禪Thiền 林Lâm 備Bị 用Dụng 清Thanh 規Quy
Quyển 0009
元Nguyên 弋 咸Hàm 編Biên

禪thiền 林lâm 備bị 用dụng 卷quyển 之chi 九cửu

羗khương 。 當đương 代đại 住trụ 持trì 涅Niết 槃Bàn 。

夫phu 佛Phật 祖tổ 示thị 滅diệt 。 棺quan 殮liễm 禮lễ 儀nghi 。 有hữu 經kinh 無vô 爽sảng 。 雙song 林lâm 十thập 大đại 弟đệ 子tử 。 哭khốc 泣khấp 憂ưu 悔hối 。 波ba 羅la 柰nại 釋Thích 梵Phạm 天thiên 龍long 。 哀ai 號hào 躃tích 踊dũng 。 泪# 如như 膏cao 軸trục 。 迦Ca 葉Diếp 還hoàn 自tự 外ngoại 國quốc 。 興hưng 兵binh 分phần/phân 舍xá 利lợi 。 建kiến 塔tháp 。 豈khởi 非phi 禮lễ 乎hồ 。

按án 大đại 慧tuệ 竹trúc 庵am 議nghị 集tập 云vân 。 百bách 丈trượng 喪táng 禮lễ 而nhi 降giáng/hàng 。 至chí 政chánh 禪thiền 師sư 。 可khả 謂vị 備bị 矣hĩ 。 於ư 應ưng 大đại 師sư 。 五ngũ 圖đồ 芟# 繁phồn 。 實thật 為vi 法Pháp 門môn 備bị 用dụng 。 百bách 丈trượng 繩thằng 制chế 。 凡phàm 亡vong 僧Tăng 衣y 物vật 。 盡tận 行hành 支chi 破phá 。 營doanh 喪táng 具cụ 。 奏tấu 以dĩ 聞văn 。 勑# 入nhập 藏tạng 。 為vi 定định 式thức 。

世Thế 尊Tôn 住trụ 世thế 。 旹# 有hữu 古cổ 佛Phật 。 號hiệu 烏ô 波ba 難nạn/nan 陁# 。 示thị 迹tích 入nhập 滅diệt 。 世Thế 尊Tôn 勑# 集tập 眾chúng 。 將tương 衣y 鉢bát 。 對đối 眾chúng 估cổ 唱xướng 。 使sử 四tứ 眾chúng 觀quán 詧# 。 啟khải 悟ngộ 此thử 身thân 無vô 常thường 。 證chứng 二nhị 果quả 者giả 。 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 盖# 對đối 治trị 他tha 緣duyên 。 當đương 修tu 己kỷ 行hành 。

先tiên 輩bối 迁# 化hóa 。 紙chỉ 袋đại 封phong 留lưu 法Pháp 衣y 一nhất 頂đảnh 。 備bị 請thỉnh 住trụ 持trì 。 非phi 付phó 法pháp 也dã 。 以dĩ 表biểu 世Thế 尊Tôn 付phó 衣y 。 待đãi 彌Di 勒Lặc 應ưng 世thế 說thuyết 法Pháp 。 後hậu 之chi 來lai 者giả 。 審thẩm 所sở 自tự 也dã 。

遐hà 。 遺di 囑chúc 遺di 書thư 。

尊tôn 宿túc 示thị 疾tật 。 迁# 化hóa 可khả 期kỳ 。 預dự 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 。 封phong 定định 行hành 李# 。 準chuẩn (# 留lưu 浴dục )# 殮liễm 。 隨tùy 身thân 衣y 服phục 。 若nhược 小tiểu 長trường/trưởng 物vật 。 遺di 戒giới 小tiểu 師sư 。 不bất 許hứa 披phi 麻ma 慟đỗng 哭khốc 。 請thỉnh 首thủ 座tòa 主chủ 喪táng 。 一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 並tịnh 免miễn 。 首thủ 座tòa 同đồng 眾chúng 。 舉cử 無vô 常thường 偈kệ 云vân 。 (# 圓viên 寂tịch 堂đường 頭đầu 某mỗ 人nhân 和hòa 尚thượng 。 即tức 今kim 將tương 赴phó 荼đồ 毗tỳ 〡# 〡# 〡# 〡# 〡# 〡# 〡# 〡# 〡# 〡# 。 〡# 〡# )# 大đại 眾chúng 舉cử 無vô 常thường 偈kệ 。 眾chúng 念niệm (# 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。 生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 。 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc )# 三tam 遍biến 。 即tức 起khởi 龕khám 。 茶trà 毗tỳ 。 了liễu 了liễu 明minh 明minh 。 以dĩ 驗nghiệm 生sanh 平bình 。 若nhược 衣y 鉢bát 豐phong 儲trữ 。 王vương 臣thần 贈tặng 葬táng 。 須tu 盡tận 禮lễ 講giảng 行hành 。 衣y 鉢bát 只chỉ 留lưu 方phương 丈trượng 庫khố 司ty 。 差sai 公công 心tâm 㒒# 隸lệ 。 看khán 守thủ 。 估cổ 唱xướng 了liễu 。 則tắc 已dĩ 。 慎thận 勿vật 將tương 無vô 作tác 有hữu 。 空không 費phí 常thường 住trụ 。 外ngoại 護hộ 檀đàn 越việt 。 諸chư 山sơn 道đạo 舊cựu 。 遺di 囑chúc 遺di 書thư 。 皆giai 先tiên 畢tất 事sự 。

邇nhĩ 。 入nhập 龕khám 念niệm 誦tụng 。

凡phàm 示thị 疾tật 書thư 偈kệ 。 入nhập 滅diệt 。 不bất 拘câu 早tảo 晚vãn 。 侍thị 者giả 即tức 令linh 客khách 頭đầu 行hành 者giả 。 下hạ 僧Tăng 堂đường 報báo 眾chúng 。 白bạch 槌chùy 一nhất 下hạ 云vân 。 (# 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 傳truyền 語ngữ 大đại 眾chúng 。 風phong 火hỏa 相tương/tướng 逼bức 。 不bất 及cập 面diện 違vi )# 又hựu 鳴minh 槌chùy 一nhất 下hạ 。 次thứ 報báo 諸chư 寮liêu 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 鳴minh 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 。 集tập 眾chúng 。 上thượng 方phương 丈trượng 吊điếu 慰úy (# 未vị 可khả 舉cử 哀ai )# 首thủ 座tòa 同đồng 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 。 商thương 議nghị 發phát 書thư 。 請thỉnh 人nhân 主chủ 喪táng 。 須tu 擇trạch 隣lân 封phong 老lão 成thành 。 或hoặc 法pháp 眷quyến 尊tôn 長trưởng 。 或hoặc 只chỉ 請thỉnh 首thủ 座tòa 。 如như 有hữu 遺di 命mạng 。 即tức 當đương 遵tuân 行hành 。 孝hiếu 子tử 侍thị 者giả 。 親thân 隨tùy 人nhân 。 安an 排bài 洗tẩy 浴dục 。 著trước 衣y 淨tịnh 髮phát 。 入nhập 龕khám 。 遺di 偈kệ 貼# 龕khám 左tả 。 維duy 那na 孝hiếu 子tử 。 就tựu 方phương 丈trượng 炷chú 杳# 。 請thỉnh 首thủ 座tòa 做tố 入nhập 龕khám 佛Phật 事sự 。 安an 排bài 寢tẩm 堂đường 。 置trí 龕khám 爐lô 燭chúc 。 几kỉ 筵diên 供cúng 養dường 。 至chí 時thời 鳴minh 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 。 集tập 眾chúng 。 舉cử 入nhập 龕khám 佛Phật 事sự 已dĩ 。 維duy 那na 念niệm 誦tụng 云vân 。 (# 切thiết 以dĩ 。 美mỹ 權quyền 普phổ 示thị 。 分phần/phân 化hóa 迹tích 於ư 人nhân 天thiên 。 妙diệu 體thể 獨độc 存tồn 。 起khởi 玄huyền 機cơ 於ư 佛Phật 祖tổ 。 恭cung 惟duy 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 孤cô 圓viên 智trí 月nguyệt 。 俄nga 收thu 萬vạn 水thủy 之chi 波ba 。 廣quảng 大đại 悲bi 心tâm 。 卻khước 應ưng 十thập 方phương 之chi 感cảm 。 瞻chiêm 顏nhan 無vô 地địa 。 披phi 志chí 有hữu 歸quy 。 是thị 集tập 真chân 徒đồ 。 讚tán 揚dương 聖thánh 號hiệu 。 為vi 如như 上thượng 緣duyên 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。 十thập 聖thánh 號hiệu 了liễu )# 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 。 回hồi 向hướng 云vân 。 (# 上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 諷phúng 經kinh 。 功công 德đức 奉phụng 為vi 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 無vô 生sanh 報báo 地địa 。 妙diệu 極cực 莊trang 嚴nghiêm 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 )# 再tái 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 。 回hồi 向hướng 云vân 。 (# 諷phúng 經kinh 功công 德đức 奉phụng 為vi 堂đường 頭đầu 〡# 。 增tăng 崇sùng 品phẩm 位vị )# 當đương 夜dạ 集tập 眾chúng 念niệm 誦tụng 云vân 。 (# 白bạch 大đại 眾chúng 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 已dĩ 歸quy 真chân 寂tịch 。 眾chúng 失thất 所sở 依y 。 但đãn 念niệm 無vô 常thường 。 慎thận 勿vật 放phóng 逸dật 。 為vi 如như 上thượng 緣duyên 念niệm 。 十thập 號hiệu 。 回hồi 向hướng 。 同đồng 前tiền )# 二nhị 時thời 上thượng 粥chúc 飯phạn 。 三tam 時thời 上thượng 茶trà 湯thang 。 大đại 眾chúng 諷phúng 經kinh 。 見kiến 職chức 維duy 那na 回hồi 向hướng 。

壹nhất 。 主chủ 喪táng 。

夫phu 主chủ 喪táng 者giả 。 非phi 老lão 成thành 宿túc 德đức 。 詎cự 可khả 當đương 其kỳ 請thỉnh 。 如như 圓viên 悟ngộ 與dữ 開khai 福phước 寧ninh 和hòa 尚thượng 接tiếp 月nguyệt 菴am 果quả 承thừa 當đương 後hậu 事sự 。 寔thật 為vi 標tiêu 格cách 。 主chủ 喪táng 人nhân 至chí 。 鳴minh 大đại 鐘chung 。 大đại 眾chúng 門môn 迎nghênh 。 至chí 龕khám 前tiền 炷chú 香hương 了liễu 。 兩lưỡng 班ban 大đại 眾chúng 人nhân 事sự 。 眾chúng 散tán 。 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 送tống 客khách 位vị 。 兩lưỡng 班ban 插sáp 香hương 人nhân 事sự 。 當đương 辭từ 免miễn 。 主chủ 喪táng 主chủ 位vị 。 首thủ 座tòa 分phần/phân 手thủ 。 首thủ 座tòa 起khởi 身thân 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 。 復phục 位vị 獻hiến 茶trà 。 孝hiếu 子tử 即tức 排bài 前tiền 問vấn 訊tấn 。 插sáp 香hương 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 主chủ 喪táng 畣# 拜bái 。 次thứ 方phương 丈trượng 行hành 者giả 禮lễ 拜bái 。 次thứ 參tham 頭đầu 領lãnh 眾chúng 插sáp 香hương 禮lễ 三tam 拜bái 。 次thứ 方phương 丈trượng 㒒# 從tùng 參tham 拜bái 了liễu 。 獻hiến 湯thang 。 送tống 兩lưỡng 班ban 出xuất 。 半bán 齋trai 。 庫khố 司ty 備bị 點điểm 心tâm 。 兩lưỡng 班ban 光quang 伴bạn 。 次thứ 第đệ 巡tuần 寮liêu 。

體thể 。 請thỉnh 佛Phật 事sự 。

巡tuần 寮liêu 已dĩ 。 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 孝hiếu 子tử 。 隨tùy 到đáo 客khách 位vị 。 呈trình 衣y 鉢bát 簿bộ 遺di 墨mặc 等đẳng 物vật 主chủ 喪táng 。 就tựu 會hội 茶trà 。 議nghị 請thỉnh 佛Phật 事sự 式thức 列liệt 後hậu 。 及cập 請thỉnh 喪táng 司ty 一nhất 行hành 人nhân 。 先tiên 議nghị 孝hiếu 服phục 。 無vô 布bố 折chiết 量lượng 分phần/phân 俵# 。 如như 主chủ 喪táng 路lộ 遠viễn 。 三tam 日nhật 未vị 至chí 。 請thỉnh 次thứ 頭đầu 首thủ 移di 龕khám 佛Phật 事sự 。 主chủ 喪táng 至chí 。 須tu 與dữ 首thủ 座tòa 私tư 計kế 衣y 鉢bát 多đa 少thiểu 。 作tác 三tam 分phần/phân 。 約ước 一nhất 分phần/phân 。 俵# 眾chúng 人nhân 經kinh 錢tiền 齋trai 錢tiền 。 謝tạ 喪táng 司ty 一nhất 行hành 人nhân 。 一nhất 分phần/phân 佛Phật 事sự 孝hiếu 服phục 。 喪táng 司ty 日nhật 逐trục 支chi 遣khiển 。 一nhất 分phần/phân 做tố 齋trai 出xuất 喪táng 諷phúng 經kinh 。 須tu 與dữ 首thủ 座tòa 同đồng 主chủ 其kỳ 事sự 。 主chủ 喪táng 者giả 。 只chỉ 可khả 舉cử 哀ai 小tiểu 參tham 二nhị 佛Phật 事sự 。 帶đái 行hành 僧Tăng 行hành 不bất 可khả 干can 預dự 執chấp 職chức 并tinh 佛Phật 事sự 。 衣y 盂vu 豐phong 甚thậm 。 議nghị 請thỉnh 隣lân 封phong 老lão 成thành 。 本bổn 寺tự 耆kỳ 舊cựu 西tây 堂đường 首thủ 座tòa 。 每mỗi 日nhật 俵# 嚫sấn 諷phúng 經kinh 。 奠# 茶trà 湯thang 。 不bất 拘câu 兩lưỡng 班ban 大đại 耆kỳ 舊cựu 。 各các 請thỉnh 一nhất 人nhân 管quản 財tài 。 庶thứ 絕tuyệt 浮phù 議nghị 。 接tiếp 客khách 喪táng 儀nghi 。 亦diệc 請thỉnh 耆kỳ 舊cựu 。 喪táng 司ty 書thư 記ký 維duy 那na 知tri 客khách 從tùng 眾chúng 議nghị 公công 請thỉnh 。 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 把bả 帳trướng 。 喪táng 司ty 公công 差sai 庫khố 子tử 客khách 頭đầu 茶trà 頭đầu 一nhất 行hành 人nhân 管quản 事sự 。 仍nhưng 請thỉnh 見kiến 職chức 維duy 那na 。 同đồng 議nghị 請thỉnh 佛Phật 事sự 。 見kiến 職chức 知tri 客khách 門môn 接tiếp 外ngoại 客khách 。 喪táng 司ty 合hợp 千thiên 人nhân 㒒# 。 排bài 單đơn 揭yết 示thị 。 移di 龕khám 舉cử 哀ai 。

