憨 予 暹 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0003
清Thanh 洪Hồng 暹 說Thuyết 法Pháp 雲Vân 等Đẳng 編Biên

憨# 予# 暹# 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 。 法pháp 雲vân 。 廣quảng 學học 。 等đẳng 編biên 。

小tiểu 參tham

小tiểu 參tham 云vân 開khai 爐lô 結kết 制chế 上thượng 祖tổ 遺di 規quy 打đả 七thất 打đả 三tam 今kim 時thời 程# 範phạm 到đáo 這giá 紅hồng 爐lô 燄diệm 上thượng 須tu 是thị 純thuần 剛cang 打đả 就tựu 生sanh 鐵thiết 鑄chú 成thành 的đích 漢hán 子tử 管quản 取thủ 指chỉ 日nhật 成thành 功công 頃khoảnh 時thời 了liễu 辦biện 驀# 地địa 玄huyền 關quan 透thấu 脫thoát 恍hoảng 爾nhĩ 頂đảnh 眼nhãn 豁hoát 開khai 便tiện 能năng 放phóng 出xuất 趙triệu 州châu 狗cẩu 子tử 咬giảo 殺sát 臨lâm 濟tế 瞎hạt 驢lư 溈# 山sơn 水thủy 牯# 踏đạp 倒đảo 楊dương 岐kỳ 三tam 腳cước 說thuyết 甚thậm 德đức 山sơn 棒bổng 臨lâm 濟tế 喝hát 洞đỗng 山sơn 麻ma 三tam 斤cân 雲vân 門môn 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 俱câu 成thành 滯trệ 貨hóa 汾# 陽dương 今kim 日nhật 一nhất 場tràng 特đặc 地địa 還hoàn 有hữu 委ủy 悉tất 者giả 麼ma 良lương 久cửu 云vân 單đơn 刀đao 直trực 入nhập 無vô 回hồi 互hỗ 奪đoạt 取thủ 錦cẩm 標tiêu 意ý 氣khí 新tân 。

小tiểu 參tham 云vân 道đạo 得đắc 也dã 三tam 十thập 棒bổng 道đạo 不bất 得đắc 也dã 三tam 十thập 棒bổng 必tất 定định 作tác 麼ma 生sanh 免miễn 得đắc 還hoàn 有hữu 會hội 得đắc 者giả 麼ma 出xuất 來lai 拄trụ 杖trượng 子tử 為vi 作tác 證chứng 明minh 。 眾chúng 下hạ 語ngữ 不bất 契khế 乃nãi 云vân 竿can/cán 木mộc 隨tùy 身thân 逢phùng 場tràng 作tác 戲hí 權quyền 衡hành 在tại 手thủ 殺sát 活hoạt 自tự 由do 有hữu 時thời 放phóng 行hành 大đại 地địa 黑hắc 漫mạn 漫mạn 有hữu 時thời 把bả 住trụ 乾can/kiền/càn 坤# 光quang 爍thước 爍thước 且thả 道đạo 把bả 住trụ 為vi 人nhân 是thị 放phóng 行hành 為vi 人nhân 是thị 所sở 以dĩ 云vân 殺sát 人nhân 須tu 見kiến 血huyết 為vi 人nhân 須tu 為vi 徹triệt 一nhất 棒bổng 一nhất 條điều 痕ngân 一nhất 掌chưởng 一nhất 握ác 血huyết 良lương 久cửu 云vân 未vị 免miễn 勞lao 他tha 木mộc 上thượng 座tòa 顯hiển 露lộ 神thần 通thông 去khứ 也dã 遂toại 拈niêm 拄trụ 杖trượng 一nhất 時thời 打đả 散tán 歸quy 方phương 丈trượng 。

滄thương 起khởi 朱chu 太thái 史sử 為vi 薦tiến 嚴nghiêm 請thỉnh 對đối 靈linh 小tiểu 參tham 舉cử 道đạo 吾ngô 和hòa 尚thượng 至chí 施thí 主chủ 吊điếu 慰úy 次thứ 漸tiệm 源nguyên 侍thị 者giả 撫phủ 棺quan 問vấn 云vân 生sanh 耶da 死tử 耶da 吾ngô 云vân 生sanh 也dã 不bất 道đạo 死tử 也dã 不bất 道đạo 源nguyên 云vân 為vi 甚thậm 不bất 道đạo 吾ngô 云vân 不bất 道đạo 不bất 道đạo 同đồng 歸quy 至chí 途đồ 中trung 源nguyên 云vân 生sanh 耶da 死tử 耶da 和hòa 尚thượng 快khoái 為vi 某mỗ 甲giáp 道đạo 不bất 道đạo 即tức 打đả 和hòa 尚thượng 去khứ 在tại 吾ngô 云vân 打đả 即tức 任nhậm 打đả 道đạo 即tức 不bất 道đạo 源nguyên 便tiện 打đả 同đồng 歸quy 吾ngô 云vân 汝nhữ 速tốc 去khứ 恐khủng 知tri 事sự 得đắc 知tri 不bất 便tiện 源nguyên 竊thiết 去khứ 道đạo 吾ngô 入nhập 滅diệt 後hậu 源nguyên 至chí 石thạch 霜sương 請thỉnh 益ích 云vân 生sanh 耶da 死tử 耶da 霜sương 云vân 生sanh 也dã 不bất 道đạo 死tử 也dã 不bất 道đạo 源nguyên 云vân 為vi 甚thậm 不bất 道đạo 霜sương 云vân 不bất 道đạo 不bất 道đạo 源nguyên 於ư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 師sư 云vân 道đạo 吾ngô 和hòa 尚thượng 雖tuy 是thị 言ngôn 中trung 有hữu 響hưởng 句cú 裏lý 藏tạng 鋒phong 可khả 惜tích 狼lang 藉tạ 不bất 少thiểu 何hà 故cố 當đương 斷đoạn 不bất 斷đoạn 返phản 招chiêu 其kỳ 亂loạn 今kim 日nhật 若nhược 有hữu 人nhân 問vấn 。 汾# 陽dương 云vân 生sanh 耶da 死tử 耶da 待đãi 聲thanh 未vị 絕tuyệt 便tiện 與dữ 劈phách 脊tích 痛thống 棒bổng 管quản 教giáo 當đương 下hạ 知tri 歸quy 免miễn 向hướng 生sanh 死tử 流lưu 注chú 中trung 作tác 活hoạt 亦diệc 使sử 忘vong 靈linh 得đắc 聞văn 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 且thả 道đạo 今kim 日nhật 汾# 陽dương 與dữ 昔tích 道đạo 吾ngô 是thị 同đồng 是thị 別biệt 復phục 頌tụng 云vân 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 當đương 陽dương 露lộ 滿mãn 目mục 西tây 方phương 現hiện 剎sát 塵trần 生sanh 與dữ 不bất 生sanh 。 端đoan 的đích 處xứ 九cửu 蓮liên 花hoa 綻trán 涌dũng 全toàn 身thân 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

