禪Thiền 林Lâm 疏Sớ 語Ngữ 考Khảo 證Chứng
Quyển 0002
明Minh 元Nguyên 賢Hiền 集Tập

禪thiền 林lâm 疏sớ/sơ 語ngữ 考khảo 證chứng 卷quyển 之chi 二nhị

弭nhị 災tai 門môn

春xuân 祈kỳ 雨vũ

元nguyên 運vận 方phương 回hồi 已dĩ 際tế 發phát 生sanh 之chi 候hậu 。 春xuân 膏cao 未vị 沛# 莫mạc 施thí 栽tài 植thực 之chi 功công 。 惟duy 俟sĩ 來lai 蘇tô 。 敢cảm 忘vong 虔kiền 禱đảo 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 等đẳng 服phục 勤cần 東đông 作tác 効hiệu 計kế 西tây 成thành 。 適thích 逢phùng 青thanh 帝đế 之chi 司ty 時thời 。 忽hốt 致trí 旱hạn 魃bạt 之chi 為vi 虐ngược 。 病bệnh 綠lục 悴tụy 漲trương 波ba 之chi 麥mạch 。 敗bại 黃hoàng 枯khô 出xuất 水thủy 之chi 秧# 。 春xuân 耕canh 之chi 際tế 如như 斯tư 。 秋thu 稔# 之chi 期kỳ 何hà 若nhược 。 謹cẩn 修tu 梵Phạm 典điển 用dụng 懇khẩn 聖thánh 慈từ 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 風phong 伯bá 効hiệu 靈linh 。 雨vũ 師sư 供cung 職chức 。 洒sái 彌di 天thiên 之chi 潤nhuận 澤trạch 。 沛# 然nhiên 而nhi 施thí 洋dương 然nhiên 而nhi 流lưu 。 回hồi 易dị 地địa 之chi 歡hoan 聲thanh 。 憂ưu 者giả 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 病bệnh 者giả 以dĩ 愈dũ 。

○# 來lai 蘇tô

尚thượng 書thư 曰viết 。 徯# 予# 后hậu 。 后hậu 來lai 其kỳ 蘇tô 。 註chú 蘇tô 復phục 生sanh 也dã 。

○# 東đông 作tác 西tây 成thành

尚thượng 書thư 註chú 。 東đông 作tác 者giả 。 春xuân 月nguyệt 歲tuế 功công 方phương 興hưng 。 所sở 當đương 作tác 起khởi 之chi 事sự 也dã 。 西tây 成thành 者giả 。 秋thu 月nguyệt 物vật 成thành 之chi 時thời 。 所sở 當đương 成thành 就tựu 之chi 事sự 也dã 。

○# 青thanh 帝đế

見kiến 上thượng 。

○# 旱hạn 魃bạt

詩thi 雲vân 漢hán 曰viết 。 旱hạn 既ký 大đại 甚thậm 。 滌địch 滌địch 山sơn 川xuyên 旱hạn 魃bạt 為vi 虐ngược 。 註chú 。 魃bạt 旱hạn 神thần 也dã 。

○# 風phong 伯bá 雨vũ 師sư

風phong 俗tục 通thông 云vân 。 周chu 禮lễ 以dĩ 柳liễu 燎liệu 祀tự 風phong 師sư 。 風phong 師sư 者giả 箕ki 星tinh 也dã 。 箕ki 主chủ 簸phả 揚dương 能năng 致trí 風phong 氣khí 。 又hựu 以dĩ 槱# 燎liệu 祀tự 雨vũ 師sư 。 雨vũ 師sư 者giả 畢tất 星tinh 也dã 。 詩thi 曰viết 。 月nguyệt 離ly 于vu 畢tất 俾tỉ 滂# 沱# 矣hĩ 。 註chú 。 離ly 月nguyệt 所sở 宿túc 也dã 。 畢tất 星tinh 名danh 。 月nguyệt 離ly 畢tất 。 將tương 雨vũ 之chi 騐# 也dã 。

○# 沛# 然nhiên

孟# 子tử 註chú 。 雨vũ 盛thịnh 貌mạo 。

○# 洋dương 然nhiên

謂vị 盛thịnh 大đại 貌mạo 。

○# 憂ưu 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 病bệnh 者giả 愈dũ

見kiến 子tử 瞻chiêm 喜hỷ 雨vũ 亭đình 記ký 。

夏hạ 祈kỳ 雨vũ

日nhật 熾sí 朱chu 光quang 孰thục 禦ngữ 流lưu 金kim 之chi 苦khổ 。 田điền 焦tiêu 青thanh 稼giá 將tương 無vô 炊xuy 玉ngọc 之chi 期kỳ 。 仰ngưỡng 禱đảo 獅sư 臺đài 。 願nguyện 憐lân 蟻nghĩ 悃# 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 等đẳng 衡hành 茅mao 苟cẩu 活hoạt 稼giá 穡# 知tri 艱gian 。 欣hân 然nhiên 畢tất 力lực 于vu 春xuân 耕canh 。 忽hốt 爾nhĩ 驚kinh 心tâm 于vu 夏hạ 旱hạn 。 維duy 禾hòa 穟# 穟# 漸tiệm 悴tụy 豳# 野dã 之chi 黃hoàng 。 彼bỉ 黍thử 離ly 離ly 將tương 稿# 周chu 原nguyên 之chi 白bạch 。 至chí 所sở 極cực 矣hĩ 。 何hà 苦khổ 如như 之chi 。 謹cẩn 率suất 群quần 氓# 特đặc 皈quy 三Tam 寶Bảo 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 起khởi 蛟giao 龍long 之chi 蟄chập 。 震chấn 雷lôi 電điện 之chi 威uy 。 沛# 然nhiên 下hạ 。 洋dương 然nhiên 流lưu 。 撲phác 滅diệt 紅hồng 爐lô 之chi 焰diễm 。 出xuất 而nhi 作tác 。 入nhập 而nhi 息tức 。 挽vãn 回hồi 綠lục 野dã 之chi 和hòa 。

○# 流lưu 金kim

莊trang 子tử 曰viết 。 大đại 旱hạn 。 金kim 石thạch 流lưu 。 土thổ/độ 山sơn 焦tiêu 。

○# 炊xuy 玉ngọc

戰chiến 國quốc 策sách 曰viết 。 蘇tô 秦tần 之chi 楚sở 三tam 日nhật 乃nãi 得đắc 見kiến 王vương 曰viết 。 楚sở 國quốc 之chi 食thực 貴quý 於ư 玉ngọc 。 薪tân 貴quý 於ư 桂quế 。 今kim 使sử 臣thần 食thực 玉ngọc 炊xuy 桂quế 。 山sơn 谷cốc 詩thi 。 張trương 侯hầu 窘# 炊xuy 玉ngọc 。 僦# 屋ốc 得đắc 空không 壚# 。

○# 蟻nghĩ 悃#

見kiến 上thượng 。

○# 維duy 禾hòa 穟# 穟# 豳# 野dã 之chi 黃hoàng

詩thi 生sanh 民dân 曰viết 。 禾hòa 役dịch 穟# 穟# 。 註chú 穟# 穟# 苗miêu 美mỹ 好hảo/hiếu 之chi 貌mạo 也dã 。 又hựu 曰viết 。 茀# 厥quyết 豐phong 草thảo 種chủng 之chi 黃hoàng 茂mậu 。 註chú 黃hoàng 茂mậu 嘉gia 糓cốc 也dã 。 又hựu 豳# 風phong 題đề 註chú 。 豳# 國quốc 名danh 。 在tại 禹vũ 貢cống 雍ung 州châu 岐kỳ 山sơn 之chi 北bắc 。 原nguyên 隰# 之chi 野dã 。 公công 劉lưu 能năng 復phục 修tu 后hậu 稷tắc 之chi 業nghiệp 。 民dân 以dĩ 富phú 。 實thật 乃nãi 相tương/tướng 土thổ/độ 地địa 之chi 宜nghi 而nhi 立lập 國quốc 於ư 豳# 之chi 谷cốc 焉yên 。

○# 彼bỉ 黍thử 離ly 離ly 周chu 原nguyên 之chi 白bạch

詩thi 黍thử 離ly 註chú 離ly 離ly 垂thùy 貌mạo 。 詩thi 綿miên 曰viết 。 周chu 原nguyên 膴# 膴# 。 註chú 周chu 地địa 名danh 。 在tại 岐kỳ 山sơn 之chi 南nam 。 廣quảng 平bình 曰viết 原nguyên 。 膴# 膴# 肥phì 美mỹ 貌mạo 。

○# 蛟giao 龍long 之chi 蟄chập

易dị 係hệ 辭từ 曰viết 。 龍long 蛇xà 之chi 蟄chập 所sở 以dĩ 存tồn 身thân 也dã 。

○# 雷lôi 電điện 之chi 威uy

杜đỗ 詩thi 。 蜂phong 蠆sái 終chung 懷hoài 毒độc 。 雷lôi 電điện 可khả 震chấn 威uy 。

○# 沛# 然nhiên 洋dương 然nhiên

見kiến 上thượng 。

○# 撲phác 滅diệt

書thư 盤bàn 庚canh 曰viết 。 若nhược 火hỏa 之chi 燎liệu 于vu 原nguyên 。 不bất 可khả 嚮hướng 邇nhĩ 。 其kỳ 猶do 可khả 撲phác 滅diệt 。

○# 出xuất 而nhi 作tác 入nhập 而nhi 息tức

見kiến 上thượng 。

秋thu 祈kỳ 雨vũ

農nông 夫phu 望vọng 稔# 喜hỷ 逢phùng 秋thu 月nguyệt 之chi 臨lâm 。 旱hạn 魃bạt 為vi 殃ương 憂ưu 甚thậm 春xuân 氷băng 之chi 履lý 。 俯phủ 殫đàn 愚ngu 悃# 。 仰ngưỡng 禱đảo 聖thánh 慈từ 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 等đẳng 禹vũ 甸# 謀mưu 生sanh 周chu 原nguyên 活hoạt 計kế 。 豈khởi 意ý 收thu 成thành 之chi 候hậu 。 尚thượng 餘dư 炎diễm 赫hách 之chi 威uy 。 雲vân 屏bính 屏bính 兮hề 風phong 使sử 之chi 醨# 。 日nhật 皜# 皜# 兮hề 雨vũ 無vô 以dĩ 至chí 。 則tắc 種chủng 稻đạo 翻phiên 成thành 畫họa 餅bính 。 而nhi 療liệu 饑cơ 那na 可khả 蒸chưng 沙sa 。 乃nãi 籲# 覺giác 皇hoàng 。 敬kính 陳trần 佛Phật 事sự 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 傾khuynh 甘cam 露lộ 泉tuyền 。 注chú 大đại 悲bi 水thủy 。 油du 然nhiên 作tác 。 沛# 然nhiên 下hạ 。 飛phi 揚dương 銀ngân 竹trúc 之chi 沾triêm 濡nhu 。 耕canh 者giả 悅duyệt 。 憂ưu 者giả 欣hân 。 醞# 釀# 金kim 穰nhương 之chi 嘉gia 瑞thụy 。

○# 旱hạn 魃bạt

見kiến 上thượng 。

○# 春xuân 氷băng

書thư 君quân 牙nha 曰viết 。 心tâm 之chi 憂ưu 危nguy 。 若nhược 蹈đạo 虎hổ 尾vĩ 。 涉thiệp 于vu 春xuân 氷băng 。 註chú 若nhược 涉thiệp 春xuân 氷băng 畏úy 其kỳ 陷hãm 也dã 。

○# 禹vũ 甸#

毛mao 詩thi 曰viết 。 信tín 彼bỉ 南nam 山sơn 維duy 禹vũ 甸# 之chi 。 註chú 甸# 治trị 也dã 。

○# 周chu 原nguyên

見kiến 上thượng 。

○# 雲vân 屏bính 屏bính

楚sở 辭từ 後hậu 語ngữ 曰viết 。 風phong 伯bá 之chi 怒nộ 兮hề 誰thùy 使sử 。 雲vân 屏bính 屏bính 兮hề 吹xuy 使sử 醨# 之chi 。

○# 日nhật 皜# 皜#

孟# 子tử 曰viết 。 秋thu 陽dương 以dĩ 暴bạo 之chi 。 皜# 皜# 乎hồ 不bất 可khả 尚thượng 已dĩ 。

○# 畫họa 餅bính

魏ngụy 紀kỷ 明minh 帝đế 詔chiếu 盧lô 毓# 曰viết 。 選tuyển 舉cử 莫mạc 取thủ 有hữu 名danh 士sĩ 。 如như 畫họa 地địa 為vi 餅bính 不bất 可khả 啖đạm 食thực 。

○# 蒸chưng 沙sa

棱# 嚴nghiêm 云vân 。 若nhược 不bất 斷đoạn 婬dâm 。 修tu 禪thiền 定định 者giả 。 如như 蒸chưng 沙sa 石thạch 。 欲dục 其kỳ 成thành 飯phạn 。 經kinh 千thiên 百bách 劫kiếp 。 只chỉ 名danh 熱nhiệt 沙sa 。

○# 油du 然nhiên 作tác 沛# 然nhiên 下hạ

孟# 子tử 曰viết 。 天thiên 油du 然nhiên 作tác 雲vân 。 沛# 然nhiên 下hạ 雨vũ 。

○# 銀ngân 竹trúc

李# 白bạch 詩thi 。 白bạch 雨vũ 映ánh 寒hàn 山sơn 。 森sâm 森sâm 似tự 銀ngân 竹trúc 。

○# 沾triêm 濡nhu

樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 詩thi 。 風phong 雲vân 皆giai 會hội 合hợp 。 雨vũ 露lộ 各các 沾triêm 濡nhu 。

○# 醞# 釀#

淮hoài 南nam 本bổn 經kinh 曰viết 。 斟châm 酌chước 萬vạn 殊thù 。 旁bàng 薄bạc 眾chúng 宜nghi 。 以dĩ 相tương/tướng 嘔# 咐# 醞# 釀# 而nhi 成thành 育dục 群quần 生sanh 。

得đắc 雨vũ 小tiểu 再tái 祈kỳ

畜súc 雲vân 西tây 密mật 不bất 堪kham 惜tích 雨vũ 之chi 憂ưu 。 微vi 雨vũ 東đông 來lai 僅cận 應ưng 望vọng 雲vân 之chi 禱đảo 。 再tái 陳trần 蟻nghĩ 悃# 。 共cộng 徯# 鴻hồng 私tư 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 等đẳng 處xứ 彼bỉ 衡hành 茅mao 務vụ 茲tư 稼giá 穡# 。 奈nại 爾nhĩ 蒼thương 天thiên 瘨# 我ngã 以dĩ 旱hạn 。 俾tỉ 之chi 赤xích 地địa 維duy 眾chúng 之chi 憂ưu 。 雖tuy 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 已dĩ 得đắc 浥# 塵trần 之chi 喜hỷ 。 然nhiên 旱hạn 之chi 云vân 久cửu 必tất 需# 破phá 塊khối 之chi 恩ân 。 謹cẩn 攄# 再tái 瀆độc 之chi 誠thành 。 用dụng 希hy 三Tam 尊Tôn 之chi 聽thính 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 震chấn 霹phích 靂lịch 雷lôi 域vực 中trung 驚kinh 起khởi 龍long 眠miên 之chi 蟄chập 。 俾tỉ 滂# 沱# 雨vũ 天thiên 下hạ 沾triêm 濡nhu 龜quy 坼sách 之chi 疇trù 。 既ký 渥ác 既ký 優ưu 。 乃nãi 慰úy 乃nãi 止chỉ 。

○# 畜súc 雲vân 西tây 密mật

易dị 曰viết 。 小tiểu 畜súc 亨# 。 密mật 雲vân 不bất 雨vũ 。 自tự 我ngã 西tây 郊giao 。 傳truyền 。 雲vân 陰âm 陽dương 之chi 氣khí 。 二nhị 氣khí 交giao 而nhi 和hòa 則tắc 相tương/tướng 畜súc 固cố 而nhi 成thành 雨vũ 。 陽dương 倡xướng 而nhi 陰ấm 和hòa 順thuận 也dã 故cố 和hòa 。 若nhược 陰ấm 先tiên 陽dương 倡xướng 不bất 順thuận 也dã 故cố 不bất 和hòa 。 不bất 和hòa 則tắc 不bất 能năng 成thành 雨vũ 。 雲vân 之chi 畜súc 聚tụ 雖tuy 密mật 而nhi 不bất 成thành 雨vũ 者giả 。 自tự 西tây 郊giao 故cố 也dã 。 東đông 北bắc 陽dương 方phương 。 西tây 南nam 陰ấm 方phương 。 自tự 陰ấm 倡xướng 故cố 不bất 和hòa 而nhi 不bất 能năng 成thành 雨vũ 。

○# 望vọng 雲vân

孟# 子tử 曰viết 。 若nhược 大đại 旱hạn 之chi 望vọng 雲vân 霓nghê 。

○# 蟻nghĩ 悃#

見kiến 上thượng 。

○# 瘨# 我ngã 以dĩ 旱hạn

詩thi 雲vân 漢hán 曰viết 。 胡hồ 寧ninh 瘨# 我ngã 以dĩ 旱hạn 。 註chú 瘨# 病bệnh 也dã 。

○# 破phá 塊khối

監giám 鉄# 論luận 曰viết 。 太thái 平bình 之chi 時thời 雨vũ 不bất 破phá 塊khối 。 旬tuần 而nhi 一nhất 雨vũ 必tất 以dĩ 夜dạ 。

○# 再tái 瀆độc

見kiến 上thượng 。

○# 霹phích 靂lịch

郭quách 璞# 曰viết 。 雷lôi 之chi 急cấp 激kích 者giả 曰viết 霹phích 靂lịch 。

○# 龍long 蟄chập ○# 滂# 沱# ○# 沾triêm 濡nhu

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 龜quy 坼sách

謂vị 土thổ/độ 乾can/kiền/càn 裂liệt 如như 龜quy 紋văn 也dã 。

○# 既ký 渥ác 既ký 優ưu

見kiến 詩thi 信tín 南nam 山sơn 。

謝tạ 雨vũ

伏phục 念niệm 旱hạn 之chi 云vân 甚thậm 如như 遭tao 坐tọa 甑# 之chi 炊xuy 。 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 隨tùy 沐mộc 傾khuynh 盆bồn 之chi 澤trạch 。 回hồi 焦tiêu 枯khô 于vu 生sanh 育dục 。 轉chuyển 愁sầu 歎thán 于vu 謳# 歌ca 。 俯phủ 殫đàn 蟻nghĩ 報báo 之chi 誠thành 。 仰ngưỡng 答đáp 鴻hồng 休hưu 之chi 賜tứ 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự 伏phục 願nguyện )# 三tam 日nhật 以dĩ 往vãng 為vi 霖lâm 雨vũ 已dĩ 知tri 至chí 至chí 之chi 深thâm 恩ân 。 五ngũ 糓cốc 皆giai 熟thục 曰viết 有hữu 年niên 尚thượng 冀ký 終chung 終chung 之chi 厚hậu 惠huệ 。

○# 坐tọa 甑#

諱húy 文văn 曰viết 。 自tự 從tùng 五ngũ 月nguyệt 困khốn 暑thử 溫ôn 。 如như 坐tọa 深thâm 甑# 遭tao 蒸chưng 炊xuy 。

○# 蟻nghĩ 報báo

見kiến 上thượng 。

○# 霖lâm 雨vũ

書thư 說thuyết 命mạng 曰viết 。 若nhược 歲tuế 大đại 旱hạn 。 用dụng 汝nhữ 作tác 霖lâm 雨vũ 。

○# 有hữu 年niên

左tả 宣tuyên 十thập 六lục 年niên 冬đông 大đại 有hữu 年niên 。

○# 終chung 終chung

律luật 曆lịch 志chí 曰viết 。 天thiên 終chung 數số 九cửu 。 地địa 終chung 數sổ 十thập 。 合hợp 終chung 終chung 以dĩ 紀kỷ 閏nhuận 餘dư 。

又hựu

伏phục 念niệm 嘆thán 其kỳ 乾can/kiền/càn 矣hĩ 苦khổ 憂ưu 心tâm 之chi 如như 熏huân 。 雨vũ 以dĩ 潤nhuận 之chi 喜hỷ 應ưng 聲thanh 之chi 若nhược 響hưởng 。 田điền 隴# 有hữu 收thu 成thành 之chi 望vọng 。 郊giao 原nguyên 見kiến 春xuân 色sắc 之chi 回hồi 。 雖tuy 大đại 聖thánh 不bất 自tự 以dĩ 為vi 功công 。 而nhi 下hạ 情tình 敢cảm 忘vong 于vu 酧# 德đức 。 乃nãi 陳trần 象tượng 教giáo 用dụng 昭chiêu 蟻nghĩ 誠thành 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 既ký 沾triêm 既ký 足túc 既ký 優ưu 既ký 渥ác 且thả 沐mộc 前tiền 恩ân 。 實thật 發phát 實thật 秀tú 實thật 好hảo/hiếu 實thật 堅kiên 尚thượng 祈kỳ 後hậu 獲hoạch 。

○# 嘆thán 其kỳ 乾can/kiền/càn 矣hĩ

毛mao 詩thi 曰viết 。 中trung 谷cốc 有hữu 蓷# 嘆thán 其kỳ 乾can/kiền/càn 矣hĩ 。 註chú 嘆thán 燥táo 也dã 。

○# 憂ưu 心tâm 如như 熏huân

詩thi 雲vân 漢hán 曰viết 。 我ngã 心tâm 憚đạn 暑thử 。 憂ưu 心tâm 如như 熏huân 。 註chú 熏huân 灼chước 也dã 。

○# 象tượng 教giáo ○# 蟻nghĩ 誠thành

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 既ký 沾triêm 既ký 足túc 既ký 優ưu 既ký 渥ác

見kiến 詩thi 信tín 南nam 山sơn 。

○# 實thật 發phát 實thật 秀tú 實thật 好hảo/hiếu 實thật 堅kiên

見kiến 詩thi 生sanh 民dân 。

祈kỳ 晴tình

淫dâm 雨vũ 謂vị 之chi 霖lâm 實thật 妨phương 農nông 務vụ 慧tuệ 。 日nhật 破phá 諸chư 暗ám 庸dong 叩khấu 佛Phật 慈từ 。 陳trần 象tượng 教giáo 以dĩ 歸quy 依y 。 冀ký 烏ô 輪luân 之chi 助trợ 耀diệu 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 等đẳng 樂nhạo/nhạc/lạc 歲tuế 止chỉ 期kỳ 于vu 田điền 稼giá 。 兼kiêm 旬tuần 奈nại 苦khổ 于vu 簷diêm 花hoa 。 夜dạ 息tức 蓬bồng 居cư 厭yếm 聽thính 滴tích 堦# 之chi 韻vận 。 朝triêu 耕canh 禾hòa 隴# 忍nhẫn 觀quán 衝xung 岸ngạn 之chi 流lưu 。 可khả 勝thắng 大đại 過quá 之chi 憂ưu 。 爰viên 啟khải 中trung 孚phu 之chi 信tín 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 縱túng/tung 諸chư 陽dương 閉bế 諸chư 陰ấm 暫tạm 補bổ 蒼thương 天thiên 之chi 漏lậu 。 宣tuyên 其kỳ 光quang 豁hoát 其kỳ 翳ế 融dung 為vi 易dị 地địa 之chi 和hòa 。

○# 象tượng 教giáo

見kiến 上thượng 。

○# 樂nhạo/nhạc/lạc 歲tuế

孟# 子tử 曰viết 。 樂nhạo/nhạc/lạc 歲tuế 終chung 身thân 飽bão 。

○# 簷diêm 花hoa

杜đỗ 甫phủ 醉túy 時thời 歌ca 曰viết 。 灯# 前tiền 細tế 雨vũ 簷diêm 花hoa 落lạc 。 又hựu 古cổ 文văn 大đại 全toàn 曰viết 。 微vi 雨vũ 簷diêm 溜# 成thành 花hoa 而nhi 落lạc 。 杜đỗ 詩thi 千thiên 家gia 註chú 。 趙triệu 云vân 。 近cận 乎hồ 簷diêm 邊biên 之chi 花hoa 也dã 。 劉lưu 邈mạc 詩thi 。 簷diêm 花hoa 初sơ 照chiếu 月nguyệt 。 學học 者giả 多đa 以dĩ 簷diêm 雨vũ 之chi 細tế 如như 花hoa 。 遂toại 為vi 簷diêm 雨vũ 之chi 名danh 。 非phi 也dã 。

○# 大đại 過quá

易dị 大đại 過quá 卦# 。 本bổn 義nghĩa 曰viết 。 大đại 陽dương 四tứ 陽dương 居cư 中trung 過quá 盛thịnh 故cố 為vi 大đại 過quá 。

○# 中trung 孚phu

易dị 中trung 孚phu 卦# 。 中trung 孚phu 豚đồn 魚ngư 吉cát 。 利lợi 涉thiệp 大đại 川xuyên 。 利lợi 貞trinh 。 傳truyền 豚đồn 噪táo 魚ngư 冥minh 物vật 之chi 難nạn/nan 感cảm 者giả 也dã 。 孚phu 信tín 能năng 感cảm 於ư 豚đồn 魚ngư 則tắc 無vô 不bất 至chí 矣hĩ 。 所sở 以dĩ 吉cát 也dã 。 忠trung 信tín 可khả 以dĩ 蹈đạo 水thủy 火hỏa 。 況huống 涉thiệp 川xuyên 乎hồ 。 守thủ 信tín 之chi 道đạo 在tại 堅kiên 正chánh 。 故cố 利lợi 於ư 貞trinh 也dã 。

○# 縱túng/tung 諸chư 陽dương 閉bế 諸chư 陰ấm

董# 仲trọng 舒thư 傳truyền 曰viết 。 仲trọng 舒thư 推thôi 陰âm 陽dương 所sở 錯thác 行hành 。 故cố 止chỉ 雨vũ 閉bế 諸chư 陰ấm 縱túng/tung 諸chư 陽dương 。 求cầu 雨vũ 反phản 是thị 。 註chú 師sư 古cổ 曰viết 。 若nhược 閉bế 南nam 門môn 禁cấm 舉cử 火hỏa 。 及cập 開khai 北bắc 門môn 水thủy 洒sái 人nhân 之chi 類loại 也dã 。

