天Thiên 岸Ngạn 昇Thăng 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 17
清Thanh 昇Thăng 說Thuyết 元Nguyên 玉Ngọc 等Đẳng 記Ký 錄Lục

天Thiên 岸Ngạn 昇Thăng 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 七thất

侍thị 者giả 溢dật 元nguyên 記ký 錄lục

華hoa 嚴nghiêm 五ngũ 十thập 三tam 參tham 頌tụng

引dẫn

予# 於ư 庚canh 寅# 度độ 夏hạ 棲tê 雲vân 禪thiền 院viện 料liệu 理lý 先tiên 業nghiệp 師sư 塔tháp 事sự 土thổ/độ 石thạch 之chi 餘dư 日nhật 閱duyệt 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 一nhất 卷quyển 有hữu 童đồng 子tử 進tiến 曰viết 深thâm 得đắc 華hoa 嚴nghiêm 之chi 旨chỉ 乎hồ 予# 曰viết 否phủ/bĩ 童đồng 子tử 曰viết 然nhiên 則tắc 手thủ 不bất 釋thích 卷quyển 。 者giả 何hà 與dữ 予# 曰viết 不bất 見kiến 藥dược 山sơn 道đạo 乎hồ 止chỉ 圖đồ 遮già 眼nhãn 童đồng 子tử 退thoái 而nhi 持trì 善thiện 財tài 之chi 五ngũ 十thập 三tam 參tham 索sách 頌tụng 於ư 予# 予# 曰viết 盡tận 大đại 地địa 一nhất 毗tỳ 盧lô 法Pháp 身thân 也dã 至chí 道Đạo 無vô 難nan 。 惟duy 嫌hiềm 揀giản 擇trạch 有hữu 情tình 共cộng 證chứng 擬nghĩ 向hướng 即tức 乖quai 須tu 知tri 事sự 不bất 礙ngại 理lý 理lý 不bất 礙ngại 事sự 全toàn 事sự 即tức 理lý 全toàn 理lý 即tức 事sự 理lý 事sự 無vô 礙ngại 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 量lượng 滅diệt 。 而nhi 後hậu 可khả 以dĩ 言ngôn 頌tụng 子tử 不bất 見kiến 夫phu 雲vân 林lâm 煙yên 島đảo 乎hồ 鳴minh 風phong 擊kích 鐸đạc 乎hồ 樵tiều 歌ca 牧mục 唱xướng 乎hồ 山sơn 光quang 疏sớ/sơ 峙trĩ 水thủy 石thạch 鏗khanh 鏗khanh 之chi 雅nhã 奏tấu 乎hồ 屠đồ 聲thanh 市thị 語ngữ 之chi 迭điệt 出xuất 乎hồ 晝trú 明minh 夜dạ 暗ám 星tinh 辰thần 燦# 爛lạn 之chi 布bố 置trí 乎hồ 舉cử 夫phu 世thế 間gian 之chi 僧Tăng 俗tục 男nam 女nữ 外ngoại 道đạo 工công 師sư 以dĩ 及cập 天thiên 僊tiên 人nhân 王vương 刀đao 兵binh 火hỏa 宅trạch 若nhược 出xuất 世thế 間gian 。 法pháp 非phi 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 凡phàm 目mục 所sở 見kiến 者giả 。 已dĩ 證chứng 普phổ 賢hiền 妙diệu 用dụng 耳nhĩ 所sở 聞văn 者giả 深thâm 入nhập 觀quán 音âm 智trí 力lực 發phát 一nhất 疑nghi 致trí 一nhất 問vấn 文Văn 殊Thù 指chỉ 示thị 親thân 承thừa 然nhiên 則tắc 門môn 門môn 彌Di 勒Lặc 處xứ 處xứ 善thiện 財tài 不bất 離ly 六lục 根căn 雲vân 興hưng 三tam 昧muội 皆giai 真chân 實thật 華hoa 嚴nghiêm 頌tụng 也dã 何hà 待đãi 予# 之chi 葛cát 藤đằng 邪tà 童đồng 子tử 曰viết 上thượng 根căn 已dĩ 領lãnh 中trung 下hạ 未vị 明minh 不bất 妨phương 更cánh 出xuất 一nhất 手thủ 指chỉ 示thị 愚ngu 蒙mông 予# 曰viết 如như 是thị 則tắc 被bị 子tử 帶đái 累lũy/lụy/luy 。

頌tụng

善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 初sơ 詣nghệ 娑sa 羅la 林lâm 如Như 來Lai 師sư 子tử 。 嚬tần 呻thân 文Văn 殊Thù 象tượng 王vương 回hồi 顧cố 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 入nhập 大đại 願nguyện 海hải 五ngũ 眾chúng 益ích 友hữu 頓đốn 啟khải 初sơ 心tâm 得đắc 根căn 本bổn 智trí 指chỉ 南nam 法Pháp 門môn 證chứng 十thập 信tín 心tâm 。

歷lịch 劫kiếp 何hà 曾tằng 寸thốn 步bộ 離ly 娑sa 羅la 城thành 下hạ 始thỉ 相tướng 師sư 悲bi 心tâm 早tảo 已dĩ 周chu 沙sa 界giới 智trí 力lực 還hoàn 須tu 入nhập 水thủy 泥nê 魔ma 佛Phật 絲ti 絲ti 情tình 未vị 透thấu 境cảnh 風phong 浩hạo 浩hạo 面diện 相tương/tướng 欺khi 應ưng 無vô 惆trù 悵trướng 滄thương 波ba 遠viễn 十thập 三tam 玉ngọc 樓lâu 非phi 所sở 宜nghi

第đệ 二nhị 詣nghệ 玅# 高cao 峰phong 參tham 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 尋tầm 覓mịch 七thất 日nhật 方phương 見kiến 在tại 別biệt 峰phong 上thượng 徐từ 步bộ 經kinh 行hành 。 頂đảnh 禮lễ 問vấn 法pháp 得đắc 憶ức 念niệm 諸chư 佛Phật 。 普phổ 見kiến 法Pháp 門môn 證chứng 發phát 心tâm 住trụ 。

只chỉ 顧cố 登đăng 高cao 望vọng 月nguyệt 圓viên 誰thùy 知tri 夾giáp 路lộ 鼓cổ 風phong 煙yên 山sơn 華hoa 冉nhiễm 冉nhiễm 飛phi 紅hồng 雨vũ 澗giản 水thủy 潺sàn 潺sàn 漲trương 碧bích 天thiên 步bộ 步bộ 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 蹋đạp 頭đầu 頭đầu 化hóa 佛Phật 眼nhãn 中trung 穿xuyên 別biệt 峰phong 七thất 日nhật 方phương 相tương 見kiến 百bách 艸thảo 頭đầu 邊biên 得đắc 一nhất 玄huyền

第đệ 三tam 詣nghệ 海hải 門môn 國quốc 參tham 海hải 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 十thập 二nhị 年niên 中trung 。 觀quán 海hải 現hiện 佛Phật 千thiên 二nhị 百bách 歲tuế 。 說thuyết 經Kinh 憶ức 念niệm 受thọ 持trì 。 聚tụ 筆bút 難nạn/nan 寫tả 得đắc 普phổ 眼nhãn 法Pháp 門môn 證chứng 治trị 地địa 住trụ 。

性tánh 海hải 無vô 波ba 蕩đãng 蕩đãng 平bình 絕tuyệt 思tư 惟duy 處xứ 見kiến 崢tranh 嶸vanh 華hoa 開khai 世thế 界giới 莊trang 嚴nghiêm 。 起khởi 念niệm 舉cử 塵trần 勞lao 佛Phật 事sự 成thành 真chân 即tức 幻huyễn 中trung 仍nhưng 住trụ 幻huyễn 明minh 無vô 明minh 處xứ 本bổn 還hoàn 明minh 普phổ 門môn 迸bính 出xuất 撩# 天thiên 眼nhãn 淼# 淼# 千thiên 波ba 溢dật 目mục 清thanh

第đệ 四tứ 詣nghệ 楞lăng 伽già 道Đạo 場Tràng 參tham 善thiện 住trụ 比Bỉ 丘Khâu 現hiện 十thập 八bát 變biến 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 通thông 。 得đắc 普phổ 速tốc 疾tật 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 法Pháp 門môn 證chứng 修tu 行hành 住trụ 。

行hành 如như 廣quảng 漠mạc 度độ 孤cô 鴻hồng 往vãng 返phản 悠du 悠du 絕tuyệt 跡tích 蹤tung 佛Phật 國quốc 魔ma 宮cung 拘câu 不bất 住trụ 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 步bộ 還hoàn 通thông 蕩đãng 摩ma 日nhật 月nguyệt 祇kỳ 餘dư 事sự 旋toàn 轉chuyển 乾can/kiền/càn 坤# 豈khởi 費phí 功công 用dụng 處xứ 不bất 隨tùy 風phong 力lực 轉chuyển 心tâm 融dung 方phương 見kiến 萬vạn 緣duyên 空không