率suất 。 移di 龕khám 。

入nhập 龕khám 後hậu 三tam 日nhật 揜# 龕khám 。 庫khố 司ty 措thố 辦biện 事sự 儀nghi 法pháp 堂đường 上thượng 間gian 。 顏nhan 色sắc 幃vi 幙# 。 嚴nghiêm 設thiết 床sàng 榻tháp 。 架# 列liệt 受thọ 用dụng 衣y 物vật 。 左tả 右hữu 砂sa 羅la 器khí 具cụ 。 桉# 上thượng 列liệt 筆bút 硯# 語ngữ 錄lục 。 爐lô 瓶bình 供cúng 養dường 。 湯thang 瓶bình 火hỏa 爐lô 。 茶trà 湯thang 皿mãnh 具cụ 。 執chấp 役dịch 行hành 者giả 。 看khán 守thủ 。 中trung 間gian 廣quảng 設thiết 祭tế 筵diên 。 生sanh 絹quyên 幃vi 幙# 。 鋪phô 設thiết 法Pháp 座tòa 。 挂quải 真chân 以dĩ 備bị 上thượng 祭tế 。 下hạ 間gian 置trí 龕khám 。 麻ma 布bố 幃vi 幙# 。 座tòa 安an 位vị 牌bài 。 前tiền 列liệt 几kỉ 桉# 素tố 花hoa 供cúng 養dường 。 二nhị 時thời 下hạ 湯thang 茶trà 粥chúc 飯phạn 諷phúng 經kinh 。 香hương 燭chúc 不bất 絕tuyệt 。 排bài 列liệt 挑thiêu 燈đăng 。 鐃nao 鈸bạt 花hoa 旛phan 。 鳴minh 鐘chung 集tập 眾chúng 。 做tố 佛Phật 事sự 已dĩ 。 移di 龕khám 下hạ 法pháp 堂đường 。 請thỉnh 鎖tỏa 龕khám 佛Phật 事sự 。

賓tân 。 挂quải 真chân 舉cử 哀ai 。 致trí 祭tế 奠# 茶trà 湯thang 。

移di 龕khám 已dĩ 。 即tức 法pháp 堂đường 挂quải 真chân 佛Phật 事sự 了liễu 。 侍thị 者giả 捧phủng 遺di 書thư 。 呈trình 首thủ 座tòa 主chủ 喪táng 大đại 眾chúng 云vân 。 (# 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 臨lâm 終chung 遺di 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 書thư )# 主chủ 喪táng 接tiếp 書thư 。 呈trình 首thủ 座tòa 。 首thủ 座tòa 以dĩ 書thư 爐lô 上thượng 熏huân 。 即tức 授thọ 維duy 那na 讀đọc 畢tất 。 喪táng 司ty 行hành 者giả 貼# 法pháp 堂đường 中trung 間gian 上thượng 手thủ 幙# 上thượng 。 主chủ 喪táng 白bạch 云vân 。 (# 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 歸quy 寂tịch 。 理lý 合hợp 舉cử 哀ai )# 佛Phật 事sự 已dĩ 。 舉cử 哀ai 三tam 聲thanh 。 大đại 眾chúng 發phát 哭khốc 。 孝hiếu 子tử 列liệt 幙# 下hạ 哀ai 泣khấp 。 主chủ 喪táng 炷chú 香hương 。 請thỉnh 奠# 湯thang 佛Phật 事sự 。 喪táng 主chủ 致trí 祭tế 。 知tri 客khách 宣tuyên 祭tế 文văn 已dĩ 。 請thỉnh 奠# 茶trà 佛Phật 事sự 。 孝hiếu 子tử 列liệt 真chân 前tiền 。 禮lễ 拜bái 已dĩ 。 歸quy 幙# 下hạ 。 主chủ 喪táng 再tái 炷chú 香hương 禮lễ 真chân 。 孝hiếu 子tử 皆giai 答đáp 拜bái 。 主chủ 喪táng 入nhập 幕mạc 下hạ 吊điếu 慰úy 。 孝hiếu 子tử 隨tùy 禮lễ 三tam 拜bái 。 次thứ 慰úy 兩lưỡng 班ban 大đại 眾chúng 。 詞từ 云vân 。 (# 法Pháp 門môn 不bất 幸hạnh 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 遽cự 戢tập 化hóa 權quyền 。 敢cảm 冀ký 大đại 眾chúng 。 玉ngọc 成thành 後hậu 事sự )# 首thủ 座tòa 詞từ 云vân 。 (# 倚ỷ 賴lại 和hòa 尚thượng 。 玉ngọc 成thành 後hậu 事sự )# 兩lưỡng 班ban 大đại 眾chúng 慰úy 孝hiếu 子tử 。 詞từ 云vân 。 (# 山sơn 門môn 不bất 幸hạnh 。 和hòa 尚thượng 歸quy 真chân 。 旦đán 望vọng 節tiết 哀ai 。 以dĩ 盡tận 大đại 事sự )# 。

歸quy 。 祭tế 次thứ 。

挂quải 真chân 已dĩ 。 喪táng 司ty 具cụ 目mục 子tử 。 列liệt 排bài 祭tế 次thứ 。 貼# 法pháp 堂đường 下hạ 間gian 幙# 上thượng 。 式thức 見kiến 後hậu 。 每mỗi 日nhật 兩lưỡng 次thứ 。 或hoặc 三tam 次thứ 。 上thượng 祭tế 諷phúng 經kinh 。 諸chư 山sơn 檀đàn 越việt 致trí 祭tế 。 不bất 在tại 此thử 限hạn 也dã 。 若nhược 法pháp 眷quyến 嗣tự 子tử 上thượng 祭tế 。 備bị 孝hiếu 服phục 到đáo 門môn 內nội 。 知tri 客khách 接tiếp 已dĩ 。 即tức 報báo 喪táng 司ty 。 送tống 孝hiếu 服phục 而nhi 後hậu 上thượng 祭tế 。 助trợ 葬táng 儀nghi 物vật 用dụng 了liễu 。 餘dư 者giả 當đương 歸quy 常thường 住trụ 。 盖# 諸chư 山sơn 轎kiệu 從tùng 。 皆giai 擾nhiễu 常thường 住trụ 也dã 。 喪táng 司ty 集tập 。 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 。 抄sao 劄# 衣y 鉢bát 見kiến 數số 。 從tùng 公công 議nghị 留lưu 遺di 囑chúc 外ngoại 喪táng 司ty 默mặc 計kế 新tân 舊cựu 短đoản 長trường/trưởng 。 價giá 貫quán 多đa 少thiểu 。 庶thứ 臨lâm 時thời 成thành 現hiện 。

王vương 。 對đối 靈linh 小tiểu 參tham 念niệm 誦tụng 奠# 茶trà 湯thang 。

挂quải 真chân 已dĩ 。 維duy 那na 同đồng 孝hiếu 子tử 詣nghệ 客khách 位vị 。 拜bái 請thỉnh 主chủ 喪táng 。 迨đãi 夜dạ (# 迨đãi 夜dạ 者giả 。 乃nãi 宿túc 夜dạ )# 法pháp 堂đường 面diện 真chân 設thiết 座tòa 。 對đối 靈linh 小tiểu 參tham 。 昏hôn 鐘chung 鳴minh 鳴minh 皷cổ 集tập 眾chúng 。 兩lưỡng 班ban 出xuất 班ban 如như 常thường 式thức 。 無vô 親thân 隨tùy 人nhân 。 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 。 小tiểu 參tham 了liễu 。 孝hiếu 子tử 羅la 拜bái 。 致trí 祭tế 。 首thủ 座tòa 即tức 領lãnh 眾chúng 龕khám 前tiền 上thượng 香hương 。 山sơn 門môn 維duy 那na 念niệm 誦tụng 。 式thức 見kiến 後hậu 。 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 。 回hồi 向hướng 。 山sơn 門môn 知tri 客khách 平bình 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 。 回hồi 向hướng 了liễu 。 兩lưỡng 班ban 奠# 茶trà 湯thang 。 致trí 祭tế 。 別biệt 靈linh 。 次thứ 孝hiếu 子tử 致trí 祭tế 諷phúng 經kinh 。 眾chúng 散tán 。 參tham 頭đầu 領lãnh 眾chúng 。 喝hát 參tham 禮lễ 拜bái 。 諷phúng 經kinh 。 作tác 下hạ 寮liêu 參tham 拜bái 聲thanh 喏nhạ 。 諷phúng 經kinh 方phương 丈trượng 行hành 者giả 參tham 頭đầu 大đại 眾chúng 。 參tham 隨tùy 人nhân 力lực 。 守thủ 夜dạ 。

鳴minh 。 出xuất 喪táng 挂quải 真chân 。 奠# 茶trà 湯thang 。

喪táng 儀nghi 津tân 送tống 之chi 禮lễ 。 應ưng 須tu 合hợp 節tiết 。 計kế 衣y 盂vu 之chi 多đa 寡quả 。 審thẩm 天thiên 氣khí 之chi 炎diễm 涼lương 。 十thập 日nhật 半bán 月nguyệt 。 取thủ 於ư 事sự 辦biện 也dã 。 知tri 事sự 喪táng 司ty 提đề 調điều 喪táng 儀nghi 。 香hương 亭đình 真chân 亭đình 。 幢tràng 幡phan 唄bối 樂nhạo/nhạc/lạc 。 裝trang 習tập 十thập 大đại 弟đệ 子tử 。 列liệt 龕khám 左tả 右hữu 。 龕khám 前tiền 傘tản 椅# 書thư 籠lung 。 湯thang 爐lô 挑thiêu 燈đăng 。 竹trúc 篦bề 主chủ 大đại 。 拂phất 子tử 。 香hương 合hợp 。 法Pháp 衣y 。 孝hiếu 子tử 隨tùy 龕khám 。 鳴minh 樓lâu 鐘chung 。 木mộc 魚ngư 。 皷cổ 板bản 。 送tống 喪táng 。 龕khám 至chí 山sơn 門môn 首thủ 。 綵thải 亭đình 挂quải 真chân 。 有hữu 佛Phật 事sự 。 奠# 茶trà 湯thang 有hữu 佛Phật 事sự 。 兩lưỡng 班ban 大đại 眾chúng 。 門môn 列liệt 俟sĩ 龕khám 出xuất 已dĩ 。 山sơn 門môn 維duy 那na 面diện 裏lý 。 傘tản 下hạ 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 立lập 舉cử 念niệm 往vãng 生sanh 咒chú 。 或hoặc 四tứ 聖thánh 號hiệu 。 主chủ 喪táng 領lãnh 眾chúng 。 兩lưỡng 兩lưỡng 排bài 行hành 。 送tống 喪táng 。 左tả 右hữu 分phần/phân 雪tuyết 柳liễu 柴sài 枝chi 。 毋vô 得đắc 挨ai 肩kiên 交giao 語ngữ 。 各các 懷hoài 悲bi 感cảm 。 喪táng 司ty 維duy 那na 都đô 寺tự 押áp 喪táng 。 知tri 客khách 侍thị 者giả 俵# 行hành 喪táng 剽# 頭đầu 。

鳳phượng 。 秉bỉnh 炬cự 挂quải 真chân 。

喪táng 至chí 涅Niết 槃Bàn 臺đài 。 喪táng 司ty 維duy 那na 俟sĩ 都đô 寺tự 炷chú 香hương 了liễu 。 進tiến 前tiền 燒thiêu 香hương 。 請thỉnh 秉bỉnh 炬cự 佛Phật 事sự 。 佛Phật 事sự 已dĩ 念niệm 誦tụng 。 喪táng 司ty 知tri 客khách 平bình 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 。 回hồi 向hướng 。 式thức 並tịnh 見kiến 後hậu 。 次thứ 鄉hương 人nhân 舉cử 經kinh 。 大đại 眾chúng 須tu 同đồng 諷phúng 念niệm 了liễu 。 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 歸quy 寺tự 齋trai 。 鄉hương 人nhân 法pháp 眷quyến 孝hiếu 子tử 。 伴bạn 燒thiêu 龕khám 。 収thâu 骨cốt 。 齋trai 了liễu 集tập 眾chúng 。 備bị 從tùng 儀nghi 。 迎nghênh 骨cốt 回hồi 寢tẩm 堂đường 。 挂quải 真chân 供cúng 養dường 諷phúng 經kinh 。 二nhị 時thời 上thượng 粥chúc 飯phạn 。 三tam 時thời 上thượng 茶trà 湯thang 。 或hoặc 十thập 日nhật 半bán 月nguyệt 。 眾chúng 到đáo 諷phúng 經kinh 。 骨cốt 入nhập 塔tháp 則tắc 止chỉ 之chi 。

在tại 。 入nhập 塔tháp 。

至chí 日nhật 備bị 儀nghi 從tùng 。 集tập 眾chúng 請thỉnh 起khởi 骨cốt 佛Phật 事sự 。 送tống 骨cốt 至chí 塔tháp 所sở 。 入nhập 塔tháp 有hữu 佛Phật 事sự 。 諷phúng 經kinh 了liễu 。 迎nghênh 真chân 回hồi 寢tẩm 堂đường 。 挂quải 真chân 供cúng 養dường 。 主chủ 喪táng 炷chú 香hương 禮lễ 真chân 。 次thứ 諸chư 山sơn 兩lưỡng 班ban 大đại 眾chúng 孝hiếu 子tử 。 禮lễ 真chân 畢tất 。 孝hiếu 子tử 插sáp 香hương 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 謝tạ 主chủ 喪táng 。 次thứ 兩lưỡng 班ban 大đại 眾chúng 。 謝tạ 主chủ 喪táng 。 詞từ 云vân 。 (# 山sơn 門môn 不bất 幸hạnh 。 先tiên 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 示thị 寂tịch 。 仰ngưỡng 荷hà 主chủ 盟minh 後hậu 事sự )# 主chủ 喪táng 云vân 。 (# 仰ngưỡng 荷hà 匡khuông 扶phù 。 得đắc 逃đào 曠khoáng 敗bại )# 主chủ 喪táng 同đồng 喪táng 司ty 一nhất 行hành 人nhân 。 巡tuần 寮liêu 致trí 謝tạ 。 次thứ 孝hiếu 子tử 巡tuần 寮liêu 拜bái 謝tạ 。 維duy 那na 送tống 見kiến 職chức 守thủ 喪táng 侍thị 者giả 歸quy 眾chúng 寮liêu 。 每mỗi 日nhật 山sơn 門môn 三tam 時thời 上thượng 茶trà 湯thang 。 集tập 眾chúng 諷phúng 經kinh 。 牌bài 位vị 入nhập 祖tổ 堂đường 則tắc 止chỉ 之chi 。 或hoặc 待đãi 新tân 住trụ 持trì 。 方phương 入nhập 祖tổ 堂đường 。

