一nhất 王vương 道đạo 光quang 道đạo 事sự 。 答đáp 外ngoại 典điển 抄sao 云vân (# 檀đàn 那na 御ngự 作tác )# 本bổn 傳truyền 云vân 母mẫu 徐từ 氏thị 嘗thường 夢mộng 五ngũ 色sắc 香hương 煙yên 索sách 繞nhiễu 其kỳ 懷hoài 欲dục 拂phất 去khứ 之chi 忽hốt 聞văn 空không 中trung 。 曰viết 宿túc 世thế 因nhân 緣duyên 。 寄ký 託thác 王vương 道đạo 福phước 德đức 自tự 至chí 何hà 以dĩ 去khứ 之chi 既ký 生sanh 夜dạ 有hữu 神thần 光quang 照chiếu 室thất 以dĩ 此thử 二nhị 異dị 故cố 時thời 立lập 二nhị 名danh (# 矣hĩ )# 又hựu 其kỳ 後hậu 重trọng/trùng 夢mộng 吞thôn 白bạch 鼠thử 見kiến 夫phu 御ngự 懷hoài 妊nhâm 有hữu 又hựu 誕đản 生sanh 夜dạ 二nhị 人nhân 沙Sa 門Môn 來lai 扣khấu 門môn 云vân 今kim 夜dạ 出xuất 生sanh 子tử 在tại 家gia 父phụ 母mẫu 有hữu 孝hiếu 出xuất 家gia 為vi 佛Phật 法Pháp 王vương 仍nhưng 可khả 名danh 王vương 道đạo 亦diệc 可khả 名danh 光quang 道đạo (# 云vân 云vân )# 仍nhưng 近cận 邊biên 甲giáp 乙ất 人nhân 皆giai 來lai 見kiến 出xuất 生sanh 子tử 端đoan 正chánh 願nguyện 見kiến 家gia 。

今kim 天thiên 台thai 大đại 師sư 。 陳trần 氏thị 潁# 川xuyên 人nhân 。 有hữu 晉tấn 遷thiên 都đô 故cố 。

寓# 居cư 荊kinh 刕# 容dung 。 香hương 烟yên 五ngũ 采thải 瑞thụy 。 夢mộng 裏lý 一nhất 壞hoại 迴hồi 。

夢mộng 吞thôn 白bạch 鼠thử 徹triệt 。 覺giác 卜bốc 白bạch 龍long 兆triệu 。 降giáng/hàng 誕đản 放phóng 光quang 夕tịch 。

室thất 內nội 彌di 洞đỗng 明minh 。 內nội 外ngoại 肯khẳng 恱# 朝triêu 。 火hỏa 湯thang 亦diệc 滅diệt 冷lãnh (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 德đức 安an 事sự 。 答đáp 智trí 德đức 断# 德đức 共cộng 安an 可khả 得đắc 故cố 德đức 安an 云vân 也dã 。

【# 一nhất 智trí 顗# 禪thiền 師sư 事sự 。 答đáp 决# 一nhất 云vân 法pháp 名danh 智trí 顗# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 勑# 號hiệu 智trí 者giả 事sự 。 答đáp 集tập 解giải 上thượng 云vân 智trí 者giả 靈linh 山sơn 親thân 承thừa 大đại 蘇tô 妙diệu 悟ngộ 雙song 弘hoằng 定định 慧tuệ 兼kiêm 善thiện 毗Tỳ 尼Ni 因nhân 為vi 晉tấn 王vương 授thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 立lập 法pháp 號hiệu 云vân 大đại 王vương 紆hu 遵tuân 聖thánh 禁cấm 名danh 曰viết 揔# 持trì 王vương 曰viết 師sư 傳truyền 佛Phật 燈đăng 冝# 稱xưng 智trí 者giả 若nhược 未vị 為vi 王vương 授thọ 戒giới 之chi 時thời 或hoặc 稱xưng 天thiên 台thai 闍xà 梨lê 耳nhĩ 今kim 從tùng 後hậu 說thuyết 故cố 云vân 智trí 者giả (# 矣hĩ )# 。

【# 尋tầm 云vân 陳trần 隨tùy 二nhị 代đại 師sư 成thành 給cấp 為vi 晉tấn 王vương 師sư 云vân 事sự 未vị 聞văn 之chi 如như 何hà 。 答đáp 別biệt 傳truyền 云vân 隨tùy 煬# 帝đế 為vi 晉tấn 王vương 鎮trấn 揚dương 刕# 遣khiển 使sứ 奉phụng 迎nghênh 授thọ 菩Bồ 薩Tát 律luật 儀nghi 。 (# 矣hĩ )# 意ý 今kim 隨tùy 煬# 帝đế 昔tích 晉tấn 王vương 有hữu 之chi 也dã 義nghĩa 云vân 晉tấn 王vương 圎# 頓đốn 菩Bồ 薩Tát 戒giới 授thọ 王vương 戒giới 名danh 。

【# 一nhất 二nhị 代đại 國quốc 師sư 三tam 代đại 國quốc 師sư 四tứ 代đại 國quốc 師sư 事sự 。 答đáp 玄huyền 一nhất 云vân 為vi 二nhị 國quốc 師sư (# 矣hĩ )# 是thị 陳trần 宣tuyên 帝đế 隋tùy 文văn 帝đế (# 高cao 祖tổ )# 也dã 妙diệu 樂lạc 注chú 畫họa 讃# 云vân 陳trần 隋tùy 二nhị 代đại 三tam 朝triêu 國quốc 師sư (# 矣hĩ )# 前tiền 二nhị 加gia 隋tùy 煬# 帝đế 也dã 四tứ 帝đế 者giả 道đạo 逃đào 述thuật 讃# 云vân 堂đường 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 大đại 師sư 十thập 德đức 事sự 。 一nhất 自tự 解giải 佛Phật 乗# 二nhị 入nhập 定định 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 三tam 帝đế 京kinh 弘hoằng 二nhị 法pháp 四tứ 謝tạ 遣khiển 徒đồ 眾chúng 隱ẩn 居cư 山sơn 谷cốc 五ngũ 被bị 徵trưng 為vi 二nhị 國quốc 師sư 六lục 大đại 極cực 講giảng 仁nhân 王vương 七thất 主chủ 上thượng 三tam 禮lễ 八bát 百bách 高cao 座tòa 百bá 官quan 彈đàn 指chỉ 稱xưng 歎thán 九cửu 玄huyền 悟ngộ 法pháp 華hoa 圎# 意ý 十thập 晝trú 夜dạ 流lưu 冩# 。

