禪Thiền 林Lâm 疏Sớ 語Ngữ 考Khảo 證Chứng
Quyển 0003
明Minh 元Nguyên 賢Hiền 集Tập

禪thiền 林lâm 疏sớ/sơ 語ngữ 考khảo 證chứng 卷quyển 之chi 三tam

薦tiến 悼điệu 門môn

薦tiến 父phụ 首thủ 七thất (# 諸chư 七thất 切thiết 念niệm 俱câu 可khả 通thông 用dụng )#

無vô 父phụ 何hà 怙hộ 悲bi 風phong 慘thảm 一nhất 七thất 之chi 辰thần 。 有hữu 佛Phật 可khả 依y 湛trạm 雲vân 覆phú 三tam 千thiên 之chi 界giới 。 負phụ 肩kiên 酧# 德đức 。 繞nhiễu 足túc 投đầu 誠thành 。 切thiết 念niệm (# 亡vong 考khảo 某mỗ )# 四tứ 生sanh 凡phàm 品phẩm 。 五ngũ 濁trược 浮phù 軀khu 。 頃khoảnh 嬰anh 無vô 妄vọng 之chi 灾# 深thâm 期kỳ 有hữu 永vĩnh 。 豈khởi 意ý 有hữu 為vi 之chi 幻huyễn 遽cự 作tác 無vô 常thường 。 嗟ta 嗟ta 撒tản 手thủ 以dĩ 便tiện 行hành 。 切thiết 切thiết 承thừa 顏nhan 而nhi 莫mạc 得đắc 。 雖tuy 娑sa 婆bà 海hải 上thượng 載tái 乘thừa 明minh 月nguyệt 以dĩ 旋toàn 歸quy 。 然nhiên 痴si 慢mạn 山sơn 前tiền 恐khủng 礙ngại 飛phi 雲vân 之chi 來lai 往vãng 。 爰viên 痛thống 南nam 垓cai 之chi 念niệm 。 敬kính 修tu 西tây 竺trúc 之chi 緣duyên 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 亡vong 父phụ )# 空không 空không 了liễu 了liễu 解giải 除trừ 久cửu 久cửu 之chi 愆khiên 尤vưu 。 是thị 是thị 非phi 非phi 結kết 絕tuyệt 初sơ 初sơ 之chi 公công 案án 。 長trường/trưởng 揖ấp 穢uế 土thổ/độ 以dĩ 超siêu 生sanh 。 頓đốn 開khai 妙diệu 蓮liên 而nhi 見kiến 佛Phật 。

○# 無vô 父phụ 何hà 怙hộ

詩thi 蓼# 莪# 曰viết 。 無vô 父phụ 何hà 怙hộ 。 無vô 母mẫu 何hà 恃thị 。

○# 負phụ 肩kiên 酧# 德đức

父phụ 母mẫu 恩ân 難nan 報báo 經kinh 曰viết 。 父phụ 母mẫu 於ư 子tử 。 有hữu 大đại 增tăng 益ích 。 乳nhũ 哺bộ 長trưởng 養dưỡng 隨tùy 時thời 將tương 育dục 。 四tứ 大đại 得đắc 成thành 。 設thiết 若nhược 右hữu 肩kiên 負phụ 父phụ 。 左tả 肩kiên 負phụ 母mẫu 。 經kinh 歷lịch 千thiên 年niên 。 正chánh 使sử 便tiện 利lợi 背bội 上thượng 。 未vị 足túc 報báo 父phụ 母mẫu 恩ân 。

○# 繞nhiễu 足túc 投đầu 誠thành

圓viên 覺giác 經kinh 曰viết 。 於ư 是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 帀táp 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。

○# 四tứ 生sanh ○# 五ngũ 濁trược ○# 無vô 妄vọng 之chi 灾#

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 切thiết 切thiết

家gia 語ngữ 六lục 本bổn 曰viết 。 切thiết 切thiết 而nhi 悲bi 。

○# 承thừa 顏nhan

雋# 不bất 疑nghi 見kiến 暴bạo 勝thắng 之chi 曰viết 。 竊thiết 伏phục 海hải 瀕# 。 聞văn 暴bạo 公công 子tử 舊cựu 矣hĩ 。 今kim 乃nãi 承thừa 顏nhan 接tiếp 辭từ 。

○# 南nam 垓cai 之chi 念niệm

毛mao 詩thi 有hữu 南nam 垓cai 篇thiên 。 有hữu 聲thanh 無vô 詞từ 。 晉tấn 束thúc 晢# 補bổ 亡vong 詩thi 序tự 曰viết 。 南nam 陔# 孝hiếu 子tử 相tương/tướng 戒giới 以dĩ 養dưỡng 也dã 。

二nhị 七thất

一nhất 十thập 四tứ 日nhật 幽u 陰ấm 莫mạc 侍thị 嚴nghiêm 君quân 之chi 訓huấn 。 千thiên 百bách 億ức 身thân 顯hiển 化hóa 可khả 勝thắng 調điều 御ngự 之chi 悲bi 。 假giả 佛Phật 慈từ 以dĩ 報báo 父phụ 慈từ 。 必tất 佛Phật 道Đạo 乃nãi 成thành 子tử 道đạo 。 切thiết 念niệm (# 亡vong 父phụ 某mỗ )# 苦khổ 海hải 浮phù 漚âu 塵trần 寰# 幻huyễn 蹟# 。 因nhân 際tế 齧niết 藤đằng 之chi 厄ách 。 遽cự 驚kinh 曳duệ 杖trượng 之chi 歌ca 。 肅túc 然nhiên 容dung 。 愾# 然nhiên 聲thanh 。 莫mạc 返phản 幽u 都đô 之chi 魄phách 。 發phát 是thị 心tâm 。 作tác 是thị 念niệm 。 敬kính 修tu 淨tịnh 土độ 之chi 因nhân 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 先tiên 君quân (# 某mỗ )# 渡độ 初sơ 江giang 之chi 巨cự 浪lãng 。 登đăng 法pháp 海hải 之chi 慈từ 舟chu 。 七thất 寶bảo 池trì 中trung 。 盡tận 洗tẩy 業nghiệp 障chướng 報báo 障chướng 煩phiền 惱não 障chướng 。 九cửu 蓮liên 臺đài 上thượng 常thường 聞văn 妙diệu 音âm 。 梵Phạm 音âm 海hải 潮triều 音âm 。

○# 嚴nghiêm 君quân

易dị 下hạ 彖# 曰viết 。 家gia 人nhân 有hữu 嚴nghiêm 君quân 焉yên 。 父phụ 母mẫu 之chi 謂vị 也dã 。

○# 調điều 御ngự

謂vị 如Như 來Lai 十thập 號hiệu 之chi 一nhất 也dã 。

○# 齧niết 藤đằng 之chi 厄ách

見kiến 上thượng 慶khánh 生sanh 之chi 註chú 。

○# 曳duệ 杖trượng 之chi 歌ca

記ký 檀đàn 弓cung 曰viết 。 孔khổng 子tử 蚤tảo 作tác 。 負phụ 手thủ 曳duệ 杖trượng 消tiêu 搖dao 於ư 門môn 。 歌ca 曰viết 。 泰thái 山sơn 其kỳ 頹đồi 乎hồ 。 梁lương 木mộc 其kỳ 壞hoại 乎hồ 。 哲triết 人nhân 其kỳ 萎nuy 乎hồ 。 既ký 歌ca 而nhi 入nhập 當đương 戶hộ 而nhi 坐tọa 。 子tử 貢cống 聞văn 之chi 曰viết 。 泰thái 山sơn 其kỳ 頹đồi 則tắc 吾ngô 將tương 安an 仰ngưỡng 。 梁lương 木mộc 其kỳ 壞hoại 哲triết 人nhân 其kỳ 萎nuy 則tắc 吾ngô 將tương 安an 放phóng 。 夫phu 子tử 殆đãi 將tương 病bệnh 也dã 。 遂toại 趨xu 而nhi 入nhập 。 夫phu 子tử 曰viết 。 賜tứ 爾nhĩ 來lai 何hà 遲trì 也dã 。 夏hạ 后hậu 氏thị 殯tấn 於ư 東đông 階giai 之chi 上thượng 則tắc 猶do 在tại 阼# 也dã 。 殷ân 人nhân 殯tấn 於ư 兩lưỡng 楹doanh 之chi 間gian 則tắc 與dữ 賓tân 主chủ 夾giáp 之chi 也dã 。 周chu 人nhân 殯tấn 於ư 西tây 階giai 之chi 上thượng 則tắc 猶do 賓tân 之chi 也dã 。 而nhi 丘khâu 也dã 殷ân 人nhân 也dã 。 予# 疇trù 昔tích 之chi 夜dạ 夢mộng 坐tọa 奠# 於ư 兩lưỡng 楹doanh 之chi 間gian 。 夫phu 明minh 王vương 不bất 興hưng 而nhi 天thiên 下hạ 其kỳ 孰thục 能năng 宗tông 予# 。 予# 殆đãi 將tương 死tử 也dã 。 蓋cái 寢tẩm 疾tật 七thất 日nhật 而nhi 沒một 。

○# 肅túc 然nhiên 容dung 愾# 然nhiên 聲thanh

記ký 祭tế 義nghĩa 曰viết 。 祭tế 之chi 日nhật 。 入nhập 室thất 僾# 然nhiên 。 必tất 有hữu 見kiến 乎hồ 其kỳ 位vị 。 週# 還hoàn 出xuất 戶hộ 。 肅túc 然nhiên 必tất 有hữu 聞văn 乎hồ 其kỳ 容dung 聲thanh 。 出xuất 戶hộ 而nhi 聽thính 。 愾# 然nhiên 必tất 有hữu 聞văn 乎hồ 其kỳ 歎thán 息tức 之chi 聲thanh 。

○# 幽u 都đô 之chi 魄phách

楚sở 辭từ 曰viết 。 魂hồn 兮hề 歸quy 來lai 。 君quân 無vô 下hạ 此thử 幽u 都đô 。 註chú 幽u 都đô 地địa 下hạ 后hậu 土thổ/độ 所sở 治trị 也dã 。 地địa 下hạ 幽u 冥minh 故cố 稱xưng 幽u 都đô 。

○# 初sơ 江giang

謂vị 十thập 王vương 第đệ 二nhị 初sơ 江giang 王vương 也dã 。

三tam 七thất

父phụ 止chỉ 於ư 慈từ 已dĩ 參tham 宋tống 帝đế 之chi 陛bệ 。 子tử 竭kiệt 其kỳ 孝hiếu 宜nghi 闡xiển 覺giác 皇hoàng 之chi 規quy 。 作tác 般Bát 若Nhã 因nhân 。 成thành 涅Niết 槃Bàn 果quả 。 切thiết 念niệm 亡vong 父phụ (# 某mỗ )# 有hữu 凡phàm 夫phu 名danh 。 無vô 壽thọ 者giả 相tướng 。 槐# 柯kha 國quốc 內nội 忽hốt 迷mê 夢mộng 蝶# 之chi 魂hồn 。 棗táo 葉diệp 世thế 間gian 遽cự 絕tuyệt 蝸# 廬lư 之chi 影ảnh 。 眼nhãn 看khán 白bạch 璧bích 曷hạt 勝thắng 忍nhẫn 死tử 之chi 情tình 。 魄phách 入nhập 黃hoàng 泉tuyền 孰thục 是thị 超siêu 昇thăng 之chi 所sở 。 爰viên 懇khẩn 佛Phật 力lực 。 用dụng 資tư 冥minh 途đồ 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 亡vong 父phụ (# 某mỗ )# 禮lễ 十thập 號hiệu 之chi 慈từ 尊tôn 。 悟ngộ 一Nhất 乘Thừa 之chi 妙diệu 道đạo 。 好hiếu 著trước 脚cước 處xứ 超siêu 登đăng 解giải 脫thoát 之chi 樓lâu 。 是thị 轉chuyển 身thân 時thời 直trực 入nhập 光quang 明minh 之chi 藏tạng 。

○# 父phụ 止chỉ 於ư 慈từ

大đại 學học 曰viết 。 為vi 人nhân 父phụ 止chỉ 於ư 慈từ 。

○# 宋tống 帝đế

謂vị 十thập 王vương 第đệ 三tam 宋tống 帝đế 王vương 也dã 。

○# 般Bát 若Nhã ○# 涅Niết 槃Bàn

並tịnh 見kiến 名danh 義nghĩa 。

○# 槐# 柯kha 國quốc 內nội

異dị 聞văn 集tập 曰viết 。 淳thuần 于vu 棼# 家gia 居cư 廣quảng 陵lăng 。 宅trạch 南nam 有hữu 古cổ 槐# 樹thụ 。 棼# 醉túy 臥ngọa 其kỳ 下hạ 。 夢mộng 二nhị 使sứ 者giả 曰viết 。 槐# 安an 國quốc 王vương 奉phụng 邀yêu 。 棼# 隨tùy 使sử 入nhập 穴huyệt 中trung 。 見kiến 榜bảng 曰viết 大đại 槐# 安an 國quốc 。 其kỳ 王vương 曰viết 。 吾ngô 南nam 柯kha 郡quận 政chánh 事sự 不bất 理lý 。 屈khuất 卿khanh 為vi 守thủ 理lý 之chi 。 棼# 至chí 郡quận 凡phàm 二nhị 十thập 載tái 。 使sử 送tống 歸quy 遂toại 覺giác 。 因nhân 尋tầm 古cổ 槐# 下hạ 穴huyệt 洞đỗng 然nhiên 明minh 朗lãng 。 可khả 容dung 一nhất 榻tháp 。 有hữu 二nhị 大đại 蟻nghĩ 乃nãi 王vương 也dã 。 又hựu 尋tầm 一nhất 穴huyệt 直trực 上thượng 南nam 柯kha 。 即tức 棼# 所sở 守thủ 之chi 郡quận 也dã 。

○# 夢mộng 蝶# 之chi 魂hồn

莊trang 子tử 曰viết 。 昔tích 日nhật 莊trang 周chu 夢mộng 為vi 胡hồ 蝶# 。 栩# 栩# 然nhiên 胡hồ 蝶# 也dã 。 自tự 喻dụ 適thích 志chí 與dữ 不bất 知tri 周chu 也dã 。 俄nga 然nhiên 覺giác 則tắc 蘧# 蘧# 然nhiên 周chu 也dã 。 註chú 栩# 栩# 。 蝶# 飛phi 之chi 貌mạo 。 蘧# 蘧# 。 僵cương 直trực 之chi 貌mạo 。

○# 棗táo 葉diệp 世thế 間gian

六lục 祖tổ 壇đàn 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 天thiên 龍long 下hạ 雨vũ 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 悉tất 皆giai 漂phiêu 流lưu 。 如như 漂phiêu 棗táo 葉diệp 。 若nhược 雨vũ 大đại 海hải 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。

○# 蝸# 廬lư

見kiến 上thượng 。

○# 眼nhãn 看khán 白bạch 璧bích

黃hoàng 魯lỗ 直trực 哭khốc 邢# 惇# 夫phu 詩thi 曰viết 。 詩thi 到đáo 隨tùy 州châu 更cánh 老lão 成thành 。 江giang 山sơn 為vi 助trợ 筆bút 縱tung 橫hoành 。 眼nhãn 看khán 白bạch 璧bích 埋mai 黃hoàng 壤nhưỡng 。 何hà 況huống 人nhân 間gian 父phụ 子tử 情tình 。

○# 黃hoàng 泉tuyền

文văn 選tuyển 曰viết 。 朝triêu 發phát 高cao 堂đường 上thượng 。 暮mộ 宿túc 黃hoàng 泉tuyền 下hạ 。 註chú 高cao 堂đường 生sanh 所sở 居cư 。 黃hoàng 泉tuyền 死tử 所sở 葬táng 。 又hựu 左tả 傳truyền 註chú 。 天thiên 玄huyền 地địa 黃hoàng 。 泉tuyền 在tại 地địa 中trung 。 故cố 言ngôn 黃hoàng 泉tuyền 。

四tứ 七thất

嗟ta 我ngã 父phụ 兮hề 正chánh 屬thuộc 五ngũ 官quan 之chi 考khảo 劾# 。 為vi 其kỳ 子tử 者giả 敬kính 投đầu 萬vạn 佛Phật 之chi 慈từ 悲bi 。 聊liêu 以dĩ 輸du 誠thành 。 詎cự 云vân 報báo 德đức 。 切thiết 念niệm 亡vong 父phụ (# 某mỗ )# 生sanh 我ngã 鞠cúc 我ngã 恩ân 斯tư 勤cần 斯tư 。 載tái 我ngã 形hình 勞lao 我ngã 生sanh 。 莫mạc 永vĩnh 椿xuân 庭đình 之chi 壽thọ 。 幽u 之chi 出xuất 冥minh 之chi 入nhập 。 曷hạt 明minh 槐# 國quốc 之chi 魂hồn 。 欲dục 冀ký 超siêu 昇thăng 須tu 勤cần 懺sám 悔hối 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 亡vong 父phụ (# 某mỗ )# 業nghiệp 障chướng 氷băng 消tiêu 。 塵trần 緣duyên 雪tuyết 淨tịnh 。 黃hoàng 金kim 殿điện 內nội 常thường 瞻chiêm 紫tử 磨ma 之chi 容dung 。 紅hồng 藕ngẫu 花hoa 心tâm 時thời 聽thính 苦khổ 空không 之chi 偈kệ 。

○# 五ngũ 官quan

謂vị 十thập 王vương 第đệ 四tứ 五ngũ 官quan 王vương 也dã 。

○# 生sanh 我ngã 鞠cúc 我ngã

詩thi 蓼# 莪# 曰viết 。 父phụ 兮hề 生sanh 我ngã 。 母mẫu 兮hề 鞠cúc 我ngã 。

○# 載tái 我ngã 形hình 勞lao 我ngã 生sanh

莊trang 子tử 曰viết 。 大đại 塊khối 載tái 我ngã 以dĩ 形hình 。 勞lao 我ngã 以dĩ 生sanh 。 佚# 我ngã 以dĩ 老lão 。 息tức 我ngã 以dĩ 死tử 。 故cố 善thiện 吾ngô 生sanh 者giả 乃nãi 所sở 以dĩ 善thiện 吾ngô 死tử 也dã 。

○# 椿xuân 庭đình 之chi 壽thọ ○# 槐# 國quốc 之chi 魂hồn

並tịnh 見kiến 上thượng 。

五ngũ 七thất

三tam 思tư 嚴nghiêm 父phụ 之chi 云vân 亡vong 曷hạt 其kỳ 有hữu 所sở 。 五ngũ 歷lịch 冥minh 官quan 之chi 考khảo 劾# 欲dục 見kiến 無vô 由do 。 用dụng 闡xiển 鴻hồng 規quy 。 敬kính 陳trần 象tượng 教giáo 。 切thiết 念niệm 亡vong 父phụ (# 某mỗ )# 眯# 目mục 于vu 塵trần 緣duyên 影ảnh 裡# 。 置trí 身thân 于vu 石thạch 火hỏa 光quang 中trung 。 蝶# 夢mộng 蟻nghĩ 酣# 竟cánh 棄khí 三tam 千thiên 之chi 世thế 。 烏ô 飛phi 兔thố 走tẩu 倐thúc 驚kinh 五ngũ 七thất 之chi 辰thần 。 向hướng 往vãng 之chi 方phương 謂vị 何hà 。 超siêu 昇thăng 之chi 路lộ 安an 在tại 。 輙triếp 憑bằng 佛Phật 果Quả 。 少thiểu 贊tán 仙tiên 遊du 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 光quang 浮phù 于vu 業nghiệp 鏡kính 臺đài 前tiền 。 霧vụ 散tán 于vu 閻diêm 羅la 殿điện 下hạ 。 高cao 高cao 山sơn 上thượng 往vãng 來lai 不bất 礙ngại 白bạch 雲vân 飛phi 。 深thâm 深thâm 海hải 中trung 出xuất 入nhập 自tự 然nhiên 明minh 月nguyệt 現hiện 。

○# 象tượng 教giáo

見kiến 上thượng 。

○# 眯# 目mục

莊trang 天thiên 運vận 曰viết 。 播bá 穅khang 眯# 目mục 。

○# 石thạch 火hỏa 光quang 中trung

杜đỗ 甫phủ 詩thi 。 蝸# 牛ngưu 角giác 上thượng 爭tranh 何hà 事sự 。 石thạch 火hỏa 光quang 中trung 寄ký 此thử 身thân 。

○# 蝶# 夢mộng

見kiến 上thượng 。

○# 蟻nghĩ 酣#

山sơn 谷cốc 詩thi 。 風phong 急cấp 啼đề 鳥điểu 未vị 了liễu 。 雨vũ 來lai 戰chiến 蟻nghĩ 方phương 酣# 。 又hựu 錢tiền 昭chiêu 度độ 夏hạ 晚vãn 詩thi 。 黃hoàng 蜂phong 衙# 退thoái 海hải 潮triều 上thượng 。 白bạch 蟻nghĩ 戰chiến 酣# 山sơn 雨vũ 來lai 。

○# 烏ô 飛phi 兔thố 走tẩu

張trương 衡hành 序tự 曰viết 。 日nhật 者giả 大đại 陽dương 之chi 精tinh 。 積tích 而nhi 成thành 鳥điểu 象tượng 烏ô 。 月nguyệt 者giả 陰ấm 精tinh 之chi 宗tông 。 積tích 而nhi 成thành 獸thú 象tượng 兔thố 。

○# 仙tiên 遊du

謂vị 有hữu 德đức 之chi 人nhân 死tử 。 以dĩ 仙tiên 遊du 之chi 語ngữ 美mỹ 之chi 詞từ 也dã 。 舒thư 梓# 溪khê 弔điếu 松tùng 岳nhạc 萬vạn 于vu 琦kỳ 詩thi 曰viết 。 舊cựu 愛ái 應ưng 留lưu 鶴hạc 。 仙tiên 遊du 豈khởi 化hóa 猿viên 。

○# 閻diêm 羅la

謂vị 十thập 王vương 第đệ 五ngũ 閻diêm 羅la 王vương 也dã 。

六lục 七thất

椿xuân 殞vẫn 燕yên 山sơn 徒đồ 切thiết 百bách 千thiên 之chi 恨hận 。 蓂# 觀quán 堯# 砌# 倐thúc 驚kinh 六lục 七thất 之chi 臨lâm 。 欲dục 資tư 冥minh 途đồ 。 乃nãi 修tu 道Đạo 筏phiệt 。 切thiết 念niệm 不bất 孝hiếu (# 某mỗ )# 罪tội 積tích 于vu 躬cung 。 禍họa 延diên 所sở 怙hộ 。 跼# 高cao 蹐# 厚hậu 嗟ta 遺di 體thể 之chi 遑hoàng 安an 。 出xuất 幽u 入nhập 冥minh 嘆thán 營doanh 魄phách 之chi 奚hề 往vãng 。 既ký 被bị 六lục 塵trần 之chi 罥quyến 難nạn/nan 免miễn 黑hắc 愆khiên 。 況huống 生sanh 五ngũ 濁trược 之chi 區khu 誰thùy 為vi 白bạch 淨tịnh 。 特đặc 效hiệu 三Tam 歸Quy 之chi 敬kính 。 致trí 懇khẩn 十Thập 力Lực 之chi 尊tôn 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 地địa 藏tạng 借tá 往vãng 生sanh 之chi 光quang 。 變biến 成thành 碎toái 見kiến 在tại 之chi 案án 。 瑤dao 池trì 萬vạn 仞nhận 金kim 風phong 動động 而nhi 水thủy 上thượng 生sanh 花hoa 。 寶bảo 閣các 千thiên 尋tầm 珠châu 簾# 捲quyển 而nhi 雲vân 中trung 見kiến 佛Phật 。