結kết 制chế 小tiểu 參tham 僧Tăng 問vấn 上thượng 無vô 佛Phật 道Đạo 可khả 成thành 下hạ 無vô 眾chúng 生sanh 可khả 度độ 且thả 道đạo 和hòa 尚thượng 陞thăng 座tòa 更cánh 作tác 甚thậm 麼ma 師sư 云vân 打đả 鳳phượng 羅la 龍long 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 云vân 布bố 袋đại 老lão 鴉# 乃nãi 云vân 這giá 段đoạn 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 在tại 汝nhữ 諸chư 人nhân 眉mi 睫tiệp 上thượng 無vô 時thời 不bất 放phóng 光quang 動động 地địa 耀diệu 古cổ 騰đằng 今kim 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 當đương 陽dương 顯hiển 露lộ 秪# 如như 拈niêm 匙thi 舉cử 箸trứ 動động 轉chuyển 施thí 為vi 且thả 道đạo 畢tất 竟cánh 是thị 阿a 誰thùy 運vận 用dụng 到đáo 者giả 裏lý 須tu 是thị 伶# 俐# 漢hán 一nhất 眼nhãn 覷thứ 破phá 更cánh 說thuyết 甚thậm 麼ma 。 九cửu 旬tuần 結kết 制chế 三tam 月nguyệt 安an 居cư 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 為vi 我ngã 圓viên 覺giác 伽già 藍lam 物vật 物vật 頭đầu 頭đầu 總tổng 成thành 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 放phóng 行hành 把bả 住trụ 縱túng/tung 奪đoạt 自tự 由do 殺sát 活hoạt 臨lâm 機cơ 通thông 身thân 手thủ 眼nhãn 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 且thả 道đạo 結kết 制chế 安an 居cư 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 良lương 久cửu 云vân 止chỉ 止chỉ 不bất 須tu 說thuyết 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

小tiểu 參tham 云vân 全toàn 提đề 正chánh 令linh 密mật 運vận 鉗kiềm 鎚chùy 煆# 煉luyện 衲nạp 僧Tăng 通thông 身thân 手thủ 眼nhãn 到đáo 者giả 裏lý 須tu 是thị 個cá 純thuần 鋼cương 打đả 就tựu 底để 向hướng 紅hồng 爐lô 焰diễm 上thượng 挨ai 拶# 將tương 來lai 自tự 然nhiên 風phong 光quang 大đại 地địa 意ý 氣khí 乾can/kiền/càn 坤# 方phương 為vi 當đương 家gia 種chủng 草thảo 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 已dĩ 是thị 屈khuất 抑ức 諸chư 人nhân 了liễu 也dã 若nhược 乃nãi 依y 依y 稀# 稀# 淈# 淈# 沌# 沌# 大đại 似tự 水thủy 浸tẩm 石thạch 頭đầu 那na 討thảo 生sanh 發phát 日nhật 子tử 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 見kiến 義nghĩa 勇dũng 為vi 者giả 麼ma 雪tuyết 後hậu 始thỉ 知tri 松tùng 柏# 操thao 事sự 難nạn/nan 方phương 見kiến 丈trượng 夫phu 心tâm 。

小tiểu 參tham 彈đàn 指chỉ 秋thu 光quang 冬đông 景cảnh 半bán 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 云vân 何hà 判phán 諸chư 禪thiền 珍trân 重trọng 莫mạc 蹉sa 跎# 休hưu 等đẳng 閻diêm 家gia 暗ám 打đả 算toán 直trực 下hạ 玄huyền 關quan 早tảo 透thấu 過quá 管quản 教giáo 佛Phật 祖tổ 為vi 侶lữ 伴bạn 苟cẩu 或hoặc 依y 俙# 不bất 恁nhẫm 麼ma 袈ca 裟sa 之chi 下hạ 人nhân 身thân 換hoán 山sơn 僧Tăng 苦khổ 口khẩu 足túc 堪kham 涼lương 奮phấn 出xuất 超siêu 群quần 出xuất 格cách 漢hán 果quả 若nhược 如như 是thị 真chân 誠thành 虛hư 空không 喫khiết 汝nhữ 痛thống 棒bổng 倘thảng 或hoặc 不bất 然nhiên 汝nhữ 喫khiết 閻diêm 羅la 鐵thiết 棒bổng 莫mạc 言ngôn 不bất 道đạo 。

小tiểu 參tham 云vân 舉cử 谷cốc 隱ẩn 和hòa 尚thượng 示thị 眾chúng 云vân 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 前tiền 諸chư 佛Phật 生sanh 你nễ 不bất 得đắc 住trụ 我ngã 者giả 裏lý 若nhược 住trụ 我ngã 者giả 裏lý 我ngã 有hữu 錐trùy 子tử 錐trùy 你nễ 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 後hậu 諸chư 佛Phật 滅diệt 你nễ 不bất 得đắc 離ly 我ngã 者giả 裏lý 若nhược 離ly 我ngã 者giả 裏lý 我ngã 有hữu 鉤câu 子tử 鉤câu 你nễ 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 且thả 道đạo 用dụng 鉤câu 即tức 是thị 用dụng 錐trùy 即tức 是thị 師sư 云vân 者giả 老lão 漢hán 恁nhẫm 麼ma 示thị 眾chúng 大đại 似tự 惡ác 口khẩu 小tiểu 家gia 未vị 免miễn 傷thương 鋒phong 犯phạm 手thủ 今kim 日nhật 汾# 陽dương 不bất 用dụng 如như 何hà 若nhược 何hà 直trực 令linh 一nhất 個cá 個cá 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 生sanh 滅diệt 兩lưỡng 忘vong 更cánh 說thuyết 甚thậm 麼ma 。 諸chư 佛Phật 生sanh 滅diệt 鉤câu 錐trùy 施thi 設thiết 一nhất 任nhậm 缽bát 囊nang 高cao 挂quải 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 擔đảm 去khứ 住trụ 自tự 由do 。 各các 增tăng 意ý 氣khí 秪# 如như 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 良lương 久cửu 云vân 一nhất 輪luân 光quang 燦# 爛lạn 千thiên 古cổ 意ý 輝huy 煌hoàng 。