樹thụ 。 全toàn 身thân 入nhập 塔tháp 。

喪táng 儀nghi 如như 前tiền 。 只chỉ 分phần/phân 雪tuyết 柳liễu 入nhập 塔tháp 。 念niệm 誦tụng 式thức 見kiến 後hậu 。 咒chú 塔tháp 諷phúng 經kinh 回hồi 向hướng 。 式thức 具cụ 后hậu 。 迎nghênh 真chân 回hồi 寢tẩm 堂đường 供cúng 養dường 。

白bạch 。 唱xướng 衣y 。

衣y 鉢bát 新tân 舊cựu 。 價giá 直trực 高cao 下hạ 。 默mặc 已dĩ 估cổ 定định 。 上thượng 單đơn 見kiến 數số 。 於ư 法pháp 堂đường 上thượng 間gian 。 敷phu 設thiết 坐tọa 位vị 。 外ngoại 橫hoạnh/hoành 安an 長trường/trưởng [片*兆]# 筆bút 硯# 大đại 磬khánh 。 鳴minh 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 。 集tập 眾chúng 。 主chủ 喪táng 首thủ 座tòa 分phần/phân 手thủ 。 兩lưỡng 班ban 垂thùy 手thủ 坐tọa 。 大đại 眾chúng 次thứ 第đệ 分phần/phân 坐tọa 。 喪táng 司ty 維duy 那na 知tri 客khách 面diện 主chủ 喪táng 位vị 。 念niệm 誦tụng 式thức 。 (# 見kiến 后hậu )# 先tiên 開khai 籠lung 出xuất 衣y 鉢bát 。 依y 號hiệu 排bài 蓆# 上thượng 。 請thỉnh 提đề 衣y 佛Phật 事sự 。 語ngữ 絕tuyệt 。 維duy 那na 即tức 白bạch 云vân 。 (# 夫phu 唱xướng 衣y 之chi 法pháp 。 盖# 稟bẩm 常thường 規quy 。 高cao 則tắc 不bất 過quá 七thất 分phần 八bát 分phần/phân 。 低đê 則tắc 不bất 過quá 一nhất 唱xướng 二nhị 唱xướng 。 且thả 道đạo 不bất 作tác 貴quý 不bất 作tác 賤tiện 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 。 提đề 衣y 云vân 。 一nhất 唱xướng 五ngũ 伯bá )# 若nhược 不bất 請thỉnh 佛Phật 事sự 。 即tức 提đề 衣y 云vân 。 (# 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 金kim 襴# 僧tăng 伽già 梨lê 。 展triển 開khai 也dã 通thông 變biến 大Đại 千Thiên 。 斂liểm 聚tụ 也dã 絲ti 毫hào 不bất 隔cách 。 蓋cái 千thiên 尺xích 之chi 軀khu 不bất 長trường/trưởng 。 覆phú 丈trượng 六lục 之chi 身thân 不bất 短đoản 。 雖tuy 然nhiên 庾dữu 嶺lĩnh 傳truyền 來lai 。 爭tranh 柰nại 今kim 日nhật 猶do 在tại 。 示thị 寂tịch 某mỗ 人nhân 和hòa 尚thượng 。 化hóa 緣duyên 已dĩ 畢tất 。 撒tản 手thủ 便tiện 行hành 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 。 對đối 眾chúng 估cổ 唱xướng 。 提đề 衣y 云vân 。 一nhất 唱xướng 五ngũ 伯bá )# 若nhược 法Pháp 衣y 多đa 總tổng 留lưu 遺di 囑chúc 。 次thứ 第đệ 呈trình 衣y 。 維duy 那na 接tiếp 唱xướng 。 喪táng 司ty 合hợp 干can 人nhân 。 貴quý 在tại 公công 心tâm 。 主chủ 行hành 。 維duy 那na 眼nhãn 親thân 手thủ 辦biện 。 定định 價giá 打đả 磬khánh 。 庫khố 子tử 目mục 視thị 上thượng 下hạ 。 喝hát 定định 名danh 字tự 。 上thượng 單đơn 。 侍thị 者giả 依y 單đơn 發phát 剽# 。 唱xướng 衣y 畢tất 。 結kết 定định 鈔sao 數số 。 主chủ 喪táng 僉thiêm 單đơn 。 交giao 鈔sao 取thủ 衣y 。 不bất 得đắc 順thuận 情tình 退thoái 減giảm 。 主chủ 喪táng 力lực 主chủ 其kỳ 事sự 。

駒câu 。 管quản 待đãi 。

預dự 在tại 抄sao 劄# 時thời 。 作tác 三tam 分phần/phân 料liệu 定định 。 下hạ 遺di 書thư 。 入nhập 祖tổ 堂đường 。 管quản 待đãi 喪táng 司ty 一nhất 應ưng 執chấp 事sự 人nhân 。 嚫sấn 利lợi 均quân 平bình 。 息tức 紛phân 爭tranh 也dã 。 次thứ 山sơn 門môn 管quản 待đãi 主chủ 喪táng 一nhất 行hành 人nhân 。 有hữu 嚫sấn 。 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 。 光quang 伴bạn 如như 常thường 。 管quản 待đãi 禮lễ 同đồng 。

食thực 。 孝hiếu 服phục 。

侍thị 者giả 小tiểu 師sư (# 麻ma 布bố 直trực 裰# )# 。 兩lưỡng 班ban 頭đầu 首thủ (# 苧# 布bố 直trực 裰# )# 。 主chủ 喪táng (# 生sanh 絹quyên 直trực 裰# )# 。 法pháp 眷quyến 親thân 密mật 尊tôn 長trưởng (# 生sanh 絹quyên 直trực 裰# )# 。 次thứ 法pháp 眷quyến 師sư 孫tôn (# 生sanh 絹quyên 腰yêu 帛bạch )# 。 辦biện 事sự 鄉hương 人nhân (# 生sanh 絹quyên 腰yêu 帛bạch )# 。 諸chư 山sơn (# 生sanh 絹quyên 腰yêu 帛bạch )# 。 檀đàn 越việt (# 生sanh 絹quyên 頭đầu 巾cân 腰yêu 帛bạch )# 。 方phương 丈trượng 行hành 者giả (# 麻ma 布bố 道đạo 服phục )# 。 方phương 丈trượng 㒒# 從tùng (# 麻ma 布bố 服phục 巾cân )# 。 眾chúng 行hành 者giả (# 苧# 布bố 頭đầu 巾cân )# 。 甲giáp 幹cán 火hỏa 佃# (# 麻ma 布bố 頭đầu 巾cân )# 。 作tác 頭đầu (# 麻ma 布bố 服phục 巾cân )# 。

場tràng 。 上thượng 祭tế 資tư 次thứ 。

知tri 事sự 。 頭đầu 首thủ 。 主chủ 喪táng 。 西tây 堂đường 。 耆kỳ 舊cựu 。 蒙mông 堂đường 。 前tiền 資tư 。 老lão 宿túc 。 眾chúng 寮liêu 。 辦biện 事sự 。 舊cựu 侍thị 者giả 。 鄉hương 人nhân 。 法pháp 眷quyến 。 莊trang 頭đầu 。 庵am 塔tháp 。 小tiểu 師sư 。 師sư 孫tôn 。 方phương 丈trượng 行hành 者giả 。 六lục 局cục 。 行hành 堂đường 。 待đãi 詔chiếu 。 方phương 丈trượng 直trực 廳thính 。 方phương 丈trượng 轎kiệu 番phiên 。 老lão 郎lang 。 莊trang 甲giáp 。 火hỏa 佃# 。 修tu 造tạo (# 諸chư 色sắc 作tác 頭đầu 有hữu 祭tế )# 。

化hóa 。 念niệm 誦tụng 式thức 。

(# 宿túc 夜dạ )# 白bạch 大đại 眾chúng 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 日nhật 已dĩ 過quá 。 命mạng 亦diệc 隨tùy 減giảm 。 如như 少thiểu 水thủy 魚ngư 。 斯tư 有hữu 何hà 樂lạc 。 眾chúng 等đẳng 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 但đãn 念niệm 無vô 常thường 慎thận 勿vật 放phóng 逸dật 。 恭cung 裒# 大đại 眾chúng 。 肅túc 詣nghệ 龕khám 幃vi 。 誦tụng 持trì 萬vạn 德đức 洪hồng 名danh 奉phụng 為vi 增tăng 崇sùng 品phẩm 位vị 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。 (# 十thập 聖thánh 號hiệu 了liễu )# 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 回hồi 向hướng 云vân 。 上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 諷phúng 經kinh 功công 德đức 。 回hồi 向hướng 示thị 寂tịch 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 伏phục 願nguyện 。 不bất 忘vong 願nguyện 力lực 。 再tái 現hiện 曇đàm 花hoa 。 棹# 慈từ 航# 於ư 生sanh 死tử 逝thệ 波ba 。 接tiếp 群quần 迷mê 於ư 菩Bồ 提Đề 彼bỉ 岸ngạn 。 再tái 勞lao 大đại 眾chúng 念niệm 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

(# 起khởi 龕khám )# 金kim 棺quan 自tự 舉cử 。 遶nhiễu 拘câu 尸thi 之chi 大đại 城thành 。 幢tràng 旆# 搖dao 空không 。 赴phó 茶trà 毗tỳ 之chi 盛thịnh 禮lễ 。 葬táng 則tắc 云vân (# 難Nan 提Đề )# 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 。 稱xưng 念niệm 洪hồng 名danh 。 用dụng 表biểu 攀phàn 違vi 。 上thượng 資tư 覺giác 路lộ 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 (# 十thập 號hiệu 了liễu 便tiện 起khởi 行hành )# 。

(# 化hóa 壇đàn )# 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 化hóa 緣duyên 已dĩ 畢tất 。 遽cự 返phản 真chân 常thường 。 靈linh 棺quan 遍biến 遶nhiễu 於ư 拘câu 尸thi 。 性tánh 火hỏa 自tự 焚phần 於ư 此thử 日nhật 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 。 資tư 助trợ 覺giác 靈linh 。 南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 (# 十thập 聲thanh )# 上thượng 來lai 稱xưng 揚dương 聖thánh 號hiệu 。 恭cung 讚tán 化hóa 儀nghi 。 體thể 格cách 先tiên 宗tông 。 機cơ 峻tuấn 不bất 容dung 於ư 佛Phật 祖tổ 。 用dụng 開khai 後hậu 學học 。 悲bi 心tâm 乃nãi 攝nhiếp 於ư 人nhân 天thiên 。 收thu 幻huyễn 化hóa 之chi 百bách 骸hài 。 入nhập 火hỏa 光quang 之chi 三tam 昧muội 。 茶trà 傾khuynh 三tam 奠# 。 香hương 爇nhiệt 一nhất 爐lô 。 奉phụng 送tống 雲vân 程# 。 和hòa 南nam 聖thánh 眾chúng 。

(# 全toàn 身thân 入nhập 塔tháp )# 切thiết 目mục 。 雙song 趺phu 示thị 相tương/tướng 。 紹thiệu 靈linh 鷲thứu 之chi 遺di 規quy 。 隻chỉ 履lý 顯hiển 宗tông 。 表biểu 少thiểu 林lâm 之chi 垂thùy 化hóa 。 呈trình 機cơ 隱ẩn 顯hiển 。 成thành 法pháp 始thỉ 終chung 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 。 資tư 助trợ 覺giác 靈linh 。 南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 (# 十thập 號hiệu 了liễu )# 惟duy 願nguyện 慧tuệ 鏡kính 分phần/phân 輝huy 。 慈từ 雲vân 廣quảng 布bố 。 四tứ 生sanh 界giới 內nội 。 開khai 示thị 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 之chi 因nhân 。 六lục 趣thú 道đạo 中trung 。 談đàm 說thuyết 無vô 我ngã 無vô 人nhân 之chi 法pháp 。 茶trà 傾khuynh 三tam 奠# (# 云vân 云vân )(# 同đồng 前tiền )# 。

(# 法pháp 嗣tự )# 切thiết 以dĩ 。 恩ân 逾du 鞠cúc 育dục 。 義nghĩa 越việt 遺di 金kim 。 鬻dục 心tâm 未vị 就tựu 於ư 鳳phượng 棲tê 。 鼯# 鼠thử 遽cự 飛phi 於ư 鶴hạc 樹thụ 。 理lý 畢tất 竟cánh 於ư 生sanh 滅diệt 。 孝hiếu 當đương 悼điệu 於ư 莊trang 嚴nghiêm 。 薄bạc 具cụ 薦tiến 修tu 。 聊liêu 伸thân 攀phàn 慕mộ 。 伏phục 願nguyện 。 定định 力lực 矗# 地địa 摩ma 雲vân 之chi 聳tủng 。 其kỳ 祚tộ 增tăng 高cao 。 法pháp 海hải 滔thao 天thiên 沃ốc 日nhật 之chi 波ba 。 其kỳ 囦# 愈dũ 廣quảng 。 再tái 勞lao 大đại 眾chúng 念niệm 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 (# 云vân 云vân )# 。

(# 小tiểu 師sư )# 粉phấn 骨cốt 碎toái 身thân 。 略lược 未vị 酬thù 於ư 攝nhiếp 受thọ 。 殞vẫn 星tinh 徹triệt 電điện 。 忽hốt 奄yểm 入nhập 於ư 死tử 門môn 。 追truy 趨xu 庭đình 之chi 訓huấn 何hà 懸huyền 。 念niệm 封phong 樹thụ 之chi 嚴nghiêm 愈dũ 遠viễn 。 仰ngưỡng 瞻chiêm 覺giác 苑uyển 。 無vô 任nhậm 悲bi 哀ai 。 伏phục 願nguyện 。 升thăng 禪thiền 大đại 地địa 。 流lưu 智trí 水thủy 以dĩ 潤nhuận 枯khô 林lâm 。 開khai 道đạo 回hồi 心tâm 。 印ấn 曉hiểu 月nguyệt 而nhi 光quang 重trọng/trùng 疚# 。 再tái 勞lao 大đại 眾chúng 念niệm 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

入nhập 塔tháp 諷phúng 經kinh 回hồi 向hướng 。 上thượng 來lai 諷phúng 經kinh 功công 德đức 。 加gia 持trì 寶bảo 塔tháp 。 有hữu 大đại 功công 勛# 。 劫kiếp 石thạch 可khả 銷tiêu 。 威uy 稜lăng 益ích 振chấn 。 祥tường 光quang 普phổ 燭chúc 。 幽u 暗ám 頓đốn 明minh 。 盡tận 令linh 沉trầm 滯trệ 之chi 徒đồ 。 俱câu 登đăng 菩Bồ 提Đề 之chi 岸ngạn 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết (# 云vân 云vân )# 。