○# 蓂# 觀quán 堯# 砌# ○# 禍họa 延diên 所sở 怙hộ ○# 跼# 高cao 蹐# 厚hậu

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 遺di 體thể

記ký 祭tế 義nghĩa 。 曾tằng 子tử 曰viết 。 身thân 也dã 者giả 父phụ 母mẫu 之chi 遺di 體thể 也dã 。

○# 營doanh 魄phách

老lão 子tử 曰viết 。 載tái 營doanh 魄phách 抱bão 一nhất 能năng 無vô 離ly 乎hồ 。 註chú 營doanh 魂hồn 也dã 神thần 也dã 。 魄phách 精tinh 也dã 。

○# 六lục 塵trần

謂vị 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 也dã 。

○# 黑hắc 愆khiên ○# 十Thập 力Lực

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 變biến 成thành

謂vị 十thập 王vương 第đệ 六lục 變biến 成thành 王vương 也dã 。

七thất 七thất

嚴nghiêm 君quân 見kiến 背bối/bội 泰thái 山sơn 當đương 七thất 七thất 之chi 期kỳ 。 善Thiện 逝Thệ 垂thùy 慈từ 蓮liên 國quốc 開khai 三tam 三tam 之chi 品phẩm 。 不bất 弘hoằng 象tượng 教giáo 。 曷hạt 報báo 鴻hồng 恩ân 。 切thiết 念niệm 不bất 孝hiếu (# 某mỗ )# 德đức 慚tàm 後hậu 嗣tự 禍họa 及cập 先tiên 君quân 。 星tinh 隕vẫn 露lộ 晞# 悲bi 慘thảm 遽cự 形hình 于vu 莊trang 蝶# 。 日nhật 征chinh 月nguyệt 邁mại 荏nhẫm 苒nhiễm 已dĩ 歷lịch 于vu 曦# 烏ô 。 想tưởng 居cư 東đông 嶽nhạc 之chi 幽u 陰ấm 。 莫mạc 訴tố 南nam 垓cai 之chi 痛thống 苦khổ 。 謹cẩn 依y 法Pháp 炬cự 。 冀ký 破phá 幽u 關quan 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 亡vong 父phụ (# 某mỗ )# 業nghiệp 海hải 枯khô 而nhi 功công 德đức 山sơn 高cao 。 障chướng 雲vân 散tán 而nhi 菩Bồ 提Đề 月nguyệt 現hiện 。 光quang 浮phù 蓮liên 宇vũ 豁hoát 開khai 雙song 眼nhãn 見kiến 如Như 來Lai 。 風phong 動động 寶bảo 林lâm 驟sậu 聽thính 一nhất 音âm 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 。

○# 嚴nghiêm 君quân

見kiến 上thượng 。

○# 見kiến 背bối/bội

李# 令linh 伯bá 陳trần 情tình 表biểu 曰viết 。 生sanh 孩hài 六lục 月nguyệt 慈từ 父phụ 見kiến 背bối/bội 。 文văn 選tuyển 註chú 曰viết 。 背bối/bội 死tử 也dã 。

○# 泰thái 山sơn

謂vị 十thập 王vương 第đệ 七thất 泰thái 山sơn 王vương 也dã 。

○# 善Thiện 逝Thệ

謂vị 十thập 號hiệu 之chi 一nhất 也dã 。

○# 象tượng 教giáo

見kiến 上thượng 。

○# 星tinh 殞vẫn

令linh 孤cô 楚sở 卒thốt 之chi 夕tịch 。 有hữu 大đại 星tinh 隕vẫn 於ư 寢tẩm 室thất 之chi 上thượng 。 其kỳ 光quang 燭chúc 庭đình 。 又hựu 宋tống 儀nghi 望vọng 弔điếu 友hữu 人nhân 詩thi 。 忽hốt 爾nhĩ 傳truyền 星tinh 殞vẫn 。 憑bằng 欄lan 涕thế 泗# 紛phân 。

○# 露lộ 晞#

通thông 典điển 曰viết 。 田điền 橫hoạnh 死tử 吏lại 不bất 敢cảm 哭khốc 。 但đãn 隨tùy 柩cữu 敘tự 哀ai 。 後hậu 代đại 相tương/tướng 承thừa 以dĩ 為vi 挽vãn 歌ca 。 名danh 薤# 露lộ 蒿hao 里lý 。 後hậu 李# 延diên 年niên 分phân 為vi 二nhị 。 薤# 露lộ 送tống 王vương 公công 貴quý 人nhân 。 蒿hao 里lý 送tống 士sĩ 庶thứ 人nhân 。 歌ca 曰viết 。 薤# 上thượng 露lộ 。 何hà 易dị 晞# 。 露lộ 晞# 明minh 朝triêu 更cánh 復phục 落lạc 。 人nhân 生sanh 一nhất 去khứ 何hà 時thời 歸quy 。 又hựu 云vân 。 蒿hao 里lý 誰thùy 家gia 地địa 。 聚tụ 斂liểm 精tinh 魄phách 無vô 賢hiền 愚ngu 。 鬼quỷ 伯bá 一nhất 何hà 相tương/tướng 催thôi 促xúc 。 人nhân 命mạng 不bất 得đắc 少thiểu 踟trì 蹰trù 。

○# 莊trang 蝶#

見kiến 上thượng 。

○# 日nhật 征chinh 月nguyệt 邁mại

見kiến 詩thi 小tiểu 宛uyển 。

○# 荏nhẫm 苒nhiễm

見kiến 上thượng 。

○# 曦# 烏ô

事sự 苑uyển 曰viết 。 曦# 光quang 謂vị 日nhật 也dã 。 堯# 命mạng 羲# 氏thị 和hòa 氏thị 掌chưởng 之chi 。 故cố 以dĩ 日nhật 為vi 曦# 光quang 。 烏ô 謂vị 日nhật 。 曰viết 陽dương 烏ô 。 中trung 有hữu 三tam 足túc 烏ô 。

○# 南nam 垓cai 之chi 痛thống

見kiến 上thượng 。

六lục 旬tuần

椿xuân 樹thụ 煙yên 迷mê 已dĩ 茹như 六lục 旬tuần 之chi 苦khổ 。 奈nại 河hà 浪lãng 闊khoát 豈khởi 勝thắng 九cửu 迴hồi 之chi 悲bi 。 乃nãi 闡xiển 雷lôi 音âm 。 用dụng 資tư 雲vân 路lộ 。 切thiết 念niệm 亡vong 父phụ (# 某mỗ )# 自tự 棄khí 諸chư 孤cô 莫mạc 知tri 其kỳ 所sở 。 沉trầm 沉trầm 苦khổ 海hải 孰thục 為vi 駐trú 足túc 之chi 津tân 。 渺# 渺# 愛ái 河hà 莫mạc 識thức 回hồi 頭đầu 之chi 岸ngạn 。 不bất 憑bằng 道đạo 筏phiệt 。 安an 抵để 故cố 鄉hương 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 亡vong 父phụ (# 某mỗ )# 駕giá 般Bát 若Nhã 舟chu 。 登đăng 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 。 兩lưỡng 月nguyệt 之chi 哭khốc 泣khấp 既ký 卒thốt 於ư 此thử 。 七thất 重trùng 之chi 文văn 案án 願nguyện 赦xá 除trừ 之chi 。

○# 九cửu 迴hồi 之chi 悲bi

司ty 馬mã 遷thiên 報báo 少thiểu 卿khanh 書thư 曰viết 。 腸tràng 一nhất 日nhật 而nhi 九cửu 迴hồi 。 又hựu 崔thôi 魯lỗ 春xuân 日nhật 長trường/trưởng 安an 即tức 事sự 曰viết 。 玉ngọc 樓lâu 春xuân 暖noãn 笙sanh 歌ca 夜dạ 。 肯khẳng 信tín 愁sầu 腸tràng 日nhật 九cửu 回hồi 。

○# 諸chư 孤cô

左tả 僖# 九cửu 年niên 曰viết 。 初sơ 獻hiến 公công 使sử 荀# 息tức 傳truyền 奚hề 。 齊tề 公công 疾tật 召triệu 之chi 曰viết 。 以dĩ 是thị 藐miệu 諸chư 孤cô 。 辱nhục 在tại 大đại 夫phu 。 其kỳ 若nhược 之chi 何hà 。 註chú 言ngôn 其kỳ 幼ấu 賤tiện 與dữ 諸chư 子tử 縣huyện 藐miệu 。 欲dục 屈khuất 辱nhục 荀# 息tức 。 使sử 保bảo 護hộ 之chi 。

小tiểu 祥tường

父phụ 棄khí 塵trần 寰# 既ký 適thích 小tiểu 祥tường 之chi 日nhật 。 佛Phật 臨lâm 濁trược 國quốc 是thị 名danh 大đại 覺giác 之chi 尊tôn 。 用dụng 歸quy 佛Phật 慈từ 。 乃nãi 酧# 父phụ 德đức 。 切thiết 念niệm 亡vong 父phụ (# 某mỗ )# 蟻nghĩ 穴huyệt 浮phù 生sanh 蝸# 居cư 潛tiềm 迹tích 。 曩nẵng 驚kinh 大đại 故cố 嗟ta 嗟ta 飛phi 雀tước 之chi 散tán 瓶bình 。 今kim 屆giới 小tiểu 祥tường 惻trắc 惻trắc 迅tấn 駒câu 之chi 過quá 隙khích 。 欲dục 資tư 吾ngô 父phụ 之chi 雲vân 路lộ 。 須tu 憑bằng 我ngã 佛Phật 之chi 風phong 規quy 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 都đô 市thị 庭đình 前tiền 破phá 三tam 百bách 六lục 旬tuần 之chi 苦khổ 具cụ 。 彌di 陀đà 國quốc 內nội 放phóng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 之chi 光quang 明minh 。 得đắc 聞văn 大đại 事sự 之chi 因nhân 緣duyên 。 獲hoạch 證chứng 無vô 生sanh 之chi 法Pháp 忍nhẫn 。

○# 蟻nghĩ 穴huyệt ○# 蝸# 居cư

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 大đại 故cố

孟# 子tử 曰viết 。 今kim 也dã 不bất 幸hạnh 至chí 於ư 大đại 故cố 。 註chú 大đại 故cố 大đại 喪táng 也dã 。

○# 飛phi 雀tước 之chi 散tán

七thất 賢hiền 女nữ 經Kinh 云vân 。 雀tước 來lai 入nhập 瓶bình 中trung 。 以dĩ 縠hộc 覆phú 其kỳ 口khẩu 。 縠hộc 穿xuyên 雀tước 飛phi 去khứ 。 識thức 心tâm 隨tùy 業nghiệp 走tẩu 。

○# 迅tấn 駒câu 過quá 隙khích

史sử 記ký 魏ngụy 豹báo 傳truyền 曰viết 。 人nhân 生sanh 一nhất 世thế 間gian 。 如như 白bạch 駒câu 過quá 隙khích 耳nhĩ 。 小tiểu 顏nhan 云vân 白bạch 駒câu 謂vị 日nhật 影ảnh 也dã 。 隙khích 壁bích 隙khích 也dã 。

○# 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn

棱# 嚴nghiêm 云vân 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 註chú 真Chân 如Như 實thật 相tướng 。 名danh 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 無vô 漏lậu 真chân 知tri 名danh 之chi 為vi 忍nhẫn 。 得đắc 此thử 智trí 時thời 忍nhẫn 可khả 印ấn 持trì 法Pháp 無vô 生sanh 理lý 。 決quyết 定định 不bất 謬mậu 。 境cảnh 智trí 相tương/tướng 宜nghi 名danh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 何hà 名danh 忍nhẫn 。 自tự 無vô 憤phẫn 勃bột 。 不bất 報báo 他tha 怨oán 。 故cố 名danh 忍nhẫn 。

大đại 祥tường

凶hung 經kinh 三tam 年niên 痛thống 失thất 綵thải 衣y 之chi 侍thị 。 吉cát 蠲quyên 一nhất 日nhật 告cáo 成thành 禫# 服phục 之chi 祥tường 。 欲dục 盡tận 餘dư 哀ai 。 爰viên 修tu 勝thắng 會hội 。 切thiết 念niệm 先tiên 君quân (# 某mỗ )# 頃khoảnh 以dĩ 熊hùng 屏bính 之chi 夢mộng 遽cự 為vi 蟻nghĩ 穴huyệt 之chi 遊du 。 嗟ta 無vô 淚lệ 之chi 可khả 揮huy 。 雖tuy 有hữu 身thân 而nhi 莫mạc 贖thục 。 倚ỷ 廬lư 切thiết 切thiết 可khả 勝thắng 曦# 馭ngự 之chi 馳trì 。 陟trắc 岵# 哀ai 哀ai 倐thúc 屆giới 孔khổng 琴cầm 之chi 御ngự 。 擬nghĩ 破phá 後hậu 後hậu 之chi 冥minh 關quan 。 須tu 仗trượng 空không 空không 之chi 妙diệu 覺giác 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 某mỗ )# 絕tuyệt 轉chuyển 輪luân 樞xu 。 契khế 常thường 住trụ 法pháp 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 直trực 空không 當đương 下hạ 之chi 身thân 心tâm 。 若nhược 住trụ 若nhược 來lai 大đại 咲# 從tùng 前tiền 之chi 夢mộng 幻huyễn 。

○# 綵thải 衣y 之chi 侍thị

見kiến 上thượng 。

○# 禫# 服phục 之chi 祥tường

謂vị 禫# 除trừ 服phục 祭tế 名danh 大đại 祥tường 。 後hậu 間gian 一nhất 月nguyệt 而nhi 禫# 。 見kiến 禮lễ 記ký 。

○# 熊hùng 屏bính 之chi 夢mộng

晉tấn 平bình 公công 夢mộng 朱chu 熊hùng 窺khuy 其kỳ 屏bính 。 惡ác 之chi 而nhi 疾tật 。 問vấn 於ư 子tử 產sản 。 對đối 曰viết 昔tích 共cộng 工công 之chi 卿khanh 曰viết 浮phù 游du 。 敗bại 於ư 顓# 頊# 。 自tự 沉trầm 於ư 淮hoài 。 其kỳ 色sắc 赤xích 。 其kỳ 言ngôn 善thiện 笑tiếu 。 其kỳ 行hành 善thiện 顧cố 。 其kỳ 狀trạng 如như 熊hùng 。 為vi 天thiên 王vương 崇sùng 。 見kiến 之chi 堂đường 則tắc 王vương 天thiên 下hạ 者giả 死tử 。 見kiến 之chi 堂đường 下hạ 則tắc 邦bang 人nhân 駭hãi 。 見kiến 之chi 門môn 則tắc 近cận 臣thần 憂ưu 。 見kiến 之chi 庭đình 則tắc 無vô 傷thương 。 今kim 窺khuy 君quân 之chi 屏bính 。 病bệnh 而nhi 無vô 傷thương 。 其kỳ 祭tế 顓# 頊# 共cộng 工công 乎hồ 。 從tùng 其kỳ 言ngôn 而nhi 病bệnh 間gian 。

○# 蟻nghĩ 穴huyệt 之chi 遊du

見kiến 上thượng 。

○# 有hữu 身thân 莫mạc 贖thục

詩thi 黃hoàng 鳥điểu 曰viết 。 如như 可khả 贖thục 兮hề 人nhân 百bách 其kỳ 身thân 。 註chú 贖thục 貿mậu 也dã 。 若nhược 可khả 貿mậu 以dĩ 他tha 人nhân 則tắc 人nhân 皆giai 願nguyện 百bách 其kỳ 身thân 以dĩ 易dị 之chi 矣hĩ 。

○# 倚ỷ 廬lư

記ký 問vấn 喪táng 曰viết 。 不bất 敢cảm 入nhập 處xứ 室thất 居cư 於ư 倚ỷ 廬lư 。 哀ai 親thân 之chi 在tại 外ngoại 也dã 。 寢tẩm 苫thiêm 枕chẩm 塊khối 哀ai 親thân 之chi 在tại 土thổ/độ 也dã 。 故cố 哭khốc 泣khấp 無vô 時thời 。 服phục 勤cần 三tam 年niên 。 思tư 慕mộ 之chi 心tâm 。 孝hiếu 子tử 之chi 志chí 也dã 。

○# 切thiết 切thiết

見kiến 上thượng 。

○# 曦# 馭ngự

謂vị 日nhật 也dã 。 見kiến 上thượng 杜đỗ 詩thi 。 義nghĩa 和hòa 冬đông 馭ngự 近cận 。 愁sầu 畏úy 日nhật 車xa 翻phiên 。

○# 陟trắc 岵#

詩thi 陟trắc 岵# 曰viết 。 陟trắc 彼bỉ 岵# 兮hề 瞻chiêm 望vọng 父phụ 兮hề 。 註chú 山sơn 無vô 草thảo 木mộc 曰viết 岵# 。 孝hiếu 子tử 行hành 役dịch 不bất 忘vong 其kỳ 親thân 。 故cố 登đăng 山sơn 以dĩ 望vọng 其kỳ 父phụ 之chi 所sở 在tại 。

○# 孔khổng 琴cầm 之chi 御ngự

記ký 檀đàn 弓cung 曰viết 。 孔khổng 子tử 既ký 祥tường 。 五ngũ 日nhật 彈đàn 琴cầm 而nhi 不bất 成thành 聲thanh 。 十thập 日nhật 而nhi 成thành 笙sanh 歌ca 。

忌kỵ 日nhật

以dĩ 卒thốt 日nhật 而nhi 為vi 諱húy 日nhật 。 嗟ta 嚴nghiêm 父phụ 之chi 何hà 之chi 。 轉chuyển 業nghiệp 風phong 而nhi 作tác 釋thích 風phong 。 仰ngưỡng 世Thế 尊Tôn 之chi 如như 在tại 。 聊liêu 申thân 一nhất 日nhật 之chi 悃# 。 庶thứ 服phục 終chung 身thân 之chi 喪táng 。 切thiết 念niệm 先tiên 君quân (# 某mỗ )# 精tinh 魄phách 往vãng 而nhi 不bất 還hoàn 。 音âm 容dung 邈mạc 而nhi 莫mạc 覩đổ 。 雖tuy 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 。 乃nãi 奄yểm 而nhi 亡vong 。 實thật 千thiên 年niên 萬vạn 年niên 莫mạc 消tiêu 此thử 恨hận 。 露lộ 晞# 薤# 葉diệp 風phong 動động 木mộc 枝chi 。 永vĩnh 言ngôn 孝hiếu 思tư 不bất 遑hoàng 啟khải 處xứ 。 適thích 衣y 黑hắc 衰suy 之chi 日nhật 。 敬kính 邀yêu 緇# 服phục 之chi 流lưu 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 無vô 邊biên 煩phiền 惱não 海hải 徹triệt 底để 乾can 枯khô 。 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 花hoa 廓khuếch 然nhiên 開khai 發phát 。 悟ngộ 無vô 所sở 悟ngộ 之chi 法pháp 。 證chứng 無vô 所sở 證chứng 之chi 門môn 。

○# 終chung 身thân 之chi 喪táng

記ký 祭tế 義nghĩa 曰viết 。 君quân 子tử 有hữu 終chung 身thân 之chi 喪táng 。 忌kỵ 日nhật 之chi 謂vị 也dã 。

○# 精tinh 魄phách ○# 薤# 葉diệp

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 風phong 動động 木mộc 枝chi

韓# 詩thi 外ngoại 傳truyền 曰viết 。 孔khổng 子tử 出xuất 行hành 。 聞văn 有hữu 哭khốc 聲thanh 甚thậm 悲bi 。 至chí 則tắc 臯# 魚ngư 也dã 。 被bị 褐hạt 擁ủng 劒kiếm 哭khốc 於ư 路lộ 左tả 。 孔khổng 子tử 下hạ 車xa 而nhi 問vấn 其kỳ 故cố 。 對đối 曰viết 吾ngô 少thiếu 好hiếu 學học 。 周chu 流lưu 天thiên 下hạ 而nhi 吾ngô 親thân 死tử 。 一nhất 失thất 也dã 。 高cao 尚thượng 其kỳ 志chí 不bất 事sự 庸dong 君quân 而nhi 晚vãn 無vô 成thành 。 二nhị 失thất 也dã 。 少thiểu 失thất 交giao 遊du 寡quả 於ư 親thân 友hữu 而nhi 老lão 無vô 所sở 託thác 。 三tam 失thất 也dã 。 夫phu 樹thụ 欲dục 靜tĩnh 而nhi 風phong 不bất 止chỉ 。 子tử 欲dục 養dưỡng 而nhi 親thân 不bất 逮đãi 。 往vãng 而nhi 不bất 可khả 返phản 者giả 年niên 也dã 。 逝thệ 而nhi 不bất 可khả 追truy 者giả 親thân 也dã 。 吾ngô 於ư 是thị 辭từ 矣hĩ 。 立lập 哭khốc 而nhi 死tử 於ư 是thị 。 孔khổng 子tử 之chi 門môn 人nhân 歸quy 養dưỡng 親thân 者giả 一nhất 十thập 三tam 人nhân 。

○# 不bất 遑hoàng 啟khải 處xứ

見kiến 詩thi 四tứ 牡# 。

安an 塟#

死tử 則tắc 充sung 如như 實thật 切thiết 倚ỷ 廬lư 之chi 念niệm 。 塟# 者giả 藏tạng 也dã 幸hạnh 安an 歸quy 窆biếm 之chi 魂hồn 。 爰viên 建kiến 道Đạo 場Tràng 。 用dụng 資tư 冥minh 路lộ 。 切thiết 念niệm 先tiên 君quân (# 某mỗ )# 劬cù 勞lao 德đức 重trọng/trùng 。 教giáo 育dục 恩ân 深thâm 。 昔tích 夢mộng 黃hoàng 熊hùng 遽cự 入nhập 絕tuyệt 迹tích 消tiêu 聲thanh 之chi 域vực 。 今kim 封phong 白bạch 馬mã 幸hạnh 依y 歸quy 魂hồn 掩yểm 魄phách 之chi 鄉hương 。 用dụng 報báo 罔võng 極cực 之chi 恩ân 。 敬kính 遵tuân 大đại 慈từ 之chi 典điển 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 先tiên 君quân (# 某mỗ )# 見kiến 清thanh 淨tịnh 身thân 于vu 山sơn 色sắc 之chi 間gian 。 聽thính 廣quảng 長trường 舌thiệt 于vu 溪khê 聲thanh 之chi 內nội 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 恍hoảng 然nhiên 相tương 逢phùng 。 無vô 始thỉ 命mạng 根căn 嚗# 地địa 頓đốn 斷đoạn 。

○# 死tử 則tắc 充sung 如như

記ký 檀đàn 弓cung 曰viết 。 始thỉ 死tử 充sung 充sung 如như 有hữu 窮cùng 。

○# 倚ỷ 廬lư

見kiến 上thượng 。

○# 塟# 者giả 藏tạng 也dã

檀đàn 弓cung 曰viết 。 塟# 也dã 者giả 藏tạng 也dã 。 藏tạng 也dã 者giả 欲dục 人nhân 之chi 弗phất 得đắc 見kiến 也dã 。 是thị 故cố 衣y 足túc 以dĩ 飾sức 身thân 。 棺quan 周chu 於ư 衣y 。 椁# 周chu 棺quan 。 土thổ/độ 周chu 於ư 椁# 。 反phản 壤nhưỡng 樹thụ 之chi 哉tai 。

○# 歸quy 窆biếm

謂vị 葬táng 曰viết 歸quy 窆biếm 。 檀đàn 弓cung 曰viết 。 縣huyện 棺quan 而nhi 封phong 。 註chú 封phong 作tác 窆biếm 。