示thị 眾chúng

示thị 眾chúng 舉cử 僧Tăng 問vấn 古cổ 德đức 云vân 如như 何hà 是thị 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 德đức 云vân 演diễn 出xuất 演diễn 入nhập 師sư 云vân 古cổ 德đức 恁nhẫm 麼ma 為vi 人nhân 條điều 直trực 露lộ 膽đảm 傾khuynh 心tâm 非phi 但đãn 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 將tương 牟Mâu 尼Ni 寶bảo 珠châu 覿# 面diện 和hòa 盤bàn 托thác 出xuất 廣quảng 勝thắng 今kim 日nhật 重trọng/trùng 為vi 舉cử 似tự 且thả 道đạo 還hoàn 有hữu 酬thù 價giá 者giả 麼ma 良lương 久cửu 云vân 海hải 神thần 知tri 貴quý 不bất 知tri 價giá 留lưu 與dữ 人nhân 間gian 光quang 照chiếu 夜dạ 。

示thị 眾chúng 云vân 秋thu 光quang 彈đàn 指chỉ 又hựu 將tương 冬đông 堪kham 嘆thán 浮phù 生sanh 若nhược 夢mộng 中trung 生sanh 死tử 玄huyền 關quan 須tu 薦tiến 透thấu 休hưu 教giáo 錯thác 過quá 主chủ 人nhân 公công 生sanh 死tử 玄huyền 關quan 則tắc 且thả 置trí 云vân 何hà 得đắc 不bất 錯thác 過quá 主chủ 人nhân 公công 聻# 良lương 久cửu 云vân 獅sư 子tử 吼hống 時thời 芳phương 草thảo 綠lục 象tượng 王vương 回hồi 顧cố 落lạc 花hoa 紅hồng 。

示thị 眾chúng 云vân 箇cá 段đoạn 大đại 事sự 歷lịch 歷lịch 輝huy 騰đằng 於ư 腳cước 下hạ 當đương 陽dương 不bất 昧muội 明minh 明minh 獨độc 露lộ 在tại 眉mi 間gian 從tùng 朝triêu 至chí 暮mộ 。 無vô 回hồi 互hỗ 動động 用dụng 施thí 為vi 自tự 悄# 然nhiên 既ký 是thị 如như 斯tư 現hiện 成thành 為vi 甚thậm 諸chư 人nhân 不bất 會hội 良lương 久cửu 云vân 只chỉ 為vì 分phân 明minh 極cực 翻phiên 令linh 所sở 得đắc 遲trì 。

示thị 眾chúng 云vân 每mỗi 月nguyệt 十thập 一nhất 五ngũ 大đại 家gia 同đồng 入nhập 室thất 無vô 事sự 可khả 商thương 量lượng 只chỉ 要yếu 當đương 下hạ 瞥miết 若nhược 也dã 瞥miết 獨độc 露lộ 祖tổ 師sư 箇cá 巴ba 鼻tị 倘thảng 未vị 瞥miết 切thiết 須tu 珍trân 重trọng 知tri 端đoan 的đích 人nhân 命mạng 無vô 常thường 。 呼hô 吸hấp 間gian 百bách 歲tuế 光quang 陰ấm 一nhất 瞬thuấn 息tức 且thả 問vấn 諸chư 禪thiền 人nhân 還hoàn 有hữu 端đoan 的đích 祖tổ 師sư 巴ba 鼻tị 者giả 麼ma 金kim 風phong 昨tạc 夜dạ 透thấu 窗song 寒hàn 吹xuy 綻trán 禪thiền 關quan 破phá 衲nạp 罅# 。

示thị 眾chúng 云vân 天thiên 寒hàn 人nhân 寒hàn 點điểm 水thủy 滴tích 凍đống 至chí 道Đạo 無vô 難nan 。 惟duy 嫌hiềm 撿kiểm 擇trạch 但đãn 莫mạc 憎tăng 愛ái 。 洞đỗng 然nhiên 明minh 白bạch 。 且thả 道đạo 點điểm 水thủy 滴tích 凍đống 還hoàn 有hữu 撿kiểm 擇trạch 處xứ 也dã 無vô 若nhược 有hữu 撿kiểm 擇trạch 須tu 向hướng 寒hàn 風phong 凜# 凜# 處xứ 高cao 著trước 眼nhãn 看khán 若nhược 也dã 看khán 得đắc 明minh 白bạch 管quản 取thủ 明minh 明minh 爾nhĩ 法pháp 法pháp 爾nhĩ 助trợ 顯hiển 大đại 機cơ 大đại 用dụng 一nhất 任nhậm 自tự 在tại 風phong 流lưu 還hoàn 有hữu 直trực 下hạ 承thừa 當đương 者giả 麼ma 良lương 久cửu 云vân 若nhược 無vô 舉cử 鼎đỉnh 拔bạt 山sơn 力lực 千thiên 里lý 烏ô 錐trùy 不bất 易dị 騎kỵ 。

示thị 眾chúng 云vân 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 本bổn 無vô 一nhất 法pháp 祖tổ 未vị 西tây 來lai 了liễu 無vô 二nhị 致trí 若nhược 能năng 於ư 生sanh 佛Phật 已dĩ 前tiền 薦tiến 得đắc 大đại 好hảo/hiếu 一nhất 場tràng 笑tiếu 話thoại 何hà 故cố 若nhược 有hữu 毫hào 釐li 脩tu 學học 心tâm 無vô 相tướng 光quang 中trung 不bất 自tự 在tại 所sở 以dĩ 云vân 無vô 明minh 實thật 性tánh 即tức 佛Phật 性tánh 。 幻huyễn 化hóa 空không 身thân 即tức 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 覺giác 了liễu 無vô 一nhất 物vật 。 本bổn 源nguyên 自tự 性tánh 天thiên 真chân 佛Phật 。 敢cảm 問vấn 諸chư 禪thiền 人nhân 作tác 麼ma 生sanh 是thị 天thiên 真chân 佛Phật 良lương 久cửu 云vân 我ngã 不bất 敢cảm 輕khinh 于vu 汝nhữ 等đẳng 便tiện 下hạ 座tòa 。

