禪Thiền 林Lâm 寶Bảo 訓Huấn 合Hợp 註Chú
Quyển 0002
清Thanh 張Trương 文Văn 嘉Gia 較Giảo 定Định 張Trương 文Văn 憲Hiến 參Tham 閱Duyệt

禪Thiền 林Lâm 寶Bảo 訓Huấn 合Hợp 註Chú 卷quyển 第đệ 二nhị

虎hổ 林lâm 澄trừng 遠viễn 居cư 士sĩ 張trương 文văn 憲hiến 程# 叔thúc 甫phủ 參tham 閱duyệt

湛trạm 堂đường 準chuẩn 和hòa 尚thượng 。 初sơ 參tham 真chân 淨tịnh 。 常thường 炙chích 燈đăng 帳trướng 中trung 看khán 讀đọc 。 真chân 淨tịnh 呵ha 曰viết 。 所sở 謂vị 學học 者giả 。 求cầu 治trị 心tâm 也dã 。 學học 雖tuy 多đa 。 而nhi 心tâm 不bất 治trị 。 縱túng/tung 學học 而nhi 奚hề 益ích 。 而nhi 況huống 百bách 家gia 異dị 學học 。 如như 山sơn 之chi 高cao 。 海hải 之chi 深thâm 。 子tử 若nhược 為vi 盡tận 之chi 。 今kim 棄khí 本bổn 逐trục 末mạt 。 如như 賤tiện 使sử 貴quý 。 恐khủng 妨phương 道đạo 業nghiệp 。 直trực 須tu 杜đỗ 絕tuyệt 諸chư 緣duyên 。 當đương 求cầu 妙diệu 悟ngộ 。 他tha 日nhật 觀quán 之chi 。 如như 推thôi 門môn 入nhập 臼cữu 。 故cố 不bất 難nan 矣hĩ 。 湛trạm 堂đường 即tức 時thời 屏bính 去khứ 所sở 習tập 。 專chuyên 注chú 禪thiền 觀quán 。 一nhất 日nhật 聞văn 衲nạp 子tử 讀đọc 諸chư 葛cát 孔khổng 明minh 出xuất 師sư 表biểu 。 豁hoát 然nhiên 開khai 悟ngộ 。 凝ngưng 滯trệ 頓đốn 釋thích 。 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 。 在tại 流lưu 輩bối 中trung 。 鮮tiên 有hữu 過quá 者giả 。

杜đỗ

斷đoạn 也dã 塞tắc 也dã 。

注chú

灌quán 注chú 也dã 。 如như 瓶bình 注chú 水thủy 。 使sử 心tâm 不bất 亂loạn 也dã 。

出xuất 師sư 表biểu

諸chư 葛cát 武võ 侯hầu 。 受thọ 顧cố 命mạng 。 輔phụ 後hậu 主chủ 。 七thất 擒cầm 孟# 獲hoạch 。 已dĩ 定định 南nam 方phương 。 乃nãi 出xuất 師sư 伐phạt 魏ngụy 。 臨lâm 行hành 遺di 表biểu 於ư 後hậu 主chủ 。

湛trạm 堂đường 曰viết 。 有hữu 道Đạo 德đức 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 眾chúng 。 無vô 道Đạo 德đức 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 身thân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 眾chúng 者giả 長trường/trưởng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 身thân 者giả 亡vong 。 今kim 稱xưng 住trụ 持trì 者giả 。 多đa 以dĩ 好hảo 惡ác 臨lâm 眾chúng 。 故cố 眾chúng 人nhân 拂phất 之chi 。 求cầu 其kỳ 好hảo/hiếu 而nhi 知tri 其kỳ 惡ác 。 惡ác 而nhi 知tri 其kỳ 好hảo/hiếu 者giả 鮮tiên 矣hĩ 。 故cố 曰viết 與dữ 眾chúng 同đồng 憂ưu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 同đồng 好hảo 惡ác 者giả 。 義nghĩa 也dã 。 義nghĩa 之chi 所sở 在tại 。 天thiên 下hạ 孰thục 不bất 歸quy 焉yên (# 二nhị 事sự 癩lại 可khả 贅# 疣vưu 集tập )# 。

好hảo 惡ác

好hảo/hiếu 人nhân 之chi 所sở 惡ác 。 惡ác 人nhân 之chi 所sở 好hiếu 。 是thị 為vi 拂phất 人nhân 之chi 性tánh 。 災tai 必tất 逮đãi 夫phu 身thân 。

拂phất

逆nghịch 也dã 。

湛trạm 堂đường 曰viết 。 道đạo 者giả 古cổ 今kim 正chánh 權quyền 。 善thiện 弘hoằng 道đạo 者giả 。 要yếu 在tại 變biến 通thông 。 不bất 知tri 變biến 者giả 。 拘câu 文văn 執chấp 教giáo 。 滯trệ 相tương/tướng 殢# 情tình 。 此thử 皆giai 不bất 達đạt 權quyền 變biến 。 故cố 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 。 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 。 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 。 州châu 云vân 。 我ngã 在tại 青thanh 州châu 做tố 領lãnh 布bố 衫sam 重trọng/trùng 七thất 斤cân 。 謂vị 古cổ 人nhân 不bất 達đạt 權quyền 變biến 。 能năng 若nhược 是thị 之chi 酬thù 酢tạc 。 聖thánh 人nhân 云vân 。 幽u 谷cốc 無vô 私tư 。 遂toại 致trí 斯tư 響hưởng 。 洪hồng 鐘chung 簴# 受thọ 。 扣khấu 無vô 不bất 應ưng 。 是thị 知tri 通thông 方phương 上thượng 士sĩ 。 將tương 返phản 常thường 合hợp 道đạo 。 不bất 守thủ 一nhất 而nhi 不bất 應ưng 變biến 也dã (# 與dữ 李# 商thương 老lão 書thư )# 。

殢#

係hệ 替thế 二nhị 音âm 。 極cực 困khốn 也dã 。 滯trệ 也dã 。

僧Tăng 問vấn

僧Tăng 問vấn 處xứ 名danh 偏thiên 辟tịch 問vấn 。 州châu 答đáp 處xứ 名danh 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 無vô 意ý 路lộ 話thoại 。 又hựu 謂vị 放phóng 風phong 前tiền 箭tiễn 。 轉chuyển 格cách 外ngoại 機cơ 。 須tu 向hướng 言ngôn 前tiền 領lãnh 旨chỉ 。 句cú 外ngoại 明minh 宗tông 。 不bất 可khả 尋tầm 言ngôn 逐trục 句cú 。 妄vọng 生sanh 揆quỹ 度độ 。 趙triệu 州châu 已dĩ 至chí 不bất 立lập 玄huyền 危nguy 。 平bình 坦thản 之chi 地địa 。 了liễu 無vô 佛Phật 法Pháp 身thân 心tâm 。 凡phàm 酬thù 酢tạc 信tín 口khẩu 開khai 合hợp 。 皆giai 無vô 情tình 識thức 。 不bất 可khả 較giảo 量lượng 也dã 。 故cố 雪tuyết 竇đậu 頌tụng 曰viết 。 偏thiên 辟tịch 曾tằng 挨ai 老lão 古cổ 錐trùy 。 七thất 斤cân 衫sam 重trọng/trùng 少thiểu 人nhân 知tri 。 而nhi 今kim 擲trịch 向hướng 西tây 湖hồ 裏lý 。 下hạ 載tái 清thanh 風phong 付phó 與dữ 誰thùy 。

趙triệu 州châu

趙triệu 州châu 觀quán 音âm 院viện 從tùng 諗# 禪thiền 師sư 。 曹tào 州châu 郝# 氏thị 子tử 。 嗣tự 南nam 泉tuyền 普phổ 願nguyện 禪thiền 師sư 。 聲thanh 傳truyền 大đại 夏hạ 。 名danh 聞văn 九cửu 州châu 。 壽thọ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 歲tuế 。

酬thù 酢tạc

下hạ 音âm 昨tạc 。 客khách 報báo 主chủ 曰viết 酢tạc 。 主chủ 答đáp 客khách 曰viết 酬thù 。

簴#

音âm 巨cự 。 謂vị 飛phi 簴# 。 天thiên 上thượng 神thần 獸thú 。 鹿lộc 頭đầu 龍long 身thân 。 說thuyết 文văn 云vân 。 鐘chung 皷cổ 之chi 柎# 也dã 。 飾sức 為vi 猛mãnh 獸thú 。 釋thích 名danh 曰viết 。 橫hoạnh/hoành 曰viết 栒# 。 縱túng/tung 曰viết 簴# 。

湛trạm 堂đường 曰viết 。 學học 者giả 求cầu 友hữu 。 須tu 是thị 可khả 為vi 師sư 者giả 。

時thời 中trung 長trường/trưởng 懷hoài 尊tôn 敬kính 。 作tác 事sự 取thủ 法pháp 。 期kỳ 有hữu 所sở 益ích 。 或hoặc 智trí 識thức 差sai 勝thắng 於ư 我ngã 。 亦diệc 可khả 相tương 從tùng 。 警cảnh 所sở 未vị 逮đãi 。 萬vạn 一nhất 與dữ 我ngã 相tương 似tự 。 則tắc 不bất 如như 無vô 也dã (# 寶bảo 峯phong 實thật 錄lục )# 。

差sai

楚sở 宜nghi 切thiết 。 略lược 也dã 。

湛trạm 堂đường 曰viết 。 祖tổ 庭đình 秋thu 晚vãn 。 林lâm 下hạ 人nhân 不bất 為vi 囂hiêu 浮phù 者giả 。 固cố 自tự 難nan 得đắc 。 昔tích 真Chân 如Như 住trụ 智trí 海hải 。 嘗thường 言ngôn 在tại 湘# 西tây 道đạo 吾ngô 時thời 。 眾chúng 雖tuy 不bất 多đa 。 猶do 有hữu 老lão 衲nạp 數số 輩bối 。 履lý 踐tiễn 此thử 道đạo 。 自tự 大đại 溈# 來lai 此thử 。 不bất 下hạ 九cửu 百bách 僧Tăng 。 無vô 七thất 五ngũ 人nhân 會hội 我ngã 說thuyết 話thoại 。 予# 以dĩ 是thị 知tri 。 得đắc 人nhân 不bất 在tại 眾chúng 多đa 也dã (# 實thật 錄lục )# 。

秋thu 晚vãn

末mạt 運vận 之chi 際tế 。 法pháp 道đạo 凋điêu 零linh 。

湛trạm 堂đường 曰viết 。 惟duy 人nhân 履lý 行hành 。 不bất 可khả 以dĩ 一nhất 詶thù 一nhất 詰cật 。 固cố 能năng 盡tận 知tri 。 葢# 口khẩu 舌thiệt 辯biện 利lợi 者giả 。 事sự 。 或hoặc 未vị 可khả 信tín 。 辭từ 語ngữ 拙chuyết 訥nột 者giả 。 理lý 。 或hoặc 不bất 可khả 窮cùng 。 雖tuy 窮cùng 其kỳ 辭từ 。 恐khủng 未vị 窮cùng 其kỳ 理lý 。 能năng 服phục 其kỳ 口khẩu 。 恐khủng 未vị 服phục 其kỳ 心tâm 。 惟duy 人nhân 難nan 知tri 。 聖thánh 人nhân 所sở 病bệnh 。 況huống 近cận 世thế 衲nạp 子tử 。 聰thông 明minh 不bất 務vụ 通thông 物vật 情tình 。 視thị 聽thính 多đa 只chỉ 伺tứ 過quá 隙khích 。 與dữ 眾chúng 違vi 欲dục 與dữ 道đạo 乖quai 方phương 。 相tương/tướng 尚thượng 以dĩ 欺khi 相tương/tướng 冐mạo 以dĩ 詐trá 。 使sử 佛Phật 祖tổ 之chi 道đạo 。 靡mĩ 靡mĩ 而nhi 愈dũ 薄bạc 。 殆đãi 不bất 可khả 捄# 矣hĩ (# 答đáp 魯lỗ 直trực 書thư )# 。

訥nột

言ngôn 遲trì 也dã 。

尚thượng

加gia 也dã 。

冐mạo

蒙mông 昧muội 也dã 。

殆đãi

乃nãi 也dã 危nguy 也dã 。

湛trạm 堂đường 謂vị 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 像tượng 季quý 比Bỉ 丘Khâu 。 外ngoại 多đa 狥# 物vật 。 內nội 不bất 明minh 心tâm 。 縱túng/tung 有hữu 弘hoằng 為vi 。 皆giai 非phi 究cứu 竟cánh 。 葢# 所sở 附phụ 卑ty 猥ổi 而nhi 使sử 然nhiên 。 如như 搏bác 牛ngưu 之chi 虻manh 。 飛phi 止chỉ 數số 步bộ 。 若nhược 附phụ 驥kí 尾vĩ 。 便tiện 有hữu 追truy 風phong 逐trục 日nhật 之chi 能năng 。 乃nãi 依y 托thác 之chi 勝thắng 也dã 。 是thị 故cố 學học 者giả 。 居cư 必tất 擇trạch 處xứ 。 遊du 必tất 就tựu 士sĩ 。 遂toại 能năng 絕tuyệt 邪tà 僻tích 。 近cận 中trung 正chánh 聞văn 正chánh 言ngôn 也dã 。 昔tích 福phước 嚴nghiêm 雅nhã 和hòa 尚thượng 。 每mỗi 愛ái 真Chân 如Như 喆# 標tiêu 致trí 可khả 尚thượng 。 但đãn 未vị 知tri 所sở 附phụ 者giả 何hà 人nhân 。 一nhất 日nhật 見kiến 與dữ 大đại 寧ninh 寬khoan 。 蔣tưởng 山sơn 元nguyên 。 翠thúy 巖nham 真chân 偕giai 行hành 。 雅nhã 喜hỷ 不bất 自tự 勝thắng 。 從tùng 容dung 謂vị 喆# 曰viết 。 諸chư 大Đại 士Sĩ 法Pháp 門môn 龍long 象tượng 。 子tử 得đắc 從tùng 之chi 遊du 。 異dị 日nhật 支chi 吾ngô 道đạo 之chi 傾khuynh 頺đồi 。 彰chương 祖tổ 教giáo 之chi 利lợi 濟tế 。 固cố 不bất 在tại 予# 之chi 多đa 囑chúc 也dã (# 日nhật 涉thiệp 記ký )# 。

驥kí 尾vĩ

參tham 逐trục 人nhân 行hành 。 曰viết 附phụ 驥kí 尾vĩ 。 謂vị 蒼thương 蠅dăng 之chi 飛phi 不bất 可khả 數số 步bộ 。 托thác 於ư 驥kí 尾vĩ 。 乃nãi 能năng 千thiên 里lý 之chi 達đạt 也dã 。

福phước 嚴nghiêm 雅nhã

澤trạch 州châu 福phước 嚴nghiêm 良lương 雅nhã 禪thiền 師sư 。 嗣tự 洞đỗng 山sơn 守thủ 初sơ 。 青thanh 原nguyên 下hạ 八bát 世thế 也dã 。

大đại 寧ninh 寬khoan

洪hồng 州châu 大đại 寧ninh 道đạo 寬khoan 禪thiền 師sư 。 嗣tự 石thạch 霜sương 楚sở 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 一nhất 世thế 也dã 。

蔣tưởng 山sơn 元nguyên

蔣tưởng 山sơn 贊tán 元nguyên 禪thiền 師sư 。 婺# 州châu 義nghĩa 烏ô 人nhân 。 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 之chi 裔duệ 。 嗣tự 石thạch 霜sương 禪thiền 師sư 。

偕giai

同đồng 也dã 並tịnh 也dã 。

龍long 象tượng

水thủy 中trung 力lực 大đại 。 龍long 也dã 。 陸lục 中trung 有hữu 威uy 。 象tượng 也dã 。 巨cự 德đức 以dĩ 喻dụ 之chi 者giả 。 言ngôn 其kỳ 有hữu 力lực 而nhi 托thác 。 有hữu 威uy 而nhi 可khả 習tập 故cố 也dã 。

支chi

撑# 持trì 也dã 。

湛trạm 堂đường 謂vị 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 參tham 禪thiền 須tu 要yếu 識thức 慮lự 高cao 遠viễn 。 志chí 氣khí 超siêu 邁mại 。 出xuất 言ngôn 行hạnh 事sự 。 持trì 信tín 於ư 人nhân 。 勿vật 隨tùy 勢thế 利lợi 苟cẩu 枉uổng 。 自tự 然nhiên 不bất 為vi 朋bằng 輩bối 描# 摸mạc 。

時thời 所sở 上thượng 下hạ 也dã (# 寶bảo 峯phong 記ký 聞văn )# 。

上thượng 下hạ

時thời 人nhân 以dĩ 名danh 利lợi 為vi 上thượng 。 師sư 今kim 不bất 愛ái 名danh 利lợi 。 故cố 不bất 為vi 時thời 上thượng 。

時thời 人nhân 以dĩ 庸dong 鄙bỉ 為vi 下hạ 。 師sư 今kim 操thao 道Đạo 德đức 。 故cố 不bất 為vi 時thời 下hạ 也dã 。

湛trạm 堂đường 曰viết 。 予# 昔tích 同đồng 靈linh 源nguyên 。 侍thị 晦hối 堂đường 於ư 章chương 江giang 寺tự 。 靈linh 源nguyên 一nhất 日nhật 與dữ 二nhị 僧Tăng 入nhập 城thành 。 至chí 晚vãn 方phương 歸quy 。 晦hối 堂đường 因nhân 問vấn 今kim 日nhật 何hà 往vãng 。 靈linh 源nguyên 曰viết 。 適thích 往vãng 大đại 寧ninh 來lai 。

時thời 死tử 心tâm 在tại 旁bàng 。 厲lệ 聲thanh 呵ha 曰viết 。 參tham 禪thiền 欲dục 脫thoát 生sanh 死tử 。 發phát 言ngôn 先tiên 要yếu 誠thành 實thật 。 清thanh 兄huynh 何hà 得đắc 妄vọng 語ngữ 。 靈linh 源nguyên 面diện 熱nhiệt 不bất 敢cảm 對đối 。 自tự 爾nhĩ 不bất 入nhập 城thành 郭quách 。 不bất 妄vọng 發phát 言ngôn 。 予# 固cố 知tri 靈linh 源nguyên 死tử 心tâm 。 皆giai 良lương 器khí 也dã (# 日nhật 涉thiệp 記ký )# 。

死tử 心tâm

隆long 興hưng 府phủ 黃hoàng 龍long 死tử 心tâm 悟ngộ 新tân 禪thiền 師sư 。 韶thiều 州châu 黃hoàng 氏thị 子tử 。 嗣tự 黃hoàng 龍long 祖tổ 心tâm 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 三tam 世thế 也dã 。

良lương 器khí

良lương 。 大đại 也dã 。 靈linh 源nguyên 知tri 過quá 必tất 改cải 。 死tử 心tâm 正chánh 而nhi 不bất 屈khuất 。

湛trạm 堂đường 曰viết 。 靈linh 源nguyên 好hảo/hiếu 閱duyệt 經kinh 史sử 。 食thực 息tức 未vị 嘗thường 少thiểu 憩khế 。 僅cận 能năng 背bối/bội 諷phúng 乃nãi 止chỉ 。 晦hối 堂đường 因nhân 呵ha 之chi 。 靈linh 源nguyên 曰viết 。 嘗thường 聞văn 用dụng 力lực 多đa 者giả 收thu 功công 遠viễn 。 故cố 黃hoàng 太thái 史sử 魯lỗ 直trực 曰viết 。 清thanh 兄huynh 好hiếu 學học 。 如như 饑cơ 渴khát 之chi 嗜thị 飲ẩm 食thực 。 視thị 利lợi 養dưỡng 紛phân 華hoa 若nhược 惡ác 臭xú 。 葢# 其kỳ 誠thành 心tâm 自tự 然nhiên 。 非phi 特đặc 爾nhĩ 也dã (# 贅# 疣vưu 集tập )# 。

憩khế

息tức 也dã 。

黃hoàng 太thái 史sử

諱húy 庭đình 堅kiên 。 字tự 魯lỗ 直trực 。 號hiệu 山sơn 谷cốc 居cư 士sĩ 。 得đắc 法Pháp 於ư 黃hoàng 龍long 祖tổ 心tâm 禪thiền 師sư 。

特đặc 爾nhĩ

天thiên 性tánh 如như 此thử 。 非phi 故cố 強cường/cưỡng 為vi 。

靈linh 源nguyên 清thanh 和hòa 尚thượng 。 住trụ 舒thư 州châu 太thái 平bình 。 每mỗi 見kiến 佛Phật 眼nhãn 臨lâm 眾chúng 周chu 密mật 。 不bất 甚thậm 失thất 事sự 。 因nhân 問vấn 其kỳ 要yếu 。 佛Phật 眼nhãn 曰viết 。 用dụng 事sự 寧ninh 失thất 於ư 寬khoan 。 勿vật 失thất 於ư 急cấp 。 寧ninh 失thất 於ư 略lược 。 勿vật 失thất 於ư 詳tường 。 急cấp 則tắc 不bất 可khả 捄# 。 詳tường 則tắc 無vô 所sở 容dung 。 當đương 持trì 之chi 於ư 中trung 道đạo 。 待đãi 之chi 以dĩ 含hàm 緩hoãn 。 庶thứ 幾kỷ 為vi 臨lâm 眾chúng 行hành 事sự 之chi 法pháp 也dã (# 拾thập 遺di )# 。

靈linh 源nguyên 謂vị 長trường/trưởng 靈linh 卓trác 和hòa 尚thượng 曰viết 。 道đạo 之chi 行hành 固cố 自tự 有hữu 時thời 。 昔tích 慈từ 明minh 放phóng 意ý 於ư 荊kinh 楚sở 間gian 。 含hàm 耻sỉ 忍nhẫn 垢cấu 。 見kiến 者giả 忽hốt 之chi 。 慈từ 明minh 笑tiếu 而nhi 已dĩ 。 有hữu 問vấn 其kỳ 故cố 。 對đối 曰viết 。 連liên 城thành 與dữ 瓦ngõa 礫lịch 相tương 觸xúc 。 予# 固cố 知tri 不bất 勝thắng 矣hĩ 。 逮đãi 見kiến 神thần 鼎đỉnh 後hậu 。 譽dự 播bá 叢tùng 林lâm 。 終chung 起khởi 臨lâm 濟tế 之chi 道đạo 。 嗟ta 乎hồ 。 道đạo 與dữ 時thời 也dã 。 苟cẩu 可khả 強cường/cưỡng 乎hồ (# 筆bút 帖# )# 。

長trường/trưởng 靈linh 卓trác

東đông 京kinh 天thiên 寧ninh 長trường/trưởng 靈linh 守thủ 卓trác 禪thiền 師sư 。 泉tuyền 州châu 莊trang 氏thị 子tử 。 嗣tự 靈linh 源nguyên 清thanh 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 十thập 四tứ 世thế 。

連liên 城thành

趙triệu 有hữu 卞# 和hòa 璧bích 。 秦tần 昭chiêu 王vương 欲dục 以dĩ 十thập 二nhị 連liên 城thành 貿mậu 之chi 。 趙triệu 遣khiển 相tương/tướng 如như 送tống 之chi 入nhập 秦tần 。 相tương/tướng 如như 視thị 秦tần 王vương 惟duy 有hữu 愛ái 璧bích 之chi 心tâm 。 而nhi 無vô 割cát 城thành 之chi 意ý 。 乃nãi 詐trá 曰viết 。 璧bích 有hữu 瑕hà 。 請thỉnh 示thị 之chi 。 玉ngọc 授thọ 璧bích 與dữ 相tương/tướng 如như 。 如như 將tương 璧bích 卻khước 倚ỷ 柱trụ 立lập 。 怒nộ 髮phát 衝xung 冠quan 。 謂vị 曰viết 。 臣thần 聞văn 布bố 衣y 之chi 交giao 。 尚thượng 不bất 忍nhẫn 相tương/tướng 欺khi 。 況huống 大đại 國quốc 乎hồ 。 王vương 若nhược 急cấp 臣thần 。 臣thần 頭đầu 璧bích 俱câu 碎toái 於ư 柱trụ 。 王vương 恐khủng 璧bích 碎toái 。 使sử 人nhân 扶phù 相tương/tướng 如như 起khởi 。

