天Thiên 目Mục 明Minh 本Bổn 禪Thiền 師Sư 雜Tạp 錄Lục
Quyển 0002

天thiên 目mục 中trung 峯phong 和hòa 尚thượng 普phổ 應ưng 國quốc 師sư 法pháp 語ngữ

示thị 正chánh 聞văn 禪thiền 人nhân

本bổn 色sắc 出xuất 家gia 兒nhi 。 須tu 得đắc 坐tọa 披phi 衣y 乃nãi 可khả 。 受thọ 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 。 以dĩ 教giáo 中trung 言ngôn 坐tọa 則tắc 謂vị 諸chư 法pháp 空không 。 言ngôn 衣y 則tắc 謂vị 。 柔nhu 和hòa 忍nhẫn 辱nhục 。 以dĩ 禪thiền 宗tông 言ngôn 坐tọa 則tắc 謂vị 一nhất 念niệm 不bất 退thoái 轉chuyển 。 言ngôn 衣y 則tắc 謂vị 洞đỗng 悟ngộ 自tự 心tâm 不bất 帶đái 枝chi 葉diệp 。 苟cẩu 或hoặc 不bất 爾nhĩ 。 則tắc 寸thốn 絲ti 滴tích 水thủy 定định 當đương 慎thận 償thường 。 從tùng 上thượng 佛Phật 祖tổ 眼nhãn 不bất 耐nại 見kiến 。 開khai 此thử 箇cá 甘cam 露lộ 法Pháp 門môn 。 非phi 求cầu 安an 逸dật 也dã 。 非phi 求cầu 閑nhàn 散tán 也dã 。 非phi 求cầu 高cao 尚thượng 其kỳ 事sự 而nhi 播bá 美mỹ 名danh 。 非phi 求cầu 積tích 聚tụ 滋tư 多đa 而nhi 規quy 惡ác 利lợi 也dã 。 古cổ 人nhân 三tam 衣y 一nhất 鉢bát 外ngoại 。 皆giai 目mục 之chi 為vi 長trường/trưởng 物vật 。 乃nãi 頻tần 頻tần 說thuyết 淨tịnh 而nhi 不bất 蓄súc 斂liểm 也dã 。 惟duy 清thanh 苦khổ 自tự 鍊luyện 。 不bất 敢cảm 犯phạm 佗tha 苗miêu 稼giá 。 動động 佗tha 心tâm 念niệm 。 密mật 護hộ 妄vọng 情tình 。 深thâm 調điều 禪thiền 味vị 。 則tắc 其kỳ 大đại 辨biện 若nhược 訥nột 。 大đại 巧xảo 如như 拙chuyết 。 誓thệ 在tại 萬vạn 人nhân 之chi 下hạ 。 不bất 居cư 一nhất 物vật 之chi 先tiên 。 謙khiêm 以dĩ 降giáng/hàng 其kỳ 身thân 。 不bất 專chuyên 己kỷ 所sở 長trường/trưởng 而nhi 眇miễu 視thị 於ư 不bất 能năng 者giả 也dã 。 惟duy 恐khủng 一nhất 念niệm 不bất 存tồn 乎hồ 道đạo 。 不bất 克khắc 乎hồ 己kỷ 。 不bất 利lợi 於ư 物vật 。 不bất 究cứu 於ư 心tâm 也dã 。 其kỳ 參tham 學học 之chi 正chánh 念niệm 。 念niệm 念niệm 策sách 勳huân 。 不bất 到đáo 古cổ 人nhân 田điền 地địa 。 雖tuy 大đại 節tiết 莫mạc 變biến 。 大đại 難nạn/nan 莫mạc 奪đoạt 。 必tất 期kỳ 其kỳ 高cao 超siêu 遠viễn 到đáo 而nhi 後hậu 已dĩ 。 審thẩm 如như 是thị 。 則tắc 終chung 身thân 不bất 動động 亦diệc 得đắc 偏thiên 界giới 遊du 行hành 。 亦diệc 得đắc 俱câu 無vô 所sở 間gian 然nhiên 也dã 。 正chánh 聞văn 禪thiền 人nhân 出xuất 紙chỉ 求cầu 語ngữ 警cảnh 策sách 。 乃nãi 信tín 筆bút 以dĩ 示thị 之chi 。 誠thành 能năng 不bất 違vi 此thử 說thuyết 。 則tắc 得đắc 坐tọa 披phi 衣y 何hà 忝thiểm 哉tai 。 西tây 天thiên 目mục 山sơn 幻huyễn 住trụ 道đạo 者giả 書thư 于vu 環hoàn 山sơn 精tinh 舍xá 。

時thời 延diên 祐hựu 甲giáp 寅# 八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 也dã 。

又hựu

古cổ 人nhân 學học 道Đạo 之chi 有hữu 靈linh 驗nghiệm 者giả 。 蓋cái 偷thâu 心tâm 死tử 盡tận 故cố 也dã 。 便tiện 偷thâu 心tâm 一nhất 毫hào 死tử 不bất 盡tận 。 則tắc 萬vạn 劫kiếp 無vô 有hữu 自tự 成thành 之chi 理lý 。 直trực 而nhi 論luận 之chi 。 死tử 得đắc 一nhất 分phần/phân 偷thâu 心tâm 。 則tắc 是thị 學học 得đắc 一nhất 分phần/phân 道đạo 。 死tử 得đắc 偷thâu 心tâm 五ngũ 分phần/phân 。 則tắc 是thị 學học 得đắc 五ngũ 分phần/phân 道đạo 。 偷thâu 心tâm 全toàn 無vô 。 則tắc 全toàn 體thể 是thị 道đạo 。 蓋cái 偷thâu 心tâm 之chi 障chướng 道đạo 。 猶do 飛phi 埃ai 遊du 塵trần 之chi 覆phú 鏡kính 光quang 也dã 。 今kim 人nhân 惟duy 知tri 有hữu 道đạo 可khả 成thành 。 而nhi 不bất 知tri 有hữu 。 偷thâu 心tâm 可khả 盡tận 。 或hoặc 偷thâu 心tâm 之chi 未vị 盡tận 而nhi 欲dục 道đạo 之chi 有hữu 所sở 成thành 。 是thị 猶do 坐tọa 臥ngọa 於ư 水thủy 中trung 求cầu 其kỳ 不bất 濕thấp 。 天thiên 下hạ 古cổ 今kim 無vô 是thị 理lý 也dã 。 昔tích 永vĩnh 明minh 和hòa 尚thượng 痛thống 言ngôn 。 情tình 生sanh 智trí 隔cách 。 想tưởng 變biến 體thể 殊thù 。 使sử 會hội 成thành 公công 案án 。 祖tổ 父phụ 家gia 珍trân 不bất 得đắc 受thọ 用dụng 也dã 。 謂vị 情tình 生sanh 想tưởng 變biến 者giả 。 即tức 吾ngô 所sở 言ngôn 偷thâu 心tâm 之chi 異dị 名danh 也dã 。 一nhất 切thiết 時thời 要yếu 教giáo 情tình 不bất 生sanh 。 一nhất 切thiết 處xứ 必tất 欲dục 想tưởng 不bất 變biến 。 會hội 須tu 真chân 箇cá 把bả 生sanh 死tử 大đại 事sự 橫hoạnh/hoành 于vu 胸hung 中trung 。 塞tắc 于vu 意ý 下hạ 。 情tình 方phương 欲dục 生sanh 而nhi 遭tao 其kỳ 障chướng 。 想tưởng 將tương 擬nghĩ 變biến 而nhi 遭tao 其kỳ 奪đoạt 矣hĩ 。 你nễ 若nhược 不bất 以dĩ 生sanh 死tử 大đại 事sự 切thiết 於ư 胸hung 中trung 。 看khán 箇cá 話thoại 頭đầu 必tất 於ư 悟ngộ 證chứng 。 但đãn 一nhất 向hướng 遏át 捺nại 它# 情tình 想tưởng 之chi 不bất 生sanh 不bất 變biến 。 是thị 猶do 元nguyên 氣khí 既ký 葬táng 而nhi 事sự 吐thổ 故cố 納nạp 新tân 。 奚hề 為vi 哉tai 。 古cổ 人nhân 有hữu 參tham 禪thiền 無vô 秘bí 訣quyết 。 只chỉ 要yếu 生sanh 死tử 切thiết 。 斯tư 言ngôn 誠thành 貫quán 通thông 三tam 際tế 。 學học 道Đạo 之chi 大đại 本bổn 。 苟cẩu 不bất 以dĩ 生sanh 死tử 無vô 常thường 。 為vì 己kỷ 重trọng/trùng 任nhậm 。 而nhi 孜tư 孜tư 欲dục 會hội 禪thiền 會hội 道đạo 而nhi 參tham 究cứu 之chi 。 是thị 猶do 使sử 辟tịch 穀cốc 五ngũ 事sự 其kỳ 畊# 穫hoạch 。 而nhi 不bất 知tri 非phi 所sở 務vụ 也dã 。 前tiền 輩bối 三tam 十thập 年niên 五ngũ 十thập 年niên 。 志chí 益ích 堅kiên 。 念niệm 尤vưu 切thiết 。 行hành 逾du 加gia 。 而nhi 莫mạc 肯khẳng 斯tư 須tu 少thiểu 間gian 者giả 。 非phi 師sư 友hữu 策sách 發phát 叢tùng 林lâm 從tùng 臾du 。 言ngôn 說thuyết 排bài 遣khiển 方phương 便tiện 誘dụ 進tiến 而nhi 然nhiên 。 蓋cái 其kỳ 根căn 本bổn 只chỉ 是thị 一nhất 箇cá 痛thống 念niệm 生sanh 死tử 之chi 志chí 。 願nguyện 未vị 由do 果quả 。 遂toại 使sử 今kim 生sanh 不bất 了liễu 。 復phục 何hà 時thời 而nhi 有hữu 自tự 了liễu 之chi 理lý 哉tai 。 進tiến 道đạo 之chi 念niệm 或hoặc 自tự 不bất 真chân 切thiết 。 縱túng/tung 佛Phật 祖tổ 果quả 有hữu 革cách 凡phàm 入nhập 聖thánh 之chi 神thần 異dị 。 不bất 翅sí 令linh 阿A 羅La 漢Hán 之chi 起khởi 三tam 毒độc 。 雖tuy 強cường/cưỡng 而nhi 為vi 之chi 決quyết 不bất 能năng 悠du 久cửu 者giả 必tất 矣hĩ 。 有hữu 人nhân 於ư 此thử 必tất 欲dục 會hội 道đạo 而nhi 學học 之chi 。 而nhi 不bất 能năng 照chiếu 破phá 目mục 前tiền 浮phù 幻huyễn 不bất 實thật 之chi 境cảnh 緣duyên 。

時thời 遭tao 其kỳ 引dẫn 。 起khởi 妄vọng 念niệm 攀phàn 緣duyên 不bất 息tức 。 且thả 妄vọng 念niệm 既ký 興hưng 。 雖tuy 學học 道Đạo 之chi 力lực 如như 丘khâu 山sơn 將tương 見kiến 。 日nhật 遭tao 其kỳ 斵# 葬táng 無vô 餘dư 矣hĩ 。 楞lăng 嚴nghiêm 謂vị 狂cuồng 心tâm 未vị 歇hiết 。 歇hiết 即tức 菩Bồ 提Đề 。 何hà 謂vị 狂cuồng 心tâm 。 但đãn 離ly 卻khước 痛thống 念niệm 生sanh 死tử 之chi 事sự 。 提đề 箇cá 所sở 參tham 底để 話thoại 。 盡tận 形hình 究cứu 竟cánh 之chi 。 外ngoại 應ưng 有hữu 百bách 千thiên 超siêu 卓trác 世thế 表biểu 之chi 所sở 為vi 。 皆giai 不bất 能năng 出xuất 此thử 狂cuồng 心tâm 之chi 譏cơ 耳nhĩ 。 少thiểu 林lâm 謂vị 外ngoại 絕tuyệt 諸chư 緣duyên 。 內nội 心tâm 無vô 喘suyễn 。 心tâm 如như 墻tường 壁bích 。 乃nãi 可khả 入nhập 道đạo 。 然nhiên 入nhập 道đạo 且thả 置trí 之chi 不bất 問vấn 。 此thử 心tâm 還hoàn 曾tằng 如như 墻tường 壁bích 也dã 未vị 。 如như 其kỳ 未vị 然nhiên 。 欲dục 望vọng 其kỳ 道đạo 有hữu 所sở 入nhập 。 多đa 見kiến 其kỳ 不bất 自tự 忖thốn 矣hĩ 。 參tham 禪thiền 盡tận 一nhất 生sanh 不bất 會hội 。 學học 道Đạo 盡tận 一nhất 生sanh 不bất 明minh 。 但đãn 不bất 輕khinh 放phóng 捨xả 此thử 以dĩ 參tham 以dĩ 學học 之chi 正chánh 念niệm 。 管quản 取thủ 有hữu 高cao 超siêu 遠viễn 到đáo 之chi 時thời 。 苟cẩu 或hoặc 捨xả 其kỳ 正chánh 念niệm 。 妄vọng 以dĩ 情tình 識thức 穿xuyên 鑿tạc 。 以dĩ 佗tha 言ngôn 為vì 己kỷ 解giải 。 縱túng/tung 會hội 盡tận 古cổ 今kim 。 坐tọa 斷đoạn 佛Phật 祖tổ 。 無vô 乃nãi 妄vọng 陳trần 狂cuồng 見kiến 自tự 取thủ 過quá 咎cữu 。 甚thậm 非phi 真chân 實thật 道đạo 流lưu 。 之chi 所sở 為vi 也dã 。 聞văn 禪thiền 人nhân 出xuất 紙chỉ 求cầu 做tố 工công 夫phu 細tế 大đại 。 予# 因nhân 無vô 客khách 。 信tín 筆bút 不bất 覺giác 葛cát 藤đằng 如như 許hứa 。 爾nhĩ 如như 有hữu 志chí 。 則tắc 予# 亦diệc 不bất 為vi 虗hư 設thiết 矣hĩ 。 勉miễn 之chi 。 西tây 天thiên 目mục 山sơn 幻huyễn 住trụ 老lão 頭đầu 陀đà 書thư 。

示thị 懷hoài 正chánh 禪thiền 人nhân

本bổn 色sắc 道đạo 流lưu 。 真chân 正chánh 以dĩ 生sanh 死tử 大đại 事sự 為vi 任nhậm 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 更cánh 無vô 斯tư 須tu 忘vong 念niệm 。 單đơn 單đơn 只chỉ 向hướng 自tự 己kỷ 躬cung 下hạ 著trước 到đáo 。 雖tuy 面diện 前tiền 縱túng/tung 有hữu 百bách 千thiên 般ban 殊thù 勝thắng 事sự 。 百bách 千thiên 般ban 順thuận 意ý 事sự 。 百bách 千thiên 般ban 魔ma 難nạn/nan 事sự 。 四tứ 面diện 八bát 方phương 。 之chi 所sở 圍vi 遶nhiễu 。 終chung 不bất 為vi 其kỳ 奪đoạt 。 亦diệc 不bất 為vi 其kỳ 所sở 障chướng 。 自tự 然nhiên 念niệm 念niệm 不bất 忘vong 。 心tâm 心tâm 不bất 間gian 。 設thiết 使sử 暫tạm 忘vong 暫tạm 間gian 須tu 臾du 。 須tu 依y 舊cựu 接tiếp 續tục 將tương 去khứ 也dã 。 不bất 受thọ 人nhân 排bài 遣khiển 也dã 。 不bất 受thọ 人nhân 勸khuyến 誘dụ 也dã 。 不bất 受thọ 人nhân 籠lung 絡lạc 也dã 。 不bất 受thọ 人nhân 欺khi 瞞man 也dã 。 蓋cái 自tự 家gia 真chân 心tâm 一nhất 發phát 。 決quyết 欲dục 取thủ 證chứng 。 也dã 不bất 問vấn 在tại 孤cô 峯phong 絕tuyệt 頂đảnh 。 也dã 不bất 問vấn 在tại 閙náo 市thị 聚tụ 洛lạc 。 不bất 問vấn 在tại 熟thục 處xứ 。 也dã 不bất 問vấn 在tại 生sanh 處xứ 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 處xử 俱câu 不bất 問vấn 著trước 。 但đãn 只chỉ 是thị 有hữu 路lộ 可khả 上thượng 。 高cao 人nhân 也dã 行hành 。 當đương 知tri 道Đạo 人Nhân 家gia 一nhất 箇cá 安an 身thân 處xứ 。 雖tuy 則tắc 一nhất 動động 一nhất 靜tĩnh 皆giai 根căn 於ư 定định 業nghiệp 宿túc 緣duyên 。 非phi 苟cẩu 然nhiên 爾nhĩ 。 當đương 知tri 非phi 苟cẩu 然nhiên 處xứ 。 其kỳ 實thật 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 。 如như 影ảnh 如như 響hưởng 。 如như 今kim 往vãng 往vãng 學học 道Đạo 之chi 士sĩ 且thả 不bất 真chân 實thật 向hướng 生sanh 死tử 大đại 事sự 上thượng 用dụng 心tâm 。 最tối 先tiên 立lập 定định 脚cước 頭đầu 。 不bất 討thảo 箇cá 分phần/phân 曉hiểu 。 卻khước 要yếu 向hướng 夢mộng 幻huyễn 影ảnh 響hưởng 中trung 念niệm 念niệm 分phân 別biệt 。 即tức 此thử 分phân 別biệt 不bất 已dĩ 處xứ 。 早tảo 是thị 生sanh 死tử 與dữ 交giao 接tiếp 儞nễ 了liễu 也dã 。 更cánh 欲dục 超siêu 越việt 。 又hựu 何hà 啻# 卻khước 步bộ 之chi 求cầu 前tiền 矣hĩ 。 然nhiên 學học 道Đạo 非phi 小tiểu 因nhân 緣duyên 。 乃nãi 世thế 間gian 無vô 大đại 極cực 之chi 大đại 事sự 。 倘thảng 或hoặc 不bất 能năng 發phát 此thử 大đại 志chí 願nguyện 。 向hướng 前tiền 做tố 箇cá 倒đảo 斷đoạn 。 則tắc 何hà 有hữu 益ích 於ư 理lý 哉tai 。 儞nễ 看khán 古cổ 人nhân 操thao 志chí 於ư 此thử 。 便tiện 先tiên 將tương 一nhất 條điều 窮cùng 性tánh 命mạng 。 斷đoạn 送tống 入nhập 無vô 魂hồn 必tất 死tử 之chi 鄉hương 。 盡tận 此thử 一nhất 報báo 身thân 。 貧bần 亦diệc 得đắc 。 苦khổ 亦diệc 得đắc 。 病bệnh 亦diệc 得đắc 。 難nạn/nan 亦diệc 得đắc 。 手thủ 雖tuy 不bất 握ác 三tam 尺xích 利lợi 劍kiếm 。 只chỉ 是thị 無vô 物vật 敢cảm 嬰anh 其kỳ 前tiền 。 是thị 謂vị 大đại 丈trượng 夫phu 決quyết 定định 事sự 業nghiệp 。 步bộ 驟sậu 不bất 俗tục 者giả 如như 此thử 爾nhĩ 。 錦cẩm 川xuyên 懷hoài 正chánh 上thượng 人nhân 。 棄khí 家gia 山sơn 成thành 見kiến 受thọ 用dụng 。 有hữu 志chí 于vu 道đạo 。 良lương 可khả 加gia 敬kính 。 因nhân 出xuất 紙chỉ 求cầu 語ngữ 就tựu 寫tả 。 此thử 以dĩ 遺di 之chi 。 併tinh 為vi 說thuyết 偈kệ 。 參tham 禪thiền 最tối 要yếu 心tâm 懷hoài 正chánh 。 正chánh 令linh 全toàn 提đề 只chỉ 麼ma 參tham 。 參tham 到đáo 了liễu 無vô 依y 倚ỷ 處xứ 。 前tiền 三tam 三tam 與dữ 後hậu 三tam 三tam 。

示thị 規quy 禪thiền 人nhân

古cổ 者giả 云vân 。 守thủ 規quy 循tuần 矩củ 。 無vô 繩thằng 自tự 縛phược 。 欲dục 不bất 循tuần 矩củ 守thủ 規quy 。 亦diệc 不bất 能năng 迯# 無vô 繩thằng 自tự 縛phược 之chi 譏cơ 。 要yếu 得đắc 不bất 墮đọa 箇cá 兩lưỡng 頭đầu 。 只chỉ 請thỉnh 向hướng 二nhị 六lục 時thời 中trung 參tham 此thử 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 話thoại 。 參tham 到đáo 極cực 則tắc 之chi 處xứ 。 自tự 縛phược 繩thằng 豁hoát 然nhiên 而nhi 有hữu 契khế 悟ngộ 日nhật 在tại 。 規quy 禪thiền 人nhân 勉miễn 之chi 。 幻huyễn 住trụ 老lão 書thư 。

示thị 業nghiệp 海hải 淨tịnh 禪thiền 人nhân (# 嗣tự 法pháp 於ư 師sư )#

男nam 子tử 大đại 丈trượng 夫phu 。 負phụ 一nhất 片phiến 撥bát 天thiên 志chí 氣khí 。 捨xả 塵trần 勞lao 。 離ly 愛ái 網võng 。 出xuất 叢tùng 林lâm 。 入nhập 保bảo 社xã 。 單đơn 單đơn 為vi 一nhất 段đoạn 生sanh 死tử 無vô 常thường 極cực 大đại 事sự 。 所sở 以dĩ 從tùng 上thượng 諸chư 佛Phật 諸chư 祖tổ 。 大đại 起khởi 哀ai 憫mẫn 。 垂thùy 言ngôn 立lập 教giáo 而nhi 救cứu 之chi 。 良lương 有hữu 以dĩ 也dã 。 正chánh 此thử 法pháp 道đạo 澆kiêu 漓# 之chi 際tế 。 扶phù 宗tông 樹thụ 教giáo 未vị 敢cảm 相tương/tướng 免miễn 。 若nhược 只chỉ 究cứu 明minh 自tự 己kỷ 。 也dã 須tu 脚cước 跟cân 下hạ 靠# 得đắc 那na 一nhất 著trước 子tử 真chân 實thật 穩ổn 當đương 始thỉ 得đắc 也dã 。 須tu 是thị 自tự 己kỷ 身thân 心tâm 放phóng 得đắc 一nhất 切thiết 下hạ 始thỉ 得đắc 。 若nhược 放phóng 得đắc 下hạ 。 靠# 得đắc 穩ổn 。 盡tận 此thử 一nhất 生sanh 與dữ 麼ma 去khứ 。 為vì 己kỷ 為vi 人nhân 摠tổng 在tại 裏lý 許hứa 。 脫thoát 或hoặc 不bất 爾nhĩ 。 雖tuy 今kim 日nhật 四tứ 體thể 安an 逸dật 。 百bách 事sự 現hiện 成thành 。 即tức 是thị 它# 時thời 異dị 日nhật 千thiên 重trọng/trùng 百bách 匝táp 之chi 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 也dã 。 設thiết 使sử 縱túng/tung 其kỳ 情tình 欲dục 。 隨tùy 其kỳ 有hữu 心tâm 。 流lưu 落lạc 今kim 時thời 。 又hựu 豈khởi 止chỉ 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 而nhi 已dĩ 哉tai 。 只chỉ 如như 今kim 夏hạ 轉chuyển 眼nhãn 是thị 半bán 夏hạ 了liễu 也dã 。 還hoàn 曾tằng 觸xúc 物vật 無vô 礙ngại 。 還hoàn 曾tằng 打đả 成thành 一nhất 片phiến 麼ma 。 不bất 然nhiên 則tắc 前tiền 半bán 夏hạ 已dĩ 過quá 。 後hậu 半bán 夏hạ 亦diệc 爾nhĩ 。 與dữ 麼ma 在tại 叢tùng 林lâm 中trung 過quá 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 夏hạ 。 正chánh 是thị 癡si 狂cuồng 外ngoại 邊biên 走tẩu 。 更cánh 有hữu 一nhất 箇cá 冣# 急cấp 末mạt 後hậu 句cú 真chân 實thật 相tướng 為vi 。 不bất 辭từ 舉cử 似tự 。 光quang 陰ấm 身thân 世thế 渾hồn 如như 幻huyễn 。 生sanh 死tử 無vô 常thường 莫mạc 等đẳng 閑nhàn 。