示thị 眾chúng 云vân 打đả 七thất 打đả 三tam 佛Phật 祖tổ 玄huyền 關quan 投đầu 機cơ 入nhập 室thất 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 人nhân 人nhân 問vấn 答đáp 分phân 明minh 箇cá 箇cá 獅sư 兒nhi 骨cốt 格cách 切thiết 須tu 自tự 肯khẳng 乃nãi 方phương 親thân 把bả 手thủ 牽khiên 君quân 行hành 不bất 得đắc 從tùng 今kim 各các 各các 莫mạc 隨tùy 流lưu 管quản 取thủ 大đại 家gia 都đô 透thấu 徹triệt 始thỉ 知tri 生sanh 死tử 不bất 相tương 干can 任nhậm 運vận 人nhân 天thiên 為vi 規quy 則tắc 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 且thả 道đạo 任nhậm 運vận 人nhân 天thiên 一nhất 句cú 意ý 作tác 麼ma 生sanh 良lương 久cửu 云vân 莫mạc 怪quái 渠cừ 儂# 多đa 意ý 氣khí 他tha 家gia 曾tằng 踏đạp 上thượng 頭đầu 關quan 。

示thị 眾chúng 佛Phật 法Pháp 二nhị 字tự 不bất 在tại 別biệt 處xứ 秪# 在tại 諸chư 人nhân 眉mi 睫tiệp 上thượng 無vô 時thời 不bất 輝huy 天thiên 鑑giám 地địa 耀diệu 古cổ 騰đằng 今kim 貴quý 在tại 當đương 人nhân 一nhất 肩kiên 領lãnh 荷hà 向hướng 二nhị 六lục 時thời 中trung 自tự 然nhiên 孤cô 迥huýnh 迥huýnh 峭# 巍nguy 巍nguy 頭đầu 頭đầu 爾nhĩ 法pháp 法pháp 爾nhĩ 通thông 身thân 手thủ 眼nhãn 徹triệt 體thể 風phong 流lưu 直trực 至chí 水thủy 打đả 不bất 溼thấp 針châm 劄# 不bất 入nhập 圓viên 陀đà 陀đà 光quang 爍thước 爍thước 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 還hoàn 有hữu 恁nhẫm 麼ma 人nhân 麼ma 良lương 久cửu 云vân 碗oản 脫thoát 丘khâu 。

示thị 眾chúng 舉cử 昭chiêu 祖tổ 云vân 識thức 得đắc 拄trụ 杖trượng 子tử 行hành 腳cước 事sự 畢tất 師sư 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 切thiết 不bất 可khả 喚hoán 作tác 拄trụ 杖trượng 子tử 且thả 道đạo 畢tất 竟cánh 喚hoán 作tác 甚thậm 麼ma 良lương 久cửu 云vân 不bất 可khả 尖tiêm 上thượng 更cánh 加gia 尖tiêm 。

示thị 眾chúng 云vân 今kim 朝triêu 結kết 制chế 並tịnh 無vô 別biệt 意ý 只chỉ 要yếu 諸chư 人nhân 各các 明minh 大đại 事sự 敢cảm 問vấn 大đại 眾chúng 阿a 那na 箇cá 是thị 大đại 事sự 驚kinh 群quần 須tu 是thị 英anh 靈linh 漢hán 敵địch 勝thắng 還hoàn 他tha 獅sư 子tử 兒nhi 。

示thị 眾chúng 云vân 古cổ 德đức 道đạo 大Đại 道Đạo 秖kỳ 在tại 目mục 前tiền 要yếu 且thả 目mục 前tiền 難nạn/nan 睹đổ 既ký 是thị 只chỉ 在tại 目mục 前tiền 。 為vi 甚thậm 卻khước 又hựu 難nạn/nan 睹đổ 諸chư 人nhân 還hoàn 會hội 麼ma 秪# 為vi 分phân 明minh 極cực 翻phiên 令linh 所sở 得đắc 遲trì 。

因nhân 開khai 園viên 示thị 眾chúng 云vân 古cổ 人nhân 居cư 山sơn 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 唯duy 憑bằng 火hỏa 種chủng 刀đao 耕canh 乾can/kiền/càn 明minh 村thôn 居cư 隱ẩn 拙chuyết 但đãn 將tương 鉏# 钁quắc 生sanh 涯nhai 所sở 謂vị 云vân 欲dục 知tri 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 菴am 居cư 趣thú 直trực 向hướng 钁quắc 頭đầu 識thức 佛Phật 陀Đà 且thả 問vấn 諸chư 禪thiền 人nhân 有hữu 钁quắc 頭đầu 邊biên 識thức 得đắc 者giả 麼ma 復phục 頌tụng 云vân 村thôn 居cư 養dưỡng 道đạo 興hưng 交giao 加gia 钁quắc 地địa 開khai 圃phố 意ý 更cánh 賒xa 若nhược 問vấn 西tây 來lai 端đoan 的đích 句cú 不bất 栽tài 茄# 子tử 便tiện 栽tài 瓜qua 。

示thị 眾chúng 付phó 相tương/tướng 空không 副phó 寺tự 來lai 源nguyên 書thư 記ký 驀# 拈niêm 拂phất 子tử 云vân 祖tổ 師sư 把bả 柄bính 人nhân 天thiên 表biểu 拈niêm 出xuất 當đương 陽dương 授thọ 克khắc 家gia 異dị 日nhật 風phong 雲vân 相tương/tướng 聚tụ 會hội 敷phu 揚dương 法pháp 化hóa 驗nghiệm 龍long 蛇xà 如như 是thị 分phân 明minh 。 舉cử 似tự 眾chúng 中trung 還hoàn 識thức 恁nhẫm 麼ma 人nhân 麼ma 副phó 寺tự 書thư 記ký 須tu 出xuất 眾chúng 流lưu 通thông 祖tổ 道đạo 續tục 拈niêm 花hoa 。