礫lịch

小tiểu 石thạch 也dã 。

神thần 鼎đỉnh

潭đàm 州châu 神thần 鼎đỉnh 洪hồng 諲# 禪thiền 師sư 。 襄tương 水thủy 扈hỗ 氏thị 子tử 。 嗣tự 首thủ 山sơn 念niệm 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 九cửu 世thế 。 尋tầm 常thường 一nhất 衲nạp 。 以dĩ 度độ 寒hàn 暑thử 。 後hậu 隱ẩn 衡hành 嶽nhạc 。 有hữu 一nhất 貴quý 豪hào 來lai 山sơn 遊du 。 見kiến 師sư 氣khí 貌mạo 閑nhàn 靜tĩnh 。 一nhất 鉢bát 無vô 餘dư 。 遂toại 拜bái 請thỉnh 住trụ 神thần 鼎đỉnh 。 十thập 年niên 枯khô 淡đạm 。 室thất 無vô 升thăng 米mễ 。 一nhất 鉢bát 挂quải 壁bích 。 日nhật 收thu 盞trản 飯phạn 。 一nhất 枯khô 木mộc 床sàng 為vi 法Pháp 座tòa 。 殘tàn 僧Tăng 數số 輩bối 圍vi 之chi 。 始thỉ 終chung 如như 此thử 。 後hậu 宗tông 風phong 大đại 振chấn 。 門môn 弟đệ 子tử 氣khí 吞thôn 諸chư 方phương 。 由do 是thị 慈từ 明minh 。 髮phát 長trường/trưởng 不bất 剪tiễn 。 敝tệ 衣y 而nhi 特đặc 往vãng 見kiến 鼎đỉnh 。 鼎đỉnh 曰viết 。 汾# 陽dương 有hữu 西tây 河hà 師sư 子tử 是thị 否phủ/bĩ 。 慈từ 明minh 指chỉ 後hậu 厲lệ 聲thanh 曰viết 。 屋ốc 倒đảo 矣hĩ 。 鼎đỉnh 回hồi 顧cố 相tương 視thị 。 慈từ 明minh 坐tọa 脫thoát 隻chỉ 履lý 而nhi 視thị 之chi 。 鼎đỉnh 老lão 忘vong 問vấn 。 又hựu 失thất 公công 所sở 在tại 。 慈từ 明minh 遂toại 整chỉnh 衣y 且thả 行hành 且thả 日nhật 。 見kiến 面diện 不bất 如như 聞văn 名danh 。 遂toại 去khứ 。 鼎đỉnh 遣khiển 人nhân 追truy 之chi 不bất 返phản 。 鼎đỉnh 嘆thán 曰viết 。 汾# 陽dương 有hữu 此thử 兒nhi 也dã 。 慈từ 明minh 自tự 此thử 名danh 重trọng/trùng 四tứ 方phương 。

靈linh 源nguyên 謂vị 黃hoàng 太thái 史sử 曰viết 。 古cổ 人nhân 云vân 。 抱bão 火hỏa 措thố 於ư 積tích 薪tân 之chi 下hạ 。 而nhi 寢tẩm 其kỳ 上thượng 。 火hỏa 未vị 及cập 然nhiên 。 固cố 以dĩ 為vi 安an 。 此thử 誠thành 喻dụ 安an 危nguy 之chi 機cơ 死tử 生sanh 之chi 理lý 。 明minh 如như 杲# 日nhật 。 間gian 不bất 容dung 髮phát 。 夫phu 人nhân 平bình 居cư 燕yên 處xứ 。 罕# 以dĩ 生sanh 死tử 禍họa 患hoạn 為vi 慮lự 。 一nhất 旦đán 事sự 出xuất 不bất 測trắc 。 方phương 頓đốn 足túc 扼ách 腕oản 而nhi 捄# 之chi 。 終chung 莫mạc 能năng 濟tế 矣hĩ (# 筆bút 帖# )# 。

古cổ 人nhân 云vân

漢hán 文văn 帝đế 六lục 年niên 。 淮hoài 南nam 厲lệ 王vương 長trường/trưởng 謀mưu 反phản 。 廢phế 處xứ 蜀thục 郡quận 。 嗔sân 恚khuể 不bất 食thực 死tử 。 梁lương 太thái 傅phó/phụ 賈cổ 誼# 上thượng 疏sớ/sơ 曰viết 。 臣thần 竊thiết 惟duy 事sự 勢thế 。 可khả 為vi 痛thống 哭khốc 者giả 一nhất 。 可khả 為vi 流lưu 涕thế 者giả 二nhị 。 可khả 為vi 長trường/trưởng 太thái 息tức 者giả 六lục 。 若nhược 其kỳ 他tha 背bối/bội 理lý 而nhi 傷thương 道đạo 者giả 。 難nạn/nan 徧biến 以dĩ 疏sớ/sơ 舉cử 。 進tiến 言ngôn 者giả 皆giai 言ngôn 。 天thiên 下hạ 已dĩ 安an 已dĩ 治trị 矣hĩ 。 臣thần 獨độc 以dĩ 為vi 未vị 也dã 。 曰viết 安an 且thả 治trị 者giả 。 非phi 愚ngu 則tắc 諛du 。 皆giai 非phi 事sự 實thật 知tri 治trị 亂loạn 之chi 體thể 者giả 也dã 。 夫phu 抱bão 火hỏa 厝thố 之chi 積tích 薪tân 之chi 下hạ 。 而nhi 寢tẩm 其kỳ 上thượng 。 火hỏa 未vị 及cập 燃nhiên 。 固cố 為vi 之chi 安an 。 方phương 今kim 之chi 勢thế 。 何hà 以dĩ 異dị 此thử 。 本bổn 未vị 外ngoại 逆nghịch 。 首thủ 尾vĩ 衡hành 決quyết 。 國quốc 制chế 搶# 攘nhương 。 非phi 甚thậm 有hữu 紀kỷ 。 陛bệ 下hạ 可khả 不bất 壹nhất 令linh 臣thần 。 得đắc 熟thục 數số 之chi 於ư 前tiền 。 因nhân 陳trần 治trị 安an 之chi 策sách 。 試thí 詳tường 擇trạch 焉yên 。

扼ách 腕oản

上thượng 持trì 也dã 。 下hạ 手thủ 腕oản 也dã 。 謂vị 趺phu 脚cước 捶chúy 胸hung 。 以dĩ 手thủ 持trì 腕oản 。 救cứu 之chi 晚vãn 矣hĩ 。

靈linh 源nguyên 謂vị 佛Phật 鑑giám 曰viết 。 凡phàm 接tiếp 東đông 山sơn 師sư 兄huynh 書thư 。 未vị 嘗thường 言ngôn 世thế 諦đế 事sự 。 唯duy 丁đinh 寧ninh 忘vong 軀khu 弘hoằng 道đạo 。 誘dụ 掖dịch 後hậu 來lai 而nhi 已dĩ 。 近cận 得đắc 書thư 云vân 。 諸chư 莊trang 旱hạn 損tổn 。 我ngã 總tổng 不bất 憂ưu 。 只chỉ 憂ưu 禪thiền 家gia 無vô 眼nhãn 。 今kim 夏hạ 百bách 餘dư 人nhân 。 室thất 中trung 舉cử 個cá 狗cẩu 子tử 無vô 佛Phật 性tánh 話thoại 。 無vô 一nhất 人nhân 會hội 得đắc 。 此thử 可khả 為vi 憂ưu 。 至chí 哉tai 斯tư 言ngôn 。 與dữ 憂ưu 院viện 門môn 不bất 辦biện 。 怕phạ 官quan 人nhân 嫌hiềm 責trách 。 慮lự 聲thanh 位vị 不bất 揚dương 。 恐khủng 徒đồ 屬thuộc 不bất 盛thịnh 者giả 。 實thật 霄tiêu 壤nhưỡng 矣hĩ 。 每mỗi 念niệm 此thử 稱xưng 實thật 之chi 言ngôn 。 豈khởi 復phục 得đắc 聞văn 。 吾ngô 侄# 為vi 嫡đích 嗣tự 。 能năng 力lực 振chấn 家gia 風phong 。 當đương 慰úy 宗tông 屬thuộc 之chi 望vọng 。 是thị 所sở 切thiết 禱đảo (# 蟾# 侍thị 者giả 日nhật 錄lục )# 。

靈linh 源nguyên 曰viết 。 磨ma 礲# 砥chỉ 礪# 。 不bất 見kiến 其kỳ 損tổn 。 有hữu 時thời 而nhi 盡tận 。 種chủng 樹thụ 蓄súc 養dưỡng 。 不bất 見kiến 其kỳ 益ích 。 有hữu 時thời 而nhi 大đại 。 積tích 德đức 累lũy/lụy/luy 行hành 。 不bất 知tri 其kỳ 善thiện 。 有hữu 時thời 而nhi 用dụng 。 棄khí 義nghĩa 背bối/bội 理lý 。 不bất 知tri 其kỳ 惡ác 。 有hữu 時thời 而nhi 亡vong 。 學học 者giả 果quả 熟thục 計kế 而nhi 履lý 踐tiễn 之chi 。 成thành 大đại 器khí 。 播bá 美mỹ 名danh 。 斯tư 今kim 古cổ 不bất 易dị 之chi 道đạo 也dã (# 筆bút 帖# )# 。

磨ma 礲#

全toàn 篇thiên 出xuất 漢hán 書thư 枚mai 乘thừa 傳truyền 。 乃nãi 諫gián 吳ngô 王vương 之chi 言ngôn 也dã 。

靈linh 源nguyên 謂vị 古cổ 和hòa 尚thượng 曰viết 。 禍họa 福phước 相tương/tướng 倚ỷ 。 吉cát 凶hung 同đồng 域vực 。 惟duy 人nhân 自tự 召triệu 。 安an 可khả 不bất 思tư 。 或hoặc 專chuyên 己kỷ 之chi 喜hỷ 怒nộ 而nhi 隘ải 於ư 含hàm 容dung 。 或hoặc 私tư 心tâm 靡mĩ 費phí 而nhi 從tùng 人nhân 之chi 所sở 欲dục 。 皆giai 非phi 住trụ 持trì 之chi 急cấp 。 茲tư 實thật 恣tứ 肆tứ 之chi 攸du 漸tiệm 。 禍họa 害hại 之chi 基cơ 源nguyên 也dã (# 筆bút 帖# )# 。

古cổ 和hòa 尚thượng

惠huệ 古cổ 禪thiền 師sư 。 嗣tự 靈linh 源nguyên 清thanh 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 四tứ 世thế 。

相tương/tướng 倚ỷ

背bối/bội 向hướng 之chi 義nghĩa 。 謂vị 背bối/bội 之chi 則tắc 禍họa 生sanh 。 向hướng 之chi 則tắc 福phước 長trường/trưởng 也dã 。

同đồng 域vực

美mỹ 惡ác 之chi 義nghĩa 。 德đức 美mỹ 則tắc 吉cát 。 性tánh 暴bạo 則tắc 凶hung 。 謂vị 心tâm 者giả 眾chúng 妙diệu 之chi 門môn 。 羣quần 靈linh 之chi 府phủ 。 升thăng 降giáng/hàng 之chi 源nguyên 。 禍họa 福phước 之chi 本bổn 也dã 。

靡mĩ 費phí

奢xa 侈xỉ 也dã 。

攸du 漸tiệm

始thỉ 終chung 之chi 義nghĩa 。

靈linh 源nguyên 謂vị 伊y 川xuyên 先tiên 生sanh 曰viết 。 禍họa 能năng 生sanh 福phước 。 福phước 能năng 生sanh 禍họa 。 禍họa 生sanh 於ư 福phước 者giả 。 緣duyên 處xứ 災tai 危nguy 之chi 際tế 。 切thiết 於ư 思tư 安an 。 深thâm 於ư 求cầu 理lý 。 遂toại 能năng 祗chi 畏úy 敬kính 謹cẩn 。 故cố 福phước 之chi 生sanh 也dã 宜nghi 矣hĩ 。 福phước 生sanh 於ư 禍họa 者giả 。 緣duyên 居cư 安an 泰thái 之chi 時thời 。 縱túng/tung 其kỳ 奢xa 欲dục 。 肆tứ 其kỳ 驕kiêu 怠đãi 。 尤vưu 多đa 輕khinh 忽hốt 侮vũ 慢mạn 。 故cố 禍họa 之chi 生sanh 也dã 宜nghi 矣hĩ 。 聖thánh 人nhân 云vân 。 多đa 難nạn/nan 成thành 其kỳ 志chí 。 無vô 難nạn/nan 喪táng 其kỳ 身thân 。 得đắc 乃nãi 喪táng 之chi 端đoan 。 喪táng 乃nãi 得đắc 之chi 理lý 。 是thị 知tri 福phước 不bất 可khả 屢lũ 僥kiểu 倖hãnh 。 得đắc 不bất 可khả 常thường 覬kí 覦# 。 居cư 福phước 以dĩ 慮lự 禍họa 。 則tắc 其kỳ 福phước 可khả 保bảo 。 見kiến 得đắc 而nhi 慮lự 喪táng 。 則tắc 其kỳ 得đắc 必tất 臻trăn 。 故cố 君quân 子tử 安an 不bất 忘vong 危nguy 。 理lý 不bất 忘vong 亂loạn 者giả 也dã (# 筆bút 帖# )# 。

伊y 川xuyên

姓tánh 程# 。 名danh 頥# 。 字tự 正chánh 叔thúc 。 號hiệu 伊y 川xuyên 。 河hà 南nam 人nhân 。 問vấn 道đạo 於ư 靈linh 源nguyên 禪thiền 師sư 。

祗chi

謹cẩn 也dã 恭cung 也dã 。

侮vũ

輕khinh 慢mạn 也dã 。

屢lũ

頻tần 也dã 數số 也dã 。

僥kiểu 倖hãnh

上thượng 不bất 當đương 求cầu 而nhi 求cầu 之chi 。 下hạ 不bất 當đương 得đắc 而nhi 得đắc 之chi 。

覬kí 覦#

上thượng 音âm 冀ký 。 下hạ 音âm 俞# 。 希hy 望vọng 欲dục 得đắc 也dã 。

靈linh 源nguyên 謂vị 伊y 川xuyên 先tiên 生sanh 曰viết 。 夫phu 人nhân 有hữu 惡ác 其kỳ 跡tích 。 而nhi 畏úy 其kỳ 影ảnh 。 卻khước 背bối/bội 而nhi 走tẩu 者giả 。 然nhiên 走tẩu 愈dũ 急cấp 。 迹tích 愈dũ 多đa 。 而nhi 影ảnh 愈dũ 疾tật 。 不bất 如như 就tựu 陰ấm 而nhi 止chỉ 。 影ảnh 自tự 滅diệt 而nhi 迹tích 自tự 絕tuyệt 矣hĩ 。 日nhật 用dụng 明minh 此thử 。 可khả 坐tọa 進tiến 斯tư 道đạo (# 筆bút 帖# )# 。

惡ác 跡tích 畏úy 影ảnh

此thử 篇thiên 言ngôn 捨xả 妄vọng 歸quy 真chân 。 不bất 起khởi 生sanh 滅diệt 心tâm 也dã 。 所sở 行hành 之chi 事sự 喻dụ 跡tích 。 起khởi 生sanh 滅diệt 心tâm 喻dụ 影ảnh 。 背bối/bội 走tẩu 。 喻dụ 捨xả 妄vọng 歸quy 真chân 。 就tựu 陰ấm 。 喻dụ 顯hiển 妄vọng 明minh 真chân 。 所sở 謂vị 揚dương 湯thang 止chỉ 沸phí 。 不bất 如như 釜phủ 底để 抽trừu 薪tân 。

靈linh 源nguyên 曰viết 。 凡phàm 住trụ 持trì 位vị 過quá 其kỳ 任nhậm 者giả 。 鮮tiên 克khắc 有hữu 終chung 。 葢# 福phước 德đức 淺thiển 薄bạc 。 量lượng 度độ 狹hiệp 隘ải 。 聞văn 見kiến 鄙bỉ 陋lậu 。 又hựu 不bất 能năng 從tùng 善thiện 務vụ 義nghĩa 以dĩ 自tự 廣quảng 而nhi 致trí 然nhiên 也dã (# 日nhật 錄lục )# 。

過quá 任nhậm

德đức 薄bạc 而nhi 位vị 尊tôn 。 任nhậm 重trọng/trùng 而nhi 福phước 淺thiển 。

自tự 廣quảng

自tự 廣quảng 其kỳ 德đức 量lượng 聞văn 見kiến 也dã 。

靈linh 源nguyên 聞văn 覺giác 範phạm 貶biếm 竄thoán 嶺lĩnh 海hải 。 歎thán 曰viết 。 蘭lan 植thực 中trung 塗đồ 。 必tất 無vô 經kinh 時thời 之chi 翠thúy 。 桂quế 生sanh 幽u 壑hác 。 終chung 抱bão 彌di 年niên 之chi 丹đan 。 古cổ 今kim 才tài 智trí 喪táng 身thân 。 讒sàm 謗báng 罹li 禍họa 者giả 多đa 。 求cầu 其kỳ 與dữ 世thế 浮phù 沉trầm 。 能năng 保bảo 其kỳ 身thân 者giả 少thiểu 。 故cố 聖thánh 人nhân 言ngôn 。 當đương 世thế 聰thông 明minh 深thâm 察sát 。 而nhi 近cận 於ư 死tử 者giả 。 好hảo/hiếu 議nghị 人nhân 者giả 也dã 。 博bác 辯biện 宏hoành 大đại 。 而nhi 危nguy 其kỳ 身thân 者giả 。 好hảo/hiếu 發phát 人nhân 之chi 惡ác 也dã 。 在tại 覺giác 範phạm 有hữu 之chi 矣hĩ (# 章chương 江giang 集tập )# 。

覺giác 範phạm

瑞thụy 州châu 清thanh 源nguyên 寺tự 。 慧tuệ 洪hồng 覺giác 範phạm 禪thiền 師sư 。 本bổn 郡quận 彭# 氏thị 子tử 。 嗣tự 真chân 淨tịnh 文văn 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 三tam 世thế 。 博bác 覧# 群quần 書thư 。 有hữu 大đại 辯biện 才tài 。 作tác 林lâm 間gian 錄lục 。 僧Tăng 寶bảo 傳truyền 也dã 。

彌di

遠viễn 也dã 。

浮phù 沉trầm

上thượng 現hiện 也dã 。 下hạ 隱ẩn 也dã 。

聖thánh 人nhân 言ngôn

史sử 記ký 。 孔khổng 子tử 適thích 周chu 見kiến 老lão 子tử 。 老lão 子tử 曰viết 。 吾ngô 聞văn 富phú 貴quý 者giả 。 送tống 人nhân 以dĩ 財tài 。 仁nhân 者giả 送tống 人nhân 以dĩ 言ngôn 。 吾ngô 雖tuy 不bất 能năng 富phú 貴quý 。 而nhi 竊thiết 仁nhân 者giả 之chi 號hiệu 。 今kim 送tống 子tử 以dĩ 言ngôn 也dã 。 當đương 今kim 之chi 士sĩ 。 聰thông 明minh 深thâm 察sát 而nhi 近cận 於ư 死tử 者giả 。 好hảo/hiếu 譏cơ 議nghị 人nhân 者giả 也dã 。 博bác 辯biện 宏hoành 遠viễn 而nhi 危nguy 其kỳ 身thân 者giả 。 好hảo/hiếu 發phát 人nhân 之chi 惡ác 也dã 。 為vi 人nhân 臣thần 子tử 。 可khả 不bất 慎thận 乎hồ 。

靈linh 源nguyên 謂vị 覺giác 範phạm 曰viết 。 聞văn 在tại 南nam 中trung 。

時thời 究cứu 楞lăng 嚴nghiêm 。 特đặc 加gia 箋# 釋thích 。 非phi 不bất 肖tiếu 所sở 望vọng 。 葢# 文văn 字tự 之chi 學học 。 不bất 能năng 洞đỗng 當đương 人nhân 之chi 性tánh 源nguyên 。 徒đồ 與dữ 後hậu 學học 障chướng 先tiên 佛Phật 之chi 智trí 眼nhãn 。 病bệnh 在tại 依y 他tha 作tác 解giải 。 塞tắc 自tự 悟ngộ 門môn 。 資tư 口khẩu 舌thiệt 則tắc 可khả 勝thắng 淺thiển 聞văn 。 廓khuếch 神thần 機cơ 終chung 難nạn/nan 極cực 妙diệu 證chứng 。 故cố 於ư 行hành 解giải 多đa 致trí 參tham 差sai 。 而nhi 日nhật 用dụng 見kiến 聞văn 。 尤vưu 增tăng 隱ẩn 昧muội 也dã (# 章chương 江giang 集tập )# 。

箋#

傳truyền 之chi 未vị 盡tận 曰viết 箋# 。

參tham 差sai

不bất 齊tề 之chi 貌mạo 。 乃nãi 言ngôn 行hạnh 相tương 違vi 也dã 。

靈linh 源nguyên 曰viết 。 學học 者giả 舉cử 措thố 不bất 可khả 不bất 審thẩm 。 言ngôn 行hạnh 不bất 可khả 不bất 稽khể 。 寡quả 言ngôn 者giả 未vị 必tất 愚ngu 。 利lợi 口khẩu 者giả 未vị 必tất 智trí 。 鄙bỉ 樸phác 者giả 未vị 必tất 悖bội 。 承thừa 順thuận 者giả 未vị 必tất 忠trung 。 故cố 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 以dĩ 辭từ 盡tận 人nhân 情tình 。 不bất 以dĩ 意ý 選tuyển 學học 者giả 。 夫phu 湖hồ 海hải 衲nạp 子tử 。 誰thùy 不bất 欲dục 求cầu 道Đạo 。 於ư 中trung 悟ngộ 明minh 見kiến 理lý 者giả 千thiên 百bách 無vô 一nhất 。 其kỳ 間gian 修tu 身thân 勵lệ 行hành 。 聚tụ 學học 樹thụ 德đức 。 非phi 三tam 十thập 年niên 而nhi 不bất 能năng 致trí 。 偶ngẫu 一nhất 事sự 過quá 差sai 。 而nhi 叢tùng 林lâm 棄khí 之chi 。 則tắc 終chung 身thân 不bất 可khả 立lập 。 夫phu 耀diệu 乘thừa 之chi 珠châu 。 不bất 能năng 無vô 纇# 。 連liên 城thành 之chi 璧bích 寧ninh 免miễn 無vô 瑕hà 。 凡phàm 在tại 有hữu 情tình 。 安an 得đắc 無vô 咎cữu 。 夫phu 子tử 聖thánh 人nhân 也dã 。 猶do 以dĩ 五ngũ 十thập 學học 易dị 。 無vô 大đại 過quá 為vi 言ngôn 。 契Khế 經Kinh 則tắc 曰viết 。 不bất 怕phạ 念niệm 起khởi 。 惟duy 恐khủng 覺giác 遲trì 。 況huống 自tự 聖thánh 賢hiền 已dĩ 降giáng/hàng 。 孰thục 無vô 過quá 失thất 哉tai 。 在tại 善Thiện 知Tri 識Thức 曲khúc 成thành 。 則tắc 品phẩm 物vật 不bất 遺di 矣hĩ 。 故cố 曰viết 巧xảo 梓# 順thuận 輪luân 桷# 之chi 用dụng 。 枉uổng 直trực 無vô 廢phế 材tài 。 良lương 御ngự 適thích 險hiểm 易dị 之chi 宜nghi 。 駑nô 驥kí 無vô 失thất 性tánh 。 物vật 既ký 如như 此thử 。 人nhân 亦diệc 宜nghi 然nhiên 。 若nhược 進tiến 退thoái 隨tùy 愛ái 憎tăng 之chi 情tình 。 離ly 合hợp 繫hệ 異dị 同đồng 之chi 趣thú 。 是thị 由do 捨xả 繩thằng 墨mặc 而nhi 裁tài 曲khúc 直trực 。 棄khí 權quyền 衡hành 而nhi 較giảo 重trọng/trùng 輕khinh 。 雖tuy 曰viết 精tinh 微vi 。 不bất 能năng 無vô 謬mậu 矣hĩ 。

言ngôn 行hạnh

言ngôn 乃nãi 行hành 之chi 實thật 。 行hành 乃nãi 言ngôn 之chi 表biểu 。

鄙bỉ 樸phác

誠thành 實thật 也dã 。

辭từ 盡tận 下hạ

唐đường 德đức 宗tông 貞trinh 元nguyên 十thập 年niên 。 兵binh 部bộ 侍thị 郎lang 陸lục 贄# 諫gián 曰viết 。 明minh 王vương 不bất 可khả 以dĩ 。 辭từ 盡tận 人nhân 情tình 。 不bất 可khả 以dĩ 意ý 選tuyển 進tiến 士sĩ 。 進tiến 退thoái 隨tùy 憎tăng 愛ái 之chi 情tình 。 離ly 合hợp 繫hệ 異dị 同đồng 之chi 趣thú 。 是thị 由do 捨xả 繩thằng 墨mặc 而nhi 意ý 裁tài 曲khúc 直trực 。 棄khí 權quyền 衡hành 而nhi 手thủ 揣đoàn 重trọng/trùng 輕khinh 。 雖tuy 日nhật 精tinh 微vi 。 不bất 能năng 無vô 謬mậu 。

耀diệu 乘thừa 珠châu

魏ngụy 惠huệ 王vương 曰viết 。 寡quả 人nhân 有hữu 徑kính 寸thốn 之chi 珠châu 。 照chiếu 車xa 前tiền 後hậu 。 各các 十thập 二Nhị 乘Thừa 者giả 數số 枚mai 。 齊tề 王vương 曰viết 。 吾ngô 有hữu 四tứ 臣thần 。 照chiếu 千thiên 里lý 之chi 外ngoại 。 豈khởi 特đặc 十thập 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 魏ngụy 王vương 有hữu 媿quý 色sắc 。