【# 尋tầm 云vân 余dư 人nhân 亦diệc 具cụ 十thập 德đức 耶da 。 答đáp 玄huyền 一nhất 云vân 唯duy 我ngã 智trí 者giả 具cụ 諸chư 功công 德đức 。 (# 矣hĩ )# 余dư 人nhân 少thiểu 。

【# 尋tầm 云vân 別biệt 傳truyền 誰thùy 人nhân 作tác 耶da 。 答đáp 別biệt 傳truyền 有hữu 二nhị 本bổn 一nhất 終chung 南nam 山sơn 道đạo 宣tuyên 作tác 一nhất 本bổn 章chương 安an 作tác 也dã (# 云vân 云vân )# 籤# 一nhất 云vân 引dẫn 別biệt 傳truyền 者giả 章chương 安an 引dẫn 自tự 釋thích 給cấp 也dã 。

【# 一nhất 大đại 師sư 一nhất 期kỳ 相tương/tướng 事sự 。 答đáp 懷hoài 奼# 出xuất 託thác 等đẳng 相tương/tướng (# 如như 上thượng )# 又hựu 御ngự 誕đản 生sanh 夜dạ 山sơn 一nhất 涌dũng 出xuất 大đại 賢hiền 山sơn 是thị 也dã 不bất 思tư 義nghĩa 事sự 也dã 此thử 山sơn 立lập 寺tự (# 云vân 云vân )# 大đại 師sư 七thất 歲tuế 御ngự 時thời 斥xích 諸chư 山sơn 此thử 山sơn 登đăng 先tiên 授thọ 普phổ 門môn 品phẩm 一nhất 行hành 受thọ 畢tất 不bất 忘vong 之chi 也dã 殘tàn 獨độc 誦tụng 是thị 首thủ 題đề 納nạp 一nhất 部bộ 義nghĩa 故cố 如như 此thử 覺giác 知tri 歟# 仍nhưng 大đại 師sư 首thủ 題đề 行hành 者giả 申thân 事sự 有hữu 之chi 梁lương 大đại 平bình 二nhị 年niên 生sanh 年niên 十thập 八bát 歲tuế 於ư 襄tương 刕# 果quả 願nguyện 寺tự 舅cữu 氏thị 所sở 出xuất 家gia 陳trần 大đại 平bình 三tam 年niên 二nhị 十thập 歲tuế 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 值trị 慧tuệ 矌# 律luật 師sư 學học 律luật 藏tạng 給cấp 又hựu 陳trần 天thiên 嘉gia 元nguyên 年niên 生sanh 年niên 二nhị 十thập 三tam 至chí 光quang 刕# 入nhập 南nam 岳nhạc 大đại 師sư 室thất 給cấp 爾nhĩ 時thời 師sư 印ấn 可khả 云vân 昔tích 在tại 靈linh 山sơn 同đồng 聞văn 法Pháp 華hoa 宿túc 緣duyên 不bất 朽hủ 今kim 復phục 此thử 來lai (# 云vân 云vân )# 師sư 即tức 三tam 七thất 日nhật 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 行hành 儀nghi 示thị 二nhị 七thất 日nhật 夜dạ 行hành 道Đạo 。 誦tụng 經Kinh 至chí 藥dược 王vương 品phẩm 諸chư 佛Phật 同đồng 讃# 文văn 豁hoát 然nhiên 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 開khai 發phát 以dĩ 證chứng 白bạch 師sư 。 [# 夕tịch *# 即tức 。

【# 一nhất 第đệ 一nhất 第đệ 九cửu 德đức 不bất 同đồng 事sự 。 答đáp 覺giác 大đại 師sư 釋thích 云vân 今kim 天thiên 台thai 大đại 師sư 開khai 悟ngộ 自tự 解giải 佛Phật 乗# 自tự 行hành 德đức 玄huyền 悟ngộ 法pháp 華hoa 化hóa 他tha 德đức 而nhi 說thuyết 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán 十thập 乗# 法Pháp 門môn (# 矣hĩ )# 是thị 第đệ 一nhất 自tự 行hành 德đức 第đệ 九cửu 化hóa 他tha 判phán 也dã 但đãn 此thử 外ngoại 第đệ 一nhất 初sơ 隨tùy 喜hỷ 第đệ 九cửu 第đệ 五ngũ 品phẩm 第đệ 一nhất 迹tích 門môn 第đệ 九cửu 本bổn 門môn 云vân 義nghĩa 有hữu 之chi 所sở 詮thuyên 十thập 德đức 大đại 師sư 一nhất 念niệm 具cụ 德đức 可khả 得đắc 心tâm 也dã 。

【# 一nhất 大đại 師sư 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 德đức 事sự 。 答đáp 傳truyền 法Pháp 要yếu 偈kệ 云vân 。

略lược 頌tụng 四tứ 六lục 德đức 。 未vị 聞văn 令linh 聞văn 知tri 。 入nhập 胎thai 靈linh 夢mộng 德đức 。

降giáng/hàng 誕đản 放phóng 光quang 德đức 。 火hỏa 滅diệt 湯thang 冷lãnh 德đức 。 重trọng/trùng 瞳# 八bát 字tự 德đức 。

自tự 性tánh 威uy 儀nghi 德đức 。 靈linh 山sơn 法pháp 華hoa 會hội 。 同đồng 聽thính 法Pháp 華hoa 德đức 。

入nhập 定định 揔# 持trì 德đức 。 說thuyết 法Pháp 第đệ 一nhất 德đức 。 降hàng 伏phục 義nghĩa 虎hổ 德đức 。

華hoa 頂đảnh 降hàng 魔ma 德đức 。 神thần 僧Tăng 慰úy 喻dụ 德đức 。 天thiên 階giai 下hạ 降giáng 德đức 。

作tác 懺sám 護hộ 王vương 徳# 。 論luận 議nghị 所sở 讃# 徳# 。 一nhất 言ngôn 度độ 萬vạn 徳# 。

轉chuyển 經kinh 濟tế 旱hạn 徳# 。 論luận 義nghĩa 折chiết 角giác 徳# 。 放phóng 生sanh 黃hoàng 雀tước 徳# 。

千thiên 僧Tăng [目*眷]# 一nhất 徳# 。 龕khám 裏lý 隱ẩn 身thân 徳# 。 兜Đâu 率Suất 說thuyết 法Pháp 徳# 。