示thị 雙song 運vận 寺tự 寶bảo 監giám 寺tự

男nam 子tử 大đại 丈trượng 夫phu 。 各các 各các 有hữu 一nhất 所sở 無vô 盡tận 價giá 寶bảo 藏tạng 。 晝trú 夜dạ 放phóng 光quang 動động 地địa 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 到đáo 今kim 日nhật 。 未vị 曾tằng 毫hào 髮phát 為vi 間gian 為vi 斷đoạn 。 自tự 是thị 你nễ 舉cử 心tâm 動động 念niệm 處xứ 。 為vi 一nhất 點điểm 無vô 明minh 當đương 頭đầu 一nhất 障chướng 。 障chướng 住trụ 了liễu 也dã 。 所sở 以dĩ 窮cùng 劫kiếp 孤cô 露lộ 不bất 得đắc 受thọ 用dụng 。 於ư 是thị 三tam 世thế 開Khai 士Sĩ 說thuyết 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 。 分phân 明minh 是thị 特đặc 為vi 你nễ 未vị 識thức 此thử 寶bảo 者giả 曲khúc 垂thùy 方phương 便tiện 耳nhĩ 。 今kim 則tắc 要yếu 與dữ 此thử 寶bảo 。 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 直trực 須tu 放phóng 捨xả 身thân 心tâm 及cập 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 情tình 念niệm 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 單đơn 單đơn 提đề 起khởi 箇cá 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 話thoại 。 行hành 疑nghi 坐tọa 疑nghi 猛mãnh 利lợi 無vô 間gian 。 若nhược 不bất 徹triệt 悟ngộ 至chí 死tử 不bất 休hưu 。 然nhiên 此thử 寶bảo 不bất 在tại 四tứ 大đại 身thân 中trung 。 亦diệc 不bất 在tại 三tam 界giới 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 之chi 內nội 。 但đãn 只chỉ 管quản 切thiết 切thiết 在tại 念niệm 。 孜tư 孜tư 用dụng 心tâm 。 忽hốt 爾nhĩ 向hướng 用dụng 心tâm 不bất 及cập 處xứ 冷lãnh 地địa 省tỉnh 著trước 。 便tiện 見kiến 楊dương 岐kỳ 三tam 脚cước 驢lư 。 石thạch 窓song 破phá 盞trản 燈đăng 。 摠tổng 是thị 輪Luân 王Vương 庫khố 藏tạng 中trung 物vật 。 利lợi 濟tế 無vô 盡tận 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 忽hốt 然nhiên 有hữu 人nhân 問vấn 伊y 索sách 此thử 寶bảo 。 未vị 審thẩm 如như 何hà 抵để 對đối 。 大đại 德đức 辛tân 丑sửu 幻huyễn 住trụ (# 某mỗ 甲giáp )# 書thư 。

示thị 田điền 侍thị 者giả

父phụ 母mẫu 非phi 我ngã 親thân 。 誰thùy 是thị 冣# 親thân 者giả 。 莫mạc 問vấn 親thân 不bất 親thân 。 俱câu 要yếu 一nhất 切thiết 捨xả 。 捨xả 教giáo 內nội 也dã 空không 外ngoại 也dã 空không 。 單đơn 單đơn 提đề 起khởi 四tứ 大đại 分phân 散tán 。 時thời 向hướng 何hà 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 話thoại 。 工công 夫phu 綿miên 密mật 不bất 通thông 風phong 。 如như 是thị 三tam 十thập 年niên 忽hốt 爾nhĩ 自tự 省tỉnh 。 平bình 田điền 婆bà 打đả 牛ngưu 一nhất 下hạ 。 舉cử 眼nhãn 無vô 親thân 道đạo 自tự 隆long 。

示thị 本bổn 色sắc 道Đạo 人Nhân

要yếu 做tố 本bổn 色sắc 道Đạo 人Nhân 。 別biệt 無vô 佗tha 巧xảo 便tiện 。 單đơn 單đơn 只chỉ 要yếu 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 忘vong 死tử 向hướng 前tiền 。 猛mãnh 做tố 一nhất 回hồi 。 做tố 到đáo 著trước 力lực 不bất 得đắc 處xứ 。 用dụng 心tâm 不bất 得đắc 時thời 。 正chánh 好hảo/hiếu 用dụng 心tâm 。 久cửu 久cửu 與dữ 麼ma 捱# 。 與dữ 麼ma 行hành 。 十thập 箇cá 有hữu 五ngũ 雙song 。 管quản 取thủ 心tâm 空không 及cập 第đệ 去khứ 。 如như 今kim 多đa 是thị 根căn 浮phù 脚cước 淺thiển 。 無vô 主chủ 宰tể 。 無vô 正chánh 見kiến 。 無vô 力lực 量lượng 。 無vô 作tác 略lược 。 輕khinh 遇ngộ 著trước 一nhất 些# 子tử 。 逆nghịch 順thuận 境cảnh 界giới 。 便tiện 被bị 佗tha 攙# 奪đoạt 去khứ 。 便tiện 乃nãi 著trước 力lực 不bất 得đắc 。 用dụng 心tâm 不bất 得đắc 。 殊thù 不bất 知tri 著trước 力lực 不bất 得đắc 。 便tiện 是thị 眼nhãn 光quang 落lạc 地địa 時thời 。 著trước 力lực 不bất 得đắc 。 那na 時thời 既ký 無vô 著trước 力lực 處xứ 。 便tiện 是thị 出xuất 牛ngưu 胎thai 入nhập 馬mã 腹phúc 底để 路lộ 頭đầu 也dã 。 今kim 日nhật 眼nhãn 眨# 眨# 地địa 用dụng 心tâm 不bất 得đắc 。 便tiện 是thị 儞nễ 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 夜dạ 無vô 用dụng 心tâm 處xứ 底để 影ảnh 子tử 現hiện 前tiền 也dã 。 那na 時thời 無vô 用dụng 心tâm 處xứ 。 未vị 免miễn 大đại 開khai 兩lưỡng 眼nhãn 被bị 佗tha 生sanh 死tử 無vô 常thường 。 熱nhiệt 瞞man 去khứ 也dã 。 本bổn 色sắc 道Đạo 人Nhân 既ký 無vô 父phụ 母mẫu 之chi 奉phụng 。 妻thê 子tử 之chi 養dưỡng 。 征chinh 役dịch 之chi 勞lao 。 口khẩu 體thể 之chi 費phí 。 單đơn 單đơn 一nhất 條điều 性tánh 命mạng 冣# 先tiên 要yếu 與dữ 之chi 拈niêm 向hướng 壁bích 角giác 落lạc 頭đầu 。 只chỉ 有hữu 箇cá 要yếu 了liễu 生sanh 死tử 底để 心tâm 。 提đề 起khởi 箇cá 所sở 參tham 話thoại 頭đầu 。 今kim 日nhật 也dã 只chỉ 如như 是thị 做tố 。 明minh 日nhật 也dã 只chỉ 如như 是thị 做tố 。 莫mạc 問vấn 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 也dã 只chỉ 如như 是thị 做tố 。 縱túng/tung 使sử 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 高cao 仞nhận 。 也dã 柰nại 何hà 你nễ 一nhất 箇cá 堅kiên 固cố 不bất 退thoái 。 轉chuyển 不bất 變biến 易dị 底để 心tâm 不bất 得đắc 。 管quản 取thủ 一nhất 念niệm 超siêu 越việt 無vô 疑nghi 矣hĩ 。 你nễ 信tín 此thử 事sự 不bất 及cập 。 靠# 此thử 事sự 不bất 穩ổn 。 踏đạp 此thử 事sự 不bất 實thật 。 把bả 此thử 事sự 不bất 定định 。 敢cảm 保bảo 你nễ 無vô 所sở 濟tế 知tri 此thử 事sự 者giả 必tất 矣hĩ 。 古cổ 之chi 所sở 謂vị 但đãn 辨biện 肯khẳng 心tâm 決quyết 不bất 相tương 賺# 。

示thị 禪thiền 人nhân

行hành 之chi 力lực 則tắc 到đáo 必tất 遠viễn 。 學học 之chi 苦khổ 則tắc 悟ngộ 必tất 深thâm 。 學học 者giả 當đương 謀mưu 遠viễn 大đại 之chi 計kế 。 莫mạc 期kỳ 淺thiển 近cận 之chi 功công 。 無vô 上thượng 大Đại 道Đạo 。 高cao 越việt 泰thái 華hoa 。 廣quảng 逾du 十thập 虗hư 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 本bổn 來lai 具cụ 足túc 。 自tự 非phi 聖thánh 賢hiền 器khí 量lượng 而nhi 欲dục 窮cùng 其kỳ 高cao 盡tận 其kỳ 大đại 者giả 。 猶do 跛bả 足túc 之chi 鼈miết 望vọng 千thiên 里lý 之chi 程# 。 豈khởi 朝triêu 夕tịch 可khả 能năng 達đạt 哉tai 。 所sở 以dĩ 古cổ 先tiên 聖thánh 人nhân 知tri 其kỳ 不bất 可khả 強cường/cưỡng 。 乃nãi 有hữu 漸tiệm 而nhi 頓đốn 。 頓đốn 而nhi 圓viên 之chi 義nghĩa 。 曉hiểu 然nhiên 載tái 於ư 典điển 籍tịch 矣hĩ 。 今kim 之chi 學học 者giả 不bất 究cứu 其kỳ 本bổn 。 但đãn 朝triêu 登đăng 諸chư 祖tổ 之chi 門môn 。 便tiện 欲dục 暮mộ 收thu 諸chư 祖tổ 之chi 効hiệu 。 其kỳ 操thao 心tâm 只chỉ 大đại 矣hĩ 。 其kỳ 用dụng 志chí 亦diệc 遠viễn 。 卻khước 不bất 思tư 無vô 量lượng 劫kiếp 流lưu 入nhập 諸chư 趣thú 。 多đa 生sanh 習tập 妄vọng 集tập 聚tụ 此thử 身thân 。 動động 是thị 五ngũ 欲dục 八bát 風phong 更cánh 相tương 涉thiệp 入nhập 互hỗ 為vi 主chủ 伴bạn 。 且thả 如như 從tùng 生sanh 已dĩ 來lai 。 五ngũ 味vị 煎tiễn 其kỳ 口khẩu 腹phúc 。 輕khinh 安an 覆phú 其kỳ 肌cơ 體thể 。 聲thanh 色sắc 蠧đố 其kỳ 心tâm 志chí 。 浮phù 偽ngụy 盜đạo 其kỳ 真chân 實thật 。 乃nãi 至chí 起khởi 滅diệt 取thủ 捨xả 頃khoảnh 刻khắc 萬vạn 狀trạng 。 所sở 謂vị 本bổn 具cụ 足túc 者giả 。 將tương 斵# 葬táng 無vô 餘dư 矣hĩ 。 往vãng 往vãng 以dĩ 浮phù 薄bạc 斵# 葬táng 之chi 質chất 。 而nhi 欲dục 載tái 其kỳ 渾hồn 全toàn 無vô 雜tạp 之chi 道đạo 。 猶do 敗bại 漏lậu 之chi 舟chu 使sử 其kỳ 力lực 勝thắng 萬vạn 斛hộc 而nhi 過quá 東đông 海hải 。 望vọng 其kỳ 不bất 傾khuynh 不bất 覆phú 其kỳ 可khả 得đắc 哉tai 。 或hoặc 曰viết 德đức 山sơn 見kiến 滅diệt 紙chỉ 燭chúc 而nhi 領lãnh 大đại 法pháp 。 盤bàn 山sơn 聞văn 歌ca 薤# 露lộ 而nhi 悟ngộ 徹triệt 厥quyết 旨chỉ 。 彼bỉ 皆giai 不bất 離ly 見kiến 聞văn 而nhi 逈huýnh 脫thoát 常thường 情tình 徹triệt 見kiến 源nguyên 底để 。 何hà 其kỳ 易dị 也dã 。 抑ức 亦diệc 豈khởi 假giả 勞lao 形hình 死tử 心tâm 祛khư 情tình 塞tắc 妄vọng 然nhiên 後hậu 而nhi 得đắc 哉tai 。 噫# 。 如như 德đức 山sơn 携huề 鈔sao 疏sớ/sơ 過quá 南nam 方phương 。 為vi 嫗# 所sở 難nạn/nan 。 驟sậu 見kiến 龍long 潭đàm 。 志chí 亦diệc 苦khổ 矣hĩ 。 盤bàn 山sơn 遍biến 歷lịch 諸chư 方phương 。 至chí 於ư 歌ca 舞vũ 之chi 際tế 。 正chánh 念niệm 炳bỉnh 然nhiên 。 心tâm 亦diệc 切thiết 矣hĩ 。 但đãn 見kiến 其kỳ 悟ngộ 道đạo 之chi 易dị 。 而nhi 不bất 知tri 心tâm 處xứ 積tích 慮lự 未vị 嘗thường 易dị 也dã 。 要yếu 知tri 今kim 日nhật 之chi 所sở 易dị 。 即tức 昔tích 日nhật 之chi 所sở 難nạn/nan 。 今kim 日nhật 之chi 所sở 難nạn/nan 。 即tức 後hậu 日nhật 之chi 所sở 易dị 也dã 。 倘thảng 今kim 日nhật 之chi 不bất 難nan 則tắc 後hậu 日nhật 安an 有hữu 易dị 於ư 今kim 日nhật 者giả 矣hĩ 。 學học 者giả 悟ngộ 此thử 。 終chung 不bất 肯khẳng 懷hoài 自tự 畫họa 之chi 見kiến 耳nhĩ 。 世thế 有hữu 客khách 作tác 。 下hạ 賤tiện 之chi 人nhân 。 為vi 主chủ 所sở 使sử 。 勞lao 形hình 竭kiệt 力lực 不bất 敢cảm 自tự 怠đãi 。 少thiểu 有hữu 過quá 隙khích 則tắc 怒nộ 罵mạ 鞭tiên 叱sất 。 靡mĩ 所sở 不bất 至chí 。 未vị 嘗thường 猒# 離ly 。 何hà 其kỳ 忘vong 嗔sân 怨oán 之chi 若nhược 是thị 耶da 。 無vô 佗tha 。 為vi 利lợi 所sở 攝nhiếp 而nhi 然nhiên 也dã 。 倘thảng 加gia 嗔sân 怨oán 。 則tắc 主chủ 將tương 見kiến 逐trục 。 必tất 失thất 利lợi 養dưỡng 而nhi 志chí 瞋sân 怨oán 也dã 。 學học 道Đạo 之chi 士sĩ 少thiểu 為vi 境cảnh 所sở 觸xúc 便tiện 生sanh 退thoái 墮đọa 。 然nhiên 以dĩ 利lợi 配phối 道đạo 。 霄tiêu 壤nhưỡng 不bất 侔mâu 。 何hà 求cầu 利lợi 之chi 切thiết 而nhi 求cầu 道Đạo 之chi 略lược 耶da 。 當đương 悟ngộ 此thử 以dĩ 勉miễn 之chi 。

示thị 禪thiền 人nhân 。

上thượng 人nhân 若nhược 要yếu 超siêu 生sanh 死tử 。 日nhật 用dụng 單đơn 提đề 那na 著trước 子tử 。 莫mạc 問vấn 得đắc 力lực 不bất 得đắc 力lực 。 萬vạn 劫kiếp 千thiên 生sanh 只chỉ 如như 此thử 。 提đề 不bất 起khởi 處xứ 猛mãnh 提đề 撕# 。 舉cử 不bất 起khởi 時thời 須tu 舉cử 起khởi 。 切thiết 莫mạc 住trụ 輕khinh 安an 。 輕khinh 安an 不bất 是thị 西tây 來lai 旨chỉ 。 切thiết 莫mạc 頋# 危nguy 亡vong 。 纔tài 頋# 危nguy 亡vong 迷mê 正chánh 理lý 。 更cánh 須tu 不bất 得đắc 坐tọa 在tại 靜tĩnh 閑nhàn 。 閑nhàn 忙mang 中trung 見kiến 聞văn 知tri 覺giác 裏lý 但đãn 只chỉ 常thường 教giáo 一nhất 念niệm 絕tuyệt 所sở 依y 。 非phi 但đãn 忘vong 嗔sân 亦diệc 忘vong 喜hỷ 。 等đẳng 閑nhàn 和hòa 箇cá 忘vong 亦diệc 忘vong 。 信tín 脚cước 踏đạp 飜phiên 東đông 海hải 水thủy 。 非phi 不bất 非phi 是thị 不bất 不phủ 。 差sai 之chi 毫hào 釐li 。 失thất 之chi 千thiên 里lý 。

示thị 禪thiền 人nhân (# 雄hùng 藏tạng 主chủ )# 。

做tố 工công 夫phu 只chỉ 是thị 一nhất 箇cá 信tín 心tâm 。 信tín 知tri 有hữu 此thử 一nhất 段đoạn 大đại 事sự 。 提đề 起khởi 所sở 參tham 話thoại 。 晝trú 夜dạ 只chỉ 是thị 與dữ 麼ma 參tham 去khứ 。 政chánh 當đương 參tham 時thời 。 也dã 無vô 純thuần 一nhất 不bất 純thuần 一nhất 。 得đắc 力lực 不bất 得đắc 力lực 底để 道Đạo 理lý 。 純thuần 一nhất 得đắc 力lực 摠tổng 是thị 妄vọng 覺giác 。 非phi 工công 夫phu 邊biên 實thật 有hữu 此thử 事sự 。 提đề 起khởi 話thoại 參tham 時thời 。 只chỉ 是thị 一nhất 箇cá 沒một 柰nại 何hà 。 總tổng 無vô 第đệ 二nhị 箇cá 境cảnh 界giới 。 今kim 日nhật 參tham 不bất 得đắc 。 今kim 日nhật 不bất 柰nại 何hà 。 明minh 日nhật 參tham 不bất 得đắc 。 明minh 日nhật 不bất 柰nại 何hà 。 乃nãi 至chí 三tam 十thập 年niên 參tham 不bất 得đắc 。 三tam 十thập 年niên 只chỉ 是thị 一nhất 箇cá 沒một 柰nại 何hà 。 或hoặc 未vị 到đáo 悟ngộ 明minh 之chi 際tế 。 若nhược 有hữu 半bán 點điểm 柰nại 何hà 之chi 心tâm 。 皆giai 墮đọa 情tình 計kế 。 非phi 真chân 工công 夫phu 也dã 。 此thử 事sự 要yếu 與dữ 生sanh 死tử 大đại 事sự 為vi 對đối 。 不bất 是thị 世thế 間gian 可khả 學học 可khả 求cầu 可khả 用dụng 心tâm 之chi 事sự 。 參tham 禪thiền 如như 咬giảo 鐵thiết 橛quyết 子tử 相tương 似tự 。 政chánh 當đương 咬giảo 時thời 。 有hữu 甚thậm 柰nại 何hà 處xứ 。 你nễ 若nhược 耐nại 得đắc 許hứa 多đa 沒một 柰nại 何hà 。 便tiện 是thị 有hữu 力lực 量lượng 真chân 辨biện 道Đạo 人Nhân 操thao 志chí 也dã 。 海hải 東đông 雄hùng 上thượng 主chủ 求cầu 語ngữ 警cảnh 策sách 。 乃nãi 筆bút 以dĩ 告cáo 之chi 。

示thị 禪thiền 人nhân 。

參tham 禪thiền 只chỉ 要yếu 所sở 參tham 之chi 疑nghi 情tình 驀# 然nhiên 破phá 碎toái 。 直trực 下hạ 洞đỗng 無vô 界giới 限hạn 。 胷# 中trung 自tự 有hữu 一nhất 種chủng 天thiên 然nhiên 妙diệu 慧tuệ 。 永vĩnh 不bất 墮đọa 古cổ 人nhân 途đồ 轍triệt 。 是thị 謂vị 一nhất 了liễu 永vĩnh 了liễu 。 一nhất 證chứng 永vĩnh 證chứng 。 都đô 不bất 存tồn 一nhất 點điểm 知tri 見kiến 解giải 會hội 。 如như 人nhân 到đáo 家gia 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 莫mạc 非phi 舊cựu 物vật 。 要yếu 用dụng 便tiện 用dụng 。 自tự 然nhiên 與dữ 古cổ 人nhân 符phù 合hợp 。 你nễ 若nhược 不bất 曾tằng 恁nhẫm 麼ma 洞đỗng 然nhiên 神thần 悟ngộ 一nhất 回hồi 。 都đô 不bất 許hứa 你nễ 將tương 古cổ 人nhân 相tương 似tự 語ngữ 言ngôn 起khởi 心tâm 湊thấu 泊bạc 著trước 意ý 和hòa 會hội 。 直trực 饒nhiêu 你nễ 湊thấu 泊bạc 得đắc 渾hồn 崙lôn 。 和hòa 會hội 得đắc 一nhất 體thể 。 墮đọa 在tại 知tri 解giải 網võng 中trung 。 若nhược 要yếu 一nhất 念niệm 子tử 直trực 捷tiệp 透thấu 頂đảnh 透thấu 底để 。 解giải 脫thoát 自tự 在tại 。 決quyết 無vô 是thị 處xứ 。 於ư 是thị 只chỉ 要yếu 你nễ 於ư 未vị 悟ngộ 之chi 際tế 提đề 箇cá 所sở 參tham 話thoại 。 莫mạc 問vấn 三tam 十thập 年niên 二nhị 十thập 年niên 。 真chân 參tham 實thật 究cứu 。 不bất 存tồn 半bán 點điểm 氣khí 息tức 。 如như 箇cá 大đại 死tử 人nhân 一nhất 般ban 。 忘vong 寢tẩm 忘vong 飡xan 。 兀ngột 兀ngột 地địa 究cứu 到đáo 情tình 妄vọng 俱câu 盡tận 。 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 踏đạp 著trước 故cố 鄉hương 田điền 地địa 。 豁hoát 爾nhĩ 神thần 悟ngộ 。 這giá 箇cá 消tiêu 息tức 自tự 然nhiên 逈huýnh 別biệt 。 你nễ 可khả 不bất 痛thống 以dĩ 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 死tử 生sanh 大đại 事sự 為vi 念niệm 。 真chân 實thật # 長trường 遠viễn 身thân 心tâm 。 的đích 實thật 參tham 究cứu 。 斷đoạn 無vô 你nễ 悟ngộ 底để 時thời 節tiết 。 不bất 是thị 小tiểu 事sự 。 你nễ 若nhược 只chỉ 要yếu 會hội 禪thiền 註chú 解giải 道Đạo 理lý 。 不bất 妨phương 取thủ 佗tha 三tam 祖tổ 信tín 心tâm 銘minh 。 永vĩnh 嘉gia 證chứng 道đạo 歌ca 及cập 黃hoàng 檗# 心tâm 要yếu 等đẳng 廣quảng 說thuyết 道Đạo 理lý 底để 文văn 書thư 。 熟thục 讀đọc 熟thục 記ký 事sự 。 恣tứ 意ý 高cao 談đàm 闊khoát 論luận 。 若nhược 不bất 自tự 悟ngộ 。 摠tổng 是thị 弄lộng 業nghiệp 識thức 結kết 生sanh 死tử 業nghiệp 說thuyết 。 入nhập 輪luân 迴hồi 網võng 中trung 去khứ 。 於ư 諸chư 苦khổ 趣thú 又hựu 從tùng 頭đầu 受thọ 過quá 。 如như 今kim 諸chư 方phương 多đa 參tham 此thử 相tương 似tự 禪thiền 。 只chỉ 貴quý 解giải 說thuyết 得đắc 通thông 。 不bất 思tư 心tâm 識thức 情tình 妄vọng 絞giảo 瀝lịch 不bất 乾can/kiền/càn 。 是thị 謂vị 惡ác 知tri 惡ác 覺giác 。 古cổ 人nhân 謂vị 之chi 野dã 狐hồ 涎tiên 唾thóa 。 一nhất 點điểm 人nhân 心tâm 則tắc 狂cuồng 見kiến 萬vạn 端đoan 矣hĩ 。 子tử 細tế 子tử 細tế 。 你nễ 此thử 去khứ 將tương 所sở 記ký 底để 古cổ 語ngữ 盡tận 情tình 吐thổ 卻khước 。 單đơn 單đơn 靠# 取thủ 箇cá 所sở 參tham 話thoại 。 遠viễn # 一nhất 生sanh 兩lưỡng 生sanh 。 脚cước 踏đạp 實thật 地địa 參tham 去khứ 。 此thử 事sự 要yếu 斷đoạn 你nễ 生sanh 死tử 命mạng 根căn 。 定định 可khả 逐trục 旋toàn 解giải 逐trục 旋toàn 參tham 。 墮đọa 在tại 業nghiệp 識thức 中trung 。 佛Phật 也dã 不bất 救cứu 。