第đệ 五ngũ 詣nghệ 達đạt 里lý 茶trà 國quốc 參tham 彌di 伽già 長trưởng 者giả 散tán 華hoa 讚tán 歎thán 放phóng 光quang 普phổ 炤chiếu 解giải 釋thích 輪luân 字tự 得đắc 玅# 音âm 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 門môn 。 證chứng 生sanh 貴quý 住trụ 。

一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 是thị 佛Phật 聲thanh 佛Phật 聲thanh 演diễn 出xuất 數số 微vi 塵trần 天thiên 人nhân 眾chúng 口khẩu 含hàm 多đa 舌thiệt 高cao 下hạ 華hoa 枝chi 總tổng 是thị 春xuân 謾man 說thuyết 句cú 章chương 猶do 未vị 發phát 須tu 知tri 文văn 彩thải 已dĩ 先tiên 陳trần 會hội 中trung 欲dục 識thức 彌di 伽già 士sĩ 萬vạn 類loại 紛phân 張trương 彙vị 一nhất 輪luân

第đệ 六lục 詣nghệ 住trụ 林lâm 城thành 參tham 解giải 脫thoát 長trưởng 者giả 身thân 中trung 顯hiển 現hiện 十thập 方phương 。 佛Phật 剎sát 不bất 來lai 不bất 往vãng 。 隨tùy 意ý 即tức 見kiến 得đắc 無vô 礙ngại 莊trang 嚴nghiêm 。 法Pháp 門môn 證chứng 具cụ 足túc 住trụ 。

剎sát 塵trần 佛Phật 事sự 豈khởi 多đa 奇kỳ 曠khoáng 劫kiếp 還hoàn 同đồng 頃khoảnh 刻khắc 時thời 一nhất 月nguyệt 騰đằng 輝huy 光quang 遍biến 燭chúc 萬vạn 川xuyên 到đáo 海hải 水thủy 無vô 私tư 長trường/trưởng 空không 過quá 鴈nhạn 不bất 留lưu 影ảnh 寶bảo 鏡kính 含hàm 華hoa 豈khởi 有hữu 知tri 莫mạc 怪quái 雲vân 門môn 乾can/kiền/càn 矢thỉ 橛quyết 莊trang 嚴nghiêm 遍biến 界giới 不bất 相tương 欺khi

第đệ 七thất 詣nghệ 摩ma 利lợi 伽già 羅la 國quốc 參tham 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 入nhập 三tam 昧muội 其kỳ 中trung 變biến 現hiện 希hy 有hữu 奇kỳ 特đặc 得đắc 普phổ 眼nhãn 拾thập 得đắc 法Pháp 門môn 證chứng 正chánh 心tâm 住trụ 。

法pháp 法pháp 頭đầu 頭đầu 備bị 己kỷ 躬cung 眾chúng 生sanh 魔ma 佛Phật 悉tất 皆giai 同đồng 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 成thành 無vô 漏lậu 自tự 性tánh 莊trang 嚴nghiêm 豈khởi 有hữu 窮cùng 周chu 歷lịch 恆Hằng 沙sa 不bất 動động 步bộ 越việt 超siêu 三tam 際tế 絕tuyệt 羅la 籠lung 堅kiên 牢lao 住trụ 地địa 能năng 相tương/tướng 證chứng 任nhậm 意ý 縱tung 橫hoành 遍biến 界giới 中trung

第đệ 八bát 詣nghệ 海hải 潮triều 處xứ 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 園viên 參tham 休hưu 舍xá 優Ưu 婆Bà 夷Di 演diễn 一nhất 解giải 門môn 啟khải 千thiên 菩Bồ 提Đề 心tâm 得đắc 離ly 憂ưu 安an 隱ẩn 幢tràng 法Pháp 門môn 證chứng 不bất 退thoái 住trụ 。

大đại 海hải 澄trừng 波ba 赴phó 百bách 川xuyên 浮phù 漚âu 切thiết 忌kỵ 認nhận 生sanh 緣duyên 髑độc 髏lâu 乾can/kiền/càn 盡tận 方phương 親thân 見kiến 識thức 眼nhãn 未vị 枯khô 正chánh 隔cách 淵uyên 月nguyệt 渚chử 風phong 柯kha 俱câu 是thị 口khẩu 雲vân 林lâm 煙yên 島đảo 盡tận 譚đàm 玄huyền 生sanh 名danh 佛Phật 字tự 俱câu 無vô 著trước 一nhất 箇cá 閒gian/nhàn 人nhân 天thiên 地địa 間gian

第đệ 九cửu 詣nghệ 那na 羅la 素tố 國quốc 參tham 毗tỳ 目mục 僊tiên 人nhân 摩ma 頂đảnh 執chấp 手thủ 自tự 見kiến 其kỳ 身thân 。 往vãng 十thập 佛Phật 剎sát 還hoàn 歸quy 本bổn 處xứ 。 得đắc 無vô 勝thắng 幢tràng 法Pháp 門môn 證chứng 童đồng 真chân 住trụ 。

金kim 輪luân 御ngự 極cực 王vương 中trung 州châu 四tứ 海hải 文văn 明minh 至chí 治trị 休hưu 社xã 舞vũ 村thôn 歌ca 非phi 靖tĩnh 獻hiến 鳳phượng 毛mao 麟lân 角giác 不bất 珍trân 求cầu 指chỉ 揮huy 日nhật 月nguyệt 縣huyện 諸chư 掌chưởng 分phần/phân 割cát 河hà 山sơn 貫quán 兩lưỡng 眸mâu 遊du 戲hí 不bất 拘câu 真chân 解giải 脫thoát 憑bằng 渠cừ 自tự 在tại 放phóng 還hoàn 收thu

第đệ 十thập 詣nghệ 伊y 沙sa 聚tụ 落lạc 參tham 勝thắng 熱nhiệt 婆Bà 羅La 門Môn 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 。 心tâm 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 諸chư 天thiên 共cộng 讚tán 頓đốn 悔hối 過quá 愆khiên 直trực 上thượng 刀đao 山sơn 投đầu 身thân 火hỏa 聚tụ 得đắc 無vô 盡tận 輪luân 法Pháp 門môn 證chứng 王vương 子tử 住trụ 。

止chỉ 堪kham 入nhập 佛Phật 不bất 堪kham 魔ma 逆nghịch 境cảnh 生sanh 前tiền 奈nại 若nhược 何hà 利lợi 到đáo 嶮hiểm 難nạn 心tâm 始thỉ 歇hiết 情tình 因nhân 貧bần 困khốn 智trí 方phương 多đa 太thái 平bình 本bổn 是thị 干can 戈qua 定định 攃# 手thủ 還hoàn 須tu 荊kinh 棘cức 過quá 意ý 氣khí 果quả 然nhiên 增tăng 意ý 氣khí 境cảnh 緣duyên 如như 幻huyễn 任nhậm 嵯# 峨#

第đệ 十thập 一nhất 詣nghệ 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 城thành 參tham 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 師sư 子tử 宮cung 殿điện 龍long 勝thắng 天thiên 衣y 一nhất 一nhất 器khí 中trung 。 佛Phật 佛Phật 影ảnh 現hiện 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 法Pháp 門môn 證chứng 灌quán 頂đảnh 住trụ 。

一nhất 塵trần 一nhất 剎sát 一nhất 如Như 來Lai 大đại 施thí 門môn 中trung 無vô 壅ủng 財tài 寶bảo 座tòa 行hành 中trung 呈trình 寶bảo 座tòa 樓lâu 臺đài 影ảnh 裏lý 現hiện 樓lâu 臺đài 輪luân 輪luân 互hỗ 炤chiếu 輝huy 光quang 等đẳng 智trí 智trí 同đồng 圓viên 微vi 細tế 該cai 豈khởi 有hữu 甚thậm 深thâm 不bất 可khả 思tư 心tâm 華hoa 芬phân 馥phức 一nhất 枝chi 開khai

第đệ 十thập 二nhị 詣nghệ 三tam 眼nhãn 國quốc 參tham 善thiện 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 。 天thiên 龍long 圍vi 繞nhiễu 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 歷lịch 劫kiếp 難nan 思tư 得đắc 隨tùy 順thuận 燈đăng 法Pháp 門môn 證chứng 歡hoan 喜hỷ 行hành 。

學học 無vô 前tiền 後hậu 不bất 相tương 蒙mông 閟bí 戶hộ 裝trang 車xa 轍triệt 自tự 同đồng 寂tịch 寂tịch 森sâm 羅la 隨tùy 步bộ 轉chuyển 昭chiêu 昭chiêu 萬vạn 境cảnh 與dữ 神thần 融dung 放phóng 開khai 雲vân 月nguyệt 潭đàm 無vô 影ảnh 捏niết 聚tụ 湖hồ 山sơn 風phong 轉chuyển 蓬bồng 箇cá 裏lý 超siêu 方phương 也dã 絕tuyệt 勝thắng 是thị 誰thùy 能năng 解giải 達đạt 心tâm 空không