五ngũ 品phẩm 正chánh 行hạnh 徳# 。 名danh 聞văn 天thiên 笁# 徳# 。 如như 是thị 四tứ 六lục 徳# 。

并tinh 滅diệt 後hậu 十thập 事sự 。 具cụ 如như 碑bi 傳truyền 等đẳng 。

【# 一nhất 大đại 師sư 三tam 処# 御ngự 入nhập 定định 事sự 。 答đáp 一nhất 光quang 刕# 大đại 蘇tô 山sơn 二nhị 熙hi 刕# 白bạch 沙sa 山sơn 三tam 台thai 刕# 天thiên 台thai 山sơn 也dã (# 云vân 云vân )# 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 云vân 詣nghệ 光quang 刕# 大đại 蘇tô 山sơn 慧tuệ 思tư 禪thiền 師sư ○# 即tức 示thị 普phổ 賢hiền 道đạo 塲# 為vi 說thuyết 四tứ 安an 樂lạc 行hành 顗# 乃nãi 於ư 此thử 山sơn 行hành 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 始thỉ 經kinh 三tam 夕tịch 誦tụng 至chí 藥dược 王vương 品phẩm 心tâm 緣duyên 苦khổ 行hạnh 至chí 是thị 真chân 精tinh 進tấn 。 句cú 解giải 悟ngộ 便tiện 發phát 見kiến 共cộng 思tư 師sư 處xứ 靈linh 鷲thứu 山sơn 七thất 寶bảo 淨tịnh 土độ 聽thính 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 故cố 思tư 云vân 非phi 爾nhĩ 弗phất 感cảm 非phi 我ngã 莫mạc 識thức 此thử 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 前tiền 方phương 便tiện 也dã 又hựu 入nhập 熙hi 刕# 白bạch 沙sa 山sơn 如như 前tiền 入nhập 觀quán 於ư 經kinh 有hữu 疑nghi 輙triếp 見kiến 思tư (# 南nam 岳nhạc 也dã )# 來lai 冥minh 為vi 披phi 見kiến 爾nhĩ 時thời 常thường 令linh 代đại 講giảng 聞văn 者giả 伏phục 之chi (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 大đại 師sư 云vân 事sự 。 答đáp 集tập 解giải 云vân 大đại 師sư 者giả 王vương 公công 大đại 人nhân 之chi 摸mạc 範phạm 也dã 亦diệc 是thị 有hữu 大đại 德đức 行hạnh 為vi 眾chúng 所sở 師sư (# 矣hĩ )# 大đại 人nhân 師sư (# 化hóa 他tha )# 身thân 有hữu 大đại 德đức (# 自tự 行hành )# 可khả 思tư 之chi 也dã 。

【# 尋tầm 云vân 天thiên 台thai 以dĩ 前tiền 智trí 者giả 大đại 師sư 云vân 事sự 有hữu 之chi (# 云vân 云vân )# 如như 何hà 。 答đáp 集tập 解giải 云vân 前tiền 代đại 智trí 者giả 者giả 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 實thật 錄lục 云vân 爾nhĩ 時thời 有hữu 智trí 。 者giả 大đại 師sư 俗tục 姓tánh 樓lâu 氏thị 名danh 靈linh 璨xán 字tự 德đức 素tố 烏ô 傷thương 縣huyện [后-口+丁]# 山sơn 里lý 人nhân 也dã (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 大đại 師sư 位vị 事sự 。 答đáp 大đại 師sư 遷thiên 化hóa 時thời 智trí 朗lãng 禪thiền 師sư 奉phụng 問vấn 位vị 大đại 師sư 五ngũ 品phẩm 答đáp 給cấp 决# 一nhất 云vân 位vị 居cư 五ngũ 品phẩm 乃nãi 是thị 觀quán 行hành 無vô 緣duyên 慈từ 也dã (# 矣hĩ )# 又hựu 云vân 吾ngô 不bất 領lãnh 眾chúng 必tất 淨tịnh 六lục 根căn 以dĩ 損tổn 己kỷ 益ích 他tha 但đãn 位vị 居cư 五ngũ 品phẩm (# 矣hĩ )# 別biệt 傳truyền 云vân 今kim 言ngôn 初sơ 者giả 即tức 是thị 五ngũ 品phẩm 十thập 信tín 也dã 以dĩ 登đăng 住trụ 為vi 真chân 修tu 也dã 即tức 以dĩ 十thập 信tín 為vi 方phương 便tiện 今kim 言ngôn 前tiền 方phương 便tiện 者giả 知tri 居cư 五ngũ 品phẩm 其kỳ 冣# 後hậu 五ngũ 品phẩm 之chi 告cáo 未vị 可khả 量lượng 也dã (# 矣hĩ )# 。

【# 難nạn/nan 云vân 別biệt 傳truyền 云vân 三tam 業nghiệp 霜sương 晴tình 六lục 根căn 月nguyệt 清thanh (# 矣hĩ )# 六lục 根căn 淨tịnh 位vị 見kiến 又hựu 云vân 其kỳ 最tối 後hậu 五ngũ 品phẩm 之chi 告cáo 未vị 可khả 量lượng 也dã 故cố 梁lương 叔thúc 云vân 等đẳng 覺giác 歟# 妙diệu 覺giác 歟# 不bất 可khả 得đắc 而nhi 知tri (# 矣hĩ )# 光quang 定định 大đại 師sư 唐đường 决# 宗tông [(上/天)*頁]# 决# 云vân 南nam 岳nhạc 天thiên 台thai 共cộng 住trú 上thượng 聖thánh 人nhân (# 矣hĩ )# 何hà 五ngũ 品phẩm 云vân 耶da 。 答đáp (# 云vân 云vân )# 但đãn 六lục 根căn 淨tịnh 云vân 事sự 別biệt 傳truyền 文văn 且thả 六lục 根căn 罪tội 障chướng 懺sám 悔hối 滅diệt 罪tội 。 意ý 歟# 或hoặc 又hựu 約ước 判phán 攝nhiếp 五ngũ 品phẩm 得đắc 意ý 事sự 有hữu 之chi 歟# 次thứ 至chí 別biệt 傳truyền 文văn 者giả 五ngũ 品phẩm 十thập 信tín 判phán 。 [# (# 上thượng /# 天thiên )*# 頁# [# (# 上thượng /# 天thiên )*# 頁# [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 大đại 師sư 本bổn 地địa 事sự 。 答đáp 本bổn 地địa 幽u 玄huyền 難nan 計kế 但đãn 華hoa 嚴nghiêm 香hương 象tượng 釋thích 云vân 唯duy 南nam 岳nhạc 天thiên 台thai 靈linh 山sơn 聽thính 法Pháp 憶ức 在tại 於ư 今kim (# 矣hĩ )# 是thị 曇đàm 鸞loan 等đẳng 十thập 人nhân 高cao 僧Tăng 舉cử 如như 此thử 釋thích 也dã 天thiên 台thai 碑bi 文văn 云vân 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 儼nghiễm 然nhiên 未vị 散tán 天thiên 安an 羅la 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 他tha 師sư 歸quy 天thiên 台thai 事sự 。 答đáp 三tam 論luận 嘉gia 祥tường 後hậu 歸quy 天thiên 台thai 成thành 弟đệ 子tử 仍nhưng 天thiên 台thai 釋thích 依y 慿# 仁nhân 王vương 經kinh 疏sớ/sơ 作tác 終chung 南nam 山sơn 道đạo 宣tuyên 天thiên 台thai 章chương 安an 傳truyền 記ký 作tác 一nhất 行hành 阿a 闍xà 梨lê 天thiên 台thai 釋thích 依y 馮bằng 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ/sơ 作tác 一nhất 行hành 章chương 安an 四tứ 代đại 弟đệ 子tử 也dã (# 云vân 云vân )# 山sơn 家gia 依y 慿# 集tập 云vân 天thiên 台thai 教giáo 法pháp 諸chư 宗tông 明minh 鏡kính (# 矣hĩ )# 。