○# 蒼thương 天thiên 之chi 漏lậu

朱chu 子tử 語ngữ 類loại 曰viết 。 如như 蜀thục 有hữu 漏lậu 天thiên 。 以dĩ 其kỳ 西tây 北bắc 陰ấm 盛thịnh 。 常thường 雨vũ 如như 天thiên 之chi 漏lậu 也dã 。 故cố 杜đỗ 詩thi 鼓cổ 角giác 漏lậu 天thiên 東đông 。 後hậu 人nhân 不bất 曉hiểu 其kỳ 義nghĩa 。

秋thu 祈kỳ 晴tình

雲vân 稼giá 浮phù 黃hoàng 喜hỷ 有hữu 收thu 成thành 之chi 侯hầu 。 雨vũ 花hoa 垂thùy 白bạch 乃nãi 無vô 休hưu 息tức 之chi 時thời 。 爰viên 攄# 丹đan 衷# 。 敬kính 呈trình 白bạch 楮# 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 等đẳng 銀ngân 竹trúc 增tăng 愁sầu 。 簷diêm 花hoa 作tác 妬đố 。 淚lệ 滴tích 翻phiên 雲vân 之chi 黑hắc 奚hề 啻# 十thập 寒hàn 。 眼nhãn 穿xuyên 披phi 霧vụ 之chi 青thanh 難nạn/nan 希hy 一nhất 暴bạo 。 糓cốc 垂thùy 成thành 而nhi 轉chuyển 壞hoại 。 蔬# 向hướng 瘁# 而nhi 難nạn/nan 榮vinh 。 欲dục 回hồi 大đại 造tạo 之chi 權quyền 。 必tất 假giả 大đại 雄hùng 之chi 力lực 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 鼓cổ 動động 釋thích 風phong 掃tảo 彼bỉ 昏hôn 蒙mông 之chi 翳ế 。 升thăng 騰đằng 慧tuệ 日nhật 暢sướng 為vi 清thanh 淨tịnh 之chi 光quang 。

○# 銀ngân 竹trúc ○# 簷diêm 花hoa

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 十thập 寒hàn 一nhất 暴bạo

孟# 子tử 曰viết 。 雖tuy 有hữu 天thiên 下hạ 易dị 生sanh 之chi 物vật 也dã 。 一nhất 日nhật 暴bạo 之chi 十thập 日nhật 寒hàn 之chi 。 未vị 有hữu 能năng 生sanh 者giả 。 註chú 暴bạo 溫ôn 之chi 也dã 。

○# 披phi 霧vụ

晉tấn 衛vệ 罐quán 見kiến 樂nhạo/nhạc/lạc 廣quảng 。 奇kỳ 之chi 命mạng 子tử 弟đệ 造tạo 焉yên 曰viết 。 此thử 人nhân 若nhược 氷băng 壺hồ 。 見kiến 之chi 瑩oánh 然nhiên 。 若nhược 披phi 雲vân 霧vụ 而nhi 覩đổ 青thanh 天thiên 。

○# 向hướng 瘁# 難nạn/nan 榮vinh

班ban 孟# 堅kiên 賓tân 戲hí 曰viết 。 朝triêu 為vi 榮vinh 華hoa 夕tịch 而nhi 焦tiêu 瘁# 。

謝tạ 晴tình

雨vũ 霖lâm 霑triêm 而nhi 為vi 害hại 。 小tiểu 民dân 惟duy 日nhật 怨oán 咨tư 。 日nhật 荏nhẫm 苒nhiễm 以dĩ 騰đằng 晶tinh 。 我ngã 佛Phật 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 萬vạn 物vật 荷hà 當đương 天thiên 之chi 炤chiếu 。 群quần 生sanh 瞻chiêm 特đặc 地địa 之chi 明minh 。 如như 是thị 蒙mông 恩ân 云vân 何hà 報báo 德đức 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 有hữu 始thỉ 則tắc 有hữu 其kỳ 終chung 。 自tự 此thử 三tam 登đăng 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 歲tuế 。 無vô 過quá 亦diệc 無vô 不bất 及cập 。 繼kế 茲tư 庶thứ 徵trưng 以dĩ 若nhược 時thời 。

○# 荏nhẫm 苒nhiễm

見kiến 上thượng 。

○# 三tam 登đăng

前tiền 食thực 貨hóa 志chí 曰viết 。 三tam 考khảo 黜truất 陟trắc 餘dư 三tam 年niên 食thực 。 進tiến 業nghiệp 曰viết 登đăng 。 再tái 登đăng 曰viết 平bình 。 餘dư 六lục 年niên 食thực 。 三tam 登đăng 曰viết 泰thái 平bình 。 二nhị 十thập 七thất 歲tuế 遺di 九cửu 年niên 食thực 。 然nhiên 後hậu 王vương 德đức 流lưu 洽hiệp 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 成thành 焉yên 。

迎nghênh 神thần 保bảo 苗miêu

不bất 稂# 不bất 莠# 雖tuy 資tư 坤# 元nguyên 之chi 功công 。 實thật 方phương 實thật 苞bao 尤vưu 藉tạ 聖thánh 庇tí 之chi 力lực 。 仰ngưỡng 投đầu 皇hoàng 覺giác 。 俯phủ 瀝lịch 丹đan 誠thành 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 等đẳng 珍trân 米mễ 如như 珠châu 。 以dĩ 稼giá 為vi 寶bảo 。 出xuất 入nhập 云vân 為vi 之chi 際tế 實thật 切thiết 知tri 艱gian 。 耘vân 鋤# 播bá 植thực 之chi 間gian 且thả 忘vong 助trợ 長trường/trưởng 。 於ư 焉yên 從tùng 事sự 舍xá 是thị 何hà 求cầu 。 然nhiên 非phi 悃# 禱đảo 於ư 先tiên 時thời 。 安an 得đắc 萬vạn 千thiên 于vu 後hậu 日nhật 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 夢mộng 魚ngư 應ưng 兆triệu 。 覆phú 斗đẩu 呈trình 祥tường 。 事sự 于vu 西tây 疇trù 俾tỉ 得đắc 萬vạn 農nông 之chi 地địa 利lợi 。 安an 彼bỉ 南nam 畒# 永vĩnh 無vô 一nhất 點điểm 之chi 天thiên 災tai 。

○# 不bất 稂# 不bất 莠#

詩thi 大đại 田điền 曰viết 。 不bất 稂# 不bất 莠# 。 註chú 稂# 童đồng 梁lương 莠# 似tự 苗miêu 。 皆giai 害hại 苗miêu 之chi 草thảo 也dã 。

○# 實thật 方phương 實thật 苞bao

詩thi 生sanh 民dân 曰viết 。 實thật 方phương 實thật 苞bao 。 註chú 方phương 房phòng 也dã 。 苞bao 甲giáp 而nhi 未vị 拆# 也dã 。

○# 云vân 為vi

易dị 係hệ 辭từ 曰viết 。 變biến 化hóa 云vân 為vi 。 吉cát 事sự 有hữu 祥tường 。

○# 助trợ 長trường/trưởng

見kiến 孟# 子tử 。

○# 夢mộng 魚ngư

詩thi 無vô 羊dương 曰viết 。 牧mục 人nhân 乃nãi 夢mộng 。 眾chúng 維duy 魚ngư 矣hĩ 。 旐# 維duy 旟# 矣hĩ 。 大đại 人nhân 占chiêm 之chi 。 眾chúng 維duy 魚ngư 矣hĩ 。 實thật 維duy 豐phong 年niên 。 旐# 維duy 旟# 矣hĩ 。 室thất 家gia 溱# 溱# 。

○# 覆phú 斗đẩu

晉tấn 天thiên 文văn 志chí 曰viết 。 斗đẩu 覆phú 歲tuế 穰nhương 。

○# 西tây 疇trù

見kiến 歸quy 去khứ 來lai 辭từ 。

○# 南nam 畒#

見kiến 詩thi 七thất 月nguyệt 。

禳# 蝗# 蟲trùng

稼giá 穡# 將tương 成thành 忽hốt 致trí 蝗# 螟minh 之chi 害hại 。 鼓cổ 桴phù 有hữu 應ưng 庸dong 申thân 螻lâu 蟻nghĩ 之chi 誠thành 。 祛khư 彼bỉ 蠧đố 戕# 。 俾tỉ 之chi 堅kiên 好hảo/hiếu 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 等đẳng 貴quý 五ngũ 穀cốc 于vu 貴quý 金kim 玉ngọc 。 護hộ 寸thốn 苗miêu 如như 護hộ 圭# 璋# 。 豈khởi 期kỳ 育dục 秀tú 之chi 時thời 。 忽hốt 致trí 戕# 生sanh 之chi 害hại 。 傷thương 稼giá 曰viết 蟊# 。 傷thương 葉diệp 曰viết 螣# 。 慘thảm 如như 木mộc 蠧đố 之chi 傷thương 。 食thực 心tâm 曰viết 螟minh 。 食thực 根căn 曰viết 蝗# 。 酷khốc 似tự 桑tang 蠶tằm 之chi 食thực 。 至chí 斯tư 極cực 矣hĩ 。 孰thục 能năng 禦ngữ 之chi 。 乃nãi 禱đảo 覺giác 皇hoàng 敬kính 修tu 梵Phạm 典điển 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 驅khu 之chi 境cảnh 外ngoại 掃tảo 之chi 域vực 中trung 。 寧ninh 食thực 吾ngô 肺phế 腸tràng 何hà 待đãi 唐đường 宗tông 之chi 祝chúc 。 無vô 害hại 我ngã 田điền 穉# 冀ký 歌ca 周chu 室thất 之chi 詩thi 。

○# 鼓cổ 桴phù 有hữu 應ưng

前tiền 漢hán 李# 尋tầm 傳truyền 曰viết 。 猶do 抱bão 鼓cổ 之chi 相tướng 應ưng 也dã 。

○# 螻lâu 蟻nghĩ 之chi 誠thành ○# 堅kiên 好hảo/hiếu

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 貴quý 五ngũ 穀cốc

前tiền 食thực 貨hóa 志chí 曰viết 。 是thị 故cố 明minh 君quân 貴quý 五ngũ 穀cốc 而nhi 賤tiện 金kim 玉ngọc 。

○# 伐phạt 生sanh

齊tề 桓hoàn 公công 曰viết 。 吾ngô 欲dục 藉tạ 于vu 樹thụ 木mộc 。 管quản 子tử 即tức 對đối 曰viết 此thử 伐phạt 生sanh 也dã 。 吾ngô 欲dục 藉tạ 于vu 六lục 畜súc 。 管quản 子tử 對đối 曰viết 此thử 殺sát 生sanh 。

○# 唐đường 宗tông 之chi 祝chúc

唐đường 貞trinh 觀quán 間gian 京kinh 畿# 旱hạn 蝗# 食thực 稼giá 。 太thái 宗tông 在tại 苑uyển 中trung 掇xuyết 蝗# 吞thôn 之chi 曰viết 。 但đãn 當đương 食thực 朕trẫm 無vô 害hại 百bá 姓tánh 。 是thị 歲tuế 蝗# 不bất 為vi 患hoạn 。

○# 周chu 室thất 之chi 詩thi

詩thi 大đại 田điền 曰viết 。 去khứ 其kỳ 螟minh 螣# 。 及cập 其kỳ 蟊# 賊tặc 。 無vô 害hại 我ngã 田điền 穉# 田điền 祖tổ 。 有hữu 神thần 秉bỉnh 卑ty 炎diễm 火hỏa 。

禳# 火hỏa

桑tang 梓# 為vi 鄰lân 既ký 失thất 未vị 然nhiên 之chi 慮lự 。 枌# 榆# 結kết 社xã 敢cảm 忘vong 將tương 熾sí 之chi 憂ưu 。 率suất 連liên 壤nhưỡng 以dĩ 修tu 斋# 。 合hợp 一nhất 心tâm 而nhi 申thân 禱đảo 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 等đẳng 蟻nghĩ 聚tụ 而nhi 處xứ 。 鱗lân 次thứ 以dĩ 居cư 。 載tái 觀quán 燎liệu 原nguyên 之chi 灾# 。 實thật 驚kinh 赭giả 室thất 之chi 禍họa 。 況huống 火hỏa 自tự 家gia 人nhân 之chi 出xuất 。 當đương 效hiệu 先tiên 知tri 。 而nhi 患hoạn 宜nghi 君quân 子tử 之chi 防phòng 。 且thả 貽# 後hậu 慮lự 。 爰viên 殫đàn 螻lâu 蟻nghĩ 之chi 敬kính 。 用dụng 叩khấu 天thiên 人nhân 之chi 師sư 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 鑒giám 我ngã 葵quỳ 藿hoắc 之chi 悃# 。 錫tích 予# 蓬bồng 蓽tất 之chi 休hưu 。 乾can/kiền/càn 澤trạch 混hỗn 涵# 潛tiềm 弭nhị 飛phi 煙yên 之chi 烈liệt 燄diệm 。 離ly 明minh 炤chiếu 耀diệu 散tán 為vi 瑞thụy 日nhật 之chi 祥tường 光quang 。

○# 禳# 火hỏa

左tả 昭chiêu 十thập 八bát 年niên 曰viết 。 鄭trịnh 子tử 產sản 使sử 司ty 馬mã 司ty 寇khấu 列liệt 居cư 火hỏa 道Đạo 行hạnh 火hỏa 所sở 燃nhiên 。 城thành 下hạ 之chi 人nhân 五ngũ 列liệt 登đăng 城thành 禳# 火hỏa 于vu 玄huyền 冥minh 回hồi 祿lộc 。 註chú 玄huyền 冥minh 水thủy 神thần 。 回hồi 祿lộc 火hỏa 神thần 也dã 。

○# 桑tang 梓#

詩thi 小tiểu 弁# 曰viết 。 維duy 桑tang 與dữ 梓# 。 必tất 恭cung 敬kính 止chỉ 。 註chú 桑tang 梓# 二nhị 木mộc 。 古cổ 者giả 五ngũ 畒# 之chi 宅trạch 樹thụ 之chi 墻tường 下hạ 。 以dĩ 遺di 子tử 孫tôn 。 給cấp 蠶tằm 食thực 具cụ 器khí 用dụng 者giả 也dã 。

○# 枌# 榆# ○# 燎liệu 原nguyên

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 家gia 人nhân 君quân 子tử

易dị 家gia 人nhân 。 象tượng 曰viết 。 風phong 自tự 火hỏa 出xuất 。 家gia 人nhân 。 君quân 子tử 以dĩ 言ngôn 有hữu 物vật 而nhi 行hành 有hữu 恆hằng 。 傳truyền 正chánh 家gia 之chi 本bổn 在tại 正chánh 其kỳ 身thân 。 正chánh 身thân 之chi 道đạo 一nhất 言ngôn 一nhất 動động 不bất 可khả 易dị 也dã 。 君quân 子tử 觀quán 風phong 自tự 火hỏa 出xuất 之chi 象tượng 。 知tri 事sự 之chi 由do 內nội 而nhi 出xuất 。 故cố 所sở 言ngôn 必tất 有hữu 物vật 。 所sở 行hành 必tất 有hữu 恆hằng 也dã 。

○# 螻lâu 蟻nghĩ ○# 葵quỳ 藿hoắc ○# 蓬bồng 蓽tất

並tịnh 見kiến 上thượng 。

又hựu

居cư 必tất 求cầu 安an 實thật 切thiết 徙tỉ 薪tân 之chi 慮lự 。 患hoạn 思tư 豫dự 杜đỗ 庸dong 申thân 盈doanh 缶# 之chi 孚phu 。 特đặc 卜bốc 剛cang 辰thần 。 用dụng 遵tuân 大đại 教giáo 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 等đẳng 心tâm 炎diễm 益ích 盛thịnh 。 欲dục 熾sí 彌di 張trương 。 近cận 瞻chiêm 熒# 惑hoặc 之chi 呈trình 輝huy 。 深thâm 恐khủng 祝chúc 融dung 之chi 煽phiến 禍họa 。 載tái 念niệm 積tích 薪tân 之chi 上thượng 妄vọng 謂vị 之chi 安an 。 因nhân 惟duy 執chấp 爨thoán 之chi 餘dư 或hoặc 發phát 于vu 密mật 。 爰viên 致trí 鷲thứu 峰phong 之chi 禱đảo 。 用dụng 陳trần 鹿lộc 苑uyển 之chi 科khoa 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 池trì 魚ngư 無vô 殃ương 。 社xã 鳥điểu 斂liểm 跡tích 。 收thu 赫hách 赫hách 煌hoàng 煌hoàng 之chi 焰diễm 散tán 作tác 恩ân 光quang 。 錫tích 穰nhương 穰nhương 簡giản 簡giản 之chi 休hưu 敷phu 為vi 陰ấm 隲# 。

○# 徙tỉ 薪tân 之chi 慮lự

事sự 文văn 續tục 集tập 曰viết 。 初sơ 霍hoắc 氏thị 奢xa 侈xỉ 。 茂mậu 陵lăng 徐từ 福phước 言ngôn 其kỳ 泰thái 盛thịnh 。 三tam 上thượng 書thư 輙triếp 報báo 罷bãi 。 後hậu 霍hoắc 氏thị 誅tru 滅diệt 。 告cáo 者giả 皆giai 封phong 。 人nhân 為vi 徐từ 生sanh 上thượng 書thư 曰viết 。 客khách 有hữu 過quá 主chủ 人nhân 者giả 。 見kiến 其kỳ 竈táo 直trực 突đột 傍bàng 有hữu 積tích 薪tân 。 客khách 曰viết 。 子tử 為vi 曲khúc 突đột 遠viễn 徙tỉ 其kỳ 薪tân 。 不bất 者giả 且thả 有hữu 大đại 患hoạn 。 主chủ 人nhân 不bất 應ưng 。 俄nga 其kỳ 家gia 失thất 火hỏa 。 鄰lân 里lý 共cộng 救cứu 之chi 。 幸hạnh 而nhi 得đắc 息tức 。 於ư 是thị 殺sát 牛ngưu 置trí 酒tửu 謝tạ 其kỳ 鄰lân 人nhân 。 灼chước 爛lạn 者giả 在tại 於ư 上thượng 行hành 。 而nhi 不bất 錄lục 言ngôn 曲khúc 突đột 者giả 。 或hoặc 謂vị 主chủ 人nhân 曰viết 。 鄉hương 使sử 聽thính 客khách 之chi 言ngôn 。 不bất 費phí 牛ngưu 酒tửu 終chung 亡vong 火hỏa 患hoạn 。 今kim 論luận 功công 而nhi 請thỉnh 賓tân 。 曲khúc 突đột 徙tỉ 薪tân 亡vong 恩ân 澤trạch 。 燋tiều 頭đầu 爛lạn 額ngạch 為vi 上thượng 客khách 耶da 。 主chủ 人nhân 悞ngộ 而nhi 請thỉnh 之chi 。 宣tuyên 帝đế 召triệu 福phước 為vi 郎lang 。

○# 盈doanh 缶#

見kiến 上thượng 。

○# 熒# 惑hoặc

前tiền 天thiên 文văn 志chí 曰viết 。 火hỏa 星tinh 也dã 。

○# 祝chúc 融dung

記ký 月nguyệt 令linh 曰viết 。 其kỳ 神thần 祝chúc 融dung 。 陳trần 註chú 顓# 頊# 氏thị 之chi 子tử 。 名danh 黎lê 。 火hỏa 官quan 之chi 臣thần 。

○# 積tích 薪tân

賈cổ 誼# 傳truyền 曰viết 。 厝thố 火hỏa 於ư 積tích 薪tân 之chi 下hạ 而nhi 寢tẩm 其kỳ 上thượng 。 火hỏa 未vị 及cập 然nhiên 因nhân 謂vị 之chi 安an 。

○# 執chấp 爨thoán

詩thi 楚sở 茨tì 曰viết 。 執chấp 爨thoán 踖# 踖# 。 註chú 爨thoán 竈táo 也dã 。

○# 鷲thứu 峯phong

見kiến 名danh 義nghĩa 。

○# 鹿lộc 苑uyển

見kiến 要yếu 覽lãm 。

○# 池trì 魚ngư

事sự 文văn 續tục 集tập 。 俗tục 云vân 城thành 門môn 失thất 火hỏa 殃ương 及cập 池trì 魚ngư 。 舊cựu 說thuyết 宋tống 城thành 門môn 失thất 火hỏa 。 自tự 汲cấp 取thủ 池trì 中trung 之chi 水thủy 而nhi 空không 竭kiệt 魚ngư 池trì 也dã 。

○# 赫hách 煌hoàng

詩thi 註chú 赫hách 赫hách 高cao 明minh 顯hiển 盛thịnh 貌mạo 。 煌hoàng 煌hoàng 大đại 明minh 貌mạo 。

○# 穰nhương 簡giản

詩thi 執chấp 競cạnh 曰viết 。 降giáng/hàng 福phước 穰nhương 穰nhương 。 降giáng/hàng 福phước 簡giản 簡giản 。 註chú 穰nhương 多đa 也dã 。 簡giản 大đại 也dã 。

○# 陰ấm 隲#

書thư 洪hồng 範phạm 曰viết 。 惟duy 天thiên 陰ấm 隲# 下hạ 民dân 。 註chú 隲# 定định 也dã 。

火hỏa 後hậu 還hoàn 愿#

祝chúc 融dung 煽phiến 虐ngược 將tương 見kiến 池trì 魚ngư 之chi 殃ương 。 皇hoàng 覺giác 垂thùy 慈từ 載tái 安an 廈hạ 燕yên 之chi 喜hỷ 。 堇# 陳trần 法pháp 務vụ 用dụng 報báo 殊thù 休hưu 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 寄ký 跡tích 塵trần 寰# 置trí 身thân 火hỏa 宅trạch 。 頃khoảnh 以dĩ 燭chúc 天thiên 之chi 焰diễm 。 遽cự 彰chương 徹triệt 地địa 之chi 光quang 。 飛phi 廉liêm 加gia 助trợ 虐ngược 之chi 威uy 殆đãi 將tương 煠# 我ngã 。 顓# 帝đế 失thất 救cứu 焚phần 之chi 力lực 實thật 切thiết 儆# 予# 。 爰viên 殫đàn 哀ai 籲# 之chi 誠thành 。 用dụng 叩khấu 慈từ 悲bi 之chi 主chủ 。 盟minh 言ngôn 方phương 啟khải 。 烈liệt 燄diệm 隨tùy 消tiêu 。 萬vạn 間gian 之chi 庇tí 難nan 忘vong 。 一nhất 瓣# 之chi 香hương 敢cảm 後hậu 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 巍nguy 巍nguy 蓮liên 座tòa 現hiện 月nguyệt 明minh 水thủy 上thượng 之chi 光quang 。 永vĩnh 永vĩnh 蓬bồng 居cư 絕tuyệt 煙yên 滅diệt 灰hôi 飛phi 之chi 幻huyễn 。 出xuất 入nhập 咸hàm 沾triêm 于vu 優ưu 渥ác 。 鄉hương 閭lư 同đồng 賴lại 其kỳ 帡# 幪# 。

○# 祝chúc 融dung ○# 池trì 魚ngư ○# 廈hạ 燕yên

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 飛phi 廉liêm

風phong 俗tục 通thông 曰viết 。 風phong 伯bá 也dã 。

○# 顓# 頊#

謂vị 顓# 頊# 高cao 陽dương 氏thị 黃hoàng 帝đế 孫tôn 也dã 。 以dĩ 水thủy 德đức 都đô 帝đế 丘khâu 。

○# 萬vạn 間gian 之chi 庇tí

見kiến 上thượng 。

○# 一nhất 瓣# 香hương

宋tống 陳trần 思tư 道đạo 。 字tự 無vô 己kỷ 。 號hiệu 后hậu 山sơn 。 詩thi 曰viết 。 向hướng 來lai 一nhất 瓣# 香hương 。 敬kính 為vi 曾tằng 南nam 豊# 。

○# 巍nguy 巍nguy

語ngữ 註chú 高cao 大đại 之chi 貌mạo 。

○# 優ưu 渥ác ○# 帡# 幪#

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 哀ai 籲# 之chi 誠thành

見kiến 書thư 召triệu 誥# 。

客khách 中trung 遇ngộ 火hỏa 後hậu 還hoàn 愿#

覊# 旅lữ 營doanh 謀mưu 方phương 重trọng/trùng 浮phù 萍bình 之chi 嘆thán 。 鬱uất 攸du 震chấn 怒nộ 遽cự 為vi 行hành 李# 之chi 驚kinh 。 雖tuy 厪# 撲phác 滅diệt 之chi 勞lao 。 爰viên 致trí 籲# 呼hô 之chi 請thỉnh 。 感cảm 德đức 迄hất 安an 于vu 廈hạ 屋ốc 。 酧# 恩ân 寧ninh 愧quý 于vu 魯lỗ 皐# 。 謹cẩn 竭kiệt 方phương 寸thốn 之chi 心tâm 。 少thiểu 效hiệu 銖thù 錙# 之chi 報báo 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 玄huyền 冥minh 效hiệu 職chức 。 熒# 惑hoặc 潛tiềm 輝huy 。 思tư 患hoạn 預dự 防phòng 常thường 願nguyện 滅diệt 未vị 然nhiên 之chi 禍họa 。 遇ngộ 災tai 知tri 懼cụ 尚thượng 冀ký 建kiến 方phương 至chí 之chi 休hưu 。

○# 浮phù 萍bình

王vương 勃bột 滕# 王vương 閣các 序tự 曰viết 。 萍bình 水thủy 相tương 逢phùng 盡tận 是thị 他tha 鄉hương 之chi 客khách 名danh 文Văn 殊Thù 璣ky 註chú 曰viết 。 浮phù 萍bình 與dữ 水thủy 相tương 逢phùng 。 皆giai 是thị 奔bôn 走tẩu 他tha 鄉hương 名danh 利lợi 客khách 也dã 。

○# 鬱uất 攸du

左tả 註chú 火hỏa 氣khí 也dã 。

○# 行hành 李#

左tả 傳truyền 曰viết 。 亦diệc 不bất 使sử 一nhất 介giới 行hành 李# 告cáo 于vu 寡quả 君quân 。 註chú 行hành 李# 行hành 人nhân 也dã 。