○# 夢mộng 黃hoàng 熊hùng

左tả 昭chiêu 鄭trịnh 子tử 產sản 聘sính 于vu 晉tấn 。 晉tấn 侯hầu 有hữu 疾tật 。 韓# 宣tuyên 子tử 逆nghịch 客khách 私tư 焉yên 曰viết 。 寡quả 君quân 寢tẩm 疾tật 於ư 今kim 三tam 月nguyệt 矣hĩ 。 並tịnh 走tẩu 群quần 望vọng 有hữu 加gia 而nhi 無vô 瘳sưu 。 今kim 夢mộng 黃hoàng 熊hùng 入nhập 于vu 寢tẩm 門môn 。 其kỳ 何hà 厲lệ 鬼quỷ 也dã 。 對đối 曰viết 。 以dĩ 君quân 之chi 明minh 。 子tử 為vi 大đại 政chánh 。 其kỳ 何hà 厲lệ 之chi 有hữu 。 昔tích 堯# 殛# 鯀# 於ư 羽vũ 山sơn 。 其kỳ 神thần 化hóa 為vi 黃hoàng 熊hùng 。 以dĩ 入nhập 于vu 羽vũ 淵uyên 。 實thật 為vi 夏hạ 郊giao 三tam 代đại 祀tự 之chi 。 晉tấn 為vi 盟minh 主chủ 其kỳ 或hoặc 者giả 未vị 之chi 祀tự 也dã 乎hồ 。 韓# 子tử 祀tự 夏hạ 郊giao 。 晉tấn 侯hầu 有hữu 間gian 。 賜tứ 子tử 產sản 莒# 二nhị 方phương 鼎đỉnh 。

○# 封phong 白bạch 馬mã

范phạm 式thức 。 字tự 巨cự 卿khanh 。 張trương 邵# 。 字tự 元nguyên 伯bá 。 相tương/tướng 與dữ 為vi 友hữu 。 元nguyên 伯bá 寢tẩm 疾tật 而nhi 卒thốt 。 范phạm 式thức 忽hốt 夢mộng 元nguyên 伯bá 呼hô 曰viết 。 巨cự 卿khanh 吾ngô 已dĩ 某mỗ 日nhật 死tử 。 某mỗ 日nhật 葬táng 。 子tử 未vị 我ngã 忘vong 。 豈khởi 能năng 相tương 及cập 。 式thức 更cánh 服phục 朋bằng 友hữu 之chi 服phục 馳trì 往vãng 赴phó 之chi 。 式thức 未vị 及cập 到đáo 而nhi 喪táng 已dĩ 發phát 引dẫn 。 既ký 至chí 壙khoáng 將tương 窆biếm 而nhi 柩cữu 不bất 肯khẳng 進tiến 。 其kỳ 母mẫu 撫phủ 之chi 曰viết 。 元nguyên 伯bá 豈khởi 有hữu 望vọng 耶da 。 遂toại 停đình 柩cữu 移di 時thời 。 乃nãi 見kiến 素tố 車xa 白bạch 馬mã 而nhi 來lai 。 母mẫu 曰viết 是thị 必tất 巨cự 卿khanh 也dã 。 式thức 因nhân 執chấp 紼# 而nhi 引dẫn 。 柩cữu 於ư 是thị 乃nãi 前tiền 。

○# 罔võng 極cực 之chi 恩ân

見kiến 詩thi 蓼# 莪# 。

○# 清thanh 淨tịnh 身thân 廣quảng 長trường 舌thiệt

蘇tô 軾thức 。 字tự 子tử 瞻chiêm 。 號hiệu 東đông 坡# 居cư 士sĩ 。 初sơ 參tham 東đông 林lâm 總tổng 禪thiền 師sư 。 與dữ 論luận 無vô 情tình 話thoại 有hữu 省tỉnh 。 遂toại 献# 投đầu 機cơ 偈kệ 云vân 。 溪khê 聲thanh 便tiện 是thị 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 山sơn 色sắc 豈khởi 非phi 清thanh 淨tịnh 身thân 。 夜dạ 來lai 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 偈kệ 。 他tha 日nhật 如như 何hà 舉cử 似tự 人nhân 。

○# 恍hoảng 然nhiên

見kiến 老lão 子tử 。

○# 嚗# 地địa

莊trang 子tử 曰viết 。 神thần 農nông 隱ẩn 几kỉ 擁ủng 杖trượng 而nhi 起khởi 。 嚗# 然nhiên 放phóng 杖trượng 而nhi 笑tiếu 。 註chú 嚗# 然nhiên 放phóng 杖trượng 聲thanh 。

薦tiến 父phụ 通thông 用dụng

南nam 山sơn 無vô 橋kiều 木mộc 之chi 親thân 終chung 天thiên 抱bão 痛thống 。 西tây 域vực 有hữu 妙diệu 蓮liên 之chi 主chủ 易dị 地địa 歸quy 仁nhân 。 欲dục 報báo 親thân 恩ân 。 須tu 求cầu 佛Phật 力lực 。 切thiết 念niệm 先tiên 君quân (# 某mỗ )# 既ký 作tác 幽u 泉tuyền 之chi 夢mộng 。 豈khởi 勝thắng 逝thệ 水thủy 之chi 悲bi 。 陟trắc 岵# 興hưng 嗟ta 傷thương 音âm 容dung 之chi 何hà 在tại 。 蓼# 莪# 托thác 咏# 痛thống 精tinh 魄phách 之chi 安an 歸quy 。 既ký 追truy 攀phàn 無vô 從tùng 。 豈khởi 修tu 薦tiến 而nhi 敢cảm 闕khuyết 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 先tiên 君quân (# 某mỗ )# 塵trần 勞lao 蠲quyên 淨tịnh 廓khuếch 爾nhĩ 而nhi 雲vân 散tán 天thiên 清thanh 。 業nghiệp 障chướng 頓đốn 除trừ 豁hoát 然nhiên 而nhi 氷băng 消tiêu 雪tuyết 釋thích 。 寶bảo 網võng 玲linh 瓏lung 之chi 下hạ 獲hoạch 禮lễ 慈từ 尊tôn 。 天thiên 花hoa 縹# 緲# 之chi 中trung 得đắc 聞văn 妙diệu 樂lạc 。

○# 橋kiều 木mộc 之chi 親thân

世thế 說thuyết 曰viết 。 伯bá 禽cầm 與dữ 康khang 叔thúc 見kiến 周chu 公công 。 三tam 見kiến 三tam 笞si 之chi 。 乃nãi 問vấn 商thương 子tử 。 商thương 子tử 曰viết 。 南nam 山sơn 之chi 陽dương 有hữu 木mộc 名danh 橋kiều 。 南nam 山sơn 之chi 陰ấm 有hữu 木mộc 名danh 梓# 。 何hà 不bất 往vãng 觀quan 之chi 。 二nhị 子tử 往vãng 觀quan 。 見kiến 橋kiều 木mộc 高cao 而nhi 仰ngưỡng 。 梓# 木mộc 實thật 而nhi 俯phủ 。 還hoàn 告cáo 商thương 子tử 。 商thương 子tử 曰viết 。 橋kiều 者giả 父phụ 道đạo 。 梓# 者giả 子tử 道đạo 也dã 。 註chú 為vi 子tử 者giả 見kiến 父phụ 。 不bất 能năng 卑ty 下hạ 遜tốn 順thuận 。 如như 梓# 木mộc 實thật 而nhi 俯phủ 。 是thị 以dĩ 遭tao 撻thát 也dã 。

○# 易dị 地địa ○# 幽u 泉tuyền

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 逝thệ 水thủy 之chi 悲bi

論luận 語ngữ 。 子tử 在tại 川xuyên 上thượng 曰viết 。 逝thệ 者giả 如như 斯tư 夫phu 不bất 舍xá 晝trú 夜dạ 。

○# 陟trắc 岵# ○# 蓼# 莪# ○# 精tinh 魄phách

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 追truy 攀phàn

杜đỗ 甫phủ 詩thi 。 昔tích 在tại 洛lạc 陽dương 時thời 。 親thân 友hữu 相tương 追truy 攀phàn 。

○# 玲linh 瓏lung

揚dương 雄hùng 甘cam 泉tuyền 賦phú 曰viết 。 前tiền 殿điện 崔thôi 巍nguy 兮hề 和hòa 氏thị 玲linh 瓏lung 。 註chú 玲linh 瓏lung 明minh 貌mạo 。

○# 縹# 緲#

木mộc 玄huyền 虗hư 海hải 賦phú 曰viết 。 群quần 仙tiên 縹# 緲# 餐xan 玉ngọc 清thanh 涯nhai 。 註chú 向hướng 曰viết 縹# 緲# 高cao 遠viễn 貌mạo 。 又hựu 善thiện 曰viết 遠viễn 視thị 之chi 貌mạo 。

薦tiến 母mẫu 首thủ 七thất

悲bi 驚kinh 萱huyên 背bối/bội 俄nga 經kinh 七thất 日nhật 之chi 臨lâm 。 憂ưu 鬱uất 草thảo 心tâm 莫mạc 盡tận 三tam 春xuân 之chi 報báo 。 欲dục 超siêu 冥minh 苦khổ 。 爰viên 叩khấu 佛Phật 慈từ 。 切thiết 念niệm 亡vong 母mẫu (# 某mỗ )# 恭cung 處xứ 北bắc 堂đường 。 職chức 謹cẩn 南nam 澗giản 。 未vị 悟ngộ 空không 花hoa 之chi 幻huyễn 。 遽cự 驚kinh 風phong 木mộc 之chi 悲bi 。 迨đãi 想tưởng 慈từ 容dung 孰thục 化hóa 歸quy 來lai 之chi 鶴hạc 。 靜tĩnh 思tư 厚hậu 德đức 慚tàm 觀quán 返phản 哺bộ 之chi 烏ô 。 既ký 欲dục 報báo 德đức 于vu 慈từ 闈vi 。 敢cảm 後hậu 輸du 誠thành 于vu 覺giác 苑uyển 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 同đồng 父phụ 首thủ 七thất )# 。

○# 萱huyên 背bối/bội ○# 三tam 春xuân ○# 北bắc 堂đường ○# 南nam 澗giản

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 空không 花hoa

見kiến 圓viên 覺giác 經kinh 。

○# 風phong 木mộc 悲bi

見kiến 上thượng 。

○# 歸quy 來lai 之chi 鶴hạc

述thuật 異dị 傳truyền 曰viết 。 荀# 環hoàn 事sự 母mẫu 孝hiếu 。 好hảo/hiếu 道đạo 術thuật 。 潛tiềm 棲tê 卻khước 粒lạp 。 嘗thường 東đông 游du 憩khế 江giang 夏hạ 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 上thượng 。 望vọng 西tây 南nam 有hữu 物vật 飄phiêu 然nhiên 降giáng/hàng 自tự 霄tiêu 漢hán 。 俄nga 頃khoảnh 已dĩ 至chí 。 乃nãi 駕giá 鶴hạc 之chi 仙tiên 也dã 。 鶴hạc 止chỉ 戶hộ 側trắc 。 仙tiên 者giả 就tựu 席tịch 。 羽vũ 衣y 虹hồng 裳thường 。 相tương/tướng 與dữ 欵khoản 對đối 已dĩ 乃nãi 辭từ 去khứ 。 跨khóa 鶴hạc 騰đằng 空không 妙diệu 然nhiên 烟yên 滅diệt 。

○# 返phản 哺bộ 之chi 烏ô

事sự 文văn 後hậu 集tập 引dẫn 禽cầm 經Kinh 云vân 。 慈từ 烏ô 曰viết 孝hiếu 。 烏ô 長trường/trưởng 則tắc 返phản 哺bộ 其kỳ 母mẫu 。 山sơn 谷cốc 詩thi 。 看khán 盡tận 林lâm 烏ô 反phản 哺bộ 兒nhi 。

二nhị 七thất

二nhị 七thất 日nhật 中trung 莫mạc 侍thị 慈từ 闈vi 之chi 側trắc 。 三Tam 尊Tôn 座tòa 下hạ 願nguyện 修tu 聖thánh 教giáo 之chi 科khoa 。 思tư 報báo 鴻hồng 恩ân 。 特đặc 昭chiêu 蟻nghĩ 悃# 。 切thiết 念niệm 亡vong 母mẫu (# 某mỗ )# 泡bào 影ảnh 浮phù 生sanh 。 塵trần 勞lao 幻huyễn 質chất 。 奈nại 井tỉnh 蛇xà 之chi 傷thương 齧niết 。 致trí 瓶bình 雀tước 之chi 分phần 飛phi 。 淚lệ 眼nhãn 欲dục 枯khô 瞻chiêm 徒đồ 嗟ta 于vu 陟trắc 岵# 。 愁sầu 腸tràng 如như 割cát 望vọng 莫mạc 遂toại 于vu 倚ỷ 門môn 。 蹐# 地địa 奚hề 容dung 。 籲# 天thiên 何hà 及cập 。 幸hạnh 有hữu 竺trúc 天thiên 之chi 教giáo 。 堪kham 為vi 冥minh 地địa 之chi 資tư 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 仝# 父phụ 二nhị 七thất )# 。

○# 蟻nghĩ 悃# ○# 井tỉnh 蛇xà ○# 瓶bình 雀tước ○# 陟trắc 岵#

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 倚ỷ 門môn

戰chiến 國quốc 策sách 曰viết 。 王vương 孫tôn 賈cổ 之chi 母mẫu 謂vị 賈cổ 曰viết 。 汝nhữ 朝triêu 出xuất 而nhi 晚vãn 來lai 。 吾ngô 則tắc 倚ỷ 門môn 而nhi 望vọng 。 暮mộ 出xuất 而nhi 不bất 還hoàn 。 吾ngô 則tắc 倚ỷ 閭lư 而nhi 望vọng 。

○# 蹐# 地địa ○# 籲# 天thiên

並tịnh 見kiến 上thượng 。

三tam 七thất

歷lịch 觀quán 蓂# 砌# 倐thúc 經kinh 三tam 七thất 之chi 辰thần 。 塵trần 鎻# 萱huyên 庭đình 實thật 切thiết 百bách 千thiên 之chi 恨hận 。 追truy 悼điệu 欲dục 通thông 于vu 幽u 壤nhưỡng 。 莊trang 嚴nghiêm 特đặc 建kiến 于vu 道Đạo 場Tràng 。 切thiết 念niệm 亡vong 母mẫu (# 某mỗ )# 未vị 悟ngộ 浮phù 漚âu 之chi 幻huyễn 。 遽cự 興hưng 逝thệ 水thủy 之chi 悲bi 。 黑hắc 地địa 冥minh 途đồ 孰thục 是thị 回hồi 光quang 之chi 法Pháp 炬cự 。 漲trương 天thiên 苦khổ 海hải 誰thùy 為vi 出xuất 險hiểm 之chi 慈từ 航# 。 唯duy 依y 我ngã 佛Phật 之chi 洪hồng 庥# 。 庶thứ 拔bạt 吾ngô 親thân 之chi 滯trệ 魄phách 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 同đồng 父phụ 三tam 七thất )# 。

○# 萱huyên 砌# ○# 萱huyên 庭đình ○# 逝thệ 水thủy 之chi 悲bi

並tịnh 見kiến 上thượng 。

四tứ 七thất

三tam 聖thánh 移di 司ty 已dĩ 定định 罪tội 功công 之chi 籍tịch 。 五ngũ 官quan 考khảo 案án 復phục 明minh 輕khinh 重trọng 之chi 權quyền 。 欲dục 捄# 慈từ 親thân 于vu 既ký 往vãng 。 須tu 投đầu 皇hoàng 覺giác 以dĩ 資tư 生sanh 。 切thiết 念niệm 亡vong 母mẫu (# 某mỗ )# 六lục 陰ấm 弱nhược 質chất 五ngũ 濁trược 浮phù 生sanh 。 意ý 謂vị 百bách 年niên 可khả 盡tận 躍dược 水thủy 之chi 養dưỡng 。 豈khởi 期kỳ 一nhất 旦đán 遽cự 驚kinh 墮đọa 月nguyệt 之chi 悲bi 。 萱huyên 庭đình 塵trần 迹tích 之chi 悠du 悠du 。 槐# 國quốc 夢mộng 魂hồn 之chi 杳# 杳# 。 嗟ta 冥minh 關quan 之chi 莫mạc 測trắc 。 幸hạnh 佛Phật 法Pháp 之chi 可khả 憑bằng 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 仝# 父phụ 四tứ 七thất )# 。

○# 三tam 聖thánh 移di 司ty

謂vị 十thập 王vương 第đệ 一nhất 秦tần 廣quảng 王vương 。 第đệ 二nhị 初sơ 江giang 王vương 。 第đệ 三tam 宋tống 帝đế 王vương 也dã 。

○# 五ngũ 官quan

見kiến 上thượng 。

○# 躍dược 水thủy 之chi 養dưỡng

後hậu 漢hán 姜# 詩thi 廣quảng 。 漢hán 人nhân 。 事sự 母mẫu 至chí 孝hiếu 。 妻thê 龐# 氏thị 。 奉phụng 順thuận 尤vưu 篤đốc 。 母mẫu 性tánh 好hảo/hiếu 飲ẩm 江giang 水thủy 。 妻thê 出xuất 汲cấp 而nhi 奉phụng 之chi 。 母mẫu 嗜thị 魚ngư 膾khoái 。 每mỗi 召triệu 鄰lân 母mẫu 同đồng 食thực 之chi 舍xá 側trắc 。 忽hốt 有hữu 涌dũng 泉tuyền 味vị 如như 江giang 水thủy 。 每mỗi 旦đán 輙triếp 出xuất 雙song 鯉lý 魚ngư 。 常thường 以dĩ 供cung 二nhị 母mẫu 之chi 膳thiện 。

○# 墮đọa 月nguyệt 之chi 悲bi

錦cẩm 綉# 萬vạn 花hoa 谷cốc 前tiền 集tập 南nam 齊tề 王vương 融dung 豫dự 章chương 王vương 墓mộ 誌chí 曰viết 。 半bán 嶽nhạc 摧tồi 峯phong 。 中trung 河hà 墜trụy 月nguyệt 。 鯨# 驂# 惋oản 慕mộ 。 葆# 吹xuy 徘bồi 徊hồi 。

○# 槐# 國quốc

見kiến 上thượng 。

五ngũ 七thất

三tam 十thập 五ngũ 日nhật 遊du 冥minh 司ty 莫mạc 見kiến 封phong 人nhân 之chi 母mẫu 。 千thiên 萬vạn 億ức 生sanh 。 離ly 業nghiệp 網võng 惟duy 依y 大đại 覺giác 之chi 尊tôn 。 還hoàn 以dĩ 事sự 之chi 。 匪phỉ 以dĩ 報báo 也dã 。 切thiết 念niệm 亡vong 母mẫu (# 某mỗ )# 全toàn 蘭lan 蕙# 之chi 夙túc 心tâm 。 抵để 桑tang 榆# 之chi 晚vãn 景cảnh 。 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 遽cự 興hưng 鶴hạc 弔điếu 之chi 悲bi 。 何hà 往vãng 何hà 之chi 實thật 切thiết 狐hồ 疑nghi 之chi 想tưởng 。 欲dục 追truy 悼điệu 於ư 冥minh 地địa 。 敬kính 致trí 懇khẩn 于vu 覺giác 天thiên 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 仝# 父phụ 五ngũ 七thất )# 。

○# 封phong 人nhân 之chi 母mẫu

左tả 隱ẩn 元nguyên 年niên 。 莊trang 公công 寘trí 姜# 氏thị 于vu 城thành 潁# 而nhi 誓thệ 之chi 曰viết 。 不bất 及cập 黃hoàng 泉tuyền 無vô 相tướng 見kiến 也dã 。 既ký 而nhi 悔hối 之chi 。 潁# 考khảo 叔thúc 為vi 潁# 谷cốc 封phong 人nhân 。 聞văn 之chi 有hữu 献# 於ư 公công 。 公công 賜tứ 之chi 食thực 。 食thực 舍xá 肉nhục 。 公công 問vấn 之chi 。 對đối 曰viết 。 小tiểu 人nhân 有hữu 母mẫu 未vị 嘗thường 君quân 之chi 羮# 。 請thỉnh 以dĩ 遺di 之chi 。 公công 曰viết 。 爾nhĩ 有hữu 母mẫu 遺di 。 繄# 我ngã 獨độc 無vô 。 潁# 考khảo 叔thúc 曰viết 。 敢cảm 問vấn 何hà 故cố 。 公công 語ngữ 之chi 故cố 。 且thả 告cáo 之chi 悔hối 。 對đối 曰viết 君quân 何hà 患hoạn 焉yên 。 若nhược 闕khuyết 地địa 及cập 泉tuyền 隧# 而nhi 相tương 見kiến 。 其kỳ 誰thùy 曰viết 不bất 然nhiên 。 公công 從tùng 之chi 。 遂toại 為vi 母mẫu 子tử 如như 初sơ 。 君quân 子tử 曰viết 。 潁# 考khảo 叔thúc 純thuần 孝hiếu 也dã 。 愛ái 其kỳ 母mẫu 施thí 及cập 莊trang 公công 。

○# 桑tang 榆#

見kiến 上thượng 秋thu 科khoa 之chi 下hạ 。

○# 鶴hạc 弔điếu

晉tấn 書thư 曰viết 。 陶đào 侃# 丁đinh 母mẫu 憂ưu 在tại 墓mộ 下hạ 。 忽hốt 有hữu 二nhị 客khách 來lai 弔điếu 。 儀nghi 服phục 鮮tiên 異dị 。 禮lễ 畢tất 遺di 人nhân 尋tầm 之chi 。 但đãn 見kiến 雙song 鶴hạc 飛phi 天thiên 而nhi 去khứ 。

○# 狐hồ 疑nghi

見kiến 上thượng 。

六lục 七thất

變biến 成thành 殿điện 下hạ 想tưởng 深thâm 亡vong 母mẫu 之chi 驚kinh 憂ưu 。 調điều 御ngự 座tòa 前tiền 堪kham 滅diệt 眾chúng 生sanh 之chi 業nghiệp 垢cấu 。 乃nãi 弘hoằng 大đại 教giáo 。 用dụng 展triển 哀ai 誠thành 。 切thiết 念niệm 亡vong 母mẫu (# 某mỗ )# 節tiết 誓thệ 柏# 舟chu 香hương 浮phù 萱huyên 砌# 。 報báo 之chi 罔võng 極cực 。 期kỳ 于vu 供cung 菽# 之chi 勤cần 。 倐thúc 爾nhĩ 無vô 常thường 。 乃nãi 作tác 夢mộng 槐# 之chi 戚thích 。 諸chư 子tử 深thâm 憂ưu 其kỳ 無vô 恃thị 。 黃hoàng 泉tuyền 相tương 見kiến 以dĩ 何hà 之chi 。 謹cẩn 依y 竺trúc 乾can/kiền/càn 之chi 風phong 規quy 。 用dụng 作tác 東đông 震chấn 之chi 几kỉ 杖trượng 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 仝# 父phụ 六lục 七thất )# 。

○# 變biến 成thành ○# 調điều 御ngự

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 柏# 舟chu

毛mao 詩thi 曰viết 。 汎# 彼bỉ 柏# 舟chu 。 在tại 彼bỉ 中trung 河hà 。 髠khôn 彼bỉ 兩lưỡng 髦mao 。 實thật 維duy 我ngã 儀nghi 之chi 。 死tử 矢thỉ 靡mĩ 他tha 。 母mẫu 也dã 天thiên 只chỉ 。 不bất 諒# 人nhân 只chỉ 。

○# 萱huyên 砌#

見kiến 上thượng 。

○# 供cung 菽# 之chi 勤cần

禮lễ 記ký 子tử 路lộ 曰viết 。 傷thương 哉tai 貧bần 也dã 。 生sanh 無vô 以dĩ 為vi 養dưỡng 。 死tử 無vô 以dĩ 為vi 葬táng 。 子tử 曰viết 。 啜# 菽# 飲ẩm 水thủy 盡tận 其kỳ 歡hoan 。 斯tư 之chi 謂vị 孝hiếu 。