【# 天thiên 台thai 山sơn 事sự

【# 尋tầm 云vân 此thử 山sơn 或hoặc 日nhật 記ký 名danh 天thiên 梯thê 山sơn (# 云vân 云vân )# 此thử 山sơn 高cao 挮thế 可khả 登đăng 天thiên 故cố 也dã 依y 之chi 集tập 解giải 上thượng 云vân 亦diệc 云vân 天thiên 挮thế 山sơn 謂vị 此thử 山sơn 高cao 嶮hiểm 如như 梯thê 可khả 以dĩ 登đăng 而nhi 昇thăng 天thiên 故cố 云vân 天thiên 挮thế 山sơn 後hậu 人nhân 訛ngoa 轉chuyển 云vân 天thiên 台thai 耳nhĩ (# 矣hĩ )# 天thiên 梯thê 山sơn 可khả 云vân 音âm 通thông 故cố 後hậu 人nhân 誤ngộ 天thiên 台thai 山sơn 書thư 見kiến 又hựu 有hữu 日nhật 記ký 五ngũ 岳nhạc 山sơn 中trung 南nam 岳nhạc 山sơn 也dã (# 云vân 云vân )# 依y 之chi 决# 一nhất 云vân 章chương 安an 山sơn 記ký 云vân 本bổn 稱xưng 南nam 岳nhạc (# 矣hĩ )# 又hựu 山sơn 王vương 院viện 大đại 師sư 五ngũ 岳nhạc 山sơn 中trung 中trung 岳nhạc 山sơn 也dã 釋thích 今kim 何hà 名danh 天thiên 台thai 山sơn 耶da 。 答đáp 天thiên 下hạ 不bất 思tư 義nghĩa 事sự 可khả 有hữu 前tiền 相tương/tướng 必tất 客khách 星tinh 出xuất 也dã 當đương 此thử 山sơn 上thượng 客khách 星tinh 三tam 出xuất 此thử 山sơn 高cao 如như 天thiên 仍nhưng 此thử 星tinh 形hình 宛uyển 如như 出xuất 山sơn 時thời 人nhân 星tinh 從tùng 天thiên 台thai 山sơn 云vân 也dã 决# 一nhất 云vân 台thai 者giả 星tinh 名danh 其kỳ 地địa 分phần/phân 野dã 應ưng 天thiên 三tam 台thai 星tinh 故cố 以dĩ 名danh (# 矣hĩ )# 。

【# 尋tầm 云vân 此thử 星tinh 何hà 物vật 成thành 星tinh 出xuất 耶da 又hựu 三tam 星tinh 名danh 言ngôn 如như 何hà 。 答đáp 决# 一nhất 云vân 章chương 安an 山sơn 記ký 云vân 本bổn 稱xưng 南nam 岳nhạc 周chu 靈linh 王vương 太thái 子tử 。 [# 夕tịch *# 即tức 。

【# 尋tầm 云vân 於ư 天thiên 字tự 內nội 典điển 外ngoại 典điển 才tài 覺giác 有hữu 之chi (# 云vân 云vân )# 其kỳ 相tương/tướng 如như 何hà 。 答đáp 决# 一nhất 云vân 天thiên 者giả 巔điên 也dã 元nguyên 氣khí 未vị 分phần/phân 隂# 陽dương 已dĩ 分phần/phân 清thanh 昇thăng 為vi 天thiên 濁trược 下hạ 為vi 地địa (# 矣hĩ )# 集tập 解giải 上thượng 云vân 天thiên 者giả 巔điên 也dã 顯hiển 也dã 在tại 萬vạn 物vật 之chi 頂đảnh 顯hiển 然nhiên 可khả 觀quán 春xuân 為vi 蒼thương 天thiên 夏hạ 為vi 昊hạo 天thiên 秋thu 曰viết 旻# 天thiên 冬đông 曰viết 上thượng 天thiên 元nguyên 氣khí 未vị 分phần/phân 混hỗn 而nhi 為vi 一nhất 兩lưỡng 義nghĩa 既ký 判phán 清thanh 昇thăng 為vi 天thiên 濁trược 沉trầm 為vi 地địa 此thử 乃nãi 俗tục 說thuyết 是thị 故cố 引dẫn 之chi 若nhược 依y 釋thích 教giáo 天thiên 者giả 冣# 勝thắng 也dã 光quang 明minh 也dã 欲dục 色sắc 無vô 色sắc 。 三tam 界giới 等đẳng 天thiên 也dã 台thai 者giả 三tam 台thai 也dã ○# 亦diệc 云vân 三tam 階giai 每mỗi 台thai 二nhị 星tinh 凢# 有hữu 六lục 星tinh 名danh 大đại 階giai 六lục 符phù 也dã 符phù 者giả 星tinh 之chi 驗nghiệm 也dã ○# (# 矣hĩ )# 三tam 台thai 各các 。