○# 撲phác 滅diệt

見kiến 上thượng 。

○# 魯lỗ 皐#

左tả 哀ai 二nhị 十thập 一nhất 年niên 及cập 齊tề 侯hầu 盟minh 于vu 顧cố 。 齊tề 人nhân 責trách 稽khể 首thủ 。 因nhân 歌ca 曰viết 。 魯lỗ 人nhân 之chi 皐# 數số 年niên 。 不bất 覺giác 使sử 我ngã 高cao 蹈đạo 。

○# 方phương 寸thốn 心tâm

見kiến 上thượng 。

○# 銖thù 錙#

禮lễ 記ký 曰viết 。 分phần/phân 國quốc 如như 錙# 銖thù 。 註chú 八bát 兩lưỡng 為vi 錙# 銖thù 。 權quyền 分phần/phân 十thập 黍thử 之chi 重trọng/trùng 也dã 。

○# 玄huyền 冥minh ○# 熒# 惑hoặc

並tịnh 見kiến 上thượng 。

禳# 瘟ôn

瘴chướng 疫dịch 風phong 行hành 實thật 切thiết 枌# 榆# 之chi 慮lự 。 精tinh 誠thành 露lộ 布bố 敢cảm 仗trượng 苾bật 芻sô 之chi 虔kiền 。 恭cung 禱đảo 對đối 大đại 覺giác 之chi 皇hoàng 皇hoàng 。 謹cẩn 修tu 竭kiệt 小tiểu 心tâm 之chi 翼dực 翼dực 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 等đẳng 莫mạc 非phi 橫hoạnh/hoành 目mục 之chi 民dân 。 孰thục 是thị 檢kiểm 身thân 之chi 士sĩ 。 近cận 觀quán 六lục 沴# 之chi 害hại 。 實thật 厪# 群quần 氓# 之chi 夏hạ 。 寡quả 過quá 未vị 能năng 恐khủng 取thủ 皇hoàng 穹# 之chi 譴khiển 。 作tác 孽nghiệt 難nạn/nan 逭# 懼cụ 增tăng 黑hắc 簿bộ 之chi 愆khiên 。 欲dục 謝tạ 罪tội 于vu 瘟ôn 司ty 。 特đặc 投đầu 誠thành 於ư 聖thánh 典điển 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 轉chuyển 哭khốc 聲thanh 為vi 歌ca 韻vận 。 化hóa 疫dịch 氣khí 為vi 祥tường 風phong 。 一nhất 曰viết 壽thọ 。 二nhị 曰viết 福phước 。 三tam 曰viết 寧ninh 。 均quân 賴lại 箕ki 疇trù 之chi 敷phu 錫tích 。 十thập 為vi 連liên 。 五ngũ 為vi 比tỉ 。 四tứ 為vi 族tộc 。 相tương/tướng 安an 周chu 井tỉnh 之chi 優ưu 游du 。

○# 枌# 榆# ○# 苾bật 芻sô

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 小tiểu 心tâm

詩thi 大đại 明minh 曰viết 。 維duy 此thử 文văn 王vương 。 小tiểu 心tâm 翼dực 翼dực 。 註chú 翼dực 翼dực 敬kính 也dã 。

○# 橫hoạnh/hoành 目mục 民dân

莊trang 子tử 曰viết 。 苑uyển 風phong 曰viết 夫phu 子tử 無vô 意ý 于vu 橫hoạnh/hoành 目mục 之chi 民dân 乎hồ 。

○# 檢kiểm 身thân

書thư 伊y 訓huấn 曰viết 。 居cư 上thượng 克khắc 明minh 。 為vi 下hạ 克khắc 忠trung 。 與dữ 人nhân 不bất 求cầu 備bị 。 檢kiểm 身thân 若nhược 不bất 及cập 。

○# 六lục 沴#

前tiền 孔khổng 光quang 傳truyền 曰viết 。 六lục 沴# 之chi 作tác 。 註chú 師sư 古cổ 曰viết 。 沴# 惡ác 氣khí 也dã 。 音âm 戾lệ 。

○# 寡quả 過quá 未vị 能năng

見kiến 語ngữ 憲hiến 問vấn 。

○# 皇hoàng 穹# 寡quả 婦phụ 賦phú 曰viết 。 仰ngưỡng 皇hoàng 穹# 兮hề 嘆thán 息tức 。 註chú 天thiên 也dã ○# 作tác 孽nghiệt 難nạn/nan 逭# 。

見kiến 書thư 太thái 甲giáp 。

○# 黑hắc 簿bộ

智trí 論luận 云vân 。 善thiện 惡ác 業nghiệp 名danh 黑hắc 白bạch 。 經kinh 論luận 諸chư 說thuyết 云vân 。 焰diễm 羅la 王vương 記ký 罪tội 人nhân 之chi 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 有hữu 善thiện 業nghiệp 者giả 載tái 金kim 札# 。 有hữu 惡ác 業nghiệp 者giả 書thư 鉄# 簿bộ 。

○# 壽thọ 福phước 寧ninh

見kiến 上thượng 。

○# 連liên 比tỉ 族tộc

周chu 禮lễ 曰viết 。 十thập 國quốc 曰viết 連liên 。 連liên 有hữu 帥súy 。 五ngũ 家gia 為vi 比tỉ 。 四tứ 閭lư 為vi 族tộc 。

一nhất 家gia 禳# 瘟ôn

瘴chướng 癘lệ 札# 瘥sái 而nhi 為vi 患hoạn 。 不bất 勝thắng 切thiết 己kỷ 之chi 憂ưu 。 戒giới 謹cẩn 恐khủng 懼cụ 在tại 乎hồ 心tâm 。 毋vô 致trí 噬phệ 臍tề 之chi 悔hối 。 仰ngưỡng 塵trần 紺cám 目mục 。 俯phủ 罄khánh 丹đan 衷# 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 鴻hồng 毛mao 微vi 命mạng 螢huỳnh 爝# 末mạt 光quang 。 言ngôn 輕khinh 則tắc 辱nhục 行hành 薄bạc 則tắc 辜cô 。 不bất 念niệm 厥quyết 德đức 。 善thiện 小tiểu 弗phất 為vi 。 惡ác 小tiểu 弗phất 去khứ 。 速tốc 戾lệ 于vu 躬cung 。 近cận 觀quán 疫dịch 氣khí 之chi 流lưu 行hành 益ích 甚thậm 。 予# 心tâm 之chi 戰chiến 兢căng 。 實thật 懼cụ 延diên 蔓mạn 。 思tư 趁sấn 徹triệt 桑tang 。 敬kính 修tu 釋thích 典điển 之chi 科khoa 。 冀ký 脫thoát 瘟ôn 司ty 之chi 籍tịch 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 感cảm 之chi 斯tư 通thông 宥hựu 其kỳ 有hữu 過quá 。 一nhất 門môn 恊# 慶khánh 常thường 安an 五ngũ 運vận 之chi 和hòa 。 四tứ 氣khí 恆hằng 調điều 永vĩnh 消tiêu 六lục 沴# 之chi 禍họa 。

○# 札# 瘥sái

左tả 杜đỗ 預dự 註chú 曰viết 。 夭yểu 死tử 曰viết 札# 。 小tiểu 疫dịch 曰viết 瘥sái 。

○# 戒giới 謹cẩn 恐khủng 懼cụ

見kiến 中trung 庸dong 。

○# 噬phệ 臍tề

左tả 莊trang 六lục 年niên 三tam 甥# 曰viết 。 亡vong 鄧đặng 國quốc 者giả 此thử 人nhân 也dã 。 若nhược 不bất 早tảo 圖đồ 。 後hậu 君quân 噬phệ 臍tề 。 註chú 若nhược 齧niết 腹phúc 臍tề 。 喻dụ 不bất 可khả 及cập 。

○# 鴻hồng 毛mao

司ty 馬mã 遷thiên 傳truyền 曰viết 。 人nhân 固cố 有hữu 一nhất 死tử 。 死tử 有hữu 重trọng 于vu 泰thái 山sơn 或hoặc 有hữu 輕khinh 于vu 鴻hồng 毛mao 。

○# 速tốc 戾lệ 于vu 躬cung ○# 戰chiến 兢căng ○# 徹triệt 桑tang ○# 六lục 沴#

並tịnh 見kiến 上thượng 。

禳# 牛ngưu 瘟ôn

日nhật 觀quán 牛ngưu 疫dịch 孰thục 勝thắng 南nam 畒# 之chi 耕canh 。 露lộ 布bố 蟻nghĩ 誠thành 爰viên 薦tiến 西tây 郊giao 之chi 禴# 。 秉bỉnh 念niệm 小tiểu 人nhân 之chi 力lực 穡# 。 實thật 資tư 大đại 武võ 以dĩ 施thi 功công 。 其kỳ 可khả 舍xá 諸chư 足túc 以dĩ 用dụng 矣hĩ 。 豈khởi 意ý 札# 瘥sái 之chi 癘lệ 。 甚thậm 於ư 觳# 觫# 之chi 憂ưu 漢hán 京kinh 之chi 喘suyễn 。 恐khủng 有hữu 所sở 傷thương 。 齊tề 堂đường 之chi 死tử 若nhược 無vô 其kỳ 罪tội 。 謹cẩn 仗trượng 緇# 衲nạp 特đặc 懇khẩn 皇hoàng 慈từ 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 推thôi 其kỳ 乾can/kiền/càn 覆phú 之chi 恩ân 。 錫tích 爾nhĩ 坤# 為vi 之chi 類loại 。 不bất 灾# 不bất 害hại 。 縱túng/tung 情tình 于vu 草thảo 野dã 之chi 間gian 或hoặc 寢tẩm 所sở 訛ngoa 。 肆tứ 意ý 于vu 桃đào 林lâm 之chi 下hạ 俾tỉ 之chi 茁# 壯tráng 。 助trợ 我ngã 耕canh 鋤# 。

○# 南nam 畒# ○# 蟻nghĩ 誠thành ○# 西tây 郊giao 之chi 禴# ○# 札# 瘥sái

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 觳# 觫# 之chi 憂ưu

孟# 子tử 曰viết 。 齊tề 宣tuyên 王vương 坐tọa 於ư 堂đường 上thượng 。 有hữu 牽khiên 牛ngưu 而nhi 過quá 堂đường 下hạ 者giả 。 王vương 見kiến 之chi 曰viết 牛ngưu 何hà 之chi 。 對đối 曰viết 將tương 以dĩ 釁hấn 鐘chung 。 王vương 曰viết 舍xá 之chi 。 吾ngô 不bất 忍nhẫn 其kỳ 觳# 觫# 若nhược 無vô 罪tội 而nhi 就tựu 死tử 地địa 。 對đối 曰viết 然nhiên 則tắc 廢phế 釁hấn 鐘chung 與dữ 。 曰viết 何hà 可khả 廢phế 也dã 以dĩ 羊dương 易dị 之chi 。

○# 漢hán 京kinh 之chi 喘suyễn

前tiền 漢hán 丙bính 吉cát 。 宣tuyên 帝đế 時thời 為vi 丞thừa 相tương/tướng 。 出xuất 逢phùng 人nhân 逐trục 牛ngưu 。 牛ngưu 喘suyễn 吐thổ 舌thiệt 。 吉cát 駐trú 車xa 使sử 吏lại 問vấn 逐trục 牛ngưu 者giả 曰viết 牛ngưu 行hành 幾kỷ 里lý 矣hĩ 。 或hoặc 譏cơ 言ngôn 道đạo 中trung 群quần 鬪đấu 死tử 者giả 前tiền 後hậu 失thất 問vấn 。 吉cát 曰viết 。 方phương 春xuân 少thiểu 陽dương 用dụng 事sự 未vị 可khả 大đại 熱nhiệt 。 今kim 牛ngưu 而nhi 喘suyễn 必tất 熱nhiệt 盛thịnh 矣hĩ 。 恐khủng 有hữu 傷thương 害hại 。 宰tể 相tướng 興hưng 。 調điều 陰âm 陽dương 。 職chức 當đương 夏hạ 。 故cố 問vấn 之chi 。

○# 齊tề 堂đường 之chi 死tử

見kiến 前tiền 。

○# 或hoặc 寢tẩm 或hoặc 訛ngoa

詩thi 無vô 羊dương 曰viết 。 或hoặc 降giáng/hàng 于vu 阿a 。 或hoặc 飲ẩm 于vu 池trì 。 或hoặc 寢tẩm 或hoặc 訛ngoa 。 註chú 訛ngoa 動động 也dã 。

○# 桃đào 林lâm 之chi 下hạ

書thư 武võ 成thành 曰viết 。 放phóng 牛ngưu 于vu 桃đào 林lâm 之chi 野dã 。 示thị 天thiên 下hạ 弗phất 服phục 。

保bảo 瘟ôn 病bệnh

厥quyết 疾tật 弗phất 瘳sưu 實thật 切thiết 一nhất 家gia 之chi 慮lự 。 唯duy 佛Phật 普phổ 應ưng 能năng 消tiêu 六lục 沴# 之chi 災tai 。 乃nãi 殫đàn 微vi 誠thành 。 特đặc 申thân 懇khẩn 禱đảo 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 頃khoảnh 以dĩ 泡bào 影ảnh 之chi 身thân 。 遽cự 染nhiễm 札# 瘥sái 之chi 氣khí 。 辯biện 明minh 傳truyền 變biến 孰thục 為vi 仲trọng 景cảnh 之chi 良lương 醫y 。 診chẩn 視thị 浮phù 沉trầm 誰thùy 是thị 叔thúc 和hòa 之chi 妙diệu 手thủ 。 豈khởi 曰viết 天thiên 殃ương 之chi 致trí 是thị 。 實thật 關quan 人nhân 事sự 之chi 有hữu 虧khuy 。 既ký 增tăng 黑hắc 簿bộ 之chi 愆khiên 。 宜nghi 取thủ 皇hoàng 穹# 之chi 譴khiển 。 乃nãi 瀝lịch 心tâm 而nhi 陳trần 懇khẩn 。 特đặc 請thỉnh 命mạng 以dĩ 祈kỳ 恩ân 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 拯chửng 危nguy 急cấp 于vu 膏cao 肓# 。 散tán 冲# 和hòa 于vu 經kinh 絡lạc 。 赦xá 其kỳ 萬vạn 死tử 毋vô 煩phiền 起khởi 死tử 之chi 良lương 方phương 。 賜tứ 以dĩ 再tái 生sanh 允duẫn 賴lại 好hảo/hiếu 生sanh 之chi 厚hậu 德đức 。

○# 六lục 沴#

見kiến 上thượng 。

○# 泡bào 影ảnh

見kiến 金kim 剛cang 經kinh 。

○# 札# 瘥sái

見kiến 上thượng 。

○# 仲trọng 景cảnh

張trương 機cơ 。 字tự 仲trọng 景cảnh 。 東đông 漢hán 南nam 陽dương 人nhân 。 作tác 傷thương 寒hàn 論luận 。 醫y 方phương 大đại 備bị 。 扁# 鵲thước 倉thương 公công 無vô 以dĩ 加gia 焉yên 。 後hậu 世thế 稱xưng 為vi 醫y 聖thánh 。

○# 叔thúc 和hòa

王vương 叔thúc 和hòa 。 西tây 晉tấn 高cao 平bình 人nhân 。 為vi 大đại 醫y 令linh 。 性tánh 度độ 沉trầm 靜tĩnh 博bác 通thông 經kinh 史sử 。 精tinh 研nghiên 醫y 道đạo 洞đỗng 識thức 修tu 養dưỡng 。

○# 黑hắc 簿bộ ○# 皇hoàng 穹#

見kiến 上thượng 。

○# 危nguy 急cấp

文văn 選tuyển 註chú 。 向hướng 曰viết 危nguy 傾khuynh 急cấp 迫bách 也dã 。

○# 膏cao 肓#

左tả 成thành 十thập 年niên 曰viết 。 晉tấn 公công 疾tật 病bệnh 求cầu 醫y 於ư 秦tần 。 秦tần 伯bá 使sử 醫y 緩hoãn 為vi 之chi 。 未vị 至chí 。 公công 夢mộng 疾tật 為vi 二nhị 竪thụ 子tử 曰viết 。 彼bỉ 良lương 醫y 也dã 。 懼cụ 傷thương 我ngã 。 我ngã 焉yên 逃đào 之chi 。 其kỳ 一nhất 曰viết 。 居cư 盲manh 之chi 上thượng 膏cao 之chi 下hạ 。 若nhược 我ngã 何hà 。 醫y 至chí 曰viết 。 疾tật 不bất 可khả 為vi 也dã 。

○# 冲# 和hòa

列liệt 子tử 曰viết 。 輕khinh 清thanh 者giả 上thượng 為vi 天thiên 。 重trọng/trùng 濁trược 者giả 下hạ 為vi 地địa 。 冲# 和hòa 氣khí 者giả 為vi 人nhân 。 註chú 陽dương 氣khí 輕khinh 清thanh 而nhi 上thượng 為vi 天thiên 。 陰ấm 氣khí 濁trược 重trọng/trùng 而nhi 下hạ 為vi 地địa 。 陰âm 陽dương 之chi 氣khí 和hòa 合hợp 而nhi 為vi 人nhân 。 冲# 亦diệc 和hòa 也dã 。

○# 經Kinh 絡Lạc

前tiền 藝nghệ 文văn 志chí 曰viết 。 醫y 經kinh 者giả 。 原nguyên 人nhân 之chi 血huyết 脉mạch 經kinh 絡lạc 骨cốt 髓tủy 陰âm 陽dương 表biểu 裡# 。 起khởi 百bách 病bệnh 之chi 本bổn 死tử 生sanh 之chi 分phần 。 又hựu 五ngũ 臟tạng 六lục 府phủ 有hữu 十thập 二nhị 經kinh 十thập 五ngũ 絡lạc 。

祈kỳ 恩ân 門môn

祈kỳ 嗣tự

寂tịch 而nhi 能năng 應ưng 恭cung 祈kỳ 降giáng/hàng 岳nhạc 之chi 祥tường 。 感cảm 則tắc 必tất 通thông 願nguyện 賜tứ 禱đảo 尼ni 之chi 吉cát 。 特đặc 陳trần 象tượng 教giáo 。 用dụng 冀ký 鴻hồng 恩ân 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 同đồng 妻thê (# 某mỗ )# 琴cầm 瑟sắt 久cửu 諧hài 熊hùng 羆bi 未vị 夢mộng 。 二nhị 親thân 血huyết 脉mạch 毋vô 容dung 遽cự 斬trảm 于vu 我ngã 身thân 。 百bách 世thế 明minh 禋# 詎cự 忍nhẫn 頓đốn 捐quyên 於ư 今kim 日nhật 。 必tất 宿túc 愆khiên 之chi 作tác 障chướng 。 故cố 生sanh 兆triệu 之chi 未vị 形hình 。 爰viên 致trí 凡phàm 夫phu 之chi 小tiểu 心tâm 。 特đặc 投đầu 我ngã 佛Phật 之chi 大đại 願nguyện 。 (# 入nhập 功công 德đức 立lập 願nguyện )# 伏phục 願nguyện 鸑# 鷟# 來lai 翔tường 圭# 璋# 載tái 弄lộng 。 紹thiệu 宗tông 不bất 替thế 頓đốn 消tiêu 伯bá 道đạo 之chi 憂ưu 。 當đương 戶hộ 有hữu 光quang 冀ký 釀# 燕yên 山sơn 之chi 慶khánh 。

○# 降giáng/hàng 岳nhạc

毛mao 詩thi 曰viết 。 崧# 高cao 維duy 嶽nhạc 。 駿tuấn 極cực 于vu 天thiên 。 維duy 嶽nhạc 降giáng 神thần 。 生sanh 甫phủ 及cập 申thân 。 維duy 申thân 及cập 甫phủ 。 維duy 周chu 之chi 翰hàn 。 四tứ 國quốc 于vu 蕃phồn 。 四tứ 方phương 于vu 宣tuyên 。

○# 禱đảo 尼ni

史sử 記ký 曰viết 。 徵trưng 在tại 禱đảo 于vu 尼ni 丘khâu 山sơn 而nhi 生sanh 孔khổng 子tử 。

○# 象tượng 教giáo

見kiến 上thượng 。

○# 熊hùng 羆bi

詩thi 斯tư 干can 曰viết 。 乃nãi 寢tẩm 乃nãi 興hưng 。 乃nãi 占chiêm 我ngã 夢mộng 。 吉cát 夢mộng 維duy 何hà 。 維duy 熊hùng 維duy 羆bi 。 維duy 虺hủy 維duy 蛇xà 。 大đại 人nhân 占chiêm 之chi 。 維duy 熊hùng 維duy 羆bi 。 男nam 子tử 之chi 祥tường 。 維duy 虺hủy 維duy 蛇xà 。 女nữ 子tử 之chi 祥tường 。

○# 明minh 禋#

書thư 洛lạc 誥# 註chú 。 明minh 潔khiết 禋# 祀tự 也dã 。

○# 鸑# 鷟#

說thuyết 文văn 曰viết 。 鳳phượng 屬thuộc 神thần 鳥điểu 也dã 。

○# 圭# 璋#

詩thi 斯tư 干can 曰viết 。 乃nãi 生sanh 男nam 子tử 。 載tái 寢tẩm 之chi 牀sàng 。 載tái 衣y 之chi 裳thường 。 載tái 弄lộng 之chi 璋# 。 其kỳ 泣khấp 喤# 喤# 。

○# 伯bá 道đạo

晉tấn 鄧đặng 攸du 。 字tự 伯bá 道đạo 。 為vi 河hà 東đông 太thái 守thủ 。 沒một 于vu 石thạch 勒lặc 。 乃nãi 斫chước 壞hoại 車xa 以dĩ 牛ngưu 馬mã 負phụ 妻thê 子tử 而nhi 逃đào 。 又hựu 遇ngộ 賊tặc 掠lược 其kỳ 牛ngưu 馬mã 。 步bộ 走tẩu 擔đảm 其kỳ 兒nhi 。 及cập 其kỳ 弟đệ 子tử 。 綏tuy 度độ 不bất 能năng 兩lưỡng 全toàn 。 乃nãi 謂vị 妻thê 曰viết 。 吾ngô 弟đệ 早tảo 亡vong 。 惟duy 有hữu 一nhất 息tức 。 理lý 不bất 可khả 絕tuyệt 止chỉ 。 應ưng 自tự 弃khí 我ngã 兒nhi 耳nhĩ 。 幸hạnh 而nhi 得đắc 存tồn 我ngã 。 後hậu 當đương 有hữu 子tử 。 妻thê 泣khấp 而nhi 從tùng 之chi 。 乃nãi 棄khí 己kỷ 子tử 。 後hậu 卒thốt 以dĩ 無vô 嗣tự 。

時thời 人nhân 義nghĩa 而nhi 哀ai 之chi 曰viết 。 天thiên 道đạo 無vô 知tri 。 使sử 鄧đặng 伯bá 道đạo 無vô 兒nhi 。

○# 燕yên 山sơn

見kiến 上thượng 。

○# 琴cầm 瑟sắt 久cửu 諧hài

見kiến 下hạ 產sản 後hậu 得đắc 男nam 之chi 註chú 。

得đắc 嗣tự 還hoàn 願nguyện

熊hùng 羆bi 未vị 兆triệu 昔tích 立lập 祈kỳ 恩ân 之chi 盟minh 。 弧# 矢thỉ 方phương 懸huyền 今kim 修tu 報báo 德đức 之chi 典điển 。 克khắc 恭cung 克khắc 敬kính 誠thành 忭# 誠thành 歡hoan 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 同đồng 室thất (# 某mỗ )# 愆khiên 重trọng/trùng 如như 山sơn 德đức 輕khinh 似tự 翼dực 。 未vị 見kiến 一nhất 索sách 男nam 之chi 喜hỷ 。 深thâm 厪# 三tam 不bất 孝hiếu 之chi 憂ưu 。 唯duy 我ngã 佛Phật 垂thùy 悲bi 能năng 滿mãn 二nhị 求cầu 之chi 願nguyện 。 故cố 下hạ 凡phàm 有hữu 禱đảo 遂toại 叨# 一nhất 子tử 之chi 恩ân 。 用dụng 踐tiễn 宿túc 盟minh 。 特đặc 酧# 萬vạn 庇tí 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 蘭lan 桂quế 聯liên 芳phương 螽# 斯tư 衍diễn 慶khánh 。 既ký 生sanh 既ký 育dục 玉ngọc 枝chi 之chi 汗hãn 永vĩnh 收thu 。 俾tỉ 壽thọ 俾tỉ 昌xương 金kim 鎻# 之chi 憂ưu 無vô 阻trở 。

○# 熊hùng 羆bi ○# 弧# 矢thỉ

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 一nhất 索sách 男nam

易dị 說thuyết 卦# 曰viết 。 震chấn 一nhất 索sách 而nhi 得đắc 男nam 。 故cố 謂vị 長trường/trưởng 男nam 。 巽# 一nhất 索sách 而nhi 得đắc 女nữ 。 故cố 謂vị 之chi 長trường/trưởng 女nữ 。

○# 三tam 不bất 孝hiếu

孟# 子tử 曰viết 。 不bất 孝hiếu 有hữu 三tam 。 無vô 後hậu 為vi 大đại 。 註chú 趙triệu 氏thị 曰viết 。 於ư 禮lễ 有hữu 不bất 孝hiếu 者giả 三tam 事sự 。 謂vị 阿a 意ý 曲khúc 從tùng 陷hãm 親thân 不bất 義nghĩa 一nhất 也dã 。 家gia 貧bần 親thân 老lão 不bất 為vi 祿lộc 仕sĩ 二nhị 也dã 。 不bất 娶thú 無vô 子tử 絕tuyệt 先tiên 祖tổ 祀tự 三tam 也dã 。 三tam 者giả 之chi 中trung 無vô 後hậu 為vi 大đại 。

○# 二nhị 求cầu

成thành 實thật 論luận 云vân 。 一nhất 得đắc 求cầu 。 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 欲dục 得đắc 諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc 隨tùy 意ý 求cầu 取thủ 。 雖tuy 經kinh 險hiểm 難nạn 不bất 以dĩ 為vi 苦khổ 。 如như 海hải 吞thôn 流lưu 。 心tâm 無vô 厭yếm 足túc 。 是thị 名danh 得đắc 求cầu 。 二nhị 命mạng 求cầu 。 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 取thủ 樂nhạo 生sanh 愛ái 。 不bất 能năng 如như 實thật 觀quán 察sát 。 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 苦khổ 因nhân 。 反phản 求cầu 長trường 命mạng 受thọ 此thử 諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 名danh 命mạng 求cầu 。