○# 夢mộng 槐# ○# 黃hoàng 泉tuyền ○# 竺trúc 乾can/kiền/càn ○# 東đông 震chấn

並tịnh 見kiến 上thượng 。

七thất 七thất

雲vân 渺# 泰thái 山sơn 痛thống 親thân 容dung 之chi 何hà 在tại 。 月nguyệt 懸huyền 鷲thứu 嶺lĩnh 喜hỷ 佛Phật 力lực 之chi 堪kham 依y 。 罔võng 極cực 之chi 報báo 云vân 何hà 。 不bất 孝hiếu 之chi 罪tội 至chí 矣hĩ 。 切thiết 念niệm 亡vong 母mẫu (# 某mỗ )# 質chất 備bị 純thuần 坤# 。 志chí 懷hoài 幹cán 蠱cổ 。 奈nại 纔tài 嬰anh 疾tật 疢# 遽cự 如như 厚hậu 地địa 之chi 傾khuynh 摧tồi 。 雖tuy 欲dục 報báo 劬cù 勞lao 莫mạc 盡tận 昊hạo 天thiên 之chi 覆phú 燾# 。 日nhật 月nguyệt 之chi 徂# 難nạn/nan 駐trú 。 霜sương 露lộ 之chi 感cảm 彌di 深thâm 。 爰viên 啟khải 法pháp 筵diên 。 用dụng 資tư 冥minh 福phước 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 仝# 父phụ 七thất 七thất )# 。

○# 泰thái 山sơn ○# 純thuần 坤# ○# 幹cán 蠱cổ ○# 疾tật 疢# ○# 覆phú 燾#

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 霜sương 露lộ 之chi 感cảm

漢hán 公công 孫tôn 弘hoằng 病bệnh 篤đốc 。 上thượng 書thư 乞khất 骸hài 骨cốt 。 上thượng 報báo 曰viết 。 君quân 不bất 幸hạnh 罹li 霜sương 露lộ 之chi 疾tật 。 何hà 恙dạng 不bất 已dĩ 。 註chú 罹li 者giả 遭tao 也dã 。 霜sương 露lộ 之chi 疾tật 。 傷thương 寒hàn 小tiểu 疾tật 也dã 。 恙dạng 憂ưu 也dã 。 已dĩ 止chỉ 也dã 。 言ngôn 遭tao 小tiểu 疾tật 何hà 乃nãi 憂ưu 患hoạn 不bất 能năng 止chỉ 也dã 。

六lục 旬tuần

屈khuất 指chỉ 六lục 旬tuần 實thật 切thiết 蓼# 莪# 之chi 恨hận 。 投đầu 誠thành 諸chư 佛Phật 願nguyện 怜# 刻khắc 木mộc 之chi 哀ai 。 特đặc 設thiết 慈từ 航# 。 用dụng 超siêu 苦khổ 海hải 。 切thiết 念niệm 亡vong 母mẫu (# 某mỗ )# 浮phù 生sanh 偶ngẫu 寄ký 。 幻huyễn 疾tật 遽cự 歸quy 。 恩ân 斯tư 勤cần 斯tư 感cảm 德đức 莫mạc 酧# 于vu 厚hậu 地địa 。 棄khí 我ngã 忘vong 我ngã 祈kỳ 哀ai 徒đồ 籲# 于vu 旻# 天thiên 。 茲tư 臨lâm 卒thốt 哭khốc 之chi 期kỳ 。 實thật 切thiết 瀝lịch 心tâm 之chi 悃# 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 仝# 父phụ 六lục 旬tuần )# 。

○# 蓼# 莪# 之chi 恨hận

見kiến 上thượng 。

○# 刻khắc 木mộc 之chi 哀ai

孝hiếu 子tử 傳truyền 曰viết 。 丁đinh 蘭lan 事sự 母mẫu 孝hiếu 。 母mẫu 亡vong 。 刻khắc 木mộc 為vi 母mẫu 事sự 之chi 。

○# 卒thốt 哭khốc

檀đàn 弓cung 曰viết 。 卒thốt 哭khốc 而nhi 諱húy 。 生sanh 事sự 畢tất 而nhi 鬼quỷ 事sự 始thỉ 已dĩ 。 註chú 卒thốt 哭khốc 而nhi 諱húy 其kỳ 名danh 。 事sự 生sanh 之chi 禮lễ 畢tất 。 事sự 鬼quỷ 之chi 事sự 始thỉ 矣hĩ 。

小tiểu 祥tường

雲vân 鎻# 萱huyên 庭đình 已dĩ 屆giới 小tiểu 祥tường 之chi 日nhật 。 光quang 浮phù 蓮liên 沼chiểu 願nguyện 歸quy 大đại 覺giác 之chi 尊tôn 。 尺xích 疏sớ/sơ 敷phu 宣tuyên 。 寸thốn 誠thành 懇khẩn 切thiết 。 切thiết 念niệm 亡vong 母mẫu (# 某mỗ )# 命mạng 驚kinh 逝thệ 水thủy 魂hồn 入nhập 重trọng/trùng 泉tuyền 。 白bạch 雲vân 遽cự 失thất 于vu 孤cô 飛phi 。 黃hoàng 壤nhưỡng 安an 從tùng 而nhi 再tái 見kiến 。 哺bộ 烏ô 懷hoài 感cảm 豈khởi 堪kham 樹thụ 木mộc 之chi 風phong 聲thanh 。 駕giá 鶴hạc 來lai 歸quy 空không 誦tụng 蓼# 莪# 而nhi 雨vũ 泣khấp 。 茲tư 適thích 周chu 朞# 之chi 歲tuế 。 特đặc 修tu 梁lương 武võ 之chi 儀nghi 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 仝# 父phụ 小tiểu 祥tường )# 。

○# 萱huyên 庭đình ○# 逝thệ 水thủy ○# 重trọng/trùng 泉tuyền

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 白bạch 雲vân 孤cô 飛phi

唐đường 狄địch 仁nhân 傑kiệt 登đăng 太thái 行hành 山sơn 。 反phản 顧cố 見kiến 白bạch 雲vân 孤cô 飛phi 曰viết 。 吾ngô 親thân 舍xá 其kỳ 下hạ 。 瞻chiêm 悵trướng 久cửu 之chi 。

○# 黃hoàng 壤nhưỡng ○# 哺bộ 烏ô ○# 駕giá 鶴hạc ○# 蓼# 莪#

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 梁lương 武võ 之chi 儀nghi

見kiến 前tiền 誦tụng 經Kinh 完hoàn 滿mãn 之chi 註chú 。

大đại 祥tường

萱huyên 花hoa 萎nuy 謝tạ 綵thải 衣y 方phương 嘆thán 于vu 凝ngưng 塵trần 。 桑tang 蔭ấm 逡thuân 巡tuần 素tố 服phục 忽hốt 驚kinh 于vu 易dị 色sắc 。 謹cẩn 修tu 梵Phạm 典điển 。 聊liêu 表biểu 孝hiếu 思tư 。 切thiết 念niệm 先tiên 妣# (# 某mỗ )# 婦phụ 道đạo 克khắc 全toàn 母mẫu 儀nghi 綽xước 著trước 。 深thâm 冀ký 椿xuân 齡linh 之chi 永vĩnh 。 可khả 沾triêm 茨tì 祉chỉ 之chi 榮vinh 。 奈nại 法pháp 昧muội 有hữu 為vi 莫mạc 出xuất 娑sa 婆bà 之chi 網võng 。 而nhi 災tai 嬰anh 無vô 妄vọng 遽cự 翻phiên 般Bát 若Nhã 之chi 舟chu 。 永vĩnh 言ngôn 孝hiếu 思tư 。 不bất 遑hoàng 啟khải 處xứ 。 靡mĩ 依y 靡mĩ 恃thị 。 適thích 值trị 周chu 公công 報báo 政chánh 之chi 時thời 。 以dĩ 禱đảo 以dĩ 祈kỳ 。 載tái 闡xiển 梁lương 武võ 修tu 斋# 之chi 法pháp 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 仝# 父phụ 大đại 祥tường )# 。

○# 綵thải 衣y

見kiến 上thượng 。

○# 逡thuân 巡tuần

杜đỗ 甫phủ 歌ca 云vân 。 後hậu 來lai 鞍yên 馬mã 何hà 逡thuân 巡tuần 。 說thuyết 文văn 曰viết 卻khước 退thoái 貌mạo 。

○# 椿xuân 齡linh

見kiến 上thượng 。

○# 茨tì 祉chỉ

詩thi 瞻chiêm 彼bỉ 洛lạc 矣hĩ 曰viết 。 君quân 子tử 至chí 止chỉ 福phước 如như 茨tì 。 註chú 君quân 子tử 指chỉ 天thiên 子tử 也dã 。 茨tì 積tích 也dã 。

○# 災tai 嬰anh 無vô 妄vọng

見kiến 前tiền 。

○# 周chu 公công 報báo 政chánh

史sử 魯lỗ 世thế 家gia 曰viết 。 魯lỗ 公công 伯bá 禽cầm 之chi 初sơ 受thọ 封phong 。 之chi 魯lỗ 三tam 年niên 而nhi 後hậu 報báo 政chánh 周chu 公công 。 周chu 公công 曰viết 何hà 遲trì 也dã 。 伯bá 禽cầm 曰viết 變biến 其kỳ 俗tục 革cách 其kỳ 禮lễ 。 喪táng 三tam 年niên 然nhiên 後hậu 除trừ 之chi 。 故cố 遲trì 。

○# 梁lương 武võ 修tu 斋# 之chi 法pháp

見kiến 上thượng 。

忌kỵ 日nhật

忌kỵ 日nhật 載tái 臨lâm 悵trướng 望vọng 萱huyên 花hoa 之chi 秀tú 。 釋thích 風phong 播bá 誕đản 聿# 修tu 蘭lan 竺trúc 之chi 緣duyên 。 特đặc 竭kiệt 孝hiếu 誠thành 。 用dụng 嚴nghiêm 生sanh 品phẩm 。 切thiết 念niệm 先tiên 妣# (# 某mỗ )# 自tự 棄khí 蝸# 廬lư 幾kỷ 經kinh 曦# 歷lịch 。 念niệm 喪táng 雖tuy 有hữu 制chế 而nhi 哀ai 豈khởi 有hữu 盡tận 。 縱túng/tung 理lý 或hoặc 可khả 裁tài 而nhi 恩ân 詎cự 可khả 忘vong 。 臨lâm 追truy 遠viễn 之chi 辰thần 。 愈dũ 極cực 時thời 思tư 之chi 感cảm 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 仝# 父phụ 忌kỵ 日nhật )# 。

○# 萱huyên 花hoa ○# 蝸# 廬lư ○# 曦# 歷lịch

並tịnh 見kiến 上thượng 。

安an 葬táng

路lộ 慘thảm 背bối/bội 萱huyên 痛thống 音âm 容dung 之chi 莫mạc 見kiến 。 日nhật 嚴nghiêm 翣# 柳liễu 幸hạnh 魂hồn 魄phách 之chi 有hữu 歸quy 。 資tư 象tượng 法pháp 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 。 藉tạ 龍long 神thần 之chi 擁ủng 護hộ 。 切thiết 念niệm 不bất 孝hiếu (# 某mỗ )# 釁hấn 積tích 厥quyết 躬cung 。 禍họa 延diên 先tiên 妣# 。 周chu 于vu 衣y 。 周chu 于vu 棺quan 。 周chu 于vu 槨# 。 幸hạnh 真chân 宅trạch 之chi 永vĩnh 藏tạng 。 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 冀ký 冥minh 途đồ 之chi 可khả 拔bạt 。 謹cẩn 啟khải 法pháp 筵diên 用dụng 展triển 悠du 思tư 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 仝# 前tiền 安an 葬táng )# 。

○# 背bối/bội 萱huyên

見kiến 上thượng 。

○# 翣# 柳liễu

記ký 檀đàn 弓cung 曰viết 。 人nhân 死tử 斯tư 惡ác 之chi 矣hĩ 。 無vô 能năng 也dã 。 斯tư 倍bội 之chi 矣hĩ 。 是thị 故cố 制chế 絞giảo 衾khâm 。 設thiết 蔞# 翣# 。 為vi 使sử 人nhân 勿vật 惡ác 也dã 。 註chú 絞giảo 衾khâm 以dĩ 飾sức 其kỳ 體thể 。 蔞# 翣# 以dĩ 飾sức 其kỳ 棺quan 。 則tắc 不bất 見kiến 死tử 者giả 之chi 可khả 惡ác 矣hĩ 。 又hựu 周chu 禮lễ 曰viết 。 衣y 翣# 柳liễu 之chi 材tài 。 註chú 葬táng 車xa 曰viết 柳liễu 車xa 。

○# 周chu 于vu 衣y 周chu 于vu 棺quan 周chu 于vu 椁#

見kiến 禮lễ 記ký 。

○# 魂hồn 魄phách

淮hoài 南nam 子tử 曰viết 。 天thiên 氣khí 為vi 魂hồn 。 地địa 氣khí 為vi 魄phách 。 禮lễ 記ký 註chú 。 魂hồn 者giả 神thần 也dã 陽dương 也dã 氣khí 也dã 。 魄phách 者giả 精tinh 也dã 陰ấm 也dã 。 魂hồn 氣khí 歸quy 於ư 天thiên 。 體thể 魄phách 復phục 于vu 地địa 。

薦tiến 母mẫu 通thông 用dụng

萱huyên 堂đường 月nguyệt 冷lãnh 空không 餘dư 刻khắc 木mộc 遺di 蹤tung 。 蘭lan 砌# 雲vân 愁sầu 遽cự 起khởi 感cảm 鄰lân 別biệt 恨hận 。 一nhất 生sanh 一nhất 死tử 之chi 抱bão 痛thống 。 三tam 薰huân 三tam 沐mộc 以dĩ 輸du 誠thành 。 切thiết 念niệm 先tiên 妣# (# 某mỗ )# 凡phàm 籠lung 廁trắc 跡tích 世thế 網võng 纏triền 身thân 。 偶ngẫu 忘vong 彩thải 服phục 之chi 歡hoan 。 遽cự 作tác 黃hoàng 梁lương 之chi 夢mộng 。 呱# 呱# 而nhi 泣khấp 念niệm 無vô 恃thị 以dĩ 何hà 依y 。 杳# 杳# 之chi 容dung 痛thống 有hữu 身thân 而nhi 莫mạc 贖thục 。 恭cung 延diên 緇# 侶lữ 用dụng 展triển 丹đan 哀ai 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 仝# 父phụ 通thông 用dụng )# 。

○# 萱huyên 堂đường ○# 刻khắc 木mộc

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 感cảm 隣lân

晉tấn 王vương 隱ẩn 之chi 。 字tự 處xứ 默mặc 。 濮# 陽dương 鄄# 城thành 人nhân 。 事sự 母mẫu 孝hiếu 謹cẩn 。 及cập 其kỳ 執chấp 喪táng 哀ai 毀hủy 過quá 禮lễ 。 與dữ 大đại 常thường 韓# 康khang 伯bá 鄰lân 居cư 。 康khang 伯bá 母mẫu 賢hiền 明minh 婦phụ 人nhân 。 每mỗi 聞văn 其kỳ 哭khốc 。 輟chuyết 餐xan 投đầu 筋cân 為vi 之chi 悲bi 泣khấp 。

○# 一nhất 生sanh 一nhất 死tử

史sử 鄭trịnh 當đương 時thời 傳truyền 。 翟# 公công 乃nãi 大đại 署thự 其kỳ 門môn 曰viết 。 一nhất 死tử 一nhất 生sanh 。 乃nãi 知tri 交giao 情tình 。

○# 三tam 薰huân 三tam 沐mộc

韓# 愈dũ 答đáp 呂lữ 醫y 山sơn 人nhân 書thư 云vân 。 方phương 將tương 坐tọa 足túc 下hạ 。 三tam 薰huân 而nhi 三tam 沐mộc 之chi 。

○# 彩thải 服phục 之chi 歡hoan

見kiến 上thượng 。

○# 黃hoàng 梁lương 之chi 夢mộng

枕chẩm 中trung 記ký 曰viết 。 開khai 元nguyên 中trung 呂lữ 翁ông 經kinh 邯# 鄲# 。 有hữu 盧lô 生sanh 同đồng 邸để 。 主chủ 人nhân 方phương 蒸chưng 黃hoàng 粱# 。 盧lô 具cụ 言ngôn 處xử 世thế 困khốn 厄ách 。 翁ông 取thủ 囊nang 中trung 枕chẩm 以dĩ 授thọ 之chi 曰viết 。 枕chẩm 此thử 當đương 榮vinh 適thích 如như 願nguyện 。 盧lô 適thích 枕chẩm 。 未vị 幾kỷ 登đăng 第đệ 。 出xuất 入nhập 將tương 相tương/tướng 五ngũ 十thập 年niên 。 榮vinh 盛thịnh 無vô 比tỉ 。 忽hốt 寤ngụ 。 呂lữ 翁ông 在tại 旁bàng 。 黃hoàng 梁lương 尚thượng 未vị 熟thục 。

○# 呱# 呱# 而nhi 泣khấp

書thư 益ích 稷tắc 曰viết 。 啟khải 呱# 呱# 而nhi 泣khấp 。 註chú 呱# 呱# 泣khấp 聲thanh 。

○# 無vô 恃thị ○# 莫mạc 贖thục

並tịnh 見kiến 上thượng 。

雙song 薦tiến 父phụ 母mẫu

父phụ 云vân 配phối 天thiên 既ký 極cực 天thiên 摧tồi 之chi 苦khổ 。 母mẫu 者giả 猶do 地địa 復phục 深thâm 地địa 裂liệt 之chi 悲bi 。 爰viên 建kiến 道Đạo 場Tràng 。 用dụng 資tư 冥minh 路lộ 。 切thiết 念niệm 不bất 孝hiếu (# 某mỗ )# 雙song 親thân 傾khuynh 逝thệ 。 五ngũ 內nội 分phần/phân 崩băng 。 因nhân 愆khiên 尤vưu 銖thù 積tích 於ư 無vô 知tri 。 致trí 禍họa 變biến 貫quán 仍nhưng 之chi 叵phả 測trắc 。 悲bi 風phong 慘thảm 慘thảm 悵trướng 椿xuân 樹thụ 之chi 空không 庭đình 。 墮đọa 月nguyệt 沉trầm 沉trầm 慨khái 萱huyên 花hoa 之chi 殞vẫn 砌# 。 不bất 假giả 薦tiến 修tu 之chi 力lực 。 曷hạt 酧# 鞠cúc 育dục 之chi 恩ân 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 二nhị 親thân 俱câu 乘thừa 正chánh 修tu 之chi 因nhân 。 各các 指chỉ 往vãng 生sanh 之chi 路lộ 。 紅hồng 蓮liên 臺đài 上thượng 不bất 妨phương 步bộ 步bộ 相tương 隨tùy 。 碧bích 玉ngọc 堦# 前tiền 管quản 取thủ 頭đầu 頭đầu 尋tầm 著trước 。 寧ninh 拘câu 曰viết 男nam 曰viết 女nữ 。 儘# 教giáo 同đồng 號hiệu 同đồng 名danh 。

○# 愆khiên 尤vưu

杜đỗ 詩thi 。 功công 成thành 身thân 不bất 退thoái 。 自tự 古cổ 多đa 愆khiên 尤vưu 。

○# 貫quán 仍nhưng

語ngữ 先tiên 進tiến 。 閔mẫn 子tử 騫khiên 曰viết 。 仍nhưng 舊cựu 貫quán 如như 之chi 何hà 。 註chú 仍nhưng 因nhân 也dã 。 貫quán 事sự 也dã 。

○# 椿xuân 樹thụ ○# 隨tùy 月nguyệt ○# 萱huyên 花hoa ○# 鞠cúc 育dục

並tịnh 見kiến 上thượng 。

薦tiến 祖tổ 父phụ

祖tổ 父phụ 云vân 亡vong 實thật 重trọng/trùng 配phối 天thiên 之chi 感cảm 。 伽già 婆bà 垂thùy 憫mẫn 敢cảm 忘vong 投đầu 地địa 之chi 恭cung 。 少thiểu 展triển 微vi 誠thành 。 用dụng 酧# 厚hậu 德đức 。 切thiết 念niệm 祖tổ 父phụ (# 某mỗ )# 抱bão 孫tôn 愛ái 篤đốc 貽# 嗣tự 謀mưu 深thâm 。 慮lự 切thiết 移di 山sơn 方phương 起khởi 愚ngu 公công 之chi 志chí 。 憂ưu 忘vong 負phụ 壑hác 遽cự 興hưng 莊trang 子tử 之chi 悲bi 。 分phần/phân 甘cam 之chi 報báo 謂vị 何hà 。 茹như 苦khổ 之chi 哀ai 益ích 甚thậm 。 爰viên 啟khải 法pháp 務vụ 。 用dụng 資tư 冥minh 途đồ 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 祖tổ 父phụ 沾triêm 白bạch 毫hào 光quang 。 禮lễ 紫tử 金kim 相tương/tướng 。 九cửu 蓮liên 臺đài 畔bạn 永vĩnh 蕩đãng 百bách 劫kiếp 之chi 愆khiên 。 七thất 寶bảo 堦# 前tiền 頓đốn 受thọ 一nhất 生sanh 之chi 記ký 。

○# 伽già 婆bà

見kiến 圓viên 覺giác 經kinh 。

○# 抱bão 孫tôn

記ký 曲khúc 禮lễ 曰viết 。 君quân 子tử 抱bão 孫tôn 不bất 抱bão 子tử 。 此thử 言ngôn 孫tôn 可khả 以dĩ 為vi 王vương 父phụ 尸thi 。 子tử 不bất 可khả 以dĩ 為vi 王vương 父phụ 尸thi 。

○# 貽# 嗣tự

毛mao 詩thi 曰viết 。 豐phong 水thủy 有hữu 芑# 。 武võ 王vương 豈khởi 不bất 仕sĩ 。 詒# 厥quyết 孫tôn 謀mưu 以dĩ 燕yên 翼dực 子tử 。 註chú 仕sĩ 事sự 詒# 遺di 燕yên 安an 翼dực 敬kính 也dã 。

○# 愚ngu 公công 之chi 志chí

列liệt 子tử 曰viết 。 北bắc 山sơn 愚ngu 公công 年niên 且thả 九cửu 十thập 。 面diện 山sơn 而nhi 居cư 。 懲# 山sơn 北bắc 之chi 塞tắc 。 出xuất 入nhập 之chi 迂# 也dã 。 遂toại 率suất 子tử 孫tôn 荷hà 擔đảm 扣khấu 石thạch 懇khẩn 壤nhưỡng 。 箕ki 畚# 運vận 於ư 北bắc 海hải 之chi 尾vĩ 。 河hà 曲khúc 智trí 叟# 笑tiếu 而nhi 止chỉ 之chi 。 愚ngu 公công 長trường/trưởng 息tức 曰viết 。 我ngã 之chi 死tử 有hữu 子tử 存tồn 焉yên 。 子tử 又hựu 生sanh 孫tôn 。 孫tôn 又hựu 生sanh 子tử 。 子tử 又hựu 生sanh 孫tôn 。 子tử 子tử 孫tôn 孫tôn 無vô 窮cùng 匱quỹ 也dã 。 而nhi 山sơn 不bất 加gia 增tăng 。 何hà 若nhược 不bất 平bình 于vu 是thị 。 河hà 曲khúc 知tri 叟# 無vô 以dĩ 應ưng 之chi 。