學học 易dị

聖thánh 人nhân 雖tuy 生sanh 知tri 。 未vị 嘗thường 自tự 言ngôn 無vô 大đại 過quá 。 雖tuy 是thị 謙khiêm 辭từ 。 而nhi 道Đạo 理lý 實thật 無vô 窮cùng 盡tận 也dã 。 學học 易dị 則tắc 明minh 乎hồ 吉cát 凶hung 消tiêu 長trường/trưởng 之chi 理lý 。 進tiến 退thoái 存tồn 亡vong 之chi 道đạo 。 故cố 聖thánh 人nhân 冀ký 永vĩnh 年niên 之chi 窮cùng 經kinh 。 庶thứ 所sở 行hành 之chi 無vô 咎cữu 。

契Khế 經Kinh

梵Phạn 語ngữ 修tu 多đa 羅la 。 此thử 云vân 契Khế 經Kinh 。 謂vị 契khế 理lý 契khế 機cơ 。 乃nãi 契khế 理lý 合hợp 機cơ 之chi 教giáo 。

品phẩm 物vật

言ngôn 高cao 低đê 大đại 小tiểu 利lợi 鈍độn 之chi 人nhân 。 不bất 可khả 遺di 棄khí 也dã 。

巧xảo 梓# 輪luân 桷# 之chi 用dụng

梓# 。 木mộc 匠tượng 也dã 。 輪luân 。 車xa 輪luân 也dã 。 桷# 。 榱# 桷# 也dã 。 葢# 巧xảo 梓# 用dụng 木mộc 之chi 際tế 。 隨tùy 其kỳ 木mộc 性tánh 而nhi 用dụng 之chi 。 枉uổng 者giả 可khả 以dĩ 為vi 輪luân 。 直trực 者giả 可khả 以dĩ 為vi 桷# 。 使sử 不bất 廢phế 其kỳ 材tài 也dã 。 昔tích 齊tề 桓hoàn 公công 讀đọc 書thư 於ư 堂đường 上thượng 。 輪luân 扁# 斵# 輪luân 於ư 堂đường 下hạ 。 釋thích 鑿tạc 而nhi 問vấn 曰viết 。 敢cảm 問vấn 君quân 之chi 所sở 讀đọc 者giả 何hà 書thư 。 公công 曰viết 。 聖thánh 人nhân 之chi 言ngôn 也dã 。 扁# 曰viết 。 聖thánh 人nhân 在tại 乎hồ 。 公công 曰viết 。 聖thánh 人nhân 死tử 矣hĩ 。 扁# 曰viết 。 然nhiên 君quân 所sở 讀đọc 者giả 槽tào 粕# 耳nhĩ 。 公công 怒nộ 曰viết 。 寡quả 人nhân 讀đọc 書thư 。 輪luân 人nhân 安an 得đắc 譏cơ 乎hồ 。 有hữu 說thuyết 則tắc 可khả 。 無vô 說thuyết 則tắc 死tử 。 扁# 曰viết 。 以dĩ 臣thần 事sự 觀quán 之chi 。 臣thần 當đương 斵# 輪luân 。 徐từ 則tắc 甘cam 而nhi 不bất 固cố 。 疾tật 則tắc 苦khổ 而nhi 不bất 入nhập 。 不bất 徐từ 不bất 疾tật 。 得đắc 之chi 於ư 心tâm 。 應ưng 之chi 於ư 手thủ 。 口khẩu 不bất 能năng 言ngôn 。 有hữu 數số 存tồn 焉yên 。 臣thần 不bất 能năng 諭dụ 臣thần 之chi 子tử 。 子tử 不bất 能năng 受thọ 之chi 於ư 臣thần 。 臣thần 年niên 七thất 十thập 而nhi 老lão 斵# 輪luân 。 古cổ 之chi 斵# 輪luân 者giả 。 與dữ 其kỳ 不bất 可khả 傳truyền 而nhi 死tử 者giả 多đa 矣hĩ 。 故cố 君quân 之chi 所sở 讀đọc 者giả 槽tào 粕# 耳nhĩ 。 桓hoàn 公công 大đại 喜hỷ 。 出xuất 莊trang 子tử 。

良lương 御ngự

使sử 馬mã 之chi 人nhân 也dã 。 善thiện 使sử 馬mã 者giả 。 稱xưng 而nhi 作tác 之chi 。

駑nô 驥kí

上thượng 即tức 鈍độn 馬mã 也dã 。 下hạ 即tức 良lương 馬mã 。

失thất 性tánh

各các 得đắc 遲trì 疾tật 之chi 宜nghi 。 使sử 不bất 失thất 其kỳ 所sở 賦phú 性tánh 也dã 。

繩thằng 墨mặc

梓# 人nhân 所sở 用dụng 者giả 也dã 。 木mộc 若nhược 得đắc 之chi 。 則tắc 曲khúc 直trực 分phân 明minh 而nhi 見kiến 矣hĩ 。

靈linh 源nguyên 曰viết 。 善thiện 住trụ 持trì 者giả 。 以dĩ 眾chúng 人nhân 心tâm 為vi 心tâm 。 未vị 嘗thường 私tư 其kỳ 心tâm 。 以dĩ 眾chúng 人nhân 耳nhĩ 目mục 為vi 耳nhĩ 目mục 。 未vị 嘗thường 私tư 其kỳ 耳nhĩ 目mục 。 遂toại 能năng 通thông 眾chúng 人nhân 之chi 志chí 。 盡tận 眾chúng 人nhân 之chi 情tình 。 夫phu 用dụng 眾chúng 人nhân 之chi 心tâm 為vi 心tâm 。 則tắc 我ngã 之chi 好hảo 惡ác 。 乃nãi 眾chúng 人nhân 好hảo 惡ác 。 故cố 好hảo/hiếu 者giả 不bất 邪tà 。 惡ác 者giả 不bất 謬mậu 。 又hựu 安an 用dụng 私tư 托thác 腹phúc 心tâm 。 而nhi 甘cam 服phục 其kỳ 謟siểm 媚mị 哉tai 。 既ký 用dụng 眾chúng 人nhân 耳nhĩ 目mục 為vi 耳nhĩ 目mục 。 則tắc 眾chúng 人nhân 聰thông 明minh 。 皆giai 我ngã 聰thông 明minh 。 故cố 明minh 無vô 不bất 鑒giám 。 聰thông 無vô 不bất 聞văn 。 又hựu 安an 用dụng 私tư 託thác 耳nhĩ 目mục 。 而nhi 固cố 招chiêu 其kỳ 蔽tế 惑hoặc 邪tà 。 夫phu 布bố 腹phúc 心tâm 。 託thác 耳nhĩ 目mục 。 惟duy 賢hiền 達đạt 之chi 士sĩ 。 務vụ 求cầu 己kỷ 過quá 。 與dữ 眾chúng 同đồng 欲dục 。 無vô 所sở 偏thiên 私tư 。 故cố 眾chúng 人nhân 莫mạc 不bất 歸quy 心tâm 。 所sở 以dĩ 道Đạo 德đức 仁nhân 義nghĩa 流lưu 布bố 遐hà 遠viễn 者giả 宜nghi 其kỳ 然nhiên 也dã 。 而nhi 愚ngu 不bất 肖tiếu 之chi 意ý 務vụ 求cầu 人nhân 之chi 過quá 。 與dữ 眾chúng 違vi 欲dục 。 溺nịch 於ư 偏thiên 私tư 。 故cố 眾chúng 人nhân 莫mạc 不bất 離ly 心tâm 。 所sở 以dĩ 惡ác 名danh 險hiểm 行hành 。 傳truyền 播bá 遐hà 遠viễn 者giả 。 亦diệc 宜nghi 其kỳ 然nhiên 也dã 。 是thị 知tri 住trụ 持trì 人nhân 。 與dữ 眾chúng 同đồng 欲dục 。 謂vị 之chi 賢hiền 哲triết 。 與dữ 眾chúng 違vi 欲dục 。 謂vị 之chi 庸dong 流lưu 。 大đại 率suất 布bố 腹phúc 心tâm 。 託thác 耳nhĩ 目mục 之chi 意ý 有hữu 殊thù 。 而nhi 善thiện 惡ác 成thành 敗bại 。 相tương/tướng 返phản 如như 此thử 。 得đắc 非phi 求cầu 過quá 之chi 情tình 有hữu 異dị 。 任nhậm 人nhân 之chi 道đạo 不bất 同đồng 者giả 哉tai 。

庸dong 流lưu

心tâm 不bất 存tồn 慎thận 終chung 之chi 規quy 。 口khẩu 不bất 吐thổ 訓huấn 格cách 之chi 言ngôn 。 不bất 擇trạch 人nhân 以dĩ 托thác 身thân 。 不bất 立lập 行hành 以dĩ 自tự 定định 。 見kiến 小tiểu 措thố 大đại 。 而nhi 不bất 知tri 所sở 務vụ 。 從tùng 物vật 而nhi 流lưu 。 不bất 知tri 所sở 執chấp 。 故cố 曰viết 庸dong 流lưu 。

靈linh 源nguyên 曰viết 。 近cận 世thế 作tác 長trưởng 老lão 。 涉thiệp 二nhị 種chủng 緣duyên 。 多đa 見kiến 智trí 識thức 不bất 明minh 。 為vi 二nhị 風phong 所sở 觸xúc 。 喪táng 於ư 法pháp 體thể 。 一nhất 應ưng 逆nghịch 緣duyên 。 多đa 觸xúc 衰suy 風phong 。 二nhị 應ưng 順thuận 緣duyên 。 多đa 觸xúc 利lợi 風phong 。 既ký 為vi 二nhị 風phong 所sở 觸xúc 。 則tắc 喜hỷ 怒nộ 之chi 氣khí 交giao 於ư 心tâm 。 鬱uất 勃bột 之chi 色sắc 浮phù 於ư 面diện 。 是thị 致trí 取thủ 辱nhục 法Pháp 門môn 。 譏cơ 誚tiếu 賢hiền 達đạt 。 惟duy 智trí 者giả 善thiện 能năng 轉chuyển 為vi 攝nhiếp 化hóa 之chi 方phương 。 美mỹ 導đạo 後hậu 來lai 。 如như 瑯# 琊gia 和hòa 尚thượng 。 往vãng 蘇tô 州châu 。 看khán 范phạm 希hy 文văn 。 因nhân 受thọ 信tín 施thí 及cập 千thiên 餘dư 緡# 。 遂toại 遣khiển 人nhân 陰ấm 計kế 在tại 城thành 諸chư 寺tự 僧Tăng 數số 。 皆giai 密mật 送tống 錢tiền 。 同đồng 日nhật 為vi 眾chúng 檀đàn 設thiết 齋trai 。 其kỳ 即tức 預dự 辭từ 范phạm 公công 。 是thị 日nhật 侵xâm 蚤tảo 發phát 船thuyền 逮đãi 天thiên 明minh 眾chúng 知tri 已dĩ 去khứ 。 有hữu 追truy 至chí 常thường 州châu 。 而nhi 得đắc 見kiến 者giả 。 受thọ 法pháp 利lợi 而nhi 迴hồi 。 觀quán 此thử 老lão 一nhất 舉cử 。 使sử 姑cô 蘇tô 道đạo 俗tục 。 悉tất 起khởi 信tín 心tâm 。 增tăng 深thâm 道đạo 種chủng 。 此thử 所sở 謂vị 轉chuyển 為vi 攝nhiếp 化hóa 之chi 方phương 。 與dữ 夫phu 竊thiết 法pháp 位vị 。 苟cẩu 利lợi 養dưỡng 。 為vi 一nhất 身thân 之chi 謀mưu 者giả 。 實thật 霄tiêu 壤nhưỡng 也dã (# 與dữ 德đức 和hòa 尚thượng 書thư )# 。

勃bột

色sắc 變biến 也dã 。

誚tiếu

才tài 笑tiếu 切thiết 。 以dĩ 言ngôn 相tương/tướng 責trách 也dã 。

瑯# 琊gia

徐từ 州châu 瑯# 琊gia 廣quảng 照chiếu 慧tuệ 覺giác 禪thiền 師sư 。 洛lạc 陽dương 人nhân 。 嗣tự 汾# 陽dương 昭chiêu 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 世thế 。

范phạm 希hy 文văn

姓tánh 范phạm 。 名danh 仲trọng 淹yêm 。 字tự 希hy 文văn 。 汝nhữ 南nam 人nhân 。 宋tống 仁nhân 宗tông 慶khánh 曆lịch 中trung 。 拜bái 為vi 參tham 知tri 政chánh 事sự 。 諡thụy 文văn 正chánh 。

緡#

音âm 民dân 。 錢tiền 串xuyến 也dã 。

文văn 正chánh 公công 謂vị 瑯# 琊gia 曰viết 。 去khứ 年niên 到đáo 此thử 。 思tư 得đắc 林lâm 下hạ 人nhân 可khả 語ngữ 者giả 。 嘗thường 問vấn 一nhất 吏lại 。 諸chư 山sơn 有hữu 好hảo/hiếu 僧Tăng 否phủ/bĩ 。 吏lại 稱xưng 北bắc 寺tự 瑞thụy 光quang 希hy 茂mậu 二nhị 僧Tăng 為vi 佳giai 。 予# 曰viết 。 此thử 外ngoại 諸chư 禪thiền 律luật 中trung 別biệt 無vô 耶da 。 吏lại 對đối 予# 曰viết 。 儒nho 尊tôn 士sĩ 行hành 。 僧Tăng 論luận 德đức 業nghiệp 。 如như 希hy 茂mậu 二nhị 人nhân 者giả 。 三tam 十thập 年niên 蹈đạo 不bất 越việt 閫khổn 。 衣y 惟duy 布bố 素tố 。 聲thanh 名danh 利lợi 養dưỡng 。 了liễu 無vô 所sở 滯trệ 。 故cố 邦bang 人nhân 高cao 其kỳ 操thao 履lý 而nhi 師sư 敬kính 之chi 。 若nhược 其kỳ 登đăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 代đại 佛Phật 揚dương 化hóa 。 機cơ 辯biện 自tự 在tại 。 稱xưng 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 非phi 頑ngoan 吏lại 能năng 曉hiểu 。 逮đãi 暇hạ 日nhật 訪phỏng 希hy 茂mậu 二nhị 上thượng 人nhân 。 視thị 其kỳ 素tố 行hành 。 一nhất 如như 吏lại 言ngôn 。 予# 退thoái 思tư 舊cựu 稱xưng 蘇tô 秀tú 好hảo/hiếu 風phong 俗tục 。 今kim 觀quán 老lão 吏lại 。 尚thượng 能năng 分phần/phân 君quân 子tử 小tiểu 人nhân 優ưu 劣liệt 。 況huống 其kỳ 識thức 者giả 邪tà 。 瑯# 琊gia 曰viết 。 若nhược 吏lại 所sở 言ngôn 。 誠thành 為vi 高cao 議nghị 。 請thỉnh 記ký 之chi 以dĩ 曉hiểu 未vị 聞văn (# 瑯# 琊gia 別biệt 錄lục )# 。

瑞thụy 光quang

寺tự 有hữu 四tứ 瑞thụy 。 謂vị 鐘chung 皷cổ 自tự 鳴minh 。 寶bảo 塔tháp 放phóng 光quang 。 瑞thụy 竹trúc 交giao 加gia 。 白bạch 龜quy 聽thính 法Pháp 。 故cố 稱xưng 曰viết 瑞thụy 光quang 。 即tức 今kim 之chi 臥ngọa 佛Phật 寺tự 也dã 。

蹈đạo

行hành 也dã 。

閫khổn

門môn 限hạn 也dã 。

上thượng 人nhân

內nội 有hữu 智trí 德đức 。 外ngoại 有hữu 勝thắng 行hành 。 在tại 人nhân 之chi 上thượng 。 故cố 稱xưng 上thượng 人nhân 。

秀tú

即tức 嘉gia 興hưng 府phủ 。

靈linh 源nguyên 曰viết 。 鍾chung 山sơn 元nguyên 和hòa 尚thượng 。 平bình 生sanh 不bất 交giao 公công 卿khanh 。 不bất 苟cẩu 名danh 利lợi 。 以dĩ 卑ty 自tự 牧mục 。 以dĩ 道đạo 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 。 士sĩ 大đại 夫phu 初sơ 勉miễn 其kỳ 應ưng 世thế 。 元nguyên 曰viết 。 苟cẩu 有hữu 良lương 田điền 。 何hà 優ưu 晚vãn 成thành 。 第đệ 恐khủng 乏phạp 才tài 具cụ 耳nhĩ 。 荊kinh 公công 聞văn 之chi 曰viết 。 色sắc 斯tư 舉cử 矣hĩ 。 翔tường 而nhi 後hậu 集tập 。 在tại 元nguyên 公công 得đắc 之chi 矣hĩ (# 贅# 疣vưu 集tập )# 。

以dĩ 卑ty 自tự 牧mục

象tượng 曰viết 。 謙khiêm 謙khiêm 君quân 子tử 。 卑ty 以dĩ 自tự 牧mục 也dã 。 卑ty 者giả 謙khiêm 之chi 至chí 也dã 。 謂vị 君quân 子tử 以dĩ 自tự 謙khiêm 自tự 卑ty 之chi 道đạo 。 自tự 牧mục 自tự 處xứ 也dã 。

色sắc 斯tư 舉cử 矣hĩ

鳥điểu 之chi 為vi 物vật 也dã 。 見kiến 人nhân 顏nhan 色sắc 不bất 善thiện 。 則tắc 飄phiêu 然nhiên 而nhi 逝thệ 。 回hồi 翔tường 審thẩm 視thị 。 至chí 彈đàn 射xạ 不bất 驚kinh 之chi 處xứ 。 而nhi 後hậu 下hạ 之chi 。 世thế 人nhân 見kiến 機cơ 而nhi 作tác 。 亦diệc 當đương 如như 此thử 。

靈linh 源nguyên 曰viết 。 先tiên 哲triết 言ngôn 。 學học 道Đạo 悟ngộ 之chi 為vi 難nạn/nan 。 既ký 悟ngộ 守thủ 之chi 為vi 難nạn/nan 。 既ký 守thủ 行hành 之chi 為vi 難nạn/nan 。 今kim 當đương 行hành 時thời 。 其kỳ 難nạn 又hựu 過quá 於ư 悟ngộ 守thủ 。 葢# 悟ngộ 守thủ 者giả 。 精tinh 進tấn 堅kiên 卓trác 。 勉miễn 在tại 己kỷ 躬cung 而nhi 已dĩ 。 惟duy 行hành 者giả 必tất 等đẳng 心tâm 死tử 誓thệ 。 以dĩ 損tổn 己kỷ 益ích 他tha 為vi 任nhậm 。 若nhược 心tâm 不bất 等đẳng 。 誓thệ 不bất 堅kiên 。 則tắc 損tổn 益ích 倒đảo 置trí 。 便tiện 墮đọa 為vi 流lưu 俗tục 阿a 師sư 。 是thị 宜nghi 祗chi 畏úy 靈linh 源nguyên 曰viết 。 東đông 山sơn 師sư 兄huynh 。 天thiên 資tư 特đặc 異dị 。 語ngữ 默mặc 中trung 度độ 。 尋tầm 常thường 出xuất 示thị 語ngữ 句cú 。 其kỳ 理lý 自tự 勝thắng 。 諸chư 方phương 欲dục 效hiệu 之chi 。 不bất 詭quỷ 俗tục 則tắc 淫dâm 陋lậu 。 終chung 莫mạc 能năng 及cập 。 求cầu 於ư 古cổ 人nhân 中trung 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 然nhiên 猶do 謙khiêm 光quang 導đạo 物vật 。 不bất 啻# 饑cơ 渴khát 。 嘗thường 曰viết 。 我ngã 無vô 法pháp 寧ninh 克khắc 勤cần 諸chư 子tử 。 真chân 法Pháp 門môn 中trung 罪tội 人nhân 矣hĩ 。

淫dâm

流lưu 蕩đãng 之chi 過quá 也dã 。

謙khiêm 光quang

位vị 愈dũ 高cao 而nhi 心tâm 愈dũ 下hạ 。 則tắc 尊tôn 而nhi 且thả 光quang 。

靈linh 源nguyên 道đạo 學học 行hành 義nghĩa 。 純thuần 誠thành 厚hậu 德đức 。 有hữu 古cổ 人nhân 之chi 風phong 。 安an 重trọng/trùng 寡quả 言ngôn 。 尤vưu 為vi 士sĩ 大đại 夫phu 尊tôn 敬kính 。 嘗thường 曰viết 。 眾chúng 人nhân 之chi 所sở 忽hốt 。 聖thánh 人nhân 之chi 所sở 謹cẩn 。 況huống 為vi 叢tùng 林lâm 主chủ 。 助trợ 宣tuyên 佛Phật 化hóa 。 非phi 行hành 解giải 相tương 應ứng 。 詎cự 可khả 為vi 之chi 。 要yếu 在tại 時thời 時thời 檢kiểm 責trách 。 勿vật 使sử 聲thanh 名danh 利lợi 養dưỡng 。 有hữu 萌manh 於ư 心tâm 。 儻thảng 法pháp 令linh 有hữu 所sở 未vị 孚phu 。 衲nạp 子tử 有hữu 所sở 未vị 服phục 。 當đương 退thoái 思tư 修tu 德đức 。 以dĩ 待đãi 方phương 來lai 。 未vị 見kiến 有hữu 身thân 正chánh 而nhi 叢tùng 林lâm 不bất 治trị 者giả 。 所sở 謂vị 觀quán 德đức 人nhân 之chi 容dung 。 使sử 人nhân 之chi 意ý 消tiêu 。 誠thành 實thật 在tại 茲tư (# 記ký 聞văn )# 。

純thuần 誠thành

精tinh 一nhất 無vô 雜tạp 曰viết 純thuần 。 真chân 實thật 無vô 妄vọng 曰viết 誠thành 。

儻thảng

或hoặc 然nhiên 之chi 辭từ 。

孚phu

信tín 也dã 。

靈linh 源nguyên 謂vị 圓viên 悟ngộ 曰viết 。 衲nạp 子tử 雖tuy 有hữu 見kiến 道đạo 之chi 資tư 。 若nhược 不bất 深thâm 蓄súc 厚hậu 養dưỡng 。 發phát 用dụng 必tất 峻tuấn 暴bạo 。 非phi 特đặc 無vô 補bổ 教giáo 門môn 。 將tương 恐khủng 有hữu 招chiêu 禍họa 辱nhục 。 圓viên 悟ngộ 禪thiền 師sư 曰viết 。 學học 道Đạo 存tồn 乎hồ 信tín 。 立lập 信tín 在tại 乎hồ 誠thành 。 存tồn 誠thành 於ư 中trung 。 然nhiên 後hậu 俾tỉ 眾chúng 無vô 惑hoặc 。 存tồn 信tín 於ư 己kỷ 。 可khả 以dĩ 教giáo 人nhân 無vô 欺khi 。 惟duy 信tín 與dữ 誠thành 。 有hữu 補bổ 無vô 失thất 。 是thị 知tri 誠thành 不bất 一nhất 。 則tắc 心tâm 莫mạc 能năng 保bảo 。 信tín 不bất 一nhất 。 則tắc 言ngôn 莫mạc 能năng 行hành 。 古cổ 人nhân 云vân 。 衣y 食thực 可khả 去khứ 。 誠thành 信tín 不bất 可khả 失thất 。 惟duy 善Thiện 知Tri 識Thức 。 當đương 教giáo 人nhân 以dĩ 誠thành 信tín 。 且thả 心tâm 既ký 不bất 誠thành 。 事sự 既ký 不bất 信tín 。 稱xưng 善Thiện 知Tri 識Thức 可khả 乎hồ 。 易dị 曰viết 。 惟duy 天thiên 下hạ 至chí 誠thành 。 遂toại 能năng 盡tận 其kỳ 性tánh 。 能năng 盡tận 其kỳ 性tánh 。 則tắc 能năng 盡tận 人nhân 之chi 性tánh 。 而nhi 自tự 既ký 不bất 能năng 盡tận 於ư 己kỷ 。 欲dục 望vọng 盡tận 於ư 人nhân 。 眾chúng 必tất 紿# 而nhi 不bất 從tùng 。 自tự 既ký 不bất 誠thành 於ư 前tiền 。 而nhi 曰viết 誠thành 於ư 後hậu 。 眾chúng 必tất 疑nghi 而nhi 不bất 信tín 。 所sở 謂vị 割cát 髮phát 宜nghi 及cập 膚phu 。 剪tiễn 爪trảo 宜nghi 侵xâm 體thể 。 良lương 以dĩ 誠thành 不bất 至chí 則tắc 物vật 不bất 感cảm 。 損tổn 不bất 至chí 則tắc 益ích 不bất 臻trăn 。 葢# 誠thành 與dữ 信tín 。 不bất 可khả 斯tư 須tu 去khứ 己kỷ 也dã 明minh 矣hĩ (# 與dữ 虞ngu 察sát 院viện 書thư )# 。

圓viên 悟ngộ

成thành 都đô 府phủ 昭chiêu 覺giác 寺tự 。 佛Phật 果Quả 克khắc 勤cần 禪thiền 師sư 。 彭# 州châu 駱lạc 氏thị 子tử 。 嗣tự 五ngũ 祖tổ 演diễn 禪thiền 師sư 。