○# 螽# 斯tư

毛mao 詩thi 曰viết 。 螽# 斯tư 羽vũ 詵sân 詵sân 兮hề 。 宜nghi 爾nhĩ 子tử 孫tôn 振chấn 振chấn 兮hề 。 註chú 螽# 斯tư 。 蝗# 屬thuộc 。 一nhất 生sanh 九cửu 十thập 九cửu 子tử 。

○# 玉ngọc 枝chi

前tiền 漢hán 武võ 帝đế 紀kỷ 。 帝đế 得đắc 西tây 那na 國quốc 玉ngọc 枝chi 以dĩ 賜tứ 近cận 臣thần 年niên 高cao 者giả 云vân 。 病bệnh 則tắc 枝chi 汗hãn 。 死tử 則tắc 枝chi 折chiết 。 老lão 聃đam 得đắc 之chi 七thất 百bách 年niên 不bất 汗hãn 。 偓# 佺# 得đắc 之chi 三tam 千thiên 年niên 不bất 折chiết 。

○# 金kim 鎻#

智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 譬thí 在tại 囹linh 圄ngữ 桎trất 梏cốc 所sở 拘câu 。 雖tuy 復phục 蒙mông 赦xá 更cánh 繫hệ 金kim 鎻# 。 人nhân 為vi 愛ái 繫hệ 如như 在tại 囹linh 圄ngữ 。 雖tuy 得đắc 出xuất 家gia 。 更canh 著trước 禁cấm 戒giới 如như 繫hệ 金kim 鎻# 。

保bảo 胎thai

生sanh 育dục 未vị 形hình 實thật 切thiết 家gia 人nhân 之chi 慮lự 。 禱đảo 祈kỳ 有hữu 應ưng 能năng 消tiêu 無vô 妄vọng 之chi 災tai 。 謹cẩn 露lộ 章chương 以dĩ 陳trần 情tình 。 恭cung 演diễn 梵Phạm 而nhi 請thỉnh 福phước 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 孕dựng 妻thê (# 某mỗ )# 蘩# 蘋# 賤tiện 質chất 蒲bồ 柳liễu 微vi 軀khu 。 將tương 臨lâm 臥ngọa 蓐nhục 之chi 期kỳ 。 深thâm 軫# 徹triệt 桑tang 之chi 念niệm 。 熊hùng 羆bi 應ưng 夢mộng 且thả 居cư 猶do 豫dự 之chi 中trung 。 蛇xà 虺hủy 呈trình 祥tường 亦diệc 在tại 狐hồ 疑nghi 之chi 域vực 。 惟duy 冀ký 保bảo 安an 之chi 二nhị 字tự 。 敢cảm 忘vong 致trí 敬kính 于vu 三Tam 尊Tôn 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự 或hoặc 立lập 愿# )# 伏phục 願nguyện 妻thê (# 某mỗ )# 臨lâm 盆bồn 有hữu 慶khánh 坐tọa 草thảo 無vô 虞ngu 。 瑞thụy 應ứng 掌chưởng 珠châu 俾tỉ 作tác 充sung 閭lư 之chi 喜hỷ 。 芳phương 開khai 庭đình 桂quế 尚thượng 幾kỷ 就tựu 舘# 之chi 寧ninh 。

○# 家gia 人nhân

易dị 家gia 人nhân 卦# 。 家gia 人nhân 利lợi 女nữ 貞trinh 。 傳truyền 。 家gia 人nhân 之chi 道đạo 利lợi 在tại 女nữ 正chánh 。 女nữ 正chánh 則tắc 家gia 道đạo 正chánh 矣hĩ 。

○# 無vô 妄vọng

見kiến 上thượng 。

○# 蒲bồ 柳liễu

世thế 說thuyết 。 顧cố 愷# 之chi 與dữ 簡giản 文văn 仝# 年niên 而nhi 髮phát 早tảo 白bạch 。 問vấn 其kỳ 故cố 。

答đáp 曰viết 。

松tùng 柏# 之chi 姿tư 經kinh 冬đông 愈dũ 茂mậu 。 蒲bồ 柳liễu 之chi 質chất 望vọng 秋thu 先tiên 零linh 。

○# 徹triệt 桑tang ○# 熊hùng 羆bi

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 猶do 豫dự

爾nhĩ 雅nhã 曰viết 。 猶do 獸thú 名danh 。 形hình 如như [塵-土+盲]# 。 善thiện 登đăng 木mộc 。 性tánh 多đa 疑nghi 慮lự 。 常thường 居cư 山sơn 中trung 。 忽hốt 聞văn 有hữu 聲thanh 。 即tức 恐khủng 且thả 來lai 害hại 之chi 。 每mỗi 豫dự 上thượng 樹thụ 。 久cửu 之chi 無vô 人nhân 然nhiên 后hậu 敢cảm 下hạ 。 須tu 臾du 又hựu 上thượng 。 如như 此thử 非phi 一nhất 。 故cố 今kim 不bất 決quyết 者giả 稱xưng 猶do 預dự 焉yên 。

○# 蛇xà 虺hủy

見kiến 上thượng 。

○# 狐hồ 疑nghi

漢hán 書thư 文văn 帝đế 紀kỷ 。 註chú 曰viết 。 狐hồ 之chi 為vi 獸thú 。 其kỳ 性tánh 多đa 疑nghi 。 每mỗi 渡độ 氷băng 河hà 且thả 聽thính 且thả 渡độ 。 故cố 曰viết 疑nghi 者giả 稱xưng 狐hồ 疑nghi 。

○# 掌chưởng 珠châu

杜đỗ 寄ký 漢hán 中trung 王vương 詩thi 曰viết 。 掌chưởng 中trung 探thám 見kiến 一nhất 珠châu 新tân 。 註chú 馬mã 梵Phạm 賀hạ 人nhân 有hữu 子tử 曰viết 欣hân 得đắc 掌chưởng 中trung 之chi 玉ngọc 。

○# 充sung 閭lư

晉tấn 賈cổ 充sung 始thỉ 生sanh 。 父phụ 言ngôn 後hậu 當đương 有hữu 充sung 閭lư 之chi 慶khánh 。 故cố 以dĩ 為vi 名danh 存tồn 焉yên 。 註chú 古cổ 今kim 之chi 顯hiển 貴quý 者giả 。 賓tân 客khách 填điền 門môn 充sung 滿mãn 屋ốc 閭lư 。 言ngôn 他tha 日nhật 亦diệc 當đương 如như 此thử 。 後hậu 果quả 西tây 晉tấn 武võ 帝đế 時thời 為vi 司ty 空không 。 封phong 魯lỗ 公công 。

○# 就tựu 舘#

記ký 內nội 則tắc 曰viết 。 妻thê 將tương 生sanh 子tử 及cập 月nguyệt 辰thần 就tựu 側trắc 室thất 。

產sản 後hậu 得đắc 男nam 還hoàn 愿#

熊hùng 羆bi 在tại 夢mộng 冀ký 禳# 荊kinh 室thất 之chi 災tai 。 蟻nghĩ 蛭# 酧# 恩ân 庸dong 格cách 覺giác 皇hoàng 之chi 聽thính 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 妻thê (# 某mỗ )# 質chất 之chi 甚thậm 弱nhược 命mạng 乃nãi 多đa 迍# 。 頃khoảnh 因nhân 誕đản 月nguyệt 之chi 降giáng/hàng 祥tường 。 實thật 切thiết 履lý 氷băng 之chi 加gia 慮lự 。 璋# 期kỳ 載tái 弄lộng 莫mạc 安an 在tại 寢tẩm 之chi 心tâm 。 珠châu 欲dục 重trọng/trùng 擎kình 未vị 入nhập 捧phủng 觀quán 之chi 掌chưởng 。 特đặc 獥# 大đại 聖thánh 之chi 福phước 。 冀ký 保bảo 小tiểu 君quân 之chi 安an 。 既ký 荷hà 新tân 恩ân 。 敢cảm 忘vong 宿túc 誓thệ 。 (# 入nhập 還hoàn 愿# 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 琴cầm 瑟sắt 韻vận 調điều 。 桂quế 蘭lan 香hương 遠viễn 。 喜hỷ 見kiến 克khắc 家gia 之chi 慶khánh 曰viết 壽thọ 曰viết 康khang 。 庶thứ 幾kỷ 當đương 戶hộ 之chi 能năng 俾tỉ 昌xương 俾tỉ 熾sí 。

○# 熊hùng 羆bi

見kiến 上thượng 。

○# 荊kinh 室thất

謂vị 自tự 稱xưng 妻thê 曰viết 荊kinh 室thất 。

○# 蟻nghĩ 蛭#

見kiến 上thượng 。

○# 履lý 氷băng

詩thi 小tiểu 旻# 曰viết 。 戰chiến 戰chiến 兢căng 兢căng 。 如như 臨lâm 深thâm 淵uyên 如như 履lý 薄bạc 氷băng 。

○# 璋# 期kỳ 載tái 弄lộng

見kiến 上thượng 。

○# 琴cầm 瑟sắt 韵# 調điều

夫phu 婦phụ 和hòa 曰viết 琴cầm 瑟sắt 調điều 。 詩thi 棠# 棣# 曰viết 。 妻thê 子tử 好hảo/hiếu 合hợp 。 如như 鼓cổ 瑟sắt 琴cầm 。

○# 桂quế 蘭lan

謂vị 稱xưng 人nhân 子tử 曰viết 桂quế 蘭lan 。 事sự 見kiến 上thượng 。

○# 克khắc 家gia

易dị 蒙mông 九cửu 二nhị 子tử 克khắc 家gia 。 象tượng 曰viết 。 子tử 克khắc 家gia 。 剛cang 柔nhu 接tiếp 也dã 。

○# 當đương 戶hộ

晉tấn 李# 密mật 表biểu 。 內nội 無vô 應ưng 門môn 五ngũ 尺xích 之chi 童đồng 。 註chú 應ưng 當đương 也dã 。 內nội 無vô 應ưng 當đương 門môn 戶hộ 五ngũ 尺xích 之chi 童đồng 子tử 。

產sản 後hậu 生sanh 女nữ 還hoàn 愿#

昔tích 孕dựng 棠# 花hoa 之chi 夢mộng 爰viên 叩khấu 覺giác 皇hoàng 。 今kim 申thân 芹# 草thảo 之chi 誠thành 敬kính 修tu 梵Phạm 典điển 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 妻thê (# 某mỗ )# 頃khoảnh 以dĩ 大đại 期kỳ 之chi 至chí 。 深thâm 惟duy 一nhất 己kỷ 之chi 憂ưu 。 雖tuy 巽# 得đắc 女nữ 震chấn 得đắc 男nam 各các 由do 造tạo 化hóa 。 而nhi 乾can/kiền/càn 稱xưng 父phụ 坤# 稱xưng 母mẫu 曲khúc 遂toại 生sanh 成thành 。 乃nãi 斋# 沐mộc 而nhi 立lập 盟minh 。 果quả 誕đản 生sanh 之chi 廸# 吉cát 。 爰viên 陳trần 象tượng 教giáo 。 特đặc 謝tạ 鴻hồng 私tư 。 (# 入nhập 還hoàn 愿# 事sự )# 伏phục 願nguyện 雲vân 祉chỉ 攸du 隆long 露lộ 恩ân 永vĩnh 渥ác 。 載tái 生sanh 載tái 育dục 既ký 已dĩ 諧hài 家gia 室thất 之chi 歡hoan 。 以dĩ 長trường/trưởng 以dĩ 成thành 願nguyện 早tảo 遂toại 閨# 門môn 之chi 秀tú 。

○# 棠# 花hoa 之chi 夢mộng

見kiến 下hạ 附phụ 錄lục 。

○# 芹# 草thảo 之chi 誠thành ○# 巽# 得đắc 女nữ 震chấn 得đắc 男nam

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 乾can/kiền/càn 稱xưng 父phụ 坤# 稱xưng 母mẫu

見kiến 易dị 說thuyết 卦# 傳truyền 。

○# 廸# 吉cát ○# 象tượng 教giáo

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 載tái 生sanh 載tái 育dục

見kiến 詩thi 生sanh 民dân 。

○# 家gia 室thất

見kiến 詩thi 桃đào 夭yểu 。

○# 閨# 門môn 之chi 秀tú

晉tấn 張trương 玄huyền 。 妹muội 有hữu 才tài 質chất 。 適thích 顧cố 氏thị 。 玄huyền 每mỗi 稱xưng 以dĩ 敵địch 王vương 凝ngưng 之chi 妻thê 謝tạ 道đạo 韞# 。 濟tế 泥Nê 曰Viết 。 王vương 夫phu 人nhân 神thần 情tình 散tán 朗lãng 。 故cố 有hữu 林lâm 下hạ 風phong 氣khí 。 顧cố 家gia 婦phụ 清thanh 新tân 玉ngọc 映ánh 。 自tự 是thị 閨# 房phòng 之chi 秀tú 。 註chú 王vương 夫phu 人nhân 道đạo 韞# 也dã 。 顧cố 家gia 婦phụ 張trương 玄huyền 妹muội 也dã 。

嬰anh 兒nhi 祈kỳ 安an (# 寄ký 姓tánh 立lập 愿# 等đẳng 通thông 用dụng )#

愛ái 鍾chung 孺nhụ 子tử 先tiên 厪# 困khốn 蒙mông 之chi 憂ưu 。 誠thành 禱đảo 覺giác 皇hoàng 預dự 消tiêu 無vô 妄vọng 之chi 疾tật 。 恭cung 陳trần 尺xích 楮# 。 用dụng 白bạch 寸thốn 衷# 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 同đồng 妻thê (# 某mỗ )# 德đức 不bất 前tiền 人nhân 。 事sự 常thường 先tiên 慮lự 。 幸hạnh 得đắc 弄lộng 璋# 之chi 慶khánh 。 私tư 期kỳ 跨khóa 竈táo 之chi 能năng 。 然nhiên 襁# 褓bảo 弗phất 寧ninh 深thâm 恐khủng 五ngũ 行hành 有hữu 尅khắc 傷thương 之chi 咎cữu 。 乳nhũ 哺bộ 多đa 窒# 切thiết 憂ưu 三tam 命mạng 有hữu 形hình 戰chiến 之chi 災tai 。 爰viên 軫# 徹triệt 桑tang 之chi 謀mưu 。 特đặc 輸du 向hướng 日nhật 之chi 悃# 。 是thị 以dĩ (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 愍mẫn 其kỳ 弱nhược 質chất 衛vệ 其kỳ 微vi 生sanh 。 命mạng 運vận 無vô 屯truân 常thường 逢phùng 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 福phước 基cơ 永vĩnh 固cố 恆hằng 值trị 熾sí 盛thịnh 光quang 王vương 。 允duẫn 為vi 幹cán 蠱cổ 之chi 休hưu 。 大đại 作tác 盈doanh 門môn 之chi 慶khánh 。

○# 孺nhụ 子tử

書thư 洛lạc 誥# 註chú 。 稚trĩ 子tử 也dã 。

○# 困khốn 蒙mông

易dị 蒙mông 六lục 四tứ 困khốn 蒙mông 吝lận 。 象tượng 曰viết 。 困khốn 蒙mông 之chi 吝lận 。 獨độc 遠viễn 實thật 也dã 。

○# 無vô 妄vọng ○# 弄lộng 璋#

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 跨khóa 竈táo

謂vị 子tử 過quá 於ư 父phụ 為vi 跨khóa 竈táo 。 吳ngô 崇sùng 賀hạ 人nhân 生sanh 子tử 云vân 。 寄ký 語ngữ 王vương 渾hồn 防phòng 跨khóa 竈táo 。 阿a 戎nhung 清thanh 賞thưởng 祇kỳ 須tu 臾du 。 或hoặc 云vân 竈táo 上thượng 有hữu 釜phủ 。 故cố 子tử 過quá 於ư 父phụ 為vi 跨khóa 竈táo 。 註chú 釜phủ 與dữ 父phụ 音âm 相tương/tướng 同đồng 。 借tá 以dĩ 為vi 言ngôn 也dã 。

○# 襁# 褓bảo

說thuyết 文văn 曰viết 。 小tiểu 兒nhi 衣y 也dã 。

○# 徹triệt 桑tang ○# 向hướng 日nhật

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 幹cán 蠱cổ

易dị 蠱cổ 初sơ 六lục 。 幹cán 父phụ 之chi 蠱cổ 。 有hữu 子tử 考khảo 。 無vô 咎cữu 。 厲lệ 終chung 吉cát 。 九cửu 二nhị 。 幹cán 母mẫu 之chi 蠱cổ 。 不bất 可khả 貞trinh 。

祈kỳ 入nhập 學học 立lập 愿#

切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 草thảo 茅mao 賤tiện 品phẩm 佔# 畢tất 寒hàn 儒nho 。 黃hoàng 卷quyển 功công 勤cần 未vị 與dữ 明minh 倫luân 之chi 列liệt 。 青thanh 雲vân 志chí 切thiết 思tư 為vi 發phát 軔# 之chi 圖đồ 。 茲tư 當đương 考khảo 案án 方phương 臨lâm 試thí 期kỳ 在tại 邇nhĩ 。 虔kiền 備bị 儀nghi 物vật 。 恭cung 詣nghệ (# 某mỗ 處xứ 某mỗ 座tòa 下hạ )# 告cáo 許hứa (# 某mỗ 愿# )# 。 伏phục 願nguyện 文văn 炫huyễn 五ngũ 雲vân 之chi 彩thải 。 思tư 涌dũng 萬vạn 派phái 之chi 波ba 。 瑞thụy 映ánh 黌# 宮cung 功công 幸hạnh 收thu 于vu 魯lỗ 籍tịch 。 光quang 浮phù 泮phấn 水thủy 名danh 早tảo 著trước 于vu 周chu 庠tường 。

○# 佔# 畢tất

學học 記ký 曰viết 。 今kim 之chi 教giáo 者giả 。 呻thân 其kỳ 佔# 畢tất 多đa 其kỳ 訊tấn 。 註chú 佔# 視thị 也dã 。 畢tất 簡giản 也dã 。 言ngôn 今kim 之chi 教giáo 人nhân 但đãn 吟ngâm 諷phúng 其kỳ 所sở 佔# 視thị 之chi 簡giản 牘độc 。 不bất 能năng 通thông 其kỳ 蘊uẩn 奧áo 也dã 。

○# 黃hoàng 卷quyển

遯độn 斋# 閑nhàn 覧# 曰viết 。 古cổ 人nhân 寫tả 書thư 皆giai 用dụng 黃hoàng 紙chỉ 。 以dĩ 蘗bách 染nhiễm 之chi 。 所sở 以dĩ 辟tịch 蠧đố 也dã 。 故cố 謂vị 之chi 黃hoàng 卷quyển 。

○# 青thanh 雲vân 志chí

見kiến 膝tất 王vương 閣các 序tự 。

○# 發phát 軔#

謂vị 軔# 音âm 忍nhẫn 。 礙ngại 車xa 輪luân 之chi 木mộc 也dã 。 去khứ 軔# 。 輪luân 動động 而nhi 車xa 行hành 。 故cố 凡phàm 初sơ 為vi 則tắc 曰viết 發phát 軔# 。 見kiến 楚sở 辭từ 。

○# 黌# 宮cung

謂vị 黌# 音âm 橫hoạnh/hoành 。 學học 舍xá 也dã 。

○# 魯lỗ 籍tịch

謂vị 籍tịch 音âm 寂tịch 。 簿bộ 書thư 也dã 。

○# 泮phấn 水thủy

詩thi 泮phấn 水thủy 曰viết 。 思tư 樂nhạo/nhạc/lạc 泮phấn 水thủy 。 註chú 泮phấn 水thủy 。 泮phấn 宮cung 之chi 水thủy 也dã 。 諸chư 侯hầu 之chi 學học 。 鄉hương 射xạ 之chi 宮cung 。 謂vị 之chi 泮phấn 宮cung 。 其kỳ 東đông 西tây 南nam 方phương 有hữu 水thủy 形hình 如như 半bán 璧bích 。 以dĩ 其kỳ 半bán 於ư 辟tịch 癰ung 。 故cố 曰viết 泮phấn 水thủy 。

○# 周chu 庠tường

有hữu 虞ngu 及cập 周chu 之chi 學học 名danh 也dã 。 記ký 王vương 制chế 曰viết 。 有hữu 虞ngu 氏thị 養dưỡng 國quốc 老lão 於ư 上thượng 庠tường 。 孟# 子tử 曰viết 。 周chu 曰viết 庠tường 。

入nhập 學học 還hoàn 愿#

伏phục 以dĩ 榮vinh 被bị 蓬bồng 門môn 已dĩ 作tác 鵬# 程# 之chi 發phát 軔# 。 光quang 昭chiêu 泮phấn 水thủy 冀ký 為vi 翰hàn 苑uyển 之chi 先tiên 聲thanh 。 乃nãi 竭kiệt 蟻nghĩ 誠thành 。 用dụng 答đáp 鴻hồng 庇tí 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 業nghiệp 專chuyên 挾hiệp 筴# 技kỹ 習tập 雕điêu 蟲trùng 。 苦khổ 志chí 鷄kê 窓song 思tư 與dữ 青thanh 錢tiền 之chi 選tuyển 。 皈quy 心tâm 猊# 座tòa 遂toại 點điểm 黌# 序tự 之chi 班ban 。 弗phất 敢cảm 久cửu 負phụ 于vu 前tiền 盟minh 。 是thị 用dụng 俯phủ 陳trần 其kỳ 下hạ 悃# 。 (# 入nhập 還hoàn 愿# 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 蜚# 聲thanh 藝nghệ 苑uyển 奮phấn 跡tích 文văn 場tràng 。 幸hạnh 作tác 賓tân 于vu 主chủ 家gia 觀quán 光quang 上thượng 國quốc 。 喜hỷ 登đăng 名danh 于vu 仕sĩ 籍tịch 鼓cổ 翼dực 天thiên 衢cù 。

○# 蓬bồng 門môn

見kiến 上thượng 。

○# 鵬# 程#

莊trang 子tử 曰viết 。 北bắc 冥minh 有hữu 魚ngư 。 其kỳ 名danh 為vi 鯤# 。 化hóa 而nhi 為vi 鳥điểu 。 其kỳ 名danh 為vi 鵬# 。 鵬# 之chi 背bối/bội 不bất 知tri 其kỳ 幾kỷ 千thiên 里lý 也dã 。 海hải 運vận 則tắc 將tương 徙tỉ 於ư 南nam 冥minh 。

○# 發phát 軔# ○# 泮phấn 水thủy ○# 蟻nghĩ 誠thành

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 挾hiệp 筴#

莊trang 子tử 曰viết 。 臧tang 與dữ 糓cốc 二nhị 人nhân 相tương/tướng 與dữ 牧mục 羊dương 而nhi 俱câu 亡vong 其kỳ 羊dương 。 問vấn 臧tang 奚hề 事sự 。 則tắc 挾hiệp 筴# 讀đọc 書thư 。 問vấn 糓cốc 奚hề 事sự 。 則tắc 博bác 塞tắc 以dĩ 遊du 。 註chú 挾hiệp 筴# 即tức 執chấp 卷quyển 也dã 。

○# 雕điêu 蟲trùng

楊dương 子tử 法pháp 言ngôn 曰viết 。 或hoặc 問vấn 吾ngô 子tử 好hảo/hiếu 賦phú 。 曰viết 然nhiên 。 童đồng 子tử 雕điêu 虫trùng 篆# 刻khắc 。 俄nga 而nhi 曰viết 壯tráng 夫phu 不bất 為vi 也dã 。

○# 雞kê 窓song

幽u 冥minh 錄lục 曰viết 。 晉tấn 袞cổn 州châu 刺thứ 史sử 沛# 國quốc 宋tống 處xứ 宗tông 。 買mãi 一nhất 長trường/trưởng 鳴minh 雞kê 。 愛ái 養dưỡng 甚thậm 至chí 。 常thường 著trước 窓song 間gian 。 後hậu 雞kê 作tác 人nhân 語ngữ 。 與dữ 處xứ 宗tông 談đàm 論luận 極cực 有hữu 言ngôn 說thuyết 終chung 日nhật 不bất 輟chuyết 。 處xử 宗tông 因nhân 此thử 功công 業nghiệp 大đại 進tiến 。

○# 青thanh 錢tiền

張trương 鷟# 。 字tự 文văn 成thành 。 高cao 宗tông 朝triêu 人nhân 以dĩ 制chế 舉cử 皆giai 中trung 甲giáp 。 科khoa 員# 半bán 千thiên 。 稱xưng 其kỳ 文văn 猶do 青thanh 銅đồng 錢tiền 。 萬vạn 選tuyển 萬vạn 中trung 。

時thời 謂vị 青thanh 錢tiền 學học 士sĩ 。

○# 觀quán 光quang

易dị 觀quán 六lục 四tứ 。 觀quán 國quốc 之chi 光quang 。 利lợi 用dụng 賓tân 于vu 王vương 。

○# 天thiên 衢cù

郭quách 有hữu 道đạo 碑bi 文văn 曰viết 。 將tương 蹈đạo 鴻hồng 崖nhai 之chi 遐hà 跡tích 。 紹thiệu 巢sào 許hứa 之chi 絕tuyệt 軌quỹ 。 翔tường 區khu 外ngoại 以dĩ 舒thư 翼dực 。 超siêu 天thiên 衢cù 以dĩ 高cao 峙trĩ 。

秋thu 科khoa 立lập 愿#

秋thu 風phong 初sơ 發phát 正chánh 屬thuộc 馮bằng 風phong 之chi 期kỳ 。 秋thu 桂quế 將tương 芳phương 喜hỷ 懷hoài 折chiết 桂quế 之chi 想tưởng 。 願nguyện 試thí 場tràng 之chi 有hữu 慶khánh 。 冀ký 聖thánh 力lực 以dĩ 加gia 祥tường 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 幼ấu 專chuyên 魯lỗ 誥# 。 長trường/trưởng 濫lạm 周chu 庠tường 。 困khốn 守thủ 雞kê 窓song 屢lũ 屈khuất 登đăng 雲vân 之chi 志chí 。 苦khổ 摩ma 蠧đố 簡giản 幾kỷ 興hưng 奪đoạt 錦cẩm 之chi 思tư 。 茲tư 者giả 奮phấn 翼dực 時thời 臨lâm 著trước 鞭tiên 日nhật 邇nhĩ 。 不bất 懇khẩn 萬vạn 間gian 之chi 庇tí 。 安an 收thu 三tam 戰chiến 之chi 功công 。 (# 入nhập 立lập 願nguyện )# 伏phục 願nguyện 筆bút 絢huyến 五ngũ 雲vân 之chi 彩thải 。 思tư 流lưu 萬vạn 斛hộc 之chi 波ba 。 虎hổ 榜bảng 墨mặc 新tân 喜hỷ 作tác 南nam 閩# 之chi 魁khôi 首thủ 。 蟾# 宮cung 香hương 發phát 快khoái 沾triêm 北bắc 闕khuyết 之chi 恩ân 榮vinh 。 更cánh 祈kỳ 出xuất 途đồ 收thu 利lợi 即tức 次thứ 無vô 虞ngu 。 往vãng 返phản 俱câu 亨# 身thân 心tâm 並tịnh 泰thái 。