被bị 。 兩lưỡng 班ban 悼điệu 住trụ 持trì 。

五ngũ 葉diệp 聯liên 芳phương 。 福phước 慧tuệ 資tư 於ư 幽u 顯hiển 。 隻chỉ 履lý 垂thùy 化hóa 。 悲bi 哀ai 動động 於ư 林lâm 泉tuyền 。 雖tuy 法pháp 化hóa 無vô 有hữu 去khứ 來lai 。 在tại 輔phụ 弼bật 合hợp 伸thân 薦tiến 悼điệu 。 伏phục 願nguyện 。 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 。 舒thư 剎sát 剎sát 之chi 光quang 明minh 。 舌thiệt 上thượng 風phong 雷lôi 。 說thuyết 塵trần 塵trần 之chi 記ký 莂biệt 。

草thảo 。 遺di 囑chúc 式thức 。

某mỗ 寺tự 住trụ 持trì 。 某mỗ 年niên 幾kỷ 歲tuế 。 世thế 緣duyên 報báo 謝tạ 。 風phong 燭chúc 不bất 停đình 。 所sở 有hữu 隨tùy 身thân 衣y 鉢bát 。 檀đàn 信tín 施thí 利lợi 。 非phi 常thường 住trụ 物vật 。 煩phiền 兩lưỡng 班ban 抄sao 劄# 。 端đoan 請thỉnh 某mỗ 人nhân 。 主chủ 行hành 喪táng 事sự 。 餘dư 俵# 眾chúng 僧Tăng 看khán 經kinh 。 行hành 喪táng 母mẫu 致trí 煩phiền 多đa 。 侵xâm 常thường 住trụ 。 用dụng 幸hạnh 詧# 此thử 意ý 。 幸hạnh 希hy 悉tất 及cập 。

年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 。 住trụ 山sơn 某mỗ 人nhân 押áp (# 大đại 意ý 若nhược 此thử 。 不bất 拘câu )# 。

木mộc 。 佛Phật 事sự 資tư 次thứ 。

入nhập 龕khám 。 移di 龕khám 。 鎻# 龕khám 。 法pháp 堂đường 挂quải 真chân 。 舉cử 哀ai 。 奠# 茶trà 湯thang 。 對đối 靈linh 小tiểu 參tham 。 山sơn 門môn 首thủ 綵thải 亭đình 挂quải 真chân 。 奠# 茶trà 。 奠# 湯thang 。 秉bỉnh 炬cự 。 安an 骨cốt 。 提đề 衣y 。 起khởi 骨cốt 。 入nhập 塔tháp 。 入nhập 祖tổ 堂đường 。 全toàn 身thân 入nhập 塔tháp 。 撒tản 土thổ/độ (# 衣y 鉢bát 豐phong 。 每mỗi 日nhật 奠# 茶trà 湯thang 一nhất 次thứ )# 。

賴lại 。 估cổ 唱xướng 衣y 單đơn 式thức 。

堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 歸quy 寂tịch 。 謹cẩn 具cụ 衣y 物vật 估cổ 唱xướng 鈔sao 貫quán 。 收thu 支chi 干can 后hậu 。 一nhất 天thiên 字tự 。 一nhất 天thiên 二nhị 。 一nhất 天thiên 三tam 。

右hữu 具cụ 如như 前tiền 。 公công 支chi 外ngoại 。 見kiến 管quản 若nhược 干can 。 齋trai 七thất 追truy 崇sùng 看khán 經kinh 。 俵# 眾chúng 外ngoại 。 餘dư 無vô 剩thặng 。 伏phục 希hy 眾chúng 悉tất 。 今kim 。 月nguyệt 。 日nhật 。 喪táng 司ty 庫khố 子tử 某mỗ 甲giáp 具cụ 。 繳giảo 納nạp 度độ 牒điệp 狀trạng 式thức 。 某mỗ 寺tự 知tri 事sự 僧Tăng 某mỗ 甲giáp 。 右hữu 某mỗ 甲giáp 。 本bổn 寺tự 住trụ 持trì 長trưởng 老lão 。 於ư 今kim 年niên 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 。 因nhân 病bệnh 順thuận 寂tịch 。 遂toại 於ư 幾kỷ 日nhật 。 依y 法pháp 茶trà 毗tỳ 。 (# 或hoặc 安an 厝thố )# 平bình 日nhật 所sở 得đắc 施thí 利lợi 。 置trí 到đáo 衣y 鉢bát 。 對đối 眾chúng 估cổ 唱xướng 。 津tân 送tống 後hậu 事sự 。 所sở 有hữu 本bổn 名danh 度độ 牒điệp 一nhất 道đạo 。 謹cẩn 具cụ 狀trạng 繳giảo 申thân 。

某mỗ 處xứ 官quan 司ty 。 伏phục 乞khất 。 照chiếu 驗nghiệm 。 謹cẩn 狀trạng 。 年niên 月nguyệt 日nhật 。 某mỗ 寺tự 知tri 事sự 僧Tăng 。 某mỗ 狀trạng 。

訃# 狀trạng 式thức 。 某mỗ 寺tự 喪táng 司ty 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 。 右hữu 某mỗ 甲giáp 。 山sơn 門môn 不bất 幸hạnh 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 今kim 月nguyệt 幾kỷ 日nhật 。 遽cự 爾nhĩ 歸quy 真chân 。 謹cẩn 具cụ 訃# 。 告cáo 。 聞văn 。 謹cẩn 狀trạng 。 年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 。 喪táng 司ty 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 狀trạng 。

封phong 皮bì 。 訃# 告cáo 。 某mỗ 處xứ 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 大đại 禪thiền 師sư (# 某mỗ 寺tự 喪táng 司ty 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ )# 謹cẩn 封phong 。

及cập 。 下hạ 遺di 書thư 。

喪táng 事sự 畢tất 。 主chủ 喪táng 請thỉnh 侍thị 者giả 辦biện 事sự 人nhân 。 充sung 專chuyên 使sử 。 分phần/phân 路lộ 馳trì 送tống 諸chư 山sơn 。 同đồng 參tham 。 檀đàn 越việt 。 官quan 貴quý 。 遺di 書thư 。 唯duy 尊tôn 宿túc 書thư 。 相tương 見kiến 下hạ 語ngữ 。 須tu 擇trạch 能năng 事sự 人nhân 。 充sung 專chuyên 使sử 。 如như 大đại 慧tuệ 見kiến 無vô 盡tận 。 叢tùng 林lâm 未vị 致trí 寂tịch 寥liêu 。 諸chư 方phương 專chuyên 使sử 。 首thủ 到đáo 客khách 司ty 人nhân 事sự 。 知tri 客khách 引dẫn 上thượng 侍thị 司ty 人nhân 事sự 。 預dự 備bị 柈# 袱# 。 盛thịnh 書thư 物vật 。 侍thị 者giả 詣nghệ 方phương 丈trượng 通thông 覆phú 住trụ 持trì 。 當đương 即tức 相tương 接tiếp 。 令linh 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 。 專chuyên 使sử 進tiến 前tiền 。 問vấn 訊tấn 云vân 。 (# 請thỉnh 和hòa 尚thượng 趺phu 坐tọa )# 若nhược 住trụ 持trì 垂thùy 語ngữ 。 須tu 下hạ 語ngữ 。 插sáp 香hương 且thả 通thông 客khách 禮lễ 。 展triển 具cụ 。 住trụ 持trì 免miễn 之chi 。 人nhân 事sự 。 入nhập 座tòa 喫khiết 茶trà 。 起khởi 爐lô 前tiền 。 謝tạ 茶trà 了liễu 。 插sáp 大đại 香hương 一nhất 片phiến 。 初sơ 展triển 云vân 。 (# 某mỗ 此thử 際tế 。 獲hoạch 奉phụng 尊Tôn 顏nhan 。 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 榮vinh 幸hạnh 之chi 至chí )# 再tái 展triển 。 寒hàn 溫ôn 。 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 起khởi 稟bẩm 云vân 。 (# 某mỗ 處xứ 和hòa 尚thượng 。 幾kỷ 月nguyệt 幾kỷ 日nhật 歸quy 寂tịch 。 遺di 書thư 遺di 物vật 。 令linh 某mỗ 馳trì 納nạp )# 即tức 呈trình 書thư 物vật 。 住trụ 持trì 云vân 。 (# 法Pháp 門môn 衰suy 落lạc 。 不bất 勝thắng 哀ai 感cảm )# 方phương 丈trượng 行hành 者giả 接tiếp 收thu 之chi 。 兩lưỡng 班ban 集tập 問vấn 訊tấn 。 首thủ 座tòa 分phần/phân 手thủ 就tựu 坐tọa 。 專chuyên 使sử 住trụ 持trì 對đối 面diện 。 退thoái 一nhất 位vị 坐tọa 。 喫khiết 茶trà 。 起khởi 身thân 。 住trụ 持trì 白bạch 云vân 。 (# 法Pháp 門môn 不bất 幸hạnh 。 某mỗ 處xứ 和hòa 尚thượng 歸quy 寂tịch 。 不bất 勝thắng 哀ai 感cảm )# 行hành 者giả 備bị 書thư 剪tiễn 。 托thác 書thư 物vật 呈trình 住trụ 持trì 。 侍thị 者giả 取thủ 書thư 。 住trụ 持trì 接tiếp 書thư 。 爐lô 上thượng 熏huân 。 付phó 侍thị 者giả 。 送tống 與dữ 維duy 那na 。 行hành 者giả 過quá 剪tiễn 開khai 緘giam 。 宣tuyên 讀đọc 已dĩ 。 侍thị 者giả 揖ấp 專chuyên 使sử 。 上thượng 住trụ 持trì 對đối 面diện 位vị 。 點điểm 湯thang 如như 常thường 禮lễ 。 送tống 專chuyên 使sử 歸quy (# 安an 下hạ )# 先tiên 住trụ 持trì 人nhân 事sự 。 次thứ 侍thị 者giả 兩lưỡng 班ban 人nhân 事sự 了liễu 。 知tri 客khách 引dẫn 巡tuần 寮liêu 。 先tiên 到đáo 庫khố 司ty 。 次thứ 頭đầu 首thủ 寮liêu 單đơn 寮liêu 蒙mông 堂đường 四tứ 寮liêu 。 盖# 各các 致trí 祭tế 故cố 也dã 。 當đương 晚vãn 侍thị 者giả 。 稟bẩm 請thỉnh 特đặc 為vi 湯thang 。 湯thang 了liễu 。 藥dược 石thạch 。 至chí 晚vãn 湯thang 果quả 。 大đại 方phương 遺di 書thư 至chí 。 兩lưỡng 班ban 光quang 伴bạn 。 次thứ 者giả 兩lưỡng 班ban 頭đầu 維duy 那na 光quang 伴bạn 。 侍thị 者giả 請thỉnh 書thư 記ký 面diện 議nghị 來lai 歷lịch 。 作tác 祭tế 文văn 。 方phương 丈trượng 祭tế 文văn 。 多đa 住trụ 持trì 自tự 述thuật 。 江giang 湖hồ 法pháp 眷quyến 辦biện 事sự 。 皆giai 當đương 具cụ 祭tế 備bị 香hương 。 侍thị 者giả 一nhất 一nhất 提đề 點điểm 。 次thứ 早tảo 方phương 丈trượng 請thỉnh 湯thang 。 喫khiết 粥chúc 了liễu 。 請thỉnh 茶trà 。 法pháp 堂đường 下hạ 間gian 。 釘đinh/đính 挂quải 排bài 祭tế 。 侍thị 者giả 覆phú 上thượng 堂đường 。 行hành 者giả 報báo 寮liêu 。 挂quải 上thượng 堂đường 牌bài 。 座tòa 下hạ 備bị 卓trác 袱# 。 盛thịnh 書thư 物vật 。 座tòa 前tiền 左tả 排bài 住trụ 持trì 位vị 。 行hành 者giả 覆phú 方phương 丈trượng 鳴minh 皷cổ 眾chúng 集tập 。 住trụ 持trì 出xuất 法Pháp 座tòa 下hạ 位vị 前tiền 立lập 。 皷cổ 絕tuyệt 。 進tiến 香hương 卓trác 。 知tri 客khách 引dẫn 專chuyên 使sử 。 住trụ 持trì 前tiền 行hành 禮lễ 。 插sáp 香hương 。 初sơ 展triển 云vân 。 (# 某mỗ 輙triếp 持trì 遺di 墨mặc 。 廼# 木mộc 。 禮lễ 意ý 過quá 勤cần 。 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 二nhị 展triển 寒hàn 溫ôn 。 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 呈trình 遺di 書thư 。 住trụ 持trì 接tiếp 書thư 。 爐lô 上thượng 熏huân 。 付phó 侍thị 者giả 。 送tống 與dữ 維duy 那na 。 宣tuyên 了liễu 。 專chuyên 使sử 問vấn 訊tấn 住trụ 持trì 。 歸quy 知tri 客khách 班ban 後hậu 立lập 。 住trụ 持trì 陞thăng 座tòa 下hạ 座tòa 。 詣nghệ 祭tế 前tiền 。 炷chú 香hương 點điểm 湯thang 。 上thượng 祭tế 點điểm 茶trà 。 展triển 拜bái 。 專chuyên 使sử 座tòa 右hữu 還hoàn 拜bái 。 維duy 那na 出xuất 班ban 揖ấp 住trụ 持trì 。 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 捧phủng 香hương 合hợp 。 兩lưỡng 班ban 上thượng 香hương 。 有hữu 借tá 香hương 問vấn 訊tấn 。 出xuất 班ban 畢tất 。 住trụ 持trì 兩lưỡng 班ban 展triển 拜bái 。 維duy 那na 宣tuyên 祭tế 文văn 。 住trụ 持trì 復phục 展triển 拜bái 。 專chuyên 使sử 畣# 拜bái 。 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 。 回hồi 向hướng 與dữ 諸chư 祖tổ 忌kỵ 同đồng 。 兩lưỡng 班ban 。 四tứ 寮liêu 。 江giang 湖hồ 。 辦biện 事sự 。 鄉hương 人nhân 。 皆giai 致trí 祭tế 畢tất 。 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 。 回hồi 向hướng 。 法pháp 眷quyến 小tiểu 師sư 。 辦biện 事sự 已dĩ 下hạ 。 專chuyên 使sử 不bất 畣# 拜bái 。 專chuyên 使sử 出xuất 靈linh 前tiền 。 兩lưỡng 展triển 三tam 拜bái 。 謝tạ 住trụ 持trì 。 免miễn 則tắc 觸xúc 禮lễ 。 次thứ 巡tuần 寮liêu 致trí 謝tạ 。 山sơn 門môn 即tức 管quản 待đãi 專chuyên 使sử 。 兩lưỡng 班ban 光quang 伴bạn 。 山sơn 門môn 大đại 小tiểu 法pháp 眷quyến 。 高cao 低đê 禮lễ 須tu 合hợp 節tiết 。 已dĩ 次thứ 諸chư 山sơn 四tứ 寮liêu 江giang 湖hồ 。 無vô 祭tế 。