【# 尋tầm 云vân 五ngũ 岳nhạc 山sơn 中trung 南nam 岳nhạc 中trung 岳nhạc 異dị 說thuyết 如như 何hà 可khả 得đắc 心tâm 耶da 。 答đáp 南nam 岳nhạc 云vân 義nghĩa 既ký 章chương 安an 釋thích 也dã 妙diệu 樂lạc 引dẫn 之chi 尤vưu 可khả 用dụng 之chi 歟# 中trung 岳nhạc 云vân 一nhất 日nhật 記ký 歟# 。

【# 一nhất 五ngũ 岳nhạc 山sơn 事sự 。 答đáp 東đông 岳nhạc 名danh 泰thái 山sơn 兖# 刕# 在tại 之chi 南nam 岳nhạc 名danh 衡hành 山sơn 在tại 衡hành 刕# 西tây 岳nhạc 名danh 華hoa 山sơn 在tại 華hoa 刕# 北bắc 岳nhạc 名danh 恆hằng 山sơn 恆hằng 刕# 有hữu 之chi 中trung 岳nhạc 名danh 嵩tung 山sơn 浴dục 刕# 有hữu 之chi 戒giới 疏sớ/sơ 記ký 見kiến 。

【# 一nhất 天thiên 台thai 山sơn 三tam 峯phong 事sự 。 答đáp 華hoa 頂đảnh 佛Phật 壠# 溪khê 唐đường 也dã 寶bảo 地địa 私tư 記ký 云vân 華hoa 頂đảnh 佛Phật 壠# 唐đường 溪khê 者giả 大đại 師sư 傳truyền 云vân 大đại 師sư 住trụ 寺tự 之chi 北bắc 別biệt 峯phong 號hiệu 曰viết 華hoa 頂đảnh 眺# 望vọng 不bất 見kiến 群quần 山sơn 暄# 凉# 永vĩnh 異dị 余dư 処# 大đại 師sư 於ư 此thử 降hàng 魔ma 也dã 輔phụ 注chú 云vân 天thiên 台thai 山sơn 西tây 南nam 隅ngung 一nhất 峯phong 名danh 佛Phật 壠# 遊du 其kỳ 山sơn 者giả 多đa 見kiến 佛Phật 像tượng 是thị 故cố 云vân 也dã 注chú 畫họa 讃# 云vân 天thiên 台thai 山sơn 冣# 峯phong 處xứ 四tứ 時thời 有hữu 華hoa 故cố 名danh 華hoa 頂đảnh (# 已dĩ 上thượng )# 唐đường 溪khê 亦diệc 在tại 台thai 山sơn (# 矣hĩ )# 義nghĩa 云vân 華hoa 頂đảnh 峯phong 四tứ 季quý 華hoa 開khai 眺# 望vọng 殊thù 勝thắng 也dã 佛Phật 壠# 常thường 見kiến 佛Phật 像tượng 也dã 唐đường 溪khê 有hữu 幽u 谷cốc 山sơn 川xuyên 如như 玉ngọc 也dã (# 云vân 云vân )# 別biệt 傳truyền 云vân 。 旋toàn 於ư 山sơn 谷cốc 至chí 佛Phật 壠# 峯phong 巒# 迴hồi 抱bão 流lưu 泉tuyền 映ánh 帶đái 遂toại 存tồn 情tình 於ư 此thử 忽hốt 遇ngộ 定định 光quang 禪thiền 師sư 兩lưỡng 耳nhĩ 過quá 頂đảnh 居cư 山sơn 三tam 十thập 余dư 年niên 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 也dã 迹tích 晦hối 道đạo 明minh 易dị [彳*甲]# 難nạn/nan 識thức ○# 光quang 云vân 汝nhữ 居cư 銀ngân 地địa 吾ngô 居cư 金kim 地địa 遂toại 於ư 光quang 住trụ 之chi 北bắc 基cơ 色sắc 白bạch 聖thánh 人nhân 見kiến 是thị 銀ngân 粈# 置trí 伽già 監giám 種chủng 殖thực 松tùng 菓quả 繞nhiễu 砌# 引dẫn 流lưu 膽đảm 望vọng 其kỳ 中trung 宛uyển 如như 昔tích 夢mộng 寺tự 北bắc 別biệt 峯phong 號hiệu 為vi 華hoa 頂đảnh 上thượng 應ưng 台thai 星tinh 山sơn 名danh 因nhân 此thử 而nhi 立lập 從tùng 下hạ 至chí 頂đảnh 可khả 八bát 十thập 里lý ○# (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 華hoa 頂đảnh 峯phong 降hàng 魔ma 事sự 。 答đáp 別biệt 傳truyền 云vân ○# 忽hốt 於ư 後hậu 夜dạ 大đại 風phong 拔bạt 樹thụ 雷lôi 震chấn 動động 山sơn 魑si 魅mị 千thiên 群quần 一nhất 形hình 百bách 狀trạng (# 有hữu )# 或hoặc 首thủ 繞nhiễu 龍long 虺hủy 口khẩu 出xuất 煙yên 火hỏa 形hình 如như 黑hắc 雲vân 聲thanh 如như 霹phích 靂lịch 。 千thiên 變biến 萬vạn 化hóa 。 不bất 可khả 勝thăng 言ngôn 。 而nhi 能năng 安an 忍nhẫn 湛trạm 然nhiên 即tức 自tự 散tán [先-儿+八]# 又hựu 現hiện 父phụ 母mẫu 師sư 僧Tăng 之chi 相tướng 乍sạ 悲bi 乍sạ 喜hỷ 。 深thâm 念niệm 實thật 相tướng 體thể 達đạt 本bổn 空không 違vi 順thuận 二nhị 緣duyên 所sở 不bất 及cập 能năng 動động 明minh 星tinh 出xuất 時thời 。 神thần 僧Tăng 現hiện 曰viết 制chế 歒địch 勝thắng 怨oán 乃nãi 可khả 為vi 勇dũng 。 能năng 過quá 此thử 難nạn/nan 無vô 如như 汝nhữ 者giả 。 (# 矣hĩ )# 私tư 云vân 如như 本bổn 傳truyền 者giả 二nhị 重trọng/trùng 降hàng 魔ma ナ# レ# 氏thị 三tam 重trọng/trùng 降hàng 魔ma 習tập 也dã 一nhất 大đại 風phong 地địa 動động 二nhị 鬼quỷ 類loại 千thiên 群quần 等đẳng 三tam 六lục 親thân 師sư 僧Tăng 等đẳng 也dã 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 云vân 二nhị 親thân 枕chẩm 顗# 膝tất 上thượng 陳trần 苦khổ 求cầu 哀ai 顗# 又hựu 依y 上thượng 法Pháp 忍Nhẫn 不bất 動động 如như 山sơn 。 (# 矣hĩ )# 陳trần 苦khổ 求cầu 哀ai 者giả 二nhị 親thân 云vân 汝nhữ 捨xả 世thế 入nhập 山sơn 吾ngô 施thí 水thủy 菽# 人nhân 無vô 之chi 老lão 年niên 殘tàn 壽thọ 不bất 幾kỷ 歟# 願nguyện 先tiên 還hoàn 家gia 孚phu 二nhị 親thân 後hậu 可khả 欣hân 菩Bồ 提Đề (# 云vân 云vân )# 抑ức 入nhập 深thâm 禪thiền 定định 降hàng 伏phục 魔ma 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 三tam 峯phong 三tam 台thai 所sở 表biểu 事sự 。 答đáp 山sơn 一nhất 表biểu 一nhất 心tâm 三tam 峯phong 三tam 觀quán 也dã 又hựu 天thiên 一nhất 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 尋tầm 云vân 天thiên 台thai 山sơn 三tam 峯phong 對đối 三tam 台thai 相tương/tướng 如như 何hà 又hựu 彼bỉ 三tam 峯phong 如như 何hà 可khả 對đối 三tam 塔tháp 耶da 。 答đáp 華hoa 頂đảnh (# 上thượng 台thai 中trung 道đạo 東đông 塔tháp )# 佛Phật 壠# (# 中trung 台thai 假giả 橫hoạnh/hoành 巛# )# 唐đường 溪khê (# 下hạ 台thai 空không 西tây 塔tháp )# 如như 此thử 可khả 對đối 歟# 。