○# 折chiết 桂quế

晉tấn 郄# 詵sân 舉cử 賢hiền 能năng 射xạ 策sách 為vi 。 天thiên 下hạ 第đệ 一nhất 。 武võ 帝đế 問vấn 。 卿khanh 才tài 何hà 如như 。 詵sân 曰viết 猶do 桂quế 林lâm 一nhất 枝chi 崑# 山sơn 片phiến 玉ngọc 。 註chú 桂quế 枝chi 崑# 山sơn 猶do 如như 言ngôn 士sĩ 林lâm 中trung 一nhất 耳nhĩ 。 陳trần 元nguyên 老lão 及cập 第đệ 詩thi 。 桃đào 花hoa 先tiên 透thấu 三tam 層tằng 浪lãng 。 月nguyệt 桂quế 高cao 攀phàn 第đệ 一nhất 枝chi 。

○# 魯lỗ 誥#

謂vị 誥# 告cáo 也dã 。 告cáo 上thượng 曰viết 告cáo 。 發phát 下hạ 曰viết 誥# 。 周chu 書thư 五ngũ 誥# 。 古cổ 者giả 上thượng 下hạ 有hữu 誥# 。

○# 周chu 庠tường ○# 雞kê 窓song

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 蠧đố 簡giản

謂vị 蠧đố 木mộc 中trung 虫trùng 也dã 。 又hựu 書thư 中trung 蠧đố 魚ngư 。 韓# 退thoái 之chi 詩thi 。 豈khởi 殊thù 蠧đố 書thư 虫trùng 。 生sanh 死tử 文văn 字tự 間gian 。 簡giản 牒điệp 。 詩thi 小tiểu 雅nhã 曰viết 。 畏úy 此thử 簡giản 書thư 。

○# 奪đoạt 錦cẩm

唐đường 武võ 后hậu 遊du 龍long 門môn 命mạng 群quần 臣thần 賦phú 詩thi 。 先tiên 成thành 者giả 賜tứ 錦cẩm 袍bào 。 東đông 方phương 虬cầu 詩thi 先tiên 成thành 。 設thiết 拜bái 賜tứ 坐tọa 未vị 安an 。 宋tống 之chi 間gian 詩thi 成thành 。 文văn 理lý 兼kiêm 美mỹ 。 左tả 右hữu 莫mạc 不bất 稱xưng 善thiện 。 乃nãi 就tựu 奪đoạt 錦cẩm 袍bào 衣y 之chi 。

○# 奮phấn 翼dực

馮bằng 異dị 。 字tự 公công 孫tôn 。 佐tá 漢hán 光quang 武võ 中trung 興hưng 。 蕪# 蔞# 亭đình 上thượng 豆đậu 粥chúc 。 至chí 南nam 宮cung 復phục 進tiến 麥mạch 飯phạn 。 破phá 赤xích 眉mi 。 帝đế 降giáng/hàng 璽# 書thư 勞lao 之chi 曰viết 。 始thỉ 雖tuy 垂thùy 翅sí 回hồi 溪khê 。 終chung 能năng 奮phấn 翼dực 澠# 池trì 。 可khả 謂vị 失thất 之chi 東đông 隅ngung 収thâu 之chi 桑tang 榆# 。

○# 著trước 鞭tiên

東đông 晉tấn 劉lưu 琨# 與dữ 祖tổ 逖# 為vi 友hữu 。 與dữ 親thân 故cố 書thư 曰viết 。 吾ngô 枕chẩm 戈qua 待đãi 旦đán 志chí 梟kiêu 逆nghịch 虜lỗ 。 常thường 恐khủng 祖tổ 先tiên 生sanh 先tiên 吾ngô 著trước 鞭tiên 。

○# 萬vạn 間gian 之chi 庇tí

見kiến 上thượng 。

○# 五ngũ 雲vân 之chi 彩thải

江giang 淹yêm 。 字tự 文văn 通thông 。 少thiểu 時thời 夢mộng 人nhân 授thọ 以dĩ 五ngũ 色sắc 筆bút 。 自tự 是thị 文văn 藻tảo 日nhật 新tân 。

○# 萬vạn 斛hộc 之chi 波ba

東đông 坡# 曰viết 。 吾ngô 之chi 文văn 如như 萬vạn 斛hộc 泉tuyền 源nguyên 。 不bất 擇trạch 地địa 而nhi 出xuất 。

○# 虎hổ 榜bảng

唐đường 書thư 歐âu 陽dương 詹# 。 字tự 行hành 周chu 。 舉cử 進tiến 士sĩ 。 與dữ 韓# 愈dũ 李# 絳giáng 崔thôi 群quần 王vương 涯nhai 馮bằng 宿túc 庾dữu 承thừa 宣tuyên 聯liên 名danh 登đăng 第đệ 。 皆giai 天thiên 下hạ 選tuyển 。

時thời 稱xưng 龍long 虎hổ 榜bảng 。

○# 南nam 閩#

周chu 禮lễ 注chú 疏sớ/sơ 曰viết 。 八bát 蠻# 在tại 南nam 方phương 。 閩# 其kỳ 別biệt 也dã 。

○# 魁khôi 首thủ

謂vị 凡phàm 為vi 首thủ 者giả 皆giai 曰viết 魁khôi 。

○# 蟾# 宮cung

謂vị 及cập 第đệ 之chi [卄/宋]# 比tỉ 步bộ 蟾# 宮cung 。 張trương 衡hành 靈linh 憲hiến 序tự 。 月nguyệt 者giả 陰ấm 宗tông 之chi 精tinh 。 積tích 而nhi 為vi 獸thú 。 象tượng 兔thố 陰ấm 之chi 類loại 。 其kỳ 數số 偶ngẫu 。 其kỳ 後hậu 有hữu 窮cùng 后hậu 羿# 請thỉnh 不bất 死tử 之chi 藥dược 。 於ư 西tây 王vương 母mẫu 。 其kỳ 妻thê 嫦# 娥# 竊thiết 以dĩ 奔bôn 月nguyệt 。 是thị 為vi 蟾# 蜍# 。 又hựu 古cổ 送tống 赴phó 省tỉnh 。 嫦# 娥# 剪tiễn 就tựu 綠lục 羅la 袍bào 待đãi 來lai 步bộ 蟾# 宮cung 與dữ 換hoán 。

○# 北bắc 闕khuyết

漢hán 高cao 帝đế 紀kỷ 。 蕭tiêu 何hà 治trị 未vị 央ương 宮cung 。 立lập 東đông 闕khuyết 北bắc 闕khuyết 前tiền 殿điện 。 注chú 未vị 央ương 宮cung 雖tuy 南nam 向hướng 。 而nhi 上thượng 奏tấu 事sự 謁yết 見kiến 之chi 徒đồ 皆giai 謁yết 北bắc 闕khuyết 。 是thị 以dĩ 北bắc 闕khuyết 為vi 正chánh 門môn 。

秋thu 捷tiệp 還hoàn 愿#

喜hỷ 辱nhục 賢hiền 書thư 全toàn 藉tạ 聖thánh 慈từ 之chi 力lực 。 肅túc 修tu 梵Phạm 典điển 庶thứ 昭chiêu 愚ngu 悃# 之chi 衷# 。 乃nãi 仗trượng 緇# 袍bào 特đặc 申thân 素tố 楮# 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 試thí 期kỳ 在tại 邇nhĩ 場tràng 事sự 當đương 行hành 。 脫thoát 頴dĩnh 青thanh 衿# 須tu 賴lại 夢mộng 中trung 之chi 糊# 眼nhãn 。 奮phấn 身thân 白bạch 屋ốc 必tất 憑bằng 暗ám 裡# 之chi 點điểm 頭đầu 。 敬kính 立lập 良lương 盟minh 。 特đặc 希hy 慈từ 庇tí 。 幸hạnh 叨# 光quang 于vu 虎hổ 榜bảng 。 敢cảm 忘vong 報báo 于vu 獅sư 臺đài 。 (# 入nhập 還hoàn 愿# 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 既ký 搏bác 秋thu 風phong 猶do 躍dược 春xuân 浪lãng 。 瓊# 林lâm 花hoa 發phát 榮vinh 簪# 上thượng 苑uyển 之chi 春xuân 。 金kim 榜bảng 墨mặc 鮮tiên 恩ân 賜tứ 曲khúc 江giang 之chi 宴yến 。

○# 青thanh 衿#

毛mao 詩thi 曰viết 。 青thanh 青thanh 子tử 衿# 。 註chú 青thanh 青thanh 純thuần 綠lục 之chi 色sắc 。 父phụ 母mẫu 俱câu 存tồn 衣y 純thuần 以dĩ 青thanh 。 子tử 。 男nam 子tử 也dã 。 衿# 。 領lãnh 也dã 。 青thanh 衿# 者giả 以dĩ 青thanh 布bố 作tác 護hộ 領lãnh 也dã 。

○# 白bạch 屋ốc

前tiền 漢hán 書thư 蕭tiêu 望vọng 之chi 傳truyền 曰viết 。 非phi 周chu 公công 相tương/tướng 成thành 王vương 。 躬cung 吐thổ 握ác 之chi 禮lễ 。 致trí 白bạch 屋ốc 之chi 意ý 。 注chú 師sư 古cổ 曰viết 。 白bạch 屋ốc 謂vị 白bạch 盖# 之chi 屋ốc 。 以dĩ 茅mao 覆phú 之chi 。 賤tiện 人nhân 所sở 居cư 。

○# 夢mộng 中trung 糊# 眼nhãn ○# 暗ám 裡# 點điểm 頭đầu

宋tống 歐âu 陽dương 脩tu 知tri 貢cống 舉cử 考khảo 試thí 卷quyển 。 常thường 覺giác 坐tọa 後hậu 一nhất 朱chu 衣y 人nhân 點điểm 頭đầu 。 然nhiên 後hậu 文văn 入nhập 格cách 。 不bất 爾nhĩ 則tắc 無vô 復phục 與dữ 考khảo 。 始thỉ 疑nghi 侍thị 吏lại 。 及cập 回hồi 視thị 一nhất 無vô 所sở 見kiến 。 因nhân 語ngữ 同đồng 列liệt 三tam 歎thán 。 嘗thường 有hữu 句cú 云vân 。 文văn 章chương 自tự 古cổ 無vô 憑bằng 據cứ 。 惟duy 願nguyện 朱chu 衣y 一nhất 點điểm 頭đầu 。 又hựu 詩thi 云vân 。 青thanh 夜dạ 夢mộng 中trung 糊# 眼nhãn 處xứ 。 朱chu 衣y 暗ám 裡# 點điểm 頭đầu 時thời 。

○# 虎hổ 榜bảng

見kiến 上thượng 。

○# 瓊# 林lâm

謂vị 朝triều 廷đình 賜tứ 宴yến 及cập 第đệ 人nhân 謂vị 瓊# 林lâm 宴yến 。 宋tống 太thái 平bình 興hưng 國quốc 八bát 年niên 宋tống 白bạch 等đẳng 並tịnh 賜tứ 及cập 第đệ 賜tứ 宴yến 。 始thỉ 就tựu 瓊# 林lâm 苑uyển 。 後hậu 遂toại 為vi 定định 制chế 。

○# 金kim 榜bảng

西tây 京kinh 雜tạp 記ký 曰viết 。 崔thôi 紹thiệu 暴bạo 卒thốt 復phục 生sanh 。 見kiến 冥minh 間gian 列liệt 榜bảng 書thư 人nhân 姓tánh 名danh 。 將tương 相tương/tướng 金kim 榜bảng 。 其kỳ 次thứ 銀ngân 榜bảng 。 州châu 縣huyện 小tiểu 官quan 並tịnh 是thị 鉄# 榜bảng 。

○# 上thượng 林lâm

上thượng 林lâm 賦phú 註chú 。 良lương 曰viết 。 上thượng 林lâm 苑uyển 名danh 。

○# 曲khúc 江giang 之chi 宴yến

漢hán 武võ 帝đế 造tạo 曲khúc 江giang 池trì 。 其kỳ 水thủy 西tây 折chiết 。 唐đường 人nhân 上thượng 巳tị 在tại 曲khúc 江giang 頭đầu 禊# 飲ẩm 踏đạp 青thanh 。 明minh 皇hoàng 封phong 張trương 九cửu 齡linh 于vu 此thử 。 號hiệu 曲khúc 江giang 公công 。 後hậu 秀tú 士sĩ 登đăng 科khoa 賜tứ 宴yến 於ư 此thử 。

春xuân 科khoa 立lập 愿#

赴phó 試thí 春xuân 官quan 志chí 取thủ 棘cức 圍vi 之chi 捷tiệp 。 投đầu 誠thành 秋thu 禴# 思tư 祈kỳ 蓮liên 座tòa 之chi 恩ân 。 爰viên 立lập 良lương 盟minh 。 用dụng 希hy 慈từ 鑑giám 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 佔# 畢tất 賤tiện 品phẩm 樗xư 櫟# 凡phàm 材tài 。 苦khổ 志chí 螢huỳnh 光quang 未vị 達đạt 青thanh 雲vân 之chi 路lộ 。 與dữ 名danh 鶚# 薦tiến 幸hạnh 叨# 丹đan 桂quế 之chi 芳phương 。 尚thượng 希hy 曜diệu 桃đào 浪lãng 以dĩ 飛phi 騰đằng 。 詎cự 忍nhẫn 虗hư 杏hạnh 花hoa 之chi 爛lạn 熳# 。 乃nãi 仗trượng 緇# 流lưu 歸quy 命mạng 皇hoàng 覺giác 。 伏phục 願nguyện 楊dương 文văn 吐thổ 鳳phượng 李# 筆bút 生sanh 花hoa 。 金kim 榜bảng 先tiên 登đăng 奚hề 啻# 處xứ 囊nang 之chi 士sĩ 。 錦cẩm 標tiêu 首thủ 奪đoạt 允duẫn 稱xưng 入nhập 彀# 之chi 英anh 。 更cánh 祈kỳ 往vãng 返phản 俱câu 亨# 身thân 心tâm 並tịnh 泰thái 。 登đăng 途đồ 何hà 慮lự 即tức 次thứ 無vô 虞ngu 。

○# 春xuân 官quan

周chu 禮lễ 云vân 。 春xuân 官quan 宗tông 伯bá 掌chưởng 禮lễ 。 註chú 春xuân 官quan 卿khanh 。 主chủ 邦bang 禮lễ 。 治trị 天thiên 神thần 地địa 祇kỳ 。 人nhân 鬼quỷ 之chi 事sự 。 和hòa 上thượng 下hạ 尊tôn 卑ty 等đẳng 。 列liệt 春xuân 官quan 於ư 四tứ 時thời 之chi 序tự 為vi 長trường/trưởng 。 故cố 其kỳ 官quan 謂vị 之chi 宗tông 伯bá 。

○# 棘cức 圍vi

通thông 典điển 云vân 。 選tuyển 舉cử 類loại 禮lễ 部bộ 閱duyệt 試thí 之chi 日nhật 。 皆giai 嚴nghiêm 設thiết 兵binh 衛vệ 栫# 棘cức 圍vi 之chi 以dĩ 防phòng 假giả 濫lạm 。 註chú 栫# 圍vi 也dã 。 假giả 濫lạm 假giả 託thác 泛phiếm 濫lạm 。 閱duyệt 試thí 之chi 日nhật 用dụng 兵binh 嚴nghiêm 衛vệ 以dĩ 棘cức 刺thứ 圍vi 之chi 。 以dĩ 防phòng 假giả 才tài 及cập 濫lạm 入nhập 者giả 。

○# 佔# 畢tất ○# 樗xư 櫟#

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 螢huỳnh 光quang

晉tấn 車xa 胤dận 。 字tự 武võ 子tử 。 南nam 平bình 人nhân 。 恭cung 勤cần 不bất 倦quyện 。 博bác 覧# 多đa 通thông 。 家gia 貧bần 不bất 常thường 得đắc 油du 。 夏hạ 月nguyệt 則tắc 練luyện 囊nang 盛thịnh 數sổ 十thập 螢huỳnh 火hỏa 以dĩ 照chiếu 書thư 。 以dĩ 夜dạ 繼kế 日nhật 。

○# 青thanh 雲vân 之chi 路lộ

宋tống 梁lương 顥# 狀trạng 元nguyên 及cập 第đệ 。 年niên 八bát 十thập 二nhị 。 謝tạ 啟khải 云vân 。 皓hạo 首thủ 窮cùng 經kinh 少thiểu 伏phục 生sanh 之chi 八bát 歲tuế 。 青thanh 雲vân 得đắc 路lộ 多đa 太thái 公công 之chi 二nhị 年niên 。

○# 鶚# 薦tiến

後hậu 禰nể 衡hành 始thỉ 弱nhược 冠quan 。 孔khổng 融dung 愛ái 其kỳ 才tài 。 上thượng 表biểu 薦tiến 之chi 曰viết 。 鷙# 鳥điểu 累lũy/lụy/luy 百bách 不bất 如như 一nhất 鶚# 。 使sử 衡hành 立lập 朝triêu 必tất 有hữu 可khả 觀quán 。

○# 丹đan 桂quế ○# 桃đào 浪lãng

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 杏hạnh 花hoa

莊trang 子tử 曰viết 。 孔khổng 子tử 遊du 淄# 濰# 之chi 林lâm 。 休hưu 坐tọa 杏hạnh 壇đàn 之chi 上thượng 讀đọc 書thư 弦huyền 歌ca 鼓cổ 琴cầm 。

○# 楊dương 文văn 吐thổ 鳳phượng

後hậu 漢hán 楊dương 雄hùng 。 字tự 子tử 雲vân 。 成thành 帝đế 時thời 客khách 有hữu 薦tiến 揚dương 雄hùng 文văn 似tự 相tương/tướng 如như 者giả 。 上thượng 召triệu 雄hùng 待đãi 詔chiếu 承thừa 明minh 之chi 庭đình 。 還hoàn 奏tấu 甘cam 泉tuyền 賦phú 以dĩ 勸khuyến 。 雄hùng 作tác 甘cam 泉tuyền 賦phú 成thành 。 夢mộng 吐thổ 白bạch 鳳phượng 。

○# 李# 筆bút 生sanh 花hoa

天thiên 寶bảo 遺di 事sự 曰viết 。 李# 白bạch 少thiểu 時thời 夢mộng 筆bút 頭đầu 生sanh 花hoa 。 自tự 是thị 才tài 思tư 日nhật 進tiến 。

○# 金kim 榜bảng

見kiến 上thượng 。

○# 處xứ 囊nang 之chi 士sĩ

史sử 平bình 原nguyên 君quân 傳truyền 曰viết 。 平bình 原nguyên 君quân 合hợp 從tùng 于vu 楚sở 。 得đắc 食thực 客khách 十thập 九cửu 人nhân 。 毛mao 遂toại 自tự 薦tiến 曰viết 。 臣thần 得đắc 如như 錐trùy 之chi 處xứ 囊nang 中trung 。 乃nãi 脫thoát 頴dĩnh 而nhi 去khứ 。 非phi 特đặc 未vị 見kiến 而nhi 已dĩ 。

○# 錦cẩm 標tiêu 首thủ 奪đoạt

見kiến 上thượng 。

○# 入nhập 彀# 之chi 英anh

唐đường 太thái 宗tông 正chánh 觀quán 中trung 私tư 幸hạnh 端đoan 門môn 。 見kiến 進tiến 士sĩ 綴chuế 行hành 而nhi 出xuất 。 喜hỷ 曰viết 。 天thiên 下hạ 英anh 雄hùng 入nhập 吾ngô 彀# 中trung 矣hĩ 。 註chú 。 彀# 。 張trương 弓cung 引dẫn 備bị 也dã 。 彀# 中trung 猶do 言ngôn 落lạc 圈quyển 套sáo 也dã 。

登đăng 第đệ 還hoàn 愿#

杏hạnh 苑uyển 春xuân 濃nồng 喜hỷ 龍long 門môn 之chi 波ba 煖noãn 。 棘cức 圍vi 捷tiệp 奏tấu 荷hà 燕yên 闕khuyết 之chi 寵sủng 新tân 。 昔tích 藉tạ 鴻hồng 休hưu 。 茲tư 勤cần 蟻nghĩ 報báo 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 青thanh 燈đăng 志chí 苦khổ 。 黃hoàng 卷quyển 功công 勤cần 。 矻# 矻# 暑thử 寒hàn 豈khởi 垂thùy 涎tiên 于vu 溫ôn 飽bão 。 孳# 孳# 晝trú 夜dạ 思tư 勵lệ 志chí 于vu 功công 名danh 。 幸hạnh 沾triêm 鴈nhạn 塔tháp 之chi 光quang 。 悉tất 屬thuộc 猊# 臺đài 之chi 廕ấm 。 爰viên 思tư 報báo 答đáp 。 敢cảm 不bất 精tinh 虔kiền 。 (# 某mỗ )# 伏phục 願nguyện 帝đế 恩ân 益ích 隆long 。 臣thần 職chức 惟duy 謹cẩn 。 青thanh 袍bào 玉ngọc 簡giản 長trường/trưởng 環hoàn 北bắc 極cực 之chi 尊tôn 。 紫tử 綬thụ 金kim 魚ngư 永vĩnh 祝chúc 南nam 山sơn 之chi 壽thọ 。

○# 龍long 門môn

謂vị 龍long 門môn 以dĩ 魚ngư 為ví 喻dụ 也dã 。 龍long 門môn 河hà 水thủy 所sở 下hạ 之chi 口khẩu 。 在tại 今kim 絳giáng 州châu 龍long 門môn 縣huyện 。 龍long 門môn 水thủy 險hiểm 不bất 通thông 。 魚ngư 鼈miết 之chi 屬thuộc 莫mạc 能năng 上thượng 。 江giang 海hải 大đại 魚ngư 集tập 龍long 門môn 下hạ 者giả 數số 千thiên 不bất 得đắc 上thượng 。 上thượng 即tức 為vi 龍long 。 今kim 士sĩ 有hữu 被bị 其kỳ 容dung 接tiếp 者giả 。 名danh 為vi 登đăng 龍long 門môn 。 事sự 見kiến 東đông 漢hán 李# 膺ưng 傳truyền 。

○# 棘cức 圍vi ○# 蟻nghĩ 報báo ○# 黃hoàng 卷quyển

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 矻# 矻#

文văn 選tuyển 李# 周chu 翰hàn 註chú 。 勤cần 作tác 也dã 。 又hựu 軌quỹ 範phạm 註chú 徤# 作tác 。 勞lao 極cực 貌mạo 。

○# 溫ôn 飽bão

見kiến 孟# 子tử 。

○# 孳# 孳#

孟# 子tử 註chú 。 勤cần 勉miễn 之chi 意ý 。

○# 鴈nhạn 塔tháp

西tây 域vực 記ký 。 昔tích 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 見kiến 雙song 雁nhạn 飛phi 翔tường 。 忽hốt 一nhất 雁nhạn 投đầu 下hạ 自tự 隕vẫn 。 眾chúng 曰viết 此thử 雁nhạn 垂thùy 戒giới 。 宜nghi 旌tinh 彼bỉ 德đức 。 于vu 是thị # 鴈nhạn 建kiến 塔tháp 。 又hựu 古cổ 今kim 詩thi 話thoại 云vân 。 唐đường 韋vi 肇triệu 及cập 第đệ 。 偶ngẫu 於ư 慈từ 恩ân 寺tự 鴈nhạn 塔tháp 題đề 名danh 。 後hậu 人nhân 效hiệu 之chi 。 遂toại 成thành 故cố 事sự 。

○# 紫tử 綬thụ

前tiền 百bá 官quan 表biểu 曰viết 。 丞thừa 相tương/tướng 金kim 印ấn 紫tử 綬thụ 。 註chú 綬thụ 佩bội 印ấn 之chi 組# 也dã 。

○# 金kim 魚ngư

唐đường 書thư 曰viết 。 高cao 宗tông 給cấp 五ngũ 品phẩm 已dĩ 上thượng 隨tùy 身thân 銀ngân 魚ngư 袋đại 。 以dĩ 防phòng 召triệu 命mạng 之chi 詐trá 。 出xuất 內nội 必tất 合hợp 之chi 。 三tam 品phẩm 以dĩ 上thượng 金kim 飾sức 袋đại 。 垂thùy 拱củng 中trung 都đô 督# 刺thứ 史sử 始thỉ 賜tứ 魚ngư 。 天thiên 授thọ 二nhị 年niên 改cải 佩bội 魚ngư 皆giai 為vi 龜quy 。 其kỳ 後hậu 三tam 品phẩm 以dĩ 上thượng 龜quy 袋đại 飾sức 以dĩ 金kim 。 四tứ 品phẩm 以dĩ 銀ngân 。 五ngũ 品phẩm 以dĩ 銅đồng 。 中trung 宗tông 初sơ 罷bãi 龜quy 袋đại 。 復phục 給cấp 以dĩ 魚ngư 。