萬vạn 。 嗣tự 法Pháp 師sư 遺di 書thư 至chí 。

方phương 丈trượng 開khai 書thư 。 兩lưỡng 班ban 先tiên 當đương 慰úy 住trụ 持trì 。 法pháp 堂đường 中trung 間gian 設thiết 祭tế 。 祭tế 前tiền 拈niêm 香hương 有hữu 語ngữ 。 舉cử 哀ai 三tam 聲thanh 。 諷phúng 經kinh 。 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 行hành 道Đạo 。 回hồi 向hướng 畢tất 。 上thượng 祭tế 。 三tam 拜bái 。 上thượng 湯thang 三tam 拜bái 。 進tiến 食thực 了liễu 。 鳴minh 皷cổ 講giảng 特đặc 為vi 茶trà 三tam 拜bái 。 収thâu 坐tọa 具cụ 。 有hữu 品phẩm 食thực 三tam 拜bái 者giả 。 兩lưỡng 班ban 四tứ 寮liêu 。 江giang 湖hồ 鄉hương 人nhân 。 法pháp 眷quyến 小tiểu 師sư 。 皆giai 致trí 祭tế 畢tất 。 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 。 住trụ 持trì 前tiền 吊điếu 慰úy 。 禮lễ 並tịnh 與dữ 前tiền 同đồng 。

遺di 書thư 式thức 。

(# 癡si 絕tuyệt )# 幾kỷ 處xứ 住trụ 山sơn 。 無vô 補bổ 宗tông 教giáo 。 微vi 疾tật 弗phất 起khởi 。 有hữu 負phụ 叢tùng 林lâm 。 偶ngẫu 風phong 火hỏa 以dĩ 交giao 煎tiễn 。 望vọng 雲vân 山sơn 而nhi 增tăng 戀luyến 。 面diện 違vi 弗phất 及cập 。 珍trân 重trọng 是thị 祈kỳ 。

(# 法pháp 眷quyến )# 叨# 濫lạm 住trụ 山sơn 。 有hữu 愧quý 同đồng 門môn 之chi 友hữu 。 因nhân 循tuần 老lão 病bệnh 。 將tương 為vi 畢tất 世thế 之chi 人nhân 。 敬kính 奉phụng 手thủ 書thư 。 聊liêu 申thân 面diện 別biệt 。 覬kí 親thân 聞văn 之chi 嫡đích 嗣tự 。 當đương 力lực 荷hà 於ư 先tiên 師sư 。 匇# 匇# 遂toại 行hành 。 伏phục 惟duy 珍trân 重trọng 。

(# 隣lân 封phong )# 住trụ 山sơn 無vô 補bổ 。 依y 隣lân 壁bích 之chi 有hữu 光quang 。 夢mộng 境cảnh 元nguyên 空không 。 幸hạnh 世thế 緣duyên 之chi 已dĩ 了liễu 。 莫mạc 諧hài 面diện 別biệt 。 但đãn 切thiết 心tâm 馳trì 。 祈kỳ 佛Phật 日nhật 以dĩ 增tăng 輝huy 。 使sử 宗tông 風phong 而nhi 益ích 振chấn 。 匇# 匇# 不bất 謹cẩn 。 伏phục 惟duy 珍trân 重trọng 。

(# 尊tôn 宿túc )# 早tảo 忝thiểm 遊du 從tùng 。 柰nại 合hợp 離ly 之chi 有hữu 數số 。 中trung 遭tao 推thôi 挽vãn 。 遂toại 黽# 勉miễn 於ư 微vi 緣duyên 。 電điện 露lộ 俄nga 空không 。 雲vân 山sơn 益ích 眇miễu 。 敢cảm 祈kỳ 保bảo 護hộ 。 以dĩ 壽thọ 斯tư 文văn 。 拜bái 禱đảo 不bất 備bị 。

封phong 皮bì 。

(# 端đoan 書thư 。 拜bái 覆phú 。 某mỗ 寺tự 堂đường 頭đầu 大đại 和hòa 尚thượng 。 某mỗ 寺tự 住trụ 持trì 比Bỉ 丘Khâu 。 某mỗ 甲giáp )# 謹cẩn 封phong 。

方phương 。 住trụ 持trì 後hậu 事sự 。

補bổ 處xứ 住trụ 持trì 。 兩lưỡng 班ban 集tập 大đại 眾chúng 會hội 議nghị 。 須tu 擇trạch 宗tông 眼nhãn 明minh 白bạch 。 德đức 劭# 年niên 高cao 。 行hành 止chỉ 潔khiết 白bạch 。 堪kham 服phục 眾chúng 望vọng 者giả 。 眾chúng 狀trạng 保bảo 申thân 。 須tu 合hợp 諸chư 山sơn 江giang 湖hồ 公công 選tuyển 。 方phương 為vi 輿dư 論luận 。 知tri 事sự 耆kỳ 舊cựu 。 毋vô 擅thiện 私tư 情tình 。 叢tùng 林lâm 得đắc 人nhân 。 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 若nhược 倚ỷ 財tài 勢thế 。 營doanh 生sanh 結kết 好hảo/hiếu 。 冐mạo 名danh 進tiến 銳duệ 。 斯tư 道đạo 喪táng 矣hĩ 。 名danh 位vị 烏ô 可khả 輕khinh 任nhậm 。

蓋cái 。 病bệnh 僧Tăng 圓viên 寂tịch 。

病bệnh 勢thế 困khốn 重trọng 。 直trực 病bệnh 人nhân 。 率suất 鄉hương 社xã 道đạo 舊cựu 。 對đối 病bệnh 搨# 前tiền 。 排bài 列liệt 香hương 燭chúc 。 佛Phật 像tượng 念niệm 誦tụng 。 (# 式thức 見kiến 后hậu )# 如như 病bệnh 革cách 。 即tức 白bạch 延diên 壽thọ 堂đường 主chủ 。 同đồng 稟bẩm 維duy 那na 。 請thỉnh 封phong 行hành 李# 。 堂đường 司ty 庫khố 子tử 。 覆phú 首thủ 座tòa 知tri 事sự 侍thị 者giả 。 同đồng 到đáo 病bệnh 人nhân 前tiền 。 抄sao 寫tả 口khẩu 詞từ 。 直trực 病bệnh 人nhân 。 同đồng 公công 界giới 人nhân 。 收thu 拾thập 經kinh 櫃# 函hàm 櫃# 衣y 物vật 。 成thành 處xứ 封phong 鎻# 。 留lưu 裝trang 亡vong 衣y 服phục 。 或hoặc 說thuyết 不bất 及cập 。 維duy 那na 首thủ 座tòa 亦diệc 須tu 主chủ 行hành 。 衣y 裰# 數sổ 珠châu 。 香hương 合hợp 脚cước 絣# 。 坐tọa 具cụ 鞋hài 韈vạt 。 淨tịnh 髮phát 巾cân 。 收thu 骨cốt 袱# 綿miên 子tử 。 合hợp 用dụng 之chi 物vật 。 併tinh 作tác 一nhất 包bao 。 堂đường 主chủ 同đồng 直trực 病bệnh 人nhân 。 收thu 掌chưởng 。 無vô 行hành 李# 者giả 。 亦diệc 須tu 盡tận 叢tùng 林lâm 禮lễ 津tân 送tống 。 在tại 住trụ 持trì 首thủ 座tòa 力lực 主chủ 之chi 。 封phong 行hành 李# 畢tất 。 鎻# 匙thi 封phong 僉thiêm 。 納nạp 首thủ 座tòa 處xứ 。 衣y 鉢bát 四tứ 寮liêu 人nhân 力lực 扛# 歸quy 堂đường 司ty 。 若nhược 單đơn 寮liêu 。 只chỉ 留lưu 本bổn 房phòng 。 須tu 差sai 人nhân 看khán 守thủ 。 亡vong 僧Tăng 無vô 親thân 書thư 。 不bất 可khả 擅thiện 自tự 遺di 囑chúc 衣y 物vật 。 大đại 川xuyên 和hòa 尚thượng 住trụ 淨tịnh 慈từ 時thời 。 首thủ 座tòa 維duy 那na 自tự 作tác 亡vong 僧Tăng 遺di 囑chúc 衣y 物vật 。 被bị 退thoái 職chức 出xuất 院viện 。 深thâm 可khả 後hậu 人nhân 為vi 戒giới 。

此thử 。 浴dục 亡vong 。

病bệnh 僧Tăng 氣khí 絕tuyệt 。 堂đường 主chủ 報báo 維duy 那na 。 令linh 堂đường 司ty 行hành 者giả 報báo 燒thiêu 湯thang 。 覆phú 首thủ 座tòa 知tri 客khách 侍thị 者giả 。 庫khố 司ty 差sai 人nhân 。 扛# 龕khám 浴dục 船thuyền 。 安an 排bài 浴dục 亡vong 。 維duy 那na 探thám 湯thang 冷lãnh 熱nhiệt 。 浴dục 畢tất 。 拭thức 浴dục 衣y 被bị 俵# 浴dục 亡vong 人nhân 。 淨tịnh 髮phát 手thủ 巾cân 。 付phó 待đãi 詔chiếu 。 維duy 那na 提đề 督# 著trước 衣y 入nhập 龕khám 。 置trí 延diên 壽thọ 堂đường 中trung 。 鋪phô 設thiết 椅# 卓trác 位vị 牌bài 。 香hương 燈đăng 供cúng 養dường 。 隨tùy (# 現hiện 在tại )# 僧Tăng 眾chúng 諷phúng 經kinh 回hồi 向hướng 。 夜dạ 點điểm 長trường/trưởng 明minh 燈đăng 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 造tạo 雪tuyết 柳liễu 。 位vị 牌bài (# 新tân 圓viên 寂tịch 。 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 覺giác 靈linh )# 。

或hoặc 西tây 堂đường 。 云vân 。 (# 前tiền 住trụ 某mỗ 寺tự 某mỗ 人nhân 西tây 堂đường 大đại 和hòa 尚thượng )# 辦biện 事sự 者giả 。 隨tùy 職chức 稱xưng 名danh 。

身thân 。 諷phúng 經kinh 。

每mỗi 日nhật 直trực 靈linh 行hành 者giả 上thượng 粥chúc 飯phạn 。 知tri 事sự 三tam 時thời 上thượng 茶trà 湯thang 。 拈niêm 香hương 。 早tảo 粥chúc 大đại 殿điện 諷phúng 經kinh 退thoái 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 鳴minh 引dẫn 磬khánh 。 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 到đáo 龕khám 前tiền 。 知tri 事sự 先tiên 上thượng 茶trà 拈niêm 香hương 。 住trụ 持trì 拈niêm 香hương 。 維duy 那na 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 回hồi 向hướng 。 次thứ 鄉hương 人nhân 舉cử 咒chú 。 鄉hương 長trường/trưởng 出xuất 。 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 。 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 同đồng 。 出xuất 喪táng 後hậu 三tam 日nhật 諷phúng 經kinh 。 而nhi 止chỉ 。

回hồi 向hướng 云vân 。 (# 上thượng 來lai 諷phúng 經kinh 功công 德đức 。 奉phụng 為vi 新tân 圓viên 寂tịch 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 。 莊trang 嚴nghiêm 報báo 地địa 。 十thập 方phương 三tam 世thế 云vân 云vân 。 除trừ 公công 界giới 。 只chỉ 稱xưng 一nhất 字tự 名danh )# 。

髮phát 。 分phần/phân 剽# 。

置trí 龕khám 了liễu 。 維duy 那na 知tri 客khách 侍thị 者giả 帶đái 堂đường 司ty 行hành 者giả 。 詣nghệ 首thủ 座tòa 寮liêu 。 造tạo 剽# 印ấn 。 押áp 見kiến 數số 封phong 。 留lưu 首thủ 座tòa 處xứ 。 或hoặc 早tảo 或hoặc 午ngọ 。 知tri 客khách 侍thị 者giả 就tựu 鉢bát 位vị 。 眼nhãn 同đồng 俵# 剽# 。 僧Tăng 眾chúng 暫tạm 到đáo 共cộng 若nhược 干can 人nhân 。 覆phú 維duy 那na 首thủ 座tòa 知tri 數số 。 餘dư 剽# 毀hủy 之chi 。 衣y 鉢bát 豐phong 。 俵# 剽# 諷phúng 經kinh 行hành 喪táng 。

四tứ 。 請thỉnh 佛Phật 事sự 抄sao 劄# 。

堂đường 司ty 撿kiểm 前tiền 單đơn 。 依y 次thứ 第đệ 請thỉnh 佛Phật 事sự 。 備bị 柈# 袱# 爐lô 燭chúc 香hương 合hợp 。 維duy 那na 帶đái 行hành 者giả 詣nghệ 方phương 丈trượng 。 請thỉnh 秉bỉnh 炬cự 。 插sáp 香hương 稟bẩm 云vân 。 (# 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 圓viên 寂tịch 。 幾kỷ 日nhật 茶trà 昆côn 。 拜bái 請thỉnh 和hòa 尚thượng 秉bỉnh 炬cự )# 諸chư 寮liêu 請thỉnh 禮lễ 同đồng 。 報báo 兩lưỡng 班ban 就tựu 堂đường 司ty 抄sao 劄# 。 大đại 亡vong 僧Tăng 須tu 請thỉnh 耆kỳ 舊cựu 。 眾chúng 集tập 呈trình 籠lung 封phong 出xuất 衣y 物vật 。 排bài 蓆# 上thượng 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 逐trục 件# 呈trình 過quá 。 公công 界giới 人nhân 眼nhãn 同đồng 計kế 所sở 直trực 。 知tri 客khách 上thượng 單đơn 。 排bài 天thiên 地địa 玄huyền 黃hoàng 字tự 號hiệu 。 侍thị 者giả 發phát 貼# 衣y 上thượng 號hiệu 。 半bán 新tân 曰viết 舊cựu 。 半bán 舊cựu 曰viết 破phá 。 密mật 估cổ 價giá 直trực 。 毋vô 聞văn 眾chúng 人nhân 。 書thư 籍tịch 佛Phật 像tượng 。 經Kinh 卷quyển 翫ngoạn 具cụ 。 結kết 緣duyên 鬮# 拈niêm 。 動động 使sử 什thập 物vật 公công 界giới 寮liêu 舍xá 缺khuyết 用dụng 者giả 。 打đả 歸quy 上thượng 簿bộ 交giao 割cát 。 直trực 病bệnh 人nhân 小tiểu 師sư 。 或hoặc 人nhân 力lực 。 有hữu 心tâm 力lực 者giả 。 當đương 勞lao 之chi 。 有hữu 抄sao 劄# 點điểm 心tâm 。

