禪Thiền 林Lâm 寶Bảo 訓Huấn 合Hợp 註Chú
Quyển 0003
清Thanh 張Trương 文Văn 嘉Gia 較Giảo 定Định 張Trương 文Văn 憲Hiến 參Tham 閱Duyệt

禪Thiền 林Lâm 寶Bảo 訓Huấn 合Hợp 註Chú 卷quyển 第đệ 三tam

虎hổ 林lâm 淨tịnh 慧tuệ 居cư 士sĩ 張trương 文văn 嘉gia 仲trọng 嘉gia 甫phủ 較giảo 定định

雪tuyết 堂đường 行hành 和hòa 尚thượng 住trụ 薦tiến 福phước 。 一nhất 日nhật 問vấn 暫tạm 到đáo 僧Tăng 甚thậm 處xứ 來lai 。 僧Tăng 云vân 。 福phước 州châu 來lai 。 雪tuyết 堂đường 云vân 。 沿duyên 路lộ 見kiến 好hảo/hiếu 長trưởng 老lão 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 近cận 過quá 信tín 州châu 博bác 山sơn 住trụ 持trì 本bổn 和hòa 尚thượng 。 雖tuy 不bất 曾tằng 拜bái 。 識thức 好hảo/hiếu 長trưởng 老lão 也dã 。 雪tuyết 堂đường 曰viết 。 安an 得đắc 知tri 其kỳ 為vi 好hảo/hiếu 。 僧Tăng 云vân 。 入nhập 寺tự 路lộ 徑kính 開khai 闢tịch 。 廊lang 廡vũ 修tu 整chỉnh 。 殿điện 堂đường 香hương 燈đăng 不bất 絕tuyệt 。 晨thần 昏hôn 鐘chung 皷cổ 分phân 明minh 。 二nhị 時thời 粥chúc 飯phạn 精tinh 潔khiết 。 僧Tăng 行hành 見kiến 人nhân 有hữu 禮lễ 。 以dĩ 此thử 知tri 其kỳ 為vi 好hảo/hiếu 長trưởng 老lão 。 雪tuyết 堂đường 笑tiếu 曰viết 。 本bổn 固cố 賢hiền 矣hĩ 。 然nhiên 爾nhĩ 亦diệc 具cụ 眼nhãn 也dã 。 直trực 以dĩ 斯tư 言ngôn 。 達đạt 于vu 郡quận 守thủ 吳ngô 公công 傅phó/phụ 朋bằng 曰viết 。 遮già 僧Tăng 持trì 論luận 。 頗phả 類loại 范phạm 延diên 齡linh 薦tiến 張trương 希hy 顏nhan 事sự 。 而nhi 閣các 下hạ 之chi 賢hiền 不bất 減giảm 張trương 忠trung 定định 公công 。 老lão 僧Tăng 年niên 邁mại 。 乞khất 請thỉnh 本bổn 住trụ 持trì 。 庶thứ 幾kỷ 為vi 林lâm 下hạ 盛thịnh 事sự 。 吳ngô 公công 大đại 喜hỷ 。 本bổn 即tức 日nhật 遷thiên 薦tiến 福phước (# 東đông 湖hồ 集tập 。 范phạm 延diên 齡linh 事sự 。 出xuất 皇hoàng 朝triêu 類loại 苑uyển )# 。

雪tuyết 堂đường 行hành

衢cù 州châu 烏ô 巨cự 山sơn 。 雪tuyết 堂đường 道Đạo 行hạnh 禪thiền 師sư 。 迅tấn 州châu 葉diệp 氏thị 子tử 。 嗣tự 佛Phật 眼nhãn 遠viễn 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 。

沿duyên

從tùng 流lưu 而nhi 下hạ 也dã 。 今kim 謂vị 從tùng 一nhất 路lộ 也dã 。

博bác 山sơn 本bổn

饒nhiêu 州châu 薦tiến 福phước 悟ngộ 本bổn 禪thiền 師sư 。 江giang 州châu 人nhân 。 前tiền 住trụ 博bác 山sơn 。 嗣tự 大đại 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 。

入nhập 寺tự 下hạ 六lục 條điều

路lộ 徑kính 開khai 濶# 居cư 處xứ 好hảo/hiếu 。 廊lang 廡vũ 修tu 整chỉnh 建kiến 立lập 好hảo/hiếu 。 香hương 燈đăng 不bất 絕tuyệt 報báo 恩ân 好hảo/hiếu 。 鐘chung 皷cổ 分phân 明minh 法pháp 令linh 好hảo/hiếu 。 粥chúc 飯phạn 精tinh 潔khiết 恩ân 眾chúng 好hảo/hiếu 。 僧Tăng 行hành 有hữu 禮lễ 規quy 矩củ 好hảo/hiếu 。

張trương 希hy 顏nhan 事sự

宋tống 時thời 張trương 希hy 顏nhan 。 為vi 萍bình 鄉hương 邑ấp 宰tể 。 范phạm 延diên 齡linh 為vi 殿điện 直trực 。 押áp 兵binh 過quá 金kim 陵lăng 。 張trương 詠vịnh 上thượng 命mạng 知tri 金kim 陵lăng 事sự 。 問vấn 曰viết 。 天thiên 使sử 沿duyên 路lộ 見kiến 好hảo/hiếu 官quan 員# 麼ma 。 曰viết 昨tạc 過quá 萍bình 鄉hương 。 邑ấp 宰tể 張trương 希hy 顏nhan 好hảo/hiếu 官quan 員# 也dã 。 詠vịnh 曰viết 。 焉yên 得đắc 知tri 其kỳ 為vi 好hảo/hiếu 。

答đáp 曰viết 。

自tự 入nhập 其kỳ 境cảnh 。 橋kiều 路lộ 完hoàn 美mỹ 。 田điền 園viên 濶# 闢tịch 。 野dã 無vô 墮đọa 農nông 。 市thị 無vô 賭# 博bác 。 夜dạ 聞văn 更cánh 皷cổ 分phân 明minh 。 必tất 知tri 有hữu 美mỹ 政chánh 者giả 。 詠vịnh 曰viết 。 希hy 顏nhan 固cố 賢hiền 矣hĩ 。 天thiên 使sử 亦diệc 好hảo/hiếu 官quan 員# 。 即tức 日nhật 同đồng 薦tiến 於ư 朝triêu 。 希hy 顏nhan 為vi 發phát 運vận 使sử 。 延diên 齡linh 為vi 閣các 門môn 侯hầu 也dã 。 張trương 詠vịnh 字tự 復phục 之chi 。 後hậu 封phong 定định 國quốc 公công 。

閣các 下hạ

稱xưng 呼hô 之chi 辭từ 。 又hựu 語ngữ 錄lục 云vân 。 宰tể 相tướng 三tam 公công 郡quận 守thủ 。 俱câu 稱xưng 閣các 下hạ 。

雪tuyết 堂đường 曰viết 。 金kim 隄đê 千thiên 里lý 。 潰hội 於ư 蟻nghĩ 壞hoại 。 白bạch 璧bích 之chi 美mỹ 。 離ly 於ư 瑕hà 玷điếm 。 況huống 無vô 上thượng 妙diệu 道đạo 。 非phi 特đặc 金kim 隄đê 白bạch 璧bích 也dã 。 而nhi 貪tham 慾dục 瞋sân 恚khuể 。 非phi 特đặc 蟻nghĩ 壞hoại 瑕hà 玷điếm 也dã 。 要yếu 在tại 志chí 之chi 端đoan 謹cẩn 。 行hành 之chi 精tinh 進tấn 。 守thủ 之chi 堅kiên 確xác 。 修tu 之chi 完hoàn 美mỹ 。 然nhiên 後hậu 可khả 以dĩ 自tự 利lợi 而nhi 利lợi 他tha 也dã (# 與dữ 五ngũ 十thập 朋bằng 書thư )# 。

金kim 隄đê

上thượng 取thủ 堅kiên 固cố 之chi 義nghĩa 。 下hạ 乃nãi 池trì 塘đường 之chi 岸ngạn 。

潰hội

散tán 也dã 。

雪tuyết 堂đường 曰viết 。 予# 在tại 龍long 門môn 時thời 。 昺# 鐵thiết 面diện 住trụ 太thái 平bình 。 有hữu 言ngôn 昺# 行hành 脚cước 離ly 鄉hương 未vị 久cửu 。 聞văn 受thọ 業nghiệp 一nhất 夕tịch 遺di 火hỏa 。 悉tất 為vi 煨ổi 燼tẫn 。 昺# 得đắc 書thư 擲trịch 之chi 於ư 地địa 。 乃nãi 曰viết 。 徒đồ 亂loạn 人nhân 意ý 耳nhĩ (# 東đông 湖hồ 集tập )# 。

煨ổi 燼tẫn

下hạ 音âm 儘# 。 即tức 火hỏa 之chi 餘dư 也dã 。

雪tuyết 堂đường 謂vị 晦hối 菴am 光quang 和hòa 尚thượng 曰viết 。 予# 弱nhược 冠quan 之chi 年niên 。 見kiến 獨độc 居cư 士sĩ 言ngôn 。 中trung 無vô 主chủ 不bất 立lập 。 外ngoại 不bất 正chánh 不bất 行hành 。 此thử 語ngữ 宜nghi 終chung 身thân 踐tiễn 之chi 。 聖thánh 賢hiền 事sự 業nghiệp 備bị 矣hĩ 。 予# 佩bội 其kỳ 語ngữ 。 在tại 家gia 修tu 身thân 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 以dĩ 至chí 率suất 身thân 臨lâm 眾chúng 。 如như 衡hành 石thạch 之chi 定định 重trọng/trùng 輕khinh 。 規quy 矩củ 之chi 成thành 方phương 圓viên 。 捨xả 此thử 則tắc 事sự 事sự 失thất 準chuẩn 矣hĩ (# 廣quảng 錄lục 。 見kiến 獨độc 居cư 士sĩ 者giả 。 即tức 雪tuyết 堂đường 父phụ 也dã )# 。

晦hối 菴am 光quang

信tín 州châu 龜quy 峰phong 晦hối 菴am 惠huệ 光quang 禪thiền 師sư 。 建kiến 寧ninh 人nhân 。 嗣tự 雪tuyết 堂đường 行hành 機cơ 禪thiền 師sư 。

弱nhược 冠quan

古cổ 者giả 二nhị 十thập 歲tuế 方phương 冠quan 。 此thử 十thập 五ngũ 六lục 。 未vị 冠quan 之chi 稱xưng 也dã 。

佩bội

大đại 帶đái 也dã 。 又hựu 凡phàm 帶đái 必tất 有hữu 佩bội 。 古cổ 人nhân 凡phàm 遇ngộ 善thiện 行hành 嘉gia 言ngôn 。 即tức 書thư 於ư 佩bội 。 示thị 其kỳ 不bất 忘vong 也dã 。

準chuẩn

法pháp 則tắc 也dã 。 又hựu 準chuẩn 者giả 。 所sở 以dĩ 揆quỹ 平bình 馭ngự 正chánh 。 註chú 曰viết 。 立lập 水thủy 以dĩ 望vọng 繩thằng 。 以dĩ 水thủy 為vi 平bình 。 即tức 是thị 為vi 平bình 之chi 器khí 。

雪tuyết 堂đường 曰viết 。 高cao 菴am 臨lâm 眾chúng 必tất 曰viết 。 眾chúng 中trung 須tu 知tri 有hữu 識thức 者giả 。 予# 因nhân 問vấn 其kỳ 故cố 。 高cao 菴am 曰viết 。 不bất 見kiến 溈# 山sơn 道đạo 。 舉cử 措thố 看khán 他tha 上thượng 流lưu 。 莫mạc 謾man 隨tùy 於ư 庸dong 鄙bỉ 。 平bình 生sanh 在tại 眾chúng 不bất 沈trầm 於ư 下hạ 愚ngu 者giả 。 皆giai 出xuất 此thử 語ngữ 。 稠trù 人nhân 廣quảng 眾chúng 中trung 。 鄙bỉ 者giả 多đa 。 識thức 者giả 少thiểu 。 鄙bỉ 者giả 易dị 習tập 。 識thức 者giả 難nạn/nan 親thân 。 果quả 能năng 自tự 奮phấn 志chí 於ư 其kỳ 間gian 。 如như 一nhất 人nhân 與dữ 萬vạn 人nhân 敵địch 。 庸dong 鄙bỉ 之chi 習tập 力lực 盡tận 。 真chân 挺đĩnh 特đặc 沒một 量lượng 漢hán 也dã 。 予# 終chung 身thân 踐tiễn 其kỳ 言ngôn 。 始thỉ 得đắc 不bất 負phụ 出xuất 家gia 之chi 志chí (# 廣quảng 錄lục )# 。

謾man

空không 也dã 欺khi 也dã 。

挺đĩnh 持trì

超siêu 越việt 而nhi 獨độc 立lập 也dã 。

雪tuyết 堂đường 謂vị 且thả 菴am 曰viết 。 執chấp 事sự 須tu 權quyền 重trọng/trùng 輕khinh 。 發phát 言ngôn 要yếu 先tiên 思tư 慮lự 。 務vụ 合hợp 中trung 道đạo 。 勿vật 使sử 偏thiên 頗phả 。 若nhược 倉thảng 卒thốt 暴bạo 用dụng 。 鮮tiên 克khắc 有hữu 濟tế 。 就tựu 使sử 得đắc 成thành 而nhi 終chung 不bất 能năng 萬vạn 全toàn 。 予# 在tại 眾chúng 中trung 。 備bị 見kiến 利lợi 病bệnh 。 惟duy 有hữu 德đức 者giả 。 以dĩ 寬khoan 服phục 人nhân 。 常thường 願nguyện 後hậu 來lai 有hữu 志chí 力lực 者giả 。 審thẩm 而nhi 行hành 之chi 。 方phương 為vi 美mỹ 利lợi 。 靈linh 源nguyên 嘗thường 曰viết 。 凡phàm 人nhân 平bình 居cư 內nội 照chiếu 多đa 能năng 曉hiểu 了liễu 。 及cập 涉thiệp 事sự 外ngoại 馳trì 便tiện 乖quai 混hỗn 融dung 喪táng 其kỳ 法pháp 體thể 。 必tất 欲dục 思tư 紹thiệu 佛Phật 祖tổ 之chi 任nhậm 。 啟khải 廸# 後hậu 昆côn 。 不bất 可khả 不bất 常thường 。 自tự 檢kiểm 責trách 也dã (# 廣quảng 錄lục )# 。

且thả 菴am

真chân 州châu 長trường/trưởng 蘆lô 且thả 菴am 守thủ 仁nhân 禪thiền 師sư 。 越việt 之chi 上thượng 虞ngu 人nhân 。 嗣tự 雪tuyết 堂đường 行hành 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 也dã 。

頗phả

不bất 正chánh 之chi 貌mạo 。

啟khải 廸#

開khai 導đạo 也dã 。

應ưng 菴am 華hoa 和hòa 尚thượng 住trụ 明minh 果quả 。 雪tuyết 堂đường 未vị 嘗thường 一nhất 日nhật 不bất 過quá 從tùng 。 間gian 有hữu 竊thiết 議nghị 者giả 。 雪tuyết 堂đường 曰viết 。 華hoa 侄# 為vi 人nhân 不bất 悅duyệt 利lợi 近cận 名danh 。 不bất 先tiên 譽dự 後hậu 毀hủy 。 不bất 阿a 容dung 苟cẩu 合hợp 。 不bất 佞nịnh 色sắc 巧xảo 言ngôn 。 加gia 以dĩ 見kiến 道đạo 明minh 白bạch 。 去khứ 住trụ 翛# 然nhiên 。 衲nạp 子tử 難nan 得đắc 。 予# 固cố 重trọng/trùng 之chi (# 且thả 菴am 逸dật 事sự )# 。

應ưng 菴am 華hoa

明minh 州châu 天thiên 童đồng 應ưng 菴am 曇đàm 華hoa 禪thiền 師sư 。 蘄kì 州châu 汪uông 氏thị 子tử 。 嗣tự 虎hổ 丘khâu 隆long 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 。

雪tuyết 堂đường 曰viết 。 學học 者giả 氣khí 勝thắng 志chí 則tắc 為vi 小tiểu 人nhân 。 志chí 勝thắng 氣khí 則tắc 為vi 端đoan 人nhân 。 正Chánh 士Sĩ 氣khí 與dữ 志chí 齊tề 。 為vi 得đắc 道Đạo 賢hiền 聖thánh 。 有hữu 人nhân 剛cang 狼lang 不bất 受thọ 規quy 諫gián 。 氣khí 使sử 然nhiên 也dã 。 端đoan 正chánh 之chi 士sĩ 。 雖tuy 強cưỡng 使sử 為vi 不bất 善thiện 。 寧ninh 死tử 不bất 二nhị 。 志chí 使sử 然nhiên 也dã (# 廣quảng 錄lục )# 。

志chí 氣khí

上thượng 心tâm 志chí 也dã 。 下hạ 血huyết 氣khí 也dã 。 以dĩ 理lý 養dưỡng 心tâm 。 志chí 不bất 昏hôn 。 以dĩ 志chí 帥súy 氣khí 。 氣khí 不bất 墮đọa 。 論luận 云vân 。 氣khí 聽thính 命mạng 於ư 心tâm 者giả 是thị 賢hiền 也dã 。 心tâm 聽thính 命mạng 於ư 氣khí 者giả 為vi 小tiểu 人nhân 也dã 。 夫phu 氣khí 者giả 志chí 之chi 卒thốt 也dã 。 志chí 者giả 氣khí 之chi 帥súy 也dã 。 苟cẩu 心tâm 隨tùy 氣khí 變biến 。 則tắc 氣khí 反phản 為vi 志chí 之chi 帥súy 也dã 。 氣khí 為vi 帥súy 。 則tắc 吾ngô 心tâm 之chi 志chí 衰suy 。 斯tư 乃nãi 心tâm 為vi 氣khí 役dịch 也dã 。 聖thánh 賢hiền 君quân 子tử 。 以dĩ 心tâm 御ngự 氣khí 。 而nhi 不bất 為vi 氣khí 所sở 御ngự 。 以dĩ 心tâm 移di 氣khí 。 而nhi 不bất 為vi 氣khí 所sở 移di 也dã 。

雪tuyết 堂đường 曰viết 。 高cao 菴am 住trụ 雲vân 居cư 。 普phổ 雲vân 圓viên 為vi 首thủ 座tòa 。 一nhất 材tài 僧Tăng 為vi 書thư 記ký 白bạch 楊dương 順thuận 為vi 藏tạng 主chủ 。 通thông 烏ô 頭đầu 為vi 知tri 客khách 。 賢hiền 真chân 牧mục 為vi 維duy 邪tà 。 華hoa 侄# 為vi 副phó 寺tự 。 用dụng 侄# 為vi 監giám 寺tự 。 皆giai 是thị 有hữu 德đức 業nghiệp 者giả 。 用dụng 侄# 尋tầm 常thường 廉liêm 約ước 。 不bất 點điểm 常thường 住trụ 油du 。 華hoa 侄# 因nhân 戲hí 之chi 曰viết 。 異dị 時thời 做tố 長trưởng 老lão 。 須tu 是thị 鼻tị 孔khổng 端đoan 正chánh 始thỉ 得đắc 。 豈khởi 可khả 以dĩ 此thử 為vi 得đắc 耶da 。 用dụng 侄# 不bất 對đối 。 用dụng 侄# 處xứ 己kỷ 雖tuy 儉kiệm 。 與dữ 人nhân 甚thậm 豐phong 。 接tiếp 納nạp 四tứ 來lai 。 略lược 無vô 倦quyện 色sắc 。 高cao 菴am 一nhất 日nhật 見kiến 之chi 曰viết 。 監giám 寺tự 用dụng 心tâm 固cố 難nan 得đắc 。 更cánh 須tu 照chiếu 管quản 常thường 住trụ 。 勿vật 令linh 疎sơ 失thất 。 用dụng 侄# 曰viết 。 在tại 某mỗ 失thất 為vi 小tiểu 過quá 。 在tại 和hòa 尚thượng 尊tôn 賢hiền 待đãi 士sĩ 。 海hải 納nạp 山sơn 容dung 。 不bất 問vấn 細tế 微vi 。 誠thành 為vi 大đại 德đức 。 高cao 菴am 笑tiếu 而nhi 已dĩ 。 故cố 叢tùng 林lâm 有hữu 用dụng 大đại 碗oản 之chi 稱xưng (# 逸dật 事sự )# 。

普phổ 雲vân 圓viên

南nam 康khang 軍quân 普phổ 雲vân 自tự 圓viên 禪thiền 師sư 。 綿miên 州châu 雍ung 氏thị 子tử 。 嗣tự 南nam 菴am 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 。

首thủ 座tòa

表biểu 率suất 叢tùng 林lâm 。 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 。 分phần/phân 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 開khai 鑿tạc 後hậu 昆côn 。 故cố 曰viết 首thủ 座tòa 也dã 。

一nhất 材tài 僧Tăng

未vị 詳tường 。 或hoặc 指chỉ 水thủy 菴am 。

書thư 記ký

執chấp 掌chưởng 文văn 翰hàn 。 凡phàm 山sơn 門môn 榜bảng 疏sớ/sơ 書thư 簡giản 。 祈kỳ 禱đảo 語ngữ 詞từ 。 悉tất 皆giai 屬thuộc 之chi 。

白bạch 楊dương 順thuận

撫phủ 州châu 白bạch 楊dương 法pháp 順thuận 禪thiền 師sư 。 綿miên 州châu 文văn 氏thị 子tử 。 嗣tự 佛Phật 眼nhãn 遠viễn 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 也dã 。 師sư 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 曰viết 。 好hảo/hiếu 事sự 堆đôi 堆đôi 疊điệp 疊điệp 來lai 。 不bất 須tu 造tạo 作tác 與dữ 安an 排bài 。 落lạc 林lâm 黃hoàng 葉diệp 水thủy 摧tồi 去khứ 。 橫hoạnh/hoành 谷cốc 白bạch 雲vân 風phong 捲quyển 回hồi 。 寒hàn 雁nhạn 一nhất 聲thanh 情tình 念niệm 斷đoạn 。 霜sương 鐘chung 纔tài 動động 我ngã 山sơn 摧tồi 。 白bạch 楊dương 更cánh 有hữu 過quá 人nhân 處xứ 。 盡tận 夜dạ 寒hàn 爐lô 撥bát 死tử 灰hôi 。

藏tạng 主chủ

執chấp 掌chưởng 經kinh 藏tạng 。 兼kiêm 通thông 義nghĩa 理lý 。 函hàm 帙# 目mục 錄lục 。 常thường 加gia 典điển 對đối 。 缺khuyết 者giả 補bổ 完hoàn 。 斷đoạn 者giả 粘niêm 綴chuế 也dã 。

通thông 烏ô 頭đầu

真chân 州châu 北bắc 山sơn 法pháp 通thông 禪thiền 師sư 。 嗣tự 長trường/trưởng 蘆lô 了liễu 清thanh 禪thiền 師sư 。

知tri 客khách

知tri 典điển 賓tân 客khách 。 緇# 白bạch 相tương 遇ngộ 。 應ứng 對đối 香hương 茶trà 。 迎nghênh 請thỉnh 務vụ 令linh 整chỉnh 齊tề 。

賢hiền 真chân 牧mục

南nam 康khang 軍quân 歸quy 宗tông 真chân 牧mục 正chánh 賢hiền 禪thiền 師sư 。 潼# 州châu 陳trần 氏thị 子tử 。 嗣tự 佛Phật 眼nhãn 遠viễn 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 。

維duy 那na

綱cương 維duy 僧Tăng 眾chúng 。 曲khúc 盡tận 調điều 攝nhiếp 。 僧Tăng 事sự 內nội 外ngoại 。 無vô 不bất 掌chưởng 之chi 維duy 那na 華hoa 梵Phạm 兼kiêm 舉cử 。 即tức 今kim 之chi 悅duyệt 眾chúng 也dã 。

副phó 事sự

掌chưởng 常thường 住trụ 金kim 糓cốc 錢tiền 帛bạch 。 米mễ 麥mạch 出xuất 入nhập 。 隨tùy 時thời 上thượng 曆lịch 也dã 。

用dụng 侄#

婺# 州châu 雙song 林lâm 德đức 用dụng 禪thiền 師sư 。 本bổn 郡quận 戴đái 氏thị 子tử 。 嗣tự 高cao 菴am 善thiện 悟ngộ 禪thiền 師sư 。

監giám 寺tự

梵Phạn 語ngữ 摩ma 監giám 帝đế 。 此thử 云vân 寺tự 主chủ 。 即tức 今kim 監giám 寺tự 。 此thử 職chức 早tảo 暮mộ 勤cần 事sự 香hương 火hỏa 。 應ưng 接tiếp 官quan 員# 。 歷lịch 事sự 廉liêm 能năng 公công 謹cẩn 。 上thượng 下hạ 無vô 怨oán 者giả 充sung 之chi 矣hĩ 。

海hải 納nạp 山sơn 容dung

量lượng 如như 大đại 海hải 。 無vô 水thủy 不bất 納nạp 。 心tâm 似tự 山sơn 谷cốc 。 無vô 物vật 不bất 容dung 也dã 。