○# 南nam 山sơn 之chi 壽thọ

詩thi 天thiên 保bảo 曰viết 。 如như 南nam 山sơn 之chi 壽thọ 。 不bất 騫khiên 不bất 崩băng 。

官quan 員# 赴phó 任nhậm 祈kỳ 安an

帝đế 恩ân 方phương 重trọng/trùng 敢cảm 憚đạn 跋bạt 涉thiệp 之chi 勞lao 。 臣thần 職chức 尤vưu 難nạn/nan 實thật 懷hoài 氷băng 淵uyên 之chi 慮lự 。 爇nhiệt 瓣# 香hương 以dĩ 致trí 敬kính 。 露lộ 片phiến 楮# 以dĩ 祈kỳ 安an 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 叨# 登đăng 仕sĩ 籍tịch 濫lạm 點điểm 臣thần 班ban 。 既ký 拜bái 命mạng 以dĩ 為vi 榮vinh 。 當đương 俶thục 裝trang 而nhi 敢cảm 後hậu 。 第đệ 恐khủng 舟chu 車xa 弗phất 利lợi 盜đạo 賊tặc 方phương 殷ân 。 猶do 慮lự 風phong 土thổ/độ 各các 殊thù 奸gian 仇cừu 莫mạc 測trắc 。 不bất 懇khẩn 聖thánh 慈từ 之chi 庇tí 。 安an 紓# 薄bạc 宦# 之chi 憂ưu 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 客khách 途đồ 無vô 恙dạng 。 官quan 舍xá 咸hàm 寧ninh 。 常thường 熈# 茂mậu 續tục 之chi 光quang 毋vô 忝thiểm 厥quyết 職chức 。 快khoái 覩đổ 榮vinh 遷thiên 之chi 命mạng 廣quảng 膺ưng 殊thù 休hưu 。

○# 跋bạt 涉thiệp 之chi 勞lao

詩thi 載tái 馳trì 曰viết 。 大đại 夫phu 跋bạt 涉thiệp 。 我ngã 心tâm 則tắc 憂ưu 。 註chú 草thảo 行hành 曰viết 跋bạt 。 水thủy 行hành 曰viết 涉thiệp 。

○# 氷băng 淵uyên 之chi 慮lự

見kiến 上thượng 。

○# 拜bái 命mạng

左tả 莊trang 十thập 一nhất 年niên 曰viết 。 拜bái 命mạng 之chi 辱nhục 。 註chú 謝tạ 辱nhục 厚hậu 命mạng 。

○# 俶thục 裝trang

張trương 平bình 子tử 思tư 玄huyền 賦phú 。 簡giản 元nguyên 辰thần 而nhi 俶thục 裝trang 。 李# 善thiện 註chú 曰viết 。 俶thục 始thỉ 也dã 。

○# 無vô 恙dạng

神thần 異dị 經kinh 曰viết 。 北bắc 方phương 有hữu 獸thú 曰viết [狂-王+恙]# 。 [狂-王+恙]# 恙dạng 也dã 。 黃hoàng 帝đế 殺sát 之chi 。 由do 是thị 人nhân 無vô 憂ưu 疾tật 。 謂vị 之chi 無vô 恙dạng 。

官quan 員# 赴phó 任nhậm 祈kỳ 安an 後hậu 還hoàn 愿#

仕sĩ 途đồ 多đa 險hiểm 爰viên 興hưng 利lợi 涉thiệp 之chi 思tư 。 聖thánh 力lực 無vô 方phương 幸hạnh 獲hoạch 有hữu 常thường 之chi 吉cát 。 思tư 酧# 慈từ 廕ấm 。 乃nãi 竭kiệt 鄙bỉ 誠thành 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 觀quán 光quang 有hữu 愧quý 。 竊thiết 祿lộc 無vô 能năng 。 萬vạn 里lý 長trường/trưởng 途đồ 既ký 切thiết 馳trì 驅khu 之chi 懼cụ 。 一nhất 朝triêu 顯hiển 命mạng 深thâm 懷hoài 踧địch 踖# 之chi 憂ưu 。 乃nãi 立lập 盟minh 言ngôn 果quả 垂thùy 響hưởng 應ứng 。 思tư 修tu 昔tích 年niên 之chi 欵khoản 。 爰viên 罄khánh 今kim 日nhật 之chi 恭cung 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 錫tích 之chi 大đại 年niên 介giới 爾nhĩ 景cảnh 福phước 。 如như 川xuyên 方phương 至chí 。 頻tần 荷hà 鳳phượng 勑# 之chi 榮vinh 。 如như 日nhật 斯tư 升thăng 。 快khoái 覩đổ 龍long 顏nhan 之chi 喜hỷ 。

○# 利lợi 涉thiệp 之chi 思tư

易dị 曰viết 。 需# 。 有hữu 孚phu 光quang 亨# 。 貞trinh 吉cát 。 利lợi 涉thiệp 大đại 川xuyên 。 本bổn 義nghĩa 曰viết 。 需# 待đãi 也dã 。 以dĩ 乾can/kiền/càn 遇ngộ 坎khảm 。 乾can/kiền/càn 健kiện 坎khảm 險hiểm 。 以dĩ 剛cang 遇ngộ 險hiểm 而nhi 不bất 遽cự 進tiến 以dĩ 陷hãm 於ư 險hiểm 。 待đãi 之chi 義nghĩa 也dã 。 孚phu 信tín 之chi 在tại 中trung 者giả 也dã 。

○# 觀quán 光quang

見kiến 上thượng 。

○# 踧địch 踖#

語ngữ 註chú 。 恭cung 敬kính 不bất 寧ninh 之chi 貌mạo 。

○# 響hưởng 應ứng

見kiến 過quá 秦tần 論luận 。

○# 介giới 爾nhĩ 景cảnh 福phước ○# 如như 川xuyên 方phương 至chí

並tịnh 見kiến 毛mao 詩thi 。

○# 鳳phượng 勑# 之chi 榮vinh

鄴# 中trung 記ký 曰viết 。 石thạch 季quý 龍long 與dữ 皇hoàng 后hậu 在tại 觀quán 上thượng 。 有hữu 詔chiếu 書thư 銜hàm 木mộc 鳳phượng 口khẩu 中trung 。 放phóng 數số 百bách 丈trượng 緋phi 繩thằng 迴hồi 轉chuyển 飛phi 下hạ 。

○# 如như 日nhật 斯tư 升thăng

見kiến 詩thi 天thiên 保bảo 。

○# 龍long 顏nhan 之chi 喜hỷ

前tiền 漢hán 高cao 祖tổ 諱húy 邦bang 。 字tự 季quý 沛# 。 豐phong 邑ấp 中trung 陽dương 里lý 人nhân 。 姓tánh 劉lưu 氏thị 。 母mẫu 媼# 嘗thường 息tức 大đại 澤trạch 之chi 陂bi 。 夢mộng 與dữ 神thần 遇ngộ 。 是thị 時thời 雷lôi 電điện 晦hối 冥minh 。 父phụ 太thái 公công 往vãng 則tắc 見kiến 交giao 龍long 於ư 上thượng 。 已dĩ 而nhi 有hữu 娠thần 。 遂toại 產sản 高cao 祖tổ 。 隆long 準chuẩn 而nhi 龍long 顏nhan 也dã 。

客khách 商thương 出xuất 外ngoại 祈kỳ 安an

臥ngọa 雨vũ 飱# 風phong 圖đồ 取thủ 錐trùy 刀đao 之chi 利lợi 。 望vọng 雲vân 就tựu 日nhật 冀ký 獥# 桴phù 鼓cổ 之chi 隨tùy 。 謹cẩn 涓# 糓cốc 辰thần 。 聿# 陳trần 微vi 悃# 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 耻sỉ 為vi 兔thố 守thủ 。 漫mạn 爾nhĩ 蠅dăng 營doanh 。 斯tư 邁mại 斯tư 征chinh 爰viên 謀mưu 爰viên 度độ 。 載tái 念niệm 旅lữ 舍xá 愁sầu 見kiến 侵xâm 侮vũ 之chi 驚kinh 。 抑ức 念niệm 客khách 舟chu 恐khủng 致trí 淪luân 胥# 之chi 苦khổ 。 身thân 之chi 歷lịch 寒hàn 歷lịch 暑thử 。 貨hóa 之chi 或hoặc 滯trệ 或hoặc 通thông 。 若nhược 非phi 獥# 福phước 于vu 先tiên 難nạn/nan 。 何hà 以dĩ 成thành 謀mưu 于vu 後hậu 獲hoạch 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 察sát 翼dực 翼dực 之chi 恭cung 。 垂thùy 皇hoàng 皇hoàng 之chi 鑒giám 。 維duy 車xa 之chi 運vận 汎# 舟chu 之chi 役dịch 俱câu 襲tập 佳giai 祥tường 。 垂thùy 槖# 而nhi 往vãng 載tái 稛# 而nhi 歸quy 得đắc 收thu 微vi 利lợi 。

○# 錐trùy 刀đao 之chi 利lợi

左tả 昭chiêu 曰viết 。 錐trùy 刀đao 之chi 末mạt 將tương 盡tận 爭tranh 之chi 。 註chú 錐trùy 刀đao 之chi 末mạt 至chí 細tế 。 以dĩ 喻dụ 細tế 事sự 。

○# 桴phù 鼓cổ ○# 兔thố 守thủ

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 蠅dăng 營doanh

毛mao 詩thi 曰viết 。 營doanh 營doanh 青thanh 蠅dăng 。 註chú 營doanh 營doanh 往vãng 來lai 貌mạo 。

○# 侵xâm 侮vũ

曲khúc 禮lễ 曰viết 。 禮lễ 不bất 踰du 節tiết 不bất 侵xâm 侮vũ 。

○# 淪luân 胥#

詩thi 小tiểu 旻# 曰viết 。 如như 彼bỉ 流lưu 泉tuyền 。 無vô 淪luân 胥# 以dĩ 敗bại 。 註chú 淪luân 陷hãm 。 胥# 相tương/tướng 也dã 。

○# 翼dực 翼dực 皇hoàng 皇hoàng

見kiến 上thượng 。

○# 汎# 舟chu 之chi 役dịch

左tả 僖# 十thập 三tam 年niên 。 秦tần 於ư 是thị 乎hồ 輸du 粟túc 于vu 晉tấn 。 自tự 雍ung 及cập 絳giáng 相tương 繼kế 命mạng 之chi 曰viết 。 汎# 舟chu 之chi 役dịch 。 註chú 從tùng 渭# 水thủy 運vận 入nhập 河hà 汾# 。

○# 垂thùy 槖# 梱# 載tái

國quốc 語ngữ 曰viết 。 諸chư 侯hầu 之chi 使sử 垂thùy 槖# 而nhi 入nhập 。 稛# 載tái 而nhi 歸quy 。 註chú 稛# 束thúc 也dã 。

商thương 歸quy 還hoàn 愿#

利lợi 者giả 義nghĩa 之chi 和hòa 。 爰viên 致trí 蠅dăng 營doanh 之chi 利lợi 。 誠thành 者giả 天thiên 之chi 道đạo 。 敢cảm 忘vong 蟻nghĩ 報báo 之chi 誠thành 。 恭cung 演diễn 梵Phạm 儀nghi 。 聿# 遵tuân 教giáo 法pháp 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 糊# 口khẩu 四tứ 方phương 置trí 身thân 千thiên 里lý 。 登đăng 途đồ 駕giá 轍triệt 滔thao 滔thao 底để 足túc 之chi 津tân 。 濟tế 渡độ 浮phù 舟chu 汎# 汎# 回hồi 頭đầu 之chi 岸ngạn 。 驚kinh 省tỉnh 人nhân 情tình 之chi 厚hậu 薄bạc 。 間gian 關quan 世thế 道đạo 之chi 炎diễm 凉# 。 莫mạc 敢cảm 或hoặc 遑hoàng 未vị 知tri 收thu 濟tế 。 欲dục 集tập 客khách 行hành 之chi 慶khánh 。 唯duy 憑bằng 聖thánh 庇tí 之chi 休hưu 。 茲tư 當đương 返phản 斾# 之chi 時thời 。 庸dong 致trí 銜hàm 環hoàn 之chi 悃# 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 潤nhuận 屋ốc 計kế 成thành 克khắc 家gia 謀mưu 遂toại 。 行hành 曰viết 商thương 坐tọa 曰viết 賈cổ 咸hàm 無vô 滯trệ 貨hóa 之chi 憂ưu 。 為vi 者giả 疾tật 用dụng 者giả 舒thư 常thường 有hữu 生sanh 財tài 之chi 道đạo 。

○# 蠅dăng 營doanh ○# 蟻nghĩ 報báo

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 糊# 口khẩu 四tứ 方phương

左tả 隱ẩn 十thập 一nhất 年niên 鄭trịnh 伯bá 曰viết 。 寡quả 人nhân 有hữu 弟đệ 名danh 叔thúc 段đoạn 不bất 能năng 和hòa 恊# 。 而nhi 使sử 糊# 其kỳ 口khẩu 於ư 四tứ 方phương 。 註chú 使sử 叔thúc 叚giả 寄ký 食thực 於ư 四tứ 方phương 之chi 國quốc 。 謂vị 段đoạn 元nguyên 年niên 奔bôn 共cộng 。

○# 間gian 關quan

後hậu 漢hán 荀# 彧# 傳truyền 論luận 曰viết 。 荀# 君quân 乃nãi 越việt 河hà 冀ký 間gian 關quan 以dĩ 從tùng 曹tào 氏thị 。 註chú 曰viết 間gian 關quan 猶do 展triển 轉chuyển 也dã 。

○# 返phản 斾#

左tả 傳truyền 曰viết 。 令linh 尹# 南nam 轅viên 返phản 斾# 。 註chú 將tương 皈quy 也dã 。

○# 銜hàm 環hoàn

見kiến 上thượng 。

○# 潤nhuận 屋ốc

大đại 學học 曰viết 。 富phú 潤nhuận 屋ốc 。 德đức 潤nhuận 身thân 。

○# 克khắc 家gia

見kiến 上thượng 。

○# 商thương 賈cổ

白bạch 虎hổ 通thông 曰viết 。 居cư 賣mại 曰viết 賈cổ 。 通thông 物vật 曰viết 商thương 。

○# 為vi 者giả 疾tật 用dụng 者giả 舒thư ○# 生sanh 財tài 之chi 道đạo

並tịnh 見kiến 大đại 學học 。

商thương 遇ngộ 風phong 浪lãng 後hậu 還hoàn 愿#

浮phù 江giang 無vô 際tế 淪luân 胥# 可khả 嘆thán 于vu 客khách 舟chu 。 法pháp 海hải 有hữu 緣duyên 登đăng 躋tễ 得đắc 乘thừa 于vu 道đạo 筏phiệt 。 謹cẩn 涓# 糓cốc 旦đán 。 爰viên 報báo 洪hồng 恩ân 。 切thiết 念niệm 某mỗ 計kế 切thiết 肯khẳng 堂đường 。 謀mưu 深thâm 潤nhuận 屋ốc 。 比tỉ 逐trục 蠅dăng 頭đầu 之chi 利lợi 。 忽hốt 驚kinh 鯨# 浪lãng 之chi 憂ưu 。 眇miễu 眇miễu 幻huyễn 軀khu 幾kỷ 葬táng 江giang 魚ngư 之chi 腹phúc 。 盈doanh 盈doanh 重trọng/trùng 貨hóa 將tương 傾khuynh 蛟giao 冗# 之chi 淵uyên 。 爰viên 叩khấu 調điều 御ngự 之chi 尊tôn 。 遂toại 免miễn 漂phiêu 淪luân 之chi 苦khổ 。 其kỳ 恩ân 希hy 有hữu 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 利lợi 源nguyên 洋dương 溢dật 。 福phước 海hải 淵uyên 渟# 。 出xuất 入nhập 隨tùy 所sở 之chi 永vĩnh 遇ngộ 妙diệu 吉cát 祥tường 之chi 庇tí 。 交giao 易dị 得đắc 其kỳ 所sở 偕giai 逢phùng 歡hoan 喜hỷ 藏tạng 之chi 休hưu 。

○# 淪luân 胥# ○# 糓cốc 旦đán ○# 肯khẳng 堂đường ○# 潤nhuận 屋ốc

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 眇miễu 眇miễu

史sử 武võ 本bổn 紀kỷ 曰viết 。 朕trẫm 以dĩ 眇miễu 眇miễu 之chi 身thân 承thừa 至chí 尊tôn 。 兢căng 兢căng 焉yên 懼cụ 勿vật 任nhậm 。

○# 江giang 魚ngư 之chi 腹phúc

見kiến 屈khuất 原nguyên 漁ngư 父phụ 辭từ 。

○# 洋dương 溢dật

見kiến 中trung 庸dong 。

又hựu (# 皈quy 遇ngộ 風phong 浪lãng )#

飛phi 廉liêm 漲trương 波ba 上thượng 之chi 風phong 曾tằng 申thân 祈kỳ 悃# 。 我ngã 佛Phật 現hiện 水thủy 中trung 之chi 月nguyệt 。 立lập 遂toại 感cảm 通thông 。 乃nãi 露lộ 丹đan 誠thành 。 用dụng 酧# 洪hồng 庇tí 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 草thảo 茅mao 賤tiện 品phẩm 萍bình 梗# 浮phù 蹤tung 。 還hoàn 歸quy 比tỉ 涉thiệp 于vu 長trường/trưởng 江giang 。 漂phiêu 墮đọa 如như 居cư 于vu 巨cự 海hải 。 號hiệu 風phong 戰chiến 雨vũ 激kích 為vi 恩ân 地địa 之chi 雷lôi 。 沃ốc 日nhật 吞thôn 雲vân 翻phiên 作tác 迷mê 天thiên 之chi 雪tuyết 。 欲dục 脫thoát 龍long 淵uyên 之chi 難nạn/nan 。 爰viên 呼hô 倪nghê 座tòa 之chi 尊tôn 。 果quả 藉tạ 洪hồng 慈từ 。 即tức 獥# 廸# 吉cát 。 將tương 希hy 草thảo 結kết 乃nãi 效hiệu 葵quỳ 傾khuynh 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 錢tiền 流lưu 地địa 上thượng 。 貨hóa 衍diễn 日nhật 中trung 。 玉ngọc 積tích 珠châu 盈doanh 自tự 見kiến 門môn 庭đình 之chi 成thành 市thị 。 川xuyên 增tăng 雲vân 委ủy 何hà 須tu 壟# 斷đoạn 之chi 頻tần 登đăng 。

○# 飛phi 廉liêm ○# 廸# 吉cát ○# 草thảo 結kết ○# 葵quỳ 傾khuynh

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 錢tiền 流lưu 地địa 上thượng

前tiền 貸thải 食thực 傳truyền 曰viết 。 故cố 貨hóa 寶bảo 於ư 金kim 。 利lợi 於ư 刀đao 。 流lưu 於ư 泉tuyền 。 註chú 如như 淳thuần 曰viết 。 名danh 錢tiền 為vi 刀đao 者giả 。 以dĩ 其kỳ 利lợi 於ư 民dân 也dã 。 又hựu 流lưu 行hành 如như 泉tuyền 也dã 。

○# 貨hóa 衍diễn 日nhật 中trung

易dị 係hệ 辭từ 曰viết 。 日nhật 中trung 為vi 市thị 。 致trí 天thiên 下hạ 民dân 。 聚tụ 天thiên 下hạ 之chi 貨hóa 。 交giao 易dị 而nhi 退thoái 。 各các 得đắc 其kỳ 所sở 。

○# 壟# 斷đoạn

孟# 子tử 曰viết 。 有hữu 賤tiện 丈trượng 夫phu 焉yên 必tất 求cầu 壟# 斷đoạn 而nhi 登đăng 之chi 。 以dĩ 左tả 右hữu 望vọng 而nhi 罔võng 市thị 利lợi 。 註chú 左tả 右hữu 望vọng 者giả 欲dục 得đắc 此thử 而nhi 又hựu 取thủ 彼bỉ 也dã 。 罔võng 謂vị 罔võng 羅la 取thủ 之chi 也dã 。

妻thê 為vi 夫phu 作tác 商thương 不bất 歸quy 立lập 愿#

念niệm 彼bỉ 槖# 砧# 久cửu 作tác 無vô 依y 之chi 旅lữ 。 惟duy 茲tư 荊kinh 閫khổn 敬kính 殫đàn 有hữu 感cảm 之chi 誠thành 。 特đặc 立lập 良lương 盟minh 。 恭cung 演diễn 梵Phạm 務vụ 。 切thiết 念niệm 夫phu 主chủ (# 某mỗ )# 計kế 鴟si 夷di 利lợi 。 為vi 子tử 長trường/trưởng 遊du 。 日nhật 邁mại 月nguyệt 征chinh 莫mạc 悉tất 鴻hồng 鱗lân 之chi 寄ký 。 風phong 飱# 雨vũ 臥ngọa 可khả 勝thắng 蠒# 足túc 之chi 勞lao 。 彼bỉ 在tại 天thiên 之chi 涯nhai 。 此thử 居cư 地địa 之chi 角giác 。 未vị 得đắc 旋toàn 車xa 之chi 喜hỷ 。 徒đồ 深thâm 舉cử 案án 之chi 思tư 。 稽khể 首thủ 祈kỳ 恩ân 。 志chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 夫phu (# 某mỗ )# 動động 淵uyên 明minh 松tùng 菊# 之chi 懷hoài 。 興hưng 張trương 翰hàn 蓴# 鱸# 之chi 念niệm 。 不bất 留lưu 不bất 處xứ 行hành 休hưu 轍triệt 迹tích 之chi 間gian 關quan 。 言ngôn 旋toàn 言ngôn 歸quy 得đắc 致trí 刀đao 頭đầu 之chi 盟minh 信tín 。

○# 藁# 砧#

古cổ 樂nhạo/nhạc/lạc 府phủ 云vân 。 藁# 砧# 今kim 何hà 在tại 。 山sơn 上thượng 更cánh 有hữu 山sơn 。 註chú 藁# 砧# 喻dụ 夫phu 。 問vấn 夫phu 何hà 在tại 山sơn 上thượng 。 又hựu 山sơn 乃nãi 出xuất 字tự 。 言ngôn 夫phu 出xuất 外ngoại 也dã 。

○# 鴟si 夷di

史sử 范phạm 蠡lễ 傳truyền 曰viết 。 范phạm 蠡lễ 浮phù 海hải 出xuất 齊tề 。 變biến 姓tánh 名danh 。 自tự 謂vị 鴟si 夷di 子tử 。 皮bì 耕canh 于vu 海hải 畔bạn 。 註chú 索sách 隱ẩn 曰viết 。 范phạm 蠡lễ 自tự 謂vị 也dã 。 蓋cái 以dĩ 吳ngô 王vương 殺sát 子tử 胥# 而nhi 盛thịnh 以dĩ 鴟si 夷di 。 今kim 蠡lễ 自tự 以dĩ 有hữu 罪tội 故cố 為vi 號hiệu 也dã 。 韋vi 昭chiêu 曰viết 。 鴟si 夷di 革cách 囊nang 也dã 。 或hoặc 曰viết 生sanh 牛ngưu 皮bì 也dã 。

○# 日nhật 邁mại 月nguyệt 征chinh

見kiến 詩thi 小tiểu 宛uyển 。

○# 蠒# 足túc

謂vị 足túc 重trọng/trùng 皮bì 也dã 。 楚sở 欲dục 伐phạt 宋tống 。 墨mặc 子tử 自tự 魯lỗ 趣thú 楚sở 。 十thập 日nhật 十thập 夜dạ 。 足túc 腫thũng 如như 重trọng/trùng 蠒# 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 謂vị 足túc 傷thương 起khởi 皮bì 如như 重trọng/trùng 蠒# 也dã 。

○# 天thiên 涯nhai 地địa 角giác

吳ngô 融dung 盡tận 山sơn 水thủy 歌ca 曰viết 。 地địa 角giác 移di 來lai 方phương 寸thốn 間gian 。 天thiên 涯nhai 寫tả 在tại 筆bút 鋒phong 裡# 。

○# 舉cử 案án

列liệt 女nữ 傳truyền 曰viết 。 孟# 光quang 。 字tự 德đức 耀diệu 。 隣lân 里lý 多đa 求cầu 擇trạch 對đối 不bất 嫁giá 。 父phụ 母mẫu 問vấn 其kỳ 故cố 。 光quang 曰viết 。 欲dục 得đắc 賢hiền 如như 梁lương 伯bá 鸞loan 者giả 。 鴻hồng 聞văn 而nhi 娶thú 之chi 。 及cập 嫁giá 以dĩ 裝trang 飾sức 入nhập 門môn 。 七thất 日nhật 而nhi 鴻hồng 不bất 答đáp 。 光quang 曰viết 妾thiếp 者giả 隱ẩn 居cư 之chi 服phục 。 鴻hồng 喜hỷ 曰viết 此thử 真chân 梁lương 鴻hồng 妻thê 。 貧bần 賃nhẫm 後hậu 入nhập 覇phách 陵lăng 山sơn 中trung 以dĩ 耕canh 織chức 為vi 業nghiệp 。 光quang 每mỗi 進tiến 食thực 於ư 鴻hồng 。 必tất 舉cử 案án 齊tề 眉mi 。 不bất 敢cảm 仰ngưỡng 視thị 。

○# 淵uyên 明minh 松tùng 菊#

見kiến 囦# 明minh 歸quy 去khứ 來lai 辭từ 。

○# 張trương 翰hàn 蓴# 魲#

張trương 翰hàn 。 字tự 季quý 鷹ưng 。 有hữu 清thanh 才tài 。 善thiện 屬thuộc 文văn 。 晉tấn 惠huệ 朝triêu 齊tề 王vương 冏# 辟tịch 為vi 東đông 曹tào 掾# 。 因nhân 秋thu 風phong 起khởi 。 思tư 吳ngô 中trung 菰# 菜thái 蒪# 羮# 魲# 魚ngư 鱠khoái 。 歎thán 曰viết 。 人nhân 生sanh 遺di 適thích 志chí 耳nhĩ 。 富phú 貴quý 何hà 為vi 。 即tức 引dẫn 去khứ 。

○# 間gian 關quan

見kiến 上thượng 。

○# 刀đao 頭đầu

古cổ 樂nhạo/nhạc/lạc 府phủ 。 何hà 時thời 大đại 刀đao 頭đầu 。 破phá 鏡kính 飛phi 上thượng 天thiên 。 註chú 謂vị 夫phu 還hoàn 期kỳ 在tại 月nguyệt 。 如như 破phá 鏡kính 時thời 刀đao 頭đầu 有hữu 環hoàn 。 故cố 云vân 。

