禪Thiền 林Lâm 備Bị 用Dụng 清Thanh 規Quy
Quyển 0005
元Nguyên 弋 咸Hàm 編Biên

禪thiền 林lâm 備bị 用dụng 卷quyển 之chi 五ngũ

鹹hàm 。 煎tiễn 點điểm 住trụ 持trì 。

若nhược 法pháp 嗣tự 到đáo 寺tự 煎tiễn 點điểm 。 令linh 帶đái 行hành 知tri 事sự 到đáo 庫khố 司ty 會hội 議nghị 。 造tạo 食thực 。 計kế 筭# 錢tiền 物vật 送tống 納nạp 。 隔cách 宿túc 先tiên 到đáo 侍thị 司ty 咨tư 稟bẩm 命mạng 通thông 覆phú 住trụ 持trì 。 具cụ 威uy 儀nghi 詣nghệ 方phương 丈trượng 。 插sáp 香hương 展triển 拜bái 請thỉnh 。 免miễn 禮lễ 則tắc 觸xúc 拜bái 。 請thỉnh 云vân 。 (# 來lai 辰thần 就tựu 雲vân 堂đường 。 聊liêu 具cụ 菲# 供cung 。 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 。 特đặc 垂thùy 降giáng/hàng 重trọng/trùng 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 稟bẩm 侍thị 者giả 。 令linh 客khách 頭đầu 。 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 單đơn 寮liêu 四tứ 寮liêu 。 挂quải 牌bài 報báo 請thỉnh 。 至chí 日nhật 鋪phô 設thiết 住trụ 持trì 鉢bát 位vị 卓trác 袱# 。 分phần/phân 手thủ 煎tiễn 點điểm 人nhân 位vị 。 火hỏa 板bản 鳴minh 。 大đại 眾chúng 赴phó 堂đường 。 煎tiễn 點điểm 人nhân 隨tùy 住trụ 持trì 。 入nhập 堂đường 揖ấp 坐tọa 。 中trung 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 。 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 。 轉chuyển 龕khám 後hậu 出xuất 。 住trụ 持trì 引dẫn 手thủ 。 揖ấp 煎tiễn 點điểm 人nhân 坐tọa 堂đường 司ty 行hành 者giả 。 喝hát 云vân 。 (# 請thỉnh 大đại 眾chúng 下hạ 鉢bát )# 食thực 徧biến 。 煎tiễn 點điểm 人nhân 燒thiêu 香hương 下hạ 嚫sấn 問vấn 訊tấn 。 住trụ 持trì 揖ấp 復phục 位vị 。 命mạng 人nhân 行hành 嚫sấn 。 食thực 畢tất 。 厨trù 司ty 開khai 齋trai 。 袱# 鉢bát 了liễu 。 退thoái 住trụ 持trì 卓trác 。 煎tiễn 點điểm 人nhân 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 。 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 。 龕khám 後hậu 出xuất 爐lô 前tiền 問vấn 訊tấn 。 鳴minh 鐘chung 行hành 茶trà 徧biến 。 往vãng 住trụ 持trì 前tiền 。 勸khuyến 茶trà 。 復phục 龕khám 後hậu 出xuất 。 進tiến 住trụ 持trì 前tiền 展triển 。 具cụ 云vân 。 (# 此thử 日nhật 薄bạc 禮lễ 屑tiết 瀆độc 。 重trọng/trùng 辱nhục 降giáng/hàng 重trọng/trùng 。 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 二nhị 展triển 寒hàn 溫ôn 。 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 畣# 一nhất 拜bái 。 出xuất 堂đường 送tống 出xuất 。 煎tiễn 點điểm 人nhân 復phục 歸quy 堂đường 。 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 。 上thượng 下hạ 間gian 問vấn 訊tấn 。 以dĩ 謝tạ 光quang 伴bạn 。 復phục 中trung 問vấn 訊tấn 。 鳴minh 鐘chung 收thu 盞trản 。 次thứ 詣nghệ 方phương 丈trượng 謝tạ 降giáng/hàng 重trọng/trùng 。 住trụ 持trì 隨tùy 到đáo 客khách 位vị 致trí 謝tạ 。 若nhược 諸chư 山sơn 煎tiễn 點điểm 。 齋trai 辦biện 同đồng 住trụ 持trì 赴phó 堂đường 。 揖ấp 住trụ 持trì 坐tọa 。 當đương 免miễn 行hành 禮lễ 。 揖ấp 煎tiễn 點điểm 人nhân 歸quy 位vị 。 坐tọa 定định 起khởi 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 。 到đáo 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 。 下hạ 嚫sấn 。 俵# 眾chúng 人nhân 嚫sấn 。 燒thiêu 光quang 伴bạn 香hương 一nhất 炷chú 。 歸quy 位vị 行hành 食thực 。 茶trà 禮lễ 則tắc 不bất 講giảng 也dã 。 茶trà 罷bãi 。 同đồng 上thượng 方phương 丈trượng 。 住trụ 持trì 須tu 先tiên 到đáo 客khách 位vị 致trí 謝tạ 。