示thị 眾chúng 云vân 個cá 事sự 輝huy 天thiên 鑒giám 地địa 耀diệu 古cổ 騰đằng 今kim 光quang 鋩mang 閃thiểm 爍thước 燦# 爛lạn 乾can/kiền/càn 坤# 所sở 以dĩ 道đạo 日nhật 不bất 待đãi 火hỏa 而nhi 熱nhiệt 月nguyệt 不bất 待đãi 風phong 而nhi 涼lương 鳧phù 足túc 自tự 短đoản 鶴hạc 頸cảnh 自tự 長trường/trưởng 金kim 生sanh 麗lệ 水thủy 玉ngọc 出xuất 崑# 崗# 秪# 如như 恁nhẫm 麼ma 現hiện 成thành 為vi 甚thậm 不bất 肯khẳng 承thừa 當đương 是thị 故cố 古cổ 德đức 云vân 若nhược 要yếu 分phân 明minh 自tự 肯khẳng 須tu 是thị 通thông 身thân 白bạch 汗hãn 始thỉ 得đắc 即tức 今kim 炎diễm 天thiên 溽# 暑thử 人nhân 人nhân 白bạch 汗hãn 淋lâm 淋lâm 還hoàn 有hữu 自tự 肯khẳng 者giả 麼ma 良lương 久cửu 云vân 水thủy 向hướng 石thạch 邊biên 流lưu 出xuất 冷lãnh 風phong 從tùng 花hoa 裏lý 過quá 來lai 香hương 。

晚vãn 參tham

除trừ 夕tịch 晚vãn 參tham 云vân 一nhất 年niên 今kim 夜dạ 盡tận 千thiên 里lý 聚tụ 同đồng 堂đường 末mạt 後hậu 牢lao 關quan 句cú 乘thừa 時thời 為vi 舉cử 揚dương 不bất 見kiến 道đạo 北bắc 禪thiền 烹phanh 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 與dữ 衲nạp 子tử 分phần/phân 歲tuế 天thiên 童đồng 宰tể 透thấu 海hải 烏ô 雞kê 為vi 禪thiền 客khách 過quá 年niên 大đại 都đô 隨tùy 家gia 豐phong 儉kiệm 未vị 免miễn 憐lân 兒nhi 不bất 覺giác 醜xú 遺di 風phong 作tác 話thoại 端đoan 今kim 日nhật 乾can/kiền/càn 明minh 村thôn 居cư 養dưỡng 拙chuyết 諸chư 兄huynh 弟đệ 為vi 法pháp 相tướng 依y 不bất 敢cảm 與dữ 古cổ 人nhân 鬥đấu 志chí 比tỉ 富phú 但đãn 秪# 抱bão 道đạo 為vi 務vụ 安an 貧bần 度độ 時thời 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 且thả 道đạo 新tân 舊cựu 交giao 加gia 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 舉cử 揚dương 莫mạc 嫌hiềm 風phong 味vị 乾can/kiền/càn 明minh 淡đạm 且thả 喜hỷ 平bình 泉tuyền 透thấu 骨cốt 涼lương 。

晚vãn 參tham 云vân 鑪lư 鞴# 鉗kiềm 鎚chùy 陶đào 鑄chú 聖thánh 凡phàm 利lợi 具cụ 叢tùng 林lâm 保bảo 社xã 養dưỡng 育dục 才tài 器khí 寶bảo 坊phường 乾can/kiền/càn 明minh 者giả 裏lý 有hữu 時thời 鬧náo 哄hống 哄hống 有hữu 時thời 靜tĩnh 俏# 俏# 諸chư 人nhân 且thả 向hướng 那na 邊biên 著trước 力lực 若nhược 向hướng 鬧náo 哄hống 哄hống 處xứ 承thừa 當đương 渠cừ 儂# 不bất 自tự 由do 倘thảng 於ư 靜tĩnh 俏# 俏# 裏lý 著trước 倒đảo 管quản 保bảo 有hữu 事sự 在tại 且thả 道đạo 去khứ 此thử 二nhị 途đồ 如như 何hà 行hành 履lý 良lương 久cửu 云vân 龍long 得đắc 水thủy 時thời 添# 意ý 氣khí 虎hổ 逢phùng 山sơn 色sắc 長trường/trưởng 威uy 獰# 。

冬đông 節tiết 晚vãn 參tham 云vân 結kết 制chế 今kim 經kinh 一nhất 月nguyệt 明minh 朝triêu 諸chư 禪thiền 打đả 七thất 卻khước 逢phùng 冬đông 至chí 節tiết 臨lâm 陰ấm 極cực 一nhất 陽dương 來lai 復phục 萬vạn 象tượng 撥bát 轉chuyển 天thiên 關quan 森sâm 羅la 挽vãn 回hồi 地địa 軸trục 滴tích 水thủy 玉ngọc 潔khiết 冰băng 清thanh 石thạch 筍duẩn 抽trừu 條điều 寒hàn 谷cốc 衲nạp 僧Tăng 意ý 氣khí 風phong 流lưu 獅sư 兒nhi 猙# 獰# 頭đầu 角giác 菩Bồ 提Đề 根căn 芽nha 增tăng 長trưởng 般Bát 若Nhã 花hoa 枝chi 開khai 發phát 直trực 下hạ 遍biến 界giới 全toàn 彰chương 物vật 物vật 威uy 音âm 消tiêu 息tức 若nhược 是thị 未vị 舉cử 先tiên 知tri 許hứa 伊y 當đương 下hạ 休hưu 歇hiết 苟cẩu 或hoặc 了liễu 徹triệt 未vị 然nhiên 且thả 須tu 打đả 教giáo 親thân 切thiết 秪# 如như 親thân 切thiết 一nhất 句cú 意ý 作tác 麼ma 生sanh 良lương 久cửu 云vân 白bạch 鼠thử 自tự 推thôi 遷thiên 銀ngân 臺đài 元nguyên 不bất 變biến 。

晚vãn 參tham 云vân 世Thế 尊Tôn 不bất 說thuyết 說thuyết 大đại 好hảo/hiếu 虛hư 空không 裏lý 釘đinh/đính 橛quyết 迦Ca 葉Diếp 不bất 聞văn 聞văn 恰kháp 似tự 海hải 底để 鼓cổ 紅hồng 塵trần 若nhược 道đạo 說thuyết 而nhi 不bất 說thuyết 當đương 面diện 錯thác 過quá 自tự 己kỷ 辜cô 負phụ 世Thế 尊Tôn 若nhược 道đạo 聞văn 而nhi 不bất 聞văn 卻khước 又hựu 辜cô 負phụ 自tự 己kỷ 錯thác 過quá 世Thế 尊Tôn 且thả 道đạo 畢tất 竟cánh 如như 何hà 得đắc 不bất 錯thác 過quá 辜cô 負phụ 去khứ 良lương 久cửu 云vân 分phân 明minh 月nguyệt 在tại 梅mai 花hoa 上thượng 看khán 到đáo 梅mai 花hoa 早tảo 已dĩ 遲trì 。