示thị 禪thiền 人nhân 。

參tham 禪thiền 並tịnh 無vô 一nhất 切thiết 造tạo 作tác 。 只chỉ 要yếu 一nhất 箇cá 為vi 生sanh 死tử 大đại 事sự 。 正chánh 念niệm 真chân 切thiết 提đề 起khởi 所sở 參tham 話thoại 也dã 。 不bất 要yếu 與dữ 精tinh 進tấn 昏hôn 散tán 較giảo 量lượng 多đa 少thiểu 。 將tương 心tâm 較giảo 量lượng 轉chuyển 成thành 散tán 亂loạn 去khứ 也dã 。 但đãn 去khứ 尋tầm 箇cá 穩ổn 便tiện 處xứ 住trụ 了liễu 。 不bất 問vấn 年niên 深thâm 月nguyệt 遠viễn 。 但đãn 有hữu 一nhất 日nhật 精tinh 神thần 。 參tham 取thủ 一nhất 日nhật 。 久cửu 久cửu 不bất 變biến 不bất 異dị 。 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 自tự 然nhiên 有hữu 開khai 悟ngộ 之chi 時thời 。 如như 未vị 獲hoạch 開khai 悟ngộ 。 切thiết 不bất 得đắc 將tương 心tâm 意ý 識thức 向hướng 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 道Đạo 理lý 上thượng 卜bốc 度độ 。 不bất 怕phạ 道đạo 業nghiệp 不bất 成thành 也dã 。 勉miễn 之chi 。 老lão 幻huyễn 如như 此thử 說thuyết 云vân 。

示thị 禪thiền 人nhân 。

參tham 趙triệu 州châu 因nhân 甚thậm 道đạo 箇cá 無vô 字tự 。 大đại 要yếu 緊khẩn 只chỉ 向hướng 話thoại 頭đầu 上thượng 堅kiên 立lập 志chí 願nguyện 參tham 。 起khởi 大đại 疑nghi 情tình 參tham 。 除trừ 所sở 參tham 話thoại 頭đầu 上thượng 用dụng 心tâm 之chi 外ngoại 。 更cánh 不bất 可khả 向hướng 情tình 意ý 識thức 中trung 把bả 定định 名danh 言ngôn 法pháp 相tướng 。 起khởi 念niệm 領lãnh 覽lãm 喚hoán 作tác 幻huyễn 起khởi 滅diệt 。 即tức 此thử 指chỉ 幻huyễn 生sanh 幻huyễn 滅diệt 底để 一nhất 念niệm 子tử 。 覿# 體thể 是thị 生sanh 死tử 根căn 源nguyên 。 又hựu 將tương 意ý 識thức 和hòa 會hội 佗tha 古cổ 人nhân 道đạo 無vô 明minh 實thật 性tánh 即tức 佛Phật 性tánh 等đẳng 語ngữ 。 即tức 在tại 胸hung 中trung 皆giai 是thị 識thức 量lượng 分phân 別biệt 。 甚thậm 非phi 真chân 正chánh 參tham 究cứu 。 如như 今kim 須tu 是thị 將tương 從tùng 前tiền 解giải 底để 古cổ 人nhân 相tương 似tự 語ngữ 言ngôn 一nhất 剪tiễn 剪tiễn 斷đoạn 。 令linh 胸hung 中trung 無vô 一nhất 點điểm 知tri 解giải 。 單đơn 單đơn 只chỉ 靠# 取thủ 趙triệu 州châu 因nhân 甚thậm 道đạo 箇cá 無vô 字tự 話thoại 。 生sanh 與dữ 同đồng 生sanh 。 死tử 與dữ 同đồng 死tử 。 直trực 待đãi 情tình 妄vọng 泯mẫn 。 知tri 解giải 消tiêu 。 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 驀# 爾nhĩ 向hướng 絕tuyệt 見kiến 聞văn 處xứ 冷lãnh 冷lãnh 地địa 眼nhãn 開khai 。 方phương 是thị 到đáo 家gia 消tiêu 息tức 。 此thử 事sự 不bất 是thị 容dung 易dị 會hội 底để 。 但đãn # 取thủ 一nhất 片phiến 久cửu 遠viễn 不bất 退thoái 轉chuyển 身thân 心tâm 。 不bất 患hoạn 其kỳ 不bất 相tương 應ứng 。 你nễ 若nhược 無vô 此thử 久cửu 遠viễn 堅kiên 密mật 志chí 願nguyện 欲dục 求cầu 悟ngộ 。 動động 念niệm 馳trì 求cầu 轉chuyển 入nhập 邪tà 路lộ 。 記ký 取thủ 記ký 取thủ 。

示thị 禪thiền 人nhân 。

參tham 禪thiền 是thị 真chân 實thật 。 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 決quyết 定định 要yếu 了liễu 生sanh 死tử 大đại 事sự 。 當đương 知tri 一nhất 念niệm 疑nghi 惑hoặc 即tức 落lạc 魔ma 界giới 。 政chánh 做tố 工công 夫phu 時thời 。 心tâm 念niệm 雜tạp 亂loạn 妄vọng 想tưởng 紛phân 然nhiên 。 不bất 問vấn 是thị 善thiện 是thị 惡ác 。 是thị 真chân 是thị 妄vọng 。 摠tổng 不bất 要yếu 管quản 佗tha 。 但đãn 只chỉ 向hướng 話thoại 頭đầu 上thượng 著trước 到đáo 。 於ư 所sở 參tham 話thoại 上thượng 一nhất 靠# 靠# 住trụ 。 其kỳ 昏hôn 散tán 紛phân 飛phi 之chi 雜tạp 念niệm 久cửu 之chi 自tự 息tức 。 如như 不bất 息tức 時thời 。 亦diệc 不bất 要yếu 強cường/cưỡng 去khứ 遏át 捺nại 佗tha 。 但đãn 是thị 你nễ 做tố 工công 夫phu 之chi 正chánh 念niệm 綿miên 密mật 便tiện 了liễu 。 其kỳ 做tố 工công 夫phu 之chi 正chánh 念niệm 堅kiên 密mật 。 自tự 然nhiên 念niệm 消tiêu 。 念niệm 消tiêu 則tắc 超siêu 然nhiên 頓đốn 悟ngộ 有hữu 期kỳ 。 既ký 悟ngộ 了liễu 自tự 然nhiên 有hữu 箇cá 見kiến 處xứ 。 可khả 謂vị 來lai 生sanh 後hậu 生sanh 妄vọng 與dữ 不bất 妄vọng 。 及cập 與dữ 大đại 慧tuệ 和hòa 上thượng 大đại 悟ngộ 小tiểu 悟ngộ 。 有hữu 許hứa 多đa 沒một 許hứa 多đa 。 自tự 然nhiên 了liễu 於ư 自tự 心tâm 處xứ 。 不bất 著trước 問vấn 人nhân 也dã 。 你nễ 如như 今kim 未vị 悟ngộ 。 且thả 不bất 要yếu 閑nhàn 思tư 量lượng 這giá 箇cá 雜tạp 事sự 。 只chỉ 添# 得đắc 你nễ 昏hôn 散tán 愈dũ 多đa 。

示thị 禪thiền 人nhân 。

參tham 禪thiền 學học 道Đạo 有hữu 甚thậm 巴ba 鼻tị 。 生sanh 死tử 無vô 常thường 。 不bất 是thị 兒nhi 戲hí 。 坐tọa 斷đoạn 情tình 識thức 揩khai 磨ma 志chí 氣khí 。 永vĩnh 絕tuyệt 愛ái 染nhiễm 永vĩnh 忘vong 嗔sân 恚khuể 。 勿vật 起khởi 狂cuồng 心tâm 妄vọng 談đàm 佛Phật 智trí 。 看khán 箇cá 話thoại 頭đầu 冷lãnh 氷băng 氷băng 地địa 。 但đãn 盡tận 此thử 生sanh 勿vật 暫tạm 拋phao 弃khí 。 擬nghĩ 求cầu 速tốc 悟ngộ 轉chuyển 落lạc 魔ma 魅mị 。 但đãn 不bất 懈giải 怠đãi 何hà 須tu 猛mãnh 利lợi 。 此thử 事sự 本bổn 無vô 難nạn/nan 與dữ 易dị 。 但đãn 存tồn 正chánh 見kiến 不bất 癡si 顛điên 。 何hà 患hoạn 不bất 明minh 西tây 祖tổ 意ý 。

示thị 禪thiền 人nhân 。

做tố 工công 夫phu 只chỉ 要yếu 以dĩ 生sanh 死tử 大đại 事sự 蘊uẩn 于vu 胸hung 中trung 。 提đề 起khởi 話thoại 頭đầu 。 孜tư 孜tư 而nhi 參tham 。 密mật 密mật 而nhi 究cứu 。 但đãn 令linh 心tâm 不bất 妄vọng 緣duyên 情tình 無vô 異dị 見kiến 。 不bất 問vấn 勇dũng 猛mãnh 不bất 勇dũng 猛mãnh 。 成thành 片phiến 不bất 成thành 片phiến 。 寬khoan 著trước 長trường 遠viễn 身thân 心tâm 做tố 將tương 去khứ 。 久cửu 久cửu 自tự 會hội 悟ngộ 明minh 。 決quyết 定định 不bất 落lạc 別biệt 處xứ 。 你nễ 若nhược 離ly 此thử 正chánh 念niệm 之chi 外ngoại 。 於ư 能năng 所sở 造tạo 作tác 知tri 解giải 心tâm 中trung 瞥miết 生sanh 一nhất 念niệm 。 較giảo 量lượng 是thị 與dữ 非phi 得đắc 與dữ 失thất 。 皆giai 屬thuộc 妄vọng 緣duyên 。 非phi 正chánh 念niệm 也dã 。

示thị 海hải 東đông 諸chư 禪thiền 人nhân

今kim 朝triêu 明minh 朝triêu 新tân 歲tuế 舊cựu 歲tuế 。 生sanh 死tử 無vô 常thường 。 隨tùy 群quần 逐trục 隊đội 。 世thế 法pháp 與dữ 佛Phật 法Pháp 都đô 不bất 要yếu 理lý 會hội 。 單đơn 單đơn 一nhất 箇cá 所sở 參tham 話thoại 。 頓đốn 在tại 蒲bồ 團đoàn 禪thiền 板bản 邊biên 。 誰thùy 管quản 你nễ 三tam 十thập 年niên 二nhị 十thập 年niên 。 滅diệt 卻khước 身thân 心tâm 死tử 卻khước 意ý 氣khí 。 精tinh 進tấn 上thượng 加gia 精tinh 進tấn 。 勇dũng 銳duệ 中trung 添# 勇dũng 銳duệ 。 捱# 到đáo 情tình 忘vong 見kiến 盡tận 。

時thời 箇cá 箇cá 心tâm 空không 真chân 及cập 第đệ 。 幻huyễn 住trụ 某mỗ 甲giáp 新tân 正chánh 第đệ 四tứ 日nhật 奉phụng 為vi 海hải 東đông 諸chư 禪thiền 人nhân 說thuyết 。

重trọng/trùng 陽dương 示thị 海hải 東đông 諸chư 禪thiền 人nhân

今kim 朝triêu 九cửu 月nguyệt 九cửu 。 黃hoàng 花hoa 處xứ 處xứ 有hữu 。 所sở 參tham 那na 一nhất 句cú 。 但đãn # 長trường 遠viễn 守thủ 。 守thủ 到đáo 心tâm 孔khổng 開khai 。 決quyết 定định 無vô 前tiền 後hậu 。 東đông 海hải 鯉lý 魚ngư 飛phi 上thượng 天thiên 。 驚kinh 起khởi 法Pháp 身thân 藏tạng 北bắc 斗đẩu 。

示thị 海hải 東đông 可khả 翁ông 然nhiên 禪thiền 人nhân (# 住trụ 京kinh 師sư 南nam 禪thiền 寺tự )#

山sơn 河hà 大đại 地địa 。 不bất 礙ngại 眼nhãn 光quang 。 明minh 暗ám 色sắc 空không 。 消tiêu 歸quy 自tự 己kỷ 。 舉cử 心tâm 動động 念niệm 。 不bất 是thị 別biệt 人nhân 。 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 本bổn 來lai 成thành 現hiện 。 自tự 是thị 不bất 歸quy 歸quy 便tiện 得đắc 。 五ngũ 湖hồ 烟yên 景cảnh 有hữu 誰thùy 爭tranh 。 此thử 等đẳng 說thuyết 話thoại 。 稍sảo 負phụ 聰thông 明minh 者giả 舉cử 皆giai 知tri 有hữu 。 只chỉ 許hứa 你nễ 記ký 得đắc 多đa 。 說thuyết 得đắc 熟thục 。 若nhược 要yếu 與dữ 脚cước 跟cân 下hạ 生sanh 死tử 情tình 妄vọng 十thập 成thành 脫thoát 略lược 。 不bất 勝thắng 其kỳ 霄tiêu 壤nhưỡng 相tương 遠viễn 矣hĩ 。 不bất 惟duy 生sanh 死tử 岸ngạn 邊biên 。 便tiện 只chỉ 是thị 白bạch 日nhật 青thanh 天thiên 大đại 開khai 兩lưỡng 眼nhãn 。 對đối 聲thanh 對đối 色sắc 遇ngộ 順thuận 遇ngộ 逆nghịch 。 一nhất 念niệm 子tử 起khởi 滅diệt 轉chuyển 見kiến 消tiêu 融dung 不bất 過quá 。 直trực 饒nhiêu 對đối 是thị 非phi 順thuận 逆nghịch 一nhất 一nhất 消tiêu 化hóa 得đắc 過quá 。 亦diệc 是thị 弄lộng 精tinh 魂hồn 作tác 主chủ 宰tể 鬼quỷ 家gia 活hoạt 計kế 。 有hữu 甚thậm 用dụng 處xứ 。 如như 今kim 在tại 處xứ 教giáo 人nhân 參tham 禪thiền 。 多đa 只chỉ 是thị 參tham 此thử 等đẳng 禪thiền 。 惟duy 貴quý 言ngôn 通thông 不bất 求cầu 心tâm 悟ngộ 。 若nhược 是thị 此thử 箇cá 至chí 靈linh 之chi 心tâm 。 不bất 曾tằng 向hướng 真chân 實thật 田điền 地địa 上thượng 洞đỗng 悟ngộ 一nhất 回hồi 。 任nhậm 你nễ 將tương 聰thông 明minh 之chi 姿tư 向hướng 釋Thích 迦Ca 達đạt 磨ma 以dĩ 至chí 臨lâm 濟tế 德đức 山sơn 肚đỗ 裏lý 一nhất 時thời 辰thần 走tẩu 過quá 千thiên 百bách 遭tao 。 徹triệt 見kiến 心tâm 肺phế 。 政chánh 是thị 癡si 狂cuồng 外ngoại 邊biên 走tẩu 也dã 。 真chân 實thật 有hữu 志chí 要yếu 為vi 死tử 生sanh 之chi 者giả 。 斷đoạn 斷đoạn 不bất 肯khẳng 踏đạp 此thử 途đồ 轍triệt 。 單đơn 單đơn 靠# 取thủ 一nhất 箇cá 所sở 參tham 底để 無vô 義nghĩa 味vị 話thoại 頭đầu 。 頓đốn 在tại 面diện 前tiền 。 如như 大đại 死tử 人nhân 相tương 似tự 。 惟duy 有hữu 一nhất 箇cá 真chân 參tham 實thật 究cứu 之chi 心tâm 。 都đô 不bất 起khởi 一nhất 點điểm 要yếu 會hội 禪thiền 會hội 道đạo 底để 妄vọng 想tưởng 。 縱túng/tung 使sử 政chánh 於ư 參tham 處xứ 釋Thích 迦Ca 彌Di 勒Lặc 盡tận 將tương 三tam 昧muội 傾khuynh 吐thổ 入nhập 你nễ 心tâm 腹phúc 。 亦diệc 與dữ 當đương 時thời 吐thổ 卻khước 。 情tình 願nguyện 盡tận 其kỳ 形hình 命mạng 不bất 了liễu 佛Phật 法Pháp 。 決quyết 不bất 於ư 未vị 悟ngộ 之chi 前tiền 妄vọng 將tương 意ý 識thức 向hướng 它# 人nhân 奇kỳ 特đặc 施thi 設thiết 沾triêm 取thủ 一nhất 點điểm 。 誤ngộ 入nhập 識thức 田điền 。 是thị 謂vị 野dã 狐hồ 涎tiên 唾thóa 能năng 使sử 人nhân 眼nhãn 見kiến 空không 花hoa 。 癡si 狂cuồng 外ngoại 邊biên 走tẩu 。 大đại 不bất 濟tế 事sự 。 你nễ 若nhược 參tham 到đáo 百bách 年niên 後hậu 。 了liễu 然nhiên 於ư 己kỷ 躬cung 下hạ 無vô 所sở 趣thú 向hướng 。 政chánh 是thị 第đệ 一nhất 等đẳng 清thanh 淨tịnh 好hảo/hiếu 人nhân 。 你nễ 但đãn 信tín 心tâm 不bất 退thoái 。 來lai 世thế 後hậu 世thế 決quyết 定định 還hoàn 你nễ 有hữu 箇cá 真chân 正chánh 悟ngộ 明minh 底để 時thời 節tiết 。 你nễ 若nhược 急cấp 性tánh 便tiện 要yếu 會hội 禪thiền 。 只chỉ 這giá 箇cá 急cấp 性tánh 底để 便tiện 是thị 真chân 入nhập 輪luân 迴hồi 網võng 羅la 中trung 無vô 間gian 然nhiên 也dã 。 老lão 溈# 山sơn 謂vị 。 此thử 宗tông 難nan 得đắc 其kỳ 妙diệu 。 切thiết 須tu 子tử 細tế 用dụng 心tâm 。 老lão 幻huyễn 如như 此thử 說thuyết 。 只chỉ 要yếu 人nhân 決quyết 了liễu 死tử 生sanh 大đại 事sự 。 不bất 要yếu 人nhân 只chỉ 管quản 將tương 心tâm 識thức 向hướng 義nghĩa 路lộ 上thượng 穿xuyên 鑿tạc 古cổ 今kim 。 你nễ 若nhược 放phóng 箇cá 生sanh 死tử 不bất 過quá 。 當đương 恁nhẫm 麼ma 脚cước 踏đạp 實thật 地địa 行hành 取thủ 。 你nễ 若nhược 只chỉ 要yếu 會hội 禪thiền 佛Phật 。 也dã 為vi 你nễ 不bất 得đắc 。 然nhiên 可khả 翁ông 求cầu 語ngữ 警cảnh 策sách 。 老lão 幻huyễn (# 某mỗ 甲giáp )# 書thư 。

又hựu

古cổ 者giả 謂vị 神thần 光quang 獨độc 耀diệu 萬vạn 古cổ 徽# 猷# 。 入nhập 此thử 門môn 來lai 莫mạc 存tồn 知tri 解giải 。 楞lăng 嚴nghiêm 亦diệc 謂vị 。 知tri 見kiến 立lập 知tri 。 即tức 無vô 明minh 本bổn 。 知tri 見kiến 無vô 見kiến 。 斯tư 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 從tùng 上thượng 若nhược 佛Phật 若nhược 祖tổ 。 掃tảo 蕩đãng 學học 者giả 之chi 知tri 解giải 。 非phi 得đắc 已dĩ 也dã 。 蓋cái 知tri 此thử 道đạo 是thị 一nhất 相tương/tướng 平bình 等đẳng 法Pháp 門môn 。 厚hậu 若nhược 地địa 擎kình 。 廓khuếch 如như 天thiên 布bố 。 無vô 你nễ 容dung 心tâm 處xứ 。 無vô 你nễ 留lưu 意ý 處xứ 。 無vô 你nễ 著trước 力lực 處xứ 。 乃nãi 至chí 無vô 你nễ 蹲tồn 坐tọa 處xứ 。 只chỉ 貴quý 於ư 未vị 屙# 已dĩ 前tiền 逴# 得đắc 便tiện 行hành 。 擬nghĩ 涉thiệp 思tư 惟duy 即tức 沒một 交giao 涉thiệp 。 今kim 時thời 人nhân 見kiến 與dữ 麼ma 說thuyết 。 便tiện 將tương 意ý 識thức 領lãnh 覽lãm 。 入nhập 知tri 解giải 網võng 中trung 。 不bất 求cầu 真chân 正chánh 悟ngộ 明minh 。 你nễ 若nhược 不bất 曾tằng 真chân 正chánh 向hướng 脚cước 跟cân 下hạ 劃hoạch 然nhiên 開khai 悟ngộ 一nhất 回hồi 。 任nhậm 你nễ 遍biến 將tương 傳truyền 燈đăng 錄lục 中trung 相tương 似tự 語ngữ 言ngôn 以dĩ 心tâm 意ý 識thức 。 荷hà 負phụ 將tương 去khứ 。 依y 它# 作tác 解giải 。 一nhất 味vị 說thuyết 此thử 事sự 本bổn 來lai 具cụ 足túc 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 元nguyên 無vô 欠khiếm 少thiểu 。 尋tầm 常thường 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 摠tổng 是thị 成thành 現hiện 三tam 昧muội 。 你nễ 更cánh 擬nghĩ 心tâm 別biệt 求cầu 佛Phật 法Pháp 。 卻khước 成thành 好hảo/hiếu 肉nhục 剜oan 瘡sang 。 說thuyết 得đắc 也dã 相tương 似tự 。 爭tranh 奈nại 你nễ 不bất 曾tằng 向hướng 情tình 忘vong 識thức 盡tận 處xứ 悟ngộ 明minh 。 以dĩ 其kỳ 不bất 悟ngộ 。 說thuyết 愈dũ 親thân 而nhi 識thức 愈dũ 熾sí 也dã 。 若nhược 是thị 真chân 正chánh 要yếu 究cứu 明minh 死tử 生sanh 大đại 事sự 底để 。 都đô 不bất 肯khẳng 於ư 未vị 悟ngộ 時thời 妄vọng 存tồn 知tri 解giải 妄vọng 會hội 佛Phật 法Pháp 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 單đơn 單đơn 靠# 取thủ 箇cá 所sở 參tham 底để 無vô 義nghĩa 味vị 話thoại 。 如như 咬giảo 生sanh 鉄# 橛quyết 相tương 似tự 。 朝triêu 咬giảo 不bất 斷đoạn 暮mộ 咬giảo 。 今kim 年niên 咬giảo 不bất 斷đoạn 便tiện # 取thủ 來lai 年niên 咬giảo 。 愈dũ 咬giảo 不bất 斷đoạn 但đãn # 取thủ 不bất 退thoái 轉chuyển 無vô 間gián 斷đoạn 咬giảo 去khứ 。 更cánh 說thuyết 甚thậm 三tam 十thập 年niên 五ngũ 十thập 年niên 。 咬giảo 到đáo 極cực 則tắc 處xứ 。 管quản 取thủ 有hữu 箇cá 卒thốt 地địa 折chiết 嚗# 地địa 斷đoạn 底để 時thời 節tiết 。 但đãn 堅kiên 操thao 此thử 要yếu 咬giảo 斷đoạn 底để 信tín 心tâm 。 不bất 變biến 不bất 易dị 。 更cánh 有hữu 甚thậm 麼ma 不bất 了liễu 辦biện 底để 大đại 事sự 。 自tự 是thị 你nễ 趣thú 道đạo 之chi 正chánh 念niệm 不bất 堅kiên 不bất 密mật 。 未vị 曾tằng 向hướng 所sở 參tham 話thoại 上thượng 立lập 得đắc 脚cước 牢lao 。 偶ngẫu 見kiến 人nhân 說thuyết 相tương 似tự 般Bát 若Nhã 。 又hựu 乃nãi 將tương 心tâm 學học 解giải 。 苟cẩu 存tồn 此thử 等đẳng 謬mậu 見kiến 。 若nhược 要yếu 真chân 正chánh 悟ngộ 明minh 。 是thị 謂vị 卻khước 步bộ 求cầu 前tiền 。 無vô 是thị 理lý 也dã 。 可khả 翁ông 首thủ 座tòa 負phụ 聰thông 明minh 之chi 姿tư 。 有hữu 決quyết 了liễu 死tử 生sanh 之chi 大đại 志chí 。 無vô 端đoan 冣# 初sơ 沾triêm 惹nhạ 了liễu 一nhất 種chủng 相tương 似tự 知tri 解giải 。 三tam 餘dư 年niên 留lưu 山sơn 中trung 。 近cận 方phương 信tín 得đắc 及cập 。 不bất 為vi 知tri 解giải 所sở 惑hoặc 。 茲tư 忽hốt 起khởi 鄉hương 念niệm 。 立lập 大đại 志chí 。 盡tận 其kỳ 晚vãn 年niên 力lực 究cứu 深thâm 窮cùng 。 以dĩ 期kỳ 正chánh 悟ngộ 。 復phục 出xuất 紙chỉ 再tái 求cầu 警cảnh 策sách 。 由do 是thị 引dẫn 前tiền 語ngữ 以dĩ 告cáo 之chi 。 更cánh 有hữu 箇cá 冣# 末mạt 後hậu 句cú 。 兩lưỡng 手thủ 分phân 付phó 。 不bất 於ư 悟ngộ 處xứ 期kỳ 超siêu 越việt 。 徒đồ 向hướng 聞văn 邊biên 守thủ 見kiến 知tri 。 記ký 取thủ 記ký 取thủ 。