河hà 。 兩lưỡng 班ban 寢tẩm 堂đường 煎tiễn 點điểm 。

至chí 日nhật 煎tiễn 點điểm 。 首thủ 座tòa 知tri 事sự 耆kỳ 舊cựu 。 詣nghệ 方phương 丈trượng 插sáp 香hương 。 拜bái 請thỉnh 住trụ 持trì 已dĩ 。 次thứ 請thỉnh 侍thị 者giả 小tiểu 師sư 。 住trụ 持trì 廟miếu 位vị 。 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 如như 常thường 坐tọa 。 小tiểu 師sư 內nội 坐tọa 。 至chí 時thời 首thủ 座tòa 請thỉnh 住trụ 持trì 出xuất 。 揖ấp 坐tọa 行hành 禮lễ 。 若nhược 免miễn 禮lễ 從tùng 爐lô 右hữu 出xuất 。 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 。 進tiến 前tiền 問vấn 訊tấn 。 即tức 下hạ 嚫sấn 。 首thủ 座tòa 同đồng 前tiền 三tam 人nhân 問vấn 訊tấn 歸quy 位vị 。 坐tọa 食thực 畢tất 。 首thủ 座tòa 起khởi 身thân 燒thiêu 香hương 。 免miễn 禮lễ 。 就tựu 座tòa 献# 茶trà 。

淡đạm 。 諸chư 山sơn 寢tẩm 堂đường 煎tiễn 點điểm 。

分phần/phân 手thủ 設thiết 位vị 。 如như 常thường 式thức 。 煎tiễn 點điểm 人nhân 詣nghệ 方phương 丈trượng 插sáp 香hương 。 請thỉnh 住trụ 持trì 已dĩ 。 次thứ 令linh 客khách 頭đầu 。 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 。 耆kỳ 舊cựu 。 蒙mông 堂đường 。 侍thị 者giả 。 小tiểu 師sư 。 光quang 伴bạn 。 至chí 時thời 請thỉnh 出xuất 寢tẩm 堂đường 。 爐lô 前tiền 略lược 敘tự 寒hàn 溫ôn 。 住trụ 持trì 免miễn 禮lễ 。 則tắc 不bất 揖ấp 坐tọa 也dã 。 入nhập 位vị 了liễu 。 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 。 下hạ 嚫sấn 。 住trụ 持trì 起khởi 身thân 。 揖ấp 煎tiễn 點điểm 人nhân 坐tọa 。 食thực 畢tất 。 獻hiến 茶trà 了liễu 。 爐lô 前tiền 致trí 謝tạ 降giáng/hàng 重trọng/trùng 。 住trụ 持trì 送tống 兩lưỡng 班ban 幾kỷ 步bộ 。 即tức 詣nghệ 安an 下hạ 致trí 謝tạ 。

若nhược 辦biện 事sự 法pháp 眷quyến 小tiểu 師sư 煎tiễn 點điểm 。 隔cách 日nhật 詣nghệ 方phương 丈trượng 。 拜bái 請thỉnh 。 及cập 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 蒙mông 堂đường 辦biện 事sự 。 法pháp 眷quyến 鄉hương 人nhân 。 小tiểu 師sư 。 寢tẩm 堂đường 鋪phô 設thiết 廟miếu 位vị 。 餘dư 人nhân 位vị 次thứ 準chuẩn 常thường 。 小tiểu 師sư 內nội 坐tọa 。 請thỉnh 坐tọa 茶trà 禮lễ 。 並tịnh 與dữ 僧Tăng 堂đường 煎tiễn 點điểm 禮lễ 同đồng 。

若nhược 法pháp 眷quyến 長trường/trưởng 上thượng 煎tiễn 點điểm 。 餘dư 禮lễ 並tịnh 免miễn 。 但đãn 燒thiêu 香hương 下hạ 嚫sấn 而nhi 已dĩ 。