大đại 。 鎻# 龕khám 念niệm 誦tụng 致trí 祭tế 。

來lai 早tảo 出xuất 喪táng 。 今kim 晚vãn 堂đường 司ty 行hành 者giả 報báo 方phương 丈trượng 。 首thủ 座tòa 挂quải 牌bài 報báo 諸chư 寮liêu 。 預dự 報báo 櫃# 頭đầu 造tạo 祭tế 食thực 。 庫khố 司ty 差sai 人nhân 釘đinh/đính 挂quải 祭tế 筵diên 。 鄉hương 人nhân 法pháp 眷quyến 。 到đáo 櫃# 頭đầu 納nạp 錢tiền 回hồi 祭tế 。 作tác 祭tế 文văn 。 合hợp 備bị 小tiểu 香hương 二nhị 片phiến 。 若nhược 西tây 堂đường 大đại 耆kỳ 舊cựu 。 方phương 丈trượng 兩lưỡng 班ban 致trí 祭tế 。 係hệ 維duy 那na 宣tuyên 祭tế 文văn 。 放phóng 參tham 了liễu 。 鳴minh 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 。 集tập 眾chúng 。 龕khám 前tiền 念niệm 誦tụng 。 知tri 事sự 先tiên 上thượng 食thực 茶trà 湯thang 了liễu 。 住trụ 持trì 燒thiêu 香hương 了liễu 。 維duy 那na 出xuất 班ban 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 竟cánh 。 請thỉnh 做tố 佛Phật 事sự 人nhân 。 復phục 位vị 。 受thọ 請thỉnh 人nhân 。 出xuất 班ban 位vị 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 。 側trắc 右hữu 問vấn 訊tấn 。 往vãng 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 。 次thứ 知tri 事sự 前tiền 問vấn 訊tấn 。 巡tuần 至chí 班ban 末mạt 。 次thứ 西tây 班ban 亦diệc 然nhiên 。 與dữ 大đại 眾chúng 普phổ 問vấn 訊tấn 。 從tùng 西tây 序tự 班ban 末mạt 。 入nhập 龕khám 右hữu 立lập 。 堂đường 司ty 庫khố 子tử 柈# 托thác 鎻# 子tử 。 做tố 佛Phật 事sự 已dĩ 。 行hành 者giả 鎖tỏa 龕khám 。 即tức 歸quy 元nguyên 位vị 。 若nhược 見kiến 職chức 只chỉ 自tự 班ban 位vị 入nhập 。 做tố 佛Phật 事sự 。 維duy 那na 揖ấp 出xuất 班ban 燒thiêu 香hương 。 住trụ 持trì 出xuất 班ban 上thượng 香hương 。 侍thị 者giả 捧phủng 合hợp 。 兩lưỡng 班ban 有hữu 借tá 香hương 問vấn 訊tấn 。 出xuất 班ban 畢tất 。 維duy 那na 面diện 龕khám 念niệm 誦tụng 。 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 回hồi 向hướng 。 知tri 客khách 平bình 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 。 回hồi 向hướng 了liễu 。 住trụ 持trì 立lập 知tri 事sự 上thượng 首thủ 。 上thượng 祭tế 人nhân 。 右hữu 出xuất 炷chú 香hương 問vấn 訊tấn 。 從tùng 西tây 班ban 末mạt 入nhập 。 龕khám 右hữu 上thượng 湯thang 茶trà 。 行hành 者giả 下hạ 。 出xuất 爐lô 前tiền 插sáp 香hương 。 退thoái 身thân 問vấn 訊tấn 。 展triển 拜bái 。 龕khám 右hữu 宣tuyên 祭tế 文văn 畢tất 。 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 回hồi 向hướng 。 次thứ 參tham 頭đầu 領lãnh 眾chúng 諷phúng 經kinh 。 作tác 寮liêu 諷phúng 經kinh 。 鄉hương 人nhân 伴bạn 靈linh 諷phúng 經kinh 。

五ngũ 。 出xuất 喪táng 。

預dự 令linh 監giám 作tác 辦biện 柴sài 化hóa 亡vong 。 并tinh 行hành 喪táng 柴sài 枝chi 。 差sai 人nhân 力lực 扛# 龕khám 。 執chấp 旛phan 幢tràng 香hương 桉# 皷cổ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 喪táng 儀nghi 齊tề 備bị 。 預dự 夜dạ 覆phú 方phương 丈trượng 。 兩lưỡng 班ban 挂quải 牌bài 報báo 諸chư 寮liêu 。 送tống 亡vong 。 早tảo 粥chúc 遍biến 食thực 槌chùy 後hậu 。 再tái 鳴minh 槌chùy 一nhất 下hạ 云vân 。 (# 粥chúc 罷bãi 。 聞văn 鐘chung 聲thanh 。 普phổ 請thỉnh 送tống 亡vong 。 除trừ 直trực 堂đường 守thủ 寮liêu 外ngoại 。 並tịnh 皆giai 齊tề 赴phó 。 謹cẩn 白bạch )# 遇ngộ 聖thánh 節tiết 不bất 巡tuần 堂đường 。 復phục 鳴minh 槌chùy 一nhất 下hạ 。 至chí 聖thánh 僧Tăng 前tiền 問vấn 訊tấn 。 轉chuyển 身thân 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 。 巡tuần 堂đường 一nhất 帀táp 。 外ngoại 堂đường 自tự 下hạ 堂đường 至chí 上thượng 堂đường 。 入nhập 堂đường 內nội 問vấn 訊tấn 而nhi 退thoái 。 粥chúc 罷bãi 。 整chỉnh 備bị 喪táng 儀nghi 次thứ 第đệ 。 堂đường 司ty 庫khố 子tử 覆phú 方phương 丈trượng 兩lưỡng 班ban 侍thị 者giả 。 鳴minh 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 。 集tập 眾chúng 。 到đáo 龕khám 前tiền 。 維duy 那na 念niệm 誦tụng 。 式thức 見kiến 後hậu 。 請thỉnh 起khởi 龕khám 佛Phật 事sự 已dĩ 。 鳴minh 鈸bạt 擡# 龕khám 。 出xuất 山sơn 門môn 首thủ 。 (# 若nhược 奠# 湯thang 茶trà 轉chuyển 龕khám )# 龕khám 面diện 裏lý 歇hiết 。 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 兩lưỡng 行hành 排bài 立lập 。 維duy 那na 面diện 裏lý 傘tản 下hạ 立lập 。 合hợp 掌chưởng 舉cử 往vãng 生sanh 咒chú 。 或hoặc 西tây 方phương 四tứ 聖thánh 號hiệu 。 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 念niệm 咒chú 。 隨tùy 龕khám 。 行hành 者giả 排bài 立lập 。 合hợp 掌chưởng 低đê 頭đầu 。 待đãi 揖ấp 僧Tăng 眾chúng 行hành 盡tận 。 隨tùy 後hậu 送tống 亡vong 。 都đô 寺tự 侍thị 者giả 押áp 喪táng 。 維duy 那na 隨tùy 龕khám 。

常thường 。 茶trà 毗tỳ 。

喪táng 至chí 涅Niết 槃Bàn 臺đài 。 住trụ 持trì 上thượng 香hương 。 知tri 事sự 上thượng 湯thang 茶trà 。 維duy 那na 上thượng 香hương 。 請thỉnh 住trụ 持trì 秉bỉnh 矩củ 。 住trụ 持trì 燒thiêu 香hương 。 和hòa 南nam 大đại 眾chúng 。 進tiến 前tiền 立lập 。 人nhân 力lực 把bả 傘tản 。 直trực 歲tuế 問vấn 訊tấn 。 度độ 火hỏa 把bả 。 秉bỉnh 炬cự 畢tất 。 維duy 那na 做tố 山sơn 頭đầu 佛Phật 事sự 。 上thượng 首thủ 知tri 事sự 。 上thượng 茶trà 上thượng 香hương 。 知tri 客khách 平bình 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 。 回hồi 向hướng 。 鄉hương 人nhân 舉cử 經kinh 。 (# 即tức 江giang 湖hồ 經kinh 也dã )# 道đạo 舊cựu 鄉hương 人nhân 。 伴bạn 化hóa 亡vong 。 維duy 那na 往vãng 來lai 撿kiểm 視thị 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 。 送tống 化hóa 亡vong 人nhân 飯phạn 。 收thu 骨cốt 。 迎nghênh 回hồi 延diên 壽thọ 堂đường 供cúng 養dường 。 諷phúng 經kinh 三tam 日nhật 。

恭cung 。 唱xướng 衣y 。

叢tùng 林lâm 古cổ 法pháp 。 骨cốt 歸quy 寺tự 。 次thứ 日nhật 方phương 唱xướng 衣y 。 近cận 來lai 即tức 日nhật 唱xướng 衣y 。 化hóa 亡vong 。 收thu 骨cốt 。 其kỳ 誰thùy 目mục 之chi 。 宜nghi 審thẩm 之chi 。 如như 齋trai 退thoái 唱xướng 衣y 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 粥chúc 罷bãi 覆phú 方phương 丈trượng 。 兩lưỡng 班ban 侍thị 者giả 。 挂quải 唱xướng 衣y 牌bài 。 報báo 諸chư 寮liêu 。 鋪phô 排bài 僧Tăng 堂đường 前tiền 。 卓trác 凳# 繩thằng 床sàng 。 住trụ 持trì 首thủ 座tòa 分phần/phân 手thủ 。 兩lưỡng 班ban 垂thùy 坐tọa 。 門môn 裏lý 。 橫hoạnh/hoành 安an 長trường/trưởng [片*兆]# 。 列liệt 筆bút 硯# 筭# 子tử 。 挂quải 絡lạc 。 蓆# 鋪phô 地địa 上thượng 。 差sai 四tứ 寮liêu 人nhân 力lực 。 扛# 衣y 籠lung 。 列liệt 蓆# 上thượng 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 覆phú 方phương 丈trượng 兩lưỡng 班ban 維duy 那na 侍thị 者giả 。 鳴minh 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 。 集tập 眾chúng 。 維duy 那na 知tri 客khách 侍thị 者giả 眾chúng 後hậu 同đồng 入nhập 堂đường 問vấn 訊tấn 。 入nhập 位vị 坐tọa 。 行hành 者giả 一nhất 字tự 列liệt 問vấn 訊tấn 。 扛# 籠lung 兩lưỡng 班ban 前tiền 。 巡tuần 呈trình 封phong 看khán 。 過quá 出xuất 鎖tỏa 匙thi 。 開khai 籠lung 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 取thủ 衣y 物vật 出xuất 。 依y 號hiệu 排bài 蓆# 上thượng 。 空không 籠lung 開khai 倒đảo 地địa 。 維duy 那na 鳴minh 磬khánh 念niệm 誦tụng 。 (# 式thức 見kiến 后hậu )# 了liễu 。 白bạch 云vân 。 (# 夫phu 唱xướng 衣y 之chi 法pháp 。 盖# 稟bẩm 常thường 規quy 。 新tân 舊cựu 短đoản 長trường/trưởng 。 自tự 宜nghi 照chiếu 顧cố 。 不bất 須tu 足túc 陌mạch 。 無vô 以dĩ 新tân 錫tích 相tương/tướng 兼kiêm 。 磬khánh 聲thanh 斷đoạn 後hậu 。 不bất 許hứa 翻phiên 悔hối 。 謹cẩn 白bạch )# 抽trừu 袈ca 裟sa 。 安an 磬khánh 內nội 。 披phi 挂quải 絡lạc 。 拈niêm 度độ 牒điệp 云vân 。 (# 亡vong 僧Tăng 度độ 牒điệp 一nhất 道đạo 。 對đối 眾chúng 剪tiễn 破phá 。 繳giảo 納nạp 歸quy 官quan )# 於ư 書thư 名danh 處xứ 。 橫hoạnh/hoành 剪tiễn 三tam 刀đao 。 以dĩ 指chỉ 穿xuyên 破phá 處xứ 。 呈trình 眾chúng 一nhất 遭tao 。 鳴minh 磬khánh 一nhất 下hạ 云vân 。 (# 剪tiễn 破phá 訖ngật )# 次thứ 第đệ 依y 號hiệu 呈trình 衣y 唱xướng 衣y 。 維duy 那na 提đề 起khởi 衣y 云vân 。 (# 天thiên 字tự 一nhất 號hiệu 。 鉢bát 盂vu 一nhất 副phó 。 一nhất 唱xướng 五ngũ 百bách 文văn )# 堂đường 司ty 行hành 者giả 隨tùy 接tiếp 唱xướng 云vân 。 五ngũ 百bách 。 唱xướng 伯bá 至chí 貫quán 。 唱xướng 貫quán 至chí 十thập 貫quán 。 為vi 則tắc 。 次thứ 第đệ 唱xướng 價giá 到đáo 打đả 磬khánh 。 行hành 者giả 喝hát 定định 名danh 字tự 。 報báo 知tri 客khách 上thượng 單đơn 。 侍thị 者giả 對đối 單đơn 發phát 衣y 剽# 。 該cai 寫tả 鈔sao 數số 。 貼# 堂đường 司ty 庫khố 子tử 。 送tống 剽# 與dữ 唱xướng 衣y 人nhân 。 衣y 入nhập 籠lung 交giao 鈔sao 取thủ 衣y 。 不bất 許hứa 退thoái 減giảm 。 唱xướng 畢tất 回hồi 向hướng 。 眾chúng 散tán 。 結kết 唱xướng 衣y 帳trướng 。 首thủ 座tòa 僉thiêm 過quá (# 維duy 那na 收thu 鈔sao )# 付phó 衣y 。 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 收thu 衣y 。 剽# 限hạn 三tam 日nhật 取thủ 足túc 。 不bất 到đáo 者giả 申thân 舉cử 催thôi 取thủ 足túc 造tạo 帳trướng 。 俵# 眾chúng 經kinh 錢tiền 。 依y 後hậu 三tam 等đẳng 板bản 帳trướng 為vi 定định 式thức 。 若nhược 耆kỳ 舊cựu 田điền 土thổ/độ 金kim 糓cốc 。 悉tất 歸quy 常thường 住trụ 。 遠viễn 年niên 債trái 負phụ 。 量lượng 情tình 勾# 銷tiêu 。 新tân 債trái 徵trưng 本bổn 。 常thường 住trụ 抽trừu 分phần/phân 。 百bách 貫quán 抽trừu 十thập 貫quán 。 百bách 貫quán 不bất 滿mãn 無vô 抽trừu 。 兩lưỡng 班ban 諸chư 寮liêu 。 具cụ 單đơn 俵# 送tống 經kinh 錢tiền 。 暫tạm 到đáo 半bán 分phần/phân 。 不bất 送tống 亡vong 者giả 不bất 係hệ 。 做tố 板bản 帳trướng 眾chúng 人nhân 。 經kinh 錢tiền 二nhị 伯bá 文văn 。 佛Phật 事sự 錢tiền 壹nhất 貫quán 。 方phương 丈trượng 佛Phật 事sự 錢tiền 對đối 陪bồi 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 抽trừu 分phân 錢tiền 。 只chỉ 於ư 眾chúng 僧Tăng 經kinh 錢tiền 。 貫quán 數số 三tam 分phân 為vi 準chuẩn 。 不bất 許hứa 妄vọng 立lập 修tu 造tạo 等đẳng 項hạng 名danh 色sắc 。 打đả 錢tiền 引dẫn 惹nhạ 紛phân 爭tranh 。 首thủ 座tòa 住trụ 持trì 力lực 主chủ 其kỳ 事sự 。