雪tuyết 堂đường 曰viết 。 學học 者giả 不bất 知tri 道đạo 之chi 所sở 向hướng 。 則tắc 尋tầm 師sư 友hữu 以dĩ 參tham 扣khấu 之chi 。 善Thiện 知Tri 識Thức 不bất 可khả 以dĩ 道đạo 之chi 獨độc 化hóa 。 故cố 假giả 學học 者giả 贊tán 祐hựu 之chi 。 是thị 以dĩ 主chủ 招chiêu 提đề 有hữu 道Đạo 德đức 之chi 師sư 。 而nhi 成thành 法pháp 社xã 。 必tất 有hữu 賢hiền 智trí 之chi 衲nạp 子tử 。 是thị 為vi 虎hổ 嘯khiếu 風phong 冽liệt 。 龍long 驤# 雲vân 起khởi 。 昔tích 江giang 西tây 馬mã 祖tổ 。 因nhân 百bách 丈trượng 南nam 泉tuyền 而nhi 顯hiển 其kỳ 大đại 機cơ 大đại 用dụng 。 南nam 嶽nhạc 石thạch 頭đầu 。 得đắc 藥dược 山sơn 天thiên 皇hoàng 而nhi 著trước 其kỳ 大đại 智trí 大đại 能năng 。 所sở 以dĩ 千thiên 載tái 一nhất 合hợp 。 論luận 說thuyết 無vô 疑nghi 。 翼dực 然nhiên 若nhược 鴻hồng 毛mao 之chi 遇ngộ 風phong 。 沛# 乎hồ 似tự 巨cự 魚ngư 之chi 縱túng/tung 壑hác 。 皆giai 自tự 然nhiên 之chi 勢thế 也dã 。 遂toại 致trí 建kiến 叢tùng 林lâm 功công 勳huân 。 增tăng 佛Phật 祖tổ 光quang 耀diệu 。 先tiên 師sư 住trụ 龍long 門môn 。 一nhất 夕tịch 謂vị 予# 曰viết 。 我ngã 無vô 德đức 業nghiệp 。 不bất 能năng 浩hạo 歸quy 湖hồ 海hải 衲nạp 子tử 。 終chung 愧quý 老lão 東đông 山sơn 也dã 。 言ngôn 畢tất 澘# 然nhiên 。 予# 嘗thường 思tư 之chi 。 今kim 為vi 人nhân 師sư 法pháp 者giả 。 與dữ 古cổ 人nhân 相tương/tướng 去khứ 倍bội 萬vạn 矣hĩ (# 與dữ 竹trúc 菴am 書thư )# 。

贊tán 祐hựu

佐tá 助trợ 也dã 。

社xã

席tịch 也dã 會hội 也dã 。

嘯khiếu

吹xuy 氣khí 之chi 聲thanh 。

冽liệt

寒hàn 氣khí 也dã 。

驤#

騰đằng 躍dược 遠viễn 舉cử 之chi 貌mạo 。

虎hổ 嘯khiếu 龍long 驤#

易dị 乾can/kiền/càn 卦# 九cửu 五ngũ 。 飛phi 龍long 在tại 天thiên 。 利lợi 見kiến 大đại 人nhân 。 何hà 謂vị 也dã 。 子tử 曰viết 。 同đồng 聲thanh 相tương 應ứng 。 同đồng 氣khí 相tương 求cầu 。 水thủy 流lưu 濕thấp 。 火hỏa 就tựu 燥táo 。 雲vân 從tùng 龍long 。 風phong 從tùng 虎hổ 。 聖thánh 人nhân 作tác 而nhi 萬vạn 物vật 覩đổ 。 本bổn 乎hồ 天thiên 者giả 親thân 乎hồ 上thượng 。 本bổn 乎hồ 地địa 者giả 親thân 乎hồ 下hạ 。 則tắc 各các 從tùng 其kỳ 類loại 也dã 。

藥dược 山sơn

澧# 州châu 藥dược 山sơn 惟duy 儼nghiễm 禪thiền 師sư 。 絳giáng 州châu 韓# 氏thị 子tử 。 嗣tự 石thạch 頭đầu 遷thiên 禪thiền 師sư 。

天thiên 皇hoàng

荊kinh 州châu 天thiên 皇hoàng 道đạo 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 婺# 州châu 東đông 陽dương 張trương 氏thị 子tử 。 嗣tự 石thạch 頭đầu 禪thiền 師sư 。

翼dực

飛phi 舉cử 之chi 貌mạo 。

鴻hồng

大đại 雁nhạn 也dã 。

沛#

水thủy 流lưu 下hạ 急cấp 之chi 貌mạo 。

潸#

音âm 山sơn 。 淚lệ 下hạ 之chi 貌mạo 。

雪tuyết 堂đường 曰viết 。 予# 在tại 龍long 門môn 時thời 。 靈linh 源nguyên 住trụ 太thái 平bình 。 有hữu 司ty 以dĩ 非phi 意ý 擾nhiễu 之chi 。 靈linh 源nguyên 與dữ 先tiên 師sư 書thư 曰viết 。 直trực 可khả 以dĩ 行hành 道Đạo 。 殆đãi 不bất 可khả 為vi 。 枉uổng 可khả 以dĩ 住trụ 持trì 。 誠thành 非phi 我ngã 志chí 。 不bất 如như 放phóng 意ý 於ư 千thiên 巖nham 萬vạn 壑hác 之chi 間gian 。 日nhật 飽bão 芻sô 粟túc 。 以dĩ 遂toại 餘dư 生sanh 。 復phục 何hà 惓# 惓# 乎hồ 。 不bất 旬tuần 浹# 間gian 。 有hữu 黃hoàng 龍long 之chi 命mạng 。 乃nãi 乘thừa 興hưng 歸quy 江giang 西tây (# 聰thông 首thủ 座tòa 記ký 聞văn )# 。

直trực 枉uổng 行hành 道Đạo

直trực 道đạo 而nhi 事sự 人nhân 。 焉yên 往vãng 而nhi 不bất 三tam 黜truất 。 枉uổng 道đạo 而nhi 事sự 人nhân 。 何hà 必tất 去khứ 父phụ 母mẫu 之chi 邦bang 。 此thử 魯lỗ 論luận 中trung 柳liễu 下hạ 惠huệ 語ngữ 也dã 。

芻sô 粟túc

草thảo 子tử 之chi 飯phạn 也dã 。

惓# 惓#

憂ưu 問vấn 也dã 。

旬tuần 浹#

下hạ 音âm 節tiết 。 十thập 日nhật 為vi 旬tuần 。 十thập 二nhị 日nhật 為vi 浹# 也dã 。

雪tuyết 堂đường 曰viết 。 靈linh 源nguyên 好hảo/hiếu 比tỉ 類loại 衲nạp 子tử 曰viết 。 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 譬thí 為vi 土thổ/độ 木mộc 偶ngẫu 人nhân 相tương 似tự 。 為vi 木mộc 偶ngẫu 人nhân 。 耳nhĩ 鼻tị 先tiên 欲dục 大đại 。 口khẩu 目mục 先tiên 欲dục 小tiểu 。 人nhân 或hoặc 非phi 之chi 。 耳nhĩ 鼻tị 大đại 可khả 以dĩ 小tiểu 。 口khẩu 目mục 小tiểu 可khả 以dĩ 大đại 。 為vi 土thổ/độ 偶ngẫu 人nhân 。 耳nhĩ 鼻tị 先tiên 欲dục 小tiểu 。 口khẩu 目mục 先tiên 欲dục 大đại 。 人nhân 或hoặc 非phi 之chi 。 耳nhĩ 鼻tị 小tiểu 可khả 以dĩ 大đại 。 口khẩu 目mục 大đại 可khả 以dĩ 小tiểu 。 夫phu 此thử 言ngôn 雖tuy 小tiểu 。 可khả 以dĩ 喻dụ 大đại 矣hĩ 。 學học 者giả 臨lâm 事sự 取thủ 捨xả 。 不bất 厭yếm 三tam 思tư 。 可khả 以dĩ 為vi 忠trung 厚hậu 之chi 人nhân 也dã (# 記ký 聞văn )# 。

偶ngẫu

象tượng 人nhân 之chi 形hình 曰viết 偶ngẫu 。

雪tuyết 堂đường 曰viết 。 萬vạn 菴am 送tống 高cao 菴am 過quá 天thiên 台thai 。 回hồi 謂vị 予# 言ngôn 。 有hữu 德đức 貫quán 首thủ 座tòa 隱ẩn 景cảnh 星tinh 巖nham 三tam 十thập 載tái 。 影ảnh 不bất 出xuất 山sơn 。 龍long 學học 耿# 公công 為vi 郡quận 。 特đặc 以dĩ 瑞thụy 巖nham 迎nghênh 之chi 。 貫quán 辭từ 以dĩ 偈kệ 曰viết 。 三tam 十thập 年niên 來lai 獨độc 掩yểm 關quan 。 使sử 符phù 那na 得đắc 到đáo 青thanh 山sơn 。 休hưu 將tương 瑣tỏa 末mạt 人nhân 間gian 事sự 。 換hoán 我ngã 一nhất 生sanh 林lâm 下hạ 閒gian/nhàn 。 使sử 命mạng 再tái 至chí 終chung 不bất 就tựu 。 耿# 公công 嘆thán 曰viết 。 今kim 日nhật 隱ẩn 山sơn 之chi 流lưu 也dã 。 萬vạn 菴am 曰viết 。 彼bỉ 有hữu 老lão 宿túc 能năng 記ký 其kỳ 語ngữ 者giả 。 乃nãi 曰viết 。 不bất 體thể 道đạo 本bổn 。 沒một 溺nịch 死tử 生sanh 。 觸xúc 境cảnh 生sanh 心tâm 。 隨tùy 情tình 動động 念niệm 。 狼lang 心tâm 狐hồ 意ý 。 謟siểm 行hành 誑cuống 人nhân 。 附phụ 勢thế 阿a 容dung 。 狥# 名danh 苟cẩu 利lợi 。 乖quai 真chân 逐trục 妄vọng 。 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 。 林lâm 下hạ 道Đạo 人Nhân 終chung 不bất 為vi 也dã 。 予# 曰viết 。 貫quán 亦diệc 僧Tăng 中trung 間gian 氣khí 也dã (# 逸dật 事sự )# 。

萬vạn 菴am

江giang 州châu 東đông 林lâm 萬vạn 菴am 道đạo 顏nhan 禪thiền 師sư 。 潼# 州châu 解giải 氏thị 子tử 。 嗣tự 大đại 慧tuệ 杲# 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 也dã 。

貫quán 首thủ 座tòa

未vị 詳tường 。

使sử 符phù

漢hán 制chế 以dĩ 竹trúc 長trường/trưởng 六lục 寸thốn 分phần/phân 而nhi 相tương/tướng 合hợp 。 為vi 符phù 信tín 也dã 。

狼lang

多đa 貪tham 害hại 物vật 曰viết 狼lang 。

間gian 氣khí

不bất 世thế 而nhi 出xuất 曰viết 間gian 氣khí 。 如như 伊y 尹# 周chu 公công 之chi 類loại 也dã 。 又hựu 謂vị 出xuất 格cách 之chi 人nhân 。 與dữ 世thế 無vô 干can 也dã 。

雪tuyết 堂đường 生sanh 富phú 貴quý 之chi 室thất 。 無vô 驕kiêu 倨# 之chi 態thái 。 處xử 躬cung 節tiết 儉kiệm 。 雅nhã 不bất 事sự 物vật 住trụ 烏ô 巨cự 山sơn 。 衲nạp 子tử 有hữu 獻hiến 鐵thiết 鏡kính 者giả 。 雪tuyết 堂đường 曰viết 。 溪khê 流lưu 清thanh 泚# 。 毛mao 髮phát 可khả 鑑giám 。 蓄súc 此thử 何hà 為vi 。 終chung 卻khước 之chi (# 行hành 實thật )# 。

富phú 貴quý

有hữu 財tài 曰viết 富phú 。 有hữu 祿lộc 曰viết 貴quý 。

泚#

千thiên 里lý 切thiết 。 水thủy 清thanh 也dã 。

雪tuyết 堂đường 仁nhân 慈từ 忠trung 恕thứ 。 尊tôn 賢hiền 敬kính 能năng 。 戲hí 笑tiếu 俚# 言ngôn 。 罕# 出xuất 于vu 口khẩu 。 無vô 峻tuấn 阻trở 。 不bất 暴bạo 怒nộ 。 至chí 於ư 去khứ 就tựu 之chi 際tế 。 極cực 為vi 介giới 潔khiết 。 嘗thường 曰viết 。 古cổ 人nhân 學học 道Đạo 。 于vu 外ngoại 物vật 淡đạm 然nhiên 。 無vô 所sở 嗜thị 好hảo/hiếu 。 以dĩ 至chí 忘vong 勢thế 位vị 。 去khứ 聲thanh 色sắc 。 似tự 不bất 勉miễn 而nhi 能năng 。 今kim 之chi 學học 者giả 。 做tố 盡tận 伎kỹ 倆lưỡng 。 終chung 不bất 奈nại 何hà 。 其kỳ 故cố 何hà 哉tai 。 志chí 不bất 堅kiên 。 事sự 不bất 一nhất 。 把bả 作tác 匹thất 似tự 間gian 耳nhĩ (# 行hành 實thật )# 。

忠trung 恕thứ

盡tận 己kỷ 之chi 謂vị 忠trung 。 讓nhượng 人nhân 之chi 謂vị 恕thứ 。

俚#

鄙bỉ 俗tục 之chi 言ngôn 。

介giới

所sở 守thủ 之chi 節tiết 。 堅kiên 正chánh 不bất 移di 。

伎kỹ 倆lưỡng

能năng 巧xảo 多đa 藝nghệ 也dã 。

匹thất 似tự 間gian

方phương 語ngữ 不bất 要yếu 緊khẩn 也dã 。

雪tuyết 堂đường 曰viết 。 死tử 心tâm 住trụ 雲vân 巖nham 。 室thất 中trung 好hiếu 怒nộ 罵mạ 。 衲nạp 子tử 皆giai 望vọng 崖nhai 而nhi 退thoái 。 方phương 侍thị 者giả 曰viết 。 夫phu 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 行hành 佛Phật 祖tổ 之chi 道đạo 。 號hiệu 令linh 人nhân 天thiên 。 當đương 視thị 學học 者giả 如như 赤xích 子tử 。 今kim 不bất 能năng 施thí 慘thảm 怛đát 之chi 憂ưu 。 垂thùy 撫phủ 循tuần 之chi 恩ân 。 用dụng 中trung 和hòa 之chi 教giáo 。 奈nại 何hà 如như 仇cừu 讐thù 。 見kiến 則tắc 詬# 罵mạ 。 豈khởi 善Thiện 知Tri 識Thức 用dụng 心tâm 乎hồ 。 死tử 心tâm 拽duệ 拄trụ 杖trượng 趂# 之chi 曰viết 。 爾nhĩ 見kiến 解giải 如như 此thử 。 他tha 日nhật 謟siểm 奉phụng 勢thế 位vị 。 苟cẩu 媚mị 權quyền 豪hào 。 賤tiện 賣mại 佛Phật 法Pháp 。 欺khi 罔võng 聾lung 俗tục 定định 矣hĩ 。 予# 不bất 忍nhẫn 。 故cố 以dĩ 重trọng/trùng 言ngôn 激kích 之chi 。 安an 有hữu 他tha 哉tai 。 欲dục 其kỳ 知tri 耻sỉ 改cải 過quá 。 懷hoài 慕mộ 不bất 忘vong 。 異dị 日nhật 做tố 好hảo/hiếu 人nhân 耳nhĩ (# 聰thông 首thủ 座tòa 記ký 聞văn )# 。

方phương 侍thị 者giả

吉cát 州châu 禾hòa 山sơn 超siêu 宗tông 惠huệ 方phương 禪thiền 師sư 。 嗣tự 黃hoàng 龍long 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 二nhị 世thế 。

慘thảm 怛đát

慈từ 悲bi 之chi 容dung 。 惻trắc 隱ẩn 之chi 貌mạo 。

撫phủ 循tuần

上thượng 安an 也dã 。 下hạ 順thuận 也dã 。 乃nãi 屈khuất 尊tôn 就tựu 卑ty 之chi 義nghĩa 也dã 。

中trung 和hòa

理lý 無vô 偏thiên 頗phả 。 事sự 無vô 緩hoãn 急cấp 。 又hựu 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 未vị 發phát 謂vị 之chi 中trung 。 發phát 而nhi 皆giai 中trung 節tiết 謂vị 之chi 和hòa 。

讐thù

懷hoài 冤oan 相tương/tướng 報báo 之chi 意ý 。 不bất 容dung 寬khoan 恕thứ 之chi 心tâm 。

詬#

音âm 后hậu 。 怒nộ 也dã 。

趂#

逐trục 也dã 。

權quyền 豪hào

當đương 位vị 有hữu 勢thế 曰viết 權quyền 。 財tài 力lực 俱câu 勝thắng 曰viết 豪hào 。

激kích 之chi

感cảm 發phát 其kỳ 志chí 。

死tử 心tâm 新tân 和hòa 尚thượng 曰viết 。 秀tú 圓viên 通thông 嘗thường 言ngôn 。 自tự 不bất 能năng 正chánh 。 而nhi 欲dục 正chánh 他tha 人nhân 者giả 。 謂vị 之chi 失thất 德đức 。 自tự 不bất 能năng 恭cung 。 而nhi 欲dục 恭cung 他tha 人nhân 者giả 。 謂vị 之chi 悖bội 禮lễ 。 夫phu 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 失thất 德đức 悖bội 禮lễ 。 將tương 何hà 以dĩ 垂thùy 範phạm 後hậu 乎hồ (# 與dữ 靈linh 源nguyên 書thư )# 。

秀tú 圓viên 通thông

汴# 梁lương 法pháp 雲vân 寺tự 圓viên 通thông 法pháp 秀tú 禪thiền 師sư 。 秦tần 州châu 隴# 城thành 辛tân 氏thị 子tử 。 嗣tự 天thiên 衣y 懷hoài 禪thiền 師sư 。 清thanh 源nguyên 下hạ 十thập 一nhất 世thế 。

死tử 心tâm 謂vị 陳trần 瑩oánh 中trung 曰viết 。 欲dục 求cầu 大Đại 道Đạo 。 先tiên 正chánh 其kỳ 心tâm 。 少thiểu 有hữu 忿phẫn 懥# 。 則tắc 不bất 得đắc 其kỳ 正chánh 。 少thiểu 有hữu 嗜thị 慾dục 。 亦diệc 不bất 得đắc 其kỳ 正chánh 。 然nhiên 自tự 非phi 聖thánh 賢hiền 應ưng 世thế 。 安an 得đắc 無vô 愛ái 惡ác 喜hỷ 怒nộ 。 直trực 須tu 不bất 置trí 之chi 於ư 前tiền 。 以dĩ 害hại 其kỳ 正chánh 。 是thị 為vi 得đắc 矣hĩ (# 廣quảng 錄lục )# 。

忿phẫn 懥#

下hạ 本bổn 作tác 睫tiệp 字tự 。 上thượng 怒nộ 之chi 甚thậm 也dã 。 下hạ 怒nộ 之chi 滯trệ 也dã 。

死tử 心tâm 曰viết 。 節tiết 儉kiệm 放phóng 下hạ 。 最tối 為vi 入nhập 道đạo 捷tiệp 徑kính 。 多đa 見kiến 學học 者giả 。 心tâm 憤phẫn 憤phẫn 。 口khẩu 悱# 悱# 。 孰thục 不bất 欲dục 繼kế 踵chủng 古cổ 人nhân 。 及cập 觀quán 其kỳ 放phóng 下hạ 節tiết 儉kiệm 。 萬vạn 中trung 無vô 一nhất 。 恰kháp 似tự 世thế 俗tục 之chi 家gia 子tử 弟đệ 。 不bất 肯khẳng 讀đọc 書thư 。 要yếu 做tố 官quan 人nhân 。 雖tuy 三tam 尺xích 孺nhụ 子tử 。 知tri 其kỳ 必tất 不bất 能năng 為vi 也dã (# 廣quảng 錄lục )# 。

憤phẫn 憤phẫn

心tâm 欲dục 通thông 而nhi 未vị 能năng 通thông 也dã 。

悱# 悱#

口khẩu 欲dục 言ngôn 而nhi 未vị 能năng 言ngôn 也dã 。

死tử 心tâm 謂vị 湛trạm 堂đường 曰viết 。 學học 者giả 有hữu 才tài 識thức 。 忠trung 信tín 節tiết 義nghĩa 者giả 上thượng 也dã 。 其kỳ 才tài 雖tuy 不bất 高cao 。 謹cẩn 而nhi 有hữu 量lượng 者giả 次thứ 也dã 。 其kỳ 或hoặc 懷hoài 邪tà 觀quán 望vọng 。 隨tùy 勢thế 改cải 易dị 。 此thử 真chân 小tiểu 人nhân 也dã 。 若nhược 置trí 之chi 於ư 人nhân 前tiền 。 必tất 壞hoại 叢tùng 林lâm 。 而nhi 汙ô 瀆độc 法Pháp 門môn 也dã (# 實thật 錄lục )# 。

死tử 心tâm 謂vị 草thảo 堂đường 曰viết 。 凡phàm 住trụ 持trì 之chi 職chức 。 發phát 言ngôn 行hạnh 事sự 。 要yếu 在tại 誠thành 信tín 。 言ngôn 誠thành 而nhi 信tín 。 所sở 感cảm 必tất 深thâm 。 言ngôn 不bất 誠thành 信tín 。 所sở 感cảm 必tất 淺thiển 。 不bất 誠thành 之chi 言ngôn 。 不bất 信tín 之chi 事sự 。 雖tuy 平bình 居cư 庶thứ 俗tục 。 猶do 不bất 忍nhẫn 行hành 。 恐khủng 見kiến 欺khi 于vu 鄉hương 黨đảng 。 況huống 為vi 叢tùng 林lâm 主chủ 。 代đại 佛Phật 祖tổ 宣tuyên 化hóa 。 發phát 言ngôn 行hạnh 事sự 。 苟cẩu 無vô 誠thành 信tín 。 則tắc 湖hồ 海hải 衲nạp 子tử 孰thục 相tương 從tùng 焉yên (# 黃hoàng 龍long 實thật 錄lục )# 。

鄉hương 黨đảng

一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 家gia 為vi 鄉hương 。 五ngũ 百bách 家gia 為vi 黨đảng 。

死tử 心tâm 曰viết 。 求cầu 利lợi 者giả 不bất 可khả 與dữ 道đạo 。 求cầu 道Đạo 者giả 不bất 可khả 與dữ 利lợi 。 古cổ 人nhân 非phi 不bất 能năng 兼kiêm 之chi 。 葢# 其kỳ 勢thế 不bất 可khả 也dã 。 使sử 利lợi 與dữ 道đạo 兼kiêm 行hành 。 則tắc 商thương 賈cổ 屠đồ 沽cô 。 閭lư 閻diêm 負phụ 販phán 之chi 徒đồ 。 皆giai 能năng 求cầu 之chi 矣hĩ 。 何hà 必tất 古cổ 人nhân 棄khí 富phú 貴quý 。 忘vong 功công 名danh 。 灰hôi 心tâm 泯mẫn 智trí 。 于vu 空không 山sơn 大đại 澤trạch 之chi 中trung 。 澗giản 飲ẩm 木mộc 食thực 而nhi 終chung 其kỳ 身thân 哉tai 。 必tất 謂vị 利lợi 與dữ 道đạo 。 行hành 之chi 不bất 相tương 違vi 礙ngại 。 譬thí 如như 捧phủng 漏lậu 巵chi 而nhi 灌quán 焦tiêu 釜phủ 。 則tắc 莫mạc 能năng 濟tế 矣hĩ (# 因nhân 與dữ 韓# 子tử 蒼thương 書thư )# 。

商thương 賈cổ

下hạ 音âm 古cổ 。 行hành 商thương 坐tọa 賈cổ 。

屠đồ 沽cô

宰tể 殺sát 曰viết 屠đồ 。 賣mại 酒tửu 曰viết 沽cô 。

閭lư 閻diêm

里lý 巷hạng 之chi 門môn 。

負phụ 販phán

上thượng 擔đảm 荷hà 也dã 。 下hạ 賤tiện 買mãi 貴quý 賣mại 也dã 。

漏lậu 巵chi

注chú 酒tửu 之chi 器khí 也dã 。 古cổ 云vân 江giang 河hà 不bất 能năng 滿mãn 漏lậu 巵chi 。

焦tiêu 釜phủ

秦tần 伐phạt 趙triệu 。 趙triệu 取thủ 救cứu 於ư 齊tề 。 齊tề 不bất 明minh 。 周chu 子tử 曰viết 。 今kim 日nhật 亡vong 趙triệu 。 明minh 日nhật 患hoạn 及cập 齊tề 。 救cứu 趙triệu 之chi 急cấp 務vụ 。 宜nghi 若nhược 捧phủng 漏lậu 巵chi 而nhi 沃ốc 焦tiêu 釜phủ 。