○# 莊trang 子tử 之chi 悲bi

莊trang 子tử 曰viết 。 夫phu 藏tạng 舟chu 於ư 壑hác 。 藏tạng 山sơn 於ư 澤trạch 。 謂vị 之chi 固cố 矣hĩ 。 然nhiên 而nhi 夜dạ 半bán 有hữu 力lực 者giả 負phụ 之chi 而nhi 走tẩu 。 昧muội 者giả 不bất 知tri 也dã 。 註chú 壑hác 中trung 之chi 舟chu 。 澤trạch 中trung 之chi 山sơn 。 可khả 謂vị 藏tạng 之chi 固cố 密mật 。 而nhi 有hữu 時thời 乎hồ 失thất 之chi 。 夜dạ 半bán 有hữu 力lực 。 言ngôn 造tạo 化hóa 也dã 。 負phụ 之chi 而nhi 走tẩu 。 失thất 也dã 。 言ngôn 人nhân 之chi 為vi 計kế 雖tuy 至chí 深thâm 密mật 。 而nhi 時thời 有hữu 不bất 得đắc 自tự 由do 者giả 。

○# 分phần/phân 甘cam

晉tấn 王vương 羲# 之chi 牽khiên 諸chư 子tử 抱bão 弱nhược 孫tôn 。 一nhất 味vị 之chi 甘cam 割cát 而nhi 分phân 之chi 。 以dĩ 娛ngu 目mục 前tiền 。

又hựu

遺di 我ngã 以dĩ 安an 方phương 致trí 龐# 公công 之chi 喜hỷ 。 息tức 我ngã 以dĩ 死tử 遽cự 興hưng 莊trang 子tử 之chi 悲bi 。 啟khải 竺trúc 國quốc 之chi 遺di 規quy 。 作tác 幽u 都đô 之chi 法Pháp 炬cự 。 切thiết 念niệm 祖tổ 父phụ (# 某mỗ )# 幸hạnh 享hưởng 龜quy 疇trù 之chi 福phước 。 方phương 深thâm 燕yên 翼dực 之chi 謀mưu 。 豈khởi 期kỳ 二nhị 竪thụ 之chi 為vi 妖yêu 。 遽cự 成thành 永vĩnh 訣quyết 。 遂toại 使sử 諸chư 孫tôn 之chi 失thất 望vọng 。 徒đồ 切thiết 深thâm 悲bi 。 茲tư 集tập 僧Tăng 倫luân 。 聿# 修tu 善thiện 果quả 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 祖tổ 父phụ (# 某mỗ )# 摧tồi 煩phiền 惱não 山sơn 斬trảm 愛ái 慾dục 罥quyến 。 金kim 繩thằng 月nguyệt 映ánh 光quang 搖dao 八bát 德đức 蓮liên 池trì 。 玉ngọc 樹thụ 風phong 鳴minh 聲thanh 徹triệt 七thất 重trùng 寶bảo 網võng 。 (# 薦tiến 父phụ 諸chư 七thất 伏phục 願nguyện 俱câu 可khả 用dụng )# 。

○# 遺di 我ngã 以dĩ 安an

漢hán 龐# 德đức 公công 輟chuyết 耕canh 於ư 隴# 上thượng 。 妻thê 子tử 耘vân 於ư 前tiền 。 荊kinh 州châu 刺thứ 史sử 劉lưu 表biểu 問vấn 曰viết 。 先tiên 生sanh 苦khổ 於ư 畎# 畆# 而nhi 不bất 肯khẳng 官quan 祿lộc 。 後hậu 世thế 何hà 似tự 遺di 子tử 孫tôn 乎hồ 。 龐# 公công 曰viết 。 世thế 人nhân 皆giai 遺di 之chi 以dĩ 危nguy 。 我ngã 今kim 遺di 之chi 以dĩ 安an 。 雖tuy 在tại 遺di 不bất 同đồng 。 未vị 為vi 無vô 所sở 遺di 也dã 。 表biểu 嘆thán 而nhi 去khứ 。

○# 息tức 我ngã 以dĩ 死tử

見kiến 上thượng 薦tiến 父phụ 四tứ 七thất 之chi 註chú 。

○# 幽u 都đô

見kiến 上thượng 。

○# 龜quy 疇trù 之chi 福phước

書thư 洪hồng 範phạm 曰viết 。 天thiên 乃nãi 錫tích 禹vũ 洪hồng 範phạm 九cửu 疇trù 。 彝# 倫luân 攸du 敘tự 。 註chú 洪hồng 大đại 。 範phạm 法pháp 。 疇trù 類loại 也dã 。 孔khổng 氏thị 曰viết 。 天thiên 與dữ 禹vũ 神thần 龜quy 負phụ 文văn 而nhi 出xuất 列liệt 。 於ư 背bối/bội 有hữu 數số 至chí 九cửu 。 禹vũ 遂toại 因nhân 而nhi 第đệ 之chi 。 以dĩ 成thành 九cửu 類loại 。 易dị 言ngôn 。 河hà 出xuất 圖đồ 。 洛lạc 出xuất 書thư 。 聖thánh 人nhân 則tắc 之chi 。 盖# 治trị 水thủy 功công 成thành 。 洛lạc 龜quy 呈trình 瑞thụy 。 如như 簫tiêu 韶thiều 奏tấu 而nhi 鳳phượng 儀nghi 。 春xuân 秋thu 作tác 而nhi 麟lân 至chí 。 亦diệc 其kỳ 理lý 也dã 。

○# 燕yên 翼dực 之chi 謀mưu

見kiến 上thượng 。

○# 二nhị 竪thụ 為vi 妖yêu

見kiến 上thượng 保bảo 瘟ôn 病bệnh 之chi 註chú 。

○# 永vĩnh 訣quyết

文văn 選tuyển 。 夏hạ 侯hầu 常thường 侍thị 誅tru 曰viết 。 存tồn 亡vong 永vĩnh 訣quyết 。 註chú 良lương 云vân 。 訣quyết 永vĩnh 別biệt 也dã 。

○# 金kim 繩thằng ○# 八bát 德đức 池trì

並tịnh 見kiến 上thượng 。

薦tiến 祖tổ 母mẫu

祖tổ 母mẫu 云vân 亡vong 莫mạc 遂toại 陳trần 情tình 之chi 念niệm 。 婆bà 伽già 立lập 教giáo 庸dong 申thân 哀ai 慕mộ 之chi 思tư 。 冀ký 破phá 冥minh 關quan 。 用dụng 登đăng 覺giác 地địa 。 切thiết 念niệm 祖tổ 母mẫu (# 某mỗ )# 恩ân 深thâm 劉lưu 母mẫu 。 行hành 守thủ 班ban 姬# 。 意ý 謂vị 壽thọ 齡linh 可khả 享hưởng 龐# 洪hồng 之chi 福phước 。 豈khởi 期kỳ 永vĩnh 訣quyết 徒đồ 懷hoài 烏ô 鳥điểu 之chi 私tư 。 杳# 然nhiên 逝thệ 魄phách 未vị 審thẩm 何hà 之chi 。 寂tịch 若nhược 慈từ 容dung 不bất 堪kham 回hồi 想tưởng 。 爰viên 請thỉnh 法pháp 侶lữ 特đặc 弘hoằng 聖thánh 規quy 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 已dĩ 下hạ 伏phục 願nguyện 俱câu 用dụng 荐# 父phụ 荐# 祖tổ 父phụ 的đích )# 。

○# 陳trần 情tình 之chi 念niệm

晉tấn 李# 密mật 。 字tự 令linh 伯bá 。 犍kiền 為vi 武võ 陽dương 人nhân 也dã 。 父phụ 早tảo 亡vong 。 何hà 氏thị 改cải 醮# 。 密mật 時thời 年niên 數số 歲tuế 。 感cảm 戀luyến 彌di 至chí 。 烝# 烝# 之chi 情tình 遂toại 以dĩ 成thành 疾tật 。 祖tổ 母mẫu 劉lưu 氏thị 躬cung 自tự 撫phủ 養dưỡng 。 密mật 奉phụng 事sự 以dĩ 孝hiếu 謹cẩn 。 聞văn 晉tấn 帝đế 。 徵trưng 為vi 太thái 子tử 洗tẩy 馬mã 。 密mật 以dĩ 祖tổ 母mẫu 年niên 老lão 無vô 人nhân 奉phụng 養dưỡng 。 遂toại 不bất 應ưng 。 乃nãi 上thượng 表biểu 陳trần 情tình 。

○# 婆bà 伽già

見kiến 圓viên 覺giác 經kinh 。

○# 劉lưu 母mẫu

見kiến 前tiền 。

○# 班ban 姬#

漢hán 書thư 。 班ban 倢# 伃# 。 班ban 況huống 之chi 女nữ 。 成thành 帝đế 朝triêu 為vi 婕# 妤# 。 帝đế 游du 後hậu 庭đình 。 嘗thường 欲dục 同đồng 輦liễn 載tái 。 辭từ 曰viết 。 觀quán 古cổ 圖đồ 畫họa 。 賢hiền 聖thánh 之chi 君quân 皆giai 有hữu 名danh 臣thần 在tại 側trắc 。 三tam 代đại 末mạt 主chủ 廼# 有hữu 嬖# 女nữ 。 今kim 欲dục 仝# 輦liễn 得đắc 無vô 近cận 似tự 之chi 乎hồ 。 上thượng 善thiện 其kỳ 言ngôn 而nhi 止chỉ 。 太thái 后hậu 聞văn 之chi 喜hỷ 曰viết 。 古cổ 有hữu 樊phàn 姬# 。 今kim 有hữu 班ban 倢# 伃# 。

○# 龐# 洪hồng 之chi 福phước

漢hán 司ty 馬mã 相tương/tướng 如như 傳truyền 曰viết 。 湛trạm 恩ân 龐# 洪hồng 。 註chú 師sư 古cổ 曰viết 。 龐# 洪hồng 皆giai 大đại 也dã 。 龐# 音âm 龍long 。

○# 永vĩnh 訣quyết

見kiến 上thượng 。

○# 烏ô 鳥điểu 之chi 私tư

文văn 選tuyển 註chú 。 善thiện 曰viết 。 葛cát 龔# 喪táng 伯bá 父phụ 還hoàn 。 傳truyền 曰viết 。 烏ô 鳥điểu 之chi 情tình 誠thành 竊thiết 傷thương 痛thống 。 毛mao 詩thi 蓼# 莪# 。 孝hiếu 子tử 不bất 得đắc 終chung 養dưỡng 。 翰hàn 曰viết 。 烏ô 鳥điểu 反phản 哺bộ 其kỳ 母mẫu 。 言ngôn 我ngã 有hữu 烏ô 鳥điểu 之chi 私tư 情tình 。 乞khất 畢tất 祖tổ 母mẫu 之chi 養dưỡng 。

又hựu

鍾chung 情tình 祖tổ 母mẫu 痛thống 皈quy 地địa 府phủ 之chi 幽u 。 皈quy 命mạng 慈từ 尊tôn 願nguyện 荷hà 覺giác 天thiên 之chi 庇tí 。 幽u 苦khổ 莫mạc 述thuật 。 佛Phật 廕ấm 無vô 方phương 。 切thiết 念niệm 祖tổ 母mẫu (# 某mỗ )# 龜quy 木mộc 方phương 浮phù 。 鼠thử 藤đằng 遽cự 斷đoạn 。 有hữu 百bách 身thân 而nhi 莫mạc 贖thục 。 無vô 一nhất 念niệm 之chi 敢cảm 忘vong 。 覩đổ 影ảnh 自tự 怜# 曷hạt 勝thắng 李# 密mật 之chi 苦khổ 。 捫môn 心tâm 獨độc 痛thống 實thật 切thiết 元nguyên 卿khanh 之chi 哀ai 。 少thiểu 報báo 含hàm 飴di 。 略lược 申thân 献# 曝bộc 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 仝# 前tiền )# 。

○# 鍾chung 情tình

晉tấn 王vương 衍diễn 嘗thường 喪táng 幼ấu 子tử 。 山sơn 簡giản 弔điếu 之chi 。 衍diễn 悲bi 不bất 自tự 勝thắng 。 簡giản 曰viết 懷hoài 抱bão 中trung 物vật 何hà 至chí 於ư 此thử 。 衍diễn 曰viết 。 聖thánh 人nhân 忘vong 情tình 最tối 下hạ 不bất 及cập 情tình 。 然nhiên 則tắc 情tình 之chi 所sở 鍾chung 正chánh 在tại 我ngã 輩bối 。 簡giản 服phục 其kỳ 言ngôn 。 更cánh 為vi 之chi 慟đỗng 。

○# 龜quy 木mộc 方phương 浮phù

阿a 含hàm 云vân

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

譬thí 如như 大đại 海hải 。 中trung 有hữu 一nhất 盲manh 龜quy 。 壽thọ 無vô 量lượng 劫kiếp 。 百bách 年niên 一nhất 過quá 出xuất 頭đầu 。 浮phù 有hữu 一nhất 木mộc 。 正chánh 有hữu 一nhất 孔khổng 。 漂phiêu 流lưu 海hải 浪lãng 。 隨tùy 流lưu 東đông 西tây 。 盲manh 龜quy 百bách 年niên 一nhất 出xuất 。 得đắc 遇ngộ 此thử 孔khổng 。 至chí 海hải 東đông 浮phù 木mộc 或hoặc 至chí 海hải 西tây 。 圍vi 繞nhiễu 亦diệc 爾nhĩ 。 雖tuy 復phục 差sai 違vi 。 或hoặc 復phục 相tương/tướng 得đắc 。 凡phàm 夫phu 漂phiêu 流lưu 五ngũ 趣thú 之chi 海hải 。 還hoàn 復phục 人nhân 身thân 。 甚thậm 難nan 於ư 此thử 。

○# 鼠thử 藤đằng 遽cự 斷đoạn ○# 百bách 身thân 莫mạc 贖thục ○# 李# 密mật 之chi 苦khổ ○# 捫môn 心tâm

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 元nguyên 卿khanh 之chi 哀ai

齊tề 宗tông 元nguyên 卿khanh 早tảo 孤cô 。 為vi 祖tổ 母mẫu 所sở 養dưỡng 。 祖tổ 母mẫu 病bệnh 。 元nguyên 卿khanh 在tại 遠viễn 輙triếp 心tâm 痛thống 。 大đại 病bệnh 則tắc 大đại 痛thống 。 小tiểu 病bệnh 則tắc 小tiểu 痛thống 。 以dĩ 此thử 為vi 常thường 。 卿khanh 里lý 號hiệu 宗tông 曾tằng 子tử 。

○# 含hàm 飴di

漢hán 明minh 德đức 后hậu 曰viết 。 含hàm 飴di 弄lộng 孫tôn 。 不bất 能năng 復phục 關quan 政chánh 。

○# 献# 曝bộc

見kiến 上thượng 。

薦tiến 伯bá 叔thúc 父phụ

引dẫn 而nhi 進tiến 之chi 矜căng 恤tuất 素tố 勤cần 於ư 諸chư 父phụ 。 死tử 者giả 澌tư 也dã 超siêu 昇thăng 實thật 藉tạ 于vu 鴻hồng 慈từ 。 爰viên 建kiến 殊thù 因nhân 。 用dụng 申thân 哀ai 緒tự 。 切thiết 念niệm 故cố 伯bá (# 某mỗ )# 賦phú 形hình 蟻nghĩ 磨ma 。 寄ký 跡tích 蝸# 廬lư 。 忽hốt 興hưng 負phụ 壑hác 之chi 悲bi 。 遽cự 作tác 摧tồi 峯phong 之chi 慘thảm 。 嗟ta 爾nhĩ 浮phù 生sanh 空không 成thành 夢mộng 夢mộng 之chi 夢mộng 幻huyễn 。 顧cố 予# 忍nhẫn 死tử 徒đồ 切thiết 殷ân 殷ân 之chi 殷ân 憂ưu 。 不bất 憑bằng 大đại 覺giác 之chi 光quang 。 曷hạt 度độ 冥minh 關quan 之chi 苦khổ 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 引dẫn 而nhi 進tiến 之chi

檀đàn 弓cung 曰viết 。 喪táng 服phục 兄huynh 弟đệ 之chi 子tử 猶do 子tử 也dã 。 蓋cái 引dẫn 而nhi 進tiến 之chi 也dã 。

○# 死tử 者giả 澌tư 也dã

釋thích 名danh 曰viết 。 死tử 者giả 澌tư 也dã 。 消tiêu 澌tư 也dã 。

○# 蟻nghĩ 磨ma

晉tấn 天thiên 文văn 志chí 云vân 。 日nhật 月nguyệt 本bổn 東đông 行hành 。 天thiên 西tây 旋toàn 入nhập 於ư 海hải 。 牽khiên 之chi 以dĩ 西tây 。 如như 蟻nghĩ 行hành 磨ma 上thượng 。 磨ma 左tả 旋toàn 蟻nghĩ 右hữu 行hành 。 磨ma 疾tật 蟻nghĩ 遲trì 不bất 得đắc 不bất 西tây 。

○# 蝸# 廬lư ○# 負phụ 壑hác

見kiến 上thượng 。

○# 摧tồi 峯phong 之chi 慘thảm

見kiến 上thượng 薦tiến 母mẫu 四tứ 七thất 墮đọa 月nguyệt 之chi 註chú 。

○# 夢mộng 夢mộng

詩thi 註chú 。 不bất 明minh 也dã 。

○# 殷ân 殷ân

詩thi 正chánh 月nguyệt 。 憂ưu 心tâm 殷ân 殷ân 。 註chú 疾tật 痛thống 也dã 。

又hựu

憂ưu 心tâm 孔khổng 亟# 痛thống 傷thương 諸chư 父phụ 之chi 淪luân 亡vong 。 願nguyện 力lực 弘hoằng 深thâm 庸dong 闡xiển 佛Phật 乘thừa 而nhi 薦tiến 拔bạt 。 切thiết 念niệm 故cố 伯bá (# 某mỗ )# 慨khái 思tư 諸chư 父phụ 遽cự 入nhập 黃hoàng 壚# 。 引dẫn 而nhi 進tiến 之chi 從tùng 子tử 之chi 恩ân 莫mạc 報báo 。 宛uyển 其kỳ 死tử 矣hĩ 亡vong 靈linh 之chi 魄phách 奚hề 之chi 。 欲dục 申thân 追truy 挽vãn 之chi 思tư 。 爰viên 展triển 慈từ 悲bi 之chi 教giáo 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 淪luân 亡vong

陳trần 子tử 昂ngang 詩thi 。 朝triêu 雲vân 無vô 處xứ 所sở 。 荊kinh 國quốc 亦diệc 淪luân 亡vong 。

○# 黃hoàng 壚# ○# 引dẫn 而nhi 進tiến 之chi

並tịnh 見kiến 上thượng 。

薦tiến 伯bá 叔thúc 母mẫu

懷hoài 從tùng 母mẫu 之chi 深thâm 恩ân 。 悲bi 忽hốt 興hưng 于vu 逝thệ 水thủy 。 闡xiển 覺giác 皇hoàng 之chi 妙diệu 教giáo 。 澤trạch 祈kỳ 滲# 于vu 重trọng/trùng 泉tuyền 。 切thiết 念niệm 故cố 伯bá 母mẫu (# 某mỗ )# 蘭lan 蕙# 貞trinh 心tâm 。 蘋# 蘩# 素tố 志chí 。 豈khởi 意ý 天thiên 年niên 之chi 凋điêu 喪táng 。 倐thúc 驚kinh 地địa 魄phách 之chi 沉trầm 迷mê 。 從tùng 姪điệt 興hưng 思tư 盡tận 是thị 傷thương 心tâm 之chi 淚lệ 。 諸chư 孤cô 追truy 想tưởng 無vô 非phi 泣khấp 血huyết 之chi 聲thanh 。 爰viên 建kiến 道Đạo 場Tràng 。 用dụng 資tư 冥minh 福phước 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 蘋# 蘩# 素tố 志chí ○# 逝thệ 水thủy ○# 重trọng/trùng 泉tuyền ○# 諸chư 孤cô

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 泣khấp 血huyết

檀đàn 弓cung 曰viết 。 高cao 子tử 臯# 之chi 執chấp 親thân 之chi 喪táng 也dã 。 泣khấp 血huyết 三tam 年niên 未vị 嘗thường 見kiến 齒xỉ 。 君quân 子tử 以dĩ 為vi 難nạn/nan 。

又hựu

幽u 泉tuyền 逈huýnh 隔cách 莫mạc 追truy 從tùng 母mẫu 之chi 慈từ 容dung 。 淨tịnh 土độ 超siêu 昇thăng 實thật 藉tạ 法Pháp 王Vương 之chi 巨cự 力lực 。 切thiết 念niệm 故cố 伯bá 母mẫu (# 某mỗ )# 常thường 切thiết 相tương/tướng 夫phu 之chi 助trợ 。 素tố 深thâm 猶do 子tử 之chi 恩ân 。 近cận 聞văn 虵xà 鏡kính 之chi 驚kinh 憂ưu 。 已dĩ 見kiến 鹿lộc 車xa 之chi 促xúc 召triệu 。 雲vân 愁sầu 煙yên 慘thảm 忍nhẫn 觀quán 見kiến 日nhật 之chi 花hoa 。 雨vũ 淚lệ 風phong 悲bi 痛thống 悼điệu 井tỉnh 藤đằng 之chi 樹thụ 。 不bất 闡xiển 大đại 教giáo 。 安an 展triển 悲bi 誠thành 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 幽u 泉tuyền ○# 猶do 子tử

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 法Pháp 王Vương

法pháp 華hoa 云vân 。 我ngã 為vi 法Pháp 王Vương 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 。

○# 虵xà 鏡kính 之chi 驚kinh

見kiến 上thượng 慶khánh 生sanh 之chi 註chú 。

○# 鹿lộc 車xa 促xúc 召triệu

謂vị 鹿lộc 車xa 者giả 。 以dĩ 鹿lộc 挽vãn 車xa 故cố 名danh 鹿lộc 車xa 。 車xa 即tức 運vận 載tái 之chi 義nghĩa 。 喻dụ 三tam 乘thừa 之chi 人nhân 。 各các 以dĩ 所sở 乘thừa 之chi 法pháp 。 運vận 出xuất 三tam 界giới 而nhi 至chí 涅niết 柈# 也dã 。 法pháp 華hoa 云vân 。 如như 彼bỉ 諸chư 子tử 。 為vì 求cầu 鹿lộc 車xa 。 出xuất 於ư 火hỏa 宅trạch 是thị 也dã 。

○# 見kiến 日nhật 之chi 花hoa

按án 莊trang 子tử 曰viết 。 朝triêu 菌# 不bất 知tri 晦hối 朔sóc 。 註chú 犬khuyển 芝chi 也dã 亦diệc 名danh 日nhật 及cập 。 生sanh 於ư 糞phẩn 土thổ 。 暮mộ 生sanh 。 見kiến 日nhật 則tắc 死tử 。 不bất 知tri 是thị 否phủ/bĩ 。

○# 井tỉnh 藤đằng

見kiến 上thượng 。

薦tiến 兄huynh 弟đệ

鴒# 原nguyên 日nhật 永vĩnh 素tố 深thâm 同đồng 氣khí 之chi 恩ân 。 鴈nhạn 陣trận 風phong 寒hàn 俄nga 起khởi 斷đoạn 聲thanh 之chi 慘thảm 。 爰viên 殫đàn 一nhất 誠thành 。 用dụng 叩khấu 十Thập 力Lực 。 切thiết 念niệm 亡vong 兄huynh (# 某mỗ )# 孔khổng 懷hoài 念niệm 切thiết 。 孝hiếu 友hữu 情tình 深thâm 。 俱câu 忘vong 枘# 鑿tạc 之chi 謀mưu 。 允duẫn 叶# 塤# 篪# 之chi 韻vận 。 荊kinh 花hoa 庭đình 畔bạn 常thường 嬉hi 春xuân 砌# 之chi 風phong 。 棣# 蕚# 樓lâu 間gian 幾kỷ 對đối 夜dạ 床sàng 之chi 雨vũ 。 忽hốt 釁hấn 鍾chung 于vu 蝸# 舍xá 。 乃nãi 夢mộng 入nhập 于vu 蟻nghĩ 柯kha 。 爰viên 修tu 釋Thích 氏thị 之chi 儀nghi 。 用dụng 篤đốc 天thiên 倫luân 之chi 眷quyến 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 鴒# 原nguyên