示thị 靈linh 叟# 古cổ 首thủ 座tòa (# 住trụ 豐phong 州châu 萬vạn 壽thọ )#

參tham 禪thiền 要yếu 決quyết 了liễu 生sanh 死tử 疑nghi 情tình 。 此thử 疑nghi 既ký 決quyết 。 則tắc 一nhất 切thiết 是thị 非phi 差sai 別biệt 同đồng 時thời 俱câu 決quyết 。 既ký 如như 是thị 決quyết 了liễu 。 方phương 知tri 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 於ư 無vô 一nhất 物vật 處xứ 也dã 無vô 疑nghi 者giả 也dã 。 無vô 生sanh 死tử 者giả 。 亦diệc 無vô 決quyết 者giả 。 亦diệc 無vô 受thọ 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 一nhất 切thiết 收thu 歸quy 自tự 己kỷ 。 不bất 思tư 善thiện 不bất 思tư 惡ác 。 法pháp 性tánh 本bổn 來lai 平bình 等đẳng 。 到đáo 這giá 裏lý 更cánh 說thuyết 有hữu 微vi 塵trần 許hứa 是thị 佛Phật 是thị 法pháp 是thị 禪thiền 是thị 道đạo 。 皆giai 墮đọa 妄vọng 緣duyên 。 且thả 禪thiền 道đạo 佛Phật 法Pháp 尚thượng 是thị 妄vọng 。 又hựu 何hà 疑nghi 與dữ 不bất 疑nghi 非phi 妄vọng 者giả 哉tai 。 你nễ 若nhược 實thật 未vị 曾tằng 向hướng 己kỷ 躬cung 下hạ 打đả 徹triệt 一nhất 回hồi 。 洞đỗng 見kiến 源nguyên 底để 。 便tiện 向hướng 塵trần 勞lao 虗hư 妄vọng 心tâm 中trung 恣tứ 生sanh 妄vọng 見kiến 。 將tương 他tha 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 之chi 語ngữ 。 以dĩ 情tình 意ý 識thức 和hòa 會hội 卜bốc 度độ 。 便tiện 道đạo 無vô 三tam 界giới 可khả 出xuất 。 無vô 涅Niết 槃Bàn 可khả 證chứng 。 說thuyết 得đắc 也dã 相tương 似tự 。 只chỉ 是thị 和hòa 箇cá 說thuyết 底để 都đô 成thành 妄vọng 見kiến 。 擬nghĩ 將tương 妄vọng 見kiến 要yếu 脫thoát 佗tha 生sanh 死tử 。 不bất 異dị 抱bão 薪tân 救cứu 火hỏa 轉chuyển 加gia 熾sí 燄diệm 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 你nễ 若nhược 真chân 實thật 要yếu 做tố 工công 夫phu 。 先tiên 將tương 箇cá 生sanh 死tử 無vô 常thường 。 大đại 事sự 頓đốn 在tại 胸hung 中trung 。 無vô 斯tư 須tu 少thiểu 間gian 。 單đơn 單đơn 提đề 箇cá 話thoại 頭đầu 。 盡tận 此thử 一nhất 報báo 身thân 驀# 直trực 做tố 向hướng 前tiền 去khứ 。 切thiết 不bất 得đắc 要yếu 前tiền 思tư 後hậu 筭# 。 做tố 得đắc 上thượng 也dã 與dữ 麼ma 做tố 。 做tố 不bất 上thượng 也dã 與dữ 麼ma 做tố 。 久cửu 久cửu 不bất 變biến 不bất 易dị 。 工công 夫phu 熟thục 。 伎kỹ 倆lưỡng 忘vong 。 諸chư 妄vọng 消tiêu 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 以dĩ 之chi 悟ngộ 入nhập 也dã 。 夫phu 無vô 熟thục 與dữ 不bất 熟thục 。 疑nghi 情tình 無vô 起khởi 與dữ 不bất 起khởi 。 古cổ 人nhân 謂vị 。 參tham 禪thiền 無vô 秘bí 訣quyết 。 只chỉ 要yếu 生sanh 死tử 切thiết 。 你nễ 一nhất 箇cá 為vi 生sanh 死tử 大đại 事sự 之chi 心tâm 至chí 切thiết 至Chí 真Chân 。 只chỉ 從tùng 箇cá 真chân 切thiết 心tâm 上thượng 總tổng 是thị 疑nghi 情tình 。 自tự 然nhiên 不bất 加gia 排bài 遣khiển 。 做tố 作tác 久cửu 久cửu 。 此thử 為vi 生sanh 死tử 切thiết 。 心tâm 不bất 間gian 。 則tắc 首thủ 尾vĩ 一nhất 貫quán 。 更cánh 何hà 法pháp 可khả 以dĩ 為vi 留lưu 為vi 礙ngại 者giả 哉tai 。 你nễ 一nhất 箇cá 為vi 生sanh 死tử 正chánh 念niệm 不bất 真chân 不bất 切thiết 。 但đãn 只chỉ 管quản 強cường/cưỡng 提đề 話thoại 頭đầu 。 猛mãnh 起khởi 疑nghi 情tình 。 決quyết 定định 不bất 會hội 開khai 悟ngộ 。 但đãn 強cường/cưỡng 得đắc 一nhất 時thời 。 疑nghi 得đắc 一nhất 時thời 。 其kỳ 強cường/cưỡng 之chi 之chi 心tâm 少thiểu 退thoái 。 則tắc 疑nghi 之chi 之chi 情tình 與dữ 之chi 俱câu 失thất 矣hĩ 。 但đãn 當đương 工công 夫phu 做tố 不bất 純thuần 一nhất 處xứ 。 都đô 不bất 要yếu 強cường/cưỡng 起khởi 疑nghi 情tình 。 只chỉ 消tiêu 把bả 生sanh 死tử 無vô 常thường 。 思tư 量lượng 一nhất 遍biến 看khán 看khán 。 到đáo 無vô 可khả 柰nại 何hà 。 別biệt 無vô 方phương 便tiện 可khả 以dĩ 破phá 除trừ 。 惟duy 有hữu 一nhất 箇cá 話thoại 頭đầu 又hựu 猛mãnh 提đề 起khởi 。 與dữ 之chi 做tố 去khứ 。 做tố 得đắc 上thượng 也dã 與dữ 麼ma 做tố 。 做tố 不bất 上thượng 也dã 與dữ 麼ma 做tố 。 做tố 到đáo 不bất 柰nại 何hà 處xứ 。 便tiện 是thị 工công 夫phu 熟thục 時thời 亦diệc 不bất 可khả 做tố 熟thục 想tưởng 。 只chỉ 是thị 粘niêm 頭đầu 綴chuế 尾vĩ 做tố 去khứ 。 倘thảng 如như 是thị 做tố 。 如như 不bất 徹triệt 證chứng 則tắc 無vô 此thử 理lý 也dã 。 說thuyết 難nạn/nan 說thuyết 易dị 皆giai 當đương 人nhân 以dĩ 己kỷ 量lượng 而nhi 分phần/phân 。 其kỳ 實thật 絕tuyệt 無vô 有hữu 難nan 易dị 之chi 說thuyết 。 且thả 如như 德đức 山sơn 見kiến 吹xuy 滅diệt 紙chỉ 燭chúc 便tiện 解giải 承thừa 當đương 。 靈linh 雲vân 見kiến 桃đào 花hoa 應ứng 時thời 領lãnh 略lược 如như 此thử 機cơ 緣duyên 。 是thị 易dị 耶da 難nạn/nan 耶da 。 當đương 知tri 在tại 德đức 山sơn 靈linh 雲vân 分phần/phân 上thượng 則tắc 易dị 。 在tại 佗tha 人nhân 分phần/phân 上thượng 則tắc 不bất 易dị 也dã 。 你nễ 若nhược 實thật 不bất 以dĩ 生sanh 死tử 大đại 事sự 為vì 己kỷ 重trọng/trùng 任nhậm 。 決quyết 意ý 咨tư 參tham 。 願nguyện 求cầu 正chánh 悟ngộ 。 縱túng/tung 使sử 將tương 千thiên 七thất 百bách 公công 案án 一nhất 一nhất 注chú 解giải 。 教giáo 你nễ 便tiện 會hội 。 可khả 謂vị 易dị 也dã 。 殊thù 不bất 知tri 會hội 語ngữ 則tắc 易dị 。 要yếu 透thấu 佗tha 死tử 生sanh 情tình 妄vọng 則tắc 難nạn/nan 之chi 又hựu 難nạn/nan 矣hĩ 。 但đãn 能năng 信tín 取thủ 一nhất 箇cá 話thoại 頭đầu 。 密mật 密mật 參tham 取thủ 。 亦diệc 不bất 必tất 問vấn 其kỳ 難nạn 易dị 。 久cửu 之chi 心tâm 明minh 性tánh 徹triệt 。 則tắc 難nạn/nan 之chi 與dữ 易dị 不bất 勝thắng 其kỳ 贅# 矣hĩ 。 無vô 字tự 與dữ 燒thiêu 撒tản 了liễu 。 那na 箇cá 是thị 我ngã 性tánh 。 已dĩ 是thị 兩lưỡng 重trọng/trùng 。 使sử 我ngã 示thị 你nễ 箇cá 話thoại 頭đầu 。 則tắc 不bất 勝thắng 紛phân 雜tạp 。 工công 夫phu 轉chuyển 見kiến 多đa 端đoan 。 你nễ 今kim 日nhật 只chỉ 將tương 前tiền 面diện 兩lưỡng 箇cá 話thoại 頭đầu 上thượng 那na 箇cá 看khán 得đắc 熟thục 。 只chỉ 將tương 箇cá 看khán 得đắc 熟thục 底để 立lập 定định 脚cước 頭đầu 。 便tiện 與dữ 麼ma # 死tử # 生sanh 。 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 。 與dữ 之chi 做tố 去khứ 。 做tố 之chi 不bất 已dĩ 。 一nhất 處xứ 透thấu 千thiên 處xứ 萬vạn 處xứ 一nhất 時thời 透thấu 。 做tố 到đáo 兩lưỡng 忘vong 迷mê 悟ngộ 。 雙song 泯mẫn 聖thánh 凡phàm 之chi 際tế 。 回hồi 觀quán 千thiên 七thất 百bách 則tắc 閑nhàn 言ngôn 長trường/trưởng 語ngữ 。 特đặc 翳ế 眼nhãn 金kim 屑tiết 耳nhĩ 。 子tử 細tế 子tử 細tế 。 我ngã 三tam 年niên 不bất 寫tả 字tự 。 亦diệc 不bất 與dữ 人nhân 說thuyết 話thoại 。 以dĩ 兄huynh 遠viễn 訪phỏng 。 不bất 覺giác 葛cát 藤đằng 如như 此thử 。 更cánh 不bất 多đa 及cập 也dã 。

示thị 海hải 東đông 淵uyên 首thủ 座tòa

工công 夫phu 上thượng 說thuyết 起khởi 疑nghi 情tình 。 當đương 知tri 疑nghi 情tình 初sơ 無vô 指chỉ 授thọ 。 亦diệc 無vô 體thể 段đoạn 。 亦diệc 無vô 知tri 覺giác 。 亦diệc 無vô 把bả 柄bính 。 亦diệc 無vô 趣thú 向hướng 。 亦diệc 無vô 方phương 便tiện 。 亦diệc 無vô 做tố 作tác 安an 排bài 等đẳng 事sự 。 更cánh 無vô 別biệt 有hữu 道Đạo 理lý 可khả 以dĩ 排bài 遣khiển 得đắc 教giáo 你nễ 起khởi 疑nghi 。 其kỳ 所sở 謂vị 疑nghi 者giả 。 但đãn 只chỉ 是thị 你nễ 為vi 自tự 己kỷ 躬cung 下hạ 一nhất 段đoạn 生sanh 死tử 大đại 事sự 未vị 曾tằng 明minh 了liễu 。 單đơn 單đơn 只chỉ 是thị 疑nghi 此thử 生sanh 死tử 大đại 事sự 。 因nhân 甚thậm 麼ma 遠viễn 從tùng 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 流lưu 轉chuyển 迨đãi 今kim 。 是thị 甚thậm 麼ma 巴ba 鼻tị 。 又hựu 因nhân 甚thậm 麼ma 從tùng 今kim 日nhật 流lưu 入nhập 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 決quyết 定định 有hữu 甚thậm 了liễu 期kỳ 。 只chỉ 這giá 箇cá 便tiện 是thị 疑nghi 處xứ 。 從tùng 上thượng 佛Phật 祖tổ 皆giai 從tùng 此thử 疑nghi 。 疑nghi 之chi 不bất 已dĩ 。 自tự 然nhiên 心tâm 路lộ 絕tuyệt 。 情tình 妄vọng 消tiêu 。 知tri 解giải 泯mẫn 。 能năng 所sở 忘vong 。 不bất 覺giác 忽hốt 然nhiên 相tương 應ứng 。 便tiện 是thị 疑nghi 情tình 破phá 底để 時thời 節tiết 也dã 。 在tại 前tiền 古cổ 人nhân 也dã 不bất 曾tằng 去khứ 看khán 話thoại 頭đầu 參tham 公công 案án 。 上thượng 蒲bồ 團đoàn 做tố 模mô 樣# 。 只chỉ 是thị 切thiết 切thiết 於ư 生sanh 死tử 大đại 事sự 上thượng 疑nghi 著trước 。 三tam 千thiên 里lý 五ngũ 千thiên 里lý 撞chàng 見kiến 箇cá 人nhân 。 未vị 脫thoát 草thảo 鞋hài 便tiện 驀# 直trực 問vấn 。 我ngã 為vi 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 無vô 常thường 迅tấn 速tốc 。 千thiên 人nhân 萬vạn 人nhân 都đô 是thị 如như 此thử 出xuất 家gia 。 如như 此thử 行hành 脚cước 。 如như 此thử 求cầu 人nhân 。 如như 此thử 學học 道Đạo 。 初sơ 不bất 為vi 第đệ 二nhị 件# 事sự 。 設thiết 有hữu 亦diệc 不bất 為vi 也dã 。 後hậu 代đại 以dĩ 來lai 。 宗tông 門môn 下hạ 不bất 合hợp 有hữu 許hứa 多đa 露lộ 布bố 葛cát 藤đằng 。 往vãng 往vãng 脚cước 未vị 跨khóa 門môn 。 便tiện 被bị 此thử 一nhất 等đẳng 語ngữ 言ngôn 引dẫn 誘dụ 將tương 去khứ 。 墮đọa 在tại 葛cát 藤đằng 窠khòa 臼cữu 中trung 。 喚hoán 作tác 佛Phật 法pháp 。 喚hoán 作tác 禪thiền 道đạo 。 流lưu 入nhập 知tri 解giải 羅la 網võng 中trung 不bất 得đắc 出xuất 頭đầu 。 惟duy 益ích 多đa 聞văn 乃nãi 所sở 知tri 障chướng 。 於ư 道đạo 實thật 不bất 曾tằng 有hữu 交giao 涉thiệp 。 於ư 是thị 近cận 代đại 尊tôn 宿túc 。 眼nhãn 不bất 耐nại 見kiến 叢tùng 林lâm 中trung 有hữu 此thử 一nhất 病bệnh 弊tệ 。 待đãi 你nễ 未vị 開khai 口khẩu 時thời 。 但đãn 只chỉ 把bả 一nhất 則tắc 無vô 義nghĩa 味vị 話thoại 頭đầu 撇# 在tại 學học 人nhân 面diện 前tiền 。 只chỉ 要yếu 你nễ 放phóng 舍xá 一nhất 切thiết 身thân 心tâm 。 世thế 間gian 諸chư 緣duyên 雜tạp 念niệm 。 并tinh 禪thiền 道đạo 佛Phật 法Pháp 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 等đẳng 。 只chỉ 教giáo 你nễ 向hướng 此thử 話thoại 頭đầu 上thượng 起khởi 大đại 疑nghi 情tình 參tham 取thủ 去khứ 。 正chánh 當đương 參tham 時thời 。 也dã 不bất 是thị 要yếu 明minh 佛Phật 法Pháp 了liễu 參tham 。 也dã 不bất 是thị 要yếu 會hội 禪thiền 道đạo 了liễu 參tham 。 也dã 不bất 是thị 要yếu 求cầu 一nhất 切thiết 知tri 解giải 了liễu 參tham 。 其kỳ 所sở 用dụng 心tâm 參tham 者giả 。 單đơn 單đơn 只chỉ 是thị 不bất 柰nại 自tự 己kỷ 有hữu 箇cá 生sanh 死tử 無vô 常thường 大đại 事sự 何hà 。 所sở 以dĩ 參tham 到đáo 話thoại 頭đầu 破phá 處xứ 。 則tắc 生sanh 死tử 大đại 事sự 與dữ 之chi 俱câu 破phá 。 生sanh 死tử 大đại 事sự 明minh 處xứ 。 則tắc 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 。 文văn 字tự 與dữ 之chi 俱câu 明minh 。 離ly 死tử 生sanh 外ngoại 別biệt 無vô 話thoại 頭đầu 。 離ly 話thoại 頭đầu 外ngoại 別biệt 無vô 生sanh 死tử 。 雖tuy 則tắc 從tùng 上thượng 古cổ 人nhân 只chỉ 疑nghi 生sanh 死tử 了liễu 悟ngộ 道đạo 。 今kim 之chi 人nhân 只chỉ 疑nghi 話thoại 頭đầu 了liễu 悟ngộ 道đạo 。 其kỳ 所sở 疑nghi 之chi 事sự 似tự 或hoặc 有hữu 異dị 。 其kỳ 悟ngộ 之chi 道đạo 其kỳ 實thật 無vô 古cổ 無vô 今kim 無vô 雜tạp 無vô 異dị 也dã 。 正chánh 當đương 疑nghi 話thoại 頭đầu 時thời 。 也dã 莫mạc 求cầu 方phương 便tiện 。 須tu 信tín 參tham 禪thiền 無vô 方phương 便tiện 。 也dã 莫mạc 求cầu 趣thú 向hướng 。 須tu 知tri 參tham 禪thiền 無vô 趣thú 向hướng 。 也dã 莫mạc 求cầu 把bả 柄bính 。 須tu 知tri 參tham 禪thiền 無vô 把bả 柄bính 。 其kỳ 所sở 言ngôn 方phương 便tiện 者giả 。 即tức 箇cá 話thoại 頭đầu 便tiện 是thị 方phương 便tiện 。 即tức 箇cá 話thoại 頭đầu 便tiện 是thị 趣thú 向hướng 。 便tiện 是thị 把bả 柄bính 。 但đãn 只chỉ 要yếu 信tín 得đắc 及cập 靠# 得đắc 穩ổn 。 此thử 生sanh 參tham 箇cá 話thoại 頭đầu 。 決quyết 定định 要yếu 就tựu 此thử 話thoại 頭đầu 上thượng 打đả 徹triệt 。 如như 打đả 未vị 徹triệt 。 初sơ 無vô 障chướng 礙ngại 。 只chỉ 是thị 自tự 家gia 欠khiếm 一nhất 種chủng 猛mãnh 利lợi 。 欠khiếm 一nhất 種chủng 堅kiên 固cố 。 欠khiếm 一nhất 種chủng 不bất 退thoái 轉chuyển 。 欠khiếm 一nhất 種chủng 信tín 得đắc 及cập 把bả 得đắc 定định 耳nhĩ 。 但đãn 能năng 把bả 得đắc 箇cá 參tham 話thoại 頭đầu 底để 正chánh 念niệm 住trụ 。 也dã 莫mạc 管quản 佗tha 昏hôn 沉trầm 散tán 亂loạn 。 也dã 莫mạc 管quản 佗tha 動động 靜tĩnh 語ngữ 默mặc 。 也dã 莫mạc 管quản 佗tha 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 也dã 莫mạc 管quản 佗tha 苦khổ 樂lạc 順thuận 逆nghịch 。 也dã 莫mạc 管quản 佗tha 成thành 就tựu 不bất 成thành 就tựu 等đẳng 。 乃nãi 至chí 除trừ 卻khước 箇cá 參tham 話thoại 頭đầu 底để 正chánh 念niệm 之chi 外ngoại 。 縱túng/tung 是thị 三tam 世thế 佛Phật 。 歷lịch 代đại 祖tổ 同đồng 時thời 現hiện 前tiền 。 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 無vô 上thượng 法Pháp 要yếu 。 傾khuynh 入nhập 我ngã 心tâm 腹phúc 中trung 。 亦diệc 須tu 當đương 時thời 與dữ 嘔# 卻khước 。 亦diệc 莫mạc 管quản 佗tha 。 蓋cái 此thử 事sự 不bất 在tại 佛Phật 祖tổ 上thượng 。 不bất 在tại 境cảnh 緣duyên 上thượng 。 不bất 在tại 文văn 字tự 上thượng 。 不bất 在tại 知tri 解giải 上thượng 。 但đãn 只chỉ 在tại 你nễ 一nhất 箇cá 信tín 得đắc 生sanh 死tử 無vô 常thường 。 大đại 事sự 極cực 處xứ 。 所sở 以dĩ 不bất 柰nại 箇cá 生sanh 死tử 何hà 。 參tham 古cổ 人nhân 話thoại 頭đầu 。 除trừ 卻khước 參tham 古cổ 人nhân 話thoại 頭đầu 底để 一nhất 念niệm 子tử 外ngoại 。 更cánh 擬nghĩ 向hướng 第đệ 二nhị 念niệm 中trung 尋tầm 討thảo 。 大đại 似tự 撥bát 波ba 求cầu 水thủy 爾nhĩ 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 密mật 在tại 爾nhĩ 邊biên 。 又hựu 何hà 曾tằng 有hữu 一nhất 法pháp 與dữ 人nhân 。 為vi 見kiến 聞văn 為vi 持trì 守thủ 。 惟duy 今kim 日nhật 教giáo 你nễ 看khán 箇cá 話thoại 頭đầu 。 早tảo 是thị 不bất 得đắc 已dĩ 也dã 。 更cánh 若nhược 離ly 此thử 話thoại 頭đầu 外ngoại 別biệt 作tác 思tư 惟duy 計kế 較giảo 。 展triển 轉chuyển 沒một 交giao 涉thiệp 。 久cửu 後hậu 工công 夫phu 熟thục 。

時thời 節tiết 至chí 。 疑nghi 情tình 破phá 。 須tu 知tri 疑nghi 者giả 參tham 者giả 乃nãi 至chí 和hòa 箇cá 話thoại 頭đầu 打đả 歸quy 自tự 己kỷ 。 更cánh 無vô 一nhất 法pháp 當đương 情tình 。 亦diệc 無vô 一nhất 法pháp 為vi 了liễu 為vi 不bất 了liễu 。 故cố 教giáo 中trung 謂vị 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 一nhất 法pháp 之chi 所sở 印ấn 。 只chỉ 箇cá 一nhất 法pháp 亦diệc 無vô 討thảo 處xứ 。 其kỳ 何hà 話thoại 頭đầu 之chi 有hữu 哉tai 。 但đãn 辨biện 肯khẳng 心tâm 。 決quyết 不bất 相tương 賺# 。 海hải 東đông 淵uyên 禪thiền 人nhân 日nhật 居cư 僧Tăng 堂đường 中trung 。 因nhân 看khán 話thoại 頭đầu 處xứ 未vị 通thông 。 出xuất 紙chỉ 求cầu 指chỉ 示thị 。 乃nãi 直trực 筆bút 以dĩ 此thử 答đáp 之chi 云vân 爾nhĩ 。

