天Thiên 岸Ngạn 昇Thăng 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 18
清Thanh 昇Thăng 說Thuyết 元Nguyên 玉Ngọc 等Đẳng 記Ký 錄Lục

天Thiên 岸Ngạn 昇Thăng 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 八bát

侍thị 者giả 一nhất 誠thành 記ký 錄lục

佛Phật 祖tổ 尊tôn 宿túc 禪thiền 師sư 贊tán

西tây 方phương 三tam 聖thánh

直trực 欲dục 手thủ 援viện 天thiên 下hạ 溺nịch 悲bi 同đồng 一nhất 體thể 願nguyện 無vô 涯nhai 盲manh 龜quy 隊đội 隊đội 波ba 心tâm 入nhập 只chỉ 戀luyến 漂phiêu 流lưu 不bất 念niệm 家gia

六lục 字tự 橫hoạnh/hoành 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 祇kỳ 緣duyên 雜tạp 毒độc 滿mãn 家gia 園viên 三tam 人nhân 耐nại 久cửu 為vi 朋bằng 侶lữ 從tùng 井tỉnh 何hà 其kỳ 不bất 憚đạn 煩phiền

水thủy 鳥điểu 樹thụ 林lâm 。 皆giai 念niệm 佛Phật 知tri 恩ân 應ưng 是thị 感cảm 恩ân 深thâm 此thử 方phương 狹hiệp 劣liệt 眾chúng 生sanh 。 甚thậm 舍xá 父phụ 橫hoạnh/hoành 趨xu 荊kinh 棘cức 林lâm

無vô 目mục 眾chúng 生sanh 不bất 識thức 父phụ 父phụ 來lai 就tựu 子tử 也dã 徒đồ 然nhiên 勞lao 勞lao 空không 炤chiếu 天thiên 邊biên 月nguyệt 處xứ 處xứ 春xuân 山sơn 泣khấp 杜đỗ 鵑#

觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ

聞văn 無vô 所sở 聞văn 見kiến 無vô 所sở 見kiến 。 楊dương 柳liễu 在tại 缾bình 春xuân 風phong 拂phất 面diện 如như 月nguyệt 在tại 而nhi 非phi 指chỉ 不bất 開khai 卷quyển 而nhi 自tự 現hiện 稽khể 首thủ 人nhân 天thiên 大đại 導đạo 師sư 慈từ 悲bi 善thiện 應ưng 諸chư 方phương 便tiện

盈doanh 盈doanh 兩lưỡng 眼nhãn 靜tĩnh 涵# 秋thu 收thu 拾thập 絲ti 綸luân 不bất 下hạ 鉤câu 缾bình 柳liễu 回hồi 春xuân 鶯# 未vị 曉hiểu 天thiên 華hoa 無vô 語ngữ 座tòa 難nạn/nan 酬thù 金kim 沙sa 夜dạ 渡độ 人nhân 何hà 在tại 海hải 國quốc 魚ngư 沉trầm 願nguyện 未vị 休hưu 水thủy 肅túc 山sơn 清thanh 如như 可khả 接tiếp 又hựu 移di 明minh 月nguyệt 過quá 滄thương 洲châu

萬vạn 竹trúc 風phong 搖dao 滿mãn 地địa 金kim 秋thu 光quang 籠lung 翠thúy 溼thấp 無vô 痕ngân 勸khuyến 君quân 莫mạc 拾thập 霧vụ 煙yên 跡tích 白bạch 月nguyệt 橫hoạnh/hoành 穿xuyên 過quá 海hải 門môn

魚ngư 籃# 觀quán 音âm

影ảnh 現hiện 無vô 端đoan 特đặc 地địa 來lai 魚ngư 腮tai 鳥điểu 嘴chủy 鼓cổ 風phong 雷lôi 欲dục 鉤câu 折chiết 斷đoạn 隨tùy 波ba 去khứ 猶do 有hữu 沙sa 頭đầu 人nhân 望vọng 回hồi

大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát

不bất 坐tọa 白bạch 華hoa 嵒# 畔bạn 終chung 朝triêu 鬧náo 市thị 紅hồng 塵trần 直trực 得đắc 皮bì 穿xuyên 骨cốt 露lộ 夜dạ 行hành 轉chuyển 轉chuyển 多đa 人nhân 勞lao 太thái 甚thậm 願nguyện 彌di 新tân 夫phu 是thị 之chi 謂vị 大đại 悲bi 救cứu 苦khổ 菩Bồ 薩Tát 現hiện 身thân

三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 (# 有hữu 引dẫn )#

予# 臥ngọa 疾tật 西tây 山sơn 有hữu 一nhất 士sĩ 子tử 攜huề 文văn 三tam 橋kiều 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 畫họa 卷quyển 索sách 讚tán 且thả 曰viết 乞khất 師sư 倣# 古cổ 辭từ 令linh 以dĩ 作tác 指chỉ 南nam 憶ức 予# 少thiểu 時thời 閱duyệt 詩thi 餘dư 見kiến 其kỳ 辭từ 令linh 俊# 美mỹ 才tài 情tình 贍thiệm 富phú 每mỗi 惜tích 其kỳ 不bất 作tác 有hữu 義nghĩa 語ngữ 徒đồ 付phó 之chi 情tình 詞từ 艷diễm 曲khúc 間gian 也dã 然nhiên 今kim 古cổ 不bất 乏phạp 才tài 人nhân 能năng 以dĩ 深thâm 情tình 雅nhã 思tư 讚tán 歎thán 大Đại 乘Thừa 。 則tắc 習tập 日nhật 淺thiển 慧tuệ 日nhật 深thâm 亦diệc 幾kỷ 幾kỷ 乎hồ 近cận 道đạo 矣hĩ 何hà 浪lãng 費phí 翰hàn 墨mặc 為vi 哉tai 不bất 然nhiên 伯bá 時thời 之chi 譏cơ 魯lỗ 直trực 之chi 誚tiếu 不bất 獨độc 前tiền 人nhân 已dĩ 也dã 丙bính 申thân 菊# 月nguyệt 朔sóc 日nhật 書thư 于vu 凝ngưng 碧bích 山sơn 房phòng 。

第đệ 一nhất 童đồng 子tử 殷ân 勤cần 禮lễ 竹trúc 院viện (# 浣hoán 沙sa 溪khê )#

敲# 金kim 戛# 玉ngọc 翠thúy 琅lang 玕# 妙diệu 演diễn 伽già 陀đà 舌thiệt 不bất 乾can/kiền/càn 有hữu 求cầu 心tâm 欲dục 見kiến 還hoàn 難nạn/nan

因nhân 我ngã 須tu 知tri 得đắc 禮lễ 汝nhữ 返phản 聞văn 聞văn 處xứ 智trí 應ưng 寬khoan 全toàn 身thân 久cửu 已dĩ 白bạch 華hoa 灘# 。

第đệ 二nhị 偃yển 臥ngọa 峰phong 頭đầu 視thị 毒độc 龍long (# 蜨# 戀luyến 華hoa )#

騰đằng 波ba 劈phách 嶽nhạc 勢thế 無vô 已dĩ 毒độc 燄diệm 通thông 身thân 逆nghịch 橫hoạnh/hoành 真chân 無vô 比tỉ 峰phong 頭đầu 偃yển 臥ngọa 遙diêu 相tương 視thị 雄hùng 心tâm 力lực 盡tận 還hoàn 寧ninh 止chỉ

如như 斯tư 調điều 伏phục 最tối 為vi 美mỹ 智trí 巧xảo 能năng 降giáng/hàng 其kỳ 心tâm 未vị 必tất 死tử 惡ác 來lai 慈từ 攝nhiếp 真chân 嘉gia 旨chỉ 誰thùy 言ngôn 龍long 性tánh 難nạn/nan 馴# 耳nhĩ 。

第đệ 三tam 蓮liên 華hoa 遶nhiễu 座tòa (# 臨lâm 江giang 仙tiên )#

朝triêu 夕tịch 橫hoạnh/hoành 身thân 險hiểm 惡ác 道đạo 腳cước 頭đầu 步bộ 步bộ 生sanh 蓮liên 華hoa 臺đài 原nguyên 不bất 在tại 西tây 天thiên 香hương 風phong 吹xuy 面diện 面diện 穢uế 土thổ/độ 出xuất 金kim 仙tiên