詩thi 棠# 棣# 曰viết 。 脊tích 令linh 在tại 原nguyên 。 兄huynh 弟đệ 急cấp 難nạn/nan 。 每mỗi 有hữu 良lương 朋bằng 。 況huống 也dã 永vĩnh 歎thán 。

○# 同đồng 氣khí

棱# 嚴nghiêm

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 我ngã 仝# 氣khí 。 情tình 均quân 天thiên 倫luân 。 糓cốc 梁lương 傳truyền 曰viết 。 兄huynh 弟đệ 天thiên 倫luân 也dã 。 何hà 休hưu 註chú 。 兄huynh 先tiên 弟đệ 後hậu 。 天thiên 之chi 倫luân 次thứ 。

○# 鴈nhạn 陣trận

滕# 王vương 閣các 序tự 。 鴈nhạn 陣trận 驚kinh 寒hàn 。 聲thanh 斷đoạn 衡hành 陽dương 之chi 浦# 。

○# 孔khổng 懷hoài

詩thi 棠# 棣# 曰viết 。 死tử 喪táng 之chi 威uy 。 兄huynh 弟đệ 孔khổng 懷hoài 。

○# 枘# 鑿tạc

楚sở 辭từ 曰viết 。 圜viên 鑿tạc 而nhi 方phương 枘# 兮hề 。 吾ngô 固cố 知tri 其kỳ 鉏# 鋙# 而nhi 難nan 入nhập 。 註chú 鑿tạc 穿xuyên 孔khổng 也dã 。 枘# 刻khắc 木mộc 端đoan 所sở 以dĩ 入nhập 鑿tạc 者giả 也dã 。 鉏# 鋙# 相tương/tướng 距cự 貌mạo 。

○# 塤# 篪#

見kiến 上thượng 。

○# 荊kinh 花hoa

續tục 齊tề 諧hài 記ký 曰viết 。 京kinh 兆triệu 人nhân 田điền 真chân 。 兄huynh 弟đệ 三tam 人nhân 。 欲dục 分phân 財tài 。 庭đình 前tiền 有hữu 紫tử 荊kinh 花hoa 忽hốt 破phá 為vi 三tam 。 明minh 旦đán 枯khô 死tử 。 真chân 兄huynh 弟đệ 相tương/tướng 感cảm 復phục 合hợp 。 紫tử 荊kinh 亦diệc 茂mậu 。 註chú 三tam 人nhân 田điền 真chân 田điền 廣quảng 田điền 慶khánh 也dã 。

○# 棣# 蕚#

詩thi 棠# 棣# 曰viết 。 棠# 棣# 之chi 華hoa 。 鄂# 不bất [革*(華-(十*〡*十)+(人*〡*人))]# [革*(華-(十*〡*十)+(人*〡*人))]# 。 凡phàm 今kim 之chi 人nhân 。 莫mạc 如như 兄huynh 弟đệ 。

○# 夜dạ 床sàng 之chi 雨vũ

韋vi 應ưng 物vật 詩thi 。 寧ninh 知tri 風phong 雨vũ 夜dạ 。 復phục 此thử 對đối 床sàng 眠miên 。

○# 蝸# 舍xá ○# 蟻nghĩ 柯kha ○# 天thiên 倫luân

並tịnh 見kiến 上thượng 。

又hựu

吹xuy 篪# 播bá 咏# 方phương 欣hân 和hòa 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 懷hoài 。 易dị 簀# 致trí 驚kinh 遽cự 切thiết 哀ai 號hào 之chi 慘thảm 。 爰viên 申thân 丹đan 悃# 。 用dụng 叩khấu 金kim 容dung 。 切thiết 念niệm 亡vong 兄huynh (# 某mỗ )# 挈# 挈# 利lợi 塗đồ 。 營doanh 營doanh 世thế 網võng 。 忽hốt 起khởi 鴒# 原nguyên 之chi 變biến 。 遂toại 形hình 蝶# 夢mộng 之chi 悲bi 。 夕tịch 對đối 春xuân 風phong 惆trù 悵trướng 棣# 華hoa 之chi 難nạn/nan [革*(華-(十*〡*十)+(人*〡*人))]# 。 早tảo 觀quán 朝triêu 露lộ 咨tư 嗟ta 薤# 葉diệp 之chi 易dị 晞# 。 茲tư 延diên 苾bật 芻sô 僧Tăng 。 特đặc 設thiết 伊y 蒲bồ 供cung 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 吹xuy 篪#

見kiến 上thượng 。

○# 易dị 簀#

記ký 檀đàn 弓cung 曰viết 。 曾tằng 子tử 寢tẩm 疾tật 病bệnh 。 樂nhạo/nhạc/lạc 正chánh 子tử 春xuân 坐tọa 於ư 牀sàng 下hạ 。 曾tằng 元nguyên 曾tằng 申thân 坐tọa 於ư 足túc 。 童đồng 子tử 隅ngung 坐tọa 而nhi 執chấp 燭chúc 。 童đồng 子tử 曰viết 。 華hoa 而nhi 睆hoản 大đại 夫phu 之chi 簀# 與dữ 。 子tử 春xuân 曰viết 止chỉ 。 曾tằng 子tử 聞văn 之chi 瞿cù 然nhiên 曰viết 。 呼hô 曰viết 華hoa 睆hoản 大đại 夫phu 之chi 簀# 與dữ 。 曾tằng 子tử 曰viết 。 然nhiên 斯tư 季quý 孫tôn 之chi 賜tứ 也dã 。 我ngã 未vị 之chi 能năng 易dị 也dã 。 元nguyên 起khởi 易dị 簀# 。 曾tằng 元nguyên 曰viết 。 夫phu 子tử 之chi 病bệnh 革cách 矣hĩ 。 不bất 可khả 以dĩ 變biến 。 幸hạnh 至chí 於ư 旦đán 。 請thỉnh 敬kính 易dị 之chi 。 曾tằng 子tử 曰viết 。 爾nhĩ 之chi 愛ái 我ngã 也dã 。 不bất 如như 彼bỉ 君quân 子tử 之chi 愛ái 人nhân 也dã 以dĩ 德đức 。 細tế 人nhân 之chi 愛ái 人nhân 也dã 以dĩ 姑cô 息tức 。 吾ngô 何hà 求cầu 哉tai 。 吾ngô 得đắc 正chánh 而nhi 斃# 焉yên 。 斯tư 已dĩ 矣hĩ 。 舉cử 扶phù 易dị 之chi 。 反phản 席tịch 未vị 安an 而nhi 沒một 。

○# 挈# 挈# 營doanh 營doanh

毛mao 詩thi 註chú 。 契khế 契khế 憂ưu 苦khổ 也dã 。 營doanh 營doanh 往vãng 來lai 貌mạo 。

○# 鴒# 原nguyên ○# 蝶# 夢mộng ○# 棣# 華hoa ○# 薤# 葉diệp ○# 苾bật 芻sô ○# 伊y 蒲bồ

並tịnh 見kiến 上thượng 。

薦tiến 姊tỷ 妹muội

生sanh 則tắc 同đồng 胞bào 常thường 軫# 天thiên 倫luân 之chi 愛ái 敬kính 。 死tử 而nhi 異dị 處xứ 深thâm 憂ưu 地địa 魄phách 之chi 沉trầm 淪luân 。 惟duy 我ngã 三tam 界giới 尊tôn 。 能năng 捄# 一nhất 切thiết 苦khổ 。 切thiết 念niệm 亡vong 姊tỷ (# 某mỗ )# 未vị 離ly 有hữu 漏lậu 。 遽cự 入nhập 無vô 常thường 。 靜tĩnh 思tư 手thủ 足túc 之chi 情tình 。 豈khởi 勝thắng 萬vạn 感cảm 。 載tái 念niệm 音âm 容dung 之chi 逝thệ 。 莫mạc 得đắc 一nhất 瞻chiêm 。 不bất 憑bằng 四Tứ 智Trí 之chi 慈từ 。 曷hạt 捄# 九cửu 幽u 之chi 苦khổ 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 同đồng 胞bào ○# 天thiên 倫luân

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 四Tứ 智Trí

成thành 唯duy 識thức 論luận 曰viết 。 一nhất 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 二nhị 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 三tam 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 四tứ 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。

○# 九cửu 幽u

見kiến 上thượng 。

又hựu

痛thống 割cát 天thiên 倫luân 實thật 殷ân 同đồng 氣khí 之chi 念niệm 。 哀ai 投đầu 佛Phật 寶bảo 敬kính 致trí 斋# 心tâm 之chi 誠thành 。 切thiết 念niệm 亡vong 姊tỷ (# 某mỗ )# 蝶# 夢mộng 迷mê 真chân 。 鳳phượng 拳quyền 成thành 讖sấm 。 惆trù 悵trướng 連liên 枝chi 之chi 秀tú 遽cự 爾nhĩ 凋điêu 零linh 。 凄# 凉# 拱củng 木mộc 之chi 魂hồn 杳# 然nhiên 知tri 識thức 。 爰viên 陳trần 梵Phạm 典điển 。 用dụng 資tư 冥minh 途đồ 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 同đồng 氣khí ○# 蝶# 夢mộng

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 鳳phượng 拳quyền

集tập 異dị 記ký 曰viết 。 孫tôn 氏thị 求cầu 官quan 。 夢mộng 雙song 鳳phượng 集tập 拳quyền 。 後hậu 喪táng 母mẫu 。

○# 連liên 枝chi

蘇tô 子tử 卿khanh 詩thi 。 況huống 我ngã 連liên 枝chi 樹thụ 。 與dữ 子tử 仝# 一nhất 身thân 。

○# 拱củng 木mộc

事sự 文văn 前tiền 集tập 曰viết 。 秦tần 伯bá 襲tập 鄭trịnh 。 百bách 里lý 子tử 與dữ 蹇kiển 叔thúc 子tử 諫gián 。 秦tần 伯bá 怒nộ 曰viết 。 若nhược 爾nhĩ 之chi 年niên 者giả 。 宰tể 上thượng 之chi 木mộc 拱củng 矣hĩ 。 公công 羊dương 僖# 三tam 十thập 二nhị 年niên 。 宰tể 。 冢# 也dã 。 拱củng 。 可khả 以dĩ 手thủ 對đối 抱bão 。

薦tiến 夫phu

交giao 歡hoan 二nhị 姓tánh 本bổn 期kỳ 奉phụng 箕ki 箒trửu 之chi 勤cần 。 俄nga 別biệt 千thiên 秋thu 難nạn/nan 使sử 效hiệu 蘋# 蘩# 之chi 托thác 。 庸dong 仗trượng 竺trúc 天thiên 之chi 力lực 。 敬kính 資tư 冥minh 地địa 之chi 光quang 。 切thiết 念niệm 亡vong 夫phu (# 某mỗ )# 甫phủ 及cập 壯tráng 年niên 偶ngẫu 嬰anh 微vi 疾tật 。 遽cự 作tác 邯# 鄲# 之chi 夢mộng 。 倐thúc 為vi 幽u 壤nhưỡng 之chi 遊du 。 乘thừa 乘thừa 兮hề 無vô 皈quy 。 空không 期kỳ 百bách 年niên 之chi 願nguyện 。 皇hoàng 皇hoàng 兮hề 何hà 在tại 。 永vĩnh 訣quyết 千thiên 歲tuế 之chi 容dung 。 不bất 祈kỳ 佛Phật 恩ân 。 曷hạt 利lợi 苦khổ 趣thú 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 箕ki 箒trửu

前tiền 高cao 帝đế 記ký 。 單đơn 父phụ 人nhân 呂lữ 公công 。 好hảo 相tướng 人nhân 。 見kiến 漢hán 高cao 祖tổ 狀trạng 貌mạo 重trọng/trùng 之chi 曰viết 。 臣thần 相tương/tướng 人nhân 多đa 矣hĩ 。 無vô 如như 季quý 相tương/tướng 。 臣thần 有hữu 息tức 女nữ 願nguyện 為vi 箕ki 箒trửu 妾thiếp 。 卒thốt 與dữ 季quý 。 註chú 高cao 祖tổ 姓tánh 劉lưu 。 名danh 邦bang 。 字tự 季quý 。

○# 二nhị 姓tánh

謂vị 唐đường 時thời 朱chu 陳trần 一nhất 村thôn 二nhị 姓tánh 。 世thế 為vi 婚hôn 姻nhân 。

○# 蘋# 蘩# ○# 邯# 鄲#

並tịnh 見kiến 上thượng 。

又hựu

無vô 夫phu 曰viết 寡quả 。 可khả 勝thắng 伉# 儷# 之chi 情tình 。 有hữu 佛Phật 可khả 依y 。 爰viên 致trí 超siêu 昇thăng 之chi 禱đảo 。 庶thứ 憑bằng 法Pháp 炬cự 。 用dụng 破phá 幽u 關quan 。 切thiết 念niệm 亡vong 夫phu (# 某mỗ )# 汩# 沒một 愛ái 河hà 。 沉trầm 淪luân 幻huyễn 海hải 。 一nhất 疾tật 弗phất 瘳sưu 遽cự 讖sấm 鳳phượng 拳quyền 之chi 集tập 。 百bách 年niên 永vĩnh 訣quyết 空không 嗟ta 鸞loan 影ảnh 之chi 孤cô 。 營doanh 魄phách 漫mạn 漫mạn 。 怨oán 懷hoài 戚thích 戚thích 。 敢cảm 因nhân 佛Phật 果Quả 。 用dụng 報báo 大đại 恩ân 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 無vô 夫phu 曰viết 寡quả

見kiến 孟# 子tử 。

○# 伉# 儷#

左tả 傳truyền 曰viết 。 齊tề 侯hầu 請thỉnh 繼kế 室thất 于vu 晉tấn 。 韓# 宣tuyên 子tử 使sử 叔thúc 向hướng 曰viết 。 寡quả 君quân 未vị 有hữu 伉# 儷# 。 君quân 有hữu 辱nhục 命mạng 。 惠huệ 莫mạc 大đại 焉yên 。 註chú 伉# 儷# 匹thất 耦# 也dã 。

○# 鳳phượng 拳quyền

見kiến 上thượng 。

○# 鸞loan 影ảnh

異dị 苑uyển 曰viết 。 昔tích 罽kế 賓tân 王vương 獲hoạch 一nhất 鸞loan 烏ô 。 王vương 甚thậm 愛ái 之chi 。 欲dục 其kỳ 鳴minh 而nhi 不bất 能năng 致trí 。 乃nãi 飾sức 以dĩ 金kim 樊phàn 。 饗# 以dĩ 珍trân 羞tu 。 對đối 之chi 逾du 戚thích 。 三tam 年niên 不bất 鳴minh 。 其kỳ 夫phu 人nhân 曰viết 。 嘗thường 聞văn 鳥điểu 見kiến 其kỳ 類loại 而nhi 後hậu 鳴minh 。 何hà 不bất 懸huyền 鏡kính 以dĩ 映ánh 也dã 。 王vương 從tùng 其kỳ 意ý 。 鸞loan 覩đổ 形hình 悲bi 鳴minh 。 哀ai 響hưởng 中trung 霄tiêu 。 一nhất 奮phấn 而nhi 絕tuyệt 。

○# 營doanh 魄phách

見kiến 上thượng 。

薦tiến 妻thê

百bách 年niên 偕giai 老lão 深thâm 期kỳ 舉cử 案án 之chi 歡hoan 。 一nhất 疾tật 弗phất 瘳sưu 忽hốt 致trí 鼓cổ 盆bồn 之chi 嘆thán 。 嗟ta 死tử 者giả 不bất 可khả 生sanh 也dã 。 非phi 至chí 尊tôn 孰thục 能năng 捄# 之chi 。 切thiết 念niệm 亡vong 室thất (# 某mỗ )# 克khắc 宜nghi 其kỳ 家gia 來lai 皈quy 于vu 室thất 。 豈khởi 意ý 兆triệu 困khốn 宮cung 之chi 厄ách 。 居cư 然nhiên 為vi 坤# 壤nhưỡng 之chi 遊du 。 琴cầm 瑟sắt 斷đoạn 弦huyền 伊y 誰thùy 能năng 續tục 。 珠châu 璣ky 遺di 珮bội 安an 得đắc 重trọng/trùng 拈niêm 。 不bất 勝thắng 炊xuy 臼cữu 之chi 憂ưu 。 須tu 假giả 献# 芹# 之chi 薦tiến 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 舉cử 案án 之chi 歡hoan

見kiến 上thượng 。

○# 皷cổ 盆bồn 之chi 嘆thán

莊trang 子tử 妻thê 死tử 。 惠huệ 子tử 弔điếu 之chi 。 莊trang 子tử 箕ki 踞cứ 鼓cổ 盆bồn 而nhi 歌ca 。 惠huệ 子tử 曰viết 不bất 亦diệc 甚thậm 乎hồ 。 莊trang 子tử 曰viết 。 人nhân 且thả 偃yển 然nhiên 寢tẩm 於ư 巨cự 室thất 。 我ngã 曒# 曒# 然nhiên 隨tùy 而nhi 哭khốc 之chi 。 自tự 以dĩ 為vi 不bất 通thông 乎hồ 命mạng 。 故cố 止chỉ 也dã 。

○# 琴cầm 瑟sắt 斷đoạn 弦huyền

續tục 韵# 府phủ 曰viết 。 夫phu 婦phụ 和hòa 合hợp 如như 詩thi 所sở 謂vị 鼓cổ 琴cầm 。 中trung 道đạo 之chi 喪táng 如như 琴cầm 之chi 斷đoạn 弦huyền 。

○# 炊xuy 臼cữu 之chi 憂ưu

酉dậu 陽dương 雜tạp 俎# 曰viết 。 江giang 淮hoài 王vương 生sanh 善thiện 卜bốc 。 有hữu 賈cổ 客khách 張trương 瞻chiêm 將tương 皈quy 。 夢mộng 炊xuy 臼cữu 中trung 。 問vấn 王vương 生sanh 曰viết 。 君quân 歸quy 不bất 見kiến 妻thê 矣hĩ 。 臼cữu 中trung 炊xuy 無vô 釜phủ 也dã 。 瞻chiêm 皈quy 妻thê 已dĩ 卒thốt 。 註chú 釜phủ 與dữ 婦phụ 人nhân 之chi 婦phụ 音âm 同đồng 。 所sở 以dĩ 詳tường 字tự 音âm 之chi 意ý 而nhi 言ngôn 也dã 。

○# 献# 芹#

見kiến 上thượng 。

又hựu

蘭lan 臺đài 人nhân 寂tịch 徒đồ 興hưng 舞vũ 鏡kính 之chi 悲bi 。 鳳phượng 閣các 香hương 銷tiêu 爰viên 有hữu 斷đoạn 弦huyền 之chi 慘thảm 。 特đặc 鑿tạc 小tiểu 心tâm 。 用dụng 投đầu 大đại 覺giác 。 切thiết 念niệm 亡vong (# 某mỗ )# 夙túc 勤cần 婦phụ 道đạo 。 素tố 稔# 閨# 儀nghi 。 本bổn 期kỳ 月nguyệt 滿mãn 秦tần 樓lâu 。 詎cự 意ý 雲vân 皈quy 巫# 峽# 。 謂vị 之chi 何hà 哉tai 。 鼓cổ 盆bồn 之chi 嘆thán 尤vưu 甚thậm 。 曷hạt 其kỳ 有hữu 所sở 。 墜trụy 劍kiếm 之chi 憂ưu 殊thù 深thâm 。 爰viên 啟khải 法pháp 延diên 。 特đặc 申thân 菲# 供cung 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 舞vũ 鏡kính ○# 斷đoạn 弦huyền

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 秦tần 樓lâu

列liệt 仙tiên 傳truyền 曰viết 。 蕭tiêu 史sử 者giả 秦tần 穆mục 公công 時thời 人nhân 。 善thiện 吹xuy 簫tiêu 。 能năng 致trí 白bạch 鶴hạc 孔khổng 雀tước 。 公công 女nữ 弄lộng 玉ngọc 好hảo/hiếu 之chi 。 公công 遂toại 以dĩ 女nữ 妻thê 焉yên 。 因nhân 教giáo 弄lộng 玉ngọc 吹xuy 簫tiêu 作tác 鳳phượng 凰hoàng 鳴minh 。 公công 為vi 作tác 鳳phượng 凰hoàng 臺đài 。 夫phu 妻thê 在tại 其kỳ 上thượng 。 一nhất 旦đán 鳳phượng 至chí 皆giai 隨tùy 鳳phượng 飛phi 去khứ 。 又hựu 李# 白bạch 詩thi 。 簫tiêu 聲thanh 咽yến/ế/yết 秦tần 娥# 。 夢mộng 斷đoạn 秦tần 樓lâu 月nguyệt 。

○# 巫# 峽#

宋tống 玉ngọc 高cao 唐đường 賦phú 曰viết 。 昔tích 楚sở 襄tương 王vương 與dữ 宋tống 玉ngọc 遊du 雲vân 夢mộng 臺đài 。 望vọng 高cao 唐đường 視thị 氣khí 。 王vương 問vấn 玉ngọc 曰viết 此thử 何hà 氣khí 。 對đối 曰viết 所sở 謂vị 朝triêu 雲vân 也dã 。 王vương 曰viết 何hà 謂vị 朝triêu 雲vân 。 玉ngọc 曰viết 。 昔tích 者giả 先tiên 王vương 常thường 遊du 高cao 唐đường 。 怠đãi 而nhi 晝trú 寢tẩm 。 夢mộng 見kiến 一nhất 婦phụ 人nhân 曰viết 。 妾thiếp 巫# 山sơn 女nữ 也dã 。 為vi 高cao 唐đường 客khách 。 聞văn 王vương 遊du 高cao 唐đường 。 願nguyện 薦tiến 枕chẩm 席tịch 。 王vương 因nhân 幸hạnh 之chi 。 去khứ 而nhi 辭từ 曰viết 。 妾thiếp 在tại 巫# 山sơn 陽dương 高cao 丘khâu 北bắc 。 旦đán 為vi 朝triêu 雲vân 。 暮mộ 為vi 行hành 雨vũ 。 朝triêu 朝triêu 暮mộ 暮mộ 在tại 陽dương 臺đài 之chi 下hạ 。

○# 鼓cổ 盆bồn

見kiến 上thượng 。

○# 墜trụy 劒kiếm

呂lữ 氏thị 春xuân 秋thu 曰viết 。 楚sở 人nhân 有hữu 涉thiệp 江giang 行hành 舟chu 。 自tự 舟chu 遺di 劍kiếm 。 遽cự 刻khắc 其kỳ 舟chu 曰viết 。 我ngã 於ư 此thử 墜trụy 劍kiếm 。 求cầu 必tất 得đắc 之chi 。 其kỳ 迷mê 有hữu 如như 此thử 者giả 也dã 。

薦tiến 產sản 厄ách

血huyết 河hà 浩hạo 渺# 可khả 勝thắng 業nghiệp 網võng 之chi 憂ưu 。 法pháp 海hải 弘hoằng 深thâm 能năng 滌địch 罪tội 根căn 之chi 穢uế 。 謹cẩn 投đầu 三Tam 寶Bảo 。 用dụng 罄khánh 一nhất 誠thành 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 形hình 忝thiểm 坤# 儀nghi 。 業nghiệp 纏triền 震chấn 旦đán 。 載tái 生sanh 載tái 育dục 方phương 欣hân 坐tọa 蓐nhục 之chi 期kỳ 。 不bất 待đãi 不bất 停đình 遽cự 抱bão 夢mộng 槐# 之chi 戚thích 。 念niệm 厥quyết 容dung 之chi 杳# 杳# 。 痛thống 彼bỉ 魄phách 之chi 茫mang 茫mang 。 雪tuyết 涕thế 盈doanh 襟khâm 。 痛thống 心tâm 疾tật 首thủ 。 欲dục 消tiêu 孕dựng 育dục 之chi 苦khổ 。 須tu 仗trượng 調điều 御ngự 之chi 光quang 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 引dẫn 出xuất 黑hắc 漫mạn 漫mạn 地địa 。 來lai 瞻chiêm 碧bích 湛trạm 湛trạm 天thiên 。 血huyết 池trì 頓đốn 乾can/kiền/càn 花hoa 輪luân 之chi 光quang 浮phù 五ngũ 色sắc 。 地địa 獄ngục 忽hốt 破phá 寶bảo 樹thụ 之chi 韵# 演diễn 三tam 乘thừa 。