保bảo

全toàn 守thủ 曰viết 保bảo 。

誠thành 信tín

心tâm 實thật 曰viết 誠thành 。 乃nãi 信tín 之chi 體thể 也dã 。 言ngôn 實thật 曰viết 信tín 。 方phương 誠thành 之chi 用dụng 也dã 。

惟duy 天thiên 下hạ 至chí 誠thành

能năng 盡tận 其kỳ 性tánh 。 則tắc 能năng 盡tận 人nhân 之chi 性tánh 。 能năng 盡tận 人nhân 之chi 性tánh 。 則tắc 能năng 盡tận 物vật 之chi 性tánh 。 能năng 盡tận 物vật 之chi 性tánh 。 則tắc 可khả 以dĩ 贊tán 天thiên 地địa 之chi 化hóa 育dục 。 可khả 以dĩ 贊tán 天thiên 地địa 之chi 化hóa 育dục 。 則tắc 可khả 以dĩ 與dữ 天thiên 地địa 參tham 矣hĩ 。 註chú 曰viết 。 性tánh 者giả 德đức 無vô 不bất 實thật 。 理lý 無vô 不bất 具cụ 。 故cố 無vô 人nhân 欲dục 之chi 私tư 。 能năng 盡tận 者giả 知tri 之chi 無vô 不bất 明minh 。 處xử 之chi 無vô 不bất 當đương 。 天thiên 地địa 至chí 誠thành 者giả 。 言ngôn 聖thánh 人nhân 之chi 德đức 。 天thiên 下hạ 莫mạc 能năng 加gia 也dã 。 贊tán 。 猶do 助trợ 也dã 。 參tham 者giả 。 與dữ 天thiên 地địa 並tịnh 立lập 而nhi 為vi 三tam 。

紿#

欺khi 慢mạn 也dã 。

斯tư 須tu

暫tạm 時thời 也dã 。

圓viên 悟ngộ 曰viết 。 人nhân 誰thùy 無vô 過quá 。 過quá 而nhi 能năng 改cải 。 善thiện 莫mạc 大đại 焉yên 。 從tùng 上thượng 皆giai 稱xưng 改cải 過quá 為vi 賢hiền 。 不bất 以dĩ 無vô 過quá 為vi 美mỹ 。 故cố 人nhân 之chi 行hành 事sự 。 多đa 有hữu 過quá 差sai 。 上thượng 智trí 下hạ 愚ngu 。 俱câu 所sở 不bất 免miễn 。 唯duy 智trí 者giả 能năng 改cải 過quá 遷thiên 善thiện 。 而nhi 愚ngu 者giả 多đa 蔽tế 過quá 飾sức 非phi 。 遷thiên 善thiện 則tắc 其kỳ 德đức 日nhật 新tân 。 是thị 稱xưng 君quân 子tử 。 飾sức 過quá 則tắc 其kỳ 惡ác 彌di 著trước 。 斯tư 謂vị 小tiểu 人nhân 。 是thị 以dĩ 聞văn 義nghĩa 能năng 徙tỉ 。 常thường 情tình 所sở 難nạn/nan 。 見kiến 善thiện 樂lạc 從tùng 。 賢hiền 德đức 所sở 尚thượng 。 望vọng 公công 相tương/tướng 忘vong 於ư 言ngôn 外ngoại 可khả 也dã (# 與dữ 文văn 主chủ 簿bộ )# 。

過quá 惡ác

無vô 心tâm 失thất 理lý 曰viết 過quá 。 有hữu 心tâm 害hại 理lý 曰viết 惡ác 。

飾sức 非phi

人nhân 有hữu 過quá 非phi 。 恐khủng 人nhân 知tri 之chi 。 以dĩ 巧xảo 言ngôn 自tự 飭sức 。 欲dục 免miễn 過quá 而nhi 譽dự 其kỳ 善thiện 。

義nghĩa 能năng 徙tỉ

徙tỉ 者giả 。 移di 也dã 。 孔khổng 子tử 曰viết 。 德đức 之chi 不bất 修tu 。 學học 之chi 不bất 講giảng 。 聞văn 義nghĩa 不bất 能năng 徙tỉ 。 不bất 善thiện 不bất 能năng 改cải 。 是thị 吾ngô 憂ưu 也dã 。 尹# 氏thị 曰viết 。 德đức 必tất 修tu 而nhi 後hậu 成thành 。 學học 必tất 講giảng 而nhi 後hậu 明minh 。 見kiến 義nghĩa 能năng 徙tỉ 。 改cải 過quá 無vô 吝lận 。 此thử 四tứ 者giả 日nhật 新tân 之chi 要yếu 。 苟cẩu 未vị 能năng 之chi 。 聖thánh 人nhân 猶do 憂ưu 之chi 。 況huống 學học 者giả 乎hồ 。

圓viên 悟ngộ 曰viết 。 先tiên 師sư 言ngôn 。 做tố 長trưởng 老lão 有hữu 道Đạo 德đức 感cảm 人nhân 者giả 。 有hữu 勢thế 力lực 服phục 人nhân 者giả 。 猶do 如như 鸞loan 鳳phượng 之chi 飛phi 。 百bách 禽cầm 愛ái 之chi 。 虎hổ 狼lang 之chi 行hành 。 百bách 獸thú 畏úy 之chi 。 其kỳ 感cảm 服phục 則tắc 一nhất 。 其kỳ 品phẩm 類loại 固cố 霄tiêu 壤nhưỡng 矣hĩ (# 贅# 疣vưu 集tập )# 。

圓viên 悟ngộ 謂vị 隆long 藏tạng 主chủ 曰viết 。 欲dục 理lý 叢tùng 林lâm 。 而nhi 不bất 務vụ 得đắc 人nhân 之chi 情tình 。 則tắc 叢tùng 林lâm 不bất 可khả 理lý 。 務vụ 得đắc 人nhân 之chi 情tình 而nhi 不bất 勤cần 於ư 接tiếp 下hạ 。 則tắc 人nhân 情tình 不bất 可khả 得đắc 。 務vụ 勤cần 接tiếp 下hạ 而nhi 不bất 辨biện 賢hiền 不bất 肖tiếu 。 則tắc 下hạ 不bất 可khả 接tiếp 。 務vụ 辨biện 賢hiền 不bất 肖tiếu 。 而nhi 惡ác 言ngôn 其kỳ 過quá 。 悅duyệt 順thuận 其kỳ 己kỷ 。 則tắc 賢hiền 不bất 肖tiếu 不bất 可khả 辨biện 。 惟duy 賢hiền 達đạt 之chi 士sĩ 。 不bất 惡ác 言ngôn 過quá 。 不bất 悅duyệt 順thuận 己kỷ 。 惟duy 道đạo 是thị 從tùng 。 所sở 以dĩ 得đắc 人nhân 情tình 而nhi 叢tùng 林lâm 理lý 矣hĩ (# 廣quảng 錄lục )# 。

隆long 藏tạng 主chủ

平bình 江giang 府phủ 。 虎hổ 丘khâu 紹thiệu 隆long 禪thiền 師sư 。 和hòa 之chi 含hàm 山sơn 人nhân 。 嗣tự 圓viên 悟ngộ 勤cần 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 。

圓viên 悟ngộ 曰viết 。 住trụ 持trì 以dĩ 眾chúng 智trí 為vi 智trí 。 眾chúng 心tâm 為vi 心tâm 。 恆hằng 恐khủng 一nhất 物vật 不bất 盡tận 其kỳ 情tình 。 一nhất 事sự 不bất 得đắc 其kỳ 理lý 。 孜tư 孜tư 訪phỏng 納nạp 。 惟duy 善thiện 是thị 求cầu 。 當đương 問vấn 理lý 之chi 是thị 非phi 。 詎cự 論luận 事sự 之chi 大đại 小tiểu 。 若nhược 理lý 之chi 是thị 。 雖tuy 靡mĩ 費phí 大đại 。 而nhi 作tác 之chi 何hà 傷thương 。 若nhược 事sự 之chi 非phi 。 雖tuy 用dụng 度độ 小tiểu 。 而nhi 除trừ 之chi 何hà 害hại 。 葢# 小tiểu 者giả 大đại 之chi 漸tiệm 。 微vi 者giả 著trước 之chi 萌manh 。 故cố 賢hiền 者giả 慎thận 初sơ 。 聖thánh 人nhân 存tồn 戒giới 。 涓# 涓# 不bất 遏át 。 終chung 變biến 桑tang 田điền 。 炎diễm 炎diễm 靡mĩ 除trừ 。 卒thốt 燎liệu 原nguyên 野dã 。 流lưu 煽phiến 既ký 盛thịnh 。 禍họa 災tai 已dĩ 成thành 。 雖tuy 欲dục 捄# 之chi 。 固cố 無vô 及cập 矣hĩ 。 古cổ 云vân 。 不bất 矜căng 細tế 行hành 。 終chung 累lũy/lụy/luy 大đại 德đức 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 (# 與dữ 佛Phật 智trí 書thư )# 。

智trí

分phân 別biệt 是thị 非phi 曰viết 智trí 。 又hựu 知tri 也dã 。 妙diệu 眾chúng 理lý 而nhi 宰tể 萬vạn 物vật 也dã 。

孜tư 孜tư

切thiết 切thiết 也dã 。 汲cấp 汲cấp 也dã 。

遏át

止chỉ 也dã 。

炎diễm

小tiểu 火hỏa 之chi 貌mạo 。

原nguyên

廣quảng 平bình 曰viết 原nguyên 。

煽phiến

大đại 火hỏa 也dã 。

不bất 矜căng 細tế 行hành

書thư 云vân 。 烏ô 乎hồ 夙túc 夜dạ 。 罔võng 或hoặc 不bất 謹cẩn 。 不bất 矜căng 細tế 行hành 。 終chung 累lũy/lụy/luy 大đại 德đức 。 為vi 山sơn 九cửu 仞nhận 。 功công 虧khuy 一nhất 簣quỹ 。 註chú 曰viết 。 或hoặc 猶do 言ngôn 萬vạn 一nhất 也dã 。 呂lữ 氏thị 曰viết 。 此thử 是thị 勤cần 德đức 工công 夫phu 。 或hoặc 之chi 一nhất 字tự 。 最tối 有hữu 意ý 味vị 。 一nhất 暫tạm 止chỉ 息tức 。 則tắc 非phi 勤cần 德đức 也dã 。 矜căng 者giả 持trì 也dã 。 細tế 行hành 者giả 。 小tiểu 事sự 也dã 。

累lũy/lụy/luy

去khứ 聲thanh 。 事sự 相tướng 緣duyên 及cập 。

圓viên 悟ngộ 謂vị 元nguyên 布bố 袋đại 曰viết 。 凡phàm 稱xưng 長trưởng 老lão 之chi 軄# 。 助trợ 宣tuyên 佛Phật 化hóa 。 常thường 思tư 以dĩ 利lợi 濟tế 為vi 心tâm 。 行hành 之chi 而nhi 無vô 矜căng 。 則tắc 所sở 及cập 者giả 廣quảng 。 所sở 濟tế 者giả 眾chúng 。 然nhiên 一nhất 有hữu 矜căng 己kỷ 逞sính 能năng 之chi 心tâm 。 則tắc 僥kiểu 倖hãnh 之chi 念niệm 起khởi 。 而nhi 不bất 肖tiếu 之chi 心tâm 生sanh 矣hĩ (# 雙song 林lâm 石thạch 刻khắc 下hạ 出xuất 雲vân 門môn 菴am 集tập )# 。

元nguyên 布bố 袋đại

台thai 州châu 護hộ 國quốc 寺tự 。 此thử 菴am 景cảnh 元nguyên 禪thiền 師sư 。 永vĩnh 嘉gia 南nam 溪khê 張trương 氏thị 子tử 。 嗣tự 圓viên 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 。

圓viên 悟ngộ 謂vị 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 大đại 凡phàm 舉cử 措thố 。 當đương 謹cẩn 終chung 始thỉ 。 故cố 善thiện 作tác 者giả 必tất 善thiện 成thành 。 善thiện 始thỉ 者giả 必tất 善thiện 終chung 。 謹cẩn 終chung 如như 始thỉ 。 則tắc 無vô 敗bại 事sự 。 古cổ 云vân 。 惜tích 乎hồ 衣y 未vị 成thành 而nhi 轉chuyển 為vi 裳thường 。 行hành 百bách 里lý 之chi 半bán 於ư 九cửu 十thập 。 斯tư 皆giai 歎thán 有hữu 始thỉ 而nhi 無vô 終chung 也dã 。 故cố 曰viết 。 靡mĩ 不bất 有hữu 初sơ 。 鮮tiên 克khắc 有hữu 終chung 。 昔tích 晦hối 堂đường 老lão 叔thúc 曰viết 。 黃hoàng 檗# 勝thắng 和hòa 尚thượng 。 亦diệc 奇kỳ 衲nạp 子tử 。 但đãn 晚vãn 年niên 謬mậu 耳nhĩ 。 觀quán 其kỳ 始thỉ 。 得đắc 不bất 謂vị 之chi 賢hiền (# 雲vân 門môn 菴am 集tập )# 。

黃hoàng 檗# 勝thắng

瑞thụy 州châu 黃hoàng 檗# 山sơn 惟duy 勝thắng 禪thiền 師sư 。 潼# 州châu 羅la 氏thị 子tử 。 嗣tự 黃hoàng 龍long 南nam 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 二nhị 世thế 。

得đắc

豈khởi 也dã 。

圓viên 悟ngộ 謂vị 佛Phật 鑒giám 曰viết 。 白bạch 雲vân 師sư 翁ông 。 動động 用dụng 舉cử 措thố 。 必tất 稽khể 往vãng 古cổ 。 嘗thường 曰viết 。 事sự 不bất 稽khể 古cổ 。 謂vị 之chi 不bất 法pháp 。 予# 多đa 識thức 前tiền 言ngôn 往vãng 行hành 。 遂toại 成thành 其kỳ 志chí 。 然nhiên 非phi 特đặc 好hảo/hiếu 古cổ 。 葢# 今kim 人nhân 不bất 足túc 法pháp 。 先tiên 師sư 每mỗi 言ngôn 。 師sư 翁ông 執chấp 古cổ 。 不bất 知tri 時thời 變biến 。 師sư 翁ông 曰viết 。 變biến 故cố 易dị 常thường 。 乃nãi 今kim 人nhân 之chi 大đại 患hoạn 。 予# 終chung 不bất 為vi 也dã (# 蟾# 和hòa 尚thượng 日nhật 錄lục )# 。

佛Phật 鑒giám

舒thư 州châu 太thái 平bình 寺tự 。 佛Phật 鑑giám 慧tuệ 懃cần 禪thiền 師sư 。 本bổn 郡quận 江giang 氏thị 子tử 。 嗣tự 五ngũ 祖tổ 演diễn 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 四tứ 世thế 。

前tiền 言ngôn 往vãng 行hành

易dị 大đại 畜súc 卦# 象tượng 曰viết 。 天thiên 在tại 山sơn 中trung 大đại 畜súc 。 君quân 子tử 多đa 識thức 前tiền 言ngôn 往vãng 行hành 以dĩ 畜súc 其kỳ 德đức 。 註chú 曰viết 。 前tiền 言ngôn 往vãng 行hành 。 是thị 古cổ 聖thánh 之chi 言ngôn 行hạnh 也dã 。 觀quán 其kỳ 言ngôn 。 察sát 其kỳ 行hành 。 以dĩ 成thành 德đức 。 乃nãi 大đại 畜súc 之chi 義nghĩa 。 畜súc 。 積tích 成thành 也dã 。

故cố 常thường

古cổ 人nhân 不bất 更cánh 之chi 常thường 道đạo 也dã 。

佛Phật 鑒giám 懃cần 和hòa 尚thượng 。 自tự 太thái 平bình 遷thiên 智trí 海hải 。 郡quận 守thủ 曾tằng 公công 元nguyên 禮lễ 聞văn 孰thục 可khả 繼kế 住trụ 持trì 。 佛Phật 鑒giám 舉cử 昺# 首thủ 座tòa 。 公công 欲dục 得đắc 一nhất 見kiến 。 佛Phật 鑒giám 曰viết 。 昺# 為vi 人nhân 剛cang 正chánh 。 於ư 世thế 邈mạc 然nhiên 。 無vô 所sở 嗜thị 好hảo/hiếu 。 請thỉnh 之chi 猶do 恐khủng 弗phất 從tùng 。 詎cự 肯khẳng 自tự 來lai 耶da 。 公công 固cố 邀yêu 之chi 。 昺# 曰viết 。 此thử 所sở 謂vị 呈trình 身thân 長trường 老lão 也dã 。 竟cánh 逃đào 於ư 司ty 空không 山sơn 。 公công 顧cố 謂vị 佛Phật 鑒giám 曰viết 。 知tri 子tử 莫mạc 若nhược 父phụ 。 即tức 命mạng 諸chư 山sơn 堅kiên 請thỉnh 。 抑ức 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 應ưng 命mạng (# 蟾# 侍thị 者giả 日nhật 錄lục )# 。

昺# 首thủ 座tòa

韶thiều 州châu 南nam 華hoa 智trí 昺# 禪thiền 師sư 。 蜀thục 川xuyên 永vĩnh 康khang 人nhân 。 為vi 人nhân 嚴nghiêm 厲lệ 。

時thời 號hiệu 昺# 鐵thiết 面diện 。 嗣tự 佛Phật 鑒giám 懃cần 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 。

呈trình 身thân

先tiên 見kiến 其kỳ 身thân 。 後hậu 任nhậm 住trụ 持trì 也dã 。

長trưởng 老lão

耆kỳ 德đức 之chi 稱xưng 。 了liễu 達đạt 法pháp 性tánh 。 內nội 有hữu 智trí 德đức 。 使sử 學học 者giả 尊tôn 從tùng 。 故cố 曰viết 長trưởng 老lão 也dã 。

抑ức

發phát 語ngữ 之chi 辭từ 。

佛Phật 鑒giám 謂vị 詢tuân 佛Phật 燈đăng 曰viết 。 高cao 上thượng 之chi 士sĩ 。 不bất 以dĩ 名danh 位vị 為vi 榮vinh 。 達đạt 理lý 之chi 人nhân 。 不bất 為vi 抑ức 挫tỏa 所sở 困khốn 。 其kỳ 有hữu 承thừa 恩ân 而nhi 效hiệu 力lực 。 見kiến 利lợi 而nhi 輸du 誠thành 。 皆giai 中trung 人nhân 以dĩ 下hạ 之chi 所sở 為vi (# 日nhật 錄lục )# 。

詢tuân 佛Phật 燈đăng

浙chiết 江giang 湖hồ 州châu 府phủ 安an 吉cát 州châu 。 何hà 山sơn 佛Phật 燈đăng 守thủ 詢tuân 禪thiền 師sư 。 本bổn 郡quận 史sử 氏thị 子tử 。 嗣tự 佛Phật 鑒giám 懃cần 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 也dã 。

挫tỏa

摧tồi 折chiết 也dã 。

効hiệu

獻hiến 也dã 盡tận 也dã 。

輸du 誠thành

盡tận 敬kính 之chi 貌mạo 。

佛Phật 鑒giám 謂vị 昺# 首thủ 座tòa 曰viết 。 凡phàm 稱xưng 長trưởng 老lão 。 要yếu 須tu 一nhất 物vật 無vô 所sở 好hiếu 。 一nhất 有hữu 所sở 好hiếu 。 則tắc 被bị 外ngoại 物vật 賊tặc 矣hĩ 。 好hảo/hiếu 嗜thị 欲dục 。 則tắc 貪tham 愛ái 之chi 心tâm 生sanh 。 好hảo/hiếu 利lợi 養dưỡng 。 則tắc 奔bôn 競cạnh 之chi 念niệm 起khởi 。 好hảo/hiếu 順thuận 從tùng 。 則tắc 阿a 諛du 古cổ 人nhân 合hợp 。 好hảo/hiếu 勝thắng 負phụ 。 則tắc 人nhân 我ngã 之chi 山sơn 高cao 。 好hảo/hiếu 掊# 克khắc 。 則tắc 嗟ta 怨oán 之chi 聲thanh 作tác 。 總tổng 而nhi 窮cùng 之chi 。 不bất 離ly 一nhất 心tâm 。 心tâm 若nhược 不bất 生sanh 。 萬vạn 法pháp 自tự 泯mẫn 。 平bình 生sanh 所sở 得đắc 。 莫mạc 越việt 於ư 斯tư 。 汝nhữ 宜nghi 勉miễn 旃chiên 。 規quy 正chánh 來lai 學học (# 南nam 華hoa 石thạch 刻khắc )# 。

賊tặc

侵xâm 害hại 。

愛ái

心tâm 之chi 纏triền 綿miên 不bất 已dĩ 曰viết 愛ái 。

阿a 諛du

上thượng 卑ty 屈khuất 也dã 。 下hạ 謟siểm 詐trá 也dã 。

掊# 克khắc

聚tụ 斂liểm 也dã 。 謂vị 刻khắc 剝bác 民dân 財tài 也dã 。

旃chiên

之chi 也dã 。

佛Phật 鑒giám 曰viết 。 先tiên 師sư 節tiết 儉kiệm 。 一nhất 鉢bát 囊nang 鞋hài 袋đại 。 百bách 綴chuế 千thiên 補bổ 。 猶do 不bất 忍nhẫn 棄khí 置trí 。 嘗thường 曰viết 。 此thử 二nhị 物vật 相tương 從tùng 出xuất 關quan 。 僅cận 五ngũ 十thập 年niên 矣hĩ 。 詎cự 肯khẳng 中trung 道đạo 棄khí 之chi 。 有hữu 泉tuyền 南nam 悟ngộ 上thượng 座tòa 。 送tống 褐hạt 布bố 裰# 。 自tự 言ngôn 得đắc 之chi 海hải 外ngoại 。 冬đông 服phục 則tắc 溫ôn 。 夏hạ 服phục 則tắc 凉# 。 先tiên 師sư 曰viết 。 老lão 僧Tăng 寒hàn 有hữu 柴sài 炭thán 紙chỉ 衾khâm 。 熱nhiệt 有hữu 松tùng 風phong 。 蓄súc 此thử 奚hề 為vi 。 終chung 卻khước 之chi (# 日nhật 錄lục )# 。

綴chuế

補bổ 衲nạp 也dã 。

褐hạt

褐hạt 毛mao 布bố 裰# 。 氷băng 火hỏa 二nhị 鼠thử 之chi 毛mao 。 所sở 織chức 之chi 布bố 也dã 。 火hỏa 鼠thử 入nhập 火hỏa 不bất 焚phần 。 毛mao 長trường/trưởng 尺xích 許hứa 。 所sở 謂vị 火hỏa 浣hoán 布bố 是thị 也dã 。 氷băng 鼠thử 者giả 。 北bắc 方phương 有hữu 氷băng 厚hậu 百bách 尺xích 。 有hữu 鼠thử 在tại 下hạ 。 但đãn 食thực 氷băng 。 毛mao 長trường/trưởng 數số 寸thốn 。 可khả 以dĩ 為vi 布bố 。 二nhị 事sự 合hợp 成thành 。 冬đông 暖noãn 夏hạ 凉# 。 出xuất 神thần 異dị 記ký 。

佛Phật 鑒giám 曰viết 。 先tiên 師sư 聞văn 真chân 淨tịnh 遷thiên 化hóa 。 設thiết 位vị 辦biện 供cung 。 哀ai 哭khốc 過quá 禮lễ 。 歎thán 曰viết 。 斯tư 人nhân 難nan 得đắc 。 見kiến 道đạo 根căn 柢# 。 不bất 帶đái 枝chi 葉diệp 。 惜tích 其kỳ 早tảo 亡vong 。 殊thù 未vị 聞văn 有hữu 繼kế 其kỳ 道đạo 者giả 。 江giang 西tây 叢tùng 林lâm 。 自tự 此thử 寂tịch 寥liêu 耳nhĩ (# 日nhật 錄lục )# 。

佛Phật 鑑giám 曰viết 。 先tiên 師sư 言ngôn 。 白bạch 雲vân 師sư 翁ông 。 平bình 生sanh 疏sớ/sơ 通thông 無vô 城thành 府phủ 。 顧cố 義nghĩa 有hữu 可khả 為vi 者giả 。 踊dũng 躍dược 以dĩ 身thân 先tiên 之chi 。 好hảo/hiếu 引dẫn 拔bạt 賢hiền 能năng 。 不bất 喜hỷ 附phụ 離ly 苟cẩu 合hợp 。 一nhất 榻tháp 翛# 然nhiên 。 危nguy 坐tọa 終chung 日nhật 。 嘗thường 謂vị 凝ngưng 侍thị 者giả 曰viết 。 守thủ 道đạo 安an 貧bần 。 衲nạp 子tử 素tố 分phần/phân 。 以dĩ 窮cùng 達đạt 得đắc 喪táng 移di 其kỳ 所sở 守thủ 者giả 。 未vị 可khả 語ngữ 道đạo 也dã (# 日nhật 錄lục )# 。

疏sớ/sơ 通thông

能năng 知tri 遠viễn 古cổ 書thư 籍tịch 也dã 。 又hựu 胸hung 次thứ 岸ngạn 谷cốc 。 海hải 納nạp 山sơn 容dung 。 無vô 彼bỉ 此thử 之chi 念niệm 也dã 。