【# 尋tầm 云vân 三tam 國quốc 體thể 一nhất 山sơn (# 云vân 云vân )# 若nhược 爾nhĩ 者giả 天thiên 笁# 靈linh 山sơn 有hữu 三tam 峯phong 耶da 。 答đáp 不bất 知tri 之chi 但đãn 學học 者giả 撿kiểm 事sự 有hữu 之chi 决# 一nhất 云vân 增tăng 一nhất 三tam 十thập 一nhất 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 此thử 山sơn 夂# 遠viễn 同đồng 名danh 靈linh 鷲thứu ○# 亦diệc 云vân 廣quảng 普phổ 山sơn 白bạch 墡# 山sơn 仙tiên 人nhân 山sơn (# 矣hĩ )# 是thị 三tam 峯phong 相tương/tướng ナ# ル# ヘ# シ# 廣quảng 普phổ 當đương 華hoa 頂đảnh 白bạch 墡# 唐đường 溪khê 仙tiên 人nhân 佛Phật 壠# ナ# ル# ヘ# シ# 决# 一nhất 云vân 靈linh 鷲thứu 亦diệc 名danh 鷄kê 足túc (# 矣hĩ )# 々# 々# 者giả 仙tiên 人nhân 山sơn 事sự 也dã 。

【# 一nhất 四tứ 明minh 山sơn 事sự 。 答đáp 明minh 可khả 弘hoằng 四tứ 教giáo 勝thắng 地địa 故cố 四tứ 明minh 云vân 歟# 或hoặc 又hựu 山sơn 高cao 四tứ 方phương 明minh 了liễu 故cố 名danh 四tứ 明minh (# 云vân 云vân )# 但đãn 陸lục 龜quy 蒙mông 云vân (# 人nhân 師sư 釋thích )# 有hữu 峯phong 冣# 高cao 四tứ 穴huyệt 有hữu 上thượng 每mỗi 澄trừng 霽tễ 望vọng 之chi 如như 戶hộ 牖dũ 相tương/tướng 傳truyền 謂vị 石thạch 窓song 四tứ 畔bạn 通thông 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 之chi 光quang 明minh 即tức 四tứ 明minh 目mục 迺nãi 神thần 仙tiên 所sở 居cư 也dã (# 矣hĩ )# 意ý 此thử 山sơn 四tứ 方phương 有hữu 空không 穴huyệt 互hỗ 無vô 罣quái 映ánh 徹triệt 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 四tứ 光quang 如như 窓song 徹triệt 照chiếu 事sự 明minh 了liễu 故cố 四tứ 明minh 云vân 也dã (# 云vân 云vân )# 可khả 尋tầm 之chi 又hựu 三tam 峯phong 各các 有hữu 一nhất 池trì 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 圎# 宗tông 事sự 。 具cụ 可khả 云vân 圎# 頓đốn 宗tông 也dã 言ngôn 略lược 圎# 宗tông 云vân 也dã 决# 一nhất 云vân 圎# 者giả 圎# 融dung 圎# 滿mãn 頓đốn 者giả 頓đốn 極cực 頓đốn 速tốc (# 矣hĩ )# 十thập 界giới 三tam 千thiên 諸chư 法pháp 皆giai 一nhất 心tâm 當đương 體thể 真chân 實thật 體thể 也dã 談đàm 圎# 融dung 圎# 滿mãn 云vân 也dã 所sở 以dĩ 定định 性tánh 無vô 性tánh 永vĩnh 不bất 成thành 佛Phật 云vân 不bất 真chân 實thật 物vật 有hữu 之chi 左tả [打-丁+羕]# 何hà 所sở 闕khuyết 可khả 有hữu 之chi 一nhất 家gia 意ý 森sâm 羅la 萬vạn 法pháp 皆giai 覺giác 悟ngộ 體thể 本bổn 來lai 無vô 作tác 三Tam 身Thân 所sở 闕khuyết 無vô 之chi 故cố 圎# 滿mãn 義nghĩa 也dã 但đãn 三tam 千thiên 萬vạn 法pháp 一nhất 心tâm 圎# 滿mãn 時thời 體thể 。

【# 一nhất 宗tông 事sự 。 答đáp 一nhất 義nghĩa 云vân ム# 于vu 義nghĩa 也dã 八bát 宗tông 九cửu 宗tông 人nhân 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