鱗lân 。 尊tôn 宿túc 相tương/tướng 訪phỏng 。

山sơn 門môn 探thám 知tri 到đáo 寺tự 。 預dự 報báo 維duy 那na 挂quải 牌bài 迎nghênh 接tiếp 。 到đáo 時thời 先tiên 通thông 門môn 狀trạng 。 至chí 方phương 丈trượng 。 即tức 鳴minh 大đại 鐘chung 。 大đại 眾chúng 門môn 迎nghênh 。 若nhược 免miễn 接tiếp 禮lễ 。 潛tiềm 入nhập 寺tự 。 方phương 通thông 門môn 狀trạng 。 寢tẩm 堂đường 裝trang 香hương 秉bỉnh 燭chúc 。 若nhược 法pháp 眷quyến 尊tôn 長trưởng 。 即tức 斂liểm 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 。 隨tùy 至chí 方phương 丈trượng 人nhân 事sự 。 插sáp 香hương 。 住trụ 持trì 免miễn 之chi 。 大đại 眾chúng 未vị 至chí 先tiên 請thỉnh 坐tọa 。 侍thị 者giả 禮lễ 拜bái 燒thiêu 香hương 。 喫khiết 茶trà 。 眾chúng 至chí 。 首thủ 座tòa 知tri 事sự 。 插sáp 香hương 人nhân 事sự 了liễu 。 侍thị 者giả 方phương 插sáp 香hương 禮lễ 拜bái 。 客khách 頭đầu 揖ấp 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 。 光quang 伴bạn 喫khiết 茶trà 。 茶trà 罷bãi 。 帶đái 行hàng 行hàng 者giả 。 炷chú 香hương 禮lễ 拜bái 。 次thứ 直trực 廳thính 轎kiệu 從tùng 參tham 拜bái 。 方phương 丈trượng 行hành 者giả 禮lễ 拜bái 。 參tham 頭đầu 領lãnh 眾chúng 禮lễ 拜bái 。 直trực 廳thính 轎kiệu 番phiên 參tham 拜bái 了liễu 。 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 獻hiến 湯thang 。 送tống 客khách 位vị 。 主chủ 居cư 右hữu 送tống 入nhập 。 插sáp 香hương 。 客khách 辭từ 免miễn 。 略lược 敘tự 寒hàn 溫ôn 而nhi 出xuất 。 兩lưỡng 班ban 各các 插sáp 香hương 人nhân 事sự 。 參tham 隨tùy 別biệt 送tống 安an 下hạ 了liễu 。 客khách 頭đầu 令linh 備bị 轎kiệu 。 住trụ 持trì 同đồng 引dẫn 巡tuần 寮liêu 。 侍thị 者giả 隨tùy 行hành 。 客khách 頭đầu 預dự 報báo 諸chư 寮liêu 。 巡tuần 已dĩ 。 住trụ 持trì 同đồng 入nhập 方phương 丈trượng 敘tự 話thoại 。

如như 鄉hương 人nhân 道đạo 舊cựu 。 人nhân 事sự 歸quy 安an 下hạ 相tương 接tiếp 。 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 具cụ 狀trạng 。 請thỉnh 特đặc 為vi 湯thang 。 詣nghệ 客khách 位vị 。 插sáp 香hương 拜bái 請thỉnh 。 免miễn 則tắc 觸xúc 禮lễ 云vân 。 (# 方phương 丈trượng 拜bái 請thỉnh 和hòa 尚thượng 。 今kim 晚vãn 就tựu 寢tẩm 堂đường 特đặc 為vi 献# 湯thang 。 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 。 降giáng/hàng 重trọng/trùng )# 呈trình 狀trạng 了liễu 。 客khách 頭đầu 覆phú 云vân 。 (# 請thỉnh 和hòa 尚thượng 。 湯thang 罷bãi 就tựu 座tòa 藥dược 石thạch )# 寢tẩm 堂đường 釘đinh/đính 挂quải 排bài 照chiếu 牌bài 。 設thiết 特đặc 為vi 光quang 伴bạn 位vị 。 催thôi 客khách 行hành 禮lễ 。 湯thang 罷bãi 藥dược 石thạch 。 送tống 出xuất 。 並tịnh 前tiền 特đặc 為vi 禮lễ 同đồng 。 客khách 頭đầu 詣nghệ 客khách 位vị 。 請thỉnh 云vân 。 (# 方phương 丈trượng 請thỉnh 和hòa 尚thượng 今kim 晚vãn 湯thang 果quả )# 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 光quang 伴bạn 。