城thành 府phủ

遮già 蔽tế 之chi 義nghĩa 。 謂vị 外ngoại 無vô 城thành 郭quách 。 內nội 無vô 府phủ 庫khố 。 無vô 外ngoại 內nội 之chi 隄đê 防phòng 也dã 。

踊dũng 躍dược

見kiến 義nghĩa 合hợp 理lý 。 踴dũng 躍dược 而nhi 前tiền 進tiến 也dã 。

附phụ 離ly 苟cẩu 合hợp

勝thắng 利lợi 則tắc 依y 附phụ 。 害hại 則tắc 離ly 去khứ 。 苟cẩu 合hợp 者giả 。 不bất 遵tuân 理lý 義nghĩa 。 而nhi 苟cẩu 且thả 迎nghênh 合hợp 也dã 。

翛#

音âm 肖tiếu 。 鳥điểu 之chi 孤cô 飛phi 也dã 。 又hựu 自tự 如như 也dã 。

佛Phật 鑒giám 曰viết 。 為vi 道đạo 不bất 憂ưu 。 則tắc 操thao 心tâm 不bất 遠viễn 。 處xử 身thân 常thường 逸dật 。 則tắc 用dụng 志chí 不bất 大đại 。 古cổ 人nhân 歷lịch 艱gian 難nan 。 嘗thường 險hiểm 阻trở 。 然nhiên 後hậu 享hưởng 終chung 身thân 之chi 安an 。 葢# 事sự 難nạn/nan 則tắc 志chí 銳duệ 。 刻khắc 苦khổ 則tắc 慮lự 深thâm 。 遂toại 能năng 轉chuyển 禍họa 為vi 福phước 。 轉chuyển 物vật 為vi 道đạo 。 多đa 見kiến 學học 者giả 逐trục 物vật 而nhi 忘vong 道đạo 。 背bối/bội 明minh 而nhi 投đầu 暗ám 。 於ư 是thị 飾sức 己kỷ 之chi 不bất 能năng 。 而nhi 期kỳ 人nhân 以dĩ 為vi 智trí 。 彊cường/cưỡng/cương 人nhân 之chi 不bất 逮đãi 。 而nhi 侮vũ 人nhân 以dĩ 為vi 高cao 。 以dĩ 此thử 欺khi 人nhân 。 而nhi 不bất 知tri 有hữu 。 不bất 可khả 欺khi 之chi 先tiên 覺giác 。 以dĩ 此thử 掩yểm 人nhân 。 而nhi 不bất 知tri 有hữu 。 不bất 可khả 掩yểm 之chi 公công 論luận 。 故cố 自tự 智trí 者giả 人nhân 愚ngu 之chi 。 自tự 下hạ 者giả 人nhân 高cao 之chi 。 惟duy 賢hiền 者giả 不bất 然nhiên 。 謂vị 事sự 散tán 而nhi 無vô 窮cùng 。 能năng 涯nhai 而nhi 有hữu 盡tận 。 欲dục 以dĩ 有hữu 盡tận 之chi 智trí 。 而nhi 周chu 無vô 窮cùng 之chi 事sự 。 則tắc 識thức 有hữu 所sở 偏thiên 。 神thần 有hữu 所sở 困khốn 。 故cố 於ư 大Đại 道Đạo 必tất 有hữu 所sở 闕khuyết 焉yên (# 與dữ 秀tú 紫tử 芝chi 書thư )# 。

銳duệ

鋒phong 利lợi 深thâm 入nhập 之chi 貌mạo 。

慮lự 深thâm

不bất 入nhập 虎hổ 穴huyệt 。 焉yên 得đắc 虎hổ 子tử 。 學học 者giả 不bất 可khả 以dĩ 世thế 事sự 關quan 其kỳ 心tâm 。 逍tiêu 遙diêu 乎hồ 微vi 妙diệu 之chi 境cảnh 。 優ưu 游du 乎hồ 何hà 有hữu 之chi 鄉hương 。 然nhiên 後hậu 必tất 蹈đạo 於ư 無vô 事sự 安an 樂lạc 之chi 境cảnh 。

所sở 偏thiên

其kỳ 識thức 不bất 逮đãi 。 則tắc 事sự 理lý 不bất 能năng 圓viên 融dung 也dã 。

闕khuyết

閉bế 而nhi 不bất 通thông 也dã 。

佛Phật 鑒giám 謂vị 龍long 牙nha 才tài 和hòa 尚thượng 曰viết 。 欲dục 革cách 前tiền 人nhân 之chi 弊tệ 。 不bất 可khả 亟# 去khứ 。 須tu 因nhân 事sự 而nhi 革cách 之chi 。 使sử 小tiểu 人nhân 不bất 疑nghi 。 則tắc 庶thứ 無vô 怨oán 恨hận 。 予# 嘗thường 言ngôn 住trụ 持trì 有hữu 三tam 訣quyết 。 見kiến 事sự 。 能năng 行hành 。 果quả 斷đoạn 。 三tam 者giả 缺khuyết 一nhất 。 則tắc 見kiến 事sự 不bất 明minh 。 終chung 為vi 小tiểu 人nhân 忽hốt 慢mạn 。 住trụ 持trì 不bất 振chấn 矣hĩ 。

龍long 牙nha 才tài

潭đàm 州châu 龍long 牙nha 寺tự 智trí 才tài 禪thiền 師sư 。 舒thư 州châu 施thí 氏thị 子tử 。 嗣tự 佛Phật 鑒giám 懃cần 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 。

佛Phật 鑒giám 曰viết 。 凡phàm 為vi 一nhất 寺tự 之chi 主chủ 。 所sở 貴quý 操thao 履lý 清thanh 淨tịnh 。 持trì 大đại 信tín 以dĩ 待đãi 四tứ 方phương 衲nạp 子tử 。 差sai 有hữu 毫hào 髮phát 猥ổi 媟tiết 之chi 事sự 。 於ư 己kỷ 不bất 去khứ 。 遂toại 被bị 小tiểu 人nhân 窺khuy 覷thứ 。 雖tuy 有hữu 道Đạo 德đức 如như 古cổ 人nhân 。 則tắc 學học 者giả 疑nghi 而nhi 不bất 信tín 矣hĩ (# 山sơn 堂đường 小tiểu 叅# )# 。

猥ổi 媟tiết

上thượng 鄙bỉ 也dã 。 下hạ 苟cẩu 且thả 也dã 。

窺khuy 覷thứ

小tiểu 視thị 貌mạo 。

佛Phật 鑒giám 曰viết 。 佛Phật 眼nhãn 弟đệ 子tử 。 唯duy 高cao 菴am 勁# 挺đĩnh 不bất 近cận 人nhân 情tình 。 為vi 人nhân 無vô 嗜thị 好hảo/hiếu 。 作tác 事sự 無vô 黨đảng 援viện 。 清thanh 嚴nghiêm 恭cung 謹cẩn 。 始thỉ 終chung 以dĩ 名danh 節tiết 自tự 立lập 。 有hữu 古cổ 人nhân 之chi 風phong 。 近cận 世thế 衲nạp 子tử 。 罕# 有hữu 倫luân 比tỉ (# 與dữ 耿# 龍long 學học 書thư )# 。

佛Phật 眼nhãn

舒thư 州châu 龍long 門môn 佛Phật 眼nhãn 清thanh 遠viễn 禪thiền 師sư 。 臨lâm 卭# 李# 氏thị 子tử 。 嗣tự 五ngũ 祖tổ 演diễn 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 四tứ 世thế 也dã 。

勁# 挺đĩnh

至chí 公công 而nhi 無vô 私tư 也dã 。

黨đảng 援viện

上thượng 朋bằng 比tỉ 也dã 。 下hạ 引dẫn 拔bạt 也dã 。

佛Phật 眼nhãn 遠viễn 和hòa 尚thượng 曰viết 。 蒞# 眾chúng 之chi 容dung 。 必tất 肅túc 於ư 閒gian/nhàn 暇hạ 之chi 日nhật 。 對đối 賓tân 之chi 語ngữ 。 當đương 嚴nghiêm 於ư 私tư 昵ni 之chi 時thời 。 林lâm 下hạ 人nhân 發phát 言ngôn 用dụng 事sự 。 舉cử 措thố 施thí 為vi 。 先tiên 須tu 籌trù 慮lự 。 然nhiên 後hậu 行hành 之chi 。 勿vật 倉thảng 卒thốt 暴bạo 用dụng 。 或hoặc 自tự 不bất 能năng 予# 決quyết 。 應ưng 須tu 諮tư 詢tuân 耆kỳ 舊cựu 。 博bác 問vấn 先tiên 賢hiền 。 以dĩ 廣quảng 見kiến 聞văn 。 補bổ 其kỳ 未vị 能năng 。 燭chúc 其kỳ 未vị 曉hiểu 。 豈khởi 可khả 虗hư 作tác 氣khí 勢thế 。 專chuyên 逞sính 貢cống 高cao 。 自tự 彰chương 其kỳ 醜xú 。 苟cẩu 一nhất 行hành 失thất 之chi 於ư 前tiền 。 則tắc 百bách 善thiện 不bất 可khả 得đắc 而nhi 掩yểm 於ư 後hậu 矣hĩ (# 與dữ 真chân 牧mục 書thư )# 。

蒞# 眾chúng

上thượng 臨lâm 也dã 。 謂vị 立lập 身thân 之chi 道đạo 。 內nội 剛cang 而nhi 外ngoại 柔nhu 。 蒞# 眾chúng 之chi 容dung 。 上thượng 承thừa 而nhi 下hạ 順thuận 。 不bất 和hòa 則tắc 不bất 可khả 接tiếp 物vật 。 不bất 嚴nghiêm 則tắc 不bất 可khả 馭ngự 下hạ 也dã 。

昵ni

親thân 近cận 也dã 。

佛Phật 眼nhãn 曰viết 。 人nhân 生sanh 天thiên 地địa 間gian 。 稟bẩm 陰âm 陽dương 之chi 氣khí 而nhi 成thành 形hình 。 自tự 非phi 應Ứng 真Chân 乘thừa 悲bi 願nguyện 力lực 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 其kỳ 利lợi 欲dục 之chi 心tâm 。 似tự 不bất 可khả 卒thốt 去khứ 。 惟duy 聖thánh 人nhân 知tri 不bất 可khả 去khứ 人nhân 之chi 利lợi 欲dục 。 故cố 先tiên 以dĩ 道Đạo 德đức 正chánh 其kỳ 心tâm 。 然nhiên 後hậu 以dĩ 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 教giáo 化hóa 隄đê 防phòng 之chi 。 日nhật 就tựu 月nguyệt 將tương 。 使sử 其kỳ 利lợi 欲dục 。 不bất 勝thắng 其kỳ 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 。 而nhi 全toàn 其kỳ 道Đạo 德đức 矣hĩ (# 與dữ 耿# 龍long 學học 書thư )# 。

佛Phật 眼nhãn 曰viết 。 學học 者giả 不bất 可khả 泥nê 於ư 。 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 葢# 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 依y 他tha 作tác 解giải 。 障chướng 自tự 悟ngộ 門môn 。 不bất 能năng 出xuất 言ngôn 象tượng 之chi 表biểu 。 昔tích 達đạt 觀quán 頴dĩnh 。 初sơ 見kiến 石thạch 門môn 聰thông 和hòa 尚thượng 。 室thất 中trung 馳trì 騁sính 口khẩu 舌thiệt 之chi 辯biện 。 聰thông 曰viết 。 子tử 之chi 所sở 說thuyết 。 乃nãi 紙chỉ 上thượng 語ngữ 。 若nhược 其kỳ 心tâm 之chi 精tinh 微vi 。 則tắc 未vị 覩đổ 其kỳ 奧áo 。 當đương 求cầu 妙diệu 悟ngộ 。 悟ngộ 則tắc 超siêu 卓trác 傑kiệt 立lập 。 不bất 乘thừa 言ngôn 。 不bất 滯trệ 旬tuần 。 如như 師sư 子tử 王vương 吼hống 哮hao 。 百bách 獸thú 震chấn 駭hãi 。 迴hồi 觀quán 文văn 字tự 之chi 學học 。 何hà 啻# 以dĩ 什thập 較giảo 百bách 。 以dĩ 千thiên 較giảo 萬vạn 也dã (# 龍long 間gian 記ký 聞văn )# 。

泥nê

去khứ 聲thanh 。 滯trệ 也dã 。

達đạt 觀quán 頴dĩnh

潤nhuận 州châu 金kim 山sơn 曇đàm 頴dĩnh 禪thiền 師sư 。 嗣tự 石thạch 門môn 聰thông 禪thiền 師sư 。

佛Phật 眼nhãn 謂vị 高cao 菴am 曰viết 。 百bách 丈trượng 清thanh 規quy 。 大đại 槩# 標tiêu 正chánh 檢kiểm 邪tà 。 軌quỹ 物vật 齊tề 眾chúng 。 乃nãi 因nhân 時thời 以dĩ 制chế 後hậu 人nhân 之chi 情tình 。 夫phu 人nhân 之chi 情tình 猶do 水thủy 也dã 。 規quy 矩củ 禮lễ 法pháp 為vi 隄đê 防phòng 。 隄đê 防phòng 不bất 固cố 。 必tất 致trí 奔bôn 突đột 。 人nhân 之chi 情tình 不bất 制chế 則tắc 肆tứ 亂loạn 。 故cố 去khứ 情tình 息tức 妄vọng 。 禁cấm 惡ác 止chỉ 邪tà 。 不bất 可khả 一nhất 時thời 亡vong 規quy 矩củ 。 然nhiên 則tắc 規quy 矩củ 禮lễ 法pháp 。 豈khởi 能năng 盡tận 防phòng 人nhân 之chi 情tình 。 茲tư 亦diệc 助trợ 入nhập 道đạo 之chi 階giai 墀trì 也dã 。 規quy 矩củ 之chi 立lập 。 昭chiêu 然nhiên 如như 日nhật 月nguyệt 。 望vọng 之chi 者giả 不bất 迷mê 。 擴# 乎hồ 如như 大Đại 道Đạo 。 行hành 之chi 者giả 不bất 惑hoặc 。 先tiên 聖thánh 建kiến 立lập 雖tuy 殊thù 。 歸quy 源nguyên 無vô 異dị 。 近cận 代đại 叢tùng 林lâm 。 有hữu 力lực 役dịch 規quy 矩củ 者giả 。 有hữu 死tử 守thủ 規quy 矩củ 者giả 。 有hữu 蔑miệt 視thị 規quy 矩củ 者giả 。 斯tư 皆giai 背bối/bội 道đạo 失thất 禮lễ 縱túng/tung 情tình 逐trục 惡ác 而nhi 致trí 然nhiên 。 曾tằng 不bất 念niệm 先tiên 聖thánh 捄# 末Mạt 法Pháp 之chi 弊tệ 。 禁cấm 放phóng 逸dật 之chi 情tình 。 塞tắc 嗜thị 欲dục 之chi 端đoan 。 絕tuyệt 邪tà 僻tích 之chi 路lộ 。 故cố 所sở 以dĩ 建kiến 立lập 也dã (# 東đông 湖hồ 集tập )# 。

階giai 墀trì

上thượng 階giai 級cấp 也dã 。 下hạ 丹đan 墀trì 也dã 。 謂vị 淺thiển 而nhi 深thâm 也dã 。

蔑miệt

輕khinh 也dã 。

佛Phật 眼nhãn 謂vị 高cao 菴am 曰viết 。 見kiến 秋thu 毫hào 之chi 末mạt 者giả 。 不bất 自tự 見kiến 其kỳ 睫tiệp 。 舉cử 千thiên 鈞quân 之chi 重trọng/trùng 者giả 。 不bất 自tự 舉cử 其kỳ 身thân 。 猶do 學học 者giả 明minh 於ư 責trách 人nhân 。 昧muội 於ư 恕thứ 己kỷ 者giả 。 不bất 少thiểu 異dị 也dã (# 真chân 牧mục 集tập )# 。

高cao 菴am

南nam 康khang 軍quân 雲vân 居cư 高cao 菴am 善thiện 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 泮phấn 州châu 李# 氏thị 子tử 。 嗣tự 佛Phật 眼nhãn 遠viễn 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 。

秋thu 毫hào

莊trang 子tử 曰viết 。 秋thu 獸thú 生sanh 毛mao 至chí 微vi 。 孟# 子tử 曰viết 。 明minh 足túc 以dĩ 察sát 秋thu 毫hào 之chi 末mạt 。 而nhi 不bất 見kiến 輿dư 薪tân 。

睫tiệp

音âm 接tiếp 。 眉mi 毛mao 也dã 。

鈞quân

三tam 十thập 斤cân 也dã 。

高cao 菴am 悟ngộ 和hòa 尚thượng 曰viết 。 予# 初sơ 遊du 祖tổ 山sơn 。 見kiến 佛Phật 鑒giám 小tiểu 參tham 。 謂vị 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 過quá 如như 冤oan 賊tặc 。 當đương 以dĩ 智trí 敵địch 之chi 。 智trí 猶do 水thủy 也dã 。 不bất 用dụng 則tắc 滯trệ 。 滯trệ 則tắc 不bất 流lưu 。 不bất 流lưu 則tắc 智trí 不bất 行hành 矣hĩ 。 其kỳ 如như 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 何hà 。 予# 是thị 時thời 雖tuy 年niên 少thiếu 。 心tâm 知tri 其kỳ 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 也dã 。 遂toại 求cầu 挂quải 搭# (# 雲vân 居cư 實thật 錄lục )# 。

高cao 菴am 曰viết 。 學học 者giả 所sở 存tồn 中trung 正chánh 。 雖tuy 百bách 折chiết 挫tỏa 。 而nhi 浩hạo 然nhiên 無vô 憂ưu 。 其kỳ 或hoặc 所sở 向hướng 偏thiên 邪tà 。 朝triêu 夕tịch 區khu 區khu 。 為vi 利lợi 是thị 計kế 。 予# 恐khủng 堂đường 堂đường 之chi 軀khu 。 將tương 無vô 措thố 於ư 天thiên 地địa 之chi 間gian 。 矣hĩ (# 真chân 牧mục 集tập )# 。

區khu 區khu

卑ty 小tiểu 之chi 稱xưng 。 猶do 碌# 碌# 也dã 。

高cao 菴am 曰viết 。 道Đạo 德đức 仁nhân 義nghĩa 不bất 獨độc 古cổ 人nhân 有hữu 之chi 。 今kim 人nhân 亦diệc 有hữu 之chi 。 以dĩ 其kỳ 智trí 識thức 不bất 明minh 。 學học 問vấn 不bất 廣quảng 。 根căn 器khí 不bất 淨tịnh 。 志chí 氣khí 狹hiệp 劣liệt 。 行hành 之chi 不bất 力lực 。 遂toại 被bị 聲thanh 色sắc 所sở 移di 。 使sử 不bất 自tự 覺giác 。 葢# 因nhân 妄vọng 想tưởng 情tình 念niệm 。 積tích 習tập 濃nồng 厚hậu 。 不bất 能năng 頓đốn 除trừ 。 所sở 以dĩ 不bất 到đáo 古cổ 人nhân 地địa 位vị 耳nhĩ (# 與dữ 耿# 龍long 學học 書thư 。 下hạ 出xuất 真chân 牧mục 集tập )# 。

高cao 菴am 聞văn 成thành 枯khô 木mộc 住trụ 金kim 山sơn 。 受thọ 用dụng 侈xỉ 靡mĩ 。 歎thán 息tức 久cửu 之chi 曰viết 。 比Bỉ 丘Khâu 之chi 法Pháp 。 所sở 貴quý 清thanh 儉kiệm 。 豈khởi 宜nghi 如như 此thử 。 徒đồ 與dữ 後hậu 生sanh 輩bối 習tập 輕khinh 肥phì 者giả 增tăng 無vô 厭yếm 之chi 求cầu 。 得đắc 不bất 愧quý 古cổ 人nhân 乎hồ 。

成thành 枯khô 木mộc

東đông 京kinh 淨tịnh 國quốc 枯khô 木mộc 法pháp 成thành 禪thiền 師sư 。 何hà 朔sóc 人nhân 。 嗣tự 芙phù 蓉dung 楷# 禪thiền 師sư 。 清thanh 原nguyên 下hạ 十thập 二nhị 世thế 也dã 。

侈xỉ 靡mĩ

奢xa 費phí 也dã 。

輕khinh 肥phì

乘thừa 肥phì 馬mã 。 衣y 輕khinh 裘cừu 也dã 。 古cổ 詩thi 云vân 。 肥phì 馬mã 衣y 輕khinh 裘cừu 。 佯dương 佯dương 過quá 閭lư 里lý 。 雖tuy 得đắc 市thị 廛triền 憐lân 。 還hoàn 為vi 識thức 者giả 鄙bỉ 。

高cao 菴am 曰viết 。 住trụ 持trì 大đại 體thể 。 以dĩ 叢tùng 林lâm 為vi 家gia 。 區khu 別biệt 得đắc 宜nghi 。 付phó 授thọ 當đương 器khí 。 舉cử 措thố 係hệ 安an 危nguy 之chi 理lý 。 得đắc 失thất 關quan 教giáo 化hóa 之chi 源nguyên 。 為vi 人nhân 範phạm 模mô 。 安an 可khả 容dung 易dị 。 未vị 見kiến 住trụ 持trì 弛thỉ 縱túng/tung 。 而nhi 能năng 使sử 衲nạp 子tử 服phục 從tùng 。 法pháp 度độ 凌lăng 遲trì 。 而nhi 欲dục 禁cấm 叢tùng 林lâm 暴bạo 慢mạn 。 昔tích 育dục 王vương 諶# 遣khiển 首thủ 座tòa 。 仰ngưỡng 山sơn 偉# 貶biếm 侍thị 僧Tăng 。 載tái 於ư 典điển 文văn 。 足túc 為vi 令linh 範phạm 。 今kim 則tắc 各các 狥# 私tư 欲dục 。 大đại 隳huy 百bách 丈trượng 規quy 繩thằng 。 懈giải 於ư 夙túc 興hưng 。 多đa 缺khuyết 參tham 會hội 禮lễ 法pháp 。 或hoặc 縱túng/tung 貪tham 饕thao 而nhi 無vô 忌kỵ 憚đạn 。 或hoặc 緣duyên 利lợi 養dưỡng 而nhi 致trí 喧huyên 爭tranh 。 至chí 於ư 便tiện 僻tích 醜xú 惡ác 。 靡mĩ 所sở 不bất 有hữu 。 烏ô 乎hồ 。 望vọng 法Pháp 門môn 之chi 興hưng 。 宗tông 教giáo 之chi 盛thịnh 。 詎cự 可khả 得đắc 邪tà (# 龍long 昌xương 集tập )# 。

區khu

分phần/phân 也dã 。

係hệ

連liên 及cập 也dã 。

關quan

在tại 也dã 。 干can 也dã 。

弛thỉ

廢phế 也dã 。 弓cung 解giải 。

凌lăng 遲trì

凋điêu 敗bại 也dã 。

育dục 王vương 諶#

慶khánh 元nguyên 府phủ 育dục 王vương 寺tự 無vô 示thị 介giới 諶# 禪thiền 師sư 。 溫ôn 州châu 張trương 氏thị 子tử 。 嗣tự 長trường/trưởng 靈linh 卓trác 禪thiền 師sư 。 其kỳ 性tánh 剛cang 毅nghị 。 臨lâm 眾chúng 合hợp 古cổ 法pháp 。 當đương 時thời 有hữu 諶# 鐵thiết 面diện 之chi 稱xưng 。

仰ngưỡng 山sơn 偉#

袁viên 州châu 仰ngưỡng 山sơn 行hành 偉# 禪thiền 師sư 。 何hà 朔sóc 人nhân 。 嗣tự 黃hoàng 龍long 南nam 禪thiền 師sư 。 其kỳ 為vi 人nhân 性tánh 剛cang 。 蒞# 事sự 有hữu 法pháp 度độ 。 使sử 某mỗ 人nhân 幹cán 某mỗ 事sự 。 莫mạc 敢cảm 違vi 者giả 。 嘗thường 將tương 十thập 二nhị 輩bối 名danh 。 付phó 維duy 那na 。 使sử 明minh 日nhật 俱câu 到đáo 方phương 丈trượng 受thọ 面diện 折chiết 。 及cập 會hội 茶trà 時thời 。 即tức 失thất 一nhất 人nhân 。 偉# 問vấn 為vi 誰thùy 。 侍thị 曰viết 。 隨tùy 州châu 永vĩnh 泰thái 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 泰thái 遊du 山sơn 未vị 回hồi 。 以dĩ 請thỉnh 他tha 僧Tăng 備bị 具cụ 。 偉# 然nhiên 之chi 。 俄nga 有hữu 告cáo 曰viết 。 泰thái 實thật 在tại 。 首thủ 座tòa 匿nặc 之chi 。 偉# 色sắc 莊trang 。 使sử 搜sưu 得đắc 。 泰thái 自tự 陳trần 拙chuyết 弱nhược 。 恐khủng 失thất 所sở 受thọ 之chi 事sự 。 首thủ 座tòa 實thật 不bất 知tri 也dã 。 偉# 令linh 擊kích 鐘chung 集tập 眾chúng 白bạch 曰viết 。 昧muội 心tâm 欺khi 眾chúng 。 他tha 人nhân 猶do 不bất 可khả 為vi 。 況huống 首thủ 座tòa 以dĩ 分phần/phân 座tòa 授thọ 道đạo 。 是thị 老lão 師sư 所sở 賞thưởng 之chi 職chức 。 而nhi 自tự 破phá 壞hoại 乎hồ 。 二nhị 人nhân 俱câu 受thọ 罰phạt 出xuất 院viện 。 由do 此thử 眾chúng 服phục 其kỳ 公công 。 泰thái 後hậu 嗣tự 法pháp 住trụ 黃hoàng 檗# 山sơn 。 首thủ 座tòa 住trụ 溈# 山sơn 。 嗣tự 黃hoàng 龍long 禪thiền 師sư 。 出xuất 僧Tăng 寶bảo 傳truyền 。