雨vũ 過quá 雲vân 收thu 山sơn 嶽nhạc 露lộ 坦thản 然nhiên 兀ngột 坐tọa 峰phong 顛điên 慈từ 眸mâu 下hạ 視thị 海hải 方phương 圓viên 魚ngư 龍long 混hỗn 擾nhiễu 擾nhiễu 何hà 日nhật 解giải 憂ưu 煎tiễn 。

第đệ 四tứ 老lão 母mẫu 頂đảnh 禮lễ 雲vân 端đoan 佛Phật (# 如như 夢mộng 令linh )#

彩thải 雲vân 影ảnh 裏lý 佛Phật 露lộ 便tiện 爾nhĩ 殷ân 勤cần 向hướng 慕mộ 一nhất 天thiên 雲vân 散tán 時thời 試thí 看khán 佛Phật 依y 何hà 住trụ 莫mạc 誤ngộ 莫mạc 誤ngộ 鶯# 報báo 杏hạnh 華hoa 深thâm 處xứ

第đệ 五ngũ 魔ma 子tử 負phụ 兒nhi 隨tùy 後hậu 行hành (# 憶ức 王vương 孫tôn )#

迢điều 迢điều 客khách 路lộ 苦khổ 爭tranh 多đa 指chỉ 點điểm 家gia 山sơn 腳cước 底để 過quá 不bất 須tu 求cầu 佛Phật 遠viễn 諸chư 魔ma 抱bão 雲vân 和hòa 夜dạ 深thâm 喚hoán 月nguyệt 出xuất 藤đằng 蘿#

第đệ 六lục 遙diêu 舒thư 一nhất 手thủ 引dẫn 童đồng 子tử (# 魚ngư 遊du 春xuân 水thủy )#

大đại 地địa 渾hồn 遭tao 跌trật 手thủ 援viện 能năng 得đắc 幾kỷ 許hứa 力lực 霎# 時thời 倒đảo 地địa 童đồng 兒nhi 望vọng 救cứu 心tâm 急cấp 應ưng 念niệm 隨tùy 舒thư 一nhất 臂tý 來lai 去khứ 天thiên 何hà 止chỉ 百bách 千thiên 尺xích 不bất 猒# 勤cần 勞lao 婆bà 心tâm 太thái 切thiết

丈trượng 夫phu 應ưng 當đương 自tự 立lập 起khởi 倒đảo 隨tùy 人nhân 沒một 顏nhan 色sắc 蕩đãng 然nhiên 一nhất 物vật 無vô 依y 透thấu 過quá 荊kinh 棘cức 又hựu 何hà 須tu 借tá 手thủ 行hành 拳quyền 橫hoành 行hành 闊khoát 步bộ 皆giai 炟# 赫hách 慶khánh 快khoái 生sanh 平bình 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 息tức 。

第đệ 七thất 韋vi 天thiên 按án 杵xử 立lập 臺đài 前tiền (# 生sanh 查# 子tử )#

端đoan 坐tọa 蓮liên 華hoa 臺đài 。 風phong 行hành 艸thảo 自tự 偃yển 寶bảo 鍔# 不bất 露lộ 鋒phong 怨oán 魔ma 皆giai 已dĩ 遠viễn

汩# 汩# 與dữ 滔thao 滔thao 行hành 路lộ 胡hồ 多đa 蹇kiển 當đương 斷đoạn 不bất 斷đoạn 時thời 威uy 光quang 乃nãi 自tự 損tổn

第đệ 八bát 攜huề 籃# 賣mại 錦cẩm 鯉lý (# 魚ngư 家gia 傲ngạo )#

六lục 幅# 裙quần 拖tha 湘# 水thủy 碧bích 環hoàn 佩bội 風phong 飄phiêu 香hương 紫tử 陌mạch 可khả 欽khâm 可khả 仰ngưỡng 不bất 可khả 迫bách 笑tiếu 落lạc 節tiết 種chủng 情tình 千thiên 種chủng 空không 狼lang 藉tạ

多đa 少thiểu 英anh 雄hùng 埋mai 巾cân 幗# 滿mãn 面diện 春xuân 風phong 驅khu 霹phích 靂lịch 愛ái 河hà 截tiệt 斷đoạn 波ba 千thiên 尺xích 愁sầu 方phương 釋thích 錦cẩm 鱗lân 便tiện 插sáp 摩ma 霄tiêu 翮cách 。

第đệ 九cửu 鸚anh 鵡vũ 宿túc 楊dương 枝chi (# 醜xú 奴nô 兒nhi 令linh )#

百bách 鳥điểu 倦quyện 飛phi 無vô 處xứ 息tức 楊dương 柳liễu 輕khinh 盈doanh 缾bình 水thủy 澄trừng 清thanh 時thời 哉tai 飲ẩm 啄trác 絕tuyệt 人nhân 攖#

寂tịch 寂tịch 春xuân 歸quy 無vô 處xứ 覓mịch 閒gian/nhàn 聽thính 流lưu 鶯# 巧xảo 奏tấu 如như 箏tranh 喚hoán 回hồi 午ngọ 夢mộng 只chỉ 三tam 聲thanh 。

第đệ 十thập 端đoan 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 (# 風phong 流lưu 子tử )#

雄hùng 雄hùng 王vương 百bách 獸thú 無vô 人nhân 近cận 騰đằng 踔xước 舞vũ 雲vân 中trung 天thiên 生sanh 質chất 不bất 凡phàm 威uy 獰# 磊lỗi 落lạc 皮bì 毛mao 骨cốt 相tương/tướng 安an 肯khẳng 雷lôi 同đồng 大đại 方phương 獨độc 步bộ 不bất 受thọ 黃hoàng 金kim 索sách 奮phấn 迅tấn 任nhậm 西tây 東đông 追truy 隨tùy 絕tuyệt 後hậu 雙song 眸mâu 迥huýnh 迥huýnh 殺sát 裴# 家gia 虎hổ 滅diệt 姓tánh 胡hồ 宗tông

身thân 心tâm 奉phụng 塵trần 剎sát 懦# 頑ngoan 無vô 立lập 志chí 師sư 德đức 瞻chiêm 風phong 也dã 應ưng 黽# 勉miễn 自tự 勵lệ 莫mạc 被bị 癡si 蒙mông 君quân 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 端đoan 坐tọa 師sư 子tử 心tâm 安an 如như 海hải 指chỉ 顧cố 從tùng 容dung 方phương 信tín 金kim 毛mao 在tại 足túc 失thất 御ngự 途đồ 窮cùng 。

第đệ 十thập 一nhất 手thủ 捧phủng 蓮liên 華hoa 佛Phật (# 菩Bồ 薩Tát 蠻# )#

翻phiên 手thủ 成thành 雲vân 覆phú 手thủ 雨vũ 幻huyễn 化hóa 紛phân 紛phân 不bất 可khả 數số 玉ngọc 劍kiếm 貯trữ 冰băng 盤bàn 捧phủng 出xuất 大đại 家gia 看khán

外ngoại 求cầu 有hữu 相tương/tướng 佛Phật 與dữ 汝nhữ 不bất 相tương 得đắc 月nguyệt 不bất 在tại 別biệt 枝chi 見kiến 梅mai 早tảo 已dĩ 遲trì 。

第đệ 十thập 二nhị 坐tọa 石thạch 觀quán 水thủy 月nguyệt (# 木mộc 蘭lan 華hoa 令linh )#

兀ngột 坐tọa 臨lâm 流lưu 興hưng 不bất 小tiểu 石thạch 紋văn 如như 繡tú 綠lục 煙yên 窅# 江giang 風phong 吹xuy 綻trán 碧bích 雲vân 時thời 一nhất 抹mạt 嵐lam 光quang 天thiên 欲dục 曉hiểu