惟duy 。 入nhập 塔tháp 。

造tạo 板bản 帳trướng 畢tất 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 。 呈trình 方phương 丈trượng 兩lưỡng 班ban 僉thiêm 了liễu 。 或hoặc 粥chúc 罷bãi 齋trai 了liễu 。 鋪phô 單đơn 帳trướng 僧Tăng 堂đường 前tiền 。 備bị 筆bút 硯# 筭# 子tử 。 令linh 眾chúng 看khán 過quá 。 差sai 誤ngộ 者giả 改cải 正chánh 之chi 。 單đơn 定định 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 覆phú 方phương 丈trượng 兩lưỡng 班ban 。 挂quải 牌bài 報báo 眾chúng 。 送tống 灰hôi 。 備bị 香hương 燈đăng 從tùng 儀nghi 。 鳴minh 僧Tăng 堂đường 前tiền 鍾chung 。 眾chúng 集tập 。 延diên 壽thọ 堂đường 知tri 事sự 燒thiêu 香hương 。 住trụ 持trì 炷chú 香hương 。 維duy 那na 請thỉnh 起khởi 骨cốt 佛Phật 事sự 。 與dữ 出xuất 喪táng 同đồng 。 預dự 報báo 三tam 塔tháp 裝trang 香hương 。 掃tảo 洒sái 骨cốt 至chí 塔tháp 。 知tri 事sự 上thượng 香hương 茶trà 。 住trụ 持trì 燒thiêu 香hương 。 維duy 那na 請thỉnh 入nhập 塔tháp 佛Phật 事sự 。 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 。 知tri 客khách 平bình 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 。 鄉hương 人nhân 舉cử 經kinh 回hồi 向hướng 。

鞠cúc 。 亡vong 僧Tăng 後hậu 事sự 。

夫phu 有hữu 身thân 兩lưỡng 間gian 。 誰thùy 無vô 生sanh 死tử 。 衣y 鉢bát 豐phong 儉kiệm 。 津tân 送tống 合hợp 規quy 。 佛Phật 事sự 一nhất 應ưng 舉cử 行hành 。 儉kiệm 者giả 結kết 緣duyên 成thành 美mỹ 。 板bản 帳trướng 三tam 等đẳng 永vĩnh 為vi 定định 規quy 。 凡phàm 亡vong 僧Tăng 口khẩu 詞từ 。 衣y 單đơn 並tịnh 留lưu 堂đường 司ty 交giao 割cát 。 終chung 七thất 或hoặc 五ngũ 七thất 。 頇# 出xuất 諸chư 寮liêu 經kinh 單đơn 製chế 疏sớ/sơ 。 或hoặc 設thiết 位vị 。 或hoặc 就tựu 槌chùy 頭đầu 宣tuyên 懺sám 。 用dụng 嚴nghiêm 亡vong 者giả 。 陰ấm 報báo 感cảm 驗nghiệm 。 非phi 輕khinh 。 公công 界giới 不bất 宣tuyên 懱# 裂liệt 。 藏tạng 叟# 和hòa 尚thượng 住trụ 徑kính 山sơn 。 維duy 那na 告cáo 以dĩ 無vô 亡vong 僧Tăng 結kết 拆# 寮liêu 舍xá 。 即tức 時thời 退thoái 職chức 出xuất 院viện 。 叢tùng 林lâm 共cộng 知tri 。 百bách 丈trượng 建kiến 立lập 叢tùng 林lâm 。 為vi 老lão 病bệnh 無vô 歸quy 者giả 設thiết 。 今kim 則tắc 不bất 然nhiên 。 故cố 違vi 厥quyết 始thỉ 。 務vụ 在tại 豐phong 衣y 盂vu 。 廣quảng 徒đồ 黨đảng 。 貧bần 病bệnh 者giả 眇miễu 視thị 之chi 。 當đương 如như 何hà 哉tai 。

養dưỡng 。 念niệm 誦tụng 式thức 。

(# 保bảo 病bệnh )# 佛Phật 身thân 充sung 滿mãn 於ư 法Pháp 界Giới 。 (# 四tứ 句cú 偈kệ 了liễu )# 讚tán 嘆thán 三Tam 寶Bảo 。 恭cung 請thỉnh 證chứng 明minh 。 今kim 辰thần 則tắc 有hữu 在tại 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ 甲giáp )# 。 奉phụng 為vi 釋thích 多đa 生sanh 之chi 冤oan 對đối 。 懺sám 累lũy 劫kiếp 之chi 愆khiên 由do 。 特đặc 運vận 丹đan 情tình 。 恭cung 裒# 清thanh 眾chúng 。 稱xưng 楊dương 聖thánh 號hiệu 。 蕩đãng 滌địch 深thâm 殃ương 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。 (# 十thập 聖thánh 號hiệu 了liễu )# 伏phục 願nguyện 某mỗ 人nhân 。 一nhất 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 大đại 輕khinh 安an 。 壽thọ 命mạng 與dữ 慧tuệ 命mạng 延diên 長trường 。 色sắc 身thân 與dữ 法Pháp 身thân 堅kiên 固cố 。 再tái 勞lao 尊tôn 眾chúng 念niệm 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 (# 云vân 云vân )# 。

(# 病bệnh 重trọng )# 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 身thân 金kim 色sắc 。 (# 八bát 句cú 偈kệ 了liễu )# 今kim 辰thần 則tắc 有hữu 抱bão 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ 甲giáp )# 。 奉phụng 為vi 釋thích 多đa 生sanh 之chi 冤oan 對đối 。 (# 同đồng 前tiền )# 念niệm 西tây 方phương 四tứ 聖thánh 尊tôn 號hiệu 。 或hoặc (# 百bách 聲thanh 千thiên 聲thanh )# 。 伏phục 願nguyện 諸chư 緣duyên 未vị 盡tận 。 早tảo 遂toại 輕khinh 安an 。 大đại 命mạng 難nạn 逃đào 。 徑kính 生sanh 安an 養dưỡng 。 再tái 勞lao 大đại 眾chúng 念niệm 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 (# 云vân 云vân )# 。

(# 宿túc 夜dạ )# 切thiết 目mục 。 生sanh 死tử 交giao 謝tạ 。 寒hàn 暑thử 迭điệt 迁# 。 其kỳ 來lai 也dã 。 電điện 激kích 長trường/trưởng 空không 。 其kỳ 去khứ 也dã 。 波ba 澄trừng 大đại 海hải 。 是thị 日nhật 則tắc 有hữu 新tân 圓viên 寂tịch (# 某mỗ 甲giáp )# 上thượng 座tòa 。 生sanh 緣duyên 既ký 盡tận 。 大đại 命mạng 俄nga 迁# 。 了liễu 諸chư 行hành 之chi 無vô 常thường 。 乃nãi 寂tịch 滅diệt 而nhi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 恭cung 裒# 大đại 眾chúng 。 肅túc 詣nghệ 龕khám 幃vi 。 誦tụng 諸chư 聖thánh 之chi 洪hồng 名danh 。 薦tiến 清thanh 魂hồn 於ư 淨tịnh 土độ 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。 (# 十thập 聖thánh 號hiệu 了liễu )# 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 。 上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 諷phúng 經kinh 功công 德đức 。 奉phụng 為vi 新tân 圓viên 寂tịch (# 某mỗ 甲giáp )# 上thượng 座tòa 。 伏phục 願nguyện 神thần 超siêu 淨tịnh 域vực 。 業nghiệp 謝tạ 塵trần 勞lao 。 蓮liên 開khai 上thượng 品phẩm 之chi 花hoa 。 佛Phật 授thọ 一nhất 生sanh 之chi 記ký 。 再tái 勞lao 大đại 眾chúng 念niệm 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

(# 起khởi 龕khám )# 欲dục 舉cử 靈linh 龕khám 。 赴phó 茶trà 毗tỳ 之chi 盛thịnh 禮lễ 。 仰ngưỡng 憑bằng 尊tôn 眾chúng 。 誦tụng 諸chư 聖thánh 之chi 洪hồng 名danh 。 用dụng 表biểu 攀phàn 違vi 。 上thượng 資tư 覺giác 路lộ 。 念niệm 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 (# 十thập 聖thánh 號hiệu 了liễu 。 便tiện 起khởi 行hành )# 。

(# 茶trà 毘tỳ )# 是thị 日nhật 則tắc 有hữu 新tân 圓viên 寂tịch (# 某mỗ 甲giáp )# 上thượng 座tòa 。 既ký 隨tùy 緣duyên 而nhi 順thuận 寂tịch 。 乃nãi 依y 法pháp 以dĩ 茶trà 毗tỳ 。 焚phần 百bách 年niên 弘hoằng 道đạo 之chi 身thân 。 入nhập 一nhất 路lộ 涅Niết 槃Bàn 之chi 徑kính 。 仰ngưỡng 憑bằng 尊tôn 眾chúng 。 資tư 助trợ 覺giác 靈linh 。 南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 (# 念niệm 十thập 遍biến 了liễu )# 上thượng 來lai 稱xưng 揚dương 聖thánh 號hiệu 。 資tư 助trợ 往vãng 生sanh 。 惟duy 願nguyện 慧tuệ 鏡kính 分phần/phân 輝huy 。 真chân 風phong 散tán 彩thải 。 菩Bồ 提Đề 園viên 裏lý 。 開khai 敷phu 覺giác 意ý 之chi 花hoa 。 法pháp 性tánh 海hải 中trung 。 蕩đãng 滌địch 塵trần 心tâm 之chi 垢cấu 。 茶trà 傾khuynh 三tam 奠# 。 香hương 爇nhiệt 一nhất 爐lô 。 奉phụng 送tống 雲vân 程# 。 和hòa 南nam 聖thánh 眾chúng 。 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 了liễu 。 上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 諷phúng 經kinh 功công 德đức 。 奉phụng 為vi 新tân 圓viên 宿túc (# 某mỗ 甲giáp )# 上thượng 座tòa 。 茶trà 毗tỳ 之chi 次thứ 。 莊trang 嚴nghiêm 報báo 地địa 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 (# 云vân 云vân )# 。

(# 唱xướng 衣y )# 浮phù 雲vân 散tán 而nhi 影ảnh 不bất 留lưu 。 殘tàn 燭chúc 盡tận 而nhi 光quang 自tự 滅diệt 。 今kim 茲tư 估cổ 唱xướng 用dụng 表biểu 無vô 常thường 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。 (# 十thập 聖thánh 號hiệu 了liễu )# 唱xướng 衣y 了liễu 念niệm 。 上thượng 來lai 唱xướng 衣y 念niệm 誦tụng 功công 德đức 。 奉phụng 為vi (# 某mỗ 甲giáp )# 上thượng 座tòa 。 莊trang 嚴nghiêm 報báo 地địa 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 (# 云vân 云vân )# 。

豈khởi 。 口khẩu 詞từ 。

某mỗ 寺tự 抱bão 病bệnh 僧Tăng (# 某mỗ 甲giáp )# 。 右hữu (# 某mỗ 甲giáp )# 本bổn 貫quán 某mỗ 州châu 人nhân 。 氏thị 族tộc 姓tánh 某mỗ 。 年niên 幾kỷ 歲tuế 。 於ư 某mỗ 年niên 買mãi 到đáo 某mỗ 處xứ 度độ 牒điệp 。 為vi 僧Tăng 。 何hà 時thời 到đáo 寺tự 挂quải 搭# 。 今kim 來lai 忽hốt 然nhiên 某mỗ 疾tật 作tác 楚sở 。 恐khủng 風phong 燭chúc 不bất 期kỳ 。 所sở 有hữu 隨tùy 身thân 行hành 李# 。 合hợp 行hành 對đối 眾chúng 抄sao 劄# 。 身thân 死tử 後hậu 。 依y 叢tùng 林lâm 法pháp 。 津tân 送tống 後hậu 事sự 。

年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 。 抱bão 病bệnh 僧Tăng 。 某mỗ 甲giáp 押áp 。 口khẩu 詞từ 。

敢cảm 。 衣y 單đơn 式thức 。

口khẩu 詞từ 聯liên 粘niêm 在tại 前tiền 。 天thiên 字tự 一nhất 號hiệu 。 天thiên 二nhị 號hiệu 。 天thiên 三tam 號hiệu 。

右hữu 具cụ 如như 前tiền 。 年niên 。 月nguyệt 。 日nhật (# 喪táng 司ty 行hành 者giả 某mỗ 具cụ )# 。

(# 侍thị 者giả 某mỗ 押áp 。 知tri 客khách 某mỗ 押áp 。 維duy 那na 某mỗ 押áp 。 主chủ 喪táng 某mỗ 押áp )# 。

估cổ 唱xướng 衣y 鉢bát 錢tiền 。 収thâu 支chi 單đơn 式thức 。

今kim 具cụ 估cổ 唱xướng (# 某mỗ 甲giáp )# 上thượng 座tòa 隨tùy 身thân 衣y 鉢bát 鈔sao 貫quán 。 収thâu 支chi 于vu 后hậu 。 一nhất 収thâu 鈔sao 若nhược 干can 。 一nhất 支chi 鈔sao 若nhược 干can 。 除trừ 支chi 。 見kiến 管quản 若nhược 干can 。 俵# 眾chúng 諷phúng 經kinh 。 右hữu 具cụ 如như 前tiền 。 伏phục 幸hạnh 。 眾chúng 悉tất 。

年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 喪táng 司ty 行hành 者giả 。 (# 某mỗ 甲giáp )# 具cụ 。

(# 把bả 帳trướng 。 侍thị 者giả 某mỗ 押áp 。 知tri 客khách 某mỗ 押áp 。 維duy 那na 某mỗ 押áp 。 知tri 事sự 列liệt 名danh 僉thiêm 。 頭đầu 首thủ 列liệt 名danh 僉thiêm 。 住trụ 持trì 。 押áp )# 。