隳huy

毀hủy 也dã 。

夙túc 興hưng

早tảo 起khởi 也dã 。

參tham 會hội

夜dạ 晚vãn 小tiểu 參tham 省tỉnh 會hội 也dã 。

貪tham 饕thao

求cầu 之chi 不bất 足túc 曰viết 貪tham 。 嗜thị 之chi 不bất 足túc 曰viết 饕thao 。

高cao 菴am 住trụ 雲vân 居cư 。 每mỗi 見kiến 衲nạp 子tử 室thất 中trung 不bất 契khế 其kỳ 機cơ 者giả 。 即tức 把bả 其kỳ 袂# 。 正chánh 色sắc 責trách 之chi 曰viết 。 父phụ 母mẫu 養dưỡng 汝nhữ 身thân 。 師sư 友hữu 成thành 汝nhữ 志chí 。 無vô 饑cơ 寒hàn 之chi 迫bách 。 無vô 征chinh 役dịch 之chi 勞lao 。 於ư 此thử 不bất 堅kiên 確xác 精tinh 進tấn 。 成thành 辦biện 道Đạo 業nghiệp 。 他tha 日nhật 何hà 面diện 目mục 見kiến 父phụ 母mẫu 師sư 友hữu 乎hồ 。 衲nạp 子tử 聞văn 其kỳ 語ngữ 。 有hữu 泣khấp 涕thế 而nhi 不bất 已dĩ 者giả 。 其kỳ 號hiệu 令linh 整chỉnh 嚴nghiêm 如như 此thử (# 且thả 菴am 逸dật 事sự )# 。

袂#

音âm 眉mi 。 衣y 袂# 也dã 。 袖tụ 也dã 。

征chinh 役dịch

軍quân 差sai 曰viết 征chinh 。 民dân 差sai 曰viết 役dịch 。

高cao 菴am 住trụ 雲vân 居cư 。 聞văn 衲nạp 子tử 病bệnh 移di 延diên 壽thọ 堂đường 。 咨tư 嗟ta 歎thán 息tức 。 如như 出xuất 諸chư 己kỷ 。 朝triêu 夕tịch 問vấn 候hậu 。 以dĩ 至chí 躬cung 自tự 煎tiễn 煑chử 。 不bất 嘗thường 不bất 與dữ 食thực 。 或hoặc 遇ngộ 天thiên 氣khí 稍sảo 寒hàn 。 拊phụ 其kỳ 背bối/bội 曰viết 。 衣y 不bất 單đơn 乎hồ 。 或hoặc 值trị 時thời 暑thử 。 察sát 其kỳ 色sắc 曰viết 。 莫mạc 太thái 熱nhiệt 乎hồ 。 不bất 幸hạnh 不bất 捄# 。 不bất 問vấn 彼bỉ 之chi 有hữu 無vô 。 常thường 住trụ 盡tận 禮lễ 津tân 送tống 。 知tri 事sự 或hoặc 他tha 辭từ 。 高cao 菴am 叱sất 之chi 曰viết 。 昔tích 百bách 丈trượng 為vi 老lão 病bệnh 者giả 立lập 常thường 住trụ 。 爾nhĩ 不bất 病bệnh 不bất 死tử 也dã 。 四tứ 方phương 識thức 者giả 。 高cao 其kỳ 為vi 人nhân 。 及cập 退thoái 雲vân 居cư 。 過quá 天thiên 台thai 。 衲nạp 子tử 相tương 從tùng 者giả 僅cận 五ngũ 十thập 輩bối 。 間gian 有hữu 不bất 能năng 往vãng 者giả 。 泣khấp 涕thế 而nhi 別biệt 。 葢# 其kỳ 德đức 感cảm 人nhân 如như 此thử (# 山sơn 堂đường 小tiểu 參tham )# 。

延diên 壽thọ 堂đường

撫phủ 安an 老lão 病bệnh 之chi 所sở 也dã 。 古cổ 者giả 叢tùng 林lâm 。 老lão 僧Tăng 送tống 安an 樂lạc 堂đường 。 病bệnh 者giả 送tống 延diên 壽thọ 堂đường 也dã 。 即tức 今kim 涅Niết 槃Bàn 堂đường 是thị 。

不bất 幸hạnh 不bất 救cứu

乃nãi 天thiên 命mạng 將tương 盡tận 。 而nhi 不bất 能năng 救cứu 也dã 。

高cao 菴am 退thoái 雲vân 居cư 。 圓viên 悟ngộ 欲dục 治trị 佛Phật 印ấn 臥ngọa 龍long 菴am 為vi 燕yên 休hưu 之chi 所sở 。 高cao 菴am 曰viết 。 林lâm 下hạ 人nhân 苟cẩu 有hữu 道đạo 義nghĩa 之chi 樂lạc 。 形hình 骸hài 可khả 外ngoại 。 予# 以dĩ 從tùng 心tâm 之chi 年niên 。 正chánh 如như 長trường/trưởng 庚canh 曉hiểu 月nguyệt 。 光quang 影ảnh 能năng 幾kỷ 時thời 。 且thả 西tây 山sơn 廬lư 阜phụ 。 林lâm 泉tuyền 相tương/tướng 屬thuộc 。 皆giai 予# 逸dật 老lão 之chi 地địa 。 何hà 必tất 有hữu 諸chư 己kỷ 然nhiên 後hậu 可khả 樂lạc 邪tà 。 未vị 幾kỷ 即tức 拽duệ 杖trượng 過quá 天thiên 台thai 。 後hậu 終chung 於ư 華hoa 頂đảnh 峰phong (# 真chân 牧mục 集tập )# 。

佛Phật 印ấn

南nam 康khang 軍quân 雲vân 居cư 佛Phật 印ấn 了liễu 元nguyên 禪thiền 師sư 。 嗣tự 開khai 元nguyên 善thiện 暹# 禪thiền 師sư 。

燕yên 休hưu

大đại 學học 曰viết 。 燕yên 居cư 。 獨độc 處xứ 也dã 。 論luận 語ngữ 云vân 。 子tử 之chi 燕yên 居cư 。

從tùng 心tâm

孔khổng 子tử 曰viết 。 吾ngô 十thập 有hữu 五ngũ 而nhi 志chí 於ư 學học 。 三tam 十thập 而nhi 立lập 。 四tứ 十thập 而nhi 不bất 惑hoặc 。 五ngũ 十thập 而nhi 知tri 天thiên 命mạng 。 六lục 十thập 而nhi 耳nhĩ 順thuận 。 七thất 十thập 而nhi 從tùng 心tâm 所sở 欲dục 不bất 踰du 矩củ 。 註chú 曰viết 。 從tùng 者giả 凡phàm 事sự 。 隨tùy 心tâm 所sở 欲dục 。 不bất 過quá 法pháp 度độ 也dã 。

長trường/trưởng 庚canh

星tinh 明minh 也dã 。 東đông 有hữu 啟khải 明minh 曰viết 金kim 星tinh 。 西tây 有hữu 長trường/trưởng 庚canh 曰viết 水thủy 星tinh 。 金kim 星tinh 在tại 西tây 。 日nhật 出xuất 則tắc 現hiện 。 水thủy 星tinh 在tại 東đông 。 日nhật 沒một 則tắc 現hiện 。 又hựu 先tiên 日nhật 而nhi 出xuất 曰viết 啟khải 明minh 。 後hậu 日nhật 而nhi 沒một 謂vị 之chi 長trường/trưởng 庚canh 也dã 。

曉hiểu 月nguyệt

言ngôn 其kỳ 二nhị 十thập 七thất 八bát 之chi 月nguyệt 。 纔tài 出xuất 則tắc 天thiên 曉hiểu 矣hĩ 。 所sở 謂vị 光quang 景cảnh 不bất 長trường/trưởng 若nhược 此thử 矣hĩ 。

高cao 菴am 曰viết 。 衲nạp 子tử 無vô 賢hiền 愚ngu 。 惟duy 在tại 善Thiện 知Tri 識Thức 委ủy 曲khúc 以dĩ 崇sùng 其kỳ 德đức 業nghiệp 。 歷lịch 試thí 以dĩ 發phát 其kỳ 器khí 能năng 。 旌tinh 獎tưởng 以dĩ 重trọng/trùng 其kỳ 言ngôn 。 優ưu 愛ái 以dĩ 全toàn 其kỳ 操thao 。 歲tuế 月nguyệt 積tích 久cửu 。 聲thanh 實thật 並tịnh 豐phong 。 葢# 人nhân 皆giai 含hàm 靈linh 。 惟duy 勤cần 誘dụ 致trí 。 如như 玉ngọc 之chi 在tại 璞# 。 抵để 擲trịch 則tắc 瓦ngõa 石thạch 。 琢trác 磨ma 則tắc 珪# 璋# 。 如như 水thủy 之chi 發phát 源nguyên 。 壅ủng 閼át 則tắc 淤ứ 泥nê 。 疏sớ/sơ 濬# 則tắc 川xuyên 澤trạch 。 乃nãi 知tri 像tượng 季quý 非phi 獨độc 遺di 賢hiền 而nhi 不bất 用dụng 。 其kỳ 於ư 養dưỡng 育dục 勸khuyến 獎tưởng 之chi 道đạo 。 亦diệc 有hữu 所sở 未vị 至chí 矣hĩ 。 當đương 叢tùng 林lâm 殷ân 盛thịnh 之chi 時thời 。 皆giai 是thị 季quý 代đại 棄khí 材tài 。 在tại 季quý 則tắc 愚ngu 。 當đương 興hưng 則tắc 智trí 。 故cố 曰viết 。 人nhân 皆giai 含hàm 靈linh 惟duy 勤cần 誘dụ 致trí 。 是thị 知tri 學học 者giả 。 才tài 能năng 與dữ 時thời 升thăng 降giáng/hàng 。 好hảo/hiếu 之chi 則tắc 至chí 。 獎tưởng 之chi 則tắc 崇sùng 。 抑ức 之chi 則tắc 衰suy 。 斥xích 之chi 則tắc 絕tuyệt 。 此thử 學học 者giả 道Đạo 德đức 才tài 能năng 消tiêu 長trường/trưởng 之chi 所sở 由do 也dã (# 與dữ 李# 都đô 運vận 書thư )# 。

旌tinh 獎tưởng

上thượng 表biểu 顯hiển 也dã 。 下hạ 勸khuyến 獎tưởng 也dã 。

璞#

藏tạng 玉ngọc 之chi 石thạch 也dã 。

抵để 擲trịch

拋phao 棄khí 也dã 。

琢trác 磨ma

治trị 玉ngọc 石thạch 者giả 。 既ký 琢trác 而nhi 復phục 磨ma 之chi 。 言ngôn 其kỳ 已dĩ 精tinh 而nhi 益ích 求cầu 其kỳ 精tinh 也dã 。

圭# 璋#

瑞thụy 玉ngọc 也dã 。 上thượng 圓viên 下hạ 方phương 。 公công 執chấp 桓hoàn 圭# 九cửu 寸thốn 。 侯hầu 執chấp 信tín 圭# 。 伯bá 執chấp 躬cung 圭# 。 皆giai 七thất 寸thốn 也dã 。

閼át

音âm 遏át 。 塞tắc 也dã 。

濬#

音âm 峻tuấn 。 深thâm 也dã 。

殷ân

大đại 也dã 。

高cao 菴am 曰viết 。 教giáo 化hóa 之chi 大đại 。 莫mạc 先tiên 道Đạo 德đức 禮lễ 義nghĩa 。 住trụ 持trì 人nhân 尊tôn 道Đạo 德đức 。 則tắc 學học 者giả 尚thượng 恭cung 敬kính 。 行hành 禮lễ 義nghĩa 。 則tắc 學học 者giả 耻sỉ 貪tham 競cạnh 。 住trụ 持trì 有hữu 失thất 容dung 之chi 慢mạn 。 則tắc 學học 者giả 有hữu 凌lăng 暴bạo 之chi 弊tệ 。 住trụ 持trì 有hữu 動động 色sắc 之chi 諍tranh 。 則tắc 學học 者giả 有hữu 攻công 鬬đấu 之chi 禍họa 。 先tiên 聖thánh 知tri 於ư 未vị 然nhiên 。 遂toại 選tuyển 明minh 哲triết 之chi 士sĩ 。 主chủ 於ư 叢tùng 林lâm 。 使sử 人nhân 具cụ 瞻chiêm 。 不bất 喻dụ 而nhi 化hóa 。 故cố 石thạch 頭đầu 馬mã 祖tổ 。 道đạo 化hóa 盛thịnh 行hành 之chi 時thời 。 英anh 傑kiệt 之chi 士sĩ 出xuất 。 威uy 儀nghi 柔nhu 嘉gia 。 雍ung 雍ung 肅túc 肅túc 。 發phát 言ngôn 舉cử 令linh 。 瞬thuấn 目mục 揚dương 眉mi 。 皆giai 可khả 以dĩ 為vi 後hậu 世thế 之chi 範phạm 模mô 者giả 。 宜nghi 其kỳ 然nhiên 矣hĩ (# 與dữ 死tử 心tâm 書thư )# 。

恭cung 敬kính

恭cung 現hiện 於ư 外ngoại 。 敬kính 存tồn 於ư 內nội 。

失thất 容dung

無vô 恭cung 敬kính 之chi 容dung 。 顯hiển 我ngã 慢mạn 之chi 相tướng 。

諭dụ

曉hiểu 也dã 。

唐đường 石thạch 頭đầu

南nam 嶽nhạc 石thạch 頭đầu 希hy 遷thiên 禪thiền 師sư 。 瑞thụy 州châu 高cao 安an 陳trần 氏thị 子tử 。 嗣tự 清thanh 原nguyên 行Hành 思Tư 禪Thiền 師Sư 。 後hậu 於ư 衡hành 嶽nhạc 寺tự 之chi 東đông 。 有hữu 石thạch 狀trạng 如như 臺đài 。 結kết 菴am 居cư 之chi 也dã 。

瞬thuấn

動động 目mục 也dã 。

高cao 菴am 曰viết 。 先tiên 師sư 嘗thường 言ngôn 。 行hành 脚cước 出xuất 關quan 。 所sở 至chí 小tiểu 院viện 。 多đa 有hữu 不bất 如như 意ý 事sự 。 因nhân 思tư 法Pháp 眼nhãn 參tham 地địa 藏tạng 。 明minh 教giáo 見kiến 神thần 鼎đỉnh 時thời 。 便tiện 不bất 見kiến 有hữu 煩phiền 惱não 也dã (# 記ký 聞văn )# 。

法Pháp 眼nhãn

金kim 陵lăng 清thanh 凉# 院viện 文văn 益ích 禪thiền 師sư 。 餘dư 杭# 魯lỗ 氏thị 子tử 。 嘗thường 與dữ 悟ngộ 空không 修tu 山sơn 主chủ 行hành 脚cước 。 至chí 福phước 州châu 湖hồ 外ngoại 。 值trị 天thiên 雨vũ 忽hốt 作tác 。 溪khê 流lưu 瀑bộc 漲trương 。 暫tạm 寓# 城thành 西tây 地địa 藏tạng 院viện 。 阻trở 雪tuyết 少thiểu 憩khế 。 附phụ 爐lô 次thứ 。 琛# 曰viết 。 上thượng 座tòa 何hà 往vãng 。 師sư 曰viết 。 迤dĩ 邐lệ 行hành 脚cước 。 曰viết 行hành 脚cước 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 不bất 知tri 。 曰viết 。 不bất 知tri 最tối 親thân 切thiết 。 師sư 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 遂toại 嗣tự 其kỳ 法pháp 。 後hậu 剏# 法Pháp 眼nhãn 宗tông 是thị 也dã 。

地địa 藏tạng

漳# 州châu 羅La 漢Hán 院viện 珪# 琛# 禪thiền 師sư 。 當đương 山sơn 李# 氏thị 子tử 。 嗣tự 玄huyền 沙sa 師sư 備bị 禪thiền 師sư 。 後hậu 漳# 州châu 牧mục 主chủ 請thỉnh 住trụ 地địa 藏tạng 院viện 。 次thứ 遷thiên 羅La 漢Hán 院viện 。 破phá 屋ốc 壞hoại 垣viên 。 師sư 恬điềm 然nhiên 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。

明minh 教giáo 見kiến 神thần 鼎đỉnh

嵩tung 禪thiền 師sư 見kiến 神thần 鼎đỉnh 。 鼎đỉnh 坐tọa 其kỳ 堂đường 上thượng 。 嵩tung 展triển 具cụ 敬kính 禮lễ 。 鼎đỉnh 指chỉ 堂đường 上thượng 兩lưỡng 小tiểu 瓮úng 曰viết 。 子tử 來lai 是thị 其kỳ 時thời 。 寺tự 中trung 今kim 年niên 始thỉ 有hữu 醬tương 食thực 。 至chí 明minh 時thời 食thực 粥chúc 。 見kiến 一nhất 淨tịnh 人nhân 挾hiệp 筐khuông 取thủ 物vật 。 投đầu 僧Tăng 鉢bát 中trung 。 嵩tung 視thị 上thượng 下hạ 有hữu 咀trớ 嚼tước 者giả 。 有hữu 置trí 之chi 自tự 若nhược 者giả 。 嵩tung 袖tụ 之chi 下hạ 堂đường 看khán 。 乃nãi 碎toái 米mễ 餅bính 餌nhị 。 嵩tung 問vấn 於ư 耆kỳ 宿túc 。 宿túc 曰viết 。 此thử 寺tự 自tự 來lai 不bất 煑chử 粥chúc 。 有hữu 檀đàn 越việt 請thỉnh 齋trai 日nhật 。 次thứ 第đệ 撥bát 僧Tăng 赴phó 之chi 。 剩thặng 其kỳ 乾can/kiền/càn 殘tàn 者giả 歸quy 納nạp 庫khố 中trung 。 無vô 齋trai 之chi 日nhật 。 令linh 碎toái 焙# 均quân 而nhi 分phân 之chi 。 表biểu 同đồng 甘cam 苦khổ 也dã 。

高cao 菴am 表biểu 裏lý 端đoan 勁# 。 風phong 格cách 凜# 然nhiên 。 動động 靜tĩnh 不bất 忘vong 禮lễ 法pháp 。 在tại 眾chúng 日nhật 。 屢lũ 見kiến 侵xâm 害hại 。 殊thù 不bất 介giới 意ý 。 終chung 身thân 以dĩ 簡giản 約ước 自tự 奉phụng 。 室thất 中trung 不bất 妄vọng 許hứa 可khả 。 稍sảo 不bất 相tương 契khế 。 必tất 正chánh 色sắc 直trực 辭từ 以dĩ 裁tài 之chi 。 衲nạp 子tử 皆giai 信tín 服phục 。 嘗thường 曰viết 。 我ngã 道đạo 學học 無vô 過quá 人nhân 者giả 。 但đãn 平bình 生sanh 為vi 事sự 無vô 媿quý 於ư 心tâm 耳nhĩ 。

風phong 格cách

氣khí 象tượng 度độ 量lương 。

凜# 然nhiên

色sắc 莊trang 敬kính 畏úy 。

殊thù

絕tuyệt 也dã 。

介giới

在tại 也dã 。 動động 也dã 。

裁tài

制chế 也dã 。 謂vị 使sử 學học 者giả 至chí 於ư 無vô 過quá 不bất 及cập 之chi 地địa 。 而nhi 終chung 成thành 大đại 德đức 也dã 。

高cao 菴am 住trụ 雲vân 居cư 。 見kiến 衲nạp 子tử 有hữu 攻công 人nhân 隱ẩn 惡ác 者giả 。 即tức 從tùng 容dung 諭dụ 之chi 曰viết 。 事sự 不bất 如như 此thử 。 林lâm 下hạ 人nhân 道đạo 為vi 急cấp 務vụ 。 和hòa 乃nãi 修tu 身thân 。 豈khởi 可khả 苟cẩu 縱túng/tung 愛ái 憎tăng 。 壞hoại 人nhân 行hành 止chỉ 。 其kỳ 委ủy 曲khúc 如như 此thử 。 師sư 初sơ 不bất 赴phó 雲vân 居cư 命mạng 。 佛Phật 眼nhãn 遣khiển 書thư 勉miễn 云vân 。 雲vân 居cư 甲giáp 于vu 江giang 左tả 。 可khả 以dĩ 安an 眾chúng 行hành 道Đạo 。 似tự 不bất 須tu 固cố 讓nhượng 。 師sư 曰viết 。 自tự 有hữu 叢tùng 林lâm 已dĩ 來lai 。 學học 者giả 被bị 遮già 般bát 名danh 目mục 。 壞hoại 了liễu 節tiết 義nghĩa 者giả 。 不bất 為vi 不bất 少thiểu 。 佛Phật 鑒giám 聞văn 之chi 曰viết 。 高cao 菴am 去khứ 就tựu 。 衲nạp 子tử 所sở 不bất 及cập (# 記ký 聞văn )# 。

甲giáp

首thủ 也dã 。 以dĩ 十thập 千thiên 言ngôn 之chi 。 而nhi 甲giáp 居cư 首thủ 。 乃nãi 雲vân 居cư 為vi 江giang 南nam 十thập 剎sát 之chi 首thủ 也dã 。

去khứ 就tựu

見kiến 處xứ 也dã 。 行hành 事sự 也dã 。

高cao 菴am 勸khuyến 安an 老lão 病bệnh 僧Tăng 文văn 曰viết 。 貧bần 道đạo 嘗thường 閱duyệt 藏tạng 教giáo 。 諦đế 審thẩm 佛Phật 意ý 。 不bất 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 受thọ 無vô 功công 之chi 食thực 。 生sanh 懶lãn 惰nọa 心tâm 。 起khởi 吾ngô 我ngã 見kiến 。 每mỗi 至chí 晨thần 朝triêu 。 佛Phật 及cập 弟đệ 子tử 。 持trì 鉢bát 乞khất 食thực 。 不bất 擇trạch 貴quý 賤tiện 。 心tâm 無vô 高cao 下hạ 。 使sử 得đắc 福phước 者giả 。 一nhất 切thiết 均quân 溥phổ 。 後hậu 所sở 稱xưng 常thường 住trụ 者giả 。 本bổn 為vi 老lão 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 能năng 行hành 乞khất 者giả 設thiết 。 非phi 少thiếu 壯tráng 之chi 徒đồ 。 可khả 得đắc 而nhi 食thực 。 逮đãi 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 世thế 中trung 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 像tượng 季quý 以dĩ 來lai 。 中trung 國quốc 禪thiền 林lâm 不bất 廢phế 乞khất 食thực 。 但đãn 推thôi 能năng 者giả 為vi 之chi 。 所sở 得đắc 利lợi 養dưỡng 。 聚tụ 為vi 招chiêu 提đề 。 以dĩ 安an 廣quảng 眾chúng 。 遂toại 輙triếp 逐trục 日nhật 行hành 乞khất 之chi 規quy 也dã 。 今kim 聞văn 數số 剎sát 住trụ 持trì 。 不bất 識thức 因nhân 果quả 。 不bất 安an 老lão 僧Tăng 。 背bối/bội 戾lệ 佛Phật 旨chỉ 。 削tước 弱nhược 法Pháp 門môn 。 苟cẩu 不bất 住trụ 院viện 。 老lão 將tương 安an 歸quy 。 更cánh 不bất 返phản 思tư 。 常Thường 住Trụ 財tài 物vật 。 本bổn 為vi 誰thùy 置trí 。 當đương 推thôi 何hà 心tâm 。 以dĩ 合hợp 佛Phật 心tâm 。 當đương 推thôi 何hà 行hành 。 以dĩ 合hợp 佛Phật 行hạnh 。 昔tích 佛Phật 在tại 日nhật 。 或hoặc 不bất 赴phó 請thỉnh 。 留lưu 身thân 精tinh 舍xá 。 偏thiên 巡tuần 僧Tăng 房phòng 。 看khán 視thị 老lão 病bệnh 。 一nhất 一nhất 致trí 問vấn 。 一nhất 一nhất 辦biện 置trí 。 仍nhưng 勸khuyến 請thỉnh 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 遞đệ 相tương 恭cung 敬kính 。 隨tùy 順thuận 方phương 便tiện 。 去khứ 其kỳ 嗔sân 嫌hiềm 。 此thử 調điều 御ngự 師sư 統thống 理lý 大đại 眾chúng 之chi 楷# 模mô 也dã 。 今kim 之chi 當đương 代đại 。 恣tứ 用dụng 常thường 住trụ 。 資tư 給cấp 口khẩu 體thể 。 結kết 托thác 權quyền 貴quý 。 仍nhưng 隔cách 絕tuyệt 老lão 者giả 病bệnh 者giả 。 眾chúng 僧Tăng 之chi 物vật 。 掩yểm 為vì 己kỷ 有hữu 。 佛Phật 心tâm 佛Phật 行hạnh 。 渾hồn 無vô 一nhất 也dã 。 悲bi 夫phu 悲bi 夫phu 。 古cổ 德đức 云vân 。 老lão 僧Tăng 乃nãi 山sơn 門môn 之chi 標tiêu 榜bảng 也dã 。 今kim 之chi 禪thiền 林lâm 。 百bách 僧Tăng 之chi 中trung 。 無vô 一nhất 老lão 者giả 。 老lão 而nhi 不bất 納nạp 。 益ích 知tri 壽thọ 考khảo 之chi 無vô 補bổ 。 反phản 不bất 如như 夭yểu 死tử 。 願nguyện 今kim 當đương 代đại 。 各các 遵tuân 佛Phật 語ngữ 。 紹thiệu 隆long 祖tổ 位vị 。 安an 撫phủ 老lão 病bệnh 。 常thường 住trụ 有hữu 無vô 。 隨tùy 宜nghi 供cung 給cấp 。 無vô 使sử 愚ngu 昧muội 。 專chuyên 權quyền 滅diệt 裂liệt 。 致trí 招chiêu 來lai 世thế 短đoản 促xúc 之chi 報báo 。 切thiết 宜nghi 加gia 察sát 。