【# 一nhất 名danh 目mục 事sự 。 答đáp 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 名danh 集tập 初sơ 心tâm 行hành 者giả 令linh 知tri 故cố 名danh 目mục 云vân 也dã 名danh ナ# 目mục ▆# 也dã (# 云vân 云vân )# 一nhất 義nghĩa 云vân 名danh 者giả ナ# 綱cương 名danh 也dã 目mục 者giả 網võng 目mục 名danh 也dã 是thị 喻dụ 也dã 網võng 大đại 綱cương 一nhất 引dẫn 諸chư 網võng 目mục 皆giai 引dẫn 來lai 也dã 仍nhưng 云vân [打-丁+羕]# 大đại 綱cương 名danh 呼hô 網võng 目mục 小tiểu 名danh 引dẫn 顯hiển 也dã 記ký 一nhất 云vân 頓đốn 等đẳng 是thị 此thử 宗tông 判phán 教giáo 之chi 大đại 綱cương 藏tạng 等đẳng 是thị 一nhất 家gia 釋thích 義nghĩa 網võng 目mục (# 矣hĩ )# 是thị 化hóa 儀nghi 四tứ 教giáo 名danh 大đại 綱cương 化hóa 法pháp 四tứ 教giáo 為vi 網võng 目mục 也dã 揔# 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 大đại 綱cương 網võng 目mục 二nhị 名danh 有hữu 之chi 家gia 者giả 大đại 綱cương 名danh 也dã 其kỳ 中trung 柱trụ 梁lương 棟đống 等đẳng 網võng 目mục 名danh 也dã 人nhân 者giả 大đại 綱cương 名danh 也dã 手thủ 足túc 頭đầu 目mục 等đẳng 。 網võng 目mục 名danh 也dã 一nhất 切thiết 准chuẩn 之chi 可khả 知tri (# 云vân 云vân )# 。

【# 南nam 岳nhạc 大đại 師sư 事sự 。 山sơn 家gia 偈kệ 云vân 。

南nam 岳nhạc 思tư 禪thiền 師sư 。 李# 氏thị 武võ 津tân 人nhân 。 夢mộng 裏lý 梵Phạm 僧Tăng 勸khuyến 。

令linh 出xuất 彼bỉ 俗tục 塵trần 。 略lược 頌tụng 二nhị 十thập 德đức 。 未vị 聞văn 令linh 聞văn 知tri 。

靈linh 山sơn 聽thính 法Pháp 德đức 。 見kiến 三tam 生sanh 行hành 德đức 。 見kiến 一nhất 生sanh 業nghiệp 德đức 。

聖thánh 僧Tăng 夢mộng 道Đạo 德đức 。 天thiên 童đồng 侍thị 衛vệ 德đức 。 香hương 燈đăng 自tự 然nhiên 德đức 。

瓶bình 水thủy 常thường 滿mãn 德đức 。 雨vũ 不bất 濕thấp 衣y 德đức 。 泥nê 土thổ/độ 不bất 污ô 徳# 。

鴆chậm 毒độc 不bất 傷thương 徳# 。 異dị 道đạo 不bất 害hại 德đức 。 證chứng 勝thắng 背bối/bội 捨xả 德đức 。

法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 德đức 。 現hiện 形hình 大đại 小tiểu 德đức 。 七thất 生sanh 修tu 道Đạo 德đức 。

鐵thiết 輪luân 十thập 信tín 德đức 。 神thần 足túc 疾tật 到đáo 德đức 。 帝đế 覽lãm 來lai 空không 德đức 。

唐đường 沒một 生sanh 本bổn 德đức 。 因nhân 果quả 令linh 信tín 德đức 。 二nhị 十thập 奇kỳ 異dị 德đức 。

具cụ 如như 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 南nam 岳nhạc 思tư 大đại 師sư 。 陳trần 大đại 建kiến 九cửu 年niên 。

六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 。 終chung 於ư 道đạo 塲# 室thất 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 四tứ (# 矣hĩ )# 。

義nghĩa 云vân 華hoa 嚴nghiêm 香hương 象tượng 釋thích 南nam 岳nhạc 震chấn 旦đán 顯hiển 大đại 師sư 不bất 捨xả 其kỳ 生sanh 顯hiển 日nhật 本bổn 國quốc 王vương 是thị 住trụ 上thượng 薩tát 埵đóa 自tự 在tại 所sở 欲dục 生sanh 。 示thị 現hiện 也dã (# 矣hĩ )(# 取thủ 意ý )# 然nhiên 山sơn 家gia 唐đường 沒một 生sanh 本bổn 德đức 釋thích 給cấp 難nan 思tư 事sự 也dã 可khả 尋tầm 之chi 時thời 代đại 多đa 分phần 同đồng 時thời 也dã 不bất 捨xả 彼bỉ 生sanh 云vân 意ý 可khả 有hữu 之chi 歟# 抑ức 位vị 六lục 根căn 淨tịnh 也dã 領lãnh 眾chúng 太thái 早tảo 但đãn 淨tịnh 六lục 根căn 釋thích 本bổn 地địa 如như 上thượng (# 云vân 云vân )# 。

【# 章chương 安an 大đại 師sư 事sự 。 高cao 僧Tăng 傳truyền 云vân 名danh 灌quán 頂đảnh 字tự 法pháp 雲vân 也dã 後hậu 漢hán 書thư 云vân 章chương 安an 者giả 縣huyện 名danh 也dã 章chương 安an 生sanh 三tam 月nguyệt 口khẩu 稱xưng 三tam 寳# 音âm 句cú 清thanh 辨biện 也dã 時thời 接tiếp 靜tĩnh 寺tự 慧tuệ 拯chửng 法Pháp 師sư 聞văn 讃# 云vân 此thử 子tử 非phi 凢# 即tức 以dĩ 非phi 凢# 為vi 字tự 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 。 成thành 拯chửng 公công 弟đệ 子tử 終chung 浴dục 道đạo 於ư 天thiên 台thai 定định 慧tuệ 受thọ 習tập 春xuân 秋thu 七thất 十thập 二nhị 貞trinh 觀quán 六lục 年niên 八bát 月nguyệt 八bát 日nhật 。 卒thốt (# 矣hĩ )# 私tư 云vân 非phi 凢# 為vi 名danh 者giả 法pháp 雲vân 地địa 菩Bồ 薩Tát 名danh 也dã 山sơn 家gia 偈kệ 云vân 。

章chương 安an 大đại 師sư 者giả 。 常thường 刕# 義nghĩa 興hưng 人nhân ○# 。 及cập 七thất 歲tuế 辞# 親thân 。