死tử 心tâm 曰viết 。 晦hối 堂đường 先tiên 師sư 昔tích 遊du 東đông 吳ngô 。 見kiến 圓viên 照chiếu 赴phó 淨tịnh 慈từ 請thỉnh 。 蘇tô 杭# 道đạo 俗tục 爭tranh 之chi 不bất 已dĩ 。 一nhất 曰viết 。 此thử 我ngã 師sư 也dã 。 汝nhữ 何hà 奪đoạt 之chi 。 一nhất 曰viết 。 今kim 我ngã 師sư 也dã 。 汝nhữ 何hà 有hữu 焉yên (# 一nhất 本bổn 見kiến 林lâm 間gian 錄lục )# 。

圓viên 照chiếu

東đông 京kinh 惠huệ 林lâm 寺tự 圓viên 照chiếu 宗tông 本bổn 禪thiền 師sư 。 常thường 州châu 無vô 錫tích 管quản 氏thị 子tử 。 嗣tự 天thiên 衣y 義nghĩa 懷hoài 禪thiền 師sư 。 清thanh 源nguyên 下hạ 十thập 一nhất 世thế 也dã 。

死tử 心tâm 住trụ 翠thúy 巖nham 。 聞văn 覺giác 範phạm 竄thoán 逐trục 海hải 外ngoại 。 道đạo 過quá 南nam 昌xương 。 邀yêu 歸quy 山sơn 中trung 。 迎nghênh 待đãi 連liên 日nhật 。 厚hậu 禮lễ 津tân 送tống 。 或hoặc 謂vị 死tử 心tâm 喜hỷ 怒nộ 不bất 常thường 。 死tử 心tâm 曰viết 。 覺giác 範phạm 有hữu 德đức 衲nạp 子tử 。 鄉hương 者giả 極cực 言ngôn 去khứ 其kỳ 圭# 角giác 。 今kim 罹li 橫hoạnh/hoành 逆nghịch 。 是thị 其kỳ 素tố 分phần/phân 。 予# 以dĩ 平bình 日nhật 叢tùng 林lâm 道đạo 義nghĩa 處xứ 之chi 。 識thức 者giả 謂vị 死tử 心tâm 無vô 私tư 於ư 人nhân 故cố 如như 此thử (# 西tây 山sơn 記ký 聞văn )# 。

鄉hương

與dữ 向hướng 同đồng 。 先tiên 也dã 。

死tử 心tâm 謂vị 草thảo 堂đường 曰viết 。 晦hối 堂đường 先tiên 師sư 言ngôn 。 人nhân 之chi 寬khoan 厚hậu 。 得đắc 於ư 天thiên 性tánh 。 若nhược 強cường/cưỡng 之chi 以dĩ 猛mãnh 。 必tất 不bất 悠du 久cửu 。 猛mãnh 而nhi 不bất 久cửu 。 則tắc 返phản 為vi 小tiểu 人nhân 侮vũ 慢mạn 。 然nhiên 邪tà 正chánh 善thiện 惡ác 。 亦diệc 得đắc 于vu 天thiên 性tánh 。 皆giai 不bất 可khả 移di 。 惟duy 中trung 人nhân 之chi 性tánh 。 易dị 上thượng 易dị 下hạ 。 可khả 從tùng 而nhi 化hóa 之chi (# 實thật 錄lục )# 。

草thảo 堂đường 清thanh 和hòa 尚thượng 曰viết 。 燎liệu 原nguyên 之chi 火hỏa 。 生sanh 于vu 熒# 熒# 。 壞hoại 山sơn 之chi 水thủy 。 漏lậu 于vu 涓# 涓# 。 夫phu 水thủy 之chi 微vi 也dã 。 捧phủng 土thổ/độ 可khả 塞tắc 。 及cập 其kỳ 盛thịnh 也dã 。 漂phiêu 木mộc 石thạch 。 沒một 丘khâu 陵lăng 。 火hỏa 之chi 微vi 也dã 。 勺chước 水thủy 可khả 滅diệt 。 及cập 其kỳ 盛thịnh 也dã 。 焦tiêu 都đô 邑ấp 。 燔phần 山sơn 林lâm 。 與dữ 夫phu 愛ái 溺nịch 之chi 水thủy 。 瞋sân 恚khuể 之chi 火hỏa 。 曷hạt 常thường 異dị 乎hồ 。 古cổ 之chi 人nhân 治trị 其kỳ 心tâm 也dã 。 防phòng 其kỳ 念niệm 之chi 未vị 生sanh 。 情tình 之chi 未vị 起khởi 。 所sở 以dĩ 用dụng 力lực 甚thậm 微vi 。 收thu 功công 甚thậm 大đại 。 及cập 其kỳ 情tình 性tánh 相tướng 亂loạn 。 愛ái 惡ác 交giao 攻công 。 自tự 則tắc 傷thương 其kỳ 生sanh 。 他tha 則tắc 傷thương 其kỳ 人nhân 。 殆đãi 乎hồ 危nguy 矣hĩ 。 不bất 可khả 捄# 也dã (# 與dữ 韓# 子tử 蒼thương 書thư )# 。

草thảo 堂đường 清thanh

隆long 興hưng 府phủ 草thảo 堂đường 善thiện 清thanh 禪thiền 師sư 。 南nam 雍ung 州châu 何hà 氏thị 子tử 。 嗣tự 黃hoàng 龍long 祖tổ 心tâm 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 三tam 世thế 。

燎liệu

燒thiêu 也dã 。

熒# 熒#

小tiểu 火hỏa 星tinh 也dã 。

都đô 邑ấp

天thiên 子tử 所sở 居cư 曰viết 都đô 。 周chu 禮lễ 云vân 。 四tứ 縣huyện 曰viết 都đô 。 邑ấp 。 國quốc 也dã 。 四tứ 井tỉnh 曰viết 邑ấp 。

燔phần

音âm 煩phiền 。 燒thiêu 也dã 。

草thảo 堂đường 曰viết 。 住trụ 持trì 無vô 他tha 。 要yếu 在tại 審thẩm 察sát 人nhân 情tình 。 周chu 知tri 上thượng 下hạ 。 夫phu 人nhân 情tình 審thẩm 則tắc 中trung 外ngoại 和hòa 。 上thượng 下hạ 通thông 則tắc 百bách 事sự 理lý 。 此thử 住trụ 持trì 。 所sở 以dĩ 安an 也dã 。 人nhân 情tình 不bất 能năng 審thẩm 察sát 。 下hạ 情tình 不bất 能năng 上thượng 通thông 。 上thượng 下hạ 乖quai 戾lệ 。 百bách 事sự 矛mâu 盾# 。 此thử 住trụ 持trì 所sở 以dĩ 廢phế 也dã 。 其kỳ 或hoặc 主chủ 者giả 。 自tự 持trì 聰thông 明minh 之chi 資tư 。 好hảo/hiếu 執chấp 偏thiên 見kiến 。 不bất 通thông 物vật 情tình 。 捨xả 僉thiêm 議nghị 而nhi 重trọng/trùng 己kỷ 權quyền 。 廢phế 公công 論luận 而nhi 行hành 私tư 惠huệ 。 致trí 使sử 進tiến 善thiện 之chi 途đồ 漸tiệm 隘ải 。 任nhậm 眾chúng 之chi 道đạo 益ích 微vi 。 毀hủy 其kỳ 未vị 見kiến 未vị 聞văn 。 安an 其kỳ 所sở 習tập 所sở 蔽tế 。 欲dục 其kỳ 住trụ 持trì 經Kinh 大đại 傳truyền 遠viễn 。 是thị 猶do 卻khước 行hành 而nhi 求cầu 前tiền 。 終chung 不bất 可khả 及cập (# 與dữ 山sơn 堂đường 書thư )# 。

僉thiêm

眾chúng 也dã 皆giai 也dã 。

卻khước 行hành 求cầu 前tiền

時thời 孔khổng 子tử 在tại 衛vệ 。 冉nhiễm 求cầu 言ngôn 於ư 季quý 孫tôn 曰viết 。 國quốc 有hữu 聖thánh 人nhân 。 而nhi 不bất 能năng 用dụng 。 欲dục 求cầu 其kỳ 治trị 。 是thị 猶do 卻khước 行hành 而nhi 求cầu 前tiền 。 豈khởi 可khả 及cập 乎hồ 。

草thảo 堂đường 曰viết 。 學học 者giả 立lập 身thân 須tu 要yếu 正chánh 當đương 。 勿vật 使sử 人nhân 竊thiết 議nghị 。 一nhất 涉thiệp 異dị 論luận 。 則tắc 終chung 身thân 不bất 可khả 立lập 矣hĩ 。 昔tích 大đại 陽dương 平bình 侍thị 者giả 。 道đạo 學học 為vi 叢tùng 林lâm 推thôi 重trọng/trùng 。 以dĩ 處xứ 心tâm 不bất 正chánh 。 識thức 者giả 非phi 之chi 。 遂toại 致trí 終chung 身thân 坎khảm 坷# 。 逮đãi 死tử 無vô 歸quy 。 然nhiên 豈khởi 獨độc 學học 者giả 而nhi 已dĩ 。 為vi 一nhất 方phương 主chủ 人nhân 。 尤vưu 宜nghi 祗chi 畏úy (# 與dữ 一nhất 書thư 記ký 書thư )# 。

平bình 侍thị 者giả

太thái 陽dương 平bình 侍thị 者giả 。 預dự 明minh 安an 之chi 室thất 有hữu 年niên 矣hĩ 。 雖tuy 盡tận 得đắc 其kỳ 旨chỉ 。 惟duy 以dĩ 生sanh 滅diệt 為vì 己kỷ 任nhậm 。 擠# 陷hãm 同đồng 列liệt 。 忌kỵ 出xuất 其kỳ 右hữu 。

時thời 瑯# 琊gia 廣quảng 照chiếu 。 公công 安an 圓viên 鑑giám 居cư 眾chúng 時thời 。 汾# 陽dương 昭chiêu 禪thiền 師sư 。 令linh 其kỳ 探thám 明minh 安an 宗tông 旨chỉ 。 太thái 陽dương 明minh 安an 云vân 。 興hưng 洞đỗng 山sơn 一nhất 宗tông 。 非phi 遠viễn 即tức 覺giác 也dã 。 二nhị 師sư 云vân 。 有hữu 平bình 侍thị 者giả 在tại 。 安an 以dĩ 手thủ 指chỉ 胷# 云vân 。 此thử 處xứ 不bất 佳giai 。 又hựu 揑niết 拇mẫu 指chỉ 叉xoa 中trung 示thị 云vân 。 平bình 向hướng 去khứ 當đương 死tử 於ư 此thử 爾nhĩ 。 既ký 明minh 安an 遷thiên 化hóa 。 遺di 囑chúc 云vân 。 瘞ế 身thân 十thập 年niên 無vô 難nạn/nan 。 當đương 為vi 太thái 陽dương 山sơn 打đả 供cung 。 入nhập 塔tháp 時thời 。 門môn 人nhân 恐khủng 平bình 將tương 不bất 利lợi 於ư 師sư 。 遂toại 作tác 李# 和hòa 文văn 都đô 尉úy 。 所sở 施thí 黃hoàng 白bạch 器khí 物vật 。 書thư 於ư 塔tháp 銘minh 。 實thật 無vô 也dã 。 後hậu 平bình 住trụ 太thái 陽dương 。 忽hốt 云vân 。 先tiên 師sư 靈linh 骨cốt 。 風phong 水thủy 不bất 利lợi 。 取thủ 而nhi 焚phần 之chi 。 山sơn 門môn 耆kỳ 宿túc 切thiết 諫gián 。 平bình 云vân 。 與dữ 我ngã 有hữu 妨phương 。 遂toại 發phát 塔tháp 。 見kiến 師sư 顏nhan 貌mạo 如như 生sanh 。 薪tân 盡tận 儼nghiễm 然nhiên 。 眾chúng 皆giai 驚kinh 異dị 。 平bình 以dĩ 钁quắc 破phá 其kỳ 腦não 。 益ích 油du 薪tân 。 俄nga 成thành 灰hôi 燼tẫn 。 眾chúng 以dĩ 其kỳ 事sự 聞văn 於ư 官quan 。 坐tọa 平bình 謀mưu 塔tháp 中trung 物vật 。 不bất 孝hiếu 還hoàn 俗tục 。 平bình 後hậu 自tự 稱xưng 為vi 黃hoàng 秀tú 才tài 。 謁yết 瑯# 琊gia 。 瑯# 瑯# 曰viết 。 昔tích 年niên 平bình 侍thị 者giả 。 今kim 朝triêu 黃hoàng 秀tú 不phủ 。 我ngã 在tại 太thái 陽dương 時thời 。 見kiến 你nễ 做tố 出xuất 來lai 。 遂toại 不bất 納nạp 。 又hựu 謁yết 公công 安an 。 安an 亦diệc 然nhiên 。 平bình 流lưu 浪lãng 無vô 依y 。 後hậu 于vu 三tam 叉xoa 路lộ 口khẩu 。 遭tao 大đại 虫trùng 食thực 之chi 。 竟cánh 不bất 免miễn 太thái 陽dương 手thủ 叉xoa 之chi 記ký 。 悲bi 哉tai 。

坎khảm 坷#

不bất 平bình 之chi 貌mạo 。

草thảo 堂đường 謂vị 如như 和hòa 尚thượng 曰viết 。 先tiên 師sư 晦hối 堂đường 言ngôn 。 稠trù 人nhân 廣quảng 眾chúng 中trung 。 賢hiền 不bất 肖tiếu 接tiếp 踵chủng 。 以dĩ 化hóa 門môn 廣quảng 大đại 。 不bất 容dung 親thân 疎sơ 於ư 其kỳ 間gian 也dã 。 惟duy 在tại 少thiểu 加gia 精tinh 選tuyển 。 苟cẩu 才tài 德đức 合hợp 人nhân 望vọng 者giả 。 不bất 可khả 以dĩ 己kỷ 之chi 所sở 怒nộ 而nhi 疎sơ 之chi 。 苟cẩu 見kiến 識thức 庸dong 常thường 。 眾chúng 人nhân 所sở 惡ác 者giả 。 亦diệc 不bất 可khả 以dĩ 。 己kỷ 之chi 所sở 愛ái 而nhi 親thân 之chi 。 如như 此thử 則tắc 賢hiền 者giả 自tự 進tiến 。 不bất 肖tiếu 者giả 自tự 退thoái 。 叢tùng 林lâm 安an 矣hĩ 。 若nhược 夫phu 主chủ 者giả 好hảo/hiếu 逞sính 私tư 心tâm 。 專chuyên 己kỷ 喜hỷ 怒nộ 而nhi 進tiến 退thoái 於ư 人nhân 。 則tắc 賢hiền 者giả 緘giam 默mặc 。 不bất 肖tiếu 者giả 競cạnh 進tiến 。 紀kỷ 綱cương 紊# 亂loạn 。 叢tùng 林lâm 廢phế 矣hĩ 。 此thử 二nhị 者giả 實thật 住trụ 持trì 之chi 大đại 體thể 。 誠thành 能năng 審thẩm 而nhi 踐tiễn 之chi 。 則tắc 近cận 者giả 悅duyệt 而nhi 遠viễn 者giả 傳truyền 。 則tắc 何hà 慮lự 道đạo 之chi 不bất 行hành 。 衲nạp 子tử 之chi 不bất 來lai 慕mộ 乎hồ (# 疎sơ 山sơn 石thạch 刻khắc )# 。

親thân 疎sơ

愛ái 而nhi 近cận 之chi 曰viết 親thân 。 惡ác 而nhi 遠viễn 之chi 曰viết 疎sơ 。

緘giam 默mặc

上thượng 封phong 也dã 。 下hạ 不bất 言ngôn 也dã 。

時thời 孔khổng 子tử 觀quán 周chu 。 入nhập 后hậu 稷tắc 之chi 廟miếu 。 有hữu 金kim 人nhân 焉yên 。 三tam 緘giam 其kỳ 口khẩu 。 而nhi 銘minh 其kỳ 背bối/bội 曰viết 。 天thiên 機cơ 不bất 密mật 。 四tứ 時thời 何hà 行hành 。 地địa 機cơ 不bất 密mật 。 萬vạn 物vật 何hà 生sanh 。 人nhân 機cơ 不bất 密mật 。 萬vạn 事sự 何hà 成thành 。 此thử 古cổ 慎thận 言ngôn 之chi 人nhân 也dã 。 又hựu 誡giới 人nhân 之chi 避tị 纔tài 。

草thảo 堂đường 謂vị 空không 首thủ 座tòa 曰viết 。 自tự 有hữu 叢tùng 林lâm 已dĩ 來lai 。 得đắc 人nhân 之chi 盛thịnh 。 無vô 如như 石thạch 頭đầu 馬mã 祖tổ 雪tuyết 峰phong 雲vân 門môn 。 近cận 代đại 唯duy 黃hoàng 龍long 。 五ngũ 祖tổ 二nhị 老lão 。 誠thành 能năng 收thu 拾thập 四tứ 方phương 英anh 俊# 衲nạp 子tử 。 隨tùy 其kỳ 器khí 度độ 淺thiển 深thâm 。 才tài 性tánh 能năng 否phủ/bĩ 。 發phát 而nhi 用dụng 之chi 。 譬thí 如như 乘thừa 輕khinh 車xa 。 駕giá 駿tuấn 駟tứ 。 總tổng 其kỳ 六lục 轡bí 。 奮phấn 其kỳ 鞭tiên 策sách 。 抑ức 縱túng/tung 在tại 其kỳ 顧cố 盻# 之chi 間gian 。 則tắc 何hà 往vãng 而nhi 不bất 達đạt 哉tai (# 廣quảng 錄lục )# 。

雪tuyết 峰phong

福phước 州châu 雪tuyết 峰phong 義nghĩa 存tồn 禪thiền 師sư 。 南nam 安an 曾tằng 氏thị 子tử 。 嗣tự 德đức 山sơn 宣tuyên 鑑giám 禪thiền 師sư 。

雲vân 門môn

廣quảng 東đông 韶thiều 州châu 雲vân 門môn 山sơn 光quang 峰phong 院viện 文văn 偃yển 禪thiền 師sư 。 嘉gia 興hưng 張trương 氏thị 子tử 。 嗣tự 雪tuyết 峰phong 義nghĩa 存tồn 禪thiền 師sư 。

俊#

智trí 過quá 千thiên 人nhân 曰viết 俊# 。

駕giá 駿tuấn 駟tứ

四tứ 馬mã 在tại 軛ách 曰viết 駕giá 。 俊# 馬mã 曰viết 駿tuấn 。 一Nhất 乘Thừa 四tứ 馬mã 曰viết 駟tứ 。

六lục 轡bí

下hạ 普phổ 具cụ 切thiết 。 車xa 有hữu 四tứ 馬mã 。 各các 兩lưỡng 轡bí 。 共cộng 八bát 轡bí 。 以dĩ 驂# 馬mã 內nội 兩lưỡng 轡bí 繫hệ 於ư 軾thức 。 驂# 馬mã 外ngoại 兩lưỡng 轡bí 。 及cập 夾giáp 轅viên 兩lưỡng 服phục 。 馬mã 四tứ 轡bí 。 分phần/phân 置trí 兩lưỡng 手thủ 。 以dĩ 為vi 六lục 轡bí 。

策sách

馬mã 箠# 也dã 。 以dĩ 鞭tiên 擊kích 馬mã 也dã 。

顧cố 盻#

回hồi 視thị 也dã 。

草thảo 堂đường 曰viết 。 住trụ 持trì 無vô 他tha 。 要yếu 在tại 戒giới 謹cẩn 其kỳ 偏thiên 聽thính 自tự 專chuyên 之chi 弊tệ 。 不bất 主chủ 乎hồ 先tiên 入nhập 之chi 言ngôn 。 則tắc 小tiểu 人nhân 謟siểm 佞nịnh 迎nghênh 合hợp 之chi 纔tài 。 不bất 可khả 得đắc 而nhi 惑hoặc 矣hĩ 。 葢# 眾chúng 人nhân 之chi 情tình 不bất 一nhất 。 至chí 公công 之chi 論luận 難nan 見kiến 。 須tu 是thị 察sát 其kỳ 利lợi 病bệnh 。 審thẩm 其kỳ 可khả 否phủ/bĩ 。 然nhiên 後hậu 行hành 之chi 可khả 也dã (# 疎sơ 〔# 出xuất 〕# 實thật 錄lục )# 。

草thảo 堂đường 謂vị 山sơn 堂đường 曰viết 。 天thiên 下hạ 之chi 事sự 。 是thị 非phi 未vị 明minh 。 不bất 得đắc 不bất 慎thận 。 是thị 非phi 既ký 明minh 。 以dĩ 理lý 決quyết 之chi 。 惟duy 道Đạo 所sở 在tại 。 斷đoạn 之chi 勿vật 疑nghi 。 如như 此thử 則tắc 姦gian 佞nịnh 不bất 能năng 惑hoặc 。 強cường/cưỡng 辯biện 不bất 能năng 移di 矣hĩ (# 清thanh 泉tuyền 記ký 聞văn )# 。

山sơn 堂đường 震chấn 和hòa 尚thượng 。 初sơ 卻khước 曹tào 山sơn 之chi 命mạng 。 郡quận 守thủ 移di 文văn 勉miễn 之chi 。 山sơn 堂đường 辭từ 之chi 曰viết 。 若nhược 使sử 飯phạn 粱# 囓khiết 肥phì 。 作tác 貪tham 名danh 之chi 衲nạp 子tử 。 不bất 若nhược 草thảo 衣y 不bất 食thực 。 為vi 隱ẩn 山sơn 之chi 野dã 人nhân (# 清thanh 泉tuyền 才tài 菴am 主chủ 。 記ký 聞văn )# 。

山sơn 堂đường

隆long 興hưng 府phủ 。 黃hoàng 龍long 山sơn 堂đường 道đạo 震chấn 禪thiền 師sư 。 金kim 陵lăng 趙triệu 氏thị 子tử 。 嗣tự 泐# 潭đàm 善thiện 禪thiền 師sư 。

粱#

美mỹ 糓cốc 也dã 。

囓khiết 肥phì

上thượng 噬phệ 也dã 。 下hạ 肥phì 膩nị 也dã 。 言ngôn 所sở 食thực 者giả 。 皆giai 佳giai 糓cốc 美mỹ 味vị 之chi 物vật 也dã 。

山sơn 堂đường 曰viết 。 蛇xà 虎hổ 非phi 鴟si 鳶diên 之chi 讐thù 。 鴟si 鳶diên 從tùng 而nhi 號hiệu 之chi 。 何hà 也dã 。 以dĩ 其kỳ 有hữu 異dị 心tâm 故cố 。 牛ngưu 豕thỉ 非phi 鸜# 鵲thước 之chi 馭ngự 。 鸜# 鵲thước 集tập 而nhi 乘thừa 之chi 何hà 也dã 。 以dĩ 其kỳ 無vô 異dị 心tâm 故cố 。 昔tích 趙triệu 州châu 訪phỏng 一nhất 菴am 主chủ 。 值trị 出xuất 生sanh 飯phạn 。 州châu 云vân 。 鵶nha 子tử 見kiến 人nhân 為vi 甚thậm 飛phi 去khứ 。 主chủ 罔võng 然nhiên 。 遂toại 躡niếp 前tiền 語ngữ 問vấn 州châu 。 州châu 對đối 曰viết 。 為vi 我ngã 有hữu 殺sát 心tâm 在tại 。 是thị 故cố 疑nghi 於ư 人nhân 者giả 。 人nhân 亦diệc 疑nghi 之chi 。 忘vong 於ư 物vật 者giả 。 物vật 亦diệc 忘vong 之chi 。 古cổ 人nhân 與dữ 虵xà 虎hổ 為vi 伍# 者giả 。 善thiện 達đạt 此thử 理lý 也dã 。 老lão 龐# 曰viết 。 鐵thiết 牛ngưu 不bất 怕phạ 獅sư 子tử 吼hống 。 恰kháp 似tự 木mộc 人nhân 見kiến 花hoa 鳥điểu 。 斯tư 言ngôn 盡tận 之chi 矣hĩ (# 與dữ 周chu 居cư 士sĩ 書thư )# 。

鴟si

充sung 尸thi 切thiết 。 亦diệc 名danh 鳶diên 。 似tự 雁nhạn 而nhi 白bạch 也dã 。

鸜#

音âm 劬cù 。 鸜# 鵒# 也dã 。 即tức 八bát 哥ca 是thị 也dã 。

馭ngự

乘thừa 也dã 。

罔võng 然nhiên

言ngôn 不bất 知tri 其kỳ 理lý 也dã 。

躡niếp

踐tiễn 也dã 。

伍#

聚tụ 也dã 。 五ngũ 人nhân 相tương/tướng 參tham 曰viết 伍# 。 又hựu 伴bạn 也dã 。

老lão 龐#

襄tương 州châu 龐# 蘊uẩn 字tự 道đạo 玄huyền 。 衡hành 陽dương 縣huyện 人nhân 。 得đắc 法Pháp 於ư 馬mã 祖tổ 。 嘗thường 作tác 偈kệ 曰viết 。 但đãn 自tự 無vô 心tâm 於ư 。 萬vạn 物vật 。 何hà 妨phương 萬vạn 物vật 常thường 圍vi 遶nhiễu 。 鐵thiết 牛ngưu 不bất 怕phạ 獅sư 子tử 吼hống 。 恰kháp 似tự 木mộc 人nhân 見kiến 花hoa 鳥điểu 。 木mộc 人nhân 本bổn 體thể 自tự 無vô 情tình 。 花hoa 鳥điểu 逢phùng 人nhân 亦diệc 不bất 驚kinh 。 心tâm 境cảnh 如như 如như 只chỉ 這giá 是thị 。 何hà 慮lự 菩Bồ 提Đề 道Đạo 不bất 成thành 。