示thị 無vô 地địa 立lập 禪thiền 人nhân

回hồi 光quang 返phản 照chiếu 四tứ 字tự 。 是thị 獨độc 脫thoát 凡phàm 情tình 。 超siêu 入nhập 大đại 悟ngộ 之chi 域vực 底để 境cảnh 界giới 。 你nễ 工công 夫phu 未vị 到đáo 此thử 箇cá 田điền 地địa 。 且thả 光quang 作tác 麼ma 生sanh 回hồi 照chiếu 。 作tác 麼ma 生sanh 返phản 。 你nễ 若nhược 未vị 到đáo 真chân 正chánh 悟ngộ 明minh 之chi 地địa 。 但đãn 有hữu 可khả 回hồi 可khả 返phản 之chi 理lý 。 皆giai 是thị 自tự 瞞man 。 以dĩ 其kỳ 悟ngộ 得đắc 徹triệt 處xứ 。 則tắc 其kỳ 心tâm 光quang 不bất 待đãi 回hồi 而nhi 回hồi 。 覺giác 照chiếu 不bất 待đãi 返phản 而nhi 返phản 矣hĩ 。 以dĩ 無vô 所sở 待đãi 故cố 也dã 。 無vô 光quang 可khả 回hồi 。 亦diệc 無vô 照chiếu 可khả 返phản 。 是thị 謂vị 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 。 從tùng 上thượng 佛Phật 祖tổ 摠tổng 向hướng 這giá 裏lý 垛# 跟cân 。 甚thậm 非phi 意ý 識thức 情tình 妄vọng 所sở 可khả 到đáo 者giả 。 如như 今kim 有hữu 等đẳng 癡si 人nhân 。 靜tĩnh 僻tích 處xứ 収thâu 視thị 聽thính 。 絕tuyệt 見kiến 聞văn 。 如như 木mộc 石thạch 相tương 似tự 。 喚hoán 作tác 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 。 似tự 恁nhẫm 麼ma 照chiếu 得đắc 三tam 十thập 年niên 。 念niệm 念niệm 要yếu 脫thoát 佗tha 。 生sanh 死tử 不bất 得đắc 。 但đãn 將tương 箇cá 趙triệu 州châu 因nhân 甚thậm 道đạo 箇cá 無vô 字tự 猛mãnh 利lợi 一nhất 提đề 提đề 起khởi 。 日nhật 而nhi 參tham 夜dạ 而nhi 究cứu 。 行hành 而nhi 疑nghi 坐tọa 而nhi 拶# 。 政chánh 當đương 如như 是thị 看khán 時thời 。 切thiết 不bất 得đắc 作tác 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 想tưởng 。 但đãn 參tham 究cứu 不bất 得đắc 處xứ 。 政chánh 是thị 放phóng 身thân 捨xả 命mạng 時thời 。 久cửu 久cửu 純thuần 熟thục 。 忽hốt 爾nhĩ 開khai 悟ngộ 。 曾tằng 不bất 自tự 知tri 。 而nhi 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 畢tất 矣hĩ 。 若nhược 更cánh 作tác 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 會hội 。 依y 舊cựu 不bất 曾tằng 悟ngộ 在tại 。 立lập 無vô 地địa 禪thiền 人nhân 求cầu 警cảnh 策sách 語ngữ 。 (# 某mỗ 甲giáp )# 為vi 書thư 。

示thị 夫phu 上thượng 主chủ

據cứ 如như 所sở 言ngôn 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 作tác 主chủ 。 不bất 得đắc 不bất 識thức 。 離ly 卻khước 所sở 參tham 話thoại 頭đầu 外ngoại 又hựu 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 主chủ 。 當đương 知tri 即tức 箇cá 話thoại 頭đầu 。 便tiện 是thị 你nễ 主chủ 。 但đãn 常thường 令linh 此thử 所sở 參tham 底để 話thoại 頭đầu 不bất 離ly 心tâm 念niệm 。 便tiện 是thị 作tác 得đắc 主chủ 。 亦diệc 不bất 可khả 起khởi 作tác 得đắc 主chủ 想tưởng 。 古cổ 人nhân 大đại 意ý 上thượng 初sơ 不bất 曾tằng 有hữu 作tác 主chủ 之chi 說thuyết 。 如như 溈# 山sơn 謂vị 強cường/cưỡng 作tác 主chủ 宰tể 。 莫mạc 徇# 人nhân 情tình 。 乃nãi 一nhất 時thời 發phát 人nhân 之chi 精tinh 進tấn 之chi 詞từ 。 非phi 道đạo 也dã 。 又hựu 謂vị 昏hôn 沉trầm 散tán 亂loạn 是thị 非phi 逆nghịch 順thuận 等đẳng 上thượng 看khán 話thoại 頭đầu 之chi 說thuyết 。 此thử 說thuyết 初sơ 無vô 難nan 曉hiểu 底để 道Đạo 理lý 。 自tự 是thị 你nễ 曉hiểu 不bất 得đắc 。 強cường/cưỡng 生sanh 知tri 見kiến 。 且thả 如như 正chánh 看khán 話thoại 頭đầu 之chi 頃khoảnh 。 忽hốt 爾nhĩ 昏hôn 散tán 順thuận 逆nghịch 等đẳng 境cảnh 現hiện 前tiền 。 便tiện 當đương 奮phấn 起khởi 精tinh 神thần 向hướng 昏hôn 散tán 順thuận 逆nghịch 中trung 看khán 。 久cửu 久cửu 昏hôn 散tán 順thuận 逆nghịch 情tình 妄vọng 自tự 消tiêu 耳nhĩ 。 有hữu 人nhân 見kiến 此thử 昏hôn 散tán 順thuận 逆nghịch 等đẳng 現hiện 前tiền 。 便tiện 乃nãi 瞥miết 生sanh 疑nghi 妄vọng 。 謂vị 畢tất 竟cánh 別biệt 有hữu 何hà 方phương 便tiện 可khả 以dĩ 去khứ 此thử 昏hôn 散tán 等đẳng 習tập 。 又hựu 乃nãi 歸quy 咎cữu 於ư 根căn 器khí 宿túc 業nghiệp 及cập 種chủng 種chủng 境cảnh 緣duyên 才tài 起khởi 此thử 心tâm 。 則tắc 於ư 昏hôn 散tán 上thượng 重trọng/trùng 加gia 昏hôn 散tán 。 順thuận 逆nghịch 中trung 又hựu 添# 順thuận 逆nghịch 也dã 。 所sở 以dĩ 教giáo 你nễ 昏hôn 沉trầm 散tán 亂loạn 時thời 只chỉ 就tựu 昏hôn 沉trầm 散tán 亂loạn 上thượng 看khán 。 也dã 不bất 是thị 別biệt 有hữu 何hà 物vật 可khả 看khán 。 亦diệc 不bất 是thị 看khán 昏hôn 沉trầm 散tán 亂loạn 是thị 何hà 物vật 。 亦diệc 不bất 教giáo 你nễ 於ư 昏hôn 散tán 順thuận 逆nghịch 等đẳng 別biệt 尋tầm 巴ba 鼻tị 。 只chỉ 教giáo 你nễ 便tiện 就tựu 昏hôn 散tán 等đẳng 上thượng 單đơn 單đơn 提đề 起khởi 話thoại 頭đầu 自tự 看khán 。 永vĩnh 不bất 放phóng 捨xả 。 亦diệc 不bất 妄vọng 起khởi 第đệ 二nhị 念niệm 。 分phân 別biệt 此thử 是thị 昏hôn 散tán 順thuận 逆nghịch 等đẳng 。 此thử 非phi 昏hôn 散tán 順thuận 逆nghịch 等đẳng 。 大đại 凡phàm 做tố 工công 夫phu 只chỉ 要yếu 悟ngộ 話thoại 頭đầu 。 不bất 要yếu 你nễ 排bài 遣khiển 昏hôn 散tán 等đẳng 。 你nễ 但đãn 痛thống 念niệm 生sanh 死tử 無vô 常thường 大đại 事sự 。 單đơn 單đơn 提đề 箇cá 話thoại 頭đầu 。 起khởi 大đại 疑nghi 情tình 以dĩ 求cầu 正chánh 悟ngộ 。 惟duy 是thị 生sanh 死tử 念niệm 切thiết 。 自tự 然nhiên 話thoại 頭đầu 綿miên 密mật 。 於ư 看khán 話thoại 頭đầu 綿miên 密mật 處xứ 。 昏hôn 散tán 等đẳng 自tự 然nhiên 不bất 現hiện 。 凡phàm 是thị 做tố 工công 夫phu 時thời 見kiến 有hữu 昏hôn 散tán 等đẳng 。 即tức 是thị 你nễ 念niệm 生sanh 死tử 之chi 心tâm 不bất 切thiết 。 看khán 話thoại 頭đầu 之chi 念niệm 不bất 密mật 耳nhĩ 。 又hựu 言ngôn 。 於ư 話thoại 頭đầu 上thượng 起khởi 疑nghi 。 恐khủng 落lạc 思tư 量lượng 之chi 說thuyết 。 差sai 矣hĩ 。 古cổ 人nhân 只chỉ 為vì 箇cá 生sanh 死tử 大đại 事sự 未vị 決quyết 。 三tam 十thập 年niên 二nhị 十thập 年niên 。 三tam 千thiên 里lý 一nhất 萬vạn 里lý 。 逢phùng 人nhân 便tiện 問vấn 我ngã 為vi 生sanh 死tử 大đại 事sự 。 何hà 曾tằng 看khán 話thoại 頭đầu 起khởi 疑nghi 來lai 。 雖tuy 不bất 看khán 話thoại 頭đầu 起khởi 疑nghi 。 而nhi 一nhất 箇cá 生sanh 死tử 大đại 事sự 未vị 決quyết 之chi 心tâm 。 便tiện 是thị 古cổ 人nhân 疑nghi 處xứ 。 近cận 代đại 參tham 學học 之chi 士sĩ 。 苦khổ 不bất 以dĩ 生sanh 死tử 為vi 事sự 。 況huống 是thị 宗tông 門môn 繁phồn 盛thịnh 語ngữ 言ngôn 滋tư 多đa 。 脚cước 未vị 跨khóa 門môn 先tiên 以dĩ 記ký 持trì 語ngữ 言ngôn 為vi 務vụ 。 把bả 箇cá 為vi 生sanh 死tử 之chi 正chánh 念niệm 一nhất 隔cách 隔cách 斷đoạn 。 於ư 是thị 近cận 代đại 尊tôn 宿túc 不bất 得đắc 已dĩ 將tương 箇cá 沒một 義nghĩa 味vị 話thoại 頭đầu 瞥miết 在tại 你nễ 八bát 識thức 田điền 中trung 。 教giáo 你nễ 去khứ 卻khước 一nhất 切thiết 知tri 解giải 。 單đơn 單đơn 只chỉ 向hướng 此thử 話thoại 之chi 所sở 未vị 曉hiểu 處xứ 疑nghi 著trước 。 其kỳ 所sở 疑nghi 者giả 如như 撞chàng 著trước 箇cá 銀ngân 山sơn 鉄# 壁bích 相tương 似tự 。 面diện 前tiền 更cánh 無vô 寸thốn 步bộ 可khả 進tiến 。 纔tài 起khởi 第đệ 二nhị 念niệm 便tiện 是thị 落lạc 思tư 量lượng 。 但đãn 不bất 起khởi 第đệ 二nhị 念niệm 即tức 是thị 疑nghi 情tình 。 其kỳ 疑nghi 情tình 中trung 自tự 然nhiên 截tiệt 斷đoạn 一nhất 切thiết 知tri 見kiến 。 解giải 會hội 等đẳng 病bệnh 。 忽hốt 爾nhĩ 你nễ 於ư 所sở 疑nghi 處xứ 觸xúc 翻phiên 。 方phương 知tri 如như 古cổ 人nhân 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 真chân 箇cá 是thị 大đại 火hỏa 聚tụ 吹xuy 毛mao 劍kiếm 。 不bất 可khả 犯phạm 也dã 。 但đãn 辨biện 信tín 心tâm 。 無vô 事sự 不bất 了liễu 。

示thị 宗tông 己kỷ 禪thiền 人nhân (# 住trụ 常thường 州châu 法pháp 雲vân 禪thiền 寺tự 。 號hiệu 復phục 庵am 。 法pháp 嗣tự 于vu 師sư )# 。

趙triệu 州châu 因nhân 甚thậm 道đạo 箇cá 無vô 字tự 。 此thử 八bát 箇cá 字tự 是thị 八bát 字tự 關quan 。 字tự 字tự 要yếu 著trước 精tinh 彩thải 。 看khán 你nễ 若nhược 依y 稀# 彷phảng 彿phất 。 半bán 困khốn 半bán 醒tỉnh 似tự 有hữu 似tự 無vô 。 恁nhẫm 麼ma 參tham 去khứ 驢lư 年niên 也dã 不bất 會hội 發phát 明minh 。 參tham 禪thiền 全toàn 是thị 一nhất 團đoàn 精tinh 神thần 。 你nễ 若nhược 精tinh 神thần 稍sảo 緩hoãn 。 便tiện 被bị 昏hôn 散tán 二nhị 魔ma 引dẫn 入nhập 亂loạn 想tưởng 狂cuồng 妄vọng 窟quật 中trung 。 作tác 顛điên 倒đảo 活hoạt 計kế 。 參tham 到đáo 精tinh 神thần 不bất 及cập 處xứ 。 驀# 忽hốt 猛mãnh 省tỉnh 。 方phương 知tri 只chỉ 箇cá 精tinh 神thần 。 亦diệc 無vô 著trước 處xứ 。 便tiện 見kiến 自tự 己kỷ 即tức 宗tông 。 惟duy 宗tông 即tức 己kỷ 。 宗tông 外ngoại 無vô 己kỷ 。 己kỷ 外ngoại 無vô 宗tông 。 惟duy 己kỷ 與dữ 宗tông 俱câu 成thành 寐mị 語ngữ 。 己kỷ 禪thiền 人nhân 求cầu 警cảnh 策sách 之chi 語ngữ 。 乃nãi 直trực 筆bút 以dĩ 似tự 之chi 。 就tựu 為vi 說thuyết 偈kệ 。 趙triệu 州châu 因nhân 甚thậm 道đạo 無vô 字tự 。 自tự 己kỷ 與dữ 宗tông 都đô 莫mạc 論luận 。 盡tận 力lực 直trực 教giáo 參tham 到đáo 底để 。 便tiện 於ư 無vô 佛Phật 處xứ 稱xưng 尊tôn 。

示thị 雄hùng 禪thiền 人nhân (# 法pháp 嗣tự 于vu 師sư )#

四tứ 大đại 分phân 散tán 。 時thời 向hướng 何hà 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 。 你nễ 若nhược 真chân 實thật 要yếu 悟ngộ 明minh 自tự 己kỷ 。 但đãn 於ư 十thập 二nhị 時thời 。 中trung 單đơn 單đơn 提đề 起khởi 此thử 箇cá 話thoại 頭đầu 。 粘niêm 頭đầu 綴chuế 尾vĩ 。 不bất 斷đoạn 頭đầu 驀# 直trực 做tố 向hướng 前tiền 去khứ 。 政chánh 當đương 做tố 時thời 。 都đô 不bất 要yếu 將tương 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 。 文văn 字tự 義nghĩa 路lộ 道Đạo 理lý 等đẳng 來lai 取thủ 證chứng 。 做tố 工công 夫phu 時thời 不bất 要yếu 別biệt 覔# 休hưu 歇hiết 。 亦diệc 不bất 要yếu 配phối 合hợp 古cổ 人nhân 做tố 工công 夫phu 上thượng 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 才tài 生sanh 此thử 心tâm 都đô 落lạc 知tri 解giải 。 永vĩnh 不bất 與dữ 道Đạo 相tương 應ứng 。 第đệ 一nhất 須tu 是thị 放phóng 得đắc 從tùng 前tiền 知tri 見kiến 解giải 會hội 底để 禪thiền 道đạo 佛Phật 法Pháp 淨tịnh 盡tận 。 第đệ 二nhị 須tu 把bả 生sanh 死tử 大đại 事sự 頓đốn 于vu 胸hung 中trung 。 念niệm 念niệm 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 若nhược 不bất 頓đốn 悟ngộ 。 決quyết 定định 不bất 休hưu 。 第đệ 三tam 須tu 是thị 作tác 得đắc 主chủ 定định 。 但đãn 是thị 久cửu 遠viễn 不bất 悟ngộ 。 都đô 不bất 要yếu 起khởi 第đệ 二nhị 念niệm 向hướng 外ngoại 別biệt 求cầu 。 任nhậm 是thị 生sanh 與dữ 同đồng 生sanh 死tử 與dữ 同đồng 死tử 。 有hữu 此thử 真chân 實thật 志chí 願nguyện 。 把bả 得đắc 定định 。 管quản 取thủ 心tâm 空không 及cập 第đệ 有hữu 日nhật 矣hĩ 。 雄hùng 禪thiền 人nhân 但đãn 與dữ 麼ma 信tín 取thủ 好hảo/hiếu 。

又hựu

此thử 道đạo 無vô 向hướng 背bối/bội 。 絕tuyệt 商thương 量lượng 。 你nễ 擬nghĩ 心tâm 則tắc 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 沒một 交giao 涉thiệp 。 你nễ 若nhược 不bất 擬nghĩ 心tâm 。 亦diệc 無vô 你nễ 湊thấu 泊bạc 處xứ 。 做tố 工công 夫phu 看khán 箇cá 話thoại 頭đầu 。 身thân 心tâm 勇dũng 猛mãnh 打đả 成thành 一nhất 片phiến 。 如như 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 相tương 似tự 。 既ký 是thị 成thành 一nhất 片phiến 。 身thân 與dữ 心tâm 。 人nhân 與dữ 境cảnh 。 覿# 體thể 混hỗn 融dung 。 不bất 容dung 有hữu 所sở 知tri 。 苟cẩu 或hoặc 知tri 是thị 一nhất 片phiến 。 則tắc 又hựu 是thị 兩lưỡng 片phiến 三tam 片phiến 了liễu 也dã 。 安an 有hữu 混hỗn 融dung 之chi 理lý 哉tai 。 如như 今kim 真chân 實thật 做tố 處xứ 。 都đô 不bất 要yếu 問vấn 一nhất 片phiến 不bất 一nhất 片phiến 。 但đãn 有hữu 一nhất 日nhật 精tinh 神thần 。 參tham 取thủ 一nhất 日nhật 。 歲tuế 久cửu 月nguyệt 深thâm 。 不bất 自tự 知tri 而nhi 以dĩ 之chi 悟ngộ 入nhập 。 決quyết 不bất 相tương 賺# 。 只chỉ 憑bằng 你nễ 一nhất 片phiến 決quyết 定định 信tín 心tâm 。 除trừ 卻khước 箇cá 趙triệu 州châu 因nhân 甚thậm 道đạo 箇cá 無vô 字tự 外ngoại 。 見kiến 人nhân 說thuyết 禪thiền 說thuyết 道Đạo 便tiện 與dữ 劈phách 面diện 唾thóa 。 生sanh 死tử 無vô 常thường 。 不bất 是thị 小tiểu 事sự 。 # 取thủ 三tam 二nhị 十thập 年niên 脚cước 踏đạp 實thật 地địa 死tử 工công 夫phu 捱# 將tương 去khứ 。 不bất 怕phạ 甕úng 中trung 走tẩu 卻khước 鱉miết 。 雄hùng 禪thiền 人nhân 但đãn 恁nhẫm 麼ma 信tín 教giáo 及cập 。 一nhất 任nhậm 東đông 山sơn 西tây 水thủy 去khứ 。

又hựu

若nhược 真chân 箇cá 打đả 成thành 一nhất 片phiến 時thời 。 亦diệc 不bất 知tri 如như 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 。 既ký 知tri 是thị 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 。 即tức 不bất 可khả 謂vị 之chi 打đả 成thành 一nhất 片phiến 。 如như 今kim 莫mạc 問vấn 成thành 一nhất 片phiến 不bất 成thành 一nhất 片phiến 。 但đãn 將tương 所sở 參tham 話thoại 頭đầu 只chỉ 管quản 粘niêm 頭đầu 綴chuế 尾vĩ 。 念niệm 念niệm 參tham 取thủ 。 參tham 到đáo 意ý 識thức 盡tận 處xứ 。 知tri 解giải 泯mẫn 時thời 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 自tự 然nhiên 開khai 悟ngộ 。 政chánh 當đương 開khai 悟ngộ 時thời 。 迷mê 與dữ 悟ngộ 。 得đắc 與dữ 失thất 。 是thị 與dữ 非phi 等đẳng 一nhất 齊tề 超siêu 越việt 。 更cánh 不bất 須tu 問vấn 人nhân 求cầu 證chứng 據cứ 。 自tự 然nhiên 穩ổn 怗# 怗# 地địa 。 無vô 許hứa 多đa 事sự 也dã 。 子tử 細tế 子tử 細tế 。 要yếu 到đáo 這giá 箇cá 時thời 節tiết 。 須tu 放phóng 教giáo 胸hung 中trung 開khai 闊khoát 歲tuế 月nguyệt 久cửu 長trường 可khả 也dã 。

又hựu

勞lao 自tự 己kỷ 之chi 力lực 。 安an 佗tha 人nhân 之chi 念niệm 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 用dụng 心tâm 。 但đãn 存tồn 此thử 心tâm 向hướng 道đạo 。 則tắc 道đạo 無vô 有hữu 。 不bất 相tương 應ứng 者giả 。 老lão 氏thị 謂vị 。 知tri 其kỳ 雄hùng 。 守thủ 其kỳ 雌thư 。 為vi 天thiên 下hạ 溪khê 。 為vi 天thiên 下hạ 溪khê 。 常thường 德đức 不bất 離ly 。 謂vị 雄hùng 者giả 安an 己kỷ 而nhi 勞lao 佗tha 。 謂vị 雌thư 者giả 安an 佗tha 而nhi 勞lao 己kỷ 也dã 。 猶do 水thủy 聚tụ 而nhi 為vi 谿khê 。 常thường 德đức 之chi 在tại 躬cung 而nhi 不bất 可khả 離ly 也dã 。 做tố 工công 夫phu 。 無vô 邪tà 正chánh 曲khúc 直trực 難nan 易dị 之chi 差sai 。 但đãn 念niệm 無vô 常thường 慎thận 勿vật 放phóng 逸dật 。 則tắc 步bộ 步bộ 皆giai 正chánh 而nhi 不bất 邪tà 也dã 。 但đãn 信tín 自tự 心tâm 作tác 佛Phật 。 而nhi 不bất 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu 。 自tự 然nhiên 心tâm 心tâm 質chất 直trực 而nhi 不bất 致trí 乎hồ 曲khúc 矣hĩ 。 但đãn 是thị 工công 夫phu 做tố 不bất 上thượng 。 疑nghi 情tình 疑nghi 不bất 起khởi 。 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 障chướng 緣duyên 同đồng 時thời 現hiện 前tiền 。 此thử 箇cá 要yếu 究cứu 明minh 大đại 事sự 之chi 心tâm 凝ngưng 然nhiên 不bất 加gia 搖dao 動động 。 則tắc 於ư 理lý 易dị 會hội 而nhi 不bất 難nan 矣hĩ 。 但đãn 是thị 道đạo 業nghiệp 邊biên 遇ngộ 一nhất 切thiết 難nan 入nhập 之chi 處xứ 。 俱câu 是thị 自tự 心tâm 作tác 障chướng 。 此thử 心tâm 若nhược 肯khẳng 得đắc 盡tận 。 直trực 至chí 佛Phật 祖tổ 地địa 位vị 。 更cánh 無vô 別biệt 有hữu 所sở 謂vị 障chướng 礙ngại 之chi 者giả 。 其kỳ 學học 道Đạo 之chi 正chánh 念niệm 但đãn 自tự 肯khẳng 得đắc 盡tận 。 誰thùy 管quản 三tam 十thập 年niên 二nhị 十thập 年niên 。 自tự 然nhiên 穩ổn 怗# 怗# 地địa 。 無vô 半bán 點điểm 疑nghi 惑hoặc 。 安an 有hữu 自tự 肯khẳng 而nhi 復phục 有hữu 障chướng 礙ngại 自tự 外ngoại 而nhi 至chí 者giả 耶da 。 守thủ 雌thư 之chi 心tâm 念niệm 念niệm 無vô 間gian 。 真chân 積tích 力lực 久cửu 不bất 加gia 造tạo 作tác 。 養dưỡng 之chi 既ký 專chuyên 。 守thủ 之chi 亦diệc 力lực 。 道đạo 緣duyên 克khắc 備bị 。 觸xúc 處xứ 皆giai 真chân 。 任nhậm 運vận 無vô 差sai 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 。 直trực 造tạo 世Thế 雄Hùng 之chi 域vực 而nhi 不bất 自tự 知tri 也dã 。 偉# 也dã 哉tai 偉# 也dã 哉tai 。 雄hùng 禪thiền 人nhân 寄ký 單đơn 山sơn 中trung 。 以dĩ 鄉hương 中trung 老lão 成thành 者giả 未vị 有hữu 寄ký 單đơn 之chi 地địa 。 乃nãi 讓nhượng 而nhi 佗tha 之chi 。 其kỳ 為vi 義nghĩa 之chi 心tâm 與dữ 道đạo 相tương/tướng 須tu 而nhi 遠viễn 矣hĩ 。 出xuất 帋chỉ 求cầu 語ngữ 為vì 一nhất 切thiết 處xứ 警cảnh 策sách 。 故cố 直trực 筆bút 以dĩ 遺di 之chi 。 老lão 幻huyễn (# 某mỗ 甲giáp )# 書thư 。

示thị 日nhật 本bổn 元nguyên 禪thiền 人nhân (# 住trụ 京kinh 師sư 真Chân 如Như 禪thiền 寺tự 。 號hiệu 古cổ 先tiên 。 法pháp 嗣tự 於ư 師sư )# 。