第đệ 十thập 三tam 詣nghệ 名danh 聞văn 河hà 渚chử 中trung 參tham 自tự 在tại 童đồng 子tử 八bát 部bộ 龍long 天thiên 空không 中trung 告cáo 語ngữ 十thập 千thiên 童đồng 子tử 共cộng 戲hí 聚tụ 沙sa 工công 巧xảo 方phương 術thuật 商thương 農nông 算toán 印ấn 得đắc 工công 巧xảo 大đại 神thần 通thông 智trí 法Pháp 門môn 證chứng 饒nhiêu 益ích 行hành 。

二nhị 月nguyệt 春xuân 風phong 快khoái 剪tiễn 刀đao 條điều 條điều 垂thùy 下hạ 綠lục 絲ti 絛thao 酒tửu 樓lâu 歌ca 妓kỹ 鶯# 同đồng 舌thiệt 柳liễu 巷hạng 神thần 僊tiên 醉túy 解giải 袍bào 詩thi 若nhược 會hội 吟ngâm 無vô 剩thặng 語ngữ 水thủy 能năng 善thiện 沒một 豈khởi 辭từ 濤đào 果quả 知tri 世thế 諦đế 無vô 違vi 相tương/tướng 沙sa 聚tụ 金kim 毛mao 掌chưởng 上thượng 拋phao

第đệ 十thập 四tứ 詣nghệ 海hải 住trụ 城thành 中trung 參tham 具cụ 足túc 優Ưu 婆Bà 夷Di 敷phu 十thập 億ức 座tòa 延diên 無vô 量lượng 人nhân 安an 一nhất 小tiểu 器khí 涌dũng 無vô 量lượng 寶bảo 萬vạn 方phương 來lai 者giả 悉tất 得đắc 滿mãn 足túc 。 得đắc 無vô 盡tận 福phước 。 德đức 藏tạng 法Pháp 門môn 證chứng 無vô 違vi 逆nghịch 行hành 。

洞đỗng 裏lý 桃đào 華hoa 日nhật 日nhật 春xuân 臨lâm 風phong 仙tiên 子tử 畫họa 眉mi 新tân 善thiện 能năng 刺thứ 繡tú 成thành 諸chư 服phục 不bất 吝lận 烹phanh 調điều 薦tiến 比tỉ 鄰lân 百bách 味vị 一nhất 盂vu 皆giai 具cụ 足túc 同đồng 門môn 就tựu 食thực 盡tận 嘉gia 賓tân 莫mạc 言ngôn 仰ngưỡng 給cấp 承thừa 它# 力lực 須tu 信tín 人nhân 人nhân 不bất 自tự 貧bần

第đệ 十thập 五ngũ 詣nghệ 大đại 興hưng 城thành 參tham 明minh 智trí 居cư 士sĩ 處xứ 七thất 寶bảo 臺đài 仰ngưỡng 視thị 虛hư 空không 。 如như 其kỳ 所sở 須tu 。 悉tất 從tùng 空không 下hạ 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 普phổ 皆giai 滿mãn 足túc 復phục 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 隨tùy 意ý 出xuất 生sanh 藏tạng 法Pháp 門môn 證chứng 無vô 屈khuất 撓nạo 行hành 。

無vô 私tư 雨vũ 露lộ 布bố 陽dương 春xuân 品phẩm 類loại 欣hân 欣hân 各các 自tự 新tân 明minh 月nguyệt 何hà 心tâm 通thông 萬vạn 戶hộ 清thanh 風phong 觸xúc 處xứ 動động 良lương 辰thần 含hàm 哺bộ 鼓cổ 腹phúc 知tri 深thâm 化hóa 蠢xuẩn 動động 蜎quyên 飛phi 戴đái 至chí 仁nhân 盡tận 使sử 百bách 華hoa 叢tùng 裏lý 過quá 更cánh 教giáo 一nhất 葉diệp 不bất 沾triêm 身thân

第đệ 十thập 六lục 詣nghệ 師sư 子tử 宮cung 參tham 寶bảo 髻kế 長trưởng 者giả 執chấp 手thủ 觀quán 宅trạch 層tằng 垣viên 寶bảo 閣các 佛Phật 境cảnh 齊tề 彰chương 因nhân 過quá 去khứ 修tu 因nhân 。 回hồi 向hướng 三tam 處xứ 得đắc 無vô 盡tận 法Pháp 門môn 證chứng 離ly 癡si 亂loạn 行hành 。

層tằng 層tằng 殿điện 閣các 列liệt 如như 麻ma 凡phàm 聖thánh 由do 來lai 共cộng 一nhất 家gia 出xuất 入nhập 同đồng 門môn 無vô 二nhị 致trí 尊tôn 卑ty 住trụ 位vị 莫mạc 參tham 差sai 月nguyệt 移di 柳liễu 巷hạng 千thiên 枝chi 水thủy 馬mã 過quá 潼# 關quan 一nhất 片phiến 霞hà 倒đảo 卻khước 剎sát 竿can/cán 無vô 別biệt 事sự 長trường/trưởng 安an 市thị 上thượng 醉túy 風phong 華hoa

第đệ 十thập 七thất 詣nghệ 藤đằng 根căn 國quốc 參tham 普phổ 眼nhãn 長trưởng 者giả 調điều 香hương 調điều 藥dược 理lý 身thân 理lý 事sự 運vận 平bình 等đẳng 智trí 利lợi 益ích 無vô 量lượng 。 得đắc 普phổ 見kiến 諸chư 佛Phật 。 法Pháp 門môn 證chứng 善thiện 現hiện 行hành 。

曉hiểu 嶂# 瓊# 樓lâu 脣thần 所sở 吐thổ 喧huyên 喧huyên 車xa 馬mã 蹋đạp 王vương 侯hầu 不bất 禁cấm 病bệnh 眼nhãn 空không 華hoa 結kết 卻khước 戀luyến 深thâm 淵uyên 抱bão 石thạch 投đầu 總tổng 有hữu 盧lô 醫y 施thí 妙diệu 手thủ 何hà 如như 小tiểu 白bạch 釋thích 閒gian/nhàn 愁sầu 須tu 知tri 仙tiên 島đảo 終chung 無vô 藥dược 空không 賺# 秦tần 王vương 海hải 上thượng 遊du

第đệ 十thập 八bát 詣nghệ 多đa 羅la 幢tràng 參tham 無vô 猒# 足túc 王vương 詔chiếu 入nhập 宮cung 殿điện 細tế 觀quán 善thiện 惡ác 示thị 現hiện 調điều 伏phục 令linh 發phát 道Đạo 意ý 。 得đắc 如như 幻huyễn 法Pháp 門môn 證chứng 無vô 著trước 行hành 。

施thi 設thiết 門môn 庭đình 別biệt 露lộ 玄huyền 為vi 人nhân 徹triệt 骨cốt 有hữu 由do 然nhiên 刮# 皮bì 取thủ 髓tủy 尋tầm 常thường 事sự 摘trích 目mục 刳khô 心tâm 慣quán 得đắc 便tiện 劍kiếm 樹thụ 枝chi 頭đầu 呈trình 寶bảo 座tòa 刀đao 山sơn 林lâm 裏lý 布bố 青thanh 蓮liên 古cổ 今kim 一nhất 片phiến 丹đan 霞hà 水thủy 莫mạc 認nhận 成thành 川xuyên 血huyết 濺# 天thiên

第đệ 十thập 九cửu 詣nghệ 妙diệu 光quang 城thành 參tham 大đại 光quang 王vương 淨tịnh 修tu 菩Bồ 薩Tát 大đại 慈từ 。 幢tràng 行hành 是thị 行hành 滿mãn 足túc 以dĩ 此thử 法pháp 為vi 王vương 教giáo 化hóa 世thế 間gian 。 得đắc 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 三tam 昧muội 門môn 證chứng 難nan 得đắc 行hành 。

淳thuần 風phong 匝táp 匝táp 遍biến 娑sa 婆bà 蠱cổ 毒độc 全toàn 消tiêu 絕tuyệt 魅mị 魔ma 雷lôi 雨vũ 以dĩ 時thời 農nông [番*支]# 穀cốc 江giang 山sơn 定định 位vị 海hải 無vô 波ba 牆tường 垣viên 城thành 塹tiệm 金kim 為vi 壘lũy 阬# 坎khảm 溝câu 渠cừ 玉ngọc 作tác 坡# 八bát 百bách 諸chư 侯hầu 咸hàm 嚮hướng 化hóa 是thị 誰thùy 不bất 唱xướng 戴đái 堯# 歌ca

第đệ 二nhị 十thập 詣nghệ 安an 住trụ 城thành 參tham 不bất 動động 優Ưu 婆Bà 夷Di 往vãng 劫kiếp 觀quán 星tinh 從tùng 空không 見kiến 佛Phật 經kinh 乎hồ 塵trần 劫kiếp 不bất 生sanh 欲dục 念niệm 一nhất 切thiết 法pháp 。 門môn 皆giai 無vô 忘vong 失thất 得đắc 求cầu 法Pháp 無vô 猒# 法Pháp 門môn 證chứng 善thiện 法Pháp 行hành 。