為vi 拯chửng 公công 神thần 足túc 。 日nhật 進tiến 十thập 千thiên 言ngôn ○# 。 又hựu 同đồng 學học 智trí # 。

以dĩ 貞trinh 觀quán 元nguyên 年niên 。 滅diệt 度độ 國quốc 清thanh 寺tự 。 其kỳ 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。

弟đệ 子tử 請thỉnh 問vấn 曰viết 。 生sanh 所sở 何hà 方phương 處xứ 。 吾ngô 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。

見kiến 先tiên 師sư 智trí 者giả 。 寳# 座tòa 有hữu 行hàng 列liệt 。 皆giai 悉tất 有hữu 其kỳ 人nhân 。

唯duy 一nhất 座tòa 獨độc 空không 。 吾ngô 即tức 問vấn 其kỳ 主chủ 。 答đáp 卻khước 後hậu 六lục 年niên 。

灌quán 頂đảnh 昇thăng 此thử 座tòa 。 將tương 說thuyết 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 後hậu 計kế 歲tuế 論luận 期kỳ 。

審thẩm # 公công 不bất 謬mậu (# 矣hĩ )# 。

【# 一nhất 十thập 德đức 事sự

答đáp 山sơn 家gia 偈kệ 云vân 。 略lược 頌tụng 二nhị 五ngũ 德đức 。 將tương 未vị 聞văn 令linh 聞văn 。

三tam 月nguyệt 能năng 言ngôn 德đức 。 日nhật 誦tụng 萬vạn 言ngôn 德đức 。 早tảo 歲tuế 出xuất 家gia 德đức 。

習tập 禪thiền 觀quán 行hành 德đức 。 聞văn 悟ngộ 心tâm 醉túy 德đức 。 杖trượng 撝# 裂liệt 石thạch 德đức 。

言ngôn 涌dũng 白bạch 沙sa 德đức 。 流lưu 香hương 愈dũ 病bệnh 德đức 。 揵kiền 鐘chung 退thoái 賊tặc 德đức 。

生sanh 天thiên 說thuyết 法Pháp 德đức (# 矣hĩ )# 。

【# 妙diệu 樂lạc 大đại 師sư 事sự 。 山sơn 家gia 偈kệ 云vân 。

其kỳ 湛trạm 然nhiên 大đại 師sư 。 俗tục 姓tánh 戚thích 氏thị 也dã 。 居cư 晉tấn 陵lăng 荊kinh 溪khê ○# 。

略lược 頌tụng 二nhị 五ngũ 德đức 。 將tương 未vị 聞văn 令linh 聞văn 。 童đồng 非phi 時thời 立lập 德đức 。

離ly 俗tục 異dị 常thường 德đức 。 夢mộng 遊du 師sư 相tương/tướng 德đức 。 能năng 受thọ 能năng 傳truyền 德đức 。

登đăng 名danh 僧Tăng 藉tạ 德đức 。 三tam 學học 俱câu 熾sí 德đức 。 離ly 俗tục 住trụ 山sơn 德đức 。

恆hằng 修tu 三tam 昧muội 德đức 。 以dĩ 身thân 誨hối 人nhân 德đức 。 談đàm 道đạo 離ly 別biệt 德đức 。

如như 是thị 二nhị 五ngũ 德đức 。 難nan 可khả 委ủy 記ký 出xuất 。 具cụ 如như 碑bi 傳truyền 說thuyết (# 矣hĩ )# 。

義nghĩa 云vân 初sơ 俗tục 人nhân 御ngự 座tòa 生sanh 年niên 三tam 十thập 有hữu 余dư 時thời 始thỉ 入nhập 玄huyền 朗lãng 大đại 師sư 室thất 給cấp 出xuất 家gia 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 修tu 行hành 覺giác 道đạo 得đắc 法Pháp 弟đệ 子tử 二nhị 十thập 九cửu 人nhân 有hữu 之chi (# 云vân 云vân )# 唐đường 玄huyền 宗tông 皇hoàng 帝đế 治trị 安an 祿lộc 山sơn 興hưng 反phản 逆nghịch 天thiên 下hạ 兵binh 亂loạn 爾nhĩ 時thời 三tam 大đại 部bộ 末mạt 文văn 制chế 作tác 比tỉ 聖thánh 教giáo 牛ngưu 馬mã 負phụ 山sơn 閑nhàn 樹thụ 林lâm 尋tầm 獨độc 作tác 之chi 給cấp 七thất 十thập 二nhị 歲tuế 鶴hạc 林lâm (# 云vân 云vân )# 。

天thiên 台thai 名danh 目mục 類loại 聚tụ 鈔sao 第đệ 一nhất 末mạt 畢tất

右hữu 以dĩ 為vi 勸khuyến 初sơ 學học 付phó 天thiên 台thai 教giáo 時thời 之chi 名danh 目mục 欲dục 集tập 文văn 釋thích 綴chuế 義nghĩa 味vị (# 矣hĩ )# 肆tứ 先tiên 敘tự 教giáo 起khởi 之chi 由do 來lai 明minh 佛Phật 法Pháp 之chi 傳truyền 付phó 次thứ 述thuật 諸chư 宗tông 之chi 興hưng 起khởi 彰chương 自tự 他tha 之chi 判phán 教giáo 只chỉ 是thị 粗thô 宣tuyên 諸chư 宗tông 之chi 宗tông 教giáo 宗tông 旨chỉ 之chi 大đại 猷# 述thuật 大đại 小tiểu 之chi 弘hoằng 通thông 利lợi 物vật 之chi 方phương 隅ngung 庶thứ 噓hư 後hậu 賢hiền 求cầu 添# 削tước (# 而nhi 已dĩ )# 。

應ưng 永vĩnh 九cửu 年niên (# 壬nhâm 午ngọ )# 二nhị 月nguyệt 。 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。

吾ngô 建kiến 山sơn 中trung 寶bảo 幢tràng 院viện 。 僧Tăng 。 貞trinh 舜thuấn 。

俗tục 數số 六lục 九cửu 歲tuế 法pháp 﨟# 三tam 十thập 九cửu 夏hạ 。

于vu 時thời 寛# 永vĩnh 五ngũ 年niên 仲trọng 夏hạ 中trung 旬tuần 。

(# 於ư 洛lạc 下hạ 四tứ 條điều 寺tự 町# 中trung 野dã 市thị 右hữu 衛vệ 門môn 開khai 之chi )# 。