此thử 心tâm 迷mê 成thành 生sanh 死tử 。 悟ngộ 成thành 涅Niết 槃Bàn 。 然nhiên 生sanh 死tử 之chi 迷mê 固cố 是thị 難nạn/nan 遣khiển 。 殊thù 不bất 知tri 悟ngộ 之chi 涅Niết 槃Bàn 猶do 是thị 入nhập 眼nhãn 金kim 塵trần 。 當đương 知tri 般Bát 若Nhã 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 不bất 許hứa 一nhất 切thiết 湊thấu 泊bạc 。 你nễ 做tố 工công 夫phu 之chi 心tâm 不bất 肯khẳng 真chân 切thiết 。 不bất 能năng 於ư 冣# 初sơ 一nhất 念niệm 上thượng 拍phách 盲manh 坐tọa 斷đoạn 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 硬ngạnh 剝bác 剝bác 如như 大đại 死tử 人nhân 相tương 似tự 。 靠# 箇cá 所sở 參tham 話thoại 一nhất 切thiết 斬trảm 斷đoạn 。 每mỗi 於ư 坐tọa 不bất 斷đoạn 處xứ 而nhi 生sanh 異dị 計kế 。 作tác 難nạn/nan 想tưởng 。 作tác 易dị 想tưởng 。 引dẫn 起khởi 差sai 別biệt 情tình 妄vọng 紛phân 然nhiên 交giao 接tiếp 于vu 懷hoài 。 不bất 能năng 隨tùy 處xứ 剪tiễn 斷đoạn 。 立lập 十thập 種chủng 重trọng 願nguyện 。 必tất 欲dục 憑bằng 此thử 願nguyện 力lực 剪tiễn 斷đoạn 浮phù 思tư 幻huyễn 想tưởng 。 如như 石thạch 壓áp 草thảo 。 便tiện 立lập 千thiên 種chủng 重trọng 願nguyện 也dã 壓áp 不bất 得đắc 。 轉chuyển 見kiến 踈sơ 闊khoát 。

你nễ 不bất 思tư 生sanh 死tử 無vô 常thường 。 是thị 無vô 始thỉ 時thời 一nhất 段đoạn 最tối 大đại 因nhân 緣duyên 。 必tất 欲dục 相tương 應ưng 都đô 無vô 異dị 方phương 便tiện 。 惟duy 有hữu 一nhất 箇cá 所sở 參tham 話thoại 。 直trực 下hạ 但đãn 辨biện 取thủ 一nhất 片phiến 不bất 退thoái 轉chuyển 不bất 改cải 易dị 不bất 遷thiên 變biến 底để 決quyết 定định 正chánh 念niệm 。 生sanh 與dữ 同đồng 生sanh 。 死tử 與dữ 同đồng 死tử 。 設thiết 使sử 於ư 未vị 悟ngộ 之chi 際tế 。 千thiên 釋Thích 迦Ca 萬vạn 彌Di 勒Lặc 傾khuynh 出xuất 四tứ 大đại 海hải 。 佛Phật 法Pháp 入nhập 你nễ 耳nhĩ 根căn 。 總tổng 是thị 虗hư 妄vọng 塵trần 勞lao 。 皆giai 非phi 究cứu 竟cánh 。 但đãn 是thị 你nễ 一nhất 箇cá 正chánh 念niệm 靠# 不bất 穩ổn 。 其kỳ 顛điên 倒đảo 狂cuồng 妄vọng 千thiên 途đồ 萬vạn 轍triệt 了liễu 無vô 休hưu 歇hiết 期kỳ 。 子tử 細tế 子tử 細tế 。 元nguyên 禪thiền 人nhân 勉miễn 之chi 。

示thị 聖thánh 門môn 哲triết 禪thiền 人nhân (# 住trụ 京kinh 師sư 真Chân 如Như 禪thiền 寺tự 。 後hậu 號hiệu 明minh 叟# 。 嗣tự 師sư )# 。

昔tích 僧Tăng 問vấn 馬mã 祖tổ 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 祖tổ 云vân 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 。 此thử 一nhất 句cú 話thoại 直trực 是thị 軟nhuyễn 頑ngoan 一nhất 切thiết 人nhân 。 是thị 說thuyết 箇cá 箇cá 領lãnh 略lược 得đắc 去khứ 。 及cập 至chí 問vấn 伊y 道đạo 。 那na 箇cá 是thị 你nễ 心tâm 。 你nễ 便tiện 東đông 指chỉ 西tây 指chỉ 認nhận 色sắc 認nhận 空không 。 說thuyết 道Đạo 說thuyết 理lý 。 展triển 轉chuyển 沒một 交giao 涉thiệp 也dã 。 且thả 心tâm 既ký 不bất 可khả 指chỉ 。 你nễ 又hựu 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 佛Phật 。 索sách 性tánh 沒một 討thảo 頭đầu 處xứ 。 須tu 知tri 此thử 事sự 端đoan 的đích 是thị 悟ngộ 始thỉ 得đắc 。 你nễ 若nhược 不bất 曾tằng 悟ngộ 去khứ 。 任nhậm 你nễ 盡tận 世thế 認nhận 箇cá 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 。 及cập 至chí 眼nhãn 光quang 落lạc 地địa 時thời 。 討thảo 箇cá 心tâm 也dã 不bất 見kiến 。 討thảo 箇cá 佛Phật 也dã 不bất 見kiến 。 甘cam 受thọ 輪luân 迴hồi 。 悔hối 將tương 無vô 及cập 。 如như 是thị 喚hoán 作tác 參tham 禪thiền 者giả 。 你nễ 鄉hương 裏lý 人nhân 比tỉ 比tỉ 皆giai 是thị 。 爭tranh 似tự 將tương 箇cá 趙triệu 州châu 因nhân 甚thậm 道đạo 箇cá 無vô 字tự 話thoại 。 立lập 定định 脚cước 頭đầu 。 一nhất 氣khí 拍phách 盲manh 。 參tham 向hướng 前tiền 去khứ 。 若nhược 不bất 親thân 到đáo 大đại 徹triệt 大đại 悟ngộ 之chi 地địa 。 決quyết 定định 不bất 休hưu 。 能năng 如như 是thị 立lập 志chí 參tham 究cứu 。 久cửu 之chi 頓đốn 悟ngộ 。 則tắc 知tri 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 與dữ 箇cá 無vô 字tự 總tổng 成thành 剩thặng 語ngữ 。 聖thánh 門môn 哲triết 禪thiền 人nhân 求cầu 語ngữ 警cảnh 策sách 。 老lão 幻huyễn (# 某mỗ 甲giáp )# 書thư 。

示thị 字tự 海hải 文văn 侍thị 者giả

從tùng 上thượng 佛Phật 祖tổ 痛thống 以dĩ 死tử 生sanh 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 未vị 由do 決quyết 了liễu 。 積tích 劫kiếp 於ư 菩Bồ 提Đề 海hải 中trung 深thâm 熏huân 熟thục 鍊luyện 不bất 捨xả 寸thốn 陰ấm 。 乃nãi 至chí 於ư 菩Bồ 提Đề 。 法pháp 中trung 捨xả 弃khí 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 形hình 命mạng 。 視thị 富phú 貴quý 恩ân 愛ái 不bất 翅sí 飛phi 埃ai 之chi 過quá 目mục 。 一nhất 念niệm 子tử 孜tư 孜tư 矻# 矻# 提đề 起khởi 古cổ 人nhân 無vô 義nghĩa 味vị 話thoại 頭đầu 。 向hướng 三tam 條điều 椽chuyên 下hạ 七thất 尺xích 單đơn 前tiền 忘vong 寒hàn 忘vong 暑thử 癈phế 寢tẩm 癈phế 飡xan 。 其kỳ 不bất 至chí 大đại 發phát 明minh 大đại 休hưu 歇hiết 之chi 地địa 不bất 已dĩ 也dã 。 具cụ 如như 是thị 體thể 裁tài 。 一nhất 箇cá 箇cá 透thấu 頂đảnh 透thấu 底để 首thủ 尾vĩ 一nhất 貫quán 。 然nhiên 後hậu 以dĩ 所sở 得đắc 處xứ 就tựu 人nhân 爐lô 鞴# 中trung 重trọng/trùng 煆# 再tái 鍊luyện 。 必tất 使sử 纖tiêm 塵trần 淨tịnh 盡tận 脫thoát 白bạch 清thanh 潔khiết 。 於ư 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 岸ngạn 上thượng 游du 戲hí 自tự 在tại 。 是thị 謂vị 心tâm 空không 及cập 第đệ 者giả 。 豈khởi 似tự 今kim 人nhân 脚cước 跟cân 浮phù 淺thiển 。 不bất 肯khẳng 死tử 心tâm 死tử 志chí 向hướng 真chân 實thật 田điền 地địa 。 硬ngạnh 立lập 脚cước 頭đầu 以dĩ 求cầu 真chân 脫thoát 。 只chỉ 貴quý 於ư 冊sách 子tử 上thượng 記ký 持trì 。 口khẩu 耳nhĩ 邊biên 染nhiễm 習tập 。 惟duy 欲dục 會hội 禪thiền 便tiện 了liễu 。 殊thù 不bất 知tri 死tử 生sanh 。 大đại 事sự 於ư 脚cước 跟cân 下hạ 依y 舊cựu 黑hắc 漫mạn 漫mạn 。 不bất 惟duy 無vô 有hữu 益ích 。 而nhi 害hại 之chi 矣hĩ 。 字tự 海hải 文văn 侍thị 者giả 求cầu 語ngữ 警cảnh 策sách 其kỳ 入nhập 道đạo 之chi 徑kính 云vân 。

又hựu

做tố 工công 夫phu 只chỉ 要yếu 信tín 得đắc 及cập 。 從tùng 最tối 初sơ 一nhất 念niệm 信tín 教giáo 及cập 之chi 。 如như 是thị 三tam 十thập 年niên 永vĩnh 不bất 生sanh 第đệ 二nhị 念niệm 。 愈dũ 參tham 不bất 得đắc 愈dũ 加gia 精tinh 進tấn 。 愈dũ 做tố 不bất 上thượng 愈dũ 加gia 勇dũng 猛mãnh 。 你nễ 於ư 做tố 不bất 上thượng 參tham 不bất 得đắc 處xứ 。 瞥miết 生sanh 一nhất 念niệm 疑nghi 惑hoặc 妄vọng 見kiến 。 起khởi 種chủng 種chủng 情tình 解giải 若nhược 凡phàm 若nhược 聖thánh 等đẳng 。 都đô 墮đọa 落lạc 生sanh 死tử 坑khanh 穽tỉnh 底để 。 根căn 本bổn 參tham 禪thiền 但đãn 參tham 不bất 得đắc 時thời 。 不bất 要yếu 說thuyết 根căn 器khí 鈍độn 。 不bất 要yếu 說thuyết 業nghiệp 障chướng 重trọng 。 不bất 要yếu 說thuyết 時thời 節tiết 晚vãn 。 不bất 要yếu 說thuyết 不bất 遇ngộ 人nhân 。 大đại 意ý 只chỉ 是thị 你nễ 一nhất 箇cá 為vi 生sanh 死tử 底để 正chánh 念niệm 不bất 真chân 不bất 切thiết 。 此thử 心tâm 若nhược 真chân 切thiết 。 說thuyết 甚thậm 麼ma 三tam 十thập 年niên 。 便tiện 是thị 三tam 十thập 生sanh 也dã 。 不bất 生sanh 驚kinh 怖bố 。 密mật □# 切thiết 地địa 打đả 捱# 向hướng 前tiền 。 古cổ 人nhân 道đạo 釣điếu 竿can/cán 斫chước 盡tận 重trọng/trùng 栽tài 竹trúc 。 不bất 計kế 功công 程# 得đắc 便tiện 休hưu 。 或hoặc 你nễ 不bất 具cụ 此thử 等đẳng 體thể 裁tài 。 參tham 禪thiền 學học 道Đạo 總tổng 是thị 倒đảo 見kiến 。 真chân 正Chánh 道Đạo 流lưu 所sở 宜nghi 守thủ 者giả 。 文văn 侍thị 者giả 勉miễn 之chi 。 老lão 幻huyễn 作tác 如như 是thị 說thuyết 。

示thị 定định 林lâm 了liễu 一nhất 上thượng 人nhân

若nhược 了liễu 一nhất 。 萬vạn 事sự 畢tất 。 且thả 一nhất 作tác 麼ma 生sanh 了liễu 。 若nhược 要yếu 覔# 箇cá 了liễu 處xứ 。 一nhất 切thiết 用dụng 心tâm 皆giai 是thị 平bình 地địa 風phong 波ba 。 都đô 無vô 你nễ 了liễu 處xứ 。 但đãn 將tương 一nhất 箇cá 趙triệu 州châu 因nhân 甚thậm 道đạo 箇cá 無vô 字tự 頓đốn 在tại 胸hung 中trung 。 默mặc 默mặc 地địa # 此thử 一nhất 生sanh 。 堅kiên 密mật 身thân 心tâm 與dữ 之chi # 捱# 將tương 去khứ 。 政chánh 當đương # 捱# 時thời 。 不bất 得đắc 你nễ 了liễu 會hội 。 亦diệc 不bất 得đắc 你nễ 不bất 了liễu 會hội 。 了liễu 與dữ 不bất 了liễu 都đô 是thị 妄vọng 見kiến 。 你nễ 若nhược 住trụ 此thử 妄vọng 見kiến 中trung 。 展triển 轉chuyển 無vô 你nễ 了liễu 處xứ 。 但đãn 只chỉ 將tương 箇cá 所sở 參tham 話thoại 橫hoạnh/hoành 于vu 胸hung 中trung 。 今kim 日nhật 也dã 恁nhẫm 麼ma 參tham 。 明minh 日nhật 也dã 恁nhẫm 麼ma 參tham 。 於ư 所sở 參tham 處xứ 應ưng 有hữu 一nhất 切thiết 。 殊thù 勝thắng 奇kỳ 特đặc 。 境cảnh 界giới 現hiện 前tiền 。 總tổng 是thị 魔ma 恠# 。 更cánh 不bất 得đắc 第đệ 二nhị 念niệm 認nhận 著trước 。 及cập 與dữ 遣khiển 除trừ 。 乃nãi 至chí 分phân 別biệt 。 取thủ 捨xả 以dĩ 為vi 。 則tắc 但đãn 有hữu 此thử 心tâm 俱câu 落lạc 意ý 地địa 。 要yếu 脫thoát 佗tha 生sanh 死tử 根căn 塵trần 也dã 大đại 難nạn/nan 。 但đãn 是thị 三tam 十thập 年niên 二nhị 十thập 年niên 不bất 獲hoạch 悟ngộ 明minh 。 惟duy 加gia 堅kiên 密mật # 得đắc 。 生sanh 與dữ 同đồng 生sanh 死tử 與dữ 同đồng 死tử 。 於ư 所sở 參tham 話thoại 一nhất 念niệm 子tử 靠# 教giáo 穩ổn 怗# 怗# 地địa 。 不bất 動động 不bất 搖dao 。 久cửu 之chi 異dị 情tình 不bất 起khởi 。 妄vọng 念niệm 平bình 沉trầm 。 於ư 無vô 所sở 覺giác 知tri 。 處xử 驀# 忽hốt 猛mãnh 省tỉnh 。 方phương 知tri 至chí 一nhất 之chi 道đạo 。 於ư 未vị 行hành 脚cước 時thời 已dĩ 嘗thường 了liễu 了liễu 。 政chánh 不bất 待đãi 別biệt 有hữu 所sở 了liễu 而nhi 了liễu 也dã 。 是thị 謂vị 定định 林lâm 。 你nễ 若nhược 不bất 曾tằng 恁nhẫm 麼ma 真chân 正chánh 悟ngộ 明minh 一nhất 回hồi 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 喚hoán 作tác 了liễu 也dã 不bất 得đắc 。 喚hoán 作tác 一nhất 亦diệc 不bất 得đắc 。 更cánh 要yếu 喚hoán 作tác 定định 林lâm 大đại 遠viễn 在tại 。 予# 說thuyết 不bất 虗hư 。 一nhất 禪thiền 人nhân 道đạo 念niệm 綿miên 密mật 。 年niên 齒xỉ 方phương 盛thịnh 。 儘# 有hữu 發phát 越việt 祖tổ 道đạo 之chi 姿tư 。 但đãn 辨biện 肯khẳng 心tâm 。 決quyết 不bất 相tương 賺# 。

又hựu

二nhị 由do 一nhất 有hữu 。 一nhất 亦diệc 莫mạc 守thủ 。 眨# 得đắc 眼nhãn 來lai 。 早tảo 成thành 窠khòa 臼cữu 。 此thử 事sự 那na 裏lý 討thảo 半bán 點điểm 商thương 量lượng 分phần/phân 。 直trực 下hạ 知tri 歸quy 已dĩ 涉thiệp 途đồ 程# 了liễu 也dã 。 參tham 禪thiền 但đãn 未vị 能năng 向hướng 朕trẫm 兆triệu 未vị 分phần/phân 已dĩ 前tiền 拍phách 盲manh 按án 下hạ 。 且thả 不bất 可khả 忩# 忩# 草thảo 草thảo 。 你nễ 便tiện # 取thủ 一nhất 生sanh 去khứ 理lý 會hội 。 此thử 生sanh 不bất 辨biện 又hựu # 取thủ 來lai 生sanh 結kết 果quả 。 此thử 事sự 是thị 你nễ 通thông 身thân 具cụ 足túc 底để 。 更cánh 過quá 三tam 十thập 生sanh 亦diệc 不bất 怕phạ 虧khuy 損tổn 一nhất 毫hào 。 惟duy 要yếu 真chân 實thật 於ư 死tử 工công 夫phu 邊biên 豁hoát 然nhiên 悟ngộ 一nhất 遍biến 。 便tiện 是thị 心tâm 空không 及cập 第đệ 之chi 時thời 。 你nễ 若nhược 不bất 能năng 死tử 盡tận 偷thâu 心tâm 。 擬nghĩ 將tương 心tâm 識thức 向hướng 它# 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 上thượng 撮toát 掠lược 。 墮đọa 落lạc 意ý 地địa 。 縱túng/tung 使sử 會hội 得đắc 道Đạo 會hội 得đắc 禪thiền 。 不bất 知tri 是thị 癡si 狂cuồng 外ngoại 邊biên 走tẩu 。 一nhất 禪thiền 人nhân 年niên 齒xỉ 壯tráng 盛thịnh 。 有hữu 真chân 參tham 之chi 志chí 。 再tái 來lai 山sơn 中trung 求cầu 警cảnh 策sách 。 古cổ 所sở 謂vị 但đãn 辨biện 肯khẳng 心tâm 不bất 相tương 賺# 。 復phục 何hà 警cảnh 策sách 之chi 云vân 乎hồ 哉tai 。 勉miễn 之chi 。

示thị 意ý 禪thiền 人nhân

佛Phật 法Pháp 全toàn 體thể 是thị 你nễ 具cụ 足túc 底để 。 你nễ 才tài 瞥miết 生sanh 一nhất 念niệm 要yếu 向hướng 佛Phật 法Pháp 上thượng 著trước 到đáo 。 早tảo 已dĩ 墮đọa 落lạc 意ý 地địa 。 永vĩnh 劫kiếp 不bất 與dữ 佛Phật 法Pháp 相tương 應ứng 。 你nễ 若nhược 真chân 正chánh 不bất 肯khẳng 放phóng 過quá 生sanh 死tử 大đại 事sự 。 又hựu 不bất 向hướng 一nhất 念niệm 未vị 起khởi 時thời 披phi 襟khâm 荷hà 負phụ 。 但đãn 將tương 箇cá 四tứ 體thể 分phân 散tán 。 時thời 向hướng 何hà 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 話thoại 。 隨tùy 你nễ 一nhất 切thiết 處xứ 住trụ 坐tọa 。 密mật 密mật 參tham 取thủ 。 正chánh 當đương 參tham 時thời 。 但đãn 是thị 從tùng 前tiền 記ký 憶ức 得đắc 底để 經kinh 教giáo 義nghĩa 理lý 并tinh 古cổ 今kim 宗tông 乘thừa 中trung 公công 案án 語ngữ 言ngôn 。 并tinh 不bất 得đắc 記ký 半bán 箇cá 字tự 在tại 胸hung 中trung 。 亦diệc 不bất 得đắc 將tương 半bán 箇cá 字tự 掛quải 在tại 口khẩu 皮bì 邊biên 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 兀ngột 兀ngột 如như 大đại 死tử 人nhân 相tương 似tự 。 只chỉ 如như 此thử 單đơn 提đề 所sở 參tham 話thoại 參tham 取thủ 。 久cửu 之chi 不bất 退thoái 。 自tự 有hữu 箇cá 超siêu 然nhiên 頓đốn 悟ngộ 底để 時thời 節tiết 。 你nễ 若nhược 未vị 親thân 到đáo 此thử 箇cá 正chánh 悟ngộ 底để 時thời 節tiết 。 只chỉ 要yếu 將tương 心tâm 意ý 識thức 向hướng 相tương 似tự 語ngữ 言ngôn 上thượng 和hòa 會hội 知tri 解giải 。 任nhậm 你nễ 解giải 得đắc 一nhất 擔đảm 禪thiền 道đạo 佛Phật 法Pháp 。 是thị 名danh 咂táp 噉đạm 野dã 狐hồ 涎tiên 唾thóa 。 萬vạn 劫kiếp 無vô 你nễ 了liễu 辨biện 處xứ 。 意ý 禪thiền 人nhân 記ký 取thủ 記ký 取thủ 。

示thị 因nhân 禪thiền 人nhân

但đãn 信tín 教giáo 自tự 己kỷ 及cập 提đề 起khởi 所sở 參tham 話thoại 。 寬khoan 著trước 程# 限hạn 。 # 取thủ 久cửu 遠viễn 參tham 去khứ 。 自tự 然nhiên 有hữu 人nhân 。 悟ngộ 入nhập 之chi 時thời 。 不bất 可khả 於ư 正chánh 參tham 時thời 生sanh 一nhất 切thiết 。 疑nghi 慮lự 之chi 心tâm 。 又hựu 不bất 可khả 生sanh 一nhất 切thiết 速tốc 求cầu 開khai 悟ngộ 之chi 心tâm 。 譬thí 如như 行hành 路lộ 力lực 極cực 則tắc 自tự 到đáo 了liễu 。 止chỉ 參tham 話thoại 頭đầu 做tố 工công 夫phu 時thời 。 但đãn 有hữu 一nhất 切thiết 見kiến 聞văn 知tri 覺giác 奇kỳ 特đặc 殊thù 勝thắng 應ưng 驗nghiệm 等đẳng 事sự 。 皆giai 是thị 魔ma 緣duyên 。 但đãn 不bất 生sanh 心tâm 隨tùy 逐trục 。 久cửu 則tắc 自tự 解giải 。 你nễ 若nhược 瞥miết 生sanh 一nhất 念niệm 樂nhạo 著trước 之chi 情tình 。 從tùng 此thử 墮đọa 入nhập 魔ma 境cảnh 。 自tự 謂vị 發phát 明minh 。 卻khước 成thành 狂cuồng 亂loạn 。 悟ngộ 道đạo 如như 人nhân 到đáo 家gia 。 面diện 前tiền 物vật 境cảnh 既ký 是thị 故cố 家gia 。 一nhất 一nhất 自tự 然nhiên 穩ổn 當đương 明minh 白bạch 。 更cánh 無vô 纖tiêm 毫hào 疑nghi 惑hoặc 之chi 念niệm 。 苟cẩu 存tồn 半bán 點điểm 疑nghi 惑hoặc 。 決quyết 定định 不bất 是thị 故cố 家gia 。 便tiện 須tu # 去khứ 別biệt 參tham 。 或hoặc 不bất 爾nhĩ 則tắc 謾man 成thành 異dị 見kiến 矣hĩ 。