晚vãn 參tham 問vấn 四tứ 大đại 本bổn 空không 五ngũ 蘊uẩn 非phi 有hữu 且thả 道đạo 即tức 今kim 將tương 甚thậm 麼ma 說thuyết 法Pháp 師sư 云vân 還hoàn 聞văn 麼ma 進tiến 云vân 三tam 千thiên 諸chư 佛Phật 出xuất 在tại 何hà 處xứ 師sư 云vân 大đại 家gia 在tại 者giả 裏lý 乃nãi 云vân 玲linh 瓏lung 寶bảo 塔tháp 二nhị 六lục 時thời 中trung 常thường 為vi 諸chư 人nhân 談đàm 說thuyết 實thật 相tướng 妙diệu 法Pháp 日nhật 問vấn 還hoàn 有hữu 領lãnh 會hội 者giả 麼ma 若nhược 也dã 會hội 得đắc 不bất 負phụ 擔đảm 囊nang 行hành 腳cước 聚tụ 首thủ 雲vân 堂đường 共cộng 樂nhạo/nhạc/lạc 放phóng 光quang 三tam 昧muội 幸hạnh 與dữ 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 覿# 面diện 相tương/tướng 參tham 同đồng 行hành 共cộng 住trú 且thả 道đạo 還hoàn 見kiến 麼ma 良lương 久cửu 云vân 動động 容dung 揚dương 古cổ 路lộ 不bất 墮đọa 悄# 然nhiên 機cơ 。

晚vãn 參tham 僧Tăng 問vấn 寶bảo 塔tháp 放phóng 光quang 佛Phật 在tại 何hà 處xứ 。 師sư 云vân 陝# 府phủ 鐵thiết 牛ngưu 吞thôn 大đại 象tượng 進tiến 云vân 有hữu 佛Phật 處xứ 不bất 可khả 住trụ 無vô 佛Phật 處xứ 急cấp 走tẩu 過quá 意ý 旨chỉ 若nhược 何hà 師sư 云vân 鐵thiết 蛇xà 橫hoạnh/hoành 古cổ 路lộ 乃nãi 云vân 廣quảng 勝thắng 門môn 庭đình 迥huýnh 不bất 同đồng 參tham 禪thiền 持trì 戒giới 播bá 宗tông 風phong 箇cá 中trung 誰thùy 是thị 知tri 音âm 者giả 休hưu 糧lương 原nguyên 是thị 霍hoắc 山sơn 通thông 舉cử 拂phất 子tử 云vân 諸chư 禪thiền 德đức 知tri 音âm 一nhất 句cú 且thả 止chỉ 秪# 如như 者giả 箇cá 是thị 參tham 禪thiền 耶da 持trì 戒giới 耶da 若nhược 道đạo 是thị 參tham 禪thiền 眼nhãn 中trung 著trước 屑tiết 若nhược 道đạo 是thị 持trì 戒giới 自tự 究cứu 不bất 了liễu 倘thảng 能năng 者giả 裏lý 見kiến 得đắc 親thân 切thiết 正chánh 所sở 謂vị 行hành 布bố 不bất 礙ngại 圓viên 融dung 圓viên 融dung 不bất 礙ngại 行hành 布bố 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 不bất 免miễn 韓# 盧lô 逐trục 塊khối 。

晚vãn 參tham 云vân 佛Phật 祖tổ 家gia 風phong 格cách 外ngoại 機cơ 箇cá 中trung 消tiêu 息tức 許hứa 誰thùy 知tri 眉mi 毛mao 廝tư 結kết 忘vong 身thân 究cứu 鼻tị 孔khổng 撩# 天thiên 鐵thiết 面diện 皮bì 參tham 方phương 若nhược 無vô 如như 是thị 眼nhãn 假giả 饒nhiêu 千thiên 載tái 亦diệc 奚hề 為vi 只chỉ 須tu 奮phấn 起khởi 超siêu 群quần 志chí 獅sư 子tử 西tây 河hà 吼hống 若nhược 雷lôi 。

晚vãn 參tham 僧Tăng 問vấn 某mỗ 甲giáp 已dĩ 問vấn 請thỉnh 師sư 答đáp 話thoại 師sư 云vân 到đáo 頭đầu 霜sương 夜dạ 月nguyệt 任nhậm 運vận 落lạc 前tiền 溪khê 僧Tăng 擬nghĩ 師sư 云vân 依y 俙# 似tự 曲khúc 纔tài 堪kham 聽thính 又hựu 被bị 風phong 吹xuy 別biệt 調điều 中trung 僧Tăng 喝hát 師sư 便tiện 打đả 乃nãi 云vân 問vấn 已dĩ 問vấn 了liễu 答đáp 已dĩ 答đáp 了liễu 諸chư 人nhân 更cánh 覓mịch 甚thậm 麼ma 碗oản 不bất 見kiến 道đạo 天thiên 晴tình 不bất 肯khẳng 走tẩu 只chỉ 待đãi 雨vũ 淋lâm 頭đầu 遂toại 一nhất 時thời 打đả 散tán 歸quy 方phương 丈trượng 。

晚vãn 參tham 云vân 潑bát 天thiên 門môn 戶hộ 把bả 手thủ 拽duệ 不bất 入nhập 匝táp 地địa 家gia 風phong 牽khiên 著trước 猶do 未vị 走tẩu 所sở 以dĩ 云vân 把bả 手thủ 牽khiên 君quân 行hành 不bất 得đắc 為vi 人nhân 自tự 肯khẳng 乃nãi 方phương 親thân 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 重trọng/trùng 進tiến 步bộ 十thập 方phương 世thế 界giới 。 現hiện 全toàn 身thân 若nhược 是thị 斬trảm 釘đinh/đính 截tiệt 鐵thiết 衲nạp 僧Tăng 便tiện 乃nãi 一nhất 肩kiên 領lãnh 荷hà 不bất 妨phương 十thập 二nhị 時thời 中trung 頭đầu 頭đầu 孤cô 迥huýnh 迥huýnh 處xứ 處xứ 峭# 巍nguy 巍nguy 動động 定định 施thí 為vi 通thông 身thân 光quang 彩thải 折chiết 旋toàn 俯phủ 仰ngưỡng 徹triệt 體thể 風phong 流lưu 可khả 為vi 於ư 無vô 言ngôn 處xứ 顯hiển 言ngôn 有hữu 為vi 處xứ 無vô 為vi 何hà 妨phương 喝hát 佛Phật 罵mạ 祖tổ 誠thành 乃nãi 知tri 恩ân 報báo 恩ân 。 棒bổng 雨vũ 逐trục 風phong 可khả 謂vị 感cảm 德đức 謝tạ 德đức 苟cẩu 或hoặc 未vị 然nhiên 喫khiết 水thủy 也dã 須tu 防phòng 噎ế 且thả 道đạo 直trực 下hạ 承thừa 當đương 一nhất 句cú 意ý 作tác 麼ma 生sanh 九cửu 萬vạn 里lý 鵬# 纔tài 展triển 翅sí 百bách 千thiên 年niên 鶴hạc 便tiện 翱cao 翔tường 。