飛phi 華hoa 片phiến 片phiến 座tòa 中trung 遶nhiễu 流lưu 水thủy 潺sàn 湲# 清thanh 落lạc 沼chiểu 月nguyệt 在tại 波ba 心tâm 說thuyết 向hướng 誰thùy 雙song 眸mâu 直trực 視thị 千thiên 波ba 淼# 。

第đệ 十thập 三tam 倚ỷ 坐tọa 綠lục 荷hà 看khán 水thủy 禽cầm (# 搗đảo 練luyện 子tử )#

青thanh 蓮liên 座tòa 碧bích 荷hà 擎kình 輕khinh 柔nhu 影ảnh 裏lý 不bất 勝thắng 情tình 鷓# 鴣# 啼đề 出xuất 深thâm 華hoa 裏lý 白bạch 水thủy 橫hoạnh/hoành 塘đường 空không 淺thiển 清thanh

第đệ 十thập 四tứ 圓viên 光quang 內nội 立lập 盛thịnh 纓anh 絡lạc (# 雨vũ 中trung 華hoa )#

陋lậu 巷hạng 不bất 騎kỵ 金kim 色sắc 馬mã 盛thịnh 纓anh 絡lạc 寶bảo 冠quan 。 都đô 雅nhã 還hoàn 掩yểm 掩yểm 遮già 遮già 圓viên 光quang 晃hoảng 目mục 無vô 處xứ 辨biện 真chân 假giả

嗟ta 汝nhữ 窮cùng 兒nhi 出xuất 大đại 廈hạ 心tâm 不bất 住trụ 情tình 存tồn 取thủ 舍xá 縱túng/tung 遍biến 體thể 清thanh 輝huy 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 明minh 珠châu 成thành 礫lịch 瓦ngõa 。

第đệ 十thập 五ngũ 渡độ 海hải 立lập 蓮liên 瓣# (# 唐đường 多đa 令linh )#

苦khổ 海hải 闊khoát 無vô 邊biên 魚ngư 龍long 皆giai 逐trục 羶thiên 看khán 波ba 瀾lan 洶# 涌dũng 洄hồi 漩tuyền 業nghiệp 風phong 鼓cổ 蕩đãng 舟chu 無vô 泊bạc 兩lưỡng 岸ngạn 絕tuyệt 入nhập 深thâm 淵uyên

飄phiêu 然nhiên 一nhất 瓣# 蓮liên 穩ổn 步bộ 水thủy 中trung 天thiên 一nhất 險hiểm 夷di 任nhậm 運vận 推thôi 遷thiên 弄lộng 潮triều 果quả 是thị 弄lộng 潮triều 手thủ 隨tùy 逆nghịch 順thuận 解giải 方phương 圓viên 。

第đệ 十thập 六lục 應ưng 身thân 長trường 者giả 夢mộng (# 醉túy 落lạc 魄phách )#

大đại 槐# 樹thụ 底để 無vô 數số 癡si 螘# 為vi 夢mộng 使sử 悲bi 歡hoan 離ly 合hợp 何hà 時thời 已dĩ 應ưng 夢mộng 現hiện 身thân 喚hoán 汝nhữ 夢mộng 中trung 起khởi

瑤dao 臺đài 蹋đạp 月nguyệt 人nhân 如như 水thủy 相tương 逢phùng 舉cử 手thủ 生sanh 歡hoan 喜hỷ 只chỉ 道đạo 風phong 光quang 真chân 帝đế 里lý 漏lậu 盡tận 鐘chung 殘tàn 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 夢mộng 耳nhĩ 。

第đệ 十thập 七thất 獨độc 立lập 龍long 項hạng (# 蘇tô 幙# 遮già )#

猛mãnh 虎hổ 項hạng 毒độc 龍long 口khẩu 誰thùy 則tắc 敢cảm 攖# 就tựu 地địa 誇khoa 好hảo/hiếu 手thủ 奮phấn 迅tấn 來lai 時thời 山sơn 嶽nhạc 震chấn 不bất 動động 不bất 搖dao 。 菩Bồ 薩Tát 立lập 其kỳ 首thủ

海hải 底để 鰍# 宜nghi 藏tạng 醜xú 勇dũng 猛mãnh 千thiên 般ban 蝦hà 跳khiêu 不bất 出xuất 斗đẩu 吐thổ 霧vụ 興hưng 雲vân 何hà 足túc 貴quý 項hạng 下hạ 驪# 珠châu 光quang 燦# 曾tằng 知tri 否phủ/bĩ 。

第đệ 十thập 八bát 行hành 提đề 寶bảo 塔tháp 小tiểu 童đồng 隨tùy (# 長trường/trưởng 相tương/tướng 思tư )#

綠lục 簑# 衣y 蹋đạp 春xuân 隄đê 百bách 萬vạn 浮phù 圖đồ 赤xích 手thủ 攜huề 東đông 西tây 任nhậm 轉chuyển 移di 。 憶ức 追truy 隨tùy 莫mạc 追truy 隨tùy 指chỉ 顧cố 乾can/kiền/càn 坤# 掌chưởng 握ác 時thời 不bất 說thuyết 君quân 自tự 知tri 。

第đệ 十thập 九cửu 背bối/bội 坐tọa 綠lục 楊dương 聽thính 鸚anh 鵡vũ (# 江giang 城thành 梅mai 華hoa 引dẫn )#

偶ngẫu 來lai 石thạch 上thượng 聽thính 流lưu 泉tuyền 艸thảo 芊# 芊# 月nguyệt 娟# 娟# 綠lục 柳liễu 千thiên 條điều 嫋# 嫋# 拂phất 輕khinh 煙yên 黃hoàng 鳥điểu 啼đề 春xuân 春xuân 去khứ 了liễu 人nhân 在tại 爾nhĩ 好hảo/hiếu 因nhân 緣duyên 不bất 著trước 便tiện

幾kỷ 多đa 人nhân 覓mịch 綠lục 楊dương 邊biên 宛uyển 在tại 前tiền 又hựu 隔cách 天thiên 輕khinh 雲vân 觸xúc 處xứ 飛phi 舞vũ 散tán 如như 鳶diên 春xuân 風phong 不bất 在tại 樹thụ 枝chi 縣huyện 楊dương 柳liễu 渡độ 頭đầu 誰thùy 是thị 主chủ 風phong 露lộ 冷lãnh 谿khê 流lưu 碧bích 炤chiếu 啼đề 鵑# 。

第đệ 二nhị 十thập 石thạch 上thượng 寶bảo 蓮liên 華hoa 襯# 足túc (# 蹋đạp 沙sa 行hành )#

石thạch 上thượng 栽tài 蓮liên 塵trần 中trung 罕# 見kiến 須tu 知tri 石thạch 即tức 菩Bồ 薩Tát 面diện 一nhất 拳quyền 如như 幻huyễn 碧bích 嵯# 峨# 腳cước 頭đầu 腳cước 底để 華hoa 如như 霰tản

芳phương 艸thảo 夕tịch 陽dương 峰phong 頭đầu 鶯# 囀# 顧cố 盻# 有hữu 懷hoài 心tâm 眷quyến 眷quyến 別biệt 峰phong 相tương 見kiến 竟cánh 無vô 人nhân 空không 教giáo 獨độc 倚ỷ 雙song 眸mâu 倦quyện 。

第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 老lão 人nhân 坐tọa 石thạch 顧cố 兒nhi 童đồng (# 江giang 城thành 子tử )#

春xuân 歸quy 消tiêu 息tức 幾kỷ 多đa 長trường/trưởng 大đại 難nan 量lương 石thạch 衣y 香hương 獨độc 坐tọa 跏già 趺phu 有hữu 語ngữ 與dữ 誰thùy 商thương 為vi 顧cố 兒nhi 童đồng 莫mạc 玩ngoạn 志chí 年niên 華hoa 去khứ 鬢mấn 如như 霜sương

芳phương 郊giao 一nhất 路lộ 艸thảo 茫mang 茫mang 遊du 蜂phong 狂cuồng 心tâm 日nhật 忙mang 回hồi 首thủ 喚hoán 君quân 底để 事sự 太thái 郎lang 當đương 華hoa 藥dược 闌lan 珊san 君quân 覓mịch 路lộ 人nhân 已dĩ 隱ẩn 在tại 高cao 岡# 。