天thiên 普phổ 蓋cái 兮hề 地địa 普phổ 擎kình 清thanh 珠châu 四tứ 映ánh 碧bích 波ba 生sanh 塵trần 飛phi 大đại 地địa 光quang 無vô 垢cấu 風phong 撼# 須Tu 彌Di 神thần 不bất 驚kinh 本bổn 未vị 立lập 同đồng 那na 得đắc 異dị 絕tuyệt 無vô 虧khuy 處xứ 豈khởi 能năng 盈doanh 生sanh 情tình 佛Phật 智trí 俱câu 摧tồi 伏phục 論luận 劫kiếp 迢điều 迢điều 永vĩnh 自tự 貞trinh

第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 詣nghệ 都đô 薩tát 羅la 城thành 參tham 周chu 行hành 外ngoại 道đạo 徐từ 行hành 山sơn 頂đảnh 色sắc 相tướng 圓viên 明minh 十thập 千thiên 天thiên 人nhân 。 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 觀quán 器khí 觀quán 機cơ 方phương 便tiện 利lợi 益ích 。 得đắc 一nhất 切thiết 處xứ 菩Bồ 薩Tát 行hành 法Pháp 。 門môn 證chứng 真chân 實thật 行hạnh 。

異dị 類loại 潛tiềm 行hành 密mật 行hành 周chu 方phương 圓viên 任nhậm 器khí 悉tất 能năng 投đầu 三Tam 千Thiên 界Giới 內nội 無vô 蹤tung 跡tích 九cửu 十thập 六lục 人nhân 不bất 自tự 由do 出xuất 海hải 分phần/phân 流lưu 穿xuyên 曲khúc 岸ngạn 麗lệ 天thiên 杲# 日nhật 炤chiếu 寰# 區khu 可khả 憐lân 諸chư 趣thú 隨tùy 身thân 墮đọa 手thủ 執chấp 還hoàn 丹đan 送tống 白bạch 頭đầu

第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 詣nghệ 廣quảng 大đại 國quốc 參tham 優ưu 缽bát 羅la 華hoa 長trưởng 者giả 善thiện 知tri 眾chúng 香hương 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 得đắc 調điều 和hòa 香hương 法Pháp 門môn 證chứng 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 回hồi 向hướng 。

非phi 玉ngọc 非phi 金kim 可khả 和hòa 調điều 如như 雲vân 如như 蓋cái 普phổ 周chu 遊du 門môn 門môn 互hỗ 入nhập 形hình 無vô 礙ngại 處xứ 處xứ 圓viên 融dung 跡tích 不bất 留lưu 眉mi 下hạ 何hà 人nhân 非phi 鼻tị 直trực 聞văn 中trung 普phổ 證chứng 向hướng 誰thùy 求cầu 不bất 然nhiên 火hỏa 歇hiết 煙yên 消tiêu 後hậu 一nhất 段đoạn 香hương 光quang 更cánh 自tự 幽u

第đệ 二nhị 十thập 三tam 。 詣nghệ 樓lâu 閣các 城thành 中trung 參tham 船thuyền 師sư 婆bà 施thí 羅la 與dữ 一nhất 切thiết 商thương 人nhân 。 共cộng 論luận 寶bảo 聚tụ 酌chước 海hải 深thâm 淺thiển 於ư 其kỳ 遠viễn 近cận 望vọng 月nguyệt 觀quán 星tinh 知tri 來lai 識thức 往vãng 得đắc 大đại 悲bi 幢tràng 法Pháp 門môn 證chứng 不bất 壞hoại 回hồi 向hướng 。

千thiên 尋tầm 淮hoài 海hải 夕tịch 漫mạn 漫mạn 日nhật 布bố 煙yên 霜sương 遊du 子tử 寒hàn 既ký 善thiện 移di 舟chu 諳am 水thủy 脈mạch 自tự 能năng 舉cử 櫂# 別biệt 波ba 瀾lan 鐵thiết 航# 高cao 駕giá 將tương 誰thùy 渡độ 寶bảo 所sở 非phi 遙diêu 縱túng/tung 步bộ 寬khoan 大đại 地địa 直trực 須tu 涓# 滴tích 盡tận 珊san 瑚hô 簇# 簇# 現hiện 風phong 湍thoan

第đệ 二nhị 十thập 四tứ 。 詣nghệ 可khả 樂lạc 城thành 參tham 無vô 上thượng 勝thắng 長trưởng 者giả 在tại 無vô 憂ưu 林lâm 中trung 理lý 斷đoạn 世thế 務vụ 八bát 部bộ 天thiên 龍long 一nhất 切thiết 人nhân 畜súc 無vô 貪tham 無vô 瞋sân 無vô 鬥đấu 無vô 諍tranh 得đắc 一nhất 切thiết 處xứ 無vô 作tác 神thần 通thông 法Pháp 門môn 證chứng 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 回hồi 向hướng 。

脫thoát 珍trân 著trước 弊tệ 坐tọa 全toàn 潮triều 歌ca 管quản 筵diên 中trung 弄lộng 玉ngọc 簫tiêu 每mỗi 自tự 移di 華hoa 兼kiêm 蜨# 至chí 卻khước 因nhân 汲cấp 水thủy 帶đái 雲vân 挑thiêu 衣y 珠châu 不bất 昧muội 呼hô 重trọng/trùng 惺tinh 火hỏa 宅trạch 添# 薪tân 示thị 見kiến 燒thiêu 因nhân 病bệnh 依y 然nhiên 將tương 病bệnh 藥dược 把bả 竿can/cán 隨tùy 處xứ 得đắc 逍tiêu 遙diêu

第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 詣nghệ 輸du 那na 國quốc 中trung 參tham 師sư 子tử 嚬tần 呻thân 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 妙diệu 勝thắng 光quang 王vương 日nhật 光quang 園viên 中trung 八bát 德đức 流lưu 泉tuyền 百bách 華hoa 寶bảo 木mộc 頭đầu 頭đầu 映ánh 現hiện 一nhất 一nhất 示thị 身thân 得đắc 成thành 就tựu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 法Pháp 門môn 證chứng 一nhất 切thiết 處xứ 回hồi 向hướng 。

隨tùy 緣duyên 赴phó 感cảm 攝nhiếp 群quần 蒙mông 心tâm 月nguyệt 孤cô 圓viên 法Pháp 界Giới 融dung 大đại 智trí 普phổ 施thí 無vô 礙ngại 力lực 法pháp 雲vân 遍biến 布bố 不bất 留lưu 蹤tung 一nhất 音âm 纔tài 演diễn 機cơ 群quần 應ưng 萬vạn 德đức 非phi 將tương 境cảnh 本bổn 空không 聞văn 見kiến 永vĩnh 離ly 分phân 別biệt 相tướng 。 師sư 姑cô 不bất 與dữ 女nữ 人nhân 同đồng

第đệ 二nhị 十thập 六lục 。 詣nghệ 嶮hiểm 難nạn 國quốc 參tham 婆bà 須tu 密mật 女nữ 全toàn 身thân 出xuất 廣quảng 大đại 光quang 明minh 。 或hoặc 見kiến 或hoặc 觸xúc 貪tham 欲dục 頓đốn 空không 皆giai 獲hoạch 道Đạo 果Quả 得đắc 離ly 貪tham 欲dục 際tế 法Pháp 門môn 證chứng 功công 德đức 藏tạng 回hồi 向hướng 。

就tựu 塵trần 即tức 指chỉ 證chứng 塵trần 心tâm 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 總tổng 不bất 禁cấm 寶bảo 髻kế 雲vân 環hoàn 風phong 可khả 即tức 冰băng 壺hồ 縣huyện 鏡kính 影ảnh 何hà 尋tầm 金kim 沙sa 灘# 上thượng 移di 舟chu 渡độ 藍lam 水thủy 橋kiều 頭đầu 擿# 玉ngọc 沈trầm 賺# 得đắc 世thế 間gian 心tâm 力lực 盡tận 琵tỳ 琶bà 又hựu 調điều 別biệt 鄉hương 音âm

第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 詣nghệ 善thiện 度độ 城thành 參tham 鞞bệ 瑟sắt # 羅la 居cư 士sĩ 開khai 栴chiên 檀đàn 座tòa 如Như 來Lai 堛# 門môn 次thứ 第đệ 見kiến 佛Phật 入nhập 菩Bồ 薩Tát 地Địa 。 得đắc 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 際tế 法Pháp 門môn 證chứng 隨tùy 順thuận 善thiện 根căn 回hồi 向hướng 。