晚vãn 參tham 云vân 衲nạp 僧Tăng 家gia 秪# 貴quý 腳cước 跟cân 點điểm 地địa 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 便tiện 能năng 向hướng 毘tỳ 盧lô 頂đảnh nễ 上thượng 橫hoạnh/hoành 三tam 豎thụ 四tứ 釋Thích 迦Ca 眼nhãn 睛tình 裏lý 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 苟cẩu 然nhiên 如như 斯tư 端đoan 的đích 管quản 取thủ 歸quy 家gia 穩ổn 坐tọa 任nhậm 運vận 風phong 流lưu 其kỳ 或hoặc 未vị 能năng 必tất 須tu 眉mi 毛mao 挽vãn 定định 豎thụ 起khởi 脊tích 梁lương 決quyết 要yếu 分phân 明minh 了liễu 脫thoát 了liễu 脫thoát 一nhất 句cú 且thả 置trí 腳cước 跟cân 點điểm 地địa 一nhất 句cú 試thí 道đạo 看khán 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 云vân 敕sắc 點điểm 飛phi 龍long 馬mã 跛bả 鱉miết 出xuất 頭đầu 來lai 。

晚vãn 參tham 云vân 德đức 山sơn 晚vãn 參tham 不bất 答đáp 話thoại 聲thanh 震chấn 若nhược 雷lôi 趙triệu 州châu 晚vãn 參tham 卻khước 答đáp 話thoại 虛hư 空không 徒đồ 側trắc 耳nhĩ 今kim 夜dạ 乾can/kiền/càn 明minh 晚vãn 參tham 卻khước 不bất 恁nhẫm 麼ma 無vô 論luận 問vấn 話thoại 不bất 問vấn 話thoại 都đô 盧lô 三tam 十thập 棒bổng 何hà 故cố 各các 各các 使sử 知tri 正chánh 令linh 流lưu 通thông 三tam 十thập 年niên 後hậu 免miễn 被bị 別biệt 人nhân 瞞man 盰# 去khứ 在tại 。

晚vãn 參tham 云vân 本bổn 分phần/phân 衲nạp 僧Tăng 必tất 從tùng 真chân 實thật 踐tiễn 履lý 苟cẩu 取thủ 狂cuồng 徒đồ 未vị 免miễn 言ngôn 行hạnh 參tham 差sai 縱túng/tung 爾nhĩ 言ngôn 前tiền 薦tiến 得đắc 猶do 為vi 滯trệ 殼xác 迷mê 封phong 句cú 下hạ 承thừa 當đương 卻khước 是thị 觸xúc 途đồ 狂cuồng 見kiến 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 道đạo 說thuyết 得đắc 一nhất 丈trượng 不bất 如như 行hành 取thủ 一nhất 尺xích 又hựu 云vân 行hành 在tại 說thuyết 處xứ 說thuyết 在tại 行hành 處xứ 且thả 道Đạo 行hạnh 說thuyết 俱câu 到đáo 底để 人nhân 必tất 定định 如như 何hà 履lý 踐tiễn 良lương 久cửu 云vân 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 薦tiến 取thủ 天thiên 子tử 百bách 草thảo 頭đầu 上thượng 識thức 取thủ 老lão 僧Tăng 。

新tân 秋thu 晚vãn 參tham 昨tạc 夜dạ 金kim 風phong 初sơ 振chấn 罷bãi 竹trúc 窗song 今kim 日nhật 卻khước 生sanh 涼lương 蟬thiền 鳴minh 岸ngạn 柳liễu 和hòa 煙yên 翠thúy 噪táo 落lạc 荷hà 香hương 月nguyệt 滿mãn 塘đường 不bất 見kiến 道đạo 一nhất 葉diệp 落lạc 天thiên 下hạ 秋thu 一nhất 塵trần 起khởi 大đại 地địa 收thu 驀# 放phóng 如như 意ý 云vân 一nhất 葉diệp 落lạc 也dã 還hoàn 知tri 天thiên 下hạ 秋thu 麼ma 復phục 拈niêm 如như 意ý 云vân 一nhất 塵trần 起khởi 也dã 還hoàn 知tri 大đại 地địa 收thu 麼ma 若nhược 也dã 如như 斯tư 透thấu 頂đảnh 透thấu 底để 見kiến 得đắc 的đích 當đương 不bất 妨phương 向hướng 五ngũ 蘊uẩn 山sơn 中trung 縱tung 橫hoành 自tự 在tại 出xuất 沒một 逍tiêu 遙diêu 能năng 使sử 四tứ 時thời 寒hàn 暑thử 之chi 外ngoại 風phong 光quang 任nhậm 運vận 截tiệt 斷đoạn 玄huyền 猷# 且thả 道đạo 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 展triển 演diễn 良lương 久cửu 云vân 意ý 氣khí 不bất 從tùng 天thiên 地địa 得đắc 英anh 雄hùng 且thả 借tá 四tứ 時thời 催thôi 。