毀hủy 。 俵# 緣duyên 錢tiền 榜bảng 式thức 。

亡vong 僧Tăng (# 某mỗ 甲giáp )# 上thượng 座tòa 估cổ 唱xướng 衣y 物vật 鈔sao 貫quán 。 共cộng 計kế 若nhược 干can 。 除trừ 版# 帳trướng 。 常thường 住trụ 照chiếu 例lệ 抽trừu 分phần/phân 。 諷phúng 經kinh 外ngoại 。 僧Tăng 眾chúng 幾kỷ 員# 。 每mỗi 人nhân 各các 俵# 經kinh 資tư 若nhược 干can 。 通thông 計kế 若nhược 干can 。 伏phục 幸hạnh 。 眾chúng 悉tất 。

年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 。 堂đường 司ty 。 某mỗ 甲giáp 。 敬kính 白bạch 。

奠# 狀trạng 式thức 。

某mỗ 寺tự 住trụ 持trì 比Bỉ 丘Khâu 。 某mỗ 。 謹cẩn 目mục 。 香hương 燭chúc 湯thang 茶trà 祭tế 食thực 。 (# 一nhất 字tự 排bài 寫tả )# 。 右hữu 謹cẩn 專chuyên 致trí 奠# 于vu 。 新tân 示thị 寂tịch 某mỗ 處xứ 堂đường 頭đầu 大đại 和hòa 尚thượng 。 伏phục 惟duy 。 覺giác 靈linh 。 俯phủ 垂thùy 。 歆# 納nạp 。 謹cẩn 狀trạng 。 年niên 。 月nguyệt 。 日nhật (# 具cụ 位vị 某mỗ )# 狀trạng 。

典điển 喪táng 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 。 奠# 儀nghi 如như 目mục 。 右hữu 伏phục 蒙mông 。 尊tôn 慈từ 。 為vi 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 歸quy 寂tịch 。 特đặc 沐mộc 遣khiển 奠# 。 謹cẩn 祇kỳ 領lãnh 。 對đối 。 靈linh 焚phần 白bạch 外ngoại 。 存tồn 沒một 俱câu 感cảm 。 謹cẩn 修tu 狀trạng 。 上thượng 。 謝tạ 。 謹cẩn 狀trạng 。 年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 。 具cụ 位vị 某mỗ 。 狀trạng 。

傷thương 。 三tam 等đẳng 板bản 帳trướng 。

大đại 板bản 帳trướng 。 千thiên 貫quán 二nhị 千thiên 貫quán 為vi 式thức 。 耆kỳ 舊cựu 田điền 土thổ/độ 金kim 穀cốc 。 歸quy 常thường 住trụ 。 唱xướng 衣y 錢tiền 不bất 抽trừu 分phần/phân 。 依y 式thức 做tố 板bản 帳trướng 。 外ngoại 均quân 俵# 僧Tăng 眾chúng 。 經kinh 錢tiền 。 佛Phật 事sự 錢tiền 。 俵# 嚫sấn 諷phúng 經kinh 。 頭đầu 首thủ 正chánh 嚫sấn 二nhị 十thập 貫quán 為vi 則tắc 。 若nhược 三tam 千thiên 五ngũ 千thiên 貫quán 已dĩ 上thượng 。 量lượng 增tăng 議nghị 助trợ 龕khám 局cục 。 典điển 座tòa 設thiết 供cung 。 其kỳ 餘dư 不bất 可khả 妄vọng 用dụng 。 抽trừu 分phần/phân 百bách 貫quán 抽trừu 十thập 貫quán 。 貼# 佛Phật 事sự 錢tiền 弍# 貫quán 。 貼# 壹nhất 貫quán 。 中trung 板bản 帳trướng 四tứ 百bách 貫quán 五ngũ 百bách 貫quán 。 抽trừu 分phần/phân 俵# 眾chúng 佛Phật 事sự 。 並tịnh 準chuẩn 前tiền 式thức 。 小tiểu 板bản 帳trướng 二nhị 百bách 貫quán 百bách 貫quán 。 乃nãi 至chí 十thập 廿# 貫quán 者giả 。 除trừ 回hồi 龕khám 扛# 龕khám 。 雜tạp 支chi 外ngoại 。 一nhất 切thiết 結kết 緣duyên 。 住trụ 持trì 首thủ 座tòa 力lực 主chủ 之chi 。 庫khố 司ty 備bị 辦biện 之chi 。 大đại 眾chúng 愍mẫn 念niệm 之chi 。 須tu 盡tận 禮lễ 津tân 送tống 。 其kỳ 誰thùy 無vô 死tử 。

大đại 版# 帳trướng 。 中trung 板bản 帳trướng 。 小tiểu 板bản 帳trướng 。

弍# 拾thập 貫quán 文văn (# 回hồi 龕khám )# 。 乙ất 十thập 貫quán 文văn 。 伍# 貫quán 文văn 。

壹nhất 拾thập 貫quán 文văn (# 納nạp 度độ 牒điệp )# 。 乙ất 十thập 貫quán 文văn 。

弍# 拾thập 貫quán 文văn (# 秉bỉnh 炬cự )# 。 五ngũ 貫quán 文văn 。

弍# 拾thập 貫quán 文văn (# 西tây 堂đường 首thủ 座tòa 奠# 茶trà 湯thang )# 。 一nhất 十thập 貫quán 文văn 。

伍# 拾thập 貫quán 文văn (# 鎻# 龕khám 。 起khởi 龕khám 。 安an 骨cốt 。 入nhập 骨cốt 。 起khởi 骨cốt )# 。 二nhị 十thập 五ngũ 貫quán 文văn 。

參tham 拾thập 貫quán 文văn (# 侍thị 者giả 知tri 客khách 維duy 那na 把bả 帳trướng )# 。 一nhất 十thập 五ngũ 貫quán 文văn 。

十thập 五ngũ 貫quán 文văn (# 抄sao 劄# 點điểm 心tâm )# 。 伍# 貫quán 文văn 。 參tham 貫quán 文văn 。

參tham 貫quán 文văn (# 主chủ 喪táng )# 。 一nhất 貫quán 伍# 伯bá 文văn 。 伍# 伯bá 文văn 。

參tham 貫quán 文văn (# 押áp 喪táng )# 。 一nhất 貫quán 伍# 伯bá 文văn 。 伍# 伯bá 文văn 。

參tham 貫quán 文văn (# 山sơn 頭đầu 佛Phật 事sự )# 。 一nhất 貫quán 伍# 伯bá 文văn 。 伍# 伯bá 文văn 。

弍# 貫quán 文văn (# 舉cử 經kinh )# 。 一nhất 貫quán 文văn 。 參tham 伯bá 文văn 。

壹nhất 貫quán 文văn (# 灯# 油du )# 。 伍# 伯bá 文văn 。 弍# 伯bá 文văn 。

伍# 貫quán 文văn (# 回hồi 祭tế )# 。 弍# 貫quán 文văn 。 一nhất 貫quán 文văn 。

伍# 貫quán 文văn (# 設thiết 粥chúc )# 。 弍# 貫quán 文văn 。 一nhất 貫quán 文văn 。

一nhất 十thập 貫quán 文văn (# 方phương 丈trượng 貼# 佛Phật 事sự 分phần/phân )# 。

四tứ 十thập 貫quán 文văn (# 八bát 人nhân 貼# 佛Phật 事sự )# 。

一nhất 十thập 貫quán 文văn (# 貼# 奠# 茶trà 湯thang 佛Phật 事sự )# 。

壹nhất 貫quán 文văn (# 打đả 鈸bạt )# 。 伍# 伯bá 文văn 。 弍# 伯bá 文văn 。

伍# 貫quán 文văn (# 行hành 堂đường 諷phúng 經kinh )# 。 弍# 貫quán 文văn 。 弌# 貫quán 文văn 。

肆tứ 貫quán 文văn (# 作tác 寮liêu 諷phúng 經kinh 分phần/phân )# 。 壹nhất 貫quán 伍# 。 弌# 貫quán 文văn 。

伍# 伯bá 文văn (# 庫khố 司ty 客khách 頭đầu 報báo 造tạo 食thực )# 。 參tham 伯bá 文văn 。 弌# 伯bá 文văn 。

伍# 伯bá 文văn (# 堂đường 司ty 庫khố 子tử 唱xướng 衣y )# 。 參tham 伯bá 文văn 。 弌# 伯bá 文văn 。

伍# 伯bá 文văn (# 庫khố 司ty 貼# 茶trà 上thượng 茶trà 湯thang )# 。 弍# 伯bá 文văn 。 弌# 伯bá 文văn 。

伍# 伯bá 文văn (# 遞đệ 唱xướng 衣y 榜bảng 頭đầu )# 。 弍# 伯bá 文văn 。 弌# 伯bá 文văn 。

伍# 伯bá 文văn (# 貼# 堂đường 司ty 提đề 衣y )# 。 參tham 伯bá 文văn 。 弌# 伯bá 文văn 。

伍# 伯bá 文văn (# 貼# 供cung 頭đầu 呈trình 衣y )# 。 參tham 伯bá 文văn 。 弌# 伯bá 文văn 。

弍# 貫quán 文văn (# 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 收thu 衣y 分phần/phân )# 。 壹nhất 貫quán 文văn 。 伍# 伯bá 文văn 。

壹nhất 貫quán 文văn (# 浴dục 亡vong )# 。 伍# 伯bá 文văn 。 參tham 伯bá 文văn 。

伍# 伯bá 文văn (# 燒thiêu 湯thang 浴dục 亡vong )# 。 二nhị 伯bá 文văn 。 弌# 伯bá 文văn 。

壹nhất 貫quán 文văn (# 設thiết 浴dục )# 。 伍# 伯bá 文văn 。 弍# 伯bá 文văn 。

壹nhất 貫quán 文văn (# 淨tịnh 髮phát )# 。 伍# 伯bá 文văn 。 參tham 伯bá 文văn 。

弍# 貫quán 文văn (# 首thủ 座tòa 維duy 那na 知tri 客khách 侍thị 者giả 四tứ 寮liêu 茶trà 頭đầu )# 。 壹nhất 貫quán 文văn 。 肆tứ 伯bá 文văn 。

壹nhất 貫quán 文văn (# 堂đường 司ty 庫khố 報báo 堂đường 諷phúng 經kinh )# 。 伍# 伯bá 文văn 。 參tham 伯bá 文văn 。

伍# 伯bá 文văn (# 堂đường 司ty 人nhân 力lực 報báo 廊lang 板bản )# 。 參tham 伯bá 文văn 。 弌# 伯bá 文văn 。

壹nhất 拾thập 貫quán 文văn (# 舁dư 龕khám )# 。 伍# 貫quán 文văn 。 參tham 貫quán 文văn 。

壹nhất 貫quán 文văn (# 直trực 歲tuế 度độ 火hỏa 把bả )# 。 伍# 伯bá 文văn 。 參tham 伯bá 文văn 。

壹nhất 貫quán 文văn (# 化hóa 亡vong )# 。 伍# 伯bá 文văn 。 參tham 伯bá 文văn 。

伍# 伯bá 文văn (# 參tham 頭đầu 差sai 撥bát )# 。 弍# 伯bá 文văn 。 弌# 伯bá 文văn 。

伍# 伯bá 文văn (# 出xuất 給cấp 造tạo 祭tế )# 。 弍# 伯bá 文văn 。 弌# 伯bá 文văn 。

三tam 貫quán 文văn (# 香hương 亭đình 。 馳trì 旛phan 挑thiêu 燈đăng )# 。 弍# 貫quán 文văn 。 弌# 貫quán 文văn 。

弍# 貫quán 文văn (# 方phương 丈trượng 轎kiệu 番phiên 直trực 斤cân )# 。 弌# 貫quán 文văn 。 伍# 伯bá 文văn 。

伍# 伯bá 文văn (# 听# 呌khiếu 捧phủng 香hương 合hợp )# 。 弍# 伯bá 文văn 。 弌# 伯bá 文văn 。

弌# 貫quán 文văn (# 四tứ 寮liêu 人nhân 力lực 扛# 凳# 唱xướng 衣y )# 。 伍# 伯bá 文văn 。 弍# 伯bá 文văn 。

弍# 貫quán 文văn (# 買mãi 雪tuyết 柳liễu 紙chỉ )# 。 弌# 貫quán 文văn 。 伍# 伯bá 文văn 。

弍# 貫quán 文văn (# 催thôi 亡vong 僧Tăng 分phần/phân )# 。

伍# 伯bá 文văn (# 人nhân 力lực 俵# 柴sài 枝chi 雪tuyết 柳liễu )# 。 參tham 伯bá 文văn 。 弌# 伯bá 文văn 。

弌# 貫quán 文văn (# 釘đinh/đính 挂quải 祭tế 筵diên )# 。 伍# 伯bá 文văn 。 參tham 伯bá 文văn 。

參tham 伯bá 文văn (# 直trực 靈linh 上thượng 粥chúc 飯phạn )# 。 三tam 伯bá 文văn 。 弌# 伯bá 文văn 。

弌# 伯bá 文văn (# 管quản 計kế 出xuất 椀# 楪# )# 。 伍# 伯bá 文văn 。 弍# 伯bá 文văn 。

伍# 伯bá 文văn (# 買mãi 造tạo 單đơn 帳trướng 剽# 頭đầu 紙chỉ 。 并tinh 筆bút 墨mặc )# 。 三tam 貫quán 文văn 。 弍# 貫quán 文văn 。

參tham 貫quán 文văn (# 主chủ 磬khánh 唱xướng 衣y )# 。 弌# 貫quán 伍# 伯bá 文văn 。

伍# 伯bá 文văn (# 監giám 作tác 呌khiếu 夫phu )# 。 參tham 伯bá 文văn 。 弌# 伯bá 文văn 。

弌# 貫quán 文văn (# 擡# 亡vong 下hạ 洗tẩy 浴dục )# 。 伍# 伯bá 文văn 。 參tham 伯bá 文văn 。

伍# 拾thập 貫quán 文văn (# 俵# 眾chúng 諷phúng 經kinh 行hành 喪táng 人nhân 若nhược 干can )# 。

陸lục 伯bá 貫quán 文văn (# 俵# 眾chúng 僧Tăng 經kinh 錢tiền )# 。 弍# 伯bá 貫quán 文văn 。

右hữu 具cụ 如như 前tiền 。 永vĩnh 為vi 定định 式thức 。 不bất 許hứa 花hoa 支chi 巧xảo 破phá 。 若nhược 曰viết 助trợ 龕khám 局cục 設thiết 堂đường 供cung 。 須tu 通thông 眾chúng 公công 議nghị 。 眾chúng 曰viết 可khả 。 方phương 可khả 舉cử 行hành 。 雖tuy 是thị 隨tùy 方phương 毗Tỳ 尼Ni 。 當đương 準chuẩn 此thử 為vi 通thông 例lệ 。

禪thiền 林lâm 備bị 用dụng 卷quyển 之chi 九cửu