涅Niết 槃Bàn 解giải 脫thoát 總tổng 深thâm 阬# 見kiến 到đáo 依y 然nhiên 落lạc 二nhị 門môn 鏡kính 吐thổ 菱# 華hoa 觀quán 有hữu 色sắc 月nguyệt 依y 流lưu 水thủy 渺# 無vô 痕ngân 為vi 憐lân 稚trĩ 竹trúc 清thanh 風phong 引dẫn 愛ái 伴bạn 孤cô 村thôn 晚vãn 炤chiếu 存tồn 腦não 後hậu 廓khuếch 開khai 千thiên 聖thánh 眼nhãn 啞á 人nhân 夢mộng 破phá 向hướng 誰thùy 言ngôn

第đệ 二nhị 十thập 八bát 。 詣nghệ 補bổ 怛đát 洛lạc 伽già 山sơn 參tham 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 恭cung 敬kính 圍vi 繞nhiễu 。 宣tuyên 說thuyết 大đại 慈từ 悲bi 。 法pháp 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 離ly 怖bố 畏úy 。 得đắc 大đại 悲bi 行hành 法Pháp 門môn 證chứng 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 回hồi 向hướng 。

清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 坐tọa 盤bàn 陀đà 普phổ 應ưng 無vô 方phương 遍biến 剎sát 那na 怖bố 刺thứ 重trùng 重trùng 拔bạt 不bất 盡tận 聞văn 塵trần 浩hạo 浩hạo 日nhật 增tăng 波ba 謾man 言ngôn 慈từ 眼nhãn 周chu 天thiên 視thị 說thuyết 甚thậm 悲bi 心tâm 如như 雨vũ 多đa 紫tử 竹trúc 敲# 風phong 君quân 不bất 見kiến 醯hê 雞kê 蠓# 蠛# 誦tụng 伽già 陀đà

第đệ 二nhị 十thập 九cửu 即tức 於ư 東đông 方phương 。 有hữu 正chánh 趣thú 菩Bồ 薩Tát 從tùng 空không 中trung 來lai 。 身thân 光quang 炤chiếu 徹triệt 無vô 量lượng 時thời 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 令linh 善thiện 財tài 參tham 問vấn 得đắc 普phổ 門môn 速tốc 疾tật 行hành 證chứng 真Chân 如Như 相tương/tướng 回hồi 向hướng 。

一nhất 箭tiễn 西tây 行hành 十thập 萬vạn 程# 騰đằng 波ba 劈phách 嶽nhạc 許hứa 誰thùy 爭tranh 鵬# 摩ma 霄tiêu 漢hán 難nạn/nan 追truy 送tống 象tượng 截tiệt 橫hoạnh/hoành 流lưu 不bất 及cập 迎nghênh 司ty 馬mã 題đề 橋kiều 取thủ 漢hán 爵tước 曹tào 沬muội 按án 劍kiếm 得đắc 齊tề 平bình 若nhược 無vô 舉cử 鼎đỉnh 拔bạt 山sơn 力lực 千thiên 里lý 烏ô 騅# 豈khởi 易dị 攖#

第đệ 三tam 十thập 詣nghệ 墮đọa 羅la 缽bát 底để 城thành 參tham 大đại 天thiên 神thần 長trường 舒thư 四tứ 手thủ 取thủ 四tứ 海hải 水thủy 。 自tự 洗tẩy 其kỳ 而nhi 示thị 現hiện 珍trân 寶bảo 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 離ly 諸chư 貪tham 欲dục 。 得đắc 雲vân 網võng 法Pháp 門môn 證chứng 無vô 縛phược 解giải 脫thoát 回hồi 向hướng 。

等đẳng 平bình 寶bảo 聚tụ 別biệt 無vô 虞ngu 天thiên 雨vũ 紛phân 紛phân 恣tứ 所sở 須tu 網võng 布bố 隨tùy 情tình 取thủ 不bất 禁cấm 雲vân 舒thư 稱xưng 意ý 用dụng 仍nhưng 腴# 寸thốn 絲ti 有hữu 戀luyến 醍đề 成thành 毒độc 脫thoát 體thể 無vô 依y 德đức 不bất 孤cô 試thí 看khán 王vương 都đô 得đắc 意ý 者giả 當đương 年niên 原nguyên 是thị 舊cựu 貧bần 儒nho

第đệ 三tam 十thập 一nhất 詣nghệ 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 參tham 安an 住trụ 地địa 神thần 以dĩ 足túc 按án 地địa 寶bảo 藏tạng 湧dũng 出xuất 昔tích 善thiện 根căn 力lực 佛Phật 記ký 無vô 忘vong 得đắc 智trí 慧tuệ 藏tạng 法Pháp 門môn 證chứng 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 回hồi 向hướng 。

塞tắc 壑hác 填điền 溝câu 從tùng 地địa 湧dũng 七thất 珍trân 八bát 寶bảo 一nhất 時thời 拿# 多đa 年niên 衣y 錦cẩm 曾tằng 行hành 夜dạ 一nhất 鼓cổ 催thôi 春xuân 觸xúc 處xứ 華hoa 水thủy 力lực 難nạn/nan 漂phiêu 常thường 積tích 嶽nhạc 風phong 吹xuy 不bất 散tán 布bố 成thành 霞hà 從tùng 前tiền 富phú 貴quý 非phi 人nhân 得đắc 晏# 坐tọa 嵒# 中trung 興hưng 亦diệc 奢xa

第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 詣nghệ 迦Ca 毗Tỳ 羅La 城Thành 。 參tham 婆bà 刪san 婆bà 演diễn 底để 主chủ 夜dạ 神thần 諸chư 天thiên 星tinh 辰thần 炳bỉnh 然nhiên 在tại 體thể 雲vân 霧vụ 黑hắc 暗ám 現hiện 日nhật 月nguyệt 明minh 巇# 嶮hiểm 惡ác 道đạo 作tác 橋kiều 梁lương 路lộ 得đắc 破phá 癡si 暗ám 光quang 明minh 法Pháp 門môn 。 證chứng 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。

無vô 幽u 不bất 入nhập 細tế 全toàn 該cai 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 蘊uẩn 一nhất 胎thai 天thiên 曉hiểu 藏tạng 峰phong 絕tuyệt 影ảnh 像tượng 日nhật 沈trầm 遍biến 界giới 鼓cổ 風phong 雷lôi 暗ám 中trung 有hữu 體thể 同đồng 人nhân 證chứng 夢mộng 裏lý 興hưng 悲bi 化hóa 佛Phật 來lai 諸chư 相tướng 破phá 除trừ 日nhật 卓trác 午ngọ 月nguyệt 窗song 無vô 路lộ 喚hoán 君quân 回hồi

第đệ 三tam 十thập 三tam 詣nghệ 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 參tham 普phổ 德đức 淨tịnh 光quang 主chủ 夜dạ 神thần 成thành 就tựu 十thập 法Pháp 。 修tu 四tứ 禪thiền 定định 開khai 出xuất 家gia 門môn 示thị 正Chánh 道Đạo 路lộ 得đắc 普phổ 遊du 步bộ 法Pháp 門môn 證chứng 離ly 垢cấu 地địa 。

淨tịnh 極cực 光quang 通thông 法pháp 法pháp 生sanh 法pháp 生sanh 生sanh 處xứ 本bổn 無vô 生sanh 普phổ 遊du 足túc 住trụ 那na 伽già 定định 燕yên 寂tịch 身thân 周chu 三tam 有hữu 城thành 諸chư 相tướng 解giải 空không 俱câu 不bất 取thủ 十thập 門môn 何hà 證chứng 又hựu 圓viên 成thành 謾man 於ư 日nhật 午ngọ 三tam 更cánh 會hội 好hảo/hiếu 看khán 南nam 辰thần 北bắc 斗đẩu 行hành

第đệ 三tam 十thập 四tứ 不bất 離ly 菩Bồ 提Đề 場Tràng 參tham 喜hỷ 目mục 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 主chủ 夜dạ 神thần 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 涌dũng 出xuất 身thân 雲vân 現hiện 相tướng 隨tùy 機cơ 演diễn 它# 心tâm 智trí 入nhập 解giải 脫thoát 海hải 成thành 希hy 有hữu 事sự 得đắc 大đại 勢thế 力lực 。 普phổ 喜hỷ 幢tràng 法Pháp 門môn 。 證chứng 發phát 光quang 地địa 。

同đồng 音âm 異dị 口khẩu 語ngữ 殷ân 勤cần 遍biến 布bố 多đa 方phương 普phổ 立lập 勳huân 莖hành 縷lũ 蘸# 乾can/kiền/càn 煩phiền 惱não 海hải 一nhất 毛mao 示thị 現hiện 剎sát 塵trần 雲vân 普phổ 天thiên 同đồng 慶khánh 知tri 嘉gia 樂nhạo/nhạc/lạc 萬vạn 國quốc 觀quán 光quang 絕tuyệt 霧vụ 氛phân 秉bỉnh 燭chúc 不bất 妨phương 遊du 達đạt 旦đán 風phong 流lưu 今kim 古cổ 特đặc 超siêu 群quần