第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 步bộ 行hành 露lộ 灑sái 童đồng 子tử 頂đảnh (# 梅mai 華hoa 引dẫn )#

露lộ 盈doanh 卮# 折chiết 柳liễu 枝chi 春xuân 風phong 拂phất 拂phất 向hướng 人nhân 披phi 不bất 多đa 奇kỳ 不bất 爭tranh 奇kỳ 子tử 念niệm 如như 饑cơ 菩Bồ 薩Tát 心tâm 已dĩ 知tri

遍biến 界giới 空không 馳trì 陽dương 燄diệm 鹿lộc 盡tận 底để 甌# 頃khoảnh 不bất 滿mãn 腹phúc 最tối 堪kham 悲bi 最tối 堪kham 悲bi 赤xích 腳cước 蓬bồng 頭đầu 朝triêu 朝triêu 落lạc 盡tận 眉mi 。

第đệ 二nhị 十thập 三tam 。 少thiểu 女nữ 坐tọa 前tiền 對đối 老lão 子tử (# 青thanh 玉ngọc 案án )#

玉ngọc 容dung 倏thúc 賦phú 天thiên 然nhiên 貌mạo 問vấn 誰thùy 家gia 女nữ 郎lang 年niên 少thiếu 窈yểu 窕điệu 多đa 情tình 傾khuynh 燕yên 趙triệu 全toàn 身thân 荒hoang 艸thảo 雲vân 腮tai 月nguyệt 臉liệm 賭# 華hoa 羞tu 不bất 了liễu

風phong 流lưu 那na 得đắc 日nhật 嘗thường 好hảo/hiếu 轉chuyển 眼nhãn 扶phù 黎lê 人nhân 已dĩ 老lão 桃đào 萼# 杏hạnh 紅hồng 都đô 不bất 保bảo 朱chu 顏nhan 無vô 據cứ 曉hiểu 星tinh 殘tàn 月nguyệt 一nhất 霎# 何hà 時thời 討thảo 。

第đệ 二nhị 十thập 四tứ 。 海hải 面diện 坐tọa 蓮liên 舟chu (# 虞ngu 美mỹ 人nhân )#

淮hoài 海hải 漫mạn 漫mạn 夕tịch 不bất 曉hiểu 人nhân 在tại 波ba 心tâm 杳# 飄phiêu 然nhiên 一nhất 葉diệp 坐tọa 中trung 流lưu 示thị 四Tứ 無Vô 畏Úy 自tự 在tại 運vận 虛hư 舟chu

菩Bồ 薩Tát 為vi 我ngã 樹thụ 赤xích 幟xí 重trùng 重trùng 拔bạt 怖bố 刺thứ 可khả 憐lân 戚thích 戚thích 小tiểu 兒nhi 童đồng 悄# 悄# 沈trầm 溺nịch 不bất 自tự 解giải 西tây 東đông 。

第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 提đề 筐khuông 賣mại 竹trúc 籬# (# 千thiên 秋thu 歲tuế )#

華hoa 街nhai 紫tử 陌mạch 一nhất 路lộ 鶯# 聲thanh 窄# 賣mại 竹trúc 籬# 與dữ 木mộc 杓chước 堪kham 憐lân 無vô 著trước 價giá 蠢xuẩn 愚ngu 皆giai 吝lận 惜tích 愁sầu 日nhật 暮mộ 家gia 家gia 閟bí 戶hộ 空không 蕭tiêu 索sách

蝦hà 蜆hiện 皆giai 撈# 摸mạc 貴quý 賤tiện 都đô 無vô 責trách 走tẩu 市thị 巷hạng 真chân 落lạc 魄phách 我ngã 欲dục 問vấn 菩Bồ 薩Tát 誰thùy 家gia 無vô 幾kỷ 隻chỉ 又hựu 何hà 必tất 南nam 北bắc 聚tụ 頭đầu 多đa 狼lang 藉tạ 。

第đệ 二nhị 十thập 六lục 。 手thủ 持trì 貝bối 葉diệp 坐tọa 磐bàn 陀đà (# 魚ngư 遊du 春xuân 水thủy )#

葉diệp 葉diệp 貝bối 文văn 紫tử 義nghĩa 天thiên 朗lãng 耀diệu 春xuân 風phong 裏lý 我ngã 觀quán 以dĩ 字tự 不bất 成thành 八bát 字tự 不bất 是thị 喃nẩm 喃nẩm 說thuyết 甚thậm 陀đà 羅la 尼ni 見kiến 者giả 聞văn 者giả 都đô 不bất 委ủy 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 波ba 波ba 皆giai 水thủy

因nhân 甚thậm 離ly 波ba 覓mịch 水thủy 十thập 七thất 史sử 何hà 處xứ 說thuyết 起khởi 可khả 憐lân 一nhất 箇cá 普phổ 門môn 翻phiên 作tác 蔓mạn 蔓mạn 葛cát 藟# 須tu 知tri 指chỉ 月nguyệt 月nguyệt 非phi 指chỉ 三tam 藏tạng 皆giai 拭thức 瘡sang 疣vưu 紙chỉ 作tác 如như 是thị 觀quán 。 其kỳ 直trực 如như 矢thỉ 。

第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 寶bảo 冠quan 纓anh 絡lạc 坐tọa 沙sa 灘# (# 天thiên 仙tiên 子tử )#

白bạch 沙sa 淺thiển 澗giản 流lưu 青thanh 玉ngọc 看khán 不bất 盡tận 灘# 頭đầu 紅hồng 蓼# 寶bảo 冠quan 纓anh 絡lạc 座tòa 如như 雲vân 人nhân 穆mục 穆mục 風phong 肅túc 肅túc 貧bần 兒nhi 羨tiện 不bất 足túc

北bắc 地địa 竹trúc 兮hề 南nam 天thiên 木mộc 起khởi 倒đảo 隨tùy 人nhân 空không 碌# 碌# 華hoa 閒gian/nhàn 有hữu 約ước 語ngữ 分phân 明minh 人nhân 如như 梏cốc 忠trung 難nạn/nan 告cáo 清thanh 流lưu 炤chiếu 我ngã 辱nhục 。

第đệ 二nhị 十thập 八bát 。 兒nhi 童đồng 隨tùy 後hậu 求cầu 甘cam 露lộ (# 鷓# 鴣# 天thiên )#

雨vũ 露lộ 恩ân 垂thùy 不bất 可khả 思tư 普phổ 天thiên 華hoa 柳liễu 更cánh 無vô 私tư 誰thùy 家gia 灶# 底để 無vô 煙yên 火hỏa 錯thác 認nhận 黃hoàng 粱# 別biệt 甑# 炊xuy

重trọng/trùng 指chỉ 點điểm 謾man 相tương 隨tùy 醍đề 醐hồ 不bất 在tại 碧bích 琉lưu 璃ly 琴cầm 心tâm 挑thiêu 得đắc 文văn 君quân 至chí 及cập 至chí 相tương 逢phùng 調điều 別biệt 吹xuy 。

第đệ 二nhị 十thập 九cửu 竹trúc 林lâm 鸚anh 喚hoán 兒nhi 童đồng 睡thụy (# 風phong 中trung 柳liễu )#

短đoản 短đoản 長trường/trưởng 長trường/trưởng 翠thúy 舞vũ 琅lang 玕# 金kim 鳳phượng 遇ngộ 佳giai 人nhân 好hảo/hiếu 風phong 相tương/tướng 送tống 雲vân 在tại 青thanh 天thiên 甘cam 露lộ 滿mãn 金kim 甕úng 君quân 不bất 知tri 為vi 君quân 拈niêm 弄lộng

玉ngọc 華hoa 倒đảo 傾khuynh 狼lang 藉tạ 幾kỷ 多đa 心tâm 恫# 最tối 堪kham 憐lân 惺tinh 惺tinh 作tác 夢mộng 屬thuộc 鸚anh 哥ca 宛uyển 轉chuyển 將tương 情tình 諷phúng 怎chẩm 奈nại 何hà 依y 然nhiên 醉túy 懵mộng 。