侍thị 者giả 覆phú 來lai 早tảo 上thượng 堂đường 致trí 謝tạ 。 次thứ 早tảo 請thỉnh 湯thang 。 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 。 行hành 者giả 問vấn 訊tấn 。 僕bộc 從tùng 聲thanh 喏nhạ 。 請thỉnh 粥chúc 了liễu 茶trà 。 侍thị 者giả 覆phú 上thượng 堂đường 。 半bán 齋trai 點điểm 心tâm 。

首thủ 座tòa 眾chúng 頭đầu 首thủ 。 上thượng 方phương 丈trượng 稟bẩm 白bạch 勸khuyến 請thỉnh 。 陞thăng 座tòa 開khai 示thị 法Pháp 要yếu 住trụ 持trì 先tiên 到đáo 客khách 位vị 。 炷chú 香hương 陳trần 意ý 。 首thủ 座tòa 具cụ 狀trạng 。 兩lưỡng 班ban 大đại 眾chúng 同đồng 詣nghệ 客khách 位vị 。 插sáp 香hương 拜bái 請thỉnh 云vân 。 (# 拜bái 請thỉnh 和hòa 尚thượng 。 為vi 眾chúng 開khai 示thị )# 次thứ 請thỉnh 方phương 丈trượng 云vân 。 (# 拜bái 請thỉnh 和hòa 尚thượng 引dẫn 座tòa )# 堂đường 司ty 令linh 行hành 者giả 報báo 寮liêu 挂quải 牌bài 。 鋪phô 設thiết 法Pháp 座tòa 。 座tòa 下hạ 排bài 二nhị 位vị 至chí 時thời 覆phú 鳴minh 皷cổ 。 住trụ 持trì 同đồng 下hạ 法pháp 堂đường 位vị 前tiền 立lập 。 住trụ 持trì 先tiên 引dẫn 座tòa 下hạ 座tòa 。 兩lưỡng 班ban 詣nghệ 尊tôn 宿túc 前tiền 問vấn 訊tấn 。 尊tôn 宿túc 往vãng 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 。 歸quy 中trung 普phổ 問vấn 訊tấn 。 登đăng 座tòa 。 兩lưỡng 班ban 出xuất 班ban 。 侍thị 者giả 登đăng 座tòa 問vấn 訊tấn 。 開khai 示thị 畢tất 下hạ 座tòa 。 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 。 普phổ 問vấn 訊tấn 謝tạ 眾chúng 。 住trụ 持trì 即tức 詣nghệ 客khách 位vị 。 插sáp 香hương 拜bái 謝tạ 。 兩lưỡng 班ban 大đại 眾chúng 。 隨tùy 詣nghệ 插sáp 香hương 拜bái 謝tạ 。

請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 具cụ 狀trạng 。 請thỉnh 特đặc 為vi 管quản 待đãi 。 山sơn 門môn 造tạo 食thực 備bị 嚫sấn 。 衣y 鉢bát 閤các 備bị 貼# 嚫sấn 。 燒thiêu 香hương 侍thị 者giả 行hành 禮lễ 。 湯thang 禮lễ 同đồng 。 兩lưỡng 班ban 光quang 伴bạn 。 若nhược 弟đệ 姪điệt 法pháp 孫tôn 。 泛phiếm 常thường 已dĩ 下hạ 。 禮lễ 勿vật 過quá 勤cần 貽# 笑tiếu 作tác 者giả 。

湯thang 狀trạng (# 當đương 寺tự 住trụ 持trì 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 。 右hữu 某mỗ 輙triếp 以dĩ 今kim 晚vãn 。 就tựu 寢tẩm 堂đường 點điểm 湯thang 特đặc 為vi 。 伏phục 望vọng 。 尊tôn 慈từ 。 特đặc 垂thùy 。 降giáng/hàng 重trọng/trùng 。 謹cẩn 狀trạng )(# 。 年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 。 當đương 寺tự 住trụ 持trì 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 狀trạng )# 。

管quản 待đãi 狀trạng (# 當đương 寺tự 住trụ 持trì 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 。 右hữu 某mỗ 輙triếp 以dĩ 來lai 日nhật 。 就tựu 寢tẩm 堂đường 聊liêu 備bị 水thủy 飯phạn 。 伏phục 望vọng 。 尊tôn 慈từ 。 俯phủ 埀thùy 。 降giáng/hàng 重trọng/trùng 謹cẩn 狀trạng )(# 。 年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 。 同đồng 前tiền )# 。