參tham 無vô 字tự 。 只chỉ 要yếu 向hướng 無vô 字tự 上thượng 起khởi 疑nghi 情tình 。 參tham 道đạo 趙triệu 州châu 因nhân 甚thậm 道đạo 箇cá 無vô 字tự 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 只chỉ 與dữ 麼ma 參tham 。 正chánh 當đương 參tham 時thời 不bất 問vấn 有hữu 思tư 量lượng 分phân 別biệt 。 無vô 思tư 量lượng 分phân 別biệt 。 有hữu 思tư 量lượng 無vô 思tư 量lượng 屬thuộc 妄vọng 想tưởng 。 如như 今kim 只chỉ 要yếu 你nễ 單đơn 單đơn 向hướng 所sở 參tham 話thoại 上thượng 起khởi 疑nghi 情tình 。 乃nãi 至chí 總tổng 不bất 要yếu 一nhất 切thiết 境cảnh 緣duyên 上thượng 作tác 分phân 別biệt 想tưởng 。 但đãn 離ly 卻khước 所sở 參tham 話thoại 外ngoại 別biệt 起khởi 一nhất 念niệm 。 不bất 問vấn 是thị 佛Phật 念niệm 法pháp 念niệm 。 俱câu 是thị 非phi 正chánh 念niệm 。 皆giai 生sanh 死tử 種chủng 子tử 。 真chân 實thật 做tố 工công 夫phu 底để 人nhân 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 念niệm 念niệm 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 如như 一nhất 人nhân 與dữ 萬vạn 人nhân 敵địch 相tương 似tự 。 那na 討thảo 閑nhàn 工công 夫phu 向hướng 身thân 命mạng 世thế 緣duyên 上thượng 著trước 到đáo 。 亦diệc 有hữu 甚thậm 工công 夫phu 要yếu 求cầu 人nhân 開khai 發phát 。 更cánh 有hữu 甚thậm 閑nhàn 工công 夫phu 要yếu 問vấn 人nhân 討thảo 言ngôn 句cú 覔# 解giải 會hội 。 更cánh 有hữu 一nhất 等đẳng 人nhân 。 三tam 日nhật 不bất 得đắc 人nhân 開khai 發phát 。 便tiện 乃nãi 心tâm 下hạ 茫mang 然nhiên 。 無vô 所sở 施thí 其kỳ 巧xảo 。 這giá 箇cá 總tổng 是thị 逐trục 妄vọng 流lưu 轉chuyển 。 不bất 是thị 做tố 工công 夫phu 底để 人nhân 。 大đại 率suất 做tố 工công 夫phu 底để 人nhân 。 如như 做tố 賊tặc 要yếu 偷thâu 人nhân 金kim 帛bạch 相tương 似tự 。 行hành 時thời 行hành 要yếu 偷thâu 。 坐tọa 時thời 坐tọa 要yếu 偷thâu 。 閑nhàn 時thời 閑nhàn 要yếu 偷thâu 。 忙mang 時thời 忙mang 要yếu 偷thâu 。 更cánh 那na 肯khẳng 露lộ 此thử 要yếu 偷thâu 之chi 心tâm 要yếu 人nhân 看khán 見kiến 。 愈dũ 要yếu 偷thâu 得đắc 切thiết 。 則tắc 愈dũ 藏tạng 機cơ 得đắc 密mật 。 心tâm 心tâm 爾nhĩ 。 念niệm 念niệm 爾nhĩ 。 久cửu 之chi 不bất 退thoái 。 管quản 取thủ 到đáo 古cổ 人nhân 地địa 位vị 。 豈khởi 似tự 伊y 十thập 二nhị 時thời 中trung 做tố 主chủ 不bất 定định 。 只chỉ 要yếu 隨tùy 它# 。 妄vọng 想tưởng 流lưu 轉chuyển 。 強cường/cưỡng 作tác 主chủ 宰tể 。 走tẩu 在tại 蒲bồ 團đoàn 做tố 模mô 樣# 。 念niệm 念niệm 馳trì 求cầu 不bất 肯khẳng 休hưu 歇hiết 。 那na 討thảo 相tương 應ứng 底để 時thời 節tiết 。 記ký 取thủ 記ký 取thủ 。 光quang 影ảnh 如như 流lưu 。 速tốc 宜nghi 自tự 省tỉnh 。

示thị 然nhiên 禪thiền 人nhân

參tham 禪thiền 但đãn 信tín 得đắc 一nhất 箇cá 話thoại 頭đầu 。 及cập 便tiện 只chỉ 參tham 一nhất 箇cá 。 但đãn 是thị 正chánh 參tham 底để 也dã 。 用dụng 趙triệu 州châu 因nhân 甚thậm 道đạo 箇cá 無vô 字tự 話thoại 外ngoại 。 更cánh 有hữu 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 話thoại 現hiện 前tiền 。 你nễ 但đãn 莫mạc 采thải 它# 。 久cửu 之chi 自tự 然nhiên 忘vong 去khứ 也dã 。 你nễ 如như 今kim 但đãn # 取thủ 一nhất 片phiến 長trường 遠viễn 身thân 心tâm 去khứ 參tham 。 切thiết 不bất 可khả 要yếu 求cầu 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 若nhược 存tồn 速tốc 成thành 就tựu 之chi 念niệm 。 久cửu 久cửu 引dẫn 入nhập 知tri 解giải 網võng 中trung 去khứ 也dã 。 參tham 禪thiền 但đãn 存tồn 了liễu 一nhất 箇cá 痛thống 為vi 死tử 生sanh 大đại 事sự 底để 正chánh 念niệm 。 守thủ 箇cá 所sở 參tham 話thoại 三tam 十thập 年niên 二nhị 十thập 年niên 。 乃nãi 至chí 一nhất 生sanh 。 只chỉ 與dữ 麼ma 去khứ 。 永vĩnh 不bất 要yếu 起khởi 一nhất 念niệm 要yếu 求cầu 速tốc 悟ngộ 之chi 心tâm 。 此thử 心tâm 才tài 生sanh 即tức 是thị 妄vọng 念niệm 。 永vĩnh 不bất 與dữ 道Đạo 相tương 應ứng 也dã 。 你nễ 但đãn 不bất 要yếu 求cầu 速tốc 悟ngộ 。 你nễ 底để 工công 夫phu 熟thục 。

時thời 節tiết 至chí 。 譬thí 之chi 行hành 路lộ 。 雖tuy 不bất 期kỳ 到đáo 。 但đãn 行hành 步bộ 不bất 歇hiết 不bất 斷đoạn 。 自tự 然nhiên 到đáo 也dã 。 然nhiên 禪thiền 人nhân 但đãn 恁nhẫm 麼ma 信tín 去khứ 。 莫mạc 要yếu 學học 別biệt 人nhân 求cầu 速tốc 悟ngộ 底để 走tẩu 入nhập 邪tà 路lộ 去khứ 。 你nễ 可khả 將tương 此thử 話thoại 就tựu 說thuyết 與dữ 你nễ 許hứa 多đa 鄉hương 中trung 人nhân 知tri 之chi 。

示thị 妙diệu 然nhiên 禪thiền 人nhân

參tham 禪thiền 只chỉ 要yếu 信tín 得đắc 及cập 。 便tiện 就tựu 話thoại 頭đầu 上thượng 參tham 去khứ 。 都đô 不bất 要yếu 將tương 意ý 識thức 向hướng 一nhất 與dữ 萬vạn 上thượng 卜bốc 度độ 。 你nễ 若nhược 卜bốc 度độ 道đạo 一nhất 是thị 何hà 物vật 。 萬vạn 是thị 何hà 物vật 。 直trực 饒nhiêu 你nễ 指chỉ 點điểm 得đắc 明minh 明minh 白bạch 白bạch 。 政chánh 是thị 癡si 狂cuồng 外ngoại 邊biên 走tẩu 。 永vĩnh 劫kiếp 不bất 與dữ 道Đạo 相tương 應ứng 。 你nễ 若nhược 信tín 得đắc 及cập 處xứ 。 也dã 不bất 要yếu 問vấn 一nhất 是thị 何hà 處xứ 之chi 一nhất 。 萬vạn 是thị 何hà 處xứ 之chi 萬vạn 。 你nễ 只chỉ 管quản 一nhất 便tiện 只chỉ 是thị 一nhất 。 萬vạn 便tiện 只chỉ 是thị 萬vạn 。 但đãn 向hướng 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 下hạ 立lập 定định 脚cước 頭đầu 。 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 參tham 將tương 去khứ 。 參tham 到đáo 心tâm 空không 及cập 第đệ 大đại 悟ngộ 徹triệt 時thời 。 即tức 一nhất 而nhi 萬vạn 。 惟duy 萬vạn 而nhi 一nhất 。 一nhất 不bất 是thị 萬vạn 。 萬vạn 不bất 是thị 一nhất 。 了liễu 然nhiên 於ư 胸hung 中trung 矣hĩ 。 你nễ 若nhược 未vị 悟ngộ 。 任nhậm 你nễ 將tương 一nhất 與dữ 萬vạn 說thuyết 得đắc 花hoa 簇# 簇# 。 總tổng 不bất 出xuất 箇cá 。 顛điên 倒đảo 妄vọng 想tưởng 。 然nhiên 上thượng 人nhân 信tín 之chi 。

示thị 玄huyền 禪thiền 人nhân

趙triệu 州châu 因nhân 甚thậm 道đạo 無vô 字tự 。 但đãn 於ư 十thập 二nhị 時thời 。 中trung 密mật 密mật 舉cử 起khởi 大đại 疑nghi 情tình 參tham 去khứ 。 都đô 不bất 疑nghi 它# 與dữ 庭đình 前tiền 栢# 樹thụ 子tử 并tinh 須Tu 彌Di 山Sơn 話thoại 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 你nễ 若nhược 將tương 意ý 識thức 向hướng 話thoại 頭đầu 上thượng 較giảo 量lượng 。 展triển 轉chuyển 引dẫn 入nhập 業nghiệp 識thức 網võng 羅la 中trung 。 永vĩnh 劫kiếp 無vô 你nễ 悟ngộ 處xứ 。 參tham 禪thiền 要yếu 斷đoạn 生sanh 死tử 命mạng 根căn 。 別biệt 無vô 方phương 便tiện 。 你nễ 但đãn 截tiệt 斷đoạn 種chủng 種chủng 知tri 見kiến 解giải 會hội 。 單đơn 單đơn 靠# 取thủ 箇cá 所sở 參tham 話thoại 。 不bất 問vấn 年niên 深thâm 歲tuế 遠viễn 。 盡tận 情tình 靠# 將tương 去khứ 。 不bất 怕phạ 不bất 悟ngộ 。 你nễ 若nhược 一nhất 念niệm 子tử 靠# 不bất 穩ổn 。 凡phàm 見kiến 做tố 不bất 相tương 應ứng 處xứ 多đa 生sanh 解giải 會hội 。 安an 有hữu 解giải 會hội 之chi 心tâm 能năng 斷đoạn 生sanh 死tử 命mạng 根căn 之chi 理lý 。 你nễ 鄉hương 里lý 人nhân 從tùng 來lai 無vô 人nhân 說thuyết 做tố 工công 夫phu 底để 道Đạo 理lý 。 多đa 只chỉ 是thị 向hướng 理lý 路lộ 上thượng 知tri 解giải 將tương 去khứ 。 直trực 饒nhiêu 解giải 得đắc 釋Thích 迦Ca 肚đỗ 裏lý 破phá 。 正chánh 是thị 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 都đô 無vô 是thị 處xứ 。 溈# 山sơn 道đạo 。 此thử 宗tông 難nan 得đắc 其kỳ 妙diệu 。 切thiết 須tu 子tử 細tế 用dụng 心tâm 。 大đại 不bất 容dung 易dị 。 但đãn 辨biện 久cửu 遠viễn 真chân 實thật 心tâm 參tham 去khứ 。 決quyết 不bất 相tương 賺# 。 趙triệu 州châu 道đạo 。 為vi 伊y 有hữu 業nghiệp 識thức 在tại 。 這giá 一nhất 語ngữ 是thị 趙triệu 州châu 金kim 剛cang 眼nhãn 睛tình 。 不bất 說thuyết 學học 人nhân 有hữu 業nghiệp 識thức 。 你nễ 若nhược 向hướng 業nghiệp 識thức 上thượng 會hội 。 和hòa 趙triệu 州châu 金kim 剛cang 眼nhãn 睛tình 同đồng 時thời 瞎hạt 卻khước 。 你nễ 如như 今kim 不bất 要yếu 問vấn 有hữu 業nghiệp 識thức 無vô 業nghiệp 識thức 。 只chỉ 是thị 單đơn 單đơn 提đề 起khởi 前tiền 話thoại 。 不bất 轉chuyển 頭đầu 。 不bất 起khởi 念niệm 。 參tham 所sở 久cửu 之chi 。 自tự 然nhiên 悟ngộ 去khứ 。 別biệt 不bất 要yếu 生sanh 一nhất 點điểm 知tri 見kiến 。 也dã 不bất 要yếu 問vấn 大đại 疑nghi 小tiểu 疑nghi 起khởi 與dữ 不bất 起khởi 。 才tài 存tồn 此thử 見kiến 。 已dĩ 是thị 早tảo 轉chuyển 頭đầu 起khởi 念niệm 了liễu 也dã 。

示thị 牧mục 上thượng 人nhân (# 病bệnh 中trung )#

遺di 教giáo 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 牧mục 牛ngưu 。 執chấp 杖trượng 視thị 之chi 。 勿vật 令linh 犯phạm 人nhân 苗miêu 稼giá 。 溈# 山sơn 謂vị 。 一nhất 回hồi 入nhập 草thảo 去khứ 。 驀# 鼻tị 拽duệ 回hồi 來lai 。 百bách 丈trượng 云vân 。 子tử 真chân 牧mục 牛ngưu 也dã 。 當đương 知tri 四tứ 大đại 是thị 身thân 病bệnh 。 六lục 根căn 是thị 心tâm 病bệnh 。 一nhất 箇cá 話thoại 頭đầu 要yếu 你nễ 參tham 究cứu 是thị 禪thiền 病bệnh 。 一nhất 念niệm 洞đỗng 明minh 當đương 處xứ 超siêu 越việt 是thị 佛Phật 病bệnh 。 細tế 而nhi 言ngôn 之chi 。 但đãn 涉thiệp 見kiến 聞văn 解giải 會hội 皆giai 是thị 病bệnh 源nguyên 。 而nhi 況huống 偶ngẫu 乖quai 攝nhiếp 養dưỡng 四tứ 體thể 違vi 和hòa 。 這giá 箇cá 是thị 病bệnh 中trung 之chi 病bệnh 也dã 。 如như 今kim 要yếu 醫y 治trị 此thử 病bệnh 。 初sơ 無vô 難nạn/nan 事sự 。 但đãn 只chỉ 將tương 箇cá 趙triệu 州châu 因nhân 甚thậm 道đạo 箇cá 無vô 字tự 頓đốn 在tại 枕chẩm 頭đầu 邊biên 席tịch 上thượng 子tử 。 此thử 是thị 萬vạn 金kim 神thần 藥dược 。 更cánh 要yếu 此thử 藥dược 靈linh 驗nghiệm 別biệt 無vô 方phương 便tiện 。 但đãn 放phóng 教giáo 胸hung 中trung 冷lãnh 氷băng 氷băng 地địa 空không 寂tịch 寂tịch 地địa 。 百bách 不bất 思tư 百bách 不bất 慮lự 。 佛Phật 來lai 祖tổ 來lai 總tổng 與dữ 置trí 之chi 那na 畔bạn 。 不bất 要yếu 把bả 正chánh 眼nhãn 覷thứ 著trước 。 直trực 得đắc 胸hung 中trung 前tiền 無vô 思tư 後hậu 無vô 筭# 。 表biểu 裏lý 如như 枯khô 木mộc 寒hàn 灰hôi 。 便tiện 是thị 無vô 常thường 殺sát 鬼quỷ 。 現hiện 前tiền 總tổng 與dữ 一nhất 齊tề 坐tọa 斷đoạn 。 如như 是thị 操thao 守thủ 是thị 謂vị 真chân 牧mục 。 是thị 謂vị 良lương 醫y 。 是thị 謂vị 涅Niết 槃Bàn 堂đường 裏lý 禪thiền 。 是thị 謂vị 出xuất 家gia 行hành 脚cước 之chi 本bổn 據cứ 也dã 。 更cánh 有hữu 一nhất 句cú 未vị 暇hạ 指chỉ 陳trần 。 待đãi 伊y 藥dược 病bệnh 兩lưỡng 忘vong 卻khước 向hướng 你nễ 道đạo 。 牧mục 上thượng 人nhân 病bệnh 中trung 求cầu 語ngữ 警cảnh 策sách 。 乃nãi 筆bút 此thử 以dĩ 警cảnh 之chi 。

示thị 逸dật 禪thiền 人nhân

疑nghi 情tình 無vô 大đại 小tiểu 。 但đãn 疑nghi 之chi 重trọng/trùng 是thị 謂vị 大đại 疑nghi 。 疑nghi 之chi 輕khinh 是thị 謂vị 小tiểu 疑nghi 。 何hà 謂vị 重trọng/trùng 。 但đãn 說thuyết 著trước 箇cá 。 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 便tiện 自tự 頓đốn 在tại 胸hung 中trung 。 要yếu 放phóng 下hạ 也dã 放phóng 不bất 得đắc 。 如như 大đại 飢cơ 之chi 人nhân 要yếu 求cầu 食thực 相tương 似tự 。 自tự 然nhiên 放phóng 不bất 過quá 。 雖tuy 欲dục 不bất 舉cử 。 不bất 自tự 由do 而nhi 舉cử 之chi 也dã 。 是thị 謂vị 重trọng/trùng 。 故cố 名danh 大đại 疑nghi 。 此thử 大đại 疑nghi 之chi 下hạ 。 自tự 然nhiên 癈phế 寢tẩm 忘vong 飡xan 身thân 心tâm 一nhất 如như 。 亦diệc 不bất 知tri 是thị 大đại 疑nghi 。 自tự 然nhiên 疑nghi 之chi 不bất 休hưu 息tức 也dã 。 如như 古cổ 人nhân 看khán 無vô 字tự 立lập 庭đình 中trung 。 急cấp 雨vũ 至chí 身thân 上thượng 皆giai 濕thấp 。 亦diệc 不bất 知tri 身thân 上thượng 有hữu 雨vũ 濕thấp 。 因nhân 傍bàng 僧Tăng 喚hoán 醒tỉnh 乃nãi 知tri 身thân 上thượng 為vi 雨vũ 濕thấp 。 此thử 是thị 工công 夫phu 純thuần 熟thục 忘vong 境cảnh 忘vong 緣duyên 。 此thử 便tiện 是thị 大đại 疑nghi 。 當đương 大đại 疑nghi 之chi 時thời 。 你nễ 胸hung 中trung 方phương 有hữu 一nhất 念niệm 子tử 知tri 道đạo 是thị 大đại 疑nghi 。 早tảo 是thị 錯thác 了liễu 也dã 。 不bất 成thành 大đại 疑nghi 。 此thử 大đại 疑nghi 之chi 境cảnh 界giới 。 不bất 屬thuộc 你nễ 要yếu 得đắc 。 直trực 須tu 是thị 你nễ 心tâm 中trung 為vi 生sanh 死tử 大đại 事sự 之chi 正chánh 念niệm 真chân 切thiết 。 無vô 一nhất 點điểm 安an 排bài 計kế 較giảo 。 日nhật 久cửu 月nguyệt 深thâm 都đô 無vô 間gián 斷đoạn 。 自tự 然nhiên 現hiện 前tiền 。 直trực 是thị 無vô 你nễ 著trước 力lực 處xứ 。 你nễ 做tố 工công 夫phu 都đô 無vô 方phương 便tiện 。 也dã 無vô 商thương 量lượng 處xứ 。 只chỉ 要yếu 你nễ 一nhất 箇cá 為vi 生sanh 死tử 底để 正chánh 念niệm 真chân 切thiết 。 久cửu 久cửu 自tự 然nhiên 超siêu 越việt 。 你nễ 曉hiểu 不bất 得đắc 做tố 工công 夫phu 。 以dĩ 至chí 生sanh 出xuất 許hứa 多đa 知tri 解giải 。 如như 今kim 都đô 不bất 要yếu 生sanh 一nhất 切thiết 解giải 會hội 。 亦diệc 不bất 要yếu 說thuyết 道Đạo 我ngã 根căn 性tánh 微vi 劣liệt 。 亦diệc 不bất 要yếu 言ngôn 我ngã 於ư 般Bát 若Nhã 緣duyên 淺thiển 。 亦diệc 不bất 要yếu 問vấn 人nhân 求cầu 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 委ủy 曲khúc 開khai 示thị 。 但đãn 有hữu 一nhất 點điểm 異dị 見kiến 都đô 魔ma 外ngoại 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 單đơn 單đơn 靠# 取thủ 箇cá 趙triệu 州châu 因nhân 甚thậm 道đạo 箇cá 無vô 字tự 話thoại 頭đầu 。 今kim 日nhật 參tham 不bất 得đắc 今kim 日nhật 靠# 取thủ 。 明minh 日nhật 參tham 不bất 得đắc 明minh 日nhật 靠# 取thủ 。 乃nãi 至chí 今kim 年niên 明minh 年niên 今kim 生sanh 明minh 生sanh 亦diệc 都đô 不bất 要yếu 問vấn 久cửu 遠viễn 。 但đãn 是thị 參tham 不bất 透thấu 時thời 只chỉ 與dữ 麼ma 靠# 將tương 去khứ 。 除trừ 了liễu 你nễ 自tự 辨biện 長trường 遠viễn 身thân 心tâm 做tố 工công 夫phu 去khứ 底để 正chánh 念niệm 。 便tiện 是thị 釋Thích 迦Ca 達đạt 磨ma 傾khuynh 吐thổ 禪thiền 道đạo 入nhập 你nễ 心tâm 腹phúc 也dã 救cứu 你nễ 不bất 得đắc 。 記ký 取thủ 記ký 取thủ 。

示thị 英anh 禪thiền 人nhân

禪thiền 宗tông 有hữu 一nhất 等đẳng 聰thông 利lợi 之chi 人nhân 。 始thỉ 焉yên 於ư 師sư 家gia 語ngữ 言ngôn 下hạ 解giải 會hội 得đắc 相tương 似tự 。 便tiện 爾nhĩ 承thừa 當đương 。 當đương 時thời 師sư 家gia 不bất 暇hạ 攻công 其kỳ 悟ngộ 不bất 悟ngộ 。 一nhất 時thời 放phóng 過quá 。 於ư 是thị 一nhất 以dĩ 自tự 己kỷ 所sở 入nhập 處xứ 展triển 轉chuyển 教giáo 人nhân 。 於ư 是thị 不bất 要yếu 疑nghi 話thoại 頭đầu 。 只chỉ 貴quý 現hiện 成thành 領lãnh 略lược 。 互hỗ 相tương 帶đái 累lũy/lụy/luy 入nhập 知tri 見kiến 網võng 中trung 。 說thuyết 時thời 似tự 同đồng 。 行hành 處xứ 了liễu 無vô 交giao 涉thiệp 。 有hữu 一nhất 等đẳng 初sơ 根căn 愚ngu 鈍độn 。 見kiến 說thuyết 參tham 禪thiền 須tu 看khán 話thoại 頭đầu 起khởi 大đại 疑nghi 情tình 。 方phương 頓đốn 悟ngộ 入nhập 。 於ư 是thị 硬ngạnh 剝bác 剝bác 地địa 三tam 十thập 二nhị 十thập 年niên 靠# 取thủ 箇cá 所sở 參tham 底để 話thoại 頭đầu 。 首thủ 尾vĩ 一nhất 貫quán 不bất 肯khẳng 放phóng 捨xả 。 久cửu 之chi 情tình 妄vọng 頓đốn 消tiêu 盡tận 。 然nhiên 開khai 悟ngộ 後hậu 來lai 。 凡phàm 遇ngộ 學học 人nhân 請thỉnh 益ích 。 必tất 欲dục 令linh 人nhân 看khán 話thoại 頭đầu 起khởi 疑nghi 情tình 做tố 工công 夫phu 。 似tự 此thử 等đẳng 師sư 家gia 為vi 人nhân 。 雖tuy 曰viết 難nạn/nan 於ư 進tiến 入nhập 。 卻khước 始thỉ 終chung 不bất 壞hoại 人nhân 根căn 性tánh 。 自tự 有hữu 宗tông 門môn 已dĩ 來lai 。 雖tuy 云vân 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 。 其kỳ 涉thiệp 入nhập 門môn 戶hộ 千thiên 途đồ 萬vạn 轍triệt 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 蓋cái 師sư 家gia 據cứ 一nhất 箇cá 直trực 指chỉ 之chi 理lý 。 狥# 人nhân 根căn 性tánh 及cập 自tự 家gia 悟ngộ 入nhập 之chi 由do 不bất 同đồng 。 所sở 以dĩ 誘dụ 引dẫn 不bất 同đồng 。 原nguyên 其kỳ 至chí 理lý 。 究cứu 竟cánh 之chi 處xứ 。 一nhất 皆giai 了liễu 脫thoát 死tử 生sanh 大đại 事sự 為vi 期kỳ 。 餘dư 無vô 可khả 為vi 者giả 。 眾chúng 生sanh 識thức 性tánh 多đa 差sai 。 不bất 能năng 一nhất 屙# 便tiện 休hưu 。 又hựu 有hữu 悟ngộ 後hậu 又hựu 要yếu 見kiến 人nhân 之chi 說thuyết 。 或hoặc 有hữu 得đắc 箇cá 入nhập 處xứ 又hựu 要yếu 履lý 踐tiễn 之chi 說thuyết 。 此thử 皆giai 是thị 悟ngộ 處xứ 不bất 能năng 一nhất 蹋đạp 到đáo 底để 。 尚thượng 帶đái 異dị 執chấp 。 不bất 能năng 與dữ 人nhân 解giải 粘niêm 去khứ 縛phược 。 於ư 是thị 有hữu 見kiến 人nhân 履lý 踐tiễn 。 若nhược 約ước 一nhất 悟ngộ 永vĩnh 悟ngộ 底để 。 斷đoạn 無vô 此thử 說thuyết 也dã 。 古cổ 人nhân 雖tuy 不bất 看khán 公công 案án 起khởi 疑nghi 情tình 。 但đãn 於ư 未vị 悟ngộ 時thời 用dụng 心tâm 與dữ 今kim 人nhân 徹triệt 底để 不bất 同đồng 。 若nhược 教giáo 今kim 人nhân 不bất 做tố 工công 夫phu 。 箇cá 箇cá 都đô 坐tọa 在tại 顛điên 倒đảo 網võng 裏lý 。 古cổ 人nhân 有hữu 云vân 。 依y 它# 作tác 解giải 。 障chướng 自tự 悟ngộ 門môn 。 圓viên 覺giác 經kinh 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 希hy 望vọng 成thành 道Đạo 。 毋vô 令linh 求cầu 悟ngộ 。 惟duy 益ích 多đa 聞văn 。 增tăng 長trưởng 我ngã 見kiến 。