第đệ 三tam 十thập 回hồi 身thân 海hải 底để 看khán 金kim 烏ô (# 南nam 鄉hương 子tử )#

大đại 地địa 黑hắc 漫mạn 漫mạn 金kim 烏ô 海hải 底để 赤xích 團đoàn 團đoàn 前tiền 途đồ 大đại 有hữu 風phong 波ba 險hiểm 回hồi 看khán 面diện 門môn 爍thước 破phá 絕tuyệt 遮già 闌lan

生sanh 死tử 海hải 難nạn/nan 乾can/kiền/càn 威uy 光quang 無vô 限hạn 侵xâm 狂cuồng 瀾lan 何hà 人nhân 解giải 拂phất 珊san 瑚hô 樹thụ 奔bôn 湍thoan 腳cước 頭đầu 踢# 出xuất 日nhật 如như 盤bàn 。

第đệ 三tam 十thập 一nhất 端đoan 坐tọa 磐bàn 陀đà 石thạch (# 南nam 柯kha 子tử )#

儼nghiễm 坐tọa 磐bàn 陀đà 石thạch 凝ngưng 然nhiên 有hữu 遠viễn 思tư 微vi 塵trần 佛Phật 剎sát 。 睹đổ 斯tư 時thời 門môn 啟khải 圓viên 通thông 此thử 心tâm 誰thùy 得đắc 知tri

海hải 國quốc 魚ngư 音âm 斷đoạn 鶯# 聲thanh 報báo 亦diệc 遲trì 一nhất 默mặc 風phong 雷lôi 遍biến 界giới 馳trì 若nhược 箇cá 無vô 聞văn 聞văn 聞văn 是thị 我ngã 師sư 。

第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 琅lang 函hàm 置trí 石thạch 侍thị 女nữ 持trì 缾bình (# 驀# 谿khê 山sơn )#

雙song 荷hà 葉diệp 卷quyển 不bất 展triển 天thiên 華hoa 亂loạn 識thức 字tự 義nghĩa 炳bỉnh 然nhiên 。 覺giác 頑ngoan 石thạch 也dã 應ưng 出xuất 汗hãn 翠thúy 屏bính 斜tà 倚ỷ 悵trướng 望vọng 碧bích 雲vân 天thiên 珠châu 滿mãn 案án 與dữ 誰thùy 看khán 孤cô 鴻hồng 目mục 送tống 斷đoạn

缾bình 有hữu 甘cam 露lộ 為vi 君quân 頂đảnh 門môn 灌quán 時thời 時thời 寄ký 羽vũ 翰hàn 君quân 不bất 來lai 君quân 來lai 當đương 斷đoạn 復phục 不bất 斷đoạn 空không 令linh 相tương/tướng 憶ức 相tương 見kiến 不bất 相tương 逢phùng 重trọng/trùng 剖phẫu 析tích 大đại 井tỉnh 索sách 小tiểu 錢tiền 索sách 斷đoạn 麻ma 總tổng 一nhất 貫quán 。

初sơ 祖tổ 折chiết 蘆lô 渡độ 江giang

降giáng/hàng 旗kỳ 高cao 豎thụ 石thạch 頭đầu 城thành 獨độc 自tự 凄# 凄# 江giang 上thượng 行hành 無vô 數số 魚ngư 龍long 腳cước 底để 過quá 可khả 憐lân 不bất 敢cảm 更cánh 高cao 聲thanh

對đối 朕trẫm 尚thượng 言ngôn 不bất 識thức 擬nghĩ 欲dục 偷thâu 天thiên 換hoán 日nhật 不bất 是thị 靈linh 利lợi 梁lương 蕭tiêu 幾kỷ 被bị 眼nhãn 中trung 著trước 屑tiết 滿mãn 肚đỗ 無vô 明minh 何hà 處xứ 出xuất 脫thoát 行hành 到đáo 大đại 江giang 路lộ 又hựu 絕tuyệt 情tình 知tri 無vô 可khả 奈nại 何hà 。 羞tu 向hướng 蘆lô 華hoa 分phần/phân 說thuyết 休hưu 休hưu 歇hiết 歇hiết 早tảo 已dĩ 泥nê 水thủy 通thông 身thân 謾man 言ngôn 行hạnh 不bất 腳cước 溼thấp

鳳phượng 闕khuyết 龍long 樓lâu 難nạn/nan 繫hệ 留lưu 閒gian/nhàn 華hoa 埜# 艸thảo 更cánh 添# 愁sầu 君quân 王vương 異dị 日nhật 休hưu 相tương/tướng 憶ức 江giang 上thượng 蘆lô 汀# 不bất 耐nại 秋thu

楞lăng 伽già 在tại 握ác

直trực 直trực 曲khúc 曲khúc 半bán 遮già 半bán 掩yểm 雲vân 霧vụ 為vi 衣y 飛phi 龍long 敕sắc 點điểm 既ký 一nhất 默mặc 以dĩ 辭từ 喪táng 復phục 何hà 憑bằng 而nhi 竺trúc 典điển 楞lăng 伽già 四tứ 卷quyển 古cổ 佛Phật 心tâm 字tự 字tự 血huyết 灑sái 嵩tung 之chi 陰ấm 鐔# 津tân 龍long 飛phi 怒nộ 挾hiệp 石thạch 戽# 水thủy 何hà 人nhân 立lập 夜dạ 深thâm

傳truyền 佛Phật 心tâm 要yếu 愛ái 打đả 閒gian/nhàn 之chi 繞nhiễu 行hành 到đáo 大đại 江giang 波ba 渺# 渺# 滿mãn 腹phúc 高cao 心tâm 不bất 了liễu 嵩tung 山sơn 脫thoát 賺# 神thần 光quang 已dĩ 復phục 啞á 口khẩu 郎lang 當đương 何hà 物vật 楞lăng 伽già 四tứ 卷quyển 囚tù 手thủ 供cung 出xuất 真chân 贓#

即tức 文văn 字tự 說thuyết 隔cách 宿túc 黃hoàng 鶯# 啼đề 綠lục 樹thụ 離ly 文văn 字tự 說thuyết 十thập 更cánh 打đả 盡tận 天thiên 難nạn/nan 曙# 即tức 文văn 字tự 說thuyết 非phi 文văn 字tự 渴khát 鹿lộc 空không 馳trì 陽dương 燄diệm 路lộ 非phi 文văn 字tự 說thuyết 即tức 文văn 字tự 皓hạo 月nguyệt 依y 然nhiên 藏tạng 宿túc 霧vụ 不bất 可khả 以dĩ 智trí 知tri 。 不bất 可khả 以dĩ 說thuyết 說thuyết 奈nại 何hà 臣thần 逢phùng 其kỳ 君quân 子tử 證chứng 其kỳ 父phụ 直trực 使sử 魚ngư 目mục 明minh 珠châu 混hỗn 之chi 莫mạc 顧cố 老lão 胡hồ 老lão 胡hồ 唾thóa 之chi 不bất 得đắc 而nhi 辭từ 罪tội 之chi 莫mạc 得đắc 而nhi 恕thứ 何hà 況huống 復phục 有hữu 。 扶phù 籬# 摸mạc 壁bích 之chi 夫phu 為vi 之chi 詮thuyên 為vi 之chi 註chú 為vi 登đăng 座tòa 而nhi 論luận 量lượng 為vi 擊kích 尺xích 而nhi 分phân 布bố 謂vị 佛Phật 心tâm 印ấn 將tương 在tại 是thị 是thị 真chân 齊tề 東đông 埜# 人nhân 之chi 鄙bỉ 見kiến 訾tí 堯# 詈lị 舜thuấn 肆tứ 口khẩu 于vu 不bất 識thức 不bất 知tri 則tắc 又hựu 卑ty 卑ty 何hà 足túc 數số