兩lưỡng 班ban 狀trạng (# 當đương 寺tự 首thủ 座tòa 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 。 右hữu 某mỗ 輙triếp 以dĩ 來lai 日nhật 。 拜bái 請thỉnh 舉cử 揚dương 宗tông 旨chỉ 。 開khai 示thị 後hậu 學học 。 伏phục 望vọng 尊tôn 慈từ 俯phủ 埀thùy 開khai 允duẫn 謹cẩn 狀trạng )(# 。 年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 當đương 寺tự 首thủ 座tòa 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 等đẳng 狀trạng )# 。

(# 可khả 漏lậu )(# 狀trạng 請thỉnh 。 某mỗ 處xứ 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 大đại 禪thiền 師sư 。 當đương 寺tự 。 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 等đẳng 謹cẩn 封phong )# 。

潛tiềm 。 諸chư 山sơn 相tương/tướng 訪phỏng 。

若nhược 探thám 知tri 挂quải 牌bài 。 相tương 接tiếp 相tương 見kiến 。 人nhân 事sự 禮lễ 。 同đồng 前tiền 。 比tỉ 近cận 隣lân 封phong 見kiến 訪phỏng 。 止chỉ 宿túc 方phương 講giảng 湯thang 禮lễ 。 省tỉnh 事sự 者giả 徑kính 到đáo 方phương 丈trượng 免miễn 動động 眾chúng 迎nghênh 接tiếp 。 此thử 古cổ 法pháp 也dã 。

若nhược 法pháp 眷quyến 尊tôn 長trưởng 垂thùy 訪phỏng 。 請thỉnh 據cứ 廟miếu 位vị 立lập 定định 。 插sáp 香hương 禮lễ 拜bái 。 還hoàn 法pháp 眷quyến 禮lễ 。 次thứ 講giảng 諸chư 山sơn 相tương 見kiến 禮lễ 。 方phương 丈trượng 內nội 坐tọa 。 當đương 讓nhượng 主chủ 位vị 迎nghênh 接tiếp 。 如như 尊tôn 宿túc 獻hiến 湯thang 躬cung 行hành 禮lễ 。 力lực 辭từ 。 侍thị 者giả 行hành 禮lễ 。

若nhược 嗣tự 法pháp 辦biện 事sự 法pháp 姪điệt 相tương/tướng 訪phỏng 。 當đương 躬cung 至chí 方phương 丈trượng 。 住trụ 持trì 即tức 令linh 鳴minh 僧Tăng 堂đường 前tiền 鐘chung 集tập 眾chúng 人nhân 事sự 。 先tiên 請thỉnh 住trụ 持trì 廟miếu 坐tọa 。 行hành 法pháp 眷quyến 禮lễ 。 次thứ 講giảng 諸chư 山sơn 禮lễ 。 接tiếp 送tống 同đồng 前tiền 。 但đãn 特đặc 為vi 湯thang 管quản 待đãi 。 不bất 具cụ 狀trạng 。 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 。 炷chú 香hương 陳trần 請thỉnh 。 又hựu 看khán 年niên 臘lạp 高cao 低đê 。 臨lâm 時thời 通thông 變biến 。

羽vũ 。 官quan 員# 相tương/tướng 訪phỏng 。

山sơn 門môn 挂quải 牌bài 報báo 眾chúng 。 探thám 候hậu 迎nghênh 接tiếp 。 將tương 及cập 門môn 。 鳴minh 樓lâu 鐘chung 。 眾chúng 接tiếp 入nhập 大đại 殿điện 拈niêm 香hương 。 方phương 丈trượng 獻hiến 茶trà 湯thang 了liễu 。 送tống 歸quy 客khách 位vị 。 請thỉnh 點điểm 心tâm 罷bãi 。 陪bồi 從tùng 游du 覽lãm 。 庫khố 司ty 備bị 湯thang 果quả 祇kỳ 待đãi 。 敘tự 話thoại 中trung 多đa 談đàm 出xuất 塵trần 之chi 語ngữ 。 山sơn 門môn 稍sảo 有hữu 急cấp 切thiết 之chi 事sự 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 言ngôn 之chi 別biệt 詣nghệ 懇khẩn 及cập 。 若nhược 留lưu 宿túc 須tu 上thượng 堂đường 致trí 謝tạ 。 若nhược 即tức 別biệt 鳴minh 堂đường 前tiền 鐘chung 。 集tập 大đại 眾chúng 送tống 出xuất 門môn 。