招chiêu 提đề

梵Phạn 語ngữ 招chiêu 鬪đấu 提đề 奢xa 。 略lược 云vân 招chiêu 提đề 。 唐đường 言ngôn 四tứ 方phương 僧Tăng 物vật 。 今kim 稱xưng 十thập 方phương 常thường 住trụ 也dã 。

削tước 弱nhược

上thượng 減giảm 損tổn 也dã 。 下hạ 衰suy 敗bại 也dã 。 謂vị 顛điên 沛# 祖tổ 風phong 。 有hữu 傷thương 法pháp 化hóa 也dã 。

精tinh 舍xá

精tinh 修tu 梵Phạm 行hạnh 之chi 所sở 。 乃nãi 行hành 人nhân 棲tê 心tâm 修tu 道Đạo 之chi 處xứ 也dã 。

調điều 御ngự 師sư

化hóa 物vật 不bất 暴bạo 曰viết 調điều 御ngự 。 三tam 界giới 模mô 範phạm 曰viết 師sư 。

滅diệt 裂liệt

輕khinh 薄bạc 也dã 。

覺giác 範phạm 和hòa 尚thượng 題đề 靈linh 源nguyên 門môn 榜bảng 曰viết 。 靈linh 源nguyên 初sơ 不bất 願nguyện 出xuất 世thế 。 隄đê 岸ngạn 甚thậm 牢lao 。 張trương 無vô 盡tận 奉phụng 使sử 江giang 西tây 。 屢lũ 致trí 之chi 不bất 可khả 。 久cửu 之chi 翻phiên 然nhiên 改cải 曰viết 。 禪thiền 林lâm 下hạ 衰suy 。 弘hoằng 法pháp 者giả 多đa 假giả 我ngã 偷thâu 安an 。 不bất 急cấp 撑# 拄trụ 之chi 。 其kỳ 崩băng 頺đồi 跬# 可khả 須tu 也dã 。 於ư 是thị 開khai 法pháp 於ư 淮hoài 上thượng 之chi 太thái 平bình 。 予# 時thời 東đông 遊du 登đăng 其kỳ 門môn 。 叢tùng 林lâm 之chi 整chỉnh 齊tề 。 宗tông 風phong 之chi 大đại 振chấn 。 疑nghi 百bách 丈trượng 無vô 恙dạng 時thời 不bất 減giảm 也dã 。 後hậu 十thập 五ngũ 年niên 。 見kiến 此thử 榜bảng 於ư 逢phùng 原nguyên 之chi 室thất 。 讀đọc 之chi 凜# 然nhiên 如như 見kiến 其kỳ 道đạo 骨cốt 。 山sơn 谷cốc 為vi 擘phách 窠khòa 大đại 書thư 。 其kỳ 有hữu 激kích 云vân 。 嗚ô 呼hô 。 使sử 天thiên 下hạ 為vi 法Pháp 施thí 者giả 。 皆giai 遵tuân 靈linh 源nguyên 之chi 語ngữ 以dĩ 住trụ 持trì 。 則tắc 尚thượng 何hà 憂ưu 乎hồ 祖tổ 道đạo 不bất 振chấn 也dã 哉tai 。 傳truyền 曰viết 。 人nhân 能năng 弘hoằng 道đạo 。 非phi 道đạo 弘hoằng 人nhân 。 靈linh 源nguyên 以dĩ 之chi (# 石thạch 門môn 集tập )# 。

靈linh 源nguyên 門môn 榜bảng

其kỳ 略lược 曰viết 。 惟duy 清thanh 名danh 字tự 住trụ 持trì 。 實thật 同đồng 寄ký 客khách 。 但đãn 以dĩ 領lãnh 徒đồ 弘hoằng 法pháp 。 仰ngưỡng 助trợ 教giáo 風phong 為vi 職chức 事sự 爾nhĩ 。 若nhược 其kỳ 常Thường 住Trụ 財tài 物vật 。 既ký 非phi 己kỷ 有hữu 。 理lý 不bất 得đắc 專chuyên 。 悉tất 委ủy 職chức 事sự 僧Tăng 徒đồ 。 分phần/phân 局cục 主chủ 執chấp 。 照chiếu 依y 公công 私tư 。 合hợp 同đồng 支chi 破phá 。 惟duy 清thanh 止chỉ 同đồng 眾chúng 僧Tăng 齋trai 襯# 。 隨tùy 身thân 瓶bình 鉢bát 。 任nhậm 緣duyên 而nhi 住trụ 。 伏phục 望vọng 四tứ 方phương 君quân 子tử 。 來lai 有hữu 所sở 需# 。 惟duy 顧cố 寢tẩm 食thực 。 祇kỳ 接tiếp 之chi 餘dư 。 別biệt 難nạn/nan 應Ứng 供Cúng 。 若nhược 其kỳ 世thế 法pháp 。 則tắc 屬thuộc 官quan 物vật 。 若nhược 其kỳ 佛Phật 法Pháp 。 則tắc 為vi 眾chúng 財tài 。 偷thâu 眾chúng 財tài 。 盜đạo 官quan 物vật 。 買mãi 悅duyệt 人nhân 情tình 。 則tắc 實thật 非phi 素tố 分phần/phân 志chí 之chi 所sở 敢cảm 當đương 。 預dự 具cụ 白bạch 文văn 。 冀ký 垂thùy 鑑giám 察sát 也dã 。

張trương 無vô 盡tận

丞thừa 相tương/tướng 張trương 商thương 英anh 。 字tự 天thiên 覺giác 。 號hiệu 無vô 盡tận 。 十thập 九cửu 登đăng 第đệ 。 後hậu 深thâm 信tín 佛Phật 乘thừa 。 留lưu 心tâm 祖tổ 道đạo 。 宋tống 哲triết 宗tông 元nguyên 祐hựu 六lục 年niên 。 為vi 江giang 西tây 漕# 運vận 使sử 。 後hậu 得đắc 法Pháp 於ư 兜Đâu 率Suất 從tùng 悅duyệt 禪thiền 師sư 。

屢lũ 致trí

上thượng 頻tần 數sác 也dã 。 下hạ 請thỉnh 舉cử 也dã 。

可khả 。

許hứa 也dã 。 肯khẳng 也dã 。

翻phiên 然nhiên

變biến 動động 之chi 貌mạo 。

假giả 我ngã 偷thâu 安an

佛Phật 去khứ 世thế 逾du 遠viễn 。 教giáo 以dĩ 季quý 末mạt 。 何hà 得đắc 無vô 邪tà 佞nịnh 之chi 輩bối 。 寄ký 身thân 於ư 我ngã 教giáo 中trung 。 苟cẩu 且thả 偷thâu 安an 其kỳ 生sanh 也dã 。

跬#

丘khâu 癸quý 切thiết 。 半bán 步bộ 也dã 。

恙dạng

病bệnh 也dã 。

凜#

骨cốt 寒hàn 驚kinh 懼cụ 之chi 貌mạo 。

擘phách 窠khòa

上thượng 分phần/phân 也dã 。 下hạ 字tự 眼nhãn 之chi 方phương 楷# 也dã 。

人nhân 能năng 弘hoằng 道đạo

弘hoằng 。 廓khuếch 大đại 也dã 。 人nhân 外ngoại 無vô 道đạo 。 道đạo 外ngoại 無vô 人nhân 。 然nhiên 人nhân 心tâm 有hữu 覺giác 。 道đạo 體thể 無vô 為vi 。 故cố 人nhân 能năng 弘hoằng 道đạo 。 道đạo 不bất 能năng 弘hoằng 人nhân 。 子tử 張trương 曰viết 。 心tâm 能năng 盡tận 性tánh 。 人nhân 能năng 弘hoằng 道đạo 也dã 。 性tánh 不bất 能năng 檢kiểm 其kỳ 心tâm 。 道đạo 不bất 能năng 弘hoằng 其kỳ 人nhân 也dã 。

歸quy 雲vân 本bổn 和hòa 尚thượng 辯biện 佞nịnh 篇thiên 曰viết 。 本bổn 朝triêu 富phú 鄭trịnh 公công 弼bật 。 問vấn 道đạo 于vu 投đầu 子tử 顒ngung 禪thiền 師sư 。 書thư 尺xích 偈kệ 頌tụng 。 凡phàm 一nhất 十thập 四tứ 紙chỉ 。 碑bi 於ư 台thai 之chi 鴻hồng 福phước 兩lưỡng 廊lang 壁bích 間gian 。 灼chước 見kiến 前tiền 輩bối 主chủ 法pháp 之chi 嚴nghiêm 。 王vương 公công 貴quý 人nhân 信tín 道đạo 之chi 篤đốc 也dã 。 鄭trịnh 國quốc 公công 社xã 稷tắc 重trọng/trùng 臣thần 。 晚vãn 年niên 知tri 向hướng 之chi 如như 此thử 。 而nhi 顒ngung 必tất 有hữu 大đại 過quá 人nhân 者giả 。 自tự 謂vị 於ư 顒ngung 有hữu 所sở 警cảnh 發phát 。 士sĩ 夫phu 中trung 諦đế 信tín 此thử 道đạo 。 能năng 忘vong 齒xỉ 屈khuất 勢thế 。 奮phấn 發phát 猛mãnh 利lợi 。 期kỳ 於ư 徹triệt 證chứng 而nhi 後hậu 已dĩ 。 如như 楊dương 大đại 年niên 侍thị 郎lang 。 李# 和hòa 文văn 都đô 尉úy 。 見kiến 廣quảng 慧tuệ 璉# 。 石thạch 門môn 聰thông 。 并tinh 慈từ 明minh 諸chư 大đại 老lão 。 激kích 揚dương 酬thù 唱xướng 。 班ban 班ban 見kiến 諸chư 禪thiền 書thư 。 楊dương 無vô 為vi 之chi 於ư 白bạch 雲vân 端đoan 。 張trương 無vô 盡tận 之chi 於ư 兜Đâu 率Suất 悅duyệt 。 皆giai 扣khấu 關quan 擊kích 節tiết 。 徹triệt 證chứng 源nguyên 底để 。 非phi 苟cẩu 然nhiên 者giả 也dã 。 近cận 世thế 張trương 無vô 垢cấu 侍thị 郎lang 。 李# 漢hán 老lão 參tham 政chánh 。 呂lữ 居cư 仁nhân 學học 士sĩ 。 皆giai 見kiến 妙diệu 喜hỷ 老lão 人nhân 。 登đăng 堂đường 入nhập 室thất 。 謂vị 之chi 方phương 外ngoại 道đạo 友hữu 。 愛ái 憎tăng 逆nghịch 順thuận 。 雷lôi 揮huy 電điện 掃tảo 脫thoát 略lược 世thế 俗tục 拘câu 忌kỵ 。 觀quán 者giả 斂liểm 袵nhẫm 辟tịch 易dị 。 罔võng 窺khuy 涯nhai 涘# 。 然nhiên 士sĩ 君quân 子tử 相tương 求cầu 於ư 空không 閑nhàn 寂tịch 寞mịch 之chi 濵# 。 擬nghĩ 棲tê 心tâm 禪thiền 寂tịch 。 發phát 揮huy 本bổn 有hữu 而nhi 已dĩ 。 後hậu 世thế 不bất 見kiến 先tiên 德đức 楷# 模mô 。 專chuyên 事sự 諛du 媚mị 。 曲khúc 求cầu 進tiến 顯hiển 。 凡phàm 以dĩ 住trụ 持trì 薦tiến 名danh 為vi 長trưởng 老lão 者giả 。 往vãng 往vãng 書thư 刺thứ 以dĩ 稱xưng 門môn 僧Tăng 。 奉phụng 前tiền 人nhân 為vi 恩ân 府phủ 。 取thủ 招chiêu 提đề 之chi 物vật 。 苞bao 苴# 獻hiến 佞nịnh 。 識thức 者giả 憫mẫn 笑tiếu 。 而nhi 恬điềm 不bất 知tri 耻sỉ 。 嗚ô 呼hô 。 吾ngô 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 一nhất 瓶bình 一nhất 鉢bát 。 雲vân 行hành 鳥điểu 飛phi 。 非phi 有hữu 凍đống 餒nỗi 之chi 迫bách 。 子tử 女nữ 玉ngọc 帛bạch 之chi 戀luyến 。 而nhi 欲dục 折chiết 腰yêu 擁ủng 篲# 。 酸toan 寒hàn 跼# 蹐# 。 自tự 取thủ 辱nhục 賤tiện 之chi 如như 此thử 邪tà 。 稱xưng 恩ân 府phủ 者giả 。 出xuất 一nhất 己kỷ 之chi 私tư 。 無vô 所sở 依y 據cứ 。 一nhất 妄vọng 庸dong 唱xướng 之chi 於ư 其kỳ 前tiền 。 百bách 妄vọng 庸dong 和hòa 之chi 於ư 其kỳ 後hậu 。 擬nghĩ 爭tranh 奉phụng 之chi 。 真chân 卑ty 小tiểu 之chi 耳nhĩ 。 削tước 弱nhược 風phong 教giáo 。 莫mạc 甚thậm 於ư 佞nịnh 人nhân 。 實thật 姦gian 邪tà 欺khi 偽ngụy 之chi 漸tiệm 。 雖tuy 端đoan 人nhân 正Chánh 士Sĩ 。 巧xảo 為vi 其kỳ 所sở 入nhập 。 則tắc 陷hãm 身thân 於ư 不bất 義nghĩa 。 失thất 德đức 於ư 無vô 捄# 。 可khả 不bất 哀ai 歟# 。 破phá 法pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 魔ma 氣khí 所sở 鍾chung 。 誑cuống 誕đản 自tự 若nhược 。 詐trá 現hiện 知tri 識thức 身thân 相tướng 。 指chỉ 禪thiền 林lâm 大đại 老lão 為vi 之chi 師sư 承thừa 。 媚mị 當đương 路lộ 貴quý 人nhân 為vi 之chi 宗tông 屬thuộc 。 申thân 不bất 請thỉnh 之chi 敬kính 。 啟khải 壞hoại 法pháp 之chi 端đoan 。 白bạch 衣y 登đăng 床sàng 。 膜mô 拜bái 其kỳ 下hạ 。 曲khúc 違vi 聖thánh 制chế 。 大đại 辱nhục 宗tông 風phong 。 吾ngô 道đạo 之chi 衰suy 。 極cực 至chí 於ư 此thử 。 嗚ô 呼hô 。 天thiên 誅tru 鬼quỷ 錄lục 。 萬vạn 死tử 奚hề 贖thục 。 非phi 佞nịnh 者giả 歟# 。 嵩tung 禪thiền 師sư 原nguyên 教giáo 有hữu 云vân 。 古cổ 之chi 高cao 僧Tăng 者giả 。 見kiến 天thiên 子tử 不bất 臣thần 。 預dự 制chế 書thư 則tắc 曰viết 公công 。 曰viết 師sư 。 鍾chung 山sơn 僧Tăng 遠viễn 。 鸞loan 輿dư 及cập 門môn 。 而nhi 床sàng 坐tọa 不bất 迎nghênh 。 虎hổ 谿khê 惠huệ 遠viễn 。 天thiên 子tử 臨lâm 潯# 陽dương 。 而nhi 詔chiếu 不bất 出xuất 山sơn 。 當đương 世thế 待đãi 其kỳ 人nhân 尊tôn 其kỳ 德đức 。 是thị 故cố 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 振chấn 。 後hậu 世thế 之chi 慕mộ 其kỳ 高cao 僧Tăng 者giả 。 交giao 卿khanh 大đại 夫phu 。 尚thượng 不bất 得đắc 預dự 下hạ 士sĩ 之chi 禮lễ 。 其kỳ 出xuất 其kỳ 處xứ 。 不bất 若nhược 庸dong 人nhân 之chi 自tự 得đắc 也dã 。 況huống 如như 僧Tăng 遠viễn 之chi 見kiến 天thiên 子tử 乎hồ 。 況huống 如như 慧tuệ 遠viễn 之chi 自tự 若nhược 乎hồ 。 望vọng 吾ngô 道đạo 興hưng 。 吾ngô 人nhân 之chi 修tu 。 其kỳ 可khả 得đắc 乎hồ 。 存tồn 其kỳ 教giáo 而nhi 不bất 須tu 其kỳ 人nhân 。 存tồn 諸chư 何hà 以dĩ 益ích 乎hồ 。 惟duy 此thử 未vị 嘗thường 不bất 涕thế 下hạ 。 淳thuần 熈# 丁đinh 酉dậu 。 余dư 謝tạ 事sự 顯hiển 恩ân 。 寓# 居cư 平bình 田điền 西tây 山sơn 小tiểu 塢ổ 。 以dĩ 日nhật 近cận 見kiến 聞văn 。 事sự 多đa 矯kiểu 偽ngụy 。 古cổ 風phong 凋điêu 落lạc 。 吾ngô 言ngôn 不bất 足túc 為vi 之chi 重trọng/trùng 輕khinh 。 聊liêu 書thư 以dĩ 自tự 警cảnh 云vân (# 叢tùng 林lâm 盛thịnh 事sự )# 。

歸quy 雲vân 本bổn

撫phủ 州châu 踈sơ 山sơn 歸quy 雲vân 如như 本bổn 禪thiền 師sư 。 本bổn 州châu 台thai 城thành 人nhân 。 嗣tự 靈linh 隱ẩn 惠huệ 遠viễn 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 。

富phú 鄭trịnh 公công

丞thừa 相tương/tướng 富phú 弼bật 。 字tự 彥ngạn 國quốc 。 河hà 南nam 府phủ 人nhân 。 宋tống 仁nhân 宗tông 。 拜bái 為vi 鄭trịnh 國quốc 公công 。 諡thụy 文văn 忠trung 定định 公công 。 得đắc 法Pháp 於ư 投đầu 子tử 修tu 顒ngung 也dã 。 致trí 仕sĩ 洛lạc 陽dương 。 以dĩ 書thư 答đáp 蘇tô 州châu 圓viên 照chiếu 本bổn 禪thiền 師sư 云vân 。 曾tằng 見kiến 顒ngung 師sư 悟ngộ 入nhập 深thâm 。 因nhân 緣duyên 傳truyền 得đắc 老lão 師sư 心tâm 。 東đông 南nam 謾man 說thuyết 江giang 山sơn 遠viễn 。 目mục 覩đổ 靈linh 光quang 演diễn 妙diệu 音âm 。

投đầu 子tử 顒ngung

舒thư 州châu 投đầu 子tử 悟ngộ 證chứng 修tu 顒ngung 禪thiền 師sư 。 嗣tự 慧tuệ 林lâm 宗tông 本bổn 禪thiền 師sư 。 清thanh 原nguyên 下hạ 十thập 二nhị 世thế 也dã 。

碑bi

豎thụ 石thạch 記ký 功công 曰viết 碑bi 。

灼chước

昭chiêu 然nhiên 也dã 。

篤đốc

誠thành 也dã 。 厚hậu 也dã 。

社xã 稷tắc

社xã 。 土thổ/độ 神thần 。 稷tắc 。 糓cốc 神thần 。 建kiến 國quốc 則tắc 立lập 壇đàn 壝# 以dĩ 祀tự 。 葢# 國quốc 以dĩ 安an 民dân 為vi 本bổn 。 社xã 稷tắc 亦diệc 為vi 民dân 而nhi 立lập 君quân 之chi 尊tôn 。 係hệ 於ư 二nhị 者giả 之chi 存tồn 亡vong 。

忘vong 齒xỉ

不bất 拘câu 年niên 齒xỉ 。

屈khuất 勢thế

不bất 拘câu 名danh 位vị 之chi 謂vị 也dã 。

楊dương 大đại 年niên

宋tống 楊dương 億ức 。 字tự 大đại 年niên 。 建kiến 州châu 蒲bồ 城thành 人nhân 。 諡thụy 文văn 正chánh 公công 。 官quan 至chí 翰hàn 林lâm 。 得đắc 法Pháp 於ư 廣quảng 慧tuệ 元nguyên 璉# 禪thiền 師sư 。 後hậu 於ư 仁nhân 宗tông 康khang 定định 間gian 。 與dữ 慈từ 明minh 為vi 友hữu 。

李# 和hòa 文văn

駙# 馬mã 都đô 尉úy 李# 遵tuân 勗úc 。 號hiệu 和hòa 文văn 居cư 士sĩ 。 得đắc 法Pháp 於ư 谷cốc 隱ẩn 蘊uẩn 聰thông 禪thiền 師sư 。 初sơ 參tham 聰thông 時thời 。 聰thông 以dĩ 崔thôi 趙triệu 公công 。 問vấn 徑kính 山sơn 公công 案án 答đáp 之chi 。 公công 於ư 言ngôn 下hạ 有hữu 省tỉnh 。 呈trình 頌tụng 曰viết 。 學học 道Đạo 須tu 是thị 鐵thiết 漢hán 。 著trước 手thủ 心tâm 頭đầu 便tiện 判phán 。 直trực 取thủ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 是thị 非phi 莫mạc 管quản 。 後hậu 與dữ 慈từ 明minh 。 為vi 方phương 外ngoại 友hữu 。

廣quảng 慧tuệ 璉#

汝nhữ 州châu 廣quảng 慧tuệ 院viện 元nguyên 璉# 禪thiền 師sư 。 泉tuyền 州châu 陳trần 氏thị 子tử 。 嗣tự 首thủ 山sơn 念niệm 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 九cửu 世thế 也dã 。

激kích 揚dương

激kích 發phát 也dã 。 揚dương 舉cử 也dã 。 激kích 濁trược 揚dương 清thanh 之chi 義nghĩa 也dã 。 謂vị 混hỗn 濁trược 者giả 。 激kích 發phát 之chi 使sử 自tự 勉miễn 。 清thanh 潔khiết 者giả 。 舉cử 揚dương 之chi 使sử 易dị 見kiến 。

班ban 班ban

明minh 也dã 件# 也dã 。

兜Đâu 率Suất 悅duyệt

隆long 興hưng 府phủ 。 兜Đâu 率Suất 寺tự 從tùng 悅duyệt 禪thiền 師sư 。 贛# 州châu 熊hùng 氏thị 子tử 。 嗣tự 真chân 淨tịnh 文văn 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 三tam 世thế 也dã 。

扣khấu 關quan 擊kích 節tiết

扣khấu 關quan 緊khẩn 要yếu 處xứ 。 難nạn/nan 過quá 而nhi 能năng 過quá 。 擊kích 節tiết 阻trở 隔cách 處xứ 。 不bất 通thông 而nhi 能năng 通thông 也dã 。 謂vị 扣khấu 其kỳ 機cơ 關quan 。 擊kích 其kỳ 節tiết 要yếu 。 提đề 持trì 祖tổ 印ấn 。 顯hiển 露lộ 真chân 機cơ 。 於ư 節tiết 要yếu 處xứ 敲# 擊kích 。 使sử 其kỳ 慶khánh 快khoái 也dã 。

苟cẩu 然nhiên

豈khởi 徒đồ 然nhiên 也dã 。

張trương 無vô 垢cấu

侍thị 郎lang 張trương 九cửu 成thành 。 字tự 子tử 韶thiều 。 號hiệu 無vô 垢cấu 居cư 士sĩ 。 杭# 州châu 鹽diêm 官quan 人nhân 。 得đắc 法Pháp 于vu 妙diệu 喜hỷ 杲# 禪thiền 師sư 。