因nhân 訟tụng 祈kỳ 安an

乖quai 違vi 互hỗ 訟tụng 已dĩ 慚tàm 忍nhẫn 辱nhục 之chi 仙tiên 。 休hưu 咎cữu 兩lưỡng 明minh 實thật 藉tạ 垂thùy 慈từ 之chi 佛Phật 。 敬kính 投đầu 皇hoàng 覺giác 。 謹cẩn 控khống 丹đan 誠thành 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 艱gian 苦khổ 一nhất 生sanh 。 畏úy 嚴nghiêm 三tam 尺xích 。 近cận 以dĩ 仇cừu 讐thù 之chi 隙khích 。 遽cự 興hưng 論luận 訟tụng 之chi 端đoan 。 刻khắc 木mộc 之chi 誓thệ 實thật 我ngã 之chi 憂ưu 。 甘cam 棠# 之chi 聽thính 伊y 誰thùy 是thị 賴lại 。 唯duy 求cầu 中trung 吉cát 。 切thiết 慮lự 終chung 凶hung 。 不bất 覬kí 慈từ 仁nhân 安an 底để 寧ninh 息tức 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 慈từ 雲vân 覆phú 護hộ 。 慧tuệ 日nhật 光quang 明minh 。 無vô 幽u 不bất 察sát 。 無vô 願nguyện 不bất 成thành 。 惟duy 余dư 有hữu 請thỉnh 爾nhĩ 。 有hữu 枉uổng 必tất 伸thân 有hữu 疑nghi 必tất 釋thích 。 在tại 吾ngô 無vô 間gian 然nhiên 。

○# 忍nhẫn 辱nhục 仙tiên

見kiến 大đại 藏tạng 一nhất 覽lãm 。

○# 刻khắc 木mộc 之chi 誓thệ

前tiền 路lộ 溫ôn 舒thư 傳truyền 曰viết 。 畫họa 地địa 為vi 獄ngục 議nghị 不bất 入nhập 。 刻khắc 木mộc 為vi 吏lại 期kỳ 不bất 對đối 。

○# 甘cam 棠# 之chi 聽thính

謂vị 召triệu 伯bá 舍xá 甘cam 棠# 之chi 下hạ 聽thính 訟tụng 也dã 。 見kiến 詩thi 甘cam 棠# 。

○# 三tam 尺xích

小tiểu 學học 註chú 曰viết 。 三tam 尺xích 謂vị 法pháp 律luật 。 古cổ 者giả 以dĩ 三tam 尺xích 竹trúc 簡giản 書thư 之chi 。

○# 中trung 吉cát 終chung 凶hung

易dị 曰viết 。 訟tụng 。 有hữu 孚phu 窒# 愓# 。 中trung 吉cát 終chung 凶hung 。 傳truyền 。 訟tụng 之chi 道đạo 必tất 有hữu 其kỳ 孚phu 實thật 中trung 。 無vô 其kỳ 實thật 乃nãi 是thị 誣vu 妄vọng 。 凶hung 之chi 道đạo 也dã 。 卦# 之chi 中trung 實thật 為vi 有hữu 孚phu 之chi 象tượng 。 訟tụng 者giả 與dữ 人nhân 爭tranh 辯biện 而nhi 待đãi 決quyết 於ư 人nhân 。 雖tuy 有hữu 孚phu 亦diệc 須tu 牽khiên 塞tắc 未vị 通thông 不bất 窒# 則tắc 已dĩ 。 明minh 無vô 訟tụng 矣hĩ 。 事sự 既ký 未vị 辯biện 。 吉cát 凶hung 未vị 可khả 必tất 也dã 。 故cố 有hữu 畏úy 惕dịch 。 中trung 吉cát 得đắc 中trung 則tắc 吉cát 也dã 。 終chung 凶hung 終chung 極cực 其kỳ 事sự 則tắc 凶hung 也dã 。

○# 無vô 間gian 然nhiên

語ngữ 泰thái 伯bá 曰viết 。 禹vũ 吾ngô 無vô 間gian 然nhiên 矣hĩ 。 註chú 間gian 罅# 隙khích 也dã 。 謂vị 指chỉ 其kỳ 罅# 隙khích 而nhi 非phi 議nghị 之chi 也dã 。

橫hoạnh/hoành 遭tao 官quan 事sự 祈kỳ 安an

非phi 殃ương 橫hoạnh/hoành 罹li 豈khởi 勝thắng 下hạ 險hiểm 之chi 憂ưu 。 聖thánh 德đức 弘hoằng 仁nhân 爰viên 致trí 中trung 孚phu 之chi 禱đảo 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 燕yên 安an 兀ngột 兀ngột 。 兔thố 守thủ 愚ngu 愚ngu 。 豈khởi 期kỳ 棘cức 險hiểm 之chi 奸gian 。 妄vọng 肆tứ 株chu 連liên 之chi 害hại 。 嗟ta 嗟ta 法pháp 網võng 殆đãi 難nạn/nan 頃khoảnh 刺thứ 以dĩ 逃đào 生sanh 。 惻trắc 惻trắc 刑hình 威uy 若nhược 易dị 須tu 臾du 之chi 置trí 死tử 。 桎trất 梏cốc 之chi 憂ưu 既ký 重trọng/trùng 。 苞bao 苴# 之chi 費phí 不bất 輕khinh 。 哀ai 控khống 告cáo 之chi 無vô 門môn 。 幸hạnh 歸quy 投đầu 之chi 有hữu 佛Phật 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 三tam 尺xích 無vô 干can 。 五ngũ 刑hình 不bất 濫lạm 。 舉cử 直trực 錯thác 諸chư 枉uổng 永vĩnh 無vô 詿# 誤ngộ 之chi 憂ưu 。 作tác 善thiện 降giáng/hàng 之chi 祥tường 尚thượng 冀ký 曲khúc 全toàn 之chi 庇tí 。

○# 下hạ 險hiểm 之chi 憂ưu

易dị 訟tụng 卦# 。 彖# 曰viết 。 訟tụng 。 上thượng 剛cang 下hạ 險hiểm 。 險hiểm 而nhi 徤# 訟tụng 。 傳truyền 。 訟tụng 之chi 為vi 卦# 。 上thượng 剛cang 下hạ 險hiểm 。 險hiểm 而nhi 又hựu 徤# 也dã 。 又hựu 為vi 險hiểm 徤# 相tương 接tiếp 。 內nội 險hiểm 外ngoại 徤# 。 皆giai 所sở 以dĩ 為vi 訟tụng 也dã 。 若nhược 徤# 而nhi 不bất 險hiểm 不bất 生sanh 訟tụng 也dã 。 險hiểm 而nhi 不bất 徤# 不bất 能năng 訟tụng 也dã 。 險hiểm 而nhi 又hựu 徤# 是thị 以dĩ 訟tụng 也dã 。

○# 中trung 孚phu

見kiến 上thượng 。

○# 兀ngột 兀ngột

指chỉ 南nam 云vân 。 兀ngột 兀ngột 無vô 知tri 貌mạo 。

○# 兔thố 守thủ

見kiến 上thượng 。

○# 棘cức 險hiểm 之chi 奸gian

毛mao 詩thi 曰viết 。 營doanh 營doanh 青thanh 蠅dăng 止chỉ 于vu 棘cức 。 讒sàm 人nhân 罔võng 極cực 。 交giao 亂loạn 四tứ 國quốc 。

○# 株chu 連liên 之chi 害hại

前tiền 食thực 貨hóa 志chí 曰viết 。 廼# 徵trưng 諸chư 犯phạm 。 令linh 相tương/tướng 引dẫn 數số 千thiên 人nhân 名danh 曰viết 株chu 。 送tống 徒đồ 入nhập 財tài 者giả 得đắc 補bổ 郎lang 。 郎lang 選tuyển 衰suy 矣hĩ 。 註chú 應ưng 劭# 曰viết 。 株chu 根căn 本bổn 也dã 。 送tống 致trí 也dã 。 師sư 古cổ 曰viết 。 言ngôn 被bị 牽khiên 引dẫn 者giả 為vi 其kỳ 根căn 株chu 。 所sở 送tống 當đương 充sung 徒đồ 役dịch 。 而nhi 能năng 入nhập 財tài 者giả 即tức 當đương 補bổ 郎lang 。

○# 桎trất 梏cốc

孟# 子tử 曰viết 。 桎trất 梏cốc 死tử 者giả 非phi 正chánh 命mạng 也dã 。 註chú 桎trất 梏cốc 所sở 以dĩ 拘câu 罪tội 人nhân 者giả 也dã 。

○# 苞bao 苴#

補bổ 註chú 云vân 。 苴# 所sở 以dĩ 藉tạ 履lý 也dã 。 孫tôn 曰viết 。 包bao 苴# 也dã 。 麻ma 無vô 子tử 曰viết 苴# 。

○# 控khống 告cáo

左tả 襄tương 八bát 年niên 曰viết 。 無vô 所sở 控khống 告cáo 。

○# 三tam 尺xích

見kiến 上thượng 。

○# 五ngũ 刑hình

書thư 舜thuấn 典điển 註chú 曰viết 。 墨mặc 劓tị 洵# 宮cung 。 大đại 辟tịch 也dã 。

○# 舉cử 直trực 錯thác 諸chư 枉uổng

見kiến 語ngữ 為vi 政chánh 。

○# 詿# 誤ngộ

謂vị 詿# 音âm 卦# 。 誤ngộ 也dã 。 前tiền 景cảnh 紀kỷ 詔chiếu 曰viết 。 吳ngô 王vương 濞# 為vi 逆nghịch 。 詿# 誤ngộ 吏lại 民dân 。

○# 作tác 善thiện 降giáng/hàng 之chi 祥tường

見kiến 書thư 伊y 訓huấn 。

○# 曲khúc 全toàn

老lão 子tử 曰viết 。 曲khúc 則tắc 全toàn 。 枉uổng 則tắc 直trực 。 註chú 能năng 曲khúc 而nhi 後hậu 能năng 全toàn 。

官quan 事sự 受thọ 枉uổng 祈kỳ 脫thoát

暗ám 裡# 擠# 排bài 已dĩ 橫hoạnh/hoành 遭tao 其kỳ 陷hãm 穽tỉnh 。 急cấp 中trung 呼hô 禱đảo 願nguyện 致trí 應ưng 于vu 鼓cổ 桴phù 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 拙chuyết 于vu 守thủ 分phần/phân 昧muội 于vu 知tri 幾kỷ 。 豈khởi 期kỳ 狙# 詐trá 之chi 奸gian 。 竟cánh 致trí 鼠thử 牙nha 之chi 禍họa 。 讒sàm 謗báng 成thành 惡ác 暫tạm 疑nghi 曾tằng 子tử 之chi 殺sát 人nhân 。 縲luy 絏# 致trí 憂ưu 安an 待đãi 晏# 嬰anh 之chi 知tri 我ngã 。 文văn 乃nãi 曲khúc 斷đoạn 。 事sự 實thật 枉uổng 誣vu 。 欲dục 飛phi 鄒# 衍diễn 之chi 霜sương 。 願nguyện 致trí 真chân 卿khanh 之chi 雨vũ 。 唯duy 切thiết 歸quy 佛Phật 之chi 悃# 。 庶thứ 有hữu 回hồi 天thiên 之chi 功công 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 覆phú 盆bồn 有hữu 炤chiếu 。 明minh 鏡kính 無vô 私tư 。 出xuất 之chi 危nguy 置trí 之chi 安an 。 永vĩnh 荷hà 神thần 明minh 之chi 宰tể 。 鋤# 其kỳ 奸gian 雪tuyết 其kỳ 枉uổng 。 庶thứ 瞻chiêm 昭chiêu 回hồi 之chi 天thiên 。

○# 陷hãm 穽tỉnh

中trung 庸dong 。 子tử 曰viết 。 人nhân 皆giai 曰viết 予# 知tri 驅khu 而nhi 納nạp 諸chư 罟# 擭# 陷hãm 阱# 之chi 中trung 而nhi 莫mạc 之chi 知tri 辟tịch 也dã 。 註chú 陷hãm 阱# 坑khanh 坎khảm 也dã 。 皆giai 所sở 以dĩ 揜# 取thủ 禽cầm 獸thú 者giả 也dã 。

○# 鼓cổ 桴phù

見kiến 上thượng 。

○# 知tri 幾kỷ

見kiến 易dị 係hệ 辭từ 。

○# 狙# 詐trá

列liệt 子tử 曰viết 。 宋tống 有hữu 狚# 公công 者giả 愛ái 狙# 。 養dưỡng 之chi 成thành 群quần 。 能năng 解giải 狙# 意ý 。 狙# 亦diệc 得đắc 公công 之chi 心tâm 。 將tương 限hạn 其kỳ 食thực 。 先tiên 誑cuống 之chi 曰viết 。 與dữ 若nhược 芧# 朝triêu 三tam 而nhi 暮mộ 四tứ 足túc 乎hồ 。 眾chúng 狙# 皆giai 起khởi 而nhi 怒nộ 。 俄nga 而nhi 曰viết 。 與dữ 若nhược 芧# 朝triêu 四tứ 而nhi 暮mộ 三tam 足túc 乎hồ 。 眾chúng 狙# 皆giai 伏phục 而nhi 喜hỷ 。

○# 鼠thử 牙nha

詩thi 行hành 露lộ 曰viết 。 誰thùy 謂vị 鼠thử 無vô 牙nha 。 何hà 以dĩ 穿xuyên 我ngã 墉# 。

○# 曾tằng 子tử 殺sát 人nhân

曾tằng 參tham 。 姓tánh 曾tằng 。 名danh 參tham 。 字tự 子tử 輿dư 。 孔khổng 子tử 弟đệ 子tử 。 武võ 城thành 人nhân 。 至chí 孝hiếu 。 孔khổng 子tử 因nhân 之chi 作tác 孝hiếu 經kinh 。 秦tần 之chi 甘cam 茂mậu 曰viết 。 魯lỗ 人nhân 與dữ 曾tằng 參tham 同đồng 名danh 者giả 殺sát 人nhân 。 人nhân 告cáo 其kỳ 母mẫu 。 母mẫu 曰viết 吾ngô 子tử 不bất 殺sát 人nhân 。 織chức 機cơ 自tự 若nhược 。 少thiểu 頃khoảnh 人nhân 又hựu 告cáo 曾tằng 參tham 殺sát 人nhân 。 母mẫu 又hựu 自tự 若nhược 。 又hựu 一nhất 人nhân 告cáo 之chi 。 其kỳ 母mẫu 投đầu 機cơ 杼trữ 。 下hạ 機cơ 踰du 墻tường 而nhi 走tẩu 。 臣thần 賢hiền 不bất 及cập 曾tằng 參tham 。 王vương 信tín 臣thần 又hựu 不bất 及cập 其kỳ 母mẫu 。 疑nghi 臣thần 者giả 非phi 特đặc 三tam 人nhân 。 臣thần 恐khủng 大đại 王vương 投đầu 杼trữ 矣hĩ 。

○# 晏# 嬰anh 知tri 我ngã

史sử 記ký 晏# 平bình 仲trọng 傳truyền 云vân 。 越việt 石thạch 父phụ 賢hiền 在tại 縲luy 紲# 中trung 。 晏# 子tử 出xuất 。 遭tao 之chi 塗đồ 。 解giải 左tả 驂# 贖thục 之chi 。 載tái 歸quy 弗phất 謝tạ 。 人nhân 閨# 久cửu 之chi 。 越việt 石thạch 父phụ 請thỉnh 絕tuyệt 。 晏# 子tử 戄# 然nhiên 攝nhiếp 衣y 冠quan 謝tạ 曰viết 。 嬰anh 雖tuy 不bất 仁nhân 。 免miễn 子tử 於ư 厄ách 。 何hà 子tử 求cầu 絕tuyệt 之chi 速tốc 也dã 。 石thạch 父phụ 曰viết 。 不bất 然nhiên 。 吾ngô 聞văn 君quân 子tử 詘# 於ư 不bất 知tri 己kỷ 而nhi 信tín 於ư 知tri 己kỷ 者giả 。 方phương 吾ngô 在tại 縲luy 紲# 中trung 。 彼bỉ 不bất 知tri 我ngã 也dã 。 夫phu 子tử 既ký 以dĩ 感cảm 寤ngụ 而nhi 贖thục 我ngã 。 是thị 知tri 己kỷ 。 知tri 己kỷ 而nhi 無vô 禮lễ 。 固cố 不bất 如như 在tại 縲luy 紲# 之chi 中trung 。 晏# 子tử 於ư 是thị 延diên 入nhập 為vi 上thượng 客khách 。

○# 鄒# 衍diễn 霜sương

燕yên 鄒# 衍diễn 事sự 燕yên 惠huệ 王vương 。 左tả 右hữu 譖trấm 之chi 被bị 繫hệ 於ư 獄ngục 。 仰ngưỡng 天thiên 而nhi 哭khốc 。 盛thịnh 夏hạ 天thiên 為vi 之chi 降giáng/hàng 霜sương 。

○# 真chân 卿khanh 雨vũ

唐đường 顏nhan 真chân 卿khanh 為vi 監giám 察sát 御ngự 史sử 。 使sử 河hà 隴# 時thời 。 五ngũ 原nguyên 有hữu 冤oan 獄ngục 久cửu 不bất 決quyết 。 天thiên 且thả 旱hạn 。 真chân 卿khanh 辯biện 獄ngục 而nhi 雨vũ 。 郡quận 人nhân 呼hô 御ngự 史sử 雨vũ 。

○# 回hồi 天thiên 功công

張trương 玄huyền 素tố 傳truyền 曰viết 。 玄huyền 素tố 諫gián 太thái 宗tông 修tu 洛lạc 陽dương 宮cung 。 魏ngụy 徵trưng 嘆thán 曰viết 。 張trương 公công 論luận 事sự 。 遂toại 有hữu 回hồi 天thiên 之chi 力lực 。

○# 覆phú 盆bồn

王vương 充sung 論luận 衡hành 云vân 。 天thiên 平bình 與dữ 地địa 無vô 異dị 。 若nhược 覆phú 盆bồn 之chi 狀trạng 。

○# 昭chiêu 回hồi 之chi 天thiên

毛mao 詩thi 曰viết 。 倬# 彼bỉ 雲vân 漢hán 。 昭chiêu 回hồi 于vu 天thiên 。

官quan 事sự 息tức 還hoàn 愿#

昔tích 訟tụng 公công 庭đình 爰viên 致trí 望vọng 雲vân 之chi 禱đảo 。 今kim 歸quy 私tư 室thất 敢cảm 忘vong 傾khuynh 日nhật 之chi 誠thành 。 罪tội 消tiêu 鼠thử 牙nha 。 恩ân 酧# 猊# 座tòa 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 。 煩phiền 惱não 根căn 深thâm 。 塵trần 勞lao 業nghiệp 重trọng 。 偶ngẫu 因nhân 小tiểu 人nhân 之chi 僨# 。 遂toại 履lý 君quân 子tử 之chi 庭đình 。 荊kinh 棘cức 林lâm 深thâm 跬# 足túc 無vô 非phi 窒# 礙ngại 。 氷băng 淵uyên 境cảnh 險hiểm 捫môn 心tâm 已dĩ 自tự 驚kinh 惶hoàng 。 敬kính 投đầu 大đại 覺giác 之chi 尊tôn 。 遂toại 免miễn 終chung 凶hung 之chi 慮lự 。 欲dục 酧# 鴻hồng 庇tí 。 仍nhưng 竭kiệt 蟻nghĩ 誠thành 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 鑒giám 昔tích 時thời 乃nãi 無vô 妄vọng 之chi 灾# 非phi 予# 得đắc 已dĩ 。 幸hạnh 今kim 日nhật 底để 有hữu 常thường 之chi 吉cát 惟duy 芘# 是thị 依y 。 狐hồ 疑nghi 之chi 隙khích 弗phất 生sanh 。 雀tước 角giác 之chi 憂ưu 永vĩnh 杜đỗ 。

○# 望vọng 雲vân ○# 傾khuynh 日nhật ○# 鼠thử 牙nha ○# 捫môn 心tâm

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 大đại 覺giác

見kiến 名danh 義nghĩa 。 佛Phật 陀Đà 下hạ 。

○# 終chung 凶hung ○# 蟻nghĩ 誠thành ○# 與dữ 妄vọng ○# 狐hồ 疑nghi

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 雀tước 角giác

毛mao 詩thi 曰viết 。 誰thùy 謂vị 雀tước 無vô 角giác 。 何hà 以dĩ 穿xuyên 我ngã 屋ốc 。

保bảo 重trọng 病bệnh

身thân 為vi 眾chúng 苦khổ 本bổn 乃nãi 有hữu 采thải 薪tân 之chi 憂ưu 。 佛Phật 作tác 大đại 醫y 王vương 。 能năng 愈dũ 孔khổng 棘cức 之chi 疾tật 。 披phi 心tâm 致trí 懇khẩn 。 稽khể 首thủ 陳trần 情tình 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 幻huyễn 形hình 靡mĩ 堅kiên 。 塵trần 障chướng 實thật 重trọng/trùng 。 比tỉ 因nhân 四tứ 大đại 之chi 蹇kiển 。 遽cự 為vi 一nhất 身thân 之chi 憂ưu 。 藥dược 加gia 瞑minh 眩huyễn 之chi 投đầu 甚thậm 于vu 氷băng 炭thán 。 命mạng 切thiết 危nguy 亡vong 之chi 迫bách 凜# 若nhược 風phong 燈đăng 。 冀ký 逢phùng 三tam 折chiết 肱# 之chi 良lương 。 庸dong 致trí 九cửu 頓đốn 首thủ 之chi 請thỉnh 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 四tứ 肢chi 鬯sưởng 適thích 。 六lục 脉mạch 均quân 調điều 。 注chú 生sanh 藉tạ 之chi 長trường/trưởng 年niên 。 俾tỉ 爾nhĩ 綿miên 延diên 之chi 壽thọ 。 堅kiên 福phước 基cơ 於ư 不bất 壞hoại 。 錫tích 予# 穰nhương 簡giản 之chi 休hưu 。

○# 采thải 薪tân 之chi 憂ưu

孟# 子tử 曰viết 。 王vương 使sử 人nhân 問vấn 疾tật 。 醫y 來lai 。 孟# 仲trọng 子tử 對đối 曰viết 。 昔tích 者giả 有hữu 王vương 命mạng 。 有hữu 采thải 薪tân 之chi 憂ưu 。 註chú 言ngôn 病bệnh 不bất 能năng 采thải 薪tân 。 謙khiêm 辭từ 也dã 。

○# 大đại 醫y 王vương

維duy 摩ma 經kinh 佛Phật 國quốc 品phẩm 云vân 。 為vi 大đại 醫y 王vương 。 善thiện 療liệu 眾chúng 病bệnh 。 應ứng 病bệnh 與dữ 藥dược 。 令linh 得đắc 服phục 行hành 。

○# 孔khổng 棘cức 之chi 疾tật

詩thi 桑tang 柔nhu 曰viết 。 多đa 我ngã 覯# 痻# 。 孔khổng 棘cức 我ngã 圉# 。

○# 四tứ 大đại 之chi 蹇kiển

維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 四tứ 大đại 合hợp 故cố 。 假giả 名danh 為vi 身thân 。 四tứ 大đại 無vô 主chủ 。 身thân 亦diệc 無vô 我ngã 。 易dị 蹇kiển 卦# 。 彖# 曰viết 。 蹇kiển 難nạn/nan 也dã 。

○# 瞑minh 眩huyễn

書thư 說thuyết 命mạng 曰viết 。 若nhược 藥dược 弗phất 瞑minh 眩huyễn 。 厥quyết 疾tật 弗phất 瘳sưu 。

○# 三tam 折chiết 肱#

左tả 定định 十thập 三tam 年niên 。 晉tấn 范phạm 氏thị 中trung 行hành 氏thị 將tương 伐phạt 晉tấn 定định 公công 。 齊tề 高cao 強cường/cưỡng 曰viết 。 三tam 折chiết 肱# 知tri 為vi 良lương 醫y 。 唯duy 伐phạt 君quân 為vi 不bất 可khả 。 民dân 弗phất 與dữ 也dã 。 我ngã 以dĩ 伐phạt 君quân 在tại 此thử 矣hĩ 。

○# 九cửu 頓đốn 首thủ

左tả 襄tương 四tứ 年niên 曰viết 。 九cửu 頓đốn 首thủ 而nhi 坐tọa 。 注chú 頓đốn 首thủ 下hạ 首thủ 也dã 。 拜bái 頭đầu 叩khấu 地địa 也dã 。

○# 四tứ 肢chi

群quần 書thư 拾thập 唾thóa 曰viết 。 頭đầu 身thân 手thủ 足túc 。 又hựu 云vân 兩lưỡng 手thủ 兩lưỡng 足túc 也dã 。

○# 六lục 脉mạch

謂vị 浮phù 沉trầm 遲trì 數số 滑hoạt 濇# 也dã 。

○# 穰nhương 簡giản

見kiến 上thượng 。

保bảo 長trường 病bệnh

惟duy 疾tật 之chi 憂ưu 幾kỷ 無vô 出xuất 纏triền 之chi 日nhật 。 實thật 我ngã 之chi 咎cữu 庸dong 有hữu 謝tạ 過quá 之chi 門môn 。 特đặc 懇khẩn 大đại 覺giác 于vu 茲tư 時thời 。 願nguyện 起khởi 沉trầm 疴# 于vu 一nhất 旦đán 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 積tích 愆khiên 未vị 雪tuyết 。 宿túc 障chướng 難nạn 融dung 。 頃khoảnh 以dĩ 速tốc 壞hoại 之chi 身thân 。 遽cự 沾triêm 難nạn/nan 愈dũ 之chi 疾tật 。 炎diễm 帝đế 既ký 嘗thường 之chi 藥dược 已dĩ 失thất 其kỳ 靈linh 。 倉thương 公công 久cửu 騐# 之chi 方phương 亦diệc 虧khuy 厥quyết 效hiệu 。 思tư 弗phất 消tiêu 罪tội 于vu 既ký 往vãng 。 豈khởi 能năng 離ly 苦khổ 于vu 來lai 今kim 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 業nghiệp 垢cấu 氷băng 消tiêu 。 病bệnh 緣duyên 霧vụ 散tán 。 快khoái 遇ngộ 諾nặc 迦ca 之chi 水thủy 俾tỉ 壽thọ 俾tỉ 康khang 。 喜hỷ 逢phùng 董# 奉phụng 之chi 醫y 何hà 思tư 何hà 慮lự 。