又hựu

死tử 生sanh 大đại 事sự 是thị 無vô 量lượng 劫kiếp 前tiền 。 流lưu 浪lãng 至chí 今kim 。 非phi 一nhất 朝triêu 夕tịch 所sở 成thành 者giả 。 今kim 日nhật 要yếu 將tương 此thử 無vô 量lượng 劫kiếp 前tiền 。 所sở 流lưu 浪lãng 生sanh 死tử 。 根căn 塵trần 和hòa 底để 一nhất 翻phiên 翻phiên 轉chuyển 。 甚thậm 非phi 易dị 事sự 也dã 。 須tu 以dĩ 決quyết 定định 志chí 氣khí 盡tận 形hình 命mạng 為vi 期kỳ 。 此thử 生sanh 或hoặc 不bất 了liễu 辨biện 。 便tiện # 取thủ 來lai 生sanh 後hậu 世thế 與dữ 之chi 打đả 捱# 。 當đương 知tri 此thử 事sự 。 無vô 你nễ 著trước 力lực 處xứ 。 無vô 你nễ 急cấp 性tánh 處xứ 。 無vô 你nễ 用dụng 情tình 處xứ 。 轉chuyển 著trước 力lực 轉chuyển 迷mê 悶muộn 。 愈dũ 急cấp 性tánh 愈dũ 紛phân 飛phi 。 益ích 用dụng 情tình 益ích 昏hôn 散tán 。 但đãn 只chỉ 要yếu 一nhất 切thiết 處xứ 密mật 密mật 切thiết 切thiết 。 把bả 定định 一nhất 箇cá 所sở 參tham 底để 話thoại 頭đầu 。 一nhất 切thiết 處xứ 不bất 得đắc 放phóng 捨xả 。 不bất 得đắc 間gián 斷đoạn 。 只chỉ 與dữ 麼ma 徐từ 徐từ 切thiết 覷thứ 捕bộ 將tương 去khứ 。 第đệ 一nhất 不bất 要yếu 指chỉ 立lập 期kỳ 限hạn 。 第đệ 二nhị 不bất 要yếu 避tị 喧huyên 求cầu 寂tịch 。 第đệ 三tam 不bất 要yếu 揀giản 擇trạch 境cảnh 緣duyên 。 第đệ 四tứ 不bất 要yếu 住trụ 心tâm 待đãi 悟ngộ 。 第đệ 五ngũ 不bất 要yếu 計kế 筭# 功công 程# 。 第đệ 六lục 不bất 要yếu 別biệt 覔# 方phương 便tiện 。 第đệ 七thất 不bất 要yếu 遇ngộ 難nạn/nan 而nhi 憂ưu 。 第đệ 八bát 不bất 要yếu 逢phùng 順thuận 而nhi 喜hỷ 。 第đệ 九cửu 不bất 要yếu 瞥miết 生sanh 畏úy 怯khiếp 。 第đệ 十thập 不bất 要yếu 取thủ 捨xả 依y 違vi 。 離ly 此thử 十thập 事sự 。 謹cẩn 守thủ 箇cá 四tứ 大đại 分phân 散tán 。 時thời 向hướng 何hà 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 話thoại 。 盡tận 平bình 生sanh 乃nãi 至chí 未vị 來lai 。 際tế 只chỉ 如như 此thử 做tố 向hướng 前tiền 。 此thử 回hồi 更cánh 做tố 不bất 上thượng 。 不bất 可khả 再tái 換hoán 所sở 參tham 話thoại 也dã 。 英anh 禪thiền 人nhân 宜nghi 勉miễn 之chi 。

示thị 廓khuếch 禪thiền 人nhân

昔tích 少thiểu 林lâm 對đối 梁lương 王vương 曰viết 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 。 直trực 下hạ 生sanh 死tử 永vĩnh 盡tận 。 無vô 常thường 永vĩnh 滅diệt 。 無vô 禪thiền 可khả 參tham 。 無vô 道đạo 可khả 參tham 。 雖tuy 然nhiên 你nễ 便tiện 與dữ 麼ma 領lãnh 略lược 。 墮đọa 在tại 毒độc 海hải 。 萬vạn 劫kiếp 無vô 你nễ 出xuất 處xứ 。 要yếu 與dữ 此thử 道đạo 相tương 應ứng 。 也dã 須tu 是thị 悟ngộ 明minh 始thỉ 得đắc 。 你nễ 真chân 正chánh 要yếu 求cầu 悟ngộ 明minh 。 但đãn 將tương 箇cá 趙triệu 州châu 因nhân 甚thậm 道đạo 箇cá 無vô 字tự # 取thủ 一nhất 生sanh 。 真chân 實thật 身thân 心tâm 鐵thiết 石thạch 志chí 氣khí 。 向hướng 三tam 根căn 椽chuyên 下hạ 放phóng 捨xả 平bình 生sanh 見kiến 聞văn 知tri 解giải 。 冷lãnh 氷băng 氷băng 地địa 硬ngạnh 立lập 脚cước 頭đầu 做tố 去khứ 。 討thảo 箇cá 分phần/phân 曉hiểu 。 古cổ 人nhân 謂vị 。 參tham 禪thiền 一nhất 著trước 要yếu 敵địch 生sanh 死tử 。 不bất 是thị 說thuyết 了liễu 便tiện 休hưu 。 既ký 休hưu 不bất 得đắc 。 也dã 須tu 做tố 箇cá 倒đảo 斷đoạn 。 方phương 能năng 一nhất 切thiết 處xứ 廓khuếch 然nhiên 開khai 悟ngộ 也dã 。 廓khuếch 禪thiền 人nhân 但đãn 如như 是thị 參tham 取thủ 。

又hựu

趙triệu 州châu 道đạo 箇cá 無vô 字tự 。 不bất 是thị 有hữu 無vô 之chi 無vô 。 趙triệu 州châu 道đạo 箇cá 有hữu 字tự 。 不bất 是thị 有hữu 無vô 之chi 有hữu 。 宗tông 師sư 家gia 一nhất 期kỳ 方phương 便tiện 教giáo 人nhân 看khán 箇cá 無vô 字tự 。 自tự 此thử 一nhất 人nhân 傳truyền 虗hư 萬vạn 人nhân 傳truyền 實thật 。 只chỉ 要yếu 向hướng 話thoại 上thượng 討thảo 箇cá 分phần/phân 曉hiểu 。 初sơ 不bất 作tác 有hữu 無vô 會hội 。 你nễ 今kim 朝triêu 但đãn 辨biện 一nhất 片phiến 真chân 實thật 信tín 心tâm 。 教giáo 及cập 單đơn 單đơn 靠# 取thủ 箇cá 無vô 字tự 。 驀# 直trực 如như 此thử 參tham 去khứ 。 縱túng/tung 使sử 無vô 字tự 上thượng 三tam 十thập 年niên 參tham 不bất 透thấu 。 忽hốt 老lão 趙triệu 州châu 再tái 出xuất 世thế 來lai 說thuyết 與dữ 你nễ 道đạo 。 你nễ 如như 今kim 若nhược 參tham 有hữu 字tự 便tiện 教giáo 你nễ 悟ngộ 道đạo 。 你nễ 若nhược 是thị 箇cá 真chân 正chánh 痛thống 為vi 生sanh 死tử 發phát 決quyết 定định 信tín 心tâm 底để 人nhân 。 聞văn 如như 此thử 說thuyết 。 應ứng 時thời 便tiện 與dữ 喝hát 退thoái 。 寧ninh 可khả 向hướng 無vô 字tự 上thượng 不bất 悟ngộ 。 決quyết 不bất 肯khẳng 隨tùy 人nhân 語ngữ 轉chuyển 了liễu 求cầu 悟ngộ 。 你nễ 若nhược 隨tùy 人nhân 語ngữ 轉chuyển 了liễu 求cầu 得đắc 悟ngộ 來lai 。 正chánh 是thị 癡si 狂cuồng 外ngoại 邊biên 走tẩu 。 斷đoạn 斷đoạn 不bất 了liễu 生sanh 死tử 。 宜nghi 知tri 。

示thị 榮vinh 藏tạng 主chủ

提đề 撕# 話thoại 頭đầu 時thời 。 言ngôn 無vô 味vị 。 你nễ 擬nghĩ 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 味vị 。 言ngôn 味vị 且thả 置trí 。 你nễ 又hựu 向hướng 何hà 處xứ 進tiến 取thủ 一nhất 步bộ 要yếu 求cầu 味vị 。 及cập 要yếu 進tiến 步bộ 。 皆giai 是thị 根căn 本bổn 妄vọng 想tưởng 。 你nễ 擬nghĩ 存tồn 此thử 心tâm 要yếu 做tố 工công 夫phu 究cứu 明minh 死tử 生sanh 。 展triển 轉chuyển 沒một 交giao 涉thiệp 。 你nễ 如như 今kim 要yếu 知tri 味vị 麼ma 。 但đãn 於ư 所sở 參tham 話thoại 上thượng 綿miên 綿miên 密mật 密mật 去khứ 。 不bất 要yếu 別biệt 求cầu 方phương 便tiện 。 做tố 得đắc 做tố 不bất 得đắc 只chỉ 麼ma 參tham 到đáo 頭đầu 去khứ 。 即tức 此thử 便tiện 是thị 滋tư 味vị 。 即tức 此thử 便tiện 是thị 進tiến 步bộ 底để 道Đạo 理lý 。 除trừ 此thử 別biệt 要yếu 求cầu 味vị 求cầu 進tiến 步bộ 。 總tổng 是thị 顛điên 倒đảo 妄vọng 想tưởng 。 萬vạn 劫kiếp 無vô 你nễ 了liễu 處xứ 。 古cổ 人nhân 學học 道Đạo 但đãn 只chỉ 為vì 箇cá 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 無vô 常thường 迅tấn 速tốc 。 也dã 無vô 話thoại 頭đầu 得đắc 參tham 。 更cánh 問vấn 如như 何hà 。 更cánh 覔# 如như 何hà 。 劈phách 脊tích 便tiện 棒bổng 。 欄lan 腮tai 便tiện 掌chưởng 。 已dĩ 是thị 老lão 婆bà 心tâm 。 更cánh 有hữu 甚thậm 較giảo 量lượng 分phần/phân 。 亦diệc 有hữu 甚thậm 語ngữ 話thoại 分phần/phân 。 今kim 時thời 人nhân 自tự 信tín 不bất 及cập 。 不bất 柰nại 你nễ 何hà 。 把bả 箇cá 無vô 義nghĩa 味vị 話thoại 與dữ 你nễ 參tham 究cứu 。 更cánh 嫌hiềm 沒một 滋tư 味vị 。 更cánh 要yếu 討thảo 進tiến 步bộ 處xứ 。 大đại 似tự 開khai 眼nhãn 說thuyết 夢mộng 。 榮vinh 上thượng 主chủ 隨tùy 眾chúng 雙song 徑kính 。 向hướng 道đạo 之chi 心tâm 堅kiên 篤đốc 。 出xuất 紙chỉ 求cầu 語ngữ 警cảnh 策sách 。 乃nãi 直trực 筆bút 以dĩ 示thị 之chi 云vân 爾nhĩ 。

示thị 澄trừng 禪thiền 人nhân

心tâm 本bổn 澄trừng 湛trạm 。 元nguyên 無vô 污ô 染nhiễm 。 工công 夫phu 亦diệc 無vô 做tố 不bất 做tố 之chi 異dị 。 一nhất 切thiết 施thí 為vi 只chỉ 要yếu 悟ngộ 明minh 自tự 心tâm 耳nhĩ 。 此thử 心tâm 不bất 屬thuộc 一nhất 切thiết 安an 排bài 。 須tu 是thị 悟ngộ 始thỉ 得đắc 。 或hoặc 未vị 由do 正chánh 悟ngộ 。 任nhậm 你nễ 萬vạn 般ban 玄huyền 解giải 千thiên 種chủng 思tư 惟duy 。 如như 人nhân 以dĩ 手thủ 。 撮toát 摩ma 大đại 虗hư 。 安an 得đắc 大đại 虗hư 之chi 體thể 遭tao 你nễ 摩ma 撮toát 。 一nhất 切thiết 時thời 提đề 起khởi 所sở 參tham 話thoại 。 密mật 密mật 無vô 間gián 斷đoạn 參tham 取thủ 。 正chánh 當đương 參tham 時thời 。 都đô 不bất 要yếu 作tác 一nhất 切thiết 計kế 較giảo 摶đoàn 量lượng 。 只chỉ 如như 箇cá 枯khô 木mộc 死tử 灰hôi 絕tuyệt 氣khí 息tức 守thủ 將tương 去khứ 。 守thủ 到đáo 情tình 消tiêu 識thức 盡tận 處xứ 。 忽hốt 爾nhĩ 開khai 悟ngộ 。 那na 時thời 澄trừng 湛trạm 不bất 澄trừng 湛trạm 。 如như 啞á 子tử 得đắc 夢mộng 。 惟duy 自tự 知tri 耳nhĩ 。 更cánh 須tu 和hòa 此thử 所sở 知tri 之chi 念niệm 同đồng 時thời 掃tảo 蕩đãng 。 始thỉ 慶khánh 快khoái 也dã 。 澄trừng 禪thiền 人nhân 求cầu 語ngữ 警cảnh 策sách 。 幻huyễn 住trụ (# 某mỗ 甲giáp )# 書thư 。

示thị 海hải 東đông 空không 上thượng 人nhân

佛Phật 祖tổ 不bất 耐nại 見kiến 你nễ 有hữu 一nhất 種chủng 生sanh 死tử 情tình 識thức 。 如như 燈đăng 焰diễm 似tự 水thủy 涓# 。 無vô 暫tạm 停đình 時thời 。 其kỳ 所sở 不bất 停đình 處xứ 。 不bất 著trước 聲thanh 便tiện 著trước 色sắc 。 不bất 著trước 空không 便tiện 著trước 有hữu 。 不bất 著trước 功công 用dụng 便tiện 著trước 無vô 為vi 。 不bất 著trước 聖thánh 便tiện 著trước 凡phàm 。 念niệm 念niệm 不bất 停đình 。 隨tùy 處xứ 取thủ 著trước 。 以dĩ 其kỳ 所sở 著trước 處xứ 。 便tiện 是thị 刀đao 斫chước 不bất 斷đoạn 鋸cứ 解giải 不bất 開khai 底để 生sanh 死tử 。 當đương 知tri 此thử 生sanh 死tử 情tình 識thức 。 是thị 於ư 畢tất 竟cánh 無vô 中trung 。 成thành 究cứu 竟cánh 有hữu 。 自tự 纏triền 自tự 縛phược 。 未vị 嘗thường 有hữu 斯tư 須tu 少thiểu 間gian 。 如như 今kim 真chân 箇cá 要yếu 了liễu 此thử 一nhất 段đoạn 不bất 少thiểu 間gian 斷đoạn 底để 生sanh 死tử 。 直trực 下hạ 便tiện 發phát 起khởi 一nhất 片phiến 真chân 正chánh 決quyết 定định 不bất 間gian 斷đoạn 底để 心tâm 。 提đề 起khởi 古cổ 人nhân 話thoại 頭đầu 。 密mật 密mật 地địa 與dữ 之chi 究cứu 竟cánh 將tương 去khứ 。 此thử 一nhất 段đoạn 工công 夫phu 。 真chân 實thật 無vô 你nễ 湊thấu 泊bạc 處xứ 。 無vô 你nễ 馳trì 求cầu 處xứ 。 無vô 你nễ 和hòa 會hội 處xứ 。 亦diệc 無vô 你nễ 彈đàn 避tị 處xứ 。 惟duy 有hữu 此thử 真chân 實thật 信tín 心tâm 者giả 乃nãi 能năng 趣thú 入nhập 。 近cận 代đại 尊tôn 宿túc 多đa 是thị 不bất 本bổn 生sanh 死tử 大đại 事sự 為vi 學học 者giả 之chi 要yếu 務vụ 。 往vãng 往vãng 只chỉ 欲dục 其kỳ 速tốc 會hội 禪thiền 道đạo 。 未vị 免miễn 將tương 箇cá 單đơn 頭đầu 淺thiển 近cận 之chi 語ngữ 誘dụ 其kỳ 自tự 知tri 解giải 而nhi 入nhập 。 縱túng/tung 使sử 知tri 得đắc 十thập 成thành 。 解giải 得đắc 明minh 白bạch 。 若nhược 不bất 曾tằng 於ư 生sanh 死tử 情tình 識thức 上thượng 獨độc 脫thoát 一nhất 回hồi 。 總tổng 是thị 癡si 狂cuồng 外ngoại 邊biên 走tẩu 。 而nhi 況huống 學học 者giả 又hựu 自tự 無vô 決quyết 定định 志chí 氣khí 。 每mỗi 每mỗi 先tiên 向hướng 工công 夫phu 上thượng 做tố 幾kỷ 時thời 。 久cửu 無vô 趣thú 入nhập 。 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 瞥miết 起khởi 異dị 心tâm 。 隨tùy 人nhân 落lạc 草thảo 。 但đãn 覺giác 口khẩu 裏lý 水thủy 漉lộc 漉lộc 。 說thuyết 得đắc 花hoa 簇# 簇# 。 只chỉ 是thị 與dữ 道đạo 全toàn 乖quai 。 俱câu 無vô 是thị 處xứ 。 今kim 古cổ 之chi 下hạ 只chỉ 要yếu 求cầu 一nhất 人nhân 三tam 十thập 年niên 二nhị 十thập 年niên 不bất 變biến 不bất 異dị 。 不bất 動động 不bất 搖dao 。 乃nãi 至chí 呼hô 喚hoán 不bất 回hồi 。 羅la 籠lung 不bất 住trụ 。 不bất 著trước 此thử 不bất 著trước 彼bỉ 。 不bất 著trước 聖thánh 不bất 著trước 凡phàm 。 雖tuy 曰viết 不bất 著trước 一nhất 切thiết 。 而nhi 亦diệc 不bất 作tác 不bất 著trước 一nhất 切thiết 想tưởng 。 孤cô 逈huýnh 逈huýnh 峭# 巍nguy 巍nguy 。 前tiền 念niệm 也dã 與dữ 麼ma 。 後hậu 念niệm 也dã 與dữ 麼ma 。 單đơn 單đơn 只chỉ 有hữu 一nhất 箇cá 要yếu 決quyết 了liễu 生sanh 死tử 無vô 常thường 底để 心tâm 。 孜tư 孜tư 爾nhĩ 兀ngột 兀ngột 爾nhĩ 。 趂# 之chi 不bất 去khứ 。 撼# 之chi 不bất 搖dao 。 提đề 起khởi 箇cá 四tứ 大đại 分phân 散tán 。 時thời 向hướng 何hà 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 。 只chỉ 就tựu 此thử 話thoại 下hạ 逼bức 起khởi 疑nghi 情tình 。 決quyết 定định 要yếu 知tri 安an 身thân 立lập 命mạng 處xứ 著trước 落lạc 。 政chánh 與dữ 麼ma 做tố 時thời 。 忽hốt 若nhược 有hữu 人nhân 將tương 百bách 千thiên 禪thiền 道đạo 佛Phật 法Pháp 灌quán 注chú 入nhập 你nễ 心tâm 中trung 。 也dã 須tu 直trực 下hạ 便tiện 與dữ 嘔# 出xuất 。 寧ninh 可khả 盡tận 此thử 一nhất 報báo 身thân 不bất 悟ngộ 。 決quyết 不bất 肯khẳng 於ư 未vị 悟ngộ 時thời 染nhiễm 習tập 他tha 禪thiền 道đạo 佛Phật 法Pháp 知tri 見kiến 解giải 會hội 一nhất 毫hào 髮phát 許hứa 。 亦diệc 不bất 於ư 未vị 悟ngộ 時thời 起khởi 一nhất 毫hào 髮phát 許hứa 心tâm 念niệm 要yếu 會hội 禪thiền 道đạo 佛Phật 法Pháp 。 蓋cái 禪thiền 道đạo 佛Phật 法Pháp 無vô 你nễ 會hội 處xứ 。 見kiến 聞văn 知tri 覺giác 無vô 你nễ 避tị 處xứ 。 虗hư 妄vọng 情tình 識thức 無vô 爾nhĩ 斷đoạn 處xứ 。 生sanh 死tử 無vô 常thường 。 無vô 你nễ 了liễu 處xứ 。 你nễ 若nhược 擬nghĩ 起khởi 一nhất 毫hào 髮phát 心tâm 念niệm 要yếu 會hội 要yếu 避tị 要yếu 斷đoạn 要yếu 了liễu 。 愈dũ 不bất 相tương 應ứng 去khứ 也dã 。 所sở 以dĩ 此thử 事sự 古cổ 人nhân 喻dụ 之chi 。 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 除trừ 非phi 是thị 箇cá 真chân 實thật 猛mãnh 利lợi 大đại 丈trượng 夫phu 。 不bất 顧cố 性tánh 命mạng 奮phấn 身thân 直trực 入nhập 。 更cánh 不bất 擬nghĩ 議nghị 亦diệc 無vô 一nhất 點điểm 異dị 見kiến 。 單đơn 單đơn 只chỉ 要yếu 決quyết 了liễu 。 生sanh 死tử 無vô 常thường 。 久cửu 久cửu 純thuần 熟thục 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 打đả 成thành 一nhất 片phiến 。 等đẳng 閑nhàn 豁hoát 開khai 正chánh 眼nhãn 洞đỗng 見kiến 本bổn 源nguyên 。 方phương 知tri 禪thiền 道đạo 佛Phật 法Pháp 不bất 待đãi 會hội 而nhi 會hội 。 見kiến 聞văn 知tri 覺giác 不bất 待đãi 忘vong 而nhi 忘vong 。 虗hư 妄vọng 情tình 識thức 不bất 待đãi 斷đoạn 而nhi 斷đoạn 。 生sanh 死tử 無vô 常thường 。 不bất 待đãi 了liễu 而nhi 了liễu 矣hĩ 。 即tức 此thử 謂vị 之chi 參tham 學học 事sự 畢tất 撒tản 手thủ 到đáo 家gia 底để 時thời 節tiết 。 到đáo 此thử 更cánh 要yếu 你nễ 掀# 翻phiên 見kiến 網võng 。 打đả 破phá 法pháp 窟quật 。 抹mạt 過quá 那na 邊biên 。 揚dương 身thân 物vật 外ngoại 方phương 。 堪kham 為vi 克khắc 家gia 種chủng 草thảo 。 你nễ 若nhược 悟ngộ 了liễu 。 更cánh 只chỉ 坐tọa 在tại 悟ngộ 處xứ 。 一nhất 切thiết 處xứ 粘niêm 手thủ 綴chuế 脚cước 。 無vô 你nễ 大đại 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 然nhiên 古cổ 人nhân 一nhất 生sanh 取thủ 辨biện 。 豈khởi 肯khẳng 徇# 緣duyên 徇# 境cảnh 含hàm 藏tạng 偷thâu 心tâm 暗ám 搖dao 識thức 海hải 而nhi 虗hư 延diên 歲tuế 月nguyệt 者giả 哉tai 。 說thuyết 則tắc 詞từ 繁phồn 。 記ký 得đắc 古cổ 人nhân 道đạo 。 努nỗ 力lực 今kim 生sanh 須tu 了liễu 卻khước 。 莫mạc 教giáo 永vĩnh 劫kiếp 受thọ 餘dư 殃ương 。 斯tư 言ngôn 盡tận 之chi 矣hĩ 。 予# 復phục 何hà 言ngôn 。 海hải 東đông 空không 上thượng 人nhân 出xuất 紙chỉ 覔# 語ngữ 為vi 進tiến 道đạo 之chi 徑kính 。 乃nãi 忘vong 其kỳ 多đa 言ngôn 以dĩ 筆bút 之chi 云vân 。

天thiên 目mục 中trung 峯phong 和hòa 尚thượng 普phổ 應ưng 國quốc 師sư 法pháp 語ngữ