揭yết 缽bát 圖đồ

眾chúng 生sanh 慧tuệ 目mục 癡si 愛ái 所sở 昏hôn 死tử 魔ma 心tâm 結kết 為vi 害hại 為vi 冤oan 牙nha 如như 劍kiếm 樹thụ 口khẩu 似tự 血huyết 盆bồn 破phá 爾nhĩ 積tích 習tập 壞hoại 爾nhĩ 樊phàn 垣viên 魔ma 本bổn 善thiện 誘dụ 眷quyến 屬thuộc 雲vân 屯truân 愛ái 不bất 能năng 舍xá 又hựu 被bị 佛Phật 吞thôn 愛ái 子tử 墮đọa 缽bát 缽bát 斬trảm 愛ái 根căn 愛ái 歇hiết 缽bát 揭yết 佛Phật 亦diệc 不bất 存tồn 佛Phật 因nhân 魔ma 有hữu 魔ma 以dĩ 佛Phật 援viện 盡tận 凡phàm 聖thánh 量lượng 徹triệt 底để 掀# 翻phiên 出xuất 頭đầu 天thiên 外ngoại 極cực 目mục 軒hiên 軒hiên

渡độ 海hải 羅La 漢Hán 圖đồ

爾nhĩ 何hà 為vi 者giả 腰yêu 包bao 杖trượng 笠# 出xuất 沒một 波ba 濤đào 昂ngang 昂ngang 若nhược 有hữu 所sở 適thích 天thiên 台thai 乎hồ 南nam 嶽nhạc 乎hồ 峨# 嵋# 乎hồ 洛lạc 伽già 乎hồ 顯hiển 爾nhĩ 神thần 通thông 玅# 用dụng 乎hồ 將tương 往vãng 山sơn 中trung 入nhập 定định 乎hồ 但đãn 有hữu 一nhất 問vấn 盡tận 大đại 地địa 是thị 一nhất 香hương 水thủy 海hải 爾nhĩ 欲dục 渡độ 則tắc 通thông 身thân 泥nê 水thủy 不bất 渡độ 又hựu 沒một 頭đầu 浸tẩm 殺sát 若nhược 下hạ 得đắc 一nhất 轉chuyển 語ngữ 渡độ 亦diệc 可khả 不bất 渡độ 亦diệc 可khả 若nhược 下hạ 不bất 得đắc 麤thô 行hành 沙Sa 門Môn 定định 當đương 斫chước 折chiết 爾nhĩ 足túc

羅La 漢Hán 圖đồ

逐trục 隊đội 隨tùy 行hành 山sơn 南nam 海hải 北bắc 自tự 在tại 安an 閒nhàn 動động 靜tĩnh 語ngữ 默mặc 盡tận 謂vị 各các 證chứng 神thần 通thông 彼bỉ 彼bỉ 不bất 知tri 不bất 識thức 我ngã 卻khước 識thức 終chung 朝triêu 捏niết 定định 死tử 蛇xà 頭đầu 看khán 破phá 分phần/phân 文văn 也dã 不bất 值trị

羅La 漢Hán

落lạc 葉diệp 門môn 扃# 風phong 自tự 清thanh 裁tài 雲vân 書thư 梵Phạm 任nhậm 天thiên 真chân 蒼thương 崖nhai 遠viễn 見kiến 鄰lân 菴am 叟# 曳duệ 杖trượng 相tương 尋tầm 未vị 起khởi 迎nghênh

金kim 碧bích 峰phong 禪thiền 師sư

奮phấn 師sư 子tử 威uy 拔bạt 猶do 豫dự 箭tiễn 。 怪quái 力lực 亂loạn 神thần 隨tùy 機cơ 影ảnh 現hiện 九cửu 重trọng/trùng 知tri 遇ngộ 渺# 焉yên 一nhất 葉diệp 之chi 輕khinh 魔ma 外ngoại 規quy 圖đồ 鎔dong 如như 赫hách 日nhật 之chi 霰tản 寵sủng 辱nhục 既ký 不bất 驚kinh 雙song 眸mâu 爍thước 如như 電điện 即tức 俗tục 明minh 真chân 通thông 權quyền 達đạt 變biến 咦# 大đại 人nhân 境cảnh 界giới 普phổ 賢hiền 知tri 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 無vô 人nhân 薦tiến

道đạo 峰phong 山sơn 翁ông 忞# 和hòa 尚thượng (# 河hà 南nam 僧Tăng 法pháp 航# 請thỉnh )#

貌mạo 若nhược 寒hàn 嵒# 古cổ 寺tự 松tùng 情tình 同đồng 皓hạo 月nguyệt 臨lâm 芳phương 沼chiểu 大đại 悲bi 院viện 裏lý 老lão 頭đầu 陀đà 到đáo 處xứ 與dữ 人nhân 鉏# 荒hoang 艸thảo 不bất 管quản 河hà 北bắc 河hà 南nam 說thuyết 甚thậm 十thập 洲châu 三tam 島đảo 駕giá 一nhất 隻chỉ 小tiểu 航# 入nhập 洪hồng 波ba 杳# 渺# 幾kỷ 度độ 黑hắc 風phong 吹xuy 不bất 沈trầm 啾thu 啾thu 笑tiếu 倒đảo 籬# 邊biên 鳥điểu 直trực 饒nhiêu 行hành 不bất 溼thấp 腳cước 入nhập 室thất 登đăng 堂đường 難nạn/nan 當đương 暗ám 裏lý 旗kỳ 鎗thương 而nhi 況huống 望vọng 崖nhai 便tiện 退thoái 之chi 夫phu 只chỉ 堪kham 門môn 外ngoại 打đả 之chi 遶nhiễu 噫# 下hạ 與dữ 末Mạt 法Pháp 埽# 秕# 糠khang 夜dạ 行hành 幾kỷ 箇cá 知tri 天thiên 曉hiểu

棲tê 雲vân 高cao 原nguyên 普phổ 和hòa 尚thượng (# 東đông 剡# 岳nhạc 禪thiền 師sư 請thỉnh )#

未vị 出xuất 荊kinh 谿khê 門môn 早tảo 識thức 曹tào 谿khê 路lộ 霜sương 風phong 剛cang 撲phác 鼻tị 虛hư 空không 脊tích 骨cốt 露lộ 打đả 失thất 眼nhãn 睛tình 總tổng 不bất 知tri 坐tọa 斷đoạn 通thông 玄huyền 舌thiệt 不bất 顧cố 從tùng 茲tư 賤tiện 賣mại 栗lật 棘cức 蓬bồng 到đáo 處xứ 慣quán 拋phao 泥nê 裏lý 刺thứ 佛Phật 祖tổ 結kết 生sanh 冤oan 象tượng 龍long 遭tao 肘trửu 掣xiết 邁mại 跡tích 棲tê 雲vân 十thập 五ngũ 秋thu 聲thanh 名danh 日nhật 與dữ 泰thái 華hoa 峙trĩ 而nhi 況huống 雲vân 從tùng 龍long 風phong 從tùng 虎hổ 越việt 王vương 城thành 畔bạn 如như 湯thang 沸phí 則tắc 又hựu 安an 得đắc 波Ba 旬Tuần 不bất 瞋sân 魔ma 子tử 不bất 妒đố 祈kỳ 其kỳ 速tốc 死tử 之chi 為vi 幸hạnh 而nhi 終chung 無vô 損tổn 于vu 豪hào 毛mao 遺di 風phong 餘dư 烈liệt 又hựu 非phi 人nhân 力lực 之chi 所sở 能năng 掩yểm 者giả 矣hĩ 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 月nguyệt 出xuất 剡# 谿khê 雲vân 開khai 岳nhạc 浦#