山sơn 堂đường 曰viết 。 御ngự 下hạ 之chi 法pháp 。 恩ân 不bất 可khả 過quá 。 過quá 則tắc 驕kiêu 矣hĩ 。 威uy 不bất 可khả 嚴nghiêm 。 嚴nghiêm 則tắc 怨oán 矣hĩ 。 欲dục 恩ân 而nhi 不bất 驕kiêu 。 威uy 而nhi 不bất 怨oán 。 恩ân 必tất 施thí 於ư 有hữu 功công 。 不bất 可khả 妄vọng 加gia 於ư 人nhân 。 威uy 必tất 加gia 於ư 有hữu 罪tội 。 不bất 可khả 濫lạm 及cập 無vô 辜cô 。 故cố 恩ân 雖tuy 厚hậu 而nhi 人nhân 無vô 所sở 驕kiêu 。 威uy 雖tuy 嚴nghiêm 而nhi 人nhân 無vô 所sở 怨oán 。 功công 或hoặc 不bất 足túc 稱xưng 而nhi 賞thưởng 之chi 已dĩ 厚hậu 。 罪tội 或hoặc 不bất 足túc 責trách 而nhi 罰phạt 之chi 至chí 重trọng/trùng 。 遂toại 使sử 小tiểu 人nhân 故cố 生sanh 驕kiêu 怨oán 矣hĩ (# 與dữ 張trương 尚thượng 書thư 書thư )# 。

御ngự

治trị 也dã 使sử 也dã 。

驕kiêu

矜căng 肆tứ 。

辜cô

罪tội 犯phạm 應ưng 死tử 曰viết 辜cô 。

山sơn 堂đường 曰viết 。 佛Phật 祖tổ 之chi 道đạo 。 不bất 過quá 得đắc 中trung 。 過quá 中trung 則tắc 偏thiên 邪tà 。 天thiên 下hạ 之chi 事sự 。 不bất 可khả 極cực 意ý 。 極cực 意ý 則tắc 禍họa 亂loạn 。 古cổ 今kim 之chi 人nhân 。 不bất 節tiết 不bất 謹cẩn 。 殆đãi 至chí 危nguy 亡vong 者giả 多đa 矣hĩ 。 然nhiên 則tắc 孰thục 無vô 過quá 歟# 。 惟duy 賢hiền 達đạt 之chi 士sĩ 。 改cải 之chi 勿vật 吝lận 。 是thị 稱xưng 為vi 美mỹ 也dã (# 與dữ 趙triệu 超siêu 然nhiên 書thư )# 。

山sơn 堂đường 同đồng 韓# 尚thượng 書thư 子tử 蒼thương 。 萬vạn 菴am 顏nhan 首thủ 座tòa 。 賢hiền 真chân 牧mục 。 避tị 難nạn/nan 于vu 雲vân 門môn 菴am 。 韓# 公công 因nhân 問vấn 萬vạn 菴am 。 近cận 聞văn 被bị 李# 成thành 兵binh 吏lại 所sở 執chấp 。 何hà 計kế 得đắc 脫thoát 。 萬vạn 菴am 曰viết 。 昨tạc 被bị 執chấp 縛phược 。 饑cơ 凍đống 連liên 日nhật 。 自tự 度độ 必tất 死tử 矣hĩ 。 偶ngẫu 大đại 雪tuyết 埋mai 屋ốc 。 其kỳ 所sở 繫hệ 屋ốc 壁bích 。 無vô 故cố 崩băng 倒đảo 。 是thị 夜dạ 幸hạnh 脫thoát 者giả 百bách 餘dư 人nhân 。 公công 曰viết 。 正chánh 被bị 所sở 執chấp 時thời 如như 何hà 排bài 遣khiển 。 萬vạn 菴am 不bất 對đối 。 公công 再tái 詰cật 之chi 。 萬vạn 菴am 曰viết 。 此thử 何hà 足túc 道đạo 。 吾ngô 輩bối 學học 道Đạo 以dĩ 義nghĩa 為vi 質chất 。 有hữu 死tử 而nhi 已dĩ 。 何hà 所sở 懼cụ 乎hồ 。 公công 頷hạm 之chi 。 因nhân 知tri 前tiền 輩bối 涉thiệp 世thế 禍họa 害hại 。 死tử 生sanh 皆giai 有hữu 處xứ 斷đoạn 矣hĩ (# 真chân 牧mục 集tập )# 。

韓# 子tử 蒼thương

名danh 駒câu 。 字tự 子tử 蒼thương 。 問vấn 道đạo 於ư 山sơn 堂đường 道đạo 震chấn 禪thiền 師sư 。 任nhậm 至chí 尚thượng 書thư 。

李# 成thành

南nam 宋tống 高cao 宗tông 。 紹thiệu 興hưng 元nguyên 年niên 。 李# 成thành 作tác 亂loạn 。 聚tụ 集tập 浙chiết 江giang 各các 處xứ 。 賊tặc 宼# 十thập 餘dư 萬vạn 。 戰chiến 據cứ 江giang 淮hoài 十thập 餘dư 州châu 。 自tự 號hiệu 李# 天thiên 王vương 劫kiếp 掠lược 襄tương 陽dương 。 遇ngộ 岳nhạc 飛phi 殺sát 敗bại 。 投đầu 入nhập 江giang 者giả 。 不bất 知tri 其kỳ 數số 。 李# 成thành 敗bại 走tẩu 投đầu 金kim 。 自tự 此thử 襄tương 漢hán 悉tất 平bình 。 川xuyên 陝# 道đạo 路lộ 方phương 通thông 。 徵trưng 稅thuế 無vô 阻trở 矣hĩ 。

詰cật

問vấn 。

山sơn 堂đường 退thoái 百bách 丈trượng 。 謂vị 韓# 子tử 蒼thương 曰viết 。 古cổ 之chi 進tiến 者giả 。 有hữu 德đức 有hữu 命mạng 。 故cố 三tam 請thỉnh 而nhi 行hành 。 一nhất 辭từ 而nhi 退thoái 。 今kim 之chi 進tiến 者giả 。 惟duy 勢thế 與dữ 力lực 。 知tri 進tiến 退thoái 而nhi 不bất 失thất 其kỳ 正chánh 者giả 。 可khả 謂vị 賢hiền 達đạt 矣hĩ (# 記ký 聞văn )# 。

三tam 請thỉnh 一nhất 辭từ

古cổ 語ngữ 云vân 。 三tam 讓nhượng 而nhi 進tiến 。 一nhất 辭từ 而nhi 退thoái 。 言ngôn 士sĩ 之chi 自tự 重trọng/trùng 也dã 。

山sơn 堂đường 謂vị 野dã 菴am 曰viết 。 住trụ 持trì 存tồn 心tâm 要yếu 公công 。 行hành 事sự 不bất 必tất 出xuất 於ư 己kỷ 為vi 是thị 。 以dĩ 他tha 為vi 非phi 。 則tắc 愛ái 惡ác 異dị 同đồng 。 不bất 生sanh 於ư 心tâm 。 暴bạo 慢mạn 邪tà 僻tích 之chi 氣khí 。 無vô 自tự 而nhi 入nhập 矣hĩ (# 幻huyễn 菴am 集tập )# 。

野dã 菴am

隆long 興hưng 府phủ 。 石thạch 亭đình 野dã 菴am 祖tổ 璇# 禪thiền 師sư 。 嗣tự 大đại 慧tuệ 宗tông 杲# 禪thiền 師sư 。

山sơn 堂đường 曰viết 。 李# 商thương 老lão 言ngôn 妙diệu 喜hỷ 。 器khí 度độ 凝ngưng 遠viễn 。 節tiết 義nghĩa 過quá 人nhân 。 好hiếu 學học 不bất 倦quyện 。 與dữ 老lão 夫phu 相tương 從tùng 寶bảo 峰phong 。 僅cận 四tứ 五ngũ 載tái 。 十thập 日nhật 不bất 見kiến 。 必tất 遣khiển 人nhân 致trí 問vấn 。 老lão 夫phu 舉cử 家gia 病bệnh 腫thũng 。 妙diệu 喜hỷ 過quá 舍xá 。 躬cung 自tự 煎tiễn 煑chử 。 如như 子tử 弟đệ 事sự 父phụ 兄huynh 禮lễ 。 既ký 歸quy 。 元nguyên 首thủ 座tòa 責trách 之chi 。 妙diệu 喜hỷ 唯duy 唯duy 受thọ 教giáo 。 識thức 者giả 知tri 其kỳ 大đại 器khí 。 湛trạm 堂đường 嘗thường 曰viết 。 杲# 侍thị 者giả 再tái 來lai 人nhân 也dã 。 山sơn 僧Tăng 惜tích 不bất 及cập 見kiến 。 湛trạm 堂đường 遷thiên 化hóa 。 妙diệu 喜hỷ 蠒# 足túc 千thiên 里lý 。 訪phỏng 無vô 盡tận 居cư 士sĩ 於ư 渚chử 宮cung 。 求cầu 塔tháp 銘minh 。 湛trạm 堂đường 末mạt 後hậu 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 。 妙diệu 喜hỷ 之chi 力lực 也dã (# 日nhật 涉thiệp 記ký )# 。

李# 商thương 老lão

廬lư 山sơn 李# 商thương 老lão 。 因nhân 修tu 造tạo 動động 土thổ/độ 。 觸xúc 犯phạm 土thổ/độ 神thần 。 致trí 舉cử 家gia 病bệnh 腫thũng 。 求cầu 醫y 不bất 効hiệu 。 乃nãi 焚phần 香hương 齋trai 戒giới 。 誦tụng 念niệm 熾sí 盛thịnh 光quang 王vương 神thần 咒chú 。 未vị 及cập 七thất 日nhật 。 夜dạ 夢mộng 老lão 人nhân 。 著trước 白bạch 衣y 騎kỵ 牛ngưu 。 陷hãm 地địa 旋toàn 沒một 而nhi 去khứ 。 翌# 日nhật 全toàn 家gia 病bệnh 瘞ế 矣hĩ 。

元nguyên 首thủ 座tòa

成thành 都đô 府phủ 。 昭chiêu 覺giác 寺tự 微vi 菴am 道đạo 元nguyên 禪thiền 師sư 。 嗣tự 佛Phật 果Quả 懃cần 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 。

唯duy 唯duy

上thượng 聲thanh 應ưng 之chi 速tốc 。 而nhi 無vô 疑nghi 也dã 。 加gia 唯duy 唯duy 兩lưỡng 字tự 者giả 。 順thuận 從tùng 之chi 至chí 也dã 。

蠒# 足túc

足túc 重trọng/trùng 皮bì 也dã 。 楚sở 欲dục 伐phạt 宋tống 。 墨mặc 子tử 自tự 魯lỗ 趣thú 楚sở 。 十thập 日nhật 十thập 夜dạ 。 足túc 腫thũng 如như 重trọng/trùng 蠒# 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 謂vị 足túc 傷thương 起khởi 皮bì 。 如như 重trọng/trùng 蠒# 也dã 。

渚chử 宮cung

上thượng 音âm 主chủ 。 地địa 名danh 。 即tức 荊kinh 州châu 府phủ 是thị 也dã 。

塔tháp 銘minh

妙diệu 喜hỷ 禪thiền 師sư 。 因nhân 湛trạm 堂đường 示thị 寂tịch 。 請thỉnh 覺giác 範phạm 狀trạng 其kỳ 行hành 實thật 。 又hựu 得đắc 龍long 安an 照chiếu 然nhiên 禪thiền 師sư 書thư 為vi 紹thiệu 介giới 。 特đặc 往vãng 荊kinh 州châu 。 謁yết 無vô 盡tận 居cư 士sĩ 。 求cầu 塔tháp 銘minh 。 初sơ 見kiến 無vô 盡tận 。 問vấn 。 公công 祇kỳ 任nhậm 麼ma 著trước 草thảo 鞋hài 遠viễn 來lai 師sư 曰viết 。 某mỗ 數số 百bách 里lý 。 特đặc 來lai 見kiến 相tương/tướng 公công 。 公công 曰viết 。 年niên 多đa 少thiểu 。 師sư 曰viết 。 二nhị 十thập 四tứ 歲tuế 。

又hựu 問vấn 。

水thủy 牯# 牛ngưu 多đa 少thiểu 。 師sư 曰viết 。 兩lưỡng 個cá 。 公công 曰viết 。 甚thậm 麼ma 處xứ 學học 得đắc 虗hư 頭đầu 言ngôn 來lai 。 師sư 曰viết 。 今kim 日nhật 親thân 見kiến 相tương/tướng 公công 。 無vô 盡tận 笑tiếu 曰viết 。 且thả 坐tọa 吃cật 茶trà 。 纔tài 坐tọa 又hựu 問vấn 。 遠viễn 來lai 有hữu 何hà 事sự 緣duyên 。 師sư 趨xu 前tiền 曰viết 。 湛trạm 堂đường 和hòa 尚thượng 示thị 寂tịch 茶trà 毗tỳ 。 眼nhãn 睛tình 牙nha 齒xỉ 。 數sổ 珠châu 不bất 壞hoại 。 得đắc 舍xá 利lợi 無vô 數số 。 山sơn 門môn 耆kỳ 宿túc 皆giai 欲dục 得đắc 相tương/tướng 公công 大đại 手thủ 筆bút 作tác 塔tháp 銘minh 。 激kích 厲lệ 後hậu 學học 。 特đặc 地địa 遠viễn 來lai 。 冐mạo 瀆độc 鈞quân 聽thính 。 無vô 盡tận 曰viết 。 被bị 罪tội 在tại 此thử 。 不bất 曾tằng 為vi 人nhân 作tác 文văn 字tự 。 今kim 有hữu 一nhất 問vấn 。 若nhược 道đạo 得đắc 。 即tức 作tác 塔tháp 銘minh 。 道đạo 不bất 得đắc 。 即tức 與dữ 錢tiền 五ngũ 貫quán 。 裹khỏa 足túc 卻khước 歸quy 兜Đâu 率Suất 參tham 禪thiền 去khứ 。 師sư 云vân 。 請thỉnh 相tương/tướng 公công 問vấn 。 公công 曰viết 。 聞văn 準chuẩn 老lão 眼nhãn 睛tình 不bất 壞hoại 是thị 否phủ/bĩ 。 答đáp 曰viết 是thị 。 公công 曰viết 。 我ngã 不bất 問vấn 你nễ 這giá 個cá 眼nhãn 睛tình 。 師sư 曰viết 。 問vấn 甚thậm 麼ma 眼nhãn 睛tình 。 公công 曰viết 。 金kim 剛cang 正chánh 眼nhãn 睛tình 。 師sư 曰viết 。 若nhược 是thị 金kim 剛cang 正chánh 眼nhãn 睛tình 。 在tại 相tương/tướng 公công 筆bút 頭đầu 上thượng 。 公công 曰viết 。 如như 此thử 則tắc 老lão 夫phu 為vi 他tha 點điểm 出xuất 光quang 明minh 。 令linh 他tha 照chiếu 天thiên 照chiếu 地địa 去khứ 也dã 。 師sư 乃nãi 趣thú 前tiền 曰viết 。 先tiên 師sư 多đa 幸hạnh 。 謝tạ 相tương/tướng 公công 塔tháp 銘minh 。 無vô 盡tận 唯duy 唯duy 而nhi 笑tiếu 。 其kỳ 略lược 曰viết 。 舍xá 利lợi 。 孔khổng 老lão 之chi 書thư 無vô 聞văn 也dã 。 先tiên 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 弟đệ 子tử 收thu 取thủ 舍xá 利lợi 。 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 。 趙triệu 州châu 從tùng 諗# 禪thiền 師sư 。 舍xá 利lợi 多đa 至chí 萬vạn 粒lạp 。 近cận 世thế 龍long 慶khánh 閑nhàn 。 百bách 丈trượng 肅túc 。 烟yên 氣khí 所sở 及cập 皆giai 成thành 舍xá 利lợi 。 大đại 體thể 出xuất 家gia 人nhân 。 本bổn 為vi 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 若nhược 生sanh 死tử 到đáo 來lai 。 不bất 知tri 下hạ 落lạc 。 則tắc 不bất 如như 三tam 家gia 村thôn 裏lý 省tỉnh 事sự 漢hán 。 臨lâm 終chung 囑chúc 付phó 。 一nhất 一nhất 分phân 明minh 。 四tứ 大đại 色sắc 身thân 。 諸chư 緣duyên 假giả 合hợp 。 從tùng 本bổn 以dĩ 來lai 。 舍xá 利lợi 豈khởi 有hữu 體thể 性tánh 。 若nhược 梵Phạm 行hạnh 清thanh 潔khiết 。 白bạch 業nghiệp 堅kiên 固cố 。 靈linh 明minh 廓khuếch 徹triệt 。 預dự 知tri 報báo 謝tạ 。 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 。 則tắc 依y 正chánh 二nhị 報báo 。 毫hào 釐li 不bất 失thất 。 若nhược 世thế 間gian 麗lệ 心tâm 。 於ư 本bổn 分phần/phân 事sự 上thượng 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 。 不bất 曾tằng 照chiếu 管quản 。 微vi 細tế 流lưu 注chú 。 生sanh 大đại 我ngã 慢mạn 。 此thử 是thị 業nghiệp 主chủ 鬼quỷ 來lai 借tá 宅trạch 。 如như 此thử 而nhi 欲dục 舍xá 利lợi 流lưu 珠châu 。 諸chư 根căn 不bất 壞hoại 。 豈khởi 可khả 得đắc 乎hồ 。

妙diệu 喜hỷ 杲# 和hòa 尚thượng 曰viết 。 湛trạm 堂đường 每mỗi 獲hoạch 前tiền 賢hiền 書thư 帖# 。 必tất 焚phần 香hương 開khai 讀đọc 。 或hoặc 刊# 之chi 石thạch 曰viết 。 先tiên 聖thánh 盛thịnh 德đức 佳giai 名danh 。 詎cự 忍nhẫn 棄khí 置trí 。 其kỳ 雅nhã 尚thượng 如như 此thử 。 故cố 其kỳ 亡vong 也dã 。 無vô 十thập 金kim 之chi 聚tụ 。 唯duy 唐đường 宋tống 諸chư 賢hiền 墨mặc 蹟# 。 僅cận 兩lưỡng 竹trúc 籠lung 。 衲nạp 子tử 競cạnh 相tương/tướng 詶thù 唱xướng 。 得đắc 錢tiền 八bát 十thập 餘dư 千thiên 。 助trợ 茶trà 毗tỳ 禮lễ (# 可khả 菴am 集tập )# 。

十thập 金kim

即tức 十thập 兩lưỡng 也dã 。

墨mặc 蹟#

下hạ 與dữ 跡tích 同đồng 。 即tức 書thư 籍tịch 字tự 帖# 也dã 。

茶trà 毗tỳ

梵Phạn 語ngữ 。 此thử 云vân 火hỏa 化hóa 。

妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 佛Phật 性tánh 住trụ 大đại 溈# 。 行hành 者giả 與dữ 地địa 客khách 相tương/tướng 歐âu 。 (# 於ư 口khẩu 切thiết 捶chúy 也dã )# 佛Phật 性tánh 欲dục 治trị 行hành 者giả 。 祖tổ 超siêu 然nhiên 因nhân 言ngôn 。 若nhược 縱túng/tung 地địa 客khách 摧tồi 辱nhục 行hành 者giả 。 非phi 惟duy 有hữu 失thất 上thượng 下hạ 名danh 分phần/phân 。 切thiết 恐khủng 小tiểu 人nhân 乘thừa 時thời 侮vũ 慢mạn 。 事sự 不bất 行hành 矣hĩ 。 佛Phật 性tánh 不bất 聽thính 。 未vị 幾kỷ 果quả 有hữu 莊trang 客khách 弒# 知tri 事sự 者giả (# 可khả 菴am 集tập )# 。

佛Phật 性tánh

潭đàm 州châu 大đại 溈# 佛Phật 性tánh 法pháp 泰thái 禪thiền 師sư 。 漢hán 州châu 李# 氏thị 子tử 。 嗣tự 圓viên 悟ngộ 勤cần 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 也dã 。

地địa 客khách

即tức 佃# 戶hộ 也dã 。

祖tổ 超siêu 然nhiên

臨lâm 安an 府phủ 。 超siêu 然nhiên 文văn 祖tổ 禪thiền 師sư 。 嗣tự 天thiên 衣y 懷hoài 禪thiền 師sư 。 清thanh 源nguyên 下hạ 十thập 一nhất 世thế 也dã 。

弒#

以dĩ 下hạ 殺sát 上thượng 。 曰viết 弒# 。

妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 祖tổ 超siêu 然nhiên 住trụ 仰ngưỡng 山sơn 。 地địa 客khách 盜đạo 常thường 住trụ 糓cốc 。 超siêu 然nhiên 素tố 嫌hiềm 地địa 客khách 。 意ý 欲dục 遣khiển 之chi 。 令linh 庫khố 子tử 行hành 者giả 。 為vi 彼bỉ 供cung 狀trạng 。 行hành 者giả 欲dục 保bảo 全toàn 地địa 客khách 。 察sát 超siêu 然nhiên 意ý 。 抑ức 令linh 供cung 起khởi 離ly 狀trạng 。 仍nhưng 返phản 使sử 呌khiếu 喚hoán 。 不bất 肯khẳng 供cung 責trách 。 超siêu 然nhiên 怒nộ 行hành 者giả 擅thiện 權quyền 。 二nhị 人nhân 皆giai 決quyết 竹trúc 篦bề 而nhi 已dĩ 。 葢# 超siêu 然nhiên 不bất 知tri 陰ấm 為vi 行hành 者giả 所sở 謀mưu 。 烏ô 乎hồ 。 小tiểu 人nhân 狡# 猾# 如như 此thử (# 可khả 菴am 集tập )# 。

抑ức

逼bức 也dã 。

狡# 猾#

奸gian 頑ngoan 多đa 許hứa 也dã 。

妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 愛ái 惡ác 異dị 同đồng 。 人nhân 之chi 常thường 情tình 。 惟duy 賢hiền 達đạt 高cao 明minh 。 不bất 被bị 其kỳ 所sở 轉chuyển 。 昔tích 圓viên 悟ngộ 住trụ 雲vân 居cư 。 高cao 菴am 退thoái 東đông 堂đường 。 愛ái 圓viên 悟ngộ 者giả 惡ác 高cao 菴am 。 同đồng 高cao 菴am 者giả 異dị 圓viên 悟ngộ 。 由do 是thị 叢tùng 林lâm 紛phân 紛phân 然nhiên 。 有hữu 圓viên 悟ngộ 高cao 菴am 之chi 黨đảng 。 竊thiết 觀quán 二nhị 大Đại 士Sĩ 。 播bá 大đại 名danh 于vu 海hải 上thượng 。 非phi 常thường 流lưu 可khả 擬nghĩ 。 惜tích 乎hồ 昧muội 於ư 輕khinh 信tín 小tiểu 人nhân 謟siểm 言ngôn 。 惑hoặc 亂loạn 聰thông 明minh 。 遂toại 為vi 識thức 者giả 笑tiếu 。 是thị 故cố 宜nghi 其kỳ 亮lượng 座tòa 主chủ 隱ẩn 山sơn 之chi 流lưu 。 為vi 高cao 上thượng 之chi 士sĩ 也dã (# 智trí 林lâm 集tập )# 。

大Đại 士Sĩ

有hữu 德đức 之chi 稱xưng 。 謂vị 當đương 代đại 英anh 賢hiền 。 思tư 拔bạt 羣quần 類loại 。 智trí 出xuất 眾chúng 情tình 。 弘hoằng 道đạo 利lợi 生sanh 。 故cố 曰viết 大Đại 士Sĩ 也dã 。