翔tường 。 施thí 主chủ 請thỉnh 陞thăng 座tòa 齋trai 僧Tăng 。

施thí 主chủ 到đáo 門môn 。 知tri 客khách 接tiếp 見kiến 。 引dẫn 上thượng 方phương 丈trượng 。 獻hiến 茶trà 湯thang 。 送tống 安an 下hạ 。 若nhược 官quan 貴quý 大đại 施thí 主chủ 。 當đương 鳴minh 鐘chung 集tập 眾chúng 接tiếp 。 卻khước 請thỉnh 知tri 事sự 商thương 議nghị 。 同đồng 上thượng 方phương 丈trượng 。 炷chú 香hương 拜bái 請thỉnh 陞thăng 座tòa 。 至chí 日nhật 鋪phô 設thiết 法Pháp 座tòa 。 (# 座tòa 前tiền )# 設thiết 施thí 主chủ 位vị 。 挂quải 上thượng 堂đường 牌bài 。 報báo 眾chúng 。 鳴minh 皷cổ 集tập 眾chúng 。 知tri 客khách 同đồng 施thí 主chủ 。 上thượng 方phương 丈trượng 。 請thỉnh 住trụ 持trì 。 須tu 備bị 燈đăng 旛phan 鐃nao 鈸bạt 。 迎nghênh 至chí 座tòa 前tiền 。 令linh 長trường/trưởng 敬kính 心tâm 。 施thí 主chủ 座tòa 前tiền 設thiết 拜bái 。 知tri 客khách 揖ấp 引dẫn 。 入nhập 位vị 聽thính 法Pháp 。 (# 但đãn 受thọ 禮lễ 坐tọa 。 則tắc 慢mạn 法pháp 也dã )# 下hạ 座tòa 。 拜bái 謝tạ 住trụ 持trì 。 若nhược 齋trai 僧Tăng 。 須tu 與dữ 知tri 事sự 議nghị 定định 。 齋trai 料liệu 用dụng 費phí 。 維duy 那na 實thật 具cụ 僧Tăng 行hành 數số 目mục 。 嚫sấn 資tư 隨tùy 心tâm 均quân 俵# 。 逼bức 抑ức 令linh 彼bỉ 退thoái 心tâm 。 彼bỉ 我ngã 無vô 益ích 矣hĩ 。 僧Tăng 堂đường 內nội 。 設thiết 施thí 主chủ 位vị 於ư 住trụ 持trì 分phần/phân 手thủ 。 齋trai 畢tất 。 住trụ 持trì 知tri 事sự 。 同đồng 到đáo 客khách 位vị 致trí 謝tạ 。

或hoặc 寄ký 錢tiền 齋trai 僧Tăng 。 住trụ 持trì 須tu 責trách 付phó 知tri 事sự 。 盡tận 數số 辦biện 供cung 俵# 嚫sấn 。 勿vật 移di 別biệt 用dụng 。 當đương 思tư 因nhân 果quả 歷lịch 然nhiên 。 豈khởi 無vô 憂ưu 懼cụ 。 昔tích 湖hồ 南nam 雲vân 蓋cái 寺tự 智trí 禪thiền 師sư 夜dạ 坐tọa 方phương 丈trượng 。 見kiến 一nhất 僧Tăng 項hạng 帶đái 鐵thiết 枷già 。 身thân 纏triền 猛mãnh 火hỏa 。 倚ỷ 門môn 限hạn 告cáo 智trí 曰viết 。 守thủ 顒ngung 前tiền 住trụ 此thử 山sơn 時thời 。 因nhân 將tương 施thí 主chủ 齋trai 僧Tăng 錢tiền 。 移di 起khởi 僧Tăng 堂đường 。 受thọ 此thử 苦khổ 報báo 。 望vọng 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 。 與dữ 厶# 甲giáp 齋trai (# 增tăng 填điền )# 還hoàn 。 庶thứ 免miễn 此thử 罪tội 。 遂toại 從tùng 其kỳ 請thỉnh 。 後hậu 果quả 得đắc 釋thích 。 楊dương 岐kỳ 祖tổ 師sư 全toàn 身thân 。 塔tháp 于vu 茲tư 山sơn 。

禪thiền 林lâm 備bị 用dụng 卷quyển 之chi 五ngũ