周chu 櫟# 園viên 司ty 農nông 時thời 觀quán 察sát 青thanh 州châu

大đại 河hà 洋dương 洋dương 雲vân 門môn 天thiên 作tác 偉# 人nhân 南nam 來lai 丰# 度độ 磊lỗi 落lạc 胸hung 藏tạng 錦cẩm 谷cốc 神thần 鬼quỷ 錯thác 愕ngạc 清thanh 同đồng 寒hàn 梅mai 皎hiệu 若nhược 秋thu 壑hác 蘇tô 黃hoàng 文văn 章chương 韓# 范phạm 才tài 略lược 隋tùy 珠châu 邪tà 卞# 璧bích 邪tà 身thân 居cư 廟miếu 堂đường 之chi 上thượng 而nhi 懷hoài 同đồng 乎hồ 山sơn 林lâm 埜# 逸dật 將tương 作tác 赤xích 松tùng 子tử 遊du 乎hồ 其kỳ 為vi 濂# 谿khê 夫phu 子tử 香hương 山sơn 居cư 士sĩ 洛lạc 中trung 司ty 馬mã 乎hồ 其kỳ 問vấn 之chi 幅# 巾cân 布bố 袍bào 攜huề 筇# 者giả 獨độc 立lập

聞văn 聞văn 老lão 師sư

此thử 予# 故cố 友hữu 聞văn 聞văn 老lão 師sư 也dã 予# 與dữ 師sư 遊du 時thời 齒xỉ 最tối 少thiểu 而nhi 師sư 不bất 以dĩ 少thiểu 而nhi 少thiểu 予# 相tương 見kiến 徹triệt 以dĩ 己kỷ 事sự 相tướng 鍼châm 劄# 每mỗi 挀# 著trước 其kỳ 癢dạng 處xứ 即tức 心tâm 解giải 神thần 怡di 生sanh 平bình 無vô 怒nộ 容dung 不bất 揭yết 短đoản 不bất 市thị 美mỹ 不bất 施thí 勞lao 惟duy 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 人nhân 為vi 善thiện 其kỳ 襟khâm 度độ 汪uông 洋dương 所sở 謂vị 澄trừng 之chi 不bất 清thanh 攪giảo 之chi 不bất 濁trược 者giả 也dã 予# 生sanh 也dã 晚vãn 猶do 得đắc 與dữ 師sư 交giao 每mỗi 瞻chiêm 其kỳ 德đức 容dung 蓋cái 欲dục 景cảnh 仰ngưỡng 從tùng 事sự 而nhi 未vị 能năng 也dã 不bất 幸hạnh 北bắc 上thượng 業nghiệp 墮đọa 青thanh 州châu 而nhi 師sư 竟cánh 舍xá 我ngã 而nhi 西tây 矣hĩ 丙bính 申thân 秋thu 冰băng 心tâm 禪thiền 師sư 至chí 自tự 吳ngô 門môn 攜huề 師sư 頂đảnh 相tướng 索sách 贊tán 于vu 予# 蓋cái 亦diệc 以dĩ 予# 言ngôn 未vị 必tất 足túc 以dĩ 重trọng/trùng 師sư 而nhi 知tri 師sư 莫mạc 予# 若nhược 也dã 乃nãi 敬kính 為vi 之chi 贊tán 曰viết 。

瞻chiêm 彼bỉ 麻ma 源nguyên 其kỳ 水thủy 洋dương 洋dương 既ký 澄trừng 且thả 泚# 德đức 音âm 湯thang 湯thang 有hữu 隱ẩn 君quân 子tử 昭chiêu 美mỹ 一nhất 方phương 君quân 子tử 云vân 何hà 聞văn 師sư 實thật 臧tang 師sư 少thiểu 而nhi 儒nho 為vi 鳳phượng 為vi 凰hoàng 遭tao 時thời 不bất 偶ngẫu 儀nghi 羽vũ 潛tiềm 藏tạng 既ký 不bất 奮phấn 翼dực 歸quy 詠vịnh 滄thương 浪lãng 以dĩ 耕canh 以dĩ 讀đọc 種chủng 麻ma 植thực 桑tang 眼nhãn 無vô 忤ngỗ 視thị 胸hung 肅túc 冰băng 霜sương 乾can/kiền/càn 坤# 陡# 變biến 易dị 我ngã 衣y 裳thường 師sư 義nghĩa 仲trọng 連liên 速tốc 我ngã 行hành 裝trang 捐quyên 除trừ 鬚tu 髮phát 歸quy 投đầu 覺giác 王vương 勤cần 懇khẩn 求cầu 道Đạo 寧ninh 處xứ 不bất 遑hoàng 不bất 恥sỉ 下hạ 問vấn 共cộng 榻tháp 艸thảo 堂đường 風phong 燈đăng 雨vũ 夕tịch 肝can 膈# 是thị 將tương 我ngã 閱duyệt 人nhân 眾chúng 雙song 鬢mấn 漸tiệm 蒼thương 雖tuy 睹đổ 其kỳ 美mỹ 與dữ 道đạo 實thật 荒hoang 誰thùy 似tự 我ngã 師sư 行hành 解giải 相tương 當đương 惜tích 乎hồ 老lão 矣hĩ 不bất 克khắc 舟chu 航# 雖tuy 不bất 舟chu 航# 我ngã 法pháp 津tân 梁lương 昔tích 天thiên 隨tùy 子tử 亦diệc 隱ẩn 是thị 鄉hương 至chí 今kim 千thiên 載tái 風phong 高cao 且thả 長trường/trưởng 惟duy 師sư 潛tiềm 德đức 其kỳ 名danh 不bất 彰chương 以dĩ 方phương 前tiền 哲triết 實thật 大đại 而nhi 光quang 萬vạn 頃khoảnh 澄trừng 碧bích 數số 畝mẫu 修tu 篁# 師sư 儀nghi 宛uyển 在tại 永vĩnh 矣hĩ 難nan 忘vong

智trí 觀quán 禪thiền 師sư

鐵thiết 骨cốt 橫hoạnh/hoành 撐xanh 青thanh 嶂# 裏lý 一nhất 生sanh 行hành 解giải 果quả 無vô 違vi 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 人nhân 誰thùy 識thức 鹿lộc 峰phong 產sản 出xuất 玉ngọc 麟lân 兒nhi

勝thắng 果quả 上thượng 座tòa

金kim 玉ngọc 其kỳ 人nhân 鐵thiết 石thạch 其kỳ 面diện 無vô 黨đảng 無vô 偏thiên 熱nhiệt 腸tràng 一nhất 片phiến 將tương 身thân 心tâm 兮hề 奉phụng 剎sát 塵trần 述thuật 先tiên 志chí 兮hề 能năng 仁nhân 院viện 人nhân 無vô 僧Tăng 俗tục 見kiến 春xuân 風phong 事sự 無vô 巨cự 細tế 躬cung 親thân 選tuyển 舒thư 卷quyển 兮hề 無vô 痕ngân 窮cùng 達đạt 兮hề 不bất 變biến 雪tuyết 操thao 冰băng 心tâm 力lực 彊cường/cưỡng/cương 神thần 健kiện 咦# 說thuyết 甚thậm 麼ma 普phổ 化hóa 搖dao 鈴linh 恐khủng 不bất 及cập 勝thắng 公công 無vô 倦quyện

題đề 東đông 粵# 楊dương 鶴hạc 田điền 捫môn 蝨sắt 圖đồ

形hình 臞# 骨cốt 峭# 神thần 健kiện 眉mi 舒thư 吟ngâm 追truy 梁lương 父phụ 客khách 避tị 子tử 魚ngư 舌thiệt 在tại 不bất 譚đàm 當đương 世thế 務vụ 神thần 交giao 惟duy 讀đọc 古cổ 人nhân 書thư 襟khâm 澹đạm 蕩đãng 韻vận 蕭tiêu 疏sớ/sơ 鹿lộc 門môn 一nhất 榻tháp 高cao 千thiên 古cổ 深thâm 淺thiển 何hà 人nhân 識thức 得đắc 渠cừ