亮lượng 座tòa 主chủ

西tây 蜀thục 人nhân 。 頗phả 講giảng 經kinh 論luận 。 因nhân 參tham 馬mã 祖tổ 。 發phát 明minh 大đại 事sự 。 隱ẩn 於ư 洪hồng 州châu 西tây 山sơn 。 更cánh 無vô 消tiêu 息tức 。 政chánh 和hòa 間gian 。 有hữu 熊hùng 秀tú 才tài 。 遊du 西tây 山sơn 。 過quá 翠thúy 巖nham 。 長trưởng 老lão 思tư 文văn 與dữ 秀tú 才tài 。 俱câu 是thị 鄱# 陽dương 人nhân 。 故cố 遣khiển 二nhị 力lực 士sĩ 。 擡# 籃# 輿dư 送tống 至chí 。 所sở 經kinh 林lâm 壑hác 。 草thảo 木mộc 蔭ấm 翳ế 。 偶ngẫu 見kiến 一nhất 僧Tăng 。 貌mạo 古cổ 神thần 清thanh 。 龐# 眉mi 雪tuyết 頂đảnh 。 編biên 葉diệp 為vi 衣y 。 坐tọa 於ư 盤bàn 石thạch 。 如như 壁bích 間gian 畫họa 佛Phật 圓viên 澄trừng 之chi 狀trạng 。 熊hùng 自tự 謂vị 曰viết 。 今kim 時thời 無vô 這giá 般bát 僧Tăng 。 嘗thường 聞văn 亮lượng 座tòa 主chủ 。 隱ẩn 於ư 西tây 山sơn 。 疑nghi 其kỳ 猶do 在tại 。 出xuất 輿dư 踧địch 踖# 而nhi 前tiền 曰viết 。 莫mạc 是thị 亮lượng 座tòa 主chủ 麼ma 。 僧Tăng 以dĩ 手thủ 向hướng 東đông 指chỉ 。 熊hùng 方phương 與dữ 二nhị 力lực 。 隨tùy 手thủ 回hồi 視thị 。 失thất 僧Tăng 所sở 在tại 。

時thời 小tiểu 雨vũ 初sơ 歇hiết 。 熊hùng 登đăng 石thạch 視thị 。 其kỳ 座tòa 處xứ 猶do 乾can/kiền/càn 。 躊trù 蹰trù 回hồi 顧cố 。 太thái 息tức 曰viết 。 宿túc 緣duyên 不bất 厚hậu 。 雖tuy 遇ngộ 而nhi 不bất 遇ngộ 也dã 。

隱ẩn 山sơn

潭đàm 州châu 龍long 山sơn 禪thiền 師sư 。 因nhân 參tham 馬mã 祖tổ 。 發phát 明minh 心tâm 要yếu 。 後hậu 隱ẩn 潭đàm 州châu 龍long 山sơn 。 一nhất 日nhật 泪# 山sơn 悟ngộ 本bổn 。 與dữ 密mật 師sư 伯bá 遊du 山sơn 。 前tiền 見kiến 溪khê 流lưu 菜thái 葉diệp 。 莫mạc 有hữu 道Đạo 人Nhân 居cư 否phủ/bĩ 。 遂toại 撥bát 草thảo 循tuần 溪khê 。 行hành 六lục 七thất 里lý 。 忽hốt 見kiến 隱ẩn 山sơn 在tại 菴am 前tiền 便tiện 問vấn 。 此thử 山sơn 無vô 路lộ 。 闍xà 黎lê 從tùng 何hà 處xứ 。 來lai 洞đỗng 曰viết 。 無vô 路lộ 且thả 置trí 。 和hòa 尚thượng 從tùng 何hà 而nhi 入nhập 。 師sư 曰viết 。 我ngã 不bất 從tùng 雲vân 水thủy 來lai 。 洞đỗng 曰viết 。 和hòa 尚thượng 住trụ 此thử 山sơn 多đa 少thiểu 時thời 節tiết 。 曰viết 春xuân 秋thu 不bất 涉thiệp 。 洞đỗng 曰viết 。 此thử 山sơn 先tiên 住trụ 。 和hòa 尚thượng 先tiên 住trụ 。 師sư 曰viết 不bất 知tri 。 洞đỗng 曰viết 。 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 知tri 。 師sư 曰viết 。 我ngã 不bất 從tùng 人nhân 天thiên 來lai 。 洞đỗng 曰viết 。 和hòa 尚thượng 得đắc 何hà 道Đạo 理lý 便tiện 住trụ 此thử 山sơn 。 師sư 曰viết 。 我ngã 見kiến 兩lưỡng 個cá 泥nê 牛ngưu 鬪đấu 入nhập 海hải 。 直trực 至chí 如như 今kim 絕tuyệt 消tiêu 息tức 。 洞đỗng 山sơn 良lương 久cửu 。 具cụ 威uy 儀nghi 禮lễ 拜bái 。 便tiện 問vấn 。 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 。 師sư 曰viết 。 長trường/trưởng 年niên 不bất 出xuất 戶hộ 。 洞đỗng 曰viết 。 如như 何hà 主chủ 中trung 賓tân 。 師sư 曰viết 。 青thanh 山sơn 覆phú 白bạch 雲vân 。 洞đỗng 曰viết 。 賓tân 主chủ 相tương/tướng 去khứ 幾kỷ 何hà 。 師sư 曰viết 。 長trường/trưởng 江giang 水thủy 上thượng 波ba 。 洞đỗng 曰viết 。 賓tân 主chủ 相tương 見kiến 。 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 。 師sư 曰viết 。 清thanh 風phong 拂phất 白bạch 雲vân 。 洞đỗng 山sơn 辭từ 退thoái 。 乃nãi 述thuật 偈kệ 曰viết 。 三tam 間gian 茅mao 屋ốc 從tùng 來lai 住trụ 。 一nhất 道đạo 神thần 光quang 萬vạn 境cảnh 閑nhàn 。 莫mạc 將tương 是thị 非phi 來lai 辯biện 我ngã 。 浮phù 生sanh 穿xuyên 鑿tạc 不bất 相tương 關quan 。 自tự 此thử 焚phần 菴am 。 遁độn 入nhập 深thâm 山sơn 幽u 寂tịch 之chi 處xứ 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 因nhân 號hiệu 隱ẩn 山sơn 。

妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 古cổ 人nhân 見kiến 善thiện 則tắc 遷thiên 。 有hữu 過quá 則tắc 改cải 。 率suất 德đức 循tuần 行hành 。 思tư 免miễn 無vô 咎cữu 。 所sở 患hoạn 莫mạc 甚thậm 於ư 。 不bất 知tri 其kỳ 惡ác 。 所sở 美mỹ 莫mạc 善thiện 於ư 好hảo/hiếu 聞văn 其kỳ 過quá 。 然nhiên 豈khởi 古cổ 人nhân 之chi 才tài 智trí 不bất 足túc 。 識thức 見kiến 不bất 明minh 。 而nhi 若nhược 是thị 耶da 。 誠thành 欲dục 使sử 後hậu 世thế 自tự 廣quảng 而nhi 狹hiệp 於ư 人nhân 者giả 。 為vi 戒giới 也dã 。 夫phu 叢tùng 林lâm 之chi 廣quảng 。 四tứ 海hải 之chi 眾chúng 。 非phi 一nhất 人nhân 所sở 能năng 獨độc 知tri 。 必tất 資tư 左tả 右hữu 耳nhĩ 目mục 思tư 慮lự 。 乃nãi 能năng 盡tận 其kỳ 義nghĩa 理lý 。 善thiện 其kỳ 人nhân 情tình 。 苟cẩu 或hoặc 尊tôn 居cư 自tự 重trọng/trùng 。 謹cẩn 細tế 務vụ 。 忽hốt 大đại 體thể 。 賢hiền 者giả 不bất 知tri 。 不bất 肖tiếu 者giả 不bất 察sát 。 事sự 之chi 非phi 不bất 改cải 。 事sự 或hoặc 是thị 不bất 從tùng 。 率suất 意ý 狂cuồng 為vi 。 無vô 所sở 忌kỵ 憚đạn 。 此thử 誠thành 禍họa 害hại 之chi 基cơ 。 安an 得đắc 不bất 懼cụ 。 或hoặc 左tả 右hữu 果quả 無vô 可khả 咨tư 詢tuân 者giả 。 猶do 宜nghi 取thủ 法pháp 於ư 先tiên 聖thánh 。 豈khởi 可khả 如như 嚴nghiêm 城thành 堅kiên 兵binh 。 無vô 自tự 而nhi 入nhập 耶da 。 此thử 殆đãi 非phi 所sở 謂vị 納nạp 百bách 川xuyên 。 而nhi 成thành 大đại 海hải 也dã (# 與dữ 寶bảo 和hòa 尚thượng 書thư )# 。

率suất

遵tuân 也dã 修tu 也dã 。

妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 諸chư 方phương 舉cử 長trưởng 老lão 。 須tu 舉cử 守thủ 道đạo 而nhi 恬điềm 退thoái 者giả 。 舉cử 之chi 則tắc 志chí 節tiết 愈dũ 堅kiên 。 所sở 至chí 不bất 破phá 壞hoại 常thường 住trụ 。 成thành 就tựu 叢tùng 林lâm 。 亦diệc 主chủ 法pháp 者giả 。 救cứu 今kim 日nhật 之chi 弊tệ 也dã 。 且thả 詐trá 佞nịnh 狡# 猾# 之chi 徒đồ 。 不bất 知tri 羞tu 耻sỉ 。 自tự 能năng 謟siểm 奉phụng 勢thế 位vị 。 結kết 托thác 于vu 權quyền 貴quý 之chi 門môn 。 又hựu 何hà 須tu 舉cử (# 與dữ 竹trúc 菴am 書thư )# 。

恬điềm 退thoái

樂nhạo/nhạc/lạc 然nhiên 而nhi 退thoái 。 不bất 願nguyện 為vi 人nhân 。

妙diệu 喜hỷ 謂vị 超siêu 然nhiên 居cư 士sĩ 曰viết 。 天thiên 下hạ 為vi 公công 論luận 不bất 可khả 廢phế 。 縱túng/tung 抑ức 之chi 不bất 行hành 。 其kỳ 如như 公công 論luận 何hà 。 所sở 以dĩ 叢tùng 林lâm 舉cử 一nhất 有hữu 道đạo 之chi 士sĩ 。 聞văn 見kiến 必tất 欣hân 然nhiên 稱xưng 賀hạ 。 或hoặc 舉cử 一nhất 不bất 諦đế 當đương 者giả 。 眾chúng 人nhân 必tất 慽thích 然nhiên 嗟ta 嘆thán 。 其kỳ 實thật 無vô 他tha 。 以dĩ 公công 論luận 行hành 與dữ 不bất 行hành 也dã 。 烏ô 乎hồ 。 用dụng 此thử 可khả 以dĩ 卜bốc 叢tùng 林lâm 之chi 盛thịnh 衰suy 矣hĩ (# 可khả 菴am 集tập )# 。

超siêu 然nhiên 居cư 士sĩ

郡quận 王vương 趙triệu 令linh 矜căng 。 字tự 表biểu 之chi 。 號hiệu 超siêu 然nhiên 居cư 士sĩ 。 都đô 郡quận 南nam 康khang 。 嗣tự 圓viên 悟ngộ 勤cần 禪thiền 師sư 。

抑ức

止chỉ 也dã 。

慽thích

憂ưu 也dã 。

妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 節tiết 儉kiệm 放phóng 下hạ 。 乃nãi 修tu 身thân 之chi 基cơ 。 入nhập 道đạo 之chi 要yếu 。 歷lịch 觀quán 古cổ 人nhân 。 鮮tiên 有hữu 不bất 節tiết 儉kiệm 放phóng 下hạ 者giả 。 年niên 來lai 衲nạp 子tử 。 遊du 荊kinh 楚sở 。 買mãi 毛mao 褥nhục 。 過quá 浙chiết 右hữu 。 求cầu 紡# 絲ti 。 得đắc 不bất 愧quý 古cổ 人nhân 乎hồ 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 古cổ 德đức 住trụ 持trì 不bất 親thân 常thường 住trụ 。 一nhất 切thiết 悉tất 付phó 知tri 事sự 掌chưởng 管quản 。 近cận 代đại 主chủ 者giả 。 自tự 恃thị 才tài 力lực 有hữu 餘dư 。 事sự 無vô 大đại 小tiểu 。 皆giai 歸quy 方phương 丈trượng 。 而nhi 知tri 事sự 徒đồ 有hữu 其kỳ 虗hư 名danh 耳nhĩ 。 嗟ta 乎hồ 。 苟cẩu 以dĩ 一nhất 身thân 之chi 資tư 。 固cố 欲dục 把bả 攬lãm 一nhất 院viện 之chi 事sự 。 使sử 小tiểu 人nhân 不bất 蒙mông 蔽tế 。 紀kỷ 綱cương 不bất 紊# 亂loạn 。 而nhi 合hợp 至chí 公công 之chi 論luận 。 不bất 亦diệc 難nạn 乎hồ 。 (# 與dữ 山sơn 堂đường 書thư )# 。

蒙mông

欺khi 昧muội 遮già 掩yểm 曰viết 蒙mông 。

妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 陽dương 極cực 則tắc 陰ấm 生sanh 。 陰ấm 極cực 則tắc 陽dương 生sanh 。 盛thịnh 衰suy 相tương/tướng 乘thừa 。 乃nãi 天thiên 地địa 自tự 然nhiên 之chi 數số 。 惟duy 豐phong 亨# 宜nghi 乎hồ 日nhật 中trung 。 故cố 曰viết 日nhật 中trung 則tắc [日/亥]# 。 月nguyệt 滿mãn 則tắc 虧khuy 。 天thiên 地địa 盈doanh 虧khuy 。 與dữ 時thời 消tiêu 息tức 。 而nhi 況huống 於ư 人nhân 乎hồ 。 所sở 以dĩ 古cổ 之chi 人nhân 。 當đương 其kỳ 血huyết 氣khí 壯tráng 盛thịnh 之chi 時thời 。 慮lự 光quang 陰ấm 之chi 易dị 往vãng 。 則tắc 朝triêu 念niệm 夕tịch 思tư 。 戒giới 謹cẩn 彌di 懼cụ 。 不bất 恣tứ 情tình 。 不bất 逸dật 欲dục 。 惟duy 道đạo 是thị 求cầu 。 遂toại 能năng 全toàn 其kỳ 令linh 聞văn 。 若nhược 夫phu 隳huy 之chi 以dĩ 逸dật 慾dục 。 敗bại 之chi 以dĩ 恣tứ 情tình 。 殆đãi 於ư 不bất 可khả 捄# 。 方phương 頓đốn 足túc 扼ách 腕oản 而nhi 追truy 之chi 晚vãn 矣hĩ 。

時thời 乎hồ 難nan 得đắc 而nhi 易dị 失thất 也dã (# 薌# 林lâm 書thư )# 。

震chấn 上thượng 離ly 下hạ 。

豐phong 亨#

雷lôi 火hỏa 豐phong 卦# 。 豐phong 者giả 大đại 也dã 。 以dĩ 明minh 而nhi 動động 。 盛thịnh 大đại 之chi 勢thế 也dã 。 故cố 其kỳ 占chiêm 有hữu 亨# 道đạo 焉yên 。 然nhiên 盛thịnh 極cực 將tương 衰suy 。 又hựu 有hữu 憂ưu 道đạo 焉yên 。 聖thánh 人nhân 以dĩ 為vi 徒đồ 憂ưu 無vô 益ích 。 但đãn 守thủ 常thường 不bất 至chí 過quá 盛thịnh 。 彖# 辭từ 云vân 。 日nhật 中trung 則tắc [日/亥]# 。 月nguyệt 盈doanh 則tắc 食thực 。 天thiên 地địa 盈doanh 虗hư 。 與dữ 時thời 消tiêu 息tức 。 而nhi 況huống 人nhân 乎hồ 。 況huống 于vu 鬼quỷ 神thần 乎hồ 。 葢# 言ngôn 豐phong 盛thịnh 難nạn/nan 常thường 。 以dĩ 此thử 為vi 戒giới 也dã 。 日nhật 中trung 盛thịnh 極cực 。 則tắc 當đương [日/亥]# 昧muội 。 月nguyệt 盈doanh 極cực 則tắc 有hữu 虧khuy 缺khuyết 。 天thiên 地địa 之chi 盈doanh 虧khuy 。 尚thượng 隨tùy 時thời 消tiêu 息tức 。 況huống 人nhân 生sanh 于vu 。 天thiên 地địa 之chi 間gian 。 鬼quỷ 神thần 為vi 天thiên 地địa 之chi 氣khí 機cơ 。 豐phong 盛thịnh 之chi 時thời 。 以dĩ 此thử 為vi 戒giới 。 欲dục 人nhân 守thủ 中trung 。 不bất 至chí 於ư 過quá 盛thịnh 也dã 。 處xử 豐phong 之chi 道đạo 。 豈khởi 容dung 易dị 哉tai 。

消tiêu 息tức

陰ấm 死tử 為vi 消tiêu 。 陽dương 死tử 為vi 息tức 。

令linh 聞văn

上thượng 。 善thiện 也dã 下hạ 去khứ 聲thanh 。 名danh 遠viễn 達đạt 也dã 。

時thời 乎hồ 難nan 得đắc

夫phu 功công 難nạn/nan 成thành 而nhi 易dị 敗bại 。

時thời 難nan 得đắc 而nhi 易dị 失thất 。 謂vị 時thời 乎hồ 時thời 乎hồ 不bất 再tái 來lai 。 漢hán 蒯# 徹triệt 說thuyết 韓# 信tín 之chi 言ngôn 也dã 。

妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 古cổ 人nhân 先tiên 擇trạch 道Đạo 德đức 。 次thứ 推thôi 才tài 學học 。 而nhi 進tiến 當đương 時thời 。 苟cẩu 非phi 良lương 器khí 。 置trí 身thân 于vu 人nhân 前tiền 者giả 。 見kiến 聞văn 多đa 薄bạc 之chi 。 由do 是thị 衲nạp 子tử 自tự 思tư 砥chỉ 礪# 名danh 節tiết 而nhi 立lập 。 比tỉ 見kiến 叢tùng 林lâm 凋điêu 喪táng 。 學học 者giả 不bất 顧cố 道Đạo 德đức 。 少thiểu 節tiết 義nghĩa 。 無vô 廉liêm 耻sỉ 。 譏cơ 淳thuần 素tố 為vi 鄙bỉ 朴phác 。 獎tưởng 囂hiêu 浮phù 為vi 俊# 敏mẫn 。 是thị 故cố 晚vãn 輩bối 識thức 見kiến 不bất 明minh 。 涉thiệp 獵liệp 抄sao 寫tả 。 用dụng 資tư 口khẩu 舌thiệt 之chi 辯biện 。 日nhật 滋tư 月nguyệt 浸tẩm 。 遂toại 成thành 澆kiêu 漓# 之chi 風phong 。 逮đãi 語ngữ 于vu 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 。 瞢măng 若nhược 面diện 牆tường 。 此thử 殆đãi 不bất 可khả 捄# 也dã (# 與dữ 韓# 子tử 蒼thương 書thư )# 。

砥chỉ 礪#

琢trác 磨ma 也dã 。

涉thiệp 獵liệp

謂vị 之chi 泛phiếm 覧# 流lưu 觀quán 音âm 如như 涉thiệp 水thủy 獵liệp 獸thú 。 意ý 不bất 精tinh 專chuyên 。 終chung 不bất 克khắc 見kiến 深thâm 奧áo 之chi 旨chỉ 也dã 。

面diện 牆tường

論luận 語ngữ 云vân 。 子tử 謂vị 伯bá 魚ngư 曰viết 。 女nữ 為vi 周chu 南nam 召triệu 南nam 矣hĩ 乎hồ 。 人nhân 而nhi 不bất 為vi 周chu 南nam 召triệu 南nam 。 猶do 面diện 牆tường 而nhi 立lập 也dã 歟# 。 言ngôn 其kỳ 一nhất 物vật 無vô 所sở 見kiến 。 一nhất 步bộ 不bất 可khả 行hành 也dã 。

妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 昔tích 晦hối 堂đường 作tác 黃hoàng 龍long 題đề 名danh 記ký 曰viết 。 古cổ 之chi 學học 者giả 。 居cư 則tắc 巖nham 穴huyệt 。 食thực 則tắc 土thổ/độ 木mộc 。 衣y 則tắc 皮bì 草thảo 。 不bất 係hệ 心tâm 於ư 聲thanh 利lợi 。 不bất 籍tịch 名danh 於ư 官quan 府phủ 。 自tự 魏ngụy 晉tấn 齊tề 梁lương 隋tùy 唐đường 以dĩ 來lai 。 始thỉ 剏# 招chiêu 提đề 。 聚tụ 四tứ 方phương 學học 徒đồ 。 擇trạch 賢hiền 者giả 規quy 不bất 肖tiếu 。 俾tỉ 智trí 者giả 導đạo 愚ngu 迷mê 。 由do 是thị 賓tân 主chủ 立lập 。 上thượng 下hạ 分phần/phân 矣hĩ 。 夫phu 四tứ 海hải 之chi 眾chúng 。 聚tụ 于vu 一nhất 寺tự 。 當đương 其kỳ 任nhậm 者giả 。 誠thành 亦diệc 難nạn/nan 能năng 。 要yếu 在tại 總tổng 其kỳ 大đại 。 捨xả 其kỳ 小tiểu 。 先tiên 其kỳ 急cấp 。 後hậu 其kỳ 緩hoãn 。 不bất 為vi 私tư 計kế 。 專chuyên 利lợi 於ư 人nhân 。 此thử 汲cấp 汲cấp 為vi 一nhất 身thân 之chi 謀mưu 者giả 。 實thật 霄tiêu 壤nhưỡng 矣hĩ 。 今kim 黃hoàng 龍long 以dĩ 歷lịch 代đại 住trụ 持trì 。 題đề 其kỳ 名danh 于vu 石thạch 。 使sử 後hậu 之chi 來lai 者giả 見kiến 而nhi 目mục 之chi 曰viết 。 孰thục 道Đạo 德đức 。 孰thục 仁nhân 義nghĩa 。 孰thục 公công 于vu 眾chúng 。 孰thục 利lợi 於ư 身thân 。 嗚ô 呼hô 可khả 不bất 懼cụ 乎hồ (# 石thạch 刻khắc )# 。

籍tịch 名danh

但đãn 身thân 離ly 塵trần 世thế 。 跡tích 寄ký 烟yên 霞hà 。 故cố 有hữu 司ty 文văn 籍tịch 不bất 得đắc 著trước 其kỳ 名danh 也dã 。

剏#

楚sở 浪lãng 切thiết 。 初sơ 造tạo 也dã 。

汲cấp 汲cấp

小tiểu 人nhân 為vi 利lợi 。 而nhi 無vô 少thiểu 暇hạ 。

張trương 侍thị 郎lang 子tử 韶thiều 。 謂vị 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 夫phu 禪thiền 林lâm 首thủ 座tòa 之chi 職chức 。 乃nãi 選tuyển 賢hiền 之chi 位vị 。 今kim 諸chư 方phương 不bất 問vấn 賢hiền 不bất 肖tiếu 。 例lệ 以dĩ 此thử 為vi 僥kiểu 倖hãnh 之chi 津tân 途đồ 。 亦diệc 主chủ 法pháp 者giả 失thất 也dã 。 然nhiên 則tắc 像tượng 季quý 固cố 難nan 得đắc 其kỳ 人nhân 。 若nhược 擇trạch 其kỳ 履lý 行hành 稍sảo 優ưu 。 才tài 德đức 稍sảo 備bị 。 識thức 廉liêm 耻sỉ 節tiết 義nghĩa 者giả 居cư 之chi 。 與dữ 夫phu 險hiểm 進tiến 之chi 徒đồ 。 亦diệc 差sai 勝thắng 矣hĩ (# 可khả 菴am 集tập )# 。

津tân 途đồ

渡độ 水thủy 處xứ 曰viết 津tân 。 陸lục 行hành 處xứ 曰viết 途đồ 。

妙diệu 喜hỷ 謂vị 子tử 韶thiều 曰viết 。 近cận 代đại 主chủ 法pháp 者giả 。 無vô 如như 真Chân 如Như 喆# 。 善thiện 輔phụ 弼bật 叢tùng 林lâm 。 莫mạc 若nhược 楊dương 岐kỳ 。 議nghị 者giả 謂vị 慈từ 明minh 真chân 率suất 。 作tác 事sự 忽hốt 略lược 。 殊thù 無vô 避tị 忌kỵ 。 楊dương 岐kỳ 忘vong 身thân 事sự 之chi 。 惟duy 恐khủng 不bất 周chu 。 惟duy 慮lự 不bất 辦biện 。 雖tuy 衝xung 寒hàn 冐mạo 暑thử 。 未vị 嘗thường 急cấp 己kỷ 惰nọa 容dung 。 始thỉ 自tự 南nam 源nguyên 。 終chung 于vu 興hưng 化hóa 。 僅cận 三tam 十thập 載tái 。 總tổng 柄bính 綱cương 律luật 。 盡tận 慈từ 明minh 之chi 世thế 而nhi 後hậu 已dĩ 。 如như 真Chân 如Như 者giả 。 初sơ 自tự 束thúc 包bao 行hành 脚cước 。 逮đãi 于vu 應ưng 世thế 領lãnh 徒đồ 。 為vì 法Pháp 忘vong 軀khu 。 不bất 啻# 如như 饑cơ 渴khát 者giả 。 造tạo 次thứ 顛điên 沛# 不bất 遽cự 色sắc 無vô 疾tật 言ngôn 。 夏hạ 不bất 排bài 窻# 。 冬đông 不bất 附phụ 火hỏa 。 一nhất 室thất 翛# 然nhiên 。 凝ngưng 塵trần 滿mãn 案án 。 嘗thường 曰viết 。 衲nạp 子tử 內nội 無vô 高cao 明minh 遠viễn 見kiến 。 外ngoại 乏phạp 巖nham 師sư 良lương 友hữu 。 尠tiển 克khắc 有hữu 成thành 器khí 者giả 。 故cố 當đương 時thời 執chấp 抝# 如như 孚phu 鐵thiết 脚cước 。 倔# 強cường/cưỡng 如như 秀tú 圓viên 通thông 。 諸chư 公công 皆giai 望vọng 風phong 而nhi 偃yển 。 嗟ta 乎hồ 。 二nhị 老lão 實thật 千thiên 載tái 衲nạp 子tử 之chi 龜quy 鑑giám 也dã (# 可khả 菴am 記ký 聞văn )# 。