開khai 示thị

開khai 示thị 師sư 落lạc 堂đường 云vân 者giả 段đoạn 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 人nhân 人nhân 本bổn 自tự 現hiện 成thành 個cá 個cá 了liễu 無vô 向hướng 背bối/bội 但đãn 貴quý 知tri 見kiến 端đoan 的đích 不bất 論luận 先tiên 參tham 後hậu 學học 老lão 幼ấu 賢hiền 愚ngu 唯duy 要yếu 自tự 肯khẳng 承thừa 當đương 必tất 無vô 難nan 易dị 還hoàn 知tri 承thừa 當đương 個cá 甚thậm 麼ma 切thiết 忌kỵ 二nhị 六lục 時thời 騎kỵ 驢lư 覓mịch 驢lư 頭đầu 上thượng 安an 頭đầu 若nhược 是thị 個cá 漢hán 聞văn 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 即tức 便tiện 隨tùy 處xứ 逍tiêu 遙diêu 隨tùy 處xứ 作tác 活hoạt 管quản 教giáo 滿mãn 眼nhãn 滿mãn 耳nhĩ 物vật 物vật 現hiện 成thành 動động 用dụng 施thí 為vi 頭đầu 頭đầu 自tự 在tại 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 明minh 暗ám 色sắc 空không 。 世thế 界giới 身thân 心tâm 打đả 成thành 一nhất 片phiến 直trực 使sử 心tâm 行hành 意ý 絕tuyệt 聲thanh 色sắc 兩lưỡng 忘vong 如như 麻ma 繩thằng 入nhập 水thủy 針châm 劄# 不bất 透thấu 步bộ 步bộ 不bất 離ly 心tâm 心tâm 無vô 間gian 管quản 教giáo 時thời 刻khắc 寸thốn 香hương 了liễu 當đương 無vô 疑nghi 若nhược 不bất 恁nhẫm 麼ma 真chân 參tham 云vân 何hà 得đắc 到đáo 歸quy 家gia 田điền 地địa 假giả 饒nhiêu 弄lộng 到đáo 臨lâm 末mạt 稍sảo 頭đầu 依y 舊cựu 一nhất 場tràng 懡# 㦬# 莫mạc 怪quái 山sơn 僧Tăng 不bất 道đạo 。

開khai 示thị 師sư 云vân 人nhân 命mạng 無vô 常thường 。 呼hô 吸hấp 間gian 大đại 家gia 著trước 力lực 奮phấn 精tinh 參tham 了liễu 明minh 生sanh 死tử 玄huyền 關quan 外ngoại 免miễn 被bị 閆# 家gia 老lão 熱nhiệt 瞞man 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 秪# 為vi 諸chư 禪thiền 各các 懷hoài 特đặc 達đạt 向hướng 上thượng 之chi 志chí 紹thiệu 隆long 佛Phật 祖tổ 之chi 心tâm 豈khởi 可khả 不bất 為vi 保bảo 任nhậm 此thử 事sự 。 但đãn 要yếu 諸chư 人nhân 痛thống 切thiết 生sanh 死tử 急cấp 務vụ 自tự 然nhiên 二nhị 六lục 時thời 中trung 頭đầu 頭đầu 法pháp 法pháp 本bổn 分phần/phân 相tương 應ứng 若nhược 也dã 參tham 情tình 親thân 切thiết 心tâm 心tâm 無vô 間gian 步bộ 步bộ 不bất 離ly 管quản 取thủ 三tam 七thất 日nhật 內nội 如như 人nhân 飲ẩm 水thủy 。 冷lãnh 煖noãn 自tự 知tri 苟cẩu 或hoặc 伶# 俐# 道Đạo 人Nhân 纔tài 聞văn 一nhất 撥bát 便tiện 轉chuyển 猶do 是thị 落lạc 二nhị 落lạc 三tam 了liễu 也dã 倘thảng 依y 俙# 彷phảng 彿phất 還hoàn 須tu 咬giảo 定định 牙nha 關quan 急cấp 著trước 眼nhãn 看khán 看khán 到đáo 水thủy 窮cùng 山sơn 盡tận 處xứ 方phương 知tri 格cách 外ngoại 有hữu 通thông 衢cù 心tâm 隨tùy 萬vạn 境cảnh 轉chuyển 轉chuyển 處xứ 實thật 能năng 幽u 隨tùy 流lưu 認nhận 得đắc 性tánh 無vô 喜hỷ 亦diệc 無vô 憂ưu 珍trân 重trọng 。

開khai 示thị 目mục 顧cố 左tả 右hữu 云vân 若nhược 向hướng 者giả 裏lý 會hội 得đắc 各các 請thỉnh 歸quy 堂đường 穩ổn 坐tọa 苟cẩu 或hoặc 未vị 然nhiên 只chỉ 可khả 把bả 定định 繩thằng 頭đầu 咬giảo 定định 牙nha 關quan 豎thụ 起khởi 脊tích 梁lương 將tương 生sanh 死tử 二nhị 字tự 貼# 在tại 額ngạch 頭đầu 上thượng 看khán 定định 本bổn 參tham 不bất 分phân 星tinh 夜dạ 毫hào 釐li 勿vật 使sử 走tẩu 作tác 直trực 下hạ 聖thánh 凡phàm 情tình 見kiến 是thị 非phi 人nhân 我ngã 一nhất 齊tề 坐tọa 斷đoạn 不bất 覺giác 有hữu 世thế 界giới 身thân 心tâm 都đô 盧lô 是thị 個cá 疑nghi 團đoàn 管quản 取thủ 到đáo 家gia 決quyết 不bất 遠viễn 矣hĩ 倘thảng 若nhược 隨tùy 群quần 作tác 隊đội 三tam 三tam 兩lưỡng 兩lưỡng 雜tạp 話thoại 閒gian/nhàn 談đàm 今kim 日nhật 如như 此thử 。 明minh 日nhật 如như 彼bỉ 更cánh 或hoặc 觸xúc 境cảnh 逢phùng 源nguyên 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 我ngã 慢mạn 貢cống 高cao 。 自tự 逞sính 伶# 俐# 聰thông 明minh 處xứ 處xứ 是thị 非phi 滾# 滾# 頭đầu 頭đầu 業nghiệp 識thức 忙mang 忙mang 恁nhẫm 麼ma 學học 道Đạo 不bất 唯duy 不bất 了liễu 己kỷ 躬cung 大đại 事sự 亦diệc 且thả 辜cô 負phụ 檀đàn 信tín 脂chi 膏cao 行hành 人nhân 血huyết 汗hãn 猶do 恐khủng 大đại 限hạn 到đáo 來lai 依y 舊cựu 一nhất 場tràng 懡# 㦬# 既ký 然nhiên 如như 是thị 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 努nỗ 力lực 今kim 生sanh 須tu 了liễu 卻khước 莫mạc 教giáo 永vĩnh 劫kiếp 受thọ 餘dư 殃ương 。

憨# 予# 暹# 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam (# 終chung )#