題đề 陸lục 母mẫu 像tượng

王vương 陵lăng 之chi 母mẫu 賢hiền 王vương 珪# 之chi 母mẫu 聖thánh 古cổ 來lai 賢hiền 聖thánh 不bất 徒đồ 生sanh 聲thanh 光quang 動động 地địa 何hà 其kỳ 盛thịnh 近cận 代đại 眉mi 鬚tu 罕# 丈trượng 夫phu 盡tận 如như 嫠# 婦phụ 背bối/bội 公công 姑cô 安an 得đắc 冰băng 霜sương 同đồng 陸lục 母mẫu 皎hiệu 皎hiệu 令linh 德đức 日nhật 月nguyệt 扶phù 敬kính 以dĩ 事sự 夫phu 婦phụ 道đạo 順thuận 義nghĩa 以dĩ 教giáo 子tử 子tử 道đạo 正chánh 今kim 以dĩ 氣khí 節tiết 扶phù 化hóa 風phong 阿a 母mẫu 當đương 時thời 曾tằng 有hữu 命mạng 不bất 獨độc 陵lăng 母mẫu 珪# 母mẫu 賢hiền 義nghĩa 方phương 真chân 不bất 愧quý 三tam 遷thiên 有hữu 母mẫu 種chủng 德đức 既ký 不bất 朽hủ 肯khẳng 使sử 英anh 雄hùng 之chi 子tử 常thường 抱bão 璧bích 而nhi 問vấn 天thiên

自tự 讚tán

嫌hiềm 憎tăng 滿mãn 江giang 湖hồ 指chỉ 罵mạ 遍biến 天thiên 下hạ 少thiếu 年niên 惡ác 禿ngốc 丁đinh 毒độc 害hại 人nhân 人nhân 訝nhạ 面diện 皮bì 四tứ 覆phú 三tam 翻phiên 舌thiệt 頭đầu 七thất 纏triền 八bát 差sai 已dĩ 痛thống 愈dũ 加gia 錐trùy 遇ngộ 貧bần 越việt 著trước 價giá 平bình 欺khi 佛Phật 祖tổ 而nhi 指chỉ 為vi 蝦hà 蟆# 破phá 壞hoại 先tiên 宗tông 而nhi 生sanh 機cơ 自tự 詫# 如như 斯tư 忤ngỗ 逆nghịch 辱nhục 楊dương 岐kỳ 五ngũ 月nguyệt 雷lôi 聲thanh 也dã 不bất 怕phạ

孤cô 芳phương 卓trác 卓trác 烈liệt 燄diệm 轟oanh 轟oanh 點điểm 胸hung 自tự 肯khẳng 荷hà 滅diệt 先tiên 宗tông 有hữu 妙diệu 喜hỷ 之chi 機cơ 用dụng 無vô 演diễn 祖tổ 之chi 含hàm 容dung 父phụ 不bất 以dĩ 之chi 為vi 子tử 弟đệ 焉yên 識thức 其kỳ 為vi 兄huynh 無vô 怪quái 乎hồ 吠phệ 虛hư 逐trục 塊khối 遍biến 滿mãn 江giang 東đông 不bất 是thị 天thiên 童đồng 家gia 業nghiệp 大đại 大Đại 千Thiên 何hà 處xứ 著trước 渠cừ 儂#

雙song 眸mâu 迥huýnh 迥huýnh 破phá 衲nạp 髼# 髼# 齷# 齪# 當đương 代đại 賢hiền 聖thánh 涕thế 吐thổ 琉lưu 璃ly 寶bảo 宮cung 一nhất 字tự 不bất 輕khinh 假giả 借tá 半bán 豪hào 那na 肯khẳng 包bao 容dung 蓋cái 由do 其kỳ 太thái 阿a 在tại 握ác 莫mạc 敢cảm 當đương 鋒phong 直trực 饒nhiêu 有hữu 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 。 彈đàn 指chỉ 埽# 蹤tung 滅diệt 跡tích 而nhi 何hà 有hữu 夫phu 蠅dăng 聲thanh 蚊văn 觜tủy 埜# 犴ngan 神thần 通thông 敢cảm 不bất 吞thôn 聲thanh 飲ẩm 氣khí 而nhi 疾tật 走tẩu 夫phu 南nam 北bắc 西tây 東đông

崔thôi 崩băng 石thạch 裂liệt 猶do 說thuyết 雲vân 門môn 調điều 不bất 高cao 撒tản 風phong 撒tản 顛điên 卻khước 笑tiếu 曹tào 山sơn 未vị 飲ẩm 酒tửu 藐miệu 視thị 乎hồ 東đông 土thổ/độ 釋Thích 迦Ca 三tam 昧muội 之chi 非phi 玄huyền 抹mạt 殺sát 夫phu 三tam 界giới 惟duy 心tâm 之chi 惡ác 口khẩu 靠# 倒đảo 大đại 雄hùng 峰phong 按án 楊dương 岐kỳ 驢lư 首thủ 破phá 門môn 滅diệt 戶hộ 敗bại 家gia 兒nhi 無vô 怪quái 與dữ 時thời 而nhi 莫mạc 偶ngẫu 況huống 復phục 脣thần 皮bì 不bất 緊khẩn 指chỉ 槐# 罵mạ 柳liễu 毒độc 棒bổng 獰# 拳quyền 趁sấn 豬trư 逐trục 狗cẩu 侍thị 者giả 報báo 說thuyết 法Pháp 堂đường 艸thảo 深thâm 一nhất 丈trượng 了liễu 也dã 長trưởng 老lão 道đạo 不bất 妨phương 不bất 妨phương 雪tuyết 曲khúc 從tùng 前tiền 和hòa 者giả 稀# 社xã 舞vũ 村thôn 歌ca 隨tùy 處xứ 有hữu

佩bội 覺giác 王vương 正chánh 印ấn 挈# 列liệt 祖tổ 綱cương 宗tông 驅khu 負phụ 山sơn 之chi 猛mãnh 虎hổ 駕giá 入nhập 海hải 之chi 獰# 龍long 生sanh 緣duyên 多đa 澹đạm 蕩đãng 度độ 量lương 少thiểu 沖# 融dung 眉mi 如như 劍kiếm 戟kích 面diện 帶đái 稜lăng 峰phong 痛thống 狂cuồng 瀾lan 之chi 既ký 倒đảo 障chướng 百bách 川xuyên 而nhi 歸quy 東đông 人nhân 祇kỳ 見kiến 其kỳ 風phong 雷lôi 閃thiểm 爍thước 烈liệt 燄diệm 騰đằng 空không 便tiện 欲dục 望vọng 崖nhai 倒đảo 退thoái 入nhập 作tác 無vô 從tùng 而nhi 不bất 知tri 慈từ 悲bi 當đương 罵mạ 詈lị 霜sương 雪tuyết 載tái 春xuân 風phong 噫# 知tri 音âm 人nhân 既ký 罕# 舉cử 世thế 好hảo/hiếu 雷lôi 同đồng 卻khước 許hứa 湛trạm 然nhiên 窺khuy 半bán 面diện 從tùng 教giáo 收thu 拾thập 而nhi 置trí 之chi 深thâm 山sơn 大đại 壑hác 之chi 中trung (# 印ấn 緣duyên 湛trạm 維duy 那na 請thỉnh )#

口khẩu 滿mãn 雌thư 黃hoàng 胸hung 無vô 黑hắc 白bạch 叩khấu 其kỳ 所sở 以dĩ 緣duyên 性tánh 是thị 率suất 甚thậm 惡ác 夫phu 胡hồ 廣quảng 之chi 中trung 庸dong 深thâm 快khoái 夫phu 汲cấp 黯ảm 之chi 戇# 直trực 嗚ô 呼hô 噫# 嘻# 斯tư 何hà 時thời 也dã 居cư 是thị 邦bang 而nhi 不bất 肯khẳng 友hữu 其kỳ 賢hiền 士sĩ 大đại 夫phu 之chi 仁nhân 處xứ 一nhất 身thân 而nhi 絕tuyệt 無vô 溫ôn 良lương 恭cung 儉kiệm 讓nhượng 之chi 德đức 宜nghi 乎hồ 秦tần 令linh 加gia 以dĩ 逐trục 客khách 之chi 威uy 齊tề 人nhân 嚇# 以dĩ 誇khoa 詐trá 之chi 力lực 安an 得đắc 妙diệu 手thủ 之chi 盧lô 醫y 施thí 良lương 藥dược 以dĩ 消tiêu 其kỳ 梗# 骨cốt

天Thiên 岸Ngạn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 八bát