第đệ 三tam 十thập 五ngũ 即tức 眾chúng 會hội 中trung 參tham 普phổ 救cứu 眾chúng 生sanh 妙diệu 德đức 主chủ 夜dạ 神thần 眉mi 間gian 放phóng 光quang 。 灌quán 善thiện 財tài 頂đảnh 現hiện 大đại 人nhân 境cảnh 界giới 知tri 普phổ 焰diễm 出xuất 世thế 妙diệu 眼nhãn 發phát 心tâm 得đắc 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 法Pháp 門môn 證chứng 焰diễm 慧tuệ 地địa 。

皎hiệu 如như 無vô 量lượng 月nguyệt 空không 行hành 世thế 翳ế 全toàn 消tiêu 海hải 宴yến 清thanh 諸chư 趣thú 悉tất 離ly 長trường 夜dạ 怖bố 有hữu 情tình 普phổ 向hướng 智trí 光quang 生sanh 眉mi 毛mao 罅# 裏lý 堆đôi 山sơn 嶽nhạc 清thanh 淨tịnh 幢tràng 中trung 建kiến 剎sát 塵trần 若nhược 箇cá 不bất 歸quy 歸quy 便tiện 得đắc 五ngũ 湖hồ 煙yên 景cảnh 有hữu 誰thùy 爭tranh

第đệ 三tam 十thập 六lục 即tức 道Đạo 場Tràng 中trung 參tham 寂tịch 靜tĩnh 音âm 海hải 主chủ 夜dạ 神thần 念niệm 念niệm 出xuất 生sanh 無vô 邊biên 大đại 喜hỷ 心tâm 心tâm 發phát 起khởi 無vô 量lượng 。 大đại 悲bi 法Pháp 藏tạng 法pháp 義nghĩa 如như 雲vân 如như 海hải 得đắc 出xuất 生sanh 廣quảng 大đại 喜hỷ 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。 證chứng 難nan 勝thắng 地địa 。

滄thương 江giang 霜sương 落lạc 水thủy 生sanh 顏nhan 倒đảo 影ảnh 千thiên 重trọng/trùng 絕tuyệt 往vãng 還hoàn 煙yên 月nguyệt 迢điều 迢điều 波ba 路lộ 闊khoát 魚ngư 龍long 躍dược 躍dược 浪lãng 聲thanh 閒gian/nhàn 風phong 恬điềm 喜hỷ 送tống 滕# 王vương 閣các 雞kê 曉hiểu 愁sầu 開khai 函hàm 谷cốc 關quan 本bổn 自tự 無vô 枝chi 堪kham 遶nhiễu 泊bạc 南nam 來lai 烏ô 鵲thước 莫mạc 躋tễ 攀phàn

揚dương 聲thanh 止chỉ 響hưởng 有hữu 多đa 般bát 羽vũ 扇thiên/phiến 綸luân 巾cân 定định 百bách 蠻# 莫mạc 謂vị 修tu 文văn 盡tận 偃yển 武võ 總tổng 因nhân 假giả 道đạo 破phá 重trọng/trùng 關quan 光quang 風phong 霽tễ 月nguyệt 閒gian/nhàn 移di 步bộ 短đoản 篴# 滄thương 洲châu 暫tạm 解giải 顏nhan 究cứu 竟cánh 何hà 曾tằng 得đắc 究cứu 竟cánh 擬nghĩ 心tâm 早tảo 已dĩ 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn

第đệ 三tam 十thập 七thất 詣nghệ 如Như 來Lai 會hội 中trung 參tham 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 。 城thành 主chủ 夜dạ 神thần 普phổ 現hiện 色sắc 身thân 。 演diễn 佛Phật 法Pháp 藏tạng 聞văn 思tư 修tu 慧tuệ 。 令linh 諸chư 含hàm 識thức 守thủ 護hộ 心tâm 城thành 得đắc 甚thậm 深thâm 自tự 在tại 妙diệu 音âm 法Pháp 門môn 證chứng 現hiện 前tiền 地địa 。

狼lang 煙yên 盡tận 破phá 指chỉ 南nam 中trung 善thiện 護hộ 金kim 甌# 效hiệu 至chí 忠trung 無vô 象tượng 無vô 形hình 春xuân 入nhập 律luật 不bất 留lưu 不bất 礙ngại 月nguyệt 行hành 空không 智trí 愚ngu 所sở 見kiến 多đa 分phần 別biệt 高cao 下hạ 相tương 應ứng 絕tuyệt 異dị 同đồng 十thập 五ngũ 絃huyền 中trung 彈đàn 不bất 盡tận 自tự 南nam 自tự 北bắc 自tự 西tây 東đông

無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 。 盈doanh 法Pháp 界Giới 重trùng 重trùng 門môn 戶hộ 任nhậm 縱tung 橫hoành 因nhân 依y 幻huyễn 海hải 成thành 諸chư 色sắc 為vi 有hữu 眾chúng 生sanh 立lập 化hóa 城thành 不bất 舍xá 攀phàn 緣duyên 一nhất 切thiết 境cảnh 永vĩnh 離ly 分phân 別biệt 本bổn 無vô 。 生sanh 此thử 中trung 欲dục 勘khám 渠cừ 儂# 智trí 好hảo/hiếu 向hướng 虛hư 空không 背bội 上thượng 行hành

第đệ 三tam 十thập 八bát 詣nghệ 佛Phật 會hội 中trung 參tham 開khai 敷phu 百bách 華hoa 主chủ 夜dạ 神thần 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 剎sát 。 顯hiển 因nhân 驗nghiệm 果quả 明minh 示thị 前tiền 身thân 得đắc 出xuất 生sanh 廣quảng 大đại 喜hỷ 光quang 明minh 法Pháp 門môn 。 證chứng 遠viễn 行hành 地địa 。

離ly 合hợp 悲bi 歡hoan 也dã 大đại 奇kỳ 華hoa 胥# 國quốc 裏lý 謾man 遲trì 疑nghi 夜dạ 明minh 符phù 執chấp 忘vong 歸quy 路lộ 天thiên 曉hiểu 風phong 來lai 為vi 別biệt 吹xuy 華hoa 粉phấn 盡tận 收thu 驅khu 蝶# 戀luyến 槐# 陰ấm 不bất 樹thụ 絕tuyệt 蟻nghĩ 癡si 欲dục 除trừ 諸chư 夢mộng 先tiên 無vô 寐mị 自tự 識thức 寒hàn 山sơn 仍nhưng 在tại 茲tư

第đệ 三tam 十thập 九cửu 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 中trung 。 參tham 大đại 願nguyện 精tinh 進tấn 力lực 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 主chủ 夜dạ 神thần 隨tùy 機cơ 隨tùy 緣duyên 一nhất 身thân 多đa 身thân 救cứu 護hộ 罪tội 人nhân 獲hoạch 心tâm 眼nhãn 淨tịnh 得đắc 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 生sanh 善thiện 根căn 。 法Pháp 門môn 證chứng 不Bất 動Động 地Địa 。

居cư 諸chư 日nhật 月nguyệt 炤chiếu 良lương 辰thần 萬vạn 類loại 溶# 溶# 各các 自tự 陳trần 大đại 地địa 撮toát 來lai 無vô 寸thốn 土thổ/độ 萌manh 芽nha 遍biến 發phát 有hữu 多đa 春xuân 蟠bàn 桃đào 果quả 熟thục 風phong 霜sương 舊cựu 石thạch 筍duẩn 條điều 抽trừu 雨vũ 露lộ 新tân 一nhất 印ấn 印ấn 開khai 無vô 別biệt 共cộng 莫mạc 教giáo 離ly 幻huyễn 外ngoại 尋tầm 真chân

第đệ 四tứ 十thập 詣nghệ 毗tỳ 嵐lam 園viên 中trung 參tham 妙diệu 德đức 圓viên 滿mãn 主chủ 夜dạ 神thần 普phổ 觀quán 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 佛Phật 降giáng/hàng 住trụ 劫kiếp 乳nhũ 母mẫu 今kim 作tác 園viên 主chủ 悟ngộ 受thọ 生sanh 藏tạng 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 得đắc 受thọ 生sanh 自tự 在tại 法Pháp 門môn 。 證chứng 善thiện 慧tuệ 地địa 。

一nhất 家gia 有hữu 事sự 百bách 家gia 忙mang 翳ế 不bất 生sanh 空không 眼nhãn 自tự 狂cuồng 何hà 物vật 受thọ 生sanh 曾tằng 示thị 現hiện 卻khước 將tương 十thập 法pháp 喻dụ 郎lang 當đương 靈linh 根căn 未vị 種chủng 華hoa 先tiên 發phát 道đạo 樹thụ 不bất 栽tài 果quả 已dĩ 霜sương 直trực 待đãi 毗tỳ 嵐lam 方phương 得đắc 見kiến 瞿Cù 曇Đàm 取thủ 次thứ 鬢mấn 蒼thương 蒼thương