輔phụ 弼bật

扶phù 助trợ 也dã 。 如như 朝triều 廷đình 有hữu 股cổ 肱# 之chi 臣thần 。 則tắc 天thiên 下hạ 治trị 。 叢tùng 林lâm 有hữu 賢hiền 智trí 衲nạp 僧Tăng 。 則tắc 法Pháp 門môn 興hưng 也dã 。

衝xung 寒hàn 下hạ

謂vị 隆long 冬đông 盛thịnh 暑thử 之chi 時thời 。 或hoặc 執chấp 勞lao 。 則tắc 踴dũng 躍dược 以dĩ 身thân 先tiên 之chi 。 未vị 嘗thường 有hữu 懶lãn 惰nọa 之chi 容dung 。 現hiện 於ư 顏nhan 面diện 也dã 。

始thỉ 自tự 南nam 源nguyên

楊dương 大đại 年niên 。 以dĩ 書thư 抵để 宜nghi 春xuân 太thái 守thủ 黃hoàng 守thủ 旦đán 。 使sử 請thỉnh 師sư 出xuất 世thế 說thuyết 法Pháp 。 守thủ 以dĩ 南nam 源nguyên 致trí 請thỉnh 。 後hậu 謁yết 神thần 鼎đỉnh 。 鼎đỉnh 嘆thán 曰viết 。 汾# 陽dương 有hữu 此thử 兒nhi 耶da 。 師sư 自tự 此thử 名danh 重trọng/trùng 四tứ 方phương 。 定định 林lâm 沙Sa 門Môn 本bổn 延diên 。 有hữu 道Đạo 行hạnh 。 雅nhã 為vi 士sĩ 大đại 夫phu 敬kính 信tín 。 見kiến 鼎đỉnh 稱xưng 讚tán 慈từ 明minh 知tri 見kiến 。 可khả 興hưng 臨lâm 濟tế 之chi 道đạo 。

時thời 道đạo 吾ngô 虗hư 席tịch 。 延diên 白bạch 郡quận 守thủ 請thỉnh 以dĩ 主chủ 之chi 。 法pháp 令linh 整chỉnh 肅túc 。 忘vong 軀khu 為vi 眾chúng 。 後hậu 遷thiên 石thạch 霜sương 。 又hựu 居cư 福phước 巖nham 。 又hựu 住trụ 興hưng 化hóa 。

總tổng 柄bính 綱cương 律luật

統thống 束thúc 也dã 。 謂vị 統thống 束thúc 叢tùng 林lâm 。 權quyền 衡hành 僧Tăng 任nhậm 。 立lập 綱cương 陳trần 紀kỷ 。 整chỉnh 頓đốn 規quy 繩thằng 。 救cứu 時thời 之chi 弊tệ 也dã 。

為vi 法pháp 下hạ

惟duy 知tri 有hữu 佛Phật 法Pháp 。 而nhi 不bất 知tri 有hữu 其kỳ 身thân 也dã 。

造tạo 次thứ

急cấp 遽cự 苟cẩu 且thả 之chi 時thời 。

顛điên 沛#

傾khuynh 覆phú 流lưu 離ly 之chi 際tế 。

遽cự

勃bột 然nhiên 而nhi 變biến 其kỳ 色sắc 也dã 。 疾tật 也dã 。

抝#

剛cang 硬ngạnh 孤cô 高cao 。 不bất 近cận 人nhân 情tình 。

孚phu 鐵thiết 脚cước

長trường/trưởng 蘆lô 應ưng 天thiên 永vĩnh 孚phu 禪thiền 師sư 。 嗣tự 泐# 潭đàm 懷hoài 澄trừng 。 其kỳ 遊du 方phương 至chí 一nhất 旅lữ 邸để 。 有hữu 娼# 女nữ 所sở 逼bức 不bất 惑hoặc 。 女nữ 告cáo 母mẫu 。 母mẫu 嘆thán 。 曰viết 真chân 佛Phật 子tử 也dã 。 故cố 叢tùng 林lâm 云vân 。 平bình 生sanh 孚phu 鐵thiết 脚cước 。 道đạo 價giá 喧huyên 宇vũ 宙trụ 。

偃yển

仆phó 也dã 倒đảo 也dã 。 論luận 語ngữ 孔khổng 子tử 曰viết 。 君quân 子tử 之chi 德đức 風phong 。 小tiểu 人nhân 之chi 德đức 草thảo 。 草thảo 上thượng 之chi 風phong 必tất 偃yển 。

龜quy 鑑giám

龜quy 知tri 未vị 來lai 之chi 禍họa 福phước 。 鑑giám 照chiếu 現hiện 在tại 之chi 妍nghiên 媸# 。

子tử 韶thiều 同đồng 妙diệu 喜hỷ 萬vạn 菴am 三tam 人nhân 。 詣nghệ 前tiền 堂đường 。 本bổn 首thủ 座tòa 寮liêu 問vấn 疾tật 。 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 林lâm 下hạ 人nhân 身thân 安an 然nhiên 後hậu 可khả 以dĩ 學học 道Đạo 。 萬vạn 菴am 直trực 謂vị 不bất 然nhiên 。 必tất 欲dục 學học 道Đạo 。 不bất 當đương 更cánh 顧cố 其kỳ 身thân 。 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 爾nhĩ 遮già 漢hán 又hựu 顛điên 邪tà 。 子tử 韶thiều 雖tuy 重trọng/trùng 妙diệu 喜hỷ 之chi 言ngôn 。 而nhi 終chung 愛ái 萬vạn 菴am 之chi 語ngữ 為vi 當đương (# 記ký 聞văn )# 。

本bổn 首thủ 座tòa

即tức 博bác 山sơn 悟ngộ 本bổn 也dã 。

當đương

去khứ 聲thanh 。 發phát 言ngôn 之chi 中trung 節tiết 也dã 。

子tử 韶thiều 問vấn 妙diệu 喜hỷ 。 方phương 今kim 住trụ 持trì 何hà 先tiên 。 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 安an 著trước 禪thiền 和hòa 子tử 。 不bất 過quá 錢tiền 糓cốc 而nhi 已dĩ 。

時thời 萬vạn 菴am 在tại 座tòa 。 以dĩ 謂vị 不bất 然nhiên 。 計kế 常thường 住trụ 所sở 得đắc 。 善thiện 能năng 撙# 節tiết 浮phù 費phí 。 用dụng 之chi 有hữu 道đạo 。 錢tiền 糓cốc 不bất 勝thắng 數số 矣hĩ 。 何hà 足túc 為vi 慮lự 。 然nhiên 當đương 今kim 住trụ 持trì 。 惟duy 得đắc 抱bão 道đạo 衲nạp 子tử 為vi 先tiên 。 假giả 使sử 住trụ 持trì 有hữu 智trí 謀mưu 。 能năng 儲trữ 十thập 年niên 之chi 糧lương 。 座tòa 下hạ 無vô 抱bão 道đạo 衲nạp 子tử 。 先tiên 聖thánh 所sở 謂vị 坐tọa 消tiêu 信tín 施thí 。 仰ngưỡng 愧quý 龍long 天thiên 。 何hà 補bổ 住trụ 持trì 。 子tử 韶thiều 曰viết 。 首thủ 座tòa 所sở 言ngôn 極cực 當đương 。 妙diệu 喜hỷ 回hồi 顧cố 萬vạn 菴am 曰viết 。 一nhất 個cá 個cá 都đô 似tự 你nễ 。 萬vạn 菴am 休hưu 去khứ (# 已dĩ 上thượng 並tịnh 見kiến 可khả 菴am 集tập )# 。

撙# 節tiết

量lượng 其kỳ 所sở 入nhập 。 度độ 其kỳ 所sở 出xuất 。 節tiết 儉kiệm 廉liêm 約ước 。 無vô 使sử 奢xa 侈xỉ 。

儲trữ

積tích 聚tụ 也dã 。 嗣tự 也dã 。 如như 太thái 子tử 嗣tự 君quân 。 故cố 謂vị 之chi 儲trữ 。

萬vạn 菴am 顏nhan 和hòa 尚thượng 曰viết 。 妙diệu 喜hỷ 先tiên 師sư 。 初sơ 住trụ 徑kính 山sơn 。 因nhân 夜dạ 參tham 。 持trì 論luận 諸chư 方phương 。 及cập 曹tào 洞đỗng 宗tông 旨chỉ 不bất 已dĩ 。 次thứ 日nhật 音âm 首thủ 座tòa 謂vị 先tiên 師sư 曰viết 。 夫phu 出xuất 世thế 利lợi 生sanh 。 素tố 非phi 細tế 事sự 。 必tất 欲dục 扶phù 振chấn 宗tông 教giáo 。 當đương 隨tùy 時thời 以dĩ 捄# 弊tệ 。 不bất 必tất 取thủ 目mục 前tiền 之chi 快khoái 。 和hòa 尚thượng 前tiền 日nhật 作tác 禪thiền 和hòa 子tử 。 持trì 論luận 諸chư 方phương 。 猶do 不bất 可khả 妄vọng 。 況huống 今kim 登đăng 寶bảo 華hoa 王vương 座tòa 稱xưng 善Thiện 知Tri 識Thức 耶da 。 先tiên 師sư 曰viết 。 夜dạ 來lai 一nhất 時thời 之chi 說thuyết 焉yên 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 聖thánh 賢hiền 之chi 學học 。 本bổn 於ư 天thiên 性tánh 。 豈khởi 可khả 率suất 然nhiên 。 先tiên 師sư 稽khể 首thủ 謝tạ 之chi 。 首thủ 座tòa 猶do 說thuyết 之chi 不bất 已dĩ 。 萬vạn 菴am 曰viết 。 先tiên 師sư 竄thoán 衡hành 陽dương 。 賢hiền 侍thị 者giả 錄lục 貶biếm 詞từ 。 揭yết 示thị 僧Tăng 堂đường 前tiền 。 衲nạp 子tử 如như 失thất 父phụ 母mẫu 。 涕thế 泗# 愁sầu 歎thán 。 居cư 不bất 遑hoàng 處xứ 。 音âm 首thủ 座tòa 詣nghệ 眾chúng 寮liêu 白bạch 之chi 曰viết 。 人nhân 生sanh 禍họa 患hoạn 。 不bất 可khả 苟cẩu 免miễn 。 使sử 妙diệu 喜hỷ 平bình 生sanh 如như 婦phụ 人nhân 女nữ 子tử 。 陸lục 沈trầm 下hạ 板bản 。 緘giam 默mặc 不bất 言ngôn 。 故cố 無vô 今kim 日nhật 之chi 事sự 。 況huống 先tiên 聖thánh 所sở 應ưng 為vi 者giả 不bất 止chỉ 於ư 是thị 。 爾nhĩ 等đẳng 何hà 苦khổ 自tự 傷thương 。 昔tích 慈từ 明minh 瑯# 瑘# 谷cốc 泉tuyền 大đại 愚ngu 。 結kết 伴bạn 參tham 汾# 陽dương 。 適thích 當đương 西tây 北bắc 用dụng 兵binh 。 遂toại 易dị 衣y 混hỗn 火hỏa 隊đội 中trung 往vãng 。 今kim 徑kính 山sơn 衡hành 陽dương 。 相tương 去khứ 不bất 遠viễn 。 道đạo 路lộ 絕tuyệt 間gian 關quan 。 山sơn 川xuyên 無vô 險hiểm 阻trở 。 要yếu 見kiến 妙diệu 喜hỷ 。 復phục 何hà 難nạn/nan 乎hồ 。 由do 是thị 一nhất 眾chúng 寂tịch 然nhiên 。 翌# 日nhật 相tương 繼kế 而nhi 去khứ (# 廬lư 山sơn 智trí 林lâm 集tập )# 。

曹tào 洞đỗng 宗tông

曹tào 。 乃nãi 撫phủ 州châu 曹tào 山sơn 本bổn 寂tịch 禪thiền 師sư 。 嗣tự 洞đỗng 山sơn 良lương 介giới 禪thiền 師sư 。 初sơ 離ly 洞đỗng 山sơn 。 入nhập 曹tào 溪khê 禮lễ 祖tổ 塔tháp 。 回hồi 吉cát 州châu 之chi 吉cát 水thủy 眾chúng 響hưởng 山sơn 名danh 。 遂toại 請thỉnh 開khai 法pháp 。 師sư 擬nghĩ 曹tào 溪khê 。 凡phàm 隨tùy 所sở 居cư 處xứ 。 立lập 曹tào 為vi 號hiệu 。 洞đỗng 山sơn 之chi 宗tông 。 至chí 師sư 最tối 隆long 。 故cố 稱xưng 曹tào 洞đỗng 宗tông 也dã 。

率suất 然nhiên

輕khinh 忽hốt 也dã 。

衡hành 陽dương

湖hồ 南nam 道đạo 。 衡hành 州châu 府phủ 。 衡hành 陽dương 縣huyện 也dã 。

揭yết

高cao 舉cử 也dã 。 張trương 示thị 也dã 。

涕thế 泗#

目mục 出xuất 汁trấp 曰viết 涕thế 。 鼻tị 出xuất 汁trấp 曰viết 泗# 。

遑hoàng 處xứ

居cư 處xứ 不bất 安an 之chi 貌mạo 。 又hựu 急cấp 也dã 。

婦phụ 女nữ

但đãn 有hữu 閨# 門môn 之chi 志chí 。 而nhi 無vô 境cảnh 外ngoại 之chi 心tâm 。

下hạ 板bản

官quan 謂vị 下hạ 僚liêu 。 下hạ 板bản 。 言ngôn 居cư 于vu 下hạ 位vị 也dã 。

谷cốc 泉tuyền

南nam 嶽nhạc 芭ba 蕉tiêu 菴am 大Đại 道Đạo 谷cốc 泉tuyền 禪thiền 師sư 。 泉tuyền 州châu 人nhân 。 嗣tự 汾# 陽dương 善thiện 昭chiêu 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 世thế 也dã 。

大đại 愚ngu

瑞thụy 州châu 大đại 愚ngu 山sơn 。 守thủ 芝chi 禪thiền 師sư 。 嗣tự 汾# 陽dương 。

汾# 陽dương

汾# 州châu 太thái 子tử 院viện 。 善thiện 昭chiêu 禪thiền 師sư 。 太thái 原nguyên 俞# 氏thị 子tử 。 嗣tự 首thủ 山sơn 念niệm 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 九cửu 世thế 也dã 。

混hỗn 火hỏa 隊đội 中trung

汾# 陽dương 道đạo 望vọng 天thiên 下hạ 。 慈từ 明minh 等đẳng 決quyết 志chí 親thân 謁yết 。 當đương 時thời 河hà 東đông 澤trạch 潞# 。 皆giai 屯truân 兵binh 。 眾chúng 皆giai 無vô 行hành 。 惟duy 公công 等đẳng 。 不bất 顧cố 危nguy 阻trở 。 渡độ 河hà 登đăng 太thái 行hành 山sơn 。 易dị 衣y 混hỗn 軍quân 隊đội 中trung 。 露lộ 眠miên 草thảo 宿túc 。 不bất 辭từ 勞lao 苦khổ 。 遂toại 造tạo 汾# 陽dương 參tham 見kiến 。 詳tường 見kiến 僧Tăng 寶bảo 傳truyền 。

萬vạn 菴am 曰viết 。 先tiên 師sư 移di 梅mai 陽dương 。 衲nạp 子tử 間gian 有hữu 竊thiết 議nghị 者giả 。 音âm 首thủ 座tòa 曰viết 。 大đại 凡phàm 評bình 論luận 於ư 人nhân 。 當đương 於ư 有hữu 過quá 中trung 求cầu 無vô 過quá 。 詎cự 可khả 於ư 無vô 過quá 中trung 求cầu 有hữu 過quá 。 夫phu 不bất 察sát 其kỳ 心tâm 。 而nhi 疑nghi 其kỳ 跡tích 。 誠thành 何hà 以dĩ 慰úy 叢tùng 林lâm 公công 論luận 。 且thả 妙diệu 喜hỷ 道Đạo 德đức 才tài 器khí 。 出xuất 於ư 天thiên 性tánh 。 立lập 身thân 行hành 事sự 。 惟duy 義nghĩa 是thị 從tùng 。 其kỳ 量lượng 度độ 固cố 過quá 於ư 人nhân 。 今kim 造tạo 物vật 抑ức 之chi 。 必tất 有hữu 道đạo 矣hĩ 。 安an 得đắc 不bất 知tri 。 其kỳ 為vi 法Pháp 門môn 異dị 時thời 之chi 福phước 耶da 。 聞văn 者giả 自tự 此thử 不bất 復phục 議nghị 論luận 矣hĩ (# 智trí 林lâm 集tập )# 。

移di 梅mai 陽dương

即tức 廣quảng 東đông 潮triều 州châu 府phủ 。 梅mai 陽dương 縣huyện 也dã 。 侍thị 郎lang 張trương 九cửu 成thành 。 未vị 第đệ 時thời 。 因nhân 談đàm 楊dương 文văn 公công 呂lữ 微vi 仲trọng 。 諸chư 儒nho 所sở 造tạo 精tinh 妙diệu 。 皆giai 由do 學học 禪thiền 而nhi 至chí 。 於ư 是thị 慕mộ 禪thiền 學học 。 聞văn 寶bảo 印ấn 楚sở 明minh 禪thiền 師sư 道đạo 風phong 。 敬kính 往vãng 參tham 請thỉnh 。 師sư 舉cử 柏# 樹thụ 子tử 話thoại 。 令linh 時thời 時thời 提đề 撕# 。 一nhất 日nhật 聞văn 蛙# 鳴minh 釋thích 然nhiên 契khế 入nhập 。 有hữu 偈kệ 曰viết 。 春xuân 天thiên 月nguyệt 下hạ 一nhất 聲thanh 蛙# 。 撞chàng 破phá 乾can/kiền/càn 坤# 共cộng 一nhất 家gia 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 誰thùy 會hội 得đắc 。 嶺lĩnh 頭đầu 脚cước 痛thống 有hữu 玄huyền 沙sa 。 宋tống 高cao 宗tông 紹thiệu 興hưng 七thất 年niên 。 七thất 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 。 詔chiếu 妙diệu 喜hỷ 住trụ 徑kính 山sơn 能năng 仁nhân 寺tự 。 至chí 紹thiệu 興hưng 十thập 一nhất 年niên 。 張trương 九cửu 成thành 與dữ 諸chư 大đại 夫phu 輩bối 往vãng 謁yết 。 評bình 議nghị 格cách 物vật 話thoại 。 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 公công 祇kỳ 知tri 有hữu 格cách 物vật 。 不bất 知tri 有hữu 物vật 格cách 。 諸chư 公công 茫mang 然nhiên 。 妙diệu 喜hỷ 大đại 笑tiếu 。 公công 曰viết 。 師sư 能năng 開khai 諭dụ 乎hồ 。 喜hỷ 曰viết 。 不bất 見kiến 小tiểu 說thuyết 載tái 。 唐đường 人nhân 與dữ 安an 祿lộc 山sơn 叛bạn 者giả 。 其kỳ 人nhân 先tiên 為vi 閬# 州châu 守thủ 。 有hữu 畫họa 像tượng 在tại 焉yên 。

時thời 唐đường 明minh 皇hoàng 。 幸hạnh 蜀thục 見kiến 之chi 怒nộ 。 令linh 使sử 臣thần 以dĩ 劍kiếm 擊kích 之chi 像tượng 首thủ 落lạc 。

時thời 閬# 州châu 守thủ 。 隱ẩn 居cư 陝# 西tây 。 首thủ 忽hốt 然nhiên 墮đọa 地địa 。 公công 聞văn 頓đốn 領lãnh 深thâm 旨chỉ 。 呈trình 偈kệ 題đề 於ư 軒hiên 壁bích 。 曰viết 。 子tử 韶thiều 格cách 物vật 。 妙diệu 喜hỷ 物vật 格cách 。 欲dục 識thức 一nhất 貫quán 。 兩lưỡng 個cá 五ngũ 百bách 。 妙diệu 喜hỷ 重trọng/trùng 其kỳ 悟ngộ 入nhập 。

時thời 為vi 上thượng 堂đường 。 引dẫn 神thần 臂tý 弓cung 一nhất 發phát 。 透thấu 過quá 千thiên 層tằng 甲giáp 。 老lão 僧Tăng 拈niêm 來lai 看khán 。 直trực 甚thậm 臭xú 皮bì 襪vạt 之chi 句cú 。 是thị 時thời 軍quân 國quốc 邊biên 事sự 。 方phương 議nghị 神thần 臂tý 弓cung 之chi 用dụng 。 右hữu 相tương/tướng 秦tần 檜# 。 以dĩ 為vi 譏cơ 議nghị 朝triêu 政chánh 。 五ngũ 月nguyệt 民dân 佛Phật 日nhật 。 竄thoán 衡hành 陽dương 。 貶biếm 九cửu 成thành 為vi 南nam 康khang 軍quân 。 妙diệu 喜hỷ 紹thiệu 興hưng 七thất 年niên 。 住trụ 徑kính 山sơn 。 十thập 一nhất 年niên 五ngũ 月nguyệt 內nội 貶biếm 衡hành 陽dương 。 著trước 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 三tam 帙# 。 被bị 人nhân 重trọng/trùng 譖trấm 。 復phục 貶biếm 梅mai 陽dương 。 未vị 幾kỷ 。 詔chiếu 復phục 形hình 服phục 。

時thời 四tứ 方phương 虗hư 席tịch 以dĩ 邀yêu 。 不bất 就tựu 。 紹thiệu 興hưng 二nhị 十thập 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 。 詔chiếu 住trụ 明minh 州châu 阿a 育dục 王vương 寺tự 。 二nhị 十thập 八bát 年niên 。 再tái 詔chiếu 住trụ 徑kính 山sơn 。 孝hiếu 宗tông 隆long 興hưng 元nguyên 年niên 八bát 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 。 示thị 寂tịch 。 宋tống 時thời 自tự 秦tần 檜# 專chuyên 國quốc 。 士sĩ 大đại 夫phu 名danh 望vọng 者giả 。 悉tất 屏bính 之chi 遠viễn 方phương 。 齷# 齪# 委ủy 靡mĩ 不bất 振chấn 之chi 徒đồ 。 一nhất 言ngôn 契khế 合hợp 。 即tức 登đăng 正chánh 府phủ 。 仍nhưng 止chỉ 除trừ 一nhất 廳thính 。 謂vị 之chi 伴bạn 拜bái 。 稍sảo 出xuất 一nhất 言ngôn 。 斥xích 而nhi 去khứ 之chi 。 不bất 異dị 奴nô 隷lệ 也dã 。

音âm 首thủ 座tòa 謂vị 萬vạn 菴am 曰viết 。 夫phu 稱xưng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 當đương 洗tẩy 濯trạc 其kỳ 心tâm 。 以dĩ 至chí 公công 至chí 正chánh 接tiếp 納nạp 四tứ 來lai 。 其kỳ 間gian 有hữu 抱bão 道Đạo 德đức 仁nhân 義nghĩa 者giả 。 雖tuy 有hữu 讎thù 隙khích 必tất 須tu 進tiến 之chi 。 其kỳ 或hoặc 姦gian 邪tà 險hiểm 薄bạc 者giả 。 雖tuy 有hữu 私tư 恩ân 必tất 須tu 遠viễn 之chi 。 使sử 來lai 者giả 各các 知tri 所sở 守thủ 。 一nhất 心tâm 同đồng 德đức 。 而nhi 叢tùng 林lâm 安an 矣hĩ (# 與dữ 妙diệu 喜hỷ 書thư )# 。

又hựu 曰viết 。 凡phàm 住trụ 持trì 者giả 。 孰thục 不bất 欲dục 建kiến 立lập 叢tùng 林lâm 。 而nhi 鮮tiên 能năng 克khắc 振chấn 者giả 。 以dĩ 其kỳ 忘vong 道Đạo 德đức 。 廢phế 仁nhân 義nghĩa 。 捨xả 法pháp 度độ 。 任nhậm 私tư 情tình 。 而nhi 致trí 然nhiên 也dã 。 誠thành 念niệm 法Pháp 門môn 凋điêu 喪táng 。 當đương 正chánh 己kỷ 以dĩ 下hạ 人nhân 。 選tuyển 賢hiền 以dĩ 佐tá 佑hữu 。 推thôi 獎tưởng 宿túc 德đức 。 疎sơ 遠viễn 小tiểu 人nhân 。 節tiết 儉kiệm 修tu 於ư 身thân 。 德đức 惠huệ 及cập 於ư 人nhân 。 然nhiên 後hậu 所sở 用dụng 執chấp 侍thị 之chi 人nhân 。 稍sảo 近cận 老lão 成thành 者giả 存tồn 之chi 。 便tiện 佞nịnh 者giả 疎sơ 之chi 。 貴quý 無vô 醜xú 惡ác 之chi 謗báng 。 偏thiên 黨đảng 之chi 亂loạn 也dã 。 如như 此thử 則tắc 馬mã 祖tổ 百bách 丈trượng 可khả 侔mâu 。 臨lâm 濟tế 德đức 山sơn 可khả 逮đãi (# 智trí 林lâm 集tập )# 。