○# 坤# 儀nghi ○# 載tái 生sanh 載tái 育dục ○# 夢mộng 槐# ○# 痛thống 心tâm 疾tật 首thủ

並tịnh 見kiến 上thượng 。

薦tiến 子tử

愁sầu 結kết 燕yên 山sơn 無vô 奈nại 桂quế 枝chi 之chi 摧tồi 折chiết 。 誠thành 傾khuynh 淨tịnh 土độ 庸dong 冀ký 蓮liên 蘂nhị 之chi 開khai 敷phu 。 乃nãi 啟khải 法pháp 筵diên 。 用dụng 展triển 悲bi 思tư 。 切thiết 念niệm 男nam (# 某mỗ )# 當đương 戶hộ 謀mưu 深thâm 。 肯khẳng 堂đường 念niệm 切thiết 。 偶ngẫu 昧muội 藏tạng 舟chu 之chi 讖sấm 。 遽cự 成thành 易dị 簀# 之chi 悲bi 。 聲Thanh 聞Văn 九cửu 天thiên 復phục 無vô 鶴hạc 鳴minh 而nhi 子tử 和hòa 。 魂hồn 遊du 九cửu 地địa 空không 憐lân 蝶# 是thị 而nhi 人nhân 非phi 。 不bất 假giả 佛Phật 臂tý 之chi 光quang 。 安an 破phá 幽u 都đô 之chi 暗ám 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 桂quế 枝chi

謂vị 稱xưng 人nhân 子tử 曰viết 桂quế 子tử 。 見kiến 上thượng 。

○# 當đương 戶hộ ○# 肯khẳng 堂đường ○# 藏tạng 舟chu ○# 易dị 簀#

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 鶴hạc 鳴minh 子tử 和hòa

易dị 係hệ 辭từ 曰viết 。 鳴minh 鶴hạc 在tại 陰ấm 。 其kỳ 子tử 和hòa 之chi 。 又hựu 劉lưu 禹vũ 錫tích 吟ngâm 白bạch 君quân 哭khốc 崔thôi 兒nhi 詩thi 悽thê 然nhiên 寄ký 題đề 詩thi 。 庭đình 梧# 已dĩ 有hữu 雛sồ 棲tê 處xứ 。 池trì 寉# 今kim 無vô 子tử 和hòa 聲thanh 。

○# 九cửu 地địa ○# 蝶# 是thị ○# 幽u 都đô

並tịnh 見kiến 上thượng 。

又hựu

蘭lan 凋điêu 玉ngọc 砌# 沉trầm 沉trầm 之chi 愁sầu 露lộ 迷mê 空không 。 鳳phượng 出xuất 丹đan 霄tiêu 寂tịch 寂tịch 之chi 悲bi 風phong 匝táp 地địa 。 一nhất 生sanh 一nhất 死tử 之chi 致trí 恨hận 。 載tái 祈kỳ 載tái 禱đảo 以dĩ 陳trần 情tình 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 偶ngẫu 以dĩ 少thiếu 年niên 皈quy 于vu 厚hậu 夜dạ 。 楊dương 彪# 之chi 懷hoài 舐thỉ 犢độc 。 實thật 切thiết 深thâm 憂ưu 。 仲trọng 尼ni 之chi 哭khốc 伯bá 魚ngư 。 奈nại 何hà 永vĩnh 訣quyết 。 倚ỷ 門môn 失thất 望vọng 合hợp 室thất 致trí 驚kinh 。 欲dục 資tư 去khứ 程# 。 乃nãi 陳trần 大đại 教giáo 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 蘭lan 凋điêu 玉ngọc 砌#

謝tạ 玄huyền 與dữ 從tùng 兄huynh 朗lãng 。 為vi 叔thúc 父phụ 安an 所sở 器khí 。 因nhân 戒giới 約ước 子tử 姪điệt 曰viết 。 子tử 弟đệ 亦diệc 何hà 豫dự 人nhân 事sự 。 而nhi 正chánh 欲dục 使sử 其kỳ 佳giai 。 玄huyền 曰viết 。 如như 芝chi 蘭lan 玉ngọc 樹thụ 欲dục 使sử 生sanh 於ư 庭đình 階giai 耳nhĩ 。

○# 一nhất 生sanh 一nhất 死tử

見kiến 上thượng 。

○# 楊dương 彪#

魏ngụy 志chí 。 漢hán 大đại 尉úy 楊dương 彪# 。 子tử 脩tu 為vi 曹tào 操thao 所sở 殺sát 。 見kiến 彪# 問vấn 曰viết 。 公công 何hà 瘦sấu 之chi 甚thậm 。 曰viết 悔hối 無vô 日nhật 殫đàn 先tiên 見kiến 之chi 明minh 。 猶do 老lão 牛ngưu 舐thỉ 犢độc 之chi 愛ái 。 操thao 為vi 改cải 容dung 。

○# 仲trọng 尼ni

家gia 語ngữ 曰viết 。 孔khổng 子tử 十thập 九cửu 娶thú 于vu 宋tống 之chi 并tinh 官quan 氏thị 。 生sanh 伯bá 魚ngư 。 魯lỗ 昭chiêu 公công 以dĩ 鯉lý 魚ngư 賜tứ 。 孔khổng 子tử 榮vinh 君quân 之chi 賜tứ 。 故cố 名danh 曰viết 鯉lý 。 而nhi 字tự 伯bá 魚ngư 。 伯bá 魚ngư 年niên 三tam 十thập 。 先tiên 孔khổng 子tử 卒thốt 。

○# 永vĩnh 訣quyết ○# 倚ỷ 門môn

並tịnh 見kiến 上thượng 。

薦tiến 女nữ

賤tiện 息tức 云vân 亡vong 未vị 獲hoạch 超siêu 生sanh 之chi 地địa 。 慈từ 皇hoàng 護hộ 念niệm 弘hoằng 開khai 捄# 死tử 之chi 門môn 。 謹cẩn 以dĩ 寸thốn 忱# 。 寓# 之chi 尺xích 疏sớ/sơ 。 切thiết 念niệm 女nữ (# 某mỗ )# 早tảo 作tác 無vô 常thường 之chi 夢mộng 。 遽cự 傾khuynh 有hữu 漏lậu 之chi 身thân 。 淚lệ 眼nhãn 欲dục 枯khô 空không 望vọng 音âm 容dung 之chi 愈dũ 邈mạc 。 愁sầu 腸tràng 幾kỷ 絕tuyệt 徒đồ 嗟ta 魂hồn 魄phách 之chi 弗phất 皈quy 。 蘭lan 房phòng 寂tịch 寂tịch 而nhi 雲vân 愁sầu 。 泉tuyền 路lộ 悠du 悠du 而nhi 日nhật 暗ám 。 特đặc 憑bằng 佛Phật 果Quả 。 少thiểu 贊tán 仙tiên 遊du 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 賤tiện 息tức

史sử 趙triệu 世thế 家gia 左tả 師sư 公công 曰viết 。 老lão 臣thần 賤tiện 息tức 。 舒thư 祺# 最tối 少thiểu 。 註chú 息tức 子tử 也dã 。

○# 仙tiên 遊du

見kiến 上thượng 。

又hựu

謝tạ 庭đình 蘭lan 殞vẫn 曷hạt 勝thắng 遺di 體thể 之chi 悲bi 。 楚sở 峽# 雲vân 收thu 徒đồ 切thiết 遊du 魂hồn 之chi 望vọng 。 茲tư 欲dục 超siêu 昇thăng 于vu 賤tiện 息tức 。 敢cảm 忘vong 皈quy 向hướng 于vu 慈từ 尊tôn 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 稟bẩm 性tánh 惟duy 和hòa 。 賦phú 質chất 甚thậm 弱nhược 。 幻huyễn 身thân 纔tài 疾tật 悠du 然nhiên 忽hốt 棄khí 于vu 蘭lan 房phòng 。 真chân 魄phách 何hà 之chi 意ý 者giả 尚thượng 滯trệ 于vu 槐# 國quốc 。 苦khổ 海hải 之chi 沉trầm 淪luân 莫mạc 度độ 。 愛ái 河hà 之chi 浩hạo 渺# 難nạn/nan 昇thăng 。 乃nãi 延diên 緇# 衣y 之chi 流lưu 。 特đặc 懇khẩn 皇hoàng 覺giác 之chi 庇tí 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 謝tạ 庭đình ○# 遺di 體thể ○# 楚sở 峽# ○# 賤tiện 息tức ○# 槐# 國quốc

並tịnh 見kiến 上thượng 。

薦tiến 岳nhạc 父phụ

東đông 坦thản 恩ân 深thâm 方phương 借tá 泰thái 山sơn 之chi 庇tí 。 南nam 柯kha 夢mộng 斷đoạn 遽cự 為vi 坤# 壤nhưỡng 之chi 遊du 。 欲dục 超siêu 淨tịnh 土độ 而nhi 往vãng 生sanh 。 須tu 仗trượng 慈từ 尊tôn 以dĩ 追truy 悼điệu 。 切thiết 念niệm 岳nhạc 父phụ (# 某mỗ )# 處xứ 塵trần 勞lao 海hải 。 受thọ 幻huyễn 妄vọng 身thân 。 深thâm 期kỳ 有hữu 永vĩnh 之chi 年niên 托thác 茲tư 河hà 潤nhuận 。 豈khởi 謂vị 無vô 常thường 之chi 寂tịch 遽cự 爾nhĩ 山sơn 頹đồi 。 達đạt 者giả 即tức 電điện 影ảnh 而nhi 觀quán 。 我ngã 則tắc 失thất 氷băng 清thanh 之chi 映ánh 。 思tư 酧# 厚hậu 德đức 。 乃nãi 闡xiển 洪hồng 規quy 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 東đông 坦thản

晉tấn 王vương 羲# 之chi 。 王vương 導đạo 從tùng 子tử 也dã 。 郗hi 鑒giám 使sử 門môn 生sanh 求cầu 女nữ 壻# 於ư 導đạo 。 導đạo 今kim 就tựu 東đông 廂sương 偏thiên 觀quán 子tử 弟đệ 門môn 生sanh 。 皈quy 曰viết 。 王vương 氏thị 諸chư 少thiểu 並tịnh 佳giai 。 然nhiên 聞văn 言ngôn 各các 自tự 矜căng 持trì 。 惟duy 一nhất 人nhân 在tại 東đông 床sàng 坦thản 腹phúc 食thực 。 獨độc 若nhược 不bất 聞văn 。 鑒giám 曰viết 此thử 佳giai 壻# 。 訪phỏng 之chi 乃nãi 羲# 之chi 。 遂toại 妻thê 以dĩ 女nữ 。

○# 泰thái 山sơn

歐âu 陽dương 永vĩnh 叔thúc 嘗thường 曰viết 。 今kim 人nhân 呼hô 妻thê 父phụ 為vi 嶽nhạc 公công 。 以dĩ 泰thái 山sơn 有hữu 丈trượng 人nhân 峯phong 。 呼hô 妻thê 母mẫu 為vi 泰thái 水thủy 。 不bất 知tri 出xuất 何hà 書thư 也dã 。 註chú 泰thái 山sơn 。 山sơn 名danh 。 在tại 魯lỗ 地địa 東đông 嶽nhạc 也dã 。 以dĩ 其kỳ 上thượng 有hữu 丈trượng 人nhân 峯phong 。 故cố 以dĩ 嶽nhạc 為vi 稱xưng 焉yên 。

○# 南nam 柯kha

見kiến 上thượng 。

○# 氷băng 清thanh

謂vị 婦phụ 翁ông 曰viết 氷băng 清thanh 。 女nữ 壻# 曰viết 玉ngọc 潤nhuận 。 晉tấn 衛vệ 玠# 妻thê 父phụ 樂nhạo/nhạc/lạc 廣quảng 皆giai 有hữu 重trọng 名danh 。 議nghị 者giả 以dĩ 為vi 婦phụ 翁ông 氷băng 清thanh 。 女nữ 壻# 玉ngọc 潤nhuận 。 註chú 言ngôn 若nhược 氷băng 之chi 清thanh 潔khiết 。 如như 玉ngọc 石thạch 之chi 潤nhuận 澤trạch 。

○# 電điện 影ảnh

見kiến 金kim 剛cang 經kinh 。

又hựu

泰thái 山sơn 其kỳ 頹đồi 乎hồ 子tử 壻# 之chi 情tình 奚hề 忍nhẫn 。 黃hoàng 泉tuyền 無vô 色sắc 也dã 婆bà 伽già 之chi 果quả 可khả 憑bằng 。 特đặc 設thiết 蒲bồ 饈tu 。 俯phủ 申thân 芹# 献# 。 切thiết 念niệm 岳nhạc 父phụ (# 某mỗ )# 兩lưỡng 間gian 肖tiếu 貌mạo 萬vạn 事sự 營doanh 心tâm 。 意ý 謂vị 百bách 年niên 可khả 盡tận 氷băng 清thanh 之chi 映ánh 。 云vân 何hà 一nhất 旦đán 。 遽cự 成thành 墜trụy 月nguyệt 之chi 悲bi 。 冥minh 冥minh 之chi 往vãng 何hà 之chi 。 岩# 岩# 之chi 瞻chiêm 徒đồ 切thiết 。 謹cẩn 邀yêu 淨tịnh 侶lữ 特đặc 建kiến 法pháp 筵diên 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 泰thái 山sơn ○# 黃hoàng 泉tuyền ○# 婆bà 伽già ○# 芹# 献#

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 兩lưỡng 間gian 肖tiếu 貌mạo

前tiền 刑hình 法pháp 志chí 曰viết 。 人nhân 宵tiêu 天thiên 地địa 之chi 貌mạo 。 註chú 宵tiêu 與dữ 肖tiếu 同đồng 。

○# 氷băng 清thanh ○# 墜trụy 月nguyệt

並tịnh 見kiến 上thượng 。

薦tiến 岳nhạc 母mẫu

親thân 同đồng 泰thái 岳nhạc 驟sậu 驚kinh 獨độc 逝thệ 之chi 懿# 魂hồn 。 愛ái 重trọng 門môn 闌lan 猶do 痛thống 無vô 依y 之chi 半bán 子tử 。 欲dục 酧# 廣quảng 庇tí 。 乃nãi 集tập 良lương 因nhân 。 切thiết 念niệm 岳nhạc 母mẫu (# 某mỗ )# 纔tài 嬰anh 病bệnh 痾# 遂toại 及cập 大đại 故cố 。 五ngũ 漏lậu 之chi 身thân 遽cự 殞vẫn 。 一nhất 靈linh 之chi 性tánh 何hà 存tồn 。 顧cố 予# 東đông 坦thản 之chi 誠thành 心tâm 豈khởi 勝thắng 忍nhẫn 死tử 。 藉tạ 我ngã 西tây 方phương 之chi 法pháp 力lực 克khắc 遂toại 往vãng 生sanh 。 乃nãi 請thỉnh 僧Tăng 伽già 。 爰viên 陳trần 法pháp 務vụ 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 泰thái 岳nhạc

見kiến 上thượng 。

○# 門môn 闌lan

杜đỗ 贈tặng 李# 令linh 問vấn 詩thi 。 門môn 闌lan 多đa 喜hỷ 色sắc 。 女nữ 壻# 近cận 乘thừa 龍long 。

○# 大đại 故cố ○# 東đông 坦thản

並tịnh 見kiến 上thượng 。

又hựu

雲vân 愁sầu 半bán 岳nhạc 痛thống 懿# 魄phách 以dĩ 何hà 之chi 。 淚lệ 洒sái 中trung 庭đình 皈quy 慈từ 尊tôn 而nhi 投đầu 悃# 。 無vô 以dĩ 為vi 報báo 。 乃nãi 盡tận 厥quyết 心tâm 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 夙túc 全toàn 婦phụ 道đạo 。 綽xước 著trước 母mẫu 儀nghi 。 克khắc 諧hài 室thất 家gia 之chi 歡hoan 。 尤vưu 篤đốc 門môn 闌lan 之chi 愛ái 。 奈nại 何hà 龜quy 齡linh 數số 歉# 。 遽cự 爾nhĩ 蝶# 化hóa 夢mộng 長trường/trưởng 。 曉hiểu 山sơn 黯ảm 黯ảm 結kết 愁sầu 雲vân 。 夜dạ 壑hác 茫mang 茫mang 奔bôn 逝thệ 水thủy 。 特đặc 建kiến 西tây 來lai 之chi 教giáo 。 用dụng 申thân 東đông 坦thản 之chi 誠thành 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 半bán 岳nhạc

見kiến 上thượng 。

○# 中trung 庭đình

記ký 檀đàn 弓cung 曰viết 。 孔khổng 子tử 哭khốc 子tử 路lộ 於ư 中trung 庭đình 。

○# 門môn 闌lan ○# 蝶# 化hóa ○# 夜dạ 壑hác ○# 逝thệ 水thủy ○# 東đông 坦thản

並tịnh 見kiến 上thượng 。

薦tiến 女nữ 婿tế

東đông 床sàng 佳giai 婿tế 忽hốt 興hưng 逝thệ 水thủy 之chi 悲bi 。 西tây 土thổ/độ 聖thánh 人nhân 能năng 救cứu 重trọng/trùng 泉tuyền 之chi 苦khổ 。 爰viên 修tu 象tượng 教giáo 。 特đặc 罄khánh 蟻nghĩ 誠thành 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 廁trắc 迹tích 凡phàm 籠lung 。 置trí 身thân 塵trần 網võng 。 夤# 緣duyên 有hữu 幸hạnh 曩nẵng 諧hài 中trung 雀tước 之chi 因nhân 。 幻huyễn 化hóa 無vô 常thường 今kim 叶# 鏡kính 蛇xà 之chi 讖sấm 。 安an 得đắc 金kim 剛cang 之chi 不bất 壞hoại 。 欲dục 瞻chiêm 玉ngọc 潤nhuận 以dĩ 無vô 從tùng 。 不bất 資tư 物vật 外ngoại 之chi 善thiện 緣duyên 。 安an 薦tiến 門môn 中trung 之chi 嬌kiều 客khách 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 東đông 床sàng ○# 逝thệ 水thủy ○# 重trọng/trùng 泉tuyền ○# 象tượng 教giáo ○# 蟻nghĩ 誠thành

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 中trung 雀tước

唐đường 高cao 祖tổ 寶bảo 皇hoàng 后hậu 。 父phụ 毅nghị 。 嘗thường 謂vị 妻thê 曰viết 。 此thử 女nữ 有hữu 奇kỳ 相tương/tướng 。 何hà 可khả 妄vọng 與dữ 人nhân 。 因nhân 畫họa 二nhị 孔khổng 雀tước 於ư 屏bính 間gian 。 請thỉnh 婚hôn 者giả 射xạ 二nhị 矢thỉ 。 陰ấm 約ước 中trung 目mục 則tắc 得đắc 之chi 。 射xạ 者giả 閱duyệt 數sổ 十thập 皆giai 不bất 合hợp 。 高cao 祖tổ 最tối 後hậu 射xạ 。 各các 中trung 一nhất 目mục 。 遂toại 皈quy 之chi 。

○# 鏡kính 蛇xà ○# 玉ngọc 潤nhuận

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 嬌kiều 客khách

謂vị 稱xưng 女nữ 壻# 曰viết 嬌kiều 客khách 。 東đông 坡# 和hòa 王vương 子tử 立lập 風phong 雨vũ 敗bại 書thư 屋ốc 有hữu 感cảm 曰viết 。 婦phụ 翁ông 不bất 可khả 撾qua 。 王vương 郎lang 非phi 嬌kiều 客khách 。

又hựu

門môn 闌lan 愁sầu 結kết 忽hốt 傷thương 坦thản 腹phúc 之chi 親thân 。 衣y 袂# 淚lệ 零linh 痛thống 切thiết 斋# 心tâm 之chi 禱đảo 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 頃khoảnh 以dĩ 夤# 緣duyên 之chi 幸hạnh 。 得đắc 諧hài 子tử 婿tế 之chi 觀quán 。 嗟ta 爾nhĩ 三tam 生sanh 奈nại 椿xuân 齡linh 之chi 有hữu 限hạn 。 俄nga 然nhiên 一nhất 夢mộng 使sử 荊kinh 閫khổn 之chi 無vô 依y 。 變biến 歡hoan 聲thanh 為vi 墮đọa 月nguyệt 之chi 愁sầu 。 轉chuyển 喜hỷ 氣khí 作tác 悲bi 風phong 之chi 慘thảm 。 爰viên 修tu 西tây 教giáo 。 用dụng 薦tiến 東đông 床sàng 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。

○# 門môn 闌lan ○# 坦thản 腹phúc ○# 夤# 緣duyên

翰hàn 墨mặc 全toàn 書thư 曰viết 。 深thâm 念niệm 夤# 緣duyên 。 註chú 自tự 有hữu 夙túc 昔tích 之chi 緣duyên 。 非phi 偶ngẫu 然nhiên 耳nhĩ 。

○# 椿xuân 齡linh ○# 荊kinh 閫khổn ○# 墮đọa 月nguyệt ○# 東đông 床sàng

並tịnh 見kiến 上thượng 。

薦tiến 大đại 沙Sa 門Môn

示thị 寂tịch 雙song 林lâm 法Pháp 身thân 本bổn 無vô 來lai 往vãng 。 言ngôn 旋toàn 葱thông 嶺lĩnh 幻huyễn 體thể 乃nãi 有hữu 滅diệt 生sanh 。 欲dục 崇sùng 本bổn 師sư 之chi 因nhân 。 須tu 藉tạ 我ngã 佛Phật 之chi 果quả 。 切thiết 念niệm 本bổn 師sư (# 某mỗ )# 戒giới 月nguyệt 孤cô 圓viên 法pháp 雷lôi 普phổ 震chấn 。 依y 作tác 昏hôn 途đồ 之chi 炬cự 。 用dụng 為vi 苦khổ 海hải 之chi 舟chu 。 奈nại 何hà 齧niết 斷đoạn 鼠thử 藤đằng 。 遽cự 爾nhĩ 打đả 穿xuyên 雀tước 縠hộc 。 悠du 悠du 明minh 月nguyệt 夜dạ 載tái 孤cô 帆phàm 。 慘thảm 慘thảm 寒hàn 煙yên 晝trú 迷mê 丈trượng 室thất 。 少thiểu 申thân 孺nhụ 慕mộ 。 乃nãi 演diễn 金kim 科khoa 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 德đức 山sơn 益ích 峻tuấn 。 生sanh 生sanh 披phi 如Như 來Lai 之chi 衣y 。 悲bi 海hải 彌di 深thâm 。 世thế 世thế 處xứ 諸chư 佛Phật 之chi 室thất 。 普phổ 作tác 無vô 邊biên 佛Phật 事sự 。 常thường 轉chuyển 無vô 盡tận 法Pháp 輪luân 。