○# 謝tạ 過quá

左tả 襄tương 。 晉tấn 人nhân 其kỳ 將tương 謝tạ 過quá 之chi 不bất 暇hạ 。 敢cảm 不bất 納nạp 乎hồ 。

○# 沉trầm 疴#

韓# 愈dũ 詩thi 。 大đại 華hoa 峯phong 頭đầu 玉ngọc 井tỉnh 蓮liên 。 開khai 花hoa 十thập 丈trượng 藕ngẫu 如như 船thuyền 。 冷lãnh 比tỉ 雪tuyết 霜sương 甘cam 比tỉ 蜜mật 。 一nhất 片phiến 入nhập 口khẩu 沉trầm 疴# 痊thuyên 。 註chú 沉trầm 疴# 痼# 疾tật 也dã 。 如như 今kim 之chi 癆# 瘵sái 深thâm 病bệnh 也dã 。

○# 炎diễm 帝đế

帝đế 王vương 世thế 紀kỷ 曰viết 。 炎diễm 帝đế 神thần 農nông 氏thị 。 嘗thường 味vị 草thảo 木mộc 藥dược 療liệu 疾tật 。

○# 倉thương 公công

史sử 記ký 曰viết 。 太thái 倉thương 公công 者giả 。 齊tề 太thái 倉thương 長trường/trưởng 。 臨lâm 菑# 人nhân 也dã 。 姓tánh 淳thuần 于vu 氏thị 。 名danh 意ý 。 少thiểu 而nhi 喜hỷ 醫y 。 方phương 術thuật 受thọ 其kỳ 脉mạch 書thư 上thượng 下hạ 經kinh 。 五ngũ 色sắc 診chẩn 。 奇kỳ 咳khái 術thuật 。 揆quỹ 度độ 陰âm 陽dương 。 外ngoại 變biến 藥dược 論luận 石thạch 。 神thần 接tiếp 陰âm 陽dương 禁cấm 書thư 。 受thọ 讀đọc 解giải 驗nghiệm 之chi 可khả 一nhất 年niên 所sở 。 明minh 歲tuế 即tức 驗nghiệm 之chi 有hữu 驗nghiệm 。 然nhiên 尚thượng 未vị 精tinh 也dã 。 要yếu 事sự 之chi 三tam 年niên 所sở 。 即tức 嘗thường 已dĩ 為vi 人nhân 治trị 診chẩn 。 病bệnh 決quyết 死tử 生sanh 有hữu 驗nghiệm 精tinh 良lương 。

○# 諾nặc 迦ca 之chi 水thủy

詳tường 稽khể 古cổ 略lược 及cập 三tam 昧muội 水thủy 懺sám 序tự 。

○# 董# 奉phụng 之chi 醫y

廬lư 山sơn 記ký 曰viết 。 董# 奉phụng 。 字tự 君quân 異dị 。 侯hầu 官quan 人nhân 。 每mỗi 治trị 人nhân 病bệnh 。 病bệnh 愈dũ 令linh 種chủng 杏hạnh 五ngũ 株chu 。 遂toại 成thành 林lâm 。 後hậu 上thượng 昇thăng 。

保bảo 身thân 弱nhược 多đa 病bệnh

病bệnh 形hình 靡mĩ 一nhất 屢lũ 傷thương 委ủy 弱nhược 之chi 軀khu 。 業nghiệp 鍵kiện 既ký 深thâm 少thiểu 遇ngộ 清thanh 寧ninh 之chi 日nhật 。 披phi 露lộ 丹đan 悃# 。 特đặc 投đầu 覺giác 皇hoàng 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 色sắc 身thân 羸luy 弱nhược 。 命mạng 運vận 屯truân 邅# 。 寒hàn 暑thử 屢lũ 侵xâm 每mỗi 失thất 節tiết 宜nghi 之chi 力lực 。 痒dương 疴# 迭điệt 至chí 常thường 勤cần 醫y 治trị 之chi 方phương 。 恐khủng 有hữu 甚thậm 于vu 斯tư 焉yên 。 將tương 不bất 保bảo 其kỳ 往vãng 也dã 。 是thị 以dĩ (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 頓đốn 清thanh 業nghiệp 海hải 。 速tốc 越việt 病bệnh 關quan 。 三tam 百bách 六lục 十thập 。 骨cốt 節tiết 之chi 中trung 永vĩnh 無vô 疾tật 痛thống 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 毛mao 孔khổng 之chi 內nội 常thường 遇ngộ 吉cát 祥tường 。

○# 清thanh 寧ninh

老lão 子tử 曰viết 。 天thiên 得đắc 一nhất 以dĩ 清thanh 。 地địa 得đắc 一nhất 以dĩ 寧ninh 。 註chú 一nhất 者giả 道đạo 也dã 。

○# 屯truân 邅#

謂vị 難nan 行hành 不bất 進tiến 貌mạo 。 見kiến 易dị 屯truân 卦# 。

○# 痒dương 疴#

克khắc 己kỷ 銘minh 曰viết 。 痒dương 疴# 疾tật 痛thống 。 舉cử 切thiết 吾ngô 身thân 。

○# 骨cốt 節tiết 毛mao 孔khổng

江giang 湖hồ 集tập 註chú 。 人nhân 身thân 具cụ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 毛mao 竅khiếu 。 三tam 百bách 六lục 十thập 骨cốt 節tiết 。

病bệnh 後hậu 還hoàn 愿#

攻công 之chi 不bất 可khả 。 達đạt 之chi 不bất 及cập 。 曾tằng 深thâm 抱bão 疢# 之chi 憂ưu 。 視thị 之chi 弗phất 見kiến 。 聽thính 之chi 弗phất 聞văn 。 嘿mặc 感cảm 扶phù 危nguy 之chi 德đức 。 俯phủ 殫đàn 凡phàm 悃# 。 仰ngưỡng 答đáp 佛Phật 恩ân 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 比tỉ 因nhân 無vô 妄vọng 之chi 災tai 。 遽cự 劇kịch 有hữu 生sanh 之chi 苦khổ 。 膏cao 肓# 屢lũ 急cấp 不bất 勝thắng 竪thụ 子tử 之chi 憂ưu 。 命mạng 脉mạch 載tái 回hồi 莫mạc 覩đổ 醫y 師sư 之chi 效hiệu 。 爰viên 禱đảo 能năng 仁nhân 之chi 聖thánh 。 許hứa 陳trần 克khắc 敬kính 之chi 儀nghi 。 有hữu 感cảm 必tất 通thông 。 果quả 沐mộc 洪hồng 休hưu 之chi 賜tứ 。 無vô 德đức 不bất 報báo 。 敢cảm 塞tắc 白bạch 水thủy 之chi 盟minh 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 慈từ 雲vân 廣quảng 覆phú 。 慧tuệ 日nhật 炳bỉnh 臨lâm 。 寒hàn 暑thử 常thường 調điều 永vĩnh 享hưởng 亨# 嘉gia 之chi 會hội 。 往vãng 來lai 多đa 慶khánh 長trường/trưởng 消tiêu 災tai 沴# 之chi 侵xâm 。

○# 視thị 之chi 弗phất 見kiến 聽thính 之chi 弗phất 聞văn

見kiến 中trung 庸dong 。

○# 無vô 妄vọng 之chi 災tai ○# 膏cao 肓# 竪thụ 子tử

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 醫y 師sư 之chi 效hiệu

周chu 禮lễ 曰viết 。 醫y 師sư 掌chưởng 醫y 之chi 政chánh 。 令linh 聚tụ 毒độc 藥dược 以dĩ 共cộng 醫y 事sự 。 歲tuế 終chung 則tắc 稽khể 。 其kỳ 醫y 人nhân 十thập 全toàn 為vi 生sanh 。 十thập 失thất 一nhất 次thứ 之chi 。 十thập 失thất 四tứ 為vi 下hạ 。

○# 白bạch 水thủy 之chi 盟minh

左tả 僖# 二nhị 十thập 四tứ 年niên 春xuân 王vương 正chánh 月nguyệt 。 秦tần 伯bá 納nạp 重trọng/trùng 耳nhĩ 也dã 。 及cập 河hà 。 子tử 犯phạm 以dĩ 璧bích 授thọ 公công 子tử 曰viết 。 臣thần 負phụ 羈ki 絏# 從tùng 君quân 巡tuần 於ư 天thiên 下hạ 。 臣thần 之chi 罪tội 甚thậm 多đa 矣hĩ 。 臣thần 猶do 知tri 之chi 而nhi 況huống 君quân 乎hồ 。 請thỉnh 由do 此thử 亡vong 。 公công 子tử 曰viết 。 所sở 不bất 與dữ 舅cữu 氏thị 仝# 心tâm 者giả 。 有hữu 如như 白bạch 水thủy 投đầu 其kỳ 璧bích 千thiên 河hà 。 註chú 子tử 犯phạm 。 重trọng/trùng 耳nhĩ 舅cữu 也dã 。 言ngôn 與dữ 舅cữu 氏thị 仝# 心tâm 之chi 明minh 如như 此thử 。 白bạch 水thủy 投đầu 璧bích 于vu 河hà 。 質chất 信tín 於ư 河hà 也dã 。

又hựu

有hữu 疾tật 弗phất 瘳sưu 實thật 切thiết 邅# 如như 之chi 慮lự 。 無vô 德đức 不bất 報báo 庸dong 修tu 顒ngung 若nhược 之chi 誠thành 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 頃khoảnh 干can 榮vinh 衛vệ 之chi 和hòa 。 爰viên 致trí 痒dương 疴# 之chi 苦khổ 。 百bách 藥dược 俱câu 試thí 既ký 無vô 君quân 臣thần 佐tá 使sử 之chi 功công 。 五ngũ 技kỹ 俱câu 窮cùng 徒đồ 有hữu 卜bốc 祝chúc 醫y 巫# 之chi 請thỉnh 。 爰viên 叩khấu 猊# 臺đài 而nhi 立lập 愿# 。 果quả 蒙mông 鷲thứu 嶺lĩnh 之chi 加gia 祥tường 。 用dụng 酧# 慈từ 恩ân 。 乃nãi 竭kiệt 愚ngu 悃# 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 五ngũ 官quan 效hiệu 職chức 何hà 須tu 肘trửu 後hậu 之chi 方phương 。 六lục 氣khí 召triệu 和hòa 永vĩnh 杜đỗ 目mục 前tiền 之chi 患hoạn 。 椿xuân 萱huyên 蘭lan 桂quế 厥quyết 休hưu 未vị 艾ngải 。 琴cầm 瑟sắt 塤# 篪# 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 且thả 耽đam 。

○# 邅# 如như ○# 顒ngung 若nhược

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 榮vinh 衛vệ

靈linh 樞xu 。 榮vinh 衛vệ 生sanh 會hội 篇thiên 。 岐kỳ 伯bá 曰viết 。 人nhân 受thọ 氣khí 於ư 穀cốc 。 穀cốc 入nhập 於ư 胃vị 。 以dĩ 傳truyền 於ư 肺phế 。 五ngũ 藏tạng 六lục 府phủ 皆giai 以dĩ 受thọ 氣khí 。 其kỳ 清thanh 者giả 為vi 榮vinh 。 濁trược 者giả 為vi 衛vệ 。 榮vinh 在tại 脉mạch 中trung 。 衛vệ 在tại 脉mạch 外ngoại 。 榮vinh 周chu 不bất 休hưu 。 難nạn/nan 經kinh 曰viết 。 血huyết 為vi 榮vinh 。 氣khí 為vi 衛vệ 。

○# 痒dương 疴#

見kiến 上thượng 。

○# 君quân 臣thần 佐tá 使sử

謂vị 藥dược 有hữu 君quân 臣thần 佐tá 使sử 以dĩ 相tương/tướng 宣tuyên 攝nhiếp 合hợp 和hòa 。 君quân 一nhất 臣thần 三tam 佐tá 五ngũ 使sử 六lục 。 可khả 一nhất 君quân 三tam 臣thần 九cửu 佐tá 使sử 也dã 。

○# 五ngũ 技kỹ 俱câu 窮cùng

見kiến 上thượng 。

○# 卜bốc 祝chúc

見kiến 孟# 子tử 。

○# 醫y 巫#

見kiến 論luận 語ngữ 。

○# 五ngũ 官quan

荀# 子tử 曰viết 。 心tâm 居cư 中trung 虗hư 。 以dĩ 治trị 五ngũ 官quan 。 註chú 謂vị 耳nhĩ 目mục 鼻tị 口khẩu 形hình 。

○# 肘trửu 後hậu 之chi 方phương

葛cát 洪hồng 。 字tự 稚trĩ 川xuyên 。 東đông 晉tấn 人nhân 。 抄sao 金kim 匱quỹ 方phương 百bách 卷quyển 。 肘trửu 後hậu 要yếu 急cấp 方phương 四tứ 卷quyển 。 註chú 肘trửu 手thủ 臂tý 節tiết 也dã 。

○# 六lục 氣khí

左tả 昭chiêu 元nguyên 年niên 曰viết 。 天thiên 有hữu 六lục 氣khí 。 註chú 曰viết 陰âm 陽dương 風phong 雨vũ 晦hối 明minh 也dã 。

○# 椿xuân 萱huyên ○# 蘭lan 挂quải ○# 琴cầm 瑟sắt

並tịnh 見kiến 上thượng

○# 塤# 篪#

詩thi 何hà 人nhân 斯tư 曰viết 。 伯bá 氏thị 吹xuy 壎# 。 仲trọng 氏thị 吹xuy 篪# 。 註chú 伯bá 仲trọng 兄huynh 弟đệ 也dã 。 樂nhạc 器khí 。 土thổ/độ 曰viết 壎# 。 竹trúc 曰viết 篪# 。

保bảo 嬰anh 兒nhi 病bệnh

病bệnh 侵xâm 赤xích 子tử 深thâm 惟duy 坎khảm 坷# 之chi 憂ưu 。 誠thành 叩khấu 覺giác 皇hoàng 庸dong 效hiệu 童đồng 蒙mông 之chi 志chí 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 男nam (# 某mỗ )# 頃khoảnh 居cư 弄lộng 璋# 之chi 慶khánh 。 頗phả 期kỳ 跨khóa 竈táo 之chi 能năng 。 豈khởi 謂vị 保bảo 抱bão 之chi 失thất 宜nghi 。 遽cự 爾nhĩ 痒dương 疴# 之chi 作tác 障chướng 。 如như 泣khấp 如như 訴tố 難nạn/nan 明minh 受thọ 病bệnh 之chi 因nhân 。 不bất 識thức 不bất 知tri 徒đồ 切thiết 求cầu 醫y 之chi 請thỉnh 。 三tam 世thế 之chi 良lương 未vị 遇ngộ 。 十thập 全toàn 之chi 效hiệu 鮮tiên 聞văn 。 乃nãi 懇khẩn 調điều 御ngự 之chi 尊tôn 。 願nguyện 消tiêu 幼ấu 穉# 之chi 苦khổ 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 驚kinh 啼đề 自tự 止chỉ 若nhược 逢phùng 昔tích 日nhật 之chi 張trương 遼liêu 。 醫y 療liệu 無vô 艱gian 再tái 遇ngộ 今kim 時thời 之chi 盧lô 扁# 。 得đắc 繼kế 繼kế 繩thằng 繩thằng 之chi 幸hạnh 。 降giáng/hàng 穰nhương 穰nhương 簡giản 簡giản 之chi 休hưu 。

○# 赤xích 子tử

見kiến 書thư 康khang 誥# 。

○# 坎khảm 坷#

謂vị 不bất 平bình 貌mạo 。

○# 童đồng 蒙mông ○# 弄lộng 璋# ○# 跨khóa 竈táo

並tịnh 見kiến 上thượng 。

○# 保bảo 抱bão

書thư 召triệu 誥# 曰viết 。 夫phu 知tri 保bảo 抱bão 携huề 持trì 厥quyết 婦phụ 子tử 。

○# 如như 泣khấp 如như 訴tố

見kiến 前tiền 赤xích 壁bích 賦phú 。

○# 不bất 識thức 不bất 知tri

見kiến 詩thi 皇hoàng 矣hĩ 。

○# 三tam 世thế 之chi 良lương

記ký 曲khúc 禮lễ 曰viết 。 醫y 不bất 三tam 世thế 。 不bất 服phục 其kỳ 藥dược 。

○# 張trương 遼liêu

魏ngụy 志chí 曰viết 。 張trương 遼liêu 。 字tự 文văn 遠viễn 。 鴈nhạn 門môn 馬mã 邑ấp 人nhân 。 武võ 力lực 過quá 人nhân 。 數số 有hữu 戰chiến 功công 。 累lũy/lụy/luy 轉chuyển 前tiền 將tướng 軍quân 。 江giang 東đông 小tiểu 兒nhi 啼đề 怖bố 之chi 。 曰viết 遼liêu 來lai 遼liêu 來lai 。 無vô 不bất 止chỉ 者giả 。

○# 盧lô 扁#

史sử 記ký 曰viết 。 扁# 鵲thước 者giả 。 勃bột 海hải 郡quận 鄭trịnh 人nhân 。 姓tánh 秦tần 氏thị 。 名danh 越việt 人nhân 。 少thiểu 時thời 為vi 人nhân 舍xá 長trường/trưởng 舍xá 客khách 長trường/trưởng 桑tang 君quân 過quá 扁# 鵲thước 獨độc 奇kỳ 之chi 。 常thường 謹cẩn 遇ngộ 之chi 長trường/trưởng 桑tang 君quân 。 亦diệc 知tri 扁# 鵲thước 非phi 常thường 人nhân 也dã 。 出xuất 入nhập 十thập 餘dư 年niên 。 乃nãi 呼hô 扁# 鵲thước 私tư 坐tọa 間gian 與dữ 語ngữ 曰viết 。 我ngã 有hữu 禁cấm 方phương 年niên 老lão 欲dục 傳truyền 與dữ 公công 。 公công 毋vô 泄tiết 。 扁# 鵲thước 曰viết 敬kính 諾nặc 。 乃nãi 出xuất 其kỳ 懷hoài 中trung 藥dược 予# 扁# 鵲thước 飲ẩm 。 是thị 以dĩ 上thượng 池trì 之chi 水thủy 三tam 十thập 日nhật 當đương 知tri 物vật 矣hĩ 。 乃nãi 悉tất 取thủ 其kỳ 禁cấm 方phương 書thư 盡tận 與dữ 扁# 鵲thước 。 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 殆đãi 非phi 人nhân 也dã 。 扁# 鵲thước 以dĩ 其kỳ 言ngôn 飲ẩm 藥dược 三tam 十thập 日nhật 。 視thị 見kiến 垣viên 一nhất 方phương 人nhân 。 以dĩ 此thử 視thị 病bệnh 。 盡tận 見kiến 五ngũ 藏tạng 癥# 結kết 。 正chánh 義nghĩa 曰viết 。 家gia 於ư 盧lô 國quốc 。 因nhân 命mạng 之chi 曰viết 盧lô 醫y 也dã 。

○# 十thập 全toàn 之chi 效hiệu

見kiến 上thượng 醫y 師sư 註chú 。

○# 繩thằng 繩thằng

毛mao 詩thi 註chú 。 不bất 絕tuyệt 貌mạo 。

○# 穰nhương 穰nhương 簡giản 簡giản

見kiến 上thượng 。

嬰anh 病bệnh 愈dũ 還hoàn 愿#

嬰anh 兒nhi 無vô 知tri 忽hốt 致trí 有hữu 生sanh 之chi 疾tật 。 大đại 覺giác 有hữu 感cảm 遂toại 臻trăn 無vô 恙dạng 之chi 休hưu 。 敬kính 闡xiển 微vi 誠thành 。 特đặc 酧# 厚hậu 德đức 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 男nam (# 某mỗ )# 頃khoảnh 染nhiễm 一nhất 朝triêu 之chi 患hoạn 。 遽cự 為vi 四tứ 體thể 之chi 憂ưu 。 襁# 內nội 携huề 提đề 實thật 切thiết 疾tật 首thủ 痛thống 心tâm 之chi 慮lự 。 暗ám 中trung 摸mạc 索sách 誰thùy 為vi 觀quán 形hình 察sát 脉mạch 之chi 良lương 。 爰viên 立lập 心tâm 盟minh 。 遂toại 脫thoát 病bệnh 鍵kiện 。 茲tư 循tuần 報báo 恩ân 之chi 典điển 。 乃nãi 勤cần 献# 曝bộc 之chi 儀nghi 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 弱nhược 質chất 恆hằng 堅kiên 。 壽thọ 元nguyên 永vĩnh 固cố 。 秀tú 如như 王vương 衍diễn 譽dự 夙túc 負phụ 于vu 寧ninh 馨hinh 。 慧tuệ 若nhược 韓# 符phù 詩thi 早tảo 明minh 于vu 瑟sắt 僩# 。

○# 無vô 恙dạng

見kiến 上thượng 。

○# 疾tật 首thủ 痛thống 心tâm

文văn 選tuyển 楊dương 中trung 武võ 誄# 曰viết 。 哀ai 哀ai 慈từ 母mẫu 。 痛thống 心tâm 疾tật 首thủ 。

○# 暗ám 中trung 摸mạc 索sách

唐đường 史sử 曰viết 。 許hứa 丞thừa 宗tông 惟duy 輕khinh 見kiến 人nhân 多đa 忘vong 之chi 。 或hoặc 謂vị 其kỳ 不bất 聦# 。 乃nãi 曰viết 。 卿khanh 自tự 難nạn/nan 記ký 。 若nhược 遇ngộ 曹tào 劉lưu 沈trầm 謝tạ 。 暗ám 中trung 摸mạc # 著trước 亦diệc 可khả 識thức 。

○# 察sát 脉mạch

韓# 文văn 曰viết 。 善thiện 醫y 者giả 不bất 視thị 人nhân 之chi 肥phì 瘠tích 而nhi 察sát 其kỳ 脉mạch 。

○# 献# 曝bộc

見kiến 上thượng 。

○# 王vương 衍diễn

晉tấn 王vương 衍diễn 。 字tự 夷di 甫phủ 。 神thần 情tình 明minh 秀tú 。 風phong 姿tư 詳tường 雅nhã 。 嘗thường 造tạo 山sơn 濤đào 。 既ký 去khứ 。 濤đào 目mục 送tống 之chi 曰viết 。 何hà 物vật 老lão 嫗# 生sanh 寧ninh 馨hinh 兒nhi 。

○# 韓# 符phù

韓# 文văn 曰viết 。 符phù 公công 之chi 子tử 。 按án 公công 墓mộ 銘minh 及cập 登đăng 科khoa 記ký 。 公công 之chi 子tử 曰viết 昶# 。 登đăng 長trường/trưởng 慶khánh 四tứ 年niên 進tiến 士sĩ 第đệ 。 符phù 豈khởi 昶# 之chi 小tiểu 字tự 耶da 。

保bảo 痳# 痘#

伏phục 以dĩ 痘# 疹chẩn 為vi 灾# 已dĩ 極cực 有hữu 生sanh 之chi 苦khổ 。 修tu 禳# 有hữu 術thuật 須tu 歸quy 無vô 上thượng 之chi 尊tôn 。 特đặc 具cụ 短đoản 章chương 。 聊liêu 申thân 鄙bỉ 悃# 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 近cận 因nhân 天thiên 行hành 遂toại 染nhiễm 痘# 疫dịch 。 誠thành 慮lự 宿túc 愆khiên 之chi 有hữu 障chướng 乃nãi 爾nhĩ 傾khuynh 危nguy 。 復phục 憂ưu 命mạng 運vận 之chi 多đa 屯truân 長trường/trưởng 茲tư 疢# 疾tật 。 不bất 憑bằng 聖thánh 典điển 。 曷hạt 度độ 病bệnh 關quan 。 恭cung 展triển 螻lâu 蟻nghĩ 之chi 誠thành 。 懇khẩn 叩khấu 獅sư 猊# 之chi 座tòa 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện (# 某mỗ )# 五ngũ 行hành 俱câu 順thuận 三tam 命mạng 無vô 虞ngu 。 不bất 須tu 越việt 人nhân 之chi 方phương 居cư 然nhiên 痊thuyên 愈dũ 。 喜hỷ 見kiến 老lão 萊# 之chi 戲hí 于vu 以dĩ 愉# 恬điềm 。

○# 屯truân

易dị 屯truân 。 本bổn 義nghĩa 曰viết 。 屯truân 難nạn/nan 也dã 。

○# 疢# 疾tật ○# 螻lâu 蟻nghĩ ○# 越việt 人nhân ○# 老lão 萊#

並tịnh 見kiến 上thượng 。

痘# 後hậu 還hoàn 愿#

昔tích 沾triêm 痘# 疹chẩn 曾tằng 極cực 仰ngưỡng 禱đảo 之chi 勤cần 。 今kim 竭kiệt 葵quỳ 忱# 思tư 答đáp 垂thùy 慈từ 之chi 力lực 。 恭cung 陳trần 梵Phạm 典điển 。 用dụng 踐tiễn 良lương 盟minh 。 切thiết 念niệm (# 某mỗ )# 頃khoảnh 因nhân 天thiên 運vận 之chi 灾# 。 驟sậu 染nhiễm 色sắc 身thân 之chi 疾tật 。 隨tùy 茲tư 苦khổ 鍵kiện 難nạn/nan 免miễn 危nguy 疑nghi 之chi 憂ưu 。 爰viên 立lập 良lương 盟minh 遂toại 獲hoạch 平bình 康khang 之chi 喜hỷ 。 恩ân 酧# 厚hậu 德đức 。 乃nãi 展triển 微vi 誠thành 。 (# 入nhập 佛Phật 事sự )# 伏phục 願nguyện 鑒giám 其kỳ 宿túc 誠thành 。 錫tích 之chi 介giới 福phước 。 不bất 灾# 不bất 害hại 。 劃hoạch 祲# 沴# 以dĩ 氷băng 消tiêu 。 曰viết 壽thọ 曰viết 康khang 。 藹ái 吉cát 祥tường 而nhi 雲vân 委ủy 。

○# 葵quỳ 忱#

見kiến 上thượng 。

○# 祲# 沴#

文văn 選tuyển 宋tống 文văn 皇hoàng 帝đế 元nguyên 皇hoàng 后hậu 哀ai 策sách 文văn 云vân 。 象tượng 物vật 方phương 臻trăn 。 眡# 祲# 告cáo 沴# 。

○# 雲vân 委ủy

坡# 詩thi 註chú 。 雲vân 委ủy 言ngôn 其kỳ 多đa 也dã 。

禪thiền 林lâm 疏sớ/sơ 語ngữ 考khảo 證chứng 卷quyển 之chi 二nhị