侔mâu

齊tề 也dã 。

臨lâm 濟tế

鎮trấn 州châu 臨lâm 濟tế 院viện 義nghĩa 玄huyền 禪thiền 師sư 。 曹tào 州châu 南nam 華hoa 邢# 氏thị 子tử 。 嗣tự 黃hoàng 檗# 希hy 運vận 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 四tứ 世thế 。

德đức 山sơn

鼎đỉnh 州châu 德đức 山sơn 宣tuyên 鑑giám 禪thiền 師sư 。 簡giản 州châu 周chu 氏thị 子tử 。 嗣tự 龍long 潭đàm 崇sùng 信tín 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 四tứ 世thế 也dã 。

音âm 首thủ 座tòa 曰viết 。 古cổ 之chi 聖thánh 人nhân 。 以dĩ 無vô 災tai 為vi 懼cụ 。 乃nãi 曰viết 。 天thiên 豈khởi 弃khí 不bất 糓cốc 乎hồ 。 范phạm 文văn 子tử 曰viết 。 惟duy 聖thánh 人nhân 能năng 內nội 外ngoại 無vô 患hoạn 。 自tự 非phi 聖thánh 人nhân 。 外ngoại 寧ninh 必tất 內nội 憂ưu 。 古cổ 今kim 賢hiền 達đạt 。 知tri 其kỳ 不bất 能năng 免miễn 。 嘗thường 謹cẩn 其kỳ 始thỉ 。 為vi 之chi 自tự 防phòng 。 是thị 故cố 人nhân 生sanh 稍sảo 有hữu 憂ưu 勞lao 。 未vị 必tất 不bất 為vi 終chung 身thân 之chi 福phước 。 葢# 禍họa 患hoạn 謗báng 辱nhục 。 雖tuy 堯# 舜thuấn 不bất 可khả 逃đào 。 況huống 其kỳ 他tha 乎hồ (# 與dữ 妙diệu 喜hỷ 書thư )# 。

古cổ 之chi 聖thánh 人nhân

司ty 馬mã 光quang 曰viết 。 楚sở 莊trang 以dĩ 無vô 災tai 為vi 懼cụ 。 曰viết 。 天thiên 豈khởi 棄khí 不bất 糓cốc 乎hồ 。

不bất 糓cốc

不bất 善thiện 人nhân 也dã 。 亦diệc 是thị 謙khiêm 詞từ 。

謗báng 辱nhục

堯# 有hữu 不bất 慈từ 之chi 心tâm 。 舜thuấn 有hữu 不bất 孝hiếu 之chi 過quá 。

堯# 舜thuấn

翊dực 善thiện 傳truyền 聖thánh 。 曰viết 堯# 。 仁nhân 盛thịnh 聖thánh 明minh 。 曰viết 。

萬vạn 菴am 顏nhan 和hòa 尚thượng 曰viết 。 比tỉ 見kiến 叢tùng 林lâm 。 絕tuyệt 無vô 老lão 成thành 之chi 士sĩ 。 所sở 至chí 三tam 百bách 五ngũ 百bách 。 一nhất 人nhân 為vi 主chủ 。 多đa 人nhân 為vi 伴bạn 。 據cứ 法Pháp 王Vương 位vị 。 拈niêm 槌chùy 豎thụ 拂phất 。 互hỗ 相tương 欺khi 誑cuống 。 縱túng/tung 有hữu 談đàm 說thuyết 。 不bất 涉thiệp 典điển 章chương 。 宜nghi 其kỳ 無vô 老lão 成thành 人nhân 也dã 。 夫phu 出xuất 世thế 利lợi 生sanh 。 代đại 佛Phật 揚dương 化hóa 。 非phi 明minh 心tâm 達đạt 本bổn 。 行hành 解giải 相tương 應ứng 。 詎cự 敢cảm 為vi 之chi 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 妄vọng 號hiệu 帝đế 王vương 。 自tự 取thủ 誅tru 滅diệt 。 況huống 復phục 法Pháp 王Vương 。 如như 何hà 妄vọng 竊thiết 。 烏ô 乎hồ 。 去khứ 聖thánh 逾du 遠viễn 。 水thủy 潦lạo 鶴hạc 之chi 屬thuộc 。 又hựu 復phục 縱tung 橫hoành 。 使sử 先tiên 聖thánh 化hóa 門môn 。 日nhật 就tựu 淪luân 溺nịch 。 吾ngô 欲dục 無vô 言ngôn 可khả 乎hồ 。 屬thuộc 菴am 居cư 無vô 事sự 。 條điều 陳trần 傷thương 風phong 敗bại 教giáo 為vi 害hại 甚thậm 者giả 一nhất 二nhị 。 流lưu 布bố 叢tùng 林lâm 。 俾tỉ 後hậu 生sanh 晚vãn 進tiến 。 知tri 前tiền 輩bối 兢căng 兢căng 業nghiệp 業nghiệp 。 以dĩ 荷hà 負phụ 大đại 法pháp 為vi 心tâm 。 如như 氷băng 凌lăng 上thượng 行hành 。 劍kiếm 刃nhận 上thượng 走tẩu 。 非phi 苟cẩu 名danh 利lợi 也dã 。 知tri 我ngã 罪tội 我ngã 。 吾ngô 無vô 辭từ 焉yên (# 智trí 林lâm 集tập )# 。

不bất 涉thiệp 典điển 章chương

孟# 浪lãng 之chi 談đàm 。 取thủ 笑tiếu 傍bàng 觀quan 也dã 。 作tác 事sự 輕khinh 率suất 。 曰viết 孟# 浪lãng 。

妄vọng 號hiệu 帝đế 王vương

楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 妄vọng 號hiệu 帝đế 王vương 。 自tự 取thủ 誅tru 滅diệt 。 況huống 復phục 法Pháp 王Vương 。 如như 何hà 妄vọng 竊thiết 也dã 。 今kim 謂vị 。 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 未vị 證chứng 謂vị 證chứng 。 妄vọng 稱xưng 有hữu 道đạo 。 欺khi 罔võng 聾lung 俗tục 。 切thiết 取thủ 聲thanh 利lợi 。 以dĩ 自tự 斷đoạn 送tống 。 詎cự 可khả 救cứu 乎hồ 。 葢# 聖thánh 賢hiền 貴quý 真chân 正chánh 難nan 聞văn 。 豈khởi 凡phàm 夫phu 而nhi 可khả 妄vọng 稱xưng 哉tai 。

水thủy 潦lạo 鶴hạc

阿A 難Nan 至chí 竹trúc 林lâm 中trung 。 聞văn 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 誦tụng 法pháp 偈kệ 曰viết 。 若nhược 人nhân 生sanh 百bách 歲tuế 。 不bất 見kiến 水thủy 潦lạo 鶴hạc 。 不bất 如như 生sanh 一nhất 日nhật 。 而nhi 得đắc 覩đổ 見kiến 之chi 。 阿A 難Nan 聞văn 已dĩ 。 慘thảm 然nhiên 歎thán 曰viết 。 世thế 間gian 眼nhãn 滅diệt 。 何hà 其kỳ 速tốc 乎hồ 。 煩phiền 惱não 諸chư 惡ác 。 如như 何hà 便tiện 起khởi 。 違vi 返phản 聖thánh 教giáo 。 自tự 生sanh 妄vọng 滅diệt 。 無vô 有hữu 慧tuệ 明minh 。 常thường 處xứ 癡si 暗ám 。 永vĩnh 當đương 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 便tiện 語ngữ 比Bỉ 丘Khâu 。 此thử 非phi 佛Phật 語ngữ 。 不bất 可khả 修tu 行hành 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 二nhị 人nhân 謗báng 佛Phật 。 一nhất 雖tuy 多đa 聞văn 。 而nhi 生sanh 邪tà 見kiến 。 二nhị 解giải 深thâm 義nghĩa 。 顛điên 倒đảo 妄vọng 說thuyết 。 有hữu 此thử 二nhị 法pháp 。 為vi 自tự 毀hủy 傷thương 。 不bất 能năng 令linh 人nhân 。 離ly 三tam 惡ác 道đạo 。 汝nhữ 今kim 當đương 聽thính 。 我ngã 演diễn 佛Phật 偈kệ 。 若nhược 人nhân 生sanh 百bách 歲tuế 。 不bất 解giải 生sanh 滅diệt 法pháp 。 不bất 如như 生sanh 一nhất 日nhật 。 而nhi 得đắc 解giải 了liễu 知tri 。

爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 即tức 向hướng 其kỳ 師sư 而nhi 告cáo 之chi 。 師sư 曰viết 。 阿A 難Nan 老lão 朽hủ 。 言ngôn 多đa 錯thác 謬mậu 。 不bất 可khả 信tín 矣hĩ 。 汝nhữ 今kim 當đương 依y 前tiền 偈kệ 而nhi 誦tụng 。 阿A 難Nan 後hậu 聞văn 。 比Bỉ 丘Khâu 復phục 誦tụng 前tiền 偈kệ 。 問vấn 其kỳ 故cố 。

答đáp 言ngôn 。

吾ngô 師sư 告cáo 我ngã 。 阿A 難Nan 老lão 朽hủ 。 言ngôn 多đa 虗hư 妄vọng 。 汝nhữ 可khả 依y 前tiền 而nhi 誦tụng 。 阿A 難Nan 思tư 惟duy 。 彼bỉ 輕khinh 我ngã 言ngôn 。 或hoặc 受thọ 餘dư 教giáo 。 即tức 入nhập 三tam 昧muội 。 推thôi 求cầu 勝thắng 德đức 。 不bất 見kiến 有hữu 能năng 回hồi 挽vãn 彼bỉ 意ý 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 異dị 哉tai 異dị 哉tai 。 不bất 復phục 正chánh 也dã 。 當đương 墮đọa 三tam 塗đồ 。 文văn 出xuất 阿a 育dục 王vương 傳truyền 。

屬thuộc 菴am

上thượng 音âm 祝chúc 。 值trị 遇ngộ 也dã 。

條điều 陳trần

上thượng 。 目mục 也dã 。 下hạ 。 設thiết 也dã 。 謂vị 布bố 列liệt 條điều 章chương 。 陳trần 設thiết 法pháp 度độ 。 以dĩ 救cứu 末Mạt 法Pháp 之chi 弊tệ 也dã 。

兢căng 業nghiệp

兢căng 競cạnh 。 戒giới 謹cẩn 也dã 。 履lý 薄bạc 氷băng 而nhi 懼cụ 陷hãm 。 業nghiệp 業nghiệp 。 恐khủng 懼cụ 也dã 。 蹈đạo 劍kiếm 刃nhận 而nhi 恐khủng 傷thương 。

知tri 我ngã

孔khổng 子tử 作tác 春xuân 秋thu 。 以dĩ 寓# 王vương 法pháp 。 其kỳ 大đại 要yếu 皆giai 天thiên 子tử 之chi 事sự 。 知tri 孔khổng 子tử 者giả 。 謂vị 此thử 書thư 之chi 作tác 。 遏át 人nhân 欲dục 於ư 橫hoạnh/hoành 流lưu 。 存tồn 天thiên 理lý 於ư 既ký 滅diệt 。 為vi 後hậu 世thế 慮lự 至chí 深thâm 遠viễn 也dã 。

罪tội 我ngã

罪tội 孔khổng 子tử 者giả 。 以dĩ 謂vị 無vô 其kỳ 位vị 。 而nhi 托thác 二nhị 百bách 四tứ 十thập 二nhị 年niên 南nam 面diện 之chi 權quyền 。 使sử 亂loạn 臣thần 賊tặc 子tử 禁cấm 其kỳ 欲dục 。 而nhi 不bất 敢cảm 肆tứ 。 則tắc 慽thích 矣hĩ 。

萬vạn 菴am 曰viết 。 古cổ 人nhân 上thượng 堂đường 。 先tiên 提đề 大đại 法pháp 綱cương 要yếu 。 審thẩm 問vấn 大đại 眾chúng 。 學học 者giả 出xuất 來lai 請thỉnh 益ích 。 遂toại 形hình 問vấn 答đáp 。 今kim 人nhân 杜đỗ 撰soạn 四tứ 句cú 落lạc 韻vận 詩thi 。 喚hoán 作tác 釣điếu 話thoại 。 一nhất 人nhân 突đột 出xuất 眾chúng 前tiền 。 高cao 吟ngâm 古cổ 詩thi 一nhất 聯liên 。 喚hoán 作tác 罵mạ 陣trận 。 俗tục 惡ác 俗tục 惡ác 。 可khả 悲bi 可khả 痛thống 。 前tiền 輩bối 念niệm 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 對đối 眾chúng 決quyết 疑nghi 。 既ký 以dĩ 發phát 明minh 未vị 起khởi 生sanh 滅diệt 心tâm 也dã 。

杜đỗ 撰soạn

上thượng 。 塞tắc 也dã 。 下hạ 。 造tạo 也dã 。 述thuật 也dã 。 言ngôn 不bất 通thông 古cổ 法pháp 。 而nhi 自tự 造tạo 也dã 。 如như 杜đỗ 光quang 庭đình 。 假giả 佛Phật 經Kinh 而nhi 作tác 道đạo 經kinh 也dã 。

萬vạn 菴am 曰viết 。 夫phu 名danh 行hành 尊tôn 宿túc 至chí 院viện 。 主chủ 人nhân 陞thăng 座tòa 。 當đương 謙khiêm 恭cung 敘tự 謝tạ 。 屈khuất 尊tôn 就tựu 卑ty 。 增tăng 重trọng/trùng 之chi 語ngữ 。 下hạ 座tòa 同đồng 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 。 請thỉnh 陞thăng 于vu 座tòa 。 庶thứ 聞văn 法Pháp 要yếu 。 多đa 見kiến 近cận 時thời 相tương/tướng 尚thượng 。 舉cử 古cổ 人nhân 公công 案án 。 令linh 對đối 眾chúng 批# 判phán 。 喚hoán 作tác 驗nghiệm 他tha 。 切thiết 莫mạc 萌manh 此thử 心tâm 。 先tiên 聖thánh 為vi 法pháp 忘vong 情tình 。 同đồng 建kiến 法pháp 化hóa 。 互hỗ 相tương 詶thù 唱xướng 。 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 肯khẳng 容dung 心tâm 生sanh 滅diệt 興hưng 此thử 惡ác 念niệm 耶da 。 禮lễ 以dĩ 謙khiêm 為vi 主chủ 。 宜nghi 深thâm 思tư 之chi 。

萬vạn 菴am 曰viết 。 比tỉ 見kiến 士sĩ 大đại 夫phu 。 監giám 司ty 郡quận 守thủ 入nhập 山sơn 有hữu 處xứ 。 次thứ 日nhật 令linh 侍thị 者giả 取thủ 覆phú 長trưởng 老lão 。 今kim 日nhật 特đặc 為vi 某mỗ 官quan 陞thăng 座tòa 。 此thử 一nhất 節tiết 猶do 宜nghi 三tam 思tư 。 然nhiên 古cổ 來lai 方phương 冊sách 中trung 。 雖tuy 載tái 皆giai 是thị 士sĩ 大đại 夫phu 。 訪phỏng 尋tầm 知tri 識thức 而nhi 來lai 。 住trụ 持trì 人nhân 因nhân 參tham 次thứ 略lược 提đề 外ngoại 護hộ 教giáo 門môn 。 光quang 輝huy 泉tuyền 石thạch 之chi 意ý 。 既ký 是thị 家gia 裏lý 人nhân 。 說thuyết 家gia 裏lý 兩lưỡng 三tam 句cú 淡đạm 話thoại 。 令linh 彼bỉ 生sanh 敬kính 。 如như 郭quách 公công 輔phụ 楊dương 次thứ 公công 訪phỏng 白bạch 雲vân 。 蘇tô 東đông 坡# 黃hoàng 太thái 史sử 見kiến 佛Phật 印ấn 。 便tiện 是thị 樣# 子tử 也dã 。 豈khởi 是thị 特đặc 地địa 妄vọng 為vi 。 取thủ 笑tiếu 識thức 者giả 。

方phương 冊sách

以dĩ 竹trúc 為vi 紙chỉ 。 書thư 載tái 典điển 章chương 。 合hợp 而nhi 成thành 帙# 曰viết 方phương 冊sách 。

東đông 坡# 見kiến 佛Phật 印ấn

佛Phật 印ấn 了liễu 元nguyên 禪thiền 師sư 。 一nhất 日nhật 與dữ 學học 徒đồ 坐tọa 次thứ 。 東đông 坡# 詣nghệ 金kim 山sơn 。 值trị 佛Phật 印ấn 入nhập 室thất 。 師sư 云vân 。 此thử 間gian 無vô 坐tọa 處xứ 。 坡# 云vân 。 借tá 師sư 四tứ 大đại 作tác 禪thiền 床sàng 。 師sư 云vân 。 老lão 僧Tăng 有hữu 一nhất 問vấn 。 道đạo 得đắc 即tức 坐tọa 。 道đạo 不bất 得đắc 。 即tức 輸du 腰yêu 間gian 玉ngọc 帶đái 。 坡# 即tức 解giải 帶đái 置trí 案án 云vân 。 請thỉnh 師sư 問vấn 。 師sư 云vân 。 老lão 僧Tăng 四tứ 大đại 本bổn 空không 。 五ngũ 陰ấm 非phi 有hữu 。 汝nhữ 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 坐tọa 。 坡# 無vô 語ngữ 。 印ấn 召triệu 侍thị 者giả 。 留lưu 下hạ 玉ngọc 帶đái 。 永vĩnh 鎮trấn 山sơn 門môn 。 以dĩ 衲nạp 衣y 酬thù 之chi 。 坡# 作tác 賦phú 云vân 。 病bệnh 骨cốt 難nan 堪kham 玉ngọc 帶đái 圍vi 。 鈍độn 根căn 仍nhưng 落lạc 箭tiễn 鋒phong 機cơ 。 會hội 當đương 乞khất 食thực 歌ca 姬# 院viện 。 換hoán 得đắc 雲vân 山sơn 舊cựu 衲nạp 衣y 。

萬vạn 菴am 曰viết 。 古cổ 人nhân 入nhập 室thất 。 先tiên 令linh 挂quải 牌bài 。 各các 人nhân 為vi 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 踊dũng 躍dược 來lai 求cầu 決quyết 擇trạch 。 多đa 見kiến 近cận 時thời 無vô 問vấn 老lão 病bệnh 。 盡tận 令linh 來lai 納nạp 降giáng/hàng 欵khoản 。 有hữu 麝xạ 自tự 然nhiên 香hương 。 安an 用dụng 公công 界giới 驅khu 之chi 。 因nhân 此thử 妄vọng 生sanh 節tiết 目mục 。 賓tân 主chủ 不bất 安an 。 主chủ 法pháp 者giả 當đương 思tư 之chi 。

決quyết 擇trạch

決quyết 擇trạch 深thâm 奧áo 。 啟khải 悟ngộ 真chân 源nguyên 。

降giáng/hàng 欵khoản

輸du 誠thành 盡tận 敬kính 之chi 貌mạo 。

萬vạn 菴am 曰viết 。 少thiểu 林lâm 初sơ 祖tổ 。 衣y 法pháp 雙song 傳truyền 。 六lục 世thế 衣y 止chỉ 不bất 傳truyền 。 取thủ 行hành 解giải 相tương 應ứng 。 世thế 其kỳ 家gia 業nghiệp 。 祖tổ 道đạo 愈dũ 光quang 。 子tử 孫tôn 益ích 繁phồn 。 大đại 鑑giám 之chi 後hậu 。 石thạch 頭đầu 馬mã 祖tổ 皆giai 嫡đích 孫tôn 。 應ưng 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 懸huyền 讖sấm 。 要yếu 假giả 兒nhi 孫tôn 脚cước 下hạ 行hành 是thị 也dã 。 二nhị 大Đại 士Sĩ 玄huyền 言ngôn 妙diệu 語ngữ 。 流lưu 布bố 寰# 區khu 。 潛tiềm 符phù 密mật 證chứng 者giả 。 比tỉ 比tỉ 有hữu 之chi 。 師sư 法pháp 既ký 眾chúng 。 學học 無vô 專chuyên 門môn 。 曹tào 溪khê 源nguyên 流lưu 。 派phái 別biệt 為vi 五ngũ 。 方phương 圓viên 任nhậm 器khí 。 水thủy 體thể 是thị 同đồng 。 各các 擅thiện 佳giai 聲thanh 。 力lực 行hành 己kỷ 任nhậm 。 等đẳng 閒gian/nhàn 垂thùy 一nhất 言ngôn 。 出xuất 一nhất 令linh 。 網võng 羅la 學học 者giả 。 叢tùng 林lâm 鼎đỉnh 沸phí 。 非phi 苟cẩu 然nhiên 也dã 。 由do 是thị 互hỗ 相tương 詶thù 唱xướng 。 顯hiển 微vi 闡xiển 幽u 。 或hoặc 抑ức 或hoặc 揚dương 。 佐tá 佑hữu 法pháp 化hóa 。 語ngữ 言ngôn 無vô 味vị 。 如như 煑chử 木mộc 札# 羮# 。 炊xuy 鐵thiết 釘đinh/đính 飯phạn 。 與dữ 後hậu 輩bối 咬giảo 嚼tước 。 目mục 為vi 拈niêm 古cổ 。 其kỳ 頌tụng 始thỉ 自tự 汾# 陽dương 。 暨kỵ 雪tuyết 竇đậu 宏hoành 其kỳ 音âm 。 顯hiển 其kỳ 旨chỉ 。 汪uông 洋dương 乎hồ 不bất 可khả 涯nhai 。 後hậu 之chi 作tác 者giả 。 馳trì 騁sính 雪tuyết 竇đậu 而nhi 為vi 之chi 。 不bất 顧cố 道Đạo 德đức 之chi 奚hề 若nhược 。 務vụ 以dĩ 文văn 彩thải 煥hoán 爛lạn 相tương/tướng 鮮tiên 為vi 美mỹ 。 使sử 後hậu 生sanh 晚vãn 進tiến 。 不bất 克khắc 見kiến 古cổ 人nhân 渾hồn 淳thuần 大đại 全toàn 之chi 旨chỉ 。 烏ô 乎hồ 。 予# 遊du 叢tùng 林lâm 。 及cập 見kiến 前tiền 輩bối 。 非phi 古cổ 人nhân 語ngữ 錄lục 不bất 看khán 。 非phi 百bách 丈trượng 號hiệu 令linh 不bất 行hành 。 豈khởi 特đặc 好hảo/hiếu 古cổ 。 葢# 今kim 之chi 人nhân 不bất 足túc 法pháp 也dã 。 望vọng 通thông 人nhân 達đạt 士sĩ 。 知tri 我ngã 於ư 言ngôn 外ngoại 可khả 矣hĩ 。

懸huyền 讖sấm

上thượng 遠viễn 也dã 。 下hạ 。 將tương 來lai 之chi 事sự 也dã 。 達đạt 磨ma 大đại 師sư 。 得đắc 法Pháp 後hậu 。 問vấn 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 云vân 。 當đương 往vãng 何hà 國quốc 。 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 雖tuy 得đắc 法Pháp 。 未vị 可khả 遠viễn 行hành 。 且thả 止chỉ 南nam 天thiên 。 待đãi 吾ngô 滅diệt 後hậu 。 六lục 十thập 七thất 歲tuế 。 當đương 往vãng 震chấn 旦đán 說thuyết 大đại 法pháp 藥dược 。 直trực 接tiếp 上thượng 根căn 。 慎thận 勿vật 遠viễn 行hành 。 衰suy 于vu 日nhật 下hạ 。