○# 雙song 林lâm

見kiến 上thượng 。

○# 葱thông 嶺lĩnh

初sơ 祖tổ 達đạt 磨ma 坐tọa 少thiểu 林lâm 九cửu 年niên 。 先tiên 傳truyền 法pháp 及cập 袈ca 裟sa 於ư 惠huệ 可khả 。 乃nãi 住trụ 禹vũ 門môn 千thiên 聖thánh 寺tự 。 十thập 月nguyệt 五ngũ 日nhật 端đoan 坐tọa 而nhi 逝thệ 。 葬táng 態thái 耳nhĩ 山sơn 定định 林lâm 寺tự 。 明minh 年niên 使sứ 者giả 宋tống 雲vân 西tây 域vực 還hoàn 。 於ư 葱thông 嶺lĩnh 遇ngộ 師sư 。 手thủ 携huề 隻chỉ 履lý 而nhi 往vãng 。 雲vân 皈quy 為vi 言ngôn 。 門môn 人nhân 啟khải 壙khoáng 視thị 之chi 。 唯duy 空không 棺quan 隻chỉ 履lý 。

○# 鼠thử 藤đằng ○# 雀tước 縠hộc ○# 孺nhụ 慕mộ ○# 金kim 科khoa

並tịnh 見kiến 上thượng 。

入nhập 塔tháp

靈linh 骨cốt 已dĩ 藏tạng 。 嘆thán 師sư 容dung 之chi 益ích 邈mạc 。 全toàn 身thân 不bất 散tán 。 冀ký 道đạo 脉mạch 之chi 恆hằng 昌xương 。 爰viên 啟khải 法pháp 筵diên 。 用dụng 酧# 慈từ 廕ấm 。 切thiết 念niệm 本bổn 師sư (# 某mỗ )# 佛Phật 門môn 柱trụ 石thạch 。 法pháp 窟quật 爪trảo 牙nha 。 幻huyễn 疾tật 纔tài 沾triêm 遽cự 到đáo 火hỏa 滅diệt 煙yên 飛phi 之chi 地địa 。 覺giác 靈linh 如như 在tại 幸hạnh 托thác 埋mai 光quang 鏟sạn 彩thải 之chi 區khu 。 已dĩ 失thất 先tiên 輩bối 之chi 典điển 型# 。 安an 存tồn 後hậu 昆côn 之chi 模mô 範phạm 。 乃nãi 集tập 淨tịnh 侶lữ 。 聿# 弘hoằng 清thanh 規quy 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 品phẩm 位vị 彌di 崇sùng 。 光quang 明minh 益ích 著trước 。 混hỗn 入nhập 堪kham 忍nhẫn 界giới 若nhược 耀diệu 海hải 之chi 驪# 珠châu 。 高cao 坐tọa 涅Niết 槃Bàn 城thành 似tự 當đương 空không 之chi 桂quế 魄phách 。

○# 柱trụ 石thạch

漢hán 由do 延diên 年niên 謂vị 霍hoắc 光quang 曰viết 。 將tướng 軍quân 為vi 國quốc 柱trụ 石thạch 。 今kim 謂vị 柱trụ 石thạch 者giả 欲dục 掌chưởng 拄trụ 宗tông 門môn 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 也dã 。

○# 爪trảo 牙nha

詩thi 祈kỳ 父phụ 曰viết 。 祈kỳ 父phụ 予# 王vương 之chi 爪trảo 牙nha 。 註chú 爪trảo 牙nha 鳥điểu 獸thú 所sở 用dụng 以dĩ 為vi 威uy 者giả 也dã 。

○# 埋mai 光quang 鏟sạn 彩thải

唐đường 史sử 曰viết 。 埋mai 光quang 鏟sạn 彩thải 。 使sử 之chi 不bất 耀diệu 。

○# 典điển 型#

孟# 子tử 曰viết 。 大đại 甲giáp 顛điên 覆phú 湯thang 之chi 典điển 刑hình 。

○# 後hậu 昆côn

尚thượng 書thư 曰viết 。 垂thùy 裕# 後hậu 昆côn 。

○# 模mô 範phạm

楊dương 子tử 曰viết 。 師sư 者giả 人nhân 之chi 模mô 範phạm 也dã 。

○# 驪# 珠châu 桂quế 魄phách

圓viên 覺giác 經kinh 序tự 。 處xử 生sanh 死tử 流lưu 。 驪# 珠châu 獨độc 耀diệu 於ư 滄thương 海hải 。 踞cứ 涅niết 柈# 岸ngạn 。 桂quế 輪luân 孤cô 朗lãng 於ư 碧bích 天thiên 。

生sanh 忌kỵ

涅Niết 槃Bàn 海hải 湛trạm 本bổn 無vô 漩tuyền 澓phục 之chi 波ba 。 幻huyễn 化hóa 門môn 開khai 乃nãi 有hữu 往vãng 還hoàn 之chi 迹tích 。 爰viên 遵tuân 大đại 教giáo 。 少thiểu 展triển 時thời 思tư 。 切thiết 念niệm 本bổn 師sư (# 某mỗ )# 自tự 斂liểm 形hình 聲thanh 。 幾kỷ 經kinh 歲tuế 月nguyệt 。 慧tuệ 燈đăng 晦hối 焰diễm 不bất 蒙mông 破phá 暗ám 之chi 光quang 。 法Pháp 雨vũ 屯truân 膏cao 未vị 見kiến 潤nhuận 枯khô 之chi 澤trạch 。 茲tư 逢phùng 示thị (# 降giáng/hàng 寂tịch )# 之chi 日nhật 。 益ích 動động 永vĩnh 言ngôn 之chi 思tư 。 乃nãi 集tập 方phương 袍bào 。 聿# 修tu 淨tịnh 供cung 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 。 興hưng 大đại 法Pháp 雲vân 。 注chú 甘cam 露lộ 雨vũ 。 乘thừa 願nguyện 船thuyền 而nhi 行hành 慧tuệ 海hải 。 滿mãn 帆phàm 風phong 過quá 家gia 鄉hương 。 觀quán 緣duyên 相tương/tướng 而nhi 遊du 寂tịch 場tràng 。 一nhất 片phiến 月nguyệt 明minh 古cổ 道đạo 。

○# 漩tuyền 澓phục

說thuyết 文văn 曰viết 。 漩tuyền 回hồi 泉tuyền 也dã 。 澓phục 水thủy 回hồi 流lưu 。

○# 屯truân 膏cao

易dị 屯truân 卦# 。 象tượng 曰viết 。 屯truân 其kỳ 膏cao 。 施thí 未vị 光quang 也dã 。 傳truyền 。 膏cao 澤trạch 不bất 下hạ 及cập 。 是thị 以dĩ 德đức 施thí 未vị 能năng 光quang 大đại 也dã 。 人nhân 君quân 之chi 屯truân 也dã 。

○# 願nguyện 船thuyền

淨tịnh 土độ 文văn 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 大đại 願nguyện 船thuyền 。 住trụ 生sanh 死tử 海hải 。 呼hô 引dẫn 眾chúng 生sanh 上thượng 大đại 願nguyện 船thuyền 。

薦tiến 師sư (# 禪thiền 僧Tăng 用dụng )#

昔tích 入nhập 空không 門môn 已dĩ 禮lễ 真Chân 如Như 之chi 佛Phật 。 今kim 皈quy 寂tịch 境cảnh 遽cự 拋phao 假giả 合hợp 之chi 身thân 。 爰viên 依y 大đại 教giáo 之chi 規quy 模mô 。 用dụng 報báo 我ngã 師sư 之chi 法pháp 力lực 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 脫thoát 迹tích 凡phàm 籠lung 。 委ủy 身thân 淨tịnh 剎sát 。 已dĩ 悟ngộ 有hữu 為vi 之chi 幻huyễn 。 思tư 修tu 無vô 漏lậu 之chi 因nhân 。 本bổn 冀ký 僧Tăng 臈# 之chi 彌di 增tăng 。 詎cự 意ý 妄vọng 身thân 之chi 頓đốn 棄khí 。 雖tuy 黃hoàng 梅mai 子tử 熟thục 未vị 明minh 向hướng 上thượng 玄huyền 機cơ 。 然nhiên 紅hồng 藕ngẫu 花hoa 香hương 須tu 問vấn 現hiện 前tiền 受thọ 用dụng 。 欲dục 嚴nghiêm 往vãng 生sanh 之chi 駕giá 。 恭cung 修tu 追truy 薦tiến 之chi 功công 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 不bất 離ly 濁trược 邦bang 而nhi 生sanh 淨tịnh 邦bang 。 不bất 出xuất 魔ma 界giới 而nhi 入nhập 佛Phật 界giới 。 彌Di 勒Lặc 彈đàn 指chỉ 之chi 處xứ 認nhận 取thủ 千thiên 聖thánh 之chi 門môn 。 迦Ca 葉Diếp 破phá 顏nhan 之chi 時thời 頓đốn 悟ngộ 一Nhất 乘Thừa 之chi 理lý 。

○# 規quy 模mô

謂vị 規quy 所sở 以dĩ 為vi 圓viên 者giả 。 是thị 一nhất 個cá 大đại 圈quyển 子tử 。 模mô 。 鑄chú 金kim 之chi 模mô 空không 廓khuếch 也dã 。 皆giai 以dĩ 其kỳ 大đại 綱cương 言ngôn 。

○# 彌Di 勒Lặc 彈đàn 指chỉ

華hoa 嚴nghiêm 云vân 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 敬kính 達đạt 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 大Đại 聖Thánh 。 開khai 樓lâu 觀quán 門môn 。 令linh 我ngã 得đắc 入nhập 。

爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 即tức 彈đàn 指chỉ 。 門môn 自tự 然nhiên 開khai 。 善thiện 財tài 即tức 入nhập 。 入nhập 已dĩ 還hoàn 閉bế 。

○# 迦Ca 葉Diếp 破phá 顏nhan

見kiến 上thượng 。

又hựu (# 禪thiền 僧Tăng 用dụng )#

空không 室thất 雲vân 寒hàn 驚kinh 覺giác 靈linh 之chi 頓đốn 逝thệ 。 虗hư 堂đường 月nguyệt 冷lãnh 傷thương 德đức 範phạm 之chi 何hà 存tồn 。 欲dục 報báo 洪hồng 恩ân 。 乃nãi 陳trần 象tượng 教giáo 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 出xuất 家gia 離ly 父phụ 母mẫu 。 與dữ 佛Phật 作tác 兒nhi 孫tôn 。 蜂phong 鑽toàn 故cố 紙chỉ 未vị 知tri 所sở 出xuất 之chi 因nhân 。 鼠thử 齧niết 枯khô 藤đằng 忽hốt 際tế 。 無vô 常thường 之chi 苦khổ 。 既ký 涉thiệp 生sanh 死tử 之chi 海hải 。 孰thục 識thức 升thăng 沉trầm 之chi 方phương 。 乃nãi 集tập 同đồng 倫luân 。 恭cung 陳trần 法pháp 務vụ 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 某mỗ )# 破phá 除trừ 三tam 惑hoặc 。 清thanh 淨tịnh 六lục 根căn 。 空không 即tức 色sắc 色sắc 即tức 空không 。 炤chiếu 見kiến 本bổn 來lai 之chi 面diện 目mục 。 死tử 亦diệc 生sanh 生sanh 亦diệc 死tử 。 得đắc 安an 現hiện 在tại 之chi 身thân 心tâm 。

○# 象tượng 教giáo

見kiến 上thượng 。

○# 蜂phong 鑽toàn 故cố 紙chỉ

傳truyền 燈đăng 錄lục 。 神thần 瓚# 禪thiền 師sư 見kiến 蜂phong 子tử 投đầu 窗song 求cầu 出xuất 。 師sư 曰viết 。 世thế 界giới 如như 許hứa 濶# 不bất 肯khẳng 出xuất 。 鑽toàn 他tha 故cố 紙chỉ 。

○# 鼠thử 齧niết 枯khô 藤đằng

見kiến 上thượng 。

○# 三tam 惑hoặc

天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi 集tập 註chú 云vân 。 一nhất 見kiến 思tư 惑hoặc 。 二nhị 塵trần 沙sa 惑hoặc 。 三tam 無vô 明minh 惑hoặc 。

薦tiến 徒đồ (# 禪thiền 僧Tăng 用dụng )#

久cửu 侍thị 巾cân 瓶bình 擬nghĩ 作tác 當đương 家gia 之chi 種chủng 。 遽cự 捐quyên 衣y 鉢bát 遂toại 為vi 逝thệ 水thủy 之chi 波ba 。 稽khể 首thủ 祈kỳ 恩ân 。 洗tẩy 心tâm 致trí 悃# 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 濫lạm 入nhập 僧Tăng 倫luân 忝thiểm 為vi 佛Phật 子tử 。 每mỗi 思tư 沉trầm 淪luân 之chi 苦khổ 。 擬nghĩ 作tác 出xuất 離ly 之chi 因nhân 。 奈nại 何hà 善thiện 願nguyện 方phương 堅kiên 而nhi 幻huyễn 形hình 弗phất 駐trú 。 苦khổ 功công 未vị 就tựu 而nhi 世thế 數số 已dĩ 終chung 。 欲dục 助trợ 往vãng 生sanh 。 須tu 憑bằng 法pháp 力lực 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 頓đốn 破phá 無vô 明minh 之chi 殻# 。 永vĩnh 斷đoạn 煩phiền 惱não 之chi 根căn 。 寶bảo 樹thụ 林lâm 中trung 伎kỹ 樂nhạc 聲thanh 聲Thanh 聞Văn 般Bát 若Nhã 。 金kim 沙sa 地địa 上thượng 天thiên 花hoa 色sắc 色sắc 見kiến 真Chân 如Như 。

○# 逝thệ 水thủy

見kiến 上thượng 。

○# 洗tẩy 心tâm

棱# 嚴nghiêm 云vân 。 洗tẩy 心tâm 非phi 正chánh 。 落lạc 於ư 邪tà 見kiến 。 註chú 修tu 妙diệu 觀quán 智trí 滌địch 內nội 垢cấu 障chướng 。 故cố 云vân 洗tẩy 心tâm 。

薦tiến 寺tự 院viện 赴phó 應ưng 僧Tăng 師sư 徒đồ 通thông 用dụng (# 未vị 落lạc 發phát 者giả 亦diệc 通thông 用dụng )#

幻huyễn 影ảnh 非phi 真chân 忽hốt 滅diệt 風phong 燈đăng 之chi 焰diễm 。 佛Phật 慈từ 莫mạc 量lượng 庸dong 修tu 水thủy 月nguyệt 之chi 功công 。 竊thiết 念niệm (# 某mỗ )# 已dĩ 入nhập 空không 門môn 未vị 諳am 戒giới 律luật 。 豈khởi 修tu 不bất 壞hoại 之chi 法pháp 。 遽cự 有hữu 無vô 常thường 之chi 驚kinh 。 苦khổ 海hải 波ba 深thâm 孰thục 是thị 涅Niết 槃Bàn 之chi 岸ngạn 。 冥minh 途đồ 路lộ 險hiểm 誰thùy 為vi 般Bát 若Nhã 之chi 光quang 。 乃nãi 引dẫn 竺trúc 國quốc 之chi 清thanh 規quy 。 用dụng 作tác 幽u 都đô 之chi 寶bảo 筏phiệt 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 善thiện 根căn 不bất 昧muội 。 魔ma 障chướng 速tốc 清thanh 。 逈huýnh 脫thoát 塵trần 勞lao 。 直trực 破phá 重trùng 重trùng 之chi 罥quyến 。 默mặc 融dung 妙diệu 法Pháp 。 頓đốn 增tăng 種chủng 種chủng 之chi 光quang 。

○# 空không 門môn

見kiến 要yếu 覽lãm 。

○# 清thanh 規quy ○# 幽u 都đô

並tịnh 見kiến 上thượng 。

又hựu

生sanh 入nhập 空không 門môn 難nạn/nan 留lưu 幻huyễn 妄vọng 之chi 體thể 。 死tử 皈quy 冥minh 境cảnh 須tu 憑bằng 薦tiến 拔bạt 之chi 功công 。 庶thứ 脫thoát 濁trược 邦bang 。 方phương 超siêu 淨tịnh 界giới 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 身thân 居cư 梵Phạm 剎sát 。 心tâm 醉túy 塵trần 緣duyên 。 律luật 儀nghi 之chi 訓huấn 未vị 閑nhàn 。 昏hôn 迷mê 卒tuất 歲tuế 。 福phước 慧tuệ 之chi 功công 莫mạc 習tập 。 苒nhiễm 荏nhẫm 一nhất 生sanh 。 不bất 憑bằng 我ngã 佛Phật 之chi 慈từ 仁nhân 。 曷hạt 救cứu 下hạ 凡phàm 之chi 沉trầm 沒một 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 破phá 業nghiệp 罥quyến 而nhi 出xuất 冥minh 關quan 。 掃tảo 魔ma 風phong 而nhi 消tiêu 怨oán 敵địch 。 慈từ 光quang 遠viễn 暨kỵ 快khoái 逢phùng 甘cam 露lộ 之chi 濡nhu 。 苦khổ 具cụ 頓đốn 除trừ 喜hỷ 見kiến 花hoa 輪luân 之chi 現hiện 。

薦tiến 出xuất 家gia 居cư 士sĩ 有hữu 齋trai 戒giới 者giả

幻huyễn 影ảnh 難nạn/nan 留lưu 便tiện 爾nhĩ 恁nhẫm 麼ma 而nhi 去khứ 。 真chân 皈quy 有hữu 在tại 奄yểm 然nhiên 順thuận 化hóa 而nhi 遊du 。 欲dục 往vãng 淨tịnh 方phương 。 特đặc 修tu 梵Phạm 典điển 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 置trí 身thân 白bạch 業nghiệp 。 謝tạ 跡tích 紅hồng 塵trần 。 善thiện 願nguyện 方phương 隆long 思tư 熟thục 黃hoàng 梅mai 之chi 米mễ 。 善thiện 根căn 未vị 就tựu 空không 栽tài 破phá 嶺lĩnh 之chi 松tùng 。 嗟ta 岸ngạn 樹thụ 之chi 難nạn/nan 存tồn 。 痛thống 井tỉnh 藤đằng 之chi 易dị 絕tuyệt 。 一nhất 靈linh 遽cự 往vãng 。 (# 某mỗ )# 七thất 俄nga 臨lâm 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 捨xả 業nghiệp 報báo 身thân 出xuất 塵trần 勞lao 海hải 。 金kim 臺đài 晃hoảng 耀diệu 光quang 浮phù 水thủy 面diện 之chi 蓮liên 。 寶bảo 網võng 玲linh 瓏lung 韵# 奉phụng 空không 中trung 之chi 樂lạc 。

○# 白bạch 業nghiệp

見kiến 上thượng 。

○# 紅hồng 塵trần

事sự 苑uyển 。 塵trần 本bổn 不bất 紅hồng 。 以dĩ 言ngôn 其kỳ 染nhiễm 也dã 。

○# 黃hoàng 梅mai

壇đàn 經Kinh 云vân 。 次thứ 日nhật 五ngũ 祖tổ 潛tiềm 至chí 碓đối 坊phường 。 見kiến 能Năng 腰yêu 石thạch 舂thung 米mễ 。 語ngữ 曰viết 。 求cầu 道Đạo 之chi 人nhân 。 為vì 法Pháp 忘vong 軀khu 。 當đương 如như 是thị 乎hồ 。 乃nãi 問vấn 曰viết 米mễ 熟thục 也dã 未vị 。 能năng 曰viết 。 米mễ 熟thục 久cửu 矣hĩ 。 猶do 欠khiếm 篩si 在tại 。 祖tổ 以dĩ 杖trượng 擊kích 。 碓đối 三tam 下hạ 而nhi 去khứ 。

○# 破phá 嶺lĩnh

林lâm 間gian 錄lục 云vân 。 四tứ 祖tổ 大đại 師sư 居cư 破phá 頭đầu 山sơn 。 山sơn 中trung 有hữu 無vô 名danh 老lão 僧Tăng 。 唯duy 植thực 松tùng 。 人nhân 呼hô 為vi 栽tài 松tùng 道đạo 者giả 。

○# 岸ngạn 樹thụ ○# 井tỉnh 藤đằng

並tịnh 見kiến 上thượng 。

和hòa 尚thượng 誕đản 日nhật

切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 是thị 名danh 凡phàm 夫phu 。 濫lạm 居cư 人nhân 道đạo 。 幼ấu 尊tôn 魯lỗ 誥# 未vị 得đắc 求cầu 仁nhân 之chi 方phương 。 晚vãn 皈quy 佛Phật 乘thừa 豈khởi 究cứu 明minh 心tâm 之chi 旨chỉ 。 虗hư 彼bỉ 歲tuế 月nguyệt 。 愧quý 此thử 形hình 骸hài 。 俯phủ 思tư 生sanh 育dục 之chi 恩ân 。 未vị 盡tận 犬khuyển 馬mã 之chi 報báo 。 況huống 諸chư 男nam 蚤tảo 逝thệ 一nhất 孫tôn 僅cận 存tồn 。 家gia 堂đường 之chi 享hưởng 祀tự 久cửu 虗hư 。 墳phần 坵# 之chi 祭tế 掃tảo 何hà 日nhật 。 不bất 孝hiếu 之chi 罪tội 已dĩ 日nhật 積tích 而nhi 日nhật 深thâm 。 哀ai 慕mộ 之chi 衷# 實thật 彌di 久cửu 而nhi 彌di 切thiết 。 茲tư 值trị 懸huyền 弧# 之chi 旦đán 。 益ích 動động 寸thốn 草thảo 之chi 心tâm 。 謹cẩn 請thỉnh 僧Tăng 伽già 用dụng 陳trần 法pháp 務vụ 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 以dĩ 茲tư 功công 德đức 專chuyên 薦tiến 考khảo 妣# 超siêu 生sanh 淨tịnh 域vực 者giả 。 伏phục 願nguyện 冥minh 關quan 立lập 破phá 。 獲hoạch 覩đổ 清thanh 淨tịnh 之chi 光quang 。 業nghiệp 網võng 頓đốn 空không 。 永vĩnh 脫thoát 幽u 沉trầm 之chi 境cảnh 。 瑠lưu 璃ly 地địa 上thượng 時thời 聞văn 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 鏗khanh 鏘thương 。 菡# 萏# 花hoa 間gian 每mỗi 見kiến 玉ngọc 毫hào 燦# 爛lạn 。 并tinh 冀ký 血huyết 屬thuộc 共cộng 出xuất 苦khổ 輪luân 。 (# 某mỗ )# 無vô 任nhậm 瞻chiêm 仰ngưỡng 聖thánh 慈từ 。 激kích 切thiết 懇khẩn 禱đảo 之chi 至chí 。

○# 魯lỗ 誥#

見kiến 上thượng 。

○# 犬khuyển 馬mã 之chi 報báo

漢hán 汲cấp 黯ảm 傳truyền 曰viết 。 臣thần 常thường 有hữu 狗cẩu 馬mã 之chi 心tâm 。 師sư 古cổ 曰viết 思tư 報báo 效hiệu 也dã 。

○# 懸huyền 弧# ○# 寸thốn 草thảo

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 考khảo 妣#

虞ngu 書thư 曰viết 。 如như 喪táng 考khảo 妣# 。 爾nhĩ 雅nhã 。 父phụ 曰viết 考khảo 。 母mẫu 曰viết 妣# 。

○# 瑠lưu 璃ly

見kiến 名danh 義nghĩa 集tập 。

○# 菡# 萏#

爾nhĩ 雅nhã 曰viết 。 荷hà 芙phù 蓉dung 別biệt 名danh 。 芙phù 蓉dung 江giang 東đông 呼hô 荷hà 。 其kỳ 莖hành 茄# 。 其kỳ 葉diệp 蕸# 。 其kỳ 木mộc 蔤# 。 花hoa 菡# 萏# 。 其kỳ 實thật 蓮liên 。 其kỳ 根căn 藕ngẫu 。 其kỳ 中trung 的đích 的đích 中trung 薏# 。

禪thiền 林lâm 疏sớ/sơ 語ngữ 考khảo 證chứng 卷quyển 之chi 三tam