第đệ 四tứ 十thập 一nhất 詣nghệ 法Pháp 界Giới 講giảng 堂đường 參tham 釋Thích 種chủng 瞿cù 波ba 女nữ 一nhất 萬vạn 宮cung 神thần 俱câu 來lai 迎nghênh 讚tán 現hiện 前tiền 法pháp 爾nhĩ 過quá 去khứ 因nhân 緣duyên 。 於ư 香hương 牙nha 園viên 種chủng 菩Bồ 提Đề 智trí 得đắc 觀quán 察sát 三tam 昧muội 海hải 法Pháp 門môn 證chứng 法pháp 雲vân 地địa 。

了liễu 了liễu 常thường 知tri 何hà 所sở 見kiến 謾man 將tương 延diên 促xúc 計kế 方phương 圓viên 雲vân 霞hà 落lạc 水thủy 紅hồng 生sanh 浪lãng 艸thảo 樹thụ 依y 岡# 綠lục 到đáo 天thiên 槌chùy 跡tích 釘đinh/đính 空không 話thoại 已dĩ 墮đọa 棒bổng 痕ngân 打đả 水thủy 覓mịch 何hà 玄huyền 皇hoàng 封phong 自tự 古cổ 無vô 高cao 下hạ 不bất 必tất 吹xuy 笙sanh 玉ngọc 女nữ 傳truyền

第đệ 四tứ 十thập 二nhị 詣nghệ 此thử 世thế 界giới 中trung 。 參tham 佛Phật 母mẫu 摩ma 邪tà 聖Thánh 后hậu 在tại 寶bảo 蓮liên 華hoa 臺đài 樓lâu 觀quán 之chi 上thượng 廣quảng 納nạp 法Pháp 界Giới 普phổ 現hiện 色sắc 身thân 。 為vi 諸chư 佛Phật 母mẫu 得đắc 大đại 願nguyện 智trí 幻huyễn 生sanh 法Pháp 門môn 。

神thần 女nữ 高cao 唐đường 夢mộng 未vị 回hồi 曉hiểu 峰phong 漂phiêu 渺# 蹋đạp 青thanh 來lai 紙chỉ 鳶diên 對đối 對đối 拋phao 湖hồ 面diện 木mộc 偶ngẫu 雙song 雙song 繫hệ 楚sở 臺đài 畫họa 裏lý 山sơn 形hình 呼hô 厭yếm 客khách 杯# 中trung 弓cung 影ảnh 禍họa 成thành 胎thai 賺# 渠cừ 夸# 父phụ 追truy 陽dương 燄diệm 千thiên 里lý 鄧đặng 林lâm 化hóa 可khả 哀ai

第đệ 四tứ 十thập 三tam 詣nghệ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 參tham 天thiên 主chủ 光quang 天thiên 女nữ 歷lịch 劫kiếp 事sự 佛Phật 受thọ 持trì 修tu 行hành 。 恆hằng 不bất 忘vong 失thất 。 得đắc 無vô 礙ngại 念niệm 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。

種chủng 穀cốc 何hà 曾tằng 得đắc 豆đậu 芽nha 山sơn 呼hô 谷cốc 應ưng 理lý 無vô 差sai 莫mạc 言ngôn 雲vân 散tán 家gia 同đồng 月nguyệt 不bất 必tất 春xuân 來lai 樹thụ 亦diệc 華hoa 埋mai 璧bích 沖# 輝huy 尚thượng 射xạ 斗đẩu 寶bảo 珠châu 四tứ 映ánh 有hữu 誰thùy 遮già 憶ức 持trì 曠khoáng 劫kiếp 終chung 無vô 變biến 舉cử 念niệm 親thân 承thừa 佛Phật 似tự 麻ma

第đệ 四tứ 十thập 四tứ 詣nghệ 迦Ca 毗Tỳ 羅La 城Thành 。 參tham 童đồng 子tử 師sư 遍biến 友hữu 即tức 時thời 指chỉ 去khứ 參tham 眾chúng 藝nghệ 童đồng 子tử 不bất 示thị 一nhất 言ngôn 。

須tu 信tín 壺hồ 中trung 別biệt 有hữu 天thiên 桃đào 華hoa 如như 錦cẩm 柳liễu 如như 煙yên 風phong 雷lôi 遍biến [番*支]# 威uy 音âm 始thỉ 爻hào 象tượng 分phân 明minh 未vị 兆triệu 前tiền 指chỉ 指chỉ 尋tầm 聲thanh 終chung 失thất 旨chỉ 言ngôn 言ngôn 見kiến 諦Đế 已dĩ 成thành 筌thuyên 樞xu 機cơ 玄huyền 辯biện 河hà 沙sa 數số 何hà 似tự 毗tỳ 耶da 一nhất 默mặc 便tiện

第đệ 四tứ 十thập 五ngũ 不bất 離ly 當đương 處xứ 參tham 眾chúng 藝nghệ 童đồng 子tử 以dĩ 無vô 礙ngại 智trí 。 窮cùng 世thế 間gian 藝nghệ 唱xướng 諸chư 字tự 母mẫu 入nhập 諸chư 法Pháp 門môn 鳥điểu 獸thú 音âm 聲thanh 。 雲vân 霞hà 氣khí 候hậu 。 得đắc 善Thiện 知Tri 眾Chúng 藝Nghệ 。 菩Bồ 薩Tát 字tự 智trí 法Pháp 門môn 。

不bất 必tất 楊dương 朱chu 泣khấp 路lộ 岐kỳ 歌ca 童đồng 市thị 巷hạng 有hữu 吾ngô 師sư 曲khúc 成thành 盡tận 是thị 高cao 山sơn 調điều 善thiện 聽thính 還hoàn 須tu 鍾chung 子tử 期kỳ 一nhất 字tự 驚kinh 心tâm 枯khô 木mộc 囀# 數số 聲thanh 遶nhiễu 屋ốc 靜tĩnh 猿viên 悲bi 雍ung 門môn 若nhược 箇cá 從tùng 中trung 過quá 為vi 覓mịch 韓# 娥# 一nhất 弔điếu 之chi

第đệ 四tứ 十thập 六lục 詣nghệ 婆bà 呾đát 那na 城thành 參tham 賢hiền 聖thánh 優Ưu 婆Bà 夷Di 心tâm 自tự 開khai 解giải 。 利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 六lục 根căn 智trí 性tánh 出xuất 生sanh 功công 德đức 神thần 通thông 。 無vô 盡tận 得đắc 無Vô 依Y 處Xứ 道Đạo 場Tràng 法Pháp 門Môn 。

本bổn 無vô 位vị 次thứ 絕tuyệt 遮già 欄lan 盤bàn 走tẩu 珠châu 兮hề 珠châu 走tẩu 盤bàn 漢hán 地địa 不bất 收thu 秦tần 不bất 管quản 觸xúc 渠cừ 難nạn/nan 近cận 背bối/bội 難nạn/nan 瞞man 相tương/tướng 看khán 歷lịch 歷lịch 形hình 山sơn 面diện 壁bích 立lập 時thời 時thời 赤xích 肉nhục 團đoàn 莫mạc 謂vị 道Đạo 場Tràng 同đồng 解giải 脫thoát 幾kỷ 人nhân 愁sầu 處xứ 幾kỷ 人nhân 歡hoan

第đệ 四tứ 十thập 七thất 詣nghệ 沃ốc 田điền 城thành 參tham 堅kiên 固cố 解giải 脫thoát 長trưởng 者giả 十thập 方phương 佛Phật 所sở 勤cần 求cầu 正Chánh 法Pháp 。 未vị 曾tằng 休hưu 息tức 。 得đắc 無vô 著trước 念niệm 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。

雷lôi 行hành 雨vũ 施thí 不bất 居cư 功công 遍biến 界giới 橫hoành 行hành 絕tuyệt 跡tích 蹤tung 竹trúc 密mật 豈khởi 妨phương 流lưu 水thủy 過quá 山sơn 高cao 無vô 礙ngại 白bạch 雲vân 通thông 手thủ 攀phàn 南nam 斗đẩu 魔ma 宮cung 遠viễn 身thân 倚ỷ 北bắc 辰thần 佛Phật 國quốc 空không 處xứ 處xứ 風phong 流lưu 渾hồn 不bất 染nhiễm 任nhậm 它# 啼đề 鳥điểu 喚hoán 春xuân 紅hồng

第đệ 四tứ 十thập 八bát 即tức 此thử 城thành 中trung 。 參tham 妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 。 不bất 譚đàm 法pháp 義nghĩa 略lược 示thị 名danh 字tự 得đắc 淨tịnh 智trí 。 光quang 明minh 法Pháp 門môn 。

河hà 沙sa 寂tịch 炤chiếu 渺# 無vô 痕ngân 大đại 地địa 虛hư 空không 一nhất 口khẩu 吞thôn 巨cự 細tế 悉tất 投đầu 體thể 不bất 昧muội 暗ám 明minh 普phổ 合hợp 智trí 無vô 昏hôn 清thanh 波ba 不bất 透thấu 撈# 無vô 路lộ 有hữu 指chỉ 難nạn/nan 標tiêu 炤chiếu 覆phú 盆bồn 千thiên 日nhật 舒thư 光quang 非phi 並tịnh 立lập 一nhất 輪luân 朗lãng 耀diệu 獨độc 為vi 尊tôn