又hựu 問vấn 。

彼bỉ 有hữu 大Đại 士Sĩ 。 堪kham 為vi 法Pháp 器khí 否phủ/bĩ 。 千thiên 載tái 之chi 下hạ 。 有hữu 留lưu 難nạn 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 之chi 所sở 化hóa 。 獲hoạch 菩Bồ 提Đề 者giả 。 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 吾ngô 滅diệt 度độ 後hậu 。 六lục 十thập 七thất 載tái 。 彼bỉ 國quốc 有hữu 難nạn/nan 。 水thủy 中trung 文văn 布bố 。 善thiện 自tự 降giáng/hàng 之chi 。 汝nhữ 至chí 時thời 勿vật 住trụ 彼bỉ 國quốc 唯duy 好hảo/hiếu 有hữu 為vi 功công 德đức 。 不bất 見kiến 佛Phật 理lý 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。 路lộ 行hành 跨khóa 水thủy 復phục 逢phùng 羊dương 。 獨độc 自tự 悽thê 悽thê 暗ám 渡độ 江giang 。 日nhật 下hạ 可khả 憐lân 雙song 像tượng 馬mã 。 二nhị 株chu 嫩# 桂quế 久cửu 昌xương 昌xương 。 又hựu 云vân 。 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 年niên 。 有hữu 小tiểu 難nạn/nan 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。 心tâm 中trung 雖tuy 吉cát 外ngoại 頭đầu 凶hung 。 川xuyên 下hạ 僧Tăng 房phòng 名danh 不bất 中trung 。 若nhược 有hữu 毒độc 龍long 生sanh 武võ 子tử 。 忽hốt 逢phùng 小tiểu 鼠thử 寂tịch 無vô 窮cùng 。 又hựu 曰viết 。 卻khước 後hậu 林lâm 下hạ 見kiến 一nhất 人nhân 。 當đương 得đắc 道Đạo 果quả 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。 震chấn 旦đán 雖tuy 濶# 無vô 別biệt 路lộ 。 要yếu 假giả 兒nhi 孫tôn 脚cước 下hạ 行hành 。 金kim 雞kê 解giải 銜hàm 一nhất 粒lạp 粟túc 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 羅La 漢Hán 僧Tăng 。 謂vị 首thủ 句cú 。 即tức 道đạo 一nhất 也dã 。 次thứ 句cú 乃nãi 石thạch 頭đầu 也dã 。 第đệ 三tam 句cú 。 即tức 南nam 嶽nhạc 讓nhượng 。 讓nhượng 乃nãi 金kim 雞kê 縣huyện 人nhân 。 第đệ 四tứ 句cú 。 頌tụng 馬mã 祖tổ 。 祖tổ 是thị 四tứ 川xuyên 什thập 邡# 縣huyện 羅La 漢Hán 寺tự 僧Tăng 。 嗣tự 南nam 嶽nhạc 之chi 法pháp 故cố 爾nhĩ 。 謂vị 達đạt 磨ma 懸huyền 讖sấm 石thạch 頭đầu 南nam 嶽nhạc 為vi 曹tào 洞đỗng 臨lâm 濟tế 之chi 宗tông 祖tổ 也dã 。

密mật 證chứng

明minh 教giáo 曰viết 。 密mật 也dã 者giả 。 非phi 不bất 言ngôn 而nhi 暗ám 證chứng 也dã 。 真chân 密mật 也dã 註chú 。 外ngoại 傳truyền 信tín 衣y 。 內nội 授thọ 密mật 證chứng 。 乃nãi 吾ngô 佛Phật 祖tổ 真chân 實thật 秘bí 密mật 之chi 法pháp 也dã 。

比tỉ

每mỗi 也dã 往vãng 也dã 。

顯hiển 微vi 下hạ

謂vị 妙diệu 音âm 幽u 微vi 。 玄huyền 宗tông 淵uyên 奧áo 。 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 有hữu 所sở 不bất 能năng 形hình 容dung 矣hĩ 。 故cố 至chí 理lý 絕tuyệt 言ngôn 。 非phi 言ngôn 可khả 及cập 。 雖tuy 云vân 道đạo 本bổn 無vô 言ngôn 。 非phi 言ngôn 不bất 顯hiển 。 謂vị 真chân 心tâm 離ly 相tương/tướng 。 即tức 諸chư 相tướng 而nhi 顯hiển 真chân 心tâm 。 至chí 理lý 絕tuyệt 言ngôn 。 假giả 微vi 言ngôn 而nhi 昭chiêu 彰chương 至chí 道đạo 也dã 。

抑ức 揚dương

縱túng/tung 奪đoạt 之chi 義nghĩa 。

炊xuy

音âm 吹xuy 。 爨thoán 也dã 。

雪tuyết 竇đậu

明minh 州châu 雪tuyết 竇đậu 重trọng/trùng 顯hiển 禪thiền 師sư 。 遂toại 州châu 李# 氏thị 子tử 。 嗣tự 智trí 門môn 光quang 祚tộ 禪thiền 師sư 。 一nhất 日nhật 示thị 眾chúng 云vân 。 三tam 分phần/phân 光quang 陰ấm 二nhị 早tảo 過quá 。 靈linh 臺đài 一nhất 點điểm 不bất 揩khai 磨ma 。 貪tham 生sanh 逐trục 日nhật 區khu 區khu 走tẩu 。 喚hoán 不bất 回hồi 頭đầu 怎chẩm 奈nại 何hà 。

汪uông 洋dương

廣quảng 有hữu 之chi 貌mạo 。

渾hồn 淳thuần

清thanh 濁trược 未vị 分phần/phân 也dã 。

萬vạn 菴am 曰viết 。 比tỉ 見kiến 衲nạp 子tử 。 好hảo/hiếu 執chấp 偏thiên 見kiến 。 不bất 通thông 物vật 倩thiến 。 輕khinh 信tín 難nạn/nan 迴hồi 。 愛ái 人nhân 佞nịnh 己kỷ 。 順thuận 之chi 則tắc 美mỹ 。 逆nghịch 之chi 則tắc 疎sơ 。 縱túng/tung 有hữu 一nhất 知tri 半bán 解giải 。 返phản 被bị 此thử 等đẳng 惡ác 習tập 所sở 蔽tế 。 至chí 白bạch 首thủ 而nhi 無vô 成thành 者giả 多đa 矣hĩ (# 已dĩ 上thượng 並tịnh 見kiến 智trí 林lâm 集tập )# 。

萬vạn 菴am 曰viết 。 叢tùng 林lâm 所sở 至chí 邪tà 說thuyết 熾sí 然nhiên 。 乃nãi 云vân 戒giới 律luật 不bất 必tất 持trì 。 定định 慧tuệ 不bất 必tất 習tập 。 道Đạo 德đức 不bất 必tất 修tu 。 嗜thị 慾dục 不bất 必tất 去khứ 。 又hựu 引dẫn 維duy 摩ma 圓viên 覺giác 為vi 證chứng 。 贊tán 貪tham 瞋sân 癡si 殺sát 盜đạo 淫dâm 為vi 梵Phạm 行hạnh 。 烏ô 乎hồ 。 斯tư 言ngôn 豈khởi 特đặc 起khởi 叢tùng 林lâm 今kim 日nhật 之chi 害hại 。 真chân 法Pháp 門môn 萬vạn 世thế 之chi 害hại 也dã 。 且thả 博bác 地địa 凡phàm 夫phu 。 貪tham 瞋sân 愛ái 慾dục 。 人nhân 我ngã 無vô 明minh 。 念niệm 念niệm 攀phàn 緣duyên 。 如như 一nhất 鼎đỉnh 之chi 沸phí 。 何hà 由do 清thanh 冷lãnh 。 先tiên 聖thánh 必tất 思tư 大đại 有hữu 於ư 此thử 者giả 。 遂toại 設thiết 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 。 學học 以dĩ 制chế 之chi 。 庶thứ 可khả 迴hồi 也dã 。 今kim 後hậu 生sanh 晚vãn 進tiến 。 戒giới 律luật 不bất 持trì 。 定định 慧tuệ 不bất 習tập 。 道Đạo 德đức 不bất 修tu 。 專chuyên 以dĩ 博bác 學học 強cường/cưỡng 辯biện 。 搖dao 動động 流lưu 俗tục 。 牽khiên 之chi 莫mạc 返phản 。 予# 固cố 所sở 謂vị 斯tư 言ngôn 乃nãi 萬vạn 世thế 之chi 害hại 也dã 。 惟duy 正chánh 因nhân 行hành 脚cước 高cao 士sĩ 。 當đương 以dĩ 生sanh 死tử 一nhất 著trước 辨biện 明minh 。 持trì 誠thành 存tồn 信tín 。 不bất 為vi 此thử 輩bối 牽khiên 引dẫn 。 乃nãi 曰viết 此thử 言ngôn 不bất 可khả 信tín 。 猶do 鴆chậm 毒độc 之chi 糞phẩn 。 虵xà 飲ẩm 之chi 水thủy 。 聞văn 見kiến 猶do 不bất 可khả 。 況huống 食thực 之chi 乎hồ 。 其kỳ 殺sát 人nhân 無vô 疑nghi 矣hĩ 。 識thức 者giả 自tự 然nhiên 遠viễn 之chi 矣hĩ (# 與dữ 草thảo 書thư 堂đường )# 。

維duy 摩ma

經Kinh 云vân 。 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 諸chư 淫dâm 舍xá 。 示thị 欲dục 之chi 過quá 。 雖tuy 有hữu 妻thê 子tử 。 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。

圓viên 覺giác

經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 。 即tức 究cứu 竟cánh 覺giác 。 乃nãi 至chí 諸chư 戒giới 定định 慧tuệ 。 及cập 淫dâm 怒nộ 癡si 。 俱câu 為vi 梵Phạm 行hạnh 。 此thử 大đại 權quyền 聖thánh 人nhân 示thị 跡tích 利lợi 生sanh 。 而nhi 外ngoại 道đạo 邪tà 人nhân 。 以dĩ 此thử 誑cuống 人nhân 。 濫lạm 膺ưng 恭cung 敬kính 。

貪tham 瞋sân 癡si

引dẫn 取thủ 無vô 厭yếm 曰viết 貪tham 。 又hựu 愛ái 欲dục 也dã 。 由do 愛ái 心tâm 計kế 著trước 而nhi 發phát 也dã 。 怒nộ 心tâm 之chi 盛thịnh 曰viết 瞋sân 。 又hựu 剛cang 烈liệt 也dã 。 由do 心tâm 氣khí 相tương/tướng 作tác 而nhi 發phát 也dã 。 然nhiên 心tâm 屬thuộc 火hỏa 。 氣khí 屬thuộc 金kim 。 心tâm 火hỏa 轉chuyển 氣khí 。 金kim 轉chuyển 剛cang 故cố 也dã 。 迷mê 惑hoặc 無vô 知tri 曰viết 癡si 。 又hựu 愚ngu 昧muội 也dã 。 由do 輕khinh 慢mạn 恃thị 己kỷ 而nhi 發phát 也dã 。

火hỏa 天thiên 大đại 有hữu 卦#

所sở 有hữu 之chi 大đại 也dã 。 火hỏa 在tại 天thiên 上thượng 。 無vô 物vật 不bất 照chiếu 。 故cố 聖thánh 人nhân 有hữu 大đại 作tác 為vi 。 非phi 凡phàm 可khả 比tỉ 也dã 。 特đặc 為vi 凡phàm 夫phu 。 興hưng 大đại 慈từ 心tâm 。 作tác 大đại 利lợi 益ích 。 遂toại 設thiết 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 學học 。

戒giới 定định 慧tuệ

防phòng 非phi 止chỉ 惡ác 曰viết 戒giới 。 止chỉ 息tức 諸chư 緣duyên 曰viết 定định 。 破phá 惑hoặc 證chứng 真chân 曰viết 慧tuệ 。 此thử 三tam 者giả 入nhập 道đạo 之chi 門môn 。 泥Nê 洹Hoàn 之chi 要yếu 。 凡phàm 為vi 僧Tăng 者giả 。 於ư 此thử 宜nghi 盡tận 心tâm 焉yên 。

萬vạn 菴am 曰viết 。 草thảo 堂đường 弟đệ 子tử 。 惟duy 山sơn 堂đường 有hữu 古cổ 人nhân 之chi 風phong 。 住trụ 黃hoàng 龍long 日nhật 。 知tri 事sự 公công 幹cán 必tất 具cụ 威uy 儀nghi 。 詣nghệ 方phương 丈trượng 受thọ 曲khúc 折chiết 。 然nhiên 後hậu 備bị 茶trà 湯thang 禮lễ 。 始thỉ 終chung 不bất 易dị 。 有hữu 智trí 恩ân 上thượng 座tòa 。 為vi 母mẫu 修tu 冥minh 福phước 。 透thấu 下hạ 金kim 二nhị 錢tiền 。 兩lưỡng 日nhật 不bất 尋tầm 。 聖thánh 僧Tăng 才tài 侍thị 者giả 。 因nhân 掃tảo 地địa 而nhi 得đắc 之chi 。 挂quải 拾thập 遺di 牌bài 。 一nhất 眾chúng 方phương 知tri 。 葢# 主chủ 法pháp 者giả 清thanh 淨tịnh 。 所sở 以dĩ 上thượng 行hành 下hạ 效hiệu 也dã (# 清thanh 泉tuyền 集tập )# 。

曲khúc 折chiết

聽thính 分phân 付phó 發phát 放phóng 也dã 。

拾thập 遺di 牌bài

古cổ 者giả 叢tùng 林lâm 。 凡phàm 興hưng 佛Phật 事sự 。 必tất 須tu 挂quải 牌bài 。 曉hiểu 諭dụ 大đại 眾chúng 。 今kim 挂quải 拾thập 遺di 者giả 。 類loại 餘dư 也dã 。

萬vạn 菴am 節tiết 儉kiệm 。 以dĩ 小tiểu 參tham 普phổ 說thuyết 當đương 供cung 。 衲nạp 子tử 間gian 有hữu 竊thiết 議nghị 者giả 。 萬vạn 菴am 聞văn 之chi 曰viết 。 朝triêu 饗# 膏cao 粱# 。 暮mộ 厭yếm 麤thô 糲# 。 人nhân 之chi 常thường 情tình 。 汝nhữ 等đẳng 既ký 念niệm 。 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 而nhi 相tương 求cầu 於ư 寂tịch 寞mịch 之chi 濵# 。 當đương 思tư 道đạo 業nghiệp 未vị 辦biện 。 去khứ 聖thánh 時thời 遙diêu 。 詎cự 可khả 朝triêu 夕tịch 事sự 貪tham 饕thao 耶da (# 真chân 牧mục 集tập )# 。

小tiểu 參tham

禪thiền 門môn 話thoại 。 早tảo 旦đán 陞thăng 堂đường 曰viết 早tảo 參tham 。 日nhật 晡bô 時thời 念niệm 誦tụng 曰viết 晚vãn 參tham 。 隨tùy 時thời 說thuyết 法Pháp 曰viết 小tiểu 參tham 。 普phổ 參tham 者giả 。 凡phàm 聖thánh 皆giai 集tập 。 緇# 素tố 咸hàm 臻trăn 。 主chủ 法pháp 者giả 以dĩ 等đẳng 心tâm 應ưng 物vật 。 垂thùy 示thị 萬vạn 機cơ 。 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 矣hĩ 。 或hoặc 小tiểu 參tham 乃nãi 家gia 訓huấn 也dã 。 訓huấn 誨hối 學học 者giả 之chi 規quy 範phạm 也dã 。

糲#

米mễ 不bất 精tinh 也dã 。

萬vạn 菴am 天thiên 性tánh 仁nhân 厚hậu 。 處xử 躬cung 廉liêm 約ước 。 尋tầm 常thường 出xuất 示thị 語ngữ 句cú 。 辭từ 簡giản 而nhi 義nghĩa 精tinh 。 博bác 學học 強cường 記ký 。 窮cùng 詰cật 道Đạo 理lý 。 不bất 為vi 苟cẩu 止chỉ 而nhi 妄vọng 隨tùy 。 與dữ 人nhân 評bình 論luận 古cổ 今kim 。 若nhược 身thân 履lý 其kỳ 間gian 。 聽thính 者giả 曉hiểu 然nhiên 如như 目mục 覩đổ 。 衲nạp 子tử 嘗thường 曰viết 。 終chung 歲tuế 參tham 學học 。 不bất 若nhược 一nhất 日nhật 聽thính 師sư 談đàm 論luận 為vi 得đắc 也dã (# 記ký 聞văn )# 。

萬vạn 菴am 謂vị 辯biện 首thủ 座tòa 曰viết 。 圓viên 悟ngộ 師sư 翁ông 有hữu 言ngôn 。 今kim 時thời 禪thiền 和hòa 子tử 少thiểu 節tiết 義nghĩa 。 勿vật 廉liêm 耻sỉ 。 士sĩ 大đại 夫phu 多đa 薄bạc 之chi 。 爾nhĩ 異dị 時thời 儻thảng 不bất 免miễn 做tố 。 遮già 般bát 蟲trùng 豸# 。 常thường 常thường 在tại 繩thằng 墨mặc 上thượng 行hành 。 勿vật 趨xu 勢thế 利lợi 。 佞nịnh 人nhân 顏nhan 色sắc 。 生sanh 死tử 禍họa 患hoạn 一nhất 切thiết 任nhậm 之chi 。 即tức 是thị 不bất 出xuất 魔ma 界giới 。 而nhi 入nhập 佛Phật 界giới 也dã (# 法pháp 語ngữ )# 。

辯biện 首thủ 座tòa

都đô 府phủ 昭chiêu 覺giác 寺tự 辯biện 禪thiền 師sư 。 嗣tự 大đại 溈# 法pháp 泰thái 禪thiền 師sư 。

儻thảng

或hoặc 然nhiên 之chi 辭từ 。

蟲trùng 豸#

有hữu 足túc 曰viết 蟲trùng 。 無vô 足túc 曰viết 豸# 。

繩thằng 墨mặc

規quy 矩củ 也dã 。 木mộc 隨tùy 繩thằng 墨mặc 而nhi 正chánh 直trực 。 心tâm 隨tùy 教giáo 化hóa 而nhi 離ly 邪tà 。 凡phàm 行hành 道Đạo 德đức 。 興hưng 教giáo 化hóa 。 不bất 可khả 須tu 臾du 忘vong 也dã 。

辯biện 首thủ 座tòa 出xuất 世thế 住trụ 廬lư 山sơn 棲tê 賢hiền 。 常thường 携huề 一nhất 筇# 。 穿xuyên 雙song 屨lũ 。 過quá 九cửu 江giang 。 東đông 林lâm 混hỗn 融dung 老lão 見kiến 之chi 呵ha 曰viết 。 師sư 者giả 人nhân 之chi 模mô 範phạm 也dã 。 舉cử 止chỉ 如như 此thử 。 得đắc 不bất 自tự 輕khinh 。 主chủ 禮lễ 甚thậm 滅diệt 裂liệt 。 辯biện 笑tiếu 曰viết 。 人nhân 生sanh 以dĩ 適thích 意ý 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 吾ngô 何hà 咎cữu 焉yên 。 援viện 毫hào 書thư 偈kệ 而nhi 去khứ 。 偈kệ 曰viết 。 勿vật 謂vị 棲tê 賢hiền 窮cùng 。 身thân 窮cùng 道đạo 不bất 窮cùng 。 草thảo 鞋hài 獰# 似tự 虎hổ 。 拄trụ 杖trượng 活hoạt 如như 龍long 。 渴khát 飲ẩm 曹tào 溪khê 水thủy 。 饑cơ 吞thôn 栗lật 棘cức 蓬bồng 。 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 漢hán 。 盡tận 在tại 我ngã 山sơn 中trung 。 混hỗn 融dung 覧# 之chi 有hữu 媿quý (# 月nguyệt 窟quật 集tập )# 。

筇#

竹trúc 杖trượng 也dã 。

屨lũ

音âm 巨cự 。 草thảo 屨lũ 也dã 。

適thích

稱xưng 也dã 。

獰#

惡ác 也dã 。

栗lật 棘cức 蓬bồng

楊dương 岐kỳ 示thị 眾chúng 云vân 。 透thấu 得đắc 金kim 剛cang 圈quyển 。 吞thôn 得đắc 栗lật 棘cức 蓬bồng 。 便tiện 與dữ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 把bả 手thủ 共cộng 行hành 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 。 共cộng 一nhất 鼻tị 孔khổng 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 參tham 須tu 實thật 參tham 。 悟ngộ 須tu 實thật 悟ngộ 者giả 也dã 。

辯biện 公công 謂vị 混hỗn 融dung 曰viết 。 像tượng 龍long 不bất 足túc 致trí 雨vũ 。 畵họa 餅bính 安an 可khả 充sung 饑cơ 。 衲nạp 子tử 內nội 無vô 實thật 德đức 。 外ngoại 恃thị 華hoa 巧xảo 。 猶do 如như 敗bại 漏lậu 之chi 船thuyền 。 盛thịnh 塗đồ 丹đan 雘# 。 使sử 偶ngẫu 人nhân 駕giá 之chi 。 安an 於ư 陸lục 地địa 。 則tắc 信tín 然nhiên 可khả 觀quán 矣hĩ 。 一nhất 旦đán 涉thiệp 江giang 湖hồ 。 犯phạm 風phong 濤đào 。 得đắc 不bất 危nguy 乎hồ (# 月nguyệt 窟quật 集tập )# 。

辯biện 公công 曰viết 。 所sở 謂vị 長trưởng 老lão 者giả 。 代đại 佛Phật 揚dương 化hóa 。 要yếu 在tại 潔khiết 己kỷ 臨lâm 眾chúng 。 行hành 事sự 當đương 盡tận 其kỳ 誠thành 。 豈khởi 可khả 擇trạch 利lợi 害hại 自tự 分phần/phân 其kỳ 心tâm 。 在tại 我ngã 為vi 之chi 。 固cố 當đương 如như 是thị 。 若nhược 其kỳ 成thành 與dữ 不bất 成thành 。 雖tuy 先tiên 聖thánh 不bất 能năng 必tất 。 吾ngô 何hà 苟cẩu 乎hồ (# 月nguyệt 窟quật 集tập )# 。

辯biện 公công 曰viết 。 佛Phật 智trí 住trụ 西tây 禪thiền 。 衲nạp 子tử 務vụ 要yếu 整chỉnh 齊tề 。 惟duy 水thủy 菴am 賦phú 性tánh 冲# 澹đạm 。 奉phụng 身thân 至chí 薄bạc 。 昂ngang 昂ngang 然nhiên 在tại 稠trù 人nhân 中trung 。 曾tằng 不bất 屑tiết 慮lự 。 佛Phật 智trí 因nhân 見kiến 之chi 呵ha 曰viết 。 奈nại 何hà 䖃# 苴# 如như 此thử 。 水thủy 菴am 對đối 曰viết 。 某mỗ 非phi 不bất 好hảo/hiếu 受thọ 用dụng 。 直trực 以dĩ 貧bần 無vô 可khả 為vi 之chi 具cụ 。 若nhược 使sử 有hữu 錢tiền 。 亦diệc 欲dục 做tố 一nhất 兩lưỡng 件# 皮bì 毛mao 。 同đồng 入nhập 社xã 火hỏa 。 既ký 貧bần 固cố 無vô 如như 之chi 何hà 。 佛Phật 智trí 笑tiếu 之chi 。 意ý 其kỳ 不bất 可khả 強cường/cưỡng 。 遂toại 休hưu 去khứ (# 月nguyệt 窟quật 集tập )# 。

佛Phật 智trí

慶khánh 元nguyên 府phủ 。 育dục 王vương 寺tự 佛Phật 智trí 端đoan 裕# 禪thiền 師sư 。 吳ngô 越việt 王vương 之chi 裔duệ 也dã 。 嗣tự 圓viên 悟ngộ 勤cần 禪thiền 師sư 。

水thủy 菴am

臨lâm 安an 府phủ 。 淨tịnh 慈từ 水thủy 菴am 端đoan 一nhất 禪thiền 師sư 。 婺# 州châu 馬mã 氏thị 子tử 。 嗣tự 佛Phật 智trí 裕# 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 。

冲# 澹đạm

上thượng 。 和hòa 也dã 。 下hạ 。 恬điềm 靜tĩnh 也dã 。

昂ngang

孤cô 高cao 自tự 如như 之chi 貌mạo 。

屑tiết

輕khinh 苟cẩu 也dã 。 又hựu 顧cố 也dã 。

䖃# 苴#

上thượng 。 郎lang 假giả 切thiết 。 下hạ 。 音âm 鮓# 。 中trung 州châu 人nhân 。 謂vị 蜀thục 人nhân 不bất 遵tuân 軌quỹ 轍triệt 。 曰viết 䖃# 苴# 。 又hựu 苴# 不bất 熟thục 之chi 貌mạo 也dã 。

社xã 火hỏa

俗tục 呼hô 會hội 伴bạn 也dã 。

禪Thiền 林Lâm 寶Bảo 訓Huấn 合Hợp 註Chú 卷quyển 第đệ 三tam

音âm 切thiết

沿duyên 余dư 穿xuyên 切thiết 。 廡vũ 無vô 禹vũ 切thiết 。 煨ổi 烏ô 回hồi 切thiết 。 燼tẫn 詳tường 進tiến 切thiết 。 潸# 所sở 班ban 切thiết 。 惓# 巨cự 卷quyển 切thiết 。 浹# 子tử 恊# 切thiết 。 倨# 九cửu 魚ngư 切thiết 。 慘thảm 倉thương 感cảm 切thiết 。 怛đát 丁đinh 割cát 切thiết 。 詬# 胡hồ 遘cấu 切thiết 。 懥# 陟trắc 利lợi 切thiết 。 憤phẫn 扶phù 粉phấn 切thiết 。 悱# 孚phu 匪phỉ 切thiết 。 [鸚-女+隹]# 其kỳ 愚ngu 切thiết 。 頷hạm 戶hộ 感cảm 切thiết 。 蠒# 古cổ 典điển 切thiết 。 慽thích 且thả 的đích 切thiết 。 尠tiển 息tức 淺thiển 切thiết 。 抝# 烏ô 狡# 切thiết 。 倔# 巨cự 勿vật 切thiết 。 撙# 祖tổ 本bổn 切thiết 。 汾# 扶phù 云vân 切thiết 。 鴆chậm 除trừ 禁cấm 切thiết 。 糲# 力lực 葛cát 切thiết 。 䖃# 藥dược 音âm 。 苴# 七thất 閭lư 切thiết 。