李# 漢hán 老lão

參tham 政chánh 李# 邴# 。 字tự 漢hán 老lão 。 得đắc 法Pháp 于vu 妙diệu 喜hỷ 禪thiền 師sư 。

呂lữ 居cư 仁nhân

姓tánh 呂lữ 。 名danh 本bổn 中trung 。 字tự 居cư 仁nhân 。 問vấn 道đạo 于vu 妙diệu 喜hỷ 杲# 禪thiền 師sư 。 官quan 至chí 翰hàn 林lâm 。

入nhập 室thất

學học 者giả 請thỉnh 益ích 問vấn 道đạo 。 咨tư 決quyết 心tâm 疑nghi 。 於ư 禪thiền 奧áo 之chi 室thất 也dã 。

方phương 外ngoại 友hữu

出xuất 塵trần 勞lao 方phương 隅ngung 之chi 外ngoại 。 脫thoát 凡phàm 情tình 拘câu 係hệ 之chi 中trung 。 故cố 謂vị 方phương 外ngoại 友hữu 也dã 。

雷lôi 揮huy 電điện 掃tảo

雷lôi 揮huy 則tắc 激kích 散tán 長trường/trưởng 空không 。 電điện 掃tảo 則tắc 蕩đãng 除trừ 妖yêu 蘖nghiệt 。 葢# 情tình 愛ái 順thuận 逆nghịch 逈huýnh 然nhiên 清thanh 淨tịnh 也dã 。

袵nhẫm

衣y 襟khâm 也dã 。

辟tịch 易dị

惶hoàng 悚tủng 失thất 守thủ 之chi 貌mạo 。

涯nhai 涘#

水thủy 之chi 邊biên 際tế 也dã 。 言ngôn 其kỳ 不bất 能năng 測trắc 度độ 也dã 。

擬nghĩ

度độ 也dã 。

書thư 刺thứ

下hạ 音âm 七thất 。 古cổ 來lai 未vị 有hữu 紙chỉ 。 削tước 竹trúc 木mộc 以dĩ 書thư 其kỳ 名danh 姓tánh 。

恬điềm

安an 靜tĩnh 也dã 。

餒nỗi

奴nô 罪tội 切thiết 。 饑cơ 也dã 。

折chiết 腰yêu

折chiết 腰yêu 之chi 勢thế 。 晉tấn 時thời 陶đào 潛tiềm 。 字tự 淵uyên 明minh 。 號hiệu 元nguyên 亮lượng 。 門môn 栽tài 五ngũ 柳liễu 。 自tự 號hiệu 五ngũ 柳liễu 先tiên 生sanh 。 為vi 彭# 澤trạch 令linh 。 性tánh 簡giản 貴quý 。 不bất 私tư 事sự 。 上thượng 官quan 一nhất 日nhật 遣khiển 督# 郵bưu 至chí 縣huyện 。 吏lại 謂vị 應ưng 束thúc 帶đái 見kiến 之chi 。 淵uyên 明minh 歎thán 曰viết 。 吾ngô 豈khởi 能năng 為vi 五ngũ 斗đẩu 米mễ 折chiết 腰yêu 。 向hướng 鄉hương 里lý 小tiểu 兒nhi 。 即tức 日nhật 解giải 綬thụ 去khứ 職chức 。 賦phú 歸quy 去khứ 來lai 辭từ 。

擁ủng 篲#

掃tảo 地địa 之chi 形hình 也dã 。 漢hán 高cao 祖tổ 即tức 位vị 。 五ngũ 日nhật 一nhất 朝triêu 。 太thái 公công 以dĩ 父phụ 子tử 禮lễ 待đãi 之chi 。 其kỳ 家gia 令linh 謂vị 太thái 公công 曰viết 。 高cao 祖tổ 雖tuy 子tử 。 人nhân 主chủ 也dã 。 太thái 公công 雖tuy 父phụ 。 人nhân 臣thần 也dã 。 奈nại 何hà 以dĩ 人nhân 主chủ 而nhi 拜bái 人nhân 臣thần 。 如như 此thử 則tắc 威uy 重trọng/trùng 不bất 行hành 矣hĩ 。 後hậu 高cao 祖tổ 朝triêu 太thái 公công 。 公công 擁ủng 篲# 迎nghênh 門môn 卻khước 行hành 。 高cao 祖tổ 大đại 驚kinh 。 下hạ 扶phù 太thái 公công 。 公công 曰viết 。 帝đế 人nhân 主chủ 也dã 。 奈nại 何hà 以dĩ 我ngã 亂loạn 天thiên 下hạ 之chi 法pháp 。 於ư 是thị 尊tôn 太thái 公công 為vi 太thái 上thượng 皇hoàng 。

酸toan 寒hàn

言ngôn 怖bố 畏úy 之chi 勢thế 。 身thân 酸toan 心tâm 寒hàn 。

跼# 蹐#

上thượng 曲khúc 身thân 也dã 。 下hạ 累lũy/lụy/luy 足túc 小tiểu 步bộ 也dã 。 謂vị 人nhân 恐khủng 懼cụ 。 其kỳ 身thân 不bất 敢cảm 伸thân 。 足túc 不bất 敢cảm 放phóng 。 謟siểm 勢thế 如như 此thử 也dã 。

鍾chung

聚tụ 也dã 。

申thân

明minh 也dã 呈trình 也dã 。

膜mô 拜bái

長trường 跪quỵ 也dã 。

誅tru

明minh 其kỳ 罪tội 而nhi 殺sát 之chi 曰viết 誅tru 。

錄lục

收thu 錄lục 其kỳ 名danh 。 而nhi 考khảo 其kỳ 罪tội 。 曰viết 錄lục 。

贖thục

納nạp 金kim 免miễn 罪tội 曰viết 贖thục 。

僧Tăng 遠viễn

齊tề 高cao 祖tổ 建kiến 元nguyên 元nguyên 年niên 八bát 月nguyệt 。 有hữu 事sự 駕giá 臨lâm 鍾chung 山sơn 。 因nhân 幸hạnh 沙Sa 門Môn 僧Tăng 遠viễn 。 帝đế 訪phỏng 之chi 。 遠viễn 床sàng 坐tọa 辭từ 老lão 疾tật 不bất 迎nghênh 。 高cao 祖tổ 將tương 詣nghệ 床sàng 下hạ 見kiến 之chi 。 左tả 右hữu 曰viết 。 房phòng 榻tháp 窄# 狹hiệp 。 不bất 能năng 容dung 輿dư 葢# 。 遂toại 駐trú 輦liễn 。 慇ân 懃cần 致trí 問vấn 而nhi 去khứ 。

慧tuệ 遠viễn

廬lư 山sơn 東đông 林lâm 虎hổ 溪khê 慧tuệ 遠viễn 禪thiền 師sư 。 雁nhạn 門môn 樓lâu 煩phiền 賈cổ 氏thị 子tử 。 博bác 通thông 六lục 經kinh 。 尤vưu 邃thúy 周chu 易dị 。 嘗thường 與dữ 弟đệ 慧tuệ 持trì 。 造tạo 安an 法Pháp 師sư 席tịch 下hạ 。 聞văn 說thuyết 般Bát 若Nhã 經kinh 。 喜hỷ 歎thán 曰viết 。 儒nho 道đạo 九cửu 流lưu 。 特đặc 糠khang 粃# 耳nhĩ 。 遂toại 祝chúc 髮phát 出xuất 家gia 。 以dĩ 大đại 法pháp 為vì 己kỷ 任nhậm 。 及cập 關quan 中trung 擾nhiễu 亂loạn 。 師sư 南nam 遊du 至chí 潯# 陽dương 。 見kiến 匡khuông 山sơn 愛ái 之chi 。 結kết 廬lư 山sơn 中trung 。 太thái 守thủ 桓hoàn 尹# 尊tôn 其kỳ 道Đạo 德đức 。 為vi 剏# 精tinh 舍xá 。

時thời 晉tấn 室thất 衰suy 微vi 。 天thiên 下hạ 奇kỳ 才tài 。 隱ẩn 居cư 不bất 仕sĩ 。 師sư 結kết 蓮liên 社xã 。 會hội 諸chư 賢hiền 儒nho 。 并tinh 沙Sa 門Môn 千thiên 餘dư 人nhân 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 東đông 晉tấn 安an 帝đế 。 駕giá 臨lâm 潯# 陽dương 。 詔chiếu 遠viễn 一nhất 出xuất 。 師sư 辭từ 以dĩ 老lão 疾tật 不bất 出xuất 。 帝đế 愈dũ 加gia 敬kính 。 勑# 九cửu 江giang 太thái 守thủ 。 歲tuế 時thời 送tống 資tư 道đạo 之chi 具cụ 。 卜bốc 居cư 三tam 十thập 年niên 。 影ảnh 不bất 出xuất 山sơn 。 凡phàm 送tống 客khách 以dĩ 虎hổ 溪khê 橋kiều 為vi 限hạn 。 著trước 匡khuông 山sơn 集tập 三tam 十thập 卷quyển 。

圓viên 極cực 岑sầm 和hòa 尚thượng 跋bạt 云vân 。 佛Phật 世thế 之chi 遠viễn 。 正chánh 宗tông 淡đạm 薄bạc 。 澆kiêu 漓# 風phong 行hành 。 無vô 所sở 不bất 至chí 。 前tiền 輩bối 凋điêu 謝tạ 。 後hậu 生sanh 無vô 聞văn 。 叢tùng 林lâm 典điển 刑hình 。 幾kỷ 至chí 掃tảo 地địa 。 縱túng/tung 有hữu 扶phù 捄# 之chi 者giả 。 返phản 以dĩ 為vi 王vương 蠻# 子tử 也dã 。 今kim 觀quán 疎sơ 山sơn 本bổn 禪thiền 師sư 辯biện 佞nịnh 。 詞từ 遠viễn 而nhi 意ý 廣quảng 。 深thâm 切thiết 著trước 明minh 。 極cực 能năng 箴# 其kỳ 病bệnh 。 苐# 妄vọng 庸dong 輩bối 。 智trí 識thức 暗ám 短đoản 。 醉túy 心tâm 於ư 邪tà 佞nịnh 之chi 域vực 。 必tất 以dĩ 醍đề 醐hồ 為vi 毒độc 藥dược 也dã (# 叢tùng 林lâm 盛thịnh 事sự )# 。

圓viên 極cực 岑sầm

太thái 平bình 州châu 。 隱ẩn 靜tĩnh 圓viên 極cực 彥ngạn 岑sầm 禪thiền 師sư 。 撫phủ 州châu 台thai 城thành 人nhân 。 嗣tự 雲vân 居cư 法pháp 如như 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 也dã 。

跋bạt

前tiền 曰viết 序tự 。 後hậu 曰viết 跋bạt 。

典điển 刑hình

孟# 子tử 曰viết 。 太thái 甲giáp 顛điên 覆phú 湯thang 之chi 典điển 刑hình 。 乃nãi 謂vị 聖thánh 人nhân 正chánh 暴bạo 除trừ 亂loạn 。 徵trưng 惡ác 除trừ 非phi 。 勸khuyến 善thiện 之chi 法pháp 度độ 也dã 。

幾kỷ

近cận 也dã 將tương 也dã 。

掃tảo 地địa

乃nãi 教giáo 之chi 倒đảo 敗bại 也dã 。

王vương 蠻# 子tử

乃nãi 方phương 語ngữ 。 是thị 法Pháp 門môn 中trung 奴nô 僕bộc 也dã 。

箴#

規quy 誡giới 也dã 。 亦diệc 作tác 藥dược 針châm 。 能năng 除trừ 毒độc 病bệnh 也dã 。

醉túy

沉trầm 酣# 也dã 。

東đông 山sơn 空không 和hòa 尚thượng 答đáp 余dư 才tài 茂mậu 借tá 脚cước 夫phu 書thư 云vân 。 向hướng 辱nhục 枉uổng 顧cố 荷hà 愛ái 之chi 厚hậu 。 別biệt 後hậu 又hựu 承thừa 惠huệ 書thư 。 益ích 自tự 感cảm 媿quý 。 某mỗ 本bổn 巖nham 穴huyệt 閒gian/nhàn 人nhân 。 與dữ 世thế 漠mạc 然nhiên 。 才tài 茂mậu 似tự 知tri 之chi 。 今kim 雖tuy 作tác 長trưởng 老lão 。 居cư 方phương 丈trượng 。 只chỉ 是thị 前tiền 日nhật 空không 上thượng 座tòa 。 常thường 住trụ 有hữu 無vô 。 一nhất 付phó 主chủ 事sự 。 出xuất 入nhập 支chi 籍tịch 。 並tịnh 不bất 經kinh 眼nhãn 。 不bất 蓄súc 衣y 鉢bát 。 不bất 用dụng 常thường 住trụ 。 不bất 赴phó 外ngoại 請thỉnh 。 不bất 求cầu 外ngoại 援viện 。 任nhậm 緣duyên 而nhi 住trụ 。 初sơ 不bất 作tác 明minh 日nhật 計kế 。 才tài 茂mậu 既ký 以dĩ 道đạo 舊cựu 見kiến 稱xưng 。 故cố 當đương 相tương 忘vong 於ư 道đạo 。 今kim 書thư 中trung 就tựu 覓mịch 數số 脚cước 夫phu 。 不bất 知tri 此thử 脚cước 出xuất 於ư 常thường 住trụ 邪tà 。 空không 上thượng 座tòa 邪tà 。 若nhược 出xuất 於ư 空không 。 空không 亦diệc 何hà 有hữu 。 若nhược 出xuất 常thường 住trụ 。 是thị 私tư 用dụng 常thường 住trụ 。 一nhất 涉thiệp 私tư 則tắc 為vi 盜đạo 。 豈khởi 有hữu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 而nhi 盜đạo 用dụng 常thường 住trụ 乎hồ 。 公công 既ký 入nhập 帝đế 鄉hương 。 求cầu 好hảo/hiếu 事sự 。 不bất 宜nghi 於ư 寺tự 院viện 營doanh 此thử 等đẳng 事sự 。 公công 閩# 人nhân 。 所sở 見kiến 所sở 知tri 。 皆giai 閩# 之chi 長trưởng 老lão 。 一nhất 住trụ 著trước 院viện 。 則tắc 常thường 住trụ 盡tận 盜đạo 為vì 己kỷ 有hữu 。 或hoặc 用dụng 結kết 好hảo 貴quý 人nhân 。 或hoặc 用dụng 資tư 給cấp 俗tục 家gia 。 或hoặc 用dụng 接tiếp 陪bồi 己kỷ 知tri 。 殊thù 不bất 念niệm 其kỳ 為vi 十thập 方phương 常thường 住trụ 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 也dã 。 今kim 之chi 戴đái 角giác 披phi 毛mao 。 償thường 所sở 負phụ 者giả 。 多đa 此thử 等đẳng 人nhân 。 先tiên 佛Phật 明minh 言ngôn 。 可khả 不bất 懼cụ 哉tai 。 比tỉ 年niên 以dĩ 來lai 。 寺tự 舍xá 殘tàn 廢phế 。 僧Tăng 徒đồ 寥liêu 落lạc 。 皆giai 此thử 等đẳng 咎cữu 。 願nguyện 公công 勿vật 置trí 我ngã 於ư 此thử 等đẳng 輩bối 中trung 。 公công 果quả 見kiến 信tín 。 則tắc 他tha 寺tự 所sở 許hứa 者giả 。 皆giai 謝tạ 而nhi 莫mạc 取thủ 。 則tắc 公công 之chi 前tiền 程# 未vị 可khả 量lượng 也dã 。 逆nghịch 耳nhĩ 之chi 言ngôn 。 不bất 知tri 以dĩ 謂vị 如như 何hà 。

時thời 寒hàn 。 途đồ 中trung 保bảo 愛ái (# 語ngữ 錄lục )# 。

東đông 山sơn 空không

福phước 州châu 雪tuyết 峰phong 東đông 山sơn 惠huệ 空không 禪thiền 師sư 。 本bổn 郡quận 陳trần 氏thị 子tử 。 嗣tự 泐# 潭đàm 善thiện 清thanh 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 四tứ 世thế 。 幼ấu 歲tuế 圓viên 頂đảnh 披phi 緇# 。 振chấn 錫tích 遊du 方phương 。 契khế 悟ngộ 於ư 草thảo 堂đường 。 開khai 法pháp 於ư 雪tuyết 峰phong 也dã 。

援viện

助trợ 也dã 。

忘vong 於ư 道đạo

莊trang 子tử 大đại 宗tông 師sư 篇thiên 。 孔khổng 子tử 云vân 。 魚ngư 相tương/tướng 忘vong 於ư 江giang 湖hồ 。 鳥điểu 相tương/tướng 忘vong 於ư 虗hư 空không 。 人nhân 相tương/tướng 忘vong 於ư 道đạo 術thuật 。 註chú 云vân 。 水thủy 深thâm 游du 泳# 。 魚ngư 得đắc 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 相tương/tướng 忘vong 。 道đạo 濶# 無vô 涯nhai 。 物vật 我ngã 俱câu 泯mẫn 。 人nhân 得đắc 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 相tương/tướng 忘vong 也dã 。

閩#

今kim 福phước 建kiến 也dã 。

償thường 負phụ

上thượng 還hoàn 也dã 。 受thọ 貸thải 不bất 償thường 。 曰viết 負phụ 。

浙chiết 翁ông 琰diêm 和hòa 尚thượng 云vân 。 此thử 書thư 真chân 閻diêm 老lão 子tử 殿điện 前tiền 一nhất 本bổn 赦xá 書thư 也dã 。 今kim 之chi 諸chư 方phương 道Đạo 眼nhãn 不bất 知tri 若nhược 何hà 。 果quả 能năng 受thọ 持trì 此thử 書thư 。 則tắc 他tha 日nhật 大đại 有hữu 得đắc 力lực 處xứ 。 浙chiết 翁ông 每mỗi 以dĩ 此thử 舉cử 似tự 於ư 人nhân 。 璨xán 隱ẩn 山sơn 亦diệc 云vân 。 常thường 住trụ 金kim 糓cốc 。 除trừ 供cung 眾chúng 之chi 外ngoại 。 幾kỷ 如như 鳩cưu 毒độc 。 住trụ 持trì 人nhân 與dữ 司ty 其kỳ 出xuất 入nhập 者giả 。 纔tài 霑triêm 著trước 則tắc 通thông 身thân 潰hội 爛lạn 。 律luật 部bộ 載tái 之chi 詳tường 矣hĩ 。 古cổ 人nhân 將tương 錢tiền 就tựu 庫khố 下hạ 。 回hồi 生sanh 薑khương 煎tiễn 藥dược 。 葢# 可khả 見kiến 。 今kim 之chi 踞cứ 方phương 丈trượng 者giả 。 非phi 特đặc 刮# 眾chúng 人nhân 鉢bát 盂vu 中trung 物vật 以dĩ 恣tứ 口khẩu 腹phúc 。 且thả 將tương 以dĩ 追truy 陪bồi 自tự 己kỷ 。 非phi 泛phiếm 人nhân 情tình 。 又hựu 其kỳ 甚thậm 則tắc 剜oan 去khứ 搜sưu 買mãi 珍trân 奇kỳ 。 廣quảng 作tác 人nhân 情tình 。 冀ký 遷thiên 大đại 剎sát 。 只chỉ 恐khủng 他tha 日nhật 鐵thiết 面diện 閻diêm 老lão 子tử 。 與dữ 計kế 算toán 哉tai (# 拈niêm 崖nhai 漫mạn 錄lục )# 。

浙chiết 翁ông 琰diêm

金kim 陵lăng 鍾chung 山sơn 如như 琰diêm 禪thiền 師sư 。 號hiệu 浙chiết 翁ông 。 未vị 詳tường 法pháp 嗣tự 。

赦xá

有hữu 罪tội 全toàn 放phóng 曰viết 赦xá 。

璨xán 隱ẩn 山sơn

未vị 詳tường 。

古cổ 人nhân

瑞thụy 州châu 洞đỗng 出xuất 自tự 寶bảo 禪thiền 師sư 。 廬lư 州châu 人nhân 。 嗣tự 五ngũ 祖tổ 戒giới 禪thiền 師sư 。 清thanh 源nguyên 下hạ 九cửu 世thế 。 為vi 人nhân 嚴nghiêm 謹cẩn 。 嘗thường 在tại 五ngũ 祖tổ 為vi 庫khố 司ty 。 戒giới 病bệnh 。 令linh 侍thị 者giả 往vãng 庫khố 中trung 取thủ 生sanh 薑khương 煎tiễn 藥dược 。 寶bảo 叱sất 之chi 。 侍thị 者giả 白bạch 戒giới 。 戒giới 令linh 取thủ 錢tiền 回hồi 賈cổ 。 寶bảo 方phương 取thủ 薑khương 與dữ 之chi 。 後hậu 筠# 州châu 洞đỗng 山sơn 缺khuyết 住trụ 持trì 。 郡quận 守thủ 以dĩ 書thư 托thác 戒giới 。 所sở 舉cử 智trí 者giả 主chủ 之chi 。 戒giới 曰viết 。 賣mại 生sanh 薑khương 漢hán 住trụ 得đắc 。 遂toại 出xuất 世thế 住trụ 洞đỗng 山sơn 。 後hậu 移di 歸quy 宗tông 寺tự 。 一nhất 日nhật 出xuất 門môn 見kiến 喝hát 道đạo 者giả 來lai 。 師sư 問vấn 甚thậm 麼ma 官quan 。 從tùng 曰viết 縣huyện 尉úy 。 令linh 避tị 路lộ 。 寶bảo 側trắc 立lập 道đạo 左tả 避tị 之chi 。 馬mã 忽hốt 見kiến 跪quỵ 而nhi 不bất 行hành 。 寶bảo 曰viết 。 畜súc 生sanh 卻khước 識thức 人nhân 。 尉úy 知tri 是thị 寶bảo 。 再tái 拜bái 而nhi 去khứ 。 後hậu 遷thiên 雲vân 居cư 。 一nhất 夜dạ 山sơn 神thần 肩kiên 輿dư 遶nhiễu 寺tự 行hành 。 寶bảo 曰viết 。 擡# 你nễ 爺# 娘nương 擡# 上thượng 方phương 丈trượng 去khứ 。 寶bảo 初sơ 行hành 脚cước 時thời 。 嘗thường 宿túc 旅lữ 邸để 。 為vi 娼# 女nữ 所sở 窘# 。 遂toại 讓nhượng 榻tháp 與dữ 之chi 睡thụy 。 寶bảo 夜dạ 危nguy 坐tọa 至chí 旦đán 。 娼# 女nữ 索sách 宿túc 錢tiền 。 寶bảo 與dữ 之chi 。 出xuất 門môn 將tương 火hỏa 。 自tự 燒thiêu 其kỳ 褥nhục 而nhi 去khứ 。 娼# 女nữ 以dĩ 實thật 告cáo 母mẫu 。 遂toại 請thỉnh 師sư 置trí 齋trai 求cầu 懺sám 。 謂vị 真chân 佛Phật 子tử 也dã 。 嘗thường 作tác 達đạt 磨ma 讚tán 。 最tối 播bá 叢tùng 林lâm 。 瑯# 琊gia 覺giác 和hòa 尚thượng 知tri 之chi 。 今kim 載tái 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 中trung 。

踞cứ

大đại 座tòa 居cư 也dã 。

泛phiếm

多đa 也dã 浮phù 也dã 。

剎sát

梵Phạn 語ngữ 剎sát 瑟sắt 。 此thử 云vân 竿can/cán 。 即tức 旛phan 柱trụ 也dã 。 凡phàm 沙Sa 門Môn 得đắc 道Đạo 者giả 。 建kiến 旛phan 以dĩ 告cáo 四tứ 方phương 。 出xuất 要yếu 覧# 。

禪Thiền 林Lâm 寶Bảo 訓Huấn 合Hợp 註Chú 卷quyển 第đệ 二nhị

音âm 切thiết

殢# 大đại 計kế 切thiết 。 簴# 其kỳ 舉cử 切thiết 。 詰cật 溪khê 吉cát 切thiết 。 虻manh 陌mạch 庚canh 切thiết 。 扼ách 於ư 革cách 切thiết 。 腕oản 烏ô 段đoạn 切thiết 。 礲# 力lực 公công 切thiết 。 砥chỉ 底để 音âm 。 覬kí 覊# 致trí 切thiết 。 覦# 庾dữu 俱câu 切thiết 。 駑nô 乃nãi 呼hô 切thiết 。 紿# 徒đồ 愷# 切thiết 。 昺# 碑bi 景cảnh 切thiết 。 媟tiết 思tư 列liệt 切thiết 。 昵ni 女nữ 栗lật 切thiết 。 隄đê 下hạ 兮hề 切thiết 。 防phòng 扶phù 方phương 切thiết 。 隳huy 許hứa 規quy 切thiết 。 饕thao 他tha 刀đao 切thiết 。 閼át 烏ô 割cát 切thiết 。 跬# 羗khương 規quy 切thiết 。 篲# 詳tường 惠huệ 切thiết 。 澆kiêu 公công 堯# 切thiết 。 漓# 呂lữ 支chi 切thiết 。 閩# 冐mạo 貧bần 切thiết 。 琰diêm 弋# 冉nhiễm 切thiết 。 刮# 古cổ 猾# 切thiết 。 剜oan 於ư 丸hoàn 切thiết 。