第đệ 四tứ 十thập 九cửu 詣nghệ 出xuất 生sanh 城thành 參tham 無vô 勝thắng 長trưởng 者giả 見kiến 無vô 量lượng 佛Phật 。 得đắc 無vô 盡tận 相tương/tướng 法Pháp 門môn 。

恆Hằng 沙sa 妙diệu 喻dụ 不bất 能năng 該cai 大đại 用dụng 雲vân 興hưng 顯hiển 化hóa 才tài 疥giới 狗cẩu 泥nê 豬trư 同đồng 一nhất 體thể 披phi 枷già 帶đái 鎖tỏa 舞vũ 三tam 臺đài 鑊hoạch 湯thang 錯thác 喚hoán 清thanh 涼lương 界giới 莖hành 艸thảo 誰thùy 呈trình 丈trượng 六lục 來lai 調điều 御ngự 十thập 身thân 不bất 可khả 見kiến 魚ngư 腮tai 鳥điểu 嘴chủy 鼓cổ 風phong 雷lôi

第đệ 五ngũ 十thập 即tức 此thử 城thành 南nam 聚tụ 落lạc 參tham 最tối 寂tịch 靜tĩnh 婆Bà 羅La 門Môn 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無vô 有hữu 退thoái 轉chuyển 。 得đắc 誠thành 願nguyện 語ngữ 法Pháp 門môn 。

梵Phạn 語ngữ 唐đường 言ngôn 事sự 若nhược 麻ma 從tùng 苗miêu 辨biện 地địa 有hữu 參tham 差sai 華hoa 而nhi 未vị 實thật 終chung 多đa 咎cữu 聽thính 若nhược 無vô 文văn 味vị 甚thậm 奢xa 忠trung 悃# 披phi 陳trần 鎔dong 鐵thiết 石thạch 讜# 言ngôn 不bất 諱húy 定định 龍long 蛇xà 傾khuynh 心tâm 說thuyết 與dữ 何hà 人nhân 聽thính 長trường/trưởng 憶ức 將tướng 軍quân 季quý 布bố 家gia

第đệ 五ngũ 十thập 一nhất 詣nghệ 玅# 意ý 華hoa 城thành 參tham 德đức 生sanh 童đồng 子tử 有hữu 德đức 童đồng 女nữ 幻huyễn 境cảnh 自tự 性tánh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 幻huyễn 住trụ 法Pháp 門môn 。

同đồng 門môn 出xuất 入nhập 不bất 相tương 妨phương 月nguyệt 影ảnh 華hoa 陰ấm 宿túc 小tiểu 窗song 公công 案án 兩lưỡng 重trọng/trùng 收thu 不bất 得đắc 風phong 光quang 一nhất 路lộ 絕tuyệt 囊nang 藏tạng 瑤dao 琴cầm 思tư 寄ký 還hoàn 鄉hương 引dẫn 玉ngọc 管quản 聲thanh 吹xuy 別biệt 怨oán 長trường/trưởng 舉cử 步bộ 欲dục 窮cùng 千thiên 里lý 目mục 登đăng 樓lâu 更cánh 有hữu 好hảo/hiếu 商thương 量lượng

第đệ 五ngũ 十thập 二nhị 詣nghệ 毗tỳ 盧lô 藏tạng 樓lâu 閣các 參tham 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 合hợp 掌chưởng 讚tán 歎thán 。 佇trữ 立lập 門môn 前tiền 菩Bồ 薩Tát 從tùng 別biệt 處xứ 來lai 彈đàn 指chỉ 門môn 開khai 入nhập 觀quán 妙diệu 境cảnh 重trùng 重trùng 映ánh 現hiện 佛Phật 佛Phật 全toàn 彰chương 出xuất 已dĩ 還hoàn 閟bí 思tư 議nghị 不bất 及cập 得đắc 一nhất 生sanh 佛Phật 果Quả 三tam 世thế 。 境cảnh 界giới 法Pháp 門môn 。

占chiêm 斷đoạn 風phong 光quang 作tác 主chủ 人nhân 馬mã 蹄đề 步bộ 步bộ 蹋đạp 香hương 塵trần 偶ngẫu 因nhân 雷lôi 送tống 千thiên 峰phong 雨vũ 究cứu 竟cánh 華hoa 無vô 三tam 月nguyệt 春xuân 日nhật 月nguyệt 豈khởi 真chân 秦tần 世thế 界giới 山sơn 河hà 暫tạm 假giả 漢hán 君quân 臣thần 茫mang 茫mang 一nhất 櫂# 風phong 吹xuy 去khứ 煙yên 曉hiểu 桃đào 源nguyên 何hà 處xứ 津tân

第đệ 五ngũ 十thập 三tam 詣nghệ 佛Phật 會hội 中trung 參tham 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 二nhị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 各các 為vi 摩ma 頂đảnh 說thuyết 法Pháp 具cụ 足túc 無vô 量lượng 。 大đại 智trí 光quang 明minh 。 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 。 剎sát 微vi 塵trần 數số 三tam 昧muội 法Pháp 門môn 。

一Nhất 事Sự 一Nhất 經Kinh 長Trường/trưởng 一Nhất 智Trí 相Tương 隨Tùy 得Đắc 得Đắc 賺# 人Nhân 來Lai 重Trọng/trùng 過Quá 不Bất 見Kiến 桃Đào 華Hoa 面Diện 玅# 舞Vũ 空Không 將Tương 好Hảo/hiếu 手Thủ 回Hồi 破Phá 鏡Kính 豈Khởi 堪Kham 重Trọng/trùng 對Đối 炤Chiếu 落Lạc 華Hoa 不Bất 可Khả 更Cánh 催Thôi 開Khai 昔Tích 人Nhân 非Phi 是Thị 人Nhân 尤Vưu 昔Tích 一Nhất 片Phiến 丹Đan 心Tâm 已Dĩ 著Trước 灰Hôi

一nhất 豪hào 頭đầu 上thượng 定định 乾can/kiền/càn 坤# 寔thật 際tế 和hòa 融dung 顯hiển 至chí 尊tôn 佛Phật 大đại 泥nê 多đa 何hà 足túc 異dị 船thuyền 高cao 水thủy 長trường/trưởng 有hữu 來lai 源nguyên 碧bích 嵒# 翻phiên 落lạc 銜hàm 華hoa 鳥điểu 青thanh 嶂# 啼đề 歸quy 抱bão 子tử 猿viên 法Pháp 界Giới 承thừa 恩ân 知tri 己kỷ 力lực 縱tung 橫hoành 蓋cái 代đại 莫mạc 重trọng/trùng 論luận

善thiện 財tài 參tham 遍biến 。

千thiên 般ban 泣khấp 露lộ 艸thảo 茫mang 茫mang 葉diệp 落lạc 根căn 歸quy 十thập 月nguyệt 霜sương 海hải 岸ngạn 已dĩ 知tri 無vô 果quả 覓mịch 樹thụ 頭đầu 那na 得đắc 有hữu 心tâm 嘗thường 破phá 沙sa 盆bồn 足túc 家gia 常thường 用dụng 朱chu 紫tử 貴quý 從tùng 熱nhiệt 眼nhãn 忙mang 遍biến 歷lịch 南nam 詢tuân 誰thùy 可khả 意ý 釣điếu 魚ngư 船thuyền 上thượng 謝tạ 三tam 郎lang

頌tụng 畢tất 以dĩ 示thị 童đồng 子tử 童đồng 子tử 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 復phục 進tiến 而nhi 請thỉnh 曰viết 此thử 於ư 宗tông 門môn 中trung 事sự 同đồng 邪tà 別biệt 邪tà 予# 曰viết 金kim 屑tiết 雖tuy 貴quý 落lạc 眼nhãn 成thành 翳ế 若nhược 到đáo 祖tổ 師sư 門môn 下hạ 當đương 甚thậm 熱nhiệt 碗oản 鳴minh 聲thanh 且thả 更cánh 有hữu 一nhất 頌tụng 未vị 完hoàn 爾nhĩ 當đương 續tục 末mạt 後hậu 句cú 童đồng 子tử 曰viết 要yếu 道đạo 便tiện 道đạo 有hữu 甚thậm 麼ma 難nạn/nan 予# 曰viết 不bất 然nhiên 智trí 者giả 莫mạc 於ư 言ngôn 下hạ 覓mịch 英anh 雄hùng 肯khẳng 向hướng 佛Phật 邊biên 求cầu 直trực 饒nhiêu 跨khóa 過quá 黃hoàng 金kim 限hạn 旛phan 綽xước 依y 然nhiên 笑tiếu 不bất 休hưu 既ký 是thị 跨khóa 過quá 黃hoàng 金kim 限hạn 因nhân 甚thậm 又hựu 笑tiếu 不bất 休hưu 童đồng 子tử 無vô 語ngữ 。 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái 。

天Thiên 岸Ngạn 昇Thăng 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 七thất